Upload
camden-gordon
View
45
Download
0
Embed Size (px)
DESCRIPTION
Báo cáo tài chính. GV : Phạm Tú Anh. CHƯƠNG 15. Nội dung ch ươ ng. PH ƯƠ NG PHÁP LẬP VÀ TRÌNH BÀY BCTC. 1. LẬP BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN. 2. LẬP BÁO CÁO KẾT QUẢ HĐSXKD. 3. LẬP BÁO CÁO L Ư U CHUYỂN TIỀN TỆ. 4. LẬP THUYẾT MINH BCTC. 5. II . BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN. - PowerPoint PPT Presentation
Citation preview
BÁO CÁO TÀI CHÍNH
CHƯƠNG 15
GV: Phạm Tú Anh
NỘI DUNG CHƯƠNG
1 PHƯƠNG PHÁP LẬP VÀ TRÌNH BÀY BCTC
2 LẬP BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
3 LẬP BÁO CÁO KẾT QUẢ HĐSXKD
4 LẬP BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ
5 LẬP THUYẾT MINH BCTC
II. BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
A. KHÁI NIỆM
- Laø moät baùo caùo taøi chính toång
hôïp, phaûn aùnh toång quaùt toaøn boä
giaù trò taøi saûn hieän coù vaø
nguoàn hình thaønh taøi saûn ñoù
cuûa doanh nghieäp taïi moät thôøi ñieåm
nhaát ñònh.
II. BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
B. PHƯƠNG PHÁP LẬP
II. BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
1. Tiền - Mã số 111:
- Số dư Nợ của TK 111 "Tiền mặt"
- Số dư Nợ của TK 112 "Tiền gửi ngân hàng"
- Số dư Nợ của TK 113 "Tiền đang chuyển"
Sổ cái
Nhật ký sổ cái
2- Các khoản tương đương tiền -Mã số 112:
- Chi tiết số dư Nợ cuối kỳ kế toán của Tài khoản 121 “Đầu
tư chứng khoán ngắn hạn” =< 3 tháng: Sổ Cái
Kỳ phiếu Tín phiếu ….
I. TIỀN VÀ CÁC KHOẢN TƯƠNG ĐƯƠNG TIỀN
II. BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
1. Đầu tư ngắn hạn (Mã số 121):
- Số dư Nợ của các TK 121 “Đầu tư CK ngắn hạn”
- Số dư Nợ của các TK 128 “Đầu tư ngắn hạn khác” Sổ cái
NKSCcác khoản đầu tư ngắn hạn đã được tính vào chỉ tiêu “Các khoản tương đương tiền”
-
2. Dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn (Mã số 129):
- Số dư Có của các TK 129 “Dự phòng giảm giá đầu
tư ngắn hạn”: ( )
Sổ cái
NKSC
II. BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
II. CÁC KHOẢN ĐẦU TƯ TÀI CHÍNH NGẮN HẠN
1. Phải thu khách hàng (Mã số 131):
- Số dư Nợ chi tiết của các TK 131 “Phải thu khách hàng”:
SỔ CHI TIẾT: NGẮN HẠN
II. BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
III. CÁC KHOẢN PHẢI THU
2. Trả trước người bán (Mã số 132):
- Số dư Nợ chi tiết của các TK 331 “Phải trả người bán”: SỔ
CHI TIẾT: NGẮN HẠN
3. Phải thu nội bộ ngắn hạn (Mã số 133):
- Mối quan hệ: ĐƠN VỊ CẤP TRÊN – ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC:
ngoài quan hệ giao vốn ( Xem trong TSDH: MS 212)
- Số dư Nợ chi tiết của các TK 1368 “Phải thu nội bộ khác”:
SỔ CHI TIẾT: NGẮN HẠN
II. BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
III. CÁC KHOẢN PHẢI THU
4. Phải thu theo tiến độ kế họach hợp đồng xây dựng (Mã số
134):
- Số dư Nợ của các TK 337 “Thanh toán theo tiến độ kế
họach hợp đồng xây dựng”: SỔ CÁI
II. BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
III. CÁC KHOẢN PHẢI THU
5. Phải thu khác (Mã số 135):
- Số dư Nợ của các TK 1385, TK 1388, TK 334, TK 338: SỔ CHI TIẾT:
NGẮN HẠN
II. BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
III. CÁC KHOẢN PHẢI THU
6. Dự phòng phải thu ngắn hạn khó đòI (Mã số 139):
- Số dư Có chi tiết của các TK 139 “Dự phòng phải thu ngắn
hạn khó đòi”: ( ): SỔ CHI TIẾT: NGẮN HẠN
II. BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
II. BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
IV.HÀNG TỒN KHO
1. Hàng tồn kho - Mã số 141
- Số dư Nợ của TK 151 "Hàng mua đang đi đường",
- Số dư Nợ của TK 152 "Nguyên liệu, vật liệu",
- Số dư Nợ của TK 153 "Công cụ, dụng cụ",
- Số dư Nợ của TK 154 "Chi phí SXKD dở dang",
- Số dư Nợ của TK 155 "Thành phẩm",
- Số dư Nợ của TK 156 "Hàng hóa",
- Số dư Nợ của TK 157 "Hàng gửi đi bán"
- Số dư Nợ của TK 158 “Hàng hóa kho bảo thuế”
Sổ cái
NKSC
II. BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
2. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho - Mã số 149
- Số dư Có của các TK 159 “Dự phòng phải thu ngắn hạn khó
đòi”: ( ): SỔ CÁI
IV.HÀNG TỒN KHO
II. BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
1. Chi phí trả trước ngắn hạn - Mã số 151
- Số dư Nợ của TK 142 "Chi phí trả trước ngắn hạn"
2. Thuế GTGT được khấu trừ - Mã số 152
- Số dư Nợ tài khoản 133 "Thuế GTGT được khấu trừ"
V. TÀI SẢN NGẮN HẠN KHÁC
3. Thuế và các khoản phải thu nhà nước - Mã số 154
- Số dư Nợ chi tiết tài khoản 333 "Thuế và các khoản phải nộp Nhà
nước“: SỔ CHI TIẾT (TK 333).
