165
BÁO CÁO TÀI CHÍNH CHƯƠNG 15 GV: Phạm Tú Anh

Báo cáo tài chính

Embed Size (px)

DESCRIPTION

Báo cáo tài chính. GV : Phạm Tú Anh. CHƯƠNG 15. Nội dung ch ươ ng. PH ƯƠ NG PHÁP LẬP VÀ TRÌNH BÀY BCTC. 1. LẬP BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN. 2. LẬP BÁO CÁO KẾT QUẢ HĐSXKD. 3. LẬP BÁO CÁO L Ư U CHUYỂN TIỀN TỆ. 4. LẬP THUYẾT MINH BCTC. 5. II . BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN. - PowerPoint PPT Presentation

Citation preview

Page 1: Báo cáo tài chính

BÁO CÁO TÀI CHÍNH

CHƯƠNG 15

GV: Phạm Tú Anh

Page 2: Báo cáo tài chính

NỘI DUNG CHƯƠNG

1 PHƯƠNG PHÁP LẬP VÀ TRÌNH BÀY BCTC

2 LẬP BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN

3 LẬP BÁO CÁO KẾT QUẢ HĐSXKD

4 LẬP BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ

5 LẬP THUYẾT MINH BCTC

Page 3: Báo cáo tài chính

II. BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN

A. KHÁI NIỆM

- Laø moät baùo caùo taøi chính toång

hôïp, phaûn aùnh toång quaùt toaøn boä

giaù trò taøi saûn hieän coù vaø

nguoàn hình thaønh taøi saûn ñoù

cuûa doanh nghieäp taïi moät thôøi ñieåm

nhaát ñònh.

Page 4: Báo cáo tài chính

II. BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN

B. PHƯƠNG PHÁP LẬP

Page 5: Báo cáo tài chính

II. BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN

1. Tiền - Mã số 111:

- Số dư Nợ của TK 111 "Tiền mặt"

- Số dư Nợ của TK 112 "Tiền gửi ngân hàng"

- Số dư Nợ của TK 113 "Tiền đang chuyển"

Sổ cái

Nhật ký sổ cái

2- Các khoản tương đương tiền -Mã số 112:

- Chi tiết số dư Nợ cuối kỳ kế toán của Tài khoản 121 “Đầu

tư chứng khoán ngắn hạn” =< 3 tháng: Sổ Cái

Kỳ phiếu Tín phiếu ….

I. TIỀN VÀ CÁC KHOẢN TƯƠNG ĐƯƠNG TIỀN

Page 6: Báo cáo tài chính

II. BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN

Page 7: Báo cáo tài chính

1. Đầu tư ngắn hạn (Mã số 121):

- Số dư Nợ của các TK 121 “Đầu tư CK ngắn hạn”

- Số dư Nợ của các TK 128 “Đầu tư ngắn hạn khác” Sổ cái

NKSCcác khoản đầu tư ngắn hạn đã được tính vào chỉ tiêu “Các khoản tương đương tiền”

-

2. Dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn (Mã số 129):

- Số dư Có của các TK 129 “Dự phòng giảm giá đầu

tư ngắn hạn”: ( )

Sổ cái

NKSC

II. BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN

II. CÁC KHOẢN ĐẦU TƯ TÀI CHÍNH NGẮN HẠN

Page 8: Báo cáo tài chính

1. Phải thu khách hàng (Mã số 131):

- Số dư Nợ chi tiết của các TK 131 “Phải thu khách hàng”:

SỔ CHI TIẾT: NGẮN HẠN

II. BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN

III. CÁC KHOẢN PHẢI THU

2. Trả trước người bán (Mã số 132):

- Số dư Nợ chi tiết của các TK 331 “Phải trả người bán”: SỔ

CHI TIẾT: NGẮN HẠN

Page 9: Báo cáo tài chính

3. Phải thu nội bộ ngắn hạn (Mã số 133):

- Mối quan hệ: ĐƠN VỊ CẤP TRÊN – ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC:

ngoài quan hệ giao vốn ( Xem trong TSDH: MS 212)

- Số dư Nợ chi tiết của các TK 1368 “Phải thu nội bộ khác”:

SỔ CHI TIẾT: NGẮN HẠN

II. BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN

III. CÁC KHOẢN PHẢI THU

Page 10: Báo cáo tài chính

4. Phải thu theo tiến độ kế họach hợp đồng xây dựng (Mã số

134):

- Số dư Nợ của các TK 337 “Thanh toán theo tiến độ kế

họach hợp đồng xây dựng”: SỔ CÁI

II. BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN

III. CÁC KHOẢN PHẢI THU

5. Phải thu khác (Mã số 135):

- Số dư Nợ của các TK 1385, TK 1388, TK 334, TK 338: SỔ CHI TIẾT:

NGẮN HẠN

Page 11: Báo cáo tài chính

II. BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN

III. CÁC KHOẢN PHẢI THU

6. Dự phòng phải thu ngắn hạn khó đòI (Mã số 139):

- Số dư Có chi tiết của các TK 139 “Dự phòng phải thu ngắn

hạn khó đòi”: ( ): SỔ CHI TIẾT: NGẮN HẠN

Page 12: Báo cáo tài chính

II. BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN

Page 13: Báo cáo tài chính

II. BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN

IV.HÀNG TỒN KHO

1. Hàng tồn kho - Mã số 141

- Số dư Nợ của TK 151 "Hàng mua đang đi đường",

- Số dư Nợ của TK 152 "Nguyên liệu, vật liệu",

- Số dư Nợ của TK 153 "Công cụ, dụng cụ",

- Số dư Nợ của TK 154 "Chi phí SXKD dở dang",

- Số dư Nợ của TK 155 "Thành phẩm",

- Số dư Nợ của TK 156 "Hàng hóa",

- Số dư Nợ của TK 157 "Hàng gửi đi bán"

- Số dư Nợ của TK 158 “Hàng hóa kho bảo thuế”

Sổ cái

NKSC

Page 14: Báo cáo tài chính

II. BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN

2. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho - Mã số 149

- Số dư Có của các TK 159 “Dự phòng phải thu ngắn hạn khó

đòi”: ( ): SỔ CÁI

IV.HÀNG TỒN KHO

Page 15: Báo cáo tài chính

II. BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN

1. Chi phí trả trước ngắn hạn - Mã số 151

- Số dư Nợ của TK 142 "Chi phí trả trước ngắn hạn"

2. Thuế GTGT được khấu trừ - Mã số 152

- Số dư Nợ tài khoản 133 "Thuế GTGT được khấu trừ"

V. TÀI SẢN NGẮN HẠN KHÁC

3. Thuế và các khoản phải thu nhà nước - Mã số 154

- Số dư Nợ chi tiết tài khoản 333 "Thuế và các khoản phải nộp Nhà

nước“: SỔ CHI TIẾT (TK 333).

Sổ cái

NKSC

Page 16: Báo cáo tài chính

II. BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN

V. TÀI SẢN NGẮN HẠN KHÁC

4. Tài sản ngắn hạn khác - Mã số 158- Số dư Nợ TK 1381 "Tài sản thiếu chờ xử lý”,

- Số dư Nợ TK 141 “Tạm ứng”,

- Số dư Nợ TK 144 “Cầm cố, ký quỹ, ký cược ngắn hạn

Sổ cái

NKSC

Page 17: Báo cáo tài chính

II. BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN

Page 18: Báo cáo tài chính

II. BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN

I. CÁC KHOẢN PHẢI THU DÀI HẠN

1. Phải thu dài hạn của khách hàng - Mã số 211

- Số dư Nợ chi tiết của tài khoản 131 "Phải thu của KH“: SỔ CHI TIẾT:

DÀI HẠN

2. Vốn kinh doanh ở đơn vị trực thuộc – Mã số 212

- Số dư Nợ của TK 1361 “Vốn kinh doanh ở các đơn vị trực thuộc”: SỔ

CHI TIẾT

3. Phải thu dài hạn nội bộ – Mã số 213

- Số dư Nợ chi tiết của các TK 1368 “Phải thu nội bộ khác”:

SỔ CHI TIẾT: DÀI HẠN

Page 19: Báo cáo tài chính

II. BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN

I. CÁC KHOẢN PHẢI THU DÀI HẠN

4. Phải thu dài hạn khác – Mã số 218

- Số dư Nợ chi tiết của TK 138, TK 331, TK 338 (chi tiết các khoản phải

thu dài hạn khác): SỔ CHI TIẾT: DÀI HẠN

5. Dự phòng phải thu dài hạn khó đòi – Mã số 219

- Số dư Có chi tiết của TK 139 “Dự phòng phải thu khó đòi”: SỔ CHI TIẾT:

