58
SÀN GIAO DỊCH VÀNG SÀN GIAO DỊCH VÀNG CHỢ LỚN PHỐ WALL CHỢ LỚN PHỐ WALL TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN ĐẦU TƯ VÀNG ĐẦU TƯ VÀNG

Đầu tư vàng

Embed Size (px)

DESCRIPTION

Cách đầu tư vào thị trường vàng

Citation preview

Page 1: Đầu tư vàng

SÀN GIAO DỊCH VÀNGSÀN GIAO DỊCH VÀNG CHỢ LỚN PHỐ WALL CHỢ LỚN PHỐ WALL

TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN

ĐẦU TƯ VÀNGĐẦU TƯ VÀNG

Page 2: Đầu tư vàng

MỤC LỤCMỤC LỤC

1.1. 1. Kiến thức sơ bộ về đầu tư vàng1. Kiến thức sơ bộ về đầu tư vàng2.2. Đặc điểm loại hình giao dịchĐặc điểm loại hình giao dịch3.3. Thời gian giao dịchThời gian giao dịch4.4. Các quy định chung về giao dịchCác quy định chung về giao dịch5.5. Cơ chế khớp lệnh của TTGD vàngCơ chế khớp lệnh của TTGD vàng6.6. Tạo tài khoản giao dịch vàngTạo tài khoản giao dịch vàng7.7. Quy trình nhập lệnhQuy trình nhập lệnh8.8. Kiểm soát viênKiểm soát viên9.9. Nguyên tắc cấp hạn mức giao dịch cho khách hàngNguyên tắc cấp hạn mức giao dịch cho khách hàng10.10. Hình thức thu hồi vốn gópHình thức thu hồi vốn góp11.11. Thu phí sử dụng vốn gópThu phí sử dụng vốn góp12.12. Rút tiền và vàngRút tiền và vàng13.13. Xử lý lỗi trong giao dịchXử lý lỗi trong giao dịch14.14. Điều kiện đảm bảo tỷ lệ tài sản ròng/phần vốn WSG gópĐiều kiện đảm bảo tỷ lệ tài sản ròng/phần vốn WSG góp15.15. Ví dụ minh hoạVí dụ minh hoạ

Page 3: Đầu tư vàng

1. KIẾN THỨC SƠ BỘ VỀ ĐẦU TƯ VÀNG1. KIẾN THỨC SƠ BỘ VỀ ĐẦU TƯ VÀNG

Đơn vị đo của vàng: Khối lượng của Đơn vị đo của vàng: Khối lượng của vàng được tính theo đơn vị là vàng được tính theo đơn vị là cây cây (lượng hay lạng) hoặc là chỉ. Một cây (lượng hay lạng) hoặc là chỉ. Một cây vàng nặng 37,50 gram. Một chỉ bằng vàng nặng 37,50 gram. Một chỉ bằng 1/10 cây vàng. Trên thị trường thế 1/10 cây vàng. Trên thị trường thế giới, vàng thường được tính theo đơn giới, vàng thường được tính theo đơn vị là vị là ounceounce hay troy ounce. 1 ounce hay troy ounce. 1 ounce tương đương 31.103476 gram. tương đương 31.103476 gram.

Page 4: Đầu tư vàng

KIẾN THỨC SƠ BỘ VỀ ĐẦU TƯ VÀNGKIẾN THỨC SƠ BỘ VỀ ĐẦU TƯ VÀNG

Tuổi vàng (hay hàm lượng vàng) được Tuổi vàng (hay hàm lượng vàng) được tính theo thang độ K (karat). Một Karat tính theo thang độ K (karat). Một Karat tương đương 1/24 vàng nguyên chất. tương đương 1/24 vàng nguyên chất. Vàng 9999 tương đương với 24K. Khi Vàng 9999 tương đương với 24K. Khi người ta nói tuổi vàng là 18K thì nó người ta nói tuổi vàng là 18K thì nó tương đương với hàm lượng vàng trong tương đương với hàm lượng vàng trong mẫu xấp xỉ 75%. Vàng dung trong mẫu xấp xỉ 75%. Vàng dung trong ngành trang sức  thông thường còn gọi ngành trang sức  thông thường còn gọi là là vàng tây vàng tây có tuổi khoảng 18K. có tuổi khoảng 18K.

Page 5: Đầu tư vàng

KIẾN THỨC SƠ BỘ VỀ ĐẦU TƯ VÀNGKIẾN THỨC SƠ BỘ VỀ ĐẦU TƯ VÀNG

Thị trường vàng thế giới Thị trường vàng thế giới Đơn vị yết giá (Đơn vị yết giá (thông thườngthông thường): USD/ounce ): USD/ounce 1 ounce = 1 troy ounce = 0.83 lượng 1 ounce = 1 troy ounce = 0.83 lượng 1lượng = 1.20556 ounce 1lượng = 1.20556 ounce

Thị trường vàng trong nước Thị trường vàng trong nước Đơn vị yết giá: VND/lượng Đơn vị yết giá: VND/lượng Công thức chuyển đổi giá vàng thế giới (TG) Công thức chuyển đổi giá vàng thế giới (TG)

sang giá vàng trong nước (TN): sang giá vàng trong nước (TN): TN = (TG + phí vận chuyển)* 1.20556 TN = (TG + phí vận chuyển)* 1.20556

* (1+thuế NK)* tỉ giá USD/VND + phí * (1+thuế NK)* tỉ giá USD/VND + phí gia cônggia công

Page 6: Đầu tư vàng

KIẾN THỨC SƠ BỘ VỀ ĐẦU TƯ VÀNGKIẾN THỨC SƠ BỘ VỀ ĐẦU TƯ VÀNG

Các yếu tố ảnh hưởng đến giá Các yếu tố ảnh hưởng đến giá vàng thế giới:vàng thế giới:

Sự biến động của giá đô la Mỹ - lãi Sự biến động của giá đô la Mỹ - lãi suất tiền gởi của Mỹ. suất tiền gởi của Mỹ.

Sự biến động của giá dầu. Sự biến động của giá dầu. Mức độ lạm phát của nền kinh tế Mỹ. Mức độ lạm phát của nền kinh tế Mỹ. Một số chỉ số của nền kinh tế Mỹ. Một số chỉ số của nền kinh tế Mỹ.

Page 7: Đầu tư vàng

KIẾN THỨC SƠ BỘ VỀ ĐẦU TƯ VÀNGKIẾN THỨC SƠ BỘ VỀ ĐẦU TƯ VÀNG

Các yếu tố ảnh hưởng giá vàng Các yếu tố ảnh hưởng giá vàng trong nướctrong nước: :

Giá vàng trên thế giới. Giá vàng trên thế giới. Cung cầu của các Nhà đầu tư và thị Cung cầu của các Nhà đầu tư và thị

trường trang sức. trường trang sức. Chính sách về vàng của các ngân Chính sách về vàng của các ngân

hàng, công ty vàng bạc đá quý lớn. hàng, công ty vàng bạc đá quý lớn.

Page 8: Đầu tư vàng

KIẾN THỨC SƠ BỘ VỀ ĐẦU TƯ VÀNGKIẾN THỨC SƠ BỘ VỀ ĐẦU TƯ VÀNG

Vì sao đầu tư vào thị trường Vàng?Vì sao đầu tư vào thị trường Vàng? - - Vàng là một công cụ đầu tư truyền thống của Vàng là một công cụ đầu tư truyền thống của

người Việt Namngười Việt Nam - Vàng không chỉ là một loại hàng hóa đơn Vàng không chỉ là một loại hàng hóa đơn

thuần như những loại hàng hóa khác, vàng thuần như những loại hàng hóa khác, vàng còn là một loại tiền tệ đặc biệt dùng để trao còn là một loại tiền tệ đặc biệt dùng để trao đổi trong hơn 5,000 năm nay.đổi trong hơn 5,000 năm nay.

- Là công cụ đầu tư chống lạm phátLà công cụ đầu tư chống lạm phát. . - Vàng luôn giữ được giá trị của mình dưới bất Vàng luôn giữ được giá trị của mình dưới bất

kì hoàn cảnh nàokì hoàn cảnh nào. . - Việc dự trữ vàng ngày càng tăng của ngân Việc dự trữ vàng ngày càng tăng của ngân

hàng Trung ương các quốc gia trên thế giớihàng Trung ương các quốc gia trên thế giới - Số lượng vàng trong các mỏ vàng ngày càng Số lượng vàng trong các mỏ vàng ngày càng

giảmgiảm..

Page 9: Đầu tư vàng

2. ĐẶC ĐIỂM LOẠI HÌNH GIAO DỊCH2. ĐẶC ĐIỂM LOẠI HÌNH GIAO DỊCH

Nhà đầu tư chỉ cần ký quỹ trước một Nhà đầu tư chỉ cần ký quỹ trước một tỷ lệ X% giá trị giao dịch khi đặt lệnh tỷ lệ X% giá trị giao dịch khi đặt lệnh ( X% được quy định và thay đổi tuỳ ( X% được quy định và thay đổi tuỳ theo từng nhóm đối tượng khách theo từng nhóm đối tượng khách hànghàng

Nhà đầu tư được quyền rút vàng mặt Nhà đầu tư được quyền rút vàng mặt nếu đáp ứng đủ điều kiện về đảm nếu đáp ứng đủ điều kiện về đảm bảo thanh toán đủ phần vốn gópbảo thanh toán đủ phần vốn góp

Page 10: Đầu tư vàng

3. THỜI GIAN GIAO DỊCH3. THỜI GIAN GIAO DỊCH

Nhà đầu tư có thể đặt lệnh giao dịch Nhà đầu tư có thể đặt lệnh giao dịch từ sáng thứ hai đến thứ sáu:từ sáng thứ hai đến thứ sáu:

Phiên 1: 08h00 – 11h00Phiên 1: 08h00 – 11h00 Phiên 2: 13h00 – 16h30Phiên 2: 13h00 – 16h30 Phiên 3: 16h30 – 21h00Phiên 3: 16h30 – 21h00

Nghỉ các ngày lễ theo quy định của Nghỉ các ngày lễ theo quy định của pháp luật Việt nampháp luật Việt nam

Page 11: Đầu tư vàng

4. CÁC QUY ĐỊNH CHUNG VỀ GIAO DỊCH4. CÁC QUY ĐỊNH CHUNG VỀ GIAO DỊCH

Loại vàng giao dịch: Vàng SJC Loại vàng giao dịch: Vàng SJC Khối lượng tối thiểu: 05 lượng cho một lệnhKhối lượng tối thiểu: 05 lượng cho một lệnh Bước nhảy về khối lượng: 05 lượngBước nhảy về khối lượng: 05 lượng Đơn vị yết giá: VNĐ/lượngĐơn vị yết giá: VNĐ/lượng Bước nhảy về giá: 1.000 đồng/lượngBước nhảy về giá: 1.000 đồng/lượng Phí giao dịch: 2.000 đồng/lượngPhí giao dịch: 2.000 đồng/lượng Không giới hạn biên độ dao động của giá vàng đặt Không giới hạn biên độ dao động của giá vàng đặt

lệnhlệnh Lệnh chỉ có hiệu lực trong phiên giao dịchLệnh chỉ có hiệu lực trong phiên giao dịch Chỉ tính phí góp vốn của WSG khi kết thúc ngày Chỉ tính phí góp vốn của WSG khi kết thúc ngày

giao dịch, Nhà đầu tư để phần vốn WSGgiao dịch, Nhà đầu tư để phần vốn WSG góp qua góp qua đêm.đêm.