Sổ cái
NKSC
II. BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
V. TÀI SẢN NGẮN HẠN KHÁC
4. Tài sản ngắn hạn khác - Mã số 158- Số dư Nợ TK 1381 "Tài sản thiếu chờ xử lý”,
- Số dư Nợ TK 141 “Tạm ứng”,
- Số dư Nợ TK 144 “Cầm cố, ký quỹ, ký cược ngắn hạn
Sổ cái
NKSC
II. BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
II. BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
I. CÁC KHOẢN PHẢI THU DÀI HẠN
1. Phải thu dài hạn của khách hàng - Mã số 211
- Số dư Nợ chi tiết của tài khoản 131 "Phải thu của KH“: SỔ CHI TIẾT:
DÀI HẠN
2. Vốn kinh doanh ở đơn vị trực thuộc – Mã số 212
- Số dư Nợ của TK 1361 “Vốn kinh doanh ở các đơn vị trực thuộc”: SỔ
CHI TIẾT
3. Phải thu dài hạn nội bộ – Mã số 213
- Số dư Nợ chi tiết của các TK 1368 “Phải thu nội bộ khác”:
SỔ CHI TIẾT: DÀI HẠN
II. BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
I. CÁC KHOẢN PHẢI THU DÀI HẠN
4. Phải thu dài hạn khác – Mã số 218
- Số dư Nợ chi tiết của TK 138, TK 331, TK 338 (chi tiết các khoản phải
thu dài hạn khác): SỔ CHI TIẾT: DÀI HẠN
5. Dự phòng phải thu dài hạn khó đòi – Mã số 219
- Số dư Có chi tiết của TK 139 “Dự phòng phải thu khó đòi”: SỔ CHI TIẾT:
DÀI HẠN
II. BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
II. BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
II. TÀI SẢN CỐ ĐỊNH
1. Tài sản cố định hữu hình - Mã số 221
1.1. Nguyên giá - Mã số 222
- Số dư Nợ của TK 211 "Tài sản cố định hữu hình“: SỔ CÁI
1.2. Giá trị hao mòn lũy kế - Mã số 223: ( )
- Số dư Có TK 2141 "Hao mòn TSCĐ hữu hình“: SỔ CHI TIẾT
II. BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
II. TÀI SẢN CỐ ĐỊNH
2. Tài sản cố định thuê tài chính - Mã số 224
2.1. Nguyên giá - Mã số 225
- Số dư Nợ TK 212 "Tài sản cố định thuê tài chính“: SỔ CÁI
2.2. Giá trị hao mòn lũy kế - Mã số 226 ()
- Số dư Có TK 2142 "Hao mòn TSCĐ thuê tài chính“: SỔ CHI TIẾT
II. BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
II. TÀI SẢN CỐ ĐỊNH
3. Tài sản cố định vô hình - Mã số 227
3.1. Nguyên giá - Mã số 228
- Số dư Nợ của TK 213 "Tài sản cố định vô hình“: SỔ CÁI
3.2. Giá trị hao mòn lũy kế - Mã số 229: ( )
- Số dư Có TK 2143 "Hao mòn TSCĐ vô hình“: SỔ CHI TIẾT
4. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang – Mã số 230
- Số dư Nợ TK 241 "Xây dựng cơ bản dở dang“: SỔ CÁI
II. BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
III. BẤT ĐỘNG SẢN ĐẦU TƯ
4. Bất động sản đầu tư
4.1 Nguyên giá - Mã số 241
- Số dư Nợ của TK 217 "Bất động sản đầu tư“: SỔ CÁI
4.2. Giá trị hao mòn lũy kế - Mã số 242: ( )
- Số dư Có TK 2147 "Hao mòn bất động sản đầu tư“: SỔ CHI TIẾT
II. BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
II. BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
IV. CÁC KHOẢN ĐẦU TƯ TÀI CHÍNH DÀI HẠN
1. Đầu tư vào công ty con - Mã số 251
- Số dư Nợ của TK 221 "Đầu tư vào công ty con
2. Đầu tư vào công ty liên kết, liên doanh - MS 252
-Số dư bên Nợ của TK 222 "Vốn góp liên doanh" và TK 223 “Đầu
tư vào công ty liên kết”
3. Đầu tư dài hạn khác - Mã số 258
-Số dư Nợ của TK 228 "Đầu tư dài hạn khác“
4. Dự phòng giảm giá đầu tư dài hạn - Mã số 259:()
- Số dư Có của TK 229 "Dự phòng giảm giá đầu tư DH“.
Sổ cái
NKSC
II. BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
V. TÀI SẢN DÀI HẠN KHÁC
1. Chi phí trả trước dài hạn - Mã số 261
- Số dư Nợ của TK 242 "Chi phí trả trước dài hạn"
2. Tài sản thuế thu nhập hoãn lại - Mã số 262
- Số dư Nợ của TK 243 "Tài sản thuế thu nhập hoãn lại"
3. Tài sản dài hạn khác - Mã số 268
- Số dư Nợ của TK 244 "Ký quỹ, ký cược dài hạn"
- Số dư Nợ của TK khác
Sổ cái
NKSC
II. BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
II. BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
I. NỢ NGẮN HẠN
1. Vay và nợ ngắn hạn - Mã số 311
- Số dư Có của tài khoản 311 "Vay ngắn hạn" và 315 “Nợ dài hạn đến
hạn trả”: SỔ CÁI
2. Phải trả cho người bán - Mã số 312
- Số dư Có chi tiết của tài khoản 331 "Phải trả cho người bán“: SỔ CHI
TIẾT
3. Người mua trả tiền trước - Mã số 313
- Số dư Có chi tiết của TK 131 "Phải thu của KH“: SỔ CHI TIẾT
- Số dư Có TK 3387 ”Doanh thu chưa thực hiện”: SỔ CHI TIẾT
Ko dùng
II. BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
I. NỢ NGẮN HẠN
4. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước - Mã số 314
- Số dư Có chi tiết của Tài khoản 333 "Thuế và các khoản phải nộp Nhà
nước“: SỔ CHI TIẾT
5. Phải trả người lao động - Mã số 315
- Số dư Có chi tiết của tài khoản 334 "Phải trả người lao động“: SỔ CHI
TIẾT
6. Chi phí phải trả - Mã số 316
- Số dư Có của tài khoản 335 "Chi phí phải trả “: SỔ CÁI
7. Phải trả nội bộ - Mã số 317
- Số dư Có chi tiết của tài khoản 336 "Phải trả nội bộ“: SỔ CHI TIẾT
II. BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
I. NỢ NGẮN HẠN
8. Phải trả theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng - Mã số 318
- Số dư Có của TK 337 "Thanh toán theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây
dựng“: SỔ CÁI
9. Các khoản phải trả, phải nộp ngắn hạn khác - Mã số 319
- Số dư Có của TK 338 "Phải trả, phải nộp khác“: SỔ CHI TIẾT
- Số dư Có TK 138 “Phải thu khác”: SỔ CHI TIẾT
10. Dự phòng phải trả ngắn hạn - Mã số 320
- Số dư Có chi tiết của TK 352 "Dự phòng phải trả“: SỔ CHI TIẾT
II. BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
8. Doanh thu chưa thực hiện 338 - -9. Quỹ phát triển khoa học công 339 - - nghệ
II. BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
II. NỢ DÀI HẠN
1. Phải trả dài hạn người bán - Mã số 331
- Số dư Có chi tiết của TK 331 "Phải trả cho NB“: SỔ CHI TIẾT
2. Phải trả dài hạn nội bộ - Mã số 332
- Số dư Có của TK 336 "Phải trả nội bộ“: SỔ CHI TIẾT
3. Phải trả dài hạn khác - Mã số 333
- Số dư Có chi tiết của TK 338 và TK 344: SỔ CHI TIẾT
4. Vay và nợ dài hạn - Mã số 334
- Số dư Có của của TK 341, TK 342 và kết quả tìm được của số dư Có TK
3431 – dư Nợ TK 3432 + dư Có TK 3433 trên sổ kế toán chi tiết TK 343.
II. BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁNII. NỢ DÀI HẠN
5. Thuế thu nhập hoãn lại phải trả - Mã số 335
- Số dư Có tài khoản 347: SỔ CÁI
6. Dự phòng trợ cấp mất việc làm - Mã số 336
- Số dư Có tài khoản 351: SỔ CÁI
7. Dự phòng phải trả dài hạn - Mã số 337
- Số dư Có chi tiết tài khoản 352: SỔ CHI TIẾT
8. Doanh thu chưa thực hiện – Mã số 338- Số dư Có TK 3387 ”Doanh thu chưa thực hiện”: SỔ CHI TIẾT
9. Quỹ phát triển khoa học và công nghệ - Mã số 339
- Số dư Có TK 356 “Quỹ phát triển khoa học và công nghệ”: SỔ CÁI
II. BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
II. BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
I. VỐ N CHỦ SỞ HỮU
1. Vốn đầu tư của chủ sở hữu - Mã số 411
- Số dư Có của TK 4111 "Vốn đầu tư của chủ sở hữu“: SỔ CHI TIẾT
2. Thặng dư vốn cổ phần - Mã số 412
- Số dư Có của TK 4112 "Thặng dư vốn cổ phần“: SỔ CHI TIẾT
- Nếu tài khoản này có số dư Nợ : (…)
3. Vốn khác của chủ sở hữu - Mã số 413
- Số dư Có của tài khoản 4118 "Vốn khác“: SỔ CHI TIẾT
4. Cổ phiếu quỹ - Mã số 414: (***)
- Số dư Nợ của tài khoản 419 "Cổ phiếu quỹ“: SỔ CÁI.
II. BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
I. VỐN CHỦ SỞ HỮU
5. Chênh lệch đánh giá lại tài sản - Mã số 415
- Số dư Có TK 412 "Chênh lệch đánh giá lại tài sản" : SỔ CÁI
- Có số dư Nợ thì: (***).
6. Chênh lệch tỷ giá hối đoái - Mã số 416
- Số dư Có tài khoản 413 "Chênh lệch tỷ giá“: SỔ CÁI
- Có số dư Nợ thì : (***)
7. Quỹ đầu tư phát triển - Mã số 417
- Số dư Có của TK 414 "Quỹ phát triển kinh doanh“: SỔ CÁI.
II. BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
I. VỐ N CHỦ SỞ HỮU
8. Quỹ dự phòng tài chính - Mã số 418
- Số dư Có của TK 415 "Quỹ dự phòng tài chính" : SỔ CÁI.
9. Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu - Mã số 419
- Số dư Có của TK 418 "Các quỹ khác thuộc VCSH" : SỔ CÁI.
10. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối - Mã số 420
- Số dư Có của tài khoản 421 "Lãi chưa phân phối" : SỔ CÁI.
- Có số dư Nợ thì: (***)
11. Nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản - Mã số 421
- Số dư Có của tài khoản 441 : SỔ CÁI.
II. BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
II. BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
II. NGUỒN KINH PHÍ VÀ QUỸ KHÁC
1. Quỹ khen thưởng, phúc lợi - Mã số 431
- Số dư Có tài khoản 431 "Quỹ khen thưởng, phúc lợi" : SỔ CÁI.
2. Nguồn kinh phí - Mã số 432
- Số dư Có TK 461 với số dư Nợ tài khoản 161 : SỔ CÁI.
- Nếu số dư Nợ TK 161 lớn hơn số dư Có TK 461 thì: (…)
3. Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ - Mã số 433
- Số dư Có TK 466 "Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ" : SỔ CÁI.
II. BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
II. BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
CÁC CHỈ TIÊU NGOÀI BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
1. Tài sản thuê ngoài
- Số dư Nợ của tài khoản 001 - "Tài sản thuê ngoài" : SỔ CÁI.
2. Vật tư, hàng hóa nhận giữ hộ, nhận gia công:
- Số dư Nợ của tài khoản 002 "Vật tư, hàng hóa nhận giữ hộ, nhận gia
công”: SỔ CÁI
3. Hàng hóa nhận bán hộ, nhận ký gửi:
- Số dư Nợ của tài khoản 003 "Hàng hóa nhận bán hộ, nhận ký gửi" ”: SỔ
CÁI
II. BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
CÁC CHỈ TIÊU NGOÀI BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
4. Nợ khó đòi đã xử lý
- Số dư Nợ của tài khoản 004 "Nợ khó đòi đã xử lý" : SỔ CÁI
5. Ngoại tệ các loại
- - Số dư Nợ của tài khoản 007 "Ngoại tệ các loại" : SỔ CÁI
6. Dự toán chi sự nghiệp, dự án
- Số Nợ của TK 008 "Dự toán chi sự nghiệp, dự án" : SỔ CÁI
III. BÁO CÁO KẾT QUẢ HỌAT ĐỘNG SẢN XUẤT KINH DOANH
A. KHÁI NIỆM
- Là báo cáo tài chính tổng hợp, phản ánh tổng quát tình hình
và kết quả kinh doanh trong một kỳ kế toán của doanh
nghiệp, chi tiết theo hoạt động kinh doanh chính và các hoạt
động khác; tình hình thực hiện nghĩa vụ với Nhà nước về thuế
và các khoản phải nộp khác.
B. PHƯƠNG PHÁP LẬP
III. BÁO CÁO KQHĐSXKD
1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ - MS 01- Số phát sinh Có TK 511 "Doanh thu bán hàng" và TK 512 "Doanh thu
bán hàng nội bộ“.
2. Các khoản giảm trừ doanh thu – MS 02- Các khoản chiết khấu TM
- Giảm giá hàng bán
- Hàng bán bị trả lại
- Thuế tiêu thụ đặc biệt, thuế xuất khẩu, thuế GTGT (DN nộp thuế
GTGT trực tiếp)
III. BÁO CÁO KQHĐSXKD
2. Các khoản giảm trừ doanh thu – MS 02 (tiếp theo)
-Số phát sinh Nợ TK 511 và 512 ứng với bên Có TK 521 “Chiết
khấu TM”, TK 531 “Hàng bán bị trả lại”, TK 532 “Giảm giá hàng
bán”, TK 333 “Thuế và các khoản phải nộp NN”: SỔ CÁI.
3. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ - MS 10
- Tự tính
III. BÁO CÁO KQHĐSXKD
III. BÁO CÁO KQHĐSXKD
4. Giá vốn hàng bán - Mã số 11
-Số phát sinh Có tài khoản 632 "Giá vốn hàng bán" đối ứng với
bên Nợ của TK 911: SỔ CÁI..
5. Lợi tức gộp về BH và cung cấp DV - Mã số 20
- Tự tính
6. Doanh thu hoạt động tài chính - Mã số 21
- Số phát sinh Nợ tài khoản 515 "Doanh hoạt động tài chính"
đối ứng với bên Có của TK 911: SỔ CÁI.
III. BÁO CÁO KQHĐSXKD
7. Chi phí tài chính - Mã số 22
- Số phát sinh Có tài khoản 635 "Chi phí tài chính" đối ứng với
bên Nợ của TK 911: SỔ CÁI.
- Chi phí lãi vay - Mã số 23
+ Căn cứ vào TK 635 "Chi phí tài chính“: SỔ CHI TIẾT
8. Chi phí bán hàng - Mã số 24
- Số phát sinh Có tài khoản 641 "Chi phí bán hàng", đối ứng
với bên Nợ tài khoản 911 "Xác định kết quả kinh doanh" : SỔ
CHI TIẾT
III. BÁO CÁO KQHĐSXKD
9. Chi phí quản lý doanh nghiệp - Mã số 25
- Số phát sinh Có tài khoản 642 "Chi phí quản lý doanh
nghiệp" đối ứng với Nợ tài khoản 911 "Xác định kết quả kinh
doanh" : SỔ CÁI.
10. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh - Mã số 30
- Tự tính
III. BÁO CÁO KQHĐSXKD
III. BÁO CÁO KQHĐSXKD
11. Thu nhập khác - Mã số 31
- Số phát sinh Nợ tài khoản 711 "Thu nhập khác" đối ứng với
bên Có của TK 911 : SỔ CÁI.
12. Chi phí khác - Mã số 32
-- Số phát sinh Có tài khoản 811 "Chi phí khác" đối ứng với
bên Nợ của TK 911 : SỔ CÁI.
