Upload
others
View
1
Download
0
Embed Size (px)
Citation preview
CÔNG TY CỔ PHẦNEVN QUỐC TẾ
_________________
Số: /BC-HĐQT
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐộc lập – Tự do – Hạnh phúc
_________________________________
Đà Nẵng, ngày tháng 01 năm 2021
BÁO CÁO TÌNH HÌNH QUẢN TRỊ CÔNG TY(năm 2020)
Kính gửi: - Ủy ban Chứng khoán Nhà nước; - Sở giao dịch chứng khoán Hà Nội.
- Tên công ty đại chúng: Công ty cổ phần EVN Quốc tế (EVNI)- Địa chỉ trụ sở chính: Lô 91, đường Xô Viết Nghệ Tĩnh, phường Khuê Trung, quận Cẩm Lệ, thành phố Đà Nẵng- Điện thoại: 0236.6255656 Fax: 0236. 633991 - Vốn điều lệ: 366.771.450.000 đồng- Mã chứng khoán : EIC- Mô hình quản trị công ty: Đại hội đồng cổ đông, Hội đồng quản trị, Ban
Kiểm soát và Tổng Giám đốc.- Về việc thực hiện chức năng kiểm toán nội bộ: Chưa thực hiện
I. Hoạt động của Đại hội đồng cổ đông năm 2020:
Trong năm 2020, Đại hội đồng cổ đông Công ty Cổ phần EVN Quốc tế đã ban hành các Nghị quyết, Quyết định như sau:
TT Số Nghị quyết/Quyết định Ngày Nội dung
1 01/NQ-ĐHĐCĐ 26/06/2020 Nghị quyết phiên họp thường niên ĐHĐCĐ năm 2020
II. Hoạt động của Hội đồng quản trị năm 2020:1. Thông tin về thành viên Hội đồng quản trị (HĐQT):
Ngày bắt đầu/không còn là thành viên HĐQT/HĐQT độc lậpTT Thành viên HĐQT Chức vụ
Ngày bổ nhiệm Ngày miễn nhiệm1 Ông Trương Quang Minh Chủ tịch 15/06/20182 Ông Lê Vũ Ninh Ủy viên 15/06/20183 Bà Nguyễn Thị Hương Ủy viên 15/06/20184 Ông Lê Duy Thanh Ủy viên 15/06/20185 Ông Nguyễn Quang Huy Ủy viên 15/06/2018
2. Các cuộc họp HĐQT:
SttThành viên HĐQT
Số buổi họp HĐQT tham dự
Tỷ lệ tham dự họp Lý do không
tham dự họp
1 Ông Trương Quang Minh 03 100% 2 Ông Lê Vũ Ninh 03 100%3 Bà Nguyễn Thị Hương 03 100%4 Ông Lê Duy Thanh 03 100%5 Ông Nguyễn Quang Huy 03 100%
3. Hoạt động giám sát của HĐQT đối với Ban Giám đốc:Trong năm 2020, HĐQT đã thực hiện giám sát hoạt động của Ban Giám đốc
trong việc triển khai thực hiện các Nghị quyết của ĐHĐCĐ và HĐQT, cụ thể như sau:a. Phương pháp giám sát:
- HĐQT kết hợp chặt chẽ với BKS nắm rõ tình hình hoạt động của Công ty, để từ đó có những kiến nghị thiết thực hỗ trợ Ban Giám đốc hoàn thành tốt các trách nhiệm được giao.
- HĐQT và BKS đánh giá tính khả thi của các kế hoạch hành động và các khuyến nghị, qua đó kiến nghị các giải pháp mang tính thực tiễn và phù hợp với tình hình hoạt động của Công ty.
- HĐQT ban hành các nghị quyết sau các buổi họp định kỳ và theo yêu cầu để thông qua kết quả hoạt động và những vấn đề thuộc thẩm quyền quyết định của HĐQT.
- HĐQT cung cấp các hướng dẫn chiến lược, tình hình kinh tế tổng quan để hỗ trợ rà soát các kế hoạch kinh doanh tiếp theo.
- HĐQT thường xuyên trao đổi với Ban Giám đốc nhằm giám sát việc triển khai kế hoạch và điều chỉnh khi cần thiết, giúp đạt được các mục tiêu chiến lược đề ra.
b. Kết quả giám sát: - Đối với dự án thủy điện Hạ Sê San 2 tại Vương quốc Campuchia: HĐQT chỉ đạo và giám sát chặt chẽ công tác theo dõi, bảo toàn vốn góp tại Công ty TNHH Thủy điện Hạ Sê San 2.
Ngày 02/07/2020, Chủ tịch HĐQT thực hiện biểu quyết các nội dung trong Đại hội đồng cổ đông Công ty TNHH Thủy điện Hạ Sê San 2 (Campuchia).
Tháng 12/2020, EVNI đã nhận 2,5 triệu USD cổ tức từ Công ty TNHH Thủy điện Hạ Sê San 2.
- Đối với hoạt động tư vấn giám sát: Tổng doanh thu từ công tác TVGS trong năm 2020 đạt 13,66 tỷ đồng, đạt vượt 53% kế hoạch năm.
