Upload
others
View
8
Download
0
Embed Size (px)
Citation preview
Bài số 30 : Tiêu đề chủ đề hình thức (Form heading) Tài liệu : Tranh dân gian Viêt Nam = Vietnamese folk pictures = Imagerie folklorique Vietnamienne / [chủ biên, sưu tầm và tuyển chọn, Đặng Nam]. Hà Nội : Văn hóa dân tộc, 1995.
Trang bìa Trang nhan đề Trang mặt sau trang
nhan đề
Trang mục lục
Tiêu đề chủ đề LC chọn cho sách này: 60X _ 0 $a ……………………………………………………………… ………………………………………………………………………… 65X _0 $a ………………………………………………………………. ………………………………………………………………………... 65X _0 $a ……………………………………………………………… ………………………………………………………………………… 65X _0 $a ……………………………………………………………… …………………………………………………………………………
- 266 -
- 267 -
Trang mục lục
Trang nhan đề
650 _0 $a Wood engraving, Vietnamese. [Chạm khắc gỗ, Việt Nam] 650 _0 $a Painting, Vietnamese. [Tranh, Việt Nam.] Ghi chú : 1. Tiêu đề chủ đề hình thức (Form headings) : $a Chạm khắc gỗ, Việt Nam ; $a Tranh, Viêt Nam.
Biểu ghi thư tịch MARC 21 của LC
- 268 -
30. Tranh dân gian Viêt Nam — Bài trả lời
Bài số 31 : Tiêu đề chủ đề hình thức (Form heading) Tài liệu : Tổng tập tiểu thuyết chữ Hán Việt Nam / chủ biên, Trần Nghĩa. Hà Nội : Thế giới, 1997.
Trang bìa Trang nhan đề Trang mục lục
Tiêu đề chủ đề LC chọn cho sách này: 60X _ 0 $a ……………………………………………………………… ………………………………………………………………………… 65X _0 $a ………………………………………………………………. ………………………………………………………………………... 65X _0 $a ……………………………………………………………… ………………………………………………………………………… 65X _0 $a ……………………………………………………………… …………………………………………………………………………
- 269 -
- 270 -
Trang mục lục
Trang nhan đề
650 _0 $a Short stories, Chinese $v Vietnamese authors. [$a Truyện ngắn, Trung Hoa $x Tác giả Việt Nam. 650 _0 $a Short stories, Chinese $v Translation into Vietnamese. [$a Truyện ngắn, Trung Hoa $v Dịch sang Việt ngữ.] Ghi chú : 1. Tiêu đề chủ đề hình thức (Form heading) : $a Short stories, Chinese. [$a Truyện ngắn, Trung Hoa] Tiểu phân mục đề tài (Topical subdivision) : $x Tác giả Việt Nam. Tiểu phân mục hình thức (Form subdivision) $v Dịch sang Việt ngữ
Biểu ghi thư tịch MARC 21 của LC
- 271 -
31. Tổng tập tiểu thuyết chữ Hán Việt Nam — Bài trả lời
Tiêu đề chủ đề LC chọn cho sách này: 6XX _ 0 $a ……………………………………………………………… …………………………………………………………………………... 65X _0 $a ………………………………………………………………. ………………………………………………………………………….. 65X _0 $a ……………………………………………………………… …………………………………………………………………………. 65X _0 $a ……………………………………………………………… …………………………………………………………………………..
Bài tập số 32 : Tiêu đề chủ đề đề tài (topical heading), từ đơn, danh từ (single word, noun), tiểu phân mục hình thức (form subdivision), TPM đề tài (topical subdivision) Tài liệu : Từ điển bách khoa thiên văn học / Pham Viet Trinh,chủ biên. Hà Nội : Khoa Học và Kỹ Thuật, 1999.
Trang bìa Trang nhan đề Trang cuối sách Trang mặt sau trang nhan đề
- 272 -
- 273 -
Trang cuối sách có thông tin về xuất bản
Trang nhan đề
650 _0 $a Astronomy $v Dictionaries $x Vietnamese [Thiên văn học $v Từ điển $x Việt ngữ. 1. Tiêu đề chủ đề đề tài (topical heading), từ đơn, danh từ (single word, noun) : $a Astronomy [$a Thiên văn học ] Tiểu phân mục hình thức (form subdivision) : $v Từ điển Tiểu phân mục đề tài (topical subdivision): $x Việt ngữ.
Biểu ghi thư tịch MARC 21 của LC
- 274 -
32. Từ điển bách khoa thiên văn học — Bài trả lời
Biểu ghi thư tịch MARC 21 của LC
Tiêu đề chủ đề LC chọn cho sách này: 60X _ 0 $a ……………………………………………………………… ………………………………………………………………………… 65X _0 $a ………………………………………………………………. ………………………………………………………………………... 65X _0 $a ……………………………………………………………… ………………………………………………………………………… 65X _0 $a ……………………………………………………………… …………………………………………………………………………
- 275 -
Bài tập số 33 : Tiêu đề chủ đề Tên người (personal name heading), tiểu phân mục đề tài (topical subdivision) Tài liệu : Đào Tấn và hát bội Bình Định / Quách Tấn, Quách Giao. Hà Nội : Văn hóa dân tộc, 2007.
Trang bìa Trang nhan đề Trang mục lục
Trang mục lục
Trang nhan đề
- 276 -
- 277 -
600 10 $a Đào, Tấn, $d 1845-1907 $x Criticism and interpretation. [$a Đào, Tấn, $d 1845-1907 $x Phê bình và giải thích.] Ghi chú: 1. Tiêu đề chủ đề tên người (Personal name heading): $a Đào, Tấn, $d 1845-1907
[và năm sinh/tử (date) phải tuân thủ Quy tắc Biên mục AACR2 và tiêu đề chủ đề chuẩn của LC (LC Authorities)]
2. Cần thêm một TĐCĐ : 650 _0 $a Hát bội $z Vietnam $z Bình Định. [650 _0 $a Hát bội $z Việt Nam $z Bình Định] Tiểu phân mục đề tài (Topical subdivision): $x Criticism and interpretation. $x Phê
bình và giải thích.] Tiểu phân mục địa lý (Geographical subdivision) : $z Việt Nam $z Bình Định
Biểu ghi thư tịch MARC 21 của TVĐH Cornell
33. Đào Tấn và hát bội Bình Định — Bài trả lời
Tiêu đề chuẩn LC: Đào, Tấn, 1845-1907. (http://authorities.loc.gov)
Tiêu đề chủ đề LC chọn cho sách này: 60X _ 0 $a ……………………………………………………………… ………………………………………………………………………… 65X _0 $a ………………………………………………………………. ………………………………………………………………………... 65X _0 $a ……………………………………………………………… ………………………………………………………………………… 65X _0 $a ……………………………………………………………… …………………………………………………………………………
- 278 -
Bài tập số 34 : Tiêu đề chủ đề Tên người, với tước hiệu quý tộc “Vua Việt Nam”, Tiểu phân mục đề tài (topical subdivision), tiểu phân mục hình thức (form subdi-vision), iểu phân mục thời gian (chronological subdivision) Tài liệu : Toàn tập Trần NhânTông / Lê Mạnh Thát. T.P. Hồ Chí Minh : NXB TP Hồ Chí Minh, 2000.
