Upload
finn-potts
View
100
Download
6
Embed Size (px)
DESCRIPTION
BÁO CÁO QUẢN LÝ SỬ DỤNG TÀI SẢN VÀ THIẾT BỊ TẠI TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y TẾ CÔNG CỘNG. Đơn vị báo cáo: Phòng Quản Trị - Giáo Tài Người trình bày: Đặng Thị Huê Đoàn Duy Thành. NỘI DUNG. BÁO CÁO KẾT QUẢ KIỂM KÊ TÀI SẢN VÀ THIẾT BỊ NĂM 2009 QUY ĐỊNH QUẢN LÝ SỬ DỤNG TÀI SẢN VÀ THIẾT BỊ - PowerPoint PPT Presentation
Citation preview
BÁO CÁO QUẢN LÝ SƯ DUNG TÀI SẢN VÀ THIẾT BỊ TẠI TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y TẾ CÔNG CỘNG
BÁO CÁO QUẢN LÝ SƯ DUNG TÀI SẢN VÀ THIẾT BỊ TẠI TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y TẾ CÔNG CỘNG
Đơn vị báo cáo: Phòng Quản Trị - Giáo Tài
Người trình bày: Đặng Thị Huê
Đoàn Duy Thành
Đơn vị báo cáo: Phòng Quản Trị - Giáo Tài
Người trình bày: Đặng Thị Huê
Đoàn Duy Thành
NỘI DUNG NỘI DUNG
• BÁO CÁO KẾT QUẢ KIỂM KÊ TÀI SẢN VÀ THIẾT BỊ NĂM 2009
• QUY ĐỊNH QUẢN LÝ SƯ DUNG TÀI SẢN VÀ THIẾT BỊ
• QUY TRÌNH QUẢN LÝ SƯ DUNG TÀI SẢN VÀ THIẾT BỊ
BÁO CÁO KẾT QUẢ KIỂM KÊ TÀI SẢN VÀ THIẾT BỊ NĂM 2009BÁO CÁO KẾT QUẢ KIỂM KÊ
TÀI SẢN VÀ THIẾT BỊ NĂM 2009
1. Đối chiếu số lượng tài sản trên sổ TCKT so với thực tế kiểm kê
STT LOẠI TÀI SẢN CỐ ĐỊNHMÃ
TSCĐSL TRÊN SỔ TCKT
SL KIỂM KÊ THỰC TẾ
1 Casstte CAS 50 7
2 Máy điều hòa nhiệt độ DHO 120 117
3 Video DVD 58 12
4 Máy fax FAX 7 6
5 Máy hút ẩm HAM 19 15
6 Máy hút bụi HBU 8 3
7 Máy hủy tài liệu HTL 5 2
8 Kính hiển vi KHV 11 11
9 Máy ảnh MAN 13 3
10 Máy bơm nước MBN 21 14
11 Máy chiếu MCH 80 49
12 Máy lọc & đun nước nóng lạnh MDN 9 8
13 Máy giặt MGI 5 2
1. Đối chiếu số lượng tài sản trên sổ TCKT so với thực tế kiểm kê(tiếp theo)
