Upload
others
View
2
Download
0
Embed Size (px)
Citation preview
2.5 Một số qua trinh nhiêt đông cơ ba n cua khi ly tương (KLT)
Chương Chương 2 (2 (phần phần 2):2):
2.5.1 Các bước tính toán trong 1 quá trình đối với KLT
Người soạn: TS. Hà anh Tùng ĐHBK tp HCM
1/2009
p.1p.1
2.5.2 Quá trình đẳng tích v = const
2.5.3 Quá trình đẳng áp p = const
2.5.4 Quá trình đẳng nhiệt T = const
2.5.5 Quá trình đoạn nhiệt Q = 0
2.5.6 Quá trình đa biến pvn = const
2.5.1 Các bước tính toán trong 1 quá trìnhđối với Khí lý tưởng
Người soạn: TS. Hà anh Tùng ĐHBK tp HCM
1/2009
p.2p.2
Bước 1: phác thảo sơ đồ trao đổi NĂNG LƯỢNG của quá trình
111 RTvp = 222 RTvp =
(u1, h1, s1) (u2, h2, s2)
Quá trình 1-2
Q, W ?
Bước 2: xác định :
- Các thông số nào đã biết ?- Các thông số nào cần phải tìm ?
- Quá trình biểu diễn = PT gì ?
Người soạn: TS. Hà anh Tùng ĐHBK tp HCM
1/2009
p.3p.3
Bước 3: TÍNH TOÁN
1/ Từ PT biểu diễn quá trình xác định quan hệ giữa
p1, v1, T1 p2, v2, T2
Chú ý: KLT cp=cv + R
2/ ( )1212 TTcuuu v −=−=Δ (kJ/kg)
( )1212 TTciii p −=−=Δ (kJ/kg)
Tdqds = (kJ/kg.K)
3/ Công giãn nở(nén) của quá trình:
∫=2
1
v
v
pdvwCông kỹ thuật của quá trình:
∫−=2
1
p
pKT vdpw
Người soạn: TS. Hà anh Tùng ĐHBK tp HCM
1/2009
p.4p.4
4/ Nhiệt lượng tham gia trong quá trình: 1 trong 3 cách
(chú ý: dùng NDR c gì là phụ thuộc vào tính chất của quá trình)
(Từ PT định luật nhiệt động thứ nhất)
( )12 TTcq −=* (kJ/kg)
wuq +Δ= (kJ/kg)*hoặc
∫=2
1
T
T
dsTq* (kJ/kg)hoặc
6/ Biểu diễn quá trình trên đồ thị công p-vvà đồ thị nhiệt T-s
vv1 v2
5/ Hệ số biến đổi năng lượng của quá trình:quΔ
=α
Người soạn: TS. Hà anh Tùng ĐHBK tp HCM
1/2009
p.5p.5
2.5.2 Quá trình đẳng tích v = const
1/ PT biểu diễn quá trình đẳng tích: 2
2
1
1
Tp
Tpconstv =⇒=
2/ ( )1212 TTcuuu v −=−=Δ (kJ/kg)
( )1212 TTciii p −=−=Δ (kJ/kg)
⎟⎟⎠
⎞⎜⎜⎝
⎛=⎟⎟
⎠
⎞⎜⎜⎝
⎛=Δ⇒==
1
2
1
2 lnlnppc
TTcs
TdTc
Tdqds vv
v (kJ/kg.K)
Người soạn: TS. Hà anh Tùng ĐHBK tp HCM
1/2009
p.6p.6
3/ Công giãn nở (nén) của quá trình đẳng tích:
02
1
== ∫v
v
pdvw
