27
Qu n tr chi n l c ế ượ CÔNG TY S A VINAMILK I. T NG QUAN V CÔNG TY 1.1. L ch s hình thành và phát tri n Năm 1976, lúc m i thành l p, Công ty S a Vi t Nam (VINAMILK) có tên là Công ty S a - Cà Phê Mi n Nam, tr c thu c T ng C c th c ph m, bao g m 4 nhà máy thu c ngành ch bi n th c ph m: ế ế - Nhà máy S a Th ng Nh t; - Nhà máy S a Tr ng Th ; ườ - Nhà máy S a Dielac; - Nhà máy Cà Phê Biên Hoà. Năm 1982, Công ty S a – Cà phê Mi n Nam đ c chuy n giao v B Công ượ nghi p th c ph m và đ i tên thành Xí nghi p Liên hi p S a - Cà phê – Bánh k o I. Năm 1989, Xí Nghi p Liên Hi p S a – Cà phê – Bánh k o I ch còn 3 nhà máy tr c thu c: - Nhà máy S a Th ng Nh t. - Nhà máy S a Tr ng Th . ườ - Nhà máy S a Dielac. Tháng 3/1992, Xí Nghi p Liên Hi p S a – Cà phê – Bánh k o I chính th c đ i tên thành Công ty S a Vi t Nam (VINAMILK) - tr c thu c B Công nghi p nh , chuyên s n xu t, ch bi n s a và các s n ph m t s a. ế ế ừữ GVGD: Nguy n Ph m Tuy t Anh ế Trang 1

CÔNG TY S A VINAMILK Ữ - nguyenquanglinh1985 fileQuả ị ế ượn tr chi n l c CÔNG TY S A VINAMILKỮ Ữ I. T NG QUAN V CÔNG TYỔ Ề 1.1. Lch s hình thành và phát

  • Upload
    others

  • View
    5

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

Qu n tr chi n l cả ị ế ượ

CÔNG TY S A VINAMILKỮ

I. T NG QUAN V CÔNG TYỔ Ề

1.1. L ch s hình thành và phát tri n ị ử ể

• Năm 1976, lúc m i thành l p, Công ty S a Vi t Nam (VINAMILK) có tên làớ ậ ữ ệ

Công ty S a - Cà Phê Mi n Nam, tr c thu c T ng C c th c ph m, bao g m 4 nhàữ ề ự ộ ổ ụ ự ẩ ồ

máy thu c ngành ch bi n th c ph m: ộ ế ế ự ẩ

- Nhà máy S a Th ng Nh t; ữ ố ấ

- Nhà máy S a Tr ng Th ; ữ ườ ọ

- Nhà máy S a Dielac; ữ

- Nhà máy Cà Phê Biên Hoà.

• Năm 1982, Công ty S a – Cà phê Mi n Nam đ c chuy n giao v B Côngữ ề ượ ể ề ộ

nghi p th c ph m và đ i tên thành Xí nghi p Liên hi p S a - Cà phê – Bánh k o I.ệ ự ẩ ổ ệ ệ ữ ẹ

• Năm 1989, Xí Nghi p Liên Hi p S a – Cà phê – Bánh k o I ch còn 3 nhàệ ệ ữ ẹ ỉ

máy tr c thu c: ự ộ

- Nhà máy S a Th ng Nh t. ữ ố ấ

- Nhà máy S a Tr ng Th . ữ ườ ọ

- Nhà máy S a Dielac. ữ

• Tháng 3/1992, Xí Nghi p Liên Hi p S a – Cà phê – Bánh k o I chính th cệ ệ ữ ẹ ứ

đ i tên thành Công ty S a Vi t Nam (VINAMILK) - tr c thu c B Công nghi pổ ữ ệ ự ộ ộ ệ

nh , chuyên s n xu t, ch bi n s a và các s n ph m t s a. ẹ ả ấ ế ế ữ ả ẩ ừ ữ

GVGD: Nguy n Ph m Tuy t Anhễ ạ ế Trang 1

Qu n tr chi n l cả ị ế ượ

• Năm 1994, Công ty S a Vi t Nam (VINAMILK) đã xây d ng thêm m t nhàữ ệ ự ộ

máy s a Hà N i đ phát tri n th tr ng t i mi n B c, nâng t ng s nhà máyữ ở ộ ể ể ị ườ ạ ề ắ ổ ố

tr c thu c lên 4 nhà máy: ự ộ

- Nhà máy S a Th ng Nh t.ữ ố ấ

- Nhà máy S a Tr ng Th . ữ ườ ọ

- Nhà máy S a Dielac.ữ

- Nhà máy S a Hà N i.ữ ộ

• Năm 1996, Xí nghi p Liên doanh S a Bình Đ nh t i Quy Nh n ra đ i, gópệ ữ ị ạ ơ ờ

ph n thu n l i đ a s n ph m Vinamilk ph c v r ng kh p đ n ng i tiêu dùngầ ậ ợ ư ả ẩ ụ ụ ộ ắ ế ườ

khu v c mi n Trung. ự ề

• Năm 2000, Công ty đã ti n hành xây d ng thêm: ế ự

- Nhà máy s a C n Th . ữ ầ ơ

- Xí nghi p Kho v n. ệ ậ

• Tháng 12/2003, Công ty chuy n sang hình th c Công ty c ph n, chính th cể ứ ổ ầ ứ

đ i tên là Công ty C ph n S a Vi t Nam. ổ ổ ầ ữ ệ

• Tháng 04/2004: Công ty sáp nh p nhà máy s a Sài Gòn (SAIGONMILK),ậ ữ

nâng t ng v n đi u l c a Công ty lên 1.590 t đ ng ổ ố ề ệ ủ ỷ ồ

• Tháng 06/2005: Công ty mua l i ph n v n góp c a đ i tác trong Công ty S aạ ầ ố ủ ố ữ

Bình Đ nh và sáp nh p vào Vinamilk ị ậ

• Ngày 30/06/2005: Công ty khánh thành nhà máy s a Ngh An ữ ệ

Nh ng thành tích đã đ t đ c: ữ ạ ượ

Tr i qua quá trình ho t đ ng và phát tri n g n 30 năm qua, Vinamilk đã trả ạ ộ ể ầ ở

thành m t doanh nghi p d n đ u c a ngành công nghi p ch bi n s a t i Vi tộ ệ ẫ ầ ủ ệ ế ế ữ ạ ệ

Nam. Nh ng danh hi u Vinamilk đã đ c nh n là: ữ ệ ượ ậ

- Danh hi u Anh Hùng Lao Đ ng. ệ ộ

- Huân ch ng Lao đ ng h ng nh t, nhì, ba. ươ ộ ạ ấ

- Liên ti p đ ng đ u “ế ứ ầ Topten hàng Vi t Nam ch t l ng caoệ ấ ượ ” t 1995 – 2004 (doừ

b n đ c báo Sài Gòn Ti p Th bình ch n). ạ ọ ế ị ọ

GVGD: Nguy n Ph m Tuy t Anhễ ạ ế Trang 2

Qu n tr chi n l cả ị ế ượ

- Gi i th ng sáng t o khoa h c công ngh c a T ch c s h u trí tu th gi iả ưở ạ ọ ệ ủ ổ ứ ở ữ ệ ế ớ

(WIPO – World Intellectual Property Organization) năm 2000 và năm 2004.

- Tháng 9/2005: Huân ch ng Đ c l p h ng ba do ch t ch n c Tr n Đ c L ngươ ộ ậ ạ ủ ị ướ ầ ứ ươ

trao t ng vì đã có thành tích xu t s c trong s n xu t kinh doanh 5 năm li n t nămặ ấ ắ ả ấ ề ừ

2000 – 2004.

1.2. Gi i thi u v Công ty ớ ệ ề

Công ty C ph n S a Vi t Nam đ c thành l p trên c s quy t đ nh sổ ầ ữ ệ ượ ậ ơ ở ế ị ố

155/2003QĐ-BCN ngày 01 tháng 10 năm 2003 c a B Công nghi p v vi củ ộ ệ ề ệ

chuy n Doanh nghi p Nhà n c Công ty S a Vi t Nam thành Công ty C ph nể ệ ướ ữ ệ ổ ầ

S a Vi t Nam. Gi y Ch ng nh n đăng ký kinh doanh Công ty s 4103001932 doữ ệ ấ ứ ậ ố

S K ho ch và Đ u t TP H Chí Minh c p ngày 20/11/2003. Tr c ngày 1 thángở ế ạ ầ ư ồ ấ ướ

12 năm 2003, Công ty là doanh nghi p Nhà n c tr c thu c B Công nghi p. ệ ướ ự ộ ộ ệ

- Tên đ y đ : Công ty C ph n S a Vi t Nam ầ ủ ổ ầ ữ ệ

- Tên vi t t t: VINAMILK ế ắ

- Logo:

- Tr s : 36 - 38 Ngô Đ c K , Qu n 1, Tp H Chí Minh ụ ở ứ ế ậ ồ

- Văn phòng giao d ch: 184–186–188 Nguy n Đình Chi u, Qu n 3, Tp. HCM. ị ễ ể ậ

- Đi n tho i: (08) 9300 358 Fax: (08) 9305 206 ệ ạ

- Web site: www.vinamilk.com.vn

- Email: [email protected]

V n Đi u l c a Công ty S a Vi t Nam hi n nay: 1.590.000.000.000 VND (M tố ề ệ ủ ữ ệ ệ ộ

ngàn năm trăm chín m i t đ ng). ươ ỷ ồ

Ngành ngh kinh doanh ề

- S n xu t và kinh doanh s a h p, s a b t, b t dinh d ng, bánh, s a t i,ả ấ ữ ộ ữ ộ ộ ưỡ ữ ươ

s a đ u nành, n c gi i khát và các s n ph m t s a khác;ữ ậ ướ ả ả ẩ ừ ữ

- Kinh doanh th c ph m công ngh , thi t b ph tùng, v t t , hoá ch t vàự ẩ ệ ế ị ụ ậ ư ấ

nguyên li u. ệ

GVGD: Nguy n Ph m Tuy t Anhễ ạ ế Trang 3

Qu n tr chi n l cả ị ế ượ

- Kinh doanh nhà, môi gi i cho thuê b t đ ng s n; Kinh doanh kho bãi, b nớ ấ ộ ả ế

bãi; Kinh doanh v n t i hàng b ng ô tô; B c x p hàng hoá; ậ ả ằ ố ế

- S n xu t mua bán r u, bia, đ u ng, th c ph m ch bi n, chè u ng, caféả ấ ượ ồ ố ự ẩ ế ế ố

rang– xay– phin – hoà tan;

- S n xu t và mua bán bao bì, in trên bao bì; ả ấ

- S n xu t, mua bán s n ph m nh a. ả ấ ả ẩ ự

- Phòng khám đa khoa.

