45
CÔNG BÁO/S1029 + 1030/Ngày 10-11-2018 5 BNÔNG NGHIP VÀ PHÁT TRIN NÔNG THÔN BNÔNG NGHIP VÀ PHÁT TRIN NÔNG THÔN S: 12/2018/TT-BNNPTNT CNG HÒA XÃ HI CHNGHĨA VIT NAM Độc lp - Tdo - Hnh phúc Hà Ni, ngày 05 tháng 10 năm 2018 THÔNG TƯ Ban hành Quy chun kthut quc gia vcht lượng thuc bo vthc vt Căn cLut Tiêu chun và Quy chun kthut ngày 29 tháng 6 năm 2006; Căn cLut cht lượng sn phm, hàng hóa ngày 21 tháng 11 năm 2007; Căn cNghđịnh s15/2017/NĐ-CP ngày 17 tháng 02 năm 2017 ca Chính phquy định chc năng, nhim v, quyn hn và cơ cu tchc ca BNông nghip và Phát trin nông thôn; Căn cNghđị nh s127/2007/NĐ-CP ngày 01 tháng 8 năm 2007 ca Chính phquy định chi tiết thi hành mt sđiu ca Lut Tiêu chun và Quy chun kthut; Căn cNghđịnh s78/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2018 ca Chính phsa đổi, bsung mt sđiu ca Nghđịnh s127/2007/NĐ-CP ngày 01 tháng 8 năm 2007 ca Chính phquy định chi tiết thi hành mt sđiu ca Lut Tiêu chun và Quy chun kthut; Căn cNghđịnh s132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 ca Chính phquy định chi tiết thi hành mt sđiu ca Lut cht lượng sn phm, hàng hóa; Căn cNghđịnh s74/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 ca Chính phsa đổi bsung mt sđiu ca Nghđịnh s132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 ca Chính phquy định chi tiết thi hành mt sđiu Lut Cht lượng sn phm, hàng hóa Theo đề nghca Vtrưởng VKhoa hc, Công nghvà Môi trường và Cc trưởng Cc Bo vthc vt; Btrưởng BNông nghip và Phát trin nông thôn ban hành Quy chun kthut quc gia vcht lượng thuc bo vthc vt. Điu 1. Ban hành kèm theo Thông tư này QCVN 01-188:2018/BNNPTNT Quy chun kthut quc gia vcht lượng thuc bo vthc vt.

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔNchicucttbvtvhcm.gov.vn/images/tt12.pdf · 2018-11-19 · vật; đánh giá sự phù hợp và công bố hợp quy thuốc bảo

  • Upload
    others

  • View
    1

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔNchicucttbvtvhcm.gov.vn/images/tt12.pdf · 2018-11-19 · vật; đánh giá sự phù hợp và công bố hợp quy thuốc bảo

CÔNG BÁO/Số 1029 + 1030/Ngày 10-11-2018 5

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

Số: 12/2018/TT-BNNPTNT

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

Hà Nội, ngày 05 tháng 10 năm 2018

THÔNG TƯ

Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng thuốc bảo vệ thực vật

Căn cứ Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật ngày 29 tháng 6 năm 2006;

Căn cứ Luật chất lượng sản phẩm, hàng hóa ngày 21 tháng 11 năm 2007;

Căn cứ Nghị định số 15/2017/NĐ-CP ngày 17 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

Căn cứ Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01 tháng 8 năm 2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật;

Căn cứ Nghị định số 78/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01 tháng 8 năm 2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật;

Căn cứ Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật chất lượng sản phẩm, hàng hóa;

Căn cứ Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa

Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường và Cục trưởng Cục Bảo vệ thực vật;

Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng thuốc bảo vệ thực vật.

Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này QCVN 01-188:2018/BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng thuốc bảo vệ thực vật.

Page 2: BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔNchicucttbvtvhcm.gov.vn/images/tt12.pdf · 2018-11-19 · vật; đánh giá sự phù hợp và công bố hợp quy thuốc bảo

6 CÔNG BÁO/Số 1029 + 1030/Ngày 10-11-2018

Điều 2. Thông tư này có hiệu lực kể từ ngày 02 tháng 4 năm 2019.

Điều 3. Cơ quan kiểm tra nhà nước về chất lượng thuốc bảo vệ thực vật nhập khẩu là Cục Bảo vệ thực vật hoặc tổ chức đánh giá sự phù hợp được Cục Bảo vệ thực vật ủy quyền thực hiện một số công đoạn trong hoạt động kiểm tra theo phạm vi quy định tại quyết định ủy quyền.

Điều 4. Quy định chuyển tiếp

1. Các sản phẩm thuốc bảo vệ thực vật đã được cấp Giấy chứng nhận hợp quy, Thông báo tiếp nhận hồ sơ công bố hợp quy trước thời điểm Thông tư này có hiệu lực thì được phép sử dụng cho đến khi hết thời hạn.

Đối với các sản phẩm được chứng nhận hợp quy theo phương thức 5 thì thực hiện giám sát theo quy định tại QCVN 01-188:2018/BNNPTNT tại kỳ giám sát tiếp theo sau khi Thông tư này có hiệu lực.

2. Tổ chức đã được chỉ định là tổ chức chứng nhận hợp quy theo quy định tại Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08/6/2015 về quản lý thuốc bảo vệ thực vật tiếp tục chỉ định thực hiện chứng nhận hợp quy theo QCVN 01-188:2018/BNNPTNT cho đến hết thời hạn chỉ định.

Điều 5. Tổ chức thực hiện

Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Khoa học Công nghệ và Môi trường, Cục trưởng Cục Bảo vệ thực vật, Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm tổ chức thực hiện Thông tư này.

Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc, đề nghị các cơ quan, tổ chức, cá nhân kịp thời phản ánh về Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Cục Bảo vệ thực vật) để xem xét, giải quyết./.

KT. BỘ TRƯỞNG

THỨ TRƯỞNG

Lê Quốc Doanh

Page 3: BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔNchicucttbvtvhcm.gov.vn/images/tt12.pdf · 2018-11-19 · vật; đánh giá sự phù hợp và công bố hợp quy thuốc bảo

CÔNG BÁO/Số 1029 + 1030/Ngày 10-11-2018 7

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

QCVN 01-188:2018/BNNPTNT

QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ CHẤT LƯỢNG THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT

National technical regulation on pesticide quality

HÀ NỘI - 2018

Page 4: BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔNchicucttbvtvhcm.gov.vn/images/tt12.pdf · 2018-11-19 · vật; đánh giá sự phù hợp và công bố hợp quy thuốc bảo

8 CÔNG BÁO/Số 1029 + 1030/Ngày 10-11-2018 QCVN 01-188:2018/BNNPTNT

MỤC LỤC

Lời nói đầu......................................................................................................... 10

1. QUY ĐỊNH CHUNG....................................................................................... 11

1.1. Phạm vi điều chỉnh ..................................................................................... 11

1.2. Đối tượng áp dụng ..................................................................................... 11

1.3. Giải thích từ ngữ......................................................................................... 11

1.4. Tài liệu viện dẫn ......................................................................................... 11

2. QUY ĐỊNH VỀ YÊU CẦU KỸ THUẬT............................................................ 11

2.1 Yêu cầu về hàm lượng hoạt chất ................................................................ 11

2.1.1 Thuốc bảo vệ thực vật kỹ thuật ................................................................ 11

2.1.2 Thuốc bảo vệ thực vật thành phẩm.......................................................... 12

2.2 Các chỉ tiêu về tính chất lý - hóa ................................................................. 13

2.2.1 Yêu cầu kỹ thuật đối với các chỉ tiêu lý hóa.............................................. 13

2.2.1.1 Độ mịn ................................................................................................... 13

2.2.1.1.1 Độ mịn thử rây khô ............................................................................. 13

2.2.1.1.2 Độ mịn thử rây ướt ............................................................................. 13

2.2.1.2 Độ bọt .................................................................................................... 13

2.2.1.3 Độ thấm ướt .......................................................................................... 13

2.2.1.4 Kích thước hạt ....................................................................................... 13

2.2.1.5 Độ bụi .................................................................................................... 13

2.2.1.6 Độ phân tán và độ tự phân tán.............................................................. 13

2.2.1.7 Tỷ suất lơ lửng ...................................................................................... 13

2.2.1.8 Độ bền phân tán .................................................................................... 13

2.2.1.9 Độ bền nhũ tương ................................................................................. 14

2.2.1.10 Độ hòa tan và độ bền dung dịch.......................................................... 14

2.2.1.11 Độ bền pha loãng ................................................................................ 15

2.2.1.12 Độ bền bảo quản ở 0oC....................................................................... 15

2.2.1.13 Độ bền bảo quản ở nhiệt độ cao ......................................................... 15

QCVN 01-188:2018/BNNPTNT

Page 5: BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔNchicucttbvtvhcm.gov.vn/images/tt12.pdf · 2018-11-19 · vật; đánh giá sự phù hợp và công bố hợp quy thuốc bảo

CÔNG BÁO/Số 1029 + 1030/Ngày 10-11-2018 9

QCVN 01-188:2018/BNNPTNT

2.2.1.14 Ngoại quan .......................................................................................... 15

2.2.2 Yêu cầu về tạp chất độc hại ..................................................................... 15

2.3 Yêu cầu kỹ thuật cho các dạng thuốc.......................................................... 16

2.3.1 Yêu cầu kỹ thuật cho thuốc hóa học ........................................................ 16

2.3.2 Yêu cầu kỹ thuật cho thuốc bảo vệ thực vật sinh học .............................. 39

3. PHƯƠNG PHÁP THỬ .................................................................................. 41

3.1. Lấy mẫu...................................................................................................... 41

3.2 Phương pháp thử ........................................................................................ 41

4. QUY ĐỊNH VỀ QUẢN LÝ .............................................................................. 42

4.1 Nguyên tắc chung về quản lý chất lượng thuốc bảo vệ thực vật ................ 42

4.2 Quy định về chứng nhận hợp quy ............................................................... 42

4.3. Quy định về công bố hợp quy..................................................................... 42

5. TRÁCH NHIỆM CỦA TỔ CHỨC, CÁ NHÂN CÓ LIÊN QUAN ...................... 43

5.1 Tổ chức đánh giá sự phù hợp ..................................................................... 43

5.2 Tổ chức, cá nhân nhập khẩu, sản xuất thuốc bảo vệ thực vật:................... 43

6. TỔ CHỨC THỰC HIỆN................................................................................. 44

QCVN 01-188:2018/BNNPTNT

Page 6: BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔNchicucttbvtvhcm.gov.vn/images/tt12.pdf · 2018-11-19 · vật; đánh giá sự phù hợp và công bố hợp quy thuốc bảo

10 CÔNG BÁO/Số 1029 + 1030/Ngày 10-11-2018 QCVN 01-188:2018/BNNPTNT

Lời nói đầu

QCVN 01-188:2018/BNNPTNT do Ban soạn thảo Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Chất lượng thuốc bảo vệ thực vật Cục Bảo vệ thực vật biên soạn, Vụ Khoa học Công nghệ và Môi trường trình duyệt, Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành theo Thông tư số 12/2018/TT-BNNPTNT ngày 05 tháng 10 năm 2018.

QCVN 01-188:2018/BNNPTNT

Page 7: BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔNchicucttbvtvhcm.gov.vn/images/tt12.pdf · 2018-11-19 · vật; đánh giá sự phù hợp và công bố hợp quy thuốc bảo

CÔNG BÁO/Số 1029 + 1030/Ngày 10-11-2018 11

QCVN 01-188:2018/BNNPTNT

QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ CHẤT LƯỢNG THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT

National technical regulation on pesticide quality

1. QUY ĐỊNH CHUNG 1.1. Phạm vi điều chỉnh

Quy chuẩn này quy định mức giới hạn chỉ tiêu chất lượng đối với thuốc bảo vệ thực vật.

1.2. Đối tượng áp dụng

Quy chuẩn kỹ thuật này áp dụng đối với các tổ chức, cá nhân trong và ngoài nước có liên quan đến hoạt động nhập khẩu, sản xuất, buôn bán thuốc bảo vệ thực vật; đánh giá sự phù hợp và công bố hợp quy thuốc bảo vệ thực vật ở Việt Nam.

1.3. Giải thích từ ngữ

Trong Quy chuẩn kỹ thuật này, các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau:

Thuốc bảo vệ thực vật hóa học là loại thuốc bảo vệ thực vật có thành phần hoạt chất là các chất hóa học vô cơ hoặc hữu cơ tổng hợp

Tạp chất độc hại là những thành phần độc hại có trong thuốc bảo vệ thực vật phải được kiểm soát, được quy định cụ thể (nếu có) cho mỗi loại hoạt chất và các sản phẩm có chứa hoạt chất đó.

Hàm lượng trung bình hoặc Mật độ trung bình là giá trị trung bình của 2 lần lặp lại đối với một mẫu thử nghiệm.

1.4. Tài liệu viện dẫn

- Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật số 41/2013/QH13 ngày 25 tháng 11 năm 2013.

- Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08/6/2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về quản lý thuốc bảo vệ thực vật.