STT LOẠI TÀI SẢN CỐ ĐỊNH MÃ TSCĐ SL TRÊN SỔ TCKT SL KIỂM KÊ THỰC TẾ
14 Máy in MIN 86 53
15 Máy lọc nước ? 16 ?
16 Bình nóng lạnh MNL 51 51
17 Máy phát điện MPD 3 2
18 Máy scanner MSC 4 4
19 Máy vi tính MTI 275 227
20 Máy tính xách tay MTX 20 7
21 Ổn áp OAP 25 9
22 Máy photo PTO 7 5
23 Máy đọc mã vạch QMV 2 1
24 Quạt điện thống thất QUA 251 378
25 Tăng âm TAM 256 357
26 Tủ lạnh TLA 6 3
27 Trang âm TRA 21 ?
28 Tivi TVI 45 22
29 Bộ lưu điện UPS 11 7
30 Camera CMR 20 53
31 Điện thoại DTH 40 19
32 Hệ thống mạng HTM 4186? 28?
33 Ô tô OTO 5 6
34 Thiết bị hội nghị truyền hình TSK 0 1
35 Xe đạp XED 1 0
36 Xe máy XMA 5 4
2. Danh sách TS trên sổ TCKT so với TTKK của từng phòng ban /bộ môn
Stt Tên tài sản và thiết bịMã
TSCĐTình trạng
Đơn vị sử dụng
Số lượng theo sổTCKT
Số lượngtheo kiểm kê
thực tế
1 Máy tính Compag Deskpro MTI B.M QLBV 1 0
2 Tủ các loại TCL B.M QLBV 2 5
3 Máy in (chưa xác định loại nào) MIN B.M QLBV 1 0
4 Máy in HP 1150 MIN B.M QLBV 0 1
5 UPS 1000 UPS B.M QLBV 0 1
6 Điều hòa DHO B.M QLBV 0 2
7 Máy hút ẩm HAM B.M QLBV 0 1
8 Máy chiếu VPL-C55 (Sony) MCH B.M QLBV 0 1
9 Ghế chân quỳ GCQ B.M QLBV 0 10
10 Laptop MTX hỏng, xin TL B.M QLBV 0 1
Danh sách TS trên sổ TCKT so với TTKK của từng phòng ban /bộ môn (tiếp theo)
Stt Tên tài sản và thiết bịMã
TSCĐTình trạng
Đơn vị sử dụng
Số lượng theo sổTCKT
Số lượngtheo kiểm kê
thực tế
1 Máy in 5L MIN B.M QLHT Y Tế 1 0
2 Máy ghi âm KTS Sony MAN B.M QLHT Y Tế 1 0
3 Máy ghi âm thường Sony MAN B.M QLHT Y Tế 2 0
4 Máy ảnh KTS Sony DSC-W7 MAN B.M QLHT Y Tế 1 0
5 Máy chiếu Sony LCD VPL-CS20 MCH B.M QLHT Y Tế 1 0
6 Ghế đầu cao Hòa Phát GDC B.M QLHT Y Tế 12 10
7 Máy tính Compag Deskpro (năm 2001 + năm 2003 ) MTI B.M QLHT Y Tế 2 0
8 Máy tính HP D220 MTI B.M QLHT Y Tế 0 1
1 Máy in HP 1200 MIN B.M QL Dược 1 2
2 Máy in HP 2300 MIN B.M QL Dược 2 1
3 Máy tính ĐNÁ (không rõ cấu hình) MTI B.M QL Dược 1 0
4 Tủ tài liệu các loại TCL B.M QL Dược 2 4
5 Tai nghe TSK B.M QL Dược 20 0
Stt Tên tài sản và thiết bịMã
TSCĐTình trạng
Đơn vị sử dụng Số lượng theo sổ TCKT Số lượng theo kiểm kê thực tế
1 Tivi Sony 21” TVI B.M Ngoại ngữ 4 3
2 Tivi Sony 25" TVI B.M Ngoại ngữ 1 0
3 Tivi Sony TVI B.M Ngoại ngữ 1 0
4 Ghế viện trợ trắng GVT B.M Ngoại ngữ 57 62
5 Ổn áp OAP B.M Ngoại ngữ 2 1
6 Điều hòa nhiệt độ National DHO B.M Ngoại ngữ 1 2
7 Tivi Samsung TVI B.M Ngoại ngữ 1 0
8 Đầu video các loại DVD B.M Ngoại ngữ 5 7
9 Casstte Sony CAS B.M Ngoại ngữ 3 6
10 Casstte Samsung CAS B.M Ngoại ngữ 2 0
11 Casstte National CAS B.M Ngoại ngữ 24 0
12 Casstte CAS B.M Ngoại ngữ 3 0
13 Casstte CAS B.M Ngoại ngữ 2 0
14 Máy tính xách tay Sony SZ450 MTX B.M Ngoại ngữ 1 0
15 Điện thoại DĐ nokia N95 DTH B.M Ngoại ngữ 1 0
16 Máy fax panasonic KX-FC241 FAX B.M Ngoại ngữ 1 0
17 Máy hủy tài liệu DINO Plus HTL B.M Ngoại ngữ 1 0
18 Tủ các loại TCL B.M Ngoại ngữ 7 4
19 Quạt các loại QUA B.M Ngoại ngữ 0 8
20 Bàn các loại BKH B.M Ngoại ngữ 0 18
21 Máy in 2300 MIN B.M Ngoại ngữ 0 1
22 Máy tính HP D220 MTI B.M Ngoại ngữ 0 10
23 Máy hút bụi HBU B.M Ngoại ngữ 0 1
24 Máy in 5L MIN Hỏng B.M Ngoại ngữ 0 1
25 Ghế Xuân Hòa GXH B.M Ngoại ngữ 0 28
Stt Tên tài sản và thiết bịMã
TSCĐTình trạng
Đơn vị sử dụng
Số lượng theo sổ TCKT Số lượng theo kiểm kê thực tế