2. C c u t ch c Công ty: ơ ấ ổ ứ

Tr s chính Công ty C ph n S a Vi t Nam ụ ở ổ ầ ữ ệ

- Tr sụ ở: 36 - 38 Ngô Đ c K , Qu n 1, TP H Chí Minh.ứ ế ậ ồ

- Văn phòng giao d chị : 184–186–188 Nguy n Đình Chi u, Qu n 3, Tp H Chíễ ể ậ ồ

Minh.

- Đi n tho iệ ạ : (08) 9300 358 Fax: (08) 9305 206

2.1. Các đ n v tr c thu c ơ ị ự ộ

STT Đ n vơ ị S n ph m chínhả ẩ Đ a chị ỉ1 Nhà máy S a Th ngữ ố

Nh t ấ

S a đ c có đ ng, s aữ ặ ườ ữ

t i ti t trùng, s a chua,ươ ệ ữ

s a chua u ng, kem,ữ ố

12 Đ ng Văn Bi,ặ

Qu n Th Đ c, TPậ ủ ứ

HCM

GVGD: Nguy n Ph m Tuy t Anhễ ạ ế Trang 4

Qu n tr chi n l cả ị ế ượ

bánh Flan, s a đ u nành ữ ậ

ĐT: (84.8) 89607252 Nhà máy S a Tr ngữ ườ

Thọ

S a đ c có đ ng, s aữ ặ ườ ữ

t i ti t trùng, s a chua,ươ ệ ữ

s a đ u nành, n c épữ ậ ướ

trái cây, phômai, bánh

flan

32 Đ ng Văn Bi,ặ

Qu n Th Đ c, TPậ ủ ứ

HCM

ĐT: (84.8) 896 0727

3 Nhà máy S a Sài Gòn ữ S a t i ti t trùng, s aữ ươ ệ ữ

chua u ng, s a đ uố ữ ậ

nành, nh a và thi c in ự ế

Khu công nghi p Tânệ

Th i Hi p, Q.12, TPớ ệ

HCM

ĐT: (84. 8) 717 6355 4 Nhà máy S a Dielacữ S a b t, b t dinh d ngữ ộ ộ ưỡ

dành cho tr em vàẻ

ng i l n, trà và cà phê.ườ ớ

Khu Công Nghi pệ

Biên Hòa - T nh Đ ngỉ ồ

Nai

ĐT: (84.61) 836 1155 Nhà máy S a C n Thữ ầ ơ S a t i ti t trùng, s aữ ươ ệ ữ

chua, kem, bánh

Khu Công Nghi p Tràệ

Nóc, TP C n Thầ ơ

Tel: (84.71) 842 698 6 Nhà máy S a Bìnhữ

Đ nhị

S a t i ti t trùng, s aữ ươ ệ ữ

chua, s a chua u ng,ữ ố

kem

KV1- P Quang Trung,

Tp Quy Nh n, Bìnhơ

Đ nh ị

ĐT: (84.56) 746 066 7 Nhà máy S a Ngh Anữ ệ S a t i ti t trùng, s aữ ươ ệ ữ

chua, n c ép trái cây ướ

Đ ng Sào Nam, Nghiườ

Thu, Th Xã C a Lò,ị ử

Ngh An ệ

Tel: (84.38) 949 032 8 Nhà máy S a Hà N i ữ ộ S a đ c có đ ng, s aữ ặ ườ ữ

t i ti t trùng, s a chua,ươ ệ ữ

kem, bánh flan

Xã D ng Xá, Giaươ

Lâm, Tp. Hà N i ộ

ĐT: (84.4) 827 6418 9 Xí nghi p kho v nệ ậ V n chuy n, giao nh nậ ể ậ 32 Đ ng Văn Bi,ặ

Qu n Th Đ c, TPậ ủ ứ

GVGD: Nguy n Ph m Tuy t Anhễ ạ ế Trang 5

Qu n tr chi n l cả ị ế ượ

HCM

ĐT: (84.8) 896 66732.2. Các chi nhánh c a Công ty: ủ

- Chi nhánh Hà N iộ

Đ a ch : 191 Bà Tri u, Toà nhà VINCOM B, Hà N i ị ỉ ệ ộ

Tel: (84.4) 9742 520 – 9742 512

Fax: (84.4) 9742 521

- Chi nhánh Đà N ngẵ

Đ a ch : 175 Tri u N V ng – TP. Đà N ng.ị ỉ ệ ữ ươ ẵ

Tel: (84.511) 897 222

Fax: (84.511) 897 223

- Chi nhánh C n Thầ ơ

Đ a ch : 86D Hùng V ng, Q Ninh Ki u, TP C n Thị ỉ ươ ề ầ ơ

Tel: (84.71) 827 340

Fax: (84.71) 827 334

II. T M NHÌN: Ầ “Tr thành th ng hi u hàng đ u t i th tr ng Vi t Namở ươ ệ ầ ạ ị ườ ệ

v s n ph m dinh d ng, và s c kho ph c v cu c s ng conề ả ẩ ưỡ ứ ẻ ụ ụ ộ ố

ng i”ườ

III. S M NH: Ứ Ệ “S n ph m dinh d ng, có uy tín khoa h c v i ch t l ngả ẩ ưỡ ọ ớ ấ ượ

qu c t luôn h ng t i s đáp ng hoàn h o cho s c kh e ng iố ế ướ ớ ự ứ ả ứ ỏ ườ

tiêu dùng”.

Công ty Vinamilk: “Mang đ n cho khách hàng ni m tin ch t l ngế ề ấ ượ

c a s n ph m dinh d ng”ủ ả ẩ ưỡ

N i dung c a b n tuyên b s m nh:ộ ủ ả ố ứ ệ

(1) Đ i t ng khách hàng: bà m , tr em, ng i.ố ượ ẹ ẻ ườ

(2) S n ph m, d ch v : Các lo i s a.ả ẩ ị ụ ạ ữ

(3) Th tr ng: đ ng b ng sông C u Long.ị ườ ồ ằ ử

(4) M c đ quan tâm đ n công ngh : r t cao, đ m b o ch t l ng và anứ ộ ế ệ ấ ả ả ấ ượ

toàn v sinh th c ph m cao nh t.ệ ự ẩ ấ

GVGD: Nguy n Ph m Tuy t Anhễ ạ ế Trang 6

Qu n tr chi n l cả ị ế ượ

(5) Nguy n v ng c a chi nhánh: L i ích c a ng i tiêu dùng là m c tiêuệ ọ ủ ợ ủ ườ ụ

phát tri n c a Vinamilk.ể ủ

(6) L i th so v i chi nhánh khác: Danh m c s n ph m đa d ng vàợ ế ớ ụ ả ẩ ạ

m nh, th ng hi u đ c xây d ng t t, ngu n cung n đ nh, tin c y,ạ ươ ệ ượ ự ố ồ ổ ị ậ

kinh nghi m qu n lí t t, thi t b công ngh s n xu t đ t chu n qu cệ ả ố ế ị ệ ả ấ ạ ẩ ố

t .ế

(7) M c đ quan tâm đ n hình nh c a t ch c công chúng: xây d ngứ ộ ế ả ủ ổ ứ ở ự

th ng hi u ch t l ng, uy tín.ươ ệ ấ ượ

(8) Chính sách nhân s : môi tr ng làm vi c là ngôi nhà th hai c a nhânự ườ ệ ứ ủ

viên.

Phân tích môi tr ng kinh doanhườI) Khái ni m và m c đích môi tr ng kinh doanhệ ụ ườ :

A) Khái ni m: môi tr ng kinh doanh là nh ng y u t , nh ng l c l ng,ệ ườ ữ ế ố ữ ự ượ nh ng th ch …n m bên ngoài c a doanh nghi p mà nhà qu n tr khôngữ ể ế ằ ủ ệ ả ị th ki m soát đ c nh ng chúng l i nh h ng đ n ho t đ ng và k t quể ể ượ ư ạ ả ưở ế ạ ộ ế ả ho t đ ng c a doanh nghi p.ạ ộ ủ ệ

B) M c đích: đánh giá các r i ro và các c h i mà m t công ty đ i m t và h cụ ủ ơ ộ ộ ố ặ ọ cách làm th nào đ xác đ nh mô hình cũng nh v n đ /nhi m v c n gi iế ể ị ư ấ ề ệ ụ ầ ả quy t, và các quy trình ch ch t c n thi t đ mô hình kinh doanh c a hế ủ ố ầ ế ể ủ ọ thành công h n n a. Nh ng r i ro có th tác đ ng đ n vi c đ t đ c m cơ ữ ữ ủ ể ộ ế ệ ạ ượ ụ tiêu chi n l c s đ c đánh giá và các k ho ch s đ c tri n khai đ xế ượ ẽ ượ ế ạ ẽ ượ ể ể ử lý các r i ro này.ủ

II) Các y u t trong m i tr ng kinh doanhế ố ộ ườ :

A) Môi tr ng vĩ mô:ườ

GVGD: Nguy n Ph m Tuy t Anhễ ạ ế Trang 7

Qu n tr chi n l cả ị ế ượ

1) Chính tr , pháp lu t, chính sáchị ậ :

. Hi n nay, Vi t Nam đã thi t l p quan h ngo i giao v i 171 qu cệ ệ ế ậ ệ ạ ớ ố

gia.

