Upload
others
View
5
Download
0
Embed Size (px)
Citation preview
CẨM NANG THI CÔNG CHỨC MÔN TIN HỌC
PHẦN I. BỘ 130 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM VÀ ĐÁP ÁN – TIN HỌC VĂN PHÒNG 1). Để kết thúc việc trình diễn trong PowerPoint, ta bấm:
a). Phím 10 b). Phím ESC c). Phím Enter d). Phím Delete
2). Trong bảng tính Excel, tại ô A2 có sẵn giá trị số 25 ; Tại ô B2 gõ vào công thức =SQRT(A2)
thì nhận được kết quả: a). 0 b). 5 c). #VALUE! d). #NAME!
3). Trong soạn thảo Word, muốn trình bày văn bản dạng cột (dạng thường thấy trên các trang
báo và tạp chí), ta thực hiện:
a). Insert - Column b). View - Column
c). Format - Column d). Table - Column
4). Bạn hiểu B-Virus là gì ?
a). Là một loại virus tin học chủ yếu lây lan vào ổ đĩa B:
b). Là một loại virus tin học chủ yếu lây lan vào các bộ trữ điện
c). Là loại viurs tin học chủ yếu lây lan vào các mẫu tin khởi động (Boot record )
d). Là loại virus tin học chủ yếu lây lan vào các tệp của WinWord và Excel
5). Trong soạn thảo Winword, công dụng của tổ hợp phím Ctrl - O là:
a). Mở một hồ sơ mới b). Đóng hồ sơ đang mở
c). Mở một hồ sơ đã có d). Lưu hồ sơ vào đĩa
6). Để máy tính có thể làm việc được, hệ điều hành cần nạp vào:
a). Ram b). Bộ nhớ ngoài
c). Chỉ nạp vào bộ nhớ trong khi chạy chương trình ứng dụng d). Tất cả đều sai
7). Khi đang soạn thảo văn bản Word, muốn phục hồi thao tác vừa thực hiện thì bấm tổ hợp
phím:
a). Ctrl – Z b). Ctrl – X c). Ctrl - V d). Ctrl - Y
8). Trong khi làm việc với Word, tổ hợp phím tắt nào cho phép chọn tất cả văn bản đang soạn
thảo:
a). Ctrl + A b). Alt + A c). Alt + F d). Ctrl + F
9). Trong bảng tính Excel, tại ô A2 có sẵn giá trị chuỗi "Tin hoc" ;ô B2 có giá trị số 2008. Tại ô
C2 gõ vào công thức =A2+B2 thì nhận được kết quả: a). #VALUE! b). Tin hoc
c). 2008 d). Tin hoc2008
10). Dưới góc độ địa lí, mạng máy tính được phân biệt thành:
a). Mạng cục bộ, mạng diện rộng, mạng toàn cầu b). Mạng cục bộ, mạng diện rộng, mạng
toàn cục
c). Mạng cục bộ, mạng toàn cục, mạng toàn cầu d). Mạng diện rộng, mạng toàn cầu, mạng
toàn cục
11). Trong soạn thảo Winword, công dụng của tổ hợp phím Ctrl - H là :
a). Tạo tệp văn bản mới b). Chức năng thay thế trong soạn thảo
c). Định dạng chữ hoa d). Lưu tệp văn bản vào đĩa
12). Khi đang làm việc với Excel, tổ hợp phím nào cho phép ngay lập tức đưa con trỏ về ô đầu
tiên (ô A1) của bảng tính ?
a). Shift+Home b). Alt+Home
c). Ctrl+Home d). Shift+Ctrl+Home
13). Khi đang làm việc vơi Windows, muốn khôi phục lại đối tượng đã xóa trong Recycle Bin, ta
thực hiện:
a). Chọn đối tượng, rồi chọn File - Copy b). Chọn đối tượng, rồi chọn File - Open
c). Chọn đối tượng, rồi chọn File - Restore d). Chọn đối tượng, rồi chọn File - Move To
Folder...
14). Trong khi làm việc với Excel, để nhập vào công thức tính toán cho một ô, trước hết ta phải
gõ:
a). Dấu chấm hỏi (?) b). Dấu bằng (= ) c). Dấu hai chấm (: ) d). Dấu đô la
($)
15). Khi đang làm việc với PowerPoint, muốn thiết lập lại bố cục (trình bày về văn bản, hình
ảnh, biểu đồ,...) của Slide, ta thực hiện :
a). Format - Slide Layout... b). View - Slide Layout...
c). Insert - Slide Layout... d). File - Slide Layout...
16). Phát biểu nào sau đây đúng?
a). Biểu đồ cột rất thích hợp để so sánh dữ liệu có trong nhiều cột
b). Biểu đồ hình tròn rất thích hợp để mô tả tỉ lệ của giá trị dữ liệu so với tổng thể
c). Biểu đồ đường gấp khúc dùng so sánh dữ liệu và dự đoán xu thế tăng hay giảm của dữ liệu
d). Cả 3 câu đều đúng
17). Trong chế độ tạo bảng (Table) của phần mềm Winword, muốn tách một ô thành nhiều ô, ta
thực hiện:
a). Table - Cells b). Table - Merge Cells
c). Tools - Split Cells d). Table - Split Cells
18). Trong bảng tính Exce, nếu trong một ô tính có các kí hiệu #####, điều đó có nghĩa là gì?
a). Chương trình bảng tính bị nhiễm virus
b). Công thức nhập sai và Excel thông báo lỗi
c). Hàng chứa ô đó có độ cao quá thấp nên không hiển thị hết chữ số
d). Cột chứa ô đó có độ rộng quá hẹp nên không hiển thị hết chữ số 19). Trong soạn thảo Winword, muốn định dạng văn bản theo kiểu danh sách, ta thực hiện:
a). File - Bullets and Numbering b). Tools - Bullets and Numbering
c). Format - Bullets and Numbering d). Edit - Bullets and Numbering
20). Trong chế độ tạo bảng (Table) của phần mềm Winword, để gộp nhiều ô thành một ô, ta thực
hiện : Chọn các ô cần gộp, rồi chọn menu lệnh :
a). Table - Merge Cells b). Tools - Split Cells
c). Tools - Merge Cells d). Table - Split Cells
21). Khi đang làm việc với Windows, muốn xem tổ chức các tệp và thư mục trên đĩa, ta có thể sử
dụng :
a). My Computer hoặc Windows Explorer b). My Computer hoặc Recycle Bin
c). Windows Explorer hoặc Recycle Bin d). My Computer hoăc My Network Places
22). Trong mạng máy tính, thuật ngữ LAN có ý nghĩa gì?
a). Mạng cục bộ b). Mạng diện rộng c). Mạng toàn cầu d). Một ý nghĩa khác
23). Trong Excel, tại ô A2 có giá trị là chuỗi TINHOC. Tại ô B2 gõ công thức =RIGHT(A2,3)
thì nhận được kết quả ?
a). 3 b). HOC c). TIN d). Tinhoc
24). Trong soạn thảo Winword, công dụng của tổ hợp phím Ctrl - S là:
a). Xóa tệp văn bản b). Chèn kí hiệu đặc biệt
c). Lưu tệp văn bản vào đĩa d). Tạo tệp văn bản mới
25). Trong Windows, khi xóa file hoặc folder thì nó được lưu trong Recycle Bin, muốn xóa hẳn
file hoặc folder ta bấm tổ hợp phím ? a). Shift_Del b). Alt_Del c). Ctrl_Del
d). Cả 3 câu đều sai
26). Trong khi làm việc với Excel, muốn lưu bảng tính hiện thời vào đĩa, ta thực hiện
a). Window - Save b). Edit - Save
c). Tools - Save d). File - Save
27). Khi đang làm việc với PowerPoint, muốn trình diễn tài liệu được soạn thảo, ta thực hiện :
a). File - View Show b). Window - View Show
c). Slide Show - View Show d). Tools - View Show
28). Khi đang làm việc với PowerPoint, để chèn thêm một Slide mới, ta thực hiện:
a). Edit - New Slide b). File - New Slide
c). Slide Show - New Slide d). Insert - New Slide
29). Trong khi đang soạn thảo văn bản Word, tổ hợp phím Ctrl + V thường được sử dụng để :
a). Cắt một đoạn văn bản b). Dán một đoạn văn bản từ Clipboard
c). Sao chép một đoạn văn bản d). Cắt và sao chép một đoạn văn bản
30). Trong kết nối mạng máy tính cục bộ. Cáp mạng gồm mấy loại? a). 2 b). 3 c).
4 d). 5
31). Khi làm việc với Word xong, muốn thoát khỏi, ta thực hiện
a). View - Exit b). Edit - Exit
c). Window - Exit d). File - Exit
32). Trong Windows, để thiết đặt lại hệ thống, ta chọn chức năng:
a). Control Windows b). Control Panel
c). Control System d). Control Desktop
33). Trong soạn thảo văn bản Word, muốn tắt đánh dấu chọn khối văn bản (tô đen), ta thực hiện:
a). Bấm phím Enter b). Bấm phím Space
c). Bấm phím mũi tên di chuyển d). Bấm phím Tab
34). Em sử dụng chương trình nào của Windows để quản lí các tệp và thư mục?
a). Microsoft Office b). Accessories
c). Control Panel d). Windows Explorer
35). Trong Windows, muốn tạo một thư mục mới, ta thực hiện :
a). Edit - New, sau đó chọn Folder b). Tools - New, sau đó chọn Folder
c). File - New, sau đó chọn Folder d). Windows - New, sau đó chọn Folder
36). Trên màn hình Word, tại dòng có chứa các hình : tờ giấy trắng, đĩa vi tính, máy in, ..., được
gọi là:
a). Thanh công cụ định dạng b). Thanh công cụ chuẩn
c). Thanh công cụ vẽ d). Thanh công cụ bảng và đường viền
37). Trong soạn thảo Word, để chèn tiêu đề trang (đầu trang và chân trang), ta thực hiện:
a). Insert - Header and Footer b). Tools - Header and Footer
c). View - Header and Footer d). Format - Header and Footer
38). Trong Windows, muốn tìm kiếm tệp hay thư mục, ta thực hiện:
a). File - Search b). Windows - Search
c). Start - Search d). Tools - Search
39). Trong windows, ở cửa sổ Explore, để chọn một lúc các file hoặc folder nằm liền kề nhau
trong một danh sách ?
a). Giữ phím Ctrl và nháy chuột vào từng mục muốn chọn trong danh sách
b). Giữ phím Alt và nháy chuột vào từng mục muốn chọn trong danh sách
c). Nháy chuột ở mục đầu, ấn và giữ Shift nháy chuột ở mục cuối
d). Giữ phím Tab và nháy chuột vào từng mục muốn chọn trong danh sách
40). Khi đang làm việc với PowerPonit, muốn thay đổi thiết kế của Slide, ta thực hiện
a). Format - Slide Design... b). Tools - Slide Design...
c). Insert - Slide Design... d). Slide Show - Slide Design...
41). Câu nào sau đây sai? Khi nhập dữ liệu vào bảng tính Excel thì:
a). Dữ liệu kiểu số sẽ mặc nhiên căn thẳng lề trái b). Dữ liệu kiểu kí tự sẽ mặc nhiên căn thẳng lề trái
c). Dữ liệu kiểu thời gian sẽ mặc nhiên căn thẳng lề phải
d). Dữ liệu kiểu ngày tháng sẽ mặc nhiên căn thẳng lề phải
42). Bạn hiểu Virus tin học lây lan bằng cách nào?
a). Thông qua người sử dụng, khi dùng tây ẩm ướt sử dụng máy tính
b). Thông qua hệ thống điện - khi sử dụng nhiều máy tính cùng một lúc
c). Thông qua môi trường không khí - khi đặt những máy tính quá gần nhau
d). Các câu trên đều sai
43). Trong bảng tính Excel, tại ô A2 có sẵn giá trị số không (0); Tại ô B2 gõ vào công thức
=5/A2 thì nhận được kết quả: a). 0 b). 5 c). #VALUE! d). #DIV/0!
44). Trong các dạng địa chỉ sau đây, địa chỉ nào là địa chỉ tuyệt đối?
a). B$1:D$10 b). $B1:$D10 c). B$1$:D$10$ d). $B$1:$D$10
45). Trong WinWord, để soạn thảo một công thức toán học phức tạp, ta thường dùng công cụ :
a). Microsoft Equation b). Ogranization Art
c). Ogranization Chart d). Word Art
46). Hệ điều hành là :
a). Phần mềm ứng dụng b). Phần mềm hệ thống
c). Phần mềm tiện ích d). Tất cả đều đúng
47). Trong Winword, để sao chép một đoạn văn bản vào Clipboard, ta đánh dấu đoạn văn ; sau
đó :
a). Chọn menu lệnh Edit - Copy b). Bấm tổ hợp phím Ctrl - C
c). Cả 2 câu a. b. đều đúng d). Cả 2 câu a. b. đều sai
48). Trong WinWord, để thuận tiện hơn trong khi lựa chọn kích thước lề trái, lề phải, ...; ta có
thể khai báo đơn vị đo :
a). Centimeters b). Đơn vị đo bắt buộc là Inches
c). Đơn vị đo bắt buộc là Points d). Đơn vị đo bắt buộc là Picas
49). Trong bảng tính Excel, điều kiện trong hàm IF được phát biểu dưới dạng một phép so sánh.
Khi cần so sánh khác nhau thì sử dụng kí hiệu nào? a). # b). <> c). ><
d). &
50). Trong soạn thảo Winword, để tạo một bảng (Table), ta thực hiện :
a). Tools - Insert Table b). Insert - Insert Table
c). Format - Insert Table d). Table - Insert Table
51). Các hệ điều hành thông dụng hiện nay thường được lưu trữ :
a). Trong CPU b). Trong RAM
c). Trên bộ nhớ ngoài d). Trong ROM
52). Trong soạn thảo văn bản Word, muốn tạo ký tự to đầu dòng của đoạn văn, ta thực hiện :
a). Format - Drop Cap b). Insert - Drop Cap
c). Edit - Drop Cap d). View - Drop Cap
53). Điều nào không đúng khi nói về điều kiện làm việc của nghề Tin học văn phòng?
a). Làm việc trong nhà b). Ảnh hưởng thị lực
c). Ảnh hưởng cột sống d). Tiếp xúc với độc hại
54). Trong soạn thảo Winword, công dụng của tổ hợp Ctrl - F là :
a). Tạo tệp văn bản mới b). Lưu tệp văn bản vào đĩa
c). Chức năng tìm kiếm trong soạn thảo d). Định dạng trang
55). Internet hiện nay phát triển ngày càng nhanh ; theo bạn, thời điểm Việt Nam chính thức gia
nhập Internet là :
a). Cuối năm 1999 b). Cuối năm 1998
c). Cuối năm 1997 d). Cuối năm 1996
56). Trong soạn thảo Winword, muốn định dạng lại trang giấy in, ta thực hiện:
a). File - Properties b). File - Page Setup
c). File - Print d). File - Print Preview
57). Bạn hiểu Virus tin học là gì ?
a). Tất cả đều đúng
b). Là một chương trình máy tính do con người tạo ra,
c). Có khả năng tự dấu kín, tự sao chép để lây lan,
d). Có khả năng phá hoại đối với các sản phẩm tin học.
58). Trong soạn thảo Winword, muốn chuyển đổi giữa hai chế độ gõ : chế độ gõ chèn và chế độ
gõ đè; ta bấm phím:
a). Insert b). Tab c). Del d). CapsLock
59). Khi đang làm việc với WinWord (Excel), nếu lưu tệp vào đĩa, thì tệp đó ?
a). Luôn luôn ở trong thư mục OFFICE
b). Luôn luôn ở trong thư mục My Documents
c). Bắt buộc ở trong thư mục WINWORD (EXCEL )
d). Cả 3 câu đều sai
60). Trong bảng tính Excel, tại ô A2 có sẵn dữ liệu là dãy kí tự "Tin hoc van phong" ; Tại ô B2
gõ vào công thức =LOWER(A2) thì nhận được kết quả?
a). TIN HOC VAN PHONG b). Tin hoc van phong
c). tin hoc van phong d). Tin Hoc Van Phong
61). Trong Windows, có thể sử dụng chương trình nào như một máy tính bỏ túi ?
a). Excel b). Calculator c). WinWord d). Notepad
62). Trong bảng tính Excel, tại ô A2 gõ vào công thức =IF(3>5,100,IF(5<6,200,300)) thì kết quả
nhận được tại ô A2 là: a). 200 b). 100 c). 300 d). False
63). Trong bảng tính Excel, tại ô A2 có sẵn dãy kí tự "1Angiang2". Nếu sử dụng nút điền để điền
dữ liệu đến các cột B2, C2, D2, E2; thì kết quả nhận được tại ô E2 là:
a). 1Angiang6 b). 5Angiang6
c). 5Angiang2 d). 1Angiang2
64). Khi đang làm việc với PowerPoint, muốn xóa bỏ một Slide, ta thực hiện:
a). File - Delete Slide b). Edit - Delete Slide
c). Tools - Delete Slide d). Slide Show - Delete Slide
65). Để trình diễn một Slide trong PowerPoint, ta bấm :
a). Phím F5 b). Phím F3
c). Phím F1 d). Phím F10
66). Trong soạn thảo văn bản Word, muốn lưu hồ sơ với một tên khác, ta thực hiện
a). File - Save b). File - Save As
c). Window - Save d). Window - Save As
67). Trong Winword, để mở một tài liệu đã được soạn thảo trong Winword :
a). Chọn menu lệnh Edit - Open b). Chọn menu lệnh File - Open
c). Cả 2 câu a. b. đều đúng d). Cả 2 câu a. b. dều sai
68). Trong Windows, từ Shortcut có ý nghĩa gì?
a). Tạo đường tắt để truy cập nhanh b). Xóa một đối tượng được chọn tại màn hình nền
c). Đóng các cửa sổ đang mở d). Tất cả đều sai
69). Trong WinWord, tổ hợp phím nào cho phép ngay lập tức đưa con trỏ về đầu văn bản ?
a). Shift+Home b). Atl+Home
c). Ctrl+Home d). Ctrl+Alt+Home
70). Trong soạn thảo Word, muốn trình bày văn bản trong khổ giấy theo hướng ngang ta chọn
mục :
a). Portrait b). Right c). Left d). Landscape
71). Trong Excel, tại ô A2 có giá trị là chuỗi TINHOC. Tại ô B2 gõ công thức =LEFT(A2,3) thì
nhận được kết quả ?
a). Tinhoc b). 3 c). HOC d). TIN
72). Để chuẩn bị in một bảng tính Excel ra giấy ?
a). Excel bắt buộc phải đánh số trang ở vị trí bên phải đầu mỗi trang
b). Có thể khai báo đánh số trang in hoặc không
c). Chỉ đánh số trang in nếu bảng tính gồm nhiều trang
d). Vị trí của số trang luôn luôn ở góc dưới bên phải
73). Trong bảng tính Excel, tại ô A2 có sẵn dữ liệu là dãy kí tự "Tin hoc van phong" ; Tại ô B2
gõ vào công thức =PROPER(A2) thì nhận được kết quả?
a). Tin hoc van phong b). Tin hoc van phong
c). TIN HOC VAN PHONG d). Tin Hoc Van Phong
74). Hãy chọn ra tên thiết bị mạng?
a). USB b). UPS c). Hub d). Webcam
75). Trong bảng tính Excel, giao của một hàng và một cột được gọi là?
a). Dữ liệu b). ô c). Trường d). Công thức
76). Giả sử ngày hệ thống của máy tính là: 8/18/2008; Khi đó tại ô A2 gõ vào công thức
=Today()-1 thì nhận được kết quả là: a). 0 b). #VALUE! c). #NAME!
d). 8/17/2008
77). Trong Excel, tại ô A2 có giá trị là số 10 ; ô B2 có giá trị là số 3. Tại ô C2 gõ công thức
=MOD(A2,B2) thì nhận được kết quả : a). 10 b). 3 c). #Value d). 1
78). Trong máy tính RAM có nghĩa là gì ?
a). Là bộ nhớ truy xuất ngẫu nhiên . b). Là bộ nhớ chỉ đọc
c). Làbộ xử lý thông tin . d). Cả ba câu đều sai
79). Người và máy tính giao tiếp thông qua :
a). Bàn phím và màn hình . b). Hệ điều hành .
c). RAM . d). Tất cả đều đúng .
