52
DẠNG BÀI TẬP • Bài tập chọn đáp án đúng (A, B, C, hay D) – khoảng 20 câu • Bài tập điền từ vào chỗ trống – từ 10 đến 15 chỗ trống • Bài đọc hiểu – có 3 dang: trả lời câu hỏi; chọn đúng/sai; chọn A, B,C hay D • Viết câu – có hai dang: viết thành câu đầy đủ với từ cho sẵn; viết lại câu • Dich: Việt – Anh; Anh – Việt • Viết luận

DẠNG BÀI TẬP

  • Upload
    enye

  • View
    71

  • Download
    0

Embed Size (px)

DESCRIPTION

DẠNG BÀI TẬP. Bài tập chọn đáp án đúng (A, B, C, hay D) – khoảng 20 câu Bài tập điền từ vào chỗ trống – từ 10 đến 15 chỗ trống Bài đọc hiểu – có 3 dang: trả lời câu hỏi ; chọn đúng / sai ; chọn A, B,C hay D - PowerPoint PPT Presentation

Citation preview

Page 1: DẠNG BÀI TẬP

DẠNG BÀI TẬP

• Bài tập chọn đáp án đúng (A, B, C, hay D) – khoảng 20 câu

• Bài tập điền từ vào chỗ trống – từ 10 đến 15 chỗ trống

• Bài đọc hiểu – có 3 dang: trả lời câu hỏi; chọn đúng/sai; chọn A, B,C hay D

• Viết câu – có hai dang: viết thành câu đầy đủ với từ cho sẵn; viết lại câu

• Dich: Việt – Anh; Anh – Việt• Viết luận

Page 2: DẠNG BÀI TẬP

KIẾN THỨC ÔN TẬP

• Kiến thức từ vựng:- loại từ: danh từ, động từ, tính từ, trạng từ, giới từ, mạo từ, từ chỉ lượng, v.v- cụm từ, tạo từ mới, ...- vị trí của loại từ đó trong câu

• Kiến thức ngữ pháp- thời- câu theo chức năng ngôn ngữ- cấu trúc câu

Page 3: DẠNG BÀI TẬP

BÀI TẬP CHON TỪ ĐÚNG

Quan hệ giữa 4 từ cho sẵn:

- cùng loại từ nhưng khác nghĩa

A: surprise B: current C: charge D: shock- cùng loại từ, cùng nghĩa, khác cấu trúc:

let sb do = allow sb to do

- cùng gốc từ, khác dạng

(dạng động từ theo thời, phân từ (V-ing) hoặc (V-ed); dạng theo loại từ)

Page 4: DẠNG BÀI TẬP

LOẠI TỪ

Động từ: - chỉ hành động

- luôn biến dạng theo chủ ngữ và theo thời

- vị trí: sau chủ ngữ

- loại động từ

Page 5: DẠNG BÀI TẬP

ĐỘNG TỪ

Loại động từ

•Trợ động từ: be, have, do,.•Động từ khuyết thiếu: can, could, may, might, must, ought, shall, should, will, would.•Động từ thường: to work, to learn, to sing…

Page 6: DẠNG BÀI TẬP

ĐỘNG TỪ

• Động từ chỉ hành động (action verbs) - dùng ở dạng đơn và tiếp diễn

- he works in a company in Hanoi.

- he is typing a letter now.

• Động từ chỉ tình thái (state verbs) – chỉ dùng ở dạng đơn, thường k dùng ở dạng tiếp diễn

- This song sounds interesting.

Page 7: DẠNG BÀI TẬP

ĐỘNG TỪ

• V + to + V- I want to watch TV now.- He decides to buy a new car.- They managed to finish their work on time.

agree, appear, arrange, attempt, claim, decide, deserve, desire, expect, fail, hope, intend, learn (how), manage, mean, offer, prepare, pretend, promise, refuse, seem, tend, threaten, want, wish, wait…

Page 8: DẠNG BÀI TẬP

ĐỘNG TỪ

V + sbd + to + V- I want you to do it.-He advised me to apply for a job as a tax officer.

advise, allow, ask, cause, convince, challenge, enable, encourage, expect, force, hire, instruct, invite, need, order, permit, persuade, remind, require, teach, tell, want, warn…

Page 9: DẠNG BÀI TẬP

ĐỘNG TỪ

V + V

1. after modals or equivalent: can, may, must, will, shall, should, would, need, had better, would rather.