4/ Nhiệt lượng tham gia trong quá trình đẳng tích:
( ) uTTcq v Δ=−= 12 (kJ/kg)
6/ Biểu diễn quá trình đẳng tích trên đồ thị công p-v và đồ thị nhiệt T-s
Công kỹ thuật của quá trình đẳng tích:
( )21
2
1
ppvvdpwp
pKT −=−= ∫
5/ Hệ số biến đổi năng lượng của quá trình: 1=Δ=
quα
Người soạn: TS. Hà anh Tùng ĐHBK tp HCM
1/2009
p.7p.7
2.5.3 Quá trình đẳng áp p = const
1/ PT biểu diễn quá trình đẳng áp: 2
2
1
1
Tv
Tvconstp =⇒=
2/ ( )1212 TTcuuu v −=−=Δ (kJ/kg)
( )1212 TTciii p −=−=Δ (kJ/kg)
⎟⎟⎠
⎞⎜⎜⎝
⎛=⎟⎟
⎠
⎞⎜⎜⎝
⎛=Δ⇒==
1
2
1
2 lnlnvvc
TTcs
TdTc
Tdqds pp
p (kJ/kg.K)
Người soạn: TS. Hà anh Tùng ĐHBK tp HCM
1/2009
p.8p.8
3/ Công giãn nở (nén) của quá trình đẳng áp:
( ) ( )1212
2
1
TTRvvppdvwv
v
−=−== ∫ (kJ/kg)
4/ Nhiệt lượng tham gia trong quá trình đẳng áp:
( ) wuiTTcq p +Δ=Δ=−= 12 (kJ/kg)
6/ Biểu diễn quá trình đẳng áp trên đồ thị công p-v và đồ thị nhiệt T-s
Công kỹ thuật:
∫ =−=2
1
0p
pKT vdpw
5/ Hệ số biến đổi năng lượng của quá trình đẳng áp:
( )( ) kTTc
TTcqu
p
v 1
12
12 =−−
=Δ
=α
Người soạn: TS. Hà anh Tùng ĐHBK tp HCM
1/2009
p.9p.9
2.5.4 Quá trình đẳng nhiệt T = const
1/ PT biểu diễn quá trình đẳng nhiệt: 2211 vpvpconstT =⇒=
2/ ( ) 012 =−=Δ TTcu v (kJ/kg)
( ) 012 =−=Δ TTci p (kJ/kg)
⎟⎟⎠
⎞⎜⎜⎝
⎛=⎟⎟
⎠
⎞⎜⎜⎝
⎛=
Δ=Δ⇒=
2
1
1
2 lnlnppR
vvR
Tqs
Tdqds (kJ/kg.K)
Người soạn: TS. Hà anh Tùng ĐHBK tp HCM
1/2009
p.10p.10
3/ Công giãn nở (nén) của quá trình đẳng nhiệt:
⎟⎟⎠
⎞⎜⎜⎝
⎛=⎟⎟
⎠
⎞⎜⎜⎝
⎛=== ∫∫
2
1
1
2 lnln2
1
2
1ppRT
vvRTdv
vRTpdvw
v
v
v
v
(kJ/kg)
Chú ý:
22
11
vpvpRT
==
4/ Nhiệt lượng tham gia trong quá trình đẳng nhiệt:
( )122
1
1
2 lnln ssTppRT
vvRTwwuq −=⎟⎟
⎠
⎞⎜⎜⎝
⎛=⎟⎟
⎠
⎞⎜⎜⎝
⎛==+Δ= (kJ/kg)
Công kỹ thuật của quá trình đẳng nhiệt:
wvv
RTpp
RTp
dpRTvdpwp
p
p
pKT =⎟⎟
⎠
⎞⎜⎜⎝
⎛=⎟⎟
⎠
⎞⎜⎜⎝
⎛=−=−= ∫∫
1
2
2
1 lnln2
1
2
1
(kJ/kg)
Người soạn: TS. Hà anh Tùng ĐHBK tp HCM
1/2009
p.11p.11
6/ Biểu diễn quá trình đẳng nhiệt trên đồ thị công p-v và đồ thị nhiệt T-s
5/ Hệ số biến đổi năng lượng của quá trình đẳng nhiệt:
0=Δ
=quα
Người soạn: TS. Hà anh Tùng ĐHBK tp HCM
1/2009
p.12p.12
