25
46 CÔNG BÁO/S47 + 48/Ngày 12-01-2015 BTÀI CHÍNH BTÀI CHÍNH CNG HÒA XÃ HI CHNGHĨA VIT NAM Độc lp - Tdo - Hnh phúc S: 188/2014/TT-BTC Hà Ni, ngày 10 tháng 12 năm 2014 THÔNG TƯ Hướng dn mt sđiu ca Nghđịnh s84/2014/NĐ-CP ngày 08 tháng 9 năm 2014 ca Chính phquy định chi tiết mt sđiu ca Lut Thc hành tiết kim, chng lãng phí Căn cLut Thc hành tiết kim, chng lãng phí ngày 26 tháng 11 năm 2013; Căn cNghđịnh s84/2014/NĐ-CP ngày 08 tháng 9 năm 2014 ca Chính phquy định chi tiết mt sđiu ca Lut Thc hành tiết kim, chng lãng phí; Căn cNghđịnh s215/2013/NĐ-CP ngày 23 tháng 12 năm 2013 ca Chính phquy định vchc năng, nhim v, quyn hn và cơ cu tchc ca BTài chính; Theo đề nghca Vtrưởng VPháp chế; Btrưởng BTài chính ban hành Thông tư hướng dn mt sđiu ca Nghđịnh s84/2014/NĐ-CP ngày 08 tháng 9 năm 2014 ca Chính phquy định chi tiết mt sđiu ca Lut Thc hành tiết kim, chng lãng phí (sau đây gi là Nghđịnh s84/2014/NĐ-CP). Điu 1. Phm vi điu chnh Thông tư này hướng dn thc hin mt sđi u ca Nghđị nh s84/2014/NĐ-CP vChương trình thc hành tiết kim, chng lãng phí; Báo cáo kết quthc hành tiết kim, chng lãng phí; khen thưởng vthc hành tiết kim, chng lãng phí. Điu 2. Đối tượng áp dng 1. Cơ quan, tchc, cá nhân qun lý, sdng ngân sách nhà nước, vn nhà nước, tài sn nhà nước, lao động, thi gian lao động trong khu vc nhà nước. 2. Cơ quan, t chc, hgia đình, cá nhân qun lý, khai thác và sdng tài nguyên. 3. Cơ quan, tchc, hgia đình, cá nhân khác có liên quan đến vic thc hin Chương trình thc hành tiết kim, chng lãng phí; Báo cáo kết quthc hành tiết kim, chng lãng phí; khen thưởng vthc hành tiết kim, chng lãng phí. Đi u 3. Nguyên t c xây dng, ban hành, thc hi n Chương trình thc hành ti ết kim, chng lãng phí Vic xây dng, ban hành, thc hin Chương trình thc hành tiết kim, chng lãng phí thc hin theo Điu 11, 12, 13 và 14 Nghđịnh s84/2014/NĐ-CP và phi đảm bo các nguyên tc sau:

BỘ TÀI CHÍNH - Test pagemedia.angiang.gov.vn/SOTC-PORTAL/FILE-DINH-KEM/... · 46 CÔNG BÁO/Số 47 + 48/Ngày 12-01-2015 BỘ TÀI CHÍNH BỘ TÀI CHÍNH CỘNG HÒA XÃ HỘI

  • Upload
    others

  • View
    3

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: BỘ TÀI CHÍNH - Test pagemedia.angiang.gov.vn/SOTC-PORTAL/FILE-DINH-KEM/... · 46 CÔNG BÁO/Số 47 + 48/Ngày 12-01-2015 BỘ TÀI CHÍNH BỘ TÀI CHÍNH CỘNG HÒA XÃ HỘI

46 CÔNG BÁO/Số 47 + 48/Ngày 12-01-2015

BỘ TÀI CHÍNH

BỘ TÀI CHÍNH

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐộc lập - Tự do - Hạnh phúc

Số: 188/2014/TT-BTC Hà Nội, ngày 10 tháng 12 năm 2014

THÔNG TƯ Hướng dẫn một số điều của Nghị định số 84/2014/NĐ-CP

ngày 08 tháng 9 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thực hành tiết kiệm, chống lãng phí

Căn cứ Luật Thực hành tiết kiệm, chống lãng phí ngày 26 tháng 11 năm 2013; Căn cứ Nghị định số 84/2014/NĐ-CP ngày 08 tháng 9 năm 2014 của Chính

phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thực hành tiết kiệm, chống lãng phí; Căn cứ Nghị định số 215/2013/NĐ-CP ngày 23 tháng 12 năm 2013 của Chính

phủ quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính; Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Pháp chế; Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành Thông tư hướng dẫn một số điều của Nghị

định số 84/2014/NĐ-CP ngày 08 tháng 9 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thực hành tiết kiệm, chống lãng phí (sau đây gọi là Nghị định số 84/2014/NĐ-CP).

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh Thông tư này hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 84/2014/NĐ-CP

về Chương trình thực hành tiết kiệm, chống lãng phí; Báo cáo kết quả thực hành tiết kiệm, chống lãng phí; khen thưởng về thực hành tiết kiệm, chống lãng phí.

Điều 2. Đối tượng áp dụng 1. Cơ quan, tổ chức, cá nhân quản lý, sử dụng ngân sách nhà nước, vốn nhà

nước, tài sản nhà nước, lao động, thời gian lao động trong khu vực nhà nước. 2. Cơ quan, tổ chức, hộ gia đình, cá nhân quản lý, khai thác và sử dụng tài nguyên. 3. Cơ quan, tổ chức, hộ gia đình, cá nhân khác có liên quan đến việc thực hiện

Chương trình thực hành tiết kiệm, chống lãng phí; Báo cáo kết quả thực hành tiết kiệm, chống lãng phí; khen thưởng về thực hành tiết kiệm, chống lãng phí.

Điều 3. Nguyên tắc xây dựng, ban hành, thực hiện Chương trình thực hành tiết kiệm, chống lãng phí

Việc xây dựng, ban hành, thực hiện Chương trình thực hành tiết kiệm, chống lãng phí thực hiện theo Điều 11, 12, 13 và 14 Nghị định số 84/2014/NĐ-CP và phải đảm bảo các nguyên tắc sau:

Page 2: BỘ TÀI CHÍNH - Test pagemedia.angiang.gov.vn/SOTC-PORTAL/FILE-DINH-KEM/... · 46 CÔNG BÁO/Số 47 + 48/Ngày 12-01-2015 BỘ TÀI CHÍNH BỘ TÀI CHÍNH CỘNG HÒA XÃ HỘI

CÔNG BÁO/Số 47 + 48/Ngày 12-01-2015 47

1. Phù hợp với đường lối, chủ trương, chính sách của Đảng, pháp luật của Nhà nước về thực hành tiết kiệm, chống lãng phí trong từng thời kỳ; kế hoạch phát triển kinh tế xã hội hàng năm, 5 năm.

2. Trong phạm vi chức năng, nhiệm vụ, nguồn lực được giao và yêu cầu quản lý ngành, lĩnh vực; gắn với nhiệm vụ cải cách hành chính, nhiệm vụ trọng tâm, trọng điểm của ngành, lĩnh vực.

3. Đảm bảo tính khả thi, khoa học và phù hợp với thực tiễn; tiết kiệm, hiệu quả. Điều 4. Nội dung Chương trình thực hành tiết kiệm, chống lãng phí 1. Nội dung Chương trình tổng thể về thực hành tiết kiệm, chống lãng phí hàng

năm, 5 năm của Chính phủ thực hiện theo quy định tại Điều 12 Nghị định số 84/2014/NĐ-CP.

2. Chương trình thực hành tiết kiệm, chống lãng phí của các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ và cơ quan, tổ chức khác ở Trung ương (sau đây gọi là các Bộ, cơ quan ở Trung ương), Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (sau đây gọi là Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) và các cơ quan, tổ chức có sử dụng ngân sách nhà nước, vốn, tài sản nhà nước, tài nguyên thiên nhiên, lao động trong khu vực nhà nước phải đảm bảo các nội dung quy định tại Điều 12 Nghị định số 84/2014/NĐ-CP, các nội dung trong Chương trình tổng thể về thực hành tiết kiệm, chống lãng phí hàng năm, 5 năm của Chính phủ và hướng dẫn cụ thể tại Điều 5 Thông tư này.

Điều 5. Xác định mục tiêu, chỉ tiêu tiết kiệm, yêu cầu chống lãng phí 1. Xác định mục tiêu tiết kiệm: a) Việc xác định mục tiêu tiết kiệm được thực hiện hàng năm, 5 năm; b) Mục tiêu tiết kiệm phải được xác định theo thứ tự ưu tiên và gắn với các

nhiệm vụ trọng tâm, trọng điểm của cơ quan, tổ chức: - Đối với lĩnh vực sử dụng ngân sách nhà nước, vốn, tài sản nhà nước, tài

nguyên thiên nhiên, lao động trong khu vực nhà nước tại các Bộ, cơ quan ở Trung ương, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, việc xác định mục tiêu phải căn cứ mục tiêu của Chương trình tổng thể về thực hành tiết kiệm, chống lãng phí của Chính phủ, gắn với việc thực hiện kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội hàng năm, 5 năm; Chương trình, kế hoạch phát triển ngành, lĩnh vực theo yêu cầu quản lý;

- Đối với lĩnh vực quản lý, sử dụng vốn nhà nước, tài sản nhà nước tại doanh nghiệp nhà nước, xác định mục tiêu tiết giảm chi phí quản lý, giảm giá thành sản xuất nhằm nâng cao hiệu quả sản xuất, tăng sức cạnh tranh.

