7
Đừng nghĩ bài tập này quá khó_Hãy nghĩ TRƯỜNG ĐẠI HỌC VINH TRƯỜNG THPT CHUYÊN ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LỚP 12, LẦN 3 - 2012 Môn: VẬT LÍ ( Thời gian làm bài : 90 phút; 50 câu trắ Họ, tên thí sinh :.....Bùi.Mạnh Cường.................Số báo danh ....13014... Mã đề thi 126 A. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (40 câu: Từ câu 01 đến câu 40) Câu 1: Cho một chùm sáng trắng hẹp chiếu từ không khí tới mặt trên của một tấm nào sau đây không xảy ra ở bề mặt : A. Phản xạ. B. Khúc xạ. C. Phản xạ toàn phần. D. Tán sắc. Câu 2: Một tia sáng trắng chiếu tới bản hai mặt song song với góc tới i = 60 0 . Biết chiết suất của bản mặt đ và tia đỏ lần lượt là 1,732 và 1,70. Bề dày của bản mặt e = 2 cm. Độ rộng của A. 0,146 cm. B. 0,0146 m. C. 0,0146 cm. D. 0,292 cm. Câu 3: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 60V vào đoạn mạch nối tiếp gồm cuộn dây có 20 ; 50 , L r Z = = tụ điện 65 C Z = và biến trở R. Điều chỉnh R thay đổi từ 0 → ∞ thì thấy công suất toàn mạch đạt cực đại A. 120 W. B. 115,2 W. C. 40 W. D. 105,7 W. Câu 4: Tia nào sau đây có bản chất khác với các tia còn lại: A. Tia gamma. B. Tia X. C. Tia tử ngoại.D. Tia catôt. Câu 5: Một sợi dây đàn hồi căng ngang, đang có sóng dừng ổn định. Trên dây, A nhất với AB = 18 cm, M là một điểm trên dây cách B một khoảng 12 cm. Biết rằng gian mà độ lớn vận tốc dao động của phần tử B nhỏ hơn vận tốc cực đại của phần dây là: A. 3,2 m/s. B. 5,6 m/s. C. 4,8 m/s. D. 2,4 m/s. Câu 6: Dùng hạt prôtôn có động năng 5,58 p K MeV = bắn vào hạt nhân 23 11 Na đứng yên, ta thu được hạt α và hạt X có động năng tương ứng là 6, 6 ; 2, 64 . X K MeV K MeV α = = Coi rằng phản ứng không kèm theo bức xạ gamma hạt nhân tính theo u xấp xỉ bằng số khối của nó. Góc giữa vectơ vận tốc của hạ A. 170 0 . B. 150 0 . C. 70 0 . D. 30 0 . Câu 7: Trong hệ Mặt Trời hai hành tinh có quỹ đạo xa nhau nhất là A.Thủy tinh và Thiên vương tinh.B.Thủy tinh và Hải vương tinh. C. Kim tinh và Hải vương tinh. D. Kim tinh và Thiên vương tinh. Câu 8: Một con lắc lò xo đặt trên mặt phẳng nằm ngang gồm lò xo nhẹ, độ cứng 50 / k N m = , một đầu cố định, đ gắn với vật nhỏ khối lượng 1 100 m g = . Ban đầu giữ vật 1 m tại vị trí lò xo bị nén 10 cm, đặt một vậ 2 400 m g = sát vật 1 m rồi thả nhẹ cho hai vật bắt đầu chuyển động dọc theo phương của giữa các vật với mặt phẳng ngang 0,05. µ = Lấy 2 10 / . g m s = Thời gian từ khi thả đến khi vật 2 m dừng lại là: A.2,16 s. B.0,31 s. C.2,21 s. D.2,06 s. Câu 9: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, màn quan sát E cách mặt p 1 S 2 một khoảng 1, 2 . D m = Đặt giữa màn và mặt phẳng hai khe một thấu kính hội tụ, người ta tìm đư 72 cm cho ảnh rõ nét của hai khe trên màn, ở vị trí ảnh lớn hơn thì khoảng các ' ' 1 2 4 . S S mm = Bỏ thấu kính đi, rồi chiếu sáng hai khe bằng nguồn điểm S phát bức xạ đơn sắc 750 nm λ = thì khoảng vân thu được trên A.0,225 mm. B.1,25 mm. C.3,6 mm. D.0,9 mm. Câu 10: Trong mạch dao động lý tưởng có dao động điện từ tự do với điện tích c 0 và dòng điện cực đại qua cuộn cảm là I 0 . Khi dòng điện qua cuộn cảm bằng 0 / I n (với n > 1) thì điện tích của tụ có đ A. 2 0 1 1/ . q n B. 2 0 / 1 1/ . q n C. 2 0 1 2 / . q n D. 2 0 / 1 2/ . q n Câu 11: Một khối chất phóng xạ Rađôn, sau thời gian một ngày đêm thì số hạt nh phóng xạ của Rađôn là: A. 0,2 (s -1 ). B. 2,33.10 -6 (s -1 ). C. 2,33.10 -6 (ngày -1 ). D. 3 (giờ -1 ). Câu 12: Cho đoạn mạch RLC với 2 / , L C R = đặt vào hai đầu đoạn mạch trên điện áp xoay chiều 2 cos , u U t ω = (với U không đổi, ω thay đổi được). Khi 1 ω ω = 2 1 9 ω ω ω = = thì mạch có cùng hệ số công suất, giá trị h A.3/ 73. B.2/ 13. C.2 /21. D.4/ 67 . Cố lên ! luyện nhiều đề ta sẽ đỗ đại học^^ Trang 1/7 - Mã đề thi 126

