36
v1.0015108226 BÀI 4 KTOÁN NGHIP VCHO VAY CA NGÂN HÀNG THƯƠNG MI ThS. Nguyn ThNgc Dip Trường Đại hc Kinh tế Quc dân 1

BÀI 4 KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ CHO VAY CỦA NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠIeldata2.neu.topica.vn/TXNHTM09/PDF_slide/TXNHTM09_Bai4_v... · 2014. 12. 2.  · MỤC TIÊU •Nắm được

  • Upload
    others

  • View
    1

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: BÀI 4 KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ CHO VAY CỦA NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠIeldata2.neu.topica.vn/TXNHTM09/PDF_slide/TXNHTM09_Bai4_v... · 2014. 12. 2.  · MỤC TIÊU •Nắm được

v1.0015108226

BÀI 4 KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ CHO VAY CỦA NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI

ThS. Nguyễn Thị Ngọc DiệpTrường Đại học Kinh tế Quốc dân

1

Page 2: BÀI 4 KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ CHO VAY CỦA NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠIeldata2.neu.topica.vn/TXNHTM09/PDF_slide/TXNHTM09_Bai4_v... · 2014. 12. 2.  · MỤC TIÊU •Nắm được

v1.0015108226

TÌNH HUỐNG KHỞI ĐỘNGCách tính toán lãi trong hoạt động cho vay

Ngày 20/4/2015, đại diện Công ty TNHH May Thắng Lợi đến NHTMCP Đông Á – Chinhánh Hà Nội để trả nợ vay và thanh lý hợp đồng. Hợp đồng tín dụng ghi ngày giải ngânlà 12/2/2014, thời hạn vay 12 tháng, số tiền 300 triệu đồng, lãi suất 1,2%/tháng. Lãi trảvào ngày 12 hàng tháng, gốc trả đều 6 lần trong kỳ (2 tháng trả 1 lần). Lãi suất phạt bằng140% lãi suất trong hạn.Tuy nhiên, khi tính toán số tiền thu nợ thì giữa ngân hàng và khách hàng không khớpnhau. Để giải thích cho khách hàng về tiền lãi phải thu, kế toán phải nắm bắt được:

2

1. Đặc điểm của hoạt động cho vay của ngân hàng?2. Các hình thức cho vay?3. Cách thu lãi, gốc và cách tính lãi trong hoạt động cho vay của ngân hàng?

Page 3: BÀI 4 KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ CHO VAY CỦA NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠIeldata2.neu.topica.vn/TXNHTM09/PDF_slide/TXNHTM09_Bai4_v... · 2014. 12. 2.  · MỤC TIÊU •Nắm được

v1.0015108226

MỤC TIÊU

• Nắm được khái niệm và các hình thức cho vay của ngân hàng thương mại.• Hiểu được những quy định về hoạt động cho vay của ngân hàng thương mại.• Hiểu và nắm bắt được quy trình kế toán về giải ngân, dự thu lãi, thu lãi và thu

gốc; quy trình về xử lý các phát sinh về lãi; quy trình kế toán dự phòng.• Hiểu và làm được các ví dụ về kế toán nghiệp vụ cho vay.

3

Page 4: BÀI 4 KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ CHO VAY CỦA NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠIeldata2.neu.topica.vn/TXNHTM09/PDF_slide/TXNHTM09_Bai4_v... · 2014. 12. 2.  · MỤC TIÊU •Nắm được

v1.0015108226

NỘI DUNG

4

Những vấn đề chung về hoạt động cho vay của ngân hàng thương mại

Chứng từ và tài khoản sử dụng

Quy trình kế toán nghiệp vụ cho vay

Page 5: BÀI 4 KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ CHO VAY CỦA NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠIeldata2.neu.topica.vn/TXNHTM09/PDF_slide/TXNHTM09_Bai4_v... · 2014. 12. 2.  · MỤC TIÊU •Nắm được

