24
CÔNG TY CỔ PHẦN EVN QUỐC TẾ _________________ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc _________________________________ Đà Nẵng, ngày tháng 01 năm 2021 BÁO CÁO TÌNH HÌNH QUẢN TRỊ CÔNG TY (năm 2020) Kính gửi: - Ủy ban Chứng khoán Nhà nước; - Sở giao dịch chứng khoán Hà Nội. - Tên công ty đại chúng: Công ty cổ phần EVN Quốc tế (EVNI) - Địa chỉ trụ sở chính: Lô 91, đường Xô Viết Nghệ Tĩnh, phường Khuê Trung, quận Cẩm Lệ, thành phố Đà Nẵng - Điện thoại: 0236.6255656 Fax: 0236. 633991 - Vốn điều lệ: 366.771.450.000 đồng - Mã chứng khoán : EIC - Mô hình quản trị công ty: Đại hội đồng cổ đông, Hội đồng quản trị, Ban Kiểm soát và Tổng Giám đốc. - Về việc thực hiện chức năng kiểm toán nội bộ: Chưa thực hiện I. Hoạt động của Đại hội đồng cổ đông năm 2020: Trong năm 2020, Đại hội đồng cổ đông Công ty Cổ phần EVN Quốc tế đã ban hành các Nghị quyết, Quyết định như sau: TT Số Nghị quyết/Quyết định Ngày Nội dung 1 01/NQ-ĐHĐCĐ 26/06/2020 Nghị quyết phiên họp thường niên ĐHĐCĐ năm 2020 II. Hoạt động của Hội đồng quản trị năm 2020: 1. Thông tin về thành viên Hội đồng quản trị (HĐQT): Ngày bắt đầu/không còn là thành viên HĐQT/HĐQT độc lập TT Thành viên HĐQT Chức vụ Ngày bổ nhiệm Ngày miễn nhiệm 1 Ông Trương Quang Minh Chủ tịch 15/06/2018 2 Ông Lê Vũ Ninh Ủy viên 15/06/2018 3 Bà Nguyễn Thị Hương Ủy viên 15/06/2018 4 Ông Lê Duy Thanh Ủy viên 15/06/2018 5 Ông Nguyễn Quang Huy Ủy viên 15/06/2018

BÁO CÁO TÌNH HÌNH CÔNG TY

  • Upload
    others

  • View
    1

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

CÔNG TY CỔ PHẦNEVN QUỐC TẾ

_________________

Số: /BC-HĐQT

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐộc lập – Tự do – Hạnh phúc

_________________________________

Đà Nẵng, ngày tháng 01 năm 2021

BÁO CÁO TÌNH HÌNH QUẢN TRỊ CÔNG TY(năm 2020)

Kính gửi: - Ủy ban Chứng khoán Nhà nước; - Sở giao dịch chứng khoán Hà Nội.

- Tên công ty đại chúng: Công ty cổ phần EVN Quốc tế (EVNI)- Địa chỉ trụ sở chính: Lô 91, đường Xô Viết Nghệ Tĩnh, phường Khuê Trung, quận Cẩm Lệ, thành phố Đà Nẵng- Điện thoại: 0236.6255656 Fax: 0236. 633991 - Vốn điều lệ: 366.771.450.000 đồng- Mã chứng khoán : EIC- Mô hình quản trị công ty: Đại hội đồng cổ đông, Hội đồng quản trị, Ban

Kiểm soát và Tổng Giám đốc.- Về việc thực hiện chức năng kiểm toán nội bộ: Chưa thực hiện

I. Hoạt động của Đại hội đồng cổ đông năm 2020:

Trong năm 2020, Đại hội đồng cổ đông Công ty Cổ phần EVN Quốc tế đã ban hành các Nghị quyết, Quyết định như sau:

TT Số Nghị quyết/Quyết định Ngày Nội dung

1 01/NQ-ĐHĐCĐ 26/06/2020 Nghị quyết phiên họp thường niên ĐHĐCĐ năm 2020

II. Hoạt động của Hội đồng quản trị năm 2020:1. Thông tin về thành viên Hội đồng quản trị (HĐQT):

Ngày bắt đầu/không còn là thành viên HĐQT/HĐQT độc lậpTT Thành viên HĐQT Chức vụ

Ngày bổ nhiệm Ngày miễn nhiệm1 Ông Trương Quang Minh Chủ tịch 15/06/20182 Ông Lê Vũ Ninh Ủy viên 15/06/20183 Bà Nguyễn Thị Hương Ủy viên 15/06/20184 Ông Lê Duy Thanh Ủy viên 15/06/20185 Ông Nguyễn Quang Huy Ủy viên 15/06/2018

2. Các cuộc họp HĐQT:

SttThành viên HĐQT

Số buổi họp HĐQT tham dự

Tỷ lệ tham dự họp Lý do không

tham dự họp

1 Ông Trương Quang Minh 03 100% 2 Ông Lê Vũ Ninh 03 100%3 Bà Nguyễn Thị Hương 03 100%4 Ông Lê Duy Thanh 03 100%5 Ông Nguyễn Quang Huy 03 100%

3. Hoạt động giám sát của HĐQT đối với Ban Giám đốc:Trong năm 2020, HĐQT đã thực hiện giám sát hoạt động của Ban Giám đốc

trong việc triển khai thực hiện các Nghị quyết của ĐHĐCĐ và HĐQT, cụ thể như sau:a. Phương pháp giám sát:

- HĐQT kết hợp chặt chẽ với BKS nắm rõ tình hình hoạt động của Công ty, để từ đó có những kiến nghị thiết thực hỗ trợ Ban Giám đốc hoàn thành tốt các trách nhiệm được giao.

- HĐQT và BKS đánh giá tính khả thi của các kế hoạch hành động và các khuyến nghị, qua đó kiến nghị các giải pháp mang tính thực tiễn và phù hợp với tình hình hoạt động của Công ty.

- HĐQT ban hành các nghị quyết sau các buổi họp định kỳ và theo yêu cầu để thông qua kết quả hoạt động và những vấn đề thuộc thẩm quyền quyết định của HĐQT.

- HĐQT cung cấp các hướng dẫn chiến lược, tình hình kinh tế tổng quan để hỗ trợ rà soát các kế hoạch kinh doanh tiếp theo.