DÀI HẠN

Page 20: Báo cáo tài chính

II. BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN

Page 21: Báo cáo tài chính

II. BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN

II. TÀI SẢN CỐ ĐỊNH

1. Tài sản cố định hữu hình - Mã số 221

1.1. Nguyên giá - Mã số 222

- Số dư Nợ của TK 211 "Tài sản cố định hữu hình“: SỔ CÁI

1.2. Giá trị hao mòn lũy kế - Mã số 223: ( )

- Số dư Có TK 2141 "Hao mòn TSCĐ hữu hình“: SỔ CHI TIẾT

Page 22: Báo cáo tài chính

II. BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN

II. TÀI SẢN CỐ ĐỊNH

2. Tài sản cố định thuê tài chính - Mã số 224

2.1. Nguyên giá - Mã số 225

- Số dư Nợ TK 212 "Tài sản cố định thuê tài chính“: SỔ CÁI

2.2. Giá trị hao mòn lũy kế - Mã số 226 ()

- Số dư Có TK 2142 "Hao mòn TSCĐ thuê tài chính“: SỔ CHI TIẾT

Page 23: Báo cáo tài chính

II. BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN

II. TÀI SẢN CỐ ĐỊNH

3. Tài sản cố định vô hình - Mã số 227

3.1. Nguyên giá - Mã số 228

- Số dư Nợ của TK 213 "Tài sản cố định vô hình“: SỔ CÁI

3.2. Giá trị hao mòn lũy kế - Mã số 229: ( )

- Số dư Có TK 2143 "Hao mòn TSCĐ vô hình“: SỔ CHI TIẾT

4. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang – Mã số 230

- Số dư Nợ TK 241 "Xây dựng cơ bản dở dang“: SỔ CÁI

Page 24: Báo cáo tài chính

II. BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN

III. BẤT ĐỘNG SẢN ĐẦU TƯ

4. Bất động sản đầu tư

4.1 Nguyên giá - Mã số 241

- Số dư Nợ của TK 217 "Bất động sản đầu tư“: SỔ CÁI

4.2. Giá trị hao mòn lũy kế - Mã số 242: ( )

- Số dư Có TK 2147 "Hao mòn bất động sản đầu tư“: SỔ CHI TIẾT

Page 25: Báo cáo tài chính

II. BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN

Page 26: Báo cáo tài chính

II. BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN

IV. CÁC KHOẢN ĐẦU TƯ TÀI CHÍNH DÀI HẠN

1. Đầu tư vào công ty con - Mã số 251

- Số dư Nợ của TK 221 "Đầu tư vào công ty con

2. Đầu tư vào công ty liên kết, liên doanh - MS 252

-Số dư bên Nợ của TK 222 "Vốn góp liên doanh" và TK 223 “Đầu

tư vào công ty liên kết”

3. Đầu tư dài hạn khác - Mã số 258

-Số dư Nợ của TK 228 "Đầu tư dài hạn khác“

4. Dự phòng giảm giá đầu tư dài hạn - Mã số 259:()

- Số dư Có của TK 229 "Dự phòng giảm giá đầu tư DH“.

Sổ cái

NKSC

Page 27: Báo cáo tài chính

II. BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN

V. TÀI SẢN DÀI HẠN KHÁC

1. Chi phí trả trước dài hạn - Mã số 261

- Số dư Nợ của TK 242 "Chi phí trả trước dài hạn"

2. Tài sản thuế thu nhập hoãn lại - Mã số 262

- Số dư Nợ của TK 243 "Tài sản thuế thu nhập hoãn lại"

3. Tài sản dài hạn khác - Mã số 268

- Số dư Nợ của TK 244 "Ký quỹ, ký cược dài hạn"

- Số dư Nợ của TK khác

Sổ cái

NKSC

Page 28: Báo cáo tài chính

II. BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN

Page 29: Báo cáo tài chính

II. BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN

I. NỢ NGẮN HẠN

1. Vay và nợ ngắn hạn - Mã số 311

- Số dư Có của tài khoản 311 "Vay ngắn hạn" và 315 “Nợ dài hạn đến

hạn trả”: SỔ CÁI

2. Phải trả cho người bán - Mã số 312

- Số dư Có chi tiết của tài khoản 331 "Phải trả cho người bán“: SỔ CHI

TIẾT

3. Người mua trả tiền trước - Mã số 313

- Số dư Có chi tiết của TK 131 "Phải thu của KH“: SỔ CHI TIẾT

- Số dư Có TK 3387 ”Doanh thu chưa thực hiện”: SỔ CHI TIẾT

Ko dùng

Page 30: Báo cáo tài chính

II. BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN

I. NỢ NGẮN HẠN

4. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước - Mã số 314

- Số dư Có chi tiết của Tài khoản 333 "Thuế và các khoản phải nộp Nhà

nước“: SỔ CHI TIẾT

5. Phải trả người lao động - Mã số 315

- Số dư Có chi tiết của tài khoản 334 "Phải trả người lao động“: SỔ CHI

TIẾT

6. Chi phí phải trả - Mã số 316

- Số dư Có của tài khoản 335 "Chi phí phải trả “: SỔ CÁI

7. Phải trả nội bộ - Mã số 317

- Số dư Có chi tiết của tài khoản 336 "Phải trả nội bộ“: SỔ CHI TIẾT

Page 31: Báo cáo tài chính

II. BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN

I. NỢ NGẮN HẠN

8. Phải trả theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng - Mã số 318

- Số dư Có của TK 337 "Thanh toán theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây

dựng“: SỔ CÁI

9. Các khoản phải trả, phải nộp ngắn hạn khác - Mã số 319

- Số dư Có của TK 338 "Phải trả, phải nộp khác“: SỔ CHI TIẾT

- Số dư Có TK 138 “Phải thu khác”: SỔ CHI TIẾT

10. Dự phòng phải trả ngắn hạn - Mã số 320

- Số dư Có chi tiết của TK 352 "Dự phòng phải trả“: SỔ CHI TIẾT

Page 32: Báo cáo tài chính

II. BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN

8. Doanh thu chưa thực hiện 338 - -9. Quỹ phát triển khoa học công 339 - - nghệ

Page 33: Báo cáo tài chính

II. BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN

II. NỢ DÀI HẠN

1. Phải trả dài hạn người bán - Mã số 331

- Số dư Có chi tiết của TK 331 "Phải trả cho NB“: SỔ CHI TIẾT

2. Phải trả dài hạn nội bộ - Mã số 332

- Số dư Có của TK 336 "Phải trả nội bộ“: SỔ CHI TIẾT

3. Phải trả dài hạn khác - Mã số 333

- Số dư Có chi tiết của TK 338 và TK 344: SỔ CHI TIẾT

4. Vay và nợ dài hạn - Mã số 334

- Số dư Có của của TK 341, TK 342 và kết quả tìm được của số dư Có TK

3431 – dư Nợ TK 3432 + dư Có TK 3433 trên sổ kế toán chi tiết TK 343.

Page 34: Báo cáo tài chính

II. BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁNII. NỢ DÀI HẠN

5. Thuế thu nhập hoãn lại phải trả - Mã số 335

- Số dư Có tài khoản 347: SỔ CÁI

6. Dự phòng trợ cấp mất việc làm - Mã số 336

- Số dư Có tài khoản 351: SỔ CÁI

7. Dự phòng phải trả dài hạn - Mã số 337

- Số dư Có chi tiết tài khoản 352: SỔ CHI TIẾT

8. Doanh thu chưa thực hiện – Mã số 338- Số dư Có TK 3387 ”Doanh thu chưa thực hiện”: SỔ CHI TIẾT

9. Quỹ phát triển khoa học và công nghệ - Mã số 339

- Số dư Có TK 356 “Quỹ phát triển khoa học và công nghệ”: SỔ CÁI

Page 35: Báo cáo tài chính

II. BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN

Page 36: Báo cáo tài chính

II. BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN

I. VỐ N CHỦ SỞ HỮU

1. Vốn đầu tư của chủ sở hữu - Mã số 411

- Số dư Có của TK 4111 "Vốn đầu tư của chủ sở hữu“: SỔ CHI TIẾT

2. Thặng dư vốn cổ phần - Mã số 412

- Số dư Có của TK 4112 "Thặng dư vốn cổ phần“: SỔ CHI TIẾT

- Nếu tài khoản này có số dư Nợ : (…)

3. Vốn khác của chủ sở hữu - Mã số 413

- Số dư Có của tài khoản 4118 "Vốn khác“: SỔ CHI TIẾT

4. Cổ phiếu quỹ - Mã số 414: (***)

- Số dư Nợ của tài khoản 419 "Cổ phiếu quỹ“: SỔ CÁI.

