87
S TT SL NSX 1 2 i 5 3 i 180 4 i 30 5 i 80 Stent mạch vành phủ thuốc Zotarolimus Stent mạch vành phủ thuốc Zotarolimus Resolute Integrity Stent mạch vành phủ thuốc Zotarolimus, được thiết kế từ 1 sợi CoCr duy nhất uốn 3 cấp độ, lớp phủ Biolink tương thích sinh học, kích thước đk: 2.25-4.0, dài 8,9-38mm Medtronic Ireland Hộp 1 cái Mỹ Hộp 1 cái DS.9.3 Stent mạch vành phủ thuốc Zotarolimus dùng kết tập tiểu cầu kép 1 tháng Stent mạch vành phủ thuốc Zotarolimus Resolute Onyx Stent mạch vành phủ thuốc Zotarolimus lõi kép, thiết kế từ 1 sợi CoCr lõi PtIr uốn 3 cấp độ. Đường kính sợi stent mỏng còn 81µ nhưng vẫn đảm bảo sức căng thành mạch tốt hơn. Dùng thuốc kháng kết tập tiểu cầu kép (DAPT) 1 tháng. Stent có đầy đủ các kích cỡ từ đường kính 2.0-5.0mm, dài 8-38mm. Medtronic Ireland Medtronic Mexico Hộp 1 cái DS.9.4 Hộp 1 cái DS.9.2 Ống thông can thiệp Ống thông can thiệp Launcher Ống thông can thiệp có thiết kế Full - Wall, thành ống thông có lõi là các sợi kim loại dẹt được kết nang polymer - Vest Tech nylon, giúp cho thành ống thông mỏng mà vẫn vững chắc. Lòng ống thông rộng nhất (0.071' - 6F, 0.081' - 7F). Có đầy đủ kích thước từ 5- 8F và các độ cong trợ giúp can thiệp, đặc biệt là độ cong EBU, RBU, IM, SAL, … Medtronic DS.9 HỆ THỐNG CAN THIỆP MẠCH VÀNH SỬ DỤNG STENT PHỦ THUỐC ZOTAROLIMUS DS.9.1 Bóng nong mạch vành Bóng nong mạch vành Sprinter Legend Bóng nong chuyên dùng cho can thiệp tắc mãn tính (CTO) CÁC MẶT HÀNG ĐẠT ĐIỂM KỸ THUẬT DANH MỤC 1 Mã số Tên Vật tư Tên thương mại ĐV T Yêu cầu kỹ thuật Hãng SX Qui cách Ghi chú GÓI SỐ 1 - VẬT TƯ TIM MẠCH CAN THIỆP Kèm theo thông báo số 414/TB-BVĐKT ngày 16/4/2018 của Bệnh viện Đa khoa Tỉnh Khánh Hòa Mã số: 08 Tên công ty: CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHỆ SINH HỌC KIM HÒA PHÁT

CÁC MẶT HÀNG ĐẠT ĐIỂM KỸ THUẬT DANH MỤC 1 · 3 Bộ 3 4 Cá i 5 5 Cá i 1 6 Cá i 2 Thụy Sĩ Bộ/hộp Que nong dài 15.5/18cm. Dụng cụ dẫn đường (sheath)

  • Upload
    others

  • View
    5

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: CÁC MẶT HÀNG ĐẠT ĐIỂM KỸ THUẬT DANH MỤC 1 · 3 Bộ 3 4 Cá i 5 5 Cá i 1 6 Cá i 2 Thụy Sĩ Bộ/hộp Que nong dài 15.5/18cm. Dụng cụ dẫn đường (sheath)

S

TT

SL NSX

1

2 Cá

i5

3 Cá

i180

4 Cá

i30

5 Cá

i80Stent mạch vành phủ thuốc

Zotarolimus

Stent mạch vành phủ thuốc

Zotarolimus Resolute

Integrity

Stent mạch vành phủ thuốc

Zotarolimus, được thiết kế từ 1 sợi

CoCr duy nhất uốn 3 cấp độ, lớp phủ

Biolink tương thích sinh học, kích

thước đk: 2.25-4.0, dài 8,9-38mm

Medtronic Ireland Hộp 1 cái

Mỹ Hộp 1 cái

DS.9.3 Stent mạch vành phủ thuốc

Zotarolimus dùng kết tập

tiểu cầu kép 1 tháng

Stent mạch vành phủ thuốc

Zotarolimus Resolute Onyx

Stent mạch vành phủ thuốc

Zotarolimus lõi kép, thiết kế từ 1 sợi

CoCr lõi PtIr uốn 3 cấp độ. Đường

kính sợi stent mỏng còn 81µ nhưng vẫn

đảm bảo sức căng thành mạch tốt hơn.

Dùng thuốc kháng kết tập tiểu cầu kép

(DAPT) 1 tháng. Stent có đầy đủ các

kích cỡ từ đường kính 2.0-5.0mm, dài

8-38mm.

Medtronic Ireland

Medtronic Mexico

Hộp 1 cái

DS.9.4

Hộp 1 cái

DS.9.2 Ống thông can thiệp Ống thông can thiệp Launcher Ống thông can thiệp có thiết kế Full -

Wall, thành ống thông có lõi là các sợi

kim loại dẹt được kết nang polymer -

Vest Tech nylon, giúp cho thành ống

thông mỏng mà vẫn vững chắc. Lòng

ống thông rộng nhất (0.071' - 6F,

0.081' - 7F). Có đầy đủ kích thước từ 5-

8F và các độ cong trợ giúp can thiệp,

đặc biệt là độ cong EBU, RBU, IM,

SAL, …

Medtronic

DS.9 HỆ THỐNG CAN THIỆP

MẠCH VÀNH SỬ DỤNG

STENT PHỦ THUỐC

ZOTAROLIMUS

DS.9.1 Bóng nong mạch vành Bóng nong mạch vành

Sprinter Legend

Bóng nong chuyên dùng cho can thiệp

tắc mãn tính (CTO)

CÁC MẶT HÀNG ĐẠT ĐIỂM KỸ THUẬT DANH MỤC 1

Mã số Tên Vật tư Tên thương mại ĐV

T

Yêu cầu kỹ thuật Hãng SX Qui cách Ghi chú

GÓI SỐ 1 - VẬT TƯ TIM MẠCH CAN THIỆP

Kèm theo thông báo số 414/TB-BVĐKT ngày 16/4/2018 của Bệnh viện Đa khoa Tỉnh Khánh Hòa

Mã số: 08 Tên công ty: CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHỆ SINH HỌC KIM HÒA PHÁT

Page 2: CÁC MẶT HÀNG ĐẠT ĐIỂM KỸ THUẬT DANH MỤC 1 · 3 Bộ 3 4 Cá i 5 5 Cá i 1 6 Cá i 2 Thụy Sĩ Bộ/hộp Que nong dài 15.5/18cm. Dụng cụ dẫn đường (sheath)

S

T

SL NSX

1

2 Cá

i120

3 Cá

i30

S

TT

SL NSX

1

2 Bộ 2

Stent mạch vành phủ thuốc

Zotarolimus, được thiết kế từ 1 sợi

CoCr duy nhất uốn 3 cấp độ, lớp phủ

Biolink tương thích sinh học, kích

thước đk: 2.25-4.0, dài 8,9-38mm

Yêu cầu kỹ thuật Hãng SX

Mã số: 13 Tên công ty: CÔNG TY CỔ PHẦN TRANG THIẾT BỊ Y TẾ CỔNG VÀNG

Mã số Tên Vật tư Tên thương mại ĐV

T

Qui cách Ghi chú

DS.11 HỆ THỐNG CAN THIỆP

MẠCH VÀNH SỬ DỤNG

STENT PHỦ THUỐC

SIROLIMUA

DS.11.1 Stent mạch vành phủ

thuốc Sirolimus

Stent mạch vành BioMime

Aura phủ thuốc Sirolimus

khung Cobalt Chromium mắt

đóng mắt mở, cơ chế bung từ

giữa thân stent các cỡ. Dây

dẫn cấu tạo liền khối dạng

FeatherGlide, đoạn dây trục

chất liệu MeriStem. Có các

chiều dài 8, 13, 16, 19, 24,

29, 32,

phủ thuốc Sirolimus mật độ 1.25

μg/mm2, khung Cobalt Chromium mắt

đóng mắt mở, cơ chế bung từ giữa thân

Stent. Có các chiều dài 8, 13, 16, 19,

24, 29, 32, 37, 40, 44, 48mm. Strut

thickness 65µm, 3% Recoil,

Forshortening 0.29%

Meril Life

Sciences

Ấn Độ

Yêu cầu kỹ thuật Hãng SX

Cái/ Hộp

DS.11.2 Stent mạch vành phủ thuốc

Sirolimus đầu lớn đầu nhỏ

phủ thuốc Sirolimus mật độ 1.25

μg/mm2, khung Cobalt Chromium đầu

lớn đầu nhỏ, mắt đóng mắt mở, cơ chế

bung từ giữa thân Stent. Có các chiều

dài 30, 40, 50, 60mm. Strut thickness

65µm, 3% Recoil, Forshortening 0.29%

Meril Life

Sciences

Ấn Độ Cái/ Hộp

Intra Đức

Mã số: 09 Tên công ty: CÔNG TY CỔ PHẦN TTBY TẾ ĐỨC TÍN

Mã số Tên Vật tư Tên thương mại ĐV

T

Qui cách Ghi chú

DS.17 HỆ THỐNG CAN THIỆP

MẠCH VÀNH SỬ DỤNG

STENT PHỦ THUỐC

SIROLIMUS VỚI

KHUNG PHỦ THUỐC

LÀ THÉP KHÔNG RỈ

DS.17.1 Bộ dẫn đường vào lòng

mạch

Intradesilet- Standard

Intradesilet – Peel

Intradesilet - Intraducer

Que nong dài 15.5/18cm. Dụng cụ dẫn

đường (sheath) dài 10/12/14cm, có/

không có đường dẫn phụ kèm khóa 1

ngã. Kim chọc mạch 18G - 7cm. Dây

dẫn đầu thẳng/cong 0.035" dài 45cm

Bộ/hộp

Page 3: CÁC MẶT HÀNG ĐẠT ĐIỂM KỸ THUẬT DANH MỤC 1 · 3 Bộ 3 4 Cá i 5 5 Cá i 1 6 Cá i 2 Thụy Sĩ Bộ/hộp Que nong dài 15.5/18cm. Dụng cụ dẫn đường (sheath)

3 Bộ 3

4 Cá

i5

5 Cá

i1

6 Cá

i2

Thụy Sĩ Bộ/hộp

Que nong dài 15.5/18cm. Dụng cụ dẫn

đường (sheath) dài 10/12/14cm, có/

không có đường dẫn phụ kèm khóa 1

ngã. Kim chọc mạch 18G - 7cm. Dây

dẫn đầu thẳng/cong 0.035" dài 45cm

3Gang Manifolds,

5Gang Manifolds

Bộ kết nối 3 hoặc 5 cổng /ngã chịu lực

30PSI (2bar), chia làm 2 loại:

- Loại 1 cổng nằm bên là cổng male,

các cổng còn lại là cổng female

- Loại tất cả các cổng đều là cổng

female.

Intra Đức

DS.17.2 Bộ hút huyết khối mạch

vành

Aspiration Catheter 6F, 7F Đường kính trong lòng loại 6F là

0.041", loại 7F là 0.053". Kỹ thuật đầu

tip vạt hình elip hút huyết khối ở xa.

Dung tích của bộ hút (dung tích nước)

60ml/45giây hoặc 1.33ml/giây

• Một bộ tiêu chuẩn gồm: 1 x catheter

hút huyết khối 6F hoặc 7F; 1 x dây

thăm dò cứng (chỉ chỉ định cho loại

F6); 1 x ống tiêm hút 60ml; 2 x giỏ lọc;

1 x dây nối van khóa vòi 1 hướng; 1 x

kim xả;

SIS Medical AG

Cái/hộp

DS.17.4 Bóng nong mạch vành Cathy No4 Chất liệu bóng Modified Polyamide.

RBP 16 atm. Đầu tip bóng linh hoạt

mềm mại kết hợp với 1 phần được cải

tiến, khả năng hỗ trợ tốt đảm bảo cho

khả năng xuyên qua tổn thương và luồn

bóng hoàn hảo. Đường kính bóng 1.50,

2.00, 2.25, 2.50, 2.75, 3.00, 3.50,

4.00mm. Độ dài bóng 12, 15, 20, 30

mm.

Translumina Đức Cái/hộp

DS.17.3 Bộ kết nối Manifolds 3/5

cổng

DS.17.5 Bóng nong mạch vành siêu

áp lực cao

OPN NC Dùng trong các trường hợp nong lại

tổn thương bị vôi hóa nặng, nong lại

stent với áp lực cao lên đến 35 bar.

Bóng có độ giãn nở thấp nhất hiện nay.

RBP 35 bar. Cấu trúc bóng kép độc

nhất (2 lớp) đã có bằng sáng chế làm

tăng khả năng chống lại sự xuyên

thủng và vỡ bóng, không gây hiện

tượng dog-boning . 2 marker Platinium.

Khẩu kính đầu vào tổn thương 0.016.

Đường kính 1.5, 2.0, 2.5, 3.0, 3.5, 4.0,

4.5mm; dài 10, 15, 20mm

SIS Medical AG Thụy Sĩ Cái/hộp

Page 4: CÁC MẶT HÀNG ĐẠT ĐIỂM KỸ THUẬT DANH MỤC 1 · 3 Bộ 3 4 Cá i 5 5 Cá i 1 6 Cá i 2 Thụy Sĩ Bộ/hộp Que nong dài 15.5/18cm. Dụng cụ dẫn đường (sheath)

7 Cá

i2

8 Cá

i50

S

TT

SL NSX

1

2 Cá

i2

Cái/hộp

Stent chất liệu thép không gỉ 316LVM

phủ thuốc Sirolimus (Rapamycin), phủ

lớp Polymer với thành phần tự phân

hủy sinh học Polyactide và Shellac. Bề

mặt stent nhám dùng công nghệ

PEARL Surface - chứa vô số lỗ nhỏ li

ti . 2 Marker Platinum / Iridium. Khẩu

kính băng qua tổn thương 0,035"/ 0,89

mm. Độ dày thanh chống 0,0034" / 87

μm. RBP 16 atm. Đường kính 2.00,

2.50, 2.75, 3.00, 3.50, 4.00 mm; dài 8,

12, 16, 18, 21, 24, 28, 32, 40 mm.

Translumina Đức

DS.17.6 Bóng nong mạch vành tắc

mạn tính

NIC Nano Kích thước bóng nhỏ nhất trên thị

trường hiện nay 0.85mm, hiệu quả nhất

dùng cho tiếp cận và nong mạch nhánh

sau đặt Stent; nong trước đặt stent; các

ca CTO khó. Chất liệu bóng: dẫn xuất

nylon. Chiều dài 160cm, có sẵn dạng

RX.Guiding Catheter Min. 5F. Duy

nhất 1 marker ở vị trí trước bóng giúp

giảm thiểu tối đa khẩu kính của bóng

khi bơm. Độ dài bóng 10, 15 mm

SIS Medical AG Thụy Sĩ

Cái/hộp

Mã số: 17 Tên công ty: CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI TÂM HỢP

DS.17.7 Stent mạch vành Phủ thuốc

Sirolimus

Yukon Choice PC

Mã số Tên Vật tư Tên thương mại ĐV

T

Yêu cầu kỹ thuật Hãng SX Qui cách Ghi chú

DS.7 HỆ THỐNG CAN THIỆP

MẠCH VÀNH SỬ DỤNG

STENT PHỦ THUỐC

SIROLIMUS

DS.7.1 Bộ dụng cụ hút huyết khối Eliminate Lòng hút rộng và cấu trúc sợi bện, làm

tăng khả năng hút huyết khối (6 Fr:

1.00mm, 7 Fr: 1.25mm) Entry Profile

0.019"

Có 2 kích cỡ: 6F và 7F. Dài 140cm

Gồm: xylanh 30cm có khóa, dây nối có

khóa 2 chiều, dụng cụ đẩy, màng lọc

70 µm

Terumo Nhật Hộp/ 1 cái

Page 5: CÁC MẶT HÀNG ĐẠT ĐIỂM KỸ THUẬT DANH MỤC 1 · 3 Bộ 3 4 Cá i 5 5 Cá i 1 6 Cá i 2 Thụy Sĩ Bộ/hộp Que nong dài 15.5/18cm. Dụng cụ dẫn đường (sheath)

3 Cá

i25

4 cái 500

5 Cá

i5

6 Cá

i5

7 Cá

i90

8 Cá

i300

Lòng hút rộng và cấu trúc sợi bện, làm

tăng khả năng hút huyết khối (6 Fr:

1.00mm, 7 Fr: 1.25mm) Entry Profile

0.019"

Có 2 kích cỡ: 6F và 7F. Dài 140cm

Gồm: xylanh 30cm có khóa, dây nối có

khóa 2 chiều, dụng cụ đẩy, màng lọc

70 µm

Nhật/ Việt

NamHộp/ 5 cái

DS.7.2 Bộ dụng cụ mở đường

mach máu gồm sheath phủ

lớp ái nước

Radifocus Introducer II M

Coat

Thành sheath mỏng làm bằng vật liệu

PTFE (Fluoro-Polymer), lớp vỏ bằng

ETFE (Ethylene tetrafluoroethylene)

chống xoắn, phủ lớp ái nước M Coat.

Lõi của Mini guide wire được làm

bằng hợp kim Nitinol siêu bền, đường

kính trong rộng, van cầm máu được

thiết kế kiểu cross-cut. Sheath có các

đường kính 4F-5F-6F-7F-8F-9F-10F,

dài đến 10cm-16cm

Terumo Nhật Hộp/ 5 cái

Glidesheath Slender Bộ dụng cụ mở đường vào động mạch

quay có đường kính trong 6Fr trong khi

đường kính ngoài chỉ 5Fr nhờ cấu trúc

thành siêu mỏng. Phủ lớp áo ái nước M

Coat. Chiều dài 10cm-16cm

Terumo Nhật

Đk 5F-6F thiếu

4F,7F,8F,9F,10F

DS.7.3 Bộ dụng cụ mở đường

mạch máu

bao gồm sheath có van

chống trào máu kiểu Cross-

cut, mini guide wire phủ

lớp nhựa ái nước, chiều dài

7mm-10mm.

Radifocus Introducer II Thành sheath mỏng làm bằng vật liệu

PTFE (Fluoro-Polymer), lớp vỏ bằng

ETFE (Ethylene

tetrafluoroethylene)chống xoắn. Lõi

của Mini guide wire được làm bằng

hợp kim Nitinol siêu bền, đường kính

trong rộng, van cầm máu được thiết kế

kiểu cross-cut. Sheath có các đường

kính 4F-5F-6F-7F-8F-9F-10F, dài

7mm-10mm.

Terumo

Hộp/ 5 cái

DS.7.5 Bóng nong mạch vành áp

lực cao kiểu cẩm thạch ái

nước.

Accuforce Bóng nong mạch vành áp lực cao ái

nước kiểu cẩm thạch, vật liệu

Polyamide và Elastomer cấu trúc 3 nếp

gấp. kissing balloon. Đường kính

2.25mm - 4.5mm, chiều dài 06mm -

20mm. Áp lực lên đến 20 atm.

Terumo Nhật Hộp/ 1 cái

DS.7.4 Bộ dụng cụ mở đường

mạch quay có lớp ái nước

thành mỏng

Nhật Hộp/ 5 cái

DS.7.6 Bóng nong mạch vành hình

dải lụa ái nước

Tazuna Bóng nong mạch vành semi -

compliance ái nước, cấu trúc 3 nếp

gấp. Đường kính 1.25 mm- 2.5mm,

chiều dài 10 mm- 20 mm. Đầu tip 0.41

mm, thân đoạn gần nhỏ (1.9Fr). Kỹ

thuật kissing balloon giúp dễ dàng đưa

bóng ra vào.

Terumo Nhật Hộp/ 1 cái

DS.7.7 Dây dẫn dùng trong can

thiệp công nghệ nối không

mối nối.

Runthrough NS Dây dẫn can thiệp mạch vành có lớp ái

nước M Coat, công nghệ nối đôi

DuoCore với kỹ thuật nối không mối

nối. Đường kính 0.014 dài 180 cm. Lõi

trong làm bằng hợp kim đàn hồi nickel-

titanium (NiTi), lớp phủ PTFE,

Platimun coil.

Terumo

Page 6: CÁC MẶT HÀNG ĐẠT ĐIỂM KỸ THUẬT DANH MỤC 1 · 3 Bộ 3 4 Cá i 5 5 Cá i 1 6 Cá i 2 Thụy Sĩ Bộ/hộp Que nong dài 15.5/18cm. Dụng cụ dẫn đường (sheath)

9 Cá

i200

10 Cá

i200

11 Cá

i150

12 Cá

i2

13 Cá

i2

GuideRight Guidewire Dây dẫn chẩn đoán mạch vành bằng

kim loại. Đường kính 0.035", 0.038",

đầu chữ J cong 3cm, dài 150 cm,

260cm. Vỏ phủ chất PTFE và lõi làm

bằng thép không rỉ

St.Jude Medical Mỹ

Dây dẫn dùng trong can

thiệp công nghệ nối không

mối nối.

Dây dẫn can thiệp mạch vành có lớp ái

nước M Coat, công nghệ nối đôi

DuoCore với kỹ thuật nối không mối

nối. Đường kính 0.014 dài 180 cm. Lõi

trong làm bằng hợp kim đàn hồi nickel-

titanium (NiTi), lớp phủ PTFE,

Platimun coil.

Hộp/ 5 cái

DS.7.9 Dây dẫn đường Radifocus

có lớp ái nước

Radifocus Guidewire M Lõi của mini guidewire được làm bằng

hợp kim nitinol siêu bền, lớp áo ngoài

làm bằng Polyurethane. Đường kính

0.025, 0.035", 0.038" cong 3cm- 5cm,

đầu chữ J, đầu thẳng. Dài 150cm.

Terumo Nhật/ Việt

NamHộp/ 5 cái

DS.7.8 Dây dẫn đường đầu cong

bằng kim loại (guide wire)

các loại.

Đức Hộp/ 1 cái

DS.7.10 Dây dẫn đường Radifocus

có lớp ái nước, loai dài

Radifocus Guidewire M Lõi của mini guidewire được làm bằng

hợp kim nitinol siêu bền, lớp áo ngoài

làm bằng Polyurethane. Đường kính

0.025, 0.035", 0.038" cong 3cm- 5cm,

đầu chữ J, đầu thẳng. Dài 260cm.