Trang bìa Trang nhan đề Trang mặt sau trang
Trang mục lục
- 279 -
Trang mục lục
Trang nhan đề
- 280 -
600 10 $a Trần, Nhân Tông, $c King of Vietnam, $d 1241-1294. [$a Trần, Nhân Tông, $c Vua Việt Nam, $d 1241-1294.] 600 10 $aTrần, Nhân Tông, $c King of Vietnam, $d 1241-1294 $x Literary art. [$a Trần, Nhân Tông, $c Vua Việt Nam, $d 1241-1294 $x Nghệ thuật văn học.] 651 _0 $a Vietnam $x History $y 939-1428. [$a Việt Nam $x Lịch sử $y 939-1428.] 651 _0 $a Vietnam $x Kings and rulers $v Biography. [$a Việt Nam $x Vua chúa và nguyên thủ quốc gia $v Tiểu sử.] Ghi chú: 1. Tiêu đề chủ đề tên người (Personal name): $a Trần, Nhân Tông, kèm theo tước vị
quý tộc (Title of nobility) : $c Vua Việt Nam, và năm sinh/tử (date) - [phải tuân thủ Quy tắc Biên mục AACR2]: $d 1241-1294.
2. Tiêu đề chủ đề địa danh (Geographic name) : $a Việt Nam. Tiểu phân mục đề tài (Topical subdivision): $x Nghệ thuật văn học Tiểu phân mục hình thức (Form subdivision) : $v Tiểu sử Tiểu phân mục thời gian (Chronological subdivision) : $y 939-1428.
Biểu ghi thư tịch MARC 21 của LC
34. Toàn tập Trần NhânTông — Bài trả lời
Biểu ghi thư tịch MARC 21 của LC
- 281 -
Trang bìa Trang nhan đề
Tiêu đề chủ đề LC chọn cho sách này: 6XX _ 0 $a ……………………………………………………………… ………………………………………………………………………….. 65X _0 $a ………………………………………………………………. ………………………………………………………………………….. 65X _0 $a ……………………………………………………………… …………………………………………………………………………. 65X _0 $a ……………………………………………………………… …………………………………………………………………………
Bài tập số 35 : Tiêu đề chuẩn dành cho tên nguời ngoại quốc, (ngôn ngữ của tác giả này không dùng mẫu tự La-tinh—người nước Nga dùng chữ Ky-rin (Cyrillic)) Tài liệu : Chiến tranh và hoà bình / Leon Tolstoï ; bản dịch của Nguyễn Hiến Lê. Hà Nội : Văn Học, 1993. (4 vols.)
- 282 -
Trang nhan đề và trang thông tin về xuất bản
35. Chiến tranh và hoà bình — Bài trả lời.
Biểu ghi thư tịch MARC 21 của UCLA cho ấn bản 1969, in lại tại Mỹ 1987
- 283 -
100 1 $a Tolstoy, Leo $c graf, $d 1828-1910. [Tên tác giả người Nga viết theo vần tiếng Anh (Tham khảo tiêu đề chuẩn của LC: http://authorities.loc.gov và tuân thủ Quy tắc biên mục AACR2) Nhan đề đồng nhất đã được chuyển từ nhan đề gốc chữ Nga Ky-rin sang mẫu tự La-tinh:
240 10 $a [ Voǐna i mir. $l Vietnamese]
Biểu ghi thư tịch MARC 21 của ĐH UCLA
Tiêu đề chuẩn tên người Nga của LC-1: 100 1# $a Tolstoy, Leo, $c graf, $d 1828-1910. 400 ## là tham chiếu từ tên viết khác với TĐ chuẩn tiếng Anh của LC [xem tiếp trang 284]
- 284 -
Tiêu đề chuẩn tên người Nga của LC—có tham chiếu từ tên gốc viết bằng chữ Ky-rin (the Cyril-lic (кириллица)) ghi tại trường số 400
Tiêu đề chuẩn tên người Nga của LC-3 có tham chiếu từ tên viết bằng các ngôn ngữ khác ghi tại trường số 400
Tiêu đề chuẩn tên người Nga của LC-4 có tham chiếu từ tên viết bằng các ngôn ngữ khác ghi tại trường số 400
Tiêu đề chuẩn tên người Nga của LC-5có tham chiếu từ tên viết bằng các ngôn ngữ khác ghi tại trường số 400
Bài số 36 : Tiêu đề chủ đề là tên dòng họ (family name heading) Tài liệu : Vũ tộc, thế hệ sự tích : Mộ Trạch-Hải Dương = Wu zu shi xi shi ji / Vũ Phương Lan ... [et al.] nhuận sắc ; Vũ Thế Khôi, dịch và chú thích ; Nguyễn Văn Nguyên, hiệu đính. Hà Nội : Thế giới, 2004.
- 285 -
Tiêu đề chủ đề LC chọn cho sách này: 65X _ 0 $a ……………………………………………………………… ………………………………………………………………………… 65X _0 $a ………………………………………………………………. ………………………………………………………………………... 65X _0 $a ……………………………………………………………… ………………………………………………………………………… 65X _0 $a ……………………………………………………………… …………………………………………………………………………
Trang bìa Trang nhan đề Trang mục lục
Trang nhan đề
Trang mục lục
- 286 -
- 287-
Biểu ghi thư tịch MARC 21 của LC 630 00 $a Vũ family. [Dòng họ Vũ] 651 _0 $a Hải Dương (Vietnam : Province) $v Genealogy. [Hải Dương (Việt Nam : Tỉnh) $v Phả hệ.] Ghi chú : 1. Tiêu đề chủ đề là tên dòng họ (Family name) : $aDòng họ Vũ 2. Tiêu đề chủ đề địa danh (Geographic name): $a Hải Dương (Việt Nam : Tỉnh) Tiểu phân mục hình thức (Form subdivision): $v Phả hệ.
36. Vũ tộc, thế hệ sự tích : Mộ Trạch-Hải Dương — Bài trả lời
Biểu ghi thư tịch MARC 21 của LC
Bài số 37 : Tiêu đề chủ đề là tên dòng họ (family name heading), tiểu phân mục thời gian (chronological subdivision) Tài liệu : Trịnh gia chính phả / Trịnh Như Tấu. In lần 2. Hà Nội : Ngô Tử Hạ Impr., 1934.
- 288 -
Tiêu đề chủ đề LC chọn cho sách này: 65X _ 0 $a ……………………………………………………………… ………………………………………………………………………… 65X _0 $a ………………………………………………………………. ………………………………………………………………………... 65X _0 $a ……………………………………………………………… ………………………………………………………………………… 65X _0 $a ……………………………………………………………… …………………………………………………………………………
Trang nhan đề Trang mục lục
- 289 -
Trang nhan đề
Trang mục lục
- 290 -
Biểu ghi thư tịch MARC 21 của TV ĐH Cornell, Ithaca, N.Y. 630 00 $a Trịnh family. [$aDòng họ Trịnh] 651 _0 $a Vietnam $x History $y To 1858. [Việt Nam $x Lịch sử $y Tới năm 1858.] 651 _0 $a Vietnam $x History $y Later Le dynasty,1428-1787. [Việt Nam $x Lịch sử $y Triều hậu Lê, 1428-1787.] [*Cần thêm Tiêu đề chủ đề này vì dòng họ Trịnh đã là một thành phần quan trọng trong lịch sử VN thời Hậu Lê] Ghi chú : 1. Tiêu đề chủ đề là tên dòng họ (Family name) : $aDòng họ Trịnh 2. Tiêu đề chủ đề địa danh (Geographic name): $a Việt Nam $x Lịch sử $y Tới năm 1858. Tiểu phân mục thời gian (chronological subdivision): $y Tới năm 1858 ; $y Triều
hậu Lê, 1428-1787. Tiểu phân mục đề tài (topical subdivision) : $x Lịch sử
37. Trịnh gia chính phả — Bài trả lời
Biểu ghi thư tịch MARC 21 của TV ĐH Cornell, Ithaca, N.Y. của tài liệu này bằng vi phẩm. Tuy nhiên chúng ta cũng vẫn có thể dùng nó để xem TĐCĐ của sách này.