Page 37: Báo cáo tài chính

II. BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN

I. VỐN CHỦ SỞ HỮU

5. Chênh lệch đánh giá lại tài sản - Mã số 415

- Số dư Có TK 412 "Chênh lệch đánh giá lại tài sản" : SỔ CÁI

- Có số dư Nợ thì: (***).

6. Chênh lệch tỷ giá hối đoái - Mã số 416

- Số dư Có tài khoản 413 "Chênh lệch tỷ giá“: SỔ CÁI

- Có số dư Nợ thì : (***)

7. Quỹ đầu tư phát triển - Mã số 417

- Số dư Có của TK 414 "Quỹ phát triển kinh doanh“: SỔ CÁI.

Page 38: Báo cáo tài chính

II. BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN

I. VỐ N CHỦ SỞ HỮU

8. Quỹ dự phòng tài chính - Mã số 418

- Số dư Có của TK 415 "Quỹ dự phòng tài chính" : SỔ CÁI.

9. Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu - Mã số 419

- Số dư Có của TK 418 "Các quỹ khác thuộc VCSH" : SỔ CÁI.

10. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối - Mã số 420

- Số dư Có của tài khoản 421 "Lãi chưa phân phối" : SỔ CÁI.

- Có số dư Nợ thì: (***)

11. Nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản - Mã số 421

- Số dư Có của tài khoản 441 : SỔ CÁI.

Page 39: Báo cáo tài chính

II. BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN

Page 40: Báo cáo tài chính

II. BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN

II. NGUỒN KINH PHÍ VÀ QUỸ KHÁC

1. Quỹ khen thưởng, phúc lợi - Mã số 431

- Số dư Có tài khoản 431 "Quỹ khen thưởng, phúc lợi" : SỔ CÁI.

2. Nguồn kinh phí - Mã số 432

- Số dư Có TK 461 với số dư Nợ tài khoản 161 : SỔ CÁI.

- Nếu số dư Nợ TK 161 lớn hơn số dư Có TK 461 thì: (…)

3. Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ - Mã số 433

- Số dư Có TK 466 "Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ" : SỔ CÁI.

Page 41: Báo cáo tài chính

II. BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN

Page 42: Báo cáo tài chính

II. BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN

CÁC CHỈ TIÊU NGOÀI BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN

1. Tài sản thuê ngoài

- Số dư Nợ của tài khoản 001 - "Tài sản thuê ngoài" : SỔ CÁI.

2. Vật tư, hàng hóa nhận giữ hộ, nhận gia công:

- Số dư Nợ của tài khoản 002 "Vật tư, hàng hóa nhận giữ hộ, nhận gia

công”: SỔ CÁI

3. Hàng hóa nhận bán hộ, nhận ký gửi:

- Số dư Nợ của tài khoản 003 "Hàng hóa nhận bán hộ, nhận ký gửi" ”: SỔ

CÁI

Page 43: Báo cáo tài chính

II. BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN

CÁC CHỈ TIÊU NGOÀI BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN

4. Nợ khó đòi đã xử lý

- Số dư Nợ của tài khoản 004 "Nợ khó đòi đã xử lý" : SỔ CÁI

5. Ngoại tệ các loại

- - Số dư Nợ của tài khoản 007 "Ngoại tệ các loại" : SỔ CÁI

6. Dự toán chi sự nghiệp, dự án

- Số Nợ của TK 008 "Dự toán chi sự nghiệp, dự án" : SỔ CÁI

Page 44: Báo cáo tài chính

III. BÁO CÁO KẾT QUẢ HỌAT ĐỘNG SẢN XUẤT KINH DOANH

A. KHÁI NIỆM

- Là báo cáo tài chính tổng hợp, phản ánh tổng quát tình hình

và kết quả kinh doanh trong một kỳ kế toán của doanh

nghiệp, chi tiết theo hoạt động kinh doanh chính và các hoạt

động khác; tình hình thực hiện nghĩa vụ với Nhà nước về thuế

và các khoản phải nộp khác.

Page 45: Báo cáo tài chính

B. PHƯƠNG PHÁP LẬP

III. BÁO CÁO KQHĐSXKD

Page 46: Báo cáo tài chính

1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ - MS 01- Số phát sinh Có TK 511 "Doanh thu bán hàng" và TK 512 "Doanh thu

bán hàng nội bộ“.

2. Các khoản giảm trừ doanh thu – MS 02- Các khoản chiết khấu TM

- Giảm giá hàng bán

- Hàng bán bị trả lại

- Thuế tiêu thụ đặc biệt, thuế xuất khẩu, thuế GTGT (DN nộp thuế

GTGT trực tiếp)

III. BÁO CÁO KQHĐSXKD

Page 47: Báo cáo tài chính

2. Các khoản giảm trừ doanh thu – MS 02 (tiếp theo)

-Số phát sinh Nợ TK 511 và 512 ứng với bên Có TK 521 “Chiết

khấu TM”, TK 531 “Hàng bán bị trả lại”, TK 532 “Giảm giá hàng

bán”, TK 333 “Thuế và các khoản phải nộp NN”: SỔ CÁI.

3. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ - MS 10

- Tự tính

III. BÁO CÁO KQHĐSXKD

Page 48: Báo cáo tài chính

III. BÁO CÁO KQHĐSXKD

Page 49: Báo cáo tài chính

4. Giá vốn hàng bán - Mã số 11

-Số phát sinh Có tài khoản 632 "Giá vốn hàng bán" đối ứng với

bên Nợ của TK 911: SỔ CÁI..

5. Lợi tức gộp về BH và cung cấp DV - Mã số 20

- Tự tính

6. Doanh thu hoạt động tài chính - Mã số 21

- Số phát sinh Nợ tài khoản 515 "Doanh hoạt động tài chính"

đối ứng với bên Có của TK 911: SỔ CÁI.

III. BÁO CÁO KQHĐSXKD

Page 50: Báo cáo tài chính

7. Chi phí tài chính - Mã số 22

- Số phát sinh Có tài khoản 635 "Chi phí tài chính" đối ứng với

bên Nợ của TK 911: SỔ CÁI.

- Chi phí lãi vay - Mã số 23

+ Căn cứ vào TK 635 "Chi phí tài chính“: SỔ CHI TIẾT

8. Chi phí bán hàng - Mã số 24

- Số phát sinh Có tài khoản 641 "Chi phí bán hàng", đối ứng

với bên Nợ tài khoản 911 "Xác định kết quả kinh doanh" : SỔ

CHI TIẾT

III. BÁO CÁO KQHĐSXKD

Page 51: Báo cáo tài chính

9. Chi phí quản lý doanh nghiệp - Mã số 25

- Số phát sinh Có tài khoản 642 "Chi phí quản lý doanh

nghiệp" đối ứng với Nợ tài khoản 911 "Xác định kết quả kinh

doanh" : SỔ CÁI.

10. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh - Mã số 30

- Tự tính

III. BÁO CÁO KQHĐSXKD

Page 52: Báo cáo tài chính

III. BÁO CÁO KQHĐSXKD

Page 53: Báo cáo tài chính

11. Thu nhập khác - Mã số 31

- Số phát sinh Nợ tài khoản 711 "Thu nhập khác" đối ứng với

bên Có của TK 911 : SỔ CÁI.

12. Chi phí khác - Mã số 32

-- Số phát sinh Có tài khoản 811 "Chi phí khác" đối ứng với

bên Nợ của TK 911 : SỔ CÁI.

