18
TRUNG TÂM TIN HC – ĐẠI HC KHOA HC TNHIÊN TP.HCM 227 Nguyn Văn C- Qun 5- Tp.HChí Minh Tel: 8351056 – Fax 8324466 – Email: [email protected] Mã tài liu: DT_NCM_CCB_BT_ACC2 Phiên bn 1.0 – Tháng 8/2008 BÀI TP CHUYÊN ĐỀ CHNG CHB Microsoft Access 2

Bai Tap Chung Chi B - ACC2

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: Bai Tap Chung Chi B - ACC2

TRUNG TÂM TIN HỌC – ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TP.HCM

227 Nguyễn Văn Cừ - Quận 5- Tp.Hồ Chí Minh Tel: 8351056 – Fax 8324466 – Email: [email protected]

Mã tài liệu: DT_NCM_CCB_BT_ACC2 Phiên bản 1.0 – Tháng 8/2008

BÀI TẬP

CHUYÊN ĐỀ

CHỨNG CHỈ B

Microsoft Access 2

Page 2: Bai Tap Chung Chi B - ACC2

Bài tập Microsoft Access 2

Bai_tap_chung_chi_B_-_ACC2.doc Trang 2/18

BÀI 1: TẠO CƠ SỞ DỮ LIỆU

Tạo cơ sở dữ liệu phục vụ cho việc thiết kế các bài tập phía sau

1. Tạo cơ sở dữ liệu Quản lý sinh viên: QL_SINH_VIEN.MDB

Cấu trúc các bảng

Các Field được gạch dưới và in đậm là khóa chính của bảng

KHOA – Danh sách khoa

Field Name Field Type Field Size Format Caption Description MAKH Text 2 Mã khoa Mã khoa TENKHOA Text 30 Tên khoa Tên khoa

MONHOC – Danh sách môn học

Field Name Field Type Field Size Format Caption Description MAMH Text 2 Mã môn học Mã môn học TENMH Text 25 Tên môn học Tên môn học SOTIET Number Byte Số tiết Số tiết

SINHVIEN – Danh sách sinh viên

Field Name Field Type Field Size Format Caption Description MASV Text 3 Mã sinh viên Mã sinh viên HOSV Text 15 Họ sinh viên Họ sinh viên TENSV Text 7 Tên sinh viên Tên sinh viên

PHAI Yes/No Phái Phai:Yes Nam; No Nữ

NGAYSINH Date/Time dd/mm/yyyy Ngày sinh Ngày sinh NOISINH Text 15 Nơi sinh Nơi sinh MAKH Text 2 Mã khoa Mã khoa HOCBONG Number Double Học bổng Học bổng

KETQUA – Kết quả học tập

Field Name Field Type Field Size Format Caption Description MASV Text 3 Mã sinh viên Mã sinh viên MAMH Text 2 Mã môn học Mã môn học DIEM Number Single Điểm Điểm

Quan hệ giữa các bảng

Page 3: Bai Tap Chung Chi B - ACC2

Bài tập Microsoft Access 2

Bai_tap_chung_chi_B_-_ACC2.doc Trang 3/18

Nhập dữ liệu thử cho các bảng

SINHVIEN

MASV HOSV TENSV PHAI NGAYSINH NOISINH MAKH HOCBONGA01 Nguyễn Thu Hải No 23/02/1980 TP.HCM AV 100,000A02 Trần Văn Chính Yes 24/12/1982 TP.HCM TH 100,000A03 Lê Thu Bạch Yến No 21/02/1982 Hà Nội AV 140,000A04 Trần Anh Tuấn Yes 08/12/1984 Long An LS 80,000A05 Trần Thanh Triều Yes 01/02/1980 Hà Nội VL 80,000B01 Trần Thanh Mai No 20/12/1981 Bến Tre TH 200,000B02 Trần Thị Thu Thủy No 13/02/1982 TP.HCM TH 30,000

B03 Trần Thị Thanh No 31/12/1982 TP.HCM TH 50,000

KETQUA MONHOC MASV MAMH DIEM MAMH TENMH SOTIET

A01 01 10 01 Nhập môn máy tính 18

A01 02 4 02 Trí tuệ nhân tạo 45 A01 05 9 03 Truyền tin 45 A01 06 3 04 Đồ họa 50

A02 01 5 05 Văn phạm 40 A03 02 5 06 Đàm thoại 30 A03 04 10 07 Vật lý nguyên tử 18 A03 06 1 A04 02 4 KHOA A04 04 6 MAKH TENKHOA B01 01 0 AV Anh Văn B01 04 8 LS Lịch sử B02 03 6 TH Tin học B02 04 8 TR Triết B03 02 10 VL Vật lý B03 03 9 SH Sinh học

