31
Chương 8: Bảo mật các dịch vụ cơ sở dữ liệu thuê ngoài (Outsourcing Database Services Security) Khoa Khoa học Kỹ thuật Máy tính Đại học Bách Khoa Tp.HCM

Chương 8: Bảo mật các dịchvụcơsởdữliệucse.hcmut.edu.vn/~thanhtung/downloads/iss/lecture8.pdf · Chương8: Bảo mật các dịch vụ cơ sở dữ liệu thuê

  • Upload
    others

  • View
    0

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: Chương 8: Bảo mật các dịchvụcơsởdữliệucse.hcmut.edu.vn/~thanhtung/downloads/iss/lecture8.pdf · Chương8: Bảo mật các dịch vụ cơ sở dữ liệu thuê

Chương 8:Bảo mật các dịch vụ cơ sở dữ liệu

thuê ngoài(Outsourcing Database Services

Security)

Khoa Khoa học và Kỹ thuật Máy tính

Đại học Bách Khoa Tp.HCM

Page 2: Chương 8: Bảo mật các dịchvụcơsởdữliệucse.hcmut.edu.vn/~thanhtung/downloads/iss/lecture8.pdf · Chương8: Bảo mật các dịch vụ cơ sở dữ liệu thuê

Trường Đại Học Bách Khoa Tp.HCM

Khoa Khoa Học và Kỹ Thuật Máy Tính

© 2011

Bảo mật hệ thống thông tin

Chương 8: Bảo mật các dịch vụ cơ sở dữ liệu thuê ngoài

2

Nội dung

Bảo mật với dịch vụ CSDL thuê ngoài2

Giới thiệu dịch vụ CSDL thuê ngoài1 Giới thiệu dịch vụ CSDL thuê ngoài1

Mô hình nhà cung cấp dịch vụ3

Page 3: Chương 8: Bảo mật các dịchvụcơsởdữliệucse.hcmut.edu.vn/~thanhtung/downloads/iss/lecture8.pdf · Chương8: Bảo mật các dịch vụ cơ sở dữ liệu thuê

Trường Đại Học Bách Khoa Tp.HCM

Khoa Khoa Học và Kỹ Thuật Máy Tính

© 2011

Bảo mật hệ thống thông tin

Chương 8: Bảo mật các dịch vụ cơ sở dữ liệu thuê ngoài

3

Giới thiệu về dịch vụ CSDL thuê ngoài

Mô hình truyền thống:

Khách (Client) sở hữu và tự quản lý server CSDL của mình

Lợi ích: Có toàn quyền trên server

Bất lợi: chi phí ban đầu và chi phí bảo trì

CLIENT

Page 4: Chương 8: Bảo mật các dịchvụcơsởdữliệucse.hcmut.edu.vn/~thanhtung/downloads/iss/lecture8.pdf · Chương8: Bảo mật các dịch vụ cơ sở dữ liệu thuê

Trường Đại Học Bách Khoa Tp.HCM

Khoa Khoa Học và Kỹ Thuật Máy Tính

© 2011

Bảo mật hệ thống thông tin

Chương 8: Bảo mật các dịch vụ cơ sở dữ liệu thuê ngoài

4

Dịch vụ CSDL thuê ngoài (Outsourcing Database Services -

OBDS)

Client thuê một nhà cung cấp dịch vụ (service provider) bên

ngoài hỗ trợ việc lưu trữ và quản lý dữ liệu của mình

Giới thiệu về dịch vụ CSDL thuê ngoài

4

CLIENT SERVICE

PROVIDER

Page 5: Chương 8: Bảo mật các dịchvụcơsởdữliệucse.hcmut.edu.vn/~thanhtung/downloads/iss/lecture8.pdf · Chương8: Bảo mật các dịch vụ cơ sở dữ liệu thuê