Page 12: Đầu tư vàng

5.CƠ CHẾ KHỚP LỆNH CỦA TTGD VÀNG5.CƠ CHẾ KHỚP LỆNH CỦA TTGD VÀNG

Khớp lệnh liên tục, tự độngKhớp lệnh liên tục, tự động Thứ tự ưu tiên: Giá - thời gianThứ tự ưu tiên: Giá - thời gian Giá thực hiện là giá của lệnh vào hệ Giá thực hiện là giá của lệnh vào hệ

thống trướcthống trước Lệnh của Nhà đầu tư có thể được Lệnh của Nhà đầu tư có thể được

thực hiện toàn bộ hoặc một phần thực hiện toàn bộ hoặc một phần theo bội số của đơn vị giao dịchtheo bội số của đơn vị giao dịch

Page 13: Đầu tư vàng

6. TẠO TÀI KHOẢN GIAO DỊCH VÀNG6. TẠO TÀI KHOẢN GIAO DỊCH VÀNG

Bộ mở tài khoản gồm có:Bộ mở tài khoản gồm có:- 02 bản Hợp đồng mở tài khoản02 bản Hợp đồng mở tài khoản- 01 bản Hợp đồng hợp tác góp vốn đầu tư 01 bản Hợp đồng hợp tác góp vốn đầu tư

VàngVàng- 01 Biểu phí giao dịch Vàng01 Biểu phí giao dịch Vàng- 01 Hướng dẫn giao dịch tại sàn Vàng WSG01 Hướng dẫn giao dịch tại sàn Vàng WSG- 01 Bản nhận biết rủi ro khi đầu tư Vàng01 Bản nhận biết rủi ro khi đầu tư Vàng- 02 Bản đặt lệnh qua điện thoại02 Bản đặt lệnh qua điện thoại- 03 Giấy uỷ quyền03 Giấy uỷ quyền

Page 14: Đầu tư vàng

Sau khi NĐT ký mở tài khoản, Bộ mở tài khoản Sau khi NĐT ký mở tài khoản, Bộ mở tài khoản sẽ được phân chia như sau:sẽ được phân chia như sau:

02 bản Hợp đồng mở tài khoản ( 02 bản Hợp đồng mở tài khoản ( NĐT giữ một, Cty NĐT giữ một, Cty giữ một)giữ một)

01 bản Hợp đồng hợp tác góp vốn đầu tư Vàng ( 01 bản Hợp đồng hợp tác góp vốn đầu tư Vàng ( Cty Cty giữgiữ))

01 Biểu phí giao dịch Vàng( NĐT giữ)01 Biểu phí giao dịch Vàng( NĐT giữ) 01 Hướng dẫn giao dịch tại sàn Vàng WSG (NĐT giữ)01 Hướng dẫn giao dịch tại sàn Vàng WSG (NĐT giữ) 01 Bản nhận biết rủi ro khi đầu tư Vàng (01 Bản nhận biết rủi ro khi đầu tư Vàng (Cty giữCty giữ)) 02 Bản đặt lệnh qua điện thoại (02 Bản đặt lệnh qua điện thoại (NĐT giữ một, Cty NĐT giữ một, Cty

giữ một)giữ một) 03 Giấy uỷ quyền (03 Giấy uỷ quyền (NĐT giữ một, người uỷ quyền NĐT giữ một, người uỷ quyền

giữ một, Cty giữ một)giữ một, Cty giữ một)

TẠO TÀI KHOẢN GIAO DỊCH VÀNGTẠO TÀI KHOẢN GIAO DỊCH VÀNG

Page 15: Đầu tư vàng

TẠO TÀI KHOẢN GIAO DỊCH VÀNGTẠO TÀI KHOẢN GIAO DỊCH VÀNG

Quy định chungQuy định chung::

- Khi đến mở tài khoản, Nhà đầu tư phải - Khi đến mở tài khoản, Nhà đầu tư phải mang CMTND/ Hộ chiếu bản gốc đi để đối mang CMTND/ Hộ chiếu bản gốc đi để đối chiếu.chiếu.

- Việc mở tài khoản do nhân viên môi giới Việc mở tài khoản do nhân viên môi giới hướng dẫn Nhà đầu tư hướng dẫn Nhà đầu tư

- Mỗi Nhà đầu tư chỉ được mở duy nhất một Mỗi Nhà đầu tư chỉ được mở duy nhất một tài khoản giao dịch Vàng tại sàn vàng WSGtài khoản giao dịch Vàng tại sàn vàng WSG

- Khi mở tài khoản, Nhà đầu tư phải đủ 18 Khi mở tài khoản, Nhà đầu tư phải đủ 18 tuổi ( theo CMTND/Hộ chiếu)tuổi ( theo CMTND/Hộ chiếu)

Page 16: Đầu tư vàng

TẠO TÀI KHOẢN GIAO DỊCH VÀNGTẠO TÀI KHOẢN GIAO DỊCH VÀNG

Mở tài khoản đối với cá nhân:Mở tài khoản đối với cá nhân:- Nhân viên mở tài khoản hướng dẫn Nhà Nhân viên mở tài khoản hướng dẫn Nhà

đầu tư điền đầy đủ thông tin vào hồ sơ:đầu tư điền đầy đủ thông tin vào hồ sơ:+ Hợp đồng giao dịch Vàng+ Hợp đồng giao dịch Vàng+ Hợp đồng hợp tác đầu tư Vàng+ Hợp đồng hợp tác đầu tư Vàng+ CMTND/Hộ chiếu photo+ CMTND/Hộ chiếu photo- Sau khi ký hợp đồng mở tài khoản, mỗi Sau khi ký hợp đồng mở tài khoản, mỗi

Nhà đầu tư được cấp một mã số khách Nhà đầu tư được cấp một mã số khách hàng có 10 ký tự.hàng có 10 ký tự.

- Nhập đầy đủ thông tin của Nhà đầu tư vào Nhập đầy đủ thông tin của Nhà đầu tư vào hệ thống phần mềm RP sort => tạo mới hệ thống phần mềm RP sort => tạo mới tài khoản cho Nhà đầu tư tài khoản cho Nhà đầu tư

- Cấp thẻ xác nhận mã số giao dịch cho Nhà Cấp thẻ xác nhận mã số giao dịch cho Nhà đầu tư đầu tư

Page 17: Đầu tư vàng

TẠO TÀI KHOẢN GIAO DỊCH VÀNGTẠO TÀI KHOẢN GIAO DỊCH VÀNG

Nhà đầu tư có thể đăng ký giao dịch qua Nhà đầu tư có thể đăng ký giao dịch qua điện thoại tại WSG, Nhà đầu tư phải đăng điện thoại tại WSG, Nhà đầu tư phải đăng ký số điện thoại giao dịch, đăng ký mật ký số điện thoại giao dịch, đăng ký mật khẩu giao dịch ( theo sự lựa chọn của Nhà khẩu giao dịch ( theo sự lựa chọn của Nhà đầu tư )=> sau khi Nhà đầu tư ghi xong đầu tư )=> sau khi Nhà đầu tư ghi xong phiếu đăng ký, nhân viên mở tài khoản sẽ phiếu đăng ký, nhân viên mở tài khoản sẽ nhập vào phần mềm, lưu thông tin của nhập vào phần mềm, lưu thông tin của Nhà đầu tư vào hệ thống.Nhà đầu tư vào hệ thống.

Trong trường hợp bị lộ mật khẩu, nếu Trong trường hợp bị lộ mật khẩu, nếu muốn thay đổi số điện thoại hoặc mật muốn thay đổi số điện thoại hoặc mật khẩu giao dịch qua điện thoại, Nhà đầu tư khẩu giao dịch qua điện thoại, Nhà đầu tư phải thông báo ngay với WSGphải thông báo ngay với WSG

Page 18: Đầu tư vàng

TẠO TÀI KHOẢN GIAO DỊCH VÀNGTẠO TÀI KHOẢN GIAO DỊCH VÀNG

Nhà đầu tưNhà đầu tư đăng ký giao dịch qua đăng ký giao dịch qua internet:internet:

- Nhân viên mở tài khoản yêu cầu Nhà đầu Nhân viên mở tài khoản yêu cầu Nhà đầu tư ghi thông tin trên phiếu đăng ký => tư ghi thông tin trên phiếu đăng ký => nhập vào hệ thốngnhập vào hệ thống

- Nhà đầu tư được WSG cung cấp một user Nhà đầu tư được WSG cung cấp một user name và password để truy nhập vào hệ name và password để truy nhập vào hệ thống đặt lệnh online của WSG. Để đảm thống đặt lệnh online của WSG. Để đảm bảo an toàn,nhân viên mở TK hướng dẫn bảo an toàn,nhân viên mở TK hướng dẫn Nhà đầu tư đổi Password ngay sau khi truy Nhà đầu tư đổi Password ngay sau khi truy nhập lần đầu tiên.nhập lần đầu tiên.

WSG không chịu trách nhiệm khi Nhà WSG không chịu trách nhiệm khi Nhà đầu tư làm lộ mật khẩu giao dịch.đầu tư làm lộ mật khẩu giao dịch.

Page 19: Đầu tư vàng

TẠO TÀI KHOẢN GIAO DỊCH VÀNGTẠO TÀI KHOẢN GIAO DỊCH VÀNG

Mở tài khoản đối với tổ chức:Mở tài khoản đối với tổ chức:- Các bước giống như mở tài khoản cá nhânCác bước giống như mở tài khoản cá nhân- Ngoài ra, yêu cầu xuất trình bản sao có Ngoài ra, yêu cầu xuất trình bản sao có

công chứng quyết định thành lập, giấy công chứng quyết định thành lập, giấy phép đăng ký kinh doanh, quyết định bổ phép đăng ký kinh doanh, quyết định bổ nhiệm chức vụ của người đại diện và các nhiệm chức vụ của người đại diện và các thông tin đầy đủ của người đại diện trước thông tin đầy đủ của người đại diện trước pháp luật cho tổ chức có xác nhận của tổ pháp luật cho tổ chức có xác nhận của tổ chứcchức

- Nhân viên mở tài khoản hoàn thiện hồ sơ, Nhân viên mở tài khoản hoàn thiện hồ sơ, chuyển Giám đốc/ Trưởng phòng giao dịch chuyển Giám đốc/ Trưởng phòng giao dịch ký duyệt => nhập thông tin tạo mới tài ký duyệt => nhập thông tin tạo mới tài khoản khoản

- Lưu 01 bộ hồ sơ và chuyển cho Nhà đầu tư Lưu 01 bộ hồ sơ và chuyển cho Nhà đầu tư một bộmột bộ

Page 20: Đầu tư vàng

7. QUY TRÌNH NHẬP LỆNH7. QUY TRÌNH NHẬP LỆNH TTạiại s sànàn giao d giao dịchịch::* * Nhân viên nhận lệnh phải đến trước giờ giao dịch 15 Nhân viên nhận lệnh phải đến trước giờ giao dịch 15

phút để kiểm tra lại hệ thống máy tính, bảng chiếu, điện phút để kiểm tra lại hệ thống máy tính, bảng chiếu, điện thoại, các phiếu lệnh xem đã sẵn sàng chưa, nếu có sự thoại, các phiếu lệnh xem đã sẵn sàng chưa, nếu có sự cố phải báo cáo lại với người quản lý để kịp thời xử lý.cố phải báo cáo lại với người quản lý để kịp thời xử lý.

