Upload
others
View
1
Download
0
Embed Size (px)
Citation preview
2
Tổng quan
l Đảm nhận việc truyền dòng bit l đặt dòng bit từ máy trạm lên đường truyền l lấy dòng bit từ đường truyền vào máy trạm
l Một số vấn đề l Phương tiện truyền l Mã hóa l Điều chế l Dồn kênh…
3
Từ tín hiệu tới gói tin
Analog Signal
“Digital” Signal
Bit Stream 0 0 1 0 1 1 1 0 0 0 1
Packets 0100010101011100101010101011101110000001111010101110101010101101011010111001
Header/Body Header/Body Header/Body
Receiver Sender Packet
Transmission
4
Đường truyền l Hữu tuyến
l Twisted Pair l Coaxial Cable l Fiber Optics
l Vô tuyến, không dây l Radio l Hồng ngoại l Ánh sáng l …
6
Đánh giá l Đơn giản l Rẻ tiền l Được dùng rộng rãi l Khả năng chống nhiễu kém
(đôi khi được bọc kim để chống nhiễu)
l Khoảng cách nhỏ
l Liên tục: khuếch đại từ 5km trở lên
l Số l Tín hiệu liên tục hoặc số l Bộ lặp từ 2km
l Khoảng cách hạn chế l Giải thông hạn chế (x1MHz) l Tốc độ hạn chế (100MHz) l Nhiễu
7
II. Cáp đồng trục
Category Impedance Use
RG-59 75 Ω Cable TV
RG-58 50 Ω Thin Ethernet
RG-11 50 Ω Thick Ethernet
8
Ứng dụng l Truyền bá TV l Truyền các cuộc gọi điện
thoại đường dài l 10,000 cuộc gọi cùng lúc l Đang bị thay thế bởi cáp
quang l Liên kết các máy tính
khoảng cách ngắn l Mạng cục bộ 10BaseT,
100BaseT, …
l Liên tục l Khuếch đại x km l Khoảng cách nhỏ nếu
tần số lớn l 500MHz
l Số l Lặp lại mỗi 1km l Gần hơn khi tốc độ cao
hơn
12
Ứng dụng l Đường truyền khoảng
cách xa l Đường truyền trong
thành phố l Đường truyền giữa các
router của Cty viễn thông
l Xương sống của LAN
l Thông lượng cao hơn l Nhỏ, nhẹ hơn l Suy hao ít hơn l Cách ly điện từ tốt l Khoảng cách lặp lớn
hơn (10km)
13
Truyền thông không dây
l Viba mặt đất l Kết nối nội thị, hệ thống điện thoại di động
l Viba vệ tinh l TV, điện thoại đường dài
l Quảng bá Radio l Hồng ngoại
l Phạm vi nhỏ, tốc độ thấp, không xuyên tường
14
Một vài khái niệm
l Sóng vi ba: 1GHz đến 40GHz l Sóng radio: 30MHz đến 1GHz l Hồng ngoại: 300GHz đến 200 THz l Ăng ten: thiết bị thu phát không dây
l Ăng ten parabol l Hệ số định hướng
19
Phương thức truyền l Đơn công – Simplex: Dữ liệu chỉ được truyền
theo 1 chiều l Song công – (Full) Duplex: Dữ liệu có thể được truyền theo cả 2 chiều tại cùng 1 thời điểm
l Bán song công – Half duplex: Dữ liệu có thể truyền theo cả 2 chiều nhưng tại 1 thời điểm thì chỉ có thể truyền theo 1 chiều
20
Hình thức truyền l Truyền nối tiếp: Truyền 1 bit tại 1 thời điểm (trên 1 dây dẫn) l Truyền song song: Truyền đồng thời nhiều bit tại cùng 1 thời điểm (trên nhiều dây dẫn)
A B 1010
A B
1
0
1
0
21
Giao diện đường truyền l Thiết bị đầu cuối dữ liệu (data terminal equipment,
DTE) l Không có các tính năng truyền thông l Cần có các thiết bị bổ sung để truy cập đường truyền
l Thiết bị cuối kênh dữ liệu (data circuit terminating equipment, DCE) l Truyền các bít trên đường truyền l Trao đổi dữ liệu và các thông tin điều khiển với DCE qua
các dây nối l Cần các giao diện chuẩn, rõ ràng giữa DTE, DCE
23
Giao diện đường truyền l Cơ
l Hình dạng giắc cắm, số lượng chân, đảm bảo cắm được lẫn nhau
l Điện l Mức điện áp sử dụng l Chiều dài xung (tần số xung nhịp) l Phương pháp mã hóa
l Chức năng l Dây dẫn nào dùng làm gì l Có 4 nhóm: dữ liệu, điều khiển, đồng bộ, nối đất
