33
Chương trình đào to toàn khoá hchính quy ngành: Tài chính - ngân hàng Chuyên ngành: Qun lý tài chính công (Ban hành kèm theo Quyết định s440 /QĐ-HVTC ngày 31/ 05/2007 ca Giám đốc HVTC) STT Tên môn hc SĐVHT Ghi chú I Phn Kiến thc Giáo Dc đ i c ương 64  Phn bt buc 52 1 Triết hc Mác- nin 6 2 Kinh tế cnh tr(hp 1) 4 3 Kinh tế chính tr(hp 2) 4 4 Chnghĩa hi khoa hc 4 5 Lch sĐảng cng sn Vit Nam 4 6 Tư tưng HCMinh 3 7 Ngoi ngcơ bn 1 5 8 Ngoi ngcơ bn 2 5 9 Toán cao cp (hp 1) 3 10 Toán cao cp (hp 2) 3 11 Lý thuyết xác sut thng toán 4 12 Pháp lut đi cương 3 13 Tin hc đại cương 4  Phn tchn (12 ĐVHT) 12 14 Lch scác Hc thuyết kinh tế 3 15 hi hc 3 16 Qun lý hành chính công 3 17 Kinh tế i trưng 3 18 Kinh tế pt trin 3 19 Kinh tế quc tế 3 II Phn kiến thc GDTC & GDQP Giáo dc thcht (5 ĐVHT) Giáo dc quc phòng (165 tiết) II I Ph n ki ế n th c Giáo Dc ch uyên nghi p 116 Kiến thc cơ skhi ngành 8 1 Kinh tế vĩ 4 2 Kinh tế vi mô 4 Kiến thc cơ sca ngành 32 1 Pháp lut kinh tế 4 2 Kinh tế lưng 4 3 Ngun l ý thng 4 4 Nguyên l ý kế toán 4 5 Tài cnh tin t5 6 Tin hc ng dng 3 7 Ngoi ngchuyên ngành 1 4 8 Ngoi ngchuyên ngành 2 4 1

Chuong Trinh Dao Tao Toan Khoa He Chinh Quy_1193352293

Embed Size (px)

Citation preview

8/4/2019 Chuong Trinh Dao Tao Toan Khoa He Chinh Quy_1193352293

http://slidepdf.com/reader/full/chuong-trinh-dao-tao-toan-khoa-he-chinh-quy1193352293 1/33

8/4/2019 Chuong Trinh Dao Tao Toan Khoa He Chinh Quy_1193352293

http://slidepdf.com/reader/full/chuong-trinh-dao-tao-toan-khoa-he-chinh-quy1193352293 2/33

STT Tên môn học Số ĐVHT Ghi chúKiến thức ngành (Kể cả kiến thức CN) 46

 Kiến thức ngành 27  1 Tài chính doanh nghiệp 42 Tài chính quốc tế 4

3 Định giá tài sản 34 Quản lý tiền tệ ngân hàng Trung ương 35 Thị trường chứng khoán và đầu tư chứng khoán 36 Thuế 37 Bảo hiểm xã hội 38 Kinh tế công cộng 4

 Kiến thức chuyên ngành 19  Phần bắt buộc 16 

1 Quản lý tài chính công 1 4

2 Quản lý tài chính công 2 53 Quản lý tài chính công 3 34 Quản lý tài chính công 4 4

  Phần tự chọn (3 ĐVHT) 35 Quản lý tài chính xã, phường, thị trấn 36 Quản lý chi phí dự án đầu tư XD vốn NSNN 3

Kiến thức bổ trợ 15  Phần bắt buộc 9

1 Kế toán ngân sách và nghiệp vụ KBNN 4

2 Kế toán hành chính sự nghiệp 5  Phần tự chọn (6 ĐVHT) 6 

3 Mô hình toán kinh tế 34 Chuẩn mực kế toán công 35 Khoa học quản lý 36 Quản lý dự án 37 Kiểm toán căn bản 38 Thống kê tài chính 39 Quản lý tài chính công (giảng bằng tiếng Anh) 3

Thực tập cuối khoá, khoá luận tốt nghiệp hoặc thi tốtnghiệp 15

Thực tập cuối khoá 5Khoá luận tốt nghiệp hoặc thi tốt nghiệp 10Thi tốt nghiệpMôn 1: Khoa học Mác Lê Nin & TTHCMMôn 2: Tài chính tiền tệMôn 3: Quản lý tài chính côngTổng cộng toàn khoá 180

Ghi chú: 180 ĐVHT không kể học phần GDTC & GDQP.

2

8/4/2019 Chuong Trinh Dao Tao Toan Khoa He Chinh Quy_1193352293

http://slidepdf.com/reader/full/chuong-trinh-dao-tao-toan-khoa-he-chinh-quy1193352293 3/33

Chương trình đào tạo toàn khoá hệ chính quyngành: Tài chính - ngân hàng

Chuyên ngành: Thuế (Ban hành kèm theo Quyết định số 440 /QĐ-HVTC 

ngày 31/ 05 /2007 của Giám đốc HVTC)STT Tên môn học ĐVHT Ghi chúI Phần Kiến thức Giáo Dục đại cương 64

 Phần bắt buộc 521 Triết học Mác- Lê nin 62 Kinh tế chính trị (hp 1) 43 Kinh tế chính trị (hp 2) 44 Chủ nghĩa Xã hội khoa học 45 Lịch sử Đảng cộng sản Việt Nam 4

6 Tư tưởng Hồ Chí Minh 37 Ngoại ngữ cơ bản 1 58 Ngoại ngữ cơ bản 2 59 Toán cao cấp (hp 1) 310 Toán cao cấp (hp 2) 311 Lý thuyết xác suất và thống kê toán 412 Pháp luật đại cương 313 Tin học đại cương 4

 Phần tự chọn (12 ĐVHT) 12

14 Lịch sử các Học thuyết kinh tế 315 Xã hội học 316 Quản lý hành chính công 317 Kinh tế môi trường 318 Kinh tế phát triển 319 Kinh tế quốc tế 3II Phần kiến thức GDTC & GDQP

Giáo dục thể chất (5 ĐVHT)Giáo dục quốc phòng (165 tiết)

III Phần kiến thức Giáo Dục chuyên nghiệp 116Kiến thức cơ sở khối ngành 81 Kinh tế vĩ mô 42 Kinh tế vi mô 4

Kiến thức cơ sở của ngành 321 Pháp luật kinh tế 42 Kinh tế lượng 43 Nguyên lý thống kê 44 Nguyên lý kế toán 4

5 Tài chính tiền tệ 56 Tin học ứng dụng 37 Ngoại ngữ chuyên ngành 1 4

3

8/4/2019 Chuong Trinh Dao Tao Toan Khoa He Chinh Quy_1193352293

http://slidepdf.com/reader/full/chuong-trinh-dao-tao-toan-khoa-he-chinh-quy1193352293 4/33

STT Tên môn học ĐVHT Ghi chú8 Ngoại ngữ chuyên ngành 2 4

Kiến thức ngành (Kể cả kiến thức CN) 46 Kiến thức ngành 27  

1 Tài chính doanh nghiệp 4

2 Tài chính quốc tế 43 Định giá tài sản 34 Quản lý tài chính công 35 Thị trường chứng khoán và đầu tư chứng khoán 36 Hải quan 37 Khoa học quản lý 38 Phân tích tài chính doanh nghiệp 4

 Kiến thức chuyên ngành 19 Phần bắt buộc 16  

1 Tổng quan về thuế 32 Thuế tiêu dùng 43 Thuế thu nhập 34 Thuế tài sản và thu khác 35 Quản lý thuế 3

 Phần tự chọn (3 ĐVHT) 36 Trị giá hải quan 37  Kiểm tra sau thông quan. 38 Phân loại và xuất xứ hàng hoá 3

Kiến thức bổ trợ 15 Phần bắt buộc 12

1 Kế toán tài chính 1 32 Kế toán tài chính 2 33 Kế toán tài chính 5 24 Kiểm toán căn bản 4

 Phần tự chọn (3 ĐVHT) 35 Mô hình toán kinh tế 36 Quan hệ công chúng 3

7 Kinh tế công cộng 38 Quản lý dự án 39 Quản lý thuế (giảng bằng tiếng Anh) 3

Thực tập cuối khoá, khoá luận tốt nghiệp hoặc thi tốtnghiệp

15

Thực tập cuối khoá 5Khoá luận tốt nghiệp hoặc thi tốt nghiệp 10Môn thi tốt nghiệpMôn 1: Khoa học Mác Lê Nin & TTHCM

Môn 2: Tài chính tiền tệMôn 3: ThuếTổng cộng toàn khoá 180

4

8/4/2019 Chuong Trinh Dao Tao Toan Khoa He Chinh Quy_1193352293

http://slidepdf.com/reader/full/chuong-trinh-dao-tao-toan-khoa-he-chinh-quy1193352293 5/33

Ghi chú: 180 ĐVHT không kể học phần GDTC & GDQP.