- Kết quả kinh doanh năm 2020 với các chỉ số tài chính cơ bản như sau:
STT Nội dung Kế hoạch năm 2020
Thực hiện năm 2020
% Thực hiện/ KH
2020
A Doanh thu 41.476 77.510 187%
B Tổng chi phí 12.275 22.665 185%
C Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế (A)-(B) 29.200 54.845 188%
E Lợi nhuận kế toán sau thuế (C)-(D) 28.716 47.167 164%
F Tỷ lệ chia cổ tức 7% 7% 100%
c. Kết luận: Căn cứ vào Điều lệ, các quy trình đã ban hành, HĐQT ủy quyền cho Ban điều hành quản lý hoạt động kinh doanh hàng ngày của Công ty, tổ chức thực hiện các quyết định chiến lược theo kế hoạch kinh doanh và phương hướng hoạt động của HĐQT và ĐHĐCĐ giao. Thông qua cơ chế kiểm tra, giám sát và báo cáo định kỳ về kết quả hoạt động kinh doanh, tình hình hoạt động hàng ngày của Công ty và các báo cáo đột xuất khi có yêu cầu, HĐQT đánh giá Ban Giám đốc đã thực hiện các quyền và nhiệm vụ được giao theo đúng quy định của pháp luật hiện hành, cũng như Điều lệ Công ty và nghị quyết của ĐHĐCĐ. Bên cạnh đó, HĐQT đã thực hiện các quyền và trách nhiệm được giao một cách thận trọng, chuyên nghiệp và liêm chính, đảm bảo lợi ích hợp pháp tối đa của Công ty và các cổ đông. TGĐ và BĐH đã nỗ lực hoàn thành vượt kế hoạch kinh doanh do ĐHĐCĐ 2020 thông qua, thực hiện tốt việc xây dựng môi trường kinh doanh dựa trên nền tảng phát triển bền vững, nâng cao công tác quản trị Công ty cũng như vai trò quản trị và kiểm soát rủi ro.
4. Hoạt động của các tiểu ban thuộc Hội đồng quản trị: Không có
5. Các Nghị quyết/Quyết định của Hội đồng quản trị năm 2020:
Số Nghị quyết/Quyết định Ngày Nội dung
NGHỊ QUYẾT HĐQT 2020
1. 01/NQ-EVNI 10/03/2020 Nghị quyết phiên I/2020
2. 02/NQ-EVNI 10/03/2020 Chốt danh sách cổ đông dự ĐHĐCĐ 2020
3. 03/NQ-EVNI 08/4/2020 Gia hạn họp ĐHĐCĐ 2020
4. 07/NQ-EVNI 27/5/2020 Họp HDQT phiên II/2020
5. 08/NQ-EVNI 27/5/2020 Chốt phiên họp ĐHĐCĐ 2020
6. 09/NQ-EVNI 27/5/2020 Thống nhất các nội dung họp ĐHĐCĐ 2020
7. 16/NQ-EVNI 26/6/2020 Chi trả cổ tức cho cổ đông EVNI năm 2019
8. 23/NQ-EVNI 22/10/2020 Họp HDQT phiên III/2020
9. 26/NQ-EVNI 06/11/2020 Điều chỉnh GCNĐTRNN
10. 29/NQ-EVNI 03/12/2020Sữa đổi phụ lục 1– Quy chế phân phối tiền lương, sữa đổi hệ số chức danh CT.HĐQT, UV HĐQT
NGHỊ QUYẾT ĐHĐCĐ 2020
1 01/NQ-ĐHĐCĐ 26/06/2020 Nghị quyết phiên họp thường niên ĐHĐCĐ năm 2020
QUYẾT ĐỊNH HĐQT 2020
1 17B/QĐ-HĐQT 28/6/2020 Miễn nhiệm chức vụ ông Kao Vang Yêu – ĐD VP tại Campuchia
18/QĐ-HĐQT 29/6/2020 Phê duyệt KH 2020
20/QĐ-HĐQT 31/7/2020 Ông Trương Quang Minh thôi kiêm nhiệm chức danh TGĐ EVNI
24/QĐ-HĐQT 28/10/2020 Bổ nhiệm TGĐ Ông Lê Vũ Ninh
25/QĐ-HĐQT 30/10/2020 Ban hành Quy định phân cấp EVNI
27/QĐ-HĐQT 30/11/2020 Cử cán bộ tham gia lớp học quản lý cán bộ cấp 3
30/QĐ-HĐQT 04/12/2020 Ban hành Quy chế phân phối tiền lương
III. Ban kiểm soát:1. Thông tin về thành viên Ban kiểm soát (BKS):
Stt Thành viên BKS Chức vụ Ngày bắt đầu
là thành viên BKSTrình độ chuyên
môn
1 Bà Đinh Hải Ninh Trưởng BKS 15/06/2018 Cử nhân kinh tế
2 Bà Vũ Hương Trà TV. BKS15/06/2018 Cử nhân tài chính
ngân hàng
3 Bà Nguyễn Thị Huyền TV. BKS15/06/2018 Cử nhân kế toán
tổng hợp
2. Cuộc họp của BKS:
Stt Thành viên BKS Số buổi họp tham
dự
Tỷ lệ tham dự họp
Tỷ lệ biểu quyết
Lý do không tham dự họp
1 Bà Đinh Hải Ninh 3 75% Đi công tác 2 Bà Vũ Hương Trà 4 100% Đi công tác 3 Bà Nguyễn Thị Huyền 2 50% Đi công tác
3. Hoạt động giám sát của BKS đối với HĐQT, Ban Tổng Giám đốc điều hành:
Trong năm 2020, Ban Kiểm soát đã tổ chức cuộc họp định kỳ và tham dự cuộc họp Hội đồng quản trị của Công ty.
- Xem xét tính pháp lý, trình tự, thủ tục ban hành các Nghị quyết, Quyết định của HĐQT, Ban Tổng giám đốc theo các quy định của pháp luật và của Công ty.
- Kiểm tra, giám sát việc triển khai và kết quả thực hiện Nghị quyết của Đại hội đồng cổ đông thường niên 2020 đối với HĐQT và Ban Tổng Giám đốc.
- Kiểm tra các chứng từ kế toán về tính hợp pháp, hợp lý và hợp lệ; Kiểm soát sự tuân thủ các chế độ chính sách hiện hành; Thẩm định Báo cáo tài chính hàng quý, hàng năm trước và sau khi kiểm toán nhằm đánh giá tính trung thực và hợp lý của các số liệu tài chính, phù hợp với các chuẩn mực, chế độ kế toán và chính sách tài chính hiện hành của Việt Nam.