v1.0015108226 5

1.2. Các loại hình cho vay

1. NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG VỀ HOẠT ĐỘNG CHO VAY CỦA NGÂN HÀNG

1.1. Bản chất và đặc điểm của hoạt động cho vay

1.3. Các quy định về hoạt động cho vay và nguyên tắc kế toán

Page 6: BÀI 4 KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ CHO VAY CỦA NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠIeldata2.neu.topica.vn/TXNHTM09/PDF_slide/TXNHTM09_Bai4_v... · 2014. 12. 2.  · MỤC TIÊU •Nắm được

v1.0015108226

1.1. BẢN CHẤT VÀ ĐẶC ĐIỂM CỦA HOẠT ĐỘNG CHO VAY• Bản chất nghiệp vụ cho vay của ngân hàng: Quan hệ giữa ngân hàng với khách hàng; T – T’; Đảm bảo (tài sản/uy tín).

• Đặc điểm của hoạt động cho vay: Hoạt động cho vaynói riêng hay hoạt động tín dụng nói chung có 3 đặcđiểm cơ bản: Luôn có thời hạn; Luôn có lãi suất; Luôn được đảm bảo (bằng tài sản, bằng uy tín

hoặc bảo lãnh).

6

Page 7: BÀI 4 KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ CHO VAY CỦA NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠIeldata2.neu.topica.vn/TXNHTM09/PDF_slide/TXNHTM09_Bai4_v... · 2014. 12. 2.  · MỤC TIÊU •Nắm được

v1.0015108226

1.2. CÁC LOẠI HÌNH CHO VAY

• Thấu chi;• Theo món/từng lần;• Theo hạn mức;• Theo dự án;• Hợp vốn/đồng tài trợ;• Trả góp;• Qua thẻ tín dụng.

7

Page 8: BÀI 4 KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ CHO VAY CỦA NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠIeldata2.neu.topica.vn/TXNHTM09/PDF_slide/TXNHTM09_Bai4_v... · 2014. 12. 2.  · MỤC TIÊU •Nắm được

v1.0015108226

1.3. CÁC QUY ĐỊNH VỀ HOẠT ĐỘNG CHO VAY VÀ NGUYÊN TẮC KẾ TOÁN

1.3.1. Các quy định về hoạt động cho vay1.3.2. Nguyên tắc kế toán

8

Page 9: BÀI 4 KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ CHO VAY CỦA NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠIeldata2.neu.topica.vn/TXNHTM09/PDF_slide/TXNHTM09_Bai4_v... · 2014. 12. 2.  · MỤC TIÊU •Nắm được

v1.0015108226

1.3.1. CÁC QUY ĐỊNH VỀ HOẠT ĐỘNG CHO VAY• Phân loại nợ (theo 493): nợ được chia thành 5 nhóm/loại: Nhóm 1: Nợ đủ tiêu chuẩn. Nhóm 2: Nợ cần chú ý. Nhóm 3: Nợ dưới tiêu chuẩn. Nhóm 4: Nợ nghi ngờ. Nhóm 5: Nợ có khả năng mất vốn.

• Tương ứng với 5 nhóm nợ này, tỷ lệ trích lập dự phòng cụ thể lần lượt là 0%, 5%,20%, 50%, 100%. Dự phòng rủi ro tín dụng: dự phòng cụ thể và dự phòng chung. Dự phòng cụ thể tính trên phần dư nợ gốc ko được đảm bảo bằng tài sản, dự

phòng chung tính trên dư nợ gốc (không tính đến giá trị tài sản đảm bảo).

9

Page 10: BÀI 4 KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ CHO VAY CỦA NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠIeldata2.neu.topica.vn/TXNHTM09/PDF_slide/TXNHTM09_Bai4_v... · 2014. 12. 2.  · MỤC TIÊU •Nắm được

v1.0015108226

1.3.2. NGUYÊN TẮC KẾ TOÁN

Thận trọng trên cơ sở dồn tích. Nghĩa làtính lãi dự thu đối với nợ tốt (Nợ loại 1: Nợđủ tiêu chuẩn).

