8
CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC Ngành Công nghệ Sinh học - Trình độ đại học _____________________ A. THÔNG TIN TỔNG QUÁT (GENERAL INFORMATION) 1. Tên chương trình đào tạo (tiếng Việt) Công nghệ Sinh học 2. Tên chương trình đào tạo (tiếng Anh) Biotechnology 3. Trình độ đào tạo Đại học 4. Mã ngành đào tạo 7420201 5. Đối tượng tuyển sinh Theo Quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng hình thức giáo dục chính quy hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo 6. Thời gian đào tạo 4 năm 7. Loại hình đào tạo Chính quy 8. Số tín chỉ yêu cầu 131 9. Thang điểm 10 sau đó quy đổi thành thang điểm 4 10. Điều kiện tốt nghiệp Theo Quyết định số 262/VBHN-ĐHAG ngày 18/8/2014 của Hiệu trưởng Trường Đại học An Giang 11. Văn bằng tốt nghiệp Tốt nghiệp đại học 12. Vị trí làm việc Cán bộ nghiên cứu, quản lý kỹ thuật, giảng dạy… tại các cơ quan hành chính, sự nghiệp, các viện, trường, trung tâm nghiên cứu và chuyển giao KHCN, các sở ban ngành, các công ty, nhà máy sản xuất … liên quan đến lãnh vực Công nghệ sinh học 13. Khả năng nâng cao trình độ Có khả năng tự học, tự nghiên cứu, có thể học tiếp bậc sau đại học ngành Công nghệ sinh học hay những ngành gần khác có liên quan trong và ngoài nước 14. Chương trình tham khảo Chương trình đào tạo trình độ đại học ngành Công nghệ sinh học của các trường: - Trường Đại học Bách khoa - ĐHQG TP.HCM; - Trường Đại học Khoa học Tự nhiên - ĐHQG TP.HCM; - Trường Đại học Nông lâm TP.HCM.

CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC Ngành Công nghệ Sinh học Trình độ ...´ng nghệ Sinh học-DH19_0.pdf · CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC. Ngành Công nghệ Sinh học - Trình

  • Upload
    others

  • View
    12

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC Ngành Công nghệ Sinh học Trình độ ...´ng nghệ Sinh học-DH19_0.pdf · CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC. Ngành Công nghệ Sinh học - Trình

CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC

Ngành Công nghệ Sinh học - Trình độ đại học _____________________

A. THÔNG TIN TỔNG QUÁT (GENERAL INFORMATION)

1. Tên chương trình đào tạo

(tiếng Việt) Công nghệ Sinh học

2. Tên chương trình đào tạo

(tiếng Anh) Biotechnology

3. Trình độ đào tạo Đại học

4. Mã ngành đào tạo 7420201

5. Đối tượng tuyển sinh Theo Quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng hình thức giáo

dục chính quy hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo

6. Thời gian đào tạo 4 năm

7. Loại hình đào tạo Chính quy

8. Số tín chỉ yêu cầu 131

9. Thang điểm 10 sau đó quy đổi thành thang điểm 4

10. Điều kiện tốt nghiệp Theo Quyết định số 262/VBHN-ĐHAG ngày 18/8/2014

của Hiệu trưởng Trường Đại học An Giang

11. Văn bằng tốt nghiệp Tốt nghiệp đại học

12. Vị trí làm việc

Cán bộ nghiên cứu, quản lý kỹ thuật, giảng dạy… tại các

cơ quan hành chính, sự nghiệp, các viện, trường, trung tâm

nghiên cứu và chuyển giao KHCN, các sở ban ngành, các

công ty, nhà máy sản xuất … liên quan đến lãnh vực Công

nghệ sinh học

13. Khả năng nâng cao trình độ

Có khả năng tự học, tự nghiên cứu, có thể học tiếp bậc sau

đại học ngành Công nghệ sinh học hay những ngành gần

khác có liên quan trong và ngoài nước

14. Chương trình tham khảo

Chương trình đào tạo trình độ đại học ngành Công nghệ

sinh học của các trường:

- Trường Đại học Bách khoa - ĐHQG TP.HCM;

- Trường Đại học Khoa học Tự nhiên - ĐHQG TP.HCM;

- Trường Đại học Nông lâm TP.HCM.

