13
TRƯỜNG THPT PHAN ĐĂNG LƯU TỔ HÓA ------oOo------- ĐỀ CHÍNH THỨC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 Năm học 2013-2014 MÔN Hóa học KHỐI 12 Thời gian làm bài: 60phút, không kể thời gian phát đề (40 câu trắc nghiệm – 3 trang ) Họ và tên học sinh : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Lớp: . . . . . Mã đề thi 109 Cho nguyên tử khối: Na = 23 ; K = 39 ; Al = 27 ; Mg = 24 ; Ca = 40 ; Ba = 137; Fe = 56 ; Zn = 65 ; Cu = 64; Ag = 108 ; Cl = 35,5 ; S = 32 ; O = 16 ; N = 14 ; C = 12 ; H = 1 Câu 1: Cho mg glucôzơ lên men thành ancol etylic với hiệu suất 75%. Tòan bộ lượng CO 2 sinh ra được hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ca(OH) 2 thu đựoc 80g kết tủa Giá trị m là: A. 72g. B. 96g. C. 54g. D. 108g. Câu 2: Sắt tây là sắt tráng thiếc. Nếu lớp thiếc bị xước sâu tới lớp sắt thì kim loại bị ăn mòn trước là: A. Cả hai đều bị ăn mòn như nhau.B. Không kim loại nào bị ăn mòn. C. thiếc. D. Sắt. Câu 3: Polime [-CH 2 -CH(CH 3 )-CH 2 -CH(C 6 H 5 )-] n được tạo từ monome nào sau đây ? A. 2-metyl-3-phenylbutan-2. B. Propilen và stiren. C. 2-metyl-3-phenyl. D. Isopren và toluen. Câu 4: Chỉ ra phát biểu nào sau đây là sai? A. Quần áo nilon, len, tơ tằm không nên giặt với xà phòng có độ kiềm cao B. Bản chất cấu tạo hoá học của tơ nilon là poliamit C. Tơ nilon, tơ tằm, len rất bền vững với nhiệt. D. Bản chất cấu tạo hoá học của tơ tằm và len là protit Câu 5: Hòa tan hoàn toàn 1,5g hỗn hợp bột Al và Mg vào dung dịch HCl thì thu được 1,68 lít khí (đktc). Phần trăm khối lượng của từng kim loại trong hỗn hợp lần lượt là: A. 60%, 40%. B. 54%, 45%. C. 64%, 36%. D. 48%, 52%. Câu 6: Glucôzơ và mantôzơ đều không thuộc lọai: A. polisaccarit. B. đisaccarit. C. monosaccarit. D. cacbohydrat. Câu 7: X có công thức phân tử là C 4 H 8 O 2 , khi cho X tác dụng với dd NaOH thu đựoc Y có công thức C 2 H 3 O 2 Na. X thuộc chất nào? A. HCOOC 3 H 7 B. CH 3 CH 2 CH 2 COOH. C. CH 3 CH 2 COOCH 3 . D. CH 3 COOCH 2 CH 3 . Câu 8: Hợp chất X có công thức phân tử là C 4 H 8 O 2 . Số đồng phân tác dụng đựoc với NaOH mà không tác dụng đựoc với Na là: A. 5. B. 6. C. 3. D. 4. Câu 9: Làm thế nào để phân biệt lụa sản xuất từ tơ nhân tạo ( tơ visco, tơ xenluloaxêtat ) và tơ thiên nhiên ( tơ tằm, len) Trang 1/13 - Mã đề thi 109

de thi hk1

Embed Size (px)

DESCRIPTION

đề thi học kì I

Citation preview

Page 1: de thi hk1

TRƯỜNG THPT PHAN ĐĂNG LƯUTỔ HÓA

------oOo-------ĐỀ CHÍNH THỨC

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 Năm học 2013-2014 MÔN Hóa học KHỐI 12

Thời gian làm bài: 60phút, không kể thời gian phát đề(40 câu trắc nghiệm – 3 trang )

Họ và tên học sinh : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Lớp: . . . . . Mã đề thi 109

Cho nguyên tử khối: Na = 23 ; K = 39 ; Al = 27 ; Mg = 24 ; Ca = 40 ; Ba = 137; Fe = 56 ;

Zn = 65 ; Cu = 64; Ag = 108 ; Cl = 35,5 ; S = 32 ; O = 16 ; N = 14 ; C = 12 ; H = 1

Câu 1: Cho mg glucôzơ lên men thành ancol etylic với hiệu suất 75%. Tòan bộ lượng CO2 sinh ra được hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ca(OH)2 thu đựoc 80g kết tủa Giá trị m là:

A. 72g. B. 96g. C. 54g. D. 108g.

Câu 2: Sắt tây là sắt tráng thiếc. Nếu lớp thiếc bị xước sâu tới lớp sắt thì kim loại bị ăn mòn trước là:A. Cả hai đều bị ăn mòn như nhau. B. Không kim loại nào bị ăn mòn.C. thiếc. D. Sắt.