GVGD: Nguy n Ph m Tuy t Anhễ ạ ế Trang 8

Y u t công nghế ố ệ

Chính tr - pháp lu tị ậ

Văn hóa xã h iộ

Đi u ki n t nhiênề ệ ự

Y u t kinh tế ố ế

CTCP S a ữVi t Nam Vinamilkệ

Y u t công nghế ố ệ

Chính tr - pháp lu tị ậ

Văn hóa xã h iộ

Đi u ki n t nhiênề ệ ự

Y u t kinh tế ố ế

CTCP S a ữVi t Nam Vinamilkệ

Qu n tr chi n l cả ị ế ượ

Các quy đ nh v th tr ng lao đ ng và quan h lao đ ng nh mị ề ị ườ ộ ệ ộ ằ khuy n khích phát tri n các ho t đ ng s n xu t kinh doanh trongế ể ạ ộ ả ấ ph m vi xă h i ki m soát đ cThông qua các ngu n phúc l i đ mạ ộ ể ượ ồ ợ ả b o đáp ng đ y đ các nhu c u s ng t i thi u cho các thành viênả ứ ầ ủ ầ ố ố ể trong xă h i và h không ph i chi tr cho nh ng phúc l i đó. ộ ọ ả ả ữ ợ

N c ta hi n nay áp d ng các chính sách m c a đ phát tri nướ ệ ụ ở ử ể ể kinh t .ế

Nhà n c ta cũng th c hi n c i cách h th ng pháp lu t đ đ mướ ự ệ ả ệ ố ậ ể ả b o an ninh, tr t t và bình n chính tr , xã h i.ả ậ ự ổ ị ộ

2) N n kinh tề ế :

Trên c s k t qu s n xu t, kinh doanh c a n c ta 2 tháng đ u nămơ ở ế ả ả ấ ủ ướ ầ

2010, cũng nh nh ng y u t thu n l i và khó khăn trong th i gian t i,ư ữ ế ố ậ ợ ờ ớ

T ng c c Th ng kê d ki n s b m t s ch tiêu ch y u quý I/2010ổ ụ ố ự ế ơ ộ ộ ố ỉ ủ ế

nh sau:ư

Hai gói kích c u kinh t năm 2009 đã phát huy đ c tác d ng.ầ ế ượ ụ

M c nh p siêu v n còn cao th hi n vi c phát tri n các ngànhứ ậ ẫ ể ệ ệ ể công nghi p ph tr và chuy n d ch c c u hàng xu t kh u v nệ ụ ợ ể ị ơ ấ ấ ẩ ẫ còn ch m.ậ

L m phát v n ch a b đ y lùi và có nguy c bùng phát tr l i vàoạ ẫ ư ị ẩ ơ ở ạ năm 2010.( thách th c ti p theo là áp l c l m phát cao. L m phátứ ế ự ạ ạ không ph i là là v n đ c a năm 2009, nh ng năm 2010 hoàn toànả ấ ề ủ ư có th là m t năm làm phát bùng lên tr l i do các nguyên nhânể ộ ở ạ gây ra l m phát b tích lũy ngày càng nhi u trong năm 2009. Cạ ị ề ụ th , nh các chính sách h tr lãi su t làm tăng tr ng tín d ng,ể ư ỗ ợ ấ ưở ụ n i lòng ki m soát giá m t s m t hàng nh đi n, n c, xăngớ ể ộ ố ặ ư ệ ướ d u, đi u ch nh tăng l ng và có th là c nh ng n l c phátầ ề ỉ ươ ể ả ữ ỗ ự hành ti n mà không đ c công b chính th c. Nguy c l m phátề ượ ố ứ ơ ạ càng rõ ràng h n n u ti p t c th c hi n gói kích thích kinh tơ ế ế ụ ự ệ ế trong đi u ki n mà ch a có gi i pháp dài h n h n đ đ m b oề ệ ư ả ạ ơ ể ả ả ch c ch n ngu n v n đ t đ c hi u qu sinh l i cao và có khắ ắ ồ ố ạ ượ ệ ả ờ ả năng tái t o ngu n thu trong n c)ạ ồ ướ

GVGD: Nguy n Ph m Tuy t Anhễ ạ ế Trang 9

Qu n tr chi n l cả ị ế ượ

- T ng s n ph m trong n c (GDP) quý I/2010 theo giá so sánhổ ả ẩ ướ

d ki n tăng kho ng 5,7-5,9% so v i cùng kỳ năm tr cự ế ả ớ ướ

- T ng m c bán l hàng hoá và doanh thu d ch v theo giá th cổ ứ ẻ ị ụ ự

t quý I/2010 d ki n tăng kho ng 24% so v i quý I/2009. ế ự ế ả ớ

- Kim ng ch xu t kh u quý I/2010 d ki n đ t 14,2 t USD;ạ ấ ẩ ự ế ạ ỷ

kim ng ch nh p kh u quý I d ki n 16,8 t USD. Nh pạ ậ ẩ ự ế ỷ ậ siêu

quý I/2010 kho ng 2,6 t USD, b ng 18,3% kim ng ch xu t kh u.ả ỷ ằ ạ ấ ẩ

Ch s giá tiêu dùng tháng 02/2010 tăng 1,96% so v i tháng tr c.ỉ ố ớ ướ

Ch s giá tiêu dùng tháng 02/2010 so v i cùng kỳ năm tr c tăngỉ ố ớ ướ

8,46%; so v i tháng 12/2009 tăng 3,35%. Ch s giá tiêu dùng bìnhớ ỉ ố

quân 2 tháng đ u năm 2010 tăng 8,04% so v i bình quân cùng kỳầ ớ

năm 2009.

Chính sách thuế: K t ngày 28/9/2009, thu nh p kh u m t s m t hàng s a cóể ừ ế ậ ẩ ộ ố ặ ữ

s đi u ch nh tăng khá m nh. Trong đó, m t s lo i s a thu cự ề ỉ ạ ộ ố ạ ữ ộ nhóm 04.02 (s a đã ho c ch a pha thêm đ ng, ch t t o ng tữ ặ ư ườ ấ ạ ọ khác) có m c thu lên t i 20%.ứ ế ớ

Theo Thông t 162 do Th tr ng B Tài chính Đ Hoàng Anhư ứ ưở ộ ỗ Tu n ký ban hành, k t ngày 28/9, các lo i s a và kem, cô đ cấ ể ừ ạ ữ ặ đã/ch a pha thêm đ ng ho c ch t ng t khác thu c nhóm 04.20ư ườ ặ ấ ọ ộ s ch u m c thu 3%; còn các lo i s a cùng nhóm này nh ngẽ ị ứ ế ạ ữ ư đóng h p v i t ng tr ng l ng t 20 kg tr lên đ c áp m c thuộ ớ ổ ọ ượ ừ ở ượ ứ ế 5%.

Chính sách u đãi đ i v i ng i chăn nuôi bò s a:ư ố ớ ườ ữ u tiên 3 năm đ u k t khi b t đ u chăn nuôi bò s a, Nhà n cƯ ầ ể ừ ắ ầ ữ ướ

h tr thu s d ng đ t nông nghi p và mi n thu th y l i phí trênỗ ợ ế ử ụ ấ ệ ễ ủ ợ di n tích tr ng c cho các t ch c, h gia đình, cá nhân chăn nuôiệ ồ ỏ ổ ứ ộ bò s a.ữ

Các chính sách u đãi thu khác th c hi n nh quy đ nh c a Lu tư ế ự ệ ư ị ủ ậ Khuy n khích đ u t trong n c và các lu t thu hi n hành.ế ầ ư ướ ậ ế ệ

v i các ch s kinh t nh trên, năm 2010 s là c h i phátớ ỉ ố ế ư ẽ ơ ộ tri n cho ngành.Tuy nhiên, ngành cũng g p không ít khó khăn doể ặ thu nh p kh u tăng.ế ậ ẩ

GVGD: Nguy n Ph m Tuy t Anhễ ạ ế Trang 10

Qu n tr chi n l cả ị ế ượ

3) Văn hóa - xã h iộ :

Dù là m t đ t n c còn nghèo v kinh t , nh ng đó, nó đ c h i đ cácộ ấ ướ ề ế ư ở ượ ộ ủ đ c đi m ph m ch t cũng nh phong thái văn hoá, văn minh tiên ti n th gi i, t oặ ể ẩ ấ ư ế ế ớ ạ thành m t l i s ng v a có tính nhân lo i, v a đ m đà b n s c Vi t Nam.ộ ố ố ừ ạ ừ ậ ả ắ ệ

Nh ng ph ng th c s n xu t trên ti n và hi n đ i c a th gi i đã mữ ươ ứ ả ấ ế ệ ạ ủ ế ớ ớ mang và nâng cao t m hi u bi t cũng nh ph ng th c ho t đ ng trong các lĩnhầ ể ế ư ươ ứ ạ ộ v c kinh t - xã h i, kh c ph c t m t duy và thao tác c a n n s n xu t nôngự ế ộ ắ ụ ầ ư ủ ề ả ấ nghi p, th công; nâng chúng lên t m t duy và thao tác c a n n s n xu t côngệ ủ ẩ ư ủ ề ả ấ nghi p.ệ

Thông qua h i nh p kinh t , giao l u văn hoá, khoa h c, công ngh , v.v. v iộ ậ ế ư ọ ệ ớ các ph ng ti n thông tin và giao thông hi n đ i, các mô hình kinh t , các cáchươ ệ ệ ạ ế th c t ch c, qu n lý xã h i, các đi n hình công nghi p tiên ti n v.v. c a các n cứ ổ ứ ả ộ ể ệ ế ủ ướ phát tri n đã đ n v i Vi t Nam. ể ế ớ ệ