- 291 -
Bài tập số 38: Tiêu đề chủ đề địa danh (geographical heading), danh từ đơn (single, noun), tiểu phân mục phù động tự do (Free-floating subdivision) Tài liệu : Tiếp cận tín ngưỡng dân dã Việt Nam / Nguyễn Minh San. Hà Nội : Văn hóa dân tộc, 1994.
Tiêu đề chủ đề LC chọn cho sách này: 65X _ 0 $a ……………………………………………………………… ………………………………………………………………………… 65X _0 $a ………………………………………………………………. ………………………………………………………………………... 65X _0 $a ……………………………………………………………… ………………………………………………………………………… 65X _0 $a ……………………………………………………………… …………………………………………………………………………
Trang bìa Trang nhan đề Trang mục lục
- 292 -
Trang mục lục
Trang nhan đề
- 293 -
651 _0 $a Vietnam $x Religious life and customs. [Việt Nam $x Đời sống tâm linh và phong tục.] Ghi chú : 1. Tiêu đề chủ đề là một danh từ đơn (Vietnam), là địa danh (Geographic name): $a
Việt Nam Tiểu phân mục phù động tự do (Free-floating subdivision) : $x Religious life and
customs [$x Đời sống tâm linh và phong tục.]
Biểu ghi thư tịch MARC 21 của LC
Biểu ghi thư tịch MARC 21 của LC
Tiểu phân mục phù động tự do : $x Reli-gious life and custom được dùng sau địa danh Vietnam Trích : Free-floating Subdivision Index, 2009 … tr.151
38. Tiếp cận tín ngưỡng dân dã Việt Nam — Bài trả lời
- 294 -
Bài tập số 39: Tiêu đề chủ đề địa danh đảo (inversed geographical heading) Tài liệu : Văn hóa đồng bằng Nam bộ : di tích kiến trúc cổ / Võ Sĩ Khải. Hà Nội : Khoa học xã hội, [2002].
Tiêu đề chủ đề LC chọn cho sách này: 65X _ 0 $a ……………………………………………………………… ………………………………………………………………………… 65X _0 $a ………………………………………………………………. ………………………………………………………………………... 65X _0 $a ……………………………………………………………… ………………………………………………………………………… 65X _0 $a ……………………………………………………………… …………………………………………………………………………
Trang bìa Trang nhan đề Trang mục lục
- 295 -
Trang mục lục
Trang nhan đề
- 296 -
*651 _0 $a Vietnam, Southern $x Antiquities [$a Việt Nam, Nam bộ $x Thời cổ đại.] 650 _0 $a Architechture $z Vietnam, Southern [$a Kiến trúc $z Việt Nam, Nam bộ.] Ghi chú : 1. Tiêu đề chủ đề là địa danh, đảo (inverted geographic name): $a Vietnam, Southern [$a Việt Nam, Nam bộ] [LC đã dùng sai trường 650 thay vì 651 cho địa danh] 2. Tiêu đề chủ đề đề tài (topical heading) là danh từ đơn (single noun): $a Architecture [$a Kiến trúc] Tiểu phân mục phù động tự do (Free-floating subdivision) : $x Antiquities [$x Thời cổ đại.] Tiểu phân mục là địa danh, đảo (inverted geographic name subdivision) : $z Vietnam, Southern [$z Việt Nam, Nam bộ.]
Biểu ghi thư tịch MARC 21 của LC
Biểu ghi thư tịch MARC 21 của LC
Tiểu phân mục phù động tự do : $x Antiquities Trích : Free-floating Subdivision Index, 2009 … tr. 9 được dùng sau địa danh Vietnam
39. Văn hóa đồng bằng Nam bộ — Bài trả lời
- 297 -
Bài tập số 40: Tiêu đề chủ đề địa danh (geographical heading) với từ bổ nghĩa (qualifier), tiểu phân mục địa lý (geographic subdivision) , TPM phù động tự do (free-floating subdivision) Tài liệu : Hoàng thành Thăng Long / Chủ biên Tống Trung Tín … Hà Nội : Văn hóa thông tin, 2006.
Tiêu đề chủ đề LC chọn cho sách này: 65X _ 0 $a ……………………………………………………………… ………………………………………………………………………… 65X _0 $a ………………………………………………………………. ………………………………………………………………………... 65X _0 $a ……………………………………………………………… ………………………………………………………………………… 65X _0 $a ……………………………………………………………… …………………………………………………………………………
Trang bìa Trang nhan đề Trang mục lục
- 298 -
Trang mục lục
Trang nhan đề
- 299 -
Biểu ghi thư tịch MARC 21 của LC
40. Hoàng thành Thăng Long — Bài trả lời
Tiêu đề chủ đề : 651 _0 $a Hanoi (Vietnam) $x History [$a Hà Nội (Việt Nam) $x Lịch sử.] 651 _0 $a Hanoi (Vietnam) $x Antiquities. [$a Hà Nội (Việt Nam) $x Thời cổ đại.] 650 _0 $a Excavations (Archaeology) $z Vietnam $z Hanoi. [$a Khai quật (Khảo cổ học) $z Việt Nam $z Hà Nội.]
- 300 -
651 _0 $a Hanoi (Vietnam) $x History [$a Hà Nội (Việt Nam) $x Lịch sử.] 651 _0 $a Hanoi (Vietnam) $x Antiquities. [$a Hà Nội (Việt Nam) $x Thời cổ đại.] 650 _0 $a Excavations (Archaeology) $z Vietnam $z Hanoi. [$a Khai quật (Khảo cổ học) $z Việt Nam $z Hà Nội.] Ghi chú : 1. Tiêu đề chủ đề là địa danh với từ bổ nghĩa : $a Hanoi (Vietnam) [$a Hà Nội (Việt Nam)] 2. Tiêu đề chủ đề đề tài (topical heading) với từ bổ nghĩa $a Excavations (Archaeology) : [$a Khai quật (Khảo cổ học)] Tiểu phân mục phù động tự do (Free-floating subdivision) : $x Antiquities [$x Thời
cổ đại.] Tiểu phân mục địa lý (geographic subdivision) : $z Vietnam $z Hanoi [$z Việt Nam
$z Hà Nội.]
Biểu ghi thư tịch MARC 21 của LC
Tiểu phân mục phù động tự do : $x Antiquities được dùng sau địa danh Vietnam Trích : Free-floating Subdivision Index, 2009 … tr. 9
Tiêu đề chủ đề LC chọn cho sách này: 6XX _ 0 $a ……………………………………………………………… …………………………………………………………………………... 65X _0 $a ………………………………………………………………. ………………………………………………………………………….. 65X _0 $a ……………………………………………………………… …………………………………………………………………………. 65X _0 $a ……………………………………………………………… …………………………………………………………………………..
Bài tập số 41 : Tiêu đề chủ đề địa danh (geographic name) là tên thành phố có từ bổ nghĩa chỉ quốc gia, tiểu phân mục hình thức (form subdivision) Tài liệu : Từ điển thành phố Sài Gòn—Hồ Chí Minh / Thạch Phương ; Lê Trung Hoa chủ biên. TP Hồ Chí Minh : Trẻ, 2001.
Trang bìa Trang nhan đề Trang cuối sách
Trang mục lục
- 301 -
- 302—
Trang Mục lục
Trang nhan đề
- 303 -
651 - 0 $a Ho Chi Minh City (Vietnam) $v Dictionaries [Thành phố Hồ chí Minh (Việt Nam) $v Từ điển] Ghi chú : 1. Tiêu đề chủ đề địa danh là tên thành phố, có từ bổ nghĩa chỉ quốc gia để trong ngoặc tròn, tên thành phố không có dấu tiếng Việt : $a Ho Chi Minh City (Vietnam) [$a Thành phố Hồ Chí Minh (Việt Nam)] Tiểu phân mục hình thức : $v Dictionaries [$v Từ điển.]