- HĐQT thường xuyên trao đổi với Ban Giám đốc nhằm giám sát việc triển khai kế hoạch và điều chỉnh khi cần thiết, giúp đạt được các mục tiêu chiến lược đề ra.

b. Kết quả giám sát: - Đối với dự án thủy điện Hạ Sê San 2 tại Vương quốc Campuchia: HĐQT chỉ đạo và giám sát chặt chẽ công tác theo dõi, bảo toàn vốn góp tại Công ty TNHH Thủy điện Hạ Sê San 2.

Ngày 02/07/2020, Chủ tịch HĐQT thực hiện biểu quyết các nội dung trong Đại hội đồng cổ đông Công ty TNHH Thủy điện Hạ Sê San 2 (Campuchia).

Tháng 12/2020, EVNI đã nhận 2,5 triệu USD cổ tức từ Công ty TNHH Thủy điện Hạ Sê San 2.

- Đối với hoạt động tư vấn giám sát: Tổng doanh thu từ công tác TVGS trong năm 2020 đạt 13,66 tỷ đồng, đạt vượt 53% kế hoạch năm.

- Kết quả kinh doanh năm 2020 với các chỉ số tài chính cơ bản như sau:

STT Nội dung Kế hoạch năm 2020

Thực hiện năm 2020

% Thực hiện/ KH

2020

A Doanh thu 41.476 77.510 187%

B Tổng chi phí 12.275 22.665 185%

C Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế (A)-(B) 29.200 54.845 188%

E Lợi nhuận kế toán sau thuế (C)-(D) 28.716 47.167 164%

F Tỷ lệ chia cổ tức 7% 7% 100%

c. Kết luận: Căn cứ vào Điều lệ, các quy trình đã ban hành, HĐQT ủy quyền cho Ban điều hành quản lý hoạt động kinh doanh hàng ngày của Công ty, tổ chức thực hiện các quyết định chiến lược theo kế hoạch kinh doanh và phương hướng hoạt động của HĐQT và ĐHĐCĐ giao. Thông qua cơ chế kiểm tra, giám sát và báo cáo định kỳ về kết quả hoạt động kinh doanh, tình hình hoạt động hàng ngày của Công ty và các báo cáo đột xuất khi có yêu cầu, HĐQT đánh giá Ban Giám đốc đã thực hiện các quyền và nhiệm vụ được giao theo đúng quy định của pháp luật hiện hành, cũng như Điều lệ Công ty và nghị quyết của ĐHĐCĐ. Bên cạnh đó, HĐQT đã thực hiện các quyền và trách nhiệm được giao một cách thận trọng, chuyên nghiệp và liêm chính, đảm bảo lợi ích hợp pháp tối đa của Công ty và các cổ đông. TGĐ và BĐH đã nỗ lực hoàn thành vượt kế hoạch kinh doanh do ĐHĐCĐ 2020 thông qua, thực hiện tốt việc xây dựng môi trường kinh doanh dựa trên nền tảng phát triển bền vững, nâng cao công tác quản trị Công ty cũng như vai trò quản trị và kiểm soát rủi ro.

4. Hoạt động của các tiểu ban thuộc Hội đồng quản trị: Không có

5. Các Nghị quyết/Quyết định của Hội đồng quản trị năm 2020:

Số Nghị quyết/Quyết định Ngày Nội dung

NGHỊ QUYẾT HĐQT 2020

1. 01/NQ-EVNI 10/03/2020 Nghị quyết phiên I/2020

2. 02/NQ-EVNI 10/03/2020 Chốt danh sách cổ đông dự ĐHĐCĐ 2020

3. 03/NQ-EVNI 08/4/2020 Gia hạn họp ĐHĐCĐ 2020

4. 07/NQ-EVNI 27/5/2020 Họp HDQT phiên II/2020

5. 08/NQ-EVNI 27/5/2020 Chốt phiên họp ĐHĐCĐ 2020

6. 09/NQ-EVNI 27/5/2020 Thống nhất các nội dung họp ĐHĐCĐ 2020

7. 16/NQ-EVNI 26/6/2020 Chi trả cổ tức cho cổ đông EVNI năm 2019

8. 23/NQ-EVNI 22/10/2020 Họp HDQT phiên III/2020

9. 26/NQ-EVNI 06/11/2020 Điều chỉnh GCNĐTRNN

10. 29/NQ-EVNI 03/12/2020Sữa đổi phụ lục 1– Quy chế phân phối tiền lương, sữa đổi hệ số chức danh CT.HĐQT, UV HĐQT

NGHỊ QUYẾT ĐHĐCĐ 2020

1 01/NQ-ĐHĐCĐ 26/06/2020 Nghị quyết phiên họp thường niên ĐHĐCĐ năm 2020

QUYẾT ĐỊNH HĐQT 2020

1 17B/QĐ-HĐQT 28/6/2020 Miễn nhiệm chức vụ ông Kao Vang Yêu – ĐD VP tại Campuchia

18/QĐ-HĐQT 29/6/2020 Phê duyệt KH 2020

20/QĐ-HĐQT 31/7/2020 Ông Trương Quang Minh thôi kiêm nhiệm chức danh TGĐ EVNI

24/QĐ-HĐQT 28/10/2020 Bổ nhiệm TGĐ Ông Lê Vũ Ninh

25/QĐ-HĐQT 30/10/2020 Ban hành Quy định phân cấp EVNI

27/QĐ-HĐQT 30/11/2020 Cử cán bộ tham gia lớp học quản lý cán bộ cấp 3

30/QĐ-HĐQT 04/12/2020 Ban hành Quy chế phân phối tiền lương

III. Ban kiểm soát:1. Thông tin về thành viên Ban kiểm soát (BKS):

Stt Thành viên BKS Chức vụ Ngày bắt đầu

là thành viên BKSTrình độ chuyên

môn

1 Bà Đinh Hải Ninh Trưởng BKS 15/06/2018 Cử nhân kinh tế

2 Bà Vũ Hương Trà TV. BKS15/06/2018 Cử nhân tài chính

ngân hàng

3 Bà Nguyễn Thị Huyền TV. BKS15/06/2018 Cử nhân kế toán

tổng hợp

2. Cuộc họp của BKS:

Stt Thành viên BKS Số buổi họp tham

dự

Tỷ lệ tham dự họp

Tỷ lệ biểu quyết

Lý do không tham dự họp

1 Bà Đinh Hải Ninh 3 75% Đi công tác 2 Bà Vũ Hương Trà 4 100% Đi công tác 3 Bà Nguyễn Thị Huyền 2 50% Đi công tác

3. Hoạt động giám sát của BKS đối với HĐQT, Ban Tổng Giám đốc điều hành:

Trong năm 2020, Ban Kiểm soát đã tổ chức cuộc họp định kỳ và tham dự cuộc họp Hội đồng quản trị của Công ty.