13. Lợi nhuận khác - Mã số 40

- Tự tính

III. BÁO CÁO KQHĐSXKD

Page 54: Báo cáo tài chính

14. Tổng lợi tức trước thuế - Mã số 50

- Tự tính

15. Chi phí thuế thu nhập DN hiện hành – MS 51

- Số phát sinh bên Có TK 8211 đối ứng với bên Nợ TK 911: SỔ

CHI TIẾT (TK 8211)

hoặc

- Căn cứ vào số phát sinh bên Nợ TK 8211 đối ứng với bên

Có TK 911 trong kỳ báo cáo: (…)

III. BÁO CÁO KQHĐSXKD

Page 55: Báo cáo tài chính

16. Chi phí thuế thu nhập DN hoãn lại - MS 52

- Số phát sinh bên Có TK 8212 đối ứng với bên Nợ TK 911: SỔ

CHI TIẾT (TK 8212)

hoặc

- Căn cứ vào số phát sinh bên Nợ TK 8212 đối ứng với bên Có

TK 911 trong kỳ báo cáo: (…) SỔ CHI TIẾT (TK 8212)

III. BÁO CÁO KQHĐSXKD

Page 56: Báo cáo tài chính

17. Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp - Mã số 60

- Tự tính

18. Lãi trên cổ phiếu – Mã số 70

- Chỉ tiêu được hướng dẫn tính toán theo thông tư hướng dẫn

chuẩn mực số 30 “Lãi trên cổ phiếu”

III. BÁO CÁO KQHĐSXKD

Page 57: Báo cáo tài chính

- EPS cơ bản = lãi chia cho cổ đông / số lượng CP đang lưu

hành bình quân trong kỳ.

- Lãi chia cổ đông được tạm tính từ mức lãi sau thuế trừ cho

lãi phải trả cho cổ đông CP ưu đãi và phần chia cho đối tác

trong liên doanh, góp vốn khác. Chưa trừ phần trích lập các

quỹ (Quỹ dự phòng tài chính, đầu tư phát triển,…) nếu chưa

có quy định của pháp luật.

ĐỌC THÊM: HƯỚNG DẪN BÁO CÁO CHỈ TIÊU LÃI TRÊN 1 CỔ

PHIẾU PHỔ THÔNG (EPS)a. Lãi chia cổ đông cổ phiếu phổ thông:

Page 58: Báo cáo tài chính

- Số lượng CP đang lưu hành bình quân trong kỳ là đại lượng

bình quân trọng số theo số ngày. Tổng số ngày trong kỳ là số

ngày thực tế theo lịch, bao gồm cả ngày lễ và ngày nghỉ.

ĐỌC THÊM: HƯỚNG DẪN BÁO CÁO CHỈ TIÊU LÃI TRÊN 1 CỔ

PHIẾU PHỔ THÔNG (EPS)b. Số lượng CP đang lưu hành:

Page 59: Báo cáo tài chính

- Những TH phát sinh trong thực tế nhưng chưa có hướng dẫn trong QĐ số

100/2005/QĐ-BTC ngày 28/12/2005 và Thông tư số 21/2006/TT-BTC ngày

20/03/2006 thì HOSE sẽ tham chiếu theo Chuẩn mực Kế toán Quốc tế số 33

(IAS33). Cụ thể, có 4 TH hồi tố theo như IAS33 như sau:

- Trả cổ tức bằng cổ phiếu – cổ phiếu thưởng.

- Chia tách cổ phiếu.

- Sáp nhập cổ phiếu.

(3 trường hợp trên làm thay đổi khối lượng CP đang lưu hành nhưng không

làm thay đổi tương ứng về nguồn vốn).

ĐỌC THÊM: HƯỚNG DẪN BÁO CÁO CHỈ TIÊU LÃI TRÊN 1 CỔ

PHIẾU PHỔ THÔNG (EPS)b. Số lượng CP đang lưu hành:

Page 60: Báo cáo tài chính

- Phát hành quyền mua cổ phiếu mới. Trường hợp này dẫn đến sự thay

đổi về nguồn vốn tuy nhiên nếu có yếu tố thưởng (giá phát hành cổ

phiếu mới thấp hơn giá thị trường của cổ phiếu tại thời điểm là ngày

giao dịch không hưởng quyền) thì HOSE sẽ điều chỉnh Số lượng CP đang

lưu hành theo tỷ lệ điều chỉnh giá tham chiếu trong ngày giao dịch

không hưởng quyền và hồi tố tỷ lệ điều chỉnh đó cho Số lượng CP đang

lưu hành đầu kỳ và Số lượng CP đang lưu hành của các sự kiện diễn ra

trước đó trong kỳ.

ĐỌC THÊM: HƯỚNG DẪN BÁO CÁO CHỈ TIÊU LÃI TRÊN 1 CỔ

PHIẾU PHỔ THÔNG (EPS)b. Số lượng CP đang lưu hành:

Page 61: Báo cáo tài chính

- Số lượng CP đang lưu hành = Số lượng CP phát hành - CP quỹ, trong đó

Số lượng CP phát hành bao gồm Số lượng CP đang NY + Số lượng CP

chưa NY (nếu có, trường hợp của các công ty NY có yếu tố nước ngoài).

- Trường hợp các thời điểm cổ phiếu có mệnh giá khác nhau, Số lượng

CP đang lưu hành sẽ được điều chỉnh theo tỷ lệ giữa mệnh giá cũ và

mệnh giá hiện tại được quy định trong Luật Chứng khoán (10.000 đ/cp).

ĐỌC THÊM: HƯỚNG DẪN BÁO CÁO CHỈ TIÊU LÃI TRÊN 1 CỔ

PHIẾU PHỔ THÔNG (EPS)b. Số lượng CP đang lưu hành:

Page 62: Báo cáo tài chính

- Trường hợp công ty niêm yết đang thực hiện mua, bán CP

quỹ nhưng chưa hoàn tất thì chưa ghi nhận đợt mua, bán này.

- Trường hợp công ty niêm yết phát hành cổ phiếu riêng lẻ (ví

dụ cho một số đối tác chiến lược) thì chỉ ghi nhận từ ngày giao

dịch đầu tiên số cổ phiếu đó.

ĐỌC THÊM: HƯỚNG DẪN BÁO CÁO CHỈ TIÊU LÃI TRÊN 1 CỔ

PHIẾU PHỔ THÔNG (EPS)b. Số lượng CP đang lưu hành:

Page 63: Báo cáo tài chính

- Trường hợp công ty phát hành cổ phiếu để thực hiện nhiều

quyền cùng lúc (thưởng CP + phát hành quyền mua CP mới…)

nhưng khi niêm yết thì lại niêm yết từng phần, HOSE sẽ không

đưa số lượng CP phát hành từng phần vào công thức tính Số

lượng CP đang lưu hành bình quân mà coi như số cổ phiếu đó

đã được tạm cộng thêm từ ngày giao dịch không hưởng

quyền.

ĐỌC THÊM: HƯỚNG DẪN BÁO CÁO CHỈ TIÊU LÃI TRÊN 1 CỔ

PHIẾU PHỔ THÔNG (EPS)b. Số lượng CP đang lưu hành:

Page 64: Báo cáo tài chính

- HOSE sẽ điều chỉnh EPS cơ bản trước khi tính P/E trong trường hợp

phát sinh biến động về số lượng CP đang lưu hành trong khoảng thời

gian sau ngày kết thúc kỳ tính toán EPS cơ bản cho đến ngày hiện tại.

- Hệ số điều chỉnh được áp dụng chính là hệ số điều chỉnh giá tham

chiếu tại ngày giao dịch không hưởng quyền, mục đích: đảm bảo P/E

cuối ngày trước đó = P/E đầu ngày giao dịch không hưởng quyền.

ĐỌC THÊM: HƯỚNG DẪN BÁO CÁO CHỈ TIÊU LÃI TRÊN 1 CỔ

PHIẾU PHỔ THÔNG (EPS)c. EPS điều chỉnh:

Page 65: Báo cáo tài chính

ĐỌC THÊM: HƯỚNG DẪN BÁO CÁO CHỈ TIÊU LÃI TRÊN 1 CỔ

PHIẾU PHỔ THÔNG (EPS)c. EPS điều chỉnh:

Hệ số điều chỉnh =

Giá đóng cửa của ngày giao dịch trước ngày XR – cổ tức tiền mặt (nếu có)

Giá tham chiếu của ngày XR Giá tham

chiếu ngày (XR)

= Giá đóng cửa trước ngày (XR) x KL cổ phiếu được nhận quyền mua + Giá

phát hành x KL cổ phiếu phát hành thêm

Tổng khối lượng cổ phiếu sau khi phát hành

-Trường hợp việc phát hành quyền được thực hiện kéo dài trong 2 kỳ

(chốt ngày hưởng quyền trong kỳ trước và lượng cổ phiếu phát hành

thêm chính thức giao dịch vào kỳ sau): số lượng CP lưu hành đầu kỳ sau

cũng phải được điều chỉnh cho hệ số giá như trên.