Dai Hoc Vinh(Hay)

Embed Size (px)

DESCRIPTION

de thi thu chuyen dai hoc vinh hay co đap an chi tiet loi giai hay

Citation preview

ng ngh bi tp ny qu kh_Hy ngh n n gin

TRNG I HC VINH TRNG THPT CHUYN

THI KHO ST CHT LNG LP 12, LN 3 - 2012 Mn: VT L (Thi gian lm bi : 90 pht; 50 cu trc nghim) M thi 126

H, tn th sinh :.....Bi.Mnh Cng.................S bo danh ....13014.....................................

A. PHN CHUNG CHO TT C CC TH SINH (40 cu: T cu 01 n cu 40) Cu 1: Cho mt chm sng trng hp chiu t khng kh ti mt trn ca mt tm thy tinh theo phng xin. Hin tng no sau y khng xy ra b mt : A. Phn x. B. Khc x. C. Phn x ton phn. D. Tn sc. 0 Cu 2: Mt tia sng trng chiu ti bn hai mt song song vi gc ti i = 60 . Bit chit sut ca bn mt i vi tia tm v tia ln lt l 1,732 v 1,70. B dy ca bn mt e = 2 cm. rng ca chm tia khi ra khi bn mt l: A. 0,146 cm. B. 0,0146 m. C. 0,0146 cm. D. 0,292 cm. Cu 3: t in p xoay chiu c gi tr hiu dng 60V vo on mch ni tip gm cun dy c r = 20 ; Z L = 50 , t in Z C = 65 v bin tr R. iu chnh R thay i t 0 th thy cng sut ton mch t cc i l A. 120 W. B. 115,2 W. C. 40 W. D. 105,7 W. Cu 4: Tia no sau y c bn cht khc vi cc tia cn li: A. Tia gamma. B. Tia X. C. Tia t ngoi. D. Tia catt. Cu 5: Mt si dy n hi cng ngang, ang c sng dng n nh. Trn dy, A l mt im nt, B l im bng gn A nht vi AB = 18 cm, M l mt im trn dy cch B mt khong 12 cm. Bit rng trong mt chu k sng, khong thi gian m ln vn tc dao ng ca phn t B nh hn vn tc cc i ca phn t M l 0,1s. Tc truyn sng trn dy l: A. 3,2 m/s. B. 5,6 m/s. C. 4,8 m/s. D. 2,4 m/s.23 Cu 6: Dng ht prtn c ng nng K p = 5,58 MeV bn vo ht nhn 11 Na ng yn, ta thu c ht v ht X c ng nng tng ng l K = 6, 6 MeV ; K X = 2, 64 MeV . Coi rng phn ng khng km theo bc x gamma, ly khi lng ht nhn tnh theo u xp x bng s khi ca n. Gc gia vect vn tc ca ht v ht X l: A. 1700. B. 1500. C. 700. D. 300. Cu 7: Trong h Mt Tri hai hnh tinh c qu o xa nhau nht l A. Thy tinh v Thin vng tinh. B. Thy tinh v Hi vng tinh. C. Kim tinh v Hi vng tinh. D. Kim tinh v Thin vng tinh. Cu 8: Mt con lc l xo t trn mt phng nm ngang gm l xo nh, cng k = 50 N / m , mt u c nh, u kia gn vi vt nh khi lng m1 = 100 g . Ban u gi vt m1 ti v tr l xo b nn 10 cm, t mt vt nh khc khi lng m2 = 400 g st vt m1 ri th nh cho hai vt bt u chuyn ng dc theo phng ca trc l xo. H s ma st trt gia cc vt vi mt phng ngang = 0,05. Ly g = 10m / s 2 . Thi gian t khi th n khi vt m2 dng li l: A. 2,16 s. B. 0,31 s. C. 2,21 s. D. 2,06 s. Cu 9: Trong th nghim Y-ng v giao thoa nh sng, mn quan st E cch mt phng cha hai khe S1S2 mt khong D = 1, 2 m. t gia mn v mt phng hai khe mt thu knh hi t, ngi ta tm c hai v tr ca thu knh cch nhau 72 cm cho nh r nt ca hai khe trn mn, v tr nh ln hn th khong cch gia hai khe nh S1' S2' = 4 mm. B thu knh i, ri chiu sng hai khe bng ngun im S pht bc x n sc = 750nm th khong vn thu c trn mn l A. 0,225 mm. B. 1,25 mm. C. 3,6 mm. D. 0,9 mm. Cu 10: Trong mch dao ng l tng c dao ng in t t do vi in tch cc i ca mt bn t l q0 v dng in cc i qua cun cm l I0. Khi dng in qua cun cm bng I 0 / n (vi n > 1) th in tch ca t c ln