- Khi nhận lệnh, nhân viên nhận lệnh phải kiểm tra Khi nhận lệnh, nhân viên nhận lệnh phải kiểm tra tính hợp lệ các nội dung của phiếu lệnh:tính hợp lệ các nội dung của phiếu lệnh:

+ Họ tên chủ tài khoản/người uỷ quyền+ Họ tên chủ tài khoản/người uỷ quyền+ Số CMTND/Hộ chiếu của chủ tài khoản/người uỷ + Số CMTND/Hộ chiếu của chủ tài khoản/người uỷ

quyền.quyền.+ Mã vàng giao dịch: SJC 99.99+ Mã vàng giao dịch: SJC 99.99+ Khối lượng đặt lệnh: 05 Lượng và bội số của 5+ Khối lượng đặt lệnh: 05 Lượng và bội số của 5+ Đơn vị yết giá:1000VNĐ. Bước nhảy về giá: + Đơn vị yết giá:1000VNĐ. Bước nhảy về giá:

1000VNĐ/Lượng1000VNĐ/Lượng+ Ngày, tháng, năm đặt lệnh và chữ ký của chủ tài + Ngày, tháng, năm đặt lệnh và chữ ký của chủ tài

khoản/ người uỷ quyền.khoản/ người uỷ quyền.

Page 21: Đầu tư vàng

QUY TRÌNH NHẬP LỆNHQUY TRÌNH NHẬP LỆNH

- Sau khi kiSau khi kiểmểm tra to tra toànàn b bộộ th thôông tin trng tin trêên n phiphiếuếu l lệnhệnh đúđúng, nhng, nhâân vin viêên nhn nhậpập l lệnhệnh ti tiếnến hhànành nhh nhậpập l lệnhệnh v vàào phần mềm, o phần mềm,

+ N+ Nếuếu kh kháchách h hàngàng đủđủ s sốố d dưư k kýý qu quỹỹ => nh => nhâân n viviêên tiến hành nhn tiến hành nhậpập l lệnhệnh => chuy => chuyểnển phi phiếuếu llệnhệnh sang cho ki sang cho kiểểm som soátát “ Duy “ Duyệtệt” l” lệnhệnh v vàoào hhệệ th thốngống..

+ N+ Nếếu Nhà đầu tư khu Nhà đầu tư khôông ng đủđủ s sốố d dưư k kýý qu quỹỹ => => trtrảả l lạiại phi phiếuếu l lệnhệnh cho kh cho kháchách h hàngàng, y, yêêu cu cầuầu nnộpộp b bổổ sung ti sung tiềnền đểđể đảmđảm b bảoảo t tỷỷ l lệệ k kýý qu quỹỹ ban ban đầuđầu ( số tiền nộp phần mềm sẽ tính ( số tiền nộp phần mềm sẽ tính toán và có con số cụ thể).toán và có con số cụ thể).

- - Sau khi nhSau khi nhậpập l lệnhệnh v vàào pho phầnần m mềmềm nh nhâân vin viêên nhn nhậpập llệnệnh phh phảiải đánđánh sh sốố hi hiệệu lu lệnhệnh => th => thờiời gian nh gian nhậnận llệnhệnh => k => kýý x xácác nh nhậnận v vàoào phi phiếuếu l lệnhệnh =>chuy =>chuyểnển kikiểểm som soátát đểđể duy duyệtệt l lệnệnh vh vàào ho hệệ th thốngống

Page 22: Đầu tư vàng

QUY TRÌNH NHẬP LỆNHQUY TRÌNH NHẬP LỆNH Qua Qua đđiiệnện tho thoạiại::- - Trước giờ giao dịch, nhân viên nhận lệnh qua điện Trước giờ giao dịch, nhân viên nhận lệnh qua điện

thoại chuẩn bị:thoại chuẩn bị:+ Phiếu lệnh mua, bán, huỷ sửa,+ Phiếu lệnh mua, bán, huỷ sửa,+ Khởi động phần mềm + Khởi động phần mềm + Khởi động file Telebroker+ Khởi động file Telebroker+ Kiểm tra điện thoại xem có sẵn sàng hoạt động + Kiểm tra điện thoại xem có sẵn sàng hoạt động

không, ghi âm phải hoạt động.không, ghi âm phải hoạt động.- Khách hàng gọi đến => hKhách hàng gọi đến => hỏiỏi m mãã giao dịch Nhà đầu giao dịch Nhà đầu

tư => nhtư => nhậpập m mãã KH v KH vàào file Telebroko file Telebrokerer => ki => kiểểm tra m tra ssốố đđiiệnện tho thoạiại g gọiọi đếđến xem trn xem trùngùng v vớiới s sốố ĐT Nhà đầu ĐT Nhà đầu tư tư đãđã đăđăng kng kýý kh khôông => yng => yêêu cu cầuầu Nhà đầu tư Nhà đầu tư đọcđọc mmậtật kh khẩuẩu giao d giao dịchịch đãđã đăđăng kng kýý => n => nếuếu tr trùngùng kh khớpớp => => đặtđặt l lệnhệnh cho Nhà đầu tư =>hỏi xem Nhà đầu cho Nhà đầu tư =>hỏi xem Nhà đầu tư đặt ltư đặt lệnhệnh mua hay b mua hay bánán/ s/ sốố l lượngượng, gi, giáá => nh => nhậpập vvàào pho phầnần m mềềm RP:m RP:

Page 23: Đầu tư vàng

QUY TRÌNH NHẬP LỆNHQUY TRÌNH NHẬP LỆNH

nnếuếu đủđủ t tỷỷ l lệệ k kýý qu quỹỹ, nh, nhâân vin viêên nhn nhậnận l lệnhệnh x xácác nhnhậnận l lạiại v vớiới Nhà đầu tư m Nhà đầu tư mộột lt lầnần n nữaữa v vềề c cácác ththôông tin trng tin trêên phin phiếuếu l lệnhệnh -> Nhà đầu tư -> Nhà đầu tư đồngđồng ýý -> ghi th -> ghi thờiời gian nh gian nhậnận l lệnhệnh => k => kýý x xácác nh nhậnận vvàoào phi phiếuếu l lệnhệnh =>chuy =>chuyểnển ki kiểểm som soátát đểđể duy duyệtệt llệnệnh vh vàào ho hệệ th thốngống..

Nếu không đảm bảo tỷ lệ ký quỹ, nhân viên Nếu không đảm bảo tỷ lệ ký quỹ, nhân viên nhận lệnh phải thông báo cho Nhà đầu tư số nhận lệnh phải thông báo cho Nhà đầu tư số tiền phải nộp bổ sung để thực thiện giao dịch. tiền phải nộp bổ sung để thực thiện giao dịch.

- Kết thúc phiên giao dịch, nhân viên nhận lệnh - Kết thúc phiên giao dịch, nhân viên nhận lệnh qua ĐT phải thống kê các lệnh đã đặt của qua ĐT phải thống kê các lệnh đã đặt của Nhà đầu tư và ghi lại vào phiếu lệnh để lưu Nhà đầu tư và ghi lại vào phiếu lệnh để lưu kho.kho.

Page 24: Đầu tư vàng

QUY TRÌNH NHẬP LỆNHQUY TRÌNH NHẬP LỆNH

NhNhậnận l lệnệnh qua Inth qua Interernet: ( Sẽ có quy net: ( Sẽ có quy trình sau khi có phần mềm giao dịch trình sau khi có phần mềm giao dịch qua mạng)qua mạng)

Page 25: Đầu tư vàng

8. KI8. KIỂMỂM SO SOÁTÁT VI VIÊÊN N

KiKiểmểm so soátát l lệnhệnh:: - KiKiểểm som soátát vi viêên(KSV) nhn(KSV) nhậnận l lệnhệnh t từừ Tell Tellerer chuy chuyểnển

sang, => kiểm tra các thông tin trên phiếu lệnh sang, => kiểm tra các thông tin trên phiếu lệnh so với phần hiển thị của lệnh trên phần mềm:so với phần hiển thị của lệnh trên phần mềm:

=> Nếu trùng khớp -> duyệt lệnh vào hệ thống -> => Nếu trùng khớp -> duyệt lệnh vào hệ thống -> ký xác nhận vào lệnh.ký xác nhận vào lệnh.

=> Nếu không trùng khớp -> ấn từ chối duyệt, trả => Nếu không trùng khớp -> ấn từ chối duyệt, trả lại phiếu lệnh cho Teller.lại phiếu lệnh cho Teller.

- Kết thúc phiên giao dịch, KSV thực hiện:Kết thúc phiên giao dịch, KSV thực hiện:-> Kiểm tra lại các nội dung thuộc phạm vi trách -> Kiểm tra lại các nội dung thuộc phạm vi trách

nhiệm của mình trên toàn bộ các phiếu lệnh đã nhiệm của mình trên toàn bộ các phiếu lệnh đã thực hiện trong phiên giao dịch,thực hiện trong phiên giao dịch,

-> Kiểm tra sự đầy đủ của các phiếu lệnh-> Kiểm tra sự đầy đủ của các phiếu lệnh-> Lập bảng kê kết quả giao dịch và ký tên -> Lập bảng kê kết quả giao dịch và ký tên

Page 26: Đầu tư vàng

KIKIỂMỂM SO SOÁTÁT VI VIÊÊNN Kiểm soát tỷ lệ ký quỹ, tỷ lệ cảnh báo:Kiểm soát tỷ lệ ký quỹ, tỷ lệ cảnh báo: Trong giờ giao dịch của WSG, cách 30 phút một lần, WSG Trong giờ giao dịch của WSG, cách 30 phút một lần, WSG

kiểm tra danh sách khoản hợp tác đầu tư vi phạm tỷ lệ cảnh kiểm tra danh sách khoản hợp tác đầu tư vi phạm tỷ lệ cảnh báo và tỷ lệ xử lý báo và tỷ lệ xử lý - Trường hợp Nhà đầu tư vi phạm tỷ lệ cảnh báo: Nhà đầu tư - Trường hợp Nhà đầu tư vi phạm tỷ lệ cảnh báo: Nhà đầu tư sẽ được thông báo bằng SMS 3 lần trong ngày để đến WSG sẽ được thông báo bằng SMS 3 lần trong ngày để đến WSG bổ sung tài sản hoặc trả bớt phần vốn góp đầu tư vàng.bổ sung tài sản hoặc trả bớt phần vốn góp đầu tư vàng.+ Nhà đầu tư bổ sung tài sản đảm bảo; WSG hướng dẫn Nhà + Nhà đầu tư bổ sung tài sản đảm bảo; WSG hướng dẫn Nhà đầu tư nộp tiền/vàng vào tài khoản tại bộ phận thu tiền.đầu tư nộp tiền/vàng vào tài khoản tại bộ phận thu tiền.