Khi l i s n xu t đ c hi n đ i hoá v i cách th c năng đ ng và hi u qu thìố ả ấ ượ ệ ạ ớ ứ ộ ệ ả m t th gi i s n ph m phong phú v i ch t l ng cao đ c t o ra. Đi u đó đápộ ế ớ ả ẩ ớ ấ ượ ượ ạ ề

ng ngày càng t t nhu c u tiêu th c a xã h i. Toàn c u hoá là đi u ki n cho vi cứ ố ầ ụ ủ ộ ầ ề ệ ệ trao đ i xu t nh p s n ph m c a các n n s n xu t xã h i trên th gi i. Do đó,ổ ấ ậ ả ẩ ủ ề ả ấ ộ ế ớ Vi t Nam dù là n i s n xu t còn y u c v s l ng m t hàng l n ch t l ng s nệ ơ ả ấ ế ả ề ố ượ ặ ớ ấ ượ ả ph m, nh ng nh quá trình trao đ i s n ph m trong giao l u kinh t mà chúng ta cóẩ ư ờ ổ ả ẩ ư ế đ c m t th tr ng s n ph m phong phú, đa d ng, ch t l ng cao. Đi u đó, m tượ ộ ị ườ ả ẩ ạ ấ ượ ề ộ m t, do c h i cho s phát tri n đ i s ng v t ch t và tinh th n; m t khác, nâng caoắ ơ ộ ự ể ố ố ậ ấ ầ ặ kh năng l a ch n tiêu dùng theo kh năng kinh t vì s thich cá nhân.ả ự ọ ả ế ớ

L i tiêu dùng c a ng i Vi t Nam v t r t xa nhu c u và s thích tr cố ủ ườ ệ ượ ấ ầ ở ướ đây; nó đ c nâng lên t m cao m i h t s c đa d ng theo t m nhìn và th hi u c aượ ầ ớ ế ứ ạ ầ ị ế ủ x h i công nghi p. Ch trong m t th i gian r t ng n, l i s ng tiêu dùng ng iả ộ ệ ỉ ộ ờ ấ ắ ố ố ườ Vi t Nam chuy n m nh t t m tiêu dùng c a m t n c nông nghi p nghèo sangệ ể ạ ừ ầ ủ ộ ướ ệ l i s ng tiêu dùng c a xã h i công nghi p. Đi u đó th hi n rõ t nhà v i ti nố ố ủ ộ ệ ề ể ệ ừ ở ớ ệ nghi sinh ho t h u h t b ng đ đi n t cho đ n ph ng ti n đi l i b ng xe máy, ôạ ầ ế ằ ồ ệ ử ế ươ ệ ạ ằ tô. Ch trong kho ng m t vài th p niên cu i th k XX. s n ph m c a n n côngỉ ả ộ ậ ố ế ỷ ả ẩ ủ ề nghi p cao h u nh đ u có m t trong t ng gia đinh ng i dân thành ph : t ti vi,ệ ầ ư ề ặ ừ ườ ố ừ t l nh cho đ n video, máy vi tính, dàn vi sóngủ ạ ế .L i s ng tiêu dùng c a ng i Vi tố ố ủ ườ ệ Nam các thành ph l n đang t ng b c đ c nâng lên t tiêu dùng c a các n cở ố ớ ừ ướ ượ ừ ủ ướ phát tri n. L i s n xu t - tiêu dùng đ c nâng lên cách th c và trình đ m i kéoể ố ả ấ ượ ứ ộ ớ

GVGD: Nguy n Ph m Tuy t Anhễ ạ ế Trang 11

Qu n tr chi n l cả ị ế ượ

theo l i sinh ho t t ng ng. L i sinh ho t ki u nông nhàn gi đây đ c thay thố ạ ươ ứ ố ạ ể ờ ượ ế b i l i sinh ho t có nh p điêu g p gáp.ở ố ạ ị ấ

Tâm lí tiêu dùng c a ng i Vi t ch y u tr ng s b n ch c, ch t l ng bênủ ườ ệ ủ ế ọ ự ề ắ ấ ượ trong.

Tâm lí tiêu dùng c a ng i dân không h b o th .ủ ườ ề ả ủ

Qua vi c đi u tra th hi u tiêu dùng c a h thông các siêu th và m ng l iệ ề ị ế ủ ệ ị ạ ướ bán l nh ng năm g n đây, chúng ta có th th y là ng i tiêu dùng, nh t là l p trẻ ữ ầ ể ấ ườ ấ ớ ẻ đánh giá cao nh ng tiêu chí nh sau khi l a ch n mua hàng hóa: M t là k t c uữ ư ự ọ ộ ế ấ (c u t o) c a hàng hóa ho c v t d ng ph i h p lý và càng g n nh càng t t; Hai làấ ạ ủ ặ ậ ụ ả ợ ọ ẹ ố ki u dáng ph i thanh nhã và tinh t ; ba là công năng ho t đ ng ph i ti n d ng vàể ả ế ạ ộ ả ệ ụ tính n ng s d ng ph i lâu b n.ặ ử ụ ả ề

4) Công nghệ : n n công ngh trên th gi i hi n nay ngày càng phát tri nề ệ ế ớ ệ ể v t b c đ c bi t là các công ngh ch bi n t khâu s n xu t, ch bi nượ ậ ặ ệ ệ ế ế ừ ả ấ ế ế đ n đóng gói và b o qu n. Vinamilk đã đ u t phát tri n n n công nghế ả ả ầ ư ể ề ệ c a mình t i trình đ tiên ti n, hi n đ i c a th gi i.ủ ớ ộ ế ệ ạ ủ ế ớ

- Đ u t đ i m i công ngh s n xu t s a b t s y phun t công nghầ ư ổ ớ ệ ả ấ ữ ộ ấ ừ ệ “gõ” sang công ngh “th i khí”;ệ ổ - Công ngh và thi t b thu mua s a t i c a nông dân, đ m b o thuệ ế ị ữ ươ ủ ả ả

mua h t l ng s a bò, thúc đ y ngành chăn nuôi bò s a trong n c;ế ượ ữ ẩ ữ ướ- Công ngh ti t trùng nhanh nhi t đ cao đ s n xu t s a t i ti tệ ệ ệ ộ ể ả ấ ữ ươ ệ trùng; - Đ u t và đ i m i công ngh s n xu t v lon 2 m nh;ầ ư ổ ớ ệ ả ấ ỏ ả - Đ i m i công ngh chi t lon s a b t, nh m n đ nh ch t l ng s nổ ớ ệ ế ữ ộ ằ ổ ị ấ ượ ả ph m, nâng cao th i gian b o quan và đ m b o v sinh an toàn th cẩ ờ ả ả ả ệ ự ph m;ẩ - Đ u t đ i m i dây chuy n đ ng b s n xu t s a đ u nành;ầ ư ổ ớ ề ồ ộ ả ấ ữ ậ - Đ u t thi t b m i hi n đ i trong lĩnh v c đa d ng hoá bao bì s nầ ư ế ị ớ ệ ạ ự ạ ả ph m;ẩ - Đ u t công ngh thông tinầ ư ệ và đi u khi n t đ ng ch ng trìnhề ể ự ộ ươ trong dây chuy n công ngh , nh m ki m soát ch t ch các thông s côngề ệ ằ ể ặ ẽ ố ngh đ t o ra s n ph m luôn đ t các ch tiêu ch t l ng theo mongệ ể ạ ả ẩ ạ ỉ ấ ượ mu n và n đ nh...ố ổ ị - Thay đ i công ngh qu n lý ch t l ng s n ph m theo đ i t ngổ ệ ả ấ ượ ả ẩ ố ượ s n ph m sang qu n lý ch t l ng theo h th ng mang tính khoa h cả ẩ ả ấ ượ ệ ố ọ nh : ISO-9000-2000, HACCP (phân tích m i nguy h i và ki m soát đi mư ố ạ ể ể t i h n). Hi n t i, t t c các đ n v thành viên c a Vinamilk đã áp d ngớ ạ ệ ạ ấ ả ơ ị ủ ụ

GVGD: Nguy n Ph m Tuy t Anhễ ạ ế Trang 12

Qu n tr chi n l cả ị ế ượ

ISO 9000-2000, HACCP và đang đ u t xây d ng h th ng x lý n cầ ư ự ệ ố ử ướ th i hi n đ i, đ ng b , đ t các ch tiêu môi tr ng c a Vi t Nam vả ệ ạ ồ ộ ạ ỉ ườ ủ ệ ề BOD, COD, TSS...

( Ngu n: "Công nghi p Vi t Nam")ồ ệ ệ

5) Nhân kh u h c:ẩ ọ

T ng dân s :ổ ố 85.789.573 ng i (0 gi ngày 01 tháng 4 năm 2009) ườ ờS n gi iố ữ ớ : 43.307.024 ng i.ườT s gi i tínhỷ ố ớ : 98,1 nam trên 100 nữT l tăng dân s :ỷ ệ ố 1,2% (2009) S dân s ng khu v c thành thố ố ở ự ị: 25.374.262 ng i (chi m 29,6% dân s cườ ế ố ả n c).ướ

C c u đ tu i:ơ ấ ộ ổ

- 0-14 tu i: 29,4% (nam 12.524.098; n 11.807.763)ổ ữ- 15-64 tu i: 65% (nam 26.475.156; n 27.239.543)ổ ữ- trên 65 tu i: 5,6% (nam 1.928.568; n 2.714.390)ổ ữ

(2004 c tính) ( theo wikipedia)ướ

T l h nghèo chung c a c n c năm 2009 c tính 12,3%, th p h n m cỷ ệ ộ ủ ả ướ ướ ấ ơ ứ 14,8% c a năm 2007 và m c 13,4% c a năm 2008ủ ứ ủ .

Tăng tr ng GDP 5,2%, Vi t Nam đ t m c tăng tr ng cao nh t khu v cưở ệ ạ ứ ưở ấ ự .