Page 66: Báo cáo tài chính

ĐỌC THÊM: HƯỚNG DẪN BÁO CÁO CHỈ TIÊU LÃI TRÊN 1 CỔ

PHIẾU PHỔ THÔNG (EPS)

Các ví dụ về EPS theo cách tính mới đối với các công ty niêm yết trên TTGDCK Tp.HCM:

Tài liệu thêm của Giảng viên

Page 67: Báo cáo tài chính

IV. BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ

THUẬT NGỮ CẦN HIỂU

HOẠT ĐỘNG KINH DOANH

Theo CMKT 24 “BCLCTC”

Tạo ra doanh thu chủyếu của DN & Hoạt động khác

₵Họat động

đầu tưHọat động Tài chính

Page 68: Báo cáo tài chính

IV. BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ

THUẬT NGỮ CẦN HIỂU

HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ

- Mua sắm

- Xây dựng

- Thanh lý

- Nhượng bán

Theo CMKT 24 “BCLCTC”

Tài sản dài hạn

Các khoản đầu tư khác

Không bao gồm các khoản tương đương tiền

Page 69: Báo cáo tài chính

IV. BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ

THUẬT NGỮ CẦN HIỂU

Vốn chủ sở hữu + Vốn vay

HOẠT ĐỘNG

TÀI CHÍNH

Thay đổi: QUY MÔ + KẾT CẤU

Vốn chủ sở hữu + Vốn vay

Thay đổi: QUY MÔ + KẾT CẤU

Theo CMKT 24 “BCLCTC”

Page 70: Báo cáo tài chính

BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ(Theo phương pháp trực tiếp) (*)

Năm….Đơn vị tính: ...........

CHỈ TIÊU NỘI DUNG ĐỐI CHIẾU TÀI KHOẢN

TK NỢ TK CÓ

I. Lưu chuyển tiền từ hoạt động KD1.Tiền thu từ bán hàng, cung cấp dịch vụ và doanh thu khác

[1]+[2]+[3]-[4]

(+)

[1]. Thu tiền ngay: + Thu tiền bán hàng hóa:

+ Thu tiền bán thành phẩm:

+ Thu tiền cung cấp dịch vụ

[2]. Thu của kỳ trước + Tiền ứng trước của KH[3]. Doanh thu nhận trước [nếu có] [4]. Các khoản giảm trừ:

+ Chiết khấu thương mại

+ Giảm giá hàng bán

111,112,113

111,112,113

111,112,113

111,112,113111,112,113

5213331153233311

5111333115112333115113333111313387

111,112,113

111,112,113

Page 71: Báo cáo tài chính

CHỈ TIÊU NỘI DUNG ĐỐI CHIẾU TÀI KHOẢN

TK NỢ TK CÓ

I. Lưu chuyển tiền từ hoạt động KD2. Tiền chi trả cho người cung cấp hàng hóa và dịch vụ

[1]+[2]

(-)

[1]. Trả tiền ngay: + Trả tiền mua ngay nguyên, nhiên vật liệu, hàng hóa

+ Trả chi phí dịch vụ mua ngoài

+ Chi phí bằng tiền khác

[2]. Phải trả của kỳ trước + Ứng trước cho người bán[3]. Trả trước tiền cho các dịch vụ (thuê nhà, …)

152,153,156, 13316278,641,642, 1331627, 641, 642, 1331331

142,242,1331

111,112,113

111,112,113

111,112,113

111,112,113

111,112,113

BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ(Theo phương pháp trực tiếp) (*)

Năm….Đơn vị tính: ...........

Page 72: Báo cáo tài chính

CHỈ TIÊU NỘI DUNG ĐỐI CHIẾU TÀI KHOẢN

TK NỢ TK CÓ

I. Lưu chuyển tiền từ hoạt động KD3. Tiền chi trả cho người lao động

(-)

4. Tiền chi trả lãi vay

(-)

5. Tiền chi nộp thuế TNDN

[1]. Tạm ứng, thanh toán tiền lương

[1]. Chi trả lãi vay (không phân biệt trả cho kỳ trước, trả trong kỳ này hay trả trước lãi vay)

[1]. Chi nộp thuế TNDN (không phân biệt số thuế TNDN đã nộp của kỳ này, số thuế TNDN còn nợ từ kỳ trước và số thuế TNDN nộp trước (nếu có))

334

635, 335

3334

111,112,113

111,112,113

111,112,113

BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ(Theo phương pháp trực tiếp) (*)

Năm….Đơn vị tính: ...........

Page 73: Báo cáo tài chính

BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ(Theo phương pháp trực tiếp) (*)

Năm….Đơn vị tính: ...........

CHỈ TIÊU NỘI DUNG ĐỐI CHIẾU TÀI KHOẢN

TK NỢ TK CÓ

I. Lưu chuyển tiền từ hoạt động KD6. Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh

[1+[2]+[3]+[4](+)

[1]. Thu về bồi thường, được phạt, tiền thường, các khoản tiền thu khác[2]. Thu hồi các khoản đưa đi ký cược, ký quỹ[3]. Tiền thu do nhận ký quỹ[4]. Tiền thu do được hoàn thuế[5]. Thuế GTGT khi bán TSCĐ

111,112,113

111,112,113111,112,113111,112,113111,112,113

711,3331

144,244344,33861333331

Page 74: Báo cáo tài chính

BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ(Theo phương pháp trực tiếp) (*)

Năm….Đơn vị tính: ...........

CHỈ TIÊU NỘI DUNG ĐỐI CHIẾU TÀI KHOẢN

TK NỢ TK CÓ

I. Lưu chuyển tiền từ hoạt động KD7. Tiền chi khác cho hoạt động kinh doanh

[1+[2]+[3]+[4](-)

[1]. Chi về bồi thường, bị phạt, các khoản chi khác[2]. Tiền chi đưa đi ký quỹ, ký cược[3]. Tiền trả các khoản nhận ký quỹ, ký cược[4]. Tiền chi từ quỹ khen thưởng, phúc lợi[5]. Tiền nộp các lọai thuế (không bao gồm thuế TNDN, các loại phí, lệ phí, …)

[6]. Thuế GTGT khi mua TSCĐ

811,1331

144,244344, 33863533331,3332,3333,3337,33381332

111,112,113

111,112,113111,112,113111,112,113111,112,113

111,112,113

Page 75: Báo cáo tài chính

BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ(Theo phương pháp trực tiếp) (*)

Năm….Đơn vị tính: ...........

CHỈ TIÊU NỘI DUNG ĐỐI CHIẾU TÀI KHOẢN

TK NỢ TK CÓ

II. Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư1. Tiền chi để mua sắm, xây dựng TSCĐ và các TS dài hạn khác

[1+[2]+[3](-)

[1]. Mua TSCĐhh, TSCĐvh, BĐS đầu tư sử dụng ngay [2]. Mua sắm, xây dựng, sửa chữa TSCĐhh, TSCĐvh, BĐS đầu tư phải trải qua giai đoạn lắp đặt/chạy thử trong thời gian dài[3]. Trả tiền mua TSCĐ và các tài sản dài hạn khác

211,213,217

241

331

111,112,113

111,112,113

111,112,113

Page 76: Báo cáo tài chính

BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ(Theo phương pháp trực tiếp) (*)

Năm….Đơn vị tính: ...........

CHỈ TIÊU NỘI DUNG ĐỐI CHIẾU TÀI KHOẢN

TK NỢ TK CÓ

II. Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư2. Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ và TS dài hạn khác

[1+[2](+)

(Bù trừ số tiền thực thu và thực chi)* Nếu số tiền thực thu nhỏ hơn số tiền thực chi: (-)

[1]. Bán TS trả ngay bằng tiền

[2]. Trả tiền mua TS của kỳ trước

111,112,113

111,112,113

711

131

Page 77: Báo cáo tài chính

BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ(Theo phương pháp trực tiếp) (*)

Năm….Đơn vị tính: ...........