2. Xác định chỉ tiêu tiết kiệm: a) Việc xác định chỉ tiêu tiết kiệm phải được tính toán khoa học, gắn với mục

tiêu đề ra và phù hợp với khả năng thực tế của Bộ, ngành, địa phương, cơ quan, tổ

Page 3: BỘ TÀI CHÍNH - Test pagemedia.angiang.gov.vn/SOTC-PORTAL/FILE-DINH-KEM/... · 46 CÔNG BÁO/Số 47 + 48/Ngày 12-01-2015 BỘ TÀI CHÍNH BỘ TÀI CHÍNH CỘNG HÒA XÃ HỘI

48 CÔNG BÁO/Số 47 + 48/Ngày 12-01-2015 chức, đơn vị; các chỉ tiêu tiết kiệm phải cụ thể, rõ ràng; được thể hiện bằng số tuyệt đối hoặc tỷ lệ phần trăm;

b) Chỉ tiêu tiết kiệm phải bám sát chỉ tiêu tiết kiệm trong các lĩnh vực theo Chương trình tổng thể về thực hành tiết kiệm, chống lãng phí hàng năm, 5 năm của Chính phủ và các hướng dẫn sau:

- Trong quản lý, sử dụng kinh phí chi thường xuyên của ngân sách nhà nước: cụ thể hóa bằng các chỉ tiêu tiết kiệm trong việc tổ chức hội nghị, hội thảo, tọa đàm; cử cán bộ, công chức, viên chức đi công tác, khảo sát trong và ngoài nước; sử dụng điện, nước; sử dụng văn phòng phẩm, sách báo, tạp chí; tiếp khách, khánh tiết; tổ chức lễ hội, lễ kỷ niệm;

- Trong quản lý đầu tư xây dựng cơ bản từ ngân sách nhà nước: cụ thể hóa bằng các chỉ tiêu cắt giảm, đình hoãn các dự án hoặc hạng mục không thực sự cần thiết đầu tư, không có hiệu quả hoặc hiệu quả thấp; chỉ tiêu tiết kiệm trong việc tổ chức lễ động thổ, lễ khởi công, khánh thành các công trình xây dựng; số kinh phí tiết kiệm được do thực hiện đấu thầu theo quy định; số kinh phí tiết kiệm qua công tác thanh tra, kiểm tra, kiểm toán, thẩm tra quyết toán; số kinh phí tiết kiệm được trong quá trình thực hiện dự án;

- Trong quản lý, sử dụng đất đai gắn liền với trụ sở làm việc; quản lý, sử dụng nhà công vụ, tài sản nhà nước: cụ thể hóa bằng chỉ tiêu cắt giảm hoặc đình hoãn các dự án xây dựng trụ sở làm việc khi chưa hoàn thành việc rà soát, sắp xếp, sử dụng các cơ sở nhà đất, trụ sở làm việc của cơ quan, đơn vị hiện có theo quy định của pháp luật hiện hành; cắt giảm hoặc đình hoãn các kế hoạch mua sắm, sửa chữa phương tiện đi lại và phương tiện, thiết bị làm việc của cơ quan, tổ chức, đơn vị chưa thực sự cần thiết, không đúng tiêu chuẩn, định mức theo quy định của pháp luật hiện hành; số kinh phí tiết kiệm được do thực hiện đấu thầu mua sắm tài sản, ứng dụng công nghệ thông tin; số diện tích nhà, đất, trụ sở làm việc, diện tích nhà công vụ, tài sản nhà nước được thu hồi do sử dụng không đúng mục đích, không đúng đối tượng hoặc không sử dụng;

- Trong quản lý, khai thác, sử dụng tài nguyên thiên nhiên: cụ thể hóa bằng chỉ tiêu tiết kiệm phù hợp với thực tế, khả năng và yêu cầu quản lý của Bộ, ngành, địa phương, cơ quan, tổ chức. Riêng đối với chỉ tiêu tiết kiệm trong quản lý, khai thác, sử dụng tài nguyên đất thì cần cụ thể hóa bằng số diện tích đất đai, mặt nước bị thu hồi do sử dụng không đúng quy định của pháp luật, sai quy hoạch, lãng phí, kém hiệu quả, bỏ hoang hóa và đất lấn chiếm trái quy định;

- Trong quản lý, sử dụng vốn ngân sách nhà nước tại các doanh nghiệp nhà nước: cụ thể hóa bằng các chỉ tiêu tiết kiệm chi phí quản lý, tiết kiệm các yếu tố chi phí khác (nguyên, nhiên vật liệu, năng lượng), hạ giá thành sản phẩm;

Page 4: BỘ TÀI CHÍNH - Test pagemedia.angiang.gov.vn/SOTC-PORTAL/FILE-DINH-KEM/... · 46 CÔNG BÁO/Số 47 + 48/Ngày 12-01-2015 BỘ TÀI CHÍNH BỘ TÀI CHÍNH CỘNG HÒA XÃ HỘI

CÔNG BÁO/Số 47 + 48/Ngày 12-01-2015 49

- Trong việc tiết kiệm thời gian lao động: cụ thể hóa bằng các chỉ tiêu giảm số giờ thực hiện thủ tục hành chính đối với doanh nghiệp và người dân.

3. Xác định yêu cầu chống lãng phí: a) Chống lãng phí phải gắn với mục tiêu, chỉ tiêu tiết kiệm, nhiệm vụ cải cách

hành chính, bảo đảm hoàn thành nhiệm vụ được giao, không để ảnh hưởng đến hoạt động bình thường của cơ quan, tổ chức;

b) Chống lãng phí phải được cụ thể hóa thành các nhiệm vụ, biện pháp thực hành tiết kiệm, chống lãng phí trong các lĩnh vực thuộc phạm vi điều chỉnh của Luật Thực hành tiết kiệm, chống lãng phí;

c) Xác định yêu cầu chống lãng phí là nhiệm vụ thường xuyên, liên tục của cơ quan, tổ chức.

Điều 6. Trách nhiệm tổ chức thực hiện Chương trình thực hành tiết kiệm, chống lãng phí

1. Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ở Trung ương, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh có trách nhiệm:

a) Tổ chức triển khai thực hiện nhiệm vụ được giao trong Chương trình tổng thể về thực hành tiết kiệm, chống lãng phí của Chính phủ và Chương trình thực hành tiết kiệm, chống lãng phí của cơ quan mình; chỉ đạo cơ quan, tổ chức thuộc phạm vi quản lý thực hiện Chương trình thực hành tiết kiệm, chống lãng phí đã xây dựng;

b) Tổ chức triển khai các biện pháp thực hành tiết kiệm, chống lãng phí, trong đó tập trung vào các giải pháp để đạt được mục tiêu, chỉ tiêu tiết kiệm và yêu cầu chống lãng phí gắn với các nhiệm vụ trọng tâm, trọng điểm trong từng giai đoạn;

c) Bổ sung hoặc kiến nghị cấp có thẩm quyền bổ sung vào Chương trình các nội dung, biện pháp thực hành tiết kiệm, chống lãng phí để đảm bảo thực hiện có hiệu quả mục tiêu, chỉ tiêu tiết kiệm và yêu cầu chống lãng phí đề ra;

d) Chỉ đạo, giám sát, kiểm tra theo định kỳ hoặc đột xuất các đơn vị trực thuộc, các doanh nghiệp nhà nước thuộc phạm vi quản lý trong việc thực hiện mục tiêu, chỉ tiêu tiết kiệm đã đăng ký;

đ) Xử lý theo thẩm quyền đối với người đứng đầu cơ quan, tổ chức không thực hiện hoặc thực hiện không đúng quy định về xây dựng, ban hành, thực hiện Chương trình thực hành tiết kiệm, chống lãng phí;

e) Báo cáo đầy đủ kết quả thực hiện chỉ tiêu tiết kiệm trong báo cáo thực hành tiết kiệm, chống lãng phí của cơ quan mình gửi Bộ Tài chính để tổng hợp vào báo cáo thực hành tiết kiệm, chống lãng phí của Chính phủ.

Page 5: BỘ TÀI CHÍNH - Test pagemedia.angiang.gov.vn/SOTC-PORTAL/FILE-DINH-KEM/... · 46 CÔNG BÁO/Số 47 + 48/Ngày 12-01-2015 BỘ TÀI CHÍNH BỘ TÀI CHÍNH CỘNG HÒA XÃ HỘI

50 CÔNG BÁO/Số 47 + 48/Ngày 12-01-2015

2. Người đứng đầu doanh nghiệp nhà nước thực hiện xây dựng và đăng ký chỉ tiêu tiết kiệm chi phí quản lý, tiết kiệm các yếu tố chi phí khác (nguyên, nhiên vật liệu, năng lượng), hạ giá thành sản phẩm với Bộ quản lý ngành, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (chủ sở hữu) cùng với kế hoạch sản xuất kinh doanh hàng năm.

Điều 7. Yêu cầu báo cáo về thực hành tiết kiệm, chống lãng phí 1. Việc báo cáo phải theo đúng thời hạn quy định tại Điều 16 Nghị định số

84/2014/NĐ-CP và yêu cầu của cấp có thẩm quyền. 2. Số liệu, thông tin trong báo cáo phải đầy đủ, chính xác, kịp thời. 3. Người ký báo cáo phải chịu trách nhiệm về tính trung thực, khách quan của

báo cáo. Điều 8. Nội dung báo cáo 1. Nội dung báo cáo năm: a) Các Bộ, cơ quan ở Trung ương, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh báo cáo nội dung về

thực hành tiết kiệm, chống lãng phí trong phạm vi, lĩnh vực quản lý và của địa phương. Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ được Thủ tướng Chính phủ quyết định thành lập báo cáo nội dung về thực hành tiết kiệm, chống lãng phí trong hoạt động sản xuất, kinh doanh của đơn vị;

b) Các Bộ quản lý nhà nước chuyên ngành trong các lĩnh vực quy định tại Luật Thực hành tiết kiệm, chống lãng phí phải tổng hợp báo cáo, đánh giá tình hình, kết quả thực hành tiết kiệm, chống lãng phí trên phạm vi cả nước trong các lĩnh vực được phân công phụ trách, các chương trình mục tiêu quốc gia được phân công chủ trì quản lý; tổng hợp báo cáo kết quả thực hành tiết kiệm, chống lãng phí của các doanh nghiệp nhà nước thuộc phạm vi quản lý, trừ các doanh nghiệp nhà nước quy định tại điểm a khoản 1 Điều này;

c) Nội dung báo cáo kết quả thực hành tiết kiệm, chống lãng phí được thực hiện theo quy định tại khoản 1 Điều 17 Nghị định số 84/2014/NĐ-CP, Phụ lục số 01, Phụ lục số 02, Phụ lục số 03 và Phụ lục số 04 ban hành kèm theo Thông tư này.

