Upload
nguyenthuy
View
226
Download
2
Embed Size (px)
Citation preview
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN SỐT XUẤT HUYẾT DENGUE
NGƯỜI LỚN
BSCK1. Nguyễn Thanh Trường
Trưởng khoa Nhiễm D-BV.BNĐ
HƯ
ỚN
G D
ẪN
CH
ẦN
ĐO
ÁN
VÀ
ĐIỀ
U T
RỊ
SỐ
T X
UẤ
T H
UY
ẾT
DE
NG
UE
(B
an h
àn
hk
èmth
eoq
uy
ếtđ
ịnh
số4
58/Q
Đ-B
YT
ng
ày
16
th
án
g2
năm
2011
củ
aB
ộtr
ưở
ng
Bộ
y t
ế)
TÌNH HÌNH
HƯ
ỚN
G D
ẪN
CH
ẦN
ĐO
ÁN
VÀ
ĐIỀ
U T
RỊ
SỐ
T X
UẤ
T H
UY
ẾT
DE
NG
UE
(B
an h
àn
hk
èmth
eoq
uy
ếtđ
ịnh
số4
58/Q
Đ-B
YT
ng
ày
16
th
án
g2
năm
2011
củ
aB
ộtr
ưở
ng
Bộ
y t
ế)
TÌNH HÌNHH
ƯỚ
NG
DẪ
N C
HẦ
N Đ
OÁ
N V
À Đ
IỀU
TR
Ị S
ỐT
XU
ẤT
HU
YẾ
T D
EN
GU
E
(Ban
hà
nh
kèm
theo
qu
yết
địn
hsố
458
/QĐ
-BY
T n
gà
y1
6 t
há
ng
2 n
ăm20
11
của
Bộ
trư
ởn
gB
ộy
tế)
Nguồn tổng cục thống kê-Bộ Y tế
TÌNH HÌNHSXHD khu vực phía nam – số mắc
Nguồn viện Pasteur, tp.HCM
HƯ
ỚN
G D
ẪN
CH
ẦN
ĐO
ÁN
VÀ
ĐIỀ
U T
RỊ
SỐ
T X
UẤ
T H
UY
ẾT
DE
NG
UE
(B
an h
àn
hk
èmth
eoq
uy
ếtđ
ịnh
số4
58/Q
Đ-B
YT
ng
ày
16
th
án
g2
năm
2011
củ
aB
ộtr
ưở
ng
Bộ
y t
ế)
0
500
1000
1500
2000
2500
3000
1 4 7 10 13 16 19 22 25 28 31 34 37 40 43 46 49 52
Số ca
Tuần
Mắc 2012 Mắc 2013 Mắc 2014 Mắc 2015 Mắc 2016
2013
2016
2014
0
10
20
30
40
50
1 4 7 10 13 16 19 22 25 28 31 34 37 40 43 46 49 52
Số ca
Tuần
Chết 2012 Chết 2013 Chết 2014
2013
201
2015
TÌNH HÌNHSXHD khu vực phía nam – tử vong
Nguồn viện Pasteur, tp.HCM
HƯ
ỚN
G D
ẪN
CH
ẦN
ĐO
ÁN
VÀ
ĐIỀ
U T
RỊ
SỐ
T X
UẤ
T H
UY
ẾT
DE
NG
UE
(B
an h
àn
hk
èmth
eoq
uy
ếtđ
ịnh
số4
58/Q
Đ-B
YT
ng
ày
16
th
án
g2
năm
2011
củ
aB
ộtr
ưở
ng
Bộ
y t
ế)
TÌNH HÌNHH
ƯỚ
NG
DẪ
N C
HẦ
N Đ
OÁ
N V
À Đ
IỀU
TR
Ị S
ỐT
XU
ẤT
HU
YẾ
T D
EN
GU
E
(Ban
hà
nh
kèm
theo
qu
yết
địn
hsố
458
/QĐ
-BY
T n
gà
y1
6 t
há
ng
2 n
ăm20
11
của
Bộ
trư
ởn
gB
ộy
tế)
1824 26 28 32 29
36 36 33 31 35 37 41 42 46 44 43 40
8276 74 72 68 71
64 64 67 69 65 63 59 58 54 56 57 60
0%
10%
20%
30%
40%
50%
60%
70%
80%
90%
100%
19
99
20
00
20
01
20
02
20
03
20
04
20
05
20
06
20
07
20
08
20
09
20
10
20
11
20
12
20
13
20
14
20
15
20
16
Tỉ
lệ (
%)
Năm
Dưới 15 Trên 15
Nguồn viện Pasteur, tp.HCM
PhânbốtheonhómtuổitrườnghợpmắcSXHD năm1999-2016
TÌNH HÌNHH
ƯỚ
NG
DẪ
N C
HẦ
N Đ
OÁ
N V
À Đ
IỀU
TR
Ị S
ỐT
XU
ẤT
HU
YẾ
T D
EN
GU
E
(Ban
hà
nh
kèm
theo
qu
yết