Chương trình đào tạo toàn khoá hệ chính quyngành: Tài chính - ngân hàng

Chuyên ngành: Bảo hiểm

(Ban hành kèm theo Quyết định số 440 /QĐ-HVTC ngày 31/ 05 /2007 của Giám đốc HVTC) STT Tên môn học ĐVHT Ghi chú

I Phần Kiến thức Giáo Dục đại cương 64 Phần bắt buộc 52

1 Triết học Mác- Lê nin 62 Kinh tế chính trị (hp 1) 43 Kinh tế chính trị (hp 2) 44 Chủ nghĩa Xã hội khoa học 4

5 Lịch sử Đảng cộng sản Việt Nam 46 Tư tưởng Hồ Chí Minh 37 Ngoại ngữ cơ bản 1 58 Ngoại ngữ cơ bản 2 59 Toán cao cấp (hp 1) 310 Toán cao cấp (hp 2) 311 Lý thuyết xác suất và thống kê toán 412 Pháp luật đại cương 313 Tin học đại cương 4

  Phần tự chọn (12 ĐVHT) 1214 Lịch sử các Học thuyết kinh tế 315 Xã hội học 316 Quản lý hành chính công 317 Kinh tế phát triển 318 Kinh tế môi trường 319 Kinh tế quốc tế 3II Phần kiến thức GDTC & GDQP

Giáo dục thể chất (5 ĐVHT)

Giáo dục quốc phòng (165 tiết)III Phần kiến thức Giáo Dục chuyên nghiệp 116Kiến thức cơ sở khối ngành 8

1 Kinh tế vĩ mô 42 Kinh tế vi mô 4

Kiến thức cơ sở của ngành 321 Pháp luật kinh tế 42 Kinh tế lượng 43 Nguyên lý thống kê 4

4 Nguyên lý kế toán 45 Tài chính tiền tệ 56 Tin học ứng dụng 3

5

8/4/2019 Chuong Trinh Dao Tao Toan Khoa He Chinh Quy_1193352293

http://slidepdf.com/reader/full/chuong-trinh-dao-tao-toan-khoa-he-chinh-quy1193352293 6/33

STT Tên môn học ĐVHT Ghi chú7 Ngoại ngữ chuyên ngành 1 48 Ngoại ngữ chuyên ngành 2 4

Kiến thức ngành (Kể cả kiến thức CN) 46 Kiến thức ngành 26  

1 Tài chính doanh nghiệp 42 Tài chính quốc tế 43 Định giá tài sản 34 Quản trị ngân hàng thương mại 35 Thị trường chứng khoán và đầu tư chứng khoán 36 Thuế 37 Quản lý tài chính công 38 Quan hệ công chúng 3

 Kiến thức chuyên ngành 20

 Phần bắt buộc 17  1 Nguyên lý bảo hiểm 32 Bảo hiểm phi nhân thọ 53 Bảo hiểm nhân thọ 34 Bảo hiểm xã hội 25 Phân tích tài chính doanh nghiệp bảo hiểm 4

 Phần tự chọn (3 ĐVHT) 36 Định giá doanh nghiệp 37 Kinh doanh chứng khoán 3

Kiến thức bổ trợ 15 Phần bắt buộc 12

1 Marketing 42 Kế toán tài chính doanh nghiệp bảo hiểm 53 Kế toán quản trị doanh nghiệp bảo hiểm 3

  Phần tự chọn (3 ĐVHT) 34 Mô hình toán kinh tế 35 Quản lý dự án 36 Kiểm toán căn bản 3

7 Quản trị kinh doanh 38 Bảo hiểm (giảng bằng tiếng Anh) 3

Thực tập cuối khoá, khoá luận tốt nghiệp hoặc thi tốtnghiệp

15

Thực tập cuối khoá 5Khoá luận tốt nghiệp hoặc thi tốt nghiệp 10Thi tốt nghiệpMôn 1: Khoa học Mác Lê Nin & TTHCMMôn 2: Tài chính tiền tệ

Môn 3: Bảo hiểm (nhân thọ, phi nhân thọ, XH)Tổng cộng toàn khoá 180Ghi chú: 180 ĐVHT không kể học phần GDTC & GDQP.

6

8/4/2019 Chuong Trinh Dao Tao Toan Khoa He Chinh Quy_1193352293

http://slidepdf.com/reader/full/chuong-trinh-dao-tao-toan-khoa-he-chinh-quy1193352293 7/33

Chương trình đào tạo toàn khoá hệ chính quyngành: Tài chính - ngân hàng

Chuyên ngành: HảI quan(Ban hành kèm theo Quyết định số 440 /QĐ-HVTC 

ngày 31/ 05 /2007 của Giám đốc HVTC)

STT Tên môn học ĐVHT Ghi chúI Phần Kiến thức Giáo Dục đại cương 64 Phần bắt buộc 52

1 Triết học Mác- Lê nin 62 Kinh tế chính trị (hp 1) 43 Kinh tế chính trị (hp 2) 44 Chủ nghĩa Xã hội khoa học 45 Lịch sử Đảng cộng sản Việt Nam 46 Tư tưởng Hồ Chí Minh 3

7 Ngoại ngữ cơ bản 1 58 Ngoại ngữ cơ bản 2 59 Toán cao cấp (hp 1) 310 Toán cao cấp (hp 2) 311 Lý thuyết xác suất và thống kê toán 412 Pháp luật đại cương 313 Tin học đại cương 4

 Phần tự chọn (12 ĐVHT ) 1214 Lịch sử các Học thuyết kinh tế 3

15 Xã hội học 316 Quản lý hành chính công 317 Kinh tế phát triển 318 Kinh tế môi trường 319 Kinh tế quốc tế 3II Phần kiến thức GDTC & GDQP

Giáo dục thể chất (5 ĐVHT)Giáo dục quốc phòng (165 tiết)

III Phần kiến thức Giáo Dục chuyên nghiệp 116

Kiến thức cơ sở khối ngành 81 Kinh tế vĩ mô 42 Kinh tế vi mô 4

Kiến thức cơ sở của ngành 321 Pháp luật kinh tế 42 Kinh tế lượng 43 Nguyên lý thống kê 44 Nguyên lý kế toán 45 Tài chính tiền tệ 5

6 Tin học ứng dụng 37 Ngoại ngữ chuyên ngành 1 48 Ngoại ngữ chuyên ngành 2 4

7

8/4/2019 Chuong Trinh Dao Tao Toan Khoa He Chinh Quy_1193352293

http://slidepdf.com/reader/full/chuong-trinh-dao-tao-toan-khoa-he-chinh-quy1193352293 8/33

STT Tên môn học ĐVHT Ghi chúKiến thức ngành (Kể cả kiến thức CN) 45

 Kiến thức ngành 27  1 Tài chính doanh nghiệp 42 Tài chính quốc tế 4

3 Quản trị tác nghiệp thương mại quốc tế 44 Quản trị ngân hàng thương mại 35 Trị giá hải quan 36 Thuế 37 Bảo hiểm 38 Khoa học quản lý 3

 Kiến thức chuyên ngành 18 Phần bắt buộc 15

1 Tổng quan về hải quan 4

2 Kiểm tra giám sát hải quan hàng hoá xuất nhậpkhẩu thương mại

4

3 Kiểm tra giám sát hải quan hàng hoá xuất nhậpkhẩu phi thương mại

2

4 Kiểm tra giám sát hải quan phương tiện vận tải 25 Kiểm tra sau thông quan 3

 Phần tự chọn (3 ĐVHT) 36 Kế toán thuế xuất nhập khẩu 37 Kiểm soát hải quan 3

Kiến thức bổ trợ 16 Phần bắt buộc 13

1 Khoa học hàng hoá 32 Phân loại và xuất xứ hàng hoá 23 Kế toán tài chính 1 34 Kế toán tài chính 2 25 Kiểm toán căn bản 3

