60
B THÚY S ẢN VIÊN NGHIÊN C ỬU HẢI SẢN D ÁN "ĐÁNH GIÁ NGU ỔN L ỢI SINH V ẬT BIẾN HI ỆN TR ẠNG M ỎI THƯỜNG VÙNG BI ỂN QU ẦN ĐẢO TRƯ ỜNG SA" Ch nhi ệm dự án: TSKH. Nguy ễn Tiến C ảnh B Á O C Á O KẾT QUÁ NGHIÊN c ứu CH ẤT ỢNG MÔI TRU ỒNG VÙNG BIỂN QUẦN ĐẢO TRƯỜNG SA Nh ững ngư ời thực hiện: CN. Trần Lưu Khanh CN. Nguyễn Công Thành Phòng Nghiên cúi! Môi trường Biển V Hải Phòng, 10-2003 TO'ĩ

BÁO CÁO NGHIÊN c CHẤT LƯỢNG MÔI TRUỒNG

  • Upload
    others

  • View
    8

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: BÁO CÁO NGHIÊN c CHẤT LƯỢNG MÔI TRUỒNG

BỘ THÚY SẢN VIÊN N G H I Ê N C Ử U H Ả I S Ả N

D ự ÁN "ĐÁNH GIÁ NGUỔN L Ợ I SINH VẬT BIẾN VÀ HIỆN TRẠNG MỎI THƯỜNG VÙNG BIỂN QUẦN ĐẢO TRƯỜNG SA"

Chủ nhiệm dự án: T S K H . Nguyễn Tiến C ả n h

B Á O C Á O

KẾT QUÁ NGHIÊN c ứ u CHẤT LƯỢNG MÔI TRUỒNG VÙNG BIỂN QUẦN ĐẢO TRƯỜNG SA

Những người thực hiện:

CN. Trần Lưu Khanh CN. Nguyễn Công Thành

Phòng Nghiên cúi! Môi trường Biển

• V

H ả i P h ò n g , 10-2003

TO'ĩ

Page 2: BÁO CÁO NGHIÊN c CHẤT LƯỢNG MÔI TRUỒNG

M Ụ C L Ụ C

Tranu

ì. M ở đấu 3

Ù. Tài liệu và phương pháp nghiên cứu 4

] I. I. Phạm vi nghiôn cứu 4

l i . 2. Phương pháp nghiên cứu và nguồn số liêu 4

l i ì. Kết quả và thảo luận 7

Hỉ. J. Hàm lượng oxy hoa tan và chí số pH 7

/ / / . LI. Hàm lượng oxy hoa tan Ì

Hỉ. 1.2. ChỉsốpH 7

Hỉ. 2. Đạc điểm phân bố hàm Iưựrm muối dinh dưỡng trong nước biên 8

/// . 2. / . Hàm lượng muối Pỉìolphúĩ (P04) s

///. 2.2. Hàm lượng muối Siỉicật ịSìOj) , 9

ỈU. 2. 3. Hàm lượng muối Amon (Nỉỉ4) 11

/ / / . 2, 4. Hàm lượng muối Nitrit (N02) 12

/ / / . 2.5. Hàm lượng muối Niiraĩ (N03) 14

IU. 3. Đạc chem phân bố hàm lượng kim loại nặng trong nước biổn 15

/ / / . 3. ỉ. Hàm lượng Kèm (Zn) Ki

ỈU. 3. 2. Hàm lượng Đổng (Cu) 17

/ / / . 3. 3. Hàm lượng Chì (Pb) ỉ 8

/ / / . 3. 4. Hàm lượng A sen (As) ly

/ / / . 3.5. Hùm lượng Thúy ngủn (Hg) 20

ỈU. 3. ó. nám lượng Cacími (Cả) 2 ì

iu. 4. Đặc điểm phân bố hàm lượng dầu 23

IV. Kết luận 25

V. Tài liệu tham khảo °7

VI. Phụ lục 28

Page 3: BÁO CÁO NGHIÊN c CHẤT LƯỢNG MÔI TRUỒNG

ì. M Ớ ĐẨU

Những năm gần dây, công tác nghiên cứu biển phục vụ sự nghiệp phát iriổn kinh tố

xã hội dã có những bước tiến quan trọng. Riêng lĩnh vực nghiên cứu, diều lia nguồn lọi

hãi sán và lài nguyên sinh vật biển phục vụ phát triển nghề cá xa bờ đã được triển khai

thông qua rất nhiều de tài, dự án trong nước và hợp tác Quốc tế. Tuy nhiên, với mọt vùng

biến khơi như vùng biển quần đảo Trường Sa và phụ cận do các, điểu kiện kinh tế - kỹ

thuật còn hạn chế nên những nghiên cứu khoa học còn chưa được thường xuyên và liên

lục. Giai đoạn 1993 - 1997, lần đầu tiên Viện Nghiên cứu Hải sản đã thực hiện de tài

nghiên cứu "Điêu tra tổng hợp nguồn lợi sinh vật biển quần đảo Trường Sa". Những kè!

quít thu dược cúi* dồ tài vổ điều kiện khí tượng - thúy văn, tài nguyên sinh vật và chài

lượng mỏi trường... dù chỉ ỉa bước dầu nhưng có ý nghĩa rất quan trọng đối với khoa học

cũ li i! như thực tiền.

Trong 3 năm (2001 - 2003), dự án "Dành giá nguồn lợi sinh vật biển và hiện trạm;

mòi trướng vùng biển quán dáo Trường Sa" do viện nghiên cứu Hải sản chủ trì. (lí tập

Hung vào những nội dung nghiên cứu quan trọng như: nghiên cứu nguồn lợi và khá nãuu

khai thác cá nổi (chù yêu là cá ngừ dại dương), diều tra nguồn lợi sinh vại biên quanh mòi

số dáo... ; mội. nội dung nghiên cứu khác cũng được tiến hành trong háu hết các chuyên

(liêu tra là dành giá hiện trạng chất lượng môi trường biển thông qua sự phản bố biến clộn^

hàu) lượng một số yếu hoa học của nước biển. Báo cáo chuyên đồ kết quả nghiên cứu hiện

trạng môi trường vùng biến quẩn đảo Trường Sa là tập hợp số liệu quan trắc và phàn lích

tư ĩ chuyến diêu tra (tháng 3 - 4 và 8 - 9/2002, tháng 3-4 năm 2003). Qua dó, những

ilianh phần CƯ bán cùa chế độ dinh dưỡng và chất lượng môi trường nước biển quần đáo

'('rường Sa dã được nghiên cứu. Cùng với một số trường Hải dương học cơ bản (như : T.

S), những đặc điếm phân bố, biến động hàm lượng các yếu tố hoa học (gồm : các muối

dinh dưỡng khoáng, kim Loại nặng, dầu mỡ...) là cơ sở quan trọne đối vớicônạ tác nghiên

cứu dự báo nguồn lợi, dồng thời góp phần cảnh báo chất lượirg môi trường biên phục vụ

phát triển nghề cá xa bờ và các ngành kinh l ố khác.

3

Page 4: BÁO CÁO NGHIÊN c CHẤT LƯỢNG MÔI TRUỒNG

l i . TÀI L I Ệ U VÀ P H Ư Ơ N G P H Á P

2.1. Phạm vi nghiên cứu

Vùng biển nghiên cứu giới hạn trong phạm vi từ 7°30-l Ỉ°30N và 111°00-114°30E,

, lii vung biển xa bờ, có độ sâu tương đố i lớn, nơi sâu nhất đạt tới hơn 4000m (phía tây đảo

Siìiìíi Tử Tây). Thời gian điều tra khảo sát được tiến hành từ năm 2001 đến năm 2003 với 4

chuyến vào các tháng 9-10 năm 2001, 3-4 và 8-9 năm 2002, tháng 3-4 năm 2003. Hộ

thống trạm ngnhiên cứu môi trường và nguồn lợi gồm 32 trạm cố dinh do dự án xác lạp

cho tất cà các chuyến khảo sát (hình 1). Khu vực nghiên cứu được chia thành vùng ì và

vung l i , ử mõi vùng có hai tàu cùng tiến hành điểu tra nguồn lợi (một tàu sử dụng câu

vàng và một tàu sử dụng lưới rè). Công tác quan trắc các điều kiện khí tượng - thúy văn,

(liu thập mẫu môi trường được thực hiện trên tàu câu (tại mỗi trạm cố định) trước khi vận

hành hệ thống vàng cảu.

2.2. Phương pháp nghiên cứu và nguồn số liệu

2.2. ỉ. Phương pháp nghiên cứu * "

Phương pháp khảo sát, quan trắc và thu mẫu môi trường tiến hành theo "Quy phạm

diêu lia lổng hợp biên" của u ỷ ban Khoa học Kỹ thuật Nhà nước, năm 1981. Phương pháp

háo quản, phân lích và đánh giá chất lượng môi trường theo "Quy định tạm thời vổ phương

pháp quan trắc, phân Lích môi trường và quản lý số l iệu" của Cục M ỏ i trường - Bộ Khoa

hục Còng nghệ và Môi trường, năm ỉ 997.

Tíu mỗi trạm nghiên cứu môi trường đã quan trắc các yếu tố khí tượng - thũv vãn

và thu mẫu thủy hoa ở trạng thái tàu dừng (thả trôi). Mẫu nước thu ở các tầng nước tiêu

ch lum 0 - 50 - lOOm bằng Batomet kiểu Nasnen để phân tích các muối dinh dưỡng (Si -

SiO„ p - P0 4 , N - NOj, N - NO., N - NH 4 ) và các kim loại nặng (Cu, Pb, Zn, Cd, As, Hg);

riêng mẫu dầu chỉ thu ở tầng mặt và cố định bằng axít H 2 S 0 4 (2ml/lit mẫu). Mẫu kim loại

Cu, Pb, Zn, Cd (.lưng trong chai nhựa polyetylen, bảo quản bằng axít H2SO4 (2ml/lit máu),

mẫu l ig, As đựng trong chai thủy tinh mầu nâu, cố dinh bằng axít H N 0 3 (2ml/liL màu).

4

Page 5: BÁO CÁO NGHIÊN c CHẤT LƯỢNG MÔI TRUỒNG

109 n o I U " 112"

ư

l i

l ũ

m V

tí Yêu wmmnm oamanmi

í Ỳri

••••.-'rr -

S H i l

8 8 8

ị l a T r a n

lui Jtrựi , T e . ' i , l i lì t - IM s i ••-líí ™-í li > :-

Ị lui - - ĩ

l l i ỉ i l i l l l l l

» 1 B i i B • 1 1 1 . . .

:

.... Ị

- i l l .

liụiiiiiiịiíỹ.ậ

l y l l i l ỉ i

— « 4

1 ' i • » . ' :-í

:

£ỉẳ-i-ỉỉí*;

í:

# — B i •!-.^-:'ị

i

ỵ'-,

k>:'::

\:

\-

• ; ' K

1 1 1 1

ỉmỉỉMiỉỉi

Hi < l i ! 1 1

l i - ý •-'7—r

'•. i n ị — í l i i mi RÍ

— p í

lít : - lũ' - ; '' •••• < fí ,.,1

'Vít:

• +4*<

í í ì

-ỉ

í l i •

^ 1-1 I p l • l i

; • •

• ( sỉv,;'í.;

ầ m

- í

líil l f § B §

•• 11 l i ầÊÊầ

: r i ? ™ • r —

•:

:;Ị-:|-:

ậ:

^"

'" ' :

L2° 109° 1 r i ? ™ • r — L2°

1 -li U U H I M I H

I i 7 l i

114" 115

13

l i

10"

Hình ì. Vị trí trạm nghiên cứu chất lượng môi trường vùng biển quần đảo Trường Sa (2001 - 2003)

5

Page 6: BÁO CÁO NGHIÊN c CHẤT LƯỢNG MÔI TRUỒNG

MÀU muối dinh dưỡng được phân tích ngay tròn tàu bằng phương pháp quang phổ,

sử dụng Lhiốl bị do D R E L L 2010. Phân tích kim loại năng bằng phương pháp quang phu

hấp Um nguyên từ (Atomic Absorption Spectromeler), thiết bị spcctr A A 220 dối với

nguyên tố Hg và As; sử dụng phương pháp Cực phổ (Polarographic) theo nguyên lắc Voi -

Ampc hoa tan anoi phàn tích các nguyên tố Cu, Pb, Zn, Cá, tại phòng thí nghiệm Môi

nường - viện Nghiên cứu Hải sản. Hàm lượng dầu lổng số dược phân tích bằng phươim

pháp huỳnh quang cực tím, trên máy Shimazu R.s. 1501, tại phòng thí nghiệm Trung tâm

An toàn và Môi trường dầu khí.

Số liệu khảo sát, và phân tích dược xử lý bằng phương pháp tính toán thống kê. sứ

dụny các phần mém Excel; xử lý số liệu và biểu diên các dạng phùn bố hàm lượng các yếu

lố theo không gian và thời gian bằng các chương trình chuyên dụne như: Surfer32.

Mapinĩor 6.0-Vertical 2.0.

2. 2. 2. Nguồn số liệu.

Nguồn số liệu cơ bản sử dụng trong báo cáo được tập hợp từ các chuyến kháo sái

lhán» 3 - 4/2002. tháng 9 - 10/2002 và tháng 3 - 4/2003. Tại mỗi trạm nghiên cứu. mau

muốt dinh dưỡng và kim loại nạng được thu đầy đủ ở các tầng nước mạt (Om), 50m và

I OOm; riêng hàm lượng dầu chí thu và phân tích mầu tại tầng mặt trong chuyến tháng 3 -

-4/2003. Do vậy, tong số mẫu phân tích các yếu tố thúy hoa trong các đẹn điều tra là:

+ Mẫu phân tích hàm lượng muối dinh dường (5 yếu tố): 288mẫu

+ Mẫu phàn tích hàm lượng K L N (6 yếu tố) : 288 mẫu

+ Mầu phàn tích hàm lượng dầu : 32 mẫu.

Ngoài ra, các kết quả nghiên cứu tổng hợp vùng biển quán dao Trường Sa tron ti

lỊÌiú đoạn 1993 - 1997 của Viện Nghiên cứu Hải sản và chương trình hợp tác nghiên cứu

cúi) Trung lâm phát triển nghé cá Đông Nam Á (SEAFDEC) vùng tói phía Tày

Plulippine (1998) và phía Đông Việt Nam (1999) cũng được sử dụng làm tài liệu tham

kháo chính dể dành giá xu thế biến động chất lượng môi trường của vùng biển nghiên cứu.

6

Page 7: BÁO CÁO NGHIÊN c CHẤT LƯỢNG MÔI TRUỒNG

HI. K Ế T Q U Ả VÀ T H Ả O L U Ậ N

IIÍ. l . Hàm lượng Oxy hoa tan và chỉ số p H .

///. ỈA. ôxyhoà lan.

Số liệu nghiên cứu nhiều năm, hàm lượng ôxy hoa tan trong nước biển Trung bộ và

quán đảo Trường Sa luôn luôn ở trạng thái bão hoa và quá bão hoa từ tầng mặt đến độ sâu

50m, với trị số trung bình khoảng 4,00 - 5,00 ml/1 [2]. Kết quả khảo sát hàm lượng Oxy

hoa tan các năm 1993 - 1997 dao dộng trong khoảng 4,16 ml/1 - 5,08 ml/1, độ bão hoa

trung bình từ 85,23 - 106,40% (ờ lớp nước từ 0 đến 50 m). Từ độ sâu 50 - 75m tới 200m

hàm lượng ôxy giảm đi một cách đáng kể, giá trị trung bình hàm lượng ôxy ở tầng 200m

chi còn dao động từ 2,81 ml/1 - 2,86 min, độ bão hoa từ 48,75 - 50,33%

Số liệu nghiên cứu của tàu M V . S E A F D E C 1998, 1999: vùng biển phía Đỏng quẩn

(lát) Trường Sa, hàm lượng oxy hoa lan irung bình ưong lớp nước 0 - 150m từ 4,4mỉ/l đốn

3. J ml/1; sau đó giảm dần theo độ sâu tới lớp nước > 400m hàm lượng oxy chí còn khoãnu

2,0mỉ!/ỉ. Vùng biển phía Tây quần đảo Trường Sa có hàm lượng oxy trung bình <4,02nil/l.

Mội sứ nghiên cứu hợp tác với C H L B Nga (1993 - 1995) đã chứng minh: phân bố hàm

lượn" ôxy hoa tan thế hiện tính phân tầng khá ổn đinh ờ hầu hết các vùng biển sâu, ờ độ

s;tu từ 800 - lOOOm và lớn hơn, hàm lượng ôxy luôn luôn tồn tại ở mức xấp xỉ 2,00mỉ/l.

UI. 1.2. Chi sấp!ỉ

Nước biến khu vực quần đảo Trường Sa mang tính kiêm yếu, chỉ số pH có sự biến

dọng tương dối lớn trong giai đoạn mùa Hè, với giá trị trung bình tầng mặt 7,95 - 8,21. Tại

những lớp nước sâu, l ạ số pH có xu hướng giảm dần và ổn định, giá trị trung bình 1,95 -

s, 19 (láng 50 m) và 7,90 - 8,16 (tàng lOOm). Số l iệu điều tra của JOMSRE - OI, 4 - 1996,

chí số pH trung bình (tầng 200m) ờ mặt cắt Bấc Trường Sa là 7,94 và ư mạt cai Tay

Trường Sa là 7,87[2J.

Khi độ sâu tăng lên, xu hướng ổn định của trị số pH càng lớn, giá trị pH cao ờ

iOOin nước nen có liên quan mại liiiốl với sự quang hợp của thực vệt phù du, làm giâm

hìtm lưựníỉ CƠI. Khu vực phía Bắc quẩn đáo Trường Sa chí số pH của nước biên có giá trị

7

Page 8: BÁO CÁO NGHIÊN c CHẤT LƯỢNG MÔI TRUỒNG

11 ỉ. 2. Dạc điểm phân bò hàm ỉưựug amối dinh tlưởng trong nước biển.

