13
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC NĂM 2021 TRƯỜNG ĐẠI HỌC NAM ÚC

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC NĂM 2021...trị dày dạn kinh nghiệm trong ngành để giúp bạn đặt ra các mục tiêu nghề nghiệp và có được kiến

  • Upload
    others

  • View
    1

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC NĂM 2021TRƯỜNG ĐẠI HỌC NAM ÚC

Cuộc hành trình băt đâu tại đây Chào mừng bạn đến với Đại học Nam Úc. Trường của chúng tôi có kết nối toàn cầu, và luôn nỗ lực trong việc tìm ra các giải pháp cho các vấn đề theo sự phát triển của nhu cầu xã hội. Chúng tôi luôn đổi mới công tác giảng dạy, không ngừng sáng tạo và tìm tòi nghiên cứu, hướng theo nhu cầu thị trường lao động. Sinh viên sẽ được trang bị tri thức cần thiết để hòa nhập với sự phát triển kinh tế xã hội toàn cầu. Sinh viên tốt nghiệp là các chuyên gia mới, công dân toàn cầu hoàn toàn thoải mái trước thế giới và sẵn sàng sáng tạo, thích ứng với sự thay đổi.

Chúng tôi là trường Đại học về Kinh Doanh hàng đầu của Úc

Tỷ lệ hài lòng tổng thể của du học sinh đạt 92%

Chỉ số Du học sinh 2018 – Hài lòng Tổng thể

#2 trong các đại học trẻ tại Úc về chất lượng giảng dạy

Xếp hạng Đại học Trẻ THE năm 2019

#2

Xếp hạng 26 trong top 50 đại học dưới 50 tuổi trên thế giớiXếp hạng 26 trong top 50 đại học dưới

50 tuổi trên thế giới

100% nghiên cứu của chúng tôi được đánh gía trên đăng

cấp thế giớiXuất sắc trong Nghiên cứu cho Úc

(ERA) 2018 - các Lĩnh vực Nghiên cứu 4 ký tự

Xếp hạng 6 thế giới về chất lượng

giáo dục Xếp hạng Ảnh hưởng Đại học năm

2020 của THE

ĐẠI HỌC LỚN NHẤT TẠI NAM ÚC

33,813SINH VIÊN

6,195DU HỌC

SINH

211,331CỰU SINH VIÊN TOÀN

CẦU

Xếp hạng năm sao tổng thể và xếp loại năm sao về nghiên cứu, việc làm, giảng dạy, cơ sở vật chất, quốc tế hóa, trách

nhiệm xã hội và đổi mới

theo QS Stars Ratings 2019

2 3

CƠ SỞ VẬT CHẤT ĐẲNG CẤP THẾ GIỚI

Thật tuyệt vời khi trở thành sinh viên Đại học Nam Úc, sinh viên được học tập trong những tòa nhà, cơ sở vật chất hiện đại và không gian giao lưu xã hội mới ngay trong khuôn viên trường. Sau đây là một vài điểm nổi bật.

MOD là bảo tàng khám phá tương lai, nơi đây có những ý tưởng mới giao thoa giữa khoa học, nghệ thuật và sự đổi mới. MOD đại diện cho chương trình hàng năm gồm hai triển lãm lớn theo mùa và các hội thảo khuyến khích sự sáng tạo và tham gia.

Viện nghiên cứu ung thư của Đại học Nam Úc trị giá 247 triệu đô

la Úc nằm ở khu vực y tế và y sinh học của Nam Úc tại Adelaide CBD, tập trung vào việc mang lại

các cơ hội nghiên cứu và giảng dạy mới, gắn kết cộng đồng.

Pridham Hall MOD.

KẾT NỐI DOANH NGHIỆPKiến thức chúng tôi trang bị cho sinh viên xuất phát thực tế từ xu thế và nhu cầu mới nhất của thị trường. Chúng tôi hợp tác với hơn 2.500 công ty trên toàn thế giới để mang đến cho sinh viên cơ hội có một chỗ đứng, tham gia vào các dự án, nghiên cứu và làm việc.

HOẠT ĐỘNG TÌNH NGUYỆN

Chúng tôi có thể giúp bạn kết nối với các tổ chức tình nguyện và trở thành tình nguyện viên trong suốt thời gian ở trường đại học. Đó là một cách tuyệt vời để tạo nên giá trị cho cộng

đồng, có được kinh nghiệm sống quý giá và làm đẹp thêm

hồ sơ của bạn.

unisa.edu.au/volunteering

GIA NHẬP MẠNG LƯỚI CỰU SINH VIÊN

Khi bạn tốt nghiệp, bạn sẽ trở thành một phần của mạng lưới cựu sinh viên toàn cầu của chúng tôi. Chúng tôi có hơn 200,000 cựu sinh viên trên khắp thế giới, được hỗ trợ bởi các mạng lưới chính thức ở Đặc khu hành chính

Hồng Kông, Trung Quốc, Singapore, Malaysia, Việt Nam, Indonesia và Vương quốc Anh.

unisa.edu.au/alumni

PHÁT TRIỂN CÁC KỸ NĂNG CHUYÊN MÔN

Là sinh viên hậu tốt nghiệp ngành kinh doanh, bạn có thể

gia nhập Chương trình Đối tác Quản trị và được tiếp cận nhiều cơ hội hướng dẫn có giá trị. Chương trình này sẽ ghép bạn với một nhà quản

trị dày dạn kinh nghiệm trong ngành để giúp bạn đặt ra các mục tiêu nghề nghiệp và có được kiến thức trong ngành.

Phòng giao dịch Iress / Một cơ sở học tập hiện đại có bảng theo dõi trực tiếp dữ liệu thị trường và các công cụ phân tích tài chính tại khuôn viên City West.

Pridham Hall là nơi sinh viên tổ chức kỷ niệm các hoạt động trong đời

sống sinh viên, đánh dấu những cột mốc và thành tích. Pridham Hall bao gồm một hội trường đa năng lớn cho

các sự kiện tốt nghiệp và thể thao, cũng như một Trung tâm thể hình

và bể bơi nước nóng 25m năm làn.

ĐỨNG THỨ 10 TẠI ÚC VỀ MỨC ĐỘ HÀI LÒNG CỦA CÁC NHÀ TUYỂN DỤNG ĐỐI VỚI CÁC SINH VIÊN TỐT NGHIỆP.QILT: Báo cáo Quốc gia – Khảo sát sự Hài lòng của Chủ lao động, Chỉ số Hài lòng Tổng quan năm 2019

4 5

HỌC BỔNGMỗi năm có hơn 2,500 sinh viên hưởng lợi từ các học bổng và trợ cấp khó khăn, tổng giá trị hàng triệu đô la. Đối tượng được nhận học bổng bao gồm những sinh viên có thành tích học tập cao, những sinh viên cần được hỗ trợ, ngoài ra cũng có học bổng dành riêng cho sinh viên quốc tế.

unisa.edu.au/international-scholarships

Hãy sử dụng công cụ tìm kiếm học bổng trực tuyến của chúng tôi unisa.edu.au/scholarships

GIẢI THƯỞNG ÚCGiải thưởng Úc là một quỹ uy tín của Chính phủ Úc mang đến cho thế hệ các nhà lãnh đạo toàn cầu tương lai một cơ hội để hoàn thành việc học tập, nghiên cứu và phát triển nghề nghiệp tại Úc. Trường tự hào đã trao Giải thưởng Úc cho hàng trăm cá nhân từ khắp nơi trên thế giới.

australiaawards.gov.au

SINH VIÊN ĐƯỢC BẢO TRỢ Một sinh viên được bảo trợ là người nhận được toàn phần hoặc một phần học phí được chi trả bởi một bên thứ ba, chăng hạn như chính phủ nước ngoài, Chính phủ Úc, một trường đại học đối tác hoặc nhà tuyển dụng. Trường hiện có hơn 200 sinh viên đang được nhận tài trợ và được hưởng những dịch vụ hỗ trợ tốt nhất đảm bảo cho quá trình học tập.

unisa.edu.au/sponsored-students

HỖ TRỢ SINH VIÊN Bắt đầu Chúng tôi ở đây để giúp bạn hòa nhập với cuộc sống trường đại học.

Chúng tôi cung cấp các dịch vụ sau cho tất cả sinh viên mới:

Đón tại sân bay và đưa đến nơi ở của bạn

Tư vấn về việc sống tại Adelaide

Tổ chức các buổi định hướng

Hiểu về quyền làm việc của bạn tại Úc

Tìm kiếm các dịch vụ công cộng và dịch vụ của chính phủ

Tiếp cận quy trình và thủ tục học

Chúng tôi cung cấp đầy đủ các dịch vụ hỗ trợ để giúp bạn thành công trên giảng đường đại học.

» Tư vấn học tập và cá nhân

» Tư vấn nghề nghiệp

» Dịch vụ hỗ trợ xã hội

» Kèm cặp

» Hỗ trợ hòa nhập người khuyết tật

» Dịch vụ y tế

» Học tập và hỗ trợ trực tuyến

» Ứng dụng sinh viên

» Ứng dụng SafeZone bảo đảm an toàn trong trường

» Tư vấn pháp lý

» Hỗ trợ chỗ ở

» Dịch vụ sinh viên quốc tế

» Hỗ trợ ngôn ngữ và học tập

» Chào mừng nhập học

» Hoạt động định hướng

i.unisa.edu.au/international-student-services

CHUYỆN TRÒ VỚI BẠN HỌC ĐẠI HỌCTìm hiểu nội dung học tại Đại học Nam Úc và cuộc sống tại Adelaide. Trò chuyện với sinh viên nói tiếng mẹ đẻ của bạn hoặc đang học ngành mà bạn thích. Các bạn đại học luôn sẵn sàng trả lời thắc mắc của bạn.

international.unisa.edu.au/unibuddy

Tỷ lệ hài lòng tổng thể của du học sinh là 92% Chỉ số Du học sinh 2018 – Hài lòng Tổng thể

Chúng ta cùng gặp gỡ hai chị em sinh đôi Anh Nguyen và An Nguyen đang học Cử nhân Khoa học Xạ trị (Hình ảnh Y tế). Cả Hai chị em đều nhận Học bổng Xuất sắc Quốc tế của Phó hiệu trưởng.

“Học bổng này là một trong những thành tích cao nhất của tôi, tôi rất hãnh diện về nó.”

An Nguyen

6 7

› Y Tế Phụ Trợ Và Hiệu Suất Của Con Người

› Kinh Doanh

› Khoa Học Sức Khỏe Và Lâm Sàng

› Sáng Tạo UniSA

› Tương Lai Giáo Dục

› Công Lý Và Xã Hội

› STEM

CÁC KHOA Tập trung vào việc định hình sức khỏe cộng đồng, khoa Y tế Phụ trợ và Hiệu suất của Con người UniSA đào tạo ra các nhà chuyên môn y tế tương lai và mang tới các nghiên cứu dựa trên giải pháp từ đó giải quyết được các nhu cầu y tế toàn cầu.