+ Nhà đầu tư trả bớt phần vốn góp: WSG thông báo cho Nhà + Nhà đầu tư trả bớt phần vốn góp: WSG thông báo cho Nhà đầu tư số lượng vàng tối thiếu Nhà đầu tư cần phải đặt mua đầu tư số lượng vàng tối thiếu Nhà đầu tư cần phải đặt mua nếu Nhà đầu tư đang vay vàng hoặc đặt bán nếu Nhà đầu tư nếu Nhà đầu tư đang vay vàng hoặc đặt bán nếu Nhà đầu tư đang vay tiền. Nhà đầu tư đặt mua/bán vàng với số lượng đang vay tiền. Nhà đầu tư đặt mua/bán vàng với số lượng yêu cầu yêu cầu - Trường hợp Nhà đầu tư vi phạm tỷ lệ xử lý: WSG in và lưu - Trường hợp Nhà đầu tư vi phạm tỷ lệ xử lý: WSG in và lưu danh sách Nhà đầu tư vi phạm tỷ lệ xử lý và thực hiện xử lý danh sách Nhà đầu tư vi phạm tỷ lệ xử lý và thực hiện xử lý tự động một phần tài sản đảm bảo. Phần mềm xử lý tự động tự động một phần tài sản đảm bảo. Phần mềm xử lý tự động các trường hợp vi phạm tỷ lệ xử lý trở về tỷ lệ ký quỹ ban các trường hợp vi phạm tỷ lệ xử lý trở về tỷ lệ ký quỹ ban đầu của Nhà đầu tư (7%). ( Cách tính toán cụ thể sẽ được đầu của Nhà đầu tư (7%). ( Cách tính toán cụ thể sẽ được trình bày ở phần dưới )trình bày ở phần dưới )

Page 27: Đầu tư vàng

KIKIỂMỂM SO SOÁTÁT VI VIÊÊNN

Kiểm soát khi thay đổi phí góp vốn Kiểm soát khi thay đổi phí góp vốn hợp tác đầu tư Vàng:hợp tác đầu tư Vàng:

Phí góp vốn hợp tác đầu tư vàng áp Phí góp vốn hợp tác đầu tư vàng áp dụng là loại loại phí tính theo ngày, phí dụng là loại loại phí tính theo ngày, phí được xác định vào cuối mỗi ngày làm được xác định vào cuối mỗi ngày làm việc, công thức xác định phí góp vốn: việc, công thức xác định phí góp vốn:

Phí góp vốn = Phần vốn góp của WSG cuối Phí góp vốn = Phần vốn góp của WSG cuối ngày x Phí theo ngàyngày x Phí theo ngày

Mức phí cụ thể do WSG quy định từng thời Mức phí cụ thể do WSG quy định từng thời kỳ, trường hợp WSG điều chỉnh phí trong kỳ, trường hợp WSG điều chỉnh phí trong thời gian góp vốn, WSG sẽ thông báo cho thời gian góp vốn, WSG sẽ thông báo cho Nhà đầu tư trước 15 ngày biết trên trang Nhà đầu tư trước 15 ngày biết trên trang wed, bản tin của công ty và SMS cho Nhà wed, bản tin của công ty và SMS cho Nhà đầu tư đầu tư ..

Page 28: Đầu tư vàng

9.NGUYÊN TẮC CẤP HẠN MỨC GIAO DỊCH 9.NGUYÊN TẮC CẤP HẠN MỨC GIAO DỊCH CHO KHÁCH HÀNGCHO KHÁCH HÀNG

Tài sản ròng = Giá trị vàng và tiền Tài sản ròng = Giá trị vàng và tiền thực có - tổng giá trị dư nợ vaythực có - tổng giá trị dư nợ vay

Giá trị được rút tối đa = Tài sản ròng Giá trị được rút tối đa = Tài sản ròng – (Tỷ lệ ký quỹ thực tế * Tổng giá trị – (Tỷ lệ ký quỹ thực tế * Tổng giá trị dư nợ vay)dư nợ vay)

Giá trị đặt lệnh tối đa = Giá trị được Giá trị đặt lệnh tối đa = Giá trị được rút tối đa / Tỷ lệ ký quỹ ban đầurút tối đa / Tỷ lệ ký quỹ ban đầu

Page 29: Đầu tư vàng

NGUYÊN TẮC CẤP HẠN MỨC GIAO DỊCH CHO NGUYÊN TẮC CẤP HẠN MỨC GIAO DỊCH CHO KHÁCH HÀNGKHÁCH HÀNG

Khi thực hiện giao dịch đầu tư vàng tại WSG, nếu Khi thực hiện giao dịch đầu tư vàng tại WSG, nếu nhà đầu tư đảm bảo tỷ lệ ký quỹ ban đầu thì WSG nhà đầu tư đảm bảo tỷ lệ ký quỹ ban đầu thì WSG sẽ góp vốn của mình với nhà đầu tư. Phần vốn sẽ góp vốn của mình với nhà đầu tư. Phần vốn góp của WSG sẽ được chuyển vào Tài khoản góp của WSG sẽ được chuyển vào Tài khoản mua/bán vàngmua/bán vàng của nhà đầu tư mở tại WSGcủa nhà đầu tư mở tại WSG khi khi Nhà đầu tư đặt lệnh và lệnh được khớp.Nhà đầu tư đặt lệnh và lệnh được khớp.

Việc góp vốn của WSG thực hiện trên cơ sở các Việc góp vốn của WSG thực hiện trên cơ sở các điều kiện sau :điều kiện sau :

- Trong thời hạn hiệu lực của hạn mức góp vốn, Trong thời hạn hiệu lực của hạn mức góp vốn, WSG có thể góp vốn theo nhiều lần. Hạn mức vốn WSG có thể góp vốn theo nhiều lần. Hạn mức vốn góp thay đổi tùy theo từng thời điểm và từng đối góp thay đổi tùy theo từng thời điểm và từng đối tượng tượng Nhà đầu tư Nhà đầu tư khác nhau.khác nhau.

- - Thời điểm giải ngân phải nằm trong thời hạn hiệu Thời điểm giải ngân phải nằm trong thời hạn hiệu lực của hạn mức góp vốn. lực của hạn mức góp vốn.

Page 30: Đầu tư vàng

10. HÌNH THỨC THU HỒI VỐN GÓP10. HÌNH THỨC THU HỒI VỐN GÓP Phần vốn góp của WSG có thể được hoàn Phần vốn góp của WSG có thể được hoàn

trả nhiều lần. WSG sẽ trích trên tài khoản trả nhiều lần. WSG sẽ trích trên tài khoản của nhà đầu tư tại WSG để thu bớt phần của nhà đầu tư tại WSG để thu bớt phần vốn gópvốn góp..

Với những giao dịch tất toán thành công, Với những giao dịch tất toán thành công, WSG tự động thu hồi phần vốn góp theo WSG tự động thu hồi phần vốn góp theo nguyên tắc sau:nguyên tắc sau:

- Trường hợp góp vốn bằng VND : nếu có số dư trên Trường hợp góp vốn bằng VND : nếu có số dư trên Tài khoản Tài khoản giao dgiao dịcịchh vàng vàng của nhà đầu tư, trích của nhà đầu tư, trích tiền từ tài khoản này tương ứng với phần vốn góp tiền từ tài khoản này tương ứng với phần vốn góp bằng tiền.bằng tiền.

- Trường hợp góp vốn bằng vàng : nếu có số dư Trường hợp góp vốn bằng vàng : nếu có số dư trên trên Tài khoản Tài khoản giao dgiao dịcịchh vàng vàng của nhà đầu tư, của nhà đầu tư, trích thu từ tài khoản này tương ứng với phần góp trích thu từ tài khoản này tương ứng với phần góp vốn bằng vàngvốn bằng vàng..

Page 31: Đầu tư vàng

11. THU PHÍ SỬ DỤNG VỐN GÓP11. THU PHÍ SỬ DỤNG VỐN GÓP

Nhà đầu tư Nhà đầu tư chỉ phải trả một khoản chỉ phải trả một khoản phí sử dụng vốn góp trong trường phí sử dụng vốn góp trong trường hợp phần vốn góp của WSG hợp phần vốn góp của WSG không được không được Nhà đầu tưNhà đầu tư hoàn trả hoàn trả khi kết thúc 1 ngày giao dịch. Phí khi kết thúc 1 ngày giao dịch. Phí sử dụng vốn góp sẽ được WSG tự sử dụng vốn góp sẽ được WSG tự động trích từ tài khoản của động trích từ tài khoản của Nhà Nhà đầu tưđầu tư vào thời điểm trước giờ vào thời điểm trước giờ giao dịch ngày hôm sau.giao dịch ngày hôm sau.

Page 32: Đầu tư vàng

THU PHÍ SỬ DỤNG VỐN GÓPTHU PHÍ SỬ DỤNG VỐN GÓP Các hình thức hoàn trả phí sử dụng vốn góp của Các hình thức hoàn trả phí sử dụng vốn góp của

Nhà đầu tư Nhà đầu tư ::+ Trường hợp + Trường hợp Nhà đầu tư Nhà đầu tư nhận vốn góp bằng tiền nhận vốn góp bằng tiền VND thì phải hoàn trả phí bằng tiền VND. Phí sử VND thì phải hoàn trả phí bằng tiền VND. Phí sử dụng vốn góp 01 ngày được tính bằng dụng vốn góp 01 ngày được tính bằng XX% so với % so với lượng tiền góp vốn.lượng tiền góp vốn.( X% thay ( X% thay đổiđổi theo t theo từnừng thg thờiời kkỳỳ))+ Trường hợp + Trường hợp Nhà đầu tư Nhà đầu tư nhận vốn góp bằng nhận vốn góp bằng Vàng thì phải hoàn trả phí bằng vàng. Phí sử dụng Vàng thì phải hoàn trả phí bằng vàng. Phí sử dụng vốn góp 01 ngày bằng vốn góp 01 ngày bằng XX% so với lượng vàng góp % so với lượng vàng góp vốn. Mức phí này được quy đổi thành tiền VND vốn. Mức phí này được quy đổi thành tiền VND theo giá tham chiếu do WSG công bố tại thời điểm theo giá tham chiếu do WSG công bố tại thời điểm thu phí.thu phí.(X% thay (X% thay đổiđổi theo t theo từnừng thg thờiời k kỳỳ))- Các mức phí sử dụng vốn góp có thể thay đổi và - Các mức phí sử dụng vốn góp có thể thay đổi và sẽ được WSG công bố trong từng thời kỳ. Khi có sự sẽ được WSG công bố trong từng thời kỳ. Khi có sự thay đổi về mức phí góp vốn WSG sẽ thông báo tới thay đổi về mức phí góp vốn WSG sẽ thông báo tới từng nhà đầu tư bằng văn bản trước 15 ngày.từng nhà đầu tư bằng văn bản trước 15 ngày.