2. Nội dung báo cáo đột xuất: thực hiện theo yêu cầu của Thủ tướng Chính phủ, Chính phủ, Ủy ban thường vụ Quốc hội, Quốc hội và hướng dẫn của Bộ Tài chính.

Điều 9. Hình thức, thời hạn gửi báo cáo 1. Báo cáo kết quả thực hành tiết kiệm, chống lãng phí được gửi đồng thời theo

các hình thức: a) Bằng văn bản: Báo cáo bằng văn bản phải có chữ ký của Thủ trưởng cơ

quan, tổ chức và được đóng dấu theo quy định;

Page 6: BỘ TÀI CHÍNH - Test pagemedia.angiang.gov.vn/SOTC-PORTAL/FILE-DINH-KEM/... · 46 CÔNG BÁO/Số 47 + 48/Ngày 12-01-2015 BỘ TÀI CHÍNH BỘ TÀI CHÍNH CỘNG HÒA XÃ HỘI

CÔNG BÁO/Số 47 + 48/Ngày 12-01-2015 51

b) Bằng tệp dữ liệu báo cáo gửi kèm thư điện tử theo hướng dẫn của Bộ Tài chính, ngay sau khi ký phát hành báo cáo bằng văn bản hoặc fax khi có yêu cầu.

2. Thời hạn gửi báo cáo năm: a) Các Bộ, cơ quan ở Trung ương, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh; Công ty trách

nhiệm hữu hạn một thành viên do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ được Thủ tướng Chính phủ quyết định thành lập trong phạm vi, lĩnh vực quản lý, hoạt động sản xuất kinh doanh có trách nhiệm gửi báo cáo về Bộ Tài chính trước ngày 28/02 năm sau liền kề năm báo cáo để tổng hợp trình Chính phủ báo cáo Quốc hội;

b) Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ở Trung ương, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh hướng dẫn cụ thể thời hạn báo cáo đối với cơ quan, tổ chức thuộc phạm vi, thẩm quyền quản lý.

Điều 10. Khen thưởng về thực hành tiết kiệm, chống lãng phí Các trường hợp được khen thưởng, hình thức khen thưởng, việc tính toán, xác

định khen thưởng và sử dụng nguồn khen thưởng trong thực hành tiết kiệm, chống lãng phí được thực hiện theo quy định tại khoản 1, 2, 4 và khoản 5 Điều 29 Nghị định số 84/2014/NĐ-CP. Riêng đối với nguồn khen thưởng quy định tại khoản 3 Điều 29 Nghị định số 84/2014/NĐ-CP được thực hiện cụ thể như sau:

1. Đối với các trường hợp khen thưởng theo quy định của Luật Thi đua, khen thưởng, nguồn khen thưởng thực hiện theo quy định của Luật Thi đua, khen thưởng và các văn bản hướng dẫn thi hành.

2. Đối với các trường hợp áp dụng giải pháp, sáng kiến, rút ngắn tiến độ: a) Trường hợp mang lại nguồn kinh phí tiết kiệm thì sử dụng nguồn kinh phí

đó để khen thưởng; b) Riêng đối với các dự án đầu tư sử dụng vốn nhà nước thì thực hiện như sau: - Trường hợp áp dụng giải pháp, sáng kiến, rút ngắn tiến độ làm tiết kiệm chi

phí đầu tư thì chủ đầu tư báo cáo cấp có thẩm quyền phê duyệt dự án đầu tư xem xét, bố trí nguồn khen thưởng trong phạm vi nguồn kinh phí tiết kiệm được;

- Trường hợp áp dụng giải pháp, sáng kiến làm rút ngắn tiến độ thực hiện dự án nhưng không làm thay đổi tổng mức đầu tư thì chủ đầu tư căn cứ vào hiệu quả kinh tế - xã hội do việc rút ngắn tiến độ dự án mang lại để xác định và đề xuất mức và nhu cầu kinh phí khen thưởng, báo cáo cấp có thẩm quyền phê duyệt dự án xem xét, bố trí kinh phí hỗ trợ theo quy định của pháp luật. Trường hợp không bố trí được nguồn khen thưởng thì báo cáo cấp có thẩm quyền xem xét thực hiện khen thưởng theo quy định của Luật Thi đua, khen thưởng.

3. Đối với các trường hợp lãng phí được ngăn chặn do phát hiện và khắc phục kịp thời mang lại nguồn kinh phí tiết kiệm thì được sử dụng nguồn kinh phí đó để khen thưởng.

Page 7: BỘ TÀI CHÍNH - Test pagemedia.angiang.gov.vn/SOTC-PORTAL/FILE-DINH-KEM/... · 46 CÔNG BÁO/Số 47 + 48/Ngày 12-01-2015 BỘ TÀI CHÍNH BỘ TÀI CHÍNH CỘNG HÒA XÃ HỘI

52 CÔNG BÁO/Số 47 + 48/Ngày 12-01-2015

4. Đối với các cơ quan, đơn vị thực hiện cơ chế tự chủ, tự chịu trách nhiệm về sử dụng biên chế và kinh phí quản lý hành chính hoặc đơn vị sự nghiệp công lập thực hiện chế độ tự chủ, tự chịu trách nhiệm về thực hiện nhiệm vụ, tổ chức bộ máy, biên chế và tài chính, nguồn khen thưởng thực hiện theo quy định tại khoản 1 Điều 30 Nghị định số 84/2014/NĐ-CP.

Điều 11. Hiệu lực thi hành 1. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 25 tháng 01 năm 2014. 2. Thông tư này thay thế Thông tư số 76/2006/TT-BTC ngày 22 tháng 8 năm 2006

của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 68/2006/NĐ-CP ngày 18 tháng 7 năm 2006 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thực hành tiết kiệm, chống lãng phí.

3. Trong quá trình thực hiện, nếu có khó khăn vướng mắc đề nghị các cơ quan, đơn vị phản ánh về Bộ Tài chính để nghiên cứu sửa đổi, bổ sung cho phù hợp./.

KT. BỘ TRƯỞNG

THỨ TRƯỞNG

Trương Chí Trung

Page 8: BỘ TÀI CHÍNH - Test pagemedia.angiang.gov.vn/SOTC-PORTAL/FILE-DINH-KEM/... · 46 CÔNG BÁO/Số 47 + 48/Ngày 12-01-2015 BỘ TÀI CHÍNH BỘ TÀI CHÍNH CỘNG HÒA XÃ HỘI

CÔNG BÁO/Số 47 + 48/Ngày 12-01-2015 53

Phụ lục số 01 (Ban hành kèm theo Thông tư số 188/2014/TT-BTC

ngày 10 tháng 12 năm 2014 của Bộ Tài chính)

ĐỀ CƯƠNG BÁO CÁO NĂM

TÊN CƠ QUAN

Số: /BC - ....(1)

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

(2)……, ngày…. tháng…. năm….

BÁO CÁO

Kết quả thực hành tiết kiệm, chống lãng phí Năm............................

I. Công tác chỉ đạo, điều hành, tổ chức thực hành tiết kiệm, chống lãng phí 1. Công tác tuyên truyền, phổ biến, quán triệt chủ trương của Đảng, quy định

của pháp luật về thực hành tiết kiệm, chống lãng phí (THTK, CLP) đến cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ, ngành, địa phương (Báo cáo, đánh giá cụ thể về những công việc đã và đang thực hiện trong kỳ, kết quả đạt được theo tiến độ đến cuối kỳ báo cáo).

2. Công tác lãnh đạo, chỉ đạo xây dựng và tổ chức thực hiện Chương trình THTK, CLP và việc THTK, CLP của Bộ, ngành, địa phương (Nêu rõ các văn bản mang tính chất chỉ đạo, điều hành công tác THTK, CLP; nêu rõ các mục tiêu, chỉ tiêu, tiêu chí đánh giá tiết kiệm đã đề ra trong Chương trình THTK, CLP; các biện pháp về THTK, CLP đã đề ra và tình hình, kết quả triển khai thực hiện các biện pháp này theo tiến độ đến cuối kỳ báo cáo (bao gồm các biện pháp đã triển khai thực hiện từ trước kỳ báo cáo, đến kỳ báo cáo vẫn phát huy tác dụng và có kết quả cụ thể).

Các Bộ, cơ quan ở Trung ương có chức năng, nhiệm vụ quản lý nhà nước theo ngành, lĩnh vực báo cáo, đánh giá tình hình, kết quả công tác tham mưu, lãnh đạo, chỉ đạo việc THTK, CLP trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ, ngành trên phạm vi cả nước trong kỳ báo cáo; so sánh kết quả của kỳ báo cáo với kỳ trước và với kế hoạch đã đề ra (kế hoạch hàng năm và kế hoạch 5 năm); đánh giá mặt tích cực, hiệu quả và những tồn tại, hạn chế, yếu kém trong công tác quản lý nhà nước của ngành, lĩnh vực.