NGÀNH HỌC

sinh lý học thực hành lâm sàng

thể dục và dinh dưỡng

thể dục và khoa học thể thao

cử động của con người

khoa học xạ trị

vật lý trị liệu

chuyên khoa chân

trị liệu ngôn ngữ

Khoa Kinh doanh UniSA chuẩn bị cho sinh viên sẵn sàng đảm nhận công việc toàn cầu, tạo ra các nhà lãnh đạo cho sự thay đổi là người có kỹ năng và kiến thức định hình nên doanh nghiệp, ngành nghề và chính sách.

NGÀNH HỌC

kế toán và tài chính

phân tích kinh doanh

quản trị nhân sự

sáng tạo và tinh thần khởi nghiệp

kinh doanh quốc tế / marketing / du lịch

logistics và quản lý chuỗi cung ứng

Khoa học Sức khỏe và Lâm sàng UniSA sẽ giải quyết những yêu cầu y tế mới nổi và nghiêm trọng nhất của xã hội thông qua sự xuất sắc trong giảng dạy, học hỏi và nghiên cứu.

NGÀNH HỌC

khoa học thực phẩm và dinh dưỡng

y tế xét nghiệm

khoa học y tế

hộ sinh

điều dưỡng

khoa học dược

dược

Y TẾ PHỤ TRỢ VÀ HIỆU SUẤT CỦA CON NGƯỜI

KINH DOANH KHOA HỌC SỨC KHỎE VÀ LÂM SÀNG

NHÓM 100 KHOA HÀNG ĐẦU THẾ GIỚI VỀ THỂ DỤC VÀ KHOA HỌC THỂ THAOXếp hạng Môn học năm 2020 của QS, Các môn học về thể thao

KHOA KINH DOANH CỦA UNISA ĐƯỢC XẾP HẠNG TRONG NHÓM 1% HÀNG ĐẦU THẾ GIỚI Khoa Kinh doanh UniSA là một trong mười tổ chức tại Úc và 189 tổ chức trên thế giới sẽ được EQUIS công nhận (từ hơn 16.500 tổ chức trên khắp thế giới).EFMD, tháng 2/2020)

NHÓM 100 KHOA HÀNG ĐẦU THẾ GIỚI VỀ ĐIỀU DƯỠNGXếp hạng Môn học năm 2020 của QS

Khoa Kinh doanh UniSA được AACSB và EFMD (EQUIS) công nhận.

98

Tập trung vào phát triển các chuyên gia giáo dục, khoa Tương lai Giáo dục UniSA có nhiều đóng góp về thực hành sư phạm thông qua sự xuất sắc trong giảng dạy, học tập và nghiên cứu.

NGÀNH HỌC

công nghệ giáo dục

khoa học học tập

văn chương và ngôn ngữ

giảng dạy

Bằng việc tạo dựng sự kết nối giữa khoa học, công nghệ, kỹ thuật và toán học, UniSA STEM tạo ra các giải pháp sáng tạo và sự phát triển đột phá nhờ giảng dạy, học tập và nghiên cứu.

NGÀNH HỌC

hàng không

xây dựng và quản lý dự án

kỹ thuật

khoa học môi trường

công nghệ thông tin

toán học

khoa học

Khoa sáng tạo UniSA khám phá các phức hợp sáng tạo, văn hóa và nghệ thuật của thế giới, tạo ra các chuyên gia sẵn sàng làm việc trong ngành và thực hiện các cuộc nghiên cứu liên ngành đầy cảm hứng.

NGÀNH HỌC

kiến trúc

nhân văn

truyền thông

nghệ thuật đương đại

nghiên cứu sáng tạo và văn hóa

thiết kế

báo chí

truyền thông, phim ảnh và truyền hình

quy hoạch đô thị và vùng

Công lý và Xã hội UniSA sáng tạo để thay đổi và thực hiện các chuyên ngành có yêu cầu xã hội quan trọng thông qua nghiên cứu, giảng dạy và học tập ở đăng cấp thế giới.

NGÀNH HỌC

dịch vụ nhân sinh

luật

tâm lý học

khoa học xã hội

công tác xã hội

TƯƠNG LAI GIÁO DỤC STEMSÁNG TẠO CÔNG LÝ VÀ XÃ HỘI

NHÓM 125 THẾ GIỚI VỀ KHOA HỌC MÁY TÍNH Xếp hạng Môn học năm 2020 của THE

TOP 100 THẾ GIỚI VỀ LUẬT Xếp hạng Môn học năm 2020 của THE

NHÓM 20 TẠI ÚC VỀ NGHỆ THUẬT VÀ THIẾT KẾ Xếp hạng 10 Môn học năm 2020 của QS

TOP 100 THẾ GIỚI VỀ GIÁO DỤC Xếp hạng Môn học năm 2020 của THE

Nhóm 10 tại Úc về phát triển các kỹ năng sẵn sàng cho công việcKhảo sát Trải nghiệm Sinh viên ComparED (QILT) Chỉ số Phát triển Kỹ năng (Sinh viên cử nhân) 2018-2019

TOP 10

Nghiên cứu đăng cấp thế giới về luậtXuất sắc trong Nghiên cứu dành cho Úc (ERA) năm 2018

10 11

Bãi biển Glenelg5 / Nằm cách thành phố chỉ 12 km. Glenelg

có vẻ đẹp cổ điển ven biển với bờ biển cát trắng tinh Nổi danh

về bơi lội, lặn có bình khí, lặn ống thở và trình diễn cá heo.

Đại học Nam Úc tọa lạc tại thành phố Adelaide, trung tâm giáo dục nước Úc. Adelaide là một điểm đến văn hóa, nơi

thường xuyên diễn ra các sự kiện quốc gia, thể thao, lễ hội, ẩm thực thu hút đông đảo

bạn bè quốc tế. Đây là thành phố với những bãi biển trải dài, thung lũng rượu vang và

công viên đẹp nhất nước Úc, tất cả đều tọa lạc ngay sát trung tâm thành phố.

Adelaide đã được công nhận trên toàn cầu về nền giáo dục, môi trường, sự ổn định, chăm sóc sức khỏe, văn hóa và cơ sở hạ tầng. Đây là nơi học tập lý tưởng có Wi-Fi

miễn phí, xe điện và xe bus miễn phí trong trung tâm thành phố, Adelaide thực sự là

thành phố sinh viên.

KHÁM PHÁ ADELAIDE

ĐƯỢC XẾP HẠNG MỘT TRONG NHỮNG

THÀNH PHỐ THÂN THIỆN NHẤT THẾ GIỚI

Giải thưởng Condé Nast Traveller Awards năm 2018

ĐƯỢC XẾP HẠNG TRONG

NHÓM 30 THÀNH PHỐ TỐT NHẤT THẾ GIỚI

DÀNH CHO SINH VIÊNĐứng thứ 26 trong những

thành phố tốt nhất dành cho Sinh viên theo đánh giá

của QS năm 2019.

Tiệm cafe trên phố Peel4

Hình ảnh minh họa: 1,Hirokazu Ishino; 2,4StudyAdelaide; 3South Australian Tourism Commission; 5Brad Griffin.

Chợ trung tâm Adelaide2

Nam Úc là nơi tổ chức hơn

400 SỰ KIỆN THỂ THAO, ẨM THỰC, NGHỆ THUẬT VÀ

VĂN HÓA MỖI NĂM

Lễ hội Fringe5 / Đây là lễ hội nghệ thuật ngoài trời

lớn nhất tại nam bán cầu, với 31 ngày huyền ảo của

các sự kiện nơi Adelaide rực rỡ với các địa điểm

trình diễn náo nhiệt.

Xếp thứ 10 trong số những thành phố đáng sống nhất

trên thế giớiChỉ số Đáng sống Toàn cầu năm 2019 của Cơ quan

Nghiên cứu Kinh tế

Sân vận động Adelaide Oval1 / Nằm ngay giữa khu trung tâm Adelaide, địa điểm mang tính biểu tượng này là nơi tổ chức các sự kiện giải trí và thể thao quốc gia và quốc tế, với sức chứa hơn 50.000 người.

12 13

CHỖ ỞCác lựa chọn chỗ ơ... Adelaide có nhiều lựa chọn về chỗ ở phù hợp với yêu cầu và túi tiền của sinh viên. Nhà trường cũng có Dịch vụ Chỗ ở với nhiều nhân viên luôn tận tình giúp đỡ.

Nơi ơ sinh viên UniSA tại Urbanest

Nơi ở mới của sinh viên UniSA trong nội thành tọa lạc tại 12 Bank Street thuộc khu trung tâm thương mại thành phố Adelaide. Tòa nhà cung cấp các căn hộ và studio hiện đại, được thiết kế thông minh, với vị trí gần ga xe lửa trung tâm và các trạm xe buýt thuận tiện cho việc đi lại. Tiền thuê hàng tuần bao gồm tiền điện, tiền điều hòa và internet không giới hạn. Sinh viên được tổ chức các sự kiện lớn hàng tuần, sử dụng phòng tập thể dục, trạm iMAC, khu để xe đạp an toàn, ban công ngoài trời với tiện nghi BBQ và bảo vệ hỗ trợ 24/7.

GIÁ KHỞI ĐIỂM TỪ A$199 MỖI

TUẦN

Chỗ ơ tạm thời Nếu sinh viên chưa tìm được chỗ ở lâu dài của mình, vui lòng sắp xếp chỗ ở tạm thời trước khi đến Adelaide. Lên kế hoạch tầm hai tuần trước khi bắt đầu chương trình học để có đủ thời gian chọn chỗ ở ổn định.

unisa.edu.au/temporary-accommodation

Để biết thêm thông tin, vui lòng truy cập unisa.edu.au/accommodation

Tuyến xe điện

miễn phí

Tuyến xe buýt

miễn phí

NORTH ADELAIDE

WAKEFIELD STREET

WAYMOUTH STREET

TRAM

LIN

E

GRENFELL STREET

GROTE STREET

PULTEN

EY STREET

FROM

E STREET

RUNDLE STREET

HU

TT STREET

VICTORIASQUARE

NORTH TERRACE

KING W

ILLIAM STREET

KING W

ILLIAM STREET

MO

NTEFIO

RE RD

NKhuôn viên City West

Khuôn viên City East

River Torrens

Chỗ ở sinh viên của UniLodge

Chỗ ở sinh viên UniSA ở

Urbanest

Chợ trung tâm Adelaide

Sân vận động Adelaide Oval

Sở thú Adelaide

Vườn bách thảo

Bảo tàng và phòng triển lãm nghệ thuậtGa xe lửa

Khu mua sắm

trung tâm Rundle

CÁC CHUYẾN BAY THẲNG QUỐC TẾ

Doha / 13 giờ 55 phút

Dubai / 13 giờ 25 phút

Quảng Châu / 9 giờ 10 phút

Hong Kong / 8 giờ 20 phút

Kuala Lumpur / 7 giờ

Singapore / 6 giờ 30 phút

(Thời gian tương đối hiển thị với các chuyến bay thẳng tới Adelaide)

DỮ LIỆU NHANHThành phố thủ phủ / AdelaideDân số đô thị / 1,3 triệu dânNgôn ngữ / Tiếng AnhTiền tệ / Đô la ÚcKhí hậu / Địa Trung Hải (mùa hè khô, nóng và mùa đông ẩm ướt)

GIÁ CẢ HỢP LÝAdelaide là một trong những thành phố đáng sống nhất thế giới với điều kiện sống cao nhưng chi phí phải chăng. Điều này có nghĩa là bạn sẽ chi nhiều khoản hơn để trải nghiệm nền ẩm thực phong phú, nơi ở, mua sắm vật dụng, du lịch và giải trí.