2. after verbs of sense perception: see, hear, feel, smell, watch.

3. after make, let:make sbd DO sth, let sbd DO sth

Page 10: DẠNG BÀI TẬP

ĐỘNG TỪ

Verb + V-ingShe loves cooking.

- like, love, enjoy, don’t mind, dislike, hate, loathe, detest

- begin, start, go on, continue, finish, stop*- admit, appreciate, avoid, can’t help, deny,

delay, keep, imagine, mind, miss, need, postpone, quit, recommend, regret*, resist, risk, suggest, try*

Page 11: DẠNG BÀI TẬP

DANH TỪ

Cấu trúc cơ bản : S (chủ ngữ) + V + O (tân ngữ)

•Loại danh từ:

- danh từ chung: dog, man, table- danh từ riêng: France, Madrid, Mrs Smith - danh từ trừu tượng: beauty, charity,

courage, fear, joy- danh từ chỉ nhóm: crowd, group, swarm,

team, flock

Page 12: DẠNG BÀI TẬP

DANH TỪ

• ĐẾM ĐƯỢC

- We could see a ship in the distance.

- Claire has only got one sister.

- I've got a problem with the car.

- Do you like these photos?

• KHÔNG ĐẾM ĐƯỢC

- Can I have some water?- Shall we sit on the grass?- The money is quite safe.- I love music.- Would you like some

butter?

Page 13: DẠNG BÀI TẬP

DANH TỪ

CHỨC NĂNG

•Chủ ngữ: Tom arrived

•Bổ tố sau động từ be, become, seem: Tom is an actor.

•Tân ngữ: I saw Tom.

•Tân ngữ sau giới từ: I spoke to Tom.

•Sau sở hữu cách: Tom's books.

Page 14: DẠNG BÀI TẬP

TÍNH TỪ

Loại tính từ(a) Demonstrative: this, that, these, those(b) Distributive: each, every, either, neither(c) Quantitative: some, any, no; little/few; many, much; one, twenty(d) Interrogative: which, what, whose(e) Possessive: my, your, his, ...

Vị trí - đi trước danh từ: this book, which boy, my dog

Page 15: DẠNG BÀI TẬP

TÍNH TỪ

Loại tính từ(f) Of quality: clever, dry, fat, golden, good, heavy, square(g) Participles: V-ing or V-ed: Chủ động: amusing, boring, tiring etc., Bị động: amused, bored, tired etc., .Ví dụ:

The play was boring.I was bored with the film.

Page 16: DẠNG BÀI TẬP

TRẠNG TỪ

DẠNG CỦA TRẠNG TỪ•Adj + ly/y/ally/ily → Adv

expensive/ expensively full/fullydramatic/dramatically day/daily

•Dạng adj và adv giống nhau:hard early fast late daily weekly monthly quarterly

far•Dạng đặc biệt: good → well

Page 17: DẠNG BÀI TẬP

TÍNH TỪ & TRẠNG TỪ

• Adj + NThere has been a significant improvement in the

economy.• V + advThe economy has improved significantly.Note – viết lại câu sth + V(tăng/giảm) + adv = there + be + a/an + adj + N(tăng/giảm) + in +

sth

Page 18: DẠNG BÀI TẬP

Động từ Danh từ

Increase Increase

Rise/ raise/ go up Rise

Boom Boom

Develop Development

Grow Growth

Improve Improvement

Recover Recovery

Page 19: DẠNG BÀI TẬP

Động từ Danh từ

Decrease Dcrease

Reduce Reduction

Fall Fall

Drop Drop

Collapse Collapse

Go down Decrease

Page 20: DẠNG BÀI TẬP

TỪ MANG NGHĨA NGỮ PHÁP

• Mạo từ: a/ an; the; ‘zero’ article

• Giới từ: to, from, in, on, at, ...

