80
221 CHƯƠNG 5 KẾ TOÁN CÁC KHOẢN THANH TOÁN

CHƯƠNG 5 KẾ TOÁN CÁC KHOẢN THANH TOÁN · PDF file5.3.3. Phương pháp hạch toán 3133 Các khỏan vay chuyển sang khoanh nợ vay. 2. Kế toán thu về lãi tiền

  • Upload
    ngotu

  • View
    217

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: CHƯƠNG 5 KẾ TOÁN CÁC KHOẢN THANH TOÁN · PDF file5.3.3. Phương pháp hạch toán 3133 Các khỏan vay chuyển sang khoanh nợ vay. 2. Kế toán thu về lãi tiền

221

CHƯƠNG 5

KẾ TOÁN

CÁC KHOẢN

THANH

TOÁN

Page 2: CHƯƠNG 5 KẾ TOÁN CÁC KHOẢN THANH TOÁN · PDF file5.3.3. Phương pháp hạch toán 3133 Các khỏan vay chuyển sang khoanh nợ vay. 2. Kế toán thu về lãi tiền

Mục tiêu

Sau khi nghiên cứu chương này các bạn sẽ có kiến thức về khái niệm, nguyên tắc hạch toán đối với các khoản thanh toán và kỹ năng phương pháp hạch toán về các khoản phải thu, tạm ứng, cho vay, kinh phí cấp cho đơn vị cấp dưới, nợ phải trả, các khoản phải nộp Nhà nước.

Page 3: CHƯƠNG 5 KẾ TOÁN CÁC KHOẢN THANH TOÁN · PDF file5.3.3. Phương pháp hạch toán 3133 Các khỏan vay chuyển sang khoanh nợ vay. 2. Kế toán thu về lãi tiền

NỘI DUNG

1. Các khoản phải thu (311)

2. Tạm ứng (312)

3. Cho vay (313)

4. Các khoản phải trả (331)

5. Các khoản phải nộp theo lương (332)

6. Các khoản phải nộp nhà nước (333)

7. Phải trả công chức, viên chức (334)

8. Phải trả các đối tượng khác (335)

9. Tạm ứng kinh phí (336)

10.Kinh phí đã quyết toán chuyển năm sau (337)

11.Kinh phí cấp cho cấp dưới (341)

12.Thanh toán nội bộ (342)

Page 4: CHƯƠNG 5 KẾ TOÁN CÁC KHOẢN THANH TOÁN · PDF file5.3.3. Phương pháp hạch toán 3133 Các khỏan vay chuyển sang khoanh nợ vay. 2. Kế toán thu về lãi tiền

5.1. Kế toán các khoản phải thu

Page 5: CHƯƠNG 5 KẾ TOÁN CÁC KHOẢN THANH TOÁN · PDF file5.3.3. Phương pháp hạch toán 3133 Các khỏan vay chuyển sang khoanh nợ vay. 2. Kế toán thu về lãi tiền

Nội dung các khoản nợ phải thu

Nợ phải thu là quan hệ thanh toán của giữa đơn vị HCSN với khách hàng, Nhà nước cũng như đối tượng khác.. Nội dung cụ thể:

- Các khoản phải thu của đơn vị với khách hàng về tiền bán sản phẩm, hàng hoá, cung cấp lao vụ, dịch vụ, nhượng bán, thanh lý TSCĐ…chưa thu tiền.

- Các khoản cho vay, cho mượn vật tư, tiền vốn có tính chất tạm thời.

Page 6: CHƯƠNG 5 KẾ TOÁN CÁC KHOẢN THANH TOÁN · PDF file5.3.3. Phương pháp hạch toán 3133 Các khỏan vay chuyển sang khoanh nợ vay. 2. Kế toán thu về lãi tiền

Nội dung các khoản nợ phải thu

-Thuế GTGT được khấu trừ đối với những hoạt động SX-KD hàng hoá, dịch vụ thuộc đối tượng chịu thuế GTGT tính và nộp thuế theo phương pháp khấu trừ. Các dự án viện trợ không hoàn lại được hoàn thuế GTGT

-Trị giá tài sản thiếu chờ xử lý hoặc đã xử lý bắt bồi thường nhưng chưa thu được.

- Các khoản chi hoạt động, chi dự án, chi theo đơn ĐĐH của Nhà nước, chi đầu tư XDCB nhưng quyết toán không được duyệt phải thu hồi.

- Các khoản phải thu khác

Page 7: CHƯƠNG 5 KẾ TOÁN CÁC KHOẢN THANH TOÁN · PDF file5.3.3. Phương pháp hạch toán 3133 Các khỏan vay chuyển sang khoanh nợ vay. 2. Kế toán thu về lãi tiền

1. Được hạch toán chi tiết từng đối tượng; từng khoản phải thu và từng lần thanh toán.

2. Không hạch toán vào các khoản phải thu các nghiệp vụ bán hàng hóa, cung cấp dịch vụ, nhượng bán, thanh lý TSCĐ thu tiền ngay.

3. Trong hạch toán chi tiết, kế toán phải tiến hành phân loại các khoản nợ để có biện pháp thu hồi kịp thời.

5.1.1. Nguyên tắc hạch toán

Page 8: CHƯƠNG 5 KẾ TOÁN CÁC KHOẢN THANH TOÁN · PDF file5.3.3. Phương pháp hạch toán 3133 Các khỏan vay chuyển sang khoanh nợ vay. 2. Kế toán thu về lãi tiền

5.1.2. Tài khoản sử dụng

TK 311 – Các khoản phải thu

TK 3111 – Phải thu khách hàng

TK 3113 – Thuế GTGT được khấu trừ

TK 3118 – Phải thu khác

Page 9: CHƯƠNG 5 KẾ TOÁN CÁC KHOẢN THANH TOÁN · PDF file5.3.3. Phương pháp hạch toán 3133 Các khỏan vay chuyển sang khoanh nợ vay. 2. Kế toán thu về lãi tiền

Kết cấu tài khoản 311

311- Bán hàng chưa thu tiền- Các khoản chi (661, 662, 635,241) không được duyệt bị xuất toán phải thu hồi.-Số thuế GTGT đầu vào được khấu trừ phát sinh.-Số phải thu về bồi thường vật chấtdo cá nhân, tập thể gây ra.-Số phải thu về cho mượn vật tư, tiền vốn có tính chất tạm thời

- Số tiền đã thu của khách hàng.

- Số tiền ứng, trả trước của khách hàng.-Số thuế GTGT đầu vào đã khấu trừ-Kết chuyển số thuế GTGT đầu vàokhông được khấu trừ (hoàn thuế, hàng mua trả lại, giảm giá, chiết khấu TM).-Kết chuyết giá trị TS thiếu vào cácTK liên quan theo QĐ xử lý.-Số tiền đã thu về bồi thường vật chất và các khoản thu khác.

