41
2 6 7 (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) 27 0 TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUẢNG NAM DQU 1.350 - Các ngành Sư phạm chỉ tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú ở tỉnh Quảng Nam. - Các ngành ngoài sư phạm tuyển thí sinh trong cả nước. - Điểm trúng tuyển theo ngành học. - Ngày thi và khối thi theo quy định của Bộ Giáo dục & Đào tạo. - Hệ Cao đẳng không tổ chức thi tuyển, mà lấy kết quả thi tuyển sinh năm 2011 của những thí sinh đã dự thi khối A, B, C, D 1 , M vào các trường đại hoc, cao đẳng trong cả nước theo đề thi chung (Khối M các môn văn hoá) của Bộ GD&ĐT để xét tuyển, trên cơ sở hồ sơ đăng ký xét tuyển của thí sinh. 102 Hùng Vương, TP. Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam ĐT. 0510.3812834; Fax: 0510.3812931 Các ngành đào tạo đại học 700 - Sư phạm Toán học 100 A - Sư phạm Vật lý 101 A - Sư phạm Ngữ văn 102 C - Giáo dục Tiểu học 103 A, C - Kế toán 104 A, D 1 - Quản trị kinh doanh 105 A, D 1 - Ngôn ngữ Anh 107 D 1 - Việt Nam học 108 C, D 1 - Sư phạm Sinh học (Sinh – KTNN) 109 B - Công nghệ thông tin 110 A Các ngành đào tạo cao đẳng: 650 - Sư phạm Lịch sử (Sử - Địa) C65 C - Giáo dục Mầm non C66 M, D 1 - Công tác xã hội C69 C

Bé Gi¸o dôc vµ §µo t¹o · Web view2011/03/06  · Các ngành đào tạo đại học 700 - Sư phạm Toán học 100 A - Sư phạm Vật lý 101 A - Sư phạm Ngữ văn

  • Upload
    others

  • View
    2

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: Bé Gi¸o dôc vµ §µo t¹o · Web view2011/03/06  · Các ngành đào tạo đại học 700 - Sư phạm Toán học 100 A - Sư phạm Vật lý 101 A - Sư phạm Ngữ văn

267

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

270 TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUẢNG NAM DQU 1.350- Các ngành Sư phạm chỉ tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú ở tỉnh Quảng Nam.- Các ngành ngoài sư phạm tuyển thí sinh trong cả nước.- Điểm trúng tuyển theo ngành học.- Ngày thi và khối thi theo quy định của Bộ Giáo dục & Đào tạo.- Hệ Cao đẳng không tổ chức thi tuyển, mà lấy kết quả thi tuyển sinh năm 2011 của những thí sinh đã dự thi khối A, B, C, D1, M vào các trường đại hoc, cao đẳng trong cả nước theo đề thi chung (Khối M các môn văn hoá) của Bộ GD&ĐT để xét tuyển, trên cơ sở hồ sơ đăng ký xét tuyển của thí sinh.- Riêng ngành Giáo dục mầm non nhà trường tổ chức thi năng khiếu.Mức thu học phí:+ Trong NSNN: Theo quy định của nhà nước.+ Không có NSNN: Theo quy định của UBND tỉnh Quảng Nam.- Số chỗ trong ký túc xá: 1400.

102 Hùng Vương, TP. Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam ĐT. 0510.3812834; Fax: 0510.3812931Các ngành đào tạo đại học 700- Sư phạm Toán học 100 A- Sư phạm Vật lý 101 A- Sư phạm Ngữ văn 102 C- Giáo dục Tiểu học 103 A, C- Kế toán 104 A, D1

- Quản trị kinh doanh 105 A, D1

- Ngôn ngữ Anh 107 D1

- Việt Nam học 108 C, D1

- Sư phạm Sinh học (Sinh –KTNN) 109 B- Công nghệ thông tin 110 ACác ngành đào tạo cao đẳng: 650- Sư phạm Lịch sử (Sử - Địa) C65 C- Giáo dục Mầm non C66 M, D1

- Công tác xã hội C69 C- Việt Nam học C70 C, D1

- Tiếng Anh C71 D1

- Công nghệ thông tin C72 A- Kế toán C75 A, D1

- Sư phạm Hóa học (Hoá-Sinh) C76 B

Page 2: Bé Gi¸o dôc vµ §µo t¹o · Web view2011/03/06  · Các ngành đào tạo đại học 700 - Sư phạm Toán học 100 A - Sư phạm Vật lý 101 A - Sư phạm Ngữ văn

268 (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)- Giáo dục Tiểu học C79 A, C- Tài chính -Ngân hàng C80 A, D1

- Quản trị kinh doanh C81 A, D1

271 TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUY NHƠN DQN 4.550 - Tuyển sinh trong cả nước - Ngày thi và khối thi theo quy đinh của Bộ GD&ĐT+ Khối M: Thi Văn, Toán (đề thi khối D), Năng khiếu (Hát, Đọc diễn cảm, Kể chuyện).+ Khối T: Thi Sinh, Toán (đề thi khối B), Năng khiếu (Bật xa, Gập thân, Chạy cự ly ngắn).- Điểm xét tuyển theo ngành học- Ngành Giáo dục Thể chất yêu cầu thể hình cân đối, nam cao1,65m, nặng 45kg trở lên, nữ cao1,55m, nặng 40kg trở lên.- Các ngành sư phạm không tuyển thí sinh dị hình, dị tật, nói ngọng, nói lắp.- Để biết thêm chi tiết, thí sinh truy cập vào website: http://www.qnu.edu.vn- Số chỗ trong kí túc xá: 4500

Số 170 An Dương Vương, TP Quy Nhơn. Tỉnh Bình ĐịnhĐT: (056)3646071Các ngành đào tạo đại học sư phạm- Sư phạm Toán học 101 A- Sư phạm Vật lí 102 A- Sư phạm kĩ thuật công nghiệp 103 A- Sư phạm Hóa học 201 A- Sư phạm Sinh học (Sinh – Kĩ thuật nông nghiệp)

301 B

- Sư phạm Ngữ văn 601 C- Sư phạm Lịch sử 602 C- Sư phạm Địa lí 603 A, C- Giáo dục chính trị 604 C- Tâm lí học giáo dục 605 B, C- Sư phạm Tiếng Anh 701 D1

- Giáo dục Tiểu học 901 A, C- Giáo dục thể chất 902 T- Giáo dục mầm non 903 M- Giáo dục đặc biệt 904 M, D1

- Sư phạm Tin học 113 A

Page 3: Bé Gi¸o dôc vµ §µo t¹o · Web view2011/03/06  · Các ngành đào tạo đại học 700 - Sư phạm Toán học 100 A - Sư phạm Vật lý 101 A - Sư phạm Ngữ văn

267

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)Các ngành đào tạo đại học ngoài sư phạm- Toán học 104 A- Công nghệ thông tin 105 A, D1

- Vật lí học 106 A- Hóa học 202 A- Sinh học 302 B- Quản lí đất đai 203 A, B, D1

- Địa lí tự nhiên (gồm các chuyên ngành: Địa lí tài nguyên môi trường, Địa lí du lịch)

204 A, B, D1

- Văn học 606 C- Lịch sử 607 C- Công tác xã hội 608 C, D1

- Việt Nam học (Văn hóa du lịch) 609 C, D1

- Quản lí nhà nước (Hành chính học) 610 A, C- Ngôn ngữ Anh 751 D1

Các ngành đào tạo kinh tế- Quản trị kinh doanh (gồm các chuyên ngành: Quản trị kinh doanh tổng hợp, Quản trị kinh doanh du lịch, Quản trị thương mại, Marketing)

401 A, D1

- Kinh tế (chuyên ngành kinh tế đầu tư) 403 A, D1

- Kế toán 404 A, D1

- Tài chính - Ngân hàng (gồm các chuyên ngành: Ngân hàng và kinh doanh tiền tệ, Tài chính doanh nghiệp, Đầu tư tài chính, Quản lí tài chính kế toán, Tài chính công)

405 A, D1

Page 4: Bé Gi¸o dôc vµ §µo t¹o · Web view2011/03/06  · Các ngành đào tạo đại học 700 - Sư phạm Toán học 100 A - Sư phạm Vật lý 101 A - Sư phạm Ngữ văn

268 (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)Các ngành đào tạo kĩ sư- Kĩ thuật điện, điện tử 107 A- Kĩ thuật điện tử, truyền thông 108 A- Công nghệ kĩ thuật xây dựng 112 A- Nông học 303 B- Công nghệ Kỹ thuật Hóa học (chuyên ngành Hóa học hóa dầu, Công nghệ môi trường)

205 A

272 TRƯỜNG ĐẠI HỌC SÀI GÒN SGD 4.750 - Tuyển sinh trong cả nước. - Các ngành đào tạo sư phạm không tuyển thí sinh bị dị hình, dị tật, nói ngọng, nói lắp.- Ngày thi và khối thi theo quy định của Bộ GD&ĐT.- Hệ cao đẳng không tổ chức thi tuyển, mà lấy kết quả thi năm 2011 của những thí sinh đã dự thi khối A, B, C, D1 vào các trường đại học theo đề thi chung của Bộ GD&ĐT để xét tuyển, trên cơ sở hồ sơ đăng kí xét tuyển của thí sinh. Ngành C99 chỉ xét tuyển từ kết quả thi khối M của trường Đại học Sài Gòn.- Khối thi và môn thi:+ Khối N: Văn (đề thi khối C), Năng khiếu Nhạc (hệ số 2).+ Khối H: Văn (đề thi khối C), Năng khiếu Mĩ thuật (hệ số 2).+ Khối M: Toán, Văn (đề thi khối D), Năng khiếu (hệ số 1).

