846
Mục lục STT NỘI DUNG Trang 1 Mục tiêu đào tạo 3 2 Chuẩn đầu ra 3 3 Vị trí việc làm sau khi tốt nghiệp 10 4 Cấu trúc và nội dung chương trình đào tạo 10 4.1 Nguyên tắc và căn cứ thiết kế chương trình đào tạo 10 4.2 Khối lượng kiến thức, kỹ năng, năng lực toàn khóa 12 4.3 Cấu trúc chương trình đào tạo 12 4.4 Mô tả giảng dạy kỹ năng, thái độ 16 4.5 Ma trận các học phần và kỹ năng, thái độ 20 4.6 Đánh giá năng lực của sinh viên 22 4.7 Tổng hợp phân bổ các học phần theo học kỳ 22 5 Nội dung các học phần 26 5.1 Khối kiến thức, kỹ năng cơ bản 26 5.1.1 Toán cao cấp 26 5.1.2 Vật lý 1 34 5.1.3 Pháp luật đại cương 43 5.1.4 Triết học MTN 51 5.1.5 Kinh tế chính trị 56 5.1.6 Chủ nghĩa XHKH 62 5.1.7 Lịch sử ĐCSVN 69 5.1.8 Tư tưởng HCM 77 5.2 Khối kiến thức, kỹ năng cơ sở 87 5.2.1 Cơ lý thuyết 87 5.2.2 Máy tàu thủy 94 5.2.3 Đin tàu thủy 1 100 5.2.4 Thiết kế tàu 104 5.2.5 Giới thiu chuyên ngành Điều khiển tàu biển 113 5.2.6 An toàn lao động hàng hải 121 5.2.7 Thủy nghip – Thông hiu 128 5.2.8 Khí tượng – Hải dương 139 5.2.9 La bàn từ 150 5.2.1 Quy tắc phòng ngừa đâm va tàu thuyền trên biển 1972 162 1

BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

  • Upload
    others

  • View
    0

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

Mục lụcSTT NỘI DUNG Trang1 Mục tiêu đào tạo 32 Chuẩn đầu ra 33 Vị trí việc làm sau khi tốt nghiệp 104 Cấu trúc và nội dung chương trình đào tạo 104.1 Nguyên tắc và căn cứ thiết kế chương trình đào tạo 104.2 Khối lượng kiến thức, kỹ năng, năng lực toàn khóa 124.3 Cấu trúc chương trình đào tạo 124.4 Mô tả giảng dạy kỹ năng, thái độ 164.5 Ma trận các học phần và kỹ năng, thái độ 204.6 Đánh giá năng lực của sinh viên 224.7 Tổng hợp phân bổ các học phần theo học kỳ 225 Nội dung các học phần 265.1 Khối kiến thức, kỹ năng cơ bản 265.1.1 Toán cao cấp 265.1.2 Vật lý 1 345.1.3 Pháp luật đại cương 435.1.4 Triết học MTN 515.1.5 Kinh tế chính trị 565.1.6 Chủ nghĩa XHKH 625.1.7 Lịch sử ĐCSVN 695.1.8 Tư tưởng HCM 775.2 Khối kiến thức, kỹ năng cơ sở 875.2.1 Cơ lý thuyết 875.2.2 Máy tàu thủy 945.2.3 Điên tàu thủy 1 1005.2.4 Thiết kế tàu 1045.2.5 Giới thiêu chuyên ngành Điều khiển tàu biển 1135.2.6 An toàn lao động hàng hải 1215.2.7 Thủy nghiêp – Thông hiêu 1285.2.8 Khí tượng – Hải dương 1395.2.9 La bàn từ 1505.2.10 Quy tắc phòng ngừa đâm va tàu thuyền trên biển 1972 1625.2.11 Ổn định tàu 1775.2.12 Luật biển 1875.2.13 Luật Hàng hải 1925.2.14 Pháp luật quốc tế về an toàn hàng hải 2035.2.15 Bảo hiểm hàng hải 212

1

Page 2: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

5.2.16 Kinh tế khai thác thương vụ 2195.3 Khối kiến thức, kỹ năng chuyên ngành 2295.3.1 Địa văn hàng hải 1 2295.3.2 Địa văn hàng hải 2 2415.3.3 Thiên văn hàng hải 2575.3.4 Thông tin liên lạc hàng hải 2815.3.5 Máy vô tuyến điên hàng hải 2985.3.6 Máy điên hàng hải 3145.3.7 Vận chuyển Hàng hóa 3305.3.8 Điều Động Tàu (Ship Handling) 3485.3.9 Học phần thực tập tốt nghiêp 3635.4 Khối kiến thức, kỹ năng tự chọn 3735.4.1 Anh văn cơ bản 1 3735.4.2 Anh văn cơ bản 2 3955.4.3 Anh văn cơ bản 3 4225.4.4 Quản trị doanh nghiêp 4395.4.5 Tin học văn phòng 4445.4.6 Môi trường và bảo vê môi trường 4535.4.7 Kỹ năng mềm 1 4595.4.8 Kỹ năng mềm 2 4655.4.9 Thu nhận và phân tích thông tin thời tiết trên biển 4715.4.10 Nghiêp vụ khai thác tàu Container. 4795.4.11 Tin học Hàng hải 4875.4.12 Tự động điều khiển tàu thủy 4955.4.13 Tiếng Anh chuyên ngành Hàng Hải 5065.4.14 Lập kế hoạch chuyến đi 5175.4.15 Xử lý tình huống khẩn cấp trên biển 5235.4.16 Chính sách về biển và đại dương 5365.4.17 Trang thiết bị cứu sinh trên tàu thủy 5425.4.18 Hê thống thông tin và chỉ báo hải đồ điên tử 5505.4.19 Tổn thất chung 561

2

Page 3: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢITRƯỜNG ĐH HÀNG HẢI VIỆT NAM

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐộc lập - Tự do - Hạnh phúc

CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC(Theo hệ thống tín chỉ, áp dụng từ khóa 58)

(Ban hành kèm theo Quyết định số: /QĐ-ĐHHHVN-ĐT ngày tháng năm 201--)

Mã ngành: 7840106 Tên ngành: Khoa học Hàng HảiTên chuyên ngành: Điều khiển tàu biển (Navigation / 78401016D101)Trình độ: Đại học Thời gian đào tạo: 4 năm

1. Mục tiêu đào tạoChuyên ngành Điều khiển tàu biển (ĐKT) thuộc Ngành Khoa học hàng hải (KHHH) đào tạo

về tàu biển và các hệ thống liên quan, đào tạo chuyên sâu về các quy trình khai thác tàu biển. Chương trình đào tạo Chuyên ngành Điều khiển tàu biển (ĐKT) cung cấp cho sinh viên kiến

thức cơ sở ngành Khoa học hàng hải, bao gồm hệ thống trang thiết bị trên tàu biển, kết cấu tàu biển và kiến thức Chuyên ngành Điều khiển tàu biển (ĐKT), bao gồm kỹ thuật dẫn tàu, xếp dỡ và vận chuyển hàng hoá, kiểm soát hoạt động tàu, các kỹ năng và thái độ cần thiết để hình thành ý tưởng, xây dựng, triển khai, vận hành và đánh giá các quy trình khai thác tàu biển. Chương trình đào tạo cũng chuẩn bị cho sinh viên làm việc trong các lĩnh vực liên quan đến khai thác tàu biển yêu cầu kiến thức nâng cao về các quy trình khai thác tàu biển và nghiên cứu sau đại học.

2. Chuẩn đầu ra

Mã số Nội dung Khung TĐQG TĐNL

1KIẾN THỨC VÀ LẬP LUẬN KỸ THUẬT NGÀNH KHHH

  KIẾN THỨC CƠ BẢN  

1.1 Kiến thức cơ bản về khoa học tự nhiên K2- 3a  

1.1.1 Toán giải tích 3.0

1.1.2 Vật lý 3.0

1.2 Kiến thức cơ bản về KHXH&NV, khoa học chính trị, pháp luật

K2- 3a  

1.2.1 Lý luận chính trị 2.5

1.2.2 Pháp luật đại cương 2.5

1.3 Kiến thức cơ bản về tin học, quản lý K3- 3a  

1.3.1 Tin học (MOS) 3.0

1.3.2 Quản lý 3.0

3

Page 4: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

  KIẾN THỨC CƠ SỞ  

1.4 Kiến thức cơ sở các ngành kỹ thuật K1,K2,K3 -3a,3b,3e,3j,3k

 

1.4.1 Cơ lý thuyết 3.0

1.5 Kiến thức cơ sở ngành KTHH K1,K2,K3 -3a,3b,3e,3j,3k

 

1.5.1 Máy tàu thủy 3.0

1.5.2 Điện tàu thủy 3.0

1.5.3 Thiết kế tàu 3.0

1.5.4 Giới thiệu chuyên ngành Điều khiển tàu biển 3.0

1.5.5 An toàn lao động hàng hải 3.5

1.5.6 Thủy nghiệp thông hiệu 4.0

1.5.7 Khí tượng hải dương 3.0

1.5.8 La bàn từ 3.5

1.5.9 Quy tắc phòng ngừa đâm va trên biển 4.0

1.5.10 Ổn định tàu 3.5

1.5.11 Luật biển 3.0

1.5.12 Luật hàng hải 3.0

1.5.13 Pháp luật quốc tế về an toàn hàng hải 3.0

1.5.14 Bảo hiểm hàng hải 3.0

1.5.15 Kinh tế khai thác thương vụ 3.0

 1.5.16 KIẾN THỨC CHUYÊN NGÀNH ĐKT  

1.6 Kiến thức chuyên ngànhK1,K2,K3,K43a,3b

,3e,3j,3k  

1.6.1 Địa văn hàng hải 4.0

1.6.2 Thiên văn hàng hải 3.5

1.6.3 Máy vô tuyến điện hàng hải 4.0

1.6.4 Thông tin liên lạc hàng hải 3.0

1.6.5 Máy điện hàng hải 4.0

1.6.6 Điều động tàu 4.0

1.6.7 Vận chuyển hàng hóa 4.0

1.6.8 Kiến thức tốt nghiệp 3.5

2KỸ NĂNG CÁ NHÂN, NGHỀ NGHIỆP VÀ PHẨM CHẤT

2.1 Lập luận phân tích và giải quyết vấn đề S1 – 3e, 3k  

4

Page 5: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

2.1.1 Xác định và nêu vấn đề 3.5

2.1.1.1 Phân tích được dữ liệu và các hiện tượng 3.5

2.1.1.2 Phân tích các giả thuyết 3.5

2.1.2 Ước lượng và phân tích định tính vấn đề 3.5

2.1.2.1 Hiểu được mức độ quan trọng, giới hạn của vấn đề 2.5

2.1.2.2 Phân tích các nguyên nhân của vấn đề 3.5

2.1.3 Các giải pháp và khuyến nghị 3

2.1.3.1Chọn các kết quả quan trọng của các giải pháp và kiểm tra dữ liệu

3

2.1.3.2 Phát hiên các khác biệt trong các kết quả 3

2.2 Tư duy tầm hệ thống S1,S3 – 3b,3c,3j  

2.2.1 Tư duy toàn cục 3

2.2.1.1Hiểu hệ thống, chức năng và sự vận hành, và các thành phần

2

2.2.1.2Xác định và phân loại được sự tương tác hoàn cảnh bên ngoài đến hệ thống

3

2.2.2 Sắp xếp trình tự ưu tiên và tập trung 3

2.2.2.1 Phát hiên tất cả các nhân tố liên quan đến toàn hệ thống 3

2.2.2.2 Phát hiên các nhân tố chính yếu từ trong hệ thống 3

2.4 Thái độ, tư tưởng và học tập C1 – 3h,3j,3c  

2.4.1 Kiên trì, sẵn sàng và quyết tâm, tháo vát và linh hoạt 3.0

2.4.1.1 Xác định ý thức trách nhiệm về kết quả 2

2.4.1.2 Cho thấy sự tự tin, lòng dũng cảm, và niềm đam mê 3.0

2.4.1.3 Cho thấy sự quyết tâm hoàn thành mục tiêu 3.0

2.4.2 Tư duy suy xét 3.0

2.4.2.1 Giải thích mục đích, nêu vấn đề hoặc sự kiện 2

2.4.2.2Áp dụng những lập luận lô-gic (và biện chứng) và giải pháp

3.0

2.4.3 Học tập và rèn luyên suốt đời 3.0

2.4.3.1 Xác định động lực tự rèn luyện thường xuyên 2.0

2.4.3.2 Xây dựng các kỹ năng tự rèn luyện 3.0

5

Page 6: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

2.5 Đạo đức, công bằng và các trách nhiệm khácC1 – 3f, 3k

 

2.5.1 Đạo đức, liêm chính và các trách nhiêm khác 3.0

2.5.1.1Tạo ra các tiêu chuẩn và nguyên tắc về đạo đức của bản thân

3.0

2.5.1.2 Cho thấy tính trung thực 3.0

2.5.2 Hành xử chuyên nghiêp 3.0

2.5.2.1 Cho thấy phong cách chuyên nghiệp, tính kỷ luật 3.0

3KỸ NĂNG GIAO TIẾP: LÀM VIỆC NHÓM VÀ GIAO TIẾP

 

3.1 Làm việc nhóm S2, S3,S4, C1 – 3d  

3.1.1 Tổ chức nhóm hiêu quả 3.0

3.1.1.1 Xác định vai trò và trách nhiệm của nhóm 2.0

3.1.1.2Đánh giá các điểm mạnh và điểm yếu của nhóm và các thành viên

3.0

3.1.2 Hoạt động nhóm 3.0

3.1.2.1 Xác định các mục tiêu và công việc cần làm 2.0

3.1.2.2Vận dụng hoạch định và tạo điều kiện cho các cuộc họp có hiệu quả

3.0

3.1.2.3Vận dụng giao tiếp hiệu quả (lắng nghe, hợp tác, cung cấp và đạt được thông tin một cách chủ động)

3.0

3.1.2.4 Cho thấy khả năng phản hồi tích cực và hiệu quả 3.0

3.2 Giao tiếp S3,S5 – 3g  

3.2.1 Giao tiếp bằng văn bản 3.5

3.2.1.1 Cho thấy khả năng viết mạch lạc và trôi chảy 3.0

3.2.1.2Cho thấy khả năng viết đúng chính tả, chấm câu, và ngữ pháp

3.0

3.2.1.3Cho thấy khả năng định dạng văn bản, sử dụng thành thạo các chức năng cơ bản của MS Word

3.5

3.2.2 Giao tiếp điên tử/ đa truyền thông 3.5

3.2.2.1 Cho thấy khả năng chuẩn bị bài thuyết trình điện tử 3.0

3.2.2.2 Cho thấy khả năng sử dụng thư điện tử 3.0

3.2.2.3Cho thấy khả năng giao tiếp bằng các thiết bị thông tin liên lạc thoại trên tàu biển

3.5

6

Page 7: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

3.3 Giao tiếp bằng ngoại ngữ S6 – 3g 3.5

3.3.1 Tiếng Anh (chuẩn đầu ra 450 TOEIC) 3.5

3.3.2 Tiếng Anh chuyên ngành 3.0

4

HÌNH THÀNH Ý TƯỞNG, THIẾT KẾ, THỰC HIỆN, VÀ VẬN HÀNH CÁC QUY TRÌNH KHAI THÁC TÀU BIỂN TRONG BỐI CẢNH DOANH NGHIỆP, XÃ HỘI VÀ MÔI TRƯỜNG

 

4.1 Bối cảnh bên ngoài xã hội K2,C1-3h,3j,3f,3c  

4.1.1Vai trò và trách nhiêm của người kỹ sư điều khiển tàu biển đối với xã hội

2.0

4.1.1.1Xác định các mục tiêu và vai trò của ngành nghề kỹ sư điều khiển tàu biển

2.0

4.1.1.2Xác định các trách nhiệm của kỹ sư điều khiển tàu biển đối với xã hội

2.0

4.1.2Bối cảnh lịch sử và văn hóa và phát triển quan điểm toàn cầu

2.0

4.1.2.1Nhận biết được bản chất đa dạng và lịch sử của xã hội loài người cũng như các truyền thống văn học, triết học và nghệ thuật

2.0

4.1.2.2 Nhận thức được sự quốc tế hóa của hoạt động con người 2.0

4.2 Bối cảnh doanh nghiệp và kinh doanh K2,C1 – 3h, 3c, 3f  

4.2.1 Tôn trọng các nền văn hóa doanh nghiêp khác nhau 2.0

4.2.1.1Nhận thức được sự khác biệt về quy trình, văn hóa, và yêu cầu về kỷ luật trong các nền văn hóa doanh nghiệp khác nhau

2.0

4.2.2 Các bên liên quan 2.0

4.2.2.1 Xác định nghĩa vụ của các bên liên quan 2.0

4.2.2.2Phân biêt mối quan hệ giữa các bên liên quan (chủ sở hữu tàu, công ty quản lý tàu, chủ hàng , v.v.)

2.0

4.3Hình thành ý tưởng về các quy trình khai thác tàu biển và các trang thiết bị trên tàu biển

K1,K3,K4,C1,C3-3a,3b,3f,3h  

4.3.1Xác định được những mục tiêu và yêu cầu của các quy trình

2.0

4.3.1.1Xác định những mục tiêu của quy trình khai thác tàu biển và các trang thiết bị trên tàu biển

2.0

4.3.1.2Xác định các yêu cầu của quy trình khai thác tàu biển và các trang thiết bị trên tàu biển

2.0

7

Page 8: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

4.3.2Xác định chức năng và cấu trúc của các quy trình đảm bảo mục tiêu có thể đạt được

2.0

4.3.2.1 Xác định được các chức năng cần thiết của các quy trình 2.0

4.3.2.2 Khái quát được cấu trúc của các quy trình 2.0

4.3.2.3 Giải thích các khái niệm về triển khai và thực hiện 2.0

4.4 Xây dựng các quy trình khai thác tàu biển K1,K3,K4,C1,C3-3a,3b,3f,3h

4.4.1 Quy trình xây dựng 2

4.4.1.1Xác định được các bước xây dựng các quy trình khai thác máy móc và trang thiết bị trên tàu

2

4.4.1.2Sử dụng các quy trình chung cho các tình huống cụ thể khác nhau

2

4.4.1.3 Xây dựng được các quy trình đầy đủ theo hướng dẫn 2

4.4.2 Vận dụng kiến thức trong thiết kế 2

4.4.2.1Áp dụng kiến thức kỹ thuật và khoa học, kiến thức chuyên ngành

2

4.4.2.2 Lựa chọn được những kỹ thuật và quy trình phù hợp 2

4.4.3 Thiết kế đa mục tiêu 2

4.4.3.1 Giải thích được các quy trình đảm bảo: hiệu quả kinh tế 2.0

4.4.3.2 Giải thích được các quy trình đảm bảo: an toàn hàng hải 2.0

4.5 Triển khai, vận hành các quy trình khai thác tàu biểnK1,K3,K4,K5,S1,S2,S3,S4,C1,C3,C5 – 3a,3b,3c,3d,3e,3k

 

4.5.1 Lập kế hoạch triển khai 3.0

4.5.1.1Khái quát hóa các mục tiêu và yêu cầu của việc triển khai thực hiện

2.5

4.5.1.2Khái quát hóa công tác triển khai: Cách bố trí nhiệm vụ trong nhóm, quá trình phối hợp thực hiện

3.0

4.5.2 Quy trình triển khai 3

4.5.2.1 Triển khai thực hiện theo kế hoạch 3

4.5.3 Quản lý quá trình triển khai 3

4.5.3.1Thực hiên được việc kiểm soát trong quá trình triển khai và thời gian biểu

3

4.5.3Thực hiên được việc giám sát đảm bảo chất lượng công việc

3

8

Page 9: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

4.6 Đánh giá các quy trình khai thác tàu biểnK1,K3,K4,K5,S1,S2,S3,S4,C1,C3,C5 – 3a,3b,3c,3d,3e,3k

 

4.6.1 Kiểm tra, đánh giá 2.0

4.6.1.1 Diễn giải được quy trình kiểm tra đánh giá 2.0

4.6.1.2 Giải thích sự kiểm tra so với yêu cầu của các quy trình 2.0

4.6.2 Thiết kế và tối ưu hóa quy trình vận hành 2.0

4.6.2.1 Diễn giải tối ưu hóa quy trình vận hành 2.0

Thang trình độ năng lực và phân loại học tập

Thang TĐNL

PHÂN LOẠI HỌC TẬPLĩnh vực Kiến thức

(Bloom, 1956)Lĩnh vực Thái độ

(Krathwohl, Bloom, Masia, 1973)

Lĩnh vực Kỹ năng(Simpson, 1972)

1. Có biết hoặc trải qua

1. Khả năng Nhận thức2. Khả năng Thiết lập

2. Có thể tham gia vào và đóng góp cho

1. Khả năng Nhớ 1. Khả năng Tiếp nhận hiện tượng

3. Khả năng Làm theo hướng dẫn

3. Có thể hiểu và giải thích

2. Khả năng Hiểu 2. Khả năng Phản hồi hiện tượng

4. Thuần thục

4. Có kỹ năng thực hành hoặc triển khai trong

3. Khả năng Áp dụng4. Khả năng Phân tích

3. Khả năng Đánh giá 5. Thành thạo kỹ năng phức tạp6. Khả năng Thích ứng

5. Có thể dẫn dắt hoặc sáng tạo trong

5. Khả năng Tổng hợp6. Khả năng Đánh giá

4. Khả năng Tổ chức5. Khả năng Hành xử

7. Khả năng Sáng chế

3. Vị trí việc làm sau khi tốt nghiệp

Sinh viên tốt nghiệp chuyên ngành Điều khiển tàu biển có khả năng làm việc ở các vị trí sau:9

Page 10: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

- Thủy thủ, Sĩ quan và Thuyền trưởng tàu biển trong ngành hàng hải,

- Chuyên viên trong các lĩnh vực: Đảm bảo an toàn hàng hải , Pháp chế và an toàn hàng hải, Cảng vụ hàng hải, Đại lý hàng hải, Hoa tiêu hàng hải, Bảo hiểm hàng hải.

- Phụ trách vấn đề hàng hải trong các công ty vận tải biển, dịch vụ dầu khí, dàn khoan, nghiên cứu biển và đại dương.

- Phụ trách công tác đào tạo hàng hải tại các công ty vận tải biển, các công ty liên quan đến hàng hải, vận tải biển.

- Giảng dạy tại các trường Cao đẳng hàng hải, Đại học hàng hải và đủ điều kiện, khả năng học tập, nghiên cứu nâng cao để trở thành chuyên gia đầu ngành trong lĩnh vực hàng hải.

4. Cấu trúc và nội dung chương trình đào tạo

4.1. Nguyên tắc và căn cứ thiết kế chương trình đào tạo

Chương trình đào tạo được xây dựng trên nguyên tắc thực hiện việc tích hợp các kỹ năng, thái độ đan xen các học phần kiến thức.

Chương trình đào tạo chuyên ngành ĐKTB thực hiện nguyên tắc tích hợp toàn diện và tích hợp theo thời gian các kỹ năng, thái độ trong các học phần của chương trình đào tạo.

Căn cứ xây dựng chương trình đào tạo chuyên ngành Điều khiển tàu biển

Chuyên ngành Điều khiển tàu biển là ngành có quá trình hình thành và phát triển lâu nhất tại trường Đại học Hàng hải Việt Nam. Với mục đích ban đầu là đào tạo đội ngũ thuyền viên cho đội tàu trong nước, sau đó các thuyền viên được đào tạo và huấn luyện tại trường Đại học Hàng hải Việt Nam bắt đầu làm việc không chỉ cho đội tàu trong nước mà cả các đội tàu nước ngoài.

Để đảm bảo sinh viên khi tốt nghiệp ngành Điều khiển tàu biển có đủ trình độ và năng lực làm việc cho đội tàu trong nước và quốc tế, thì chuyên ngành Điều khiển tàu biển đã được xây dựng dựa trên các tiêu chuẩn về đào tạo không chỉ của Bộ Giáo dục & Đào tạo mà còn phải dựa trên các tiêu chuẩn liên quan đến huấn luyện và đào tạo của hàng hải quốc tế. Ngoài ra, chương trình đào tạo cho chuyên ngành Điều khiển tàu biển được xây dựng trên cơ sở tham khảo các chương trình đào tạo của chuyên ngành này tại các trường đại học hàng hải khác trên thế giới.

Dưới đây là các tài liệu tham khảo được sử dụng khi xây dựng chương trình đào tạo cho chuyên ngành Điều khiển tàu biển:

4.1.1 STCW 78/2010STCW 78/2010 là công ước quốc tế về tiêu chuẩn huấn luyện, cấp chứng chứng chỉ và trực

ca cho thuyền viên được thông qua vào ngày 07/7/1978 và có hiệu lực vào ngày 28/4/1984. Từ đó đến này, công ước đã có các sửa đổi lớn từ năm 1991, 1994, 1995 và 2010. Công ước này đưa ra các tiêu chuẩn tối thiểu về huấn luyện thuyền viên mà các quốc gia tham gia cần phải thực hiện để đảm bảo rằng khi sinh viên tốt nghiệp sẽ thỏa mãn các yêu của ngành hàng hải thế giới.

Khi đào tào và huấn luyện sinh viên chuyên ngành Điều khiển tàu biển theo các yêu cầu của STCW78/2010, sinh viên tốt nghiệp có khả năng làm việc cho mọi chủ tàu quốc tế mà không lo ngại về sự chênh lệch trong chương trình đào tạo.4.1.2 IMO MODEL COURSE 7.01 / 7.03

10

Page 11: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

Để thuận tiện cho các đơn vị đào tạo và huấn luyện sinh viên cho ngành hàng hải, Tổ chức Hàng hải quốc tế (IMO) đã đưa ra một chương trình đào tạo mẫu để các đơn vị tham khảo.

Đối với các đơn vị mới thành lập thì họ có thể áp dụng chương trình đào tạo mẫu này cho đơn vị của mình sao cho phù hợp với điều kiện đang có của đơn vị mình.

Đối với các đơn vị đã có chương trình thì việc tham khảo chương trình đào tạo mẫu do IMO đưa ra sẽ là cơ hội để so sánh hai chương trình đào tạo, từ đó đưa ra những cải thiện cho các chương trình đào tạo của đơn vị mình.4.1.3 Khung trình độ năng lực quốc gia

Ngoài các yêu cầu về đào tạo và huấn luyện quốc tế mà chương trình đào tạo chuyên ngành Điều khiển tàu biển phải tuân theo, chương trình đào tạo cũng phải tuân thủ các yêu cầu của Khung trình độ quốc gia Việt Nam số 1982/QĐ-Ttg, ban hành vào 18/10/2016. Theo như Khung trình độ quốc gia Việt Nam thì chương trình đào tạo phải đảm bảo các chuẩn đầu ra gồm:- Có kiến thức lý thuyết và kiến thức thực tế; - Kỹ năng nhận thức, kỹ năng thực hành nghề nghiệp và kỹ năng giao tiếp ứng xử;- Mức độ tự chủ và trách nhiệm cá nhân trong việc áp dụng kiến thức, kỹ năng để thực hiện các nhiệm vụ chuyên môn.

Trong Khung trình độ quốc gia Việt Nam, các bậc trình độ được chia làm 8 bậc dựa trên các yêu cầu khác nhau của trình độ, năng lực và khối lượng học tập mà người học phải đạt được. CTĐT chuyên ngành ĐKTB xây dựng theo các yêu cầu Bậc 6, đào tạo đại học.3.1.4 Chương trình đào tạo tham khảo/Tham chiếu

Để đảm bảo chương trình đào tạo chuyên ngành Điều khiển tàu biển đưa ra là tương đồng với các trường đại học Hàng hải khác trên khu vực và thế giới, từ đó tránh được những chênh lệch về kiến thức lý thuyết và kỹ năng thực hành giữa sinh viên của khoa Hàng Hải với các trường khác thì việc tham khảo chương trình đạo tạo của các trường khác được thực hiện một cách rất nghiêm túc với tinh thần cầu thị, với mong muốn đưa ra chương trình đào tạo phù hợp nhất với sinh viên, với điều kiện hiện có của trường.

Dưới đây là một số chương trình đào tạo cho chuyên ngành Điều khiển tàu biển của các trường đại học trên thế giới:

TT Tên Ngành/Chuyên ngành Tên Trường Tên Nước Ghi chú

1 Điều khiển tàu biển Đại học hàng hải Odessa Nga2 Điều khiển tàu biển Đại học hàng hải Đại Liên Trung Quốc3 Điều khiển tàu biển Đại học hàng hải Mokpo Hàn Quốc4 Điều khiển tàu biển Đại học GTVT TP. HCM Việt Nam5 Vận tải đường biển Đại học Hàng hải California Mỹ

Nhận xét chung

- Các chương trình đào tạo đều đáp ứng tiêu chuẩn Công ước STCW 78/2010;

- Các khối kiến thức: Giáo dục đại cương, cơ sở ngành, chuyên ngành khác nhau nhưng mục tiêu chung vẫn trang bị cho sinh viên kiến thức, kỹ năng và năng lực thục hành Sĩ quan hàng hải mức vận hành.

11

Page 12: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

- Do điều kiện khác nhau nên các chương trình đào tạo có cấu trúc và tổ chức thực hiện các học phần thực tập trên biển.

4.2. Khối lượng kiến thức, kỹ năng, năng lực toàn khóa: 123TC(Không tính các học phần GDTC và GDQP-AN)

a. Khối kiến thức, kỹ năng cơ bản (không tính ngoại ngữ, tin học) : 20 TC.b. Khối kiến thức, kỹ năng cơ sở ngành kỹ thuật và kỹ thuật hàng hải: 42 TC.c. Khối kiến thức, kỹ năng chuyên ngành: 41 TC.d. Khối kiến thức, kỹ năng tự chọn: 20 TC.

4.3. Cấu trúc chương trình đào tạo

TT

Mã HP

Tên học phầnSốTC

Đáp ứng CĐR

TĐNLHọc kỳ

HP học

trướcI. KHỐI KIẾN THỨC KHÔNG TÍNH TÍCH LŨY

10

I.1. Giáo dục thể chất (không tích lũy) 2I.2. Giáo dục quốc phòng (không tích lũy) 8KHỐI KIẾN THỨC, KỸ NĂNG CƠ BẢN 201 18124 Toán cao cấp 4 1.1.1 3.0 12 18201 Vật lý 1 3 1.1.2 3.0 1

3 11401 Pháp luật đại cương 21.2.2; 2.5.1;

2.5.23.0 1

4 19101 Triết học MLN 31.2.1; 2.1.3; 3.1.1; 3.1.2;

3.2.13.0 2

5 19401 Kinh tế chính trị 21.2.1; 2.1.1;

2.4.33.0 3 19101

6 19501 Chủ nghĩa XHKH 22.4.2; 3.2.1;

3.2.23.0 4 19401

7 19201 Tư tưởng Hồ Chí Minh 21.2.1; 2.4.3;

2.5.13.0 5

81930

2 Lịch sử ĐCSVN 2 2.4.1; 2.5.1 3.0 6 19201

KHỐI KIẾN THỨC, KỸ NĂNG CƠ SỞ 421 18401 Cơ lý thuyết 1 3 1.4.1 3.0 2 181242 12117 Máy tàu thủy 2 1.5.1 3.0 13 13171 Điện tàu thủy 1 2 1.5.2 3.0 24 23126 Thiết kế tàu 2 1.5.3 3.0 25 11121 Giới thiệu chuyên ngành ĐKTB 2 1.6.1; 2.2.1;

2.2.2; 2.4.1; 2.5 1

12

Page 13: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

TT

Mã HP

Tên học phầnSốTC

Đáp ứng CĐR

TĐNLHọc kỳ

HP học

trước2.4.2; 2.4.3;2.5.1; 2.5.2

3.1.1; 3.1.2; 3.2.1; 3.2.2; 4.1.1; 4.1.2

6 11103 An toàn lao động hàng hải 21.6.2; 2.4.1; 2.4.3; 2.5.2

3.5 2

7 11123 Thuỷ nghiệp - Thông hiệu 41.6.3; 2.5.2; 3.1.1; 3.1.2;

3.3.24.0 3

8 11106 Khí tượng - Hải dương 3

1.6.4; 2.1.1; 2.1.2; 2.1.3; 2.2.1; 2.2.2;

2.4.2

3.0 3

9 11107 La bàn từ 21.6.5; 2.2.1; 2.2.2; 3.2.1;

3.2.2 3.5 3

10 11111 Quy tắc PNĐV trên biển 3

1.6.6; 2.2.1; 2.2.2; 2.4.2; 3.1.1; 3.1.2;

3.3.2

4.0 5

11 11124 Ổn định tàu 41.6.16; 2.1.1; 2.1.2; 2.1.3; 2.4.2; 3.3.2

3.5 6

12 11402 Luật biển 21.6.7; 2.5.1; 4.1.1; 4.1.2

3.0 3

13 11465 Luật hàng hải 31.6.8; 2.5.1; 4.1.1; 4.1.2; 4.2.1; 4.2.2

3.0 4

14 11449Pháp luật quốc tế về an toàn hàng hải

3

1.6.9; 2.4.1; 2.4.2; 4.1.1; 4.1.2; 4.2.1;

4.2.2

3.0 7

15 11454 Bảo hiểm hàng hải 31.6.10; 4.1.1; 4.1.2; 4.2.2

3.0 6

16 11406 Kinh tế khai thác thương vụ 21.6.19; 2.1.1; 2.1.2; 2.1.3;

4.1.2; 3.5 5

KHỐI KIẾN THỨC, KỸ NĂNG CHUYÊN NGÀNH

35

13

Page 14: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

TT

Mã HP

Tên học phầnSốTC

Đáp ứng CĐR

TĐNLHọc kỳ

HP học

trước

1 11231 Địa văn hàng hải 1 3

1.6.11; 2.1.1; 2.1.2; 2.1.3; 2.2.1; 2.2.2;

4.0 3

2 11232 Địa văn hàng hải 2 4

1.6.11; 2.1.1; 2.1.2; 2.1.3; 3.1.1; 3.1.2; 3.2.1; 3.2.2;

3.3.2

3.5 4 11231

3 11233 Thiên văn hàng hải 3

1.6.12; 4.3.1; 4.3.2; 4.4.1; 4.4.2; 4.4.3; 4.5.1; 4.5.2;

4.5.3;

3.5 4

4 11234 Thông tin liên lạc hàng hải 3

1.6.14; 3.1.1; 3.1.2; 3.3.2; 4.3.1; 4.3.2; 4.4.1; 4.4.2;

4.4.3;

3.0 5

5 11235 Máy vô tuyến điện hàng hải 5

1.6.13; 3.1.1; 3.1.2; 3.2.1; 3.2.2; 3.3.2. 4.5.1; 4.5.2;

4.5.3;

4.0 5 11234

6 11236 Máy điện hàng hải 4

1.6.15; 3.2.1; 3.2.2; 4.5.1; 4.5.2; 4.5.3; 4.6.1; 4.6.2

4.0 6

7 11237 Vận chuyển hàng hoá 4

1.6.17; 2.1.1; 2.1.2; 2.1.3;

2.4.3; 3.2.1;3.2.2;

4.0 7 11124

8 11238 Điều động tàu 5

1.6.18; 2.2.1; 2.2.2; 4.5.1; 4.5.2; 4.5.3; 4.6.1; 4.6.2

3.0 7

14

Page 15: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

TT

Mã HP

Tên học phầnSốTC

Đáp ứng CĐR

TĐNLHọc kỳ

HP học

trước

9 11501 Thực tập tốt nghiệp 04

2.1.1; 2.1.2; 2.1.3; 2.2.1; 2.2.2; 3.2.1; 3.2.2; 3.3.2; 4.5.1; 4.5.2; 4.5.3; 4.6.1;

4.6.2

4.0 8

KHỐI KIẾN THỨC TỐT NGHIỆP (Lựa chọn 6/12 TC)

1 11502 Đồ án tốt nghiệp 062.1; 2.2;

3.2; 4.5;4.64.0 8

2 11231 Lập kế hoạch chuyến đi 022.1; 2.2;

3.2; 4.5;4.64.0 8

3 11215 XL các THKC trên biển 022.1; 2.2;

3.2; 4.5;4.64.0 8

4 11456 Tổn thất chung 022.1; 2.2;

3.2; 4.5;4.64.0 8

KHỐI KIẾN THỨC, KỸ NĂNG TỰ CHỌN 20/381 25101 Anh văn cơ bản 1 3 12 25102 Anh văn cơ bản 2 3 23 25103 Anh văn cơ bản 3 3 34 28214 Quản trị doanh nghiệp 3 15 17102 Tin học văn phòng 3 5

6 26101Môi trường và bảo vệ môi trường

2 2

7 29101 Kỹ năng mềm 1 2 38 29102 Kỹ năng mềm 2 2 49 11216 TN và PT TTTT trên tàu biển 2 5

10 11218Nghiệp vụ khai thác tàu container

2 6

11 11114 Tin học hàng hải 2 712 11122 Tự động điều khiển tàu thủy 2 413 25458 Anh văn chuyên ngành hàng hải 3 414 11428 Chính sách về biển và đại dương 2 315 11125 Trang t/bị cứu sinh trên tàu thủy 2 616 11222 HT hiển thị và thông tin HĐĐT 2 7

4.4. Mô tả giảng dạy kỹ năng, thái độ

15

Page 16: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

X.x Mô tả (chủ đề và mức độ giảng dạy) TĐNL2.1. Lập luận phân tích và giải quyết vấn đề

Mô tả (chủ đề và mức độ giảng dạy) TĐNL

2.1.1 Phát hiện và nêu vấn đề

Khái niệm vấn đề; Phân loại vấn đề; Phát hiện được vấn đề dựa trên cơ sở đối chiếu với các tài liệu hướng dẫn. Lấy ví dụ về một vấn đề cụ thể trong thực tế

2.0

Phát hiện và nêu được vấn đề trong các tình huống thực tế.

3.0

Tự phát hiện và nêu vấn đề theo chủ đề của môn học 3.5

2.1.2 Ước lượng và phân tích định tính vấn đề

Hiểu được mức độ quan trọng, giới hạn của vấn đề 2.0Phân tích các nguyên nhân của vấn đề 3.0Phân tích các nguyên nhân của vấn đề phức tạp 4.0

2.1.3 Các giải pháp và khuyến nghị

Đưa ra được các giải pháp cho từng vấn đề đơn giản. 2.0Đưa ra được các giải pháp cho từng vấn đề phức tạp 3.0

2.2. Tư duy tầm hệ thống Mô tả (chủ đề và mức độ giảng dạy) TĐNL2.2.1 Tư duy toàn cục Hiểu được khái niệm tư duy toàn cục; Hiểu khái quát

về chức năng của 1 hệ thống cụ thể trong học phần2.0

Nhận diện được các thành phần của hệ thống và biết được yếu tố chính yếu trong các hệ thống hàng hải

3.0

2.2.2 Sắp xếp trình tự ưu tiên và tập trung

Liệt kê, phát hiện được các yếu tố liên quan đến 1 hệ thống; Sắp xếp được thứ tự ưu tiên của các yếu tố trong 1 hệ thống đơn giản, phát hiện nhân tố quan trọng nhất

2.0

Giải thích được mối liên hệ của từng yếu tố trong một hệ thống

3.0

2.4. Thái độ, tư tưởng và học tập

Mô tả (chủ đề và mức độ giảng dạy) TĐNL

2.4.1 Kiên trì, sẵn sàng và quyết tâm, tháo vát và linh hoạt

Hiểu được vai trò về tính kiên trì, tháo vát và linh hoạt thông qua ví dụ của giảng viên; Tự đưa ra ví dụ để xác định vai trò về sự kiên trì, quyết tâm, tháo vát và linh hoạt

2.0

Thể hiện sự kiên trì, quyết tâm, tháo vát, linh hoạt khi giải quyết vấn đề cụ thể theo sự phân công nhiệm vụ

3.0

2.4.2 Tư duy suy xét Có kỹ năng lập luận dựa trên các minh chứng có sẵn theo hướng dẫn

2.0

Có kỹ năng tìm các minh chứng khi lập luận để bảo vệ quan điểm đưa ra

3.0

2.4.3 Học tập và rèn luyện Hiểu được vai trò, tác dụng của việc học tập, và rèn luyện thường xuyên; Xác định được động lực để học

2.0

16

Page 17: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

suốt đời tập và rèn luyệnXây dựng được kế hoạch tự học cho bản thân và thực hiện kế hoạch theo từng giai đoạn

3.0

2.5. Đạo đức, công bằng và các trách nhiệm khác

Mô tả (chủ đề và mức độ giảng dạy) TĐNL

2.5.1 Đạo đức, liêm chính và các trách nhiệm khác

Nhận thức được trách nhiệm và các chuẩn mực cần thiết trong xã hội

2.0

Thực hiện rèn luyện tuân theo các trách nhiệm và các hành xử trong xã hội

3.0

2.5.2 Hành xử chuyên nghiệp

Nhận thức được thái độ và các cách hành xử chuyện nghiệp trong công việc

2.0

Thực hiện rèn luyện các thái độ và các cách hành xử chuyện nghiệp trong công việc

3.0

3.1 Làm việc nhóm Mô tả (chủ đề và mức độ giảng dạy) TĐNL

3.1.1 Tổ chức nhóm hiệu quả

Tổ chức các nhóm nhỏ trong thời gian ngắn thảo luận và trình bày về một vấn đề; giảng dạy cách thức tổ chức thảo luận nhóm và phân công nhiệm vụ trong nhóm

2.0

Tổ chức các nhóm nhỏ trong một nửa học kỳ; yêu cầu nhóm phải hoàn thành các quy trình khai thác

3.0

3.1.2 Hoạt động nhóm Biết cách lập kế hoạch thực hiện và phân công nhiệm vụ cho từng thành viên trong nhóm

2.0

Lập kế hoạch thực hiện và thống nhất được kết quả chung của hoạt động nhóm

3.0

3.2 Giao tiếp Mô tả (chủ đề và mức độ giảng dạy) TĐNL

3.2.1 Giao tiếp bằng văn bản

Hiểu được phương thức giao tiếp bằng văn bản; Hiểu được các thể thức trình bày văn bản

2.0

Có thể giao tiếp bằng văn bản theo thể thức sẵn có 3.0

Giao tiếp văn bản một cách mạch lạc 4.0

3.2.2 Giao tiếp điện tử/ đa truyền thông

Hiểu được các phương thức giao tiếp điện tử; Có thể giao tiếp bằng phương tiện điện tử và đa truyền thông

2.0

Có thể vận dụng giao tiếp bằng bằng phương tiện điện tử và đa truyền thông để giải quyết các vấn đề liên quan đến học phần. Thiết kế các bài thuyết trình điện tử

3.0

Thực hiện giao tiếp bằng các thiết bị thông tin liên lạc thoại trên tàu biển theo các yêu cầu khác nhau

3.5

3.3. Giao tiếp bằng ngoại ngữ

Mô tả (chủ đề và mức độ giảng dạy) TĐNL

3.3.1 Tiếng Anh - Có khả năng giao tiếp cơ bản bằng tiếng Anh 3.5

17

Page 18: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

3.3.2 Tiếng Anh chuyên ngành

- Giải thích được các thuật ngữ chuyên ngành bằng tiếng Anh.

2

- Sử dụng được tiếng Anh chuyên ngành trong các tình huống thực tế.

3

4.1. Bối cảnh bên ngoài xã hội

Mô tả (chủ đề và mức độ giảng dạy) TĐNL

4.1.1 Vai trò và trách nhiệm của người kỹ sư điều khiển tàu biển đối với xã hội

Nhận thức được vai trò và trách nhiệm của người kỹ sư; Nhận biết được vị trí và vai trò của ngành nghề đối với xã hội

2.0

Xây dựng kế hoạch hành động của bản thân để thực hiện vai trò nghề nghiệp

2.0

4.1.2 Bối cảnh lịch sử và văn hóa và phát triển quan điểm toàn cầu

Biết về lịch sử, văn hóa xã hội loài người và quá trình hội nhập quốc tế; Nhận biết được vai trò của quá trình hội nhập quốc tế

2.0

Hiểu được hiện trạng của quá trình hội nhập quốc tế 2.04.2. Bối cảnh doanh nghiệp và kinh doanh

Mô tả (chủ đề và mức độ giảng dạy) TĐNL

4.2.1 Tôn trọng các nền văn hóa doanh nghiệp khác nhau

Biết về các nền văn hóa doanh nghiệp khác nhau; Hiểu được sự khác biệt về quy mô, văn hóa và sự thành công của các nền văn hóa doanh nghiệp khác nhau.

