Upload
day-kem-quy-nhon-official
View
223
Download
2
Embed Size (px)
Citation preview
1
QUẢN TRỊ TÀI QUẢN TRỊ TÀI CHÍNH CHÍNH
Đại học Cần Thơ
2
NộiNội dungdung chuyênchuyên đềđề §1. QUYẾT ĐỊNH ĐẦU TƯ & QUYẾT ĐỊNH TÀI TRỢ §2. LƯỢNG GIÁ CHỨNG KHOÁN(Tự ôn)§3. QUẢN TRỊ RỦI RO§4. PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH §5.CHÍNH SÁCH TÀI TRỢ TÀI SẢN LƯU ĐỘNG §6. QUẢN TRỊ TIỀN §7. QUẢN TRỊ PHẢI THU VÀ TỒN KHO§8. CHI PHÍ TÀI TRỢ§9. PHÂN TÍCH DÒNG TIỀN ĐẦU TƯ
3
Bài 1
QUYẾT ĐỊNH ĐẦU QUYẾT ĐỊNH ĐẦU TƯ VÀ QUYẾT ĐỊNH TƯ VÀ QUYẾT ĐỊNH
TÀI TRỢ TÀI TRỢ
4
NộiNội dungdung NỘI DUNG QUẢN TRỊ TÀI CHÍNH MỤC TIÊU CỦA TÀI CHÍNH CÔNG TY MỘT SỐ KHÁI NIỆM CĂN BẢN QUYẾT ĐỊNH ĐẦU TƯ VÀ QUYẾT ĐỊNH
TÀI TRỢ
5
NhữngNhững hoạthoạt độngđộng cơcơ bảnbản trongtrong mộtmột côngcông tyty
Nghiên cứu thị trường Bố trí lao động Hành chính Mua vật tư Kỹ thuật công nghệ Hạch toán Tài chính …
6
NhữngNhững bộbộ phậnphận cơcơ bảnbản trongtrong mộtmột côngcông tyty
Bộ phận marketing Bộ phận hành chính – nhân sự Bộ phận vật tư Bộ phận sản xuất Bộ phận kế toán (Nhưng thường không có bộ phận riêng
về tài chính. Tại sao?)
Vì tài chính công ty chưa được hiểu và đánh giá một cách tương xứng
7
TàiTài chínhchính côngcông tyty làlà gìgì??
Tài chính công ty là những quan hệ kinh tế phát sinh trong quá trình sử dụng tài sản và các nguồn tài trợ trong công ty.
TÀI CHÍNH = TÀI SẢN + TÀI TRỢ
8
NộiNội dungdung quảnquản trịtrị tàitài chínhchính côngcông tyty Phân tích và đánh giá tình hình sử dụng tài sản,
khả năng sinh lời, khả năng thanh toán, mức độ sử dụng nợ và hình ảnh cty trên thị trường.
Phân tích, đánh giá và đưa ra giải pháp hạn chế rủi ro.
Hoạch định ngân sách Đề xuất 3 quyết định:
Quyết định đầu tư Quyết định tài trợ Quyết định phân chia thu nhập
9
MụcMục tiêutiêu củacủa tàitài chínhchính côngcông tyty
Duy trì tính ổn định của các dòng chảy vốn
Gia tăng hiệu quả sử dụng tài sản và nguồn tài trợ
Tối đa hóa của cải của chủ sở hữu.
10
CácCác kháikhái niệmniệm vềvề TIỀNTIỀN
Tiền theo nghĩa rộng (money) Tiền với tư cách tài sản kinh doanh
(cash) Tiền với tư cách đơn vị đo lường
(currency unit)
11
TIỀNTIỀN vớivới LỢILỢI NHUẬNNHUẬN
Tiền là một tài sản dùng trong kinh doanh và có thể mua bất kỳ tài sản khác ngay lập tức mà không tốn thời gian.
Lợi nhuận là kết quả của một phương pháp hạch toán. Lợi nhuận được đo bằng đơn vị tiền (currency unit) chứ không phải là Tiền (cash).
12
Một số khái niệm về lợi nhuậnMột số khái niệm về lợi nhuận
LN gộp = Doanh thu – Giá vốn hàng bán LN hoạt động = LN trước lãi và thuế
(EBIT) = Doanh thu – Giá vốn – Chi phí hoạt động – Khấu hao tscđ
LN trước thuế hay LN chịu thuế = LN trước lãi và thuế – Lãi vay
LN sau thuế (EAT) = LN trước thuế – Thuế TNDN
13
EBIT và lời ròngEBIT và lời ròng
Doanh thu
Giá vốn hàng bán
Chi phí hoạt động
Khấu hao TSCĐ
EBIT
Lãi vay
Thuế TNDN
LỜI RÒNG
14
TIỀNTIỀN vàvà KHẤUKHẤU HAOHAO
Tiền là một tài sản dùng trong kinh doanh và có thể mua bất kỳ tài sản khác ngay lập tức mà không tốn thời gian.
Khấu hao là một bút toán ghi sổ chứ không phải là một khoản chi bằng tiền. Khấu hao cũng sử dụng đơn vị tiền để ghi chép, tính toán và phản ánh.
15
TIỀNTIỀN vàvà TÀITÀI CHÍNHCHÍNH
Tiền là một tài sản dùng trong kinh doanh và có thể mua bất kỳ tài sản khác ngay lập tức mà không tốn thời gian.
Tài chính công ty là những quan hệ kinh tế phát sinh trong quá trình sử dụng tài sản và các nguồn tài trợ trong công ty.
TÀI CHÍNH = TÀI SẢN + TÀI TRỢ Tiền nhiều chưa chắc Tài chính mạnh.
16
TÀITÀI SẢNSẢN vàvà VỐNVỐN
Tài sản là hết thảy những gì sử dụng trong kinh doanh, có thể vô hình có thể hữu hình. Tài sản hiện hữu bên trái bảng cân đối kế toán.
Vốn là nguồn hình thành tài sản. Vốn không có hình thể mà chỉ đo được bằng đơn vị tiền (currency unit). Vốn thể hiện bên phải bảng cân đối kế toán.
Vốn sử dụng đơn vị tiền để và thể hiện ở các tài sản trong đó có Tiền (cash).
17
TIỀNTIỀN vàvà DÒNGDÒNG TIỀNTIỀN
Tiền là một tài sản dùng trong kinh doanh và có thể mua bất kỳ tài sản khác ngay lập tức mà không tốn thời gian.
Dòng tiền (cash flow) Dòng tiền = Khấu hao + Lời ròng
18
Quyết định đầu tư - đòn bẩy định phíQuyết định đầu tư - đòn bẩy định phí
Giả sử, xét hai công ty qua các số liệu ban đầu như sau (tỉ đ):
Cty Ñ Cty BDoanh thu (S) 160 180Ñònh phí (F) 113 31Bieán phí (V) 31 113
Toång phí (TC)
144 144
LN hoaït ñoäng
16 36
Ñphí/Toång phí
78% 22%
19
EBIT mỗi công ty biến động như thế nào khi doanh thu của chúng đều tăng 20% trong năm tới ?
Cty Ñ Cty BDoanh thu (S)
192 216
Ñònh phí (F)
113 31
Bieán phí (V)
37,2 135,6
Toång phí (TC)
150,2 166,6
LN hoaït ñoäng
41,8 49,4
%EBIT 161,25% 37,22%%EBIT/%S
8,0 1,8
Quyết định đầu tư - đòn bẩy định phíQuyết định đầu tư - đòn bẩy định phí
20
EBIT mỗi công ty biến động như thế nào khi doanh thu của chúng đều giảm 20% trong năm tới ?
Cty Ñ Cty BDoanh thu (S)
Ñònh phí (F)
Bieán phí (V)
Toång phí (TC)
LN hoaït ñoäng%EBIT%EBIT/%S
Quyết định đầu tư - đòn bẩy định phíQuyết định đầu tư - đòn bẩy định phí
21
Công ty Đ có định phí chiếm tỷ trọng lớn trong tổng phí (78%)
Khi doanh thu thay đổi 20%, EBIT của Công ty Đ thay đổi 161,25% trong khi EBIT của Công ty B chỉ thay đổi 37,22%.
EBIT của Công ty Đ nhạy cảm với doanh thu hơn: Công ty Đ chịu rủi ro nhiều hơn
Quyết định đầu tư - đòn bẩy định phíQuyết định đầu tư - đòn bẩy định phí
22
Quyết định đầu tư - đòn bẩy Quyết định đầu tư - đòn bẩy định phíđịnh phí
Đầu tư vào TSCĐ
Tăng định phíTăng doanh thu phải tăng nhanh hơn tăng
định phíGiảm biến phí
Giảm định phí/sp Giảm chi phí/sp
Tăng EBIT
Điều kiện cần Tác động trực và gián tiếp
23
Đòn bẩy định phí là tác động của định phí đến sự biến động của LN trước lãi và thuế (EBIT) khi doanh thu thay đổi.
Đòn bẩy định phí sinh ra từ các quyết định đầu tư Độ lớn của Đòn bẩy định phí (DOL) được định nghĩa bởi:
Quyết định đầu tư - đòn bẩy Quyết định đầu tư - đòn bẩy định phíđịnh phí
Độ lớn của Đòn bẩy định phí được xác định qua công thức:
SEBITDOL
%%
EBITF
EBITFEBIT
FvsqvsqDOL
1)(
)(
24
Giả sử, xét hai công ty qua các số liệu ban đầu như sau (triệu đồng):
Cty N, 2 tr CP
Cty VC, 3 trCP
EBIT 3600 4000Laõi vay 600 -
LN tröôùc thueá
3000 4000
Thueá (28%)
840 1120
LN sau thueá
2160 2880
EPS 1080 ñ/CP 960 ñ/CP
Quyết định tài trợ - đòn bẩy tài trợ Quyết định tài trợ - đòn bẩy tài trợ
25
EPS mỗi công ty biến động như thế nào khi EBIT của chúng đều tăng 25% trong năm tới ?
Cty N, 2 tr CP Cty VC, 3 trCP
EBIT 4500 5000Laõi vay 600 -
LN tröôùc thueá
3900 5000
Thueá (28%) 1092 1400LN sau thueá 2808 3600EPS 1404 ñ/CP 1200 ñ/CP%EPS 30% 25%%EPS/%EBIT
1,2 1
Quyết định tài trợ - đòn bẩy tài trợ Quyết định tài trợ - đòn bẩy tài trợ
26
EPS mỗi công ty biến động như thế nào khi EBIT của chúng đều giảm 25% trong năm tới ?
Cty N, 2 tr CP Cty VC, 3 trCP
EBITLaõi vay
LN tröôùc thueáThueá (28%)
LN sau thueáEPS%EPS
Quyết định tài trợ - đòn bẩy tài trợ Quyết định tài trợ - đòn bẩy tài trợ
27
Công ty N có sử dụng nợ, còn Công ty VC thì không.
Khi EBIT thay đổi 25%, EPS của Công ty N thay đổi 30% (gấp 1,2 lần) trong khi EPS của Công ty VC chỉ thay đổi 25%.
EPS của Công ty N nhạy cảm với EBIT hơn: Công ty N chịu rủi ro nhiều hơn
Quyết định tài trợ - đòn bẩy tài trợ Quyết định tài trợ - đòn bẩy tài trợ
28
Quyết định tài trợ - đòn bẩy Quyết định tài trợ - đòn bẩy tài trợ tài trợ
Giảm thuế thu nhập
Sử dụng nợ, cp ưu đãi
Tăng định phí tài chínhTăng EBIT Bớt vốn chủ
Tăng EPS
Điều kiện cần Tác động trực tiếp
Bớt cp thường
29
Đòn bẩy tài trợ là tác động của việc sử dụng nguồn tài trợ có chi phí cố định đến LN trên cổ phần khi LN trước lãi và thuế thay đổi
Đòn bẩy tài trợ sinh ra từ quyết định tài trợ Độ lớn của Đòn bẩy tài trợ (DFL) được định nghĩa như sau:
Quyết định tài trợ - đòn bẩy tài trợ Quyết định tài trợ - đòn bẩy tài trợ
Công thức xác định độ lớn của Đòn bẩy tài trợ (DFL): EBITROE
EBITEPSDFL
%%
%%
pDtIEBITtEBITDFL
)1)(()1(
30
ĐònĐòn bẩybẩy phốiphối hợphợp Đòn bẩy phối hợp là tác động đồng thời của cả đòn bẩy định
phí và đòn bẩy tài trợ Độ lớn của đòn bẩy phối hợp (DCL) là tích giữa Độ lớn của
đòn bẩy tài trợ (DFL) và Độ lớn của đòn bẩy định phí (DOL)DCL = DOL × DFL
Độ lớn của đòn bẩy phối hợp (DCL) được định nghĩa như sau:
SROE
SEPSDCL
%%
%%
Công thứ tính độ lớn của đòn bẩy phối hợp (DCL):
pDtIEBITtFEBITDCL
)1)((
)1)((
31
ĐònĐòn bẩybẩy phốiphối hợphợp
% Doanh thu (%S
)
% Lợi nhuận trước lãi và thuế (%EBIT)
% Lời ròng/cổ
phiếu (%EPS)
Đòn bẩy định phí
Đòn bẩy tài trợ
Đòn bẩy phối hợp
% Doanh thu (%S
)
% Lợi nhuận trước lãi và thuế (%EBIT)
% Lời ròng/cổ
phiếu (%EPS)
% Doanh thu (%S
)
% Lợi nhuận trước lãi và thuế (%EBIT)
Đòn bẩy phối hợp
% Lời ròng/cổ
phiếu (%EPS)
% Doanh thu (%S
)
% Lợi nhuận trước lãi và thuế (%EBIT)
Đòn bẩy tài
trợ
Đòn bẩy phối hợp
% Lời ròng/cổ phiếu
(%EPS)
% Doanh
thu (%S)
% Lợi nhuận trước lãi và thuế (%EBIT)
32
Bài 2
LƯỢNG GIÁ TRÁI LƯỢNG GIÁ TRÁI PHIẾU VÀ CỔ PHIẾU VÀ CỔ
PHIẾUPHIẾU
33
BàiBài 2, 2, phầnphần 1 1CôngCông tyty cổcổ phầnphần vàvà thịthị trườngtrường
chứngchứng khoánkhoán
34
MộtMột sốsố loạiloại hìnhhình DNDN cơcơ bảnbản
Doanh nghiệp tư nhân Doanh nghiệp hợp danh Công ty trách nhiệm hữu hạn Công ty cổ phần Doanh nghiệp nhà nước
35
LuậtLuật chichi phốiphối doanhdoanh nghiệpnghiệp
Luật doanh nghiệp nhà nước: chi phối doanh nghiệp nhà nước.