10

Page 11: BÀI 4 KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ CHO VAY CỦA NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠIeldata2.neu.topica.vn/TXNHTM09/PDF_slide/TXNHTM09_Bai4_v... · 2014. 12. 2.  · MỤC TIÊU •Nắm được

v1.0015108226 11

2.2. Tài khoản

2. CHỨNG TỪ VÀ TÀI KHOẢN SỬ DỤNG

2.1. Chứng từ

Page 12: BÀI 4 KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ CHO VAY CỦA NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠIeldata2.neu.topica.vn/TXNHTM09/PDF_slide/TXNHTM09_Bai4_v... · 2014. 12. 2.  · MỤC TIÊU •Nắm được

v1.0015108226

2.1. CHỨNG TỪ

• Các chứng từ trong bộ hồ sơ vay vốn;• Các chứng từ thanh toán, chứng từ tiền mặt;• Các chứng từ khác liên quan.

12

Page 13: BÀI 4 KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ CHO VAY CỦA NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠIeldata2.neu.topica.vn/TXNHTM09/PDF_slide/TXNHTM09_Bai4_v... · 2014. 12. 2.  · MỤC TIÊU •Nắm được

v1.0015108226

2.2. TÀI KHOẢN

13

• Tiền mặt 1011, Tiền gửi 4211.• Nhóm các tài khoản cho vay: 21X1: Nợ trong hạn; 21X2: Nợ quá hạn.

• Tài khoản dự phòng 219.• Tài khoản lãi phải thu từ cho vay 394.• Tài khoản thu lãi cho vay 702.• Các tài khoản thanh toán và các tài khoản ngoại bảng…

Page 14: BÀI 4 KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ CHO VAY CỦA NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠIeldata2.neu.topica.vn/TXNHTM09/PDF_slide/TXNHTM09_Bai4_v... · 2014. 12. 2.  · MỤC TIÊU •Nắm được

v1.0015108226

CẤU TRÚC CÁC TÀI KHOẢN CHO VAY 21Phản ánh các hoạt động cho vay.• Bên Nợ: Ghi số tiền ngân hàng cho khách hàng vay.• Bên Có: Ghi số tiền khách hàng trả nợ ngân hàng; hoặc ghi số nợ bị/được chuyển

loại. Riêng đối với TK 21X5 - Nợ có khả năng mất vốn: Bên Có còn có thể đượcdùng để ghi số nợ khó đòi đã xử lý, chuyển theo dõi ngoại bảng hoặc hoàn toàn tấttoán nợ khó đòi.

• Dư Nợ: Số dư phản ánh số tiền khách hàng đang vay ngân hàng.

14

Page 15: BÀI 4 KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ CHO VAY CỦA NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠIeldata2.neu.topica.vn/TXNHTM09/PDF_slide/TXNHTM09_Bai4_v... · 2014. 12. 2.  · MỤC TIÊU •Nắm được

v1.0015108226

CẤU TRÚC TÀI KHOẢN DỰ PHÒNG 219Phản ánh số dự phòng rủi ro đối với nợ gốc.• Bên Có: Ghi số dự phòng rủi ro nợ phải thu khó đòi.• Bên Nợ: Ghi số dự phòng được sử dụng để bù đắp tổn thất hoặc được hoàn nhập

(do đã dự phòng vượt mức).• Dư Có: Phản ánh số dự phòng rủi ro chưa được sử dụng.

15

Page 16: BÀI 4 KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ CHO VAY CỦA NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠIeldata2.neu.topica.vn/TXNHTM09/PDF_slide/TXNHTM09_Bai4_v... · 2014. 12. 2.  · MỤC TIÊU •Nắm được

v1.0015108226

CẤU TRÚC TÀI KHOẢN LÃI PHẢI THU TỪ CHO VAY 394Phản ánh số lãi ngân hàng dự tính sẽ thu được từ khách hàng, nhưng khách hàng chưathanh toán cho ngân hàng.• Bên Nợ: Ghi số lãi ngân hàng dự thu.• Bên Có: Ghi số lãi khách hàng thanh toán cho ngân hàng; hoặc ghi số lãi ngân hàng

đã dự thu nhưng không thu được, phải xóa lãi, trích lập chi phí tương ứng với số lãiđã dự thu.