4. Sự phối hợp hoạt động giữa BKS đối với hoạt động HĐQT, Ban Tổng Giám đốc điều hành và các cán bộ quản lý khác:
- Tham gia ý kiến, đưa ra các kiến nghị với HĐQT, Ban Tổng Giám đốc Công ty về các vấn đề liên quan đến hoạt động của công ty trong năm 2020.
4. Hoạt động khác của BKS: Không cóIV. Ban điều hành:
STT Thành viên Ban điều hành
Ngày tháng năm sinh
Trình độ chuyên môn
Ngày bổ nhiệm thành viên Ban
điều hành
1 Trương Quang Minh 04/01/1972 Kỹ sư thủy lợi thủy điện 15/06/2018
2 Lê Vũ Ninh 29/05/1979 Kỹ sư thủy lợi thủy điện 01/11/2020
V. Kế toán trưởng:
Họ và tên Ngày tháng năm sinh
Trình độ chuyên môn nghiệp vụ Ngày bổ nhiệm
Phạm Thị Thủy 22/08/1988 Cử nhân kế toán 16/11/2018
VI. Đào tạo về quản trị Công ty: Không cóVII. Danh sách về người có liên quan của công ty đại chúng và giao dịch của người có liên quan của công ty với chính Công ty
1. Danh sách người có liên quan của Công ty:Thông tin danh sách người có liên quan xin xem Phụ lục 1 đính kèm.2. Giao dịch giữa công ty với người có liên quan của công ty; hoặc giữa
công ty với cổ đông lớn, người nội bộ, người có liên quan của người nội bộ: Không có
3. Giao dịch giữa người nội bộ công ty, người có liên quan của người nội bộ với công ty con, công ty do công ty nắm quyền kiểm soát: Không có
4. Giao dịch giữa công ty với các đối tượng khác: không cóVIII. Giao dịch cổ phiếu của người nội bộ và người liên quan của người nội bộ:
1. Danh sách người nội bộ và người có liên quan của người nội bộ:Thông tin danh sách người nội bộ và người có liên quan của người nội bộ xin
xem Phụ lục 2 đính kèm.2. Giao dịch của người nội bộ và người có liên quan đối với cổ phiếu của
Công ty cổ phần EVN Quốc tế: Không cóVII. Các vấn đề cần lưu ý khác: Không có
Nơi nhận:- Như trên;- Web site Công ty;- Lưu TH.
CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ
Trương Quang Minh
Phụ lục 1: DANH SÁCH NGƯỜI CÓ LIÊN QUAN CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN EVN QUỐC TẾ
TT Tên tổ chức/cá nhân
Tài khoản giao dịch chứng
khoán (nếu có)
Chức vụ tại công
ty
Số Giấy NSH, ngày cấp, nơi
cấp
Địa chỉ trụ sở chính/ Địa chỉ liên
hệ
Thời điểm bắt đầu là
người có liên quan
Thời điểm không còn là
người có liên quan
Lý do
Mối quan hệ
liên quan với công ty
A CÁ NHÂN
1 Trương Quang Minh024C000540, Công ty cổ phần chứng khoán Đà Nẵng
CT.HĐQT 201612903,12/01/2016, Đà Nẵng
18 Hà Huy Giáp, Hải Châu, Đà Nẵng 28/07/2011
Người nội bộ
2 Lê Vũ NinhUV.HĐQT
TGĐ201604979, 02/10/2008, Đà Nẵng
77 Thanh Long, Hải Châu, Đà Nẵng 11/07/2017
Người nội bộ
3 Nguyễn Thị Hương 018C600415, Công ty CPCK An Bình
UV. HĐQT
030173000002, 29/3/2013, Hà Nội
Số 12A, tổ 10B, Phường Thịnh Quang, Quận Đống Đa, Hà Nội
18/04/2014Người nội bộ
4 Nguyễn Quang Huy002C150525, Công ty CK NHTMCP ĐT&PT Việt Nam
UV.HĐQT141593618, 05/01/2006, H.Dương
Cty CP Nhiệt Điện Phả Lại, H.Dương. Phường Sao Đỏ - TX Chí Linh – Tỉnh Hải Dương
31/3/2010
Người nội bộ
5 Lê Duy Thanh
009C116292, Công ty TNHH Chứng khoán Ngân hàng
TMCP Ngoại thương Việt Nam
UV.HĐQT
072086002472 cấp ngày 29/11/2016 tại Cục Cảnh sát ĐKQL Cư trú và DLQG về dân cư
456/11 Tân Sơn Nhì, P. Tân Quý, Q. Tân Phú, TP HCM
15/06/2018
Người nội bộ
6 Đinh Hải Ninh Trưởng BKS
100600790, 17/12/2004, Quảng Ninh
36 tổ 19B Khu 6, phường Quang Trung, TP Uông Bí, Quảng Ninh
22/04/2013Người nội bộ
7 Nguyễn Thị Huyền TV. BKS142157359 cấp ngày 31/01/2015 tại Công an Hải Dương
Phòng 301, tập thể nhà máy điện, Phường Phả Lại, thị xã Chí Linh, tỉnh Hải Dương