2.0

Hiểu và tôn trọng các nền văn hóa doanh nghiệp khác nhau

2.0

4.2.2 Các bên liên quan Biết về các bên liên quan; Xác định vai trò và mối liên hệ giữa các bên liên quan

2.0

Xác định được nghĩa vụ của các bên liên quan (chủ sở hữu tàu, công ty quản lý tàu, chủ hàng , v.v.) và mối liên hệ với các bên

2.0

4.3. Hình thành ý tưởng về các quy trình khai thác tàu biển

Mô tả (chủ đề và mức độ giảng dạy) TĐNL

4.3.1 Nhận thức được những mục tiêu và yêu cầu của các quy trình4.3.2 Xác định chức năng và cấu trúc của các quy trình đảm bảo mục tiêu có thể đạt được

Hiểu rõ quy trình hình thành ý tưởng về một quy trình khai thác tàu biển hoặc một quy trình khai thác các trang thiết bị và máy móc trên tàu (Xác định được những mục tiêu và yêu cầu của một quy trình khai thác tàu biển; Xác định chức năng và cấu trúc tổng quan của quy trình)

2.0

4.4. Xây dựng các quy Mô tả (chủ đề và mức độ giảng dạy) TĐNL

18

Page 19: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

trình khai thác tàu biển4.4.1 Quy trình xây dựng4.4.2 Vận dụng kiến thức trong thiết kế4.4.3 Thiết kế đa mục tiêu

Hiểu rõ quy trình xây dựng một quy trình khai thác tàu biển hoặc một quy trình khai thác các trang thiết bị và máy móc trên tàu (Xây dựng các quy trình chung; Đánh giá chỉnh sửa bổ sung các quy trình chung trong các tình huống cụ thể khác nhau để đưa ra được quy trình đầy đủ; Giải thích được quy trình đầy đủ đáp ứng được các yêu cầu cần thiết)

2.0

4.5. Triển khai, vận hành các quy trình khai thác tàu biển

Mô tả (chủ đề và mức độ giảng dạy) TĐNL

4.5.1 Lập kế hoạch triển khai

Khái quát hóa các mục tiêu và yêu cầu của việc triển khai thực hiện quy trình khai thác

2.0

Khái quát hóa công tác triển khai: Cách bố trí nhiệm vụ trong nhóm, quá trình phối hợp thực hiện

3.0

4.5.2 Quy trình triển khai Hiểu rõ quy trình triển khai, vận hành một quy trình khai thác tàu biển.Thực hiện triển khai, vận hành trong phòng thực hành và quá trình thực tập

2.0

Thực hiện triển khai vận hành một quy trình khai thác cho một thiết bị hàng hải hoặc một công tác hàng hải

3.0

4.5.3 Quản lý quá trình triển khai

Hiểu được việc kiểm soát và giám sát trong quá trình triển khai và thời gian biểu

2.0

Thực hiện được việc kiểm soát và giám sát trong quá trình triển khai quy trình đảm bảo chất lượng công việc

3.0

4.6. Đánh giá các quy trình khai thác tàu biển

Mô tả (chủ đề và mức độ giảng dạy) TĐNL

4.6.1 Kiểm tra, đánh giá Diễn giải được quy trình kiểm tra đánh giá 2.04.6.2 Thiết kế và tối ưu hóa quy trình vận hành

Diễn giải quá trình hoàn thiện chỉnh sửa một quy trình khai thác tàu biển)

2.0

19

Page 20: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

4.5. Ma trận các học phần và kỹ năng, thái độ

Học kỳ

Mã HP

Tên HP

Chủ đề CĐR và các TĐNL được phân bổ cho học phần2.1 2.2 2.4 2.5 3.1 3.2 3.3 4.1 4.2 4.3 4.4 4.5 4.6

2.1.1

2.1.2

2.1.3

2.2.1

2.2.2

2.4.1

2.4.2

2.4.3

2.5.1

2.5.2

3.1.1

3.1.2

3.2.1

3.2.2

3.3.1

3.3.2

4.1.1

4.1.2

4.2.1

4.2.2

4.3.1

4.3.2

4.4.1

4.4.2

4.4.3

4.5.1

4.5.2

4.5.3

4.6.1

4.6.2

1 11121Giới thiệu chuyên ngành ĐKTB I I I T2 T2 T2 T2 T2 T2 T2 IT2 IT2 IT2 IT2 I I IT2 IT2 I I I I I I I I I I I I

18124 Toán cao cấp18201 Vật lý 1 IT2 IT2

11401 Pháp luật đại cương T2 T212117 Máy tàu thủy

2 18401 Cơ lý thuyết 1 T2.5

19101 Triết học MLN TU2 TU2 TU2 TU2

13171 Điện tàu thủy23126 Thiết kế tàu11103 An toàn lao động hàng hải TU3 T3 T3

3 11107 La bàn từ U2 U2 T3 T31940

1 Kinh tế chính trịT3

T3

11123 Thủy nghiệp - thông hiệu T3 T3 T3 T211402 Luật biển T3 T2 T211231 Địa văn hàng hải 1 TU3 TU3 TU3 TU3 TU3

4 11106 Khí tượng - Hải dương TU3 TU3 TU3 U3 U3 T31950

1 Chủ nghĩa XHKH T3U3 U3

11232 Địa văn hàng hải 2 U3 U3 U3 U3 U3 U3 U3 TU211233 Thiên văn hàng hải TU2 TU2 TU2 TU2 TU2 T2 T2 T211465 Luật hàng hải T3 U2 U2 TU2 TU2

51920

1 Tư tưởng HCMT3 U3

11235Máy vô tuyến điện hàng hải

U3 U3 U3 U3 TU2 T3 T3 T3

11406Kinh tế khai thác thương vụ

U3 U3 U3TU2

11234 Thông tin liên lạc hàng hải U3 U3 TU2 U2 U2 U2 U2 U2

20

Page 21: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

Học kỳ

Mã HP

Tên HP

Chủ đề CĐR và các TĐNL được phân bổ cho học phần2.1 2.2 2.4 2.5 3.1 3.2 3.3 4.1 4.2 4.3 4.4 4.5 4.6

2.1.1

2.1.2

2.1.3

2.2.1

2.2.2

2.4.1

2.4.2

2.4.3

2.5.1

2.5.2

3.1.1

3.1.2

3.2.1

3.2.2

3.3.1

3.3.2

4.1.1

4.1.2

4.2.1

4.2.2

4.3.1

4.3.2

4.4.1

4.4.2

4.4.3

4.5.1

4.5.2

4.5.3

4.6.1

4.6.2

11111Quy tắc PNĐV đâm va trên biển TU3 TU3 U3 U3 U3 U3 TU3

6 11124 Ổn định tàu TU3.5 TU3.5 U3 U3 TU3

19302 Lịch sử ĐCSVN T3 T3

11454 Bảo hiểm hàng hải U3 U3 U2 U2 U2 U211236 Máy điện hàng hải T3.5 T3.5 TU3 TU3 TU3 TU2 TU2

7 11237 Vận chuyển hàng hóa U3.5 U3.5 U3 U3 U3.5 U3.5 11238 Điều động tàu U3 U3 U3 U3 U3 U2 U2

11449Pháp luật quốc tế về an toàn hàng hải

U3 U3 U2 U2 U2 U2

8 11501 Thực tập tốt nghiệp U3.5 U3.5 U3 U3 U3 U3 U3.5 U3.5 U3 U3 U3 U3 U2 U211502 Đồ án tốt nghiệp U3.5 U3.5 U3 U3 U3 U3 U3 U3 U3.5 U3.5 U3 U3 U3 U3 U2 U211221 Lập kế hoạch chuyến đi U3.5 U3.5 U3 U3 U3.5 U3.5 U3 U3 U3 U3 U2 U211215 XL các THKC U3 U3 U3 U3.5 U3.5 U3 U3 U3 U3 U2 U211456 Tổn thất chung U3 U3 U3 U3.5 U3.5 U3 U3 U3 U3 U2 U2

Chứng chỉ TOEIC>=450

U3.5

21

Page 22: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

4.6. Đánh giá năng lực của sinh viên

Học kỳ

Chủ đề CĐR và các TĐNL2.1 2.2 2.4 2.5 3.1 3.2 3.3 4.1 4.2 4.3 4.4 4.5 4.6

2.1.1 2.1.2 2.1.3 2.2.1 2.2.2 2.4.1 2.4.2 2.4.3 2.5.1 2.5.2 3.1.1 3.1.2 3.2.1 3.2.2 3.3.1 3.3.2 4.1.1 4.1.2 4.2.1 4.2.2 4.3.1 4.3.2 4.4.1 4.4.2 4.4.3 4.5.1 4.5.2 4.5.3 4.6.1 4.6.2

1 2 2 2 2 2.0 2.0 2.0 2.0 2.0 2.0 2.0 2.0 2.0 2.0 2.0

2 2.5 2 3.0 3.0 3.0 2.0

3 3.0 3.0 3 3.0 3.0 3.0 3.0 3.0 3.0 3.0 3.0 2 2.0 2.0 2.0 2.0

4 3.0 3.0 2.0 3.0 3.0 3.0 3.0 2.0 2.0 2.0 2.0 2.0 2.0 2.0 2.0 2.0 2.0 3.0 3.0 3.0

5 3.0 3.0 3.0 3.0 3.0 3.0 2.5 2.0 2.0 3.0 3.0 2.0 2.0 2.0 2.0 2.0 2.0 2.0 2.0 2.0 2.0 3.0 3.0 3.0 2.0 2.0

6 3.5 3.5 3.0 3.0 3.0 3.0 3.0 3.0 3.0 3.0 3.0 3.0 3.0 3.5 3.0 2.0 2.0 2.0 3.0 3.0 3.0 2.0 2.5

7 3..5 3.5 3.0 3.0 3.0 3.0 3.0 3.0 3.5 3.0 2.0 2.0 2.0 2.0 3.0 3.0 3.0

8 3.5 3.5 3.0 3.0 3.0 3.0 3.0 3.5 3.5 3.0 3.0 3.0 3.0 3.0 2.5

CĐR của

CTĐT3.5 3.5 3.5 3.0 3.0 3.0 3.0 3.0 3.0 3.0 3.0 3.0 3.5 3.5 3.5 3.0 2.0 2.0 2.0 2.0 2.0 2.0 2.0 2.0 2.0 3.0 3.0 3.0 3.0 2.5

22

Page 23: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

4.7. Tổng hợp phân bổ các học phần theo học kỳHọc kỳ I

TTMã HP

Tên học phần TC LTTH/ XM

BTL ĐA Loại HP HP học

trướcBắt buộc 13

1 11121 Giới thiệu chuyên ngành ĐKTB 2 30     III2 18124 Toán cao cấp 4 60       I3 18201 Vật lý 1 3 45       I4 11401 Pháp luật đại cương 2 30       I5 12117 Máy tàu thủy 2 30       I

Tự chọn 3/66 25101 Anh văn cơ bản 1 3 45       I7 28214 Quản trị doanh nghiệp 3 45       I

TỔNG 16

Học kỳ II

TTMã HP

Tên học phần TC LTTH/ XM

BTLĐA

Loại HP

HP học trước

Bắt buộc 121 18401 Cơ lý thuyết 1 3 45       I 18124

219101 Triết học MLN 3 35 20

3 23126 Thiết kế tàu 2 30       I4 13171 Điện tàu thủy 2 30       I5 11103 An toàn lao động hàng hải 2 25 10     I

Tự chọn 2/56 25102 Anh văn cơ bản 2 3 45       I7 26101 Môi trường & bảo vệ môi trường 2 30       I

TỔNG 14

Học kỳ III

TTMã HP

Tên học phần TC LTTH/ XM

BTL

ĐALoại HP

HP học trước

Bắt buộc 13

119401 Kinh tế chính trị 2 20 20 19101

2 11231 Địa văn hàng hải 1 3 38 14   I3 11123 Thủy nghiệp - thông hiệu 4 40 40     I4 11107 La bàn từ 2 25 10     I5 11402 Luật biển 2 30       I

Tự chọn 4/76 25103 Anh văn cơ bản 3 3 45       I7 11428 Chính sách về biển và đại dương 2 30       I

23

Page 24: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

8 29101 Kỹ năng mềm 1 2 30       IHuấn luyện an toàn cơ bản (điều kiện bắt buộc để thực tập tốt nghiệp - không tính tích lũy)

9 21101 An toàn cơ bản 5         IITỔNG 17

Học kỳ IV

TTMã HP

Tên học phần TC LTTH/ XM

BTL ĐALoại HP

HP học trước

Bắt buộc 15

119501 Chủ nghĩa XHKH 2 20 20     I 19401

2 11465 Luật hàng hải 3 45       I3 11106 Khí tượng - Hải dương 3 40 10     I4 11233 Thiên văn hàng hải 3 40 10     I5 11232 Địa văn hàng hải 2 4 40 10 x   I 11231

Tự chọn 4/76 25458 Anh văn chuyên ngành hàng hải 3 45       I7 11122 Tự động điều khiển tàu thủy 2 30       I8 29102 Kỹ năng mềm 2 2 30       I

TỔNG 19

Học kỳ V

TTMã HP

Tên học phần TC LTTH/ XM

BTL ĐALoại HP

HP học trước

Bắt buộc 151 11235 Máy vô tuyến điện hàng hải 5 60 30     I 112342 19201 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2 20 20     I3 11234 Thông tin liên lạc hàng hải 3 35 20     I

4 11111Quy tắc phòng ngừa đâm va trên biển

3 40 10    I

5 11406 Kinh tế khai thác thương vụ 2 30       ITự chọn 3/5

5 17102 Tin học văn phòng 3 45       I

6 11216Thu nhận và phân tích các thông tin thời tiết trên tàu biển

2 30       I

TỔNG 18

Học kỳ VI

TTMã HP

Tên học phần TC LTTH/ XM

BTL ĐALoại HP

HP học trước

Bắt buộc 131 11236 Máy điện hàng hải 4 52 16    I2 11124 Ổn định tàu 4 45 X   I3 11454 Bảo hiểm hàng hải 3 45       I4 193 Lịch sử ĐCSVN 2 20 20 19501

24

Page 25: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

02Tự chọn 2/4

5 11125 Trang t/bị cứu sinh trên tàu thủy 2     II6 11222 HT hiển thị và thông tin HĐĐT 2     II

TỔNG 15

Học kỳ VII

TTMã HP

Tên học phần TC LTTH/ XM

BTL ĐALoại HP

HP học trước

Bắt buộc 121 11237 Vận chuyển hàng hóa 4 45   X   I 111242 11238 Điều động tàu 5 45 30   I3 11449 Pháp luật quốc tế về an toàn hàng hải 3 45       I

Tự chọn 2/44 11114 Tin học hàng hải 2 20 20      I5 11218 Nghiệp vụ khai thác tàu Container 2 30     I 

TỔNG 14

Học kỳ VIII

TTMã HP

Tên học phần TC LTTH/ XM

BTL ĐALoại HP

HP học trước

Bắt buộc 041 11501 Thực tập tốt nghiệp 04 120 IITự chọn 6/121 11502 Đồ án tốt nghiệp 06 X II2 11221 Lập kế hoạch chuyến đi 2 30 I

3 11215Xử lý các tình huống khẩn cấp trên biển

2 30 I

4 11456 Tổn thất chung 2 30 ITỔNG 10

25

Page 26: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

5. Nội dung các học phần 5.1. Khối kiến thức, kỹ năng cơ bản5.1.1 Toán cao cấp Mã HP: 181241. Số tín chỉ: 4 TC BTL ĐAMH2. Đơn vị giảng dạy: Bộ môn Toán Email:3. Phân bổ thời gian:- Tổng số (TS): 60 tiết. - Lý thuyết (LT): 37 tiết.- Thực hành (TH): tiết. - Bài tập (BT): 21 tiết.- Hướng dẫn BTL/ĐAMH (HD): tiết. - Kiểm tra (KT): 2 tiết.4. Điều kiện tiên quyết của học phần: Không5. Mô tả nội dung học phần:

Học phần Toán cao cấp kỹ thuật bao gồm các kiến thức về giải tích và đại số như: tích phân, vi phân, đạo hàm, ma trận giải quyết các vấn đề cơ bản của khối ngành kỹ thuật.6. Nguồn học liệu:Giáo trình

1. Bộ môn Toán – Khoa CS-CB – Trường ĐHHHVN, Bài giảng Toán cao cấp, 2012.2. Nguyễn Đình Trí (chủ biên), Tạ Văn Đĩnh, Nguyễn Hồ Quỳnh, Toán cao cấp tập 1,3, NXB

Giáo dục, Hà Nội, 2003.3. Nguyễn Đình Trí (chủ biên), Tạ Văn Đĩnh, Nguyễn Hồ Quỳnh, Bài tập toán cao cấp tập 1,

3,NXB Giáo dục, Hà Nội, 2003. Tài liệu khác

1. Lê Ngọc Lăng (chủ biên), Nguyễn Chí Bảo, Trần Xuân Hiển, Nguyễn Phú Trường, Ôn thi học kỳ và thi vào giai đoạn 2 tập 1, NXB Giáo dục, Hà Nội, 1997.

2. Lê Ngọc Lăng (chủ biên), Nguyễn Chí Bảo, Trần Xuân Hiển, Nguyễn Phú Trường, Ôn thi học kỳ và thi vào giai đoạn 2 tập 2, NXB Giáo dục, Hà Nội, 1997.7. Mục tiêu của học phần:Mục tiêu (Gx) [1]

Mô tả mục tiêu [2]Các CĐR của CTĐT

(X.x.x) [3]

G1Vận dụng để giải các bài toán về vi phân hàm nhiều biến và có khả năng tự đọc tài liệu theo hướng dẫn gợi ý của giáo viên.

1.1.1

G2Vận dụng để giải các bài toán về tích phân kép, tích phân đường loại hai và có khả năng tự đọc tài liệu theo hướng dẫn gợi ý của giáo viên.

1.1.1

G3Vận dụng để giải các bài toán về phương trình vi phân và có khả năng tự đọc tài liệu theo hướng dẫn gợi ý của giáo viên.

1.1.1

G4

Vận dụng để giải các bài toán về các bài toán đại số về ma trận, định thức, hệ phương trình tuyến tính và có khả năng tự đọc tài liệu theo hướng dẫn gợi ý của giáo viên.

1.1.1

[1]: Ký hiêu mục tiêu của môn học.

26

Page 27: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

[2]: Mô tả mục tiêu bao gồm các động từ chủ động, các chủ đề CĐR (X.x.x) và bối cảnh áp dụng tổng quát. [3]: Ký hiêu CĐR của CTĐT.8. Chuẩn đầu ra của học phần:

CĐR (G.x.x)

[1]Mô tả CĐR [2]

Mức độ giảng dạy

(I, T, U) [3]G1.1 Tính được đạo hàm riêng cấp 1, cấp hai của hàm 2 biến, 3 biến T3G1.2 Tìm được cực trị tự do của hàm 2 biến, 3 biến T3G1.3 Tìm được cực trị có điều kiện của hàm 2 biến, 3 biến T2.5

G1.4Tìm được giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm 2 biến, 3 biến trên miền đóng , bị chặn

T3

G2.1 Tính được tích phân kép trong hệ tọa đề các, hệ tọa độ cực T2.5

G2.2Tính được diện tích hình phẳng, xác định được tọa độ trọng tâm nhờ ứng dụng tích phân kép

T2.5

G2.3 Tính được tích phân đường loại 2 bằng cách đưa về tích phân xác định T2.5

G2.4Tính được tích phân đường loại 2 trên đường cong kín bằng cách sử dụng công thức Green

T3

G3.1Tìm được nghiệm tổng quát, nghiệm riêng của phương trình vi phân tách biến cấp 1

T2.5

G3.2Tìm được nghiệm tổng quát, nghiệm riêng của phương trình vi phân đẳng cấp cấp 1

T2.5

G3.3Tìm được nghiệm tổng quát, nghiệm riêng của phương trình vi phân tuyến tính cấp 1

T2.5

G3.4Tìm được nghiệm tổng quát, nghiệm riêng của phương trình vi phân Bernoulli

T2.5

G3.5Tìm được nghiệm tổng quát, nghiệm riêng của phương trình vi phân tuyến tính cấp hai, hệ số hằng, vế phải dạng đặc biệt

T3

G4.1Thực hiện được phép nhân hai ma trận , tính được lũy thừa ma trận cấp 2,3.

T3

G4.2 Giải được các bài tập về tính định thức ma trận cấp 3,4. T3

G4.3Tìm được ma trận nghịch đảo của ma trận vuông cấp 3, giải được phương trình ma trận dạng A.X=B, X.A=B, trong đó A là ma trận vuông cấp 3, khả đảo.

T3

G4.4Tìm được hạng của ma trận, biện luận được hạng ma trận theo tham số.

T3

G4.5Giải được hệ phương trình tuyến tính bằng các phương pháp: Cramer, Gauss; giải và biện luận được hệ phương trình bằng định lý Kronecker-Capelli

T3

G4.6Giải được các bài toán tìm tham số để hệ phương trinh tuyến tính thuần nhất có nghiệm không tầm thường hoặc chỉ có nghiệm tầm thường.

T3

27

Page 28: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

[1]: Ký hiêu CĐR của môn học. [2]: Mô tả CĐR, bao gồm các động từ chủ động, các chủ đề CĐR cấp độ 4 (X.x.x.x) và bối cảnh áp dụng cụ thể. [3]: Mức độ giảng dạy I (Introduce): giới thiêu, T (Teach): dạy, U (Utilize): sử dụng và trình độ năng lực mà học phần đảm trách.9. Mô tả cách đánh giá học phần: Thành phần đánh

giá [1]

Bài đánh giá (X.x)[2]

CĐR học phần (Gx.x)[3]

Tỷ lệ

(%)[4]

X. Đánh giá quá trình

X1: Đạo hàm riêng, cực trị hàm nhiều biến , tích phân kép, tích phân đường loại 2

G1.1,G1.2,G1.3,G1.4,G2.1,G2.2,G2.3,G2.4

25

X2 : Phương trình vi phân cấp 1, cấp 2, ma trận, định thức, hệ phương trình tuyến tính

G3.1,G3.2,G3.3,G3.4, G3.5,G4.1,G4.2,G4.3,G4.4, G4.5

25

Y. Đánh giá cuối kỳ

Y1 : Đạo hàm riêng, cực trị hàm nhiều biến , tích phân kép, tích phân đường loại 2, Phương trình vi phân cấp 1, cấp 2, ma trận, định thức, hệ phương trình tuyến tính

G1.1,G1.2,G1.3,G1.4,G2.1,G2.2,G2.3,G2.4, G3.1,G3.2,G3.3,G3.4,

G3.5,G4.1,G4.2,G4.3,G4.4, G4.5, G4.650

[1]: Liêt kê một cách có hê thống các thành phần đánh giá của môn học. [2]: Liêt một cách có hê thống các bài đánh giá. [3]: Các CĐR được đánh giá. [4]: Tỷ lê điểm đối với các bài đánh giá trong tổng điểm môn học.Ngoài ra bổ sung thêm các yêu cầu về điều kiên để hoàn thành học phần.

Điểm đánh giá học phần:Z = 0.5X + 0.5Y

10. Nội dung giảng dạyGiảng dạy trên lớp (bao gồm giảng dạy lý thuyết, bài tập, kiểm tra và hướng dẫn BTL, ĐAMH)

NỘI DUNG GIẢNG DẠY [1]Số tiết [2]

CĐR học phần

(Gx.x) [3]Hoạt động dạy và học [4]

Bài đánh giá X.x

[5]Chương 1. Hàm số nhiều biến số.

15

1.1. Định nghĩa hàm số nhiều biến số.

2 G1.1 Dạy:Không gian metricĐn hàm nhiều biếnGiới hạn của hàm nhiều biếnSự liên tục của hàm nhiều

28

Page 29: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

biến

Học ở lớp: Tự đọc và thảo luận nhóm và nhờ giảng viên giải thích những vấn đề chưa hiểu rõHọc ở nhà:

1.2. Đạo hàm riêng và vi phân. 5 G1.1

Dạy:Định nghĩa đạo hàm riêngVi phân toàn phầnĐạo hàm riêng và vi phân cấp caoHọc ở lớp: Đạo hàm riêng và vi phânHiểu các ví dụ và thực hành đúng bài tập giảng viên giaoHọc ở nhà:Làm bài tập cuối chương tương ứng.Tự đọc công thức Taylor

X.1

1.3. Cực trị của hàm nhiều biến.

8G1.2, G1.3,G1.4

Dạy: Cực trị tự doCực trị có điều kiênGTLN và GTNNHọc ở lớp:Nắm được định nghĩa và các quy tắc tìm cực trị. Tự làm bài tập và trình bày trước lớpHọc ở nhà:Làm bài tập cuối chương tương ứng.Đọc trước bài mới

X.1

Chương 2. Tích phân kép, tích phân đường loại hai.

15

2.1. Tích phân kép. 9 G2.1,G2.2 Dạy:- Định nghĩa tích phân kép- Cách tính tích phân kép - Đổi biến số sang hê tọa độ cực- Ứng dụng của tích phân kép

X.1

29

Page 30: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

Học ở lớp:- Trả lời các câu hỏi của giáo viên.- Làm bài tập tính tích phân kép trên lớp.- Thảo luận nhóm, phân tích và đưa ra:+) Cách biểu diễn miền D theo 2 cách.+) Các bước tính một tích phân kép.+) Dấu hiêu để áp dụng tọa độ cực vào bài toán tích phân kép.Học ở nhà:- Tự đọc phép đổi biến tổng quát.- Làm bài tập cuối chương tương ứng.

2.2. Tích phân đường loại hai. 5 G2.3,G2.4 Dạy:- Định nghĩa tích phân đường loại 2- Cách tính tích phân đường loại 2.- Công thức GreenHọc ở lớp:- Trả lời các câu hỏi của giáo viên.- Làm bài tập tính tích phân đường loại 2 trên lớp.- Thảo luận nhóm, phân tích và đưa ra:+) Dấu hiêu để áp dụng cách 1, cách 2 hay cách 3 để tính một tích phân đường loại 2.+) Các bước tính một tích phân đường loại 2.+) Dấu hiêu để áp dụng công thức Green.Học ở nhà:- Tự đọc trường hợp tích

X.1

30

Page 31: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

phân không phụ thuộc đường lấy tích phân- Trường hợp đường lấy tích phân trong không gian- Làm bài tập cuối chương tương ứng.

Kiểm tra 1Chương 3. Phương trình vi phân.

15

3.1. Phương trình vi phân cấp một.

9G3.1,G3.2,G3.3, G3.4

Dạy:Đại cương về phương trình vi phâPhương trình vi phân cấp 1 biến số phân lyPtvp cấp 1 đẳng cấpPtvp tuyến tính cấp 1

Học ở nhà:Tự đọc ptvp Becnulli, ptvp toàn phầnLàm bài tập cuối chương tương ứng.

X.2

3.2. Phương trình vi phân cấp hai.

6 G3.5

Dạy:Đại cương về ptvp cấp 2Ptvp cấp hai tuyến tính với hê số hằngHọc ở lớp:Đại cương về ptvp cấp 2Ptvp cấp hai tuyến tính với hê số hằngLàm bài tập minh họaHọc ở nhà:Tự đọc các dạng ptvp khuyếtTự đọc các dạng ptvp cấp 2 hê số thay đổiLàm bài tập cuối chương tương ứng.

X.2

Chương 4. Ma trận - Định thức - Hệ phương trình tuyến tính

15

4.1. Ma trận 3 G4.1 Dạy:Khái niêm cơ bản về ma trận

X.2

31

Page 32: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

Phép toán trên ma trậnPhép biến đổi sơ cấp ma trậnHọc ở lớp:Học ở nhà:Làm bài tập cuối chương tương ứng.

4.2. Định thức.

3 G4.2

Dạy:Định nghĩa định thứcCách tính Học ở lớp:Học ở nhà:Làm bài tập cuối chương tương ứng.

X.2

4.3. Ma trận nghịch đảo.

2 G4.3

Dạy:Định nghĩaTìm ma trận nghịch đảo bằng phương pháp phụ đại sốHọc ở lớp:Học ở nhà:Tính chất ma trận nghịch đảoĐọc thêm tìm ma trận ngịch đảo bằng phương pháp Gauss-GordanLàm bài tập cuối chương tương ứng.

X.2

4.4. Hạng của ma trận

2 G4.4

Dạy:Định nghĩaCách tìm hạng bằng biến đổi sơ cấp ma trậnHọc ở lớp:Học ở nhà:Làm một số bài tập về tính hạng của ma trận không chứa tham sốLàm bài tập cuối chương tương ứng.

X.2

4.5. Hê phương trình tuyến tính. 4 G4.5,G4.6 Dạy:Định nghĩa hê ptttGiải hê pttt bằng phương pháp Gauss

X.2

32

Page 33: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

Giải và biên luận hê pttt dựa vào định lý Kronecker-CapelliHê phương trình tuyến tính thuần nhất (Định nghĩa, điều kiên để hê chỉ có nghiêm tầm thường hoặc có nghiêm không tầm thường)Học ở nhà:Làm bài tập cuối chương tương ứng.

Kiểm tra 1[1]: Liêt kê nội dung giảng dạy theo chương, mục. [2]: Phân bổ số tiết giảng dạy.[3]: Liêt kê các CĐR liên quan của môn học (ghi ký hiêu Gx.x).[4]: Liêt kê các hoạt động dạy và học (ở lớp và ở nhà), bao gồm đọc trước tài liêu (nếu có yêu cầu).[5]: Liêt kê các bài đánh giá liên quan (ghi ký hiêu X.x).11. Ngày phê duyệt: ...../....../......12. Cấp phê duyệt:

Trưởng Khoa/Viện/Trung tâm Trưởng Bộ môn Người biên soạn

o. Tiến trình cập nhật Đề cương:Cập nhật lần 1: ngày......../....../.....Nội dung:

Người cập nhật

Trưởng Bộ môn

Cập nhật lần 2: ngày....../....../......Nội dung:

Người cập nhật

Trưởng Bộ môn

Cập nhật lần .....: ngày....../....../......Nội dung:

Người cập nhật

Trưởng Bộ môn

33

Page 34: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

5.1.2 Tên học phần: Vật lý 1 Mã HP: 182011. Số tín chỉ: 3 BTL ĐAMH2. Đơn vị giảng dạy: Bộ môn Vật lý Email:[email protected]. Phân bổ thời gian:- Tổng số (TS): 45 tiết. - Lý thuyết (LT): 30 tiết.- Thực hành (TH): tiết. - Bài tập (BT): 13 tiết.- Hướng dẫn BTL/ĐAMH (HD): tiết. - Kiểm tra (KT): 2 tiết.4. Điều kiện tiên quyết của học phần: 5. Mô tả nội dung học phần:

Vật lý 1 là môn thuộc khối kiến thức cơ bản về khoa học tự nhiên. Môn học này cung cấp cho sinh viên các kiến thức về cơ học và nhiệt học. Nội dung của môn học bao gồm các kiến thức về cơ học cổ điển ( Cơ học Niu tơn), cơ học tương đối của Anhxtanh ( Thuyết tương đối hẹp) và các nguyên lý của nhiệt động lực học.6. Nguồn học liệu:Giáo trình[1] Lương Duyên Bình (Chủ biên): Vật lý đại cương tập 1: Cơ – Nhiệt, NXB Giáo dục, 1994. [2] Lương Duyên Bình (Chủ biên): Bài tập vật lý đại cương tập 1: Cơ – Nhiệt, NXB Giáo dục, 1994. Tài liệu tham khảo[1] Bộ môn Vật lý – Khoa CSCB – Trường ĐHHHVN, Tài liệu học tập môn Vật lý 1, 2016.[2] D. Hallyday, R. Resnick, J. Walker, Fundamentals of Physics, John Willey & Sons,1999.[3] I. V. Saveleyev, General Physics, Mir Publishres, Moscow, 1980...7. Mục tiêu của học phần:(các mục tiêu tổng quát của môn học, thể hiện sự liên quan với các chủ đề CĐR (X.x.x) của CTĐT được phân nhiệm cho học phần, tối đa 5 mục tiêu)Mục tiêu (Gx) [1]

Mô tả mục tiêu [2]Các CĐR của CTĐT

(X.x.x) [3]

G1 Biết được các khái niệm, định lý, đinh luật, tiên đề trong cơ học cổ điển, cơ học tương đối và nhiệt động lực học

1.1.2

G2

Hiểu được các hiện tượng trong cơ học cổ điển, cơ học tương đối và nhiệt động lực học làm cơ sở cho sinh viên tiếp thu các môn kỹ thuật cơ sở và chuyên ngành một cách thuận lợi.

1.1.2

G3Có khả năng giải thích, phân loại và tính các bài

toán liên quan đến môn học1.1.2

[1]: Ký hiêu mục tiêu của môn học. [2]: Mô tả mục tiêu bao gồm các động từ chủ động, các chủ đề CĐR (X.x.x) và bối cảnh áp dụng tổng quát. [3]: Ký hiêu CĐR của CTĐT.8. Chuẩn đầu ra môn học

34

Page 35: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

(Các mục tiêu cụ thể hay CĐR của môn học và mức độ giảng dạy I: Giới thiệu, T: Dạy, U: Sử dụng)

CĐR (Gx.x)

Mô tả CĐR(Kết quả mong muốn đạt được)

Mức độ giảng dạy (I, T, U)

G1.1Nắm rõ các kiến thức cơ bản, những đại lượng đặc trưng cho chuyển động (vận tốc và gia tốc)

T1

G1.2Nắm rõ nội dung, ý nghĩa và phạm vi ứng dụng của các định luật Newton; khái niệm về các đại lượng động lực học chất điểm (động lượng, mômen động lượng).

T1

G1.3Nắm rõ các khái niệm, ý nghĩa của các đại lượng động lực học đặc trưng trong chuyển động của vật rắn.

T1

G1.4Nắm rõ các khái niệm cơ bản về năng lượng (công, công suất, động năng, thế năng, cơ năng; các định luật bảo toàn

T1

G1.5Nắm rõ các khái niệm cơ bản về trường hấp dẫn, vận tốc vũ trụ cấp I, vận tốc vũ trụ cấp II

T1

G1.6Nắm rõ các khái niệm các tiên đề và khái niệm trong cơ học tương đối

T1

G1.7Nắm rõ các khái niệm cơ bản của nhiệt học, của hệ nhiệt động, các nguyên lý của nhiệt động lực học…

T1

G1.6Nắm rõ các quá trình biến đổi cân bằng và các nguyên lý của nhiệt động lực học

T2

G1.7 Nắm rõ nguyên lý hoạt động của các máy nhiệt T2

G2.1Hiểu và giải được một số dạng chuyển động đặc biệt của chất điểm

T2

G2.2Hiểu và giải được các bài toán liên quan đến quy luật chuyển động của chất điểm

T2

G2.3Hiểu và giải được các bài toán động lực học vật rắn trong chuyển động tịnh tiến và quay.

T2

G2.4Hiểu và giải được các bài toán bằng phương pháp vận dụng các định luật bảo toàn.

T2

G2.5Hiểu được sự khác nhau giữa thuyết tương đối hẹp với cơ học cổ điển Newton

T2

G2.6Hiểu và giải được các bài toán về nội năng, độ biến thiên nội năng, công, nhiệt lượng mà khối khí thực hiện hoặc nhận từ bên ngoài…

T2

G2.7Hiểu và giải được các bài toán tính liên quan tới động cơ nhiệt và máy làm lạnh hoạt động theo chu trình Carnot.

T2

G3Giải thích được cơ chế hoạt động của động cơ nhiệt và máy làm lạnh từ đó đưa ra phương pháp nâng cao hiệu suất

T3

[1]: Ký hiêu CĐR của môn học.

35

Page 36: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

[2]: Mô tả CĐR, bao gồm các động từ chủ động, các chủ đề CĐR cấp độ 4 (X.x.x.x) và bối cảnh áp dụng cụ thể. [3]: Mức độ giảng dạy I (Introduce): giới thiêu, T (Teach): dạy, U (Utilize): sử dụng và trình độ năng lực mà học phần đảm trách.9. Mô tả cách đánh giá học phần: (các thành phần, các bài đánh giá, và tỷ lệ đánh giá, thể hiện sự liên quan với các CĐR của học phần)Thành phần đánh giá [1]

Bài đánh giá (X.x)[2]

CĐR học phần (Gx.x)[3]

Tỷ lệ (%)[4]

X. Đánh giá quá trình

X1. Bài tập lý thuyết và tính toán về cơ học

G1.1; G1.2; G1.3;G1.4G2.1; G2.2; G2.4 25

X2. Bài tập lý thuyết và tính toán về nhiệt

G1.6; G1.7; G18G2.6; G2.7 25

Y. Đánh giá cuối kỳ

Y. Nội dung bao quát các chuẩn đầu ra quan trọng của môn học.

Từ G1.1 đến G1.7Từ G2.1 đến G2.7 50

[1]: Liêt kê một cách có hê thống các thành phần đánh giá của môn học. [2]: Liêt một cách có hê thống các bài đánh giá. [3]: Các CĐR được đánh giá. [4]: Tỷ lê điểm đối với các bài đánh giá trong tổng điểm môn học.Ngoài ra bổ sung thêm các yêu cầu về điều kiên để hoàn thành học phần.

Điểm đánh giá học phần: Z = 0.5X + 0.5Y10. Nội dung giảng dạyGiảng dạy trên lớp (bao gồm giảng dạy lý thuyết, bài tập, kiểm tra và hướng dẫn BTL, ĐAMH)

NỘI DUNG GIẢNG DẠY [1]Số tiết

[2]

CĐR học phần (Gx.x) [3]

Hoạt động dạy và học [4]Bài

đánh giá X.x [5]

CHƯƠNG 1. ĐỘNG HỌC CHẤT ĐIỂM

5

1.1. Các khái niệm mở đầu1.1.1. Chuyển động và hệ quy chiếu1.1.2. Chất điểm và hệ chất điểm1.1.3. Phương trình chuyển động, phương trình quỹ đạo

1.2. Véc tơ vận tốc1.2.1. Định nghĩa véc tơ vận 1.2.2. Véc tơ vận tốc trong hệ trục

G1.2G2.1

- Dạy : Theo phương pháp thuyết trình kết hợp với bài giảng điên tử. - Học ở lớp: Thảo luận,

36

Page 37: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

toạ độ Đề các1.3. Véc tơ gia tốc

1.3.1. Định nghĩa véc tơ gia tốc1.3.2. Véc tơ gia tốc tốc trong hệ trục toạ độ Đề các1.3.3. Gia tốc tiếp tuyến và gia tốc pháp tuyến

1.4. Khảo sát một số chuyển động cơ đơn giản 1.4.1. Chuyển động thẳng biến đổi đều1.4.2. Chuyển động tròn1.4.3. Chuyển động với gia tốc không đổi (ném ngang, ném xiên)

làm bài tập.- - - Học ở nhà: Đọc trước tài

liêu liên quan

X1.1

CHƯƠNG 2. ĐỘNG LỰC HỌC CHẤT ĐIỂM

5

2.1. Các định luật Niutơn2.1.1. Định luật I Niutơn2.1.2. Định luật II Niutơn2.1.3. Định luật III Niutơn2.1.4. Các lực liên kết2.2. Các định lý về Động lượng và Momen động lượng2.2.1. Định lý về động lượng2.2.2.Định lý về momen động lượng2.3. Nguyên lý tương đối Galilê và phép biến đổi Galilê2.3.1. Tổng hợp vận tốc và gia tốc2.3.2. Nguyên lý tương đối Galilê2.3.3. Phép biến đổi Galilê2.3.4. Hệ qui chiếu không quán tính. Lực quán tính

G1.2G2.2

- Dạy : Theo phương pháp thuyết trình kết hợp với bài giảng điên tử. - Học ở lớp: Thảo luận, làm bài tập.

- - - Học ở nhà: Đọc trước tài liêu liên quan

X1.1

CHƯƠNG 3. HỆ CHẤT ĐIỂM VÀ VẬT RẮN

5

3.1. Khối tâm3.1.1. Định nghĩa khối tâm3.1.2 . Toạ độ khối tâm3.1.3. Vận tốc khối tâm3.1.4. Gia tốc khối tâm3.1.5. Phương trình chuyển động

G1.3G2.3

- Dạy : Theo phương pháp thuyết trình kết hợp với bài

37

Page 38: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

của khối tâm3.2. Định luật bảo toàn động lượng3.2.1. Định luật bảo toàn động lượng cho hệ chất điểm3.2.2. Chuyển động phản lực, công thức Xiôncôpxki3.3. Định luật bảo toàn mômen động lượng 3.3.1. Mômen động lượng3.3.2. Định lý mômen động lượng của hệ chất điểm3.3.3. Định luật bảo toàn mômen động lượng của cơ hệ3.3.4. Một ví dụ ứng dụng định luật bảo toàn mômen động lượng3.4. Chuyển động của vật rắn 3.4.1. Vật rắn và chuyển động phức tạp của vật rắn3.4.2. Chuyển động tịnh tiến của vật rắn3.4.3. Chuyển động quay của vật rắn3.4.4. Momen lực3.4.5. Chuyển động quay của vật rắn quanh trục cố định3.4.6. Mômen quán tính

giảng điên tử. - Học ở lớp: Thảo luận, làm bài tập.

- - - Học ở nhà: Đọc trước tài liêu liên quan

X1.1

CHƯƠNG 4. NĂNG LƯỢNG 5

4.1. Công và công suất 4.1.1. Công4.1.2. Công suất4.1.3. Công và công suất của lực tác dụng trong chuyển động quay4.2. Động năng 4.2.1. Định lý về động năng4.2.2. Động năng của vật rắn trong chuyển động quay 4.2.3. Động năng của cơ hệ gồm n chất điểm hoặc vật rắn bất kỳ4.3. Trường lực thế và thế năng4.3.1. Khái niệm trường lực, trường lực thế4.3.2. Thế năng

G1.4G2.4

- Dạy : Theo phương pháp thuyết trình kết hợp với bài giảng điên tử. - Học ở lớp: Thảo luận, làm bài tập.

- - - Học ở nhà: Đọc trước tài liêu liên quan

X1.1

38

Page 39: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

4.3.3. Định luật bảo toàn cơ năng trong trường lực thếCHƯƠNG 5. TRƯỜNG HẤP DẪN5.1. Định luật Niutơn về lực hấp dẫn vũ trụ 5.1.1. Định luật Niutơn5.1.2. Vài ứng dụng5.2. Trường hấp dẫn5.2.1. Khái niệm trường hấp dẫn5.2.2. Bảo toàn moomen trong trường hấp dẫn5.2.3. Tính chất thế của trường hấp dẫn5.2.4. Bảo toàn cơ năng trong trường hấp dẫn5.3. Chuyển động trong trường hấp dẫn5.3.1. Tính vận tốc vũ trụ cấp I5.3.2. Tính vận tốc vũ trụ cấp II

G1.5G2.5

- Dạy : - Học ở lớp:

- - - Học ở nhà: Sinh viên tự đọc ở nhà

X1.1

CHƯƠNG 6. THUYẾT TƯƠNG ĐỐI HẸP CỦA ANHXTANH

10

6.1. Các tiên đề của Anhxtanh6.1.1. Nguyên lý tương đối6.1.2. Nguyên lý về sự bất biến của vận tốc ánh sáng6.2. Động học tương đối – Phép biến đổi Loren6.2.1. Sự mâu thuẫn của phép biến đổi Galilê và thuyết tương đối Anhxtanh6.2.2. Phép biến đổi Loren6.3. Các hệ quả của phép biến đổi Loren6.3.1. Khái niệm về tính đồng thời và quan hệ nhân quả6.3.2. Sự co ngắn Loren6.3.3. Định lý tổng hợp vận tốc6.4. Động lực học tương đối tính6.4.1. Phương trình cơ bản của chuyển động chất điểm6.4.2. Động lượng và năng năng

G1.6G2.6

- Dạy : Theo phương pháp thuyết trình kết hợp với bài giảng điên tử. - Học ở lớp: Thảo luận, làm bài tập.