Page 33: Đầu tư vàng

THU PHÍ SỬ DỤNG VỐN GÓPTHU PHÍ SỬ DỤNG VỐN GÓP

Công thức xác định mức phí vốn góp:Công thức xác định mức phí vốn góp:

*Góp vốn bằng tiền: *Góp vốn bằng tiền:

=>Số tiền phải trả một ngày: X=>Số tiền phải trả một ngày: X

X = 10/360 * Số tiền WSG góp vốnX = 10/360 * Số tiền WSG góp vốn

*Góp vốn bằng vàng: *Góp vốn bằng vàng:

=>Số tiền phải trả một ngày: X=>Số tiền phải trả một ngày: X X = 6/360 * ( Số vàng góp*giá đóng cửa - Số tiền ký quỹ )X = 6/360 * ( Số vàng góp*giá đóng cửa - Số tiền ký quỹ )

Page 34: Đầu tư vàng

12. RÚT TIỀN VÀ VÀNG12. RÚT TIỀN VÀ VÀNG

Khách hàng có thể gửi/rút tiền và vàng Khách hàng có thể gửi/rút tiền và vàng trong giờ giao dịch nếu đáp ứng được trong giờ giao dịch nếu đáp ứng được những điều kiện sau:những điều kiện sau:- - Khách hàng có thể rút tiềnKhách hàng có thể rút tiền từ tài khoản từ tài khoản khi số tiền khách hàng muốn rút ra khi số tiền khách hàng muốn rút ra nhỏ nhỏ hơn hoặc bằng số dư tiền khả dụng trong hơn hoặc bằng số dư tiền khả dụng trong Tài khoản và thỏa mãn điều kiện Tài khoản và thỏa mãn điều kiện Giá trị Giá trị được rút tối đađược rút tối đa - Khách hàng có thể rút vàng từ tài khoản - Khách hàng có thể rút vàng từ tài khoản khi số vàng muốn rút ra nhỏ hơn hoặc khi số vàng muốn rút ra nhỏ hơn hoặc bằng số dư vàng trong Tài khoản và số bằng số dư vàng trong Tài khoản và số lượng không quá 20 lượng/ 01 ngày.lượng không quá 20 lượng/ 01 ngày.- WSG sẽ có thông báo các điểm gửi, rút - WSG sẽ có thông báo các điểm gửi, rút vàng cụ thể tới các nhà đầu tư trong Bản vàng cụ thể tới các nhà đầu tư trong Bản hướng dẫn giao dịch . hướng dẫn giao dịch .

Page 35: Đầu tư vàng

13. XỬ LÝ LỖI TRONG GIAO DỊCH13. XỬ LÝ LỖI TRONG GIAO DỊCH

PHẦN I:PHẦN I: Nhập sai giáNhập sai giá1- Đối với Lệnh mua1- Đối với Lệnh mua*Nếu giá nhập vào hệ thống > giá trên Phiếu *Nếu giá nhập vào hệ thống > giá trên Phiếu lệnh: lệnh: -Phải bù tiền ( Ghi có) vào tài khoản cho khách -Phải bù tiền ( Ghi có) vào tài khoản cho khách hàng: Số tiền = Số lượng mua * ( Giá nhập - Giá hàng: Số tiền = Số lượng mua * ( Giá nhập - Giá trên phiếu lệnh)trên phiếu lệnh)*Nếu giá nhập vào hệ thống < giá trên Phiếu *Nếu giá nhập vào hệ thống < giá trên Phiếu lệnhlệnh: : ( Trong trường hợp này có thể không cần xử ( Trong trường hợp này có thể không cần xử lý vì là lệnh mua -> mua được giá thấp -> nhà lý vì là lệnh mua -> mua được giá thấp -> nhà đầu tư có lợi -> không có khiếu kiện gì)đầu tư có lợi -> không có khiếu kiện gì)

Nếu xử lý:Nếu xử lý:-Rút tiền ( Ghi nợ) từ tài khoản của khách hàng: -Rút tiền ( Ghi nợ) từ tài khoản của khách hàng: Số tiền = Số lượng mua * (Giá trên phiếu lệnh - Số tiền = Số lượng mua * (Giá trên phiếu lệnh - Giá nhập)Giá nhập)

Page 36: Đầu tư vàng

XỬ LÝ LỖI TRONG GIAO DỊCHXỬ LÝ LỖI TRONG GIAO DỊCH

PHẦN I:PHẦN I: Nhập sai giáNhập sai giá 2- Đối với Lệnh bán2- Đối với Lệnh bán* Nếu giá nhập vào hệ thống > giá trên * Nếu giá nhập vào hệ thống > giá trên Phiếu lệnhPhiếu lệnh:: ( Trong trường hợp này có thể ( Trong trường hợp này có thể không cần xử lý vì là lệnh bán -> bán được giá không cần xử lý vì là lệnh bán -> bán được giá cao -> nhà đầu tư có lợi -> không có khiếu kiện cao -> nhà đầu tư có lợi -> không có khiếu kiện gì)gì)

Nếu xử lý: Nếu xử lý: -Rút tiền ( Ghi nợ) từ tài khoản-Rút tiền ( Ghi nợ) từ tài khoản của khách hàng: của khách hàng: Số tiền = Số lượng bán Số tiền = Số lượng bán * * (Giá nhập - Giá trên (Giá nhập - Giá trên phiếu lệnh)phiếu lệnh)* Nếu giá nhập vào hệ thống < giá trên * Nếu giá nhập vào hệ thống < giá trên Phiếu lệnh:Phiếu lệnh:--Phải bù tiền ( Ghi có) vào tài khoản cho khách hàng: Số Phải bù tiền ( Ghi có) vào tài khoản cho khách hàng: Số tiền = Số lượng bán tiền = Số lượng bán ** (Giá trên phiếu lệnh - Giá nhập (Giá trên phiếu lệnh - Giá nhập))

Page 37: Đầu tư vàng

XỬ LÝ LỖI TRONG GIAO DỊCHXỬ LÝ LỖI TRONG GIAO DỊCH

PHẦN II: PHẦN II: Nhập sai số lượngNhập sai số lượng1- Đối với Lệnh mua.1- Đối với Lệnh mua.*Nếu số lượng vàng nhập vào hệ thống > số lượng *Nếu số lượng vàng nhập vào hệ thống > số lượng vàng trên phiếu lệnhvàng trên phiếu lệnh:: + + Đặt bánĐặt bán số vàng chênh lệch theo giá mua xử lý của số vàng chênh lệch theo giá mua xử lý của P.KDVP.KDV + Phải bù tiền phí giao dịch cho khách hàng: Số tiền = 4000 + Phải bù tiền phí giao dịch cho khách hàng: Số tiền = 4000 * ( Số lượng nhập - số lượng ghi trên phiếu lệnh)* ( Số lượng nhập - số lượng ghi trên phiếu lệnh) *** Nếu Giá mua xử lý > Giá mua trên Phiếu lệnh* Nếu Giá mua xử lý > Giá mua trên Phiếu lệnh::- Rút tiền ( Ghi nợ) từ tài khoản- Rút tiền ( Ghi nợ) từ tài khoản của khách hàng :Số tiền = của khách hàng :Số tiền = Số lượng vàng chênh lệch Số lượng vàng chênh lệch * * (Giá mua xử lý - Giá trên phiếu (Giá mua xử lý - Giá trên phiếu lệnh).lệnh). ** Nếu Giá mua xử lý < Giá mua trên Phiếu lệnh:** Nếu Giá mua xử lý < Giá mua trên Phiếu lệnh:- Phải bù tiền ( Ghi có) vào tài khoản cho khách hàng :Số tiền - Phải bù tiền ( Ghi có) vào tài khoản cho khách hàng :Số tiền = Số lượng vàng chênh lệch = Số lượng vàng chênh lệch ** ( Giá trên phiếu lệnh - Giá ( Giá trên phiếu lệnh - Giá mua xử lý).mua xử lý).(Để dễ tính toán thì nên xử lý: Giá mua xử lý = Giá (Để dễ tính toán thì nên xử lý: Giá mua xử lý = Giá mua trên phiếu lệnhmua trên phiếu lệnh))

Page 38: Đầu tư vàng

XỬ LÝ LỖI TRONG GIAO DỊCHXỬ LÝ LỖI TRONG GIAO DỊCH

*Nếu số lượng vàng nhập vào hệ thống < *Nếu số lượng vàng nhập vào hệ thống < Số lượng vàng trên Phiếu lệnhSố lượng vàng trên Phiếu lệnh:: + + Đặt mua Đặt mua số vàng chênh lệch theo số vàng chênh lệch theo giá giá bánbán xử lý của P.KDV. xử lý của P.KDV.

** ** Nếu giá bán xử lý > Giá mua trên phiếu Nếu giá bán xử lý > Giá mua trên phiếu lệnh:lệnh:

- Phải bù tiền ( Ghi có) vào tài khoản cho - Phải bù tiền ( Ghi có) vào tài khoản cho khách hàng :Số tiền = SL vàng chênh lệch * khách hàng :Số tiền = SL vàng chênh lệch * (Giá bán xử lý - Giá trên phiếu lệnh).(Giá bán xử lý - Giá trên phiếu lệnh).

** ** Nếu giá bán xử lý < Giá mua trên phiếu Nếu giá bán xử lý < Giá mua trên phiếu lệnh:lệnh:

- Rút tiền ( Ghi nợ) từ tài khoản- Rút tiền ( Ghi nợ) từ tài khoản của khách của khách hàng :Số tiền = SL vàng chênh lệch * (Giá hàng :Số tiền = SL vàng chênh lệch * (Giá trên phiếu lệnh - Giá bán xử lý).trên phiếu lệnh - Giá bán xử lý).