Câu 3: Polime [-CH2-CH(CH3)-CH2-CH(C6H5)-]n được tạo từ monome nào sau đây ?A. 2-metyl-3-phenylbutan-2. B. Propilen và stiren.C. 2-metyl-3-phenyl. D. Isopren và toluen.

Câu 4: Chỉ ra phát biểu nào sau đây là sai?A. Quần áo nilon, len, tơ tằm không nên giặt với xà phòng có độ kiềm caoB. Bản chất cấu tạo hoá học của tơ nilon là poliamitC. Tơ nilon, tơ tằm, len rất bền vững với nhiệt.D. Bản chất cấu tạo hoá học của tơ tằm và len là protit

Câu 5: Hòa tan hoàn toàn 1,5g hỗn hợp bột Al và Mg vào dung dịch HCl thì thu được 1,68 lít khí (đktc). Phần trăm khối lượng của từng kim loại trong hỗn hợp lần lượt là:

A. 60%, 40%. B. 54%, 45%. C. 64%, 36%. D. 48%, 52%.

Câu 6: Glucôzơ và mantôzơ đều không thuộc lọai:A. polisaccarit. B. đisaccarit. C. monosaccarit. D. cacbohydrat.

Câu 7: X có công thức phân tử là C4H8O2, khi cho X tác dụng với dd NaOH thu đựoc Y có công thức C2H3O2Na. X thuộc chất nào?

A. HCOOC3H7 B. CH3CH2CH2COOH.C. CH3CH2COOCH3. D. CH3COOCH2CH3.

Câu 8: Hợp chất X có công thức phân tử là C4H8O2. Số đồng phân tác dụng đựoc với NaOH mà không tác dụng đựoc với Na là:

A. 5. B. 6. C. 3. D. 4.

Câu 9: Làm thế nào để phân biệt lụa sản xuất từ tơ nhân tạo ( tơ visco, tơ xenluloaxêtat ) và tơ thiên nhiên ( tơ tằm, len)

A. Đốt tơ nhân tạo không cho mùi khét, tơ thiên nhiên cho mùi khét .B. Đốt tơ nhân tạo cháy, tơ thiên nhiên không cháy.C. Đốt tơ nhân tạo không cháy, tơ thiên nhiên cháy.D. Đốt tơ nhân tạo cho mùi khét, tơ thiên nhiên không cho mùi khét .

Câu 10: Để khử hoàn toàn hỗn hợp gồm FeO và ZnO thành kim loại cần 2,24 lít H 2 (đktc). Nếu đem hỗn hợp kim loại thu được cho tác dụng hết với dung dịch HCl thì thể tích khí thu được là:

A. 1,12 lít. B. 3,36 lít. C. 2,24 lít. D. 4,48 lít.

Câu 11: Từ 100 lít dung dịch rượu etylic 400 ( d = 0,8 g/ml) có thể điều chế được bao nhiêu kg cao su buna ( Biết H = 75% ) ?

A. 28,174 kg B. 14,087 kg C. 24,875 kg D. 18,783 kg

Câu 12: Ngâm một lá Ni trong các dung dịch muối sau: MgCl2, NaCl, ZnCl2, Cu(NO3)2 , AlCl3, Pb(NO3 )2. Ni sẽ khử được các muối:

A. MgCl2, ZnCl2, Pb(NO3 )2. B. Cu(NO3)2 , Pb(NO3 )2.C. MgCl2, NaCl, Cu(NO3)2 D. ZnCl2, AlCl3, Pb(NO3 )2.

Câu 13: Phương trình nào sai ?

Trang 1/8 - Mã đề thi 109

Page 2: de thi hk1

A. Cu + Fe2+ Cu2+ + Fe. B. Zn + Pb2+ Zn2+ + Pb.C. Al + 3Ag+ Al3+ + 3Ag. D. 2 Fe3+ + Cu 2 Fe2+ + Cu2+

Câu 14: Cho 16,4g hỗn hợp A gồm metyl fomiat và metyl axetat tác dụng vừa đủ với 125g dung dịch NaOH 8%. Phần trăm theo khối lượng của hai este lần lượt là:

A. 32,32%; 67,68%. B. 39,02%;60,98% C. 36,59%; 63,41%. D. 54,88%; 45,12%.

Câu 15: Trong các nhận xét dưới đây, nhận xét nào không đúng?A. Glucôzơ và fructôzơ có thể tác dụng với Cu(OH)2 tạo ra cùng một lọai phức đồng.B. Glucôzơ và fructôzơ có công thức phân tử giống nhau.C. Glucôzơ và fructôzơ có thể tác dụng với hidro sinh ra cùng một sản phẩm.D. Cho glucôzơ và fructôzơ vào dung dịch AgNO3/NH3 đun nóng xảy ra phản ứng tráng bạc.