- Xem xét tính pháp lý, trình tự, thủ tục ban hành các Nghị quyết, Quyết định của HĐQT, Ban Tổng giám đốc theo các quy định của pháp luật và của Công ty.

- Kiểm tra, giám sát việc triển khai và kết quả thực hiện Nghị quyết của Đại hội đồng cổ đông thường niên 2020 đối với HĐQT và Ban Tổng Giám đốc.

- Kiểm tra các chứng từ kế toán về tính hợp pháp, hợp lý và hợp lệ; Kiểm soát sự tuân thủ các chế độ chính sách hiện hành; Thẩm định Báo cáo tài chính hàng quý, hàng năm trước và sau khi kiểm toán nhằm đánh giá tính trung thực và hợp lý của các số liệu tài chính, phù hợp với các chuẩn mực, chế độ kế toán và chính sách tài chính hiện hành của Việt Nam.

4. Sự phối hợp hoạt động giữa BKS đối với hoạt động HĐQT, Ban Tổng Giám đốc điều hành và các cán bộ quản lý khác:

- Tham gia ý kiến, đưa ra các kiến nghị với HĐQT, Ban Tổng Giám đốc Công ty về các vấn đề liên quan đến hoạt động của công ty trong năm 2020.

4. Hoạt động khác của BKS: Không cóIV. Ban điều hành:

STT Thành viên Ban điều hành

Ngày tháng năm sinh

Trình độ chuyên môn

Ngày bổ nhiệm thành viên Ban

điều hành

1 Trương Quang Minh 04/01/1972 Kỹ sư thủy lợi thủy điện 15/06/2018

2 Lê Vũ Ninh 29/05/1979 Kỹ sư thủy lợi thủy điện 01/11/2020

V. Kế toán trưởng:

Họ và tên Ngày tháng năm sinh

Trình độ chuyên môn nghiệp vụ Ngày bổ nhiệm

Phạm Thị Thủy 22/08/1988 Cử nhân kế toán 16/11/2018

VI. Đào tạo về quản trị Công ty: Không cóVII. Danh sách về người có liên quan của công ty đại chúng và giao dịch của người có liên quan của công ty với chính Công ty

1. Danh sách người có liên quan của Công ty:Thông tin danh sách người có liên quan xin xem Phụ lục 1 đính kèm.2. Giao dịch giữa công ty với người có liên quan của công ty; hoặc giữa

công ty với cổ đông lớn, người nội bộ, người có liên quan của người nội bộ: Không có

3. Giao dịch giữa người nội bộ công ty, người có liên quan của người nội bộ với công ty con, công ty do công ty nắm quyền kiểm soát: Không có

4. Giao dịch giữa công ty với các đối tượng khác: không cóVIII. Giao dịch cổ phiếu của người nội bộ và người liên quan của người nội bộ:

1. Danh sách người nội bộ và người có liên quan của người nội bộ:Thông tin danh sách người nội bộ và người có liên quan của người nội bộ xin

xem Phụ lục 2 đính kèm.2. Giao dịch của người nội bộ và người có liên quan đối với cổ phiếu của

Công ty cổ phần EVN Quốc tế: Không cóVII. Các vấn đề cần lưu ý khác: Không có

Nơi nhận:- Như trên;- Web site Công ty;- Lưu TH.

CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ

Trương Quang Minh

Phụ lục 1: DANH SÁCH NGƯỜI CÓ LIÊN QUAN CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN EVN QUỐC TẾ

TT Tên tổ chức/cá nhân

Tài khoản giao dịch chứng

khoán (nếu có)