13. Lợi nhuận khác - Mã số 40
- Tự tính
III. BÁO CÁO KQHĐSXKD
14. Tổng lợi tức trước thuế - Mã số 50
- Tự tính
15. Chi phí thuế thu nhập DN hiện hành – MS 51
- Số phát sinh bên Có TK 8211 đối ứng với bên Nợ TK 911: SỔ
CHI TIẾT (TK 8211)
hoặc
- Căn cứ vào số phát sinh bên Nợ TK 8211 đối ứng với bên
Có TK 911 trong kỳ báo cáo: (…)
III. BÁO CÁO KQHĐSXKD
16. Chi phí thuế thu nhập DN hoãn lại - MS 52
- Số phát sinh bên Có TK 8212 đối ứng với bên Nợ TK 911: SỔ
CHI TIẾT (TK 8212)
hoặc
- Căn cứ vào số phát sinh bên Nợ TK 8212 đối ứng với bên Có
TK 911 trong kỳ báo cáo: (…) SỔ CHI TIẾT (TK 8212)
III. BÁO CÁO KQHĐSXKD
17. Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp - Mã số 60
- Tự tính
18. Lãi trên cổ phiếu – Mã số 70
- Chỉ tiêu được hướng dẫn tính toán theo thông tư hướng dẫn
chuẩn mực số 30 “Lãi trên cổ phiếu”
III. BÁO CÁO KQHĐSXKD
- EPS cơ bản = lãi chia cho cổ đông / số lượng CP đang lưu
hành bình quân trong kỳ.
- Lãi chia cổ đông được tạm tính từ mức lãi sau thuế trừ cho
lãi phải trả cho cổ đông CP ưu đãi và phần chia cho đối tác
trong liên doanh, góp vốn khác. Chưa trừ phần trích lập các
quỹ (Quỹ dự phòng tài chính, đầu tư phát triển,…) nếu chưa
có quy định của pháp luật.
ĐỌC THÊM: HƯỚNG DẪN BÁO CÁO CHỈ TIÊU LÃI TRÊN 1 CỔ
PHIẾU PHỔ THÔNG (EPS)a. Lãi chia cổ đông cổ phiếu phổ thông:
- Số lượng CP đang lưu hành bình quân trong kỳ là đại lượng
bình quân trọng số theo số ngày. Tổng số ngày trong kỳ là số
ngày thực tế theo lịch, bao gồm cả ngày lễ và ngày nghỉ.
ĐỌC THÊM: HƯỚNG DẪN BÁO CÁO CHỈ TIÊU LÃI TRÊN 1 CỔ
PHIẾU PHỔ THÔNG (EPS)b. Số lượng CP đang lưu hành:
- Những TH phát sinh trong thực tế nhưng chưa có hướng dẫn trong QĐ số
100/2005/QĐ-BTC ngày 28/12/2005 và Thông tư số 21/2006/TT-BTC ngày
20/03/2006 thì HOSE sẽ tham chiếu theo Chuẩn mực Kế toán Quốc tế số 33
(IAS33). Cụ thể, có 4 TH hồi tố theo như IAS33 như sau:
- Trả cổ tức bằng cổ phiếu – cổ phiếu thưởng.
- Chia tách cổ phiếu.
- Sáp nhập cổ phiếu.
(3 trường hợp trên làm thay đổi khối lượng CP đang lưu hành nhưng không
làm thay đổi tương ứng về nguồn vốn).
ĐỌC THÊM: HƯỚNG DẪN BÁO CÁO CHỈ TIÊU LÃI TRÊN 1 CỔ
PHIẾU PHỔ THÔNG (EPS)b. Số lượng CP đang lưu hành:
- Phát hành quyền mua cổ phiếu mới. Trường hợp này dẫn đến sự thay
đổi về nguồn vốn tuy nhiên nếu có yếu tố thưởng (giá phát hành cổ
phiếu mới thấp hơn giá thị trường của cổ phiếu tại thời điểm là ngày
giao dịch không hưởng quyền) thì HOSE sẽ điều chỉnh Số lượng CP đang
lưu hành theo tỷ lệ điều chỉnh giá tham chiếu trong ngày giao dịch
không hưởng quyền và hồi tố tỷ lệ điều chỉnh đó cho Số lượng CP đang
lưu hành đầu kỳ và Số lượng CP đang lưu hành của các sự kiện diễn ra
trước đó trong kỳ.
ĐỌC THÊM: HƯỚNG DẪN BÁO CÁO CHỈ TIÊU LÃI TRÊN 1 CỔ
PHIẾU PHỔ THÔNG (EPS)b. Số lượng CP đang lưu hành:
- Số lượng CP đang lưu hành = Số lượng CP phát hành - CP quỹ, trong đó
Số lượng CP phát hành bao gồm Số lượng CP đang NY + Số lượng CP
chưa NY (nếu có, trường hợp của các công ty NY có yếu tố nước ngoài).
- Trường hợp các thời điểm cổ phiếu có mệnh giá khác nhau, Số lượng
CP đang lưu hành sẽ được điều chỉnh theo tỷ lệ giữa mệnh giá cũ và
mệnh giá hiện tại được quy định trong Luật Chứng khoán (10.000 đ/cp).
ĐỌC THÊM: HƯỚNG DẪN BÁO CÁO CHỈ TIÊU LÃI TRÊN 1 CỔ
PHIẾU PHỔ THÔNG (EPS)b. Số lượng CP đang lưu hành:
- Trường hợp công ty niêm yết đang thực hiện mua, bán CP
quỹ nhưng chưa hoàn tất thì chưa ghi nhận đợt mua, bán này.
- Trường hợp công ty niêm yết phát hành cổ phiếu riêng lẻ (ví
dụ cho một số đối tác chiến lược) thì chỉ ghi nhận từ ngày giao
dịch đầu tiên số cổ phiếu đó.
ĐỌC THÊM: HƯỚNG DẪN BÁO CÁO CHỈ TIÊU LÃI TRÊN 1 CỔ
PHIẾU PHỔ THÔNG (EPS)b. Số lượng CP đang lưu hành:
- Trường hợp công ty phát hành cổ phiếu để thực hiện nhiều
quyền cùng lúc (thưởng CP + phát hành quyền mua CP mới…)
nhưng khi niêm yết thì lại niêm yết từng phần, HOSE sẽ không
đưa số lượng CP phát hành từng phần vào công thức tính Số
lượng CP đang lưu hành bình quân mà coi như số cổ phiếu đó
đã được tạm cộng thêm từ ngày giao dịch không hưởng
quyền.
ĐỌC THÊM: HƯỚNG DẪN BÁO CÁO CHỈ TIÊU LÃI TRÊN 1 CỔ
PHIẾU PHỔ THÔNG (EPS)b. Số lượng CP đang lưu hành:
- HOSE sẽ điều chỉnh EPS cơ bản trước khi tính P/E trong trường hợp
phát sinh biến động về số lượng CP đang lưu hành trong khoảng thời
gian sau ngày kết thúc kỳ tính toán EPS cơ bản cho đến ngày hiện tại.
- Hệ số điều chỉnh được áp dụng chính là hệ số điều chỉnh giá tham
chiếu tại ngày giao dịch không hưởng quyền, mục đích: đảm bảo P/E
cuối ngày trước đó = P/E đầu ngày giao dịch không hưởng quyền.
