34
ĐÁI THÁO ĐƯỜNG THAI NGHÉN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG THAI NGHÉN GESTATIONAL DIABETES MELLITUS GESTATIONAL DIABETES MELLITUS TS BS TRẦN BÁ THOẠI TS BS TRẦN BÁ THOẠI

ĐÁI THÁO ĐƯỜNG THAI NGHÉN GESTATIONAL DIABETES MELLITUS TS BS TRẦN BÁ THOẠI

  • Upload
    amable

  • View
    63

  • Download
    4

Embed Size (px)

DESCRIPTION

ĐÁI THÁO ĐƯỜNG THAI NGHÉN GESTATIONAL DIABETES MELLITUS TS BS TRẦN BÁ THOẠI. ĐỊNH DANH. ĐTĐ THAI NGHÉN (ĐTĐTN, GDM) là: + ĐTĐ phát hiện lúc mang thai. + Bao gồm cả ĐTĐ có trước đó nhưng chưa được phát hiện. LỊCH SỬ PHÁT HIỆN BỆNH. - PowerPoint PPT Presentation

Citation preview

Page 1: ĐÁI THÁO ĐƯỜNG THAI NGHÉN GESTATIONAL DIABETES MELLITUS   TS BS TRẦN BÁ THOẠI

ĐÁI THÁO ĐƯỜNG THAI NGHÉNĐÁI THÁO ĐƯỜNG THAI NGHÉNGESTATIONAL DIABETES MELLITUS GESTATIONAL DIABETES MELLITUS

TS BS TRẦN BÁ THOẠITS BS TRẦN BÁ THOẠI

Page 2: ĐÁI THÁO ĐƯỜNG THAI NGHÉN GESTATIONAL DIABETES MELLITUS   TS BS TRẦN BÁ THOẠI

ĐỊNH DANHĐỊNH DANH

Page 3: ĐÁI THÁO ĐƯỜNG THAI NGHÉN GESTATIONAL DIABETES MELLITUS   TS BS TRẦN BÁ THOẠI

ĐTĐ THAI NGHÉNĐTĐ THAI NGHÉN

(ĐTĐTN, GDM) là:(ĐTĐTN, GDM) là:

+ ĐTĐ phát hiện lúc mang thai. + ĐTĐ phát hiện lúc mang thai.

+ Bao gồm cả ĐTĐ có trước đó + Bao gồm cả ĐTĐ có trước đó nhưng chưa được phát hiện. nhưng chưa được phát hiện.

Page 4: ĐÁI THÁO ĐƯỜNG THAI NGHÉN GESTATIONAL DIABETES MELLITUS   TS BS TRẦN BÁ THOẠI

LỊCH SỬ PHÁT HIỆN BỆNHLỊCH SỬ PHÁT HIỆN BỆNH

Page 5: ĐÁI THÁO ĐƯỜNG THAI NGHÉN GESTATIONAL DIABETES MELLITUS   TS BS TRẦN BÁ THOẠI

Từ đầu thế kỷ XIX, nhiều nhà lâm sàng đã ghi nhận Từ đầu thế kỷ XIX, nhiều nhà lâm sàng đã ghi nhận một số thai phụ có biểu hiện đái tháo đường và sau một số thai phụ có biểu hiện đái tháo đường và sau đó có những ảnh hưởng lên cả thai phụ và trẻ sơ đó có những ảnh hưởng lên cả thai phụ và trẻ sơ sinh.sinh.

Benewwitz (1828) lần đầu tiên thông báo một ca Benewwitz (1828) lần đầu tiên thông báo một ca mang thai có biểu hiện đái tháo đường. Thai phụ mang thai có biểu hiện đái tháo đường. Thai phụ được cho ăn kiêng, đẻ đủ tháng, trẻ sơ sinh rất to 5,4 được cho ăn kiêng, đẻ đủ tháng, trẻ sơ sinh rất to 5,4 kg và bị chết sau đẻ. kg và bị chết sau đẻ.

Matthews Duncan (1882) lần đầu tiên công bố Matthews Duncan (1882) lần đầu tiên công bố nghiên cứu về ĐTĐ ở phụ nữ có thai tại Hội nghị nghiên cứu về ĐTĐ ở phụ nữ có thai tại Hội nghị Sản khoa Anh.Sản khoa Anh.

Page 6: ĐÁI THÁO ĐƯỜNG THAI NGHÉN GESTATIONAL DIABETES MELLITUS   TS BS TRẦN BÁ THOẠI

O’ Sullivan và Mahan (1964) công bố công trình O’ Sullivan và Mahan (1964) công bố công trình nghiên cứu từ năm 1954 tại Boston về những bất nghiên cứu từ năm 1954 tại Boston về những bất thường chuyển hóa Carbohydrate ở phụ nữ có thai.thường chuyển hóa Carbohydrate ở phụ nữ có thai.