Terumo Nhật/ Việt

Nam

Multi Snare Micro Dụng cụ Multi-Snare® thiết kế vòng

đôi giúp bắt/ thắt và thu hồi những

dụng cụ rơi trong lòng mạch máu từ

mọi góc cạnh. Thòng lọng có 2 mặt

phẳng để bắt dị vật theo chiều thẳng

đứng hoặc chiều ngang.Vòng chắn xạ

làm bằng sợi cuộn platinum.Vòng

thòng lọng có thể xoay 360 độ. Multi-

Snare® Micro dùng cho mạch máu nhỏ

ở xa. Đường kính thòng lọng 2mm và

4mm.Chiều dài 175cm

Pfm Medical Đức

Hộp/ 5 cái

DS.7.11 Dụng cụ lấy dị vật trong

tim hoặc mạch máu lớn và

vừa có hình dạng thòng

lọng 1 vòng

Multi Snare Dụng cụ Multi-Snare® thiết kế vòng

đôi giúp bắt/ thắt và thu hồi những

dụng cụ rơi trong lòng mạch máu từ

mọi góc cạnh. Thòng lọng có 2 mặt

phẳng để bắt dị vật theo chiều thẳng

đứng hoặc chiều ngang.Vòng chắn xạ

làm bằng sợi cuộn platinum.Vòng

thòng lọng có thể xoay 360 độ. Multi-

Snare® dùng cho mạch máu kích cỡ

trung đến cỡ lớn. Đường kính thòng

lọng 5mm, 10mm, 15mm, 20mm và

30mm.Chiều dài 125cm

Pfm Medical

Hộp/ 1 cáiDS.7.12 Dụng cụ lấy dị vật trong

tim hoặc mạch máu nhỏ có

hình dạng thòng lòng 1

vòng

Page 7: CÁC MẶT HÀNG ĐẠT ĐIỂM KỸ THUẬT DANH MỤC 1 · 3 Bộ 3 4 Cá i 5 5 Cá i 1 6 Cá i 2 Thụy Sĩ Bộ/hộp Que nong dài 15.5/18cm. Dụng cụ dẫn đường (sheath)

14 Cá

i100

15 Cá

i200

16 Cá

i200

17 Cá

i30

18 Cá

i40

Dụng cụ Multi-Snare® thiết kế vòng

đôi giúp bắt/ thắt và thu hồi những

dụng cụ rơi trong lòng mạch máu từ

mọi góc cạnh. Thòng lọng có 2 mặt

phẳng để bắt dị vật theo chiều thẳng

đứng hoặc chiều ngang.Vòng chắn xạ

làm bằng sợi cuộn platinum.Vòng

thòng lọng có thể xoay 360 độ. Multi-

Snare® Micro dùng cho mạch máu nhỏ

ở xa. Đường kính thòng lọng 2mm và

4mm.Chiều dài 175cm

DS.7.13 Ống thông can thiệp Heartrail II Ống thông can thiệp mạch vành với

thân ống thông bao gồm từ 5 đến 6

đoạn với độ cứng khác nhau trên mỗi

đoạn. 6F Lòng rộng 0.071 ". Kích

thước: 5F-6F-7F. Lớp trong được phủ

PTFE, lớp ngoài Polyurethane. Hình

dạng kiểu BL, AL, JL, JR, Ikari (can

thiep duoc trái phải)

Terumo Nhật Hộp/ 1 cái

Nhật Hộp/ 5 cái

DS.7.14 Ống thông chẩn đoán Radifocus Optitorque

(Judkins Left/Right)

Ống thông chụp mạch vành có cấu trúc

lưới kép. Lòng rộng (4Fr: 1.03mm, 5Fr

:1.20mm, 6Fr: 2mm), đầu catheter

được làm bằng vật liệu mềm mại

Polyurethane. Đường kính 4F-6F, dạng

JR, JL… Tương thích guidewire 0,038.

Giới hạn áp lực: 4F là 750psi, 5F-6F:

1000psi. Chiều dài: 100cm.

Terumo Nhật/ Việt

Nam

Radifocus Optitorque

(Multipurpose)

Ống thông chẩn đoán tim đa năng.

Lòng rộng (4Fr: 1.03mm, 5Fr

:1.20mm, 6Fr: 2mm), đầu catheter

được làm bằng vật liệu mềm mại

Polyurethane. Đường kính 4F-6F, dạng

JR, JL… Tương thích guidewire 0.038.

Giới hạn áp lực: 4F là 750psi, 5F-6F:

1000psi. Chiều dài: 80cm-100cm.

Terumo Nhật/ Việt

Nam

Hộp/ 5 cái

DS.7.15 Ống thông chẩn đoán mạch

quay đa năng chụp được

bên phải và trái

Outlook Cấu trúc bởi nhiều sợi Polyamide, đầu

catheter được lám bằng vật liệu mềm

mại Polyurethane. Lớp giữa đucợ làm

bằng lưới đan kép. Tương thích

0.038GW. Giới hạn áp lực: 1,200 psi

(8,274kPa). Đường kính 4F-5F, chiều

dài 100cm - 120cm., chụp được bên

phải và trái.

Terumo

Hộp/ 5 cái

DS.7.17 Stent phủ thuốc Sirolimus Ultimaster Làm bằng hợp kim Cobalt-Chromium

L605, Polymer: poly (DL-latictide-co-

CAPROLACTONE) phủ mặt ngoài

Stent, không phủ ở đỉnh và các điểm

nối, công nghệ phủ Ablumial Gradient.

Thuốc bọc trên Stent: Sirolimus, hàm

lượng thuốc: 3,9mcg/mm. Thuốc và

polymer phân hủy sinh học đồng thời

với nhau, thời gian phân hủy sinh học

là 3-4 tháng. Các mắt cáo xếp dạng

vẩy rắn. Entry profile 0.017", crossing

profile 0.044", độ dày của thanh stent

:80 µm. Đường kính từ 2.25mm-

4.0mm, dài từ 9mm- 38mm.

Terumo Nhật Hộp/ 1 cái

DS.7.16 Ống thông chẩn đoán tim

đa năng

Page 8: CÁC MẶT HÀNG ĐẠT ĐIỂM KỸ THUẬT DANH MỤC 1 · 3 Bộ 3 4 Cá i 5 5 Cá i 1 6 Cá i 2 Thụy Sĩ Bộ/hộp Que nong dài 15.5/18cm. Dụng cụ dẫn đường (sheath)

19 Cá

i5

20

21 Bộ 5

22 Bộ 5

Làm bằng hợp kim Cobalt-Chromium

L605, Polymer: poly (DL-latictide-co-

CAPROLACTONE) phủ mặt ngoài

Stent, không phủ ở đỉnh và các điểm

nối, công nghệ phủ Ablumial Gradient.

Thuốc bọc trên Stent: Sirolimus, hàm

lượng thuốc: 3,9mcg/mm. Thuốc và

polymer phân hủy sinh học đồng thời

với nhau, thời gian phân hủy sinh học

là 3-4 tháng. Các mắt cáo xếp dạng

vẩy rắn. Entry profile 0.017", crossing

profile 0.044", độ dày của thanh stent

:80 µm. Đường kính từ 2.25mm-

4.0mm, dài từ 9mm- 38mm.

DS.7.18 Vi ống thông dẫn đường

dùng can thiệp CTO

Finecross Vi ống thông can thiệp mạch vành phủ

lớp ái nước, có marker vàng đánh dấu

ở đầu tip. Đường kính ngoài 0.018,

đường kính trong 0.021", chiều dài 130-

150cm.

Cấu trúc sợi bện SUS, lớp trong bằng

PTFE.

Terumo Nhật Hộp/ 1 cái

DS.22 HỆ THỐNG CAN THIỆP

TIM BẨM SINH BẰNG

COIL

DS.22.1 Bộ dụng cụ bít lỗ thông

liên thất bằng coil (bao

gồm coil và dụng cụ thả

coil)

Nit-Occlud Lê VSD Thiết kế vòng xắn dạng coil đan với sợi

polyester, kích cỡ đa dạng. Được đặt

sẵn trong hệ thống dẫn đường 5F và 6F

tương thích với ống thông dẫn đường

kích thước 6F và 7F, tính chắn xạ cao,

đáp ứng MRI, có khả năng tái định vị

trước khi phóng thích coil. Coil có các

kích cỡ 8x6, 10x6, 12x6, 14x8 và 16x8

Pfm Medical Đức Hộp/ 1 bộ

DS.22.2 Bộ dụng cụ bít ống động

mạch bằng coil (bao gồm

coil và dụng cụ thả coil)

Nit-Occlud PDA Thiết kế vòng xoắn dạng coil độc nhất

và chính sự linh hoạt của coil Nit-

Occlud PDA là sự lựa chọn lý tưởng để

đóng PDA đường kính cỡ nhỏ và cỡ

trung. Coil xoắn ốc Nit-Occlud PDA

thích nghi tuyệt vời với đa dạng kích

cỡ và các hình dạng giải phẫu đối với

bệnh lý còn ống động mạch. Để đảm

bảo đóng bít còn ống động mạch, cuộn

dây đầu xa rất mạnh để tránh coil bị

đẩy ra ngoài rơi vào động mạch phổi

và tránh huyết khối chảy vào động

mạch chủ, đầu gần của coil được neo

lại bên động mạch phổi.Coil được sắp

xếp theo thứ tự độ cứng từ đông mạch

chủ đến đầu gần của coil. Đóng bít

vĩnh viễn trong việc điều trị bệnh lý còn

ống động mạch (PDA).Coil có các kích

cỡ : 4x4, 5x4, 6x5, 7x6, 9x6 và 11x6

Pfm Medical Đức Hộp/ 1 bộ

Page 9: CÁC MẶT HÀNG ĐẠT ĐIỂM KỸ THUẬT DANH MỤC 1 · 3 Bộ 3 4 Cá i 5 5 Cá i 1 6 Cá i 2 Thụy Sĩ Bộ/hộp Que nong dài 15.5/18cm. Dụng cụ dẫn đường (sheath)

23 Bộ 5

24 Cá

i15

S

TT

SL NSX

1

2 Cá

i5

Hộp/ 1 bộ

Thiết kế vòng xoắn dạng coil độc nhất

và chính sự linh hoạt của coil Nit-

Occlud PDA là sự lựa chọn lý tưởng để

đóng PDA đường kính cỡ nhỏ và cỡ

trung. Coil xoắn ốc Nit-Occlud PDA

thích nghi tuyệt vời với đa dạng kích

cỡ và các hình dạng giải phẫu đối với

bệnh lý còn ống động mạch. Để đảm

bảo đóng bít còn ống động mạch, cuộn

dây đầu xa rất mạnh để tránh coil bị

đẩy ra ngoài rơi vào động mạch phổi

và tránh huyết khối chảy vào động

mạch chủ, đầu gần của coil được neo

lại bên động mạch phổi.Coil được sắp

xếp theo thứ tự độ cứng từ đông mạch

chủ đến đầu gần của coil. Đóng bít

vĩnh viễn trong việc điều trị bệnh lý còn

ống động mạch (PDA).Coil có các kích

cỡ : 4x4, 5x4, 6x5, 7x6, 9x6 và 11x6

Chất liệu bền, mặt dụng cụ nhẵn, trơn,

bền ở nhiệt độ cơ thể, thành ống mỏng.

Làm bằng chất liệu cản quang. Có 3

marker để xác định khoảng cách chính

xác (10 mm đến 20mm). Có các lỗ tập

trung tại vòng Pigtail, giúp thuốc cản

quang bơm tập trung vào mạch máu.

Đủ các kích cỡ 4F, 5F dài 50cm-110cm

Pfm Medical Đức

DS.22.3 Bộ dụng cụ bít ống động

mạch bằng dù có guide

wire định hướng tránh trôi

dù (bao gồm dù và dụng cụ

thả dù)

Nit-Occlud PDA-R Dù được dệt từ một sợi kim loại đơn,

chất liệu Nitinol giúp đĩa ở đầu xa có

cấu trúc nhỏ, không có điểm nhô ra ở

mặt đĩa và phần vành mép của đĩa gia

cố tạo thuận tiện trong việc cấy ghép

và tránh dù bị trôi đi. Kích thước dù đa

dạng là sự lựa chọn phù hợp cho bệnh

lý còn ống động mạch PDA cỡ trung và

cỡ lớn. Tính chắn xạ cao, đáp ứng

MRI, có khả năng tái định vị và thu hồi

trước khi phóng thích dù.Cấu tạo từ 2-

4 lớp màng được đan bên trong đĩa của

dù và 1 lớp màng đan tại điểm giao

động mạch chủ.Đường kính trụ đĩa từ

4mm-13mm

Pfm Medical Đức

Hộp/ 5 cái

Mã số: 07 Tên công ty: CÔNG TY TNHH TM TBYT AN PHA

DS.22.4 Ống thông chụp mạch máu

dạng đuôi heo có 3 marker

cách nhau 10mm và 20mm

Angiographic Catheter

(OccluMaker)

Mã số Tên Vật tư Tên thương mại ĐV

T

Yêu cầu kỹ thuật Hãng SX Qui cách Ghi chú

DS.15 HỆ THỐNG CAN THIỆP

MẠCH VÀNH SỬ DỤNG

STENT PHỦ THUỐC

AMPHILIMUS

DS.15.1 Bóng nong mạch vành áp

lực thấp

Bóng nong mạch vành Fluydo Vật liệu Polyamide phủ Comfort, có 2

điểm đánh dấu bằng Platinum. Áp lực:

NP: 6atm, RBP: 14 atm

CID Ý 1 cái/ hộp

Page 10: CÁC MẶT HÀNG ĐẠT ĐIỂM KỸ THUẬT DANH MỤC 1 · 3 Bộ 3 4 Cá i 5 5 Cá i 1 6 Cá i 2 Thụy Sĩ Bộ/hộp Que nong dài 15.5/18cm. Dụng cụ dẫn đường (sheath)

3 Cá

i50

S

TT

SL NSX

1

2 Cá

i100

3 Cá

i100

Bóng nong mạch vành áp

lực thấp

Bóng nong mạch vành Fluydo Vật liệu Polyamide phủ Comfort, có 2

điểm đánh dấu bằng Platinum. Áp lực:

NP: 6atm, RBP: 14 atm

DS.15.2 Stent mạch vành phủ thuốc

Amphilimus

Giá đỡ mạch vành phủ thuốc

Cre8

Phủ thuốc Amphilimus, không Polyme,

bọc lớp iCarbofilm.

Có 2 điểm đánh dấu bằng Platinum

trên thân stent

CID Ý 1 cái/ hộp

Mã số: 19 Tên công ty: CÔNG TY TNHH TM VÀ DV KỸ THUẬT PHÚC TÍN

OrbusNeich Hà Lan

Mã số Tên Vật tư Tên thương mại ĐV

T

Yêu cầu kỹ thuật Hãng SX

Hà Lan 1 Cái/ Hộp

Qui cách Ghi chú

DS.6 HỆ THỐNG CAN THIỆP

MẠCH VÀNH SỬ DỤNG

STENT SINH HỌC PHỦ

THUỐC ĐIỀU TRỊ KÉP

DS.6.1 Bóng nong mạch vành áp

lực cao Sapphire NC

(Tất cả các cỡ)

Bóng nong mạch vành áp lực

cao Sapphire NC, Sapphire II

NC

(Tất cả các cỡ)

Công nghệ HIST tip với đầu tip bám

sát, uốn theo dây dẫn. Nếp gấp công

nghệ TiFo (3 nếp gấp) giảm tiết diện

thâm nhập.

Độ giãn nở kiểm soát (0.6% trên mỗi

atm).

RBP lên đến 22 atm, thích hợp cho san

thương bị can xi hóa và áp sát stent

vào thành mạch.

Đường kính bóng: 2 – 5 mm. Chiều dài

bóng: 8 – 18 mm.

(Chi tiết các cỡ)

1 Cái/ Hộp

DS.6.2 Bóng nong mạch vành

thường

Bóng nong mạch vành

Sapphire II, Sapphire II Pro

(Tất cả các cỡ)

Ống XD thiết kế cân bằng, tăng lực

đẩy. Công nghệ Z-tip với đầu tip thuôn

nhỏ, cân bằng tốt (chiều dài thay đổi

theo đường kính bóng). Lớp phủ kép

Hydro-X ngoài ống và Invio trong ống.

Tiết diện thâm nhập nhỏ nhất 0.0186

inch.

Nếp gấp: 2 nếp (1.0 mm); 3 nếp (1.25 -

4 mm).

Đường kính bóng: 1 – 4 mm. Chiều dài

bóng: 5 – 30 mm.

Áp lực bơm bóng tối đa: 14 atm.

(Chi tiết các cỡ)

OrbusNeich

Page 11: CÁC MẶT HÀNG ĐẠT ĐIỂM KỸ THUẬT DANH MỤC 1 · 3 Bộ 3 4 Cá i 5 5 Cá i 1 6 Cá i 2 Thụy Sĩ Bộ/hộp Que nong dài 15.5/18cm. Dụng cụ dẫn đường (sheath)

4 Cá

i230

5 Cá

i50

6 Cá

i15

Vi dây dẫn can thiệp mạch

vành Asahi (mềm)

(Rinato, Marker wire,

Extension wire, SION, SION

blue, SION blue ES )

(Tất cả các cỡ)

Dây dẫn đa lõi theo công nghệ SION

TECC với cấu trúc vòng xoắn kép tăng

tính ổn định và linh hoạt đầu tip (chống

giựt), duy trì hình dạng & phản hồi

momen xoắn tốt.

Dây dẫn đơn lõi với thiết kế đa dạng

cho các mục đích khác nhau (nối dài,

đánh dấu vết thương, đi qua vết thương

v.v)

Vật liệu stainless steel, lớp phủ

hydrophilic.

Đường kính: 0.014 inch. Chiều dài:

180, 300 cm; 150, 165 cm (Extension

wire). (Chi tiết các cỡ)

Asahi Intecc Nhật/ Thái

Lan1 Cái/ Gói

DS.6.4 Dây dẫn can thiệp mạch

vành tắc mạn tính

Vi dây dẫn can thiệp mạch

vành Asahi (CTO)

(Miracle 3, Miracle 6,

Miracle 12, ULTIMATE

bros 3, Conquest Pro,

Conquest Pro 12, Conquest

Pro 8-20, Fielder FC, Fielder

XT, Fielder XT-A, Fielder

XT-R, RG3, Gaia First ,

Gaia Second, Gaia

Dây dẫn theo công nghệ ACTONE với

cấu trúc vòng xoắn kép giúp duy trì

hình dạng đầu tip, phản hồi momen

xoắn 1:1.

Dây dẫn đơn lõi với Tip load đặc biệt,

khác nhau theo từng loại hỗ trợ rất tốt

cho các trường hợp can thiệp CTO khó.

Vật liệu stainless steel. Lớp phủ

Hydrophilic hoặc hydrophilic trên nền

polymer.

Chiều dài: 180, 190, 300cm; 330cm

(RG3).

Chi tiết các cỡ: Dây dẫn can thiệp

mạch vành Miracle 3, Miracle 6,

Miracle 12, Conquest Pro, Conquest

Pro 12, Conquest Pro 8-20, Fielder FC,

Fielder XT, Fielder XT-A, Fielder XT-

R, ULTIMATE bros 3, RG3, Gaia

First , Gaia Second, Gaia Third, Sion

Asahi Intecc Nhật/ Thái

Lan1 Cái/ Gói

DS.6.3 Dây dẫn can thiệp mạch

vành Asahi

DS.6.5 Stent sinh học phủ thuốc

điều trị kép cải tiến

Stent sinh học phủ thuốc điều

trị kép COMBO, COMBO

PLUS

(Tất cả các cỡ)

Stent sinh học phủ thuốc điều trị kép

(lớp phủ Sirolimus trên nền polymer tự

tiêu ngoài stent và lớp phủ kháng thể

Anti CD34 trong stent)

Đầu tip cải tiến (mềm dẻo và thon gọn),

tiết diện thâm nhập nhỏ 0.0361 inch và

lớp phủ Hydro-X (ở đoạn xa) giảm ma

sát, tăng khả năng thâm nhập.

Thiết kế khung stent xoắn ốc kép phân

nhánh tốt (4.5 m), áp sát thành mạch.

Đường kính stent: 2.5 - 4.0 mm. Chiều

dài stent: 9 – 38 mm. (Chi tiết các cỡ)

OrbusNeich Hà Lan 1 Cái/ Hộp

Page 12: CÁC MẶT HÀNG ĐẠT ĐIỂM KỸ THUẬT DANH MỤC 1 · 3 Bộ 3 4 Cá i 5 5 Cá i 1 6 Cá i 2 Thụy Sĩ Bộ/hộp Que nong dài 15.5/18cm. Dụng cụ dẫn đường (sheath)

7 Cá

i70

8 Cá

i5

9 Cá

i2

Hà Lan 1 Cái/ Hộp

Stent sinh học phủ thuốc điều trị kép

(lớp phủ Sirolimus trên nền polymer tự

tiêu ngoài stent và lớp phủ kháng thể

Anti CD34 trong stent)

Đầu tip cải tiến (mềm dẻo và thon gọn),

tiết diện thâm nhập nhỏ 0.0361 inch và

lớp phủ Hydro-X (ở đoạn xa) giảm ma

sát, tăng khả năng thâm nhập.

Thiết kế khung stent xoắn ốc kép phân

nhánh tốt (4.5 m), áp sát thành mạch.

Đường kính stent: 2.5 - 4.0 mm. Chiều

dài stent: 9 – 38 mm. (Chi tiết các cỡ)

Vi ống thông can thiệp Asahi

(Microcatheter Tornus,

Microcatheter Corsair)

(Tất cả các cỡ)

Thiết kế ống thông đặc biệt với lớp bện

tungsten giúp tối ưu hóa lực đẩy và khả

năng hỗ trợ dây dẫn đi qua những vết

thương CTO, tắc hẹp nặng và vôi hóa

cao (thao tác vừa đẩy & xoay cho

Corsair hoặc xoay đơn thuần cho

Tornus)

Đầu tip nhỏ (0.42~0.87 mm tapered:

Corsair / 0.61, 0.70 mm tapered:

Tornus) mềm dẻo và cản quang giúp đi

theo mạch máu khúc khuỷa tốt với độ

hiển thị cao, giảm thiểu tổn thương

thành mạch.

OD Distal/ Prox: 2.6/ 2.8 F (Corsair);

2.1 F (Tornus); 2.6/ 3.0 F (Tornus

88Flex).

Chiều dài: 135, 150 cm. (Chi tiết các

cỡ)

Asahi Intecc Nhật/ Thái

Lan

DS.6.6 Stent sinh học phủ thuốc

điều trị kép

Stent sinh học phủ thuốc điều

trị kép COMBO, COMBO

PLUS

(Tất cả các cỡ)

Stent sinh học phủ thuốc điều trị kép:

- Lớp phủ Sirolimus trên nền polymer

sinh học ngoài stent (tự tiêu hoàn toàn

trong 90 ngày) chống tăng sinh nội mạc.

- Lớp phủ kháng thể Anti CD34 trong

stent bắt giữ tế bào tiền thân nội mô,

chủ động làm lành lòng mạch, chống

huyết khối.

Thiết kế khung stent xoắn ốc kép phân

nhánh tốt (4.5 m), áp sát thành mạch.

Đường kính stent: 2.5 - 4.0 mm, chiều

dài stent: 9 – 38 mm. (Chi tiết các cỡ)

OrbusNeich

1 Cái/ Hộp

DS.6.8 Vi ống thông can thiệp siêu

nhỏ

Vi ống thông can thiệp Asahi

Microcatheter Caravel (Tất

cả các cỡ)

Thiết kế đầu tip thuôn nhọn siêu nhỏ

(1.4F OD) và mềm dẻo (vật liệu

polyurethane) có thể uốn theo những

đoạn khúc khuỷa, đặc biệt góc cua 90˚.

