22
TIN HỌC LỚP 10 Chương I Bài 2: THÔNG TIN VÀ DỮ LIỆU

CHƯƠNG I_Lop10 bai2_THÔNG TIN VÀ DỮ LIỆU

Embed Size (px)

DESCRIPTION

NGUYỄN THỊ NGHĨA_K34.103.032

Citation preview

Page 1: CHƯƠNG I_Lop10  bai2_THÔNG TIN VÀ DỮ LIỆU

TIN HỌC LỚP 10

Chương I

Bài 2: THÔNG TIN VÀ DỮ LIỆU

Page 2: CHƯƠNG I_Lop10  bai2_THÔNG TIN VÀ DỮ LIỆU

Em nghĩ gì khi quan sát các hình bên ?

Tất cả những hình ảnh đó phản ánh các hiện tượng, sự vật xung quanh chúng ta.Đó được gọi là thông tin. Vậy thông tin là gì?

Page 3: CHƯƠNG I_Lop10  bai2_THÔNG TIN VÀ DỮ LIỆU

1. Khái niệm thông tin và dữ liệu

Thông tin: Là sự phản ánh các hiện tượng, sự vật của thế giới

khách quan và các hoạt động của con người trong đời sống xã hội.

Dữ liệu: là thông tin đã được đưa vào máy tính.

Page 4: CHƯƠNG I_Lop10  bai2_THÔNG TIN VÀ DỮ LIỆU

2. Đơn vị đo lượng thông tin. Bit: là đơn vị nhỏ nhất để đo lượng thông tin.Là

phần nhỏ nhất của bộ nhớ máy tính lưu trữ trong hai ký hiệu 0,1.

Kí hiệu Đọc là Độ lớn

Byte Bai 8 bit

KB Ki-lô-bai 1024 byte

MB Mê-ga-bai 1024 KB

GB Gi-ga-bai 1024 MB

TB Tê-ra-bai 1024 GB

PB Pê-ta-bai 1024 TB

Page 5: CHƯƠNG I_Lop10  bai2_THÔNG TIN VÀ DỮ LIỆU

3. Các dạng thông tinCó hai loại:

♣ Số: số nguyên, số thực,...

Page 6: CHƯƠNG I_Lop10  bai2_THÔNG TIN VÀ DỮ LIỆU

♣ Phi số : văn bản, hình ảnh, âm thanh,…

a) Dạng văn bản: tờ báo, cuốn sách, vở ghi, tấm bia,..

Page 7: CHƯƠNG I_Lop10  bai2_THÔNG TIN VÀ DỮ LIỆU

b)Dạng hình ảnh: Bức tranh vẽ, bức ảnh chụp, bản đồ, biển báo,..

Page 8: CHƯƠNG I_Lop10  bai2_THÔNG TIN VÀ DỮ LIỆU

c) Dạng âm thanh: Tiếng nói con người, tiếng sóng biển, tiếng đàn, tiếng chim hót,..

Page 9: CHƯƠNG I_Lop10  bai2_THÔNG TIN VÀ DỮ LIỆU

4. Mã hóa thông tin trong máy tính

Các dạng thông tin trên được đưa vào máy tính

như thế nào

01101001

Thông tin gốc Thông tin mã hóa

Thông tin muốn máy tính xử lý được cần chuyển hóa, biến đổi thông tin thành một dãy bít. Cách là như vậy gọi là mã hóa thông tin

- Bóng đèn ở trên sáng là 1, tối là 0

Thông tin về trạng thái tám bóng đèn được biểu diễn thành dãy tám bít là mã hóa thông tin đó trong máy tính.

Page 10: CHƯƠNG I_Lop10  bai2_THÔNG TIN VÀ DỮ LIỆU

5. Biểu diễn thông tin trong máy tính a. Thông tin loại số:

Con nguời thường dùng hệ

đếm nào?

Hệ thập phân: 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9.

Hệ nhị phân: 0, 1.

Hệ cơ số mười sáu (hexa): 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, A, B, C, D, E, F.

Trong tin học thường dùng hệ

đếm nào?

* Hệ đếm

Page 11: CHƯƠNG I_Lop10  bai2_THÔNG TIN VÀ DỮ LIỆU

2

Biểu diễn số trong các hệ đếm• Hệ thập phân: Mọi số N có thể biều diễn dưới dạng

Ví dụ:

N = an 10n + an-1 10n-1 + …+ a1 101 +

a0 100

+ a-1 10-1 +…+ a-m 10-m, 0 ai 9

1 5 = 102 +

101 +

1001 2 5

1909= 1 x 10 3 +9 x 10 2 +0 x 101 + 9 x 100

1909=?