Luật doanh nghiệp chi phối DN tư nhân Doanh nghiệp hợp danh Công ty trách nhiệm hữu hạn Công ty cổ phần
36
TạiTại saosao phảiphải làlà côngcông tyty CPCP?? Xuất phát từ nhu cầu vốn: cần phải có sự hợp
sức của nhiều người. “Một cây làm chẳng nên non”
Xuất phát từ sự phát triển tự nhiên của tính dân chủ trong mọi lĩnh vực kể cả trong kinh doanh.
Xuất phát từ nhu cầu giảm thiểu rủi ro: những doanh nghiệp chịu trách nhiệm vô hạn (DN tư nhân và DN hợp danh) chuyển sang doanh nghiệp chịu trách nhiệm hữu hạn, đồng thời phân tán rủi ro trên số đông.
37
CôngCông tyty cổcổ phầnphần làlà gìgì?? Là một DN mà vốn điều lệ được chia thành
nhiều phần bằng nhau, gọi là cổ phần. Là một DN mà các đồng sở hữu chủ gọi là
cổ đông Là một DN mà cổ đông:
chỉ chịu trách nhiệm trong phạm vi số vốn đã góp;
có thể là tổ chức hoặc cá nhân; ít nhất là ba.
Vốn điều lệ = Vốn do tất cả thành viên góp và ghi vào điều lệ công ty
38
BaBa hìnhhình thứcthức côngcông tyty CPCP
Công ty cổ phần nội bộ (private company)
Công ty cổ phần đại chúng (public company)
Công ty cổ phần đại chúng đã niêm yết (listed company)
39
CôngCông tyty cổcổ phầnphần nộinội bộbộ
Là công ty mà toàn bộ cổ phần do cổ đông sáng lập, nhân viên và những người thân quen nắm giữ.
Cổ phần không được phát hành rộng rãi trong công chúng.
Cổ phiếu không được tự do chuyển nhượng trên thị trường khi chưa có sự đồng ý của hội đồng quản trị công ty.
Mang tính đối nhân.
40
CôngCông tyty cổcổ phầnphần đạiđại chúngchúng
Cổ phần được bán rộng rãi trong công chúng.
Cổ phiếu được tự do chuyển nhượng
41
Là công ty cổ phần đại chúng đã yết tên chứng khoán của công ty vào danh sách chứng khoán mua-bán tại trung tâm giao dịch chứng khoán.
Điều kiện yết tên: Công ty có vốn điều lệ lớn (Vd: > 10 tỉ đ) Mức độ đại chúng cao (Vd: > 60%) Hoạt động hiệu quả Chấp nhận công khai hóa thông tin
CôngCông tyty cổcổ phầnphần đãđã niêmniêm yếtyết
42
CôngCông tyty CPCP vàvà côngcông tyty TNHHTNHH
Coâng ty CP Coâng ty TNHHSoá thaønh vieân 3 Thaønh vieân 50 Deã môû roäng quy moâ
Khoù môû roäng quy moâ
Ñöôïc phaùt haønh traùi phieáu
Khoâng ñöôïc phaùt haønh traùi phieáu
Ñôøi soáng laâu daøi do khoâng raøng buoäc vaøo coå ñoâng
Ñôøi soáng ngaén; deã bò aûnh höôûng bôûi söï bieán ñoäng thaønh vieân
Quyeàn sôû höõu vaø quaûn lyù coù theå taùch rôøi
Quyeàn sôû höõu vaø quaûn lyù gaén boù
Cô caáu toå chöùc chaët cheõ
Toå chöùc keùm chaët cheõ
Ñoøi hoûi naêng löïc cao
Quaûn lyù deã hôn
43
ChứngChứng khoánkhoán làlà gìgì?? Theo nghĩa rộng, chứng khoán là một tờ giấy
hay bút tích xác nhận về một điều gì đó đã phát sinh. Cụ thể hơn, chứng khoán là tờ giấy hay bút tích chứng nhận về một quyền, liên quan đến một tài sản xác định. (Vd: tiền giấy)
Trong kinh tế, chứng khoán là một tờ giấy hay một bút toán xác nhận quyền và lợi ích hợp pháp của chủ nhân nó đối với tài sản của người phát hành nó.
Chứng khoán gồm: cổ phiếu, trái phiếu, chứng chỉ đầu tư, chứng khoán phái sinh (derivative).
44
ThịThị trườngtrường chứngchứng khoánkhoán làlà gìgì?? Thị trường chứng khoán là tổng thể
những tương tác về chứng khoán Thị trường CK # trung tâm giao dịch CK Thị trường là quá trình tác động giữa
cung và cầu về CK. Trung tâm giao dịch CK, còn gọi là sàn (sở) giao dịch chứng khoán, là một địa điểm để tiến hành mua bán chứng khoán. Có thể gọi trung tâm giao dịch là Chợ CK.
45
Thị trường cấp một (primary market): thị trường phát hành chứng khoán ra công chúng. Giá chứng khoán được ấn định bởi công ty
phát hành Tạo vốn cho công ty phát hành
Thị trường cấp hai (secondary market): thị trường mua đi-bán lại chứng khoán trong công chúng. Còn gọi là thị trường thứ cấp. Giá chứng khoán được ấn định bởi thị trường Kinh doanh chứng khoán
PhânPhân loạiloại TTCKTTCK theotheo nghĩanghĩa hẹphẹp ( (TTTT giaogiao dịchdịch tráitrái phiếuphiếu, , cổcổ phiếuphiếu vàvà pháiphái sinhsinh))
46
Mô tả thị trường cấp 1 (sơ Mô tả thị trường cấp 1 (sơ cấp) & thị trường cấp 2 cấp) & thị trường cấp 2 (thứ cấp)(thứ cấp)
Công ty cổ phần
Nhà đầu tư cấp 1
Nhà đầu tư
thứ cấp
Nhà đầu tư
thứ cấp
TP CP
TP CP
TP CP
Thị trường sơ cấp
Thị trường thứ cấp ….
47
Thị trường cổ phiếu: cổ phiếu phổ thông, cổ phiếu ưu đãi.
Thị trường trái phiếu: Trái phiếu dài hạn: trái phiếu công ty,
trái phiếu chính phủ. Trái phiếu ngắn hạn: notes payable,
treasury bill, treasury note. Thị trường chứng khoán phái sinh
(derivative): right, warrant, option,...
PhânPhân loạiloại TTCKTTCK theotheo nghĩanghĩa hẹphẹp ((TTTT giaogiao dịchdịch tráitrái phiếuphiếu, , cổcổ phiếuphiếu vàvà pháiphái sinhsinh))
48
VaiVai tròtrò củacủa thịthị trườngtrường CKCK Mở rộng cơ hội đầu tư Mở rộng cơ hội tìm nguồn tài trợ Đảm bảo tính thanh khoản cho CK Đa dạng hóa đầu tư nhằm hạn chế rủi ro Định giá chứng khoán khách quan và liên
tục Giúp chính phủ điều chỉnh khối tiền trong
lưu thông
49
BàiBài 2, 2, phầnphần 2 2LượngLượng giágiá chứngchứng khoánkhoán cơcơ bảnbản trêntrên thịthị trườngtrường thứthứ cấpcấp
50
MôMô tảtả thịthị trườngtrường sơsơ cấpcấp vàvà thịthị trườngtrường thứthứ cấpcấp
Công ty cổ phần
Nhà đầu tư cấp 1
Nhà đầu tư
thứ cấp
Nhà đầu tư
thứ cấp
TP CP
TP CP
TP CP
Thị trường sơ cấp
Thị trường thứ cấp ….
51
LượngLượng giágiá tráitrái phiếuphiếu
Trái phiếu (bond): chứng chỉ nợ Đặc điểm phổ biến: có thời hạn; lợi tức
được cam kết Người nắm giữ trái phiếu (bondholder) gọi là
trái chủ # người sở hữu cổ phiếu- cổ đông Phát hành trái phiếu: vay nợ Mua trái phiếu: cho vay Kinh doanh trái phiếu: tìm kiếm lợi nhuận từ
lợi tức hoặc chênh lệch giá hoặc cả hai.
52
CôngCông thứcthức lượnglượng giágiá tráitrái phiếuphiếu
Vb =
INT1 – (1+kd)-
n kd + M(1+kd)n
INT(interest): lợi tức trái phiếu kd(cost of debt): lãi suất vay nợ thị trường M (maturity value): giá trị đáo hạn của trái phiếu n: số kỳ còn được hưởng lợi tứcThực chất, lượng giá trái phiếu là xác
định tổng hiện giá dòng tiền sinh ra từ trái phiếu
53
DòngDòng tiềntiền sinhsinh rara từtừ tráitrái phiếuphiếu
Lợi tức (interest) Lợi tức = Mệnh giá * Lãi suất cam kết Định kỳ
Giá trị khi đáo hạn (maturity value) Giá trị trái phiếu vào ngày đáo hạn
54
VíVí dụdụ vềvề lượnglượng giágiá tráitrái phiếuphiếu
Cách đây 4 năm, Công ty cổ phần X đã phát hành một loại trái phiếu 10 năm. Trái phiếu này có mệnh giá 400.000 đ, lãi suất cam kết 8%/năm, và lợi tức được chi trả hàng năm. Nếu ngay bây giờ mua nó, bạn sẽ ước lượng giá trị của nó là bao nhiêu?. Giả sử lãi suất vay nợ trên thị trường là 7% hoặc 8% hoặc 9%. Ngoài ra, bạn có nhận xét hay giải thích nào về quan hệ giữa lãi suất thị trường và giá trị trái phiếu?
55
Cổ phiếu (stock): chứng chỉ góp vốn vào một công ty cổ phần
Có hai loại cổ phiếu: cổ phiếu ưu đãi (preferred stock) và cổ phiếu phổ thông (common stock).
Người sở hữu cổ phiếu phổ thông- cổ đông phổ thông, là chủ nhân thực thụ của công ty cổ phần
Đặc điểm của cổ phiếu: vô hạn; lợi tức không được cam kết.
Giá cổ phiếu khó xác định hơn giá trái phiếu
Lượng giá cổ phiếu
56
LượngLượng giágiá cổcổ phiếuphiếu bằngbằng mômô hìnhhình DCFDCF ( (dòngdòng tiềntiền đượcđược chiếtchiết khấukhấu))
Công thức tổng quát
P0 =D1 D2 D
(1+ k)1 (1+ k)2 (1+ k)+ ++ …
D1, D2,...,D: cổ tức năm thứ nhất, hai,... và thứ vô cùng, kể từ sau khi mua.
k: suất lời tối thiểu khi mua cổ phiếu
P0: giá trị hiện tại của cổ phiếu
57
Lượng giá cổ phiếu bằng mô hình DCF (dòng tiền được chiết khấu)
Cổ phiếu được bán sau t năm
D1, D2,...,Dt: cổ tức năm thứ nhất, hai và thứ t, kể từ sau khi mua. Pt : giá trị cổ phiếu sau t năm. k: suất lời tối thiểu khi mua cổ phiếu. P0: giá trị hiện tại của cổ phiếu
58
VíVí dụdụ
Bạn đang chuẩn bị đầu tư cổ phiếu của công ty X. Từ những thông tin trên thị trường, bạn ước tính lợi tức/cổ phiếu sẽ nhận được trong hai năm tới lần lượt là 3000 đ và 3200 đ. Ngay sau lần nhận cổ tức thứ hai bạn sẽ bán cổ phiếu với giá khoảng 40.000 đ.
Nếu tỷ suất lợi nhuận tối thiểu khi đầu tư vào bất kỳ cổ phiếu nào là 14% thì bạn lượng giá cổ phiếu của Công ty X bao nhiêu?
59
LượngLượng giágiá cổcổ phiếuphiếu
0 1 2
3200300040000
P0 = ?
3000 3200 + 40000 (1+14%) (1+14%)2
+P0 =
P0 = 35873 đ
60
LượngLượng giágiá cổcổ phiếuphiếu bằngbằng mômô hìnhhình DCFDCF ( (dòngdòng tiềntiền đượcđược chiếtchiết khấukhấu))Cổ tức không đổi
P0 =D D D
(1+ k)1 (1+ k)2 (1+ k)+ ++ …
k: suất lời tối thiểu khi mua cổ phiếu
P0: giá trị hiện tại của cổ phiếu
P0 =D k
61
VíVí dụdụ Bạn đang chuẩn bị đầu tư cổ phiếu của công
ty Y. Từ những thông tin trên thị trường, bạn ước tính lợi tức/cổ phiếu sẽ nhận được là 4000 đ/năm trong vô hạn.
Nếu tỷ suất lợi nhuận tối thiểu khi đầu tư vào bất kỳ cổ phiếu nào là 15% thì bạn lượng giá cổ phiếu của Công ty Y bao nhiêu?
62
LượngLượng giágiá cổcổ phiếuphiếu
0 1 2
4000
4000
4000P0 = ?
4000 15%
P0 =
P0 = 26667 đ
…
63
Lượng giá cổ phiếu bằng mô hình DCF (dòng tiền được chiết khấu)Cổ tức tăng đều trong vô hạn
P0 =
D0(1+g) D0(1+g)2 D0(1+g)(1+ k)1 (1+ k)2
(1+ k)
+ ++ …
D0 : cổ tức vừa mới chia g: tỉ lệ tăng cổ tức hàng năm k: suất lời tối thiểu khi mua cổ phiếu P0: giá trị hiện tại của cổ phiếu
P0 = D0(1+g)
D1(k – g) (k – g)
=
64
VíVí dụdụ Bạn đang chuẩn bị đầu tư cổ phiếu của công
ty Z. Năm qua, Công ty chia 3000 đ lợi tức cho 1 cổ phiếu. Từ những thông tin trên thị trường, bạn ước tính lợi tức/cổ phiếu sẽ tăng theo một tỉ lệ không đổi 7%/năm trong vô hạn .
Nếu tỷ suất lợi nhuận tối thiểu khi đầu tư vào bất kỳ cổ phiếu nào là 16% thì bạn lượng giá cổ phiếu của Công ty Z bao nhiêu?
65
LượngLượng giágiá cổcổ phiếuphiếu
0 1 2
3000(1+7%)1
3000P0
= ? 3000 (1+7%) 16% – 7%
P0 =
P0 = 35667 đ
3000(1+7%)2
66
BàiBài toántoán Bạn đang chuẩn bị đầu tư cổ phiếu của
công ty A. Năm qua, Công ty chia 3500 đ lợi tức cho 1 cổ phần. Năm thứ nhất chia cổ tức 4000 đ. Năm thứ hai chia cổ tức 4600 đ. Từ năm thứ ba trở đi, cổ tức ổn định vô hạn ở mức 5000 đ.
Nếu tỷ suất lợi nhuận tối thiểu khi đầu tư vào bất kỳ cổ phiếu nào là 15% thì bạn lượng giá cổ phiếu của Công ty A bao nhiêu?