Câu 16: Để khử hoàn toàn 45 gam hỗn hợp gồm CuO, FeO, Fe3O4, Fe và MgO cần dùng vừa đủ 8,4 lít CO ở (đktc). Khối lượng chất rắn thu được sau phản ứng là:

A. 39g B. 38g C. 24g D. 42g

Câu 17: Chọn câu đúng : Tính bazơ của các chất được sắp xếp sau:A. C6H5NH2>NH3>CH3NH2. B. CH3NH2>C6H5NH2>NH3 .

C. NH3>CH3NH2>C6H5NH2 D. CH3NH2>NH3 >C6H5NH2.Câu 18: Các chất nào sau đây là tơ hóa học

I.tơ tằm II.tơ visco III. tơ capron IV. Tơ nilonA. I,II,III B. II,III,IV C. I,II,IV D. I,II,III,IV

Câu 19: Số đồng phân có thể làm đổi màu giấy quì của C4H8O2 là:A. 5. B. 3. C. 2. D. 4.

Câu 20: Sự ăn mòn kim loại không phải là:A. Sự oxi hóa kim loại.B. Sự phá hủy kim loại hoặc hợp kim do tác dụng của các chất trong môi trường.C. Sự biến đơn chất kim loại thành hợp chất.D. Sự khử kim loại.

Câu 21: Đun nóng glyxerol với hỗn hợp 2 axit C17H35COOH và C17H33COOH thu được số Trieste thu được tối đa là:

A. 6. B. 4. C. 3. D. 9.

Câu 22: Cho 2,8g kim loại R tan hoàn toàn trong dung dịch HNO3 loãng thu được 1,12 lít khí NO duy nhất(đktc). Kim loại R là:

A. Mg. B. Fe. C. Cu. D. Zn.

Câu 23: Tinh chế dung dịch Cu(NO3)2 lẫn AgNO3 người ta có thể cho vào dung dịch:A. Zn dư. B. Ag dư. C. Fe dư. D. Cu dư.

Câu 24: Để làm sạch một loại thủy ngân có lẫn tạp chất là Zn, Sn, Pb người ta khuấy hỗn hợp này trong dung dịch nào?

A. Zn(NO3)2dư B. Pb(NO3)2dư C. Hg(NO3) 2dư D. Sn(NO3)2dư

Câu 25: Trong các tên gọi dưới đây, tên gọi nào không phù hợp với hợp chất CH3–CH(NH2)– COOHA. Axit α – aminopropionic. B. Alanin.C. Glyxin. D. Axit 2 – aminopropanoic.

Câu 26: Săp xếp các cặp oxi hóa theo chiều tăng dần về tính oxi hóa và giảm dần về tính khử?A. Fe2+/Fe; Cu2+/Cu; Fe3+/Fe2+; Ag+/Ag. B. Fe3+/Fe2+ ; Fe2+/Fe; Ag+/Ag; Cu2+/Cu.C. Ag+/Ag; Fe3+/Fe2+; Cu2+/Cu; Fe2+/Fe. D. Cu2+/Cu; Fe2+/Fe; Fe3+/Fe2+; Ag+/Ag.

Câu 27: Kim loại nào sau đây có độ cứng nhất trong tất cả các kim loại?A. Đồng. B. Vonfram. C. Crom D. Sắt.

Câu 28: Một số polime được điều chế từ các monome sau:1) CH2 = CHCl + CH2 = CH – OCOCH3 2) CH2 = CH – CH3 3)CH2 = CH – CH = CH2 + C6H5 – CH = CH2 4) H2N – (CH2)6 – COOH

Các phản ứng thuộc loại phản ứng là trùng ngưng?A. (2) và (3) B. (1) và (2) C. Chỉ có (4) D. Chỉ có (3)

Trang 2/8 - Mã đề thi 109

Page 3: de thi hk1

Câu 29: Cho lượng dư anilin phản ứng hòan toàn với dung dịch loãng chứa 0,05 mol H 2SO4, lượng muối thu đựoc bằng:

A. 19,1g. B. 14,2g. C. 7,1g. D. 28,4g.

Câu 30: Câu nói hoàn toàn đúng là:A. Fe2+ có thể đóng vai trò là chất oxi hoá trong phản ứng này nhưng cũng có thể đóng vai trò chất

khử trong phản ứng khác.B. Kim loại nhẹ là kim loại có thể dùng dao cắt ra.C. Cặp oxi hoá khử của kim loại là một cặp gồm một chất oxi hoá và một chất khử.D. Dãy điện hoá của kim loại là một dãy những cặp oxi hoá – khử được xắp xếp theo chiều tăng

dần tính oxi hoá của các kim loại và chiều giảm dần tính khử của các ion kim loại.