• Dư Nợ: Phản ánh tổng số lãi ngân hàng đã dự thu nhưng chưa được khách hàngthanh toán.

16

Page 17: BÀI 4 KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ CHO VAY CỦA NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠIeldata2.neu.topica.vn/TXNHTM09/PDF_slide/TXNHTM09_Bai4_v... · 2014. 12. 2.  · MỤC TIÊU •Nắm được

v1.0015108226

CẤU TRÚC TÀI KHOẢN THU LÃI CHO VAY 702Theo dõi thu nhập từ lãi trong hoạt động cho vay.• Bên Có: Ghi số tiền lãi ngân hàng thu được từ hoạt động cho vay.• Bên Nợ: Ghi số tiền lãi được kết chuyển vào tài khoản lợi nhuận (để xác định kết quả

kinh doanh cuối kỳ).• Dư Có: Số dư phản ánh số lãi ngân hàng thu được chưa kết chuyển để xác định kết

quả kinh doanh.

17

Page 18: BÀI 4 KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ CHO VAY CỦA NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠIeldata2.neu.topica.vn/TXNHTM09/PDF_slide/TXNHTM09_Bai4_v... · 2014. 12. 2.  · MỤC TIÊU •Nắm được

v1.0015108226

CÁC TÀI KHOẢN NGOẠI BẢNG

• Tài khoản Tài sản cầm cố thế chấp của khách hàng 994.• Tài khoản Lãi cho vay chưa thu được bằng đồng Việt Nam 941.

18

Page 19: BÀI 4 KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ CHO VAY CỦA NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠIeldata2.neu.topica.vn/TXNHTM09/PDF_slide/TXNHTM09_Bai4_v... · 2014. 12. 2.  · MỤC TIÊU •Nắm được

v1.0015108226 19

3.2. Kế toán xử lý các phát sinh về lãi

3. QUY TRÌNH KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ CHO VAY

3.1. Kế toán giải ngân, dự thu lãi, thu lãi và thu gốc

3.3. Kế toán dự phòng rủi ro

Page 20: BÀI 4 KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ CHO VAY CỦA NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠIeldata2.neu.topica.vn/TXNHTM09/PDF_slide/TXNHTM09_Bai4_v... · 2014. 12. 2.  · MỤC TIÊU •Nắm được

v1.0015108226

3.1. KẾ TOÁN GIẢI NGÂN, DỰ THU LÃI, THU LÃI VÀ THU GỐC

20

Tiền mặt 1011/ Thanh toán/…

Cho vay khách hàng 21

Tiền mặt 1011/ Thanh toán/…

Thu lãi cho vay 702

Lãi phải thu từ cho vay 394

(2)(3.b)

(3.c) (1’)

Tài sản cầm cố thế chấp 994

(4’)

(1) (4)(3.a)

Page 21: BÀI 4 KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ CHO VAY CỦA NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠIeldata2.neu.topica.vn/TXNHTM09/PDF_slide/TXNHTM09_Bai4_v... · 2014. 12. 2.  · MỤC TIÊU •Nắm được

v1.0015108226

3.1. KẾ TOÁN GIẢI NGÂN, DỰ THU LÃI, THU LÃI VÀ THU GỐC (tiếp theo)

21

(1). Giải ngân bằng tiền mặt/hoặc qua các tài khoản thanh toán… và cầm cố thế chấp tài sảnđảm bảo (1’).

(2). Định kỳ dự thu lãi.(3). Định kỳ thu lãi.

a. Lãi dự thu = lãi phải thu .b. Lãi dự thu < lãi phải thu.c. Thu lãi chưa dự thu.

(4). Thu gốc, và giải chấp (4’).