273 An Dương Vương, Phường 3, Q.5, TP. Hồ Chí Minh; ĐT: (08) 38352309Website: www.sgu.edu.vnCác ngành đào tạo đại học: 2.600- Công nghệ thông tin 101 A- Khoa học Môi trường 201 A,B- Kế toán 401 A,D1

- Quản trị Kinh doanh 402 A,D1

- Tài chính Ngân hàng 403 A,D1

- Luật (gồm các chuyên ngành: Luật hành chính, Luật thương mại, Luật kinh doanh)

503 A,C,D1

- Việt Nam học (Văn hóa - Du lịch) 601 C,D1

- Khoa học thư viện 602 A,B,C,D1

- Ngôn ngữ Anh (Thương mại - Du lịch) 701 D1

- Sư phạm Toán học 111 A- Sư phạm Vật lí 112 A- Sư phạm Hóa học 211 A

Page 5: Bé Gi¸o dôc vµ §µo t¹o · Web view2011/03/06  · Các ngành đào tạo đại học 700 - Sư phạm Toán học 100 A - Sư phạm Vật lý 101 A - Sư phạm Ngữ văn

267

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)- Nội dung thi năng khiếu:+ Năng khiếu Nhạc (khối N): Thẩm âm, Tiết tấu, Thanh nhạc.+ Năng khiếu Mĩ thuật (khối H): Hình hoạ chì, Vẽ trang trí mầu.+ Năng khiếu Mầm non (khối M): Hát, Kể chuyện, Đọc diễn cảm.- Điểm trúng tuyển theo ngành học.- Ngành Sư phạm Âm nhạc dành 60 chỉ tiêu đào tạo cho ĐH An Giang (30 chỉ tiêu đại học, 30 chỉ tiêu cao đẳng). Ngành sư phạm Mĩ thuật dành 60 chỉ tiêu đào tạo cho ĐH An Giang (30 chỉ tiêu đại học, 30 chỉ tiêu cao đẳng). Đào tạo cho các tỉnh không sử dụng ngân sách thành phố

- Sư phạm Sinh học 311 B- Sư phạm Ngữ văn 611 C- Sư phạm Lịch sử 612 C- Sư phạm Địa lí 613 A,C- Giáo dục chính trị 614 C,D1

- Sư phạm Tiếng Anh 711 D1

- Thanh nhạc 801 N- Sư phạm Âm nhạc 811 N- Sư phạm Mĩ thuật 812 H- Giáo dục Tiểu học 911 A,D1

- Giáo dục Mầm non 912 M- Quản lý Giáo dục 913 A,C,D1

Các ngành đào tạo cao đẳng: 2.150- Công nghệ thông tin C65 A- Kế toán C66 A,D1

- Quản trị Kinh doanh C67 A,D1

- Công nghệ kĩ thuật môi trường C68 A,B- Việt Nam học (Văn hóa - Du lịch) C69 C,D1

- Quản trị văn phòng C70 C,D1

- Thư kí văn phòng C71 C,D1

- Tiếng Anh (Thương mại - Du lịch) C72 D1

- Khoa học Thư viện C73 A,B,C,D1

- Lưu trữ học C74 C,D1

- Sư phạm Toán học C85 A

Page 6: Bé Gi¸o dôc vµ §µo t¹o · Web view2011/03/06  · Các ngành đào tạo đại học 700 - Sư phạm Toán học 100 A - Sư phạm Vật lý 101 A - Sư phạm Ngữ văn

268 (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)- Sư phạm Vật lí C86 A- Sư phạm Hóa học C87 A- Sư phạm Kĩ thuật Công nghiệp C89 A- Sư phạm Sinh học C90 B- Sư phạm Kĩ thuật Nông nghiệp C91 B- Sư phạm Kinh tế Gia đình C92 B- Sư phạm Ngữ văn C93 C- Sư phạm Lịch sử C94 C- Sư phạm Địa lí C95 A,C- Sư phạm Tiếng Anh C97 D1

- Giáo dục Tiểu học C98 A,D1

- Giáo dục Mầm non C99 M273 TRƯỜNG ĐẠI HỌC SÂN KHẤU, ĐIỆN

ẢNH TP.HỒ CHÍ MINHDSD 110 - Tuyển sinh trong cả nước.

- Ngày làm thủ tục dự thi và thi sơ tuyển: từ ngày 11 đến 13/07/2011- Môn Văn thi theo đề thi chung của Bộ GD&ĐT. Ngày thi: theo quy định của Bộ GD&ĐT. - Địa điểm thi: tất cả các môn thi tại trường (125 Cống Quỳnh, quận 1, TP. Hồ Chí Minh).- Điểm xét tuyển theo ngành.- Mã ngành 01 và 06, tuổi từ 17 đến 23. - Môn năng khiếu hệ số 2.- Ngành 01: Sơ tuyển năng khiếu: Hát + đọc thơ + tiểu phẩm tự chọn không quá 6 phút. Những thí sinh thi đậu sơ tuyển sẽ thi tiếp chung tuyển (gồm 3 môn).

125 Cống Quỳnh, quận 1, TP. Hồ Chí Minh;ĐT: (08) 38393658Các ngành đào tạo cao đẳng: 110- Diễn viên kịch - điện ảnh 01 S1

- Thiết kế mĩ thuật Sân khấu – Điện ảnh 02 S2

- Đạo diễn sân khấu 03 S3

- Quay phim 04 S4

- Diễn viên Sân khấu kịch hát 06 S6

- Ngành 03: Văn, Phân tích tác phẩm sân khấu, Vấn đáp Năng khiếu (hệ số 2) (Thí sinh tự dựng 1 tiểu phẩm không quá 8 phút. Trả lời các câu hỏi liên quan đến bài thi).- Ngành 04: Văn, Phân tích phim, Năng khiếu (hệ số 2).Thí sinh vấn đáp về kiến thức

Page 7: Bé Gi¸o dôc vµ §µo t¹o · Web view2011/03/06  · Các ngành đào tạo đại học 700 - Sư phạm Toán học 100 A - Sư phạm Vật lý 101 A - Sư phạm Ngữ văn

267

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)tạo hình (phân tích tranh và ảnh).- Ngành 06: Văn, Phân tích tác phẩm sân khấu, Vấn đáp năng khiếu (hệ số 2) + Kiểm tra về nhạc cảm – hình thể - tiết tấu. + Hát 1 bài ca cổ (tự chọn) + 2 bản điệu vui và buồn. + Diễn tiểu phẩm hoặc trích đoạn (tự chọn) không quá 6 phút. Tối đa 3 nhân vật, thí sinh phải tham gia 1 vai diễn

Chung tuyển: + Môn thi 1 và 2: Văn + Phân tích phim. + Môn thi 3: Năng khiếu (kiểm tra hình thể với trang phục thể thao, tiểu phẩm tự chọn không quá 6 phút).- Ngành 02: Văn, Hình họa, Bố cục chuyên ngành (hệ số 2)

274 TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT TP.HCM

SPK 3.500 Hệ Đại học thi khối A, B, D1, V:- Tuyển sinh trong cả nước. - Ngày thi, khối thi theo quy định của Bộ GD&ĐT.- Khối V thi: Toán; Lý; Vẽ trang trí màu (hệ số 2).- Khối D1 thi: Văn; Toán; Anh văn (hệ số 2).- Trong 3.850 chỉ tiêu đại học khối A, B, D1, V có: 100 chỉ tiêu hệ chính qui địa phương. - Chỉ tiêu hệ cử tuyển: 30- Số chỗ trong ký túc xá: 150Hệ Đại học liên thông thi khối K- Tuyển sinh trong cả nước.- Ngày thi: 01 và 02/08/2011.- Đối tượng tuyển sinh: thí sinh đã tốt nghiệp Cao đẳng ngành tương ứng+ Ngành 120: Môn thi: Toán, Lý, Lý thuyết mạch.+ Ngành 121:Môn thi: Toán, Lý, Cung cấp điện.+ Ngành 122: Môn thi: Toán, Lý, Cơ sở