3. Công tác thanh tra, kiểm tra, giám sát, kiểm toán về THTK, CLP.

Page 9: BỘ TÀI CHÍNH - Test pagemedia.angiang.gov.vn/SOTC-PORTAL/FILE-DINH-KEM/... · 46 CÔNG BÁO/Số 47 + 48/Ngày 12-01-2015 BỘ TÀI CHÍNH BỘ TÀI CHÍNH CỘNG HÒA XÃ HỘI

54 CÔNG BÁO/Số 47 + 48/Ngày 12-01-2015

II. Tình hình, kết quả thực hành tiết kiệm, chống lãng phí 1. Kết quả THTK, CLP cụ thể trong các lĩnh vực: a) THTK, CLP trong việc ban hành, thực hiện định mức, tiêu chuẩn, chế độ; b) THTK, CLP trong lập, thẩm định, phê duyệt dự toán, quyết toán, quản lý, sử

dụng kinh phí ngân sách nhà nước (NSNN); trong đó tập trung vào các nội dung sau: - Quản lý, sử dụng kinh phí chương trình mục tiêu quốc gia, chương trình

quốc gia; - Quản lý, sử dụng kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ; - Quản lý, sử dụng kinh phí thực hiện nhiệm vụ giáo dục và đào tạo; - Quản lý, sử dụng kinh phí thực hiện nhiệm vụ y tế; - Thành lập, quản lý, sử dụng quỹ có nguồn từ ngân sách nhà nước; - THTK, CLP trong một số trường hợp sử dụng NSNN: Tổ chức hội nghị, hội

thảo, tọa đàm; cử cán bộ, công chức, viên chức đi công tác, khảo sát trong và ngoài nước; đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức; sử dụng điện, nước; sử dụng văn phòng phẩm, sách báo, tạp chí; tiếp khách, khánh tiết; tổ chức lễ hội, lễ kỷ niệm.

c) THTK, CLP trong mua sắm, sử dụng phương tiện đi lại và phương tiện, thiết bị làm việc của cơ quan, tổ chức trong khu vực nhà nước:

- THTK, CLP trong mua sắm, trang bị, sửa chữa, quản lý, sử dụng phương tiện đi lại;

- THTK, CLP trong mua sắm, trang bị, quản lý, sử dụng phương tiện, thiết bị làm việc;

- THTK, CLP trong mua sắm, trang bị, quản lý, sử dụng phương tiện thông tin, liên lạc.

d) THTK, CLP trong đầu tư xây dựng; quản lý, sử dụng trụ sở làm việc, nhà ở công vụ và công trình phúc lợi công cộng:

- THTK, CLP trong đầu tư xây dựng; - THTK, CLP trong quản lý, sử dụng trụ sở làm việc, cơ sở hoạt động sự nghiệp; - THTK, CLP trong quản lý, sử dụng nhà ở công vụ, công trình phúc lợi công cộng. đ) THTK, CLP trong quản lý, khai thác, sử dụng tài nguyên thiên nhiên: - THTK, CLP trong quản lý, sử dụng đất; - THTK, CLP trong quản lý, sử dụng tài nguyên nước; - THTK, CLP trong quản lý, khai thác, sử dụng khoáng sản; - THTK, CLP trong quản lý, khai thác, sử dụng tài nguyên rừng; - THTK, CLP trong quản lý, khai thác, sử dụng tài nguyên khác.

Page 10: BỘ TÀI CHÍNH - Test pagemedia.angiang.gov.vn/SOTC-PORTAL/FILE-DINH-KEM/... · 46 CÔNG BÁO/Số 47 + 48/Ngày 12-01-2015 BỘ TÀI CHÍNH BỘ TÀI CHÍNH CỘNG HÒA XÃ HỘI

CÔNG BÁO/Số 47 + 48/Ngày 12-01-2015 55

e) THTK, CLP trong tổ chức bộ máy, quản lý, sử dụng lao động và thời gian lao động trong khu vực nhà nước:

- THTK, CLP trong quản lý, sử dụng lao động và thời gian lao động trong cơ quan nhà nước;

- THTK, CLP trong quản lý, sử dụng lao động và thời gian lao động trong đơn vị sự nghiệp công lập;

- THTK, CLP trong quản lý, sử dụng lao động và thời gian lao động trong các cơ quan, tổ chức khác.

g) THTK, CLP trong quản lý, sử dụng vốn và tài sản nhà nước tại doanh nghiệp: - THTK, CLP trong quản lý, sử dụng vốn nhà nước tại doanh nghiệp; - THTK, CLP trong quản lý, sử dụng đất và tài sản nhà nước tại doanh nghiệp; - THTK, CLP tại doanh nghiệp nhà nước. h) THTK, CLP trong hoạt động sản xuất, kinh doanh và tiêu dùng của nhân dân: - THTK, CLP trong đầu tư xây dựng, sản xuất, kinh doanh và tiêu dùng của

nhân dân; - THTK, CLP trong tổ chức lễ hội và các hoạt động khác có sử dụng nguồn lực

đóng góp của cộng đồng. 2. Hành vi lãng phí và kết quả xử lý hành vi lãng phí: - Số vụ việc lãng phí đã phát hiện; - Số vụ việc đã được xử lý; - Số người vi phạm và hình thức xử lý. 3. Phân tích, đánh giá: a) Đánh giá kết quả đạt được: - Đánh giá toàn diện kết quả đạt được trên các mặt chỉ đạo, điều hành, thực hiện

nhiệm vụ quản lý nhà nước, phát triển kinh tế xã hội; - So sánh, đối chiếu giữa kết quả đạt được với mục tiêu, chỉ tiêu tiết kiệm và yêu

cầu chống lãng phí đã đề ra trong Chương trình THTK, CLP của năm báo cáo. b) Những tồn tại, hạn chế và nguyên nhân; c) Những kinh nghiệm rút ra. III. Phương hướng, nhiệm vụ và các giải pháp về thực hành tiết kiệm, chống

lãng phí cần tập trung triển khai thực hiện trong năm tiếp theo 1. Phương hướng, nhiệm vụ 2. Các giải pháp.

Page 11: BỘ TÀI CHÍNH - Test pagemedia.angiang.gov.vn/SOTC-PORTAL/FILE-DINH-KEM/... · 46 CÔNG BÁO/Số 47 + 48/Ngày 12-01-2015 BỘ TÀI CHÍNH BỘ TÀI CHÍNH CỘNG HÒA XÃ HỘI

56 CÔNG BÁO/Số 47 + 48/Ngày 12-01-2015

IV. Đề xuất, kiến nghị về thực hành tiết kiệm, chống lãng phí 1. Kiến nghị về công tác chỉ đạo điều hành 2. Kiến nghị về hoàn thiện các quy định pháp luật về THTK, CLP 3. Đề xuất các giải pháp, sáng kiến nhằm nâng cao hiệu quả công tác THTK, CLP 4. Các kiến nghị khác (nếu có).

(1) Tên viết tắt của cơ quan, tổ chức; (2) Nơi cơ quan, tổ chức đóng trụ sở chính.

THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ (Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)

Page 12: BỘ TÀI CHÍNH - Test pagemedia.angiang.gov.vn/SOTC-PORTAL/FILE-DINH-KEM/... · 46 CÔNG BÁO/Số 47 + 48/Ngày 12-01-2015 BỘ TÀI CHÍNH BỘ TÀI CHÍNH CỘNG HÒA XÃ HỘI

57 57

CÔNG BÁO/Số 47 + 48/Ngày 12-01-2015 57

Phụ

lục

số 0

2 (B

an h

ành

kèm

theo

Thô

ng tư

số 1

88/2

014/

TT-B

TC n

gày

10 th

áng

12 năm

201

4 củ

a Bộ

Tài

chí

nh)

Mẫu

biể

u th

eo d

õi, tổn

g hợ

p kế

t quả

thực

hàn

h tiế

t kiệ

m, c

hống

lãng

phí

của

các

Bộ,

quan

nga

ng Bộ,

quan

, tổ

chứ

c kh

ác ở

Tru

ng ươn

g và

Ủy

ban

nhân

dân

các

tỉnh

, thà

nh p

hố trực

thuộ

c T

rung

ươn

g T

ên cơ

quan

lập

báo

cáo

KẾ

T Q

UẢ

THỰ

C H

ÀN

H T

IẾT

KIỆ

M, C

HỐ

NG

NG

PH

Í Kỳ

báo

cáo:

... (năm

)...

So

sánh

với

năm

trướ

c và

kế

hoạc

h ST

T Nội

dun

g

Đơn

vị

tính

Kết

quả

củ

a nă

m

trướ

c

Kế

hoạc

h củ

a nă

m

báo

cáo

Kết

quả

m b

áo

cáo

So

sánh

vớ

i năm

trướ

c

So sá

nh

với kế

hoạc

h

Ghi

chú

1 2

3 4

5 6

7=6/

4 (%

)8=

6/5(

%)

9 I

Tro

ng v

iệc

ban

hành

, thự

c hiện

địn

h mức

, tiê

u ch

uẩn,

chế

độ

1 Số

văn

bản

quy

địn

h về

địn

h mức

, tiê

u ch

uẩn,

chế độ

mới

đượ

c ban

hàn

h vă

n bả

n

2 Số

văn

bản

quy

địn

h về

địn

h mức

, tiê

u ch

uẩn,

chế độ được

sửa đổi

, bổ

sung

n bả

n

3 Số

cuộc

kiể

m tr

a việ

c thự

c hiệ

n cá

c quy

địn

h về

đị

nh mức

, tiê

u ch

uẩn,

chế độ

cuộc

4 Số

vụ

vi p

hạm

các

quy

địn

h về

địn

h mức

, tiê

u ch

uẩn,

chế độ đã

đượ

c phá

t hiệ

n và

xử

vụ

5

Tổng

giá

trị c

ác v

i phạ

m về đị

nh mức

, tiê

u ch

uẩn,

chế

độ được

kiế

n ng

hị th

u hồ

i và

bồi

thườ

ng (nếu

là n

goại

tệ, t

ài sả

n th

ì quy

đổi

th

ành

tiền

Việ

t Nam

đồn

g)

triệu

đồn

g

Page 13: BỘ TÀI CHÍNH - Test pagemedia.angiang.gov.vn/SOTC-PORTAL/FILE-DINH-KEM/... · 46 CÔNG BÁO/Số 47 + 48/Ngày 12-01-2015 BỘ TÀI CHÍNH BỘ TÀI CHÍNH CỘNG HÒA XÃ HỘI