Biểu ghi thư tịch MARC 21 của LC
41. Từ điển thành phố Sài Gòn—Hồ Chí Minh — Bài trả lời
Biểu ghi thư tịch MARC 21của LC 651 - 0 $a Ho Chi Minh City (Vietnam) $v Dictionaries [Thành phố Hồ chí Minh (Việt Nam) $v Từ điển]
Tiêu đề chủ đề LC chọn cho sách này: 6XX _ 0 $a ……………………………………………………………… …………………………………………………………………………... 65X _0 $a ………………………………………………………………. ………………………………………………………………………….. 65X _0 $a ……………………………………………………………… …………………………………………………………………………. 65X _0 $a ……………………………………………………………… …………………………………………………………………………..
Bài tập số 42 : Tiêu đề chủ đề địa danh (geographic name) là tên tỉnh có từ bổ nghĩa chỉ quốc gia, tiểu phân mục hình thức (form subdivision) Tài liệu : Danh nhân Thái Bình / người viết Phạm Thị Nết .. [et al] [Thái Bình] : Sở Văn hóa thông tin Thái Bình, 1986-1989.
Trang bìa Trang nhan đề Trang mục lục
- 304 -
Trang mục lục
Trang nhan đề
- 305 -
651 - 0 $a Thái Bình (Vietnam : Province) $v Biography. [$a Thái Bình (Việt Nam : Tỉnh) $v Tiểu sử.] Ghi chú : 1. Tiêu đề chủ đề địa danh là tên tỉnh, có từ bổ nghĩa chỉ tỉnh của tên quốc gia để trong ngoặc tròn : $a Thái Bình (Vietnam : Province) [$a Thái Bình (Việt Nam : Tỉnh)] Tiểu phân mục hình thức / phù động tự do : $v Biography. [$v Tiểu sử.]
Biểu ghi thư tịch MARC 21 của LC
42. Danh nhân Thái Bình — Bài trả lời
Tiểu phân mục phù động tự do (free-floating subdivision) : $v Biography [$v Tiểu sử.] Trích Free-floating Subdivision Index…, tr. 16
Biểu ghi thư tịch MARC 21
- 306 -
Tiêu đề chủ đề LC chọn cho sách này: 6XX _ 0 $a ……………………………………………………………… …………………………………………………………………………... 65X _0 $a ………………………………………………………………. ………………………………………………………………………….. 65X _0 $a ……………………………………………………………… …………………………………………………………………………. 65X _0 $a ……………………………………………………………… …………………………………………………………………………..
Bài tập số 43 : Tiêu đề chủ đề địa danh (geographic name) là tên sông/hồ của Việt Nam bằng tiếng Anh có từ bổ nghĩa chỉ quốc gia, tiểu phân mục phù động tự do (free-floating subdivision) Tài liệu : Hồ Tây, Phủ Tây Hồ / Ngô Văn Phú biên soạn, sưu tầm. Hà Nội : Hội Nhà Văn, 1994.
Trang bìa Trang nhan đề
Trang mục lục
Trang thông tin về xuất bản
- 307 -
- 308 -
Trang nhan đề
Trang mục lục
- 309 -
651 _0 $a West Lake (Vietnam) [$a Hồ Tây (Việt Nam)] 651 _0 $a Hanoi (Vietnam) $x Description and travel. [$a Hà Nội (Việt Nam) $x Mô tả và du lịch.] *651 _ 0 $a Phủ Tây Hồ (Hanoi, Vietnam) [Phủ Tây Hồ (Hà Nội, Việt Nam)] Ghi chú : 1. Tiêu đề chủ đề địa danh là tên hồ, có từ bổ nghĩa chỉ quốc gia để trong ngoặc tròn :
$a West Lake (Vietnam) [$a Hồ Tây (Việt Nam)] 2. Tiêu đề chủ đề địa danh là tên tỉnh lớn, có từ bổ nghĩa chỉ quốc gia để trong ngoặc tròn : $a Hanoi (Vietnam) [$a Hà Nội (Việt Nam) $x Mô tả và du lịch.] Tiểu phân mục phù động tự do : $x Description and travel. [$x Mô tả và du lịch.] *Cần thêm một tiêu đề chủ đề dành cho Phủ Tây Hồ, vì đây là môt địa danh nổi
tiếng về văn hóa (tín ngưỡng) Việt Nam. Tham khảo Hồ Sơ tiêu đề chuẩn của LC (LC Authorities) cho địa danh Phủ Tây Hồ, chúng ta được hướng dẫn đến tham
Biểu ghi thư tịch MARC 21 của LC
43. Hồ Tây, Phủ Tây Hồ — Bài trả lời
Tiểu phân mục phù động tự do (free-floating subdivision) : $x Description and travel [$x Mô tả và du lịch.] Trích Free-floating Subdivision Index…, tr. 44
Biểu ghi thư tịch MARC 21
- 310 -
chiếu Used For/See From (Dùng cho/Xem từ) Tây Hồ (Vietnam). Tiêu đề chủ đề cho địa danh Phủ Tây Hồ là Tây Hồ (Vietnam) theo ý kiến chúng tôi là không đúng, vì Phủ Tây Hồ là một tên riêng chỉ một nơi thờ phụng theo tín ngưỡng Việt Nam [chữ Phủ ở đây không có nghĩa là Phủ/Huyện (đơn vị hành chính) mà có nghĩa là một Tòa nhà, td: Vương phủ, Phủ Tổng thống, Phủ Chủ tịch, v.v..], và TĐCĐ Tây Hồ (Vietnam) có thể nhầm lẫn cho Quận Tây Hồ. Xem thêm cách thiết lập TĐCĐ chuẩn cho cuốn sách Lịch sử Đảng bộ quận Ba Đình, 1920-2005 nơi trang sau (tr. 315). LC cần phải sửa cái TĐCĐ này.
Tìm địa danh Phủ Tây Hồ, trong Hồ sơ TĐ chuẩn của LC chúng ta được hướng dẫn đến tham chiếu USE FOR /SEE FROM (4XX) [Dùng cho/Xem từ] Tây Hồ (Vietnam).
Tiêu đề chủ đề chuẩn LC dành cho
Phủ Tây Hồ là 151 __ $a Tây Hồ (Vietnam) [SAI]. Tham chiếu SEE FROM [Xem từ] ở trường 451 Phủ Tây Hồ (Vietnam) — Tham chiếu về tài liệu được dùng để tham khảo ở trường 670 từ nguồn gốc lấy ra từ sách in năm 1993 có nhan đề là Phủ Tây Hồ
Một phần bản đồ Hà Nội, nơi có Phủ Tây Hồ *
- 311 -
Tiêu đề chủ đề chuẩn của LC cho Quận Ba Đình, Việt Nam là: 151 __ $a Ba Đình (Vietnam) Tham chiếu SEE FROM [Xem từ]
tại trường 451: $a Quận Ba Đình (Vietnam)
Biểu ghi MARC 21 của LC cho cuốn sách : Lịch sử Đảng bộ quận Ba Đình, 1930-2005. Hà Nội : NXB Chính trị quốc gia, 2005. 651 _0 $a Ba Đình (Vietnam) $x History
Tiêu đề chủ đề LC chọn cho sách này: 6XX _ 0 $a ……………………………………………………………… …………………………………………………………………………... 65X _0 $a ………………………………………………………………. ………………………………………………………………………….. 65X _0 $a ……………………………………………………………… …………………………………………………………………………. 65X _0 $a ……………………………………………………………… …………………………………………………………………………..