2.5.5 Quá trình đoạn nhiệt Q = 0
1/ PT biểu diễn quá trình đoạn nhiệt: kk
k
vpvpconstpvq
2211
0=⇒
=⇒=
Chú ý:
v
p
cc
k =Số mũ đoạn nhiệt
;
1
2
1
1
2k
pp
vv
⎟⎟⎠
⎞⎜⎜⎝
⎛=
1
2
1
1
1
2
1
2
−−
⎟⎟⎠
⎞⎜⎜⎝
⎛=⎟⎟
⎠
⎞⎜⎜⎝
⎛=
kk
k
vv
pp
TT;
2
1
1
2
k
vv
pp
⎟⎟⎠
⎞⎜⎜⎝
⎛=
2/ ( )12 TTcu v −=Δ (kJ/kg)
( )12 TTci p −=Δ (kJ/kg)
1200 sssTdqds =⇒=Δ⇒== (kJ/kg.K)
Người soạn: TS. Hà anh Tùng ĐHBK tp HCM
1/2009
p.13p.13
3/ Công giãn nở (nén) của quá trình đoạn nhiệt:
∫∫ ==2
1
2
1
11
v
vk
kv
v vdvvppdvw (kJ/kg)
( )11
221121 −
−=−
−=
kvpvp
TTk
Rw
- Từ định nghĩa:
- Từ ĐLNĐ 1: ( )210 TTcuwwuq v −=Δ−=⇒=+Δ=
⎥⎥⎦
⎤
⎢⎢⎣
⎡⎟⎟⎠
⎞⎜⎜⎝
⎛−
−=
⎥⎥⎦
⎤
⎢⎢⎣
⎡⎟⎟⎠
⎞⎜⎜⎝
⎛−
−=
−− 1
2
111
1
2
11 11
11
kk
vv
kvp
vv
kRT
whoặc:
⎥⎥⎥
⎦
⎤
⎢⎢⎢
⎣
⎡
⎟⎟⎠
⎞⎜⎜⎝
⎛−
−=
⎥⎥⎥
⎦
⎤
⎢⎢⎢
⎣
⎡
⎟⎟⎠
⎞⎜⎜⎝
⎛−
−=
−−k
kk
k
pp
kvp
pp
kRT
w
1
1
211
1
1
21 11
11
hoặc:
* Công kỹ thuật của quá trình đoạn nhiệt: wkwKT =
Người soạn: TS. Hà anh Tùng ĐHBK tp HCM
1/2009
p.14p.14
4/ Nhiệt lượng tham gia trong quá trình đoạn nhiệt: 0=q
6/ Biểu diễn quá trình đoạn nhiệt trên đồ thị công p-vvà đồ thị nhiệt T-s
5/ Hệ số biến đổi năng lượng: ∞=Δ
=quα
Người soạn: TS. Hà anh Tùng ĐHBK tp HCM
1/2009
p.15p.15
2.5.6 Quá trình đa biến c = const1/ PT biểu diễn quá
trình đa biến: nn
n
vpvpconstpvconstc
2211 =⇒
=⇒=
Chú ý:
v
p
cccc
n−
−=Số mũ đa
biến
;2
1
1
2
n
vv
pp
⎟⎟⎠
⎞⎜⎜⎝
⎛= ;
1
2
1
1
2n
pp
vv
⎟⎟⎠
⎞⎜⎜⎝
⎛=
1
2
1
1
1
2
1
2
−−
⎟⎟⎠
⎞⎜⎜⎝
⎛=⎟⎟
⎠
⎞⎜⎜⎝
⎛=
nn
n
vv
pp
TT
Nhận xét: quá trình đa biến là quá trình tổng quát với số mũ đa biến
( ) ( )∞+÷∞−=n và nhiệt dung riêng1−
−=
nkncc v
+ Khi ±∞=n là quá trình đẳng tích với NDR cv
+ Khi n = 0 là quá trình đẳng áp với NDR cp
+ Khi n = 1 là quá trình đẳng nhiệt với NDR ±∞=Tc+ Khi n = k là quá trình đoạn nhiệt với NDR 0=kc
Người soạn: TS. Hà anh Tùng ĐHBK tp HCM
1/2009
p.16p.16
2/ Các công thức tính số mũ đa biến n
1
2
2
1
log
log
vvpp
n =
2
1
1
2
log
log1
vvTT
n =−
1
2
1
2
log
log1
ppTT
nn
=−
hoặc:
hoặc:
Người soạn: TS. Hà anh Tùng ĐHBK tp HCM
1/2009
p.17p.17
3/ ( )12 TTcu v −=Δ (kJ/kg)
( )12 TTci p −=Δ (kJ/kg)
hoặc từ: pdvdTcdq v +=1