58

58

58 CÔNG BÁO/Số 47 + 48/Ngày 12-01-2015

So sá

nh với

năm

trướ

c và

kế

hoạc

h ST

T Nội

dun

g

Đơn

vị

tính

Kết

quả

củ

a nă

m

trướ

c

Kế

hoạc

h củ

a nă

m

báo

cáo

Kết

quả

m b

áo

cáo

So

sánh

vớ

i năm

trướ

c

So sá

nh

với kế

hoạc

h

Ghi

chú

1 2

3 4

5 6

7=6/

4 (%

)8=

6/5(

%)

9 II

T

rong

lập,

thẩm

địn

h, p

hê d

uyệt

dự

toán

, quyết

toán

, quả

n lý

, sử

dụng

kin

h ph

í ngâ

n sá

ch n

hà nướ

c (N

SNN

) 1

Lập

, thẩm

địn

h, p

hê d

uyệt

, ph

ân bổ

dự

toán

NSN

N

1.1

Dự

toán

lập

sai c

hế độ,

sai đối

tượn

g, sa

i tiê

u ch

uẩn,

địn

h mức

triệu

đồn

g

1.2

Số tiền

tiết

kiệ

m dự

toán

chi

thườ

ng x

uyên

th

eo c

hỉ đạo

, điề

u hà

nh của

Chí

nh p

hủ

triệu

đồn

g

1.3

Số tiền

vi p

hạm

đã

xử lý

, cắt

giả

m dự

toán

triệu

đồn

g

1.

4 C

ác nội

dun

g kh

ác

2

Sử dụn

g và

than

h qu

yết t

oán

NSN

N

2.

1 Tiết

kiệ

m c

hi q

uản

lý h

ành

chín

h, gồm

:

Tiết

kiệ

m văn

phò

ng p

hẩm

tr

iệu đồ

ng

Tiết

kiệ

m cướ

c ph

í thô

ng ti

n liê

n lạ

c tr

iệu đồ

ng

Tiết

kiệ

m sử

dụn

g điện

tr

iệu đồ

ng

Tiết

kiệ

m xăn

g, dầu

tr

iệu đồ

ng

Tiết

kiệ

m nướ

c sạ

ch

triệ

u đồ

ng

Tiết

kiệ

m c

ông

tác

phí

triệ

u đồ

ng

Tiết

kiệ

m tr

ong

tổ c

hức

hội n

ghị,

hội t

hảo

triệ

u đồ

ng

Tiết

kiệ

m c

hi t

iếp

khác

h, k

hánh

tiế

t, lễ

hội

, kỷ

niệ

m

triệ

u đồ

ng

Số tiền

tiế

t kiệ

m

xác đị

nh

trên

cơ sở

dự

toán

được

du

yệt;

mức

kh

oán

chi

được

du

yệt

Page 14: BỘ TÀI CHÍNH - Test pagemedia.angiang.gov.vn/SOTC-PORTAL/FILE-DINH-KEM/... · 46 CÔNG BÁO/Số 47 + 48/Ngày 12-01-2015 BỘ TÀI CHÍNH BỘ TÀI CHÍNH CỘNG HÒA XÃ HỘI

59 59

CÔNG BÁO/Số 47 + 48/Ngày 12-01-2015 59

So sá

nh với

năm

trướ

c và

kế

hoạc

h ST

T Nội

dun

g

Đơn

vị

tính

Kết

quả

củ

a nă

m

trướ

c

Kế

hoạc

h củ

a nă

m

báo

cáo

Kết

quả

m b

áo

cáo

So

sánh

vớ

i năm

trướ

c

So sá

nh

với kế

hoạc

h

Ghi

chú

1 2

3 4

5 6

7=6/

4 (%

)8=

6/5(

%)

9

Tiết

kiệ

m tr

ong

mua

sắm

, sửa

chữ

a tà

i sản

, tr

ang

thiế

t bị

làm

việ

c, p

hươn

g tiệ

n th

ông

tin, l

iên

lạc

triệ

u đồ

ng

2.2

Tiết

kiệ

m tr

ong

mua

sắm

, sửa

chữ

a phươ

ng

tiện đi

lại (

ô tô

, mô

tô, x

e gắ

n m

áy)

a Số

tiền

sửa

chữa

, mua

mới

phươn

g tiệ

n đi

lại

đã c

hi

triệu

đồn

g

b K

inh

phí t

iết k

iệm

đượ

c, gồm

:

Thẩm

địn

h, p

hê d

uyệt

dự

toán

triệu

đồn

g

Thực

hiệ

n đấ

u thầu

, chà

o hà

ng cạn

h tr

anh.

.. triệu

đồn

g

Thươ

ng thảo

hợp

đồn

g triệu

đồn

g

C

ác nội

dun

g kh

ác

2.3

Tiết

kiệ

m d

o thực

hiệ

n cơ

chế

kho

án c

hi,

giao

quyền

tự c

hủ c

ho cơ

quan

, tổ

chức

triệu

đồn

g

2.4

Tiết

kiệ

m k

inh

phí

chươ

ng t

rình

mục

tiê

u quốc

gia

triệu

đồn

g

2.5

Tiết

kiệ

m k

inh

phí

nghi

ên cứu

kho

a họ

c,

công

nghệ

triệu

đồn

g

2.6

Tiết

kiệ

m k

inh

phí g

iáo

dục

và đ

ào tạ

o triệu

đồn

g

2.7

Tiết

kiệ

m k

inh

phí y

tế

triệu

đồn

g

Tiết

kiệ

m

so với

dự

toán

, địn

h mức

, tiê

u ch

uẩn

hoặc

mức

kh

oán

chi

được

du

yệt

3 Sử

dụn

g, q

uyết

toá

n N

SNN

lãn

g ph

í, sa

i chế độ

3.1

Tổng

số cơ

quan

, tổ

chức

sử dụn

g N

SNN

đơ

n vị

Page 15: BỘ TÀI CHÍNH - Test pagemedia.angiang.gov.vn/SOTC-PORTAL/FILE-DINH-KEM/... · 46 CÔNG BÁO/Số 47 + 48/Ngày 12-01-2015 BỘ TÀI CHÍNH BỘ TÀI CHÍNH CỘNG HÒA XÃ HỘI

60

60

60 CÔNG BÁO/Số 47 + 48/Ngày 12-01-2015

So sá

nh với

năm

trướ

c và

kế

hoạc

h ST

T Nội

dun

g

Đơn

vị

tính

Kết

quả

củ

a nă

m

trướ

c

Kế

hoạc

h củ

a nă

m

báo

cáo

Kết

quả

m b

áo

cáo

So

sánh

vớ

i năm

trướ

c

So sá

nh

với kế

hoạc

h

Ghi

chú

1 2

3 4

5 6

7=6/

4 (%

)8=

6/5(

%)

9 3.

2 Số

lượ

ng cơ

quan

, tổ

chức

sử

dụng

NSN

N

lãng

phí

, sai

chế

độ đã

phá

t hiệ

n được

đơ

n vị

3.3

Số tiền

vi p

hạm

đã

phát

hiệ

n triệu

đồn

g

4

Các

nội

dun

g kh

ác

II

I T

rong

mua

sắm

, sử

dụng

phư

ơng

tiện đi

lại v

à phươ

ng tiện

, thiết

bị l

àm v

iệc

của

cơ q

uan,

tổ c

hức

tron

g kh

u vự

c nh

à nư

ớc

1 Phươ

ng tiện

đi lại

(ôtô

, mô

tô, x

e gắn

máy

)

1.1

Số lượn

g phươ

ng tiện

hiệ

n có

đầu

kỳ

chiế

c

1.

2 Số

lượ

ng p

hươn

g tiệ

n tă

ng t

hêm

tro

ng kỳ

(mua

mới

, nhậ

n điều

chu

yển)

ch

iếc

1.3

Số lư

ợng

phươ

ng tiện

giả

m tr

ong

kỳ (

than

h lý

, điề

u ch

uyển

) ch

iếc

1.4

Số lượn

g phươ

ng tiện

sử

dụng

sai

mục

đíc

h,

sai t

iêu

chuẩ

n, c

hế độ

chiế

c

1.5

Số t

iền

xử l

ý vi

phạ

m về

sử dụn

g phươ

ng

tiện đi

lại

triệu

đồn

g

2 T

ài sả

n kh

ác

2.