Page 12: CHƯƠNG I_Lop10  bai2_THÔNG TIN VÀ DỮ LIỆU

Biểu diễn số trong các hệ đếm

• Hệ nhị phân: Tương tự như trong hệ thập phân, mọi số N có thể được biểu diễn dưới dạng

Ví dụ:

N = an 2n + an-1 2

n-1 + …+ a1 21 + a0 2

0

+ a-1 2-1 +…+ a-m 2-m, ai = 0, 1

11012 = 1 23 + 1 22 + 0 21 + 1 20 = 1310

111012 =?111012 =1 x 2 4 + 1 x 2

3 + 1 x 2 2 +0 x 2 1 + 1 x 2 0 =2910

Page 13: CHƯƠNG I_Lop10  bai2_THÔNG TIN VÀ DỮ LIỆU

Biểu diễn số trong các hệ đếm

• Hệ hexa: Biểu diễn trong hệ hexa cũng tương tự

Ví dụ:

N = an 16n + an-1 16n-1 + …+ a1 161 +

a0160

+ a-1 16 -1 +…+ a-m 16-m, ( 0 ai

15)

1BE16 = 1 162 + 11 161 + 14 160 = 44610

Với quy ước : A = 10, B = 11, C =

12,

D = 13, E = 14, F =

15.

2AC 16 =2 x 16 2 +10 x 16 1 + 12 x 16 0 = 430 10

2AC 16 = ?

Page 14: CHƯƠNG I_Lop10  bai2_THÔNG TIN VÀ DỮ LIỆU

(16)

* Chuyển đổi giữa các hệ đếm

Đổi số trong hệ cơ số 10 sang hệ cơ số 2,16

7 2

36

1

2

2

1

1 2

00

1

7(10) = 1 1 11 1 1 (2)

45 16

232

13

16

0

2

0

45(10) = 2 D

Page 15: CHƯƠNG I_Lop10  bai2_THÔNG TIN VÀ DỮ LIỆU

* Chuyển đổi giữa các hệ đếmĐổi số trong hệ cơ số 10 sang hệ cơ số 2,16

Ví dụ:

20 10 = ? 2

20 10 = 01002

1000 10 = ? 16

1000 10 = 3D816

Page 16: CHƯƠNG I_Lop10  bai2_THÔNG TIN VÀ DỮ LIỆU

0 0 0 0 0 1 1 1

7(10) = 111(2)

Trong đó : - Phần nhỏ nhất của bộ nhớ lưu trữ số 0 hoặc 1 : 1 bít

- Một byte có 8 bít, bit cao nhất thể hiện dấu ( bit dấu)

Bit

1 byte

0 là dấu dương 1 là dấu âm

- Có thể dùng 1 byte, 2 byte, 4 byte ,…để biểu diễn số nguyên

* Biểu diễn số trong máy tínhBiểu diễn số nguyên

Page 17: CHƯƠNG I_Lop10  bai2_THÔNG TIN VÀ DỮ LIỆU

Biểu diễn số thực :

Ví dụ: 13456,25 = 0.1345625 x 105

M x 10K

Trong đó:

- M: Là phần định trị (0,1 M < 1).- K: Là phần bậc (K 0).

Biểu diễn số thực dưới dạng dấu phẩy động

Page 18: CHƯƠNG I_Lop10  bai2_THÔNG TIN VÀ DỮ LIỆU

Ví dụ: 0,00 7 = 0.7 x 10-2

Dấu phần định trị

Dấu phần bậc

01000010 11100000..0

Đoạn bit biểu diễn giá trị phần bậc

Các bit dung cho giá trị phần định trị

4 byte

Biểu diễn số thực trong một số máy tính

Page 19: CHƯƠNG I_Lop10  bai2_THÔNG TIN VÀ DỮ LIỆU

b. Thông tin loại phi số* Biểu diễn văn bản:

Mã hóa¸ thông tin dạng văn bản thông qua việc mã hóa¸ từng kí tự và thường sử dụng:

Bộ mã ASCII: Dùng 8 bit để mã hóa kí tự, mã hóa được 256 = 28 kí tự.

Bộ mã Unicode: Dùng 16 bit để mã hóa kí tự, mã hóa được 65536 = 216 kí tự.

Trong bảng mã ASCII mỗi kí tự được biểu diễn bằng 1 byte

Page 20: CHƯƠNG I_Lop10  bai2_THÔNG TIN VÀ DỮ LIỆU

01010100 01001001 01001110

Kí tự

Mã ASCII

Thập phân

Mã ASCII

nhị phân

A 65 01000001

Kí tự

Mã ASCII thập phân

Mã ASCII

nhị phân

T 84 01010100

I 73 01001001

N 78 01001110

Xâu kí tự “TIN”:

Bảng mã hóa kí tự ASCII

Ví dụ:

01000001

Page 21: CHƯƠNG I_Lop10  bai2_THÔNG TIN VÀ DỮ LIỆU

* Các dạng khác: Hình ảnh, âm thanh cũng phải mã hóa chúng thành các dãy bit.

Page 22: CHƯƠNG I_Lop10  bai2_THÔNG TIN VÀ DỮ LIỆU

Thông tin có nhiều dạng khác nhau như số, văn bản, hình ảnh, âm thanh,…Khi đưa vào máy tính, chúng đều được biến đổi thành dạng chung – dãy bit. Dãy bit đó là mã nhị phân của thông tin mà nó biểu diễn.

Nguyên lí mã hóa nhị phân