- - - Học ở nhà: Đọc trước tài liêu liên quan

X1.1

39

Page 40: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

6.4.3. Các hệ quả6.4.4. Ý nghĩa triết học của hệ thức Anhxtanh

CHƯƠNG 7. NGUYÊN LÝ THỨ NHẤT CỦA NHIỆT ĐỘNG HỌC

7

7.1. Một số khái niệm.7.1.1. Thông số trạng thái 7.1.2. Phương trình trạng thái7.1.3. Áp suất7.1.4. Nhiệt độ7.2. Các định luật thực nghiệm về chất khí7.2.1. Định luật Bôilơ- Mariôi7.2.2. Định luật Gay – Luytxắc7.2.3. Giới hạn của các định luật Bôilơ- Mariôi và Gay – Luytxắc7.2.4. Phương trình trạng thái khí lý tưởng7.3. Nội năng của hệ nhiệt động 7.3.1. Hệ nhiệt động7.3.2. Nội năng7.3.3. Công và nhiệt7.4. Nguyên lý thứ nhất nhiệt động lực học7.4.1. Phát biểu7.4.2. Hệ quả7.4.3. Ý nghĩa của nguyên lý thứ nhất7.4. Dùng nguyên lý thứ nhất nhiệt động lực học để khảo sát các quá trình cân bằng của khí lý tưởng 7.4.1. Trạng thái cân bằng và quá trình cân bằng7.4.2. Công và nhiệt trong quá trình cân bằng7.4.3. Nội năng khí lý tưởng7.4.4. Khảo sát các quá trình cân bằng

G1.7G2.7

- Dạy : Theo phương pháp thuyết trình kết hợp với bài giảng điên tử. - Học ở lớp: Thảo luận, làm bài tập.

- - - Học ở nhà: Đọc trước tài liêu liên quan

X1.2

CHƯƠNG 8. NGUYÊN LÝ THỨ HAI CỦA NHIỆT ĐỘNG HỌC

8

8.1. Những hạn chế của nguyên lý G1.8

40

Page 41: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

thứ nhất8.2 Quá trình thuận nghịch và quá trình không thuận nghịch8.3. Nguyên lý thứ hai của nhiệt động lực học8.3.1. Máy nhiệt8.3.2. Phát biểu của nguyên lý hai8.4. Chu trình Cacnô và định lý Cacnô.8.4.1. Chu trình Cacnô (thuận nghịch )8.4.2. Định lý Cacnô8.4.3. Hiệu suất cực đại của động cơ nhiệt8.5. Biểu thức định lượng của nguyên lý hai.và Nguyên lý tăng entrôpi8.5.1. Biểu thức định lượng của nguyên lý hai 8.5.2. Hàm entrôpi và nguyên lý tăng entrôpi

G2.8

- Dạy : Theo phương pháp thuyết trình kết hợp với bài giảng điên tử. - Học ở lớp: Thảo luận, làm bài tập.

- - - Học ở nhà: Đọc trước tài liêu liên quan

X1.2

[1]: Liêt kê nội dung giảng dạy theo chương, mục. [2]: Phân bổ số tiết giảng dạy.[3]: Liêt kê các CĐR liên quan của môn học (ghi ký hiêu Gx.x).[4]: Liêt kê các hoạt động dạy và học (ở lớp và ở nhà), bao gồm đọc trước tài liêu (nếu có yêu cầu).[5]: Liêt kê các bài đánh giá liên quan (ghi ký hiêu X.x).11. Ngày phê duyệt: 23 / 5 / 2018

41

Page 42: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

12. Cấp phê duyệt:Trưởng Khoa Trưởng Bộ môn Người biên soạn

TS. Phạm Văn Minh ThS. Nguyễn Ngọc Khải ThS. Nguyễn Ngọc KhảiO. Tiến trình cập nhật Đề cương:

Cập nhật lần 1: ngày......../....../.....Nội dung:

Người cập nhật

Trưởng Bộ môn

Cập nhật lần 2: ngày....../....../......Nội dung:

Người cập nhật

Trưởng Bộ môn

Cập nhật lần .....: ngày....../....../......Nội dung:

Người cập nhật

Trưởng Bộ môn

42

Page 43: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

5.1.3 Pháp luật đại cương Mã HP: 114011. Số tín chỉ: 2 TC BTL ĐAMH2. Đơn vị giảng dạy: Bộ môn Luật Hàng hải 3. Phân bổ thời gian:- Tổng số (TS): 30 tiết. - Lý thuyết (LT): 25 tiết.- Thực hành (TH): 10 tiết. - Bài tập (BT): tiết.- Hướng dẫn BTL/ĐAMH (HD): tiết. - Kiểm tra (KT): tiết.4. Điều kiện tiên quyết của học phần: - Nguyên lý cơ bản 15. Mô tả nội dung học phần:Pháp luật đại cương là môn học cơ sở bắt buộc nhằm trang bị cho sinh viên những kiến thức cơ bản về nhà nước và pháp luật, đặc biệt là hệ thống pháp luật Việt Nam. Để đạt được mục đích này, nội dung chính yếu của môn học bao gồm: nguồn gốc, bản chất, hình thức, bộ máy của nhà nước; nguồn gốc, bản chất, chức năng, hình thức của pháp luật; quy phạm pháp luật; văn bản quy phạm pháp luật; quan hệ pháp luật; vi phạm pháp luật và trách nhiệm pháp lý; hệ thống pháp luật Việt Nam thông qua giới thiệu một số ngành luật cơ bản như Hiến pháp, Hành chính, Hình sự, Tố tụng Hình sự, Dân sự, Lao động và các vấn đề về pháp luật Phòng chống tham nhũng.

6. Nguồn học liệu:Giáo trình[1] Tài liêu học tập học phần Pháp luật đại cương, Trường Đại học hàng hải Việt Nam[2] Nguyễn Hợp Toàn (2012). Giáo trình pháp luật đại cương, Trường đại học Kinh tế quốc dân – Khoa Luật. Nhà xuất bản Đại học Kinh tế quốc dân.Tài liệu tham khảo[1] Lê Kim Dung, Lê Ngọc Đức, Lê Học Lâm, Lê Thị Quyên (2014). Giáo trình pháp luật đại cương. Nhà xuất bản Lao động xã hội.[2] Hiến pháp Việt Nam 2013[3] Bộ luật Dân sự Việt Nam 2015[4] Bộ luật Hình sự Việt Nam 2015, sửa đổi bổ sung năm 2017[5] Bộ luật Tố tụng Hình sự Việt Nam 2015[6] Bộ luật Lao động 2012[7] Luật Phòng chống tham nhũng 2010

7. Mục tiêu của học phần:Mục tiêu (Gx) [1] Mô tả mục tiêu [2] Các CĐR của CTĐT

(X.x.x) [3]

G1Hiểu được nguồn gốc, bản chất, của pháp luật và bộ máy nhà nước; cấu trúc hoạt động, chức năng và hoạt động của bộ máy nhà nước CHXHCN Việt Nam

1.2.2

G2

Hiểu về quy phạm pháp luật, văn bản quy phạm pháp luật, quan hệ pháp luật, pháp chế xã hội chủ nghĩa, quy phạm pháp luật và trách nhiệm pháp lí cũng như hệ thống pháp luật Việt Nam.

1.2.2

G3 Nhận dạng được một số ngành luật cơ bản trong hệ thống 1.2.243

Page 44: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

pháp luật của Việt Nam hiện nay, đi sâu vào nghiên cứu Luật Hiến Pháp, Luật Hình sự, Luật Dân sự và Luật Hành chính để người học có thể tự tiếp cận với các ngành luật khác phát sinh từ các ngành luật chủ yếu này.

G4

Thông qua các kiến thức pháp luật, người học nhận thức được hành vi nào hợp pháp, hành vi nào bất hợp pháp; từ đó nâng cao đạo đức, trau dồi nhân cách và có trách nhiệm với xã hội.

2.4

8. Chuẩn đầu ra của học phần:CĐR

(G.x.x) Mô tả CĐRMức độ

giảng dạy (I, T, U)

G1.1 Trình bày nguồn gốc của nhà nước và pháp luật IG1.2 Trình bày được bản chất của nhà nước và pháp luật I

G1.3 Hiểu chức năng và địa vị pháp lý của các cơ quan trong bộ máy nhà nước CHXHCN Việt Nam T2.5

G2.1 Hiểu bản chất, vai trò và nguyên tắc cơ bản của pháp luật nước CHXHCN Việt Nam T2.5

G2.2Trình bày khái niệm về quy phạm pháp luật, văn bản quy pháp luật, quan hệ pháp luật, pháp chế xã hội chủ nghĩa, vi phạm pháp luật và trách nhiệm pháp lý.

T2.5

G2.3. Khái quát hóa các văn bản và quy phạm pháp luật nước CHXHCN VN. T2.5

G2.4 Hiểu và biết cách phân tích được quyền và nghĩa vụ pháp lý của chủ thể trong một quan hệ pháp luật nhất định T2.5

G3.1 Khái quát hệ thống pháp luật Việt Nam I

G3.2Tóm tắt nội dung chính một số ngành luật cơ bản bao gồm Luật nhà nước, Luật hành chính, Luật hình sự, Luật tố tụng hình sự, Luật dân sự, Luật Lao động.

I

G3.3Hiểu các quy định của pháp luật Việt Nam trong các ngành luật cơ bản như Luật dân sự, Luật hình sự, Luật hôn nhân gia đình, Luật lao động trong các tình huống thực tiễn.

T2.5

G4.1 Nhận thức được tính hợp pháp của hành vi, có thái độ tôn trọng và chấp hành pháp luật T2

G4.2 Nhận thức được ảnh hưởng của pháp luật tới xã hội và sự phát triển hệ thống pháp luật trong nền văn hóa hiện đại. T2

9. Mô tả cách đánh giá học phần: (các thành phần, các bài đánh giá, và tỷ lê đánh giá, thể hiên sự liên quan với các CĐR của học phần)

Thành phần đánh giá Bài đánh giá CĐR học phần Tỷ lệ (%)

X. Đánh giá quá trình

X1- Kiểm tra cá nhân- Tự luận / Trắc nghiệm

G1.2; G1.3; G2.1; G2.2; G2.3; G3.1 25

X2- Bài thực hành

G 2.4;G3.2; G3.3 25

44

Page 45: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

Y. Đánh giá cuối kỳ YTrắc nghiệm

G1.2; G1.3; G2.1; G2.2; G2.3; G2.4; G3.1; G3.2;

G3.3; G 4.1; G4.250

Điểm đánh giá học phần:Z = 0.5X + 0.5Y

10. Nội dung giảng dạy

Giảng dạy trên lớp (bao gồm giảng dạy lý thuyết, bài tập, kiểm tra và hướng dẫn BTL, ĐAMH)NỘI DUNG GIẢNG DẠY Số

tiếtCĐR học

phần (Gx.x) Hoạt động dạy và học Bài đánh giá X.x

Chương 1. Lý luận chung về nhà nước và pháp luật

5G1.1, G1.2; G1.3; G1.4

X1Y

1.1. Nguồn gốc của Nhà nước và Pháp luật1.1.1. Một số quan điểm phi Mác-xít1.1.2. Quan điểm của Mác-Lênin

1 G1.1

Dạy : - Thuyết giảng nội dung Thời kỳ công xã nguyên thủy; sự ra đời của Nhà nước và Pháp luật theo quan điểm của Mác – LêninHọc ở lớp:- Thảo luận, làm bài tập.

- -Học ở nhà:

- Đọc một số học liệu theo hướng dẫn của giáo viên về các quan điểm phi Mác - xít

X1Y

1.2. Bản chất, các kiểu Nhà nước và Pháp luật1.2.1. Bản chất của Nhà nước1.2.2. Bản chất của Pháp luật 1.2.3. Các kiểu Nhà nước và Pháp luật

2G1.2

Dạy: - Thuyết giảng bản chất của Nhà nước và Pháp luật; Các kiểu Nhà nước và Pháp luật

X1Y

1.3. Bộ máy Nhà nước CHXHCN Viêt Nam1.3.1. Bản chất1.3.2. Chức năng1.3.3. Bộ máy Nhà nước CHXHCN VN

2 G1.3 Dạy: - Thuyết giảng nội dung: Khái niệm và chức năng của Quốc hội, Chủ tịch nước, Chính phủ, Tòa án, Viện kiểm sát, Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân

X1Y

45

Page 46: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

NỘI DUNG GIẢNG DẠY Số tiết

CĐR học phần (Gx.x) Hoạt động dạy và học Bài đánh

giá X.x- Yêu cầu sinh viên thảo luận về bản chất và chức năng của Nhà nước Việt NamHọc ở lớp:- Nghe giảng và thảo luậnHọc ở nhà: - So sánh nhà nước Việt Nam và các tổ chức chính trị - xã hội

Chương 2. Pháp luật nước CHXHCN Việt Nam

10G2.1; G2.2; G2.3; G2.4

X1Y

2.1. Tổng quan về pháp luật nước CHXHCN Viêt Nam2.1.1. Bản chất 2.1.2. Vai trò 2.1.3. Các nguyên tắc cơ bản

0.5G2.1

Dạy: - Thuyết giảng các nguyên tắc cơ bản của pháp luật CHXHCN Việt Nam- Đặt câu hỏi về vai trò của pháp luật Việt NamHọc ở lớp: - Nghe giảng và trả lời câu hỏi của giảng viên Học ở nhà - Tìm hiểu bản chất của pháp luật Việt Nam

X1Y

2.2. Quy phạm pháp luật2.2.1. Khái niêm2.2.2. Cơ cấu2.2.3. Phân loại2.2.4. Áp dụng

2 G2.2

Dạy: - Trình chiếu giới thiệu về khái niệm và phân loại quy phạm pháp luật; Cấu trúc của quy phạm pháp luật.- Hướng dẫn sinh viên cách phân tích cấu trúc của một số quy phạm pháp luậtHọc ở lớp: - Thực hành phân tích cấu trúc của một số quy phạm pháp luậtHọc ở nhà: - Áp dụng quy phạm pháp luật

X1Y

2.3. Văn bản quy phạm pháp luật2.3.1. Khái niêm

2 G2.2; G4.1; G4.2

Dạy: - Thuyết giảng khái niệm và phân loại văn bản quy phạm pháp luật; Hiệu lực của văn bản

X1Y

46

Page 47: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

NỘI DUNG GIẢNG DẠY Số tiết

CĐR học phần (Gx.x) Hoạt động dạy và học Bài đánh

giá X.x

2.3.2. Các loại văn bản QPPL2.3.3. Hiêu lực

quy phạm pháp luậtHọc ở lớp : Học ở nhà: - Tìm các văn bản pháp luật để giải quyết một vấn đề đơn giản, xác định hiệu lực của các văn bản này.

2.4. Quan hê pháp luật2.4.1. Khái niêm2.4.2. Cấu thành2.4.3. Căn cứ làm phát sinh, thay đổi hoặc chấm dứt QHPL

2 G2.2

Dạy: - Thuyết giảng: Khái niệm, cấu thành và căn cứ làm phát sinh, thay đổi hoặc chấm dứt quan hệ pháp luật.- Hướng dẫn sinh viên cách phân tích một số quan hệ pháp luậtHọc ở lớp: - Thực hành phân tích một số quan hệ pháp luật

X1Y

2.5. Pháp chế XHCN2.5.1. Khái niêm2.5.2. Những yêu cầu cơ bản2.5.3. Các biên pháp bảo đảm tăng cường

1G2.2

Học ở nhà: - Tự tìm hiểu về pháp chế xã hội chủ nghĩa tại Việt Nam.

2.6. Vi phạm pháp luật và trách nhiêm pháp lý2.6.1. Khái niêm Vi phạm pháp luật2.6.2. Trách nhiêm pháp lý

2G2.2 ;G4.1;

G4.2

Dạy:- Thuyết giảng nội dung: Khái niệm và cấu thành của vi phạm pháp luật; khái niệm và phân loại trách nhiệm pháp luật.- Hướng dẫn sinh viên cách phân tích một số hành vi hợp pháp và bất hợp phápHọc ở lớp: - Nghe giảng và đặt câu hỏi về các vấn đề quan tâm.

X1Y

Kiểm tra 0.5 X1

Chương 3: Hệ thống pháp luật Việt Nam

10G3.1; G3.2;

G3.3X2Y

3.1. Khái niêm Hê thống 1 G3.1 Dạy: X2

47

Page 48: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

NỘI DUNG GIẢNG DẠY Số tiết

CĐR học phần (Gx.x) Hoạt động dạy và học Bài đánh

giá X.x

pháp luật3.1.1. Khái niêm 3.1.2. Căn cứ phân định ngành luật3.1.3. Thực trạng Hê thống pháp luật VN hiên nay

- Thuyết giảng nội dung: Khái niệm hệ thống pháp luật và các căn cứ phân định ngành luật.Học ở lớp:- Nghe giảng và ghi chép ý chínhHọc ở nhà: Tìm hiểu thực trạng chung của pháp luật Việt Nam hiện nay

Y

3.2. Một số ngành luật cơ bản trong hê thống pháp luật3.2.1. Luật Nhà nước (Hiến pháp)3.2.2. Luật Hành chính3.2.3. Luật Hình sự3.2.4. Luật Tố tụng hình sự3.2.5. Luật Dân sự3.2.6. Luật Lao động

6G3.2

G4.1; G4.2

Dạy: - Trình chiếu giới thiệu cách ngành luật cơ bản bao gồm Luật Nhà nước, Luật Hành chính, Luật Hình sự, Luật Dân sự, Luật Lao động.- Yêu cầu sinh viên tìm hiểu quy trình tố tụng hình sự. Đặt cẩu hỏi liên quan đến tố tụng hình sựHọc ở lớp:- Tìm hiểu quy trình tố tụng hình sựHọc ở nhà:- Làm bài tập nhóm- Chuẩn bị thuyết trình và thảo luận theo chủ đề

X2Y

3.3. Luật Phòng chống tham nhũng3.3.1. Khái niêm3.3.2. Các hành vi tham nhũng3.3.3. Các nguyên tắc phòng chống tham nhũng3.3.4. Các biên pháp phòng chống tham nhũng

3G3.2

G4.1; G4.2

Dạy: Khái niệm và phân loại các hành vi tham nhũng; các nguyên tắc phòng chống tham nhũngHọc ở lớp: Đề xuất một số biện pháp phòng ngừa tham nhũng.Học ở nhà

X2Y

Giảng dạy thực hành

48

Page 49: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

NỘI DUNG GIẢNG DẠY Số tiết CĐR học phần Hoạt động dạy và học Bài đánh

giá X.x

2.6. Vi phạm pháp luật và trách nhiêm pháp lý 2

G2.2G2.4

Dạy- Chia nhóm thực hành, yêu cầu sinh viên tìm hiểu về Vi phạm pháp luật và trách nhiệm pháp lýHọc ở lớp: Làm viêc nhóm- Phân tích cấu thành của một số vi phạm pháp luật đơn giản- Xác định trách nhiệm pháp lý trong một số tình huống đơn giản

X1, Y

3.2.1. Luật Nhà nước (Hiến pháp)a. Khái niêmb. Lịch sử phát triểnc. Giới thiêu tóm tắt Hiến pháp 2013

1G3.2;G3.3 G4.1; G4.2

Dạy: - Yêu cầu sinh viên thuyết trình, đặt câu hỏi và nhận xétHọc ở lớp: Thuyết trình theo nhómHọc ở nhà: Chuẩn bị bài thuyết trình

X2, Y

3.2.2. Luật Hành chínha. Khái niêmb. Một số nội dung cơ bản của Luật xử lý vi phạm hành chính 2012

1G3.2;G3.3G4.1; G4.2

Dạy- Yêu cầu sinh viên thuyết trình, đặt câu hỏi và nhận xét Học ở lớp: Thuyết trình theo nhómHọc ở nhà: Chuẩn bị bài thuyết trình

X2, Y

3.2.3. Luật Hình sựa. Khái niêmb. Một số nội dung cơ bản của Bộ luật Hình sự 2015

1G3.2;G3.3G4.1; G4.2

Dạy- Yêu cầu sinh viên thuyết trình, đặt câu hỏi và nhận xét Học ở lớp: Thuyết trình theo nhómHọc ở nhà: Chuẩn bị bài thuyết trình

X2, Y

3.2.4. Luật Tố tụng hình sựa. Khái niêmb. Một số nội dung cơ bản của Luật Tố tụng Hình sự 2015

1G3.2;G3.3G4.1; G4.2

Học ở lớp: Tóm tắt các giai đoạn trong tố tụng hình sựHọc ở nhà: Tìm hiểu quy trình tố tụng hình sự

X2, Y

3.2.5. Luật Dân sựa. Khái niêmb. Một số nội dung cơ bản

1 G3.2;G3.3 G4.1; G4.2

Dạy- Yêu cầu sinh viên thuyết trình, đặt câu hỏi và nhận xé

X2, Y

49

Page 50: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

NỘI DUNG GIẢNG DẠY Số tiết CĐR học phần Hoạt động dạy và học Bài đánh

giá X.x

của Bộ luật Dân sự 2015

Học ở lớp: Thuyết trình theo nhómHọc ở nhà: Chuẩn bị bài thuyết trình

3.2.6. Luật Lao độnga. Khái niêmb. Một số nội dung cơ bản của Bộ luật Lao động 2012

1G3.2;G3.3G4.1; G4.2

Dạy- Yêu cầu sinh viên thuyết trình, đặt câu hỏi và nhận xétHọc ở lớp: Thuyết trình theo nhómHọc ở nhà: Chuẩn bị bài thuyết trình

X2, Y

3.3. Luật Phòng chống tham nhũngb. Các biên pháp phòng chống tham nhũng

2G3.2;G3.3G4.1; G4.2

Dạy- Yêu cầu sinh viên thuyết trình, đặt câu hỏi và nhận xétHọc ở lớp: Thảo luận và đề xuất một số giải pháp để hạn chế tham nhũngHọc ở nhà:

X2, Y

11. Ngày phê duyệt: ...../....../......

12. Cấp phê duyệt:Trưởng Khoa

TS. Nguyễn Mạnh Cường

Trưởng Bộ môn

TS. Nguyễn Thành Lê

Người biên soạn

13. Tiến trình cập nhật Đề cương:Cập nhật lần 1: ngày......../....../.....

Nội dung:

Người cập nhật

Trưởng Bộ môn

50

Page 51: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

5.1.4 Học phần: Triết học Mác-Lênin Mã HP: 19101 1. Số tín chỉ: 3 TC XMN ĐAMH2. Đơn vị giảng dạy: Bộ môn Triết học Mác - Lênin 3. Phân bổ thời gian:

- Tổng số (TS): 55 tiết. - Lý thuyết (LT): 34 tiết.- Xêmina (XMN): 20 tiết. - Bài tập (BT) : 0 tiết.- Hướng dẫn BTL/ĐAMH (HD): 0 tiết. - Kiểm tra (KT): 01 tiết.

4. Điều kiện tiên quyết của học phần: Không5. Mô tả nội dung học phần:

- Vị trí học phần: Nằm trong hệ thống các môn khoa học lý luận chính trị của Chủ nghĩa Mác-Lênin

- Mục đích: Xác lập thế giới quan, nhân sinh quan và phương pháp luận chung nhất để tiếp cận các khoa học chuyên ngành đào tạo.

- Nội dung: Bao quát những nội dung cơ bản về thế giới quan, nhân sinh quan và phương pháp luận của triết học Mác - Lênin.6. Nguồn học liệu:Giáo trình

Bộ Giáo dục và Đào tạo, Triết học Mác - Lênin, NXB Chính trị quốc gia, ......Tài liệu học tập

Bộ môn Triết học Mác - Lênin - Trường ĐHHHVN, Tài liệu học tập, 2020.Tài liệu tham khảo

[1] Bộ Giáo dục và Đào tạo, Những nguyên lý cơ bản của Mác - Lênin, NXB Chính trị

quốc gia, Hà Nội, 2018.

[2] Đảng Cộng sản Việt Nam, Văn kiện Đại hội Đảng lần thứ VI, VII, VIII, IX, X, XI,

XII NXB Chính trị Quốc gia, Hà Nội.

[3] Hội đồng Trung ương chỉ đạo biên soạn giáo trình quốc gia các bộ môn khoa học

Mác-Lênin, tư tưởng Hồ Chí Minh, Giáo trình triết học Mác-Lênin, NXB Chính trị Quốc gia,

Hà Nội, 2002

7. Mục tiêu của học phần:

Mục tiêu (Gx) [1]

Mô tả mục tiêu [2]Các CĐR của CTĐT (X.x.x) [3]

G1 Biết được đối tượng nghiên cứu, vấn đề cơ bản của triết học, các trường phái triết học trong lịch sử. Biết được sự ra đời và phát triển của triết học Mác – Lênin. Nhớ được đối tượng, chức năng và vai trò của triết học Mác – Lênin trong đời sống xã hội và trong sự nghiệp đổi mới ở Việt nam hiện nay

Nhớ được bản chất và sự tồn tại của thế giới theo quan điểm của triết học Mác - Lênin.

1.1.1

51

x

Page 52: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

Nhớ được các quy luật xã hội theo quan điểm của triết học Mác - Lênin.

G2

Bước đầu hình thành thế giới quan, nhân sinh quan, phương pháp luận khoa học của bản thân Giải thích được một số vấn đề cá nhân, chính trị - xã hội theo quan điểm DVLS.

2.1.3

G3 Có khả năng làm việc nhóm.Trình bày được một số luận điểm triết học Mác-Lênin.

3.1.1; 3.1.2;3.2.1

8. Chuẩn đầu ra của học phần:

CĐR (G.x.x) [1]

Mô tả CĐR [2]Mức độ giảng dạy

(I, T, U) [3]

G1.1

Biết được đối tượng nghiên cứu, vấn đề cơ bản của triết học, các trường phái triết học trong lịch sử. Biết được sự ra đời và phát triển của triết học Mác – Lênin. Biết được đối tượng, chức năng và vai trò của triết học Mác – Lênin trong đời sống xã hội và trong sự nghiệp đổi mới ở Việt nam hiện nay

I,T1,5

G1.2

Nhớ được bản chất của thế giới theo quan điểm của triết học Mác –Lênin. Nhớ nguyên tắc phương pháp luận “Tôn trọng tính khách quan kết hợp phát huy tính năng động chủ quan”. Nhớ những nội dung cơ bản của phép biện chứng duy vật.

T2,5

G1.3 Nhớ các quy luật xã hội theo quan điểm duy vật lịch sử. T2,5

G2.1 Phân loại được biểu hiện của các quan điểm: duy vật, duy tâm; biện chứng, siêu hình.

TU2

G2.2 Giải thích được một số vấn đề cá nhân; chính trị - xã hội theo quan điểm DVLS

TU2

G3.1 Có khả năng tổ chức hoạt động nhóm giải quyết công việc đơn giản TU2

G3.2 Trình bày được một số luận điểm triết học Mác-Lênin. TU2 9. Mô tả cách đánh giá học phần:

Thành phần đánh giá [1]

Bài đánh giá (X.x)

[2]

CĐR học phần (Gx.x)[3]

Tỷ lệ (%)

[4]

X. Đánh giá quá trình

X2: Kiểm tra viêt G1.1;G1.2;G2.1; G3.2

25%

X3: Bài tập nhóm và trình bày báo cáo chuyên đề

G1.1;G1.2;G1.3;G2.1;G2.2; G3.1; G3.2

25%

52

Page 53: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

Y. Đánh giá cuối kỳ

Y: Thi viết tự luận G1.1;G1.2;G1.3;G2.1;G2.2; G3.2

50%

Các yêu cầu về điều kiên để hoàn thành học phần:- Sinh viên tuân thủ nghiêm túc các quy định của Trường;- Sinh viên không được vắng quá 25% tổng số giờ lý thuyết và thảo luận- Sinh viên gian lận trong kiểm tra, thi: nhận điểm 0- X2;X3;Y>=4

Điểm đánh giá học phần:X = (X2+X3)/2Z = 0.5X + 0.5Y

10. Nội dung giảng dạyGiảng dạy trên lớp

NỘI DUNG GIẢNG DẠY [1]Số tiết [2]

CĐR học phần (Gx.x) [3]

Hoạt động dạy và học [4]

Bài đánh giá X.x [5]

Chương 1. Triết học và vai trò của triết học trong đời sống xã hội

1.1.Triết học và vấn đề cơ bản của triết học. 1.2.Triết học Mác-Lênin và vai trò của triết học Mác-Lênin trong đời sống xã hội.

4 G1.1

- Giảng viên: Giới thiệu, thuyết giảng- Sinh viên:Tham gia phát biểu và xây dựng bài học.

X2;Y

Chương 2. Chủ nghĩa duy vật biện chứng1.1. Vật chất và ý thức1.2. Phép biên chứng duy vật1.3. Lý luận nhận thức

16G1.2

- Giảng viên:Thuyết giảng; đặt câu hỏi, kết luận…; giao bài về nhà- Sinh viên:+ Tham gia phát biểu xây dựng bài học.+ Trình bày lại, trao đổi.* Về nhà:Sinh viên tự học theo nội dung giảng viên đã giao trên lớp.

X2;Y

Chương 3: Chủ nghĩa duy vật lịch sử

3.1. Học thuyết hình thái

14 G1.3 -Giảng viên:Thuyết giảng, đặt câu hỏi, kết luận…;

Y

53

Page 54: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

kinh tế-xã hội3.2. Giai cấp và dân tộc3.3. Nhà nước và cách

mạng xã hội3.4. Ý thức xã hội3.5. Triết học về con người

giao bài về nhà - Sinh viên:

+ Tham gia phát biểu và xây dựng bài học.+ Trình bày lại và trao đổi.* Về nhà:Sinh viên tự học theo nội dung giảng viên đã giao trên lớp.

Giảng dạy Xeminar

NỘI DUNG XEMINAR [1] Số tiết [2]CĐR học phần (Gx.x) [3]

Hoạt động dạy và học [4]

Bài đánh giá X.x [5]

1.Quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về vật chất, ý thức và mối liên hệ giữa chúng.

5

G1.2G2.1G3.1G3.2

-Sinh viên: Thuyết trình chuyên đề 1 và tham gia thảo luận.- Giảng viên: Nhận xét, đánh giá những nội dung của buổi thuyết trình.Về nhà: Sinh viên chuẩn bị chuyên đề 2.

X3= 25%;X3>=4

2.Nội dung và ý nghĩa phương pháp luận của các nguyên lý, các quy luật và các cặp phạm trù cơ bản của phép biện chứng duy vật.Bản chất của nhận thức và vai trò của thực tiễn đối với nhận thức

6

G1.2;G2.1,G3.1;G3.2

-Sinh viên: Thuyết trình chuyên đề 2 và tham gia thảo luận.- Giảng viên: Nhận xét,đánh giá những nội dung của buổi thuyết trình.Về nhà: Sinh viên chuẩn bị chuyên đề 3.

X3= 25%;X3>=4

3.Nội dung và liên hệ thực tiễn các quy luật: Quy luật quan hệ sản xuất phù hợp với trình độ phát triển của lực lượng sản xuất; Quan hệ biện chứng giữa cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng tầng; Nhà nước và cách mạng xã hội; Vai trò của quần chúng nhân dân trong lịch sử

8

G1.3;G2.2;G3.1;G3.2

-Sinh viên: Thuyết trình chuyên đề 3 và tham gia thảo luận.- Giảng viên: Nhận xét,đánh giá những nội dung của buổi thuyết trình.

X3= 25%;X3>=4

11. Ngày phê duyệt: 28 / 04 /2020 12. Cấp phê duyệt

54

Page 55: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

Trưởng Khoa P. Trưởng Bộ môn Người biên soạn

Phan Văn Chiêm Đặng ngọc Lựu Đặng Ngọc Lựu

13. Tiến trình cập nhật Đề cương:Cập nhật lần 1: ngày 19/11./2019

Nội dung:

Xây dựng đề cương bài giảng theo CDIO

Người cập nhật

Trưởng Bộ môn

Cập nhật lần 2: ngày 28/ 04/ 2020

Nội dung:

Điều chỉnh sửa đổi một số nội dung của đề cương học phần và bổ sung thêm CĐR 2.1.3; 3.1.1; 3.1.1; 3.2.1

Người cập nhật

Trưởng Bộ môn

Cập nhật lần .....: ngày....../....../......

Nội dung:

Người cập nhật

Trưởng Bộ môn

55

Page 56: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

5.1.5 Kinh tế chính trị Mác - Lênin Mã HP: 19401 1. Số tín chỉ: 02 TC XMN ĐAMH2. Đơn vị giảng dạy: Bộ môn Kinh tế chính trị3. Phân bổ thời gian:- Tổng số (TS): 40 tiết. - Lý thuyết (LT): 19 tiết.- Xeminar (TH): 20 tiết. - Bài tập (BT): 0 tiết.- Hướng dẫn BTL/ĐAMH (HD): 0 tiết. - Kiểm tra (KT): 01 tiết.4. Điều kiện tiên quyết của học phần: Sinh viên phải học xong học phần Triết học Mác - Lênin.5. Mô tả nội dung học phần:Học phần Kinh tế Chính trị Mác - Lênin cung cấp những tri thức kinh tế chính trị Mác - Lênin

về phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa và những vấn đề kinh tế chính trị của thời kỳ quá độ lên CNXH ở Việt Nam. Từ đó, giúp sinh viên có khả năng xác định các vấn đề thực tiễn liên quan đến học phần và tích cực học tập để nâng cao nhận thức về trách nhiệm của bản thân với công cuộc phát triển kinh tế đất nước.

6. Nguồn học liệu:Giáo trình[1] Bộ Giáo dục và Đào tạo (2019), Giáo trình Kinh tế chính trị Mác - Lênin, Hà Nội.- Tài liệu học tập[1] Bộ môn Kinh tế chính trị - Trường Đại học Hàng hải Việt Nam (2020), Tài liệu học tập

Kinh tế chính trị Mác - Lênin.Tài liệu tham khảo[1] Bộ Giáo dục và Đào tạo (2019), Giáo trình Kinh tế chính trị Mác - Lênin, Hà Nội.

[2] Đảng Cộng sản Việt Nam, Văn kiện Đại hội Đảng lần thứ VI, VII, VIII, IX, X, XI, XII,

NXB Chính trị Quốc gia, Hà Nội.

[3] Mác - Ăngghen: Toàn tập; V.I.Lênin: Toàn tập.7. Mục tiêu của học phần:

Mục tiêu (Gx) [1] Mô tả mục tiêu [2] Các CĐR của CTĐT

(X.x.x) [3]

G1

Nhận biết được các tri thức cốt lõi của kinh tế chính trị Mác - Lênin về phương thức sản xuất TBCN và những vấn đề kinh tế chính trị của thời kỳ quá độ lên CNXH ở Việt Nam

1.1.1

G2 Có khả năng xác định và nêu các vấn đề thực tiễn gắn liền với học phần

2.1.1

G3 Tích cực học tập học thuyết kinh tế chính trị của Chủ nghĩa Mác - Lênin để nâng cao nhận thức về trách nhiệm của bản thân đối với công cuộc phát triển kinh tế đất nước

2.4.3

8. Chuẩn đầu ra của học phần:CĐR

(G.x.x) [1]Mô tả CĐR [2] Mức độ

giảngdạy

56

x

Page 57: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

(I, T, U) [3]

G1.1Nhận biết được vấn đề về hàng hóa, thị trường và vai trò của các chủ thể tham gia thị trường.

T3

G1.2 Nhận biết được vấn đề giá trị thặng dư trong nền kinh tế thị trường. T3

G1.3 Nhận biết được về cạnh tranh và độc quyền trong nền kinh tế thị trường. T3

G1.4 Nhận biết được vấn đề KTTT định hướng XHCN và các quan hệ lợi ích kinh tế ở Việt Nam. T3

G1.5 Nhận biết được vấn đề công nghiệp hóa, hiện đại hóa và hội nhập KT quốc tế ở Việt Nam. T3

G2.1 Phân tích và liên hệ được các vấn đề KTCT Mác - Lênin về PTSX Tư bản chủ nghĩa với thực tiễn. T3

G2.2 Phân tích và liên hệ được các vấn đề KTCT trong thời kỳ quá độ lên CNXH ở Việt Nam với thực tiễn. T3

G3.1 Vận dụng giá trị học thuyết kinh tế của Chủ nghĩa Mác - Lênin. T3

G3.2 Phát triển nhận thức của bản thân đối với đường lối xây dựng kinh tế đất nước của Đảng. T3

9. Mô tả cách đánh giá học phần: Thành

phần đánh giá [1]

Bài đánh giá (X.x)[2] CĐR học phần (Gx.x)[3] Tỷ lệ (%)[4]

X. Đánh giá quá trình

X2: Kiểm tra viết G1.1 - G1.3, G3.1 25%

X3: Bài tập nhóm và thuyết trình, vấn đáp, trao đổi, thảo luận, xác nhận kết quả của các thành viên khác trong lớp

G2.1, G2.2G3.1, G3.2 25%

Y. Đánh giá cuối kỳ Y: Thi viết tự luận G1.1 - G1.5

G3.1, G3.2 50%

Các yêu cầu về điều kiện để hoàn thành học phần: - Sinh viên cần tuân thủ nghiêm túc các nội quy và quy định của Nhà trường.- Sinh viên không được vắng quá 25% tổng số buổi lý thuyết và thảo luận.- Đối với bất kỳ gian lận trong quá trình làm bài tập, bài kiểm tra, bài thi, sinh viên phải

chịu mọi hình thức kỷ luật của Nhà trường và bị điểm 0 cho học phần này.Điểm đánh giá học phần:

X=(X2+X3)/2.

Z = 0.5X + 0.5Y

10. Nội dung giảng dạyGiảng dạy trên lớp (bao gồm giảng dạy lý thuyết, bài tập,

kiểm tra và hướng dẫn sinh viên đọc và nghiên cứu tài liệu)NỘI DUNG GIẢNG DẠY

Số tiết

CĐR học phần (Gx.x)

Hoạt động dạy Hoạt động học Bài đánh giá

Chương 1: Đối tượng, phương pháp

2 Giới thiệu đối tượng, phương pháp nghiên

- Theo dõi bài giảng

57

Page 58: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

nghiên cứu và chức năng của kinh tế chính trị Mác - Lênin

cứu và chức năng của kinh tế chính trị Mác - Lênin

- Đặt câu hỏi cho giảng viên

Chương 2. Hàng hóa, thị trường và vai trò của các chủ thể tham gia thị trường2.1. Lý luận của C.Mác về sản xuất hàng hóa và hàng hóa2.2. Thị trường và vai trò của các chủ thể tham gia thị trường

4 G1.1G3.1

Phương pháp: thuyết trình và đặt câu hỏi- Thuyết trình về lý luận của C.Mác về sản xuất hàng hóa và hàng hóa- Có thể đặt câu hỏi:+ Có những điều kiện nào cho sự ra đời của sản xuất hàng hóa?+ Hàng hóa là gì?- Thuyết trình về thị trường và vai trò của các chủ thể tham gia thị trường- Có thể đặt câu hỏi:+ Thị trường là gì?+ Các chủ thể có vai trò gì khi tham gia thị trường?- Tóm tắt nội dung chính của bài học và giao nhiệm vụ ôn tập cho sinh viên.

- Nghe giảng- Trả lời các câu hỏi- Ghi chép lại các chú ý và tổng kết của giảng viên

X2;Y

Chương 3: Giá trị thặng dư trong nền kinh tế thị trường3.1. Lý luân của C.Mác về giá trị thặng dư3.2. Tích lũy tư bản3.3. Các hình thức biểu hiên của giá trị thặng dư trong nền kinh tế thị trường

4 G1.2G3.1

Phương pháp: thuyết trình và đặt câu hỏi- Thuyết trình về lý luận của C.Mác về giá trị thặng dư- Có thể đặt câu hỏi: Giá trị thặng dư là gì?- Thuyết trình về tích lũy tư bản - Có thể đặt câu hỏi: Tích lũy tư bản là gì?- Thuyết trình về các hình thức biểu hiện của giá trị thặng dư trong nền kinh tế thị trường- Có thể đặt câu hỏi: Giá trị thặng dư có những hình thức

- Nghe giảng- Trả lời các câu hỏi- Ghi chép lại các chú ý và tổng kết của giảng viên

X2, Y

58

Page 59: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

biểu hiện là gì?- Tóm tắt nội dung chính của bài học và giao nhiệm vụ ôn tập cho sinh viên.

Chương 4: Cạnh tranh và độc quyền trong nền kinh tế thị trường4.1. Quan hê giữa cạnh tranh và độc quyền trong nền kinh tế thị trường4.2. Độc quyền và độc quyền nhà nước trong nền kinh tế thị trường

3 G1.3G3.1

Phương pháp thuyết trình và đặt câu hỏi- Thuyết trình về quan hệ giữa cạnh tranh và độc quyền trong nền kinh tế thị trường- Có thể đặt câu hỏi: Cạnh tranh và độc quyền có mối quan hệ như thế nào trong nền kinh tế thị trường?- Thuyết trình về độc quyền, độc nhà nước trong nền kinh tế thị trường- Có thể đặt câu hỏi:+ Độc quyền trong nền kinh tế thị trường là gì?+ Độc quyền nhà nước trong nền kinh tế thị trường là gì?- Tóm tắt nội dung chính của bài học và giao nhiệm vụ ôn tập cho sinh viên.

- Nghe giảng- Trả lời các câu hỏi- Ghi chép lại các chú ý và tổng kết của giảng viên

X2, Y

Chương 5: Kinh tế thị trường định hướng XHCN và các quan hệ lợi ích kinh tế ở Việt Nam5.1. Kinh tế thị trường định hướng XHCN ở Viêt Nam5.2. Hoàn thiên thể chế kinh tế thị trường định hướng XHCN ở Viêt Nam5.3. Quan hê lợi ích kinh tế ở Viêt Nam

4 G1.4G3.1

Phương pháp: thuyết trình và đặt câu hỏi- Thuyết trình về kinh tế thị trường định hướng XHCN ở Việt Nam- Có thể đặt câu hỏi: Thế nào là nền kinh tế thị trường định hướng XHCN?- Thuyết trình về hoàn thiện thể chế kinh tế thị trường định hướng XHCN ở Việt Nam- Có thể đặt câu hỏi: Làm thế nào để hoàn thiện thể chế

- Nghe giảng- Trả lời các câu hỏi- Ghi chép lại các chú ý và tổng kết của giảng viên

Y

59

Page 60: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

kinh tế thị trường định hướng XHCN ở Việt Nam?- Thuyết trình về quan hệ lợi ích kinh tế ở Việt Nam- Có thể đặt câu hỏi: Quan hệ lợi ích kinh tế ở Việt Nam được thể hiện như thế nào?- Tóm tắt nội dung chính của bài học và giao nhiệm vụ ôn tập cho sinh viên.

Chương 6: Công nghiệp hóa, hiện đại hóa và hội nhập kinh tế quốc tế của Việt Nam6.1.Công nghiêp hóa, hiên đại hóa ở Viêt Nam6.2. Hội nhập kinh tế quốc tế của Viêt Nam

3 G1.5G3.1

Phương pháp: thuyết trình và đặt câu hỏi- Thuyết trình về công nghiệp hóa, hiện đại hóa ở Việt Nam- Có thể đặt câu hỏi: Thế nào là công nghiệp hóa, hiện đại hóa ở Việt Nam?- Thuyết trình về hội nhập kinh tế quốc tế của Việt Nam- Có thể đặt câu hỏi: Việt Nam hội nhập kinh tế quốc tế như thế nào?- Tóm tắt nội dung chính của bài học và giao nhiệm vụ ôn tập cho sinh viên.

- Nghe giảng- Trả lời các câu hỏi- Ghi chép lại các chú ý và tổng kết của giảng viên

Y

Giảng dạy Xeminar

NỘI DUNG XEMINAR Số tiếtCĐR học

phần (Gx.x)

Hoạt động dạy Hoạt động

học

Bài đánh

giá X.x1. Quan điểm của chủ nghĩa Mác - Lênin về sản xuất hàng hóa và hàng hóa; Vấn đề thị trường và vai trò của các chủ thể tham gia thị trường.

4G1.1G2.1G3.1

- Nêu vấn đề thảo luận- Hướng dẫn sinh viên

- Lắng nghe sinh viên trao đổi, thảo luận.- Giải đáp

- Lắng nghe, định hướng vấn đề

- Làm theo hướng dẫn của giảng viên: tìm kiếm và nghiên cứu

X3

2. Lý luận của chủ nghĩa Mác - Lênin về giá trị thặng dư, tích lũy tư bản và các hình thức biểu

4 G1.2G2.1G3.1

60

Page 61: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

hiện của giá trị thặng dư trong nền kinh tế thị trường.

thắc mắc- Đánh giá kết quả thảo luận của sinh viên

tài liệu.- Trao đổi, thảo luận. Làm rõ kết quả của sinh viên khác (nhóm khác) với thái độ tôn trọng

- Lắng nghe giải đáp thắc mắc- Tiếp thu kết quả

3. Nội dung quan hệ giữa cạnh tranh và độc quyền trong nền kinh tế thị trường; Lý luận của V.I.Lênin về độc quyền và độc quyền nhà nước.