1 Số

lượn

g cá

c tà

i sản

khá

c được

than

h lý

, sắp

xế

p, đ

iều

chuyển

, thu

hồi

i sản

2.2

Số lượ

ng t

ài sản

tra

ng bị,

sử dụn

g sa

i mục

đí

ch, s

ai c

hế độ

phát

hiệ

n được

i sản

2.3

Số tiền

xử

lý v

i phạ

m về

quản

lý, sử

dụng

tài

sản

triệu

đồn

g

3 C

ác nội

dun

g kh

ác

Page 16: BỘ TÀI CHÍNH - Test pagemedia.angiang.gov.vn/SOTC-PORTAL/FILE-DINH-KEM/... · 46 CÔNG BÁO/Số 47 + 48/Ngày 12-01-2015 BỘ TÀI CHÍNH BỘ TÀI CHÍNH CỘNG HÒA XÃ HỘI

61 61

CÔNG BÁO/Số 47 + 48/Ngày 12-01-2015 61

So sá

nh với

năm

trướ

c và

kế

hoạc

h ST

T Nội

dun

g

Đơn

vị

tính

Kết

quả

củ

a nă

m

trướ

c

Kế

hoạc

h củ

a nă

m

báo

cáo

Kết

quả

m b

áo

cáo

So

sánh

vớ

i năm

trướ

c

So sá

nh

với kế

hoạc

h

Ghi

chú

1 2

3 4

5 6

7=6/

4 (%

)8=

6/5(

%)

9 IV

T

rong

đầu

tư x

ây dựn

g; q

uản

lý, sử

dụng

trụ

sở là

m v

iệc,

nhà

ở c

ông

vụ v

à cô

ng tr

ình

phúc

lợi c

ông

cộng

1

Tro

ng đầu

tư x

ây dựn

g

1.1

Số lượn

g dự

án

chưa

cần

thiế

t đã

cắt g

iảm

dự

án

1.2

Số k

inh

phí t

iết k

iệm

đượ

c, gồm

: triệu

đồn

g

- T

hẩm

địn

h, p

hê d

uyệt

dự

án, tổn

g dự

toán

tr

iệu đồ

ng

- T

hực h

iện đấ

u thầu

, chà

o hà

ng cạ

nh tr

anh.

.. tr

iệu đồ

ng

- T

hực

hiện

đầu

tư, t

hi c

ông

triệ

u đồ

ng

- T

hẩm

tra,

phê

duyệt

quyết

toán

tr

iệu đồ

ng

Tiế

t kiệm

so

với dự

toán

được

phê

du

yệt

1.3

Số vốn

chậ

m g

iải n

gân

so với

kế

hoạc

h triệu

đồn

g

1.

4 C

ác dự

án thực

hiệ

n chậm

tiến

độ

dự á

n

1.

5 Cá

c dự

án

hoàn

thà

nh k

hông

sử

dụng

đượ

c hoặc

vi p

hạm

phá

p luật

bị đ

ình

chỉ,

hủy

bỏ

Số

lượn

g dự

án

G

iá trị đầu

tư p

hải t

hanh

toán

triệu

đồn

g

2

Trụ

sở là

m v

iệc

2.

1 Tổ

ng d

iện

tích

trụ sở

hiệ

n có

đầu

kỳ

m2

2.2

Diệ

n tíc

h trụ

sở

tăng

thêm

do

xây

dựng

, mua

mới

, nhậ

n điều

chu

yển

m2

2.3

Diệ

n tíc

h trụ

sở g

iảm

do

than

h lý

, điề

u ch

uyển

, sắ

p xế

p lạ

i m

2

2.4

Diệ

n tíc

h trụ

sở

sử dụn

g sa

i mục

đíc

h, s

ai

tiêu

chuẩ

n, c

hế độ

m2

Page 17: BỘ TÀI CHÍNH - Test pagemedia.angiang.gov.vn/SOTC-PORTAL/FILE-DINH-KEM/... · 46 CÔNG BÁO/Số 47 + 48/Ngày 12-01-2015 BỘ TÀI CHÍNH BỘ TÀI CHÍNH CỘNG HÒA XÃ HỘI

62

62

62 CÔNG BÁO/Số 47 + 48/Ngày 12-01-2015

So sá

nh với

năm

trướ

c và

kế

hoạc

h ST

T Nội

dun

g

Đơn

vị

tính

Kết

quả

củ

a nă

m

trướ

c

Kế

hoạc

h củ

a nă

m

báo

cáo

Kết

quả

m b

áo

cáo

So

sánh

vớ

i năm

trướ

c

So sá

nh

với kế

hoạc

h

Ghi

chú

1 2

3 4

5 6

7=6/

4 (%

)8=

6/5(

%)

9 2.

5 D

iện

tích

trụ sở

sử dụn

g sa

i chế

độ đã

xử

m2

2.6

Số tiền

xử

lý v

i phạ

m, t

hanh

lý trụ

sở th

u được

triệu

đồn

g

3

Nhà

côn

g vụ

3.1

Tổng

diệ

n tíc

h nh

à cô

ng vụ

hiện

có đầ

u kỳ

m

2

3.

2 D

iện

tích

nhà

công

vụ

tăng

thêm

do

xây

dựng

, m

ua mới

, nhậ

n điều

chu

yển

m2

3.3

Diệ

n tíc

h nh

à cô

ng vụ

giảm

do

than

h lý

, điề

u ch

uyển

, sắp

xếp

lại

m2

3.4

Diệ

n tíc

h nh

à cô

ng vụ

sử dụn

g sa

i mục

đíc

h,

sai t

iêu

chuẩ

n, c

hế độ

m2

3.5

Diệ

n tíc

h trụ

sở sử

dụn

g sa

i chế

độ đã

xử

m2

3.6

Số t

iền

xử l

ý vi

phạ

m về

quản

lý,

sử

dụng

nh

à cô

ng vụ

triệu

đồn

g

4 C

ác nội

dun

g kh

ác

V

Tron

g quản

lý, k

hai t

hác,

sử dụn

g tà

i ngu

yên

thiê

n nh

iên

1 Q

uản

lý, sử

dụng

đất

1.1

Diệ

n tíc

h đấ

t sử

dụng

sai

mục

đíc

h, bỏ

hoan

g hó

a, c

ó vi

phạ

m p

háp

luật

m

2

1.2

Diệ

n tíc

h đấ

t sử

dụng

sai

mục

đíc

h, v

i phạ

m

pháp

luật

, bỏ

hoan

g hó

a đã

xử

lý, t

hu hồi

m

2

1.3

Số tiền

xử

phạt

, xử

lý v

i phạ

m th

u được

triệu

đồn

g

1.

4 C

ác nội

dun

g kh

ác

Page 18: BỘ TÀI CHÍNH - Test pagemedia.angiang.gov.vn/SOTC-PORTAL/FILE-DINH-KEM/... · 46 CÔNG BÁO/Số 47 + 48/Ngày 12-01-2015 BỘ TÀI CHÍNH BỘ TÀI CHÍNH CỘNG HÒA XÃ HỘI

63 63

CÔNG BÁO/Số 47 + 48/Ngày 12-01-2015 63

So sá

nh với

năm

trướ

c và

kế

hoạc

h ST

T Nội

dun

g

Đơn

vị

tính

Kết

quả

củ

a nă

m

trướ

c

Kế

hoạc

h củ

a nă

m

báo

cáo

Kết

quả

m b

áo

cáo

So

sánh

vớ

i năm

trướ

c

So sá

nh

với kế

hoạc

h

Ghi

chú

1 2

3 4

5 6

7=6/

4 (%

)8=

6/5(

%)

9 2

Quả

n lý

, kha

i thá

c, sử

dụn

g tà

i ngu

yên

khác

2.1

Số lượ

ng vụ

việc

vi

phạm

tro

ng q

uản

lý,

khai

thác

, sử

dụng

tài n

guyê

n vụ

2.2

Số tiền

xử

phạt

, xử

lý v

i phạ

m th

u được

triệu

đồn

g

3 C

ác dự

án tá

i chế

, tái

sử

dụng

tài n

guyê

n,

sử dụn

g nă

ng lượn

g tá

i tạo

đượ

c

3.1

Số lư

ợng

dự á

n mới

hoà

n th

ành đư

a và

o sử

dụ

ng

dự á

n

3.2

Số t

iền

dự k

iến

tiết

kiệm

đượ

c th

eo dự

án

được

duyệt

triệu

đồn

g

3.3

Năn

g lượn

g, t

ài n

guyê

n dự

kiế

n tiế

t kiệm

được

theo

dự

án đượ

c du

yệt

4 C

ác nội

dun

g kh

ác

V

I T

rong

tổ c

hức

bộ m

áy, q

uản

lý, sử

dụng

lao độ

ng v

à thời

gia

n la

o độ

ng tr

ong

khu

vực

nhà

nước

1 Số

lượ

ng vụ

việc

vi

phạm

tro

ng q

uản

lý,

sử dụn

g la

o độ

ng, t

hời g

ian

lao độ

ng

vụ

2 Số

tiền

xử

lý v

i phạ

m th

u đư

ợc

triệu

đồn

g

3

Các

nội

dun

g kh

ác

V

II

Tro

ng q

uản

lý, sử

dụng

vốn

tài sản

nhà

nướ

c tạ

i doa

nh n

ghiệ

p

1 T

iết k

iệm

chi

phí

, giá

thàn

h sả

n xuất

kin

h do

anh

1.1

Tiết

kiệ

m n

guyê

n, vật

liệu

triệu

đồn

g

1.

2 Tiết

kiệ

m n

hiên

liệu

, năn

g lượn

g triệu

đồn

g

Tiết

kiệ

m đ

iện

K

w/h

Tiết

kiệ

m xăn

g, dầu

Tấ

n (lí

t)

Page 19: BỘ TÀI CHÍNH - Test pagemedia.angiang.gov.vn/SOTC-PORTAL/FILE-DINH-KEM/... · 46 CÔNG BÁO/Số 47 + 48/Ngày 12-01-2015 BỘ TÀI CHÍNH BỘ TÀI CHÍNH CỘNG HÒA XÃ HỘI

64

64

64 CÔNG BÁO/Số 47 + 48/Ngày 12-01-2015

So sá

nh với

năm

trướ

c và

kế

hoạc

h ST

T Nội

dun

g

Đơn

vị

tính

Kết

quả

củ

a nă

m

trướ

c

Kế

hoạc

h củ

a nă

m

báo

cáo

Kết

quả

m b

áo

cáo

So

sánh

vớ

i năm

trướ

c

So sá

nh

với kế

hoạc

h

Ghi

chú

1 2

3 4

5 6

7=6/

4 (%

)8=

6/5(

%)

9 1.

3 Tiết

kiệ

m c

hi p

hí q

uản

triệu

đồn

g

1.