-Các khoản nợ còn phải thu-Số thuế GTGT đầu vào còn được khấu trừ và thuế GTGT được hoànnhưng ngân sách chưa hoàn trả.

-TK này có thể có số dư bên Có, phản ánh số đã ứng trước của người mua lớn hơn số phải thu.

Page 10: CHƯƠNG 5 KẾ TOÁN CÁC KHOẢN THANH TOÁN · PDF file5.3.3. Phương pháp hạch toán 3133 Các khỏan vay chuyển sang khoanh nợ vay. 2. Kế toán thu về lãi tiền

5.1.2. Tài khoản sử dụng

Chứng từ

- Biên bản xử lý tài sản

- Phiếu thu

-Hoa đơn GTGT

-Hợp đồng cho vay, cho mượn.

Page 11: CHƯƠNG 5 KẾ TOÁN CÁC KHOẢN THANH TOÁN · PDF file5.3.3. Phương pháp hạch toán 3133 Các khỏan vay chuyển sang khoanh nợ vay. 2. Kế toán thu về lãi tiền

5.1.3. Phương pháp hạch toán

531

111,112

3331

3331

3111

Bán hàng chưa

thu tiền

Khách hàng

trả nợ531

Hàng bán bị

trả lại

631

Xóa sổ nợ

khó đòi3311

Bù trừ công nợ

cùng đối tượng

a) TK 3111

Page 12: CHƯƠNG 5 KẾ TOÁN CÁC KHOẢN THANH TOÁN · PDF file5.3.3. Phương pháp hạch toán 3133 Các khỏan vay chuyển sang khoanh nợ vay. 2. Kế toán thu về lãi tiền

5.1.3. Phương pháp hạch toán

111,112,331 152,153,155Mua NVL,

CCDC, HH211

Mua TSCĐ

631,635,662

Chi SXKD,

Dự án, ĐĐH3113

Thuế GTGT được

khấu trừ

b) TK 3113

Page 13: CHƯƠNG 5 KẾ TOÁN CÁC KHOẢN THANH TOÁN · PDF file5.3.3. Phương pháp hạch toán 3133 Các khỏan vay chuyển sang khoanh nợ vay. 2. Kế toán thu về lãi tiền

5.1.3. Phương pháp hạch toán

111,112,331 241

Mua VT,

HH sử

dụng

ngay

631Hoạt động

SXKD 662

Hoạt động dự

án3113

Thuế GTGT được

khấu trừ

b) TK 3113

Hoạt động

XDCB

Page 14: CHƯƠNG 5 KẾ TOÁN CÁC KHOẢN THANH TOÁN · PDF file5.3.3. Phương pháp hạch toán 3133 Các khỏan vay chuyển sang khoanh nợ vay. 2. Kế toán thu về lãi tiền

5.1.3. Phương pháp hạch toán

33312

Khi nhập khẩu số thuế GTGT

hàng nhập khẩu

3113

b) TK 3113

Cuối kỳ kết chuyển số thuế đầu vào (quyết toán thuế)

3113 3331

Cuối kỳ kết chuyển số thuế đầu vào được khấu trừ

Page 15: CHƯƠNG 5 KẾ TOÁN CÁC KHOẢN THANH TOÁN · PDF file5.3.3. Phương pháp hạch toán 3133 Các khỏan vay chuyển sang khoanh nợ vay. 2. Kế toán thu về lãi tiền

5.1.3. Phương pháp hạch toán

11*,15*,211

c) TK 3118

3118 631

241,631,635,661,662 111,112,334

Kiểm kê thiếu, cho vay tạm thời

Khoản chi không được duyệt

Không thu hồi được (ghi tăng chi phí)

Số thu hồi được

Page 16: CHƯƠNG 5 KẾ TOÁN CÁC KHOẢN THANH TOÁN · PDF file5.3.3. Phương pháp hạch toán 3133 Các khỏan vay chuyển sang khoanh nợ vay. 2. Kế toán thu về lãi tiền

5.1.3. Phương pháp hạch toán

5118

c) TK 3118

3118

334

531

Giá trị CL TSCĐ khi thanh lý

Bồi thường trừ vào lương

Lãi từ đầu tư theo định kỳ

Page 17: CHƯƠNG 5 KẾ TOÁN CÁC KHOẢN THANH TOÁN · PDF file5.3.3. Phương pháp hạch toán 3133 Các khỏan vay chuyển sang khoanh nợ vay. 2. Kế toán thu về lãi tiền

VÍ DỤ 1

1. Bán hàng cho khách hàng A trị giá 20tr, thuế GTGT10% chưa thu được tiền

2. Khách hàng B đặt trước tiền mặt 5tr để mua hànghóa

3. Đơn vị bán hàng cho khách hàng C một số hàng hóatrị giá 30tr, thuế GTGT 10% chưa thu được tiền

4. Khách hàng C yêu cầu trả lại ½ số hàng do khôngđảm bảo chất lượng. Đơn vị chấp nhận trừ vào nợphải thu

5. Đơn vị đã giao hàng cho khách hàng B trị giá 22trtrong đó bao gồm thuế GTGT 10%. Khách hàng Bđã thanh toán số tiền còn thiếu bằng tiền mặt

6. Khách hàng A thanh toán bằng tiền mặt.

Page 18: CHƯƠNG 5 KẾ TOÁN CÁC KHOẢN THANH TOÁN · PDF file5.3.3. Phương pháp hạch toán 3133 Các khỏan vay chuyển sang khoanh nợ vay. 2. Kế toán thu về lãi tiền

VÍ DỤ 1

7. Kiểm kê phát hiện thiếu 1 TSCĐHH dùng cho hoạtđộng sự nghiệp, nguyên giá 15tr, số đã HM 5tr

8. Xuất tiền mặt cho đơn vị bạn vay tạm thời 10tr

9. Một số khoản đã chi cho hoạt động sản xuất màkhông được duyệt NN phải thu hồi lại 5tr

10. Theo thông báo của đơn vị bạn, số lãi được chia từhoạt động liên doanh là 12tr

11. Đơn vị quyết định xử lý tài sản thiếu:

- Bắt nhân viên có liên quan bồi thường 1 nửa nopTM, phần còn lại đơn vị chịu

Yêu cầu: Định khoản các nghiệp vụ trên

Biết: Đơn vị hạch toán thuế GTGT theo PP khấu trừ.

