64
Trường Đại học Công nghiệp TP.HCM Bài tập toán cao cấp A3

Bài tập toán cao cấp A3trantuananhlikemysite.weebly.com/uploads/7/4/0/5/7405544/...Bài tập toán cao cấp A3 Mục lục 1 Vi phân hàm nhiều biến 3 1.1 Vi phân cấp

  • Upload
    dodiep

  • View
    226

  • Download
    1

Embed Size (px)

Citation preview

Trường Đại học Công nghiệp TP.HCM

Bài tập toán cao cấp A3

Mục lục

1 Vi phân hàm nhiều biến 3

1.1 Vi phân cấp 1, cấp 2 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 3

1.2 Cực trị tự do . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 5

1.3 Cực trị có điều kiện . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 9

2 Tích phân bội hai 11

3 Tích phân bội ba 24

4 Tích phân đường 31

4.1 Tích phân đường loại một . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 31

4.2 Tích phân đường loại hai . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 35

5 Phương trình vi phân 43

5.1 Phương trình vi phân cấp I . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 43

5.2 Phương trình vi phân cấp II . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 51

6 Tích phân mặt 56

6.1 Tích phân mặt loại 1 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 56

6.2 Tích phân mặt loại 2 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 60

2

Chương 1

Vi phân hàm nhiều biến

1.1 Vi phân cấp 1, cấp 2

Câu 1. Cho hàm số z D f .x; y/ D e2xC3y , chọn đáp án đúng

A. z.n/xn D 5ne2xC3y . B. z

.n/xn D 2ne2xC3y .

C. z.n/xn D 3ne2xC3y . D. z

.n/xn D e2xC3y .

Câu 2. Cho hàm số z D f .x; y/ D cos.xy/, chọn đáp án đúng

A. z.n/yn D yn cos.xy C n�

2/ . B. z

.n/yn D xn cos.xy C n�

2/ .

C. z.2n/xnyn D .xy/n cos.xy C n�

2/. D. z

.2n/xny D ynx cos.xy C n�

2/.

Câu 3. Cho hàm số z D f .x; y/ D exCy , chọn đáp án đúng

A. z.nCm/ynxm D z

.n/yn C z

.m/xm . B. z

.nCm/ynxm D z

.n/yn :z

.m/xm .

C. z.nCm/ynxm D z

.n/yn . D. z

.nCm/ynxm D �z

.m/ym :z

.n/xn .

Câu 4. Cho hàm số z D f .x; y/ D sin.x C y/, chọn đáp án đúng

A. z.6/

x3y3 D sin.x C y/. B. z.6/

x3y3 D cos.x C y/ .

C. z.6/

x3y3 D � sin.x C y/. D. z.6/

x3y3 D � cos.x C y/.

Câu 5. Cho hàm số z D f .x; y/ D x20 C y20 C x10y11, chọn đáp án đúng

A. z.22/

x3y19 D z.22/

y3x19 D 1. B. z.22/

x7y15 D z.22/

y6x16 D 0 .

C. z.22/

x13y9 D z.22/

y6x16 D 2 . D. z.22/

x11y11 D z.22/

y11x11 D 3.

Câu 6. Cho hàm số z D f .x; y/ D xy C y cos x C x sin y, chọn đáp án đúng

A. z.4/

xyx2 D 0 . B. z.4/

xyx2 D cos x .

C. z.4/

xyx2 D sin x . D. z.4/

xyx2 D 1.

Câu 7. Cho hàm số z D f .x; y/ D xey . chọn đáp án đúng

3

A. z.5/

y4xD 0. B. z

.5/

y4xD 1 .

C. z.5/

y4xD x . D. z

.5/

y4xD ey .

Câu 8. Cho hàm số z D f .x; y/ D ey ln x, chọn đáp án đúng

A. z.4/

yxy2 D ey . B. z.4/

yxy2 D ey

x.

C. z.4/

yxy2 D �ey

x. D. z

.4/

yxy2 D 1x.

Câu 9. Cho hàm số z D f .x; y/ D exy , chọn đáp án đúng

A. z.5/

x5 D y5exy . B. z.5/

x5 D x5exy .

C. z.5/

x5 D exy . D. z.5/

x5 D 0.

Câu 10. Tìm đạo hàm riêng cấp hai z2xx của hàm hai biến z D xey C y2 C y sin x

A. z2xx D �y sin x. B. z2

xx D ey � y sin x .

C. z2xx D ey C y cos x . D. z2

xx D y sin x.

Câu 11. Tìm vi phân cấp một của hàm z D x2 C 4y

A. dz D 2xdx C 4ydy. B. dz D 2xdx C 4y ln 4dy.

C. dz D 2xdx C y4y�1dy. D. dz D 2xdx C y4y ln 4dy.

Câu 12. Tìm vi phân cấp một của hàm z D ln�p

x � y�

A. dz D dx � dy

x � y. B. dz D dy � dx

x � y. C. dz D dx � dy

2.x � y/. D. dz D dy � dx

2.x � y/.

Câu 13. Tìm vi phân cấp một của hàm z D arctan.y � x/

A. dz D dx C dy

1 C .x � y/2.B. dz D dx � dy

1 C .x � y/2. C. dz D dy � dx

1 C .x � y/2. D. dz D �dx � dy

1 C .x � y/2.

Câu 14. Tìm vi phân dz của hàm z D x2 � 2xy C sin.xy/

A. dz D .2x � 2y C y cos.xy//dx.

B. dz D .�2x C x cos.xy//dy.

C. dz D .2x � 2y C y cos.xy//dx C .�2x C x cos.xy//dy.

D. dz D .2x � 2y C cos.xy//dx C .�2x C cos.xy//dy.

Câu 15. Tính vi phân cấp 2 của hàm z D sin2x C ey2

A. d 2z D 2 sin xdx2 C 2yey2

dy2. B. d 2z D 2 cos 2xdx2 C ey2

.4y2 C 2/dy2.

C. d 2z D �2 cos 2xdx2 C 2yey2

dy2. D. d 2z D cos 2xdx2 C ey2

dy2.

Câu 16. Tìm đạo hàm riêng cấp hai z00xx của hàm hai biến z D xey C y2 C y sin x

A. z00xx D �y sin x. B. z00

xx D y sin x.

C. z00xx D ey C y cos x. D. z00

xx D ey � y sin x.

4

Câu 17. Cho hàm hai biến z D exC2y . Kết quả nào sau đây đúng?

A. z00xx D exC2y . B. z00

yy D 4:exC2y .

C. z00xy D 2:exC2y . D. Các kết quả trên đều đúng..

Câu 18. Tìm vi phân cấp hai d 2z của hàm hai biến z D y ln x: Biết x; y là các biến độc lập.

A. d 2z D 1

ydxdy C x

y2dy2. B. d 2z D 2

xdxdy � y

x2dx2.

C. d 2z D 2

ydxdy C x

y2dy2. D. d 2z D 1

xdxdy � y

x2dy2.

Câu 19. Tìm vi phân cấp hai d 2z của hàm hai biến z D x2 C xsin2y: Biết x; y là các biến độc

lập.

A. d 2z D 2 cos 2ydxdy � 2x sin 2ydy2. B. d 2z D 2dx2 C 2 sin 2ydxdy C 2x sin 2ydy2.

C. d 2z D 2dx2 � 2sin2ydx2 � 2x cos 2ydy2. D. d 2z D 2dx2 C 2 sin 2ydxdy C 2x cos 2ydy2.

Câu 20. Tìm vi phân cấp hai d 2z của hàm hai biến z D x2 C xcos2y: Biết x; y là các biến độc

lập.

A. d 2z D 2 cos 2xdxdy � 2x sin 2ydy2. B. d 2z D 2dx2 C 2 sin 2ydxdy C 2x sin 2ydy2.

C. d 2z D 2dx2 � 2 sin 2ydxdy � 2x cos 2ydy2. D. d 2z D 2dx2 � 2 sin 2ydxdy C 2x cos 2ydy2.

Câu 21. Tìm vi phân cấp hai của hàm hai biến z D x2y3: Biết x; y là các biến độc lập.

A. d 2z D 2y3dx2 C 12xy2dxdy C 6x2ydy2. B. d 2z D 2y3dx2 � 12xy2dxdy C 6x2ydy2.

C. d 2z D y3dx2 C 6x2ydy2. D. d 2z D .2xy3dx C 3x2y2dy/2.

Câu 22. Tìm vi phân cấp hai của hàm hai biến z D sin.x C y/ C cos.x C y/: Biết x; y là các biến

độc lập.

A. d 2z D�

dx2 C dxdy C dy2�

Œsin.x C y/ C cos.x C y/�.

B. d 2z D�

dx2 C 2dxdy C dy2�

Œ� sin.x C y/ C cos.x C y/�.

C. d 2z D�

dx2 C 2dxdy C dy2�

Œ� sin.x C y/ � cos.x C y/�.

D. d 2z D�

dx2 C 2dxdy C dy2�

Œsin.x C y/ C cos.x C y/�.

1.2 Cực trị tự do

Câu 23. Cho hàm f(x,y) có các đạo hàm riêng liên tục đến cấp hai tại điểm dừng M.x0I y0/. Đặt

A D f 00xx.x0; y0/; B D f 00

xy.x0; y0/; C D f 00yy.x0; y0/, � D B2 � AC . Khẳng định nào sau đây

đúng?

A. Nếu � < 0 và A > 0 thì f đạt cực đại tại M.

B. Nếu � < 0 và A < 0 thì f đạt cực đại tại M.

5

C. Nếu � > 0 và A > 0 thì f đạt cực tiểu tại M.

D. Nếu � > 0 và A < 0 thì f đạt cực tiểu tại M.

Câu 24. Cho hàm z D x2 � 2x C y2. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. z đạt cực đại tai M(1, 0). B. z đạt cực tiểu tại M(1, 0).

C. z có một cực đại và một cực tiểu. D. z không có cực trị.

Câu 25. Cho hàm z D x4 � 8x2 C y2 C 5. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. z đạt cực đại tại I(0, 0). B. z đạt cực tiểu tại J(-2, 0) và K(2, 0).

C. z chỉ có hai điểm dừng là I(0, 0) và K(2, 0). D. z không có cực trị.

Câu 26. Cho hàm z D x2 � 2xy C 1. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. z đạt cực đại tai M(0, 0). B. z đạt cực tiểu tại M(0, 0).

C. z có một cực đại và một cực tiểu. D. z có một điểm dừng là M(0, 0).

Câu 27. Cho hàm z D x2 C xy C y2. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. z đạt cực đại tại O(0, 0). B. z không có cực trị.

C. z đạt cực tiểu tại O(0, 0). D. Các khẳng định trên sai.

Câu 28. Cho hàm z D x2 � y2 C 2x � y C 1. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. z đạt cực đại tại M�

�1; �12

. B. z đạt cực tiểu tại M�

�1; �12

.

C. z không có cực trị. D. Các khẳng định trên sai.

Câu 29. Cho hàm z D x3 C 27x C y2 C 2y C 1. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. z có hai điểm dừng. B. z có hai cực trị.

C. z có một cực đại và một cực tiểu. D. z không có cực trị.

Câu 30. Cho hàm z D 2x2 � 6xy C 5y2 C 4. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. z đạt cực đại tại M(0, 0). B. z đạt cực tiểu tại M(0, 0).

C. z không có cực trị. D. z có một cực đại và một cực tiểu.

Câu 31. Cho hàm z D x3 C y3 � 12x � 3y. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. z đạt cực đại tại M(2, 1). B. z đạt cực tiểu tại N(-2, 1).

C. z có đúng 4 điểm dừng. D. z có đúng 2 điểm dừng.

Câu 32. Cho hàm z D x4 � y4 � 4x C 32y C 8. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. z đạt cực đại tại M(1, 2). B. z đạt cực tiểu tại M(1, 2).

C. z không có điểm dừng. D. z không có điểm cực trị.

Câu 33. Cho hàm z D 3x2 � 12x C 2y3 C 3y2 � 12y. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. z có một cực đại và một cực tiểu. B. z chỉ có một điểm cực đại.

6

C. z không có điểm dừng. D. z chỉ có một cực tiểu.

Câu 34. Cho hàm z D x3 � y2 � 3x C 6y. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. z đạt cực đại tại M(1, 3). B. z đạt cực tiểu tại N(-1, 3).

C. z có hai điểm dừng. D. Các khẳng định trên đều đúng.

Câu 35. Cho hàm z D x6 � y5 � cos2x � 32y. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. z đạt cực đại tại M(0, 2). B. z đạt cực tiểu tại N(0, -2).

C. z không có điểm dừng. D. z có một cực đại và một cực tiểu.

Câu 36. Cho hàm z D x2 � 4x C 4y2 � 8y C 3. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. z đạt cực tiểu tại M(2, 1). B. z đạt cực đại tại M(2, 1).

C. z có một điểm dừng là N(1, 2). D. z không có cực trị.

Câu 37. Cho hàm z D �x2 C 4xy � 10y2 � 2x C 16y. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. z đạt cực tiểu tại M(1, 1). B. z đạt cực đại tại M(1, 1).

C. z đạt cực tiểu tại N(-1, -1). D. z đạt cực đại tại N(-1, -1).

Câu 38. Cho hàm z D x3 � 2x2 C 2y3 C 7x � 8y. Khẳng định nào sua đây đúng?

A. z có 4 điểm dừng. B. z không có điểm dừng.

C. z có điểm dừng nhưng không có cực trị. D. z có hai cực đại và hai cực tiểu.

Câu 39. Cho hàm z D �2x2 � 2y2 C 12x C 8y C 5. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. z đạt cực tiểu tại M(0, 0). B. z đạt cực đại tại M(0, 0).

C. z có điểm dừng nhưng không có cực trị. D. z không có điểm dừng.

Câu 40. Cho hàm z D �3x2 C 2ey � 2y C 3. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. z đạt cực tiểu tại M(0, 0). B. z đạt cực đại tại M(0, 0).

C. z có điểm dừng nhưng không có cực trị. D. z không có điểm dừng.

Câu 41. Cho hàm z D x2 � y � ln jyj � 2. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. z đạt cực tiểu tại M(0, -1). B. z đạt cực đại tại M(0, -1).

C. z luôn có các đạo hàm riêng trên R. D. z có điểm dừng nhưng không có cực trị.

Câu 42. Cho hàm z D 3x3 C y2 � 2x2 C 2x C 4y C 2. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. z có 4 điểm dừng. B. z không có điểm dừng.

C. z đạt cực tiểu tại M(-1, -2). D. z đạt cực đại tại M(-1, -2).

Câu 43. Cho hàm z D �2x2 C 8x C 4y2 � 8y C 3. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. z đạt cực tiểu tại M(2, 1). B. z đạt cực đại tại M(2, 1).

7

C. z có một điểm dừng là N(1, 2). D. z không có cực trị.

Câu 44. Cho hàm z D x2 C 4xy C 10y2 C 2x C 16y. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. z đạt cực đại tại M(-1, 1). B. z đạt cực tiểu tại M(-1, 1).

C. z đạt cực đại tại N(1, -1). D. z đạt cực tiểu tại N(1, -1).

Câu 45. Cho hàm z D x3 � 2x2 C 2y3 C x � 8y. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. z có 4 điểm dừng. B. z không có điểm dừng.

C. z có điểm dừng nhưng không có cực trị. D. z có hai cực đại và hai cực tiểu.

Câu 46. Cho hàm z D �x2 C 2y2 C 12x C 8y C 5. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. z đạt cực tiểu tại M(6, 2). B. z đạt cực đại tại M(6, 2).

C. z có điểm dừng nhưng không có cực trị. D. z không có điểm dừng.

Câu 47. Cho hàm z D x:ey C x3 C 2y2 � 4y. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. z đạt cực tiểu tại M(0, 1). B. z đạt cực đại tại M(0, 1).

C. z có điểm dừng nhưng không có cực trị. D. z không có điểm dừng.

Câu 48. Cho hàm z D 2x2 � 4x C sin y � y=2 với x 2 R; �� < y < � . Khẳng định nào sau đây

đúng?

A. z đạt cực đại tại M .1; �=3 /. B. Z đạt cực tiểu tại M .1; ��=3 /.

C. Z đạt cực tiểu tại M .1; �=3 /. D. Z có một điểm cực đại và một điểm cực tiểu.

Câu 49. Cho hàm z D ln x � x C ln jyj � y2=2. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. z không có cực trị. B. z có hai điểm cực đại.

C. z có hai điểm cực tiểu. D. z có một điểm cực đại và một điểm cực tiểu.

Câu 50. Cho hàm z D xy.3 � x � y/. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. z đạt cực tiểu tại A(1,1), đạt cực đại tại các điểm B(1,0), C(0,1) và không đạt cực trị tại

D(0,0) .

B. z đạt cực đại tại A(1,1), đạt cực đại tại các điểm B(3,0), C(0,3) và không đạt cực trị tại

D(0,0).

C. z đạt cực đại tại A(1,1) và không đạt cực trị tại các điểm B(3,0), C(0,3), D(0,0).

D. z đạt cực đại tại A(1,1) và đạt cực tiểu tại các điểm B(3,0), C(0,3), D(0,0).

8

1.3 Cực trị có điều kiện

Câu 51. Tìm cực trị của hàm z D ln.x2 � 2y/ với điều kiện x � y � 2 D 0. Khẳng định nào sau

đây đúng ?

A. z đạt cực đại tại M(1, -1). B. z đạt cực tiểu tại M(1, -1).

C. z không có cực trị. D. Các khẳng định trên đều sai.

Câu 52. Tìm cực trị của hàm z D lnˇ

ˇ1 C x2yˇ

ˇ với điều kiện x � y � 3 D 0. Khẳng định nào sau

đây đúng ?

A. z không có cực trị.

B. z có hai điểm dừng là A(0, -3) và D(3, 0).

C. z đạt cực đại tại A(0, -3) và B(2, -1).

D. z đạt cực tiểu tại A(0, -3) và đạt cực đại tại B(2, -1).

Câu 53. Tìm cực trị của hàm z D x2.y � 1/ � 3x C 2 với điều kiện x � y C 1 D 0. Khẳng định

nào sau đây đúng ?

A. z đạt cực đại tại A(-1, 0) và B(1, 2).

B. z đạt cực tiểu tại A(-1, 0) và B(1, 2).

C. z đạt cực tiểu tại A(-1, 0) và đạt cực đại tại B(1, 2).

D. z đạt cực đại tại A(-1, 0) và đạt cực tiểu tại B(1, 2).

Câu 54. Tìm cực trị của hàm z D 2x2 C y2 � 2y � 2 với điều kiện �x C y C 1 D 0. Khẳng định

nào sau đây đúng ?

A. z đạt cực tiểu tại A .2=3I �1=3 /.

B. z đạt cực đại tại A .2=3I �1=3 /.

C. z đạt cực đại tại M(1, 0) và N .1=3I �2=3 /.

D. z đạt cực tiểu tại M(1, 0) và N .1=3I �2=3 /.

Câu 55. Tìm cực trị của hàm z D x2.y C 1/ � 3x C 2 với điều kiện x C y C 1 D 0. Khẳng định

nào sau đây đúng ?