CHỈ TIÊU NỘI DUNG ĐỐI CHIẾU TÀI KHOẢN

TK NỢ TK CÓ

II. Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư3. Tiền chi cho vay, mua các công cụ nợ của đơn vị khác

[1]+[2](-)

*Không bao gồm mua công cụ nợ được coi là TƯƠNG ĐƯƠNG TIỀN và vì mục đích thương mại

[1]. Chi tiền mua Trái phiếu, tín phiếu, kỳ phiếu[2.] Chi tiền cho vay

1212,2282,

1288,2288

111,112,113

111,112,113

Công cụ nợ mua vì mục đích thương mại:THUỘC LUỒNG TIỀN TỪ HỌAT ĐỘNG

KINH DOANH

Page 78: Báo cáo tài chính

BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ(Theo phương pháp trực tiếp) (*)

Năm….Đơn vị tính: ...........

CHỈ TIÊU NỘI DUNG ĐỐI CHIẾU TÀI KHOẢN

TK NỢ TK CÓ

II. Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư4. Tiền thu hồi cho vay, bán lại các công cụ nợ

[1+[2]+[3](+)

*Không bao gồm tiền thu từ công cụ nợ được coi là TƯƠNG ĐƯƠNG TIỀN và vì mục đích thương mại

[1]. Thu hồi nợ gốc khoản cho vay[2]. Tiền thu từ bán lại hoặc thanh toán các công cụ nợ cho đơn vị khác

111,112,113111,112,113

1288,22881212, 2282

Công cụ nợ mua vì mục đích thương mại:THUỘC LUỒNG TIỀN TỪ HỌAT ĐỘNG

KINH DOANH

Page 79: Báo cáo tài chính

BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ(Theo phương pháp trực tiếp) (*)

Năm….Đơn vị tính: ...........

CHỈ TIÊU NỘI DUNG ĐỐI CHIẾU TÀI KHOẢN

TK NỢ TK CÓ

II. Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư5. Tiền chi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác

[1+[2](-)

*Không bao gồm chi tiền mua cổ phiếu vì mục đích thương mại

[1]. Chi tiền mua cổ phiếu[2]. Chi tiền góp vốn vào công ty con, công ty liên doanh, liên kết

1211,2281221,222,223

111,112,113111,112,113

Cổ phiếu mua vì mục đích thương mại:THUỘC LUỒNG TIỀN TỪ HỌAT ĐỘNG

KINH DOANH

Page 80: Báo cáo tài chính

BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ(Theo phương pháp trực tiếp) (*)

Năm….Đơn vị tính: ...........

CHỈ TIÊU NỘI DUNG ĐỐI CHIẾU TÀI KHOẢN

TK NỢ TK CÓ

II. Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư6. Tiền thu hồi vốn góp vào các đơn vị khác

(+) *Không bao gồm tiền thu do bán cổ phiếu đã mua vì mục đích thương mại

[1]. Bán lại hoặc thanh lý các khỏan vốn đã đầu tư vào đơn vị khác

111,112,113 1211,2281221,222,223

Cổ phiếu bán vì mục đích thương mại:THUỘC LUỒNG TIỀN TỪ HỌAT ĐỘNG

KINH DOANH

Page 81: Báo cáo tài chính

BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ(Theo phương pháp trực tiếp) (*)

Năm….Đơn vị tính: ...........

CHỈ TIÊU NỘI DUNG ĐỐI CHIẾU TÀI KHOẢN

TK NỢ TK CÓ

II. Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư7. Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận được chia

(+) *Không bao gồm tiền thu do bán cổ phiếu đã mua vì mục đích thương mại

[1]. Lãi cho vay[2]. Lãi tiền gửi[3]. Lãi từ việc mua và nắm giữ các công cụ nợ (Trái phiếu, cổ phiếu, tín phiếu, kỳ phiếu,…)[4]. Cố tức được chia[5]. Lợi nhuận nhận được từ góp vốn vào các đơn vị khác

111,112,113 515

Page 82: Báo cáo tài chính

BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ(Theo phương pháp trực tiếp) (*)

Năm….Đơn vị tính: ...........

CHỈ TIÊU NỘI DUNG ĐỐI CHIẾU TÀI KHOẢN

TK NỢ TK CÓ

III.Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động TC1. Tiền thu từ phát hành cổ phiếu, nhận vốn góp của chủ sở hữu

[1]+[2]+[3](+)

[1]. Tiển thu từ phát hành cổ phiếu (theo giá thực tế phát hành)[2]. Tiền thu góp vốn bằng tiền của chủ sở hữu[3]. Tiền thu do NN cấp vốn

111,112,113 411

Page 83: Báo cáo tài chính

BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ(Theo phương pháp trực tiếp) (*)

Năm….Đơn vị tính: ...........

CHỈ TIÊU NỘI DUNG ĐỐI CHIẾU TÀI KHOẢN

TK NỢ TK CÓ

III.Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động TC2. Tiền chi trả vốn góp cho các chủ sở hữu, mua lại cổ phiếu của doanh nghiệp đã phát hành

[1]+[2](-)

[1]. Trả lại vốn góp cổ phần cho các cổ đông[2]. Mua lại cổ phiếu quỹ

411419

111,112,113111,112,113

Page 84: Báo cáo tài chính

BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ(Theo phương pháp trực tiếp) (*)

Năm….Đơn vị tính: ...........

CHỈ TIÊU NỘI DUNG ĐỐI CHIẾU TÀI KHOẢN

TK NỢ TK CÓ

III.Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động TC3. Tiền vay ngắn hạn, dài hạn nhận được

[1]+[2](+)

[1]. Đi vay ngân hàng, tổ chức tài chính ngắn hạn và dài hạn[2]. Đi vay bằng trái phiếu (số tiền thực thu: BẰNG SỐ TIỀN TRÁI PHIẾU ĐIỀU CHỈNH VỚI CÁC KHOẢN CHIẾT KHẤU, PHỤ TRỘI TRÁI PHIẾU HOẶC LÃI TRÁI PHIẾU TRẢ TRƯỚC)

111,112,113

111,112,113

311,341,342

3431,3433

Page 85: Báo cáo tài chính

BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ(Theo phương pháp trực tiếp) (*)

Năm….Đơn vị tính: ...........

CHỈ TIÊU NỘI DUNG ĐỐI CHIẾU TÀI KHOẢN

TK NỢ TK CÓ

III.Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động TC4. Tiền chi trả nợ gốc vay

[1]+[2](-)

5. Tiền chi trả nợ thue tài chính

(-)

6. Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho vốn chủ sở hữu

(-)

[1]. Trả nợ vay ngân hàng, tổ chức tài chính ngắn hạn và dài hạn[2]. Trả khoản vay bằng trái phiếu

[1]. Tiền chi để hoàn trả nợ thuê tài chính

[1]. Doanh nghiệp chia cổ tức, lợi nhuận cho các chủ sở hữu DN cũng như các bên góp vốn liên doanh,…

311,341,342

3411,3413

342, 315

421

111,112,113

111,112,113

111,112,113

111,112,113

Page 86: Báo cáo tài chính

BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ

Page 87: Báo cáo tài chính

1. Lợi nhuận trước thuế (Mã số 01)

- Lấy từ chỉ tiêu tổng lợi nhuận kế toán trước thuế (MS 50)

trên báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh

- Nếu số liệu này là số âm (trường hợp lỗ): (…).

2. Điều chỉnh cho các khoản:

a. Khấu hao TSCĐ (Mã số 02): +- Căn cứ vào số khấu hao TSCĐ đã trích trong kỳ trên bảng

tính và phân bổ khấu hao TSCĐ và sổ kế toán các tài khoản có

liên quan.

IV. BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ

Page 88: Báo cáo tài chính

b. Các khoản dự phòng (Mã số 03): +: Căn cứ

- TK 159 “dự phòng giảm giá hàng tồn kho”,

- TK 129 “dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn”,

- TK 229 “dự phòng giảm giá đầu tư dài hạn”,

- TK 139 “dự phòng phải thu khó đòi”

đối chiếu với sổ kế toán các tài khoản có liên quan

IV. BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ

Page 89: Báo cáo tài chính

c. Lãi, lỗ chênh lệch tỷ giá hối đoái chưa thực hiện (Mã số 04)

- Lãi chênh lệch tỷ giá hối đoái chưa thực hiện: (-) hoặc

- Lỗ chênh lệch tỷ giá hối đoái chưa thực hiện: (+)

- Sổ kế toán TK “DT HĐTC” (lãi)

- Sổ kế toán TK “CP tài chính” (lỗ)

chênh lệch tỷ giá hối đoái do đánh giá lại các khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ cuối kỳ báo cáo

IV. BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ

Page 90: Báo cáo tài chính

d. Lãi, lỗ hoạt động đầu tư (Mã số 05)

- Lãi/lỗ bán bất động sản đầu tư,

- Lãi/lỗ bán các khoản đầu tư vốn (đầu tư vốn vào công

ty con, công ty liên kết, thu hồi vốn góp vào cơ sở kinh

doanh đồng kiểm soát và các khoản vốn đầu tư dài hạn

khác),

- Lãi cho vay, lãi tiền gửi, lãi/lỗ từ việc mua và bán lại

các công cụ nợ (trái phiếu, kỳ phiếu, tín phiếu);

- Cổ tức và lợi nhuận được chia từ các khoản đầu tư

vốn vào đơn vị khác (không bao gồm lãi/lỗ mua bán

chứng khoán vì mục đích thương mại).

