Upload
tran-thi-thu-an
View
36
Download
16
Embed Size (px)
DESCRIPTION
bài tập chương amin căn bản
Citation preview
Chương amin
Chương III. AMIN – AMINOAXIT – PROTEIN
I. Khái niệm – phân loại – danh pháp – đồng phân
1. Khái niệm: amin là hợp chất khi thay thế 1 hay nhiều ngtu hydro của ptu NH3 bằng các gốc hydrocacbon ta được
amin tương ứng. amin no (CnH2n+3)
2. Phân loại: theo cấu tạo gốc hydrocacbon
Loại amin Amin béo Amin thơm Amin dị vòng
VD CH3NH2 C6H5NH2 Pirolidin (C4H7N)
Theo bậc amin: bậc amin bằng số gốc HC liên kết với N (bậc tối đa là 3)
Bậc amin Amin bậc I Amin bậc II Amin bậc III
CT chung RNH2 (R)2NH, RNHR’ R3N
VD CH3NH2 CH3NHCH3 (CH3)3N
2. Danh pháp:
Hợp chất Tên gốc chức Tên thay thế
Tên thường Tên gốc hydrocacbon+amin Ankan+SVT nhóm NH2+amin
NH3 amoniac amoniac
CH3NH2 Metylamin metanamin
C2H5NH2 Etylamin etanamin
CH3CH2CH2NH2 Propylamin Propanamin
CH3CH(NH2)CH3 Isopropylamin Propan-2-amin
H2N(CH2)2NH2 Hexametylendiamin Hexan-1,6-diamin
C6H5NH2 Phenylamin Benzenamin Anilin
C6H5NHCH3 Metylphenylamin N-metylbenzenamin N-metylanilin
C2H5NHCH3 Etylmetylamin N-Metyletanamin 3. đồng phân: số đồng phân amin: 2n-1 (n<5) (-đồng phân mạch C, đồng phân vị trí N, đồng phân bậc N)
Số Đp bậc (n) C2H7N C3H9N C4H11N C5H13N C6H15N
1 1 2 4 8
2 1 1 3 6
3 0 1 1 3 6
Tổng (2n-1) (n<5) 2 4 8 17
II. tính chất vật lý:
- Các amin có số C≤3 ở trạn thái khí trong điều kiện thường (metyl-, etyl-, dimethyl-, trimetylamin), độc, có
mùi khai khó chịu, dể tan trong nước, độ tan giảm theo chiều tăng M.
- Anilin: chất lỏng, không màu, rất độc, ít tan trong nước lạnh, tan tố trong nước nóng, tan nhiều trong dm
hc, để lâu chuyền màu đen do bị oxi hóa.
- Có liên kết hydro (với nước và liên phân tử) có tos cao.
HC<este<andehit<amin<ancol<axit
III. Cấu tạo và tính chất hóa học
1. cấu tạo: …………………………………………………………………………………….............
…………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
2. tính chất hóa học.
a. tính bazo: các amin đều có tính bazo, làm quì tím hóa xanh (trừ anilin)
- pư thủy phân trong nước.
2 2 3RNH H O RNH OH
- pư với axit
2 3RNH HCl RNH Cl (tinh thể màu trắng)
R(NH2)x + xHCl R(NH3Cl)x
Chú ý: độ mạnh của amin phụ thuộc vào gốc hc gắn vào N, nếu là nhóm đẫy điện tử (ankyl-) làm tăng lực bazo;
nếu là các nhóm rút điện tử (phenyl-) làm giảm lực bazo.
Lực bazo: NH3 < CH3NH2 < C2H5NH2 <…
(C6H5)2NH < C6H5NH2 < NH3
b. pư với axit nitro (HNO2)
các amin bậc I pư tạo ra ancol hoặc phenol ở nhiệt độ thường.
2 5 2 2 5 2 2C H NH HONO C H OH N H O
Anilin và các amin thơm bậc một tác dụng với axit nitrơ ở nhiệt độ thấp (0 - 50C) cho muối điazoni :
C6H5NH2 + HONO + HCl C050 C6H5N2
+Cl- + 2H2O
benzenđiazoni clorua (hợp chất quan trong trong tổng hợp phẩm nhộm azo.)
c. Phản ứng với dung dịch muối:
Dung dịch amin có tính bazơ nên phản ứng được với dung dịch muối tạo kết tủa hidroxit kim loại
3RNH2 +FeCl3 + 3HOH3RNH3Cl + Fe(OH)3
nâu đỏ
d. Phản ứng cháy:
CnH2n+3N +6 3
4
n O2 nCO2 +
2 3
2
n H2O +
1
2N2
e. phản ứng ankyl hóa:3 2 5 3CH I C H NHCH HI
2 5 2C H NH
B/ ANILIN
I. Cấu tạo:
Gốc ( C6H5- là gốc hút electron làm mật độ electron trên nguyên tử N trong nhóm (-NH2) giảm nên
khả năng nhận proton của nguyên tử N giảm so với các amin no.
II. Tính chất:
1. Tính chất vật lý:
Anilin là chất lỏng ít tan trong nước, tan nhiều trong rượu và benzen, rất độc.
2. Tính chất hố học:
a. Anilin rất ít tan trong nước (100 gam H2O hồ tan 3,6 gam anilin ở điều kiện thường), có tính bazơ rất yếu, không
làm đổi màu giấy quỳ tím.
b. Phản ứng với dung dịch axit:
C6H5NH2 +HCl C6H5NH3Cl
(phenyl amoni clorua)
C6H5NH3Cl + NaOH C6H5 NH2 +NaCl + H2O
c. Phản ứng thế nguyên tử hidro trong vòng benzen:
Do nhóm (-NH2) là nhóm đẩy electron làm cho mật độ electron ở vị trí o, p trong vòng benzen tăng lên nên
anilin dễ tham gia phản ứng thế.
- phản ứng với dung dịch Brom:
Đây là phản ứng đặc trưng để nhận biết anilin.
NH2
3Br2
NH2
BrBr
Br
+ 3HBr
NH2
III. Điều chế: khử hợp chất nitro:
C6H5NO2 + 6[H] 0
/Fe HCl
tC6H5NH2 + 2H2O
Sự ảnh hưởng qua lại giữa gốc và nhóm chức trong phân tử anilin.
- Ảnh hưởng của gốc đến nhóm chức:
Gốc C6H5- là gốc hút electron làm giảm mật độ electron trên nguyên tử N trong nhóm (-NH2) nên anilin có
tính bazơ yếu hơn so với NH3 và các amin no.
Anilin không làm đổi màu quì tím nhưng dung dịch NH3 và các amin no làm xanh quì tím
- Ảnh hưởng của nhóm chức đến gốc:
Do nhóm (-NH2) còn một cặp electron trên nguyên tử N nên đẩy electron làm mật độ electron ở vị trí -o,
-p trong vòng benzen tăng lên, dễ tham gia phản ứng thế.
Phương trình hóa học chứng minh:
C6H5NH2 + 3Br2 C6H2Br3NH2 + 3HBr
trắng
AMINO AXIT - PROTEIN
A/ AMINO AXIT
I. ĐỊNH NGHĨA – CẤU TẠO – DANH PHÁP
1. Định nghĩa :
Amino axit là hợp chất hữu cơ tạp chức mà phân tử chứa đồng thời nhóm -COOH và nhóm -NH2
2. Cấu tạo và danh pháp:
Amino axit tồn tại dạng ion lưỡng cực, dạng này cân bằng với dạng phân tử qua cân bằng sau:
H2N-R-COOH H3N+-R-COO-
Công thức chung của amino axit là (H2N)x R (COOH)y .
Lưu ý : amino axit có thể có tính axit, bazơ hoặc trung tính tùy thuộc vào số nhóm chức
- NH2 và – COOH.
Trong công thức : (H2N)x R (COOH)y : nhóm – NH2 mang tính bazơ ; nhóm – COOH mang tính axit. x y amino axit có tính trung tính. x y amino axit có tính bazơ. x y amino axit có tính axit.
II - DANH PHÁP AMINO AXIT.
- Tên thay thế : axit ghép số chỉ nhóm (- NH2) – amino ghép tên thường của axit cacboxylic.
- Tên bán hệ thống : axit ghép chữ cái Hi Lạp - amino ghép tên thường của axit cacboxylic.
Chữ cái Hi Lạp : , , , , , ... 7 6 5 4 3 2 1C C C C C C C OOH
Tên gọi một số amino axit được cho trong bảng sau
Công thức Tên thay thế (*)
Tên bán hệ thống(**)
Tên thường(***)
Viết tắt
H2NCH2COOH
Axit aminoetanoic thế (*)
Axit aminoaxetic (**)
Glixin hay glycocol(***)
Gly
CH3
CH
NH2
COOH
Axit 2-aminopropanoic thế (*)
Axit -aminopropionic(**)
Alanin(***)
Ala
CH CH
NH2
COOHCH3
CH3
Axit 2-amino-3-metylbutanoic
Axit -aminoisovaleric(**)
Valin (***)
Val
[CH2]2
CH
NH2
COOHC
O
HO
Axit 2-aminopentan-1,5-đioic
Axit -aminoglutaric(**)
Axit glutamic(***)
Glu
Axit 2,6-diaminohexanoic
Lysin
Lys
II. TÍNH CHẤT VẬT LÝ
Amino axit là những chất rắn ở dạng tinh thể không màu, vị hơi ngọt, nhiệt độ nóng chảy cao, dễ
tan trong nước
II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
1. Tính chất lưỡng tính
Amino axit tác dụng được với axit mạnh và bazơ mạnh
H2N-CH2-COOH + HCl -Cl+H3N-CH2-COOH
H2N-CH2-COOH + NaOH H2N-CH2-COONa + H2O
2. Phản ứng este hóa
H2N-CH2-COOH+C2H5OH HCl(k)
H2N-CH2-COOC2H5 + H2O
H2NCH2COOH + C2H5OH H H2NCH2COOC2H5 + H2O
3. Phản ứng của nhóm NH2 với HNO2
H2NCH2COOH + HNO2 HOCH2COOH + N2 + H2O
Phản ứng trùng ngưng
Các axit 6-aminohexanoic và 7-aminoheptanoic có phản ứng trùng ngưng tạo polime thuộc loại poliamit.
nH-HN-[CH2]5-CO-OH -(HN-[CH2]5-CO)n- + nH2O
axit - amino caproic policaproic
VI - ỨNG DỤNG.
- Amino axit thiên nhiên (hầu hết là -amino axit) là hợp chất cơ sở để tạo ra protein.
- Một số axit amin dùng làm gia vị (bột ngọt) mononatri glutamat : NaOOC-CHNH2- [CH2]2 – COOH.
axit glutamic (HOOC-CHNH2- [CH2]2 – COOH) là thuốc hỗ trợ thần kinh.
methionin là thuốc bổ gan.
- Các axit 6-amino hexanoic (axit - amino caproic : H2N- [CH2]5- COOH);
axit 7- amino heptanoic (axit - amino enantoic : H2N- [CH2]6-COOH)
dùng chế tạo tơ amit như tơ nilon-6 , tơ nilon – 7, nilon-6,6…vv
B/ PROTIT
1. Khái niệm về peptit và protein
a) Peptit
Liên kết –CO-NH- giữa 2 đơn vị -amino axit gọi là liên kết peptit
Tên của peptit được gọi bằng cách ghép tên các gốc axyl bắt đầu từ amino axit đầu còn tên amino axit đuôi được
giữ nguyên vẹn
Ví dụ:
CH
CH2C6H5
C
O
H2N NH CH2 C
O
NH CH
CH2OH
COOH
Phe-Gly-Ser (tripeptit) đipeptit glyxylalanin H2N – CH2 – CO – NH – CH – COOH
CH3
Khi thủy phân đến cùng các peptit thì thu được hỗn hợp có từ 2 đến 50 phân tử -amino axit .