Chức vụ tại công

ty

Số Giấy NSH, ngày cấp, nơi

cấp

Địa chỉ trụ sở chính/ Địa chỉ liên

hệ

Thời điểm bắt đầu là

người có liên quan

Thời điểm không còn là

người có liên quan

Lý do

Mối quan hệ

liên quan với công ty

A CÁ NHÂN

1 Trương Quang Minh024C000540, Công ty cổ phần chứng khoán Đà Nẵng

CT.HĐQT 201612903,12/01/2016, Đà Nẵng

18 Hà Huy Giáp, Hải Châu, Đà Nẵng 28/07/2011

Người nội bộ

2 Lê Vũ NinhUV.HĐQT

TGĐ201604979, 02/10/2008, Đà Nẵng

77 Thanh Long, Hải Châu, Đà Nẵng 11/07/2017

Người nội bộ

3 Nguyễn Thị Hương 018C600415, Công ty CPCK An Bình

UV. HĐQT

030173000002, 29/3/2013, Hà Nội

Số 12A, tổ 10B, Phường Thịnh Quang, Quận Đống Đa, Hà Nội

18/04/2014Người nội bộ

4 Nguyễn Quang Huy002C150525, Công ty CK NHTMCP ĐT&PT Việt Nam

UV.HĐQT141593618, 05/01/2006, H.Dương

Cty CP Nhiệt Điện Phả Lại, H.Dương. Phường Sao Đỏ - TX Chí Linh – Tỉnh Hải Dương

31/3/2010

Người nội bộ

5 Lê Duy Thanh

009C116292, Công ty TNHH Chứng khoán Ngân hàng

TMCP Ngoại thương Việt Nam

UV.HĐQT

072086002472 cấp ngày 29/11/2016 tại Cục Cảnh sát ĐKQL Cư trú và DLQG về dân cư

456/11 Tân Sơn Nhì, P. Tân Quý, Q. Tân Phú, TP HCM

15/06/2018

Người nội bộ

6 Đinh Hải Ninh Trưởng BKS

100600790, 17/12/2004, Quảng Ninh

36 tổ 19B Khu 6, phường Quang Trung, TP Uông Bí, Quảng Ninh

22/04/2013Người nội bộ

7 Nguyễn Thị Huyền TV. BKS142157359 cấp ngày 31/01/2015 tại Công an Hải Dương

Phòng 301, tập thể nhà máy điện, Phường Phả Lại, thị xã Chí Linh, tỉnh Hải Dương

15/06/2018

Người nội bộ

8 Vũ Hương Trà TV. BKS

001183020568 cấp ngày 01/12/2016 tại Cục Cảnh sát ĐKQL Cư trú và DLQG về Dân cư

Số 10 Ngõ Tiến Bộ, Khâm Thiên - Đống Đa –Hà Nội

27/04/2017

Người nội bộ

9 Phạm Thị Thủy Kế toán trưởng

04418800111211/12/2017Cục cảnh sát ĐKQL cư trú và DLQG về dân cư

KCC số 01 Lê Thanh Nghị, phường Hòa Cường Bắc, quận Hải Châu, TP Đà Nẵng

16/11/2018

Người nội bộ

10 Nguyễn Thị Mai Hương

Thư ký Công ty,

người được ủy quyền CBTT

201519294 cấp ngày 06/10/2018, CA TP Đà Nẵng

210 BạchĐằng, phường Phước Ninh, quận Hải Châu, Đà Nẵng

01/09/2017

Người nội bộ

B TỔ CHỨC

1 Tổng Công ty Phát điện 1

Cổ đông nắm giữ tỷ lệ 26,05%

5701662152Số 11, Cửa Bắc, P. Trúc Bạch, Q. Ba Đình, Tp. Hà Nội

12/09/2007

2 Công ty cổ phần Nhiệt điện Phả Lại

Cổ đông nắm giữ tỷ lệ 19,30%

0800296853Phường Phả Lại, Thị xã Chí Linh, Tỉnh Hải Dương

31/3/2010

3Tập đoàn Công nghiệp Cao su Việt Nam

Cổ đông nắm giữ tỷ lệ 11,78%

0301266564 236 Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Quận 3, TP.HCM

12/09/2007

4 Ngân hàng TMCP An Bình

Cổ đông nắm giữ tỷ lệ 10,31%

0301412222170 Hai Bà Trưng, P. Đa Kao, Q.1, Tp.HCM

12/09/2007

Tổ chức sở hữu

trên 10% số cổ

phiếu có quyền biểu quyết

Phụ lục 2: DANH SÁCH NGƯỜI NỘI BỘ VÀ NGƯỜI CÓ LIÊN QUAN CỦA NGƯỜI NỘI BỘ

CÔNG TY CỔ PHẦN EVN QUỐC TẾ

STT Họ tên

Tài khoản giao dịch

chứng khoán (nếu có)

Chức vụ tại công ty (nếu có)

Số CMND/Hộ chiếu, ngày cấp, nơi cấp

Địa chỉ liên hệSố cổ phiếu sở hữu cuối

kỳ

Tỷ lệ sở hữu cổ phiếu

cuối kỳ

Ghi chú

1 Trương Quang Minh + 021C121658VNDIRECT

Chủ tịchHĐQT

20161290312/01/2016Đà Nẵng

18 Hà Huy Giáp, Hải Châu, Đà Nẵng

Cá nhân: 110.377 CP

Đại diện: 5.732.761CP

Cá nhân: 0,3%

Đại diện: 15,63%

Người nội bộ

1.1 Huỳnh Thị Hồng Vân không không 201338980Đà Nẵng -nt- 0 CP 0% Vợ

1.2 Trương Thiết Lâm không không 201779756Đà Nẵng -nt- 0 CP 0% Con

1.3 Trương Ngân Giang không không -nt- 0 CP 0% Con

1.4 Trương Quang Hạp không không 19006698025/5/1978 -nt- 0 CP 0% Bố đẻ

1.5 Nguyễn Thị Thi không không 19004180429/5/1978 -nt- 0 CP 0% Mẹ đẻ

1.6 Huỳnh Kim Sanh không không 2001673387/4/2016

182 Núi Thành Hòa cường Bắc

Hải Châu TP Đà Nẵng0 CP 0% Bố vợ

1.7 Lương Thị Lý không không 20016748218/10/2011 nt 0 CP 0% Mẹ Vợ

1.8 Trương Thiết Hùng không không 20158726031/10/2006

252 Thăng Long, Hòa Cường Nam, Hải Châu,

Đà Nẵng0 CP 0% Anh ruột

1.9 Phạm Thị Nghi Xuân không không 20158574324/8/2006 nt 0 CP 0% Chị dâu

2 Lê Vũ Ninh105C522707 CTCP chứng khoán

Tổng Giám đốc

201604979 Cấp ngày 02/10/2008

77 Thanh Long, phường Thanh Bình, quận Hải Châu, thành phố Đà

Đại diện: 3.821.841CP

Đại diện: 10,42%

Người nội bộ

STT Họ tên

Tài khoản giao dịch

chứng khoán (nếu có)

Chức vụ tại công ty (nếu có)

Số CMND/Hộ chiếu, ngày cấp, nơi cấp

Địa chỉ liên hệSố cổ phiếu sở hữu cuối

kỳ

Tỷ lệ sở hữu cổ phiếu

cuối kỳ

Ghi chú

Techcombank058C290579 tại CTCP chứng khoán FPT – CN Đà Nẵng

Nẵng

2.1Lê Thị Thúy Mai

Không Không2017900022 Cấp ngày 18/02/2016

-nt- 0 0 Vợ

2.2 Lê Uyên Nhi Không Không -nt- 0 0 Con

2.3

Lê Xuân Lợi

Không Không194412253 Cấp ngày 26/06/2006

79/7 Ba Đình, phường Thạch Thang, quận Hải Châu, thành phố Đà Nẵng

0 0

Bố đẻ

2.4 Vũ Thị Lệ Thủy

Không Không201819835 Cấp ngày 11/03/2017

-nt- 0 0Mẹ đẻ

2.5

Lê Trung Tuấn

Không Không191886656 Cấp ngày 28/03/2012

Lô 33. KQH Dân cư Hương An. TX Hương Trà, Tỉnh Thừa Thiên Huế

0 0

Bố vợ

2.6

Nguyễn Thị Đào

Không Không190733047 Cấp ngày 25/08/2009

-nt- 0 0Mẹ vợ

2.7

Lê Vũ Linh

Không Không201865990 Cấp ngày 09/05/2019

79/7 Ba Đình, phường Thạch Thang, quận Hải Châu, thành phố Đà Nẵng

0 0 Anh ruột

STT Họ tên

Tài khoản giao dịch

chứng khoán (nếu có)