IV. BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ

HĐ đầu tư

Phải lọai trừ

Sổ “DTHĐTC”

Sổ “CPTC”

Lãi Lỗ- +

Page 91: Báo cáo tài chính

e. Chi phí lãi vay (Mã số 06): +

- Căn cứ vào sổ kế toán tài khoản 635 “chi phí tài chính” (chi

tiết chi phí lãi vay), hoặc

- Căn cứ vào chỉ tiêu “chi phí lãi vay” trong báo cáo kết quả

hoạt động kinh doanh.

IV. BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ

Page 92: Báo cáo tài chính

BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ

Page 93: Báo cáo tài chính

3. Lợi nhuận kinh doanh trước những thay đổi vốn lưu động (Mã số 08)a. Tăng, giảm các khoản phải thu (Mã số 09)- Chênh lệch giữa số dư cuối kỳ và số dư đầu kỳ

+ Tài khoản “phải thu của khách hàng” (chi tiết “phải thu của khách hàng”),

+ Tài khoản “phải trả cho người bán” (chi tiết “trả trước cho người bán”),

+ Tài khoản “phải thu nội bộ”, “phải thu khác”, + Tài khoản “thuế GTGT được khấu trừ” + Tài khoản “tạm ứng”

IV. BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ

Page 94: Báo cáo tài chính

3. Lợi nhuận kinh doanh trước những thay đổi vốn lưu động

(Mã số 08)a. Tăng, giảm các khoản phải thu (TIẾP THEO)- Không bao gồm các khoản phải thu liên quan đến hoạt động đầu tư và hoạt động tài chính, như:

+ Phải thu về tiền lãi cho vay, + Phải thu về cổ tức và lợi nhuận được chia, + Phải thu về thanh lý, nhượng bán TSCĐ, bất động sản

đầu tư…- Số dư cuối kỳ < Số dư đầu kỳ: (+) Số dư cuối kỳ > Số dư đầu kỳ: (-)

IV. BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ

Page 95: Báo cáo tài chính

3. Lợi nhuận kinh doanh trước những thay đổi vốn lưu động

(Mã số 08)b. Tăng, giảm hàng tồn kho (Mã số 10)- Chênh lệch giữa số dư cuối kỳ và số dư đầu kỳ:

+ Các tài khoản hàng tồn kho + Không bao gồm số dư của tài khoản “dự phòng giảm giá

hàng tồn kho” + Không bao gồm số dư hàng tồn kho dùng cho hoạt động

đầu tư.- Số dư cuối kỳ < Số dư đầu kỳ: (+) Số dư cuối kỳ > Số dư đầu kỳ: (-)

IV. BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ

Page 96: Báo cáo tài chính

3. Lợi nhuận kinh doanh trước những thay đổi vốn lưu động

(Mã số 08)b. Tăng, giảm hàng tồn kho (Mã số 10)- Chênh lệch giữa số dư cuối kỳ và số dư đầu kỳ:

+ Các tài khoản hàng tồn kho + Không bao gồm số dư của tài khoản “dự phòng giảm giá

hàng tồn kho” + Không bao gồm số dư hàng tồn kho dùng cho hoạt động

đầu tư.- Số dư cuối kỳ < Số dư đầu kỳ: (+) Số dư cuối kỳ > Số dư đầu kỳ: (-)

IV. BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ

Page 97: Báo cáo tài chính

3. LNKD trước những thay đổi vốn lưu động (MS 08)c. Tăng, giảm các khoản phải trả (Mã số 11)- Chênh lệch giữa số dư cuối kỳ và số dư đầu kỳ

+ TK “PTNB” (chi tiết “phải trả cho người bán”),

+ TK “PTKH” (chi tiết “người mua trả tiền trước”),

+ TK “thuế và phải nộp nhà nước”,

+ TK “phải trả người lao động”,

+ TK “chi phí phải trả”, “phải trả nội bộ”,

+ TK “phải trả, phải nộp khác”,

+ TK “quỹ dự phòng trợ cấp mất việc làm”,

+ TK “dự phòng phải trả”.

IV. BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ

Page 98: Báo cáo tài chính

3. Lợi nhuận kinh doanh trước những thay đổi vốn lưu động

(Mã số 08)c. Tăng, giảm các khoản phải trả (tiếp theo)- Không bao gồm:

+ Các khoản phải trả về thuế TNDN phải nộp, + Các khoản phải trả về lãi tiền vay, + Các khoản phải trả liên quan đến hoạt động đầu tư (như

mua sắm, xây dựng TSCĐ, mua bất động sản đầu tư, mua các công cụ nợ…) và hoạt động tài chính (vay và nợ ngắn hạn, dài hạn)- Số dư cuối kỳ > Số dư đầu kỳ: (+) Số dư cuối kỳ < Số dư đầu kỳ: (-)

IV. BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ

KHÁC VỚI : PHẢI THU

Page 99: Báo cáo tài chính

3. Lợi nhuận kinh doanh trước những thay đổi vốn lưu động

(Mã số 08)

d. Tăng, giảm chi phí trả trước (Mã số 12)

- Chênh lệch giữa số dư cuối kỳ và số dư đầu kỳ

+ TK“chi phí trả trước ngắn hạn”

+ TK “chi phí trả trước dài hạn”

- Số dư cuối kỳ < Số dư đầu kỳ: (+)

Số dư cuối kỳ > Số dư đầu kỳ: (-)

IV. BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ

Page 100: Báo cáo tài chính

3. Lợi nhuận kinh doanh trước những thay đổi vốn lưu động

(Mã số 08)

e. Tiền lãi vay đã trả (Mã số 13): -

IV. BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ

- Số tiền lãi vay trả trước:

- Tiền lãi vay phát sinh trả trong kỳ này

- Số tiền lãi vay phát sinh trong các kỳ trước và

đã trong kỳ này

Có 111,112,113:

so với

TK 142,242,635,241,627,335,…

Page 101: Báo cáo tài chính

3. Lợi nhuận kinh doanh trước những thay đổi vốn lưu động

(Mã số 08)

f. Thuế thu nhập doanh nghiệp đã nộp (MS 14): -- So sánh:

+ Sổ kế toán các TK 111,112,113 VỚI TK 3334

IV. BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ

(phần thuế TNDN đã nộp trong kỳ báo cáo)

Page 102: Báo cáo tài chính

3. LN KD trước những thay đổi vốn l.động (MS 08)g. Tiền thu khác từ hoạt động KD (Mã số 15): +

- Ngoài các khoản đã nêu ở mã số từ 01 đến 14:

+ Tiền thu được do nhận ký cược, ký quỹ, tiền thu hồi

các khoản đưa đi ký cược, ký quỹ

+ Tiền thu từ nguồn kinh phí sự nghiệp, dự án +

Tiền được các tổ chức, cá nhân bên ngoài thưởng, hỗ trợ ghi

tăng các quỹ của doanh nghiệp.