Vièc nghiên cứu, đánh giá phân bố, biến dộng hàm lượng các muối dinh dường hoa

Mu ì ròn Lì nước biển được xem như bước đi đầu tiên đe tìm hiểu nguồn lợi của một v ù n g

Im i i . Các muối dinh dưỡng hoa tan là nguyên liệu phổ biến cấu thành nên hệ sinh thái.

Hi líu" được thực vài phù du lổng hợp và sử dụng trong quần xã thúy sinh [1,2]. Theo lính

của mọi số lác giả [5,6K lý lệ hấp thụ của sinh vạt dơi với các nguyên tố p. Si, N

Hon" biên là: C: Si: N : P - 4 2 : 28: 7; Ì (theo đơn vị khối lượng cùa thực vật nổi). Cùng Vi Vi

. ,n/ dạc ươm lì vật lý (nhiệt độ, ánh sáng, dòng chảy...) các muối dinh dưỡng vô cơ hoa tan

li"MI.!: vai trò cực kỳ quan trọng. Wcidcnbach và LindcnícLscn (1983) đã đánh giá, toàn bộ

M i n : ! biên Nam Trung Hoa chiếm gan Ì {% sản lượng hái sàn thố giới, sự phong phú ve

11'MIOH lợi ừ vùng biển này do diều kiện thuận lợi của đặc trưng thúy lý, thúy hoá....[ój.

/ / / . 2. Ị. Hàm lượng muốiphotpỉiát {VO4)

Trong nước biến, các thành phần photpho võ cơ chủ yếu tồn lại dưới dạng các hợp

•i mì cùa ÍT).,' p. Đây cũng là một tro ne những dạn tỉ muối khoán c luôn tốn lại tiọne mọi

ì huy vực, ià mắt xích đẩu tiên trong chuỗi thức ăn của quá trình chuyển hoa vật chất nom:

Vùng biên quần dáo Trường Sa dược nhiêu nchiên cứu [2,5] đánh giá là nghèo dinh

ihiniio V()1 à lớp nước Lứt) - 50m (dao dộng trong khoáng 0,0004 - 0,00y0mg/l- số Ị lộn

(lim Ùa nám 1994 - 1997). ơ độ sâu > 50m, hàm lirợnìi POj phone phú hơn (>

O.uiOmg/1) và đốn độ sâu iOOm hầu hết các khu vực đều đạt giá tộ hàm lượn lì >

fi.f

i.ỊOiii«i/l (báng I)

iiãn'j I. Ilíim lượng phoíphat (PO4- nig/l) trung bình giai đoạn tháng 4, 5, 6 (Số liêu làu C T - 104, BV - 7958, BV - 7209)

1 Mllíỉ (11 rúc"

p Năm 19% Năm 1997 1 Mllíỉ (11 rúc" "'ni Max Min 'Hì Mỉu Min TU Max Min

1 i ri U.0016 0.0045 0.0004 0.003 ì 0.0036 0.0028 0.0031 0.0048 0.0015 "•í ì ni 0.0027 0.0090 0.0005 0.0039 0.0042 0.0036 0.0049 0.0100 0.0030 I'||> MI 0.0] 18 0 0240 0 0040 0.0224 0.0258 0.0158 0 0158 0.0200 0.0130

B;m«i 2. Hàm lượng Phoi phát (P0 4" -ing/1) vừng biên quán (ĩíìo Tníờriíí Su

mọi) Thang 3-4/2002 Thang 8-9/2 002 thang 3-4/2003

mọi) Om 5ũm 100m Om 50m 100m Om 50m 100m '. hình . nhài

n!i:"]ì

0.0229 0.104 0.003

0.0142 0.098 0.003

0.0385 0.268 0.003

0.0221 0.088 0.003

0.0240 0.100 0.008

0.0371 0.100 0.010

0.0244 0.100 0.010

0.0414 0.180 0.010

0.0481 0.500 0.010

8

Page 9: BÁO CÁO NGHIÊN c CHẤT LƯỢNG MÔI TRUỒNG

rng/t

0.06

0.05 - -

OThány 3-4/21)02 a Thang S-9/2002 •'lliíúig 3-4/2003

Om 50m 100m

Hình 2. Phàn bổ hàm ỉượỉiiỊ PO,ị (rnglỉ) vù mị biển quản dào Trường Sa, năm 2001 ~ 2003

Do càu ưúc hen vừng của khối nước hiển khơi nên chí những khu vực chịu ánh

hương của hoại dọn" nước trồi (phía Bắc và Tây Bắc vùntĩ nghiên cứu), hàm iượny

plmiplì.u (P().,J mối (lược (lưa len từ các lóp nước sáu. Khi dó các tràm 1, 7, s, 9. !(). I '

ihưiíNíỊ có han] lượm; 1'O.ị Lỏn hơn 0.()10mu/l ngay ở !ớp nước trùn (hình 2). Tron',' lớp

quang liợp (0 - 5Um), hàm lượne PO.I thấp (xấp xi 0,02mg/l) và ổn định theo thời dan.

Nghiên cứu cùa SỉiAHDEC 18] (tháng 4/1998 - khu vực phía Tây Philippin và thán"

4/1999 vùn li biến phía Đòng Việt Nam) cho thây: hàm lượn li K ) 4 chí thực sự lìm Li len IU'

lu' (lộ sâu 60m. Đốn độ sâu 80 - lOOm, hau như loàn vùne biến giữa BÍCH Dỏny. hãm

li nín ì; Vi>, (.lỏn ờ mức > 0,010ỉim/l. Một số riízhiOn cứu vùng ven bờ [3.4] dã kháim dinh

11'IUÓN hổ M U I " ro.: [ừ lúc (lia là rai dán.'' ke.

ỉ ỉ Ị. 2. 2. Hàm ỊiiỌìiíỊ muỗi silỉcat (SiO ỳ')

Tươm: tự như các vùng biên khơi, hàm lưọìig silicat hoa lan U'0im nước v ù n ụ hiến

I|ii:ìi) (láo Trườn ịỉ Sa thường ổn định và cao hơn nliiổư so với muối pliolphat. Phạm VI h'k'11

'lom' hiu li li rợn í! Si*)(liici) các lớp nước Om, 5()m và ỈOOin lan lượt là: 0,044 0Õ29I1HI/1:

ít.oo.ì (),522niụ/l: 0,100 - 0,685mg/ỉ. Hàm lượng trung bình loàn vùng của 3 ch uy ỏ li

.Uìáo sái là: 0,1865 - 0,2406mg/i (láng Um), 0,1673 - 0,23ố2mg/l (tầng sơm) và 0,2591 -

'1. (làng lOOm). Kết quà nghiên cứu giai (.loạn 1993 — 1997 và chương trình hợp

i;k' Yiẹi Nam - Phỉlippinc (1996) cho lliíVv hàm lươn ti siỉỉcat ớ vùng biển này khá d ồ i (lao

0

Page 10: BÁO CÁO NGHIÊN c CHẤT LƯỢNG MÔI TRUỒNG

v;i rin (lịnh (với giá tri hàm lượng ưìng 200ni lừ : 0,957 mg/1 đốn 2,0162 nm/l, t-Iổiiịi [hòi

kim vực phú) Bắc và Tây Bác hàm lượm: SiO, có xu thế thấp hơn so với phía Nam Ị5ị.

Phàn bố khôn Lĩ. nia l i . hùm lượng SiO, ở những vùng biên sâu như quán đáo Trườn u Sa

luôn ("in clịĩih (heo lurớnii táng dán (hình 3). So với vùng biên ven bờ Việt Nam [41 và vùng

biên mưa vịnh Thái Lan [3] thì hàm lượng SÌO3 ở dây tương dối thấp (do ít chịu ánh hưởng

cúi! RìUiổn nước lừ lục cíịa). Cùng vói kết quả nghiên cứu ở vùn" biển phía Tây Philĩppiiìc

va loài! vùny Biên Oôim [6] thí có thổ dành giá mức độ ổn định tương đối vổ hàm lượm:

Sin, (V vùng biển này.

Báng 3. Hàm lượng SiO, 2 " (mg/1) vùng biển quần đảo Trường Sa

(ria trí Tháng 3 - 4/2002 Tháng 8 - 9/2002 Tháng 3 - 4/2C03

(ria trí Om 50/íì ỊQỒm Om 50m ỈOOm Om 50/ỈI Ị (Khu

M i . nhai 0,075 0.070 0,100 0,044 0,080 0,129 0,082 0.063 O.i-16

í,ớn nhất 0,419 0.522 0,685 0,529 0,385 0,399 0,320 0,313 - 0,712 Tr. hình 0.2406 l 7íi : ìố2 0.4679 0,1865 0,1673 0,2591 0,1920 ỈÕĨ851 0,3061

mg/l 0.16 - Ị ™

0.14 - "

0.12 — —

0.10

0.08

OM-;

0.04

0.02 -

0,00

miiáng 3-4/2002 m Tháng 8-9/2002 • Thúng 3-4/2003

í ' I

í í"

Om 50m 100m

Hình 3. Phản bố hàm iượtiíỊ SiO ị2

' (mglỉ) vùng biến quẩn dáo Trường Sa,-năm 2001 - 2003

lo

Page 11: BÁO CÁO NGHIÊN c CHẤT LƯỢNG MÔI TRUỒNG

/ / / . 2. .i, Hàm lượng muôi amutỉỉ (NU4)

Trniiịỉ biên va dại dương luôn tổn lại cúc dạng hợp chài Niu* vô cư hoa lan, cluỉnụ

lui UI diuven hoa cho nhau theo các phán ứng oxy hoa - khử (lo vi kluiíin thực hic-n I I ị

Ọu;ì n inh Niliat hoa (hav đạm hoa) xây ra như sau:

N H / +20 2 =NO : - + 2 H 2 0

2N(V + 20 2 = 2NO.,-

iJ() vạy, V('jfi vùng biên sâu như quần dáo 'Ìrường Sa, hàm lượng các hợp chát cùa

Ni lơ ì hường ổn định với thứ tự tăng dần: N O 2 , N H 4 , N O 3 . Do số liệu thu thập, phân tích

. tia dư án chi giới hạn đến dò sáu ỈOOm, nen phân bổ hàm lượng theo đọ sâu của c á c hợp

chai íiày cũng khônu thê hiện rõ quy luật của nước biến khơi.

Bán tỉ 4 chi ra phạm vi dao động hàm lượng trung bình (HLTB), lớn nhái và nhỏ

nhài của N H / ớ láng mại (Om), 50m và lOOm trong suốt thời gian nghiên cứu.

Đác diêm nổi trội của phàn bố hàm lượng N H 4 trong lớp nước trôn (từ 0 - 10Q]T1) íà

í hỏm: úìé hiện rõ sự bích (lòi theo thời gian và khùng gian (do tham nia vào qmrtrìnỉi (.lạMI

iníii vì) phu thuốc vào Lương quan 2 lưa quá trình sản sinh, tiêu thu N H 4 Ironu nước Ị ỉ .3 Ị),

í lam lượng Iruim bình (HLTB) tang Om dao dộng lừO,OJ7mg/Ị đốn 0,026mg/l; tang 5Om

Ì '.tí 0.02 Ì - 0f028mg/ỉ) và tầng lOOm (lừ 0,023 - 0,030mg/i). Giai đoạn tháng 8 ~ 9/2002.

ì h ì i H lượn tí trùn ạ bình của N H 4 trùn toàn vùng biến cao hơn giai đoạn thang 3 - 4. M ạ i

khác, trong củ 3 chuyến điểu tra, hàm lượng N H 4 lớn nhất thuồng gặp ở tầng 50m. diều

n ụ LI) liên quan (lèn nâng suấl sinh học sơ cấp cũng như mật (tộ tố bào thực vại phù d LI ờ

(lọ san này [6|. Phạm vi biến động hàm lượng tròn toàn vùng biến không lớn như ỏ' các

MUI" ven hờ. (ừ 0,01 - 0,058mg/J (tầng ỈOOm - 8-9/2002), ứ làng mặt biên (lộng hàm

lươn!.: chỉ íừ 0.01 Omg/Í đốn 0,()43niíi/I. So với các kèl quá nghiên cứu vùn à cần bố 13.41 (hì

' ì , li li lượn ì: NU 4 ớ dãy nhìn chune thấp và phàn bố khá ổn định từ mại (lốn dày (hình 4).

Hárm 4. Hàm lượng M ỉ / (mg/I) vùng biển quần đảo Trường Sa

<;i;i trị Tháng 3 - 4/2002 Tháng 8 - 9/2002 Tháng 3 - 4/2003

Om 50m ỈOOtn Om sòm ỈOOm Om 5()m Ị00/í Ị

Nho nhất 0,0)0 0.010 0,020 0,011 0.0 lo 0.010 0.010 0.0 ít) 0.010

í ÓI) ri 11 rít 0,<MO 0,050 HOM 0,043 0,042 0,038 0,030 0,040 0.050

ỉ í t í bình 0.022 0,023 0,026 0,026 0.028 0,030 0,017 0,02 i 0.023

ỉ I

Page 12: BÁO CÁO NGHIÊN c CHẤT LƯỢNG MÔI TRUỒNG

mg/t 0.035

0.000

® Tháng 3-4/2002 BI n ú n g 8-9/2002 • Tháng 3-4/2003

50m 100m

Hình 4. Phân bố hàm lượng NH/ (mgỉỉ) vãng biến quần dào Trường Sa, nám 2001 - 2003

ỈU. 2.4. Hàm lượng muối Nitrit (N02)

Là sán phàm trung gian của quá lành dạm hoa, hợp chai N 0 2 ở lớp nước tròn luôn

có xu thế chuyến ve (JạngN0 3 (khi có các điều kiện vổ nhiệt độ, ánh sáng... thích hợp), đo

<ỉó ham lượng NO, ở vùng biển xa như quẩn đảo Trường .Sa .thường rất thấp. KOÌ quá

nuhièn cứu cho thấy: trong lớp nước tươm đến lOOm, hàm lượm* N 0 2 phân bố theo không

!!ian khá phức lạp. Trung lúp nước xáo trộn (từ Om - 50m), giá trị trung bình cùa NO, lừ

0.(103 - (),004mg/I; phạm vi đao dộng hàm lượng lớn nhai từ 0,001mg/l đốn 0,009m»/l

(lũi ì đoạn tháng 3 - 4) và 0,002mg/l ~ 0,0l3mg/i (tháng 8 - 9/2002). Đến lớp nước Ì (Him.

ham lượng trung bình toàn vùng trong cả 2 mùa tương đối ổn (tịnh (0,004mu/l). tuy mức

liu chênh lỌch giữa các trạm vẫn khá lớn (lừ 0,001mg/i đến 0,012mg/l - xem cúc bán liu

phân hố hàm lượng N 0 2 phần phụ Lục). Kết quả nghiên cứu giai đoạn ỉ993 - 1997 |2 | .

Mui vực phía bắc quán đảo Trường Sa, hàm lượng trung bình của N 0 2 dao dộng 0,0052 -

0,01 OOnig/i. Một sơ kết quả nghiên cứu tại vùng biển Đ ô n g - T â y Nam bộ và khu vực í! ì ưa

vinh Thái Lan [3.4] cho thấy: hàm lượng NO, ừ vùng biến quẩn dáo Trườn" Sa cao hơn

Mui vực giữa vịnh Thái Lan nhưng tháp hơn các khu vực ven bờ, gần cửi! sòn^.

12

Page 13: BÁO CÁO NGHIÊN c CHẤT LƯỢNG MÔI TRUỒNG

Nghiùn cứu mối quan hộ giữa hàm lượng N 0 2 với nhiệt độ, độ muối và D.o tron"

lớp nước ơ- lOOm vùng biển phía Tây Philippine, ưlysses M . Montojo, 2000 đã chỉ ra:

ham lượng N 0 2 có liên hệ chát chẽ với proOle thẳng dứng của nhiệt độ (hàm lượng lớn

nhối [liườnu ứ lớp nước có "í*: 20°C); đổng thời không trực tiếp (hoặc quan hệ yếu) với độ

muối và hàm lượng D.U[6J.

Bàng 5. H à m lượng NO; ' (mg/I) vùng biên quần đảo Truông Sa

Giá U i Tháng 3 - 4/2002 Tháng 8 - 9/2002 Tháng 3 - 4/2003

Giá U i Om 50m 100 m Om 50m ỈOOm úm 50m ỉ (Him

Nhỏ nhá t 0,001 0.001 0,001 0,002 0,002 0,002 0,001 0,001 0,001

ì Ám nhất r o,009 0~007 0,012 0,013 0,012 0,008 0,006 0,008 0,007

Trung bình 0,004 0,003 0,004 0,005 0,004 0,004 0,003 0,003 0,004

mg/ỉ 0.0050

0.0045

0.0040

0.0035

0.0025

0.0020 -

0.0000

m núng 3-4/2002 H Tháng 8-9/2002 • '('háng 3-4/2003

Om 50 m 100m

l i 1,1,177»' ' • 1

''.'' Ì--'.'.'.'.*'.*

l i l i l i WỈỈỆê. WÊẵề m$Ệ

WẾ l i l i i i

t p i Mẫm I U ! H Í

su l i l i •

• •. ••.

• • •. ••.

• • •. ••.