- Thông tư số 03/2018/TT-BNNPTNT ngày 09/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về ban hành Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng, cấm sử dụng tại Việt Nam.

2. QUY ĐỊNH VỀ YÊU CẦU KỸ THUẬT

2.1 Yêu cầu về hàm lượng hoạt chất

2.1.1 Thuốc bảo vệ thực vật kỹ thuật

Page 8: BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔNchicucttbvtvhcm.gov.vn/images/tt12.pdf · 2018-11-19 · vật; đánh giá sự phù hợp và công bố hợp quy thuốc bảo

12 CÔNG BÁO/Số 1029 + 1030/Ngày 10-11-2018 QCVN 01-188:2018/BNNPTNT

Hàm lượng hoạt chất tối thiểu của thuốc kỹ thuật phải được đăng ký không nhỏ hơn quy định hiện hành của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Thông tư ban hành Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng tại Việt Nam và khi xác định, hàm lượng trung bình không được nhỏ hơn mức hàm lượng tối thiểu đã đăng ký.

Trường hợp hàm lượng hoạt chất tối thiểu của thuốc kỹ thuật chưa có trong quy định hiện hành thì phải đăng ký, được Cục Bảo vệ thực vật chấp thuận và khi xác định, hàm lượng trung bình không nhỏ hơn mức hàm lượng tối thiểu đã đăng ký.

2.1.2 Thuốc bảo vệ thực vật thành phẩm

Hàm lượng của từng hoạt chất có trong thuốc thành phầm tính theo % khối lượng hoặc g/kg hoặc g/l ở (20 ± 2)oC ở các dạng thuốc bảo vệ thực vật đã được đăng ký và khi xác định, hàm lượng trung bình phải phù hợp với quy định tại Bảng 1.

Bảng 1 - Hàm lượng hoạt chất trong các dạng thành phẩm

Hàm lượng hoạt chất đăng ký

% khối lượng g/kg hoặc g/l ở

(20 ± 2)oC Mức sai lệch cho phép

Đến 2,5 Đến 25

± 15% của hàm lượng đăng ký đối với dạng đồng nhất (dạng lỏng) hoặc ± 25% của hàm lượng đăng ký đối với dạng không đồng nhất (dạng rắn)

Từ trên 2,5 đến 10 Từ trên 25 đến 100 ± 10% của hàm lượng đăng ký

Từ trên 10 đến 25 Từ trên 100 đến 250 ± 6% của hàm lượng đăng ký

Từ trên 25 đến 50 Từ trên 250 đến 500 ± 5% của hàm lượng đăng ký

Lớn hơn 50 - ± 2,5%

- Lớn hơn 500 ± 25 g/kg hoặc g/l

Đối với các chỉ tiêu vi sinh vật có trong các dạng thuốc bảo thực vật thành phẩm, mật độ vi sinh vật sống phải được đăng ký và khi xác định, mật độ trung bình không nhỏ hơn 10 lần mật độ đã đăng ký.

Đối với các thuốc bảo vệ thực vật sinh học có nguồn gốc từ thực vật, hàm lượng hoạt chất phải được đăng ký và khi xác định, hàm lượng hoạt chất trung bình tuân theo mức sai lệch cho phép (bảng 1) ở giá trị nhỏ và không giới hạn ở giá trị lớn.

Page 9: BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔNchicucttbvtvhcm.gov.vn/images/tt12.pdf · 2018-11-19 · vật; đánh giá sự phù hợp và công bố hợp quy thuốc bảo

CÔNG BÁO/Số 1029 + 1030/Ngày 10-11-2018 13

QCVN 01-188:2018/BNNPTNT

2.2 Các chỉ tiêu về tính chất lý - hóa

2.2.1 Yêu cầu kỹ thuật đối với các chỉ tiêu lý hóa

2.2.1.1 Độ mịn

2.2.1.1.1 Độ mịn thử rây khô

Lượng cặn còn lại trên rây có đường kính lỗ 75 µm sau khi thử rây khô: Không lớn hơn 5%.

2.2.1.1.2 Độ mịn thử rây ướt

Lượng cặn còn lại trên rây có đường kính lỗ 75 µm sau khi thử rây ướt: Không lớn hơn 2%.

2.2.1.2 Độ bọt

Thể tích bọt tạo thành sau 1 min: Không lớn hơn 60 ml.

2.2.1.3 Độ thấm ướt

Sản phẩm được thấm ướt hoàn toàn trong 1 min mà không cần khuấy trộn.

2.2.1.4 Kích thước hạt

Khoảng kích thước hạt của sản phẩm phải được công bố và phù hợp với quy định sau:

Tỷ lệ giữa đường kính hạt lớn nhất và nhỏ nhất công bố: Không lớn hơn 4.

Lượng hạt nằm trong khoảng kích thước công bố: Không nhỏ hơn 85%.

2.2.1.5 Độ bụi

Lượng bụi qua rây 50 μm: Không lớn hơn 1%

2.2.1.6 Độ phân tán và độ tự phân tán

Sản phẩm sau khi pha với nước cứng chuẩn D ở 30oC ± 2oC trong 5 min, hàm lượng hoạt chất trong dung dịch huyền phù: Không nhỏ hơn 60%.

2.2.1.7 Tỷ suất lơ lửng

Sản phẩm sau khi tạo huyền phù với nước cứng chuẩn D ở 30oC ± 2oC trong 30 min, hàm lượng hoạt chất trong dung dịch huyền phù: Không nhỏ hơn 60%.

2.2.1.8 Độ bền phân tán

Sản phẩm sau khi pha loãng với nước cứng chuẩn D ở 30oC ± 2oC, phải phù hợp với quy định trong Bảng 2.

Page 10: BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔNchicucttbvtvhcm.gov.vn/images/tt12.pdf · 2018-11-19 · vật; đánh giá sự phù hợp và công bố hợp quy thuốc bảo

14 CÔNG BÁO/Số 1029 + 1030/Ngày 10-11-2018 QCVN 01-188:2018/BNNPTNT

Bảng 2 - Yêu cầu về độ bền phân tán

Chỉ tiêu Yêu cầu

Độ phân tán ban đầu Hoàn toàn

Độ phân tán sau khi pha mẫu 0,5 h: - thể tích lớp kem/lớp dầu, không lớn hơn - thể tích lớp cặn, không lớn hơn

2 ml 0,2 ml

Độ tái phân tán sau khi pha mẫu 24 h Hoàn toàn

Độ bền phân tán cuối cùng sau khi pha mẫu 24,5 h

- thể tích lớp kem/lớp dầu, không lớn hơn - thể tích lớp cặn, không lớn hơn

2 ml

0,4 ml

2.2.1.9 Độ bền nhũ tương

Sản phẩm sau khi pha loãng với nước cứng chuẩn D ở 30oC ± 2oC, phải phù hợp với quy định trong Bảng 3.

Bảng 3 - Yêu cầu về độ bền nhũ tương

Chỉ tiêu Yêu cầu

Độ tự nhũ ban đầu Hoàn toàn

Độ bền nhũ tương sau khi pha mẫu 0,5 h: - thể tích lớp kem, không lớn hơn

2 ml

Độ bền nhũ tương sau khi pha mẫu 2 h: - thể tích lớp kem, không lớn hơn

4 ml

Độ tái nhũ sau khi pha mẫu 24 h a) Hoàn toàn

Độ bền nhũ tương cuối cùng sau khi pha mẫu 24,5 h a)

- thể tích lớp kem, không lớn hơn

4 ml a) Chỉ xác định khi có nghi ngờ kết quả xác định độ bền nhũ tương sau khi pha mẫu 2 h.

2.2.1.10 Độ hòa tan và độ bền dung dịch

Lượng cặn còn lại trên rây có đường kính lỗ 75 µm sau khi hòa tan với nước cứng chuẩn D ở 30oC ± 2oC:

- Độ hòa tan: Không lớn hơn 2% sau khi khuấy hòa tan 5 min.

- Độ bền dung dịch: Không lớn hơn 2% sau khi hòa tan để yên tĩnh 18 h.

Page 11: BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔNchicucttbvtvhcm.gov.vn/images/tt12.pdf · 2018-11-19 · vật; đánh giá sự phù hợp và công bố hợp quy thuốc bảo

CÔNG BÁO/Số 1029 + 1030/Ngày 10-11-2018 15

QCVN 01-188:2018/BNNPTNT

2.2.1.11 Độ bền pha loãng

Sản phẩm sau khi pha loãng với nước cứng chuẩn C ở 30oC ± 2oC trong 24 giờ dung dịch đồng nhất trong suốt hoặc trắng sữa không lắng cặn. Nếu có cặn thì lượng cặn còn lại trên rây có đường kính lỗ 75 µm: không lớn hơn 2%

2.2.1.12 Độ bền bảo quản ở 0oC

Sau khi bảo quản ở nhiệt độ 0oC ± 2oC trong 7 ngày, thể tích chất rắn hoặc lỏng tách lớp không lớn hơn 0,3 ml.

2.2.1.13 Độ bền bảo quản ở nhiệt độ cao

Sản phẩm sau khi bảo quản ở nhiệt độ 54oC ± 2oC trong 14 ngày, hàm lượng hoạt chất xác định được không nhỏ hơn 95% so với trước khi bảo quản.

Ghi chú:

+ Độ bền bảo quản ở nhiệt độ cao thông thường thực hiện ở 54oC ± 2oC trong 14 ngày, tuy nhiên một số hoạt chất thuốc bảo vệ thực đặc thù có thể bị phân hủy bởi nhiệt thì khi xác định có thể lựa chọn mức nhiệt độ và thời gian thích hợp cho sản phẩm (theo TCVN 8050:2016).

+ Đối với các thuốc bảo vệ thực vật có chứa các hoạt chất dùng để xông hơi khử trùng thì không phải kiểm tra độ bền bảo quản ở nhiệt độ cao vì lý do an toàn thực hành trong phòng thí nghiệm.

2.2.1.14 Ngoại quan

Ngoại quan của thuốc phải phù hợp với cột mô tả trong bảng 4, bảng 5 đối với thuốc bảo vệ thực vật dạng viên phải nguyên vẹn không bị vỡ.

2.2.2 Yêu cầu về tạp chất độc hại

Tạp chất độc hại phải được kiểm tra theo quy định trong Phụ lục 1 của quy chuẩn này.

Page 12: BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔNchicucttbvtvhcm.gov.vn/images/tt12.pdf · 2018-11-19 · vật; đánh giá sự phù hợp và công bố hợp quy thuốc bảo

16

16

16 CÔNG BÁO/Số 1029 + 1030/Ngày 10-11-2018

QC

VN 0

1-18

8:20

18/B

NN

PTN

T

2.3

Yêu

cầu

kỹ th

uật c

ho c

ác dạn

g th

uốc

2.3.

1 Yê

u cầ

u kỹ

thuậ

t cho

thuố

c bả

o vệ

thự

c vậ

t hóa

học

Yêu

cầu

kỹ th

uật c

ho c

ác dạn

g th

uốc

bảo

vệ thự

c vậ

t hóa

học

theo

bản

g 4

Bảng

4: Y

êu cầu

kỹ

thuậ

t cho

các

dạn

g th

uốc

cho

thuố

c bả

o vệ

thự

c vậ

t hóa

học

Các

yêu

cầu

kỹ

thuậ

t

STT

hiệu

Dạng

thàn

h ph

ẩm

Form

ulat

ion

tả

Các

yêu

cầu

kỹ

thuậ

t trướ

c bả

o qu

ản

Sau

bảo

quản

0o C

± 2

o C

Sau

bảo

quản

nhiệ

t độ

cao

Ghi

chú

Ngoại

qua

n -

Ngoại

qua

n

1 A

B Bả

hạt

ngũ

cốc

G

rain

bai

t Một

dạ

ng

bả đặ

c biệt

H

àm lượn

g hoạt

chất

-

Hàm

lượn

g hoạt

chất

Ngoại

qua

n -

Ngoại

qua

n

2 A

E S

on k

hí (P

hân

tán

son

khí)

Aer

osol

dis

pers

er

Một

dạn

g gi

a cô

ng

đựng

tro

ng

bình

chịu

lực,

được

phâ

n tá

n bở

i một

ngu

yên

liệu

khí,

thàn

h giọt

ha

y hạ

t khi

van

của

nh h

oạt độn

g

Hàm

lượn

g hoạt

chất

-

Hàm

lượn

g hoạt

chất

Ngoại

qua

n -

Ngoại

qua

n

3 A

L C

ác dạn

g lỏ

ng

khác

A

ny o

ther

liqu

id

Dạn

g lỏ

ng, c

hưa

hiệu

riên

g, được

ng

ngay

kh

ông

pha

loãn

g

Hàm

lượn

g hoạt

chất

-

Hàm

lượn

g hoạt

chất

Page 13: BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔNchicucttbvtvhcm.gov.vn/images/tt12.pdf · 2018-11-19 · vật; đánh giá sự phù hợp và công bố hợp quy thuốc bảo