Trường Đại Học Bách Khoa Tp.HCM

Khoa Khoa Học và Kỹ Thuật Máy Tính

© 2011

Bảo mật hệ thống thông tin

Chương 8: Bảo mật các dịch vụ cơ sở dữ liệu thuê ngoài

5

Có 2 loại: hosting service và housing service

Hosting service:

Nhà cung cấp dịch vụ có server CSDL

Client thuê một phần không gian trong server CSDL của nhà

cung cấp dịch vụ để lưu trữ dữ liệu

CLIENT

Giới thiệu về dịch vụ CSDL thuê ngoài

5

SERVICE

PROVIDER

Page 6: Chương 8: Bảo mật các dịchvụcơsởdữliệucse.hcmut.edu.vn/~thanhtung/downloads/iss/lecture8.pdf · Chương8: Bảo mật các dịch vụ cơ sở dữ liệu thuê

Trường Đại Học Bách Khoa Tp.HCM

Khoa Khoa Học và Kỹ Thuật Máy Tính

© 2011

Bảo mật hệ thống thông tin

Chương 8: Bảo mật các dịch vụ cơ sở dữ liệu thuê ngoài

6

Housing service:

Nhà cung cấp dịch vụ có cơ sở vật chất tốt để bảo quản server

CSDL

Client thuê một chỗ để đặt server CSDL

CLIENT

Giới thiệu về dịch vụ CSDL thuê ngoài

6

SERVICE

PROVIDER

Page 7: Chương 8: Bảo mật các dịchvụcơsởdữliệucse.hcmut.edu.vn/~thanhtung/downloads/iss/lecture8.pdf · Chương8: Bảo mật các dịch vụ cơ sở dữ liệu thuê

Trường Đại Học Bách Khoa Tp.HCM

Khoa Khoa Học và Kỹ Thuật Máy Tính

© 2011

Bảo mật hệ thống thông tin

Chương 8: Bảo mật các dịch vụ cơ sở dữ liệu thuê ngoài

7

Ưu điểm của mô hình CSDL thuê ngoài

Tập trung vào công việc kinh doanh

Tiết kiệm chi phí:

Chi phí ban đầu: phần cứng, phần mềm, cơ sở vật chất và nhân

viên kỹ thuật

Chi phí bảo trì

Tiết kiệm thời gian thiết lập hệ thống CSDL

Nhanh chóng có được những tài nguyên/dịch vụ không có

sẵn

Sử dụng dịch vụ từ những nhà cung cấp dịch vụ chuyên

nghiệp

Môi trường lưu trữ và quản lý CSDL ổn định, ít thay đổi

Page 8: Chương 8: Bảo mật các dịchvụcơsởdữliệucse.hcmut.edu.vn/~thanhtung/downloads/iss/lecture8.pdf · Chương8: Bảo mật các dịch vụ cơ sở dữ liệu thuê

Trường Đại Học Bách Khoa Tp.HCM

Khoa Khoa Học và Kỹ Thuật Máy Tính

© 2011

Bảo mật hệ thống thông tin

Chương 8: Bảo mật các dịch vụ cơ sở dữ liệu thuê ngoài

8

Khuyết điểm của mô hình CSDL thuê ngoài

Thời gian đáp ứng chậm (turnaround time)

Các chi phí ẩn khi yêu cầu những dịch vụ cao cấp

Chất lượng dịch vụ

Vấn đề giao tiếp giữa client và nhà cung cấp dịch vụ

Khó can thiệp sâu khi giải quyết vấn đề

Không thể kiểm soát hết việc điều khiển truy cập

Page 9: Chương 8: Bảo mật các dịchvụcơsởdữliệucse.hcmut.edu.vn/~thanhtung/downloads/iss/lecture8.pdf · Chương8: Bảo mật các dịch vụ cơ sở dữ liệu thuê