Chức vụ tại công ty (nếu có)

Số CMND/Hộ chiếu, ngày cấp, nơi cấp

Địa chỉ liên hệSố cổ phiếu sở hữu cuối

kỳ

Tỷ lệ sở hữu cổ phiếu

cuối kỳ

Ghi chú

2.8Trần Thị Thu Hiền Không Không

201778170 Cấp ngày 04/08/2015

-nt- 0 0

Chị dâu

2.9

Lê Vũ Minh Tuấn

Không Không201778169 Cấp ngày 04/08/2015

-nt- 0 0 Em ruột

2.10

Lê Thị Kim Ngư

Không Không 363613929 Cấp ngày 08/12/2006

-nt- 0 0Em dâu

3 Nguyễn Thị Hương 018C600514 Thành viên HĐQT

030173000002, ngày 29/3/2013, Cục QLHC về TTXH

Số 39/141 Thịnh Quang, Đống Đa, Hà Nội

Đại diện: 3.780.000CP

Đại diện: 10,31%

Người nội bộ

3.1 Nguyễn Quang Thường Không Không

140020848, ngày 5/5/2010, Hải Dương

Số 237B Chương Dương, Tp Hải Dương 0 0 Bố đẻ

3.2 Đỗ Thị Oanh Không Không140021861, ngày 5/5/2010, Hải Dương

Số 237B Chương Dương, Tp Hải Dương 0 0 Mẹ đẻ

3.3

Trần Đình Thắng

Không Không

013339931, ngày 23/11/2010, Hà Nội

Số 39/141 Thịnh Quang, Đống Đa, Hà Nội 0 0 Chồng

3.4 Trần Đình Khánh Không Không 111095002835, Số 39/141 Thịnh Quang, 0 0 Con ruột

STT Họ tên

Tài khoản giao dịch

chứng khoán (nếu có)

Chức vụ tại công ty (nếu có)

Số CMND/Hộ chiếu, ngày cấp, nơi cấp

Địa chỉ liên hệSố cổ phiếu sở hữu cuối

kỳ

Tỷ lệ sở hữu cổ phiếu

cuối kỳ

Ghi chú

ngày 13/10/2014, Hà Nội

Đống Đa, Hà Nội

3.5 Trần Hương An Không Không Số 39/141 Thịnh Quang, Đống Đa, Hà Nội 0 0 Con ruột

3.6

Nguyễn Thị Hiền

Không Không

011874739, ngày 7/10/2014, Hải Dương

Số 7 Hồng Châu, Hải Tân, TP Hải Dương 0 0 Em gái

3.7

Nguyết Tất Đạt

Không Không

141660503, ngày 25/3/2010, Hải Dương

Số 7 Hồng Châu, Hải Tân, TP Hải Dương 0 0 Em rể

3.8

Nguyễn Quý Dương

Không Không

233234256, ngày 01/9/2012, Kon Tum

142/1B Đường 339 Quận 9, TP HCM 0 0 Em trai

3.9

Vũ Thị Hiền

Không Không

233215271, ngày 01/9/2011, Kon Tum

142/1B Đường 339 Quận 9, TP HCM 0 0 Em dâu

3.10

Nguyễn Việt Đức

Không Không

013048666, ngày 12/3/2008, Hà Nội

Chung cư Copac , 12 Tôn Đản, Quận 4, TP HCM 0 0 Em trai

3.11Phạm Đỗ Tường Vy

Không Không250895818, ngày 13/8/2009 tại Lâm Đồng

Chung cư Copac , 12 Tôn Đản, Quận 4, TP HCM 0 0 Em dâu

3.12 Ngân hàng TMCP An MST:0301412 Số 36 Hoàng Cầu, Đống 3.780.000 3.780.00 Phó TGĐ

STT Họ tên

Tài khoản giao dịch

chứng khoán (nếu có)

Chức vụ tại công ty (nếu có)

Số CMND/Hộ chiếu, ngày cấp, nơi cấp

Địa chỉ liên hệSố cổ phiếu sở hữu cuối

kỳ

Tỷ lệ sở hữu cổ phiếu

cuối kỳ

Ghi chú

Bình 222 Đa, Hà Nội 0

3.13Công ty TNHH một thành viên Ngân hàng TMCP An Bình

MST:0104394729

Số 36 Hoàng Cầu, Đống Đa, Hà Nội

Thành viên HĐTV

3.14 Công ty cổ phần đầu tư điện lực 3 MST:0400599

162182 Hoàng Diệu, Quận Hải Châu

Thành viên HĐQT

3.15Công ty cổ phần Thông tin tín dụng Việt Nam

MST:0102547296

Tòa nhà Vietcombank, 198 Trần Quang Khải, Hoàn Kiếm, Hà Nội

Thành viên BKS

4 Nguyễn Quang Huy 002C150525 UVHĐQT

030073004297 13/04/2018

Cục CSĐKQL cư trú và

DLQG về dân cư

Phường Sao Đỏ - TP Chí Linh - Tỉnh Hải Dương

Đại diện: 7.080.000CP

Đại diện: 19,30%

Người nội bộ

4.1 Nguyễn Đình Hàn 020C021686Không 142656834

11/06/2009Hải Dương

Phường An Lạc - TP Chí Linh - Hải Dương 0 0 Bố đẻ

4.2 Nguyễn Thị Chi 002C150527Không 140147354

07/02/1996Hải Dương

Phường An Lạc - TP Chí Linh - Hải Dương

Cá nhân: 20.000 Mẹ đẻ

4.3 Đặng Thị Hồng Thúy KhôngKhông 141593442

18/07/2011Hải Dương

Phường Sao Đỏ - TP Chí Linh - Tỉnh Hải Dương 0 0 Vợ

4.4 Nguyễn Đình Hoàng Không

Không 03009700375326/06/2019

Cục CSĐKQL cư trú và

Phường Sao Đỏ - TP Chí Linh - Tỉnh Hải Dương 0 0 Con

STT Họ tên

Tài khoản giao dịch

chứng khoán (nếu có)