l Thủ tục l Các thủ tục, chuỗi các sự kiện để thực hiện việc truyền tin
24
Ví dụ: EIA-232-E (RS-232)
l Chuẩn định nghĩa cho cổng nối tiếp l Cơ: ISO 2110 l Điện: V. 28 l Chức năng: V. 24 l Thủ tục: V. 24
25
Ví dụ: V.24 /EIA-232-E l Cơ:
l 25 chân hoặc 15 chân l Khoảng cách 15m
l Điện l Tín hiệu số l 1=-3v, 0=+3v (NRZ-L) l Tốc độ truyền tin 20kbps l Khoảng cách < 15m
26
Mã hóa thông tin l Sử dụng các tín hiệu rời rạc, điện áp khác nhau để
biểu diễn các bít 0 và 1. l Việc truyền phải được đồng bộ giữa hai bên l Có thể mã hóa theo từng bit hoặc một khối các bit,
e.g., 4 hay 8 bits. l Có nhiều cách biểu diễn khác nhauà Xem lại phần
truyền số liệu
12/19/19 27
Các phương pháp mã hóa dữ liệu số - tín hiệu số
l NRZ l NRZ-L,NRZI
l Nhị phân đa mức l Đa cực AMI l pseudoternary
l Hai pha l Manchester
12/19/19 28
NRZ-L Non Return to Zero Level
l Trong thời gian của một bít, tín hiệu không trở về mức 0
l Không có chuyển mức trong khoảng thời gian của một bít
l NRZ-L Non return to zero level l Bít 1 tương ứng mức tín hiệu cao/thấp l Bít 0 tương ứng với mức tín hiệu thấp/cao
12/19/19 29
NRZ-I Non return to zero invert
l Bít 0 tương ứng với không chuyển mức ở đầu thời gian bít l Bít 1 tương ứng với chuyển mức ở đầu thời gian bít l Là một phương pháp điều chế vi sai:
l 0 và 1 tương ứng với chuyển mức, không phải với mức giá trị l Tin cậy/Đơn giản hơn điều chế theo mức l Không phụ thuộc vào cực của tín hiệu
12/19/19 31
NRZ l Ưu điểm
l Đơn giản, sử dụng tối đa đường truyền l Giải tần số tập trung từ 0 đến ½ tốc độ dữ liệu
l Vd 9600bps->4800khz l Nhược điểm
l Khó đồng bộ bằng tín hiệu l Vd với NRZ-L khi có nhiều 0 hoặc 1 liên tiếp, tín hiệu giữ một mức trong
khoảng thời gian dài, dễ mất đồng bộ. Với NRZ-I, một chuỗi 0 cũng gây ra tình trạng như vậy
l Thành phần một chiều l Ứng dụng
l Lưu trữ dữ liệu trên các vật liệu từ tính l Ít dùng trong truyền số liệu
12/19/19 32
Điều chế nhị phân đa mức
l Sử dụng nhiều hơn 2 mức tín hiệu cho một bít l Bipolar alternate mark inversion. Lưỡng cực đảo mức 1
l 0 Tương ứng với không có tín hiệu l 1 tương ứng với có tín hiệu. Tín hiệu đảo cực giữa hai bít 1 liên
tiếp l Giả tam phân (pseudoternary)
l 1 Tương ứng với không có tín hiệu l 0 tương ứng với có tín hiệu. Tín hiệu đảo cực giữa hai bít 0 liên
tiếp
12/19/19 34
Điều chế nhị phân đa mức l Thành phần một chiều=0 l Có khả năng phát hiện lỗi l Đồng bộ khi có nhiều bít 1(0), không đồng bộ khi có
nhiều bít 0(1) l Giải thông thấp hơn l 3 mức tín hiệu cho một bít:
l Không sử dụng tối ưu đường truyền l Tăng tỉ lệ lỗi (đích cần phân biệt 3 mức tín hiệu)
12/19/19 35
Điều chế hai pha: Manchester l Luôn luôn có chuyển mức ở giữa thời gian của một bít
l Thấp lên cao: 0, cao xuống thấp 1 l Chuyển mức cung cấp cơ chế đồng bộ
l Manchester l Luôn có chuyển mức ở giữa bít l 0-sườn âm, 1-sườn dương
l Manchester visai l 0: có chuyển mức ở đầu bít, 1 không có chuyển mức l Chuyển mức ở giữa bít chỉ phục vụ cho đồng bộ l Luôn có chuyển mức tín hiệu ở giữa bit
12/19/19 38
Tốc độ điều chế
l Số lượng chuyển mức trong thời gian một bit l Có bao nhiêu tín hiệu dùng cho 1 bít trong mã hóa
manchester? l Baud/s
12/19/19 40
2. Điều chế số-liên tục l Ví dụ: truyền số liệu thông qua hệ thống điện thoại