Trường Đại Học Bách Khoa Tp.HCM

Khoa Khoa Học và Kỹ Thuật Máy Tính

© 2011

Bảo mật hệ thống thông tin

Chương 8: Bảo mật các dịch vụ cơ sở dữ liệu thuê ngoài

9

Một số nhà cung cấp dịch vụ thuê ngoài

IBM

Oracle

EDS

DbaDirect

Ntirety

Pythian

TCS

Satyam

Wipro

Page 10: Chương 8: Bảo mật các dịchvụcơsởdữliệucse.hcmut.edu.vn/~thanhtung/downloads/iss/lecture8.pdf · Chương8: Bảo mật các dịch vụ cơ sở dữ liệu thuê

Trường Đại Học Bách Khoa Tp.HCM

Khoa Khoa Học và Kỹ Thuật Máy Tính

© 2011

Bảo mật hệ thống thông tin

Chương 8: Bảo mật các dịch vụ cơ sở dữ liệu thuê ngoài

10

Nội dung

Giới thiệu dịch vụ CSDL thuê ngoài1

Bảo mật với dịch vụ CSDL thuê ngoài2

Mô hình nhà cung cấp dịch vụ3

Page 11: Chương 8: Bảo mật các dịchvụcơsởdữliệucse.hcmut.edu.vn/~thanhtung/downloads/iss/lecture8.pdf · Chương8: Bảo mật các dịch vụ cơ sở dữ liệu thuê

Trường Đại Học Bách Khoa Tp.HCM

Khoa Khoa Học và Kỹ Thuật Máy Tính

© 2011

Bảo mật hệ thống thông tin

Chương 8: Bảo mật các dịch vụ cơ sở dữ liệu thuê ngoài

11

Mô hình CSDL thuê ngoài

Chủ dữ liệu (Data owner): cơ quan/tổ chức tạo ra dữ liệu

User (hoặc client): khách hàng đưa ra yêu cầu (câu truy

vấn) dữ liệu cho hệ thống

Nhà cung cấp dịch vụ: tổ chức nhận dữ liệu từ chủ dữ liệu

và phân phối dữ liệu đến user khi có yêu cầu

Service

provider Data owner

Page 12: Chương 8: Bảo mật các dịchvụcơsởdữliệucse.hcmut.edu.vn/~thanhtung/downloads/iss/lecture8.pdf · Chương8: Bảo mật các dịch vụ cơ sở dữ liệu thuê

Trường Đại Học Bách Khoa Tp.HCM

Khoa Khoa Học và Kỹ Thuật Máy Tính

© 2011

Bảo mật hệ thống thông tin

Chương 8: Bảo mật các dịch vụ cơ sở dữ liệu thuê ngoài

12

Các vấn đề bảo mật và giải pháp

Bảo mật dữ liệu (Data confidentiality)

Tính riêng tư của khách hàng (User privacy)

Tính riêng tư của dữ liệu (Data privacy)

Tính đảm bảo truy vấn (Query Assurance )

Page 13: Chương 8: Bảo mật các dịchvụcơsởdữliệucse.hcmut.edu.vn/~thanhtung/downloads/iss/lecture8.pdf · Chương8: Bảo mật các dịch vụ cơ sở dữ liệu thuê

Trường Đại Học Bách Khoa Tp.HCM

Khoa Khoa Học và Kỹ Thuật Máy Tính

© 2011

Bảo mật hệ thống thông tin

Chương 8: Bảo mật các dịch vụ cơ sở dữ liệu thuê ngoài

13

Bảo mật dữ liệu

Bảo mật dữ liệu (Data confidentiality): những người ngoài

và kể cả nhà cung cấp dịch vụ cũng không được phép xem

dữ liệu thuê ngoài của khách hàng

Vấn đề: nhà cung cấp dịch vụ không tin cậy

Giải pháp:

Mã hóa ở phía server

Giải mã ở phía client

Viết lại câu SQL

Hacıgümüs Scheme

Page 14: Chương 8: Bảo mật các dịchvụcơsởdữliệucse.hcmut.edu.vn/~thanhtung/downloads/iss/lecture8.pdf · Chương8: Bảo mật các dịch vụ cơ sở dữ liệu thuê