Chức vụ tại công ty (nếu có)

Số CMND/Hộ chiếu, ngày cấp, nơi cấp

Địa chỉ liên hệSố cổ phiếu sở hữu cuối

kỳ

Tỷ lệ sở hữu cổ phiếu

cuối kỳ

Ghi chú

DLQG về dân cư

4.5 Nguyễn Diệu Lan Không

Không 03030300141713/04/2018

Cục CSĐKQL cư trú và

DLQG về dân cư

Phường Sao Đỏ - TP Chí Linh - Tỉnh Hải Dương 0 0 Con

4.6 Mạc Thị Dỡ KhôngKhông 140223583

26/04/2010Hải Dương

Phường Sao Đỏ - TP Chí Linh - Tỉnh Hải Dương 0 0 Mẹ vợ

4.7 Nguyễn Thị Hà KhôngKhông 141452148

19/04/2007Hải Dương

Phường An Lạc - TP Chí Linh - Tỉnh Hải Dương 0 0 Chị gái

4.8 Dương Mạnh Hà Không

Không 03006900413928/0/2018

Cục CSĐKQL cư trú và

DLQG về dân cư

Phường An Lạc - TP Chí Linh - Tỉnh Hải Dương 0 0 Anh rể

4.9Nguyễn Thị Hồng

Phượng KhôngKhông 141786998;

27/04/2011,Hải Dương

Phường Cộng Hòa Đỏ - TP Chí Linh - Tỉnh Hải

Dương0 0 Em gái

4.10 Vũ Chí Cương Không

Không 03007200686111/12/2019

Cục CSĐKQL cư trú và

Phường Cộng Hòa Đỏ - TP Chí Linh - Tỉnh Hải

Dương0 0 Em rể

STT Họ tên

Tài khoản giao dịch

chứng khoán (nếu có)

Chức vụ tại công ty (nếu có)

Số CMND/Hộ chiếu, ngày cấp, nơi cấp

Địa chỉ liên hệSố cổ phiếu sở hữu cuối

kỳ

Tỷ lệ sở hữu cổ phiếu

cuối kỳ

Ghi chú

DLQG về dân cư

4.11 Nguyễn Lan Phương Không

Không 03018200021514/11/2014

Cục CSĐKQL cư trú và

DLQG về dân cư

Phường Mỹ Đình 1, Q. Nam Từ Liên, TP. Hà

Nội.0 0 Em gái

4.12 Trần Xuân Biên Không

Không 03008200018111/08/2016

Cục CSĐKQL cư trú và

DLQG về dân cư

Phường Mỹ Đình 1, Q. Nam Từ Liên, TP. Hà

Nội.0 0 Em rể

5 Lê Duy Thanh Thành viên HĐQT

072086002472, ngày cấp

29/11/2016

456/11 Tân Sơn Nhì, P. Tân Quý, Q. Tân Phú,

TP.HCM

Đại diện: 4.320.000CP

Đại diện: 11,8%

Người nội bộ

5.1 Phùng Khánh Châu Không Không086185000690,

ngày cấp 08/7/2020

456/11 Tân Sơn Nhì, P. Tân Quý, Q. Tân Phú,

TP.HCM 0 0 Vợ

5.2Lê Minh Trâm

Không Không456/11 Tân Sơn Nhì, P. Tân Quý, Q. Tân Phú,

TP.HCM 0 0 Con

5.3 Lê Phùng Khả Như Không Không456/11 Tân Sơn Nhì, P. Tân Quý, Q. Tân Phú,

TP.HCM 0 0 Con

STT Họ tên

Tài khoản giao dịch

chứng khoán (nếu có)

Chức vụ tại công ty (nếu có)

Số CMND/Hộ chiếu, ngày cấp, nơi cấp

Địa chỉ liên hệSố cổ phiếu sở hữu cuối

kỳ

Tỷ lệ sở hữu cổ phiếu

cuối kỳ

Ghi chú

5.4 Lê Văn Mưng Không Không072051000746,

ngày cấp 06/12/2019

456/11 Tân Sơn Nhì, P. Tân Quý, Q. Tân Phú,

TP.HCM 0 0 Bố đẻ

5.5 Lê Thị Hồng Không Không

290007507, ngày cấp

27/3/2013, CA Tây Ninh

456/11 Tân Sơn Nhì, P. Tân Quý, Q. Tân Phú,

TP.HCM0 0 Mẹ đẻ

5.6 Phùng Cao Các Không Không

330670160, ngày cấp

18/8/2009, CA. Vĩnh Long

Xã Bình Hòa Phước, Huyện Long Hồ, tỉnh

Vĩnh Long0 0 Bố vợ

5.7 Trần Hồng Nga Không Không

330670161, ngày cấp

18/8/2009, CA. Vĩnh Long

Xã Bình Hòa Phước, Huyện Long Hồ, tỉnh

Vĩnh Long0 0 Mẹ vợ

5.8 Lê Minh Duy Không Không072079000261,

ngày cấp 27/7/2015

456/11 Tân Sơn Nhì, P. Tân Quý, Q. Tân Phú,

TP.HCM 0 0 Anh Ruột

5.9 Đinh Trần Sơn Thi Không Không023333405,

ngày cấp 30/9/2009

456/11 Tân Sơn Nhì, P. Tân Quý, Q. Tân Phú,

TP.HCM 0 0 Chị dâu

5.10 Lê Thanh Trúc Không Không072194002925,

ngày cấp 18/12/2018

456/11 Tân Sơn Nhì, P. Tân Quý, Q. Tân Phú,

TP.HCM 0 0 Em ruột

5.11Lý Thanh Phong

Không Không079093011204,

ngày cấp 13/11/2018

456/11 Tân Sơn Nhì, P. Tân Quý, Q. Tân Phú,

TP.HCM 0 0 Em rể

STT Họ tên

Tài khoản giao dịch

chứng khoán (nếu có)

Chức vụ tại công ty (nếu có)