15/06/2018
Người nội bộ
8 Vũ Hương Trà TV. BKS
001183020568 cấp ngày 01/12/2016 tại Cục Cảnh sát ĐKQL Cư trú và DLQG về Dân cư
Số 10 Ngõ Tiến Bộ, Khâm Thiên - Đống Đa –Hà Nội
27/04/2017
Người nội bộ
9 Phạm Thị Thủy Kế toán trưởng
04418800111211/12/2017Cục cảnh sát ĐKQL cư trú và DLQG về dân cư
KCC số 01 Lê Thanh Nghị, phường Hòa Cường Bắc, quận Hải Châu, TP Đà Nẵng
16/11/2018
Người nội bộ
10 Nguyễn Thị Mai Hương
Thư ký Công ty,
người được ủy quyền CBTT
201519294 cấp ngày 06/10/2018, CA TP Đà Nẵng
210 BạchĐằng, phường Phước Ninh, quận Hải Châu, Đà Nẵng
01/09/2017
Người nội bộ
B TỔ CHỨC
1 Tổng Công ty Phát điện 1
Cổ đông nắm giữ tỷ lệ 26,05%
5701662152Số 11, Cửa Bắc, P. Trúc Bạch, Q. Ba Đình, Tp. Hà Nội
12/09/2007
2 Công ty cổ phần Nhiệt điện Phả Lại
Cổ đông nắm giữ tỷ lệ 19,30%
0800296853Phường Phả Lại, Thị xã Chí Linh, Tỉnh Hải Dương
31/3/2010
3Tập đoàn Công nghiệp Cao su Việt Nam
Cổ đông nắm giữ tỷ lệ 11,78%
0301266564 236 Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Quận 3, TP.HCM
12/09/2007
4 Ngân hàng TMCP An Bình
Cổ đông nắm giữ tỷ lệ 10,31%
0301412222170 Hai Bà Trưng, P. Đa Kao, Q.1, Tp.HCM
12/09/2007
Tổ chức sở hữu
trên 10% số cổ
phiếu có quyền biểu quyết
Phụ lục 2: DANH SÁCH NGƯỜI NỘI BỘ VÀ NGƯỜI CÓ LIÊN QUAN CỦA NGƯỜI NỘI BỘ
CÔNG TY CỔ PHẦN EVN QUỐC TẾ
STT Họ tên
Tài khoản giao dịch
chứng khoán (nếu có)
Chức vụ tại công ty (nếu có)
Số CMND/Hộ chiếu, ngày cấp, nơi cấp
Địa chỉ liên hệSố cổ phiếu sở hữu cuối
kỳ
Tỷ lệ sở hữu cổ phiếu
cuối kỳ
Ghi chú
1 Trương Quang Minh + 021C121658VNDIRECT
Chủ tịchHĐQT
20161290312/01/2016Đà Nẵng
18 Hà Huy Giáp, Hải Châu, Đà Nẵng
Cá nhân: 110.377 CP
Đại diện: 5.732.761CP
Cá nhân: 0,3%
Đại diện: 15,63%
Người nội bộ
1.1 Huỳnh Thị Hồng Vân không không 201338980Đà Nẵng -nt- 0 CP 0% Vợ
1.2 Trương Thiết Lâm không không 201779756Đà Nẵng -nt- 0 CP 0% Con
1.3 Trương Ngân Giang không không -nt- 0 CP 0% Con
1.4 Trương Quang Hạp không không 19006698025/5/1978 -nt- 0 CP 0% Bố đẻ
1.5 Nguyễn Thị Thi không không 19004180429/5/1978 -nt- 0 CP 0% Mẹ đẻ
1.6 Huỳnh Kim Sanh không không 2001673387/4/2016
182 Núi Thành Hòa cường Bắc
Hải Châu TP Đà Nẵng0 CP 0% Bố vợ
1.7 Lương Thị Lý không không 20016748218/10/2011 nt 0 CP 0% Mẹ Vợ
1.8 Trương Thiết Hùng không không 20158726031/10/2006
252 Thăng Long, Hòa Cường Nam, Hải Châu,
Đà Nẵng0 CP 0% Anh ruột
1.9 Phạm Thị Nghi Xuân không không 20158574324/8/2006 nt 0 CP 0% Chị dâu
2 Lê Vũ Ninh105C522707 CTCP chứng khoán
Tổng Giám đốc
201604979 Cấp ngày 02/10/2008
77 Thanh Long, phường Thanh Bình, quận Hải Châu, thành phố Đà
Đại diện: 3.821.841CP
Đại diện: 10,42%
Người nội bộ
STT Họ tên
Tài khoản giao dịch
chứng khoán (nếu có)
Chức vụ tại công ty (nếu có)
Số CMND/Hộ chiếu, ngày cấp, nơi cấp
Địa chỉ liên hệSố cổ phiếu sở hữu cuối
kỳ
Tỷ lệ sở hữu cổ phiếu
cuối kỳ
Ghi chú
Techcombank058C290579 tại CTCP chứng khoán FPT – CN Đà Nẵng
Nẵng
2.1Lê Thị Thúy Mai
Không Không2017900022 Cấp ngày 18/02/2016
-nt- 0 0 Vợ
2.2 Lê Uyên Nhi Không Không -nt- 0 0 Con
2.3
Lê Xuân Lợi
Không Không194412253 Cấp ngày 26/06/2006
79/7 Ba Đình, phường Thạch Thang, quận Hải Châu, thành phố Đà Nẵng
0 0
Bố đẻ
2.4 Vũ Thị Lệ Thủy
Không Không201819835 Cấp ngày 11/03/2017
-nt- 0 0Mẹ đẻ
2.5
Lê Trung Tuấn
Không Không191886656 Cấp ngày 28/03/2012
Lô 33. KQH Dân cư Hương An. TX Hương Trà, Tỉnh Thừa Thiên Huế
0 0
Bố vợ
2.6
Nguyễn Thị Đào
Không Không190733047 Cấp ngày 25/08/2009
-nt- 0 0Mẹ vợ