Bài tập số 44 : Tiêu đề chủ đề đảo, tiểu phân mục hình thức (form subdivision). TPM đề tài (topical subdivision) Tài liệu : Từ điển địa danh văn hóa và thắng cảnh Việt Nam = Dictionary of Vietnam-ese cultural place names and scenic spots / Nguyễn Như Ý. Hà Nội : Khoa học xã hội, 2004.
Trang bìa
Trang nhan đề và thông tin về xuất bản
- 312 -
- 313 -
Trang nhan đề và thông tin về xuất bản
- 314 -
650_0 $a Names, Geographical $z Vietnam. [$a Tên, Địa lý $z Việt Nam.*] [*Tiêu đề này dịch sang Việt ngữ nên để là Địa danh, thay vì dùng từ đảo Tên, Địa lý như trong Anh ngữ] 650_0 $a Vietnamese language $v Dictionaries [$a Việt ngữ $v Từ điển] 651 _0 $a Vietnam $x Description and travel. [$a Việt Nam $x Mô tả và du lịch.] Ghi chú : 1. Tiêu đề chủ đề đảo : $a Names, Geographical [$a Tên, Địa lý ] Tiểu phân mục địa lý : $z Việt Nam Tiểu phân mục hình thức / phù động tự do : $v Từ điển.
Biểu ghi thư tịch MARC 21 của TV ĐH UCLA
44. Từ điển địa danh văn hóa và thắng cảnh Việt Nam — Bài trả lời
Tiểu phân mục phù động tự do (free-floating subdivi-sion) : $x Description and travel [$x Mô tả và du lịch] Trích Free-floating Subdivision Index…, tr. 44
Biểu ghi thư tịch MARC 21 của TV ĐH UCLA
Tiêu đề chủ đề LC chọn cho sách này: 6XX _ 0 $a ……………………………………………………………… …………………………………………………………………………... 65X _0 $a ………………………………………………………………. ………………………………………………………………………….. 65X _0 $a ……………………………………………………………… …………………………………………………………………………. 65X _0 $a ……………………………………………………………… …………………………………………………………………………..
Trang bìa Trang thông tin về xuất bản
- 315 -
Trang nhan đề
Trang thông tin về xuất bản
Bài tập số 45 : Tiêu đề chủ đề là tên hội đoàn (corporate name heading), TĐCĐ đề tài danh từ đơn, TĐCĐ đề tài cụm từ (tính từ kèm danh từ), tiểu phân mục địa lý (geographical subdivision) Tài liệu: Vietnam Museum of Ethnology. Hanoi : Vietnam Museum of Ethnology, 1998.
- 316 -
Trang nhan đề và thông tin về xuất bản
- 317 -
Biểu ghi thư tịch MARC 21 của LC
45. Vietnam Museum of Ethnology — Bài trả lời
610 20 $a Vietnam Museum of Ethnology [$a Bảo tàng dân tộc học Việt Nam] *650 _0 $a Ethnology $z Vietnam [$a Dân tộc học $z Việt Nam] *650 _0 $a Material culture $z Vietnam [$a Văn hoá vật thể $z Việt Nam] 710 20 $a Bảo tàng dân tộc học Việt Nam. Ghi chú : 1. Tiêu đề chủ đề là tên hội đoàn bằng tiếng Anh: $a Vietnam Museum of Ethnology [$a Bảo
tàng dân tộc học Việt Nam] 2. Tiêu đề chủ đề đề tài (topical heading) danh từ đơn $a Ethnology [$a Dân tộc học] [*LC dùng trường 651 là sai, đúng ra phải dùng 650 dành cho TĐCĐ đề tài] 3. Tiêu đề chủ đề đề tài cụm từ (tính từ kèm danh từ): $a Material culture [$a Văn hoá vật thể [*LC dung trường 651 là sai, đúng ra phải dung 650 dành cho TĐCĐ đề tài] Tiểu phân mục địa danh (geographical subdivision) : $z Vietnam [$z Việt Nam] Dẫn mục phụ/ TĐ bổ sung (added entry) là tên hội đoàn bằng tiếng Việt: $a Bảo tàng dân
tộc học Việt Nam.
Tiêu đề chuẩn tên hội đoàn bằng tiếng Việt 110 2_ Bảo tàng dân tộc học Việt Nam với tham chiếu “Xem từ kê dẫn tiêu đề (“See from tracing”) 410 2_ Viet-nam Museum of Eth-nology bằng tiếng Anh - được dùng làm dẫn mục phụ (added entry) trong biểu ghi thư tịch MARC 21 của LC
Biểu ghi thư tịch MARC 21 của LC
Tiêu đề chủ đề LC chọn cho sách này: 6XX _ 0 $a ……………………………………………………………… …………………………………………………………………………... 65X _0 $a ………………………………………………………………. ………………………………………………………………………….. 65X _0 $a ……………………………………………………………… …………………………………………………………………………. 65X _0 $a ……………………………………………………………… …………………………………………………………………………..
Bài tập số 46 : Tiêu đề chủ đề là tên hội đoàn (corporate name heading), tiểu phân mục đề tài (topical subdivision), TPM phù động tự do (free-floating subdivi-sion) Tài liệu : Viện sử học Việt Nam, 1953-1998 / Văn Tạo. Hà Nội : Trung tâm khoa học xã hội và nhân văn quốc gia, Viện sử học Việt Nam, 1998.
Trang bìa Trang nhan đề và thông tin về xuất bản
- 318 -
Trang mục lục
- 319 -
Trang nhan đề
Trang mục lục
610 2_ $a Viện sử học (Vietnam) $x History. [$a Viện sử học (Việt Nam) $x Lịch sử.] 651 _0 $a Vietnam $x History $x Study and teaching. [$a Việt Nam $x Lịch sử $x Học hỏi và giảng dạy.] 650_0 $a History $x Study and teaching $z Vietnam. [$a Lịch sử $x Học hỏi và giảng dạy $z Việt Nam.] 650 _0 $a Research $z Vietnam. [$a Nghiên cứu $z Việt Nam.] Ghi chú : 1. Tiêu đề chủ đề là tên hội đoàn (corporate name heading): Viện sử học Vietnam [$a
Viện sử học Việt Nam] 2. Tiêu đề chủ đề là địa danh : $a Vietnam [$a Việt Nam ] 1. Tiểu phân mục địa lý : $z Vietnam[$a Việt Nam ] Tiểu phân mục đề tài : $a History [$x Lịch sử] ; $x Study and teaching [$x
Học hỏi và giảng dạy ]
Biểu ghi thư tịch MARC 21 của LC
46. Viện sử học Việt Nam, 1953-1998 — Bài trả lời
Biểu ghi thư tịch MARC 21 của LC
- 320
Bài tập số 47 : Tiêu đề chủ đề tên hội đoàn (corporate name heading), tiểu phân mục đề tài (topical heading), tiểu phân mục địa lý (geographical heading) Tài liệu : Thông tấn xã Việt Nam : nửa thế kỷ, một chặng đường / chủ biên Đỗ Phượng [et al.]. Hà Nội : Chính trị quốc gia, 1996.
Trang bìa Trang nhan đề Trang cuối sách Trang mục lục
- 321 -
Tiêu đề chủ đề LC chọn cho sách này: 6XX _ 0 $a ……………………………………………………………… …………………………………………………………………………... 65X _0 $a ………………………………………………………………. ………………………………………………………………………….. 65X _0 $a ……………………………………………………………… …………………………………………………………………………. 65X _0 $a ……………………………………………………………… …………………………………………………………………………..