Page 19: CHƯƠNG 5 KẾ TOÁN CÁC KHOẢN THANH TOÁN · PDF file5.3.3. Phương pháp hạch toán 3133 Các khỏan vay chuyển sang khoanh nợ vay. 2. Kế toán thu về lãi tiền

5.2. Kế toán Tạm ứng

Page 20: CHƯƠNG 5 KẾ TOÁN CÁC KHOẢN THANH TOÁN · PDF file5.3.3. Phương pháp hạch toán 3133 Các khỏan vay chuyển sang khoanh nợ vay. 2. Kế toán thu về lãi tiền

5.2.1. Nguyên tắc hạch toán

Phải sử dụng đúng mục đích

Phải thanh toán tạm ứng khi kết thúc công

việc

Phải thanh toán dứt điểm số tạm ứng kỳ

trước mới được tạm ứng kỳ sau

Kế toán phải theo dõi chi tiết từng đối tượng

nhận tạm ứng

Page 21: CHƯƠNG 5 KẾ TOÁN CÁC KHOẢN THANH TOÁN · PDF file5.3.3. Phương pháp hạch toán 3133 Các khỏan vay chuyển sang khoanh nợ vay. 2. Kế toán thu về lãi tiền

5.2.1. Tài khoản sử dụng

TK 312 – tạm ứng

312

- Các khoản tiền, vậttư đã tạm ứng

- Các khoản tạm ứngđã được thanh toán

- Thu hồi tạm ứngthừa

-Tiền tạm ứng chưathanh toán hết

Kết cấu tài khoản

Page 22: CHƯƠNG 5 KẾ TOÁN CÁC KHOẢN THANH TOÁN · PDF file5.3.3. Phương pháp hạch toán 3133 Các khỏan vay chuyển sang khoanh nợ vay. 2. Kế toán thu về lãi tiền

5.2.2. Tài khoản sử dụng

Chứng từ

- Giấy đề nghị tạm ứng

- Bảng thanh tóan tạm ứng

- Phiếu chi

- Phiếu thu

Page 23: CHƯƠNG 5 KẾ TOÁN CÁC KHOẢN THANH TOÁN · PDF file5.3.3. Phương pháp hạch toán 3133 Các khỏan vay chuyển sang khoanh nợ vay. 2. Kế toán thu về lãi tiền

5.2.3. Phương pháp hạch toán

312 152,153,211Mua NVL,

CCDC, HH

241,6*Chi cho các

hoạt động

111,334Chi không hết nhập

lại quỹ, trừ lương

111,112,152,155

111,112

Xuất tạm ứng

Chi bổ sung

Page 24: CHƯƠNG 5 KẾ TOÁN CÁC KHOẢN THANH TOÁN · PDF file5.3.3. Phương pháp hạch toán 3133 Các khỏan vay chuyển sang khoanh nợ vay. 2. Kế toán thu về lãi tiền

5.3. Kế toán các khoản cho vay

Page 25: CHƯƠNG 5 KẾ TOÁN CÁC KHOẢN THANH TOÁN · PDF file5.3.3. Phương pháp hạch toán 3133 Các khỏan vay chuyển sang khoanh nợ vay. 2. Kế toán thu về lãi tiền

5.3.1 Nguyên tắc kế toán

Theo dõi chi tiết từng đối tượng vay về: nợ gốc, lãi và

việc thanh toán các khoản tiền đó

Cho vay theo đúng mục tiêu của dự án

Cho vay theo đúng văn kiện của dự án quy định

Mở sổ chi tiết theo dõi tiền vay theo từng đối tượng vay

về nợ gốc:

Nợ trong hạn, quá hạn

Các khoản khoanh nợ, được phép xóa nợ

….

Page 26: CHƯƠNG 5 KẾ TOÁN CÁC KHOẢN THANH TOÁN · PDF file5.3.3. Phương pháp hạch toán 3133 Các khỏan vay chuyển sang khoanh nợ vay. 2. Kế toán thu về lãi tiền

5.3.2 Tài khoản sử dụng

TK 313 chỉ sử dụng ở những đơn vị HCSN có thực hiện

DA tín dụng cho vay vốn quay vòng

TK 313 chỉ hạch toán phần nợ gốc (tiền lãi vay hạch toán

vào TK 5118)

TK 313 có 3 TK cấp 2:

TK 3131: Cho vay trong hạn

TK 3132: Cho vay quá hạn

TK 3133: Khoanh nợ cho vay

Page 27: CHƯƠNG 5 KẾ TOÁN CÁC KHOẢN THANH TOÁN · PDF file5.3.3. Phương pháp hạch toán 3133 Các khỏan vay chuyển sang khoanh nợ vay. 2. Kế toán thu về lãi tiền

5.3.2 Tài khoản sử dụng

313

- Số tiền đã cho vay - Số nợ gốc cho vay đã thuhồi

- Số nợ gốc vay được nhàtài trợ cho phép xóa nợ

- Số tiền gốc cho vaychưa thu hồi, chưa xử lý

Kết cấu tài khoản

Page 28: CHƯƠNG 5 KẾ TOÁN CÁC KHOẢN THANH TOÁN · PDF file5.3.3. Phương pháp hạch toán 3133 Các khỏan vay chuyển sang khoanh nợ vay. 2. Kế toán thu về lãi tiền

5.3.2. Tài khoản sử dụng

Chứng từ

- Hợp đồng tín dụng

- Khế ước vay

- Ủy nhiệm chi

- Phiếu chi

Page 29: CHƯƠNG 5 KẾ TOÁN CÁC KHOẢN THANH TOÁN · PDF file5.3.3. Phương pháp hạch toán 3133 Các khỏan vay chuyển sang khoanh nợ vay. 2. Kế toán thu về lãi tiền

1. Khi nhận tiền vay cho vay lại:

462 111, 112 3131, 3132

5212

Khi nhận tiền viện trợ không hoàn lại (nếu có ch.từ GTGC

khi nhận tiền viện trợ

Ghi tăng nguồn kinh phí

khi có ch.từ GTGC

Nhận tiền viện trợ (khi chưa có

ch.từ GTGC khi nhận tiền

viện trợ

Khi xuất tiền cho vay, căn cứ hợp đồng vay

và khế ước vay

Khi nhận tiền do NSNN cấp nguồn đối ứng làm vốn cho vay

5.3.3. Phương pháp hạch toán

3133

Các khỏan vay chuyển sang

khoanh nợ vay

Page 30: CHƯƠNG 5 KẾ TOÁN CÁC KHOẢN THANH TOÁN · PDF file5.3.3. Phương pháp hạch toán 3133 Các khỏan vay chuyển sang khoanh nợ vay. 2. Kế toán thu về lãi tiền

2. Kế toán thu về lãi tiền gửi, và lãi cho vay vốn của các dự án viện trợ không hoàn lại:

461

462

5118 111, 112Số tiền lãi đã thu

nếu được bổ sung nguồn kinh

phí hoạt động

Số tiền lãi đã thu nếu được bổ

sung nguồn kinh phí dự án

Cuối kỳ, số thu về lãi TG và lãi cho vay khi có ch.từ GTGC

NS

Khi thực thu lãi TG và lãi cho vay vốn của các dự án viện trợ không hoàn lại

5.3.3. Phương pháp hạch toán

Page 31: CHƯƠNG 5 KẾ TOÁN CÁC KHOẢN THANH TOÁN · PDF file5.3.3. Phương pháp hạch toán 3133 Các khỏan vay chuyển sang khoanh nợ vay. 2. Kế toán thu về lãi tiền