ỀÊẾằ

Hình 5. Phản bố hàm lượng Nơ2' (mgll) vừng biên quần dáo Trường Sa, năm 2001 - 2003

Page 14: BÁO CÁO NGHIÊN c CHẤT LƯỢNG MÔI TRUỒNG

///. 2. -ĩ. Hàm lượng muối nitrat (NOị)

Tương lự như PO4, dạng muối NOj trong nước biển thường cao và phan bố ổn (lịnh

hơn NH 4 và NCX Trên toàn vùng biển, giá trị hàm lượng dao động trong phạm vi từ 0,004

- 0,100 mg/1 (giai đoạn tháng 3 - 4) và từ0,009 - 0,068mg/l (giai đoạn tháng 8 - 9/2002).

íJ|IV luậl phân hố ham lượng NO3 toàn vùng trong cá hai mùa ttcu tăng dần theo dò sáu,

(liêu nay thố hiện sự khác biệt vổ tính ổn định của NO3 so với NO-, và N H 4 . Một số nghiên

cứu gần dây [5,6,8] cho thấy từ độ sâu > 300m - 400m hàm lượng NO3 có xu thế giám.

hiủn tượng này có liên quan với quá trình chuyển hoa từ N H 4 sang N 0 3 ở các lớp nước sáu

pi\m do nhiệt độ và D.o giảm...

Cũng do tính ổn ctịnh cao trong nước biến khơi mà NO3CÓ biến trinh mùa khá rò,

.ỵiiii (loạn lỉiáng 8 - 9 hàm lượng NOj lăng cao hơn hẳn so với giai đoạn tháng 3 - 4 (từ

mạt đốn 100m), do một lượng lớn N 0 2 và NO3 được bổ sung trực tiếp từ bề mặt (bàng 6).

Kct quá nghiên cứu phan bố, biến động hàm lượng N O , nhận dược trong thời gian này phù

hợp với những nghiên cứu của chương trình hợp Lác Vict Nam - Phiỉippin (1996'). Hàm

lượng NO] tương dối cao ớ phía Tâv Bắc Trường Sa (> 0,10mg/l, tầng 0 - 5Om và >

iU00mg/I,tầng5O- lOOm).

Một số kết quá nghiên cứu cùa Watts, 1970 và Furnas, 1992 [6] vổ muối dinh

dường ứ vùng biển từ ỉ 10° - Ì18°E và 1 2 ° - 15°N cho rằng ở lớp nước từ 0 đốn lOOm, hàm

lượng của các muối N thường tập trung cao từ độ sâu 6 - lOOm; đồng thời phân bố theo

phương ngang có xu thế tăng dần từ phía Đông Nam ỉèn Tây Bác đã được khảniỉ định

(lanu mặt hàm lượm: trung bình 0,0ố4m«/I, tầng 5Om là 0,ơ58mg/l và tầng lOUni hàm

lượn" Hung bình là 0,0ốốmg/l.

Bảng 6. H à m lượng N O / (mg/I) vùng biển quần đảo Trường Sa

Giá trị Tháng 3 • 4/2002 Tháng 8 - 9/2002 Tháng 3 - 4/2003

Giá trị Ồm 50m ỈOOm Om 50m lOOm Ồm Sơm lOOm

Nhỏ nhất 0,004 0,005 0,004 0,009 0,011 0,009 0,010 0,010 0,020

Lun nhất 0,045 0,043 0,059 0,068 0,063 0,063 0,040 0,100 0,060

Trung bình 0,016 0,017 0,037 0,032 0,033 0,035 0,025 0,025 0,036

Page 15: BÁO CÁO NGHIÊN c CHẤT LƯỢNG MÔI TRUỒNG

mg/l 0.040

® Tháng 3-4/2002 H Tháng 8-9/2002 • Tháng 3-4/2003 Ị

m i

:$;<:¥>;•:>,£

• .

• f!| . •

• .

• l i ! III . — , m i 1

0.025

0.020

0.005

0.000 Om 50m lOOm.

í /m/ỉ ố. P//ÍĨ/Ỉ bố hàm lượng NO ị ịmgỉl) vùng biên quần đảo Trường Sa, năm 200ỉ - 2ỚỚ5

Tít- 3. Điíc diêm phàn bố hàm lượng kim loại nặng trong nước biển.

Kim loại nặng (heavy metaís) thường tồn tại trong nước biển dưới dạng vút í mu.0

meials), chúng là những nguyên !ố vi lượng nên việc nghiên cứu quy luật phan bố, hiến

(lộne của chúng trong nước biển còn rất hạn chế. Mặt khác, đối với những vùng biên sâu

như vùng biến quán dáo Trường Sa, những nghiên cứu ve phàn bố hàm lượng kim loại

Nặng mới chí thực sự bắt đẩu được quan tâm trong một số chương trình, dự án gần ctâv

r õ , 9 ] . Thỏm* thường, kim toại nặng trong biển tổn tại ở những lớp nước sâu, sần cTáv.

dom* [hời do cấu trúc bền vững của những khối nước biển sâu nên kim loại nặnsỉ khó c ó

khá năn" phát tán lên các lớp nước trên. Mạt khác, với những vùng hiển xa hờ, ánh hươu tì

ỏ nhiễm kim ỉoại nănc từ nguồn lục (tia là rất thấp. Hiện tại, ở vùng biển quần đảo Trườn lĩ

S;i, cùm; như các nguyên tố vi lượng khác, hàm lượng kim loại nẠng có thể nói còn đan tỉ ứ

mức tự nhiên. Kết quá 3 đạt thu mau và phân tích hàm lượng 6 kim loại năng (Zn, Cu, Pb,

As, Cớ và Hg) ở vùng biển nghiên cứu có thể nhận xét ràng : hàm lượng chuníĩ của các

vốn lố đêu thấp (trừ Cu), dồng thời quy luật biến động hàm lượng theo mùa thế hiện tươriLí

dối rõ nét (giai đoạn tháng 9 - 1 0 thường cao hơn giai đoạn tháng 3 - 4), nhưng trong lớp

nước từ 0 đốn lOOm phan hố hàm lượng khá phức tạp (phẩn phụ lục).

15

Page 16: BÁO CÁO NGHIÊN c CHẤT LƯỢNG MÔI TRUỒNG

///. ỉ. / . Hàm lượng kẽm (Zn)

Kôi quà nghiên cứu hàm lượng kẽm ở vùng biển Trường Sa cho thấy: quy luật phân

liu lãng dần Ihco độ sau thổ hiện rất rõ (dối với các vùng nước ven bờ, gần các cửa sòn"

quv luậi này nhiêu khi bị phá vờ). Mức độ chênh lệch về hàm Lượng của Zn giữa các khu

vực (trạm kháo sát) cũng tăng dần theo độ sâu, sự biến dộng về hàm lượng xảy ra ờ dãy có

liên quan lới các hoàn lưu thảng đứng trong biển.

Bâng 7. Hàm lượng Zn (ụglỉ) vùng biển quần đảo Trường Sa

Giá

trị

Tháng 3" 4/2002 Tháng 8 • 9/2002 Tháng 3 • 4/2003 Giá

trị Om 50m ỈOOm Om 50m ỈOOm Om 50m ỈOOm

Nhỏ nhất 3,922 5,789 3,393 5,452 8,000 7,000 6,039 6,308 7,356 LỚI) nhát

Trung hình

13,090 15,760 20,380 14,000 18,084 34,200 H.410 15,380 18,010 LỚI) nhát

Trung hình 8.7937 9,6982 10,2687 8,5896 13,4708 14,6384 8,5573 10,6790 12.5809

GÍÍQĐ : TCVN 5943 - 1995 - nước biển ven bờ : 100|Jg/l - nước biên dành cho N1TS: lOpg/l.

Hàm Lưựnu z.n trung bình trong giai đoạn tháng 3 - 4 từ 8,557//g/7 đến

12,581/#//, thấp hơn trong tháng 8 - 9 (ặ,589 - 14,638/yg//) theo thứ tự tăng dẩn từ mại

(táng Om) don láng lOOm (bàng 7). Những nghiên cứu của chương trình hợp lác Việt Nam

- Hiilippin U O M S R E -1996) và SEAPDEC (1999) ờ vùng biển quần dao Trường Sa và làn

cậu cũníi cho kết quá lương tự [5,9]. Như đã nhận định ở phần trên, sự tập trung cao vồ

hàm lượng cùa kẽm ớ khu vực phía Bắc và Tây Bắc vùng nghiên cứu (với hàm lượnu luôn

> 10yƯ&/7 ngay từ lầnii mại) là phù hợp với những kết quả nghiên cứu trước đây, điểu này

iliổ hiện rõ vai trò vận chuyến vật chất từ lớp nước sâu lên bồ mặt của tàm nước trồi Nam

Trung bộ. Nếu hàm lượng Zn qua những kết quả nghiên cứu ở vùng ven bờ [3,4] luôn vượt

lị ná giới hạn quy đinh (GHQĐ) nhiều lần, thì ở đây, hàm lượng Zn tuy xấp xí hoặc GHQĐ

(NTTS; Ì0/Jgỉỉ) nhưng còn thấp hơn nhiều so với tiêu chuẩn nước biển ven bờ (100/$//).

Page 17: BÁO CÁO NGHIÊN c CHẤT LƯỢNG MÔI TRUỒNG

ụgịị ị ũ TỈỊdiig 3-4/2002 BTháng 8-9/2002 • Tháng 3-4/2003

Om 50m 100m

tfùiA 7. bố hàm lượng kèm ịụgll) vừng biển quấn đảo Trường Sa, năm 2001 - 2003

Ị Ị í. 3.2. Hàm lượng đống (Cu)

Tương tự như phân bố hàm lượng kẽm trong nước biên sâu, hàm lượng Cu qua

nhưng nghiên cứu ờ vùng biến này [2,5,9] đều the hiện sự tăng dần lừ mại đốn Các độ sâu

lớn. So sánh 3 đợi khảo sái từ năm 2002 đến 2003, thấy rằng hàm lượne Cu ổn dinh iroim

lùi i (loạn thám; 3 - 4 với hàm lượng trung bình (HLTB) 5,5 - 5,7|Jg/l (tầim mặt) 6,0 -

7,0ụg/l (tầng 50m) và 6,5 - 8,9|Jg/l (tầng lOOm). Trong thời kỳ tháng 9 - 10/2002, hàm

lượng Cu nhìn chung lăng cao và tăng đột biến ở tầng lOOm (HLTB: ll ,9ỊJg/ij (báng 8.

hình 8).

Phàn bố hàm lượng Cu ở các lớp nước biổn không có quy luật và thay đổi háu như

ỈU),in toàn qua các dạt kháo sát. So sánh với T C V N 5943 - 1995, thì hàm lượng Cu im nu,

hình vùng biển quần đảo Trường Sa tháng 9 - 10/2002 đã xấp xỉ hoặc vượt quá tiêu chuẩn

Um phép dối với NTTS (lOpg/l, đặc biệt là tầng ÌOOm). Đồng thời, trong các chuyến điêu

Ha, luôn bắt gặp tại một số mẩu có hàm lượng Cu khá cao. Tuy nhiên, đày mới chi là

nhung số liệu ban (tẩu non chưa rõ nguyên nhàn và cũnii khó kết luận VÙIIÍI biến quẩn dáo

Ti ương Sa có khả năng ô nhiêm Cu.

(phân bố hàm lượng Cu theo các tầng nước xem phần phụ lục).

17

Page 18: BÁO CÁO NGHIÊN c CHẤT LƯỢNG MÔI TRUỒNG

Ràng 8. Hàm lượng Cu {ụ%lỉ) vùng biển quần đáo Trường Sa

<;iú Tháng 3 -4/2002 Tháng 8 - 9/2002 Tháng 3 - 4/2003

ì rị Om 5()m ỉ Dúm Om 50m ỈOOm Om 50m ì oăm

Nhò nhít! ],8.%0 1.8890 1,9130 3,0680 5.2910 6,0700 4,0680 5,1320 6.7430

Um nhát 9.7090 9,9880 11,2490 15,6630 18,2200 7/1290 9,7430 12,6600

Tri 1 ni; Ì Vin li 6.0130 6,5151 5,8328 8,9812 11,9056 5,7547 7,0371 8,7888

íiIÍQĐ : TCVN 5943 - 1995 - nước biển ven bờ : 20|Jg/l nước biên dành cho NTTS: lOụg/1

ụg/1 H.o

12.0

10.0

8.0

6.0

4.0

2.0

0.0

oTháng 3-4/2002 0Tháng 8-9/2002 •TháiiL 3-4/2003

e m

l i . f. ' " r e ;

í l i

Ì, .4,,

I U i f f §

ầmế. S ì

I U l i u •

Om 50m 1Q0m

Hình 8. Phùn bố hàm lượng dổnạ ị ụgli) vùng biển quản dào Trườn? Sa, năm 200ỉ - 2003

Ui. .ỉ. .ỉ. Hàm lượng chì (Pb)

Kết qua nghiên cứu clio thấy hàm ỉưựng Pb trong các giai đoạn đêu ổn dinh với

hìini lượng rất thấp so vứi T C V N (báng 9). So sánh với kết quá nghiên cứu cùa JOMSRH

í 1/19%) và lau M . V . SHAPDEC (tháng 5/1999) [5,9] thì hàm lượng Pb trong tháng 9 -

10/2002 cao hơn (HLTBeác tầng nước Om, 50m và lOOm lần lượt là 3,44 ụg/1, 5,22 ụ u/1 và

x()()[iịỊỈl Cũng như hau hết các kim loại nặng, hàm lượng Pb trong nước biến chi thổ hiện

lò nót phàn bố lătii! (lần theo độ sâu (hình 9).

18

Page 19: BÁO CÁO NGHIÊN c CHẤT LƯỢNG MÔI TRUỒNG

Bàng 9. Hàm lượng Pb ị/Jg/l) vùng biển quần dào Trường Sa

í ỉ úi Tháng 3 -4/2002 Tháng 8 - 9/2002 Tháng 3 - 4/2003

í rị Om 50m 100 m Om 50m ỈOOm Om 50m Ị í)Om

Nho nliỉiì 1.7420 1,6740 ỉ,7580 1,0810 3,2610 3,604 1,0590 2,0890 3.8090 ì Xui nhai 4,7410 6,5890 5,9890 5,0100 9,2800 13,800 5,3150 6,3090 6,5150

Trung hình 3.1570 3.4845 4,1717 3,4378 5,2169 5,6665 3,3578 4,4015 5.2367

r,iíỌĐ:TCVN5943 - 1995 - nước biên ven bờ: lOOụg/1 nước biên d à n h cho NITS: 50pg/I

Mg/I 6.0

5.0 -

4 0

3.0

2.0

1.0

0.0

• Tháng 3-4/2002 ETháng 8-9/2002 • Tháng 3-4/2003

. s u

• -ỉ.;- - Ụãỉ

R ã i R ã i

là?

l i ! B l l ỉ a

i m l i

Om 50m 100m

Hình 9. Phân bổ hàm lượng chì (ỊJgll) vùng biển quẩn dáo Trường Sa, năm 2001 - 2003

IU. .ì. 4. Hàm lượng Asen (As)

ì làm lượng As qua ba chuyến khảo sát trên loàn vùn lĩ nghiên cứu dao độnií lừ 0,66

3.46ụg/l (báng 10). Như vậy so với T C V N thì hàm lượng As ờ vùng biến quẩn đáo

Trường Sa có thể coi là "vết". Những nghiên cứu của JOMSRE (4/1996) và tàu M A ' .

Sr.APDl.-C (tháng 5/1999) [5,9.1 cũng cho kết quả tương tự.

Một điêu đáng quan tâm là: không giống như các kim loại nặng khác, hàm lượng

•\s hòng giai (loạn tháng 9 - lo nhìn chung thấp (HLTB lừ : 2,20 - 2,30|Jg/I) và phân bố

ôn (lịnh hơn giai đoạn tháng 3 - 4 , tầng mạt có giá tri cao hơn tầng 50m (hình 10).

19

Page 20: BÁO CÁO NGHIÊN c CHẤT LƯỢNG MÔI TRUỒNG

Bâng ] 0. Hàm lượng As iụglt) vùng biển quần đảo Trường Sa

trị

Tháng 3 - 4/2002 Tháng 8 • 9/2002 Tháng 3 - 4/2003 MÁ

trị Om nom ỈOOm Om Sơm ỈOOm Om Sơm Ị (Him

Nhó nhát 1,5000 1,7200 1,6800 1,9200 • 1,7800 1,0000 0,6600 0,8900 0,9400 Lớn nhất 2,8700 4,3300 5,0300 3,4600 2,9500 2,9900 3,9400 4,3400 5.9900

Trung binh 2,1087 2,5965 2,9461 2,2829 2,2016 2,3071 2,2735 2,3552 2,7697

(iỉ IQD : TCVN 5943 - 1995 - nước biến ven bờ: 50|Jg/l nơi Ve luôn dành cho NTTS: 10(Jg/l

pg/1 3.5

® Tháng 3-4/2002 H Tháng 8-9/2002 • Tháng 3-4/2003

3.0-

2.5

2.0 -

1.5

1.0

0.5

0.0

n i H í mi mẫm WỈỀ WÊỆẾ H Wmầ

M I

l i

HI

111

Om 50m 100m

/ / m / i / ớ . /7ỉứ// bố hàm lượng Ase/1 (ỊJgỉỉ) vùng biển quản dáo ĩrường Sa, nám 200ỉ - 2003

IU. .ỉ. 5. /ffỢ/7g thúy ngán (Ilg)

Thúy ngân là yếu tố rái dộc đối với sinh vật, tuy nhiên cho đến nay ỏ' hau hốt các

V ung ven biến Việt Nam hàm lượng Hg vẫn còn thấp hơn nhiều so với giới hạn quy dinh -

RA N 5943 - ỉ994. Một số nghiên cứu ở khu vực ven bờ [4] đã bắt gặp hàm lượng Hg

wrợt quá I,00|Jg/l, còn tại vùng biển quẩn đảo Trường Sa, giá trị Hg lớn nhất cũng chí đạt

||<Í (ựtíụg/ỉ (tháng 9 - 10/2002 - hang ì ị). Tương lự như hàu hốt các kim loại nạng dược

iriiiâi cứu, ULTỈÌ của Hg trong giai (loạn tháng 3 - 4 (dao dộng ở mức 0,ì5ụ°/\ đến

khoáng 0,27|Jg/I) luôn thấp hơn tháng 9 - 10.