địn
hsố
458
/QĐ
-BY
T n
gà
y1
6 t
há
ng
2 n
ăm20
11
của
Bộ
trư
ởn
gB
ộy
tế)
444
8371
102
77
138
207
137
186
231250
221 213
173
199
97
72
141
69
0
2
4
6
8
10
12
14
16
18
0
50
100
150
200
250
300
350
400
450
500
19
98
19
99
20
00
20
01
20
02
20
03
20
04
20
05
20
06
20
07
20
08
20
09
20
10
20
11
20
12
20
13
20
14
20
15
7 th
áng 2
01
6
% P
LVR
(+)
Mắ
c / 1
00
.00
0 d
ân
Mắc / 100.000 dân D1
D1
D3
DEN-1: 7,8%
DEN-2: 1,5%
DEN-3: 0,1%
DEN-4: 1,7%
Diễn biến típ vi rút Dengue khu vực phía Nam giai đoạn 1996-7th2016
Nguồn viện Pasteur, tp.HCM
HƯ
ỚN
G D
ẪN
CH
ẦN
ĐO
ÁN
VÀ
ĐIỀ
U T
RỊ
SỐ
T X
UẤ
T H
UY
ẾT
DE
NG
UE
(B
an h
àn
hk
èmth
eoq
uy
ếtđ
ịnh
số4
58/Q
Đ-B
YT
ng
ày
16
th
án
g2
năm
2011
củ
aB
ộtr
ưở
ng
Bộ
y t
ế)
CAN THIỆP
ĐIỀU TRỊ
CƠ ĐỊA
ĐỘC LỰC
VIRUS
SUY ĐA CƠ QUAN
XUẤT HUYẾT
SỐC KÉO DÀI
-Điều trị trễ hoặcđiều trịkhông đúng mức-Xuất huyết nặng-Độc lực virus
-Hậu quả của sốc kéo dài→DIC-↓các yêu tố ĐMHT do thoát mạch-Suy gan-Thủ thuật xâm lấn
-Phát hiện trể-Theo dõi không sát-ĐT không đúng phác đồ-Tình huống khó/ xử trí không thích hợp
NGUYÊN NHÂN TỬ VONG
Bệnh cảnh LS có thể thay đổi từ người này sang người khác; từ không triệu chứng đến sốc, xuất huyết nặng, suy cơ quanvà có trường hợp tử vong
Diễn tiến của bệnh khó tiên đoán trước
Cho đến thời điểm hiện tại vẫn chưa có biện pháp điều trịngăn chặn bệnh diễn tiến nặng, và chưa có điều trị đặc hiệu
Vai trò thuốc tácđộng lên virus
Vai trò thuốc tácđộng lên hệ MD
Thử nghiệm lâmsàng balapiravir
Thử nghiệm trị liệuLovastatin
Thử nghiệm lâm sàng prednisolone
QUAN NIỆM MỚI HIỆN NAY
HƯ
ỚN
G D
ẪN
CH
ẦN
ĐO
ÁN
VÀ
ĐIỀ
U T
RỊ
SỐ
T X
UẤ
T H
UY
ẾT
DE
NG
UE
(B
an h
àn
hk
èmth
eoq
uy
ếtđ
ịnh
số4
58/Q
Đ-B
YT
ng
ày
16
th
án
g2
năm
2011
củ
aB
ộtr
ưở
ng
Bộ
y t
ế)
71%25%
4%SXH-D SXH-D CẢNH BÁO SXH-D NẶNG
ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG SỐT XUẤT HUYẾT DENGUE NGƯỜI LỚN
0 10 20 30 40 50
Sốc đơn thuần
tăng men gan
sốc + tăng men gan
xuất huyết nặng
suy thận cấp
viêm não Dengue
viêm cơ tim
sốc +b/c khác
48.7%
29%
8.4%
3.8%
2.6%
2%
1.3%
3.2%
Bệnh cảnh lâm sàngSXH-D nặng người lớn tại BVBNĐ/2014
HƯ
ỚN
G D
ẪN
CH
ẦN
ĐO
ÁN
VÀ
ĐIỀ
U T
RỊ
SỐ
T X
UẤ
T H
UY
ẾT
DE
NG
UE
(B
an h
àn
hk
èmth
eoq
uy
ếtđ
ịnh
số4
58/Q
Đ-B
YT
ng
ày