2.7
Lê Vũ Linh
Không Không201865990 Cấp ngày 09/05/2019
79/7 Ba Đình, phường Thạch Thang, quận Hải Châu, thành phố Đà Nẵng
0 0 Anh ruột
STT Họ tên
Tài khoản giao dịch
chứng khoán (nếu có)
Chức vụ tại công ty (nếu có)
Số CMND/Hộ chiếu, ngày cấp, nơi cấp
Địa chỉ liên hệSố cổ phiếu sở hữu cuối
kỳ
Tỷ lệ sở hữu cổ phiếu
cuối kỳ
Ghi chú
2.8Trần Thị Thu Hiền Không Không
201778170 Cấp ngày 04/08/2015
-nt- 0 0
Chị dâu
2.9
Lê Vũ Minh Tuấn
Không Không201778169 Cấp ngày 04/08/2015
-nt- 0 0 Em ruột
2.10
Lê Thị Kim Ngư
Không Không 363613929 Cấp ngày 08/12/2006
-nt- 0 0Em dâu
3 Nguyễn Thị Hương 018C600514 Thành viên HĐQT
030173000002, ngày 29/3/2013, Cục QLHC về TTXH
Số 39/141 Thịnh Quang, Đống Đa, Hà Nội
Đại diện: 3.780.000CP
Đại diện: 10,31%
Người nội bộ
3.1 Nguyễn Quang Thường Không Không
140020848, ngày 5/5/2010, Hải Dương
Số 237B Chương Dương, Tp Hải Dương 0 0 Bố đẻ
3.2 Đỗ Thị Oanh Không Không140021861, ngày 5/5/2010, Hải Dương
Số 237B Chương Dương, Tp Hải Dương 0 0 Mẹ đẻ
3.3
Trần Đình Thắng
Không Không
013339931, ngày 23/11/2010, Hà Nội
Số 39/141 Thịnh Quang, Đống Đa, Hà Nội 0 0 Chồng
3.4 Trần Đình Khánh Không Không 111095002835, Số 39/141 Thịnh Quang, 0 0 Con ruột
STT Họ tên
Tài khoản giao dịch
chứng khoán (nếu có)
Chức vụ tại công ty (nếu có)
Số CMND/Hộ chiếu, ngày cấp, nơi cấp
Địa chỉ liên hệSố cổ phiếu sở hữu cuối
kỳ
Tỷ lệ sở hữu cổ phiếu
cuối kỳ
Ghi chú
ngày 13/10/2014, Hà Nội
Đống Đa, Hà Nội
3.5 Trần Hương An Không Không Số 39/141 Thịnh Quang, Đống Đa, Hà Nội 0 0 Con ruột
3.6
Nguyễn Thị Hiền
Không Không
011874739, ngày 7/10/2014, Hải Dương
Số 7 Hồng Châu, Hải Tân, TP Hải Dương 0 0 Em gái
3.7
Nguyết Tất Đạt
Không Không
141660503, ngày 25/3/2010, Hải Dương
Số 7 Hồng Châu, Hải Tân, TP Hải Dương 0 0 Em rể
3.8
Nguyễn Quý Dương
Không Không
233234256, ngày 01/9/2012, Kon Tum
142/1B Đường 339 Quận 9, TP HCM 0 0 Em trai
3.9
Vũ Thị Hiền
Không Không
233215271, ngày 01/9/2011, Kon Tum
142/1B Đường 339 Quận 9, TP HCM 0 0 Em dâu
3.10
Nguyễn Việt Đức
Không Không
013048666, ngày 12/3/2008, Hà Nội
Chung cư Copac , 12 Tôn Đản, Quận 4, TP HCM 0 0 Em trai
3.11Phạm Đỗ Tường Vy
Không Không250895818, ngày 13/8/2009 tại Lâm Đồng
Chung cư Copac , 12 Tôn Đản, Quận 4, TP HCM 0 0 Em dâu
3.12 Ngân hàng TMCP An MST:0301412 Số 36 Hoàng Cầu, Đống 3.780.000 3.780.00 Phó TGĐ
STT Họ tên
Tài khoản giao dịch
chứng khoán (nếu có)
Chức vụ tại công ty (nếu có)
Số CMND/Hộ chiếu, ngày cấp, nơi cấp
Địa chỉ liên hệSố cổ phiếu sở hữu cuối
kỳ
Tỷ lệ sở hữu cổ phiếu
cuối kỳ
Ghi chú
Bình 222 Đa, Hà Nội 0
3.13Công ty TNHH một thành viên Ngân hàng TMCP An Bình
MST:0104394729
Số 36 Hoàng Cầu, Đống Đa, Hà Nội
Thành viên HĐTV
3.14 Công ty cổ phần đầu tư điện lực 3 MST:0400599
162182 Hoàng Diệu, Quận Hải Châu
Thành viên HĐQT
3.15Công ty cổ phần Thông tin tín dụng Việt Nam
MST:0102547296
Tòa nhà Vietcombank, 198 Trần Quang Khải, Hoàn Kiếm, Hà Nội
Thành viên BKS
4 Nguyễn Quang Huy 002C150525 UVHĐQT
030073004297 13/04/2018
Cục CSĐKQL cư trú và
DLQG về dân cư
Phường Sao Đỏ - TP Chí Linh - Tỉnh Hải Dương
Đại diện: 7.080.000CP
Đại diện: 19,30%
Người nội bộ
4.1 Nguyễn Đình Hàn 020C021686Không 142656834
11/06/2009Hải Dương
Phường An Lạc - TP Chí Linh - Hải Dương 0 0 Bố đẻ
4.2 Nguyễn Thị Chi 002C150527Không 140147354
07/02/1996Hải Dương
Phường An Lạc - TP Chí Linh - Hải Dương
Cá nhân: 20.000 Mẹ đẻ
4.3 Đặng Thị Hồng Thúy KhôngKhông 141593442
18/07/2011Hải Dương
Phường Sao Đỏ - TP Chí Linh - Tỉnh Hải Dương 0 0 Vợ