Công nghệ sợi bện ACT ONE đảm bảo

độ linh hoạt của ống, chống xoăn và tối

ưu hóa khả năng di chuyển trên dây

dẫn. Tiết diện thâm nhập nhỏ (1.9F)

tăng khả năng thâm nhập mạch

collateral, có thể sử dụng 2 ống

Caravel trong 1 Guide catheter 6F.

OD đoạn xa: 1.9F / OD đoạn gần: 2.6F

ID đầu tip: 0.016 inch / ID ống: 0.022

inch

Chiều dài: 135, 150 cm. (Chi tiết các

cỡ)

Asahi Intecc Nhật/ Thái

Lan1 Cái/ Hộp

DS.6.7 Vi ống thông can thiệp

Page 13: CÁC MẶT HÀNG ĐẠT ĐIỂM KỸ THUẬT DANH MỤC 1 · 3 Bộ 3 4 Cá i 5 5 Cá i 1 6 Cá i 2 Thụy Sĩ Bộ/hộp Que nong dài 15.5/18cm. Dụng cụ dẫn đường (sheath)

S

TT

SL NSX

1

2 Bộ 1

3 Bộ 1

4 Bộ 1

Thiết kế đầu tip thuôn nhọn siêu nhỏ

(1.4F OD) và mềm dẻo (vật liệu

polyurethane) có thể uốn theo những

đoạn khúc khuỷa, đặc biệt góc cua 90˚.

Công nghệ sợi bện ACT ONE đảm bảo

độ linh hoạt của ống, chống xoăn và tối

ưu hóa khả năng di chuyển trên dây

dẫn. Tiết diện thâm nhập nhỏ (1.9F)

tăng khả năng thâm nhập mạch

collateral, có thể sử dụng 2 ống

Caravel trong 1 Guide catheter 6F.

OD đoạn xa: 1.9F / OD đoạn gần: 2.6F

ID đầu tip: 0.016 inch / ID ống: 0.022

inch

Chiều dài: 135, 150 cm. (Chi tiết các

cỡ)

Mã số: 28 Tên công ty: CÔNG TY TNHH TMDV H.T.L

Medtronic Thụy Sỹ/

Singapore

Mã số Tên Vật tư Tên thương mại ĐV

T

Yêu cầu kỹ thuật Hãng SX

Thụy Sỹ 1/hộp

Qui cách Ghi chú

DS.5 HỆ THỐNG TẠO NHỊP

TIM

DS.5.1 Bộ máy tạo nhịp 2 buồng

có đáp ứng nhịp theo vận

động

Bộ máy tạo nhịp 2 buồng

ADAPTA DR, có đáp ứng

nhịp, phụ kiện chuẩn

• Có tính năng MVP làm giảm tối đa

các tạo nhịp không cần thiết của máy ở

tâm thất.

• Ngăn ngừa loạn nhip ở nhĩ với:

PMOP, APP

• Phòng tránh ngất qua trung ương thần

kinh: Rate Drop Response

Bộ máy tạo nhịp 1 buồng

SENSIA SR, có đáp ứng

nhịp, phụ kiện chuẩn.

• Đáp ứng nhịp theo vận động.

• Tự động theo dõi và điều chỉnh:

ngưỡng nhận cảm, trở kháng dây, cực

tính của dây.

• Biểu đồ Trend của điện trở dây dẫn.

• Quản lý tạo nhịp: VCM

• Có chức năng TherapyGuide hỗ trợ

các thông số giúp bác sĩ lập trình máy

thích hợp cho bệnh nhân

Medtronic Thụy Sỹ/

Singapore

1/hộp

DS.5.2 Bộ máy tạo nhịp 1 buồng

có đáp ứng nhịp theo vận

động;

Bộ máy tạo nhịp 1 buồng

ADAPTA SR, có đáp ứng

nhịp, phụ kiện chuẩn

• Đáp ứng nhịp theo vận động.

• Ổn định nhịp khi rung nhĩ với CAFR

• Biểu đồ Trend của điện trở dây dẫn.

• Quản lý tạo nhịp: VCM

• Có chức năng TherapyGuide hỗ trợ

các thông số giúp bác sĩ lập trình máy

thích hợp cho bệnh nhân

Medtronic

1/hộpDS.5.3 Bộ máy tạo nhịp 1 buồng

có đáp ứng tần số

Page 14: CÁC MẶT HÀNG ĐẠT ĐIỂM KỸ THUẬT DANH MỤC 1 · 3 Bộ 3 4 Cá i 5 5 Cá i 1 6 Cá i 2 Thụy Sĩ Bộ/hộp Que nong dài 15.5/18cm. Dụng cụ dẫn đường (sheath)

5 Bộ 1

6 Bộ 1

7 Bộ 1

8 Bộ 1

DS.5.4 Bộ máy tạo nhịp 2 buồng

có đáp ứng tần số

Bộ máy tạo nhịp 2 buồng

SENSIA DR, có đáp ứng

nhịp, phụ kiện chuẩn

• Đáp ứng nhịp

• Tự động theo dõi và điều chỉnh:

ngưỡng nhận cảm, trở kháng dây, cực

tính của dây.

• Biểu đồ Trend của điện trở dây dẫn.

• Quản lý tạo nhịp nhĩ thất : ACM và

VCM

• Dò tìm tự động khoảng nhĩ thất

(Search AV+), khuyến khích sự dẫn

truyền tự nhiên của nhĩ thất

• Chức năng TherapyGuide hỗ trợ các

thông số giúp bác sĩ lập trình máy thích

hợp cho bệnh nhân.

Medtronic Thụy Sỹ/

Singapore1/hộp

1/hộp

DS.5.5 Bộ máy tạo nhịp 1 buồng

không đáp ứng tần số

Bộ máy tạo nhịp 1 buồng

SENSIA S, không đáp ứng

nhịp, phụ kiện chuẩn

• Tự động theo dõi và điều chỉnh:

ngưỡng nhận cảm, trở kháng dây, cực

tính của dây.

• Biểu đồ Trend của điện trở dây dẫn.

• Quản lý tạo nhịp: VCM.

• Có chức năng TherapyGuide hỗ trợ

các thông số giúp bác sĩ lập trình máy

thích hợp cho bệnh nhân.

Medtronic Thụy Sỹ/

Singapore

• Tương thích MRI toàn thân công

nghệ SureScan.

• Quản lý tạo nhịp nhĩ thất : VCM

• Theo dõi tình trạng dây điện cực với

SIC.

• Dữ liệu về VT/VF theo dạng biểu đồ

trend.

• Biên độ kích thích tối đa 8V

Medtronic Thụy Sỹ

1/hộp

DS.5.6 Bộ máy tạo nhịp 2 buồng

không đáp ứng tần số

Bộ máy tạo nhịp 2 buồng

SENSIA D, không đáp ứng

nhịp, phụ kiện chuẩn

• Tự động theo dõi và điều chỉnh:

ngưỡng nhận cảm, trở kháng dây, cực

tính của dây.

• Biểu đồ Trend của điện trở dây dẫn.

• Quản lý tạo nhịp nhĩ thất : ACM và

VCM

• Dò tìm tự động khoảng nhĩ thất

(Search AV+), khuyến khích sự dẫn

truyền tự nhiên của nhĩ thất

• Chức năng TherapyGuide hỗ trợ các

thông số giúp bác sĩ lập trình máy thích

hợp cho bệnh nhân.

Medtronic Thụy Sỹ/

Singapore

1/hộpDS.5.7 Bộ máy tạo nhịp 1 buồng

có đáp ứng nhịp, tương

thích MRI toàn thân

Bộ máy tạo nhịp 1 buồng

ENSURA SR, có đáp ứng

nhịp, SureScan MRI, phụ

kiện chuẩn

Page 15: CÁC MẶT HÀNG ĐẠT ĐIỂM KỸ THUẬT DANH MỤC 1 · 3 Bộ 3 4 Cá i 5 5 Cá i 1 6 Cá i 2 Thụy Sĩ Bộ/hộp Que nong dài 15.5/18cm. Dụng cụ dẫn đường (sheath)

S

TT

SL NSX

1

2 Cá

i90

3 Cá

i30

4 Cá

i30

5 Cá

i90

Mã số: 02 Tên công ty: CÔNG TY TNHH TMDVKT XNK HUY HOÀNG

Mã số Tên Vật tư Tên thương mại ĐV

T

Yêu cầu kỹ thuật Hãng SX Qui cách Ghi chú

DS.8 HỆ THỐNG CAN THIỆP

MẠCH VÀNH SỬ DỤNG

STENT SINH HỌC PHỦ

THUỐC EVEROLIMUS

VỚI KHUNG PHỦ

THUỐC LÀ COBALT

CHRONIUM

DS.8.1 Bộ bơm bóng áp lực cao Bơm áp lực PRIORITY

PACK kèm van bấm Copilot.

Loại : Priority Pack with

Copilot

* Bộ bơm bóng áp lực cao 20/30

PRIORITY PACK with COPILOT

kèm dụng cụ nối.

* Có khóa cầm máu chữ Y Copilot

dạng bấm , insertion tool, Torque

device, 3-way stopcock.

* Có chứng nhận tiêu chuẩn FDA

Abbott Vascular Mỹ/

Mexico/

China

Cái/Hộp

DS.8.2 Bóng nong mạch vành áp

lực cao, không đàn hồi.

Bóng nong mạch vành NC

Traveler, NC Trek.

* Bóng nong mạch vành áp lực cao,

không đàn hồi.

*Bóng đa lớp với kỹ thuật CrossFlex,

crossing profile 0.021”

Cặp điểm đánh dấu tungsten mềm dẻo.

*Chất liệu Pebax, không đàn hồi, kích

thước đường kính 1.5 - 5 mm, dài 6 –

25 mm.

* Có chứng nhận tiêu chuẩn FDA

Abbott Vascular Mỹ/

Costa RicaCái/Hộp

DS.8.3 Bóng nong mạch vành bán

đàn hồi.

Bóng nong mạch vành

Traveler, Trek, Mini Trek.

* Đầu chóp siêu mỏng, công nghệ Slim

seal mềm mại

* Điểm đánh dấu tungsten mềm dẻo

* Bóng đa lớp với kỹ thuật CrossFlex

cản quang, bám sát theo dường dẫn,

crossing profile 0.021”

*Kích thước đường kính 1.2 -5.0 mm,

dài 6 – 30 mm.

*Có chứng nhận tiêu chuẩn FDA

Abbott Vascular Mỹ/

Costa Rica

DS.8.4 Dây dẫn can thiệp mạch

vành mềm.

Dây dẫn can thiệp mạch vành

Hi-Torque Series

Loại: Hi-Torque Balance

Middleweight Elite, Hi-

Torque Balance

Middleweight Universal, Hi-

Torque Balance

Middleweight Universal II,

Whisper, Pilot, VersaTurn.

* Dây dẫn can thiệp mạch vành mềm,

lõi ELASTINITE

Phủ hydrophilic kết hợp với lớp

Polymer Sleeve có điểm đánh dấu cản

quang 1.5 mm.

* Dây dẫn có phủ lớp ái nước đặc biệt,

cấu trúc mềm mại, hỗ trợ đi qua tổn

thương một cách nhẹ nhàng.

*Có chứng nhận tiêu

chuẩn FDA

Abbott Vascular Mỹ/

Puerto Rico

Cái/Hộp

5Cái/Hộp

Page 16: CÁC MẶT HÀNG ĐẠT ĐIỂM KỸ THUẬT DANH MỤC 1 · 3 Bộ 3 4 Cá i 5 5 Cá i 1 6 Cá i 2 Thụy Sĩ Bộ/hộp Que nong dài 15.5/18cm. Dụng cụ dẫn đường (sheath)

6 Cá

i90

S

TT

SL NSX

1 Bộ 100

Qui cách Ghi chú

Hộp vô trùngCH.1 Khớp háng bán phần lưỡng

cực (Bipolar) có xi măng

Khớp háng bán phần lưỡng

cực (Bipolar) có xi măng

Cuống xương đùi: vật liệu CoCr hình

chóp nón chống lún, góc cổ thân 135°,

cổ chuôi 12/14mm, kích cỡ: 10 cỡ

thông dụng (6,25 -20 mm.). Đầu xương

đùi: vật liệu CoCrMo, hình cầu, đường

kính 28/32mm, cổ đầu 12/14, kích cỡ S

- XL. Đầu Bipolar: bên ngoài bằng

thép cấy ghép, bên trong bằng nhựa

cao phân tử UHMWPE siêu bền,

đường kính ngoài từ 39-56 mm, đường

kính trong 28 /32mm. Xi măng xương

có kháng sinh thế hệ G3, Nút chặn xi

măng bằng nhựa UHMWPE có vòng

thép định tâm, chỉ phẫu thuật kim 2

thân tự khoá tiệt trùng,miếng dán

offside 28x45.Bộ drap giấy vô trùng

mổ thay khớp háng( hàng Việt Nam)

Implantcast/

Peter-Brehm

G7/

CHLB Đức

Mã số: 12 Tên công ty: CÔNG TY TNHH HÀ NỘI IEC

Mã số Tên Vật tư Tên thương mại ĐV

T

Yêu cầu kỹ thuật Hãng SX

GÓI SỐ 2 - VẬT TƯ CHẤN THƯƠNG CHỈNH HÌNH

Kèm theo thông báo số 414/TB-BVĐKT ngày 16/4/2018 của Bệnh viện Đa khoa Tỉnh Khánh Hòa

Dây dẫn can thiệp mạch vành

Hi-Torque Series

Loại: Hi-Torque Balance

Middleweight Elite, Hi-

Torque Balance

Middleweight Universal, Hi-

Torque Balance

Middleweight Universal II,

Whisper, Pilot, VersaTurn.

* Dây dẫn can thiệp mạch vành mềm,

lõi ELASTINITE

Phủ hydrophilic kết hợp với lớp

Polymer Sleeve có điểm đánh dấu cản

quang 1.5 mm.

* Dây dẫn có phủ lớp ái nước đặc biệt,

cấu trúc mềm mại, hỗ trợ đi qua tổn

thương một cách nhẹ nhàng.

*Có chứng nhận tiêu

chuẩn FDAStent mạch vành phủ thuốc

Everolimus,

Stent mạch vành phủ thuốc

Everolimus, khung Cobalt

Chromium Xience Xpedition,

Xience Alpine

* Phủ thuốc Everolimus với lượng

thuốc thấp 88µg/cm2

* Khung đươc làm từ hợp kim Cobalt –

Chromium.

* Kích thước đường kính 2.0-4.0 mm,

chiều dài tối đa lên đến 48mm.

* Khung giá đỡ Muti-link, thiết kế so le

mỗi vòng 3-3-3. Strut thickness

0.0032”.

* Thiết kế theo công nghệ CPS ở phần

Tip đoạn xa hỗ trợ stent đi vào trung

tâm của tổn thương mạch máu.

* Có chứng nhận tiêu chuẩn FDA

Abbott Vascular Mỹ/ Ireland Cái/HộpDS.8.5

Page 17: CÁC MẶT HÀNG ĐẠT ĐIỂM KỸ THUẬT DANH MỤC 1 · 3 Bộ 3 4 Cá i 5 5 Cá i 1 6 Cá i 2 Thụy Sĩ Bộ/hộp Que nong dài 15.5/18cm. Dụng cụ dẫn đường (sheath)

2 Bộ 50

3 Bộ 30 Hộp vô trùng

CH.2 Khớp háng bán phần lưỡng

cực (Bipolar) không xi

măng

CH.4 Khớp háng bán phần chui

dài có xi măng

Khớp háng bán phần chui dài

có xi măng

- Cuống xương đùi: IC-Long® vật liệu

CoCr28Mo6 hình củ hành chống lún,

góc cổ thân 140°, cổ chuôi 12/14mm,

kích cỡ 10-12-14 tương ứng chiều dài

150-175-200-250mm.

- Chỏm: vật liệu implavit® CoCrMo,

hình cầu, đường kính 22(-3.5-0-

3.5)//28(-4-0-4)mm, cổ đầu 12/14, kích

cỡ S -XL.

- Đầu Bipolar: bên ngoài CoCrMo 24 -

30% chromium chống ăn mòn, bên

trong bằng nhựa cao phân tử

UHMWPE siêu bền với bức xạ 75±5

kGy tiêu chuẩn ISO 5834-2, đường

kính ngoài từ 38-60 mm, đường kính

trong 22/28 mm.

- Xi măng xương có kháng sinh

Gentamicin thế hệ G3,

- Nút chặn xi măng bằng nhựa

UHMWPE có vòng thép định tâm.

Implantcast G7/

CHLB Đức

Khớp háng bán phần lưỡng

cực (Bipolar) không xi măng

Cuống xương đùi: Cuống khớp cấu

tạo bằng hợp kim Titanium, công nghệ

phủ Titanium Plasma Spray, cấu trúc

hình chóp nón-rãnh chống lún-chống

xoay, góc cổ thân 135°, cổ chuôi

12/14mm, kích cỡ: 10 cỡ thông dụng.

Chỏm: vật liệu CoCrMo, hình cầu,

đường kính 22(-3.5-0-3.5)//28(-4-0-

4)mm, cổ đầu 12/14, kích cỡ S - XL.

- Đầu Bipolar: bên ngoài CoCrMo 24 -

30% chromium chống ăn mòn, bên

trong bằng nhựa cao phân tử

UHMWPE siêu bền với bức xạ 75±

kGy tiêu chuẩn ISO 5834-2, đường

kính ngoài từ 38-60mm, đường kính

trong 22/28 mm.

- Miếng dán offside 28x45.

- Bộ drap giấy vô trùng mổ thay khớp

háng (Việt Nam)

Implantcast/

Peter-Brehm

G7/

CHLB ĐứcHộp vô trùng

Cuống xương đùi: vật liệu CoCr hình

chóp nón chống lún, góc cổ thân 135°,

cổ chuôi 12/14mm, kích cỡ: 10 cỡ

thông dụng (6,25 -20 mm.). Đầu xương

đùi: vật liệu CoCrMo, hình cầu, đường

kính 28/32mm, cổ đầu 12/14, kích cỡ S

- XL. Đầu Bipolar: bên ngoài bằng

thép cấy ghép, bên trong bằng nhựa

cao phân tử UHMWPE siêu bền,

đường kính ngoài từ 39-56 mm, đường

kính trong 28 /32mm. Xi măng xương

có kháng sinh thế hệ G3, Nút chặn xi

măng bằng nhựa UHMWPE có vòng

thép định tâm, chỉ phẫu thuật kim 2

thân tự khoá tiệt trùng,miếng dán

offside 28x45.Bộ drap giấy vô trùng

mổ thay khớp háng( hàng Việt Nam)

Page 18: CÁC MẶT HÀNG ĐẠT ĐIỂM KỸ THUẬT DANH MỤC 1 · 3 Bộ 3 4 Cá i 5 5 Cá i 1 6 Cá i 2 Thụy Sĩ Bộ/hộp Que nong dài 15.5/18cm. Dụng cụ dẫn đường (sheath)

4 Bộ 50

5 Bộ 10

6 Bộ 10CH.10 Khớp háng toàn phần

không xi măng, ổ cối kích

thước lớn

CH.9 Khớp háng toàn phần

không xi măng chuôi nhiều

cỡ , ổ cối kích thước lớn

Khớp háng toàn phần không

xi măng chuôi nhiều cỡ , ổ

cối kích thước lớn

Cuống xương đùi

Actiania/Vektor/Spotono:

Mặt trong cấu tạo bằng hợp kim

implatan Titan TiAl6V4-forged alloy

phủ tổ ong 60% bề mặt 330 - 390µ

tăng độ xoắn, độ đàn hồi elasticity

3GPa. Mặt ngoài: Phủ implaFix HA

toàn phần 155±30µm theo tiêu chuẩn

ISO 13779 - 2 , cấu trúc rãnh ngang-

dọc đầu xa chống lún- chống trật, phủ

HA toàn phần kích thích sinh xương,

góc cổ thân 135°, cổ chuôi 12/14mm,

kích cỡ :8-20(tương ứng với chiều dài

từ 115-190mm).

Chỏm: vật liệu implavit®CoCrMo,

hình cầu, đường kính 28(-3.5-0-3.5)/32-

36(-4-0-4)mm, cổ đầu 12/14, kích cỡ S

- XL.

Ổ cối có 2 phần, bên trong Titan

nguyên chất. Bên ngoài phủ HA

Implantcast/

Peter-Brehm

Hộp vô trùng

G7/

CHLB Đức

Khớp háng toàn phần không

xi măng, ổ cối kích thước lớn

Cuống xương đùi Actinia/EcoFit®:

Mặt trong cấu tạo bằng pure titanium

implatan® Titan TiAl6V4-forged alloy

phủ tổ ong 60% bề mặt 330 - 390µ

tăng độ xoắn, độ đàn hồi elasticity

3GPa. Mặt ngoài: Phủ implaFix HA

toàn phần 155±30µm theo tiêu chuẩn

ISO 13779 - 2 , cấu trúc rãnh ngang-

dọc đầu xa chống lún- chống trật, phủ

HA toàn phần kích thích sinh xương,

góc cổ thân 133, 135,138°, cổ chuôi

12/14mm, kích cỡ :8-20(tương ứng với

chiều dài từ 115-190mm).Rộng trên

A/P 26,7mm-M/L 13,3mm, cuối thân

A/P 5,5-M/L 7mm, offset 38,5-44,5

Chỏm: vật liệu

implavit®CoCrMo,chuẩn ISO 5832-

12, hình cầu, đường kính 28(-

3.5,0,+3.5)/32-36(-4,0+4)mm, cổ

Implantcast/

Peter-Brehm

G7/

CHLB Đức

Hộp vô trùng

G7/

CHLB ĐứcHộp vô trùng

CH.6 Khớp háng toàn phần

không Ximăng chuôi thon

Khớp háng toàn phần không

Ximăng chuôi thon

Cuống xương đùi cấu tạo bằng hợp

kim Titanium cấu trúc hình chóp nón

chống lún, phủ Titanium Plasma

Spray, góc cổ thân 135°, cổ chuôi

12/14mm, kích cỡ :10 cỡ thông dụng.

Chỏm: vật liệu CoCrMo, hình cầu,

đường kính 28/32mm, cổ đầu 12/14,

kích cỡ S - XXL. Ổ cối vật liệu Titan,

phủ Titanium Plasma Spray, kích

thước 44-62 mm. Lớp đệm: chất liệu

UHMWPE siêu bền, Nút lớp đệm cấu

tạo bằng hợp kim TiAl6V4.Miếng dán

offside 28x45. miếng dán offside

28x45. Bộ drap giấy vô trùng mổ thay

khớp háng( hàng Việt Nam)

Implantcast/

Peter-Brehm

Page 19: CÁC MẶT HÀNG ĐẠT ĐIỂM KỸ THUẬT DANH MỤC 1 · 3 Bộ 3 4 Cá i 5 5 Cá i 1 6 Cá i 2 Thụy Sĩ Bộ/hộp Que nong dài 15.5/18cm. Dụng cụ dẫn đường (sheath)

7 Bộ 5

8 Bộ 2 G7/

CHLB ĐứcHộp vô trùng

Hộp vô trùng

CH.12 Bộ khớp háng thay lại

không xi măng, có nối chuôi

Bộ khớp háng thay lại không

xi măng, có nối chuôi

Vòng tái tạo ổ cối không xi

Titan MRS comfort có đai, móc, ổ cối

trong có khuyên hãm, lớp lót PE siêu

bền, chỏm Biolox ceramic thế hệ 4

Delta, cổ khớp Titan MRP tuỳ chỉnh

hướng 360 độ, cuống khớp Titan MRP

thẳng, phủ Titanium Plasma Spray

dạng nhám, kích thích sinh xương, dài

140/200mm các cỡ, phần chuôi nối dài

30mm,vít M6, vít ổ cối. Miếng dán

offside 28x45. Bộ drap giấy vô trùng

mổ thay khớp háng( hàng Việt Nam)

Peter-Brehm

CH.11 Khớp háng toàn phần

không xi măng Ceramic On

Ceramic

Khớp háng toàn phần không

xi măng Ceramic On Ceramic

1. Cuống xương đùi (Stem)

- Vật liệu : Tivanium Ti-6Al-4V Alloy-

Porous Plasma Spray,phủ bên ngoài

lớp HA/TCP.