+ Tiền nhận được ghi tăng các quỹ do cấp trên cấp hoặc

cấp dưới nộp…

IV. BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ

Page 103: Báo cáo tài chính

3. LN KD trước những thay đổi vốn l.động (MS 08)g. Tiền chi khác cho hoạt động KD (Mã số 16): -- Tiền chi khác phát sinh từ các HĐKD (ngoài MS 01–14) :

+ Tiền đưa đi ký cược, ký quỹ;

+ Tiền trả lại các khoản nhận ký cược, ký quỹ,

+ Tiền chi trực tiếp từ quỹ khen thưởng, phúc lợi;

+ Tiền chi trực tiếp từ các quỹ khác thuộc vốn chủ sở

hữu;

+ Tiền chi trực tiếp từ nguồn kinh phí sự nghiệp, kinh

phí dự án,…

Page 104: Báo cáo tài chính

II. Lập báo cáo các chỉ tiêu luồng tiền từ hoạt động đầu tư

(tương tự như: PPTT)

III. Lập báo cáo các chỉ tiêu luồng tiền từ hoạt động tài chính

(tương tự như: PPTT)

IV. BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ

Page 105: Báo cáo tài chính

IV. THUYẾT MINH BCTC

A. KHÁI NIỆM

- Dùng để mô tả mang tính tường thuật hoăc phân tích chi

tiết các thông tin số liệu đã được trình bày trong bảng cân đối

kế toán, báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh, báo cáo lưu

chuyển tiền tệ cũng như các thông tin cần thiết khác theo yêu

cầu của các chuẩn mực kế toán cụ thể.

Page 106: Báo cáo tài chính

IV. THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH

A. KHÁI NIỆM

- Bản thuyết minh báo cáo tài chính cũng có thể trình bày

những thông tin khác nếu doanh nghiệp xét thấy cần thiết cho

việc trình bày trung thực, hợp lý báo cáo tài chính.

Page 107: Báo cáo tài chính

IV. THUYẾT MINH BCTC

B. VÍ DỤ TẠI CÔNG TY VINAMILK

Page 108: Báo cáo tài chính

IV. THUYẾT MINH BCTC

B. VÍ DỤ TẠI CÔNG TY VINAMILK

Page 109: Báo cáo tài chính

IV. THUYẾT MINH BCTC

B. VÍ DỤ TẠI CÔNG TY VINAMILK

Page 110: Báo cáo tài chính

IV. THUYẾT MINH BCTC

B. VÍ DỤ TẠI CÔNG TY VINAMILK

Page 111: Báo cáo tài chính

IV. THUYẾT MINH BCTCB. VÍ DỤ TẠI CÔNG TY VINAMILK

Page 112: Báo cáo tài chính

IV. THUYẾT MINH BCTCB. VÍ DỤ TẠI CÔNG TY VINAMILK

Page 113: Báo cáo tài chính

IV. THUYẾT MINH BCTCB. VÍ DỤ TẠI CÔNG TY VINAMILK

Page 114: Báo cáo tài chính

IV. THUYẾT MINH BCTCB. VÍ DỤ TẠI CÔNG TY VINAMILK

Page 115: Báo cáo tài chính

IV. THUYẾT MINH BCTCB. VÍ DỤ TẠI CÔNG TY VINAMILK

Page 116: Báo cáo tài chính

IV. THUYẾT MINH BCTCB. VÍ DỤ TẠI CÔNG TY VINAMILK

Page 117: Báo cáo tài chính

IV. THUYẾT MINH BCTCB. VÍ DỤ TẠI CÔNG TY VINAMILK

Page 118: Báo cáo tài chính

IV. THUYẾT MINH BCTCB. VÍ DỤ TẠI CÔNG TY VINAMILK

Page 119: Báo cáo tài chính

IV. THUYẾT MINH BCTCB. VÍ DỤ TẠI CÔNG TY VINAMILK

Page 120: Báo cáo tài chính

IV. THUYẾT MINH BCTCB. VÍ DỤ TẠI CÔNG TY VINAMILK

Page 121: Báo cáo tài chính

IV. THUYẾT MINH BCTCB. VÍ DỤ TẠI CÔNG TY VINAMILK

Page 122: Báo cáo tài chính

IV. THUYẾT MINH BCTCB. VÍ DỤ TẠI CÔNG TY VINAMILK

Page 123: Báo cáo tài chính

IV. THUYẾT MINH BCTCB. VÍ DỤ TẠI CÔNG TY VINAMILK

Page 124: Báo cáo tài chính

IV. THUYẾT MINH BCTCB. VÍ DỤ TẠI CÔNG TY VINAMILK

Page 125: Báo cáo tài chính

IV. THUYẾT MINH BCTCB. VÍ DỤ TẠI CÔNG TY VINAMILK

Page 126: Báo cáo tài chính

IV. THUYẾT MINH BCTCB. VÍ DỤ TẠI CÔNG TY VINAMILK

Page 127: Báo cáo tài chính

IV. THUYẾT MINH BCTCB. VÍ DỤ TẠI CÔNG TY VINAMILK

Page 128: Báo cáo tài chính

IV. THUYẾT MINH BCTCB. VÍ DỤ TẠI CÔNG TY VINAMILK

Page 129: Báo cáo tài chính

IV. THUYẾT MINH BCTCB. VÍ DỤ TẠI CÔNG TY VINAMILK

Page 130: Báo cáo tài chính

IV. THUYẾT MINH BCTCB. VÍ DỤ TẠI CÔNG TY VINAMILK

Page 131: Báo cáo tài chính

IV. THUYẾT MINH BCTCB. VÍ DỤ TẠI CÔNG TY VINAMILK

Page 132: Báo cáo tài chính

IV. THUYẾT MINH BCTCB. VÍ DỤ TẠI CÔNG TY VINAMILK

Page 133: Báo cáo tài chính

IV. THUYẾT MINH BCTCB. VÍ DỤ TẠI CÔNG TY VINAMILK

Page 134: Báo cáo tài chính

IV. THUYẾT MINH BCTCB. VÍ DỤ TẠI CÔNG TY VINAMILK

Page 135: Báo cáo tài chính

IV. THUYẾT MINH BCTCB. VÍ DỤ TẠI CÔNG TY VINAMILK

Page 136: Báo cáo tài chính

IV. THUYẾT MINH BCTCB. VÍ DỤ TẠI CÔNG TY VINAMILK

Page 137: Báo cáo tài chính

IV. THUYẾT MINH BCTCB. VÍ DỤ TẠI CÔNG TY VINAMILK

Page 138: Báo cáo tài chính

IV. THUYẾT MINH BCTCB. VÍ DỤ TẠI CÔNG TY VINAMILK

Page 139: Báo cáo tài chính

IV. THUYẾT MINH BCTC

B. VÍ DỤ TẠI CÔNG TY VINAMILK

Page 140: Báo cáo tài chính

IV. THUYẾT MINH BCTC

Page 141: Báo cáo tài chính

IV. THUYẾT MINH BCTC

B. VÍ DỤ TẠI CÔNG TY VINAMILK

Page 142: Báo cáo tài chính

IV. THUYẾT MINH BCTC

B. VÍ DỤ TẠI CÔNG TY VINAMILK

Page 143: Báo cáo tài chính

IV. THUYẾT MINH BCTC

Page 144: Báo cáo tài chính

IV. THUYẾT MINH BCTC

Page 145: Báo cáo tài chính

IV. THUYẾT MINH BCTC

Page 146: Báo cáo tài chính

IV. THUYẾT MINH BCTC

Page 147: Báo cáo tài chính

IV. THUYẾT MINH BCTC

Page 148: Báo cáo tài chính

IV. THUYẾT MINH BCTC

Page 149: Báo cáo tài chính

IV. THUYẾT MINH BCTC

Page 150: Báo cáo tài chính

IV. THUYẾT MINH BCTC

Page 151: Báo cáo tài chính

IV. THUYẾT MINH BCTC

Page 152: Báo cáo tài chính

IV. THUYẾT MINH BCTC

Page 153: Báo cáo tài chính

IV. THUYẾT MINH BCTC

Page 154: Báo cáo tài chính

IV. THUYẾT MINH BCTC

Page 155: Báo cáo tài chính

IV. THUYẾT MINH BCTC

Page 156: Báo cáo tài chính

IV. THUYẾT MINH BCTC

Page 157: Báo cáo tài chính

IV. THUYẾT MINH BCTC

Page 158: Báo cáo tài chính

IV. THUYẾT MINH BCTC

Page 159: Báo cáo tài chính

IV. THUYẾT MINH BCTC

Page 160: Báo cáo tài chính

IV. THUYẾT MINH BCTC

Page 161: Báo cáo tài chính

IV. THUYẾT MINH BCTC

Page 162: Báo cáo tài chính

IV. THUYẾT MINH BCTC

Page 163: Báo cáo tài chính

IV. THUYẾT MINH BCTC

Page 164: Báo cáo tài chính

IV. THUYẾT MINH BCTC

Page 165: Báo cáo tài chính

IV. THUYẾT MINH BCTC