4.4 Nguyễn Đình Hoàng Không
Không 03009700375326/06/2019
Cục CSĐKQL cư trú và
Phường Sao Đỏ - TP Chí Linh - Tỉnh Hải Dương 0 0 Con
STT Họ tên
Tài khoản giao dịch
chứng khoán (nếu có)
Chức vụ tại công ty (nếu có)
Số CMND/Hộ chiếu, ngày cấp, nơi cấp
Địa chỉ liên hệSố cổ phiếu sở hữu cuối
kỳ
Tỷ lệ sở hữu cổ phiếu
cuối kỳ
Ghi chú
DLQG về dân cư
4.5 Nguyễn Diệu Lan Không
Không 03030300141713/04/2018
Cục CSĐKQL cư trú và
DLQG về dân cư
Phường Sao Đỏ - TP Chí Linh - Tỉnh Hải Dương 0 0 Con
4.6 Mạc Thị Dỡ KhôngKhông 140223583
26/04/2010Hải Dương
Phường Sao Đỏ - TP Chí Linh - Tỉnh Hải Dương 0 0 Mẹ vợ
4.7 Nguyễn Thị Hà KhôngKhông 141452148
19/04/2007Hải Dương
Phường An Lạc - TP Chí Linh - Tỉnh Hải Dương 0 0 Chị gái
4.8 Dương Mạnh Hà Không
Không 03006900413928/0/2018
Cục CSĐKQL cư trú và
DLQG về dân cư
Phường An Lạc - TP Chí Linh - Tỉnh Hải Dương 0 0 Anh rể
4.9Nguyễn Thị Hồng
Phượng KhôngKhông 141786998;
27/04/2011,Hải Dương
Phường Cộng Hòa Đỏ - TP Chí Linh - Tỉnh Hải
Dương0 0 Em gái
4.10 Vũ Chí Cương Không
Không 03007200686111/12/2019
Cục CSĐKQL cư trú và
Phường Cộng Hòa Đỏ - TP Chí Linh - Tỉnh Hải
Dương0 0 Em rể
STT Họ tên
Tài khoản giao dịch
chứng khoán (nếu có)
Chức vụ tại công ty (nếu có)
Số CMND/Hộ chiếu, ngày cấp, nơi cấp
Địa chỉ liên hệSố cổ phiếu sở hữu cuối
kỳ
Tỷ lệ sở hữu cổ phiếu
cuối kỳ
Ghi chú
DLQG về dân cư
4.11 Nguyễn Lan Phương Không
Không 03018200021514/11/2014
Cục CSĐKQL cư trú và
DLQG về dân cư
Phường Mỹ Đình 1, Q. Nam Từ Liên, TP. Hà
Nội.0 0 Em gái
4.12 Trần Xuân Biên Không
Không 03008200018111/08/2016
Cục CSĐKQL cư trú và
DLQG về dân cư
Phường Mỹ Đình 1, Q. Nam Từ Liên, TP. Hà
Nội.0 0 Em rể
5 Lê Duy Thanh Thành viên HĐQT
072086002472, ngày cấp
29/11/2016
456/11 Tân Sơn Nhì, P. Tân Quý, Q. Tân Phú,
TP.HCM
Đại diện: 4.320.000CP
Đại diện: 11,8%
Người nội bộ
5.1 Phùng Khánh Châu Không Không086185000690,
ngày cấp 08/7/2020
456/11 Tân Sơn Nhì, P. Tân Quý, Q. Tân Phú,
TP.HCM 0 0 Vợ
5.2Lê Minh Trâm
Không Không456/11 Tân Sơn Nhì, P. Tân Quý, Q. Tân Phú,
TP.HCM 0 0 Con
5.3 Lê Phùng Khả Như Không Không456/11 Tân Sơn Nhì, P. Tân Quý, Q. Tân Phú,
TP.HCM 0 0 Con
STT Họ tên
Tài khoản giao dịch
chứng khoán (nếu có)
Chức vụ tại công ty (nếu có)
Số CMND/Hộ chiếu, ngày cấp, nơi cấp
Địa chỉ liên hệSố cổ phiếu sở hữu cuối
kỳ
Tỷ lệ sở hữu cổ phiếu
cuối kỳ
Ghi chú
5.4 Lê Văn Mưng Không Không072051000746,
ngày cấp 06/12/2019
456/11 Tân Sơn Nhì, P. Tân Quý, Q. Tân Phú,
TP.HCM 0 0 Bố đẻ
5.5 Lê Thị Hồng Không Không
290007507, ngày cấp
27/3/2013, CA Tây Ninh
456/11 Tân Sơn Nhì, P. Tân Quý, Q. Tân Phú,
TP.HCM0 0 Mẹ đẻ
5.6 Phùng Cao Các Không Không
330670160, ngày cấp
18/8/2009, CA. Vĩnh Long
Xã Bình Hòa Phước, Huyện Long Hồ, tỉnh
Vĩnh Long0 0 Bố vợ
5.7 Trần Hồng Nga Không Không
330670161, ngày cấp
18/8/2009, CA. Vĩnh Long
Xã Bình Hòa Phước, Huyện Long Hồ, tỉnh
Vĩnh Long0 0 Mẹ vợ
5.8 Lê Minh Duy Không Không072079000261,
ngày cấp 27/7/2015
456/11 Tân Sơn Nhì, P. Tân Quý, Q. Tân Phú,
TP.HCM 0 0 Anh Ruột
5.9 Đinh Trần Sơn Thi Không Không023333405,
ngày cấp 30/9/2009
456/11 Tân Sơn Nhì, P. Tân Quý, Q. Tân Phú,
TP.HCM 0 0 Chị dâu
5.10 Lê Thanh Trúc Không Không072194002925,
ngày cấp 18/12/2018
456/11 Tân Sơn Nhì, P. Tân Quý, Q. Tân Phú,
TP.HCM 0 0 Em ruột
5.11Lý Thanh Phong
Không Không079093011204,
ngày cấp 13/11/2018
456/11 Tân Sơn Nhì, P. Tân Quý, Q. Tân Phú,
TP.HCM 0 0 Em rể
STT Họ tên
Tài khoản giao dịch
chứng khoán (nếu có)
Chức vụ tại công ty (nếu có)