- Cổ côn 12/14

- Kích cỡ chuôi (Stem Size) : 4, 5, 6,

7.5, 9, 10, 11, 12.5, 13.5, 15, 16.25,

17.5, 20, 22.5 mm.

- Chiều dài chuôi (Stem Length) : 107,

109, 111, 114, 117, 119, 121, 124,

126, 129, 132, 134, 139, 144 mm.

2. Ổ cối (Shell)

- Vật liệu : Tivanium dạng sợi, với cấu

trúc tăng khoảng trống

- Lắp được các loại lớp đệm: Highly

Crosslinked PE, Ceramic, Metal Liners

- Kích cỡ : 48 – 68 mm với mỗi bước

tăng 2 mm.

3. Lớp đệm (Liner):

Implantcast/

Peter-Brehm

G7/

CHLB Đức

Cuống xương đùi Actinia/EcoFit®:

Mặt trong cấu tạo bằng pure titanium

implatan® Titan TiAl6V4-forged alloy

phủ tổ ong 60% bề mặt 330 - 390µ

tăng độ xoắn, độ đàn hồi elasticity

3GPa. Mặt ngoài: Phủ implaFix HA

toàn phần 155±30µm theo tiêu chuẩn

ISO 13779 - 2 , cấu trúc rãnh ngang-

dọc đầu xa chống lún- chống trật, phủ

HA toàn phần kích thích sinh xương,

góc cổ thân 133, 135,138°, cổ chuôi

12/14mm, kích cỡ :8-20(tương ứng với

chiều dài từ 115-190mm).Rộng trên

A/P 26,7mm-M/L 13,3mm, cuối thân

A/P 5,5-M/L 7mm, offset 38,5-44,5

Chỏm: vật liệu

implavit®CoCrMo,chuẩn ISO 5832-

12, hình cầu, đường kính 28(-

3.5,0,+3.5)/32-36(-4,0+4)mm, cổ

Page 20: CÁC MẶT HÀNG ĐẠT ĐIỂM KỸ THUẬT DANH MỤC 1 · 3 Bộ 3 4 Cá i 5 5 Cá i 1 6 Cá i 2 Thụy Sĩ Bộ/hộp Que nong dài 15.5/18cm. Dụng cụ dẫn đường (sheath)

9 Bộ 2

10 Bộ 2

11 Bộ 2

12 Bộ 20 Hộp vô trùngLồi cầu đùi hợp kim Titan có xi măng,

mâm chày hợp kim CoCr28Mo6 có xi

măng, công nghệ đánh bóng đặc biệt

giảm mài mòn tối ưu,góc xoay 12 độ,

có lớp gờ chống tràn xi măng, lớp lót

PE siêu bền, cố định và linh động, bánh

chè, xi măng kháng sinh.

- Miếng dán offside 28x45.

- Bộ drap giấy vô trùng mổ thay khớp

( hàng Việt Nam)

Peter-Brehm G7/

CHLB Đức

Hộp vô trùng

CH.14 Bộ khớp háng thay lại

chuôi dài, có vít chốt

CH.17 Khớp gối toàn phần có xi

măng , cố định và linh động

Khớp gối toàn phần có xi

măng , cố định và linh động

CH.15 Bộ khớp háng thay lại Bộ khớp háng thay lại Ổ cối titan, lớp lót PE siêu

bền, chỏm Biolox ceramic thế hệ 4

Delta, cổ khớp Titan MRP tuỳ chỉnh

hướng 360 độ, cuống khớp Titan MRP

thẳng-phủ Titanium Plasma Spray

dạng nhám, kích thích sinh xương, dài

140mm/200mm các cỡ, phần chuôi nối

dài 30mm, vít M6, vít ổ cối. Miếng

dán offside 28x45. Bộ drap giấy vô

trùng mổ thay khớp háng( hàng Việt

Nam)

Peter-Brehm G7/

CHLB Đức

CH.13 Bộ khớp háng thay lại

không xi măng loại chuôi

cong, có vít chốt

Bộ khớp háng thay lại không

xi măng loại chuôi cong, có

vít chốt

Ổ cối titan, lớp lót PE siêu

bền, chỏm Biolox ceramic thế hệ 4

Delta, cổ khớp Titan MRP tuỳ chỉnh

hướng 360 độ, cuống khớp Titan MRP

cong, phủ Titanium Plasma Spray dạng

nhám, kích thích sinh xương, dài

260mm các cỡ, vít M6, vít ổ cối, vít

chốt đầu xa. Miếng dán offside 28x45.

Bộ drap giấy vô trùng mổ thay khớp

háng( hàng Việt Nam)

Peter-Brehm

Hộp vô trùngBộ khớp háng thay lại chuôi

dài, có vít chốt

Vòng tái tạo ổ cối không xi

Titan có đai, móc, ổ cối trong có

khuyên hãm, lớp lót PE siêu bền, chỏm

Biolox ceramic thế hệ 4 Delta, cổ khớp

Titan MRP tuỳ chỉnh hướng 360 độ,

cuống khớp Titan MRP cong, phủ

Titanium Plasma Spray dạng nhám,

kích thích sinh xương, dài 260mm các

cỡ,vít M6, vít ổ cối, vít chốt đầu xa.

Miếng dán offside 28x45. Bộ drap giấy

vô trùng mổ thay khớp háng( hàng Việt

Nam).

Peter-Brehm G7/

CHLB Đức

G7/

CHLB ĐứcHộp vô trùng

Vòng tái tạo ổ cối không xi

Titan MRS comfort có đai, móc, ổ cối

trong có khuyên hãm, lớp lót PE siêu

bền, chỏm Biolox ceramic thế hệ 4

Delta, cổ khớp Titan MRP tuỳ chỉnh

hướng 360 độ, cuống khớp Titan MRP

thẳng, phủ Titanium Plasma Spray

dạng nhám, kích thích sinh xương, dài

140/200mm các cỡ, phần chuôi nối dài

30mm,vít M6, vít ổ cối. Miếng dán

offside 28x45. Bộ drap giấy vô trùng

mổ thay khớp háng( hàng Việt Nam)

Page 21: CÁC MẶT HÀNG ĐẠT ĐIỂM KỸ THUẬT DANH MỤC 1 · 3 Bộ 3 4 Cá i 5 5 Cá i 1 6 Cá i 2 Thụy Sĩ Bộ/hộp Que nong dài 15.5/18cm. Dụng cụ dẫn đường (sheath)

S

TT

SL NSX

1 Bộ 5

2

3 Cá

i200

4 Cá

i400 cái/gói

ConMed/

ConMed

Linvatec

Mỹ

CH.18.2 Dây dẫn nước trong nội soi

loại thường có van điều

khiển dòng nước

Dây dẫn nước trong nội soi

loại thường

Dây dẫn nước trong nội soi loại

thường. Đường nước vào có 2 đầu dây

cắm chai nước

ConMed/

ConMed

Linvatec

Mỹ

Mỹ Bộ

Mã số

CH.18 V: PHẪU THUẬT NỘI

SOI KHỚP ( TRỌN GÓI)

CH.18.1 Trocal an toàn dùng trong

nội soi khớp, đường kính

các loại

Trocal chuyên dụng trong nội

soi khớp, đk các loại (5.5mm,

6.0mm, 6.5mm, 8.0mm,

8.4mm)

Các loại đường kính 5.5mm, 6.0mm,

8.0mm, 8.4mm. Trocal bằng nhựa, nút

chặn bằng silicon mềm để giữ không

cho nước chảy ra ngoai

Tương thích với hệ thống nội soi khớp

của hãng Conmed tại bệnh viện ĐK

tỉnh Khánh Hòa

cái/gói

Qui cách Ghi chú

CH.11 Khớp háng toàn phần

không xi măng Ceramic On

Ceramic

Khớp háng toàn phần không

xi măng IT - ML Ceramic On

Ceramic

1. Cuống xương đùi (Stem)

- Vật liệu : Tivanium Ti-6Al-4V Alloy-

Porous Plasma Spray,phủ bên ngoài

lớp HA/TCP.

- Cổ côn 12/14

- Kích cỡ chuôi (Stem Size) : 4, 5, 6,

7.5, 9, 10, 11, 12.5, 13.5, 15, 16.25,

17.5, 20, 22.5 mm.

- Chiều dài chuôi (Stem Length) : 107,

109, 111, 114, 117, 119, 121, 124,

126, 129, 132, 134, 139, 144 mm.

2. Ổ cối (Shell)

- Vật liệu : Tivanium dạng sợi, với cấu

trúc tăng khoảng trống

- Lắp được các loại lớp đệm: Highly

Crosslinked PE, Ceramic, Metal Liners

- Kích cỡ : 48 – 68 mm với mỗi bước

tăng 2 mm.

3. Lớp đệm (Liner):

Zimmer

Lồi cầu đùi hợp kim Titan có xi măng,

mâm chày hợp kim CoCr28Mo6 có xi

măng, công nghệ đánh bóng đặc biệt

giảm mài mòn tối ưu,góc xoay 12 độ,

có lớp gờ chống tràn xi măng, lớp lót

PE siêu bền, cố định và linh động, bánh

chè, xi măng kháng sinh.

- Miếng dán offside 28x45.

- Bộ drap giấy vô trùng mổ thay khớp

( hàng Việt Nam)

Tên Vật tư Tên thương mại ĐV

T

Yêu cầu kỹ thuật Hãng SX

Mã số: 06 Tên công ty: CÔNG TY TNHH THÀNH AN - HÀ NỘI

Page 22: CÁC MẶT HÀNG ĐẠT ĐIỂM KỸ THUẬT DANH MỤC 1 · 3 Bộ 3 4 Cá i 5 5 Cá i 1 6 Cá i 2 Thụy Sĩ Bộ/hộp Que nong dài 15.5/18cm. Dụng cụ dẫn đường (sheath)

5 Cá

i10

6 Cá

i30

7 Cá

i100

8 Cá

i200

9 Cá

i500

10 Cá

i50

11 Cá

i30

12 Cá

i200

13 Cá

i500CH.18.11 Lưỡi bào khớp bằng sóng

Radio

CH.18.10 Vít XO Button các cỡ Vít XO Button các cỡ Vật liệu neo bằng titanium đường kính

4.5mm, dài 13.5mm, Giữ gân bằng

vòng lặp dài 15, 20, 25, 30, 35, 40, 45,

50, 55, 60 mm

ConMed/

ConMed

Linvatec

cái/gói

Mỹ

Lưỡi bào điều trị viêm gân

bằng sóng Radio

Cắt đốt bằng sóng Radio frequency, Có

đầu dây hút nước ra, Khi cắt tạo được

dòng Plasma giúp cắt đốt nhanh hơn

nhưng không làm hại đến mô lành,

Đường kính lưỡi 3,75mm, góc cong 90

độ

Tương thích với hệ thống cắt đốt bằng

sóng radio Atlas RF 11.000 sẵn có

Arthrocare-

Smith &

Nephew

Mỹ, Costa

Rica

cái/gói

cái/gói

CH.18.7 Lưỡi bào ổ khớp shaver đk

4.0,4.2,6.0mm

Mỹ cái/gói

CH.18.9 Vít neo vật liệu tự tiêu

đường kính 5.0mm

Vít neo Paladin 5.0mm Đường kính 5mm, Vít bằng vật liệu tự

tiêu PLLA (Poly (L-Lactic Acid)), 2

sợi chỉ siêu bền với 4 đầu chỉ riêng biệt

ConMed/

ConMed

Linvatec

CH.18.8 Vít chỉ tự tiêu Bio Mini

Revo

Vít chỉ may sụn viền Bio mini

Revo 3.1mm

Đường kính 3.1mm, Vít bằng vật liệu

tự tiêu PLLA (Poly (L-Lactic Acid)), 1

sợi chỉ siêu bền với 2 đầu chỉ riêng biệt

ConMed/

ConMed

Linvatec

Mỹ

CH.18.6 Vít cố định dây chằng chéo

Tự tiêu các loại, các cỡ

Vít cố định dây chằng chéo

Tự tiêu các loại, các cỡ

Đường kính 7,8,9 mm, dài 20, 25,

30mm. Vật liệu tự tiêu PLLA (Poly (L-

Lactic Acid))

ConMed/

ConMed

Linvatec

cái/gói

Mỹ

Lưỡi bào/ mài shaver Tương thích với tay nạo của máy bào ổ

khớp D4240 , D3000I

Đường kính 4.0,4.2,6.0mm, vận tốc tối

đa 6.000 vòng/phút, chiều dài 13cm

ConMed/

ConMed

Linvatec

Mỹ

cái/gói

cái/gói

CH.18.3 Chỉ bện siêu bền dùng

trong mổ nội soi và khâu

khớp vai loại 2 sợi/tép

Mỹ cái/gói

CH.18.5 Dây dẫn nước dùng trong

nội soi chạy bằng máy có

van điều khiển dòng nước

Dây dẫn nước trong nội soi

chạy bằng máy

Tương thích với máy bơm nước 10k

.Có 2 đường nước vào ra riêng biệt, tự

điều chỉnh được áp lực bơm nước vào .

đường nước vào có 2 đầu dây cắm chai

nước

ConMed/

ConMed

Linvatec

CH.18.4 Kim hai thân dùng khâu

sụn chêm

Kim hai thân dùng khâu sụn

chêm

chất liệu thép không rỉ, siêu mỏng, dẻo,

2 đầu kim xâu sẵn chỉ

ConMed/

ConMed

Linvatec

Mỹ

Chỉ siêu bền Chỉ không tiêu siêu bền, chất liệu

Polyethylene cao phân tử, 2 sợi/tép

ConMed/

ConMed

Linvatec

Mỹ cái/gói

Dây dẫn nước trong nội soi

loại thường có van điều

khiển dòng nước

Dây dẫn nước trong nội soi loại

thường. Đường nước vào có 2 đầu dây

cắm chai nước

ConMed/

ConMed

Linvatec

Page 23: CÁC MẶT HÀNG ĐẠT ĐIỂM KỸ THUẬT DANH MỤC 1 · 3 Bộ 3 4 Cá i 5 5 Cá i 1 6 Cá i 2 Thụy Sĩ Bộ/hộp Que nong dài 15.5/18cm. Dụng cụ dẫn đường (sheath)

14 Cá

i150

15 Cá

i50

16 Cá

i50

17 Cá

i20

18 Cá

i30

19 Cá

i50

20 Cá

i100

21 Cá

i50

S

TT

SL NSX Qui cách Ghi chúMã số Tên Vật tư Tên thương mại ĐV

T

Yêu cầu kỹ thuật Hãng SX

cái/gói

Mã số: 20 Tên công ty: CÔNG TY TNHH TMDV VÀ SX VIỆT TƯỜNG

CH.18.19 Vít cố định mâm chày tự

tiêu Xtralok các cỡ

Vít cố định mâm chày tự tiêu

Xtralok các cỡ

Đường kính 8,9, 10, 11mm, dài 35mm,

40mm, góc đuôi vát 35 độ phù hợp với

mặt vát của mâm chày .có màu tím

.Vật liệu tự tiêu PLLA (Poly (L-Lactic

Acid))

ConMed/

ConMed

Linvatec

Mỹ

cái/gói

CH.18.18 Vít cố định dây chằng chéo

tự tiêu các cỡ kích thích

mọc xương

Vít cố định dây chằng chéo

tự tiêu GENESYS™ Matryx

các cỡ(5.5x20mm, 5.5x

25mm, 5.5x30mm, 6x25mm,

6x30mm, 7 x 25mm;

8x25mm; 9x25mm;

7x30mm; 8x30mm; 9x30mm)

Vật liệu: Micro TCP kết hợp 96L/4D

PLA

Đặc tính: giúp xương phát triển vào

trong vít

Kích thước: (5.5x20mm, 5.5x 25mm,

5.5x30mm, 6x25mm, 6x30mm, 7 x

25mm; 8x25mm; 9x25mm; 7x30mm;

8x30mm; 9x30mm)

ConMed/

ConMed

Linvatec

Mỹ

cái/gói

CH.18.15 Vít neo may chóp xoay các

loại

cái/gói

CH.18.17 Vít neo khâu sụn chêm

Sequent kèm dụng cụ cắt

chỉ

Vít neo cố định sụn chêm

Sequent

Có 7 Vít neo bằng vật liệu PEEK, chỉ

siêu bền kèm theo dài 71cm, Khâu

được 7 mũi liên tiếp tách biệt nhau

ConMed/

ConMed

Linvatec

Mỹ

CH.18.16 Chốt Poplok bằng vật liệu

PEEK cố định chóp xoay

Chốt Poplok bằng vật liệu

PEEK cố định chóp xoay

Là neo chỉ, không cần thắt chỉ, buộc

chỉ, băng vật liệu PEEK, đường kính

3,5mm, 4,5mm

ConMed/

ConMed

Linvatec

Mỹ

CH.18.14 Vít neo Y-Knot khâu sụn

viền, khâu chóp xoay ,đk

1.3mm

Vít neo Y-Knot cố định sụn

viền các loại ( đk 1.3mm)

Đường kính 1.3mm, Vít neo là một dải

chỉ siêu bền không tiêu, chỉ neo là chỉ

siêu bền số 2

ConMed/

ConMed

Linvatec

cái/gói

Mỹ

Vít neo CROSS FT cố định

chóp xoay các loại ( đk 4.5,

5.5 mm)

Vật liệu: tự tiêu Micro TCP kết hợp

với 96L/4D PLA

Kích thước: Đường kính 4.5 hoặc

5.5mm, dài 17mm

2 chỉ siêu bền số 2 hoặc 3 chỉ siêu bền

số 2. HIFI.

ConMed/

ConMed

Linvatec

Mỹ

cái/gói

cái/gói

Mỹ cái/gói

CH.18.13 Vít chỉ tự tiêu các loại Vít neo tự tiêu PressFT các

loại ( đk 2.1mm, 2.6mm)

Vít bằng vật liệu PEEK, đường kính

2.1 dùng với 1 sợi chỉ siêu bền số 2,

đường kính 2.6mm với 2 sợi chỉ siêu

bền số 1

ConMed/

ConMed

Linvatec

CH.18.12 Vít treo gân sát vỏ xương Vít XO Button các cỡ Vật liệu neo bằng titanium đường kính

4.5mm, dài 13.5mm, Giữ gân bằng

vòng lặp không giới hạn chiều dài

đường hầm . Kéo gân sát vỏ xương .

ConMed/

ConMed

Linvatec

Mỹ

Page 24: CÁC MẶT HÀNG ĐẠT ĐIỂM KỸ THUẬT DANH MỤC 1 · 3 Bộ 3 4 Cá i 5 5 Cá i 1 6 Cá i 2 Thụy Sĩ Bộ/hộp Que nong dài 15.5/18cm. Dụng cụ dẫn đường (sheath)

1 Bộ 10

2 Bộ 10 Hộp/1 cái

GÓI SỐ 3 - VẬT TƯ NGOẠI CỘT SỐNG

Kèm theo thông báo số 414/TB-BVĐKT ngày 16/4/2018 của Bệnh viện Đa khoa Tỉnh Khánh Hòa

Mã số: 13 Tên công ty: CÔNG TY CỔ PHẦN TRANG THIẾT BỊ Y TẾ CỔNG VÀNG

CH.8 Khớp háng chuyển động

đôi toàn phần không xi

măng

Khớp háng chuyển động đôi

toàn phần không xi măng

QUATTRO

1. Cuống xương đùi (Stem)

- Vật liệu : Tivanium dạng sợi.

- Góc cổ chuôi (Neck Angle) : 135o.

- Đầu chuôi dạng Taper 12/ 14 mm.

- Kích cỡ chuôi (Stem Size) : 9 hoặc

10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19,

20 mm.

- Chiều dài chuôi (Stem Length) : 110

hoặc 115, 120, 125, 130, 135, 140,

145, 150, 155 mm.

2. Chỏm xương đùi (femoral head) :

- Vật liệu : Cobalt-Chrome (Zimaloy)

Alloy.

- Đường kính đầu (head) : 22( -2, 0,

+3)mm 28 (0, ±3.5, +7, +10.5) mm

3. Ổ cối (Shell)

- Vật liệu :Tivanium Alloy dạng sợi,

với cấu trúc tăng khoảng trống (diện

tiếp xúc).

- Kích cỡ : 48 – 70 mm với mỗi bước

Groupe Lepine Pháp

CH.7 Khớp háng toàn phần

không Ximăng, Titan phủ

gốm on PE

Khớp háng toàn phần không

Ximăng, Titan phủ gốm on

PE Pavi

Cuống xương đùi: cấu tạo bằng hợp

kim Titan cấu trúc hình chóp nón

chống lún, chuôi và ổ cối phủ HA toàn

bộ kích thích sinh xương, góc cổ thân

135°, cổ chuôi 12/14mm, kích cỡ :5-

13.75). Chỏm: vật liệu titan phủ gốm,

hình cầu, đường kính 28/32mm, cổ đầu

12/14, kích cỡ S - L. Ổ cối Pressfit:

vật liệu TiAl6V4, kích thước 44-56

mm. Lớp đệm: chất liệu PE siêu liên

kết,tạo chuyển động trơn mượt- han

chế mài mòn tối ưu,

- Miếng dán offside 28x45.

- Bộ drap giấy vô trùng mổ thay khớp

háng( hàng Việt Nam)

Groupe Lepine Pháp Hộp/1 cái

Page 25: CÁC MẶT HÀNG ĐẠT ĐIỂM KỸ THUẬT DANH MỤC 1 · 3 Bộ 3 4 Cá i 5 5 Cá i 1 6 Cá i 2 Thụy Sĩ Bộ/hộp Que nong dài 15.5/18cm. Dụng cụ dẫn đường (sheath)

S

TT

SL NSX

1

2 Cá

i450

3 Cá

i50

Cái/Gói

CS.6.2 Vít đa trục cột sống ngực-

thắt lưng ren đôi, tương

thích với máy theo dõi

chức năng thần kinh ngoại

biên Neurovision M5, các

cỡ

Vít đa trục cột sống ngực-

thắt lưng ren đôi Armada,

tương thích với máy theo dõi

chức năng thần kinh ngoại

biên Neurovision M5, các cỡ

Vít đa trục ren đôi, tự taro, chất liệu

titanium,

Đường kính từ 4.0 - 8.5mm. dài từ 25

mm -60mm, góc xoay 60 độ.