A. q0 1 1/ n 2 .

B. q0 / 1 1/ n 2 .

C. q0 1 2 / n 2 .

D. q0 / 1 2 / n 2 .

Cu 11: Mt khi cht phng x Ran, sau thi gian mt ngy m th s ht nhn ban u gim i 18,2%. Hng s phng x ca Ran l: A. 0,2 (s-1). B. 2,33.10-6 (s-1). C. 2,33.10-6 (ngy-1). D. 3 (gi-1). Cu 12: Cho on mch RLC vi L / C = R 2 , t vo hai u on mch trn in p xoay chiu u = U 2 cos t , (vi U khng i, thay i c). Khi = 1 v = 2 = 91 th mch c cng h s cng sut, gi tr h s cng sut l A. 3/ 73. B. 2 / 13. C. 2 / 21. D. 4 / 67.

C ln ! luyn nhiu ta s i hc^^

Trang 1/7 - M thi 126

ng ngh bi tp ny qu kh_Hy ngh n n ginCu 13: Mch dao ng li vo ca mt my thu thanh gm cun dy thun cm c t cm L0 v mt t in c in dung C0 khi my thu c sng in t c bc sng 0 . Nu dng n t in ging nhau cng in dung C0 mc ni tip vi nhau ri mc song song vi t C0 ca mch dao ng, khi my thu c sng c bc sng: A. 0 (n + 1) / n . B. 0 n /(n + 1). C. 0 / n . D. 0 n . Cu 14: Cho mch in gm cun dy khng thun cm mc ni tip vi bin tr R. t vo on mch trn in p xoay chiu n nh u = U 0 cos t. Khi R = R0 th thy in p hiu dng trn bin tr v trn cun dy bng nhau. Sau tng R t gi tr R0 th A. cng sut ton mch tng ri gim. B. cng sut trn bin tr tng ri gim. C. cng sut trn bin tr gim. D. cng dng in tng ri gim. Cu 15: Mt si dy n hi AB hai u c nh c kch thch dao ng vi tn s 20Hz th trn dy c sng dng n nh vi 3 nt sng (khng tnh hai nt A v B). trn dy c sng dng vi 2 bng sng th tn s dao ng ca si dy l A. 10 Hz. B. 12 Hz. C. 40 Hz. D. 50 Hz. Cu 16: Khi elctrn qu o dng th n th nng lng ca nguyn t hir c xc nh bi E n = 13, 6 / n 2 (eV), vi n N *. Mt m kh hir hp th nng lng chuyn ln trng thi dng c nng lng cao nht l E3 (ng vi qu o M). T s gia bc sng di nht v ngn nht m m kh trn c th pht ra l A. 27/8. B. 32/5. C. 32/27. D. 32/3. Cu 17: bn vng ca ht nhn ph thuc vo A. khi lng ht nhn. B. nng lng lin kt. C. ht khi. D. t s gia ht khi v s khi. Cu 18: Trong qu trnh truyn sng, khi gp vt cn th sng b phn x. Ti im phn x th sng ti v sng phn x s A. lun cng pha. B. khng cng loi. C. lun ngc pha. D. cng tn s. Cu 19: Cht kh p sut thp, khi c kch thch nhit thp hn so vi khi pht quang ph vch s pht x A. quang ph vch. B. quang ph m. C. quang ph lin tc. D. quang ph vch hp th. Cu 20: t vo hai u cun s cp ca my bin p l tng in p xoay chiu c gi tr hiu dng khng i . Nu qun thm vo cun th cp 90 vng th in p hiu dng hai u cun th cp h thay i 30% so vi lc u. S vng dy ban u cun th cp l A. 1200 vng. B. 300 vng. C. 900 vng. D. 600 vng. Cu 21: Trong mt my pht in xoay chiu mt pha, nu tc quay ca rto tng thm 60 vng/pht th tn s ca dng in xoay chiu do my pht ra tng t 50 Hz n 60 Hz v sut in ng hiu dng ca my thay i 40 V so vi ban u. Nu tip tc tng tc quay ca rto thm 60 vng/pht na th sut in ng hiu dng do my pht ra khi l A. 280V. B. 320V. C. 240V. D. 400V Cu 22: Gi s cng sut cung cp cho ng c khng ng b ba pha khng i. Khi rto ca ng c quay vi tc gc 1 hoc 2 (vi 1 < 2 ) th dng in cm ng trong khung dy ca rto ln lt l I1 hoc I 2 , ta c mi quan h: A. I1 = I 2 0. B. I1 = I 2 = 0. C. I1 > I 2 . D. I1 < I 2 . Cu 23: Khi phn tch th nghim v hin tng cm ng in t, ngi ta pht hin ra: A. in trng xoy. B. t trng xoy. C. in t trng. D. in trng. Cu 24: Mt con lc l xo treo thng ng. Nng vt ln l xo khng bin dng ri th nh th vt dao ng iu ha theo phng thng ng quanh v tr cn bng O. Khi vt i qua v tr c ta x = 2,5 2 cm th c vn tc 50 cm/s. Ly g = 10m / s 2 . Tnh t lc th vt, thi gian vt i c qung ng 27,5 cm l A. 5,5s. B. 5s. C. 2 2 /15 s. D. 2 /12 s. Cu 25: Khi ni v dao ng cng bc, pht biu no sau y sai: A. Bin dao ng ph thuc vo tn s ca ngoi lc. B. Tn s ngoi lc tng th bin dao ng tng. C. Tn s dao ng bng tn s ca ngoi lc. D. Dao ng theo quy lut hm sin ca thi gian. Cu 26: Mt vt dao ng iu ha vi chu k T th pha ca dao ng A. khng i theo thi gian. B. bin thin iu ha theo thi gian. C. t l bc nht vi thi gian. D. l hm bc hai ca thi gian. 210 Cu 27: Ht nhn 84 Po ang ng yn th phng x , ngay sau phng x , ng nng ca ht A. bng ng nng ca ht nhn con. B. nh hn ng nng ca ht nhn con. C. bng khng. D. ln hn ng nng ca ht nhn con.