Trường Đại Học Bách Khoa Tp.HCM

Khoa Khoa Học và Kỹ Thuật Máy Tính

© 2011

Bảo mật hệ thống thông tin

Chương 8: Bảo mật các dịch vụ cơ sở dữ liệu thuê ngoài

14

Bảo mật dữ liệu

Hacıgümüs Scheme

Hàm phân vùng (Partition function)

Hàm xác định (‰Identification function)

Tách câu truy vấn: phía server và phía client

Chủ dữ liệu và user giữ bí mật về hàm phân vùng và hàm

xác định

Encrypted DB

Page 15: Chương 8: Bảo mật các dịchvụcơsởdữliệucse.hcmut.edu.vn/~thanhtung/downloads/iss/lecture8.pdf · Chương8: Bảo mật các dịch vụ cơ sở dữ liệu thuê

Trường Đại Học Bách Khoa Tp.HCM

Khoa Khoa Học và Kỹ Thuật Máy Tính

© 2011

Bảo mật hệ thống thông tin

Chương 8: Bảo mật các dịch vụ cơ sở dữ liệu thuê ngoài

15

Tính riêng tư của khách hàng

Tính riêng tư của khách hàng (User privacy): Khách hàng

không muốn nhà cung cấp dịch vụ và chủ dữ liệu biết điều

mà họ đang quan tâm (câu truy vấn và kết quả trả về)

Giải pháp:

Giao thức PIR (Private Information Retrieval)

Giao thức RIR (Repudiative Information Retrieval)

Giao thức PIS (Private Information Storage)

Page 16: Chương 8: Bảo mật các dịchvụcơsởdữliệucse.hcmut.edu.vn/~thanhtung/downloads/iss/lecture8.pdf · Chương8: Bảo mật các dịch vụ cơ sở dữ liệu thuê

Trường Đại Học Bách Khoa Tp.HCM

Khoa Khoa Học và Kỹ Thuật Máy Tính

© 2011

Bảo mật hệ thống thông tin

Chương 8: Bảo mật các dịch vụ cơ sở dữ liệu thuê ngoài

16

Giao thức PIR (Private Information Retrieval)

Do Chor và các cộng sự giới thiệu

„Giao thức PIR cho phép khách hàng truy cập CSDL mà

không bị lộ câu truy vấn và kết quả

Khách hàng truy vấn record thứ i trong số n record từ CSDL

mà không bị lộ giá trị i với server

Page 17: Chương 8: Bảo mật các dịchvụcơsởdữliệucse.hcmut.edu.vn/~thanhtung/downloads/iss/lecture8.pdf · Chương8: Bảo mật các dịch vụ cơ sở dữ liệu thuê

Trường Đại Học Bách Khoa Tp.HCM

Khoa Khoa Học và Kỹ Thuật Máy Tính

© 2011

Bảo mật hệ thống thông tin

Chương 8: Bảo mật các dịch vụ cơ sở dữ liệu thuê ngoài

17

Giao thức PIR (Private Information Retrieval)

Cách tiếp cận ngây thơ (Naïve approach)

Tải về toàn bộ CSDL

Chi phí lớn

Kỹ thuật nặc danh (Anonymization techniques)

User gửi câu truy vấn nặc danh và cũng nặc danh khi nhận kết

quả trả về

Có thể dùng kỹ thuật khai phá dữ liệu (data mining) trên các

CSDL thống kê và kết hợp với các yếu tố ngữ cảnh khác để

phá vỡ tính riêng khách hàng của kỹ thuật nặc danh.

Page 18: Chương 8: Bảo mật các dịchvụcơsởdữliệucse.hcmut.edu.vn/~thanhtung/downloads/iss/lecture8.pdf · Chương8: Bảo mật các dịch vụ cơ sở dữ liệu thuê

Trường Đại Học Bách Khoa Tp.HCM

Khoa Khoa Học và Kỹ Thuật Máy Tính

© 2011

Bảo mật hệ thống thông tin

Chương 8: Bảo mật các dịch vụ cơ sở dữ liệu thuê ngoài

18

Giao thức RIR (Repudiative Information Retrieval)

Giống với giao thức PIR

Cho phép từ chối các truy cập thông tin nào.