• Từ nối: but, and, or, so, because,

• Liên từ: moreover, however, though, although,

• Từ định lượng: some, many, much, a bit, little,

(xem cụ thể trong sách ngữ pháp)

Page 21: DẠNG BÀI TẬP

BÀI TẬP ĐIỀN TỪ VÀO CHỖ TRỐNG

• Xác định loại từ căn cứ vào vị trí chỗ trống trong câu: danh từ, động từ, tính từ, trạng từ, giới từ, từ nối, phân từ, etc.

• Xác định từ phù hợp dựa vào cấu trúc, cụm từ hay cách diễn đạt cố định

• Xác định từ phù hợp dựa vào quan hệ với từ đứng trước hay sau.

Page 22: DẠNG BÀI TẬP

BÀI TẬP ĐỌC HIỂU

• Đọc và chọn đáp án đúng dựa vào nội dung bài đọc:- Đọc câu hỏi, - xác định vị trí có thông tin trả lời- chọn đáp án dựa trên từ đồng nghĩa, trái nghĩa, nghĩa hàm ngôn

Page 23: DẠNG BÀI TẬP

BÀI TẬP ĐỌC HIỂU

• Đọc và trả lời câu hỏi: chú ý tới từ để hỏi để xác định loại thông tin cần trả lời. Ví dụ:

- where: nơi chốn - when: hỏi thời gian - who: là ai - why: hỏi lý do hay mục đích - what happen: điều gì xảy ra - etc (xem chi tiết trong sách ngữ pháp)

Page 24: DẠNG BÀI TẬP

BÀI TẬP VIẾT CÂU DỰA VÀO TỪ CHO SẴN

• Dựa vào kiến thức về thời để xác định dạng theo thời của động từ

• Dựa vào cấu trúc câu • Cách hình thành cụm từ• Một số cụm từ cố đinh hay thành ngữ• Xác định từ mang nghĩa ngữ pháp cần thêm

như: mạo từ, giới từ, từ nối, …

Page 25: DẠNG BÀI TẬP

MỘT SỐ CẤU TRÚC CÂU CƠ BẢN

• “S + Be + Adj + to do sth”: Ai đó làm gì như thế nào/ Ai đó như thế nào khi làm gì

Ví dụ: I am happy to get your letter• “It + Be + Adj + (for sbd) + to do sth”Ví dụ: It is difficult for me to learn English

Page 26: DẠNG BÀI TẬP

MỘT SỐ CẤU TRÚC CÂU CƠ BẢN

• “S + V + too + Adj/ Adv + (for sbd) + to do sth”: quá đến nỗi mà …

Ví dụ: She is too old to work.These books are too expensive for me to buy.

• “S + V + Adj/ Adv + Enough + (for sbd) + to do sth

Ví dụ: Tom is strong enough to lift the boxes.

Page 27: DẠNG BÀI TẬP

MỘT SỐ CẤU TRÚC CÂU CƠ BẢN

• “ It + Be + Adj + Of + sbd + to do sth”Ví dụ: It is very kind of you to help the poor.

It was stupid of them to leave their bicycles outside.

(kind of/ stupid of/ selfish of/ wrong of)

Page 28: DẠNG BÀI TẬP

MỘT SỐ CẤU TRÚC CÂU CƠ BẢN

• “It + take + sbd + time + to do sth”It took him two hours to write the letter.

• “S + Be/ Get used to + sth or doing sth”I am used to the heat because I have been living here for a long time.

Page 29: DẠNG BÀI TẬP

MỘT SỐ CẤU TRÚC CÂU CƠ BẢN

• “It was not until …….. that ……”It was not until midnight that the noise next door stopped.It was not until Ali was eight that he began to read.