Page 22: BÀI 4 KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ CHO VAY CỦA NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠIeldata2.neu.topica.vn/TXNHTM09/PDF_slide/TXNHTM09_Bai4_v... · 2014. 12. 2.  · MỤC TIÊU •Nắm được

v1.0015108226

3.2. XỬ LÝ CÁC PHÁT SINH VỀ LÃI

• Lãi đã dự thu nhưng không thu được.Xoá lãi, tính số lãi chưa thu được vào chi phí tín dụng khác 809, chuyển theo dõi ngoạibảng trên tài khoản 941. Sau khi xử lý phần gốc mất vốn, số lãi chưa thu được còn dưtrên 941 chuyển sang 9712.

• Lãi đã dự thu nhưng chưa thu được, nay đang theo dõi ngoại bảng, lại thu được.Tính luôn vào thu nhập tín dụng khác (709) và xuất ngoại bảng.

22

Page 23: BÀI 4 KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ CHO VAY CỦA NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠIeldata2.neu.topica.vn/TXNHTM09/PDF_slide/TXNHTM09_Bai4_v... · 2014. 12. 2.  · MỤC TIÊU •Nắm được

v1.0015108226

3.3. KẾ TOÁN DỰ PHÒNG RỦI RO

23

• Xác định số dự phòng phải trích.• Dự phòng cụ thể: R = max {0,(A - C)} r Trong đó: R: Số tiền dự phòng cụ thể phải trích. A: Dư nợ gốc. C: Giá trị của tài sản đảm bảo. r: Tỷ lệ trích lập dự phòng cụ thể.

• Dự phòng chung 0,75% tổng dư nợ gốc từ nhóm 1 đến nhóm 4.

Page 24: BÀI 4 KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ CHO VAY CỦA NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠIeldata2.neu.topica.vn/TXNHTM09/PDF_slide/TXNHTM09_Bai4_v... · 2014. 12. 2.  · MỤC TIÊU •Nắm được

v1.0015108226

3.3. KẾ TOÁN DỰ PHÒNG RỦI RO

24

• Trích lập dự phòng:Nợ tài khoản chi phí dự phòng rủi ro nợ phải thu khó đòi 8822.

Có tài khoản dự phòng (cụ thể/chung) (2191/2192).• Hoàn nhập dự phòng:

Nợ tài khoản dự phòng (cụ thể/chung) (2191/2192).Có tài khoản chi phí dự phòng rủi ro nợ phải thu khó đòi 8822.

Page 25: BÀI 4 KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ CHO VAY CỦA NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠIeldata2.neu.topica.vn/TXNHTM09/PDF_slide/TXNHTM09_Bai4_v... · 2014. 12. 2.  · MỤC TIÊU •Nắm được

v1.0015108226

GIẢI QUYẾT TÌNH HUỐNGTrả lời:Chủ yếu ở tình huống này là giao dịch viên sẽ giải thích cho khách hàng của mình cách tính lãicủa ngân hàng.Vì phương án trả nợ là lãi trả hàng tháng, gốc trả đều 6 lần (tức 2 tháng trả lãi 1 lần), cho nênlần trả nợ vào ngày 20/4/2015 là lần trả nợ cuối cùng. Vậy:• Dư nợ gốc: 50 triệu đồng.• Lãi = lãi 1 tháng trong hạn (lãi từ 12/1/2015 – 12/2/2015) lãi quá hạn (lãi từ 12/2/2015

20/4/2015)= 50 triệu 1,2% 31/30 50 triệu 1,2% 140% 67/30 = 2,496 (triệu đồng)

Vậy tổng số tiền khách hàng phải nộp vào trả nợ là: 52,496 triệu đồng.