 Phần tự chọn (3 ĐVHT) 36 Thị trường chứng khoán và đầu tư chứng khoán 3

7 Mô hình toán kinh tế 38 Phân tích tài chính doanh nghiệp 39 Kiểm tra giám sát hải quan (giảng bằng tiếng

Anh)3

Thực tập cuối khoá, khoá luận tốt nghiệp hoặc thi tốtnghiệp

15

Thực tập cuối khoá 5Khoá luận tốt nghiệp hoặc thi tốt nghiệp 10Môn thi tốt nghiệp

Môn 1: Khoa học Mác Lê nin & TT HCMMôn 2: Tài chính tiền tệMôn 3: Kiểm tra giám sát hải quan

8

8/4/2019 Chuong Trinh Dao Tao Toan Khoa He Chinh Quy_1193352293

http://slidepdf.com/reader/full/chuong-trinh-dao-tao-toan-khoa-he-chinh-quy1193352293 9/33

STT Tên môn học ĐVHT Ghi chúTổng cộng toàn khoá 180

9

8/4/2019 Chuong Trinh Dao Tao Toan Khoa He Chinh Quy_1193352293

http://slidepdf.com/reader/full/chuong-trinh-dao-tao-toan-khoa-he-chinh-quy1193352293 10/33

Chương trình đào tạo toàn khoá hệ chính quyngành: Tài chính - ngân hàngChuyên ngành: tài chính quốc tế 

(Ban hành kèm theo Quyết định số 440 /QĐ-HVTC ngày 31/ 05 /2007 của Giám đốc HVTC)

STT Tên môn học ĐVHT Ghi chúI Phần Kiến thức Giáo Dục đại cương 64 Phần bắt buộc 52

1 Triết học Mác- Lê nin 62 Kinh tế chính trị (hp 1) 43 Kinh tế chính trị (hp 2) 44 Chủ nghĩa Xã hội khoa học 45 Lịch sử Đảng cộng sản Việt Nam 46 Tư tưởng Hồ Chí Minh 3

7 Ngoại ngữ cơ bản 1 58 Ngoại ngữ cơ bản 2 59 Toán cao cấp (hp 1) 310 Toán cao cấp (hp 2) 311 Lý thuyết xác suất và thống kê toán 412 Pháp luật đại cương 313 Tin học đại cương 4

  Phần tự chọn (12 ĐVHT) 1214 Lịch sử các Học thuyết kinh tế 3

15 Xã hội học 316 Quản lý hành chính công 3

17 Kinh tế phát triển 318 Kinh tế môi trường 3

II Phần kiến thức GDTC & GDQP

Giáo dục thể chất (5 ĐVHT)Giáo dục quốc phòng (165 tiết)

III Phần kiến thức Giáo Dục chuyên nghiệp 116Kiến thức cơ sở khối ngành 8

1 Kinh tế vĩ mô 42 Kinh tế vi mô 4

Kiến thức cơ sở của ngành 321 Pháp luật kinh tế 42 Kinh tế lượng 43 Nguyên lý thống kê 44 Nguyên lý kế toán 45 Tài chính tiền tệ 56 Tin học ứng dụng 3

7 Ngoại ngữ chuyên ngành 1 48 Ngoại ngữ chuyên ngành 2 4

Kiến thức ngành (Kể cả kiến thức CN) 45

10

8/4/2019 Chuong Trinh Dao Tao Toan Khoa He Chinh Quy_1193352293

http://slidepdf.com/reader/full/chuong-trinh-dao-tao-toan-khoa-he-chinh-quy1193352293 11/33

STT Tên môn học ĐVHT Ghi chú Kiến thức ngành 26  

1 Tài chính doanh nghiệp 42 Quản lý tài chính công 33 Quản lý dự án 3

4 Quản trị ngân hàng thương mại 35 Thị trường chứng khoán và đầu tư chứng khoán 36 Thuế 37 Bảo hiểm 38 Phân tích tài chính doanh nghiệp 4

 Kiến thức chuyên ngành 19 Phần bắt buộc 16  

1 Tổng quan về tài chính quốc tế 42 Quản trị thanh toán quốc tế 3

3 Quản trị đầu tư quốc tế 34 Quản trị tín dụng quốc tế và nợ nước ngoài 35 Quản trị tài chính công ty đa quốc gia 3

 Phần tự chọn (3 ĐVHT) 36 Quản trị tác nghiệp thương mại quốc tế 37 Kiểm tra giám sát hải quan hàng hoá XNK 

thương mại3

8 Định giá tài sản 3Kiến thức bổ trợ 16

 Phần bắt buộc 131 Kinh tế quốc tế 52 Kế toán tài chính 53 Tài chính quốc tế (giảng bằng tiếng Anh) 3

 Phần tự chọn (3 ĐVHT) 34 Mô hình toán kinh tế 35 Thống kê tài chính 36 Khoa học quản lý 37 Marketing 3

8 Chuẩn mực kế toán quốc tế 39 Kiểm toán căn bản 3

Thực tập cuối khoá, khoá luận tốt nghiệp hoặc thi tốtnghiệp

15

Thực tập cuối khoá 5Khoá luận tốt nghiệp hoặc thi tốt nghiệp 10Môn thi tốt nghiệp 5Môn 1: Khoa học Mác Lê nin &TTHCMMôn 2: Tài chính tiền tệ

Môn 3: Tài chính quốc tếTổng cộng toàn khoá 180Ghi chú: 180 ĐVHT không kể học phần GDTC & GDQP.

11

8/4/2019 Chuong Trinh Dao Tao Toan Khoa He Chinh Quy_1193352293

http://slidepdf.com/reader/full/chuong-trinh-dao-tao-toan-khoa-he-chinh-quy1193352293 12/33

Chương trình đào tạo toàn khoá hệ chính quyngành: Tài chính - ngân hàng

Chuyên ngành: Tài chính Doanh nghiệp(Ban hành kèm theo Quyết định số 440 /QĐ-HVTC 

ngày 31/ 05 /2007 của Giám đốc HVTC)TT Tên môn học ĐVHT Ghi chúI Phần Kiến thức Giáo Dục đại cương 64

 Phần bắt buộc 521 Triết học Mác- Lê nin 62 Kinh tế chính trị (hp 1) 43 Kinh tế chính trị (hp 2) 44 Chủ nghĩa Xã hội khoa học 45 Lịch sử Đảng cộng sản Việt Nam 4

6 Tư tưởng Hồ Chí Minh 37 Ngoại ngữ cơ bản 1 58 Ngoại ngữ cơ bản 2 59 Toán cao cấp (hp 1) 310 Toán cao cấp (hp 2) 311 Lý thuyết xác suất và thống kê toán 412 Pháp luật đại cương 313 Tin học đại cương 4

  Phần tự chọn (12 ĐVHT) 12

14 Lịch sử các Học thuyết kinh tế 315 Xã hội học 316 Quản lý hành chính công 317 Kinh tế phát triển 318 Kinh tế môi trường 319 Kinh tế quốc tế 3II Phần kiến thức GDTC & GDQP

Giáo dục thể chất (5 ĐVHT)Giáo dục quốc phòng (165 tiết)

III Phần kiến thức Giáo Dục chuyên nghiệp 116Kiến thức cơ sở khối ngành 81 Kinh tế vĩ mô 42 Kinh tế vi mô 4

Kiến thức cơ sở của ngành 321 Pháp luật kinh tế 42 Kinh tế lượng 43 Nguyên lý thống kê 44 Nguyên lý kế toán 4

5 Tài chính tiền tệ 56 Tin học ứng dụng 37 Ngoại ngữ chuyên ngành 1 4

12

8/4/2019 Chuong Trinh Dao Tao Toan Khoa He Chinh Quy_1193352293

http://slidepdf.com/reader/full/chuong-trinh-dao-tao-toan-khoa-he-chinh-quy1193352293 13/33