Số CMND/Hộ chiếu, ngày cấp, nơi cấp
Địa chỉ liên hệSố cổ phiếu sở hữu cuối
kỳ
Tỷ lệ sở hữu cổ phiếu
cuối kỳ
Ghi chú
6 Đinh Hải Ninh
Không
Trưởng BKS
036171005123 Cục cảnh sát QLHC về trật tự XH cấp ngày 05/10/2018
Căn hộ 1912B, Park 5, Times City, Park Hill, Mai Động, Hoàng Mai,
Hà Nội
0 0
Người nội bộ
6.1
Nguyễn Xuân Hạnh
Không Không
033068002850 Cục cảnh sát QLHC về trật
tự XH cấp ngày
25/10/2018
-nt- 0 0
Chồng
6.2
Nguyễn Thành Hưng
Không Không
022203002151 Cục cảnh sát QLHC về trật
tự XH cấp ngày
05/10/2018
-nt- 0 0
Con
6.3
Nguyễn Thị Hồng Nhung Không Không
022196001588 Cục cảnh sát QLHC về trật
tự XH cấp ngày 26/3/2018
4 Gloucester Road, Cheltenham GL 51 8PQ
Unitef Kingdom0 0
Con
6.4
Phạm Thị Giữ
Không Không
036149002737 Cục cảnh sát QLHC về trật
tự XH cấp ngày
29/10/2018
Tổ 2, Tre Mai, Nam Khê, Uông Bí, Quảng Ninh 0 0
Mẹ đẻ
6.5 Nguyễn Văn Ánh Không Không 033043000193 Cục cảnh sát Tổ 21, khu 3, Trưng 0 0 Bố chồng
STT Họ tên
Tài khoản giao dịch
chứng khoán (nếu có)
Chức vụ tại công ty (nếu có)
Số CMND/Hộ chiếu, ngày cấp, nơi cấp
Địa chỉ liên hệSố cổ phiếu sở hữu cuối
kỳ
Tỷ lệ sở hữu cổ phiếu
cuối kỳ
Ghi chú
QLHC về trật tự XH cấp
ngày 16/3/2016
Vương, Uông Bí, Quảng Ninh
6.6
Đinh Hải Yến
Không Không
022174003332 Cục cảnh sát QLHC về trật
tự XH cấp ngày 27/6/2019
tổ 7 khu 7b, Hồng Hải, TP Hạ Long, Quảng
Ninh0 0
Em ruột
6.7
Nguyễn Hồng Sơn
Không Không
022066002082 Cục cảnh sát QLHC về trật
tự XH cấp ngày 15/3/2019
-nt- 0 0
Em rể
6.8
Đinh Văn Hải
Không Không
022076001536 Cục cảnh sát QLHC về trật
tự XH cấp ngày
28/02/2017
Tổ 2, Tre Mai, Nam Khê, Uông Bí, Quảng Ninh 0 0
Em ruột
7 Vũ Hương Trà
Không TV. BKS 001183020568 cấp ngày 01/12/2016 tại Cục Cảnh sát ĐKQL Cư trú và DLQG về Dân cư
A2805, Chung cư Imperial Garden, 203 Nguyễn Huy Tưởng
0 0
Người nội bộ
7.1 Nguyễn Văn Hiệp Không Không
111719943 cấp ngày 14/12/2010 tại tại CA TP Hà
-nt- 0 0Chồng
STT Họ tên
Tài khoản giao dịch
chứng khoán (nếu có)
Chức vụ tại công ty (nếu có)
Số CMND/Hộ chiếu, ngày cấp, nơi cấp
Địa chỉ liên hệSố cổ phiếu sở hữu cuối
kỳ
Tỷ lệ sở hữu cổ phiếu
cuối kỳ
Ghi chú
nội
7.2 Nguyễn Vũ Khánh Chi
Không Không Chưa có-nt-
0 0 Con
7.3 Nguyễn Tuệ Lâm Không Không Chưa có -nt- 0 0 Con
7.4 Vũ Đức Khải Không Không
010292340 cấp ngày 29/09/2016 tại CA TP Hà nội
Số nhà 10/26 Ngõ Tiến Bộ - Khâm Thiên – Đống Đa – Hà Nội
0 0Bố đẻ
7.5 Vũ Thị Hảo Không Không
010292389 cấp ngày 29/09/2016 tại CA TP Hà nội
-nt-
0 0Mẹ đẻ
7.6 Vũ Đức Thiện Không Không012553068 cấp ngày 15/07/2010
-nt-0 0
Em ruột
7.7 Nguyễn Mai Phương Không Không 001190001818 -nt- 0 0 Em dâu
8 Nguyễn Thị Huyền Không TV BKS
142157359 cấp ngày 31/01/2015 tại Công an Hải Dương
Phòng 301, tập thể nhà máy điện, Phường Phả Lại, thị xã Chí Linh, tỉnh Hải Dương
Người nội bộ
Đặng Hà LinhKhông Không
030080002259 ngày 10/8/2016
-nt-0 0 Chồng
Đặng Nhật Minh Không Không Chưa có -nt- 0 0 Con
Đặng Nguyễn Hà My Không Không Chưa có -nt- 0 0 Con
STT Họ tên
Tài khoản giao dịch
chứng khoán (nếu có)
Chức vụ tại công ty (nếu có)
Số CMND/Hộ chiếu, ngày cấp, nơi cấp
Địa chỉ liên hệSố cổ phiếu sở hữu cuối
kỳ
Tỷ lệ sở hữu cổ phiếu
cuối kỳ
Ghi chú
Nguyễn Đình Chính Không Không030046000167 ngày 8/12/2015
Phố Nguyễn Trãi I, phường Sao Đỏ, thành phố Chí Linh, Hải Dương
0 0Bố đẻ
Nguyễn Thị BềnKhông Không
141160352 ngày 31/7/2006 CA Hải Dương
-nt-0 0
Mẹ đẻ
Đặng Bá Hòa Không Không
140147831 Ngày cấp 11/11/2013 Tại CA Hải Dương