Vậy peptit là những hợp chất chứa từ 2 đến 50 gốc - amino axit liên kết với nhau bằng liên kết peptit
Phân loại:
- Oligopeptit gồm các peptit từ 2 – 10 gốc α-aminoaxit và được gọi là dipeptit, tripeptit…
- Polipeptit gồm các peptit từ 11 – 50 gốc α-aminoaxit, là cơ sở tạo nên protein
b) Protein
- Protein là thành phần chính của cơ thể sống : đông vật và thực vật.
- Protein là thức ăn quan trọng của người và một số động vật dưới dạng thịt, trứng, cá ...
- Protein được tạo ra từ các chuỗi peptit kết hợp lại với nhau.
- Protein là nền tảng về cấu trúc và chức năng của mọi sự sống.
Protein (protit) là hợp chất cao phân tử phức tạp gồm từ một hoặc nhiều chuỗi polipeptit hợp thành, có
phân tử khối từ vài chục ngàn đến vài triệu.
phân loại
- Protein đơn giản: là những protein tạo thành từ các gốc α-amino axit
- Protein phức tạp: là những protein tạo thành từ protein đơn giản cộng với thành phần “phi protein” như axit
nucleic, lipit, gluxit
2. Tính chất vật lý
a) Tính tan: rất khác nhau, có loại không tan như keratin (tóc, móng, sừng…) thuộc loại protit dạng sợi, có
loại tan như anbumin (lòng trắng trứng) thuộc loại protit dạng cầu.
b) Sự đông tụ: khi đun nóng hoặc cho dung dịch axit, bazơ, hoặc một số muối vào, protein sẽ đông tụ tách
ra khỏi dung dịch. (kết tủa bằng nhiệt protein gọi là sự đông tụ)
3. Tính chất hóa học
a) Phản ứng thủy phân: dưới tác dụng của dung dịch axit, kiềm hoặc enzim, các liên kết peptit trong phân
tử proti bị cắt ngắn dần tạo thành các chuỗi polipeptit và cuối cùng thành hỗn hợp các amino axit
b) Phản ứng màu:
- Protit tác dụng với Cu(OH)2 cho phức chất màu xanh tím
- Protit tác dụng với HNO3 đặc tạo thành hợp chất có màu vàng (do trong protein có nhóm –
C6H4 – OH phản ứng với HNO3 cho hợp chất có nhóm -NO2 có màu vàng, đồng thời protein kết tủa
bởi HNO3)
Enzim là những chất hầu hết có bản chất từ protein, có khả năng xúc tác cho các quá trình hóa học, đặc
biệt là trong cơ thể sinh vật
- đặc điểm: hoạt động có tính chọn lọc cao, mỗi enzim chỉ xúc tác cho một sự chuyễn hóa nhất định.
- tốc độ phản ứng nhờ xúc tác enzim thường rất lớn (109 – 1011 lần) so với phản ứng không có xúc tác
Axit nucleic: tham khảo SGK tr 70.
Dạng 1. So sánh độ mạnh tính bazo
Câu 1: Sắp xếp theo chiều tăng dần tính bazo các amin sau: C2H5NH2, NH3 CH3NH2
A. NH3 < C2H5NH2 < CH3NH2 B. C2H5NH2< NH3< CH3NH2
C. C2H5NH2< CH3NH2< NH3 D. NH3< CH3NH2< C2H5NH2
Câu 2: Sắp xếp theo chiều tăng dần tính bazo các amin sau: C6H5NH2, NH3 CH3NH2
A. NH3 < C6H5NH2 < CH3NH2 B. C6H5NH2< NH3< CH3NH2
C. C6H5NH2< CH3NH2< NH3 D. NH3< CH3NH2< C6H5NH2
Câu 3: Sắp xếp theo chiều tăng dần tính bazo các amin sau: C6H5NH2, NH3 CH3NH2
A. NH3 < C6H5NH2 < CH3NH2 B. C6H5NH2< NH3< CH3NH2
C. C6H5NH2< CH3NH2< NH3 D. NH3< CH3NH2< C6H5NH2
Câu 4: Sắp xếp theo chiều tăng dần tính bazo các amin sau: C6H5NH2, NaOH, C2H5NH2
A. NaOH < C6H5NH2 < C2H5NH2 B. C6H5NH2< NaOH< C2H5NH2
C. C6H5NH2< C2H5NH2< NaOH D. NaOH< C2H5NH2< C6H5NH2
Câu 5: Sắp xếp theo chiều tăng dần tính bazo các amin sau: (C6H5)2NH, NH3 CH3NH2
A. NH3 < (C6H5)2NH < CH3NH2 B. (C6H5)2NH < NH3< CH3NH2
C. (C6H5)2NH < CH3NH2< NH3 D. NH3< CH3NH2< (C6H5)2NH
Câu 6: Sắp xếp theo chiều tăng dần tính bazo các amin sau: C6H5NH2, NaOH, CH3NH2
A. NaOH < C6H5NH2 < CH3NH2 B. C6H5NH2< NaOH< CH3NH2
C. C6H5NH2< CH3NH2< NaOH D. NaOH< CH3NH2< C6H5NH2
Câu 7: Sắp xếp theo chiều tăng dần tính bazo các amin sau: C2H5NH2, NH3, n-C3H7NH2
A. NH3 < C2H5NH2 < n-C3H7NH2 B. C2H5NH2< NH3< n-C3H7NH2
C. C2H5NH2< n-C3H7NH2< NH3 D. NH3< n-C3H7NH2< C2H5NH2
Câu 8: Sắp xếp theo chiều tăng dần tính bazo các amin sau: C6H5NH2, NH3, (C6H5)2NH2
A. (C6H5)2NH2< C6H5NH2< NH3 B. C6H5NH2< NH3< (C6H5)2NH2
C. NH3 < C6H5NH2 < (C6H5)2NH2 D. NH3< (C6H5)2NH2< C6H5NH2
Câu 9: Sắp xếp theo chiều tăng dần tính bazo các amin sau: C6H5NH2, NH3, C6H5OH
A. NH3< C6H5NH2 < C6H5OH B. C6H5NH2< NH3< C6H5OH
C. C6H5OH < C6H5NH2< NH3 D. NH3< C6H5OH < C6H5NH2
Câu 10: Sắp xếp theo chiều tăng dần tính bazo các amin sau: CH3NH2, NH3, n-C3H7NH2
A. NH3 < CH3NH2< n-C3H7NH2 B. CH3NH2< NH3< n-C3H7NH2
C. CH3NH2< n-C3H7NH2< NH3 D. NH3< n-C3H7NH2< CH3NH2
Dạng 2: Biện luận công thức:
Nếu hợp chất hữu cơ có dạng: CxHyOzNt thì Δi được tính theo công thức:
2
22
2
22
tyxNHCi với Δi là số liên kết π + vòng
Nếu có 1 liên kết π thì có 1 nối đôi C=C hoặc 1 vòng
Nếu có 2 liên kết π thì có 2 nối đôi C=C hoặc 2 vòng hoặc (1π + 1 vòng)
Câu 1: Công thức phân tử tổng quát của amin no, đơn, hỡ:
A. CnH2n+1N B. CnH2n+2N C. CnH2n-1N D. CnH2n+3N
Giải: gọi công thức tổng quát của amin có dạng: CxHyN. do amin no đơn chức hỡ nên có ∆i=0
ta có: 3202
212
2
22
2
22
xy
yxtyxNHCi
vậy công thức của amin đã cho là CxH2x+3N hay CnH2n+3N đáp án D.
Câu 2: CTTQ của amin không no (có 1 nối đôi C=C) đơn chức hỡ:
A. CnH2n+2N B. CnH2n+1N C. CnH2n-1N D. CnH2n-3N
Câu 3: CTTQ của amin không no (có 2 nối đôi C=C) đơn chức hỡ:
A. CnH2n+2N B. CnH2n+1N C. CnH2n-1N D. CnH2n-3N
Câu 4: CTTQ của amin không no (có 1 nối ba C C) đơn chức, hỡ:
A. CnH2n+2N B. CnH2n+1N C. CnH2n-1N D. CnH2n-3N
Câu 5: Amin chứa vòng thơm benzene đơn chức có công thức tổng quát dạng:
A. CnH2n-3N B. CnH2n-5N C. CnH2n-7N D. CnH2n-6N
Câu 6: CTTQ của amin không no (có 2 nối đôi C=C) hai chức, hỡ:
A. CnH2n-2N2 B. CnH2nN2 C. CnH2n+2N2 D. CnH2n+1N2
Câu 7: CTTQ của amin không no (có 1 nối đôi C=C) hai chức, hỡ:
A. CnH2n+2N2 B. CnH2n+1N2 C. CnH2n+2N D. CnH2n+4N2
Câu 8: CTTQ của amin no, hai chức, hỡ:
A. CnH2n+2N2 B. CnH2n+6N2 C. CnH2n+4N2 D. CnH2n-2N2
Câu 9: Amin bậc 1, 2, 3 của công thức C3H9N
………………………………………………………………………………………………………………............
.......................................................................................................... ................................................................
………………………………………………………………………………………………………………………
……..................................................................................................................................................................
Câu 10: Amin bậc 1, 2, 3 của công thức C4H11N
………………………………………………………………………………………………………………............
……..................................................................................................................................................................
………………………………………………………………………………………………………………………
……..................................................................................................................................................................
………………………………………………………………………………………………………………............
……..................................................................................................................................................................
………………………………………………………………………………………………………………………
……..................................................................................................................................................................
Câu 10: Amin bậc 1, 2, 3 của công thức C5H13N
………………………………………………………………………………………………………………............
……........................................................................................................ ..........................................................
………………………………………………………………………………………………………………………
……..................................................................................................................................................................
………………………………………………………………………………………………………………............
……..................................................................................................................................................................
………………………………………………………………………………………………………………………
……..................................................................................................................................................................
………………………………………………………………………………………………………………............
……..................................................................................................................................................................
………………………………………………………………………………………………………………............
……..................................................................................................................................................................
Dạng 3. Chuổi phản ứng:
Câu 1: Cho phản ứng sau: HClXClCH NH 31:1
3, trong phản ứng trên X là:
A. CH3NH2 B. CH2NH2 C. CH4 D. CH5N2
Câu 2: Cho phản ứng sau: YXNHCH BrCH 31:1
23, trong phản ứng trên X là (X là một chất hữu cơ)
A. CH3NHCH3 B. C2H5NH2 C. C2H6 D. (CH3)2NH2
Câu 3: Cho phản ứng sau: YXNHCH BrCH 31:1
223)( , trong phản ứng trên X là (X là một chất hữu cơ)
A. CH3NHCH3 B. C2H5NH2 C. C2H5NH2 D. (CH3)3N
Câu 4: Cho phản ứng sau: YXNHCH BrHC 521:1
23, trong phản ứng trên X là (X là một chất hữu cơ)
A. CH3NHCH3 B. C2H5NHCH3 C. CH3NH2C2H5 D. (CH3)3NH2
Câu 5: Cho phản ứng sau: YX BrHC 352
1:1 NHCHHC52 , trong phản ứng trên X là (X là một chất hữu cơ)
A. CH3NH2 B. C2H5NHCH3 C. CH3NHC2H5 D. (CH3)3N
Câu 6: Cho phản ứng sau: YNX BrCH 33
1:1 )(CH3 , trong phản ứng trên X là (X là một chất hữu cơ)
A. CH3NHCH3 B. C2H5NH2 C. (CH3)2NH D. CH3NHC2H5
Câu 7: Cho phản ứng sau: YNHX BrCH 23
1:1 )(CH3 , trong phản ứng trên X là (X là một chất hữu cơ)
A. CH3NH2 B. C2H5NH2 C. (C2H5)2NH D. CH3NHC2H5
Câu 8: Cho phản ứng sau: YNHX BrHC 252
1:1 )H(C52 , trong phản ứng trên X là (X là một chất hữu cơ)
A. C2H5NHCH3 B. C2H5NH2 C. CH3NH2 D. CH3NHCH3
Câu 9: Cho phản ứng sau: YNHX BrCH 23
1:1 )(CH3 , trong phản ứng trên X là (X là một chất hữu cơ)
A. CH3NH2 B. (C2H5)2NH C. C2H5NH2 D. CH3NHC2H5
Câu 10: Cho phản ứng sau: YNHX BrCH 23
2:1 )(CH3 , trong phản ứng trên X là (X là một chất hữu cơ)
A. C2H3NH2 B. NH3 C. C2H5NHC2H5 D. CH3NH2
Câu 11: Cho phản ứng sau: YHNCX BrCH 5223
2:1 )(CH3 , trong phản ứng trên X là (X là một chất hữu
cơ)
A. C2H3NH2 B. NH3 C. C2H5NH2 D. CH3NH2
Câu 12: Cho phản ứng sau: YNHX BrCH 33
3:1 )(CH3 , trong phản ứng trên X là (X là một chất hữu cơ)
A. CH3NHCH3 B. NH3 C. C2H5NH2 D. C2H3NH2
Câu 13: Cho phản ứng sau: ROHYXotHClHNOBrCH
,/1:1 23 , trong phản ứng trên X là (X là một chất hữu
cơ)
A. CH3NH2 B. C2H5NHCH3 C. NH3 D. C3H7NH2
Câu 14: Cho phản ứng: OHNXHNONHCHCHotHCl
22
,
2223 , trong phản ứng đã cho, X là?