Page 2: CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC Ngành Công nghệ Sinh học Trình độ ...´ng nghệ Sinh học-DH19_0.pdf · CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC. Ngành Công nghệ Sinh học - Trình

B. MỤC TIÊU VÀ CHUẨN ĐẦU RA CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO (PROGRAM

GOALS AND OUTCOMES)

I. Mục tiêu tổng quát (Program general goals-X)

Đào tạo cử nhân khoa học Giáo dục chính trị có năng lực nghiên cứu và hoạt động

trong các lĩnh vực giáo dục, chính trị - xã hội; thấm nhuần thế giới quan duy vật biện

chứng; có kiến thức vững vàng về khoa học chính trị và khoa học giáo dục, có kỹ năng sư

phạm, công tác xã hội, quan hệ với công chúng.

II. Mục tiêu cụ thể (Program specific goals - X.x)

Sinh viên tốt nghiệp có kiến thức, kỹ năng và phẩm chất:

2.1 Có kiến thức chuyên sâu về khoa học chính trị và giáo dục chính trị tư tưởng.

2.2 Có thế giới quan duy vật biện chứng, lập trường giai cấp công nhân, có năng lực

sư phạm, năng lực công tác xã hội và quan hệ công chúng.

2.3 Có khả năng hợp tác trong công tác và nghiên cứu; có năng lực tổ chức và điều

hành nhóm hiệu quả.

2.4 Có năng lực giảng dạy và nghiên cứu khoa học trong các lĩnh vực chính trị - xã

hội, có khả năng tự học, tự nghiên cứu, phát hiện và giải quyết vấn đề.

C. CẤU TRÚC VÀ NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

I. Cấu trúc chương trình đào tạo (Program plan)

TT Mã HP Tên học phần

Số

tín

ch

Loại HP Số tiết Điều kiện

tiên quyết

Họ

c k

ỳ (

dự

kiế

n)

Bắ

t b

uộ

c

Tự

ch

ọn

th

uy

ết

Th

ực

nh

,

Th

í n

gh

iệm

Tiê

n q

uy

ết

Họ

c tr

ướ

c

So

ng

nh

A Khối kiến thức đại cương: 32 TC (Bắt buộc: 28 TC; Tự chọn: 4 TC), chiếm 24.4% số TC CTĐT

1 MAX101 Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác -

Lênin 1 2 2 22 16 I

2 MAX102 Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác -

Lênin 2 3 3 32 26 1 II

3 HCM101 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2 2 21 18 2 III

4 VRP101 Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt

Nam 3 3 32 26 3 IV

5 ENG101 Tiếng Anh 1 (*) 3*

3*

45 II

6 FSL101 Tiếng Pháp 1 (*) 3* 45 II

7 CHI101 Tiếng Trung 1 (*) 3* 45 II

8 ENG102 Tiếng Anh 2 (*) 4* 4*

60 5 III

9 FSL102 Tiếng Pháp 2 (*) 4* 60 6 III

Page 3: CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC Ngành Công nghệ Sinh học Trình độ ...´ng nghệ Sinh học-DH19_0.pdf · CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC. Ngành Công nghệ Sinh học - Trình

TT Mã HP Tên học phần

Số

tín

ch

Loại HP Số tiết Điều kiện

tiên quyết

Họ

c k

ỳ (

dự

kiế

n)

Bắ

t b

uộ

c

Tự

ch

ọn

th

uy

ết

Th

ực

nh

,

Th

í n

gh

iệm

Tiê

n q

uy

ết

Họ

c tr

ướ

c

So

ng

nh

10 CHI102 Tiếng Trung 2 (*) 4* 60 7 III

11 COS101 Tin học đại cương (*) 3* 3* 25 40 III

12 PHT101 Giáo dục thể chất (*) 3* 3* 8 82 I, II

13 MIS102 Giáo dục quốc phòng - an ninh (*) 8* 8* 91 69 II,III

IV

14 LAW109 Pháp luật đại cương 3 3 45 I

15 BIT103 Giới thiệu ngành - ĐH CNSH 1 1 15 I

16 SOC101 Xã hội học đại cương 2

4

30 II

17 AGR105 Kỹ thuật soạn thảo văn bản 2 25 10 II

18 VIE101 Tiếng Việt thực hành 2 30 II

19 AGR104 Kỹ năng giao tiếp và truyền thông 2 30 II

20 MAT103 Toán C 3 3 45 I

21 ABI103 Kỹ năng ứng dụng trong CNSH 2 2 30 II

22 CHE103 Hóa đại cương B 3 3 30 30 I

23 AGR112 Sinh học đại cương 1 3 3 30 30 I

24 AGR113 Sinh học đại cương 2 3 3 30 30 II

B Khối kiến thức cơ sở ngành: 63 TC (Bắt buộc: 63 TC; Tự chọn: 0 TC), chiếm 48.1% số TC CTĐT

