Upload
doxuyen
View
221
Download
0
Embed Size (px)
Citation preview
05/04/2017
1
Báo cáo phát triển bền vững theo GRI và các
vấn đề đầu tư nước ngoài
HCM, 31 tháng 3 năm 2017
1 Tổng quan vềPhát triển Bền vững và Báo cáo Phát triển Bền vững 1
2 Tổ chức Sáng kiến Báo cáo Toàn cầu GRI 20
3 Tổng quan về lập báo cáo phát triển bền vững dựa trên chuẩn mực của GRI
27
4 Các v ấn đề cần quan tâm khi đầu tư ra nước ngoài
T rang# Nội dung
Chương trình
05/04/2017
2
Tổng quan về Phát triển Bền vững vàBáo cáo Phát triển Bền vững
3
1
4
Phát triển bền vững. Ý nghĩa trước đây?
“Phát triển bền vững là sự phát triển đáp ứng nhu cầu của
hiện tại mà không làm tổn hại đến khả năng của các thế hệ
tương lai trong việc để đáp ứng nhu cầu riêng của họ”
(Tương lai chung của chúng ta, Báo cáo Brundtland, UN, 1987)
Ý nghĩa hiện tại là gì?
“Phát triển bền vững là chiến lược kinh doanh và công cụ phát triển giúp thúc đẩy tăng trưởng toàn diện dài hạn và lợi nhuận. Điều này đạt được bằng cách quản lý để đạt giá trị tối đa đối với tất cả các nhóm liên quan”
(Alison Ramsden, Người đi đầu về Báo cáo Phát triển bền vững & Tích hợp)
Các vấn đề phát triển bền vững đã được công nhận rộng rãi là tạo ra lợi thế cạnh tranh.
05/04/2017
3
Áp lực từ biến đổi khí hậu
Nguồn: IPCC report
Chính phủ
... do đó doanh nghiệp cần tối đa hóa lợi ích đối với
các bên liên quan đến hoạt động của doanh nghiệp
Cộng đồng địa phương Nhà đầu tư
PTBV đang trở thành lăng kính các bên liên quan đánh giá doanh
nghiệp
Người lao động
05/04/2017
4
Báo cáo PTBV là gì?
• Báo cáo PTBV là thông lệ đo lường, đánh giá và công bố các hoạt
động, các tác động kinh tế, môi trường và xã hội của doanh nghiệp.
• Báo cáo cung cấp cho các bên liên quan sự hiểu biết về các chỉ số
hoạt động then chốt, năng lực quản lý các rủi ro và các cam kết đối
với PTBV đồng thời giúp theo dõi đánh giá hoạt động của DN theothời gian.
• Sự minh bạch thông qua báo cáo giúp định hướng phát triển bền
vững của doanh nghiệp.
• Báo cáo có thể giúp các tổ chức:
• Quản lý sự thay đổi (bên trong và bên ngoài)• Xác định các giải pháp cải thiện và tối ưu việc sử dụng nguồn
lực
• Truyền thông
• Đảm bảo giấy phép hoạt động
Báo cáo Rio + 20, Tương lai chúng ta mong muốn nêu bật vai trò quan trọng của báo cáo PTBV của các
công ty, nâng cao đóng góp của khu vực tư nhân cho PTBV bằng cách tạo ra một tiêu chuẩn về trách
nhiệm và minh bạch. Kêu gọi các công ty xem xét tích hợp thông tin bền vững vào chu kỳ báo cáo của họ,
khuyến khích các hành động thúc đẩy thực hành báo cáo PTBV dựa trên các cam kết đã thông qua tại Hội
nghị thượng đỉnh của LHQ cho trách nhiệm về môi trường và xã hội.
Slide 7
Các bộ qui chuẩn hướng dẫn BCPTBV
1 Báo cáo tài chính
2Báo cáo thường niên
3 Báo cáo tổng hợp
4Báo cáo tích hợp
• Giá trị thị trường
• Rủi ro & v ấn đề không chắc
chắn
• Các thuyết minh mở rộng
• Báo cáo quản lý/MD&A
• Báo cáo lương thưởng
• Báo cáo quản trị DN
• Báo cáo của ủy ban kiểm soát
• Đo lường tài chính điều chỉnh
• Chỉ số đo lường phi tài chính
KPIs
• Báo cáo PTBV• Báo cáo trách nhiệm xã hội
• Báo cáo Cân bằng tích hợp
bao trùm toàn bộ các
nguồn lực
05/04/2017
5
Dữ liệu định lượng
Các công ty có thể lựa chọn các cấp độ báo cáo E&S khác nhau
dựa trên kinh nghiệm và độ chắc chắn của mình.