Phố Thái Học I, Phường Sao Đỏ, Thành phố Chí Linh, Hải Dương 0 0
Bố chồng
Dương Thị Huệ Không Không
140060851 Ngày cấp 04/06/2012 Tại CA Hải Dương
-nt-
0 0Mẹ chồng
Nguyễn Lệ Quyên Không Không030185012708 Ngày 02/01/2020
Phố Hưng Đạo, Phường Sao Đỏ, thành phố Chí Linh, tỉnh Hải Dương
0 0Em gái
Hoàng Trung Kiên Không Không
143006877 Cấp ngày 14/02/2011 Tại CA Hải Dương
-nt-
0 0Em rể
Nguyễn Thị Thảo Không Không
142468254 cấp ngày 05/11/2005 tại CA Hải Dương
Lê Thánh Tông, Khu Dân cư Mật Sơn, Phường Chí Minh, TP Chí Linh Hải Dương
0 0Em gái
Mao Văn Phước Không Không030088001221 Cấp ngày
-nt-0 0 Em rể
STT Họ tên
Tài khoản giao dịch
chứng khoán (nếu có)
Chức vụ tại công ty (nếu có)
Số CMND/Hộ chiếu, ngày cấp, nơi cấp
Địa chỉ liên hệSố cổ phiếu sở hữu cuối
kỳ
Tỷ lệ sở hữu cổ phiếu
cuối kỳ
Ghi chú
20/04/2016
9 Phạm Thị ThủyKế toán trưởng
044188001112 do CTCCS ĐKQL CT và DLQG về DC cấp ngày 11/12/2017
Tổ 29 Phường Hòa Cường Bắc, q Hải Châu, TP Đà Nẵng
0 0
Người nội bộ
9.1 Trần Bảo Vũ Không Không
044087001896 do CTCCS ĐKQL CT và DLQG về DC cấp ngày 23/01/2018
-nt-
0 0
Chồng
9.2 Trần Hải Châu Không Không Chưa có -nt- 0 0 Con
9.3 Phạm Xuân Hùng Không Không
191173780 do GĐ CA tỉnh Quảng Bình cấp ngày 15/5/2015
Xã Quảng Văn, TX Ba Đồn, Tỉnh Quảng Bình
0 0
Bố đẻ
9.4 Trần Thị Thành Không Không
190745745 do GĐ CA tỉnh Quảng Bình cấp ngày 17/1/2018
-nt-
0 0
Mẹ đẻ
9.5 Trần Vinh Không Không191262172 do GĐ CA tỉnh Quảng Bình
Đồng Hải, TP Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình 0 0
Bố chồng
STT Họ tên
Tài khoản giao dịch
chứng khoán (nếu có)
Chức vụ tại công ty (nếu có)
Số CMND/Hộ chiếu, ngày cấp, nơi cấp
Địa chỉ liên hệSố cổ phiếu sở hữu cuối
kỳ
Tỷ lệ sở hữu cổ phiếu
cuối kỳ
Ghi chú
cấp ngày 07/11/2017
9.6 Nguyễn Thị Ánh Không Không
190776213 do GĐ CA tỉnh Quảng Bình cấp ngày 20/07/2015
190776213 do GĐ CA tỉnh Quảng Bình cấp ngày 20/07/2015 0 0
Mẹ chồng
9.7 Phạm Hồng Đăng Không Không
044085001933 do CTCCS ĐKQL CT và DLQG về DC cấp ngày 11/12/2017
Xã Quảng Văn, TX Ba Đồn, Tỉnh Quảng Bình
0 0
Anh trai
9.8 Hoàng Thị Mỹ Lệ Không Không
194441419 do GĐ CA tỉnh Quảng Bình cấp ngày 09/12/2016
-nt-
0 0
Chị dâu
10 Nguyễn Thị Mai Hương
005C3002891CTCP Chứng
khoán MB
Thư ký Cty. Người được UQ. CBTT
201519294 cấp ngày 03/09/2002, CA Đà Nẵng
210 Bạch Đằng, Hải Châu, Đà Nẵng
0 0 Người nội bộ
Nguyễn Thanh Hải Không Không20148447002/03/2011
CA Đà Nẵng
210 Bạch Đằng, Hải Châu, Đà Nẵng 0 0 Chồng
Nguyễn Khải Lâm Không Không Chưa có 210 Bạch Đằng, Hải 0 0 Con
STT Họ tên
Tài khoản giao dịch
chứng khoán (nếu có)
Chức vụ tại công ty (nếu có)
Số CMND/Hộ chiếu, ngày cấp, nơi cấp
Địa chỉ liên hệSố cổ phiếu sở hữu cuối
kỳ
Tỷ lệ sở hữu cổ phiếu
cuối kỳ
Ghi chú
Châu, Đà Nẵng
Nguyễn Duy Phương Không Không20009836524/10/2009
CA Đà Nẵng
K21/11 Đào Duy Từ, Thanh Khê, Đà Nẵng 0 0 Bố đẻ
Nguyễn Thị Huệ Không Không20012804003/11/2009
CA Đà Nẵng
K21/11 Đào Duy Từ, Thanh Khê, Đà Nẵng
0 0 Mẹ đẻ
Nguyễn Văn Sơn Không Không20000872918/08/2010
CA Đà Nẵng
210 Bạch Đằng, Hải Châu, Đà Nẵng
0 0 Bố chồng
Phạm Thị Lý Không Không20108006618/08/2010
CA Đà Nẵng
210 Bạch Đằng, Hải Châu, Đà Nẵng
0 0 Mẹ chồng
Nguyễn Thị Duy Va Không Không20133718321/4/2010
CA Đà Nẵng
197 Ông Ích Khiêm, quận Hải Châu, Đà Nẵng
0 0 Chị ruột
Lê Đức Lộc Không Không201374276 18/04/2008
CA Đà Nẵng
197 Ông Ích Khiêm, quận Hải Châu, Đà Nẵng
0 0 Anh rể
Nguyễn Thị Ni Na Không Không 20133718205/04/2008
K21/11 Đào Duy Từ, Thanh Khê, Đà Nẵng
0 0 Chị ruột