Upload
tranhuong
View
225
Download
0
Embed Size (px)
Citation preview
CÂU HỎI ĐÓNG (CLOSE-END QUESTIONS)
Câu trả lời cho sẵn.
Chọn một hay nhiều câu trả lời
Bạn đã từng uống cà phê
hòa tan chưa?
Rồi
Chưa
Bạn thường mua cà phê
hòa tan ở đâu?
Cửa hàng tạp hóa
Siêu thị
Đại lý cà phê
CÂU HỎI MỞ (OPEN-ENDED QUESTIONS)
Câu trả lời không cho sẵn
Bạn uống cà phê vào dịp nào và với ai?
Tại sao bạn thích uống cà phê?
………….
CÁC DẠNG CÂU HỎI ĐỊNH TÍNH
Câu hỏi: có/không (yes/no question)
Câu hỏi: tự liệt kê
Câu hỏi: tại sao?
CÁC DẠNG CÂU HỎI ĐỊNH LƯỢNG
(VỚI THANG ĐO THỨ BẬC)
Câu: Bạn hãy xếp thứ tự mức độ ảnh hưởng đến quyết định mua hàng của
bạn theo nguyên tắc yếu tố nào quan trọng nhất đánh số 1, kém hơn đánh
số 2, và tiếp tục giảm dần đến ít quan trọng nhất đánh số 5
Giá ……………
Bao bì đẹp …………...
Bày bán khắp nơi …………...
Quảng cáo hấp dẫn …………...
Bạn bè giới thiệu ……………
KẾT QUẢ
STT Giá BB
đẹp
Bán khắp
nơi
Quảng
cáo
Bạn bè
giới thiệu
S1 1 3 4 2 5
S2 1 4 2 5 3
S3 1 4 3 2 5
S4 2 1 3 4 5
S5 1 3 5 2 4
Tổng 6 15 17 15 22
KIỂM ĐỊNH FRIEDMAN (F)
Trong đó:
j là số người khảo sát
p là số sản phẩm hoặc các yếu tố khảo sát
Ri là tổng hạng
Công thức:
KẾT QUẢ
So sánh Ftest với khi-bình phương (Bảng 11, phụ lục 2):
Nếu Ftest ≥ χ tra bảng cho thấy có một sự khác biệt thực sự tồn tại
giữa các sản phẩm khảo sát (hoặc các yếu tố) với mức ý nghĩa
=0.05
Nếu Ftest < χ tra bảng cho thấy không tồn tại sự khác biệt có nghĩa
giữa các sản phẩm khảo sát (hoặc các yếu tố) mức ý nghĩa =0.05
LSRD - LEAST SIGNIFICANT RANKED DIFFERENCE
LSRD là sự khác nhau nhỏ nhất có nghĩa.
Công thức:
Trong đó:
z = 1.96 được lấy từ phân bố chuẩn 2 đuôi với độ rủi ro = 5%
j là số người khảo sát
p là số sản phẩm khảo sát (yếu tố)
BÀI TẬP
Tính F (Friedman)
STT Giá BB
đẹp
Bán khắp
nơi
Quảng
cáo
Bạn bè
giới thiệu
S1 1 3 4 2 5
S2 1 4 2 5 3
S3 1 4 3 2 5
S4 2 1 3 4 5
S5 1 3 5 2 4
Tổng 6 15 17 15 22
CÂU HỎI ĐỊNH LƯỢNG
(VỚI THANG ĐO LIÊN TỤC)
Bạn hãy cho điểm (theo thang điểm bên dưới) các sản phẩm sau đây
dựa vào mức độ yêu thích của bạn:
Xá xị Chương Dương
Xá xị Mirinda
Xá xị Fanta
Xá xị Bidrico
a: số sản phẩm khảo sát
s: số người khảo sát
BẢNG ANOVA CỦA PHÂN TÍCH PHƯƠNG SAI THEO MỘT YẾU TỐ
(ONE WAY WITHIN SUBJECT)
SO SÁNH F TÍNH VỚI F TRA BẢNG
Tra bảng phân bố F (Bảng 12, phụ lục 2) ứng với bậc tự do của sản phẩm và
bậc tự do của sai số (phần dư) và so sánh giá trị F tính
Nếu Ftính ≥ Ftra bảng : Chấp nhận giả thuyết HA
Nếu Ftính < Ftra bảng : Chấp nhận giả thuyết H0
Có 2 giả thuyết:
- H0 (null hypothesis): không có sự khác biệt giữa các sản phẩm (thương hiệu).
- HA (Alternative hypothesis): có sự khác biệt đáng kể giữa các sản phẩm (thương
hiệu).
TÍNH LSD - LEAST SIGNIFICANT DIFFERENCE
t là giá trị tới hạn t cho phép kiểm định hai phía (tra bảng 10, phụ lục 2) ứng với bậc tự
do của sai số.
Nếu hiệu số giá trị trung bình nhỏ hơn giá trị LSD thì giữa 2 sản phẩm đó không khác
nhau ở mức ý nghĩa 5%.
Nếu hiệu số giá trị trung bình lớn hơn giá trị LSD thì giữa 2 sản phẩm đó có sự khác nhau
có nghĩa ở mức ý nghĩa 5%.