- 322 -
Trang nhan đề
Trang mục lục
610 20 $a Thông tấn xã Vietnam $x History. [$a Thông tấn xã Việt Nam $x Lịch sử.] 650 _0 $a News agencies $z Vietnam $x History. [$a Cơ quan thông tấn $z Việt Nam $x Lịch sử] Ghi chú : 1. Tiêu đề chủ đề là tên hội đoàn (corporate name), LC dùng tiếng nước ngoài (Việt ngữ) : $a Thông tấn xã Việt Nam. 1. Tiêu đề chủ đề đề tài từ kép : $a News agencies [$a Cơ quan thông tấn] Tiểu phân mục đề tài (topical subdivision) : $x History [$x Lịch sử] Tiểu phân mục địa lý (geographical subdivision) : $z Vietnam [$z Việt Nam]
Biểu ghi thư tịch MARC 21 của LC
- 323 -
47. Thông tấn xã Việt Nam — Bài trả lời
Bài tâp số 48 : Tiêu đề chủ đề địa danh (geographical heading), tiểu phân mục thời gian (chrononogical subdivision) Tài liệu: Lịch triều tạp kỷ / Cao Lãng, Xiển Trai. Hà Nội : Khoa học xã hội, 1993.
- 324 -
Tiêu đề chủ đề LC chọn cho sách này: 6XX _ 0 $a ……………………………………………………………… …………………………………………………………………………... 65X _0 $a ………………………………………………………………. ………………………………………………………………………….. 65X _0 $a ……………………………………………………………… …………………………………………………………………………. 65X _0 $a ……………………………………………………………… …………………………………………………………………………..
Trang nhan đề Trang mục lục Trang bìa
- 325 -
Trang nhan đề
Trang mục lục
48. Lịch triều tạp kỷ — Bài trả lời
651 _0 $a Vietnam $x History $y Later Lê dynasty, 1428-1787. [$aViệt Nam $x Lịch sử $y Triều hậu Lê, 1428-1787.] Ghi chú : 1. Tiêu đề chủ đề địa danh (geographical heading) : $a Vietnam [$a Việt Nam] Tiểu phân mục thời gian (chronological subdivision) : $y Later Lê dynasty, 1428-
1787 [$y Triều hậu Lê, 1428-1787.]
Biểu ghi MARC 21 của LC
- 326 -
Biểu ghi MARC 21 của LC
Bài tập số 49 : Tiêu đề chủ đề đề tài, tiểu phân mục thời gian (chronological sub-division), tiểu phân mục địa lý (geographical subdivision). Tài liệu : Lịch triều hiến chương loại chí / Phan Huy Chú. Hà Nội : Khoa học xã hội, 1992.
- 327 -
Tiêu đề chủ đề LC chọn cho sách này: 6XX _ 0 $a ……………………………………………………………… …………………………………………………………………………... 65X _0 $a ………………………………………………………………. ………………………………………………………………………….. 65X _0 $a ……………………………………………………………… …………………………………………………………………………. 65X _0 $a ……………………………………………………………… …………………………………………………………………………..
Trang nhan đề
Trang mục lục
Trang bìa Trang thông tin về xuất bản
- 328 -
Trang nhan đề
Trang mục lục
49. Lịch triều hiến chương loại chí — Bài trả lời
651 _0 $ Vietnam $x Description and travel [$a Việt Nam $x Mô tả và du lịch.] 651_0 $Vietnam $x History $y 1787-1858 [$a Việt Nam $x Lịch sử $y 1787-1858.] Ghi chú: Tiêu đề chủ đề địa danh : $a Vietnam [$a Việt Nam] Tiểu phân mục phù động tự do : $x Description and travel [$x Mô tả và du lịch] Tiểu phân mục đề tài : $x History [$x Lịch sử] Tiểu phân mục thời gian : $y 1787-1858.
Biểu ghi thư tịch MARC 21 của LC
Tiểu phân mục phù động tự do (Free floating subdivision) : $v Description and travel = $x Mô tả và du lịch] (Trích Free floating subdivisions...Index, tr. 44)
- 329 -
Biểu ghi thư tịch MARC 21 của LC
Bài tập số 50 : Tiêu đề chủ đề Tên hội nghị (conference name heading), tiểu đề chủ đề tên hội đoàn (corporate name heading), tiểu phân mục phù động tự do (free-floating subdivision) có thêm từ bổ nghĩa theo tiêu đề mẫu Tài liệu : Mặt trận dân tộc giải phóng, Chính phủ Cách mạng lâm thời tại Hội nghị Paris về Việt Nam : hồi ức / Nguyễn Thị Bình và tập thể tác giả. Tái bản có sửa chữa bổ sung. Hà Nội : Chính trị quốc gia, 2004.
Trang bìa Trang nhan đề Trang mục lục
- 330 -
Tiêu đề chủ đề LC chọn cho sách này: 6XX _ 0 $a ……………………………………………………………… …………………………………………………………………………... 65X _0 $a ………………………………………………………………. ………………………………………………………………………….. 65X _0 $a ……………………………………………………………… …………………………………………………………………………. 65X _0 $a ……………………………………………………………… …………………………………………………………………………..
- 331 -
Trang nhan đề
Trang mục lục
650 _0 $a Vietnam War, 1961-1975 $x Peace. [Chiến tranh Việt Nam, 1961-1975 $x Hòa bình.] 650 _0 $a Vietnam war, 1961-1975 $v Personal narratives, North Vietnamese. [Chiến tranh Việt Nam, 1961-1975 $v Tự thuật, Người Việt miền Bắc.] 610 20 $a Mặt trận dân tộc giải phóng miền Nam Việt Nam. 611 20 $a Paris Conference on Vietnam $d (1973) [$a Hội nghị Paris về Việt Nam $d (1973)] Ghi chú : 1. Tiêu đề chủ đề đề tài : $a Vietnam War, 1961-1975 [$a Chiến tranh Việt Nam, 1961-1975] 2. Tiêu đề chủ đề tên hội đoàn (dùng tiếng nước ngoài (Việt ngữ*) [*LC dùng Anh ngữ]) : $a Mặt trận
dân tộc giải phóng miền nam Việt Nam 3. Tiêu đề chủ đề tên hội nghị : $a Paris Conference on Vietnam $d (1973) [$a Hội nghị Paris về Việt
Nam $d (1973).] Tiểu phân mục đề tài : $x Peace [$a Hòa bình.] Tiểu phân mục phù động tự do (có thêm từ bổ nghĩa theo tiêu đề mẫu)]: $v Personal narratives,
North Vietnamese. [$v Tự thuật, Người Việt miền Bắc]
Tiểu phân mục phù động tự do : $v Personal narra-tives, American [French, etc. ]= $v Tự thuật, Người Mỹ [Người Pháp, v.v.] (có thêm từ bổ nghĩa theo tiêu đề mẫu [Người Pháp, v.v.]) Trích Free-floating subdivision Index… tr.133
Biểu ghi thư tịch MARC 21 của LC
50. Mặt trận dân tộc giải phóng Chính phủ Cách mạng lâm thời tại Hội nghị Paris về Việt Nam — Bài trả lời
- 332 -
Bài tập số 51 : Tiêu đề chủ đề tên hội nghị (conference name heading), tiểu phân mục đề tài (topical subdivision). Tài liệu : Ngoại giao Việt Nam : từ Việt Bắc đến hiệp định Geneva / Nguyễn Phúc Luân. Hà Nôi: Công an nhân dân, 2004.