5.4. Kế toán kinh phí cấp cho cấp

dưới

Page 32: CHƯƠNG 5 KẾ TOÁN CÁC KHOẢN THANH TOÁN · PDF file5.3.3. Phương pháp hạch toán 3133 Các khỏan vay chuyển sang khoanh nợ vay. 2. Kế toán thu về lãi tiền

5.4.1 Nguyên tắc hạch toán

Chỉ thực hiện ở đơn vị cấp trên

Đơn vị cấp dưới nhận kinh phí phản ánh vào

các TK nguồn kinh phí tương ứng (không

phản ánh vào TK này)

Hạch toán chi tiết từng loại kinh phí đã cấp

(kinh phí hoạt động, kinh phí dự án, kinh phí

theo đơn đặt hàng của Nhà nước, kinh phí

đầu tư XDCB…)

Page 33: CHƯƠNG 5 KẾ TOÁN CÁC KHOẢN THANH TOÁN · PDF file5.3.3. Phương pháp hạch toán 3133 Các khỏan vay chuyển sang khoanh nợ vay. 2. Kế toán thu về lãi tiền

5.4.2 TK sử dụng và kết cấu

TK 341 – Kinh phí cấp cho cấp dưới

Kết cấu:341

- Số kinh phí đã cấp,đã chuyển cho cấpdưới

- Thu hồi số kinh phíthừa không sử dụnghết do các đơn vị cấpdưới nộp lên

- Kết chuyển số kinhphí đã cấp để ghi giảmnguồn kinh phí

-Số kinh phí đã cấp chocấp dưới chưa q/ toán

Page 34: CHƯƠNG 5 KẾ TOÁN CÁC KHOẢN THANH TOÁN · PDF file5.3.3. Phương pháp hạch toán 3133 Các khỏan vay chuyển sang khoanh nợ vay. 2. Kế toán thu về lãi tiền

5.4.2. Tài khoản sử dụng

Chứng từ

- Ủy nhiệm chi

- Phiếu chi

- Phiếu xuất kho

Page 35: CHƯƠNG 5 KẾ TOÁN CÁC KHOẢN THANH TOÁN · PDF file5.3.3. Phương pháp hạch toán 3133 Các khỏan vay chuyển sang khoanh nợ vay. 2. Kế toán thu về lãi tiền

5.4.3 Phương pháp hạch toán

341111,112

15*,211

461,462,465

Có TK 008/009

111,112

461,462,465

Cấp kinh phí cho cấp

dưới bằng tiền,CK

Cấp kinh phí cho cấp

dưới bằng vật tư,TS

Rút dự toán cấp cho

cấp dưới

Đơn vị cấp dưới

nộp lại số kinh phí

thừa

Cuối kỳ K/C số kinh

phí đã cấp trong kỳ

661

Duyệt quyết toán

về số KPHĐ cấp

cho cấp dưới441

Cấp KP ĐTXDCB

cho cấp dưới

Page 36: CHƯƠNG 5 KẾ TOÁN CÁC KHOẢN THANH TOÁN · PDF file5.3.3. Phương pháp hạch toán 3133 Các khỏan vay chuyển sang khoanh nợ vay. 2. Kế toán thu về lãi tiền

VÍ DỤ 2Tại 1 đơn vị HCSN thuần túy K có các nghiệp vụ kinh

tế phát sinh trong kỳ như sau:

1. Chuyển kinh phí cho cấp dưới bằng TGKB 25tr

2. Xuất vật liệu cho cấp dưới trị giá 2tr

3. Đơn vị cấp dưới thông báo đã rút được dự toánkinh phí hoạt động trực tiếp từ ngân sách địaphương số tiền 8tr

4. Cấp kinh phí bằng tiền mặt cho cấp dưới 5tr

5. Quyết toán KP hoạt động cho cấp dưới xác định:

- Kinh phí hoạt động SN được duyệt quyết toán 22tr

- Số kinh phí hoạt động chi không hết đơn vị cấpdưới phải nộp lại qua kho bạc Nhà nước 8tr

Yêu cầu: Định khoản

Page 37: CHƯƠNG 5 KẾ TOÁN CÁC KHOẢN THANH TOÁN · PDF file5.3.3. Phương pháp hạch toán 3133 Các khỏan vay chuyển sang khoanh nợ vay. 2. Kế toán thu về lãi tiền

5.5. Kế toán thanh toán nội bộ

Page 38: CHƯƠNG 5 KẾ TOÁN CÁC KHOẢN THANH TOÁN · PDF file5.3.3. Phương pháp hạch toán 3133 Các khỏan vay chuyển sang khoanh nợ vay. 2. Kế toán thu về lãi tiền

Phản ánh các khoản thanh toán nội bộ giữa đơnvị cấp trên – đơn vị cấp dưới, giữa các đơn vịcùng cấp về:

Các khoản thu hộ, chi hộ

Các khoản phải nộp lên cấp trên

Các khoản phải cấp cho cấp dưới

(không liên quan đến quan hệ cấp kinh phí)

Hạch toán chi tiết cho từng đơn vị; từng khoảnphải thu, phải trả, đã thu, đã trả

5.5.1 Nguyên tắc hạch toán

Page 39: CHƯƠNG 5 KẾ TOÁN CÁC KHOẢN THANH TOÁN · PDF file5.3.3. Phương pháp hạch toán 3133 Các khỏan vay chuyển sang khoanh nợ vay. 2. Kế toán thu về lãi tiền

TK sử dụng : TK 342

Kết cấu

342

- Các khoản đã chi hộ,trả hộ

- Số phải thu từ đơnvị cấp trên hoặc cấpdưới

- Các khoản đã thuđược

- Các khoản phải trả,phải nộp

- Số tiền còn phải thu - Số tiền còn phải trả,phải nộp

5.5.2 TK sử dụng và kết cấu

Page 40: CHƯƠNG 5 KẾ TOÁN CÁC KHOẢN THANH TOÁN · PDF file5.3.3. Phương pháp hạch toán 3133 Các khỏan vay chuyển sang khoanh nợ vay. 2. Kế toán thu về lãi tiền

5.4.2. Tài khoản sử dụng

Chứng từ

- Quyết định phân phối các quỹ

- Phiếu thu

- Phiếu chi

- Phiếu nhập kho

- Phiếu xuất kho

Page 41: CHƯƠNG 5 KẾ TOÁN CÁC KHOẢN THANH TOÁN · PDF file5.3.3. Phương pháp hạch toán 3133 Các khỏan vay chuyển sang khoanh nợ vay. 2. Kế toán thu về lãi tiền