A. z đạt cực đại tại A(-1, 0) và B(1, -2).

B. z đạt cực tiểu tại A(-1, 0) và B(1, -2).

C. z đạt cực tiểu tại A(-1, 0) và đạt cực đại tại B(1, -2).

D. z không có cực trị.

Câu 56. Tìm cực trị của hàm z D x3=3 � 3x C y với điều kiện �x2 C y D 1. Khẳng định nào

sau đây đúng ?

9

A. z đạt cực đại tại M(-3, 10) và N(1, 2).

B. z đạt cực tiểu tại M(-3, 10) và N(1, 2).

C. z đạt cực đại tại M(-3, 10) và cực tiểu tại N(1, 2).

D. Các khẳng định trên sai.

10

Chương 2

Tích phân bội hai

Câu 57. Xác định cận của tích phân I D’

D

f .x; y/dxdy trong đó D là miền giới hạn bởi các

đường y D x C x2; y D 2x.

A. I D0R

�1

dxx2CxR

2x

f .x; y/dy. B. I D0R

�2

dx2xR

x2Cx

f .x; y/dy.

C. I D1R

0

dxx2CxR

2x

f .x; y/dy. D. I D1R

0

dx2xR

x2Cx

f .x; y/dy.

Câu 58. Xác định cận của tích phân I D’

D

f .x; y/dxdy trong đó D là miền giới hạn bởi các

đường y D 3x; y D x2.

A. I D3R

0

dxx2R

3x

f .x; y/dy. B. I D9R

0

dx3xR

x2

f .x; y/dy.

C. I D9R

0

dy

py

R

y=3

f .x; y/dx. D. I D3R

0

dy

py

R

y=3

f .x; y/dx.

Câu 59. Xác định cận của tích phân I D’

D

f .x; y/dxdy trong đó D là miền giới hạn bởi các

đường y D 2x2 � x; y D x2 C 2x C 4.

A. I D4R

�1

dx2x2�x

R

x2C2xC4

f .x; y/dy. B. I D�1R

�4

dxx2C2xC4

R

2x2�x

f .x; y/dy.

C. I D�1R

�4

dx2x2�x

R

x2C2xC4

f .x; y/dy. D. I D4R

�1

dxx2C2xC4

R

2x2�x

f .x; y/dy.

Câu 60. Xác định cận của tích phân I D’

D

f .x; y/dxdy trong đó D là miền giới hạn bởi các

đường y D 2p

x; y D x.

A. I D4R

0

dxxR

2p

x

f .x; y/dy. B. I D2R

0

dx2

px

R

x

f .x; y/dy.

C. I D4R

0

dx2

px

R

x

f .x; y/dy. D. I D4R

0

dyyR

py

f .x; y/dx.

11

Câu 61. Xác định cận của tích phân I D’

D

f .x; y/dxdy trong đó D là miền giới hạn bởi các

đường y D x2; y D x3.

A. I D1R

0

dxx3R

x2

f .x; y/dy. B. I D1R

0

dxx2R

x3

f .x; y/dy.

C. I D1R

�1

dxx2R

x3

f .x; y/dy. D. I D1R

�1

dxx3R

x2

f .x; y/dy.

Câu 62. Xác định cận của tích phân I D’

D

f .x; y/dxdy trong đó D là miền giới hạn bởi các

đường y D x2 C 2; y D 3x.

A. I D2R

1

dx3xR

x2C2

f .x; y/dy. B. I D2R

1

dxx2C2R

3x

f .x; y/dy.

C. I D1R

2

dx3xR

x2C2

f .x; y/dy. D. I D1R

2

dxx2C2R

3x

f .x; y/dy.

Câu 63. Xác định cận của tích phân I D’

D

f .x; y/dxdy trong đó D là miền giới hạn bởi các

đường x D 3; x D 5; 3x � 2y C 4 D 0; 3x � 2y C 1 D 0.

A. I D5R

3

dx

3x C 1

2R

3x C 4

2

f .x; y/dy. B. I D5R

3

dx

3x C 4

2R

3x C 1

2

f .x; y/dy.

C. I D5R

3

dx

2y � 1

3R

3y � 4

3

f .x; y/dy. D. I D5R

3

dx

2y � 4

3R

3y � 1

3

f .x; y/dy.

Câu 64. Xác định cận của tích phân I D’

D

f .x; y/dxdy trong đó D là miền giới hạn bởi các

đường D W x2 C y2 � 1; x � 0; y � 0.

A. I D1R

0

dx

p1�y2

R

0

f .x; y/dy. B. I D1R

0

dx1R

0

f .x; y/dy.

C. I D1R

0

dx

p1�x2R

0

f .x; y/dy. D. Các kết quả trên đều sai.

Câu 65. Xác định cận của tích phân I D’

D

f .x; y/dxdy trong đó D là miền giới hạn bởi các

đường D W x C y � 1; x � y � 1; x � 0.

A. I D1R

0

dx1�xR

x�1

f .x; y/dy. B. I D1R

0

dxx�1R

1�x

f .x; y/dy.

C. I D1R

0

dx1R

0

f .x; y/dy. D. I D1R

0

dx1R

�1

f .x; y/dy.

12

Câu 66. Xác định cận của tích phân I D’

D

f .x; y/dxdy trong đó D là miền giới hạn bởi các

đường D W y � x2; y � 4 � x2.

A. I Dp

2R

�p

2

dxx2R

4�x2

f .x; y/dy. B. I Dp

2R

�p

2

dx4�x2R

x2

f .x; y/dy.

C. I D2R

�2

dx4�x2R

x2

f .x; y/dy. D. I Dp

2R

�p

2

dx4R

0

f .x; y/dy.

Câu 67. Xác định cận của tích phân I D’

D

f .x; y/dxdy trong đó D là hình tròn D W .x � 2/2 C

.y � 3/2 � 4.

A. I D2R

0

dx3R

0

f .x; y/dy. B. I D4R

0

dx5R

1

f .x; y/dy.

C. I D4R

0

dx3C

p4x�x2R

3�p

4x�x2

f .x; y/dy. D. I D4R

0

dx3C

px2�4xR

3�p

x2�4x

f .x; y/dy.

Câu 68. Xác định cận của tích phân I D’

D

f .x; y/dxdy trong đó D là miền giới hạn bởi các

đường y D x2; y Dp

x.

A. I D1R

0

dxx2R

px

f .x; y/dy. B. I D1R

0

dx

px

R

x2

f .x; y/dy.

C. I D1R

0

dx1R

0

f .x; y/dy. D. Các kết quả trên đều sai.

Câu 69. Xác định cận của tích phân I D’

D

f .x; y/dxdy trong đó D là elípx2

4C y2

9� 1.

A. I D2R

�2

dx

3

2

p4�x2

R

�3

2

p4�x2

f .x; y/dy. B. I D2R

�2

dx3R

�3

f .x; y/dy.

C. I D2R

0

dx

3

2

p4�x2

R

0

f .x; y/dy. D. Các kết quả trên đều sai.

Câu 70. Trên miền lấy tích phân D W a � x � b; c � y � d , viết tích phân kép thành tích phân

lặp, khẳng định nào sau đây đúng?

A.’

D

f .x; y/dxdy DbR

a

f .x/dxdR

c

f .x; y/dy.

B.’

D

f .x C y/dxdy DbR

a

f .x/dx CdR

c

f .y/dy.

C.’

D

Œf .x/ C g.x/� dxdy DbR

a

f .x/dx CdR

c

g.y/dy.

13

D.’

D

Œf .x/g.y/� dxdy DbR

a

f .x/dxdR

c

g.y/dy.

Câu 71. Đổi thứ tự tính tích phân I D1=4R

1

dx

px

R

x

f .x; y/dy. Kết quả nào sau đây đúng?

A. I D1=4R

1

dyyR

y2

f .x; y/dx.

B. I D1=2R

1

dyy2R

y

f .x; y/dx.

C. I D1=4R

1

dyyR

y2

f .x; y/dx C1=2R

1=4

dy1=4R

y2

f .x; y/dx.

D. I D1=4R

1

dyy2R

y

f .x; y/dx.

Câu 72. Đổi thứ tự tính tích phân I D2R

1

dxx2R

2

f .x; y/dy.

A. I D4R

1

dy2R

1

f .x; y/dx. B. I D2R

1

dy2R

py

f .x; y/dx.

C. I D4R

1

dy2R

py

f .x; y/dx. D. I D4R

1

dy

py

R

1

f .x; y/dx.

Câu 73. Đổi thứ tự tính tích phân I D2R

1

dx4�xR

2

f .x; y/dy.

A. I D2R

1

dy4�yR

2

f .x; y/dx. B. I D3R

2

dy4�yR

1

f .x; y/dx.

C. I D3R

2

dy1R

4�y

f .x; y/dx. D. I D3R

1

dy1R

4�y

f .x; y/dx.

Câu 74. Đổi thứ tự tính tích phân I D1R

0

dxx3R

0

f .x; y/dy.

A. I D1R

0

dy

3p

yR

1

f .x; y/dx. B. I D1R

0

dy1R

3p

y

f .x; y/dx.

C. I D1R

0

dy

3p

yR

0

f .x; y/dx. D. I D1R

0

dy0R

3p

y

f .x; y/dx.

Câu 75. Đổi thứ tự tính tích phân I D1R

0

dxexR

1

f .x; y/dy.

A. I DeR

0

dyln yR

1

f .x; y/dx. B. I DeR

1

dyln yR

1

f .x; y/dx.

14

C. I DeR

0

dy1R

ln y

f .x; y/dx. D. I DeR

1

dy1R

ln y

f .x; y/dx.

Câu 76. Đổi thứ tự tính tích phân I Dln 2R

0

dx2R

ex

f .x; y/dy.

A. I D2R

0

dy2R

lny

f .x; y/dx. B. I DeR

1

dyln yR

0

f .x; y/dx.

C. I D2R

0

dyln yR

0

f .x; y/dx. D. I D2R

1

dyln yR

0

f .x; y/dx.

Câu 77. Cho tích phân I D2R

1

dx

p2x�x2R

2�x

f .x; y/dy. Thay đổi thứ tự tính tích phân ta được:

A. I D1R

0

dy1R

0

f .x; y/dx. B. I D1R

0

dy

1Cp

1�y2

R

2�y

f .x; y/dx.

C. I D1R

0

dy2�yR

1Cp

1�y2

f .x; y/dx. D. I Dp

2x�x2R

2�x

dy2R

1

f .x; y/dx.

Câu 78. Cho tích phân I DeR

1

dxln xR

0

f .x; y/dy. Thay đổi thứ tự tính tích phân ta được:

A. I D1R

0

dyeyR

e

f .x; y/dx. B. I Dln xR

0

dyeR

1

f .x; y/dx.

C. I D1R

0

dyeR

1

f .x; y/dx. D. I D1R

0

dyeR

ey

f .x; y/dx.

Câu 79. Cho tích phân I D1R

0

dx

px

R

x

f .x; y/dy. Thay đổi thứ tự tính tích phân ta được:

A. I D1R

0

dyyR

y2

f .x; y/dx. B. I D1R

0

dy1R

0

f .x; y/dx.

C. I Dp

xR

x

dy1R

0

f .x; y/dx. D. I D1R

0

dyy2R

y

f .x; y/dx.

Câu 80. Thay đổi thứ tự tính tích phân I D1R

�1

dx

p1�x2R

0

f .x; y/dy.

A. I D1R

�1

dy

p1�y2

R

�p

1�y2

f .x; y/dx. B. I D1R

0

dy

p1�y2

R

�p

1�y2

f .x; y/dx.

C. I D1R

0

dy1R

�1

f .x; y/dx. D. I D1R

0

dy

p1�y2

R

0

f .x; y/dx.

Câu 81. Thay đổi thứ tự tính tích phân I D1R

0

dy

4p

yR

py

f .x; y/dx.

15

A. I D1R

0

dxx4R

x2

f .x; y/dy. B. I D1R

0

dxx2R

x4

f .x; y/dy.

C. I D1R

�1

dxx4R

x2

f .x; y/dy. D. I D1R

0

dxx2R

x4

f .x; y/dy.

Câu 82. Thay đổi thứ tự tính tích phân I D4R

1

dyy2R

y

f .x; y/dx.

A. I D16R

1

dx

px

R

x

f .x; y/dy. B. I D8R

1

dxxR

px

f .x; y/dy C16R

8

dx4R

2p

2

f .x; y/dy.

C. I D4R

1

dxxR

px

f .x; y/dy C16R

4

dx4R

px

f .x; y/dy. D. I D4R

1

dxxR

1

f .x; y/dy C16R

4

dx4R

px

f .x; y/dy.

Câu 83. Thay đổi thứ tự tính tích phân I D2R

1

dx2xR

x

f .x; y/dy

A. I D2R

1

dy1R

y

f .x; y/dx C4R

2

dyy=2R

2

f .x; y/dx. B. I D2R

1

dyyR

1

f .x; y/dx C4R

2

dy2R

y=2

f .x; y/dx.

C. I D4R

1

dy2R

1

f .x; y/dx. D. I D4R

0

dy2R

1

f .x; y/dx.

Câu 84. Thay đổi thứ tự tính tích phân I D1R

0

dx

p2�x2R

x

f .x; y/dy.

A. I D1R

0

dy

p2�y2

R

y

f .x; y/dx. B. I D1R

0

dy1R

0

f .x; y/dx Cp

2R

1

dy

p2

R

0

f .x; y/dx.

C. I D1R

0

dy

p2�y2R

0

f .x; y/dx Cp

2R

1

dyyR

0

f .x; y/dx.D. I D1R

0

dyyR

0

f .x; y/dx Cp

2R

1

dy

p2�y2R

0

f .x; y/dx.

Câu 85. Đặt I D’

D

f .x; y/dxdy, trong đó D là tam giác có các đỉnh là O(0, 0); A(1, 0) và B(1,

1) Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. I D1R

0

dxxR

0

f .x; y/dy D1R

0

dy1R

y

f .x; y/dx.

B. I D1R

0

dxxR

0

f .x; y/dy D1R

0

dyyR

1

f .x; y/dx.

C. I D1R

0

dy1R

y

f .x; y/dx D1R

0

dx1R

0

f .x; y/dy.

D. I D1R

0

dy1R

y

f .x; y/dx D1R

0

dx1R

x

f .x; y/dy.

Câu 86. Đặt I D’

D

f .x; y/dxdy, trong đó D là tam giác có các đỉnh là O(0, 0); A(0, 1) và B(1,

1). Khẳng định nào sau đây là đúng?

16

A. I D1R

0

dx1R

x

f .x; y/dy D1R

0

dy1R

y

f .x; y/dx.

B. I D1R

0

dx1R

x

f .x; y/dy D1R

0

dyyR

0

f .x; y/dx.

C. I D1R

0

dy1R

y

f .x; y/dx D1R

0

dxxR

0

f .x; y/dy.

D. I D1R

0

dy1R

y

f .x; y/dx D1R

0

dx1R

x

f .x; y/dy.

Câu 87. Đặt I D’

D

f .x; y/dxdy, trong đó D là tam giác có các đỉnh là O(0, 0); A(0, 1) và B(1,

0). Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. I D1R

0

dy1�yR

0

f .x; y/dx D1R

0

dxxR

1

f .x; y/dy. B. I D1R

0

dy1�xR

0

f .x; y/dx D1R

0

dx1�yR

0

f .x; y/dy.

C. I D1R

0

dx1�xR

0

f .x; y/dy D1R

0

dyy�1R

0

f .x; y/dx.D. I D1R

0

dx1�xR

0

f .x; y/dy D1R

0

dy1�yR

0

f .x; y/dx.

Câu 88. Đặt I D’

D

f .x; y/dxdy, trong đó D là tam giác có các đỉnh là A(0, 1); B(1, 0) và C(1,

1). Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. I D1R

0

dy1�yR

0

f .x; y/dx D1R

0

dxxR

1

f .x; y/dy. B. I D1R

0

dy1R

1�x

f .x; y/dx D1R

0

dx1�yR

0

f .x; y/dy.

C. I D1R

0

dx1R

1�x

f .x; y/dy D1R

0

dy1R

1�y

f .x; y/dx.D. I D1R

0

dx1�xR

0

f .x; y/dy D1R

0

dy1�yR

0

f .x; y/dx.

Câu 89. Chuyển tích phân sau sang toạ độ cực: I D’

D

f .x; y/dxdy, trong đó D là hình tròn

x2 C y2 � 4y. Đẳng thức nào sau đây đúng?

A. I D2�R

0

d�4R

0

f .r cos �; r sin �/dr . B. I D�=2R

0

d�4 cos �

R

0

rf .r cos �; r sin �/dr .

C. I D�R

0

d�4 sin �R

0

rf .r cos �; r sin �/dr . D. I D�R

0

d�2R

0

rf .r cos �; r sin �/dr .

Câu 90. Cho tích phân I D’

D

f .x; y/dxdy. Đẳng thức nào sau đây đúng?

A. Với D là hình tròn x2 C y2 � R2.R > 0/ ta có: I D2�R

0

d�RR

0

f .r cos �; r sin �/rd� .

B. Với D là hình tròn x2 C y2 � ax.a > 0/ ta có: I D�=2R

��=2

d�a cos �

R

0

f .r cos �; r sin �/rdr .

C. Với D là hình tròn x2 C y2 � bx.b > 0/ ta có: I D�R

0

d�b sin �

R

0

f .r cos �; r sin �/rdr .

D. Các khẳng định trên đều đúng.

17

Câu 91. Chuyển tích phân sang hệ toạ độ cực I D’

D

f .p

x2 C y2/dxdy, trong đó D là nửa hình

tròn x2 C y2 � 1; y � 0 ta có:

A. I D2�R

0

d�1R

0

rf .r/dr . B. I D�=2R

0

d�1R

0

rf .r/dr .

C. I D �1R

0

rf .r/dr . D. I D�=2R

0

d�1R

0

f .r/dr .

Câu 92. Tính tích phân I D1R

0

dyy2R

0

3y3:exydx

A. I = 2 - e. B. I = 0. C. I = e - 2. D. I = e + 2.

Câu 93. Tính tích phân I D1R

0

dx2xR

0

3.x C y/dy

A. I = 3. B. I = -3. C. I = -4. D. I = 4.

Câu 94. . Tính tích phân I D�R

0

dxxR

0

3x: sin ydy

A. I D �2 � 4. B. I D �2 � 2. C. I D �2 C 4. D. I D �2 C 2.

Câu 95. Tính tích phân I D 21R

0

dyyR

0

exCydx

A. I D e2 C e. B. I D e2 C e � 2. C. I D e2 � e. D. I D e2 � 2e C 1.

Câu 96. Tính tích phân I D�=2R

0

dyyR

0

sin.x C y/dx

A. I = 0. B. I = 2. C. I = 1. D. I = 1/2.

Câu 97. Tính tích phân I D2R

1

dxln xR

0

6xeydy

A. I = 0. B. I = 1. C. I = 3. D. I = 5.

Câu 98. Tính tích phân kép I D’

D

.sin x C 2 cos y/dxdy trong đó D là hình chữ nhật 0 � x ��=2I 0 � y � �

A. I D � . B. I D �� . C. I D 2� . D. I D �2� .

Câu 99. Tính tích phân kép I D’

D

xy3dxdy trong đó D là hình chữ nhật 0 � x � 1I 0 � y � 2

A. I = 0. B. I = 2. C. I = 4. D. I = 8.

Câu 100. Tính tích phân I D’

D

x3.y2 C 1/dxdy trong đó D là hình chữ nhật �m � x � mI 0 �

y � 1, m là hằng số thực dương.