Câu 31: Cho 0,2 mol α – aminoaxit X tác dụng vừa hết với 100ml dung dịch HCl 2M thu được dung dịch Y. Cho dung dịch Y phản ứng với dung dịch NaOH vừa đủ thì khi cô cạn sản phẩm thì thu được 22,2g muối.Vậy X có tên là:

A. glixin B. valin C. alanin D. axit glutamic.

Câu 32: Thủy tinh hữu cơ có thể điều chế được bằng cách thực hiện phản ứng trùng hợp monome nào sau đây:

A. Etilen B. Axit acrylic C. Metylmetacrylat D. Axit metacrylic

Câu 33: Cho 20 g hỗn hợp gồm 3 amin đơn chức, đồng đẳng kế tiếp nhau tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl 1M, rồi cô cạn dung dịch thì thu đựoc 31,68g hỗn hợp muối. Thể tích dung dịch HCl đã dùng là bao nhiêu ml?

A. 100ml. B. 50ml. C. 200ml. D. 320ml.

Câu 34: Nếu dùng một tấn khoai chứa 20% tinh bột thì sẽ thu đựoc bao nhiêu kg glucôzơ. Biết hiệu suất phản ứng thuy phân đạt 70%.

A. 123,4kg. B. 124,6kg. C. 154,7kg. D. 155,55kg.Câu 35: Trong các tên gọi dưới đây, tên nào phù hợp với chất

CH3 – CH – NH2?

A. Etylmetylamin. B. Isopropylamin. C. Metyletylamin. D. Isopropanamin.

Câu 36: Thủy phân 4,4g este đơn chức X bằng 200ml dung dịch NaOH 0,25M vừa đủ thu được 3,4g muối hữu cơ Y. CTCT của X là:

A. CH3COOCH2CH3. B. HCOOCH3.C. HCOOCH2CH2CH3. D. CH3CH2COOCH3.

Câu 37: Khi hóa hơi 17,6g một este X no, đơn chức thu được một thể tích hơi đúng bằng thể tích của 6,4g O2 ở cùng điều kiện. Công thức cấu tạo của X là:

A. CH3CH2COOCH3 B. CH2=CHCOOCH3.C. CH3COOCH3. D. CH3CH2CH2COOH.

Câu 38: Cho 0,01mol amino axit X tác dụng với HCl thì dùng hết 80ml dung dịch HCl 0,125M và thu đựoc 1,835g muối khan Còn khi cho 0,01mol X tác dụng với dung dịch NaOH thì cần dùng 25g dung dịch NaOH 3,2%.. Công thức phân tử của X là:

A. H2NC2H5COOH B. H2NC3H5(COOH)2.C. H2NC2H3( COOH)2 D. (H2N)2C3H4(COOH)2.

Câu 39: Cho các chất: glucôz, fructôz, saccaroz, glixerol, xenlulôz. Số chất không bị thủy phân là:A. 2. B. 4. C. 5. D. 3.

Câu 40: Cho các chất : (1) C6H5NH2, (2)CH3NH2, (3) H2NCH2COOH, (4)HOOCCH2CH2CH(NH2)COOH, (5) H2NCH2CH2CH2CH2(NH2)COOH.

Dãy các dung dịch nào sau đây không làm đổi màu quì tím ?A. 2,3,4. B. 1,3. C. 2,5. D. 1,2,5.

----------- HẾT ----------

Trang 3/8 - Mã đề thi 109

׀CH3

Page 4: de thi hk1

ĐỀ THI CÓ 5 TRANG ĐỀ KIỂM TRA TRẮC NGHIỆMMÔN HÓA HỌC

Thời gian làm bài:90 phút(40 câu trắc nghiệm)

Họ, tên thí sinh:..........................................................................Số báo danh:...............................................................................

BK: 007

Câu 1: Hòa tan hỗn hợp X chứa FeCl2 và FeCl3 vào nước rồi chia dd thành 2 phần bằng nhau:Phần 1: Cho tác dụng dd NaOH dư ,để kết tủa ngoài không khí thu được 0,5 mol Fe(OH)3

Phần 2: Cho tác dụng dd AgNO3 dư tạo 208,15 gam chất rắn.Tỉ lệ số mol của FeCl2 và FeCl3 trong X là:

A. 4:1 B: 1:1 C. 1:4 . D.2:3Câu 2: Dung dịch X gồm AgNO3 và Cu(NO3)2 có cùng nồng độ mol. Lấy một lượng hỗn hợp gồm 0,03 mol Al và 0,05 mol Fe cho vào 100ml dung dịch X cho tới khi phản ứng kết thúc thu được chất rắn Y chứa 3 kim loại. Cho Y vào dung dịch HCl dư giải phóng 0,07 gam khí. Nồng độ mol/ lit của 2 muối là:

A. 0,3 M B. 0,42 M C. 0,4 M D. 0,45 MCâu 3: Este X có công thức phân tử C7H12O4, khi cho 16 gam X tác dụng vừa đủ với 200 gam dung dịch NaOH 4% thì thu được một ancol A và 17,8 gam hỗn hợp hai muối. Công thức cấu tạo của X là

A. CH3COO(CH2)3OOCCH3 B. HCOO(CH2)3OOCC2H5.C. HCOO(CH2)3OOCCH3. D. CH3COO(CH2)2OOCC2H5

Câu 4: Từ 180 gam glucozơ, bằng phương pháp lên men rượu, thu được a gam ancol etylic (hiệu suất 80%). Oxi hoá 0,1a gam ancol etylic bằng phương pháp lên men giấm, thu được hỗn hợp X. Để trung hoà hỗn hợp X cần 720 ml dung dịch NaOH 0,2M. Hiệu suất quá trình lên men giấm là

A. 20%. B. 80 C. 10%. D. 90%.Câu 5: Khi thủy phân hoàn toàn một este đơn chức bằng dung dịch NaOH thu được dung dịch X. Nếu cô cạn cẩn thận dung dịch X thu được 18,4 gam muối. Cho dung dịch X vào dung dịch AgNO3

trong NH3 dư thu được 21,6 gam kết tủa. Công thức phân tử của este làA. HCOOC6H5 B. HCOOC6H4CH3

C. CH3COOC6H5 D.HCOOCH=CH2

Câu 6: Cho các phát biểu sau:1.Thủy phân hoàn toàn một este no đơn chức luôn thu được muối và ancol2. Chất giặt rửa tổng hợp có thể giặt rửa trong nước cứng.3.Saccarozơ không tác dụng với H2(Ni,t0)4.Để phân biệt glucozơ và mantozơ,ta dùng nước brom5.Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân của nhau6.Để phân biệt anilin và phenol,ta có thể dùng dung dịch brôm.7.Các peptit đều dễ bị thủy phân trong môi trường axit hoặc kiềm8.Tơ nilon -6 có thể điều chế bằng phường pháp trùng hợp hoặc trùng ngưng.Số phát biểu đúng là: A. 5. B. 7 C. 4. D. 6.

Câu 7: Hòa tan hoàn toàn 24,9 gam hỗn hợp X gồm Zn và Sn bằng dung dịch HCl (dư) thu được 6,72 lít khí H2 ở (đktc). Thể tích O2 ( đktc) cần để phản ứng hoàn toàn với hỗn hợp X trên là

A. 4,48 lít B. 3,92 lít C. 2,08 lít. D. 3,36 lít

Trang 4/8 - Mã đề thi 109

Page 5: de thi hk1

Câu 8: Cho các chất: Mg, Cl2, NaOH, NaCl, Cu, HCl, NH3, AgNO3, HNO3. Số chất tác dụng được với dung dịch Fe(NO3)2 là

A. 6 B. 7 C. 5 D. 4Câu 9: Cho 0,01 mol amino axit X tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch HCl 0,10M. Mặt khác 0,02 mol X tác dụng vừa đủ với 10 gam dung dịch NaOH 8% thu được 2,80 gam muối khan.Công thức của X là

A. H2NC3H6COOH B. (H2N)2C3H5COOHC. H2NC3H5(COOH)2 D. (H2N)2C2H3COOH

Câu 10: Cho các este: vinyl axetat, etyl benzoat, benzyl fomat, etyl axetat, isoamyl axetat, phenyl axetat, anlyl axetat. Số este có thể điều chế trực tiếp bằng phản ứng của axit và ancol tương ứng (có H2SO4 đặc làm xúc tác) là:

A. 3. B. 2. C. 4 D. 5.Câu 11: Khi cho a mol một hợp chất hữu cơ X (chứa C, H, O) phản ứng hoàn toàn với Na hoặc với NaHCO3 thì đều sinh ra a mol khí. Chất X là

A. axit ađipic B. axit 3-hiđroxipropanoic C. etylen glicol D. ancol o-hiđroxibenzylic

Câu 12: Cho các thí nghiệm sau: (1). Đốt thanh thép – cacbon trong bình khí clo (2) Nhúng thanh kẽm nguyên chất vào dung dịch FeSO4

(3) Hợp kim đồng thau(Cu – Zn) để trong không khí ẩm (4) Đĩa sắt tây ( sắt tráng thiếc) bị xây xước sâu đến lớp bên trong để ngoài không khí.Thí nghiệm nào xảy ra ăn mòn điện hóa học? A. 3, 4 B. 2, 3, 4 C. 4 D. 1, 3, 4

