14
Slide 1 Slide 1 CHUYÊN ĐỀ

Chuyen de cach ra de kt t.tiem buôi 2

Embed Size (px)

DESCRIPTION

 

Citation preview

Page 1: Chuyen de cach ra de kt t.tiem buôi 2

Slide 1Slide 1

CHUYÊN ĐỀ

Page 2: Chuyen de cach ra de kt t.tiem buôi 2

Slide 2Slide 2

NỘI DUNG (Buổi 2)

I. QUY TRÌNH KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ HỌC TẬP

II. THIẾT KẾ MA TRẬN ĐỀ

III. CÁC HÌNH THỨC RA ĐỀ TRẮC NGHIỆM

Page 3: Chuyen de cach ra de kt t.tiem buôi 2

Slide 3Slide 3

PHÂN I

QUY TRÌNH RA ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH

GIÁ KẾT QUẢ HỌC TẬP

Page 4: Chuyen de cach ra de kt t.tiem buôi 2

Slide 4Slide 4

Bước 1. Phân tích mục tiêu, nội dung kiểm tra.

Bước 2. Chọn các hình thức kiểm tra phù hợp

Bước 3. Lựa chọn hoặc xây dựng các câu hỏi kiểm tra

Bước 4. Phân tích các câu hỏi

Bước 5. Chọn các cách chấm và cách cho điểm

Bước 6. Phân tích thông kê số liệu kết quả

Bước 7. Đánh giá câu hỏi

Bước 8. Chuẩn hóa kết quả

Bước 9. Công bố kết quả

Bước 10. Định các công việc tiếp theo

Quy trình biên soạn đề kiểm tra (10 bước)

Page 5: Chuyen de cach ra de kt t.tiem buôi 2

Slide 5Slide 5

Cần làm rõ nội dung kiểm tra gồm những chủ đề nào, các yêu cầu

cần đạt của từng chủ đề. Những thông tin này có thể được tổng hợp

trong các bảng đặc tính của nội dung kiểm tra.

Cần làm rõ nội dung kiểm tra gồm những chủ đề nào, các yêu cầu

cần đạt của từng chủ đề. Những thông tin này có thể được tổng hợp

trong các bảng đặc tính của nội dung kiểm tra.

Nội dung học

(Chủ đề)

Trọng số %

Yêu cầu số câu hỏi về nhận thức và thực hành

Biết được

Thông hiểu

Áp dụng được

Kỹ năng trí tuệ

Kỹ năng tâm vận

I 5 2 3 3 2 2II 10 4 6 3 3 6III 15 6 8 5 4 7IV 5 3 4 2 2 3V 15 5 6 5 6 4VI 10 3 5 3 3 2VII 10 3 5 2 4 2VIII 20 6 9 6 9 8IX 10 5 6 4 5 6

Tổng số 100 37 52 33 38 40

Về nội dung kiểm tra (bước 1)

Page 6: Chuyen de cach ra de kt t.tiem buôi 2

Slide 6Slide 6

PHÂN II

THIẾT KẾ MA TRẬN ĐỀ

Page 7: Chuyen de cach ra de kt t.tiem buôi 2

Slide 7Slide 7

1. Quy trình thiết kế ma trận đề kiểm tra (9 bước)

Bước 1. Liệt kê tên các chủ đề (nội dung, chương...) cần kiểm tra;

Bước 2. Viết các chuẩn cần đánh giá đối với mỗi cấp độ tư duy;

Bước 3. Quyết định phân phối tỉ lệ % tổng điểm cho mỗi chủ đề

(nội dung, chương...);

Bước 4. Quyết định tổng số điểm của bài kiểm tra;

Bước 5. Tính số điểm cho mỗi chủ đề (nội dung, chương...) tương

ứng với tỉ lệ %;

Bước 6. Tính tỉ lệ %, số điểm và quyết định số câu hỏi cho mỗi

chuẩn tương ứng;

Bước 7. Tính tổng số điểm và tổng số câu hỏi cho mỗi cột;

Bước 8. Tính tỉ lệ % tổng số điểm phân phối cho mỗi cột;

Bước 9. Đánh giá lại ma trận và chỉnh sửa nếu thấy cần thiết.