Đến năm 1980, thuật ngữ Đái tháo đường thai Đến năm 1980, thuật ngữ Đái tháo đường thai nghén (Gestional Diabetes Mellitus, GDM) do nghén (Gestional Diabetes Mellitus, GDM) do Jorgen Pedeson đưa ra mới được Hội nghị quốc tế Jorgen Pedeson đưa ra mới được Hội nghị quốc tế lần 1 về ĐTĐ thai nghén tại Chicago công nhận.lần 1 về ĐTĐ thai nghén tại Chicago công nhận.

Coustan và Capenter (1982) đưa ra tiêu chí chẩn Coustan và Capenter (1982) đưa ra tiêu chí chẩn đoán ĐTĐ thai nghén, đến 1998 Hội nghị quốc tế đoán ĐTĐ thai nghén, đến 1998 Hội nghị quốc tế lần 4 về ĐTĐ thai nghén chấp nhận tiêu chí này.lần 4 về ĐTĐ thai nghén chấp nhận tiêu chí này.

Page 7: ĐÁI THÁO ĐƯỜNG THAI NGHÉN GESTATIONAL DIABETES MELLITUS   TS BS TRẦN BÁ THOẠI

TIÊU CHUẨN CHẨN ĐOÁNTIÊU CHUẨN CHẨN ĐOÁN

Page 8: ĐÁI THÁO ĐƯỜNG THAI NGHÉN GESTATIONAL DIABETES MELLITUS   TS BS TRẦN BÁ THOẠI
Page 9: ĐÁI THÁO ĐƯỜNG THAI NGHÉN GESTATIONAL DIABETES MELLITUS   TS BS TRẦN BÁ THOẠI
Page 10: ĐÁI THÁO ĐƯỜNG THAI NGHÉN GESTATIONAL DIABETES MELLITUS   TS BS TRẦN BÁ THOẠI

TIÊU CHÍ CHẨN ĐOÁN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG TIÊU CHÍ CHẨN ĐOÁN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG

Theo khuyến cáo của Hiệp hội ĐTĐ Hoa Kỳ (ADA) năm 2010, để Theo khuyến cáo của Hiệp hội ĐTĐ Hoa Kỳ (ADA) năm 2010, để chẩn đoán ĐTĐ chúng ta dựa vào 1 trong 4 tiêu chuẩn sau:chẩn đoán ĐTĐ chúng ta dựa vào 1 trong 4 tiêu chuẩn sau:

((1)1)..HbA1c ≥ 6,5%HbA1c ≥ 6,5%. . Xét nghiệm phải được làm ở labo sử dụng phương pháp chuẩn.Xét nghiệm phải được làm ở labo sử dụng phương pháp chuẩn.

((2)2). . Đường máu đói Go ≥ 7.0 mmol/ L ( ≥ 126 mg/dL)Đường máu đói Go ≥ 7.0 mmol/ L ( ≥ 126 mg/dL). . Đường máu đói Go đo khi đã nhịn không ăn ít nhất 8 giờ.Đường máu đói Go đo khi đã nhịn không ăn ít nhất 8 giờ.

(3). Đường máu 2 giờ trong nghiệm pháp dung nạp glucose G2 (3). Đường máu 2 giờ trong nghiệm pháp dung nạp glucose G2 ≥ 11,1 mmol/L ( ≥ 200 mg/dL). ≥ 11,1 mmol/L ( ≥ 200 mg/dL).

Nghiệm pháp dung nạp glucose phải được thực hiện theo đúng mô Nghiệm pháp dung nạp glucose phải được thực hiện theo đúng mô hình của Tổ chức Y tế Thế giới WHO, sử dụng 75 gam glucose. hình của Tổ chức Y tế Thế giới WHO, sử dụng 75 gam glucose.

(4).(4). Đường máu bất kỳ ≥ 11,1 mmol/L ( ≥200 mg/dL) Đường máu bất kỳ ≥ 11,1 mmol/L ( ≥200 mg/dL) Trên bệnh có triệu chứng của đái tháo đường cổ điển.Trên bệnh có triệu chứng của đái tháo đường cổ điển.

Page 11: ĐÁI THÁO ĐƯỜNG THAI NGHÉN GESTATIONAL DIABETES MELLITUS   TS BS TRẦN BÁ THOẠI

TIÊU CHÍ TIỀN ĐÁI THÁO ĐƯỜNGTIÊU CHÍ TIỀN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG

(Prediabetes) (Prediabetes) (1) (1) HbA1c từ 5,7 đến 6,4 %HbA1c từ 5,7 đến 6,4 %

(2) (2) Rối loạn glucose lúc đóiRối loạn glucose lúc đói, RLGMĐ , RLGMĐ

( impaired fasting glucose, IFG), ( impaired fasting glucose, IFG),

Đường máu đói Go từ Đường máu đói Go từ 5,6 – 6,95,6 – 6,9 mmol/L (100 – 125 mg/dL) mmol/L (100 – 125 mg/dL) và và

(3) (3) Rối loạn dung nạp glucoseRối loạn dung nạp glucose, RLDNG, RLDNG

(impaired glucose tolerance, IGT), (impaired glucose tolerance, IGT),

Đường máu 2 giờ trong nghiệm pháp dung nạp, G2 đo trong Đường máu 2 giờ trong nghiệm pháp dung nạp, G2 đo trong mức từ mức từ 7,8 – 117,8 – 11 mmol/L (140 – 199 mg/dL). mmol/L (140 – 199 mg/dL).