Giảm chi phí so với PIR

Không có nhiều thông tin về danh định (identity) của record

trong câu query bị lộ

Dù bị lộ một ít thông tin, nhưng người quan sát bên ngoài

không cũng có cơ sở để quyết định chắc chắn rằng khách

hàng có truy vấn record thứ j nào đó hay không.

Dùng bộ đồng xử lý an toàn (secure coprocessor) hoặc bên

thứ 3 đáng tin cậy

Page 19: Chương 8: Bảo mật các dịchvụcơsởdữliệucse.hcmut.edu.vn/~thanhtung/downloads/iss/lecture8.pdf · Chương8: Bảo mật các dịch vụ cơ sở dữ liệu thuê

Trường Đại Học Bách Khoa Tp.HCM

Khoa Khoa Học và Kỹ Thuật Máy Tính

© 2011

Bảo mật hệ thống thông tin

Chương 8: Bảo mật các dịch vụ cơ sở dữ liệu thuê ngoài

19

Giao thức PIS (Private Information Storage)

Giống với giao thức PIR

Cho phép từ chối các truy cập thông tin nào.

Hỗ trợ thao tác ghi bí mật

Page 20: Chương 8: Bảo mật các dịchvụcơsởdữliệucse.hcmut.edu.vn/~thanhtung/downloads/iss/lecture8.pdf · Chương8: Bảo mật các dịch vụ cơ sở dữ liệu thuê

Trường Đại Học Bách Khoa Tp.HCM

Khoa Khoa Học và Kỹ Thuật Máy Tính

© 2011

Bảo mật hệ thống thông tin

Chương 8: Bảo mật các dịch vụ cơ sở dữ liệu thuê ngoài

20

Tính riêng tư của dữ liệu (Data privacy)

Tính riêng tư của dữ liệu (Data privacy): Khách hàng

không được phép nhận nhiều thông tin hơn so với câu truy

vấn của họ.

Giải pháp

Điều khiển truy cập

Giao thức SPIR (Symmetrically Private Information Retrieval)

Untrusted 3rd parties, Secure coprocessors

Page 21: Chương 8: Bảo mật các dịchvụcơsởdữliệucse.hcmut.edu.vn/~thanhtung/downloads/iss/lecture8.pdf · Chương8: Bảo mật các dịch vụ cơ sở dữ liệu thuê

Trường Đại Học Bách Khoa Tp.HCM

Khoa Khoa Học và Kỹ Thuật Máy Tính

© 2011

Bảo mật hệ thống thông tin

Chương 8: Bảo mật các dịch vụ cơ sở dữ liệu thuê ngoài

21

Xác thực và toàn vẹn dữ liệu

Xác thực và toàn vẹn dữ liệu (Authentication and data

integrity): Khách hàng phải được đảm bảo rằng dữ liệu trả

về từ server là đúng và không bị thay đổi

Giải pháp: Đảm bảo truy vấn an toàn (Query assurance)

Truy vấn đúng (Query correctness): kết quả câu truy vấn phải

có trong CSDL

Truy vấn đủ (Query completeness): không có kết quả nào bị

bỏ bớt trong nội dung trả về cho khách hàng

Truy vấn mới (Query freshness): kết quả trả về phải là kết quả

mới nhất/hiện tại của CSDL

Page 22: Chương 8: Bảo mật các dịchvụcơsởdữliệucse.hcmut.edu.vn/~thanhtung/downloads/iss/lecture8.pdf · Chương8: Bảo mật các dịch vụ cơ sở dữ liệu thuê