67
Bài 3 QUẢNQUẢN TRỊTRỊ RỦIRỦI RORO
68
NộiNội dungdung quảnquản trịtrị rủirủi roro
Nhận diện và phân loại rủi ro Lượng hóa rủi ro (đo rủi ro bằng
biên độ dao động tỷ suất lợi nhuận) Phân tích rủi ro – (suất) lợi nhuận Giải pháp
69
ĐặtĐặt vấnvấn đềđề Hôm nay, bạn mua một căn nhà giá 200c.
Giả sử, bạn không sửa chữa gì cả. Đúng 1 năm sau, bạn bán căn nhà ra thị trường.
Nếu kinh tế phát triển, bán được: 290c. Bạn đạt suất lời 45%.
Nếu kinh tế bình thường, bán được: 240c. Bạn đạt suất lời 20%.
Nếu kinh tế bất lợi, bán được: 208c. Bạn đạt suất lời 4%.
70
TạiTại saosao bạnbạn dùngdùng chữchữ NẾUNẾU?? Vì không có gì chắc chắn. Mọi
tính toán và dự báo dù chi tiết và chặt chẽ đến đâu cũng không bao giờ hoàn hảo.
Nói khác đi, rủi ro luôn xuất hiện. Khi xuất hiện, nó gây ra tổn thất vật chất ngoại ý.
Chỉ có sự không chắc chắn là chắc chắn.
71
RủiRủi roro làlà gìgì?? Theo nghĩa thông thường, rủi ro là một nhân
tố gây tổn thất vật chất có thể xảy ra. Trong kinh tế, một hoạt động kinh doanh hay
đầu tư được xem là có rủi ro khi tỷ suất lợi nhuận sinh ra từ hoạt động đó có thể biến động.
Trong lĩnh vực kinh tế, rủi ro là một nhân tố gây biến động tỷ suất lợi nhuận có thể xảy ra.
Độ lớn của rủi ro = Mức độ biến đổi tỷ suất lợi nhuận = Biên độ dao động tỷ suất lợi nhuận
72
TheoTheo nộinội dungdung, , rủirủi roro gồmgồm:: Rủi ro hoạt động: rủi ro nảy sinh từ hoạt động
kinh doanh: không bù đắp được định phí hoạt động, thay đổi công nghệ, tình hình cạnh tranh,
Rủi ro tài trợ: rủi ro do sử dụng nguồn tài trợ có chi phí cố định: không thanh toán được lãi, không trả được vốn,…
Rủi ro chung: rủi ro chung cho mọi hoạt động: lạm phát, suy thoái, chính sách thuế thay đổi,…
Rủi ro quốc tế: rủi ro từ ngoài đất nước: tỷ giá hối đoái biến động, giá dầu biến động, cạnh tranh quốc tế,…
73
Rủi ro phi hệ thống (rủi ro riêng lẻ): Rủi ro tác động trong một phạm vi nhất định Có thể chống bằng cách đa dạng hóa đầu tư
Rủi ro mang tính hệ thống (rủi ro domino): Lan truyền Không thể chống đỡ Rủi ro thị trường
TheoTheo ảnhảnh hưởnghưởng, , rủirủi roro gồmgồm::
74
Số loại hình kinh doanh
Rủi ro
tổng
Rủi ro hệ thống
Rủi ro phi hệ thống
75
Rủi ro có thể tránh: Rủi ro riêng lẻ Tránh bằng cách đa dạng hóa đầu tư.
Rủi ro không thể tránh: Rủi ro thị trường Không thể tránh bằng cách đa dạng
hóa đầu tư.
TheoTheo khảkhả năngnăng tránhtránh, , rủirủi roro gồmgồm::
76
XácXác suấtsuất làlà gìgì?? Xác suất là khả năng xảy ra (probability) một
biến cố nào đó đã được dự tính. Xác suất là tần suất xảy ra/xuất hiện biến cố
đó. Ví dụ, sang năm 2006, kinh tế VN có ba trạng
thái: phát triển, bình thường và suy thoái. Vậy khả năng xảy ra mỗi trạng thái là bao nhiêu?
Trạng thái kinh tế = biến cố Khả năng xảy ra = xác suất
77
Tổng xác suất của những biến cố luôn bằng một. Vậy bao nhiêu khả năng xảy ra biến cố này, bao nhiêu khả năng xảy ra biến cố khác? Phân phối khả năng xảy ra mỗi biến cố là bao nhiêu?
Phân phối khả năng xảy ra mỗi biến cố = phân phối xác suất.
Tìm phân phối xác suất: Dự báo những biến cố có thể xảy ra Xác định tần xuất xuất hiện mỗi biến cố
PhânPhân phốiphối xácxác suấtsuất làlà gìgì??
78
PhânPhân phốiphối xácxác suấtsuất làlà gìgì??
Một danh mục các biến cố có thể xảy ra và khả năng xảy ra mỗi biến cố.
Khaû naêng xaûy ra = Xaùc
suaát (pj)
Bieán coá (kj)
p1 k1
p2 k2
… …pn kn
79
PhânPhân phốiphối xácxác suấtsuất củacủa haihai tìnhtình huốnghuống đầuđầu tưtư AA, , BB
p kA kB0.1 3% 35%0.2 10% 20%0.3 18% 14%
0.24 25% 6%0.16 42% -2%
80
PhânPhân phốiphối xácxác suấtsuất củacủa TSLNTSLN dựdự ánán AA
0
0.05
0.1
0.15
0.2
0.25
0.3
'3% 10% 18% 25% 42%'
81
Tỷ
suấ t
lợi n
huậ n
40
30
20,4
10
5
1 2 3 4 5Thời gian
ĐộĐộ phânphân tántán củacủa TSLNTSLN
82
BốnBốn bướcbước tínhtính độđộ lớnlớn củacủa rủirủi roro
1. Tính tỷ suất lợi nhuận (suất lời) bình quân hay suất lời kỳ vọng
2. Tính phương sai: tổng bình phương các sai lệch giữa suất lời trong mẫu với suất lời kỳ vọng.
3. Tính độ lệch chuẩn: căn bậc hai của phương sai
4. Tính hệ số biến thiên: tỉ số giữa độ lệch chuẩn và suất lời kỳ vọng
83
SuấtSuất lờilời kỳkỳ vọngvọng, , kk ÂÂ Là suất sinh lời trung bình có thể đạt được từ
hoạt động đầu tư. Nói khác đi, nó giá trị trung bình trọng số của những kết quả có thể xảy ra
• Phân biệt số trung bình (Mean) với số trung vị (Median) và mốt (Mode)
...k p k p k p k p kn n ii
n
i 1 1 2 2
1
84
PhươngPhương saisai, , 22
Là sai số bình phương tính theo xác suất. Công thức như sau
n
iii kkp
1
22 )ˆ(
22= = pp11((kk11--kk))22 + + pp22((kk22 - -kk))22 + +……+ + pnpn((knkn--kk))22
85
Phản ánh độ lệch giữa suất lời trung bình với các suất lời có thể xảy ra
Độ lệch chuẩn càng lớn các suất lời có thể xảy ra lệch càng nhiều so với các suất lời trung bình.
Độ lệch chuẩn là số đo rủi ro về mặt tuyệt đối.
ĐộĐộ lệchlệch chuẩnchuẩn, ,
n
iii kkp
1
22 )ˆ(Là căn bậc hai của phương sai
n
iii kkp
1
22 )ˆ(
86
HệHệ sốsố biếnbiến thiênthiên, , CVCV Là tỉ số giữa độ lệch chuẩn với suất sinh lời kỳ vọng Số đo rủi ro về mặt tương đối.
kCV ˆ
33,0%15%,45ˆ XXX CVk
5,0%4%,8ˆ YYY CVk
VD: Hai hoạt động X và Y có suất lời bình quân và độ lệch chuẩn như sau:
Kết luận: hoạt động Y rủi ro hơn hoạt động X
87
ĐộĐộ lệchlệch chuẩnchuẩn vàvà hệhệ sốsố biếnbiến thiênthiên củacủa dựdự ánán AA
p kA p*kA kA - kbq p*(kA - kbq)20.1 3% 0.30% -17.42% 0.00303460.2 10% 2.00% -10.42% 0.00217150.3 18% 5.40% -2.42% 0.0001757
0.24 25% 6.00% 4.58% 0.00050340.16 42% 6.72% 21.58% 0.0074511
1 20.42% 0.0133364ÑLC: 11.55%Hsbthieân: 0.57
88
ĐộĐộ rủirủi roro củacủa dựdự ánán AA Có 68,26% khả năng TSLN của dự án A rơi vào
vùng: kbq 1
20,42% (1 11,55%) (8,87%; 31,97%) Có 95,00% khả năng TSLN của dự án A rơi vào
vùng: kbq 2 20,42% (2 11,55%) (- 2,68%; 43,52%)
Có 99,73% khả năng TSLN của dự án A rơi vào vùng: kbq 3 20,42% (3 11,55%) (- 14,23%;
55,07%)
89
Độ lệch chuẩn và hệ số biến thiên của dự án B
p kB p*kB kB - kbq p*(kB - kbq)20.1 35% 3.50% 22.18% 0.004919520.2 20% 4.00% 7.18% 0.001031050.3 14% 4.20% 1.18% 4.1772E-05
0.24 6% 1.44% -6.82% 0.00111630.16 -2% -0.32% -14.82% 0.00351412
1 12.82% 0.01062276ÑLC: 10.31%Hsbthieân: 0.80
90
Độ rủi ro của dự án B • Có 68,26% khả năng TSLN của dự án B
rơi vào vùng: kbq 112,82% (1 10,31%) (2,51%;
23,13%)• Có 95,00% khả năng TSLN của dự án B
rơi vào vùng: kbq 2 12,82% (2 10,31%) (- 7,8%;
33,44%)• Có 99,73% khả năng TSLN của dự án B
rơi vào vùng: kbq 3 12,82% (3 10,31%) (- 18,11%;
43,75%)
91
ÝÝ nghĩanghĩa củacủa cáccác sốsố đođo
3 2 1 3 2 1
68,26%
95,00%
99,73%
k
92
HệHệ sốsố tươngtương quanquan, , rxyrxy Thể hiện độ chặt trong mối quan hệ giữa hai dự
án/hoạt động đầu tư. Công thức:
-1 1-0,5 0,50
-1 < rxy < 1
YX
YXr
),cov(
n
jjjj pYYXXYX
1
))((),cov(
93
PortfolioPortfolio vàvà rủirủi roro portfolioportfolio Portfolio là một hỗn hợp gồm nhiều chứng khoán đầu
tư đồng thời Mục tiêu lập portfolio là tối thiểu hóa độ biến động tỷ
suất lợi nhuận Khi đầu tư dưới dạng hỗn hợp, tỷ suất lợi nhuận và
độ rủi ro của portfolio quan trọng hơn tỷ suất lợi nhuận và độ rủi ro của từng chứng khoán trong đó.
Harry M. Markowitz: có thể đa dạng hóa đầu tư bằng cách chọn đầu tư vào những chứng khoán không biến thiên thuận chiều tuyệt đối. Một portfolio đạt hiệu quả (efficient portfolio) khi nó đem lại một suất lời kỳ vọng cao nhất với một độ lệch chuẩn cho trước.
94
CAPMCAPM ( (CapitalCapital AssetAsset PricingPricing ModelModel)) Mô hình định giá chứng khoán Đồng tác giả: Sharpe, Lintner và Treynor [1964 và
1965] Lý thuyết về mối quan hệ giữa rủi ro và lợi nhuận Tỷ suất lợi nhuận đòi hỏi (k) khi đầu tư vào cổ phiếu phổ
thông gồm hai phần:- Tỷ suất LN phi rủi ro (kRF: risk-free rate of return)- Phần bù đắp rủi ro [ kRP = (kM – kRF) ]
k = kRF + (kM – kRF) Phát biểu mô hình: khi đầu tư vào một cổ phiếu bất kỳ, nhà
đầu tư phải nhận được tỷ suất lợi nhuận cao hơn so với đầu tư vào một chứng khoán phi rủi ro và phần cao hơn này bằng bê-ta lần phần bù đắp rủi ro thị trường.
95
Mọi nhà đầu tư đều mong muốn tối đa hóa lợi ích bằng cách chọn portfolio dựa vào suất lời bình quân và độ lệch chuẩn
Mọi nhà đầu tư có thể vay và cho vay không hạn chế tại một suất lời phi rủi ro (kRF) cho trước
Mọi nhà đầu tư đều có đủ thông tin để tính được suất lời kỳ vọng, phương sai (variance) và đồng tích sai (covariance)
Không có phí giao dịch và không có thuế Mọi chứng khoán đều có thể chia nhỏ và có tính thanh
khoản hoàn hảo (hoàn toàn mua bán dễ dàng) Mọi nhà đầu tư đều là những người làm giá (price takers).
CAPMCAPM –– CácCác giảgiả thiếtthiết chínhchính
96
CAPMCAPM –– ĐồĐồ thịthị
k
k = kRF + (kM - kRF)
kRF
1
k1 = kRF + (kM - kRF)1
k2 = kRF + (kM - kRF)2
20
97
HệHệ sốsố bêbê--tata –– cáicái nhìnnhìn hìnhhình họchọc
= 2 = 1
= 0,5
kM (%)
kj (%)
10 20
102030
: số đo tốc độ thay đổi TSLN hoặc giá của 1 cổ phiếu trước tốc độ thay đổi TSLN hoặc giá của thị trường. cũng là độ rủi ro thị trường của một cổ phiếu.
98
HệHệ sốsố củacủa nămnăm CôngCông tyty lớnlớn
Yahoo!Finance
Value Line
Intel 1,67 1,30IBM 1,32 1,05GM 1,09 1,10Exxon Mobil
0,19 0,80
SBC com. 0,50 0,75Yahoo!Finance sử dụng số liệu của S&P 500 làm chỉ số thị trường. Value Line sử dụng Chỉ số Tổng hợp của Thị trường Chứng khoán
New York (New York Stock Exchange Composite Index)
99
CôngCông thứcthức xácxác địnhđịnh
2
),cov(
M
Mjj
kk
M
jjM
M
MjjMj r
r
2
Bê-ta =
Đồng tích sai giữa Tỉ suất lợi nhuận của cổ phiếu J với Tỷ suất lợi nhuận thị trường
Phương sai của Tỷ suất lợi nhuận thị trường.
