39
CHƢƠNG 9 ĐIỀU ĐỘ SẢN XUẤT

Chuong 9_Dieu Do San Xuat

Embed Size (px)

DESCRIPTION

c9

Citation preview

CHƢƠNG 9

ĐIỀU ĐỘ SẢN XUẤT

2

ĐH

A

ĐH

B

ĐH

C

BP

Sản xuất

Thực hiện

điều độ

1. ĐH B

2. ĐH A

3. ĐH C

Điều độ là sắp xếp trật tự gia công của tập đơn hàng theo các

quy ƣớc về mức độ ƣu tiên gia công trong phân xưởng

3

4

1. Đặt lộ trình: xác định đơn hàng (CV) cần làm ở đâu

2. Điều độ: xác định thứ tự và th/g thực hiện công việc

3. Phát lệnh: ra lệnh thực hiện đơn hàng xuống từng bộ

phận liên quan tương ứng

4. Kiểm tra: giám sát quá trình để biết các công việc đúng

kế hoạch hay không.

5. Xúc tiến: hiệu chỉnh th/g thực hiện, bổ sung nguồn lực

(nếu có thể)

5

• Thời gian gia công (ti – processing time): là th/g dự

kiến thực hiện đơn hàng.

• Thời điểm sẵn sàng (tr – ready time): là thời điểm mà

đơn hàng đã được chuẩn bị xong, và sẵn sàng được gia

công.

• Thời điểm hoàn thành (tc – completion time): là thời

điểm mà đơn hàng được thực hiện (gia công) xong và

sẵn sàng giao hàng.

• Thời gian giao hàng (d – due date): là th/g yêu cầu

nhận hàng của khách hàng, thường được xác định trên

hợp đồng.

6

• Thời gian lƣu (tf – flow time): là th/g từ khi đơn hàng

sẵn sàng cho gia công đến khi hoàn thành (thời gian

đơn hàng nằm trong PX). Th/g lưu trung bình của tất cả

các đơn hàng có thể cho biết mức độ (tốc độ) thực hiện

đơn hàng.

• Đơn hàng trễ (tt – tardyness): là đơn hàng nào có thời

điểm hoàn thành muộn hơn thời điểm giao hàng. Đây là

một trong những tiêu chuẩn quan trọng trong điều độ

sản xuất. 7

1. Đến trước làm trước (First Come, First Served - FCFS):

công việc (đơn hàng) nào chuẩn bị xong trước (đến máy

trước) thì được gia công trước.

2. Theo th/g gia công ngắn nhất (Short Processing time -

SPT): công việc nào có th/g gia công ngắn nhất được

thực hiện trước.

3. Theo thời hạn sớm nhất (Earliest Due Date - EDD): công

việc nào có thời hạn hoàn thành sớm nhất sẽ được chọn

làm trước. 8

Ví dụ: điều độ các đơn hàng trong bảng sau

Đơn hàng

Thời gian gia công (ngày)

Thời gian giao hàng (ngày)

A

B

C

D

E

5

3

7

4

8

9

6

19

16

25 9

Thứ tự

Đơn hàng

Th/g

gia công

Th/g tích lũy

Thời hạn giao hàng

Th/g trễ

1

2

3

4

5

A

B

C

D

E

5

3

7

4

8

9

6

19

16

25

27

10

Thứ tự

Đơn hàng

Th/g

gia công

Th/g tích lũy

Thời hạn giao hàng

Th/g trễ

1

2

3

4

5

A

B

C

D

E

5

3

7

4

8

5

8

15

19

27

9

6

19

16

25

0

2

0

3

2

27 74 7

11

+ có thể diễn tả KH điều độ theo sơ đồ găng như sau:

A

5

Sơ đồ găng theo nguyên tắc FCFS (FIFO)

9

B

8

C

15

D

19

E

27

6 19 16 25

Th/g tích lũy

Th/g giao hàng

0

Trật tự gia công theo nguyên tắc FIFO:

1 2 3 4 5

A B C D E

12

Thứ tự

Đơn hàng

Th/g

gia công

Th/g tích lũy

Thời hạn giao hàng

Th/g trễ

1

2

3

4

5

13

Thứ tự

Đơn hàng

Th/g

gia công

Th/g tích lũy

Thời hạn giao hàng

Th/g trễ

1

2

3

4

5

B

D

A

C

E

3

4

5

7

8

3

7

12

19

27

6

16

9

19

25

0

0

3

0

2

27 68 5

14

+ Có thể diễn tả KH điều độ theo sơ đồ găng như sau:

B

3

Sơ đồ găng theo nguyên tắc SPT

6

D

7

A

12

C

19

E

27

16 9 19 25

Th/g tích lũy

Th/g giao hàng

0

Trật tự gia công theo nguyên tắc SPT:

1 2 3 4 5

B D A C E

15

Thứ tự

Đơn hàng

Th/g

gia công

Th/g tích lũy

Thời hạn giao hàng

Th/g trễ

1

2

3

4

5

16

Thứ tự

Đơn hàng

Th/g

gia công

Th/g tích lũy

Thời hạn giao hàng

Th/g trễ

1

2

3

4

5

B

A

D

C

E

3

5

4

7

8

3

8

12

19

27

6

9

16

19

25

0

0

0

0

2

27 69 2

17

+ Có thể diễn tả KH điều độ theo sơ đồ găng như sau:

B

3

Sơ đồ găng theo nguyên tắc EDD

6

A

8

D

12

C

19

E

27

9 16 19 25

Th/g tích lũy

Th/g giao hàng

0

Trật tự gia công theo nguyên tắc EDD:

1 2 3 4 5

B A D C E

18

Điều độ các đơn hàng trong bảng sau

Đơn hàng

Thời gian gia công (ngày)

Thời gian giao hàng (ngày)

A

B

C

D

E

6

2

8

3

9

8

6

18

15

23 19

Có sáu công việc sau đây đang chờ để được giải trên máy điện toán:

Hãy xếp thứ tự tính toán sao cho:

a) Số đơn hàng trễ là ít nhất

b) Tổng thời gian trễ là ít nhất

Công việc Thời gian tính toán (giờ) Thời hạn (giờ)

A 2 4

B 5 18

C 3 8

D 4 4

E 6 20

F 4 24

20

Công việc Ngày cần hoàn thành Thời gian gia công (ngày)

A

B

C

D

E

313

312

325

314

314

8

16

40

5

3

Thực hiện điều độ theo các nguyên tắc FCFS, SPT,

EDD. Biết 5 công việc trên đến máy tuần tự trong ngày

thứ 275; số thứ tự ngày gia công được đánh số theo lịch

công tác tính từ đầu năm. 21

Thời điểm sẵn sàng khác nhau

Đơn hàng thời gian chuẩn bị

thời gian gia công

thời gian giao hàng

A

B

0

2

6

2

8

4

22

0

A

6

B

8

8 4

Th/g tích lũy

Th/g giao hàng

Trường hợp 1: chuyền không để trống, không kết

nối.

0

B

4

A

10

4 8

Th/g tích lũy

Th/g giao hàng

Trường hợp 2: chuyền có thể để trống, không kết

nối.

2

23

0

B

4

A2

8

4 8

Th/g tích lũy

Th/g giao hàng

Trường hợp 3: cho phép kết nối (đơn hàng có thể

được cắt A = A1 + A2)

2

A1

24

• Có m chuyền giống nhau (cùng thực hiện được các

đơn hàng với th/g tương đương) sẵn sàng nhận các

đơn hàng tại thời điểm điều độ.

• Có n đơn hàng độc lập đang chờ được gia công.

25

Điều độ song song

Trường hợp đơn hàng có tính kết nối, th/g lớn nhất có thể trên

một chuyền bằng giá trị trung bình phân bổ đối với các

chuyền:

n

iit

mM

1

1*

Áp dụng g/thuật Mc. Naughton xác định KHĐĐ tối ưu:

Bước 1: chọn 1 đơn hàng phân bổ cho chuyền 1,

Bước 2: chọn đơn hàng tiếp theo nếu tổng th/g chưa đạt M*.

Tiếp tục đến khi th/g của chuyền bằng M*.