4G1.3G2.1G3.1

4. Vấn đề hoàn thiện thể chế kinh tế thị trường định hướng XHCN ở Việt Nam; Các quan hệ lợi ích kinh tế ở Việt Nam.

4G1.4G2.2G3.2

5. Vấn đề công nghiệp hóa, hiện đại hóa và hội nhập kinh tế quốc tế ở Việt Nam

4G1.5G2.2G3.2

11. Ngày phê duyệt: 06/5/202012. Cấp phê duyệt:

Trưởng Khoa

(Đã ký)

Trưởng Bộ môn

(Đã ký)

Người biên soạn

(Đã ký)

13. Tiến trình cập nhật Đề cương:Cập nhật lần 1: ngày 10/11/2019

Nội dung: Xây dựng đề cương bài giảng theo chuẩn đầu ra CDIO.

Người cập nhật

(Đã ký)

Trưởng, Phó bộ môn

(Đã ký)

Cập nhật lần 2: ngày 25/4/2020

Nội dung: Chỉnh sửa các chuẩn đầu ra về kiến thức, kỹ năng và thái độ theo Bảng danh mục động từ mô tả năng lực nhận thức của Bloom.

Người cập nhật

(Đã ký)

Trưởng, Phó bộ môn

(Đã ký)

Cập nhật lần 3: ngày 05/5/2020

Nội dung: Chỉnh sửa hình thức đề cương theo đúng mẫu

Người cập nhật

(Đã ký)61

Page 62: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

bm.06.qt_.pdt_.01_mau_de_cuong_chi_tiet_hp.docx.

Trưởng, Phó bộ môn

(Đã ký)

5.1.6 Chủ nghĩa xã hội khoa học Mã HP: 195011. Số tín chỉ: 2 TC BTL ĐAMH2. Đơn vị giảng dạy: Bộ môn... Email: [email protected]. Phân bổ thời gian:- Tổng số (TS): 40 tiết. - Lý thuyết (LT): 20 tiết.- Thực hành (TH): 19 tiết. - Bài tập (BT): tiết.- Hướng dẫn BTL/ĐAMH (HD): 0 tiết. - Kiểm tra (KT): 1 tiết.4. Điều kiện tiên quyết của học phần:

Sinh viên đã học xong học phần "Triết học”, "Kinh tế chính trị"5. Mô tả nội dung học phần:

- Vị trí học phần: Nằm trong hệ thống các môn khoa học lý luận chính trị của Chủ nghĩa Mác-Lênin.

- Mục đích: Cùng với các môn khoa học Mác - Lênin, Tư tưởng  Hồ Chí Minh và các môn học khác giúp sinh viên có nhận thức tổng hợp, toàn diện về chủ nghĩa Mác - Lênin, tư tưởng Hồ Chí Minh và con đường đi lên chủ nghĩa xã hội ở Việt  Nam. Từ đó hiểu biết nền tảng tư tưởng của Đảng, xây dựng niềm tin, lý tưởng cách mạng cho sinh viên. Giúp cho sinh viên xác lập thế giới quan, nhân sinh quan và phương pháp luận chung nhất để tiếp cận các khoa học chuyên ngành đào tạo.

- Nội dung học phần: Học phần có 7 chương ,bao gồm những nội dung cơ bản của chủ nghĩa xã hội khoa học,

cung cấp cho sinh viên những căn cứ lý luận khoa học để hiểu Cương lĩnh xây dựng đất nước, đường lối chích sách xây dựng chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam; lý giải và có thái độ đúng đắn với con đường đi lên chủ nghĩa xã hội - con đường mà Đảng và nhân dân ta đã lựa chọn.

- Kiến thức của học phần này, làm cở sở cho sinh viên tiếp cận, tìm hiểu tốt hơn nội dung học phần Tư tưởng Hồ Chí Minh và Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam.

6. Nguồn học liệu:Giáo trình [1] Bộ Giáo dục và Đào tạo (2020), Giáo trình Chủ nghĩa xã hội khoa học, NXB Chính trị quốc gia, Hà Nội.Tài liệu tham khảo [2] Hội đồng Trung ương (2002), Giáo trình quốc gia các môn khoa học Mác-Lênin, tư tưởng Hồ Chí Minh, Giáo trình Chủ nghĩa xã hội khoa học, NXB Chính trị quốc gia, Hà Nội. [3] Bộ Giáo dục và Đào tạo (2007), Chủ nghĩa xã hội khoa học, NXB Giáo dục và đào tạo. [4] Học viện Chính trị quốc gia Hồ Chí Minh (2008), Giáo trình Chủ nghĩa xã hội khoa học, dành cho hê cao cấp lý luân chính trị.[5] Dương Xuân Ngọc (2017), Giáo trình Chủ nghĩa xã hội khoa học, dùng cho hệ đào tạo Cao cấp Lý luân chính trị, NXB Công an nhân dân.

62

X

Page 63: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

[6] Tài liệu học tập do Bộ môn cập nhật được Nhà trường đánh giá, nghiệm thu hàng năm cung cấp cho sinh viên.7. Mục tiêu của học phần:Sau khi hoàn thành môn học này có khả năng:

Mục tiêu (Gx) [1] Mô tả mục tiêu [2]

Các CĐR của CTĐT

(X.x.x) [3]

G1Hiểu được những tri thức cơ bản, cốt lõi nhất về Chủ nghĩa xã hội khoa học. Hiểu những vấn đề chính trị-xã hội trong quá trình xây dựng chủ nghĩa xã hội.

1.1.1

G2Giải thích được một số vấn đề chính trị xã hội theo quan điểm của chủ nghĩa Mác-Lênin. Có niềm tin vào mục tiêu, lý tưởng xã hội chủ nghĩa và con đường đi lên chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam.

2.4.2

G3 Có khả năng giao tiếp bằng văn bản và chuẩn bị bài thuyết trình điện tử.

3.2.1, 3.2.2.1

8. Chuẩn đầu ra của học phần:CĐR

(G.x.x) [1]

Mô tả CĐR [2]Mức độ

giảng dạy (I, T, U) [3]

G1.1 Biết được sự ra đời, các giai đoạn phát triển, đối tượng, phương pháp và ý nghĩa của việc học tập, nghiên cứu chủ nghĩa xã hội khoa học. I

G1.2Hiểu được sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân, hiểu về hình thái kinh tế xã hội Cộng sản chủ nghĩa và sự ra đời của chủ nghĩa xã hội là tất yếu khách quan.

T3

G1.3 Hiểu về bản chất dân chủ xã hội chủ nghĩa và nhà nước xã hội chủ nghĩa. T3

G1.4 Hiểu về cơ cấu xã hội-giai cấp và liên minh giai cấp trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội. T3

G1.5 Hiểu được quan điểm của chủ nghĩa Mác-Lênin về vấn đề dân tộc, tôn giáo.

T3

G1.6Hiểu được quan điểm cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin, tư tưởng Hồ Chí Minh và Đảng Cộng sản Việt Nam về gia đình, xây dựng gia đình trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội.

T3

G2.1Vận dụng nội dung cơ bản về sứ mệnh của giai cấp công nhân để phân tích sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân Việt Nam T3

G2.2Giải thích những vấn đề thực tiễn liên quan đến chủ nghĩa xã hội và xây dựng chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam. T3

G2.3Vận dụng lý luận về dân chủ xã hội chủ nghĩa và nhà nươc xã hội chủ nghĩa vào việc phân tích những hiện tượng, vấn đề liên quan đến dân chủ, xây dựng nhà nước trong thực tiễn đất nước.

T3

G2.4Giải thích được vấn đề lý luận và thực tiễn liên quan đến vấn đề dân tộc và tôn giáo trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam. T3

G2.5Giải thích được vấn đề lý luận và thực tiễn liên quan đến gia đình và xây dựng gia đình ở Việt Nam hiện nay. T3

G2.6 Hiểu biết nền tảng tư tưởng của Đảng; có niềm tin vào mục tiêu, lý tưởng xã hội chủ nghĩa và con đường đi lên chủ nghĩa xã hội ở Việt

I

63

Page 64: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

Nam.

G3.1Có khả năng viết mạch lạc trôi chảy, viết văn bản đúng chính tả và ngữ pháp. U3

G3.2 Có khả năng chuẩn bị bài thuyết trình điện tử. U3

9. Mô tả cách đánh giá học phần: (các thành phần, các bài đánh giá, và tỷ lê đánh giá, thể hiên sự liên quan với các CĐR của học phần)

Thành phần đánh

giá [1]

Bài đánh giá (X.x)[2]

CĐR học phần (Gx.x)[3]

Tỷ lệ (%)[4]

X. Đánh giá quá

trình

X2: Kiểm tra viết G1.2, G1.3, G1.4, G2.1, G2.2, G2.3 25%X2>=4

X3: Bài tập nhóm hoặc thuyết trình G1.2, G1.3, G2.1, G2.2, G2.3, 25%

X3>=4Y. Đánh

giá cuối kỳ Y: Thi viết tự luận G1.2, G1.3, G1.4, G1.5, G1.6, G2.1, G2.2, G2.3, G2.4, G2.5

50%Y>=4

Các yêu cầu về điều kiện để hoàn thành học phần:- Sinh viên cần tuân thủ nghiêm túc các nội quy và quy định của Nhà trường- Sinh viên không được vắng quá 25% tổng số buổi lý thuyết và thảo luận.- Đối với bất kỳ gian lận trong quá trình làm bài tập, bài kiểm tra, bài thi, sinh viên phải chịumọi hình thức kỷ luật của Nhà trường và bị điểm 0 cho học phần này.Điểm đánh giá học phần: X=(X2+X3)/2. Z = 0.5X + 0.5Y

10. Nội dung giảng dạy

Giảng dạy trên lớp (bao gồm giảng dạy lý thuyết, bài tập, kiểm tra và hướng dẫn BTL, ĐAMH)

NỘI DUNG GIẢNG DẠY [1] Số tiết [2]CĐR học

phần (Gx.x) [3]

Hoạt động dạy và học [4]

Bài đánh giá X.x [5]

Chương 1: Nhập môn Chủ nghĩa xã hội khoa học1. Sự ra đời của Chủ nghĩa xã hội khoa học2. Các giai đoạn phát triển cơ bản của Chủ nghĩa xã hội khoa học3. Đối tượng, phương pháp và ý nghĩa của việc nghiên cứu Chủ nghĩa xã hội khoa học

G1.1

- Giảng viên thuyết giảng và kết hợp với trao đổi vấn đề.- Sinh viên:+ Tham gia phát biểu và xây dựng bài học.+ Thuyết trình và tham gia thảo luận.* Về nhà:Sinh viên tự học theo nội dung giảng viên đã giao trên lớp

X2,Y

Chương 2: Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân1. Quan điểm cơ bản của chủ nghĩa G1.2 - Giảng viên thuyết X2,Y

64

Page 65: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

Mác - Lênin về giai cấp công nhân và sứ mệnh lịch sử thế giới của giai cấp công nhân2. Giai cấp công nhân và việc thực hiện sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân hiện nay3. Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân Việt Nam

G2.1

giảng và kết hợp với trao đổi vấn đề.- Sinh viên:+ Tham gia phát biểu và xây dựng bài học.+ Thuyết trình và tham gia thảo luận.* Về nhà:Sinh viên tự học theo nội dung giảng viên đã giao trên lớp

Chương 3: Chủ nghĩa xã hội và thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội1. Chủ nghĩa xã hội2. Thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội3. Quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam

G2.2G2.6

- Giảng viên thuyết giảng và kết hợp với trao đổi vấn đề.- Sinh viên:+ Tham gia phát biểu và xây dựng bài học.+ Thuyết trình và tham gia thảo luận.* Về nhà:Sinh viên tự học theo nội dung giảng viên đã giao trên lớp

X2,Y

Chương 4: Dân chủ xã hội chủ nghĩa và nhà nước xã hội chủ nghĩa1. Dân chủ và dân chủ xã hội chủ nghĩa2. Nhà nước xã hội chủ nghĩa3. Dân chủ xã hội chủ nghĩa và nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam G2.3

G2.6

- Giảng viên thuyết giảng và kết hợp với trao đổi vấn đề.- Sinh viên:+ Tham gia phát biểu và xây dựng bài học.+ Thuyết trình và tham gia thảo luận.* Về nhà:Sinh viên tự học theo nội dung giảng viên đã giao trên lớp

X2,Y

Chương 5: Cơ cấu xã hội - giai cấp và liên minh giai cấp, tầng lớp trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội1. Cơ cấu xã hội - giai cấp trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội2. Liên minh giai cấp, tầng lớp trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội3. Cơ cấu xã hội - giai cấp và liên

G1.4G2.2

- Giảng viên thuyết giảng và kết hợp với trao đổi vấn đề.- Sinh viên:+ Tham gia phát

X2,Y

65

Page 66: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

minh giai cấp, tầng lớp trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam

biểu và xây dựng bài học.+ Thuyết trình và tham gia thảo luận.* Về nhà:Sinh viên tự học theo nội dung giảng viên đã giao trên lớp

Chương 6: Vấn đề dân tộc và tôn giáo trong thời kỳ quá độ lên Chủ nghĩa xã hội1. Dân tộc trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội2. Tôn giáo trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội3. Quan hệ dân tộc và tôn giáo ở Việt Nam

G1.5G2.4

- Giảng viên thuyết giảng và kết hợp với trao đổi vấn đề.- Sinh viên:+ Tham gia phát biểu và xây dựng bài học.+ Thuyết trình và tham gia thảo luận.* Về nhà:Sinh viên tự học theo nội dung giảng viên đã giao trên lớp

X2,Y

Chương 7: Vấn đề gia đình trong thời kỳ quá độ lên Chủ nghĩa xã hội1. Khái niệm, vị trí và chức năng của gia đình2. Cơ sở xây dựng gia đình trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội3. Xây dựng gia đình Việt Nam trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội

G1.6G2.5

- Giảng viên thuyết giảng và kết hợp với trao đổi vấn đề.- Sinh viên:+ Tham gia phát biểu và xây dựng bài học.+ Thuyết trình và tham gia thảo luận.* Về nhà:Sinh viên tự học theo nội dung giảng viên đã giao trên lớp

X2,Y

Giảng dạy thực hành

NỘI DUNG GIẢNG DẠY [1] Số tiết [2]CĐR học

phần (Gx.x) [3]

Hoạt động dạy và học [4]

Bài đánh giá X.x [5]

1. Giai cấp công nhân và việc thực hiện sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân.

4G1.2G2.1G3.1G3.2

- Giảng viên: nhận xét, đánh giá những nội dung của buổi thuyết trình- Sinh viên: Thuyết

X3

66

Page 67: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

trình và tham gia thảo luận chuyên đề 1 - Về nhà: Sinh viên chuẩn bị nội dung chuyên đề 2

2. Con đường quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam. 4

G2.2G2.6G3.1G3.2

- Giảng viên: nhận xét, đánh giá những nội dung của buổi thuyết trình- Sinh viên: Thuyết trình và tham gia thảo luận chuyên đề 2- Về nhà: Sinh viên chuẩn bị nội dung chuyên đề 3

X3

3. Vấn đề xây dựng nhà nước pháp quyền XHCN ở Việt Nam hiện nay. 4

G2.3G2.6G3.1G3.2

- Giảng viên: nhận xét, đánh giá những nội dung của buổi thuyết trình- Sinh viên: Thuyết trình và tham gia thảo luận chuyên đề 3 - Về nhà: Sinh viên chuẩn bị nội dung chuyên đề 4

X3

4. Tình hình dân tộc và tôn giáo ở Việt Nam hiện nay.

4

G1.5G2.4G3.1G3.2

- Giảng viên: nhận xét, đánh giá những nội dung của buổi thuyết trình- Sinh viên: Thuyết trình và tham gia thảo luận chuyên đề 4 - Về nhà: Sinh viên chuẩn bị nội dung chuyên đề 5

X3

5. Vấn đề gia đình ở Việt Nam hiện nay.

4

G1.6G2.5G3.1G3.2

- Giảng viên: nhận xét, đánh giá những nội dung của buổi thuyết trình - Sinh viên: Thuyết trình và tham gia thảo luận chuyên đề 5

X3

11. Ngày phê duyệt: ...../....../......

12. Cấp phê duyệt:

Trưởng Khoa/Viện/Trung tâm Trưởng Bộ môn Người biên soạn

67

Page 68: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

13. Tiến trình cập nhật Đề cương:Cập nhật lần 1: ngày 10/11/2019

Nội dung: Xây dựng đề cương bài giảng theo chuẩn đầu ra CDIO.

Người cập nhật

Trưởng Bộ môn

Cập nhật lần 2: ngày 25/4/2020Nội dung: Chỉnh sửa các chuẩn đầu ra về kiến thức, kỹ năng và thái độ theo Bảng danh mục động từ mô tả năng lực nhận thức

Người cập nhật

Trưởng Bộ môn

Cập nhật lần 3: ngày 05/5/2020Nội dung: Chỉnh sửa hình thức đề cương theo đúng mẫu bm.06.qt_.pdt_.01_mau_de_cuong_chi_tiet_hp.docx.

Người cập nhật

Trưởng Bộ môn

68

Page 69: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

5.1.7 Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam Mã HP: 193021. Số tín chỉ: 02 TC XMN

X ĐAMH

2. Đơn vị giảng dạy: Bộ môn Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam3. Phân bổ thời gian: - Tổng số (TS): 40 tiết. - Lý thuyết (LT): 19 tiết.- Xemina: 20 tiết. - Bài tập (BT): 0 tiết.- Hướng dẫn BTL/ĐAMH (HD): 0 tiết. - Kiểm tra (KT): 01 tiết.4. Điều kiện tiên quyết của học phần: Sinh viên học xong học phần Tư tưởng Hồ Chí Minh.5. Mô tả nội dung học phần:

Học phần Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam cung cấp những kiến thức cơ bản về việc ra đời của Đảng và sự lãnh đạo của Đảng đối với cách mạng Việt Nam từ năm 1930 đến nay. Từ đó, giúp sinh viên chủ động nhận thức, tôn trọng lịch sử, sự thật khách quan và biết cách tìm hiểu thông tin qua lựa chọn tư liệu, tài liệu nghiên cứu để giải quyết vấn đề trong thực tiễn theo đường lối của Đảng.

6. Nguồn học liệu:- Giáo trình[1] Bộ Giáo dục và Đào tạo (2019).Giáo trình Lịch sử Đảng Cộng sản Viêt Nam. Nxb Chính trị quốc gia,HN- Tài liệu học tập[1] Bộ môn Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam, Trường Đại học Hàng hải Việt Nam, Tài liêu học tập Lịch sử Đảng Cộng sản Viêt NamTài liệu tham khảo[1] Các văn kiện, nghị quyết của Đảng Cộng sản Việt Nam[2] Bộ Giáo dục và Đào tạo (2007), Một số chuyên đề Lịch sử Đảng Cộng sản Viêt Nam, NXB CTQG, HN.[3] Doãn Hùng, Nguyễn Ngọc Hà, Đoàn Minh Huấn (2007), Đảng Cộng sản Viêt Nam những tìm tòi và đổi mới trên con đường lên chủ nghĩa xã hội (1986-2006), Nxb Lý luận chính trị, HN.[4] Ngô Đăng Tri (2016), Tiến trình lịch sử Đảng Cộng sản Viêt Nam (1930-2016), Nxb Thông tin và truyền thông, HN.[5] Đinh Xuân Lý (2013), Đối ngoại Viêt Nam qua các thời kỳ lịch sử (1945-2012), Nxb Đại học quốc gia Hà Nội, HN.[6] Phạm Thị Xuân, Phạm Thị Thu (2018), Hướng dẫn ôn tập và kiểm tra kiến thức lịch sử Đảng Cộng sản Viêt Nam, Nxb Đại học Hàng hải Việt Nam, HP.7. Mục tiêu của học phần:

Sinh viên học xong học phần này có khả năng:Mục tiêu (Gx) [1]

Mô tả mục tiêu [2]Các CĐR

của CTĐT (X.x.x) [3]

G1 Hiểu được hoàn cảnh ra đời Đảng Cộng sản Việt Nam,nội 1.1.1

69

Page 70: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

dung đường lối để Đảng lãnh đạo cách mạng Việt Nam trong cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân và cách mạng xã hội chủ nghĩa.

G2

Nhận thức được lịch sử của Đảng Cộng sản Việt Nam, có ý thức, quyết tâm và linh hoạt lựa chọn các tư liệu, tài liệu liên quan để trình bày, thảo luận các vấn đề của Lịch sử Đảng và thực tiễn đời sống.

2.4.1

G3Tôn trọng lịch sử, sự thật khách quan, ý thức trách nhiệm của bản thân đối với sự nghiệp xây dựng và bảo vệ Tổ quốc Việt Nam

2.5.1

8. Chuẩn đầu ra của học phần:

CĐR

(G.x.x)

[1]

Mô tả CĐR [2]

Mức độ

giảng dạy

(I, T, U) [3]

G1.1 Nêu hoàn cảnh, điều kiện ,cơ sở khi Đảng ra đời và bối cảnh Việt Nam thời kỳ1930 -1945.

I

G1.2 Trình bày Hội nghị thành lập Đảng và sự lãnh đạo đấu tranh giành chính quyền thời kỳ 1930 – 1945 của Đảng. T3

G1.3 Trình bày về hoàn cảnh lịch sử Việt Nam và đường lối đấu tranh giành chính quyền của Đảng thời kỳ 1945 - 1975 T3

G1.4Trình bày về hoàn cảnh lịch sử Việt Nam và đường lối lãnh đạo của Đảng thời kỳ cả nước quá độ lên chủ nghĩa xã hội và tiến hành công cuộc đổi mới.

T3

G2.1 Tìm hiểu thông tin về Lịch sử Đảngvà các vấn đề liên quan qua các tài liệu học tập, tài liệu tham khảo theo yêu cầu của giảng viên. T3

G2.2 Trả lời, thảo luận, giải quyết các vấn đề về lịch sử Đảng và các vấn đề liên quan trong thực tiễn đời sống. T3

G3.1 Xác định ý nghĩa và những bài học từ lịch sử Đảng và đường lối lãnh đạo của Đảng T3

G3.2 Xác định và làm rõ về ý thức, trách nhiệm của bản thân trong sự nghiệp xây dựng và bảo vệ Tổ quốc Việt Nam. T3

70

Page 71: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

9. Mô tả cách đánh giá học phần:

Thành phần đánh giá [1] Bài đánh giá (X.x) [2] CĐR học phần (Gx.x) [3] Tỷ lệ (%) [4]

X. Đánh giá quá trình

X2: Kiểm tra viết G1.2 – G1.3 25%

X3: Trả lời câu hỏi,thảo luận, thể hiện ý kiến đối với các thành viên khác trong lớp.

G1.2 – G1.4

G2.1 – G2.2

G3.1 - G3.2

25%

Y. Đánh giá cuối kỳ Y: Thi viết tự luận

G1.2 – G1.4

G3.1 – G3.250%

Các yêu cầu về điều kiên để hoàn thành học phần: - X2,X3,Y≥4- Sinh viên cần tuân thủ nghiêm túc các nội quy và quy định của Nhà trường- Sinh viên không được vắng quá 25% tổng số buổi lý thuyết và không vắng quá 25 % tổng số

buổi thảo luận.- Đối với bất kỳ gian lận trong quá trình làm bài tập, bài kiểm tra, bài thi, sinh viên phải chịu mọi hình thức kỷ luật của Nhà trường và bị điểm 0 cho học phần này.

Điểm đánh giá học phần: X=(X2+X3)/2.Z = 0.5X + 0.5Y

10. Nội dung giảng dạy Giảng dạy lý thuyết

NỘI DUNGGIẢNG DẠY

Số tiết

CĐR học

phần (Gx.x)

Hoạt động dạy và học[4]

Bài đánh giá X.x

Chương mở đầu: Đối tượng, chức năng, nhiệm vụ, nội dung và phương pháp nghiên cứu, học tập Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam

1

Hoat động dạy

Giới thiệu đối tượng, chức năng, nhiệm vụ, nội dung và phương pháp nghiên cứu, học tập Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam

Hoạt động họcTheo dõi bài giảng- Đặt câu hỏi cho giảng viên

71

Page 72: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

Chương1.Đảng Cộng Sản Việt Nam ra đời và lãnh đạo đấu tranh giành chính quyền (1930-1945)

1.1. Đảng Cộng sản Viêt Nam ra đời và Cương lĩnh Chính trị đầu tiên của Đảng (2.1930)

1.2. Đảng lãnh đạo đấu tranh giành chính quyền ( 1930 – 1945)

5

G1.1

G1.2

G1.2

Hoạt động dạy

Phương pháp: Thuyết trình và đặt câu hỏi

- Thuyết trình về hoàn cảnh và điều kiện khi Đảng ra đời

- Thuyết trình về Hội nghị thành lập Đảng- Đặt các câu hỏi để làm rõ nội dung Hội nghị thành lập Đảng và tư tưởng của Cương lĩnh Chính trị đầu tiên.

-Thuyết trình về hoàn cảnh lịch sử và sự lãnh đạo của Đảng đối với các phong trào cách mạng 1930 -1931, 1936 - 1939,1939 - 1945

- Đặt các câu hỏi để làm rõ chủ trương của Đảng những năm 1930-1931, 1936 -1939, 1939 -1945.

- GV tóm tắt nội dung chính của bài học và giao nhiệm vụ ôn tập cho sinh viên.

Hoạt động học

- Nghe giảng, đọc tài liệu - Trả lời các câu hỏi- Ghi chép lại các chú ý và tổng kết của giảng viên

X2,Y

X2,Y

Chương 2. Đảng lãnh đạo hai cuộc kháng chiến, hoàn thành giải phóng dân tộc, thống nhất đất nước (1945 – 1975)

5 Hoạt động dạyPhương pháp: Thuyết trình và đặt câu hỏi

Hoạt động học

72

Page 73: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

2.1. Đảng lãnh đạo xây dựng, bảo vê chính quyền cách mạng và kháng chiến chống thực dân Pháp xâm lược ( 1945 - 1954)

2.2. Đảng lãnh đạo xây dựng chủ nghĩa xã hội ở miền Bắc và kháng chiến chống đế quốc, giải phóng miền Nam, thống nhất Tổ quốc

G1.3

G1.3

- Thuyết trình về hoàn cảnh Việt Nam và đường lối kháng chiến của Đảng những năm 1945 - 1954- Đặt các câu hỏi để làm rõ sự lãnh đạo của Đảng trong cuộc kháng chiến chống Pháp những năm 1945 - 1954

- Thuyết trình về hoàn cảnh Việt Nam và đường lối kháng chiến của Đảng những năm 1954- 1975- Nêu các câu hỏi để làm rõ sự lãnh đạo của Đảng trong cuộc kháng chiến chống Pháp những năm 1954 – 1975.- GV tóm tắt nội dung chính của bài học và giao nhiệm vụ ôn tập cho SV

- Nghe giảng, đọc tài liệu - Trả lời các câu hỏi- Ghi chép lại các chú ý và tổng kết của giảng viên

X2,Y

X2,Y

Chương 3. Đảng lãnh đạo cả nước quá độ lên chủ nghĩa xã hội và tiến hành công cuộc đổi mới ( 1975 - 2018)

3.1. Đảng lãnh đạo cả nước xây dựng chủ nghĩa xã hội và bảo vê Tổ quốc (1975 – 1986)

7

G1.4

Hoạt động dạy Phương pháp: Thuyết trình và đặt câu hỏi

-Thuyết trình về hoàn cảnh lịch sử và chủ trương, đường lối của Đảng những năm 1975-1986 - Đặt các câu hỏi để làm rõ sự lãnh đạo của Đảng khi cả nước quá độ lên chủ nghĩa xã hội và bảo vệ Tổ quốc những năm 1975-1986

Hoạt động học

- Nghe giảng, đọc tài liệu - Trả lời các câu hỏi- Ghi chép lạicác chú ý và tổng kết của giảng viên

Y

73

Page 74: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

3.2. Đảng lãnh đạo công cuộc đổi mới, đẩy mạnh công nghiêp hóa, hiên đại hóa và hội nhập quốc tế (1986 – 2018)

G1.4 -Thuyết trình về sự lãnh đạo của Đảng những năm 1986-2018- Đặt các câu hỏi để làm rõ sự lãnh đạo của Đảng trên các lĩnh vực kinh tế, văn hóa, xã hội, hệ thống chính trị, đối ngoại thời kỳ đổi mới.- GV tóm tắt nội dung chính của bài học và giao nhiệm vụ ôn tập cho sinh viên

Y

Chương tổng kết: Những thắng lợi và bài học lớn về sự lãnh đạo của Đảng

1 Hoạt động dạy

- Giới thiệu những thắng lợi và bài học lớn về sự lãnh đạo của Đảng

Hoạt động học

Theo dõi bài giảng- Đặt câu hỏi cho giảng viên

74

Page 75: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

Giảng dạy thực hành

NỘI DUNG GIẢNG DẠY [1]

Số tiết [2]

CĐRhọc phần(Gx.x) [3]

Hoạt động dạy và học[4]

Bài đánh giá X.x [5]

1 Vai trò của Nguyễn Ái Quốc đối với sự ra đời của Đảng

4G1.2 G2.1G2.2G3.1

Hoạt động dạy

- Nêu vấn đề thảo luận,đưa ra câu hỏi trao đổi - Điều hành buổi thảo luận- Hướng dẫn, lắng nghe SVthảo luận

- Giải đáp thắc mắc và đánh giá kết quả của SV

Hoạt động học

- Nghiên cứu tài liệu, tìm hiểu thông tin từ các nguồn khác- Chuẩn bị và trình bày các vấn đề thảo luận- Lắng nghe trả lời, thảo luận- Làm rõ kết quả của SV khác hay nhóm khác với thái độ tôn trọng

X3, Y

2. Vấn đề ý nghĩa của sự nghiệp giải phóng dân tộc (1930 - 1975)

4 G1.3G2.1G2.2G3.1

3. Sự lãnh đạo của Đảng đối với sự nghiệp xây dựng, phát triển kinh tế, đẩy mạnh CNH - HĐH từ 1986 đến nay. Liên hệ thực tiễn, trách nhiệm bản thân.

4G1.4 G2.1 G2.2G3.1G3.2

4. Sự lãnh đạo của Đảng đối với sự nghiệp xây dựng phát triển nền văn hóa thời kỳ đổi mới. Liên hệ thực tiễn, trách nhiệm bản thân.

4G1.4 G2.1 G2.2G3.1G3.2

5. Sự lãnh đạo của Đảng đối với việc giải quyết các vấn đề xã hội thời kỳ đổi mới. Liên hệ thực tiễn, trách nhiệm bản thân

4 G1.4 G2.1 G2.2G3.1G3.2

75

Page 76: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

Rubics đánh giá giảng dạy thực hành học phần lịch sử ĐảngTiêu chí Trọng

số< 4 4-5,4 5,5-6,9 7-8,4 8,5-10

Chuẩn bị bài ( thông qua tìm tài liệu học và các nguồn

tài liệu khác)

25% - Không chuẩn bị nội dung

- Chuẩn bị sai nội dung

- Chuẩn bị đúng nội dung

- Nội dung rõ ràng, thiếu 3,4 ý nhỏ

- Chuẩn bị đúng nội dung

- Nội dung rõ ràng, thiếu 1,2 ý nhỏ.

- Chuẩn bị đúng nội dung

- Nội dung rõ ràng, đủ các ý

- Chuẩn bị đúng nội dung

- Nội dung rõ ràng,đủ ý

- Có tìm hiểu thêm nội dung trong các văn kiện Đảng

Trình bày bài

25 % - Không trình bày được các nội dung.

- Nói quá nhanh hoặc quá nhỏ

- Trình bày được nội dung, một số nội dung còn lộn xộn.

- Nói với âm lượng, tốc độ vừa phải.

- Trình bày được nội dung với cấu trúc cơ bản.

- Nói với âm lượng, tốc độ vừa phải.

- Trình bày được nội dung với cấu trúc rõ ràng

- Nói với âm lượng, tốc độ vừa phải

- Trình bày tốt nội dung với cấu trúc rõ ràng, có trọng tâm

- Nói với âm lượng, tốc độ vừa phải, tự tin khi trình bày.

Trả lời câu hỏi của GV

25 % - Không trả lời được hoặc trả lời sai < 50 % các câu hỏi

- Trả lời đúng 50 %- <60 % các câu hỏi

- Trả lời đúng 60 %- <70 % các câu hỏi

- Trả lời đúng 70 %- <90 % các câu hỏi

- Trả lời đúng logic >90 % các câu hỏi

Thể hiện ý kiến đối với sinh

viên khác

25% - Không thể hiện ý kiến

- Thể hiện ý kiến với thái độ không tôn trọng

- Có thể hiện ý kiến nhưng còn chung chung

- Có thể hiện ý kiến và chỉ ra được ưu, khuyết điểm của SV(nhóm) khác

- Có thể hiện ý kiến và chỉ ra được ưu, khuyết điểm của SV(nhóm) khác

- Có thể hiện ý kiến và chỉ ra được ưu, khuyết điểm của SV (nhóm)khác

- Bổ sung ý kiến cho SV (nhóm) khác

76

Page 77: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

- Bổ sung ý kiến cho SV (nhóm) khác

một cách logic với thái độ tôn trọng.

11. Ngày phê duyệt: 24/4/2020

12. Cấp phê duyệt:

Trưởng Khoa Trưởng Bộ môn Người biên soạn

Phan Văn Chiêm Phạm Thị Xuân Tập thể Bộ môn

13. Tiến trình cập nhật Đề cương:

Cập nhật lần 1: Ngày 19/11/2019

Nội dung:

- Xây dựng đề cương bài giảng theo CDIO.

Người cập nhật

Trưởng Bộ môn

Cập nhật lần 2: Ngày 24/04/2020

Nội dung:

- Điều chỉnh sửa đổi một số nội dung của Đề cương học

phần và phân bổ thêm CĐR 2.4.1,2.5.1

Người cập nhật

Trưởng Bộ môn

77

Page 78: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

5.1.8 Tư tưởng Hồ Chí Minh Mã HP: 19201

1. Số tín chỉ: 2 TC XMN ĐAMH

2. Đơn vị giảng dạy: Bộ môn Tư tưởng Hồ Chí Minh

3. Phân bổ thời gian:

- Tổng số (TS): 40 tiết. - Lý thuyết (LT): 19 tiết.

- Thực hành (TH): 20 tiết. - Bài tập (BT): 0 tiết.

- Hướng dẫn BTL/ĐAMH (HD): 0 tiết. - Kiểm tra (KT): 01tiết.

4. Điều kiện tiên quyết của học phần: Sinh viên đã học xong học phần Triết học Mác - Lênin,

Kinh tế chính trị học Mác - Lênin, Chủ nghĩa xã hội khoa học.

5. Mô tả nội dung học phần:Học phần Tư tưởng Hồ Chí Minh cung cấp những nội dung cơ bản về tư tưởng Hồ Chí Minh. Từ đó, giúp cho sinh viên có được tư duy đúng đắn, có khả năng nhận thức và áp dụng tư tưởng Hồ Chí Minh vào quá trình học tập, rèn luyện và tu dưỡng bản thân.

6. Nguồn học liệu:Giáo trình[1] Bộ Giáo dục và Đào tạo (2019), Giáo trình Tư tưởng Hồ Chí Minh, Nxb Chính trị quốc gia, Hà Nội.Tài liệu học tập[1] Bộ môn Tư tưởng Hồ Chí Minh, Trường Đại học Hàng hải Việt Nam (2020), Tài liêu học tập Tư tưởng Hồ Chí Minh.Tài liệu tham khảo[1] Ban Tuyên giáo Trung ương (2007), 117 chuyên kể về tấm gương đạo đức Hồ Chí Minh, Hà

Nội.

[2] Đại học Quốc gia Hà Nội (2008), Một số chuyên đề về tư tưởng Hồ Chí Minh, Nxb Lý luận

chính trị, Hà Nội.

[3] PGS. TS Nguyễn Thế Thắng (Chủ biên) (2008), Hướng dẫn học và ôn tập bộ môn tư tưởng Hồ

Chí Minh, Nxb Chính trị quốc gia, Hà Nội.

[4] Hồ Chí Minh, toàn tập, tuyển tập, đĩa CDROM.

[5] PGS. TS Hoàng Trang (2011), Hỏi và đáp Tư tưởng Hồ Chí Minh, Nxb Chính trị - Hành chính,

Hà Nội.

7. Mục tiêu của học phần:

Sinh viên học xong học phần này có khả năng:Mục tiêu (Gx) [1] Mô tả mục tiêu [2] Các CĐR của CTĐT

(X.x.x) [3]

G1 Hiểu được cơ sở, quá trình hình thành và những nội cơ bản của tư tưởng Hồ Chí Minh 2.1.1

78

X

Page 79: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

G2Xác định học tập và rèn luyện theo tư tưởng Hồ Chí Minh, xây dựng các kỹ năng tự rèn luyện thường xuyên thông qua học tập tấm gương đạo đức, phong cách Hồ Chí Minh

2.4.3

G3Thảo luận, trao đổi, đưa ra được các ý kiến quan điểm về đạo đức cá nhân đảm bảo được các nội dung cốt lõi của tư tưởng Hồ Chí Minh về đạo đức cách mạng

2.5.1

8. Chuẩn đầu ra của học phần:CĐR

(G.x.x)

[1]

Mô tả CĐR [2]

Mức độ

giảng

dạy (I,

T, U) [3]

G1.1 Biết được quá trình nhận thức của Đảng về tư tưởng Hồ Chí Minh. I

G1.2

Trình bày được cơ sở hình thành và quá trình phát triển tư tưởng Hồ Chí

Minh; nhận biết giá trị của tư tưởng Hồ Chí Minh với cách mạng Việt Nam

và thế giới.

IT

G1.3 Làm rõ được những nội dung cơ bản của tư tưởng Hồ Chí Minh. IT

G2.1Biết khai thác thông tin về cuộc đời, sự nghiệp Hồ Chí Minh trên cơ sở các

tài liệu theo yêu cầu và sự hướng dẫn của giảng viên.

IT

G2.2Trả lời, thảo luận, giải quyết các vấn đề vận dụng tư tưởng Hồ Chí Minh theo

từng chương.

IT

G2.3 Phân tích ý nghĩa học tập tư tưởng Hồ Chí Minh đối với sinh viên. IT

G3.1Trao đổi, thảo luận, đưa ra các quan điểm về đạo đức cá nhân trên cơ sở tư

tưởng Hồ Chí Minh về đạo đức cách mạng.IT

G3.2Nói, viết đúng chủ trương, chính sách của Đảng, pháp luật của Nhà nước, quy

định của Nhà trường; nói thống nhất với làm trong quá trình học tập. IT

G3.3Hiểu được sự vận dụng của Đảng, Nhà nước về tư tưởng, đạo đức và phong

cách của Hồ Chí Minh đối với thực tiễn cách mạng Việt Nam.IT

9. Mô tả cách đánh giá học phần:

Thành phần đánh giá [1] Bài đánh giá (X.x) [2] CĐR học phần (Gx.x) [3] Tỷ lệ (%) [4]

X. Đánh giá quá trình

X2: Kiểm tra viết G1.1 - G1.3 25%

X3: Trả lời câu hỏi, thảo luận, đưa ra ý kiến đối với các

thành viên khác trong lớp.

G1.1 - G1.3

G2.1 - G2.3

G3.1 - G3.3

25%

79

Page 80: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

Y. Đánh giá cuối kỳ Y: Thi viết tự luận

G1.1 - G1.3

G2.1 - G2.3

G3.1 - G3.2

50%

Các yêu cầu về điều kiên để hoàn thành học phần: - X2, X3, Y >= 4- Sinh viên chấp hành nghiêm túc các nội quy của Nhà trường- Sinh viên không được vắng quá 25% tổng số buổi lý thuyết và không vắng quá 25 % tổng số

buổi thảo luận.- Đối với bất kỳ gian lận trong quá trình làm bài tập, bài kiểm tra, bài thi, sinh viên phải chịu mọi

hình thức kỷ luật theo quy định của Nhà trường.

Điểm đánh giá học phần:X= (X2+X3)/2Z = 0.5X + 0.5Y

10. Nội dung giảng dạy

Giảng dạy trên lớp (bao gồm giảng dạy lý thuyết, bài tập, kiểm tra và hướng dẫn BTL, ĐAMH)

NỘI DUNG GIẢNG DẠY [1]Số tiết

[2]

CĐR học

phần (Gx.x)

[3]

Hoạt động dạy và học [4]

Bài

đánh

giá X.

Y[5]

Chương 1: Khái niệm, đối

tượng, phương pháp nghiên cứu

và ý nghĩa học tập tư tưởng Hồ

Chí Minh

1.1. Khái niệm Tư tưởng Hồ Chí

Minh

1.2. Đối tượng nghiên cứu môn

học Tư tưởng Hồ Chí Minh

1.3. Phương pháp nghiên cứu

1.4. Ý nghĩa của việc học tập Tư

tưởng Hồ Chí Minh

1 G1.1

G2.3

Dạy: Khái niệm, đối tượng,

phương pháp nghiên cứu và ý

nghĩa học tập tư tưởng Hồ Chí

Minh

Học ở lớp:

+ Định nghĩa tư tưởng Hồ Chí

Minh

+ Ý nghĩa học tập tư tưởng Hồ

Chí Minh

Học ở nhà:

+ Đối tượng nghiên cứu môn

học tư tưởng Hồ Chí Minh

+ Phương pháp nghiên cứu.

X2,Y

Chương 2: Cơ sở, quá trình

hình thành và phát triển tư

3

G1.1

Dạy: Cơ sở, quá trình hình

thành và phát triển tư tưởng Hồ

X2,Y

80

Page 81: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

tưởng Hồ Chí Minh

2.1. Cơ sở hình thành Tư tưởng

Hồ Chí Minh

2.2. Quá trình hình thành và phát

triển tư tưởng Hồ Chí Minh

2.3. Giá trị tư tưởng Hồ Chí Minh

G1.2

G2.1

Chí Minh

Học ở lớp:

+ Cơ sở hình thành tư tưởng Hồ

Chí Minh

+ Quá trình hình thành và phát

triển tư tưởng Hồ Chí Minh

Học ở nhà:

+ Giá trị tư tưởng Hồ Chí Minh.

Chương 3: Tư tưởng Hồ Chí

Minh về độc lập dân tộc và chủ

nghĩa xã hội

3.1. Tư tưởng Hồ Chí Minh về

độc lập dân tộc

3.2. Tư tưởng Hồ Chí Minh về

chủ nghĩa xã hội và xây dựng chủ

nghĩa xã hội ở Việt Nam

3.3. Tư tưởng Hồ Chí Minh về

mối quan hệ giữa độc lập dân tộc

và chủ nghĩa xã hội

3.4. Vận dụng tư tưởng Hồ Chí

Minh về độc lập dân tộc gắn liền

với chủ nghĩa xã hội trong sự

nghiệp cách mạng việt Nam giai

đoạn hiện nay

2

G1.3

G2.1

G2.2

G3.3

Dạy: Tư tưởng Hồ Chí Minh về

độc lập dân tộc và chủ nghĩa xã

hội

Học ở lớp:

+ Tư tưởng Hồ Chí Minh về

độc lập dân tộc

+ Tư tưởng Hồ Chí Minh về

chủ nghĩa xã hội.

Học ở nhà:

+ Tư tưởng Hồ Chí Minh về

mối quan hệ giữa độc lập dân

tộc và chủ nghĩa xã hội.

+ Vận dụng tư tưởng Hồ Chí

Minh về độc lập dân tộc và chủ

nghĩa xã hội trong sự nghiệp

cách mạng Việt Nam giai đoạn

hiện nay.

X2,Y

Chương 4: Tư tưởng Hồ Chí

Minh về Đảng Cộng sản Việt

Nam và Nhà nước của dân do

dân, vì dân

4.1. Tư tưởng Hồ Chí Minh về

Đảng Cộng sản Việt Nam

4.2. Tư tưởng Hồ Chí Minh về

Nhà nước của dân do dân và vì

dân

2

G1.3

G2.1

G2.2

G3.3

Dạy: Tư tưởng Hồ Chí Minh về

Đảng Cộng sản Việt Nam và

Nhà nước của dân do dân, vì

dân

Học ở lớp:

+ Tư tưởng Hồ Chí Minh về

Đảng Cộng sản Việt Nam

+ Tư tưởng Hồ Chí Minh về

Nhà nước của dân do dân và vì

X2,Y

81

Page 82: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

4.3. Vận dụng tư tưởng Hồ Chí

Minh vào xây dựng Đảng và xây

dựng Nhà nước.

dân

Học ở nhà:

+ Vận dụng tư tưởng Hồ Chí

Minh vào xây dựng Đảng và

xây dựng Nhà nước.