5.5.3 Phương pháp hạch toán

* Ở đơn vị cấp trên

111,112,152,153 342

431

5111

Chi hộ cho đơn vị cấp dưới

Số phải thu đơn vị cấp dưới về

các quỹ cơ quan

Phí, lệ phí phải thu từ đơn vị cấp dưới

Số đã thu được bằng tiền, NVL,

CC

111,112,152,153

Số phai trả đơn vị cấp dưới về các khoản chi trả hộ

66*,63*

Page 42: CHƯƠNG 5 KẾ TOÁN CÁC KHOẢN THANH TOÁN · PDF file5.3.3. Phương pháp hạch toán 3133 Các khỏan vay chuyển sang khoanh nợ vay. 2. Kế toán thu về lãi tiền

5.5.3 Phương pháp hạch toán

* Ở đơn vị cấp dưới

241,66*,631342

431

5111

Phải trả về khoản đã được chi hộ

Trích quỹ cơ quan để nộp lên cấp

trên

Nộp phí, lệ phí cho đơn vị cấp trên

Số đã trả, đã nộp hộ

Số quỹ được cấp trên cấp

431

111,112,152,153

Page 43: CHƯƠNG 5 KẾ TOÁN CÁC KHOẢN THANH TOÁN · PDF file5.3.3. Phương pháp hạch toán 3133 Các khỏan vay chuyển sang khoanh nợ vay. 2. Kế toán thu về lãi tiền

VÍ DỤ 3

Tại trường đào tạo nghề Y (đơn vị sự nghiệp có thu)trong quý 3/N có các NVKTPS:

1. Theo quy định của cơ quan chủ quản cấp trên,trường phải nộp 5% số thu học phí cho cấp trênlà 2tr

2. Đơn vị nhận quyết định phân phối quỹ phúc lợicủa cơ quan cấp trên 10tr

3. Nhận được quỹ phúc lợi do cơ quan cấp trên cấpbằng tiền mặt

4. Xuất quỹ tiền mặt chi hộ cơ quan cấp trên 5tr

Yêu cầu: Định khoản các nghiệp vụ trên

Page 44: CHƯƠNG 5 KẾ TOÁN CÁC KHOẢN THANH TOÁN · PDF file5.3.3. Phương pháp hạch toán 3133 Các khỏan vay chuyển sang khoanh nợ vay. 2. Kế toán thu về lãi tiền

5.6. Kế toán Các khoản nợ phải

trả

Page 45: CHƯƠNG 5 KẾ TOÁN CÁC KHOẢN THANH TOÁN · PDF file5.3.3. Phương pháp hạch toán 3133 Các khỏan vay chuyển sang khoanh nợ vay. 2. Kế toán thu về lãi tiền

Kế toán các khoản phải trả bao gồm:

Phải trả người cung cấp, trả nợ vay, phải trả khác

Các khoản phải nộp theo lương

Các khoản phải nộp Nhà nước

Các khoản phải trả viên chức

Các khoản phải trả tạm ứng kinh phí

Phải trả đối tượng khác

Các khoản phải trả để được quyết toán chuyển năm sau

Page 46: CHƯƠNG 5 KẾ TOÁN CÁC KHOẢN THANH TOÁN · PDF file5.3.3. Phương pháp hạch toán 3133 Các khỏan vay chuyển sang khoanh nợ vay. 2. Kế toán thu về lãi tiền

331

- Các khoản đã trả cho người bán

- Các khoản đã trả nợ vay- Kết chuyển tài sản thừa

- Các khoản phải trả cho người bán

- Các khoản nợ vay- Các khoản phải trả khác

- Số tiền còn phải trả- Tài sản thừa còn chờ

giải quyết

5.6.1 Kế toán các khoản phải trả 331

Page 47: CHƯƠNG 5 KẾ TOÁN CÁC KHOẢN THANH TOÁN · PDF file5.3.3. Phương pháp hạch toán 3133 Các khỏan vay chuyển sang khoanh nợ vay. 2. Kế toán thu về lãi tiền

TK 331 có 3 tài khoản cấp 2:

TK 3311: Phải trả người bán

TK 3312: Phải trả nợ vay

TK 3318: Phải trả khác

5.6.1 Kế toán các khoản phải trả 331

Page 48: CHƯƠNG 5 KẾ TOÁN CÁC KHOẢN THANH TOÁN · PDF file5.3.3. Phương pháp hạch toán 3133 Các khỏan vay chuyển sang khoanh nợ vay. 2. Kế toán thu về lãi tiền

Chứng từ

- Hợp đồng mua - bán

- Hóa đơn bán hàng, hóa đơn GTGT

- Chứng từ khác liên quan

5.6.1 Kế toán các khoản phải trả 331

Page 49: CHƯƠNG 5 KẾ TOÁN CÁC KHOẢN THANH TOÁN · PDF file5.3.3. Phương pháp hạch toán 3133 Các khỏan vay chuyển sang khoanh nợ vay. 2. Kế toán thu về lãi tiền

a) Phải trả người bán - 3311

11*,46*,4413311

152,153,155,211,213

311 241,661,662,631,635

Chi tiền, rút kinh phí để thanh toán

Thanh toán bù trừ cùng đối tượng

Mua vật tư, tài sản chưa thanh toán

Chi trực tiếp cho các hoạt động

5.6.1 Kế toán các khoản phải trả 331

Page 50: CHƯƠNG 5 KẾ TOÁN CÁC KHOẢN THANH TOÁN · PDF file5.3.3. Phương pháp hạch toán 3133 Các khỏan vay chuyển sang khoanh nợ vay. 2. Kế toán thu về lãi tiền

b) Phải trả nợ vay – 3312 (ở đơn vị được phép vay vốn)

11*,46*3312 152,153,211

111,241,6*

3311

211,241,631

Thanh toán tiền gốc vay

Thanh toán lãi

5.6.1 Kế toán các khoản phải trả 331

Vay mua vật tư, tài sản

Vay tiền, trực tiếp cho các hoạt động

Vay trả nợ nhà cung cấp

Page 51: CHƯƠNG 5 KẾ TOÁN CÁC KHOẢN THANH TOÁN · PDF file5.3.3. Phương pháp hạch toán 3133 Các khỏan vay chuyển sang khoanh nợ vay. 2. Kế toán thu về lãi tiền

15*,211,11*3318 152,153,211,111

431,461,462

c) Phải trả khác - 3318

Phát hiện thừaXử lý tài sản thừa

Ghi tăng hoặc bổ sung quỹ cơ quan

5.6.1 Kế toán các khoản phải trả 331

111

Các khoản thu hộ (k/hàng: tiền ăn …)

Page 52: CHƯƠNG 5 KẾ TOÁN CÁC KHOẢN THANH TOÁN · PDF file5.3.3. Phương pháp hạch toán 3133 Các khỏan vay chuyển sang khoanh nợ vay. 2. Kế toán thu về lãi tiền

VÍ DỤ 4

Tại đơn vị có các nghiệp vụ kinh tế sau:

1. Mua 1 số VPP chưa trả tiền cho người bán A đã bàngiao cho bộ phận HCSN trị giá 10tr, thuế GTGT 10%

2. Tiền điện thoại của bộ phận hành chính chưa thanhtoán cho công ty B là 2,2tr, trong đó thuế GTGT 10%

3. Số phải trả cho người nhận thầu C 15tr

4. Đơn vị rút dự toán chi hoạt động để thanh toán chongười bán A

5. Xuất tiền mặt thanh toán cho cty B

Yêu cầu: Định khoản

Page 53: CHƯƠNG 5 KẾ TOÁN CÁC KHOẢN THANH TOÁN · PDF file5.3.3. Phương pháp hạch toán 3133 Các khỏan vay chuyển sang khoanh nợ vay. 2. Kế toán thu về lãi tiền

334

- Tiền lương, các khoản đã trả khác CN-

VC, đối tượng khác - Các khoản khấu trừ

vào lương

- Tiền lương, các khoản phải trả khác CN-VC,

đối tượng khác

Các khoản còn phải trả

5.6.2. KT phải trả công chức, viên chức - 334

Page 54: CHƯƠNG 5 KẾ TOÁN CÁC KHOẢN THANH TOÁN · PDF file5.3.3. Phương pháp hạch toán 3133 Các khỏan vay chuyển sang khoanh nợ vay. 2. Kế toán thu về lãi tiền

Chứng từ

- Bảng chấm công

- Bảng thanh tóan tiền lương, thưởng, học bổng

- Giấy thôi trả lương

- Chứng từ khác liên quan

5.6.1 Kế toán các khoản phải trả 3315.6.2. KT phải trả công chức, viên chức - 334

Page 55: CHƯƠNG 5 KẾ TOÁN CÁC KHOẢN THANH TOÁN · PDF file5.3.3. Phương pháp hạch toán 3133 Các khỏan vay chuyển sang khoanh nợ vay. 2. Kế toán thu về lãi tiền

5.6.2. KT phải trả công chức, viên chức - 334

332 334241,661,662,631,635

3118

312

431

111,112

BHXH, BHYT … được khấu trừ

Xử lý tài sản thiếu trừ vào lương

Trừ lương khoản tạm ứng thừa

Tiền lương cho các bộ phận

Tiền thưởng thanh toán theo

lương

Trả lương cho CNV

332

BHXH phải trả người lao động theo

chế độ

Page 56: CHƯƠNG 5 KẾ TOÁN CÁC KHOẢN THANH TOÁN · PDF file5.3.3. Phương pháp hạch toán 3133 Các khỏan vay chuyển sang khoanh nợ vay. 2. Kế toán thu về lãi tiền

332

- BHXH, BHYT, KPCĐ, BHTN đã nộp cho cơ

quan quản lý- BHXH chi trả cho CN-

VC hưởng chế độ BHXH

- Trích BHXH, BHYT, KPCĐ,BHTN tinh vào chi của ĐV

- BHXH, BHYT, BHTN khấu trừ lương tháng

- Nhận số tiền BHXH từ cơ quan BHXH

- Lãi phạt nộp chậm BHXH

- BHXH, BHYT, KPCĐ,BHTN còn phải nộp

- Số tiền nhận từ BHXH chưa chi trả cho CN-VC

5.6.3. KT các khoản nộp theo lương - 332

Page 57: CHƯƠNG 5 KẾ TOÁN CÁC KHOẢN THANH TOÁN · PDF file5.3.3. Phương pháp hạch toán 3133 Các khỏan vay chuyển sang khoanh nợ vay. 2. Kế toán thu về lãi tiền

334332 241,6*

111,112,46*

334BHXH mà CNV

được hưởng ốm đau

Chuyển tiền nộp BH, KPCĐ

Hàng tháng trích BH, KPCĐ

BH, KPCĐ được khấu trừ

5.6.3. KT các khoản nộp theo lương - 332

111,112

Nhận được tiền của CQBH về số tiền đã chi trả cho người

hưởng BH

Page 58: CHƯƠNG 5 KẾ TOÁN CÁC KHOẢN THANH TOÁN · PDF file5.3.3. Phương pháp hạch toán 3133 Các khỏan vay chuyển sang khoanh nợ vay. 2. Kế toán thu về lãi tiền

278

BAØI TAÄP: Trích taøi lieäu keá toaùn cuûa moät ñôn vò HCSN, coù tình hình nhö sau: (Ñôn vò tính: ñoàng)

1. Ruùt haïn möùc kinh phí veà quyõ ñeå traû löông25.000.000

2. Xuaát quyõ taïm öùng cho anh A tieàn coâng taùc phí1.000.000

3. Anh A thanh toaùn tieàn coâng taùc phí 900.0004. Soá tieàn taïm öùng coøn thöøa, anh A xin ñöôïc khaáu

tröø vaøo löông kyø naøy5. Soá tieàn löông phaûi traû cho CNV kyø naøy laø

20.000.0006. Trích BHXH, BHYT, KPCÑ, BHTN tính vaøo chi hoaït

ñoäng vaø khaáu tröø vaøo löông CNV (BHXH,BHYT,BHTN)

7. Xuaát quyõ noäp tieàn BHXH, BHYT, KPCÑ, BHTN8. Soá BHXH phaûi traû CNV phaùt sinh trong kyø laø

2.400.000

Page 59: CHƯƠNG 5 KẾ TOÁN CÁC KHOẢN THANH TOÁN · PDF file5.3.3. Phương pháp hạch toán 3133 Các khỏan vay chuyển sang khoanh nợ vay. 2. Kế toán thu về lãi tiền

5.6.4. Kế toán phải trả các đối tượng khác

Bao gồm các khoản:

Học bổng, sinh hoạt phí phải trả cho HSSV

Tiền trợ cấp thanh toán cho các đối tượng

được hưởng chính sách, chế độ: người có

công… và các đối tượng khác

TK sử dụng: TK 335

Page 60: CHƯƠNG 5 KẾ TOÁN CÁC KHOẢN THANH TOÁN · PDF file5.3.3. Phương pháp hạch toán 3133 Các khỏan vay chuyển sang khoanh nợ vay. 2. Kế toán thu về lãi tiền

Chứng từ

- Dùng thanh tóan học bổng

- Dùng thanh tóan các khỏan khác

- Chứng từ khác liên quan

5.6.4. Kế toán phải trả các đối tượng khác

Page 61: CHƯƠNG 5 KẾ TOÁN CÁC KHOẢN THANH TOÁN · PDF file5.3.3. Phương pháp hạch toán 3133 Các khỏan vay chuyển sang khoanh nợ vay. 2. Kế toán thu về lãi tiền

5.6.4. Kế toán phải trả các đối tượng khác

Phương pháp hạch toán:

111,112335

661

111,112 661

Thanh toán học bổng

Chi trả trợ cấp cho người có

công

Tiền học bổng, học phí, khoản phải trả

khác

K/C số chi trả thực tế cho người có

công

Page 62: CHƯƠNG 5 KẾ TOÁN CÁC KHOẢN THANH TOÁN · PDF file5.3.3. Phương pháp hạch toán 3133 Các khỏan vay chuyển sang khoanh nợ vay. 2. Kế toán thu về lãi tiền