100
VíVí dụdụ xácxác địnhđịnh củacủa CôngCông tyty GeneralGeneral ElectricElectricThaùng
TSLN thò tröôøng (S&P 500 Index)
General Electric
3/2002 3,7% – 2,9%2/2002 – 2,1% 4,1%… … …6/1998 3,9% 9,0%5/1998 – 1,9% – 2,1%4/1998 0,9% – 1,1%TSLN bq
2,6% 10,8%
ÑLC ()
17,9% 27,2%
HSTQ (r)
0,72
101
09,1%9,17%2,2772,0
2
j
M
jjM
M
MjjMj r
r
VíVí dụdụ xácxác địnhđịnh củacủa CôngCông tyty GeneralGeneral ElectricElectric
= 1,09 cho biết tỉ suất lợi nhuận của GE biến động gấp 1,09 lần tỉ suất lợi nhuận thị trường. Ví dụ, nếu tỉ suất lợi nhuận thị trường giảm 2% thì tỉ suất lợi nhuận của GE giảm 2,19%.
102
Bài 4
BÁO CÁO TÀI BÁO CÁO TÀI CHÍNH VÀ TỈ SỐ CHÍNH VÀ TỈ SỐ
TÀI CHÍNHTÀI CHÍNH
103
Bài 4, phần 1Bài 4, phần 1BÁO CÁO TÀI BÁO CÁO TÀI
CHÍNHCHÍNH
104
BạnBạn muốnmuốn biếtbiết tìnhtình hìnhhình tàitài chínhchính củacủa doanhdoanh nghiệpnghiệp mìnhmình??
NhữngNhững câucâu hỏihỏi nàonào đượcđược đặtđặt rara ? ?•ª Giá trị tài sản là bao nhiêu?
•ª Đang nợ bao nhiêu? (Ngắn hạn? Dài hạn?)
•ª Vốn chủ sở hữu? (Lợi nhuận giữ lại?)
•ª Năm qua lời hay lỗ?
•ª Dòng tiền ra, vào như thế nào?
•ª Tài chính mạnh hay yếu ? Nguyên nhân?
105
BạnBạn tìmtìm câucâu trảtrả lờilời ởở đâuđâu??
Câu trả lời được tìm thấy ở các
báo cáo tài chínhbáo cáo tài chính
106
Báo cáo tài chính cơ bảnBáo cáo tài chính cơ bản
- Bảng cân đối kế toán- Bảng cân đối kế toán- Báo cáo kết quả kinh doanh- Báo cáo kết quả kinh doanh- Báo cáo luân chuyển tiền- Báo cáo luân chuyển tiền
107
AiAi sửsử dụngdụng báobáo cáocáo tàitài chínhchính ? ?
NgườiNgười cungcung cấpcấp hànghàng : hướng vào tính thanh khoản.
ChủChủ nợnợ : tập trung vào dòng tiền. CổCổ đôngđông : quan tâm đến khả năng sinh lời và
sự lành mạnh tài chính trong dài hạn. NhàNhà quảnquản trịtrị:: quan tâm toàn diện; đặc biệt
phải nắm rõ vị thế tài chính hiện hành, đánh giá được những cơ hội tiềm ẩn và triển vọng tài chính.
NgườiNgười đầuđầu tưtư : tập trung vào khả năng sinh lời, dòng tiền và những cơ hội tiềm ẩn.
CơCơ quanquan nhànhà nướcnước: : quan tâm để kiểm soát, ngăn ngừa, thúc đẩy và hỗ trợ.
108
BảngBảng câncân đốiđối kếkế toántoán
Phản ánh tổng giá trị của tài sản và tổng nợ + vốn chủ sở hữu tại một thời điểm xác định.
Tổng tài sản = Tổng Nợ + Tổng Vốn chủ Một số tài sản được phản ánh theo giá trị
ban đầu chứ không theo thời giá. Xác định vào ngày lập.
109
Tiền 90 Phải thu 394 Tồn kho 696 Chi phí trích trước 5 Thuế tạm nộp 10
Tài sản lưu động 1.195 Tài sản lưu động 1.195 Tài sản cđ (ng.giá) 1030 Trừ: Khấu hao luỹ kế (329)
Tài sản cđ ròngTài sản cđ ròng 701 701 Đầu tư dài hạn 50 Tài sản dài hạn khác 223
Tổng Tài sản 2.169Tổng Tài sản 2.169
Vay ngắn hạn 290 Phải trả 94 Thuế còn nợ 16 Nợ ngắn hạn khác 100 Nợ lưu độngNợ lưu động 500 500 Nợ dài hạn
530 Tổng Nợ Tổng Nợ 1.030 1.030 Vốn cổ phần thường 929 Lợi nhuận giữ lại 210
Vốn chủ sở hữu Vốn chủ sở hữu 1.1391.139 Tổng Nợ & Vốn chủ Tổng Nợ & Vốn chủ 2.169 2.169
Bảng cân đối kế toán của Bảng cân đối kế toán của Công ty BM ngày Công ty BM ngày 31/12/2004 (31/12/2004 (đvtđvt: : triệutriệu đồngđồng))
110
Tài sản = TSLĐ + TSCĐ (ròng) TSLĐ = Tiền + Phải thu + Tồn kho + TSLĐ khác Tồn kho = Nguyên vật liệu + SP dở dang + Thành phẩm/Hàng
hóa TSCĐ (ròng) = TSCĐ (nguyên giá) – Khấu hao Nợ lưu động = Phải trả + Lương, thuế + Nợ ngắn khác Tổng Nợ = Nợ lưu động + Nợ dài hạn Vốn chủ = Vốn cổ phần thường + LN giữ lại
Một số đẳng thức từ bảng cân đối Một số đẳng thức từ bảng cân đối kế toánkế toán
111
Xem các chỉ tiêu từ tổng quát đến cụ thể. Trước hết là: tổng tài sản, tổng nguồn vốn; sau đó là: tài sản lưu động, tài sản cố định, tổng nợ ngắn hạn, tổng nợ dài, vốn chủ,…
Tính toán chênh lệch giữa số đầu kỳ và số cuối kỳ của những chỉ tiêu nói trên.
Xác định cơ cấu tài sản và cơ cấu vốn. Xác định cơ cấu tài trợ tài sản. Xem Vốn luân chuyểnVốn luân chuyển là dương hay âm. Nếu vốn
luân chuyển là dươngdương thì tình hình tài chính lành mạnh hơn trường hợp ngược lại.
Trình tự đọc bảng cân đối kế toánTrình tự đọc bảng cân đối kế toán
112
BáoBáo cáocáo kếtkết quảquả kinhkinh doanhdoanh
Phản ánh tổng doanh thu và chi phí kinh doanh trong một chu kỳ thông thường.
Doanh thu = Tổng giá trị các lợi ích kinh tế được tạo ra trong kỳ # Thu tiền mặt.
Chi phí = Tổng hao phí nhằm tạo doanh thu trong kỳ # Chi tiền mặt.
Lãi hay lỗ sẽ được phản ánh vào dòng cuối của báo cáo # Số dư tiền mặt.
113
Tổng doanh thu …
Các khoản giảm trừ (chiết khấu, giảm giá, hàng bán bị trả lại, thuế TTĐB và thuế xuấtxuất khẩu) …
1. Doanh thu thuần …
2. Chi phí hàng bán (CGS) …
3. Lợi nhuận gộp …
4. Chi phí bán hàng …
5. Chi phí quản lý doanh nghiệp …
6. Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh (EBIT) …
7. Lợi nhuận từ hoạt động tài chính …
8. Lợi nhuận bất thường …
9. Tổng lợi nhuận trước thuế (EBT) …
10. Thuế thu nhập doanh nghiệp …
11. Lợi nhuận sau thuế11. Lợi nhuận sau thuế (EAT) …
Hình thức báo cáo kết quả kinh Hình thức báo cáo kết quả kinh doanh của ... năm ... (doanh của ... năm ... (đvt: ... đồngđvt: ... đồng))
114
Doanh thu thuần 2.211 Chi phí hàng bán (CGS) 1.599 Lợi nhuận gộp
612 Chi phí hoạt động 402 LN trước lãi
và thuế (EBIT) 210 Chi phí trả lãi (I) 59 LN trước thuế (EBT) 151 Thuế thu nhập (T) 60 LN sau thuế (EATEAT)) 91 91 Lợi tức cổ phần (D) 38 ((GiaGia tăngtăng))LợiLợi nhuậnnhuận giữgiữ lạilại 53 53
BáoBáo cáocáo kếtkết quảquả kinhkinh doanhdoanh củacủa CôngCông tyty BMBM nămnăm 2004 ( 2004 (đvtđvt: : trtr..đđ))
115
EBIT và lợi nhuận EBIT và lợi nhuận ròngròng
Doanh thu
Chi phí hàng bán
Chi phí hoạt động
Khấu hao TSCĐEBIT
Lãi vay
Thuế TNDN
LN RÒNG
116
EBIT = Doanh thu – Tổng chi phí (chưa kể lãi vay)
EBT = EBIT – I T = EBT t EAT = EBT – T = EBT – (EBT t) = EBT
(1 – t) EAT = (EBIT – I)(1 – t) NI = EAT – Dp
Một số công thức từ báo cáo Một số công thức từ báo cáo kết quả kinh doanhkết quả kinh doanh
117
Báo cáo luân chuyển tiềnBáo cáo luân chuyển tiền
Phản ánh dòng tiền ra, vào của thời kỳ đã qua.
Cho biết xu hướng vận động của tiền trong quá khứ và giúp phán đoán xu hướng này trong tương lai.
Thặng dư hay thiếu hụt tiền không liên quan đến lời hay lỗ.
118
I. Tiền từ hoạt động kinh doanh … Thu nhập sau thuế
… Nguồn tiền (làm tiền tăng lên) … Sử dụng tiền (làm tiền giảm đi) … II.Tiền từ hoạt động đầu tư Mua tài sản cố định … IIIIII. . TiềnTiền từtừ hoạthoạt độngđộng tàitài trợtrợ
Phát hành trái phiếu … Phát hành cổ phiếu
… Trả lợi tức cổ phần… ThặngThặng dưdư//ThiếuThiếu
hụthụt tiềntiền từtừ cáccác hoạthoạt độngđộng ……
Hình thức báo cáo luân chuyển Hình thức báo cáo luân chuyển tiền của ... năm ... (tiền của ... năm ... (đvtđvt: ... : ... đồngđồng))
119
Xác định mục đích phân tích Xác định khuôn khổ phân tích Tính các tỉ số tài chính Phân tích và đánh giá từng nhóm tỉ số Phân tích và đánh giá chung Lưu ý một số vấn đề trong phân tích Kết luận
TrìnhTrình tựtự phânphân tíchtích báobáo cáocáo tàitài chínhchính
120
MụcMục đíchđích phânphân tíchtích tàitài chínhchính
Strength: tài chính của công ty mạnh ở những điểm nào? Mô tả cụ thể.
Weak: tài chính của công ty yếu ở những điểm nào? Mô tả cụ thể.
Opportunity: có những cơ hội đầu tư? Threat: rủi ro?
Tìm câu trả lời hoặc đặt ra những câu hỏi để trả lời bốn vấn đề sau:
121
OppotunitiOppotunitieses
ThreatsThreats
WeaknessWeaknesseses
StrengthsStrengths
Phân tích SWOT (SWOT Phân tích SWOT (SWOT analysis)analysis)
SWOTSWOT
MẠNH YẾU
CƠ HỘI THÁCH THỨC
122
Cách thức sử Cách thức sử dụng tài sản và dụng tài sản và sử dụng tài trợsử dụng tài trợ
3. Phân tích nhu cầu tài 3. Phân tích nhu cầu tài trợ trợ
2. Phân tích rủi ro kinh 2. Phân tích rủi ro kinh doanhdoanh
KhuônKhuôn khổkhổ phânphân tíchtích
1. Phân tích tính thanh 1. Phân tích tính thanh khoản, hiệu suất sử dụng tài khoản, hiệu suất sử dụng tài sản và khả năng sinh lờisản và khả năng sinh lời
Tài chính doanh nghiệp lành
mạnh và bền vững
123
Cách thức sử Cách thức sử dụng tài sản và dụng tài sản và sử dụng tài trợsử dụng tài trợ
2. Phân tích rủi ro kinh 2. Phân tích rủi ro kinh doanhdoanh
Hiệu quả
trong sử
dụng tài sản và tài
trợ
Khuôn khổ phân tích Khuôn khổ phân tích
1. Phân tích tính thanh 1. Phân tích tính thanh khoản, hiệu suất sử dụng tài khoản, hiệu suất sử dụng tài sản và khả năng sinh lờisản và khả năng sinh lời
3. Phân tích nhu cầu tài 3. Phân tích nhu cầu tài trợ trợ
124
Cách thức sử Cách thức sử dụng tài sản và dụng tài sản và sử dụng tài trợsử dụng tài trợ
2. Phân tích rủi ro kinh 2. Phân tích rủi ro kinh doanhdoanh
TỐI ĐA HÓA CỦA CẢI
CỦA CỔ
ĐÔNG
KhuônKhuôn khổkhổ phânphân tíchtích
1. Phân tích tính thanh 1. Phân tích tính thanh khoản, hiệu suất sử dụng tài khoản, hiệu suất sử dụng tài sản và khả năng sinh lờisản và khả năng sinh lời
3. Phân tích nhu cầu tài 3. Phân tích nhu cầu tài trợ trợ
125
TổngTổng quátquátHoạt động sx-kd
Hoạt động tài chính
Báo cáo tài chính
Tỉ số tài chính
Phân tích & Đánh giá
Nguyên nhân/Giải pháp
126
Bài 4, phần 2Bài 4, phần 2TỈ SỐ TÀI CHÍNHTỈ SỐ TÀI CHÍNH
127
Tỉ số thanh khoản Tỉ số đòn bẩy tài trợ Tỉ số hoạt động Tỉ số sinh lời (tỉ suất lợi nhuận) Tỉ số thị giá cổ phiếu phổ thông
Tỉ số tài chính
128
Tỉ số thanh khoản
Tài sản lưu độngTài sản lưu độngNợ lưu độngNợ lưu động
Cho biết khả năng thanh toán các khoản nợ lưu động bằng tài sản lưu động: 1 đ nợ lưu động được bảo đảm thanh toán bởi bao nhiêu đồng tài sản lưu động.
Tỉ số hiện thời =
129
Tài sản lưu động – Tồn khoTài sản lưu động – Tồn khoNợ lưu độngNợ lưu động
Cho biết khả năng thanh toán nợ lưu động bằng tài sản có tính thanh khoản cao nhất: chỉ dùng tiền (cash) và đòi các khoản phải thu thì bảo đảm thanh toán cho bao nhiêu đồng nợ lưu động.