Page 8: Chuyen de cach ra de kt t.tiem buôi 2

Slide 8Slide 8

2. Khung ma trận đề kiểm tra

Tên Chủ đề(nội dung, chương)

Nhận biết(cấp độ 1)

Thông hiểu(cấp độ 2)

Vận dụng

CộngCấp độ thấp(cấp độ 3)

Cấp độ cao(cấp độ 4)

Chủ đề 1 Chuẩn KT, KN cần kiểm tra

Chuẩn KT, KN cần kiểm tra

Chuẩn KT, KN cần kiểm tra

Chuẩn KT, KN cần kiểm tra

Số câu Số điểm Tỉ lệ %

Số câuSố điểm

Số câuSố điểm

Số câuSố điểm

Số câuSố điểm

Số câu... điểm=...%

Chủ đề 2 Chuẩn KT, KN cần kiểm tra

Chuẩn KT, KN cần kiểm tra

Chuẩn KT, KN cần kiểm tra

Chuẩn KT, KN cần kiểm tra

Số câu Số điểm Tỉ lệ %

Số câuSố điểm

Số câuSố điểm

Số câuSố điểm

Số câuSố điểm

Số câu... điểm=...%

.............

...............

Chủ đề n Chuẩn KT, KN cần kiểm tra

Chuẩn KT, KN cần kiểm tra

Chuẩn KT, KN cần kiểm tra

Chuẩn KT, KN cần kiểm tra

Số câu Số điểm Tỉ lệ %

Số câuSố điểm

Số câuSố điểm

Số câuSố điểm

Số câuSố điểm

Số câu... điểm=...%

Tổng số câu Tổng số điểmTỉ lệ %

Số câuSố điểm%

Số câuSố điểm%

Số câuSố điểm%

Số câuSố điểm

Khung ma trận đề kiểm tra dùng cho loại đề tự luận hoặc trắc nghiệm khách quan

Page 9: Chuyen de cach ra de kt t.tiem buôi 2

Slide 9Slide 9

Tên Chủ đề(nội dung,

chương…)

Nhận biết(cấp độ 1)

Thông hiểu(cấp độ 2)

Vận dụng

Cộng

Cấp độ thấp(cấp độ 3)

Cấp độ cao(cấp độ 4)

TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL

Chủ đề 1 Chuẩn KT, KNcần kiểm tra

Chuẩn KT, KN cần kiểm tra

Chuẩn KT, KN cần kiểm tra

Chuẩn KT, KNcần kiểm tra

Chuẩn KT, KN cần kiểm tra

Chuẩn KT, KN cần kiểm tra

Chuẩn KT, KN cần kiểm tra

Chuẩn KT, KN cần kiểm tra

Số câu Số điểm Tỉ lệ

%

Số câuSố điểm

Số câuSố điểm

Số câuSố điểm

Số câuSố điểm

Số câuSố điểm

Số câuSố điểm

Số câuSố điểm

Số câuSố điểm

Số câu... điểm=...%

Chủ đề 2 Chuẩn KT, KNcần kiểm tra

Chuẩn KT, KN cần kiểm tra

Chuẩn KT, KN cần kiểm tra

Chuẩn KT, KNcần kiểm tra

Chuẩn KT, KN cần kiểm tra

Chuẩn KT, KN cần kiểm tra

Chuẩn KT, KN cần kiểm tra

Chuẩn KT, KN cần kiểm tra

Số câu Số điểm Tỉ lệ

%

Số câuSố điểm

Số câuSố điểm

Số câuSố điểm

Số câuSố điểm

Số câuSố điểm

Số câuSố điểm

Số câuSố điểm

Số câuSố điểm

Số câu... điểm=...%

.............

...............

Chủ đề n Chuẩn KT, KNcần kiểm tra

Chuẩn KT, KN cần kiểm tra

Chuẩn KT, KN cần kiểm tra

Chuẩn KT, KNcần kiểm tra

Chuẩn KT, KN cần kiểm tra

Chuẩn KT, KN cần kiểm tra

Chuẩn KT, KN cần kiểm tra

Chuẩn KT, KN cần kiểm tra

Số câu Số điểm Tỉ lệ

%

Số câuSố điểm

Số câuSố điểm

Số câuSố điểm

Số câuSố điểm

Số câuSố điểm

Số câuSố điểm

Số câuSố điểm

Số câuSố điểm

Số câu... điểm=...%

TS câu TS điểmTỉ lệ %

Số câuSố điểm%

Số câuSố điểm%

Số câuSố điểm%

Số câuSố điểm

2. Khung ma trận đề kiểm tra

Khung ma trận đề kiểm tra dùng cho loại đề tự luận và trắc nghiệm khách quan

Page 10: Chuyen de cach ra de kt t.tiem buôi 2

Slide 10Slide 10

PHÂN III

CÁC HÌNH THỨC TRẮC NGHIỆM VÀ

NGUYÊN TẮC RA ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM

Page 11: Chuyen de cach ra de kt t.tiem buôi 2

Slide 11Slide 11

Trong cở sở đào tạo, có 4 hình thức trắc nghiệm cơ bản được sử dụng khi kiểm tra thường xuyên, định kì, tốt nghiệp và tuyển sinh;