ĐỌC THÊM: HƯỚNG DẪN BÁO CÁO CHỈ TIÊU LÃI TRÊN 1 CỔ
PHIẾU PHỔ THÔNG (EPS)c. EPS điều chỉnh:
ĐỌC THÊM: HƯỚNG DẪN BÁO CÁO CHỈ TIÊU LÃI TRÊN 1 CỔ
PHIẾU PHỔ THÔNG (EPS)c. EPS điều chỉnh:
Hệ số điều chỉnh =
Giá đóng cửa của ngày giao dịch trước ngày XR – cổ tức tiền mặt (nếu có)
Giá tham chiếu của ngày XR Giá tham
chiếu ngày (XR)
= Giá đóng cửa trước ngày (XR) x KL cổ phiếu được nhận quyền mua + Giá
phát hành x KL cổ phiếu phát hành thêm
Tổng khối lượng cổ phiếu sau khi phát hành
-Trường hợp việc phát hành quyền được thực hiện kéo dài trong 2 kỳ
(chốt ngày hưởng quyền trong kỳ trước và lượng cổ phiếu phát hành
thêm chính thức giao dịch vào kỳ sau): số lượng CP lưu hành đầu kỳ sau
cũng phải được điều chỉnh cho hệ số giá như trên.
ĐỌC THÊM: HƯỚNG DẪN BÁO CÁO CHỈ TIÊU LÃI TRÊN 1 CỔ
PHIẾU PHỔ THÔNG (EPS)
Các ví dụ về EPS theo cách tính mới đối với các công ty niêm yết trên TTGDCK Tp.HCM:
Tài liệu thêm của Giảng viên
IV. BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ
THUẬT NGỮ CẦN HIỂU
HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
Theo CMKT 24 “BCLCTC”
Tạo ra doanh thu chủyếu của DN & Hoạt động khác
₵Họat động
đầu tưHọat động Tài chính
IV. BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ
THUẬT NGỮ CẦN HIỂU
HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ
- Mua sắm
- Xây dựng
- Thanh lý
- Nhượng bán
Theo CMKT 24 “BCLCTC”
Tài sản dài hạn
Các khoản đầu tư khác
Không bao gồm các khoản tương đương tiền
IV. BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ
THUẬT NGỮ CẦN HIỂU
Vốn chủ sở hữu + Vốn vay
HOẠT ĐỘNG
TÀI CHÍNH
Thay đổi: QUY MÔ + KẾT CẤU
Vốn chủ sở hữu + Vốn vay
Thay đổi: QUY MÔ + KẾT CẤU
Theo CMKT 24 “BCLCTC”
BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ(Theo phương pháp trực tiếp) (*)
Năm….Đơn vị tính: ...........
CHỈ TIÊU NỘI DUNG ĐỐI CHIẾU TÀI KHOẢN
TK NỢ TK CÓ
I. Lưu chuyển tiền từ hoạt động KD1.Tiền thu từ bán hàng, cung cấp dịch vụ và doanh thu khác
[1]+[2]+[3]-[4]
(+)
[1]. Thu tiền ngay: + Thu tiền bán hàng hóa:
+ Thu tiền bán thành phẩm:
+ Thu tiền cung cấp dịch vụ
[2]. Thu của kỳ trước + Tiền ứng trước của KH[3]. Doanh thu nhận trước [nếu có] [4]. Các khoản giảm trừ:
+ Chiết khấu thương mại
+ Giảm giá hàng bán
111,112,113
111,112,113
111,112,113
111,112,113111,112,113
5213331153233311
5111333115112333115113333111313387
111,112,113
111,112,113
CHỈ TIÊU NỘI DUNG ĐỐI CHIẾU TÀI KHOẢN
TK NỢ TK CÓ
I. Lưu chuyển tiền từ hoạt động KD2. Tiền chi trả cho người cung cấp hàng hóa và dịch vụ
[1]+[2]
(-)
[1]. Trả tiền ngay: + Trả tiền mua ngay nguyên, nhiên vật liệu, hàng hóa
+ Trả chi phí dịch vụ mua ngoài
+ Chi phí bằng tiền khác
[2]. Phải trả của kỳ trước + Ứng trước cho người bán[3]. Trả trước tiền cho các dịch vụ (thuê nhà, …)
152,153,156, 13316278,641,642, 1331627, 641, 642, 1331331
142,242,1331
111,112,113
111,112,113
111,112,113
111,112,113
111,112,113
BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ(Theo phương pháp trực tiếp) (*)
Năm….Đơn vị tính: ...........
CHỈ TIÊU NỘI DUNG ĐỐI CHIẾU TÀI KHOẢN
TK NỢ TK CÓ
I. Lưu chuyển tiền từ hoạt động KD3. Tiền chi trả cho người lao động
(-)
4. Tiền chi trả lãi vay
(-)
5. Tiền chi nộp thuế TNDN
[1]. Tạm ứng, thanh toán tiền lương
[1]. Chi trả lãi vay (không phân biệt trả cho kỳ trước, trả trong kỳ này hay trả trước lãi vay)
[1]. Chi nộp thuế TNDN (không phân biệt số thuế TNDN đã nộp của kỳ này, số thuế TNDN còn nợ từ kỳ trước và số thuế TNDN nộp trước (nếu có))
334
635, 335
3334
111,112,113
111,112,113
111,112,113
BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ(Theo phương pháp trực tiếp) (*)
Năm….Đơn vị tính: ...........
BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ(Theo phương pháp trực tiếp) (*)
Năm….Đơn vị tính: ...........
CHỈ TIÊU NỘI DUNG ĐỐI CHIẾU TÀI KHOẢN
TK NỢ TK CÓ
I. Lưu chuyển tiền từ hoạt động KD6. Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh
[1+[2]+[3]+[4](+)
[1]. Thu về bồi thường, được phạt, tiền thường, các khoản tiền thu khác[2]. Thu hồi các khoản đưa đi ký cược, ký quỹ[3]. Tiền thu do nhận ký quỹ[4]. Tiền thu do được hoàn thuế[5]. Thuế GTGT khi bán TSCĐ
111,112,113
111,112,113111,112,113111,112,113111,112,113
711,3331
144,244344,33861333331
BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ(Theo phương pháp trực tiếp) (*)
Năm….Đơn vị tính: ...........
CHỈ TIÊU NỘI DUNG ĐỐI CHIẾU TÀI KHOẢN
TK NỢ TK CÓ
I. Lưu chuyển tiền từ hoạt động KD7. Tiền chi khác cho hoạt động kinh doanh
[1+[2]+[3]+[4](-)
[1]. Chi về bồi thường, bị phạt, các khoản chi khác[2]. Tiền chi đưa đi ký quỹ, ký cược[3]. Tiền trả các khoản nhận ký quỹ, ký cược[4]. Tiền chi từ quỹ khen thưởng, phúc lợi[5]. Tiền nộp các lọai thuế (không bao gồm thuế TNDN, các loại phí, lệ phí, …)
[6]. Thuế GTGT khi mua TSCĐ
811,1331
144,244344, 33863533331,3332,3333,3337,33381332
111,112,113
111,112,113111,112,113111,112,113111,112,113
111,112,113
BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ(Theo phương pháp trực tiếp) (*)
Năm….Đơn vị tính: ...........
CHỈ TIÊU NỘI DUNG ĐỐI CHIẾU TÀI KHOẢN
TK NỢ TK CÓ
II. Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư1. Tiền chi để mua sắm, xây dựng TSCĐ và các TS dài hạn khác
[1+[2]+[3](-)
[1]. Mua TSCĐhh, TSCĐvh, BĐS đầu tư sử dụng ngay [2]. Mua sắm, xây dựng, sửa chữa TSCĐhh, TSCĐvh, BĐS đầu tư phải trải qua giai đoạn lắp đặt/chạy thử trong thời gian dài[3]. Trả tiền mua TSCĐ và các tài sản dài hạn khác
211,213,217
241
331
111,112,113
111,112,113
111,112,113
BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ(Theo phương pháp trực tiếp) (*)
Năm….Đơn vị tính: ...........
