Upload
others
View
8
Download
0
Embed Size (px)
Citation preview
1
CHƯƠNG 5CÂN BẰNG MÁY
TS. PHẠM HUY HOÀNG
A. Hiện tượng mất cân bằng và tác hại
Khối tâm ≠ Tâm quay → Lực quán tính → Tăng phản lực
Phần tăng thêm thay đổi về độ lớn, mặt phẳng và hướng tác
dụng: Tải động - phụ → rung động và không đủ bền
ar
w
amqtFrr 2w=
m 2wma
2wma-
j
2
1m
2m
irr
1rr
2rr
mrr
cmcrr
mrr
im
nrr nm
B. Cân bằng vật quay
I. Vật quay có bề dày mỏng và Cân bằng tĩnh
Kích thước hướng trục << Kích thước hướng kính → Toàn
bộ khối lượng tập trung trên một mặt phẳng
å=i
irimrmrr ( ) å+
iirimcrcmrr
rmcrcmrr -=
1m
2m
irr
1rr
2rr
mrr
cmcrr
mrr
im
nrr nm
å=i
irimrmrr ( ) å+
iirimcrcmrr
rmcrcmrr -=
Nguyên tắc cân bằng tĩnh
Phân bố lại khối lượng trên mặt phẳng vật quay để khối tâmdời về tâm quay.
3
Cách cân bằng tĩnh vật quay
- Cho lăn tự nhiên tới vị trí mà khối tâm ở dưới cùng.
- Thêm khối lượng ở bán kính đối diện khối tâm / bớt khối
lượng ở bán kính chứa khối tâm cho đến khi không lăn nữa.
Cách nay dễ làm nhưng kém chính xác nếu vật nặng, moment ma sát lớn.
2qtFr
mar-
ar
w1qtF
r
m
II. Vật quay có bề dày lớn và Cân bằng động
- Vật quay có bề dày lớn: Kích thước hướng trục đủ lớn →Không thể coi toàn bộ khối lượng tập trung trên một mặt
phẳng.
- Hiện tượng mất cân bằng moment.
4
w
1iqtFr
im
ier1im 2im
2iqtFri
qtFr
1il 2il
ier
ier
Mất cân bằng động = mất cân bằng tĩnh + mất cân bằng moment
- Nguyên tắc cân bằng động:
2.21.1
21
imilimilimimim
=
+=
w
1iqtFr
im
ier1im 2im
2iqtFri
qtFr
1il 2il
ier
ier
2.21.1
21
imilimilimimim
=
+=
ieimiqtF
ieimiqtF
ieimiqtF
rr
rr
rr
22
2
21
1
2
w
w
w
=
=
=
2.21.1
21
iqtFil
iqtFil
iqtFi
qtFiqtF
rr
rrr
=
+=
Quy đổi lượngmất cân bằngvề hai mặtphẳng 1 và 2 rồi cân tịnhcho hai mặtđó.
5
Ví dụ:
m
m
m2a a
a
L L
m
m2
mm
m
m2
mm
xy
z
m mm
m23/2m
m2
3/2m
3a/2 3a/2
m mm
m23/2m
m23a/2
m mm
3/2mm2
3a/2
Ví dụ:
m
m2
mm
xy
z
6
m
m
m2a a
a
3/2m
3/2mm2
a/2
m
m
m2a a
a
Ví dụ:
xy
z
Máy cân bằng động cổ điển:
7
hiển thị lượng mất cân bằng
1 2
+ộng cơ vật cân bằng
khớp nối mềm
hiển thị vị trí mất cân bằng
ổ mềm
cảm biến
máy phát
Máy cân bằng động hiện thời:
8
9
10
11
12
13
14
15
16
C. Cân bằng cơ cấu – Cân bằng móng máy
I. Phương pháp khối tâm: Phân bố khối lượng các khâu đểkhối tâm cơ cấu cố định.
Ví dụ 1: Cơ cấu tay 4 khâu bản lề
321
321321211 )()(
mmm
sllmslmsmr
+++++++
=rrrrrr
r
321
332211
mmm
rmrmrmr
++++
=rrr
r
321
33
321
2322
321
13211 )(mmm
smmmmlmsm
mmmlmmsm
r++
+++
++
++++
=rrrrr
r
12 srrr =
3sr
2sr
1lr
2lr
3lr
4lr
2rr 3r
r
rrA
B
C
D
1S
2S
S
3S
1rr
17
1S3S2S
A
B
C
D
S
3S
2S
1S
)()(
321
3
33
2
2322
1
13211 mmmkl
sm
l
lmsm
l
lmmsm++==
+=
++ rr
rrr
rrr
321
33
321
2322
321
13211 )(mmm
smmmmlmsm
mmmlmmsm
r++
+++
++
++++
=rrrrr
r
Ví dụ 2: Cơ cấu tay quay con trượt
12 sr rr =
3sr
1lr
2rr
3rrr
r
1S 2S
S
2sr
2lr
3S
1rr
18
S 3S
1S
2S
ïïî
ïï
í
ì
-=
+-=
Ûïî
ïíì
=+
=++
2
32
1
1321
2322
13211
)(
0
0)(
m
lms
m
lmms
lmsm
lmmsmr
r
rr
rr
rr
jA
B
C1l
2lwBm2
Cm2
2S
2m
C. Cân bằng cơ cấu – Cân bằng móng máy
II. Phương pháp từng phần: đối với các khâu chuyển độngphức tạp, tách thành chuyển động quay và tịnh tiến rồi
cân cho từng phần.
1. Phần quay
ïî
ïíì
-=
=+
).(. 22222
222
slmsm
mmmCB
CB
19
jj
ja
a
A
B
C
1l2lw
am
am
w
w
j2bbm
j2 bbm
w2
w2
2. Phần tịnh tiến )2cos(cos2
1213 jjw
ll
la +-»
)2cos(cos)(2
12123 jjw
ll
lmmF Cqt ++»
O
GI F
rqtFr
wG
O
I
y
e
D. Sự tự cân bằng
I. Tự cân bằng
Phân biệt khối tâm G, tâm quay O và tâm hình học I.
Biến dạng của trục do độ cứng hữu hạn K.
2)(& weymFKyF qt +==
2)( weymKyFF qt +=Þ=
20
Fr
qtFr
wG
O
I
y
e
Thực tế chỉ cần gấp2-3 lần so với là đủ
w0w
mKe
m
Ke
mK
mey
eymKyqtFF
=
-
=-
=-
=Þ
+=Þ=
0
12
201
22
2
2)(
w
w
ww
w
w
w
0w
y
-e
II. Biện pháp đạt tự cân bằng
- Mềm hóa trục → giảm độ cứng → giảm ω0 → mau chóng
đạt tự cân bằng.
- Rãnh bi duy trì tự cân
bằng khi có biến động tải.
0w