Adelaide có giá cả hợp lý tới hơn 14%

so với các thành phố lớn khác của Úc.Khảo sát Chi phí sinh hoạt EIU năm 2019

Học sinh dưới 18 tuổi không đủ điều kiện để ở tại Urbanest.

Sinh viên dưới 18 tuổi? Xin lưu ý rằng sinh viên dưới 18 tuổi chỉ đủ điều kiện được ở nhà dân địa phương hoặc phòng trọ (do SAIBT hoặc Eynesbury tổ chức).

Liên hệ tư vấn cá nhân:

(p): +61 8 8302 0877(e): [email protected](w): unisa.edu.au/accommodation

KÝ TÚC SINH VIÊN A$140–A$200 mỗi tuân

Nội thất đầy đủ / đã bao gồm các tiện ích / đã được UniSA kiểm tra / đặt trực tuyến

CĂN HỘ SINH VIÊN A$150–A$460 mỗi tuân

Nội thất đầy đủ / đã được UniSA kiểm tra / rất được ưa chuộng/ đặt trực tuyến

Ở VỚI DÂN ĐỊA PHƯƠNG A$250–A$310 mỗi tuân

Nội thất đầy đủ / đã bao gồm bữa ăn / sống cùng gia đình / đã bao gồm các tiện ích / rất được ưa chuộng/ đặt trực tuyến

THUÊ NHÀ TƯ NHÂNA$120–A$350 mỗi tuân

Ở tự do / trực tiếp tới kiểm tra / không bao gồm các tiện ích

Để biết thêm thông tin và truy cập Cơ sở dữ liệu Thuê nhà của chúng tôi, hãy truy cập unisa.studystays.com.au

Xe tốc hành tới Khuôn viên

Mawson Lakes17 phút từ thành phố

Học xá Magill

22 phút từ thành phố

14 15

1 Tìm chương trình phù hợp

Nghiên cứu các lựa chọn bằng cách sử dụng hướng dẫn này hoặc kiểm tra thông tin trực tuyến.

unisa.edu.au/study

2 Kiểm tra yêu cầu nhập học

Đảm bảo rằng bạn biết được các yêu cầu tuyển sinh bao gồm Tiếng Anh, đầu vào học thuật, hướng dẫn đầu vào tạm thời ban đầu, chi phí sinh hoạt và chứng minh tài chính.

unisa.edu.au/international/how-to-apply

3 Nộp đơn

Sau khi tìm được chương trình muốn học thì bạn có thể nộp đơn trực tuyến trực tiếp hoặc qua Đại lý Giáo dục. Nộp đơn ít nhất hai tháng trước khi bạn có ý định bắt đầu học. Một số sinh viên có thể cần nhiều thời gian hơn để đảm bảo họ nhận được thị thực.

Đại lý Giáo dục – Tùy thuộc vào quốc gia mà bạn có quyền công dân, bạn có thể phải nộp đơn thông qua một trong số các Đại lý Giáo dục đã đăng ký của nhà trường. Danh sách đầy đủ hiện có trên mạng tại international.unisa.edu.au/find-an-agent

unisa.edu.au/international/how-to-apply

4 Xét đơn

Kết quả nộp đơn sẽ được thông báo trong vòng một đến hai tuần kể từ ngày nhận (gồm toàn bộ tài liệu chứng minh theo yêu cầu). Nếu bạn đủ điều kiện vào chương trình đã chọn thì thư mời học sẽ được gửi tới bạn hoặc tới Đại lý Giáo dục, qua email. Nếu bạn không đủ điều kiện thì chúng tôi sẽ gợi ý các chương trình khác hoặc hệ liên thông khác. Đơn của bạn sẽ được xét duyệt căn cứ theo Chính sách Lựa chọn và Tuyển sinh của Đại học, gồm hướng dẫn tuyển sinh tạm thời ban đầu và hướng dẫn về chi phí sinh hoạt và chứng minh tài chính.

unisa.edu.au/international/how-to-apply

5 Chấp nhận thư mời học

Để chấp nhận chương trình bạn được mời, bạn sẽ cần phải:

· Xem bộ tài liệu thư mời học

· Nếu mọi thông tin đều đúng thì đăng nhập vào dịch vụ trực tuyến bảo mật và hoàn thành các bước nhằm chấp nhận thư mời học. Nội dung này gồm tải lên bất kỳ tài liệu bổ sung nào được yêu cầu, chấp nhận các điều khoản và điều kiện của thư mời học và chốt khoản thanh toán của bạn.

Nếu bạn có Đại lý Giáo dục thì họ có thể giúp bạn chấp thuận thư mời học qua student-unisa.studylink.com

6 Chuẩn bị nhập học

Đăng ký trực tuyến

Đặt chuyến đi

Đến đúng thời gian quy định

Sẵn sàng để thích nghi

unisa.edu.au/international/pre-departure-checklist

Chúng tôi sẽ gửi cho bạn tài liệu Xác nhận Ghi danh (CoE) mà bạn có thể sử dụng để xin thị thực du học để nhập cảnh vào Úc. Hãy xin thị thực du học ngay khi bạn nhận được CoE.

unisa.edu.au/student-visa

THỊ THỰC DU HỌC

Dịch vụ Western Union GlobalPay cho Sinh viên giúp bạn thực hiện việc thanh toán bằng loại tiền bạn thích mà không phải chịu thêm phí và bị chậm trễ.

· Trả học phí nhanh chóng. · Thanh toán trực tuyến, bằng cách chuyển khoản

hoặc qua thẻ tín dụng. · Truy dấu cập nhật trạng thái thanh toán và biên

nhận theo tin nhắn và email.

internaional. unisa.edu.au/westernunion

KHOẢN THANH TOÁN CHO SINH VIÊN

Có thắc mắc? Liên hệ với chúng tôi tại unisa.edu.au/enquire hoặc qua số +61 8 8302 0114

CÁCH NỘP HỒ SƠ

TAFE SASau khi tốt nghiệp Cao đăng TAFE SA, Cao đăng Bậc cao hoặc Cử nhân Đại cương bạn sẽ được vào các chương trình Cử nhân tại Đại học Nam Úc. Tín chỉ cho việc học trước đây có thể đưa bạn vào thăng năm 1, 2 hoặc 3. Các khóa học Tiếng Anh TAFE SA cho Mục đích Học thuật có thể đưa bạn vào thăng một số chương trình cử nhân.

tafesa.edu.au/international CRICOS provider code: 00092B | RTO code: 41026 | HEP code: PRV14002

CAO ĐẲNG EYNESBURYTrường cao đăng Eynesbury cung cấp hàng loạt chương trình có thể tạo cơ hội cho sinh viên vào học Năm thứ nhất hoặc Năm thứ hai của nhiều văn bằng cử nhân đại học. Trường cao đăng Eynesbury có chất lượng giảng dạy và đội ngũ hỗ trợ sinh viên tuyệt vời. Trường cũng là một trung tâm khảo thí Pearson PTE.

eynesbury.navitas.com | CRICOS provider code: 00561M

TRONG TRƯỜNG

VIỆN CÔNG NGHỆ KINH DOANH VÀ CÔNG NGHỆ NAM ÚC (SAIBT)SAIBT cung cấp một chương trình chuyển tiếp sớm và các chương trình học tập với hơn 90 ngành học tại Đại học Nam Úc (xin lưu ý là một số chương trình yêu cầu Điểm trung bình các môn học cạnh tranh). Hoàn thành chương trình SAIBT sẽ cho phép vào thăng năm một hoặc hai (được cấp tín chỉ) của chương trình đã lựa chọn.

saibt.sa.edu.au | CRICOS provider code: SAIBT 02193C

TRUNG TÂM ANH NGỮ (CELUSA)

CELUSA cung cấp các chương trình tiếng Anh học thuật chất lượng cao được thiết kế dành riêng cho sinh viên đến từ các nước không nói tiếng Anh. CELUSA phù hợp cho các ứng viên không đáp ứng được những yêu cầu đầu vào Anh ngữ của Đại học, đồng thời cung cấp các chương trình luyện thi tiếng Anh học thuật (AE). Học sinh đủ điều kiện và hoàn thành chương trình AE (ở mức độ phù hợp) sẽ có thể bắt đầu học tại Đại học hoặc SAIBT. CELUSA cũng là một trong những điểm thi IELTS và OET.

international.unisa.edu.au/celusa CRICOS provider code: CELUSA 02193C

CÁC LỰA CHỌN HỌC LIÊN THÔNG

Có nhiều hướng học liên thông mở ra cho bạn cơ hội vào đại học Nam Úc.Để tìm hiểu thêm, hãy truy cập, visit international.unisa.edu.au/international-pathways

NGOÀI TRƯỜNG

ĐẠI HỌC NAM ÚC - NĂM 1

ĐẠI HỌC NAM ÚC - NĂM 1

Tương đương Lớp 11 Tương đương Lớp 11

Tương đương Lớp 12

Cao đăngVào thẳng năm 2 của đa số chương trình đại học

Chương trình Liên thông Sớm

NGÀY THÁNG KHÓA HỌC CELUSA 2021

Khóa học Ngày khai giảng Ngày bế giảngCC2101 04/01/2021 05/02/2021 CC2102 08/02/2021 12/03/2021 CC2103 15/03/2021 16/04/2021

Ngày nghỉ lễ (1 tuần)

CC2104 27/04/2021 28/05/2021CC2105 01/06/2021 02/07/2021

Ngày nghỉ lễ (2 tuần)