GDP bình quân đ u ng i năm 2009 d t kho ng 1109/ năm.ầ ườ ạ ả

Tính đ n tháng 12/2009, c n c đã có 48/63 đ a ph ng đ t chu n phế ả ướ ị ươ ạ ẩ ổ c p giáo d c ti u h c đúng đ tu i và 56/63 đ a ph ng đ t chu n ph c p giáoậ ụ ể ọ ộ ổ ị ươ ạ ẩ ổ ậ d c trung h c c s .ụ ọ ơ ở

6) Đi u ki n t nhiênề ệ ự :

Khí h u Vi t Nam mang đ c đi m c a khí h u gió mùa, nóng m. Tuyậ ệ ặ ể ủ ậ ẩ nhiên, có n i có khí h u ôn đ i nh t i Sa Pa, t nh Lào Cai; Đà L t, t nh Lâm Đ ng;ơ ậ ớ ư ạ ỉ ạ ỉ ồ có n i thu c khí h u l c đ a nh Lai Châu, S n La thích h p tr ng c cho ch tơ ộ ậ ụ ị ư ơ ợ ồ ỏ ấ l ng cao.ượ

m c dù khí h u nóng m nh ng nhìn chung các đi u ki n t nhiên kháặ ậ ẩ ư ề ệ ự thích h p cho vi c phát tri n ngành chăn nuôi bò l y s a đ c bi t là cácợ ệ ể ấ ữ ặ ệ ở t nh Tuyên Quang, Lâm Đ ng, Ba Vì, Ngh An, S n La…ỉ ồ ệ ơ

GVGD: Nguy n Ph m Tuy t Anhễ ạ ế Trang 13

Qu n tr chi n l cả ị ế ượ

B) Môi tr ng vi mô:ườ

GVGD: Nguy n Ph m Tuy t Anhễ ạ ế Trang 14

CTCP S a ữCTCP S a ữVi t Nam ệVi t Nam ệVinamilkVinamilk

ĐTĐTTATAAA

NCNCCC

KHKH

SPSPTTTT

ĐTĐTCTCTÁp l c c nh tranhự ạ

Áp l c gia nh pự ậ

Áp l c m t cự ặ ả

Áp l c cung c pự ấ Áp l c thay thự ế

Qu n tr chi n l cả ị ế ượ

1) Mô hình 5 áp l cự :

1. Áp l c c nh tranh c a nhà cung c p:ự ạ ủ ấ

S l ng và quy mô nhà cung c pố ượ ấ :

Danh sách m t s nhà cung c p l n c a Cty Vinamilkộ ố ấ ớ ủ

Name of Supplier Product(s) Supplied · Fonterra (SEA) Pte Ltd Milk powder · Hoogwegt International BV

Milk powder

· Perstima Binh Duong, Tins

· Tetra Pak Indochina Carton packaging and packaging machines

Vinamilk có 4 trang tr i nuôi bò s a Ngh An, Tuyên Quang,ạ ữ ở ệ Lâm Đ ng, Thanh Hóa v i kho ng 10.000 con bò s a cung c pồ ớ ả ữ ấ kho ng h n 50% l ng s a t i nguyên li u c a công ty, s còn l iả ơ ượ ữ ươ ệ ủ ố ạ thu mua t các h nông dân.Vinamilk t ch đ ng trong ngu nừ ộ ự ủ ộ ồ nguyên li u s a t i, không ph thu c vào n c ngoài.ệ ữ ươ ụ ộ ướ

Ngoài ra, công ty còn có nh ng đ i tác là các trang tr i bò s aữ ố ạ ữ trong c n c.ả ướ

Quy mô đ i tácố :

Fonterra là m t t p đoàn đa qu c gia hàng đ u trên th gi iộ ậ ố ầ ế ớ trong lĩnh v c v s a và xu t kh u các s n ph m s a, t p đoàn nàyự ề ữ ấ ẩ ả ẩ ữ ậ n m gi 1/3 kh i l ng mua bán trên toàn th gi i. Đây chính là nhàắ ữ ố ượ ế ớ cung c p chính b t s a ch t l ng cao cho nhi u công ty n i ti ngấ ộ ữ ấ ượ ề ổ ế trên th gi i cũng nh Công ty Vinamilk.ế ớ ư

Hoogwegt International đóng vai trò quan tr ng trên th tr ngọ ị ườ s a th gi i và đ c đánh giá là m t đ i tác l n chuyên cung c p b tữ ế ớ ượ ộ ố ớ ấ ộ s a cho nhà s n xu t và ng i tiêu dùng Châu Âu nói riêng và trênữ ả ấ ườ ở toàn th gi i nói chung. V i h n 40 năm kinh nghi m, Hoogwegt cóế ớ ớ ơ ệ kh năng đ a ra nh ng thông tin đáng tin c y v lĩnh v c kinh doanhả ư ữ ậ ề ự các s n ph m s a và khuynh h ng c a th tr ng s a ngày nay. ả ẩ ữ ướ ủ ị ườ ữ

GVGD: Nguy n Ph m Tuy t Anhễ ạ ế Trang 15

Qu n tr chi n l cả ị ế ượ

Ngoài Perstima Bình D ng, Vi t Nam, chúng tôi có các m iươ ệ ố quan h lâu b n v i các nhà cung c p khác trong h n 10 năm qua.ệ ề ớ ấ ơ

Kh năng thay th s n ph m c a nhà cung c pả ế ả ẩ ủ ấ : Vinamilk xây d ng 4ự nông tr i nuôi bò s a, t ch ngu n cung s a t i.V b t s a nguyên li u,ạ ữ ự ủ ồ ữ ươ ề ộ ữ ệ do c s v t ch t ch a đ đi u ki n và kĩ thu t nên hi n t i v n ph thu cơ ở ậ ấ ư ủ ề ệ ậ ệ ạ ẫ ụ ộ vào ngu n cung c a n c ngoài, công ty ch a đ kh năng thay th s nồ ủ ướ ư ủ ả ế ả ph m b t s a nguyên li u.Ngoài ra, kh năng thay th nhà cung c p c aẩ ộ ữ ệ ả ế ấ ủ Vinamilk cũng th p do s n ph m c a các nhà cung c p có ch t l ng cao,ấ ả ẩ ủ ấ ấ ượ các nhà cung c p khác ch a th đ t đ c ch t l ng t ng đ ng.ấ ư ể ạ ượ ấ ượ ươ ươ

Thông tin v nhà cung c pề ấ : Trong th i đ i hi n t i thông tin luôn là nhânờ ạ ệ ạ t thúcố đ y s phát tri n c a th ng m i, thông tin v nhà cung c p có nhẩ ự ể ủ ươ ạ ề ấ ả h ng l n t i vi c l a ch n nhà cung c p đ u vào cho doanh nghi p.ưở ớ ớ ệ ự ọ ấ ầ ệ

V i t t c các ngành, nhà cung c p luôn gây các áp l c nh t đ nh n u h cóớ ấ ả ấ ự ấ ị ế ọ quy mô , s t p h p và vi c s h u các ự ậ ợ ệ ở ữ ngu n l cồ ự quý hi m.ế Chính vì thế nh ng nhà cung c p các s n ph m đ u vào nh l (Nông dân, th thữ ấ ả ẩ ầ ỏ ẻ ợ ủ công.... ) s có r t ít quy n l c đàm phán đ i v i các doanh nghi p m c dùẽ ấ ề ự ố ớ ệ ặ h có s l ng l n nh ng h l i thi u t ch c.ọ ố ượ ớ ư ọ ạ ế ổ ứ

Vinamilk đã h n ch đ c áp l c t phía nhà cung c p.Vinamilk có thạ ế ượ ự ừ ấ ể t ch đ c ngu n nguyên li u s a t i, ch ph thu c vào ngu n nguyênự ủ ượ ồ ệ ữ ươ ỉ ụ ộ ồ li u b t s a.H n n a, công ty Vinamilk đã t o áp l c cho phía nhà cung c pệ ộ ữ ơ ữ ạ ự ấ v ch t l ng nguyên li u, đ m b o ch t l ng t t cho s nề ấ ượ ệ ả ả ấ ượ ố ả ph m.Vinamilk không ch u áp l c t nhà cung c p do quy mô và s s h uẩ ị ự ừ ấ ự ở ữ các nguyên li u ch t l ng cao và t o v th cao h n các nhà cung c p, đ mệ ấ ượ ạ ị ế ơ ấ ả b o tính c nh tranh công b ng cho các nhà cung c p nh l nh ng s nả ạ ằ ấ ỏ ẻ ư ả ph m có ch t l ng cao.ẩ ấ ượ

2. Áp l c c nh tranh t khách hàngự ạ ừ

Khách hàng là m t áp l c c nh tranh có th nh h ng tr c ti p t iộ ự ạ ể ả ưở ự ế ớ toàn b ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a ngành.ộ ạ ộ ả ấ ủ

Khách hàng c a Vinamilk đ c phân làm 2 nhóm:ủ ượ+Khách hàng l : các khách hàng cá nhân.ẻ+Nhà phân ph i: siêu th , đ i lí,….ố ị ạ

Áp l c t khách hàng và nhà phân ph i th hi n nh ng đi m sau:ự ừ ố ể ệ ở ữ ể

GVGD: Nguy n Ph m Tuy t Anhễ ạ ế Trang 16

Qu n tr chi n l cả ị ế ượ

- V th m c c : khách hàng có th so sánh s n ph m cùng lo i c a nhi uị ế ặ ả ể ả ẩ ạ ủ ề công đ t đó t o áp l c v giá đ i v i nhà s n xu t.ể ừ ạ ự ề ố ớ ả ấ- S l ng ng i mua: nh h ng tr c ti p đ n doanh thu.ố ượ ườ ả ưở ự ế ế- Thông tin mà ng i mua có đ c.ườ ượ- Tính đ c tr ng c a nhãn hi u hàng hóa.ặ ư ủ ệ- Tính nh y c m đ i v i giá.ạ ả ố ớ- S khác bi t hóa s n ph m.ự ệ ả ẩ- M c đ t p trung c a khách hàng trong ngành.ứ ộ ậ ủ- M c đ s n có c a hàng hóa thay th .ứ ộ ẵ ủ ế- Đ ng c c a khách hàng.ộ ơ ủ

c nhà phân ph i l n ng i tiêu dùng đ u có v th cao trong quá trìnhả ố ẫ ườ ế ị ế đi u khi n c nh tranh t các quy t đ nh mua hàng c a h .Công ty Vinamilkề ể ạ ừ ế ị ủ ọ đã h n ch đ c áp l c xu t phát t khách hàng b ng cách đ nh giá h p líạ ế ượ ự ấ ừ ằ ị ợ các dòng s n ph m c a mình và đ a ra nh ng thông tin chính xác v s nả ẩ ủ ư ữ ề ả ph m đ ng th i t o đ c s khác bi t hóa đ i v i nh ng s n ph m c aẩ ồ ờ ạ ượ ự ệ ố ớ ữ ả ẩ ủ đ i th và các s n ph m thay th khác.ố ủ ả ẩ ế