Page 12: ĐÁI THÁO ĐƯỜNG THAI NGHÉN GESTATIONAL DIABETES MELLITUS   TS BS TRẦN BÁ THOẠI

TẦN SUẤT MẮC BỆNHTẦN SUẤT MẮC BỆNH

Page 13: ĐÁI THÁO ĐƯỜNG THAI NGHÉN GESTATIONAL DIABETES MELLITUS   TS BS TRẦN BÁ THOẠI

++ Tỷ lệ ĐTĐTN thay đổi tùy theo quốc Tỷ lệ ĐTĐTN thay đổi tùy theo quốc gia, châu lục (châu Á cao hơn châu Âu, gia, châu lục (châu Á cao hơn châu Âu, châu Mỹ), sắc tộc (da trắng ít hơn da châu Mỹ), sắc tộc (da trắng ít hơn da màu). màu).

+ Tần suất mắc bệnh trung bình giao động + Tần suất mắc bệnh trung bình giao động từ 1 đến 14 % .từ 1 đến 14 % .

Page 14: ĐÁI THÁO ĐƯỜNG THAI NGHÉN GESTATIONAL DIABETES MELLITUS   TS BS TRẦN BÁ THOẠI

SINH LÝ BỆNHSINH LÝ BỆNH

Page 15: ĐÁI THÁO ĐƯỜNG THAI NGHÉN GESTATIONAL DIABETES MELLITUS   TS BS TRẦN BÁ THOẠI

Những thay đổi về chuyển hóaNhững thay đổi về chuyển hóa

- Nhau thai tăng cường sử dụng glucose- Nhau thai tăng cường sử dụng glucose

- Chất béo được tăng hấp từ ruột và cũng tăng - Chất béo được tăng hấp từ ruột và cũng tăng thoái biến gây tăng acid béo tự do.thoái biến gây tăng acid béo tự do.

Page 16: ĐÁI THÁO ĐƯỜNG THAI NGHÉN GESTATIONAL DIABETES MELLITUS   TS BS TRẦN BÁ THOẠI

Những thay đổi về hormoneNhững thay đổi về hormone

Thai nghén là điều kiện thuận lợi thúc đẩy các rối Thai nghén là điều kiện thuận lợi thúc đẩy các rối loạn điều hòa hormone trong cơ thể:loạn điều hòa hormone trong cơ thể:

* Nồng độ các hormone estrogen, progesterone, * Nồng độ các hormone estrogen, progesterone, corticosteroid, insulin, prolactin..nói chung đều tăng corticosteroid, insulin, prolactin..nói chung đều tăng tổng hợp và chế tiết khi có thai.tổng hợp và chế tiết khi có thai.

* Có hiện tượng kháng insulin ở tế bào gan của * Có hiện tượng kháng insulin ở tế bào gan của những phụ nữ có thai. Các glucocorticoid cũng làm những phụ nữ có thai. Các glucocorticoid cũng làm gia tăng sự kháng insulin.gia tăng sự kháng insulin.

Page 17: ĐÁI THÁO ĐƯỜNG THAI NGHÉN GESTATIONAL DIABETES MELLITUS   TS BS TRẦN BÁ THOẠI

Sơ đồ Freinkeil Sơ đồ Freinkeil

Page 18: ĐÁI THÁO ĐƯỜNG THAI NGHÉN GESTATIONAL DIABETES MELLITUS   TS BS TRẦN BÁ THOẠI

Những yếu tố nguy cơNhững yếu tố nguy cơ

* Cho mẹ: Rối loạn chuyển hóa Carbohydrates và * Cho mẹ: Rối loạn chuyển hóa Carbohydrates và Lipid dẫn đến sự tích mỡ, kháng insulin….sẽ phục Lipid dẫn đến sự tích mỡ, kháng insulin….sẽ phục hồi dần sau khi sinh hồi dần sau khi sinh

* Cho thai nhi: * Cho thai nhi:

Trong giai đoạn phôi: Tăng đường huyết nặng có thể Trong giai đoạn phôi: Tăng đường huyết nặng có thể dẫn đến rối loạn tạo hình thai nhi: rối loạn đóng ống dẫn đến rối loạn tạo hình thai nhi: rối loạn đóng ống thần kinh, sọ nhỏ, phù màng ngoài tim, quái thai…thần kinh, sọ nhỏ, phù màng ngoài tim, quái thai…

Trong giai đoạn thai: Thai to, đẻ khó, sang chấn sản Trong giai đoạn thai: Thai to, đẻ khó, sang chấn sản khoa…. khoa….