17 17

CÔNG BÁO/Số 1029 + 1030/Ngày 10-11-2018 17

QC

VN 0

1-18

8:20

18/B

NN

PTN

T

Ngoại

qua

n -

Ngoại

qua

n

4 A

P C

ác dạn

g bộ

t khá

c A

ny o

ther

pow

der

Dạn

g bộ

t chư

a có

m

ã hiệu

riên

g, được

ng

ngay

kh

ông

pha

loãn

g

Hàm

lượn

g hoạt

chất

-

Hàm

lượn

g hoạt

chất

Ngoại

qua

n -

Ngoại

qua

n

5 B

B Bả

tảng

B

lock

bai

t Một

dạ

ng

bả đặ

c biệt

H

àm lượn

g hoạt

chất

-

Hàm

lượn

g hoạt

chất

Ngoại

qua

n -

Ngoại

qua

n

6 B

R

Bả b

ánh

Briq

uette

Dạn

g cụ

c rắ

n, n

gâm

o nư

ớc

sẽ

nhả

dần

hoạt

chấ

t H

àm lượn

g hoạt

chất

-

Hàm

lượn

g hoạt

chất

Ngoại

qua

n -

Ngoại

qua

n

7 C

B

Bả đậm

đặc

B

ait c

once

ntra

te

Sản

phẩm

ở thể

rắn

hay

lỏng

, phải

hòa

lo

ãng để

dùn

g là

m bả

Hàm

lượn

g hoạt

chất

-

Hàm

lượn

g hoạt

chất

Ngoại

qua

n -

Ngoại

qua

n H

àm lượn

g hoạt

chất

-

Hàm

lượn

g hoạt

chất

Độ

tự p

hân

tán

- Độ

tự p

hân

tán

Tỷ s

uất lơ

lửng

-

Tỷ s

uất lơ

lửng

8 C

F H

uyền

phù

viê

n na

ng để

xử lý

hạt

giốn

g C

apsu

le

susp

ensi

on fo

r se

ed tr

eatm

ent

Dạn

g hu

yền

phù ổn

đị

nh

của

các

viên

na

ng tr

ong

một

chấ

t lỏ

ng,

dùng

để

xử lý

giốn

g,

khôn

g hò

a lo

ãng

hoặc

phả

i hòa

lo

ãng

trước

khi

dùn

g Độ

bọt

- -

Ngoại

qua

n -

Ngoại

qua

n

Hàm

lượn

g hoạt

chất

-

Hàm

lượn

g hoạt

chất

Độ

bụi

- Độ

bụi

9 C

GV

iên

nang

(thuốc

hạ

t có

lớp

bao)

E

ncap

sula

ted

gran

ule

Thàn

h phẩm

dạ

ng

hạt,

có lớ

p ba

o bả

o vệ

để

giải

phó

ng từ

từ

hoạ

t chấ

t

Kíc

h thước

hạt

-

Kíc

h thước

hạt

Page 14: BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔNchicucttbvtvhcm.gov.vn/images/tt12.pdf · 2018-11-19 · vật; đánh giá sự phù hợp và công bố hợp quy thuốc bảo

18

18

18 CÔNG BÁO/Số 1029 + 1030/Ngày 10-11-2018

QC

VN 0

1-18

8:20

18/B

NN

PTN

T

Ngoại

qua

n -

Ngoại

qua

n

10

CL

Dạn

g lỏ

ng h

ay

gel t

iếp

xúc

(thuố

c tiế

p xú

c lỏ

ng h

oặc

gel)

Con

tact

liqu

id o

r ge

l

Thuố

c trừ

chuột

hay

trừ

u đư

ợc

gia

công

dạng

lỏ

ng

hay

dạng

gel

dùn

g trự

c tiế

p kh

ông

hòa

loãn

g hoặc

pha

loãn

g nế

u ở

thể

gel

Hàm

lượn

g hoạt

chất

-

Hàm

lượn

g hoạt

chất

Ngoại

qua

n -

Ngoại

qua

n

11

CP

Th

uốc

bột t

iếp

xúc

Con

tact

pow

der

Thuố

c trừ

chuột

hay

trừ

sâu

ở dạn

g bộ

t dù

ng

trực

tiếp

khôn

g hò

a lo

ãng.

Trước

được

gọi

dạng

bột

lưu

lại

dấu

vết

(trac

king

po

wer

-TP

)

Hàm

lượn

g hoạt

chất

-

Hàm

lượn

g hoạt

chất

Ngoại

qua

n -

Ngoại

qua

n

Hàm

lượn

g hoạt

chất

-

Hàm

lượn

g hoạt

chất

Độ

tự p

hân

tán

Độ

tự p

hân

tán

Độ

tự p

hân

tán

Tỷ s

uất lơ

lửng

Tỷ

suấ

t lơ

lửng

Tỷ

suấ

t lơ

lửng

Độ

mịn

Độ

mịn

rây ướt

Độ

mịn

rây ướt

12

CS

H

uyền

phù

viê

n na

ng

Cap

sule

su

spen

sion

Một

dạ

ng

huyề

n ph

ù ổn

địn

h củ

a cá

c vi

ên n

ang

trong

một

chất

lỏ

ng,

thườn

g hò

a lo

ãng

với nước

trư

ớc k

hi p

hun

Độ

bọt

- -

Page 15: BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔNchicucttbvtvhcm.gov.vn/images/tt12.pdf · 2018-11-19 · vật; đánh giá sự phù hợp và công bố hợp quy thuốc bảo

19 19

CÔNG BÁO/Số 1029 + 1030/Ngày 10-11-2018 19

QC

VN 0

1-18

8:20

18/B

NN

PTN

T

Ngoại

qua

n N

goại

qua

n

Hàm

lượn

g hoạt

chất

H

àm lư

ợng

hoạt

chất

Độ

bền

phân

tán

Độ

bền

phân

tán

Độ

mịn

thử

rây

ướt

-

13

DC

Dạn

g ph

ân tá

n đậ

m đặc

(Dạn

g đậ

m đặc

thể

phân

tán)

D

ispe

rsib

le

conc

entra

te

Thàn

h phẩm

ở dạn

g lỏ

ng đồn

g nhất

, đượ

c sử

dụn

g như

một

hệ

phân

n chất

rắ

n tro

ng nướ

c (G

hi c

hú:

một

số

th

ành

phẩm

m

ang

đặc

tính

trung

gia

n giữ

a dạ

ng D

C v

à E

C)

Độ

bọt

Thể

tích

chất

rắ

n hoặc

lỏng

ch lớ

p kh

ông

lớn

hơn

0,3

ml

-

Ngoại

qua

n -

Ngoại

qua

n

Hàm

lượn

g hoạt

chất

-

Hàm

lượn

g hoạt

chất

14

DP

Th

uốc

bột (

thuố

c bộ

t để

phun

bột

) D

usta

ble

pow

der

Dạn

g bộ

t dễ

bay

tự

do

, th

ích

hợp

cho

việc

phu

n bộ

t

Độ

mịn

thử

rây

kh

ô -

Độ

mịn

thử

rây

kh

ô

Ngoại

qua

n -

Ngoại

qua

n

Hàm

lượn

g hoạt

chất

-

Hàm

lượn

g hoạt

chất

15

DS

Th

uốc

bột xử

khô

hạt g

iống

P

owde

r for

dry

se

ed tr

eatm

ent

Dạn

g bộ

t dù

ng ở

dạng

khô

, trộ

n trự

c tiế

p vớ

i hạt

giố

ng

Độ

mịn

thử

rây

kh

ô -

Độ

mịn

thử

rây

kh

ô

Ngoại

qua

n -

Ngoại

qua

n

16

DT

Tabl

et fo

r dire

ct

appl

icat

ion

Dạn

g vi

ên d

ùng

ngay

Dạn

g vi

ên,

được

ng từ

ng v

iên

trực

tiếp

trên

ruộn

g, k

hông

cầ

n ph

a vớ

i nư

ớc

để p

hun

hoặc

rải

Hàm

lượn

g hoạt

chất

-

Hàm

lượn

g hoạt

chất

Page 16: BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔNchicucttbvtvhcm.gov.vn/images/tt12.pdf · 2018-11-19 · vật; đánh giá sự phù hợp và công bố hợp quy thuốc bảo

20

20

20 CÔNG BÁO/Số 1029 + 1030/Ngày 10-11-2018

QC

VN 0

1-18

8:20

18/B

NN

PTN

T

Ngoại

qua

n N

goại

qua

n

Hàm

lượn

g hoạt

chất

H

àm lư

ợng

hoạt

chất

Độ

bền

nhũ

tươn

g Độ

bền

nhũ

tươn

g

17

EC

Th

uốc

sữa đậ

m

đặc

(Thuốc

đậm

đặ

c có

thể

nhũ

hóa)

E

mul

sifia

ble

conc

entra

te

Thuố

c ở

dạng

lỏn

g đồ

ng

nhất

, đư

ợc

pha

với nước

thàn

h một

nhũ

tươn

g để

ph

un

Độ

bọt

Thể

tích

chất

rắ

n hoặc

lỏng

ch lớ

p kh

ông

lớn

hơn

0,3

ml

-

Ngoại

qua

n -

Ngoại

qua

n

18

ED

Dạn

g lỏ

ng tí

ch

điện

(thuốc

lỏng

thể

tích điện

) El

ectro

char

geab

le

liqui

d

Thàn

h phẩm

đặ

c biệt

, dạ

ng

lỏng

, dù

ng t

rong

kỹ

thuậ

t ph

un lỏn

g tĩn

h điện

iện độ

ng lự

c)

Hàm

lượn

g hoạt

chất

-

Hàm

lượn

g hoạt

chất

Ngoại

qua

n -

Ngoại

qua

n

Hàm

lượn

g hoạt

chất

-

Hàm

lượn

g hoạt

chất

Độ

thấm

ướt

-

-

Độ

bền

phân

tán

- Độ

bền

phân

tán

Độ

mịn

thử

rây

ướt

-

Độ

mịn

thử

rây

ướt

19

EG

Viê

n hạ

t hóa

sữ

a (th

uốc

hạt c

ó thể

nhũ

hóa)

E

mul

sifia

ble

gran

ule

Thuố

c dạ

ng

hạt,

được

dùn

g như

một

nhũ

tươn

g dầ

u tro

ng

nước

của

hoạ

t chất

sa

u kh

i hạt

phâ

n rã

tro

ng nướ

c. Sản

phẩ

m

có t

hể c

hứa

nhữ

ng

chất

phụ

gia

khô

ng

hòa

tan

trong

nước

Độ

bọt

- -

Ngoại

qua

n -

Ngoại

qua

n

20

EO

Sữa

nước

tron

g dầ

u (N

hũ tư

ơng

nước

tron

g dầ

u)

Em

ulsi

on w

ater

in

oil

Thuố

c ở

dạng

lỏng

, kh

ông

đồng

nhất

, gồ

m m

ột d

ung

dịch

th

uốc

trừ

dịch

hạ

i tro

ng

nước

, đư

ợc

phân

tán

thàn

h nhữn

g giọt

rất n

hỏ tr

ong

một

du

ng m

ôi hữ

u cơ

Hàm

lượn

g hoạt

chất

-

Hàm

lượn

g hoạt

chất

Page 17: BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔNchicucttbvtvhcm.gov.vn/images/tt12.pdf · 2018-11-19 · vật; đánh giá sự phù hợp và công bố hợp quy thuốc bảo

21 21

CÔNG BÁO/Số 1029 + 1030/Ngày 10-11-2018 21

QC

VN 0

1-18

8:20

18/B

NN

PTN

T

Ngoại

qua

n -

Ngoại

qua

n

Hàm

lượn

g hoạt

chất

-

Hàm

lượn

g hoạt

chất

Độ

thấm

ướt

-

-

Độ

bền

phân

tán

- Độ

bền

phân

tán

Độ

mịn

thử

rây

ướt

-

Độ

mịn

thử

rây

ướt

21

EP

Bộ

t nhũ

hóa

E

mul

sifia

ble

pow

der

Thàn

h phẩm

dạ

ng

bột,

thể

chứ

a nhữ

ng

chất

kh

ông

tan

trong

ớc,

được

dùn

g như

một

nhũ

tươn

g dầ

u tro

ng nước

của

một

ha

y nh

iều

hoạt

chấ

t sa

u kh

i ph

a lo

ãng

với nước

Độ

bọt

- -

Ngoại

qua

n N

goại

qua

n

Hàm

lượn

g hoạt

chất

H

àm lư

ợng

hoạt

chất

Độ

bền

nhũ

tươn

g Độ

bền

nhũ

tươn

g

22

ES

Dạn

g sữ

a xử

hạt g

iống

(nhũ

tươn

g dù

ng xử

hạt g

iống

) E

mul

sion

for

seed

trea

tmen

t

Một

hệ

nhũ

tươn

g ổn

địn

h, k

hông

hoặ

c có

hòa

loãn

g để

xử

hạt

giố

ng

Độ

bọt

Thể

tích

chất

rắ

n hoặc

lỏng

ch lớ

p kh

ông

lớn

hơn

0,3

ml

-

Ngoại

qua

n N

goại

qua

n

Hàm

lượn

g hoạt

chất

H

àm lư

ợng

hoạt

chất

Độ

bền

nhũ

tươn

g Độ

bền

nhũ

tươn

g

23

EWDạn

g sữ

a dầ

u tro

ng nước

(Nhũ

tươn

g dầ

u tro

ng

nước

) E

mul

sion

oil

in

wat

er

Thàn

h phẩm

ở dạn

g lỏ

ng

khôn

g đồ

ng

nhất

, gồ

m

dung

dị

ch t

huốc

trừ

dịc

h hạ

i tro

ng d

ung

môi

hữ

u cơ

, đư

ợc p

hân

tán

thàn

h giọt

nhỏ

kh

i pha

với

nước

Độ

bọt

Thể

tích

chất

rắ

n hoặc

lỏng

ch lớ

p kh

ông

lớn

hơn

0,3

ml

-

Page 18: BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔNchicucttbvtvhcm.gov.vn/images/tt12.pdf · 2018-11-19 · vật; đánh giá sự phù hợp và công bố hợp quy thuốc bảo