CC2106 19/07/2021 20/08/2021CC2107 23/08/2021 23/09/2021

Ngày nghỉ lễ (1 tuần)

CC2108 05/10/2021 05/11/2021CC2109 08/11/2021 10/12/2021

16 17

Yêu cầu tiếng Anh IELTS Yêu cầu nhập học theo quốc gia

CHƯƠNG TRÌNH

chư

ơng

trìn

h

CRIC

OS

Thời

gia

n đà

o tạ

o củ

a ch

ương

tr

ình

(năm

)

2021

Học

phí

qu

y đị

nh h

ằng

năm

(A$)

Ngà

y kh

ai

giản

g

Khuô

n vi

ên

học

tập

chín

h

Tổng

số

điểm

IE

LTS

Điể

m đ

ọc h

iểu

IELT

S Đ

iểm

viế

t IE

LTS

Điể

m n

ghe

IELT

S Đ

iểm

nói

IE

LTS

Xếp

hạng

tu

yển

chọn

Úc

(ATA

R)

Cana

da H

igh

Scho

ol (O

SSD)

IB (b

est 6

)

UK

Boar

d GC

E A

Leve

ls/H

K Bo

ard

Việt

Nam

SÁNG TẠO

Diploma in MusicChứng chỉ âm nhạc DDJM 085845G 1 31,900 Tháng 2 MG 6.0 6.0 6.0

Bachelor of Architectural StudiesCử nhân Kiến trúc học DBAE 060207K 3 35,300

Tháng 2, Tháng 7

CW 6.0 6.0 6.0 80 70 27 7 8.5

Bachelor of Art and Design (Honours)Cử nhân Nghệ thuật và Thiết kế (Bằng danh dự) DHAD 036327B 1 29,400 Tháng 2 CW 6.5 6.0 6.0

Bachelor of Communication and MediaCử nhân Truyền thông & Truyền thông Đại chúng MBCD 081881B 3 29,400

Tháng 2, Tháng 7

M 6.0 6.0 6.0 70 60 26 6 7

Bachelor of Contemporary ArtCử nhân nghệ thuật đương đại DBCX 095004K 3 29,400

Tháng 2, Tháng 7

CW 6.0 6.0 6.0 70 60 26 6 7

Bachelor of Creative Industries Cử nhân Công nghiệp Sáng tạo DBCI 0100163 3 29,400 Tháng 2 CW 6.0 6.0 6.0 70 60 26 6 7

Bachelor of Design (Communication Design)Cử nhân Thiết kế (Thiết kế Truyền thông) DBVC 023813F 3 29,400 Tháng 2 CW 6.0 6.0 6.0 70 60 26 6 7

Bachelor of Design (Illustration and Animation)Cử nhân Thiết kế (Minh họa và Hoạt hình) DBIA 095761F 3 29,400

Tháng 2, Tháng 7

CW 6.0 6.0 6.0 70 60 26 6 7

Bachelor of Design (Product Design)Cử nhân Thiết kế (Thiết kế Sản phẩm) DBPR 071953G 3 31,900 Tháng 2 CW 6.0 6.0 6.0 70 60 26 6 7

Bachelor of Interior ArchitectureCử nhân Kiến trúc Nội thất DBIR 024202C 4 31,900

Tháng 2, Tháng 7

CW 6.0 6.0 6.0 75 60 26 6 7

Bachelor of Journalism and Professional WritingCử nhân Báo chí & Viết báo chuyên nghiệp MBJR 082449K 3 30,600

Tháng 2, Tháng 7

M 6.0 6.0 6.0 70 65 26 7 7.5

Bachelor of Media Arts#

Cử nhân Khoa học Nhân văn Truyền thông# MBME 058520G 3 29,400Tháng 2, Tháng 7

M 6.0 6.0 6.0 70 60 26 6 7

TƯƠNG LAI GIÁO DỤC

Bachelor of Early Childhood Education (Honours)Cử nhân Giáo dục Mầm non (Danh dự) LHEC 098150J 4 29,400 Tháng 2 ML 7.0 7.0 7.0 7.0 7.0 80 65 26 7 7.5

Bachelor of Early Childhood Education (Honours)Cử nhân Giáo dục Mầm non (Danh dự) MHEC 098150J 4 29,400 Tháng 2 M 7.0 7.0 7.0 7.0 7.0 80 65 26 7 7.5

Bachelor of Primary Education (Honours)Cử nhân Giáo dục Tiểu học (Danh dự) LHPE 098151G 4 29,400 Tháng 2 ML 7.0 7.0 7.0 7.0 7.0 80 65 26 7 7.5

Bachelor of Primary Education (Honours)Cử nhân Giáo dục Tiểu học (Danh dự) MHPE 098151G 4 29,400 Tháng 2 M 7.0 7.0 7.0 7.0 7.0 80 65 26 7 7.5

CÔNG LÝ VÀ XÃ HỘI

Bachelor of ArtsCử nhân Khoa học Nhân văn MBAA 024180D 3 29,400

Tháng 2, Tháng 7

M 6.0 6.0 6.0 70 60 26 6 7

Bachelor of Arts (Aboriginal Cultures and Australian Society)Cử nhân Khoa học Nhân văn (Văn hóa bản địa & Xã hội Úc) MBAP 074671D 3 29,400

Tháng 2, Tháng 7

M 6.0 6.0 6.0 70 60 26 6 7

Bachelor of Arts (Applied Linguistics)Cử nhân Khoa học Nhân văn (Ngôn ngữ học ứng dụng) MBAA 097509B 3 29,400

Tháng 2, Tháng 7

M 6.0 6.0 6.0 70 60 26 6 7

Bachelor of Arts (Creative Writing and Literature)Cử nhân Văn học (Viết sáng tạo và Văn học) MBAA 097508C 3 29,400

Tháng 2, Tháng 7

M 6.0 6.0 6.0 70 60 26 6 7

Bachelor of Arts (Cultural Studies)Cử nhân Khoa học Nhân văn (Lịch sử & Văn hóa học) MBAA 097502J 3 29,400

Tháng 2, Tháng 7

M 6.0 6.0 6.0 70 60 26 6 7

Bachelor of Arts (English Language)Cử nhân Văn học (Ngôn ngữ Anh) MBAA 097507D 3 29,400

Tháng 2, Tháng 7

M 6.0 6.0 6.0 70 60 26 6 7

Bachelor of Arts (History and Global Politics)Cử nhân Văn học (Lịch sử và Chính trị Toàn cầu) MBAA 097504G 3 29,400

Tháng 2, Tháng 7

M 6.0 6.0 6.0 70 60 26 6 7

Bachelor of Arts (Honours)Cử nhân Khoa học Nhân văn (Danh dự) MHAR 024183A 1 29,400

Tháng 2, Tháng 7

M 6.0 6.0 6.0

Bachelor of Arts (Languages)Cử nhân Khoa học Nhân văn (Ngôn ngữ) MBAA 081802F 3 29,400 Tháng 2 M 6.0 6.0 6.0 70 60 26 6 7

Bachelor of Arts (Law, Policy and Politics)Cử nhân Khoa học Nhân văn (Luật, Chính sách và Chính trị) MBAA 098294D 3 29,400

Tháng 2, Tháng 7

M 6.0 6.0 70 60 26 6 7

Bachelor of Arts (Performing Arts)Cử nhân Khoa học Nhân văn (Khoa học Nhân văn Biểu diễn) MBAA 081804D 3 29,400

Tháng 2, Tháng 7

M 6.0 6.0 6.0 70 60 26 6 7

Bachelor of Arts (Psychology)Cử nhân khoa học nhân văn (Tâm lý học) MBAA 097506E 3 29,400

Tháng 2, Tháng 7

M 6.0 6.0 6.0 70 60 26 6 7

Bachelor of Arts (Screen Studies)Cử nhân Nghệ thuật (Nghiên cứu trinh chiếu) MBAA 097505F 3 29,400

Tháng 2, Tháng 7

M 6.0 6.0 6.0 70 60 26 6 7

Bachelor of Arts (Social Media)Cử nhân khoa học xã hội (Truyền thông trên nền tảng mạng xã hội) MBAA 097503G 3 29,400

Tháng 2, Tháng 7

M 6.0 6.0 6.0 70 60 26 6 7

Bachelor of Arts (Sociology)Cử nhân Khoa học Xã hội (Xã hội học) MBAA 081805C 3 29,400

Tháng 2, Tháng 7

M 6.0 6.0 6.0 70 60 26 6 7

Bachelor of Business (Legal Studies)Cử nhân Kinh doanh (Nghiên cứu Pháp luật) DBLS 082890D 3 34,300

Tháng 2, Tháng 8

CW 6.0 6.0 6.0 70 65 26 7 7.5

Bachelor of Laws (Honours)Cử nhân Luật (Danh dự) DHLA 089090B 4 34,300

Tháng 2, Tháng 8

CW 7.0 7.0 7.0 7.0 7.0 90 85 33 12 9.5

Bachelor of Psychology (Honours)Cử nhân Tâm lý học (Danh dự) MHPU 036237D 4 30,600 Tháng 2 M 6.0 6.0 6.0 95 90 37 12 9.5

Bachelor of Psychology (Honours) (Cognitive Neuroscience)Cử nhân Tâm lý học (Danh dự) (Khoa Thần kinh Nhận thức) MHPU 091255A 4 30,600 Tháng 2 M 6.0 6.0 6.0 95 90 37 12 9.5

Bachelor of Psychological Science^Cử nhân Khoa học Tâm lý^ MBPU 036236E 3 30,600

Tháng 2, Tháng 7

M 6.0 6.0 6.0 70 60 26 6 7

Bachelor of Psychological Science (Cognitive Neuroscience)~

Cử nhân Khoa học Tâm lý (Khoa Thần kinh Nhận thức)~ MBCN 079096A 3 32,600 Tháng 2 CE, M 6.0 6.0 6.0 80 75 29 9 8.5

Yêu cầu tiếng Anh IELTS Yêu cầu nhập học theo quốc gia

CHƯƠNG TRÌNH

chư

ơng

trìn

h

CRIC

OS

Thời

gia

n đà

o tạ

o củ

a ch

ương

tr

ình

(năm

)

2021

Học

phí

qu

y đị

nh h

ằng

năm

(A$)

Ngà

y kh

ai

giản

g

Khuô

n vi

ên

học

tập

chín

h

Tổng

số

điểm

IE

LTS

Điể

m đ

ọc h

iểu

IELT

S Đ

iểm

viế

t IE

LTS

Điể

m n

ghe

IELT

S Đ

iểm

nói

IE

LTS

Xếp

hạng

tu

yển

chọn

Úc

(ATA

R)

Cana

da H

igh

Scho

ol (O

SSD)

IB (b

est 6

)