- 333 -
Trang bìa Trang nhan đề Trang cuối sách Trang mục lục
Tiêu đề chủ đề LC chọn cho sách này: 6XX _ 0 $a ……………………………………………………………… …………………………………………………………………………... 65X _0 $a ………………………………………………………………. ………………………………………………………………………….. 65X _0 $a ……………………………………………………………… …………………………………………………………………………. 65X _0 $a ……………………………………………………………… …………………………………………………………………………..
- 334 -
Trang nhan đề
Trang mục lục
- 335 -
651 _0 $a Vietnam $x Foreign relations. [Việt Nam $x Ngoại giao.] 611 20 $a Geneva Conference $d 1954. [*$a Hội nghị Geneva $d 1954.] [*Địa danh viết theo tiếng Anh.] Ghi chú : 1. Tiêu đề chủ đề địa danh (geographic name) : $a Vietnam [$a Việt Nam.] 2. Tiêu đề chủ đề tên hội nghị (conference name) : $a Geneva Conference $d 1954.
[$a Hội nghị Geneva $d 1954.] Tiểu phân mục đề tài : $x Foreign relations. [$x Ngoại giao.]
Biểu ghi thư tịch MARC 21 của LC
51. Ngoại giao Việt Nam : từ Việt Bắc đến hiệp định Geneva — Bài trả lời
Biểu ghi thư tịch MARC 21 của LC
Bài tập số 52: Tiêu đề chủ đề địa danh (geographic heading), tiểu phân mục phù động tự do (free-floating subdivision) Tài liệu : Xưa nay = Tạp chí xưa và nay . Hà Nội : Hội khoa học lịch sử Việt Nam.
Trang bìa Trang Cột đề tự / hay Lời minh xác về tên và quyền sở hữu báo (masthead) dùng làm biên mục mô tả cho ấn phẩm định kỳ
Tiêu đề chủ đề LC chọn cho sách này: 65X _ 0 $a ……………………………………………………………… ………………………………………………………………………… 65X _0 $a ………………………………………………………………. ………………………………………………………………………... 65X _0 $a ……………………………………………………………… ………………………………………………………………………… 65X _0 $a ……………………………………………………………… …………………………………………………………………………
- 336-
- 337 -
Trang bìa
Trang Cột đề tự / hay Lời minh xác về tên và quyền sở hữu báo (masthead) dùng làm biên mục mô tả cho ấn phẩm định kỳ. Trang cột đề tự có thông tin về Ban biên tập, định kỳ xuất bản, nhà xuất bản báo.
651 _0 $a Vietnam $x History $v Periodi-cals. [Việt Nam $x Lịch sử $v Ấn phẩm định kỳ.] 710 2_ $a Hội khoa học lịch sử Việt Nam. Ghi chú: 1. Tiêu đề chủ đề địa danh (Geographic
name) : $a Vietnam [$a Việt Nam.] 2. Tiêu đề của dẫn mục phụ / tiêu đề bổ
sung (added entry) là tên hội đoàn (Corporate name) : $a Hội khoa học lịch sử Việt Nam.
Tiểu phân mục đề tài (Topical subdivi-
sion) : $x History [$x Lịch sử] Tiểu phân mục phù động tự do (Free-
floating subdivision) : $v Periodicals. [$v Ấn phẩm định kỳ.]
Biểu ghi thư tịch MARC 21 của LC
Tiểu phân mục phù động tự do (Free floating subdivision) : $v Periodicals = $v Ấn phẩn định kỳ] (Trích Free floating subdiviions...Index, tr.132)
52. Xưa nay — Bài trả lời
- 338
Tiêu đề chủ đề LC chọn cho sách này: 60X _ 0 $a …………………………………………………………… ………………………………………………………………………… 65X _0 $a ……………………………………………………………. ………………………………………………………………………... 65X _0 $a ……………………………………………………………. ………………………………………………………………………… 65X _0 $a ……………………………………………………………. …………………………………………………………………………
- 339 -
Bài tập số 53 : Tiêu đề chủ đề địa danh (geographic name), tiểu phân mục phù động tự do (free- floating subdivision) Tài liệu : Niên giám thống kê = Statistical yearbook. Hà Nội : Tổng cục thống kê.
Trang bìa Trang nhan đề Trang mục lục
- 340 -
Trang nhan đề
Trang mục lục
651 _0 $a Vietnam $v Statistics $v Periodi-cals. [Việt Nam $v Thống kê $v Ấn phẩm định kỳ.] Ghi chú : 1. Tiêu đề chủ đề địa danh (Geographic
name) : $a Việt Nam. Tiểu phân mục hình thức (Form subdivi-
sion) : $v Thống kê ; $v Ấn phẩm định kỳ. Tiểu phân mục phù động tự do (Free
floating subdivision) : $v Ấn phẩm định kỳ.
Biểu ghi thư tịch MARC 21 của LC
Biểu ghi MARC 21 của LC Tiểu phân mục phù động tự do (Free-floating subdivision) : $v Periodicals = $v Ấn phẩn định kỳ] (Trích Free floating subdivisions...Index, tr.132)
- 341 -
Tiểu phân mục phù động tự do (Free floating subdivision) : $v Statistics = $v Thống kê ] (Trích Free floating subdivions...Index, tr.169)
53. Niên giám thống kê — Bài trả lời
Bài tập số 54: Tiêu đề chủ đề là tên người (Personal name heading), Tiểu phân mục phù động tự do (free-floating subdivision), Tiểu phân mục địa lý (geographic subdivision) Tài liệu : La Sơn Yên Hồ Hoàng Xuân Hãn, 1908-1996 / Hữu Ngọc, Nguyễn Đức Hiền, sưu tập, biên soạn. [Hà Nội] : Giáo dục, 1998. (3 vols.)
- 342 -
Trang bìa Trang nhan đề Trang mặt sau trang nhan đề
Trang Mục lục, t.1-3
Tiêu đề chủ đề LC chọn cho sách này: 60X _ 0 $a ……………………………………………………………… ………………………………………………………………………….. 65X _0 $a ………………………………………………………………. ………………………………………………………………………….. 65X _0 $a ……………………………………………………………… …………………………………………………………………………. 65X _0 $a ………………………………………………………………
- 343 -
Trang nhan đề
Trang mục lục, t.1
- 344 -
600 10 $a Hoàng, Xuân Hãn, $d 1908-1996. 650 _0 $a Scholars $z Vietnam $v Biography. [$a Học giả $z Việt Nam $v Tiểu sử] Ghi chú : 1. Tiêu đề chủ đề tên người (Personal name heading) : $a Hoàng, Xuân Hãn, $d
1908-1996. [Khi thiết lập TĐCĐ tên người ở trường 600 10 biên mục viên cần phải tham khảo LC Authorities và tuân thủ Quy tắc biên mục AACR2.]
2. Tiêu đề chủ đề đề tài là danh từ đơn (Topical heading) : $a Scholars [$a Học giả] Tiểu phân mục địa lý (geographic subdivision) : $z Việt Nam [$z Việt Nam.] Tiểu phân mục phù động tự do (free-floating subdivision) : $v Biography [$v Tiểu
sử.]