Page 19: ĐÁI THÁO ĐƯỜNG THAI NGHÉN GESTATIONAL DIABETES MELLITUS   TS BS TRẦN BÁ THOẠI

ĐIỀU TRỊ ĐTĐTNĐIỀU TRỊ ĐTĐTN

Page 20: ĐÁI THÁO ĐƯỜNG THAI NGHÉN GESTATIONAL DIABETES MELLITUS   TS BS TRẦN BÁ THOẠI

1.Nhóm Biguanide 1.Nhóm Biguanide -Cấu trúc hóa học: gồm có Metformine và Phenformine, nhưng hiện -Cấu trúc hóa học: gồm có Metformine và Phenformine, nhưng hiện

nay trên thị trường chỉ còn dùng Metformine vì Phenformine dễ gây nay trên thị trường chỉ còn dùng Metformine vì Phenformine dễ gây nhiễm toan axít lactic. Rất nhiều biệt dược có gốc Metformine: nhiễm toan axít lactic. Rất nhiều biệt dược có gốc Metformine: Diafase, Fordia, Siofor, Glucophage, Glucinan, Stagide...Diafase, Fordia, Siofor, Glucophage, Glucinan, Stagide...

- Cơ chế tác dụng: Metformin không kích thích tế bào bê-ta của tụy tạng - Cơ chế tác dụng: Metformin không kích thích tế bào bê-ta của tụy tạng tiết insulin. Cơ chế tác dụng làm giảm đường máu phức tạp thậm chí tiết insulin. Cơ chế tác dụng làm giảm đường máu phức tạp thậm chí còn nhiều điểm đang được nghiên cứu tiếp; những điều đã rõ:còn nhiều điểm đang được nghiên cứu tiếp; những điều đã rõ:

Ở gan: giảm tân tạo ra glucose từ sự phân hủy glycogen; ức chế sự Ở gan: giảm tân tạo ra glucose từ sự phân hủy glycogen; ức chế sự tân sinh đường glucose từ lactate do đó sẽ làm lactate máu tăng.tân sinh đường glucose từ lactate do đó sẽ làm lactate máu tăng.

Ở ruột và đường ống tiêu hóa: làm giảm và chậm sự hấp thu glucose Ở ruột và đường ống tiêu hóa: làm giảm và chậm sự hấp thu glucose ở ruột do đó sẽ làm giảm đỉnh cao đường huyết sau ăn.ở ruột do đó sẽ làm giảm đỉnh cao đường huyết sau ăn.

Ở các tổ chức mô trong cơ thể: gia tăng sự bắt giữ glucose ở cơ và Ở các tổ chức mô trong cơ thể: gia tăng sự bắt giữ glucose ở cơ và làm tăng sản xuất lactate, do tác động của Metformin lên thụ thể và làm tăng sản xuất lactate, do tác động của Metformin lên thụ thể và sau thụ thể insulin bằng cách tăng độ nhạy cảm (giảm đề kháng) với sau thụ thể insulin bằng cách tăng độ nhạy cảm (giảm đề kháng) với insulin, gia tăng số lượng thụ thể insulin và cũng làm tăng sử dụng insulin, gia tăng số lượng thụ thể insulin và cũng làm tăng sử dụng glucose ở trong tế bào. glucose ở trong tế bào.

Page 21: ĐÁI THÁO ĐƯỜNG THAI NGHÉN GESTATIONAL DIABETES MELLITUS   TS BS TRẦN BÁ THOẠI

2. Sulfamide hạ đường huyết:2. Sulfamide hạ đường huyết:

- Cấu trúc hóa học- Cấu trúc hóa học: các sulfamide này thuộc nhóm Sulfonylurea. : các sulfamide này thuộc nhóm Sulfonylurea. Có nhiều gốc như: Tolbutamide (Dolipol), Chlorpropamide Có nhiều gốc như: Tolbutamide (Dolipol), Chlorpropamide

(Diabinese), Carbutamide (Glucidoral), Gliclazide (Clasic SR, (Diabinese), Carbutamide (Glucidoral), Gliclazide (Clasic SR, Diamicron MR, Predian), Glibenclamide (Daonil, Hemidaonil, Diamicron MR, Predian), Glibenclamide (Daonil, Hemidaonil, Maninil), Glipizide (Glucontrol, Glibinese).Maninil), Glipizide (Glucontrol, Glibinese).

- Cơ chế tác dụng:- Cơ chế tác dụng: +Tại tụy tạng: Kích thích tế bào bê-ta của tụy tạng tiết insulin nội sinh; +Tại tụy tạng: Kích thích tế bào bê-ta của tụy tạng tiết insulin nội sinh;

tác dụng này càng mạnh khi ăn glucide vì sulfamide làm tăng tác tác dụng này càng mạnh khi ăn glucide vì sulfamide làm tăng tác dụng kích thích tiết insulin của glucosedụng kích thích tiết insulin của glucose

+ Ngoài tụy tạng: Tăng cường hoạt động của insulin ở gan và mô ngoại + Ngoài tụy tạng: Tăng cường hoạt động của insulin ở gan và mô ngoại biên bằng cách ức chế phóng thích glucose từ gan, tác động trực tiếp biên bằng cách ức chế phóng thích glucose từ gan, tác động trực tiếp lên sự bắt giữ và oxy hóa glucose lên sự bắt giữ và oxy hóa glucose ở cở cơ, cải thiện sự nhạy cảm ở ngoại ơ, cải thiện sự nhạy cảm ở ngoại biên với insulin bằng cơ chế sau thụ thể.biên với insulin bằng cơ chế sau thụ thể.