A. I D 0. B. I D 2m. C. I D 2m2. D. I D 3m2.

Câu 101. Tính tích phân I D’

D

xydxdy trong đó D là hình chữ nhật 0 � x � 1I 0 � y � 2

18

A. I = 1. B. I = 2. C. I = 1/2. D. I = 1/4.

Câu 102. Tính tích phân I D’

D

x

yln ydxdy trong đó D là hình chữ nhật 0 � x � 2I 1 � y � e

A. I = 1/2. B. I = 1. C. I = 1/4. D. I = 2.

Câu 103. Tính tích phân I D’

D

sin5xcos10ydxdy trong đó D là hình chữ nhật 0 � x � 2�I 0 �y � �=4

A. I D 1=2. B. I Dp

2. C. I Dp

2=2. D. I D 0.

Câu 104. Tính tích phân I D’

D

exCydxdy trong đó D là hình vuông 0 � x � 1I 0 � y � 1

A. I D e2. B. I D e2 � 1. C. I D .e � 1/2. D. I D 2.e � 1/.

Câu 105. Tính tích phân I D’

D

x2

y2 C 1dxdy trong đó D là hình vuông 0 � x � 1I 0 � y � 1

A. I D �=12. B. I D �=4. C. I D � . D. I D �2=4.

Câu 106. Tính tích phân I D’

D

dxdy

.x C y C 1/2trong đó D là hình vuông 0 � x � 1I 0 � y � 1

A. I = ln3 - ln4. B. I = ln4 - ln3. C. I = ln4. D. I = - ln3.

Câu 107. Tính tích phân I D’

D

dxdy

.x C y/2trong đó D là hình vuông 1 � x � 2I 0 � y � 1

A. I = ln3 - ln4. B. I = ln4 + ln3. C. I = ln4 - ln3. D. I = 0.

Câu 108. Tính tích phân I D’

D

.ex C ey/dxdy trong đó D là hình vuông 0 � x � 1I 0 � y � 1

A. I D e2. B. I D e2 � 1. C. I D .e � 1/2. D. I D 2.e � 1/.

Câu 109. Tính tích phân I D’

D

.sin x C cos y/dxdy trong đó miền D định bởi D W 0 � x �2�I 0 � y � �

A. I D 0. B. I D �1. C. I D 2� . D. I D 4� .

Câu 110. Tính tích phân I D’

D

cos y

xdxdy trong đó D là miền được giới hạn bởi các đường

x D 1; x D 2; y D 0; y D �=2

A. I D � ln 2. B. I D �

2ln 2. C. I D � . D. I D ln 2.

Câu 111. Tính tích phân I D’

D

x ln ydxdy trong đó D là miền được giới hạn bởi các đường

x D 0; x D 2; y D 1; y D e

A. I = 2. B. I = 2e. C. I =2(e-1). D. I = 2(e + 1).

Câu 112. Tính tích phân I D’

D

.x C y/dxdy trong đó D là miền được giới hạn bởi các đường

x D �1; x D 0; y D 0; y D 2

19

A. I = 3. B. I =1. C. I = -1. D. I = -3.

Câu 113. Tính tích phân I D’

D

dxdy trong đó D là miền định bởi D W 0 � x � a; 0 � y �p

x

A. I D 3p

a2. B. I D 3

2

pa3. C. I D 2

3

pa3. D. I D

pa3.

Câu 114. Tính tích phân I D’

D

y

xdxdy trong đó D là miền định bởi D W 2 � x � 4; x � y � 2x

A. I = 1/9. B. I = 3. C. I = 12. D. I = 9.

Câu 115. Tính tích phân I D’

D

exdxdy trong đó D là miền định bởi D W 1 � y � 2; 0 � x � ln y

A. I D 1=2. B. I D 1. C. I D e � 1. D. I D e2.

Câu 116. Tính tích phân I D’

D

sin ydxdy trong đó D là miền định bởi D W � � x � 3�; � �y � x

A. I D 2� . B. I D �2� . C. I D 0. D. I D 1.

Câu 117. Tính tích phân I D’

D

.x C y/dxdy trong đó D là miền định bởi D W 0 � y � 1; 0 �0 � y

A. I = 1. B. I = 2. C. I = 3/2. D. I = 1/2.

Câu 118. Tính tích phân I D’

D

2x2ydxdy trong đó D là tam giác với các đỉnh O(0, 0); A(1,

0); B(1, 1).

A. I = 1. B. I = 2. C. I = 1/5. D. I = 1/4.

Câu 119. Tính tích phân I D’

D

.3x C 2/dxdy trong đó D là tam giác OAB với O(0, 0); A(1,

0); B(1, 1).

A. I = 0. B. I = 1. C. I = 2. D. I = 3.

Câu 120. Tính tích phân I D’

D

2.x C y/dxdy trong đó D là tam giác OAB với O(0, 0); A(1,

0); B(0, 1).

A. I = 0. B. I = 1. C. I = 1/3. D. I = 2/3.

Câu 121. Tính tích phân I D’

D

cos.x C y/dxdy trong đó D là miền giới hạn bởi các đường

x D 0; y D �; y D x.

A. I = 2. B. I = 1. C. I = -1. D. I = -2.

Câu 122. Tính tích phân I D’

D

ey=xdxdy trong đó D là tam giác giới hạn bởi các đường

x D 1; y D 0; y D x.

A. I D e � 1

2. B. I D e C 1

2. C. I D 0. D. I không tồn tại.

20

Câu 123. Tính tích phân I D’

D

xdxdy trong đó D là tam giác với các đỉnh O(0, 0); A(0, 1);

B(1, 0).

A. I = 1/2. B. I = 0. C. I = 1. D. I = 1/6.

Câu 124. Tính tích phân I D’

D

2xydxdy trong đó D là miền giới hạn bởi đường thẳng y=x và

parabol y Dp

x.

A. I D 1

12. B. I D 1

6. C. I D 7

12. D. I D 0.

Câu 125. Tính tích phân I D’

D

ydxdy trong đó D là miền giới hạn bởi đường thẳng y = x và

parabol y D x2.

A. I D 1. B. I D 1

2. C. I D 8

15. D. I D 1

15.

Câu 126. Tính tích phân I D’

D

�1

2

dxdy trong đó D là miền giới hạn bởi các đường y D x2

và y D �x2 � 2x.

A. I D �1

6. B. I D 1

6. C. I D 5

6. D. I D �5

6.

Câu 127. Tính tích phân I D’

D

�dxdy trong đó D là miền giới hạn bởi các đường y D x2 � 2x

và y D 2x2 � 4x.

A. I D 2� . B. I D �4

3� . C. I D 4

3� . D. I D �4

3.

Câu 128. Tính tích phân I D’

D

.x2 C y2/dxdy trong đó D là hình tròn x2 C y2 � 1.

A. I D �=2. B. I D 2�=3. C. . D. .

Câu 129. Tính tích phân I D’

D

.x2 C y2/2dxdy trong đó D là hình tròn x2 C y2 � 1.

A. I D ��=3. B. I D 2�=3. C. I D 2�=5. D. I D �=3.

Câu 130. Tính tích phân I D’

D

dxdyp

x2 C y2trong đó D là hình tròn x2 C y2 � 9.

A. I D 3� . B. I D 6� . C. I D 9� . D. I D 18� .

Câu 131. Tính tích phân kép I D’

D

p

x2 C y2dxdy trong đó D là hình vành khăn 1 � x2 Cy2 �4.

A. I D �=2. B. I D � . C. I D 2� . D. I D 14�=3.

Câu 132. Tính tích phân I D1R

0

dy

p1�y2R

0

.x2 C y2/dx

A. I D �=6. B. I D 2� . C. I D �=4. D. I D �=8.

Câu 133. Tính tích phân bội hai I D’

D

p

x2 C y2dxdy trong đó D là phần hình tròn x2Cy2 � 4

thuộc góc phần tư thứ nhất.

21

A. I D 4�=3. B. I D 2�=3. C. I D 8�=3. D. I D 3�=4.

Câu 134. Tính tích phân I D2R

0

dx

p4�x2R

�p

4�x2

dy

A. I D �=8. B. I D 2� . C. I D �=4. D. I D � .

Câu 135. Tính tích phân I D’

D

x2y3dxdy trong đó D là nửa hình tròn x � 0; x2 C y2 � 1.

A. I D 0. B. I D � . C. I D �=2. D. I D �=4.

Câu 136. Tính tích phân I D’

D

p

x2 C y2dxdy trong đó D là hình tròn D W x2 C y2 � a2.

A. I D 2�a3. B. I D 2�a2. C. I D 2�a3=3. D. I D 2�a2=3.

Câu 137. Tính tích phân I D’

D

.x2 C y2/dxdy trong đó D là nửa hình tròn D W x2 C y2 �4; y � 0.

A. I D 2� . B. I D 4� . C. I D 8� . D. I D � .

Câu 138. Tính tích phân I D’

D

xydxdy trong đó D là miền định bởi D W x2 C y2 � R2; x �0; y � 0.

A. I D 0. B. I D R4=4. C. I D R4=16. D. I D R4=8.

Câu 139. Tính tích phân I D’

D

ex2Cy2

dxdy, trong đó D là 1/4 hình vành khăn giữa hai đường

tròn tâm O( gốc toạ độ) có bán kính lần lượt là 1 và 2, thuộc góc phần tư thứ nhất của mặt

phẳng Oxy.

A. I D �.e4 � e2/

2. B. I D �.e4 � e2/

4. C. I D �e.e3 � 1/

4. D. I D �e.e3 � 1/

2.

Câu 140. Tìm giá trị trung bình của hàm số f .x; y/ D sin x C cos y trên hình chữ nhật 0 � x �2�; 0 � y � �

A. f D 0. B. f D �

2. C. f D �

4. D. f D 4

�.

Câu 141. Gọi S là diện tích miền giới hạn bởi các đường y D x và y Dp

x. Khẳng định nào sau

đây đúng?

A. S D1R

0

dx

px

R

x

dy D1R

0

dxxR

px

dy. B. S D1R

0

dyyR

y2

dx D1R

0

dyy2R

y

dx.

C. S D1R

0

dx1R

0

dy D1R

0

dy1R

0

dx. D. Các khẳng định trên đều sai.

Câu 142. Tính diện tích S của miền giới hạn bởi các đường y D 3x2 C x C 1I 7x � y C 1 D 0

A. S = 1. B. S = 8. C. S = 4. D. S = 1/2.

Câu 143. Tính diện tích S của miền giới hạn bởi các đường y D x2 C 2x C 1I x � y C 1 D 0

A. S = 1/3. B. S = 3. C. S = 1/6. D. S = 6.

22

Câu 144. Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi các đường y Dp

x C xI y D 2x

A. S = 1/2. B. S = 1/2. C. S = 1. D. S = 1/3.

Câu 145. Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi các đường y D ex C xI y D e�x C x và x

= 1.

A. S = e - 2 + 1/e. B. S = e - 2 - 1/e. C. S = e + 2 + 1/e. D. S = e - 1/e.

Câu 146. Gọi S là diện tích của miền giới hạn bởi các đường x D 2yI x D y2=3. Ta có:

A. S = 3. B. S = 6. C. S = 12. D. S = 24.

Câu 147. Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi các đường y Dp

x; y D x3

A. S = 1/3. B. S = 2/3. C. S = 5/6. D. S = 5/12.

Câu 148. Gọi S là diện tích của miền giới hạn bởi các đường y D sin x; y D cos x; x D 0; x D �=4.

Ta có:

A. S Dp

2 � 1. B. S Dp

2 C 1. C. S D 2 �p

2. D. S Dp

3 � 1.

Câu 149. Tính diện tích miền giới hạn bởi các đường y2 D 4 � x và 2y2 D x C 8

A. S = -16. B. S = 16. C. S = 32. D. S = 64.

23

Chương 3

Tích phân bội ba

Câu 150. Xét tích phân bội ba trên hình hộp chữ nhật � W a1 � x � a2I b1 � y � b2I c1 � z � c2.

Công thức nào sau đây đúng?

A.”

f .x; y; z/dxdydz Da2R

a1

f .x/dxb2R

b1

f .y/dyc2R

c1

f .z/dz.

B.”

f .x/g.y/h.z/dxdydz Da2R

a1

f .x/dxb2R

b1

g.y/dyc2R

c1

h.z/dz.

C.”

.x C y C z/dxdydz Da2R

a1

xdx Cb2R

b1

ydy Cc2R

c1

zdz.

D.”

xydxdydz Dc2R

c1

xdxb2R

b1

ydy.

Câu 151. Xác định cận của tích phân”

f .x; y; z/dxdydztrong đó �là miền giới hạn bởi các

mặt x = 1, y = 2, z = 1, z = 2, x = 0, y = 0.

A. I D1R

0

dx2R

1

dy2R

1

f .x; y; z/dz. B. I D1R

0

dx2R

0

dy2R

1

f .x; y; z/dz.

C. I D2R

0

dx2�xR

0

dy2R

1

f .x; y; z/dz. D. I D2R

1

dx2R

0

dy1�x�2y

R

1

f .x; y; z/dz.

Câu 152. Xét tích phân bội ba”

f .x; y; z/dxdydztrong đó �là miền trong không gian được

giới hạn bởi các mặt: x = 0, y = 0, x + y = 2, z = 0 và z = 2. Đẳng thức nào sau đây đúng?

A. I D2R

0

dx2R

0

dy2R

0

f .x; y; z/dz. B. I D2R

0

dx2�xR

0

dy2R

0

f .x; y; z/dz.

C. I D2R

0

dx2�xR

0

dy2�x�y

R

0

f .x; y; z/dz. D. I D2R

0

dx2�xR

0

dyxCyR

0

f .x; y; z/dz.

Câu 153. Xét tích phân bội ba”

f .x; y; z/dxdydztrong đó �là miền trong không gian được

giới hạn bởi các mặt: x = 0, x = 1, y = 0, y = 1, z = 0 và z = x2 + y2. Đẳng thức nào sau đây

đúng?

24

A. I D1R

0

dx1R

0

dyx2Cy2

R

0

f .x; y; z/dz. B. I D1R

0

dx1R

0

dy2R

0

f .x; y; z/dz.

C. I D1R

0

dx1R

0

dy1R

0

f .x; y; z/dz. D. Các đẳng thức trên đều sai.

Câu 154. Xét tích phân bội ba”

f .x; y; z/dxdydztrong đó �là miền trong không gian được

giới hạn bởi các mặt phẳng: x = 0, y = 0, z = 0, z = 2 và y + x = 1. Đẳng thức nào sau đây

đúng?

A. I D2R

0

dz1R

0

dy1�yR

0

f .x; y; z/dx. B. I D1R

0

dx2R

0

dz1�xR

0

f .x; y; z/dy.

C. I D1R

0

dy1�yR

0

dx2R

0

f .x; y; z/dz. D. Các đẳng thức trên đều đúng.

Câu 155. Xét tích phân bội ba”

f .x; y; z/dxdydztrong đó �là miền trong không gian được

giới hạn bởi các mặt phẳng: x = 0, x = 2, y = 0, z = 0 và y + z = 1. Đẳng thức nào sau đây

đúng?

A. I D2R

0

dz1R

0

dy1�yR

0

f .x; y; z/dx. B. I D1R

0

dy2R

0

dx1�xR

0

f .x; y; z/dz.

C. I D1R

0

dy1�yR

0

dz2R

0

f .x; y; z/dx. D. Các đẳng thức trên đều sai.

Câu 156. Xác định cận của tích phân”

f .x; y; z/dxdydztrong đó � là miền giới hạn bởi các

mặt: x + y + z – 5 = 0, x = 0, y = 0, z = 0.

A. I D5R

0

dy5R

0

dz5R

0

f .x; y; z/dx. B. I D5R

0

dy5�yR

0

dz5�y�z

R

0

f .x; y; z/dx.

C. I D1R

0

dy5�yR

0

dz5�z�z

R

0

f .x; y; z/dx. D. I D5R

1

dy5�zR

0

dz5�x�y

R

0

f .x; y; z/dx.

Câu 157. Xét tích phân”

f .x; y; z/dxdydztrong đó �là tứ diện được giới hạn bởi các mặt

phẳng: x = 0, y = 0, z = 0, x + y + z = 1. Đẳng thức nào sau đây đúng?

A. I D1R

0

dx1�xR

0

dy1�x�y

R

0

f .x; y; z/dz. B. I D1R

0

dy1�yR

0

dz1�y�z

R

0

f .x; y; z/dx.

C. I D1R

0

dz1�zR

0

dx1�z�x

R

0

f .x; y; z/dy. D. Các đẳng thức trên đều đúng.

Câu 158. Tính tích phân”

2xydxdydz, trong đó � là miền định bởi � W 0 � x � 1; 0 � y �1; 0 � z � 2:

A. I = 1/2 . B. I = 1. C. I = 1/4. D. I = 2.

Câu 159. Tính tích phân”

3z2dxdydz, trong đó � là hình lập phương � W 0 � x � 1; 0 � y �1; 0 � z � 1:

25

A. I = 3. B. I = 1. C. I = 9. D. I = 6.

Câu 160. Tính tích phân bội ba:”

xyezdxdydz, trong đó � là miền: 0 � x � 2; �2 � y �2; ln 2 � z � ln 4:

A. I = 2. B. I = 4. C. I = 8. D. I = 0.

Câu 161. Tính tích phân bội ba:”

x sin 2ydxdydz, trong đó � là miền: 0 � x � 1; 0 � y ��=2; 0 � z � 2:

A. I = 1/2. B. I = 1. C. I = 1/4. D. I = 2.

Câu 162. Tính tích phân bội ba:”

xyezdxdydz, trong đó � là miền: 0 � x � 1; 0 � y � 2; 0 �z � ln 3:

A. I = 1/2 . B. I = 1. C. I = 3. D. I = 2.

Câu 163. Tính tích phân”

.10x3/.11y2/zdxdydz, trong đó � là miền định bởi � W 0 � x �1; 0 � y � x; 0 � z � xy:

A. I = 110 . B. I = 11. C. I = 1. D. I = 121000.

Câu 164. Tính tích phân bội ba của hàm số f .x; y; z/ D sin101x ln.y C z/trên miền� W 0 � x �2�; 1 � y � e; 1 � z � e:

A. I = 0. B. I D 1eC1

.

C. I = 2ln(e + 1) + ln2. D. Các kết quả trên đều sai.

Câu 165. Cho � là miền x2 C y2 � 4I 0 � z � 2. Tính”

dxdydzpx2Cy2

A. I D 4� . B. I D 8� . C. I D � . D. I D 2� .

Câu 166. Cho � là miền x2 C y2 � �2I 0 � z � 3. Tính”

cos

px2Cy2dxdydzp

x2Cy2

A. I D 0. B. I D 4� . C. I D 4�2. D. I D 9� .

Câu 167. Tính tích phân I D”

2xdxdydz, trong đó � là phần z � 0của miền được giới hạn

bởi các mặt: z = xy( mặt paraboloid hyperboli x + y = 1, z = 0.