Biểu ghi thư tịch MARC 21 của LC
Tiểu phân mục phù động tự do (Free floating subdivision) : $v Biography = $v Tiểu sử. (Trích Free floating subdivisions...Index, tr. 16)
54. La Sơn Yên Hồ Hoàng Xuân Hãn, 1908-1996 — Bài trả lời
Bài tập số 55. Tiêu đề chủ đề là Tên/Nhan đề (Name/Title subject) Tài liệu : Điển tích trong Truyện Kiều / Trần Phương Hồ. Đồng Nai : NXB Đồng Nai, 1997
Tiêu đề chủ đề LC chọn cho sách này: 60X _ 0 $a ……………………………………………………………… ………………………………………………………………………….. 65X _0 $a ………………………………………………………………. ………………………………………………………………………….. 65X _0 $a ……………………………………………………………… …………………………………………………………………………. 65X _0 $a ………………………………………………………………
- 345 -
Trang nhan đề
Trang mục lục
Trang thông tin về xuất bản
Trang bìa
- 346 -
Trang nhan đề
Trang mục lục
- 347 -
Biểu ghi MARC 21 của TV ĐH Cornell
Biểu ghi MARC 21 của TV ĐH Cornell
600 10 $a Nguyễn, Du, $d 1765-1820. $t Kim Vân Kiều. Ghi chú: Trường 600 được gọi là Dẫn mục phụ cho Tiêu đề chủ đề Tên/Nhan đề (Name/Title subject added entry) [Theo Quy tắc số 29.B4 CAACR2 (1988 ed.) hay 21.30G AACR2 (2002 ed.)]
Bài 55 : Điển tích trong Truyện Kiều — Bài trả lời
Bài tập số 56 : Nhan đề đồng nhất (Uniform title), tiêu đề chủ đề địa danh (geographical name), tiểu phân mục đề tài (topical subdivision), tiểu phân mục hình thức (form subdivision), tiểu phân mục phù động tự do (free-floating subdi-vision) Tài liệu: Cuốn theo chiều gió / Margaret Mitchell ; Vũ kim Thư dịch. Lancaster, Pa : Xuân Thu, 1982?.
- 348 -
Tiêu đề chủ đề LC chọn cho sách này: 6XX _ 0 $a ……………………………………………………………… …………………………………………………………………………... 65X _0 $a ………………………………………………………………. ………………………………………………………………………….. 65X _0 $a ……………………………………………………………… …………………………………………………………………………. 65X _0 $a ……………………………………………………………… …………………………………………………………………………..
Trang bìa Trang nhan đề, tâp 1 Trang thông tin về xuất bản
- 349 -
Trang nhan đề
Trang thông tin về ấn phẩm này
56. Cuốn theo chiều gió — Bài trả lời
100 1_$a Mitchell, Margaret, $d 1900-1949. 240 00 $a Gone with the wind. $l Vietnamese 245 10 $a Cuốn theo chiều gió = $b Gone with the wind / $c Margaret Mitchell ; Vũ Kim Thư dịch …. 651_0 $a United States $x History $y Civil War, 1861-1865 $v Fiction. 1. Nhan đề đồng nhất là tên tiểu thuyết gốc tiếng Anh, được dịch sang Việt ngữ đặt tại trường 240 của MARC 21: $a Gone with the wind. $l Việt ngữ 2. Tiêu đề chủ đề địa danh (geographic name) : $a United States [$a Hoa Kỳ] Tiểu phân mục đề tài (topical subdivision) : $x History [$x Lịch sử] Tiểu phân mục thời gian (chronological subdivision) : $y Civil War, 1861-1865 [$y Nội chiến, 1861-1865] Tiểu phân mục hình thức/phù động tự do (form subdivision/free-floating subdivi-
sion) $v Fiction [$v Tiều thuyết]
Biểu ghi MARC 21 của Thư viện công cộng San José
Biểu ghi MARC 21 của Thư viện công cộng San José, CA
- 350 -
Tiểu phân mục phù động tự do (free-floating subdivision) : $v Fiction [được để sau TĐCĐ địa danh] (Trích Free-floating Subdivision Index, tr. 69)
Tiêu đề chủ đề LC chọn cho sách này: 6XX _ 0 $a …………………………………………… ………………………………………………………… 65X _0 $a ……………………………………………. ………………………………………………………… 65X _0 $a ….………………………………………… ………………………………………………………. 65X _0 $a…………………………………………… …………………………………………………………
Bài tập số 57 : Tiêu đề chủ đề là Nhan đề đồng nhất (Uniform title) (630) Tài liệu : Treaty of peace between the Allied and associated powers and Germany, Signed at versailles , June 28th, 1919...London : H.M. Stationery Off., 1919. [Online—Wikipedia (http://en.wikipedia.org/Treaty_of_Versailles)]
Contents
1 Negotiations
1.1 France's aims
1.2 Britain's aims
1.3 United States' aims 2 Content
2.1 Impositions on Germany
2.1.1 Legal restrictions
2.1.2 Military restrictions
2.1.3 Territorial changes
2.1.4 Shandong problem
2.1.5 Reparations
2.2 The creation of international organizations
2.3 Other
3 Reactions
3.1 Among the allies
3.2 In Germany
4 Violations
5 Historical assessments
6 See also
7 Notes
8 References
9 External links
Trang bìa và mục lục (để minh họa) - trích từ Wikipedia : http://en.wikipedia.org/Treaty_of_Versailles
- 351 -
Front page of the version in English
Contents
1 Negotiations
1.1 France's aims
1.2 Britain's aims
1.3 United States' aims
2 Content
2.1 Impositions on Germany
2.1.1 Legal restrictions
2.1.2 Military restrictions
2.1.3 Territorial changes
2.1.4 Shandong problem
2.1.5 Reparations
2.2 The creation of international organizations
2.3 Other
3 Reactions
3.1 Among the allies
3.2 In Germany
4 Violations
5 Historical assessments
6 See also
7 Notes
8 References
9 External links
Trang bìa và mục lục (để minh họa) - trích từ Wikipedia http://en.wikipedia.org/Treaty_of_Versailles
Front page of the version in English
- 352 -
Mục lục niêm yết trên Internet : Wikipedia:
Đây là một trường hợp khá đặc biệt của LC khi tạo lập ra TĐCĐ : Treaty of Ver-sailles, 1919 trong LC Authority File. Xem trường 667 của hồ sơ TĐ chuẩn dưới đây:
Tiêu đề chuẩn: Trường 130 ## $a Treaty of Versailles, $d 1919 Trường 667 (Non public
general note : This heading has been established by ex-ception, applying rules 21.35A2 and 25.16B2 (treaties with four or more parties per Desc Pol.
[Trường 667 :Ghi chú tổng quát dùng nội bộ : Tiêu đề này được thiết lập đặc biệt, áp dụng quy tắc 21.35A2 [AACR2] (hoà ước giữa bốn hay nhiều thành phần liên quan, theo chính sách biên mục mô tả [của LC]* Ghi chú : *Dù sách xuất bản năm 1919, Quy tắc biên mục thay đổi trong thập niên 1980 với AACR2, bây giờ LC đã cập nhật tiêu đề này khi áp dụng AACR2 trong thập niên 1980 do sự áp dụng công nghệ thông tin trong ngành thư viện thông tin học.
- 353 -
- 354 -
630 00 $a Treaty of Versailles $d 1919 [Hoà ước Versailles $d 1919] Ghi chú: Tiêu đề chủ đề là nhan đề đồng nhất (Uniforn title-subject heading) (trường 630
của MARC 21: $a Treaty of Versailles $d 1919 [$a Hoà ước Versailles $d 1919] LC tuân thủ Quy tắc biên mục AACR2 nên đã cập nhật TĐCĐ cho sách này dù bản
gốc đã xuất bản từ năm 1919.
Biểu ghi thư tịch MARC 21 của LC
57. Treaty of peace between the Allied and associated powers and Germany, Signed at Versailles , June 28th, 1919. — Bài trả lời
Ghi chú : *Dựa theo biểu ghi MARC 21 của LC làm cho ấn bản bằng giấy, chúng ta có thể dùng TĐCĐ ở trường : 630 00 $a Treaty of Versailles $d (1919) để cung cấp TĐCĐ cho tài liệu mà chúng ta trích từ Internet ở Bộ Wikipedia mở