TT Tên môn học ĐVHT Ghi chú8 Ngoại ngữ chuyên ngành 2 4

Kiến thức ngành (Kể cả kiến thức CN) 45 Kiến thức ngành 25

1 Quản trị kinh doanh 3

2 Tài chính quốc tế 43 Định giá tài sản 34 Quản trị ngân hàng thương mại 35 Thị trường chứng khoán và đầu tư chứng khoán 36 Thuế 37 Quản lý tài chính công 38 Thống kê doanh nghiệp 3

 Kiến thức chuyên ngành 20 Phần bắt buộc 17  

1 Tài chính doanh nghiệp 1 42 Tài chính doanh nghiệp 2 33 Tài chính doanh nghiệp 3 34 Tài chính doanh nghiệp 4 35 Phân tích tài chính doanh nghiệp 4

 Phần tự chọn (3 ĐVHT) 36 Quản trị tài chính công ty đa quốc gia 37 Quản trị tín dụng quốc tế và nợ nước ngoài 3

Kiến thức bổ trợ 16 Phần bắt buộc 10

1 Kế toán tài chính 1 32 Kế toán tài chính 2 33 Kế toán quản trị 4

 Phần tự chọn (6 ĐVHT) 6  1 Mô hình toán kinh tế 32 Kinh doanh chứng khoán 33 Kinh doanh bất động sản 34 Kế toán tài chính 5 35 Marketing 36 Quản lý dự án 3

7 Kiểm toán căn bản 38 Quan hệ công chúng 39 Tài chính doanh nghiệp (giảng bằng tiếng Anh) 3

Thực tập cuối khoá, khoá luận tốt nghiệp hoặc thi tốtnghiệp

15

Thực tập cuối khoá 5Khoá luận tốt nghiệp hoặc thi tốt nghiệp 10Môn 1: Khoa học Mác Lê Nin & TTHCMMôn 2: Tài chính tiền tệ

Môn 3: Tài chính doanh nghiệpTổng cộng toàn khóa 180Ghi chú: 180 ĐVHT không kể học phần GDTC & GDQP.

13

8/4/2019 Chuong Trinh Dao Tao Toan Khoa He Chinh Quy_1193352293

http://slidepdf.com/reader/full/chuong-trinh-dao-tao-toan-khoa-he-chinh-quy1193352293 14/33

Chương trình đào tạo toàn khoá hệ chính quyngành: Tài chính - ngân hàng

Chuyên ngành: Ngân hàng (Ban hành kèm theo Quyết định số 440 /QĐ-HVTC 

ngày 31/ 05 /2007 của Giám đốc HVTC) STT Tên môn học ĐVHT Ghi chúI Phần Kiến thức Giáo Dục đại cương 64

 Phần bắt buộc 521 Triết học Mác- Lê nin 62 Kinh tế chính trị (hp 1) 43 Kinh tế chính trị (hp 2) 44 Chủ nghĩa Xã hội khoa học 45 Lịch sử Đảng cộng sản Việt Nam 4

6 Tư tưởng Hồ Chí Minh 37 Ngoại ngữ cơ bản 1 58 Ngoại ngữ cơ bản 2 59 Toán cao cấp (hp 1) 310 Toán cao cấp (hp 2) 311 Lý thuyết xác suất và thống kê toán 412 Pháp luật đại cương 313 Tin học đại cương 4

 Phần tự chọn (12 ĐVHT) 12

14 Lịch sử các Học thuyết kinh tế 315 Xã hội học 316 Quản lý hành chính công 317 Kinh tế phát triển 318 Kinh tế môi trường 319 Kinh tế quốc tế 3II Phần kiến thức GDTC & GDQP

Giáo dục thể chất (5 ĐVHT)Giáo dục quốc phòng (165 tiết)

III Phần kiến thức Giáo Dục chuyên nghiệp 116Kiến thức cơ sở khối ngành 81 Kinh tế vĩ mô 42 Kinh tế vi mô 4

Kiến thức cơ sở của ngành 321 Pháp luật kinh tế 42 Kinh tế lượng 43 Nguyên lý thống kê 44 Nguyên lý kế toán 4

5 Tài chính tiền tệ 56 Tin học ứng dụng 37 Ngoại ngữ chuyên ngành 1 4

14

8/4/2019 Chuong Trinh Dao Tao Toan Khoa He Chinh Quy_1193352293

http://slidepdf.com/reader/full/chuong-trinh-dao-tao-toan-khoa-he-chinh-quy1193352293 15/33

STT Tên môn học ĐVHT Ghi chú8 Ngoại ngữ chuyên ngành 2 4

Kiến thức ngành (Kể cả kiến thức CN) 45 Kiến thức ngành 24  

1 Tài chính doanh nghiệp 4

2 Tài chính quốc tế 43 Định giá tài sản 34 Quản lý dự án 35 Thị trường chứng khoán và đầu tư chứng khoán 36 Phân tích tài chính doanh nghiệp 47 Bảo hiểm 3

 Kiến thức chuyên ngành 21 Phần bắt buộc 18

1 Quản trị tín dụng của ngân hàng thương mại 4

2 Quản trị dịch vụ khác của NHTM 33 Quản trị nguồn vốn và tài sản của NHTM 44 Quản lý tiền tệ ngân hàng Trung ương 45 Kinh doanh chứng khoán 3

 Phần tự chọn (3 ĐVHT) 36 Văn hoá doanh nghiệp 37 Quản trị kinh doanh 3

Kiến thức bổ trợ 16 Phần bắt buộc 13

1 Kế toán ngân hàng thương mại 52 Kế toán ngân hàng Trung ương 23 Kế toán tài chính 34 Kiểm toán căn bản 3

 Phần tự chọn (3 ĐVHT) 35 Marketing 36 Quan hệ công chúng 37 Mô hình toán kinh tế 38 Quản trị ngân hàng thương mại (giảng bằng tiếng

Anh)

3

Thực tập cuối khoá, khoá luận tốt nghiệp hoặc thi tốtnghiệp

15

Thực tập cuối khoá 5Khoá luận tốt nghiệp hoặc thi tốt nghiệp 10Thi tốt nghiệpMôn 1: Khoa học Mác Lê Nin & TTHCMMôn 2: Tài chính tiền tệMôn 3: Quản trị ngân hàng thương mại

Tổng cộng toàn khóa 180

Ghi chú: 180 ĐVHT không kể học phần GDTC & GDQP.

15

8/4/2019 Chuong Trinh Dao Tao Toan Khoa He Chinh Quy_1193352293

http://slidepdf.com/reader/full/chuong-trinh-dao-tao-toan-khoa-he-chinh-quy1193352293 16/33

Chương trình đào tạo toàn khoá hệ chính quyngành: Tài chính - ngân hàng

Chuyên Ngành: Định giá tài sản và kinh doanh bất động sản(Ban hành kèm theo Quyết định số 440 /QĐ-HVTC 

ngày 31/ 05 /2007 của Giám đốc HVTC)STT Tên môn học ĐVHT Ghi chúI Phần Kiến thức Giáo Dục đại cương 64

 Phần bắt buộc 521 Triết học Mác- Lê nin 62 Kinh tế chính trị (hp 1) 43 Kinh tế chính trị (hp 2) 44 Chủ nghĩa Xã hội khoa học 45 Lịch sử Đảng cộng sản Việt Nam 4

6 Tư tưởng Hồ Chí Minh 37 Ngoại ngữ cơ bản 1 58 Ngoại ngữ cơ bản 2 59 Toán cao cấp (hp 1) 310 Toán cao cấp (hp 2) 311 Lý thuyết xác suất và thống kê toán 412 Pháp luật đại cương 313 Tin học đại cương 4

  Phần tự chọn (12 ĐVHT) 12

14 Lịch sử các Học thuyết kinh tế 315 Xã hội học 316 Quản lý hành chính công 317 Kinh tế phát triển 318 Kinh tế môi trường 319 Kinh tế quốc tế 3II Phần kiến thức GDTC & GDQP

Giáo dục thể chất (5 ĐVHT)Giáo dục quốc phòng (165 tiết)

III Phần kiến thức Giáo Dục chuyên nghiệp 116Kiến thức cơ sở khối ngành 81 Kinh tế vĩ mô 42 Kinh tế vi mô 4