25 BIT502 Nhập môn Công nghệ sinh học 2 2 30 III

26 BIO102 Sinh hóa học 3 3 30 30 22 II

27 FST101 Hóa phân tích 3 3 30 30 22 II

28 MOR501 Phương pháp nghiên cứu khoa học - CNSH 2 2 30 III

29 GEN303 Di truyền đại cương B 3 3 30 30 23 III

30 BIT303 Vi sinh vật học 3 3 30 30 III

31 ESP310 Tiếng Anh chuyên ngành CNSH 3 3 45 III

32 BIT501 Sinh học phân tử 3 3 30 30 IV

33 BIT511 An toàn sinh học 2 2 30 V

34 APH503 Sinh lý người và động vật 3 3 30 30 IV

35 PPH301 Sinh lý thực vật A 3 3 30 30 IV

36 CUL526 Phân loại thực vật A 2 2 22 16 24 IV

37 BIO542 Thống kê và phép thí nghiệm sinh học 3 3 30 30 20 V

38 BIT513 Tin sinh học 2 2 15 30 IV

39 BIT524 Công nghệ gen 3 3 30 30 32 V

40 FBI517 Bảo quản nông sản sau thu hoạch 3 3 30 30 VI

41 BIT506 Công nghệ sinh học thực vật 3 3 30 30 32,

35 V

Page 4: CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC Ngành Công nghệ Sinh học Trình độ ...´ng nghệ Sinh học-DH19_0.pdf · CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC. Ngành Công nghệ Sinh học - Trình

TT Mã HP Tên học phần

Số

tín

ch

Loại HP Số tiết Điều kiện

tiên quyết

Họ

c k

ỳ (

dự

kiế

n)

Bắ

t b

uộ

c

Tự

ch

ọn

th

uy

ết

Th

ực

nh

,

Th

í n

gh

iệm

Tiê

n q

uy

ết

Họ

c tr

ướ

c

So

ng

nh

42 BIT507 Công nghệ sinh học động vật 3 3 30 30 32,

34 V

43 FBI501 Nấm học 2 2 15 30 30 V

44 BIT521 Kỹ thuật phân tích trong CNSH 3 3 30 30 27,

32 V

45 BIT505 Công nghệ sinh học vi sinh vật 3 3 30 30 30 VI

46 ABI505 Công nghệ sinh học môi trường 3 3 30 30 30 VI

47 BIT508 Công nghệ protein và enzyme 3 3 30 30 26 VI

C

Khối kiến thức chuyên ngành: 26 TC, chiếm 19.9 % số TC CTĐT, trong đó:

- Chuyên ngành CNSH Nông nghiệp: Bắt buộc: 11 TC; Tự chọn: 15 TC

- Chuyên ngành CNSH Vi sinh: Bắt buộc: 10 TC; Tự chọn: 16 TC

48 AGR904 Thực tập chuyên ngành - CNSH 4 4 360 VIII

49 BIT514 Thực tập thực tế - CNSH 1 1 90 VIII

Chuyên ngành CNSH Nông nghiệp: 21 TC (Bắt buộc: 6 TC; Tự chọn: 15 TC)

50 ABI503 Vi sinh vật ứng dụng trong trồng trọt 3 3 30 30 30 VI

51 BIT515 Nuôi cấy mô thực vật - CNSH 3 3 30 30 35 VI

52 ABI501 Cơ sở di truyền chọn giống thực vật 3

15

30 30 41 VII

53 ABI504 Kỹ thuật sản xuất giống nấm 3 30 30 43 VII

54 ABI506 Kỹ thuật trồng và sản xuất giống lương thực 3 30 30 35 VII

55 ABI519 Ứng dụng CNSH trong sản xuất hoa 3 30 30 35 VII

56 ABI507 Kỹ thuật trồng và sản xuất giống rau màu 3 30 30 35 VII

57 ABI502 Phòng trừ dịch hại cây trồng 3 30 30 35 VII

58 ABI509 Kỹ thuật sản xuất giống vật nuôi 3 30 30 34 VII

59 FIS304 Kỹ thuật sản xuất giống cá nước ngọt 3 30 30 VII

60 BIO522 Cơ sở di truyền chọn giống động vật 3 30 30 42 VII

Chuyên ngành CNSH Vi sinh: 21 TC (Bắt buộc: 5 TC; Tự chọn: 16 TC)