UK

Boar

d GC

E A

Leve

ls/H

K Bo

ard

Việt

Nam

Y TẾ PHỤ TRỢ VÀ HIỆU SUẤT CỦA CON NGƯỜ

Bachelor of Clinical Exercise Physiology (Honours)Cử nhân Sinh lý học thực tập lâm sàng (Danh dự) IHCP 095008F 4 39,700 Tháng 2 CE 6.5 6.5 6.5 6.5 6.5 93 90 37 12 9.5

Bachelor of Exercise and Sport ScienceCử nhân Thể dục và Khoa học Thể thao IBXS 094935G 3 31,900 Tháng 2 CE 6.5 6.5 6.5 6.5 6.5 80 75 29 9 8.5

Bachelor of Health Science (Public Health)Cử nhân Khoa học Y tế (Y tế công cộng) IBHP 0100073 3 32,600 Tháng 2 CE 6.5 6.5 6.5 6.5 6.5 75 70 27 7 8

Bachelor of Human MovementCử nhân Nghiên cứu Khoa học về vận động IBHT 027744D 3 31,900 Tháng 2 CE 6.5 6.5 6.5 6.5 6.5 75 70 27 7 8

Bachelor of Medical Radiation Science (Medical Imaging) Q Cử nhân Nghiên cứu Khoa học về Y tế bức xạ (Tạo hình trong ngành y) IBRS 088578G 4 39,700 Tháng 2 CE 7.0 7.0 7.0 7.0 7.0 93 90 37 12 9.5

Bachelor of Medical Radiation Science (Nuclear Medicine) Q Cử nhân Nghiên cứu Khoa học về Y tế bức xạ (Y học hạt nhân) IBRS 088333G 4 39,700 Tháng 2 CE 7.0 7.0 7.0 7.0 7.0 93 90 37 12 9.5

Bachelor of Medical Radiation Science (Radiation Therapy) Q Cử nhân Khoa học y tế bức xạ (Xạ trị) IBRS 088335E 4 39,700 Tháng 2 CE 7.0 7.0 7.0 7.0 7.0 93 90 37 12 9.5

Bachelor of Occupational Therapy (Honours) Q Cử nhân Liệu pháp trị liệu bằng lao động (Danh dự) IHOC 088336D 4 39,700 Tháng 2 CE 7.0 7.0 7.0 7.0 7.0 90 85 33 12 9.5

Bachelor of Physiotherapy (Honours) Q Cử nhân khoa Vật lý trị liệu (Danh dự) IHPZ 088338B 4 39,700 Tháng 2 CE 7.0 7.0 7.0 7.0 7.0 93 90 37 12 9.5

Bachelor of Podiatry Q Cử nhân khoa Chân IBOP 008312G 4 39,700 Tháng 2 CE 7.0 7.0 7.0 7.0 7.0 90 85 33 12 9.5

Bachelor of Speech Pathology (Honours) Q Cử nhân Trị liệu Ngôn ngữ (Danh dự) IHSP 0101865 4 38,800 Tháng 2 CE 7.0 7.0 7.0 7.0 7.0 90 85 33 12 9.5

KINH DOANH

Bachelor of Business* Cử nhân kinh doanh DBBN 082882D 3 34,300

Tháng 2, Tháng 8

CW 6.0 6.0 6.0 70 65 26 7 7.5

Bachelor of Business (Design and Marketing) Cử nhân Kinh doanh (Thiết kế và Marketing) DBMD 097501K 3 34,300

Tháng 2, Tháng 7

CW 6.0 6.0 6.0 70 65 26 7 7.5

Bachelor of Business (Economics, Finance and Trade)* Cử nhân Kinh doanh (Kinh tế, Tài chính & Thương mại) DBIB 027743E 3 34,300

Tháng 2, Tháng 8

CW 6.0 6.0 6.0 70 65 26 7 7.5

Bachelor of Business (Finance)* Cử nhân Kinh doanh (Tài chính) DBCF 080918B 3 34,300

Tháng 2, Tháng 8

CW 6.0 6.0 6.0 70 65 26 7 7.5

Bachelor of Business (Financial Planning)*Cử nhân Kinh doanh (Kế hoạch tài chính) DBRF 097499K 3 34,300

Tháng 2, Tháng 8

CW 6.0 6.0 6.0 70 65 26 7 7.5

Bachelor of Business (Human Resource Management) Cử nhân Kinh doanh (Quản lý nguồn nhân lực) DBBH 080603K 3 34,300

Tháng 2, Tháng 8

CW 6.0 6.0 6.0 70 65 26 7 7.5

Bachelor of Business (Information Strategy and Management) Cử nhân Kinh doanh (Thông tin, Chiến lược & Quản lý) DBBN 086245A 3 34,300

Tháng 2, Tháng 8

CW 6.0 6.0 6.0 70 65 26 7 7.5

Bachelor of Business (Innovation and Entrepreneurship) Cử nhân Kinh doanh (Đổi mới & Doanh thương) DBBN 082892B 3 34,300

Tháng 2, Tháng 8

CW 6.0 6.0 6.0 70 65 26 7 7.5

Bachelor of Business (International Business) Cử nhân Kinh doanh (Kinh doanh Quốc tế) DBBN 088328D 3 34,300

Tháng 2, Tháng 8

CW 6.0 6.0 6.0 70 65 26 7 7.5

Bachelor of Business (Logistics and Supply Chain Management) Cử nhân Kinh doanh (Quản lý Tiếp vận & Dây chuyền Cung cấp) DBBL 080915E 3 34,300

Tháng 2, Tháng 8

CW 6.0 6.0 6.0 70 65 26 7 7.5

Bachelor of Business (Management) Cử nhân Kinh doanh (Quản lý) DBBG 080993B 3 34,300

Tháng 2, Tháng 8

CW 6.0 6.0 6.0 70 65 26 7 7.5

Bachelor of Business (Marketing)* Cử nhân Kinh doanh (Tiếp thị) DBBM 080916D 3 34,300

Tháng 2, Tháng 8

CW 6.0 6.0 6.0 70 65 26 7 7.5

Bachelor of Business (Property)* Cử nhân Kinh doanh (Bất động sản) DBPY 024196G 3 34,300

Tháng 2, Tháng 8

CW 6.0 6.0 6.0 70 65 26 7 7.5

Bachelor of Business (Real Estate Practice) Cử nhân Kinh doanh (Thực hành bất động sản) DBRF 097500M 3 34,300

Tháng 2, Tháng 8

CW 6.0 6.0 6.0 70 65 26 7 7.5

Bachelor of Business (Sport and Recreation Management) Cử nhân Kinh doanh (Quản lý Thể thao & Giải trí) DBBS 081326G 3 34,300

Tháng 2, Tháng 8

CW 6.0 6.0 6.0 70 65 26 7 7.5

Bachelor of Business (Tourism and Event Management)* Cử nhân Kinh doanh (Quản trị Du lịch & Tổ chức Sự kiện) DBBT 081139K 3 34,300

Tháng 2, Tháng 8

CW 6.0 6.0 6.0 70 65 26 7 7.5

Bachelor of Commerce (Accounting)* Cử nhân Thương mại (Kế toán) DBCA 080917C 3 34,300

Tháng 2, Tháng 8

CW 6.0 6.0 6.0 70 65 26 7 7.5

Bachelor of Marketing and Communication Cử nhân Tiếp thị & Truyền thông DBMN 060210D 3 34,300

Tháng 2, Tháng 7

CW, M 6.0 6.0 6.0 70 65 26 7 7.5

KHOA HỌC SỨC KHỎE VÀ LÂM SÀNG

Bachelor of Biomedical Research (Honours) Cử nhân Nghiên cứu Khoa học Y sinh (Danh dự) IHBY 069793C 1 37,700 Tháng 2 CE 6.5 6.5 6.5 6.5 6.5

Bachelor of Laboratory Medicine (Honours) Cử nhân Y học thực nghiệm (Danh dự) IHBL 088329C 4 37,700 Tháng 2 CE 6.5 6.5 6.5 6.5 6.5 80 75 29 9 8.5

Bachelor of Medical Science Cử nhân Y khoa IBMS 068948G 3 38,800 Tháng 2 CE 6.5 6.5 6.5 6.5 6.5 80 75 29 9 8.5

Bachelor of Midwifery Q Cử nhân Ngành Hộ sinh IBMW 036241G 3 34,300 Tháng 2 CE 7.0 7.0 7.0 7.0 7.0 90 85 33 12 9.5

Bachelor of Nursing Q Cử nhân Ngành Điều dưỡng IBNU 024218F 3 34,300 Tháng 2 CE 7.0 7.0 7.0 7.0 7.0 67 65 26 7 7.5

Bachelor of Nutrition and Food Sciences Cử nhân nghiên cứu khoa học về Dinh dưỡng và Khoa học Thực phẩm IBNF 036238C 3 36,600 Tháng 2 CE 6.5 6.5 6.5 6.5 6.5 75 70 27 7 8

Bachelor of Pharmaceutical Science Cử nhân nghiên cứu Khoa học về dược phẩm IBPA 060209G 3 36,600 Tháng 2 CE 6.5 6.5 6.5 6.5 6.5 75 70 27 7 8

Bachelor of Pharmacy (Honours) Cử nhân Dược khoa (Danh dự) IHPC 088337C 4 39,700 Tháng 2 CE 6.5 6.5 6.5 6.5 6.5 80 75 29 9 8.5

Chương trình cử nhân được mời học năm 2021 Chương trình cử nhân được mời học năm 2021

18 19

Yêu cầu tiếng Anh IELTS Yêu cầu nhập học theo quốc gia

CHƯƠNG TRÌNH

chư

ơng

trìn

h

CRIC

OS

Thời

gia

n đà

o tạ

o củ

a ch

ương

tr

ình

(năm

)

2021

Học

phí

qu

y đị

nh h

ằng

năm

(A$)

Ngà

y kh

ai

giản

g

Khuô

n vi

ên

học

tập

chín

h

Tổng

số

điểm

IE

LTS

Điể

m đ

ọc h

iểu

IELT

S Đ

iểm

viế

t IE

LTS

Điể

m n

ghe

IELT

S Đ

iểm

nói

IE

LTS

Xếp

hạng

tu

yển

chọn

Úc

(ATA

R)

Cana

da H

igh

Scho

ol (O

SSD)

IB (b

est 6

)

UK

Boar

d GC

E A

Leve

ls/H

K Bo

ard

Việt

Nam

Bachelor of Psychological Science (Counselling and Interpersonal Skills)+

Cử nhân Khoa học Tâm lý (Tư vấn & Kỹ năng tương tác)+ MBPU 081882A 3 30,600Tháng 2, Tháng 7