Kiến thức cơ sở của ngành 321 Pháp luật kinh tế 42 Kinh tế lượng 43 Nguyên lý thống kê 44 Nguyên lý kế toán 4

5 Tài chính tiền tệ 56 Tin học ứng dụng 37 Ngoại ngữ chuyên ngành 1 4

16

8/4/2019 Chuong Trinh Dao Tao Toan Khoa He Chinh Quy_1193352293

http://slidepdf.com/reader/full/chuong-trinh-dao-tao-toan-khoa-he-chinh-quy1193352293 17/33

STT Tên môn học ĐVHT Ghi chú8 Ngoại ngữ chuyên ngành 2 4

Kiến thức ngành (Kể cả kiến thức CN) 45 Kiến thức ngành 24  

1 Tài chính doanh nghiệp 4

2 Tài chính quốc tế 43 Phân tích tài chính doanh nghiệp 44 Quản trị ngân hàng thương mại 35 Thị trường chứng khoán và đầu tư chứng khoán 36 Thuế 37 Bảo hiểm 3

 Kiến thức chuyên ngành 21  Phần bắt buộc 18

1 Định giá tài sản 1 3

2 Định giá tài sản 2 33 Định giá doanh nghiệp 1 34 Định giá doanh nghiệp 2 35 Kinh doanh bất động sản 1 36 Kinh doanh bất động sản 2 3

  Phần tự chọn (3 ĐVHT) 37 Thị trường bất động sản 38 Quản lý và quy hoạch đô thị 39 Quản trị kinh doanh 3

Kiến thức bổ trợ 16  Phần bắt buộc 13

1 Cơ sở hình thành giá cả 32 Quản lý và quy hoạch đất đai 33 Marketing 34 Kế toán tài chính 4

  Phần tự chọn (3 ĐVHT) 35 Mô hình toán kinh tế 36 Kiểm toán căn bản 3

7 Quản lý dự án 38 Định giá tài sản (giảng bằng tiếng Anh) 3

Thực tập cuối khoá, khoá luận tốt nghiệp hoặc thi tốtnghiệp

15

Thực tập cuối khoá 5Khoá luận tốt nghiệp hoặc thi tốt nghiệp 10Thi tốt nghiệpMôn 1: Khoa học Mác Lê nin & TTHCMMôn 2: Tài chính tiền tệ

Môn 3: Định giá tài sản và kinh doanh BĐSTổng cộng toàn khoá 180

17

8/4/2019 Chuong Trinh Dao Tao Toan Khoa He Chinh Quy_1193352293

http://slidepdf.com/reader/full/chuong-trinh-dao-tao-toan-khoa-he-chinh-quy1193352293 18/33

Ghi chú: 180 ĐVHT không kể học phần GDTC & GDQP.

Chương trình đào tạo toàn khoá hệ chính quyngành: Tài chính - ngân hàng

Chuyên ngành: kinh doanh chứng khoán

(Ban hành kèm theo Quyết định số 440 /QĐ-HVTC ngày 31/ 05 /2007 của Giám đốc HVTC)STT Tên môn học ĐVHT Ghi chú

I Phần Kiến thức Giáo Dục đại cương 64 Phần bắt buộc 52

1 Triết học Mác- Lê nin 62 Kinh tế chính trị (hp 1) 43 Kinh tế chính trị (hp 2) 44 Chủ nghĩa Xã hội khoa học 4

5 Lịch sử Đảng cộng sản Việt Nam 46 Tư tưởng Hồ Chí Minh 37 Ngoại ngữ cơ bản 1 58 Ngoại ngữ cơ bản 2 59 Toán cao cấp (hp 1) 310 Toán cao cấp (hp 2) 311 Lý thuyết xác suất và thống kê toán 412 Pháp luật đại cương 313 Tin học đại cương 4

 Phần tự chọn (12 ĐVHT) 1214 Lịch sử các Học thuyết kinh tế 315 Xã hội học 316 Quản lý hành chính công 317 Kinh tế phát triển 318 Kinh tế môi trường 319 Kinh tế quốc tế 3II Phần kiến thức GDTC & GDQP

Giáo dục thể chất (5 ĐVHT)

Giáo dục quốc phòng (165 tiết)III Phần kiến thức Giáo Dục chuyên nghiệp 116Kiến thức cơ sở khối ngành 8

1 Kinh tế vĩ mô 42 Kinh tế vi mô 4

Kiến thức cơ sở của ngành 321 Pháp luật kinh tế 42 Kinh tế lượng 43 Nguyên lý thống kê 4

4 Nguyên lý kế toán 45 Tài chính tiền tệ 56 Tin học ứng dụng 3

18

8/4/2019 Chuong Trinh Dao Tao Toan Khoa He Chinh Quy_1193352293

http://slidepdf.com/reader/full/chuong-trinh-dao-tao-toan-khoa-he-chinh-quy1193352293 19/33

STT Tên môn học ĐVHT Ghi chú7 Ngoại ngữ chuyên ngành 1 48 Ngoại ngữ chuyên ngành 2 4

Kiến thức ngành (Kể cả kiến thức CN) 45 Kiến thức ngành 23

1 Tài chính doanh nghiệp 42 Tài chính quốc tế 43 Định giá tài sản 34 Quản trị ngân hàng thương mại 35 Quản trị kinh doanh 36 Thuế 37 Bảo hiểm 3

 Kiến thức chuyên ngành 22 Phần bắt buộc 19

1 Thị trường chứng khoán 32 Phân tích và đầu tư chứng khoán 1 33 Phân tích và đầu tư chứng khoán 2 34 Phân tích và đầu tư chứng khoán 3 25 Kinh doanh chứng khoán 1 36 Kinh doanh chứng khoán 2 37 Kinh doanh chứng khoán 3 2

 Phần tự chọn (3 ĐVHT) 38 Phân tích tài chính doanh nghiệp 3

9 Định giá doanh nghiệp 3Kiến thức bổ trợ 16

 Phần bắt buộc 101 Kế toán các tổ chức KDCK 62 Kế toán tài chính 4

 Phần tự chọn (6 ĐVHT) 6  3 Marketing 34 Mô hình toán kinh tế 35 Quản lý dự án 3

6 Kiểm toán căn bản 37 Kinh doanh chứng khoán (giảng bằng tiếng Anh) 3

Thực tập cuối khoá, khoá luận tốt nghiệp hoặc thi tốtnghiệp

15

Thực tập cuối khoá 5Khoá luận tốt nghiệp hoặc thi tốt nghiệp 10Môn thi tốt nghiệpMôn 1: Khoa học Mác Lê Nin & TTHCMMôn 2: Tài chính tiền tệ

Môn 3: Kinh doanh chứng khoánTổng cộng toàn khoá 180

19

8/4/2019 Chuong Trinh Dao Tao Toan Khoa He Chinh Quy_1193352293

http://slidepdf.com/reader/full/chuong-trinh-dao-tao-toan-khoa-he-chinh-quy1193352293 20/33

Ghi chú: 180 ĐVHT không kể học phần GDTC & GDQP.