80). Trong bảng tính Excel, tại ô D2 có công thức =B2*C2/100. Nếu sao chép công thức đến ô
G6 thì sẽ có công thức là: a). E7*F7/100 b). B6*C6/100 c). E6*F6/100
d). E2*C2/100
81). Trong soạn thảo văn bản Word, để đóng một hồ sơ đang mở, ta thực hiện :
a). File - Close b). File - Exit
c). File - New d). File - Save
82). Trong bảng tính Excel, để sửa dữ liệu trong một ô tính mà không cần nhập lại, ta thực hiện:
a). Nháy chuột chọn ô tính cần sửa, rồi bấm phím F2 b). Nháy chuột chọn ô tính cần sửa, rồi bấm phím F4
c). Nháy chuột chọn ô tính cần sửa, rồi bấm phím F10
d). Nháy chuột chọn ô tính cần sửa, rồi bấm phím F12
83). Khi đang sử dụng Windows, để lưu nội dung màn hình vào bộ nhớ Clipboard ta sử dụng các
phím nào?
a). Ctrl+C b). Ctrl+Ins c). Print Screen d). ESC
84). Khi đang trình diễn trong PowerPoint, muốn kết thúc phiên trình diễn, ta thực hiện :
a). Nháy phải chuột, rồi chọn Exit b). Nháy phải chuột, rồi chọn Return
c). Nháy phải chuột, rồi chọn End Show d). Nháy phải chuột, rồi chọn Screen
85). Trong bảng tính Excel, tại ô A2 có sẵn giá trị số 10 ; Tại ô B2 gõ vào công thức
=PRODUCT(A2,5) thì nhận được kết quả: a). #VALUE! b). 2 c). 10 d). 50
86). Trong bảng tính Excel, tại ô A2 có sẵn giá trị chuỗi TINHOC ; Tại ô B2 gõ vào công thức
=VALUE(A2) thì nhận được kết quả : a). #VALUE! b). Tinhoc c). TINHOC
d). 6
87). Khi kết nối thành một mạng máy tính cục bộ và các thiết bị, theo em thiết bị nào sau đây có
thể được chia sẻ để sử dụng chung? a). Máy in b). Micro c). Webcam
d). Đĩa mềm
88). Trong soạn thảo Word, muốn chèn các kí tự đặc biệt vào văn bản, ta thực hiện:
a). View - Symbol b). Format - Symbol
c). Tools - Symbol d). Insert - Symbol
89). Các kiểu dữ liệu thông dụng của Excel là :
a). Kiểu chuỗi, kiểu văn bản, kiểu ngày tháng
d). Kiểu chuỗi, kiểu số, kiểu lôgic, kiểu ngày tháng, kiểu công thức b). Kiểu số, kiểu lôgic, kiểu ngày tháng
c). Kiểu công thức, kiểu hàm, kiểu số, kiểu ngày tháng
90). Trong Windows, phím tắt nào giúp bạn truy cập nhanh menu Start để có thể Shutdown máy
?
a). Alt+Esc b). Ctrl+Esc c). Ctrl+Alt+Esc
d). Không có cách nào khác, đành phải nhấn nút Power Off
91). Trong Winword, muốn sử dụng chức năng sửa lỗi và gõ tắt, ta chọn :
a). Edit - AutoCorrect Options... b). Window - AutoCorrect Options...
c). View - AutoCorrect Options... d). Tools - AutoCorrect Options...
92). Trong khi soạn thảo văn bản, nếu kết thúc 1 đoạn (Paragraph) và muốn sang 1 đoạn mới :
a). Bấm tổ hợp phím Ctrl - Enter b). Bấm phím Enter
c). Bấm tổ hợp phím Shift - Enter d). Word tự động, không cần bấm phím
93). Trong bảng tính Excel, khi chiều dài dữ liệu kiểu số lớn hơn chiều rộng của ô thì sẽ hiện thị
trong ô các kí tự:
a). & b). # c). $ d). *
94). Trong bảng tính Excel, tại ô A2 có sẵn giá trị dãy kí tự "1 Angiang 2". Nếu sử dụng nút điền
để điền dữ liệu đến các ô B2, C2, D2, E2 ; thì kết quả nhận được tại ô E2 là:
a). 5 Angiang 2 b). 1 Angiang 2
c). 1 Angiang 6 d). 2 Angiang 2
95). Khi soạn thảo văn bản, để khai báo thời gian tự lưu văn bản, ta chọn:
a). Tools - Option... Trong thẻ Save, đánh dấu chọn mục Save AutoRecover info every
b). File - Option... Trong thẻ Save, đánh dấu chọn mục Save AutoRecover info every
c). Format - Option... Trong thẻ Save, đánh dấu chọn mục Save AutoRecover info every
d). View - Option... Trong thẻ Save, đánh dấu chọn mục Save AutoRecover info every
96). Trong bảng tính Excel, muốn xóa hẳn một hàng ra khỏi trang tính, ta đánh dấu khối chọn
hàng này và thực hiện :
a). Table - Delete Rows b). Nhấn phím Delete
c). Edit - Delete d). Tools - Delete
97). Bạn hiểu Macro Virus là gì ?
a). Là loại viurs tin học chủ yếu lây lan vào các mẫu tin khởi động (Boot record
b). Là một loại virus tin học chủ yếu lây lan vào các bộ trữ điện
c). Là loại virus tin học chủ yếu lây lan vào các tệp của WinWord và Excel
d). Tất cả đều đúng
98). Nếu kết nối Internet của bạn chậm, theo bạn nguyên nhân chính là gì ?
a). Do nhiều người cùng truy cập làm cho tốc độ đường truyền giảm, thường bị nghẽn
mạch
b). Do chưa trả phí Internet
c). Do Internet có tốc độ chậm
d). Do người dùng chưa biết sử dụng Internet
99). Trong Excel, khi viết sai tên hàm trong tính toán, chương trình thông báo lỗi?
a). #NAME! b). #VALUE! c). #N/A! d). #DIV/0!
100). Khi làm việc trong mạng cục bộ, muốn xem tài nguyên trên mạng ta nháy đúp chuột chọn
biểu tượng :
a). My Computer b). My Document
c). My Network Places d). Internet Explorer
101). Trong bảng tính Excel, muốn sắp xếp danh sách dữ liệu theo thứ tự tằng (giảm), ta thực
hiện:
a). Tools - Sort b). File - Sort
c). Data - Sort d). Format - Sort
102). Trong bảng tính Excel, khối ô là tập hợp nhiều ô kế cận tạo thành hình chữ nhật, Địa chỉ
khối ô được thể hiện như câu nào sau đây là đúng? a). B1...H15 b). B1:H15 c).
B1-H15 d). B1..H15
103). Trong Windows, muốn cài đặt máy in, ta thực hiện
a). File - Printer and Faxes, rồi chọn mục Add a printer
b). Window - Printer and Faxes, rồi chọn mục Add a printer
c). Start - Printer and Faxes, rồi chọn mục Add a printer
d). Tools - Printer and Faxes, rồi chọn mục Add a printer
104). Trong Windows, để kiểm tra không gian đĩa chưa được sử dụng, ta thực hiện ?
a). Trong Windows không thể kiểm tra không được mà phải dùng phần mềm tiện ích khác
b). Nháy đúp Computer - Nháy phải chuột vào tên ổ đĩa cần kiểm tra - Chọn Properties
c). Cả 2 câu đều sai
d). Cả 2 câu đều đúng
105). Trong Excel, tại ô A2 có giá trị là số 2008. Tại ô B2 gõ công thức =LEN(A2) thì nhận
được kết quả ?
a). #Value b). 0 c). 4 d). 2008
106). Khi soạn thảo văn bản trong Winword, muốn di chuyển từ 1 ô này sang ô kế tiếp về bên
phải của một bảng (Table) ta bấm phím: a). ESC b). Ctrl c). CapsLock d). Tab
107). Trong soạn thảo Winword, muốn đánh số trang cho văn bản, ta thực hiện:
a). Insert - Page Numbers b). View - Page Numbers
c). Tools - Page Numbers d). Format - Page Numbers
108). Trong soạn thảo văn bản Word, muốn tạo một hồ sơ mới, ta thực hiện :
a). Insert - New b). View - New
c). File - New d). Edit - New
109). Trong bảng tính Excel, hộp thoại Chart Wizard cho phép xác định các thông tin nào sau
đây cho biểu đồ?
a). Tiêu đề b). Có đường lưới hay không
c). Chú giải cho các trục d). Cả 3 câu đều đúng
110). Khi đang soạn thảo văn bản Word, muốn đánh dấu lựa chọn một từ, ta thực hiện :
a). Nháy đúp chuột vào từ cần chọn b). Bấm tổ hợp phím Ctrl - A
c). Nháy chuột vào từ cần chọn d). Bấm phím Enter
111). Trong mạng máy tính, thuật ngữ Share có ý nghĩa gì?
a). Chia sẻ tài nguyên b). Nhãn hiệu của một thiết bị kết nối mạng
c). Thực hiện lệnh in trong mạng cục bộ d). Một phần mềm hỗ trợ sử dụng mạng cục bộ
112). Trong bảng tính Excel, tại ô A2 có sẵn giá trị chuỗi 2008 ; Tại ô B2 gõ vào công thức
=VALUE(A2) thì nhận được kết quả :
a). #NAME! b). #VALUE!
c). Giá trị kiểu chuỗi 2008 d). Giá trị kiểu số 2008
113). Trong bảng tính Excel, tại ô A2 có sẵn giá trị số 2008 ; Tại ô B2 gõ vào công thức
=LEN(A2) thì nhận được kết quả : a). 2008 b). 1 c). 4 d). #DIV/0!
114). Trong bảng tính Excel, tại ô A2 gõ vào công thức =MAX(30,10,65,5) thì nhận được kết
quả tại ô A2 là:
a). 30 b). 5 c). 65 d). 110
115). Trong hệ điều hành Windows, tên của thư mục được đặt :
a). Bắt buộc phải dùng chữ in hoa để đặt tên thư mục
b). Bắt buộc không được có phần mở rộng
c). Thường được đặt theo qui cách đặt tên của tên tệp
d). Bắt buộc phải có phần mở rộng
116). Khi soạn thảo văn bản trong Winword, để hiển thị trang sẽ in lên màn hình, ta chọn :
a). Edit - Print Preview b). Format - Print Preview
c). View - Print Preview d). File - Print Preview
117). Trong Excel, tại ô A2 có giá trị là chuỗi Tinhoc ; Tại ô C2 gõ vào công thức =A2 thì nhận
được kết quả tại ô C2: a). #Value b). TINHOC c). TinHoc d). Tinhoc
118). Trong Windows Explorer, theo bạn tiêu chí nào sau đây không thể dùng để sắp xếp các tệp
và thư mục?
a). Tên tệp b). Tần suất sử dụng
c). Kích thước tệp d). Kiểu tệp
119). Trong bảng tính Excel, tại ô A2 có sẵn dữ liệu là dãy kí tự "Tin hoc van phong" ; Tại ô B2
gõ vào công thức =UPPER(A2) thì nhận được kết quả?
a). TIN HOC VAN PHONG b). Tin hoc van phong
c). Tin Hoc Van Phong d). Tin hoc van phong
120). Trong bảng tính Excel, để lọc dữ liệu tự động, sau khi chọn khối cần lọc, ta thực hiện:
a). Format - Filter - AutoFilter b). Insert - Filter - AutoFilter
c). Data - Filter - AutoFilter d). View - Filter - AutoFilter
121). Trong windows, ở cửa sổ Explore, để chọn một lúc các file hoặc folder nằm không kề nhau
trong một danh sách?
a). Giữ phím Ctrl và nháy chuột vào từng mục muốn chọn trong danh sách
b). Nháy chuột ở mục đầu, ấn và giữ Shift nháy chuột ở mục cuối
c). Giữ phím Alt và nháy chuột vào từng mục muốn chọn trong danh sách
d). Giữ phím Tab và nháy chuột vào từng mục muốn chọn trong danh sách
122). Trong bảng tính Excel, hàm nào sau đây cho phép tính tổng các giá trị kiểu số thỏa mãn
một điều kiện cho trước? a). SUM b). COUNTIF c). COUNT d).
SUMIF 123). Trong soạn thảo Winword, muốn định dạng ký tự, ta thực hiện:
a). Format - Font b). Format - Paragraph
c). Cả 2 câu đều đúng d). Cả 2 câu đều sai
124). Trong bảng tính Excel, để chèn thêm một cột vào trang tính, ta thực hiện :
a). Table - Insert Columns b). Format - Cells - Insert Columns
c). Table - Insert Cells d). Insert - Columns
125). Khi soạn thảo văn bản xong, để in văn bản ra giấy :
a). Chọn menu lệnh File - Print b). Bấm tổ hợp phím Ctrl - P
c). Các câu a. và b. đều đúng d). Các câu a. và b. đều sai
126). Theo bạn, điều gì mà tất cả các virus tin học đều cố thực hiện?
a). Lây nhiễm vào boot record b). Tự nhân bản
c). Xóa các tệp chương trình trên đĩa cứng d). Phá hủy CMOS
127). Khi đang làm việc với PowerPoint, muốn thiết lập hiệu ứng cho văn bản, hình ảnh, ..., ta
thực hiện :
a). Insert - Custom Animation, rồi chọn Add Effect
b). Format - Custom Animation, rồi chọn Add Effect
c). View - Custom Animation, rồi chọn Add Effect
d). Slide Show - Custom Animation, rồi chọn Add Effect
128). Trong WinWord, tổ hợp phím nào cho phép ngay lập tức đưa con trỏ về cuối văn bản ?
a). Shift+End b). Alt+End
c). Ctrl+End d). Ctrl+Alt+End
129). Khi đang làm việc với PowerPoint, muốn xóa bỏ hiệu ứng trình diễn, ta chọn đối tượng cần
xóa bỏ hiệu ứng và thực hiện:
a). Slide Show - Custom Animation, rồi chọn Remove b). Slide Show - Custom Animation, rồi chọn Delete
c). Cả 2 câu đều đúng
d). Cả 2 câu đều sai
130). Khi đang làm việc với Excel, có thể di chuyển từ sheet này sang sheet khác bằng cách sử
dụng các phím hoặc các tổ hợp phím:
a). Page Up ; Page Down b). Ctrl-Page Up ; Ctrl- Page Down
c). Cả 2 câu đều đúng d). Cả 2 câu đều sai
ĐÁP ÁN 130 CÂU TRẮC NGHIỆM – TIN HỌC VĂN PHÒNG Câu : 001 . Phím ESC
Câu : 002 . 5
Câu : 003 . Format - Column
Câu : 004 . Là loại viurs tin học chủ yếu lây lan vào các mẫu tin khởi động (Boot record )
Câu : 005 . Mở một hồ sơ đã có
Câu : 006 . Ram
Câu : 007 . Ctrl - Z
Câu : 008 . Ctrl + A
Câu : 009 . #VALUE!
Câu : 010 . Mạng cục bộ, mạng diện rộng, mạng toàn cầu
Câu : 011 . Chức năng thay thế trong soạn thảo
Câu : 012 . Ctrl+Home
Câu : 013 . Chọn đối tượng, rồi chọn File - Restore
Câu : 014 . Dấu bằng (= )
Câu : 015 . Format - Slide Layout...
Câu : 016 . Cả 3 câu đều đúng
Câu : 017 . Table - Split Cells
Câu : 018 . Cột chứa ô đó có độ rộng quá hẹp nên không hiển thị hết chữ số
Câu : 019 . Format - Bullets and Numbering
Câu : 020 . Table - Merge Cells
Câu : 021 . My Computer hoặc Windows Explorer
Câu : 022 . Mạng cục bộ
Câu : 023 . HOC
Câu : 024 . Lưu tệp văn bản vào đĩa
Câu : 025 . Shift_Del
Câu : 026 . File - Save
Câu : 027 . Slide Show - View Show
Câu : 028 . Insert - New Slide
Câu : 029 . Dán một đoạn văn bản từ Clipboard
Câu : 030 . 3
Câu : 031 . File - Exit
Câu : 032 . Control Panel
Câu : 033 . Bấm phím mũi tên di chuyển
Câu : 034 . Windows Explorer
Câu : 035 . File - New, sau đó chọn Folder
Câu : 036 . Thanh công cụ chuẩn
Câu : 037 . View - Header and Footer
Câu : 038 . Start - Search
Câu : 039 . Nháy chuột ở mục đầu, ấn và giữ Shift nháy chuột ở mục cuối
Câu : 040 . Format - Slide Design...
Câu : 041 . Dữ liệu kiểu số sẽ mặc nhiên căn thẳng lề trái
Câu : 042 . Các câu trên đều sai
Câu : 043 . #DIV/0!
Câu : 044 . $B$1:$D$10
Câu : 045 . Microsoft Equation
Câu : 046 . Phần mềm hệ thống
Câu : 047 . Cả 2 câu a. b. đều đúng
Câu : 048 . Centimeters
Câu : 049 . <>
Câu : 050 . Table - Insert Table
Câu : 051 . Trên bộ nhớ ngoài
Câu : 052 . Format - Drop Cap
Câu : 053 . Tiếp xúc với độc hại
Câu : 054 . Chức năng tìm kiếm trong soạn thảo
Câu : 055 . Cuối năm 1997
Câu : 056 . File - Page Setup
Câu : 057 . Tất cả đều đúng
Câu : 058 . Insert
Câu : 059 . Cả 3 câu đều sai
Câu : 060 . tin hoc van phong
Câu : 061 . Calculator
Câu : 062 . 200
Câu : 063 . 1Angiang6
Câu : 064 . Edit - Delete Slide
Câu : 065 . Phím F5
Câu : 066 . File - Save As
Câu : 067 . Cả 2 câu a. b. đều đúng
Câu : 068 . Tạo đường tắt để truy cập nhanh
Câu : 069 . Ctrl+Home
Câu : 070 . Landscape
Câu : 071 . TIN
Câu : 072 . Có thể khai báo đánh số trang in hoặc không
Câu : 073 . Tin Hoc Van Phong
Câu : 074 . Hub
Câu : 075 . ô
Câu : 076 . 8/17/2008
Câu : 077 . 1
Câu : 078 . Là bộ nhớ truy xuất ngẫu nhiên .
Câu : 079 . Hệ điều hành .
Câu : 080 . E6*F6/100
Câu : 081 . File - Close
Câu : 082 . Nháy chuột chọn ô tính cần sửa, rồi bấm phím F2
Câu : 083 . Print Screen
Câu : 084 . Nháy phải chuột, rồi chọn End Show
Câu : 085 . 50
Câu : 086 . #VALUE!
Câu : 087 . Máy in
Câu : 088 . Insert - Symbol
Câu : 089 . Kiểu chuỗi, kiểu số, kiểu lôgic, kiểu ngày tháng, kiểu công thức
Câu : 090 . Ctrl+Esc
Câu : 091 . Tools - AutoCorrect Options...
Câu : 092 . Bấm phím Enter
Câu : 093 . #
Câu : 094 . 5 Angiang 2
Câu : 095 . Tools - Option... Trong thẻ Save, đánh dấu chọn mục Save AutoRecover info
every
Câu : 096 . Table - Delete Rows
Câu : 097 . Là loại virus tin học chủ yếu lây lan vào các tệp của WinWord và Excel
Câu : 098 . Do nhiều người cùng truy cập làm cho tốc độ đường truyền giảm, thường bị
nghẽn mạch
Câu : 099 . #NAME!
Câu : 100 . My Network Places
Câu : 101 . Data - Sort
Câu : 102 . B1:H15
Câu : 103 . Start - Printer and Faxes, rồi chọn mục Add a printer
Câu : 104 . Nháy đúp Computer - Nháy phải chuột vào tên ổ đĩa cần kiểm tra - Chọn
Properties
Câu : 105 . 4
Câu : 106 . Tab
Câu : 107 . Insert - Page Numbers
Câu : 108 . File - New
Câu : 109 . Cả 3 câu đều đúng
Câu : 110 . Nháy đúp chuột vào từ cần chọn
Câu : 111 . Chia sẻ tài nguyên
Câu : 112 . Giá trị kiểu số 2008
Câu : 113 . 4
Câu : 114 . 65
Câu : 115 . Thường được đặt theo qui cách đặt tên của tên tệp
Câu : 116 . File - Print Preview
Câu : 117 . Tinhoc
Câu : 118 . Tần suất sử dụng
Câu : 119 . TIN HOC VAN PHONG
Câu : 120 . Data - Filter - AutoFilter
Câu : 121 . Giữ phím Ctrl và nháy chuột vào từng mục muốn chọn trong danh sách
Câu : 122 . SUMIF
Câu : 123 . Format - Font
Câu : 124 . Table - Insert Columns
Câu : 125 . Các câu a. và b. đều đúng
Câu : 126 . Tự nhân bản
Câu : 127 . Slide Show - Custom Animation, rồi chọn Add Effect
Câu : 128 . Ctrl+End
Câu : 129 . Slide Show - Custom Animation, rồi chọn Remove
Câu : 130 . Ctrl-Page Up ; Ctrl- Page Down
PHẦN II. BỘ 150 CÂU HỎI THI TRẮC NGHIỆM TIN HỌC VĂN PHÒNG
(70% MS Word, 20% Internet, 10% MS Excel)
I. Câu hỏi MS Word (105 câu)
1. Muốn kết thúc Word, ta dùng lệnh nào sau đây?
A. File/ Exit
B. Table/ Close
C. Tools/ Exit
D. File/ Close
2. Để tạo văn bản mới, ta thực hiện lệnh sau:
A. Edit/ New
B. File/ New
C. View/ New
D. Tools/ New
3. Muốn lưu một văn bản, ta sử dụng tổ hợp phím nào?
A. Ctrl + O
B. Ctrl + P
C. Ctrl + N
D. Ctrl + S
4. Để xóa kí tự trong văn bản, ta sử dụng những phím nào trên bàn phím?