1 Điện thoại di đông Nokia E71 DTH Phòng NCKH 1 0
2 Bàn các loại BKH Phòng NCKH 0 6
3 Quạt cây QUA Phòng NCKH 0 1
4 Ghế các loại GKH Phòng NCKH 0 12
5 Két sắt KSA Phòng NCKH 0 1
6 Máy in HP 1200 MIN Phòng NCKH 0 1
7 Máy ghi âm KTS + Máy ghi âm Sony MAN Phòng NCKH 0 13
1 Quạt các loại QUA Phòng QLSV 0 6
2 Điều hòa các loại DHO Phòng QLSV 0 2
3 Máy in bằng Oliverty MIN Phòng QLSV 0 1
4 Máy in HP 1200 MIN Phòng QLSV 0 1
5 Tủ các loại TCL Phòng QLSV 3 4
6 Máy hút ẩm HAM Phòng QLSV 0 1
7 Ghế chân quỳ GCQ Phòng QLSV 1 0
8 Ghế Xuân hòa GXH Phòng QLSV 0 11
9 Ghế đầu cao Hòa Phát GDC Phòng QLSV 0 1
10 Bàn máy tính BMT Phòng QLSV 3 5
11 Máy in (không xác định được loại) MIN Phòng QLSV 1 0
12 Máy tính ĐNÁ PIV 2.8 MTI Phòng QLSV 1 2
13 Máy tính HP Compag MTI Phòng QLSV 1 2
14 Máy tính Dell PIV 1.8 MTI Phòng QLSV 0 1
15 Máy tính ĐNÁ 3.0GHZ MTI Phòng QLSV 1 0
Stt Tên tài sản và thiết bịMã
TSCĐTình trạng
Đơn vị sử dụng
Số lượng theo sổTCKT
Số lượngtheo kiểm kê
thực tế
1 Quạt cây + quạt trần QUA P.ĐTSĐH 0 2
2 Két bạc (D.A Hà Lan ) KSA P.ĐTSĐH 0 1
3 Tủ sắt Hòa Phát TCL P.ĐTSĐH 2 5
4 Tủ gỗ TCL P.ĐTSĐH 0 1
5 Bàn các loại BKH P.ĐTSĐH 0 7
6 Ghế các loại GCL P.ĐTSĐH 0 13
7 Máy in HP 2015n MIN P.ĐTSĐH 0 1
8 Máy tính ĐNÁ PIV 3.0 MTI P.ĐTSĐH 3 1
9 Máy in HP 2300 MIN P.ĐTSĐH 1 0
10 Máy tính HP 7400 MTI P.ĐTSĐH 2 1
1 Ghế Hòa Phát GCL ĐTĐH+B.M PCTH 12 6
2 Quạt các loại QUA ĐTĐH+B.M PCTH 0 3
3 Điều hòa 18000BTU DHO ĐTĐH+B.M PCTH 0 2
4 Bàn các loại BKH ĐTĐH+B.M PCTH 3 9
5 Ghế xoay to GXO ĐTĐH+B.M PCTH 0 6
6 Tủ các loại TCL ĐTĐH+B.M PCTH 5 10
7 Ghế chân quỳ GCQ ĐTĐH+B.M PCTH 0 1
8 Ghế Xuân Hòa GCL ĐTĐH+B.M PCTH 0 16
9 Máy tính HP 7400 MTI ĐTĐH+B.M PCTH 2 3
10 Máy in HP 1200 MIN ĐTĐH+B.M PCTH 0 1
Stt Tên tài sản và thiết bị Mã TSCĐ Tình trạng Đơn vị sử dụng Số lượng theo sổ TCKT Số lượng kiểm kê thực tế
1 Quạt các loại QUA Trung tâm thư viện 0 22
2 Máy in laser ( ko rõ chủng loại ) MIN Trung tâm thư viện 1 0
3 Máy in HP 5500 ( năm 2002) MIN Trung tâm thư viện 1 0
4 Tay tem cảm ứng từ cho video TSK Trung tâm thư viện 1 0
5 Dây từ TSK Trung tâm thư viện 1 0
6 Tủ tài liệu kính TCL Trung tâm thư viện 1 0
7 Sách các loại SAV Trung tâm thư viện 4017 0
8 Sách tiếng Anh các loại SAN Trung tâm thư viện 189 0
9 Táp chí tiếng Anh SAN Trung tâm thư viện 5 0
10 PM cổng thông tin thư viện PME Trung tâm thư viện 1 0
11 PM thư viện điện tử PME Trung tâm thư viện 1 0
12 Hệ thống chống trộm Diolac TSK Trung tâm thư viện 1 0
13 Dây từ chống trộm gắn vào sách DSA TSK Trung tâm thư viện 5 0
14 Máy hút ẩm National CD9002 HAM Trung tâm thư viện 2 0
15 Máy in màu HP 5500 ( năm 2007 ) MIN Trung tâm thư viện 1 0
16 Máy tính HP 2710 MTI Trung tâm thư viện 3 0
17 Điều hòa Carrier 48000 BTU DHO Trung tâm thư viện 0 5
18 Máy tính Hp Compag ( bên kho đóng ) MTI Trung tâm thư viện 0 2
19 Xe chở sách TSK Trung tâm thư viện 0 1
20 Giá sách sắt 6 tầng TSK Trung tâm thư viện 0 27
1 Máy tính XT Core 2Duo T7300 (Dell) MTI Khoa KHXH -CSYT 1 0
2 Máy in HP 1200 MIN Khoa KHXH -CSYT 0 1
3 Máy in Hp 1160 MIN Khoa KHXH -CSYT 0 1
4 Máy tính Compag 5500 MTI Khoa KHXH -CSYT 0 3
5 Máy tính Compag Deskpro MTI Khoa KHXH -CSYT 1 0
6 Điều hòa DHO Khoa KHXH -CSYT 0 1
7 Bàn làm việc BKH Khoa KHXH -CSYT 5 6