Đánh dấu kích thước bằng màu sắc để

tránh nhầm lẫn giữa các size.

.Vít từ 6.5*30mm đến 6.5*55mm màu

tím

.Vít từ 5.5*25mm đến 5.5*55mm màu

vàng

Thiết kế ren đôi, đuôi vít ren dạng

ngàm khóa vuông kết hợp hệ thống

theo dõi chức năng thần kinh ngoại

biên Neurovison trong lúc mổ, phù hợp

với ốc khóa trong và thanh dọc 5.5mm

Sử dụng đồng bộ với Ôc khóa trong và

thanh dọc 5.5mm cùng 1 công ty cung

cấp. Tiêu chuẩn FDA

NuVasive Mỹ Cái/Gói

Qui cách Ghi chú

CS.6 HỆ THỐNG NẸP VÍT

CỘT SỐNG NGƯC-

THẮT LƯNG VÀ HÀNG

MẪU

CS.6.1 Vít đơn trục cột sống ngực-

thắt lưng ren đôi, tương

thích với máy theo dõi

chức năng thần kinh ngoại

biên Neurovision M5, các

cỡ

Vít đơn trục cột sống ngực-

thắt lưng ren đôi Armada,

tương thích với máy theo dõi

chức năng thần kinh ngoại

biên Neurovision M5, các cỡ

Vít đơn trục ren đôi, tự taro, chất liệu

titanium,

Đường kính từ 4.0 - 8.5mm,dài từ 25 -

60mm.

Đánh dấu kích thước bằng màu sắc để

tránh nhầm lẫn giữa các size.

.Vít từ 6.5*30mm đến 6.5*55mm màu

tím

.Vít từ 5.5*25mm đến 5.5*55mm màu

vàng

Thiết kế ren đôi, đuôi vít ren dạng

ngàm khóa vuông kết hợp hệ thống

theo dõi chức năng thần kinh ngoại

biên Neurovison trong lúc mổ, phù hợp

với ốc khóa trong và thanh dọc 5.5mm

Sử dụng đồng bộ với Ôc khóa trong và

thanh dọc cùng 1 công ty cung cấp.

Tiêu chuẩn FDA

NuVasive Mỹ

Mã số Tên Vật tư Tên thương mại ĐV

T

Yêu cầu kỹ thuật Hãng SX

Page 26: CÁC MẶT HÀNG ĐẠT ĐIỂM KỸ THUẬT DANH MỤC 1 · 3 Bộ 3 4 Cá i 5 5 Cá i 1 6 Cá i 2 Thụy Sĩ Bộ/hộp Que nong dài 15.5/18cm. Dụng cụ dẫn đường (sheath)

4 Cá

i500

5 Cá

i2

6 Cá

i100

S

TT

SL NSX

1

2 5

3 3

4 3

S

TT

SL NSX Qui cách Ghi chúMã số Tên Vật tư Tên thương mại ĐV

T

Yêu cầu kỹ thuật Hãng SX

Gói/ 1

Mã số: 06 Tên công ty: CÔNG TY TNHH THÀNH AN - HÀ NỘI

CS.12.3 Nắp thân đốt sống ngực

lưng

Ø 20, 24, 26m

Nắp thân đốt sống lưng

obelisc Ø 20, 24mm, nghiêng

0°, 5°, 10°

ĐK 20, 24, 26mm, nghiêng 10° Ulrich Đức

Gói/ 1

CS.12.2 Thân đốt sống ngực-lưng

đk 20mm

Thân đốt sống lưng obelisc Ø

20mm, cao 20-28, 25-37, 32-

47, 40-62, 53-87mm

Chất liệu titan

Đk 20mm chiều dài điều chỉnh từ 20-

28mm.

25-37mm,32-47mm,40-62mm,53-

87mm.

Ulrich Đức Gói/ 1

Qui cách Ghi chú

CS.12 BỘ DỤNG CỤ THAY

THẾ ĐỐT SỐNG NGỰC-

LƯNG

CS.12.1 Đốt sống ngực nhân tạo đk

12,14,16mm

Đốt sống ngực nhân tạo ADD

Ø 12, 14, 16mm, cao 16-25,

24-40, 39-65mm, nghiêng 6°

Chất liệu titan

Đk 12,14mm chiều dài điều chỉnh từ

16-25mm.24-40mm,39-65mm.

Ulrich Đức

Mã số Tên Vật tư Tên thương mại ĐV

T

Yêu cầu kỹ thuật Hãng SX

Cái/Gói

Mã số: 21 Tên công ty: CÔNG TY TNHH TBYT HOÀNG LỘC ME

CS.6.5 Thanh dọc titanium, tương

thích với vít đơn trục và vít

đa trục ren đôi, chiều dài

100 - 500 mm

Thanh dọc titanium Armada,

tương thích với vít đơn trục

và vít đa trục ren đôi, chiều

dài 100 - 500 mm

Thanh dọc đường kính 5.5mm, có

đường đánh dấu dọc theo thanh dọc,

chất liệu titan, chiều dài từ 100 - 500

mm,tương thích với vít đơn trục/đa

trục và ốc khóa trong của cùng 1 công

ty cung cấp. Tiêu chuẩn FDA.

NuVasive Mỹ

Cái/Gói

CS.6.4 Thanh nối ngang tương

thích với thanh dọc và vít

ren đôi, các cỡ

Thanh nối ngang SpherX

tương thích với thanh dọc và

vít ren đôi, các cỡ

Thanh nối ngang động, cố định, kèm ốc

khóa, chất liệu titan, dài 22.5 - 60mm,

bước tăng 2mm, tương thích với thanh

dọc và vít ren đôi của 1 công ty . Tiêu

chuẩn FDA .

NuVasive Mỹ Cái/Gói

CS.6.3 Ốc khóa trong tương thích

với vít đơn trục và vít đa

trục ren đôi

Ốc khóa trong Armada tương

thích với vít đơn trục và vít

đa trục ren đôi

Ốc khóa trong , ren vuông, loại đầu vít

khóa hình sao, tương thích với vít đơn

trục và vít đa trục của cùng 1 công ty ,

có điểm đánh dấu giúp thao tác bắt vít

nhanh. Tiêu chuẩn FDA Mỹ.

NuVasive Mỹ

Vít đa trục ren đôi, tự taro, chất liệu

titanium,

Đường kính từ 4.0 - 8.5mm. dài từ 25

mm -60mm, góc xoay 60 độ.

Đánh dấu kích thước bằng màu sắc để

tránh nhầm lẫn giữa các size.

.Vít từ 6.5*30mm đến 6.5*55mm màu

tím

.Vít từ 5.5*25mm đến 5.5*55mm màu

vàng

Thiết kế ren đôi, đuôi vít ren dạng

ngàm khóa vuông kết hợp hệ thống

theo dõi chức năng thần kinh ngoại

biên Neurovison trong lúc mổ, phù hợp

với ốc khóa trong và thanh dọc 5.5mm

Sử dụng đồng bộ với Ôc khóa trong và

thanh dọc 5.5mm cùng 1 công ty cung

cấp. Tiêu chuẩn FDA

Page 27: CÁC MẶT HÀNG ĐẠT ĐIỂM KỸ THUẬT DANH MỤC 1 · 3 Bộ 3 4 Cá i 5 5 Cá i 1 6 Cá i 2 Thụy Sĩ Bộ/hộp Que nong dài 15.5/18cm. Dụng cụ dẫn đường (sheath)

1

2 90

3 10

4 100 Cái/góiCS.5.3 Ốc khoá trong tự ngắt cánh

ren ngược tương thích với

vít đơn trục và vít đa trục

cánh ren ngược, đầu vặn

vít lục giác.

LGC - Ốc khoá trong tự ngắt

cánh ren ngược tương thích

với vít đơn trục và vít đa trục

cánh ren ngược, đầu vặn vít

lục giác.

Ốc khoá trong tự ngắt cánh ren hình

ngược tương thích với vít đơn trục và

vít đa trục cánh ren ngược:

- Ốc khóa có đế đặc giúp tăng độ chịu

lực

-Cơ chế tự ngắt (tự đo lực).

-Chất liệu: Titan.

-Cánh ren ngược, thế hệ G4, thân hình

sao

- Tương thích với hệ thống định vị

Navigation trong mổ

Medtronic Mỹ

Cái/gói

CS.5.2 Vít đa trục cánh ren ngược,

các cỡ góc nghiêng ± 27 độ

LGC - Vít đa trục cánh ren

ngược, các cỡ góc nghiêng ±

27 độ

Vít đa trục cánh ren ngược, thế hệ 4

- Kích thước : đường kính 4.0 - 7.5mm,

chiều dài 20-50mm.

- Phân biệt kích thước vít bằng màu

sắc.

- Đầu vít : đường kính 8mm, chiều cao:

15.4mm , kiểu ren: cánh ren ngược thế

hệ 4, góc nghiêng ± 27 độ.

- Thân vít : bước ren 3mm, kiểu ren

toàn phần, tăng khả năng bám vào bề

mặt xương

- Chất liệu : Titan, đóng gói riêng lẻ

- Tương thích với hệ thống định vị

Navigation trong mổ

Medtronic Mỹ Cái/gói

CS.5 HỆ THỐNG NẸP VÍT

CỘT SỐNG NGỰC -

THẮT LƯNG VÀ HÀNG

MẪU.

CS.5.1 Vít đơn trục cánh ren

ngược, các cỡ

LGC - Vít đơn trục cánh ren

ngược, các cỡ

Vít đơn trục cánh ren ngược:, thế hệ 4

- Kích thước : đường kính 4.0 - 7.5mm,

chiều dài 20-50mm.

- Phân biệt kích thước vít bằng màu

sắc.

- Đầu vít : đường kính 8mm, chiều cao:

15.4mm , kiểu ren: cánh ren ngược thế

hệ 4

- Thân vít : bước ren 3mm, kiểu ren

toàn phần, tăng khả năng bám vào bề

mặt xương

- Chất liệu : Titan, đóng gói riêng lẻ

- Tương thích với hệ thống định vị

Navigation trong mổ

Medtronic Mỹ

Page 28: CÁC MẶT HÀNG ĐẠT ĐIỂM KỸ THUẬT DANH MỤC 1 · 3 Bộ 3 4 Cá i 5 5 Cá i 1 6 Cá i 2 Thụy Sĩ Bộ/hộp Que nong dài 15.5/18cm. Dụng cụ dẫn đường (sheath)

5 20

6 3

7

8 20

9 10

10 2

Cái/Gói

CS.9.3 Nẹp cột sống cổ lối trước

có khoá tự động trên thân

nẹp 62.5mm-80mm.

ALT - Nẹp cột sống cổ lối

trước có khoá tự động trên

thân nẹp 62.5mm-80mm.

- Nẹp cột sống cổ lối trước có khoá tự

động chống tuột trên thân nẹp, loại 8 -

10 lỗ

- Chiều dài 62,5 - 80 mm, dày 2mm, độ

tăng nẹp là 2.5mm

- Vật liệu Titan

- Sử dụng đồng bộ với vít xốp đơn

hướng/ đa hướng cùng 1 công ty cung

cấp.

Medtronic Mỹ Cái/Gói

CS.9.2 Nẹp cột sống cổ lối trước

có khoá tự động trên thân

nẹp 37,5mm -60mm

ALT - Nẹp cột sống cổ lối

trước có khoá tự động trên

thân nẹp 37,5mm -60mm

- Nẹp cột sống cổ lối trước có khoá tự

động chống tuột trên thân nẹp, loại 6-8

lỗ Chiều dài 37,5 - 60 mm, dày 2mm,

độ tăng nẹp là 2.5mm

- Vật liệu Titan.

- Sử dụng đồng bộ với vít xốp đơn

hướng/đa hướng tự taro cùng 1 công

ty cung cấp.

Medtronic Mỹ

Cái/gói

CS.9 HỆ THỐNG NẸP VÍT

CỘT SỐNG CỔ TRƯỚC

ĐỒNG BỘ CÙNG 1

HÃNG, 1 CÔNG TY VÀ

HÀNG MẪU

CS.9.1 Nẹp cột sống cổ lối trước

có khoá tự động trên thân

nẹp 19mm-35mm

ALT - Nẹp cột sống cổ lối

trước có khoá tự động trên

thân nẹp 19mm-35mm

- Nẹp cột sống cổ lối trước có khoá tự

động chống tuột trên thân nẹp, loại 4 -

6 lỗ, vật liệu Titan.

- Chiều dài 19 - 35mm, dày 2mm, độ

tăng nẹp là 2mm

- Sử dụng đồng bộ với vít xốp đơn

hướng/ đa hướng

Medtronic Mỹ Cái/Gói

CS.5.5 Thanh ngang đa chiều, kết

hợp làm cứng cột sống

ngực, thắt lưng

X10 - Thanh ngang đa chiều,

kết hợp làm cứng cột sống

ngực, thắt lưng

Thanh ngang tương thích với vít đơn

trục và vít đa trục cánh ren ngược.

-Xoay được đa chiều.

- Kích cỡ có thể điều chỉnh từ : 28 - 81

mm.

- Kèm theo 02 ốc khóa trong đề xiết

chặt vào thanh dọc 5.5mm.

Medtronic Mỹ

CS.5.4 Thanh dọc tương thích với

vít đơn trục và vít đa trục

cánh ren ngược.

LGC - Thanh dọc tương thích

với vít đơn trục và vít đa trục

cánh ren ngược.

Thanh dọc tương thích với vít vít đơn

trục và vít đa trục cánh ren ngược.

-Kiểu dáng: trụ tròn.

-Kích thước: đường kính 5.5, chiều dài

50cm.

-Chất liệu: Titan

- Có vạch đánh dấu, chỉ dẫn

- Tương thích với hệ thống Navigation

trong mổ

Medtronic Mỹ Cái/gói

Ốc khoá trong tự ngắt cánh ren hình

ngược tương thích với vít đơn trục và

vít đa trục cánh ren ngược:

- Ốc khóa có đế đặc giúp tăng độ chịu

lực

-Cơ chế tự ngắt (tự đo lực).

-Chất liệu: Titan.

-Cánh ren ngược, thế hệ G4, thân hình

sao

- Tương thích với hệ thống định vị

Navigation trong mổ

Page 29: CÁC MẶT HÀNG ĐẠT ĐIỂM KỸ THUẬT DANH MỤC 1 · 3 Bộ 3 4 Cá i 5 5 Cá i 1 6 Cá i 2 Thụy Sĩ Bộ/hộp Que nong dài 15.5/18cm. Dụng cụ dẫn đường (sheath)

11 100

12

13 100

14 100

15 2

16 3 Cái/GóiCS.10.4 Thanh nối ngang cột sống

cổ

Vertex - Thanh nối ngang cột

sống cổ

- Vật liệu Titan, hình trụ vuông, dài, có

thể cắt ngắn tùy từng trường hợp

- Tương thích với kẹp giữ thanh nối

ngang

- Vật liệu Titan

Medtronic Mỹ

Cái/Gói

CS.10.3 Kẹp giữ thanh nối ngang cổ

lối sau tương thích với vít

đa trục

Vertex - Kẹp giữ thanh nối

ngang cổ lối sau tương thích

với vít đa trục

- Kẹp giữ thanh nối ngang cổ lối sau

tương thích với vít đa trục, vít cứng đa

trục góc xoay ±30 độ.

Sử dụng đồng bộ với thanh nối ngang

và nẹp dọc 3.2 cùng 1 công ty cung cấp.

Medtronic Mỹ Cái/Gói

CS.10.2 Ốc khóa trong cánh ren

hình chữ V.

Vertex - Ốc khóa trong cánh

ren hình chữ V.

- Ốc khóa trong cánh ren ốp hình chữ

V, đường kính 6mm, đầu hình lục giác

- Vật liệu Titan, tương thích với vít đa

trục cột sống cổ lối sau.

- Sử dụng đồng bộ với vít xốp cứng đa

trục thanh dọc 3.2 cùng 1 công ty cung

cấp.

Medtronic Mỹ

Cái/Gói

CS.10 HỆ THỐNG NẸP VÍT

CỘT SỐNG CỔ SAU VÀ

HÀNG MẪU

CS.10.1 Vít xốp/cứng đa trục cột

sống cổ sau các cỡ, góc

nghiêng tối đa 45 độ.

Vertex - Vít xốp/cứng đa trục

cột sống cổ sau các cỡ, góc

nghiêng tối đa 45 độ.

Vít xốp đa trục góc xoay ±30 độ tuỳ

hướng, cánh ren ốp hình chữ V tương

thích ốc khóa trong tự đo lực, chuyên

dùng cho làm cứng cột sống cổ lối sau

- Đường kính 3.5mm và 4.0mm, chiều

dài từ 10-52mm, bước ren 2mm

- Vật liệu Titan, sử dụng đồng bộ với

ốc khóa trong và thanh dọc 3.2 cùng 1

công ty cung cấp.

Medtronic Mỹ Cái/Gói

CS.9.4 Vít xốp đơn hướng tự taro. ALT - Vít xốp đơn hướng tự

taro, các cỡ

- Vít đơn hướng titan tự taro

- Đường kính 4.0 và 4.5mm, chiều dài

từ 13-18mm

- Sử dụng đồng bộ với nẹp cột sống cổ

lối trước cùng 1 công ty cung cấp.

Medtronic Mỹ

- Nẹp cột sống cổ lối trước có khoá tự

động chống tuột trên thân nẹp, loại 8 -

10 lỗ

- Chiều dài 62,5 - 80 mm, dày 2mm, độ

tăng nẹp là 2.5mm

- Vật liệu Titan

- Sử dụng đồng bộ với vít xốp đơn

hướng/ đa hướng cùng 1 công ty cung

cấp.

Page 30: CÁC MẶT HÀNG ĐẠT ĐIỂM KỸ THUẬT DANH MỤC 1 · 3 Bộ 3 4 Cá i 5 5 Cá i 1 6 Cá i 2 Thụy Sĩ Bộ/hộp Que nong dài 15.5/18cm. Dụng cụ dẫn đường (sheath)

17 15

18 3

19 2

20 10

21 2

22

23 6 Medtronic Mỹ Cái/Gói

CS.11 LỒNG PHẪU THUẬT

THAY THÂN ĐỐT

SỐNG VÀ HÀNG MẪU

CS.11.1 Lồng 13mm x 30mm Pyramesh - Lồng 13mm x

30mm

Lồng titan thân đốt sống, hình trụ dạng

lưới hình tam giác, đường kính 13mm :

- Đường kính 13 mm, chiều dài 30 mm.

- Chất liệu: Titan.

- Hình trụ dạng lưới hình tam giác giúp

tăng độ vững chắc.

- Có khung rỗng để lồng xương

Cái/Gói

CS.10.9 Móc bản sống cổ

4.5mm - 6.0mm

Vertex - Móc bản sống cổ

4.5mm - 6.0mm

- Vật liệu Titan, mở rộng 4.5mm,

được phân biệt bằng màu sắc.

- Tương thích ốc khóa trong đường

kính 6mm.

- Sử dụng đồng bộ với vít xốp cứng đa

trục, vít khóa trong và nẹp dọc cột

sống cổ 3.2 cùng 1 công ty cung cấp.

Medtronic Mỹ Cái/Gói

CS.10.8 Vít chẩm cổ Titan, tự taro,

các cỡ.

Vertex - Vít chẩm cổ Titan,

tự taro, các cỡ

- Vật liệu bằng Titan

- Đường kính 3.5mm và 4.0mm, chiều

dài từ 6-14mm

- Tương thích với nẹp chẩm cổ uốn

sẵn, tự taro.

- Sử dụng đồng bộ với vít xốp cứng đa

trục, vít khóa trong và nẹp chẩm cổ

cùng 1 công ty cung cấp.

Medtronic Mỹ

Cái/Gói

CS.10.7 Nẹp chẩm cổ 3.2mm x

200mm, uốn sẵn.

Vertex - Nẹp chẩm cổ 3.2mm

x 200mm, uốn sẵn

- Nẹp để bắt chẩm cổ lối sau, kèm 4 vít

chẩm

- Uốn sẵn, đường kính 3.2mm, dài

200mm

- Tương thích với vít xốp/cứng đa trục

cột sống cổ lối sau.

- Sử dụng đồng bộ với vít xốp cứng đa

trục vít khóa trong và vít chẩm cùng

1 công ty cung cấp.

Medtronic Mỹ Cái/Gói

CS.10.6 Co nối thanh dọc cổ lối sau

tương thích vít đa trục, vít

cứng đa trục góc nghiêng

tối đa 45 độ.

Vertex - Thanh nối thanh dọc Nẹp liên kết nẹp dọc từ cổ xuống cột

sống ngực, chuyển từ 3,2mm thành

5,5mm

Vật liệu Titan, kèm 2 ốc khóa trong

đường kính 6mm

Medtronic Mỹ

CS.10.5 Nẹp dọc cột sống cổ

3.2mm

Vertex - Nẹp dọc cột sống cổ

3.2mm x 240mm

Vật liệu Titan đk 3.2mm dài 240mm.

Sử dụng đồng bộ với vít xốp cứng đa

trục và vít khóa trong cùng 1 công ty

cung cấp.

Medtronic Mỹ Cái/Gói

Page 31: CÁC MẶT HÀNG ĐẠT ĐIỂM KỸ THUẬT DANH MỤC 1 · 3 Bộ 3 4 Cá i 5 5 Cá i 1 6 Cá i 2 Thụy Sĩ Bộ/hộp Que nong dài 15.5/18cm. Dụng cụ dẫn đường (sheath)

24 3

25 3

26 3

27 3

28 3

Cái/Gói

CS.11.6 Lồng 19mm x 40mm Pyramesh - Lồng 19mm x

40mm

Lồng titan thân đốt sống, hình trụ tròn

dạng lưới hình tam giác, đường kính

19mm :

- Đường kính 19 mm, chiều dài 40 mm.

- Chất liệu: Titan.

- Hình trụ dạng lưới hình tam giác giúp

tăng độ vững chắc.

- Có khung rỗng để lồng xương

Medtronic Mỹ Cái/Gói

CS.11.5 Lồng 17mm x 22mm x

70mm

Pyramesh - Lồng 17mm x

22mm x 70mm

Lồng titan thân đốt sống, hình trụ elip

dạng lưới hình tam giác, đường kính 17

mm:

- Đường kính 17 mm, chiều dài 70mm

- Chất liệu: Titan.

- Hình trụ elip dạng lưới hình tam giác

giúp tăng độ vững chắc.

- Có khung rỗng để lồng xương

Medtronic Mỹ

Cái/Gói

CS.11.4 Lồng 17mm x 22mm x

50mm

Pyramesh - Lồng 17mm x

22mm x 50mm

Lồng titan thân đốt sống, hình trụ elip

dạng lưới hình tam giác, đường kính 17

mm:

- Đường kính 17 mm, chiều dài 50mm

- Chất liệu: Titan.

- Hình trụ elip dạng lưới hình tam giác

giúp tăng độ vững chắc.

- Có khung rỗng để lồng xương

Medtronic Mỹ Cái/Gói

CS.11.3 Lồng 16mm x 60mm Pyramesh - Lồng 16mm x

60mm

Lồng titan thân đốt sống, hình trụ dạng

lưới hình tam giác, đường kính 16 mm:

- Đường kính 16 mm, chiều dài 60mm

- Chất liệu: Titan.