• Những thông tin trong báo cáo
được chứng nhận bởi đơn v ị độc
lập
• Tiếp cận có hệ thống để kết hợp v ới các bên có liên
quan được đề cập rõ ràng.
• Những thông tin trong báo cáo được xác nhận bởi
các bên có liên quan.
• Những thông tin E&S được báo cáo theo
khung báo cáo được công nhận trên thế
giới (v í dụ: GRI)
• Thông tin rộng rãi v ề những v ấn đề E&S
thông thường
• Những nhân tố chính để tạo nên một báo
cáo tốt đã được kết hợp trong báo cáo
E&S
• Tiếp cận một cách có hệ thống để đảm bảo
sự tham gia của các bên có liên quan liên
tục được cải tiến
• Thông tin định tính được báo cáo
• Các đo kiểm được thực hiện chủ yếu
thông qua các qui trình
• Những hoạt động chính liên quan đến
trách nhiệm xã hội v ới cộng đồng v à
môi trường
• Các quá trình v à yếu tố ảnh hưởng đến
chỉ số được đề cập chi tiết.
• Xu hướng thông tin được đề cập đến
• Các mục tiêu v à sự thụt giảm được đề
cập đến
• Những thông tin được báo cáo phản
ánh thực trang kinh doanh v à nền công
nghiệp ảnh hưởng đến các bên liên
quan.
Nguồn: GRI G3 Reporting Guidelines
Dữ liệu định tính
Xác nhận của bên liên quan
Tiếp tục cải tiến
Khung báo cáo cơ sở
Kiểm toán độc lập
Chiều sâu của báo
cáo E&S
Ví dụ về các công ty có các báo cáo E&S ở nhiều cấp độ
Dữ liệu định tính
Xác nhận của bên liên quan
Dữ liệu định lượng
Tiếp tục cải tiến
Khung báo cáo cơ sở
Kiểm toán độc lập
Chiều sâu của báo
cáo E&S
• Giải thưởng “Báo cáo xuất sắc nhất”, Giải thưởng Báo cáo Doanh nghiệp năm2011
• Sự tham gia v ới các bên liên quan v ớicác kết quả cân bằng được báo cáo
• Được báo cáo v à Kiểm toán độc lậptheo khung báo cáo được chấp nhậntoàn cầu
• Công bố báo cáo phát triển bền v ữngriêng biệt, v ào năm 2010
• Báo cáo rõ ràng v à sử dụng các tàiliệu tham khảo của GRI
• Báo cáo v ề các biện pháp tác độngđược sử dụng
• Thông tin báo cáo được xác thực v àkiểm toán độc lập
• Báo cáo minh bạch, sử dụng khung GRI• Tập đoàn Virgin: Giải thưởng “Best 1st
Time Report”; Giải thưởng Báo cáoDoanh nghiệp năm 2011
• Hầu hết các thông tin định tính đềuđược báo cáo
Nguồn: Nghiên cứu của PwC về báo cáo tính bền vững từ Tập đoàn Virgin 2010, Báo cáo quyền công dân của HP năm 2010, Báo cáo tính bền vững của P&G năm 2009, Báo cáo về tính bèn vững của Royal Dutch Shell plc năm 2010
05/04/2017
6
Xu hướng toàn cầu về báo cáo phát triển bền vững
Nguồn: http://database.globalreporting.org/
11 44 122 139 166274
373516
709
1116
1491
1818
2661
3018
3309
0
500
1000
1500
2000
2500
3000
3500
G2 G3 G4G3.1
Châu Phi5%
Châu Á25%
Châu Âu37%
Châu MỹLa tinh
16%
Bắc Mỹ13%
Châu Đại dương
4%
• Số lượng v à tỷ lệ tăng trưởng báo cáo
trên phạm v i toàn cầu cho thấy báo
cáo PTBV đã dần trở thành thông lệ
phổ biến.
• Các chính phủ các sở GDCK đang
ngày càng áp đặt các y êu cầu báo cáo
mang tính bắt buộc
Ngày càng nhiều các công ty đa quốc gia và khu vực dùng sử
dụng hướng dẫn GRI để báo cáo cho các hoạt động E&S của mình
FMCGNông nghiệp và
Lâm nghiệp
Truyền thông và
phương tiện
truyền thông
Hóa chất và Nông
trạiDịch vụ tài chính
05/04/2017
7
Tổ chức Sáng kiến Báo cáo Toàn cầu GRI
213
GRI là gì?