Stt Tên tài sản và thiết bị Mã TSCĐ Tình trạng Đơn vị sử dụng Số lượng theo sổ TCKT Số lượng kiểm kê thực tế
1 Máy hút ẩm HAM P.TCKT 1 2
2 Máy tính Compag Deskpro MTI P.TCKT 2 1
3 Máy in HP 1200 MIN P.TCKT 2 3
4 Máy tính (năm 1994 +1995 ) MTI P.TCKT 2 0
1 Máy tính Compag D380MX MTI P,HCTH 1 0
2 Máy tính Compag Deskpro MTI P,HCTH 1 0
3 Máy in HP 1150 MIN P,HCTH 1 0
4 Máy in laser 5L MIN P,HCTH 1 0
5 Máy tính ĐNÁ MTI P,HCTH 1 0
6 Máy tính HP D220 MTI P,HCTH 0 1
7 Máy in HP 1160 MIN P,HCTH 1 0
8 Ghế chân quỳ GCQ P,HCTH 7 11
9 Điều hòa National DHO P,HCTH 0 1
1 Máy tính Compag Deskpro MTI P.TCCB 1 0
2 Máy in HP 1160 MIN P.TCCB 0 1
3 Bộ lưu điện Santak 500KVA UPS P.TCCB 1 0
4 Máy in Laser 5L MIN P.TCCB 1 0
5 Ghế xoay GXO P.TCCB 1 5
6 Máy tính ĐNÁ PIV 3.0 MTI P.TCCB 0 1
7 Máy tính HP PIV 2.2 MTI P.TCCB 0 1
8 Tủ tài liệu có két sắt TCL P.TCCB 0 1
9 Tủ gỗ kính lùa TCL P.TCCB 0 2
10 Ổn áp LIOA OAP P.TCCB 0 1
Stt Tên tài sản và thiết bị Mã TSCĐ Tình trạng Đơn vị sử dụngSố lượng theo
sổ TCKTSố lượng
kiểm kê thực tế
1 Các loại bàn BKH B.M DS & B.M SKSS&B.M DD và VSATTP 2 13
2 Ghế các loại GCL B.M DS & B.M SKSS&B.M DD và VSATTP 0 12
3 Tủ các loại TCL B.M DS & B.M SKSS&B.M DD và VSATTP 0 4
4 Máy in HP 1160 MIN B.M DS & B.M SKSS&B.M DD và VSATTP 0 1
1 Máy in HP Laser 1200 MIN B.M YHLĐ &B.M VS-SK-MT 0 1
2 Máy ảnh KTS CanonPowerShot A590 MAN B.M YHLĐ &B.M VS-SK-MT 10 0
3 Máy tính ĐNÁ 2.8 MTI B.M YHLĐ &B.M VS-SK-MT 1 0
4 Máy tính ĐNÁ 3.0 MTI B.M YHLĐ &B.M VS-SK-MT 1 0
5 Ghế chân quỳ GCQ B.M YHLĐ &B.M VS-SK-MT 1 2
6 Ghế xoay + ghế gấp Xuân Hòa GCL B.M YHLĐ &B.M VS-SK-MT 0 11
7 Tủ các loại TCL B.M YHLĐ &B.M VS-SK-MT 0 5
8 Ổn áp OAP B.M YHLĐ &B.M VS-SK-MT 0 1
9 Máy tính HP D220 MTI B.M YHLĐ &B.M VS-SK-MT 0 2
Stt Tên tài sản và thiết bị Mã TSCĐ Tình trạng Đơn vị sử dụng Số lượng theo sổ TCKT Số lượng kiểm kê thực tế
1 Điều hòa các loại DHO Khu KTX 36 26
2 Bình nóng lạnh MNL Khu KTX 44 48
3 Máy tính Compag D380MX MTI Khu KTX 2 0
4 Giướng sắt 2 tầng GSV Khu KTX 108 121
5 Ti vi ( không rõ loại nào) TVI Khu KTX 2 0
6Tủ các loại ( tủ 2 buồng +tủ sắt + tủ tài liệu cánh
mở) TCL Khu KTX 6 0
7 Giường ngủ (năm 1990 ) GKH Khu KTX 131 0
8 Giường đơn (1997 ) GKH Khu KTX 2 0
9 Giường đôi (1997) GKH Khu KTX 1 0
10 Giường sắt cá nhân (2005) TSK Khu KTX 6 0
11 Máy đun nước các loại (1995) MDN Khu KTX 4 0
12 Máy giặt Misu HM 160W MGI Khu KTX 1 0
13 Tủ lạnh Panasonuc NR-B1351 TLA Khu KTX 1 0
14 Bếp ga đôi Lamopo TSK Khu KTX 1 0
15 Ghế đầu cao Hòa Phát GDC Khu KTX 0 75
1 Quạt các loại QUA Thực địa
Chililab 3 10
2 Điện thoại Samsung T100 DTH Thực địa
Chililab 1 0
3 Máy in HP MIN Thực địa
Chililab 2 1
4 Máy in Canon MIN Thực địa
Chililab 0 1
5 Tủ các loại TCL Thực địa
Chililab 8 11
6 Máy giặt LG 7.2kg MGI Thực địa
Chililab 0 1
7 Tivi Samsung 21" TVI Thực địa
Chililab 0 1
8 Giường sắt 2 tầng GSV Thực địa
Chililab 15 1
9 Máy tính đồng bộ Dell GX260 +GX270 MTI Thực địa
Chililab 0 5
10 Máy tính chủ Dell Powedge 1600SC MTI Thực địa
Chililab 0 1
11 Điều hòa National 12000BTU DHO Thực địa
Chililab 1 0
12 Điều hòa LG DHO Thực địa
Chililab 0 3
Stt Tên tài sản và thiết bị Mã TSCĐ Tình trạng Đơn vị sử dụng Số lượng theo sổ TCKT Số lượng kiểm kê thực tế
1 Tivi JVC 21" TVI Khoa YHCS 0 1