22

22

22 CÔNG BÁO/Số 1029 + 1030/Ngày 10-11-2018

QC

VN 0

1-18

8:20

18/B

NN

PTN

T

Ngoại

qua

n -

Ngoại

qua

n

24

FD

Hộp

khó

i (hộ

p sắ

t tâ

y kh

ói)

Sm

oke

tin

Dạn

g đặ

c biệt

của

th

uốc

tạo

khói

xôn

g hơ

i H

àm lượn

g hoạt

chất

-

Hàm

lượn

g hoạt

chất

Ngoại

qua

n -

Ngoại

qua

n

Hàm

lượn

g hoạt

chất

-

Hàm

lượn

g hoạt

chất

Độ

bụi

- Độ

bụi

25

FG

Hạt

mịn

Fi

ne g

ranu

le

Thuố

c dạ

ng hạt

kích

thước

30

0 -

2500

µm

Kíc

h thước

hạt

-

Kíc

h thước

hạt

Ngoại

qua

n -

Ngoại

qua

n

26

FK

Nến

khó

i (nế

n kh

ói x

ông

hơi)

Sm

oke

cand

le

Dạn

g đặ

c biệt

của

th

uốc

tạo

khói

xôn

g hơ

i H

àm lượn

g hoạt

chất

-

Hàm

lượn

g hoạt

chất

Ngoại

qua

n -

Ngoại

qua

n

27

FP

Sm

oke

cartr

idge

Đạn

khó

i (Đạn

kh

ói x

ông

hơi)

Dạn

g đặ

c biệt

của

th

uốc

tạo

khói

xôn

g hơ

i H

àm lượn

g hoạt

chất

-

Hàm

lượn

g hoạt

chất

Ngoại

qua

n -

Ngoại

qua

n

28

FR

Que

khó

i (qu

e kh

ói x

ông

hơi)

Sm

oke

rodl

et

Dạn

g đặ

c biệt

của

th

uốc

tạo

khói

xôn

g hơ

i H

àm lượn

g hoạt

chất

-

Hàm

lượn

g hoạt

chất

Ngoại

qua

n -

Ngoại

qua

n

Hàm

lượn

g hoạt

chất

-

Hàm

lượn

g hoạt

chất

Tỷ s

uất lơ

lửng

-

Tỷ s

uất lơ

lửng

Độ

mịn

thử

rây

ướt

Độ

mịn

thử

rây

ướt

Độ

mịn

thử

rây

ướt

29

FS

Huyền

phù

đậm

đặ

c dù

ng xử

hạt g

iống

Fl

owab

le

conc

entra

te fo

r se

ed tr

eatm

ent

Một

huyền

phù

ổn

định

thể

dùng

trự

c tiế

p ha

y hò

a lo

ãng để

xử

hạt

giốn

g

Độ

bọt

- -

Page 19: BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔNchicucttbvtvhcm.gov.vn/images/tt12.pdf · 2018-11-19 · vật; đánh giá sự phù hợp và công bố hợp quy thuốc bảo

23 23

CÔNG BÁO/Số 1029 + 1030/Ngày 10-11-2018 23

QC

VN 0

1-18

8:20

18/B

NN

PTN

T

Ngoại

qua

n -

Ngoại

qua

n

30

FT

Viê

n kh

ói (V

iên

khói

xôn

g hơ

i) S

mok

e ta

blet

Dạn

g đặ

c biệt

của

th

uốc

tạo

khói

xôn

g hơ

i H

àm lượn

g hoạt

chất

-

Hàm

lượn

g hoạt

chất

Ngoại

qua

n -

Ngoại

qua

n

31

FU

gene

rato

r Th

uốc

tạo

khói

S

mok

e

Dạn

g th

ành

phẩm

thườn

g ở

thể

rắn,

đố

t ch

áy được

. K

hi

đốt sẽ

giải

phó

ng h

oạt

chất

ở dạn

g kh

ói

Hàm

lượn

g hoạt

chất

-

Hàm

lượn

g hoạt

chất

Ngoại

qua

n -

Ngoại

qua

n

32

FWHạt

khó

i xôn

g hơ

i S

mok

e pe

llet

Dạn

g đặ

c biệt

của

th

uốc

tạo

khói

xôn

g hơ

i H

àm lượn

g hoạt

chất

-

Hàm

lượn

g hoạt

chất

Ngoại

qua

n -

Ngoại

qua

n

33

GA

Khí

G

as

Khí

được

nạp

tro

ng

chai

hay

bìn

h né

n H

àm lượn

g hoạt

chất

-

Hàm

lượn

g hoạt

chất

Ngoại

qua

n -

Ngoại

qua

n

34

GB

Bả hạt

(bả

dạng

hạ

t) G

ranu

lar b

ait

Dạn

g bả

đặc

biệ

t H

àm lượn

g hoạt

chất

-

Hàm

lượn

g hoạt

chất

Ngoại

qua

n -

Ngoại

qua

n

35

GE

Sản

phẩm

sin

h kh

í G

as g

ener

atin

g pr

oduc

t

Sản

phẩm

sin

h kh

í do

một

phản

ng

hóa

học

Hàm

lượn

g hoạt

chất

-

Hàm

lượn

g hoạt

chất

Ngoại

qua

n -

Ngoại

qua

n

36

GF

Dạn

g ge

l dùn

g xử

lý hạt

giố

ng

Gel

for s

eed

treat

men

t

Thàn

h phẩm

dạ

ng

gel d

ùng

xử lý

giố

ng

trực

tiếp

Hàm

lượn

g hoạt

chất

-

Hàm

lượn

g hoạt

chất

Page 20: BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔNchicucttbvtvhcm.gov.vn/images/tt12.pdf · 2018-11-19 · vật; đánh giá sự phù hợp và công bố hợp quy thuốc bảo

24

24

24 CÔNG BÁO/Số 1029 + 1030/Ngày 10-11-2018

QC

VN 0

1-18

8:20

18/B

NN

PTN

T

Ngoại

qua

n -

Ngoại

qua

n

Hàm

lượn

g hoạt

chất

-

Hàm

lượn

g hoạt

chất

Độ

bụi

- Độ

bụi

37

GG

Hạt

thô

Mac

rogr

anul

e

Thuố

c hạ

t có

kíc

h thước

hạ

t 20

00

- 60

00 m

m

Kíc

h thước

hạt

-

Kíc

h thước

hạt

Ngoại

qua

n -

Ngoại

qua

n

38

GL

Gel

thể

nhũ

hóa

Em

ulsi

fiabl

e ge

l

Thàn

h phẩm

gel

hóa

ng n

hư m

ột n

tươn

g kh

i hò

a vớ

i nư

ớc

Hàm

lượn

g hoạt

chất

-

Hàm

lượn

g hoạt

chất

Ngoại

qua

n -

Ngoại

qua

n

39

GP

Thuố

c bộ

t cải

tiến

(th

uốc

bột dễ

bay)

Fl

o-D

ust

Dạn

g bộ

t mịn

, phu

n bằ

ng m

áy n

én k

hí,

xử lý

tron

g nh

à kí

nh

Hàm

lượn

g hoạt

chất

-

Hàm

lượn

g hoạt

chất

Ngoại

qua

n -

Ngoại

qua

n

Hàm

lượn

g hoạt

chất

-

Hàm

lượn

g hoạt

chất

Độ

bụi

- Độ

bụi

40

GR

Thuố

c hạ

t G

ranu

le

Thàn

h phẩm

ở t

hể

rắn,

dễ

dịch

chu

yển

của

nhữn

g hạ

t có

kích

thước

đồn

g đề

u, c

ó hà

m lư

ợng

chất

độc

thấp

, dùn

g ng

ay

Kíc

h thước

hạt

-

Kíc

h thước

hạt

Ngoại

qua

n -

Ngoại

qua

n

41

GS

Thuố

c mỡ

Gre

ase

Thàn

h phẩm

ở dạn

g nhớt

- n

hão,

chế

từ

dẫ

u ha

y mỡ

Hàm

lượn

g hoạt

chất

-

Hàm

lượn

g hoạt

chất

Page 21: BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔNchicucttbvtvhcm.gov.vn/images/tt12.pdf · 2018-11-19 · vật; đánh giá sự phù hợp và công bố hợp quy thuốc bảo

25 25

CÔNG BÁO/Số 1029 + 1030/Ngày 10-11-2018 25

QC

VN 0

1-18

8:20

18/B

NN

PTN

T

Ngoại

qua

n -

Ngoại

qua

n

Hàm

lượn

g hoạt

chất

-

Hàm

lượn

g hoạt

chất

Độ

bọt

-

Chỉ

yêu

cầu

vớ

i dạ

ng h

òa

với nước

Độ

bền

dung

dịch

-

Độ

bền

dung

dịch

C

hỉ y

êu cầu

nế

u sả

n phẩm

a và

o nước

Độ

bền

nhũ

tươn

g -

Độ bền

nhũ

tươn

g C

hỉ y

êu cầu

nế

u sả

n phẩm

a và

o nước

a sữ

a

42

GW

Gel

hòa

tan

(Gel

a ta

n tro

ng nướ

c)

Wat

er s

olub

le g

el

Thàn

h phẩm

dạ

ng

gel, đư

ợc d

ùng

như

dung

dịc

h nư

ớc

Tỷ s

uất lơ

lửng

-

Tỷ s

uất lơ

lửng

C

hỉ y

êu cầu

nế

u sả

n phẩm

a và

o nước

ph

ân t

án lơ

lửng

N

goại

qua

n -

Ngoại

qua

n

Hàm

lượn

g hoạt

chất

-

Hàm

lượn

g hoạt

chất

43

HN

Thuố

c ph

un m

ù (sươn

g) n

óng

đậm

đặc

H

ot fo

ggin

g co

ncen

trate

Thàn

h phẩm

ng

cho

các

máy

phu

n m

ù nó

ng,

pha

hay

khôn

g ph

a lo

ãng

khi

dùng

Độ

bọt

- -

Chỉ

yêu

cầu

vớ

i dạn

g hò

a vớ

i nước

Page 22: BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔNchicucttbvtvhcm.gov.vn/images/tt12.pdf · 2018-11-19 · vật; đánh giá sự phù hợp và công bố hợp quy thuốc bảo

26

26

26 CÔNG BÁO/Số 1029 + 1030/Ngày 10-11-2018

QC

VN 0

1-18

8:20

18/B

NN

PTN

T

Độ

bền

dung

dịch

-

Độ

bền

dung

dịch

C

hỉ y

êu cầu

nế

u sả

n phẩm

a và

o nước

Độ

bền

nhũ

tươn

g -

Độ bền

nhũ

tươn

g C

hỉ y

êu cầu

nế

u sả

n phẩm

a và

o nước

a sữ

a

Ngoại

qua

n -

Ngoại

qua

n

44

KK

B

ao hỗn

hợp

th

uốc

dạng

rắ

n/lỏ

ng

Com

bi-p

ack

solid

/liqu

yd

Một

thàn

h phẩm

thể

rắn

và t

hành

phẩ

m

kia ở

thể

lỏng

, được

đó

ng

gói

riêng

, đự

ng

trong

ng

một

bao

; đư

ợc h

òa

chun

g tro

ng

một

nh bơm

(xị

t) ng

ay

trước

khi

dùn

g

Hàm

lượn

g hoạt

chất

-

Hàm

lượn

g hoạt

chất

Ngoại

qua

n -

Ngoại

qua

n

45

KL

Bao

hỗn

hợp

th

uốc

dạng

lỏ

ng/lỏ

ng

Com

bi-p

ack

liquy

d/liq

uyd

Hai

thà

nh p

hẩm

thể

lỏng

, được

đón

g gó

i riê

ng đựn

g tro

ng

cùng

một

bao

; được

a ch

ung

trong

một

bìn

h bơ

m (

xịt)

ngay

trước

khi

dùn

g

Hàm

lượn

g hoạt

chất

-

Hàm

lượn

g hoạt

chất

Page 23: BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔNchicucttbvtvhcm.gov.vn/images/tt12.pdf · 2018-11-19 · vật; đánh giá sự phù hợp và công bố hợp quy thuốc bảo