- Hình trụ dạng lưới hình tam giác giúp

tăng độ vững chắc.

- Có khung rỗng để lồng xương

Medtronic Mỹ

CS.11.2 Lồng 13mm x 70mm Pyramesh - Lồng 13mm x

70mm

Lồng titan thân đốt sống, hình trụ dạng

lưới hình tam giác, đường kính 13mm :

- Đường kính 13 mm, chiều dài 70 mm.

- Chất liệu: Titan.

- Hình trụ dạng lưới hình tam giác giúp

tăng độ vững chắc.

- Có khung rỗng để lồng xương

Medtronic Mỹ Cái/Gói

Lồng titan thân đốt sống, hình trụ dạng

lưới hình tam giác, đường kính 13mm :

- Đường kính 13 mm, chiều dài 30 mm.

- Chất liệu: Titan.

- Hình trụ dạng lưới hình tam giác giúp

tăng độ vững chắc.

- Có khung rỗng để lồng xương

Page 32: CÁC MẶT HÀNG ĐẠT ĐIỂM KỸ THUẬT DANH MỤC 1 · 3 Bộ 3 4 Cá i 5 5 Cá i 1 6 Cá i 2 Thụy Sĩ Bộ/hộp Que nong dài 15.5/18cm. Dụng cụ dẫn đường (sheath)

29 3

S

TT

SL NSX

1 250

2

3 10

4 100

Bịch/ 1 cái

CS.3.2 Thanh dọc cột sống ngực-

lưng 6.0mm; KT 50-

90mm,

Đóng gói tiệt trùng sẵn.

Thanh dọc GSS cột sống

ngực-lưng 6.0mm; KT 50-

90mm,

Đóng gói tiệt trùng sẵn.

Titanium, đk 6.0mm, dài 50-90mm

Đồng bộ với vít đơn trục,đa trục thanh

ngang và thanh ngang cùng 1 công ty

cung cấp.

GS Medical Hàn Quốc Bịch/ 1 cái

Hộp/1 cái

Mã số

CS.3 HỆ THỐNG NẸP VÍT

CỘT SỐNG NGỰC -

THẮT LƯNG VÀ HÀNG

MẪU

CS.3.1 Thanh dọc cột sống ngực -

lưng 6.0mm; KT 300-

400mm. Đóng gói tiệt

trùng sẳn

Thanh dọc GSS cột sống

ngực -lưng 6.0mm; KT 300-

400mm. Đóng gói tiệt trùng

sẳn

Titanium, đk 6.0mm, dài 300-400mm

Đồng bộ với vít đơn trục,đa trục ,thanh

ngang và ốc khóa trong cùng 1 công ty

cung cấp.Đóng gói tiệt trùng sẵn

GS Medical Hàn Quốc

CS.2 Đĩa đệm cột sống lưng các

cỡ, đóng gói tiệt trùng sẵn.

Đĩa đệm cột sống lưng

FIDJI_PEEK các cỡ, đóng

gói tiệt trùng sẵn.

Vật liệu: PEEK, hình hộp chữ nhật

Convex rỗng, tròn nhằm tránh gây tổn

thương.

Kích thước: dài 20mm, nghiêng 0 độ và

4 độ

Chiều cao: 8mm, 9mm, 10mm, 11mm,

12mm

Mặt bên có lỗ tròn và khoang rổng nhồi

xương ghép.

Có 2 đinh cản quang ngang và dọc

Đóng gói tiệt trùng sẵn.

Zimmer Spine Pháp

Tên Vật tư Tên thương mại ĐV

T

Yêu cầu kỹ thuật Hãng SX

Cái/Gói

Qui cách Ghi chú

Mã số: 20 Tên công ty: CÔNG TY TNHH TMDV VÀ SX VIỆT TƯỜNG

CS.11.7 Lồng 19mm x 90mm Pyramesh - Lồng 19mm x

90mm

Lồng titan thân đốt sống, hình trụ tròn

dạng lưới hình tam giác, đường kính

19mm :

- Đường kính 19 mm, chiều dài 90 mm.

- Chất liệu: Titan.

- Hình trụ tròn dạng lưới hình tam giác

giúp tăng độ vững chắc.

- Có khung rỗng để lồng xương

Medtronic Mỹ

Lồng titan thân đốt sống, hình trụ tròn

dạng lưới hình tam giác, đường kính

19mm :

- Đường kính 19 mm, chiều dài 40 mm.

- Chất liệu: Titan.

- Hình trụ dạng lưới hình tam giác giúp

tăng độ vững chắc.

- Có khung rỗng để lồng xương

Page 33: CÁC MẶT HÀNG ĐẠT ĐIỂM KỸ THUẬT DANH MỤC 1 · 3 Bộ 3 4 Cá i 5 5 Cá i 1 6 Cá i 2 Thụy Sĩ Bộ/hộp Que nong dài 15.5/18cm. Dụng cụ dẫn đường (sheath)

5 2

6 50

7 200

8 250

9 CS.8 HỆ THỐNG BƠM XI

MĂNG VÀO THÂN ĐỐT

SỐNG, ĐÓNG GÓI TiỆT

TRÙNG SẴN.VÀ HÀNG

MẪU

Hộp/1 cái

CS.3.6 Ốc khóa trong đóng gói tiệt

trùng sẵn

Ốc khóa trong GSS đóng gói

tiệt trùng sẵn

Ren vít được thiết kế bên ngoài, đảo

ngược nhằm chống bung ra ngoài,

chiều cao (H) 5.3mm, đk trong (O.D)

10mm, titanium.

Đồng bộ với vit đa trục và đơn trục

cùng 1 công ty cung cấp.Đóng gói tiệt

trùng sẵn.

GS Medical Hàn Quốc Bịch/ 1 cái

CS.3.5 Vít cột sống ngực - thăt

lưng đơn trục ren tù + ren

bén các cỡ đóng gói tiệt

trùng sẵn.

Vít cột sống ngực - thăt lưng

đơn trục GSS ren tù + ren

bén các cỡ đóng gói tiệt trùng

sẵn.

Vật liệu: Titanium, màu xám,

Kích thước: đk: 4.5; 5.5.5; 6.5; 7.5;

8.5mm, dài 20; 25; 30; 35; 40;

45,50,60mm

Số ren: khoảng 14 ren, đầu gần ren tù

dành cho vỏ xương, đầu xa ren bén

dành cho xương xốp

Bề mặt 2 bên đầu vít lõm chữ nhật,

Đồng bộ với ốc khóa trong và thanh

dọc 6.0 cùng 1 công ty cung cấp,

Đóng gói tiệt trùng sẵn.

GS Medical Hàn Quốc

Bịch/ 1 cái

CS.3.4 Vít cột sống ngực - thăt

lưng đa trục ren tù + ren

bén các cỡ, đóng gói tiệt

trùng sẵn

Vít cột sống ngực - thăt lưng

đa trục GSS ren tù + ren bén

các cỡ, đóng gói tiệt trùng sẵn

Vật liệu: Titanium, màu xám.

Kích thước: đk: 4.5; 5.5; 6.5; 7.5mm,

dài: 20; 25; 30; 35; 40; 45; 50; 55;

60mm

Số ren: khoảng 14 ren, đầu gần ren tù

cho vỏ xương, đầu xa ren bén cho

xương xốp

Đỉnh vít có 3 chấu lõm hình chữ nhật,

góc xoay ±20 độ

Bề mặt 2 bên đầu vít lõm hình chữ nhật.

Thiết diện tiếp xúc nhỏ.

- Đồng bộ với ốc khóa trong và thanh

dọc 6.0 cùng 1 công ty cung cấp.

Đóng gói tiệt trùng sẵn

GS Medical Hàn Quốc Hộp/1 cái

CS.3.3 Thanh nối ngang cột sống

ngực lưng các cỡ,

Đóng gói tiệt trùng sẵn

Thanh nối ngang GSS cột

sống ngực lưng các cỡ

Vật liệu: Titanium, màu xám

Kích thước: dài 35; 38; 42; 50mm,

chiều dài có thể tự điều chỉnh.

Đồng bộ với vít đơn trục/ vít đa trục

và thanh dọc cùng 1 công ty cung

cấp.Đóng gói tiệt trùng sẵn

GS Medical Hàn Quốc

Thanh dọc cột sống ngực-

lưng 6.0mm; KT 50-

90mm,

Đóng gói tiệt trùng sẵn.

Thanh dọc GSS cột sống

ngực-lưng 6.0mm; KT 50-

90mm,

Đóng gói tiệt trùng sẵn.

Titanium, đk 6.0mm, dài 50-90mm

Đồng bộ với vít đơn trục,đa trục thanh

ngang và thanh ngang cùng 1 công ty

cung cấp.

Page 34: CÁC MẶT HÀNG ĐẠT ĐIỂM KỸ THUẬT DANH MỤC 1 · 3 Bộ 3 4 Cá i 5 5 Cá i 1 6 Cá i 2 Thụy Sĩ Bộ/hộp Que nong dài 15.5/18cm. Dụng cụ dẫn đường (sheath)

10 50

11 100

12 50

13 50

Hộp/ bộ

CS.8.4 Súng bơm xi măng dóng

gói tiệt trùng sẵn.

Súng bơm xi măng đóng gói

tiệt trùng sẵn S5 -

TEKNIMED

Gồm:

1. Súng bơm xi măng gồm: tay cầm

dùng để bơm xi măng; cán vặn dùng để

điều chỉnh tốc độ bơm xi măng.

2. Ống dẫn xi măng, được gắn với súng

bơm xi măng

Đặc diểm của súng bơm xi măng là

người sử dụng không trực tiếp tiếp xúc

với xi măng. An toàn khi bơm, hệ

thống tự động điều chỉnh tốc đô.

Sản phẩm chỉ sử dụng 1 lần, được

đóng gói tiệt trùng sẵn

Teknimed Pháp Hộp

CS.8.3 Bộ trộn và phân phối xi

măng đóng gói tiệt trùng

sẵn.

Bộ trộn và phân phối xi măng

EASY KIT đóng gói tiệt

trùng sẵn.

Gồm:

1. Ống trộn xi măng

2. 5 xi lanh bơm xi măng (loại 3ml)

3. Bóng bằng kim loại (M) hoặc thủy

tinh

4. Khóa vặn

5. Khay đựng tiệt trùng sẵn

Tất cả đều đã được tiệt trùng sẵn với

ethylene oxide theo tiêu chuẩn ISO

11135. Khối lượng bơm đến 15cc. Tác

dụng: hiệu quả, thuận tiện, dễ dàng

trộn, chuyển xi măng trực tiếp vào xi

lanh, không có sự tiếp xúc giữa xi

măng và người vận hành.

Teknimed Pháp

Teknimed Pháp Hộp

CS.8.2 Kim chọc dò bơm xi măng

vào thân đốt sống 11G

Kim TROCAR TEKNIMED

chọc dò bơm xi măng vào

thân đốt sống 11G

Kim trocar có nòng rỗng và có cây lõi

bên trong, dùng để dùi chân cung và

bơm xi măng. Có 2 loại 11G và 13G,

dài 125mm

Teknimed Pháp Bịch/1 cái

HỆ THỐNG BƠM XI

MĂNG VÀO THÂN ĐỐT

SỐNG, ĐÓNG GÓI TiỆT

TRÙNG SẴN.VÀ HÀNG

MẪU

CS.8.1 Xi măng tạo hình thân đốt

sống đóng gói tiệt trùng

sẵn.

Xi măng OPACITY+ tạo

hình thân đốt sống đóng gói

tiệt trùng sẵn.

Tính sền sền trung bình. Tự cứng lại.

Có tính cản quang. Thành phần hóa

học : 50% chất cản quang tốc độ cao,

5% HA (5% Hydroxyapatite). Đóng

gói ở dạng 27.2 gam bột và 9.2 gam

dịch

Page 35: CÁC MẶT HÀNG ĐẠT ĐIỂM KỸ THUẬT DANH MỤC 1 · 3 Bộ 3 4 Cá i 5 5 Cá i 1 6 Cá i 2 Thụy Sĩ Bộ/hộp Que nong dài 15.5/18cm. Dụng cụ dẫn đường (sheath)

S

TT

SL NSX

1

2 130

3 20

4 20

5 20

6

7 3 Kasios Pháp hộp/ gói

CS.14 BỘ XƯƠNG GHÉP TỰ

THÂN TRONG PHẪU

THUẬT

CS.14.1 Xương nhân tạo Xương nhân tạo Kasios TCP,

dạng hạt Granules, 5cc

Chất liệu β-TPC, Pore size: 200-500

µm, porosity: 60-80%, dung tích 5cc.

Xương nhân tạo kasios TCP, pure β

Tricalcium Phosphate (99.9% beta

TCP), dạng hạt Granules 2-3mm, 5cc

cái/ gói

CS.4.4 Nẹp dọc tương thích vít cột

sống lưng dài 120 - 200mm

Nẹp dọc cột sống lưng LnK

Spinal Fixation/ OpenLoc-L

Dài 120 - 200mm, đường kính 5.5mm/

6.0mm. Tương thích vít OpenLoc-L/

PathLoc-L MIS

Tiêu chuẩn ISO, CE, FDA

L&K Biomed Hàn Quốc cái/ gói

CS.4.3 Vít cột sống mổ xâm lấn

tối thiểu kèm vít khóa trong

Vít cột sống mổ xâm lấn tối

thiểu LnK MIS kèm vít khóa

trong

Chất liệu Ti-6Al-4V ELI đạt chuẩn

ASTM F136

Lòng vít rỗng, vít tự taro, đường kính

5.5-7.5mm, dài 30-60mm, đầu vít dài

77/127mm

tương thích vít khóa trong đường kính

9.7mm, cao 5.6mm

Tiêu chuẩn ISO, CE, FDA

L&K Biomed Hàn Quốc

cái/ gói

CS.4.2 Vít cột sống lưng đa trục l

đầu nhỏ 15.2mm/ 16.2mm,

góc xoay 45 độ, đường

kính 4mm-8.5mm, kèm vít

khóa trong Ø9.7mm, cao

5.6mm

Vít cột sống lưng đa trục

LnK Spinal Fixation/

OpenLoc-L

Chất liệu Titanium

Đầu vít nhỏ 15.2mm/16.2mm, góc

xoay 45 độ, đường kính 4mm-8.5mm

Ren vít Hybrid chống lực kéo hình trụ,

lõi vít hình nón (Thread-Cylindrical /

Core-Conical

Tiêu chuẩn ISO, CE, FDA

L&K Biomed Hàn Quốc cái/ gói

Qui cách Ghi chú

CS.4 HỆ THỐNG NẸP VÍT

CỘT SỐNG NGƯC-

THẮT LƯNG VÀ

HÀNG MẪU

CS.4.1 Vít cột sống lưng đơn trục

l đầu nhỏ 15.2mm/

16.2mm, góc xoay 45 độ,

đường kính 4mm-8.5mm,

kèm vít khóa trong

Ø9.7mm, cao 5.6mm

Vít cột sống lưng đơn trục

LnK Spinal Fixation/

OpenLoc-L

Chất liệu Titanium

Đầu vít nhỏ 15.2mm/16.2mm, đường

kính 4mm-8.5mm

Ren vít Hybrid chống lực kéo hình trụ,

lõi vít hình nón (Thread-Cylindrical /

Core-Conical

Tiêu chuẩn ISO, CE, FDA

L&K Biomed Hàn Quốc

Mã số Tên Vật tư Tên thương mại ĐV

T

Yêu cầu kỹ thuật Hãng SX

Mã số: 22 Tên công ty: CÔNG TY TNHH TMKT AN PHA

Page 36: CÁC MẶT HÀNG ĐẠT ĐIỂM KỸ THUẬT DANH MỤC 1 · 3 Bộ 3 4 Cá i 5 5 Cá i 1 6 Cá i 2 Thụy Sĩ Bộ/hộp Que nong dài 15.5/18cm. Dụng cụ dẫn đường (sheath)

8 3

9 3

10

11 50

12 10

13 10

14 10 miếng/ góiCS.15.4 Băng thay chỉ khâu da,

1x5inch, kèm băng dính vô

khuẩn có gạc chống dính

R1548 Băng thay chỉ khâu da

STERI-STRIP

Băng thay chỉ khâu da R1548,

1x5inch, kèm băng dính vô khuẩn có

gạc chống dính

3M Mỹ

miếng/ gói

CS.15.3 Băng thay chỉ khâu da, 1/8,

1/4, 1/2 x 3inch, x 4inch,

kèm băng dính vô khuẩn có

gạc chống dính

R1540-R1547 Băng thay chỉ

khâu da STERI-STRIP

Băng thay chỉ khâu da R1540-R1547,

1/8, 1/4, 1/2 x 3inch, x 4inch, kèm

băng dính vô khuẩn có gạc chống dính

3M Mỹ miếng/ gói

CS.15.2 Miếng áp (opsite) dùng

trong phẫu thuật có

Iodophur hàm lượng :

0.117 - 0.197 mg/cm²

kháng khuẩn phổ rộng

Antimicrobial Incise

(10X20)cm

6635 Miếng áp vô trùng

IOBAN Antimicrobial Incise

(10x20)cm

6635 Ioban Antimicrobial Incise

Kích thước băng dính : 10x20cm

Kích thước tổng thể : 15cm x 20 cm

Lớp keo phủ Iodophur hàm lượng :

0.117 - 0.197 mg/cm² kháng khuẩn phổ

rộng

3M Mexico

hộp/ gói

CS.15 MIẾNG DÁN TRONG

PHẪU THUẬT

CS.15.1 Miếng áp (opsite) dùng

trong phẫu thuật có

Iodophur hàm lượng :

0.117 - 0.197 mg/cm²

kháng khuẩn phổ rộng

Antimicrobial Incise

(34x35)cm

6640 Miếng áp vô trùng

IOBAN Antimicrobial Incise

(34x35)cm

6640 Ioban Antimicrobial Incise

Kích thước băng dính : 34x35cm

Kích thước tổng thể : 60cm x 35 cm

Lớp keo phủ Iodophur hàm lượng :

0.117 - 0.197 mg/cm² kháng khuẩn phổ

rộng

3M Mỹ miếng/ gói

CS.14.3 Xương nhân tạo Xương nhân tạo Kasios TCP

JectOs dạng gel bơm 5cc -

10cc

Chất liệu DCPD (55%) (dicalcium

phosphate dihydrated) and beta TCP

(45%) (tricalcium phosphate)

Porosity: 40%, Pore size: less than 5

μm, nhiệt độ : 43°C – 45°C.

Xương nhân tạo kasios TCP JectOs,

pure β Tricalcium Phosphate (99.9%

beta TCP) dạng gel bơm

Kasios Pháp

CS.14.2 Xương nhân tạo Xương nhân tạo Kasios TCP,

dạng hạt Granules, 10cc

Chất liệu β-TPC, Pore size: 200-500

µm, porosity: 60-80%, dung tích 10cc.

Xương nhan tạo kasios TCP , pure β

Tricalcium Phosphate (99.9% beta

TCP) dạng hạt Granules 2-3mm, 10cc

Kasios Pháp hộp/ gói

Page 37: CÁC MẶT HÀNG ĐẠT ĐIỂM KỸ THUẬT DANH MỤC 1 · 3 Bộ 3 4 Cá i 5 5 Cá i 1 6 Cá i 2 Thụy Sĩ Bộ/hộp Que nong dài 15.5/18cm. Dụng cụ dẫn đường (sheath)

S

TT

SL NSX

1 Cá

i90

2 Cá

i10

S

TT

SL NSX

1 Cá

i10

2 cái 10MT.75 Bơm bóng áp lực cao Basix compak Bơm bóng

- Đạt tiêu chuẩn chất lượng FDA, ISO,

CE

- Áp lực 30atm

- Thể tích 20ml

- Đồng hồ bơm áp lực có phát quang

trong điều kiện ánh sáng thấp

- Vật liệu làm bằng Polycarbonate

- Phụ kiện kèm theo: Van cầm máu,

Insertion tool, torque device, 3-way

stopcock.

- Hạn dùng 3 năm.

Merit Medical

Ireland Ltd.

Ireland

Qui cách Ghi chú

5 Cái/hộp

5 cái/ Hộp

MT.74 Ống thông chẩn đoán mạch

quay đa năng chụp được

bên phải và trái

Performa MP Cấu trúc bởi nhiều sợi Polyamide, đầu

catheter được lám bằng vật liệu mềm

mại Polyurethane. Lớp giữa đucợ làm

bằng lưới đan kép. Tương thích

0.038GW. Giới hạn áp lực: 1,200 psi

(8,274kPa). Đường kính 4F-5F, chiều

dài 100cm - 120cm., chụp được bên

phải và trái.

Merit Medical

Systems, Inc

Merit

Maquiladora

Mexico, S. DE

R.L. DE C.V

Mỹ

Mexico

Mã số Tên Vật tư Tên thương mại ĐV

T

Yêu cầu kỹ thuật Hãng SX

10 cái/hộp

Mã số: 03 Tên công ty: CÔNG TY TNHH DP TW CODUPHA

MT.61 Kim sinh thiết có độ sâu

cắt 11mm hoặc 22mm, lên

nòng 2 lần bằng cách xoay

đuôi kim

Kim sinh thiết Monopty Loại kim sinh thiết dùng 1 lần rất thuận

tiện, cho mẫu sinh thiết lõi chính xác và

ổn định

- Dễ sử dụng và an toàn

- Độ sâu cắt 11mm hoặc 22mm giúp

thuận tiện trong thủ thuật

- Lên nòng 2 lần bằng cách xoay đuôi

kim

- Cán kim nhẹ giúp dễ thao tác và dễ đi

Bard Mỹ

Qui cách Ghi chú

MT.33 Bộ dụng cụ đốt laser

nội mạch có sợi quang đầu

bọc vàng,

tương thích máy Venacure

1470

Bộ dụng cụ đốt laser nội

mạch Nevertouch Direct

Bộ dụng cụ đốt laser nội mạch

gồm sợi quang đầu bọc vàng,

bề mặt lồi hình cầu,kim 21g,cây nong

4F 10cm,

dây dẫn 45cm.Tương thích máy

Venacure 1470

Angiodynamics Mỹ 01 Cái/Hộp

Mã số Tên Vật tư Tên thương mại ĐV

T

Yêu cầu kỹ thuật Hãng SX

GÓI SỐ 4 - VẬT TƯ MỔ TIM HỞ

Kèm theo thông báo số 414/TB-BVĐKT ngày 16/4/2018 của Bệnh viện Đa khoa Tỉnh Khánh Hòa

Mã số: 29 Tên công ty: CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ ANPHA

Page 38: CÁC MẶT HÀNG ĐẠT ĐIỂM KỸ THUẬT DANH MỤC 1 · 3 Bộ 3 4 Cá i 5 5 Cá i 1 6 Cá i 2 Thụy Sĩ Bộ/hộp Que nong dài 15.5/18cm. Dụng cụ dẫn đường (sheath)

3 cái 10

4 Cá

i30

S

TT

SL NSX

1 cái 5

2 Cá

i10 1 cái/túi

Mỹ 1 cái/túi

Mã số

MT.61 Kim sinh thiết có độ sâu

cắt 11mm hoặc 22mm, lên

nòng 2 lần bằng cách xoay

đuôi kim

Kim sinh thiết bán tự động

dùng một lần

Loại kim sinh thiết dùng 1 lần rất thuận

tiện, cho mẫu sinh thiết lõi chính xác và

ổn định

- Dễ sử dụng và an toàn

- Độ sâu cắt 11mm hoặc 22mm giúp

thuận tiện trong thủ thuật

- Lên nòng 2 lần bằng cách xoay đuôi

kim

- Cán kim nhẹ giúp dễ thao tác và dễ đi

Carefusion Dominican

25 cái/ Hộp

Qui cách Ghi chú

MT.58 Keo sinh học vá mạch máu

và màng não 5ml

Keo vá màng não và cột sống

5ml

- Nguyên liệu: Hỗn hợp Albumin bò và

Glutaladehyde

- Cầm máu, gắn dán chỗ bị bóc tách

của thành mạch máu, tăng sự vững

chắc của mạch máu.