2 Bàn các loại BKH Khoa YHCS 3 23
3 Tai nghe TSK Khoa YHCS 0 22
4Túi chườm đa năng+ nóng lạnh + cao su TSK Khoa YHCS 0 13
5 Cặp nhiệt độ thủy ngân TSK Khoa YHCS 0 18
1 Máy in HP 9000 MIN VP Chililab 0 1
2 Máy in HP 1200 MIN Hỏng VP Chililab 0 1
3 Máy in Epson 6L MIN Hỏng VP Chililab 0 1
4 Máy ảnh KTS Samsung Digimax MAN VP Chililab 1 0
5 Máy tính HP ( màn hình Dell) MTI VP Chililab 0 1
6 Máy tính ĐNÁ 3.0 Ghz MTI VP Chililab 1 0
7 Các loại tủ TCL VP Chililab 0 3
8 Ghế các loại GCL VP Chililab 0 9
Stt Tên tài sản và thiết bị Mã TSCĐ Tình trạng Đơn vị sử dụng Số lượng theo sổ TCKT Số lượng kiểm kê thực tế
1 Máy vi tính ( không rõ loại nào) MTI Khoa các KHCB 1 0
2 Máy in ( không rõ loại nào ) MIN Khoa các KHCB 1 0
3 Ghế chân quỳ GCQ Khoa các KHCB 3 10
4 Máy tính ĐNÁ PIV 3.2 MTI Khoa các KHCB 0 1
5 Máy tính dell PIV 2.2 MTI Khoa các KHCB 0 2
6 Máy tính HP 7700 MTI Khoa các KHCB 0 1
7 Máy tính HP 5100 MTI Khoa các KHCB 0 1
8 Máy tính HP 7400 MTI Khoa các KHCB 0 2
9 CPU Dell PIV 2.0 MTI Khoa các KHCB 0 1
10 Máy in Hp 2200 MIN Khoa các KHCB 0 1
11 Máy in HP 1150 MIN Khoa các KHCB 0 1
12 Máy in + fax HP M1319F MIN Khoa các KHCB 0 2
13 Máy in HP 1200 MIN Hỏng Khoa các KHCB 0 1
14 Điều hòa Panasonic 24000 BTU DHO Khoa các KHCB 0 2
15 Các loại tủ TCL Khoa các KHCB 2 9
16 Ghế xoay GXO Khoa các KHCB 15 6
17 Giá sách các loại TSK Khoa các KHCB 0 7
18 Két sắt Hòa Phát KSA Khoa các KHCB 0 1
19 Bàn máy tính màu ghi BMT Khoa các KHCB 5 4
20 Quạt trần QUA Khoa các KHCB 0 3
Stt Tên tài sản và thiết bị Mã TSCĐ Tình trạng Đơn vị sử dụng Số lượng theo sổ TCKT Số lượng kiểm kê thực tế
1 Máy tính ĐNÁ PIV 3.0 MTI Bộ phận truyền thông 0 1
2 Máy tính đồng bộ HP Duocore 1.6 MTI Bộ phận truyền thông 0 1
3 Máy tính XT HP MXT Bộ phận truyền thông 0 1
4 Máy in HP 5500 MINChuyển lên kho QTGT Bộ phận truyền thông 0 1
5 Camera CMR Bộ phận truyền thông 1 0
6 Máy ảnh Nikon MAN Bộ phận truyền thông 1 0
7 Máy tính HP Pavilon G3117L MTI Bộ phận truyền thông 1 0
8 Bàn các loại BKH Bộ phận truyền thông 0 4
9 Các loại ghế GCL Bộ phận truyền thông 0 7
1Máy đun nước nóng lạnh
Nagakawa MNL B.M Phục hồi chức năng 0 1
2 Máy tính Dell D220 MTI B.M Phục hồi chức năng 0 1
3 Ghế các loại GCL B.M Phục hồi chức năng 0 12
4 Bàn các loại BKH B.M Phục hồi chức năng 0 6
5 Các loại tủ TCL B.M Phục hồi chức năng 0 6
Stt Tên tài sản và thiết bị Mã TSCĐ Tình trạng Đơn vị sử dụng Số lượng theo sổ TCKT Số lượng kiểm kê thực tế
1 Máy in Hp 1150 MIN Trung tâm chấn thương 1 0
2 Máy in Hp 1160 MIN Trung tâm chấn thương 0 1
3 Máy chiếu Plus MCH Trung tâm chấn thương 1 0
4 Máy Fax sharp FAX Trung tâm chấn thương 1 0
5 Máy tính Dell GX MTI Trung tâm chấn thương 1 0
6 Máy in ( không rõ loại nào) MIN Trung tâm chấn thương 1 0
7 Máy tính Dell GX 280 MTI Trung tâm chấn thương 2 0
8 Ghế chân quỳ GCQ Trung tâm chấn thương 6 7
9 Tủ tài liệu có két Hòa Phát TCL Trung tâm chấn thương 2 1
10 Điều hòa National 18000BTU DHO Trung tâm chấn thương 1 0
11 Điều hòa LG 24000BTU DHO Trung tâm chấn thương 0 1
12 Máy tính HP7400 MTI Trung tâm chấn thương 5 3
13 Máy in + fax HP laser M1319F MIN Trung tâm chấn thương 1 0
14 Máy điều hòa ( không rõ loại nảo) DHO Trung tâm chấn thương 1 0
1 Máy hút ẩm (năm 1986) HAM Phòng trực điện 1 0
