2
Võ Tiến Trình - PTNK toan999.wordpress.com 1 BÀI TP TIP TUYN NÂNG CAO (Hc Kì I Lp 9) Bài 1. Cho đường tròn (O; R), M là một điểm nằm ngoài đường tròn. Qua M ta vtiếp tuyến MA (A là tiếp điểm ) và cát tuyến MBC vi (O). a) Chng minh 2 2 2 . MA MB MC OA R b) Gi MDE là cát tuyến khác ca (O). Chng minh . . MB MC MD ME Bài 2. Cho tam giác ABC cân ti A. Gọi I là giao điểm của 3 đường phân giác ca tam giác ABC. (O) là đường tròn ngoi tiếp tam giác BIC. a) Chng minh A, I, O thng hàng. b) Xác định vtrí tương đối ca AC và (O). c) Vđường kính IK ca (O), IK ct BC ti H. Chng minh : IA KA IH KH Bài 3. Cho A là một điểm trên đường tròn (O; R). Trên tiếp tuyến ti A ca (O) ta lấy điểm M. đường thng qua A vuông góc vi MO ct MO ti H và ct đường tròn ti B ( B khác A). a) Chng minh MB là tiếp tuyến ca (O). b) Mt cát tuyến qua M cắt đường tròn ti C, D (C nm gia M và D). Chng minh . . MC MD MH MO tđó suy ra tam giác MCH đồng dng vi tam giác MOD. c) Đường thng qua O vuông góc vi CD ti I và cắt đường thng AB ti N. Chng minh NC, ND là tiếp tuyến ca (O). d) CD ct AB ti K. Chng minh NK.NH = NA.NB. Bài 4. Cho nửa đường tròn (O) đường kính AB = 2R. Trên na mt phng cha nửa đường tròn vhai tia tiếp tuyến Ax, By vi (O). Gọi C là điểm trên nửa đường tròn (O), ti ếp tuyến ti C ca (O) ct Ax, By lần lượt ti D, E. a) Chng minh AD BE DE 2 . AD BE R . b) Chng minh 0 90 DOE . c) Chng minh AB là tiếp tuyến của đường tròn ngoi tiếp tam giác DEO.

Bai Tap Tiep Tuyen Nang Cao Vo Tien Trinh

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: Bai Tap Tiep Tuyen Nang Cao Vo Tien Trinh

Võ Tiến Trình - PTNK

toan999.wordpress.com 1

BÀI TẬP TIẾP TUYẾN NÂNG CAO (Học Kì I Lớp 9)

Bài 1. Cho đường tròn (O; R), M là một điểm nằm ngoài đường tròn. Qua M ta vẽ tiếp tuyến MA (A là tiếp điểm ) và cát tuyến MBC với (O).

a) Chứng minh 2 2 2.MA MB MC OA R b) Gọi MDE là cát tuyến khác của (O). Chứng minh . .MB MC MD ME

Bài 2. Cho tam giác ABC cân tại A. Gọi I là giao điểm của 3 đường phân giác của tam giác ABC. (O) là đường tròn ngoại tiếp tam giác BIC.

a) Chứng minh A, I, O thẳng hàng. b) Xác định vị trí tương đối của AC và (O).

c) Vẽ đường kính IK của (O), IK cắt BC tại H. Chứng minh : IA KAIH KH

Bài 3. Cho A là một điểm trên đường tròn (O; R). Trên tiếp tuyến tại A của (O) ta lấy điểm M. đường thẳng qua A vuông góc với MO cắt MO tại H và cắt đường tròn tại B ( B khác A).

a) Chứng minh MB là tiếp tuyến của (O). b) Một cát tuyến qua M cắt đường tròn tại C, D (C nằm giữa M và D). Chứng

minh . .MC MD MH MO từ đó suy ra tam giác MCH đồng dạng với tam giác MOD.

c) Đường thẳng qua O vuông góc với CD tại I và cắt đường thẳng AB tại N. Chứng minh NC, ND là tiếp tuyến của (O).

d) CD cắt AB tại K. Chứng minh NK.NH = NA.NB.

Bài 4. Cho nửa đường tròn (O) đường kính AB = 2R. Trên nửa mặt phẳng chứa nửa đường tròn vẽ hai tia tiếp tuyến Ax, By với (O). Gọi C là điểm trên nửa đường tròn (O), tiếp tuyến tại C của (O) cắt Ax, By lần lượt tại D, E.

a) Chứng minh AD BE DE và 2.AD BE R . b) Chứng minh 090DOE . c) Chứng minh AB là tiếp tuyến của đường tròn ngoại tiếp tam giác DEO.

Page 2: Bai Tap Tiep Tuyen Nang Cao Vo Tien Trinh

Võ Tiến Trình - PTNK

toan999.wordpress.com 2

d) Gọi I là giao điểm của AE và DB. Chứng minh CI vuông góc với AB. e) CI cắt AB tại F. Chứng minh I là trung điểm của CF.

Bài 5. Cho đoạn thẳng AB với trung điểm O, trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ là đường thẳng AB, vẽ hai tia Ax, By cùng vuông góc với AB. 090tOv là góc quay quanh O sao cho tia Ot cắt tia Ax tại C và tia Ov cắt tia By tại D.

a) Chứng minh 24 .AC BD AB b) Chứng minh CO, DO lần lượt là tia phân giác của góc ACD và BDC . c) Chứng minh CD là tiếp tuyến của đường tròn đường kính AB. d) Chứng minh AB là tiếp tuyến của đường tròn đường kính CD. e) AD cắt BC tại I, đường thẳng qua I và vuông góc với AB cắt AB tại H và cắt

CD tại K. Chứng minh I là trung điểm của HK.

Bài 6. Cho nửa đường tròn (O) đường kính AB = 2R. Trên nửa đường tròn lấy điểm C sao cho BC = R.

a) Tính diện tích tam giác ABC theo R. b) Đường thẳng AC cắt tiếp tuyến tại B của (O) tại D. Gọi I là trung điểm của

BD. Chứng minh CI là tiếp tuyến của đường tròn (O). c) Gọi H là hình chiếu của C lên AB. E là trung điểm CH. Chứng minh A, E, I

thẳng hàng. d) BE cắt tiếp tuyến tại A của (O) tại F. Chứng minh F, C, I thẳng hàng. e) Tình diện tích hình thang ABDF theo R.

Bài 7. Cho hình chữ nhật ABCD có AD = 2AB. Gọi E là trung điểm BC, F là trung điểm BE. M là điểm trên cạnh AD thỏa AM = 3DM. FM cắt AE tại K.

a) Chứng minh 4 điểm A, B, F, K củng nằm trên một đường tròn và tính diện tích của tứ giá ABFM.

b) EM cắt AC tại N. Chứng minh M, D, C, N cùng thuộc một đường tròn. c) Chứng minh BC là tiếp tuyến của đường tròn ngoại tiếp tam giác ENK.

Bài 8. Cho tam giác ABC vuông tại B nội tiếp đường tròn tâm O. Trên tia đối của tia BA lấy điểm D sao ho BD = 2BA. Từ D kẻ đường thẳng vuông góc với CD cắt tiếp tuyến Ax tại E. Chứng minh tam giác BED là tam giác cân.