Page 22: ĐÁI THÁO ĐƯỜNG THAI NGHÉN GESTATIONAL DIABETES MELLITUS   TS BS TRẦN BÁ THOẠI

33. Các glinid cũng gọi là metaglinid:. Các glinid cũng gọi là metaglinid: Repaglinide ( Novonorm, Prandin ) là thuốc Repaglinide ( Novonorm, Prandin ) là thuốc

kích thích các tế bào kích thích các tế bào tiết insulin mới được phát tiết insulin mới được phát hiện được dùng dạng uống, có tác dụng nhanh.hiện được dùng dạng uống, có tác dụng nhanh.

Metaglinid có tác dụng làm giảm mức glucose Metaglinid có tác dụng làm giảm mức glucose huyết cấp thời bằng cách kích thích sự phóng thích huyết cấp thời bằng cách kích thích sự phóng thích insulin từ tế bào insulin từ tế bào tụy tạng, hiệu quả này phụ thuộc tụy tạng, hiệu quả này phụ thuộc vào hoạt động của tế bào vào hoạt động của tế bào trong tiểu đảo tụy. trong tiểu đảo tụy.

Metaglinid làm đóng các kênh kali phụ thuộc Metaglinid làm đóng các kênh kali phụ thuộc ATP trên màng tế bào ATP trên màng tế bào thông qua một loại protein thông qua một loại protein đích khác, làm khử cực tế bào đích khác, làm khử cực tế bào và dẫn đến việc mở và dẫn đến việc mở kênh canxi, kết quả làm tăng dòng canxi vào tế bào kênh canxi, kết quả làm tăng dòng canxi vào tế bào cuối cùng là làm gia tăng sự tiết insulin của tế bào cuối cùng là làm gia tăng sự tiết insulin của tế bào tụy tạng. tụy tạng.

Page 23: ĐÁI THÁO ĐƯỜNG THAI NGHÉN GESTATIONAL DIABETES MELLITUS   TS BS TRẦN BÁ THOẠI

44.. Các glitazone: Các glitazone: Tác dụng chung của nhóm glitazone là giảm đề Tác dụng chung của nhóm glitazone là giảm đề

kháng và tăng nhạy cảm với insulin. kháng và tăng nhạy cảm với insulin. Một số tác dụng không mong muốn của nhóm Một số tác dụng không mong muốn của nhóm

glitazone là làm loãng xương, tăng cân do giữ nước, glitazone là làm loãng xương, tăng cân do giữ nước, có tác dụng suy hại cho gan và làm tăng nguy cơ có tác dụng suy hại cho gan và làm tăng nguy cơ bệnh tim mạch. bệnh tim mạch.

Các biệt dược của nhóm glitazone là: họ Các biệt dược của nhóm glitazone là: họ Pioglitazone (Actos, Nilgar), họ Rosiglitazone Pioglitazone (Actos, Nilgar), họ Rosiglitazone (Avandia, Avandamet ). (Avandia, Avandamet ).

Page 24: ĐÁI THÁO ĐƯỜNG THAI NGHÉN GESTATIONAL DIABETES MELLITUS   TS BS TRẦN BÁ THOẠI

5.Ức chế các 5.Ức chế các glucosidase: glucosidase: Men glucosidase giữ nhiệm vụ phân hủy các dây Men glucosidase giữ nhiệm vụ phân hủy các dây

nối glucoside giữa các phân tử đường trong dãy nối glucoside giữa các phân tử đường trong dãy đường phức hợp, khi bị ức chế sự thủy phân để sinh đường phức hợp, khi bị ức chế sự thủy phân để sinh đường đơn là dạng hấp thu nhanh bị chặn lại kết quả đường đơn là dạng hấp thu nhanh bị chặn lại kết quả cuối cùng là gián tiếp làm giảm glucose máu . cuối cùng là gián tiếp làm giảm glucose máu .

Biệt dược của các Biệt dược của các glucosidase như: Acarbose glucosidase như: Acarbose (Glucor, Glucobay), Miglitol (Diastabol).(Glucor, Glucobay), Miglitol (Diastabol).

Page 25: ĐÁI THÁO ĐƯỜNG THAI NGHÉN GESTATIONAL DIABETES MELLITUS   TS BS TRẦN BÁ THOẠI

Thai phụ bị ĐTĐ tương đồng với một người có hai Thai phụ bị ĐTĐ tương đồng với một người có hai bệnh: Nội tiết và Sản phụ khoabệnh: Nội tiết và Sản phụ khoa

Cho đến nay chỉ có một loại thuốc điều trị được chấp Cho đến nay chỉ có một loại thuốc điều trị được chấp

nhận là insulin, với một cách sử dụng duy nhất là nhận là insulin, với một cách sử dụng duy nhất là tiêm chích dưới da hay tĩnh mạch. tiêm chích dưới da hay tĩnh mạch.