A. CH3CH2OH B. CH3OH C. CH3CH3 D. CH3CH2NHCH3
Câu 15: Amin X phản ứng với HNO2 có mặt HCl đung nóng thu được ancol propan-1-ol, X có công thức:
A. CH3CH2CHO B. CH3CH2CH2NH2 C. CH3CH2CONH2 D.CH3CH2NH2
Câu 16: Sản phẩm tạo thành khi cho propan-2-amin phản ứng với HNO2/HCl thu được sản phẩm:
A. Propan-2-on B. Propan-1-ol C. propan-1-on D. Propan-2-ol
Câu 17: Sản phẩm tạo thành khi cho propan-1-amin phản ứng với H2SO4 (theo tỉ lệ tương ứng 2:1) thu được
sản phẩm:
A. CH3CH2CH2NH3SO4 B. (CH3CH2CH2NH3)2SO4 C. CH3CH2NH3SO4 D. (CH3CH2NH3)2SO4
Câu 18: Sản phẩm tạo thành khi cho metylamin phản ứng với H2SO4 (theo tỉ lệ tương ứng 2:1) thu được sản
phẩm:
A. CH3NH2HSO4 B. (CH3NH3)2SO4 C. CH3NH3SO4 D. (CH3NH3)2HSO4
Câu 19: Sản phẩm tạo thành khi cho metylamin phản ứng với HCl thu được sản phẩm:
A. CH3NH3Cl B. CH3NH2Cl C. (CH3NH3)2Cl D. (CH3)2NH2Cl
Câu 20: Dimetylamin phản ứng với axit axetic thu được sản phẩm:
A. CH3COONH2(CH3)2 B. HCOONH2(CH3)2 C. CH3COONH(CH3)2 D. CH3COONH2(CH3)2
DẠNG 4: TOÁN ĐỐT CHÁY AMIN
* PHẢN ỨNG ĐỐT CHÁY AMIN
- Amin no đơn chức: CnH2n+3N
CnH2n+3N + 6 3
4
n O2 nCO2 +
2 3
2
n H2O +
1
2N2 (1)
2 2 2 2 2min
2( )
3a H O N CO H O COn n n n n n số C 2 2 2
2 2 22 2
min2
( )3
CO CO CO
a H O N COH O CO
n n n
n n n nn n
- Amin không no có 1 nối đôi (CnH2n+1N)
2 1 2 2 2 2
6 1 2 1 1(2)
4 2 2n n
n nC H N O nCO H O N
2 2
2 2 2
min 2( ) ( )
0 ( )
a H O CO
H O CO N
n n n I
n n n II
số C 2 2
2 2min 2( )
CO CO
a H O CO
n n
n n n
từ (II) ta có, nếu (II) xảy ra thì amin là amin không no, đơn chức.
Lưu ý, cả pt (1) và (2) đều có nn 2 2H O CO
nên khi đốt cháy amin có nn 2 2H O CO
vẫn chưa kết luận được gì.
- Amin thơm:
CnH2n-5N + 6 5
4
n O2 nCO2 +
2 5
2
n H2O +
1
2N2
2 2 2min
1( )
2a CO H O Nn n n n
2 2 2min2 a CO H O Nhay n n n n amin thơm đơn chức.
- Amin tổng quát:
CxHyNt + 4
yx
O2 xCO2 +
2
yH2O +
1
2N2
* LƯU Ý:
- Khi đốt cháy một amin ta luôn có: nO2 phản ứng = nCO2 + ½ nH2O
- Khi đốt cháy một amin ngoài không khí thì: nN2 sau pư = nN2 sinh ra từ pư cháy amin + nN2 có sẵn trong không khí
Câu 1: Đốt cháy hoàn toàn một amin no, đơn chức, bậc 1 mạch hở thu được tỉ lệ mol CO2 và H2O là 4:7. Tên
amin là?
A. Etyl amin B. Đimetyl amin C. Metyl amin D. Propyl amin
Câu 2: Đốt cháy hoàn toàn a mol amin no, đơn chức thu được 13,2g CO2 và 8,1g H2O. Giá trị của a là?
A. 0,05 B. 0,1 C. 0,07 D. 0,2
Câu 3: Đốt cháy hoàn toàn amin no, đơn chức với tỉ lệ số mol CO2 và hơi H2O là T. T nằm trong khoảng nào
sau đây?
A. 0,5 ≤ T < 1 B. 0,4 ≤ T ≤ 1 B. 0,4 ≤ T < 1 D. 0,5 ≤ T ≤ 1
Câu 4: Đốt cháy hoàn toàn một đồng đẳng X của Anilin thì tỉ lệ nCO2 : nH2O = 1,4545. CTPT của X là?
A. C7H7NH2 B. C8H9NH2 C. C9H11NH2 D. C10H13NH2
Câu 5: Đốt cháy hoàn toàn m (g) hỗn hợp gồm 3 amin thu được 3,36 (l) CO2 (đktc); 5,4(g) H2O và 1,12 (l) N2
(đktc). Giá trị của m là?
A. 3.6 B. 3,8 C. 4 D. 3,1
Câu 6: Đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức X thu được 10,125g H2O; 8,4 lít CO2 và 1,4 lít N2 ở đktc.
Amin X có bao nhiêu đồng phân bậc một?
A. 2 . B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 7: Đốt cháy hoàn toàn m g một amin A bằng lượng không khí vừa đủ, thu được 17,6 g CO2, 12,6 g H2O
a)Công thức phân tử của amin là:
A. CH5N. B. C2H7N. C. C3H9N. D. C4H11N.
b) Khối lượng của amin là:
A. 9,2 gam B. 9 gam C. 11 gam D. 9,5 gam
Câu 8: Đốt cháy hoàn toàn một đồng đẳng của metylamin thì thấy thể tích các khí và hơi của các sản phẩm
sinh ra 3
2
2
2 OH
CO
V
V.Xác định công thức đúng của amin
A. CH5N B. C2H7N C. C3H9N D. C4H11N
Câu 9: Đốt cháy hoàn toàn mg hh 3 amin X, Y, Z bằng một lượng không khí vừa đủ (chứa 1/5 thể tích là oxi,
còn lại là nitơ) thu được 26,4g CO2, 18,9g H2O và 104,16 lít N2 (đktc). Giá trị của m?
A. 12g B. 13,5g C. 16g D. 14,72g
Câu 10: Nicotin có trong thuốc lá là một chất rất độc, có thể gây ung thu phổi. Đốt cháy 16,2 gam nicotin
bằng oxi vừa đủ thu được 44g CO2, 12,6g H2O và 2,24 lít N2 (đktc). Biết 85 < Mnicotin < 230. Công thức
phân tử đúng của nicotin là:
A. C5H7NO B. C5H7NO2 C. C10H14N2 D.C10H13N3
Câu 11: Hỗn hợp khí X gồm 2 amin no, đơn chức , mạch hở , thuộc cùng dãy đồng đẳng và một anken. Đốt
cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X thu được 1,65 mol CO2 , 2,775 mol H2O và V lít N2 (đktc). Giá trị của V
là :
A. 2,8 B. 8,4 C. 3,36 D. 5,6
Câu 12: Hỗn hợp X gồm amoniac và amin Y no, đơn chức, mạch hở có tỉ lệ mol 1:1. Đốt cháy hoàn toàn V lit X
bằng oxi (không có xúc tác) thu được CO2 , H2O và 0,1 mol N2 trong đó khối lượng CO2 và H2O chênh lệch nhau
0,2 gam. Số CTCT thoả mãn Y là:
A. 2 B. 1 C. 3 D. 4
Câu 13: Đốt cháy amin A với không khí (N2 và O2 với tỷ lệ mol 4:1) vừa đủ, sau phản ứng thu được 17,6g
CO2; 12,6g H2O và 69,44 lít N2 (đktc). Khối lượng của amin là?
A. 9,2g B. 9g C. 11g D. 9,5g
Câu 14: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp hai amin no đơn chức đồng đẳng liên tiếp, ta thu được hỗn hợp sản phẩm
khí với tỉ lệ nCO2: nH2O = 8 : 17. Công thức của hai amin là ở đáp án nào?
A. C2H5NH2, C3H7NH2 B. C3H7NH2, C4H9NH2
C. CH3NH2, C2H5NH2 D. C4H9NH2, C5H11NH2
Câu 15. Đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức chưa no có một liên kết đôi ở mạch cacbon ta thu được CO2
và H2O theo tỉ lệ mol = 8:9. Vậy công thức phân tử của amin là công thức nào?
A. C3H6N B. C4H9N C. C4H8N D. C3H7N
Câu 16. Đốt cháy hoàn toàn amin đơn chức X thu được 1,68 lít CO2; 2,025 gam H2O và 0,28 lít N2 (đktc). Vậy
công thức phân tử của amin là:
A. C3H9N B. CH5N C. C6H7N D. C2H7N
Câu 17. Đốt cháy hoàn toàn amin no, đơn chức X thu được sản phẩm cháy gồm CO2, H2O và khí N2 trong đó,
tỷ lệ mol CO2 : H2O là 2 : 3. Vậy công thức của amin X là:
A. C6H7N B. C3H9N C. C2H7N D. CH5N
Câu 18. Đốt cháy hoàn toàn amin no đơn chức thu được sản phẩm cháy gồm CO2, hơi nước và N2 trong đó N2
chiếm 6,25% thể tích sản phẩm cháy. Vậy công thức của amin là:
A. C4H11N B. C3H9N C. CH5N D. C2H7N
Câu 19. Đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức thu được sản phẩm cháy gồm CO2, H2O và N2 trong đó theo
tỉ lệ mol CO2 : H2O = 6 : 7. Vậy công thức phân tử của X là:
A. C3H9N B. C3H7N C. C6H7N D. C2H7N
Câu 20. Đốt cháy hoàn toàn a mol amin X thu được b mol CO2; c mol H2O và t mol N2. Trong đó c = a + b +
t. Hãy cho biết X có thể thuộc dãy đồng đẳng nào sau đây?