Chương 5: Tư tưởng Hồ Chí

Minh về đại đoàn kết dân tộc và

đoàn kết quốc tế

5.1. Tư tưởng Hồ Chí Minh về đại

đoàn kết dân tộc

5.2. Tư tưởng Hồ Chí Minh về

đoàn kết quốc tế

5.3. Vận dụng Tư tưởng Hồ Chí

Minh về đại đoàn kết toàn dân tộc

và đoàn kết quốc tế trong giai

đoạn hiện nay

2

G1.3

G2.1

G2.2

G3.3

Dạy: Tư tưởng Hồ Chí Minh về

đại đoàn kết dân tộc và đoàn kết

quốc tế

Học ở lớp:

+ Tư tưởng Hồ Chí Minh về đại

đoàn kết dân tộc

Học ở nhà:

+ Tư tưởng Hồ Chí Minh về

đoàn kết quốc tế

+ Vận dụng tư tưởng Hồ Chí

Minh về đại đoàn kết toàn dân

tộc và đoàn kết quốc tế trong

giai đoạn hiện nay.

X2,Y

Chương 6: Tư tưởng Hồ Chí

Minh về văn hóa, đạo đức, con

người

6.1. Tư tưởng Hồ Chí Minh về

văn hóa

6.2. Tư tưởng Hồ Chí Minh về

đạo đức

6.3. Tư tưởng Hồ Chí Minh về

con người

6.4. Xây dựng văn hóa, đạo đức,

con người Việt Nam hiện nay theo

tư tưởng Hồ Chí Minh

3

G1.3

G2.1

G2.2

G3.1

G3.3

Dạy: Tư tưởng Hồ Chí Minh về

văn hóa, đạo đức, con người

Học ở lớp:

+ Tư tưởng Hồ Chí Minh về

văn hóa

+ Tư tưởng Hồ Chí Minh về

đạo đức

Học ở nhà:

+ Tư tưởng Hồ Chí Minh về

con người.

+ Xây dựng văn hóa, đạo đức,

con người Việt Nam hiện nay

theo tư tưởng Hồ Chí Minh.

X2,Y

Giảng dạy thực hànhNỘI DUNG GIẢNG DẠY [1] Số tiết

[2]

CĐR học

phần

Hoạt động dạy và học [4] Bài

đánh

82

Page 83: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

(Gx.x) [3]giá X.x

[5]

Cơ sở hình thành tư tưởng Hồ

Chí Minh:

1. Cơ sở thực tiễn

2. Cơ sở lý luận

3. Nhân tố chủ quan

Quá trình hình thành tư tưởng

Hồ Chí Minh: 5 thời kỳ

4

G1.1

G1.2

G2.1

Hoạt động dạy:

+ Tổ chức cho sinh viên

thuyết trình

+ Trao đổi thảo luận, giải

đáp

+ Tổng kết đánh giá

Hoạt động học:

+ Thuyết trình

+ Đặt câu hỏi

+ Tương tác với các nhóm

+ Nhận xét và đánh giá

phần thuyết trình của các

nhóm.

X3

Luận điểm về độc lập dân tộc:

1. Độc lập, tự do là quyền thiêng

liêng, bất khả xâm phạm của tất cả

các dân tộc

Luận điểm về cách mạng giải

phóng dân tộc:

1. Cách mạng giải phóng dân tộc

muốn thắng lợi phải đi theo con

đường cách mạng vô sản

2. Cách mạng giải phóng dân tộc

cần chủ động sáng tạo và có khả

năng giành thắng lợi trước cách

mạng vô sản ở chính quốc

Luận điểm về chủ nghĩa xã hội:

1. Đặc trưng bản chất tổng quát

của chủ nghĩa xã hội

4

G1.3

G2.1

G2.2

G3.3

Hoạt động dạy:

+ Tổ chức cho sinh viên

thuyết trình

+ Trao đổi thảo luận, giải

đáp

+ Tổng kết đánh giá.

Hoạt động học:

+ Thuyết trình

+ Đặt câu hỏi

+ Tương tác với các nhóm

+ Nhận xét và đánh giá

phần thuyết trình của các

nhóm.

X3

Luận điểm của Hồ Chí Minh về

Đảng Cộng sản Việt Nam

1. Sáng tạo của Hồ Chí Minh về

4 G1.3

G2.1

Hoạt động dạy:

+ Tổ chức cho sinh viên

X3

83

Page 84: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

sự ra đời của Đảng Cộng sản Việt

Nam

2. Các nguyên tắc cơ bản trong

hoạt động của Đảng

Luận điểm của Hồ Chí Minh về

Nhà nước Việt Nam:

1. Nhà nước dân chủ

2. Nhà nước pháp quyền

G2.2

G3.3

thuyết trình

+ Trao đổi thảo luận, giải

đáp

+ Tổng kết đánh giá.

Hoạt động học:

+ Thuyết trình

+ Đặt câu hỏi

+ Tương tác với các nhóm

+ Nhận xét và đánh giá

phần thuyết trình của các

nhóm.

Luận điểm của Hồ Chí Minh về

đại đoàn kết toàn dân tộc:

1. Vai trò của đại đoàn kết toàn

dân tộc

2. Điều kiện xây dựng khối đại

đoàn kết toàn dân tộc

3. Vận dụng tư tưởng Hồ Chí

Minh về đoàn kết dân tộc và đoàn

kết quốc tế trong giai đoạn hiện

nay

4

G1.3

G2.1

G2.2

G3.3

Hoạt động dạy:

+ Tổ chức cho sinh viên

thuyết trình

+ Trao đổi thảo luận, giải

đáp

+ Tổng kết đánh giá.

Hoạt động học:

+ Thuyết trình

+ Đặt câu hỏi

+ Tương tác với các nhóm

+ Nhận xét và đánh giá

phần thuyết trình của các

nhóm.

X3

Tư tưởng Hồ Chí Minh về đạo

đức:

1. Vai trò và sức mạnh của đạo

đức

2. Các chuẩn mực đạo đức cách

mạng

3. Các nguyên tắc xây dựng đạo

đức cách mạng

Tư tưởng Hồ Chí Minh về con

4

G1.3

G2.1

G2.2

G3.1

G3.2

G3.3

Hoạt động dạy:

+ Tổ chức cho sinh viên

thuyết trình

+ Trao đổi thảo luận, giải

đáp

+ Tổng kết đánh giá.

Hoạt động học:

+ Thuyết trình

X3

84

Page 85: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

người:

1. Quan niệm của Hồ Chí Minh về

con người

2. Quan điểm của Hồ Chí Minh về

vai trò của con người và vấn đề

xây dựng con người

Tư tưởng Hồ Chí Minh về văn

hóa:

1. Quan niệm về văn hóa và mối

quan hệ của văn hóa với các lĩnh

vực khác

2. Quan điểm về vai trò của văn

hóa

+ Đặt câu hỏi

+ Tương tác với các nhóm

+ Nhận xét và đánh giá

phần thuyết trình của các

nhóm.

85

Page 86: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

11. Ngày phê duyệt:

12. Cấp phê duyệt:

Trưởng Khoa Trưởng Bộ môn Người biên soạn

(Đã ký) (Đã ký) (Đã ký)

Th.s Phan Văn Chiêm TS Phan Duy Hòa

13. Tiến trình cập nhật Đề cương:Cập nhật lần 1: ngày 10/11/2019

Nội dung: Xây dựng đề cương bài giảng theo chuẩn đầu ra CDIO.

Người cập nhật

Trưởng Bộ môn

Cập nhật lần 2: ngày 25/4/2020Nội dung: Chỉnh sửa các chuẩn đầu ra về kiến thức, kỹ năng và thái độ theo Bảng danh mục động từ mô tả năng lực nhận thức

Người cập nhật

Trưởng Bộ môn

Cập nhật lần 3: ngày 05/5/2020Nội dung: Chỉnh sửa hình thức đề cương theo đúng mẫu bm.06.qt_.pdt_.01_mau_de_cuong_chi_tiet_hp.docx.

Người cập nhật

Trưởng Bộ môn

86

Page 87: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

5.2 Khối kiến thức, kỹ năng cơ sở5.2.1 Cơ lý thuyết Mã HP: 184011. Số tín chỉ: 3TC BTL ĐAMH 2. Đơn vị giảng dạy: Bộ môn Cơ học, Khoa Cơ sở cơ bản3. Phân bổ thời gian:

- Tổng số (TS):- Thực hành (TH):- H.dẫnBTL/ĐAMH(HD):

45 tiết 0 tiết 0 tiết

- Lý thuyết ( LT):- Bài tập (BT):- Kiểm tra (KT):

30 tiết13 tiết02 tiết

4. Điều kiện đăng ký học phần: được bố trí học sau học phần toán cao cấp.5. Mô tả nội dung học phần:Học phần cơ lý thuyết ở trình độ đại học cung cấp cho sinh viên các kiến thức:Phần 1: Trình bày học thuyết về lực và sự cân bằng của vật rắn dưới tác dụng của các lực. Nội dung chủ yếu như sau: - Thu gọn hệ lực, biến đổi hệ lực đã cho về một hệ lực khác tương đương nhưng đơn giản hơn- Tìm điều kiện cân bằng của một vật rắn và hệ nhiều vật rắn dưới tác dụng của các lực- Xác định phản lực liên kết, nội lực của các mặt cắt, tìm điều kiện cân bằng của vật rắn khi không có ma sát và khi có ma sát, xác định trọng tâm vật rắn.Phần 2: Nghiên cứu chuyển động cơ học của các vật thể về mặt hình học, không quan tâm đến nguyên nhân gây ra chuyển động cũng như nguyên nhân gây nên sự biến đổi chuyển động của chúng. Nội dung như sau:- Nghiên cứu chuyển động của điểm đối với hệ quy chiếu cố định và chuyển động của điểm đối với hệ qui chiếu động đang chuyển động đối với hệ cố định(Hợp chuyển động của điểm).- Nghiên cứu các chuyển động cơ bản của vật rắn bao gồm: Chuyển động tịnh tiến của vật rắn và chuyển động của vật rắn quay quanh trục cố định.- Nghiên cứu chuyển động song phẳng của vật rắn.Phần 3: Nghiên cứu chuyển động cơ học của vật thể dưới tác dụng của lực trong phần này trình bày động lực học của mô hình chất điểm, mô hình vật rắn, mô hình cơ hệ gồm n chất điểm và p vật rắn. Nội dung của phần này đưa vào một số khái niệm mới như sau: - Khái niệm chất điểm và vật rắn, động lượng, mômen động lượng, xung lượng, động năng, thế năng, mômen quán tính khối, công của lực.6. Nguồn học liệuGiáo trình:[1]. Bài giảng cơ lý thuyết, Bộ môn Cơ học Trường Đại học Hàng Hải Việt Nam[2]. Đỗ Sanh, Nguyễn văn Đình, Nguyễn văn Khang, Cơ học (tập 1), NXB Giáo dục, 2005.[3]. Đỗ Sanh, Cơ học (tập 2), NXB Giáo dục, 2005. Tài liêu tham khảo:[1]. Nguyễn Văn Khang, Cơ sở cơ học kỹ thuật (tập 1, 2), NXB Đại học QG Hà Nội, 2005[2]. Nguyễn Đình Hùng, Cơ học(tập 1, 2), NXB Đại học Hàng Hải Việt Nam, 1995.[3]. Đinh Thế Hanh, Cơ học cơ sở (tập 1, 2), NXB Giáo dục, 1999.[4]. Đỗ Sanh, Nguyễn Văn Đình, Nguyễn nhật Lệ, Bài tập cơ học (tập 1,2 ), NXB Giáo dục Việt Nam, 1999.7. Mục tiêu của học phần:

87

Page 88: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

(các mục tiêu tổng quát của môn học, thể hiện sự liên quan với các chủ đề CĐR (X.x.x) của CTĐT được phân nhiệm cho học phần, tối đa 5 mục tiêu)Mục tiêu (Gx) [1]

Mô tả mục tiêu [2]Các CĐR của CTĐT

(X.x.x) [3]

G1

Có khả năng hiểu và áp dụng giải quyết: - Các bài toán cân bằng của hệ vật rắn dưới tác dụng hệ lực.- Xác định phản lực liên kết, nội lực của các mặt cắt, tìm điều kiện cân bằng của vật rắn khi không có ma sát và khi có ma sát.

(1.4.1)

G2

Có khả năng hiểu và áp dụng giải quyết: Các bài toán động học như chuyển động cơ bản của vật rắn, chuyển động song phẳng và hợp chuyển động của điểm.

(1.4.1)

G3Có khả năng hiểu và áp dụng giải quyết: Các bài toán động lực học của hệ một bậc tự do để giải quyết một số vấn đề cơ bản của khối ngành kĩ thuật.

(1.4.1)

[1]: Ký hiêu mục tiêu của môn học. [2]: Mô tả mục tiêu bao gồm các động từ chủ động, các chủ đề CĐR (X.x.x) và bối cảnh áp dụng tổng quát. [3]: Ký hiêu CĐR của CTĐT.8. Chuẩn đầu ra của học phần:(các mục tiêu cụ thể/ CĐR của học phần, mức độ giảng dạy I, T, U và trình độ năng lực mà học phần đảm trách )

CĐR (G.x.x)

[1]Mô tả CĐR [2]

Mức độ giảng dạy

(I, T, U) [3]

G1.1Hiểu rõ các khái niệm cơ bản và hệ tiên đề tĩnh học, biết cách vận dụng tính mômen của các lực đối với điểm, mômen của lực đối với một trục.

T2

G1.2 Hiểu rõ các hệ quả của hệ tiên đề tĩnh học và các loại liên kết thường gặp, các phản lực liên kết tương ứng trong kỹ thuật.

T2

G1.3 Hiểu rõ định lý thu gọn hệ lực không gian, các dạng chuẩn của hệ lực không gian.

T2

G1.4 Hiểu rõ và biết cách vận dụng công thức để tính toán đối với hệ lực phân bố đều và phân bố tuyến tính.

T3

G1.5Có khả năng hiểu và áp dụng giải quyết: Điều kiện cân bằng và các phương trình cân bằng của hệ lực không gian từ đó suy ra các phương trình cân bằng của hệ lực đặc biệt.

T3

88

Page 89: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

G1.6Có khả năng hiểu và áp dụng giải quyết: Bài toán cân bằng của một vật rắn và của hệ vật rắn dưới tác dụng của các lực khi không có ma sát và khi có ma sát.

T3.5

G1.7 Biết công thức xác định trọng tâm của vật rắn I

G2.1

Hiểu rõ các phương pháp khảo sát chuyển động của điểm đối với hệ qui chiếu cố định bao gồm: Khảo sát chuyển động của điểm bằng phương pháp véctơ, Khảo sát chuyển động của điểm bằng phương pháp tọa độ đề các, khảo sát chuyển động của điểm bằng phương pháp tọa độ tự nhiên.

T2

G2.2 Có khả năng hiểu và áp dụng giải quyết bài toán chuyển động tịnh tiến của vật rắn, chuyển động của vật rắn quay quanh trục cố định.

T2.5

G2.3 Có khả năng hiểu và áp dụng giải quyết bài toán hợp chuyển động của điểm.

T3.5

G2.4 Có khả năng hiểu và áp dụng tính toán vận tốc và gia tốc của điểm, vận tốc góc và gia tốc góc của vật rắn chuyển động song phẳng.

T3.5

G3.1

Có khả năng hiểu và áp dụng giải quyết các bài toán động lực học dựa trên các phương pháp động lượng như: Động lượng của điểm và vật rắn, mômen động lượng của chất điểm và vật rắn, xung lượng của lực và hệ tiên đề newton hai.

T2.5

G3.2

Có khả năng hiểu và áp dụng giải quyết các bài toán động lực học dựa trên các phương pháp năng lượng như: Động năng của chất điểm và của vật rắn, công của lực, thế năng của lực có thế và tiên đề newton hai.

T3

[1]: Ký hiêu CĐR của môn học. [2]: Mô tả CĐR, bao gồm các động từ chủ động, các chủ đề CĐR cấp độ 4 (X.x.x.x) và bối cảnh áp dụng cụ thể. [3]: Mức độ giảng dạy I (Introduce): giới thiêu, T (Teach): dạy, U (Utilize): sử dụng và trình độ năng lực mà học phần đảm trách.9. Mô tả cách đánh giá học phần: (các thành phần, các bài đánh giá, và tỷ lệ đánh giá, thể hiện sự liên quan với các CĐR của học phần)Thành phần đánh giá [1]

Bài đánh giá (X.x)[2]

CĐR học phần (Gx.x)[3]

Tỷ lệ (%)[4]

X. Đánh giá quá trình

X1. Bài tập: - Tính phản lực liên kết của một vật và của hệ vật rắn tĩnh khi chịu tác dụng của hệ lực.- Bài toán cân bằng của vật rắn khi không có ma sát và khi có ma sát

G1.1; G1.2; G1.3;G1.4G1.5; G1.6; G1.7 25

X2. Bài tập:- Phần động học: Chuyển động song phẳng của vật rắn và hợp chuyển

G2.1; G2.2; G2.3; G2.4

89

Page 90: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

động của điểm.- Phần động lực học: Các phương pháp động lượng, Các phương pháp năng lượng.

G3.1; G3.225

Y. Đánh giá cuối kỳ

Y1. Nội dung bao quát tất cả các chuẩn đầu ra quan trọng của môn học.

Từ G1.1 đến G1.7Từ G2.1 đến G2.4Từ G3.1 đến G3.2 50

[1]: Liêt kê một cách có hê thống các thành phần đánh giá của môn học. [2]: Liêt một cách có hê thống các bài đánh giá. [3]: Các CĐR được đánh giá. [4]: Tỷ lê điểm đối với các bài đánh giá trong tổng điểm môn học.Ngoài ra bổ sung thêm các yêu cầu về điều kiên để hoàn thành học phần.

Điểm đánh giá học phần: Z = 0.5X + 0.5Y10. Nội dung giảng dạy

Giảng dạy trên lớp (bao gồm giảng dạy lý thuyết, bài tập, kiểm tra và hướng dẫn BTL, ĐAMH)

NỘI DUNG GIẢNG DẠY [1]Số tiết [2]

CĐR học

phần (Gx.x) [3]

Hoạt động dạy và học [4]

Bài đánh giá X.x [5]

Chương 1. Các khái niệm cơ bản và hệ tiên đề tĩnh học

1.1. Các khái niêm cơ bản.

3G1.1G1.2

-Dạy: theo phương pháp thuyết trình kết hợp với bài giảng điên tử. -Học ở lớp: Thảo luận, làm bài tập.-Học ở nhà: Làm bài tập

X11.2. Mô men của lực và ngẫu lực

1.3. Hê tiên đề tĩnh học

1.4. Phản lực liên kết của các liên kết thường gặp

Chương 2: Hệ lực không gian

2.1. Véc tơ chính và mô men chính của hê lực không gian

10G1.3G1.4G1.5G1.6

-Dạy: theo phương pháp thuyết trình kết hợp với bài giảng điên tử. -Học ở lớp: Thảo luận, làm bài tập.-Học ở nhà: Làm bài tập.

X12.2. Thu gọn hê lực không gian về một tâm

2.3. Điều kiên cân bằng và các phương trình cân bằng

90

Page 91: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

Chương 3. Ma sát

3.1. Định nghĩa và phân loại1 G1.6

Dạy:Học ở lớp: Giới thiêuHọc ở nhà: Đọc tài liêu.

3.2. Ma sát trượt

3.3. Ma sát lăn

Chương 4. Trọng tâm

4.1. Trọng tâm và các công thức xác định trọng tâm1 G1.7

Dạy:Học ở lớp: Giới thiêu Học ở nhà: Đọc tài liêu.

4.2. Các đ. lý về xác định tr. tâm của các vật rắn đồng chất

Chương 5. Động học điểm

5.1. Nghiên cứu ch. động của điểm bằng ph. pháp véc tơ

3 G2.1

-Dạy : theo phương pháp thuyết trình kết hợp với bài giảng điên tử. -Học ở lớp: Thảo luận, làm bài tập.-Học ở nhà: Làm bài tập

5.2. Nghiên cứu chuyển động của điểm bằng phương pháp tọa độ đề các

5.3. Nghiên cứu chuyển động của điểm bằng phương pháp tọa độ tự nhiên

Chương 6. Chuyển động cơ bản của vật rắn

6.1. Chuyển động tịnh tiến của vật rắn

3 G2.2

-Dạy : theo phương pháp thuyết trình kết hợp với bài giảng điên tử. -Học ở lớp: Thảo luận, làm bài tập.-Học ở nhà: Làm bài tập

6.2. Chuyển động quay quanh trục cố định của vật rắn

6.3. Truyền động cơ khí đơn giản

Chương 7. Hợp chuyển động của điểm

7.1. Đặt bài toán

5 G2.3

-Dạy : theo phương pháp thuyết trình kết hợp với bài giảng điên tử. -Học ở lớp: Thảo luận, làm bài tập.-Học ở nhà: Làm bài tập

X2

7.2. Định lý hợp vận tốc và định lý hợp gia tốc

Chương 8. Chuyển động song phẳng của vật rắn

91

Page 92: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

8.1. Định nghĩa và mô hình phẳng

6 G2.4

-Dạy : theo phương pháp thuyết trình kết hợp với bài giảng điên tử. -Học ở lớp: Thảo luận, làm bài tập.-Học ở nhà: Làm bài tập

X28.2. Khảo sát chuyển động của vật

8.3. Khảo sát chuyển động của các điểm thuộc vật

Chương 9. Các khái niệm cơ bản và hệ tiên đề ĐLH

9.1. Các khái niêm cơ bản

1 G3.1

-Dạy : theo phương pháp thuyết trình kết hợp với bài giảng điên tử. -Học ở lớp: Thảo luận, làm bài tập.-Học ở nhà: Làm bài tập

9.2. Hê tiên đề của động lực học

Chương 10. Phương trình vi phân chuyển động của chất điểm

10.1. Phương trình vi phân chuyển động của chất điểm và hê các chất điểm

3 G3.1

-Dạy: theo phương pháp thuyết trình kết hợp với bài giảng điên tử. -Học ở lớp: Thảo luận, làm bài tập.-Học ở nhà: Làm bài tập

10.2. Hai bài toán cơ bản của động lực học

Chương 11. Các định lý tổng quát của động lực học

11.1. Các đặc trưng hình học khối của cơ hê và vật rắn

9G3.1 G3.2

-Dạy : theo phương pháp thuyết trình kết hợp với bài giảng điên tử. -Học ở lớp: Thảo luận, làm bài tập.-Học ở nhà: Làm bài tập

X2

11.2. Định lý biến thiên động lượng

11.3. Định lý chuyển động khối tâm

11.4. Định lý biến thiên mô men động lượng

11.5. Định lý biến thiên động năng.

11.6. Định luật bảo toàn cơ năng

[1]: Liêt kê nội dung giảng dạy theo chương, mục. [2]: Phân bổ số tiết giảng dạy.

92

Page 93: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

[3]: Liêt kê các CĐR liên quan của môn học (ghi ký hiêu Gx.x).[4]: Liêt kê các hoạt động dạy và học (ở lớp và ở nhà), bao gồm đọc trước tài liêu (nếu có yêu cầu).[5]: Liêt kê các bài đánh giá liên quan (ghi ký hiêu X.x).Lưu ý: - Số tiết hướng dẫn BTL trên lớp là 15 tiết. Khối lượng BTL tính bằng 1 tín chỉ.- Số tiết hướng dẫn ĐAMH trên lớp là 30 tiết. Khối lượng ĐAMH tính bằng 2 tín chỉ.- Công thức tính số tiết giảng dạy của học phần như sau:Số tín chỉ của học phần x 15 = số tiết giảng dạy trên lớp + (số tiết giảng dạy thực hành : 2)- Số tiết giảng dạy trên lớp bao gồm số tiết giảng dạy lý thuyết, làm bài tập, kiểm tra và hướng dẫn BTL, ĐAMH.

11. Ngày phê duyệt: 24/05/2018.12. Cấp phê duyệt: Trưởng Khoa/Viện/Trung tâm Trưởng Bộ môn Người biên soạn

PHẠM VĂN MINH NGUYỄN HỮU DĨNH NGUYỄN HỮU DĨNH

13. Tiến trình cập nhật Đề cương:Cập nhật lần 1: ngày......../....../.....Nội dung:

Người cập nhật

Trưởng Bộ mônCập nhật lần 2: ngày....../....../......Nội dung:

Người cập nhật

Trưởng Bộ mônCập nhật lần .....: ngày....../....../......Nội dung:

Người cập nhật

Trưởng Bộ môn

93

Page 94: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

5.2.2. Máy tàu thủy Mã HP: 121171. Số tín chỉ: 2 TC BTL ĐAMH2. Đơn vị giảng dạy: Bộ môn Cơ sở máy tàu Email:[email protected]. Phân bổ thời gian- Tổng số (TS): 30 tiết. - Lý thuyết (LT): 29 tiết.- Thực hành (TH): 0 tiết. - Bài tập (BT): 0 tiết.- Hướng dẫn BTL/ĐAMH (HD): 0 tiết. - Kiểm tra (KT): 01 tiết.4. Điều kiện tiên quyết của học phần

Không5. Mô tả nội dung học phần

thống phục vụ trên tàu cho sinh vên các ngành Điều khiển tàu biển, Điện tàu thủy, Kỹ thuật an toàn Hàng hải.

Ngoài các kiến thức cơ bản, học phần còn góp phần gợi mở cho sinh viên quan tâm đến các vấn đề liên quan đến chuyên ngành của sinh viên, sự phối kết hợp giữa các bộ phận trên tàu để vận hành khai thác tàu an toàn, hiệu quả. 6. Nguồn học liệuGiáo trình[1] Trương Văn Đạo (2013). Máy tàu thủy. NXB Giao thông vận tải.Tài liệu tham khảo[2] Trịnh Đình Bích, Nguyễn Văn Tuấn, Nguyễn Trung Cương, Vũ Hải Phong, Động cơ diesel tàu thuỷ, NXB Trường đại học Hàng hải Việt Nam, 1995.[3] Lê Viết Lượng, Lý thuyết động cơ diesel, NXB Giáo dục, Hà Nội, 2000.[4] Nguyễn Hồng Phúc, Nguyễn Đại An, Hệ động lực hơi nước, NXB Trường đại học Hàng hải Việt Nam, 2000.[5] Phạm Hữu Tân, Máy phụ tàu thủy, NXB Giao thông vận tải, Hà Nội, 2012.[6] Lương Công Nhớ, Phạm Văn Trạch, Sức cản và lực đẩy, NXB Giao thông vận tải, Hà Nội, 1999.7. Mục tiêu của học phần(các mục tiêu tổng quát của môn học, thể hiện sự liên quan với các chủ đề CĐR (X.x.x) của CTĐT được phân nhiệm cho học phần, tối đa 4 mục tiêu)Mục tiêu (Gx) [1]

Mô tả mục tiêu [2]Các CĐR của CTĐT

(X.x.x) [3]

G1Trang bị các khái niệm, thuật ngữ phổ biến về hệ thống thiết bị năng lượng tàu thủy.

1.5.1

G2Giới thiệu nguyên lý, kết cấu và qui trình vận hành cơ bản các hệ thống thiết bị năng lượng tàu thủy.

1.5.1

G3Trang bị các kiến thức cơ bản và qui trình vận hành các thiết bị trên boong.

1.5.1

G4Rèn tính học tập nghiêm túc, trách nhiệm và ý thức kỷ luật

1.5.1

[1]: Ký hiêu mục tiêu của môn học.

94

Page 95: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

[2]: Mô tả mục tiêu bao gồm các động từ chủ động, các chủ đề CĐR (X.x.x) và bối cảnh áp dụng tổng quát. [3]: Ký hiêu CĐR của CTĐT.8. Chuẩn đầu ra của học phần(các mục tiêu cụ thể/ CĐR của học phần, mức độ giảng dạy I, T, U và trình độ năng lực mà học phần đảm trách )

CĐR (G.x.x)

[1]Mô tả CĐR [2]

Mức độ giảng dạy

(I, T, U) [3]

G1.1Trình bày được các khái niệm, thuật ngữ cơ bản về hệ thống thiết bị năng lượng tàu thủy.

ITU2.0

G2.1Trình bày được nguyên lý, kết cấu cơ bản các hệ thống thiết bị năng lượng tàu thủy.

ITU2.0

G2.2Trình bày được qui trình, nguyên tắc vận hành cơ bản các hệ thống thiết bị năng lượng tàu thủy; các đặc điểm cần chú ý chính liên quan tới nghề nghiệp sau này.

ITU2.0

G3.1 Trình bày được các kiến thức cơ bản về các thiết bị trên boong. TU2.0G3.2 Trình bày được qui trình vận hành các thiết bị trên boong. TU2.0G4.1 Có ý thức kỷ luật U2.0G4.2 Có ý thức học tập nghiêm túc, trách nhiệm U2.0

[1]: Ký hiêu CĐR của môn học. [2]: Mô tả CĐR, bao gồm các động từ chủ động, các chủ đề CĐR cấp độ 4 (X.x.x.x) và bối cảnh áp dụng cụ thể. [3]: Mức độ giảng dạy I (Introduce): giới thiêu, T (Teach): dạy, U (Utilize): sử dụng và trình độ năng lực mà học phần đảm trách.9. Mô tả cách đánh giá học phần(các thành phần, các bài đánh giá, và tỷ lệ đánh giá, thể hiện sự liên quan với các CĐR của học phần)Thành phần đánh giá [1]

Bài đánh giá (X.x)[2]

CĐR học phần (Gx.x)[3]

Tỷ lệ (%)[4]

X. Đánh giá quá trình

X1- Điểm chuyên cần G4.1 10X2- điểm kiểm tra hoặc các hình thức khác

G1.1 đến G 3.2 40

Y. Đánh giá cuối kỳ

Y- Điểm bài thi kết thúc môn. G1.1 đến G3.2 50

[1]: Liêt kê một cách có hê thống các thành phần đánh giá của môn học. [2]: Liêt kê một cách có hê thống các bài đánh giá. [3]: Các CĐR được đánh giá. [4]: Tỷ lê điểm đối với các bài đánh giá trong tổng điểm môn học.Ngoài ra bổ sung thêm các yêu cầu về điều kiên để hoàn thành học phần.

Điều kiện để được dự thi kết thúc học phần:– Tổng số tiết tham dự trên lớp không ít hơn 75% số tiết;

95

Page 96: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

– Điểm quá trình X ≥ 4; Điểm đánh giá học phần:

Z = 0,5X + 0,5Y, khi Y ≥ 4;Z = 0, khi Y < 4,

trong đó, điểm quá trình được tính như sau: X = (0,2X1 +0,8X2),

Thang điểm đánh giá học phần: A+, A, B+, B, C+, C, D+, D, F. Hình thức thi kết thúc học phần: Thi viết, thể tự luận hoặc trắc nghiệm.

10. Nội dung giảng dạyGiảng dạy trên lớp (bao gồm giảng dạy lý thuyết, bài tập, kiểm tra và hướng dẫn BTL, ĐAMH)

NỘI DUNG GIẢNG DẠYSố tiết

CĐR học

phần (Gx.

x)

Hoạt động dạy và học

Bài đánh giá X.x

Bài mở đầu – Giới thiệu môn học

0,5Giới thiêu: Mục đích môn học; các yêu cầu đối với sinh viên

-

Chương 1. Động cơ Diesel tàu thủy

9.5

1.1. Tổng quát về động cơ đốt trong

1.5 G1.1 Dạy: giới thiệu tổng quan về động cơ nhiệt, động đốt trong kiểu piston, chu trình lý tưởng động cơ đốt trong.Học ở lớp: nghe hiểu, tham gia thảo luận, đặt câu hỏi, ghi nhớ nội dung cốt lõi.Học ở nhà:

X2, Y

1.2. Nguyên lý làm viêc động diesel

2 Từ G1.1 đến

G3.2.

Dạy: giới thiệu nguyên lý làm việc của động cơ 4 kỳ, 2 ký; đặt các vấn đề thảo luận so sánh giữa động cơ 4 kỳ và 2 kỳ, rút ra kết luận.Học ở lớp: nghe hiểu và liên hệ thực tế, tham gia thảo luận, đặt câu hỏi, ghi nhớ nội dung cốt lõi.Học ở nhà: tìm tài liệu, ảnh, video về động cơ diesel tàu thủy 2 kỳ thấp tốc.

X2,Y

1.3. Kết cấu động cơ diesel tàu thủy

2 Từ G1.1 đến

G2.2.

Dạy: giới thiệu kết cấu cơ bản phần tĩnh và phần động động cơ diesel tàu thủy.Học ở lớp: nghe hiểu và liên hệ thực tế, tham gia thảo luận, đặt câu hỏi, ghi nhớ nội dung cốt lõi.Học ở nhà: tìm tài liệu, ảnh, video về động cơ diesel tàu thủy 4 kỳ trung tốc.

X2, Y

1.4. Các hê thống phục vụ 4.0 Từ Dạy: giới thiệu hệ thống nhiên liệu, bôi trơn, X2, Y96

Page 97: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

động cơ diesel tàu thủy G1.1 đến

G2.2.

làm mát, khởi động động cơ.Học ở lớp: nghe hiểu và liên hệ thực tế, tham gia thảo luận, đặt câu hỏi, ghi nhớ nội dung cốt lõi.Học ở nhà: đọc thêm về một số hệ thống thực tế trên tàu do giảng viên đưa tài liệu.

Chương 2. Nồi hơi tàu thủy

7

2.1. Giới thiêu chung về nồi hơi tàu thủy

1 Dạy: giới thiệu khái quát về nồi hơi tàu thủy, các yêu cầu về nồi hơi, hệ thống nồi hơi tàu thủy; lưu ý các điểm liên quan tới nghề nghiệp riêng sau này.Học ở lớp: tóm tắt và ghi nhớ nội dung chung.Học ở nhà: tìm tài liệu, phim về nồi hơi tàu thủy.

X2

2.2. Phân loại nồi hơi tàu thủy

1 Từ G1.1 đến

G2.2.

Dạy: giới thiệu một số kiểu loại nồi hơi tàu thủy phổ biến; lưu ý các điểm liên quan tới nghề nghiệp riêng sau này.Học ở lớp: nghe hiểu, liên hệ thực tế, thắc mắc.Học ở nhà:

X2

2.4. Giới thiêu một số loại nồi hơi tàu thủy phổ biến

2 Từ G1.1 đến

G2.2.

Dạy: giới thiệu kết cấu, nguyên lý làm việc của nồi hơi ống lửa, ống nước, nồi hơi liên hợp phụ-khí xả.Học ở lớp: nghe hiểu, đặt câu hỏi.Học ở nhà:

X2, Y

2.5. Van an toàn nồi hơi tàu thủy

1.5 Từ G1.1 đến

G2.2.

Dạy: Giới thiệu kết cấu, nguyên lý hoạt động van an toàn nồi hơi tàu thủy.Học ở lớp: nghe hiểu, liên hệ thực tế, tham gia trao đổi.Học ở nhà:

X2, Y

2.6. Thiết bị chỉ báo mức nước nồi hơi

1.5 Từ G1.1 đến

G2.2.

Dạy: giới thiệu về ống thủy thường và ống thủy đặt thấp.Học ở lớp: nghe hiểu, tham gia trao đổi.Học ở nhà:

X2, Y

Chương 3. Máy phụ tàu thủy 5

3.1. Tổng quát về máy thủy lực

0.5 Từ G1.1 đến

Day: giới thiệu tổng quan về máy thủy lực tàu thủy, chức năng, nhiệm vụ và các đặc điểm liên quan cần chú ý.

X2

97

Page 98: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

G2.2.

Học ở lớp: nghe, liên hệ thực tế, nhớ nội dung cốt lõi.Học ở nhà:

3.2. Bơm cánh dẫn 1.5 Từ G1.1 đến

G2.2.

Day: giới thiệu kết cấu, nguyên lý hoạt động của bơm cánh dẫn; các đặc điểm làm việc.Học ở lớp: nghe, liên hệ thực tế, nhớ nội dung cốt lõi.Học ở nhà:

X2, Y

3.3. Bơm thể tích 1.5 Từ G1.1 đến

G2.2.

Day: giới thiệu kết cấu, nguyên lý hoạt động của bơm thể tích; các đặc điểm làm việc.Học ở lớp: nghe, liên hệ thực tế, nhớ nội dung cốt lõi.Học ở nhà:

X2, Y

3.4. Máy nén khí 1.5 Từ G1.1 đến

G2.2.

Day: giới thiệu kết cấu, nguyên lý hoạt động của máy nén; các đặc điểm làm việc.Học ở lớp: nghe, liên hệ thực tế, nhớ nội dung cốt lõi.Học ở nhà:

X2, Y

Kiểm tra giữa kì 1 Từ G1.1 đến

G2.2.

Chương 4. Các hệ thống phục vụ trên tàu thủy

7

4.1. Hê thống nước dằn tàu thủy

1 Từ G1.1 đến

G3.2.

Dạy: giới thiệu sơ đồ hệ thống nước dằn, thao tác vận hành hệ thống dằn tàu, công ước quản lý nước dằn tàu; những điểm cần lưu ý.Học ở lớp: nghe, đọc sơ đồ, liên hệ thực tế.Học ở nhà:

X2, Y

4.2. Hê thống la canh 1 Từ G1.1 đến

G3.2.

Dạy: giới thiệu sơ đồ hệ thống nước dằn, thao tác vận hành hệ thống la canh, quy định thải nước la canh; những điểm cần lưu ý.Học ở lớp: nghe, đọc sơ đồ, liên hệ thực tếHọc ở nhà:

X2, Y

4.3. Hê thống cứu hỏa 1 Từ G1.1 đến

G3.2.

Dạy: giới thiệu sơ đồ hệ thống nước dằn, thao tác vận hành hệ thống cứu hỏa; những điểm cần lưu ý.Học ở lớp: nghe, đọc sơ đồ, liên hệ thực tếHọc ở nhà:

X2, Y

4.4. Hê thống nước sinh hoạt trên tàu

1 Từ G1.1 đến

Dạy: giới thiệu sơ đồ hệ thống nước dằn, thao tác vận hành hệ thống nước sinh hoạt trên tàu, quy định kiểm tra an toàn vệ sinh

X2, Y

98

Page 99: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

G3.2.

nước sinh hoạt.Học ở lớp: nghe, đọc sơ đồ, liên hệ thực tếHọc ở nhà:

4.6. Hê thống máy lái 1 Từ G1.1 đến

G3.2.

Dạy: giới thiệu sơ đồ hệ thống nước dằn, thao tác vận hành hệ thống máy lái.Học ở lớp: nghe, đọc sơ đồ, liên hệ thực tếHọc ở nhà:

X2, Y

4.7. Hê thống tời neo và tời quấn dây

1 Từ G1.1 đến

G3.2.

Dạy: giới thiệu sơ đồ hệ thống nước dằn, thao tác vận hành hệ thống tời neo, tời quấn dây tàu thủyHọc ở lớp: nghe, đọc sơ đồ, liên hệ thực tếHọc ở nhà:

X2, Y

4.9. Hê thống tời cẩu hầm hàng

1 Từ G1.1 đến

G3.2.

Dạy: giới thiệu sơ đồ hệ thống nước dằn, thao tác vận hành hệ thống tời cẩu hầm hàngHọc ở lớp: nghe, đọc sơ đồ, liên hệ thực tếHọc ở nhà:

X2, Y

[1]: Liêt kê nội dung giảng dạy theo chương, mục. [2]: Phân bổ số tiết giảng dạy.[3]: Liêt kê các CĐR liên quan của môn học (ghi ký hiêu Gx.x).[4]: Liêt kê các hoạt động dạy và học (ở lớp và ở nhà), bao gồm đọc trước tài liêu (nếu có yêu cầu).[5]: Liêt kê các bài đánh giá liên quan (ghi ký hiêu X.x).11. Ngày phê duyệt: ...../....../......12. Cấp phê duyệt:

Trưởng Khoa/Viện/Trung tâm Trưởng Bộ môn Người biên soạn

13. Tiến trình cập nhật Đề cương:Cập nhật lần 1: ngày......../....../.....Nội dung:

Người cập nhật

Trưởng Bộ môn

Cập nhật lần 2: ngày....../....../......Nội dung:

Người cập nhật

Trưởng Bộ môn

Cập nhật lần .....: ngày....../....../......Nội dung:

Người cập nhật

99

Page 100: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

Trưởng Bộ môn

100

Page 101: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

5.2.3 Điện tàu thủy 1 Mã HP: 131711. Số tín chỉ: 2 TC BTL ĐAMH2. Đơn vị giảng dạy: Bộ môn Điện tự động tàu thủy Email:3. Phân bổ thời gian:- Tổng số (TS): 30 tiết. - Lý thuyết (LT): 29 tiết.- Thực hành (TH): 0 tiết. - Bài tập (BT): 0 tiết.- Hướng dẫn BTL/ĐAMH (HD): 0 tiết. - Kiểm tra (KT): 1 tiết.4. Điều kiện tiên quyết của học phần:

Không.5. Mô tả nội dung học phần:

Là học phần giảng dạy cho các chyên ngành không chuyên điện trong toàn khối kỹ thuật của Nhà trường, học phần giúp cho sinh viên có được những hiểu biết cơ bản về các hệ thống điện tàu thủy đang được trang bị trên tàu thủy, đó là: khái niệm; chức năng, nhiệm vụ; phân loại; cấu trúc và lắp đặt chung; cũng như biết đọc một số sơ đồ hệ thống điện đơn giản thông thường của các hệ thống trang bị điện trên tàu thủy.6. Nguồn học liệu:Giáo trìnhTài liệu tham khảo[1] TS Hoàng Đức Tuấn, Kiều Đình Bình, Phan Đăng Đào, Trần Viết Tiến. Hê thống điên tàu thủy tập 1. Nhà xuất bản Hàng hải - 2015.Phần mềm[1] Tên tác giả (năm xuất bản).Tên phần mềm. Phiên bản.7. Mục tiêu của học phần:(các mục tiêu tổng quát của môn học, thể hiện sự liên quan với các chủ đề CĐR (X.x.x) của CTĐT được phân nhiệm cho học phần, tối đa 5 mục tiêu)Mục tiêu (Gx) [1]

Mô tả mục tiêu [2]Các CĐR của CTĐT

(X.x.x) [3]

G1

Biết được một số kiến thức cơ bản về: khái niệm, chức năng nhiệm vụ; phân loại, phân biệt; cấu trúc tổng thể chung và sự lắp đặt các hệ thống trang bị điện trên tàu thủy. Biết đọc một số sơ đồ hệ thống điện đơn giản thông thường của các hệ thống trang bị điện trên tàu thủy.

1.5.2.

[1]: Ký hiêu mục tiêu của môn học. [2]: Mô tả mục tiêu bao gồm các động từ chủ động, các chủ đề CĐR (X.x.x) và bối cảnh áp dụng tổng quát. [3]: Ký hiêu CĐR của CTĐT.8. Chuẩn đầu ra của học phần:(các mục tiêu cụ thể/ CĐR của học phần, mức độ giảng dạy I, T, U và trình độ năng lực mà học phần đảm trách )

CĐR Mô tả CĐR [2] Mức độ

101

Page 102: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

(G.x.x) [1]

giảng dạy (I, T, U) [3]

G1.1Biết khái niệm về Trạm phát điện tàu thủy: Chức năng, nhiệm vụ, phân loại và ứng dụng dưới tàu thủy

I

G1.2Hiểu về máy phát điện đồng bộ trang bị trên tàu thủy: Cấu trúc chung, sự lắp đặt máy phát, ổn định điện áp máy phát và bảo vệ cho máy phát

IT2

G1.3Biết về hệ thống phân phối điện năng, hệ thống điện bờ và trạm phát sự cố trang bị trên tàu thủy

I

G1.4 Biết đọc một số sơ đồ trạm phát cơ bản TU2G1.5 Biết về hệ thống lái tàu thủy: Chức năng; phân loại; cấu trúc chung IG1.6 Hiểu và phân biệt được các chế độ lái trong hệ thống lái TU2G1.7 Biết về thiết bị chỉ báo góc bánh lái I

G1.8Biết về hệ thống làm hàng tàu thủy: Chức năng; phân loại; cấu trúc chung

I

G1.9Biết các giai đoạn trong một chu kỳ làm hàng và giản đồ phụ tải khi nâng hạ hàng.

I

G1.10 Biết về hệ thống neo tàu thủy: Chức năng; phân loại; cấu trúc chung I

G1.11Biết các giai đoạn trong một chu kỳ kéo (thu) neo và giản đồ phụ tải khi kéo (thu) neo.

I

G1.12 Biết đọc một số sơ đồ hệ thống thiết bị điện trên boong cơ bản TU2

G1.13Biết về các hệ thống truyền động máy phụ buồng máy: Bơm, quạt, máy nén khí, máy lạnh.