CHỈ TIÊU NỘI DUNG ĐỐI CHIẾU TÀI KHOẢN
TK NỢ TK CÓ
II. Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư2. Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ và TS dài hạn khác
[1+[2](+)
(Bù trừ số tiền thực thu và thực chi)* Nếu số tiền thực thu nhỏ hơn số tiền thực chi: (-)
[1]. Bán TS trả ngay bằng tiền
[2]. Trả tiền mua TS của kỳ trước
111,112,113
111,112,113
711
131
BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ(Theo phương pháp trực tiếp) (*)
Năm….Đơn vị tính: ...........
CHỈ TIÊU NỘI DUNG ĐỐI CHIẾU TÀI KHOẢN
TK NỢ TK CÓ
II. Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư3. Tiền chi cho vay, mua các công cụ nợ của đơn vị khác
[1]+[2](-)
*Không bao gồm mua công cụ nợ được coi là TƯƠNG ĐƯƠNG TIỀN và vì mục đích thương mại
[1]. Chi tiền mua Trái phiếu, tín phiếu, kỳ phiếu[2.] Chi tiền cho vay
1212,2282,
1288,2288
111,112,113
111,112,113
Công cụ nợ mua vì mục đích thương mại:THUỘC LUỒNG TIỀN TỪ HỌAT ĐỘNG
KINH DOANH
BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ(Theo phương pháp trực tiếp) (*)
Năm….Đơn vị tính: ...........
CHỈ TIÊU NỘI DUNG ĐỐI CHIẾU TÀI KHOẢN
TK NỢ TK CÓ
II. Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư4. Tiền thu hồi cho vay, bán lại các công cụ nợ
[1+[2]+[3](+)
*Không bao gồm tiền thu từ công cụ nợ được coi là TƯƠNG ĐƯƠNG TIỀN và vì mục đích thương mại
[1]. Thu hồi nợ gốc khoản cho vay[2]. Tiền thu từ bán lại hoặc thanh toán các công cụ nợ cho đơn vị khác
111,112,113111,112,113
1288,22881212, 2282
Công cụ nợ mua vì mục đích thương mại:THUỘC LUỒNG TIỀN TỪ HỌAT ĐỘNG
KINH DOANH
BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ(Theo phương pháp trực tiếp) (*)
Năm….Đơn vị tính: ...........
CHỈ TIÊU NỘI DUNG ĐỐI CHIẾU TÀI KHOẢN
TK NỢ TK CÓ
II. Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư5. Tiền chi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác
[1+[2](-)
*Không bao gồm chi tiền mua cổ phiếu vì mục đích thương mại
[1]. Chi tiền mua cổ phiếu[2]. Chi tiền góp vốn vào công ty con, công ty liên doanh, liên kết
1211,2281221,222,223
111,112,113111,112,113
Cổ phiếu mua vì mục đích thương mại:THUỘC LUỒNG TIỀN TỪ HỌAT ĐỘNG
KINH DOANH
BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ(Theo phương pháp trực tiếp) (*)
Năm….Đơn vị tính: ...........
CHỈ TIÊU NỘI DUNG ĐỐI CHIẾU TÀI KHOẢN
TK NỢ TK CÓ
II. Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư6. Tiền thu hồi vốn góp vào các đơn vị khác
(+) *Không bao gồm tiền thu do bán cổ phiếu đã mua vì mục đích thương mại
[1]. Bán lại hoặc thanh lý các khỏan vốn đã đầu tư vào đơn vị khác
111,112,113 1211,2281221,222,223
Cổ phiếu bán vì mục đích thương mại:THUỘC LUỒNG TIỀN TỪ HỌAT ĐỘNG
KINH DOANH
BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ(Theo phương pháp trực tiếp) (*)
Năm….Đơn vị tính: ...........
CHỈ TIÊU NỘI DUNG ĐỐI CHIẾU TÀI KHOẢN
TK NỢ TK CÓ
II. Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư7. Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận được chia
(+) *Không bao gồm tiền thu do bán cổ phiếu đã mua vì mục đích thương mại
[1]. Lãi cho vay[2]. Lãi tiền gửi[3]. Lãi từ việc mua và nắm giữ các công cụ nợ (Trái phiếu, cổ phiếu, tín phiếu, kỳ phiếu,…)[4]. Cố tức được chia[5]. Lợi nhuận nhận được từ góp vốn vào các đơn vị khác
111,112,113 515
BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ(Theo phương pháp trực tiếp) (*)
Năm….Đơn vị tính: ...........
CHỈ TIÊU NỘI DUNG ĐỐI CHIẾU TÀI KHOẢN
TK NỢ TK CÓ
III.Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động TC1. Tiền thu từ phát hành cổ phiếu, nhận vốn góp của chủ sở hữu
[1]+[2]+[3](+)
[1]. Tiển thu từ phát hành cổ phiếu (theo giá thực tế phát hành)[2]. Tiền thu góp vốn bằng tiền của chủ sở hữu[3]. Tiền thu do NN cấp vốn
111,112,113 411
BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ(Theo phương pháp trực tiếp) (*)
Năm….Đơn vị tính: ...........
CHỈ TIÊU NỘI DUNG ĐỐI CHIẾU TÀI KHOẢN
TK NỢ TK CÓ
III.Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động TC2. Tiền chi trả vốn góp cho các chủ sở hữu, mua lại cổ phiếu của doanh nghiệp đã phát hành
[1]+[2](-)
[1]. Trả lại vốn góp cổ phần cho các cổ đông[2]. Mua lại cổ phiếu quỹ
411419
111,112,113111,112,113
BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ(Theo phương pháp trực tiếp) (*)
Năm….Đơn vị tính: ...........
CHỈ TIÊU NỘI DUNG ĐỐI CHIẾU TÀI KHOẢN
TK NỢ TK CÓ
III.Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động TC3. Tiền vay ngắn hạn, dài hạn nhận được
[1]+[2](+)
[1]. Đi vay ngân hàng, tổ chức tài chính ngắn hạn và dài hạn[2]. Đi vay bằng trái phiếu (số tiền thực thu: BẰNG SỐ TIỀN TRÁI PHIẾU ĐIỀU CHỈNH VỚI CÁC KHOẢN CHIẾT KHẤU, PHỤ TRỘI TRÁI PHIẾU HOẶC LÃI TRÁI PHIẾU TRẢ TRƯỚC)
111,112,113
111,112,113
311,341,342
3431,3433
BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ(Theo phương pháp trực tiếp) (*)
Năm….Đơn vị tính: ...........
CHỈ TIÊU NỘI DUNG ĐỐI CHIẾU TÀI KHOẢN
TK NỢ TK CÓ
III.Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động TC4. Tiền chi trả nợ gốc vay
[1]+[2](-)
5. Tiền chi trả nợ thue tài chính
(-)
6. Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho vốn chủ sở hữu
(-)
[1]. Trả nợ vay ngân hàng, tổ chức tài chính ngắn hạn và dài hạn[2]. Trả khoản vay bằng trái phiếu
[1]. Tiền chi để hoàn trả nợ thuê tài chính
[1]. Doanh nghiệp chia cổ tức, lợi nhuận cho các chủ sở hữu DN cũng như các bên góp vốn liên doanh,…
311,341,342
3411,3413
342, 315
421
111,112,113
111,112,113
111,112,113
111,112,113
BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ
1. Lợi nhuận trước thuế (Mã số 01)
- Lấy từ chỉ tiêu tổng lợi nhuận kế toán trước thuế (MS 50)
trên báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
- Nếu số liệu này là số âm (trường hợp lỗ): (…).