Số 1 Võ Văn Ngân, Q.Thủ Đức, TP.Hồ Chí Minh. ĐT: (08) 38961333; 37222764; www.hcmute.edu.vnCác ngành đào tạo đại học 3.200THI KHỐI A, B, D1, V- Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông (Gồm các chuyên ngành Kĩ thuật điện, điện tử; Công nghệ điện tử, viễn thông)

101 A

- Sư phạm kỹ thuật điện tử, truyền thông 901 A- Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Điện công nghiệp)

102 A

- Sư phạm kỹ thuật điện, điện tử 902 A- Công nghệ chế tạo máy (gồm các chuyên ngành: Cơ khí chế tạo máy, Thiết kế máy)

103 A

- Sư phạm kỹ thuật cơ khí 903 A- Kỹ thuật công nghiệp 104 A- Sư phạm kỹ thuật công nghiệp 904 A- Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (Cơ điện tử, Cơ kĩ thuật)

105 A

Page 8: Bé Gi¸o dôc vµ §µo t¹o · Web view2011/03/06  · Các ngành đào tạo đại học 700 - Sư phạm Toán học 100 A - Sư phạm Vật lý 101 A - Sư phạm Ngữ văn

268 (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)công nghệ chế tạo máy. + Ngành 123: Môn thi: Toán, Lý, Lý thuyết Ô tô.+ Ngành 124: Môn thi: Toán, Lý, Công nghệ may.

- Đối tượng tuyển sinh: thí sinh đã có bằng nghề bậc 3/7 và bằng tú tài, bằng trung cấp nghề, hoặc có bằng TCCN phù hợp với ngành dự thi.+ Các ngành 130, 131: Môn thi: Toán, Lý, Kỹ thuật điện.+ Ngành 132: Môn thi: Toán, Lý, Vẽ kỹ thuật.+ Ngành 133: Môn thi: Toán, Lý, Nguyên lý động cơ đốt trong+ Ngành 134: Môn thi: Toán, Lý, Kỹ thuật may.+ Ngành 135: Môn thi: Toán, Lý, Kỹ thuật nhiệt. Trình độ Cao đẳng: Không tổ chức thi tuyển, mà xét tuyển NV2 theo kết quả thi đại học năm 2011 của những thí sinh đã dự thi khối A vào các trường đại học trong cả nước theo đề thi chung của Bộ GD&ĐT, thời gian nộp hồ sơ xét tuyển theo qui định của của Bộ GD&ĐT.Xem thêm chi tiết về Mục tiêu đào tạo ;

- Sư phạm kỹ thuật cơ điện tử 905 A- Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Công nghệ tự động)

106 A

- Công nghệ kỹ thuật ôtô (Cơ khí động lực) 109 A- Sư phạm kĩ thuật ô tô 909 A- Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Kĩ thuật Nhiệt – Điện lạnh)

110 A

- Sư phạm kỹ thuật nhiệt 910 A- Công nghệ in 111 A- Công nghệ thông tin 112 A- Sư phạm kỹ thuật công nghệ thông tin 912 A- Công nghệ may 113 A- Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Xây dựng dân dụng và công nghiệp)

114 A

- Sư phạm kỹ thuật xây dựng 914 A- Công nghệ kỹ thuật môi trường 115 A- Công nghệ kỹ thuật máy tính 117 A- Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

118 A

- Quản lý công nghiệp 119 A- Công nghệ thực phẩm 200 A- Kế toán 201 A- Kinh tế gia đình (Kĩ thuật nữ công) 301 A, B- Thiết kế thời trang 303 V- Sư phạm tiếng Anh (Tiếng Anh) 701 D1

Page 9: Bé Gi¸o dôc vµ §µo t¹o · Web view2011/03/06  · Các ngành đào tạo đại học 700 - Sư phạm Toán học 100 A - Sư phạm Vật lý 101 A - Sư phạm Ngữ văn

267

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) Chuẩn đầu ra : kiến thức, kỹ năng, thái độ, vị trí và khả năng công tác, khả năng học tập nâng cao trình độ sau khi tốt nghiệp; Kế hoạch đào tạo; Mô tả tóm tắt các môn học của các ngành trên trang Web, địa chỉ: http://www.hcmute.edu.vn/tuyensinh

HỆ ĐẠI HỌC: CHƯƠNG TRÌNH LIÊN THÔNG* Đối tượng: Thí sinh tốt nghiệp Cao đẳng ngành tương ứng- Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông (Kĩ thuật điện – điện tử)

120 K

- Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Điện công nghiệp)

121 K

- Công nghệ chế tạo máy (Cơ khí chế tạo máy)

122 K

- Công nghệ kỹ thuật ôtô (Cơ khí động lực) 123 K- Công nghệ may 124 K* Đối tượng: Thí sinh đã có bằng nghề bậc 3/7 và bằng tú tài, trung cấp nghề, hoặc bằng TCCN phù hợp với ngành dự thi- Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông (Kĩ thuật điện – điện tử)

130 K

- Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Điện công nghiệp)

131 K

- Công nghệ chế tạo máy (Cơ khí chế tạo máy) 132 K- Công nghệ kỹ thuật ôtô (Cơ khí động lực) 133 K- Công nghệ may 134 K- Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Kĩ thuật nhiệt điện lạnh)

135 K

Các ngành đào tạo cao đẳng 300

Page 10: Bé Gi¸o dôc vµ §µo t¹o · Web view2011/03/06  · Các ngành đào tạo đại học 700 - Sư phạm Toán học 100 A - Sư phạm Vật lý 101 A - Sư phạm Ngữ văn

268 (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)- Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông (Kĩ thuật điện – điện tử)

C65 A

- Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Điện công nghiệp)

C66 A

- Công nghệ chế tạo máy (Cơ khí chế tạo máy)

C67 A

- Công nghệ kỹ thuật ôtô (Cơ khí động lực) C68 A- Công nghệ may C69 A

275 TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM

SPS 3.500 - Khu vực tuyển sinh: trong cả nước.- Ngày thi, khối thi theo quy định của Bộ GD&ĐT- Điểm trúng tuyển: theo ngành, theo khối (nếu ngành nhiều khối thi).- Các ngành Ngoại ngữ, ngành Giáo dục Thể chất: lấy hệ số 2 môn ngoại ngữ và môn năng khiếu thể thao.- Điều kiện dự thi vào các ngành Sư phạm: + Không bị dị tật, không nói ngọng, không nói lắp; + Thể hình: nữ cao từ 1,50m; nam cao từ 1,55m trở lên.- Điều kiện dự thi vào ngành Giáo dục Thể chất: + nam cao từ 1,65m, nặng từ 50kg trở lên; + nữ cao từ 1,55m, nặng từ 45kg trở lên. + môn thi năng khiếu khối T: chạy cự li ngắn, lực kế bóp tay, bật xa tại chỗ.

280 An Dương Vương, Q.5, TP. HCM221 Nguyễn Văn Cừ, Q.5, TP. HCMĐT: (08)38300440; Fax: (08)38398946Các ngành đào tạo đại học sư phạm: 3.500- Sư phạm Toán học 101 A- Sư phạm Vật lí 102 A- Sư phạm Tin học 103 A, D1

- Sư phạm Hoá học 201 A- Sư phạm Sinh học 301 B- Sư phạm Ngữ văn 601 C, D1

- Sư phạm Lịch Sử 602 C- Sư phạm Địa lí 603 A,C- Giáo dục Chính trị 605 C,D1

- Quản lí giáo dục 609 A,C,D1

- Sư phạm Lịch Sử (Sử – Giáo dục quốc phòng)

610 A, C

Page 11: Bé Gi¸o dôc vµ §µo t¹o · Web view2011/03/06  · Các ngành đào tạo đại học 700 - Sư phạm Toán học 100 A - Sư phạm Vật lý 101 A - Sư phạm Ngữ văn

267

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)- Môn thi năng khiếu khối M: Hát, lặp tiết tấu, thẩm âm; kể chuyện, đọc diễn cảm, phân tích tác phẩm.- Ngành song ngữ Nga – Anh: SV tốt nghiệp được cấp bằng Đại học tiếng Nga và bằng Cao đẳng tiếng Anh.- Số chỗ kí túc xá: 350.- Đào tạo giáo viên cho địa phương: 500 chỉ tiêu.