4 Tiết

kiệ

m d

o áp

dụn

g kh

oa học

, côn

g ng

hệ,

sáng

kiế

n, cải

tiến

kỹ

thuậ

t triệu

đồn

g

1.5

Chi

phí

tiết

giả

m đ

ã đă

ng k

ý triệu

đồn

g

1.

6 C

hi p

hí tiết

giả

m đ

ã thực

hiệ

n

triệu

đồn

g

2

Quả

n lý

đầu

tư x

ây dựn

g

2.1

Tổng

số dự

án đầu

tư, x

ây dựn

g đa

ng thực

hiệ

n dự

án

2.2

Số lượ

ng dự

án t

hực

hiện

đún

g tiế

n độ

, có

hiệu

quả

dự

án

C

hi p

hí đầu

tư tiết

kiệ

m đượ

c

Thẩm

địn

h, p

hê d

uyệt

dự

án, tổn

g dự

toán

tr

iệu đồ

ng

Thực

hiệ

n đấ

u thầu

, chà

o hà

ng cạn

h tr

anh.

.. tr

iệu đồ

ng

Thực

hiệ

n đầ

u tư

, thi

côn

g tr

iệu đồ

ng

Thẩm

tra,

phê

duyệt

quyết

toán

tr

iệu đồ

ng

2.

4 Lã

ng p

hí, v

i phạ

m, t

hất t

hoát

vốn

Số

lượn

g dự

án

chậm

tiến

độ,

lãng

phí

, vi

phạm

phá

p luật

dự

án

Số

tiền

bị t

hất t

hoát

, lãn

g ph

í, vi

phạm

phá

p luật

tr

iệu đồ

ng

2.

5 C

ác nội

dun

g kh

ác

3

Sử dụn

g cá

c ng

uồn

kinh

phí

đượ

c cấ

p từ

N

SNN

Số

tiền

tiết

kiệ

m đượ

c triệu

đồn

g

Số t

iền

chậm

giả

i ng

ân,

quyế

t to

án s

o vớ

i thời

hạn

đượ

c du

yệt

triệu

đồn

g

Số

tiền

sử dụn

g sa

i chế

độ,

lãng

phí

triệu

đồn

g

Page 20: BỘ TÀI CHÍNH - Test pagemedia.angiang.gov.vn/SOTC-PORTAL/FILE-DINH-KEM/... · 46 CÔNG BÁO/Số 47 + 48/Ngày 12-01-2015 BỘ TÀI CHÍNH BỘ TÀI CHÍNH CỘNG HÒA XÃ HỘI

65 65

CÔNG BÁO/Số 47 + 48/Ngày 12-01-2015 65

So sá

nh với

năm

trướ

c và

kế

hoạc

h ST

T Nội

dun

g

Đơn

vị

tính

Kết

quả

củ

a nă

m

trướ

c

Kế

hoạc

h củ

a nă

m

báo

cáo

Kết

quả

m b

áo

cáo

So

sánh

vớ

i năm

trướ

c

So sá

nh

với kế

hoạc

h

Ghi

chú

1 2

3 4

5 6

7=6/

4 (%

)8=

6/5(

%)

9 4

Mua

sắm

phư

ơng

tiện

4.1

Mua

sắm

, tra

ng bị x

e ô

tô c

on

Số lượn

g xe

đầu

kỳ

chiế

c

Số lượn

g xe

tăng

tron

g kỳ

(mua

mới

) ch

iếc

Số

tiền

mua

mới

xe

ô tô

tron

g kỳ

triệu

đồn

g

Số lượn

g xe

giả

m tr

ong

kỳ (t

hanh

lý, c

huyể

n nhượ

ng)

chiế

c

Số

tiền

thu

hồi d

o th

anh

lý, c

huyể

n nhượ

ng

triệu

đồn

g

4.

2 Tr

ang

bị x

e ô

tô c

on sa

i tiê

u ch

uẩn,

chế

độ

chiế

c

Số lượn

g xe

mua

sắm

, tra

ng bị s

ai c

hế độ

chiế

c

Số tiền

mua

xe

tran

g bị

sai c

hế độ

triệu

đồn

g

5

Nợ

phải

thu

khó đò

i

Số

đầu

kỳ

triệu

đồn

g

Số c

uối kỳ

triệu

đồn

g

6

Vốn

chủ

sở hữu

Số

đầu

năm

triệu

đồn

g

Số c

uối kỳ

triệu

đồn

g

V

III

Tro

ng h

oạt đ

ộng

sản

xuất

, kin

h do

anh

và ti

êu d

ùng

của

nhân

dân

1

Hộ

gia đì

nh t

hực

hiện

nếp

sốn

g vă

n hó

a,

TH

TK

, CL

P

Lượ

t hộ

2 C

ác vụ

việc

gây

lãng

phí

đượ

c ph

át h

iện

Vụ

Page 21: BỘ TÀI CHÍNH - Test pagemedia.angiang.gov.vn/SOTC-PORTAL/FILE-DINH-KEM/... · 46 CÔNG BÁO/Số 47 + 48/Ngày 12-01-2015 BỘ TÀI CHÍNH BỘ TÀI CHÍNH CỘNG HÒA XÃ HỘI

66

66

66 CÔNG BÁO/Số 47 + 48/Ngày 12-01-2015

So sá

nh với

năm

trướ

c và

kế

hoạc

h ST

T Nội

dun

g

Đơn

vị

tính

Kết

quả

củ

a nă

m

trướ

c

Kế

hoạc

h củ

a nă

m

báo

cáo

Kết

quả

m b

áo

cáo

So

sánh

vớ

i năm

trướ

c

So sá

nh

với kế

hoạc

h

Ghi

chú

1 2

3 4

5 6

7=6/

4 (%

)8=

6/5(

%)

9 IX

Kết

quả

côn

g tá

c th

anh

tra,

kiể

m tr

a, g

iám

sát,

kiểm

toán

về

TH

TK

, CL

P

1 Tổ

ng số

cuộc

than

h tr

a, k

iểm

tra

về T

HTK

, C

LP đã

triể

n kh

ai th

ực h

iện

cuộc

2 Tổ

ng số

cuộc

than

h tr

a, k

iểm

tra

về T

HTK

, C

LP đã

hoà

n th

ành

cuộc

3 Số

quan

, tổ

chức

, đơn

vị đượ

c th

anh

tra,

kiểm

tra

về T

HT

K, C

LP

cơ q

uan/

tổ

chức

/đơn

vị

4 Số

quan

, tổ

chức

, đơn

vị c

ó lã

ng p

hí, v

i phạm

về

TH

TK

, CL

P đư

ợc p

hát h

iện

cơ q

uan/

tổ

chức

/đơn

vị

5 Tổn

g gi

á trị

tiền,

tài

sản

bị

lãng

phí

, sử

dụ

ng s

ai c

hế độ

phát

hiệ

n đư

ợc q

ua th

anh

tra,

kiể

m tr

a, g

iám

sát

triệu

đồn

g

6 Tổn

g gi

á trị t

iền,

tài sản

lãng

phí

, vi p

hạm

đã

xử

lý, t

hu hồi

triệu

đồn

g

NGƯỜ

I LẬ

P B

ÁO

O

THỦ

TRƯỞ

NG

QU

AN

(K

ý, g

hi rõ

họ

tên,

đón

g dấ

u)

* C

TH

ÍCH

: 1

Số

liệu

Báo

cáo

năm

tổng

hợp

từ 0

1/01

đến

31/

12 h

àng

năm

. 2

quan

lập

báo

cáo

căn

cứ thực

tế c

ông

tác

thực

hàn

h tiế

t kiệ

m, c

hống

lãng

phí

phạm

vi t

rách

nhiệm

quả

n lý

đượ

c gi

ao để

tổng

hợp

số

liệu

theo

c mục

tươn

g ứn

g tro

ng cột

(2) "

Nội

dun

g" v

à cá

c cộ

t tươ

ng ứ

ng với

kỳ

báo

cáo.

3

Việ

c xá

c đị

nh số

liệu

về

tiết k

iệm

, lãn

g ph

í, vi

phạ

m căn

cứ

trên

cơ s ở

quy

địn

h, hướ

ng dẫn

của

Luậ

t Thự

c hà

nh, t

iết k

iệm

, chố

ng lã

ng p

hí v

à cá

c vă

n bả

n ph

áp luật

quy

địn

h ch

i tiế

t, hướn

g dẫ

n th

i hàn

h Luật

; các

chế

độ,

tiêu

chuẩn

, địn

h mức

do

cơ q

uan

nhà

nước

thẩm

quyền

ban

hàn

h hoặc

so

sánh

giữ

a C

hươn

g trì

nh thực

hàn

h tiế

t kiệ

m, c

hống

lãng

phí

(mục

tiêu

, chỉ

tiêu

tiết

kiệ

m) đ

ã đề

ra với

thực

tế thực

hiệ

n, h

oặc

kết q

uả th

anh

tra, k

iểm

tra

, ki ể

m to

án, g

iám

sát.

Page 22: BỘ TÀI CHÍNH - Test pagemedia.angiang.gov.vn/SOTC-PORTAL/FILE-DINH-KEM/... · 46 CÔNG BÁO/Số 47 + 48/Ngày 12-01-2015 BỘ TÀI CHÍNH BỘ TÀI CHÍNH CỘNG HÒA XÃ HỘI

67 67

CÔNG BÁO/Số 47 + 48/Ngày 12-01-2015 67

Phụ

lục

số 0

3

(Ban

hàn

h kè

m th

eo T

hông

tư số

188

/201

4/TT

-BTC

ngà

y 10

thán

g 12

năm

201

4 củ

a Bộ

Tài

chí

nh)

Mẫu

biể

u th

eo d

õi, tổn

g hợ

p kế

t quả

thực

hàn

h tiế

t kiệ

m, c

hống

lãng

phí

của

Côn

g ty

trác

h nh

iệm

hữu

hạn

một

thàn

h vi

ên d

o

Nhà

nướ

c nắ

m g

iữ 1

00%

vốn

điề

u lệ

đượ

c T

hủ tư

ớng

Chí

nh p

hủ q

uyết

địn

h th

ành

lập

Tên

doa

nh n

ghiệ

p

KẾ

T Q

UẢ

THỰ

C H

ÀN

H T

IẾT

KIỆ

M, C

HỐ

NG

NG

PH

Í Kỳ

báo

cáo:

... (năm

)...