61 FBI503 Vi khuẩn học 3 3 30 30 30 VI

62 FBI505 Kỹ thuật phân tích chỉ tiêu vi sinh vật 2 2 15 30 30 VI

63 FBI502 Virus học 2

16

15 30 30 VII

64 IMO501 Miễn dịch học - CNSH 3 30 30 34 VII

65 BIT509 Di truyền vi sinh vật 2 15 30 29,

30 VII

66 FBI513 Công nghệ sinh học thực phẩm - CNSH 3 30 30 30 VII

67 FBI508 Chuyển hóa sinh học 2 15 30 VII

68 FBI509 Vi sinh vật học trong chăn nuôi thú y 2 15 30 30 VII

Page 5: CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC Ngành Công nghệ Sinh học Trình độ ...´ng nghệ Sinh học-DH19_0.pdf · CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC. Ngành Công nghệ Sinh học - Trình

TT Mã HP Tên học phần

Số

tín

ch

Loại HP Số tiết Điều kiện

tiên quyết

Họ

c k

ỳ (

dự

kiế

n)

Bắ

t b

uộ

c

Tự

ch

ọn

th

uy

ết

Th

ực

nh

,

Th

í n

gh

iệm

Tiê

n q

uy

ết

Họ

c tr

ướ

c

So

ng

nh

69 FBI510 Vi sinh vật trong y học 2 15 30 30 VII

70 FBI511 Vi sinh vật trong nuôi trồng thủy sản 2 15 30 30 VII

71 ABI510 Công nghệ lên men 3 30 30 30 VII

D Khối kiến thức thực tập nghề nghiệp, khóa luận tốt nghiệp/các học phần thay thế: 10 TC (Bắt buộc: 0

TC; Tự chọn: 10 TC), chiếm 7.6% số TC CTĐT

72 AGR921 Khóa luận tốt nghiệp - CNSH 10 10 VIII

Các học phần thay thế khóa luận tốt nghiệp:

73 BIT910 Chuyên đề tốt nghiệp - CNSH 4 4 240 VIII

Chuyên ngành CNSH Nông nghiệp: 6 TC (Bắt buộc: 0 TC; Tự chọn: 6 TC),

74 ABI915 Công nghệ sinh học nông nghiệp 2

6

20 20 VIII

75 ABI916 Giống và công nghệ hạt giống 2 20 20 VIII

76 CUL911 CNSH trong BVTV 2 20 20 VIII

77 AGR920 Cây dược liệu - CNSH 2 20 20 VIII

78 ABI917 Công nghệ hỗ trợ sinh sản 2 20 20 VIII

79 BIT912 Năng lượng sinh học 2 20 20 VIII

Chuyên ngành CNSH Vi sinh: 6 TC (Bắt buộc: 0 TC; Tự chọn: 6 TC

80 FBI918 SQF - HACCP 2

6

30 VIII

81 FBI919 Công nghệ lên men các phụ phẩm nông nghiệp

và CNTP 2 15 30 VIII

82 FBI916 Công nghệ chế biến thủy sản 2 15 30 VIII

83 FBI917 Công nghệ sản xuất sinh phẩm 2 15 30 VIII

84 FBI920 Công nghệ chế biến thực phẩm 2 15 30 VIII

85 FBI921 Công nghệ bảo quản thực phẩm 2 15 30 VIII

86 BIT912 Năng lượng sinh học 2 20 20 VIII

Tổng số tín chỉ của toàn chương trình: 131 TC (Bắt buộc: 102 TC; Tự chọn: 29 TC)

II. Kế hoạch giảng dạy (Teaching plan)

S

T

T

Mã HP Tên học phần

Số

Tín

ch

Loại HP Số tiết

Bắ

t b

uộ

c

Tự

ch

ọn

th

uy

ết

Th

ực

nh

,

Th

í n

gh

iệm

Học kỳ I: 15 TC (Bắt buộc: 15 TC; Tự chọn: 0 TC)

1 BIT103 Giới thiệu ngành - ĐH CNSH 1 1 15

2 MAX101 Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác - Lênin 1 2 2 22 16

3 MAT103 Toán C 3 3 45

Page 6: CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC Ngành Công nghệ Sinh học Trình độ ...´ng nghệ Sinh học-DH19_0.pdf · CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC. Ngành Công nghệ Sinh học - Trình