- Sư phạm Tiếng Anh 701 D1

- Sư phạm Tiếng Nga (Nga – Anh) 702 D1,2

- Sư phạm Tiếng Pháp 703 D1,3

- Sư phạm Tiếng Trung Quốc 704 D4

- Giáo dục Tiểu học 901 A,D1

- Giáo dục Mầm non 902 M- Giáo dục Thể chất 903 T- Giáo dục Đặc biệt 904 C,D1, MKhối các ngành ngoài sư phạm:- Ngôn ngữ Anh (chương trình đào tạo Tiếng Anh thương mại, Tiếng Anh biên phiên dịch) 751 D1

- Ngôn ngữ Nga (chương trình đào tạo Nga - Anh) 752 D1,2

- Ngôn ngữ Pháp (chương trình đào tạo Tiếng Pháp du lịch, Tiếng Pháp biên phiên dịch) 753 D1,3

- Ngôn ngữ Trung quốc 754 D1,4

- Ngôn ngữ Nhật (chương trình đào tạo tiếng Nhật biên, phiên dịch) 755 D1,4,6

- Công nghệ Thông tin 104 A,D1

- Vật lí học (chương trình đào tạo Vật lí nguyên tử, Vật lí hạt nhân) 105 A

- Hoá học (chương trình đào tạo Hóa vô cơ, hóa hữu cơ) 106 A, B

- Văn học (chương trình đào tạo Ngôn ngữ học, văn học)

606 C,D1

Page 12: Bé Gi¸o dôc vµ §µo t¹o · Web view2011/03/06  · Các ngành đào tạo đại học 700 - Sư phạm Toán học 100 A - Sư phạm Vật lý 101 A - Sư phạm Ngữ văn

268 (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)- Việt Nam học (chương trình đào tạo Văn hóa du lịch) 607 C,D1

- Quốc tế học 608 C,D1

- Tâm lí học 611 C,D1

276 TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM THỂ DỤC THỂ THAO TP.HCM

STS 800+ Tuyển sinh từ Quảng Trị trở vào.+ Số chỗ trong KTX: 100 Hệ Đại học:+ Ngày thi: theo quy định của Bộ GD-ĐT + Môn thi: Sinh, toán (đề thi khối B), Năng khiếu TDTT nhân hệ số 2.+ Nội dung thi năng khiếu: Thể hình, chạy nhanh 30m có đà, bóp lực kế, bật cao tại chỗ, dẻo ngồi gập thân.+ Thí sinh phải có sức khỏe tốt, không bị dị hình, dị tật, nói ngọng, nói lắp, chiều cao tối thiểu 1m65 đối với nam, 1m55 đối với nữ.Hệ Cao đẳng: Hệ Cao đẳng không tổ chức thi, chỉ xét nguyện vọng 2 từ thí sinh đã dự thi hệ Đại học tại trường (không xét tuyển thí sinh thi trường khác).

639 Nguyễn Trãi, Q.5, TP.Hồ Chí MinhĐT: (08) 3.8556300Các ngành đào tạo đại học: 450- Giáo dục Thể chất 101 TCác ngành đào tạo cao đẳng: 350- Giáo dục Thể chất C65 T

277 TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÀI CHÍNH - MARKETING

DMS 2.800- Tuyển sinh trong cả nước.- Ngày thi: theo qui định của Bộ GD&ĐT.- Những thông tin về việc đăng ký xét nguyện vọng 2 (nếu có), nhà trường sẽ có thông báo cụ thể trên các phương tiện thông tin.- Điểm chuẩn theo khối thi và ngành đào tạo.- Thí sinh sẽ được đăng ký MÃ

306 đường Nguyễn Trọng Tuyển, phường 1, quận Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh; ĐT: (08) 3 9970941 – (08) 3 9970940Các ngành đào tạo Đại học: 1.400- Quản trị kinh doanh (gồm các chuyên ngành: Quản trị kinh doanh tổng hợp; Thương mại quốc tế; Kinh doanh quốc tế; Du lịch lữ hành; Thẩm định giá; Kinh

401 A, D1

Page 13: Bé Gi¸o dôc vµ §µo t¹o · Web view2011/03/06  · Các ngành đào tạo đại học 700 - Sư phạm Toán học 100 A - Sư phạm Vật lý 101 A - Sư phạm Ngữ văn

267

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)doanh bất động sản; Quản trị bán hàng; Quản trị khách sạn - nhà hàng)

CHUYÊN NGÀNH trong ngày tập trung khi đến dự thi. - Bậc cao đẳng: không tổ chức thi tuyển mà lấy kết quả thi đại học của những thí sinh đã dự thi khối A, D1 theo đề thi chung của Bộ GD&ĐT để xét tuyển trên cơ sở hồ sơ đăng ký xét tuyển của thí sinh.

- Tài chính-Ngân hàng (gồm các chuyên ngành: Tài chính doanh nghiệp; Ngân hàng; Thuế; Hải quan)

403 A, D1

- Kế toán (gồm các chuyên ngành: Kế toán doanh nghiệp; Kế toán Ngân hàng)

405 A, D1

- Hệ thống thông tin quản lí (gồm các chuyên ngành: Tin học ứng dụng trong kinh doanh; Tin học kế toán; Tin học ứng dụng trong Thương mại điện tử)

406 A, D1

- Marketing (gồm các chuyên ngành: Marketing tổng hợp; Quản trị thương hiệu)

407 A, D1

- Ngôn ngữ Anh (chuyên ngành Tiếng Anh kinh doanh)

751 D1

Các ngành đào tạo cao đẳng: 1.400- Quản trị kinh doanh (gồm các chuyên ngành: Quản trị kinh doanh tổng hợp; Thương mại quốc tế; Kinh doanh quốc tế; Du lịch lữ hành; Thẩm định giá; Kinh doanh bất động sản; Quản trị bán hàng; Quản trị khách sạn – nhà hàng)

C65 A, D1

- Kế toán (gồm các chuyên ngành: Kế toán doanh nghiệp; Kế toán Ngân hàng)

C66 A, D1

- Hệ thống thông tin quản lí (gồm các chuyên ngành: Tin học ứng dụng trong kinh doanh; Tin học kế toán; Tin học ứng dụng trong Thương mại điện tử)

C67 A, D1

Page 14: Bé Gi¸o dôc vµ §µo t¹o · Web view2011/03/06  · Các ngành đào tạo đại học 700 - Sư phạm Toán học 100 A - Sư phạm Vật lý 101 A - Sư phạm Ngữ văn

268 (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)- Tiếng Anh (Chuyên ngành Tiếng Anh kinh doanh)

C68 D1

278 TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÂY NGUYÊN TTN 2.650 - Tuyển sinh trong cả nước. - Ngày thi và môn thi: theo quy định của Bộ GD&ĐT.+ Điểm xét tuyển theo ngành.+ Chỉ tiêu hệ dự bị: 150+ Số chỗ trong KTX: có thể tiếp nhận đối với khóa tuyển sinh 2011: 500+ Các thông tin khác: * Đào tạo liên kết: Trường Đại học Tây Nguyên liên kết với Trường ĐH Công nghiệp TP. Hồ Chí Minh tuyển 2 ngành: - Công nghệ Kỹ thuật điện tử (Điện tử viễn thông)- Công nghệ Môi trường.* Thí sinh thi khối T phải có sức khỏe tốt, không bị dị hình, dị tật, nói ngọng, nói lắp; nam cao từ 1,65 m, nặng 45 kg; nữ cao 1,55 m, nặng 40 kg trở lên. * Hệ cao đẳng không tổ chức thi tuyển mà lấy kết quả thi năm 2011 của những thí sinh đã dự thi khối A, B vào các trường đại học trong cả nước theo đề thi chung của Bộ giáo dục và Đào tạo để xét tuyển, trên cơ sở hồ sơ đăng ký xét tuyển của thí sinh.* Chỉ tiêu đào tạo theo địa chỉ sử dụng: 80.