16
th
án
g2
năm
2011
củ
aB
ộtr
ưở
ng
Bộ
y t
ế)
Triệu chứng lâm sàng Tỷ lệ
Sốt 98-100%
Ớn lạnh, lạnh run 78-86%
Nhức đầu 90-91%
Ói mửa 34-36%
Tiêu chảy 16-21%
Đau bụng 29-35%
Xuất huyết 53-67%
Vàng da 2-3%
Những thách thức mới trong điều trị
bệnh sốt xuất huyết Dengue người lớn hiện nay. BVBNĐ/2007
ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG SỐT XUẤT HUYẾT DENGUE NGƯỜI LỚN
HƯ
ỚN
G D
ẪN
CH
ẦN
ĐO
ÁN
VÀ
ĐIỀ
U T
RỊ
SỐ
T X
UẤ
T H
UY
ẾT
DE
NG
UE
(B
an h
àn
hk
èmth
eoq
uy
ếtđ
ịnh
số4
58/Q
Đ-B
YT
ng
ày
16
th
án
g2
năm
2011
củ
aB
ộtr
ưở
ng
Bộ
y t
ế)
Biểu hiện xuất huyết Tỷ lệ %
Xuất huyết da 83%
Xuất huyết âm đạo/phụ nữ 52%
Chảy máu răng 48%
Xuất huyết tiêu hóa 41%
Chảy máu mũi 16%
Xuất huyết kêt mạc 02%
Xuất huyết não 1.7%
ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG SỐT XUẤT HUYẾT DENGUE NGƯỜI LỚN
HƯ
ỚN
G D
ẪN
CH
ẦN
ĐO
ÁN
VÀ
ĐIỀ
U T
RỊ
SỐ
T X
UẤ
T H
UY
ẾT
DE
NG
UE
(B
an h
àn
hk
èmth
eoq
uy
ếtđ
ịnh
số4
58/Q
Đ-B
YT
ng
ày
16
th
án
g2
năm
2011
củ
aB
ộtr
ưở
ng
Bộ
y t
ế)
Những thách thức mới trong điều trị
bệnh sốt xuất huyết Dengue người lớn hiện nay. BVBNĐ/2007
Ngày vào sốc n = 93
N4 09/93 (9.7%)
N5 42/93 (45.2%)
N6 29/93 (31.2%)
N≥ 7 13/93 (13.9%)
Tái sốc 2 8 / 9 3 ( 3 0 , 1 % )
Tái sốc lấn 1 1 8 / 2 8 ( 6 4 . 3 % )
Tái sốc lấn 2 0 4 / 2 8 ( 1 4 . 3 % )
Tái sốc lấn 3 0 6 / 2 8 ( 2 1 . 4 % )
Thời gian tái sốc n = 28
≤ 6 giờ 13/28 (46.4%)
7 – 12 giờ 05/28 (17.9%)
13 – 12 giờ 06/28 (21.4%)
≥ 24 giờ 04/28 (14.3%)
ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG SỐT XUẤT HUYẾT DENGUE NGƯỜI LỚN
HƯ
ỚN
G D
ẪN
CH
ẦN
ĐO
ÁN
VÀ
ĐIỀ
U T
RỊ
SỐ
T X
UẤ
T H
UY
ẾT
DE
NG
UE
(B
an h
àn
hk
èmth
eoq
uy
ếtđ
ịnh
số4
58/Q
Đ-B
YT
ng
ày
16
th
án
g2
năm
2011
củ
aB
ộtr
ưở
ng
Bộ
y t
ế)
ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG SỐT XUẤT HUYẾT DENGUE NGƯỜI LỚN
Đặc điểm lâm sàng của↑men gan nặng
Tần suất(n=70)
Tỉ lệ (%)
Vàng da 6 8.5
Hôn mê gan 1 1.4
Xuất huyết nặng 6 8.5
Ngày hết sốt Mean: 9.41
HƯ
ỚN
G D
ẪN
CH
ẦN
ĐO
ÁN
VÀ
ĐIỀ
U T
RỊ
SỐ
T X
UẤ
T H
UY
ẾT
DE
NG
UE
(B
an h
àn
hk
èmth
eoq
uy
ếtđ
ịnh
số4
58/Q
Đ-B
YT
ng
ày
16
th
án
g2
năm
2011
củ
aB
ộtr
ưở
ng
Bộ
y t
ế)
Đặc điểm TC Minimum Maximum Mean
Giá trị TC thấp nhất 3.00 143.00 24.55
Ngày TC thấp nhất 4 10 5.9