3.Áp l c c nh tranh t đ i th ti m n:ự ạ ừ ố ủ ề ẩ

Áp l c c nh tranh t các đ i th ti m n ph thu c vào các y u t sau:ự ạ ừ ố ủ ề ẩ ụ ộ ế ố

S c h p d n c a ngànhứ ấ ẫ ủ :

Ngành ch bi n s a hi n đang là ngành có t su t sinh l i vàế ế ữ ệ ỉ ấ ợ t c đ tăng tr ng cao (Giai đo n 1996-2006, m c tăng tr ng bìnhố ộ ưở ạ ứ ườ quân m i năm c a ngành đ t 15,2%, ch th p h n so v i t c đ tăngỗ ủ ạ ỉ ấ ơ ớ ố ộ tr ng 16,1%/năm c a Trung Qu c).ưở ủ ố

Th tr ng s a n c đ c đánh giá là th tr ng có nhi uị ườ ữ ướ ượ ị ườ ề ti m năng tăng tr ng trong t ng lai, và đây cũng là th tr ng cóề ưở ươ ị ườ biên l i nhu n khá h p d n.ợ ậ ấ ẫ

Th tr ng s a trong n c có th ti p t c duy trì đ c t c đị ườ ữ ướ ể ế ụ ượ ố ộ tăng tr ng cao trong nh ng năm t i, do m c tiêu th s a bình quânưở ữ ớ ứ ụ ữ đ u ng i c a Vi t Nam hi n t i v n đang m c th p. ầ ườ ủ ệ ệ ạ ẫ ở ứ ấ

Bên c nh đó, ti m năng c a th tr ng s a v n còn r t l n khiạ ề ủ ị ườ ữ ẫ ấ ớ mà tiêu dùng s n ph m s a c a Vi t Nam v n còn r t th p. M c tiêuả ẩ ữ ủ ệ ẫ ấ ấ ứ dùng s a bình quân c a Vi t Nam ch đ t kho ng 11,2 kg/năm, th pữ ủ ệ ỉ ạ ả ấ h n khá nhi u so v i các n c châu Á khác.ơ ề ớ ướ

GVGD: Nguy n Ph m Tuy t Anhễ ạ ế Trang 17

Qu n tr chi n l cả ị ế ượ

V m c tiêu th s a trung bình c a Vi t Nam hi n nayề ứ ụ ữ ủ ệ ệ kho ng 7,8ả kg/ng i/nămườ t c là đã tăng g p 12 l n so v i nh ngứ ấ ầ ớ ữ năm đ u th p niên 90. Theo d báo trong th i gian s p t i m c tiêuầ ậ ự ờ ắ ớ ứ th s a s tăng t 15-20% ( tăng theo thu nh p bình quân)ụ ữ ẽ ừ ậ

(Ngu n: Jaccar, BVSCồ )

Nhìn chung ngành s n xu t s a t i Vi t Nam có m c sinh l i kháả ấ ữ ạ ệ ứ ờ cao, tuy nhiên m c sinh l i gi các nhóm s n ph m có s khác bi t khá l n.ứ ờ ữ ả ẩ ự ệ ớ S n ph m s a b t trung và cao c p hi n đang là nhóm s n ph m d n đ uả ẩ ữ ộ ấ ệ ả ẩ ẫ ầ v hi u qu sinh l i, v i m c sinh l i đ t kho ng 40%/giá bán l , s a n cề ệ ả ờ ớ ứ ờ ạ ả ẻ ữ ướ và s a chua có m c sinh l i đ t kho ng 30%/giá bán l . Phân khúc thữ ứ ờ ạ ả ẻ ị tr ng s a đ c do nhu c u và th hi u c a ng i tiêu dùng ngày m t gi mườ ữ ặ ầ ị ế ủ ườ ộ ả d n, nên có m c sinh l i th p nh t và đ t kho ng 12%/giá bán l .ầ ứ ớ ấ ấ ạ ả ẻ

Nh ng rào c n gia nh p ngànhữ ả ậ :

1. K thu tỹ ậ :

Công đo n qu n tr ch t l ng (KSC) nguyên li u đ u vào và đ u ra là h tạ ả ị ấ ượ ệ ầ ầ ế s c quan tr ng vì nó nh h ng đ n ch t l ng c a ng i tiêu dùng.ứ ọ ả ướ ế ấ ượ ủ ườ

Trong khi s n xu t, vi c pha ch cácả ấ ệ ế s n ph m t s a cũng ph c t p vì cácả ẩ ừ ữ ứ ạ t l vitamin, ch t dinh d ng đ c pha tr n theo hàm l ng.ỉ ệ ấ ưỡ ượ ộ ượ

Khi s a thành ph m đã xong, các doanh nghi p s a ph i s d ng v h pữ ẩ ệ ữ ả ử ụ ỏ ộ đ t tiêu chu n đ d dàng v n chuy n và b o qu n.ạ ẩ ể ễ ậ ể ả ả

GVGD: Nguy n Ph m Tuy t Anhễ ạ ế Trang 18

Qu n tr chi n l cả ị ế ượ

Mô hình quy trình ch bi n s a( theo Internet).ế ế ữ

2. V nố : M t dây chuy n s n xu t s a có giá tr trung bình kho ng vàiộ ề ả ấ ữ ị ả ch c t , đó là m t kho n đ u t không nh ch a tính đ n các chi phí xâyụ ỷ ộ ả ầ ư ỏ ư ế

d ng nhà máy, chi phi nhân công, chi phí nguyên li u…ự ệ

3. Các y u t th ng m iế ố ươ ạ :

Ngành công nghi p ch bi n s a bao g m nhi u kênh tham gia t chăn nuôi,ệ ế ế ữ ồ ề ừ ch bi n, đóng gói, đ n phân ph i, tiêu dùng... Tuy nhiên, v n ch a có tiêu chu nế ế ế ố ẫ ư ẩ c th , rõ ràng cho t ng khâu, đ c bi t là ti ng nói c a các b , ngành v n còn riêngụ ể ừ ặ ệ ế ủ ộ ẫ r d n đ n vi c quy ho ch ngành s a ch a đ c nh mong mu n và gây nhi uẽ ẫ ế ệ ạ ữ ư ượ ư ố ề cho các công ty trong khâu s n xu t và phân ph i đ c bi t là các công ty m i thànhả ấ ố ặ ệ ớ l p.ậ

Ngành s a có h th ng khách hàng đa d ng t tr nh đ n ng i l n tu i,ữ ệ ố ạ ừ ẻ ỏ ế ườ ớ ổ ti m năng th tr ng l n nh ng yêu c u c a ng i tiêu dùng ngày càng tăng nênề ị ườ ớ ư ầ ủ ườ ngành s a đang ch u áp l c không nh t h th ng khách hàng.ữ ị ự ỏ ừ ệ ố

Vi c t o l p th ng hi u trong ngành s a cũng r t khó khăn do ph i kh ngệ ạ ậ ươ ệ ữ ấ ả ẳ đ nh đ c ch t l ng s n ph m cũng nh c nh tranh v i các công ty l n.ị ượ ấ ượ ả ẩ ư ạ ớ ớ

4. Các ngu n l c đ c thùồ ự ặ :

Nguyên v t li u đ u vàoậ ệ ầ : ph n l n nguyên li u đ u vào ph i nh p t n cầ ớ ệ ầ ả ậ ừ ướ ngoài ( 80%).Tuy nhiên, nhà n c ch a th ki m soát g t gao các ngu n đ u vàoướ ư ể ể ắ ồ ầ nguyên li u s a.Do đó, ch t l ng đ u vào c a các công ty ch a cao, năng l cệ ữ ấ ượ ầ ủ ư ự c nh tranh v i các công ty n c ngoài th p.ạ ớ ướ ấ

Ngu n nhân l c cho ngànhồ ự : hi n t i ngu n nhân l c cho ngành ch bi nệ ạ ồ ự ế ế các s n ph m s a khá d i dào t các nông tr i, các tr ng đ i h c chuyên ngànhả ẩ ữ ồ ừ ạ ườ ạ ọ ch bi n th c ph m…Tuy nhiên, ch t l ng ngu n nhân l c ch a cao và đó cũngế ế ự ẩ ấ ượ ồ ự ư là m t rào c n không nh cho các công ty s a.ộ ả ỏ ữ

GVGD: Nguy n Ph m Tuy t Anhễ ạ ế Trang 19

Qu n tr chi n l cả ị ế ượ

Chính sách c a nhà n c đ i v i ngành s aủ ướ ố ớ ữ :nhà n c đã có nh ng chínhướ ữ sách thúc đ y phát tri n ngành s a nh khuy n khích m trang tr i nuôi bò s a, hẩ ể ữ ư ế ở ạ ữ ỗ tr phát tri n công ngh ch bi n và thay th d n các nguyên li u đ u vào nh p tợ ể ệ ế ế ế ầ ệ ầ ậ ừ n c ngoài…ướ

Tóm l i, ngành s a hi n nay có ti m năng phát tri n r t l n.Tuy nhiên,ạ ữ ệ ề ể ấ ớ các rào c n c a ngành cũng không nh đ i v i các công ty đ c bi t v v nả ủ ỏ ố ớ ặ ệ ề ố và kĩ thu t ch bi n.Trong t ng lai công ty Vinamilk s có th đ i m t v iậ ế ế ươ ẽ ể ố ặ ớ nhi u đ i th m i đ n t n c ngoài do n n kinh t th tr ng và s v tề ố ủ ớ ế ừ ướ ề ế ị ườ ự ượ tr i v kĩ thu t, v n và ngu n nguyên li u đ u vào.Do đó, áp l c c nh tranhộ ề ậ ố ồ ệ ấ ự ạ s tăng t các đ i th ti m năng m i.ẽ ừ ố ủ ề ớ