- Dán lớp áo động mạch chủ (ĐMC)

trong phẫu thuật phình ĐMC.

- Dán màng cứng, chống dò dịch não

tủy sau mổ.

- Dán màn

Integra/

Covidien

Bộ dây đo áp lực dài 35" Merit Medical

Systems, Inc

Mỹ

Tên Vật tư Tên thương mại ĐV

T

Yêu cầu kỹ thuật Hãng SX

5 cái/ Hộp

Mã số: 27 Tên công ty: CÔNG TY TNHH TBYT THIÊN Y

MT.79 Pressure Line Pressure Monitoring Tubing

MT.76 Dụng cụ mở đường động

mạch đùi

Prelude Femoral Dụng cụ mở đường đùi (Sheath) 4F,

5F, 6F, 7F, 8F

- Đạt tiêu chuẩn chất lượng FDA, ISO,

CE

- Chất liệu polythylene và

Polypropylene, mềm dẻo an toàn cho

bệh nhân

- Đủ các cỡ 4F, 5F, 6F, 7F, 8F dài

11cm, mỗi size được thiết kế màu sắc

khác nhau.

- Có Guirewire kèm (làm bằng thép

không rỉ), đường kính hoặc 0.038”, dài

50cm

- Hạn dùng 3 năm.

Merit Medical

Systems, Inc

Mỹ

Bơm bóng

- Đạt tiêu chuẩn chất lượng FDA, ISO,

CE

- Áp lực 30atm

- Thể tích 20ml

- Đồng hồ bơm áp lực có phát quang

trong điều kiện ánh sáng thấp

- Vật liệu làm bằng Polycarbonate

- Phụ kiện kèm theo: Van cầm máu,

Insertion tool, torque device, 3-way

stopcock.

- Hạn dùng 3 năm.

Page 39: CÁC MẶT HÀNG ĐẠT ĐIỂM KỸ THUẬT DANH MỤC 1 · 3 Bộ 3 4 Cá i 5 5 Cá i 1 6 Cá i 2 Thụy Sĩ Bộ/hộp Que nong dài 15.5/18cm. Dụng cụ dẫn đường (sheath)

3 cái 50

4 Cá

i5

S

TT

SL NSX

1

2 Cá

i60

3 Cá

i5

Hộp/20 cái

MT.3.2 Cannulae động mạch đùi,

1 tầng cỡ 17-19-21Fr

Cannula động mạch đùi, 1

tầng Bio-Medicus One Piece

Femoral Arterial Cannulae

17-19-21Fr

Cannulae động mạch đùi, 1 tầng cỡ 17-

19-21Fr ,Bio-Medicus One Piece

Femoral Arterial Cannulae 17-19-21Fr,

tiêu chuẩn FDA

Medtronic Mỹ Hộp/ 01 cái

Qui cách Ghi chú

MT.3 CANNULA, ỐNG HUT

TRONG TIM (CHẠY

MÁY TIM PHỔI NHÂN

TẠO)

MT.3.1 Cannula truyền dung dịch

liệt tim xuôi dòng các cỡ

Cannula truyền dung dịch liệt

tim xuôi dòng các cỡ DLP

Aortic Root Cannulae

Cannula DLP Aortic Root Cannulae

truyền dung dịch liệt tim xuôi dòng các

cỡ, tiêu chuẩn FDA

Medtronic Mỹ

Mã số Tên Vật tư Tên thương mại ĐV

T

Yêu cầu kỹ thuật Hãng SX

1 cái/túi

Mã số: 07 Tên công ty: CÔNG TY TNHH TM TBYT AN PHA

MT.63 Thanh nâng ngực (các cỡ) Thanh nâng ngực các cỡ Mô tả: Thanh nâng định hình biến dạng

lồng ngực sử dụng trong điều trị bệnh

lõm ngực

Kích cỡ: từ 10x22 cm đến 13x38cm

Đặc điểm:

- Thanh bằng thép không rỉ, cả hai đầu

được bo tròn, được thiết kế nhỏ thon

hai đầu cho phù hợp thể trạng người

Châu Á, giảm kích ứng đau sau phẫu

thuật. Sản phẩm có lỗ và khấc ở 2 đầu

để sau khi được đưa vào khoang màng

phổi và trung thất dễ dàng, đồng thời

giúp cố định vững chắc bằng chỉ thép

hoặc bộ cố định, tránh bị xoay di lệch

thanh sau phẫu thuật.

Chất liệu: Hợp kim thép không rỉ STS

316L phù hợp dùng đặt trong cơ thể

người

Tiêu chuẩn kỹ thuật: GMP ; ISO

Biomet Mỹ

MT.62 Van dẫn lưu khí kiểu

Heimlich

Van dẫn lưu khí kiểu

Heimlich

Bao gồm 1 đoạn ống cao su đặt trong 1

ống plastic, tích hợp cố định 1 tiếp hợp

catheter dẫn lưu đa bậc và 1 van lọc

khí.

Biometrix Israel 1 cái/túi

Loại kim sinh thiết dùng 1 lần rất thuận

tiện, cho mẫu sinh thiết lõi chính xác và

ổn định

- Dễ sử dụng và an toàn

- Độ sâu cắt 11mm hoặc 22mm giúp

thuận tiện trong thủ thuật

- Lên nòng 2 lần bằng cách xoay đuôi

kim

- Cán kim nhẹ giúp dễ thao tác và dễ đi

Page 40: CÁC MẶT HÀNG ĐẠT ĐIỂM KỸ THUẬT DANH MỤC 1 · 3 Bộ 3 4 Cá i 5 5 Cá i 1 6 Cá i 2 Thụy Sĩ Bộ/hộp Que nong dài 15.5/18cm. Dụng cụ dẫn đường (sheath)

4 Cá

i5

5 Cá

i60

6 Cá

i40

7 Cá

i15

8 Cá

i10

9 Cá

i5

10 Cá

i20

11 Cá

i40

12 Cá

i50 Hộp/10 cáiMT.3.11 Cannulae tĩnh mạch 1 tầng

mũi cong đầu kim loại các

cỡ 24-28Fr, co nối 3/8 dài

35.6cm

Cannula tĩnh mạch 1 tầng

mũi cong đầu kim loại DLP

Single Stage Venous

Cannulae with Right Angle

Metal Tip 24-28 Fr co nối

1/4 và 3/8 dài 35.6cm

Cannulae tĩnh mạch DLP 1 tầng mũi

cong đầu kim loại các cỡ 24-28Fr, co

nối 3/8 dài 35.6cm 69324, 69328, tiêu

chuẩn FDA

Medtronic Mỹ

Hộp/05 cái

MT.3.10 Cannulae tĩnh mạch 1 tầng

mũi cong đầu kim loại các

cỡ 12-28Fr, co nối 1/4 và

3/8 dài 35.6cm

Cannula tĩnh mạch 1 tầng

mũi cong đầu kim loại DLP

Single Stage Venous

Cannulae with Right Angle

Metal Tip 12-28 Fr co nối

1/4 và 3/8 dài 35.6cm

Cannulae tĩnh mạch DLP 1 tầng mũi

cong đầu kim loại các cỡ 12-28Fr, co

nối 1/4 và 3/8 dài 35.6cm, tiêu chuẩn

FDA

Medtronic Mỹ Hộp/10 cái

MT.3.9 Cannulae động mạch trẻ

em có thông khí 10-16Fr,

co nối 1/4 dài 22,9 cm

Cannula động mạch trẻ em có

thông khí DLP Pediatric One

Piece Arterial Cannulae10-

16Fr, co nối 1/4 dài 22,9 cm

Cannulae động mạch trẻ em có thông

khí DLP Pediatric One Piece Arterial

10-16Fr, co nối 1/4 dài 22,9 cm, tiêu

chuẩn FDA

Medtronic Mỹ

Hộp/4 cái

MT.3.8 Cannulae động mạch đùi, 1

tầng cỡ 08-10-12-14Fr

Cannula động mạch đùi, 1

tầng Bio-Medicus One Piece

Femoral Arterial Cannulae

08-10-12-14Fr

Cannulae động mạch đùi, 1 tầng cỡ 08-

10-12-14Fr, Bio-Medicus One Piece

Femoral Arterial Cannulae, tiêu chuẩn

FDA

Medtronic Mỹ Hộp/ 01 cái

MT.3.7 Cannulae động mạch đùi

17 -21Fr

Cannula động mạch đùi DLP

Femoral Arterial Cannulae,

17-21 Fr (5.7-7.0 mm)

Cannulae động mạch đùi DLP Femoral

Arterial Cannulae, 17-21 Fr (5.7-7.0

mm), tiêu chuẩn FDA

Medtronic Mỹ

Hộp/20 cái

MT.3.6 Cannulae động mạch chủ

thẳng các cỡ 10-20Fr, co

nối 1/4 dài 17.8 cm

Cannula động mạch chủ

thẳng DLP Straight Tip

Arterial cannulae 10-20Fr ,

co nối 1/4 dài 17.8 cm

Cannulae động mạch chủ thẳng DLP

straight tip các cỡ 10-20Fr, co nối 1/4

dài 17.8 cm, tiêu chuẩn FDA

Medtronic Mỹ Hộp/20 cái

MT.3.5 Cannulae động mạch chủ

đầu cong nhựa các cỡ

Cannula động mạch chủ đầu

cong nhựa các cỡ DLP

Curved Tip Arterial Cannulae

Cannulae động mạch chủ đầu cong

nhựa DLP Curved Tip Arterial

Cannulae co nối 3/8 số 20 Fr (6.7

mm), tiêu chuẩn FDA

Medtronic Mỹ

Hộp// 1 cái

MT.3.4 Cannulae động mạch chủ

đầu cong kim loại các cỡ

Cannula động mạch chủ đầu

cong kim loại DLP Metal

Tip Arterial Cannulae các cỡ

Cannulae động mạch chủ đầu cong

kim loại DLP Metal Tip Arterial các

cỡ , tiêu chuẩn FDA

Medtronic Mỹ Hộp/20 cái

MT.3.3 Cannulae tĩnh mạch đùi

một tầng 15-17-19-21Fr.

Cannula tĩnh mạch đùi 1 tầng

Bio-medicus One-Piece

Femoral Venous Cannulae 15-

17-19-21Fr

Cannulae tĩnh mạch đùi 1 tầng loại Bio-

medicus One-Piece Femoral Venous

Cannulae 15-17-19-21Fr, tiêu chuẩn

FDA

Medtronic Mỹ

Page 41: CÁC MẶT HÀNG ĐẠT ĐIỂM KỸ THUẬT DANH MỤC 1 · 3 Bộ 3 4 Cá i 5 5 Cá i 1 6 Cá i 2 Thụy Sĩ Bộ/hộp Que nong dài 15.5/18cm. Dụng cụ dẫn đường (sheath)

13 Cá

i70

14 Cá

i10

15 Cá

i10

16 Cá

i5

17 Cá

i5

18 Cá

i15

19 Cá

i5

20 Cá

i10

21 Cá

i5

Hộp/05 cái

MT.3.20 Canula tĩnh mạch đùi đa

tầng kèm bộ kit can thiệp

qua da 19-21-25Fr.

Cannula tĩnh mạch đùi đa

tầng kèm bộ kít Bio-Medicus

Multi-Stage Femoral Venous

Cannulae with Percutaneous

Kit 19-21-25Fr

Cannulae tĩnh mạch đùi đa tầng kèm

bộ kít Bio-Medicus Multi-Stage

Femoral Venous Cannulae with

Percutaneous Kit 19-21-25Fr,, tiêu

chuẩn FDA

Medtronic Mỹ Hộp// 1 cái

MT.3.19 Canula động mạch đầu tà

cỡ 18-20-22 Fr có

Guidewire.

Cannula động mạch đầu tà

EOPA Arterial cannulae 18-

20-22Fr

Cannulae đông mạch đầu tà EOPA

Arterial cannulae 18-20-22Fr, tiêu

chuẩn FDA

Medtronic Mỹ

Hộp/20 cái

MT.3.18 Canula động mạch

Arteriotomy cỡ 2-3-4-5mm.

Cannula động mạch DLP

Arteriotomy Cannulae cỡ 2-3-

4-5mm.

Cannulae đông mạch DLP Arteriotomy

Cannulae cỡ 2-3-4-5mm., tiêu chuẩn

FDA

Medtronic Mỹ Hộp/10 cái

MT.3.17 Cannulae truyền dung dịch

liệt tim ngược dòng 15Fr

Cannula truyền dung dịch liệt

tim ngược dòng DLP Silicone

RCSP Cannulae Retrograde

with Manual-Inflate Cuff cỡ

15Fr

Cannulae truyền dung dịch liệt tim

ngược dòng DLP Silicone RCSP

Cannulae Retrograde 15Fr , tiêu chuẩn

FDA

Medtronic Mỹ

Hộp/4 cái

MT.3.16 Cannulae tĩnh mạch đùi, 1

tầng cỡ 08,10,12,14Fr

Cannula tĩnh mạch đùi, 1

tầng Bio-Medicus One Piece

Femoral Venous Cannulae cỡ

08,10,12,14Fr

Cannulae tĩnh mạch đùi, 1 tầng cỡ

08,10,12,14Fr, Bio-Medicus One

Piece Femoral Venous Cannulae, tiêu

chuẩn FDA

Medtronic Mỹ Hộp/ 01 cái

MT.3.15 Cannulae tĩnh mạch đùi ít

xâm lấn Cannulae các cỡ ,

non-vented 1/2” connector

Cannula tĩnh mạch đùi ít xâm

lấn Carpentier Bi-Caval

Femoral Venous Cannulae

các cỡ , non-vented 1/2”

connector

Cannulae tĩnh mạch đùi ít xâm lấn

Carpentier Bi-Caval Femoral Venous

Cannulae các cỡ , non-vented 1/2”

connector, tiêu chuẩn FDA

Medtronic Mỹ

Hộp/ 10 cái

MT.3.14 Cannulae tĩnh mạch đùi 17-

21Fr (5.7-7.0mm)

Cannula tĩnh mạch đùi DLP

Femoral Venous Cannulae,

17-21 Fr (5.7-7.0 mm)

Cannulae tĩnh mạch đùi DLP Femoral

Venous Cannulae, 17-21 Fr (5.7-7.0

mm), tiêu chuẩn FDA

Medtronic Mỹ Hộp/4 cái

MT.3.13 Cannulae tĩnh mạch 2 tầng

các cỡ

Cannula tĩnh mạch 2 tầng các

cỡ DLP cannulae Venous two

stage

DLP Cannulae tĩnh mạch 2 tầng các

cỡ, tiêu chuẩn FDA

Medtronic Mỹ

MT.3.12 Cannulae tĩnh mạch 1 tầng

mũi thẳng các cỡ 12-36Fr,

dài 12-15 in (30.5 - 38.1

cm) overall length

Cannula tĩnh mạch 1 tầng

mũi thẳng DLP Single Stage

Venous Cannulae12-36Fr,

dài 12-15 in (30.5 - 38.1 cm)

overall length

Cannulae tĩnh mạch DLP 1 tầng mũi

thẳng các cỡ 12-36Fr, dài 12-15 in

(30.5 - 38.1 cm) overall length,

66132,66134 tiêu chuẩn FDA

Medtronic Mỹ Hộp/10 cái

Cannula tĩnh mạch 1 tầng

mũi cong đầu kim loại DLP

Single Stage Venous

Cannulae with Right Angle

Metal Tip 24-28 Fr co nối

1/4 và 3/8 dài 35.6cm

Page 42: CÁC MẶT HÀNG ĐẠT ĐIỂM KỸ THUẬT DANH MỤC 1 · 3 Bộ 3 4 Cá i 5 5 Cá i 1 6 Cá i 2 Thụy Sĩ Bộ/hộp Que nong dài 15.5/18cm. Dụng cụ dẫn đường (sheath)

22 Cá

i5

23 Cá

i20

24 Cá

i20

25 Cá

i50

26 Cá

i20

27 Cá

i30

Hộp/1 cái

MT.9 Phổi nhân tạo dành cho

người lớn >40kg, Bề mặt

bên trong phủ hợp chất

sinh học Trillium gốc

hydrophilic có tác dụng

chống đông máu

Phổi nhân tạo Oxygennator

Trillium Affinity NT

Phổi nhân tạo Trillium Affinity NT

với thể tích bình chứa máu 4.000ml, có

3 màng lọc trên trong với kích thước lỗ

lọc lần lượt là 30, 200 và 150 micron,

có van điều tiết áp lực âm/dương và

vạch cảnh báo thể tích thấp nhất, Lưu

lượng máu trao đổi 1 - 7 Lít/phút, Áp

lực trao đổi nước tối đa 30psi, Diện

tích bề mặt màng trao đổi khí 2,5m²,

Bề mặt bên trong phủ hợp chất sinh

học Trillium gốc hydrophilic có tác

dụng chống đông máu, tiêu chuẩn FDA

Medtronic Mỹ Hộp/2 cái

MT.4 Phổi nhân tạo dùng cho

người lớn > 40 kg được

phủ bằng hợp chất hoá sinh

Balance Biosurface nhằm

làm tăng tính tương thích

sinh học và giảm thiểu sự

bám dính protein có trong

huyết tương.

Phổi nhân tạo Oxygennator

Affinity Fusion

Phổi nhân tạo Affinty Fusion là một

tập hợp màng trao đổi oxy được cấu

tạo từ sợi rỗng ruột polypropylene,

được sử dụng như một hệ thống trao

đổi khí bên ngoài bao gồm bộ phận

trao đổi nhiệt, bình chứa và lọc máu.

Ngoài ra cái phổi này còn được tích

hợp bộ lọc động mạch. Bên trong được

phủ bằng hợp chất hoá sinh Balance

Biosurface nhằm làm tăng tính tương

thích sinh học và giảm thiểu sự bám

dính protein có trong huyết tương.Thể

tích bình chứa máu 4.500ml, có 6

màng lọc trên trong với kích thước lỗ

lọc có van điều tiết áp lực âm/dương và

vạch cảnh báo thể tích thấp nhất,, tiêu

chuẩn FDA

Lưu lượng máu trao đổi 1 - 7 Lít/phút

Áp lực trao đổi nước tối đa 30psi

Diện tích bề mặt màng trao đổi khí

Medtronic Mỹ

Thiếu size 11,12,17

MT.3.24 Ống hút mềm số 20Fr Ống hút mềm DLP

Intracardiac Sumps cannulae

cỡ 20Fr (6.7mm)

Ống hút mềm DLP Intracardiac Sumps

cannulae 20Fr ( 6.7mm), tiêu chuẩn

FDA

Medtronic Mỹ Hộp/20 cái

MT.3.23 Ống hút tim trái, thân

mềm số 10, 11, 12, 13, 14,

15, 16, 17, 18

Ống hút tim trái, thân mềm

Left Heart Vent Catheters 10,

11, 12, 13, 14, 15, 16, 17,

18Fr

Ống hút tim trái, thân mềm Left Heart

Vent Catheters 10, 11, 12, 13, 14, 15,

16, 17, 18Fr , tiêu chuẩn FDA

Medtronic Mỹ

Hộp/10 cái

Hộp/20 cái

Hộp/20 cái

MT.3.22 Canula truyền dung dịch

liệt tim chọn lọc10,12,14 (

45○ và 90○

Cannula truyền dung dịch liệt

tim chọn lọc ( 45○ và 90○)

DLP Coronary Artery Ostial

Cannulae các cỡ 10,12,14

Cannulae DLP Coronary Artery Ostial

truyền dung dịch liệt tim chọn

lọc10,12,14 ( 45○ và 90○), tiêu chuẩn

FDA

Medtronic Mỹ

MT.3.21 Minimally Invasive Aortic

Root (MiAR) (7-9Fr)

Cannula ít xâm lấn

Minimally Invasive Aortic

Root (MiAR) (7-9Fr)

Cannulae ít xâm lấn Minimally

Invasive Aortic Root (MiAR) (7-9Fr),

tiêu chuẩn FDA

Medtronic Mỹ

Page 43: CÁC MẶT HÀNG ĐẠT ĐIỂM KỸ THUẬT DANH MỤC 1 · 3 Bộ 3 4 Cá i 5 5 Cá i 1 6 Cá i 2 Thụy Sĩ Bộ/hộp Que nong dài 15.5/18cm. Dụng cụ dẫn đường (sheath)

28 Cá

i10

29 cái 10

30 cái 15

31 cái 5

32 cái 5

33 cái 3

Hộp/ 1 cái

MT.47 Van tim sinh học kèm ống

động mạch phổi Contegra

các size 12, 14, 16, 18 ,20

,22

Van tim sinh học kèm ống

động mạch phổi Contegra các

size 12, 14, 16, 18 ,20 ,22

Van tim sinh học động mạch phổi

contegra được làm bằng tĩnh mạch

cảnh của bò size 12, 14, 16, 18 ,20 ,22,

tiêu chuẩn FDA

Medtronic Mỹ Hộp/ 1 cái

MT.46 Van tim sinh học động

mạch chủ có giá đỡ từ heo

các cỡ

Van động mạch chủ sinh học

Hancock II Aortic Valve cỡ

21-29mm

Van động mạch chủ sinh học được

chọn lọc từ van heo Hancock II Aortic

Valve cỡ 21-29mm, tiêu chuẩn FDA

Medtronic Mỹ

Hộp/ 1 cái

MT.40 Van hai lá sinh học có giá

đỡ từ heo các cỡ

Van 2 lá sinh học HancockII

Mitral Valve cỡ 25-33mm

Van hai lá sinh học được chọn lọc từ

van heo HancockII Mitral Valve cỡ 25-

33mm , tiêu chuẩn FDA

Medtronic Mỹ Hộp/ 1 cái

MT.39 Van hai lá cơ học với thiết

kế trục xoay gờ nổi cỡ 23-

33

Van hai lá cơ học gờ nổi

Medtronic Open Pivot Mitral

valve số các cỡ (

23,25,27,29,31,33)

Van hai lá cơ học gờ nổi Medtronic

Open Pivot Mitral valve, có thiết kế

trục xoay gờ nổi, giảm thiểu tụ huyết

khối, diện tích khả dụng lớn giảm thiểu

tiếng ồn cỡ 23, 25,27,29,31,33 , tiêu

chuẩn FDA

Medtronic Mỹ

Hộp/4 cái

MT.35 Van động mạch chủ cơ học

với thiết kế trục xoay gờ

nổi AP 360 cỡ 16-24

Van động mạch chủ AP 360

cơ học gờ nổi Medtronic

open pivot Aortic valve các

cỡ ( 16,18,20,22,24)

Van động mạch chủ cơ học AP 360

Medtronic open pivot Aortic valve, có

thiết kế trục xoay gờ nổi, giảm thiểu tụ

huyết khối, diện tích khả dụng lớn,

giảm thiểu tiếng ồn 16,18,20,22,24 ,

tiêu chuẩn FDA

Medtronic Mỹ Hộp/ 1 cái

MT.10 Phổi nhân tạo dành cho trẻ

em < 20 kg, Bề mặt bên

trong phủ hợp chất sinh

học Balance gốc

hydrophilic có tác dụng

chống đông máu

Phổi nhân tạo Oxygennator

Affinity Pixie

Phổi nhân tạo Affinity Pixie với thể

tích bình chứa máu 1.200ml, có 2

màng lọc bên trong với kích thước lỗ

lọc lần lượt là 30 và 64 micron, có van

điều tiết áp lực âm/dương và vạch cảnh

báo thể tích thấp nhất, Lưu lượng máu

trao đổi 0.1 - 2.0 Lít/phút, Áp lực trao

đổi nước tối đa 206kpa, Diện tích bề

mặt màng trao đổi khí 0,67m², Bộ

phận trao đổi nhiệt làm bằng vật liệu

Polyethylene Terephthalate (PET), Bề

mặt bên trong phủ hợp chất sinh học

Balance gốc hydrophilic có tác dụng

chống đông máu, tiêu chuẩn FDA

Medtronic Mỹ

Phổi nhân tạo Trillium Affinity NT

với thể tích bình chứa máu 4.000ml, có

3 màng lọc trên trong với kích thước lỗ

lọc lần lượt là 30, 200 và 150 micron,

có van điều tiết áp lực âm/dương và

vạch cảnh báo thể tích thấp nhất, Lưu

lượng máu trao đổi 1 - 7 Lít/phút, Áp

lực trao đổi nước tối đa 30psi, Diện

tích bề mặt màng trao đổi khí 2,5m²,

Bề mặt bên trong phủ hợp chất sinh

học Trillium gốc hydrophilic có tác

dụng chống đông máu, tiêu chuẩn FDA

Page 44: CÁC MẶT HÀNG ĐẠT ĐIỂM KỸ THUẬT DANH MỤC 1 · 3 Bộ 3 4 Cá i 5 5 Cá i 1 6 Cá i 2 Thụy Sĩ Bộ/hộp Que nong dài 15.5/18cm. Dụng cụ dẫn đường (sheath)

34 cái 20

35 cái 10

36 cái 10

37 Cá

i10

S

TT

SL NSX

1

2 Cá

i20 1/hộp

Qui cách Ghi chú

MT.3 CANNULA, ỐNG HUT

TRONG TIM (CHẠY

MÁY TIM PHỔI NHÂN

TẠO)

MT.4 Phổi nhân tạo dùng cho

người lớn > 40 kg được

phủ bằng hợp chất hoá sinh

Balance Biosurface nhằm

làm tăng tính tương thích

sinh học và giảm thiểu sự

bám dính protein có trong

huyết tương.