Ngày TC ↑ > 50K/ul 5 12 8.5
Trị số TC ↓ Không tương quan với biểu hiện xuất huyết
Biểu hiện lâm sàng:• Sốt thường kéo dài hơn(>7N)• Triệu chứng tiêu hóa thường gặp hơn• Xuất huyết xãy ra nhiều và nặng hơn• Tổn thương gan• bệnh lý nền đi kèm• Nhiều biến chứng kết hợp
Điều trị:• SXH-D cảnh báo không cần truyền dịch( trừ khi
không dung nạp bằng đường uống)• Bù dịch chống sốc:
• Liều khởi đầu ít hơn• Không duy trì ĐPT
• Chú ý điều trị bệnh lý nền
ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG SỐT XUẤT HUYẾT DENGUE NGƯỜI LỚN
Khác biệt với sốt xuất huyết Dengue ở trẽ em
HƯ
ỚN
G D
ẪN
CH
ẦN
ĐO
ÁN
VÀ
ĐIỀ
U T
RỊ
SỐ
T X
UẤ
T H
UY
ẾT
DE
NG
UE
(B
an h
àn
hk
èmth
eoq
uy
ếtđ
ịnh
số4
58/Q
Đ-B
YT
ng
ày
16
th
án
g2
năm
2011
củ
aB
ộtr
ưở
ng
Bộ
y t
ế)
Bám sát hướng dẫn chẩnđoán của BYT (2011)
Phối hợp các dữ kiện LS VàCLS/ trường hợp khó,
không điển hình
Cảnh giác, không chủ quankhi tiếp cận chẩn đoán
HƯ
ỚN
G D
ẪN
CH
ẦN
ĐO
ÁN
VÀ
ĐIỀ
U T
RỊ
SỐ
T X
UẤ
T H
UY
ẾT
DE
NG
UE
(B
an h
àn
hk
èmth
eoq
uy
ếtđ
ịnh
số4
58/Q
Đ-B
YT
ng
ày
16
th
án
g2
năm
2011
củ
aB
ộtr
ưở
ng
Bộ
y t
ế)
Đủ tiêu chuẩn
Không
Bệnh khác SXH-D
có
SXH-D
Phân loạimức độ
-Khám theo dõi sát mỗi ngày-Phối hợp nhiều dữ kiện LS+CLS-Làm XN xác định
CHẨN ĐOÁN
HƯ
ỚN
G D
ẪN
CH
ẦN
ĐO
ÁN
VÀ
ĐIỀ
U T
RỊ
SỐ
T X
UẤ
T H
UY
ẾT
DE
NG
UE
(B
an h
àn
hk
èmth
eoq
uy
ếtđ
ịnh
số4
58/Q
Đ-B
YT
ng
ày
16
th
án
g2
năm
2011
củ
aB
ộtr
ưở
ng
Bộ
y t
ế)
CHẨN ĐOÁN
Lưu ý:
Chẩn đoán xác định giai đoạn bệnh
Chẩn đoán mức độ nặng: Sốt xuất huyết Dengue
Sốt xuất huyết Dengue có dấu hiệu cảnh báo
Sốt xuất huyết Dengue nặng
Chẩn đoán cập nhật mỗi ngày
Chẩn đoán ra viện phải thể hiện mức độ nặngnhất trong thời gian nằm viện
Mã chẩn đoán ICD phải phù hợp
HƯ
ỚN
G D
ẪN
CH
ẦN
ĐO
ÁN
VÀ
ĐIỀ
U T
RỊ
SỐ
T X
UẤ
T H
UY
ẾT
DE
NG
UE
(B
an h
àn
hk
èmth
eoq
uy
ếtđ
ịnh
số4
58/Q
Đ-B
YT
ng
ày
16
th
án
g2
năm
2011
củ
aB
ộtr
ưở
ng
Bộ
y t
ế)
SƠ BỘ CA LÂM SÀNG SXH-DSống/ đi tới vùng dịch tể, sốt và cóít nhất 2 trong số các tiêu chuẩn:- Chán ăn, buồn nôn- Xung huyết da- Đau đầu, đau người- Có 1 trong các dấu cảnh báo- Nghiệm pháp dây thắt (+)- Giảm bạch cầu
CÁC DẤU HIỆU CẢNH BÁO
-Vật vã, lừ đừ, li bì-Đau bụng vùng gan-Gan to>2 cm-Nôn nhiều-Xuất huyết niêm mạc-Tiểu ít-Hct cao, TC ↓ nhanh