20

Page 21: BÁO CÁO NGHIÊN c CHẤT LƯỢNG MÔI TRUỒNG

Hân ti Ì ì. Hàm ì ươn ỉ; ĨĨỊí ịụglĩ) vùng biển qiiíin (lảo Trường Si)

Tháng 3-4/2002 Tháng 8 - 9/2002 Tháng 3 - 4/2003

In Om Sơm ỉ 00 in Om 50 in lOOm Om ỈOOm

\h<r ni nít 0,1087 0,1097 0,1098 0,1200 0,1300 0,2000 0.1200 0,1200 0,1300 1.(11) nhu! 0,2270 0,2386 0,6500 0,5600 0,5900 0,4300 0.440Í) JM_L (1°

Tniiiíỉ binh 0,1473 0,1613 0,1735 0,3026 0,3168 0,3631 0,2432 0,2455 0.26c>4

í ì! lụt) :TCVN 5943 - 1995 - nước biển ven bờ : 10|Jg/l IKMC hicin dành cho N'ITS: 5pg/l

pg/1 0.40

0.35

0-30

0.25

0.20

0.15

0.10

0.05

0.00

0Thúng 3-4/7.002 0Tháng 8-9/2002 • Tháng 3-4/2003

,..jm m

im

mề mẫm

H I

l í t ? Ịmằ

Om 50m 100m

Hình li. Phân bố hàm lượng thúy ngân (fjglỉ) vàng biển quản dào Trường Sư, năm 2001 - 2003

ỈU. .ì. ó. Hàm lượng Cadmi {Cả)

Tiùu chuẩn môi trường Việt Nam quy định giới hạn hàm lượng của G i và Hg có 2

'MÚC lí! I0|jg/1 và 5|jg/l. Kết quả nghiên cứu ứ vùng ven bờ [4] cho thấy hàm lượm; của lim

Him yên tố (lây luôn ờ mức thấp và thường xấp xí bằng nhau. Kiêng tại vùng biên lị min dáo

ỉ lương Sa, hàm lượng Cá phân tích được thấp hơn Hg khoảng 2 lần. H L T B giai đoạn

tháng 3 - 4 từ 0,0632 |jg/l đến 0,1084|Jg/I, còn trong giai đoạn tháng 9 - 10/2002 H L T B

t mi UI cao hưu khoang 1,2 - 2,01ần (Iừ0,l372fjg/Ỉ don 0,1558|jg/l), tang 50m hàm lượng

I ti í.iìí) lum ùnu Om và lOOm (báng 12)

Page 22: BÁO CÁO NGHIÊN c CHẤT LƯỢNG MÔI TRUỒNG

Báng Ì 2. Hàm lượng Cá {ỊJglĩ) vùng biển quán đảo Trường Sa

(.úi Tliání* 3 - 4/2002 Tháng 8 - 9/2002 Tháng 3 - 4/2003

(rỉ Om ỈOOni Om 50m ỈOOm Om 50/11 ì Oi hi 1

Nho iiítàt 0,0436 0,0472 0,0433 0,0250 0,0390 0,0300 0,0352 0,0543 0,0683 Lơi) nhát 0,1028 0,1029 0,1074 0,2601 0,3500 0,2700 0,0969 0,1271 0,1749

Trung hình 0,0632 0,0669 0,0728 0,1427 0,1558 0,1372 0,0769 0,0939 0,1084

(ii lỌD : TCVN 5943 - 1995 - nước biên ven bờ : ìOpg/I :tưi\ biến dành cho NTTS: 5ỊJg/l

0 18

0,16

0.14

0.12 -

0.10

0.08

0.06

0.04

0.02 -j

0.00

WÊầ

l i l l

I U

l i Sỉ?.;

Om 50m 100m

Hình li. Phàn bố hàm lượng Cưdmi (JJ}>/1) vùng biển quản dào Trường Sa, năm 2001 - 2003

li

Page 23: BÁO CÁO NGHIÊN c CHẤT LƯỢNG MÔI TRUỒNG

IU. 4. ì)úc điểm phàn bố hàm lượng dầu

Với 32 mầu phân tích hàm lượnti dán trong phạm vi nghiên cứu (dạt ihání! }

4/2003) cú thò thấy ham lượng dâu lung số tàng mặt (chủ yếu là nhũ dâu phân lán) ừ vung

ỉ)icn quán dát) Trường Sa tương dối thấp so với cát; vùng nước ven bờ [4| và tháp hon

nhiêu so với giới hạn quy dinh (TCVN - 0,30mg/l). Trên toàn vùng nghiên cứu, hàm lượng

(lan phân bố từ 0,0()4mg/l (trạm 24) tiến 0,025mg/l (trạm 21), hàm lượng trung bình lìi

ạ()09rrm/[. Háu hốt các mẫu phân tích đều có hàm lượng từ 0,006 - 0,008me/l. một sò

Ham ớ phía Bắc và phía Tây có hàm lượng dầu > 0,01mg/l chí chiếm khoáng 1/3 tổng số

Hạm nghiên cứu (hình 13, 14). Nghiên cứu của Suriyan Saramun và Gullaya Wallayakorn,

tháng 5/1998 [7] : hàm lượng Hydroeacbua dầu (cả phần hoa tan và phản lán) vùn ti biên

ỊỊÍUÌ bơ phía Tày Phu ippin khoáng 0,12mg/l, vùng biển ngoài khơi (giáp với vùng quán dáo

Trường Sa) khoảng 0,29mg/ỉ. Như vậy, sự có mặt của hydrocacbua dầu tại khu vực giữa

Bìu) IXui ụ diu yếu là do các hoạt dọng vạn tải và khai thác - sân xuất đẩu khí.

mg/l

0.030

0.025

rNr t tmcDNrooio^CNrt r í -ựỊCONtooiOi-ọ i ro^ in íDNcooiOT-rv i r - T - T - v - T - * - - i -

:

< - T - - T - C N < N C \ J O J < S l C N J C N C N J C N CN-iCO r}

lỉìtih 13. ỉ làm lượng dầu lụi các trạm nghiên cứu tháng 3 - 412003

23

Page 24: BÁO CÁO NGHIÊN c CHẤT LƯỢNG MÔI TRUỒNG

Ị í ị ị ị

ị ninh 14. Bản đồ phân bổ hàm lượng dầu ịmglỉ) tầng mặt ị vùng biển quẩn dào Trường tháng 3 - 4/2003 ị

24 ĩ ị

Page 25: BÁO CÁO NGHIÊN c CHẤT LƯỢNG MÔI TRUỒNG

IV. Kết luận

f Hàm lượng Oxy hoa tan tầng mặt dao động trong khoảng 4,16 ml/1 - 5,08 ml/i, độ bào

hoa trung bình từ 85,23 - 106,40%. Từ độ sau 50 - 75m tới 200m hàm lượng ổxy giám di

mùi cách (láng kể, ôxy ở tầng 200m chí còn dao dộng từ 2,8 ỉ inl/1 - 2,86 ml/1, dỏ bào hoa

IỨ4K.75 - 50,33^, sau dó giám dần theo dô sâu tới lớp nước > 400m khoảng 2,0ml/l.

-f- N Ư Ớ C biến khu vực quẩn đảo Trường Sa mang tính kiềm yếu, chí số pH có giá trị trung

binh [áng mặt 7,95 - 8,21. Tại những lớp nước sâu, trị số pH có xu hướng giám dấn và ổn

dinh, giá trị trung bình 7,95 - 8,19 (tầng 50 m) và 7,90 - 8,16 (tầng ỈOOm). Khu vực phía

Hắc quần đảo Trường Sa chí số pH của nước biển có giá trị cao hơn phía Nam.

•í Vùng biên quán đáo Trường Sa dược nhiều nghiên cứu đánh giá là nuhèo dinh (Jườíì<Ị.

Ham lượng P 0 4 ứ lúp nước từ 0 - 50m (khoáng 0 (0004 - 0,0090mgA, ở độ sâu > 50m,

HXi có hàm lượng phong phú hơn (> 0,0I0mg/l) và đến độ sâu lOOm hầu hết các kim vực

ilỏu dại giá trị hàm lượng P 0 4 > 0,020mg/L

+ Phạm vi biến độnu hàm lượng S i 0 3 theo các lớp nước Om, 50m và lOOm lần lượt là:

0,044 - 0,529mg/í; 0,063 - 0,522mg/l; 0,100 - 0,685mg/i. Phân bố không gian. h à m . *

íưụng SiOj ứ những vùn^ biển sâu như quần đáo Trường Sa luôn ổn định theo hướnu tã na

liiin. So với vùng biCn ven bờ Việt Nam và vùng biển giữa vịnh Thái Lan thì hàm lượm:

S]()ị ớ đây lươn ti (lối thấp.

+ Hàm lượng N H 4 trung bình tầng Om dao cĩộng từ 0,017mg/l đến 0,02ómg/l; tần t í

50m (từ 0,021 - O,028mg/1) và tầng lOOm (từ 0,023 - 0,030mg/í). Giai đoạn tháng 8 -

9/2002, HLTB của NH.I trên toàn vùng cao hơn giai đoạn tháng 3 - 4 . Trong cả 3 chuyến

lỉiỏu [ra. hàm lượng N H ị lớn nhất thưòng gặp ờ tầng 50m, điều này có liên quan đốn n á n e

suất sinh học sơ cấp cũng như mật độ tế bào thực vật phù du ở độ sâu này.

+ Hàm lượng NO, phân bố theo không gian khá phức tạp, trong lóp nước xáo trộn

(lư Om - 50m), giá trị trung bình của N 0 2 từ0,003 - 0,004mg/(; đến lớp nước ]00m, hàm

lượng trung bình loàn vùng trong củ 2 mùa tương đối ổn dinh (0,004mi:/l).

+ Hàm lượng N 0 3 trong nước biển thường cao và phần bố ổn định hơn NH.| và

N02. Tròn toàn vùng, giá trị hàm lượng N 0 3 dao động phạm vi từ 0,004 - 0,100mg/l, giai

đoạn tháng 9 - 1 0 hàm lượng N 0 3 cao hơn hẳn và dao động trong phạm vi nhỏ hơn. Quy

luật phân bố hàm lượng N 0 3 trong cả hai mùa đêu tăng dần theo độ sâu, điều này thổ hiện

sự khác biộl vé lính ổn định của N O j so với N 0 2 và N H 4 .

25

Page 26: BÁO CÁO NGHIÊN c CHẤT LƯỢNG MÔI TRUỒNG

+ Hàm lượng Zn ỉrurìịỊ bình trong giai đoan tháng 3 - 4 từ 8,557pỉĩ/l tiến i 2,581 \}ịự], tháp

ho lì trouu tháng 8 - y (8,589- 14,638Mu/ỉ) theo thứ tự tăng dần từ mặt (tầng Om) đốn tầng

lOOíii. Cỏ sư tập trung cao vé hàm lượng của kèm ừ khu vực phía Bắc và Tâv Bác (với hàm

lượn ù luôn > ] ()ụ»/l ngay từ tầng mặt), điêu này thế hiện rõ vai trò vận chuyển vại chái [ừ

lớp nước sàn lòn be mạt của tàm nước trói Nam Trung bộ.

+ [làm lượm: Pb tru ne bình tại các tầng nước Om, 50m và íOOm lần lượt là 3,44|Jg/l.

\22|Jiỉ/l vá 5,66|jg/í. Cũng như hau hết các kim loại nặng, hàm lượng Pb tron à nước biên

chí Li lé luôn rỏ HÚI phan bố tăng dẩn theo dọ sâu.

r Hùm lượng Cu ổn dinh trong giai đoạn tháng 3 - 4 với HLTB là 5,5 - 5J[Ẳg/\ (tầng mạt)

f>.0 - 7,()ịjg/l (tang 50m) và 6,5 - 8,9|Jg/l (tầng íOOm). Trong thời kỳ tháng 9 - 10/2002.

hum lương Cu nhìn chung tang cao và tăng dột biến ử tàng iOOm (li,9|Ju/l). Tròm: các

chuyến điểu ưa, luôn bắt gặp một số mẫu có hàm lượng Cu khả cao. Tuy nhiên, dày mới

chí la nhừníi số liệu han đẩu nen chưa rõ nguyên nhản và cùng khó kết luận vùn^ biên

quăn (lão Tiưừne Sa có khá năng ô nhiễm Cu.

+ Phán bố As qua ba chuyến kháo sát trên toàn vùng nghiên cứu dao động từ 0,66 -

3.46fj«/I. So với T C V N thi hàm lượng A s ủ vùng biến quần đáo Trường Sa có lhể*coi là

"vối". Niiưực lại V Ớ I các kim loại nạng khác, hàm lượng As trong giai đoạn tháng 9 - Kí

nhìn chunu tháp (HLTB từ : 2,20 - 2,30fjg/l) và phân bố ổn định hơn da i đoạn thám; 3 -

4. tầng mặt có giá trị cao hơn tầng 50m.

I- MÌIITI lượnu Hu lại vùnii biến quẩn đáo Trườn g Sa lớn nhất dạt tới 0,65ụg/l. T Ư Ơ M Ì : lự

như hâu hốt các kim loại nặrm được ntỉhiỏn cứu, HLTB của He [rom: .íiiai đoạn Iháne 3 - 4

(díu) (lộng ờ mức 0,15fjg/l đốn khoảng 0,27ịjg/ỉ) luôn tháp hơn tháng 9 - 10,

! Ham ìượnn cỏ phàn tích dược tháp hơn Hg khoáng 2 lần. H L T B eiaiđoạn iháng 3 - 4 lừ

íi,íX)32pg/l đen 0,1084ụg/\ , còn trong »iai đoạn tháng 9 - 10/2002 H L T B của Cd cao hơn

HioiíiiíỊ ],2-2,()Iẩii(iừO,1372[Jg/I đốn 0,ỉ558|Jg/l).

I ỈIÌ1IN lượnịỊ đẩu vùne (liên quẩn đáo Trường Sa tương đối thấp so với các vùng nước ven

hì/ Viội Nam và vịnh Thái Lan, dồng thời thấp hơn nhiều so với giới hạn quy định (TCVN

-(OOmg/l). Qua phân tích 32 mầu, hàm lượng dầu phân bố từ 0,004-0.025m£/l, HÍ.TB là

".noymg/l. Sư có mặt của hydrocacbua đẩu tại Jchu vực giữa Biển Đôrm chú yếu là do các

hoạt (lội i li vặn lái và khai thác - sán xuất dầu khi ỏ' thỏm lục địa phía Đôn li và Nam.

26

Page 27: BÁO CÁO NGHIÊN c CHẤT LƯỢNG MÔI TRUỒNG

V. Tài l iệu tham khảo

1. Đoàn Bộ, 2003. Hoa học biến. Nhà xuất bán Đại học Quốc gia Hà Nội. ỉ46Tr.

2. Tran Lưu Khanh. 1999. M ộ i số thành phản hoa học nước biển khu vực quần dáo

Trường Sa. Tuyên lập các báo cáo Khoa học - Hội ntỉhị khoa học côn*: nehọ biến

toàn quốc lan lliứ IV (Tập l i) . Trung tâm khoa học lự nhiên và công nghê Quốc lũa.

N X H Thỏnụ ke.

3. Tran Lim Khanh, 2001. Hàm lượng một số muối dinh dưỡng và kim loại nặng vìnm

biên giữa vịnh Thái Lan. Tuyển tập các cõng trình nghiên cứu nghề cá biển (Tập li)

- Viện Nghiên cứu Hái sàn. N X B Nông nghiệp.

4. Trán Lưu Khanh, Lê Hổng cầu, Nguyền Công Thành, 2003. Điêu kiện tự nhiên,

khí tượng - hái văn và chất lượng môi trường vùng biển Bạc Liêu. Báo cáo K H

thuộc de lài: Điều tra hiện trạng ngành nghề, trình độ nhân lực khai thác và n<aưổn

lợi hài san vùng biến Bạc Liêu. Tài ỉiệu lưu trữ tại Sở Thúy sán Bạc Liỏu - Viện

Nuhièn cứu Hài sân.

3. liáo các lổng kct dề t à i : Nghiên cứu đặc điểm thúy hoa và sinh học vùng biển sàn

Hiên Đông. Mũ sỏ KĐL-JOMSKE - O I . Bộ Khoa học - Còng nghệ và mòi trườn li -

Chương trình hợp tác Việt Nam - Phiíippine (JOMSRE -SCS), 1997.

6. Ưlysscs VI. Montojo, 2000. Dissolved Nuirienls in the South China Soa, Area IU:

\Vcslcrn PhiLippines. Frơceediỉtỵs of the SEAPDEC seminar ôn Fisliery Resources

tu the Souili Cỉtiiỉa Sen, Area ỉỉỉ: y/estem Phiỉippines.

7. Suriyan Saramun and Gullaya WaUayakorn, 2000. Pctroleum Hydrocarbon

CorUamìnation in Soavvater along the Wctcrn coast of the Phiiippincs. Proceedin^s

ofỉfie SE AI'ĐÉC •semùiar ôn Fìsỉiery Resources in the Souíỉi Chi na Seư. Área ỈU:

Western Ưhiỉippines.

8. Le Lan Anh, 2000. Analyses and pre - estimation of Nutrients in scnvvater oi"

Vietnam. Proceedings of the SEAỈ7DEC semuiar ôn Fishery Resources in the Soutlỉ

Clỉìna Sen, Area ỈV: Viettiamese \vater.