Page 4: Bai Tap Chung Chi B - ACC2

Bài tập Microsoft Access 2

Bai_tap_chung_chi_B_-_ACC2.doc Trang 4/18

BÀI 2: THIẾT KẾ CÁC BÁO CÁO

Giúp học viên nắm rõ các thao tác thiết kế các dạng báo cáo trong môi trường Microsoft Access

Sử dụng cơ sở dữ liệu Quản lý sinh viên (QL_SINH_VIEN.MDB)

A. Báo cáo đơn 1. Danh sách Khoa (dạng Columnar)

(Tiếp tục cho các khoa khác…)

2. Danh sách môn học (dạng Tabular)

(Tiếp tục cho các môn học khác…)

3. Danh sách sinh viên (nguồn dữ liệu trên nhiều bảng)

Page 5: Bai Tap Chung Chi B - ACC2

Bài tập Microsoft Access 2

Bai_tap_chung_chi_B_-_ACC2.doc Trang 5/18

4. Danh sách sinh viên nữ khoa Tin học (lọc dữ liệu)

5. Điểm thi môn Đồ họa (lọc dữ liệu)

6. Điểm thi của sinh viên khoa Anh văn (lọc dữ liệu và che dữ liệu trùng)

Page 6: Bai Tap Chung Chi B - ACC2

Bài tập Microsoft Access 2

Bai_tap_chung_chi_B_-_ACC2.doc Trang 6/18

B. Báo cáo có phân nhóm 1. Danh sách sinh viên theo khoa

(Tiếp tục cho các khoa khác…)

2. Xếp loại học tập cho sinh viên (nguồn dữ liệu có Total)

(Tiếp tục cho sinh viên các khoa khác…)

Qui định xếp loại:

Loại Gỏi: 8 <= Điểm trung bình <=10

Loại Khá: 6 < Điểm trung bình < 8

Loại Trung bình: 5 <= Điểm trung bình <= 6

Loại Yếu: Điểm trung bình < 5

Page 7: Bai Tap Chung Chi B - ACC2

Bài tập Microsoft Access 2

Bai_tap_chung_chi_B_-_ACC2.doc Trang 7/18

3. Điểm thi của từng sinh viên

(Tiếp tục cho các sinh viên khác…)

Lưu ý: Ngắt trang cho từng sinh viên

4. Bảng điểm của sinh viên theo từng khoa (2 nhóm)

(Tiếp tục cho các khoa khác…)

(Tiếp tục cho các sinh viên khác…)

Lưu ý: Ngắt trang cho từng khoa

Page 8: Bai Tap Chung Chi B - ACC2

Bài tập Microsoft Access 2

Bai_tap_chung_chi_B_-_ACC2.doc Trang 8/18

5. Điểm thi theo môn

(Tiếp tục cho các môn học khác…)

Qui định về sinh viên đậu:

Nếu điểm thi của môn >= 5 thì sinh viên thi đậu, ngược lại là rớt

6. Điểm thi của sinh viên theo khoa

Page 9: Bai Tap Chung Chi B - ACC2

Bài tập Microsoft Access 2

Bai_tap_chung_chi_B_-_ACC2.doc Trang 9/18

(Tiếp tục cho các khoa khác…)

7. Tạo biểu đồ thống kê số sinh viên

8. Thống kê kết quả thi của các sinh viên theo từng môn

(Tiếp tục cho các Môn học khác…)

Page 10: Bai Tap Chung Chi B - ACC2

Bài tập Microsoft Access 2

Bai_tap_chung_chi_B_-_ACC2.doc Trang 10/18

9. Thống kê Trung bình điểm thi theo khoa

(Tiếp tục cho các Khoa khác…)

10. Thống kê số lượng sinh viên dự thi theo từng môn (mở rộng)

(Tiếp tục cho các Môn học khác…)

Ghi chú: nên tạo nguồn dữ liệu thích hợp cho biểu đồ trước khi tạo.