M 6.0 6.0 6.0 70 60 26 6 7

Bachelor of Social Science (Ageing and Disability)Cử nhân Khoa học Xã hội (Lão hóa và Khuyết tật) MBSS 098030F 3 29,400 Tháng 2 M 6.0 6.0 6.0 70 60 26 6 7

Bachelor of Social Science (Human Services)Cử nhân Khoa học Xã hội (Dịch vụ con người) MBSS 002497J 3 29,400 Tháng 2 M 6.0 6.0 6.0 70 60 26 6 7

Bachelor of Social WorkCử nhân Công tác xã hội MBSW 000537M 4 29,400 Tháng 2 M 6.0 6.0 6.0 70 60 26 6 7

Bachelor of Social Work (Honours)Cử nhân Công tác xã hội (Danh dự) MHSW 081883M 4 29,400 Tháng 2 M 6.0 6.0 6.0 85 75 29 9 8.5

STEM

Associate Degree in Engineering Bằng liên kết ngành Kỹ thuật LTEN 066197C 2 39,700

Tháng 2, Tháng 7

ML 6.0 6.0 6.0 65 60 26 6 7

Bachelor of Applied Science (Honours) (Industrial and Applied Mathematics)Cử nhân nghiên cứu Khoa học ứng dụng (Danh dự) (Toán Công nghiệp và Ứng dụng)

LHMS 040651M 1 35,300Tháng 2, Tháng 7

ML 6.0 6.0 6.0

Bachelor of Aviation (Flight)Cử nhân Hàng không (Trực tiếp bay) LBAF 095900M 3 39,700

Tháng 2, Tháng 7

ML 6.0 6.0 6.0 70 65 26 7 7.5

Bachelor of Aviation (Management) Cử nhân Ngành Hàng không (Quản lý) LBAN 088879F 3 36,600

Tháng 2, Tháng 7

ML 6.0 6.0 6.0 70 65 26 7 7.5

Bachelor of Construction Management Cử nhân Quản lý Xây dựng IBBE 099378C 3 35,300

Tháng 2, Tháng 7

CE 6.0 6.0 6.0 70 65 26 7 7.5

Bachelor of Construction Management (Honours) Cử nhân Quản lý Xây dựng (Danh dự) IHCN 099379B 4 35,300

Tháng 2, Tháng 7

CE 6.0 6.0 6.0 80 75 29 9 8.5

Bachelor of Engineering (Honours) (Civil and Construction Management) Cử nhân Kỹ thuật (Danh dự) (Xây dựng và quản lý thi công) LHMI 099377D 4 37,700

Tháng 2, Tháng 7

ML 6.0 6.0 6.0 75 70 27 7 8.5

Bachelor of Engineering (Honours) (Civil and Structural) Cử nhân Kỹ thuật công trình (Danh dự) (Công trình Dân dụng và kết cấu) LHMI 081807A 4 37,700

Tháng 2, Tháng 7

ML 6.0 6.0 6.0 75 70 27 7 8.5

Bachelor of Engineering (Honours) (Civil) Cử nhân Kỹ thuật công trình (Danh dự) (Dân dụng) LHMI 081808M 4 37,700

Tháng 2, Tháng 7

ML 6.0 6.0 6.0 75 70 27 7 8.5

Bachelor of Engineering (Honours) (Electrical and Electronic) Cử nhân Kỹ thuật (Bằng danh dự) (Điện và điện tử) LHIF 081810F 4 37,700

Tháng 2, Tháng 7

ML 6.0 6.0 6.0 75 70 27 7 8.5

Bachelor of Engineering (Honours) (Electrical and Mechatronic) Cử nhân Kỹ thuật công trình (Danh dự) (Điện và điện tử) LHIF 081811E 4 37,700

Tháng 2, Tháng 7

ML 6.0 6.0 6.0 75 70 27 7 8.5

Bachelor of Engineering (Honours) (Mechanical and Advanced Manufacturing)Cử nhân Kỹ thuật công trình (Danh dự) (Cơ khí và sản xuất tiên tiến)

LHMR 081814B 4 37,700Tháng 2, Tháng 7

ML 6.0 6.0 6.0 75 70 27 7 8.5

Bachelor of Engineering (Honours) (Mechanical and Mechatronic) Cử nhân Kỹ thuật công trình (Danh dự) (Cơ & Cơ điện tử) LHMR 081815A 4 37,700

Tháng 2, Tháng 7

ML 6.0 6.0 6.0 75 70 27 7 8.5

Bachelor of Engineering (Honours) (Mechanical) Cử nhân Kỹ thuật công trình (Danh dự) (Cơ khí) LHMR 081816M 4 37,700

Tháng 2, Tháng 7

ML 6.0 6.0 6.0 75 70 27 7 8.5

Bachelor of Engineering (Honours) (Surveying) Cử nhân Kỹ thuật (Danh dự) (Khảo sát) LHES 0100168 4 37,700

Tháng 2, Tháng 7

ML 6.0 6.0 6.0 75 70 27 7 8.5

Bachelor of Environmental Science Cử nhân Khoa học về môi trường LBVT 070414J 3 35,300

Tháng 2, Tháng 7

ML 6.0 6.0 6.0 70 65 26 7 7.5

Bachelor of Information Technology Cử nhân Công nghệ thông tin LBCP 024199D 3 35,300

Tháng 2, Tháng 7

ML 6.0 6.0 6.0 70 65 26 7 7.5

Bachelor of Information Technology (Games and Entertainment Design) Cử nhân Công nghệ thông tin (Thiết kế Games và Giải trí) LBCP 067898K 3 35,300

Tháng 2, Tháng 7

ML 6.0 6.0 6.0 70 65 26 7 7.5

Bachelor of Information Technology (Honours) Cử nhân Công nghệ thông tin (Danh dự) LHCP 024200E 1 35,300

Tháng 2, Tháng 7

ML 6.0 6.0 6.0

Bachelor of Information Technology (Mobile Application Development) Cử nhân Công nghệ thông tin(Phát triển ứng dụng di động) LBCP 083331E 3 35,300

Tháng 2, Tháng 7

ML 6.0 6.0 6.0 70 65 26 7 7.5

Bachelor of Information Technology (Networking and Cybersecurity) Cử nhân Công nghệ thông tin (Mạng và An ninh Mạng) LBCP 067899J 3 35,300

Tháng 2, Tháng 7

ML 6.0 6.0 6.0 70 65 26 7 7.5

Bachelor of Information Technology (Software Development) Cử nhân Công nghệ thông tin (Phát triển phần mềm) LBCP 067897M 3 35,300

Tháng 2, Tháng 7

ML 6.0 6.0 6.0 70 65 26 7 7.5

Bachelor of Mathematics (Data Science) Cử nhân Toán học (Khoa học dữ liệu) LBMH 095006G 3 35,300

Tháng 2, Tháng 7

ML 6.0 6.0 6.0 75 70 27 7 8.5

Bachelor of Mathematics (Industrial and Applied Mathematics) Cử nhân Toán Học (Toán công nghiệp và ứng dụng) LBMH 095007G 3 35,300

Tháng 2, Tháng 7

ML 6.0 6.0 6.0 75 70 27 7 8.5

Bachelor of Science Cử nhân Khoa học (Danh dự) LBSC 024220A 3 35,300

Tháng 2, Tháng 7

ML 6.0 6.0 6.0 70 65 26 7 7.5

Bachelor of Science (Honours)Cử nhân Khoa học (Danh dự) LHSC 098256K 1 35,300

Tháng 2, Tháng 7

ML 6.5 6.0 6.0

Bachelor of Software Engineering (Honours) Cử nhân Kỹ thuật phần mềm (Danh dự) LHSG 081819G 4 35,300

Tháng 2, Tháng 7

ML 6.0 6.0 6.0 75 70 27 7 8.5

CÁC ĐIỂM CHÍNH CHƯƠNG TRINH CỬ NHÂNMã cơ sởCE Phía Đông Thành phố CECW Phía Tây Thành phố CW ML Mawson LakesM MagillMG Mount Gambier

Q Có áp dụng hạn mức

Lịch học năm 2021SP = Kỳ Học

Học kỳ 1SP1 11 tháng 1/2021 – 26 tháng 3/2021SP2 1 tháng 3/2021 – 3 tháng 7/2021SP3 5 tháng 4/2021 – 18 tháng 9/2021

Học kỳ 2SP4 28 tháng 6/2021 – 10 tháng 9/2021SP5 26 tháng 7/2021 – 27 tháng 11/2021SP6 20 tháng 9/2021 – 3 tháng 12/2021

Chỉ khoa Kinh doanh UniSASP2 1 tháng 3/2021 – 12 tháng 6/2021SP4 14 tháng 6/2021 – 8 tháng 8/2021SP5 2 tháng 8/2021 – 20 tháng 11/2021

Học kỳ HèSP7 1 tháng 11/2021 – 5 tháng 2/2022

Xin lưu ý rằng một số chương trình có thể bắt đầu vàonhững ngày khác nhau. Hãy kiểm tra thư mời nhập học để biết chi tiết. Ngày học thực tế có thể thay đổi ở một số chương trình. Sinh viên cần đối chiếu lại thời gian biểu với ngày giảng dạy chính xác.Năm học sẽ bắt đầu bằng buổi Định hướng. Vui lòng sắp xếp lịch trình đi lại đảm bảo đến đúng thời gian quy định.

THÔNG TIN QUAN TRỌNGĐại học Nam Úc có quyền thay đổi, sửa đổi hoặc xóa bất kỳ chương trình, lệ phí, khóa học, yêu cầu nhập học hoặc phương thức cung cấp mà không cần thông báo trước.Một số chương trình có thể có yêu cầu đầu vào bổ sung. Để biết thêm thông tin và xem thông tin chương trình cập nhật nhất, xin vào: unisa.edu.au/studyXin lưu ý rằng trường tính Điểm trung bình các môn học (GPA) theo thang điểm từ 1-7. Để biết thêm thông tin, xin mời xem: unisa.edu.au/gpa

Không đủ điều kiện vào học trưc tiếp? Có thể bắt đầu chương trình cử nhân mà bạn chọn thông qua một trong các nhà cung cấp chương trình học liên thông có chương trình tương đương với năm nhất của nhiều chương trình cử nhân. Điều này có nghĩa là bạn có thể đủ điều kiện chuyển tiếp vào năm hai miễn là bạn đạt Điểm trung bình các môn học (GPA) theo yêu cầu. Để biết thêm thông tin, vui lòng truy cập: international.unisa.edu.au/international-pathways

Học phíCác khoản phí được liệt kê có giá trị đối với sinh viên đăng ký năm học 2021. Sinh viên bắt đầu ghi danh nên lưu ý rằng học phí sẽ tăng mỗi năm học sinh viên sẽ phải trả các khoản phí này khi chấp nhận thư mời từ trường.Trong trường hợp có sự khác nhau giữa các khoản phí được liệt kê ở đây và biểu phí được đăng tải tại unisa.edu.au/study, biểu phí đã được trường đại học phê duyệt sẽ được áp dụng.Tất cả các khoản phí được tính theo đô la Úc (A$).