27 27

CÔNG BÁO/Số 1029 + 1030/Ngày 10-11-2018 27

QC

VN 0

1-18

8:20

18/B

NN

PTN

T

Ngoại

qua

n -

Ngoại

qua

n

46

KN

Th

uốc

phun

(sươn

g) lạ

nh

đậm

đặc

C

old

fogg

ing

conc

entra

te

Thàn

h phẩm

ng

cho

các

máy

phu

n m

ù lạ

nh, c

ó thể

pha

hay

khôn

g ph

a lo

ãng

khi d

ùng

Hàm

lượn

g hoạt

chất

-

Hàm

lượn

g hoạt

chất

Ngoại

qua

n -

Ngoại

qua

n

47

KP

B

ao hỗn

hợp

th

uốc

dạng

rắ

n/rắ

n C

ombi

-pac

k so

lid/S

olid

Hai

thà

nh p

hẩm

thể

rắn,

được

đón

g gó

i riê

ng, đựn

g tro

ng

cùng

một

bao

, được

a ch

ung

trong

một

bìn

h bơ

m (

xịt)

ngay

trước

khi

dùn

g

Hàm

lượn

g hoạt

chất

-

Hàm

lượn

g hoạt

chất

Ngoại

qua

n -

Ngoại

qua

n

48

LA

Sơn

Lacq

uer

Chấ

t tổ

ng hợp

tạo

ra

các

lớp

phim

bao

bọ

c,

dung

m

ôi

làm

nền

Hàm

lượn

g hoạt

chất

-

Hàm

lượn

g hoạt

chất

Ngoại

qua

n N

goại

qua

n

Hàm

lượn

g hoạt

chất

H

àm lư

ợng

hoạt

chất

49

LS

Dun

g dị

ch để

xử

lý hạt

giố

ng

Sol

utio

n fo

r see

d tre

atm

ent

Dạn

g lỏ

ng đồn

g nhất

tro

ng s

uốt h

oặc

trắng

sữ

a có

thể

dùng

trực

tiế

p hoặc

hòa

loãn

g vớ

i nước

thàn

h một

du

ng dịc

h để

xử

hạt g

iống

. Chấ

t lỏn

g có

thể

chứ

a nhữ

ng

phụ

gia

khôn

g ta

n tro

ng nước

Độ

bền

dung

dịch

Th

ể tíc

h chất

rắ

n hoặc

lỏng

ch lớ

p kh

ông

lớn

hơn

0,3

ml

Độ

bền

dung

dịch

Page 24: BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔNchicucttbvtvhcm.gov.vn/images/tt12.pdf · 2018-11-19 · vật; đánh giá sự phù hợp và công bố hợp quy thuốc bảo

28

28

28 CÔNG BÁO/Số 1029 + 1030/Ngày 10-11-2018

QC

VN 0

1-18

8:20

18/B

NN

PTN

T

Ngoại

qua

n N

goại

qua

n

Hàm

lượn

g hoạt

chất

H

àm lư

ợng

hoạt

chất

Độ

bền

nhũ

tươn

g Độ

bền

nhũ

tươn

g

50

ME

Vi sữ

a (v

i nhũ

tươn

g)

Mic

ro e

mul

sion

Chấ

t lỏn

g tro

ng s

uốt

hay

màu

trắ

ng sữ

a,

chứ

a dầ

u và

nước

, có

thể

dùng

trự

c tiế

p hoặc

sa

u kh

i hò

a lo

ãng

với nước

th

ành

một

vi

nhũ

tươn

g ha

y một

nhũ

tươn

g bì

nh thườn

g

Độ

bọt

Thể

tích

chất

rắ

n hoặc

lỏng

ch lớ

p kh

ông

lớn

hơn

0,3

ml

Ngoại

qua

n -

Ngoại

qua

n

Hàm

lượn

g hoạt

chất

-

Hàm

lượn

g hoạt

chất

Độ

bụi

- Độ

bụi

51

MG

Hạt

nhỏ

M

icro

gran

ule

Thuố

c có

kíc

h thướ

c hạ

t 100

- 60

0 m

m

Kíc

h thước

hạt

-

Kíc

h thước

hạt

Ngoại

qua

n -

Ngoại

qua

n

Hàm

lượn

g hoạt

chất

-

Hàm

lượn

g hoạt

chất

Độ

bền

phân

tán

Độ

bền

phân

tán

Độ

bền

phân

tán

Độ

mịn

thử

rây

ướt

Độ

mịn

thử

rây

ướt

Độ

mịn

thử

rây

ướt

52

OD

Dầu

phâ

n tá

n

Oil

disp

ersi

on

(Oily

sus

pens

ion-

OS

)

Huyền

phù

ổn đị

nh

của

một

hay

nhiều

hoạt

chấ

t tro

ng hỗn

hợ

p nư

ớc v

à chất

lỏ

ng k

hông

hòa

tan

vớ

i nư

ớc.

thể

chứ

a một

hay

nhiều

hoạt

chất

kh

ông

hòa

tan

khác

, hò

a lo

ãng

trong

ớc

trước

khi

dùn

g

Độ

bọt

- -

Page 25: BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔNchicucttbvtvhcm.gov.vn/images/tt12.pdf · 2018-11-19 · vật; đánh giá sự phù hợp và công bố hợp quy thuốc bảo

29 29

CÔNG BÁO/Số 1029 + 1030/Ngày 10-11-2018 29

QC

VN 0

1-18

8:20

18/B

NN

PTN

T

Ngoại

qua

n -

Ngoại

qua

n

53

OF

Huyền

phù

cải

tiế

n đậ

m đặc

thể

trộn

với dầu

(H

uyền

phù

trộn

đư

ợc với

dầu

) O

il m

isci

ble

flow

able

co

ncen

trate

(oil

mis

cibl

e su

spen

sion

)

Huyền

phù

ổn đị

nh

của

một

hay

nhiều

hoạt

chấ

t tro

ng m

ột

chất

lỏng

, được

hòa

lo

ãng

trong

một

chất

lỏ

ng

hữu

trước

khi

dùn

g.

Hàm

lượn

g hoạt

chất

-

Hàm

lượn

g hoạt

chất

Ngoại

qua

n -

Ngoại

qua

n

54

OL

Dạn

g lỏ

ng trộn

dầ

u (th

uốc

dạng

lỏ

ng c

ó thể

trộn

với dầu

) O

il m

isci

ble

liqui

d

Thàn

h phẩm

dạng

lỏ

ng

đồng

nhất

, đư

ợc

hòa

loãn

g vớ

i một

chấ

t lỏ

ng hữ

u cơ

thà

nh

một

dạn

g lỏ

ng đồn

g nhất

khi

sử

dụn

g

Hàm

lượn

g hoạt

chất

-

Hàm

lượn

g hoạt

chất

Ngoại

qua

n -

Ngoại

qua

n

55

OP

Bột p

hân

tán

trong

dầu

O

il di

sper

sibl

e po

wde

r

Thàn

h phẩm

ở dạn

g bộ

t, đư

ợc d

ùng

như

một

huyền

phù

, sau

kh

i ph

ân

tán

đều

trong

một

chấ

t lỏ

ng

hữu

Hàm

lượn

g hoạt

chất

-

Hàm

lượn

g hoạt

chất

Page 26: BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔNchicucttbvtvhcm.gov.vn/images/tt12.pdf · 2018-11-19 · vật; đánh giá sự phù hợp và công bố hợp quy thuốc bảo

30

30

30 CÔNG BÁO/Số 1029 + 1030/Ngày 10-11-2018

QC

VN 0

1-18

8:20

18/B

NN

PTN

T

Ngoại

qua

n -

Ngoại

qua

n

56

PA

Th

uốc

nhão

P

aste

Một

hợp

phầ

n nề

n nư

ớc,

có t

hể tạo

ra

các

lớp

phim

H

àm lượn

g hoạt

chất

-

Hàm

lượn

g hoạt

chất

Ngoại

qua

n -

Ngoại

qua

n

57

PB

Bả

tấm

(bả

phiế

n)

Pla

te b

ait

Dạn

g bả

đặc

biệ

t

Hàm

lượn

g hoạt

chất

-

Hàm

lượn

g hoạt

chất

Ngoại

qua

n -

Ngoại

qua

n

58

PC

Th

uốc

dạng

gel

ha

y nh

ão đậm

đặc

G

el o

r pas

te

conc

entra

te

Thàn

h phẩm

ở dạn

g rắ

n đư

ợc

hòa

với

nước

th

ành

dạng

ge

l hay

nhã

o để

sử

dụ

ng

Hàm

lượn

g hoạt

chất

-

Hàm

lượn

g hoạt

chất

Ngoại

qua

n -

Ngoại

qua

n

59

PO

Thuố

c xo

a (th

uốc

dội)

Pou

r-on

Thàn

h phẩm

ở dạn

g du

ng dịc

h đư

ợc dội

n da

độn

g vậ

t vớ

i lượn

g nh

iều

(bìn

h thườn

g ≥

100m

l/con

vậ

t)

Hàm

lượn

g hoạt

chất

-

Hàm

lượn

g hoạt

chất

Ngoại

qua

n -

Ngoại

qua

n

60

PR

Dạn

g qu

e câ

y P

lant

rodl

et

Thàn

h phẩm

dạ

ng

que

nhỏ

dài v

ài c

m

có đườn

g kí

nh v

ài

mm

, bên

tron

g chứ

a hoạt

chấ

t

Hàm

lượn

g hoạt

chất

-

Hàm

lượn

g hoạt

chất

Page 27: BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔNchicucttbvtvhcm.gov.vn/images/tt12.pdf · 2018-11-19 · vật; đánh giá sự phù hợp và công bố hợp quy thuốc bảo

31 31

CÔNG BÁO/Số 1029 + 1030/Ngày 10-11-2018 31

QC

VN 0

1-18

8:20

18/B

NN

PTN

T

Ngoại

qua

n -

Ngoại

qua

n

61

PS

Hạ

t giốn

g được

bao

bằ

ng th

uốc

BVTV

S

eed

coat

ed w

ith

a pe

stic

ide

Đã

thể

hiện

ở tê

n gọ

i H

àm lượn

g hoạt

chất

-

Hàm

lượn

g hoạt

chất

Ngoại

qua

n -

Ngoại

qua

n

62

RB

Bả

dùn

g ng

ay

Bai

t (re

ady

for

use)

Dạn

g th

ành

phẩm

mồi

chất

độc

, th

u hú

t dịch

hại

cần

phòn

g trừ

đến

ăn

và ti

êu d

iệt

Hàm

lượn

g hoạt

chất

-

Hàm

lượn

g hoạt

chất

Ngoại

qua

n -

Ngoại

qua

n

63

SA

Th

uốc

nhỏ

hay

chấm

lên

da

động

vật

S

pot-o

n

Thàn

h phẩm

dạ

ng

lỏng

, nhỏ

lên

da độn

g vậ

t vớ

i lượn

g ít

(thườn

g <

100m

l/ co

n vậ

t)

Hàm

lượn

g hoạt

chất

-

Hàm

lượn

g hoạt

chất

Ngoại

qua

n -

Ngoại

qua

n

64

SB

Bả

vụn

S

crap

bai

t Dạn

g đặ

c biệt

của

bả

H

àm lượn

g hoạt

chất

-

Hàm

lượn

g hoạt

chất

Ngoại

qua

n -

Ngoại

qua

n

Hàm

lượn

g hoạt

chất

-

Hàm

lượn

g hoạt

chất

Độ

tự p

hân

tán

- Độ

tự p

hân

tán

Tỷ

suấ

t lơ

lửng

Tỷ

suấ

t lơ

lửng

Tỷ

suấ

t lơ

lửng

Độ

mịn

thử

rây

ướt

Độ

mịn

thử

rây

ướt

Độ

mịn

thử

rây

ướt

65

SC

H

uyền

phù

đậm

đặ

c cả

i tiế

n (H

uyền

phù

đậm

đặ

c ha

y th

uốc

đậm

đặc

thể

lưu

biến

) S

uppe

nsio

n (o

r flo

wab

le)

conc

entra

te

Dạn

g hu

yền

phù ổn

đị

nh

của

một

ha

y nh

iều

hoạt

chất

tro

ng

nước

th

ành

một

chấ

t lỏ

ng.