Số CMND/Hộ chiếu, ngày cấp, nơi cấp

Địa chỉ liên hệSố cổ phiếu sở hữu cuối

kỳ

Tỷ lệ sở hữu cổ phiếu

cuối kỳ

Ghi chú

6 Đinh Hải Ninh

Không

Trưởng BKS

036171005123 Cục cảnh sát QLHC về trật tự XH cấp ngày 05/10/2018

Căn hộ 1912B, Park 5, Times City, Park Hill, Mai Động, Hoàng Mai,

Hà Nội

0 0

Người nội bộ

6.1

Nguyễn Xuân Hạnh

Không Không

033068002850 Cục cảnh sát QLHC về trật

tự XH cấp ngày

25/10/2018

-nt- 0 0

Chồng

6.2

Nguyễn Thành Hưng

Không Không

022203002151 Cục cảnh sát QLHC về trật

tự XH cấp ngày

05/10/2018

-nt- 0 0

Con

6.3

Nguyễn Thị Hồng Nhung Không Không

022196001588 Cục cảnh sát QLHC về trật

tự XH cấp ngày 26/3/2018

4 Gloucester Road, Cheltenham GL 51 8PQ

Unitef Kingdom0 0

Con

6.4

Phạm Thị Giữ

Không Không

036149002737 Cục cảnh sát QLHC về trật

tự XH cấp ngày

29/10/2018

Tổ 2, Tre Mai, Nam Khê, Uông Bí, Quảng Ninh 0 0

Mẹ đẻ

6.5 Nguyễn Văn Ánh Không Không 033043000193 Cục cảnh sát Tổ 21, khu 3, Trưng 0 0 Bố chồng

STT Họ tên

Tài khoản giao dịch

chứng khoán (nếu có)

Chức vụ tại công ty (nếu có)

Số CMND/Hộ chiếu, ngày cấp, nơi cấp

Địa chỉ liên hệSố cổ phiếu sở hữu cuối

kỳ

Tỷ lệ sở hữu cổ phiếu

cuối kỳ

Ghi chú

QLHC về trật tự XH cấp

ngày 16/3/2016

Vương, Uông Bí, Quảng Ninh

6.6

Đinh Hải Yến

Không Không

022174003332 Cục cảnh sát QLHC về trật

tự XH cấp ngày 27/6/2019

tổ 7 khu 7b, Hồng Hải, TP Hạ Long, Quảng

Ninh0 0

Em ruột

6.7

Nguyễn Hồng Sơn

Không Không

022066002082 Cục cảnh sát QLHC về trật

tự XH cấp ngày 15/3/2019

-nt- 0 0

Em rể

6.8

Đinh Văn Hải

Không Không

022076001536 Cục cảnh sát QLHC về trật

tự XH cấp ngày

28/02/2017

Tổ 2, Tre Mai, Nam Khê, Uông Bí, Quảng Ninh 0 0

Em ruột

7 Vũ Hương Trà

Không TV. BKS 001183020568 cấp ngày 01/12/2016 tại Cục Cảnh sát ĐKQL Cư trú và DLQG về Dân cư

A2805, Chung cư Imperial Garden, 203 Nguyễn Huy Tưởng

0 0

Người nội bộ

7.1 Nguyễn Văn Hiệp Không Không

111719943 cấp ngày 14/12/2010 tại tại CA TP Hà

-nt- 0 0Chồng

STT Họ tên

Tài khoản giao dịch

chứng khoán (nếu có)

Chức vụ tại công ty (nếu có)

Số CMND/Hộ chiếu, ngày cấp, nơi cấp

Địa chỉ liên hệSố cổ phiếu sở hữu cuối

kỳ

Tỷ lệ sở hữu cổ phiếu

cuối kỳ

Ghi chú

nội

7.2 Nguyễn Vũ Khánh Chi

Không Không Chưa có-nt-

0 0 Con

7.3 Nguyễn Tuệ Lâm Không Không Chưa có -nt- 0 0 Con

7.4 Vũ Đức Khải Không Không

010292340 cấp ngày 29/09/2016 tại CA TP Hà nội

Số nhà 10/26 Ngõ Tiến Bộ - Khâm Thiên – Đống Đa – Hà Nội

0 0Bố đẻ

7.5 Vũ Thị Hảo Không Không

010292389 cấp ngày 29/09/2016 tại CA TP Hà nội

-nt-

0 0Mẹ đẻ

7.6 Vũ Đức Thiện Không Không012553068 cấp ngày 15/07/2010

-nt-0 0

Em ruột

7.7 Nguyễn Mai Phương Không Không 001190001818 -nt- 0 0 Em dâu

8 Nguyễn Thị Huyền Không TV BKS

142157359 cấp ngày 31/01/2015 tại Công an Hải Dương

Phòng 301, tập thể nhà máy điện, Phường Phả Lại, thị xã Chí Linh, tỉnh Hải Dương

Người nội bộ

Đặng Hà LinhKhông Không

030080002259 ngày 10/8/2016

-nt-0 0 Chồng

Đặng Nhật Minh Không Không Chưa có -nt- 0 0 Con

Đặng Nguyễn Hà My Không Không Chưa có -nt- 0 0 Con

STT Họ tên

Tài khoản giao dịch

chứng khoán (nếu có)

Chức vụ tại công ty (nếu có)

Số CMND/Hộ chiếu, ngày cấp, nơi cấp

Địa chỉ liên hệSố cổ phiếu sở hữu cuối

kỳ

Tỷ lệ sở hữu cổ phiếu

cuối kỳ

Ghi chú

Nguyễn Đình Chính Không Không030046000167 ngày 8/12/2015

Phố Nguyễn Trãi I, phường Sao Đỏ, thành phố Chí Linh, Hải Dương

0 0Bố đẻ

Nguyễn Thị BềnKhông Không

141160352 ngày 31/7/2006 CA Hải Dương

-nt-0 0

Mẹ đẻ

Đặng Bá Hòa Không Không

140147831 Ngày cấp 11/11/2013 Tại CA Hải Dương

Phố Thái Học I, Phường Sao Đỏ, Thành phố Chí Linh, Hải Dương 0 0

Bố chồng

Dương Thị Huệ Không Không

140060851 Ngày cấp 04/06/2012 Tại CA Hải Dương

-nt-

0 0Mẹ chồng

Nguyễn Lệ Quyên Không Không030185012708 Ngày 02/01/2020

Phố Hưng Đạo, Phường Sao Đỏ, thành phố Chí Linh, tỉnh Hải Dương

0 0Em gái

Hoàng Trung Kiên Không Không

143006877 Cấp ngày 14/02/2011 Tại CA Hải Dương

-nt-

0 0Em rể

Nguyễn Thị Thảo Không Không

142468254 cấp ngày 05/11/2005 tại CA Hải Dương

Lê Thánh Tông, Khu Dân cư Mật Sơn, Phường Chí Minh, TP Chí Linh Hải Dương

0 0Em gái

Mao Văn Phước Không Không030088001221 Cấp ngày

-nt-0 0 Em rể

STT Họ tên

Tài khoản giao dịch

chứng khoán (nếu có)