2
1
2 lnlnvv
RTT
cs v +=Δ
hoặc từ: vdpdTcdq p −=1
2
1
2 lnlnpp
RTT
cs p −=Δ
hoặc từ: RdTvdppdv =+1
2
1
2 lnlnpp
cvv
cs vp +=Δ
⎟⎟⎠
⎞⎜⎜⎝
⎛=Δ⇒==
1
2lnTTcs
TdTc
Tdqds (kJ/kg.K)
Người soạn: TS. Hà anh Tùng ĐHBK tp HCM
1/2009
p.18p.18
4/ Công giãn nở (nén) của quá trình đa biến:
∫∫ ==2
1
2
1
11
v
vn
nv
v vdvvppdvw (kJ/kg)- Từ định nghĩa:
⎥⎥⎦
⎤
⎢⎢⎣
⎡⎟⎟⎠
⎞⎜⎜⎝
⎛−
−=
⎥⎥⎦
⎤
⎢⎢⎣
⎡⎟⎟⎠
⎞⎜⎜⎝
⎛−
−=
−− 1
2
111
1
2
11 11
11
nn
vv
nvp
vv
nRT
whoặc:
⎥⎥⎥
⎦
⎤
⎢⎢⎢
⎣
⎡
⎟⎟⎠
⎞⎜⎜⎝
⎛−
−=
⎥⎥⎥
⎦
⎤
⎢⎢⎢
⎣
⎡
⎟⎟⎠
⎞⎜⎜⎝
⎛−
−=
−−n
nn
n
pp
nvp
pp
nRT
w
1
1
211
1
1
21 11
11
hoặc:
( )11
221121 −
−=−
−=
nvpvpTT
nRw
* Công kỹ thuật của quá trình đa biến: wnwKT =
Người soạn: TS. Hà anh Tùng ĐHBK tp HCM
1/2009
p.19p.19
5/ Nhiệt lượng tham gia trong quá trình đa biến:
7/ Biểu diễn quá trình đa biến trên đồ thị công p-v và đồ thị nhiệt T-s
Tn
kncTcq v Δ−−
=Δ=1 (kJ/kg)
6/ Hệ số biến đổi năng lượng: ( )( ) kn
n
TTn
knc
TTcqu
v
v
−−
=−
−−
−=
Δ=
1
1 12
12α
Người soạn: TS. Hà anh Tùng ĐHBK tp HCM
1/2009
p.20p.20
1 kg không khíT1= 20 oC
đẳng ápT2= 110 oC
Hỏi
?q?w?uΔ
?sΔ
Quá trình là đẳng áp do đó:
VD 2.13 sách “Nhiệt động lực học kỹ thuật”
( )12 TTcq p −=
( )12 TTRw −=
( )12 TTcu v −=Δ
⎟⎟⎠
⎞⎜⎜⎝
⎛=Δ
1
2lnTT
cs p
Người soạn: TS. Hà anh Tùng ĐHBK tp HCM
1/2009
p.21p.21
VD 2.14 sách “Nhiệt động lực học kỹ thuật”
p1= 1 atT1= 20 oC
đoạn nhiệt p2= 8 at Hỏi
?2T
?2v?w
Quá trình là đoạn nhiệt do đó:
kk
pp
TT
1
1
2
1
2
−
⎟⎟⎠
⎞⎜⎜⎝
⎛= 2T
222 RTvp = 2v
( ) 021 ⟨−= TTcw v Hệ nhận công từ môi trường (Không khí bị nén lại)
Người soạn: TS. Hà anh Tùng ĐHBK tp HCM
1/2009
p.22p.22
VD 2.16 sách “Nhiệt động lực học kỹ thuật”
đa biếnp1= 1 barT1= 27 oC
3kg KKp2= 15 barT2= 227 oC
Hỏi
?n?2V?W?Q
Quá trình là đa biến do đó:
1
2
1
2
log
log1
ppTT
nn
=− n
222 GRTVp = 2V
( )211TT
nRGGwW −−
== và ( )121TT
nkncGGqQ v −
−−
==
VD 2.17 sách “Nhiệt động lực học kỹ thuật”
Người soạn: TS. Hà anh Tùng ĐHBK tp HCM
1/2009
p.23p.23
p1= 5 bart1= 120oC
KKt2= 50 oC Hỏi ?sΔđa biến
q = 60 kJ/kg
Quá trình là đa biến: ⎟⎟⎠
⎞⎜⎜⎝
⎛=Δ
1
2lnTTcs Tính c ?