Câu 13: Cho các chất: metylamin (1), đimetylamin (2), đietylamin (3), kali hiđroxit (4) và anilin (5). Dãy các chất sắp xếp theo thự tự lực bazơ tăng dần là

A. (5), (1), (2), (3), (4). B. (5), (1), (3), (2), (4).C. (1), (2), (3), (4), (5). D. (4), (3), (2), (1), (5).

Câu 14: Trong các polime sau: (1) poli(metyl metacrylat); (2) polistiren; (3) nilon – 7 ; (4) poli(etylen – terephtalat); (5) nilon – 6,6 ; (6) poli(vinyl axetat); (7) poli(phenol – fomanđehit), (8) tơ olon. Các polime là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng gồm

A. (3), (4), (5), (6)(8). B. (2), (3), (5), (7).C. (3), (4), (5), (7). D. (1), (3), (4), (5).

Câu 15: Cho các chất Cu, FeO, Fe3O4 FeCO3, Fe(OH)2, Fe lần lượt tác dụng với dung dịch H2SO4

đặc nóng đều thấy giải phóng khí SO2. Có bao nhiêu phản ứng mà 1 mol axit phản ứng tạo ra 1/4 mol SO2?

A. 2 B. 3. C. 4. D. 5.Câu 16: Chia m gam hỗn hợp X gồm một ancol và một axit thành 3 phần bằng nhau. Phần 1 tác dụng hết với Na dư thu được 0,15 mol H2. Đốt cháy hoàn toàn phần 2 thu được 0,9 mol CO2. Đun phần 3 với dung dịch H2SO4 đặc thì thu được 10,2 gam este Y có công thức phân tử C5H10O2 không có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc (hiệu suất phản ứng este hóa là 100%). Giá trị của m là

A. 62,4. B. 72,0. C. 58,2 D. 20,8.Câu 17: Cho 45,6 gam hỗn hợp gồm CuS ; Fe3O4 ; Cu có tỉ lệ mol 1 : 1 : 2 vào dùng dịch HCl dư thì khối lượng chất rắn thu được sau phản ứng là:

A. 9,6 gam B. 16,0 gam. C. 12,8 gam. D. 6,4 gam.Câu 18: Cho sơ đồ sau: Tinh bột → glucozơ → ancol etylic → axit axetic.Để điều chế 300 gam dung dịch CH3COOH 25% thì phải cần bao nhiêu gam gạo (chứa 80% tinh bột). Biết hiệu suất của mỗi phản ứng đạt 75%.

A. 240g. B. 150g. C. 135g. D. 300g

Trang 5/8 - Mã đề thi 109

Page 6: de thi hk1

Câu 19: Hỗn hợp X gồm: HCHO, CH3COOH, HCOOCH3 và CH3CH(OH)COOH. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X cần V lít O2 (đktc) sau phản ứng thu được CO2 và H2O. Hấp thụ hết sản phẩm cháy vào nước vôi trong dư thấy khối lương bình tăng 24,8 gam. Giá trị của V là

A. 8,96. B. 6,72. C. 5,60. D. 7,84.Câu 20: Cho m gam hỗn hợp kim loại gồm Al, Mg, Zn phản ứng hết với dung dịch H2SO4 loãng, dư thì thu được dung dịch X chứa 61,4 gam muối sunfat và 5m/67 gam khí H2. Giá trị của m là

A. 10,72. B. 17,42. C. 20,10. D. 13,40.Câu 21: Hòa tan hỗn hợp X gồm CuSO4 và Fe2(SO4)3 vào nước được dung dịch Y. Cho Fe dư vào dung dịch Y đến khi các phản ứng kết thúc thu được dung dịch Z có khối lượng bằng khối lượng dung dịch Y (bỏ qua sự thủy phân của các ion trong dung dịch và sự bay hơi của nước). Phần trăm khối lượng của CuSO4 trong X là

A. 63,20%. B. 5,40%. C. 26,32%. D. 73,68%.Câu 22: Điện phân(điện cực trơ,có vách ngăn)một dung dịch chứa các iôn Fe3+,Fe2+,Cu2+ thứ tự các ion bị khử xảy ra ở catot là:

A. Fe2+,Cu2+,Fe3+ B.Fe2+,Fe3+,Cu2+ C.Fe3+,Fe2+,Cu2+. D. Fe3+,Cu2+,Fe2+

Câu 23: Cho các phản ứng :

CH3NH2+HNO2 Khí X+...... NH4NO3 Khí Y+.......

