Upload
audir8
View
221
Download
0
Embed Size (px)
DESCRIPTION
Cach Nhan Biet Cac Hop Chat Huu Co 11
Citation preview
ILC - Hóa 11 - HIDROCACBON Thầy Lâm Phong
PHƯƠNG PHÁP NHẬN BIẾT MỘT SỐ HỢP CHẤT HỮU CƠ 11♀☻♥☺♂
STT Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng Phương trình phản ứng1 CO dd Ca(OH) Hóa đục CO + Ca(OH) CaCO + HO
SO *dd Ca(OH)*dd Br
*Hóa đục*Mất màu nâu đỏ
SO + Ca(OH) CaSO + HOSO + Br + 2HO 2HBr + HSO
2 NH Quỳ tím ẩm
XanhSO, CO , khí HCl Đỏ
3 Ankin (nối ba đầu mạch ) AgNO/NH
Kết tủa vàng CHC-R + AgNO + NH CAgC-R+ NHNO
Axetilen CHCH + 2AgNO + 2NH CAgCAg+ 2NHNO 4 Anken
dd Br hoặc
dd KMnO
Mất màu nâu đỏ Hoặc mất màu thuộc tím
CH + Br CHBrAnkadien CH + 2Br CHBr ( n 3) Ankin ( nối ba trong mạch)
CH + 2Br CHBr ( n 4)
Stiren CH-CH=CH + Br CH-CHBr-CHBr5 Benzen
dd KMnO đun nóng
Không hiện tượngToluen Mất màu khi đun
nóngCHCH +2KMnO CHCOOK+2MnO +KOH +HO
Stiren Mất màu ở nhiệt độ thường
3C HCH=CH + 10KMnO 3CHCOOK + 3KCO + 10MnO + KOH + 4HO
6 Phenol dd Br Kết tủa trắng CHOH + 3Br CHBrOH + 3HBr7 Benzen *HO
*dd HNOđXt HSOđ
*Phân lớp k tan*Chất lòng vàngMùi hạnh nhân
CH + HNO CHNO + HO
8 Glixerol OH kề cận
Cu(OH) Dd Xanh lam
2CHO + Cu(OH) (CHO)Cu + 2HO
Etilen Glicol OH kề cận
2CHO + Cu(OH) (CHO)Cu + 2HO
9 Ancol không có nhóm OH kề cận
NatriSủi bọt khí ROH + Na RONa + H
R(OH) + zNa R(ONa) + H
10 *ankan Đốt cháy rồi dẫn sản phẩm qua Ca(OH)
Cháy hóa đục *CH + (1,5n + 0,5)O nCO + (n+1) HO CO + Ca(OH) CaCO + HOH Cháy
N Không cháy
1