Tỉ số nhanh =
Tỉ số thanh khoản
130
Tổng NợTổng NợTổng Tài sảnTổng Tài sản
- Bao nhiêu phần trăm giá trị tài sản được tài trợ từ nợ.- Đòn bẩy tài trợ- Rủi ro tài trợ
Tỉ số đòn bẩy tài trợ
Tỉ số Nợ/Tài sản =
131
TổngTổng NợNợ VốnVốn chủchủ
- 1 đ vốn chủ cõng bao nhiêu đồng nợ. - Cho thấy khả năng tài trợ bằng nợ. - Độ tự chủ tài chính
Hệ số Nợ/Vốn chủ =
Tỉ số đòn bẩy tài trợ
132
Nợ dài hạnNợ dài hạnNợ dài hạn + Vốn chủNợ dài hạn + Vốn chủ
Tỉ số Nợ dài hạn/Vốn dài hạn =
Cho thấy tầm quan trọng của nợ dài hạn trong tổng nguồn tài trợ dài hạn
Tỉ số đòn bẩy tài trợ
133
EBITEBIT Chi phí trả lãiChi phí trả lãi
Cho thấy khả năng chi trả lợi tức vay nợ: 1 đ chi phí trả lãi được bảo đảm bởi bao nhiêu đồng EBIT (lợi nhuận trước lãi và thuế)
Hệ số trả lãi =
Tỉ số đòn bẩy tài trợ
134
Giá vốn hàng bánGiá vốn hàng bánTồn kho bqTồn kho bq
- 1 đ hàng tồn kho tạo ra bao nhiêu đ doanh thu- Phản ánh hiệu quả các hoạt động quản trị hàng tồn kho của doanh nghiệp.
Tỉ số hoạt động
Vòng quay tồn kho = Doanh thuDoanh thu
Tồn kho bqTồn kho bq
=
135
Tỉ số hoạt động
Doanh thu bán chịu cả nămDoanh thu bán chịu cả năm(khoản) Phải thu bq(khoản) Phải thu bq
- Cho thấy chất lượng của khoản Phải thu và khả năng thu tiền của doanh nghiệp.- Vòng quay càng lớn:
- Hạn chế rủi ro thất thoát- Tránh lãng phí vốn (giảm tài trợ từ bên ngoài kd)- Nâng cao hiệu quả sử dụng tài sản
Vòng quay của khoản Phải thu
=
136
365 ngày365 ngàyVQ của Phải thuVQ của Phải thu
- Cho biết số ngày khoản Phải thu (số tiền bán chịu) còn ngoài tầm kiểm soát của doanh nghiệp- Ngược với Vòng quay của phải thu
TỉTỉ sốsố hoạthoạt độngđộng
Thời gian thu tiền bình
quân=
= Phải thu bq Doanh thu BQ
ngày
137
Doanh số mua chịu cả nămDoanh số mua chịu cả năm(Khoản) Phải trả bq(Khoản) Phải trả bq
- Cho thấy tốc độ thanh toán tiền mua chịu Thái độ của doanh nghiệp đối với người cung cấp.- Vòng quay phải trả nhỏ dòng chảy ra của tiền chậm xuống giảm căng thẳng về tiền (cash)
Tỉ số hoạt động
Vòng quay của khoản Phải trả =
138
365 ngày 365 ngày VQ của khoản Phải trảVQ của khoản Phải trả
Số ngày trả hết tiền mua chịu
Tỉ số hoạt động
Số ngày (kỳ) trả tiền bình quân =
Phải trả bq
Doanh số mua chịu BQ ngày=
139
Doanh thuDoanh thuTổng ts lưu động bqTổng ts lưu động bq
- 1 đ ts lưu động tạo ra bao nhiêu đồng doanh thu- Tài sản lưu động quay bao nhiêu vòng trong năm.
Vòng quay ts lưu động =
Tỉ số hoạt động
140
365 ngày 365 ngày Vquay ts lưu động Vquay ts lưu động
- 1 vòng luân chuyển ts lưu động mất bao nhiêu ngày.- SN quay vòng càng ngắn thì khả năng tạo ra doanh thu càng cao
SN l.chuyển ts lưu động =
Tỉ số hoạt động
141
Doanh thuDoanh thuTổng Tài sản bqTổng Tài sản bq
- 1 đ tài sản tạo ra bao nhiêu đồng doanh thu- Cho thấy hiệu quả chung của doanh nghiệp khi sử dụng Tài sản tạo Doanh thu.
Tỉ số hoạt động
Vòng quay Tài sản =
142
Lợi nhuận ròngLợi nhuận ròngDoanh thu thuầnDoanh thu thuần
- Hàm lượng lời ròng trong 100 đ doanh thu.- Tỷ trọng chi phí trong doanh thu- Phản ánh: hiệu quả chi phí
Tỉ suất lợi nhuận
Tỉ suất lợi nhuận/Doanh thu =
(ROS)
143
TỉTỉ suấtsuất lợilợi nhuậnnhuận
Tỉ suất lợi nhuận/Tài sản
Lợi nhuận ròngLợi nhuận ròngTổng Tài sản bqTổng Tài sản bq
- 100 đồng tài sản tạo ra bao nhiêu đồng lời ròng. - Hiệu suất sử dụng tài sản
=
(ROA)(ROA)
144
Lời ròngLời ròngVốn chủ sở hữu bqVốn chủ sở hữu bq
Tỉ suất lợi nhuận
Tỉ suất Lợi nhuận/Vốn chủ =
- 100 đồng vốn chủ tạo ra bao nhiêu đồng lời ròng.- Hiệu suất sử dụng vốn chủ
(ROE)(ROE)
145
Đẳng thức Du Pont đơn giản
Lời ròng Lời ròng Tài sảnTài sản = Lời ròng
Doanh thuDoanh thu
Tài sảnx
TSLN/DT VQ tài sản= xTSLN/TSTSLN/TSTSLNTSLN//TSTS là tích của hai tỉ số tài chính, đại diện cho hai là tích của hai tỉ số tài chính, đại diện cho hai khía cạnh khác nhau: hiệu quả kd và hiệu suất hđ. Đôi khía cạnh khác nhau: hiệu quả kd và hiệu suất hđ. Đôi khikhi TSLN/DT vàvà VQ tài sản vận động ngược chiều vận động ngược chiều nhau nhưng vẫn thúc đẩy nhau nhưng vẫn thúc đẩy TSLNTSLN//TSTS tăng trưởng.tăng trưởng.
Vậy TSLN/TS TSLN/TS hay TSLN/DT quan trọng hơn ?
146
TSLNTSLN//TSTS hayhay TSLN/DT quanquan trọngtrọng hơnhơn? ? Hãy xem xét hai doanh nghiệp có TSLN/DT và VQ tài sản như sau
DN TSLN/DT VQtài sản
A 5% 3
B 4% 4
TSLN/TSTSLN/TS
15%15%
16%16%
Doanh nghiệp nào hiệu quảhiệu quả hơn?
147
ĐẳngĐẳng thứcthức DuDu PontPont đầyđầy đủđủ
Lời Lời ròng ròng Vốn chủVốn chủ
= Lời ròng Doanh
thu
Doanh thu Tài
sản
Tài sản Vốn chủ
x x
TSLN/DT
Vòng quay Tài sản
Số nhân của Vốn chủ
= xxTSLN/VCTSLN/VC
= TSLN/TSTSLN/TS x Số nhân của Vốn chủTSLN/VCTSLN/VC
148
Là tỉ số giữa Tổng tài sản và Vốn chủ
SốSố nhânnhân củacủa VốnVốn chủchủ làlà gìgì ? ?
Số nhân của Vốn chủ
Tài sản Vốn chủ
1 1 – (Tỉ số Nợ/Tài sản)= =
x Số nhân của Vốn chủ
Là hệ số khuếch đại TSLN/TS thành TSLN/VC.
Phụ thuộc theo chiều thuận với Tỉ số Nợ/Tài sản
= TSLN/TSTSLN/TSTSLN/VCTSLN/VC x
149
ROE
Tỷ suất Lợi nhuận/Doanh thu
Vòng quay tài sản
Số nhân của vốn chủ
Lời ròng
Doanh thu
Doanh thu
Tài sản
Tài sản
Vốn chủ
Doanh thu
Tổng chi phí
Tài sản cố định
Tài sản lưu động
Vốn cổ phần
LN giữ lại
Chi phí hàng bánChi phí hoạt
độngKhấu hao TSCĐChi phí trả lãi
Thuế thu nhập
Tiền Phải thuTồn kho
× ×
: : :
+ +
150
Tỉ số thị giá cp phổ thông
Lời ròngLời ròngSố cp phổ thôngSố cp phổ thông
Lời ròng/cổ phần phổ thông =
(EPS)(EPS)(Earnings Per Share)(Earnings Per Share)
- Mỗi phần vốn góp tạo ra bao nhiêu đồng lợi nhuận ròng.- Hoạt động kd tạo ra bao nhiêu đồng lợi nhuận ròng cho 1 cổ phần phổ thông
151
VốnVốn chủchủ SốSố cpcp phổphổ thôngthông
Thư giá 1 cổ phiếu phổ thông =
((VốnVốn chủchủ trongtrong côngcông thứcthức nàynày khôngkhông baobao gồmgồm vốnvốn cổcổ phầnphần ưuưu đãiđãi cổcổ tứctức))Phản ánh giá trị sổ sách của mỗi cổ phiếu phổ thông.
Tỉ số thị giá cp phổ thông
152
ThịThị giágiá 1 1 cổcổ phiếuphiếuLờiLời ròngròng 1 1 cổcổ phầnphần
Tỉ số thị giá/lời ròng =
((PP//EE ratioratio))((PricePrice//EarningsEarnings PerPer
ShareShare))Để nhận về một đồng lợi nhuận ròng phải bỏ ra bao nhiêu đồng mua (đầu tư vào) cổ phiếu
Tỉ số thị giá cp phổ thông
153
ThịThị giágiá 1 1 cổcổ phiếuphiếuThưThư giágiá 1 1 cổcổ phiếuphiếu
Tỉ số thị giá/thư giá =
- Mức độ chênh lệch giữa giá trị thị trường và giá trị sổ sách của 1 cổ phiếu.- Tỉ số này > 1 là tốt.
Tỉ số thị giá cp phổ thông
154
Kết luận
? ? ?Có thể những tỉ số tính được không cho một câu trả lời đúng nhưng chúng tạo căn cứ để bạn đặt câu hỏi đúng.
155
Doanh nghiệp đa ngành Lạm phát Tính thời vụ Phương pháp hạch toán và cách khấu hao Số liệu bình quân hay thời điểm Số liệu lịch sử (đã qua) Cảm tính Kỹ thuật ”làm”làm đẹpđẹp cửacửa sổ”sổ”
MộtMột sốsố vấnvấn đềđề trongtrong phânphân tíchtích tàitài chínhchính
156
Đẳng thức Du Pont đơn giản
Lời ròng Lời ròng Tài sảnTài sản = Lời ròng
Doanh thuDoanh thu
Tài sảnx
TSLN/DT VQ tài sản= xTSLN/TSTSLN/TSTSLNTSLN//TSTS là tích của hai tỉ số tài chính, đại diện cho hai là tích của hai tỉ số tài chính, đại diện cho hai khía cạnh khác nhau: hiệu quả kd và hiệu suất hđ. Đôi khía cạnh khác nhau: hiệu quả kd và hiệu suất hđ. Đôi khikhi TSLN/DT vàvà VQ tài sản vận động ngược chiều vận động ngược chiều nhau nhưng vẫn thúc đẩy nhau nhưng vẫn thúc đẩy TSLNTSLN//TSTS tăng trưởng.tăng trưởng.
Vậy TSLN/TS TSLN/TS hay TSLN/DT quan trọng hơn ?
157
TSLNTSLN//TSTS hayhay TSLN/DT quanquan trọngtrọng hơnhơn? ? Hãy xem xét hai doanh nghiệp có TSLN/DT và VQ tài sản như sau
DN TSLN/DT VQtài sản
A 5% 3
B 4% 4
TSLN/TSTSLN/TS
15%15%
16%16%
Doanh nghiệp nào hiệu quảhiệu quả hơn?
158
ĐẳngĐẳng thứcthức DuDu PontPont đầyđầy đủđủ
Lời ròng Lời ròng Vốn chủVốn chủ = Lời ròng
Doanh thuDoanh thu
Tài sảnTài sản Vốn chủ
x x
TSLN/DT
Vòng quay Tài sản
Số nhân của Vốn chủ
= xxTSLN/VCTSLN/VC
= TSLN/TSTSLN/TS x Số nhân của Vốn chủTSLN/VCTSLN/VC
159
Là tỉ số giữa Tổng tài sản và Vốn chủ
SốSố nhânnhân củacủa VốnVốn chủchủ làlà gìgì ? ?
Số nhân của Vốn chủ
Tài sản Vốn chủ
1 1 – (Tỉ số Nợ/Tài sản)= =
x Số nhân của Vốn chủ
Là hệ số khuếch đại TSLN/TS thành TSLN/VC.
Phụ thuộc theo chiều thuận với Tỉ số Nợ/Tài sản
= TSLN/TSTSLN/TSTSLN/VCTSLN/VC x
160
Tỉ suất lợi nhuận/Vốn chủ
Tỷ suất Lợi nhuận/Doanh thu
Vòng quay tài sản
Số nhân của vốn chủ
Lời ròng
Doanh thu
Doanh thu
Tài sản
Tài sản
Vốn chủ
Doanh thu
Tổng chi phí
Tài sản cố định
Tài sản lưu động
Vốn cổ phần
LN giữ lại
Chi phí hàng bánChi phí hoạt
độngKhấu hao TSCĐChi phí trả lãi
Thuế thu nhập
Tiền Phải thuTồn kho
× ×
: : :
+ +
161
Bài 5
CHÍNHCHÍNH SÁCHSÁCH TÀITÀI TRỢTRỢ TÀITÀI SẢNSẢN LƯULƯU ĐỘNGĐỘNG
162
ThànhThành phầnphần tàitài sảnsản lưulưu độngđộng
Tiền và tài sản tương đương tiền (Khoản) Phải thu Tồn kho:
(Tồn kho) Nguyên, vật liệu (Tồn kho) Sản phẩm dở dang (Tồn kho) Thành phẩm
163
VòngVòng luânluân chuyểnchuyển củacủa TSLĐTSLĐ
TIỀN
N.V.LIỆUPHẢI THU
SP ĐANG CHẾ TẠOTHÀNH
PHẨM
164
ÝÝ nghĩanghĩa củacủa tàitài sảnsản lưulưu độngđộng
Trực tiếp tạo doanh thu (sales) Trực tiếp tạo dòng tiền (cash flows) Đòi hỏi nhiều thời gian quản trị Thể hiện tình hình kinh doanh
165
TSLĐ thường xuyên
TSLĐ tạm thời
(lượng) TSLĐ tăng thêm theo mùa hay một số thời điểm trong chu kỳ
TSLĐTSLĐ thườngthường xuyênxuyên vàvà tạmtạm thờithờiCăn cứ vào tính ổn định, TSLĐ được phân thành hai loại: TSLĐ thường xuyên và TSLĐ tạm thời.