Page 30: DẠNG BÀI TẬP

MỘT SỐ CẤU TRÚC CÂU CƠ BẢN

• “So + Adj/Adv + That + Mệnh đề”The film was so good that I saw it three times.(= The film is so good that I have seen it three times)The manager was so sick that he could not go to work.

Page 31: DẠNG BÀI TẬP

MỘT SỐ CẤU TRÚC CÂU CƠ BẢN

• “Such + a/an/ ‘zero article’ + Adj + N + that + Mệnh đề”It was such a hard cake that he couldn’t eat it.

Page 32: DẠNG BÀI TẬP

MỘT SỐ CẤU TRÚC CÂU CƠ BẢN

• “Neither + S1 + Nor + S2 + V”Neither my brother nor I am good ar French.Neither the moon nor the planet Mars has an atmostphere.

Page 33: DẠNG BÀI TẬP

MỘT SỐ CẤU TRÚC CÂU CƠ BẢN

• “Not only ……. + But also/ But ………, too/ as well”He not only spent all his money but also borrowed some from me

Page 34: DẠNG BÀI TẬP

MỘT SỐ CẤU TRÚC CÂU CƠ BẢN

• “Not only + Aux + S1 + V + ….. + But + S2 + Also/ As well”Not only did he spend all his money, but he also borrowed some from me.Not only is television boring, but it also wastes a lot of time.

Page 35: DẠNG BÀI TẬP

MỘT SỐ CẤU TRÚC CÂU CƠ BẢN

“S1 + Had + No sooner + PII + Than Hardly + PII + WhenScarcely + PII + When

+ S2 + V(past)

- The keeper had no sooner opened the sage door than the lion attacked him- I had hardly closed my eyes when the telephone rang.- I had scarcely closed the door when somebody started knocking

Page 36: DẠNG BÀI TẬP

MỘT SỐ CẤU TRÚC CÂU CƠ BẢNNo sooner Hardly + Scarcely

ThanHad + S + PII + When + When

S + V(past)

- No sooner had she agreed to marry him than she began to have serious doubts.- Hardly had I closed my eyes when I began to imagine the most fantastic shapes.- Scarcely had the performance begun when the lights went out.

Page 37: DẠNG BÀI TẬP

MỘT SỐ CẤU TRÚC CÂU CƠ BẢN

• “No matter how + Adj/ Adv + S + V …”No matter how intelligent you may be, you should be careful about this.No matter how hard he tries, he never seems able to do the work satisfactorily.

• “Prefer + sth/doing sth + to + sth/ doing sth”Tom prefers reading to talking.

Page 38: DẠNG BÀI TẬP

MỘT SỐ CẤU TRÚC CÂU CƠ BẢN

• “Would rather + do sth + than + do sth”• “Would rather + do sth + than + sth”

I would rather go out than stay at home.I would rather have hot weather than cold.

• “Like + sth/doing sth + Better than + sth/doing sth”Tom like reading better than talking.

Page 39: DẠNG BÀI TẬP

BÀI TẬP VIẾT LẠI CÂU• Trực tiếp gián tiếp• Hiện tại hoàn thành quá khứ đơn• So sánh hơn so sánh bằng hơn nhất• Điều kiện• Although in spite of/ dispite• Chủ động bị động• So… that such that• Too … to not … enough• Because so as to/in order to• Đồng nghĩa

Page 40: DẠNG BÀI TẬP

Dang1: Reported speech

• Biến đổi về thời:

Hiện tại đơn quá khứ đơn

hiện tại tiếp diễn quá khứ tiếp diễn

hiện tại hoàn thành quá khứ hoàn thành

Quá khứ đơn quá khứ hoàn thành

Will would

May might

Page 41: DẠNG BÀI TẬP

Reported speech• Biến đổi trạng ngữ chỉ thời gian

ACTUAL WORDS REPORTED SPEECHyesterdaylast weektwo months ago

tomorrownext weekin three months

herethis morning

the day before/ the previous daythe week before/ the previous weektwo months earlier.

the next day/the following daythe next week/the following weekthree months later

therethat morning

Page 42: DẠNG BÀI TẬP

Reported speech• Câu hỏi chung:Trật tự câu hỏi trật tự câu quan hệTừ để hỏi (when, what, where, …) → đại từ

quan hệVí dụ:- “How long have you been working for this

company?” – she asked me.- She asked me how long I had been working for

that company.