2Máy chiếu Slide Kodak 500 (năm
2000) MCH Phòng trực điện 1 0
3 Điều hòa National 18000 BTU (1996) DHO Phòng trực điện 1 0
4 Video Panasonic (năm 1991) VCD Phòng trực điện 1 0
5 Máy ổn áp 3pha 30KVA OAP Phòng trực điện 1 0
6 Máy khoan bê tông BOSH TSK Phòng trực điện 1 0
Stt Tên tài sản và thiết bị Mã TSCĐ Tình trạng Đơn vị sử dụng Số lượng theo sổ TCKTSố lượng
kiểm kê thực tế
1 Tủ điều khiển thiết bị LG TCL Phòng trực nước 2 0
2 Máy bơm nước 5KVA MBN Phòng trực nước 0 2
3 máy bơm nước 2KVA MBN Phòng trực nước 0 2
4 máy bơm nước 10KVA MBN Phòng trực nước 0 2
5 Máy bơm nước 13KVA (cứu hỏa) MBN Phòng trực nước 0 1
6 Máy bơm nước 2.2KVA (cứu hỏa) MBN Phòng trực nước 0 1
7 Máy bơm nước 400 W MBN cháy, xin TL Phòng trực nước 0 1
8 Máy bơm nước 600 W MBN bơm kém Phòng trực nước 0 1
9 Tủ điện cứu hỏa TSK cháy Phòng trực nước 0 2
10 Máy bơm nước MBN cháy Phòng trực nước 0 2
11 Bình nước nóng 20L MNL Phòng trực nước 0 1
12 Bình nước nóng 50L MNL cháy Phòng trực nước 0 2
13 Máy bơm nước 3 KVA (cứu hỏa ) MBN Phòng trực nước 0 2
14 Máy bơm nước (năm 1989+1990) MBN Phòng trực nước 3 0
15 Máy bơm nước 1.65KW (năm 1997) MBN Phòng trực nước 2 0
16 Máy bơm nước 400W(năm 1997) MBN Phòng trực nước 1 0
17 Máy bơm nước Pentax(năm 1996 +2005) MBN Phòng trực nước 3 0
18 Máy bơm nước (không rõ loại nào,năm 2001) MBN Phòng trực nước 1 0
19 Máy lọc nước PH02A (năm 1998) MLN Phòng trực nước 3 0
20 Máy lọc nước( năm 1996+1997+1998+1999) MNL Phòng trực nước 11 0
21 Hệ thống báo cháy 15 kênh (năm 2007) TSK Phòng trực nước 1 0
22Máy bơm điện chữa cháy (không rõ loại nào, năm
2007) MBN Phòng trực nước 1 0
23 Máy bơm bù áp lực MV400T (năm 2007) MBN Phòng trực nước 1 0
Stt Tên tài sản và thiết bị Mã TSCĐ Tình trạng Đơn vị sử dụng Số lượng theo sổ TCKTSố lượng
kiểm kê thực tế
1 Máy tính IBM (năm 2002) MTI B.M Kinh tế y tế 1 0
2 Máy in laser ( không rõ loại nào ) năm 2002 MIN B.M Kinh tế y tế 1 0
3 Máy tính Compag Deskpro (năm 2001) MTI B.M Kinh tế y tế 1 0
4 Máy in laser 1200 MIN B.M Kinh tế y tế 0 1
5 Máy in màu EPSON MIN Không sử dụng B.M Kinh tế y tế 0 1
6 Máy tính ĐNÁ 2.0GHZ MTI B.M Kinh tế y tế 0 1
7 Ổn áp 1500 OAP Không sử dụng B.M Kinh tế y tế 0 1
CÁC VẤN ĐỀ TỒN TẠI TRONG QUẢN LÝ VÀ SƯ DUNG TÀI SẢNCÁC VẤN ĐỀ TỒN TẠI TRONG QUẢN LÝ VÀ SƯ DUNG TÀI SẢNI. QUẢN LÝ TÀI SẢN VÀ THIẾT BỊ
Mỗi loại tài sản chưa có mã tài sản cụ thể nên việc quản lý không được thuận tiện và chính xác.
Công tác kiểm kê hàng năm bị ngắt quãng do đó số lượng tài sản hao hụt sẽ không kiểm soát hết được.
Số lượng tài sản trên sổ của TCKT và sổ của QTGT không khớp nhau.
Các tài sản đã thanh lý nhưng không ghi giảm trong sổ của TCKT. Do vậy số tài sản đó vẫn tồn tài trên sổ sách mà thực tế kiểm kê lại không có.
Nhiều tài sản và thiết bị mua theo nguồn vốn của dự án nhưng không báo cáo lại với phòng TCKT và QTGT
Nhiều loại tài sản và thiết bị đã quá cũ, quá niên hạn nhưng vấn phải tiếp tục sử dụng. Ví dụ: máy tính, các loại bàn ghế, …
II. SƯ DUNG TÀI SẢN VÀ THIẾT BỊ
Tài sản và thiết bị chỉ sử dụng được trong thời gian ngắn, sau đó không còn phù hợp với nhu cầu sử dụng, do đó gây lãng phí về ngân sách. Ví dụ: 612 chiếc ghế cá nhân liền bàn hiện đang để tại nóc nhà 7 tầng.