9. Tnnh Xuân Gian ci ai., 20U0. Anaỉyscs and Estimaíion oíTrace Metals in seawater

and scdiment in Area IV. Proceedmgs of the SEAFDEC semtnưr ôn Fisìiery

Resources in the SoutỊi Chim Sea, Area ỈV: Vietnamese vvater.

Page 28: BÁO CÁO NGHIÊN c CHẤT LƯỢNG MÔI TRUỒNG

V I . P H Ẩ N P H Ụ L Ụ C

VI. 1. Số liệu quan trắc và phân tích hàm lượng muối dinh dưỡng va kim loại nặng vùng biển quần đảo Trường Sa

28

Page 29: BÁO CÁO NGHIÊN c CHẤT LƯỢNG MÔI TRUỒNG

T<-'.'1 ý ù ì. ì to N O ( 1 1 ^ , 1 ) N O . (nig.'I)

T r à m T h ã i g i a n Thjìna3 - t /2002 T h a n g 3 - 9 / 2 0 0 2 t h a n g 3 - 4 , 2 0 0 3 Thana3-1.'2002 Ị Tha no8-9/2002 ị thancr3-4/2G03

T r à m K d o V do T. m á t se-m l O O m T. m ã i 5 ũ m l Ũ O m T. mĩiĩ l O O n - T. m á t Ị50m 100m ÍT. r n ^ i í s ò m ì Cũn; ÍT. n\Zí t z1 J .C3íĩi i Ị [115 0.002 0.002 0 003 0 005 0 007 0.007 0 004 0 oe 2 0 c ;5 O C ' 3 0.023 0 017 G ^54 0 059 ũ CM5 0 . 0 : 5 2 040 J.03ũ

-.2 ị n õ 112.5 0.003 0 002 0 003 Ũ 007 0.012 0.005 0 002 0 ŨC2 0 C:A 0 017 0 013 0.027 c :33 0. u41 0.055 Ũ 0'J 0 010 Ũ.03Ũ

-,3;- ị l i . . ì ị\3.5 Ũ 002 0 Ũ03 0 001 0.0C5 Ũ 012 0 006 0.004 0.005 o.cc-í 0.018 G.0Ũ7 0 039 0 C53 0.C63 0 ŨÔ3 0.020 0 020 0.040

4 Ị 11.5 114.5 0.002 0 COI 0 001 0.007 0.C05 0.0CÕ 0 003 0 OQc 0.002 o.ữca 0.009 0.049 0.Ũ50 Ũ.055 0.045 0 GIO ũ.030 Ũ.C6Ũ

5 11.0 114.0 0 004 0.003 0.003 0.005 0.005 0.0C-3 0.005 ũ 0C3 0.0C5 ũ 016 0.007 0 057 0 C41 0.043 ' '" ĩ 0.052

C.Ũ20 0 010 Ũ.050

(ĩ 11.0 113.0 0.009 0.00Ô 0.004 Ũ 0CÔ 0.005 ũ. 007 0.003 0 004 0 0C5 0.045 0.024 0.026 0 045 ị 0 041 0.054 0.020 0 020 0.050

:^7^::- 11.0 112.0 0.002 0.002 0 002 0 013 0 006 0.005 0.004 0 oce Ũ.0C5 0.008 0.018 0 037 Ũ 056 0.059 0 056 0.0", 0 3 020 ũ. 030

8 11.0 1110 0.006 0 003 0 004 0.0CÔ 0 003 0.006 0 003 0 GÓA 0.0G3 0.024 0.027 0.036 Ũ C41 Ũ.C43 0 043 0.020 Ũ Ũ20 Ũ 030

•> [0.5 111.5 0.004 0 003 0.003 0.005 0 004 0.006 0 005 0.005 0.0C7 0.006 0.017 0.037 Ũ 043 0.041 Ũ 056 0.033 0.030 0.030

lu 10.5 112.5 0.002 Ũ.002 0.002 0.005 0.004 0.008 0.006 0.0C5 0.007 0.008 0.018 Ũ.058 0.034 0.041 ũ.043 Ũ.030 0.030 0.030

l i 10.5 113.5 0.003 Ũ 002 0.003 0.007 0.005 0 005 0.005 0.005 Ũ 0C5 0.017 O.O08 0 027 0 C68 0.045 0.050 0.040 0.020 0.050

ì : 10Õ 114.3 0.005 0 004 0.003 0 005 0.005 0.00Ô 0.006 ũ 005 0.0C5 D.015 0.026 0.022 0.054 0.056 0.054 0.020 0.020 0.050

ì? ỈO.Ơ I I4 . Ỉ 0 004 0 004 0 004 0.008 0.005 0.005 0,005 0.006 0.005 0.016 0.016 0.006 0.047 0.045 0.041 0.020 0.030 0.030 1-1 10.0 113.0 0.003 0 003 Ũ 003 0.007 0.005 0 005 0 005 0.006 0 ŨC6 0.007 0.017 0.037 0.045 0.047 0.054 0.030 0.020 0.040 ỈS •; 10.0 112.0 0.003 0.003 0.004 0.006 0.004 0.006 Ũ 003 0.0Ũ5 0.004 0.017 0.007 0.026 0.045 0.056 0.063 0.Ũ2Ũ 0.020 0.020 16 ỉ 0.5 111.0 0.001 0.002 0.002 0.006 0.004 0.004 0.003 0.003 0.004 0.009 0.008 0.048 0.026 0 054 0 05Ũ Ũ.020 0.010 0.020

I T 9.5 111.5 0.005 Ũ 003 0.004 0.002 0.002 0.002 0.003 13 002 0.002 0.015 0.017 0.046 0 029 0 020 Ũ 014 0.020 3.020 0.030 1 X n í

b o 112.5 0.004 0.005 0 005 0.002 0.003 0.003 0.003 0.002 0.004 0.016 0.015 0.045 0.018 0.018 0.020 0.030 0 030 Ũ.030 r ỉ y.D 113.5 0 005 0.007 0.005 0.Ữ03 0.003 0.001 0.001 0.002 0.025 0.043 0.035 0.016 0.020 0.020 0.020 0 020

zu y.5 114.5 0.004 0.003 0.003 0.002 0.002 0.002 0.004 0.003 0.006 0.016 0.017 0.014 0.014 0.016 0.020 0.030 0.010 Ũ.020 21 9.0 114.0 0.009 0.005 0.005 0.002 0.003 0.001 0.002 0.004 0.011 0.015 0.045 0.011 0.016 0.030 ũ 030 0.030

ì : 9.0 113.0 0.007 ũ.006 0.007 0.002 0.002 0.003 0.004 ŨŨ03 0.003 0,023 0.034 0.023 0.016 0.014 0.014 0.030 0.020 0.030

9.0 112.1 0 005 0.003 0.004 0.002 0.003 0.003 0.003 0.004 0.ŨG3 0.Q25 0.027 0.046 0.018 0.014 0-014 0-030 0-020 0.020 24 9.0 111.1 0.003 0.002 0 003 0.002 0.002 0.002 0.003 0.002 0.004 0.017 0.008 0.027 0.011 0.016 0.014 0.030 0.020 0.050

25 8.5 111.5 0.005 0.005 0.005 0.002 0.002 0.002 0.002 0.005 0.003 0.025 0.015 0.045 0.020 0.020 0.016 0.020 0.100 0.030 2r, 8.5 112.5 0.005 0 005 0.006 0.002 0.002 ũ. 002 0.001 0.002 0.001 0.025 0.025 0.004 0 018 0.014 0.009 0.040 0.030 0.040

8.5 113.5 0.005 0.004 0.006 0.002 0.003 0.003 0.006 0.002 0.004 0.015 0.016 0.044 0.Ũ14 0.011 0.009 0.030 0.020 0.030 2S 8.0 113.0 0 003 0.003 0.0D5 0.003 0.003 0.003 0.006 0.002 0.0C4 Ũ.017 0.007 0.045 0.011 0.011 0.014 0 030 0.020 0.030

2M 8.0 112.0 0.006 0.005 0.012 0.003 0.002 0.003 0.002 0.001 0.001 0.004 0.005 0.038 0.009 0.011 0.016 0.030 0.030 0.050

Ì 8.0 111.0 0.004 0.006 0.D0Ô 0.002 0.002 0.002 0.002 0.002 0.004 0.016 0.024 0.054 0.016 0.020 Ũ.025 0.020 0.030 0.050 1| 7.5 111.4 0.001 0.001 0.001 0.002 ũ 003 0 003 0.C01 0.002 0.001 0.0', 3 0.009 0.059 0.016 0.018 0.014 0.010 0.030 0.040

; 32 7.5 112.5 0 003 0.003 0.003 0 003 0 003 0.003 0.002 ũ 001 0.002 0.007 0.017 Ũ 057 0.009 0.016 0.016 0.030 Ũ 030 0.050

Giá tri nhỏ nhai: . •"•0 001 0.0Q1 "O.0O1 ••- 0 002 : Q.C02 "-"Q.Q02 OC01 .0.001 . 0.ŨQ1 Ũ-.QŨ4 "-O.QG5 •• 0 004 V0_CO9 Ọ G11 Ỡ.Q09 0 Q:O ."."0-010 : -D.Ọ20

. Giá tri lớn nhất "0.0Ổ9 Ũ.ĐŨ7 " 0 012 0.Ữ13 " 0.0", 2 o.cosị GG06 " "O-Coa O.QO? 0.045 0.043 Ọ 059 .0 C68 0.033 • Ọ-063 0.040 -- 0 l ọ c Ũ O.GỮ

•"Giá tri trung bỉnh Ũ.QQ40 0.Ũ03Õ Ọ 0D39 C.Ũ045 Ị 0.00-11 O.UC43| 0 G034 C.0Q35 .ũ.0043 '. 0.0.15 '0.Q17 0:037 0-C32 0.033 Q 0 3 5 | 0.025 0.025ị 2.035

Page 30: BÁO CÁO NGHIÊN c CHẤT LƯỢNG MÔI TRUỒNG

Thai g ỉa n Tha nc:3-4. 2002 " " " " t h à ngS-9/2002 tha nq3-4 /2G03 Thang3-4.'2O02 i T h a n c;3-9/'2 002 t hanq3-4 /2C03 ỉ V do f~ĩĩlTP ỉ>r;m Ị") com T. Iì 'áị • sòm 'í oăm T . mãi Ị sum hoõm T. mắt \Gũm ị ì00.-71 T mát b ơ m ỉ oe'Tì ĩ . mài ì Ũ0;n ỉ

r ; li ĩ ì 11 .s 0 L Ò a o : í 0 02 0 02 Ị ũ Go ũ ÙA 0 020 í 0.0:201 ũ 020 ũ. Ó1,2 o.oosị 0.020 ũ Ũ24 0 C07 0 02b 0 003 0 Gio ị 2 \ lì ĩ li:. ĩ ì

1 Ũ 08 í 0 02 0 020 ị ũ 020 ị 0 010 0.002 0 CŨI 0 CO3 0 G32 0 C33 Ũ. GÓC ì

- 3 \ lĩ 5 li ĩ 5 ũ CA 0.03 0.03 0 03 | 0 02 0.01 0 030 ị 0 040 0 040 0 001 0.018 0.025 0 CC6 0 ũ*.3 0 :33 0.Ũ3C 4. ị 11.5 ỉ 14.5 0 03 ị 0.03 0.02 0.010 0.010 0.001 0 001 Ũ.009 0 C03 0 C33 0 010 0 CC5 0.020

. 5 ị li.Lí [14 tì 0.03. Ũ 03 0.02 0.0 ĩ 1 0 COI 0 C05 0 007 Ũ C03 0 C05 ị 0 030 ổ Ị ì ! 0 113.0 Ũ 02 0.03 0 03 0.002 0.C02 0.0Ũ8 0 029 Ũ :03 0 010 0.030

: : ' 7 ị 11 0 112.0 0 . 0 2 Ị 0 01 0.03 0 030 ũ 020 0 010 0 002 0 Ũ03 0 016 0 012 ũ CC8 0 C23 0 DO 7 Q 0C3 0 030 . " " S " Ị M A ! 111.0 0 Ũ3| 0.0*1 0.C5 0.010 0.035 0.033 0.027 0 Z08 0 C04 Ũ c 13 0 003 0.010

9 j l u i l í 1.5 0 01 0.02 0.017 0.C03 0.C08 0.013 ũ 004 0.CŨ8 0.003 0.010 : lo 10.5 l ì 2.5 0.02 0.05 0 03 0 02 0.02 0.04 0.020 0 010 0 005 0.001 0 008 0 012 0.ŨŨ9 0 022 0 013 0.010

H . 10.5 113.5 0.03 0 03 0.03 0.010 0.Ũ3Ũ ũ.010 0.001 0 005 0.029 0.0Q7 0 028 0.010 0.0 C3 Ũ 030

-ì 2 - 10.5 114.3 0.02 0 02 ũ 03 0.02 0 03 0 02 0.017 0.027 0.017 0 007 0.001 0.020 0.C09 0.008 0.CŨ5 Ũ 0Ũ3 0.020 .".••'•'•13 • 1 0 . 0 114.í 0 02 Ũ 04 0.03 0 010 0.010 0 017 0.009 0.010 0 008 0 ŨŨ3 0.009 0.007 0.020 0.040

14 10.0 í 13.0 0.03 0.03

r 0.05 0.010 í) 010 0.001 0.001 0.005 0.022 0.024 0 016 0.003 0.010

•: • 15. 10.0 ỉ 12.0 0.02 0.03 0.05 0 010 0.010 0.002 0.001 0.004 Ũ 011 0.033 0 022 ./• l ố 10.5 l i LO Ũ 02 0.04 0 03 0.05 0.010 0.003 0.002 0.CŨ4 0.003 0.011 0 . 0 0 3 0.020 . ! ? . 9.5 l ũ y 0.04 0 04 0,04 0.016 0.020 0.030 0 011 0.001 0.008 0 002 0.008 ũ 012 0.007 0.013 0.030 \ . 18 9.5 112.5 0.03 0.03 0.03 0.03 0 04 0.03 0.010 0.030 0.040 0.001 0.007 0.003 Ũ.0Q7 0,008 0.003 0.013 0.020

1<; : 9.5 1Ỉ3.5 0 03 G.Ũ4 0.03 0.030 0.020 0.030 0.007 0.008 0.008 0.C01 0.005 0.007 0 013 0.020 • 20 9.5 1Ỉ4.5 0.02 0.02 0 02 0.03 0.020 0.010 0 010 ũ. DOI 0.ŨŨ1 0.001 0.CŨ2 0.004 0.CŨ7 0.007 0.017 0.060

• 21. 9.Ừ 114.0 0 01 0 G3 0.02 0.010 Ũ.020 0.030 0.003 0.010 0.027 Ũ CŨ4 0 QCÔ 0.010 0.017 0.040 . 22 9.0 113.0 0.02 0.05 0.010 0.020 0.030 0.003 0.001 0.005 0.CŨ1 0.005 0 GC3 0.007 0.002 Ũ.C40

• . 23 • 9.0 112.1 0.Ũ4 0.03 0.05 0.030 0.020 0,020 O.O01 0.008 0.008 0.CŨ3 0.0C5 0 008 0.003 0.007 Ũ.Ũ3Ũ " 14 9.Ù 111.1 0.02 0 03 0.02 0.02 0.04 0.05 0.010 0.030 Ũ.030 Ũ.ŨŨ1 0.001 0.008 0.C03 0.007 0.CQ7 0.010 0.02Ũ 0.050 - 25 -. 8.5 l í 1.5 0.03 0 02 0.01 0.02C 0.Ũ4Ũ 0.010 0.001 0.001 0 008 0.C02 0.007 0.CQ8 0.007 0.013 0.050

8.5 112.5 0 03 0 . 0 2 0.030 C.040 0.050 0.011 0.ŨŨ1 0.013 0.CŨ3 Ũ . 0 C 6 0 C C 6 0.007 0-01G 0.030 : : . 27 8.5 113.5 0.02 0.01 0.02 0.Q3 0.04 0.02 0.010 0.010 0.014 0.017 0.012 0.C05 0.0C7 0.CC8 0 0Ũ7 0 010 . 0.060

2« • 8.0 113.0 Ũ.Ũ1 0.02 0.01 0.020 Ũ 026 0.040 0.028 0.003 0.012 0.C03 0.0C3 0.CŨ8 0.007 0.01C 0.030 8.0 112.0 0 02 Ũ 02 0.01 0.03Ú 0.020 Ũ.GIO 0.004 0.004 0.009 Ũ.C02 0.003 0.ŨG4 0.020 0.017 0.060

.;. 30 8.0 111.0 0.01 0.02 0 03 • 0.04 0.0 ĩ Ũ 030 0.005 0.002 0.020 0.CŨ1 0.003 0.003 0.003 0.017 0.080 7.5 111.4 0.02 0.02 0.01 0.C1Ũ Ũ 010 0.004 0.0Ũ3 0.005 0 COI Ũ. 003 0.ŨC4 0 013 0.010 0.040

. 32 • 7.5 112.5 0.01 0.0', 0.03 0.01 Ũ.02 0.C1 0.010 0.010 0.003 0.002 0.008 0.C04 Ũ.0C5 o.oca 0 003 0.01C 0.050

1 Giá ír.: n h à nhất' .0.010 0.Ũ1CÍ 0.020 DO11 C U * 0.01 0.010 0.01 Q a.Qio 0.001 0.GO1 Ũ-.:G01 • :"Q.C-:)1 O.CCi O.ŨC-3 0.003 0 ŨG3| 0:010 Giá tri lớn nhất " ũ 040 ị Ũ . O S C Ị 0 031 O.C-;3{ O.W2Ị Q.C53 0.030Í ũ. 040 0.050 ũ. 035 Ũ. 033 Ị 0 027 Ơ.C23 o . c r í 0 033 0.02D • 5 Đ2'"í ữOSO