Trường Đại Học Bách Khoa Tp.HCM

Khoa Khoa Học và Kỹ Thuật Máy Tính

© 2011

Bảo mật hệ thống thông tin

Chương 8: Bảo mật các dịch vụ cơ sở dữ liệu thuê ngoài

22

Nội dung

Bảo mật với dịch vụ CSDL thuê ngoài2

Giới thiệu dịch vụ CSDL thuê ngoài1

Mô hình nhà cung cấp dịch vụ3

Page 23: Chương 8: Bảo mật các dịchvụcơsởdữliệucse.hcmut.edu.vn/~thanhtung/downloads/iss/lecture8.pdf · Chương8: Bảo mật các dịch vụ cơ sở dữ liệu thuê

Trường Đại Học Bách Khoa Tp.HCM

Khoa Khoa Học và Kỹ Thuật Máy Tính

© 2011

Bảo mật hệ thống thông tin

Chương 8: Bảo mật các dịch vụ cơ sở dữ liệu thuê ngoài

23

Một mô hình CSDL thuê ngoài thực tế

Trả tiền để

lấy thông tin

Lưu trữ CSDL DNA

USER DATA OWNER

SERVICE PROVIDER

Gửi thông tin về

DNA của user

User privacy

Data privacy

Data

confidentiality

Page 24: Chương 8: Bảo mật các dịchvụcơsởdữliệucse.hcmut.edu.vn/~thanhtung/downloads/iss/lecture8.pdf · Chương8: Bảo mật các dịch vụ cơ sở dữ liệu thuê

Trường Đại Học Bách Khoa Tp.HCM

Khoa Khoa Học và Kỹ Thuật Máy Tính

© 2011

Bảo mật hệ thống thông tin

Chương 8: Bảo mật các dịch vụ cơ sở dữ liệu thuê ngoài

24

Mô hình nhà cung cấp dịch vụ

Mô hình UP-DP (User Privacy – Data Privacy)

Chủ dữ liệu ≡ Nhà cung cấp dịch vụ

Nhà cung cấp dịch vụ quan tâm đến tính riêng tư của dữ liệu.

Khách hàng quan tâm đến tính riêng tư của khách hàng.

Page 25: Chương 8: Bảo mật các dịchvụcơsởdữliệucse.hcmut.edu.vn/~thanhtung/downloads/iss/lecture8.pdf · Chương8: Bảo mật các dịch vụ cơ sở dữ liệu thuê

Trường Đại Học Bách Khoa Tp.HCM

Khoa Khoa Học và Kỹ Thuật Máy Tính

© 2011

Bảo mật hệ thống thông tin

Chương 8: Bảo mật các dịch vụ cơ sở dữ liệu thuê ngoài

25

Mô hình nhà cung cấp dịch vụ

Mô hình UP-nDP (User Privacy – not Data Privacy)

Chủ dữ liệu ≡ Nhà cung cấp dịch vụ

Dữ liệu công khai (public data) Nhà cung cấp dịch vụ

không quan tâm đến tính riêng tư của dữ liệu.

Khách hàng quan tâm đến tính riêng tư của khách hàng.

Page 26: Chương 8: Bảo mật các dịchvụcơsởdữliệucse.hcmut.edu.vn/~thanhtung/downloads/iss/lecture8.pdf · Chương8: Bảo mật các dịch vụ cơ sở dữ liệu thuê

Trường Đại Học Bách Khoa Tp.HCM

Khoa Khoa Học và Kỹ Thuật Máy Tính

© 2011

Bảo mật hệ thống thông tin

Chương 8: Bảo mật các dịch vụ cơ sở dữ liệu thuê ngoài

26

Mô hình nhà cung cấp dịch vụ

Mô hình DC-UP (Data Confidentiality– User Privacy)

Khách ≡ Chủ dữ liệu

Khách hàng (chủ dữ liệu) quan tâm đến tính bí mật của dữ

liệu và tính riêng tư của khách hàng

Page 27: Chương 8: Bảo mật các dịchvụcơsởdữliệucse.hcmut.edu.vn/~thanhtung/downloads/iss/lecture8.pdf · Chương8: Bảo mật các dịch vụ cơ sở dữ liệu thuê