Chức vụ tại công ty (nếu có)

Số CMND/Hộ chiếu, ngày cấp, nơi cấp

Địa chỉ liên hệSố cổ phiếu sở hữu cuối

kỳ

Tỷ lệ sở hữu cổ phiếu

cuối kỳ

Ghi chú

20/04/2016

9 Phạm Thị ThủyKế toán trưởng

044188001112 do CTCCS ĐKQL CT và DLQG về DC cấp ngày 11/12/2017

Tổ 29 Phường Hòa Cường Bắc, q Hải Châu, TP Đà Nẵng

0 0

Người nội bộ

9.1 Trần Bảo Vũ Không Không

044087001896 do CTCCS ĐKQL CT và DLQG về DC cấp ngày 23/01/2018

-nt-

0 0

Chồng

9.2 Trần Hải Châu Không Không Chưa có -nt- 0 0 Con

9.3 Phạm Xuân Hùng Không Không

191173780 do GĐ CA tỉnh Quảng Bình cấp ngày 15/5/2015

Xã Quảng Văn, TX Ba Đồn, Tỉnh Quảng Bình

0 0

Bố đẻ

9.4 Trần Thị Thành Không Không

190745745 do GĐ CA tỉnh Quảng Bình cấp ngày 17/1/2018

-nt-

0 0

Mẹ đẻ

9.5 Trần Vinh Không Không191262172 do GĐ CA tỉnh Quảng Bình

Đồng Hải, TP Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình 0 0

Bố chồng

STT Họ tên

Tài khoản giao dịch

chứng khoán (nếu có)

Chức vụ tại công ty (nếu có)

Số CMND/Hộ chiếu, ngày cấp, nơi cấp

Địa chỉ liên hệSố cổ phiếu sở hữu cuối

kỳ

Tỷ lệ sở hữu cổ phiếu

cuối kỳ

Ghi chú

cấp ngày 07/11/2017

9.6 Nguyễn Thị Ánh Không Không

190776213 do GĐ CA tỉnh Quảng Bình cấp ngày 20/07/2015

190776213 do GĐ CA tỉnh Quảng Bình cấp ngày 20/07/2015 0 0

Mẹ chồng

9.7 Phạm Hồng Đăng Không Không

044085001933 do CTCCS ĐKQL CT và DLQG về DC cấp ngày 11/12/2017

Xã Quảng Văn, TX Ba Đồn, Tỉnh Quảng Bình

0 0

Anh trai

9.8 Hoàng Thị Mỹ Lệ Không Không

194441419 do GĐ CA tỉnh Quảng Bình cấp ngày 09/12/2016

-nt-

0 0

Chị dâu

10 Nguyễn Thị Mai Hương

005C3002891CTCP Chứng

khoán MB

Thư ký Cty. Người được UQ. CBTT

201519294 cấp ngày 03/09/2002, CA Đà Nẵng

210 Bạch Đằng, Hải Châu, Đà Nẵng

0 0 Người nội bộ

Nguyễn Thanh Hải Không Không20148447002/03/2011

CA Đà Nẵng

210 Bạch Đằng, Hải Châu, Đà Nẵng 0 0 Chồng

Nguyễn Khải Lâm Không Không Chưa có 210 Bạch Đằng, Hải 0 0 Con

STT Họ tên

Tài khoản giao dịch

chứng khoán (nếu có)

Chức vụ tại công ty (nếu có)

Số CMND/Hộ chiếu, ngày cấp, nơi cấp

Địa chỉ liên hệSố cổ phiếu sở hữu cuối

kỳ

Tỷ lệ sở hữu cổ phiếu

cuối kỳ

Ghi chú

Châu, Đà Nẵng

Nguyễn Duy Phương Không Không20009836524/10/2009

CA Đà Nẵng

K21/11 Đào Duy Từ, Thanh Khê, Đà Nẵng 0 0 Bố đẻ

Nguyễn Thị Huệ Không Không20012804003/11/2009

CA Đà Nẵng

K21/11 Đào Duy Từ, Thanh Khê, Đà Nẵng

0 0 Mẹ đẻ

Nguyễn Văn Sơn Không Không20000872918/08/2010

CA Đà Nẵng

210 Bạch Đằng, Hải Châu, Đà Nẵng

0 0 Bố chồng

Phạm Thị Lý Không Không20108006618/08/2010

CA Đà Nẵng

210 Bạch Đằng, Hải Châu, Đà Nẵng

0 0 Mẹ chồng

Nguyễn Thị Duy Va Không Không20133718321/4/2010

CA Đà Nẵng

197 Ông Ích Khiêm, quận Hải Châu, Đà Nẵng

0 0 Chị ruột

Lê Đức Lộc Không Không201374276 18/04/2008

CA Đà Nẵng

197 Ông Ích Khiêm, quận Hải Châu, Đà Nẵng

0 0 Anh rể

Nguyễn Thị Ni Na Không Không 20133718205/04/2008

K21/11 Đào Duy Từ, Thanh Khê, Đà Nẵng

0 0 Chị ruột

STT Họ tên

Tài khoản giao dịch

chứng khoán (nếu có)

Chức vụ tại công ty (nếu có)

Số CMND/Hộ chiếu, ngày cấp, nơi cấp

Địa chỉ liên hệSố cổ phiếu sở hữu cuối

kỳ

Tỷ lệ sở hữu cổ phiếu

cuối kỳ

Ghi chú

CA Đà Nẵng