C ln ! luyn nhiu ta s i hc^^

Trang 2/7 - M thi 126

ng ngh bi tp ny qu kh_Hy ngh n n ginCu 28: Hai con lc l xo treo thng ng, vt treo c khi lng ln lt l 2m v m. Ti thi im ban u a cc vt v v tr l xo khng bin dng ri th nh cho hai vt dao ng iu ha. Bit t s c nng dao ng ca hai con lc bng 4. T s cng ca hai l xo l: A. 4. B. 2. C. 8. D. 1. Cu 29: Khi tng hiu in th ca mt ng tia X thm 40 % th bc sng ngn nht ca tia X m ng pht ra gim i: A. 12,5 %. B. 28,6 %. C. 32,2 %. D. 15,7 %. Cu 30: Tt c cc phtn truyn trong chn khng c cng A. tn s. B. bc sng. C. tc . D. nng lng. Cu 31: Mt con lc n dao ng iu ho vi bin gc 0 = 0,1rad ti ni c g = 10m/s2. Ti thi im ban u vt i qua v tr c li di s = 8 3 cm vi vn tc v = 20 cm/s. ln gia tc ca vt khi n i qua v tr c li 8 cm l A. 0,075m/s2. B. 0,506 m/s2. C. 0,5 m/s2. D. 0,07 m/s2. Cu 32: Trong quang ph ca nguyn t hir, nu bit c ba bc sng di nht ca cc vch trong dy Laiman th c th tnh c bao nhiu gi tr bc sng ca cc vch trong dy Banme? A. 2. B. 1. C. 3. D. 4. Cu 33: Mt sng c hc lan truyn trn mt thong cht lng nm ngang vi tn s 10 Hz, tc truyn sng 1,2 m/s. Hai im M va N thuc mt thoang, trn cng mt phng truyn song, cach nhau 26 cm (M nm gn ngun song hn). Tai thi im t, im N ha xung thp nht. Khong thi gian ngn nht sau im M ha xung thp nht l A. 11/120 s. B. 1/ 60 s. C. 1/120 s. D. 1/12s. Cu 34: Phn ng phn hch c thc hin trong l phn ng ht nhn. m bo h s nhn ntrn k = 1, ngi ta dng cc thanh iu khin. Nhng thanh iu khin c cha: A. urani v plutni. B. nc nng. C. bo v caimi. D. kim loi nng. Cu 35: t in p xoay chiu u = U 0 cos t (vi U 0 , khng i) vo hai u on mch RLC, trong cun dy thun cm c t cm L thay i. Khi L = L1 hay L = L2 vi L1 > L2 th cng sut tiu th ca mch in tng ng P , P2 vi 1 P = 3P2 ; lch pha gia in p hai u mch in vi cng dng in trong mch tng ng 1 , 2 vi 1 1 + 2 = / 2. ln ca 1 v 2 l: A. / 3 ; / 6. B. / 6 ; / 3. C. 5 /12 ; /12. D. /12 ; 5 /12. Cu 36: Mt tn la bt u bay ln theo phng thng ng vi gia tc a = 3g. Trong tn la c treo mt con lc n di l = 1 m, khi bt u bay th ng thi kch thch cho con lc thc hin dao ng nh. B qua s thay i gia tc ri t do theo cao. Ly g = 10m / s 2 ; 2 10. n khi t cao h = 1500 m th con lc thc hin c s dao ng l: A. 20. B. 14. C. 10. D. 18. Cu 37: Theo thuyt tng i, mt ht c nng lng ngh gp 4 ln ng nng ca n, th ht chuyn ng vi tc A. 1,8.105 km/s. B. 2,4.105 km/s. C. 5,0.105 m/s. D. 5,0.108 m/s Cu 38: Cho mch in RLC, t in c in dung C thay i. iu chnh in dung sao cho in p hiu dng ca t t gi tr cc i, khi in p hiu dng trn R l 75 V. Khi in p tc thi hai u mch l 75 6 V th in p tc thi ca on mch RL l 25 6 V . in p hiu dng ca on mch l A. 75 6 V . B. 75 3 V . C. 150 V. D. 150 2 V . Cu 39: Hai ngun pht sng kt hp A, B vi AB = 16 cm trn mt thong cht lng, dao ng theo phng trnh u A = 5cos(30 t ) mm; u B = 5cos(30 t + / 2) mm . Coi bin sng khng i, tc sng v = 60 cm / s. Gi O l trung im ca AB, im ng yn trn on AB gn O nht v xa O nht cch O mt on tng ng l A. 1cm; 8 cm. B. 0,25 cm; 7,75 cm. C. 1 cm; 6,5 cm. D. 0,5 cm; 7,5 cm. Cu 40: Trong mch in xoay chiu RLC, cc phn t R, L, C nhn c nng lng cung cp t ngun in xoay chiu. Nng lng t phn t no khng c hon tr tr v ngun in? A. in tr thun. B. T in v cun cm thun. C. T in. D. Cun cm thun. B. PHN RING: Th sinh ch c chn lm 1 trong 2 phn (Phn I hoc Phn II) Phn I. Theo chng trnh Chun (10 cu: T cu 41 n cu 50) Cu 41: Hai vt A v B dn lin nhau mB = 2m A = 200 g , treo vo mt l xo c cng k = 50 N/m. Nng hai vt ln n v tr l xo c chiu di t nhin l0 = 30 cm th th nh. Hai vt dao ng iu ho theo phng thng ng, n v tr lc n hi ca l xo c ln ln nht th vt B b tch ra. Chiu di ngn nht ca l xo sau l A. 26 cm. B. 24 cm. C. 30 cm. D. 22 cm. Cu 42: Da vo tc dng no ca tia t ngoi m ngi ta c th tm c vt nt trn b mt sn phm bng kim loi? A. kch thch pht quang. B. nhit. C. hy dit t bo. D. gy ra hin tng quang in. C ln ! luyn nhiu ta s i hc^^ Trang 3/7 - M thi 126