25

Page 26: BÀI 4 KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ CHO VAY CỦA NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠIeldata2.neu.topica.vn/TXNHTM09/PDF_slide/TXNHTM09_Bai4_v... · 2014. 12. 2.  · MỤC TIÊU •Nắm được

v1.0015108226

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM 1

26

Khoản vay 100 triệu đồng, ngày 26/3, thời hạn 3 tháng, lãi suất 1,2%/30 ngày. Tài sảnđảm bảo 150 triệu đồng. Biết ngân hàng dự thu ngày cuối tháng; Gốc, lãi trả cuối kỳ. Kếtoán hạch toán:A. Nợ TK Cho vay ngắn hạn trong hạn (2111) 100 triệu đồng

Có TK Tiền mặt (1011) 100 triệu đồngĐồng thời: Nhập TK tài sản thế chấp cầm cố (994) 150 triệu đồng

B. Nợ TK Cho vay ngắn hạn quá hạn (2112) 100 triệu đồngCó TK Tiền mặt (1011) 100 triệu đồngĐồng thời: Nhập TK tài sản thế chấp cầm cố (994) 150 triệu đồng

C. Nợ TK Cho vay ngắn hạn trong hạn (2111) 100 triệu đồngCó TK Tiền mặt (1011) 100 triệu đồng

D. Nợ TK Tiền mặt (1011) 100 triệu đồngCó TK 2111 100 triệu đồng

Page 27: BÀI 4 KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ CHO VAY CỦA NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠIeldata2.neu.topica.vn/TXNHTM09/PDF_slide/TXNHTM09_Bai4_v... · 2014. 12. 2.  · MỤC TIÊU •Nắm được

v1.0015108226

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM 1

27

Trả lời:• Đáp án đúng là: A.• Vì nghiệp vụ phát sinh tài thời điểm ngày 26/3 là nghiệp vụ giải ngân và cầm cố thế

chấp tài sản đảm bảo. Do vậy, kế toán thực hiện bút toán giải ngân (nợ trong hạn) vàbút toán ngoại bảng về tài sản thế chấp.

Page 28: BÀI 4 KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ CHO VAY CỦA NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠIeldata2.neu.topica.vn/TXNHTM09/PDF_slide/TXNHTM09_Bai4_v... · 2014. 12. 2.  · MỤC TIÊU •Nắm được

v1.0015108226

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM 2

28

Khoản vay 100 triệu đồng, ngày 26/3, thời hạn 3 tháng, lãi suất 1,2%/30 ngày. Tài sảnđảm bảo 150 triệu đồng. Biết ngân hàng dự thu ngày cuối tháng; Gốc, lãi trả cuối kỳ. Tạingày 26/6 khách hàng đem tiền mặt đến thực hiện đúng cam kết. Kế toán hạch toán:A. Nợ TK Tiền gửi (4211) 101,24 triệu đồng

Có TK Cho vay ngắn hạn trong hạn (2111) 100 triệu đồngCó TK Thu lãi cho vay (702) 1,24 triệu đồng

Đồng thời: Xuất TK tài sản Thế chấp cầm cố (994) 150 triệu đồngB. Nợ TK Tiền mặt (1011) 103,68 triệu đồng

Có TK Cho vay ngắn hạn trong hạn (2111) 100 triệu đồngCó TK Lãi phải thu (394) 2,64 triệu đồngCó TK Thu lãi cho vay (702) 1,04 triệu đồng

Đồng thời: Xuất TK tài sản thế chấp cầm cố 150 triệu đồng.

Page 29: BÀI 4 KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ CHO VAY CỦA NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠIeldata2.neu.topica.vn/TXNHTM09/PDF_slide/TXNHTM09_Bai4_v... · 2014. 12. 2.  · MỤC TIÊU •Nắm được

v1.0015108226

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM 2

29

C. Nợ TK Tiền gửi (4211) 103,68 triệu đồngCó TK Cho vay ngắn hạn trong hạn (2111) 100 triệu đồngCó TK Thu lãi cho vay (702) 3,68 triệu đồng

Đồng thời: Xuất TK tài sản thế chấp cầm cố (994) 150 triệu đồngD. Nợ TK Tiền mặt (1011) 103,68 triệu đồng

Có TK Cho vay ngắn hạn trong hạn (2111) 100 triệu đồngCó TK Lãi phải thu (394) 2,64 triệu đồngCó TK Thu lãi cho vay (702) 1,04 triệu đồng

Page 30: BÀI 4 KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ CHO VAY CỦA NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠIeldata2.neu.topica.vn/TXNHTM09/PDF_slide/TXNHTM09_Bai4_v... · 2014. 12. 2.  · MỤC TIÊU •Nắm được

v1.0015108226

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM 2

30

Trả lời:• Đáp án đúng là: B.• Vì đây là nghiệp vụ thu nợ lãi và gốc.