A. amin no B. amin thơm C. amin không no D. amin dị vòng
Câu 21. Hỗn hợp X gồm amin đơn chức và O2 có tỷ lệ mol 2 : 9. Đốt cháy hoàn toàn amin bằng O2 sau đó sản
phẩm cháy qua dung dịch NaOH đặc, dư, khí thoát ra có tỷ khối so với H2 là 15,2. Vậy công thức của amin là:
A. C3H9N B. C2H5N C. CH5N D. C2H7N
Câu 22. Đốt cháy hoàn toàn 6,2 gam một amin no, đơn chức phải dùng hết 10,08 lít khí oxi (đktc). Công thức
của amin đó là :
A. C4H11N B. C3H9N C. CH5N D. C2H7N
Câu 23: Đốt cháy 1 amin đơn chức X thu được 6,72 lít khí CO2 và 6,3 gam nước. xác định công tức phân tử
của amin X:
A. C3H7N B. C3H5N C. C4H8N D. C4H9N
Câu 24. Đốt cháy 1 amin đơn chức X thu được 6,72 lít khí CO2 và 8,1 gam nước. xác định công tức phân tử
của amin X:
A. C3H7NH2 B. C2H7N C. C3H7N D. C4H9NH2
Câu 25: Đốt cháy 1 amin đơn chức X thu được 2,24 lít khí CO2 và 4,5 gam nước. xác định công tức phân tử
của amin X:
A. C3H7N B. CH3NH2 C. CH3CH2NH2 D. C3H5NH2
Câu 26: Đốt cháy 1 amin đơn chức X thu được 4,48 lít khí CO2 và 6,3 gam nước. xác định công tức phân tử
của amin X:
A. C2H7N B. C2H5N C. C3H7NH2 D. C3H7N
Câu 27: Đốt cháy 1 amin đơn chức X thu được 8,96 lít khí CO2 và 12,6 gam nước. xác định công tức phân tử
của amin X:
A. C3H7NH2 B. (CH3)2NH C. C2H5NH2 D. C3H7NH2
Câu 28: Đốt cháy 5,9 gam amin no, đơn chức X thu được 6,72 lít khí CO2. CTPT của X
A. C3H9N B. C3H9N C. C4H9NH2 D. C2H5NH2
Câu 29: Đốt cháy hoàn toàn một amin X bằng V lít Oxi, thu được 12,6g nước; 8,96 lít CO2 và 2,24 lít N2
(đktc). Giá trị của V là:
A. 24,64 lít B.16,8 lít C. 40,32 lít D. 19,04 lít
Câu 30: Đốt cháy hoàn toàn 1 amin đơn chức bằng không khí vừa đủ, thu được 6,48g H2O; 7,168 lít CO2 và
45,696 lít N2 (đktc). Biết rằng trong không khí O2 chiếm 20%, N2 chiếm 80%. Công thức amin là:
A.C4H9N B. C4H11N C. C3H9N D. C2H7N
Câu 31. Đốt cháy hết m gam hỗn hợp C4H9N, C3H9N, C2H8N2 thu được 3,06g H2O; 2,464 lít CO2 và 0,672 lít
N2 (đktc). Giá trị của m là:
A. 5,2g B.2,5g C. 2,05g D. 5,02g
Câu 32: Đôt chay hoan toan 6,2g môt amin no, đơn chưc phai dung hêt 10,08 lit khi O2 (đktc). CT cua amin
đo la:
A. C2H5NH2 B. CH3NH2. C. C4H9NH2 D. C3H7NH2
Câu 33: Đốt cháy hoàn toàn mg hh 3 amin X, y, Z bằng một lượng không khí vừa đủ (chứa 1/5 thể tích là
oxi, còn lại là nitơ) thu được 26,4g CO2, 18,9g H2O và 104,16 lít N2 (đktc). Giá trị của m?
A. 12g B. 13,5g C. 16g D. 14,72g
Câu 34: Nicotin có trong thuốc lá là một chất rất độc, có thể gây ung thu phổi. Đốt cháy 16,2 gam nicotin
bằng oxi vừa đủ thu được 44g CO2, 12,6g H2O và 2,24 lít N2 (đktc). Biết 85 < Mnicotin < 230. Công thức
phân tử đúng của nicotin là:
A. C5H7NO B. C5H7NO2 C. C10H14N2 D.C10H13N3
Câu 35: Hỗn hợp khí X gồm 2 amin no, đơn chức , mạch hở , thuộc cùng dãy đồng đẳng và một anken. Đốt
cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X thu được 1,65 mol CO2 , 2,775 mol H2O và V lít N2 (đktc). Giá trị của V
là :
A. 2,8 B. 8,4 C. 3,36 D. 5,6
DẠNG 5: AMIN TÁC DỤNG VỚI AXIT, MUỐI
1. PHẢN ỨNG VỚI DUNG DỊCH AXIT
Với amin A, bậc 1, có a nhóm chức:
R(NH2)a + aHCl R(NH3Cl)a
Số nhóm chức amin: a = HCl
A
n
n và mmuối = mamin + mHCl (ĐLBTKL)
2. VỚI DUNG DỊCH MUỐI CỦA KIM LOẠI
Một số muối dễ tạo kết tủa hidroxit với dung dịch amin.
AlCl3 + 3CH3NH2 + 3H2O Al(OH)3 + 3CH3NH3Cl
* Lưu ý: tương tự NH3, các amin cũng tạo phức chất tan với Cu(OH)2, Zn(OH)2, AgCl...
Ví Dụ: Sục khí CH3NH2 tới dư vào dung dịch CuCl2 thì hiện tượng xảy ra?
2CH3NH2 + CuCl2 + 2H2O Cu(OH)2 + 2CH3NH3Cl
Xanh nhạt
Cu(OH)2 + 4CH3NH2 [Cu(CH3NH2)4](OH)2
Phức tan màu xanh thẫm 3 3/
2
AgNO NHCuORNH HONO ROH X Ag (1)
NaOHROH RONa (2) amin thơm
(1) amin ban đầu là amin bậc I và đầu mạch (1-amin), ngược lại X không cho pư tráng gương thì amin ban
đầu là amin giữa mạch.
Câu 1: Cho 4,5 gam một amin X đơn chức cần dùng vừa đủ 100 ml dung dịch HNO3 1M tính khối lượng muối và
CTPT của
X:………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 2: Cho 7,3 gam amin X phản ứng vừa đủ với HCl thu được 10,95 gam muối. CTPT của X, số đồng phân và
gọi tên các đồng phân
đó:…………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 3: Cho m gam amin X đơn chức phản ứng vừa đủ với HCl thu được 19,1 gam muối. Nếu cũng đốt cháy hoàn
toàn m gam X đó thì thu được 2,24 lít khí N2 (đktc). CTPT của X, số đồng phân và gọi tên các đồng phân đó:
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 4: Cho 3,1 gam amin X phản ứng vừa đủ với HCl thu được 6,75 gam muối. CTPT của X
A. CH3CH2NH2 B. CH3NH2 C. C3H7NH2 D. C3H5NH2
Câu 5: Cho 5,9 gam amin X phản ứng vừa đủ với H2SO4 thu được 10,7 gam muối. CTPT của X (biết X phản ứng
với HNO2/HCl đun nóng thu được ancol bậc 1)
A. CH3CH2CH2NH2 B. (CH3)3N C. C3H7NH2 D. C3H5NH2
Câu 6: Cho 0,1mol amin X phản ứng với HNO3 loãng vừa đủ thu được 9,4 gam muối. CTPT của X
A. C3H9N B. CH5N C. C3H7N D. C3H7N
Câu 7: Cho amin đơn chức X tác dụng với HNO3 loãng thu được muối amoni Y trong đó nitơ chiếm 22,95%
về khối lượng. Vậy công thức phân tử của amin là :
A. CH5N B. C4H11N C. C2H7N D. C3H9N
Câu 8: Để trung hoà 100,0 gam dung dịch chứa amin X đơn chức nồng độ 4,72% cần 100,0 ml dung dịch HCl
0,8M. Xác định công thức của amin X?
A. C6H7N B. C2H7N C. C3H9N D. C3H7N
Câu 9: Amin X đơn chức. X tác dụng với HCl thu được muối Y có công thức là RNH2Cl. Trong muối Y, clo
chiếm 32,42% về khối lượng. Hãy cho biết X có bao nhiêu công thức cấu tạo?
A. 5 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 10: Để trung hòa 100,0 gam dung dịch chứa amin X đơn chức nồng độ 7,2% cần dùng 100,0 ml dung dịch
H2SO4 0,8M. Vậy công thức của amin X là :
A. C3H9N B. C4H11N C. C2H7N D. CH5N
Câu 11: Cho 100 ml dung dịch amin X đơn chức nồng độ 1M vào 100 ml dung dịch HCl 0,8M, sau đó cô cạn
dung dịch sau phản ứng thu được 6,52 gam chất rắn khan. Vậy công thức của amin ban đầu là:
A. C3H9N B. C6H7N C. CH5N D. C2H7N
Câu 12: Cho axit cacboxylic no, đơn chức X tác dụng với amin no, đơn chức Y thu được muối amoni trong đó
cacbon chiếm 36,59% về khối lượng. Có bao nhiêu cặp X, Y thỏa mãn?
A. 5 B. 3 C. 4 D. 2
Câu 13: Để trung hòa dung dịch chứa 14,9 gam hỗn hợp hai amin no, đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng
đẳng cần 200,0 ml dung dịch H2SO4 0,75M. Vậy công thức của hai amin là:
A. C4H11N và C5H13N B. C3H9N và C4H11N C. CH5N và C2H7N D. C2H7N và C3H9N
Câu 14: Cho 20,0 gam hỗn hợp gồm ba amin đơn chức, tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl 1M, rồi cô cạn
dung dịch thì thu được 31,68 gam hỗn hợp muối. Thể tích dung dịch HCl đã dùng là:
A. 360 ml B. 240 ml C. 320 ml D. 180 ml
Câu 15: Cho amin đơn chức X tác dụng với HCl thu được muối Y có công thức là RNH3Cl. Cho 3,26 gam Y
tác dụng với dung dịch AgNO3 thu được 5,74 gam kết tủa. Vậy công thức của amin là:
A. C3H9N B. C6H7N C. C2H7N D. C3H7N
Câu 16: Cho 0,1 mol amin đơn chức X tác dụng vừa đủ với HCl thu được 9,55 gam muối. Vậy CTPT của X là
A. CH5N B. C6H7N C. C3H9N D. C2H7N
Câu 17: Cho 0,4 mol 1 amin no đơn chức tác dụng với dung dịch HCl (vừa đủ) thu được 32,6g muối.CTPT
của amin là:
A. CH3NH2 B. C2H5NH2 C. C3H7NH2 D. C4H9NH2
Câu 18: Cho 10 gam amin đơn chức X phản ứng hoàn toàn với HCl (dư), thu được 15 gam muối. Số đồng
phân cấu tạo của X là:
A. 4. B. 8. C. 5. D. 7.
Câu 19: Cho 0,4mol một amin no đơn chưc tac dung vơi dd HCl (vưa đu) thu đươc 32,6g muôi. CTPT cua amin
la:
A. CH3NH2 B. C2H5NH2. C. C3H7NH2 D. C4H9NH2
Câu 20: Cho 50 gam dung dịch một amin đơn chức X 9% phản ứng vừa đủ với 100 ml dung dịch HCl 1M. CTPT
của X:
A. C2H5NH2. B. CH3NH2 C. C4H9NH2 D. C3H7NH2
DANG 6: GIẢI TOÁN MUỐI AMONI, ESTE CỦA AMINO AXIT, KHỐI LƯỢNG MUỐI
- tính ∆i. từ đó CTPT để có cách giải hợp lý.
- Công thức chung của muối amoni: H2N – R – COONH4 hoặc H2N – R – COOH3NR’
- Công thức chung este của amino axit: H2N – R – COOR’
- Muối amoni, este của amino axit là hợp chất lưỡng tính:
H2N – R – COONH3R’ + HCl ClH3N – R – COONH3R’
H2N – R – COONH3R’ + NaOH H2N – R – COONa + R’NH2 + H2O
* CHÚ Ý: Thường sử dụng định luật bảo toàn khối lượng (tăng giảm khối lượng) để giải các bài toán dạng
này.
chú ý sơ đồ (1),(2) để làm trắc nghiệm
. HCl NaOHa a X Y (pư vừa đủ)
2 3 2
2 3
3 2 2
HCl NaOHH NRCOOH ClH NRCOOH H NRCOONa
H NRCOOH HCl ClH NRCOOHtppu
ClH NRCOOH NaOH H NRCOONa NaCl H O
(1)
3
2 2
.