A. I = 1/60. B. I = 1/30. C. I = 47/60. D. Các kết quả trên đều sai.

Câu 168. Tính tích phân I D”

y3dxdydz, trong đó � là hình hộp �1 � x � 0; �1 � y �0; �1 � z � 0

A. I = -1. B. I = -1/4. C. I = 0. D. I = 1/4.

Câu 169. Tính tích phân I D”

x cos ydxdydz, trong đó � là hình hộp 0 � x � 2; 0 � y ��=2; 0 � z � 3

A. I = 2. B. I = 3. C. I = 6. D. I = 12.

26

Câu 170. Tính tích phân I D”

ze2xdxdydz, trong đó � là hình hộp 0 � x � ln 2; 0 � y �2; 0 � z � 2

A. I = 4. B. I = 6. C. I = 8. D. I = 16.

Câu 171. Xác định cận của tích phân”

f .x; y; z/dxdydztrong đó � là miền giới hạn bởi các

mặt: x + 2y = 2, z = 1, z = 2, x = 0, y = 0.

A. I D2R

0

dx1R

0

dy2R

1

f .x; y; z/dz. B. I D2R

0

dx1=2R

0

dy2R

1

f .x; y; z/dz.

C. I D2R

0

dx1�x=2

R

0

dy2R

1

f .x; y; z/dz. D. I D2R

0

dx1�x=2

R

0

dy1�y�x=2

R

1

f .x; y; z/dz.

Câu 172. Tính tích phân I D”

xy cos zdxdydz, trong đó � là hình hộp 0 � x � 1; 0 � y �2; 0 � z � �=2

A. I = 0. B. I = 1. C. I = 1/2. D. I = 2.

Câu 173. Tính tích phân I D”

x.y2 C 1/tgzdxdydz, trong đó � là miền �1 � x � 1; 0 �y � 2; 0 � z � �=4

A. I = 0. B. I = ln2. C. I = 2ln2. D. I = 4ln2.

Câu 174. Tính tích phân I D”

.xyz/2dxdydz, trong đó � là miền được giới hạn bởi các mặt

x = -1, x = 1, y = -1, y = 1, z = -1, z = 1.

A. I = -8/27. B. I = 8/27. C. I = 8 . D. I = 0.

Câu 175. Tính tích phân I D”

.x � y C z/dxdydz, trong đó � là miền định bởi � W 0 � x �1; 0 � y � 1; 0 � z � 1

A. I = 1. B. I = 1/2. C. I = 1/4. D. I = 2.

Câu 176. Tính tích phân I D”

sin x sin y sin z cos x cos y cos zdxdydz, trong đó � là miền

0 � x � �=4; 0 � y � �=4; 0 � z � �=4

A. I = 0. B. I = 1/2. C. I = 1/16. D. I = 1/64.

Câu 177. Cho miền � giới hạn bởi các mặt: z D 4�x2 �y2; z D 0: Đặt I D”

f .x; y; z/dxdydz

Chuyển sang tọa độ trụ và xác định cận tích phân, ta có:

A. I D2�R

0

d�4�r2R

0

dr4R

0

f .r: cos �; r: sin �; z/dz. B. I D2�R

0

d�2R

0

rdr4�r2R

0

f .r: cos �; r: sin �; z/dz.

C. I D2�R

0

sin �d�4R

0

r2dr4�r2R

0

f .r: cos �; r: sin �; z/dz.D. I D2�R

0

d�4R

0

rdr4�r2R

0

f .r: cos �; r: sin �; z/dz.

Câu 178. Chuyển tích phân sau sang tọa độ trụ: I D”

cosp

x2 C y2dxdydz, trong đó � là

miền giới hạn bởi các mặt: z D 1 � x2 � y2 và z = -8.

27

A. I D2�R

0

d�3R

0

dr1�r2R

�8

r: cos rdz. B. I D2�R

0

d�3R

0

dr�8R

1�r2

r: cos rdz.

C. I D2�R

0

d�1R

0

dr�8R

1

r: cos rdz. D. I D2�R

0

d�3R

0

dr1R

�8

r: cos rdz.

Câu 179. Chuyển tích phân sau sang tọa độ trụ: I D”

ln.p

x2 C y2 C 1/dxdydz, trong đó �

là miền giới hạn bởi các mặt: x2 C y2 � 4; z D 0 và z = 3.

A. I D2�R

0

d�2R

0

dr3R

r2

ln.r C 1/dz. B. I D2�R

0

d�2R

0

dr3R

0

r ln.r C 1/dz.

C. I D2�R

0

d�2R

0

dr3R

r2�4

r: ln.r C 1/dz. D. I D2�R

0

d�2R

0

dr3R

r2�4

r: ln.r C 1/dz.

Câu 180. Chuyển tích phân sau sang tọa độ trụ và xác định cận tích phân: I D”

p

x2 C y2dxdydz,

trong đó � là miền giới hạn bởi các mặt: x2 C y2 D 9; z D 1 và z = 2.

A. I D2�R

0

d�3R

0

r2dr2R

1

dz. B. I D2�R

0

d�3R

0

rdr2R

1

dz.

C. I D�=2R

0

d�9R

0

r2dr2R

1

dz. D. I D�=2R

0

d�9R

0

rdr1R

2

dz.

Câu 181. Chuyển tích phân sau sang tọa độ trụ và xác định cận tích phân: I D”

f .x; y; z/dxdydz,

trong đó � là miền giới hạn bởi các mặt: z D x2 C y2 và z = 4.

A. I D�R

0

d�2R

0

drr2R

4

f .r cos �; r sin �; z/dz. B. I D�R

0

d�2R

0

rdrr2R

4

f .r cos �; r sin �; z/dz.

C. I D2�R

0

d�2R

0

dr4R

r2

f .r cos �; r sin �; z/dz. D. I D2�R

0

d�2R

0

rdr4R

r2

f .r cos �; r sin �; z/dz.

Câu 182. Cho �là phần hình trụ: x2 Cy2 � 1; 1 � z � 4: Đặt I D”

f .x; y; z/dxdydz Chuyển

sang tọa độ trụ và xác định cận tích phân, ta có:

A. I D2�R

0

d�1R

0

dr4R

1

f .r: cos �; r: sin �; z/dz. B. I D2�R

0

d�1R

0

rdr4R

1

f .r: cos �; r: sin �; z/dz.

C. I D2�R

0

sin �d�1R

0

rdr4R

1

f .r: cos �; r: sin �; z/dz.D. I D2�R

0

d�1R

0

rdr2R

1

f .r: cos �; r: sin �; z/dz.

Câu 183. Chuyển tích phân sau sang tọa độ trụ và xác định cận tích phân: I D”

f .x; y; z/dxdydz,

trong đó � là miền giới hạn bởi các mặt: x2 C y2 D 2x; z D x2 C y2 và z = 0.

A. I D2�R

0

d�2 cos �

R

0

rdrr2R

0

f .r cos �; r sin �; z/dz. B. I D2�R

0

d�1R

0

rdrr2R

0

f .r cos �; r sin �; z/dz.

C. I D�=2R

��=2

d�2 cos �

R

0

rdrr2R

0

f .r cos �; r sin �; z/dz.D. I D�=2R

0

d�2 sin �R

0

rdrr2R

0

f .r cos �; r sin �; z/dz.

28

Câu 184. Chuyển tích phân sau sang tọa độ trụ và xác định cận tích phân: I D”

f .x2 C y2; z/dxdydz,

trong đó � làphần chung của hai hình cầu: x2 C y2 C z2 � R2 và x2 C y2 C .z � R/2 � R2.

A. I D2�R

0

d�R=2R

0

rdrRR

0

f .r2; z/dz . B. I D2�R

0

d�R=2R

0

rdrRR

pR2�r2

f .r2; z/dz.

C. I D2�R

0

d�R

p3=2

R

0

rdr

pR2�r2R

R�p

R2�r2

f .r2; z/dz. D. I D2�R

0

d�R

p3=2

R

0

rdrRR

�p

R2�r2

f .r2; z/dz.

Câu 185. Tính tích phân: I D”

xy4z5dxdydz, trong đó � làphần chung của hai hình cầu:

x2 C y2 C z2 � R2 và x2 C y2 C .z � R/2 � R2.

A. I D 0. B. I D �Rp

3. C. I D �Rp

3=2. D. I D 2�Rp

3.

Câu 186. Cho � là phần hình nón z2 � x2 C y2.z � 0/nằm trong hình cầu x2 C y2 C z2 � 42.

Đặt I D”

f .x2 C y2 C z2/dxdydz Chuyển sang tọa độ cầu và xác định cận tích phân, ta có:

A. I D2�R

0

d��=4R

0

sin �:d�2R

0

�2f .�2/d�. B. I D�R

0

d��=2R

0

sin �:d�2R

0

�2f .�2/d�.

C. I D�R

0

d��=4R

0

sin �:d�2R

0

�2f .�2/d�. D. I D2�R

0

d��=4R

0

d�2R

0

�2f .�2/d�.

Câu 187. Chuyển tích phân sau sang tọa độ cầu và xác định cận tích phân: I D”

.x2 C y2 C z2/dxdydz,

trong đó � là miền: 1 � x2 C y2 C z2 � 4

A. I D2�R

0

d�2R

1

r4dr�R

0

sin �:d� . B. I D2�R

0

d�2R

1

r2dr�R

0

sin �:d� .

C. I D2�R

0

d�2R

1

r3dr�=2R

0

d� . D. I D2�R

0

d�4R

1

r4dr�=2R

0

sin �:d� .

Câu 188. Chuyển tích phân sau sang tọa độ cầu và xác định cận tích phân: I D”

p

x2 C y2 C z2dxdydz,

trong đó � là miền: x2 C y2 C z2 � 4; z � 0

A. I D2�R

0

d�2R

0

r3dr�R

0

sin �:d� . B. I D�R

0

d�2R

0

r2dr�R

0

sin �:d� .

C. I D�R

0

d�2R

0

r2dr�=2R

0

sin �:d� . D. I D2�R

0

d�2R

0

r3dr�=2R

0

sin �:d� .

Câu 189. Chuyển tích phân sau sang tọa độ cầu và xác định cận tích phân: I D”

f .x; z/dxdydz,

trong đó � là 1/8 hình cầu: x2 C y2 C z2 � R2 thuộc tam diện toạ độ thứ nhất.

A. I D�=2R

0

d��=2R

0

sin �:d�RR

0

�2f .� sin � cos �; � cos �/d�.B. I D�=2R

0

d��=2R

0

sin �:d�RR

0

f .� sin � cos �; � cos �/d�.

C. . D. .

Câu 190. Chuyển tích phân sau sang tọa độ cầu và xác định cận tích phân: I D”

f .x2 C y2; z/dxdydz,

trong đó � là 1/2 hình cầu: x2 C y2 C z2 � R2; x � 0

29

A. I D2�R

0

d��=2R

0

sin �:d�RR

0

�2f .�2sin2�; � cos �/d�.B. I D�=2R

��=2

d��R

0

sin �:d�RR

0

�2f .�2sin2�; � cos �/d�.

C. I D�R

0

d��R

0

sin �:d�RR

0

�2f .�2sin2�; � cos �/d�.D. I D�=2R

��=2

d��R

0

sin �:d�RR

�R

�2f .�2sin2�; � cos �/d�.

Câu 191. Gọi V là thể tích hình cầu bán kính R, khẳng định nào sau đây đúng?

A. V D2�R

0

d��R

0

sin �:d�RR

0

�2d� D 43�R3. B. V D 2

2�R

0

d��=2R

0

sin �:d�RR

0

�2d� D 43�R3.

C. V D 8�=2R

0

d��=2R

0

sin �:d�RR

0

�2d� D 43�R3. D. Các khẳng định trên đều đúng.

Câu 192. Gọi V là thể tích miền � phần nằm trong mặt nón z Dp

x2 C y2được giới hạn bởi

mặt cầu x2 C y2 C z2 D a2, khẳng định nào sau đây đúng?

A. V D2�R

0

d��=2R

0

sin �:d�aR

0

�2d�. B. V D2�R

0

d��=4R

0

sin �:d�aR

0

�2d�.

C. V D2�R

0

d��=4R

��=4

sin �:d�aR

0

�2d�. D. V D�R

0

d��=2R

�=4

sin �:d�aR

0

�2d�.

Câu 193. Gọi V là thể tích miền � được giới hạn bởi các mặt x2 C y2 C z2 D a2, x2 C y2 C z2 Db2.0 < a < b/ z D

p

x2 C y2, khẳng định nào sau đây đúng?

A. V D2�R

0

d��=4R

0

sin �:d�bR

a

�2d�. B. V D2�R

0

d��=2R

�=4

sin �:d�bR

a

�2d�.

C. V D2�R

0

d��=2R

0

sin �:d�bR

a

�2d�. D. V D�R

0

d��=4R

0

sin �:d�bR

b�a

�2d�.

Câu 194. Tính thể tích V của vật thể: � W 0 � x � 1; 0 � y � 2x; 0 � z � y

A. V = 2/3. B. V = 1. C. V = 1/2. D. V = 1/6.

Câu 195. Tính thể tích V của vật thể: � W 0 � x � 1; 0 � y � 1 � x; 0 � z � 1 � 2y

A. V = 1. B. V = 1/2. C. V = 1/3. D. V = 1/6.

Câu 196. Tính thể tích V của vật thể: � W 0 � x � 1; 0 � y � 1; 0 � z � 1 � x2

A. V = 2/3. B. V = 3/2. C. V = 2. D. V = 1/2.

Câu 197. Tìm giá trị trung bình của hàm số f .x; y; z/ D .xyz/2trên hình hộp � W 0 � x � 1; 0 �y � 3; �1 � z � 2

A. f D 0. B. f D 1. C. f D 3. D. f D 9.

Câu 198. Tìm giá trị trung bình của hàm số f .x; y; z/ Dp

x2 C y2 C z2 trên miền � W x2 Cy2 C z2 � 4; z � 0

A. f D �3=2. B. f D 1. C. f D 3=2. D. f D 2=3.

Câu 199. Tính khối lượng M của khối lập phương � W �1 � x � 0; �1 � y � 0; 0 � z � 1 Có

khối lượng riêng là ı.x; y; z/ D xyz:

A. M = 1/4. B. M = 1. C. M = 1/6. D. M = 1/8.

Câu 200. Tính khối lượng M của khối lập phương � W 0 � x � 1; 0 � y � 2; 0 � z � 3 Có khối

lượng riêng là ı.x; y; z/ D x C y C z:

A. M = 18. B. M = 9. C. M = 3. D. M = 3/2.

Câu 201. Tính khối lượng M của vật thể �, trong đó � là phần hình cầu x2 Cy2 Cz2 � 2 thuộc

tam diện toạ độ thứ nhất có khối lượng riêng là ı.x; y; z/ Dp

2:

A. M D 4p

2=3 . B. M D 2�=3. C. M D 2�p

2=3. D. M D 8�p

2=3.

30

Chương 4

Tích phân đường

4.1 Tích phân đường loại một

Câu 202. Tính khối lượng M của hình vuông D W 0 � x � 1; 0 � y � 1, có khối lượng riêng là

ı.x; y/ D x C y.

A. M = 2. B. M = 1. C. M =1/2. D. M = -1.

Câu 203. Trong mặt phẳng Oxy, mảnh phẳng đồng chất D là hình tròn .x � a/2 C .y � b/2 � R2

có khối lượng riêng là hằng số ı0. Gọi M là khối lượng của mảnh D, khẳng định nào sau đây đúng?

A. M D’

D

ı0dxdy D ı0�R2. B. M D’

D

ı20dxdy D ı2

0�R2.

C. M D’

D

ı0dxdy D ı0�R.a C b/. D. M D’

D

ı20dxdy D ı2

0�Rab.

Câu 204. Tính tích phân đường I DR

C

.x C y/dl , trong đó C có phương trình x C y D 1; 0 �x � 1.

A. I Dp

2. B. I D 1. C. I D 1=2. D. I D 2.

Câu 205. Tính tích phân đường I DR

C

.x C y/2dl , trong đó C có phương trình x C y D a; 0 �x � a.

A. I D a2. B. I D 2a2. C. I D a2p

2. D. I D a3p

2.

Câu 206. Tính tích phân đường I DR

C

.x � y/dl , trong đó C có phương trình x C y D 1; 0 �x � 1.

A. I D 1. B. I D �p

2. C. I D 0. D. I Dp

2.

Câu 207. Tính tích phân đường I DR

C

.x � y/dl , trong đó C là đoạn thẳng nối các điểm O(0,

0) và A(2, 2)

A. I D �p

2. B. I Dp

2. C. I D 2. D. I D 0.

31

Câu 208. Tính tích phân đường I DR

C

x5y2dl , trong đó C có phương trình y D x; 0 � x � a.

A. I D 0. B. I D 2p

2. C. I D a8p

2=4. D. I D a8p

2=8.

Câu 209. Tính tích phân đường I DR

C

sin5 ydl , trong đó C có phương trình y D x; 0 � x � 2� .

A. I Dp

2. B. I D 0. C. I D �p

2. D. I Dp

2=6.

Câu 210. Tính tích phân đường I DR

K

.x � y/dl , trong đó K là đoạn thẳng nối các điểm O(0,

0) và M(1, 2)

A. I Dp

5. B. I D �p

5. C. I Dp

5=2. D. I D �p

5=2.

Câu 211. Tính tích phân đường I DR

K

dl

x C y, trong đó K là đoạn thẳng nối các điểm A(3, 0) và

B(0, 3)

A. I D 2p

2. B. I D �p

2. C. I Dp

2. D. I Dp

2=3.

Câu 212. Tính tích phân đường I DR

K

dl

x C y, trong đó K là đoạn thẳng có phương trình

x C y D a; 0 � x � a.

A. I Dp

2. B. I Dp

a. C. I D �p

a. D. I D �p

2.

Câu 213. Tính tích phân đường I DR

K

dl

x � y, trong đó K là đoạn thẳng nối các điểm A(2, 0) và

B(0, -2)

A. I Dp

2=2. B. I D �p

2=2. C. I Dp

2. D. I D �p

2.

Câu 214. Tính tích phân đường I DR

C

xydl , trong đó C là phần đường thẳng x + y - 1 = 0 bị

chắn giữa hai trục toạ độ.

A. I Dp

2=6. B. I D 5p

2=6. C. I Dp

2. D. I D �p

2=6.

Câu 215. Tính tích phân đường I DR

C

ydl , trong đó C có phương trình x C y D 1; 0 � x � 1.

A. I Dp

2. B. I Dp

2=2. C. I D 3p

2=2. D. I D 1=2.

Câu 216. Tính tích phân đường I DR

C

.6x C 6y C 2/d l , trong đó C có phương trình 3y C 4x D0; 0 � x � 1.

A. I = 5. B. I = 15. C. I = 5/3. D. I = 1.

Câu 217. Tính tích phân đường I DR

C

.2x C 3y2/d l , trong đó C là đoạn thẳng nối các điểm

A(0, 0) và B(1, 1)

A. I D 2. B. I D 4p

2. C. I Dp

2. D. I D 2p

2.

Câu 218. Tính tích phân đường I DR

C

.6x � 6y C 3/d l , trong đó C có phương trình 3y � 4x D0; 0 � x � 1.

32

A. I = 15. B. I = 10/3. C. I = 5. D. I = 5/3.

Câu 219. Tính tích phân đường I DR

C

.26x C 8y/d l , trong đó C là đoạn thẳng có phương trình

3x C 4y C 1 D 0 nối A(0, -1/4) và B(1, -1)

A. I = -10. B. I = 8. C. I = 10. D. I = -8.

Câu 220. Tính tích phân đường I DR

C

.x C y/dl , trong đó C là đoạn thẳng nối A(0, 1) và B(1,

2)

A. I D 2. B. I D �2. C. I D �2p

2. D. I D 2p

2.