567- Lê Duẩn-TP. Buôn Ma Thuột -Đắk Lắk. Điện thoại: 05003.853.507, Fax: 05003.825.184.Các ngành đào tạo đại học 2.400- Sư phạm Toán học 101 A- Sư phạm Vật lý 102 A- Sư phạm Hóa học 104 A- Giáo dục Tiểu học gồm 2 chuyên ngành + Giáo dục Tiểu học 901 A, C + Giáo dục Tiểu học - Tiếng Jrai 902 C, D1

- Sư phạm Tiếng Anh 701 D1

- Sư phạm Sinh học 301 B- Sư phạm Ngữ văn 601 C- Giáo dục thể chất 605 T- Giáo dục Mầm non 903 M- Kinh tế Nông nghiệp 401 A, D1

- Quản trị Kinh doanh (Gồm 2 chuyên ngành Quản trị kinh doanh và Quản trị kinh doanh thương mại)

402 A, D1

- Kế toán (Gồm các chuyên ngành Kế toán; Kế toán - Kiểm toán)

403 A, D1

- Quản lí đất đai 404 A

Page 15: Bé Gi¸o dôc vµ §µo t¹o · Web view2011/03/06  · Các ngành đào tạo đại học 700 - Sư phạm Toán học 100 A - Sư phạm Vật lý 101 A - Sư phạm Ngữ văn

267

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)- Công nghệ sau thu hoạch 405 A, B- Tài chính-Ngân hàng 406 A, D1

- Công nghệ thông tin 103 A- Bảo vệ thực vật 302 B- Khoa học cây trồng (Trồng trọt) 303 B- Chăn nuôi 304 B- Thú Y 305 B- Lâm sinh 306 B- Y đa khoa 307 B- Quản lý Tài nguyên và Môi trường 308 B- Điều dưỡng 309 B- Sinh học 310 B- Ngôn ngữ Anh 702 D1

- Giáo dục chính trị 604 C- Văn học 606 C- Triết học 608 C, D1

- Công nghệ kĩ thuật điện tử (Điện tử viễn thông)

501 A

- Công nghệ Môi trường 502 ACác ngành đào tạo cao đẳng 250- Quản lí đất đai C65 A- Quản lí tài nguyên và Môi trường C66 B- Chăn nuôi C67 B

Page 16: Bé Gi¸o dôc vµ §µo t¹o · Web view2011/03/06  · Các ngành đào tạo đại học 700 - Sư phạm Toán học 100 A - Sư phạm Vật lý 101 A - Sư phạm Ngữ văn

268 (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)- Lâm sinh C68 B- Khoa học cây trồng (Trồng trọt) C69 B

279 TRƯỜNG ĐẠI HỌC TIỀN GIANG TTG 1.990 + Trường Đại học Tiền Giang là trường công lập và đào tạo theo học chế tín chỉ.+ Các ngành sư phạm chỉ tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú tại Tỉnh Tiền Giang. Các ngành khác tuyển thí sinh trong tỉnh Tiền Giang và khu vực đồng bằng Sông Cửu Long.+ Điểm trúng tuyển theo ngành học.+ Ngày thi, môn thi và khối thi theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.+ Các ngành đào tạo Cao đẳng trường không tổ chức thi, mà xét tuyển những thí sinh đã dự thi đại học năm 2011 các khối A, B, C, D1, M theo đề thi chung của Bộ GD&ĐT trên cơ sở hồ sơ đăng ký xét tuyển của thí sinh.+ Chỗ ở của sinh viên: tự túc.+ Học phí: - Đại học: 102.000 vnđ/1 tín chỉ (dành cho nhóm ngành xã hội, kinh tế, nông-lâm-ngư). 107.000 vnđ/1 tín chỉ (dành cho nhóm ngành khoa học tự nhiên, kỹ thuật, công nghệ, du lịch...)- Cao đẳng: 81.000 vnđ/1 tín chỉ (dành cho nhóm ngành xã hội, kinh tế, nông-lâm-ngư...). 89.000 vnđ/1 tín chỉ (dành cho nhóm ngành khoa học tự nhiên, kỹ

119, Đường Ấp Bắc, P.5, TP Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang.ĐT: (073) 3872624; 3873883, 3970101Fax: (073) 3844022Các ngành đào tạo đại học: 740Ngành đại học ngoài sư phạm- Kế toán 401 A- Quản trị kinh doanh 402 A- Công nghệ thông tin 403 A- Công nghệ kĩ thuật xây dựng 404 ANgành đại học sư phạm- Giáo dục tiểu học 103 A, CCác ngành đào tạo cao đẳng: 1.250Ngành học ngoài sư phạm- Kế toán C75 A- Quản trị kinh doanh C76 A- Công nghệ Thông tin C69 A- Công nghệ thực phẩm C70 A, B- Công nghệ May C74 A- Công nghệ kĩ thuật xây dựng C73 A- Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử C72 A

Page 17: Bé Gi¸o dôc vµ §µo t¹o · Web view2011/03/06  · Các ngành đào tạo đại học 700 - Sư phạm Toán học 100 A - Sư phạm Vật lý 101 A - Sư phạm Ngữ văn

267

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

thuật, công nghệ, du lịch...)+Website:www.tgu.edu.vn

- Công nghệ kĩ thuật ô tô C71 A- Nuôi trồng thủy sản C77 A, B Ngành học Sư phạm- Sư phạm Tiếng Anh (tiểu học) C82 D1

- Giáo dục tiểu học C88 A, C- Giáo dục mầm non C66 M

280 TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỂ DỤC THỂ THAO THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

TDS 1.300+ Tuyển sinh trong cả nước + Môn thi khối T: Toán, Sinh (thi đề khối B), Năng khiếu (môn năng khiếu hệ số 2).+ Nội dung chi tiết thi năng khiếu được niêm yết tại trường và đăng trên website: www.dhtdtthcm.edu.vn+ Thí sinh không phải thi sơ tuyển.+ Ngoài điều kiện chung, thí sinh phải có cơ thể cân đối, không dị tật, dị hình (tối thiểu nam cao 165cm, nặng 45kg, nữ cao 155cm, nặng 40kg) + Điểm trúng tuyển theo chuyên ngành+ Số chỗ trong KTX có thể tiếp nhận đối với khóa TS 2011: 200

Khu phố 6, phường Linh Trung, quận Thủ Đức, TP. Hồ Chí MinhĐT: (08) 38961884; Fax: (08) 38960319Các ngành đào tạo đại học 1.300- Giáo dục Thể chất gồm các chuyên ngành:+ Điền kinh 901 T+ Thể dục 902 T+ Bơi lội 903 T+ Bóng đá 904 T+ Cầu lông 905 T+ Bóng rổ 906 T+ Bóng bàn 907 T+ Bóng chuyền 908 T+ Bóng ném 909 T+ Cờ vua 910 T+ Võ thuật 911 T+ Vật - Judo 912 T+ Bắn súng 913 T

Page 18: Bé Gi¸o dôc vµ §µo t¹o · Web view2011/03/06  · Các ngành đào tạo đại học 700 - Sư phạm Toán học 100 A - Sư phạm Vật lý 101 A - Sư phạm Ngữ văn

268 (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)+ Quần vợt 914 T+ Múa –khiêu vũ 915 T

281 TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỂ DỤC THỂ THAO ĐÀ NẴNG

TTD 800 + Hệ Đại học:- Vùng tuyển: Tuyển sinh trong cả nước.- Ngày thi: theo quy định của Bộ GD&ĐT- Môn thi: Khối thi T: Sinh, Toán (Đề thi khối B), Năng khiếu TDTT (môn năng khiếu TDTT hệ số 2).+ Hệ Cao đẳng: Không tổ chức thi tuyển, mà lấy kết quả thi hệ đại học năm 2011 của những thí sinh có nguyện vọng 2 vào hệ cao đẳng TDTT tại Trường Đại học TDTT Đà Nẵng và những thí sinh đã dự thi khối T của những trường đại học trong cả nước theo đề thi chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo để xét trên cơ sở hồ sơ đăng ký của thí sinh.+ Điểm trúng tuyển theo chuyên ngành.+ Số chỗ trong ký túc xá có thể tiếp nhận: 150+ Những thông tin khác: - Ngoài những quy định chung, thí sinh dự thi vào trường đại hoc TDTT Đà Nẵng phải có thể hình cân đối, không bị dị hình, dị tật, không bị bệnh tim mạch, chiều cao tối thiểu đối với nam từ 1,65m, nặng 45kg; nữ cao từ 1,55m, nặng 40kg trở lên.- Trường không xét tuyển thí sinh không

44 đường Dũng Sĩ Thanh Khê, Q.Thanh Khê, TP. Đà Nẵng;ĐT: (0511) 3759918, (0511) 3746631Các ngành đào tạo đại học: 600Ngành Giáo dục thể chất đào tạo các chuyên ngành:

- Điền kinh 901 T- Thể dục 902 T- Bơi lội 903 T- Bóng đá 904 T- Cầu lông 905 T- Bóng rổ 906 T- Bóng bàn 907 T- Bóng chuyền 908 T- Bóng ném 909 T- Cờ vua 910 T- Võ 911 T- Quần vợt 912 T- Thể thao giải trí 913 T

Các ngành đào tạo cao đẳng: T 200Ngành Giáo dục thể chất đào tạo các

Page 19: Bé Gi¸o dôc vµ §µo t¹o · Web view2011/03/06  · Các ngành đào tạo đại học 700 - Sư phạm Toán học 100 A - Sư phạm Vật lý 101 A - Sư phạm Ngữ văn

267

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)chuyên ngành: đủ chiều cao.