Có bệnh lý nềnSống 1 mình, xa cơ sở y tế
1.Thoát HT nặng dẫn tới sốc, SHH2.XH nặng: đánh giá bằng lâm sàng3. Suy các tạng
SXH DENGUE SXH DENGUE CÓ DẤU HIỆU CẢNH BÁO
SXH DENGUE NẶNG
ĐT ngoại trú Nhập viện ĐT Vào khoa HSTC
KHÔNG CÓ
KHÔNG CÓ KHÔNG CÓ
CHẨN ĐOÁNH
ƯỚ
NG
DẪ
N C
HẦ
N Đ
OÁ
N V
À Đ
IỀU
TR
Ị S
ỐT
XU
ẤT
HU
YẾ
T D
EN
GU
E
(Ban
hà
nh
kèm
theo
qu
yết
địn
hsố
458
/QĐ
-BY
T n
gà
y1
6 t
há
ng
2 n
ăm20
11
của
Bộ
trư
ởn
gB
ộy
tế)
CHẨN ĐOÁN
CHẨN ĐOÁN XÁC ĐỊNH:
XN nhanh: NS1, IgM
XN ELISA: IgM, IgG
XN PCR, phân lập vi rút
→ thực tế lâm sàng:
Được chỉ định trong những trường hợp:
Khó chẩn đoán
Bệnh cảnh nặng
Nghiên cứu
HƯ
ỚN
G D
ẪN
CH
ẦN
ĐO
ÁN
VÀ
ĐIỀ
U T
RỊ
SỐ
T X
UẤ
T H
UY
ẾT
DE
NG
UE
(B
an h
àn
hk
èmth
eoq
uy
ếtđ
ịnh
số4
58/Q
Đ-B
YT
ng
ày
16
th
án
g2
năm
2011
củ
aB
ộtr
ưở
ng
Bộ
y t
ế)
Xét nghiệm mức độ bệnh và theo dõi điều trị:
DTHC-TC mỗi ngày
Xq tim phổi, siêu âm bụng, ECG, siêu âm tim
AST/ALT, BUN-Creatinine
Men tim
DIC test
KMĐM…
CHẨN ĐOÁN
HƯ
ỚN
G D
ẪN
CH
ẦN
ĐO
ÁN
VÀ
ĐIỀ
U T
RỊ
SỐ
T X
UẤ
T H
UY
ẾT
DE
NG
UE
(B
an h
àn
hk
èmth
eoq
uy
ếtđ
ịnh
số4
58/Q
Đ-B
YT
ng
ày
16
th
án
g2
năm
2011
củ
aB
ộtr
ưở
ng
Bộ
y t
ế)
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁNH
ƯỚ
NG
DẪ
N C
HẦ
N Đ
OÁ
N V
À Đ
IỀU
TR
Ị S
ỐT
XU
ẤT
HU
YẾ
T D
EN
GU
E
(Ban
hà
nh
kèm
theo
qu
yết
địn
hsố
458
/QĐ
-BY
T n
gà
y1
6 t
há
ng
2 n
ăm20
11
của
Bộ
trư
ởn
gB
ộy
tế)
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN
NHẬN ĐỊNH DẤU HIỆU CẢNH BÁONHẬN ĐỊNH DẤU HIỆU CẢNH BÁO
Vật vã, lừ đừ, li bì
Đau bụng vùng gan
Gan to>2 cm
Nôn nhiều
Xuất huyết niêm mạc
Tiểu ít
Hct cao, TC ↓ nhanh
HƯ
ỚN
G D
ẪN
CH
ẦN
ĐO
ÁN
VÀ
ĐIỀ
U T
RỊ
SỐ
T X
UẤ
T H
UY
ẾT
DE
NG
UE
(B
an h
àn
hk
èmth
eoq
uy
ếtđ
ịnh
số4
58/Q
Đ-B
YT
ng
ày
16
th
án
g2
năm
2011
củ
aB
ộtr
ưở
ng
Bộ
y t
ế)
HƯ
ỚN
G D
ẪN
CH
ẦN
ĐO
ÁN
VÀ
ĐIỀ
U T
RỊ
SỐ
T X
UẤ
T H
UY
ẾT
DE
NG
UE
(B
an h
àn
hk
èmth
eoq
uy
ếtđ
ịnh
số4
58/Q
Đ-B
YT
ng
ày
16
th
án
g2
năm
2011
củ
aB
ộtr
ưở
ng
Bộ
y t
ế)TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN
Chẩn đoán sốc chủ yếu là chẩn đoán lâm sàng:
Dựa trên các bằng chứng của giảm tưới máu tổ chức (lúlẫn, thiểu niệu, tím ngoại biên)
Các dấu hiệu bù trừ (tim nhanh, thở nhanh, vã mồ hôi).