Câu 221. Tính tích phân đường I DR

C

.x C y/2dl , trong đó C là đoạn thẳng nối A(2, 0) và B(0,

2)

A. I D 4. B. I D 8. C. I D 4p

2. D. I D 8p

2.

Câu 222. Tính tích phân đường I DR

C

.x C 2y/2dl , trong đó C là đoạn thẳng nối O(0, 0) và

B(2, 2)

A. I D 24. B. I D 48. C. I D 24p

2. D. I D 48p

2.

Câu 223. Tính tích phân đường I DR

C

8xp1 C 4x2

dl , trong đó C: y D x2 nối điểm A(0, 0) và

B(1, 1)

A. I D 2p

2. B. I D �2p

2. C. I D 4. D. I D 0.

Câu 224. Tính tích phân đường I DR

C

xydl , trong đó C là đường biên của hình vuông 0 � x �2; 0 � y � 2.

A. I = 8. B. I = 16. C. I = 24. D. I = 36.

Câu 225. Tính tích phân đường I DR

C

.x C y/dl , trong đó C là đường biên của hình vuông

0 � x � 2; 0 � y � 2.

A. I = 8. B. I = 16. C. I = 24. D. I = 36.

Câu 226. Tính tích phân đường I DR

C

.x C y/dl , trong đó C là đường biên của tam giác với các

đỉnh O(0, 0); A(1, 0) và B(0, 1).

A. I D 3p

2. B. I Dp

2. C. I D 1 Cp

2. D. I D 2.

Câu 227. Tính tích phân đường I DR

L

xydl , trong đó L là đường biên của hình chữ nhật với

các đỉnh O(0, 0); A(2, 0), B(2, 1) và C(0, 1).

A. I D 3. B. I D 6. C. I Dp

2. D. I D 6p

2.

Câu 228. Tính tích phân đường I DR

L

xydl , trong đó L là đường biên của tam giác với các đỉnh

A(-1, 0), B(0, 1) và C(1, 0).

33

A. I Dp

2=3. B. I D 1 Cp

2=3. C. I D �p

2=3. D. I D 0.

Câu 229. Tính tích phân đường I DR

C

.x2 C y2/d l , trong đó C là đường tròn x2 C y2 D R2

A. I D 2�R3. B. I D 2�R3=3. C. I D �R4=3. D. I D 2�R2.

Câu 230. Tính tích phân đường I DR

C

p

x2 C y2dl , trong đó C là 1/2 đường tròn x2 C y2 D4; x � 0

A. I D 4� . B. I D 8� . C. I D 16� . D. I D 32� .

Câu 231. Hãy tính tích phân đường I DR

C

.x2 C y2/d l , trong đó C là 1/4 đường tròn x2 C y2 D16; x � 0; y � 0.

A. I D � . B. I D 8� . C. I D 16� . D. I D 32� .

Câu 232. Tính tích phân đường I DR

C

xydl , trong đó C là cung tròn x2 C y2 D R2 nằm ở góc

phần tư thứ nhất.

A. I D 0. B. I D R3. C. I D R3=2. D. I D �R4=2.

Câu 233. Tính tích phân đường I DR

C

x2dl , trong đó C là đường tròn x2 C y2 D 4

A. I D 2� . B. I D 2� . C. I D 6� . D. I D 8� .

Câu 234. Tính tích phân đường I DR

C

p

x2 C y2dl , trong đó C là cung tròn x2 C y2 D R2 nằm

ở góc phần tư thứ nhất.

A. I D �R2=2. B. I D 2�R2. C. I D �R2. D. I D �R3=4.

Câu 235. Tìm độ dài cung tròn x D a cos t; y D a sin t với �=6 � t � �=3.

A. l D 2a�=3. B. l D a�=3. C. l D a�=6. D. l D �a2=12.

Câu 236. Tìm giá trị trung bình của hàm số f .x; y/ Dp

x2 C y2 trên đường tròn x2 C y2 D R2

A. f D R. B. f D �R. C. f D 2R. D. f D R=2.

Câu 237. Tìm giá trị trung bình của hàm số f .x; y/ D xy trên đường biên của hình chữ nhật

với các đỉnh O(0, 0); A(2, 0); B(2, 1) và C(0, 1)

A. f D 1. B. f D 1=2. C. f D 2. D. f D 2=3.

Câu 238. Tính khối lượng M của đoạn thẳng AB với A(-2, 0); B(0, -2) và tỉ khối tuyến tính là

ı.x; y/ D .x C y/2.

A. M D 8p

2. B. M D 4p

2. C. M D �8p

2. D. M D �4p

2.

Câu 239. Tính khối lượng M của đoạn thẳng AB trong đó AB là phần đường thẳng x + y = a (

a > 0) được giới hạn bởi các trục toạ độ và có tỉ khối tuyến tính là ı.x; y/ D 1

x C y.

A. M Dp

2=a. B. M D ap

2. C. M Dp

2. D. M D 2p

2.

34

4.2 Tích phân đường loại hai

Câu 240. Cho điểm A(0, 1) và B(1, 1), tính tích phân đường I DR

AB

.2xy C 4x3 C 1/dx �.2xy C

4y3 � 1/dy Lấy theo đường y = 1 đi từ điểm A đến B.

A. I = 0. B. I = -4. C. I = 3. D. I = -3.

Câu 241. Tính tích phân đường I DR

AB

.2xy C 4x3 C 1/dx � .2xy C 4y3 � 1/dy lấy theo đường

x = 2 đi từ điểm A(2, 1) đến B(2, 0).

A. I = 2. B. I = -2. C. I = 3. D. I = -3.

Câu 242. Cho điểm A(0, 1) và B(1, 0), tính tích phân đường I DR

AB

.y C 2x C 1/dxC.y � 1/dy

lấy theo đường y = -x + 1 đi từ điểm A đến B.

A. I = 4. B. I = 3. C. I = 1. D. I = 2.

Câu 243. Cho điểm A(-1, 1), tính tích phân đường I DR

OA

2xydxCx2dy lấy theo đường x + y

= 0 gốc toạ độ O đến A.

A. I = 0. B. I = 1. C. I = 2. D. I = 3.

Câu 244. Tính tích phân đường I DR

OA

.xy2 � 1/dx C .yx2 C 3/dy lấy theo đường y D 2x2 từ

gốc toạ độ O đến A(1, 2).

A. I = 7. B. I = 9. C. I = 6. D. I = 0.

Câu 245. Tính I DR

OA

3xydx � .3x2 � 2y/dy lấy theo đoạn thẳng nối từ O(0, 0) đến A(-1, -1).

A. I = -1. B. I = 1. C. I = -2. D. I = 2.

Câu 246. Tính I DR

OA

.x � y/2dx C .x C y/2dy lấy theo đoạn thẳng nối từ O(0, 0) đến A(3, 0).

A. I = 9. B. I = 8. C. I = 27. D. I = 18.

Câu 247. Tính tích phân đường loại I DR

AB

2xydxCx2dy ở đây AB là cung parabol y D x2 từ

A(-1, 1) đến B(1, 1).

A. I = 0. B. I = 2. C. I = 3/4. D. I = -3/4.

Câu 248. Tính tích phân đường loại I DR

OA

x.4y C 1/dx �2.x2 C1/dy ở đây OA là cung parabol

y D x2=4 từ O(0, 0) đến A(2, 1).

A. I = 0. B. I = 1. C. I = -2. D. I = 2.

Câu 249. Tính I DR

OA

.y2 � 2xy/dx C .2xy � x2/dy lấy theo đoạn thẳng nối từ O(0, 0) đến

A(1, 2).

A. I = 0. B. I = 1. C. I = 2. D. I = 3.

35

Câu 250. Tính I DR

OA

4x.x2 � y/dx � 2.x2 � y/dy lấy theo đoạn thẳng nối từ O(0, 0) đến A(2,

1).

A. I = 0. B. I = 3. C. I = 6. D. I = 9.

Câu 251. Tính tích phân đường loại I DR

OA

x.4y C 1/dxC2.x2 C1/dy ở đây OA là cung parabol

y D x2=4 từ O(0, 0) đến A(2, 1).

A. I = 0. B. I = 4. C. I = 8. D. I = 12.

Câu 252. Tính tích phân đường loại I DR

OA

.y C 2x/dx C .4y C x/dy ở đây OA là cung y3 D x

từ O(0, 0) đến A(1, 1).

A. I = -4. B. I = 4. C. I = 8. D. I = 0.

Câu 253. Tính tích phân đường loại I DR

OA

.2x C y/dx C .3y2 C x/dy ở đây OA là cung của

y2 D x nối từ O(0, 0) đến A(1, 1).

A. I = -3. B. I = 2. C. I = 3. D. I = 0.

Câu 254. Tính tích phân đường loại I DR

OA

ydx C .y3 C x/dy ở đây OA là cung y2 D 2x từ

O(0, 0) đến A(2, 2).

A. I = -4. B. I = 4. C. I = 8. D. I = 0.

Câu 255. Tính tích phân đường loại I DR

AB

6x2ydx C 2x3dy ở đây AB là cung y D x4 từ A(-1,

1) đến B(1, 1).

A. I = 2. B. I = -2. C. I = 4. D. I = -4.

Câu 256. Tính tích phân đường I DR

AB

2xydx C .x2 C 2y/dy lấy theo đường y D 2: sin�x

4C 1

từ A(0, 1) đến B(2, 3).

A. I = 10. B. I = 20. C. I = 5. D. I = 1.

Câu 257. Tính I DR

AB

.12y � 1/dx C .12x C 2/dy lấy theo đường y D 4x2 � 3x C 1 từ A(0, 1)

đến B(1, 2).

A. I = 0. B. I = 25. C. I = 17. D. Các kết quả trên đều sai.

Câu 258. Tính tích phân đường I DR

AB

ydx C xdy lấy theo đường y D 2x2 C 1 từ A(0, 1) đến

B(1, 3).

A. I = 3. B. I = 4. C. I = 1. D. I = 2.

Câu 259. Cho I DH

C

.x2 C y2/dx C .x C y/2dy, trong đó C là biên của hình tròn D. Đẳng thức

nào sau đây đúng?

A. I D’

D

2.x C 2y/dxdy.B. I D’

D

2xydxdy. C. I D’

D

2ydxdy. D. I D’

D

2xdxdy.

36

Câu 260. Gọi S là diện tích của miền giới hạn bởi đường cong kín C. Khẳng định nào sau đây

đúng?

A. S DH

C

xdy. B. S D �H

C

ydx.

C. S D 1

2

H

C

xdy � ydx. D. Các khẳng định trên đều đúng.

Câu 261. Cho C là biên của hình vuông D = [-1; 1] x [0; 2]. Tính tích phân đường:

I DI

C

y sin xdx � cos xdy

A. I = 0. B. I = 2. C. I = 4. D. I = 1.

Câu 262. Cho C là biên của hình chữ nhật D = [0; 1] x [0; 2]. Tính tích phân đường:

I DI

C

xy2dx C 3x2ydy

A. I = 0. B. I = 2. C. I = 4. D. I = 1.

Câu 263. Cho C là đường tròn tâm O bán kính 1. Tính tích phân:

I DI

C

.x C y2 � 3/dx C .2xy C 3x C 2/dy

A. I D 2� . B. I D 3� . C. I = 2. D. I = 3.

Câu 264. Cho C là đường tròn tâm O bán kính R. Đặt: I DH

C

.x C y C 3/dx C .x � 3y C 5/dy.

Khẳng định nào sau đây đúng?

A. I D 0. B. I D 4.

C. I D’

D

.2x � 2y C 5/dxdy. D. I D’

D

.�4y C 2/dxdy.

Câu 265. Cho C là đường tròn tâm O bán kính R. Tính tích phân: I DH

C

.3x C y2/dx C 2x.y C 1/dy

A. I D �R2. B. I D 2�R2. C. I D 0. D. I D 2�R.

Câu 266. Cho C là đường tròn x2 C y2 D 16. Tính tích phân đường loại hai:

I DI

C

.y C 3 sin x/dx C .2x C cos y/dy

A. I D �� . B. I D � . C. I D �16� . D. I D 16� .

37

Câu 267. Cho C là hình tròn x2 C y2 D 9. Tính tích phân đường loại hai: I DH

C

ydx C xdy

A. I D 6� . B. I D 3� . C. I D 9� . D. I D 0.

Câu 268. Cho C là elíp x2=16 C y2 D 1. Tính tích phân đường loại hai:

I DI

C

.3y � 4 cos x/dx C .4x C 5 cos y/dy

A. I D 0. B. I D � . C. I D 4� . D. I D �4� .

Câu 269. Cho C là hình tròn .x � 1/2 C .y � 2/2 D 4. Tính tích phân đường loại hai: I DH

C

eydx C x.2 C ey/dy

A. I D 4� . B. I D 8� . C. I D �4� . D. I D 0.

Câu 270. Cho C là hình tròn x2 C y2 D 4. Tính tích phân đường loại hai:

I DI

C

.5y � 4 cos x/dx C .4y C 5 cos y/dy

A. I D 0. B. I D �4� . C. I D 10� . D. I D �20� .

Câu 271. Cho C là biên của hình chữ nhật 1 � x � 3; 0 � y � 3. Tính tích phân đường loại :

I DH

C

.x C 2y/dx C .x � 2y/dy

A. I = -5. B. I = -6. C. I = 6. D. I = 5.

Câu 272. Cho C là elípx2

4C y2

9D 1. Tính tích phân đường loại hai

I DI

C

.2x C y/dx C .3x � 2y/dy

A. I D �24� . B. I D �12� . C. I D 12� . D. I D 24� .

Câu 273. Cho C là elípx2

4C y2

9D 1.a; b > 0/. Tính tích phân đường loại hai

I DI

C

.2x C y/dx C .2x � y/dy

A. I D �ab. B. I D 2�ab. C. I D ab. D. I D 0.

Câu 274. Cho C là elípx2

4C y2

9D 1. Tính tích phân đường

I DI

C

y.sin x C 1/dx C .x � cos x/dy

38

A. I D 6� . B. I D 36� . C. I D 0. D. I D � .

Câu 275. Cho C là nửa đường tròn tâm O bán kính 2 nằm phía trên trục hoành Ox từ A(-2, 0)

đến B(2, 0). Tính tích phân đường I DR

C

x2dx C y2dy

A. I D 13=3. B. I D 16=3. C. I D �4� . D. I D 0.

Câu 276. Cho điểm A(2, 2), tính tích phân đường

I DZ

OA

.2xy2 C 3x C 2/dx C .2yx2 C y � 2/dy

Lấy theo đường y D x2=2 từ gốc toạ độ O đến A.

A. I = 0. B. I = 8. C. I = 16. D. I = 24.

Câu 277. Tính tích phân đường loại : I DR

OA

.y � 3x/dx C .4y C x/dy ở đây OA là cung

y D 2x4 � x từ O(0, 0) đến A(1, 1).

A. I = -1. B. I = 2. C. I = 1/8. D. I = 0.

Câu 278. Tính tích phân đường loại : I DR

OA

3y2dy �4xdx ở đây OA là cung y D 2x3 C2x2 �2x

từ O(0, 0) đến A(1, 2).

A. I = 0. B. I = 2. C. I = 4. D. I = 6.

Câu 279. Tính tích phân đường loại : I DR

OA

.2x C y/dx C .3y2 C x/dy ở đây OA là cung

2y2 D x nối từ O(0, 0) đến A(2, 1).

A. I = -7. B. I = 2. C. I = 7. D. I = 0.

Câu 280. Tính tích phân đường I D.2;3/R

.�1;2/

ydx C xdy

A. I = 2. B. I = 4. C. I = 6. D. I = 8.

Câu 281. Tính tích phân đường I D.3;�4/

R

.0;1/

xdx C ydy

A. I = 12. B. I = -12. C. I = -8. D. I = 8.

Câu 282. Tính tích phân I D.1;1/R

.1;�1/

.x � y/.dx � dy/

A. I = 2. B. I = -2. C. I = -4. D. I = 4.

Câu 283. Tính tích phân I D.1;2/R

.2;1/

2ydx � 2xdy

x2theo đường không cắt trục Oy.

A. I = -3. B. I = 3. C. I = -4. D. I = 4.

39

Câu 284. . Tính tích phân I D.2;3/R

.0;1/

.y C x/dx C .x � y/dy

A. I = -3. B. I = 3. C. I = -4. D. I = 4.

Câu 285. Cho biết hàm U D x3 C y3 C 2xy C 4x C 1 có vi phân toàn phần là dU D .3x2 C

2y C 4/dx C .3y2 C 2x/dy Tính I D.1;0/R

.0;1/

.3x2 C 2y C 4/dx C .3y2 C 2x/dy

A. I = -3. B. I = 3. C. I = -4. D. I = 4.

Câu 286. Cho biết hàm U D xey � yex C 2x C 1 có vi phân toàn phần là dU D .ey � yex C

2/dx C .xey � ex/dy Tính I D.1;0/R

.1;1/

.ey � yex C 2/dx C .xey � ex/dy

A. I = -1. B. I = 1. C. I = -2. D. I = 2.

Câu 287. Tích phân đường nào sau đây không phụ thuộc vào các đường trơn từng khúc nối hai

điểm A và B?

A. I DR

AB

.4xy3 C 2x/dx C .y4 C 2y � x/dy.

B. I DR

AB

.4xy3 C 2x/dx � .y4 C 2y � x/dy.

C. I DR

AB

.4xy3 C 2x � 1/dx C .y4 C 6x2y2 � 1/dy.

D. I DR

AB

.4xy3 C 2x � 1/dx � .y4 C 6x2y2 � 1/dy.

Câu 288. Tích phân đường nào sau đây không phụ thuộc vào các đường trơn từng khúc nối hai

điểm A và B?

A. I DR

AB

x.x2dx � y2/dy. B. I DR

AB

x2dx C y2dy.

C. I DR

AB

x2dy � y2dx. D. I DR

AB

x2dy C y2dx.

Câu 289. Tích phân đường nào sau đây không phụ thuộc vào các đường trơn từng khúc nối hai

điểm A và B?

A. I DR

AB

.tgy � y2tg2x � y2/dx C .x � xtg2y � 2ytgx/dy.

B. I DR

AB

.tgy � y2tg2x C y2/dx C .x C xtg2y � 2ytgx/dy.

C. I DR

AB

.tgy � y2tg2x � y2/dx C .x C xtg2y C 2ytgx/dy.

D. I DR

AB

.tgy � y2tg2x � y2/dx C .x C xtg2y � 2ytgx/dy.

Câu 290. Tích phân đường nào sau đây không phụ thuộc vào các đường trơn từng khúc nối hai

điểm A và B?

A. I DR

AB

.ey � 2ye2x/dx � .xey � e2x/dy.

40

B. I DR

AB

.ey C 2ye2x/dx C .xey � e2x/dy.

C. I DR

AB

.ey � 2ye2x/dx C .xey � e2x/dy.

D. I DR

AB

.ey C 2ye2x/dx � .xey C e2x/dy.

Câu 291. Tích phân đường nào sau đây không phụ thuộc vào các đường trơn từng khúc nối hai

điểm A và B?

A. I DR

AB

.2x3 C 2y2/dx C .4xy C y � 1/dy.