20

8/4/2019 Chuong Trinh Dao Tao Toan Khoa He Chinh Quy_1193352293

http://slidepdf.com/reader/full/chuong-trinh-dao-tao-toan-khoa-he-chinh-quy1193352293 21/33

Chương trình đào tạo toàn khoá hệ chính quyngành: Kế toán

Chuyên ngành: Kế toán doanh nghiệp(Ban hành kèm theo Quyết định số 440 /QĐ-HVTC 

ngày 31/ 05 /2007 của Giám đốc HVTC)

STT Tên môn học Số ĐVHT Ghi chúI Phần Kiến thức Giáo Dục đại cương 64 Phần bắt buộc 52

1 Triết học Mác- Lê nin 62 Kinh tế chính trị (hp 1) 43 Kinh tế chính trị (hp 2) 44 Chủ nghĩa Xã hội khoa học 45 Lịch sử Đảng cộng sản Việt Nam 46 Tư tưởng Hồ Chí Minh 37 Ngoại ngữ cơ bản 1 5

8 Ngoại ngữ cơ bản 2 59 Toán cao cấp (hp 1) 310 Toán cao cấp (hp 2) 311 Lý thuyết xác suất và thống kê toán 412 Pháp luật đại cương 313 Tin học đại cương 4

 Phần tự chọn (12 ĐVHT) 1214 Lịch sử các Học thuyết kinh tế 315 Xã hội học 3

16 Quản lý hành chính công 317 Kinh tế môi trường 318 Kinh tế phát triển 319 Kinh tế quốc tế 320 Kinh tế lượng 3II Phần kiến thức GDTC & GDQP

Giáo dục thể chất (5 ĐVHT)Giáo dục quốc phòng (165 tiết)

III Phần kiến thức Giáo Dục chuyên nghiệp 116Kiến thức cơ sở khối ngành 8

1 Kinh tế vĩ mô 42 Kinh tế vi mô 4Kiến thức cơ sở của ngành 32

1 Pháp luật kinh tế 42 Nguyên lý thống kê 43 Tài chính tiền tệ 44 Nguyên lý kế toán 55 Marketing 46 Mô hình toán kinh tế 3

7 Ngoại ngữ chuyên ngành 1 48 Ngoại ngữ chuyên ngành 2 4Kiến thức ngành (Kể cả kiến thức CN) 45

21

8/4/2019 Chuong Trinh Dao Tao Toan Khoa He Chinh Quy_1193352293

http://slidepdf.com/reader/full/chuong-trinh-dao-tao-toan-khoa-he-chinh-quy1193352293 22/33

STT Tên môn học Số ĐVHT Ghi chú Kiến thức ngành 24  

1 Thống kê doanh nghiệp 32 Tổ chức công tác kế toán trong doanh nghiệp 33 Chuẩn mực kế toán quốc tế 2

4 Phân tích tài chính doanh nghiệp 45 Kiểm toán căn bản 36 Kiểm toán báo cáo tài chính 37 Kế toán HCSN 38 Kế toán ngân hàng thương mại 3

 Kiến thức chuyên ngành 21 Phần bắt buộc 18

1 Kế toán tài chính 1 32 Kế toán tài chính 2 33 Kế toán tài chính 3 3

4 Kế toán tài chính 4 35 Kế toán quản trị 1 36 Kế toán quản trị 2 3

 Phần tự chọn (3 ĐVHT) 37 Kế toán tài chính 5 38 Kế toán doanh nghiệp thương mại DV 39 Kế toán doanh nghiệp xây dựng 310 Kế toán doanh nghiệp nông nghiệp 3

Kiến thức bổ trợ 16 Phần bắt buộc 10

1 Quản trị ngân hàng thương mại 32 Thuế 33 Tài chính doanh nghiệp 4

 Phần tự chọn (6 ĐVHT) 6  4 Tin học ứng dụng 35 Quản trị kinh doanh 36 Định giá tài sản 37 Thị trường chứng khoán và đầu tư chứng khoán 38 Bảo hiểm 3

9 Kế toán tài chính (giảng bằng tiếng Anh) 3Thực tập cuối khoá, khoá luận tốt nghiệp hoặc thi tốtnghiệp

15

Thực tập cuối khoá 5Khoá luận tốt nghiệp hoặc thi tốt nghiệp 10Môn thi tốt nghiệpMôn 1: Khoa học Mác Lê Nin & TTHCMMôn 2: Nguyên lý kế toánMôn 3: Kế toán tài chínhTổng cộng toàn khóa 180

Ghi chú: 180 ĐVHT không kể học phần GDTC & GDQP.

22

8/4/2019 Chuong Trinh Dao Tao Toan Khoa He Chinh Quy_1193352293

http://slidepdf.com/reader/full/chuong-trinh-dao-tao-toan-khoa-he-chinh-quy1193352293 23/33

Chương trình đào tạo toàn khoá hệ chính quyngành: Kế toán 

Chuyên ngành: Kiểm toán(Ban hành kèm theo Quyết định số 440 /QĐ-HVTC 

ngày 31/ 05 /2007 của Giám đốc HVTC) 

STT Tên môn học Số ĐVHT Ghi chúI Phần Kiến thức Giáo Dục đại cương 64 Phần bắt buộc 52

1 Triết học Mác- Lê nin 62 Kinh tế chính trị (hp 1) 43 Kinh tế chính trị (hp 2) 44 Chủ nghĩa Xã hội khoa học 45 Lịch sử Đảng cộng sản Việt Nam 46 Tư tưởng Hồ Chí Minh 3

7 Ngoại ngữ cơ bản 1 58 Ngoại ngữ cơ bản 2 59 Toán cao cấp (hp 1) 310 Toán cao cấp (hp 2) 311 Lý thuyết xác suất và thống kê toán 412 Pháp luật đại cương 313 Tin học đại cương 4

  Phần tự chọn (12 ĐVHT) 1214 Lịch sử các Học thuyết kinh tế 3

15 Xã hội học 316 Quản lý hành chính công 317 Kinh tế phát triển 318 Kinh tế môi trường 319 Kinh tế quốc tế 320 Kinh tế lượng 3II Phần kiến thức GDTC & GDQP

Giáo dục thể chất (5 ĐVHT)Giáo dục quốc phòng (165 tiết)

III Phần kiến thức Giáo Dục chuyên nghiệp 116Kiến thức cơ sở khối ngành 8

1 Kinh tế vĩ mô 42 Kinh tế vi mô 4

Kiến thức cơ sở của ngành 321 Pháp luật kinh tế 42 Nguyên lý thống kê 43 Tài chính tiền tệ 44 Marketing 4

5 Nguyên lý kế toán 56 Tin học ứng dụng 37 Ngoại ngữ chuyên ngành 1 4

23

8/4/2019 Chuong Trinh Dao Tao Toan Khoa He Chinh Quy_1193352293

http://slidepdf.com/reader/full/chuong-trinh-dao-tao-toan-khoa-he-chinh-quy1193352293 24/33

STT Tên môn học Số ĐVHT Ghi chú8 Ngoại ngữ chuyên ngành 2 4

Kiến thức ngành (Kể cả kiến thức CN) 45 Kiến thức ngành 24  

1 Thống kê doanh nghiệp 3

2 Tổ chức công tác kế toán trong doanh nghiệp 33 Chuẩn mực kế toán quốc tế 34 Phân tích tài chính doanh nghiệp 45 Kiểm toán căn bản 56 Kế toán HCSN 37 Kế toán ngân hàng thương mại 3

 Kiến thức chuyên ngành 21 Phần bắt buộc 18

1 Kế toán tài chính 1 3

2 Kế toán tài chính 2 33 Kế toán quản trị 34 Kiểm toán 1 35 Kiểm toán 2 36 Kiểm toán 3 3

  Phần tự chọn (3 ĐVHT) 37 Kiểm toán căn bản (giảng bằng tiếng Anh) 38 Kế toán tài chính 5 3

Kiến thức bổ trợ 16

 Phần bắt buộc 101 Mô hình toán kinh tế 32 Tài chính doanh nghiệp 43 Quản lý tài chính công 3

  Phần tự chọn (6 ĐVHT) 6 4 Quản trị kinh doanh 35 Thị trường chứng khoán và đầu tư chứng khoán 36 Định giá tài sản 37 Quản trị ngân hàng thương mại 3

8 Thuế 3Thực tập cuối khoá, khoá luận tốt nghiệp hoặc thi tốtnghiệp

15

Thực tập cuối khóa 5Khoá luận tốt nghiệp hoặc thi tốt nghiệp 10Môn thi tốt nghiệpMôn 1: Khoa học Mác Lê Nin & TTHCMMôn 2: Nguyên lý kế toánMôn 3: Kiểm toán

Tổng cộng toàn khóa 180

Ghi chú: 180 ĐVHT không kể học phần GDTC & GDQP.