2. Điều chỉnh cho các khoản:
a. Khấu hao TSCĐ (Mã số 02): +- Căn cứ vào số khấu hao TSCĐ đã trích trong kỳ trên bảng
tính và phân bổ khấu hao TSCĐ và sổ kế toán các tài khoản có
liên quan.
IV. BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ
b. Các khoản dự phòng (Mã số 03): +: Căn cứ
- TK 159 “dự phòng giảm giá hàng tồn kho”,
- TK 129 “dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn”,
- TK 229 “dự phòng giảm giá đầu tư dài hạn”,
- TK 139 “dự phòng phải thu khó đòi”
đối chiếu với sổ kế toán các tài khoản có liên quan
IV. BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ
c. Lãi, lỗ chênh lệch tỷ giá hối đoái chưa thực hiện (Mã số 04)
- Lãi chênh lệch tỷ giá hối đoái chưa thực hiện: (-) hoặc
- Lỗ chênh lệch tỷ giá hối đoái chưa thực hiện: (+)
- Sổ kế toán TK “DT HĐTC” (lãi)
- Sổ kế toán TK “CP tài chính” (lỗ)
chênh lệch tỷ giá hối đoái do đánh giá lại các khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ cuối kỳ báo cáo
IV. BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ
d. Lãi, lỗ hoạt động đầu tư (Mã số 05)
- Lãi/lỗ bán bất động sản đầu tư,
- Lãi/lỗ bán các khoản đầu tư vốn (đầu tư vốn vào công
ty con, công ty liên kết, thu hồi vốn góp vào cơ sở kinh
doanh đồng kiểm soát và các khoản vốn đầu tư dài hạn
khác),
- Lãi cho vay, lãi tiền gửi, lãi/lỗ từ việc mua và bán lại
các công cụ nợ (trái phiếu, kỳ phiếu, tín phiếu);
- Cổ tức và lợi nhuận được chia từ các khoản đầu tư
vốn vào đơn vị khác (không bao gồm lãi/lỗ mua bán
chứng khoán vì mục đích thương mại).
IV. BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ
HĐ đầu tư
Phải lọai trừ
Sổ “DTHĐTC”
Sổ “CPTC”
Lãi Lỗ- +
e. Chi phí lãi vay (Mã số 06): +
- Căn cứ vào sổ kế toán tài khoản 635 “chi phí tài chính” (chi
tiết chi phí lãi vay), hoặc
- Căn cứ vào chỉ tiêu “chi phí lãi vay” trong báo cáo kết quả
hoạt động kinh doanh.
IV. BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ
BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ
3. Lợi nhuận kinh doanh trước những thay đổi vốn lưu động (Mã số 08)a. Tăng, giảm các khoản phải thu (Mã số 09)- Chênh lệch giữa số dư cuối kỳ và số dư đầu kỳ
+ Tài khoản “phải thu của khách hàng” (chi tiết “phải thu của khách hàng”),
+ Tài khoản “phải trả cho người bán” (chi tiết “trả trước cho người bán”),
+ Tài khoản “phải thu nội bộ”, “phải thu khác”, + Tài khoản “thuế GTGT được khấu trừ” + Tài khoản “tạm ứng”
IV. BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ
3. Lợi nhuận kinh doanh trước những thay đổi vốn lưu động
(Mã số 08)a. Tăng, giảm các khoản phải thu (TIẾP THEO)- Không bao gồm các khoản phải thu liên quan đến hoạt động đầu tư và hoạt động tài chính, như:
+ Phải thu về tiền lãi cho vay, + Phải thu về cổ tức và lợi nhuận được chia, + Phải thu về thanh lý, nhượng bán TSCĐ, bất động sản
đầu tư…- Số dư cuối kỳ < Số dư đầu kỳ: (+) Số dư cuối kỳ > Số dư đầu kỳ: (-)
IV. BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ
3. Lợi nhuận kinh doanh trước những thay đổi vốn lưu động
(Mã số 08)b. Tăng, giảm hàng tồn kho (Mã số 10)- Chênh lệch giữa số dư cuối kỳ và số dư đầu kỳ:
+ Các tài khoản hàng tồn kho + Không bao gồm số dư của tài khoản “dự phòng giảm giá
hàng tồn kho” + Không bao gồm số dư hàng tồn kho dùng cho hoạt động
đầu tư.- Số dư cuối kỳ < Số dư đầu kỳ: (+) Số dư cuối kỳ > Số dư đầu kỳ: (-)
IV. BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ
3. Lợi nhuận kinh doanh trước những thay đổi vốn lưu động
(Mã số 08)b. Tăng, giảm hàng tồn kho (Mã số 10)- Chênh lệch giữa số dư cuối kỳ và số dư đầu kỳ:
+ Các tài khoản hàng tồn kho + Không bao gồm số dư của tài khoản “dự phòng giảm giá
hàng tồn kho” + Không bao gồm số dư hàng tồn kho dùng cho hoạt động
đầu tư.- Số dư cuối kỳ < Số dư đầu kỳ: (+) Số dư cuối kỳ > Số dư đầu kỳ: (-)
IV. BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ
3. LNKD trước những thay đổi vốn lưu động (MS 08)c. Tăng, giảm các khoản phải trả (Mã số 11)- Chênh lệch giữa số dư cuối kỳ và số dư đầu kỳ
+ TK “PTNB” (chi tiết “phải trả cho người bán”),
+ TK “PTKH” (chi tiết “người mua trả tiền trước”),
+ TK “thuế và phải nộp nhà nước”,
+ TK “phải trả người lao động”,
+ TK “chi phí phải trả”, “phải trả nội bộ”,
+ TK “phải trả, phải nộp khác”,
+ TK “quỹ dự phòng trợ cấp mất việc làm”,
+ TK “dự phòng phải trả”.
IV. BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ
3. Lợi nhuận kinh doanh trước những thay đổi vốn lưu động
(Mã số 08)c. Tăng, giảm các khoản phải trả (tiếp theo)- Không bao gồm:
+ Các khoản phải trả về thuế TNDN phải nộp, + Các khoản phải trả về lãi tiền vay, + Các khoản phải trả liên quan đến hoạt động đầu tư (như
mua sắm, xây dựng TSCĐ, mua bất động sản đầu tư, mua các công cụ nợ…) và hoạt động tài chính (vay và nợ ngắn hạn, dài hạn)- Số dư cuối kỳ > Số dư đầu kỳ: (+) Số dư cuối kỳ < Số dư đầu kỳ: (-)
IV. BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ
KHÁC VỚI : PHẢI THU
3. Lợi nhuận kinh doanh trước những thay đổi vốn lưu động
(Mã số 08)
d. Tăng, giảm chi phí trả trước (Mã số 12)
- Chênh lệch giữa số dư cuối kỳ và số dư đầu kỳ
+ TK“chi phí trả trước ngắn hạn”
+ TK “chi phí trả trước dài hạn”
- Số dư cuối kỳ < Số dư đầu kỳ: (+)
Số dư cuối kỳ > Số dư đầu kỳ: (-)
IV. BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ
3. Lợi nhuận kinh doanh trước những thay đổi vốn lưu động
(Mã số 08)
e. Tiền lãi vay đã trả (Mã số 13): -
IV. BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ
- Số tiền lãi vay trả trước:
- Tiền lãi vay phát sinh trả trong kỳ này
- Số tiền lãi vay phát sinh trong các kỳ trước và
đã trong kỳ này
Có 111,112,113:
so với
TK 142,242,635,241,627,335,…
3. Lợi nhuận kinh doanh trước những thay đổi vốn lưu động
(Mã số 08)
f. Thuế thu nhập doanh nghiệp đã nộp (MS 14): -- So sánh:
+ Sổ kế toán các TK 111,112,113 VỚI TK 3334
IV. BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ
(phần thuế TNDN đã nộp trong kỳ báo cáo)
3. LN KD trước những thay đổi vốn l.động (MS 08)g. Tiền thu khác từ hoạt động KD (Mã số 15): +
- Ngoài các khoản đã nêu ở mã số từ 01 đến 14:
+ Tiền thu được do nhận ký cược, ký quỹ, tiền thu hồi
các khoản đưa đi ký cược, ký quỹ
+ Tiền thu từ nguồn kinh phí sự nghiệp, dự án +
Tiền được các tổ chức, cá nhân bên ngoài thưởng, hỗ trợ ghi
tăng các quỹ của doanh nghiệp.