Page 39: Đầu tư vàng

XỬ LÝ LỖI TRONG GIAO DỊCHXỬ LÝ LỖI TRONG GIAO DỊCH

PHẦN II: PHẦN II: Nhập sai số lượngNhập sai số lượng2 - Đối với Lệnh bán2 - Đối với Lệnh bán* Nếu số lượng vàng nhập vào hệ thống > số * Nếu số lượng vàng nhập vào hệ thống > số lượng vàng trên Phiếu lệnhlượng vàng trên Phiếu lệnh::+ + Đặt muaĐặt mua số vàng chênh lệch theo số vàng chênh lệch theo giá bángiá bán xử xử lý của P.KDVlý của P.KDV+ Phải bù tiền phí giao dịch cho khách hàng: Số + Phải bù tiền phí giao dịch cho khách hàng: Số tiền = 4000 * ( Số lượng nhập - số lượng ghi trên tiền = 4000 * ( Số lượng nhập - số lượng ghi trên phiếu lệnh)phiếu lệnh) ** Nếu giá bán xử lý > Giá bán trên Phiếu ** Nếu giá bán xử lý > Giá bán trên Phiếu lệnh:lệnh:Phải bù tiền ( Ghi có) vào tài khoản cho khách hàng Số tiền Phải bù tiền ( Ghi có) vào tài khoản cho khách hàng Số tiền = Số lượng vàng chênh lệch = Số lượng vàng chênh lệch ** ( Giá bán xử lý- Giá trên ( Giá bán xử lý- Giá trên phiếu lệnh).phiếu lệnh). ** Nếu giá bán xử lý < Giá bán trên phiếu lệnh:** Nếu giá bán xử lý < Giá bán trên phiếu lệnh:Rút tiền ( Ghi nợ) từ tài khoảnRút tiền ( Ghi nợ) từ tài khoản của khách hàng Số tiền = của khách hàng Số tiền = Số lượng vàng chênh lệch Số lượng vàng chênh lệch * * (Giá trên phiếu(Giá trên phiếu lệnh – Giá lệnh – Giá bán xử lý).bán xử lý).

Page 40: Đầu tư vàng

XỬ LÝ LỖI TRONG GIAO DỊCHXỬ LÝ LỖI TRONG GIAO DỊCH

* * Nếu số lượng vàng nhập vào hệ thống < Nếu số lượng vàng nhập vào hệ thống < Số lượng vàng trên Phiếu lệnh:Số lượng vàng trên Phiếu lệnh:

+ + Đặt bánĐặt bán số vàng chênh lệch theo số vàng chênh lệch theo giá giá muamua xử lý của P.KDV. xử lý của P.KDV. ** ** Nếu giá mua xử lý > Giá bán trên Phiếu Nếu giá mua xử lý > Giá bán trên Phiếu lệnh:lệnh:

Rút tiền ( Ghi nợ) từ tài khoảnRút tiền ( Ghi nợ) từ tài khoản của khách của khách hàng :Số tiền = SL vàng chênh lệch hàng :Số tiền = SL vàng chênh lệch * * (Giá (Giá mua xử lý - Giá trên phiếu lệnh ).mua xử lý - Giá trên phiếu lệnh ).

** ** Nếu giá mua xử lý < Giá bán trên Phiếu Nếu giá mua xử lý < Giá bán trên Phiếu lệnh:lệnh:

Phải bù tiền ( Ghi có) vào tài khoản cho Phải bù tiền ( Ghi có) vào tài khoản cho khách hàng :Số tiền = SL vàng chênh lệch khách hàng :Số tiền = SL vàng chênh lệch ** (Giá trên phiếu lệnh - Giá mua xử lý). (Giá trên phiếu lệnh - Giá mua xử lý).

Page 41: Đầu tư vàng

XỬ LÝ LỖI TRONG GIAO DỊCHXỬ LÝ LỖI TRONG GIAO DỊCH

PHẦN III: NHẬP SAI CHIỀUPHẦN III: NHẬP SAI CHIỀU1- Nhập lệnh mua thành lệnh bán1- Nhập lệnh mua thành lệnh bán* Đặt lệnh mua số lượng vàng gấp 2 lần * Đặt lệnh mua số lượng vàng gấp 2 lần số lượng vàng trên phiếu lệnh theo giá số lượng vàng trên phiếu lệnh theo giá bán xử lý của phòng KDVbán xử lý của phòng KDV::Phải bù tiền phí giao dịch cho khách hàng: Số Phải bù tiền phí giao dịch cho khách hàng: Số tiền = 2000 * ( tiền = 2000 * ( 2 lần số lượng vàng trên 2 lần số lượng vàng trên phiếu lệnh )phiếu lệnh )** Nếu Giá bán xử lý > Giá mua trên Phiếu ** Nếu Giá bán xử lý > Giá mua trên Phiếu lệnh:lệnh:Phải bù tiền ( Ghi có) vào tài khoản cho khách Phải bù tiền ( Ghi có) vào tài khoản cho khách hàng: Số tiền =( 2 * SL vàng trên phiếu lệnh) hàng: Số tiền =( 2 * SL vàng trên phiếu lệnh) * (Giá bán xử lý - Giá trên phiếu lệnh).* (Giá bán xử lý - Giá trên phiếu lệnh).** Nếu Giá bán xử lý < Giá mua trên Phiếu ** Nếu Giá bán xử lý < Giá mua trên Phiếu lệnh:lệnh:Rút tiền ( Ghi nợ) từ tài khoảnRút tiền ( Ghi nợ) từ tài khoản của khách của khách hàng Số tiền = (2 hàng Số tiền = (2 * * SL vàng trên phiếu lệnh) SL vàng trên phiếu lệnh) * * ( Giá trên phiếu lệnh - Giá bán xử lý).( Giá trên phiếu lệnh - Giá bán xử lý).

Page 42: Đầu tư vàng

XỬ LÝ LỖI TRONG GIAO DỊCHXỬ LÝ LỖI TRONG GIAO DỊCH

PHẦN III: NHẬP SAI CHIỀU PHẦN III: NHẬP SAI CHIỀU 2- Nhập Lệnh bán thành Lệnh mua2- Nhập Lệnh bán thành Lệnh mua* Đặt lệnh bán số lượng vàng gấp 2 lần số * Đặt lệnh bán số lượng vàng gấp 2 lần số lượng vàng trên phiếu lệnh theo giá mua xử lượng vàng trên phiếu lệnh theo giá mua xử lý của phòng KDV:lý của phòng KDV:Phải bù tiền phí giao dịch cho khách hàng: Số Phải bù tiền phí giao dịch cho khách hàng: Số tiền = 2000 * ( tiền = 2000 * ( 2 lần số lượng vàng trên phiếu 2 lần số lượng vàng trên phiếu lệnh )lệnh )** Nếu Giá mua xử lý > Giá bán trên Phiếu ** Nếu Giá mua xử lý > Giá bán trên Phiếu lệnh:lệnh:Rút tiền ( Ghi nợ) từ tài khoảnRút tiền ( Ghi nợ) từ tài khoản của khách hàng : của khách hàng : Số tiền = (2 * SL vàng trên phiếu lệnh) *Số tiền = (2 * SL vàng trên phiếu lệnh) * ( Giá ( Giá mua xử lý - Giá trên phiếu lệnh).mua xử lý - Giá trên phiếu lệnh).** ** Nếu Giá mua xử lý < Giá bán trên phiếu lệnh:Nếu Giá mua xử lý < Giá bán trên phiếu lệnh: Phải bù tiền ( Ghi có) vào tài khoản cho khách hàng :Số Phải bù tiền ( Ghi có) vào tài khoản cho khách hàng :Số tiền = (2 * SL vàng trên phiếu lệnh) tiền = (2 * SL vàng trên phiếu lệnh) ** ( Giá trên phiếu lệnh ( Giá trên phiếu lệnh - Giá mua xử lý).- Giá mua xử lý).

Page 43: Đầu tư vàng

14. ĐIỀU KIỆN ĐẢM BẢO TỶ LỆ TÀI SẢN RÒNG/PHẦN 14. ĐIỀU KIỆN ĐẢM BẢO TỶ LỆ TÀI SẢN RÒNG/PHẦN VỐN WSG GÓPVỐN WSG GÓP

Tỷ lệ ký quỹ ban đầu RTỷ lệ ký quỹ ban đầu Rbdbd: Là tỷ lệ : Là tỷ lệ phần trăm tối thiểu của tổng giá trị tài phần trăm tối thiểu của tổng giá trị tài sản ròng trên tổng giá trị khớp lệnh sản ròng trên tổng giá trị khớp lệnh

Tài sản ròng/Tổng giá trị khớp lệnh Tài sản ròng/Tổng giá trị khớp lệnh ≥ ≥ TTỷ lệ ký quỹ ban đầuỷ lệ ký quỹ ban đầu

Tỷ lệ ký qũy thực tế RTỷ lệ ký qũy thực tế Rtt: tt: Là tỷ lệ phần Là tỷ lệ phần trăm của tổng giá trị tài sản ròng trên trăm của tổng giá trị tài sản ròng trên tổng vốn WSG góp. tổng vốn WSG góp.

Page 44: Đầu tư vàng

ĐIỀU KIỆN ĐẢM BẢO TỶ LỆ TÀI SẢN RÒNG/PHẦN VỐN ĐIỀU KIỆN ĐẢM BẢO TỶ LỆ TÀI SẢN RÒNG/PHẦN VỐN WSG GÓPWSG GÓP

Đối với NĐT là tổ chức:Đối với NĐT là tổ chức: Tỷ lệ ký qũy là 5% trên tổng giá trị đặt lệnh mua của khách Tỷ lệ ký qũy là 5% trên tổng giá trị đặt lệnh mua của khách

hàng, WSG sẽ ký kết hợp đồng hợp tác góp vốn với hạn hàng, WSG sẽ ký kết hợp đồng hợp tác góp vốn với hạn mức tương đương 95% giá trị giao dịch. Khi lệnh khớp, toàn mức tương đương 95% giá trị giao dịch. Khi lệnh khớp, toàn bộ tài sản của Khách hàng sẽ bị phong toả để đảm bảo bộ tài sản của Khách hàng sẽ bị phong toả để đảm bảo thanh toán các khoản vốn góp với WSG.thanh toán các khoản vốn góp với WSG.