Hòa

lo

ãng

với

nước

trư

ớc k

hi sử

dụn

g

Độ

bọt

- -

Page 28: BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔNchicucttbvtvhcm.gov.vn/images/tt12.pdf · 2018-11-19 · vật; đánh giá sự phù hợp và công bố hợp quy thuốc bảo

32

32

32 CÔNG BÁO/Số 1029 + 1030/Ngày 10-11-2018

QC

VN 0

1-18

8:20

18/B

NN

PTN

T

Ngoại

qua

n -

Ngoại

qua

n

Hàm

lượn

g hoạt

chất

-

Hàm

lượn

g hoạt

chất

Độ

bền

phân

tán

Độ

bền

phân

tán

Độ

bền

phân

tán

Độ

mịn

thử

rây

ướt

Độ

mịn

thử

rây

ướt

Độ

mịn

thử

rây

ướt

66

SE

Dạn

g nhũ

tươn

g -

huyề

n ph

ù S

uspo

-em

ulsi

on

Thàn

h phẩm

ở t

hể

lỏng

kh

ông

đồng

nhất

, gồ

m

một

hệ

ph

ân

tán

ổn đị

nh

của

các

hoạt

chấ

t ở

dạng

hạ

t rắ

n và

nhữn

g giọt

nhỏ

tron

g ph

a nư

ớc li

ên tụ

c Độ

bọt

- -

Ngoại

qua

n -

Ngoại

qua

n

Hàm

lượn

g hoạt

chất

-

Hàm

lượn

g hoạt

chất

Độ

hòa

tan

và độ

bền

dung

dịc

h -

Độ

hòa

tan

độ bền

dun

g dị

ch

67

SG

Thuố

c hạ

t tan

tro

ng nước

W

ater

sol

uble

gr

anul

e

Thàn

h phẩm

dạ

ng

hạt,

khi

dùng

được

a vớ

i nướ

c. T

rong

th

ành

phẩm

thể

chứ

a phụ

gia

khôn

g ta

n tro

ng nước

Độ

bọt

- -

N

goại

qua

n N

goại

qua

n

Hàm

lượn

g hoạt

chất

H

àm lư

ợng

hoạt

chất

Độ

bền

pha

loãn

g Độ

bền

pha

loãn

g

68

SL

Thuố

c đậ

m đặc

ta

n tro

ng nước

S

olub

le

conc

entra

te

Dạn

g lỏ

ng

(tron

g suốt

hay

đục

) đư

ợc

hòa

với nước

thàn

h du

ng

dịch

ph

un.

Tron

g th

ành

phẩm

thể

chứ

a phụ

gia

khôn

g ta

n tro

ng nướ

c

Độ

bọt

Thể

tích

chất

rắ

n hoặc

lỏng

ch lớ

p kh

ông

lớn

hơn

0,3

ml

-

Ngoại

qua

n -

Ngoại

qua

n

69

SO

Dầu

loan

g S

prea

ding

oil

Thàn

h phẩm

tạ

o một

lớp

trên

bề m

ặt

sau

khi

phun

trê

n mặt

nước

H

àm lư

ợng

hoạt

chất

- H

àm lư

ợng

hoạt

chất

Page 29: BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔNchicucttbvtvhcm.gov.vn/images/tt12.pdf · 2018-11-19 · vật; đánh giá sự phù hợp và công bố hợp quy thuốc bảo

33 33

CÔNG BÁO/Số 1029 + 1030/Ngày 10-11-2018 33

QC

VN 0

1-18

8:20

18/B

NN

PTN

T

Ngoại

qua

n -

Ngoại

qua

n

Hàm

lượn

g hoạt

chất

-

Hàm

lượn

g hoạt

chất

Độ

hòa

tan

và độ

bền

dung

dịc

h -

Độ

hòa

tan

độ bền

dun

g dị

ch

Độ

thấm

ướt

-

-

70

SP

Bộ

t hòa

tan

(Bột

ta

n tro

ng nước

) W

ater

sol

uble

po

wde

r

Thàn

h phẩm

dạ

ng

bột,

khi h

òa ta

n và

o nư

ớc tạo

một

dun

g dị

ch

thật

; như

ng

cũng

thể

chứ

a phụ

gia

khôn

g ta

n tro

ng nước

Độ

bọt

- -

Ngoại

qua

n -

Ngoại

qua

n

Hàm

lượn

g hoạt

chất

-

Hàm

lượn

g hoạt

chất

Độ

hòa

tan

và độ

bền

dung

dịc

h -

Độ

hòa

tan

độ bền

dun

g dị

ch

71

SS

Bộ

t tan

tron

g nư

ớc d

ùng để

xử

hạt

giố

ng

Wat

er s

olub

le

pow

der f

or s

eed

treat

men

t

Thàn

h phẩm

dạ

ng

bột, đư

ợc h

òa v

ào

nước

để

xử l

ý hạ

t giốn

g

Độ

bọt

- -

Ngoại

qua

n -

Ngoại

qua

n

Hàm

lượn

g hoạt

chất

-

Hàm

lượn

g hoạt

chất

Độ

hòa

tan

và độ

bền

dung

dịc

h -

Độ

hòa

tan

độ bền

dun

g dị

ch

Độ

mịn

thử

rây

ướt

-

Độ

mịn

thử

rây

ướt

72

ST

Viê

n dẹ

t tan

tro

ng nước

W

ater

sol

uble

ta

blet

Thàn

h phẩm

ở dạn

g vi

ên,

hòa

từng

viê

n vớ

i nư

ớc t

rước

khi

ng.

Thàn

h phẩm

thể

một

số

phụ

gia

khôn

g ta

n tro

ng nước

Độ

bọt

- -

Page 30: BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔNchicucttbvtvhcm.gov.vn/images/tt12.pdf · 2018-11-19 · vật; đánh giá sự phù hợp và công bố hợp quy thuốc bảo

34

34

34 CÔNG BÁO/Số 1029 + 1030/Ngày 10-11-2018

QC

VN 0

1-18

8:20

18/B

NN

PTN

T

Ngoại

qua

n N

goại

qua

n

Hàm

lượn

g hoạt

chất

H

àm lư

ợng

hoạt

chất

73

SU

H

uyền

phù

thể

tích

cực

thấp

U

ltra-

low

vol

ume

(ULV

) su

spen

sion

Thàn

h phẩm

dạ

ng

huyề

n ph

ù dù

ng

ngay

cho

các

máy

ph

un U

LV

Độ

bền

bảo

quản

ở 0

o C

Thể

tích

chất

rắ

n hoặc

lỏng

ch lớ

p kh

ông

lớn

hơn

0,3

ml

Ngoại

qua

n -

Ngoại

qua

n

74

TB

Viê

n dẹ

t Ta

blet

Thàn

h phẩm

dạ

ng

viên

hình

dạn

g và

kíc

h thước

đều

nh

au,

thườn

g hì

nh

tròn,

2 mặt

phẳ

ng

hay

lồi,

khoả

ng c

ách

giữ

a 2

mặt

của

viê

n nhỏ

hơn

đườn

g kí

nh của

viê

n th

uốc

Hàm

lượn

g hoạt

chất

-

Hàm

lượn

g hoạt

chất

Ngoại

qua

n -

Ngoại

qua

n

75

TC

Thuố

c kỹ

thuậ

t Te

chni

cal

mat

eria

l

Chấ

t đư

ợc

tổng

hợ

p th

eo

một

qu

y trì

nh

công

ng

hệ,

gồm

hoạt

chất

nhữ

ng tạ

p chất

kèm

th

eo.

thể

chứ

a một

số

phụ

gia

cần

thiế

t với

lượn

g nhỏ

Hàm

lượn

g hoạt

chất

-

Hàm

lượn

g hoạt

chất

Page 31: BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔNchicucttbvtvhcm.gov.vn/images/tt12.pdf · 2018-11-19 · vật; đánh giá sự phù hợp và công bố hợp quy thuốc bảo

35 35

CÔNG BÁO/Số 1029 + 1030/Ngày 10-11-2018 35

QC

VN 0

1-18

8:20

18/B

NN

PTN

T

Ngoại

qua

n -

Ngoại

qua

n

76

TK

Thuố

c kỹ

thuậ

t đậ

m đặc

Tech

nica

l co

ncen

trate

Chấ

t đượ

c tổ

ng hợp

th

eo m

ột q

uy t

rình

công

nghệ,

gồm

hoạ

t chất

nhữ

ng tạp

chất

kèm

the

o. C

òn

có t

hể c

hứa

nhữ

ng

lượn

g nhỏ

các

phụ

gia

cần

thiế

t và

các

chất

hòa

loãn

g th

ích

hợp.

C

hỉ

dùng

để

gi

a cô

ng c

ác t

hành

phẩm

Hàm

lượn

g hoạt

chất

-

Hàm

lượn

g hoạt

chất

Ngoại

qua

n -

Ngoại

qua

n

77

TP

Bột c

huyê

n dụ

ng

(Bột

lưu

lại dấu

vế

t)

Trac

king

pow

der

Thuậ

t ngữ

nay

khô

ng

còn

dùng

nữ

a. N

ay

gọi l

à co

ntac

t pow

der

CP

; xem

CP

Hàm

lượn

g hoạt

chất

-

Hàm

lượn

g hoạt

chất

Ngoại

qua

n N

goại

qua

n

78

UL

Thể

tích

cực

thấp

(U

LV) d

ạng

lỏng

Ultr

a - l

ow

volu

me

(ULV

) liq

uids

Thàn

h phẩm

ở dạn

g lỏ

ng đ

ồng

nhất

để

phun

bằ

ng

máy

m U

LV

Hàm

lượn

g hoạt

chất

Thể

tích

chất

rắ

n hoặc

lỏ

ng

tách

lớp

khôn

g lớ

n hơ

n 0,

3 m

l

Hàm

lượn

g hoạt

chất

Page 32: BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔNchicucttbvtvhcm.gov.vn/images/tt12.pdf · 2018-11-19 · vật; đánh giá sự phù hợp và công bố hợp quy thuốc bảo

36

36

36 CÔNG BÁO/Số 1029 + 1030/Ngày 10-11-2018

QC

VN 0

1-18

8:20

18/B

NN

PTN

T

Ngoại

qua

n -

Ngoại

qua

n

79

VP

Sả

n phẩm

tạo

hơi

Vap

our r

elea

sing

pr

oduc

t

Thàn

h phẩm

chứ

a một

hay

nhiều

hoạ

t chất

dễ

bay

hơi

hơi

ấy

tỏa

trong

kh

ông

khí.

Tốc độ

ba

y hơ

i đư

ợc k

iểm

so

át

bằng

phươn

g ph

áp g

ia c

ông

thíc

h hợ

p ha

y dù

ng c

ác

chất

phá

t tán

thích

hợp

Hàm

lượn

g hoạt

chất

-

Hàm

lượn

g hoạt

chất

Ngoại

qua

n -

Ngoại

qua

n

Hàm

lượn

g hoạt

chất

-

Hàm

lượn

g hoạt

chất

Tỷ s

uất lơ

lửng

-

Tỷ s

uất lơ

lửng

Độ

tự p

hân

tán

- Độ

tự p

hân

tán

Độ

thấm

ướt

-

-

Độ mịn

thử

rây ư

ớt

- Độ

mịn

thử

rây ư

ớt

80

WG

Thuố

c hạ

t phâ

n tá

n tro

ng nước

W

ater

dis

pers

ible

gr

anul

e

Thàn

h phẩm

dạ

ng

hạt đư

ợc là

m r

ã và

ph

ân tá

n tro

ng nướ

c trư

ớc k

hi d

ùng

Độ

bọt

- -

N

goại

qua

n -

Ngoại

qua

n

Hàm

lượn

g hoạt

chất

-

Hàm

lượn

g hoạt

chất

Tỷ s

uất lơ

lửng

-

Tỷ s

uất lơ

lửng

Độ

thấm

ướt

-

Độ

thấm

ướt

Độ mịn

thử

rây ư

ớt

- Độ

mịn

thử

rây ư

ớt

81

WP

Bột t

hấm

nước

W

etta

ble

pow

der

Thàn

h phẩm

ở dạn

g bộ

t, ph

ân t

án được

tro

ng nước

, tạo

một

hu

yền

phù

khi

sử

dụng

Độ

bọt

- -

Page 33: BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔNchicucttbvtvhcm.gov.vn/images/tt12.pdf · 2018-11-19 · vật; đánh giá sự phù hợp và công bố hợp quy thuốc bảo

37 37

CÔNG BÁO/Số 1029 + 1030/Ngày 10-11-2018 37

QC

VN 0

1-18

8:20

18/B

NN

PTN

T

Ngoại

qua

n -

Ngoại

qua

n

Hàm

lượn

g hoạt

chất

-

Hàm

lượn

g hoạt

chất

Độ

mịn

thử

rây

ướt

-

Độ

mịn

thử

rây

ướt

Độ

thấm

ướt

-

-

82

WS

Bột p

hân

tán

trong

nước

, tạo

bộ

t nhã

o để

bao

hạ

t giố

ng

Wat

er d

ispe

rsib

le

pow

der f

or s

lurr

y se

ed tr

eatm

ent

Thàn

h phẩm

dạ

ng

bột,

trộn

trong

nước

nồng

độ

cao

tạo

thàn

h dạ

ng bột

nhã

o (dạn

g vữ

a) để

xử lý

hạ

t giố

ng

Độ

bọt

- -

N

goại

qua

n -

Ngoại

qua

n

Hàm

lượn

g hoạt

chất

-

Hàm

lượn

g hoạt

chất

Tỷ s

uất lơ

lửng

-

Tỷ s

uất lơ

lửng

Độ

mịn

thử

rây ướ

t -

Độ

mịn

thử

rây ướ

t

83

WT

Viê

n ph

ân tá

n tro

ng nước

W

ater

dis

pers

ible

ta

blet

Thàn

h phẩm

dạ

ng

viên

dẹt

, hò

a tro

ng

nước

để

hoạt

chấ

t ph

ân

tán,

sa

u kh

i vi

ên đã

ph

ân

trong

nước

Độ

bọt

-

N

goại

qua

n -

Ngoại

qua

n

84

XX

C

ác dạn

g kh

ác

Oth

ers

Gồm

các

dạn

g kh

ác

chư

a đặ

t ký

hiệu

H

àm lượn

g hoạt

chất

-

Hàm

lượn

g hoạt

chất

Ngoại

qua

n -

Ngoại

qua

n

Hàm

lượn

g hoạt

chất

-

Hàm

lượn

g hoạt

chất

Tỷ s

uất lơ

lửng

Tỷ

suấ

t lơ

lửng

Tỷ

suấ

t lơ

lửng

Độ

tự p

hân

tán

Độ

tự p

hân

tán

Độ

tự p

hân

tán

Độ

mịn

thử

rây

ướt

Độ

mịn

thử

rây

ướt

Độ

mịn

thử

rây

ướt

85

ZC

Hỗn

hợp

giữ

a dạ

ng C

S v

à dạ

ng

SC

A m

ixed

fo

rmul

atio

n of

CS

an

d S

C

Một

dạn

g hu

yền

phù

ổn đị

nh

của

các

viên

na

ng

một

ha

y nh

iều

hoạt

chấ

t tro

ng m

ột c

hất lỏn

g,

thườn

g hò

a lo

ãng

với

nước

trước

khi

ph

un)