24

8/4/2019 Chuong Trinh Dao Tao Toan Khoa He Chinh Quy_1193352293

http://slidepdf.com/reader/full/chuong-trinh-dao-tao-toan-khoa-he-chinh-quy1193352293 25/33

Chương trình đào tạo toàn khoá hệ chính quyngành: quản trị kinh doanh

Chuyên ngành: Quản trị doanh nghiệp(Ban hành kèm theo Quyết định số 440 /QĐ-HVTC 

ngày 31/ 05 /2007 của Giám đốc HVTC)STT Tên môn học Số ĐVHT Ghi chúI Phần Kiến thức Giáo Dục đại cương 64

 Phần bắt buộc 521 Triết học Mác- Lê nin 62 Kinh tế chính trị (hp 1) 43 Kinh tế chính trị (hp 2) 44 Chủ nghĩa Xã hội khoa học 45 Lịch sử Đảng cộng sản Việt Nam 4

6 Tư tưởng Hồ Chí Minh 37 Ngoại ngữ cơ bản 1 58 Ngoại ngữ cơ bản 2 59 Toán cao cấp (hp 1) 310 Toán cao cấp (hp 2) 311 Lý thuyết xác suất và thống kê toán 412 Pháp luật đại cương 313 Tin học đại cương 4

 Phần tự chọn (12 ĐVHT) 12

14 Lịch sử các Học thuyết kinh tế 315 Xã hội học 316 Kinh tế quốc tế 317 Kinh tế môi trường 318 Kinh tế phát triển 319 Quản lý hành chính công 3II Phần kiến thức GDTC & GDQP

Giáo dục thể chất (5 ĐVHT)Giáo dục quốc phòng (165 tiết)

III Phần kiến thức Giáo Dục chuyên nghiệp 116Kiến thức cơ sở khối ngành 81 Kinh tế vĩ mô 42 Kinh tế vi mô 4

Kiến thức cơ sở của ngành 311 Kinh tế lượng 42 Nguyên lý kế toán 43 Quản trị học 54 Pháp luật kinh tế 4

5 Nguyên lý thống kê 36 Tin học ứng dụng 37 Ngoại ngữ chuyên ngành 1 4

25

8/4/2019 Chuong Trinh Dao Tao Toan Khoa He Chinh Quy_1193352293

http://slidepdf.com/reader/full/chuong-trinh-dao-tao-toan-khoa-he-chinh-quy1193352293 26/33

STT Tên môn học Số ĐVHT Ghi chú8 Ngoại ngữ chuyên ngành 2 4

Kiến thức ngành (Kể cả kiến thức CN) 46 Kiến thức ngành 25

1 Tài chính tiền tệ 4

2 Marketing căn bản 43 Quản trị chiến lược 44 Quản trị thương hiệu 35 Quản lý dự án 36 Quản trị nguồn nhân lực 47 Văn hoá doanh nghiệp 3

 Kiến thức chuyên ngành 21 Phần bắt buộc 18

1 Quản trị chất lượng 3

2 Tài chính doanh nghiệp 1 33 Tài chính doanh nghiệp 2 34 Quản trị sản xuất và tác nghiệp 1 35 Quản trị sản xuất và tác nghiệp 2 36 Quản trị sản xuất và tác nghiệp 3 3

 Phần tự chọn ( 3 ĐVHT) 37 Marketing dịch vụ tài chính 38 Quản trị bán hàng 3

Kiến thức bổ trợ 16

 Phần bắt buộc 101 Kế toán tài chính 42 Kế toán quản trị 33 Phân tích tài chính doanh nghiệp 3

 Phần tự chọn (6 ĐVHT) 6  4 Mô hình toán kinh tế 35 Thị trường chứng khoán và đầu tư chứng khoán 36 Thống kê doanh nghiệp 37 Thuế 3

8 Quản trị SX và tác nghiệp (giảng bằng tiếngAnh)

3

Thực tập cuối khoá, khoá luận tốt nghiệp hoặc thi tốtnghiệp

15

Thực tập cuối khoá 5Khoá luận tốt nghiệp hoặc thi tốt nghiệp 10Thi tốt nghiệpMôn 1: Khoa học Mác Lê Nin & TT HCMMôn 2: Quản trị học

Môn 3: Quản trị sản xuất và tác nghiệpTổng cộng toàn khóa 180

26

8/4/2019 Chuong Trinh Dao Tao Toan Khoa He Chinh Quy_1193352293

http://slidepdf.com/reader/full/chuong-trinh-dao-tao-toan-khoa-he-chinh-quy1193352293 27/33

Ghi chú: 180 ĐVHT không kể học phần GDTC & GDQP.

27

8/4/2019 Chuong Trinh Dao Tao Toan Khoa He Chinh Quy_1193352293

http://slidepdf.com/reader/full/chuong-trinh-dao-tao-toan-khoa-he-chinh-quy1193352293 28/33

Chương trình đào tạo toàn khoá hệ chính quyngành: quản trị kinh doanh

Chuyên ngành: Marketing (Ban hành kèm theo Quyết định số 440 /QĐ-HVTC 

ngày 31/ 05 /2007 của Giám đốc HVTC)

STT Tên môn học Số ĐVHT Ghi chúI Phần Kiến thức Giáo Dục đại cương 64 Phần bắt buộc 52

1 Triết học Mác- Lê nin 62 Kinh tế chính trị (hp 1) 43 Kinh tế chính trị (hp 2) 44 Chủ nghĩa Xã hội khoa học 45 Lịch sử Đảng cộng sản Việt Nam 46 Tư tưởng Hồ Chí Minh 3

7 Ngoại ngữ cơ bản 1 58 Ngoại ngữ cơ bản 2 59 Toán cao cấp (hp 1) 310 Toán cao cấp (hp 2) 311 Lý thuyết xác suất và thống kê toán 412 Pháp luật đại cương 313 Tin học đại cương 4

 Phần tự chọn (12 ĐVHT) 1214 Lịch sử các Học thuyết kinh tế 3

15 Xã hội học 316 Tâm lý học 317 Quản lý hành chính công 318 Kinh tế phát triển 319 Kinh tế môi trường 3II Phần kiến thức GDTC & GDQP

Giáo dục thể chất (5 ĐVHT)Giáo dục quốc phòng (165 tiết)

III Phần kiến thức Giáo Dục chuyên nghiệp 116

Kiến thức cơ sở khối ngành 81 Kinh tế vĩ mô 42 Kinh tế vi mô 4

Kiến thức cơ sở của ngành 351 Kinh tế lượng 42 Nguyên lý kế toán 43 Quản trị học 54 Tài chính tiền tệ 45 Nguyên lý thống kê 3

6 Pháp luật kinh tế 47 Tin học ứng dụng 38 Ngoại ngữ chuyên ngành 1 4

28

8/4/2019 Chuong Trinh Dao Tao Toan Khoa He Chinh Quy_1193352293

http://slidepdf.com/reader/full/chuong-trinh-dao-tao-toan-khoa-he-chinh-quy1193352293 29/33

STT Tên môn học Số ĐVHT Ghi chú9 Ngoại ngữ chuyên ngành 2 4

Kiến thức ngành (Kể cả kiến thức CN) 45 Kiến thức ngành 24  

1 Tài chính doanh nghiệp 4

2 Marketing căn bản 63 Quản trị chiến lược 44 Quản trị thương hiệu 35 Quản lý dự án 36 Quản trị nguồn nhân lực 4

 Kiến thức chuyên ngành 21 Phần bắt buộc 18

1 Nghiên cứu Marketing 52 Quản trị kênh phân phối 3

3 Quản trị Marketing 44 Quản trị quảng cáo 35 Marketing dịch vụ tài chính 3

 Phần tự chọn (3 ĐVHT) 36 Quản trị bán hàng 37 Quản trị giá bán 3

Kiến thức bổ trợ 13 Phần bắt buộc 7  

1 Kinh tế quốc tế 3

2 Kế toán tài chính 4 Phần tự chọn (6 ĐVHT) 6  

3 Mô hình toán kinh tế 34 Thống kê doanh nghiệp 35 Phân tích tài chính doanh nghiệp 36 Bảo hiểm 37 Marketing (giảng bằng tiếng Anh) 3

Thực tập cuối khoá, khoá luận tốt nghiệp hoặc thi tốtnghiệp

15

Thực tập cuối khoá 5Khoá luận tốt nghiệp hoặc thi tốt nghiệp 10Thi tốt nghiệpMôn 1: Khoa học Mác Lê Nin & TTHCMMôn 2: Quản trị họcMôn 3: MarketingTổng cộng toàn khóa 180

Ghi chú: 180 ĐVHT không kể học phần GDTC & GDQP.