kgkJTqcTcq /857.0
1205060
−=−+
=Δ
=⇒Δ=Từ:
KkgkJTTcs ./168.0
27312027350ln857.0ln
1
2 =⎟⎠⎞
⎜⎝⎛
++
−=⎟⎟⎠
⎞⎜⎜⎝
⎛=Δ
Người soạn: TS. Hà anh Tùng ĐHBK tp HCM
1/2009
p.24p.24
BT 1.2 sách “BT Nhiệt động học kỹ thuật & Truyền Nhiệt”
p1= 700 kPa
t1= 5 oC
KK V = 0.5 m3
t2= 115 oCHỏi ?Q
có lỗ ròp2= 700 kPa
Giải: Có lỗ rò KK thoát ra theo thời gian
p = const
Trong suốt quá trình p = const qt 1-2 có NDR cp
⎟⎟⎠
⎞⎜⎜⎝
⎛=
== ∫ ∫
1
2
2
1
2
1
lnTT
RpVc
dTcRTpVdTGcQ
p
pp
BT 1.3 sách “BT Nhiệt động học kỹ thuật & Truyền Nhiệt”
Người soạn: TS. Hà anh Tùng ĐHBK tp HCM
1/2009
p.25p.25
BƠM NƯỚCV = 45 m3/h OmHp 28.18=Δ
%80=pη
Hỏi ?pP•
Giải:
- Vì: Q = 0; w = const; z1 = z2
( ) ( ) pVppvGiiGP p Δ=−=−=••••
1212p
ptethuc
PPη
••
=
⎟⎟⎠
⎞⎜⎜⎝
⎛+++=⎟⎟
⎠
⎞⎜⎜⎝
⎛+++
••••
2
22
21
21
1 22gz
wiGQgz
wiGP p
Áp dụng ĐLNĐ 1 cho bơm:
BT 1.4 sách “BT Nhiệt động học kỹ thuật & Truyền Nhiệt”
LÒ HƠIGh = 2 tấn/h
Hỏi ?thanG•
i1 (nước cấp) = 210 kJ/kg
i2 (hơi) = 2768 kJ/kg
Nhiệt trị than = 23000 kJ/kg
Giải:
Người soạn: TS. Hà anh Tùng ĐHBK tp HCM
1/2009
p.26p.26
Q
( )1221 iiGQiGQiG hoinuoc −=⇒=+•••••
Áp dụng ĐLNĐ 1 cho lò hơi:
Lượng than tiêu hao trong 1 giờ là:
( )hkgQGhoilo
than /23000 η
••
=
%70=hoiloη
Người soạn: TS. Hà anh Tùng ĐHBK tp HCM
1/2009
p.27p.27
BT 1.5 sách “BT Nhiệt động học kỹ thuật & Truyền Nhiệt”
TUABINGh = 2 tấn/h
Hỏi ?•
Wi1 (hơi) = 3232 kJ/kg i2 (hơi) = 2300 kJ/kg
Ww1 (hơi) = 50 m/s w2 (hơi) = 120 m/s
Giải:
⎟⎟⎠
⎞⎜⎜⎝
⎛+=−⎟⎟
⎠
⎞⎜⎜⎝
⎛+
•••
22
22
2
21
1w
iGWw
iG
Áp dụng ĐLNĐ 1 cho tuabin:
( ) ⎥⎦
⎤⎢⎣
⎡ −+−=
••
2
22
21
21ww
iiGW
(Chú ý: sự thay đổi động năng chỉ chiếm 0.64% trên công sinh ra)
Người soạn: TS. Hà anh Tùng ĐHBK tp HCM
1/2009
p.28p.28
BT 1.9 sách “BT Nhiệt động học kỹ thuật & Truyền Nhiệt”
p2(du)= 50 kPaT2 = 17 oC T3 = 50 oC Hỏi
?τV2 = 9.5 m3 V3 = 9.5 m3
p3 = 0.7 MPaThời gian nạp khí
T1 = 15 oCp1= pkq= 100 kPa
V1 = 0.2 m3/ph
Giải: 22222 GRTGVp ⇒= (Lượng khí ban đầu trong bình)
33333 GRTGVp ⇒= (Lượng khí trong bình sau khi bơm)
Mỗi phút bình được bơm thêm 1 lượng khí là: ( )phutkgRT
VpG /
1
111 =
Thời gian nạp khí là: ( )phutG
GG
1
23 −=τ
Người soạn: TS. Hà anh Tùng ĐHBK tp HCM
1/2009
p.29p.29
BT 1.12 sách “BT Nhiệt động học kỹ thuật & Truyền Nhiệt”
WKT
KK
d = 7.62 cmsm /31=ω
i1 = 2558.6 kJ/kgu1 = 2326 kJ/kgp1 = 689.48 kPa
i2 = 1395.6 kJ/kg
(1) (2)Đoạn nhiệt
Hỏi: công suất quạt ?
Giải: công suất quạt = WKT (kW) (công hệ nhận được trong 1s)
Trong 1s: ( ) KTWQiiG −=− 12 ( )21 iiGWKT −= Tìm G (kg/s)
)/(4
2
111 skgGdVGv ⇒∗==πω;11111 vvpui ⇒+=