Các tiêu chuẩn đặc hiệu bao gồm:
Tri giác: bứt rứt
Chi: lạnh, ẩm, CRT> 2s
Mạch: nhanh nhẹ, khó bắt
HA: kẹp, tụt, =o
Nước tiểu: <1ml/kg/h
NHẬN ĐỊNH SỐCNHẬN ĐỊNH SỐC
SỐC DO THOÁT HT
DO BỆNH HAY BIẾN CHỨNG CỦA BỆNH SXHD
NGUYÊN NHÂN KHÁC
VIÊM CƠ TIM
XUẤT HUYẾT NỘI
QUÁ TẢI DT
SỐC NHIỄM TRÙNG
HẠ ĐƯỜNG HUYẾT
CƠ ĐỊA HA THẤP
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN
NHẬN ĐỊNH SỐCNHẬN ĐỊNH SỐC
HƯ
ỚN
G D
ẪN
CH
ẦN
ĐO
ÁN
VÀ
ĐIỀ
U T
RỊ
SỐ
T X
UẤ
T H
UY
ẾT
DE
NG
UE
(B
an h
àn
hk
èmth
eoq
uy
ếtđ
ịnh
số4
58/Q
Đ-B
YT
ng
ày
16
th
án
g2
năm
2011
củ
aB
ộtr
ưở
ng
Bộ
y t
ế)
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN
-NHẬN ĐỊNH GIÁ TRỊ DTHC-NHẬN ĐỊNH GIÁ TRỊ DTHC
DTHC ↑ = > 20% trị số sinh lý bình thường, hoặc trị số DTHCghi nhận trước đó
Diễn tiến: bắt đầu ↑ vào N3, ↑ cao nhất vào N4,5, ↓ vào >N6
Trị số DTHC ↑ không có giá trị tiên lượng, diễn tiến DTHC ↑có giá trị theo dõi.
Nhận định trị số DTHC phải phối hợp với nhiều dữ kiện lâmsàng khác để có chẩn đoán chính xác.
HƯ
ỚN
G D
ẪN
CH
ẦN
ĐO
ÁN
VÀ
ĐIỀ
U T
RỊ
SỐ
T X
UẤ
T H
UY
ẾT
DE
NG
UE
(B
an h
àn
hk
èmth
eoq
uy
ếtđ
ịnh
số4
58/Q
Đ-B
YT
ng
ày
16
th
án
g2
năm
2011
củ
aB
ộtr
ưở
ng
Bộ
y t
ế)
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN
• TC ↓ rất sớm (N1)• TC ↓ thấp nhất trong gđ nguy hiểm (N4-
6), và ↑ trong gđ phục hồi• Trị số TC thấp không tương quan mức
độ XH, sốc.• Theo dõi mỗi ngày
ĐẶC ĐIỂM
• Sốt rét• Bệnh lý gan mạn, xơ gan• Nhiễm trùng nặng• Bệnh lý huyết học
CẦN CHẨN ĐOÁN PHÂN
BIỆT
-NHẬN ĐỊNH GIÁ TRỊ TIỂU CẦU-NHẬN ĐỊNH GIÁ TRỊ TIỂU CẦU
HƯ
ỚN
G D
ẪN
CH
ẦN
ĐO
ÁN
VÀ
ĐIỀ
U T
RỊ
SỐ
T X
UẤ
T H
UY
ẾT
DE
NG
UE
(B
an h
àn
hk
èmth
eoq
uy
ếtđ
ịnh
số4
58/Q
Đ-B
YT
ng
ày
16
th
án
g2
năm
2011
củ
aB
ộtr
ưở
ng
Bộ
y t
ế)
HƯ
ỚN
G D
ẪN
CH
ẦN
ĐO
ÁN
VÀ
ĐIỀ
U T
RỊ
SỐ
T X
UẤ
T H
UY
ẾT
DE
NG
UE
(B
an h
àn
hk
èmth
eoq
uy
ếtđ
ịnh
số4
58/Q
Đ-B
YT
ng
ày
16
th
án
g2
năm
2011
củ
aB
ộtr
ưở
ng
Bộ
y t
ế)TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN
NHẬN ĐỊNH KẾT QUẢ XÉT NGHIỆM XÁC ĐỊNH
NHẬN ĐỊNH KẾT QUẢ XÉT NGHIỆM XÁC ĐỊNH
PCR NS1 IgM
Th.gian xuất hiệnvà tồn tại trongmáu
Sốt N1 -7 Sốt N1 – N9 N3 - 90
Xác địnhgenotype
Có Không không
Độ nhạy/đặchiệu
>90%/ 95% 92%/ 98% 99%/ 93%
Chỉ định N1 - N5 N1 – N5 > N5
HƯ
ỚN
G D
ẪN
CH
ẦN
ĐO
ÁN
VÀ
ĐIỀ
U T
RỊ
SỐ
T X
UẤ
T H
UY
ẾT
DE
NG
UE