A. Backspace, Delete
B. Delete, Insert
C. Backspace, End
D. Cả 3 ý trên
5. Khi đang soạn thảo văn bản sử dụng bộ gõ Tiếng Việt Vietkey, tổ hợp phím Alt + Z có chức
năng:
A. Chuyển chế độ gõ Tiếng Anh sang Tiếng Việt khi đang ở chế độ gõ Tiếng Anh .
B. Chuyển chế độ gõ Tiếng Việt sang Tiếng Anh khi đang ở chế độ gõ Tiếng Việt.
C. Chuyển chế độ bảng mã Unicode sang TCVN3.
D. Cả A và B đều đúng.
6. Trong Word, ta sử dụng lệnh Format/ Font … để:
A. Tạo bảng
B. Định dạng kí tự
C. Chèn hình ảnh
D. Chia cột
7. Khi soạn thảo văn bản, giả sử ta cần thay thế chữ “việt nam” thành chữ “Việt Nam” ta thực
hiện lệnh:
A. Edit/ Replace
B. Edit/ Find
C. Edit/ Goto
D. Edit/ Clear
8. Thuộc tính định dạng ký tự cơ bản gồm có:
A. Phông chữ
B. Kiểu chữ
C. Cỡ chữ và màu sắc
D. Cả 3 ý trên
9. Trong Word, sử dụng lệnh File/ Print Preview để:
A. In văn bản
B. Xem trước khi in
C. Sao chép văn bản
D. Di chuyển văn bản
10. Trong Word, muốn định dạng trang ta dùng lệnh:
A. File/ Page Setup
B. Edit/ Page Setup
C. Tool/ Page Setup
D. View/ Page Setup
11. Muốn mở một file văn bản đã có sẵn, ta dùng lệnh:
A. File/ New
B. View/ Open
C. File/ Open
D. Edit/ Open
12. Để chia một ô thành nhiều ô, ta chọn ô cần tách rồi thực hiện thao tác:
A. Table/ Split Cell
B. Table/ Select
C.Windows/ Split Cells
D. Insert/ Select
13. Muốn tạo bảng trong Word, ta thực hiện thao tác:
A. Insert/ Table/ Table
B. Table/ Insert/ Table
C. Table/ Insert
D. Insert/ Table
14. Lệnh Edit/ Find … dùng để:
A. Thay thế từ, cụm từ
B. Định dạng từ, cụm từ
C. Tìm kiếm từ, cụm từ
D. Xóa, sửa từ, cụm từ
15. Hãy chọn đáp án sai: Để gộp nhiều ô thành một ô, trước hết ta chọn số ô cần gộp rồi thực
hiện:
A. Nhấn chuột phải, rồi chọn Merge Cells
B. Nhấn chọn Windows, rồi chọn Merge Cells
C. Chọn Table/ Merge Cells
D. Chọn trên thanh công cụ
16. Trong Word, muốn quay lại thao tác / lệnh vừa thực hiện ta bấm tổ hợp phím
A. Ctrl + Z
B. Ctrl + X
C. Ctrl + V
D. Ctrl + Y
17. Trong Word, tổ hợp phím nào cho phép chọn toàn bộ văn bản:
A. Ctrl + F
B. Alt + F
C. Ctrl + A
D. Alt + A
18. Trong Word, công dụng của tổ hợp phím Ctrl + H là:
A. Tạo tệp văn bản mới
B. Chức năng thay thế
C. Định dạng chữ hoa
D. Lưu tệp văn bản
19. Trong Word, tổ hợp phím Ctrl + V được dùng để
A. Cắt một đoạn văn bản
B. Dán một đoạn văn bản từ Clipboard
C. Sao chép một đoạn văn bản
D. Cắt và sao chép một đoạn văn bản
20. Để chèn tiêu đề trang, ta thực hiện:
A. Insert/ Header and Footer
B. Tools/ Header and Footer
C. View/ Header and Footer
D. Format/ Header and Footer
21. Trong Word, để sao chép một đoạn văn bản vào Clipboard, ta đánh dấu đoạn văn bản đó rồi:
A. Chọn Edit/ Copy
B. Bấm tổ hợp Ctrl + C
C. A và B đều đúng
D. A và B đều sai
22. Trong Word, tổ hợp phím nào cho phép ngay lập tức đưa con trỏ về đầu dòng đầu tiên của
văn bản
A. Shift + Home
B. Alt + Home
C. Ctrl + Home
D. Ctrl + Alt + Home
23. Trong Word, muốn trình bày văn bản theo khổ giấy ngang trong cửa sổ Page Setup ta chọn
mục:
A. Portrait
B. Right
C. Left
D. Landscape
24. Trong Word, muốn sử dụng chức năng sửa lỗi và gõ tắt, ta chọn:
A. Tools/ AutoCorrect Options
B. Tools/ Auto Text
C. Tools/ Options
D. Tools/ Customize
25. Khi soạn thảo văn bản, nếu kết thúc 1 đoạn và muốn sang 1 đoạn mới:
A. Nhấn Ctrl + Enter
B. Nhấn Enter
C. Nhấn Shift + Enter
D. Không cần nhấn
26. Trong Word, tổ hợp phím nào cho phép ngay lập tức đưa con trỏ về dòng cuối cùng của văn
bản:
A. Shift + End
B. Ctrl + End
C. Alt + End
D. Ctrl + Alt + End
27. Tổ hợp phím Ctrl + Shift + = có chức năng gì?
A. Bật hoặc tắt gạch dưới nét đôi
B. Bật hoặc tắt chỉ số trên
C. Bật hoặc tắt chỉ số dưới
D. Trả về dạng mặc định
28. Để giãn dòng 1,5; sau khi đặt con trỏ vào đoạn văn bản, bạn sẽ:
A. Nhấn Ctrl + 1
B. Nhấn Ctrl + 2
C. Nhấn Ctrl + 5
D. Nhấn Ctrl + 15
29. Để gạch dưới mỗi từ 1 nét đơn, sử dụng tổ hợp phím nào?
A. Ctrl + Shift + D
B. Ctrl + Shift + W
C. Ctrl + Shift + A
D. Ctrl + Shift + K
30. Trong hộp thoại Format/ Paragraph ngoài việc có thể hiệu chỉnh lề cho đoạn, khoảng cách
giữa
các đoạn, các dòng còn dùng làm chức năng nào sau đây?
A. Định dạng cột
B. Canh chỉnh Tab
C. Thay đổi Font chữ
D. Tất cả đều sai
31. Khi di chuyển con trỏ trong bảng, tổ hợp phím Shift + Tab dùng để:
A. Di chuyển con trỏ đến ô liền trước.
B. Di chuyển con trỏ đến hàng trên
C. Thêm 1 tab vào ô
D. Không có chức năng gì.
32. Thao tác Shift + Enter có chức năng gì?
A. Xuống hàng chưa kết thúc Paragraph
B. Xuống một trang màn hình
C. Nhập dữ liệu theo hàng dọc
D. Tất cả đều sai.
33. Muốn xác định khoảng cách và vị trí kí tự, ta vào:
A. Format/ Paragraph
B. Format/ Style
C. Format/ Font
D. Format/ Object.
34. Trong Word, để ngắt trang bắt buộc, ta có thể nhấn tổ hợp phím nào?
A. Shift + Enter
B. Ctrl + Shift + Enter
C. Ctrl + Enter
D. Alt + Enter
35. Trong Word, để lưu những thay đổi của tệp tin đang mở, ta sử dụng biểu tượng nào dưới đây
trên
thanh công cụ:
A.
B.
C.
D.
36. Trong Word, để canh phải văn bản ta sử dụng tổ hợp phím:
A. Ctrl + L
B. Ctrl + R
C. Ctrl + E
D. Ctrl + J
37. Trong Word, để tăng cỡ chữ, ta sử dụng tổ hợp phím
A. Shift + ]
B. Shift + [
C. Ctrl + [
D. Ctrl + ]
38. Trong Word, để bật/ tắt thanh công cụ vẽ, ta dùng lệnh:
A. View/ Toolbars/ Drawing
B. View/ Drawing
C. View/ Toolbars/ Standard
D. View/ Ruler
39. Microsoft Word là:
A. Chương trình bảng tính
B. Phần mềm quản lý
C. Phần mềm ứng dụng
D. Phần mềm hệ thống
40. Trong Word 2003, để bật/ tắt thước ngang, ta dùng lệnh:
A. View/ Ruler
B. View/ Outline
C. Format/ Ruler
D. Tools/ Ruler
41. Trong Word, để mở menu Format ta sử dụng tổ hợp phím:
A. Ctrl + F
B. Alt + O
C. Alt + F
D. Ctrl + O
42. Trong Word, để giảm cỡ chữ, ta sử dụng tổ hợp phím
A. Shift + ]
B. Shift + [
C. Ctrl + [
D. Ctrl + ]
43. Với chức năng của Word, bạn không thể thực hiện được việc:
A. Vẽ bảng biểu trong văn bản
B. Chèn ảnh vào trang văn bản
C. Sao chép một đoạn văn bản và dán nhiều lần liên tục
D. Kiểm tra lỗi chính tả Tiếng Việt
44. Trong Word, với công việc nào bạn phải mở thực đơn Format?
A. Khi muốn ghi lưu tệp văn bản
B. Khi muốn cái đặt máy in
C. Khi muốn đặt trang văn bản nằm ngang
D. Khi muốn đổi font chữ.
45. Trong Word, phát biểu nào sau đây là sai?
A. MS Word giúp bạn nhanh chóng tạo ra văn bản mới, chỉnh sửa và lưu trữ trong máy tính.
B. MS Word được tích hợp vào HĐH Windows nên bạn không cần cài đặt phần mềm này.
C. MS Word nằm trong bộ cài đặt MS Office của hãng Microsoft.
D. MS Word hỗ trợ tính năng kiểm tra chính tả và ngữ pháp Tiếng Anh.
46. Trong Word, bạn đang gõ văn bản và dưới chân những ký tự bạn đang gõ xuất hiện các dấu
xanh đỏ.
A. Dấu xanh là biểu hiện của vấn đề chính tả, dấu đỏ là vấn đề ngữ pháp.
B. Dấu xanh là do bạn đã dùng sai từ Tiếng Anh, dấu đỏ là do bạn dùng sai quy tắc ngữ pháp.
C. Dấu xanh là do bạn gõ sai quy tắc ngữ pháp, dấu đỏ là do bạn gõ sai từ Tiếng Anh.
D. Dấu xanh và đỏ là do máy tính vị nhiễm vi rút.
47. Trong Word, muốn sao chép định dạng của một dòng văn bản nào đó, bạn sẽ bôi đen dòng đó
và:
A. Nhấn chuột vào biểu tượng copy
B. Nhấn chuột vào biểu tương Format Painter
C. Nhấn chuột vào menu Edit, chọn Copy
D. Không thể sao chép định dạng của dòng văn bản.
48. Trong Word, muốn biết đang sử dụng Word phiên bản nào:
A. Nhấn Help, chọn About Microsoft Word
B. Nhấn Tools/ Options
C. Nhấn Windows/ Split
D. Nhấn File/ Properties.
49. Trong Word, muốn chèn số trang tự động vào văn bản thì thao tác:
A. Chọn lệnh Insert/ Index and Table
B. Chọn lệnh Insert/ Symbols
C. Chọn lệnh Insert/ Break
D. Chọn lệnh Insert/ Page Numbers
50. Khi soạn thảo để gõ được tiếng việt chọn bộ gõ theo chuẩn UNICODE, kiểu gõ là telex thì sử
dụng font:
A. ABC
B. .VNITimes
C. Time New Roman
D. .VnTimes
51. Khi sử dụng Word, thao tác nào dưới đây bạn không làm được:
A. Chèn 1 ảnh vào trong 1 ô của bảng
B. Phóng to rồi lại thu nhỏ 1 ảnh vừa được chèn
C. Mở một văn bản đã có sẵn
D. Định dạng đĩa mềm.
52. Trong Word, sau khi nhập nội dung vào các ô trong bảng, chúng ta có thể:
A. Sao chép nội dung từ ô này sang ô khác
B. Cắt và dán nội dung từ cột này sang cột khác.
C. Cắt và dán nội dung từ dòng này sang dòng khác.
D. Làm được cả 3 thao tác trên
53. Khi con trỏ đang ở ô góc bên phải, dòng cuối của một bảng, nếu muốn thêm một dòng mới
cho bảng bạn sẽ sử dụng phím nào?
A. Phím Ctrl
B. Phím Enter
C. Phím Shift
D. Phím tab
54. Trong Word, bạn đã chèn một bảng biểu vào văn bản, làm sao để bảng này có đường kẻ đậm:
A. Lệnh Format/ Bullets and Numbering
B. Lệnh Tools/ Borders and Shading
C. Lệnh Format/ Theme
D. Lệnh Format/ Borders and Shading
55. Để xuất hiện thêm các thanh công cụ khác trong MS Word ta chọn thao tác nào?
A. File/Edit
B. Insert/Tools
C. Tools/Option
D. View/Toolbars
56. Trong MS Word Để thay đổi đơn vị đo của thước, ta chọn:
A. Format/Tabs
B. Tools/Options/General
C. Format/Object
D. Tools/Options/View
57. Khi soạn thảo văn bản trong Word, muốn di chuyển từ 1 ô này sang ô kế tiếp về bên phải của
một bảng, ta bấm phím:
A. Tab
B. Ctrl + Tab
C. Ctrl + Alt
D. Cả A và B đều đúng
58. Với một tài liệu Word có nhiều trang, để đến một trang bất kì, tổ hợp phím nào sẽ được nhấn:
A. Shift + G
B. Ctrl + G
C. Ctrl + Shift + G
D. Ctrl + Alt + G
59. Trong Word, để di chuyển giữa các cửa sổ Word khi đang mở cùng lúc, ta nhấn tổ hợp phím:
A. Ctrl + F6
B. Shift + f6
C. Alt + F6
D. F6
60. Trong Word, để lưu một tài liệu, ta thực hiện:
A. Ctrl + S
B. Alt + Shift + F2
C. Shift + F12
D. Cả ba cách đều đúng
61. Trong Word, để đóng tài liệu đang mở, ta thực hiện:
A. Ctrl + F4
B. Alt + F4
C. Shift + f4
D. Cả A và B đều đúng
62. Trong Word, để mở một tài liệu có sẵn, ta thực hiện
A. Ctrl + O
B. Ctrl + F12
C. Alt + Ctrl + F2
D. Tất cả đều đúng
63. Để chọn cả bảng, ta nhấn tổ hợp phím:
A. Alt + Shift + 5 (số 5 trên hàng phím số)
B. Alt + 5 (số 5 trên hàng phím số va tắt Numlock)
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai.
64. Trong Word, để giãn khoảng cách giữa các dòng là 1,5 line chọn:
A. Format/ Paragraph/ Line Spacing
B. Nhấn Ctrl + 5 tại dòng đó.
C. Cả hai cách A và B đều đúng
D. Cả hai cách A và B đều sai
65. Muốn in văn bản ta dùng tổ hợp phím gì?
A. Ctrl + P
B. Ctrl + R
C. Ctrl + Shift + F12
D. Cả A và C
66. Muốn canh đều một đoạn văn bản ta chọn tổ hợp phím?
A. Ctrl + F
B. Alt + J
C. Alt + F
D. Ctrl + J
67. Trong Word, để chọn 1 dòng trong một bảng biểu, bạn sẽ:
A. Nhấn đúp chuột vào vị trí bất kỳ của bảng
B. Nhấn chuột vào phía ngoài bên trái của dòng đó
C. Nhấn chuột 3 lần vào vị trí bất kỳ trong bảng
D. Cả hai cách A và B đều được.
68. Khi soạn thảo văn bản, tổ hợp phím Alt + Ctrl + Shift + PageDown có chức năng gì?
A. Đánh dấu toàn bộ văn bản. B. Đưa con trỏ về cuối trang văn bản.
C. Đánh dấu văn bản từ vị trí con trỏ đến đầu văn bản.
D. Đánh dấu văn bản từ vị trí con trỏ đến cuối văn bản.
69. Để thay đổi kiểu font trong sọan thảo văn bản, ta thực hiện:
A. Ctrl + F
B. Ctrl + D
C. Ctrl + Shift + F
D. Cả B và C
70. Để tăng cỡ chữ trong Word, ta thực hiện:
A. Ctrl + ]
B. Ctrl + Shift + .
C. Cả A và B đều sai
D. Cả A và B đều đúng
71. Trong Word, muốn định dạng bảng theo kiểu danh sách, ta thực hiện:
A. File/ Bullets and Numbering B. Tools/ Bullets and Numbering
C. Format/ Bullets and Numbering D. Edit/ Bullets and Numbering
72. Trong MSWord những font chữ nào dùng để soạn thảo văn bản tiếng việt khi chọn gõ theo
kiểu Telex và bảng mã Unicode
A. .VnTimes, .VnArial, Tahoma
B. Tahoma, Arial, .VnAvant
C. .VnTimes, Times New Roman, Arial
D. Times New Roman, Arial, Tahoma
73: Trong Word chèn cột trong Table như thế nào?
A. Đánh dấu chọn hàng, chọn Table / Insert Rows.
B. Đánh dấu chọn cột, chọn Table / Insert Rows
C. Đánh dấu chọn cột, chọn Table / Insert Columns
D. Đánh dấu chọn hàng, chọn Table / Insert Columns
74. Trong Word, muốn cắt một khối văn bản, ta dùng lệnh:
A.Edit/ Copy
B. File/ Copy
C. File/ Cut
D. Edit/ Cut
75. Trong Word, muốn kẻ đường thẳng cho thật thẳng, phải nhấn phím gì trước khi kéo chuột:
A. Ctrl
B. Shift
C. Ctrl + Alt
D. Ctrl + Shift
76. Trong Word, sau khi dịnh dạng in nghiêng cho một khối văn bản, muốn bỏ định dạng đó phải
dùng lệnh hoặc tổ hợp phím nào?
A. Ctrl + I
B. Ctrl + Spacebar
C. Chọn Regular sau khi dùng lệnh Format/ Font
D. Tất cả đều đúng
77. Trong Word, muốn lưu file hiện hành với một tên khác ta thực hiện:
A. File/ Save
B. File/ Save As
C. Chọn biểu tượng hình đĩa mềm
D. Nhấn Ctrl + S
78. Trong Word, để xóa mọi định dạng nhưng vẫn giữ lại nội dung của văn bản, ta chọn toàn bộ
văn
bản rồi thực hiện:
A. Edit/ Clear/ Format
B. Format/ Clear
C. Edit/ Format/Clear
D. Format/ Delete
79. Trong Word, để in một trang hiện hành, ta thực hiện:
A. File/ Print chọn All
B. File/ Print chọn Pages
C. File/ Print chọn Current
D. Cả B và C
80. Trong Word, để in từ trang 2 đến trang 10, ta thực hiện:
A. File/ Print chọn Pages nhập 2-10
B. File/ Print chọn Pages nhập 2
C. File/ Print chọn Pages nhập 10
D. File/ Print chọn Pages nhập 8
81. Tổ hợp phím Ctrl + Shift + M có chức năng gì?
A. Định dạng lùi đầu dòng đoạn văn bản
B. Xóa định dạng lùi đầu dòng văn bản
C. Tạo cách dòng trong đoạn văn bản 1,5
D. Xóa cách dòng trong đoạn văn bản 1,5
82. Để xóa tất cả định dạng của đoạn văn bản, sử dụng tổ hợp phím nào?
A. Ctrl + Q
B. Ctrl + Z
C. Ctrl + Y
D. Ctrl + R
83. Trong một văn bản, để tìm kiếm cụm từ “Hải Phòng” và thay thế bằng cụm từ “Ngô Quyền”,
ta thực hiện bằng cách:
A. Nhấn Ctrl + H
B. Chọn Edit/ Replace
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
84. Khi con trỏ đang ở trang soạn thảo thứ 8, muốn xem nội dung trang 31 ta thực hiện:
A. Nhấn Ctrl + G nhập 31
B. Nhấn Ctrl + G nhập 8-31
C. Nhấn Ctrl + G nhập 23
D. Tất cả đều sai.
85. Để chọn cỡ chữ trong Word, ta thực hiện:
A. Ctrl + Alt + P
B. Ctrl + Shift + P
C. Alt + Shift + P
D. Cả A, B, C đều sai
86. Để tạo nhanh một văn bản mẫu sử dụng cho lần sau, bạn sử dụng chức năng nào của word?