Lãi phải thu = 100 triệu 1,2% 92/30 = 3,68 triệu đồng.Trong đó lãi đã dự thu cộng dồn là: 100 triệu 1,2% 66/30 = 2,64 triệu đồng. Toàn bộ số tiền thu được (cả gốc và lãi) là: 103,68 triệu đồng. Phần gốc tất toán

trên TK 2111, phần lãi đã dự thu tất toán trên TK 394, phần lãi còn lại hạch toánvào TK 702.

Khi khách hàng trả đầy đủ đúng hạn, thanh lý hợp đồng tín dụng thì kế toán sẽgiải chấp tài sản đảm bảo.

Page 31: BÀI 4 KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ CHO VAY CỦA NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠIeldata2.neu.topica.vn/TXNHTM09/PDF_slide/TXNHTM09_Bai4_v... · 2014. 12. 2.  · MỤC TIÊU •Nắm được

v1.0015108226

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM 3

31

Khoản vay 100 triệu đồng, ngày 26/3, thời hạn 3 tháng, lãi suất 1,2%/30 ngày. Tài sảnđảm bảo 150 triệu đồng. Ngân hàng dự thu ngày cuối tháng. Lãi trả ngày 26 hàng tháng,từ tháng 4; Gốc trả cuối kỳ. Tại ngày 26/6, khi khách hàng đem tiền đến trả và thanh lýhợp đồng thì kế toán hạch toán:A. Nợ TK Tiền mặt (1011) 101,24 triệu đồng

Có TK Cho vay ngắn hạn trong hạn (2111) 100 triệu đồngCó TK Lãi phải thu (394) 1,24 triệu đồng

Đồng thời: Xuất TK tài sản thế chấp cầm cố 50 triệu đồngB. Nợ TK Tiền mặt (1011) 101,24 triệu đồng

Có TK Cho vay ngắn hạn trong hạn (2111) 100 triệu đồngCó TK Thu lãi cho vay (702) 1,24 triệu đồng

Đồng thời: Xuất TK tài sản thế chấp cầm cố 150 triệu đồng

Page 32: BÀI 4 KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ CHO VAY CỦA NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠIeldata2.neu.topica.vn/TXNHTM09/PDF_slide/TXNHTM09_Bai4_v... · 2014. 12. 2.  · MỤC TIÊU •Nắm được

v1.0015108226

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM 3

32

C. Nợ TK Tiền mặt (1011) 101,24 triệu đồngCó TK Cho vay ngắn hạn trong hạn (2111) 100 triệu đồngCó TK Lãi phải thu (394) 0,2 triệu đồngCó TK Thu lãi cho vay (702) 1,04 triệu đồng

Đồng thời: Xuất TK tài sản thế chấp cầm cố 150 triệu đồngD. Nợ TK Tiền mặt (1011) 101,24 triệu đồng

Có TK Cho vay ngắn hạn trong hạn (2111) 100 triệu đồngCó TK Thu lãi cho vay (702) 1,24 triệu đồng

Page 33: BÀI 4 KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ CHO VAY CỦA NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠIeldata2.neu.topica.vn/TXNHTM09/PDF_slide/TXNHTM09_Bai4_v... · 2014. 12. 2.  · MỤC TIÊU •Nắm được

v1.0015108226

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM 3

33

Trả lời:• Đáp án đúng là: C.• Vì nghiệp vụ phát sinh ngày 26/6 là nghiệp vụ ngân hàng thu nợ gốc và lãi tháng thứ 3

(từ 26/5 đến 26/6).Lãi tháng thứ 3 = 100 triệu 1,2% 31/30 = 1,24 triệu đồng.Trong đó lãi đã dự thu = 100 triệu 1,2% 5/30 = 0,2 triệu đồng. Do vậy phần tiền gốc kế toán tất toán trên TK 2111, phần lãi đã dự thu tất toán trên

TK 394, phần lãi còn lại hạch toán vào TK 702. Toàn bộ số tiền thu được hạch toánvào TK 1011.