S

T

T

Mã HP Tên học phần

Số

Tín

ch

Loại HP Số tiết

Bắ

t b

uộ

c

Tự

ch

ọn

th

uy

ết

Th

ực

nh

,

Th

í n

gh

iệm

4 CHE103 Hóa đại cương B 3 3 30 30

5 AGR112 Sinh học đại cương 1 3 3 30 30

6 LAW109 Pháp luật đại cương 3 3 45

7 PHT110 Giáo dục thể chất 1 (*) 1* 1* 4 26

Học kỳ II: 18 TC (Bắt buộc: 14 TC; Tự chọn: 4 TC)

1 MAX102 Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác - Lênin 2 3 3 32 26

2 SOC101 Xã hội học đại cương 2

4

30

3 AGR105 Kỹ thuật soạn thảo văn bản 2 25 10

4 VIE101 Tiếng Việt thực hành 2 30

5 AGR104 Kỹ năng giao tiếp và truyền thông 2 30

6 ABI103 Kỹ năng ứng dụng trong CNSH 2 2 30

7 AGR113 Sinh học đại cương 2 3 3 30 30

8 FST101 Hóa phân tích 3 3 30 30

9 BIO102 Sinh hóa học 3 3 30 30

10 PHT121 Giáo dục thể chất 2 (*) 2* 2* 4 56

11 ENG101 Tiếng Anh 1 (*) 3*

3*

45

12 FSL101 Tiếng Pháp 1 (*) 3* 45

13 CHI101 Tiếng Trung 1 (*) 3* 45

14 MIS150 Giáo dục quốc phòng - an ninh 1 (*) 3* 3* 30 16

Học kỳ III: 15 TC (Bắt buộc: 15 TC; Tự chọn: 0 TC)

1 HCM101 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2 2 21 18

2 GEN303 Di truyền đại cương B 3 3 30 30

3 BIT303 Vi sinh vật học 3 3 30 30

4 BIT502 Nhập môn Công nghệ sinh học 2 2 30

5 MOR501 Phương pháp nghiên cứu khoa học - CNSH 2 2 30

6 ESP310 Tiếng Anh chuyên ngành CNSH 3 3 45

7 COS101 Tin học đại cương (*) 3* 3* 25 40

8 ENG102 Tiếng Anh 2 (*) 4*

4*

60

9 FSL102 Tiếng Pháp 2 (*) 4* 60

10 CHI102 Tiếng Trung 2 (*) 4* 60

11 MIS160 Giáo dục quốc phòng - an ninh 2 (*) 2* 2* 32 10

Học kỳ IV: 18 TC (Bắt buộc: 18 TC; Tự chọn: 0 TC)

1 VRP101 Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam 3 3 32 26

2 PPH301 Sinh lý thực vật A 3 3 30 30

3 APH503 Sinh lý người và động vật 3 3 30 30

4 CUL526 Phân loại thực vật A 2 2 22 16

Page 7: CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC Ngành Công nghệ Sinh học Trình độ ...´ng nghệ Sinh học-DH19_0.pdf · CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC. Ngành Công nghệ Sinh học - Trình

S

T

T

Mã HP Tên học phần

Số

Tín

ch

Loại HP Số tiết

Bắ

t b

uộ

c

Tự

ch

ọn

th

uy

ết

Th

ực

nh

,

Th

í n

gh

iệm

5 BIT501 Sinh học phân tử 3 3 30 30

6 BIT513 Tin sinh học 2 2 15 30

7 FBI501 Nấm học 2 2 15 30

8 MIS170 Giáo dục quốc phòng - an ninh 3 (*) 3* 3* 29 43

Học kỳ V: 17 TC (Bắt buộc: 17 TC; Tự chọn: 0 TC)

1 BIT506 Công nghệ sinh học thực vật 3 3 30 30

2 BIT507 Công nghệ sinh học động vật 3 3 30 30

3 BIT524 Công nghệ gen 3 3 30 30

4 BIO542 Thống kê và phép thí nghiệm sinh học 3 3 30 30

5 BIT521 Kỹ thuật phân tích trong CNSH 3 3 30 30

6 BIT511 An toàn sinh học 2 2 30

Học kỳ VI:

- Chuyên ngành CNSH Nông nghiệp: 18 TC (Bắt buộc: 18 TC; Tự chọn: 0 TC)

- Chuyên ngành CNSH Nông nghiệp: 17 TC (Bắt buộc: 17 TC; Tự chọn: 0 TC)