(lượng) TSLĐ tối thiểu cần phải để duy trì hoạt động sản xuất – kinh doanh bình thường
166THÔØI GIAN
SOÁ
TIEÀ
N
TàiTài sảnsản lưulưu độngđộng thườngthường xuyênxuyên
TàiTài sảnsản lưulưu độïngđộïng tạmtạm thờithời
TàiTài sảnsản cốcố địnhđịnh
167
ChínhChính sáchsách tàitài trợtrợ TSLĐTSLĐ
Chính sách mạo hiểm
Chính sách thận trọng
Sử dụng một phần nợ lưu động đầu tư vào TSLĐ thường xuyên
Dùng vốn luân chuyển đầu tư vào TSLĐ tạm thời
Chính sách trung hoà
Nợ lưu động đầu tư vào TSLĐ tạm thời còn Vốn luân chuyển đầu tư vào TSLĐ thường xuyên
168
TSLÑ thöôøng xuyeânTSLÑ thöôøng xuyeân
THÔØI GIAN
SOÁ
TIEÀ
N
TSLÑ taïm thôøiTSLÑ taïm thôøi
Taøi saûn coá ñònhTaøi saûn coá ñònh
•Nôï ngaén haïn
ChínhChính sáchsách TrungTrung hòahòa
•Tài trợ bằng nợ ngắn hạn
không tự phát và
nguồn dài hạn
169
TSLÑ thöôøng xuyeânTSLÑ thöôøng xuyeân
THÔØI GIAN
SOÁ
TIEÀ
N
TSLÑ taïm thôøiTSLÑ taïm thôøi
Taøi saûn coá ñònhTaøi saûn coá ñònh
Taøi trôï nhu caàu baèng nôï Taøi trôï nhu caàu baèng nôï ngaén haïnngaén haïn
Ñaàu tö Ñaàu tö chöùng chöùng khoaùn khoaùn khaû khaû hoaùnhoaùn
ChínhChính sáchsách ThậnThận trọngtrọng
•Tài trợ bằng nợ ngắn hạn
không tự phát và
nguồn dài hạn
170
TSLÑ thöôøng xuyeânTSLÑ thöôøng xuyeân
THỜI GIAN
SỐ T
IỀN TSLÑ taïm thôøiTSLÑ taïm thôøi
Taøi saûn coá ñònhTaøi saûn coá ñònh
•Nợ ngắn hạn tự phát
•Tài trợ bằng nợ ngắn hạn
không tự phát và
nguồn dài hạn
ChínhChính sáchsách MạoMạo hiểmhiểm
171
Vị trí của chính sách tài trợ tài sản lưu động trong chiến lược
Mục đích chiến lược;Mục đích chiến lược;
Kế hoạch dài hạnKế hoạch dài hạn
Mục tiêu ngắn hạn Mục tiêu ngắn hạn
Hệ thống ngân Hệ thống ngân sách chủ đạosách chủ đạo
Ngân sách Ngân sách tiền tiền
Hoạch định Hoạch định đầu tư đầu tư
Kiểm soát Kiểm soát
Chính sách tài sản Chính sách tài sản lưu độnglưu động
Chính sách tài trợ Chính sách tài trợ tài sản lưu độngtài sản lưu động
Chính sách Tiền, Chính sách Tiền, Phải thu, Tồn khoPhải thu, Tồn kho
Chính sách vốn luân Chính sách vốn luân chuyểnchuyển
172
Bài 6
QUẢNQUẢN TRỊTRỊ TIỀNTIỀN
173
Đầu tư của chủ sở hữu
Vay nợ
Thu nợ
Bán hàng
Mua TSCĐ
Tiền
Trả cổ tức
Trả nợ gốc
Trả các khoản chi phí
Bán TSCĐ
DòngDòng tiềntiền trongtrong kinhkinh doanhdoanh
174
Tối thiểu hoá lượng tiền mặt để tiết kiệm chi phí liên quan đến tiền mà vẫn duy trì hoạt động sx-kd bình thường.
TiềnTiền đượcđược dựdự trữtrữ bởibởi lýlý dodo nàonào ? ? - Giao dịch;
- Đầu cơ; - Dự phòng
.
MụcMục tiêutiêu quảnquản trịtrị tiềntiền
175
MôMô hìnhhình BaumolBaumol xácxác địnhđịnh lượnglượng tiềntiền dựdự trữtrữ tốitối ưuưu Xác định mức tiền dự trữ tối ưu dựa
trên sự kết hợp giữa chi phí cơ hội của tiền mặt và chi phí tạo tiền.
Hai giả định: - Lượng tiền chi ròng (tiền chi – tiền thu) là
ổn định- Chi phí tạo tiền là cố định
176
CôngCông tyty AA dựdự kiếnkiến dòngdòng tiềntiền chichi rara làlà 11 tỷtỷ đồngđồng mỗimỗi tuầntuần vàvà dòngdòng tiềntiền thuthu vàovào làlà 900900 triệutriệu. . GiảGiả sửsử ởở thờithời điểmđiểm banban đầuđầu tiềntiền mặtmặt làlà 300300 triệutriệu..
•C/2
Số dư tiền mặt (tr.đ)
Tuần
•C=300
•0• 1 2 3 4 5 6 7 8 9
177
C :C : Lượng tiền ban đầu (tổng số tiền tăng thêm Lượng tiền ban đầu (tổng số tiền tăng thêm từ việc vay nợ hoặc bán chứng khoán khả hoán; từ việc vay nợ hoặc bán chứng khoán khả hoán; lượng tiền mỗi lần tạo)lượng tiền mỗi lần tạo)
(C/2) :(C/2) : Lượng tiền bình quân trong kỳ Lượng tiền bình quân trong kỳ
f :f : Chi phí cố định cho mỗi lần tạo tiền Chi phí cố định cho mỗi lần tạo tiền
k :k : tỷ suất lợi nhuận tối thiểu trên thị trường -> chi tỷ suất lợi nhuận tối thiểu trên thị trường -> chi phí cơ hội do tồn trữ tiền mặtphí cơ hội do tồn trữ tiền mặt
[(C/2) x k] :[(C/2) x k] : Chi phí cơ hộiChi phí cơ hội của số tiền tồn trữ của số tiền tồn trữ
T :T : Tổng nhu cầu tiền trong một chu kỳ (1 năm) Tổng nhu cầu tiền trong một chu kỳ (1 năm)
T/C :T/C : Số lần tạo tiền trong một chu kỳ (1 năm) Số lần tạo tiền trong một chu kỳ (1 năm)
[(T/C) x f] :[(T/C) x f] : Chi phí giao dịch (chi phí tạo tiền) Chi phí giao dịch (chi phí tạo tiền) trong nămtrong năm
178
TổngTổng chichi phíphí tồntồn trữtrữ tiềntiền
ChiChi phíphí cơcơ hộihội
++ ChiChi phíphí tạotạo tiềntiền= =
TCTC = = [[CC/2] /2] xx kk ++
[[TT//CC] ] xx ff
[[CC/2] /2] xx kk
TCTC
CCCC**
[[TT//CC] ] xx ff
179
LượngLượng tiềntiền dựdự trữtrữ tốitối ưuưu ( (CC*)*)
Là lượng tiền tối thiểu hóa chi phí liên quan
Tại đó chi phí cơ hội biên cân bằng với chi phí tạo tiền biên
Công thức:
*C
kfTCECQ
2*
180
VíVí dụdụ CôngCông tyty AA dựdự kiếnkiến dòngdòng tiềntiền chichi rara làlà 1 1 tỷtỷ đồngđồng mỗimỗi tuầntuần vàvà dòngdòng tiềntiền thuthu vàovào mỗimỗi tuầntuần làlà 900 900 triệutriệu . . LượngLượng tiềntiền chichi ròngròng 1 1 tuầntuần : 100 : 100 trtrLượngLượng tiềntiền chichi ròngròng cảcả nămnăm : 52 : 52 xx 100 = 100 = 5.200 5.200 trtrGiảGiả sửsử chichi phíphí mỗimỗi lầnlần tạotạo tiềntiền ff = 1,5 = 1,5 trtr vàvà tỷtỷ suấtsuất lợilợi nhuậnnhuận tốitối thiểuthiểu trêntrên thịthị trườngtrường kk = = 10%10%LượngLượng tiềntiền tốitối ưuưu mỗimỗi lầnlần tạotạo đượcđược xácxác địnhđịnh nhưnhư sausau.. trC 395
1,05,152002*
181
NhượcNhược điểmđiểm củacủa BaumolBaumol
1. 1. LượngLượng tiềntiền chichi ròngròng ổnổn địnhđịnh làlà điềuđiều khókhó đạtđạt đượcđược trongtrong thựcthực tếtế2. 2. ViệcViệc bánbán//muamua mộtmột khốikhối lượnglượng lớnlớn chứngchứng khoánkhoán ngayngay tạitại mộtmột thờithời điểmđiểm thườngthường khôngkhông đơnđơn giảngiản
3. 3. ChỉChỉ cócó doanhdoanh nghiệpnghiệp luônluôn bộibội chichi tiềntiền mớimới ápáp dụngdụng mômô hìnhhình nàynày
182
MôMô hìnhhình MillerMiller –– OrrOrr ((MertonMerton MillerMiller vàvà DanielDaniel OrrOrr))
Thời gian
Số dư tiền
Điểm giới hạn
Điểm chuyển đổi
183
CôngCông thứcthức Miller–OrrMiller–Orr
3
2
)360/(43
kTCTP
TP: Điểm chuyển đổi (Transfer Point); TC: Chi phí chuyển đổi (Transfer Cost)2: Phương sai tiền mặt hàng ngày; k : Chi phí cơ hội bình quân một ngày.
184
VíVí dụdụ Ví dụ, Công ty X có phương sai của tiền mặt hàng ngày
là 20.000 USD2. Chi phí giao dịch để bán chứng khoán là 38,4 USD/lần. Tỉ suất lợi nhuận tối thiểu công ty có thể đạt được là 12% một năm. Một năm tính 360 ngày.
Vậy điểm giới hạn là 1200 USD 3 = 3600 USD- khi số dư tiền lên đến 3600USD thì ngay lập tức Công ty dùng 2400 USD mua chứng khoán số dư tiền giảm còn 1200 USD.- khi số dư tiền gần bằng không (0 USD) thì Công ty sẽ bán một lượng chứng khoán tương đương 1200 USD số dư tiền đạt 1200 USD.
USDUSDUSDTP 1200)360/12,0(4
200004,3833
2
185
VíVí dụdụ
Thời gian
Số dư tiền
3600 USD
1200 USD
186
QuảnQuản lýlý tiềntiền Kiểm soát thời gian luân chuyển tiền
(+) Thời Gian hoán chuyển tồn kho (+) Thời Gian hoán chuyển phải thu (–) Thời gian trì hoãn trả tiền mua
hàng Xây dựng ngân sách tiền trong hệ thống
ngân sách Đầu tư ngắn hạn
187
ThờiThời giangian luânluân chuyểnchuyển tiềntiền
Ngày 1
Ngày 2
Ngày 3
Ngày 4Mua
vật tư
Trả tiền vật tư
Bán hàng
Thu tiền
Thời gian trì hoãn trả tiền
mua hàng Thời gian luân chuyển tiền
Thời gian hoán chuyển tồn kho
Thời gian hoán chuyển phải thu
188
Chiến lược, mục tiêu dài Chiến lược, mục tiêu dài hạn và kế hoạch dài hạn hạn và kế hoạch dài hạn
Mục tiêu ngắn hạn Mục tiêu ngắn hạn
Hoạch định đầu tư Hoạch định đầu tư
Ngân sách bán hàngNgân sách bán hàng
Ngân sách sản Ngân sách sản xuất xuất
Ngân sách CP bán Ngân sách CP bán hàng và quản lý hàng và quản lý
Ngân sách Ngân sách NVL trực tiếpNVL trực tiếp
Ngân sách lđ Ngân sách lđ trực tiếptrực tiếp
Ngân sách CP sx Ngân sách CP sx chungchung
Ngân sách tiềnNgân sách tiền; Dự toán báo cáo tài ; Dự toán báo cáo tài chínhchính
Ngân sách tiền trong hệ thống ngân sách của doanh nghiệp
189
Bài 7 PhầnPhần 1: 1: QUẢNQUẢN TRỊTRỊ CÁCCÁC KHOẢNKHOẢN PHẢIPHẢI
THUTHU
190
TầmTầm quanquan trọngtrọng củacủa phảiphải thuthu
Thời gian bán chịu Doanh số bán chịu
Tài sản lưu động
Tổng tài sản
Tỷ suất lợi nhuận trên tài sản
Bên ngoài: Mức độ cạnh tranh; Tình hình kinh tế nói chung;...Bên trong: Chính sách bán chịu; Khả năng kiểm soát công nợ;...
Tổng chi phí Vòng quay
TSLĐ
Hiệu suất sửdụng tài sản
PHẢI THU
TỶ SUẤT LỢI NHUẬN TRÊN VỐN CHỦ
Tài sản lưu động
191
MụcMục tiêutiêu bánbán chịuchịu
Kích thích gia tăng doanh số Tìm kiếm khách hàng mới Gia tăng năng lực cạnh tranh Phát triển sản phẩm mới …
192
ChínhChính sáchsách bánbán chịuchịu
Điều kiện bán chịu: Character, Capacity, Capital, Collateral và Conditions;
Thời hạn bán chịu Thời hạn và tỉ lệ chiết khấu Biện pháp bảo đảm
193
ĐộĐộ lớnlớn khoảnkhoản phảiphải thuthu
Doanh thu bán chịu bình quân một ngày: Lượng sản phẩm/dịch vụ tiêu thụ cả năm Tỉ phần bán chịu trong doanh thu
Kỳ thu tiền bình quân
Khoản phải thu = Kỳ thu tiền
bình quân Doanh thu bán
chịu một ngày
194
VíVí dụdụ xácxác địnhđịnh độđộ lớnlớn khoảnkhoản phảiphải thuthu Công ty X có doanh số bán cả năm vào
khoảng 438 tỉ đ. Thời gian bán chịu bình quân là 50 ngày.Dsố bán/ngày = 438 tỉ đ : 365 ngày = 1,2 tỉ
Mỗi ngày bán 1,2 tỉ đồng hàng hóa. Thời gian thu tiền là 50 ngày. Vậy tồn đọng một khoản phải thu bình quân trong năm là: 50 ngày * 1,2 tỉ đ/ngày = 60 tỉ đ
195
MôMô hìnhhình xácxác địnhđịnh khoảnkhoản phảiphải thuthu
TARt = f0St + f1St – 1 +f2St – 2 + ...+ fnSt – n TARt: tổng giá trị bán chịu trong tháng
t.f0, f1,...: tỷ lệ số dư giá trị bán chịu qua
các tháng. f0 là tỷ lệ số dư giá trị bán chịu ở tháng hiện hành. f1 là tỷ lệ số dư giá trị bán chịu tháng một tháng sau khi bán. f2 là tỷ lệ số dư giá trị bán chịu tháng hai tháng sau khi bán. ...