(B
an h
àn
hk
èmth
eoq
uy
ếtđ
ịnh
số4
58/Q
Đ-B
YT
ng
ày
16
th
án
g2
năm
2011
củ
aB
ộtr
ưở
ng
Bộ
y t
ế)
NS1 IgM IgG Ý nghĩa Chẩn đoán
1 (-) (-) (-) - Chưa hẳn loại trừ SXHD, cần XN PCR, elisa
2 (+) (-) (-) - SXHD cấp thể nguyên phát, giai đoạn sớm
3 (-) (+) (-) SXHD cấp thể nguyên phát
4 (+) (-)/ (+) (+) - SXHD cấp thể thứ phát
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN
NHẬN ĐỊNH KẾT QUẢ XÉT NGHIỆM test nhanh NS1, IgM, IgG
NHẬN ĐỊNH KẾT QUẢ XÉT NGHIỆM test nhanh NS1, IgM, IgG
CÁC THỂ BỆNH LÂM SÀNG ĐI KÈM
SXHD
NGƯỜI GIÀ
TIỂU ĐƯỜNG
SUY THẬN MẠN
CÓ THAI
BỆNH CƠ TIM TMCB
CAO HA
HƯ
ỚN
G D
ẪN
CH
ẦN
ĐO
ÁN
VÀ
ĐIỀ
U T
RỊ
SỐ
T X
UẤ
T H
UY
ẾT
DE
NG
UE
(B
an h
àn
hk
èmth
eoq
uy
ếtđ
ịnh
số4
58/Q
Đ-B
YT
ng
ày
16
th
án
g2
năm
2011
củ
aB
ộtr
ưở
ng
Bộ
y t
ế)
Lâmsàng
• BS: 10% không sốt, ítđau bụng, đau X.khớp
• Gan to, XH da ít gặp; XHTH, tiểu máu hay gặp
Nguycơ
• Nhiều bệnh nền (Hb↓, PT kéo dài, bệnh gan, thận, tim, phổi mạn) → tiến triển
• Nguy cơ nhiễm trùng phốihợp cao
Điều
trị
• Phác đồ giống ở ngườitrẻ tuổi
• Thường xuyên theo dõi, đánh giá đáp ứng LS vớitốc độ dịch truyền
• Chú ý bệnh lý nền
SỐT XUẤT HUYẾT DENGUE/ NGƯỜI GIÀ H
ƯỚ
NG
DẪ
N C
HẦ
N Đ
OÁ
N V
À Đ
IỀU
TR
Ị S
ỐT
XU
ẤT
HU
YẾ
T D
EN
GU
E
(Ban
hà
nh
kèm
theo
qu
yết
địn
hsố
458
/QĐ
-BY
T n
gà
y1
6 t
há
ng
2 n
ăm20
11
của
Bộ
trư
ởn
gB
ộy
tế)
Khó nhận định
sốc
Chú ý ảnh hưởng
của thuốc hạ HA
Điều trị
• Tụt HA:• ≈ MAP↓ 40mmHg so với MAP
nền, dù MAP 60mmHg
• Chẹn ß → ức chế phản ứng ↑ nhịptim khi sốc
• Chẹn Ca2+ → ↑ nhịp tim, nhưngkhông có nghĩa là sốc
• Thận trọng khi sử dụng thuốc Rx hạáp trong gđ nguy hiểm
• Phác đồ tương tự SXHD ở ngườikhông tăng HA
• Thường xuyên theo dõi, đánh giá đápứng LS với tốc độ dịch truyền
• Chú ý tổn thương tạng do ↑ HA mạn
SỐT XUẤT HUYẾT DENGUE/ NGƯỜI TĂNG HAH
ƯỚ
NG
DẪ
N C
HẦ
N Đ
OÁ
N V
À Đ
IỀU
TR
Ị S
ỐT
XU
ẤT
HU
YẾ
T D
EN
GU
E
(Ban
hà
nh
kèm
theo
qu
yết
địn
hsố
458
/QĐ
-BY
T n
gà
y1
6 t
há
ng
2 n
ăm20
11
của
Bộ
trư
ởn
gB
ộy
tế)
• Có thể thúc đẩy nhiễm ceton máu, ↑ ALTT máu /BN tiểu đường
• ↑ Nguy cơ hạ đường huyết (tổn thương gannặng do SXHD),
• Tốc độ dịch truyền CÓ THỂ thay đổi theomức đường huyết, và xuất nhập
Sốt xuấthuyết
Dengue
• -↑đường huyết lợi tiểu thẩm thấu sốc• - Metformin có thể gây toan acid lactic