Quy trình bảo dưỡng, vệ sinh tài sản và thiết bị chưa được thực hiện tốt.
Di chuyển tài sản và thiết bị từ nơi này đến nơi khác thường không có biên bản bàn giao.
Nhiều tài sản và thiết bị không sử dụng, hoặc hỏng nhưng không được bàn giao trả lại hoặc báo thanh lý tái sản.
Nhiều loại thiết bị điện tử không được sử dụng liên tục dẫn đến hỏng hóc và thất lạc.
CÁC GIẢI PHÁP ĐỂ KHẮC PHUC TỔN TẠI TRONG QUẢN LÝ VÀ SƯ DUNG TÀI SẢN SẼ THỰC HIỆN TRONG NĂM 2010
CÁC GIẢI PHÁP ĐỂ KHẮC PHUC TỔN TẠI TRONG QUẢN LÝ VÀ SƯ DUNG TÀI SẢN SẼ THỰC HIỆN TRONG NĂM 2010
I. Quản lý tài sản và thiết bị.
Mỗi loại tài sản và thiết bị sẽ được cấp 1 mã tài sản cụ thể. Quy ước là: Mã hiệu tài sản-ĐVSD-xxxx (nếu trong 1 đơn vị có nhiều bộ phận chuyên môn). Ví dụ: GXO-004-0001 (GXO: là ghế xoay, 004: mã phòng QTGT,0001:Số thứ tự tài sản).
Mỗi phòng ban/bộ môn sẽ được cấp 1 sổ quản lý theo dõi tài sản.
Hàng năm sẽ tổng kiểm kê tài sản toàn trường 1 lần.
Phòng QTGT và phòng TCKT sẽ liên tục cập nhật việc mua mới, di chuyển, và thanh lý tài sản thông qua các biên bản bàn giao có đầy đủ chữ ký của các bên có liên quan.
Thành lập các tổ kiểm tra tài sản theo định kỳ hoặc đột xuất.
Niêm phong và điều chuyển các tài sản mà phòng ban/ bộ môn không có nhu cầu sử dụng sang nơi khác có nhu cầu.
Các biên bản bàn giao sẽ sao lưu thành 03 bản.
Tài sản dù mua bằng nguồn vốn nào cũng phải có biên bản cụ thể báo về cho TCKT và QTGT.
Việc quản lý, mua sắm, điều chuyển, thanh lý sẽ được thực hiện đúng quy trình của phòng QTGT và TCKT.
II. SƯ DUNG TÀI SẢN VÀ THIẾT BỊ
Các phòng ban/bộ môn phải thường xuyên thực hiện vệ sinh tài sản, thiết bị thường xuyên tránh hỏng hóc.
Các tài sản, thiết bị đã quá cũ, không sử dụng,hỏng hóc hoặc xin thanh lý thi cần phải làm đề nghị theo mẫu gửi phòng QTGT để giải quyết.
Cán bộ kỹ thuật sẽ thực hiện bảo dưỡng, duy tu định kỳ các thiết bị.
Lập tổ kiểm tra kỹ thuật đi kiểm tra tài sản và thiết bị theo định kỳ.
Tổ kỹ thuật phòng QTGT sẽ thực hiện việc giải quyết các đề nghị về sửa chữa thiết bị trong thời gian sớm nhất có thể.
QUY ĐỊNH VỀ QUẢN LÝ TÀI SẢN VÀ THIẾT BỊQUY ĐỊNH VỀ QUẢN LÝ TÀI SẢN VÀ THIẾT BỊ
I. Quy định về mua sắm tài sản và thiết bị Tất cả các tài sản được hình thành từ bất cứ nguồn nào: mua
sắm, dự án trang bị, quà cho tặng… cho Trường và các đơn vị là tài sản của trường.
Khi thực hiện mua sắm các loại mua sắm có đơn giá hoặc tổng giá trị từ 100 triệu đồng trở lên cho một lần mua sắm ( một gói thầu) các loại hàng hòa cùng chủng loại hoặc đồng bộ, đều phải thực hiện việc mua sắm theo các quy định tại Thông tư số 121/2000/TT-BTC ngày 29/12/2000 của BTC.
Đối với việc mua sắm có giá trị dưới 100 triệu đồng, nhà trường quyết định lựa chọn hình thức mua sắm cho phù hợp, có hiệu quả ( có thể áp dụng hình thức mua sắm trực tiếp hoặc chỉ định và chịu trách nhiệm về quyết định của mình).
II. Quy định về sửa chữa tài sản.
Việc sửa chữa tài sản và thiết bị của Trường do phòng QTGT tổ chức thực hiện trên cơ sở đề nghị của các đơn vị. Nếu giá trị sửa chữa lớn thì phải có sự phê duyệt của Lãnh đạo trường.
Phòng QTGT có trách nhiệm cùng các đơn vị kiểm tra, phát hiện kịp thời các tài sản, thiết bị hư hỏng và tổ chức sửa chữa.
Các trường hợp sửa chữa phải được CBKT của phòng QTGT lập biên bản kiểm tra, đánh giá chính xác mức độ hư hỏng và thực hiện đầy đủ các bước theo quy định.