- Điền kinh C65 T- Thể dục C66 T- Bơi lội C67 T- Bóng đá C68 T- Cầu lông C69 T- Bóng rổ C70 T- Bóng bàn C71 T- Bóng chuyền C72 T- Bóng ném C73 T- Cờ vua C74 T- Võ C75 T- Quần vợt C76 T- Thể thao giải trí C77 T

282 TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘT TDM 1.800 1. Trình độ đại học: - Tổ chức thi tuyển sinh.- Ngày thi và khối thi: theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo; điểm xét tuyển theo ngành.2. Trình độ cao đẳng: không tổ chức thi mà lấy kết quả thi vào các trường đại học trong cả nước năm 2011 của những thí sinh đã dự thi khối A, B, C, D1, 2, 3, 4, T, M theo đề thi chung của Bộ GD&ĐT để xét tuyển trên cơ sở hồ sơ đăng ký xét tuyển của thí sinh.

Số 6, đường Trần Văn Ơn, phường Phú Hòa, thị xã Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương. Điện thoại: (0650) 3835677Email: [email protected] Các ngành đào tạo đại học: 1.200- Kỹ thuật phần mềm 101 A- Hệ thống thông tin 102 A- Quản trị kinh doanh 401 A, D1

- Kế toán 402 A, D1

- Ngôn ngữ Anh 701 D1

Page 20: Bé Gi¸o dôc vµ §µo t¹o · Web view2011/03/06  · Các ngành đào tạo đại học 700 - Sư phạm Toán học 100 A - Sư phạm Vật lý 101 A - Sư phạm Ngữ văn

268 (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)* Vùng tuyển: Trình độ đại học và cao đẳng: tuyển sinh trong phạm vi cả nước- Khối V thi Toán, Lí (khối A) và môn vẽ Mĩ thuật (các khối tĩnh vật).- Riêng ngành Giáo dục Mầm non, Giáo dục Thể chất, cách tuyển khối D1,2,3,4, T như sau:+ Ngành Giáo dục Mầm non: tuyển thí sinh khối D1, 2, 3, 4 đạt 2 môn Văn, Toán theo quy định, và thi năng khiếu: Hát - Múa, Đọc - Kể chuyện diễn cảm.+ Ngành Giáo dục Thể chất: tuyển thí sinh khối B đạt 2 môn Toán, Sinh theo quy định và thi năng khiếu Thể dục thể thao.- Ngày thi năng khiếu ngành Giáo dục mầm non, Giáo dục Thể chất: 23-25/9/2011.

- Kĩ thuật xây dựng 104 A- Kiến trúc 105 V- Khoa học môi trường 201 A,B- Kĩ thuật điện, điện tử 106 A- Sư phạm Ngữ văn 601 C, D1

- Sư phạm Lịch sử 602 C, D1

- Công tác xã hội 607 C, D1

Các ngành đào tạo cao đẳng 600- Tiếng Anh C78 D1

- Sư phạm Tiếng Anh C90 D1

- Sư phạm Toán học C70 A- Sư phạm Vật lí C72 A- Sư phạm Hóa học C74 A- Sư phạm Sinh học C84 B- Tin học ứng dụng C65 A- Sư phạm Tin học C71 A- Giáo dục Thể chất C99 T, B- Giáo dục Mầm non C98 M,D1,2,3,4

- Giáo dục Tiểu học C97 A, C, D1

- Sư phạm Địa lí C83 C- Sư phạm Ngữ văn C81 C- Sư phạm Lịch sử C82 C

283 TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÔN ĐỨC THẮNG DTT 3.210 + Tuyển sinh trong cả nước+ Ngày thi và khối thi theo quy định của

98 Ngô Tất Tố, Phường 19, Q. Bình

Page 21: Bé Gi¸o dôc vµ §µo t¹o · Web view2011/03/06  · Các ngành đào tạo đại học 700 - Sư phạm Toán học 100 A - Sư phạm Vật lý 101 A - Sư phạm Ngữ văn

267

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)Thạnh, TP.HCM. ĐT: (08) 38405008; 22439776

Bộ GD&ĐT+ Điểm trúng tuyển theo ngành, theo khối. + Điểm các môn thi hệ số 1+ Khối H: Điểm 2 môn năng khiếu phải từ 5 trở lên.+ Thí sinh đăng ký thi nguyện vọng 1 vào bậc cao đẳng phải nộp hồ sơ dự thi vào Trường đại học Tôn Đức Thắng (không xét thí sinh có NV1 vào hệ cao đẳng của trường nhưng thi ở trường khác).+ Sinh viện hệ ĐH, CĐ học tại cơ sở của Trường ở Phường Tân Phong, khu Phú Mĩ Hưng, quận 7, Tp. HCM (xây dựng mới trên diện tích 10ha). KTX ngay trong khuôn viên trường có 2.256 chỗ ở.+ Trường có chương trình liên kết (3+1) với Đại học Saxion của Hà Lan, cấp bằng quốc tế (3 năm học tại Việt Nam, 1 năm học ở Hà Lan các ngành: Kế toán, Tài chính Ngân hàng, Quản trị kinh doanh).+ Trường có chương trình thực tập 1 học kì cuối ở Đài Loan các ngành Thiết kế công nghiệp, Tài chính Ngân hàng Kế toán, Quản trị kinh doanh, Điện – điện tử, Ngôn ngữ Trung quốc, Trung – Anh, Kĩ thuật công trình xây dựng. + Mọi thông tin chi tiết xin liên hệ điện thoại (08) 38405010

Các ngành đào tạo đại học 2.590- Khoa học máy tính 101 A, D1

- Toán ứng dụng 102 A- Kỹ thuật điện, điện tử (chuyên ngành: Hệ thống điện, Điện tử viễn thông, Tự động điều khiển)

103 A

- Bảo hộ lao động 104 A,B- Kĩ thuật công trình xây dựng 105 A- Kĩ thuật xây dựng công trình giao thông 106 A- Công nghệ kĩ thuật môi trường (chuyên ngành cấp thoát nước và môi trường)

107 A,B

- Qui hoạch vùng và đô thị 108 A,V- Kĩ thuật hóa học 201 A,B- Khoa học môi trường 300 A,B- Công nghệ sinh học 301 A,B- Tài chính Ngân hàng 401 A,D1

- Kế toán 402 A,D1

- Quản trị kinh doanh, gồm các chuyên ngành + Quản trị kinh doanh 403 A,D1

+ QTKD quốc tế 404 A,D1

+ QTKD nhà hàng khách sạn 405 A,D1

- Quan hệ lao động 406 A,D1

- Xã hội học 501 A,C,D1

- Việt Nam học (chuyên ngành Hướng dẫn 502 A,C,D1

Page 22: Bé Gi¸o dôc vµ §µo t¹o · Web view2011/03/06  · Các ngành đào tạo đại học 700 - Sư phạm Toán học 100 A - Sư phạm Vật lý 101 A - Sư phạm Ngữ văn

268 (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)Du lịch)- Ngôn ngữ Anh 701 D1

- Ngôn ngữ Trung Quốc, gồm các chuyên ngành: + Tiếng Trung 704 D1,4

+ Tiếng Trung - Anh 707 D1,4

- Thiết kế công nghiệp 800 HCác ngành đào tạo cao đẳng 620- Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông C64 A- Tin học ứng dụng C65 A,D1

- Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử C66 A- Công nghệ kĩ thuật công trình xây dựng C67 A- Kế toán C69 A,D1

- Quản trị kinh doanh C70 A,D1

- Tài chính ngân hàng C71 A,D1

- Tiếng Anh C72 D1

284 TRƯỜNG ĐẠI HỌC TRÀ VINH DVT 3.000 - Tuyển sinh trong cả nước.- Ngày thi và khối thi theo quy định của Bộ GD&ĐT- Điểm trúng tuyển theo ngành học.- Hệ cao đẳng không tổ chức thi, mà lấy kết quả thi năm 2011 của những thí sinh đã dự thi khối A, B, C, D1 vào các trường đại học, cao đẳng trong cả nước theo đề thi chung của Bộ GD&ĐT để xét tuyển, trên cơ sở hồ sơ đăng ký xét tuyển của thí sinh.