Độ

bọt

- -

Page 34: BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔNchicucttbvtvhcm.gov.vn/images/tt12.pdf · 2018-11-19 · vật; đánh giá sự phù hợp và công bố hợp quy thuốc bảo

38

38

38 CÔNG BÁO/Số 1029 + 1030/Ngày 10-11-2018

QC

VN 0

1-18

8:20

18/B

NN

PTN

T

Ngoại

qua

n -

Ngoại

qua

n

Hàm

lượn

g hoạt

chất

-

Hàm

lượn

g hoạt

chất

Độ

bền

phân

tán

Độ

bền

phân

n Độ

bền

phân

tán

Độ

mịn

thử

rây

ướt

Độ

mịn

thử

rây

ướt

Độ

mịn

thử

rây

ướt

86

ZE

Hỗn

hợp

giữ

a dạ

ng C

S v

à dạ

ng

SE

A m

ixed

fo

rmul

atio

n of

CS

an

d S

E

Thàn

h phẩm

ở t

hể

lỏng

kh

ông

đồng

nhất

, gồ

m

một

hệ

ph

ân

tán

ổn đị

nh

của

một

hay

nhiều

hoạt

chấ

t tro

ng c

ác

viên

na

ng,

nhữ

ng

hạt

rắn

nhữ

ng

giọt

nhỏ

tro

ng p

ha

nước

liên

tục,

thườ

ng

hòa

loãn

g vớ

i nước

trư

ớc k

hi p

hun

Độ

bọt

- -

Ngoại

qua

n -

Ngoại

qua

n

Hàm

lượn

g hoạt

chất

-

Hàm

lượn

g hoạt

chất

Độ

bền

phân

tán

Độ

bền

phân

n Độ

bền

phân

tán

Độ

mịn

thử

rây

ướt

Độ

mịn

thử

rây

ướt

Độ

mịn

thử

rây

ướt

87

ZWHỗn

hợp

giữ

a dạ

ng C

S v

à dạ

ng

EW

A m

ixed

fo

rmul

atio

n of

CS

an

d EW

Thàn

h phẩm

ở dạn

g lỏ

ng

khôn

g đồ

ng

nhất

, gồ

m

một

hệ

ph

ân

tán

ổn đị

nh

của

một

hay

nhiều

hoạt

chấ

t tro

ng c

ác

viên

nan

g và

nhữ

ng

giọt

nhỏ

tro

ng p

ha

nước

liên

tục,

thườ

ng

hòa

loãn

g vớ

i nước

trư

ớc k

hi p

hun

Độ

bọt

- -

Page 35: BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔNchicucttbvtvhcm.gov.vn/images/tt12.pdf · 2018-11-19 · vật; đánh giá sự phù hợp và công bố hợp quy thuốc bảo

39 39

CÔNG BÁO/Số 1029 + 1030/Ngày 10-11-2018 39

QC

VN 0

1-18

8:20

18/B

NN

PTN

T

2.3.

2 Yê

u cầ

u kỹ

thuậ

t cho

thuố

c bả

o vệ

thự

c vậ

t sin

h họ

c Yê

u cầ

u kỹ

thuậ

t cho

các

dạn

g th

uốc

bảo

vệ thực

vật

sin

h họ

c th

eo bản

g 5

Bản

g 5:

Yêu

cầu

kỹ

thuậ

t cho

các

dạn

g th

uốc

cho

thuố

c bả

o vệ

thự

c vậ

t sin

h họ

c

Dạn

g th

ành

phẩm

STT

hiệu

Tiến

g An

h Tiến

g Việt

M

ô tả

C

ác y

êu cầu

kỹ

thuậ

t trướ

c

bảo

quản

Các

yêu

cầu

kỹ

thuậ

t sau

bảo

qu

ản ở

nhiệt

độ

cao

Ngoại

qua

n -

1 TK

Te

chni

cal

conc

entra

te

Thuố

c kỹ

thuậ

t đậ

m đặc

C

hất đư

ợc tổn

g hợ

p th

eo m

ột

quy

trình

côn

g ng

hệ, g

ồm h

oạt

chất

nhữ

ng tạp

chấ

t kè

m

theo

. C

òn c

ó thể

chứ

a nhữ

ng

lượn

g nhỏ

các

phụ

gia

cần

thiế

t và

c chất

a lo

ãng

thíc

h hợ

p.

Chỉ

ng để

gi

a cô

ng c

ác th

ành

phẩm

Hàm

lượn

g hoạt

chấ

t -

Ngoại

qua

n -

Hàm

lượn

g hoạt

chấ

t -

Độ

tự p

hân

tán

-

Tỷ s

uất lơ

lửng

-

Độ

mịn

thử

rây ướt

-

2 S

C

Sup

pens

ion

(or

flow

able

) co

ncen

trate

Huyền

phù

đậm

đặ

c cả

i tiế

n (H

uyền

phù

đậm

đặ

c ha

y th

uốc

đậm

đặc

thể

lưu

biến

)

Dạn

g hu

yền

phù ổn

địn

h củ

a một

hay

nhiều

hoạ

t chất

tro

ng

nước

thàn

h một

chấ

t lỏn

g. H

òa

loãn

g vớ

i nư

ớc t

rước

khi

sử

dụ

ng

Độ

bọt

-

Page 36: BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔNchicucttbvtvhcm.gov.vn/images/tt12.pdf · 2018-11-19 · vật; đánh giá sự phù hợp và công bố hợp quy thuốc bảo

40

40

40 CÔNG BÁO/Số 1029 + 1030/Ngày 10-11-2018

QC

VN 0

1-18

8:20

18/B

NN

PTN

T

Ngoại

qua

n -

Hàm

lượn

g hoạt

chấ

t -

Tỷ s

uất lơ

lửng

-

Độ

tự p

hân

tán

- Độ

thấm

ướt

-

Độ

mịn

thử

rây ướt

-

3 W

G

Wat

er

disp

ersi

ble

gran

ule

Thuố

c hạ

t phâ

n tá

n tro

ng nước

Th

ành

phẩm

dạ

ng h

ạt đư

ợc

làm

và p

hân

tán

trong

nước

trư

ớc k

hi d

ùng

Độ

bọt

- N

goại

qua

n -

Hàm

lượn

g hoạt

chấ

t -

Tỷ s

uất lơ

lửng

-

Độ

thấm

ướt

-

Độ

mịn

thử

rây ướt

-

4 W

P W

etta

ble

pow

der

Bột t

hấm

nước

Th

ành

phẩm

ở dạn

g bộ

t, ph

ân

tán đư

ợc t

rong

nước

, tạ

o một

hu

yền

phù

khi sử

dụn

g

Độ

bọt

- N

goại

qua

n -

Hàm

lượn

g hoạt

chấ

t -

Tỷ s

uất lơ

lửng

-

Độ

mịn

thử

rây ướt

-

5 W

T W

ater

di

sper

sibl

e ta

blet

Viê

n ph

ân tá

n tro

ng nước

Th

ành

phẩm

dạ

ng

viên

dẹ

t, hò

a tro

ng nước

để

hoạt

chấ

t ph

ân tá

n, s

au k

hi v

iên đã

phâ

n rã

tron

g nư

ớc

Độ

bọt

- N

goại

qua

n -

6 X

X

Oth

ers

Các

dạn

g kh

ác

Gồm

các

dạn

g kh

ác c

hưa đặ

t ký

hiệ

u H

àm lư

ợng

hoạt

chấ

t -

Ghi

chú

: Đối

với

thuố

c bả

o vệ

thự

c vậ

t có

yêu

cầu

kỹ th

uật r

iêng

, ngo

ài c

ác y

êu cầu

lý h

óa q

uy địn

h tro

ng bản

g 4

và bản

g 5,

cần

bổ

sung

các

yêu

cầu

kỹ

thuậ

t chi

tiết

tại P

hụ lụ

c 2.

Page 37: BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔNchicucttbvtvhcm.gov.vn/images/tt12.pdf · 2018-11-19 · vật; đánh giá sự phù hợp và công bố hợp quy thuốc bảo

CÔNG BÁO/Số 1029 + 1030/Ngày 10-11-2018 41 QCVN 01-188:2018/BNNPTNT

41

3. PHƯƠNG PHÁP THỬ

3.1. Lấy mẫu

Mẫu được lấy để xác định các chỉ tiêu chất lượng thuốc bảo vệ thực vật theo phương pháp lấy mẫu được quy định tại TCVN 12017:2017 Thuốc bảo vệ thực vật - Lấy mẫu.

3.2 Phương pháp thử

STT Tên chỉ tiêu Phương pháp thử

1 Hàm lượng hoạt chất Theo từng hoạt chất cụ thể

2 Dạng thuốc Quan sát bằng mắt

3 Độ bền nhũ tương TCVN 8382:2010

4 Tỷ suất lơ lửng TCVN 8050:2016

5 Độ bọt TCVN 8050:2016

6 Độ mịn thử rây ướt TCVN 8050:2016

7 Độ mịn thử rây khô TCVN 8050:2016

8 Độ thấm ướt TCVN 8050:2016

9 Độ hòa tan và độ bền dung dịch CIPAC Handbook Vol.H, MT 197 (p.307)

10 Độ bền pha loãng TCVN 9476:2012

11 Độ bền bảo quản ở 0oC TCVN 8382:2010

12 Độ bền bảo quản ở nhiệt độ cao TCVN 8050:2016

13 Độ bền phân tán TCVN 8750:2014

14 Kích thước hạt TCVN 2743:1978

15 Độ bụi TCVN 8750:2014

16 Độ tự phân tán TCVN 8050:2016

17 Độ phân tán CIPAC Handbook Vol.F, MT 174 (p.435)

Các tổ chức đánh giá sự phù hợp có thể áp dụng phương pháp thử khác có độ chính xác tương đương và được Cục Bảo vệ thực vật chỉ định.

Page 38: BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔNchicucttbvtvhcm.gov.vn/images/tt12.pdf · 2018-11-19 · vật; đánh giá sự phù hợp và công bố hợp quy thuốc bảo

42 CÔNG BÁO/Số 1029 + 1030/Ngày 10-11-2018

QCVN 01-188:2018/BNNPTNT

42

4. QUY ĐỊNH VỀ QUẢN LÝ

4.1 Nguyên tắc chung về quản lý chất lượng thuốc bảo vệ thực vật

Tuân thủ các quy định của Luật chất lượng sản phẩm, hàng hóa và các văn bản hướng dẫn.

Đảm bảo minh bạch, khách quan, không phân biệt đối xử về xuất xứ hàng hóa và tổ chức, cá nhân có hoạt động liên quan đến chất lượng sản phẩm, hàng hóa, phù hợp với thông lệ quốc tế, bảo vệ quyền, lợi ích hợp pháp của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh và người tiêu dùng.

Thuốc bảo vệ thực vật nhập khẩu phải được kiểm tra nhà nước về chất lượng trước khi thông quan.

4.2 Quy định về chứng nhận hợp quy

Phương thức đánh giá sự phù hợp đối với thuốc bảo vệ thực vật được thực hiện theo quy định tại Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về công bố hợp chuẩn, công bố hợp quy và phương thức đánh giá sự phù hợp với tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật và Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN ngày 31 tháng 3 năm 2017 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về công bố hợp chuẩn, công bố hợp quy và phương thức đánh giá sự phù hợp với tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật, cụ thể như sau:

4.2.1 Phương thức 5: thử nghiệm mẫu điển hình kết hợp đánh giá quá trình sản xuất; giám sát thông qua thử nghiệm mẫu lấy tại nơi sản xuất hoặc thị trường kết hợp với đánh giá quá trình sản xuất. Hiệu lực của Giấy chứng nhận hợp quy theo phương thức này là 3 năm và thực hiện giám sát hàng năm. Giám sát hàng năm phải lấy mẫu của tất cả các sản phẩm đăng ký chứng nhận hợp quy và thử nghiệm 100% chỉ tiêu chất lượng theo quy định. Phương thức này áp dụng với trường hợp sản xuất thuốc bảo vệ thực vật trong nước.