St: doanh số bán ở tháng hiện hành.St – 1: doanh số bán một tháng trước.St – n: doanh số bán n tháng trước.
196
VíVí dụdụ
Công ty X ước tính doanh thu tháng 11 và tháng 12 năm 2005 là 60 tỉ và 50 tỉ đ. Doanh thu sáu tháng đầu năm 2006 dự báo lần lượt là: 70 tỉ đ, 40 tỉ đ, 40 tỉ đ, 50 tỉ đ, 60 tỉ đ và 80 tỉ đ. Tỷ lệ số dư giá trị bán chịu ở tháng hiện hành, f0, là 80%. Tỷ lệ số dư giá trị bán chịu tháng một tháng sau khi bán, f1, là 60%. Tỷ lệ số dư giá trị bán chịu hai tháng sau khi bán, f2, là 20%. Hãy xác định độ lớn các khoản phải thu 6 tháng đầu năm 2006.
197
BiệnBiện pháppháp bảobảo đảmđảm thuthu hồihồi nợnợ Lập The Aging Schedule:
Tên khách hàng Tổng tiền bán chịu Số tiền bán chịu trong hạn Số tiền bán chịu quá hạn
Thường xuyên theo dõi Đánh giá Biện pháp xử lý: điện thoại, thư, …
198
TheThe AgingAging ScheduleSchedule
Khaùch
haøng
Toång soá tieàn baùn chòu
Trong
thôøi
haïn
Quaù haïn
Ñeán 30
ngaøy
Treân 30
ñeán 60
ngaøy
Treân 60
ñeán 90
ngaøy
Treân 90 ngaø
yA
B
...
Coäng
199
HànhHành độngđộng đòiđòi nợnợ Baùn chòu quaù haïn:
Haønh ñoäng:30 ngaøy Ñieän thoaïi cho boä phaän keá
toaùn cuûa khaùch haøng. 40 ngaøy Ñieän thoaïi cho boä phaän keá
toaùn cuûa khaùch haøng (nhaéc laïi)50 ngaøy Göûi thö nhaéc nôï
60 ngaøy Göûi thö nhaéc nôï laàn thöù hai
70 ngaøy Tieáp xuùc vôùi caáp laõnh ñaïo
90 ngaøy Caûnh baùo ngöøng giao dòch
Hôn 90 ngaøy Ngöng giao dòch vaø nhôø toøa aùn can thieäp
200
PhânPhân tíchtích lợilợi íchích--chichi phíphí trongtrong thựcthực hiệnhiện chínhchính sáchsách bánbán chịuchịu Phân tích thay đổi doanh số bán Phân tích thay đổi biến phí Phân tích thay đổi những chi phí liên
quan đến quản lý, thu hồi, mất mát nợ Phân tích biến động của khoản phải thu Phân tích chi phí cơ hội Phân tích tỉ suất lợi nhuận/tài sản
201
Ví dụ: Công ty X có tổng tài sản hiện nay 40 tỷ, doanh thu hàng năm 90 tỷ, định phí cả năm 20 tỉ đ và biến phí bằng 65% doanh thu. Thời gian bán chịu, không chiết khấu, hiện nay là 30 ngày, nhưng kỳ thu tiền bình quân lên đến 40 ngày. Chi phí quản lý và thu hồi các khoản phải thu chiếm 1% doanh thu. Nợ khó đòi chiếm 3% doanh thu. Công ty dự kiến nới lỏng chính sách bán chịu. Chính sách này sẽ làm doanh thu tăng thêm 16%, đồng thời tỷ lệ nợ khó đòi chiếm 4% doanh thu, chi phí quản lý và thu hồi nợ chiếm 2% doanh thu. Theo ước tính, 60% doanh thu nhận được trong hạn chiết khấu, 35% được trả trong 45 ngày và 5% còn lại trả trong 90 ngày. Chi phí sử dụng vốn bình quân theo tỉ trọng, WACC, hiện hành của Công ty là 12%/năm. Định phí và tỷ lệ biến phí không đổi. Hãy đánh giá chính sách tín dụng mới.
202
Bài 7
PhầnPhần 2: 2: QUẢNQUẢN TRỊTRỊ TỒNTỒN KHOKHO
203
Tồn kho là tài sản mà doanh nghiệp mong muốn bán đi nhằm tìm kiếm giá trị gia tăng
Tồn kho gồm: Nguyên vật liệu Sản phẩm dở dang Thành phẩm
Tồn kho là tai ương cần thiết
QuảnQuản trịtrị tồntồn khokho
204
- Chi phí giữ hàng trong kho (chi phí giữ hàng)Chi phí hao hụt, mất mát, hư hỏng, giảm giá
Chi phí nhân công, khấu hao
Tiền thuê, phí bảo hiểm
Lãi vay, phí cơ hội
- Chi phí dặt hàng: chi phí giao dịch
ChiChi phíphí tồntồn khokho
205
QQ : : LượngLượng hànghàng đặtđặt muamua mỗimỗi lầnlần
QQ/2 :/2 : LượngLượng hànghàng tồntồn khokho bìnhbình quânquân
ss : : ChiChi phíphí mỗimỗi lầnlần đặtđặt hànghàng
hh : : ChiChi phíphí giữgiữ mộtmột đơnđơn vịvị hànghàng trongtrong khokho
[[QQ/2]/2]xx hh : : TổngTổng chichi phíphí giữgiữ hànghàng
DD : : TổngTổng lượnglượng hànghàng muamua cảcả nămnăm
DD//QQ : : SốSố lầnlần đặtđặt muamua hànghàng trongtrong nămnăm
[[DD//QQ]]xx ss : : TổngTổng chichi phíphí đặtđặt hànghàng
MôMô hìnhhình EOQEOQ
206
TổngTổng chichi phíphí tồntồn khokho
ChiChi phíphí giữgiữ hànghàng ++ ChiChi phíphí đặtđặt
hànghàng= =
f(Q)f(Q) [Q/2] x h [Q/2] x h ++ [D/Q] x s[D/Q] x s= =
[[DD//QQ]]ss
[[QQ/2]/2]hh ff((QQ))
QQQQ**
207
LượngLượng hànghàng đặtđặt muamua tốitối ưuưu ((EOQEOQ)) Là lượnglượng hànghàng đặtđặt tạitại đóđó chichi phíphí giữgiữ hànghàng biênbiên
bằngbằng chichi phíphí đặtđặt hànghàng biênbiên.. CôngCông thứcthức::
hsDQEOQ
2*
208
CôngCông tyty xâyxây dựngdựng XYZXYZ cócó lượnglượng ximăngximăng cầncần muamua trongtrong nămnăm làlà DD = 1.200 = 1.200 tấntấn. . - - ChiChi phíphí mỗimỗi lầnlần đặtđặt hànghàng, , ss, , làlà 1,25 1,25 triệutriệu. . - - ChiChi phíphí tồntồn trữtrữ trêntrên 1 1 tấntấn ximăngximăng, , hh, , làlà 0,3 0,3 triệutriệu LượngLượng hànghàng đặtđặt tốitối ưuưu mỗimỗi lầnlần, , QQ*, *, đượcđược xácxác địnhđịnh: :
tQ 1003,0
25,112002*
VíVí dụdụ
209
Số lần đặt hàng trong năm: 1000 tấn : 200 tấn = 5 (lần)Khoảng cách giữa hai lần đặt hàng: 365 ngày : 5 lần = 73
ngày Thời gian luân chuyển chứng từ là 3 ngày làm việc. Một năm
có 250 ngày làm việc. Điểm tái đặt hàng (reorder point) được xác định như sau.
Nhu cầu sử dụng vật tư hàng ngày: 1000 tấn : 250 ngày= 4 tấn
Điểm tái đặt hàng: 4 tấn × 3 ngày luân chuyển chứng từ= 12 tấn
200000.50
000.000.110002
EOQ
Công ty E hàng năm phải dùng 1000 tấn hóa chất. Phí đặt hàng mỗi lần là 1.000.000 đ và chi phí tồn trữ hàng là 50.000 đ/tấn. Vậy lượng hàng đặt mua tối ưu mỗi lần là:
VíVí dụdụ
210
Bài 8
CHICHI PHÍPHÍ TÀITÀI TRỢTRỢ
211
VốnVốn trongtrong doanhdoanh nghiệpnghiệp Vốn: Một khoản mục bên phải bảng cân đối kế toán.
Đó là một nguồn tài trợ Có hai nhóm vốn chủ yếu.
Vốn bên ngoài: Nợ lưu động: Phải trả, Nợ lương, Nợ thuế, Nợ
vay ngắn Nợ dài hạn
Vốn bên trong: Vốn ban đầu: Vốn cổ phần thường, vốn cổ phần
ưu đãi, vốn của chủ, vốn Nhà nước cấp ban đầu.
Lợi nhuận giữ lại
212
NhữngNhững quanquan điểmđiểm vềvề chichi phíphí vốnvốn
Chi phí vốn: giá bình quân mà công ty phải trả khi sử dụng mọi nguồn tài trợ.
Chi phí vốn: Tỷ suất lợi nhuận (suất lời) tối thiểu mà các nhà đầu tư đòi hỏi khi đầu tư vào chứng khoán của một công ty nào đó.
Chi phí vốn: Tỷ suất lợi nhuận (suất lời) tối thiểu phải đạt được từ những dự án đầu tư mới mà một công ty lựa chọn.
213
Dưới góc độ nhà đầu tư hiện hữu, chi phí vốn là suất sinh lời mà doanh nghiệp phải đạt được trên các dự án hoặc hoạt động đầu tư để duy trì giá trị thị trường của doanh nghiệp trong điều kiện rủi ro không thay đổi. Dưới góc độ nhà đầu tư tiềm năng, chi phí vốn là suất sinh lời mà các nhà đầu tư thị trường đòi hỏi khi bỏ vốn vào doanh nghiệp.
ChiChi phíphí vốnvốn = = ChiChi phíphí tàitài trợtrợ
214
ChiChi phíphí vốnvốn bộbộ phậnphận - - ChiChi phíphí nợnợ
- Chi phí nợ vay (kd): lãi suất thị trường của các khoản vay mới. - Nếu phát hành trái phiếu dài hạn thì chi phí nợ vay chính là tỷ suất lợi nhuận đáo hạn của trái phiếu (YTM – The Yield To Maturity) - Chi phí nợ vay sau thuế: kd(1 - t) , với t là thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp
215
VíVí dụdụ vềvề YTMYTMMột trái phiếu có thời gian đáo hạn 15 năm, mệnh giá 1.000.000 đồng, lãi suất công bố 6%/năm trả lãi 1 lần vào cuối năm. Trái phiếu này đang được giao dịch với giá 695.756,82 đồng. Vậy chi phí sử dụng trái phiếu này là bao nhiêu ? (Bỏ qua chi phí phát hành trái phiếu) Lợi tức hàng năm của trái phiếu :
1.000.000 x 6% = 60.000 đồng
695.756,82 = 60.000 [1- (1+YTM)-15]/ YTM + 1.000.000 (1+YTM)-15
216
VíVí dụdụ vềvề YTMYTM ( (tiếptiếp theotheo))
Nội suy : YTM = 10% do đó kd = YTM = 10%
Vậy, chi phí nợ vay sau thuế:kd(1 - t) = 10%(1 – 28%)
= 7,2%
217
ChiChi phíphí vốnvốn bộbộ phậnphận: : ChiChi phíphí vốnvốn cổcổ phầnphần ưuưu đãiđãi • Chi phí cổ phần ưu đãi là tỷ suất lợi nhuận (suất lời) tối thiểu của vốn cổ phần ưu đãi để không làm thay đổi lợi nhuận ròng của cổ đông thường • kP = Dp/ P0(1 - f)
- Dp: lợi tức
- P0: thị giá hiện hành- f : phí phát hành (% trên P0)
218
VíVí dụdụ vềvề chichi phíphí vốnvốn cpcp ưuưu đãiđãi
Công ty A phát hành cổ phiếu ưu đãi với giá bán bằng với mệnh giá 1.000.000 đ. Cổ tức cam kết trả hàng năm là 100.000 đ. Chi phí phát hành là 2,5% giá bán, tức là 25.000 đ/ cổ phần. Như vậy sau khi phát hành, công ty chỉ nhận được số vốn ròng là 975.000 đ.
kP = 100.000 đ / 975.000 đ = 10,26%
Chi phí sử dụng vốn cổ phần ưu đãi của công ty trong trường hợp này là :
219
VDVD vềvề chichi phíphí nợnợ vàvà chichi phíphí vốnvốn cổcổ phầnphần ưuưu đãiđãi Công ty ABC có EBIT hàng năm vào khoảng 1 tỷ đồng và chịu thuế thu nhập 32%. Công ty đang tìm 10 tỷ đồng để thực hiện dự án tăng năng lực sản xuất. Hai giải pháp tài trợ như sau : Vay nợ 100% với lãi suất 6%/năm
Phát hành 250.000 cổ phiếu ưu đãi với giá 40.000 đồng/cổ phần và lợi tức cam kết hàng năm là 2.400 đồng/cổ phần. Hãy xác định chi phí vốn ở mỗi giải pháp.
220
TínhTính toántoán Chỉ
tieâu Hiện
haønh Sau đầu tư
Vay laõi suất 6%;
Tỷ suất lợI nhuận 6%
Phaùt haønh 250.000 CPÖÑ coù lôïi töùc 2.400
ñoàng Tỷ suất
sinh lợI 6%Tỷ suất sinh
lợI 8,82%EBIT 1.000 1.600 1.600 1.882 I - 600 - - EBT 1.000 1.000 1.600 1.882T 320 320 512 602 EAT 680 680 1.088 1.280 Dp - - 600 600 NI 680 680 488 680
221
ChiChi phíphí vốnvốn tựtự cócó Chi phí cơ hội của vốn tự có * Mô hình DCF (mô hình Gordon), không tính đến chi phí phát hành cổ phiếu:
ks = (D1/P0) + g• Mô hình DCF, có tính đến chi phí phát hành cổ phiếu:
ks = {D1/[P0(1 - f)]} + g
222
* Mô hình CAPM:ks = kRF + (kM - kRF)
* Mô hình Lợi tức trái phiếu cộng Phần bù đắp rủi ro:
ks = kd + kRP
Chi phí vốn tự có
223
VíVí dụdụ xácxác địnhđịnh chichi phíphí vốnvốn chủchủ
Công ty cổ phần X đang hoạt động trên thị trường với hệ số bê-ta là 1,2. Tỷ suất lợi nhuận bình quân của thị trường là 15%. Trái phiếu của Chính phủ có lãi suất 8%/năm. Công ty đã phát hành trái phiếu và cổ phiếu. Lãi suất cam kết của trái phiếu là 10%. Giá thị trường của 1 cổ phiếu thường là 60.000 đ. Lợi tức cp thường vừa chia là 4600 đ. Tỉ lệ tăng cổ tức là 8% trong vô hạn. Phần bù đắp rủi ro do đầu tư vào cổ phiếu mà không đầu tư vào trái phiếu của Công ty là 7%. Chi phí phát hành cổ phiếu không đáng kể.