Tỷ lệ cảnh báo RTỷ lệ cảnh báo Rcbcb ( 4%): ( 4%): Tài sản ròng/ Tổng giá trị giao dịch Tài sản ròng/ Tổng giá trị giao dịch ≤ T≤ Tỷ lệ cảnh báo => ỷ lệ cảnh báo =>

yêu cầu khách hàng bổ sung tiền ký quỹ để đảm bảo tỷ lệ yêu cầu khách hàng bổ sung tiền ký quỹ để đảm bảo tỷ lệ ban đầu ( trước 16h cùng ngày)ban đầu ( trước 16h cùng ngày)

Tỷ lệ xử lý RTỷ lệ xử lý Rxlxl( 3%)( 3%) Tài sản ròng/ Tổng giá trị giao dịch Tài sản ròng/ Tổng giá trị giao dịch ≤ T≤ Tỷ lệ xử lý => WSG có ỷ lệ xử lý => WSG có

quyền đơn phương tất toán một phần hoặc toàn bộ trạng quyền đơn phương tất toán một phần hoặc toàn bộ trạng thái Tiền/Vàng của khách hàng để để thu hồi số tiền vốn thái Tiền/Vàng của khách hàng để để thu hồi số tiền vốn góp đã cấp, phí góp vốn, phí giao dịch và đảm bảo tỷ lệ ký góp đã cấp, phí góp vốn, phí giao dịch và đảm bảo tỷ lệ ký quỹ là 5%quỹ là 5%

Page 45: Đầu tư vàng

ĐIỀU KIỆN ĐẢM BẢO TỶ LỆ TÀI SẢN RÒNG/PHẦN VỐN ĐIỀU KIỆN ĐẢM BẢO TỶ LỆ TÀI SẢN RÒNG/PHẦN VỐN WSG GÓPWSG GÓP

Đối với NĐT là cá nhân:Đối với NĐT là cá nhân: Tỷ lệ ký qũy là 7% trên tổng giá trị đặt lệnh mua của khách Tỷ lệ ký qũy là 7% trên tổng giá trị đặt lệnh mua của khách

hàng, WSG sẽ ký kết hợp đồng hợp tác góp vốn với hạn hàng, WSG sẽ ký kết hợp đồng hợp tác góp vốn với hạn mức tương đương 93% giá trị giao dịch. Khi lệnh khớp, toàn mức tương đương 93% giá trị giao dịch. Khi lệnh khớp, toàn bộ tài sản của Khách hàng sẽ bị phong toả để đảm bảo bộ tài sản của Khách hàng sẽ bị phong toả để đảm bảo thanh toán các khoản vốn góp với WSG.thanh toán các khoản vốn góp với WSG.

Tỷ lệ cảnh báo RTỷ lệ cảnh báo Rcbcb ( 5%): ( 5%): Tài sản ròng/ Tổng giá trị giao dịch Tài sản ròng/ Tổng giá trị giao dịch ≤ T≤ Tỷ lệ cảnh báo => ỷ lệ cảnh báo =>

yêu cầu khách hàng bổ sung tiền ký quỹ để đảm bảo tỷ lệ yêu cầu khách hàng bổ sung tiền ký quỹ để đảm bảo tỷ lệ ban đầu ( trước 16h cùng ngày)ban đầu ( trước 16h cùng ngày)

Tỷ lệ xử lý RTỷ lệ xử lý Rxlxl( 4%)( 4%) Tài sản ròng/ Tổng giá trị giao dịch Tài sản ròng/ Tổng giá trị giao dịch ≤ T≤ Tỷ lệ xử lý => WSG có ỷ lệ xử lý => WSG có

quyền đơn phương tất toán một phần hoặc toàn bộ trạng quyền đơn phương tất toán một phần hoặc toàn bộ trạng thái Tiền/Vàng của khách hàng để thu hồi số tiền vốn góp thái Tiền/Vàng của khách hàng để thu hồi số tiền vốn góp đã cấp, phí góp vốn, phí giao dịch và đảm bảo tỷ lệ ký quỹ đã cấp, phí góp vốn, phí giao dịch và đảm bảo tỷ lệ ký quỹ là 7%là 7%

Page 46: Đầu tư vàng

15. VÍ DỤ MINH HOẠ15. VÍ DỤ MINH HOẠ

KHÁCH HÀNG MUA VÀNGKHÁCH HÀNG MUA VÀNG Ta tạm thời bỏ qua phí giao dịch, lãi suất gửi và Ta tạm thời bỏ qua phí giao dịch, lãi suất gửi và

Phí góp vốn tiền/vàngPhí góp vốn tiền/vàng Một khách hàng muốn mua 100L, giá Một khách hàng muốn mua 100L, giá

18,000,000VNĐ/L18,000,000VNĐ/L Khách hàng phải ký quỹ 7% giá trị giao dịch = Khách hàng phải ký quỹ 7% giá trị giao dịch =

126 triệu.( 0.07*1.800tr)126 triệu.( 0.07*1.800tr) Khi lệnh mua được khớp, khách hàng sẽ được Khi lệnh mua được khớp, khách hàng sẽ được

WSG góp vốn : 1.800tr – 126tr = 1.674trWSG góp vốn : 1.800tr – 126tr = 1.674tr Vốn WSG góp: 1.674trVốn WSG góp: 1.674tr Tài sản ròng: 126trTài sản ròng: 126tr Tỷ lệ tài sản ròng/ Giá trị giao dịch = 126/1.800 = Tỷ lệ tài sản ròng/ Giá trị giao dịch = 126/1.800 =

7% ( tỷ lệ ký quỹ )7% ( tỷ lệ ký quỹ )

Page 47: Đầu tư vàng

VÍ DỤ MINH HOẠVÍ DỤ MINH HOẠ

Nếu giá vàng tăng: 18.200.000VNĐ/LNếu giá vàng tăng: 18.200.000VNĐ/L Khi đó: Vốn WSG góp: 1.674trKhi đó: Vốn WSG góp: 1.674tr Tài sản ròng: ( 100L * Tài sản ròng: ( 100L *

18.200.000VNĐ)- 1.674tr = 146tr18.200.000VNĐ)- 1.674tr = 146tr Tỷ lệ tài sản ròng/ Tổng vốn góp: Tỷ lệ tài sản ròng/ Tổng vốn góp:

146tr /1.674tr = 8.72% > 7%( tỷ lệ 146tr /1.674tr = 8.72% > 7%( tỷ lệ ký quỹ ) => Nhà đầu tư có lãi:ký quỹ ) => Nhà đầu tư có lãi:

Lãi ròng = 146tr – 126tr = 20tr ( tỷ lệ Lãi ròng = 146tr – 126tr = 20tr ( tỷ lệ lãi: 20tr/126tr =16%)lãi: 20tr/126tr =16%)

Page 48: Đầu tư vàng

VÍ DỤ MINH HOẠVÍ DỤ MINH HOẠ

Nếu giá vàng giảm: 17.495.000VNĐ/LNếu giá vàng giảm: 17.495.000VNĐ/L Khi đó: Khi đó: Vốn WSG góp : 1.674trVốn WSG góp : 1.674tr Tài sản ròng: =(100L*17.495.000VNĐ/L)-1.674tr = Tài sản ròng: =(100L*17.495.000VNĐ/L)-1.674tr =

75.5tr75.5tr Tỷ lệ tài sản ròng/ Tỷ lệ tài sản ròng/ Tổng vốn gópTổng vốn góp = 75.5tr/1.674tr = = 75.5tr/1.674tr =

4.51% < 5%(tỷ lệ cảnh báo) => vi phạm tỷ lệ cảnh 4.51% < 5%(tỷ lệ cảnh báo) => vi phạm tỷ lệ cảnh báo báo

=>> WSG yêu cầu khách hàng bổ sung thêm tiền =>> WSG yêu cầu khách hàng bổ sung thêm tiền ký quỹ: 41.680.000VNĐ để trở lại tỷ lệ ký quỹ ( 7%)ký quỹ: 41.680.000VNĐ để trở lại tỷ lệ ký quỹ ( 7%)

((Số tiền phải nộp thêm là X, để đảm bảo tỷ lệ Số tiền phải nộp thêm là X, để đảm bảo tỷ lệ tài sản ròng/ tài sản ròng/ Tổng vốn góp Tổng vốn góp =7% tức là ta phải =7% tức là ta phải lấy: (75.5tr + X)/1.674tr = 0.07 -> X = lấy: (75.5tr + X)/1.674tr = 0.07 -> X = 41.680.000VNĐ( số tiền phải nộp thêm) 41.680.000VNĐ( số tiền phải nộp thêm)

( X= 0.07*Tổng vốn góp( X= 0.07*Tổng vốn góp – Tài sản ròng hiện – Tài sản ròng hiện có)có)

Page 49: Đầu tư vàng

VÍ DỤ MINH HOẠVÍ DỤ MINH HOẠ

Giá vàng giảm: 17.240.000VNĐ/LGiá vàng giảm: 17.240.000VNĐ/L Vốn WSG góp : 1.674trVốn WSG góp : 1.674tr Tài sản ròng = (100L*17.240.000VNĐ/L) – 1.674tr Tài sản ròng = (100L*17.240.000VNĐ/L) – 1.674tr

= 50tr= 50tr Tỷ lệ tài sản ròng/ Tổng vốn góp = 50/1.674 = Tỷ lệ tài sản ròng/ Tổng vốn góp = 50/1.674 =

2.98% < 4% ( Tỷ lệ xử lý -> vi phạm tỷ lệ xử lý. 2.98% < 4% ( Tỷ lệ xử lý -> vi phạm tỷ lệ xử lý. Khi đó, WSG sẽ tự động bán ra một phần vàng Khi đó, WSG sẽ tự động bán ra một phần vàng

của khách hàng để thu phần vốn WSG góp và của khách hàng để thu phần vốn WSG góp và đảm bảo đưa về tỷ lệ ký quỹ ban đầu 7% ( Theo đảm bảo đưa về tỷ lệ ký quỹ ban đầu 7% ( Theo giá thu mua của khối tự doanh trong hệ thống).giá thu mua của khối tự doanh trong hệ thống).

Chúng ta sẽ tính toán cụ thể là bán ra với số Chúng ta sẽ tính toán cụ thể là bán ra với số lượng là bao nhiêu, tỷ lệ góp vốn và tỷ lệ ký quỹ lượng là bao nhiêu, tỷ lệ góp vốn và tỷ lệ ký quỹ mới là bao nhiêu??mới là bao nhiêu??

Page 50: Đầu tư vàng

VÍ DỤ MINH HOẠVÍ DỤ MINH HOẠ

Giá vàng: 17.240.000 VNĐGiá vàng: 17.240.000 VNĐ Tổng giá trị = 1.724.000.000 VNĐTổng giá trị = 1.724.000.000 VNĐ Vốn WSG góp : 1.674.000.000 VNĐVốn WSG góp : 1.674.000.000 VNĐ Tài sản ròng: 50.000.000 VNĐTài sản ròng: 50.000.000 VNĐ => Giá trị được mua tối đa mới theo giá trị tài sản => Giá trị được mua tối đa mới theo giá trị tài sản

ròng 50tr là : 50tr/0.07 = 714.285.714 VNĐ ( theo ròng 50tr là : 50tr/0.07 = 714.285.714 VNĐ ( theo tỷ lệ ký quỹ ban đầu là 7%)tỷ lệ ký quỹ ban đầu là 7%)

Phải trả lại WSG = Vốn WSG góp – giá trị được Phải trả lại WSG = Vốn WSG góp – giá trị được mua tối đa mới = 1.674tr – 714.285.714VNĐ = mua tối đa mới = 1.674tr – 714.285.714VNĐ = 959.714.286 VNĐ959.714.286 VNĐ

Số vàng phải bán ra = 959.714.286/17.240.000 = Số vàng phải bán ra = 959.714.286/17.240.000 = 55L55L

Page 51: Đầu tư vàng

VÍ DỤ MINH HOẠVÍ DỤ MINH HOẠ

Vì lô là 10 nên WSG sẽ phải bán ra: 60LVì lô là 10 nên WSG sẽ phải bán ra: 60L -> Giá trị bán = 60L*17.240.000 VNĐ = -> Giá trị bán = 60L*17.240.000 VNĐ =