ng ngh bi tp ny qu kh_Hy ngh n n ginCu 43: Mch dao ng LC ang thc hin dao ng in t t do vi chu k T. Ti thi im no dng in trong mch c cng 8 (mA) v ang tng, sau khong thi gian 3T / 4 th in tch trn bn t c ln 2.109 C . Chu k dao ng in t ca mch bng A. 0,5ms. B. 0, 25ms. C. 0,5 s. D. 0, 25 s. Cu 44: Pin quang in l ngun in, trong c s bin i A. ha nng thnh in nng. B. nng lng in t thnh in nng. C. c nng thnh in nng. D. nhit nng thnh in nng. Cu 45: Mch in RCL ni tip c C thay i c. in p hai u on mch u = 150 2 cos100 t (V). Khi C = C1 = 62,5 / ( F ) th mch tiu th cng sut cc i Pmax = 93,75 W. Khi C = C2 = 1/(9 ) (mF ) th in p hai u on mch RC v cun dy vung pha vi nhau, in p hiu dng hai u cun dy khi l: A. 90 V. B. 120 V. C. 75 V D. 75 2 V. Cu 46: Hai ngun sng kt hp A, B trn mt thong cht lng dao ng theo phng trnh u A = uB = 4cos(10 t ) mm. Coi bin sng khng i, tc sng v = 15cm / s . Hai im M 1 , M 2 cng nm trn mt elip nhn A, B lm tiu im c AM 1 BM 1 = 1cm v AM 2 BM 2 = 3,5 cm. Ti thi im li ca M1 l 3mm th li ca M2 ti thi im l A. 3 mm. B. 3 mm. C. 3 mm. D. 3 3 mm. Cu 47: Pht biu sai khi ni v thuyt in t ca Mc xoen: A. Dng in dch gy ra bin thin in trng trong t in. B. Khng c s tn ti ring bit ca in trng v t trng. C. T trng bin thin cng nhanh th cng in trng xoy cng ln. D. in trng bin thin theo thi gian lm xut hin t trng. Cu 48: Cho phn ng ht nhn: T + D + n. Bit nng lng lin kt ring ca hai ht nhn T v ln lt l 2,823 MeV; 7,076 MeV v ht khi ca ht nhn D l 0,0024u. Ly 1u = 931,5 (MeV/c2). Nng lng m phn ng ta ra l A. 17,599 MeV. B. 17,499 MeV. C. 17,799 MeV. D. 17,699 MeV. Cu 49: Trong th nghim giao thoa Y-ng, ngun S pht nh sng n sc c bc sng ngi ta t mn quan st cch mt phng hai khe mt khong D th khong vn l 1mm. Khi khong cch t mn quan st n mt phng hai khe ln lt l D + D hoc D D th khong vn thu c trn mn tng ng l 2i v i. Nu khong cch t mn quan st n mt phng hai khe l D + 3D th khong vn trn mn l: A. 3 mm. B. 2,5 mm. C. 2 mm. D. 4 mm. Cu 50: Cho on mch ni tip theo th t gm in tr R, t in c in dung C v cun dy c t cm L, in tr r. Bit L = CR 2 = Cr 2 . t vo on mch in p xoay chiu u = U 2 cos t(V ) th in p hiu dng ca on mch RC gp 3 ln in p hiu dng hai u cun dy. H s cng sut ca on mch l A. 0,866. B. 0,657. C. 0,785. D. 0,5. Phn II. Theo chng