A. AutoCorrect
B. AutoText
C. AutoStyle
D. Cả A, B, C đều sai
87. Để chèn hình ảnh vào văn bản, ta thực hiện:
A. Insert/ AutoText
B. Insert/ Pictures
C. Insert/ Textbox
D. Insert/ Object
88. Trong winword, để thiết lập hướng giấy theo chiều dọc, ta chọn menu File-Page Setup và:
A. Nhấp chọn mục Layout, rồi chọn Portrait
B. Nhấp chọn mục Paper, rồi chọn Landscape
C. Nhấp chọn mục Paper, rồi chọn Portrait
D. Nhấp chọn mục Margin, rồi chọn Portrait
89. Khi chèn hình ảnh, tùy chọn nào cho phép hình ảnh nằm trên văn bản:
A. In Line With Text
B. In Front Of Text
C. Square
D. Tight
90. Phát biểu nào sai khi nói về chức năng Mail Merge trong Word?
A. Phải có hai tệp tin: tệp tin dữ liệu và tệp tin chính.
B. Tệp tin dữ liệu có thể được tạo bằng Word hoặc Excel.
C. Mail Merge có thể gửi và nhận thư điện tử giống Gmail.
D. Mail Merge thường được sử dụng để tạo thư mời hay phiếu báo điểm…91. Để chèn Auto
Text vào văn bản, phím hoặc tổ hợp phím nào được sử dụng?
A. F2
B. F3
C. Ctrl + F2
D. Ctrl + F3
92. Muốn định đạng trang văn bản ta sử dụng thao tác nào?
A. File/Page setup
B. Edit/Page setup
C. Format/Page setup
D. Tools/Page setup
93. Muốn tìm kiếm một từ hay cụm từ bất kỳ trong trang văn bản ta chọn?
A. Ctrl + C
B. Ctrl + F
C. Ctrl + O
D. Ctrl + Q
94. Trong MS Word muốn tạo liên kết (Link) tới một văn bản khác ta chọn?
A. Edit/Hyperlink
B. Format/Hyperlink
C. Insert/Hyperlink
D.File/Hyperlink
95. Muốn tạo màu sắc cho nền văn bản ta chọn?
A. Format/Backgound
B. Insert/Background
D. File/Background
D. View/Background
96. Trong MSWord muốn chia văn bản làm nhiều cột ta chọn?
A. Edit/Columns
B. View/Columns
C. Insert/Columns
D.Format/Columns
97. Để chèn ký tự đặc biệt trong MSWord ta chọn?
A.Edit/Symbols
B.View/Symbols
C.Insert/Symbols
D.Format/Simbols
98. Trong MSWord để tạo mật khẩu (Password) cho một văn bản ta chọn?
A. View/Options/Security
B. Insert/Options/Security
C. Format/Options/Security
D. Tools/Options/Security
99. Trên màn hình soạn thảo có mấy loại con trỏ.
A. Một loại con trỏ
B. Hai loại con trỏ
C. Ba loại con trỏ
D. Không có con trỏ
100. Công dụng của tổ hợp phím Ctrl + S trong soạn thảo Word là:
A. Xóa tệp
B. Chèn kí hiệu đặc biệt
C. Lưu tệp vào đĩa
D. Tạo tệp mới
101. Trong Word, muốn tắt đánh dấu chọn khối văn bản (bôi đen), ta thực hiện:
A. Nhấn phím Enter
B. Nhấn phím Space
C. Nhấn phím mũi tên
D. Nhấn phím Tab
102. Có mấy cách tạo mới một văn bản trong Word?
A. 2 cách
B. 3 cách
C. 4 cách
D. 5 cách
103. Footnote dùng để chú thích các thuật ngữ cho 1 từ, 1 câu. Vậy Footnote được trình bày ở:
A. Cuối từ cần chú thích
B. Cuối trang
C. Cuối văn bản
D. Cuối toàn bộ
104. Trong Word, để định dạng chỉ số dưới, ta sử dụng tổ hợp phím:
A. Ctrl + =
B. Ctrl + Shift + >
C. Ctrl + Shift + <
D. Ctrl + Shift + =
105. MS Word hỗ trợ sao lưu văn bản đang soạn thành các định dạng nào?
A. *. doc; *.txt và *.exe
B. *.doc; *.htm và *.zip
C. *.doc; *.dot; *.htm và *.txt
D. *.doc; *.dat; *.xls và *.avi
II. MS Excel (15 Câu) 1. Trong Excel, tại ô A2 có giá trị 0. Tại ô B2 gõ vào công thức =5/A2 thì nhận được kết quả:
A. 0
B. 5
C. #VALUE!
D. #DIV/0!
2. Khi gõ công thức xong rồi nhấn Enter, máy hiện ra #N/A có nghĩa là:
A. Tham chiếu ô không hợp lệ
B. Giá trị tham chiếu không tồn tại
C. Không tham chiếu đến được
D. Tập hợp rỗng
3. Khi gõ công thức xong rồi nhấn Enter, máy hiện ra #REF! có nghĩa là:
A. Tham chiếu ô không hợp lệ
B. Giá trị tham chiếu không tồn tại
C. Không tham chiếu đến được
D. Tập hợp rỗng
4. Khi chọn trong mục Edit/ Paste Special chỉ mục Comments dùng để:
A. Chép định dạng
B. Chép giá trị trong ô
C. Chép bề rộng ô
D. Chép ghi chú
5. Khi đang làm việc với Excel, có thể di chuyển từ sheet này sang sheet khác bằng cách sử dụng
các phím hoặc các tổ hợp phím:
A. Page Up, Page Down
B. Ctrl + Page Up, Ctrl + Page Down
C. Cả A và B đều đúng
D.Cả A và B đều sai
6. Trong Excel, hàm tính giá trị lớn nhất trong các ô thuộc khối ô C12:C15 là:
A. Max C12:C15
B. Max(C12:C15)
C. Max(C12,C15)
D. Max(C12;C15)
7. Trong Excel, để lưu tập tin đang mở dưới một tên khác, ta chọn:
A. File/ Save As
B. File/ Save
C. File/ New
D. Edit/ Replace
8. Trong Excel, để xuống dòng trong một ô, ta sử dụng tổ hợp phím:
A. Alt + Enter
B. Spacebar + Enter
C. Shift + Enter
D. Ctrl + Enter
9. Trong Excel, để chèn thêm cột, ta chọn lệnh:
A. Format/ Columns
B. Insert/ Rows
C. Insert/ Columns
D. Insert/ Cells
10. Trong Excel, để mở menu File, ta sử dụng tổ hợp phím:
A. Ctrl + O
B. Ctrl + F
C. Alt + F
D. Alt + O
11. Trong Excel, để bật tắt thanh công thức, ta dùng lệnh:
A. View/ Formular bar
B. View/ Toolbars
C. View/ Status bar
D. View/ Ruler
12. Trong Excel, muốn kiểm tra phiên bản đang sử dụng, ta chọn:
A. Help/ Microsoft Excel Help
B. Help/ About Microsoft Excel
C. Tools/ Help
D. Edit/ Guide
13. Bạn đã bôi đen một hàng trong Excel. Lệnh nào cho phép chèn thêm một hàng vào vị trí phía
trên hàng đang chọn:
A. Insert/ Rows
B. Insert/ Cells
C. Insert/ Column
D. Insert/ Object
14. Trong Excel, để chọn toàn bộ các ô trên bảng tính, bạn chọn:
A. Ctrl + A
B. Ctrl + Alt
C. Ctrl + Alt + Spacebar
D. Cách A và C đều được
15. Trong Excel, tổ hợp phím nào thực hiện việc tạo mới một bảng tính:
A. Shift + Ctrl + N
B. Ctrl + N
C. Ctrl + A
D. Ctrl + O
III. Internet, mạng (30 câu) 1. Phát biểu nào dưới đây là sai:
A. Mở nhiều cửa sổ duyệt web cho nhiều địa chỉ web khác nhau.
B. Vừa mở cửa sổ duyệt web, vừa chơi game trong lúc chờ trang web xuất hiện đầy đủ nội dung.
C. Nhấn nút F5 là để bắt đầu lại quá trình tải trang web từ máy phục vụ về máy cá nhân.
D. Nhấn nút Back để đóng cửa sổ trình duyệt.
2. Điều nào sau đây là lợi thế của thư điện tử so với thư tín gửi qua đường bưu điện:
A. Có thể chuyển được lượng văn bản lớn hơn nhớ chức năng gắn kèm.
B. Thư điện tử luôn có độ an toàn dữ liệu cao hơn.
C. Tốc độ chuyển thư nhanh.
D. Thư điện tử luôn luôn được phân phát.
3. Thứ tự kết nối Internet theo đường quay số nào là đúng:
A. Máy tính – Điện thoại – Modem – ISP (Internet Service Provider)
B. Máy tính – Modem – Điện thoại – ISP
C. Máy tính – ISP – Điện thoại – Modem
D. Cả 3 câu trên đều sai.
4. Trong trình duyệt web Internet Explorer, nút Home trên cửa sổ trình duyệt dùng để:
A. Đưa bạn đến với trang khởi động mặc định.
B. Đưa bạn về trang chủ của website mà bạn đang xem.
C. Đưa bạn về trang trắng không có nội dung.
D. Đưa bạn trở về trang web có địa chỉ http://www.google.com.vn
5. Phần History trong mạng Internet dùng để:
A. Liệt kê các trang web đã dùng trong quá khứ.
C. Liệt kê tên các trang web.
B. Liệt kê các địa chỉ email đã dùng.
D. Liệt kê số người đã sử dụng mạng Internet.
6. Website là gì?
A. Là một ngôn ngữ siêu văn bản.
B. Là hình thức trao đổi thông tin dưới dạng thư thông qua hệ thống mạng máy tính.
C. Là các file đã được tạo ra bởi Word, Excel, PowerPoint… rồi chuyển sang dạng html.
D. Tất cả các câu đều sai.
7. Khi thấy tên miền trong địa chỉ website có .edu thì website đó thường thuộc về:
A. Lĩnh vực chính phủ B. Lĩnh vực giáo dục
C. Lĩnh vực cung cấp thông tin D. Thuộc về các tổ chức khác8. Virus tin học là gì?
A. Là một chương trình máy tính do con người tạo ra.
B. Có khả năng tự giấu kín, tự sao chép để lây lan.
C. Có khả năng phá hoại đối với các sản phẩm tin học.
D. Tất cả đều đúng.
9. Các máy tính kết nối thành mạng máy tính nhằm mục tiêu:
A. Tăng tính bảo mật của thông tin trong máy.
C. Hạn chế virus.
B. Giảm khả năng chia sẻ dữ liệu.
D. Cả 3 câu trên đều sai.
10. Địa chỉ website nào sau đây là không hợp lệ:
A. haiphong.fpt.vn
C. www.haiphong.gov.vn
D. haiphong.edu
11. Trong mạng máy tính, thuật ngữ LAN có ý nghĩa gì?
A. Mạng cục bộ
B. Mạng diện rộng
C. Mạng toàn cầu
D. Mạng không
dây
12. Để truy cập Internet, người ta dùng chương trình nào sau đây?
A. Microsoft Word
B. Microsoft Excel
C. Internet Explorer
D. Wordpad
13. Download có nghĩa là:
A. Đang tải
B. Không tải
C. Trực tuyến
D. Tải file dữ liệu
14. Khi kết nối thành một mạng máy tính cục bộ và các thiết bị, thiết bị nào sau đây có thể được
chia
sẻ để dùng chung:
A. Máy in.
B. Micro.
C. Webcam.
D. Đĩa mềm.
15. Trang web nào cho phép đọc hay gửi thư điện tử:
A. www.edu.net.vn
B. mail.google.com
C. www.mail.com
D. www.email.com
16. Để xem nội dung các trang web ta dùng công cụ nào sau đây?
A. Web page
B. Web site
C. Browser
D. Tất cả đều sai
17. Để truy cập vào một WebSite ta phải biết:
A. WebSite đó được đặt tại đâu
B. Tên miền của WebSite đó
C. IP của của máy chủ chứa WebSite đó
D. Tất cả Sai
18. Ưu điểm của hệ thống thư điện tử là:
A. Có thể gửi cho nhiều người cùng lúc, tiết kiệm thời gian và chi phí.
B. Độ bảo mật cao,có thể nhận thư điện tử mà không cần kết nối internet.
C. Không bị thất lạc, có thể gửi kèm nhiều loại tài liệu với dung lượng không hạn chế
D. Tất cả đều đúng.
19. Để kết nối internet có thể sử dụng:
A. Điện thoại cầm tay (di động)
B. Mạng truyền hình cáp.
C. Đường dây điện thoại.
D. Tất cả các cách trên.
20. Trong trình duyệt Internet Explorer, để lưu một bức ảnh về máy tính, ta làm như sau:
A. Nhấn chuột phải vào ảnh, chọn Save Picture As
B. Kích đúp vào ảnh rồi chọn Download
C. Chọn Tools/ Save Picture As
D. Hai cách A và C đều đúng
21. Để lưu nội dung trang web trên máy tính, trong trình duyệt Internet Explorer, ta chọn lệnh:
A. File/ Save
B. File/ Save As
C. File/ Save Page As
D. File/ Import
22. Trong Internet Explorer, để nạp lại trang web hiện đang mở, ta thực hiện:
A. Nhấn nút
B. Nhấn phím F5 trên bàn phím
C. Nhấn Alt + V, sau đó nhấn R
D. Tất cả đều đúng.
23. Trong Internet Explorer, đẻ xem lại danh sách các site đã duyệt, nút nào được chọn:
A. B. C. D.
24. Trong Internet Explorer, để hiện/ ẩn các nút công cụ chuẩn, ta thực hiện lệnh:
A. View/Toolbars/Standard Buttons
B. View/Options/Standard Buttons
C. View/Default
D. View/ All Toolsbar
25. Việc tải file dữ liệu từ internet bị chậm là do:
A. File có dung lượng lớn
B. Đường truyền internet tốc độ thấp.
C. Server cung cấp dịch vụ internet bị quá tải
D. Tất cả đều đúng
26. Để lưu lại địa chỉ web ưa thích, sử dụng tính năng nào của Internet Explorer?
A. Favorites/ Add Favorites
B. File/ Save
C. Tool/ Manage Addon
D. Tất cả đều sai.
27. Để mở một lúc nhiều cửa sổ trình duyệt Internet Explorer, ta thực hiện lệnh:
A. File/ Open
B. File/ New
C. Ctrl + N
D. Cả B và C đều được
28. Địa chỉ website của UBND quận Ngô Quyền như thế nào là đúng?
A. http://www.ngoquyen.com.vn
B. http://www.ngoquyen.gov.com
C. http://www.ngoquyen.gov.vn
D. http://www.ngoquyen.gov
29. Website quận Ngô Quyền hiện tại cung cấp dịch vụ công cấp mấy trên mạng internet.
A. Cấp 1
B. Cấp 2
C. Cấp 3
D. Cấp 4
30. Website quận Ngô Quyền có bao nhiêu website thành phần?
A. 32
B. 33
C.34
D.35
PHẦN III. BỘ 100 CÂU HỎI THI TRẮC NGHIỆM TIN HỌC VĂN PHÒNG
I. Câu hỏi MS Word
1. Trong soạn thảo văn bản Word 2003, công dụng của tổ hợp phím Ctrl - H là:
- Tạo tệp văn bản mới
- Chức năng thay thế soạn thảo
- Định dạng chữ hoa
- Lưu tệp văn bản vào đĩa
2. Trong chế độ tạo bảng (Table) của MS Word, muốn chia một ô thành nhiều ô, ta thực hiện:
- Table – Cells
- Table – Merge Cells
- Tools – Split Cells
- Table – Split Cells
3. Kiểm tra phiên bản MS Word đang sử dụng phải thực hiện như thế nào?
- Help/ Microsoft office word help
- Help/ Microsoft office online
- Help/ about Microsoft office word
- Help/activate production
4. Trong Word 2003, để soạn thảo một công thức toán học phức tạp, ta thường dùng công cụ:
- Microsoft Equation
- Ogranization Art
- Ogranization Chart
- Word Art
5. Trong soạn thảo MS Word, công dụng của tổ hợp Ctrl – F là
- Tạo tệp văn bản mới
- Lưu tệp văn bản vào đĩa
- Chức năng tìm kiếm trong văn bản
- Định dạng trang
6. Trong soạn thảo MS Word, muốn định dạng khổ giấy ta thực hiện:
- File – Properties
- File – Page Setup
- File – Print
- File – Print Preview
7. Trong soạn thảo Word 2003, muốn chuyển đổi giữa hai chế độ gõ là chế độ gõ chèn và chế độ gõ đè,
ta dùng phím nào?
- Insert
- Tab
- Del
- CapsLock
8. Trong soạn thảo MS Word 2003, muốn chèn các kí tự đặc biệt vào văn bản, ta thực hiện:
- View – Symbol
- Format – Symbol
- Tools – Symbol
- Insert – Symbol
9. Thao tác Shift + Enter có chức năng gì:
- Xuống hàng chưa kết thúc Paragrahp
- Xuống một trang màn hình
- Nhập dữ liệu theo hàng dọc
- Tất cả đều sai
10.Trong MS Word, phát biểu nào sau đây là sai:
- MS Word giúp bạn nhanh chóng tạo ra văn bản mới, chỉnh sửa và lưu trữ trong máy tính.
- MS Word nằm trong bộ cài đặt MS Office của hãng Microsoft
- MS Word được tích hợp vào Hệ điều hành Windows nên bạn không cần phải cài đặt phần
mềm này.
- MS Word hỗ trợ tính năng kiểm tra chính tả và ngữ pháp Tiếng Anh.
11. Trong MS Word 2003, tổ hợp phím nào cho phép ngay lập tức đưa con trỏ về cuối văn bản:
- Shift + End
- Alt + End
- Ctrl +End
- Ctrl + Alt + End
12. Trong soạn thảo Word 2003, muốn định dạng văn bản theo kiểu danh sách, ta thực hiện:
- File – Bullets and Numbering
- Tools – Bullets and Numbering
- Format – Bullets and Numbering
- Edit - Bullets and Numbering
13.Khi soạn thảo văn bản trong MS Word để hiện thị trang sẽ in lên màn hình, ta chọn
- Edit – Print Preview
- Format- Print Preview
- View - Print Preview
- File - Print Preview
14. Để chèn tiêu đề trang trong MS Word, ta thực hiện:
- Insert/ Header and Footer
- Tools/ Header and Footer
- Format/ Header and Footer
- View/ Header and Footer
15. Trong MS Word, muốn sử dụng chức năng sửa lỗi và gõ tắt, ta chọn:
- Edit – AutoCorrect Options...
- Window - AutoCorrect Options...
- View - AutoCorrect Options...
- Tools - AutoCorrect Options...
16. Microsoft Word là:
- Chương trình bảng tính
- Phần mềm quản lý
- Phần mềm hệ thống
- Phần mềm ứng dụng
II. Câu hỏi EXCEL:
1. Trong bảng tính Excel, tại ô A2 có sẵn giá trị số 25; Tại ô B2 gõ vào công thức =SQRT(A2) thì nhận
kết quả là:
- 0
- 5
- # VALUE!
- #NAME!
2. Khi đang làm việc với Excel, tổ hợp phím nào cho phép ngay lập tức đưa con trỏ về ô đầu tiên (ô A1)
của bảng tính.
- Shift + Home
- Alt + Home
- Ctrl + Home
- Shift + Ctrl + Home
3.Trong khi làm việc với Excel, để nhập vào công thức tính toán cho một ô, trước hết ta phải gõ:
- Dấu chấm hỏi (?)