.
X ClH NRCOOH a a HCl
Y H HRCOONa NaCl a a HCl NaOH H O
m m m m
m m m m m m m
. NaOH HCla a X Y (pư vừa đủ)
2 2 2
2 2 2
2 3
NaOH HClH NRCOOH H NRCOONa H NRCOOH
H NRCOOH NaOH H NRCOONa H Otppu
H NRCOONa HCl ClH NRCOOH NaCl
(2)
2
3
. . 22X a a NaOH H O a a NaOH
Y ClH HRCOOH NaCl
m m m m m n
m m m
DẠNG 7: GIẢI TOÁN AMINOAXIT
- Công thức chung của amino axit: (H2N)a – R – (COOH)b
- Dựa vào phản ứng trung hoà với dung dịch kiềm để xác định b
PTPU: (H2N)a – R – (COOH)b +bNaOH (H2N)a – R – (COONa)b + bH2O
= b = số nhóm chức axit –COOH
- Dựa vào phản ứng với dd axit để xác định a
PTPT: (H2N)a – R – (COOH)b + aHCl (ClH3N)a – R – (COOH)b
= a = số nhóm chức bazo –NH2
CHÚ Ý, CÁC PƯ TRÊN PHẢI VỪA ĐỦ
DANG 8: GIẢI TOÁN MUỐI AMONI, ESTE CỦA AMINO AXIT
- Công thức chung của muối amoni: H2N – R – COONH4 hoặc H2N – R – COOH3NR’
- Công thức chung este của amino axit: H2N – R – COOR’
- Muối amoni, este của amino axit là hợp chất lưỡng tính:
H2N – R – COONH3R’ + HCl ClH3N – R – COONH3R’
H2N – R – COONH3R’ + NaOH H2N – R – COONa + R’NH2 + H2O
* CHÚ Ý: Thường sử dụng định luật bảo toàn khối lượng để giải các bài toán dạng này.
min
NaOH
a
n
n
min
HCl
a
n
n
Câu 1: 0,1 mol aminoaxit X phản ứng vừa đủ với 0,2 mol HCl hoặc 0,1 mol NaOH. Công thức của X có dạng là.
A. (H2N)2R(COOH)2. B. H2NRCOOH. C. H2NR(COOH)2. D. (H2N)2RCOOH
Câu 2: 0,1 mol aminoaxit X phản ứng vừa đủ với 0,1 mol HCl hoặc 0,1 mol NaOH. Công thức của X có dạng là.
A. (H2N)2R(COOH)2. B. H2NRCOOH. C. H2NR(COOH)2. D. (H2N)2RCOOH
Câu 3: 0,1 mol aminoaxit X phản ứng vừa đủ với 0,1 mol HCl thu được dung dịch Y, cho dung dịch NaOH phản ứng với
dung dịch Y thì thấy NaOH đã dùng hết 0,3 mol. Công thức của X có dạng là.
A. (H2N)2R(COOH)2. B. H2NRCOOH. C. H2NR(COOH)2. D. (H2N)2RCOOH
Câu 4: 0,1 mol aminoaxit X phản ứng vừa đủ với 0,2 mol HCl thu được dung dịch Y, cho dung dịch NaOH phản ứng với
dung dịch Y thì thấy NaOH đã dùng hết 0,4 mol. Công thức của X có dạng là.
A. (H2N)2R(COOH)2. B. H2NRCOOH. C. H2NR(COOH)2. D. (H2N)2RCOOH
Câu 5: 0,1 mol aminoaxit X phản ứng vừa đủ với 0,1 mol NaOH thu được dung dịch Z, cho dung dịch HCl phản ứng với
dung dịch Y thì thấy HCl đã dùng hết 0,4 mol. Công thức của X có dạng là.
A. (H2N)2R(COOH)2. B. H2NRCOOH. C. H2NR(COOH)2. D. (H2N)2RCOOH
Câu 6: Cho 7,5 gam aminoaxit X (có một nhóm chức COOH ) phản ứng vừa đủ với NaOH thu được 9,7 gam muối, Nếu
cũng cho 7,5 gam X phản ứng với dung dịch HCl thì thấy đã dùng hết 0,1 mol. Tìm CTPT của X :
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 7: Cho 14,7 gam aminoaxit X (có hai nhóm chức COOH ) phản ứng vừa đủ với NaOH thu được 19,1 gam muối, Nếu
cho 0,1 mol gam X phản ứng vừa đủ với 50 gam dung dịch HCl 7,3%. Tìm CTPT của X :
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 8 X là một - amioaxit no chỉ chứa 1 nhóm -NH2 và 1 nhóm -COOH. Cho 23,4 gam X tác dụng với HCl
dư thu được 30,7 gam muối. Công thức cấu tạo thu gọn của X là công thức nào?
A. CH3-CH(NH2)-COOH B. H2N-CH2-COOH
C.CH2-CH(CH3)CH(NH2)COOH D.CH2=C(CH3)CH(NH2)COOH
Câu 9: X là một aminoaxit no chỉ chứa 1 nhóm - NH2 và 1 nhóm COOH. Cho 0,89 gam X tác dụng với HCl
vừa đủ tạo r a 1,255 gam muối. Công thức cấu tạo của X là công thức nào sau đây?
A. H2N- CH2-COOH B. CH3- CH(NH2)-COOH.
C. CH3-CH(NH2)-CH2-COOH. D. C3H7-CH(NH2)-COOH
Câu 10: X là một - amioaxit no chỉ chứa 1 nhóm -NH2 và 1 nhóm -COOH. Cho 15,1 gam X tác dụng với
HCl dư thu được 18,75 gam muối. Công thức cấu tạo của X là công thức nào?
A. C6H5- CH(NH2)-COOH B. CH3- CH(NH2)-COOH
C. CH3-CH(NH2)-CH2-COOH D. C3H7CH(NH2)CH2COOH
Câu 11: Cho 0,01 mol amino axit A tác dụng vừa đủ với 80ml dung dịch HCl 0,125M. Cô cạn dung dịch được
1,835g muối. Khối lượng phân tử của A là?
A. 97 B. 120 C. 147 D. 157
Câu 12: Ứng với CTPT C2H7O2N có bao nhiêu chất vừa phản ứng được với dung dịch NaOH vừa phản ứng
được với HCl?
A. 2 B. 3 C. 1 D. 4
Câu 13: Chất X có CTPT C3H7O2N và làm mất màu dung dịch brom. Tên gọi của X là
A. Axit β-aminopropionic B. Mety aminoaxetat C. Axit -aminopropionic D. Amoni acrylat
Câu 14: Hợp chất Y là một aminoaxit. Cho 0,02 mol Y tác dụng vừa đủ với 80ml dd HCl 0,25M. Sau đó cô
cạn được 3,67g muối. Mặt khác, trung hòa 1,47g Y bằng một lượng vừa đủ dung dịch NaOH,cô cạn dung dịch
thu được 1,91g muối. Biết Y có cấu tạo mạch không nhánh. CTCT của Y là ?
A. H2NCH2CH2COOH B. CH3CH(NH2)COOH
C. HOOCCH2CH2CH(NH2)COOH D. HOOCCH2CH(NH2)COOH
Câu 15: Cho 0,2 mol amino axit X phản ứng vừa đủ với 100ml dd HCl 2M thu được dung dịch A. Cho dung
dịch A phản ứng vừa đủ với dd NaOH, sau phản ứng, cô cạn sản phẩm thu được 33,9g muối. X có tên gọi là?
A. Glyxin B. Alanin C. Valin D. Axit glutamic
Câu 16: X là một amino axit có công thức tổng quát dạng H2N – R – COOH. Cho 8,9g X tác dụng với 200ml
dung dịch HCl 1M , thu được dung dịch Y. Để phản ứng với hết với các chất trong dd Y cần dùng 300ml dd
NaOH 1M. Công thức cấu tạo đúng của X là ?
A. H2N-CH2-COOH B. H2N-CH2-CH2-COOH C. CH3CH(NH2)COOH D. CH3CH2CH(NH2)COOH
Câu 17: Trong phân tử amino axit X có một nhóm amino và một nhóm cacboxyl. Cho 15g X tác dụng vừa đủ
với dung dịch NaOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 19,4g muối khan. Công thức của X là?
A. H2NC3H6COOH B. H2NCH2COOH C. H2NC2H4COOH D. H2NC4H8COOH
Câu 18: Cho 0,02 mol amino axit X tác dụng vừa đủ với 200ml dung dịch HCl 0,1M thu được 3,67g muối
khan. Mặt khác, 0,02 mol X tác dụng vừa đủ với 40g dung dịch NaOH 4%. Công thức của X là?
A. (H2N)2C3H5COOH B. H2NC2H3(COOH)2 C. H2NC3H6COOH D. H2NC3H5(COOH)2
Câu 19: Hợp chất Y là một aminoaxit. Cho 0,02 mol Y tác dụng vừa đủ với 80ml dd HCl 0,25M. Sau đó cô
cạn được 3,67g muối. Mặt khác, trung hòa 1,47g Y bằng một lượng vừa đủ dung dịch NaOH,cô cạn dung dịch
thu được 1,91g muối. Biết Y có cấu tạo mạch không nhánh. CTCT của Y là ?
A. H2NCH2CH2COOH B. CH3CH(NH2)COOH
C. HOOCCH2CH2CH(NH2)COOH D. HOOCCH2CH(NH2)COOH
Câu 20: Cho 0,2 mol amino axit X phản ứng vừa đủ với 100ml dd HCl 2M thu được dung dịch A. Cho dung
dịch A phản ứng vừa đủ với dd NaOH, sau phản ứng, cô cạn sản phẩm thu được 33,9g muối. X có tên gọi là?
A. Glyxin B. Alanin C. Valin D. Axit glutamic
Câu 21: Cho 0,15 mol H2NC3H5(COOH)2 (axit glutamic) vào 175ml dd HCl 2M thu được dd X. Cho NaOH
dư vào dung dịch X. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số mol NaOH đã phản ứng là?
A. 0,50 B. 0,65 C. 0,70 D. 0,55
Câu 22: X là một amino axit có công thức tổng quát dạng H2N – R – COOH. Cho 8,9g X tác dụng với 200ml
dung dịch HCl 1M , thu được dung dịch Y. Để phản ứng với hết với các chất trong dd Y cần dùng 300ml dd
NaOH 1M. Công thức cấu tạo đúng của X là ?
A. H2N-CH2-COOH B. H2N-CH2-CH2-COOH C. CH3CH(NH2)COOH D. CH3CH2CH(NH2)COOH
Câu 23 Một α- amino axit X chỉ chứa 1 nhóm amino và 1 nhóm cacboxyl. Cho 10,68 gam X tác dụng với HCl
dư thu được 15,06 gam muối. Tên gọi của X là
A. axit glutamic. B. valin. C. alanin. D. Glixin
Câu 24: Cho 8,9 gam một hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C3H7O2N phản ứng với 100 ml dung
dịch NaOH 1,5M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được 8,8 gam chất rắn. Công
thức cấu tạo thu gọn của X là:
A. HCOOH3NCH=CH2. B. H2NCH2CH2COOH.
C. CH2=CHCOONH4. D. H2NCH2COOCH3
DẠNG 9: BÀI TOÁN PROTEIN – PEPTIT
- Peptit được cấu tạo từ các gốc -aminoaxit
- Từ n phân tử -aminoaxit khác nhau thì có n! đồng phân peptit (số peptit chứa các gốc -aminoaxit khác
nhau)
- Từ n phân tử -aminoaxit khác nhau thì có n2 số peptit được tạo thành
- Phản ứng thủy phân không hoàn toàn peptit cho sản phẩm có thể là -aminoaxit, hoặc đipeptit, hoặc tripeptit
...