Từ năm 2005, Hội đái tháo đường Hoa Kỳ (ADA) đã Từ năm 2005, Hội đái tháo đường Hoa Kỳ (ADA) đã đưa ra khuyến cáo nên dùng THUỐC ĐTĐ DẠNG đưa ra khuyến cáo nên dùng THUỐC ĐTĐ DẠNG UỐNG cho thai phụ ĐTĐTN. UỐNG cho thai phụ ĐTĐTN.

Châu Âu, Mỹ hai loại thuốc uống cho bệnh nhân có Châu Âu, Mỹ hai loại thuốc uống cho bệnh nhân có thai được dùng là glyburide (họ sulfonylurea) và thai được dùng là glyburide (họ sulfonylurea) và metformin (họ biguanide)metformin (họ biguanide)

Page 26: ĐÁI THÁO ĐƯỜNG THAI NGHÉN GESTATIONAL DIABETES MELLITUS   TS BS TRẦN BÁ THOẠI
Page 27: ĐÁI THÁO ĐƯỜNG THAI NGHÉN GESTATIONAL DIABETES MELLITUS   TS BS TRẦN BÁ THOẠI

KIẾN NGHỊKIẾN NGHỊ

Page 28: ĐÁI THÁO ĐƯỜNG THAI NGHÉN GESTATIONAL DIABETES MELLITUS   TS BS TRẦN BÁ THOẠI

Thuốc dạng uống dễ bảo quản, dễ mang theo người Thuốc dạng uống dễ bảo quản, dễ mang theo người nên dễ được người bệnh tuân thủ điều trị hơn và dĩ nên dễ được người bệnh tuân thủ điều trị hơn và dĩ nhiên hiệu quả điều trị sẽ tốt hơn. nhiên hiệu quả điều trị sẽ tốt hơn.

Thế giới đại đồng trong thời đại internet toàn cầu, Thế giới đại đồng trong thời đại internet toàn cầu, thiết nghĩ những thành tựu khoa học, những phương thiết nghĩ những thành tựu khoa học, những phương cách điều trị mới, tiên tiến phải được cập nhật và cách điều trị mới, tiên tiến phải được cập nhật và nhanh chóng áp dụng cho bệnh nhân.nhanh chóng áp dụng cho bệnh nhân.

Cục quản lý dược, Vụ điều trị của Bộ Y tế, Dược Cục quản lý dược, Vụ điều trị của Bộ Y tế, Dược lý lâm sàng Bệnh viên cần có ý kiến !lý lâm sàng Bệnh viên cần có ý kiến !

Page 29: ĐÁI THÁO ĐƯỜNG THAI NGHÉN GESTATIONAL DIABETES MELLITUS   TS BS TRẦN BÁ THOẠI

TÀI LIỆU THAM KHẢOTÀI LIỆU THAM KHẢO

Page 30: ĐÁI THÁO ĐƯỜNG THAI NGHÉN GESTATIONAL DIABETES MELLITUS   TS BS TRẦN BÁ THOẠI

1. Malinowska-Polubiec A, Sienko J, Lewandowski Z, Czajkowski K, 1. Malinowska-Polubiec A, Sienko J, Lewandowski Z, Czajkowski K, Smolarczyk R. Smolarczyk R. Risk factors of abnormal carbohydrate metabolism after pregnancy coRisk factors of abnormal carbohydrate metabolism after pregnancy complicated by mplicated by gestational diabetes mellitusgestational diabetes mellitus.. Gynecol Endocrinol. 2012 Mar 5. Gynecol Endocrinol. 2012 Mar 5.

2. Doyle MA, Khan S, Al-Mohanadi D, Keely E. 2. Doyle MA, Khan S, Al-Mohanadi D, Keely E. International survey on International survey on gestational diabetesgestational diabetes.. J Matern Fetal Neonatal J Matern Fetal Neonatal Med. 2012 Mar 2. Med. 2012 Mar 2.

3. Ghazeeri GS, Nassar AH, Younes Z, Awwad JT. 3. Ghazeeri GS, Nassar AH, Younes Z, Awwad JT. Pregnancy outcomes and the effect of Pregnancy outcomes and the effect of metforminmetformin treatment in women with Polycystic Ovary Syndrome: An overview. treatment in women with Polycystic Ovary Syndrome: An overview. Acta Obstet Gynecol Scand. 2012 Feb 29. doi: 10.1111/j.1600-Acta Obstet Gynecol Scand. 2012 Feb 29. doi: 10.1111/j.1600-0412.2012.01385.x. 0412.2012.01385.x.

4. Katon J, Reiber G, Williams MA, Yanez D, Miller E. 4. Katon J, Reiber G, Williams MA, Yanez D, Miller E. HbA1c and postpartum abnormal glucose tolerance among women witHbA1c and postpartum abnormal glucose tolerance among women with h gestational diabetes mellitusgestational diabetes mellitus.. Obstet Gynecol. 2012 Mar;119(3):566- Obstet Gynecol. 2012 Mar;119(3):566-74.74.