- Dấu bằng (=)
- Dấu hai chấm (:)
- Dấu chấm phẩy (;)
4.Trong bảng tính Excel, nếu trong một ô tính có các kí hiệu #####, điều đó có nghĩa là gì
- Chương trình bảng tính bị nhiễm virus
- Công thức nhập sai và Excel thông báo lỗi
- Hàng chứa ô đó có độ cao quá thấp nên không hiển thị hết chữ số
- Cột chứa ô đó có độ rộng quá hẹp nên không hiển thị hết chữ số
5. Câu nào sau đây sai? Khi nhập dữ liệu vào bảng tính Excel thì:
- Dữ liệu kiểu số sẽ mặc nhiên căn thẳng lề trái
- Dữ liệu kiểu kí tự sẽ mặc nhiên căn thẳng lề trái
- Dữ liệu kiểu thời gian sẽ mặc nhiên căn thẳng lề phải
- Dữ liệu kiểu ngày tháng sẽ mặc nhiên căn thẳng lề phải
6. Trong bảng tính Excel, tại ô A2 có sẵn dữ liệu là kí tự “Tin học van phong” ; Tại ô B2 gõ vào công
thức = LOWER(A2) thì nhận được kết quả :
- TIN HỌC VAN PHONG
- Tin học van phong
- tin học van phong
- Tin Học Van Phong
7. Các kiểu dữ liệu thông dụng của Excel là:
- Kiểu chuỗi, kiểu văn bản, kiểu ngày tháng
- Kiểu chuỗi, kiểu số, kiểu lôgic, kiểu ngày tháng, kiểu công thức
- Kiểu số, kiểu lôgic, kiểu ngày tháng
- Kiểu công thức, kiểu hàm, kiểu số, kiểu ngày tháng
8.Trong bảng tính Excel, để lọc dữ liệu tự động, sau khi chọn khối cần lọc, ta thực hiện:
- Format – Filter – AutoFilter
- Insert – Filter – AutoFilter
- Data – Filter – AutoFilter
- View – Filter – AutoFilter
9. Trong bảng tính Excel, hàm nào sau đây cho phép tính tổng các giá trị kiểu số thoả mãn một điều kiện
cho trước:
- SUM
- COUTIF
- COUNT
- SUMIF
10. Kiểm tra phiên bản MS Excel đang sử dụng phải thực hiện như thế nào?
- Help/ Microsoft Excel help
- Help/ Microsoft Excel online
- Help/ about Microsoft office Excel
- Help/activate production
III. Câu hỏi PowerPotint
1. Khi đang làm việc với PowerPoint 2003, muốn trình diễn tài liệu được soạn thảo, ta thực hiện:
- File – View Show
- Window – View Show
- Slide Show – View Show
- Tools – View Show
2. Khi đang làm việc với PowerPoint 2003, để chèn thêm một Slide mới, ta thực hiện:
- Edit – New Slide
- File – New Slide
- Slide Show – New Slide
- Insert – New Slide
3. Khi đang làm việc với PowerPoint 2003, muốn xoá bỏ một Slide, ta thực hiện:
- File – Delete Slide
- Edit – Delete Slide
- Tools – Delete Slide
- Slide Show – Delete Slide
4. Khi đang làm việc với PowerPoint 2003, muốn bỏ hiệu ứng trình diễn ta chọn đối tượng cần bỏ hiệu
ứng và thực hiện:
- Slide Show – Custom Animation, rồi chọn Remove
- Slide Show – Custom Animation, rồi chọn Resize
- Cả hai câu đều đúng
- Cả hai câu đều sai
5. Trong MS Powerpoint, lựa chọn nào sau đây dùng để tạo hiệu ứng khi xuất hiện các slide
- Slide Show/Action Settings
- Slide Show /Slide Transition
- Slide Show/Custom Shows
- Slide Show/Custom Setting
6. Kiểm tra phiên bản MS Power point đang sử dụng phải thực hiện như thế nào?
- Help/ Microsoft powerpoint help
- Help/ Microsoft office online
- Help/ about Microsoft office powerpoint
- Help/activate production
IV. CÂU HỎI VỀ MÁY TÍNH VÀ MẠNG
1. Để thoát khỏi một chương trình trong ứng dụng của Windows, ta dùng tổ hợp phím:
- Alt – F4
- Ctrl – F5
- Shift – F4
- Alt – F5
2. Trong môi trường Windows bạn có thể chạy cùng lúc:
- Chạy nhiều chương trình ứng dụng khác nhau
- Chỉ chạy được một chương trình
- Chỉ chạy được hai chương trình
- Tất cả các câu đều sai
3. Thao tác nhấp chuột phải vào biểu tượng của tệp tin và chọn Properties là để:
- Xem thuộc tính tệp tin
- Sao chép tệp tin
- Xoá tệp tin
- Đổi tên tệp tin
4. Để đọc được tập tin có định dạng (*.PDF) ta sử dụng những phần mềm nào sau đây :
- Foxit reader
- Powerpoint
- MS Word
- Logmein
5. Bộ nhớ truy nhập ngẫu nhiên RAM được viết tắt từ ?
- Read Access Memory
- Random Access Memory
- Rewrite Access Memory
- Rewrite Access Memoe
6. Tác dụng của bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên RAM là :
- Để lưu trữ dữ liệu nhập vào từ bàn phím hoặc gọi ra từ bộ nhớ ngoài
- Lưu trữ các chương trình mà DOS nạp vào khi khởi động máy
- Cả hai đáp án đều dúng
- Cả hai đáp án đều sai
7. Nhiện vụ chủ yếu của khối xử lý trung tâm CPU là ?
- Thực hiện các phép toán số học và logic
- Quyết định các thao tác mà chương trình đòi hỏi
- Cả 2 đáp án trên đều đúng
- Cả 2 đáp án trên đều sai
8. Phần mềm là gì ?
- Là các thiết bị ngoại vi ghép nối đến máy vi tính
- Là các chương trình có thể chạy trên máy vi tính
- Cả 2 đáp án đều sai
- Cả 2 đáp án đều đúng
9. Virus tin học là gì ?
- Là một chương trình máy tính do con người tạo ra
- Có khả năng tự giấu kín, tự sao chép để lây lan
- Có khả năng phá hoại đối với các sản phẩm tin học
- Tất cả đều đúng
10.Để phòng chống Virus cách tốt nhất là:
- Thường xuyên kiểm tra đĩa, đặc biệt thận trọng khi sao chép dữ liệu từ nơi khác mang tới
- Sử dụng các chương trình quét virus có bản quyền và cập nhật thường xuyên
- Không nên mở các mail có tệp lạ đính kèm
- Tất cả đáp án trên đều đúng
11. Bạn hiểu B – Virus là gì
- Là một loại virus tin học chủ yếu lây lan vào ổ đĩa B
- Là một loại virus tin học chủ yếu lây lan vào các bộ trữ điện
- Là một loại virus tin học chủ yếu lây lan vào các mẫu tin khởi động (Boot record)
- Là một loại virus tin học chủ yếu lây lan vào tệp của WinWord và Excel
12. Dưới góc độ địa lí, mạng máy tính được phân biệt thành :
- Mạng cục bộ, mạng diện rộng, mạng toàn cầu
- Mạng cục bộ, mạng diện rộng, mạng toàn cục
- Mạng cục bộ, mạng toàn cục, mạng toàn cầu
- Mạng diện rộng, mạng toàn cầu, màng toàn cục
13. Trong mạng máy tính, thuật ngữ LAN có ý nghĩa gì
- Mạng cục bộ
- Mạng diện rộng
- Mạng toàn cầu
- Một ý nghĩa khác
14. Trong Windows, khi xoá file hoặc folder thì nó được lưu trong Recycle Bin, muốn xoá hẳn file hoặc
folder ta bấm tổ hợp phím nào:
- Shift_Del
- Alt_Del
- Ctrl_Del
- Cả 3 câu đều sai
15. Hệ điều hành là:
- Phần mềm ứng dụng
- Phần mền hệ thống
- Phần mềm tiện ích
- Tất cả đều đúng
16. Các hệ điều hành thông dụng hiện nay thường được lưu trữ:
- Trong CPU
- Trong RAM
- Trên bộ nhớ ngoài
- Trong ROM
17. Trong máy tính RAM có nghĩa là gì ?
- Bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên
- Bộ nhớ chỉ đọc
- Bộ xử lý thông tin
- Cả 3 câu đều sai
18.Bạn hiểu Macro Virus là gì ?
- Là loại virus tin học chủ yếu lây lan vào các mẫu tin khởi động (Boot record)
- Là một loại virus tin học chủ yếu lây lan vào các bộ trữ điện
- Là một loại virus tin học chủ yếu lây lan vào tệp của WinWord và Excel
- Tất cả đều đúng
19. Khi làm việc trong mạng cục bộ, muốn xem tài nguyên trên mạng ta nhấy đúp chuột chọn biểu
tượng:
- My Computer
- My Document
- My Network Places
- Internet Explorer
20.Trong mạng máy tính, thuật ngữ Share có nghĩa là gì ?
- Chia sẻ tài nguyên
- Nhãn hiệu của một thiết bị kết nối mạng
- Thực hiện lệnh in trong mạng cục bộ
- Một phần mềm hỗ trợ sử dụng mạng cục bộ
21. Cách hiểu nào đúng nhất khi nói về tên miền của website (Domain Name)?
- Tên miền luôn gắn kèm với tên hoặc thương hiệu của doanh nghiệp.
- Tên miền có thể giống nhau nhưng phải khác về thời điểm đăng ký.
- Tên miền là duy nhất và được cấp phát cho chủ thể nào đăng ký trước.
- Tên miền là các phần mềm được đăng tải trên mạng.
22. Website của UBND quận Ngô Quyền hiện nay có bao nhiêu Website thành phần?
- 31
- 32
- 33
- 34
23. Cách hiểu nào đúng khi nói đến website động?
- Là các website có cơ sở dữ liệu và được hỗ trợ bởi các phần mềm phát triển web.
- Là các trang web có chứa flash và nhiều hình ảnh sinh động.
- Thông tin không linh hoạt và không thân thiện với người dùng.
- Khả năng trao đổi thông tin không phụ thuộc tốc độ đường truyền.
24. Theo bạn, công nghệ 3G nghĩa là gì?
- Là công nghệ cho phép truyền cả dữ liệu thoại và ngoài thoại.
- Là công nghệ cho phép liên lạc giữa 3 máy tính cùng lúc.
- Là công nghệ sử dụng đường truyền 3 chiều.
- Chỉ sử dụng với 3 chuẩn GMS, GPRS và GPS
25. Website quận Ngô Quyền hoạt động vào năm nào?
- 2006
- 2007
- 2008
- 2009
26 . Địa chỉ đúng của Website UBND quận Ngô Quyền là:
- http://www.ngoquyen.com.vn
- http://www.ngoquyen.gov.vn
- http://www.ngoquyen.gov.com
- http://www.ngoquyen.gov.vnn
27.Website quận Ngô Quyền hiện tại cung cấp dịch vụ công cấp mấy trên internet.
- Cấp 1
- Cấp 2
- Cấp 3 - Cấp 4
28. Trang điều hành tác nghiệp của quận có địa chỉ như thế nào?
- http://dhtn.ubngoquyen.egov.vn
- http://dhtn.ubngoquyen.haiphong.egov.vn
- http://dhtn.ubngoquyen.haiphong.egov.vnn
- http://dhtn.ubngoquyen.haiphong.egov.com
29.Tại trang chủ điều hành tác nghiệp, để gửi một giấy mời ta sử dụng chức năng nào:
- Ý kiến chỉ đạo
- Giao việc và trao đổi công việc
- Xử lý văn bản
- Tất cả đều đúng
30. Trong trình duyệt Web internet Explorer, nút Home trên cửa sổ trình duyệt dùng để:
- Đưa bạn về trang chủ của website mà bạn đang xem
- Đưa bạn về trang trắng không có nội dung
- Đưa bạn trở về trang web có địa chỉ http://google.com.vn
- Đưa bạn đến với trang khởi động măc định
31.Phát biẻu nào dưới đây là sai:
- Mở nhiều của sổ duyệt web cho nhiều địa chỉ web khác nhau
- Vừa mở cửa sổ duyệt web, vừa chơi game trong lúc chờ trang web xuất hiện đầy đủ thông tin
- Nhấn nút F5 là để bắt đầu lại quá trình tải trang web từ máy phục vụ về máy cá nhân
- Nhấn nút Back để đóng cửa sổ trình duyệt
32.Thiết bị nào sau đây không dùng để thiết lập kết nối giữa 2 nút trên 2 LAN khác nhau:
- Hub
- Bridge
- Switch
- Tất cả đều đúng
33.Trang web nào cho phép đọc hay gửi thư điện tử:
- www.edu.net.vn
- mail.google.com
- www.mail.com
- www.email.com
34. Website là gì?
- Là một ngôn ngữ siêu văn bản
- Là hình thức trao đổi thông tin dưới dạng thư thông qua hệ thống mạng máy tính
- Là các file đã được tạo ra bởi Word, Excel, PowerPoint.... rồi chuyển sang dạng html
- Tất cả các câu đều sai.
35. Để truy cập vào một Website ta phải biết:
- Website đó được đặt ở đâu
- IP của máy chủ chứa Website đó
- Tên miền của Website đó
- Tất cả đều đúng
36. Mạng Internet ra đời vào năm nào?
- Năm 1965
- Năm 1969
- Năm 1978
- Năm 1984
37. Trong máy tính, MicroSoft office được gọi là:
- Phần mềm quản lý
- Phần mềm ứng dụng
- Phần mềm hệ thống
- Phần mềm hệ thống ứng dụng
38. Trình ứng dụng Windows Explorer là:
- Quản lý và khai thác tài nguyên trên mạng Internet
- Quản lý và khai thác tài nguyên trong máy như : Ổ đĩa, Folder, File
- Là ứng dụng đồ hoạ trong Windows
- Là trình ứng dụng xử lý văn bản của Windows
39. MS DOS thuộc loại phần mềm nào:
- Văn phòng
- Hệ thống
- Công cụ tiện ích
- Tất cả đều đúng
40. Hệ điều hành có chức năng:
- Quản lý thiết bị nhập xuất
- Khởi động hệ thống máy tính
- Là phương tiện giao tiếp giữa người và máy
- Cả ba câu đều đúng
41. Đơn vị lưu trữ thông tin nhỏ nhất là:
- Bít
- Byte
- KiloByte
- Tất cả đều sai
42.Dữ liệu là gì?
- Là các số liệu hoặc là tài liệu cho trước chưa được xử lý.
- Là khái niệm có thể được phát sinh, lưu trữ , tìm kiếm, sao chép, biến đổi…
- Là các thông tin được thể hiện dưới nhiều dạng khác nhau.
- Tất cả đều đúng
43. CPU là bộ não của máy tính, điều khiển mọi hoạt động của máy tính theo:
- Chương trình lưu ở ổ đĩa cứng.
- Chương trình lưu ở đĩa mềm.
- Chương trình lưu ở bộ nhớ trong.
- Tất cả đều đúng
44. Ưu điểm của hệ thống thư điện tử là:
- Độ bảo mật cao, có thể nhận thư điện tử mà không cần kết nối Internet
- Có thể gửi cho nhiều người cùng lúc, tiết kiệm thời gian và chi phí
- Không bị thất lạc, có thể gửi kèm nhiều loại tài liệu với dung lượng không hạn chế
- Tất cả đều đúng.
45. Khi kết nối thành một mạng máy tính cục bộ và các thiết bị, thiết bị nào sau đây có thể được chia
sẻ để dùng chung:
- Đĩa mềm
- Máy in
- Webcam
- Tất cả đều đúng
46. Các máy tính kết nối thành mạng máy tính nhằm mục tiêu gì ?
- Tăng tính bảo mật của thông tin trong máy
- Giảm khả năng chia sẻ dữ liệu
- Hạn chế virus
- Cả 3 câu trên đều sai
47 . Để truy cập Internet, người ta dùng chương trình nào sau đây?
- Microsoft Word
- Microsoft Excel
- Wordpad
- Internet Explorer
48. Trong Internet Explorer, để hiện / ẩn các nút công cụ chuẩn, ta thực hiện lệnh nào:
- View/Toolbars/Standard Buttons
- View/Options/Standard Buttons
- View/Default
- View/All Toolsbar
49. Để lưu lại địa chỉ Web ưu thích, sử dụng tính năng nào của Internet Explorer ?
- Favorites/ Add Favorites
- File/ Save
- Tool/ Manage Addon
- Tất cả đều sai
50. Cách thức thông thường để truy cập Internet là:
- Qua điện thoại cầm tay
- Qua số điện thoại
- Mạng truyền hình cáp
- Tất cả các cách trên
51. Thứ tự kết nối Internet theo đường quay số nào là đúng:
- Máy tính - Điện thoại – Modem – ISP (Internet Service Provider)
- Máy tính – ISP - Điện thoại – Modem
- Máy tính – Modem - Điện thoại – ISP
- Cả 3 câu đều sai.
52. Dịch vụ công nào đang được cung cấp trên www.ngoquyen.gov.vn:
- Tra cứu thủ tục hành chính
- Chuyển nhận văn bản
- Giao việc
- Cả 3 câu đều đúng
53. Những ai được quyền truy cập vào website www.ngoquyen.gov.vn:
- Công chức UBND quận Ngô Quyền
- Người dân của quận Ngô Quyền
- Người dân Hải Phòng có hộ khẩu thường trú ở quận Ngô Quyền
- Cho tất cả mọi người.
54. Website www.ngoquyen.gov.vn là chuyên trang:
- Cung cấp tin tức kinh tế, chính trị và âm nhạc về quận Ngô Quyền
- Cung cấp các dịch vụ hành chính công và thông tin quận Ngô Quyền
- Quản lý và điều hành việc chuyển nhận văn bản
- Tất cả các chức năng trên.
55. Để theo dõi thông tin văn bản đã gửi trên phần mềm “chuyển, nhận văn bản” ta chọn mục nào?
- Theo dõi thông tin văn bản.
- Theo dõi văn bản.
- Xử lý văn bản.
- Chuyển văn bản.
56. Muốn đăng nhập vào các phần mềm trên trang điều hành tác nghiệp NSD phải đăng nhập mấy
lần.
- 1 lần.
- 2 lần.
- 3 lần.
- 4 lần.
57. Khi muốn gửi văn bản đi NSD phải vào mục nào trên trang chủ điều hành tác nghiệp.
Xử lý văn bản.
- Giải quyết thủ tục hành chính.
- Xử lý đơn thư.
- Ban hành văn bản
Câu 58. Phần mềm diệt virus trong Top 5 phần mềm diệt virus miễn phí tốt nhất trong 6 tháng đầu
năm 2010.
- Kaspersky.
- CMC Antivirus
- BKAV Pro
- Avira Antivir 10
Câu 59. Nước nào trong Top 5 Quốc gia là mục tiêu bị tấn công công nghệ nhiều nhất quý II/2010.
- Trung Quốc.
- Thái Lan.
- Anh.
- Nhật bản.
Câu 60. Top 10 công cụ phát triển phần mềm tốt nhất năm 2010 do tạp chí InfoWorld IDG bầu chọn.
- Phần mềm OpenBravo ERP.
- Ngôn ngữ lập trình Go của Google.
- Giải pháp dữ liệu mở Talend.
- OpenNMS.
Câu 61. Để sử dụng hộp thư điện tử do UBND thành phố Hải Phòng cấp, NSD phải vào địa chỉ
website nào?
- http://mail.haiphong.gov.vn
- http://mail.haiphong.egov.vn
- http://mail.haiphong.gov.com
- http://mail.haiphong.vn
Câu 62. Khi sử dụng hộp thư điện tử do UBND thành phố Hải Phòng cấp, trong một lần gửi thư,
chương trình cho phép đính kèm bao nhiêu tệp tin (file)?
- Nhiều tiệp tin
- Một tệp tin
- Không đính kèm được tệp tin.
- Tất cả đều sai.
Câu 63. Trên Website của UBND quận có địa chỉ www.ngoquyen.gov.vn hiện nay có thể tra cứu
được bao nhiêu dịch vụ hành chính công.
- 09
- 10
- 11
- 12
Câu 64. Lịch công tác tuần của UBND quận trên trang điều hành tác nghiệp có thể được kết xuất định
dạng nào?
- Word
- Excell.
- Cả 2 đáp án trên đều đúng.
- Cả 2 đáp an trên đều sai
Câu 65. Hiện nay VNPT cung cấp dịch vụ internet FTTH tối đa là bao nhiêu Mb.
- 12Mb
- 16Mb
- 32Mb
- 54Mb
66. Cổng thông tin điện tử của thành phố Hải Phòng có bao nhiêu cổng thông tin thành phần gồm các
sở, các quận huyện.
- 31.
- 32.
- 33.
- 34.
67. UBND quận kết nối liên thông với UBND 13 phường, các trường học thuộc quận thông qua hệ
thống mạng nào ?
- LAN.
- Intranet.
- WAN.
- Foxcom.
68. Kiểm tra phiên bản trình duyệt Internet explorer đang sử dụng ta thực hiện :
- Help/ about internet explorer.
- Help/ online support.
- Help/ microsoft update.
- Tools/ online support.