- Phản ứng thủy phân hoàn toàn peptit cho sản phẩm là các gốc -aminoaxit.
2 2 peptit nNaOH n H N RCOONa H O
2peptit NaOH muoi H Om m m m
Chú ý: peptit thủy phân bằng dd kiềm luôn cho ra 1 H2O CÁC VÍ DỤ:
Câu 1 Số đipeptit tối đa có thể tạo ra từ 1 hỗn hợp gồm alanin và glyxin là:
A. 2 B. 3 C. 4 D. 1
Câu 2 Có bao nhiêu tripeptit (mạch hở) khác loại mà khi thủy phân hoàn toàn đều thu được 3 aminoaxit:
glyxin, alanin và phenylalanin?
A. 3 B.9 C. 4 D. 6
Câu 3 Thuốc thử được dùng để phân biệt gly-ala-gly với gly-ala là:
A. Cu(OH)2 trong môi trường kiềm B. Dung dịch NaCl
C. Dung dịch HCl D. Dung dịch NaOH
Câu 4 Đun nóng chất H2N-CH2-CONH-CH(CH3)-CONH-CH2-COOH trong dung dịch HCl dư, sau khi các
phản ứng kết thúc thu được sản phẩm là:
A. H2N-CH2-COOH, H2N-CH2-CH2-COOH B. H3N+-CH2-COOHCl-, H3N+-CH2-CH2-COOHCl-
C. H3N+-CH2-COOHCl-, H3N+-CH(CH3)-COOH D. H2N-CH2-COOH, H2N-CH(CH3)-COOH
Câu 5 Nếu thủy phân không hoàn toàn pentapeptit gly-ala-gly-ala-gly thì thu được tối đa bao nhiêu đipeptit
khác nhau?
A. 3 B. 1 C. 2 D. 4
Câu 6 Thủy phân hoàn toàn 1 mol pentapeptit X, thu được 2 mol glyxin (gly), 1 mol alanin (ala), 1mol valin
(val) và 1 mol phenylalanin (phe). Thủy phân không hoàn toàn X thu được đipeptit val-phe và tripeptit gly-
ala-val nhưng không thu được đipeptit gly-gly. Chất X có công thức là:
A. gly-phe-gly-ala-val B. gly- ala-val- val-phe C. gly- ala-val-phe-gly D. val-phe-gly-ala-gly
Câu 7 Thủy phân 1250gam protein X thu được 425gam alanin. Nếu phân tử khối của X bằng 100000 đvC thì
số mắt xích alanin có trong phân tử X là
A. 453 B. 382 C. 328 D. 479
Câu 8: Thủy phân hoàn toàn 18,9 gam tri-peptit (Gly-Gly-Gly) bằng NaOH vừa đủ thu được m gam muối. Giá
trị của m:
A. 29,1 gam B. 21,9 gam C. 24,25 gam D. 23,28 gam
Câu 9: Thủy phân 3,45 gan Ala-Gly-Gly-Ala-Ala bằng KOH vừa đủ thu được m gam muối. Tính giá trị m
A. 5,35 gam B. 5,47 gam C. 6,07 gam D. 5,93 gam
Câu 10: Thủy phân hoàn toàn Ala-Ala-Gly-Gly-Ala cần dùng 500 ml dung dịch NaOH 1M thu được 33,3 gam
muối natri α-amino propionate. Tính khối lượng muối natri α-amino axetat.
A. 29,1 gam B. 24,25 gam C. 48,5 gam D. 19,4 gam
Câu 11: Thủy phân hoàn toàn Ala-Gly-Gly-Ala cần dùng 250 ml dung dịch NaOH 1M thu được 13,875 gam
muối natri α-amino propionate. Tính khối lượng muối natri α-amino axetat.
A. 8,75 gam B. 12,125 gam C. 13,25 gam D. 6,0625 gam
Câu 12: Thủy phân hoàn toàn Ala-Gly-Gly-Ala dùng vừa đủ NaOH thu được 27,75 gam muối natri α-amino
propionate và 24,25 gam natri α-amino axetat. Tính khối lượng tetrapeptit đã dùng:
A. 8,75 gam B. 12,125 gam C. 34,25 gam D. 6,0625 gam
Câu 13: Thủy phân hoàn toàn Ala-Gly-Gly-Ala dùng vừa đủ NaOH thu được 27,75 gam muối natri α-amino
propionate và 24,25 gam natri α-amino axetat. Khối lượng NaOH đã dùng:
A. 12 gam B. 10 gam C. 24 gam D. 20 gam
Bài tập nâng cao
Câu 8 Đipeptit mạch hở X và tripeptit mạch hở Y đều được tạo nên từ 1 aminoaxit (no, mạch hở, trong phân
tử chứa 1 nhóm –NH2 và 1 nhóm –COOH). Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol Y, thu được tổng khối lượng CO2 và
H2O bằng 54,9 gam. Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol X, sản phẩm thu được cho lội từ từ qua nước vôi trong dư,
tạo ra m gam kết tủa. Giá trị m là:
A. 120 B. 60 C. 30 D. 45
Câu 28: Thủy phân hoàn toàn 60 gam hỗn hợp hai dipeptit thu được 63,6 gam hỗn hợp X gồm các amino
axit (các amino axit chỉ có 1 nhóm –NH2 và 1 nhóm –COOH) nếu cho 1/10 hỗn hợp X tác dụng với HCl
(dư), cô cạn cẩn thận dung dịch thì lượng muối khan thu được là
A. 7,09 gam B. 16,03 C. 8,15 D. 7,82
Câu 29: Thủy phân hết m gam tetrapeptit Ala-Ala-Ala-Ala mạch hở thu được hh gồm 28,48 gam Ala, 32
gam Ala – Ala và 27,72 gam Ala – Ala – Ala. Giá trị của m là:
A. 90,6 B. 111,74 C. 81,54 D. 66,44
Bài tập tổng hợp:
[Câu 1]. Hãy cho biết phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tính bazơ của anilin lớn hơn của benzyl amin
B. Benzyl amin và anilin đều được coi là amin thơm
C. Tính tan của benzyl amin lớn hơn của metylamin
D. Dd benzyl amin và anilin đều đổi màu quỳ tím sang xanh.
[Câu 2]. Hãy cho biết có bao nhiêu amin bậc III có công thức phân tử là C5H13N?
A. 3 B. 4 C. 2 D. 5
[Câu 3]. Hãy cho biết công thức nào sau đây đúng ?
A. CH5N B. CH4N C. CH6N D. CH7N
[Câu 4]. Amin đơn chức X có chứa vòng benzen. Trong phân tử X, % khối lượng của N là 13,08%. X có bao
nhiêu công thức cấu tạo?
A. 4 B. 5 C. 6 D. 3
[Câu 5]. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Bậc của amin là bậc của các nguyên tử cacbon liên kết với nhóm amin
B. Amin được tạo thành bằng cách thay thế H của amoniac bằng gốc hiđrocacbon
C. Amin có từ hai nguyên tử cacbon trở lên thì bắt đầu xuất hiện hiện tượng đồng phân.
D. Tùy thuộc vào gốc hiđrocacbon mà có thể phân biệt được amin no, không no hoặc thơm
[Câu 6]. Hãy cho biết có bao nhiêu amin thơm có công thức phân tử là C7H9N
A. 5 B. 4 C. 2 D. 3
[Câu 7]. Cho các chất sau:(1) propan-1-amin; (2) propan-2-amin; (3) N-metyl etanamin ; (4) N,N-Đimetyl
metanamin. Sự sắp xếp nào đúng với chiều tăng dần nhiệt độ sôi của các chất đó?
A. (4) < (3) < (2) < (1) B. (4) < (2) < (1) < (3)
C. (1) < (2) < (3) < (4) D. (1) < (2) < (4) < (3)
[Câu 8]. Có các chất sau: (1) metyl amin ; (2) anilin; (3) benzyl amin. Sự sắp xếp nào đúng với chiều tăng
dần về độ tan của các chất đó?
A. (1) < (3) < (2) B. (2) < (1) < (3) C. (2) < (3) < (1) D. (3) < (2) < (1)
[Câu 9]. Cho các chất sau: (1) amoniac, (2) anilin, (3) etyl amin, (4) đimetyl amin. Sự sắp xếp nào đúng với
chiều tăng dần tính bazơ của các chất đó?
A. (2) < (1) < (4) < (3) B. (2) < (1) < (3) < (4) C. (2) < (3) < (4) < (1) D. (1) < (2) < (3) < (4)
[Câu 10]. Cho các amin sau: (1) C6H5NH2; (2) C6H5NHCH3; (3) p-CH3C6H4NH2; (4) C6H5CH2NH2. Sắp
xếp theo chiều tăng dần tính bazơ của các amin.
A. (1) < (3) < (2) < (4) B. (1) < (4) < (2) < (3) C. (1) < (3) < (4) < (2) D. (4) < (3) < (2) < (1)
Câu 11. Các chất sau là chất khí ở điều kiện thương
A. Metylamin B. Metanol C. P2O5 D. SO3
Câu 12. Sự sắp xếp nào sau đây đúng với tính bazơ: (1)C6H5NH2 ; (2)C2H5NH2 ; (3)(C6H5)2NH ;(4) (CH3)2NH
;(5) NH3.
A. (5) > (4) > (1) > (2) > (3) B. (4) > (2) > (5) > (1) > (3)
C.(2) > (4) > (5) > (3) > (1) D.(4) > (2) > (5) > (3) > (1)
Câu 13. Hãy cho biết anilin và metyl amin có tính chất chung nào sau đây?
A. Đều tạo muối amoni khi tác dụng với dd HCl
B. Đều tan tốt trong nước và tạo dd có môi trường bazơ mạnh.
C. Dung dịch đều làm quỳ tím chuyển sang màu xanh
D. Đều tạo kết tủa khi cho tác dụng với dung dịch Br2
Câu 14. Cho các dung dịch sau: (1) etyl amin; (2) đimetyl amin; (3) amoniac; (4) benzyl amin; (5) anilin.
Số dung dịch có thể đổi màu quỳ tím sang xanh?
A. 3 B. 4 C. 2 D. 5
Câu 15. Một lọ hóa chất đã mờ được nghi ngờ là phenyl amoni clorua. Hãy cho biết hóa chất nào có thể sử
dụng để xác định lọ hóa chất đó.
A. dung dịch NaOH, dung dịch NH3 B. dung dịch AgNO3, dung dịch NaCl
C. dung dịch AgNO3, dung dịch NaOH D. dung dịch NaOH, dung dịch HCl
Câu 16. Phản ứng nào sau đây không xảy ra?
A. C6H5NH3Cl + CH3NH2 B. C6H5NH3Cl + NH3
C. CH3NH3Cl + NH3 D. C6H5NH3Cl + AgNO3
Câu 17. Hãy cho biết hiện tượng nào sau đây được mô tả chưa đúng?
A. Cho dung dịch NaOH vào dung dịch phenyl amoniclorua thấy có kết tủa trắng.
B. Cho dung dịch HCl vào anilin, ban đầu tách lớp sau đó đồng nhất.
C. Nhúng quỳ tím vào dung dịch benzyl amin, thấy quỳ tím chuyển màu xanh
D. Phản ứng giữa khí metylamin và khí hiđro clorua làm xuất hiện "khói trắng"
Câu 18. Hợp chất X có công thức phân tử là C4H11N. Khi cho X tác dụng với HNO2 trong HCl, thu được chất Y có công
thức phân tử là C4H10O. Oxi hóa Y thu được chất hữu cơ Y1 có công thức phân tử là C4H8O. Y1 không có phản ứng tráng
bạc. Vậy tên gọi của X là:
A. 2-Metyl propan-1-amin B. Butan-1-amin C. 2-Metyl propan-2-amin D. Butan-2-amin
Câu 19. Cho các phản ứng sau: (1) CH3NH2 + HNO2; (2) (CH3)3N + HNO2; (3) C6H5NH2 + Br2;
(4) C6H5CH2NH2 + Br2; (5) C6H5CH2-NH2 + HNO2; (6) C6H5NH2 + HNO2.Hãy cho biết có bao nhiêu pứ
xảy ra?