Page 43: DẠNG BÀI TẬP

Reported speech• Câu hỏi nghi vấn:Thêm if hay whether trước mệnh đề cần chuyển

sang gián tiếp.Ví dụ:- “Did you go to Da Lat last summer holiday?” –

he asked us.- He asked us if/whether we had gone to Da Lat

the previous summer holiday.

Page 44: DẠNG BÀI TẬP

Reported speech• Chuyển câu đặc biêt:Sử dụng các động từ trần thuật ở dạng quá khứ để

diễn đạt:- Warn (cảnh báo)/ order (ra lệnh)/ advise

(khuyên)/ encourage (khuyến khích)/ remind (nhắc nhở)/ pesuade (thuyết phục)/ … + sbd + to do sth

- Offer (đề nghị được làm gì)/ refuse (từ chối)/promise (hứa) + to do sth

- Admit (thừa nhận)/ apologize (to sbd) for (xin lỗi ai)/ deny (phủ nhận) + doing sth

(sách ngữ pháp mục 6.4)

Page 45: DẠNG BÀI TẬP

VIẾT LẠI CÂU

• Hiện tại hoàn thành ↔ quá khứ đơnHave/has + PII + for + khoảng thgian/since + thời

điểm= started/began to + V + … ago/ when• So sánh:- A hơn B → B không bằng A- A hơn nhất trong phạm vi nào đó → trong p.vi

đó không ai bằng- Hơn nhất → hơn

Page 46: DẠNG BÀI TẬP

VIẾT LẠI CÂU

• Điều kiện:

- Hành động/ sự việc đã xảy ra → ước điều xảy ra ngược lại (câu điều kiện loại 3)

- If + not = unless hoặc if = unless + not

- If only + clause + will + …

= unless + clause + won’t + …

Page 47: DẠNG BÀI TẬP

VIẾT LẠI CÂU• Although/ Though + clause 1 + clause 2= In spite of/ Despite + cụm danh từ/ V-ing

clause + clause 2

Cụm danh từ: “tính từ sở hữu + adj + N”

• So + adj/adv + that + clause

= such + cụm danh từ + that + clause

• Too + adj/adv + (for sbd) + to do sth

= not + opposite adj/adv + enough + to do sth

Page 48: DẠNG BÀI TẬP

VIẾT LẠI CÂU• Chủ động → Bị động- Theo thời (bảng so sánh trong sách ngữ pháp)

- Can/could/may/… + V

= can/could/may + be + PII (modal verbs)

- Have/get + sth + done (PII)

- Need + V-ing

- Is considered/said/believed … + to be/ to do/ to be + V-ing/ to have + PII

Page 49: DẠNG BÀI TẬP

VIẾT LẠI CÂU• Because + clause (Bởi vì điều gì)

= So as to/ In order to + V

• Cùng nghĩa

- Remember to do = not forget to do

- To be on sale = to be sold

- Spend + time + doing sth

= it takes + time + to do

= last + time + to do sth

Page 50: DẠNG BÀI TẬP

VIẾT LẠI CÂU• Cùng nghĩa- Afford to do = have enough money to do

= sth + too expensive to do- Would like to do/ would like sbd to do - Mind + V-ing- Not do sth = without doing sth- Pay + money + for sth

= sth + cost + money

Page 51: DẠNG BÀI TẬP

VIẾT LẠI CÂU• Cùng nghĩa

- Can do sth = be able to do = be possible to do- Need do/ need to do sth

= be essential/ necessary + to do sth- Succeed in + V-ing = manage to do - Sth1 + have + sth2

= there + be + sth2 + in + sth 1

Page 52: DẠNG BÀI TẬP