PHẦN IV. BỘ 120 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM TIN HỌC VĂN PHÒNG
A. HỆ ĐIỀU HÀNH VÀ WINDOWS:
Câu 1: Bộ nhớ RAM và ROM là bộ nhớ gì?
a/ Secondary memory b/ Receive memory
c/ Primary memory d/ Random access memory
Câu 2: Phát biểu nà o sau đây là sai:
a. Đơn vị điều khiển (Control Unit) chứa CPU, điều khiển tất cả các hoạt động của
máy.
b. CPU là bộ nhớ xử lý trung ương, thực hiện việc xử lý thông tin lưu trữ trong bộ nhớ.
c. ALU là đơn vị số học và luận lý và các thanh ghi cũ ng nằm trong CPU
d. Memory Cell là tập hợp các ô nhớ.
Câu 3: Dữ liệu là gì?
a/ Là các số liệu hoặc là tà i liệu cho trước chưa được xử lý.
b/ Là khái niệm có thể được phát sinh, lưu trữ , tìm kiếm, sao chép, biến đổi…
c/ Là các thông tin được thể hiện dưới nhiều dạng khác nhau.
d/ Tất cả đều đúng.
Câu 4: Bit là gì?
a/ Là đơn vị nhỏ nhất của thông tin được sử dụng trong máy tính
b/ là một phần tử nhỏ mang một trong 2 giá trị 0 và 1
c/ Là một đơn vị đo thông tin
d/ Tất cả đều đúng.
Câu 5: Hex là hệ đếm:
a/ hệ nhị phân b/ hệ bát phân
c/ Hệ thập phân d/ hệ thập lục phân
Câu 6: Các thà nh phần: bộ nhớ chính, bộ xử lý trung ương, bộ phận nhập xuất, các
loại hệ điều hà nh là :
a/ Phần cứng b/ Phần mềm
c/ Thiết bị lưu trữ d/ Tất cả đều sai
Câu 7: Hệ thống các chương trình đảm nhận chức năng là m môi trườ ng trung gian
giữ a ngườ i sử dụng và phần cứng của máy tính được gọi là :
a/ Phần mềm b/ hệ điều hà nh
c/ Các loại trình dịch trung gian d/ Tất cả đều đúng.
Câu 8: Các loại hệ điều hà nh Windows đều có khả năng tự động nhận biết các thiết
bị phần cứng và tự động cà i đặt cấu hình của các thiết bị dây là chức năng:
a/ Plug and Play b/ Windows Explorer
c/ Desktop d/ Multimedia
Câu 9: Danh sách các mục chọn trong thực đơn gọi là :
a/ Menu bar b/ Menu pad
c/ Menu options d/ Tất cả đều sai
Câu 10: Hộp điều khiển việc phóng to, thu nhỏ, đóng cửa sổ gọi là :
a/ Dialog box b/ list box
c/ Control box d/ Text box
Câu 11: Windows Explorer có các thành phần: Explorer bar, Explorer view, Tool bar,
menu bar. Còn lại là gì?
a/ Status bar b/ Menu bar
c/ Task bar d/ tất cả đều sai
Câu 12: Shortcut là biểu tượng đại diện cho một chương trình hay một tập tin để khởi
động một chương trình hay một tập tin. Vậy có mấy loại shortcut:
a/ 1 loại b/ 3 loại
c/ 2 loại d/ 4 loại
Câu 13: Để chạy một ứng dụng trong Windows, bạn là m thế nà o?
a/ b/
b/ Nhấp đúp vào biểu tượng d/ Tất cả đều đúng
Câu 14: Chương trình cho phép định lại cấu hình hệ thống thay đổi môi trườ ng là m
việc cho phù hợp
a/ Display c/ Control panel
b/ Sreen Saver d/ Tất cả đều có thể
Câu 15: Các ký tự sau đây ký tự nào không được sử dụng để đặt tên của tập tin, thư
mục:
a/ @, 1, % b/ - (,)
c/ ~, “, ? , @, #, $ d/ *, /, \, <, >
B. MICROSOFT WORD:
Câu 16: Có mấy cách tạo mới một văn bản trong Word:
a/ 2 cách b/ 3 cách
c/ 4 cách d/ 5 cách
Câu 17 : Sử dụng Office Clipboard, bạn có thể lưu trữ tối đa bao nhiêu clipboard trong
đấy:
a/ 10 b/ 12 c/ 16 d/ 20
Câu 18: Thao tác Shift + Enter có chức năng gì?
a/ Xuống hàng chưa kết thúc paragraph c/ Nhập dữ liệu theo hà ng dọc
b/ Xuống một trang mà n hình d/ Tất cả đều sai
Câu 19: Muốn xác định khoảng cách và vị trí ký tự, ta vào:
a/ Format/Paragragh c/ Format/Font
b/ Format/Style d/Format/Object
Câu 20: Phím nóng Ctrl + Shift + =, có chức năng gì?
a/ Bật hoặc tắt gạch dưới nét đôi c/ Bật hoặc tắt chỉ số trên
b/ Bật hoặc tắt chỉ số dưới d/ Trả về dạng mặc định
Câu 21: Để gạch dưới mỗi từ một nét đơn, ngoà i việc vào Format/Font, ta có thể dùng
tổ hợp phím nà o:
a/ Ctrl + Shift + D c/ Ctrl + Shift + A
b/ Ctrl + Shift + W d/ Ctrl + Shift + K
Câu 22: trong hộp thoại Format/Paragraph ngoài việc có thể hiệu chỉnh lề cho đoạn,
khoảng cách các đoạn, các dòng, còn dùng làm chức năng nào sau đây:
a/ Định dạng cột c/ Thay đổi font chữ
b/ Canh chỉnh Tab d/ Tất cả đều sai
Câu 23: Trong phần File/ Page Setup mục Gutter có chức năng gì?
a/ Quy định khoảng cách từ mép đến trang in
b/ Chia văn bản thà nh số đoạn theo ý muốn
c/ Phần chừa trống để đóng thành tập.
d/ Quy định lề của trang in.
Câu 24: Để thay đổi đơn vị đo của thức, ta chọn:
a/ Format/Tabs c/ Format/Object
b/ Tools/Option/General d/ Tools/Option/View
Câu 25: Ký hiệu này trên thanh thước có nghĩa là gì?
a/ Bar tab c/ Decinal Tab
b/ Frist line indent d/ Hanging indent
Câu 26: Trong trang Format/Bullets and Numbering, nếu muốn chọn thông số khác ta
vào mục Customize. Trong nà y, phần Number Format dù ng để:
a/ Hiệu chỉnh ký hiệu của Number c/ Thêm văn bản ở trước, sau dấu hoa thị
b/ Hiệu chỉnh ký hiệu của Bullets d/ Thay đổi font chữ
Câu 27: Trong mục Format/Drop Cap, phần Distance form text dù ng để xác định
khoảng cách:
a/ Giữ a ký tự Drop Cap với lề trái c/ Giữ a ký tự Drop Cap với ký tự tiếp theo
b/ Giữ a ký tự Drop Cap với lề phải d/ Giữ a ký tự Drop Cap với toà n văn bản
Câu 28: Trong hộp thoại File/Page Setup khung Margins, mục Mirror Margins dù ng
để:
a. Đặt lề cho văn bản cân xứng c. Đặt lề cho các trang chẳn và lẻ đối xứng
b. Đặt cho tiêu đề cân xứng với văn bản d. Đặt lề cho các section đối xứng nhau
Câu 29: Bạn có thể chú thích các thuật ngữ cho 1 từ , 1 câu, bằng Footnote. Như vậy
Footnote có nghĩa là :
a. chú thích được trình bà y ở cuối từ cần chú thích
b. chú thích được trình bà y ở cuối trang
c. chú thích được trình bà y ở cuối văn bản
d. chú thích được trình bà y ở cuối toàn bộ
Câu 30: Để di chuyển con trỏ trong bảng Table, ta dùng phím nóng. Vậy phím nóng
Shift + Tab dù ng để:
a. Di chuyển con trỏ đến ô liền trước c. Thêm một tab và o ô
b. Di chuyển con trỏ đến hà ng trên d. Phím nóng trên không có chức năng gì
Câu 31: Chọn cả bảng Table ta nhấn hợp phím
a. Alt + Shift + 5 (5 trên bà ng phím số) c. a và b đều đúng
b. Alt + 5 (5 trên phím số và tắt numlock) d. a và b đều sai
Câu 32: Ví dụ ta gõ chữ n và nhấn phím spacebar, máy sẽ hiện ra cụm từ thông tin.
Đây là chức năng:
a. auto correct c. auto Format
b. auto text d. Tất cả đều sai
Câu 33: trong Format/ Tabs, mục Tab Stop position dù ng để xác định khoảng cách:
a. Từ lề trái đến vị trí Tab đã nhập c. Cả a và b đều đúng
b. Từ lề phải đến vị trí Tab đã nhập d. a và b đều sai
Câu 34: Để xem tà i liệu trước khi in, ta chọn File/Print Preview hoặc nhấn tổ hợp
phím nóng:
a. Ctrl + Alt + P c. Ctrl + Alt + Format/
b. Ctrl + Alt + B d. Ctrl + Alt + 1
Câu 35: Khi in phong bì, ta chọn Tools/Envelopes and Label, mục Clockwise rotation
trong đây có chức năng:
a. Quay ngược phong bì 180 độ c. Quay theo chiều máy in
b. Quay theo chiều của phong bì d. Tất cả đều sai
C. MICROSOFT EXCEL:
Câu 36: Một bảng tính worksheet bao gồm
a. 265 cột và 65563 dò ng c. 266 cột và 65365 dò ng
b. 256 cột và 65536 dò ng d. 256 cột và 65365 dò ng
Câu 37: Excel đưa ra bao nhiêu loại phép toán chính:
a. 3 loại c. 5 loại
b. 4 loại d. Câu trả lờ i khác
Câu 38: Các địa chỉ sau đây là địa chỉ gì: $A1, B$5, C6, $L9, $DS7
a. Địa chỉ tương đối c. Địa chỉ hỗn hợp
b. Địa chỉ tuyệt đối d. Tất cả đều đúng
Câu 39: Phép toán : ngày Số sẽ cho kết quả là :
a. Ngày c. Cả ngày và số
b. Số d. Tất cả đều sai
Câu 40:Khi gõ công thức xong, rồi Enter, máy hiện ra #N/A có nghĩa là :
a. Không tìm thấy tên hàm c. Không tham chiếu đến được
b. Giá trị tham chiếu không tồn tại d. Tập hợp rỗng
Câu 41: Khi gõ công thức xong, rồi Enter, máy hiện ra #REF! có nghĩa là :
a. Không tìm thấy tên hàm c. Không tham chiếu đến được
b. Giá trị tham chiếu không tồn tại d. Tập hợp rỗng.
Câu 42: Để có thể cuộn chữ thà nh nhiều dò ng trong ô, ta dù ng
a. Format Cells, chọn Wrap Text c. Format Cells, chọn Onentation
b. Format Cells, Chọn Shrink to fit d. Alt + Enter
Câu 43: kết quả của công thức sau : = INT (SORT (-4)) là :
a. 2 b. -2 c. -4 d. tất cả đều sai
Câu 44: Công thức sau : = ROUND(136485.22m-3) sẽ cho kết quả là :
a. 136,000.22 c. 136000
b. 137,000.22 d. 137000
Cho bảng số liệu sau (dùng cho câu 45 – 47)
A B C D
30 Họ và tên Chức vụ Thâm niên Lương
31 NVA TP 8 100.000
32 NVB TP 5 50.000
33 TTC PP 4 55.000
34 LTD KT 6 45.000
35 NVE NV 2 30.000
45. Khi ta nhập công thức sau: = COUNT(C31:C35) và COUNTA (C31:c35) kết quả
là :
a. 4 và 5 c. 5 và 4
b. 5 và 5 d. Báo lỗi vì công thức sai
46. Khi ta nhập công thức sau: = SUMF(D31:D35, > = 50000, C31:C35), kết quả là :
a. 17 b. 25 c. 13 d. Báo lỗi vì công thức sai
47. Khi ta nhập công thức sau : = SUMIF(A:D35, “>=50000”,D31.D35 kết quả
là :
a. 205000 b. 155000 c. 0 d. báo lỗi vì công thức sai
48. Khi ta nhập công thức sau : = LEN(TRIM(“ABCDEF”)), kết qua sẽ là
a. 9 b. 7 c. 6 d. 0
49. Ở ô B4 ta có công thức là : =B$2*$C3 . Khi sao chép công thức nà y qua ô D6
thì công thức trở thà nh
a. E$#C5 b. D$#$C5 c. E$2#$C3 d. D$2#$C5
50. Khi ta gõ công thức : =DAY(DATEVALUE(“12/03/98”) thì kết quả là :
a. 12 b. 03 c. 98 d. Báo lỗi vì công thức sai
51. Để tính tuổi của một ngườ i sinh ngà y 24/11/1983 biết ngà y sinh name ở ô A2, ta
sẽ gõ công thức :
a. = YEAR(TIMEVALUE(A2)) c. = YEAR(TODAY0) YEAR(A2)
b. = YEAR(DAY0) - YEAR(A2) d. = YEAR(TODAY0) - YEAR(A2) +1
Cho bảng tính sau (dùng cho câu 52 – 61)
Bảng 1
A B C D E F
40 Họ tên Mã CV Mã KV C Vụ K vực Hệ số
41 NVA TP QD ? ? ?
42 NTB PP TN ? ? ?
43 TTC PP LD ? ? ?
44 PTK KT QD ? ? ?
45 DCL NV LD ? ? ?
Bảng 2
D E F G H
Mã CV Mã KV C Vụ K vực Hệ số
41 NVA TP QD ? ? ?
42 NTB PP TN ? ? ?
43 TTC PP
50 Mã K Vực QD LD TN
51 K Vực Quốc doanh Liên doanh Tư nhân
Bảng 3
A B
50 Mã CV C Vụ
51 TP Trưởng phòng
52 PP Phó phòng
53 KT Kế toán
54 NV Nhân viên
52. Điền công thức cho cột KVực để điền vào khu vực của từng người:
a. = Vlookup(C41, $E$50:$G$51,2,0)
b. = Vlookup(C41, $E$50:$G$51,2,1)
c. = Vlookup(C41, $E$50:$G$Sản xuất
d. = Vlookup(41, $E$50:$G$51,2,1)
53. Điền công thức cho cột Cvụ để điền và o chức vụ từ ng ngườ i:
a. =Hlookup(C41,$A$51:$B$54,2,1)
b. =Hlookup(C41,$A$51:$B$54,2,0)
c. =Vlookup(C41,$A$51:$B$54,2,1)
d. =Vlookup(C41,$A$51:$B$54,2,0)
54. Khi ta nhập công thức : =MATCH(“TN”, c40:C45,0) thì kết quả sẽ là :
a. 2 b. 3 c. 4 d. Báo lỗi vì công thức sai
55. Khi ta nhập công thức : = INDEX(A:F45,2,3) thì kết quả sẽ là :
a. Mã KV b. QD c. TN d. LD
56. Khi ta nhập công thức 1: = LEFT(A1)&INDEX(A40:F45,3,2) thì kết quả sẽ là :
a. NPP b. NQD c. N&PP d. N&QD
57. Khi ta nhập công thức : = MID(A40,2,5) thì kết quả là :
a. O b. o t c. o te d. o tê
58. Khi ta nhập công thức : =MID(PROPER(A40),2,4) thì kết quả là :
a. o b. o T c. o Te d. o Tê
59. Khi ta gõ công thức : = TRIM(A40) thì kết quả sẽ là ?
a. Họ ten b. Họ tên c. Họ tên d. Họ tên
60. Khi ta nhập công thức : = MID(LOWE(UPPER(A40)),2,4) thì kết quả là :
a. ọ T b. ọ te c. ọ t d. ọ Te
61. Khi ta nhập công thức : =MID(B40,MATCH(“QD”,c40:C45,0),5) thì kết quả là :
a. ã b. ã C c. ã CV d. Công thức sai
Cho bảng số liệu sau đây (dù ng cho câu 62 – 69)
A B C D
56 QD LD TN
57 TP 75 80 90
58 PP 60 65 70
59 KT 45 50 55
60 NV 30 35 40
62. Khi ta nhập công thức : = MATCH(65,B57:B60) thì kết quả sẽ là :
a. 2 b. 3 c. 4 d. 5
63. Khi ta nhập công thức : = MATCH(50,C56:C60,0) + INDEX(A56:D60,3,4) thì kết
quả sẽ là :
a. 73 b. 74 c. 53 d. 54
64. Khi ta nhập công thức : = INT(-C57/9)&RIGHT(B58) thì kết quả sẽ là :
a. -90 b. -80 c. -960 d. -90
65. Khi ta nhập công thức : =COUNTA(2,INT(B60/15), (INDEX(A56:D60,2,3) thì kết
quả sẽ là :
a. 2 b. 3 c. 80 d. 30
66. Khi ta nhập công thức : =ABS(INT(LEFT(B57)&RIGHT(D60))) thì kết quả sẽ là :
a. căn 70 b. –căn 70 c. 70 d. -70
67. Khi ta nhập công thức : = INDEX(D56:D60,LEN(A58),LEFT(C60) thì kết quả là :
a. 80 b. 35 c. 3 d. Báo lỗi vì công thức sai
68. Số 57.5 là số chính giữ a của dã y số cột C, ta phải gõ công thức nà o để có kết quả
như vậy:
a. =MEDIAN(C56:C60,0)
b. = MEDIAN(C57:C60,0)
c. = MEDIAN(C56:C60)
d. = MEDIAN(C57:C60)
69. Cho biết kết quả của công thức sau: = COUNTIF(A56:D60”>62.9”)
a. 60 b. 5 c. 62.9 d. 6
Bảng số liệu sau đây dù ng cho câu 70 – 83
A B C D E F
1 Tên Bậc lương C Vụ Mã KT Tạm ứng Lương
2 Thái 273 TP A 50000 300000
3 Hà 310 PP C 45000 160000
4 Vân 330 NV B 50000 200000
5 Ngọc 450 CN D 35000 100000
6 Uyên 270 TK A 25000 300000
70. Khi ta nhập công thức : =MID(A3,1,2)&MID(A6,1,2) thì kết quả sẽ là :
a. HUy b. HaUy c. Hà Uy d. Hà U
71. Khi ta nhập công thức : = VLOOKUP(310,A1:F6,2,0) thì kết quả sẽ là :
a. 310 b. pp c. 45000 d. Báo lỗi vì công thức sai
72. Khi ta nhập công thức : = CHOOSE(“TP”,C2:C6,0) thì kết quả sẽ là :
a. 0 b. 1 c. TP d. Báo lỗi vì công thức sai
73. Cho biết kết quả của công thức sau : = LEFT(F1,(LEN(D1)-3))
a. Lư b. Lưo c. Lươ d. Báo lỗi vì công thức sai
74. Cho biết kết quả khi nhập công thức sau: = PRODUCT(INDFX(A1:F6,5,6),3)
a. 75000 b. 300000 c. 100000 d. 3
75. Khi ta nhập công thức : = “Bạn tên là ”&LEFT(A3)&MID(C1,3,1)&RIGHT(A6,1)
thì kết quả là :
a. Bạn tên là Hun b. Bạn tên là Hu
c. Bạn tên là Hù n d. Bạn tên là Hù
76. Kết quả của công thức: = HLOOKUP(B2,B2:F6,2,0) là gì:
a. 273
b. 310
77. Cho một công thức : = ROUND(E2,-3) sẽ cho kết quả là :
a. 50 b. 500 c. 5000 d. 50000
78. Khi ta nhập công thức sau: MATCH(15000,F2:F6,-1) sẽ cho kết quả là :
a. 3 b. 2 c. 1 d. 0
79. Để tính tổng tiền tạm ứng của những người có Mã KT là “A” thì ta phải gõ công
thức :
a. = SUMIF(D2D6,”A”,E2E6) c. = SUMIF(AF:F6,DI=”A”E2:E6)
b. = SUMIF(D2D6,DI=”A”E2:E6) d. = SUMIF(A1:F6,”A”,E2:E6)
80. Khi ta nhập công thức : = DSUM(A1:F6,5,B8:B9) thì kết quả là mây nếu ô B8, B9
không có dữ kiện nào:
a. 75000 b.95000 c. 100000 d.205000
81. Muốn biết bạn tên Thái giữ chức vụ gì, ta phải gõ hà m như thế nà o?
a. = VLOOKUP(A2,A1:F6,3,1)
b. = VLOOKUP(A2,A300:F6,3,1)
c. = VLOOKUP(A2,A2:F6,3,0)
d. = VLOOKUP(A2,A1:F6,3,)
82. Cho biết kết quả của công thức sau: = SUMPRODUCT(B2:B6) là gì
a. Là tổng của tích từ B2 đến B6
b. Là tích từ B2 đến B6
c. Là tổng từ B2 đến B6
d. Tất cả đều sai
83. Khi gõ công thức : = EXP(F5) thì kết quả là :
a. e100000 b. 1000000e c. Ln100000 d. Tất cả đều sai
84. Nếu ở ô B4 có dữ kiện là 28/02/96 và ô C4 có dữ kiện là 09/03/96 thì công thức :
= INT((C4-B4/7) có kết quả là bao nhiêu?