I

G1.14Biết về các hệ thống điều khiển từ xa máy chính: khái niệm, phân loại, cấu trúc, các chức năng làm việc

I

G1.15Biết về các hệ thống chiếu sáng tàu thủy: khái niệm, phân loại, cấu trúc, các loại nguồn sáng, các hệ thống đèn chiếu sáng

I

G1.16Biết về các hệ thống Ác quy tàu thủy: khái niệm, phân loại, cấu trúc, các đặc điểm, vận hành sử dụng

I

G1.17Biết về các kiến thức về an toàn điện: khái niệm, ảnh hưởng, các biện pháp đề phòng, cứu chữa

I

[1]: Ký hiêu CĐR của môn học. [2]: Mô tả CĐR, bao gồm các động từ chủ động, các chủ đề CĐR cấp độ 4 (X.x.x.x) và bối cảnh áp dụng cụ thể. [3]: Mức độ giảng dạy I (Introduce): giới thiêu, T (Teach): dạy, U (Utilize): sử dụng và trình độ năng lực mà học phần đảm trách.9. Mô tả cách đánh giá học phần: (các thành phần, các bài đánh giá, và tỷ lệ đánh giá, thể hiện sự liên quan với các CĐR của học phần)Thành phần đánh giá [1]

Bài đánh giá (X.x)[2]

CĐR học phần (Gx.x)[3]

Tỷ lệ (%)[4]

X. Đánh giá X1 G1.1-G1.3 10%

102

Page 103: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

quá trình

X2 G1.4 10%X3 G1.5-G1.11 10%X4 G1.12 10%X5 G1.13-G1.17 10%

Y. Đánh giá cuối kỳ bằng

thi tự luậnY 50%

[1]: Liêt kê một cách có hê thống các thành phần đánh giá của môn học. [2]: Liêt một cách có hê thống các bài đánh giá. [3]: Các CĐR được đánh giá. [4]: Tỷ lê điểm đối với các bài đánh giá trong tổng điểm môn học.Ngoài ra bổ sung thêm các yêu cầu về điều kiên để hoàn thành học phần.

X = 0,1X1 + 0,1X2 + 0,1X3 + 0,1X4 +0,1X5Điểm đánh giá học phần:

Z = 0,5X + 0,5Y10. Nội dung giảng dạyGiảng dạy trên lớp (bao gồm giảng dạy lý thuyết, bài tập, kiểm tra và hướng dẫn BTL, ĐAMH)

NỘI DUNG GIẢNG DẠY [1] Số tiết [2]

CĐR học phần

(Gx.x) [3]

Hoạt động dạy và học [4]

Bài đánh giá X.x [5]

Chương 1. Trạm phát điện tàu thủy 51.1. Khái niêm chung 0.5 G1.1 Giới thiêu

X1

1.2. Máy phát đồng bộ và vấn đề ổn định điên áp.

2G1.2

Giới thiêu

1.3. Bảng điên chính và vấn đề bảo vê cho trạm phát điên

1.5 G1.2Giới thiêu

1.4. Trạm phát điên sự cố và nguồn cung cấp điên bờ

1 G1.3Giới thiêu

1.5 Đọc một số sơ đồ cơ bảnG1.4

Phân tích, minh họa

X2

Chương 2. Hệ thống lái tàu thủy 4 Giới thiêu2.1. Khái niêm chung 1 G1.5 Giới thiêu

X32.2. Các chế độ lái 2 G1.6 Phân tích2.3 Thiết bị chỉ báo góc lái 1 G1.7 Giới thiêuChương 3. Hệ thống điện trên boong 53.1. Hê thống làm hàng

2,0G1.8, G1.9

Giới thiêu

X33.2. Hê thống neo

2,0G1.10, G1.11

Giới thiêu

103

Page 104: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

3.3. Đọc một số sơ đồ cơ bản1,0 G1.12

Phân tích, minh họa

X4

Chương 4. Hệ thống điện buồng máy 34.1. Chức năng, đặc điểm nhóm bơm, quạt

1 G1.13 Giới thiêu

X5

4.2. Các hê thống bơm, quạt 2 G1.13 Giới thiêu X5Chương 5. Hệ thống điều khiển tư xa máy chính

5

5.1. Khái niêm chung 1 G1.14 Giới thiêuX55.2. Phân loại, cấu trúc chung 2 G1.14 Giới thiêu

5.3. Các chức năng điều khiển 2 G1.14 Giới thiêuChương 6. Chiếu sáng và ắc quy 46.1. Chiếu sáng tàu thủy 2,0 G1.15 Giới thiêu

X56.2. Ác quy tàu thủy 2,0 G1.16 Giới thiêuChương 7. An toàn điện hàng hải 37.1. Ý nghĩa, khái niêm 1,5 G1.17 Giới thiêu

X57.2. Các biên pháp phòng và cứu chữa 1,5 G1.17 Giới thiêu

[1]: Liêt kê nội dung giảng dạy theo chương, mục. [2]: Phân bổ số tiết giảng dạy.[3]: Liêt kê các CĐR liên quan của môn học (ghi ký hiêu Gx.x).[4]: Liêt kê các hoạt động dạy và học (ở lớp và ở nhà), bao gồm đọc trước tài liêu (nếu có yêu cầu).[5]: Liêt kê các bài đánh giá liên quan (ghi ký hiêu X.x).Lưu ý: - Số tiết hướng dẫn BTL trên lớp là 15 tiết. Khối lượng BTL tính bằng 1 tín chỉ.- Số tiết hướng dẫn ĐAMH trên lớp là 30 tiết. Khối lượng ĐAMH tính bằng 2 tín chỉ.- Công thức tính số tiết giảng dạy của học phần như sau:

Số tín chỉ của học phần x 15 = số tiết giảng dạy trên lớp + (số tiết giảng dạy thực hành : 2)- Số tiết giảng dạy trên lớp bao gồm số tiết giảng dạy lý thuyết, làm bài tập, kiểm tra và hướng dẫn BTL, ĐAMH.11. Ngày phê duyệt: ...../....../......12. Cấp phê duyệt:

Trưởng Khoa Trưởng Bộ môn Người biên soạn

PGS.TS. Trần Anh Dũng TS. Vương Đức Phúc ThS Bui Văn Dũngo. Tiến trình cập nhật Đề cương:

Cập nhật lần 1: ngày: 30 / 12 / 2017.Nội dung:

Người cập nhậtTrưởng Bộ môn

TS. Vương Đức PhúcCập nhật lần 2: ngày....../....../...... Người cập nhật

104

Page 105: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

Nội dung: Trưởng Bộ môn

Cập nhật lần .....: ngày....../....../......Nội dung:

Người cập nhậtTrưởng Bộ môn

105

Page 106: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

5.2.4. Thiết kế tàu Mã HP: 231261. Số tín chỉ: 2 TC BTL ĐAMH2. Đơn vị giảng dạy: Bộ môn Lý thuyết thiết kế - Khoa Đóng tàu Email:[email protected]. Phân bổ thời gian:- Tổng số (TS): 30 tiết. - Lý thuyết (LT): 29 tiết.- Thực hành (TH): 0 tiết. - Bài tập (BT): 0 tiết.- Hướng dẫn BTL/ĐAMH (HD): tiết. - Kiểm tra (KT): 01 tiết.4. Điều kiện tiên quyết của học phần: Không5. Mô tả nội dung học phần:(vị trí của môn học đối với CTĐT, những mục đích và nội dung chính yếu của môn học)Là học phần cơ sở ngành KTHH cho ngành Điều kiển tàu biển. Cung cấp cho sinh viên chuyên ngành Điều khiển tàu biển những kiến thức đại cương về các đặc trưng kỹ thuật – khai thác của tàu biển: đặc trưng về chiều dài, đặc trưng về trọng lượng và về dung tích, tốc độ tàu, tự hành hay không tự hành, tầm xa bơi lội và một số đặc trưng khác của tất cả các loại tàu vận tải. Đồng thời học phần cũng trang bị cho sinh viên những kiến thức về đặc điểm thiết kế đội tàu vận tải như: đặc điểm về kích thước, hình dáng, bố trí chung – kiến trúc - kết cấu tàu. Qua đó giúp sinh viên có năng lực phân biệt các điểm giống và khác nhau về đặc điểm thiết kế - đặc điểm kiến trúc của các loại tàu vận tải.6. Nguồn học liệu:

Giáo trình:[1]. Tài liệu học tập Thiết kế tàu. Tài liêu Bộ môn Lý thuyết thiết kế tàu, trường Đại học Hàng

hải Viêt Nam.Tài liệu tham khảo:[1]. Lê Hồng Bang, Giới thiêu các Công ước quốc tế trong đóng tàu, NXB Giao thông vận

tải, 2007.[2]. Lê Hồng Bang, Hoàng Văn Oanh, Bố trí chung và kiến trúc tàu thủy, NXB giao thông

vận tải, 2007. [3]. Phạm Tiến Tỉnh, Lê Hồng Bang, Hoàng Văn Oanh, Lý thuyết thiết kế tàu thủy, Nhà xuất

bản Giao thông vận tải, 2010.[4]. Đăng kiểm Việt Nam, SOLAS 74, MARPOL 73/78 - Ấn phẩm hợp nhất, Hà Nội, 2006.

Tài liêu Bộ môn Lý thuyết thiết kế tàu, trường Đại học Hàng hải Viêt Nam.[5]. Đăng kiểm Việt nam, QCVN 21:2015 “Quy phạm phân cấp và đóng tàu vỏ thép”, Hà nội,

2015. Tài liêu Bộ môn Lý thuyết thiết kế tàu, trường Đại học Hàng hải Viêt Nam.[6]. PGS.TS.Lê Hồng Bang, Ks. Hoàng Văn Oanh, Ts. Trần Ngọc Tú. Bài giảng Thiết kế đội

tàu, Tài liêu Bộ môn Lý thuyết thiết kế tàu, trường Đại học Hàng hải Viêt Nam. [7 Ths.GVC. Nguyễn Văn Võ, Lý thuyết kết cấu và thiết bị tàu thủy- Nhà xuất bản Hàng hải.7. Mục tiêu của học phần:(các mục tiêu tổng quát của môn học, thể hiện sự liên quan với các chủ đề CĐR (X.x.x) của CTĐT được phân nhiệm cho học phần, tối đa 5 mục tiêu)Mục tiêu (Gx) [1]

Mô tả mục tiêu [2] Các CĐR của CTĐT

106

Page 107: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

(X.x.x) [3]

G1

Cung cấp cho sinh viên chuyên ngành Điều khiển tàu biển những kiến thức đại cương về các đặc trưng kỹ thuật – khai thác của tàu biển. Trang bị những kiến thức cơ bản về đặc điểm thiết kế đội tàu vận tải như: đặc điểm về kích thước, hình dáng, bố trí chung – kiến trúc - kết cấu tàu. Phân biệt điểm giống và khác nhau về đặc điểm thiết kế - đặc điểm kiến trúc – kết cấu.

1.5.3

G2Tư duy toàn cục về đặc điểm bố trí chung – kiến trúc và kết cấu của đôi tàu vận tải. 2.2.1

G3Xác định vai trò và trách nhiệm của nhóm 3.1.1.1

Xác định các mục tiêu và công việc cần làm 3.1.2.1[1]: Ký hiêu mục tiêu của môn học. [2]: Mô tả mục tiêu bao gồm các động từ chủ động, các chủ đề CĐR (X.x.x) và bối cảnh áp dụng tổng quát. [3]: Ký hiêu CĐR của CTĐT.8. Chuẩn đầu ra của học phần:(các mục tiêu cụ thể/ CĐR của học phần, mức độ giảng dạy I, T, U và trình độ năng lực mà học phần đảm trách )

CĐR (G.x.x)

[1]Mô tả CĐR [2]

Mức độ giảng dạy

(I, T, U) [3]

G1.1

Kể tên được các cách phân loại tàu thủy;IT

Xác định được các đặc trưng khai thác – kỹ thuật của tàu thủy: đặc trưng hình dáng, kính thước, trọng lượng, dung tích, tốc độ,...

IT2

Mô tả được các yếu tố kết cấu cơ bản thân tàu. IT

G2.1Biết và mô tả được các đặc trưng về bố trí chung – kiến trúc và kết cấu đội tàu vận tải.

T2U2

G3.1.Xác định vai trò và trách nhiệm của nhóm: Xác định được nhiệm vụ của cá nhân trong nhóm theo khả năng của từng người; Xác định các mục tiêu và công việc cần làm

U2

[1]: Ký hiêu CĐR của môn học. [2]: Mô tả CĐR, bao gồm các động từ chủ động, các chủ đề CĐR cấp độ 4 (X.x.x.x) và bối cảnh áp dụng cụ thể. [3]: Mức độ giảng dạy I (Introduce): giới thiêu, T (Teach): dạy, U (Utilize): sử dụng và trình độ năng lực mà học phần đảm trách.

9. Mô tả cách đánh giá học phần: (các thành phần, các bài đánh giá, và tỷ lê đánh giá, thể hiên sự liên quan với các CĐR của học phần)

107

Page 108: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

Thành phần đánh giá [1]

Bài đánh giá (X.x)[2]

CĐR học phần (Gx.x)[3]

Tỷ lệ (%)[4]

X = X2 Đánh giá quá trình

X1: số giờ lên lớp trên 75%X2: điểm bài thuyết trình, làm việc

nhóm do giảng viên đánh giá trên lớp

G2.1G3.1

50%

Y. Đánh giá cuối kỳ

Y: Bài thi đánh giá cuối kỳ. G1.1; G2.1; G3.1 50%

[1]: Liêt kê một cách có hê thống các thành phần đánh giá của môn học. [2]: Liêt một cách có hê thống các bài đánh giá. [3]: Các CĐR được đánh giá. [4]: Tỷ lê điểm đối với các bài đánh giá trong tổng điểm môn học.Ngoài ra bổ sung thêm các yêu cầu về điều kiên để hoàn thành học phần.

Điểm đánh giá học phần:Z = 0.5X + 0.5Y

10. Kế hoạch giảng dạyGiảng dạy trên lớp (lý thuyết, bài tập, kiểm tra và hướng dẫn BTL, ĐAMH)

NỘI DUNG GIẢNG DẠY [1]Số tiết [2]

CĐR học

phần (Gx.x)

[3]

Hoạt động dạy và học [4]Bài

đánh giá X.x [5]

Chương mở đầu: Các khái niệm cơ bản về tàu thủy

8

1. Phân loại tàu thủy. 1 G1.1

Dạy:+Lấy ví dụ một số loại tàu (gọi tên, phân tích sự khác nhau giữa các loại tàu thủy,...)+ Đưa ra khái niêm tàu thủy;..Học ở lớp:Kể tên các loiaj tàu mà sinh viên biêt; tập hợp theo từng nhóm theo HD của giảng viên; Kết luận về các kiểu phân loại tàu thủy khác nhau.Học ở nhà:Sưu tầm nhóm tàu thủy mà em yêu thích

Y

2. Hình dáng thân tàu2 Dạy:Mô tả hình dáng thân tàu

bằng hình ảnh, bằng bản vẽ 2D, 3D cụ thể...; Các qui ước trong bản vẽ tàu thủy (các MP biểu diễn, Hê trục tọa độ nghiên cứu,..)

108

Page 109: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

Học ở lớp:Nghe giảng,đọc tài liêu học tập, ghi ý chính của bài,..Học ở nhà:Tự đọc tài liêu học tập...

3. Những đặc trưng kỹ thuật – khai thác của tàu biển

5 G1.1

Dạy: Mô tả các kích thước chủ yếu của tàu và các tỷ số kích thước của nó; các hệ số béo không thứ nguyên.Liệt kê các đặc trưng kỹ thuật – khai thác của tàu biển là các đặc trưng về KT chiều dài, đặc trưng về trọng lượng và về dung tích. Các đặc trưng về tốc độ tàu, tự hành hay không tự hành, tầm xa bơi lội và một số đặc trưng khác.Học ở lớp: Xác định các kích thước chủ của tàu và các tỷ số kích thước, kể tên các khối lượng thành phần mà sinh viên biết.Học ở nhà:Tự đọc tài liêu học tập

Y

4. Kết cấu thân tàu4 G1.1

Dạy:Mô tả về các yếu tố kết cấu cơ bản: tôn bao, cơ cấu gia cường, dàn kết cấu, hê thống kết cấu dọc ngang,.. Các qui ước chung về kết cấu tàu thủy.Học ở lớp:Được xem hình ảnh về các dàn, các khoang kết cấu điển hình của tàu dàu, tàu container, tàu hàng khô, hình ảnh các loại biến dạng xảy ra khi kết cáu không đủ bền,...Học ở nhà: Đọc tài liêu học tập...

Y

Chương 1. Tàu hàng khô4

1.1. Giới thiệu chung về tàu hàng khô

1 G2.1 Dạy: Khái niệm về tàu hàng khô; Phân loại tàu hàng khô; Các đặc trưng về loại hàng

chuyên chở.

Y

109

Page 110: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

Học ở lớp:Học ở nhà: Đọc tài liêu học tập ở nhà.

1.2. Đặc điểm bố trí chung và kiến trúc tàu hàng khô

1,5G2.1G3.1

Dạy: Đặc điểm bố trí chung tàu hàng

khô; Đặc điểm kiến trúc.

Học ở lớp: Thực hành xem hình ảnh bố trí chung và kiến trúc của các loại tàu hàng khô.Học ở nhà: Đọc tài liêu học tập ở nhà.

X2, Y

1.3. Đặc điểm kết cấu 1,5 G2.1

Dạy: Kết cấu dàn đáy Kết cấu dàn mạn Kết cấu dàn boong

Học ở lớp: Thực hành xem hình ảnh kết cấu của các dàn tàu hàng khô.Học ở nhà: Đọc tài liêu học tập ở nhà.

X2,Y

Chương 2. Tàu chở hàng thùng (tàu container)

4

2.1. Phân loại tàu container. Container dùng trong vận tải

1G2.1G3.1

Dạy: Giới thiệu chung về tàu

container Phân nhóm làm việc tìm hiểu

các loại tàu container, tìm hiểu container dùng trong vận tải.

Học ở lớp:Các nhóm làm viêcHọc ở nhà:Đọc tài liêu, sưu tầm hình ảnh cụ thể về tàu container.

X2,Y

2.2. Kiến trúc tàu container 1 Dạy: Chia nhóm và giao bài cho các nhóm tìm hiểu về đặc điểm kiến trúc tàu container.Nhóm sinh viên trình bày bàiGiảng viên nhận xét và đưa ra kết luận.

Học ở lớp:Làm viêc nhóm, ghi

X2, Y

110

Page 111: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

chép kiến thức chính.Học ở nhà: Đọc tài liêu, sưu tầm hình ảnh cụ thể về kiến trúc tàu container.

2.3. Đặc điểm kết cấu. Thiết bị cố định container

2G2.1G3.1

Dạy: Chia nhóm tìm hiểu về đặc điểm

kết cấu tàu container. Các nhóm thuyết trình.

Giới thiệu một số thiết bị chuyên dụng trên tàu container.Học ở lớp:Làm viêc nhóm, ghi chép kiến thức chính.Học ở nhà: Đọc tài liêu, sưu tầm hình ảnh cụ thể về đặc điểm kết cấu tàu container.

X2, Y

Chương 3. Tàu chở hàng lỏng 43.1. Giới thiệu chung. Phân khoang trên tàu chở dầu.

1G2.1G3.1

Dạy: Giới thiệu chung về tàu chở

hàng lỏng Phân nhóm làm việc tìm hiểu

các loại tàu chở hàng lỏng, tìm hiểu đặc tính của sản phẩm dàu

Học ở lớp:Các nhóm làm viêcHọc ở nhà:Đọc tài liêu, sưu tầm hình ảnh cụ thể về tàu dàu

X2,Y

2.2. Kiến trúc tàu dàu

1 G2.1

Dạy: Chia nhóm và giao bài cho các nhóm tìm hiểu về đặc điểm kiến trúc tàu dàuNhóm sinh viên trình bày bàiGiảng viên nhận xét và đưa ra kết luận.

Học ở lớp:Làm viêc nhóm, ghi chép kiến thức chính.Học ở nhà: Đọc tài liêu, sưu tầm hình ảnh cụ thể về kiến trúc tàu hàng lỏng

X2,Y

3.3. Bố trí thiết bị trên boong. Tàu chở khí3.4. Đặc điêm kết cấu.

2 G2.1G3.1

Dạy: Chia nhóm tìm hiểu về đặc điểm

kết cấu tàu hàng lỏng. Các nhóm thuyết trình.

X2,Y

111

Page 112: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

Giới thiệu một số thiết bị chuyên dụng trên tàu hàng lỏngHọc ở lớp:Làm viêc nhóm, ghi chép kiến thức chính.Học ở nhà: Đọc tài liêu, sưu tầm hình ảnh cụ thể về đặc điểm kết cấu tàu hàng lỏng

Chương 4. Tàu chở hàng rời 44.1. Đặc điểm của hàng rời. Tàu chở quặng. Tàu chở than

2 G2.1

Dạy: Giới thiệu chung về tàu chở

hàng rời; Giới thiệu các loại hàng rời, tìm

hiểu đặc tính của hàng rời

Học ở lớp:Ghi bài và trả lời câu hỏiHọc ở nhà:Đọc tài liêu, sưu tầm hình ảnh cụ thể về tàu hàng rời

X2,Y

4.2. Đặc điểm kiến trúc

1G2.1G3.1

Dạy: Chia nhóm và giao bài cho các nhóm tìm hiểu về đặc điểm kiến trúc tàu hàng rờiNhóm sinh viên trình bày bàiGiảng viên nhận xét và đưa ra kết luận.

Học ở lớp:Làm viêc nhóm, ghi chép kiến thức chính.Học ở nhà: Đọc tài liêu, sưu tầm hình ảnh cụ thể về kiến trúc tàu hàng rời

X2,Y

4.3.Đặc điểm kết cấu1

G2.1G3.1

Dạy: Chia nhóm tìm hiểu về đặc điểm

kết cấu tàu hàng rời. Các nhóm thuyết trình.

Giới thiệu một số thiết bị chuyên dụng trên tàu hàng lỏngHọc ở lớp:Làm viêc nhóm, ghi chép kiến thức chính.Học ở nhà: Đọc tài liêu, sưu tầm hình ảnh cụ thể về đặc điểm kết cấu tàu hàng rời

X2,Y

Chương 5. Tàu chở gỗ 2

112

Page 113: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

5.1. Hàng gỗ trong vận tải biển

0,5 G2.1

Dạy: Giới thiệu chung về tàu chở gỗ;Các loại gỗHọc ở lớp: Thực hành xem hình ảnh.Học ở nhà: Đọc tài liêu học tập ở nhà.

5.2. Đặc điểm tàu chở gỗ

0,5 G2.1

Dạy: Xem hình ảnh và phân tích một số đặc điểm kiến trúc tàu hàng gỗ.Học ở lớp: Thực hành xem hình ảnh Học ở nhà: Đọc tài liêu học tập ở nhà.

X2,Y

5.3. Đặc điểm kết cấu và kiến trúc tàu chở gỗ

0,5 G2.1

Dạy: Xác định những đặc trưng cơ bản về tàu chở gỗ.Học ở lớp: Thực hành xem hình ảnh Học ở nhà: Đọc tài liêu học tập ở nhà.

X2, Y

5.4. Ổn định và các vấn đề liên quan

05, G2.1

Dạy: Nêu các yêu cầu về chiều cao khối gỗ xếp trên boong của tàu chở gỗ đảm bảo ổn địnhHọc ở lớp: Thực hành xem hình ảnh Học ở nhà: Đọc tài liêu học tập ở nhà.

X2,Y

[1]: Liêt kê nội dung giảng dạy theo chương, mục. [2]: Phân bổ số tiết giảng dạy.[3]: Liêt kê các CĐR liên quan của môn học (ghi ký hiêu Gx.x).[4]: Liêt kê các hoạt động dạy và học (ở lớp và ở nhà), bao gồm đọc trước tài liêu (nếu có yêu cầu).[5]: Liêt kê các bài đánh giá liên quan (ghi ký hiêu X.x).

113

Page 114: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

11. Ngày phê duyệt: ...../....../......12. Cấp phê duyệt:

Trưởng Khoa/Viện/Trung tâm Trưởng Bộ môn Người biên soạn

13. Tiến trình cập nhật Đề cương:Cập nhật lần 1: ngày......../....../.....Nội dung:

Người cập nhật

Trưởng Bộ môn

Cập nhật lần 2: ngày....../....../......Nội dung:

Người cập nhật

Trưởng Bộ môn

Cập nhật lần .....: ngày....../....../......Nội dung:

Người cập nhật

Trưởng Bộ môn

114

Page 115: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

5.2.5. Giới thiệu chuyên ngành Điều khiển tàu biển Mã HP: 111211. Số tín chỉ: 2 TC BTL ĐAMH2. Đơn vị giảng dạy:Bộ môn Hàng hải cơ sở Email:3. Phân bổ thời gian:- Tổng số (TS): 30 tiết. - Lý thuyết (LT): 30 tiết.- Thực hành (TH): tiết. - Bài tập (BT): 00 tiết.- Hướng dẫn BTL/ĐAMH (HD): 00 tiết. - Kiểm tra (KT): 00 tiết.4. Điều kiện tiên quyết của học phần: Không 5. Mô tả nội dung học phần:

Học phần Giới thiệu chuyên ngành Điều khiển tàu biển là học phần chuyên ngành trong chương trình đào tạo kỹ sư Điều khiển tàu biển. Đây là học phần lý thuyết. Học phần sẽ cung cấp cho sinh viên các khái niệm cơ bản về chuyên ngành Điều khiển tàu biển: khái niệm, vai trò, vị trí và năng lực của Kỹ sư điều khiển tàu biển; chương trình đào tạo, mục tiêu và chuẩn đầu ra của chuyên ngành Điều khiển tàu biển. Kết thúc học phần, sinh viên có cái nhìn tổng quan về chuyên ngành Điều khiển tàu biển và xác định được các yêu cầu cần thiết về kiến thức, kỹ năng, thái độ để có phương pháp học tập tốt trong trường và đủ khả năng có được công việc tốt sau khi tốt nghiệp.6. Nguồn học liệu:Giáo trình[1] TS. Nguyễn Thái Dương, ThS. Vũ Sơn Tùng, ThS. Phạm Tất Tiệp (2017). Giởi thiêu chuyên ngành Điều Khiển tàu biển. NXB Trường Đại học Hàng hải.Phần mềm: Không[2] 7. Mục tiêu của học phần:(các mục tiêu tổng quát của môn học, thể hiện sự liên quan với các chủ đề CĐR (X.x.x) của CTĐT được phân nhiệm cho học phần, tối đa 5 mục tiêu)Mục tiêu (Gx) [1]

Mô tả mục tiêu [2]Các CĐR của CTĐT

(X.x.x) [3]

G1Hiểu được chương trình đào tạo, mục tiêu và chuẩn đầu ra của chuyên ngành Điều khiển tàu biển

G2Thực hiên được các kỹ năng giao tiếp và tương tác giữa các cá nhân trong tập thể để tìm hiểu về các tiêu chuẩn năng lực của thủy thủ và sỹ quan hàng hải.

3.1.1; 3.1.2; 3.2.1; 3.2.2

G3Thực hiên tư duy hê thống xác định được vị trí ngành Hàng hải trong xã hội và vị trí bản thân làm viêc sau khi tốt nghiêp chuyên ngành Điều khiển tàu biển

2.2.1; 2.2.2; 4.1.1; 4.1.2

G4

Thể hiên sự kiên trì, quyết tâm, tháo vát, linh hoạt khi giải quyết vấn đề phát sinh trong nghiêp vụ hàng hải cụ thể theo sự phân công nhiêm vụ, có kỹ năng tìm các minh chứng khi lập luận để bảo vê quan điểm đưa ra.

2.4.1; 2.4.2;

G5 Thực hiên rèn luyên tuân theo các trách nhiêm và các hành xử trong xã hội, thực hiên rèn luyên các thái độ

2.4.3; 2.5.1; 2.5.2

115

Page 116: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

và các cách hành xử chuyên nghiêp trong công viêc. Xây dựng được kế hoạch tự học cho bản thân và thực hiên kế hoạch theo từng giai đoạn

[1]: Ký hiêu mục tiêu của môn học. [2]: Mô tả mục tiêu bao gồm các động từ chủ động, các chủ đề CĐR (X.x.x) và bối cảnh áp dụng tổng quát. [3]: Ký hiêu CĐR của CTĐT.

8. Chuẩn đầu ra của học phần:(các mục tiêu cụ thể/ CĐR của học phần, mức độ giảng dạy I, T, U và trình độ năng lực mà học phần đảm trách )

CĐR (G.x.x)

[1]Mô tả CĐR [2]

Mức độ giảng dạy

(I, T, U) [3]

G1.1Mô tả được chương trình đào tạo của chuyên ngành Điều khiển tàu biển

I

G1.2Xác định được mục tiêu đào tạo và chuẩn đầu ra của chuyên ngành Điều khiển tàu biển

I

G2.1Tích cực thực hiên thảo luận nhóm tìm hiểu nội dung các học phần trong chương trình đào tạo.

T2

G2.2Tham gia thảo luận nhóm để tìm hiểu về năng lực của thủy thủ theo tiêu chuẩn IMO

T2

G2.3Tham gia thảo luận nhóm để tìm hiểu về năng lực của sỹ quan boong hàng hải theo tiêu chuẩn IMO

T2

G2.4Thực hiên viết báo cáo tìm hiểu về năng lực của thuyền viên theo mẫu hướng dẫn.

T2

G3.1Trình bày khái niêm về hê thống, các đặc trưng của hê thống, chỉ ra được các hê thống trên tàu biển.

T2

G3.2Trình bày được đặc điểm, thành phần, các phương pháp và nguyên tắc tư duy hê thống.

G3.3Vẽ được sơ đồ tư duy thể hiên vị trí và mối liên của ngành hàng hải trong hê thống kinh tế quốc dân

T2

G3.4 Xác định được vị trí công tác sau khi tốt nghiêp T2

G4.1Trình bày được một số vấn đề phát sinh trong quá trình khai thác và vận hành tàu biển

T2

G4.2Thể hiện sự tích cực và quyết tâm trong việc tìm hiểu các nguyên nhân phát sinh và cách giải quyết các vấn đề phát sinh khi khai thác và vận hành tàu biển

T2

G4.3Đưa ra được các dẫn chứng để chứng minh được các giải pháp mà bản thân đưa ra để khắc phục các các vấn đề phát sinh khi khai thác và vận hành tàu biển.

T2

G5.1 Trình bày được các trách nhiệm của công dân đối với xã hội T2

116

Page 117: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

G5.2Trình bày được trách nhiệm và các tiêu chuẩn đạo đức của người kỹ sư điều khiển tàu biển.

T2

G5.3Trình bày được trách nhiệm của sinh viên và đạo đức của sinh viên trong quá trình học tập

T2

G5.4Thực hiện tốt việc rèn luyện và tuân thủ các nội quy của lớp của nhà trường khi tham gia học phần

T2

G5.5Xác định được kế hoạch học tập và rèn luyên cho bản thân trong quá trình học tập tai trường và kế hoạch làm viêc của bản thân khi ra trường.

T2

[1]: Ký hiêu CĐR của môn học. [2]: Mô tả CĐR, bao gồm các động từ chủ động, các chủ đề CĐR cấp độ 4 (X.x.x.x) và bối cảnh áp dụng cụ thể. [3]: Mức độ giảng dạy I (Introduce): giới thiêu, T (Teach): dạy, U (Utilize): sử dụng và trình độ năng lực mà học phần đảm trách.9. Mô tả cách đánh giá học phần: (các thành phần, các bài đánh giá, và tỷ lệ đánh giá, thể hiện sự liên quan với các CĐR của học phần)Thành phần đánh giá [1]

Bài đánh giá (X.x)[2]

CĐR học phần (Gx.x)[3]

Tỷ lệ (%)[4]

X. Đánh giá quá trình

X1 Điểm đánh giá ý thức học tập G5.1; G5.2; G5.3;G5.4; G5.5

25%

X2 Chấm điểm thảo luận G2.1; G2.2; G2.3; G4.1; G4.2;G4.3

25%

Y. Đánh giá cuối kỳ

Y1 Chấm điểm bài tiểu luận G2.4; G3.1; G3.2; G3.3; G3.4; G4.1; G4.2;G4.3

50%

[1]: Liêt kê một cách có hê thống các thành phần đánh giá của môn học. [2]: Liêt một cách có hê thống các bài đánh giá. [3]: Các CĐR được đánh giá. [4]: Tỷ lê điểm đối với các bài đánh giá trong tổng điểm môn học.Ngoài ra bổ sung thêm các yêu cầu về điều kiên để hoàn thành học phần.

Điểm đánh giá học phần:Z = 0.5X + 0.5Y

10. Nội dung giảng dạyGiảng dạy trên lớp (bao gồm giảng dạy lý thuyết, bài tập, kiểm tra và hướng dẫn BTL, ĐAMH)

NỘI DUNG GIẢNG DẠY [1] Số tiết [2]

CĐR học

phần (Gx.x)

[3]

Hoạt động dạy và học [4]

Bài đánh

giá X.x [5]

117

Page 118: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

Chương1. Lịch sử phát triển của ngành hàng hải

4

1.1. Hàng hải trong thời kỳ cổ đại và cận đại

2

G1.1G2.1G5.3G5.4

Dạy: + Giới thiệu thông tin về giáo viên+ Tổng hợp danh sách sinh viên+ Giới thiệu đề cương môn học, cách đánh giá môn học+ Giải thích các hoạt động cá nhân ( Chia nhóm nhỏ từ 6-8 sv hoạt động theo học kì)+ Đưa ra đề bài tiểu luận- Hàng hải trong thời kỳ cổ đại và cận đạiHọc ở lớp: - Sinh viên giới thiệu bản thân- Hàng hải trong thời kỳ cổ đại và cận đạiHọc ở nhà:- Sinh viên tìm hiểu lịch sử phát triển ngành hàng hải trên internet.

1.2 Hàng hải trong thời kỳ hiên đại và xu hướng phát triển trong tương lai

2G2.1G5.3G5.4

Dạy: - Hiểu biết ban đầu của sinh viên về ngành hàng hải- Hàng hải trong thời kỳ hiện đại và xu hướng phát triển trong tương lai Học ở lớp:- Sinh viên phát biểu sự hiểu biết của mình về ngành hàng hải.-Hàng hải trong thời kỳ hiện đại và xu hướng phát triển trong tương laiHọc ở nhà:- Sinh viên tìm hiểu sự phát triển và áp dụng khoa học hiện đại vào ngành hàng hải trên internet.

Chương 2. Giới thiệu về kỹ sư Điều khiển tàu biển

6

118

Page 119: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

2.1. Vai trò của ngành hàng hải trong sự phát triển kinh tế xã hội2.2. Vị trí của kỹ sư Điều khiển tàu biển trong ngành hàng hải

2

G2.1G2.2G5.3G5.4

Dạy: - Vai trò của ngành hàng hải trong sự phát triển kinh tế xã hội- Vị trí của kỹ sư Điều khiển tàu biển trong ngành hàng hảiHọc ở lớp: - Vai trò của ngành hàng hải trong sự phát triển kinh tế xã hội- Vị trí của kỹ sư Điều khiển tàu biển trong ngành hàng hảiHọc ở nhà: - Sinh viên tìm hiểu mối quan hệ của ngành hàng hải với các ngành kinh tế khác.

X2

2.3. Tiêu chuẩn năng lực cần thiết của thủy thủ và sỹ quan hàng hải2.4. Yêu cầu năng lực cần thiết của hoa tiêu hàng hải

4

G2.2G2.3;G2.4

G4.1;G4.2

G5.3G5.4

Dạy:- Tiêu chuẩn năng lực cần thiết của thủy thủ và sỹ quan hàng hải- Yêu cầu năng lực cần thiết của hoa tiêu hàng hảiHọc ở lớp: -Thảo luận nhóm về tiêu chuẩn năng lực cần thiết của thủy thủ và sỹ quan hàng hảiHọc ở nhà: - Sinh viên tìm hiểu về yêu cầu năng lực của nghề hoa tiểu hàng hải.

X2

Chương 3. Chương trình đào tạo chuyên ngành Điều khiển tàu biển

8

3.1. Mục tiêu của chương trình đào tạo chuyên ngành Điều khiển tàu biển3.2. Chuẩn đầu ra của chuyên ngành Điều khiển tàu biển

4 G3.2; G4.1G5.3G5.4

Dạy: - Mục tiêu của chương trình đào tạo chuyên ngành Điều khiển tàu biển- Chuẩn đầu ra của chuyên ngành Điều khiển tàu biểnHọc ở lớp: - Chuẩn đầu ra của chuyên

X2

119

Page 120: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

ngành Điều khiển tàu biểnHọc ở nhà: - Sinh viên tự tìm hiểu mục tiêu của chương trình đào tạo chuyên ngành Điều khiển tàu biển

3.3. Nội dung chương trình đào tạo của chuyên ngành Điều khiển tàu biển

4

G3.1; G4.1G5.3G5.4

Dạy: - Nội dung chương trình đào tạo của chuyên ngành Điều khiển tàu biểnHọc ở lớp: - Nội dung chương trình đào tạo của chuyên ngành Điều khiển tàu biểnHọc ở nhà: - Sinh viên tự tìm hiểu thêm nội dung tổng quát các môn học trong chương trình đào tạo ngành kỹ sư điều khiển tàu biển

X2

Chương 4. Một số kỹ năng cần thiết của kỹ sư Điều khiển tàu biển

4

4.1. Kỹ năng giao tiếp4.2 Kỹ năng viết báo cáo4.3 Kỹ năng thuyết trình4.4. Kỹ năng làm viêc nhóm

4G1.1G4.1G5.3G5.4

Dạy: - Kỹ năng giao tiếp- Kỹ năng viết báo cáo- Kỹ năng thuyết trình- Kỹ năng làm việc nhómHọc ở lớp: - Dạy Kỹ năng giao tiếp, Kỹ năng thuyết trình.- Các sinh viên lên thuyết trình các báo cáo tiểu luận để Học ở nhà: - Sinh viên làm việc nhóm và viết các bài báo cáo tiểu luận đề thuyết trình trên lớp.

X2

Tham quan một số phòng thực hành của KhoaTìm hiểu các hệ thống các trang thiết bị trên tàu biển

2

G3.1;G3.2;

G3.3; G3.4

120

Page 121: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

Thảo luận về các yêu cầu năng lực cần thiết của kỹ sư Điều khiển tàu biển trong các vị trí công tác khác nhau

6

G1.1G1.2G2.3;G3.1 ;G3.2 G4.1;G4.2G5.3G5.4

Dạy: - Kỹ năng làm việc nhómHọc ở lớp: - Sinh viên được chia nhóm, thảo luận, phản biện giữa các nhóm về nội dung năng lực cần thiết của kỹ sư Điều khiển tàu biển trong các vị trí công tác khác nhauHọc ở nhà:- Sinh viên tìm hiểu các ngành nghề mà kỹ sư điều khiển tàu biển có thể làm được.

X2

[1]: Liêt kê nội dung giảng dạy theo chương, mục. [2]: Phân bổ số tiết giảng dạy.[3]: Liêt kê các CĐR liên quan của môn học (ghi ký hiêu Gx.x).[4]: Liêt kê các hoạt động dạy và học (ở lớp và ở nhà), bao gồm đọc trước tài liêu (nếu có yêu cầu).[5]: Liêt kê các bài đánh giá liên quan (ghi ký hiêu X.x).Lưu ý: - Số tiết hướng dẫn BTL trên lớp là 15 tiết. Khối lượng BTL tính bằng 1 tín chỉ.- Số tiết hướng dẫn ĐAMH trên lớp là 30 tiết. Khối lượng ĐAMH tính bằng 2 tín chỉ.- Công thức tính số tiết giảng dạy của học phần như sau:

Số tín chỉ của học phần x 15 = số tiết giảng dạy trên lớp + (số tiết giảng dạy thực hành : 2)- Số tiết giảng dạy trên lớp bao gồm số tiết giảng dạy lý thuyết, làm bài tập, kiểm tra và hướng dẫn BTL, ĐAMH.

121

Page 122: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

11. Ngày phê duyệt: ...../....../......12. Cấp phê duyệt:

Trưởng Khoa/Viện/Trung tâm Trưởng Bộ môn Người biên soạn

13. Tiến trình cập nhật Đề cương:Cập nhật lần 1: ngày26/06/2020.Nội dung: “Chỉnh sửa mục tiêu học phần, chuẩn đầu ra, cách đánh giá học phần và nội dung giảng dạy theo thông báo 195 “Hướng dẫn rà soát, đánh giá chỉnh sửa Chuẩn đầu ra,Chương trình đào tạo đại học chính quy”

Người cập nhật:

Phạm Tất TiệpTrưởng Bộ môn

Cập nhật lần 2: ngày26./.08/2020.Nội dung:

Người cập nhật

Trưởng Bộ môn

Cập nhật lần .....: ngày....../....../......Nội dung:

Người cập nhật

Trưởng Bộ môn

122

Page 123: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

5.2.6. An toàn lao động hàng hải Mã HP: 111031. Số tín chỉ:2TC BTL ĐAMH2. Đơn vị giảng dạy: Bộ môn Cơ Sở Hàng hải Email:3. Phân bổ thời gian:- Tổng số (TS): 30 tiết. - Lý thuyết (LT): 29 tiết.- Thực hành (TH): 00 tiết. - Bài tập (BT): 00 tiết.- Hướng dẫn BTL/ĐAMH (HD): 00 tiết. - Kiểm tra (KT): 01 tiết.4. Điều kiện tiên quyết của học phần: Không5. Mô tả nội dung học phần:

An toàn lao động hàng hải là học phần chuyên ngành trong chương trình đào tạo kỹ sư Điều khiển tàu biển. Đây là học phần kiến thức lý thuyết thuộc lĩnh vực kỹ thuật hàng hải.

Học phần sẽ trang bị cho sinh viên kiến thức về các vấn đề kỹ thuật an toàn khi tiến hành các công việc bảo quản, sửa chữa trên tàu tàu, các tiêu chuẩn kỹ thuật của các thiết bị ngành boong, công tác bảo đảm an toàn khi làm dây khi tàu cập, rời cầu cũng như khi tàu hành trình trên biển, khi xếp dỡ và bảo quản hàng hóa, công tác bảo đảm an toàn và an ninh chung trên tàu biển.

Kết thúc học phần, sinh viên phải nắm vững kỹ thuật an toàn khi tiến hành các công việc bảo quản, sửa chữa trên tàu tàu, các tiêu chuẩn kỹ thuật của các thiết bị ngành boong, công tác bảo đảm an toàn khi làm dây khi tàu cập, rời cầu, khi xếp dỡ và bảo quản hàng hóa. Từ đó có thể phát hiện ra các nguy hiểm trong quá trình làm việc và đưa ra được các biện pháp phòng ngừa tai nạn tai nạn lao động trong hàng hải.6. Nguồn học liệu:Giáo trình[1] Bộ môn Cơ sở hàng hải: Tài liệu học tập An toàn lao động hàng hải, 2015Tài liệu tham khảo[1] Code of safe working practices - Marine Directorate, London, 1991.Phần mềm: Không7. Mục tiêu của học phần:(các mục tiêu tổng quát của môn học, thể hiện sự liên quan với các chủ đề CĐR (X.x.x) của CTĐT được phân nhiệm cho học phần, tối đa 5 mục tiêu)Mục tiêu (Gx) [1]

Mô tả mục tiêu [2]Các CĐR của CTĐT (X.x.x) [3]

G1

Phân tích được các kiến thức về kỹ thuật an toàn trong các công việc trên tàu biển: bảo dưỡng và sửa chữa trên boong; khi tàu cập bến và rời bến; khi tàu hành trình trên biển; xếp dỡ và bảo quản hàng hóa; công tác quản lý bảo đảm an ninh và an toàn chung trên tàu.

1.5.5

G2

Thực hiện sự kiên trì, quyết tâm, tháo vát, linh hoạt trong việc tìm hiểu, phân tích các quy trình làm việc an toàn trên tàu và các giải pháp để nâng cao an toàn khi làm việc trên tàu.

1.5.5; 2.4.1

G3 Thực hiện rèn luyện tuân theo các trách nhiệm và các 2.5.2

123

Page 124: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

hành xử của người kỹ sư trong xã hội.Nhận thức được trách nhiệm và thực hiện rèn luyện bản thân có ý thức tuân thủ các quy trình làm việc an toàn trên tàu biển

G4Thực hiện làm việc nhóm để xây dựng kế hoạch tự học các công tác an toàn khi làm việc trên tàu biển và thực hiện kế hoạch theo từng giai đoạn trong học kỳ.