5.6.5. Kế toán các khoản phải trả tạm ứng KP

Phản ánh số kinh phí đã tạm ứng của khobạc, việc thanh toán số kinh phí tạm ứng đótrong thời gian dự toán chi ngân sách chưađược cấp có thẩm quyền giao

Kết cấu ngược với TK 312

336

- Thanh toán tạm ứngkinh phí với kho bạc

- Số đã nhận tạm ứngcủa kho bạc

SD: Số tạm ứng chưathanh toán

Page 63: CHƯƠNG 5 KẾ TOÁN CÁC KHOẢN THANH TOÁN · PDF file5.3.3. Phương pháp hạch toán 3133 Các khỏan vay chuyển sang khoanh nợ vay. 2. Kế toán thu về lãi tiền

Chứng từ

- Giấy đề nghị tạm ứng

- Giấy đề nghị thanh tóan tạm ứng

- Phíêu thu

- Phiếu chi

- Chứng từ khác liên quan

5.6.5. Kế toán các khoản phải trả tạm ứng KP

Page 64: CHƯƠNG 5 KẾ TOÁN CÁC KHOẢN THANH TOÁN · PDF file5.3.3. Phương pháp hạch toán 3133 Các khỏan vay chuyển sang khoanh nợ vay. 2. Kế toán thu về lãi tiền

5.6.5. Kế toán các khoản phải trả tạm ứng KP

441,461,462,465 336111,112,15*

111,112241,661662,635

Rút dự toán để thanh toán tạm

ứng

Các khoản tạm ứng đã nộp trả

KBNN

Tạm ứng kinh phí bằng tiền, NVL,

CCDC

Chi trực tiếp cho các hoạt động

Có TK 008/009

Page 65: CHƯƠNG 5 KẾ TOÁN CÁC KHOẢN THANH TOÁN · PDF file5.3.3. Phương pháp hạch toán 3133 Các khỏan vay chuyển sang khoanh nợ vay. 2. Kế toán thu về lãi tiền

5.6.6. KT các khoản phải nộp NN – TK 333

Nguyên tắc kế toán:

Phải thực hiện nghiêm chỉnh chế độ thu

nộp với Nhà nước

Phải mở sổ chi tiết theo dõi số phải nộp,

số đã nộp của từng khoản nộp Nhà nước

Đơn vị thu và nộp cho ngân sách Nhà

nước bằng ngoại tệ thì phải quy đổi ra Việt

Nam đồng theo tỷ giá quy định để ghi sổ

kế toán

Page 66: CHƯƠNG 5 KẾ TOÁN CÁC KHOẢN THANH TOÁN · PDF file5.3.3. Phương pháp hạch toán 3133 Các khỏan vay chuyển sang khoanh nợ vay. 2. Kế toán thu về lãi tiền

5.6.6. KT các khoản phải nộp NN – TK 333

Tài khoản sử dụng:

TK 3331: Thuế GTGT phải nộp

TK 33311: thuế GTGT đầu ra

TK 33312: thuế GTGT hàng nhập khẩu

TK 3332: Phí và lệ phí

TK 3334: Thuế TNDN

TK 3337: Thuế khác (thuế nhập khẩu, thuế

môn bài…)

TK 3338: Các khoản phải nộp khác

Page 67: CHƯƠNG 5 KẾ TOÁN CÁC KHOẢN THANH TOÁN · PDF file5.3.3. Phương pháp hạch toán 3133 Các khỏan vay chuyển sang khoanh nợ vay. 2. Kế toán thu về lãi tiền

5.6.6. KT các khoản phải nộp NN – TK 333

Kết cấu TK 333

333

- Các khoản thuế vàcác khoản khác đã nộpNhà nước

- Các khoản thuế vàcác khoản khác đượcmiễn giảm

- Các khoản thuế và cáckhoản khác phải nộpNhà nước

Các khoản còn phảinộp Nhà nước

Page 68: CHƯƠNG 5 KẾ TOÁN CÁC KHOẢN THANH TOÁN · PDF file5.3.3. Phương pháp hạch toán 3133 Các khỏan vay chuyển sang khoanh nợ vay. 2. Kế toán thu về lãi tiền

Chứng từ

- Giấy nộp tiền vào Ngân sách Nhà nước

- Chứng từ khác liên quan

5.6.6. KT các khoản phải nộp NN – TK 333

Page 69: CHƯƠNG 5 KẾ TOÁN CÁC KHOẢN THANH TOÁN · PDF file5.3.3. Phương pháp hạch toán 3133 Các khỏan vay chuyển sang khoanh nợ vay. 2. Kế toán thu về lãi tiền

5.6.6. KT các khoản phải nộp NN – TK 333

a) Thuế GTGT phải nộp – TK 3331 (PP khấu trừ)

111,112 3113

531

3331 111,112,311

15*,211

241,662,631

Thuế GTGTKhấu trù

thuế

Chi Nộp thuế GTGT

Doanh thu bán hàng, CCDV

Mua HH,CC DC, NVL, TS

Thuế GTGT được khấu trừ

Chi trả chi phí

Page 70: CHƯƠNG 5 KẾ TOÁN CÁC KHOẢN THANH TOÁN · PDF file5.3.3. Phương pháp hạch toán 3133 Các khỏan vay chuyển sang khoanh nợ vay. 2. Kế toán thu về lãi tiền

5.6.6. KT các khoản phải nộp NN – TK 333

a) Thuế GTGT phải nộp – TK 3331 (PP trực tiếp)

3331111,112 531

531

111,112

Bán và cung cấp SP, HHDV

Số thuế GTGT phải

nộp

Nộp thuế GTGT vào

NSNN

NSNN trả lại số thuế được

giảm

VAT được giảm trừ vào số phải

nộp

Page 71: CHƯƠNG 5 KẾ TOÁN CÁC KHOẢN THANH TOÁN · PDF file5.3.3. Phương pháp hạch toán 3133 Các khỏan vay chuyển sang khoanh nợ vay. 2. Kế toán thu về lãi tiền

5.6.6. KT các khoản phải nộp NN – TK 333

b) Kế toán phí và lệ phí – TK 3332

5111 111,1123332111,112

Thu được phí, lệ phí

Xác định số phải nộp

NSNN

Nộp phí, lệ phí vào NSNN

Page 72: CHƯƠNG 5 KẾ TOÁN CÁC KHOẢN THANH TOÁN · PDF file5.3.3. Phương pháp hạch toán 3133 Các khỏan vay chuyển sang khoanh nợ vay. 2. Kế toán thu về lãi tiền