Trong cở sở đào tạo, có 4 hình thức trắc nghiệm cơ bản được sử dụng khi kiểm tra thường xuyên, định kì, tốt nghiệp và tuyển sinh;

1. Các hình thức trắc nghiệm khách quan

Trắc nghiệm đúng – sai: Chỉ gổm 2 lựa chọn là đúng hoặc sai

Câu 1 Đúng Sai

Câu 2 Đúng Sai

Ví dụ:

Trắc nghiệm điền khuyết: Căn cứ vào dữ liệu, thông tin đã cho hoặc đã biết để điền vào chỗ trống theo yêu cầu của bải (có thể phần điền khuyết là một số câu trả lời ngắn của một câu hỏi).

Ví dụ: She …….. (am/is/are) a teacher.

Bác Hồ ra đi tìm đường cứu nước năm 1912? a. Đúngb. Sai

Bác Hồ ra đi tìm đường cứu nước năm 1912? a. Đúngb. Sai

Page 12: Chuyen de cach ra de kt t.tiem buôi 2

Slide 12Slide 12

X1: Hà Nội X2: Tokyo X3: Ottawa X4:Bangkok

Y1 : Nhật Y2: Việt Nam Y3: Thái Lan Y4 : Canada

Trắc nghiệm đối chiếu cặp đội (ghép đôi): Với hai nhóm đói tượng đã cho, phải ghép nối một đối tượng của nhóm thứ nhất với một đối tượng của nhóm thứ hai thỏa mãn yêu cầu của bài.

Trắc nghiệm đối chiếu cặp đội (ghép đôi): Với hai nhóm đói tượng đã cho, phải ghép nối một đối tượng của nhóm thứ nhất với một đối tượng của nhóm thứ hai thỏa mãn yêu cầu của bài.

Ví dụ: Ghép Xi với Yi để gắn nước với thủ đô

Trắc nghiệm nhiều lựa chọn: là trắc nghiệm bao gồm hai phần:Phần mở đầu (câu dẫn): Nêu vấn đề và cách thực hiện.Phần thông tin: nêu các câu trả lời (các phương án) để giải quyết vấn đề,

trong các phương án này, chỉ có một phương án đúng, HS phải chỉ ra được phương án đúng.

Ví dụ: Chỉ ra câu đúng nhất dưới đây:Lưu ý: không đưa ra phương án “Tất cả các đáp án trên đều đúng” hoặc “không có

phương án nào đúng”

Trắc nghiệm nhiều lựa chọn: là trắc nghiệm bao gồm hai phần:Phần mở đầu (câu dẫn): Nêu vấn đề và cách thực hiện.Phần thông tin: nêu các câu trả lời (các phương án) để giải quyết vấn đề,

trong các phương án này, chỉ có một phương án đúng, HS phải chỉ ra được phương án đúng.

Ví dụ: Chỉ ra câu đúng nhất dưới đây:Lưu ý: không đưa ra phương án “Tất cả các đáp án trên đều đúng” hoặc “không có

phương án nào đúng”

1. Các hình thức trắc nghiệm khách quan (t.t)

Page 13: Chuyen de cach ra de kt t.tiem buôi 2

Slide 13Slide 13

2. Cách tính điểm

•Đề kiểm tra trắc nghiệm khách quan

Cách 1: Lấy điểm toàn bài là 10 điểm và chia đều cho tổng số câu hỏi.

Ví dụ: Nếu đề kiểm tra có 40 câu hỏi thì mỗi câu hỏi được 0,25 điểm.

Cách 2: Tổng số điểm của đề kiểm tra bằng tổng số câu hỏi. Mỗi câu trả

lời đúng được 1 điểm, mỗi câu trả lời sai được 0 điểm. Sau đó qui điểm của

học sinh về thang điểm 10 theo công thức:

•Đề kiểm tra trắc nghiệm khách quan

Cách 1: Lấy điểm toàn bài là 10 điểm và chia đều cho tổng số câu hỏi.

Ví dụ: Nếu đề kiểm tra có 40 câu hỏi thì mỗi câu hỏi được 0,25 điểm.

Cách 2: Tổng số điểm của đề kiểm tra bằng tổng số câu hỏi. Mỗi câu trả

lời đúng được 1 điểm, mỗi câu trả lời sai được 0 điểm. Sau đó qui điểm của

học sinh về thang điểm 10 theo công thức:

Page 14: Chuyen de cach ra de kt t.tiem buôi 2

Slide 14