*Chương trình Liên thông Thạc sỹ 3+1Đối với các ngành Kinh doanh (được đánh dấu * trong bảng này), bạn có thể hoàn thành bằng cử nhân và thạc sĩ chỉ trong bốn năm học với chương trình liên thông Thạc sỹ 3+1của chúng tôi.Để biết thêm thông tin, vui lòng truy cập: unisa.edu.au/business3plus1

YÊU CẦU ĐẦU VÀO TIẾNG ANH ĐỐI VỚI LỚP 12 ÚC (SACE), SAT VÀ TÚ TÀI QUỐC TẾ

Học tại quốc gia mà tiếng Anh không phải là ngôn ngữ chính (ví dụ, Trung Quốc, Việt Nam và Indonesia):

Chương trình có IELTS 6.0

Điểm 10 ở một trong những môn Tiếng Anh Lớp 12 SACE được duyệt (hoặc tương đương điểm Lớp 12 Úc/ SAT/ Tú tài quốc tế).

Chương trình có IELTS 6.5

Điểm 12 ở một trong những môn Tiếng Anh Lớp 12 SACE được duyệt (hoặc tương đương điểm Lớp 12 Úc/ SAT/ Tú tài quốc tế).

Chương trình có IELTS 7.0

Điểm 13 ở một trong những môn Tiếng Anh Lớp 12 SACE được duyệt (hoặc tương đương điểm Lớp 12 Úc/SAT/Tú tài quốc tế).

Điều Dưỡng/Hộ Sinh IELTS 7.0 trong mọi lãnh vực

Để biết toàn bộ yêu cầu đầu vào chương trình Tiếng Anh, xin vào: unisa.edu.au/english-language-requirements

YÊU CẦU VỀ TIẾNG ANH:

Đối với năm 2021, các môn học SACE sau đây hoặc các môn tương đương các tiểu bang/quốc tế sẽ được coi là ‘các môn học Tiếng Anh Lớp 12’ được chấp nhận:

> Tiếng Anh Cơ bản

> Tiếng Anh

> Tiếng Anh Thiết Yếu

> Tiếng Anh là Ngôn ngữ Bổ sung

Chương trình cử nhân được mời học năm 2021

Lưu ý:#Năm 2021, chương trình cử nhân này sẽ được đổi tên là Cử nhân Phim ảnh và Truyền hình

^Năm 2021, chương trình cử nhân này sẽ được đổi tên là Cử nhân Tâm lý~Năm 2021, chương trình cử nhân này sẽ được đổi tên là Cử nhân Tâm lý (Khoa học Thần kinh Nhận thức) (MBPU)+Năm 2021, chương trình cử nhân này sẽ được đổi tên là Cử nhân Tâm lý (Kỹ năng Tư vấn và kỹ năng mềm)

20 21

Yêu cầu tiếng Anh IELTS

chư

ơng

trìn

h

CRIC

OS

Thời

gia

n đà

o tạ

o củ

a ch

ương

tr

ình

(năm

)

2021

Học

phí

qu

y đị

nh h

ằng

năm

(A$)

Ngà

y kh

ai

giản

g

Khuô

n vi

ên h

ọc

tập

chín

h

ITổn

g số

điể

m

IELT

S

Điể

m đ

ọc h

iểu

IELT

S

Điể

m v

iết

IELT

S

Điể

m n

ghe

IELT

S

Điể

m n

ói

IELT

S

Y TẾ PHỤ TRỢ VÀ HIỆU SUẤT CỦA CON NGƯỜI

Master of Advanced Clinical Physiotherapy (Musculoskeletal)Thạc sĩ Vật lý trị liệu lâm sàng tiên tiến (Cơ bắp và xương) IMAP 088576K 1 39,700 Tháng 7 CE 7.0 7.0 7.0 7.0 7.0

Master of Advanced Clinical Physiotherapy (Sports)Thạc sĩ Vật lý trị liệu lâm sàng tiên tiến (Thể thao) IMAP 088577J 1 39,700 Tháng 7 CE 7.0 7.0 7.0 7.0 7.0

Master of Medical Sonography (Cardiac)Thạc sỹ Siêu âm Y khoa (Tim mạch học) IMSO NOTREQ^ 1.5 31,900 Tháng 2, Tháng 7 CE 7.0 7.0 7.0 7.0 7.0

Master of Medical Sonography (General)Thạc sỹ Siêu âm Y khoa (Đa khoa) IMSO NOTREQ^ 1.5 31,900 Tháng 2, Tháng 7 CE 7.0 7.0 7.0 7.0 7.0

Master of Medical Sonography (Vascular)Thạc sỹ Siêu âm Y khoa (Động mạch) IMSO NOTREQ^ 1.5 31,900 Tháng 2, Tháng 7 CE 7.0 7.0 7.0 7.0 7.0

Master of Occupational Therapy (Graduate Entry) QThạc sĩ liệu pháp trị liệu bằng lao động (Graduate Entry) IMOG 024071J 2 42,400 Tháng 2 CE 7.0 7.0 7.0 7.0 7.0

Master of Physiotherapy (Graduate Entry) QThạc sĩ Vật lý trị liệu (Tuyển sinh bậc đại học) IMPE 045406F 2 45,800 Tháng 2 CE 7.0 7.0 7.0 7.0 7.0

KINH DOANH

Master of Business AdministrationThạc sĩ Quản trị Kinh doanh DMMA 048635B 1.5 42,400

Tháng 1, Tháng 4, Tháng 6, Tháng 9

CW 6.5 6.0 6.0

Master of Business Administration (Finance)Thạc sĩ Quản trị Kinh doanh (Tài chính) DMMA 083050C 1.5 42,400

Tháng 1, Tháng 4, Tháng 6 ,Tháng 9

CW 6.5 6.0 6.0

Master of Business Administration (Human Resource Management)Thạc sĩ Quản trị Kinh doanh (Quản lý nguồn nhân lực) DMMA 083052A 1.5 42,400

Tháng 1, Tháng 4, Tháng 6, Tháng 9

CW 6.5 6.0 6.0

Master of Business Administration (Marketing)Thạc sĩ Quản trị Kinh doanh (Nghiên cứu thị trường / Tiếp thị) DMMA 083054K 1.5 42,400

Tháng 1, Tháng 4, Tháng 6, Tháng 9

CW 6.5 6.0 6.0

Master of FinanceThạc sĩ Tài chính DMFC 082591D 2 37,700 Tháng 2, Tháng 8 CW 6.5 6.0 6.0

Master of Finance (Financial Planning)Thạc sĩ Tài chính (Kế hoạch tài chính) DMFP 098154E 2 37,700 Tháng 2, Tháng 8 CW 6.5 6.0 6.0

Master of Finance (Global Investment & Trade)Thạc sỹ Tài chính (Đầu tư & Thương mại Quốc tế) DMFC 0101603 2 37,700 Tháng 2, Tháng 8 CW 6.5 6.0 6.0

Master of ManagementThạc sĩ Quản trị DMMX 091989G 1.5 37,700 Tháng 2, Tháng 8 CW 6.5 6.0 6.0

Master of Management (Advertising and Brand Management)Thạc sĩ Quản trị (Quản lý Thương hiệu và Quảng cáo) DMMX 098292F 1.5 37,700 Tháng 2, Tháng 8 CW 6.5 6.0 6.0

Master of Management (Arts and Cultural Management)Thạc sĩ Quản trị (Thạc sĩ Nghệ Thuật và Quản Lý Văn Hóa) DMMC 081136B 2 37,700 Tháng 2, Tháng 8 CW 6.5 6.0 6.0

Master of Management (Business Analytics)Thạc sỹ Quản trị (Phân tích Kinh doanh) DMMX 0101920 1.5 37,700 Tháng 8 CW 6.5 6.0 6.0

Master of Management (Human Resource Management)Thạc sĩ Quản trị (Quản lý nguồn nhân lực) DMMX 091992A 1.5 37,700 Tháng 2, Tháng 8 CW 6.5 6.0 6.0

Master of Management (Marketing)Thạc sĩ Quản trị (Nghiên cứu thị trường / Tiếp thị) DMMX 091993M 1.5 37,700 Tháng 2, Tháng 8 CW 6.5 6.0 6.0

Master of Management (Supply Chain Management)Thạc sĩ Quản trị (Quản lý dây chuyền cung cấp) DMMX 091991B 1.5 37,700 Tháng 2, Tháng 8 CW 6.5 6.0 6.0

Master of Management (Tourism and Event Management)Thạc sĩ Quản trị (Quản lý du lịch và sự kiện DMMX 091990C 1.5 37,700 Tháng 2, Tháng 8 CW 6.5 6.0 6.0

Master of Professional AccountingThạc sĩ Kế toán chuyên nghiệp DMPC 082982M 2 37,700 Tháng 2, Tháng 8 CW 6.5 6.0 6.0

International Master of Business AdministrationThạc sĩ Quản trị Kinh doanh quốc tế DMIN 081137A 2 37,700 Tháng 2, Tháng 8 CW 6.5 6.0 6.0

International Master of Business Administration (Advertising and Brand Management)Thạc sĩ Quản trị Kinh doanh quốc tế (Quản lý Thương hiệu và Quảng cáo)

DMIN 097175G 2 37,700 Tháng 2, Tháng 8 CW 6.5 6.0 6.0

International Master of Business Administration (Business Analytics)Thạc sỹ Quốc tế Quản trị Kinh doanh (Phân tích Kinh doanh) DMIN 0101921 2 37,700 Tháng 8 CW 6.5 6.0 6.0

International Master of Business Administration (Finance)Thạc sĩ Quản trị Kinh doanh quốc tế (Tài chính) DMIN 092314J 2 37,700 Tháng 2, Tháng 8 CW 6.5 6.0 6.0

International Master of Business Administration (Human Resource Management)Thạc sĩ Quản trị Kinh doanh quốc tế (Quản lý nguồn nhân lực)

DMIN 091996G 2 37,700 Tháng 2, Tháng 8 CW 6.5 6.0 6.0

International Master of Business Administration (Marketing)Thạc sĩ Quản trị Kinh doanh quốc tế (Nghiên cứu thị trường / Tiếp thị) DMIN 091997G 2 37,700 Tháng 2, Tháng 8 CW 6.5 6.0 6.0

International Master of Business Administration (Supply Chain Management)Thạc sĩ Quản trị Kinh doanh quốc tế (Quản lý dây chuyền cung cấp)