2.4.3

[1]: Ký hiêu mục tiêu của môn học. [2]: Mô tả mục tiêu bao gồm các động từ chủ động, các chủ đề CĐR (X.x.x) và bối cảnh áp dụng tổng quát. [3]: Ký hiêu CĐR của CTĐT.

8. Chuẩn đầu ra của học phần:(các mục tiêu cụ thể/CĐR của học phần, mức độ giảng dạy I, T, U và trình độ năng lực mà học phần đảm trách )CĐR (G.x.x) [1]

Mô tả CĐR [2]Mức độ giảng dạy (I, T, U) [3]

G1.1Phân tích được quy trình làm việc an toàn khi bảo dưỡng và sửa chữa trên boong

T3.5

G1.2 Phân tích được quy trình làm việc an toàn khi tàu cập bến hoặc rời bến T3.5G1.3 Phân tích được quy trình làm việc an toàn khi tàu hành trình trên biển T3.5

G1.4Phân tích được quy trình làm việc an toàn khi xếp dỡ và bảo quản hàng hóa

T3.5

G1.5Trình bày được được các kiến thức về công tác quản lý đảm bảo an ninh và an toàn trên tàu

T3.5

G2.1Linh hoạt, quyết tâm trong việc tìm hiểu các nguyên nhân gây tai nạn trên tàu

TU3

G2.2 Phân tích các quy trình làm việc an toàn trên tàu TU3

G2.3Thể hiện sự kiên trì, quyết tâm, tháo vát, linh hoạt trong việc đưa ra các biện pháp nâng cao an toàn khi làm việc trên tàu

TU3

G3.1Thực hiện rèn luyện tuân theo các trách nhiệm và các hành xử trong xã hội.

T3

G3.2Nhận thức được trách nhiệm và thực hiện rèn luyện bản thân có ý thức tuân thủ các quy trình làm việc an toàn

T3

G4.1 Thực hiện làm việc nhóm để xây dựng kế hoạch tự học các công tác an toàn khi làm việc trên tàu biển và thực hiện kế hoạch theo từng giai đoạn trong học kỳ.

TU3

[1]: Ký hiêu CĐR của môn học. [2]: Mô tả CĐR, bao gồm các động từ chủ động, các chủ đề CĐR cấp độ 4 (X.x.x.x) và bối cảnh áp dụng cụ thể.

124

Page 125: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

[3]: Mức độ giảng dạy I (Introduce): giới thiêu, T (Teach): dạy, U (Utilize): sử dụng và trình độ năng lực mà học phần đảm trách.9. Mô tả cách đánh giá học phần: (các thành phần, các bài đánh giá, và tỷ lệ đánh giá, thể hiện sự liên quan với các CĐR của học phần)Thành phần đánh giá [1]

Bài đánh giá (X.x)[2]

CĐR học phần (Gx.x)[3]

Tỷ lệ (%)[4]

X. Đánh giá quá trình

X1 Bài kiểm tra tư cách số 1 G1.1; G1.2; G1.3; 25%X2 Điểm tiểu luận G2.1; G2.2; G.2.3;

G3.1; G3.2 G4.125%

Y. Đánh giá cuối kỳ

Y1 Thi cuối học kỳ G1.1; G1.2; G1.3; G1.4; G1.5

50%

[1]: Liêt kê một cách có hê thống các thành phần đánh giá của môn học. [2]: Liêt một cách có hê thống các bài đánh giá. [3]: Các CĐR được đánh giá. [4]: Tỷ lê điểm đối với các bài đánh giá trong tổng điểm môn học.Ngoài ra bổ sung thêm các yêu cầu về điều kiên để hoàn thành học phần.

Điểm đánh giá học phần:Z = 0.5X + 0.5Y

10. Nội dung giảng dạy10. Nội dung giảng dạyGiảng dạy trên lớp (bao gồm giảng dạy lý thuyết, bài tập, kiểm tra và hướng dẫn BTL, ĐAMH)

NỘI DUNG GIẢNG DẠY [1]Số tiết [2]

CĐR học phần (Gx.x) [3]

Hoạt động dạy và học [4]

Bài đánh giá X.x [5]

Chương 1: An toàn trong việc bảo dưỡng và sửa chữa trên boong1.1. An toàn khi làm việc ngoài trời và trong khoang, ngăn kín

6 G1.1

Dạy:- Thuyết trình và minh họa các công việc bảo quản, bảo dưỡng và sửa chữa tàu trên boong.- Hướng dẫn an toàn trước khi bắt đầu làm việc và cách sử dụng có hiệu quả các trang thiết bị kèm theo.Học ở lớp:- Tìm hiểu các kiến thức

X11.2. An toàn trong công tác sửa chữa tàu1.1.1.3. Công tác an toàn khi gõ gỉ1.1.1.4. Công tác an toàn khi sơn tàu

125

Page 126: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

cơ bản về an toàn trước khi tiến hành một công việc ở trên tàu.- Làm rõ vấn đề tại sao cần phải thực hiện các công việc một cách an toàn?- Xem các Video về thực hiện các công việc ở trên Chương 2: An toàn khi tàu nhập

bến và rời bến2.1. Công tác an toàn khi đón và trả hoa tiêu2.2. An toàn cho tàu cập cảng2.3. An toàn cho tàu rời cảng2.4. Công tác kiểm tra an toàn khi tàu nằm ở cảng

6 G1.2

Dạy:- Mô phỏng và thuyết trình nội dung công tác an toàn về các công việc trước và sau khi tàu nhập bến, rời bến cũng như trong suốt thời gian tàu nằm trong cảng.Học ở lớp:- Hướng dẫn về công tác an toàn khi đón trả hoa tiêu, an toàn khi tàu cập cầu và rời cầu. Công tác kiểm tra an toàn khi tàu nằm ở cảng. Học ở nhà:- Sinh viên tự tìm hiểu thêm một số công việc khác trước và sau khi tàu cập cầu, rời cầu mà giảng viên yêu cầu.

X1

Chương 3: An toàn khi tàu hành trình trên biển3.1. An toàn trong công tác trực ca

2 G1.3 Dạy:- Thuyết giảng các vấn đề về an toàn khi tàu hành trình trên biển.Học ở lớp:- Trình bày việc bố trí an

126

Page 127: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

toàn phù hợp các ca trực trên biển cũng như những lưu ý an toàn trong khi giao nhận ca.Học ở nhà:- Sinh viên tự tìm hiểu việc bố trí nhân sự trong hoạt động của buồng lái với điều kiện cụ thể của các trạng thái tầm nhìn xa và vùng nước hoạt động cảu tàu.

Kiểm tra tư cách bài 11

G1.1;G1.2; G1.3

3.2. An toàn hàng hải trong tình huống đặc biệt

2 G1.3

Dạy:- Thuyết giảng về an toàn Hàng hải trong các tình huống đặc biệt.Học ở lớp:- Trình bày về công tác an toàn khi tàu hành trình trong điều kiện tầm nhìn xa bị hạn chế và trong các vùng nước ven bờ, nội hải.Học ở nhà:- Sinh viên tự đọc và tìm hiểu thêm về công tác an toàn khi tàu hành trình trong điều kiện thời tiết xấu.

X2

Chương 4 : An toàn xếp dỡ và bảo quản hàng hoá trên tàu4.1. An toàn khi làm việc với các thiết bị xếp dỡ hàng4.2. An toàn khi đóng mở nắp hầm hàng4.3. An toàn khi xếp, dỡ và vận chuyển hàng hoá thông thường4.4. An toàn đối với tàu dầu4.5. An toàn khi làm việc trên các tàu chuyên chở khí hoá lỏng

6 G1.4 Dạy:- Các vấn đề liên quan đến an toàn khi xếp dỡ và vận chuyển hàng hóa ở trên tàu.Học ở lớp:- Trình bày công tác về an toàn khi làm việc với các thiết bị xếp dỡ hàng, an toàn khi đóng mở lắp hầm hàng và khi xếp, dỡ và vận chuyển hàng hóa

127

Page 128: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

thông thường.Học ở nhà:- Sinh viên tự học và tìm hiểu về công tác an toàn tàu dầu và khi làm việc trên các tàu chuyên chở khí hóa lỏng.

Chương 5: Quản lý an toàn và an ninh chung trên tàu5.1. Quản lý an toàn

2 G1.5

Dạy:- Trình bày công tác quản lý an toàn chung ở trên tàu. Học ở lớp:- Trình bày bộ luật quản lý an toàn (ISM Code) và công tác giáo dục ở trên tàu.Học ở nhà:- Sinh viên tự đọc tài liệu và tìm hiểu bảng phân công nhiệm vụ khi có báo động ở trên tàu, thực tập báo động trên tàu và kiểm tra an toàn các thiết bị cứu sinh.

Thảo luận nhóm về các nguy hiểm và các biện pháp phòng ngưa tai nạn lao động trong quá trình làm việc trên tàu biển

3

G2.1;G2.2; G2.3;G3.1; G3.2; G4.1

5.2. Công tác bảo đảm an ninh và quản lí nhân sự trên tàu

2 G1.5 Dạy:- Trình bày công tác đảm bảo an ninh và quản lý nhân sự ở trên tàu.Học ở lớp:- Trình bày công tác canh phòng, phòng chống người vượt biên, phòng chống cướp biển và các biện pháp đề phòng trong thời gian tàu nằm trong cảng hoặc khu neo.Học ở nhà:

128

Page 129: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

- Sinh viên tự học và tìm hiểu các vấn đề liên quan được giảng viên hướng dẫn cho về nhà.

[1]: Liêt kê nội dung giảng dạy theo chương, mục. [2]: Phân bổ số tiết giảng dạy.[3]: Liêt kê các CĐR liên quan của môn học (ghi ký hiêu Gx.x).[4]: Liêt kê các hoạt động dạy và học (ở lớp và ở nhà), bao gồm đọc trước tài liêu (nếu có yêu cầu).[5]: Liêt kê các bài đánh giá liên quan (ghi ký hiêu X.x).Lưu ý: - Số tiết hướng dẫn BTL trên lớp là 15 tiết. Khối lượng BTL tính bằng 1 tín chỉ.- Số tiết hướng dẫn ĐAMH trên lớp là 30 tiết. Khối lượng ĐAMH tính bằng 2 tín chỉ.- Công thức tính số tiết giảng dạy của học phần như sau:Số tín chỉ của học phần x 15 = số tiết giảng dạy trên lớp + (số tiết giảng dạy thực hành: 2)- Số tiết giảng dạy trên lớp bao gồm số tiết giảng dạy lý thuyết, làm bài tập, kiểm tra và hướng dẫn BTL, ĐAMH.11. Ngày phê duyệt: ...../....../......12. Cấp phê duyệt:Trưởng Khoa/Viện/Trung tâm Trưởng Bộ môn Người biên soạn

13. Tiến trình cập nhật Đề cương:Cập nhật lần 1: ngày26/06/2020.Nội dung: “Chỉnh sửa mục tiêu học phần, chuẩn đầu ra, cách đánh giá học phần và nội dung giảng dạy theo thông báo 195 “Hướng dẫn rà soát, đánh giá chỉnh sửa Chuẩn đầu ra,Chương trình đào tạo đại học chính quy”

Người cập nhật

Trưởng Bộ môn

Cập nhật lần 2: ngày....../....../......Nội dung:

Người cập nhật

Trưởng Bộ môn

Cập nhật lần .....: ngày....../....../......Nội dung:

Người cập nhật

Trưởng Bộ môn

5.2.7. Thủy nghiệp – Thông hiệu Mã HP: 11123

129

Page 130: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

1. Số tín chỉ: 4TC BTL ĐAMH2. Đơn vị giảng dạy: Bộ môn Cơ Sở Hàng hải Email:3. Phân bổ thời gian:- Tổng số (TS): 60 tiết. - Lý thuyết (LT): 38 tiết.- Thực hành (TH): 40 tiết. - Bài tập (BT): 00 tiết.- Hướng dẫn BTL/ĐAMH (HD): 00 tiết. - Kiểm tra (KT): 02 tiết.4. Điều kiện tiên quyết của học phần: Không5. Mô tả nội dung học phần:

Thủy nghiệp thông hiệu là học phần chuyên ngành trong chương trình đào tạo kỹ sư Điều khiển tàu biển. Đây là học phần thuộc lĩnh vực kỹ thuật hàng hải, tích hợp giữa kiến thức lý thuyết và kỹ năng thực hành. Học phần sẽ cung cấp cho sinh viên những kiến thức về: Tiêu chuẩn kỹ thuật của dây sử dụng trên tàu biển, giới thiệu các dụng cụ phụ dùng để làm dây trên tàu biển; Các loại sơn tàu biển, phương pháp chuẩn bị bề mặt trước khi sơn và kỹ thuật sơn tàu biển; Lý thuyết và thực hành các cách đấu dây cơ bản, các nút dây cơ bản; Công tác bảo dưỡng vỏ tàu, công tác lái tàu, các khẩu lệnh lái (kể cả bằng tiếng Anh), công tác làm dây trên tàu biển.

Học phần giới thiệu lịch sử hình thành, cấu trúc và cách sử dụng cuốn Mã thư quốc tế (Luật tín hiệu quốc tế). Các phương pháp thông tin liên lạc sử dụng trong ngành hàng hải bao gồm: thông tin bằng cờ hiệu, thông tin bằng ánh đèn, thông tin bằng âm hiệu, thông tin bằng vô tuyến điện thoại và thông tin bằng tín hiệu cờ tay. Học phần cung cấp cho học viên cách mã hóa nội dung bức điện trên tàu biển cũng như cách đọc các bản điện mã và bản điện rõ. Ngoài ra, học phần giới thiệu cách phát và thu bản điện cấp cứu trên tàu biển.

Kết thúc học phần sinh viên phải thực hiện được các kỹ năng cần thiết của thủy thủ trên tàu biển: kỹ năng bảo dưỡng vỏ tàu, kỹ năng lái tàu, kỹ năng làm dây; hiểu và thực hiện được các phương pháp thông tin liên lạc sử dụng trong ngành hàng hải bao gồm: thông tin bằng cờ hiệu, thông tin bằng ánh đèn, thông tin bằng âm hiệu, thông tin bằng vô tuyến điện thoại và thông tin bằng tín hiệu cờ tay.6. Nguồn học liệu:Giáo trình[1] TS.TT Nguyễn Viết Thành – ThS.TTTrương Minh Hải (2009).Thủy nghiêp cơ bản & Thônghiêu Hàng hải. NXB Khoa học và kỹ thuật, Hà nội.Tài liệu tham khảo[1] “The best of Seamanship”, IMO Edition.[2] “International Code of Signals”, IMO.Phần mềm: Không7. Mục tiêu của học phần:(các mục tiêu tổng quát của môn học, thể hiện sự liên quan với các chủ đề CĐR (X.x.x) của CTĐT được phân nhiệm cho học phần, tối đa 5 mục tiêu)Mục tiêu (Gx) [1]

Mô tả mục tiêu [2]Các CĐR của CTĐT (X.x.x) [3]

G1 Áp dụng thành thạo được các kỹ năng cần thiết của thủy thủ trên tàu biển: kỹ năng bảo dưỡng vỏ tàu, kỹ

1.5.6

130

Page 131: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

năng lái tàu, kỹ năng làm dây.

G2

Thực hiện được các phương pháp thông tin liên lạc sử dụng trong ngành hàng hải bao gồm: thông tin bằng cờ hiệu, thông tin bằng ánh đèn, thông tin bằng âm hiệu, thông tin bằng vô tuyến điện thoại và thông tin bằng tín hiệu cờ tay.

1.5.6

G3Giải thích được các thuật ngữ chuyên ngành bằng tiếng Anh

3.3.2

G4Thực hiện rèn luyện tuân theo các tiêu chuẩn năng lực, trách nhiệm thuyền viên trên tàu biển và tiêu chuẩn hành xử của thuyền viên quốc tế.

2.4.2

G5Thực hiện làm việc nhóm để tìm hiểu, thực hành các nghiệp vụ thủy thủ cơ bản: công tác làm dây, công tác lái tàu, thông tin liên lạc bằng cờ hiệu, âm hiệu

[1]: Ký hiêu mục tiêu của môn học. [2]: Mô tả mục tiêu bao gồm các động từ chủ động, các chủ đề CĐR (X.x.x) và bối cảnh áp dụng tổng quát. [3]: Ký hiêu CĐR của CTĐT.8. Chuẩn đầu ra của học phần:(các mục tiêu cụ thể/CĐR của học phần, mức độ giảng dạy I, T, U và trình độ năng lực mà học phần đảm trách )CĐR (G.x.x) [1]

Mô tả CĐR [2]Mức độ giảng dạy (I, T, U) [3]

G1.1Trình bày được được cấu tạo, thông số, đặc tính và chức năng của các loại dây được sử dụng trên tàu, tên các dây buộc tàu và thực hiện được các kỹ năng làm dây cơ bản trên tàu.

TU3.5

G1.2Thực hiện quy trình chuẩn bị bề mặt trước khi sơn, kỹ thuât sơn và an toàn khi sơn.

T4

G1.3Thực hiện thuần thục được kỹ thuật lái tàu: theo la bàn, khẩu lệnh, mục tiêu và chập tiêu.

TU3.5

G2.1 Thực hiện thành thạo phương pháp thông tin bằng cờ hiệu. TU4G2.2 Thực hiện thành thạo phương pháp thông tin bằng VHF. TU4

G3.1Diễn đạt được các thuật ngữ chuyên ngành liên quan tới công tác thủy nghiệp bằng tiếng Anh.

T2

G3.2 Thực hiện được công tác lái tàu theo khẩu lệnh tiếng Anh. TU2

G3.3Thực hiện được cách đánh vần phiên âm quốc tề và chỉ ra ý nghĩa của tín hiệu một chữ bằng tiếng Anh.

TU2

G4.1 Thể hiện được tác phong làm việc chuyên nghiệp trên tàu. T3G4.2 Thực hiện rèn luyện tuân theo các tiêu chuẩn năng lực, trách nhiệm

thuyền viên trên tàu biển và tiêu chuẩn hành xử của thuyền viên quốc T3

131

Page 132: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

tế.

G5.1Thực hiên thuần thục tổ chức nhóm, hoạt động nhóm và hoàn thành các quy trình khi làm dây.

T3

G5.2Thực hiên thuần thục tổ chức nhóm, hoạt động nhóm và hoàn thành các quy trình khi lái tàu

T3

G5.3Thực hiên thuần thục tổ chức nhóm, hoạt động nhóm và hoàn thành các kỹ năng trong các tình huống liên quan đến thông tin liên lạc trong hàng hải.

T3

[1]: Ký hiêu CĐR của môn học. [2]: Mô tả CĐR, bao gồm các động từ chủ động, các chủ đề CĐR cấp độ 4 (X.x.x.x) và bối cảnh áp dụng cụ thể. [3]: Mức độ giảng dạy I (Introduce): giới thiêu, T (Teach): dạy, U (Utilize): sử dụng và trình độ năng lực mà học phần đảm trách.

9. Mô tả cách đánh giá học phần: (các thành phần, các bài đánh giá, và tỷ lê đánh giá, thể hiên sự liên quan với các CĐR của học phần)

Thành phần đánh giá [1]

Bài đánh giá (X.x)[2]

CĐR học phần (Gx.x)[3]

Tỷ lệ (%)[4]

X. Đánh giá quá trình

X1 Bài kiểm tra kiến thức (Kiến thức phần 1 và Kiến thức phần 2)

G1.1; G1.2; G1.3; G2.1; G2.2;

16.67%

X2 Điểm đánh giá thực hành G1.1;G2.2;G3.1;G3.2;G3.3

16.67 %

X3 Điểm đánh giá thái độ học tập và hoạt động nhóm

G4.1; G4.2; G5.1; G5.2; G5.3

16.67.5%

Y. Đánh giá cuối kỳ

Y1 Điểm thi kết thúc học phần G1.1; G1.2; G1.3; G2.1; G2.2; G3.1; G3.2

50%

[1]: Liêt kê một cách có hê thống các thành phần đánh giá của môn học. [2]: Liêt một cách có hê thống các bài đánh giá. [3]: Các CĐR được đánh giá. [4]: Tỷ lê điểm đối với các bài đánh giá trong tổng điểm môn học.Ngoài ra bổ sung thêm các yêu cầu về điều kiên để hoàn thành học phần.

Điểm đánh giá học phần:Z = 0.5X + 0.5Y

132

Page 133: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

10. Nội dung giảng dạyGiảng dạy trên lớp (bao gồm giảng dạy lý thuyết, bài tập, kiểm tra và hướng dẫn BTL, ĐAMH)

NỘI DUNG GIẢNG DẠY [1]

Số tiết [2] CĐR học phần (Gx.x) [3]

Hoạt động dạy và học [4] Bài đánh giá X.x [5]

Phần 1. Thủy nghiệp cơ bản 20

G5.1G5.2G5.3

Dạy:+ Giới thiêu thông tin về giáo viên+ Tổng hợp danh sách sinh viên+ Giới thiêu đề cương môn học, cách đánh giá môn học+ Giải thích các hoạt động cá nhân ( Chia nhóm nhỏ từ 6-8 sv hoạt động theo học kì)+ Đưa ra đề bài tiểu luậnHọc ở lớp:+ Tìm hiểu về cách đánh giá môn học+ Lựa chọn và đăng ký các nhóm. Sinh viên phân chia nhiêm vụ để thực hiên tìm hiểu các chủ đề do giảng viên đưa ra + Lắng nghe, trao đổi

Giải thích được các thuật ngữ chuyên ngành bằng tiếng AnhThể hiên được tính chuyên nghiêp trong giải quyết vấn đề cụ thể liên quan đến học phần.

G3.1

G4.1; G4.2

Dạy:- Thuyết giảng các thuật ngữ chuyên ngành bằng tiếng Anh.- Hướng dẫn các giải pháp để giải quyết vấn đề phức tạp liên quan đến học phần.- Lấy ví dụ minh họa về các vấn đề cụ thể liên quan đến học phần.-Đưa ra các tình huống cho sinh viên thực hành.Học ở lớp: Làm bài tập thực hành rèn luyên kỹ năng, giải quyết vấn đề theo yêu cầu của Giảng viên.Học ở nhà: Tự thực hành rèn luyên kỹ năng, giải quyết các vấn đề liên quan đến học phần.

133

Page 134: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

Chương 1. Dây và công tác làm dây1.1. Các loại dây, sử dụng và bảo quản1.2. Tên một số loại dây theo chức năng và chủng loại 1.3. Các dụng cụ phụ sử dụng với dây1.4. Các mối nút dây, đấu dây

22

22

G1.1

G1.1G5.1

Dạy:- Thuyết giảng các chủng loại dây, công dụng, ưu nhược điểm từng loại dây; các thông số của dây; phương pháp bảo quản và sử dụng dây; các dụng cụ sử dụng để làm dây trên tàu.- Giới thiêu các nút dây, mối dây, phương pháp làm dây sử dụng trên tàu biển.- Yêu cầu sinh viên tìm hiểu công dụng của các nút dây, mối dây.Học ở lớp:- Minh họa bằng hình vẽ các loại dây, thông số của dây.- Làm viêc nhóm để tìm hiểu công dụng và cách sử dụng, bảo quản dây chiều trái chiều phải, dây kim loại, dây thực vật, dây tổng hợp.Học ở nhà:- Tự tìm hiểu thêm các cách làm dây, mối dây, nút dây, an toàn lao động khi làm dây.

X1

X1

Chương 2. Bảo quản thân tàu2.1. Sơn tàu biển2.2. Các loại sơn sử dụng trên tàu biển, bảo quản và an toàn sử dụng2.3. Chuẩn bị bề mặt trước khi sơn2.4. Các dụng cụ sơn2.5. Kỹ thuật sơn

22

112

G1.2

G4.1

G3.1

Dạy:- Thuyết giảng: Khái niêm về sơn tàu biển, thành phần cơ bản của sơn, các nguyên nhân gây hư hỏng màng sơn, các loại sơn.- Hướng dẫn cách bảo quản sơn và an toàn sử dụng sơn, bảo quản các dụng cụ sơn, các kỹ thuật sơn thủ công, sơn bằng dụng cụ cơ khí.- Phân nhóm sinh viên tìm hiểu nguyên nhân và giải pháp phòng tránh hư hỏng của màng sơn, lựa chọn dụng cụ sơn phu hợp, xử lý các vấn đề xảy ra trong khi sơn.Học ở lớp:-Hoạt động nhóm thảo luận theo chủ đề do giảng viên đưa ra.-Phân biêt các loại sơn, dụng cụ sơn bằng tiếng Anh.Học ở nhà:2.5.3, 2.5.4-Tự học cách pha màu sơn, chủng loại sơn sử dụng tại các khu vực khác nhau trên tàu, phân loại màu sắc của sơn dấu

X1

X1

134

Page 135: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

hiêu.Chương 3. Công tác lái tàu 3.1. Giới thiêu hê thống lái tàu3.2. Kỹ thuật lái tàu

1.51.5 G1.3;

G3.1G5.2

Dạy:- Thuyết giảng về các thành phần của hê thông lái tàu, các thiết bị phụ trợ, kỹ thuật lái tàu.Học ở lớp:- Hiểu được công dụng các thành phần của hê thống lái tàu, thiết bị liên quan, cách lái theo khẩu lênh, theo la bàn, theo mục tiêu.Học ở nhà:- Tìm hiểu các khẩu lênh lái bằng tiếng Anh, tiếng Viêt và cách thực hiên.

X1

Kiểm tra kiến thức phần 1 1 X1

Phần 2. Thông hiệu Hàng hải 20Giải thích được các thuật ngữ chuyên ngành bằng tiếng AnhThể hiên được tính chuyên nghiêp trong giải quyết vấn đề cụ thể liên quan đến học phần.

G3.1

G4.1; G4.2G5.3

Dạy:- Trình bày các thuật ngữ chuyên ngành bằng tiếng Anh.- Trình bày các giải pháp để giải quyết vấn đề phức tạp liên quan đến học phần.- Lấy ví dụ minh họa về các vấn đề cụ thể liên quan đến học phần.-Đưa ra các tình huống cho sinh viên thực hành.Học ở lớp:- Làm bài tập thực hành rèn luyên kỹ năng, giải quyết vấn đề theo yêu cầu của Giảng viên.Học ở nhà:- Tự thực hành rèn luyên kỹ năng, giải quyết các vấn đề liên quan đến học phần.

Chương 1. Những khái niệm chung trong thông tin hàng hải1.1.Giới thiêu tổng quát các phương pháp thông tin trong hàng hải, một số thuật ngữ trong thông tin.1.2. Một số quy ước trong thông tin hàng hải, cách thể hiên một số đại lượng trong bản điên1.3. Bảng Morse, phiên âm quốc tế, bảng ý nghĩa của tín hiêu một chữ

4

2

2G2.1G2.2; G3.2

Dạy:- Thuyết giảng về các phương pháp thông tin trong hàng hải, các thuật ngữ, quy ước, khái niêm, đại lượng trong thông tin hàng hải, các tín hiêu thông tin cơ bản.Học ở lớp:- Thảo luận nhóm về ưu nhược điểm của các phương pháp thông tin; kết cấu và cách sử dụng cuốn Luật tín hiêu quốc tế; các thuật ngữ, quy ước; các tín hiêu một chữ, tín hiêu Morse.

X1

135

Page 136: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

Học ở nhà:- Tự học ý nghĩa tín hiêu một chữ bằng tiếng Anh, tín hiêu một chữ cho tàu phá băng, phát tín hiêu Morse bằng ánh đèn và âm thanh.

Chương 2. Các phương pháp thông tin2.1. Thông tin bằng cờ hiêu2.2. Thông tin bằng ánh đèn

2.3. Thông tin bằng âm hiêu2.4. Thông tin bằng vô tuyến điên thoại

22

1.51.5

G2.2

G4.2

Dạy:- Thuyết giảng về phương pháp thông tin bằng cờ hiêu, bằng ánh đèn, bằng âm hiêu, bằng vô tuyến điên thoại - Xây dựng các tình huống thông tin Học ở lớp:- Học tập trung - Thực hiên các tình huống thông tin, Học ở nhà:- Tìm hiểu phương pháp thu và phát các bản điên bằng ánh đèn, âm thanh; tra cứu Luật tín hiêu quốc tế cho các tình huống tương ứng.

X1

Kiểm tra tư cách bài 2 1 G2.1;G2.2 X1

2.5. Thông tin bằng bằng cờ tay2.6. Các tín hiêu đặc biêt sử dụng trong thông tin hàng hải

22

G2.2

G4.2

Dạy:- Thuyết giảng về phương pháp thông tin bằng cờ tay, ưu nhược điểm, công cụ sử dụng; các tín hiêu thủ tục, tín hiêu cấp cứu trong thông tin hàng hải.Học ở lớp:- Học tập trung-Chia cặp thực hiên phương pháp thông tin bằng cờ tay, Morse cờ tayHọc ở nhà:- Tìm hiểu phương pháp thông tin bằng cờ tay, morse cờ tay, phát các tín hiêu kêu cứu thường dung.

X1

[1]: Liêt kê nội dung giảng dạy theo chương, mục. [2]: Phân bổ số tiết giảng dạy.[3]: Liêt kê các CĐR liên quan của môn học (ghi ký hiêu Gx.x).[4]: Liêt kê các hoạt động dạy và học (ở lớp và ở nhà), bao gồm đọc trước tài liêu (nếu có yêu cầu).[5]: Liêt kê các bài đánh giá liên quan (ghi ký hiêu X.x).

Giảng dạy thực hành136

Page 137: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

NỘI DUNG GIẢNG DẠY [1] Số tiết [2]

CĐR học phần (Gx.x) [3]

Hoạt động dạy và học [4] Bài đánh giá X.x [5]

Thực hành các mối nút dung để nối dây, nút ghế, nút thủy thủ trưởng, nút tạo khuyết, nút buộc neo

4

G1.1G4.1G4.2G5.1

Dạy:- Hướng dẫn cách làm

các mối, nút dây tương ứng.Học ở lớp:- Thực hiên kỹ năng làm

dây, nắm được công dụng các mối, nút dây.Học ở nhà:- Tự rèn luyên kỹ năng

làm dây.

X2

Thực hành các nút tròng đầu cột, nút buộc móc, nút thu ngắn dây cẩu hàng và cẩu thung, nút bọc đầu dây, nút cứu sinh

4G1.1G5.1

Dạy:- Hướng dẫn cách làm

các mối, nút dây tương ứng.Học ở lớp:- Thực hiên kỹ năng làm

dây, nắm được công dụng các mối, nút dây.Học ở nhà:- Tự rèn luyên kỹ năng làm dây.

X3

Thực hành các nút thu ngắn dây, buộc dây ném vào dây buộc tàu, tết quả ném, nút buộc và treo ca bản

4G1.1G5.1

Dạy:- Hướng dẫn cách làm

các mối, nút dây tương ứng.Học ở lớp:- Thực hiên kỹ năng làm

dây, nắm được công dụng các mối, nút dây.Học ở nhà:- Tự rèn luyên kỹ năng làm dây.

X3

Thực hành bốt và cô dây, xỏ dây palăng, nút kéo gỗ và đấu dây

4 G1.1 Dạy:- Hướng dẫn cách làm

các mối, nút dây tương ứng.Học ở lớp:

X3

137

Page 138: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

- Thực hiên kỹ năng làm dây, nắm được công dụng các mối, nút dây.Học ở nhà:- Tự rèn luyên kỹ năng làm dây.

Thực hành lái tàu

4G3.1; G1.3G 5.2

Dạy:- Hướng dẫn thao tác lái

tàu, điều khiển hê thống lái tàu mô phòngHọc ở lớp:- Thực hành lái theo

khẩu lênh, lái theo la bàn, lái theo mục tiêu.Học ở nhà:Tự tìm hiểu ý nghĩa, các khẩu lênh lái tàu

X3

Thực hành lái tàu

4G3.1; G1.3G 5.2

Dạy:- Hướng dẫn thao tác lái

tàu, điều khiển hê thống lái tàu mô phòngHọc ở lớp:- Thực hành lái theo

khẩu lênh, lái theo la bàn, lái theo mục tiêu.Học ở nhà:Tự tìm hiểu ý nghĩa, các

khẩu lênh lái tàu .Học ở nhà:

X3

Thực hành thông tin bằng cờ hiêu

4

G2.2; G3.1;G3.2; G2.1G5.3

Dạy:- Hướng dẫn phương

pháp thông tin bằng cờ hiêu.Học ở lớp:- Thực hành thu và phát

bản điên bằng phương pháp thông tin cờ hiêu.Học ở nhà:Tự tìm hiểu phương pháp thông tin bằng cờ tay, morse cờ tay

X3

Thực hành thông tin bằng ánh đèn, 4 G2.2; Dạy: X3

138

Page 139: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

bằng âm hiêu

G3.1; G3.2; G2.1G5.3

- Hướng dẫn phương pháp thông tin bằng ánh đèn, âm hiêu.Học ở lớp:- Thực hành thu và phát

bản điên bằng phương pháp thông tin tương ứng.Học ở nhà:Tự tìm hiểu thêm phương pháp thông tin ánh đèn và âm hiêu trên mạng

Thực hành thông tin bằng vô tuyến điên thoại

4

G2.2; G3.3; G2.1G4.1G4.2G5.3

Dạy:- Hướng dẫn phương

pháp thông tin bằng vô tuyến điên thoại.Học ở lớp:- Thực hành thu và phát

bản điên bằng phương pháp thông tin vô tuyến điên thoại.Học ở nhà:Tự tìm hiểu thêm phương pháp thông tin bằng vô tuyến điên thoại trên mạng

X2

Kiểm tra thực hành 4

[1]: Liêt kê nội dung giảng dạy theo chương, mục. [2]: Phân bổ số tiết giảng dạy.[3]: Liêt kê các CĐR liên quan của môn học (ghi ký hiêu Gx.x).[4]: Liêt kê các hoạt động dạy và học (ở lớp và ở nhà), bao gồm đọc trước tài liêu (nếu có yêu cầu).[5]: Liêt kê các bài đánh giá liên quan (ghi ký hiêu X.x).

Lưu ý: - Số tiết hướng dẫn BTL trên lớp là 15 tiết. Khối lượng BTL tính bằng 1 tín chỉ.- Số tiết hướng dẫn ĐAMH trên lớp là 30 tiết. Khối lượng ĐAMH tính bằng 2 tín chỉ.- Công thức tính số tiết giảng dạy của học phần như sau:Số tín chỉ của học phần x 15 = số tiết giảng dạy trên lớp + (số tiết giảng dạy thực hành: 2)- Số tiết giảng dạy trên lớp bao gồm số tiết giảng dạy lý thuyết, làm bài tập, kiểm tra và hướng dẫn BTL, ĐAMH.11. Ngày phê duyệt: ...../....../......12. Cấp phê duyệt:Trưởng Khoa/Viện/Trung tâm Trưởng Bộ môn Người biên soạn

139

Page 140: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

13. Tiến trình cập nhật Đề cương:Cập nhật lần 1: ngày20/06/2020.Nội dung: “Chỉnh sửa mục tiêu học phần, chuẩn đầu ra, cách đánh giá học phần và nội dung giảng dạy theo thông báo 195 “Hướng dẫn rà soát, đánh giá chỉnh sửa Chuẩn đầu ra,Chương trình đào tạo đại học chính quy”

Người cập nhật

Trưởng Bộ môn

Cập nhật lần 2: ngày....../....../......Nội dung:

Người cập nhật

Trưởng Bộ môn

Cập nhật lần .....: ngày....../....../......Nội dung:

Người cập nhật

Trưởng Bộ môn

140

Page 141: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

5.2.8 Khí tượng – Hải dương Mã HP: 111061. Số tín chỉ:3 TC BTL ĐAMH2. Đơn vị giảng dạy: Bộ môn Cơ sở Hàng hải Email:3. Phân bổ thời gian:- Tổng số (TS): 50 tiết. - Lý thuyết (LT): 38 tiết.- Thực hành (TH): 10 tiết. - Bài tập (BT):00 tiết.- Hướng dẫn BTL/ĐAMH (HD): 00 tiết. - Kiểm tra (KT): 02 tiết.4. Điều kiện tiên quyết của học phần: Không5. Mô tả nội dung học phần:

Khí tượng - Hải dương là học phần chuyên ngành trong chương trình đào tạo kỹ sư Điều khiển tàu biển. Đây là học phần thuộc lĩnh vực khoa học hàng hải, tích hợp giữa kiến thức lý thuyết và kỹ năng thực hành.

Học phần sẽ trang bị cho sinh viên kiến thức và kỹ năng về khí tượng – hải dương hàng hải cơ bản bao gồm: Khí quyển trái đất và các yếu tố khí tượng cơ bản; Các bộ phận thời tiết điển hình; Sóng biển; Thủy triều; Dòng chảy; Băng biển; Các phương pháp thu nhận thông tin thời tiết trên tàu; Quan trắc thời tiết trên tàu biển.

Kết thúc học phần, sinh viên phải hiểu rõ và thực hiện được các phương pháp quan trắc các yếu tố khí tượng-hải dương trên tàu biển, cách thu nhận và đọc bản tin thời tiết, bản đồ thời tiết trên tàu biển; phân tích và đánh giá được các yếu tố khí tượng-hải dương tác động đến công tác hàng hải.. 6. Nguồn học liệu:Giáo trình[1].TS. Nguyễn Minh Đức, ThS. Hồ Sỹ Nam, ThS. Lưu Ngọc Long (2014). Khí tượng và Hải dương học. Nhà xuất bản Hàng hải.Tài liệu tham khảo[1]. Nguyễn Sỹ Kiêm, Khí tượng - Thủy văn hàng hải, Nhà xuất bản xây dựng Hà Nội. 2003[2]. Phạm Văn Huấn, Tính toán trong hải dương học, Nhà xuất bản quốc gia Hà Nội. 20037. Mục tiêu của học phần: 1.5.7; 2.1.1; 2.1.2; 2.1.3; 2.2.1; 2.2.2; 2.4.2(các mục tiêu tổng quát của môn học, thể hiện sự liên quan với các chủ đề CĐR (X.x.x) của CTĐT được phân nhiệm cho học phần, tối đa 5 mục tiêu)Mục tiêu (Gx) [1]

Mô tả mục tiêu [2]Các CĐR của CTĐT

(X.x.x) [3]

G1Hiểu được những kiến thức cơ bản nhất về khí tượng nhằm phục vụ cho công tác an toàn hàng hải.

1.5.7

G2Hiểu được những kiến thức cơ bản nhất về hải dương học nhằm phục vụ cho công tác an toàn hàng hải.

1.5.7

G3Thực hành thuần thục công tác thu nhận, phân tích bản tin và bản đồ thời tiết và khai thác một cách hiêu quả góp phần đảm bảo an toàn hàng hải.

1.5.7

G4 Thực hiên lập luận phân tích và giải quyết một vấn đề đơn giản (một bài tập mẫu, một vấn đề có ít các yếu tố tác động,…) liên quan đến khí tượng thủy văn

2.1.1;2.1.2;2.1.3

141

Page 142: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

trong công tác hàng hải;Hiểu được mức độ quan trọng, giới hạn của vấn đề liên quan đến khí tượng thuỷ văn trong công tác hàng hải;Phát hiên được các khác biêt trong dữ liêu khí tượng hải dương và chọn được các kết quả quan trọng.

G5

Thực hiên tư duy hê thống trong viêc phân tích và xác định các yếu tố quan trọng trong hê thống khí tượng thủy văn ảnh hưởng tới công tác dẫn tàu an toàn

2.2.1;2.2.2;2.4.2

[1]: Ký hiêu mục tiêu của môn học. [2]: Mô tả mục tiêu bao gồm các động từ chủ động, các chủ đề CĐR (X.x.x) và bối cảnh áp dụng tổng quát. [3]: Ký hiêu CĐR của CTĐT.

8. Chuẩn đầu ra của học phần:(các mục tiêu cụ thể/ CĐR của học phần, mức độ giảng dạy I, T, U và trình độ năng lực mà học phần đảm trách )

CĐR (G.x.x) [1]

Mô tả CĐR [2]Mức độ

giảng dạy (I, T, U) [3]

G1.1Trình bày được sự phân chia các tầng trong khí quyển, đặc điểm về sự thay đổi chế độ nhiêt độ cũng như mật độ không khí của các tầng khí quyển.

T3

G1.2Giải thích được nguyên nhân và nguồn gốc của các yếu tố khí tượng trong khí quyển như: nhiêt độ, độ ẩm không khí và áp suất khí quyển.

T3

G1.3Giải thích được mối liên hê của các yếu tố khí tượng, các thang đơn vị đo các yếu tố khí tượng. Sử dụng thuần thục được các trang thiết bị để đo đạc các yếu tố khí tượng trên đất liền và trên tàu biển.

T3/U3

G1.4Mô tả được các hiên tượng liên quan đến độ ẩm không khí như: sương mu, mây, giáng thủy.

T3

G1.5

Giải thích được sự hình thành các loại gió, các lực thành phần tác dụng lên phân tử không khí trong các loại gió khác nhau. Sử dụng thuần thục được giản đồ gió để xác định gió thật tác dụng lên tàu đang hành trình.

T3/U3

G1.6Mô tả được các quá trình hình thành và tiến triển của các bộ phận không khí như: khí đoàn, front, xoáy thuận, xoáy nghịch.

T3

G2.1Giải thích được sự hình thành cũng như tính chất của các đại dương thế giới.

T3

G2.2Mô tả được các hiên tượng diễn ra trong bề mặt địa dương như: sóng biển, dòng chảy, thủy triều và băng biển

T3/U3

142

Page 143: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

G3.1Trình bày được ảnh hưởng của thời tiết đến an toàn sinh mạng con người trên biển, vận chuyển hàng hóa bằng biển và ảnh hưởng đến tính ổn định của con tàu.

T3/U3

G3.2Trình bày được ảnh hưởng của thời tiết đến hiêu quả khai thác như yếu tố lợi tuyến đường.

T3/U3

G3.3Trình bày được các mã luật khí tượng quốc tế thể hiên trên các bản đồ thời tiết, các thông tin được thể hiên trong các bản điên thời tiết.

T2/U2

G3.4Sử dụng thuần thục các dịch vụ thời tiết cũng như dự báo thời tiết biển phục vụ công tác an toàn hàng hải.

T3/U3

G4.1Trình bày được các bước thực hiên lập luận phân tích và giải quyết một vấn đề đơn giản

T3

G4.2Thực hiên thuần thục lập luận phân tích và giải quyết một vấn đề đơn giản (một bài tập mẫu, một vấn đề có ít các yếu tố tác động,…) liên quan đến khí tượng thủy văn trong công tác hàng hải

T3

G5

Trình bày được cách phát hiên cấu trúc, chức năng của một hê thống; thực hiên thuần thục viêc xác định tương tác của các yếu tố trong hê thống và các yếu tố bên ngoài đến hê thống; thực hiên thuần thục viêc phát hiên được tất cả các nhân tố liên quan đến toàn hê thống, các nhân tố chính yếu từ trong hê thống; nêu vấn đề, giải thích được và áp dụng thuần thục các lập luận logic (và biên chứng)các giải pháp

T3/U3

G5.1Xác định được các yếu tố ảnh hưởng đến công tác dẫn tàu toàn trong hê thống khí tượng thủy văn

T3/U3

G5.2Xác định được các yếu tố quan trọng trong hê thống khí tượng thủy văn ảnh hưởng tới công tác dẫn tàu và các hoạt động trên tàu.

T3/U3

G5.3Vẽ sơ đồ tư duy hê thống thể hiên được sự tác động và mối liên hê của các yếu tố chính yếu trong hê thống khí tượng thủy văn đến công tác dẫn tàu an toàn

T3/U3

[1]: Ký hiêu CĐR của môn học. [2]: Mô tả CĐR, bao gồm các động từ chủ động, các chủ đề CĐR cấp độ 4 (X.x.x.x) và bối cảnh áp dụng cụ thể. [3]: Mức độ giảng dạy I (Introduce): giới thiêu, T (Teach): dạy, U (Utilize): sử dụng và trình độ năng lực mà học phần đảm trách.