4.2.2 Phương thức 7: thử nghiệm, đánh giá lô sản phẩm, hàng hóa. Hiệu lực của Giấy chứng nhận hợp quy chỉ có giá trị cho lô sản phẩm, hàng hóa được đánh giá. Phương thức này áp dụng cho thuốc bảo vệ thực vật nhập khẩu.

4.3. Quy định về công bố hợp quy

4.3.1. Thuốc BVTV nhập khẩu phải được công bố hợp quy dựa trên kết quả chứng nhận của Tổ chức chứng nhận hợp quy được chỉ định. Đối với trường hợp

Page 39: BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔNchicucttbvtvhcm.gov.vn/images/tt12.pdf · 2018-11-19 · vật; đánh giá sự phù hợp và công bố hợp quy thuốc bảo

CÔNG BÁO/Số 1029 + 1030/Ngày 10-11-2018 43 QCVN 01-188:2018/BNNPTNT

43

sản xuất thuốc bảo vệ thực vật trong nước việc công bố hợp quy dựa trên kết quả chứng nhận của Tổ chức chứng nhận hợp quy được chỉ định hoặc dựa trên kết quả tự đánh giá sự phù hợp của tổ chức, cá nhân.

4.3.2. Việc thử nghiệm chất lượng thuốc bảo vệ thực vật phục vụ chứng nhận và công bố hợp quy theo quy định tại Quy chuẩn này phải do phòng thử nghiệm được Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chỉ định.

4.3.3. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn cấp tỉnh là đơn vị thực hiện tiếp nhận hồ sơ đăng ký công bố hợp quy và ra Thông báo tiếp nhận hồ sơ công bố hợp quy.

5. TRÁCH NHIỆM CỦA TỔ CHỨC, CÁ NHÂN CÓ LIÊN QUAN

5.1 Tổ chức đánh giá sự phù hợp

5.1.1 Chỉ được đánh giá sự phù hợp đối với các phép thử, lĩnh vực chứng nhận đã được đăng ký lĩnh vực hoạt động hoặc chỉ định.

5.1.2 Chịu sự kiểm tra, giám sát của Cục Bảo vệ thực vật.

5.1.3 Thực hiện quyền và nghĩa vụ theo quy định tại Điều 19 và Điều 20 của Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa

5.1.4 Định kỳ 6 tháng và hàng năm hoặc đột xuất báo cáo cho Cục Bảo vệ thực vật về tình hình thực hiện đánh giá sự phù hợp đã được đăng ký lĩnh vực, chỉ định. Thời gian nộp báo cáo trước ngày 15 tháng 6 và ngày 15 tháng 12 hàng năm.

5.1.5 Báo cáo Cục Bảo vệ thực vật về các thay đổi có ảnh hưởng tới năng lực hoạt động đã được chỉ định trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày có sự thay đổi.

5.2 Tổ chức, cá nhân nhập khẩu, sản xuất thuốc bảo vệ thực vật

5.2.1 Công bố hợp quy đối với các sản phẩm thuốc bảo vệ thực vật theo quy định tại quy chuẩn kỹ thuật này.

5.2.2 Duy trì liên tục và chịu trách nhiệm về sự phù hợp của các sản phẩm thuốc bảo vệ thực vật đã công bố hợp quy; duy trì việc kiểm soát chất lượng, thử nghiệm và giám sát định kỳ.

5.2.3. Trường hợp công bố hợp quy dựa trên kết quả tự đánh giá sự phù hợp của tổ chức, cá nhân: gửi báo cáo định kỳ 6 tháng và hàng năm hoặc đột xuất theo yêu cầu về hoạt động công bố hợp quy cho Cục Bảo vệ thực vật. Thời gian nộp báo cáo trước ngày 15 tháng 6 và ngày 15 tháng 12 hàng năm.

5.2.4 Sử dụng dấu hợp quy đối với sản phẩm đã được công bố hợp quy theo quy định trước khi lưu thông trên thị trường.

Page 40: BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔNchicucttbvtvhcm.gov.vn/images/tt12.pdf · 2018-11-19 · vật; đánh giá sự phù hợp và công bố hợp quy thuốc bảo

44 CÔNG BÁO/Số 1029 + 1030/Ngày 10-11-2018

QCVN 01-188:2018/BNNPTNT

44

5.2.5 Khi phát hiện sự không phù hợp của sản phẩm thuốc bảo vệ thực vật đã công bố hợp quy trong quá trình lưu thông hoặc sử dụng, tổ chức, cá nhân phải:

- Kịp thời thông báo bằng văn bản về sự không phù hợp với Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn nơi đăng ký kinh doanh và Cục Bảo vệ thực vật; tạm ngừng việc xuất xưởng và tiến hành thu hồi các sản phẩm, hàng hóa không phù hợp đang lưu thông trên thị trường.

- Tiến hành các biện pháp khắc phục sự không phù hợp; thông báo bằng văn bản cho Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn nơi đăng ký kinh doanh và Cục Bảo vệ thực vật về kết quả khắc phục sự không phù hợp trước khi tiếp tục đưa các sản phẩm, hàng hóa vào lưu thông trên thị trường.

6. TỔ CHỨC THỰC HIỆN

6.1. Cục Bảo vệ thực vật có trách nhiệm hướng dẫn, kiểm tra, thanh tra việc thực hiện Quy chuẩn này; trình Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn điều chỉnh, bổ sung các nội dung tại Quy chuẩn này khi cần thiết; chỉ định các tổ chức đánh giá sự phù hợp với các quy định tại Quy chuẩn này.

6.2. Trong trường hợp các văn bản quy phạm pháp luật, các tiêu chuẩn viện dẫn quy định tại Quy chuẩn này có sửa đổi, bổ sung hoặc được thay thế thì thực hiện theo quy định tại văn bản mới được sửa đổi, bổ sung, thay thế.

Page 41: BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔNchicucttbvtvhcm.gov.vn/images/tt12.pdf · 2018-11-19 · vật; đánh giá sự phù hợp và công bố hợp quy thuốc bảo

CÔNG BÁO/Số 1029 + 1030/Ngày 10-11-2018 45

45

Phụ lục 1 YÊU CẦU GIỚI HẠN TỐI ĐA CÁC TẠP CHẤT ĐỘC HẠI CÓ TRONG MỘT SỐ

HOẠT CHẤT/THÀNH PHẨM THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT

Tên hoạt chất Tên chỉ tiêu Đơn vị tính

Giới hạn tối đa Phương pháp thử

O,S-TEPP mg/kg < 0.2 WHO/SIT/9.R7Diazinon kỹ thuật S,S-TEPP mg/kg < 2.8 WHO/SIT/9.R7

O,S-TEPP mg/kg < 0.22 x giá trị diazinon tìm được (g/kg)

WHO/SIT/9.R7Diazinon trong

thuốc thành phẩm

S,S-TEPP mg/kg < 2.8 x giá trị diazinon tìm được (g/kg)

WHO/SIT/9.R7

Propineb kỹ thuật

Asen µg/g < 25 TCVN

10163:2013 Propineb trong

thuốc thành phẩm

Asen µg/g < 0,3 x giá trị propineb tìm được (g/kg)

TCVN 10163:2013

Asen mg/kg < 0,1 x giá trị

đồng tổng số tìm được (g/kg)

TCVN 10163:2013

Chì mg/kg < 0,5 x giá trị

đồng tổng số tìm được (g/kg)

TCVN 10163:2013

Copper sulfate

Cadimi mg/kg < 0,1 x giá trị

đồng tổng số tìm được (g/kg)

TCVN 10163:2013

Asen mg/kg < 0,1 x giá trị

đồng tổng số tìm được (g/kg)

TCVN 10163:2013

Copper oxychloride

Chì mg/kg < 0,5 x giá trị

đồng tổng số tìm được, (g/kg)

TCVN 10163:2013

Cadimi mg/kg < 0,1 x giá trị

đồng tổng số tìm được (g/kg)

TCVN 10163:2013

Page 42: BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔNchicucttbvtvhcm.gov.vn/images/tt12.pdf · 2018-11-19 · vật; đánh giá sự phù hợp và công bố hợp quy thuốc bảo

46 CÔNG BÁO/Số 1029 + 1030/Ngày 10-11-2018

QCVN 01-188:2018/BNNPTNT

46

Asen mg/kg < 0,1 x giá trị

đồng tổng số tìm được (g/kg)

TCVN 10163:2013

Chì mg/kg < 0,5 x giá trị

đồng tổng số tìm được (g/kg)

TCVN 10163:2013

Copper hydrocide

Cadimi mg/kg < 0,1 x giá trị

đồng tổng số tìm được (g/kg)

TCVN 10163:2013

Asen mg/kg < 0,1 x giá trị

đồng tổng số tìm được (g/kg)

TCVN 10163:2013

Chì mg/kg < 0,5 x giá trị

đồng tổng số tìm được (g/kg)

TCVN 10163:2013

Đồng (I) oxit

Cadimi mg/kg < 0,1 x giá trị

đồng tổng số tìm được (g/kg)

TCVN 10163:2013

Carbosulfan Carbofuran g/kg < 20 TCCS

290:2015/BVTV

Carbosulfan kỹ thuật

Carbofuran g/kg < 20 TCCS

290:2015/BVTV

Carbosulfan trong thuốc thành phẩm

Carbofuran % < 0,02 x giá trị carbosulfan tìm

được (%)

TCCS 290:2015/BVTV

Hexachlorobenzen g/kg < 0.04 g/kg Chlorothalonil kỹ thuật Decachlorobiphenyl g/kg < 0,03 g/kg

Hexachlorobenzen g/kg < 0.004 x giá trị chlorothanonil

tìm được (g/kg) Chlorothalonil trong thuốc thành phẩm

Decachlorobiphenyl g/kg < 0,003 giá trị chlorothanonil

tìm được (g/kg)

FAO/WHO EVALUATION REPORT 288/

2014

Page 43: BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔNchicucttbvtvhcm.gov.vn/images/tt12.pdf · 2018-11-19 · vật; đánh giá sự phù hợp và công bố hợp quy thuốc bảo

CÔNG BÁO/Số 1029 + 1030/Ngày 10-11-2018 47 QCVN 01-188:2018/BNNPTNT

47

Chlorpyrifos Ethyl kỹ thuật

Sulfotep g/kg < 3 g/kg

Chlorpyrifos ethyl trong

thuốc thành phẩm

Sulfotep g/kg < 3 x giá trị

chlorpyrifos E tìm được (%)

DAS-AM-01-058

Glyphosate N-NITROSOGLY-

PHOSATE g/kg < 1

FAO Specification 284 hoặc J. Braz. Chem. Soc., Vol. 28, No. 7, 1331-1334, 2017

Page 44: BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔNchicucttbvtvhcm.gov.vn/images/tt12.pdf · 2018-11-19 · vật; đánh giá sự phù hợp và công bố hợp quy thuốc bảo

48 CÔNG BÁO/Số 1029 + 1030/Ngày 10-11-2018

QCVN 01-188:2018/BNNPTNT

48

Phụ lục 2 Yêu cầu kỹ thuật đối với một số thuốc bảo vệ thực vật

STT Tên hoạt chất Yêu cầu riêng Ghi chú

1 Abamectin Tỷ lệ đồng phân trong hàm lượng hoạt chất avermectin B1a ≥ 80% và avermectin B1b ≤ 20%

2 Emamectin Benzoate

Tỷ lệ đồng phân trong hàm lượng hoạt chất B1a ≥ 90% và B1b ≤ 10%

3 Indoxacarb Chỉ xác định đồng phân S

Trừ những thuốc bảo vệ thực vật được Cục Bảo vệ thực vật cho phép tính tổng 2 đồng phân

4 Acid Gibberellic Hàm lượng nước: Không lớn hơn 2 g/kg

5 Bismerthiazol (Saikuzuo) (MBAMT)

- Hàm lượng nước: < 3% - pH = 5 - 6

6 Fosetyl aluminium

phosphite vô cơ < 10 g/kg

7 Profenofos pH = 3 - 7

Page 45: BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔNchicucttbvtvhcm.gov.vn/images/tt12.pdf · 2018-11-19 · vật; đánh giá sự phù hợp và công bố hợp quy thuốc bảo

CÔNG BÁO/Số 1029 + 1030/Ngày 10-11-2018 49 QCVN 01-188:2018/BNNPTNT

49

Tài liệu tham khảo

[1] Manual on the development and use of FAO and WHO specification for pesticides (First Edition, 2016).

[2] Data requirements handbook (Version 2.2, June 2012).

[3] Guidelines for the Generation of Storage Stability Data of Agricultural Chemical Products-Australian.

[4] TCVN 8050:2016 Nguyên liệu và thành phẩm thuốc bảo vệ thực vật - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử.

[5] TCVN 12017:2017 Thuốc bảo vệ thực vật - Lấy mẫu.