5.6.6. KT các khoản phải nộp NN – TK 333

c) Thuế TNDN - 3334

3334 4212111,112

Hàng quý xác định

số thuế TNDN phải

nộp

Nộp thuế TNDN vào

NSNN

Số chênh lệch phải

nộp thêm

Nộp thuế TNDN vào

NSNN bổ sung

4212Thuế TNDN được

miễn giảm

Page 73: CHƯƠNG 5 KẾ TOÁN CÁC KHOẢN THANH TOÁN · PDF file5.3.3. Phương pháp hạch toán 3133 Các khỏan vay chuyển sang khoanh nợ vay. 2. Kế toán thu về lãi tiền

Phản ánh giá trị NVL, CC-DC, XDCB, sửa chữa lớn bằng

kinh phí hoạt động do ngân sách cấp, đến cuối năm vẫn

chưa hoàn thành nhưng đã được quyết toán vào năm

báo cáo và được chuyển năm sau

Phản ánh giá trị NL, VL, CC, DC còn tồn kho hay giá trị

khối lượng XDCB, sửa chữa lớn hoàn thành bằng nguồn

KP hoạt động do NS cấp

Đã được quyết toán vào nguồn KP trong năm BCTC

Được phép chuyển sang năm sau sử dụng tiếp

Phải theo dõi, quản lý và quyết toán riêng

Năm sau khi sử dụng NVL, CC-DC không được quyết

toán vào số kinh phí cấp phát của năm sau

5.6.7. KT kinh phí đã quyết toán chuyển năm sau

Page 74: CHƯƠNG 5 KẾ TOÁN CÁC KHOẢN THANH TOÁN · PDF file5.3.3. Phương pháp hạch toán 3133 Các khỏan vay chuyển sang khoanh nợ vay. 2. Kế toán thu về lãi tiền

Tài khoản sử dụng:

TK 337 – KP đã quyết toán chuyển năm sau

TK 3371 – NVL, CC-DC tồn kho

TK 3372 – Giá trị, khối lượng sửa chữa lớn hoàn

thành

(Đã quyết toán vào nguồn kinh phí năm nay

chuyển năm sau)

TK 3373 – Giá trị, khối lượng XDCB hoàn thành

5.6.7. KT kinh phí đã quyết toán chuyển năm sau

Page 75: CHƯƠNG 5 KẾ TOÁN CÁC KHOẢN THANH TOÁN · PDF file5.3.3. Phương pháp hạch toán 3133 Các khỏan vay chuyển sang khoanh nợ vay. 2. Kế toán thu về lãi tiền

Kết cấu TK 337

337-Giá trị VT, HH tồn kho đã quyết toán, kinh phí năm trước được

xuất dùng năm sau

- Giá trị khối lượng SCL, XDCB hoàn thành quyết toán năm trước đã làm thủ tục và bàn

giao đưa vào sử dụng

-Giá trị VT, HH tồn kho đã quyết toán, kinh phí năm trước

- Giá trị khối lượng SCL, XDCB hoàn thành quyết toán năm trước chuyển sang năm sau

theo dõi quyết toán hoàn thành

-Giá trị VT, HH tồn kho chưaxuất dùng

- Giá trị SCL, XDCB chưa HT đãđược QT vào KP năm sau

5.6.7. KT kinh phí đã quyết toán chuyển năm sau

Page 76: CHƯƠNG 5 KẾ TOÁN CÁC KHOẢN THANH TOÁN · PDF file5.3.3. Phương pháp hạch toán 3133 Các khỏan vay chuyển sang khoanh nợ vay. 2. Kế toán thu về lãi tiền

Chứng từ

- Biên bản kiểm kê VT, SP, HH

- Biên bản kiểm kê giá trị khối lượng sửa chữa lớnvà XDCB hòan thành

- Chứng từ khác liên quan

5.6.7. KT kinh phí đã quyết toán chuyển năm sau

Page 77: CHƯƠNG 5 KẾ TOÁN CÁC KHOẢN THANH TOÁN · PDF file5.3.3. Phương pháp hạch toán 3133 Các khỏan vay chuyển sang khoanh nợ vay. 2. Kế toán thu về lãi tiền

a) NVL, CCDC mua bằng KPHĐ còn tồn kho đến 31/12

5.6.7. KT kinh phí đã quyết toán chuyển năm sau

152,153 3371 6612NVL, CCDC tồn kho cuối năm được phản ánh vào

chi hoạt động năm N

Năm N+1 xuất ra sử dụng

b) Đối với khối lượng SCL hoàn thành đến 31/12

241 3372 6612

Giá trị, khối lượng SCL hoàn thành đến 31/12

Khối lượng SCL năm trước đã quyết toán

Số chi thêm trong năm nay

152,153Xuất kho bán thanh lý

Page 78: CHƯƠNG 5 KẾ TOÁN CÁC KHOẢN THANH TOÁN · PDF file5.3.3. Phương pháp hạch toán 3133 Các khỏan vay chuyển sang khoanh nợ vay. 2. Kế toán thu về lãi tiền

c) Đối với khối lượng XDCB hoàn thành

5.6.7. KT kinh phí đã quyết toán chuyển năm sau

466 3373 6612

Giá trị, khối lượng XDCB hoàn thành

Khối lượng XDCB năm trước đã quyết toán

Số chi thêm trong năm nay

2412 211

Công trình hoàn thành đưa vào sử dụng

Page 79: CHƯƠNG 5 KẾ TOÁN CÁC KHOẢN THANH TOÁN · PDF file5.3.3. Phương pháp hạch toán 3133 Các khỏan vay chuyển sang khoanh nợ vay. 2. Kế toán thu về lãi tiền

VÍ DỤ 5Tại đơn vị có các nghiệp vụ kinh tế phát sinh sau:

1. Số tiền lương phải thanh toán cho CNV của bộ phậnHC 120tr, bộ phận sản xuất 20tr, bộ phận dự án 10tr

2. Đơn vị đã trích các khoản phải nộp theo tỷ lệ quy định

3. Khấu trừ vào lương các khoản CNV phải nộp

4. Số phải trả về tiền lương cho 2 cán bộ nghỉ sinh 3tr

5. Kiểm kê phát hiện thiếu 1 TSCĐ nguyên giá 10tr, đãhao mòn 8tr dùng ở bộ phận hành chính đã phát hiệnđược nguyên nhân và trừ vào lương của CNV có liênquan

Page 80: CHƯƠNG 5 KẾ TOÁN CÁC KHOẢN THANH TOÁN · PDF file5.3.3. Phương pháp hạch toán 3133 Các khỏan vay chuyển sang khoanh nợ vay. 2. Kế toán thu về lãi tiền

VÍ DỤ 5

6. Cơ quan bảo hiểm đã chi trả số tiền có liên quanở nghiệp vụ 4 bằng chuyển khoản

7. Trừ vào lương số tiền thừa của cán bộ A nhậntạm ứng 0,5tr

8. Xuất tiền mặt để thanh toán cho cán bộ toàn cơquan

Yêu cầu: Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phátsinh trên