5. Page AS, Visschers B, Page G. 5. Page AS, Visschers B, Page G. Importance of screening for Importance of screening for gestational diabetesgestational diabetes in late pregnancy. in late pregnancy. J Obstet Gynaecol Res. 2012 J Obstet Gynaecol Res. 2012 Mar;38(3): 610. Mar;38(3): 610.

6. Verhaeghe J, Van Herck E, Benhalima K, Mathieu C. 6. Verhaeghe J, Van Herck E, Benhalima K, Mathieu C. GlycatedGlycated hemoglobin in pregnancies at increased risk for hemoglobin in pregnancies at increased risk for gestational diabetes mellitusgestational diabetes mellitus.. Eur J Obstet Gynecol Reprod Biol. 2012 Eur J Obstet Gynecol Reprod Biol. 2012 Feb 17. Feb 17.

Page 31: ĐÁI THÁO ĐƯỜNG THAI NGHÉN GESTATIONAL DIABETES MELLITUS   TS BS TRẦN BÁ THOẠI

7. Shen CX, Liu XN.7. Shen CX, Liu XN. UltrastructuralUltrastructural changes and effects of changes and effects of gestational diabetes mellitusgestational diabetes mellitus on placental tissue. on placental tissue. Zhonghua Bing Li Zhonghua Bing Li Xue Za Zhi. 2011 Dec;40(12):856-9. Xue Za Zhi. 2011 Dec;40(12):856-9.

8. Alanbay I, Coksuer H, Ercan M, Keskin U, Karasahin E, Ozturk M, 8. Alanbay I, Coksuer H, Ercan M, Keskin U, Karasahin E, Ozturk M, Tapan S, Ozturk O, Kurt I, Ergun A. Tapan S, Ozturk O, Kurt I, Ergun A. Can serum gamma-Can serum gamma-glutamyltransferaseglutamyltransferase levels be useful at diagnosing levels be useful at diagnosing gestational diabetes mellitusgestational diabetes mellitus?? Gynecol Endocrinol. 2012 Gynecol Endocrinol. 2012 Mar;28(3):208-11.Mar;28(3):208-11.

9. Baliutavičienė D, Buinauskienė JB, Petrenko V, Danytė E, 9. Baliutavičienė D, Buinauskienė JB, Petrenko V, Danytė E, Zalinkevičius R. Zalinkevičius R. Gestational DiabetesGestational Diabetes, Obesity, and Metabolic Syndrome Diagnosed During Pregnancy., Obesity, and Metabolic Syndrome Diagnosed During Pregnancy. Metab Syndr Relat Disord. 2012 Feb 7. Metab Syndr Relat Disord. 2012 Feb 7.

10. Evensen AE.10. Evensen AE.UpdateUpdate on on gestational diabetes mellitusgestational diabetes mellitus.. Prim Care. Prim Care. 2012 Mar; 39(1): 83-94. 2012 Mar; 39(1): 83-94.

11. Chandler-Laney PC, Bush NC, Granger WM, Rouse DJ, Mancuso 11. Chandler-Laney PC, Bush NC, Granger WM, Rouse DJ, Mancuso MS, Gower BA. MS, Gower BA. Overweight status and intrauterine exposure to Overweight status and intrauterine exposure to gestational diabetesgestational diabetes are associated with children's metabolic health. are associated with children's metabolic health. Pediatr Obes. 2012 Feb;7(1):44-52.Pediatr Obes. 2012 Feb;7(1):44-52.

12. Caughey AB. 12. Caughey AB. How do we counsel women with How do we counsel women with gestational diabetesgestational diabetes about weight gain? about weight gain? J Perinatol. 2012 Feb;32(2):83-4. J Perinatol. 2012 Feb;32(2):83-4.

Page 32: ĐÁI THÁO ĐƯỜNG THAI NGHÉN GESTATIONAL DIABETES MELLITUS   TS BS TRẦN BÁ THOẠI

13. Yehuda I, Nagtalon-Ramos J, Trout K. 13. Yehuda I, Nagtalon-Ramos J, Trout K. Fetal growth scans and amniotic fluid assessments in Fetal growth scans and amniotic fluid assessments in pregestationalpregestational and and gestational diabetesgestational diabetes.. J Obstet Gynecol Neonatal Nurs. 2011 Sep- J Obstet Gynecol Neonatal Nurs. 2011 Sep-Oct;40(5):603-14.Oct;40(5):603-14.

14. Werner EF, Pettker CM, Zuckerwise L, Reel M, Funai EF, 14. Werner EF, Pettker CM, Zuckerwise L, Reel M, Funai EF, Henderson J, Thung SF. Henderson J, Thung SF. Screening for Screening for gestational diabetes mellitusgestational diabetes mellitus: are the criteria proposed by the international association of the : are the criteria proposed by the international association of the diabetesdiabetes and pregnancy study groups cost-effective? and pregnancy study groups cost-effective? DiabetesDiabetes Care. Care. 2012 Mar;35(3):529-35. 2012 Mar;35(3):529-35.