1.034.400.000VNĐ1.034.400.000VNĐ Dư Vốn WSG góp mới: Vốn WSG góp – Giá trị bán = Dư Vốn WSG góp mới: Vốn WSG góp – Giá trị bán =

1.674tr – 1.034.400.000VNĐ = 639.600.000VNĐ1.674tr – 1.034.400.000VNĐ = 639.600.000VNĐ Giá trị còn lại trong tk: 40L*17.240.000VNĐ = Giá trị còn lại trong tk: 40L*17.240.000VNĐ =

689.600.000VNĐ689.600.000VNĐ Tài sản ròng = 689.600.000VNĐ - 639.600.000VNĐ Tài sản ròng = 689.600.000VNĐ - 639.600.000VNĐ

= 50tr= 50tr Tỷ lệ tài sản ròng/ Tổng vốn góp mới = 50tr/ Tỷ lệ tài sản ròng/ Tổng vốn góp mới = 50tr/

639.600.000VNĐ = 7.25% >7% ( tỷ lệ ký quỹ ban 639.600.000VNĐ = 7.25% >7% ( tỷ lệ ký quỹ ban đầu)đầu)

Page 52: Đầu tư vàng

VÍ DỤ MINH HOẠVÍ DỤ MINH HOẠ

KHÁCH HÀNG BÁN VÀNGKHÁCH HÀNG BÁN VÀNG Ta tạm thời bỏ qua phí giao dịch, lãi suất gửi và Phí Ta tạm thời bỏ qua phí giao dịch, lãi suất gửi và Phí

góp vốn tiền/vànggóp vốn tiền/vàng Một khách hàng muốn bán 100L, giá Một khách hàng muốn bán 100L, giá

18,000,000VNĐ/L18,000,000VNĐ/L Khách hàng phải ký quỹ 7% giá trị giao dịch = 7 Khách hàng phải ký quỹ 7% giá trị giao dịch = 7

lượng vàng ( Tương đương: 126 triệu.( 0.07*1.800tr)lượng vàng ( Tương đương: 126 triệu.( 0.07*1.800tr) Khi lệnh bán được khớp,tài khoản của khách hàng Khi lệnh bán được khớp,tài khoản của khách hàng

có: 100L * 18,000,000VNĐ/L = 1,800Trcó: 100L * 18,000,000VNĐ/L = 1,800Tr Khách hàng sẽ được WSG góp vốn : 100 lượngKhách hàng sẽ được WSG góp vốn : 100 lượng Vốn WSG góp: 100 lượngVốn WSG góp: 100 lượng Tài sản ròng: 07 lượngTài sản ròng: 07 lượng Tỷ lệ tài sản ròng/ Giá trị giao dịch = 7/100 = 7%Tỷ lệ tài sản ròng/ Giá trị giao dịch = 7/100 = 7%

( tỷ lệ ký quỹ ban đầu)( tỷ lệ ký quỹ ban đầu)

Page 53: Đầu tư vàng

VÍ DỤ MINH HOẠVÍ DỤ MINH HOẠ

Nếu giá vàng giảm: 17,495,000VNĐ/L Nếu giá vàng giảm: 17,495,000VNĐ/L Khi đó: Vốn WSG góp: 100 LượngKhi đó: Vốn WSG góp: 100 Lượng Tài sản ròng:Tài sản ròng:

(1,800Tr/17,495,000VNĐ)-100L+7.2L(126tr/17,495)=10.08(1,800Tr/17,495,000VNĐ)-100L+7.2L(126tr/17,495)=10.087L7L

Tỷ lệ tài sản ròng/ Tổng vốn góp : Tỷ lệ tài sản ròng/ Tổng vốn góp :

10.087L /100L = 10.087% > 7%( tỷ lệ 10.087L /100L = 10.087% > 7%( tỷ lệ ký quỹ ban đầu) => Nhà đầu tư có lãi:ký quỹ ban đầu) => Nhà đầu tư có lãi:

Lãi ròng = 10.087L – 7L = 3.087LLãi ròng = 10.087L – 7L = 3.087L

Page 54: Đầu tư vàng

VÍ DỤ MINH HOẠVÍ DỤ MINH HOẠ

Nếu giá vàng tăng: 18.505.000VNĐ/LNếu giá vàng tăng: 18.505.000VNĐ/L Khi đó: Khi đó: Vốn WSG góp : 100LVốn WSG góp : 100L Tài sản ròng: =(1,800Tr / 18,505,000VNĐ)-100L + Tài sản ròng: =(1,800Tr / 18,505,000VNĐ)-100L +

6.809L (126tr/18.505)= 4.08L6.809L (126tr/18.505)= 4.08L Tỷ lệ tài sản ròng/ Tổng vốn góp = 4.08L / 100L = Tỷ lệ tài sản ròng/ Tổng vốn góp = 4.08L / 100L =

4.08% < 5%(tỷ lệ cảnh báo) => vi phạm tỷ lệ cảnh 4.08% < 5%(tỷ lệ cảnh báo) => vi phạm tỷ lệ cảnh báo báo

=> WSG yêu cầu khách hàng bổ sung thêm vàng ký => WSG yêu cầu khách hàng bổ sung thêm vàng ký quỹ: 2.92L để trở lại tỷ lệ ký quỹ ban đầu( 7%) quỹ: 2.92L để trở lại tỷ lệ ký quỹ ban đầu( 7%) (Nếu quy ra tiền: 2.92L * 18,505,000VNĐ = (Nếu quy ra tiền: 2.92L * 18,505,000VNĐ = 54,034,600 VNĐ)54,034,600 VNĐ)

((Số vàng phải nộp thêm là X, để đảm bảo tỷ lệ Số vàng phải nộp thêm là X, để đảm bảo tỷ lệ tài sản ròng/ Tổng vốn góp =7% tức là ta phải tài sản ròng/ Tổng vốn góp =7% tức là ta phải lấy: (4.08L + X) / 100L = 0.07 -> X = 2.92L ( số lấy: (4.08L + X) / 100L = 0.07 -> X = 2.92L ( số vàng phải nộp thêm) vàng phải nộp thêm)

( X= 0.07* Tổng vốn góp – Tài sản ròng hiện ( X= 0.07* Tổng vốn góp – Tài sản ròng hiện có)có)

Page 55: Đầu tư vàng

VÍ DỤ MINH HOẠVÍ DỤ MINH HOẠ

Giá vàng tăng: 18.760.000VNĐ/LGiá vàng tăng: 18.760.000VNĐ/L Vốn WSG góp : 100LVốn WSG góp : 100L Tài sản ròng = (1,800Tr /18,760,000VNĐ/L) – Tài sản ròng = (1,800Tr /18,760,000VNĐ/L) –

100L +6.72L (123tr/18.760)= 2.67L100L +6.72L (123tr/18.760)= 2.67L Tỷ lệ tài sản ròng/ Tổng vốn góp = 2.67L / 100L = Tỷ lệ tài sản ròng/ Tổng vốn góp = 2.67L / 100L =

2.67% < 4% ( Tỷ lệ xử lý) -> vi phạm tỷ lệ xử lý. 2.67% < 4% ( Tỷ lệ xử lý) -> vi phạm tỷ lệ xử lý. Khi đó, WSG sẽ tự động mua vào một lượng vàng Khi đó, WSG sẽ tự động mua vào một lượng vàng

của khách hàng để thu phần vốn WSG góp và của khách hàng để thu phần vốn WSG góp và đảm bảo đưa về tỷ lệ ký quỹ ban đầu 7% ( Theo đảm bảo đưa về tỷ lệ ký quỹ ban đầu 7% ( Theo giá bán ra của khối tự doanh trong hệ thống).giá bán ra của khối tự doanh trong hệ thống).

Chúng ta sẽ tính toán cụ thể là mua vào với số Chúng ta sẽ tính toán cụ thể là mua vào với số lượng là bao nhiêu, tỷ lệ góp vốn và tỷ lệ ký quỹ lượng là bao nhiêu, tỷ lệ góp vốn và tỷ lệ ký quỹ mới là bao nhiêu??mới là bao nhiêu??

Page 56: Đầu tư vàng

VÍ DỤ MINH HOẠVÍ DỤ MINH HOẠ

Giá vàng: 18,760,000VNĐ/L Giá vàng: 18,760,000VNĐ/L Tổng giá trị(số vàng mua được theo số tiền có Tổng giá trị(số vàng mua được theo số tiền có

trong tk) trong tk) = (1,800Tr +126tr) / 18,760,000VNĐ = 102.67L = (1,800Tr +126tr) / 18,760,000VNĐ = 102.67L Vốn WSG góp : 100LVốn WSG góp : 100L Tài sản ròng: 102.67L – 100L = 2.67LTài sản ròng: 102.67L – 100L = 2.67L => Giá trị được bán tối đa mới theo giá trị tài sản => Giá trị được bán tối đa mới theo giá trị tài sản

ròng 2.67L là : 2.67L /0.07 = 38L ( theo tỷ lệ ký ròng 2.67L là : 2.67L /0.07 = 38L ( theo tỷ lệ ký quỹ ban đầu là 7%).quỹ ban đầu là 7%).

Phải trả lại WSG = Vốn WSG góp – giá trị được bán Phải trả lại WSG = Vốn WSG góp – giá trị được bán tối đa mới = 100L – 38L = 62Ltối đa mới = 100L – 38L = 62L

Vì lô là 5L nên số lượng vàng phải mua vào là 65Vì lô là 5L nên số lượng vàng phải mua vào là 65LL Số tiền cần để mua vào = 65L * 18,760,000VNĐ/L Số tiền cần để mua vào = 65L * 18,760,000VNĐ/L

= 1,219,400,000VNĐ= 1,219,400,000VNĐ

Page 57: Đầu tư vàng

VÍ DỤ MINH HOẠVÍ DỤ MINH HOẠ

Số tiền còn lại trong tài khoản: Số tiền còn lại trong tài khoản:

1,926Tr - 1,926Tr - 1,219,400,000VNĐ1,219,400,000VNĐ = =

706,600,000VNĐ706,600,000VNĐ (Tương đương: 37.67L) (Tương đương: 37.67L) Dư Vốn WSG góp mới: Vốn WSG góp – Dư Vốn WSG góp mới: Vốn WSG góp –

Giá trị mua vào = 100L – 65L = 35LGiá trị mua vào = 100L – 65L = 35L Tài sản ròng(Tài sản ròng(MỚIMỚI) = 37.67L – 35L = 2.67L) = 37.67L – 35L = 2.67L Tỷ lệ tài sản ròng/ Tổng vốn góp mới = Tỷ lệ tài sản ròng/ Tổng vốn góp mới =

2.67L / 35L = 7.63% >7% ( tỷ lệ ký quỹ)2.67L / 35L = 7.63% >7% ( tỷ lệ ký quỹ)

Page 58: Đầu tư vàng

KẾT THÚCKẾT THÚC

Xin cảm ơnXin cảm ơn