4. Áp l c c nh tranh t s n ph m thay th : ự ạ ừ ả ẩ ế

Các y u t c nh tranh c a s n ph m thay th th hi n nh sau:ế ố ạ ủ ả ẩ ế ể ệ ư

Giá c .ả Ch t l ng.ấ ượ Văn hóa. Th hi u.ị ế

S n ph m s a là s n ph m dinh d ng b sung ngoài các b a ăn hàng ngày,ả ẩ ữ ả ẩ ưỡ ổ ữ v i tr em, thanh thi u niên và nh ng ng i trung tu i – s a có tác d ng l n hớ ẻ ế ữ ườ ổ ữ ụ ớ ỗ tr s c kh e. Trên th tr ngợ ứ ỏ ị ườ có r t nhi uấ ề lo i b t ngũ c c, đ u ng tăng c ngạ ộ ố ồ ố ườ s c kh e…ứ ỏ nh ng các s n ph m này v ch t l ng và đ dinh d ng khôngư ả ẩ ề ấ ượ ộ ưỡ hoàn toàn thay th đ c s a.ế ượ ữ

hi n nay trên th tr ng có r t nhi u s n ph m c nh tranh v i các s n ph mệ ị ườ ấ ề ả ẩ ạ ớ ả ẩ s a nh trà xanh, café lon, các lo i n c ng t…Tuy nhiên, do đ c đi m văn hóaữ ư ạ ướ ọ ặ ể và s c kh e c a ng i Vi t Nam, không s n ph m nào có th thay th đ cứ ỏ ủ ườ ệ ả ẩ ể ế ượ s a.M t khác, đ c đi m t các s n ph m thay th là b t ng và không th d báoữ ặ ặ ể ừ ả ẩ ế ấ ờ ể ự đ c, nên m c dù đang v trí cao nh ng ngành s a v n ph i đ i m t v i các ápượ ặ ở ị ư ữ ẫ ả ố ặ ớ l c s n ph m thay th nên luôn có g ng c i ti n nh ng s n ph m c a mình choự ả ẩ ế ắ ả ế ữ ả ẩ ủ phù h p v i th hi u ng i tiêu dùng. ợ ớ ị ế ườ

5. Áp l c c nh tranh n i b ngành:ự ạ ộ ộ

Các y u t nh h ng đ n s c nh tranh trong n i b ngànhế ố ả ưở ế ự ạ ộ ộ :

+ Tình tr ng ngành : ạ

Nhu c u c a ng i tiêu dùng các s n ph m s a ngày càng tăng, t cầ ủ ườ ả ẩ ữ ố đ tăng tr ng hàng năm cao và v n đang ti p t c tăng (Giai đo n 1996-ộ ưở ẫ ế ụ ạ

GVGD: Nguy n Ph m Tuy t Anhễ ạ ế Trang 20

Qu n tr chi n l cả ị ế ượ

2006, m c tăng tr ng bình quân m i năm c aứ ườ ỗ ủ ngành đ t 15,2%, ch th p h n so v i t c đạ ỉ ấ ơ ớ ố ộ tăng tr ng 16,1%/năm c a Trung Qu c).ưở ủ ố

+ Th ph n trong c c u ngành s a:ị ầ ơ ấ ữ

Tính th ph n theo giá tr thì Vinamilk vàị ầ ị Dutch Lady (m t liên doanh v i Hà Lanộ ớ có nhà máy đ t t iặ ạ Bình D ng) hi nươ ệ là 2 công ty s n xu t s a l n nh t cả ấ ữ ớ ấ ả n c, đang chi m g n 60% th ph n. ướ ế ầ ị ầ

S a ngo i nh p t các hãng nh Meadữ ạ ậ ừ ư Johnson, Abbott, Nestle... chi m kho ngế ả 22% th ph n, v i các s n ph m chị ầ ớ ả ẩ ủ y u là s a b t. ế ữ ộ

Còn l i 19% th ph n thu c v kho ng trên 20 công ty s a có quy môạ ị ầ ộ ề ả ữ nh nh Nutifood, Hanoi Milk, Ba Vì ...ỏ ư

S a b t hi n đang là phân khúc c nh tranh kh c li t nh tữ ộ ệ ạ ố ệ ấ gi a cácữ s n ph m trong n c và nh p kh u. Trên th tr ng s a b t, các lo iả ẩ ướ ậ ẩ ị ườ ữ ộ ạ s a nh p kh u chi m kho ng 65% th ph n, Vinamilk và Dutch Ladyữ ậ ẩ ế ả ị ầ hi n đang chi m gi th ph n l n l t là 16% và 20%.ệ ế ữ ị ầ ầ ượ

Hi n nay các hãng s n xu t s a trong n c còn đang ch u s c épệ ả ấ ữ ướ ị ứ c nh tranh ngày m t gia tăng do vi c gi m thu cho s a ngo i nh pạ ộ ệ ả ế ữ ạ ậ theo chính sách c t gi m thu quan c a Vi t Nam khi th c hi n cácắ ả ế ủ ệ ự ệ cam k t CEPT/AFTA c a khu v c ASEAN và cam k t v i T ch cế ủ ự ế ớ ổ ứ Th ng m i th gi i WTO.ươ ạ ế ớ

Phân khúc th tr ng s a đ c và s a n c ch y u do các công tyị ườ ữ ặ ữ ướ ủ ế trong n c n m giướ ắ ữ: Ch tính riêng Vinamilk và Dutchlady, 2 công tyỉ này đã chi m kho ng 72% th ph n trên th tr ng s a n c và g nế ả ị ầ ị ườ ữ ướ ầ 100% th tr ng s a đ c, ph n còn l i ch y u do các công ty trongị ườ ữ ặ ầ ạ ủ ế n c khác n m gi . S c nh tranh c a các s n ph m s a n c vàướ ắ ữ ự ạ ủ ả ẩ ữ ướ s a đ c nh p kh u g n nh không đáng k . ữ ặ ậ ẩ ầ ư ể

Th tr ng s a n c đ c đánh giá là th tr ng có nhi u ti m năngị ườ ữ ướ ượ ị ườ ề ề tăng tr ng trong t ng lai, và đây cũng là th tr ng có biên l iưở ươ ị ườ ợ nhu n khá h p d n. Th tr ng các s n ph m s a đ c đ c d báoậ ấ ẫ ị ườ ả ẩ ữ ặ ượ ự có t c đ tăng tr ng ch m h n do ti m năng th tr ng không cònố ộ ưở ậ ơ ề ị ườ nhi u, đ ng th i biên l i nhu n c a các s n ph m s a đ c cũngề ồ ờ ợ ậ ủ ả ẩ ữ ặ t ng đ i th p so v i các s n ph m s a khác. ươ ố ấ ớ ả ẩ ữ

+ C u trúc c a ngành : ngành s a c a Vi t Nam là ngành phân tán do cóấ ủ ữ ủ ệ nhi u nhà s n xu t nh Vinamilk, Dutch Lady, các công ty s a có quy môề ả ấ ư ữ nh nh Hanoimilk, Ba vì…, các công ty s a n c ngoài nh Abbott,ỏ ư ữ ướ ư

GVGD: Nguy n Ph m Tuy t Anhễ ạ ế Trang 21

Th ph n ngành s a Vi tị ầ ữ ệ Nam

Ngu n: Dairy Vietnam,ồ BVSC

Qu n tr chi n l cả ị ế ượ

Nestle… nh ng các công ty có th ph n l n nh Vinamilk, Dutch Lady ( g nư ị ầ ớ ư ầ 60% th ph n) không đ s c chi ph i ngành mà ngày càng ch u s c nh trahị ầ ủ ứ ố ị ự ạ m nh m c a các hãng khác đ c bi t là các hãng s a đ n t n c ngoài.ạ ẽ ủ ặ ệ ữ ế ừ ướ

+ Các rào c n rút lui (Exit Barries) : ả

Rào c n v công ngh , v n đ u t ả ề ệ ố ầ ư :chi phí đ u t ban đ u c a ngànhầ ư ầ ủ s a r t cao, do đó, khi m t công ty mu n rút kh i th tr ng s a thìữ ấ ộ ố ỏ ị ườ ữ s g p khó khăn trong vi c thu h i v n đ u t nh máy móc, thi t b ,ẽ ặ ệ ồ ố ầ ư ư ế ị….

Ràng bu c v i ng i lao đ ng :ộ ớ ườ ộ Ràng bu c v i chính ph , các t ch c liên quan (Stakeholder) :ộ ớ ủ ổ ứ Các ràng bu c chi n l c, k ho ch: ộ ế ượ ế ạ

6. Áp l c t các bên liên quan m t thi tự ừ ậ ế

Đây là áp l c không đ c đ c p tr c ti p ngay trong ma tr n nh ng trongự ượ ề ậ ự ế ậ ư quy n sách " Strategic Management & Business Policy" c a Thomas L.ể ủ Wheelen và J. David Hunger có ghi chú v áp l c t các bên liên quan m tề ự ừ ậ thi t.ế

Chính phủ C ng đ ngộ ồ Các hi p h iệ ộ Các ch n , nhà tài trủ ợ ợ C đôngổ Complementor ( T m hi u là nhà cung c p s n ph m b sung choạ ể ấ ả ẩ ổ

m t ho c nhi u ngành khác: Microsoft vi t ph n m m đ cho cácộ ặ ề ế ầ ề ể công ty bán đ c máy tính, các doanh nghi p khác có th so n th oượ ệ ể ạ ả văn b n đ bán đ c hàng ...)ả ể ượ

M i liên quan c a 5 áp l c đ n doanh nghi p:ố ủ ự ế ệ

GVGD: Nguy n Ph m Tuy t Anhễ ạ ế Trang 22

Qu n tr chi n l cả ị ế ượ

2) Khách hàng :

(a) Cá nhân:

Đ tu i: khách hàng c a Vinamilk không phân bi t tu i tác doộ ổ ủ ệ ổ công ty có nhi u s n ph m dành cho t ng đ tu i khác nhauề ả ẩ ừ ộ ổ nh : s a t i cho gia đình, tr em, s a b t cho tr em, ng iư ữ ươ ẻ ữ ộ ẻ ườ mang thai, ng i l n…ườ ớ

Thu nh p: các s n ph m c a Vinamilk đ u có m c giá h p líậ ả ẩ ủ ề ứ ợ cho t ng đ i t ng ng i tiêu dùng.Các s n ph m thông d ngừ ố ượ ườ ả ẩ ụ c a Vinamilk có m c giá khá th p ( s a chua có giá dao đ ngủ ứ ấ ữ ộ t 3.400đ đ n 4.100đ, s a t i có giá dao đ ng t 2.700đ đ nừ ế ữ ươ ộ ừ ế 4.700đ,…).M i đ i t ng đ u có th s d ng s n ph m c aọ ố ượ ề ể ử ụ ả ẩ ủ Vinamilk.