l Hệ thống điện thoại truyền, chuyển tiếp tín hiệu điện có tần số 300Hz đến 3400Hz
l Tại nguồn và đích, dữ liệu số cần được điều chế thành tín hiệu liên tục để truyền trên đường điện thoại
l Căn cứ vào tính chất của tín hiệu, chúng ta có 3 kỹ thuật điều chế l Điều chế khóa dịch biên độ l Điều chế khóa dịch pha l Điều chế khóa dịch tần số
l A cos(2PI ft + phi)
12/19/19 41
Điều chế khóa dịch biên độ (ASK)
l 0 và 1 tương ứng với hai biên độ tín hiệu, thông thường một trong hai biên độ=0
l Dễ bị ảnh hưởng bởi nhiễu (1200bps cho đường thoại)
l Khó đồng bộ l Thường được dùng trong
cáp quang (LED hoặc laser)
cos(2 ) 1( )
0 0A ft cho
s tcho
π⎧= ⎨⎩
12/19/19 42
Điều chế khóa dịch tần số (FSK)
l Hai giá trị nhị phân được biểu diễn bởi hai tín hiệu tần số khác nhau
l Ví dụ về điều tần song công l Tỷ suất lỗi thấp hơn l Dùng trong truyền số liệu
qua đường điện thoại (tần số thấp), hoặc trong mạng không dây (tần số cao)
12/19/19 43
Điều chế khóa dịch pha (PSK)
l 0,1 tương ứng với hai độ lệch pha khác nhau
l 0,1 tương ứng với chuyển pha (vi sai)
l Có thể sử dụng giải thông một cách hiệu quả hơn khi mã hóa cùng lúc nhiều bít
l Có thể kết hợp với điều biên l Nếu tốc độ dữ liệu là 9600
bps, tốc độ điều chế là ?
12/19/19 46
3. Điều chế dữ liệu liên tục- số l Điều chế dữ liệu liên tục thành dữ liệu số, sau đó
l Điều chế thành tín hiệu số l Mã hóa trực tiếp bằng NRZ-L l Sử dụng phương pháp mã hóa tín hiệu số khác
l Điều chế thành tín hiệu liên tục l Sử dụng các biện pháp điều chế số-liên tục đã học
l Có hai phương pháp chính điều chế dữ liệu liên tục thành dữ liệu số l Điều chế mã xung l Điều chế Delta
12/19/19 47
Điều chế mã xung (PCM)
l Pulse Code Modulation l Lấy mẫu tín hiệu dựa trên định
luật lấy mẫu của Shannon l Nếu tần số lấy mẫu >= 2 lần tần
số (có ý nghĩa) cao nhất của tín hiệu, phép lấy mẫu bảo toàn thông tin của tín hiệu
l Vd: Tiếng nói tần số tối đa 4300Hz, cần lấy mẫu với tần số min 8600Hz
l Tiến hành theo hai bước l Lấy mẫu (PAM) l Lượng tử hóa
12/19/19 48
Điều chế delta (Delta Modulation) l Sử dụng hàm bậc thang
l Khi hàm số tăng, xung=1 l Khi hàm số giảm, xung=0
l Tổng quát l Biểu diễn giá trị của đạo hàm theo bít
l Tham số l Bậc thang l Tốc độ lấy mẫu
l Sai số l Khi tín hiệu thay đổi chậm: nhiễu lượng tử l Khi tín hiệu thay đổi nhanh: nhiễu tràn
12/19/19 50
Dữ liệu liên tục tín hiệu liên tục
l Kết hợp tín hiệu m(t) và sóng mang có tần số Fc thành một tín hiệu tập trung xung quanh Fc
l Cho phép chuyển tín hiệu trên một tần số khác phù hợp với kênh truyền
l Cho phép dồn kênh bằng các tần số sóng mang khác nhau
l 3 phương pháp chính dựa vào đặc điểm của tín hiệu l Điều biên l Điều tần l Điều chế góc pha
12/19/19 51
Điều biên
l Biến đổi biên độ sóng mang theo đầu vào
l Nếu đầu vào cũng là hình sin l Tín hiệu đầu ra sẽ có hai
thành phần lệch với tần số sóng mang một khoảng bằng tần số đầu vào
l Na<1 điều biên hợp lệ l Na>1 mất thông tin
l Giải thông=2 lần giải thông đầu vào
l Điều biên một chiều: 1 lần giải thông
12/19/19 52
Bài tập-01
l Biểu diễn các tín hiệu mã hóa chuỗi dữ liệu sau đây bằng các phương pháp mã hóa đã học l 11000000 00000010 11001101 01010101
12/19/19 53
Bài tập-02
l Dữ liệu mã hóa bằng mã manchester (không vi sai) cho tín hiệu l Xác định thời gian của từng bít l Xác định dữ liệu ban đầu