224
GiảiGiải đápđáp víví dụdụ Theo mô hình DCF-Gordon:
ks = [4600(1,08)/60000] + 8% = 16,28% Theo CAPM:
ks = 8% + (15% - 8%)1,2 = 16,4% Theo mô hình lợi tức trái phiếu cộng phần
bù rủi ro:ks = 10% + 7% = 17%
Vậy, ks của Công ty là: (16,28% + 16,4% + 17%)/3 = 16,56%
225
The Weighted Average Cost of Capital, WACC
WACC = wdkd (1-t) + wp kp + ws ks
wd, wp và ws là tỉ trọng của nợ, vốn cổ phần ưu đãi và vốn tự có.
ChiChi phíphí vốnvốn bìnhbình quânquân
226
Công ty A có cơ cấu vốn được xác định là tối ưu như sau: Nợ : 40%, Vốn CP ưu đãi: 5% và Vốn tự có: 55%. Lãi suất vay và cho vay trên thị trường là 11%. Suất lời tối thiểu khi đầu tư vào cổ phần ưu đãi trên thị trường: 12,5%. Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp: 32%. Phí phát hành cổ phiếu thường là 10% thị giá.Công ty kỳ vọng lợi nhuận ròng cuối năm nay là 6,875 tỷ đồng và tỷ lệ chia cổ tức là 60%. Cổ phiếu thường đang được bán với giá 36.000 đồng; tốc độ tăng trưởng cổ tức, g, là 9%/năm và cổ tức vừa mới chia, D0 , là 1.800 đồng.•1. Hãy tính WACC •2. Hãy tính WACC trong trường hợp công ty cần lượng vốn mới là 5 tỷ và trên 5 tỷ.
VDVD xácxác địnhđịnh cpcp vốnvốn bìnhbình quânquân
227
Tyû troïng
Chi phí
Nôï 40% 11%Voán cp
öñ5% 12,5%
Voán chuû
55% 14,45%; 15,1%WACC nếu tạo vốn mới dưới 5 tỉ đ:WACC = .4(11%)(.68) + .05(12,5%) + .55(14,45%) = 11,6%
WACC nếu tạo vốn trên 5 tỉ đ:WACC = .4(11%)(.68) + .05(12,5%) + .55(15,10%) = 11,9%
GiảiGiải đápđáp víví dụdụ
228
- Chi phí vốn biên MCC là chi phí vốn bình quân trọng số (WACC) của một đồng vốn mới. - Các quyết định đầu tư nên dựa theo tiêu chuẩn : suất sinh lời của dự án phải lớn hơn chi phí vốn biên của doanh nghiệp. - WACC sẽ tăng khi có bất kỳ sự tăng nào của mỗi chi phí vốn bộ phận. - Mức tổng vốn mà ngay sau đó WACC sẽ tăng gọi là điểm gãy( Break Point – BP)
ChiChi phíphí vốnvốn biênbiên
229
WACCWACC đượcđược dùngdùng làmlàm gìgì ? ?
- Chiết khấu nợ - Chiết khấu dòng tiền (làm suất chiết
khấu để hiện giá dòng tiền) - Tính Hiện giá thuần (NPV) - So sánh với Suất nội hoàn (IRR) để
hoạch định ngân sách đầu tư tối ưu
230
Bài 9
PHÂN TÍCH DÒNG PHÂN TÍCH DÒNG TIỀNTIỀN
231
KỹKỹ thuậtthuật hoạchhoạch địnhđịnh ngânngân sáchsách đầuđầu tưtư
Đánh giá và lựa chọn dự án Xác định khó khăn tiềm ẩn Phân bổ vốn (capital rationing) Giám sát dự án (project monitoring) Kiểm tra sau khi hoàn thành (post-
completion audit)
232
PhânPhân loạiloại đầuđầu tưtưĐầu tư là gì ?
Đầu tư vốn (capital invesment): mua sắm tài sản dùng vào kinh doanh (TSCĐ và TSLĐ)Đầu tư tài chính (financial investment): gửi tiết kiệm, mua bất động sản, mua tranh, mua chứng khoán, mua đồ cổ,…
Đầu tư là việc bỏ ra (hy sinh) một số tiền ban đầu nhằm tìm kiếm lợi nhuận trong dài hạn
Có hai loại đầu tư:
233
ÝÝ nghĩanghĩa củacủa đầuđầu tưtư
Chịu đựng rủi ro: hy sinh cái có thực (cash) ngay hiện tại thu nhập tương lai là kỳ vọng lâu dài
Có thể làm thay đổi cơ bản vị thế kinh doanh của doanh nghiệp. Do vậy, phải cân nhắc kỹ lưỡng.
234
NộiNội dungdung đầuđầu tưtư
Thay thế tài sản hiện hữuMở rộng sản xuấtNâng cao chất lượng sản phẩmThâm nhập thị trường mớiPhát động chiến dịch quảng cáoNghiên cứu và phát triển (R&D)
235
PhânPhân loạiloại dựdự ánán đầuđầu tưtư Dự án độc lập: dự án mà chấp nhận
hay loại bỏ nó không ảnh hưởng đến dòng tiền của các dự án còn lại.
Dự án loại trừ: dự án mà chấp nhận nó thì phải loại hết các dự án còn lại.
Dự án phụ thuộc: dự án mà dòng tiền của nó tùy thuộc vào các dự án khác.
236
CácCác phươngphương pháppháp đánhđánh giágiá dựdự ánán
Kỳ hạn hoàn vốn (Payback Period - PBP) Suất nội hoàn (Internal Rate of Return-
IRR) Hiện giá thuần (Net Present Value- NPV) Chỉ số sinh lời (Profitability Index- PI)
237
SốSố liệuliệu vềvề mộtmột dựdự ánán
Bạn đang đánh giá một dự án đầu tư có dòng tiền sau thuế (CF) sẽ là $10,000; $12,000; $15,000; $10,000; và $7,000 mỗi năm từ năm 1 đến năm thứ 5. Số tiền chi ban đầu (The
initial cash outlay, ICO) là $40,000.
238
PaybackPayback PeriodPeriod ( (PBPPBP))
PBPPBP là khoảng thời gian cần thiết để dòng tiền tích lũy (cash flows, CF) của một dự án đầu tư cân bằng
với số tiền chi ban đầu (the initial cash outflow).
0 1 2 3 4 5
-40 K 10 K 12 K 15 K 10 K 7 K
239
CáchCách tìmtìm PBPPBP
PBPPBP = 3 + ( 3K ) / 10K= 3,3 3,3 nămnăm
-40 K 10 K 12 K 15 K 10 K 7 K
0 1 2 3 4 5
-40 K -30 K -18 K -3 K 7 K 14 K
240
TiêuTiêu chíchí chấpchấp nhậnnhận theotheo PBPPBP
Có ! Doanh nghiệp sẽ nhận lại dòng tiền đầu tư dưới 3,5 năm.
[3,3 năm < 3,5 năm tối đa.]
Nếu tiêu chuẩn đặt ra cho thời gian hoàn vốn tối đa là 3,5 năm thì
Dự án này có được chấp nhận không?
241
InternalInternal RateRate ofof ReturnReturn ( (IRRIRR))IRR là suất chiết khấu làm cân bằng hiện giá của dòng tiền (cash flows) với
số tiền chi ban đầu (ICO) .
CF1 CF2 CFn (1+IRR)1 (1+IRR)2 (1+IRR)n
+ . . . ++ICO =
IRR Suất lời ngầm
242
$15,000 $10,000 $7,000
PhươngPhương trìnhtrình tìmtìm IRRIRR
$10,000 $12,000(1+IRR)1 (1+IRR)2
+ +
++$40,000 =
(1+IRR)3 (1+IRR)4 (1+IRR)5
243
TiêuTiêu chíchí chấpchấp nhậnnhận theotheo IRRIRR
Không! Doanh nghiệp sẽ chỉ nhận được 11.47% cho mỗi đô-la đầu tư vào dự án
này khi mà chi phí là 13%. [ IRR < Hurdle Rate ]
Nếu doanh nghiệp của bạn đặt suất lời ngưỡng (hurdle rate) là 13% cho các
dự án thuộc loại tương tự thì Dự án này có được chấp nhận không?
244
NetNet PresentPresent ValueValue ( (NPVNPV))
CF1 CF2 CFn (1+k)1 (1+k)2 (1+k)n
+ . . . ++ - ICOICONPV =
NPV = Tổng hiện giá Dòng
tiền
Số tiền chi đầu tư ban
đầu
–
245
Doanh nghiệp của bạn xác định suất chiết khấu thích hợp (k) cho dự án là
13% (còn gọi là chi phí vốn).
$10,000 $7,000
TìmTìm NPVNPV
$10,000 $12,000 $15,000 (1.13)1 (1.13)2 (1.13)3
+ +
+ - $40,000$40,000(1.13)4 (1.13)5
NPVNPV = +
= - $1,424
246
TiêuTiêu chíchí chấpchấp nhậnnhận theotheo NPVNPV
Không! Vì NPV âm . Điều này đồng nghĩa với việc dự án làm giảm của cải
của chủ sở hữu (shareholder wealth). [LoạiLoại bỏbỏ nếu NPVNPV < 00 ]
Dự án có được chấp nhận không ?
247
HìnhHình dạngdạng củacủa NPVNPV
Suất chiết khấu, k (%)0 3 6 9 12 15
IRRNPV@13%
Tổng dòng tiền Đánh dấu NPV tại mỗisuất chiết khấu
Hiệ
n gi
á th
uần,
NPV$000s
15
10
5
0-4
248
ProfitabilityProfitability IndexIndex ( (PIPI))PI là tỉ số giữa tổng hiện giá của
dòng tiền sinh ra từ dự án với số tiền chi ban đầu của dự án.
CF1 CF2 CFn (1+k)1 (1+k)2 (1+k)n
+ . . . ++ ICOICOPI =
PI = 1 + [ NPVNPV / ICOICO ]
<< hoặc >>
249
TiêuTiêu chíchí chấpchấp nhậnnhận theotheo PIPI
Không! Vì PIPI nhỏ thua 1,00. Điều này có nghĩa là dự án không sinh lời.
[LoạiLoại bỏbỏ khi PIPI < 1,001,00 ]
PIPI = $38,576 / $40,000= .9643
Dự án này có được chấp nhận không?
250
TómTóm tắttắt cáccác phươngphương pháppháp
P.phaùp Döï aùn So saùnh Kluaän PBP 3.3 3.5 Nhaän IRR 11.47% 13% Boû NPV -$1,424 $0 Boû PI .96 1.00 Boû
251
DòngDòng tiềntiền ( (CFCF) ) làlà gìgì??
CF là khoản thu nhập sinh ra từ hoạt động đầu tư
Đơn giản, CF gồm: Khấu hao tài sản cố định Lợi nhuận sau thuế
Đầy đủ, CF gồm: (+) Khấu hao tài sản cố định (+) Lợi nhuận sau thuế (–) Vốn luân chuyển ròng
252
Dòng tiền (CF) đơn Dòng tiền (CF) đơn giảngiản
Doanh thu
Chi phí hàng bánChi phí hoạt độngEBITLãi vay
Thuế TNDN
LN sau thuế & Khấu hao
253
Dòng tiền (CF) đầy Dòng tiền (CF) đầy đủđủ
Doanh thu
Chi phí hàng bán
Chi phí hoạt động
EBITLãi vay
Thuế TNDN
LN sau thuế & Khấu hao & Vốn luân chuyển ròng
254
Nguyên tắc xây dựng dòng Nguyên tắc xây dựng dòng tiềntiền Tính từ số đo sau thuế Nên tính dòng tiền tăng thêm
đối với các dự án đầu tư thay thế
Bỏ qua chi phí chìm Loại bỏ số tăng thêm trong vốn
luân chuyển ròng
255
VốnVốn luânluân chuyểnchuyển ròngròng làlà gìgì?? Là một phần vốn dài hạn đầu tư vào tài sản lưu động Tài sản lưu động = Tiền + (Khoản) Phải thu + Tồn kho Vốn dài hạn = Nợ dài hạn + Vốn chủ sở hữu Vốn luân chuyển ròng = TS lưu động – Nợ lưu động
Tài sản lưu độngNợ lưu động
Nợ dài hạn & Vốn chủ sở hữuTài sản cố định
256
BàiBài toántoán minhminh họahọaCông ty A đang xem xét mua một thiết bị mới nguyên giá
60kUSD và khấu hao đều trong 5 năm. Giá trị khi thanh lý là không đáng kể. Vốn luân chuyển ròng của Công ty, do đầu tư mới, đã tăng thêm 7kUSD vào năm thứ hai và 9kUSD vào năm thứ ba.
Do đầu tư, doanh thu tăng thêm qua các năm như sau: năm 1: 50kUSD, năm 2: 60kUSD, năm 3: 75 kUSD, năm 4: 60kUSD và năm 5: 80kUSD. Đồng thời, chi phí hoạt động (chưa kể khấu hao) tăng thêm ở năm 1 là 30kUSD và tăng 10%/năm ở các năm sau đó.
Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp: 28%. Công ty được miễn thuế ở một năm đầu và được giảm 50% ở hai năm tiếp theo. Suất lời tối thiểu, WACC, tại Công ty là 14%
Hãy xây dựng dòng tiền và đánh giá dự án.
257
Số lần đặt hàng trong năm: 1000 tấn : 200 tấn = 5 (lần)Khoảng cách giữa hai lần đặt hàng: 365 ngày : 5 lần = 73
ngày Thời gian luân chuyển chứng từ là 3 ngày làm việc. Một năm
có 250 ngày làm việc. Điểm tái đặt hàng (reorder point) được xác định như sau.
Nhu cầu sử dụng vật tư hàng ngày: 1000 tấn : 250 ngày= 4 tấn
Điểm tái đặt hàng: 4 tấn × 3 ngày luân chuyển chứng từ= 12 tấn
200000.50
000.000.110002
EOQ
Công ty E hàng năm phải dùng 1000 tấn hóa chất. Phí đặt hàng mỗi lần là 1.000.000 đ và chi phí tồn trữ hàng là 50.000 đ/tấn. Vậy lượng hàng đặt mua tối ưu mỗi lần là:
VíVí dụdụ