DMIN 091995J 2 37,700 Tháng 2, Tháng 8 CW 6.5 6.0 6.0

International Master of Business Administration (Tourism and Event Management)Thạc sĩ Quản trị Kinh doanh Quốc tế (Du lịch và Quản lý sự kiện)

DMIN 091994K 2 37,700 Tháng 2, Tháng 8 CW 6.5 6.0 6.0

KHOA HỌC SỨC KHỎE VÀ LÂM SÀNG

Master of Clinical PharmacyThạc sĩ Dược lâm sàng IMCM NOTREQ^ 1.5 35,300 Tháng 2, Tháng 7 CE 7.0 7.0 7.0

Master of Health Services ManagementThạc sĩ Quản lý Dịch vụ Y tế IMHM 096783C 2 29,400 Tháng 2, Tháng 7 CE 6.5 6.5 6.5

Yêu cầu tiếng Anh IELTS

chư

ơng

trìn

h

CRIC

OS

Thời

gia

n đà

o tạ

o củ

a ch

ương

tr

ình

(năm

)

2021

Học

phí

qu

y đị

nh h

ằng

năm

(A$)

Ngà

y kh

ai

giản

g

Khuô

n vi

ên h

ọc

tập

chín

h

ITổn

g số

điể

m

IELT

S

Điể

m đ

ọc h

iểu

IELT

S

Điể

m v

iết

IELT

S

Điể

m n

ghe

IELT

S

Điể

m n

ói

IELT

S

SÁNG TẠO

Master of ArchitectureThạc sĩ Kiến trúc DMAE 060208J 2 37,700 Tháng 2, Tháng 7 CW 6.5 6.0 6.0

Master of CommunicationThạc sĩ truyền thông DMCO 0100167 2 30,600 Tháng 2, Tháng 7 CW 6.5 6.0 6.0 6.0 6.0

Master of Design (Communication Design)Thạc sĩ Thiết kế (Thạc sĩ Thiết Kế Truyền Thông) DMSP 082771M 2 34,300 Tháng 2, Tháng 7 CW 6.5 6.0 6.0

Master of Design (Contemporary Art)Thạc sĩ Thiết kế (Nghệ thuật đương đại) DMSP 095763D 2 34,300 Tháng 2, Tháng 7 CW 6.5 6.0 6.0

Master of Design (Design and Construct)Thạc sĩ Thiết kế (Thiết kế và Thi công) DMSP 082770A 2 34,300 Tháng 2, Tháng 7 CW 6.5 6.0 6.0

Master of Design (Industrial Design)Thạc sĩ Thiết kế (Thiết kế công nghiệp) DMSP 071952G 2 34,300 Tháng 2, Tháng 7 CW 6.5 6.0 6.0

Master of Design (Interior Architecture)Thạc sĩ Thiết kế (Kiến trúc nội thất) DMSP 082769E 2 34,300 Tháng 2, Tháng 7 CW 6.5 6.0 6.0

Master of Design (Sustainable Design)Thạc sĩ Thiết kế (Thiết kế bền vững) DMSP 082768F 2 34,300 Tháng 2, Tháng 7 CW 6.5 6.0 6.0

Master of Urban and Regional Planning Thạc sỹ Quy hoạch Đô thị và Vùng DMUR 071951J 2 36,600 Tháng 2, Tháng 7 CW 6.5 6.0 6.0

TƯƠNG LAI GIÁO DỤC

Master of Education (TESOL)Thạc sĩ Ngành Giáo dục (TESOL) MMTL 082450F 2 31,900 Tháng 2, Tháng 7 M 6.5 6.0 6.0

Master of Teaching (Early Childhood)Thạc sĩ khoa Sư phạm (Nhà trẻ) MMET 077214E 2 31,900 Tháng 2 M 7.0 7.0 7.0 7.0 7.0

Master of Teaching (Primary)Thạc sĩ khoa Sư phạm (Tiểu học) MMET 077215D 2 31,900 Tháng 2 M 7.0 7.0 7.0 7.0 7.0

Master of Teaching (Secondary)Thạc sĩ khoa Sư phạm (Trung học) MMET 077217B 2 31,900 Tháng 2, Tháng 7 ML 7.0 7.0 7.0 7.0 7.0

CÔNG LÝ VÀ XÃ HỘI

Master of Social Work QThạc sĩ Ngành Công tác Xã hội MMSK 064242G 2 31,900 Tháng 2 M 7.0 7.0 7.0 7.0 7.0

STEM

Master of Applied Project ManagementThạc sĩ Quản lý dự án ứng dụng IMAM 095898M 1.5 36,600 Tháng 2, Tháng 7 CE 6.5 6.0 6.0

Master of Applied Project Management (Contract Management)Thạc sĩ Quản lý dự án ứng dụng (Quản lý hợp đồng) IMAM 098255M 1.5 36,600 Tháng 2, Tháng 7 CE 6.5 6.0 6.0

Master of CybersecurityThạc sĩ An ninh Mạng LMCY 092659F 2 35,300 Tháng 2, Tháng 7 ML 6.5 6.30 6.0

Master of Data ScienceThạc sĩ Khoa học Dữ liệu LMDS 079912G 2 36,600 Tháng 2, Tháng 7 ML 6.5 6.0 6.0

Master of Engineering (Civil and Infrastructure)Thạc sĩ Kỹ thuật công trình (Công trình Dân dụng và cơ sở hạ tầng) LMCL 088538E 2 38,800 Tháng 2, Tháng 7 ML 6.5 6.0 6.0

Master of Engineering (Electrical Power)Thạc sĩ Kỹ thuật (Điện lực) LMEL 079908C 2 38,800 Tháng 2, Tháng 7 ML 6.5 6.0 6.0

Master of Engineering (Engineering Management)Thạc sĩ Kỹ thuật (Quản lý Kỹ thuật) LMEB 077355C 2 38,800 Tháng 2, Tháng 7 ML 6.5 6.0 6.0

Master of Engineering (Telecommunications)Thạc sĩ Kỹ thuật (Viễn thông) LMEL 079909B 2 38,800 Tháng 2, Tháng 7 ML 6.5 6.0 6.0

Master of Engineering (Water Resources Management)Thạc sĩ Kỹ thuật công trình (Quản lý Tài nguyên nước) LMCL 088540M 2 38,800 Tháng 2, Tháng 7 ML 6.5 6.0 6.0

Master of Environmental ScienceThạc sĩ nghiên cứu Khoa học về môi trường LMEV 058635G 2 36,600 Tháng 2, Tháng 7 ML 6.5 6.0 6.0

Master of Information Technology (Enterprise Management)Thạc sĩ Công nghệ thông tin (Quản lý doanh nghiệp) LMIG 081872C 2 34,300 Tháng 2, Tháng 7 CW, ML 6.5 6.0 6.0

Master of Project ManagementThạc sĩ Quản lý dự án IMPA 081832M 2 36,600 Tháng 2, Tháng 7 CE 6.5 6.0 6.0

THÔNG TIN QUAN TRỌNG VỀ CHƯƠNG TRÌNH SAU ĐẠI HỌC

Campus codesCE Phía Đông Thành phố CECW Phía Tây Thành phố CW ML Mawson LakesM Magill Q Có áp dụng hạn mức^Chương trình này không áp dụng cho những sinh viên quốc tế được cấp thị thực và đang theo học tại Úc.

THÔNG TIN QUAN TRỌNGĐại học Nam Úc có quyền thay đổi, sửa đổi hoặc xóa bất kỳ chương trình, lệ phí, khóa học, yêu cầu nhập học hoặc phương thức cung cấp mà không cần thông báo trước.Một số chương trình có thể có yêu cầu đầu vào bổ sung. Để biết thêm thông tin và xem thông tin chương trình cập nhật nhất, xin vào: unisa.edu.au/studyXin lưu ý rằng trường tính Điểm trung bình các môn học (GPA) theo thang điểm từ 1-7.Để biết thêm thông tin, xin mời xem: unisa.edu.au/gpa

Học phíCác khoản phí được liệt kê có giá trị đối với sinh viên đăng ký năm học 2021. Sinh viên bắt đầu ghi danh nên lưu ý rằng học phí sẽ tăng mỗi năm học sinh viên sẽ phải trả các khoản phí này khi chấp nhận thư mời từ trường.Trong trường hợp có sự khác nhau giữa các khoản phí được liệt kê ở đây và biểu phí được đăng tải tại unisa.edu.au/study, biểu phí đã được trường đại học phê duyệt sẽ được áp dụng.Tất cả các khoản phí được tính theo đô la Úc (A$).

Năm học 2021Để biết ngày Năm học 2021, xem trang 21.

Các chương trình đào tạo sau đại học trong năm 2021 Các chương trình đào tạo sau đại học trong năm 2021

22 23

Thông tin chi tiết

unisa.edu.au/international

Điện thoại: +61 8 8302 0114 Fax: +618 8302 9121 Email: [email protected] Gọi điện miễn phí (Úc): (Australia) 1800 1818 58

youtube.com/unisouthaustralia

facebook.com/UniSA

twitter.com/UniversitySA

instagram/universitysa

weibo.com/studyatunisa

微信公眾號:南澳大學國際招生部

Thông tin được cung cấp trong bản giới thiệu này chỉ là những thông tin cơ bản và Đại học Nam Úc không tuyên bốvề nội dung, tính chính xác, tính phù hợp hoặc tính đầy đủ của các thông tin cho bất kỳ mục đích nào. Các thông tin được cung cấp theo “nguyên trạng” và không đưa ra bất kỳ một đảm bảo nào dù là rõ ràng hay ngầm hiểu. Thông tin chính xác tại thời điểm in ấn (Tháng 5/2020)Mã số nhà cung cấp CRICOS 00121B

NORTHERN TERRITORY

WESTERN AUSTRALIA

SOUTH AUSTRALIA

NEW SOUTH WALES

ACT

VICTORIA

QUEENSLAND

SOUTH AUSTRALIA

NEW SOUTH WALES

VICTORIA

QUEENSLAND

ACT

SYDNEY

MELBOURNE

ADELAIDE

NORTHERN TERRITORY

WESTERN AUSTRALIA

SOUTH AUSTRALIA

NEW SOUTH WALES

ACT

VICTORIA

QUEENSLAND

SOUTH AUSTRALIA

NEW SOUTH WALES

VICTORIA

QUEENSLAND

ACT

SYDNEY

MELBOURNE

ADELAIDE

NORTHERN TERRITORY

WESTERN AUSTRALIA

SOUTH AUSTRALIA

NEW SOUTH WALES

ACT

VICTORIA

QUEENSLAND

SOUTH AUSTRALIA

NEW SOUTH WALES

VICTORIA

QUEENSLAND

ACT

SYDNEY

MELBOURNE

ADELAIDE