Bước 3: tiếp tục thực hiện trên các chuyền còn lại cho đến khi

tất cả các đơn hàng đã được phân bổ hết. 26

• Ví dụ:

Th/g tối đa M* = (2+3+5+4+7+9)/3 = 10

Đơn hàng (i)

Thời gian ti

0

2

5

3

10 Chuyền 1

2

1

0 4

5

10 Chuyền 2

4

1

6

10

5

0 Chuyền 3

1

2

2

3

3

5

4

4

5

7

6

9

27

Trường hợp không kết nối

Giải thuật kinh nghiệm như sau:

Đối với tập đơn hàng chuẩn bị điều độ, sắp xếp theo thứ tự

giảm dần th/g gia công của các đơn hàng (chuỗi thời gian gia

công dài nhất – longest processing time – LPT) (có thể sắp xếp

theo thứ tự tăng dần thời gian gia công, xây dựng chuỗi thời

gian gia công ngắn nhất – shortest processing time – SPT)

Phân bổ đơn hàng đang xem xét vào chuyền có tổng th/g gia

công nhỏ nhất; tương tự cho đến khi tất cả các đơn hàng đã

được phân bổ. 28

Đơn hàng (i)

Thời gian ti

0 9 11 Chuyền 1

61

0 7

22

10 Chuyền 2

51

0 5

42 Chuyền 3

31

9

12

6

9

5

7

3

5

4

4

2

3

1

2

29

Bước 1: Xác định th/g gia công nhỏ nhất của tập

đơn hàng đang xét,

Bước 2: Nếu th/g này xảy ra trên máy 1 thì đưa lên

gia công trước. Nếu th/g này xảy ra trên máy 2 thì

được gia công sau,

Bước 3: Loại đơn hàng vừa phân bổ ra khỏi tập đơn

hàng đang xét, lập lại bước 1 cho đến khi tất cả các

đơn hàng đã được phân bổ xong.

Giải thuật Johnson

30

+ Ví dụ: trật tự gia công 3 1 4 2

Đơn hàng 1 2 3 4

Thời gian gia trên máy 1 2 6 1 5

Thời gian gia trên máy 2 4 2 2 7

0 1 8 M1

3

0 3 7 M2

3

4

1

3

1

14

2

1

8 15

4

17

2

31

Ví dụ:

Đơn hàng 1 2 3 4

Thời gian gia trên máy 1 2 6 1 5

Thời gian gia trên máy 2 4 2 2 7

+ Trật tự gia công: I II III IV

3 1 4 2

32

• Có 6 công việc được tuần tự gia công trên hai thiết bị I và II với số giờ gia công như sau:

Công

việc

Số giờ gia công

trên thiết bị I

Số giờ gia công

trên thiết bị II

A

B

C

D

E

F

5

4

8

2

6

12

5

3

9

7

8

15

Hãy sắp xếp sao cho thời gian gia công đạt ngắn nhất và thời gian này là bao nhiêu?

33

• Có 6 công việc phải được làm tuần tự trên hai thiết bị. Thiết bị thứ nhất là phun cát, thiết bị thứ hai là sơn.

Công việc Phun cát (giờ) Sơn (giờ)

A

B

C

D

E

F

10

7

5

3

2

4

5

4

7

8

6

3

• Tổng thời gian chờ trên thiết bị phun cát là bao nhiêu? Thời gian chờ trên thiết bị sơn là bao nhiêu?

34

• Điều kiện áp dụng Johnson cho 3 máy:

Công việc tuần tự qua 3 máy:

M1 (t1) -> M2 (t2) -> M3 (t3)

• t1 min > t2 max

• Hoặc: t3 min > t2 max

• Đƣa bài toán điều độ trở về thành 2 máy A và B

với:

• tA = t1 + t2

• tB = t3 + t2

35

CV Máy 1 Máy 2 Máy 3

A 18 9 16

B 12 3 8

C 10 2 20

D 1 4 15

36

CV Qui trình 1

(ngày)

Qui trình 2

(ngày)

Qui trình 3

(ngày)

A 18 9 16

B 12 3 11

C 10 2 20

D 1 4 15

37

• Hãy sắp xếp sao cho thời gian gia công đạt ngắn nhất và thời gian này là bao nhiêu?

• Tổng thời gian chờ tại qui trình 3 là bao nhiêu?

• Công việc C bắt đầu được thực hiện tại qui trình 2 vào lúc nào?

CV Qui trình 1

(ngày)

Qui trình 2

(ngày)

Qui trình 3

(ngày)

A 18 9 16

B 12 3 11

C 10 2 20

D 1 4 15

38

• Hãy thực hiện điều độ tập đơn hàng bên dưới cho 4 dây chuyền giống nhau, biết các đơn hàng không có tính kết nối, năng suất chuyền là 400 sp/ ngày

Đơn

hàng

A B C D E F G H I

Số

lƣợng

sp

4000 3200 800 1600 1200 6400 3600 5000 8000

39