B. I DR

AB

.2x3 � 2y2/dx C .4xy C y � 1/dy.

C. I DR

AB

.cos x C cos y/dx C x sin ydy.

D. I DR

AB

.cos y C y cos x/dx � y sin ydy.

Câu 292. Tích phân đường nào sau đây không phụ thuộc vào các đường trơn từng khúc nối hai

điểm A và B?

A. I DR

AB

.ey C 2y sin 2x/dx C .xey C cos 2x/dy.

B. I DR

AB

.ey � y sin 2x/dx C .xey C cos 2x/dy.

C. I DR

AB

.ey � 2y sin 2x/dx C .xey C cos 2x/dy.

D. I DR

AB

.ey � 2y sin 2x/dx C .xey � cos 2x/dy.

Câu 293. Tích phân đường nào sau đây không phụ thuộc vào các đường trơn từng khúc nối hai

điểm A và B?

A. I DR

AB

.2x3 � 3y/dx C .3x C y � 1/dy. B. I DR

AB

.2x3 � 3y/dx � .3x C y � 1/dy.

C. I DR

AB

.cos y C cos x/dx C x sin ydy. D. I DR

AB

.cos y C cos x/dx C sin ydy.

Câu 294. Tích phân đường nào sau đây không phụ thuộc vào các đường trơn từng khúc nối hai

điểm A và B?

A. I DR

AB

.cos y C x sin y/dx � .x sin y � sin x/dy.

B. I DR

AB

.tgy C 1 C cos x/dx C .x.1 C tg2y/ C sin y/dy.

C. I DR

AB

.cos y C sin x/dx � x cos ydy.

D. I DR

AB

.sin y C cos y/dx C cos ydy .

41

Câu 295. Tích phân đường nào sau đây không phụ thuộc vào các đường trơn từng khúc nối hai

điểm A và B?

A. I DR

AB

.x2 � 2xy2 � 3/dx C .y2 � 2x2y � 5/dy.

B. I DR

AB

.x2 C 2xy2 � 3/dx C .y2 � 2x2y � 3/dy.

C. I DR

AB

.exCy C cos.x � y//dx C .exCy C cos.x � y//dy.

D. I DR

AB

.ex�y C cos.x � y//dx C .ex�y � cos.x � y//dy.

42

Chương 5

Phương trình vi phân

5.1 Phương trình vi phân cấp I

Câu 296. Cho biết một phương trình vi phân nào đó có nghiệm tổng quát là y = Cx. Đường

cong tích phân nào sau đây của phương trình trên đi qua A(1, 2)?

A. y = 2. B. y = 3x. C. y = 2x. D. y = x/2.

Câu 297. Hàm số y D 2x C Cex , C là hằng số tuỳ ý, là nghiệm tổng quát của phương trình vi

phân nào sau đây ?

A. y0 � y D .1 C x/2. B. y0 � y D 2.1 � x/.

C. y0 C y D .1 C x/2. D. y0 C y D 2.1 � x/.

Câu 298. Phương trình vi phân nào sau đây được đưa về dạng phương trình tách biến ?

A. x2.x C 1/ arctan ydx C x.1 C y2/dy D 0. B. x2.x C y/ ln ydx C .1 C y2/.x � 1/dy D 0.

C. x2.x C 1/ ln ydx C .x C y2/.x � 1/dy D 0. D. Œx2 C .x C y/2� ln ydx C .1 C y2/.x � 1/dy D 0.

Câu 299. Phương trình vi phân nào sau đây được đưa về dạng phương trình tách biến ?

A. x2.x C 1/ ln ydx C .x C y2/.x � y/dy D 0. B. x2.x C y/ ln ydx � .1 C y2/.x � 1/dy D 0.

C. x2.x C y/ ln ydx C .x C y2/.x � 1/dy D 0. D. Œx2 C .x C 1/2� ln ydx � .1 C y2/.x C 1/dy D 0.

Câu 300. Tìm nghiệm tổng quát của phương trình vi phân y0 D tan x tan y

A. sin x cos y D C . B. cos x sin y D C .

C. cos y sin x D C . D. sin x sin y D C .

Câu 301. Tìm nghiệm tổng quát của phương trình vi phân y0 C y

x C 1D 0

A. .x C 1/y D C . B. .x C 1/ C y D C .

C. C1.x C 1/ C C2y D 0. D. .x C 1/2 C y2 D C .

43

Câu 302. Tìm nghiệm tổng quát của phương trình vi phândx

sin yC dy

cos xD 0

A. sin x C cos y D C . B. sin x � cos y D C .

C. C1 sin x C C2 cos y D 0. D. C1 cos x C C2 sin y D 0.

Câu 303. Tìm nghiệm tổng quát của phương trình vi phândx

1 C x2C dy

p

1 � y2D 0

A. arcsin x C arctan y D C . B. arcsin x � arctan y D C .

C. arctan x C arcsin y D C . D. arctan x C ln jy Cp

1 � y2j D C .

Câu 304. Tìm nghiệm tổng quát của phương trình vi phân 2xydx C dy D 0

A. x2y C y D C . B. xy2 C y D C .

C. 2xy C 1 D C . D. x2 C ln jyj D C .

Câu 305. Tìm nghiệm tổng quát của phương trình vi phân .1 C y2/dx C x ln xdy D 0

A. .1 C y2/x C x ln x D C . B. ln j ln xj C arcsin y D C .

C. ln j ln xj Cp

1 C y2 D C . D. ln j ln xj C arctan y D C .

Câu 306. Tìm nghiệm tổng quát của phương trình vi phânp

.1 � y2/dx C x ln xdy D 0

A. xp

1 C y2 C xy ln x D C . B. ln j ln xj C arcsin y D C .

C. ln j ln xj Cp

1 � y2 D C . D. ln j ln xj C arctan y D C .

Câu 307. Tìm nghiệm tổng quát của phương trình vi phân

p

1 � y2

ydx C

p1 C x2dy D 0

A. arctan x �p

1 � y2 D C . B. arctan x � ln j1 � y2j D C .

C. ln jx Cp

1 C x2j �p

1 � y2 D C . D. ln jx Cp

1 C x2j � ln.1 � y2/ D C .

Câu 308. Tìm nghiệm tổng quát của phương trình vi phânp

1 C y2dx C xy ln xdy D 0

A. xp

1 C y2 C xy ln x D C . B. ln j ln xj C arcsin y D C .

C. ln j ln xj Cp

1 C y2 D C . D. ln j ln xj C arctan y D C .

Câu 309. Tìm nghiệm tổng quát của phương trình vi phân x.y2 C 1/dx C y.x2 C 1/dy D 0

A. arctan.x2 C 1/ C arctan.y2 C 1/ D 0. B. arctan.x C y/ D C .

C. arctan x C arctan y D C . D. ln.x2 C 1/ C ln.y2 C 1/ D C .

Câu 310. Tìm nghiệm tổng quát của phương trình vi phân xdy � 2y ln xdx D 0

A. y D ln2x C C . B. y D ln x

xC C .

C. ln jyj D x.1 C ln x/ C C . D. ln jyj D ln x2 C C .

Câu 311. Tìm nghiệm tổng quát của phương trình vi phân x.y2 � 1/dx C y.x2 � 1/dy D 0

A. arctan.x2 � 1/ C arctan.y2 � 1/ D C . B. arc cot g.x2 � 1/ C arc cot g.y2 � 1/ D C .

44

C. ln jx2 � 1j C ln jy2 � 1j D C . D. arctan x C arctan y D C .

Câu 312. Tìm nghiệm tổng quát của phương trình vi phânp

1 C y2dx C xy ln xdy D 0

A. .1 C y2/x C xy ln x D C . B. ln j ln xj C arcsin y D C .

C. ln j ln xj Cp

1 C y2 D C . D. ln j ln xj C arctan y D C .

Câu 313. Tìm nghiệm tổng quát của phương trình vi phân y0 D tan x tan y

A. sin x cos y D C . B. cos x cos y D C .

C. cos x sin y D C . D. sin x sin y D C .

Câu 314. Tìm nghiệm tổng quát của phương trình vi phân xp

y2 C 1dx C yp

x2 C 1dy D 0

A.

px2 C 1

p

y2 C 1D C . B. ln.x C

px2 C 1/ � ln.y C

p

y2 C 1/ D C .

C. ln.x Cp

x2 C 1/ C ln.y Cp

y2 C 1/ D C . D.p

x2 C 1 Cp

y2 C 1 D C .

Câu 315. Phương trình vi phân nào sau đây là phương trình đẳng cấp?

A.dy

dxD 2x C 3y C 5

x C 5. B.

dy

dxD x2 C y2

x C y.

C.dy

dxD x2 C y2

xy. D.

dy

dxD x2y C y2x

x2 C y2.

Câu 316. Chọn cách đổi biến đúng, thích hợp để giải phương trình vi phân y0 D x2 � y2

y2 � xy(1)

A. Đặt u D y2 , (1) trở thànhu0

2p

uD x2 � u

u � xp

u.B. Đặt u D x2 , (1) trở thành y0 D u � y2

y2 � yp

u.

C. Đặt y D ux , (1) trở thành u0 D 1 � u3

x.u2 � u/. D. Đặt y D ux , (1) trở thành u0 D 1 � u3

u2 � u.

Câu 317. Tìm nghiệm tổng quát của phương trình vi phân y0 D y

x� y2

x2

A. y D �x

C C ln jxj . B. y D x

C C ln jxj .

C. y D x

C � ln jxj . D. y D �x

C ln jxj .

Câu 318. Tìm nghiệm tổng quát của phương trình vi phân xy0 D y C x

A. y D x.C C ln jxj/. B. y D x.C � ln jxj/.C. y D x=.C C ln jxj/. D. y D x=.C � ln jxj/.

Câu 319. Tìm nghiệm tổng quát của phương trình vi phân .x2 C 2xy/dx C xydy D 0

A. ln jx C yj � x

x C yD C . B. ln jx C yj C x

x C yD C .

C. ln jx C yj � x C y

xD C . D. ln jx C yj � x C y

xD C .

Câu 320. Phương trình vi phân nào sau đây là phương trình vi phân toàn phần?

45

A. .yex � xex/dx C .ex � y2 sin y/dy D 0.

B. .yex C xex/dx C .ex C x2 sin y/dy D 0.

C. .yex C xey/dx C .ex C y2 sin y/dy D 0.

D. .yex � xey/dx C .ex � y2 sin y/dy D 0.

Câu 321. Phương trình vi phân nào sau đây là phương trình vi phân toàn phần?

A. .y sin x � cos y/dx C .cos x � x sin y/dy D 0.

B. .y sin x � cos y/dx � .cos x � x sin y/dy D 0.

C. .y sin x C cos y/dx C .cos x C x sin y/dy D 0.

D. .y sin x C cos y/dx � .cos x � x sin y/dy D 0.

Câu 322. Tìm nghiệm tổng quát của phương trình vi phân ydx C xdy D 0

A. xy D C . B. y D Cx. C. x C y D C . D. x � y D C .

Câu 323. Tìm nghiệm tổng quát của phương trình vi phân .y C ex/dx C xdy D 0

A. xy � ex D C . B. xy C ex D C .

C. x C y C ex D C . D. x � y C ex D C .

Câu 324. Tìm nghiệm tổng quát của phương trình vi phân.ey C 1/dx C .xey C 1/dy D 0

A. xy � xey D C . B. xy C xey D C . C. x C y C xey D C . D. x � y C xey D C .

Câu 325. Tìm nghiệm tổng quát của phương trình vi phân .1 C cos y/dx � .1 C x sin y/dy D 0

A. xy � x cos y D C . B. xy C x cos y D C .

C. y � x C x cos y D C . D. x � y C x cos y D C .

Câu 326. Tìm nghiệm tổng quát của phương trình vi phân .x � x=y/dy C .y � ln y/dx D 0

A. x ln y C xy D C . B. x ln y � xy D C . C. y ln x C xy D C . D. y ln x � xy D C .

Câu 327. Tìm nghiệm tổng quát của phương trình vi phân .cos y � 2y sin 2x/dx � .x sin y �cos 2x/dy D 0

A. x cos y � y cos 2x D C . B. x cos y C y cos 2x D C .

C. x sin y � y sin 2x D C . D. x sin y C y sin 2x D C .

Câu 328. Tìm nghiệm tổng quát của phương trình vi phân y0 C 2y

xD 0

A. y D C

x2. B. y D 2C

x3.

C. y D C

x. D. y D �C

x.

Câu 329. Tìm nghiệm tổng quát của phương trình vi phân .1 C x2/ arctan x:y0 � y D 0

A. y.x C x3=3/ � y2=2 D C . B. y D C:e1=arctg2x.

46

C. y D C: arctan x. D. y D C= arctan x.

Câu 330. Tìm nghiệm tổng quát của phương trình vi phân y0cos2x C y D 0

A. y D C e�tgx. B. y D C etgx.

C. y D C C etgx. D. y D eC:tgx.

Câu 331. Tìm nghiệm tổng quát của phương trình vi phân y0 � 3y D 0

A. y D C e�3x. B. y D C � e3x.

C. y D C e3x. D. y D C C e3x.

Câu 332. Phương trình y0 � y cos x D 0 có nghiệm tổng quát là:

A. y D Cxe� cos x. B. y D Cx C esin x.

C. y D C C e� sin x. D. y D C:e� sinx.

Câu 333. Tìm nghiệm tổng quát của phương trình vi phân .1 C sin x/y0 � y cos x D 0

A. y.x C cos x/ � sin x:y2=2 D C . B. y D C ln.1 C sin x/.

C. y D C:.1 C sin x/. D. y D C=.1 C sin x/.

Câu 334. Tìm nghiệm tổng quát của phương trình vi phân y0.1 C tgx/ � .1 C tg2x/y D 0

A. y.x � ln j cos xj/ � .tgx/x:y2=2 D C . B. y D C.1 C tgx/.

C. y D C=.1 C tgx/. D. y D C ln.1 C tgx/.

Câu 335. Tìm nghiệm tổng quát của phương trình vi phân y0 sin x D 4y cos x

A. y D C:cotgx. B. y D C C 4tgx.

C. y D C:sin4x. D. y D C C sin4x.

Câu 336. Tìm nghiệm tổng quát của phương trình vi phân .1 C sin x/y0 C y cos x D 0

A. y.x C cos x/ � sin x:y2=2 D C . B. y D C ln.1 C sin x/.

C. y D C:.1 C sin x/. D. y D C=.1 C sin x/.

Câu 337. Tìm nghiệm tổng quát của phương trình vi phân y0.x2 C x C 1/ D y.2x C 1/

A. y D C C .x2 C x C 1/. B. y D C=.x2 C x C 1/.

C. y D C:.x2 C x C 1/. D. y D C:.2x C 1/.

Câu 338. Tìm nghiệm tổng quát của phương trình vi phân y0.1 � ex/ � exy D 0

A. y.x � ex/ � exy2=2 D C . B. y D C ln.1 � ex/.

C. y D C.1 � ex/. D. y D C=.1 � ex/.

Câu 339. Tìm nghiệm tổng quát của phương trình vi phân y0p

4 C x2 C y D 0

A. y D C.x Cp

4 C x2/. B. y arctan.x=2/ D C .

47

C. y arcsin.x=2/ D C . D. y.x Cp

4 C x2/ D C .

Câu 340. Trong phương pháp biến thiên hằng số ta tìm nghiệm tổng quát của phương trình

y0 C 2y

xD 4x ln x dưới dạng

A. y D C.x/

x2. B. y D C.x/

x3.

C. y D C.x/

x. D. y D �C.x/

x.

Câu 341. Trong phương pháp biến thiên hằng số ta tìm nghiệm tổng quát của phương trình

y0 � 3y

xD x4 ln x dưới dạng

A. y D C.x/

x3. B. y D C.x/ � x3.

C. y D C.x/ C x3. D. y D C.x/x3.

Câu 342. Trong phương pháp biến thiên hằng số ta tìm nghiệm tổng quát của phương trình

y0cos2x C y D 1 C tg2x dưới dạng

A. y D C.x/e�tgx. B. y D C.x/etgx .

C. y D C.x/ C etgx. D. y D C.x/ � etgx.

Câu 343. Trong phương pháp biến thiên hằng số ta tìm nghiệm tổng quát của phương trình

xy0 C 3y D x4 ln x dưới dạng

A. y D C.x/e3x . B. y D C.x/e�3x .

C. y D C.x/=x3. D. y D C.x/x3.

Câu 344. Tìm nghiệm riêng của phương trình vi phân y0 � y

x ln xD x ln x thỏa điều kiện y.e/ D

e2

2

A. y D x2 C ln x � 1

2. B. D x2 ln x

2.

C. D x2 ln2 x

2. D. y D x2 C ln x � 1

4.

Câu 345. Tìm nghiệm tổng quát của phương trình vi phân xy0 � y D 3x4

A. y D x4 C C=x. B. y D x4 C Cx.

C. y D x3 C C . D. y D 9x2 C C .

Câu 346. Tìm nghiệm tổng quát của phương trình vi phân xy0 � 2y D 2x3

A. y D x4 C C=x. B. y D x4 C Cx.

C. y D 2x3 C C x2. D. y D �2x3 C C x2.

Câu 347. Tìm nghiệm tổng quát của phương trình vi phân xy0 C 2y D 3x

A. y D x C C=x2. B. y D x C C x2.

48

C. y D x3 C C x2. D. y D x3 C C=x2.

Câu 348. Tìm nghiệm tổng quát của phương trình vi phân xy0 C 2y D 5x3

A. y D x C C=x2. B. y D x C C x2.

C. y D x3 C C x2. D. y D x3 C C=x2.

Câu 349. Tìm nghiệm tổng quát của phương trình vi phân y0 � 2y D e2x

A. y D .�x C C /e2x. B. y D .x C C /e2x.

C. y D .�x C C /ex. D. y D .x C C /ex .

Câu 350. Chọn cách đổi biến đúng, thích hợp để giải phương trình vi phân 5y0 � 4y D x4=y4 (1)

A. Đặt z D y5 , (1) trở thành z0 � 20z D 5x4.

B. Đặt z D y5 , (1) trở thành z0 � 4z D x4.

C. Đặt y D ux , (1) trở thành.

D. Đặt u D x=y , (1) trở thành 5u0 � 5x=u D u2.

Câu 351. Chọn cách đổi biến đúng, thích hợp để giải phương trình vi phân 4y0 � 4y D x3=y3 (1)

A. Đặt y D ux , (1) trở thành 4u0x C 4u � 4ux D 1=u2.

B. Đặt u D x=y , (1) trở thành 4u0 � 4x=u D u2.

C. Đặt z D y4 , (1) trở thành 44p

z0 � 4 4p

z D x2 4p

z3.