Page 11: Bai Tap Chung Chi B - ACC2

Bài tập Microsoft Access 2

Bai_tap_chung_chi_B_-_ACC2.doc Trang 11/18

11. Xếp loại học tập cho sinh viên

Qui định xếp loại:

Loại Gỏi: 8 <= Điểm trung bình <=10

Loại Khá: 6 < Điểm trung bình < 8

Loại Trung bình: 5 <= Điểm trung bình <= 6

Loại Yếu: Điểm trung bình < 5

Page 12: Bai Tap Chung Chi B - ACC2

Bài tập Microsoft Access 2

Bai_tap_chung_chi_B_-_ACC2.doc Trang 12/18

BÀI 3: XÂY DỰNG ĐIỀU KHIỂN BẰNG CONTROL WIZARD

Giúp học viên nắm bắt một số thao tác xây dựng các điều khiển cơ bản trên màn hình thông qua công cụ Control Wizard trong môi trường Microsoft Access

Sử dụng cơ sở dữ liệu Quản lý sinh viên (QL_SINH_VIEN.MDB) 1. Màn hình danh mục môn học

(hình a)

(hình b)

Yêu cầu:

Sử dụng công cụ Form Wizard của Access để tạo màn hình hiển thị và cập nhật thông tin của các Môn học (hình a)

Sử dụng công cụ Control Wizard để tạo ListBox hiển thị danh sách tất cả các Môn học có trong bảng MONHOC (hình b)

Page 13: Bai Tap Chung Chi B - ACC2

Bài tập Microsoft Access 2

Bai_tap_chung_chi_B_-_ACC2.doc Trang 13/18

2. Màn hình danh mục sinh viên

(hình a) (hình b)

Yêu cầu:

Sử dụng công cụ Form Wizard của Access để tạo màn hình hiển thị và cập nhật thông tin của các sinh viên (hình a)

Sử dụng công cụ Control Wizard để tạo ComboBox hiển thị danh sách tất cả các Tên khoa có trong bảng KHOA và được dùng để cập nhật dữ liệu cho cột Mã khoa trong bảng SINHVIEN (hình b)

3. Màn hình danh mục sinh viên có liệt kê danh sách

Yêu cầu:

Sử dụng công cụ Form Wizard của Access để tạo màn hình hiển thị và cập nhật thông tin của các sinh viên

Sử dụng công cụ Control Wizard để tạo ComboBox hiển thị danh sách tất cả các Tên khoa có trong bảng KHOA và được dùng để cập nhật dữ liệu cho cột Mã khoa trong bảng SINHVIEN

Sử dụng công cụ Control Wizard để tạo ListBox hiển thị danh sách tất cả các Sinh viên có trong bảng SINHVIEN gồm 3 cột: Mã SV, Họ tên sinh viên, Giới tính

Page 14: Bai Tap Chung Chi B - ACC2

Bài tập Microsoft Access 2

Bai_tap_chung_chi_B_-_ACC2.doc Trang 14/18

4. Màn hình kết quả học tập theo môn

(hình a)

(hình b)

Yêu cầu:

Sử dụng công cụ Form Wizard của Access để tạo màn hình Main – Sub hiển thị và cập nhật kết quả học tập của các sinh viên theo môn (hình a)

Sử dụng công cụ Control Wizard để tạo ListBox hiển thị danh sách tất cả các Môn học có trong bảng MONHOC (hình b)

Liên kết dữ liệu giữa ListBox và Sub Form thông qua Link Child Fields và Link Master Field

Page 15: Bai Tap Chung Chi B - ACC2

Bài tập Microsoft Access 2

Bai_tap_chung_chi_B_-_ACC2.doc Trang 15/18

BÀI 4: XÂY DỰNG MÀN HÌNH VỚI CÁC CHỨC NĂNG CƠ BẢN

Giúp học viên nắm bắt một số thao tác xây dựng các điều khiển thực hiện các chức năng cơ bản trên màn hình thông qua công cụ Control Wizard trong môi trường Microsoft Access

Sử dụng cơ sở dữ liệu Quản lý sinh viên (QL_SINH_VIEN.MDB)

1. Màn hình Danh mục khoa

Yêu cầu:

Sử dụng công cụ Form Wizard của Access để tạo màn hình hiển thị và cập nhật thông tin của các Khoa