trnh Nng cao (10 cu: T cu 51 n cu 60) Cu 51: Ht c khi lng 4,0013u (vi 1u = 1,66055.10 -27 kg) c gia tc trong my xchcltrn vi cm ng t ca t trng c ln B = 1T . n vng cui, qu o ca ht c bn knh R = 1m. ng nng ca n khi l: A. 48,1 MeV. B. 25,2 MeV. C. 16,5 MeV. D. 39,7 MeV. Cu 52: Mt con lc l xo dao ng iu ha theo phng ngang vi chu k T = 2 (s), vt c khi lng m. Khi l xo c di cc i v vt c gia tc 2 (cm/s2) th mt vt c khi lng m0 (m = 2m0) chuyn ng vi tc 3 3 cm / s dc theo trc ca l xo n va chm n hi xuyn tm vi vt m, c hng lm l xo nn li. Qung ng m vt m i c t lc va chm n khi vt m i chiu chuyn ng l A. 6,5 cm. B. 2 cm. C. 4 cm. D. 6 cm. Cu 53: Hin tng quang in s khng xy ra nu chiu nh sng h quang vo mt tm km A. c chn bi tm thy tinh dy. B. tch in m. C. tch in dng vi gi tr nh. D. khng tch in. Cu 54: Khi sng trn mt nc gp mt khe chn c kch thc nh hn bc sng th A. sng gp khe b phn x li. B. sng tip tc truyn thng qua khe. C. sng truyn qua ging nh khe l tm pht sng mi. D. sng gp khe s dng li. Cu 55: Mt bnh xe quay bin i u trong 4s, tc gc tng t 120 vng/pht ln 360 vng/pht. Gia tc gc ca bnh xe l: A. 3 rad/s2. B. 5 rad/s2. C. 4 rad/s2. D. 2 rad/s2. Cu 56: Mt bnh xe c trc quay c nh, ang ng yn th chu tc dng mmen lc 30 Nm. Bit mmen qun tnh ca bnh xe i vi trc quay l 2 kgm2, b qua ma st trc quay. ng nng ca bnh xe thi im 10 s l: A. 24,5 kJ. B. 22,5 kJ. C. 18,5 kJ. D. 20,2 kJ.

C ln ! luyn nhiu ta s i hc^^

Trang 4/7 - M thi 126

ng ngh bi tp ny qu kh_Hy ngh n n ginCu 57: Trn mt on ng thng, mt t v mt xe my chuyn ng thng u, bit vn tc t 15 m/s. T s gia tn s nh nht v ln nht ca ting ci pht ra t t m ngi i xe my nghe c l 9/10. Vn tc truyn sng m trong khng kh l 340 m/s. Vn tc ca xe my bng A. 7 m/s. B. 3 m/s. C. 2 m/s. D. 16 m/s. Cu 58: i lng bng tch mmen qun tnh v gia tc gc ca vt l: A. ng lng ca vt. B. Mmen lc tc dng ln vt. C. Hp lc tc dng ln vt. D. Mmen ng lng tc dng ln vt. Cu 59: Trong chuyn ng quay bin i u quanh mt trc c nh ca vt rn th i lng no sau y khng i ? A. Mmen lc. B. Gia tc php tuyn. C. Vn tc gc. D. To gc. Cu 60: Trong nguyn t hir, khi elctrn chuyn ng trn qu o K vi bn knh r0 = 5,3.10 11 m th tc ca elctrn chuyn ng trn qu o l A. 2,19.10 6 m / s. B. 2,19.10 5 m / s. C. 4,17.10 6 m / s. D. 4,17.10 5 m / s. ----------- HT ----------