A. 6 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 20. Cho amin X tác dụng với HNO2 trong HCl thu được ancol Y có công thức phân tử là C4H10O. Vậy X
có bao nhiêu CTCT?
A. 4 B. 5 C. 3 D. 6
Câu 21. Phương trình hóa học nào dưới đây là đúng?
A. C6H5NH2 + HNO2 CC 00 50 C6H5OH + N2 + H2O
B. C6H5NH2 + HNO2 + HCl CC 00 50 C6H5NH2
+Cl- + 2H2O
C. C2H5NH2 + HNO2 + HCl CC 00 50 C2H5NH2
+Cl- + 2H2O
D. C2H5NH2 + HNO3 CC 00 50 C2H5OH + N2O + H2O
Câu 22. Các amin nào sau đây đều ở trạng thái khí ở điều kiện thường:
A. Metylamin, dimetylamin, propylamin B. Metylamin, trimetylamin, dimetylamin
C. Etylmetylamin, etylamin, metylamin D. Anilin, metylamin, etylamin
Câu 23. Khi cho các amin có công thức phân tử là C3H9N tác dụng với CH3I thu được amin sản phẩm có bậc
cao hơn amin ban đầu. Hãy cho biết có bao nhiêu amin thỏa mãn?
A. 1 B. 2 C. 4 D. 3
Câu 24. Cho sơ đồ sau: amin X RI X1
RI C5H13N (bậc III). X có bao nhiêu công thức cấu tạo?
A. 4 B. 1 C. 3 D. 2
Câu 25. Cho amin X tác dụng với CH3I dư thu được amin Y bậc III có công thức phân tử là C4H11N. X có bao
nhiêu công thức cấu tạo?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 26. Amin X có công thức phân tử là C2H7N. Cho X tác dụng với CH3I dư thu được amin Y bậc III có
CTPT là C3H9N. Vậy X là:
A. đimetyl amin B. trimetyl amin C. etyl amin D. isopropyl amin
Câu 27. Để phân biệt các chất lỏng là: anilin, benzen và stiren, người ta sử dụng thuốc thử nào sau đây?
A. dung dịch HCl B. HNO2/HCl C. quỳ tím ẩm D. dung dịch Br2
Câu 28. Chất hữu cơ X có chứa vòng benzen và có công thức phân tử là C8H11N. Khi cho X tác dụng với Br2
(dd) thu được kết tủa Y có công thức phân tử là C8H8NBr3. Hãy cho biết X có bao nhiêu công thức cấu tạo ?
A. 6 B. 5 C. 3 D. 4
Câu 29. Cho các chất sau: (1) N-Metyl anilin, (2) p-Metyl anilin, (3) benzyl amin, (4) phenyl amoni clorua, (5) N,N-
Đimetyl anilin. Những chất tác dụng với Br2 (dd) cho kết tủa trắng là:
A. (1), (2), (5) B. (2), (3), (5) C. (1), (3), (4) D. (2), (3), (4)
Câu 30. Hãy cho biết phản ứng nào sau đây không xảy ra?
A. CH3C6H4NH2 + Br2 B. C6H5CH2NH2 + Br2 C. C6H5NHCH3 + Br2. D. C6H5NH2 + Br2
Câu 31. Có bao nhiêu chất có chứa vòng benzen và có CTPT là C7H9N tác dụng với dd Br2 cho kết tủa trắng?
A. 2 B. 3 C. 5 D. 4
Câu 32. Phản ứng nào sau đây đúng?
A. CH3NH2 + C6H5Cl C6H5NH2 + CH3Cl B. CH3Cl + 2NH3 CH3NH2 + NH4Cl
C. CH3Cl + NH4Cl CH3NH3Cl + HCl D. CH3Cl + NH3 CH3NH3Cl
Câu 33. Có các dung dịch sau: phenol, anilin, phenyl amoni clorua, natri phenolat. Hãy cho biết dãy hóa chất
nào sau đây có thể sử dụng để phân biệt các dung dịch đó?
A. quỳ tím, dung dịch AgNO3, dung dịch NaOH B. quỳ tím, dung dịch AgNO3, dung dịch Br2
C. quỳ tím, dung dịch HCl, dung dịch Br2 D. phenol phtalein, quỳ tím, dung dịch Br2
Câu 34. Để tách riêng từng chất từ hh benzen, anilin và phenol ta chỉ cần dùng các hoá chất ( dụng cụ, điều
kiện thí nghiệm đầy đủ ) là:
A. dung dịch NaOH, dung dịch Br2 và khí CO2 B. dung dịch NaOH, dung dịch HCl và khí CO2
C. dung dịch HCl, dung dịch Br2 và khí CO2 D. dung dịch NaOH, dung dịch NaCl và khí CO2
Câu 35. Cho sơ đồ sau : benzen → X1 → X2 → anilin. Hãy cho biết X1, X2 tương ứng với dãy chất nào sau
đây?
A. phenyl clorua, nitro benzen B. phenyl clorua, phenyl amoni clorua
C. nitro benzen, phenyl clorua, D. nitrobenzen, benzyl clorua
Câu 36. Cho các chất sau: (1) metyl amin; (2) Glyxin; (3) Lysin; (4) axit Glutamic; (5) Glutamin. Số dung
dịch làm quỳ tím hóa xanh là:
A. 4 B. 2 C. 3 D. 5
Câu 37. Dạng tồn tại chủ yếu của axit glutamic là:
A. -OOCCH2CH2CH(NH+3)COOH B. HOOCCH2CH2CH(NH+
3)COOH
C. HOOCCH2CH2CH(NH+3)COO- D. -OOCCH2CH2CH(NH2)COO-
Câu 38. Aminoaxit X có % khối lượng các nguyên tố C, H, O, N lần lượt là 32,00%, 6,67% 42,66%, 18,67%.
Vậy công thức cấu tạo của X là:
A. CH3-CH(NH2)-COOH B. H2N-(CH2)2-COOH C. H2N-CH2-COOH D. H2N-(CH2)3-COOH
Câu 39. Hãy cho biết có bao nhiêu amino axit có công thức phân tử là C4H9O2N?
A. 2 B. 5 C. 3 D. 4
Câu 40. Phát biểu nào dưới dây về aminoaxit là không đúng?
A. Hợp chất H2N-COOH là aminoaxit đơn giản nhất
B. Aminoaxit ngoài dạng phân tử (H2N-R-COOH) còn có dạng ion lưỡng cực (H3N+RCOO-)
C. Aminoaxit là hợp chất hữu cơ tạp chức, phân tử chứa đồng thời nhóm amino và nhóm cacboxyl
D. Amino axit là các chất rắn, kết tinh, tan tốt trong nước và tạo dung dịch có vị ngọt.
Câu 41. Hãy cho biết dùng quỳ tím có thể phân biệt được dãy các dung dịch nào sau đây ?
A. Glyxin, Alanin, Lysin B. Glyxin, Valin, axit Glutamic
C. Alanin, axit Glutamic, Valin. D. Glyxin, Lysin, axit Glutamic
Câu 42. Dạng tồn tại chủ yếu của axit lysin là:
A. H2N-CH2CH2CH2CH2 CH(NH+3)COO- B. H3N+-CH2CH2CH2CH2CH(NH3
+ )COO-
C. H2N-CH2CH2CH2CH2CH(NH2)COOH D. H3N+-CH2CH2CH2CH2CH(NH2)COO-
Câu 43. Nhúng quỳ tím vào dung dịch nào sau đây, quỳ tím có màu hồng:
A. ClH3N-CH2-CH2-COOH B. H2N-CH2-COONa
C. H2N-CH2-CH(NH2)-COOH D. CH3-CH(NH2)-COOH
Câu 44. Cho axit aminoaxetic tác dụng với: Na, HCl, CaCO3, HNO2, NaOH, CH3OH/HCl khan. Số chất phản
ứng với axit amino axetic là:
A. 5 B. 6 C. 4 D. 3
Câu 45. Hãy cho biết, sản phẩm của phản ứng trùng ngưng aminoaxit nào tạo liên kết peptit?
A. mọi aminoaxit B. β-aminoaxit C. α-aminoaxit D. ε-aminoaxit
Câu 46. Peptit X có công thức cấu tạo sau: Gly-Ala-Val-Gly-Ala. Hãy cho biết khi thủy phân peptit X có thể
thu được bao nhiêu đipeptit?
A. 5 B. 2 C. 4 D. 3
Câu 47. Thuỷ phân hoàn toàn tetrapeptit X mạch hở thu được alanin, glyxin và glutamin theo tỷ lệ mol 2 : 1 :
1. Mặt khác, thuỷ phân không hoàn toàn X thu được 3 đipeptit là Ala-Gly; Gly-Ala và Ala-Glu. Vậy công thức
cấu tạo của X là:
A. Ala-Glu-Ala-Gly B. Ala-Ala-Glu-Gly C. Ala-Gly-Ala -Glu D. Glu-Ala-Gly-Ala
Câu 48. Thủy phân hoàn toàn đipeptit X có công thức là Gly-Ala trong dung dịch HCl, sau phản ứng thu được:
A. ClH3N-CH2-COOH và ClH3N-CH(CH3)-COOH B.ClH3N-CH2-COOH và H2N-CH(CH3)-COOH
C. +H3N-CH2-COO - và +H3N-CH(CH3)-COO - D. H2N-CH2-COOH và H2N-CH(CH3)-COOH
Câu 49. Hãy cho biết loại peptit nào sau đây không có phản ứng biure?
A. tripeptit B. tetrapeptit C. polipeptit D. đipeptit
Câu 50. Cho các loại hợp chất sau: (1) đipeptit; (2) polipeptit ; (3) protein; (4) lipit ; (5) đisaccarit. Có bao
nhiêu hợp chất tác dụng với Cu(OH)2 trong dung dịch NaOH ở nhiệt độ thường?
A. 4 B. 2 C. 5 D. 3
Câu 51. Thủy phân peptit X có công thức cấu tạo sau: H2N-CH2-CONH-CH(CH2COOH)-CONH-CH(CH2-
C6H5)-CONH-CH2-COOH thu được bao nhiêu đipeptit?
A. 3 B. 5 C. 4 D. 2
Câu 52. Khi đun nóng protit trong dung dịch axit hoặc kiềm hoặc dưới tác dụng của các men, protit bị thủy
phân thành.(1)., cuối cùng thành...(2).
A. (1) Phân tử protit nhỏ hơn; (2) β-aminoaxit
B. (1) chuỗi polipepti; (2) hỗn hợp các α-aminonaxit
C. (1) chuỗi polipepti; (2) aminoaxit
D. (1) chuỗi polipepti; (2) aminoaxit
Câu 53. Thuỷ phân một tripeptit mạch hở X thu được hỗn hợp 2 đipeptit là Ala-Lys và Gly-Ala. Vậy aminoaxit
đầu N và đầu C là:
A. Gly và Lys B. Ala và Lys C. Gly và Ala D. Ala và Gly
Câu 54. Từ 3 α-amino axit X, Y, Z có thể tạo thành mấy tripeptit mạch hở trong đó có cả X, Y, Z?
A. 5 B. 6 C. 3 D. 4
Câu 55. Peptit X có công thức cấu tạo như sau: H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-CO-NH-CH(C2H4COOH)-CO-
NH-CH2-COOH. Hãy cho biết khi thuỷ phân X, không thu được sản phẩm nào sau đây?