Giá ir; irung binh ũ.022ị 0,022 ị 0.0^3 0.-.-5Ị G,J23ị D . G : ; : ao Ị 7 0.Ũ21 ũ VA Ì Ũ0G76 Ũ.C047 0 . 0 T G 3 ũ.c:/4ị c.occO 0.012- O.CC53Ị GQIVil 0 . 0 3 4 3

Page 31: BÁO CÁO NGHIÊN c CHẤT LƯỢNG MÔI TRUỒNG

T. S i Q , , ( I Ĩ 1 3 / Ì )

"Ham < đo V do T. m ã i ỊsOm 100 [li T. mai 50m Ì oe-!lì ;T. n i s : ỉ 5Ũ>.V. ị VO'Jm í V. m ã i | 5 0 m I "ì c o m T. t r ù i 50m ỉ ĩ c o m ị T . m ừ t k ; J m ị:?.Om ị ì ị M Ò 11 ỉ s 0 ì 70 j ú.-.07 0 4 3 9 r r>-? Ị 0 2 0 ! 0 3 0 „ I 0 ov-i Ị

5Ũ>.V. ị 0 0 . 2 1 5 0 2 - l ị 0 . 5 = 3 - — ỉ ~ r " - ' i " , p ; r nni^

2 ' n . 5 112. s c 192 ũ 13 ! 0 453 Ũ l u i 0.304 0 3 Ì ' ị 0 Ũ7òị 0 CGSị O i 10 ị 0 243 0 22? 0 5£3j Ũ 20-ĩ Ũ. 335 0 304 0.0G5 0.032; Ũ "Ù!-

;> i 1 1 5 1 n ri Ũ 1S6 0 193 Ũ 359 0.079 0.212 0 23Zị 0.07 l ị c -.37 0 1521 0.236 Ũ 251 0 455 0 ì CO 0.268 0 294 0 Ũ9Ũ 0.173' 0 192 -Ị. i Ì Ì .5 114 5 0 1 3 0 0 22 ì Ũ 4 8 9 c 176 0.132' 0.169] Ũ 1 0 3 ; 0 '.e? ũ 2 3 4 0 . 2 2 3 0 . 2 3 0 0 . 6 ' . 9 0 2 2 3 ũ 1 5 7 0 . 2 1 4 0 . 1 3 0 0 . 2 1 1 Ị 0.235

Ị 1 1 . 0 114 0 0.193 Ũ 178 0 482 0 164 0.098 0.1QQỊ 0 197- 0 035 0 268 ũ 2Aà - 225 Ũ.2CS Ũ MA Ũ 241 0.249 0.103 Ị 0.339

. ( í . 1 n o ỉ 13.0 0 178 0.173 Ũ 507 0 418 0 167 0 184 Ị 0 090 0 051 - 1 0 134 0.225 n "'-ìà 0 6-42 0.529 ũ 211 0.233 0 114 0.055! 0.170

7 - . Ị I M ) 1Ì 2 ù 0 187 Ũ 1 3 ! 0 541 0.172 0.16Ũ Ũ 266 ị 0 065 0.050 0 138 0.237 0.229 0.685 Ũ 218 0.203 0.339 Ũ 082 3.ŨÔ3Í 0.233

: s I n o M I J 0.147 0 . 1 3 4 0 383 0.035 0 123 0 315* Ũ Ũ7Ô 0 103 0 199 0.186 0. 170 0.435 0.0'M ũ . l eo 0.399 Ũ.C25 3-Ì 30 ị 0.252

*> 1 1 0 . 5 1 ỉ 1.5 0.187 0.1 Sô 0.31S 0.123 0.121 0.191 0.070 0 . 0 9 0 0.175 0.237 0.24S ũ 4C4 0.156 ũ. 153 0 242 Q.G89 0.114 0.223

: i í ỉ Ị IOÕ 112 5 0.167 0.156 0.403 0 113 0.0Ô3 0.251 0 122 0 113 0.118 0.211 0.196 0.5T0 0.143 0.O80 0.318 0.154 Q 143 0.149

11 --'ị ỉ0.5 113-5 0-189 0.200 0.424 0.159 0 . 1 0 4 0.162 Ũ.C77 0.C82 0.148 0,239 0.253 0.537 0.201 0.132 0.2C5 0.097 0.104 0 187

12 Ị 10.5 114.3 0 175 0.184 Ũ.089 0.102 0.109 0.161 0 084 0.115 Ũ. 170 0.222 0.233 0 113 0.129 0.138 0.204 0.105 0.146 0.215

13 1 10.0 í 14.1 0.167 0.186 0 332 0.117 0.106 0.102 0.107 ũ.037 0 158 0.211 0.235 Ũ 484 Ũ.14S 0.134 0 129 0.135 0.110 0.200

14 10.0 113.0 0.251 0.185 0.307 0.159 0.104 0.162 0 085 0 103 0.155 0.318 0.234 0.389 0.20"» 0.132 0.205 O.108 0.130 0.198 • .15 10.0 112.0 0.193 0 183 0.275 0.202 0.113 0 197 0.084 0.073 0.183 0.244 0.232 0.348 0.256 0.143 0.249 0.105 0.092 0.232

16 10.5 111.0 Ũ 198 0.190 0.320 0.225 0.096 Ũ, 226 0.133 0 167 0.193 0.251 0.241 0-405 0.285 0.122 0.286 0.168 0.211 0.244

17 • 9.5 111-5 0 223 Ũ.2G2 0.489 0.229 0.210 0.185 0.195 0 . 1 7 8 0.219 0.282 0.256 0.619 0.290 0.266 0.234 0.248 0.225 0.277

•• l,s 9.5 112.5 Ũ 331 0.244 0.499 0.175 Ũ 120 0.174 0.227 Ũ 185 0.202 0.419 0.309 0.632 0.222 0.152 0.220 Ũ.287 0.234 0.253

19 9.5 113.5 0.183 0.184 0.344 0.105 0.203 0.204 0.207 0.217 0.232 0.233 0 436 0.133 0.257 0 000 0.258 0.262 0.275

20 , 9.5 114.5 0 229 0.412 0.079 0.157 0.126 0.296 0 16? 0.159 0.347 0.2SC 0.52^ 0.100 0.199 0.160 0.375 0.205 0.214 0.435

21 - 9.0 114.0 0 215 0.191 0.303 Q.1Ũ3 0.141 Ũ.252 0.234 0.299 0.272 0.242 0.384 0.130 0.179 0.000 0.320 0.296 0.379 :- , ?2 9.0 113.0 0.170 Ũ.1Ô1 0.457 0.128 ũ. 1 c ì 0.194 0.233 0.213 0.196 0.215 0.204 0.579 0.162 0.128 Ũ.246 0.295 0 270 0.243

.. 23 . •.. 9.0 ỉ 12.ỉ 0.059 0.055 0.092 0.125 C.105 0.196 0.207 0.171 0.184 0.075 0.070 0.116 0.153 0.133 0.248 0.262 0.217 Ũ.233

•24 9.0 H I .1 0.245 0.213 0.456 ũ n o 0.132 0.147 0.220 0.247 0.562 0.310 0.270 Ũ.577 0.139 0.167 0.186 0.279 0.313 0.712 25 .-. 8.5 111.5 0 , 1 9 3 0 181 0.524 0.114 0.098 0.286Ị 0 . 2 2 5 0.174 0.307 0.251 0.229 0.664 0.144 0.124 0.362 0.286 0.220 0.389

26 H.5 112.5 0 234 0.229 0.277 0.105 0.110 0.24SI 0.208 0 133 0.194 0 296 0.290 0 351 0.133 0.139 0.314 0.263 3.232 0.245

8.5 í ! 3.5 Ũ 095 0.105 0.221 0.092 0.113 0.124 Ị 0.158 0 209 Ũ. 226 0.120 0.133 0.280 0.116 0.143 0.157 0-2G0 0.265 0.283

• 2«s 8.0 11.1.0 0 219 0 . 1 5 2 0.424 0.132 0.112 0. 'i 5G ị 0.213 0 . J , 3 4 0.197 0.277 0.205 0.537 0.167 0.142 0.201 0.270 0.246 0.249

: .29 8.0 112.0 Ũ.084 0.183 0.321 0.130 0.125 0.115; 0.153 0.137 0.549 0.107 0.232 0.4CÔ 0.165 0.158 0.146 0.194 0.237 0.695

8.0 111.0 0.1 SÔ 0.161 0.420 0 134 Ũ.123 0.199 ĩ 0.230 0.2C5 0.347 0.248 0.204 0.532 0.170 0.156 0.252 0.291 0.26Ũ 0.439

. 3ĩ : 7.5 111.4 0.214 0.179 0.384 Ũ 128 0.110 0.193! 0.22'ỉ 0 . 1 3 2 0.464 0.271 0.227 0 483 0.162 0.139 0 251 0.234 0.230 0.538

1-5 112.5 Ũ 226 0.195 Ũ 357 0 120 0.QS7 Ũ 195 i 0 225 Ũ . 6 3 Ũ 449 0.286 0.247 0 452 0.152 0.110 0.247 0.285 0.238 0.563 í ì 1 I

Giá i n n h ỏ nhất 0-055 0 079 0.035 0.063 0.102 Ị 0 oe 5 ì 0 ŨzO Ị 0.115 •0.075 G.G7Ừ 0.1 CO 0.044 ị o.oso O.OQŨ '". 0.0S2 0 CS3

Giá trì lòn n h á i 0 54 1 ị G 418 Ũ3ŨAÌ 0 315 ; 0.252 Ồ •?_•:?ị 0 552 0.413 0.522 0 6.S5 . G 529 ũ.385 0.3B9 á 320 0.313 ỉ 0.712 --í . 1

Giá trì trung bình ị c. -i-c ;•; 0 ì 3ÕU j 0.3595Ỉ0 M 7 3 0. VỈ22ị 0 20-Í6. 0.1510: 0 v;-:;2|o 2417 0.2406 Ũ.2362Í 0 4679 I Ì

0.1673 0 242& 01.920 ì ; 1S5ÍỊ 3.3061"

Page 32: BÁO CÁO NGHIÊN c CHẤT LƯỢNG MÔI TRUỒNG

; , u u ĩc ị " ~ ' Z n ì l ì ĩcq , Ị ) "" "" ; c: íi~ {trí c .J / Ị) T h à i g ^ r r t Tnĩ i - 4 / 2 Ữ ú 2 ~ ~ " Ị T h a n g 3-9 /~23Õ2""~j IhãTĩgiì'~Ú2i5Õ 2 í T ì ì ạ n g 3 --; / 2 g ọ 2 r T h a n g 3- 9ị 2\0 02

Tr^ rr K - 0 V G O 7 m ^ : ':0ĩìl K V r n T. mủt \ l50rr. Ì oe™ ị T- m ã ! ịí30:^ ;1CC:n ị f . m á t lÒOỉr. ị ỈCC:n ị : m á t Ị50m ĩ m:-: Ị5Cin ị ì G ũ m í í l i : 5 í ì ' - - o — ' 5 730 2J 330 3 323 : 9 C37 ị 9 7 4 5 ì -ì 5 o 0 ị \ 3 0 í c- ị 4 tỉ-; ủ Ị 7.A2\ 7 c 33 ị 3 7 2J-J 42 ì' 8.5-.: ị 8 6-*-;.

2 \ li 5 u : > • Ci o m i n QQK 9 810 17 c :o "5.577 8 513 740 Ị 5 950 2.03-3 j 4.Q72Ị 3 ; S ũ 5 , Õ3 7. - 0 ì ti ".'37 5 62S 7.4-2 1 2 . C C . .

> l i .ĩ li.ỉ..-ỉ 7 323 8 833. 1 3 J52 9 725 11 con 12 5 i5 8 262 1 3 "í 80 12 350 3 742 Ị 5 T 23 í 5 785 6 53 1 6 1£0 1 4 . C Ò 0 5 485 7.95-3 10.05CỊ

4' • 11 ri i 14 .s ì 7 73e 7 S93 6 767 9 cao 9.982 6,319 8 0-12 8 153 4.276 1 ?35 5 327 5 796 6 520 6 967 5 379Ị 6 053 6 8791 -í ! ì ì) 114.0 6 393 9 890 10 412 6 352 13.000 15.325 6 039 10 090 10 570 1.65Ò 3,748 4 G29 5 4S5 6 9CŨ 13 335 5 0 1 ? ! 6.512 10 080 I

í . í) 1 l 0 l i . ì 0 11.742 9 033 8.850 11 cao 10 838 7 412 8 056 8 147 2.327 3 485 3.C5Õ 5 031 ô 7-40 11 753 7.42-51 6.73: 9 57oí

- 1 í 1 .í) 1 i : . o 13.090 15.740 15 850 9.427 11 coo 10 G76 8 ŨQ-0 9 945 9 618 4 854 5.7Ô3 8 27S — o -1 *

*í . •-* ô . t ì lũ 14 í 05 5 402' 5.693 8 718;

• & ! 1 .li H Í P 9 743 5 789 8 035 8 783 10 000 10.151 7 531 7 856 9.171 3 422 2 CS9- 4 210 5 ì -.3 5.910 11 Z-j2 õ 135 6.121 6.743: . y 10.5 i ì 1 _s 10 073 11.392 9 039 6.048 9 030 10.931 6 138 8 743 9.879 5.272 5 386 5 292 •. 3 329 5.820 10 500 e.156 7 412 10.080 Ị

l o KI.5 112.5 3 38Ò 7.735 9 728 6.477 8 cao 9 803 6.152 7.138 7.356 4.897 5 002 5.538 3 538 5.820 6.812 5.339 6.842 8.756 ị

15 10.5 113.5 11.567 13.090 15 170 5.981 10 SÔO 9.000 7.638 8 052 9.748 3.740 5.572 5.778 6 692 13.161 14 170 4.3S5 5.747 7.632 ị

12 10.5 114.3 10.039 11.042 11 239 9.SS2 9 477 10 000 8.002 8 537 8 639 5.293 5 530 5 555 8 572 7 141 15 520 4.5S2 6.748 8.102Ị

13 10.0 114 1 9 243 8 321 5.103 8 711 8 130 7.000 7.887 8 742 10.080 3 892 4 019 4.740 5 036 9 394 15 6S0 4 953 6.472 7.1981

14 10.0 i n . í ) 7.585 7.793 8 021 9.378 16 680 16.000 8.729 10 180 12.090 6.762 6.802 7 C-Q3 11 249 9.157 16.190 5 4 1 2 6.182 7.9831

15 lí) 0 112 0 7.309 7.323 9 829 9.134 10.480 16.000 9 745 6 308 12.340 8.856 7.304 8.982 4.324 9.525 18 220 6.743 7.4S9 8.0111

K» • 10.5 111.0 3.922 6.839 3.393 5 452 15 26Ố 17 000 11.040 12 960 15 770 5 372 1.889 1.913 5 32B 7.104 6.S70 5 043 6 392 7 109: ÍT 9.5 m õ 11 525 12.043 13 220 5.526 16.260 18 000 6.388 8.14C 9.858 6.826 7.304 7.372 4 720 7.104 6.750 5.783 6 399 7.410

ỉ * 9.5 112.5 11 567 11.422 12 001 11.065 12.530 19.000 9.736 10.720 14.580 3.389 5.580 7.327 3 063 9.810 6 070 6.745 8.0S2 10.170

• 19 9.5 í 13.5 9.S53 9.902 10.438 10.913 16.530 9.562 10.030 12.860 8.049 9.560 7.792 3.450 11.608 7.143 8.092 10.380

20 • 9.5 114.5 9.032 6.629 10 048 6.173 16.250 17.ŨŨŨ 6.745 10.76C 13.380 6.838 6.902 7.969 5.793 15 663 7.430 6 513 7 189 12.380

21 9.0 114.0 8.321 9 423 9.852 9.000 14 309 9.086 13 720 14.680 5.780 7.742 6.G02 5 550 5.291 4.063 9.182 6 7 4 8

9.0 1I3.U 7 3C5 11.563 10.040 11.000 15.SG1 15.680 10.060 13.540 15.660 8.856 9.709 9.988 5.530 9.417 14.018 5.133 6.185 8.1 Cô

.•23 9.0 112-1 12 332 12.756 12.782 11.000 18.034 16 300 10.210 14 420 15.910 7 749 5.221 6 7 4 2 5 510 6.846 14 458 6.138 5.927 8.105 : 24 ." 9.0 111.1 11.567 10.204 11.726 8.000 16.032 17.940 8.537 9.885 15.030 5.308 5.779 5.882 6 030 14.924 13.490 5.683 6.742 8.563

25 8.5 111.5 10 855 11.012 11.749 8.000 17 403 15.PS0 9.352 11.080 13.440 5.238 6.034 6.370 5.460 13.2S8 10 375 5.732 8.563 9.105

26 í 8.5 112-5 8.740 6.278 9.358 9.000 10.610 13.010 9 743 10.200 14.740 7.502 7.788 7.904 5 230 5 982 8.811 6.12S 7.4S3I 9.321

'•'•27-ĩ 8.5 113Õ 6.855 8.749 9 001 9.000 17.328 16.2^,0 10.620 15.380 14.290 8.389 8.920 9.709 3 350 6.055 8.7S6 4.587 8.105 9.811

28 8.0 í 13 0 5. sa 9 5.859 5 743 14.000 15 173 10.350 11.410 13.380 15.210 7.785 8.909 9.702 5.580 9 247 13 635 6.242 5.132 6.85â

•••29 8.0 112.0 5 765 6 204 6.742 9.000 15.500 16.030 10.520 13.190 14.070 5.706 6.778 7.789 5.620 10.871 12.555 4.313 6.271 9.108

y.i s.o l i 1.0 8.2C0 8.748 ì . 022 8.000 14 .430 34.200 8 567 9 005 13.610 6 742 7.377 7.856 4.590 15 229 13 SOŨ 5.411 6.735 8.57S

M 7.5 ỉ 11.4 7.321 8 740 7.789 7.000 15.344 15.650 7.435 10 170 14.310 5.709 5 782 6 G09 6 090 15.13S 14.296 7.235 9.7^3 9.585

- 7-2 Lĩ 112.5 9.742 9.9Ũ3 1C 356 14.000 14.095 14.290 8 970 13.520 14.130 5.302 5.537 s 532 5.580 s 46Q 9 CO 5 6.135 8.312 10. o e :

Gió trí nhỏ nhếỉ 3 952 5 789 3.393 5.452 3. cao 7 000 6 039 6 308 7.355 1 856 1.S89 1.913 3,053 5 291 6 C70 4 068 5 132 6.742

G i á : r rớr t nhất 15 760 2 : 28C 14 000 ị 18.334 3- 230 11 410 15 380 18 GIO 8.839 9.709 9 938 1' 249 15 663 18.220 7.429 9.742 12.66.