HNG DN GII VN TT VT L THI TH H LN III M 126 Cu 1. p n C. Cu 2. Gc l bng gc ti: i = 600, b rng chm l b = 0,5d(tanr tanrt) = 0,0146cm. p n C Cu 3. V r = 20 > Z LC = 65 50 = 15 Pmax R = 0; Pmax =U 2r2 r 2 + Z LC

= 115,2W

. p n B.

Cu 4. p n: D Cu 5. Khong cch AB = = 18cm, = 72cm, MB = 12cm khong thi gian sng i c 24cm, hay 1/3 l 1/3T = 0,1s T = 0,3s v vn tc truyn sng v = /T = 72/0,3 = 240cm/s. p n D. Cu 6. T phng trnh p p = p + p x m p K p = m K + m x K x + 2 m mx K x K cos m p K p m K mx K x 2 m m x K x K cos 170 0 cos =

. Vy ta c p n A

Cu 7. p n B Cu 8. Vt m2 s ri khi m1 khi chng i qua v tr m l xo khng bin dng(1/4 chu k = / 20( s) ). Khi m22 2 c vn tc tha mn phng trnh mv = kA mgA v = 0,9 .Tip sau m2 chuyn ng chm dn u vi gia

tc a = g = 0,5m / s 2 . Vy thi gian cn tm t = T + v/a = 2,06s. p n D Cu 9. d = (D a)/2 = 24, d = 120 -24 = 96; k = -d/d = -4; a = - a/k = 4/4 = 1mm D dng tnh c khong vn i = 0,9mm. p n D. Cu 10. Cu 11. Cu 12. 2 = 91 Z ' L = 9Z L ; Z 'C =Z L ZC = L / C = R 2 Z L = 1 1 1 Z C ; cos = cos ' Z LC = Z ' LC Z C Z L = 9 Z L Z C Z L = Z C 9 9 9

2

2

V

sin 2 (t + ) = N

2 i2 = 1 / n q = q0 cos(t + ) = q0 1 1 / n 2 2 I0

. p n A.

t 6 V N = 1 0,182 = 0,818 e = 1 / 0,818 = 24.3600 2,33.10 s . p n B. 0

Ln 0,818

1 73 3 R; Z C = 3R Z = R 2 + ( Z L Z C ) 2 = R cos = R / Z = 3 9 73

. p n A.

Cu 13. p n A. Cu 14. Mch RntLr, khi c UR = ULr th cng sut ta nhit PR t cc i nn p n C. Cu 15. Ban u chiu di dy l = 2 , sau l = , suy ra tn s f = f/2 = 10Hz. p n A.32 V = E3 E2 = 36 E0 ; = E3 E1 = 9 E0 = 9.5 = 5 . p n B. 32 31 31 Cu 17. p n D. Cu 18. p n D. Cu 19. p n B.

Cu 16.

hc

5

hc

8

8.36

32

Cu 20. V U = n ; 1,3U = n + 90 1,3 = n + 90 n2 = 300vg . p n B. 2 2 2 2 2 Cu 21. Sut in ng hiu dng t l thun vi tn s dng in pht ra, nn ta cC ln ! luyn nhiu ta s i hc^^ Trang 5/7 - M thi 126

U1

n1

U1

n1

1

n2

nhng lng nh nhau , Tc l E = E + 2.40 = 280V. p n A. Cu 22. p n C. Cu 23. p n A.2 Cu 24. Bin A = l0 = g / =

E ' 60 E + 40 = = E = 200V E 50 E

ng ngh bi tp ny qu kh_Hy ngh n n gin . Hai ln tng tc quay mt lng nh nhau th sut in ng hiu dng tng

1000 1000 2 1000 2 (cm) 2 = ; v = 2 ( A2 x 2 ) 2500 = ( A 12,5) A = 5cm 2 A A 4 2 2 2 = s . p n C. 3 10 2 15

Vt i c 27,5 = 20 + 5 + 2,5 phi mt thi gian t = (1 +1/3)T = Cu 25. p n B. Cu 26. p n C. Cu 27. V p + p x = 0 m K = mx K x A1 = l01

K mx = > 1 K > K x . p n D. K x m2 2

Cu 28.

A k g g A 2 k m k = 2 ; A2 = l02 = 2 1 = 2 = 2 1 = 2 2 1 = 4 2 2 A2 1 k1m2 k1 1 2 A2 k1 2 2

Cu 29.