So

sánh

với

năm

trướ

c và

kế

hoạc

h ST

T

Nội

dun

g Đơn

vị t

ính

Kết

quả

củ

a nă

m

trướ

c

Kế

hoạc

h củ

a nă

m

báo

cáo

Kết

quả

năm

o cá

o

So sá

nh

với năm

trướ

c

So sá

nh

với kế

hoạc

h

Ghi

ch

ú

1 2

3 4

5 6

7=6/

4 (%

) 8=

6/5(

%)

9 I

Tiế

t kiệ

m c

hi p

hí, g

iá th

ành

sản

xuất

kin

h do

anh

1

Tiết

kiệ

m n

guyê

n, vật

liệu

triệu

đồn

g

2

Tiết

kiệ

m n

hiên

liệu

, năn

g lượn

g triệu

đồn

g

2.

1 Tiết

kiệ

m đ

iện

K

w/h

2.

2 Tiết

kiệ

m xăn

g, dầu

Tấ

n (lí

t)

3

Tiết

kiệ

m c

hi p

hí q

uản

triệu

đồn

g

4

Tiết

kiệ

m d

o áp

dụn

g kh

oa học

, côn

g ng

hệ, s

áng

kiến

, cải

tiế

n kỹ

thuậ

t triệu

đồn

g

5 C

hi p

hí tiết

giả

m đ

ã đă

ng k

ý triệu

đồn

g

6

Chi

phí

tiết

giả

m đ

ã thực

hiệ

n

triệu

đồn

g

II

Q

uản

lý đầu

tư x

ây dựn

g

1 Tổ

ng số

dự

án đầu

tư, x

ây dựn

g đa

ng thực

hiệ

n dự

án

2 Số

lượn

g dự

án

thực

hiệ

n đú

ng tiến

độ,

hiệu

quả

dự

án

3 C

hi p

hí đầu

tư tiết

kiệ

m đượ

c

Page 23: BỘ TÀI CHÍNH - Test pagemedia.angiang.gov.vn/SOTC-PORTAL/FILE-DINH-KEM/... · 46 CÔNG BÁO/Số 47 + 48/Ngày 12-01-2015 BỘ TÀI CHÍNH BỘ TÀI CHÍNH CỘNG HÒA XÃ HỘI

68

68

68 CÔNG BÁO/Số 47 + 48/Ngày 12-01-2015

So sá

nh với

năm

trướ

c và

kế

hoạc

h ST

T

Nội

dun

g Đơn

vị t

ính

Kết

quả

củ

a nă

m

trướ

c

Kế

hoạc

h củ

a nă

m

báo

cáo

Kết

quả

năm

o cá

o

So sá

nh

với năm

trướ

c

So sá

nh

với kế

hoạc

h

Ghi

ch

ú

1 2

3 4

5 6

7=6/

4 (%

) 8=

6/5(

%)

9 3.

1 Thẩm

địn

h, p

hê d

uyệt

dự

án, tổn

g dự

toán

tr

iệu đồ

ng

3.2

Thực

hiệ

n đấ

u thầu

, chà

o hà

ng cạn

h tr

anh.

.. tr

iệu đồ

ng

3.3

Thực

hiệ

n đầ

u tư

, thi

côn

g tr

iệu đồ

ng

3.4

Thẩm

tra,

phê

duyệt

quyết

toán

tr

iệu đồ

ng

4 Lã

ng p

hí, v

i phạ

m, t

hất t

hoát

vốn

4.1

Số lượn

g dự

án

chậm

tiến

độ,

lãng

phí

, vi p

hạm

phá

p luật

dự

án

4.2

Số tiền

bị t

hất t

hoát

, lãn

g ph

í, vi

phạ

m p

háp

luật

tr

iệu đồ

ng

5 C

ác nội

dun

g kh

ác

II

I Sử

dụn

g cá

c ng

uồn

kinh

phí

đượ

c cấ

p từ

Ngâ

n sá

ch

nhà

nước

1 Số

tiền

tiết

kiệ

m đượ

c triệu

đồn

g

2

Số tiền

chậ

m g

iải n

gân,

quyết

toán

so

với t

hời hạn

đượ

c du

yệt

triệu

đồn

g

3 Số

tiền

sử dụn

g sa

i chế

độ,

lãng

phí

triệu

đồn

g

IV

M

ua sắ

m p

hươn

g tiệ

n

1

Mua

sắm

, tra

ng bị x

e ô

tô c

on

1.

1 Số

lượn

g xe

đầu

kỳ

chiế

c

1.

2 Số

lượn

g xe

tăng

tron

g kỳ

(mua

mới

) ch

iếc

1.3

Số tiền

mua

mới

xe

ô tô

tron

g kỳ

ch

iếc

1.4

Số lượn

g xe

giả

m tr

ong

kỳ (t

hanh

lý, c

huyể

n nhượ

ng)

chiế

c

1.

5 Số

tiền

thu

hồi d

o th

anh

lý, c

huyể

n nhượ

ng

triệu

đồn

g

Page 24: BỘ TÀI CHÍNH - Test pagemedia.angiang.gov.vn/SOTC-PORTAL/FILE-DINH-KEM/... · 46 CÔNG BÁO/Số 47 + 48/Ngày 12-01-2015 BỘ TÀI CHÍNH BỘ TÀI CHÍNH CỘNG HÒA XÃ HỘI

69 69

CÔNG BÁO/Số 47 + 48/Ngày 12-01-2015 69

So sá

nh với

năm

trướ

c và

kế

hoạc

h ST

T

Nội

dun

g Đơn

vị t

ính

Kết

quả

củ

a nă

m

trướ

c

Kế

hoạc

h củ

a nă

m

báo

cáo

Kết

quả

năm

o cá

o

So sá

nh

với năm

trướ

c

So sá

nh

với kế

hoạc

h

Ghi

ch

ú

1 2

3 4

5 6

7=6/

4 (%

) 8=

6/5(

%)

9 2

Tran

g bị

xe

ô tô

con

sai t

iêu

chuẩ

n, c

hế độ

chiế

c

2.

1 Số

lượn

g xe

mua

sắm

, tra

ng bị s

ai c

hế độ

chiế

c

2.

2 Số

tiền

mua

xe

tran

g bị

sai c

hế độ

triệu

đồn

g

V

Nợ

phải

thu

khó đò

i

1 Số

đầu

kỳ

triệu

đồn

g

2

Số c

uối kỳ

triệu

đồn

g

V

I Vốn

chủ

sở hữu

1 Số

đầu

năm

triệu

đồn

g

2

Số c

uối kỳ

triệu

đồn

g

NGƯỜ

I LẬ

P B

ÁO

O

NGƯỜ

I ĐỨ

NG

ĐẦ

U D

OA

NH

NG

HIỆ

P

NH

À NƯỚ

C

(Ký,

ghi

rõ họ

tên,

đón

g dấ

u)

Page 25: BỘ TÀI CHÍNH - Test pagemedia.angiang.gov.vn/SOTC-PORTAL/FILE-DINH-KEM/... · 46 CÔNG BÁO/Số 47 + 48/Ngày 12-01-2015 BỘ TÀI CHÍNH BỘ TÀI CHÍNH CỘNG HÒA XÃ HỘI

70

70

70 CÔNG BÁO/Số 47 + 48/Ngày 12-01-2015

Phụ

lục

số 0

4 (B

an h

ành

kèm

theo

Thô

ng tư

số 1

88/2

014/

TT-B

TC n

gày

10 th

áng

12 năm

201

4 củ

a Bộ

Tài

chí

nh)

Tên

quan

lập

báo

cáo

KẾ

T Q

UẢ

XỬ

NH

VI L

ÃN

G P

(Số

liệu

tính

từ n

gày.

../...

/... đến

... n

gày.

../...

/...)

Th

ông

tin p

hát h

iện

lãng

phí

nhậ

n được

,

vụ v

iệc

lãng

phí

tro

ng kỳ

báo

cáo

Đã

xử lý

Tron

g đó

Bồi

thườ

ng

thiệ

t hại

Xử

lý h

ành

chín

h Xử

lý kỷ

luật

C

huyể

n hồ

sơ xử

hình

sự

Chư

a xử

Đơn

vị

Tổ

ng

số

Thôn

g tin

phá

t hiện

lãng

ph

í nhậ

n được

Vụ

việc

ng

phí

Tổng

số

vụ

việc

đã

giải

qu

yếtSố

người

phải

bồi

thườ

ng

Số tiền

bồ

i thườ

ng

(triệ

u đồ

ng)

Số

vụ

việc

Số

ngườ

i bị

xử

Số vụ

việc

Số

ngườ

i bị

xử

Số vụ

việc

đã

chu

yển

hồ sơ

xử

lý h

ình

sự

Số vụ

đã

khởi

tố

Số đối

tượn

g đã

khở

i tố

Số vụ

chưa

xử

Số n

gười

chưa

xử

Ngu

yên

nhân

Ghi

ch

ú

MS

1=2+

32

3 4

5 6

7 8

9 10

11

12

13

14

15

16

17

Tổng

Lưu

ý: C

ột “Đơn

vị”

để

các

Bộ,

ngà

nh, địa

phươn

g thốn

g kê

kết

quả

của

c đơ

n vị

trực

thuộ

c ...

, ngà

y

thán

g

năm

T

HỦ

TRƯỞ

NG

ĐƠ

N VỊ

(Ký

tên,

đón

g dấ

u)