(b) Ti m năng:ề

Trong t duy c a marketer, tr em mang trong mình ba quy nư ủ ẻ ề l c v i th tr ng: kh năng chi tiêu tr c ti p, kh năng nhự ớ ị ườ ả ự ế ả ả h ng t i chi tiêu c a b m , ng i thân trong gia đình; trưở ớ ủ ố ẹ ườ ẻ em chính là th tr ng t ng lai.ị ườ ươ

Nhi u nhà nghiên c u đã th a nh n r ng kh năng nh n d ngề ứ ừ ậ ằ ả ậ ạ th ng hi u hay thói quen đã hình thành trong tu i th s ti pươ ệ ổ ơ ẽ ế t c nh h ng, th m chí chi ph i ng i tiêu dùng khi h đãụ ả ưở ậ ố ườ ọ tr ng thanh.ưở

GVGD: Nguy n Ph m Tuy t Anhễ ạ ế Trang 23

Qu n tr chi n l cả ị ế ượ

Nói cách khác, ngoài m c tiêu thu hút khách hàng c a đ i th ,ụ ủ ố ủ Vinamilk còn có m t chi n l c dài h n quan tr ng khác: thuộ ế ượ ạ ọ hút nh ng đ i t ng ti m năng ch a gia nh p th tr ng,ữ ố ượ ề ư ậ ị ườ nh ng đ a tr hôm nay chính là ng i tiêu dùng trong t ngữ ứ ẻ ườ ươ lai.

3) Đ i th c nh tranhố ủ ạ :

(a) Đ i th c nh tranh hi n h u: Vinamilk hi n t i có 3 lo i đ i th :ố ủ ạ ệ ữ ệ ạ ạ ố ủ Dutch Lady, các công ty s a trong n c( Hanoimilk, Ba Vì…), cácữ ướ công ty s a n c ngoài( Nestle, Abbott…).ữ ướ

B ng phân tích đ i thả ố ủ

Đi m m nhể ạ Đi m y uể ếDutch Lady • Th ng hi uươ ệ

m nh, có uy tín.ạ• Hi u rõ đ c vănể ượ

hóa tiêu dùng c a ng iủ ườ dân.

• Công ngh s nệ ả xu t hi n đ i.ấ ệ ạ

• Ch t l ng s nấ ượ ả ph m cao.ẩ

• H th ng phânệ ố ph i r ng kh p.ố ộ ắ

• H th ng chămệ ố sóc khách hàng t tố

• Giá c h p lí.ả ợ• S n ph m đaả ẩ

d ng.ạ

• Ch a t ch đ cư ự ủ ượ ngu n cung nguyên li u.ồ ệ

• Ch t l ng ch aấ ượ ư n đ nh.ổ ị

• Không qu n líả đ c ch t l ng ngu nượ ấ ượ ồ nguyên li u.ệ

• T t o rào c n đ iự ạ ả ố v i các h nuôi bò s a.ớ ộ ữ

• Ch a có đ c thư ượ ị ph n l n t i phân khúcầ ớ ạ s a b t.ữ ộ

Các công ty s a khácữ trong n cướ

( Hanoimilk, BaVì…)

• Hi u rõ đ c vănể ượ hóa tiêu dùng c a ng iủ ườ dân.

• Công ngh s nệ ả xu t khá hi n đ i.ấ ệ ạ

• Ch t l ng s nấ ượ ả ph m cao.ẩ

• Giá c h p líả ợ

• Ch a t o đ cư ạ ượ th ng hi u m nh.ươ ệ ạ

• S n ph m ch a đaả ẩ ư d ng.ạ

• Thi u kinh nghi mế ệ qu n líả

• T m nhìn cònầ nhi u h n chề ạ ế

• Ch a t ch đ cư ự ủ ượ

GVGD: Nguy n Ph m Tuy t Anhễ ạ ế Trang 24

Qu n tr chi n l cả ị ế ượ

ngu n cung nguyên li u.ồ ệ• H th ng phânệ ố

ph i còn h n ch .ố ạ ế

Các công ty s a n cữ ướ ngoài

( Abbott, Nestle,…)

• Th ng hi uươ ệ m nhạ

• Ch t l ng s nấ ượ ả ph m t t.ẩ ố

• Có ngu n v nồ ố m nhạ

• S n ph m đa d ngả ẩ ạ• Kênh phân ph iố

l nớ• Công ngh s nệ ả

xu t hi n đ iấ ệ ạ• Công nhân có tay

ngh caoề

• Ch a hi u rõ thư ể ị tr ng m iườ ớ

• Ch a v t quaư ượ đ c rào c n văn hóa,ượ ả chính trị

• Giá c cao.ả• T t c các s nấ ả ả

ph m ph i nh p kh u.ẩ ả ậ ẩ

(b) Đ i th c nh tranh ti m năng:các công ty chuyên s n xu t các s nố ủ ạ ề ả ấ ả ph m thay th nh b t ngũ c c, th c ph m ch c năng nh IMC,ẩ ế ư ộ ố ự ẩ ứ ư DOMESCO, BIBICA,... nh ng ti m năng ch a m nh, ch a đ s cư ề ư ạ ư ủ ứ c nh tranh v i s n ph m s a.ạ ớ ả ẩ ữ

th tr ng c nh tranh ngày càng gay g t và xu t hi n thêmị ườ ạ ắ ấ ệ nhi u đ i th m nh c v v n, kinh nghi m và công ngh .ề ố ủ ạ ả ề ố ệ ệ

4) S n ph m thay thả ẩ ế : Tình hình s n ph m thay th hi n nay không quáả ẩ ế ệ ph c t p.Các s n ph m thay th cá th là các lo i b t ng c c, các th cứ ạ ả ẩ ế ể ạ ộ ủ ố ự ph m ch c năng nh ng giá c cao và không th thay th đ c s a.ẩ ứ ư ả ể ế ượ ữ

5) Nhà cung c pấ : các nhà cung c p c a Vinamilk g m có:ấ ủ ồ

Name of Supplier Product(s) Supplied · Fonterra (SEA) Pte Ltd Milk powder · Hoogwegt International BV

Milk powder

· Perstima Binh Duong, Tins

· Tetra Pak Indochina Carton packaging and packaging machines

GVGD: Nguy n Ph m Tuy t Anhễ ạ ế Trang 25

Qu n tr chi n l cả ị ế ượ

Ngu n s a t i đ c l y t các tranh tr i trong n c.ồ ữ ươ ượ ấ ừ ạ ướ Vinamilk đang v th ngang b ng v i các nhà cung c p c a mìnhở ị ế ằ ớ ấ ủ6) B ng ma tr n các y u t bên ngoàiả ậ ế ố :

Y u t bên ngoài ch y uế ố ủ ế M c quanứ tr ngọ

Phân lo iạ

S đi m quanố ể tr ngọ

Ch t l ng nguyên li u đ uấ ượ ệ ầ vào

0,2 4 0,8

Gia nh p WTOậ 0,03 3 0,09Thu su tế ấ 0,07 1 0,07Tâm lí khách hàng 0,05 3 0,15Ti m năng th tr ng còn caoề ị ườ 0,1 4 0,4Kh ng ho ng kinh t d n ph củ ả ế ầ ụ h iồ

0,03 2 0,06

Tình hình chính tr n đ nhị ổ ị 0,04 2 0,08S gia tăng c a s l ng s nự ủ ố ượ ả ph m thay thẩ ế

0,1 3 0,3

S phát tri n c a KH-KTự ể ủ 0,03 3 0,09Các chính sách, quy đ nh c aị ủ nhà n cướ

0,07 2 0,14

Các đ i th t n c ngoàiố ủ ừ ướ 0,15 2 0,3Tình hình kinh t th gi i bi nế ế ớ ế đ ngộ

0,03 3 0,09

Các bi n đ ng trong ngànhế ộ 0,1 3 0,3T ng c ngổ ộ 1,00 2,87

T ng s đi m là 2,87 cho th y kh năng ph n ng c a Vinamilk kháổ ố ể ấ ả ả ứ ủ t t.Tuy nhiên, các y u t đ u vào và s gia tăng các s n ph m thay thố ế ố ầ ự ả ẩ ế

nh h ng l n đ n công ty. Vinamilk nên ki m soát và theo dõi các tôngả ưở ớ ế ể tin này đ phát tri n n đ nh h n.ể ể ổ ị ơ

III)K t lu n:ế ậ

Vinamilk ph i có nh ng chi n l c đ c ng c v trí kinh doanh hi n t i và đ iả ữ ế ượ ể ủ ố ị ệ ạ ố phó v i các nguy c trong t ng lai.ớ ơ ươ

GVGD: Nguy n Ph m Tuy t Anhễ ạ ế Trang 26

Qu n tr chi n l cả ị ế ượ

GVGD: Nguy n Ph m Tuy t Anhễ ạ ế Trang 27