E1 k1 A1 k1 k 2 k = 4 1 = 1 4= E2 k 2 A2 k 2 k1 k2 hc hc U' ' 1 = ; ' = = AK = 1,4 = = 0,7143 bc sng gim 28,6%. p n B. eU AK eU ' AK ' U AK 1,4 g 2 2 ( 0 l s 2 ) ta tm c l = 1,6m; = 2,5rad / s . l v2 2 2 s = 0,5m / s 2 . Gia tc php tuyn an = a = at2 + an 0,506 m / s 2 . p n B l

. p n D.

Cu 30. p n C2 Cu 31. p dng cng thc v 2 = 2 ( S 0 s 2 ) =

Gia tc tip tuyn

c ln at =v

Cu 32. p n A.1 1 1 Cu 33. = f =12cm. Khong cch MN = 26cm = 2 + .Khong thi gian ngn nht t = T = s . p n B 6 6 60 Cu 34. p n C.

Cu 35. Cng sut p n B

P1 = 3P2

I1 3 cos 2 3 sin 1 = 3= ; L1 > L2 1 ; 2 ..saocho : = 3 tan 1 1 = / 6; 2 = / 3 . I2 cos 1 cos 1 2h t = 10 s N = = 10 . p n C. a T

Cu 36. Chu k T = 2

l = 1s . Thi gian dao ng t = g+a

Cu 37. p n A Cu 38. iu chnh in dung UC t cc i th in p uLR vung pha vi u nn ta cu = U 0 cos ; u LR = U 0 LR sin 1 1 1 = 2 + 2 2 U 0 R U 0 U 0 LR u 2 u LR 2 + 2 =1 2 U 0 U 0 LR

(*). Mt khc p dng h thc lng trong tam gic vung ta c2 U0 = 2 U u 2 u LR = 72.25 2 U = 0 = 150V 2 u 2 1 LR 2 U0R

(**). T (*) v (**) tm c

. p n C.

v 60 d ) . im khng dao ng c Cu 39. = f = 15 = 4cm . Bin ca dao ng tng hp A = 2a cos( 4 d = (k + 3 / 4) ;16 d = (k + 3 / 4) 16 k = [ 4,...0.... 3] im gn O nht c d nh nht, d min = 0,25 = 1cm d 2 = 8,5 xmin = 8,5 8 = 0,5cm . p n D.

Cu 40. p n A. Cu 41. Bin ban u A0 = l0 = Bin sau A = lmax Cu 42. p n A. Cu 43. p n C. Cu 44. p n B.

( m A + mB ) g = 6cm; lmax = 2 A0 = 12cm k

mA g = 10cm . Chiu di ngn nht ca l xo lmin = l0 + lmax 2 A = 22cm .p n D. k

max Cu 45. D thy Z C1 = 160; Z C 2 = 90 . I1 = U = 0,625 A R + r = I = 240; Z L = Z C1 = 160 . 1

P

U

C ln ! luyn nhiu ta s i hc^^

Trang 6/7 - M thi 126

ZC 2 r Mt khc U RC 2 U Lr R = Z Rr = Z L Z C 2 = 14400 . Ta nhn thy ngay R = r = 120 L U Khi I 2 = = 0,6 A U Lr = I 2 Z Lr = 120V . p n B. Z' Cu 46. Hai ngun ging nhau, c = 3cm nn . d d +d d 2 d ' +d ' uM 1 = 2.4 cos 1 cos(t 1 2 ); uM 2 = 2.4 cos cos(t 1 2 ); d1 + d 2 = d '1 + d '2 . p n D. u cos d 2 / cos / 6 M2 = = = 3 uM 2 = 3uM 1 = 3 3cm uM 1 cos d 2 / cos / 3

ng ngh bi tp ny qu kh_Hy ngh n n gin

Cu 47. p n A. Cu 48. p n A Cu 49. Theo ra:2i =

Cu 50.

D + D D D D D + 3D 2D ; i = D = D / 3; i0 = = 1mm i ' = = = 2i0 = 2mm . p n C. a a a a a 2 2 2 2 L = CR 2 = Cr 2 R 2 = r 2 = Z L Z C ; U RC = 3U Lr Z RC = 3Z Lr R 2 + Z C = 3( Z L + R 2 )2 2 3Z L + Z C = 2 R 2 (*); R 2 = Z L Z C (**)

T (*); (**) ta c Z L =

R 3

2 ; Z C = 3 R Z = ( R + r ) 2 + Z LC =

4R 3

cos =

R+r 3 = 0,866 . p n A. Z 2

Trn y l li gii vn tt cc cu nh lng phn c bn ca m 126, mong mun cc em thao kho v hiu thm phng php gii nhanh mt bi trc nghim. Chc chn cn c li gii khc gn v hay hn. Thy Bnh, chc cc em vui khe, lm bi tt hn vo nhng ln thi th ln sau v thi tht nhng ngy ti.

C ln ! luyn nhiu ta s i hc^^

Trang 7/7 - M thi 126