GRI là một tổ chức quốc tế v à độc lập giúp đỡ doanh nghiệp, chínhphủ và tổ chức hiểu và công bố mức độảnh hưởng của việc kinhdoa nh đến các vấn đềpháttriển bền vững cấp thiết như: biến đổikh í hậu, chống tham nhũng và các vấn đềkhác.
Tầm nhìn: “ một tương lai mà ở đó các vấn đề phát triển bềnvững là một phần không thể tách rời của quá trình ra quyết địnhcủa bất cứ tổ chức nào”
Sứ mệnh:Thông qua hệ thống chu ẩn mực và hệthống các bên
liên quan, trao quyền cho những người ra quyết định để thực hiệncá c hoạt động hướng đến một nền kinh tếvà thếgiới bền vững.
Phương pháp có sự tham gia của các bên liên quan
Sự tham gia của các bên liên quan trong việc soạn lập các chuẩnm ực/hướng dẫn của GRI. Các doanh nghiệp cũng được khuyếnkh ích làm việc tương tự
GRI
Doanhnghiệp
Xã hộiDânsự
Tổchứchọc
thuậtThịtrường
v ốn
Chínhphủ
Ngườilao
động
05/04/2017
8
Các quốc gia có tham chiếu đến GRI
N guồn: GRI
Các nước có tham chiếu ở thị trường vốn
Các nước có tham chiếu trong các qui định của chính phủ
Các nước có tham chiếu ở cả thị trường vốn và qui định của CP
Các sở giao dịch chứng khoán có tham chiếu GRI
N guồn: GRI
05/04/2017
9
38.000 báocáo theoGRI từhơn 90 nước trên thếgiới
N guồn: GRI
Tổng quan về lập báo cáo phát triển bềnvững dựa trên chuẩn mực GRI
318
05/04/2017
10
Chuẩn mực của GRI
• Ra đời từ 2016 như là một sự phát triển của bộ hướng dẫn G4 trước đó.
• Chính thức có hiệu lực đối với các báo cáo được lập từ 1 tháng 7 năm 2018 trở đi. Được khuyến khích áp dụng sớm.
• Bộ chuẩn mực của GRI tăng cường tính so sánh và chất lượng củacác thông tin về phát triển bền vững đảm bảo sự minh bạch hơnđối với các tác động kinh tế, môi trường và xã hội.
• Là một chuẩn mực chung được chấp nhận rộng rãi toàn cầu tạo ramột ngôn ngữ chung cho các tổ chức và các bên liên quan màthông qua đó, các tác động của tổ chức được công bố và đánh giá.
Các thay đổi chính so với G4
Cấu trúcmodule Bộ ch uẩn mực được tổ chức theo từng module với cáct iêu chuẩn có liên kết đến nhau
Format mới với các yêu cầu
rõ ràng hơn
Làm rõ nội dung
Tính linh hoạt lớn hơn và
rõ ràng hơn trong việc ai
sử dụng chuẩn mực
Biên tập lại Nội dung của G4 cũng được biên tập lại đểđảm bảo các nộidu ng được trình bày rõ ràng hơn với ngôn ngữdễhiểuhơn.
Form at phân biệt rõ ràng sự khác biệt giữa các yêu cầubắt buộc (shall trong t iếng Anh) với các khuyến nghị ( từ sh ould trongtiếng Anh) và các hướng dẫn
Cá c thuật ngữ chính của G4 đã được làm rõ hơn (ví dụđịn h nghĩa vềRanh giới…)
Đối v ới các đơn vị lập báo cáo Phù hợp với Chuẩn mựcv à đối với các đơn vị chỉ chọn lựa một vài chuẩn mựcđểbá o cáo
05/04/2017
11
Bộ chuẩn mực của GRI bao gồm:
3 chuẩn mực toàn cầu(Universal Standards) áp dụngcho tất cả các tổchức.
33 chuẩn mực liên quan đến các nộidung cụ thể và được chia làm 3 nhóm:
Kinh Tế
Môi trường
Xã hội.
Các tổchức chỉ lựa chọn và sửdụng cácchuẩn mực có liên quan dựa trên cáclĩnh vực trọng yếu.
Các chuẩn mực chung
Bao gồm các nguyên tắc báo cáo, các yêu cầu cơbản về việc sửdụng Chuẩn mực cho các báo cáo phát triển bền vững và chi tiết vềv iệc sửdụng các chuẩn mực như thế nào.
Bao gồm toàn bộcác chuẩn mực về công bố thông tin theo tiêuchuẩn chung của G4. Đây là các nội dung tổng thể liên quan đếnngành nghề, chiến lược kinh doanh, qui m ô, tổchức, sản phẩm và
cách thức tiếp cận của tổchức đối với vấn đề v ề phát triển bềnvững.