Trường Đại Học Bách Khoa Tp.HCM

Khoa Khoa Học và Kỹ Thuật Máy Tính

© 2011

Bảo mật hệ thống thông tin

Chương 8: Bảo mật các dịch vụ cơ sở dữ liệu thuê ngoài

27

Mô hình nhà cung cấp dịch vụ

Mô hình DC-UP-DP (Data Confidentiality– User Privacy

– Data Privacy)

Khách hàng <> Chủ dữ liệu <> Nhà cung cấp dịch vụ

Khách hàng quan tâm đến tính riêng tư của khách hàng

Chủ dữ liệu quan tâm đến tính bí mật của dữ liệu và tính

riêng tư của dữ liệu

Page 28: Chương 8: Bảo mật các dịchvụcơsởdữliệucse.hcmut.edu.vn/~thanhtung/downloads/iss/lecture8.pdf · Chương8: Bảo mật các dịch vụ cơ sở dữ liệu thuê

Trường Đại Học Bách Khoa Tp.HCM

Khoa Khoa Học và Kỹ Thuật Máy Tính

© 2011

Bảo mật hệ thống thông tin

Chương 8: Bảo mật các dịch vụ cơ sở dữ liệu thuê ngoài

28

Nội dung

Bảo mật với dịch vụ CSDL thuê ngoài2

Giới thiệu dịch vụ CSDL thuê ngoài1

Mô hình nhà cung cấp dịch vụ3

Page 29: Chương 8: Bảo mật các dịchvụcơsởdữliệucse.hcmut.edu.vn/~thanhtung/downloads/iss/lecture8.pdf · Chương8: Bảo mật các dịch vụ cơ sở dữ liệu thuê

Trường Đại Học Bách Khoa Tp.HCM

Khoa Khoa Học và Kỹ Thuật Máy Tính

© 2011

Bảo mật hệ thống thông tin

Chương 8: Bảo mật các dịch vụ cơ sở dữ liệu thuê ngoài

29

Page 30: Chương 8: Bảo mật các dịchvụcơsởdữliệucse.hcmut.edu.vn/~thanhtung/downloads/iss/lecture8.pdf · Chương8: Bảo mật các dịch vụ cơ sở dữ liệu thuê

Trường Đại Học Bách Khoa Tp.HCM

Khoa Khoa Học và Kỹ Thuật Máy Tính

© 2011

Bảo mật hệ thống thông tin

Chương 8: Bảo mật các dịch vụ cơ sở dữ liệu thuê ngoài

30

Mô hình nhà cung cấp dịch vụ

Mô hình UP-DP (User Privacy– Data Privacy)

Khách hàng ≡ Chủ dữ liệu

Chủ dữ liệu quan tâm đến tính bí mật của dữ liệu

Khách hàng quan tâm đến tính riêng tư của khách hàng

Page 31: Chương 8: Bảo mật các dịchvụcơsởdữliệucse.hcmut.edu.vn/~thanhtung/downloads/iss/lecture8.pdf · Chương8: Bảo mật các dịch vụ cơ sở dữ liệu thuê

Trường Đại Học Bách Khoa Tp.HCM

Khoa Khoa Học và Kỹ Thuật Máy Tính

© 2011

Bảo mật hệ thống thông tin

Chương 8: Bảo mật các dịch vụ cơ sở dữ liệu thuê ngoài

31

Mô hình nhà cung cấp dịch vụ

Mô hình UP-nDP (User Privacy – not Data Privacy)

Nhà cung cấp dịch vụ ≡ Chủ dữ liệu

Dữ liệu công khai (public data) Nhà cung cấp dịch vụ

không quan tâm đến tính riêng tư của dữ liệu.

Khách hàng quan tâm đến tính riêng tư của khách hàng