III. Quy định về bảo dưỡng tài sản và thiết bị
Các loại tài sản phải được lập kế hoạch duy tu, bảo dưỡng định kỳ gồm: Máy tính: 6 tháng/ lần.
Máy in: 3 tháng/lần.
Máy điều hòa nhiệt độ: 6 tháng/lần.
Máy chiếu: 6 tháng/ lần
Máy nổ, máy phát điện: có thể thực hiện theo tuần.
Xe ô tô : theo quy định của nhà sản xuất xe.
Các tài sản khác: sẽ được thực hiện khi có hư hỏng xảy ra.
Phòng QTGT có trách nhiệm lập kế hoạch, tiến hành, theo dõi việc bảo dưỡng cho các thiết bị nêu trên.
Các đơn vị khác có trách nhiệm quản lý và phối hợp với phòng QTGT trong quá trình bảo dưỡng, duy tu thiết bị do đơn vị minh trực tiếp quản lý.
IV. Quy định về di chuyển, điều chuyển tài sản và thiết bị.
Các đơn vị sử dụng lập đề nghị di chuyển hoặc điều chuyển tài sản
Phòng QTGT có trách nhiệm thống kế các tài sản di chuyển và lập biên bản bàn giao cho bên giao và bên nhận tài sản.
Đối với các tài sản có giá trị lớn phải được sự phê duyệt của Lãnh đạo Trường
V. Quy định về thanh lý tài sản.
Các đơn vị sử dụng lập đề nghị thanh lý tài sản.
Phòng QTGT có trách nhiệm thống kế các tài sản thanh lý và đề xuất phương án thanh lý tài sản theo đúng quy định.
QUY TRÌNH QUẢN LÝ VÀ SƯ DUNG TÀI SẢN VÀ THIẾT BỊ QUY TRÌNH QUẢN LÝ VÀ SƯ DUNG TÀI SẢN VÀ THIẾT BỊ I. Quy trình mua sắm tài sản và thiết bị
Các đơn vị sử dụng Yêu cầu mua sắm
Phòng QTGT Tổng hợp yêu cầu/KH
Phòng QTGT/Lãnh đạo Xem xét yêu cầu hoạch kế hoạch mua sắm
Lãnh đạo TrườngPhê duyệt
Phòng QTGT Lựa chọn nhà cung ứng
Phòng TCKT Thẩm định giá
Lãnh đạo Trường Phê duyệt/Ký HĐ
Phòng QTGT Tiến hành mua sắm
Phòng QTGT,TCKT, ĐVSD Bàn giao cho ĐVSD
Phòng QTGT,TCKT Quyết toán, thanh lý HĐ
Không đồng ý
Các đơn vị sử dụng
Phòng QTGT
Phòng QTGT
Lãnh đạo Trường
Phòng QTGT
Phòng TCKT
Lãnh đạo Trường
Phòng QTGT
Phòng QTGT, ĐVSD
Phòng QTGT,TCKT
Yêu cầu sửa chữa
Xem xét mức độ hỏng, lập biên kiểm tra
Lập kế hoạch sửa
Phê duyệt
Lựa chọn nhà cung cấp/giá
Thẩm định giá
Phê duyệt/Ký HĐ
Tổ chức sửa chữa
Nghiệm thu, bàn giao
Quyết toán, thanh lý HĐ
Sửa chữa lớn
Sửa chữa nhỏ
II. Quy trình sửa chữa tài sản và thiết bị
Các đơn vị sử dụng Yêu cầu bảo dưỡng
Phòng QTGT Lựa chọn nhà cung cấp
Phòng TCKT Thẩm định
Lãnh đạo TrườngPhòng QTGT
Ký hợp đồng
Nhà cung cấpPhòng TCKT
Tiến hành bảo dưỡng
ĐVSDPhòng QTGT
Vận hành chạy thử
Phòng QTGT Tổ chức sửa chữa
Phòng QTGT,ĐVSD
Nghiệm thu, bàn giao
Phòng QTGTPhòng TCKT
Quyết toán, thanh lý HĐ
Phê duyệt
Lãnh đạo Trường
III. Quy trình bảo dưỡng tài sản và thiết bị
Lãnh đạo trường
Các đơn vị sử dụng Đề nghị thanh lý
Hội đồng thanh lý tài sản Đánh giá lại TS
Hội đồng thanh lý tài sản
Hội đồng thanh lý tài sản Báo cáo Bộ chủ quản
Hội đồng thanh lý tài sản Thông báo thanh lý TS
Hội đồng thanh lý tài sản Tổ chức bán/đấu giá
Hội đồng thanh lý tài sản Bàn giao, tổng hợp báo cáo
Thành lập HĐthanh lý TS
Họp HĐ thanh lý TS
IV. Quy trình thanh lý tài sản và thiết bị lớn
IV. Quy trình thanh lý tài sản và thiết bị nhỏ
Phòng QTGT,TCKT
Các đơn vị sử dụng Đề nghị thanh lý
Lãnh đạo Trường Phê duyệt
Phòng QTGT
Phòng QTGT Nhận đơn mua
Phòng QTGT Xét đơn mua
Lãnh đạo Trường Duyệt bán
Phòng QTGT Bàn giao
Xem xét đề nghị thanh lý TS
Thông báo thanh lý TS
Phòng QTGT Tổng hợp báo cáo