Sử dụng công cụ Control Wizard để tạo các nút lệnh thực hiện các thao tác:

o |<: Di chuyển về mẩu tin đầu tiên trên màn hình

o <: Di chuyển về mẩu tin phía trước

o >: Di chuyển về phía sau

o >|: Di chuyển về mẩu tin cuối cùng

2. Màn hình Danh mục môn học

Yêu cầu:

Sử dụng công cụ Form Wizard của Access để tạo màn hình hiển thị và cập nhật thông tin của các Môn học

Page 16: Bai Tap Chung Chi B - ACC2

Bài tập Microsoft Access 2

Bai_tap_chung_chi_B_-_ACC2.doc Trang 16/18

Sử dụng công cụ Control Wizard để tạo các nút lệnh thực hiện các thao tác:

o Thêm: Thực hiện thêm một mẩu tin mới

o Ghi: Thực hiện ghi nhận các thay đổi trên mẩu tin hiện hành

o Không: Khôi phục lại các thay đổi trên mẩu tin hiện hành

o Thoát: Đóng màn hình

3. Màn hình Danh mục sinh viên

Yêu cầu: Sử dụng công cụ Form Wizard của Access để tạo màn hình hiển thị và cập nhật thông tin của

các Sinh viên

Sử dụng công cụ Control Wizard để tạo các nút lệnh thực hiện các thao tác:

o Thêm: Thực hiện thêm một mẩu tin mới

o Xóa: Xóa mẩu tin hiện hành trên màn hình

o Ghi: Thực hiện ghi nhận các thay đổi trên mẩu tin hiện hành

o Không: Khôi phục lại các thay đổi trên mẩu tin hiện hành

o Thoát: Đóng màn hình

o |<: Di chuyển về mẩu tin đầu tiên trên màn hình

o <: Di chuyển về mẩu tin phía trước

o >: Di chuyển về phía sau

o >|: Di chuyển về mẩu tin cuối cùng

Page 17: Bai Tap Chung Chi B - ACC2

Bài tập Microsoft Access 2

Bai_tap_chung_chi_B_-_ACC2.doc Trang 17/18

4. Màn hình kết quả học tập theo môn

Yêu cầu:

Sử dụng công cụ Form Wizard của Access để tạo màn hình Main – Sub hiển thị và cập nhật kết quả thi của các Sinh viên theo từng môn

Sử dụng công cụ Control Wizard để tạo các nút lệnh thực hiện các thao tác:

o Xóa: Xóa mẩu tin hiện hành trên màn hình

o Thoát: Đóng màn hình

o <: Di chuyển về mẩu tin phía trước

o >: Di chuyển về phía sau

5. Màn hình Kết quả học tập của sinh viên

Yêu cầu:

Sử dụng công cụ Form Wizard của Access để tạo màn hình Main – Sub hiển thị và cập nhật kết quả thi của các Sinh viên

Sử dụng công cụ Control Wizard để tạo các nút lệnh thực hiện các thao tác:

o Thêm sinh viên: Thực hiện thêm thông tin của một sinh viên mới

Page 18: Bai Tap Chung Chi B - ACC2

Bài tập Microsoft Access 2

Bai_tap_chung_chi_B_-_ACC2.doc Trang 18/18

o Hủy sinh viên: Xóa thông tin của sih viên hiện hành trên màn hình

o Ghi: Thực hiện ghi nhận các thay đổi trên mẩu tin hiện hành

o Không: Khôi phục lại các thay đổi trên mẩu tin hiện hành

o <: Di chuyển về mẩu tin phía trước

o >: Di chuyển về phía sau

6. Màn hình in báo cáo

Yêu cầu:

Sử dụng công cụ Control Wizard để tạo các nút lệnh thực hiện các thao tác:

o Danh sách khoa (dạng Columnar): Mở báo biểu Danh sách khoa (A-1) ra màn hình

o Danh sách môn học (dạng Tabular): Mở báo biểu Danh sách môn học (A-2) ra màn hình

o Danh sách sinh viên: Mở báo biểu Danh sách sinh viên (A-3) ra màn hình

o Sinh viên nữ khoa Tin học: Mở báo biểu Danh sách sinh viên nữ khoa Tin học (A-4) ra màn hình

o Điểm thi môn Đồ họa: Mở báo biểu Điểm thi môn Đồ họa (A-5) ra màn hình

o Điểm thi khoa Anh văn: Mở báo biểu Điểm thi của sinh viên khoa Anh văn (A-6) ra màn hình