15. van Leeuwen M, Louwerse M, Opmeer B, Limpens J, Serlie M, 15. van Leeuwen M, Louwerse M, Opmeer B, Limpens J, Serlie M, Reitsma J, Mol B. Reitsma J, Mol B. Glucose challenge test for detecting Glucose challenge test for detecting gestational diabetes mellitusgestational diabetes mellitus: a systematic review.: a systematic review. BJOG. 2012 BJOG. 2012 Mar;119(4):393-401.Mar;119(4):393-401.

16. Bulzico DA, Zajdenverg L, Cabizuca CA, de Oliveira JE, Salles 16. Bulzico DA, Zajdenverg L, Cabizuca CA, de Oliveira JE, Salles GF. GF. Assessment of arterial stiffness in women with Assessment of arterial stiffness in women with gestational diabetesgestational diabetes.. Diabet Med. 2012 Feb; 29(2): 227-31. Diabet Med. 2012 Feb; 29(2): 227-31.

17. Feig D. 17. Feig D. Preventing Preventing diabetesdiabetes in women with in women with gestational diabetesgestational diabetes.. DiabetesDiabetes Metab Res Rev. 2012 Jan 6. Metab Res Rev. 2012 Jan 6.

18. Malcolm J. Through the looking glass: 18. Malcolm J. Through the looking glass: Gestational DiabetesGestational Diabetes as a as a predictor of maternal and offspring long-term health. predictor of maternal and offspring long-term health. DiabetesDiabetes Metab Metab Res Rev. 2012 Jan 6. Res Rev. 2012 Jan 6.

Page 33: ĐÁI THÁO ĐƯỜNG THAI NGHÉN GESTATIONAL DIABETES MELLITUS   TS BS TRẦN BÁ THOẠI

19. Bowers K, Tobias DK, Yeung E, Hu FB, Zhang C. A prospective 19. Bowers K, Tobias DK, Yeung E, Hu FB, Zhang C. A prospective study of prepregnancy dietary fat intake and risk of study of prepregnancy dietary fat intake and risk of gestational gestational diabetesdiabetes. Am J Clin Nutr. 2012 Feb; 95(2):446-53. . Am J Clin Nutr. 2012 Feb; 95(2):446-53.

20. Ribeiro MC, Nakamura MU, de Tubino Scanavino M, Torloni 20. Ribeiro MC, Nakamura MU, de Tubino Scanavino M, Torloni MR, Mattar R. MR, Mattar R. Female sexual function and Female sexual function and gestational diabetesgestational diabetes. J . J Sex Med. 2012 Mar;9(3):786-92. Sex Med. 2012 Mar;9(3):786-92.

21. Sánchez-Turcios RA, Hernández-López E. Current perspectives 21. Sánchez-Turcios RA, Hernández-López E. Current perspectives on on gestational diabetes mellitusgestational diabetes mellitus. Rev Med Inst Mex Seguro Soc. . Rev Med Inst Mex Seguro Soc. 2011 Sep-Oct;49(5):503-10. Spanish. 2011 Sep-Oct;49(5):503-10. Spanish.

22. Most O, Langer O. 22. Most O, Langer O. Gestational DiabetesGestational Diabetes: Maternal Weight Gain : Maternal Weight Gain in Relation to Fetal Growth, Treatment Modality, BMI and Glycemic in Relation to Fetal Growth, Treatment Modality, BMI and Glycemic Control. J Matern Fetal Neonatal Med. 2011 Dec 20. Control. J Matern Fetal Neonatal Med. 2011 Dec 20.

23. Stafne SN, Salvesen KÅ, Romundstad PR, Eggebø TM, Carlsen 23. Stafne SN, Salvesen KÅ, Romundstad PR, Eggebø TM, Carlsen SM, Mørkved S. Regular exercise during pregnancy to prevent SM, Mørkved S. Regular exercise during pregnancy to prevent gestational diabetesgestational diabetes: a randomized controlled trial. Obstet Gynecol. : a randomized controlled trial. Obstet Gynecol. 2012 Jan;119(1):29-36.2012 Jan;119(1):29-36.

24. Tripathi R, Tolia N, Gupta VK, Mala YM, Ramji S, Tyagi S. 24. Tripathi R, Tolia N, Gupta VK, Mala YM, Ramji S, Tyagi S. Screening for Screening for gestational diabetes mellitusgestational diabetes mellitus: a prospective study in a : a prospective study in a tertiary care institution of North India. J Obstet Gynaecol Res. 2012 tertiary care institution of North India. J Obstet Gynaecol Res. 2012 Feb; 38(2): 351-7. Feb; 38(2): 351-7.

Page 34: ĐÁI THÁO ĐƯỜNG THAI NGHÉN GESTATIONAL DIABETES MELLITUS   TS BS TRẦN BÁ THOẠI