Giò li trung bình 8 794 9 693 1 :• 269 8.590) 13 -77Ị 14 638 £ 557] 10 379 12 531 5 -",33 6 013 6 515 8 . S i - = 755 7.037 8.789

Page 33: BÁO CÁO NGHIÊN c CHẤT LƯỢNG MÔI TRUỒNG

T e n y ê u F b ( m e ?

T r à m K do V ao b ơ m ^ lì A „

1 DO i n I . p^ãt 50rn Ị lOOm T- mút 5 0 m Ì ÓC1; lì T. m ã i 50 ai I C O I T I ỊT. mùi Ị5Cm 1 c o m Í T . m a i i=0m p ũ ú m

•: ì " Ị !!-> 11 1 í ì 11. r* "Ị nóc "ì n -Ì f\ ỏ y 10

ì bú i 6 1Ũ0 6 610 3.801 6 3GG G 51 5 c 072 o.ũc-i •J Lì. z Ị . . ; - 0 220 0 067 ị Ũ 057 Ị 0 060- 0 104 - ỉ 11.5 1 1 ì ^ 2 728 1 6 7''í 4 293 2 334 4 130 6 129 2.744 4 7 GO 5 ó 76 0 090- 0.050 p nQ4 ũ 069 0 190 0 13- 0 050 Ũ08CỊ 0 084

3-- h i 5 1 M o 1 .cay 1 990 1 753 Ỏ ỎUD 5 290 5.334 4.738 5 641 6 039 0 103 0.095 0 083 0 137" 0 17G 0 030 0 052 0 082Ị 0.093 ,

: 4 j 11.5 ỉ ỉ-1.5 4.741 3.798 4 851 1 C31 4 390 3 882 3.087 4 856 5 113 Ũ 0Ô2 0.050 ũ. 077 0 ce-5 0 35C Ũ 0?c 0 049: 0 075 ị 0.082 5

: 1 11.0 11-1.0 2 274 2.563 3 009 3 505 4.950 4 . 1 6 7 2.135 3 1 76 6 1Ũ5 G . ũ õ ? 0.0S3 c. lũ? Ti 11"! _ ũ 150 0 11" c 035 0 067! 0.058

. • •• 6 .1 11.0 113.0 1 874 3 439 3 903 4 378 5 280 5 946 1.059 3 213 4.484 0 073 0.087 0.088 0 143 Ũ 220 0 110 Ũ 044 0 054! 0.175 ••/-•• 7 : : Ị n o 112.0 4 524 5 673 5 9 8 0 2 655 5 620 6.540 2 275 3 418 4 560 0 071 0.070 0.067 0 239 0 250 0 132 0.074 0.08SÌ 0 128 ..Ì.;.. 8 ì L U H I U 1 . 7 4 2 ì 9 9 2 4 4 7 1 3 . 8 0 3 4 . 4 1 0 3 6 7 3 1 7 6 3 3 3 8 6 4 0 7 1 0 Ũ 5 3 0 . 0 4 9 0 , 0 6 7 0 2 Ò : 0 . 2 2 0 0 0 5 7 0 0 8 6 i 0 . 1 0 4 Ị 0 . 1 3 2

[ 0 . 5 1 1 1 . 5 3 . 0 3 8 3 , 7 4 9 5 . 5 8 3 2 . 2 1 7 5 . 2 0 0 3 6 0 4 1 8 3 6 3 4 1 2 4 . 8 8 5 0 . 0 4 4 0 . 0 4 9 0 . 0 5 3 0 0 6 2 0 . 2 5 0 0 0 3 2 Ũ 0 8 6 0 . 0 9 7 ! 0 - 1 0 4

l o í 0 . 5 ỉ 1 2 . 5 1 . 9 3 2 3 . 8 5 6 5 . 3 2 0 1 . 7 3 4 5 020 4 - 6 7 9 3 4 0 7 4 . 1 7 6 3 . 8 0 9 0 0 7 9 Ũ . 0 5 7 0 0 8 6 0 . 1 0 2 0 2 3 0 0 1 5 3 0 . 0 7 6 0 . 0 9 2 Ì 0.096 l i ; , lí) 5 ì ì £ 3 701 6.589 4.029 5 527 4.375 6.880 4.073 5.743 6 002 0 053 0.079 0 087 0 116 0 056 0 250 0 086 0.Ĩ04 Ị 0.122

: • 12 Ị 10.5 1 1 4 . 3 1 . 7 4 2 2 . 3 2 8 3 021 3 7 8 6 4 . 3 6 9 5 . 0 1 0 3 4 5 8 4 . 1 7 2 5 . 8 6 2 0 049 0 . 0 4 9 0 . 0 4 3 0 . 1 5 7 Ũ 1 7 6 0 . 1 8 0 0 . 0 9 7 0 . 1 0 8 0 . 1 1 4

: u 10.0 ì t ì 1 1 Í 4 . 1

2.392 3.704 3.303 2 467 4.154 5.280 4.030 4 517 5 386 0.057 0.079 0.097 0.110 0 179 0 248 0.074 Ũ.127 0.098

ì-í 10.0 11 .ì .0 4.286 3.708 4.562 4 269 5.088 5.300 3.128 2 089 4.573 Ũ 047 0.047 0.049 0.097 0 202 0 230 0.092 0.108 0.124 , 1 5 1 0 . 0 1 1 2 . 0 3 . 7 4 9 3 . 9 8 2 4 5 2 4 2 5 5 5 3 4 5 8 4 . 5 1 0 4 . 1 2 6 4 - 4 5 9 5 . 6 7 8 0 0 5 7 0 . 0 6 4 0 . 0 6 0 0 . 0 6 9 Ũ 0 3 9 ũ 2 4 0 0 . 0 7 1 0.097I 0 . 1 2 2

:• • 16- • 10.5 11 í .0 4.279 4.855 4.872 3.740 4.523 4.640 3 186 4.234 5 516 0 045 0.103 0.077 0 092 ũ 163 0 240 0.091 0.112! 0AZ2 r; 17 9 . 5 1 1 1 . 5 2 . 2 8 2 2 . 0 0 9 3 . 7 8 5 3 . 6 3 2 4 . 5 2 3 4 - 3 2 0 3 . 3 2 1 4 . 0 1 9 5 . 1 3 5 0 0 5 7 0 . 0 7 3 0 . 0 6 9 0 . 0 2 5 0 .163 0 . 2 7 0 0.069Ì 0 . 0 9 7 i Ũ - Q 9 5

!S 9 . 5 1 1 2 . 5 4 . 2 4 0 4 . 2 7 9 4 . 8 5 5 2 . 9 9 8 4 . 1 4 0 5 . 0 2 0 2 . 5 7 8 3 . 4 5 8 4 . 6 7 2 Ũ . 0 6 7 0 . 0 7 6 0 . 0 8 0 0 .110 0 . 0 5 2 0 2 3 0 0 . 0 8 2 ; 0 091Ị 0 . 1 0 3

VJ 9 - 5 1 1 3 . 5 3 . 7 4 2 2 . 2 0 9 3 . 7 8 5 4 1 2 1 4 - 0 2 8 4 . 7 1 5 5 1 0 3 5 . 1 2 6 0 . 0 6 7 0 . 0 7 2 0 . 0 7 2 Ũ 1 0 3 0 . 0 8 2 0 . 0 9 2 ! 0 0 7 6 Ì 0.113

9-5 114.5 3 . 6 3 8 4 . 4 9 0 5 . 3 0 3 3 . 4 1 5 5 . 7 5 7 3 . 7 7 0 3 1 9 9 4 2 1 5 4 . 7 6 3 0 . 0 6 4 0 . 0 7 2 0 . 0 7 5 0 . 1 1 9 0 - 0 5 0 0 2 1 0 0 . 0 7 5 0.102! 0.136 : i 9 . 0 1 1 4 - 0 3 . 8 0 8 3 9 0 1 3 9 0 0 2 . 7 6 0 3 . 2 6 1 4 . 0 5 5 4 . 1 7 8 5 . 0 2 0 0 . 0 4 9 0 . 0 6 6 0 . 0 7 3 0 . 2 5 0 0 . 0 9 5 0 . 0 8 2 0 . 0 9 2 ! 0 . 0 9 7

•̂•,22 • 9 . 0 1 1 3 . 0 3 . 3 8 6 3 . 5 8 9 4 . 0 0 2 3 . 3 2 0 5 . 7 6 9 6 . 1 6 5 3 . 0 7 8 4 . 8 5 3 5 . 4 4 1 0 . 0 5 0 0 . 0 4 9 0 . 0 5 3 0 . 1 8 0 0 1 7 8 0 . 0 8 5 0.084 0 . 0 9 2 Ị 0 . 1 2 2

::

: 23 9 . 0 ỉ 1 2 . 1 2 . 3 2 8 3 . 0 0 9 3.856 3.550 5 . 1 7 0 4 . 1 1 8 3 . 8 5 9 4 . 7 0 5 5 1 0 9 0 . 0 4 9 0 . 0 6 7 0 . 0 6 9 0 . 2 4 0 0 . 1 2 6 0 . 1 9 9 0 . 0 8 6 0 . 0 9 2 Í 0 . 0 7 4

•. 24 9 . 0 1 1 1 . 1 3 . 7 4 2 1 . 9 8 5 3 7 4 0 5 . 5 0 0 6 . 4 7 4 5 . 8 8 9 4 . 0 1 3 4 . 5 0 3 5 001 0 . 0 4 8 0 . 0 4 7 0 . 0 5 0 0 . 1 9 0 0 . 2 1 3 0 0 5 5 0 . 0 7 9 0 . 1 2 5 Ị 0 . 1 1 4

25 : 8 . 5 l i ì . 5 2 3 8 9 3 . 0 3 9 3 . 1 5 8 3 9 8 0 5 . 7 3 1 4 . 4 9 5 3 . 2 7 5 4 . 1 8 5 4 0 2 9 0 . 0 7 3 0 . 0 7 0 0 . 0 7 9 0 . 1 2 6 0 . 1 1 3 0 . 1 1 9 0 . 0 8 6 0 . 0 9 1 ! 0 . 1 2 2

26 8.5 í 1 2 . 5 3 7 4 9 3 8 5 6 4 . 7 0 5 4 . 4 7 0 4 . 7 7 7 5 . 3 2 8 3 . 3 3 8 4 . 2 7 1 5 . 0 8 5 0 . 0 6 8 0 . 0 4 7 0 . 0 7 3 0 . 2 3 0 0 0 6 8 0 . 0 9 1 0 . 0 9 2 0 1 2 J ! 0.119 • 2 7 8 . 5 1 1 3 . 5 3 . 7 9 8 3 . 8 9 2 4 .120 5 0 8 0 5 5 7 7 5 . 8 6 3 2 . 1 0 8 4 . 7 1 5 5.321 0 0 8 4 0 . 0 3 9 0 . 0 7 3 0 . 2 3 0 0 . 0 7 4 0 . 0 6 4 0 . 0 S 8 0 0 8 5 ' 0 . 0 9 6

> 28 8 . 0 1 1 3 . 0 3 . 7 8 1 4 . 8 0 2 4 . 8 9 9 2 4 9 0 5 644 6 . 6 0 6 3 . 1 9 5 4 . 4 7 0 5 . 5 1 1 0 . 0 6 9 0 . 0 7 0 0 . 0 6 9 0 . 1 3 0 0 . 1 3 1 0 . 0 3 2 0 . 0 9 5 0 . 0 9 5 1 0 . 1 0 3

" 8.1.) 1 1 2 . 0 2 . 7 8 9 3 . 0 8 2 4 . 3 0 4 3 . 2 9 0 5.906 5 . 6 3 9 4 4 9 5 4 . 7 7 3 5 . 5 0 0 0 . 0 6 8 0 . 0 7 3 0 . 0 7 4 0 2 4 0 0 .164 0 . 0 4 8 0 . 0 7 7 0 . 0 G C Ỉ 0 . 0 9 2

• : '73ô . 8.0 111.0 2.782 3.001 3.835 5 610 9.280 13.800 4.586 5 703 6.037 0.050 0.049 0.052 0.1SŨ 0.139 0 220 o.oeei 0.09*ị 0.093 31 7.3 111.4 3.4S5 3 967 3.988 3 Ũ20 9 . 2 7 0 10.132 5 315 5.709 6.315 0.067 0.073 0.077 0.129 0 118 0 063 0.087 o.oss! 0.106

••. ỈZ ị 7 . 5 1 1 2 . 5 1 . 9 7 2 2 . 3 8 6 3 8 5 8 5 4 2 0 6 . 5 0 0 7 . 4 4 6 3 . 7 4 2 5 . 7 8 7 6 2 7 9 Ũ . Ũ 6 9 Ũ.C68 0 . 0 6 9 0 . 1 1 0 0 . 1 0 2 Ũ 0 6 0 0 . 0 8 6 0 1 0 4 Ị 0 . 0 9 9 Ị

r Ì

I Giá trĩ n h ò nhất 1.742 1 674 1.758 ' 081 3 2511 3 504 1.05^1 2 089 3 3Ũ9 Ũ 044 0 . G 4 7 0.043 0.025 0.039 0 030 ũ 035 0.05-! 0.C58

• Giá tri lán 'nhất 4.741 6 589 5 989 5 510 9.2SC 1 13.300 5.315] 5.3C9 6 515 0.103 0.103 0.107 0 260 0 350 0 270 0.097 0.12~1 0.175 G i ỏ t r ị t r - ^g binh ị 3.157 3 485 4.172 z <Ì33 5 ? 1 7 ị 5 6>37Ị 3.35ỈÍ 4 4C2 5 237 0.053 0 C57 0.073! 0 1^3 0 155 0.137 0.077Ị 0 0&-! 0.108

Page 34: BÁO CÁO NGHIÊN c CHẤT LƯỢNG MÔI TRUỒNG

-Aii {incg/l) Hg ( ; T I C Í _ : ; " I )

Tràm K do 1 : V do ị 1 . mái 5Õm ỈTÕÕm" 1. mất '•• sơm 1O0m T. m í t \50rr. ỊlŨOm TTrríặíTsOm Ì GOm mát se i n ÍOOm . mát cùm ilOOm

• ỉ l ì m l i ỉ. 1 670 2 720 2 230 2 090 Ị 1 97C 2 370; 2.3CG í 2-;ũc 2 40G 0 183 0.186 0 193 C.390 0 35c Ũ 480 0 190 J 2C? 0.280 z ị 11.5 112.5 2 52ũ 1.720 2 320 2 400 1.980 2.44CI 2.9SC 2 830 3.950 0 173 0 !73 0.179 0 36 J 0 310 0 350 0 2CŨ\ 3.280 0 210

1 n õ i n 5 1 950 2 330 2.400 2 670 1.960 2.92Ũ 1.93C 2 500 3.070 Ũ 114 0.148 0.149 0 330 0 520 0 530 0 250 3.220 0.350 4 11.5 114.5 2 4S0 1.930 2.190 2 090 1.950 2.380 1.220 2 070 2.840 0 138 0.158 0.188 0 340 0 310 0 370 0 43Q 3 120 0.130

.5 11.0 114.0 1 8 co 1.870 2 300 2.040 1.780 2 190 1.680 2 310 2 070 0 187 0.189 0.197 ũ 540 0 460 Ũ 310 0.220 ũ HO 0.180 6 : 11.0 113.0 2.300 2.210 2.510 1.940 2.250 1.980 0.650 2 700 2 880 0 139 0.190 0.190 ũ 400 0 310 0 5-iO 0.120 0 140 0.200

.- -..' ' • 11.0 l i 2.0 2.120 1 850 2.770 1.960 2.200 2 250 3.940 2 310 2 290 0 194 0.195 Ũ 239 ũ 38 c 0 480 0 200 0.26C 0.340 ỉỉ 11.0 l i ì.ti 2.370 2.730 2 290 1 920 1 980 1.930 2. seo 2 040 3 000 0 148 0.149 0.163 c 270 0 32C 0 350 0 230 J 28c 0 260