+ Tiền nhận được ghi tăng các quỹ do cấp trên cấp hoặc
cấp dưới nộp…
IV. BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ
3. LN KD trước những thay đổi vốn l.động (MS 08)g. Tiền chi khác cho hoạt động KD (Mã số 16): -- Tiền chi khác phát sinh từ các HĐKD (ngoài MS 01–14) :
+ Tiền đưa đi ký cược, ký quỹ;
+ Tiền trả lại các khoản nhận ký cược, ký quỹ,
+ Tiền chi trực tiếp từ quỹ khen thưởng, phúc lợi;
+ Tiền chi trực tiếp từ các quỹ khác thuộc vốn chủ sở
hữu;
+ Tiền chi trực tiếp từ nguồn kinh phí sự nghiệp, kinh
phí dự án,…
II. Lập báo cáo các chỉ tiêu luồng tiền từ hoạt động đầu tư
(tương tự như: PPTT)
III. Lập báo cáo các chỉ tiêu luồng tiền từ hoạt động tài chính
(tương tự như: PPTT)
IV. BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ
IV. THUYẾT MINH BCTC
A. KHÁI NIỆM
- Dùng để mô tả mang tính tường thuật hoăc phân tích chi
tiết các thông tin số liệu đã được trình bày trong bảng cân đối
kế toán, báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh, báo cáo lưu
chuyển tiền tệ cũng như các thông tin cần thiết khác theo yêu
cầu của các chuẩn mực kế toán cụ thể.
IV. THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH
A. KHÁI NIỆM
- Bản thuyết minh báo cáo tài chính cũng có thể trình bày
những thông tin khác nếu doanh nghiệp xét thấy cần thiết cho
việc trình bày trung thực, hợp lý báo cáo tài chính.
IV. THUYẾT MINH BCTC
B. VÍ DỤ TẠI CÔNG TY VINAMILK
IV. THUYẾT MINH BCTC
B. VÍ DỤ TẠI CÔNG TY VINAMILK
IV. THUYẾT MINH BCTC
B. VÍ DỤ TẠI CÔNG TY VINAMILK
IV. THUYẾT MINH BCTC
B. VÍ DỤ TẠI CÔNG TY VINAMILK
IV. THUYẾT MINH BCTCB. VÍ DỤ TẠI CÔNG TY VINAMILK
IV. THUYẾT MINH BCTCB. VÍ DỤ TẠI CÔNG TY VINAMILK
IV. THUYẾT MINH BCTCB. VÍ DỤ TẠI CÔNG TY VINAMILK
IV. THUYẾT MINH BCTCB. VÍ DỤ TẠI CÔNG TY VINAMILK
IV. THUYẾT MINH BCTCB. VÍ DỤ TẠI CÔNG TY VINAMILK
IV. THUYẾT MINH BCTCB. VÍ DỤ TẠI CÔNG TY VINAMILK
IV. THUYẾT MINH BCTCB. VÍ DỤ TẠI CÔNG TY VINAMILK
IV. THUYẾT MINH BCTCB. VÍ DỤ TẠI CÔNG TY VINAMILK
IV. THUYẾT MINH BCTCB. VÍ DỤ TẠI CÔNG TY VINAMILK
IV. THUYẾT MINH BCTCB. VÍ DỤ TẠI CÔNG TY VINAMILK
IV. THUYẾT MINH BCTCB. VÍ DỤ TẠI CÔNG TY VINAMILK
IV. THUYẾT MINH BCTCB. VÍ DỤ TẠI CÔNG TY VINAMILK
IV. THUYẾT MINH BCTCB. VÍ DỤ TẠI CÔNG TY VINAMILK
IV. THUYẾT MINH BCTCB. VÍ DỤ TẠI CÔNG TY VINAMILK
IV. THUYẾT MINH BCTCB. VÍ DỤ TẠI CÔNG TY VINAMILK
IV. THUYẾT MINH BCTCB. VÍ DỤ TẠI CÔNG TY VINAMILK
IV. THUYẾT MINH BCTCB. VÍ DỤ TẠI CÔNG TY VINAMILK
IV. THUYẾT MINH BCTCB. VÍ DỤ TẠI CÔNG TY VINAMILK
IV. THUYẾT MINH BCTCB. VÍ DỤ TẠI CÔNG TY VINAMILK
IV. THUYẾT MINH BCTCB. VÍ DỤ TẠI CÔNG TY VINAMILK
IV. THUYẾT MINH BCTCB. VÍ DỤ TẠI CÔNG TY VINAMILK
IV. THUYẾT MINH BCTCB. VÍ DỤ TẠI CÔNG TY VINAMILK
IV. THUYẾT MINH BCTCB. VÍ DỤ TẠI CÔNG TY VINAMILK
IV. THUYẾT MINH BCTCB. VÍ DỤ TẠI CÔNG TY VINAMILK
IV. THUYẾT MINH BCTCB. VÍ DỤ TẠI CÔNG TY VINAMILK
IV. THUYẾT MINH BCTCB. VÍ DỤ TẠI CÔNG TY VINAMILK
IV. THUYẾT MINH BCTCB. VÍ DỤ TẠI CÔNG TY VINAMILK
IV. THUYẾT MINH BCTCB. VÍ DỤ TẠI CÔNG TY VINAMILK
IV. THUYẾT MINH BCTC
B. VÍ DỤ TẠI CÔNG TY VINAMILK
IV. THUYẾT MINH BCTC
IV. THUYẾT MINH BCTC
B. VÍ DỤ TẠI CÔNG TY VINAMILK
IV. THUYẾT MINH BCTC
B. VÍ DỤ TẠI CÔNG TY VINAMILK
IV. THUYẾT MINH BCTC
IV. THUYẾT MINH BCTC
IV. THUYẾT MINH BCTC
IV. THUYẾT MINH BCTC
IV. THUYẾT MINH BCTC
IV. THUYẾT MINH BCTC
IV. THUYẾT MINH BCTC
IV. THUYẾT MINH BCTC
IV. THUYẾT MINH BCTC
IV. THUYẾT MINH BCTC
IV. THUYẾT MINH BCTC
IV. THUYẾT MINH BCTC
IV. THUYẾT MINH BCTC
IV. THUYẾT MINH BCTC
IV. THUYẾT MINH BCTC
IV. THUYẾT MINH BCTC
IV. THUYẾT MINH BCTC
IV. THUYẾT MINH BCTC
IV. THUYẾT MINH BCTC
IV. THUYẾT MINH BCTC
IV. THUYẾT MINH BCTC
IV. THUYẾT MINH BCTC
IV. THUYẾT MINH BCTC