D. Đặt z D y4 , (1) trở thành z0 � 4z D x3.

Câu 352. Chọn cách đổi biến đúng, thích hợp để giải phương trình vi phân y0 � 4y D x2=y2 (1)

A. Đặt z D y3 , (1) trở thành z0 � 12z D 3x2.

B. Đặt z D y3 , (1) trở thành z0 � 4z D x2.

C. Đặt y D ux , (1) trở thành u0x C u � 4ux D 1=u2.

D. Đặt u D x=y , (1) trở thành u0 � 4x=u D u2.

Câu 353. Chọn cách đổi biến đúng, thích hợp để giải phương trình vi phân y0 �xy D 2.x2 C1/y3

(1)

A. Đặt z D y�2 , (1) trở thành z0 � 2xz D 4.x2 C 1/.

B. Đặt z D y�2 , (1) trở thành z0 C 2xz D �4.x2 C 1/.

C. Đặt x D uy , (1) trở thành x0 D u0y C y.

49

D. Đặt y D ux , (1) trở thành y0 D u0x C x.

Câu 354. Chọn cách đổi biến đúng, thích hợp để giải phương trình vi phân 5y0 � 4y D x4=y4 (1)

A. Đặt z D y4 , (1) trở thành 5zy0 � 4zy D x4. B. Đặt z D y5 , (1) trở thành z0 � 20z D 5x4.

C. Đặt u D x=y , (1) trở thành 5u0 � 5x=u D u2.D. Các cách đổi biến trên đều không thích hợp.

Câu 355. Chọn cách đổi biến đúng, thích hợp để giải phương trình vi phân y0 �xy D 2.x2 C3/y3

(1)

A. Đặt z D y�2 , (1) trở thành z0 � 2xz D �4.x2 C 3/.

B. Đặt z D y�2 , (1) trở thành z0 C 2xz D �4.x2 C 3/.

C. Đặt x D uy , (1) trở thành x0 D u0y C y.

D. Đặt y D ux , (1) trở thành y0 D u0x C x.

Câu 356. Xét phương trình vi phân .2x3 C x/y2dx C y3x3dy D 0 (1). Khẳng định nào sau đây

đúng?

A. (1) là phương trình vi phân đẳng cấp.

B. (1) là phương trình vi phân đưa được về dạng tách biến.

C. (1) là phương trình vi phân tuyến tính cấp 1.

D. (1) là phương trình vi phân Bernoulli.

Câu 357. Xét phương trình vi phân .y2 C 3xy/dx C .7x2 C 4xy/dy D 0 (1). Khẳng định nào

sau đây đúng?

A. (1) là phương trình vi phân đẳng cấp.

B. (1) là phương trình vi phân tách biến.

C. (1) là phương trình vi phân Bernoulli.

D. (1) là phương trình vi phân tuyến tính cấp 1.

Câu 358. Xét phương trình vi phân .y2 � 2xy/dx C .x2 � 5xy/dy D 0 (1). Khẳng định nào sau

đây đúng?

A. (1) là phương trình vi phân đẳng cấp.

B. (1) là phương trình vi phân tách biến.

C. (1) là phương trình vi phân Bernoulli.

D. (1) là phương trình vi phân tuyến tính cấp 1.

50

5.2 Phương trình vi phân cấp II

Câu 359. Tìm nghiệm tổng quát của phương trình vi phân y00 � 2y0 C 5y D 0

A. y D e2x.C1 cos x C C2 sin x/. B. y D ex.C1 cos 2x C C2 sin 2x/.

C. y D C1 cos 2x C C2 sin 2x. D. y D C1ex C C2e2x.

Câu 360. Tìm nghiệm tổng quát của phương trình vi phân y00 C 4y D 0

A. y D e2x.C1 cos x C C2 sin x/. B. y D ex.C1 cos 2x C C2 sin 2x/.

C. y D C1 cos 2x C C2 sin 2x. D. y D C1e2x C C2e�2x.

Câu 361. Tìm nghiệm tổng quát của phương trình vi phân y00 � 3y0 C 2y D 0

A. y D C1 cos 2x C C2 sin 2x. B. y D ex.C1 cos 2x C C2 sin 2x/.

C. y D ex.C1ex C C2e2x/. D. y D C1ex C C2e2x.

Câu 362. Tìm nghiệm tổng quát của phương trình vi phân y00 � y D 0

A. y D C1ex C C2e�x. B. y D .C1x C C2/ex.

C. y D C1 C C2ex. D. y D C1 C C2 sin x.

Câu 363. Tìm nghiệm tổng quát của phương trình vi phân y00 � 8y0 C 41y D 0

A. y D C1e4x C C2e5x. B. y D C1e�4x C C2e�5x.

C. y D e4x.C1 cos 5x C C2 sin 5x/. D. y D e5x.C1 cos 4x C C2 sin 4x/.

Câu 364. Tìm nghiệm tổng quát của phương trình vi phân y00 � 6y0 C 9y D 0

A. y D e3x.xC1 C C2/. B. y D e�3x.xC1 C C2/.

C. y D C1e3x.C1 cos x C C2 sin x/. D. y D .C1 C C2/e3x.

Câu 365. Tìm nghiệm tổng quát của phương trình vi phân 4y00 � 16y D 0

A. y D C1e2x C C2e�2x. B. y D C1e2x C C2e2x.

C. y D e2x.C1 cos 2x C C2 sin 2x/. D. y D e�2x.C1 cos 2x C C2 sin 2x/.

Câu 366. Tìm nghiệm tổng quát của phương trình vi phân y00 � 22y0 C 121y D 0

A. y D e11x.xC1 C C2/. B. y D e�11x.xC1 C C2/.

C. y D C1e11x.C1 cos x C C2 sin x/. D. y D .C1 C C2/e11x.

Câu 367. Tìm nghiệm tổng quát của phương trình vi phân y00 C 4y0 C 3y D 0

A. y D C1ex C C2e�3x. B. y D C1e�x C C2e�3x.

C. y D C1e�x C C2e3x. D. y D C1ex C C2e3x.

Câu 368. Tìm nghiệm tổng quát của phương trình vi phân y00 � 2y0 C 10y D 0

A. y D ex.C1 cos 3x C C2 sin 3x/. B. y D e3x.C1 cos x C C2 sin x/.

51

C. y D e�x.C1 cos 3x � C2 sin 3x/. D. y D e�x.C1 cos 3x C C2 sin 3x/.

Câu 369. Tìm nghiệm tổng quát của phương trình vi phân y00 � 3y0 C 2y D 0

A. y D C1ex C C2e2x. B. y D C1e�x C xC2e�2x.

C. y D ex.C1 cos 2x C C2 sin 2x/. D. y D e2x.C1 cos x C C2 sin x/.

Câu 370. Tìm nghiệm tổng quát của phương trình vi phân 3y00 C 18y0 C 27y D 0

A. y D C1e�3x C C2e�3x. B. y D e3x.xC1 C C2/.

C. y D C1e�3x C xC2e�3x. D. y D C1 cos.�3x/ C C2 sin.�3x/.

Câu 371. Cho biết một nghiệm riêng của phương trình vi phân y00 � 2y0 C 2y D 2ex là y D x2e2

, hãy tìm nghiệm tổng quát của phương trình trên

A. y D x2ex C C ex. B. y D C x2e2.

C. y D x2ex C C1ex C C2xex . D. y D x2ex C C1ex C C2ex.

Câu 372. Cho biết một nghiệm riêng của phương trình vi phân y00 C y0 D 2 sin x C 3 cos 2x là

y D � cos 2x � x cos x , hãy tìm nghiệm tổng quát của phương trình

A. y D C1 cos 2x C C2x cos x. B. y D cos 2x C x cos x C C1ex C C2e�x.

C. y D � cos 2x � x cos x C C1ex C C2e�x. D. y D � cos 2x � x cos x C C1 cos x C C2 sin x.

Câu 373. Cho biết một nghiệm riêng của phương trình vi phân y00 � 4y0 � 5y D 4 sin x � 6 cos x

là y D cos x , hãy tìm nghiệm tổng quát của phương trình

A. y D cos x C ex.C1 cos 5x C C2 sin 5x/. B. y D 4 sin x � 6 cos x C e�x.C1 cos 5x C C2 sin 5x/.

C. y D cos x C C1e�x C C2e5x. D. y D 4 sin x � 6 cos x C C1e�x C C2e5x.

Câu 374. Cho biết một nghiệm riêng của phương trình vi phân y00 C 2y0 C 26y D 29ex là y D ex

, hãy tìm nghiệm tổng quát của phương trình

A. y D ex C e�x.C1 cos 5x C C2 sin 5x/. B. y D 29ex C e�x.C1 cos 5x C C2 sin 5x/.

C. y D ex C C1e�x C C2e5x. D. y D 29ex C C1e�x C C2e5x.

Câu 375. Phương trình y00 � 4y0 C 4y D e2x.x3 � 4x C 2/ có một nghiệm riêng dang:

A. y D x2e2x.Ax3 C Bx2 C Cx C D. B. y D x2.Ax3 C Bx2 C Cx C D.

C. y D e2x.Ax3 C Bx2 C Cx C D. D. y D Ax3 C Bx2 C Cx C D.

Câu 376. Phương trình y00 C 4y0 D 2e2x có một nghiệm riêng dạng:

A. y D .x C Ae2x. B. y D Ax C B.

C. y D Ae2x. D. y D Ax.

Câu 377. Phương trình y00 C 4y0 C 4y D cos x có một nghiệm riêng dạng

A. y D A sin x. B. y D e�2x.A sin x C B cos x/.

52

C. y D e2x.A sin x C B cos x/. D. y D A sin x C B cos x.

Câu 378. Phương trình y00 � 4y0 C 3y D e3x sin x có một nghiệm riêng dạng:

A. y D A sin x C B cos x C C . B. y D e3x.A sin x C B cos x/.

C. y D xe3x.A sin x C B cos x/. D. y D x.A sin x C B cos x/.

Câu 379. Phương trình y00 C 6y0 C 8y D 2x sin x C cos x có một nghiệm riêng dạng:

A. y D �2x..Ax C B/ sin x � 4x.Cx C D/ cos x/.B. y D e � 2x.Ax C B/ sin x.

C. y D .Ax C B/ sin x C .Cx C D/ cos x. D. y D e�4x.Ax C B/ cos x.

Câu 380. Phương trình y00 � 8y0 C 12y D e2x.x2 � 1/ có một nghiệm riêng dạng:

A. y D x2.Ax2 C Bx C C /e2x. B. y D x.Ax2 C Bx C C /e2x.

C. y D .Ax2 C Bx C C /e2x. D. y D .Ax2 C B/e2x.

Câu 381. Phương trình y00 C 3y0 C 2y D exx2 có một nghiệm riêng dạng:

A. y D .e�x C e�2x/.Ax2 C Bx C C /. B. y D e�2x.Ax2 C Bx C C /.

C. y D ex.Ax2 C Bx C C /. D. y D xex.Ax2 C Bx C C /.

Câu 382. Phương trình y00 C 3y0 C 2y D e�xx2 có một nghiệm riêng dạng

A. y D .e�x C e�2x/.Ax2 C Bx C C /. B. y D xe�2x C Ax2 C Bx C C .

C. y D xe�x.Ax2 C Bx C C /. D. y D e�x.Ax2 C Bx C C /.

Câu 383. Phương trình y00 � 6y0 C 10y D xe3x sin x có một nghiệm riêng dạng:

A. y D xe�2x.Ax C B/ sin x. B. y D e3xŒ.Ax C B/ sin x C .Cx C D/ cos x/�.

C. y D xe3xŒ.Ax C B/ sin x C .Cx C D/ cos x/�. D. y D xe3x.A sin x C B cos x/.

Câu 384. Phương trình y00 C 3y D x2 sin x có một nghiệm riêng dạng:

A. y D .Ax2 C Bx C C / sin x.

B. y D .Ax2 C Bx C C / cos x.

C. y D .Ax2 C Bx C C /.sin x C cos x/.

D. y D .Ax2 C Bx C C / sin x C .C x2 C Dx C E/ cos x.

Câu 385. Phương trình y00 � 6y0 C 8y D e2x sin 4x có một nghiệm riêng dạng:

A. y D e2x.A sin 4x C B cos 4x/.

B. y D xe2x.A sin 4x C B cos 4x/.

C. y D x2e2x.A sin 4x C B cos 4x/.

D. y D A sin 4x C B cos 4x C C .

53

Câu 386. Chọn cách đổi biến đúng, thích hợp để giải phương trình vi phân y00 D x � xy0 (1)

A. Đặt p D y , (1) trở thành p00 � xp0 D x.

B. Đặt p D y0 , (1) trở thành p0 C xp D x.

C. Đặt p D y0 , (1) trở thành p00 � xp0 D 0.

D. Cả ba cách biến đổi trên đều không thích hợp..

Câu 387. Chọn cách đổi biến đúng, thích hợp để giải phương trình vi phân y00 D yy0 C y0 (1)

A. Đặt p D y , xem y’, y” như là các hàm theo p, (1) trở thành p00 � .y C 1/p0 D 0.

B. Đặt p D y0 , xem p như là hàm theo y, (1) trở thành p0 � .y C 1/p D 0.

C. Đặt p D y0 , xem p như là hàm theo y, (1) trở thành pdp

dy� .y C 1/p D 0.

D. Cả ba cách biến đổi trên đều không thích hợp..

Câu 388. Tìm nghiệm tổng quát của phương trình vi phân y00 C 3y0=x D 0

A. y D C1x3 C C2. B. y D C1=x3 C C2.

C. y D C1=x2 C C2. D. y D C1 ln jxj C C2.

Câu 389. Tìm nghiệm tổng quát của phương trình vi phân y00 C y0=x D 0

A. y D C1x C C2. B. y D C1=x C C2.

C. y D C1=x2 C C2. D. y D C1 ln jxj C C2.

Câu 390. Tìm nghiệm tổng quát của phương trình vi phân y00 C 4y0=x D 0

A. y D C1=x3 C C2. B. y D C1x3 C C2.

C. y D C1x2 C C2. D. y D C1=x2 C C2.

Câu 391. Tìm nghiệm tổng quát của phương trình vi phân y00 � 2y0=x D 0

A. y D C1x2. B. y D C1x3 C C2.

C. y D C1x3 C C2. D. y D C1x2 C C2=x.

Câu 392. Tìm nghiệm tổng quát của phương trình vi phân y00 C y0=x D x

A. y D x3

9C C1 ln2 x C C2. B. y D x3

3C C1 ln x C C2.

C. y D x3

9C C1 ln x C C2. D. y D �x3

9C C1 ln x C C2.

Câu 393. Tìm nghiệm tổng quát của phương trình vi phân y00 D 6x

A. y D x2 C C1x C C2. B. y D x3 C C1x C C2.

C. y D x2 C Cx. D. y D x3 C Cx.

54

Câu 394. Tìm nghiệm tổng quát của phương trình vi phân y00 D cos x

A. y D sin x C Cx. B. y D cos x C C .

C. y D � sin x C C1x C C2. D. y D �cosx C C1x C C2.

Câu 395. Tìm nghiệm tổng quát của phương trình vi phân y00 D e�x=2

A. y D 2e�x=2 C C . B. y D �4e�x=2 C C1x C C2.

C. y D 2ex=2 C C1x C C2. D. y D 4e�x=2 C C1x C C2.

Câu 396. Tìm nghiệm tổng quát của phương trình vi phân y00cos2x � 1 D 0

A. y D � ln j sin xj C C1x C C2. B. y D ln j sin xj C C1x C C2.

C. y D � ln j cos xj C C1x C C2. D. y D ln j cos xj C C1x C C2.

Câu 397. Tìm nghiệm tổng quát của phương trình vi phân e2xy00 � 4 D 0

A. y D 2e�2x C C1x C C2. B. y D 2e2x C C1x C C2.

C. y D e�2x C C1x C C2. D. y D e2x C C1x C C2.

Câu 398. Tìm nghiệm tổng quát của phương trình vi phân y00 � 4x

.4 C x2/2

D 0

A. y D � arctan.x=2/ C C1x C C2. B. y D ln.x2 C 4/ C C1x C C2.

C. y D 1

4 C x2C C1x C C2. D. y D ln

x � 2

x C 2C C1x C C2.

Câu 399. Tìm nghiệm tổng quát của phương trình vi phân y00 C 1

cos2xD 0

A. y D ln j cos xj C C1x C C2. B. y D � ln j cos xj C C1x C C2.

C. y D tg3x

3C C1x C C2. D. y D ln j sin xj C C1x C C2.

55

Chương 6

Tích phân mặt

6.1 Tích phân mặt loại 1

Câu 400. Tính tích phân mặt loại một: I D’

S

ds, trong đó S là mặt z D 3; 0 � x � 1; 0 � y � 2.

A. I = 0. B. I = 4. C. I = 6. D. I = 12.

Câu 401. Tính: I D’

S

.2x � 2y C z/ds, trong đó S là mặt 2x � 2y C z � 2 D 0; 1 � x � 2; 0 �y � 2.

A. I D 0. B. I D 4. C. I D 12. D. I D 4p

3.

Câu 402. Tính tích phân mặt loại một: I D’

S

ds, trong đó S là mặt z D 2x; 0 � x � 1; 0 � y �2.

A. I Dp

5. B. I D 2p

5. C. I Dp

2. D. I D 2p

2.

Câu 403. Tính tích phân mặt loại một: I D’

S

xyds, trong đó S là mặt z D 2x; 0 � x � 1; 0 �y � 2.

A. I Dp

5. B. I D 2p

5. C. I Dp

5=2. D. I Dp

5=4.

Câu 404. Tính tích phân mặt loại một: I D’

S

.xy C y2 C yz/ds, trong đó S là mặt x Cy Cz D1; 0 � y � 1; 0 � z � 2.

A. I D 2p

3. B. I Dp

3. C. I D 2p

2. D. I Dp

2=4.

Câu 405. Tính tích phân mặt loại một: I D’

S

ds, trong đó S là mặt z D 2; x2 C y2 � 4.

A. I D � . B. I D 4� . C. I D 6� . D. I D 8� .

Câu 406. Tính tích phân mặt loại một: I D’

S

ds, trong đó S là mặt x D 4; y2 C z2 � 6.

A. I D � . B. I D 4� . C. I D 6� . D. I D 24� .

56

Câu 407. Tính tích phân mặt loại một: I D’

S

.x2 � xz C 1/ds, trong đó S là mặt z D x; x2 C

y2 � 1.

A. I D 2� . B. I D � . C. I D �p

2. D. I D 2�p

2.

Câu 408. Tính tích phân mặt loại một: I D’

S

xds, trong đó S là mặt x Cy Cz D 0; x2 Cy2 � 1.

A. I D 0. B. I D �p

3. C. I D 4�p

3. D. I D 6�p

3.

Câu 409. Tính: I D’

S

.x C y C z/ds, trong đó S là mặt 2x C 2y C 2z � 1 D 0; x C y � 4; x �0; y � 0.

A. I D 3p

3. B. I D 3. C. I D 4p

3. D. I D 4.

Câu 410. Tính: I D’

S

.x C 4y C 2z/ds, trong đó S là mặt x C4y C2z �2 D 0; 1 � x2 Cy2 � 2.

A. I D �p

21. B. I D �p

21=2. C. I D ��p

21=2. D. I D 2� .

Câu 411. Tính: I D’

S

.x C 2y C z/ds, trong đó S là mặt x C 2y C z � 2 D 0; x C y � 1; x �0; y � 0.

A. I Dp

6. B. I Dp

6=2. C. I D 2p

6. D. I Dp

6=4.

Câu 412. Tính: I D’

S

.3x � 4y C z/ds, trong đó S là mặt 3x � 4y C z � 3 D 0; x2 C y2 � 1.

A. I D 3�p

26. B. I D 15�p

26. C. I D 2�p

26. D. I D �p

26.

Câu 413. Tính: I D’

S

3xds, trong đó S là mặt z � x D 0; x C y � 1; x � 0; y � 0.