. 9 ".. 10.5 HI .5 1.560 1.890 1 720 2.790 2.370 2.320 3 620 3 550 3.990 0 168 0.170 0.176 0 370 0 220 0.310 0.260 Q 250 0.210 ••"•lữ ; 10.5 112.5 1.930 2 120 3 020 2.120 2.300 2.420 2.810 2.130 3 240 0.186 0.147 0.159 0.240 0 290 0.430 0 230 0.260 0.290

u : 10.5 113.5 2.220 2.340 2.250 2.260 2.450 2.910 1.150 2.630 3.180 0.149 0 198 0.193 0 310 0 380 0.360 0 230 0.210 0.210 -12 10.5 114.3 2.380 2.450 2 060 2 960 2.440 2.400 2 230 2 020 2.330 0.186 0.178 0.192 0 380 0.390 Ũ 260 0.330 0.360 0.410 13 -:: 10.0 114.1 2.870 3.370 3 280 2.160 2 140 2.970 3.060 3.130 3.260 Ũ.167 0.168 0.186 0 150 0.360 0.490 0.250 0.270 0.190 14 10.0 113.0 2 050 2.210 2.800 2.4SC 2.630 2.270 1.560 0.890 0 940 0.174 0.172 0.186 0.180 0.230 0 200 0 210 0.200 0.210

• .15 . 10.0 112 0 1.800 1.980 1.680 2.200 2.100 2.010 1.540 2.640 3.890 0.138 0.140 0.138 0 320 0.260 0 270 0.250 0.180 0.220 16 ; 10.5 111.0 2.310 1.760 1.800 3 460 2-320 " 2.63$ 2.020 4.340 5.990 0.118 0.128 0.129 L_a32ũ 0.320 0.200 0.190 0.180 0.270 Ỉ7 9.5 111.5 1.930 2.150 3.240 2 500 2.840 2.860 0.880 1.310 1.280 0.186 0.187 0.173 0 240 0 180 0.310 0.210 0 170 0.180 18 9.5 112.5 2.190 2.460 4.330 2 070 2.370 2.430 1.540 1.640 2.990 0.147 0.187 0.187 0.650 0.130 0.300 0.240 0 260 0.310 Ịi> 9.5 113.5 1.850 2.990 3.460 2.150 2.180 1.000 2.600 2.410 2.530 0.173 0.179 0.186 0 120 0.560 0.280 0.280 0.290

• 20 9.5 114.5 2.860 4.280 2.410 1.940 2.210 1.970 2.390 1.780 2.160 0.110 0.144 0.167 0.400 0 550 0.590 0.300 0.290 0.310 21 ' 9.0 114.0 1.960 3.410 3.790 2.710 2.090 1.000 1.920 1.950 1.980 0.128 0.110 0.148 0.130 Ũ 28C 0.180 0.260 0.220

. .22 9.0 113.0 2.600 2.040 3.230 2 220 1.950 2.330 2.240 2.330 2.380 Ũ. 110 0.117 0.146 0.370 0.220 0.380 0.180 0.190 0.210 9.0 112.1 2.230 2.240 3.490 2 460 1.860 2.740 2.350 2.480 2.350 0 179 0.128 0.154 0.160 0.140 0 410 0.190 0.200 O.250 9.0 n u 2.080 2.200 2.820 1.940 2.270 2.150 2.810 2.500 2.030 Ũ 113 0.227 Ũ.186 0 150 0.230 0 350 0 240 0.33Ũ O.360

LJ': 8.5 111.5 2 140 2.650 2.960 1.920 2.240 2.990 3.?20 1.430 4.550 0.110 0.128 0.148 0 190 0.240 Ũ.410 0.200 0.240 0.290 -.26 • 8.5 112.5 1.500 2.670 3.070 2 050 2.260 2.150 3.430 2 830 3.710 0.128 0.178 Ũ 180 Ũ 390 0.460 0 210 0.330 0 310 0.360

: ,27 8.5 113.5 1.560 4.030 3 280 2.090 2.030 2.150 2.05Ũ 2.520 2.290 Ũ 139 0.174 Ũ. 197 0 320 0.370 Ũ 470 0.200 0.240 0.280 • 2S • í 8.0 113.0 2 360 4.330 4 490 2.070 1.890 2.050 2.230 2 880 0.980 0.138 0.127 0.148 C.240 0.400 0.200 0.270 0.380 0.390

29 8.0 112 0 2.060 3.510 3.760 2.230 2.330 2.970Ị 3.430 1.790 1.920 0.127 0.167 0.168 0.410 0.260 0.370 0.380 0.440 0.410 . •30 8.0 111.0 1.690 3.730 4 300 2 400 2 950 2.250 1.530 1 340 2.980 0.109 0.148 0.138 0.130 0.210 0.360 0.280 0.260 0.240

7.5 111.4 2.030 2.320 5 030 2.480 1 910 2.090 2.260 2 780 2.410 0 109 0.110 0.187 0.240 Ũ 180 0 200 0 270 0 210 0.290 7.5 112.5 2.710 2 680 3 580 2.350 2 430 2.450 1.870 2.090 2.770 0 110 0.118 0.110 Ũ 230 0 270 0 3£0 Ũ.24Ũ 0.230 0.280

Giá tri nhỏ nhất ' 1.500 1.720 1 680 1 920 1 780 1.000 Ũ 6601 0.S9Ũ Ũ.940 0,109 Ũ n o 0.110 0.120 0 130 0 2C0 Ũ 120 Q.12C 0.130 "Giá tri lởn nhất • 2.870 4 330 5 030 3 460 2 950 2 990 3 94'." 1 4 3-10 5 990 0 194 0.227 0.239 0 650 0 550 0 590 0 430 0 440 0.410

Giả trí trung bình 2 109 2 5&Ô 2 945 2 283 2 202 2 307 2 274 r 2 3^5 2 770 0 147 0.161 0.173 Ũ "am 0 317 0.3Ò3Ị 0 243 Ũ 245 0 269

Page 35: BÁO CÁO NGHIÊN c CHẤT LƯỢNG MÔI TRUỒNG

VI. 2. Bản đồ phân bố hàm lượng một số muối dinh dưỡng vùng biển quần đảo Trường Sa

Page 36: BÁO CÁO NGHIÊN c CHẤT LƯỢNG MÔI TRUỒNG

a. Tháng 3 - 4ỉ2002 h. Thám? R - 9I20ỈÌ2 c. Thán? 3 - 4Ỉ20Ũ3

Hình ỉ. ưìnuỉ hố hàm lượn lị NO 2 Ỉỉìiíi/Ị) ỉầnq mại vùiiiị biển quần đảo Trường Su

Page 37: BÁO CÁO NGHIÊN c CHẤT LƯỢNG MÔI TRUỒNG

ì 09' ÌW 111- 1Ì4' Ũ5*

a. Tháng 3-412002

_LỊ» 11 Ị' l i : Dì IU' 115 i — ? ' - Í - . . . , . " . . . .

lì'

1 l i '

i u , , . .

8

Ị Ị: •:,JA!J-!-':!'.!!.^í-:.:ía^ • V

/ 1 /•

V -ì

no' UI-

i feí

-

IU' 115

ử. 7'/ỉtw/íí 8- 9/2002

109

Ì í ì l i i Víà-

ị Ự-Ị •• í " : "• x i •:=;• : 7 : í ; : : a : ; . S v

•: ỉ • . .-

1 Tlũi.ta ị ''.'|v ỉ-!..' : ' : ' y'•••'!. .'::>• / p" Ví ị.-

ỉ? " 5 ỉ'! 1

" . ị • • • • [ • S

——Ị • Ị-

ỉ? " 5 ỉ'! • i - :

ỉ? " 5 ỉ'! ỉ? " 5 ỉ'! •, 1 ỉ? " 5 ỉ'! 1 Ì

^.-"L>£::

' . - ^ " •

. •[ , , ^.-"L>£::

•. • i Ì • •••'•!•:: ! / ; • : : í. V. 1

;:. Ị 4 ị 1 rSK"-"-í • ỉ - ỉ " ì

1 •

• f r • -1 •

• f r • -

1119' im- 111-

c. Tháng 3- 4/2003

115"

/ / / / / / / 2. /Vít?// bố hàm lượng NO, (mgỉl) táỉiỊi câu (50m) vùng ìùếii quát' dáo Trường Sa

Page 38: BÁO CÁO NGHIÊN c CHẤT LƯỢNG MÔI TRUỒNG

ũ. Tháng J - 412002 b. Tháng 8-Ọ/2002 c. Tháng 3 - 41 2003

Ị lình 3. Phân hổ hùn' tượng NO 2 (mỹ ỉ) ui ì Vị ỉ 00 tri \'ìiỉii> hiển '-luân dáo Trường Sa

Page 39: BÁO CÁO NGHIÊN c CHẤT LƯỢNG MÔI TRUỒNG

n 'ĩhán9 1-4 ì 7ÚŨ.Ì

Page 40: BÁO CÁO NGHIÊN c CHẤT LƯỢNG MÔI TRUỒNG

; ;u<í- no' 11L" l i : '

r: ị ì

l i : .

$ r ~ T

í . t íu ĩn?ì< t<7 .?

H i

Ì 7'

Ì I

V í-}. ì

• r x

mầ . ^ ^ p . ỳ' ị ị

: | .1

109' 110 I i r 112- in" [|4

J 115

lon 11(1

lị ỳ^; J'fra:g ' í 12 *

l í

ị i 10

i n l ĩ 2

5 r

Ì l l l Ị ị i l

3lli»ilisipi*s 11«-ì;!:::

li??! li)'

à - -

1U91 IU

. ' •£•: .•••::• .- ,

Ì 13" L U * 115'

a Thà nọ Ì-4!?Ẩ)()? h. Thảm* R - o.p.noi

Hình 5. Phân bố hàm lượng NO/ (mỹ!) íầ/ìiỊ câu (50m) vừng biên quần dao Trường Sa

r Thánv ỉ -4I700Ì

Page 41: BÁO CÁO NGHIÊN c CHẤT LƯỢNG MÔI TRUỒNG

b . Tháng 8 - 9/2002 c . Tháng 3 - 4:2003

Hình ó. Piiàn bổ hùm lượng NOj (mgỉỉ) tâng ỈOOrn vùỉtỵ biển ÍỊIÍUIỈ dáo Trường Sa

Page 42: BÁO CÁO NGHIÊN c CHẤT LƯỢNG MÔI TRUỒNG

a . Thúng 3-4/2002 b .Thúng 8-9/2002. c. Tháng 3 -4:200J

Hình 7. Phùn hố hùm lượng Nỉiị ịììi^ỉíị tầng mặt vùng hỉ-//! .ỊHơn dáo Trườn" Sa

Page 43: BÁO CÁO NGHIÊN c CHẤT LƯỢNG MÔI TRUỒNG

ú . Thúng 4 - 412002 b . Tháng 8 - 9I2ỌQ2 . r . Thán ọ .? -41700 ỉ

Hình (S\ Phân hố hùm ỉượiìiị SiO í" (miịỉl) iđiiĩị mãi vùng biển quần dáo 'Ưrưìmg Su

Page 44: BÁO CÁO NGHIÊN c CHẤT LƯỢNG MÔI TRUỒNG

ơ. Thúng 3 -4/2002 b. Tháng 8 - 9/2002 , c. Tháng 3 - 4/2003

Hình 9. Phún hổ hàm ỉưự-ỉịi Si(); (rr.gỉỉ) túng câu ( 5Om ) vùiìy, biển quán dáo Trường Su

Page 45: BÁO CÁO NGHIÊN c CHẤT LƯỢNG MÔI TRUỒNG

aTháng 3 - 4Ỉ2002 b. Tlúmỵ 8 - 9Ỉ2002 c. Tháng 3 - 412003

Hình ỉ í). Phán bố hùm lượng SiO Ị (míịỉỉ) tầiĩí> 100m vùnx hiển i.juú(ì cUo'ỉ'rườtìiị Sa

Page 46: BÁO CÁO NGHIÊN c CHẤT LƯỢNG MÔI TRUỒNG

VI. 3. Bản đồ phân bố hàm lượng một số kim loại nặng vùng biển quần đảo Trường Sa

Page 47: BÁO CÁO NGHIÊN c CHẤT LƯỢNG MÔI TRUỒNG

a.Tluhix 3-4Ỉ2002 h Tỉuhiv ít - V -'lũn?. r. Ì'hán ọ ì - -Ị •"ì1. )().•)

Hin li Ị. Bón dồ phân hố hùm ỉứỉfni> 'Zti (uỉị'Ị) tần ạ mại VÙ>IX hiến i/íi(1'i d:ị<; 'Trường Su

Page 48: BÁO CÁO NGHIÊN c CHẤT LƯỢNG MÔI TRUỒNG

(ì. Thám* ỉ - 4/7.00? h. TlnhìM 8 - 9/2002 r. Thám' A - 412003

ỉ lình 2. Hàn dồ nhún hố h.ủ/ỉi ỉií'Ợịi'4 Zỉì (ự^ii) tầng cùn (Sơm) vùng l-'-Ciì quân dáo 1'rưò'iưị Su

Page 49: BÁO CÁO NGHIÊN c CHẤT LƯỢNG MÔI TRUỒNG

a. Thán? 3 - 4/2002 h Tỉumv 8 - ỌỈ?(Ì(P. r 'Ị-há nọ

Hình 3. Bàn dò nhú ỉ ỉ hổ hăm hừm" Zỉi (ịĩĩịỊị) tổniị 100 in VÍ///.V hiển quần dáo '1'no'nì'ị Su

Page 50: BÁO CÁO NGHIÊN c CHẤT LƯỢNG MÔI TRUỒNG

ti. Thám* ? - 4i?()(p b, Thú,:-8 - 9>'?()(J2 C. Tháng 3 - 4/2003

Hình 4. ỉìúiỉ dồ phân hố hà: ỉ! hí.'."ỉ 1*1 í'.'í' (ụýl) Iầ/ỉj mại víu IX hịch lị ỉ Ún thìa 'Ì'ri0íị'.'^ Sa,

Page 51: BÁO CÁO NGHIÊN c CHẤT LƯỢNG MÔI TRUỒNG

Hình 5. Hân dồ phân bố hùm h(ợ:\;j: Cu (ịiịịỉỉ) íầiỉiị câu (Sơm) vìtỉỉỊị Liếu quán cLl-i Trường Sư

Page 52: BÁO CÁO NGHIÊN c CHẤT LƯỢNG MÔI TRUỒNG

a. Tháng 3 -412002 h. ThủwẢ 8 - 9/2002 c. Tlĩúnỉi 3 - 412003

Hình 6. Bún dồ phân ỉ HÍ hùm lượn'ị Cu (;iiịỉl) í ân'ị ỈOOm vùn:1, bích quân dáo Trường Sa

Page 53: BÁO CÁO NGHIÊN c CHẤT LƯỢNG MÔI TRUỒNG

,J Thnnv ĩ - 4!?0<r /). Thánỉi H - ();2002 c. Thúng 3 - 4Ỉ2"03

Hình 7. Hán dỏ phá lĩ h>'> ỉhim lượng \?\> ịụgiỉ) lúng mặt \ /ì/f,,' hiữtỉ Cịiỉihi d.M> 'l'rưừn.1 Sa

Page 54: BÁO CÁO NGHIÊN c CHẤT LƯỢNG MÔI TRUỒNG
Page 55: BÁO CÁO NGHIÊN c CHẤT LƯỢNG MÔI TRUỒNG
Page 56: BÁO CÁO NGHIÊN c CHẤT LƯỢNG MÔI TRUỒNG

ti.Tháu-.' ì -4/?()()~> h Tlhhìọ 8 - ọnoo'' r Thú nụ ì - 4, ">(jt) ì

ninh lo. HÚ!: dồ phân hố ỉhiiỉì UrựiiiỊ \yjn ịy,y,'l) ỉániị mãi vìỉìl^ /;.V/,' (ị'tủn LỈrịn 7'/••/•');<, ;> .Si,'

Page 57: BÁO CÁO NGHIÊN c CHẤT LƯỢNG MÔI TRUỒNG

ri Thám* ? - 4/900? h Tlứmv s - V 2007 r. Thf'j,n> .? - 4/700 ì

ỉ i ình ỉ ỉ. Hán đổ phàn hố hàm lượng Aseiỉ ịụ!ị(í'f tổn'ị râu (Sơm) vù li lị hiển ợ MĨ': dáo 'ỉ'rườ/rj Sa

Page 58: BÁO CÁO NGHIÊN c CHẤT LƯỢNG MÔI TRUỒNG

Ì ì

ì I

y ị

. i! Ị •> r LJị

ỉ ' ĩ ỉ '.: !„-/ T'

J i :

- • t lĩ

L

— Ị ì : " Ì

. . . Ì

.11

, f ~ -

\!><ỹ Ìle IÌ2' hi ỉ

lu' Ui

M Thán í' - 4/2002 h Th.hỉi-S-~ -ỳnom

/////// 12. Hán dô p ì ì L i i ì In'} lùm' hon•-!> 'ỉ'háy <:;'jyừn í ự . ^ ỉ ị khi;! nứa YÙn-Ặ hiên (/Hí.!/ỉ ó.He Trườny Sa

Page 59: BÁO CÁO NGHIÊN c CHẤT LƯỢNG MÔI TRUỒNG

ì : - l i . - Ì: Ì i I

í ỉ

3 , ;

I - .1 *

l i ỉ ;- -

ỉ ị

l iu ' i n •[.!' !1-J- H i '

h -'•'!!:]•:•- ;ì - -ý- '-ỉhì:

L0\I ra n-r uy

77/,///:' -ì - 4/?íì("J.-ỉ

ỊỊi/ỉii í 3. ưu ỈU LƯ' phan ho ; ' : ; / / ; ; ù - ( / i / . i / ^ ý

r/',V/L,J / v ; ' / -:/ttầ/t !\"i M'.'//;,' Sa

Page 60: BÁO CÁO NGHIÊN c CHẤT LƯỢNG MÔI TRUỒNG

i ỉììỉìì ỉ 4. Hàn á'i phân ỉ ''>' ỈUỈÌI Ì'.{n-Ịi^ ' i h ú \ nạàn ỉ 7 ị tán" ỉ Go ni VfH!-: ị''.ai iỊiỉâỉi ((•!(} 7 / -'••//. Sú