A. Gly-Ala B. Glu-Gly C. Ala-Glu D. Gly-Glu
Câu 56. Khi nhỏ axi HNO3 đậm đặc vào dd lòng trắng trứng đun nóng hỗn hợp thấy xuất hiện:...(1)..., cho
đồng (II) hiđroxit vào dd lòng trắng trứng thấy màu..(2)...xuất hiện
A. (1) kết tủa màu vàng, (2) xanh B. (1) kết tủa màu xanh, (2) vàng
C. (1) kết tủa màu trắng, (2) tím D. (1) kết tủa màu vàng, (2) tím
Câu 57. Thủy phân tripeptit X (mạch hở) thu được hỗn hợp gồm alalin và glyxin có tỷ lệ mol là 1 : 2. X có
bao nhiêu công thức cấu tạo ?
A. 5 B. 4 C. 2 D. 3
Câu 58. Thủy phân hoàn toàn 1 mol peptit X mạch hở thu được 2 mol alanin; 1 mol glyxin và 1 mol valin. X
có bao nhiêu CTCT?
A. 6 B. 24 C. 8 D. 12
Câu 59. Thuỷ phân pentapeptit X thu được các đipeptit là Ala-Gly; Glu-Gly và tripeptit là Gly-Ala-Glu. Vậy
cấu trúc của peptit X là:
A. Ala-Gly-Ala-Glu-Gly B. Ala- Ala-Gly-Glu-Gly
C. Ala- Ala-Glu-Gly- Gly D. Glu-Gly-Ala-Gly-Ala
Câu 60. Brađikinin có tác dụng làm giảm huyết áp. Đó là một nonapeptit có công thức là:
Arg-Pro-Pro-Gly-Phe-Ser-Pro-Phe-Arg
Khi thuỷ phân không hoàn toàn peptit này có thể thu được bao nhiêu tripeptit nào có chứa phenylalanin (Phe)?
A. 3 B. 5 C. 6 D. 4
Câu 61. Mô tả hiện tượng nào dưới đây không chính xác?
A. Đun nóng dung dịch lòng trắng trứng thấy hiện tượng đông tụ lại, tách ra khỏi dung dịch
B. Trộn lẫn lòng trắng trứng, dung dịch NaOH và một ít CuSO4 thấy xuất hiện màu đỏ gạch đặc trưng.
C. Nhỏ vài giọt axit nitric đặc vào dung dịch lòng trắng trứng thấy kết tủa màu vàng
D. Đốt cháy một mẫu lòng trắng trứng thấy xuất hiện mùi khét như mùi tóc cháy
Câu 62. Thuốc thử nào sau đây có thể dùng để phân biệt được các dd: glucozơ, glixerol, etanol và lòng trắng
trứng?
A. dung dịch HNO3 B. dung dịch NaOH C. Cu(OH)2 D. dung dịch AgNO3
Câu 63. Hợp chất nào sau đây thuộc loại đipeptit?
A. H2N-CH2CH2-CONH-CH2CH2COOH B. H2N-CH2CH2-CONH-CH2COOH
C. H2N-CH2CONH-CH2CONH-CH2COOH D. H2N-CH2-CONH-CH(CH3)-COOH
Câu 64. Tripeptit X có công thức cấu tao sau: H2N-CH2-CONH-CH(CH3)-CONH-CH2COOH. Tên gọi của X
là:
A. Glyxylalaninglyxin B. Glyxylalanylglyxin C. Anlanylglyxylglyxyl D. Alanylglyxylalanin
Câu 65. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Những hợp chất mạch hở hình thành bằng cách ngưng tụ hai -aminoaxit được gọi là peptit
B. Phân tử có hai nhóm -CO-NH- được gọi là đipeptit, ba nhóm thì được gọi là tripeptit
C. Các phân tử có từ 2 đến 50 đơn vị α-aminoaxit cấu thành được gọi là polipeptit
D. Trong mỗi phân tử peptit, các aminoaxit được sắp xếp theo một thứ tự xác định
Câu 66. Cho các phát biểu sau về protit:
(1) Protit là hợp chất cao phân tử thiên nhiên có cấu trúc phức tạp.
(2) Protit chỉ có trong cơ thể người và động vật.
(3) Protit bền đối với nhiệt, đối với axit và kiềm.
(4) Chỉ các protit có cấu trúc dạng hình cầu mới có khả năng tan trong nước tạo dung dịch keo.
Phát biểu nào đúng?
A. (1) (2) (4) B. (2) (3) (4) C. (1) (3) (4) D. (1) (2) (3)
Câu 67. Cho dung dịch phenolphtalein vào các dung dịch (nồng độ 0,1M) sau: (1) H2N-CH2-CH(NH2)-COOH
; (2) H2N-CH2-COONa ; (3) ClH3N-CH2COOH ; (4) HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH ; (5) NaOOC-
CH2-CH2-CH(NH2)-COONa. Hãy cho biết dung dịch nào chuyển sang màu hồng?
A. (1) (4) (5) B. (1) (2) (5) C. (1) (3) (5) D. (2) (3) (5)
Câu 68. Chất X có công thức phân tử là C3H7O2N. Đun X trong dung dịch NaOH thu được Y là muối natri của
amino axit. Phẩn tử khối của Y lớn hơn của X. Hãy cho biết X có bao nhiêu công thức cấu tạo?
A. 4 B. 2 C. 3 D. 1
Câu 69. Cho các phản ứng sau: (1) CH3COOH + CH3NH2; (2) CH3NH2 + C6H5NH3Cl ; (3) CH3NH2 +
(CH3)2NH2Cl; (4) C6H5NH2 + CH3NH3Cl ; (5) C6H5NHCH3 + Br2. Hãy cho biết có bao nhiêu phản ứng xảy
ra?
A. 4 B. 5 C. 2 D. 3
Câu 70. Cho axit glutamic tác dụng với hỗn hợp rượu etylic trong môi trường HCl khan, hãy cho biết có thể
thu được bao nhiêu loại este?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 71. Chất X có công thức phân tử là C4H9O2N. Khi cho X tác dụng với NaOH đun nóng thu được muối
natri của amino axit X1 và ancolY. Hãy cho biết X có bao nhiêu công thức cấu tạo ?
A. 2 B. 5 C. 4 D. 3
Câu 72. Hãy cho biết dãy chất nào sau đây đổi màu quỳ tím sang đỏ?
A. CH3-CH(NH2)-COOH; CH3COOH; HOOC-CH2-CH(NH2)-COOH
B. H2N-CH2-COOH; HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH; ClH3N-CH2-COOH
C. CH3-CH(NH2)-COONa; H2N-CH2-COOCH3; H2N-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH
D. ClH3N-CH2COOCH3 ; HOOC-CH2CH(NH2)-COOH; ClH3N-CH2COOH
Câu 73. Chất hữu cơ X có tỉ lệ khối lượng C, H, O, N là 9 : 1,75 : 8 : 3,5 tác dụng với dd NaOH và dung dịch
HCl đều theo tỷ lệ mol 1: 1. X làm mất màu dung dịch brom. Vậy công thức của X là:
A. H-COONH3-C2H5 B. CH2=CH-COONH4 C. CH2=CH-COONH3-CH3 D.CH C-OONH4
Câu 74. Cho các chất và ion nào sau: ClH3N-CH2-COOH; (H2N)2C2H3-COONa; H2N-C3H5(COOH)2; H2N-
CH2-COOH; C2H3COONH3-CH3; H2N-C2H4-COOH. Hãy cho biết có bao nhiêu chất hoặc ion có tính chất
lưỡng tính.
A. 3 B. 2 C. 4 D. 5
Câu 75. Cho chất hữu cơ X có công thức phân tử C2H8O3N2 tác dụng với dung dịch NaOH, thu được chất hữu
cơ đơn chức Y và các chất vô cơ. Khối lượng phân tử (theo đvC) của Y là:
A. 45 B. 59 C. 85 D. 90
Câu 76: Số amin bậc một có cùng công thức phân tử C3H9N là
A. 4 B. 3 C. 1 D. 2
Câu 77: Alanin có công thức là
A. C6H5-NH2 B. CH3-CH(NH2)-COOH
C. H2N-CH2-COOH D. H2N-CH2-CH2-COOH
Câu 78: Cho dãy các chất sau: toluen, phenyl fomat, fructozơ, glyxylvalin (Gly-val), etylen glicol, triolein. Số
chất bị thủy phân trong môi trường axit là:
A. 6 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 79: (1) – anilin, (2) – benzylamin, (3) – metylamin, (4) – dimetylamin, (5) – etylamin. Câu nào đúng theo
chiều amin tăng dần:
A. (1)<(2)<(3)<(4)<(5) B. (1)<(2)<(5)<(3)<(4) C. (1)<(2)<(3)<(5)<(4) D. (4)<(5)<(3)<(2)<(1)
Câu 80: cho các amin: metylamin, dimetylamin, etylmetylamin, trimetylamin, propylamin, anilin,
diphenylamine, triphenylamin, benzylamin. Số amin làm đổi màu quỳ tím.
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 81: Thứ tự giảm dần tính bazo của các chất trong dãy sau là:
Amoniac (1), metylamin (2), đimetylamin (3), phenylamin (4), điphenylamin (5)
A. 1>2>3>4>5 B. 3>2>1>4>5. C. 5>3>2>4>1 D. 4>2>3>1>5
Câu 82: Anilin là chất rất độc, để rửa sạch các dụng cụ thí nghiệm đựng anilin ta cần dùng các chất:
A. Bột giặt rửa và nước B. Dung dịch HCl và nước
C. dd NaOH và nước. D. dd nước vôi trong và nước
Câu 83. Để phân biệt anilin và phenol có thể dùng chất nào dưới đây:
A. Quỳ tím B. Dd Brom C. Axit HCl. D. Na
Câu 84: Dãy được sắp xếp theo chiều tăng dần tính bazo là:
A. (CH3)2NH > C2H5NH2 > CH3NH2 > C6H5NH2 > NH3
B. (C6H5)2 NH > C6H5NH2 > CH3NH2 > NH3 > (CH3)2NH2
C. (CH3)2NH > C2H5NH2 > CH3NH2 > NH3 > C6H5NH2.
D. C2H5NH2 > (CH3)2NH > CH3NH2 > NH3 > C6H5NH2
Câu 85. Cho từ từ dd metylamin vào dd CuSO4, hiện tượng xảy ra theo thứ tự là:
A. Xuất hiện kết tủa xanh lam, không tan
B. Xuất hiện kết tủa xanh lam sau đó tan thành dd không màu
C. Xuất hiện kết tủa xanh lam sau đó tan thành dd màu xanh thẫm.
D. Có kết tủa màu trắng, sau đó thành dd không màu trong suốt.
Câu 86. Thuốc thử nào dưới đây không thể phân biệt được dd CH3NH2 và C6H5NH2?
A. Quỳ tím B. Dung dịch brom C. Dung dịch HCl D. Dung dịch NaOH
Câu 87. Nhiệt độ sôi của C4H10 (1); C2H5NH2 (2); C2H5OH (3); NH2CH2COOH (4) tăng dần theo thứ tự sau:
A. (1) < (2) < (3) < (4) B. (1) < (3) < (4) < (2) C. (2) < (3) < (4) < (1) D. (2) < (1) < (4) < (3)
Caừu 88: Coự 4 hoự a chaỏ t : metylamin (1), phenylamin (2), ủ iphenylamin (3), ủ imetylamin (4). Thự ự tự ự taờ ng daàn lự ự c
bazủ laự :
A. (4) < (1) < (2) < (3). B. (2) < (3) < (1) < (4). C. (2) < (3) < (1) < (4). D. (3) < (2) < (1) < (4).
Câu 89: Trong các chất sau, chất nào là amin bậc 2?
A. H2N-[CH2]6–NH2 B. CH3–CH(CH3)–NH2 C. CH3–NH–CH3 D. C6H5NH2
Câu 90: Trong các amin dưới đây, chất nào có lực bazơ mạnh nhất ?
A. NH3 B. C6H5CH2NH2 C. C6H5NH2 D. (CH3)2NH