1 BIT505 Công nghệ sinh học vi sinh vật 3 3 30 30

2 ABI505 CNSH môi trường 3 3 30 30

3 BIT508 Công nghệ protein và enzyme 3 3 30 30

4 FBI517 Bảo quản nông sản sau thu hoạch 3 3 30 30

Chuyên ngành CNSH Nông nghiệp

5 ABI503 Vi sinh vật ứng dụng trong trồng trọt 3 3 30 30

6 BIT515 Nuôi cấy mô thực vật - CNSH 3 3 30 30

Chuyên ngành CNSH Vi sinh

7 FBI505 Kỹ thuật phân tích chỉ tiêu vi sinh vật 2 2 15 30

8 FBI503 Vi khuẩn học 3 3 30 30

Học kỳ VII:

- Chuyên ngành CNSH Nông nghiệp: 15 TC (Bắt buộc: 0 TC; Tự chọn: 15 TC)

- Chuyên ngành CNSH Nông nghiệp: 16 TC (Bắt buộc: 0 TC; Tự chọn: 16 TC)

Chuyên ngành CNSH Nông nghiệp

1 ABI506 Kỹ thuật trồng và sản xuất giống lương thực 3

15

30 30

2 ABI519 Ứng dụng CNSH trong sản xuất hoa 3 30 30

3 ABI507 Kỹ thuật trồng và sản xuất giống rau màu 3 30 30

4 ABI509 Kỹ thuật sản xuất giống vật nuôi 3 30 30

5 FIS304 Kỹ thuật sản xuất giống cá nýớc ngọt 3 30 30

6 ABI504 Kỹ thuật sản xuất giống nấm 3 30 30

7 ABI502 Phòng trừ dịch hại cây trồng 3 30 30

8 ABI501 Cơ sở di truyền chọn giống thực vật 3 30 30

Page 8: CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC Ngành Công nghệ Sinh học Trình độ ...´ng nghệ Sinh học-DH19_0.pdf · CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC. Ngành Công nghệ Sinh học - Trình

S

T

T

Mã HP Tên học phần

Số

Tín

ch

Loại HP Số tiết

Bắ

t b

uộ

c

Tự

ch

ọn

th

uy

ết

Th

ực

nh

,

Th

í n

gh

iệm

9 BIO522 Cơ sở di truyền chọn giống động vật 3 30 30

Chuyên ngành CNSH Vi sinh

1 BIT509 Di truyền vi sinh vật 2

16

15 30

2 ABI510 Công nghệ lên men 3 30 30

3 FBI508 Chuyển hóa sinh học 2 15 30

4 FBI513 Công nghệ sinh học thực phẩm - CNSH 3 30 30

5 FBI502 Virus học 2 15 30

6 IMO501 Miễn dịch học - CNSH 3 30 30

7 FBI509 Vi sinh vật học trong chăn nuôi thú y 2 15 30

8 FBI510 Vi sinh vật trong y học 2 15 30

9 FBI511 Vi sinh vật trong nuôi trồng thủy sản 2 15 30

Học kỳ VIII: 15 TC (Bắt buộc: 5 TC; Tự chọn: 10 TC)

1 BIT514 Thực tập thực tế - CNSH 1 1 90

2 AGR904 Thực tập chuyên ngành - CNSH 4 4 360

3 AGR921 Khóa luận tốt nghiệp - CNSH 10 10

Các học phần thay thế khóa luận tốt nghiệp:

Chuyên ngành Công nghệ Sinh học Nông nghiệp

4 BIT910 Chuyên đề tốt nghiệp 4 4 240

5 ABI915 Công nghệ sinh học nông nghiệp 2

6

20 20

6 ABI916 Giống và công nghệ hạt giống 2 20 20

7 CUL911 Công nghệ sinh học trong BVTV 2 20 20

8 AGR920 Cây dược liệu - CNSH 2 20 20

9 ABI917 Công nghệ hỗ trợ sinh sản 2 20 20

10 BIT912 Năng lượng sinh học 2 20 20

Chuyên ngành Công nghệ Sinh học Vi sinh

11 BIT910 Chuyên đề tốt nghiệp 4 4 240

12 FBI918 SQF - HACCP 2

6

30

13 FBI919 Công nghệ lên men các phụ phẩm nông nghiệp và CNTP 2 15 30

14 FBI916 Công nghệ chế biến thủy sản 2 15 30

15 FBI917 Công nghệ sản xuất sinh phẩm 2 15 30

16 FBI920 Công nghệ chế biến thực phẩm 2 15 30

17 FBI921 Công nghệ bảo quản thực phẩm 2 15 30

18 BIT912 Năng lượng sinh học 2 20 20