a. 0 b. 1 c. 2 d. 3
85. Trong hà m t i chính, thì Type có giá trị là bao nhiêu khi ta lờ đi hoặc không viết
trong công thức:
a. -1 b. 0 c. 1 d. Tất cả đều sai
86. Khi chọn trong mục Edit/Paste Special chỉ mục Comments dù ng để:
a. Chép định dạng c. Chép bề rộng ô
b. Chép giá trị trong ô d. Chép ghi chú
87. Chức năng Data/Consolidate thì Reference dù ng để xác định dữ liệu dù ng để
thống kê thông qua địa chỉ của nó. Điều quan trọng là field đầu tiên của phạm vi nà y
phải là :
a. Là field mà ta dù ng để phân nhóm thống kê.
b. Là field mà ta cần tính
c. Là field có chứa dữ liệu kết hợp
d. Là field có phạm vi dữ liệu
88. Trước khi tạo bảng Pivot Table, ta phải kiểm tra lại xem bảng tính đã :
a. Đã sort theo thứ tự chưa.
b. Đã có vù ng tổng hợp chưa
c. Đã là tiêu chuẩn của cơ sở dữ liệu chưa
d. Không cần gì thêm
89. Auto Filter không thực hiện được điều gì sau đây:
a. Trích theo tên bắt đầu
b. Trích theo kiểu And giữ a các kiểu logic
c. Theo các mẫu tin của cơ sở dữ liệu
d. Theo mệnh đề On giữ a các fieldname
90. Trong Excel một hàm có thể chứa tối đa bao nhiêu đối số
a. 15 b. 30 c. 45 d. 50
D. MICROSOFT POWER POINT:
91. Dạng nào sau đây dùng để xem một slide duy nhất
a. Normal view c. outline view
b. Slide show d. slide view
92. Bạn có thể đổi mà u nền của các slide theo cách tốt nhất sau đây:
a. Chọn format/background
b. Nhấp và o nút fill color trên thanh drawing
c. Chọn format/slide design
d. Chọn format/objects
93. Phần mở rộng của power point là gì?
a. PPP b. PPF c. POP d. POW
94. Các slide của presentation có thể được xem dưới mấy dạng khác nhau:
a. 3 b. 4 c. 5 d. 6
95. Slide color scheme là gì
a. bộ màu chuẩn của power point c. màu nền
b. Chèn màu vào các slide d. tên của một slide mới
96. Nghi thức chuyển tập tin thông qua mọi trườ ng mạng là :
a. http b. html c. www d. fpt
97. Phần history trong mạng internet dù ng để:
a. Liệt kê các trang web đã dù ng trong quá khứ
b. Liệt kê các địa chỉ mail đã dù ng
c. Liệt kê tên các trang web
d. Liệt kê số ngườ i đã sử dụng mạng internet
98. Web site là gì
a. là một ngôn ngữ siêu văn bản
b. Là hình thức trao đổi thông tin dưới dạng thư thông qua hệ thống mạng máy tính
c. là các file đã được tạo ra bởi word, excel, power point…rồi chuyển sang dạng
HTML
d. Tất cả các câu đều sai
99. Khi thấy tên zone trong địa chỉ mail là org thì có nghĩa
a. Thuộc lĩnh vực chính phủ
b. Thuộc lĩnh vực giáo dục
c. Thuộc lĩnh vực cung cấp thông tin
d. Thuộc về các tổ chức khác.
100. Các thông số cơ bản khi sử dụng internet mail là địa chỉ mail, địa chỉ hồi âm,
server chuyển thư đi, tên truy cập hộp thư và :
a. Server quản lý hộp thư
b. Server tìm kiếm
c. Server Browser
d. Tất cả đều sai
E. 20 CÂU VỀ QUẢN TRỊ CƠ SỞ DỮ LIỆU
Câu 1: Chức năng của hệ QTCSDL
a. Cung cấp cách tạo lập CSDL
b. Cung cấp cách cập nhật dữ liệu, tìm kiếm và kết xuất thông tin
c. Cung cấp công cụ kiểm soát điều khiển việc truy cập vào CSDL
d. Các câu trên đều đúng
Câu 2: Thành phần chính của hệ QTCSDL:
a. Bộ quản lý tập tin và bộ xử lí truy vấn
b. Bộ truy xuất dữ liệu và bộ bộ quản lý tập tin
c. Bộ quản lý tập tin và bộ truy xuất dữ liệu
d. Bộ xử lý truy vấn và bộ truy xuất dữ liệu
Câu 3: Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu bao gồm các lệnh cho phép
a. Nhập, sửa, xóa dữ liệu
b. Khai báo cấu trúc và kiểu dữ liệu
c. Khai báo cấu trúc
d. Khai báo kiểu, cấu trúc dữ liệu và các ràng buộc trên các dữ liệu
Câu 4: Ngôn ngữ thao tác dữ liệu là một ngôn ngữ không cho phép
a. Tìm kiếm dữ liệu b. Kết xuất dữ liệu
c. Cập nhật dữ liệu d. Phát hiện và ngăn chận sự truy cập không được phép
Câu 5:Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu bao gồm các lệnh cho phép
a. Mô tả các đối tượng được lưu trữ trong CSDL
b. Đảm bảo tính độc lập dữ liệu
c. Khai báo kiểu, cấu trúc, các ràng buộc trên dữ liệu của CSDL
d. Phục hồi dữ liệu từ các lỗi hệ thống
Câu 6: Để thực hiện các thao tác trên dữ liệu, ta sử dụng :
a. Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu
b. Ngôn ngữ thao tác dữ liệu
Câu 7: Ngôn ngữ thao tác dữ liệu bao gồm các lệnh cho phép
a. Khai báo kiểu, cấu trúc, các ràng buộc trên dữ liệu của CSDL
b. Nhập, sửa xóa dữ liệu
c. Cập nhật, dữ liệu
d. Câu b và c
Câu 8: Hãy cho biết các loại thao tác trên CSDL
a. Thao tác trên cấu trúc dữ liệu
b. Thao tác trên nội dung dữ liệu
c. Thao tác tìm kiếm, tra cứu thông tin, kết xuất báo cáo
d. Cả ba câu trên
Câu 9:Trong một công ty có hệ thống mạng nội bộ để sử dụng chung CSDL, nếu em được giao
quyền tổ chức nhân sự, em có quyết định phân công một nhân viên đảm trách cả 03 vai trò: là
người QTCSDL, vừa là nguời lập trình ứng dụng, vừa là người dùng không?
a. Không được b. Không thể
c. Được d. Không nên
Câu 10: Người nào có vai trò quan trọng trong vấn đề phân quyền hạn truy cập sử dụng CSDL
trên mạng máy tính.
a. Người dùng cuối b. Người lập trình
c. Nguời quản trị CSDL d. Cả ba người trên
Câu 11: Người nào có vai trò quan trọng trong vấn đề sử dụng phần mềm ứng dụng phục vụ nhu
cầu khai thác thông tin
a. Người lập trình b. Người dùng cuối
c. Người QTCSDL d. Cả ba người trên.
Câu 12: Người nào đã tạo ra các phần mềm ứng dụng đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin từ
CSDL
a. Người lập trình ứng dụng c. Người QTCSDL
b. Người dùng cuối d. Cả ba người trên
Câu 13: Điểm khác biệt giữa CSDL và hệ QTCSDL
1. a.CSDL chứa hệ QTCSDL
2. b.CSDL là phần mềm máy tính, còn hệ QTCSDL là dữ liệu máy tính
3. c.Hệ QTCSDL là phần mềm máy tính, CSDL là dữ liệu máy tính
4. d.Các câu trên đều sai
Câu 14: CSDL và hệ QTCSDL giống nhau ở điểm
1. a.Đều lưu lên bộ nhớ trong của máy tính
2. b.Đều là phần mềm máy tính
3. c.Đều là phần cứng máy tính
4. d.Đều lưu lên bộ nhớ ngoài của máy tính
Câu 15: Cho biết phương tiện để đảm bảo việc chia sẻ CSDL có thể thực hiện được
a. Máy tính b. Hệ QTCSDL
c. CSDL d. Máy tính và phương tiện kết nối mạng máy tính
Câu 1:Cơ sở dữ liệu (CSDL) là:
a. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được lưu trên máy tính điện
tử để đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin của nhiều người.
b. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được ghi lên giấy.
c. Tập hợp dữ liệu chứa đựng các kiểu dữ liệu: ký tự, số, ngày/giờ, hình ảnh... của một chủ thể
nào đó.
d. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được lưu trên giấy để đáp ứng
nhu cầu khai thác thông tin của nhiều người.
Câu 2: Hãy nêu các ưu điểm khi sử dụng CSDL trên máy tính điện tử:
a. Gọn, nhanh chóng
b. Gọn, thời sự (Cập nhật đầy đủ, kịp thời...)
c. Gọn, thời sự, nhanh chóng
d. Gọn, thời sự, nhanh chóng, nhiều nguời có thể sử dụng chung CSDL
Câu 3: Hoạt động nào sau đây có sử dụng CSDL
a. Bán hàng b. Bán vé máy bay
c. Quản lý học sinh trong nhà trường d. Tất cả đều đúng
Câu 4: Hệ quản trị CSDL là:
a. Phần mềm dùng tạo lập CSDL
b. Phần mềm để thao tác và xử lý các đối tượng trong CSDL
c. Phần mềm dùng tạo lập, lưu trữ và khai thác một CSDL
d. Phần mềm dùng tạo lập, lưu trữ một CSDL
Câu 5: Các thành phần của hệ CSDL gồm:
a. CSDL, hệ QTCSDL
b. CSDL, hệ QTCSDL, con người
c. Con người, CSDL, phần mềm ứng dụng
d. Con người, phần mềm ứng dụng, hệ QTCSDL, CSDL
Câu 6: Các yêu cầu cơ bản của hệ CSDL.
a. Tính cấu trúc, tính toàn vẹn
b. Tính không dư thừa, tính nhất quán
c. Tính độc lập, tính chia sẻ dữ liệu, tính an toàn và bảo mật thông tin
d. Các câu trên đều đúng
Câu 7: Hãy chọn câu mô tả sự tương tác giữa các thành phần trong một hệ CSDL:
Cho biết: Con ngườià1, Cơ sở dữ liệu à2, Hệ QTCSDL à3, Phần mềm ứng dụng à4
a. 2à1à3à4 b. 1à3à4à2
c. 1à3à2à4 d. 1à4à3à2
Câu 8: Phân biệt CSDL và hệ QTCSDL .
a. CSDL là tập hợp chứa các dữ liệu liên quan với nhau chứa thông tin về một vấn đề nào đó,
được lưu trên máy tính. CSDL này do một hệ quản trị CSDL tạo ra. Hệ quản trị CSDL là phần
mềm dùng tạo lập: CSDL, hơn thế nữa nó dùng còn quản trị và khai thác CSDL đó.
b. CSDL là tập hợp chứa các dữ liệu liên quan với nhau chứa thông tin về một vấn đề nào đó.
CSDL này do một hệ quản trị CSDL tạo ra. Hệ quản trị CSDL là phần mềm dùng tạo lập: CSDL,
hơn thế nữa nó dùng còn quản trị và khai thác CSDL đó.
c. CSDL là tập hợp các dữ liệu có liên quan với nhau, còn hệ quản trị CSDL chỉ là chương
trình để quản lý và khai thác CSDL đó.
d. Tất cả đều sai
Câu 9: Chức năng của hệ QTCSDL
a. Cung cấp cách tạo lập CSDLvà công cụ kiểm soát, điều khiển việc truy cập vào CSDL.
b. Cung cấp cách cập nhật dữ liệu, tìm kiếm và kết xuất thông tin
c. Cung cấp cách khai báo dữ liệu
d. câu a và b
Câu 10: Thành phần chính của hệ QTCSDL:
a. Bộ quản lý tập tin và bộ xử lí truy vấn
b. Bộ truy xuất dữ liệu và bộ bộ quản lý tập tin
c. Bộ quản lý tập tin và bộ truy xuất dữ liệu
d. Bộ xử lý truy vấn và bộ truy xuất dữ liệu
Câu 11:Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu bao gồm các lệnh cho phép
a. Mô tả các đối tượng được lưu trữ trong CSDL
b. Đảm bảo tính độc lập dữ liệu
c. Khai báo kiểu, cấu trúc, các ràng buộc trên dữ liệu của CSDL
d. Khai báo kiểu dữ liệu của CSDL
Câu 12: Ngôn ngữ thao tác dữ liệu là một ngôn ngữ không cho phép
a. Hỏi đáp CSDL
b. Truy vấn CSDL
c. Thao tác trên các đối tượng của CSDL
d. Định nghĩa các đối tượng được lưu trữ trong CSDL
Câu 13: Ngôn ngữ điều khiển dữ liệu bao gồm các lệnh cho phép
a. Mô tả các đối tượng được lưu trữ trong CSDL
b. Đảm bảo tính độc lập dữ liệu
c. Phát hiện và ngăn chặn sự truy cập không được phép
d. Phục hồi dữ liệu từ các lỗi hệ thống
Câu 14: Để thực hiện các thao tác trên dữ liệu, ta sử dụng :
a. Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu
b. Ngôn ngữ thao tác dữ liệu
Câu 15: Ngôn ngữ thao tác dữ liệu bao gồm các lệnh cho phép
a. Khai báo kiểu, cấu trúc, các ràng buộc trên dữ liệu của CSDL
b. Nhập, sửa xóa dữ liệu
c. Cập nhật dữ liệu
d. Câu b và c
Câu 16: Hãy cho biết các loại thao tác trên CSDL
a. Thao tác trên cấu trúc dữ liệu
b. Thao tác trên nội dung dữ liệu
c. Thao tác tìm kiếm, tra cứu thông tin, kết xuất báo cáo
d. Cả ba câu trên
Câu 17:Trong một công ty có hệ thống mạng nội bộ để sử dụng chung CSDL, nếu em được giao
quyền tổ chức nhân sự, em có quyết định phân công một nhân viên đảm trách cả 03 vai trò:là
người QTCSDL, vừa là nguời lập trình ứng dụng, vừa là người dùng không?
a. Không được b. Không thể
c. Được d. Không nên
Câu 18: Người nào có vai trò quan trọng trong vấn đề phân quyền hạn truy cập sử dụng CSDL
trên mạng máy tính.
a. Người dùng cuối b. Người lập trình
c. Nguời quản trị CSDL d. Cả ba người trên
Câu 19: Người nào có vai trò quan trọng trong vấn đề sử dụng phần mềm ứng dụng phục vụ nhu
cầu khai thác thông tin
a. Người lập trình b. Người dùng cuối
c. Người QTCSDL d. Cả ba người trên.
Câu 20: Người nào đã tạo ra các phần mềm ứng dụng đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin từ
CSDL
a. Người lập trình ứng dụng b. Người dùng cuối
c. Người QTCSDL d. Cả ba người trên
PHẦN V. BỘ 4 ĐỀ (20 CÂU/ĐỀ) TRẮC NGHIỆM TIN HỌC VĂN PHÒNG
I. Đề thi trắc nghiệm tin mã 155
Câu 1. Trong MS Powerpoint, để xoá 1 slide trong tập tin trình diễn (Presentation) ta thực
hiện các bước sau:
A. Chọn Slide / Edit / Delete Slide B. Chọn Slide / ấn phím Delete
C. Cả 2 câu A, B đều đúng. D. Cả 2 câu A, B đều sai.
Câu 2. Để lưu nội dung trang web đang xem, ta thực hiện :
A. File / Save B. Edit / copy C. File / Save As ... D. Insert / page
Câu 3. Muốn in phần đang chọn trong văn bản trước hết ta chọn File/Print, trong vùng
Page range chọn:
A. Selection B. All C. Pages D. Current page
Câu 4. Để thực hiện định dạng đường viền cho bảng dữ liệu nằm trong tập tin danh sách
lớp, chọn bảng dữ liệu đó, nhấn chuột vào thực đơn lệnh Format - Cells. Trong hộp thoại
Format Cells, chọn thẻ
A. Font B. Pattern C. Border D. Alignment
Câu 5. Để hiển thị thông tin chi tiết đầy đủ về Folder và File ta thực hiện:
A. Chọn menu View -->Thumbnail B. Chọn menu View --
C. Chọn menu View --> List D. Chọn menu View --> Icons
Câu 6. Trong MS Powerpoint, loại hiệu ứng nào sau đây dùng để nổi bật (nhấn mạnh) đối
tượng khi trình chiếu:
A. Entrance B. Motion Paths C. Exit D. Emphasis
Câu 7. Trong MS Powerpoint, lựa chọn nào sau đây dùng để tạo hiệu ứng khi xuất hiên
cac slide :
A. Slide Show/Action Settings B. Slide Show /Slide Transition
C. Slide Show/Custom Shows D. Slide Show/Custom Animation
Câu 8. Phần mở rộng mặc định của tập tin dùng trong Microsoft Powerpoint là:
A. DOC B. PPT C. TXT D. XLS
Câu 9. Khi đang làm việc với PowerPoint, muốn thiết lập lại bố cục (trình bày về văn bản,
hình ảnh, biểu đồ ...) của Slide, ta thực hiện:
A. Insert -> Slide Layout ... B. File -> Slide Layout ...
C. Format -> Slide Layout ... D. View -> Slide Layout ...
Câu 10. Trong MS Powerpoint, loại hiệu ứng nào sau đây dùng để di chuyển đối tượng khi
trình chiếu:
A. Emphasis B. Exit C. Entrance D. Motion Paths
Câu 11. Địa chỉ $AC$3 là địa chỉ
A. Tuyệt đối B. Tương đối C. Biểu diễn sai D. Hỗn hợp
Câu 12. Trong MS Powerpoint, lựa chọn nào sau đây dùng để tạo hiêu ứng hoạt hình cho
cac đối tượng :
A. Slide Show / Slide Transition B. Slide Show / Custom Animation
C. Slide Show / Custom Shows D. Slide Show / Action Settings
Câu 13. Trong soạn thảo Word, muốn chia văn bản thành nhiều cột , ta thực hiện:
A. View - Column B. Table - Column C. Insert - Column D. Format -
Column
Câu 14. Trong MS Excel, muốn nhờ chương trình giúp đỡ về một vấn đề gì đó, bạn chọn
mục nào trong số các mục sau
A. Vào thực đơn Tools, chọn Help
B. Vào thực đơn Help, chọn Microsoft Excel Help
C. Vào thực đơn Help, chọn About Microsoft Excel
D. Vào thực đơn Edit, chọn Guide
Câu 15. Để xem nhanh trang bảng tính trước khi in, bạn sử dụng thao tác nào dưới đây
A. Vào menu View, chọn Zoom B. Vào menu File, chọn Web Page
Preview
C. Vào menu File, chọn Print D. Vào menu File, chọn Print Preview
Câu 16. Trong soạn thảo văn bản Word, công dụng của tổ hợp phím Ctrl + O là:
A. Đóng hồ sơ đang mở B. Mở một hồ sơ mới
C. Lưu hồ sơ vào đĩa D. Mở một hồ sơ đã có
Câu 17. Trong MS Powerpoint, để sao chép 1 slide trong tập tin trình diễn (Presentation),
ta chọn slide rồi thực hiện :
A. Ấn tổ hợp phím Ctrl-V B. Edit / Cut
C. Edit / Copy D. Cả 3 câu trên đều đúng
Câu 18. Trong MicroSoft Word , để đánh số trang tự động, ta thực hiện:
A. Insert / Page Number B. View / Page Number
C. Tools / Page Number D. Cả 3 câu trên đều sai.
Câu 19. Khi đang soạn thảo văn bản Word, muốn phục hồi thao tác vừa thực hiện thì bấm
tổ hợp phím:
A. Ctrl - X B. Ctrl - Y C. Ctrl - Z D. Ctrl - V
Câu 20. Khi đang làm việc với HĐH Windows, để chọn đồng thời nhiều đối tượng liên tiếp,
ta dùng chuột kết hợp với phím:
A. Shift B. Tab C. Alt D. ESC
II. Đề thi trắc nghiệm tin học A – Mã 189
Câu 1. Để thay đổi độ rộng cột trong excel, ta thực hiện :
A. Edit / Columns Width B. Fortmat / Columns / Width
C. Tools / Columns Width D. View / toolbar / Columns / Width
Câu 2. Trong MS Powerpoint, loại hiệu ứng nào sau đây dùng để di chuyển đối tượng khi
trình chiếu:
A. Exit B. Motion Paths C. Entrance D. Emphasis
Câu 3. Để thay đổi vai trò nút trái và nút phải chuột, ta thực hiện :
A. Chọn Start / Control Panel / mouse / buttons / switch primary and secondary buttons
B. Chọn Start / Control Panel / mouse / pointer options
C. Chọn Start / Control Panel / mouse / pointer
D. Cả 3 câu trên đều sai.
Câu 4. Khi đang làm việc với PowerPoint, muốn thiết lập lại bố cục (trình bày về văn bản,
hình ảnh, biểu đồ ...) của Slide, ta thực hiện:
A. Insert -> Slide Layout ... B. Format -> Slide Layout ...
C. View -> Slide Layout ... D. File -> Slide Layout ...
Câu 5. Trong MS Powerpoint, lựa chọn nào sau đây dùng để tạo hiêu ứng hoạt hình cho
cac đối tượng :
A. Slide Show / Slide Transition B. Slide Show / Action Settings
C. Slide Show / Custom Animation D. Slide Show / Custom Shows
Câu 6. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng
A. Bảng tính gồm 24 cột và 10 dòng, trong đó 24 cột tương ứng với 24 chữ cái và 10 dòng
là 10 giá trị hiện có
B. Bảng tính chỉ có 24 cột. Các cột được đánh số thứ tự từ A,B,...,Y,Z
C. Bảng tính có thể có đến 256 cột. Các cột được đánh thứ tự bằng các chữ cái A,B,C ..
Z,AA, AB,AC..