Số 126, Quốc lộ 53, Khóm 4, phường 5, TP Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh. ĐT: 074. 3855247 – 074. 3855944Các ngành đào tạo đại học 2.000- Công nghệ thông tin 102 A- Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 103 A

- Công nghệ kỹ thuật hóa học (04 chuyên ngành: Ứng dụng chất dẻo linh hoạt và vật liệu Nano, Ứng dụng công nghệ in 2 chiều

101 A,B

Page 23: Bé Gi¸o dôc vµ §µo t¹o · Web view2011/03/06  · Các ngành đào tạo đại học 700 - Sư phạm Toán học 100 A - Sư phạm Vật lý 101 A - Sư phạm Ngữ văn

267

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)và 3 chiều; Ứng dụng Polyme phân hủy sinh học; In kĩ thuật số)

- Mức học phí dành cho Đại học, Cao đẳng: khoảng 1.000.000 – 1.500.000 đ/học kỳ.* Chương trình liên kết cấp bằng với trường Đại học Vancouver Island (VIU) Canada:- Hình thức tuyển sinh: xét tuyển- Đối tượng tuyển sinh: * Thí sinh đã tốt nghiệp Trung học Phổ thông hoặc tương đương: 02 năm đầu sinh viên sẽ học tại trường Đại học TràVinh, nếu sau 02 năm học sinh viên không đáp ứng đủ tiêu chuẩn để chuyển sang học tại trường Đại học Vancouver Island Canada thì sinh viên sẽ học tiếp chương trình chuyển tiếp 6 tháng để tiếp tục du học hoặc được chuyển sang học các chương trình kế toán và quản trị kinh doanh ở các hệ đào tạo khác tại trường Đại học Trà Vinh và được cấp bằng cử nhân của trường Đại học Trà Vinh. * Thí sinh đã tham dự kỳ thi tuyển sinh Đại học và đạt điểm sàn theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo và đạt điểm chuẩn trong kỳ thi tuyển sinh của trường Đại học Trà Vinh: 02 năm đầu sinh viên sẽ học tại trường Đại học Trà Vinh, nếu sau 02 năm học sinh viên không đáp ứng đủ tiêu chuẩn để chuyển sang học tại trường Đại học Vancouver Island Canada

- Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (gồm các chuyên ngành: Hệ thống điện; Điện công nghiệp; Công nghệ kĩ thuật điện tử, viên thông)

104 A

- Công nghệ Kỹ thuật Công trình Xây dựng (gồm các chuyên ngành: Xây dựng dân dụng và công nghiệp; Xây dựng cầuđường; Công nghệ kĩ thuật máy công trình xây dựng)

105 A

- Nuôi trồng Thủy sản (03 chuyên ngành:Công nghệ giống thủy sản; Quản lí môi trường nuôi trồng thủy sản; Nuôi trồng thủy sản)

201 A,B

- Thú y 202 A,B

- Kế toán (02 chuyên ngành: Kế toán ngân hàng, Kế toán tổng hợp) 401 A, D1

- Quản trị kinh doanh (08 chuyên ngành: Quản trị marketing, Quản trị tài chính, Quản trị nguồn nhân lực, Quản trị kinh doanh tổng hợp; Quản trị kinh doanh du lịch; Quản trị hành chính văn phòng; Quản trị và tổ chức sự kiện; Quản trị nhà hàng - khách sạn).

402 A,D1

- Luật 501 A, C, D1

- Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam 601 C, D1

Page 24: Bé Gi¸o dôc vµ §µo t¹o · Web view2011/03/06  · Các ngành đào tạo đại học 700 - Sư phạm Toán học 100 A - Sư phạm Vật lý 101 A - Sư phạm Ngữ văn

268 (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)(02 chuyên ngành: Văn hoá Khmer Nam bộ, Văn hóa các dân tộc Tây Nam Bộ)

thì sinh viên sẽ học tiếp chương trình chuyển tiếp 6 tháng để tiếp tục du học hoặc tiếp tục học chương trình quản trị kinh doanh hệ chính quy tại trường Đại học Trà Vinh và được cấp bằng cử nhân của trường Đại học Trà Vinh.- Học phí 2 năm đầu tại Việt Nam: khoảng 990 - 1.290 CAD/học kỳ, - Học phí tại trường ĐH Vancouver Island Canada: khoảng 5.900 CAD/học kỳ.- Chương trình đào tạo cấp bằng trường Đại học Vancouver Island (VIU) Canada thí sinh có thể truy cập vào website của trường để biết thêm.* Các thông tin chi tiết có thể tham khảo tại địa chỉ website: http://www.tvu.edu.vn

- Sư phạm Ngữ văn (chuyên ngành: Sư phạm ngữ văn Khmer Nam bộ) 301 C, D1

- Ngôn ngữ Anh (có 2 chuyên ngành: Biên phiên dịch thương mại, du lịch) 701 D1

- Tài chính – Ngân hàng (chuyên ngành Ngân hàng) 403 A,D1

- Kinh tế (Chuyên ngành Kinh tế đối ngoại, Kinh tế Nông nghiệp) 404 A,D1

- Nông nghiệp (chuyên ngành Khoa học cây trồng; Công nghệ thực phẩm dinh dưỡng; phát triển nông thôn)

203 A,B

- Ngôn ngữ Khme 702 C,D1

- Giáo dục Mầm non 302 A,C,D1

Chương trình đào tạo 2 giai đoạn với trường Đại học Vancouver Island (VIU) Canada- Quản trị kinh doanh 405 A,D1

Các ngành đào tạo cao đẳng 1.000- Công nghệ thông tin C65 A- Phát triển nông thôn C66 A, B- Nuôi trồng thủy sản C67 A, B- Tiếng Anh (có 2 chuyên ngành: Biên phiên dịch thương mại và du lịch) C68 D1

- Kế toán C69 A, D1

Page 25: Bé Gi¸o dôc vµ §µo t¹o · Web view2011/03/06  · Các ngành đào tạo đại học 700 - Sư phạm Toán học 100 A - Sư phạm Vật lý 101 A - Sư phạm Ngữ văn

267

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)- Quản trị văn phòng (có 2 chuyên ngành: Quản trị hành chính – Văn phòng; Quản trị văn phòng – y tế)

C70 A, C, D1

- Công nghệ sau thu hoạch C71 A, B- Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử C72 A- Công nghệ kĩ thuật cơ khí (02 chuyên ngành: Công nghệ chế tạo máy; Công nghệ kĩ thuật ô tô)

C73 A

- Công nghệ kĩ thuật xây dựng (chuyên ngành: Xây dựng dân dụng và công nghiệp; Xây dựng cầu đường)

C74 A

- Quản trị kinh doanh C75 A, D1

- Công nghệ may (chuyên ngành thiết kế và kinh doanh thời trang) C76 A

- Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông (chuyên ngành: Công nghệ kĩ thuật điều khiển và tự động hóa)

C77 A

- Chăn nuôi C78 A,B- Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam (02 chuyên ngành: Văn hóa Khmer Nam bộ, Văn hóa học)

C79 C, D1

- Dịch vụ Thú y C80 A,B- Công nghệ Chế biến Thuỷ sản C81 A,B- Kinh tế gia đình (gồm các chuyên ngành: Nữ công gia chánh; Quản lí kinh doanh ẩm thực Nam Bộ)

C82 A, C, D1

285 TRƯỜNG ĐẠI HỌC VĂN HOÁ TP.HCM VHS 1.300

Page 26: Bé Gi¸o dôc vµ §µo t¹o · Web view2011/03/06  · Các ngành đào tạo đại học 700 - Sư phạm Toán học 100 A - Sư phạm Vật lý 101 A - Sư phạm Ngữ văn

268 (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)+ Vùng tuyển: Tuyển sinh trong cả nước.+ Ngày thi: theo quy định của Bộ GD&ĐT.+ Số chỗ trong KTX có thể tiếp nhận đối với khoá tuyển sinh 2011: 100.+ Điểm xét tuyển theo ngành.+ Môn thi: * Khối R1: Văn; Năng khiếu 1 (Thẩm âm lý thuyết, tiết tấu, cao độ, xướng âm); Năng khiếu 2 (đàn, hát – tự chọn). * Khối R2: Văn; Năng khiếu 1 (đọc diễn cảm 1 đoạn văn và thơ, đàn, hát); Năng khiếu 2: (Tiểu phẩm). * Khối R3: Văn; Năng khiếu 1 (Hình họa); Năng khiếu 2 (Trang trí). * Khối R4: Văn; Năng khiếu 1 (trình bày ý tưởng tổ chức 1 sự kiện tự chọn, kết cấu một chương trình theo các sự kiện cho sẵn); Năng khiếu 2 (Trình diễn một trong các loại hình nghệ thuật: hát, diễn kịch, múa..., trả lời câu hỏi ứng xử về kiến thức văn hóa - xã hội và nghệ thuật). * Khối R5: Văn; Năng khiếu 1 (Thuyết trình một đề tài tự chọn); Năng khiếu 2 (Trình diễn một trong các loại hình nghệ thuật: hát, đọc thơ, kể chuyện..., trả lời câu hỏi ứng xử về kiến thức văn hóa - xã hội và nghệ thuật).+ Thí sinh đăng ký dự thi khối R1, R2, R3, R4, R5 phải về trường dự thi vì môn thi thứ 2 và thứ 3 thi năng khiếu.