Bao gồm toàn bộcác chuẩn mực hướng dẫn công bố thông tin vềphương pháp quản lý của doanh nghiệp nói chung về vấn đề pháttriển bền vững và đối với riêng các lĩnh vực trọng yếu.
Áp dụngđối với tất cả các tổ chức
05/04/2017
12
Các chuẩn mực vềKinh tế
Áp dụng có lựa chọn tùy theo tổchức
GRI 2 01: Các hoạt động kinh tế
GRI 2 02: Sựhiện diện trên thị trường
GRI 2 03: Các tác động kinh tếgián tiếp
GRI 2 04: Thông lệmua sắm
GRI 2 05: Chống tham nhũng
GRI 2 06: Các hành vi hạn chế cạnh tranh
Các chuẩn mực vềMôi trường
Áp dụng có lựa chọn tùy theo tổchức
GRI 3 01: Nguyên vật liệu
GRI 3 02: Năng lượng
GRI 3 03: Nước
GRI 3 04: Đa dạng sinh học
GRI 3 05: Khí thải
GRI 3 06: Nước thải và chất thải
GRI 3 07: Tuân thủmôi trường
GRI 3 08: Đánh giá nhà cung cấp vềmôi trường
05/04/2017
13
Các chuẩn mực vềXã hội
Áp dụng có lựa chọn tùy theo tổchức
GRI 401 : Công v iệc
GRI 402: Mối quan hệ l ao động
GRI 403: An toàn và Sức khỏe nghề nghiệp
GRI 404: Gi áo dục v à Đào tạo
GRI 405: Đa dạng v à cơ hội công bằng
GRI 406: Không phân biệt
GRI 407 : Tự do l ập hội và thỏa ước tập thểGRI 408: Lao động trẻ em
GRI 409: Lao động bắt buộc và cưỡng bức
GRI 41 0: Các phương thức bảo v ệ tài sản
GRI 41 1 : Quy ền của người bản địaGRI 41 2: Đánh gi á về nhân quyền
GRI 41 3: Cộng đồng địa phương
GRI 41 4: Đánh gi á nhà cung cấp về x ã hội
GRI 41 5: Chí nh sách cộng đồng
GRI 41 6: An toàn và sức k hỏe của khách hàng
GRI 41 7 : Mar k eting và nhãn sản phẩm
GRI 41 8: Tí nh r iêng tư của khách hàng
GRI 41 9: Tuân thủ về k inh tế x ã hội
Quy trình Báo cáo theo GRI
26
05/04/2017
14
Các vấn đề cần quan tâm khi đầu tư ra nước ngoài
427
Các tác động chính đối với ngành Nông nghiệp
• Đà o tạo• V iệc làm• Sức khỏe và an toàn lao động• Điều kiện làm việc• Nh ân quyền• Cộng đồng địa phương• Tuân thủ với các qui định địa
phương• Lợi ích kinh tếxã hội• La o động nhập cư• La o động trẻ em• Tham nhũng• Quyền của người dân bản địa• Quyền sử dụng đất• Gắn nhãn sản phẩm
• Cá c số liệu về sản xuất (sốlượng, giá trị, thu nhập…)
• Hỗ trợcủa chính phủ• Tá c động kinh tế• Hỗ trợcộng đồng• Mu a sắm
• Hiệu quả của việc sử dụng nước• Chất lượng nước• Qu ản lý và chất lượng đất• Cỏ dại v à chất lượng đất• Hiệu quả sử dụng phân bón• Hiệu ứng khí nhà kính• Biến đổi Gien• Qu ản lý và bảovệđa dạng sinh
học• Thực hành nông nghiệp• Cá c chuẩn mực vềgiống• Cá c chuẩn mực vềnông nghiệp
v à chứng nhậnNguồn: theo khảo sát của GRI năm 2013 “What do stakeholders
want to know?”
05/04/2017
15
Một số chuẩn mực có liên quan của GRI
Số hiệu Tên
GRI 201 Hoạt động Kinh tế
GRI 303 Nước
GRI 304 Đa dạng sinh học
GRI 306 Nước thải và chất thải
GRI 408 Lao động trẻ em
GRI 409 Lao động cưỡng bức
GRI 411 Quyền của người bản địa
GRI 413 Cộng đồng địa phương
GRI 419 Tuân thủ các vấn đề về kinh tế xã hội
Tham khảo tàiliệu phát ngoài
THANK YOU.ANY QUESTIONS?