D. Bảng tính có thể lên đến 512 cột. Các cột được đánh số thứ tự từ A,B,...,Y,Z,AA,
AB,AC..
Câu 7. Để lựa chọn các vùng liền kề nhau trong bảng tính, bạn cần sử dụng chuột kết hợp
với phím nào
A. Ctrl và Shift B. Alt C. Ctrl D. Shift
Câu 8. Phần mở rộng mặc định của tập tin dùng trong Microsoft Powerpoint là:
A. DOC B. TXT C. XLS D. PPT
Câu 9. Trong MS Powerpoint, để chèn thêm 1 trang (slide) mới vào tập tin trình diễn
(Presentation) ta dùng lệnh:
A. Insert / New Slide B. Insert / Slide Number
C. File / New D. Insert / Slides from files
Câu 10. Trong MS Powerpoint, loại hiệu ứng nào sau đây làm biến mất đối tượng khi trình
chiếu:
A. Exit B. Entrance C. Emphasis D. Motion Paths
Câu 11. Trong MS Powerpoint, loại hiệu ứng nào sau đây dùng để nổi bật (nhấn mạnh) đối
tượng khi trình chiếu:
A. Exit B. Emphasis C. Motion Paths D. Entrance
Câu 12. Để thực hiện định dạng đường viền cho bảng dữ liệu nằm trong tập tin danh sách
lớp, chọn bảng dữ liệu đó, nhấn chuột vào thực đơn lệnh Format - Cells. Trong hộp thoại
Format Cells, chọn thẻ
A. Alignment B. Border C. Pattern D. Font
Câu 13. Trong MS Powerpoint, để xoá 1 slide trong tập tin trình diễn (Presentation) ta
thực hiện các bước sau:
A. Chọn Slide / Edit / Delete Slide B. Chọn Slide / ấn phím Delete
C. Cả 2 câu A, B đều đúng. D. Cả 2 câu A, B đều sai.
Câu 14. Khi đang làm việc với HĐH Windows, để chọn đồng thời nhiều đối tượng liên tiếp,
ta dùng chuột kết hợp với phím:
A. Alt B. Shift C. ESC D. Tab
Câu 15. Để lưu nội dung trang web đang xem, ta thực hiện :
A. Insert / page B. Edit / copy C. File / Save As ... D. File / Save
Câu 16. Muốn hiển thị hoặc che dấu một số thanh công cụ của Word, việc đầu tiên cần
thực hiện là nhấn chuột vào thanh thực đơn lệnh nào?
A. Insert B. File C. Tools D. View
Câu 17. Trong MS Word, khi muốn gõ chỉ số dưới (như H2O) thì chọn lệnh Format -->
Font và chọn:
A. Subscript B. Strikethrough C. Superscript D. Double
Strikethrough
Câu 18. Khi khởi động máy tính phần chương trình nào chạy trước?
A. Chương trình gõ dấu tiếng Việt B. Chương trình Word hoặc Excel
C. Hệ điều hành Windows D. Chương trình diệt virus máy tính
Câu 19. Khi sử dụng Microsoft PowerPoint để trình diễn, muốn trở lại slide trước đó ta
phải ấn phím:
A. PgUp B. Enter C. PgDn D. Esc
Câu 20. Trong MS Powerpoint, để sao chép 1 slide trong tập tin trình diễn (Presentation),
ta chọn slide rồi thực hiện :
A. Edit / Copy B. Edit / Cut
C. Ấn tổ hợp phím Ctrl-V D. Cả 3 câu trên đều đúng
III. Đề thi trắc nghiệm tin học A – Mã 223
Câu 1. Để chọn toàn bộ các ô trên bảng tính bằng tổ hợp phím bạn chọn:
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + A B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Alt +Space
C. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + All D. Cả ba cách trên đều được
Câu 2. Trong MS Powerpoint, để chèn thêm 1 trang (slide) mới vào tập tin trình diễn
(Presentation) ta dùng lệnh:
A. File / New B. Insert / New Slide
C. Insert / Slide Number D. Insert / Slides from files
Câu 3. Muốn hiển thị thanh công cụ Tables and Borders trên màn hình làm việc của Word
ta chọn lệnh:
A. File/Toolbars B. View/Toolbars
C. Table/Draw Tables D. Table/Insert Table
Câu 4. Để lựa chọn các vùng liền kề nhau trong bảng tính, bạn cần sử dụng chuột kết hợp
với phím nào
A. Ctrl B. Alt C. Ctrl và Shift D. Shift
Câu 5. Trong MS Powerpoint, để xoá 1 slide trong tập tin trình diễn (Presentation) ta thực
hiện các bước sau:
A. Chọn Slide / Edit / Delete Slide B. Chọn Slide / ấn phím Delete
C. Cả 2 câu A, B đều đúng. D. Cả 2 câu A, B đều sai.
Câu 6. Khi sử dụng Microsoft PowerPoint để trình diễn, muốn chấm dứt chế độ trình diễn
ta phải:
A. Nhấn phím Break B. Nhấn phím Esc
C. Nhấn phím Space Bar D. Nhấn phím Enter
Câu 7. Khi đang làm việc với HĐH Windows, để chọn đồng thời nhiều đối tượng liên tiếp,
ta dùng chuột kết hợp với phím:
A. ESC B. Shift C. Tab D. Alt
Câu 8. Trong soạn thảo văn bản Word, công dụng của tổ hợp phím Ctrl + O là:
A. Mở một hồ sơ đã có B. Mở một hồ sơ mới
C. Lưu hồ sơ vào đĩa D. Đóng hồ sơ đang mở
Câu 9. Phần mở rộng của tập tin thường thể hiện:
A. Ngày/giờ thay đổi tập tin lần sau cùng B. Kích thước của tập tin
C. Kiểu tập tin D. Tên thư mục chứa tập tin
Câu 10. Để định dạng dữ liệu tại cột Điểm là kiểu số có một chữ số ở phần thập phân, ta
chọn cột dữ liệu, nhắp chuột vào thực đơn lệnh Format, chọn:
A. Cells B. Conditional Formatting
C. AutoFormat D. Column
Câu 11. Để thay đổi độ rộng cột trong excel, ta thực hiện :
A. Edit / Columns Width B. Tools / Columns Width
C. View / toolbar / Columns / Width D. Fortmat / Columns / Width
Câu 12. Trong MS Excel, hàm nào dùng để đếm các ô rỗng trong 1 danh sách:
A. COUNTIF B. COUNTBLANK
C. COUNT D. COUNTA
Câu 13. Trong MS Powerpoint, để slide tự động gọi slide kế tiếp sau 3 giây, ta vào menu
Slide Show / Silde Transition, sau đó kích chuột vào nút:
A. Play B. Slide Show C. On Mouse Click D.
Automatically after .
Câu 14. Phần mở rộng mặc định của tập tin dùng trong Microsoft Powerpoint là:
A. XLS B. TXT C. PPT D. DOC
Câu 15. Trong MS PowerPoint để định chế độ trình chiếu lặp lại nhiều lần, ta sử dụng
menu Slide Show và chọn:
A. Setup Show / Loop continuously until 'Esc'
B. Setup Show / Show without narration
C. Custom Show
D. Setup Show / Show without animation
Câu 16. Muốn in phần đang chọn trong văn bản trước hết ta chọn File/Print, trong vùng
Page range chọn:
A. Selection B. All C. Current page D. Pages
Câu 17. Khi sử dụng Microsoft PowerPoint để trình diễn, muốn trở lại slide trước đó ta
phải ấn phím:
A. Esc B. Enter C. PgUp D. PgDn
Câu 18. Trong MS Powerpoint, để sao chép 1 slide trong tập tin trình diễn (Presentation),
ta chọn slide rồi thực hiện :
A. Ấn tổ hợp phím Ctrl-V B. Edit / Cut
C. Edit / Copy D. Cả 3 câu trên đều đúng
Câu 19. Thuật ngữ nào dưới đây không phải dùng để chỉ một thành phần của Excel ?
A. WorkSpace B. WorkBook C. WorkSheet D.
WorkDocument
Câu 20. Bạn đã bôi đen một hàng trong Excel. Lệnh nào trong số các lệnh sau cho phép
chèn thêm một hàng vào vị trí phía trên hàng đang chọn.
A. Vào thực đơn Insert, chọn Columns B. Vào thực đơn Insert, chọn Object
C. Vào thực đơn Insert, chọn Rows D. Vào thực đơn Insert, chọn Cells
IV. Đề thi trắc nghiệm tin học A Mã 257
Câu 1. Khi nhấp chọn nút trên thanh công cụ Microsolf Word, ta có kết quả:
A. Trang hiện thời sẽ in ra B. Toàn bộ văn bản sẽ in ra
C. Phần văn bản đang chọn sẽ in ra D. Trang chứa con trỏ văn bản sẽ in ra
Câu 2. Trong MS Powerpoint, loại hiệu ứng nào sau đây dùng để nổi bật (nhấn mạnh) đối
tượng khi trình chiếu:
A. Exit B. Emphasis C. Motion Paths D. Entrance
Câu 3. Trong MS Powerpoint, loại hiệu ứng nào sau đây dùng để di chuyển đối tượng khi
trình chiếu:
A. Motion Paths B. Entrance C. Exit D. Emphasis
Câu 4. Để thay đổi vai trò nút trái và nút phải chuột, ta thực hiện :
A. Chọn Start / Control Panel / mouse / buttons / switch primary and secondary buttons
B. Chọn Start / Control Panel / mouse / pointer options
C. Chọn Start / Control Panel / mouse / pointer
D. Cả 3 câu trên đều sai.
Câu 5. Trong MS Powerpoint, để sao chép 1 slide trong tập tin trình diễn (Presentation), ta
chọn slide rồi thực hiện :
A. Edit / Cut B. Edit / Copy
C. Ấn tổ hợp phím Ctrl-V D. Cả 3 câu trên đều đúng
Câu 6. Để tính tổng các ô từ A1 đến A7, công thức nào dưới đây là đúng
A. =SUM(A1):SUM(A7) B. =SUM(A1- A7)
C. =SUM(A1:A7) D. =SUM(A1);SUM(A7)
Câu 7. Khi sử dụng Microsoft PowerPoint để trình diễn, muốn trở lại slide trước đó ta
phải ấn phím:
A. PgUp B. Enter C. PgDn D. Esc
Câu 8. Trong MS Powerpoint, để chèn thêm 1 trang (slide) mới vào tập tin trình diễn
(Presentation) ta dùng lệnh:
A. Insert / Slide Number B. File / New
C. Insert / Slides from files D. Insert / New Slide
Câu 9. Trong Excel, bạn có thể cho dòng chữ trong một ô hiển thị theo kiểu gì
A. Theo chiều nghiêng B. Theo chiều nằm ngang
C. Theo chiều thẳng đứng D. Cả 3 kiểu trên
Câu 10. Trong soạn thảo văn bản Word, công dụng của tổ hợp phím Ctrl + O là:
A. Mở một hồ sơ mới B. Mở một hồ sơ đã có
C. Đóng hồ sơ đang mở D. Lưu hồ sơ vào đĩa
Câu 11. Khi đang soạn thảo văn bản Word, muốn phục hồi thao tác vừa thực hiện thì bấm
tổ hợp phím:
A. Ctrl - Y B. Ctrl - V C. Ctrl - Z D. Ctrl – X
Câu 12. Biểu tượng nào biểu diễn cho 1 folder:
A. B. C. D.
Câu 13. Khi sử dụng Microsoft PowerPoint để trình diễn, muốn chấm dứt chế độ trình
diễn ta phải:
A. Nhấn phím Enter B. Nhấn phím Break C. Nhấn phím Esc D. Nhấn phím
Space Bar
Câu 14. Trong MS Excel, hàm nào dùng để đếm các ô rỗng trong 1 danh sách:
A. COUNTIF B. COUNT C. COUNTBLANK D. COUNTA
Câu 15. Trong MS Powerpoint, để slide tự động gọi slide kế tiếp sau 3 giây, ta vào menu
Slide Show / Silde Transition, sau đó kích chuột vào nút:
A. Slide Show B. On Mouse Click C. Play D.
Automatically after .
Câu 16. Để lưu nội dung trang web đang xem, ta thực hiện :
A. File / Save B. Insert / page C. File / Save As ... D. Edit / copy
Câu 17. Trong MS PowerPoint để định chế độ trình chiếu lặp lại nhiều lần, ta sử dụng
menu Slide Show và chọn:
A. Setup Show / Loop continuously until 'Esc'
B. Custom Show
C. Setup Show / Show without narration
D. Setup Show / Show without animation
Câu 18. Trong MS Powerpoint, lựa chọn nào sau đây dùng để tạo hiêu ứng hoạt hình cho
cac đối tượng :
A. Slide Show / Custom Animation B. Slide Show / Slide Transition
C. Slide Show / Custom Shows D. Slide Show / Action Settings
Câu 19. Trong soạn thảo Word, muốn chia văn bản thành nhiều cột , ta thực hiện:
A. Insert - Column B. View - Column C. Table - Column D. Format -
Column
Câu 20. Để lựa chọn các vùng liền kề nhau trong bảng tính, bạn cần sử dụng chuột kết hợp
với phím nào
A. Ctrl B. Ctrl và Shift C. Alt D. Shift
Đáp án mã đề: 155
01. C; 02. C; 03. A; 04. C; 05. B; 06. D; 07. B; 08. B; 09. C; 10. A; 11. A; 12. B; 13. D; 14.
B; 15. D;
16. D; 17. C; 18. D; 19. C; 20. A;
Đáp án mã đề: 189
01. B; 02. D; 03. A; 04. B; 05. C; 06. C; 07. D; 08. D; 09. A; 10. C; 11. B; 12. B; 13. C; 14.
B; 15. C;
16. D; 17. A; 18. C; 19. A; 20. A;
Đáp án mã đề: 223
01. A; 02. B; 03. C; 04. D; 05. C; 06. B; 07. B; 08. A; 09. C; 10. A; 11. D; 12. B; 13. D; 14.
C; 15. A;
16. A; 17. C; 18. D; 19. D; 20. C;
Đáp án mã đề: 257
01. B; 02. B; 03. D; 04. A; 05. B; 06. C; 07. A; 08. D; 09. D; 10. B; 11. C; 12. B; 13. C; 14.
C; 15. D;
16. C; 17. A; 18. A; 19. D; 20. D;
TT Phím tắt Tác dụng
1 Ctrl+1 Giãn dòng đơn (1)
2 Ctrl+2 Giãn dòng đôi (2)
3 Ctrl+5 Giãn dòng 1,5
4 Ctrl+0 (zero) Tạo thêm độ giãn dòng đơn trước đoạn
5 Ctrl+L Canh dòng trái
6 Ctrl+R Canh dòng phải
7 Ctrl+E Canh dòng giữa
8 Ctrl+J Canh dòng chữ dàn đều 2 bên, thẳng lề
9 Ctrl+N Tạo file mới
10 Ctrl+O Mở file đã có
11 Ctrl+S Lưu nội dung file
12 Ctrl+P In ấn file
13 F12 Lưu tài liệu với tên khác
14 F7 Kiểm tra lỗi chính tả tiếng Anh
15 Ctrl+X Cắt đoạn nội dung đã chọn (bôi đen)
16 Ctrl+C Sao chép đoạn nội dung đã chọn
17 Ctrl+V Dán tài liệu
18 Ctrl+Z Bỏ qua lệnh vừa làm
19 Ctrl+Y Khôi phục lệnh vừa bỏ (ngược lại với
Ctrl+Z)
20 Ctrl+Shift+S Tạo Style (heading) -> Dùng mục lục tự động
21 Ctrl+Shift+F Thay đổi phông chữ
22 Ctrl+Shift+P Thay đổi cỡ chữ
23 Ctrl+D Mở hộp thoại định dạng font chữ
24 Ctrl+B Bật/tắt chữ đậm
25 Ctrl+I Bật/tắt chữ nghiêng
26 Ctrl+U Bật/tắt chữ gạch chân đơn
27 Ctrl+M Lùi đoạn văn bản vào 1 tab (mặc định
1,27cm)
28 Ctrl+Shift+M Lùi đoạn văn bản ra lề 1 tab
29 Ctrl+T Lùi những dòng không phải là dòng đầu của
đoạn văn bản vào 1 tab
30 Ctrl+Shift+T Lùi những dòng không phải là dòng đầu của
đoạn văn bản ra lề 1 tab
31 Ctrl+A Lựa chọn (bôi đen) toàn bộ nội dung file
32 Ctrl+F Tìm kiếm ký tự
33 Ctrl+G (hoặc F5) Nhảy đến trang số
34 Ctrl+H Tìm kiếm và thay thế ký tự
35 Ctrl+K Tạo liên kết (link)
36 Ctrl+] Tăng 1 cỡ chữ
37 Ctrl+[ Giảm 1 cỡ chữ
38 Ctrl+W Đóng file
39 Ctrl+Q Lùi đoạn văn bản ra sát lề (khi dùng tab)
40 Ctrl+Shift+> Tăng 2 cỡ chữ
41 Ctrl+Shift+< Giảm 2 cỡ chữ
42 Ctrl+F2 Xem hình ảnh nội dung file trước khi in
43 Alt+Shift+S Bật/Tắt phân chia cửa sổ Window
44 Ctrl+ (enter) Ngắt trang
45 Ctrl+Home Về đầu file
46 Ctrl+End Về cuối file
47 Alt+Tab Chuyển đổi cửa sổ làm việc
48 Start+D Chuyển ra màn hình Desktop
49 Start+E Mở cửa sổ Internet Explore, My computer
50 Ctrl+Alt+O Cửa sổ MS word ở dạng Outline
51 Ctrl+Alt+N Cửa sổ MS word ở dạng Normal
52 Ctrl+Alt+P Cửa sổ MS word ở dạng Print Layout
53 Ctrl+Alt+L Đánh số và ký tự tự động
54 Ctrl+Alt+F Đánh ghi chú (Footnotes) ở chân trang
55 Ctrl+Alt+D Đánh ghi chú ở ngay dưới dòng con trỏ ở đó
56 Ctrl+Alt+M Đánh chú thích (nền là màu vàng) khi di
chuyển chuột đến mới xuất hiện chú thích
57 F4 Lặp lại lệnh vừa làm
58 Ctrl+Alt+1 Tạo heading 1
59 Ctrl+Alt+2 Tạo heading 2
60 Ctrl+Alt+3 Tạo heading 3
61 Alt+F8 Mở hộp thoại Macro
62 Ctrl+Shift++ Bật/Tắt đánh chỉ số trên (x2)
63 Ctrl++ Bật/Tắt đánh chỉ số dưới (o2)
64 Ctrl+Space (dấu cách) Trở về định dạng font chữ mặc định
65 Esc Bỏ qua các hộp thoại
66 Ctrl+Shift+A Chuyển đổi chữ thường thành chữ hoa (với
chữ tiếng Việt có dấu thì không nên chuyển)
67 Alt+F10 Phóng to màn hình (Zoom)
68 Alt+F5 Thu nhỏ màn hình
69 Alt+Print Screen Chụp hình hộp thoại hiển thị trên màn hình
70 Print Screen Chụp toàn bộ màn hình đang hiển thị
71
Ngoài ra để sử dụng thanh Menu bạn có thể kết hợp phím Alt+ký tự
gạch chân cũng sẽ xử lý văn bản cũng rất nhanh chóng, hiệu quả
không kém gì tổ hợp phím tắt ở trên