Số 51, đường Quốc Hương, phường Thảo Điền, Quận 2, TP. HCM; Điện thoại: (08) 38992901. Fax: (08)37446812.Các ngành đào tạo đại học 900- Ngành Khoa học thư viện (có 3 chuyên ngành: Thư viện học; Thông tin học và Quản trị thông tin; Lưu trữ học và Quản trị văn phòng)

101 C, D1

- Bảo tàng học (có 3 chuyên ngành: Quản lý di sản văn hóa; Bảo tồn bảo tàng; Bảo quản hiện vật)

111 C, D1

- Việt Nam học (có 3 chuyên ngành: Hướng dẫn du lịch; Thiết kế và điều hành chương trình du lịch; Quản lý du lịch)

121 C, D1,3,4

- Kinh doanh xuất bản phẩm (có 3 chuyên ngành: Kinh doanh xuất bản phẩm; Quản trị doanh nghiệp xuất bản; Biên tập xuất bản)

131 C, D1

- Ngành Quản lý văn hóa (có 6 chuyên ngành: Quản Lý Văn hóa C; Quản lý hoạt động Âm nhạc R1; Quản lý hoạt động Sân khấu R2; Quản lý hoạt động Mỹ thuật R3; Đạo diễn sự kiện văn hóa R4; Nghệ thuật dẫn chương trình R5)

141 C, R

- Văn hóa dân tộc thiểu số Việt Nam 151 C, D1

- Văn hóa học 161 C, D1

Các ngành đào tạo cao đẳng: 400- Khoa học thư viện C65 C, D1

Page 27: Bé Gi¸o dôc vµ §µo t¹o · Web view2011/03/06  · Các ngành đào tạo đại học 700 - Sư phạm Toán học 100 A - Sư phạm Vật lý 101 A - Sư phạm Ngữ văn

267

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

+ Thí sinh diện tuyển thẳng vào khối R1, R2, R3, R4, R5 được miễn thi môn văn hoá nhưng phải thi các môn năng khiếu đạt mới được xét tuyển.+ Thí sinh dự thi vào ngành Văn hoá du lịch không bị khuyết tật, nam cao 1.60m,

- Bảo tàng học C66 C, D1

- Việt Nam học C67 D1,3,4

- Kinh doanh xuất bản phẩm C68 C, D1

- Ngành Quản lý văn hóa (có 3 chuyên ngành: Quản Lý Văn hóa C; Quản lý hoạt động Âm nhạc R1; Nghệ thuật dẫn chương trình R5)

C69 C,R

286 TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y DƯỢC CẦN THƠ YCT 900 + Chỉ tuyển thí sinh có hộ khẩu ở các tỉnh Đồng bằng Sông Cửu Long, miền Đông Nam bộ và Nam Trung bộ. + Ngày thi và môn thi: theo quy định của Bộ GD&ĐT.+ Điểm xét tuyển theo ngành.

179 Nguyễn Văn Cừ nối dài, phường An Khánh, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ. ĐT: (0710) 3831531; 3739730Fax: (0710) 3740221Các ngành đào tạo đại học- Y đa khoa (học 6 năm) 301 B- Răng hàm mặt (học 6 năm) 302 B- Dược học (học 5 năm) 303 B- Bác sĩ Y học dự phòng (học 6 năm) 304 B- Điều dưỡng (học 4 năm) 305 B- Y tế công cộng (học 4 năm) 306 B- Kĩ thuật y học (Xét nghiệm) (học 4 năm) 307 B

Page 28: Bé Gi¸o dôc vµ §µo t¹o · Web view2011/03/06  · Các ngành đào tạo đại học 700 - Sư phạm Toán học 100 A - Sư phạm Vật lý 101 A - Sư phạm Ngữ văn

268 (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

287 TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y DƯỢC TP. HỒ CHÍ MINH

YDS 1.610- Tuyển sinh trong cả nước - Ngày thi và khối thi theo quy định của Bộ GD&ĐT.- Điểm xét tuyển theo từng ngành học.- Số chỗ trong kí túc xá: 200.- Chỉ tiêu đào tạo ngoài ngân sách nhà nước trong tổng chi tiêu: (1) 200 chỉ tiêu; (2) 50 chỉ tiêu; (3) 100 chỉ tiêu; (4) 50 chỉ tiêu; (5) 20 chỉ tiêu; (6) 40 chỉ tiêu; (7) 20 chỉ tiêu; (8) 10 chỉ tiêu; (9) 10 chỉ tiêu; (10) 15 chỉ tiêu; (11) 20 chỉ tiêu; (12) 20 chỉ tiêu.

Số 217 Hồng Bàng, quận 5, TP.HCMĐT: (08)38567645Các ngành đào tạo đại học:- Y đa khoa (học 6 năm) 301 B- Răng hàm mặt (học 6 năm) 302 B- Dược học (học 5 năm) 303 B- Y học cổ truyền (học 6 năm) 304 B- Y học dự phòng (học 6 năm) 315 BCác ngành đào tạo cử nhân (học 4 năm)- Điều dưỡng 305 B- Y tế công cộng 306 B- Xét nghiệm 307 B- Vật lí trị liệu 308 B- Kĩ thuật hình ảnh 309 B- Kĩ thuật phục hình răng 310 B- Hộ sinh (chỉ tuyển nữ) 311 B- Gây mê hồi sức 312 B

288 TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y KHOA PHẠM NGỌC THẠCH

TYS 500+ Tuyển thí sinh phải có Hộ khẩu thường trú tại Tp. Hồ Chí Minh trước khi dự thi.+ Ngày khi và môn thi theo quy định chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo.86/2 Thành Thái, Quận 10 Tp.HCM,

ĐT: 08.38650021 - 08.38626185.

Page 29: Bé Gi¸o dôc vµ §µo t¹o · Web view2011/03/06  · Các ngành đào tạo đại học 700 - Sư phạm Toán học 100 A - Sư phạm Vật lý 101 A - Sư phạm Ngữ văn

267

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)Fax: 08.38650025

+ Điểm trúng tuyển tính theo ngành dự thi. + Các thông tin khác: Trong 500 chỉ tiêu

Các ngành đào tạo đại học- Y đa khoa 301 B- Điều dưỡng 305 B

289 TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỞ TP. HỒ CHÍ MINH

MBS 4.250- Tuyển sinh trong cả nước.- Ngày thi, khối thi, môn thi theo quy định của Bộ GD&ĐT.- Điểm xét tuyển theo ngành.

- Lưu ý: ngành Tiếng Anh (ĐH, CĐ) môn tiếng Anh nhân hệ số 2.

97 Võ Văn Tần, P.6, Q.3, Tp.Hồ Chí MinhĐT: (08) 3907696 - (08) 39000210 - 123.Các ngành đào tạo đại học: 4.000- Khoa học máy tính 101 A,D1

- Công nghệ kĩ thuật công trình xây dựng 102 A- Công nghệ sinh học 301 A, B- Quản trị kinh doanh 401 A, D1

- Kinh tế 402 A, D1

- Tài chính - Ngân hàng 403 A, D1

- Kế toán 404 A, D1

- Luật kinh tế 406 A, C, D1

- Đông Nam Á học 501 C, D1

- Xã hội học 601 C, D1

- Công tác Xã hội 602 C, D1

- Ngôn ngữ Anh 701 D1

- Ngôn ngữ Trung Quốc 704 D1,4

- Ngôn ngữ Nhật 705 D1,4,6

Page 30: Bé Gi¸o dôc vµ §µo t¹o · Web view2011/03/06  · Các ngành đào tạo đại học 700 - Sư phạm Toán học 100 A - Sư phạm Vật lý 101 A - Sư phạm Ngữ văn

268 (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)Các ngành đào tạo cao đẳng: 250- Khoa học máy tính C65 A, D1

- Công tác xã hội C69 C, D1

- Tiếng Anh C70 D1