A. I Dp

2. B. I D 2p

2. C. I Dp

2=2. D. I D 4.

Câu 414. Tính tích phân mặt loại một: I D’

S

.2x2 � xy C 3/ds, trong đó S là mặt y D 2x; x2 C

z2 � 1.

A. I D �p

2. B. I D 3�p

2. C. I D �p

5. D. I D 3�p

5.

Câu 415. Tính tích phân mặt loại một: I D’

S

.x2 � y2 � xz C yz C 2/ds, trong đó S là mặt

z D x C y; x2 C y2 � 9.

A. I D �p

3. B. I D 3�p

3. C. I D 9�p

3. D. I D 18�p

3.

Câu 416. Tính tích phân mặt loại một: I D’

S

ds, trong đó S là mặt x C2y Cz D 0; y2 Cz2 � 6.

A. I D �p

6. B. I D 3�p

6. C. I D 6�p

6. D. I D 9�p

6.

Câu 417. Tính tích phân mặt loại một: I D’

S

xds, trong đó S là mặt của hình lập phương

[0,1]x[0,1]x[0,1].

A. I = 3. B. I = 6. C. I = 9. D. I = 12.

57

Câu 418. Tính tích phân mặt loại một: I D’

S

.x C y C z/ds, trong đó S là mặt của hình lập

phương [0,1]x[0,1]x[0,1].

A. I = 6. B. I = 9. C. I = 3. D. I = giá trị khác.

Câu 419. Tính tích phân mặt loại một: I D’

S

xyzds, trong đó S là mặt của hình lập phương

[0,1]x[0,1]x[0,1].

A. I = 0. B. I = 1/4. C. I = 3/4. D. I = 1.

Câu 420. Tính tích phân mặt loại một: I D’

S

xyds, trong đó S là mặt của hình lập phương

[0,1]x[0,1]x[0,1].

A. I = 0. B. I = 1/2. C. I = 3/4. D. I = 3/2.

Câu 421. Tính tích phân mặt loại một: I D’

S

.x C y C z/ds, trong đó S là mặt x C y C z D2; 0 � x � 1; 0 � y � 1.

A. I D 2. B. I D 2p

3. C. I Dp

3. D. I D �p

3.

Câu 422. Tính tích phân mặt loại một: I D’

S

.x C y C z/ds, trong đó S là mặt x C y C z D1; 0 � x � 1; 0 � y � 1.

A. I D 2. B. I D 2p

3. C. I Dp

3. D. I D �p

3.

Câu 423. Tính tích phân mặt loại một: I D’

S

.x C y C z/ds, trong đó S là mặt x C y C z D1; 0 � x � 1; 0 � y � 1; z � 0.

A. I D 1=2. B. I D 2p

3. C. I Dp

3=2. D. I D �p

3.

Câu 424. Tính tích phân mặt loại một: I D’

S

.x C y C z/ds, trong đó S là mặt x C y C z D1; x � 0; y � 0; z � 0.

A. I D 1=2. B. I D 2p

3. C. I Dp

3=2. D. I D �p

3.

Câu 425. Tính tích phân mặt loại một: I D’

S

xy.2x C 2y C z/ds, trong đó S là mặt 2x C 2y Cz D 2; 0 � x � 2; 0 � y � 2.

A. I Dp

3. B. I D 2p

3. C. I D 8. D. I D 24.

Câu 426. Tính tích phân mặt loại một: I D’

S

y.2x C 2y C z/ds, trong đó S là mặt 2xC2yCz D2; 0 � y � 1; 0 � z � 2.

A. I Dp

3. B. I D 2p

3. C. I D 3. D. I D 4.

Câu 427. Tính tích phân mặt loại một: I D’

S

dsp

1 C 4x2 C 4y2, trong đó S là mặt z D x2 C

y2; 0 � x � 2; 0 � y � 3.

A. I = 1. B. I = 4. C. I = 6. D. I = 8.

58

Câu 428. Tính tích phân mặt loại một: I D’

S

dsp

1 C 4y2 C 16z2, trong đó S là mặt x D

y2 C 2z2; y2 C z2 � 4

A. I D � . B. I D 4� . C. I D 6� . D. I D 8� .

Câu 429. Tính diện tích S của mặt 2x � 2y C z D 1; 0 � x � 1; 0 � y � 2

A. S D 6. B. S D 3. C. S Dp

3. D. S Dp

3=2.

Câu 430. Tính diện tích S của mặt 2x � 2y C z D 1; 0 � y � 1; 0 � z � 2

A. S D 6. B. S D 3. C. S Dp

3. D. S Dp

3=2.

Câu 431. Tính diện tích S của mặt x2 C y2 � 2x; z D 2

A. S D � . B. S D 2� . C. S D 3� . D. S D 4� .

Câu 432. Tính diện tích S của mặt z D 2x C 2y; x2 C y2 � 4x

A. S D �p

3. B. S D 2�p

3. C. S D 4� . D. S D 12� .

Câu 433. Tính diện tích S của mặt x2=4 C y2=9 � 1; z D 2

A. S D �p

3. B. S D 3�p

3. C. S D 6� . D. S D 12� .

Câu 434. Tính diện tích S của mặt 2x � 2y C z D 3; x2=4 C y2 � 1

A. S D �p

3. B. S D 3�p

3. C. s D 2� . D. S D 6� .

Câu 435. Tính diện tích S của mặt z Dp

x2 C y2; x2 C z2 � 1

A. S D �p

2. B. S D 2�p

2. C. S D 4�p

2. D. S D � .

Câu 436. Tính diện tích S của mặt z Dp

x2 C y2; x2 C z2 � 4x

A. S D �p

2. B. S D 2�p

2. C. S D 4�p

2. D. S D 4� .

Câu 437. Tính diện tích S của mặt S W 2x C 2y � z � 1 D 0; 0 � x � 2; 1 � y � 3

A. S = 4. B. S = 12. C. S = 6. D. S = 18.

Câu 438. Tính diện tích S của mặt x C 4y C z D 1; x2=4 C y2=9 � 1

A. S D 2�p

2. B. S D 18�p

2. C. S D 6� . D. S D 6�=p

2.

Câu 439. Tính diện tích S của mặt x � y D 0; x C y � 1; x � 0; y � 0

A. S Dp

2=2. B. S Dp

2. C. S D 2. D. S D 2p

2.

Câu 440. Tính diện tích S của mặt 2x C 2y C z D 1; x2=16 C y2=9 � 1

A. S D 36� . B. S D 6�p

3. C. S D 18�p

3. D. S D 18� .

Câu 441. Tính diện tích S của mặt 2x C y � z D 1; x C y � 1; x � 0; y � 0

A. S D �p

3. B. S D 3=2. C. S D 3. D. S D 1=2.

Câu 442. Tính diện tích S của mặt 2x C 2y C z D 1; 0 � x � 2; 0 � y � 4

A. S = 24. B. S = 36. C. S = 72. D. S D 8p

3.

Câu 443. Tính diện tích S của mặt S W x C y � z D 0; x2 C y2 � 4

A. S D 4� . B. S D 4�p

3. C. S D 2� . D. S D 2�=p

3.

59

6.2 Tích phân mặt loại 2

Câu 444. Tính tích phân mặt I D’

S

zdxdy trong đó S là mặt trên của mặt 0 � x � 2; 0 � y �2; z D 2:

A. I = 0. B. I = 4. C. I = 6. D. I = 8.

Câu 445. Tính tích phân mặt I D’

S

zdxdy trong đó S là mặt trên của mặt 0 � x � 2; 0 � y �3; z D 1:

A. I = 0. B. I = 3. C. I = 6. D. I = 9.

Câu 446. Tính tích phân mặt I D’

S

dxdy trong đó S là mặt định hướng với pháp vector đơn

vị dương (2/3, -2/3, 1/3) của mặt 2x � 2y C z D 1; 0 � x � 2; 0 � y � 3:

A. I = 0. B. I = 4. C. I = 6. D. I = 8.

Câu 447. Tính tích phân mặt I D’

S

zdxdy trong đó S là mặt trên của mặt x C y � 1; x �0; 0 � y � 1; z D 2:

A. I = 1. B. I = 2. C. I = 4. D. I = 0.

Câu 448. Tính tích phân mặt I D’

S

dxdy trong đó S là mặt định hướng với pháp vector đơn

vị dương (-2/3, 2/3, -1/3) của mặt �2x C 2y � z D 2; x C y � 1; x � 0; 0 � y � 1:

A. I = 1/2. B. I = -1/2. C. I = 1/6. D. I = 0.

Câu 449. Tính tích phân mặt I D’

S

zdxdy trong đó S là mặt định hướng với pháp vector đơn

vị dương (0, 3/5, -4/5) của mặt 3y � 4z D 2; x C y � 1; x � 0; 0 � y � 1:

A. I = 3/10. B. I = -3/10. C. I = -4/10. D. I = 0.

Câu 450. Tính tích phân mặt I D’

S

dxdy trong đó S là mặt trên của mặt x2 C y2 � 2; z D 4:

A. I D 0. B. I D 2� . C. I D �4� . D. I D 8� .

Câu 451. Tính tích phân mặt I D’

S

dxdy trong đó S là mặt 2x C 3y D 4; x2 C y2 � 2:

A. I D 0. B. I D 2� . C. I D �4� . D. I D 8� .

Câu 452. Tính tích phân mặt I D’

S

dxdy trong đó S là mặt dưới của mặt x2 C y2 � 2; z D 4:

A. I D �2� . B. I D 2� . C. I D �4� . D. I D 8� .

Câu 453. Tính I D’

S

dxdy trong đó S là mặt định hướng với pháp vector đơn vị dương (1/3,

2/3, 2/3) của mặt x C 2y C 2z D 4; x2 C y2 � 4:

A. I D �=3. B. I D 2� . C. I D 4�=3. D. I D 4� .

60

Câu 454. Tính tích phân mặt I D’

S

dxdyp

x2 C y2trong đó S là mặt dưới của mặt x2 Cy2 � 9; z D

4:

A. I D �9� . B. I D 9� . C. I D �6� . D. I D 6� .

Câu 455. Tính tích phân mặtI D’

S

dxdyp

x2 C y2trong đó S là mặt định hướng với pháp vector

đơn vị dương (3/5, 0, -4/5) của mặt 3x � 4z D 4; x2 C y2 � 9:

A. I D �6� . B. I D 12� . C. I D 24�=5. D. I D �24�=5.

Câu 456. Tính tích phân mặt I D’

S

.x � y C z/dxdz trong đó S là mặt x�yCz D 0; x2Cz2 � 1

ứng với pháp vector đơn vị dương �!n D .1=p

3; �1=p

3; 1=p

3/:

A. I D �2� . B. I D 2� . C. I D �2�p

3. D. I D 2�p

3.

Câu 457. Tính tích phân mặt I D’

S

.2x C 2y � z/dxdy trong đó S là mặt 2x C 2y � z D 1; 0 �

x � 2; 1 � y � 3 ứng với pháp vector đơn vị dương �!n D .2=3; 2=3; �1=3/:

A. I = -12. B. I = 18. C. I = -4. D. I = 6.

Câu 458. Tính tích phân mặt I D’

S

dxdy trong đó S là mặt dưới của mặt x2=4Cy2=9 � 1; z D2:

A. I D 6� . B. I D �6� . C. I D 4� . D. I D �12� .

Câu 459. Tính I D’

S

dydz trong đó S là mặt định hướng với pháp vector đơn vị dương (0, 3/5,

4/5) của mặt 3y C 4z D 2; x2=4 C y2=9 � 1:

A. I D 18�=5. B. I D �18�=5. C. I D 24�=5. D. I D 0.

Câu 460. Tính tích phân mặt I D’

S

x2dydz trong đó S là mặt trên của mặt x2 C y2 C z2 D1; z � 0:

A. I D 0. B. I D 2� . C. I D 4� . D. I D 6� .

Câu 461. Tính tích phân mặt I D’

S

dxdy trong đó S là mặt trên của mặt x2=4Cy2=9 � 1; z D�3:

A. I D 36� . B. I D �36� . C. I D 6� . D. I D �6� .

Câu 462. Tính tích phân mặt I D’

S

dxdy trong đó S là mặt dưới của mặt x2=9 C y2=25 �1; z D 2:

A. I D 15� . B. I D �15� . C. I D 135� . D. I D �135� .

ạu : Tính tích phân mặt I D’

S

dxdy trong đó S là mặt dưới của mặt x2 C y2=9 � 1; z D 2:

A. I D 9� . B. I D 3� . C. I D �3� . D. I D �9� .

61

Câu 463. Tính tích phân mặt I D’

S

dxdy trong đó S là mặt trên của mặt x2Cy2Cz2 D 4; z � 0:

A. I D 0. B. I D 2� . C. I D 4� . D. I D 6� .

Câu 464. Tính tích phân mặt I D’

S

xydxdy trong đó S là mặt ngoài của mặt x2 C z2 D 1; 0 �z � 2:

A. I D 0. B. I D � . C. I D 2� . D. I D 4� .

Câu 465. Tính tích phân mặt I D’

S

xydxdy trong đó S là mặt ngoài của mặt x2 C z2 D 4; 0 �y � 1:

A. I D 0. B. I D � . C. I D 2� . D. I D 4� .

Câu 466. Cho S là mặt trên của nửa mặt cầu x2 C y2 C z2 D 4, ứng với z � 0 ; D là hình tròn

x2 C y2 � 4: trong mặt phẳng xOy. Đặt: I D’

S

z2dxdy, ta có:

A. I D’

D

2.4 � x2 � y2/dxdy. B. I D’

D

.4 � x2 � y2/dxdy.

C. I D �’

D

.4 � x2 � y2/dxdy. D. I D �’

D

2.4 � x2 � y2/dxdy.

Câu 467. Cho S là mặt biên ngoài của miền � trong R3, hãy dùng công thức Gauss – Ostrogradski

biến đổi tích phân mặt sau đây sang tích phân bội 3 I D’

S

.y2dzdy C z2dxdz C x2dydx/

A. I D”

.x C y C z/dxdydz. B. I D 2”

.x C y C z/dxdydz.

C. I D”

dxdydz. D. I D 0.

Câu 468. Cho S là mặt phía ngoài của hình cầu có thể tích V. Ta có:

A. V D’

S

dydz C dxdz C dxdy. B. V D’

S

xdydz C ydxdz C zdxdy.

C. V D 1

3

S

dydz C dxdz C dxdy. D. V D 1

3

S

xdydz C ydxdz C zdxdy.

Câu 469. Cho S là mặt phía ngoài của hình lập phương �. Đặt I D’

S

x2dydz C y2dxdz C z2dxdy.

Ta có:

A. I D”

.x C y C z/dxdydz. B. I D”

2.x C y C z/dxdydz.

C. I D”

3.x C y C z/dxdydz. D. I D”

6dxdydz.

Câu 470. Cho S là mặt phía ngoài của hình cầu W: x2Cy2Cz2 � 9. Đặt I D’

S

z3dydz C y3dxdz C z3dxdy.

Ta có:

A. I D”

W

9dxdydz. B. I D”

W

3.x2 C y2 C z2/dxdydz.

C. I D”

W

3.y2 C 2z2/dxdydz. D. I D”

W

3.y2 C z2/dxdydz.

62

Câu 471. Cho S là mặt phía ngoài của hình lập phương �. Đặt I D’

S

y3dydz C 3.x C y C z/ydxdz C x3dxd

Ta có:

A. I D”

.3x C 3y C z/dxdydz. B. I D”

3.x C y C z/dxdydz.

C. I D”

3.x C 2y C z/dxdydz. D. I D”

6dxdydz.

Câu 472. Tính tích phân mặt I D’

S

.zdxdy C 2xdydz C ydzdx/ trong đó S là mặt biên ngoài

của hình hộp � W 0 � x � 1; 0 � y � 2; 0 � z � 3:

A. I = 4. B. I = 6. C. I = 12. D. I = 24.

Câu 473. Tính tích phân mặt I D’

S

.zdxdy C 3xdydz � 3ydzdx/ trong đó S là mặt biên ngoài

của hình trụ � W x2 C y2 � 4; 0 � z � 4:

A. I D 2� . B. I D 8� . C. I D 16� . D. I D 32� .

Câu 474. Tính tích phân mặt I D’

S

.zdxdy � xdydz C ydzdx/ trong đó S là mặt biên ngoài

của hình cầu � W x2 C y2 C z2 � 1:

A. I D � . B. I D 4�=3. C. I D 8�=3. D. I D 4� .

Câu 475. Tính tích phân mặt I D’

S

.zdxdy � 2ydydz C 2ydzdx/ trong đó S là mặt biên ngoài

của hình cầu � W x2 C y2 C z2 � 4z:

A. I D 0. B. I D 32�=3. C. I D 32� . D. I D 24� .

Câu 476. Tính tích phân mặt I D’

S

.2xydxdy � 2xdydz C 2ydzdx/ trong đó S là mặt biên

ngoài của hình cầu � W x2 C y2 C z2 � 4z:

A. I D 0. B. I D 32�=3. C. I D 32� . D. I D 32.

Câu 477. Tính tích phân mặt I D’

S

.2xydxdy C 2xdydz C 4ydzdx/ trong đó S là mặt biên

ngoài của elipsoid � W x2 C y2=4 C z2=9 � 1:

A. I D 0. B. I D 32�=3. C. I D 36� . D. I D 48� .

Câu 478. Tính I D’

S

.2ydxdy C 3xdydz C ydzdx/ trong đó S là mặt biên ngoài củahình

elipsoid � W x2=4 C y2=9 C z2 � 1:

A. I D 192� . B. I D 32� . C. I D 12� . D. I D 0.

Câu 479. Tính I D’

S

.2xdxdy C xdydz C 3ydzdx/ trong đó S là mặt biên ngoài của hình trụ

� W x2 C y2 � 1; 0 � z � 1:

A. I D 0. B. I D 4� . C. I D 6� . D. I D 3� .

Câu 480. Tính I D’

S

.2zdxdy C 3ydydz C 6zdzdx/ trong đó S là mặt biên ngoài của hình trụ

� W x2=4 C y2=9 � 1; 0 � z � 1:

63

A. I D 36� . B. I D 132� . C. I D 4� . D. I D 6� .

Câu 481. Tính I D’

S

.zdxdy C xdydz � ydzdx/ trong đó S là mặt biên ngoài của hình cầu

� W x2 C y2 C z2 � 9:

A. I D 3� . B. I D 12� . C. I D 24� . D. I D 36� .

Câu 482. Tính I D’

S

.3xdxdy C 2xdydz � ydzdx/ trong đó S là mặt biên ngoài của elipsoid

� W x2 C y2=4 C z2=9 � 1:

A. I D 32� . B. I D 144� . C. I D 36� . D. I D 8� .

Câu 483. Tính I D’

S

.4zdxdy C 3ydydz � ydzdx/ trong đó S là mặt biên ngoài của elipsoid

� W x2 C y2=4 C z2=9 � 1:

A. I D 18� . B. I D 36� . C. I D 24� . D. I D 48� .

Câu 484. Tính I D’

S

.zdxdy � 3zdydz C ydzdx/ trong đó S là mặt biên ngoài của hình cầu

� W x2 C y2 C z2 � 9:

A. I D 18� . B. I D 36� . C. I D 48� . D. I D 72� .

64