ngưng sử dụng trong SXHD nặng Insulin tác dụng nhanh (ĐH < 150mg/dl)
• - Dấu hiệu nhiễm ceton máu, tăng ALTT máu (buồn nôn, ói và đau bụng) tương tựdấu hiệu cảnh báo trong SXHD
Tiểu đường
SỐT XUẤT HUYẾT DENGUE/ TIỂU ĐƯỜNG
HƯ
ỚN
G D
ẪN
CH
ẦN
ĐO
ÁN
VÀ
ĐIỀ
U T
RỊ
SỐ
T X
UẤ
T H
UY
ẾT
DE
NG
UE
(B
an h
àn
hk
èmth
eoq
uy
ếtđ
ịnh
số4
58/Q
Đ-B
YT
ng
ày
16
th
án
g2
năm
2011
củ
aB
ộtr
ưở
ng
Bộ
y t
ế)
Tăng nguy cơ SXHD nặng và tử vong
Dấu hiệu cảnh báo tương tự hội chứng ↑ ure huyết
Hct nền thấp, Albumin máu thấp
Khó dung nạp dịch truyền tốc độ dịch truyền CÓ THỂ thayđổi theo đáp ứng LS, và xuất nhập (lưu lượng nước tiểu thấptrong STM)
Toan chuyển hóa, RL điện giải trong STM lọc máu
SỐT XUẤT HUYẾT DENGUE/ SUY THẬN MẠN
HƯ
ỚN
G D
ẪN
CH
ẦN
ĐO
ÁN
VÀ
ĐIỀ
U T
RỊ
SỐ
T X
UẤ
T H
UY
ẾT
DE
NG
UE
(B
an h
àn
hk
èmth
eoq
uy
ếtđ
ịnh
số4
58/Q
Đ-B
YT
ng
ày
16
th
án
g2
năm
2011
củ
aB
ộtr
ưở
ng
Bộ
y t
ế)
SXHD sốt, nhịp tim nhanh, tăng nhu cầu chuyển hóa
làm nặng thêm chức năng tim
Thận trọng bù dịch (bệnh tim có tím: Hct nền cao)
Hỗ trợ hô hấp sớm
SỐT XUẤT HUYẾT DENGUE / BTTMCB-SUY TIM
HƯ
ỚN
G D
ẪN
CH
ẦN
ĐO
ÁN
VÀ
ĐIỀ
U T
RỊ
SỐ
T X
UẤ
T H
UY
ẾT
DE
NG
UE
(B
an h
àn
hk
èmth
eoq
uy
ếtđ
ịnh
số4
58/Q
Đ-B
YT
ng
ày
16
th
án
g2
năm
2011
củ
aB
ộtr
ưở
ng
Bộ
y t
ế)
Lâmsàng
• 3 th đầu: buồn ói, đau bụng DH cảnh báo ?
• 3 th cuối: ↑ V tuần hoàn vàdãn mạch ↑ nhịp tim , HA thấp, Hct thấp, khó đánhgiá dấu hiệu thoát huyếttương (TDMP, TDMB)• → nhầm là sốc,
Bỏ sót SXHD
Điều trị
• Nhập viện sớm• Phác đồ tương tự SXHD ở
người không mang thai• Thường xuyên TD, đánh
giá đáp ứng LS với tốc độDT
• Liều lượng DTdựa theo cânnặng trước lúc mang thai
SỐT XUẤT HUYẾT DENGUE / PHỤ NỮ CÓ THAI
HƯ
ỚN
G D
ẪN
CH
ẦN
ĐO
ÁN
VÀ
ĐIỀ
U T
RỊ
SỐ
T X
UẤ
T H
UY
ẾT
DE
NG
UE
(B
an h
àn
hk
èmth
eoq
uy
ếtđ
ịnh
số4
58/Q
Đ-B
YT
ng
ày
16
th
án
g2
năm
2011
củ
aB
ộtr
ưở
ng
Bộ
y t
ế)
TIÊU CHUẨN XUẤT VIỆN
Hết sốt 2 ngày, tỉnh táo
M,HA bình thường
Số lượng TC >50.000/mm3
HƯ
ỚN
G D
ẪN
CH
ẦN
ĐO
ÁN
VÀ
ĐIỀ
U T
RỊ
SỐ
T X
UẤ
T H
UY
ẾT
DE
NG
UE
(B
an h
àn
hk
èmth
eoq
uy
ếtđ
ịnh
số4
58/Q
Đ-B
YT
ng
ày
16
th
án
g2
năm
2011
củ
aB
ộtr
ưở
ng
Bộ
y t
ế)
Xin cám ơn !
HƯ
ỚN
G D
ẪN
CH
ẦN
ĐO
ÁN
VÀ
ĐIỀ
U T
RỊ
SỐ
T X
UẤ
T H
UY
ẾT
DE
NG
UE
(B
an h
àn
hk
èmth
eoq
uy
ếtđ
ịnh
số4
58/Q
Đ-B
YT
ng
ày
16
th
án
g2
năm
2011
củ
aB
ộtr
ưở
ng
Bộ
y t
ế)