Bộ phổi nhân tạo Hilite 7000

AF, kèm bình chứa và bộ lọc

Phổi nhân tạo Affinty Fusion là một

tập hợp màng trao đổi oxy được cấu

tạo từ sợi rỗng ruột polypropylene,

được sử dụng như một hệ thống trao

đổi khí bên ngoài bao gồm bộ phận

trao đổi nhiệt, bình chứa và lọc máu.

Ngoài ra cái phổi này còn được tích

hợp bộ lọc động mạch. Bên trong được

phủ bằng hợp chất hoá sinh Balance

Biosurface nhằm làm tăng tính tương

thích sinh học và giảm thiểu sự bám

dính protein có trong huyết tương.Thể

tích bình chứa máu 4.500ml, có 6

màng lọc trên trong với kích thước lỗ

lọc có van điều tiết áp lực âm/dương và

vạch cảnh báo thể tích thấp nhất,, tiêu

chuẩn FDA

Lưu lượng máu trao đổi 1 - 7 Lít/phút

Áp lực trao đổi nước tối đa 30psi

Diện tích bề mặt màng trao đổi khí

Medos Đức

Mã số Tên Vật tư Tên thương mại ĐV

T

Yêu cầu kỹ thuật Hãng SX

Mã số: 28 Tên công ty: CÔNG TY TNHH TMDV H.T.L

Hộp/ 1 cái

MT.53 Bộ cố định mô tim Octopus

Tissue Stabilizer

Bộ cố định mô tim thế hệ mới

loại Octopus Evolution

Tissue Stabilizer

Bộ cố định mô tim Octopus Tissue

Stabilizer, tiêu chẩn FDA

Medtronic Mỹ Hộp/ 1 cái

MT.50 Vòng van 3 lá 3D cứng với

thiết kế vòng hở cỡ 24-

36mm

Vòng van 3 lá Contour 3D

Annuloplasty Ring

Vòng van 3 lá Contour 3D được thiết

kế hở làm giảm thiểu lực nén trên van

và tăng tuổi thọ của van cỡ 24-36mm,,

tiêu chuẩn FDA

Medtronic Mỹ

Hộp/ 1 cái

MT.49 Vòng van 2 lá 3D với thiết

kế vòng cứng cỡ 24-38mm

Vòng van 2 lá Profile 3D

Annuloplasty Ring

Vòng van 2 PROFILE 3D được thiết

kế theo hình yên ngựa nhằm làm giảm

áp lực lên lá van và tăng tuổi thọ của

van cỡ 24-38mm,, tiêu chuẩn FDA

Medtronic Mỹ Hộp/ 1 cái

MT.48 Vòng van 2 lá 3 lá CG

Future cỡ 26-34mm

Vòng van 2 lá CG Future Vòng van 2 lá 3 lá bán cứng CG

Future cỡ 26-34mm

Medtronic Mỹ

Van tim sinh học kèm ống

động mạch phổi Contegra

các size 12, 14, 16, 18 ,20

,22

Van tim sinh học kèm ống

động mạch phổi Contegra các

size 12, 14, 16, 18 ,20 ,22

Van tim sinh học động mạch phổi

contegra được làm bằng tĩnh mạch

cảnh của bò size 12, 14, 16, 18 ,20 ,22,

tiêu chuẩn FDA

Page 45: CÁC MẶT HÀNG ĐẠT ĐIỂM KỸ THUẬT DANH MỤC 1 · 3 Bộ 3 4 Cá i 5 5 Cá i 1 6 Cá i 2 Thụy Sĩ Bộ/hộp Que nong dài 15.5/18cm. Dụng cụ dẫn đường (sheath)

3 Cá

i30

4 Cá

i10 1/hộpMT.81 Quả lọc máu rút nước dành

cho trẻ em. ( Hemocor

HPH 400 TS )

Quả lọc máu trẻ em diện tích

nhỏ có kèm dây dẫn

Bộ lọc cô đặc máu dùng trong phẫu

thuật tim cho trẻ em

Medivators/Minn

tech

Mỹ

MT.9 Phổi nhân tạo dành cho

người lớn >40kg, Bề mặt

bên trong phủ hợp chất

sinh học Trillium gốc

hydrophilic có tác dụng

chống đông máu

Bộ phổi nhân tạo Hilite 7000

kèm bình chứa, cho hạng cân

từ 20 Kg đến >40 Kg

Phổi nhân tạo Trillium Affinity NT

với thể tích bình chứa máu 4.000ml, có

3 màng lọc trên trong với kích thước lỗ

lọc lần lượt là 30, 200 và 150 micron,

có van điều tiết áp lực âm/dương và

vạch cảnh báo thể tích thấp nhất, Lưu

lượng máu trao đổi 1 - 7 Lít/phút, Áp

lực trao đổi nước tối đa 30psi, Diện

tích bề mặt màng trao đổi khí 2,5m²,

Bề mặt bên trong phủ hợp chất sinh

học Trillium gốc hydrophilic có tác

dụng chống đông máu, tiêu chuẩn FDA

Medos Đức 1/hộp

Phổi nhân tạo Affinty Fusion là một

tập hợp màng trao đổi oxy được cấu

tạo từ sợi rỗng ruột polypropylene,

được sử dụng như một hệ thống trao

đổi khí bên ngoài bao gồm bộ phận

trao đổi nhiệt, bình chứa và lọc máu.

Ngoài ra cái phổi này còn được tích

hợp bộ lọc động mạch. Bên trong được

phủ bằng hợp chất hoá sinh Balance

Biosurface nhằm làm tăng tính tương

thích sinh học và giảm thiểu sự bám

dính protein có trong huyết tương.Thể

tích bình chứa máu 4.500ml, có 6

màng lọc trên trong với kích thước lỗ

lọc có van điều tiết áp lực âm/dương và

vạch cảnh báo thể tích thấp nhất,, tiêu

chuẩn FDA

Lưu lượng máu trao đổi 1 - 7 Lít/phút

Áp lực trao đổi nước tối đa 30psi

Diện tích bề mặt màng trao đổi khí

Page 46: CÁC MẶT HÀNG ĐẠT ĐIỂM KỸ THUẬT DANH MỤC 1 · 3 Bộ 3 4 Cá i 5 5 Cá i 1 6 Cá i 2 Thụy Sĩ Bộ/hộp Que nong dài 15.5/18cm. Dụng cụ dẫn đường (sheath)
Page 47: CÁC MẶT HÀNG ĐẠT ĐIỂM KỸ THUẬT DANH MỤC 1 · 3 Bộ 3 4 Cá i 5 5 Cá i 1 6 Cá i 2 Thụy Sĩ Bộ/hộp Que nong dài 15.5/18cm. Dụng cụ dẫn đường (sheath)
Page 48: CÁC MẶT HÀNG ĐẠT ĐIỂM KỸ THUẬT DANH MỤC 1 · 3 Bộ 3 4 Cá i 5 5 Cá i 1 6 Cá i 2 Thụy Sĩ Bộ/hộp Que nong dài 15.5/18cm. Dụng cụ dẫn đường (sheath)
Page 49: CÁC MẶT HÀNG ĐẠT ĐIỂM KỸ THUẬT DANH MỤC 1 · 3 Bộ 3 4 Cá i 5 5 Cá i 1 6 Cá i 2 Thụy Sĩ Bộ/hộp Que nong dài 15.5/18cm. Dụng cụ dẫn đường (sheath)
Page 50: CÁC MẶT HÀNG ĐẠT ĐIỂM KỸ THUẬT DANH MỤC 1 · 3 Bộ 3 4 Cá i 5 5 Cá i 1 6 Cá i 2 Thụy Sĩ Bộ/hộp Que nong dài 15.5/18cm. Dụng cụ dẫn đường (sheath)

Đk 5F-6F thiếu

4F,7F,8F,9F,10F

Page 51: CÁC MẶT HÀNG ĐẠT ĐIỂM KỸ THUẬT DANH MỤC 1 · 3 Bộ 3 4 Cá i 5 5 Cá i 1 6 Cá i 2 Thụy Sĩ Bộ/hộp Que nong dài 15.5/18cm. Dụng cụ dẫn đường (sheath)
Page 52: CÁC MẶT HÀNG ĐẠT ĐIỂM KỸ THUẬT DANH MỤC 1 · 3 Bộ 3 4 Cá i 5 5 Cá i 1 6 Cá i 2 Thụy Sĩ Bộ/hộp Que nong dài 15.5/18cm. Dụng cụ dẫn đường (sheath)
Page 53: CÁC MẶT HÀNG ĐẠT ĐIỂM KỸ THUẬT DANH MỤC 1 · 3 Bộ 3 4 Cá i 5 5 Cá i 1 6 Cá i 2 Thụy Sĩ Bộ/hộp Que nong dài 15.5/18cm. Dụng cụ dẫn đường (sheath)
Page 54: CÁC MẶT HÀNG ĐẠT ĐIỂM KỸ THUẬT DANH MỤC 1 · 3 Bộ 3 4 Cá i 5 5 Cá i 1 6 Cá i 2 Thụy Sĩ Bộ/hộp Que nong dài 15.5/18cm. Dụng cụ dẫn đường (sheath)
Page 55: CÁC MẶT HÀNG ĐẠT ĐIỂM KỸ THUẬT DANH MỤC 1 · 3 Bộ 3 4 Cá i 5 5 Cá i 1 6 Cá i 2 Thụy Sĩ Bộ/hộp Que nong dài 15.5/18cm. Dụng cụ dẫn đường (sheath)
Page 56: CÁC MẶT HÀNG ĐẠT ĐIỂM KỸ THUẬT DANH MỤC 1 · 3 Bộ 3 4 Cá i 5 5 Cá i 1 6 Cá i 2 Thụy Sĩ Bộ/hộp Que nong dài 15.5/18cm. Dụng cụ dẫn đường (sheath)
Page 57: CÁC MẶT HÀNG ĐẠT ĐIỂM KỸ THUẬT DANH MỤC 1 · 3 Bộ 3 4 Cá i 5 5 Cá i 1 6 Cá i 2 Thụy Sĩ Bộ/hộp Que nong dài 15.5/18cm. Dụng cụ dẫn đường (sheath)
Page 58: CÁC MẶT HÀNG ĐẠT ĐIỂM KỸ THUẬT DANH MỤC 1 · 3 Bộ 3 4 Cá i 5 5 Cá i 1 6 Cá i 2 Thụy Sĩ Bộ/hộp Que nong dài 15.5/18cm. Dụng cụ dẫn đường (sheath)
Page 59: CÁC MẶT HÀNG ĐẠT ĐIỂM KỸ THUẬT DANH MỤC 1 · 3 Bộ 3 4 Cá i 5 5 Cá i 1 6 Cá i 2 Thụy Sĩ Bộ/hộp Que nong dài 15.5/18cm. Dụng cụ dẫn đường (sheath)
Page 60: CÁC MẶT HÀNG ĐẠT ĐIỂM KỸ THUẬT DANH MỤC 1 · 3 Bộ 3 4 Cá i 5 5 Cá i 1 6 Cá i 2 Thụy Sĩ Bộ/hộp Que nong dài 15.5/18cm. Dụng cụ dẫn đường (sheath)
Page 61: CÁC MẶT HÀNG ĐẠT ĐIỂM KỸ THUẬT DANH MỤC 1 · 3 Bộ 3 4 Cá i 5 5 Cá i 1 6 Cá i 2 Thụy Sĩ Bộ/hộp Que nong dài 15.5/18cm. Dụng cụ dẫn đường (sheath)
Page 62: CÁC MẶT HÀNG ĐẠT ĐIỂM KỸ THUẬT DANH MỤC 1 · 3 Bộ 3 4 Cá i 5 5 Cá i 1 6 Cá i 2 Thụy Sĩ Bộ/hộp Que nong dài 15.5/18cm. Dụng cụ dẫn đường (sheath)
Page 63: CÁC MẶT HÀNG ĐẠT ĐIỂM KỸ THUẬT DANH MỤC 1 · 3 Bộ 3 4 Cá i 5 5 Cá i 1 6 Cá i 2 Thụy Sĩ Bộ/hộp Que nong dài 15.5/18cm. Dụng cụ dẫn đường (sheath)
Page 64: CÁC MẶT HÀNG ĐẠT ĐIỂM KỸ THUẬT DANH MỤC 1 · 3 Bộ 3 4 Cá i 5 5 Cá i 1 6 Cá i 2 Thụy Sĩ Bộ/hộp Que nong dài 15.5/18cm. Dụng cụ dẫn đường (sheath)
Page 65: CÁC MẶT HÀNG ĐẠT ĐIỂM KỸ THUẬT DANH MỤC 1 · 3 Bộ 3 4 Cá i 5 5 Cá i 1 6 Cá i 2 Thụy Sĩ Bộ/hộp Que nong dài 15.5/18cm. Dụng cụ dẫn đường (sheath)
Page 66: CÁC MẶT HÀNG ĐẠT ĐIỂM KỸ THUẬT DANH MỤC 1 · 3 Bộ 3 4 Cá i 5 5 Cá i 1 6 Cá i 2 Thụy Sĩ Bộ/hộp Que nong dài 15.5/18cm. Dụng cụ dẫn đường (sheath)
Page 67: CÁC MẶT HÀNG ĐẠT ĐIỂM KỸ THUẬT DANH MỤC 1 · 3 Bộ 3 4 Cá i 5 5 Cá i 1 6 Cá i 2 Thụy Sĩ Bộ/hộp Que nong dài 15.5/18cm. Dụng cụ dẫn đường (sheath)
Page 68: CÁC MẶT HÀNG ĐẠT ĐIỂM KỸ THUẬT DANH MỤC 1 · 3 Bộ 3 4 Cá i 5 5 Cá i 1 6 Cá i 2 Thụy Sĩ Bộ/hộp Que nong dài 15.5/18cm. Dụng cụ dẫn đường (sheath)
Page 69: CÁC MẶT HÀNG ĐẠT ĐIỂM KỸ THUẬT DANH MỤC 1 · 3 Bộ 3 4 Cá i 5 5 Cá i 1 6 Cá i 2 Thụy Sĩ Bộ/hộp Que nong dài 15.5/18cm. Dụng cụ dẫn đường (sheath)
Page 70: CÁC MẶT HÀNG ĐẠT ĐIỂM KỸ THUẬT DANH MỤC 1 · 3 Bộ 3 4 Cá i 5 5 Cá i 1 6 Cá i 2 Thụy Sĩ Bộ/hộp Que nong dài 15.5/18cm. Dụng cụ dẫn đường (sheath)
Page 71: CÁC MẶT HÀNG ĐẠT ĐIỂM KỸ THUẬT DANH MỤC 1 · 3 Bộ 3 4 Cá i 5 5 Cá i 1 6 Cá i 2 Thụy Sĩ Bộ/hộp Que nong dài 15.5/18cm. Dụng cụ dẫn đường (sheath)
Page 72: CÁC MẶT HÀNG ĐẠT ĐIỂM KỸ THUẬT DANH MỤC 1 · 3 Bộ 3 4 Cá i 5 5 Cá i 1 6 Cá i 2 Thụy Sĩ Bộ/hộp Que nong dài 15.5/18cm. Dụng cụ dẫn đường (sheath)
Page 73: CÁC MẶT HÀNG ĐẠT ĐIỂM KỸ THUẬT DANH MỤC 1 · 3 Bộ 3 4 Cá i 5 5 Cá i 1 6 Cá i 2 Thụy Sĩ Bộ/hộp Que nong dài 15.5/18cm. Dụng cụ dẫn đường (sheath)
Page 74: CÁC MẶT HÀNG ĐẠT ĐIỂM KỸ THUẬT DANH MỤC 1 · 3 Bộ 3 4 Cá i 5 5 Cá i 1 6 Cá i 2 Thụy Sĩ Bộ/hộp Que nong dài 15.5/18cm. Dụng cụ dẫn đường (sheath)
Page 75: CÁC MẶT HÀNG ĐẠT ĐIỂM KỸ THUẬT DANH MỤC 1 · 3 Bộ 3 4 Cá i 5 5 Cá i 1 6 Cá i 2 Thụy Sĩ Bộ/hộp Que nong dài 15.5/18cm. Dụng cụ dẫn đường (sheath)
Page 76: CÁC MẶT HÀNG ĐẠT ĐIỂM KỸ THUẬT DANH MỤC 1 · 3 Bộ 3 4 Cá i 5 5 Cá i 1 6 Cá i 2 Thụy Sĩ Bộ/hộp Que nong dài 15.5/18cm. Dụng cụ dẫn đường (sheath)
Page 77: CÁC MẶT HÀNG ĐẠT ĐIỂM KỸ THUẬT DANH MỤC 1 · 3 Bộ 3 4 Cá i 5 5 Cá i 1 6 Cá i 2 Thụy Sĩ Bộ/hộp Que nong dài 15.5/18cm. Dụng cụ dẫn đường (sheath)
Page 78: CÁC MẶT HÀNG ĐẠT ĐIỂM KỸ THUẬT DANH MỤC 1 · 3 Bộ 3 4 Cá i 5 5 Cá i 1 6 Cá i 2 Thụy Sĩ Bộ/hộp Que nong dài 15.5/18cm. Dụng cụ dẫn đường (sheath)
Page 79: CÁC MẶT HÀNG ĐẠT ĐIỂM KỸ THUẬT DANH MỤC 1 · 3 Bộ 3 4 Cá i 5 5 Cá i 1 6 Cá i 2 Thụy Sĩ Bộ/hộp Que nong dài 15.5/18cm. Dụng cụ dẫn đường (sheath)
Page 80: CÁC MẶT HÀNG ĐẠT ĐIỂM KỸ THUẬT DANH MỤC 1 · 3 Bộ 3 4 Cá i 5 5 Cá i 1 6 Cá i 2 Thụy Sĩ Bộ/hộp Que nong dài 15.5/18cm. Dụng cụ dẫn đường (sheath)
Page 81: CÁC MẶT HÀNG ĐẠT ĐIỂM KỸ THUẬT DANH MỤC 1 · 3 Bộ 3 4 Cá i 5 5 Cá i 1 6 Cá i 2 Thụy Sĩ Bộ/hộp Que nong dài 15.5/18cm. Dụng cụ dẫn đường (sheath)
Page 82: CÁC MẶT HÀNG ĐẠT ĐIỂM KỸ THUẬT DANH MỤC 1 · 3 Bộ 3 4 Cá i 5 5 Cá i 1 6 Cá i 2 Thụy Sĩ Bộ/hộp Que nong dài 15.5/18cm. Dụng cụ dẫn đường (sheath)
Page 83: CÁC MẶT HÀNG ĐẠT ĐIỂM KỸ THUẬT DANH MỤC 1 · 3 Bộ 3 4 Cá i 5 5 Cá i 1 6 Cá i 2 Thụy Sĩ Bộ/hộp Que nong dài 15.5/18cm. Dụng cụ dẫn đường (sheath)
Page 84: CÁC MẶT HÀNG ĐẠT ĐIỂM KỸ THUẬT DANH MỤC 1 · 3 Bộ 3 4 Cá i 5 5 Cá i 1 6 Cá i 2 Thụy Sĩ Bộ/hộp Que nong dài 15.5/18cm. Dụng cụ dẫn đường (sheath)
Page 85: CÁC MẶT HÀNG ĐẠT ĐIỂM KỸ THUẬT DANH MỤC 1 · 3 Bộ 3 4 Cá i 5 5 Cá i 1 6 Cá i 2 Thụy Sĩ Bộ/hộp Que nong dài 15.5/18cm. Dụng cụ dẫn đường (sheath)
Page 86: CÁC MẶT HÀNG ĐẠT ĐIỂM KỸ THUẬT DANH MỤC 1 · 3 Bộ 3 4 Cá i 5 5 Cá i 1 6 Cá i 2 Thụy Sĩ Bộ/hộp Que nong dài 15.5/18cm. Dụng cụ dẫn đường (sheath)
Page 87: CÁC MẶT HÀNG ĐẠT ĐIỂM KỸ THUẬT DANH MỤC 1 · 3 Bộ 3 4 Cá i 5 5 Cá i 1 6 Cá i 2 Thụy Sĩ Bộ/hộp Que nong dài 15.5/18cm. Dụng cụ dẫn đường (sheath)

Thiếu size 11,12,17