29

8/4/2019 Chuong Trinh Dao Tao Toan Khoa He Chinh Quy_1193352293

http://slidepdf.com/reader/full/chuong-trinh-dao-tao-toan-khoa-he-chinh-quy1193352293 30/33

Chương trình đào tạo toàn khoá hệ chính quyngành: Hệ thống thông tin kinh tế

Chuyên ngành: Tin học tài chính- Kế toán(Ban hành kèm theo Quyết định số 440 /QĐ-HVTC 

ngày 31/ 05 /2007 của Giám đốc HVTC) 

STT Tên môn học Số ĐVHT Ghi chúI Phần Kiến thức Giáo Dục đại cương 64 Phần bắt buộc 55

1 Triết học Mác- Lê nin 62 Kinh tế chính trị (hp 1) 43 Kinh tế chính trị (hp 2) 44 Chủ nghĩa Xã hội khoa học 45 Lịch sử Đảng cộng sản Việt Nam 46 Tư tưởng Hồ Chí Minh 37 Ngoại ngữ cơ bản 1 5

8 Ngoại ngữ cơ bản 2 59 Toán cao cấp (hp 1) 310 Toán cao cấp (hp 2) 311 Lý thuyết xác suất và thống kê toán 412 Pháp luật đại cương 313 Tin học đại cương 414 Internet & Thương mại điện tử 3

 Phần tự chọn (9 ĐVHT) 915 Lịch sử các Học thuyết kinh tế 3

16 Xã hội học 317 Quản lý hành chính công 318 Kinh tế phát triển 319 Kinh tế môi trường 320 Kinh tế quốc tế 3II Phần kiến thức GDTC & GDQP

Giáo dục thể chất (5 ĐVHT)Giáo dục quốc phòng (165 tiết)

III Phần kiến thức Giáo Dục chuyên nghiệp 116Kiến thức cơ sở khối ngành 8

1 Kinh tế vĩ mô 42 Kinh tế vi mô 4

Kiến thức cơ sở của ngành 341  Nguyên lý kế toán 42 Quản trị học 43 Toán rời rạc 54 Kiến trúc máy tính 35 Hệ điều hành 36 Hệ thống thông tin quản lý 4

7 Ngoại ngữ chuyên ngành 1 48 Ngoại ngữ chuyên ngành 2 49 Tài chính tiền tệ 3

30

8/4/2019 Chuong Trinh Dao Tao Toan Khoa He Chinh Quy_1193352293

http://slidepdf.com/reader/full/chuong-trinh-dao-tao-toan-khoa-he-chinh-quy1193352293 31/33

STT Tên môn học Số ĐVHT Ghi chúKiến thức ngành (Kể cả kiến thức CN) 48

 Kiến thức ngành 291 Mạng và truyền thông 52 Cấu trúc dữ liệu và giải thuật 4

3 Thống kê tài chính 34 Kinh tế lượng 35 Cơ sở lập trình 1 36 Cơ sở lập trình 2 37 Cơ sở lập trình 3 38 Phân tích thiết kế và phát triển hệ thống TT 5

 Kiến thức chuyên ngành 19 Phần bắt buộc 16  

1 Kế toán tài chính 1 42 Kế toán tài chính 2 3

3 Cơ sở dữ liệu 1 34 Cơ sở dữ liệu 2 35 Cơ sở dữ liệu 3 3

 Phần lựa chọn (3 ĐVHT) 36 Kế toán Hành chính sự nghiệp 37 Kế toán quản trị 3

Kiến thức bổ trợ 11 Phần bắt buộc 8

1 Mô hình toán kinh tế 4

2 Tài chính doanh nghiệp 4 Phần tự chọn (3 ĐVHT) 33 Thị trường chứng khoán và đầu tư chứng khoán 34 Thuế 35 Marketing 36  Nguyên lý thống kê 37 Pháp luật kinh tế 38 Phân tích tài chính doanh nghiệp 39 Phân tích thiết kế và phát triển hệ thống thông tin

(giảng bằng tiếng Anh)3

Thực tập cuối khoá, khoá luận tốt nghiệp hoặc thi tốtnghiệp

15

Thực tập cuối khoá 5Khoá luận tốt nghiệp hoặc thi tốt nghiệp 10Thi tốt nghiệpKhoa học Mác Lê Nin & TTHCMĐồ án tốt nghiệpTổng cộng toàn khoá 180

Ghi chú: 180 ĐVHT không kể học phần GDTC &G DQP.

31

8/4/2019 Chuong Trinh Dao Tao Toan Khoa He Chinh Quy_1193352293

http://slidepdf.com/reader/full/chuong-trinh-dao-tao-toan-khoa-he-chinh-quy1193352293 32/33

Chương trình đào tạo toàn khoá hệ chính quyngành: Tiếng Anh

Chuyên ngành: Tiếng anh tài chính- Kế toán(Ban hành kèm theo Quyết định số 440 /QĐ-HVTC 

ngày 31/ 05 /2007 của Giám đốc HVTC) 

STT Tên môn học Số ĐVHT Ghi chúPhần Kiến thức Giáo Dục đại cương 67 Phần bắt buộc 64

1 Triết học Mác- Lê nin 62 Kinh tế chính trị Mác-Lê nin 53 Chủ nghĩa Xã hội khoa học 44 Lịch sử Đảng cộng sản Việt Nam 45 Tư tưởng Hồ Chí Minh 36 Toán cao cấp 5

7 Lý thuyết xác suất và thống kê toán 48 Pháp luật đại cương 39 Tin học đại cương 410 Tin học ứng dụng 311 Dẫn luận ngôn ngữ 312 Cơ sở văn hoá Việt Nam 313 Tiếng Việt 314 Ngôn ngữ học đối chiếu 215 Marketing căn bản 3

16 Kinh tế vĩ mô 317 Kinh tế vi mô 318 Kinh tế quốc tế 3

 Phần tự chọn (3 ĐVHT) 319 Kinh tế môi trường 320 Kinh tế phát triển 3

Phần kiến thức GDTC & GDQP

1 Giáo dục thể chất (5 ĐVHT)2 Giáo dục quốc phòng (165 tiết)

Phần kiến thức Giáo Dục chuyên nghiệp 143Khối kiến thức ngành 77

 A  Khối kiến thức ngôn ngữ học 81  Ngữ âm- Âm vị học 22  Ngữ nghĩa học 33  Ngữ pháp 3

 B  Khối kiến thức văn hoá - văn học 94 Văn học Anh – Mỹ 3

5 Văn hoá Anh 36 Văn hoá Mỹ 3C Khối kiến thức tiếng 60

32

8/4/2019 Chuong Trinh Dao Tao Toan Khoa He Chinh Quy_1193352293

http://slidepdf.com/reader/full/chuong-trinh-dao-tao-toan-khoa-he-chinh-quy1193352293 33/33

STT Tên môn học Số ĐVHT Ghi chú7 Tiếng Anh 1 208 Tiếng Anh 2 209 Tiếng Anh 3 20

Kiến thức chuyên ngành (Tiếng Anh TC) 43

 Phần bắt buộc 401 Lý thuyết dịch 22 Biên dịch 93 Phiên dịch 84 Marketing 35 Quản lý tài chính công 36 Quản trị ngân hàng thương mại 37 Kế toán tài chính 38 Quản lý thuế 3

9 Tài chính doanh nghiệp 310 Kiểm toán căn bản 3

 Phần tự chọn (3 ĐVHT) 311 Kinh doanh chứng khoán 312 Tài chính quốc tế 3

Kiến thức bổ trợ tiếng Việt 11 Phần bắt buộc 8

1 Tài chính tiền tệ 42 Nguyên lý kế toán 4

 Phần tự chọn (3 ĐVHT) 33 Mô hình toán kinh tế 34 Quản trị kinh doanh 3

Thực tập cuối khoá, khoá luận tốt nghiệp hoặc thi tốtnghiệp

12

Thực tập cuối khoá (5 tuần) 2Khoá luận tốt nghiệp hoặc thi tốt nghiệp 10Thi tốt nghiệpMôn 1: Khoa học Mác Lê nin & TTHCM

Môn 2: Kỹ năng ngôn ngữMôn 3: Dịch (chuyên ngành)Tổng cộng toàn khoá 210

Ghi chú: 210 ĐVHT không kể học phần GDTC & GDQP.