Do khách hàng thanh toán đầy đủ nên thanh lý hợp đồng tín dụng, giải chấp tài sảnđảm bảo.

Page 34: BÀI 4 KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ CHO VAY CỦA NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠIeldata2.neu.topica.vn/TXNHTM09/PDF_slide/TXNHTM09_Bai4_v... · 2014. 12. 2.  · MỤC TIÊU •Nắm được

v1.0015108226

BÀI TẬP

34

Ngày 23/10/N, tại NHCT A có các nghiệp vụ:1. Khách hàng A đến xin vay 50 triệu đồng để mua ôtô, thế chấp một sổ TGTK 100 triệu

đồng , thủ tục hợp lệ và ngân hàng giải quyết ngay, giải ngân bằng tiền mặt.2. Khoản cho vay của khách hàng B kỳ hạn 9 tháng, trả lãi theo định kỳ 3 tháng đã đến

hạn thanh toán lãi lần 2. Gốc: 50 triệu đồng; lãi suất: 1,2%/tháng. Khách hàng khôngtrả lãi được, ngân hàng không cho phép điều chỉnh kỳ hạn trả lãi. Ngân hàng hạchtoán lãi dự thu vào ngày cuối tháng.

3. Ngân hàng giải ngân cho Công ty X 120 triệu đồng để thanh toán cho Công ty Y cóTK tiền gửi tại chi nhánh NHCT khác tỉnh.

4. Khách hàng D nộp tiền mặt để thanh toán nợ vay và lãi vay của 1 hợp đồng tín dụngđến hạn thanh toán. Số tiền vay là 80 triệu đồng, lãi suất cho vay là 1,7%/tháng, ngàyvay 23/6/N.

Yêu cầu: Xử lý và hạch toán các nghiệp vụ phát sinh trên.

Page 35: BÀI 4 KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ CHO VAY CỦA NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠIeldata2.neu.topica.vn/TXNHTM09/PDF_slide/TXNHTM09_Bai4_v... · 2014. 12. 2.  · MỤC TIÊU •Nắm được

v1.0015108226

BÀI TẬP

35

Trả lời:Nghiệp vụ 2:• Lãi phải thu kỳ 2 = 50 triệu 1,2% 92/30 = 1,84 triệu đồng.• Lãi đã dự thu cộng dồn = 50 triệu 1,2% 69/30 = 1,38 triệu đồng.• Vì khách hàng không trả được nên phần lãi đã dự thu ngân hàng sẽ xóa, toàn bộ số

tiền lãi không thu được sẽ trở thành lãi treo (theo dõi ngoại bảng).Nợ TK Chi phí tín dụng khác (809) 1,38 triệu đồng

Có TK Lãi phải thu (394) 1,38 triệu đồngĐồng thời: Nhập TK Lãi cho vay chưa thu được (941) 1,84 triệu đồng

Page 36: BÀI 4 KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ CHO VAY CỦA NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠIeldata2.neu.topica.vn/TXNHTM09/PDF_slide/TXNHTM09_Bai4_v... · 2014. 12. 2.  · MỤC TIÊU •Nắm được

v1.0015108226

TÓM LƯỢC CUỐI BÀI

• Nắm được khái niệm và đặc điểm của nghiệp vụ cho vay; các loại hình cho vay củangân hàng thương mại;

• Chứng từ và tài khoản sử dụng trong kế toán cho vay;• Quy trình kế toán.

36