Cho m gam Al tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư thu được dung dịch Z; 5,376 lít (điều kiện tiêu chuẩn) hỗn hợp khí (X,Y) có tỉ khối so với hiđro là 16. Cô cạn dung dịch Z thu được 8,3m gam muối khan. Giá trị của m là

A. 32,68 B. 20,52 C. 20,84 D. 32,57Câu 24: Hòa tan hết 8,56 gam hỗn hợp X gồm Fe3O4 và CuO trong 400 ml dung dịch HNO3 1M, kết thúc các phản ứng thu được dung dịch Y và 0,01 mol NO (sản phẩm khử duy nhất). Điện phân dung dịch Y (điện cực trơ, không màng ngăn, hiệu suất 100%) với cường độ dòng điện không đổi 5A, trong 1 giờ 20 phút 25 giây. Khối lượng catot tăng lên và tổng thể tích khí thoát ra (đktc) ở hai điện cực khi kết thúc điện phân lần lượt là

A. 1,28 gam và 2,744 lít. B. 2,40 gam và 1,848 lít. C. 1,28 gam và 1,400 lít D. 2,40 gam và 1,400 lít.

Câu 25: Giải thích nào sau đây không đúng?A.Xenlulozơ triaxetat hình thành nhờ phản ứng:

[C6H7O2(OH)3]n + 3nCH3COOH → [C6H7O2(OOCCH3)3]n + 3nH2OB. Rót H2SO4 đặc vào sợi vải bông, vải bị đen và thủng ngay do phản ứng:

(C6H10O5)n 6nC +5nH2O

C. Xenlulozơ trinitrat hình thành nhờ phản ứng:

[C6H7O2(OH)3]n + 3nHNO3 [ C6H7O2(ONO2)3]n + 3nH2O

D. Rót dung dịch HCl vào vải được làm bằng sợi bông, vải mủn dần do phản ứng:

(C6H10O5)n + nH2O nC6H12O6

Câu 26: Cho các chất sau tác dụng với nhau từng đôi một, số cặp chất phản ứng được với nhau làCu; Fe; dd HCl đặc, nóng; dd FeCl2 ; ddAgNO3; dd FeCl3 .A.6 B.7 C.8 D.9

Câu 27: Hòa tan 4,5 gam tinh thể MSO4.5H2O vào nước được dung dịch X. Điện phân dung dịch X với điện cực trơ và cường độ dòng điện 1,93A. Nếu thời gian điện phân là t (s) thì thu được kim loại M ở catot và 156,8 ml khí tại anot. Nếu thời gian điện phân là 2t (s) thì thu được 537,6 ml khí. Biết thể tích các khí đo ở đktc. Kim loại M và thời gian t lần lượt là:

A. Fe; 2800 s B. Ni; 2800 s C. Cu;1400 s D. Zn; 3600 s

Trang 6/8 - Mã đề thi 109

Page 7: de thi hk1

Câu 28: Cho 2 gam hỗn hợp gồm Mg, Al, Fe, Zn tác dụng với dung dịch HCl (dư), giải phóng 0,1 gam khí. Cũng 2 gam hỗn hợp trên tác dụng với khí Cl2 (dư), thu được 5,763 gam hỗn hợp muối. Phần trăm khối lượng của Fe trong hỗn hợp trên là

A. 16,8%. B. 22,4%. C. 19,2%. D. 8,4%.Câu 29: Cho các chất sau: CH3COOCH2CH2Cl, ClH3N-CH2COOH, C6H5Cl (thơm), HCOOC6H5

(thơm), C6H5COOCH3 (thơm), HO-C6H4-CH2OH (thơm), CH3CCl3. CH3COOC(Cl2)-CH3. Có bao nhiêu chất khi tác dụng với NaOH đặc dư, ở nhiệt độ và áp suất cao cho sản phẩm có 2 muối?

A. 4 B. 6 C. 7 D. 5Câu 30: Cho bột Fe vào dung dịch gồm AgNO3 và Cu(NO3)2. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X gồm hai muối và chất rắn Y gồm hai kim loại. Hai muối trong X và hai kim loại trong Y lần lượt là:

A. Cu(NO3)2; Fe(NO3)2 và Cu; Fe B. Cu(NO3)2; Fe(NO3)2 và Ag; CuC. Fe(NO3)2; Fe(NO3)3 và Cu; Ag D. Cu(NO3)2; AgNO3 và Cu; Ag

Câu 31: Hòa tan hết 10,24 gam Cu bằng 200 ml dung dịch HNO3 3M được dung dịch A. Thêm 400 ml dung dịch NaOH 1M vào dung dịch A. Lọc bỏ kết tủa, cô cạn dung dịch rồi nung chất rắn đến khối lượng không đổi thu được 26,44 gam chất rắn. Số mol HNO3 đã phản ứng với Cu là:

A. 0,48 mol B. 0,58 mol C. 0,56 mol D. 0,4 molCâu 32: Cho các cặp chất với tỉ lệ số mol tương ứng như sau :

(a) Fe3O4 và Cu (1:2) (b) Sn và Zn (2:1) (c) Zn và Cu (1:1)(d) Fe2(SO4)3 và Cu (1:1) (e) FeCl3 và Cu (2:1) (g) Fe(NO3)3 và Cu (1:1)Số cặp chất tan hoàn toàn trong một lượng dư dung dịch HCl loãng nóng là

A. 4 B. 2 C. 3 D. 5Câu 33: Cho hỗn hợp X gồm 0,01 mol Al và a mol Fe vào dung dịch AgNO3 đến khi phản ứng hoàn toàn, thu được m gam chất rắn Y và dung dịch Z chứa 3 cation kim loại. Cho Z phản ứng với dung dịch NaOH dư trong điều kiện không có không khí, thu được 1,97 gam kết tủa T. Nung T trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được 1,6 gam chất rắn chỉ chứa một chất duy nhất. Giá trị của m là

A. 8,64 B. 3,24 C. 6,48 D. 9,72Câu 34: Tiến hành điện phân dung dịch chứa m gam hỗn hợp CuSO4 và NaCl (hiệu suất 100%, điện cực trơ, màng ngăn xốp), đến khi nước bắt đầu bị điện phân ở cả hai điện cực thì ngừng điện phân, thu được dung dịch X và 6,72 lít khí (đktc) ở anot. Dung dịch X hòa tan tối đa 20,4 gam Al 2O3. Giá trị của m là

A. 25,6. B. 23,5 C. 51,1. D. 50,4Câu 35: Người ta điều chế H2 và O2 bằng phương pháp điện phân dung dịch NaOH với điện cực trơ, cường độ dòng điện 0,67 A trong thời gian 40 giờ. Dung dịch thu được sau điện phân có khối lượng 100 gam và nồng độ NaOH là 6%. Khối lượng dung dịch NaOH trước điện phân là :

A. 109g B. 110g C. 120g D. 108gCâu 36: Điện phân dung dịch CuSO4 với anot bằng đồng (anot tan) và điện phân dung dịch CuSO4

với anot bằng graphit (điện cực trơ) đều có đặc điểm chung là A. ở catot xảy ra sự oxi hóa: 2H2O +2e 2OH +H2

B. ở anot xảy ra sự khử: 2H2O O2 + 4H+ +4eC. ở anot xảy ra sự oxi hóa: Cu Cu2+ +2eD. ở catot xảy ra sự khử: Cu2+ + 2e Cu

Câu 37: Cho 3 phản ứng sau: 1. 2FeCl2 + Cl2 → 2FeCl3

2. H2S + I2 → 2HI + S3. 2 FeCl3 +2KI → 2FeCl2 + I2 + KCl

Từ đó cho biết có bao nhiêu nhận xét dưới đây không đúng:

Trang 7/8 - Mã đề thi 109

Page 8: de thi hk1

a. Tính oxi hóa giảm dần theo thứ tự: Cl2 >I2> Fe3+> Sb. Tính khử giảm dần theo thứ tự: S2->I->Fe2+>Cl-

c. Tính oxi hóa tăng dần theo thứ tự: S< I2 < Fe3+< Cl2

d. Tính khử tăng dần theo thứ tự: 2Cl- < I-< Fe2+< S2-

A.1 B.2 C.3 D.4Câu 38: Trộn 5,6 gam bột sắt với 2,4 gam bột lưu huỳnh rồi nung nóng (trong điều kiện không có không khí), thu được hỗn hợp rắn M. Cho M tác dụng với lượng dư dung dịch HCl, giải phóng hỗn hợp khí X và còn lại một phần không tan G. Để đốt cháy hoàn toàn X và G cần vừa đủ V lít khí O2 (đktc). Giá trị của V là

A. 2,80. B. 3,36. C. 3,08. D. 4,48.Câu 39: Hòa tan hết hỗn hợp gồm: 1 mol MgO và 1 mol Al vào dung dịch HNO3 dư, thu được dung dịch A và 0,1 mol khí N2. Vậy dung dịch A chứa:

A.4 chất tan B.2 chất tan C. 1 chất tan D.3 chất tanCâu 40: Nung m gam hỗn hợp X gồm Fe và S đến phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp Y. Chia Y thành 2 phần bằng nhau. Phần 1 cho tác dụng với dung dịch H 2SO4 loãng dư thu được 2,8 lít hỗn hợp khí (đkc). Phần 2 cho tác dụng với HNO3 đặc, nóng, dư thu được 16,464 lít khí chỉ có NO2 (đkc,sản phẩm khử duy nhất). Tìm m?

A.7 g B.14 g C.8,92 g D.17,84 g

--------HẾT--------

Trang 8/8 - Mã đề thi 109