9. Mô tả cách đánh giá học phần:

143

Page 144: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

(các thành phần, các bài đánh giá, và tỷ lê đánh giá, thể hiên sự liên quan với các CĐR của học phần)

Thành phần đánh giá [1]

Bài đánh giá (X.x)[2]

CĐR học phần (Gx.x)[3]

Tỷ lệ (%)[4]

X. Đánh giá quá trình

X1 Bài kiểm tra tư cách số 1 G1.1; G1.2; G1.3; G.1.4; G1.5;G1.6

12.5%

X2 Bài kiểm tra tư cách số 2 G3.1; G3.2; G3.3; G3.4; G4.1; G5

12.5%

X3 Bài kiểm tra thực hành G1.1; G1.2; G1.3; G.1.4;G1.5; G1.6;G3.1;G3.2; G3.3; G3.4

25%

Y. Đánh giá cuối kỳ

Y1 Thi cuối học kỳ G1.1; G1.2; G1.3; G.1.4;G1.5;G1.6; G2.1; G2.2; G3.1; G3.2; G3.3; G3.4

50%

[1]: Liêt kê một cách có hê thống các thành phần đánh giá của môn học. [2]: Liêt một cách có hê thống các bài đánh giá. [3]: Các CĐR được đánh giá. [4]: Tỷ lê điểm đối với các bài đánh giá trong tổng điểm môn học.Ngoài ra bổ sung thêm các yêu cầu về điều kiên để hoàn thành học phần.

Điểm đánh giá học phần:Z = 0.5X + 0.5Y

10. Nội dung giảng dạyGiảng dạy trên lớp (bao gồm giảng dạy lý thuyết, bài tập, kiểm tra và hướng dẫn BTL, ĐAMH)

NỘI DUNG GIẢNG DẠY [1]

Số tiết [2]

CĐR học

phần (Gx.x)

[3]

Hoạt động dạy và học [4]Bài đánh giá X.x

[5]

144

Page 145: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

Chương 1. Khí tượng hàng hải1.1.1. Khí quyển trái đất1.1.2. Nhiệt độ

3 G1.1; G1.2

Dạy:- Thuyết giảng về khí quyển trái đất và yếu tố khí tượng cơ bản.

- Giới thiệu khái niệm và vai trò của khí quyển, thành phần của khí quyển;- Thuyết giảng sự phân chia thành từng tầng của khí quyển;- Thuyết trình về nguồn gốc nhiệt của trái đất và cách quan trắc nhiệt độ không khí.Học ở lớp:- Nghe giảng và trả lời câu hỏi của giảng viênHọc ở nhà:- Sinh viên tự tìm hiểu về các tầng đặc

X1

1.1.3. Độ ẩm 1.1.4. Sương mù 3 G1.2

Dạy:- Thuyết giảng về các yếu tố độ ẩm như hơi nước,độ ẩm không khíHọc ở lớp: - Nghe giảng và đặt câu hỏi tương tácHọc ở nhà:- Sử dụng lý thuyết đã học xác định độ ẩm, nhiệt độ điểm sương của không khí.

X1

1.1.4. Sương mù1.1.5. Mây 3 G1.2;

G2.2

Dạy:- Thuyết giảng về sương mù- Yêu cầuHọc ở lớp:- Thảo luận theo nhóm nội dung về sự hình thành, phân loại sương mù; sự hình thành mây và phân loại mây;Học ở nhà:- Sinh viên tự tìm hiểu về vai trò của các loại mây

X1

145

Page 146: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

1.1.6. Giáng thủy1.1.7 Áp suất không khí1.1.8 Gió và các dòng không khí trong khí quyển1.1.9 Mô hình tuần hoàn không khí trong khí quyển1.1.10 Tầm nhìn xa khí tượng1.2. Các bộ phận thời tiết điển hình1.2.1. Khái niệm thời tiết1.2.2. Khí đoàn

3 G2.1; G2.3

Dạy:- Thuyết giảng về khái niệm giáng thủy và phân loại giảng thủy.Học ở lớp:- Tìm hiểu về giảng thủy, phân loại giáng thủy; Các yếu tố liên quan đến áp suất không khí; Khái niệm thời tiết và khí đoàn.Học ở nhà:- Sinh viên tự học các tìm hiểu cách sử dụng các thiết bị đo khí áp;- Sinh viên tự học mục 1.8, 1.9, 1.10

X1

1.2.3. Front khí quyển1.2.4. Xoáy nghịch 3 G2.3

Dạy:- Thuyết giảng về các loại front, đặc điểm của từng lọa front.- Đưa ra các câu hỏi trắc nghiệm để sinh viên tổng hợp kiến thứcHọc ở lớp:- Nghe giảng và trả lời câu hỏi trắc nghiệmHọc ở nhà:- Sinh viên tìm hiểu các dạng thời tiết đi cùng với từng loại front

X1

1.2.5. Xoáy thuận ôn đới1.2.6. Xoáy thuận nhiệt đới 2 G2.3

Dạy:- Thuyết giảng các loại xoáy thuận ôn đới và nhiệt đới; Học ở lớp:- Nghe giảng và ghi chép ý chínhHọc ở nhà:- Sinh viên tìm hiểu sự ảnh hưởng của những loại xoáy thuận này đến công tác hành hải của tàu.

X1

Kiểm tra bài tư cách số 1 1

G1.1;G1.2; G1.3; G2.2; G2.3

146

Page 147: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

Chương 2. Hải dương học2.1. Khái quát chung 2.1.1. Sự phân chia các đại dương trên thế giới2.1.2. Địa hình đáy đại dương2.1.3. Tính chất của nước biển

3 G3.1

Dạy:- Thuyết giảng về sự hình thành địa hình đáy đại dương và tính chất của chúng- Dùng hình ảnh, trính chiếu clip để cho sinh viên hình dung về đáy biển, sự hình thành và tính chất của đáy đại dương.Học ở lớp:- Nghe giảng và ghi chép ý chínhHọc ở nhà:- Sinh viên tự học mục 2.1.13

X2

2.2. Sóng biển2.2.1. Khái niệm sóng biển2.2.2. Phân loại sóng biển2.2.3. Các yếu tố của sóng biển2.2.4. Sự hình thành và phát triển của sóng biển2.2.5. Đặc điểm cơ bản của sóng biển

3 G3.2

Dạy: - Thuyết giảng về sự hình thành của sóng biển và các yếu tố của sóng biển.- Dùng hình ảnh, trình chiếu các clip để giới thiệu về sóng biển và các yếu tố của sóng biển;Học ở lớp:- Thảo luận giải thích sự hình thành và phát triển của sóng biển.Học ở nhà:- Sinh viên tự tìm hiểu đặc điểm cơ bản của sóng biển.

X2

2.3. Dòng chảy 2.3.1. Khái niệm dòng chảy2.3.2. Phân loại dòng chảy2.3.3. Phân tích quan trắc dòng chảy2.3.4. Dòng chảy đại dương 2.3.5. Dòng chảy ven bờ 2.4. Thủy triều2.4.1. Khái niệm thủy triều

2 G3.2

Dạy:- Thuyết giảng về sự hình thành của dòng chảy, phân loại và giới thiệu về các loại dòng chảy. - Dùng hình ảnh, trình chiếu clip để giới thiệu về dòng chảy; Học ở lớp:- Thảo luận giải thích sự hình thành dòng chảy dẫn đến cách phân loại các dòng chảy;Học ở nhà:- Sinh viên tự tìm hiểu vai trò của dòng chảy đại dương và ven bờ.

X2

147

Page 148: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

2.4.1. Khái niệm về thủy triều2.4.2. Phân tích quan trắc thủy triều2.4.3. Dòng triều2.5. Băng biển2.5.1. Khái niệm 2.5.2. Phân loại băng biển2.5.3. Sự hình thành và di chuyển của băng biển2.5.4. Đặc điểm của băng hình thành trên tàu

3 G3.2

Dạy:- Thuyết giảng về thủy triều, băng biển;- Giới thiệu về sự hình thành và vai trò của thủy triều- Dùng hình ảnh hoặc các clip để giới thiệu cho sinh viên về thủy triều, băng biển;Học ở lớp:Tự tìm hiểu tài liêu để:- Giải thích nguyên nhân hình thành thủy triều;- Giải thích sự phân loại băng biển và sự di chuyển của băng biển.Học ở nhà:- Sinh viên tự nghiên cứ về đặc điểm của băng hình thành trên tàu

X2

Hướng dẫn kỹ năng lập luận, phân tích và giải quyết vấn đề; kỹ năng tư duy tầm hệ thống; kỹ năng tư duy suy xét cho một công tác hàng hảiThực hiện các kỹ năng trên cho công tác thu nhận thông tin và phân tích ảnh hưởng của thời tiết đến hoạt động của tàu

2

Dạy:- Hướng dẫn sinh viên cách lập luận , phân tích và giải quyết một vấn đề cho một công tác hàng hải- Hình thành các kỹ năng liên quan đến công tác thu nhận thông tin và phân tích ảnh hưởng của thời thiết đến hoạt động của tàu

Chương 3. Thực hành khí tượng - hải dương trên tàu biển3.1. Ảnh hưởng của thời tiết tới an toàn tàu biển3.1.1. An toàn sinh mạng trên biển3.1.2. An toàn hàng hóa vận chuyển trên tàu3.1.3. Ổn định và sức bền thân tàu3.1.4. Thời tiết trên các vùng biển khác nhau

3 G4.1

Dạy:- Thuyết giảng về ảnh hưởng của thời tiết đến an toàn sinh mạng của thuyền viên, an toàn hàng hóa và tàu biểnHọc ở lớp:- Giải thích cho sinh viên sự ảnh hưởng của thời tiết đến an toàn sinh mạng trên biển, an toàn của hàng hóa.Học ở nhà:- Sinh viên tự tìm hiểu về sự ảnh hưởng của thời tiết đến ổn định và sức bền của tàu cùng như thời tiết trên các cùng biển khác nhau

X2

148

Page 149: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

3.2. Ảnh hưởng của thời tiết tới hiêu quả khai thác tàu biển3.2.1. Ảnh hưởng của các yếu tố thời tiết tới tốc độ tàu3.2.2. Tối ưu hóa tuyến đường chạy tàu dựa trên các yếu tố thời tiết

2 G4.2

Dạy:-Thuyết giảng cho sinh viên về ảnh hưởng của thời tiết đến hiệu quả khai thác của tàu biển;Học ở lớp:- Phân tích sự ảnh hưởng của các yếu tố thời tiết đến tốc độ tàu;Học ở nhà:- Sinh viên tự nghiên cứu các yếu tố thời tiết để tối ưu hóa tuyến đường.

X2

Kiểm tra bài tư cách số 21 G3.1;

G3.2; G4.1;G4.2

3.3. Thu nhận thông tin thời tiết trên tàu3.3.1. Dịch vụ dự báo thời tiết3.3.2. Mã luật khí tượng3.3.3. Bản tin thời tiết dạng văn bản3.3.4. Bản đồ thời tiết3.3.5. Dịch vụ khí tượng hàng hải

3 G5

Dạy:- Giới thiệu các dịch vụ dự báo thời tiết và cách hiểu nội dung các bản tin thời tiết.Học ở lớp:- Giới thiệu các mã luật khí tượng, các ký hiệu, các chữ viết tắt sử dụng trong bản tin thời tiết.Học ở nhà:- Sinh viên tự giải mã các bản tin thời tiết

[1]: Liêt kê nội dung giảng dạy theo chương, mục. [2]: Phân bổ số tiết giảng dạy.[3]: Liêt kê các CĐR liên quan của môn học (ghi ký hiêu Gx.x).[4]: Liêt kê các hoạt động dạy và học (ở lớp và ở nhà), bao gồm đọc trước tài liêu (nếu có yêu cầu).[5]: Liêt kê các bài đánh giá liên quan (ghi ký hiêu X.x).

Giảng dạy thực hành

NỘI DUNG GIẢNG DẠY [1]Số tiết [2]

CĐR học

phần (Gx.x)

[3]

Hoạt động dạy và học [4]Bài

đánh giá X.x [5]

Tìm hiểu các trang thiết bị như nhiêt kế, ẩm kế, áp kế, giản đồ gióThực hành xác định giá trị nhiêt độ, độ ẩm, khí áp tại phòng thực hànhThực hành xác định gió thật tác dụng lên tàu

3 G1.1; G1.2; G1.3; G.1.4;G1.5;G1.6

Dạy:- Giới thiệu về các thiết bị thời tiết như ẩm kế, áp kế, giản đồ gió. - Hướng dẫn sinh viên cách sử dụng các thiết bị như như ẩm kế, áp kế, giản đồ gió.

X3

149

Page 150: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

Học ở lớp:- Thực hành theo hướng dẫnHọc ở nhà: - Sinh viên làm các bài tập liên quan đến xác định độ ẩm, xác định hướng gió thật

Tìm hiểu ảnh hưởng của thời tiết đối với tính mạng con ngườiTìm hiểu ảnh hưởng của thời tiết đối với hiêu quả khai thác chuyến đi

3G3.1; G3.2

Dạy:- Thuyết giảng về sự ảnh hưởng của thời tiết với an toàn sinh mạng,và hiệu quả khai thác chuyến đi.Học ở lớp:- Phân tích về sự ảnh hưởng của thời tiết đến tính mạng con người.Học ở nhà:- Sinh viên tự tìm hiểu sự ảnh hưởng của thời tiết đến hiệu quả khai thác chuyến đi.

X3

Tìm hiểu các mã luật quốc tế trên bản tin thời tiết, trên các bức điên thời tiếtPhân tích thời tiết trên các bản đồ facsimile

3G3.3; G3.4

Dạy:- Giới thiệu cách sử dụng các bảng mã luật quốc tế trên bản tin thời tiết và các phân tích thời tiết trên các bản đồ facsimile.Học ở lớp:- Giới thiệu các ký hiệu, chữ viết tắt sử dụng trong bản tin thời tiết;- Dùng hình ảnh để phân tích diễn biến của thời tiết trên bản đồ facsimile.Học ở nhà:- Sinh viên sử dụng các kiến thức trên lớp để tìm hiểu nội dung các bản tin thời tiết và bản đồ facsimile.

X3

Bài kiểm tra thực hành 1 G1.1; G1.2; G1.3; G.1.4;G1.5;G1.6;G3.1;

150

Page 151: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

G3.2; G3.3; G3.4

[1]: Liêt kê nội dung giảng dạy theo chương, mục. [2]: Phân bổ số tiết giảng dạy.[3]: Liêt kê các CĐR liên quan của môn học (ghi ký hiêu Gx.x).[4]: Liêt kê các hoạt động dạy và học (ở lớp và ở nhà), bao gồm đọc trước tài liêu (nếu có yêu cầu).[5]: Liêt kê các bài đánh giá liên quan (ghi ký hiêu X.x).Lưu ý: - Số tiết hướng dẫn BTL trên lớp là 15 tiết. Khối lượng BTL tính bằng 1 tín chỉ.- Số tiết hướng dẫn ĐAMH trên lớp là 30 tiết. Khối lượng ĐAMH tính bằng 2 tín chỉ.- Công thức tính số tiết giảng dạy của học phần như sau:

Số tín chỉ của học phần x 15 = số tiết giảng dạy trên lớp + (số tiết giảng dạy thực hành : 2)- Số tiết giảng dạy trên lớp bao gồm số tiết giảng dạy lý thuyết, làm bài tập, kiểm tra và hướng dẫn BTL, ĐAMH.11. Ngày phê duyệt: ...../....../......12. Cấp phê duyệt:

Trưởng Khoa/Viện/Trung tâm Trưởng Bộ môn Người biên soạn

13. Tiến trình cập nhật Đề cương:Cập nhật lần 1: ngày20/05/2020.Nội dung: “Chỉnh sửa mục tiêu học phần, chuẩn đầu ra, cách đánh giá học phần và nội dung giảng dạy theo thông báo 195 “Hướng dẫn rà soát, đánh giá chỉnh sửa Chuẩn đầu ra,Chương trình đào tạo đại học chính quy”

Người cập nhật

Trưởng Bộ môn

Cập nhật lần 2: ngày....../....../......Nội dung:

Người cập nhật

Trưởng Bộ môn

Cập nhật lần .....: ngày....../....../......Nội dung:

Người cập nhật

Trưởng Bộ môn

151

Page 152: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

152

Page 153: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

5.2.9. La bàn tư Mã HP: 111071. Số tín chỉ: 2 TC BTL ĐAMH2. Đơn vị giảng dạy: Bộ môn Cơ sở Hàng hải Email:3. Phân bổ thời gian:- Tổng số (TS): 35 tiết. - Lý thuyết (LT): 24 tiết.- Thực hành (TH): 10 tiết. - Bài tập (BT):00 tiết.- Hướng dẫn BTL/ĐAMH (HD): 00 tiết. - Kiểm tra (KT): 01 tiết.4. Điều kiện tiên quyết của học phần: Không5. Mô tả nội dung học phần:

La bàn từ là học phần chuyên ngành trong chương trình đào tạo kỹ sư Điều khiển tàu biển. Đây là học phần thuộc lĩnh vực khoa học hàng hải, tích hợp giữa kiến thức lý thuyết và kỹ năng thực hành.

Học phần sẽ cung cấp cho sinh viên những kiến thức về: từ trường trái đất và nam châm thẳng làm nền tảng nguyên lý hoạt động của la bàn từ, lý luận về độ lệch la bàn từ khi chịu tác dụng bởi từ trường do sắt từ trên tàu sinh ra, phương pháp khử độ lệch và lập bảng độ lệch còn lại. Ngoài ra, học phần cũng giới thiệu cho sinh viên các bộ phận cấu tạo chính của một số loại la bàn từ cũng như các thiết bị khử độ la bàn từ. Sau cùng, thực tiễn phương pháp khử độ lệch la bàn từ và lập bảng độ lệch còn lại sẽ được minh họa qua các ví dụ cụ thể.

Kết thúc học phần, sinh viên phải có cái nhìn tổng quan về nguyên lý cấu tạo và hoạt động của la bàn từ, nắm được nguyên nhân dẫn đến la bàn từ có độ lệch và phương pháp khử các độ lệch đó. Từ đó có thể ứng dụng khai thác vận hành la bàn từ một cách hiệu quả cao trong công tác dẫn tàu đảm bảo an toàn.6. Nguồn học liệu:Giáo trình[1]. La bàn từ Hàng hải (2015). KS. Nguyễn Văn Hòa, TS. Nguyễn Minh Đức, ThS. Lại Thế Việt.Tài liệu tham khảo[1]. Magnetic Compass Deviation and Correction. W. Denne, Extra Master, F.R.A.S7. Mục tiêu của học phần:(các mục tiêu tổng quát của môn học, thể hiện sự liên quan với các chủ đề CĐR (X.x.x) của CTĐT được phân nhiệm cho học phần, tối đa 5 mục tiêu)Mục tiêu (Gx) [1]

Mô tả mục tiêu [2]Các CĐR của CTĐT

(X.x.x) [3]

G1Giải thích được những kiến thức cơ bản về nam châm thẳng, địa từ trường, nguyên lý làm việc của la bàn từ.

1.5.8;

G2

Giải thích các lực tác dụng lên kim la bàn từ, công thức độ lệch cơ bản, nguyên lý độ lệch tàu nghiêng, cấu tạo của la bàn từ, các thiết bị dùng để khử độ lệch.

1.5.8

G3Giải thích được các phương pháp khử độ lệch la bàn từ trong thực tế; công tác thực tế khử độ lệch la bàn từ và lập bảng độ lệch còn lại cho la bàn từ.

1.5.8

153

Page 154: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

G4Áp dụng phương pháp tư duy hệ thống để tìm hiểu quy trình các bước thực hiện khử độ lệch la bàn từ

2.2.1; 2.2.2

G5

Thực hiện kỹ năng giao tiếp bằng văn bản, giao tiếp điện tử trong việc tìm hiểu về chủ đề khử độ lệch bằng các phương pháp khác ngoài phương pháp ERY.

3.2.1; 3.2.2

[1]: Ký hiêu mục tiêu của môn học. [2]: Mô tả mục tiêu bao gồm các động từ chủ động, các chủ đề CĐR (X.x.x) và bối cảnh áp dụng tổng quát. [3]: Ký hiêu CĐR của CTĐT.8. Chuẩn đầu ra của học phần:(các mục tiêu cụ thể/ CĐR của học phần, mức độ giảng dạy I, T, U và trình độ năng lực mà học phần đảm trách )

CĐR (G.x.x) [1]

Mô tả CĐR [2]Mức độ

giảng dạy (I, T, U) [3]

G1.1Trình bày được từ tính của nam châm, tính chất về cường độ từ trường của nam châm thẳng,

T3

G1.2 Trình bày được sự tương tác của 2 thanh nam châm thẳng, T3

G1.3Trình bày được nguyên tắc địa từ trường, nguyên tắc làm việc của la bàn từ

T3

G2.1Giải thích được về độ lệch riêng la bàn từ. Trình bày được phương trình passon với các thành phần thể hiện sự tác dụng do địa từ trường, sắt non và sắt già sinh ra cho la bàn.

T3

G2.2Tổng hợp được các lực thành phần do sắt non và sắt dọc thông qua phương trình passon biến đổi. Trình bày được đặc điểm của các lực gây ra độ lệch.

T4/U4

G2.3Thiết lập được công thức tính độ lệch tác dụng lên la bàn từ. Giải thích được nguyên nhân gây ra độ lệch khi tàu bị nghiêng

T3.5/U3.5

G2.4Mô tả được cấu tạo cơ bản của la bàn từ thông qua giới thiệu một số loại la bàn của Liên xô, Nhật.

I

G3.1 Trình bày được sự cần thiết phải khử được độ lệch la bàn từ. T3

G3.2Diễn giải được phương pháp ERY để khử các độ lệch do các lực bán vòng và phần tư

T3.5/U3.5

G3.3Trình bày được nguyên tắc để khử các độ lệch khác gây ra như độ lệch tàu nghiêng, độ lệch do thay đổi vĩ độ từ.

T3/U3

G3.4 Áp dụng được các bước thực hành khử độ lệch la bàn từ T4/U4

G3.5Thực hiện được các bước tính hệ số độ lệch và lập bảng độ lệch còn lại

T4/U4

G4.1 Xác định được các thành phần cấu tạo của la bàn từ T2/U2G4.2 Xác định được các yếu tố tác động lên độ lệch la bàn từ T2/U2G4.3 Xác định được trình tự các bước khử độ lệch la bàn từ T2/U2

154

Page 155: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

G4.4Lập sơ đồ tư duy xác định hệ số độ lệch la bàn và lập bảng độ lệch còn lại .

T2/U2

G5.1Thực hiện tổ chức hoạt động nhóm, cách thức chuẩn bị một bài thuyết trình; hoạt động hiệu quả của nhóm.

T3/U3

G5.2Thực hiện giao tiếp bằng điện tử: Thực hiện một bài thuyết trình theo nhóm về chủ đề khử độ lệch bằng các phương pháp khác ngoài phương pháp ERY.

T3

[1]: Ký hiêu CĐR của môn học. [2]: Mô tả CĐR, bao gồm các động từ chủ động, các chủ đề CĐR cấp độ 4 (X.x.x.x) và bối cảnh áp dụng cụ thể. [3]: Mức độ giảng dạy I (Introduce): giới thiêu, T (Teach): dạy, U (Utilize): sử dụng và trình độ năng lực mà học phần đảm trách.9. Mô tả cách đánh giá học phần: (các thành phần, các bài đánh giá, và tỷ lê đánh giá, thể hiên sự liên quan với các CĐR của học phần)

Thành phần đánh giá [1]

Bài đánh giá (X.x)[2]

CĐR học phần (Gx.x)[3]

Tỷ lệ (%)[4]

X. Đánh giá quá trình

X1 Bài kiểm tra tư cách số 1 G1.1; G1.2; G1.3; G2.1; G2.2; G2.3

12.5%

X2 Điểm thuyết trình theo nhóm (nhóm từ 4-5sv)

G3.1; G3.2; G3.3; G3.4; G3.5;

G4.1 G4.2; G5.1;G5.2;

12.5%

X3 Bài kiểm tra thực hành G2.4; G4.1; G4.2; G4.3 25%Y. Đánh giá cuối kỳ

Y1 Thi cuối học kỳ G1.1; G1.2; G1.3; G2.1; G2.2; G2.3; G3.1; G3.2; G3.3; G3.4; G3.5;

G4.1; G4.2; G4.3

50%

[1]: Liêt kê một cách có hê thống các thành phần đánh giá của môn học. [2]: Liêt một cách có hê thống các bài đánh giá. [3]: Các CĐR được đánh giá. [4]: Tỷ lê điểm đối với các bài đánh giá trong tổng điểm môn học.Ngoài ra bổ sung thêm các yêu cầu về điều kiên để hoàn thành học phần.

Điểm đánh giá học phần: Z = 0.5X + 0.5Y

10. Nội dung giảng dạyGiảng dạy trên lớp (bao gồm giảng dạy lý thuyết, bài tập, kiểm tra và hướng dẫn BTL, ĐAMH)

155

Page 156: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

NỘI DUNG GIẢNG DẠY [1]Số tiết [2]

CĐR học

phần (Gx.x) [3]

Hoạt động dạy và học [4]

Bài đánh giá X.x [5]

Chương 1: KHÁI NIỆM CƠ BẢN VỀ TỪ TRƯỜNG1.1. Từ tính và nam châm1.2. Cường độ từ trường của nam châm thẳng1.3. Sự tác dụng lẫn nhau của hai thanh nam châm đặt trong từ trường đều

2G1.1; G1.2; G1.3;

Dạy:Thuyết giảng: giới thiệu từ tính và tính chất nam châm thẳng, cường độ từ trường. Học ở lớp:- Yêu cầu sinh viên nắm được tính chất cơ bản của nam châm, cường độ từ trường của chúngHọc ở nhà:Sự tác động qua lại của các thanh nam châm khác nhau.

X1

1.4. Vật thể sắt từ - phương pháp luyện sắt từ thành nam châm1.5. Từ trường của trái đất - độ lệch địa từ1.6. Nguyên lý làm việc của la bàn từ

1.5G1.1; G1.2; G1.3;

Dạy:Thuyết giảng: khái niệm sát non, sắt già, phương pháp luyện nam châm.- Giải thích từ trường trái đất và ứng dụng trong hang hải- Giải thích khái niệm độ lệch địa từ- Giải thích nguyên lý làm viêc của la bàn từ trên cơ chế địa từ trường.Học ở lớp:- Thực hiện những kiến thức giáo viên đề raHọc ở nhà:- Làm bài tập rèn luyện về phần xác định độ lệch địa từ

X1

156

Page 157: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

Chương 2:ĐỘ LỆCH LA BÀN2.1. Từ trường tàu- Độ lệch la bàn từ2.2. Phương trình Passon2.3. Hệ số sắt non

1.5G2.1; G2.2

Dạy:- Thuyết giảng: nêu khái niệm và giải thích từ trường tàu, độ lệch la bàn từ- Phân tích chi tiết phương trình passon thể hiện các từ lực tác dụng lên la bàn, và các đoàn sắt non biểu thị cho các hệ số sắt non.Học ở lớp:- Yêu cầu sinh viên nắm được cách thức xây dựng phương trình passon và hiểu được ý nghĩa các thành phầnHọc ở nhà:Tìm hiểu thêm về các đòn sắt non

X1

157

Page 158: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

2.4. Các lực tác dụng đối với la bàn2.5. Độ lệch và công thức độ lệch cơ bản2.6. Nguyên lý độ lệch tàu nghiêng

2 G2.3

Dạy:- Thuyết giảng: phân tích phương trình passon biến đổi; phân tích các lực tác dụng lên la bàn; chỉ rõ các lực gây ra độ lệch- Thiết lập và giải thích công thức độ lệch- Phân tích nguyên lý độ lệch tàu nghiêng. Học ở lớp:- Sinh viên cần nắm được cách biến đổi phương trình passon để có được các hệ số lực giống nhau, hiểu được công thức độ lệch cơ bản- Nắm được nguyên lý gây ra độ lệch do tàu nghiêngHọc ở nhà:- Sinh viên tự vẽ hình biểu diễn các lực tác dụng lên la bàn trên 8 hướng.

X1

Kiểm tra bài tư cách số 1 1

Chương 3: LA BÀN TỪ HÀNG HẢI VÀ CÁC THIẾT BỊ KHỬ ĐỘ LỆCH3.1. Cấu tạo la bàn từ của LIÊN XÔ3.2. Cấu tạo la bàn từ của NHẬT

1 G2.4

Dạy:Thuyết giảng: giới thiệu cơ bản cấu tạo của các loại la bàn của Liên xô, Nhật bảnHọc ở lớp:- Hiểu được những kiến thức giáo viên đưa raHọc ở nhà:

158

Page 159: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

3.3. Kiểm tra la bàn từ3.4. Đặt la bàn từ trên tàu3.5. Các thiết bị khử độ lệch la bàn3.6. La bàn từ hàng hải truyền mặt số

2 G2.4

Dạy:Thuyết giảng: giới thiệu các thiết bị dung để khử độ lệch la bàn từ, cách thức kiểm tra và lắp đặt trên tàuHọc ở lớp:- Hiểu được những kiến thức giáo viên đưa raHọc ở nhà:

Chương 4: PHƯƠNG PHÁP KHỬ ĐỘ LỆCH LA BÀN TỪ4.1. Sự cần thiết phải khử độ lệch4.2. Nguyên tắc khử độ lệch la bàn4.3. Xác định đầu của thanh nam châm khử độ lệch

2G3.1; G3.2;

Dạy:Thuyết giảng: Yêu cầu cần thiết phải khử độ lệch, nguyên tắc khử độ lệchHọc ở lớp:- Sinh viên được học những kiến thức giáo viên đề raHọc ở nhà:

- Sinh viên tìm hiểu về cách xác dịnh đầu của thanh nam châm khi khử.

X2

4.4. Phương pháp ERY khử độ lệch la bàn4.5. Khử độ lệch cảm ứng4.8. Khử gần đúng bằng phương pháp cô lông ga trên hai hướng đi la bàn vuông góc với nhau

3G3.3;

Dạy:Thuyết giảng: phân tích phương pháp ERY để khử các lực gây ra các độ lệch. Phương pháp khử các độ lệch cảm ứngHọc ở lớp:- Hiểu được nội dung phương pháp ERYHọc ở nhà:

X2

159

Page 160: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

4.10. Những nguyên nhân làm độ lệch bán vòng thay đổi4.11. Khử độ lệch khi tàu thay đổi vĩ độ từ4.12. Khử độ lệch tàu nghiêng

3G3.4; G3.5

Dạy:Thuyết giảng: phân tích phương pháp ERY để khử các lực gây ra các độ lệch. Phương pháp khử các độ lệch cảm ứngHọc ở lớp:- Hiểu được nội dung phương pháp ERY, hiểu được các phương pháp khử độ lệch khi tàu thay đổi vĩ độ và do tàu bị nghiêng.Học ở nhà:

X2

Hiểu được quy trình các bước khử độ lệch la bàn

1G4.1; G4.2;

Dạy:- Xác định được vấn đề của môn học là cần hiểu biết về nguyên lý hoạt động của la bàn từ; nguyên lý gây ra các lực làm lệch- Phân tích được các lực do sắt non, sắt già trên tàu tác động làm la bàn bị lệch- Hiểu biết tổng quát các độ lệch và các phương pháp đi khử các độ lệch đóHọc ở lớp:Học ở nhà:- Tư duy tầm hệ thống các bước để khử độ lệch la bàn từ, các bước để lập bảng độ lệch còn lại

X2

160

Page 161: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

Thực hiện tổ chức hoạt động nhóm, chuẩn bị một bài thuyết trình; Thực hiện giao tiếp bằng điện tử: Thực hiện một bài thuyết trình theo nhóm

1G5.1G5.2

Dạy:- Hướng dẫn phân nhóm sinh viên thực hiện các bài thuyết trình được giao- Giao nhiệm vụ và đưa ra yêu cầu cho các nhóm về chủ đề tổng quát chung về phương pháp khử độ lệch la bàn từ.- Hướng dẫn cách thức làm việc, trao đổi để được được kết quả như yêu càu

X2

Chương 5: CÔNG TÁC HIỆU CHỈNH LA BÀN VÀ PHƯƠNG PHÁP LẬP BẢNG ĐỘ LỆCH CÒN LẠI5.1. Những trường hợp cần thiết phải hiệu chỉnh la bàn5.2. Thứ tự khử các lực độ lệch5.3. Công tác hiệu chỉnh la bàn từ5.4. Phương pháp lập bảng độ lệch còn lại

3G4.1; G4.2;

Dạy:Thuyết giảng: yêu cầu cần pahir khử độ lệch la bàn, thứ tự khử các độ lệch và phương pháp lập bảng độ lệch còn lạiHọc ở lớp:- Nắm vững kiến thức được đưa ra bởi giáo viên- Thực hiện việc thuyết trình như đã giaoHọc ở nhà:- Tập trung ôn tập những kiến thức cần thiết trong đề cương để chuẩn bị cho kỳ thi

X3

161

Page 162: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

Chương 6: PHƯƠNG PHÁP ỨNG DỤNG THỰC TẾ SỬ DỤNG CÁC LOẠI CHẬP TIÊU VÀ LA BÀN CON QUAY ĐỂ KHỬ ĐỘ LỆCH LA BÀN TỪ TẠI KHU VỰC HẢI PHÒNG VÀ QUẢNG NINH6.1. Giới thiệu các loại chập tiêu nhân tạo, chập tiêu tự nhiên tại khu vực HP, QN đã được ứng dụng khử độ lệch la bàn từ trên tàu đóng mới và tàu sửa chữa lớn6.2. Khử độ lệch la bàn từ trên tàu đóng mới bằng phương pháp kết hợp với la bàn con quay6.3. Sử dụng chập tiêu tự nhiên để khử độ lệch la bàn từ

0 Dạy: Học ở lớp:Học ở nhà:- Tự tìm hiểu các kiến thức trong chương

[1]: Liêt kê nội dung giảng dạy theo chương, mục. [2]: Phân bổ số tiết giảng dạy.[3]: Liêt kê các CĐR liên quan của môn học (ghi ký hiêu Gx.x).[4]: Liêt kê các hoạt động dạy và học (ở lớp và ở nhà), bao gồm đọc trước tài liêu (nếu có yêu cầu).[5]: Liêt kê các bài đánh giá liên quan (ghi ký hiêu X.x).

Giảng dạy thực hành

NỘI DUNG GIẢNG DẠY [1]Số tiết [2]

CĐR học

phần (Gx.x)

[3]

Hoạt động dạy và học [4]

Bài đánh giá X.x [5]

Tìm hiểu về cấu tạo la bàn từ, các thiết bị khử độ lêch la bàn từ

3 G2.4

Dạy:Giới thiệu cấu tạo la bàn từ, các thiết bị khửu la bàn từHọc ở lớp:Sinh viên từ tìm hiểu các thiết bị trên phòng thực hành như giáo viên hướng dẫn giới thiệu

X3

162

Page 163: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

Học ở nhà:Giải các bài toán xác định hê số độ lêch, lập bảng độ lêch còn lại cho la bàn từ

3G4.1; G4.2;

Dạy:Hướng dẫn giải bài toán xác định các hệ số độ lệch và lập bảng độ lệch còn lại cho la bàn từHọc ở lớp:Sinh viên được thực hành làm bài tập được giaoGiao bài tập để chuẩn bị cho bài kiểm tra lấy điểm thực hànhHọc ở nhà:

X3

Giải các bài toán xác định hê số độ lêch, lập bảng độ lêch còn lại cho la bàn từ (Tiếp)

3G4.1; G4.2;

Dạy:Hướng dẫn giải bài toán xác định các hệ số độ lệch và lập bảng độ lệch còn lại cho la bàn từHọc ở lớp:Sinh viên được thực hành làm bài tập được giaoVà làm bài kiểm tra theo yêu cầu của giáo viênHọc ở nhà:

X3

Bài kiểm tra thực hành 1

[1]: Liêt kê nội dung giảng dạy theo chương, mục. [2]: Phân bổ số tiết giảng dạy.[3]: Liêt kê các CĐR liên quan của môn học (ghi ký hiêu Gx.x).[4]: Liêt kê các hoạt động dạy và học (ở lớp và ở nhà), bao gồm đọc trước tài liêu (nếu có yêu cầu).[5]: Liêt kê các bài đánh giá liên quan (ghi ký hiêu X.x).

Lưu ý: - Số tiết hướng dẫn BTL trên lớp là 15 tiết. Khối lượng BTL tính bằng 1 tín chỉ.- Số tiết hướng dẫn ĐAMH trên lớp là 30 tiết. Khối lượng ĐAMH tính bằng 2 tín chỉ.- Công thức tính số tiết giảng dạy của học phần như sau:

Số tín chỉ của học phần x 15 = số tiết giảng dạy trên lớp + (số tiết giảng dạy thực hành : 2)

163

Page 164: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

- Số tiết giảng dạy trên lớp bao gồm số tiết giảng dạy lý thuyết, làm bài tập, kiểm tra và hướng dẫn BTL, ĐAMH.11. Ngày phê duyệt: ...../....../......12. Cấp phê duyệt:

Trưởng Khoa/Viện/Trung tâm Trưởng Bộ môn Người biên soạn

TS. Nguyễn Mạnh Cường ThS. Mai Xuân Hương TS. Nguyễn Văn Sướng13. Tiến trình cập nhật Đề cương:Cập nhật lần 1: ngày26/05/2020.Nội dung: “Chỉnh sửa mục tiêu học phần, chuẩn đầu ra, cách đánh giá học phần và nội dung giảng dạy theo thông báo 195 “Hướng dẫn rà soát, đánh giá chỉnh sửa Chuẩn đầu ra,Chương trình đào tạo đại học chính quy”

Người cập nhật

Trưởng Bộ môn

Cập nhật lần 2: ngày....../....../......Nội dung:

Người cập nhật

Trưởng Bộ môn

Cập nhật lần .....: ngày....../....../......Nội dung:

Người cập nhật

Trưởng Bộ môn

164

Page 165: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

5.2.10. Quy tắc quốc tế phòng ngưa đâm va tàu thuyền trên biển 1972 Mã HP: 111111. Số tín chỉ: 3 TC BTL ĐAMH2. Đơn vị giảng dạy: Bộ môn Cơ sở Hàng hải Email:3. Phân bổ thời gian:- Tổng số (TS): 50 tiết. - Lý thuyết (LT): 38 tiết.- Thực hành (TH): 10 tiết. - Bài tập (BT): 00 tiết.- Hướng dẫn BTL/ĐAMH (HD): 00 tiết. - Kiểm tra (KT): 02 tiết.4. Điều kiện tiên quyết của học phần: 5. Mô tả nội dung học phần:

Quy tắc phòng ngừa đâm va tàu thuyền trên biển 1972 là học phần chuyên ngành trong chương trình đào tạo kỹ sư Điều khiển tàu biển và cử nhân Luật hàng hải. Đây là học phần thuộc lĩnh vực khoa học hàng hải, tích hợp giữa kiến thức lý thuyết và kỹ năng thực hành.

Học phần sẽ cung cấp cho sinh viên lịch sử phát triển, sự ra đời, kết cấu và yêu cầu, các hướng dẫn áp dụng và yêu cầu bổ sung của quy tắc, các điều luật và giải thích các điều luật, thực tiễn liên quan đến điều luật áp dụng trên biển.

Kết thúc học phần, sinh viên phải có cái nhìn tổng quan về kết cấu, nội dung và áp dụng các điều luật. Sinh viên sẽ áp dụng các điều luật trong bộ quy tắc để điều động tránh va giữa các tàu và hàng hải các khu vực luồng lạch hẹp, hệ thống phân luồng, trên biển trong mọi điều kiện thời tiết, môi trường hàng hải một cách an toàn và hiệu quả. Ngoài ra, sinh viên có thể đánh giá, phát hiện các vi phạm quy tắc phòng ngừa đâm va tàu thuyền trên biển 1972 trong một số tình huống tai nạn đâm va cụ thể và đưa ra các biện pháp điều động thích đáng trong tình huống đó.6. Nguồn học liệu:Giáo trình[1] International Regulation for prevention colisions at sea.72 - IMO - LonDon. 1972[2] TS. Phạm Văn Thuần, PGS.TS. Nguyễn Viết Thành (2012).”Quy tắc phòng ngừa đâm va tàu thuyền trên biển 1972”, NXB Khoa học và kỹ thuậtTài liệu tham khảo[1] A guide to the collision Advoidance - IMO - London 2011

[2]Trần Đắc Sửu, Nguyễn Văn Phòng - Hướng dẫn qui tắc phòng ngừa va chạm tàu thuyền trên biển (có sửa đổi năm 87 và 89) - Hải Phòng 1994.[3] Nguyễn Văn Thư - Hướng dẫn qui tắc phòng ngừa va chạm tàu thuyền trên biển - Hồ Chí Minh

Phần mềm7. Mục tiêu của học phần:(các mục tiêu tổng quát của môn học, thể hiên sự liên quan với các chủ đề CĐR (X.x.x) của CTĐT được phân nhiêm cho học phần, tối đa 5 mục tiêu)

Mục tiêu (Gx) [1]

Mô tả mục tiêu [2]Các CĐR của CTĐT

(X.x.x) [3]G1 Có kiến thức cơ bản về nội dung quy tắc phòng ngừa

đâm va: lịch sử hình thành và phát triển của quy tắc phòng ngừa đâm va tàu thuyền trên biển 1972, kết cấu của COLREG 1972; phạm vi áp dụng của COLREG

1.5.9

165

Page 166: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

1972, trách nhiêm tuân thủ của COLREG 1972, các định nghĩa và thuật ngữ sử dụng trong COLREG 1972

G2

Chỉ ra được các đèn, dấu hiêu của tàu thuyền, các tín hiêu loan báo và điều động, tín hiêu sa mu trong tầm nhìn xa bị hạn chế và thực hiên thiết kế được, vẽ được bài tập thực hành đèn và dấu hiêu, tín hiêu sa mu trong tầm nhìn xa bị hạn chế.

1.5.9

G3Thực hiên kỹ năng phân tích, tư duy suy xét, tư duy tầm hê thống cho một quy trình hành động tránh va trên biển

1.5.92.2.1;2.2.2; 2.4.1; 2.4.3

G4Sử dụng được tiếng Anh chuyên ngành cho công tác tránh va trên biển

1.5.9; 3.3.2

[1]: Ký hiêu mục tiêu của môn học. [2]: Mô tả mục tiêu bao gồm các động từ chủ động, các chủ đề CĐR (X.x.x) và bối cảnh áp dụng tổng quát. [3]: Ký hiêu CĐR của CTĐT.8. Chuẩn đầu ra của học phần:(các mục tiêu cụ thể/ CĐR của học phần, mức độ giảng dạy I, T, U và trình độ năng lực mà học phần đảm trách )

CĐR (G.x.x)

[1]Mô tả CĐR [2]

Mức độ giảng dạy

(I, T, U) [3]G1.1 Mô tả được kết cấu của COLREG 1972 và các bổ sung IG1.2 Phân tích được trách nhiêm các bên tuân thủ của COLREG1972 T4G1.3 Áp dụng các thuật ngữ về định nghĩa sử dụng trong COLREG 1972 T4

G2.1Phân tích được các thông số của đèn và dấu hiêu, bố trí đèn, tầm nhìn xa các đèn và dấu hiêu trên tàu.

T4

G2.2 Nhận biết được đèn và dấu hiêu các loại tàu thuyền T3/U3

G2.3Áp dụng các tín hiêu điều động, tín hiêu loan báo và tín hiêu sa mu trong điều kiên nhìn thấy nhau bằng mắt thường và điều kiên trong tầm nhìn xa bị hạn chế

T4/U4

G3.1Thực hiên kỹ năng phân tích, tư duy suy xét, tư duy tầm hê thống cho một công tình huống huống điều động tránh va

T3.5/U3.5

G3.2Phân tích được công tác tác cảnh giới trong các tình huống và điều kiên thời tiết khác nhau.

T3.5/U3.5

G3.3Phân tích được các yếu tố tác động đến tàu để quyết định tốc độ an toàn cho tàu

T3.5/U3.5

G3.4Phân tích và đánh giá tình huống tồn tại nguy cơ đâm va cho các tình huống trong điều kiên nhìn thấy nhau bằng mắt thường và trong điều kiên tầm nhìn xa bị hạn chế

T3.5/U3.5

G3.5Lập kế hoạch tránh va và hành động tránh va trong các tình huống tồn tại nguy cơ đâm va

T3.5/U3.5

166

Page 167: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

G3.6Phân tích được các điều luật khi hành trình và điều động trong hê thống phân luồng, luồng lạch hẹp và trong kênh đào

T3.5/U3.5

G4.1Trình bày các thuật ngữ trong quy tắc phòng ngừa đâm va bằng tiếng Anh

T3/U3

G4.2 Thực hiên liên lạc tránh va trên biển giữa các tàu bằng tiếng Anh T3/U3 [1]: Ký hiêu CĐR của môn học. [2]: Mô tả CĐR, bao gồm các động từ chủ động, các chủ đề CĐR cấp độ 4 (X.x.x.x) và bối cảnh áp dụng cụ thể. [3]: Mức độ giảng dạy I (Introduce): giới thiêu, T (Teach): dạy, U (Utilize): sử dụng và trình độ năng lực mà học phần đảm trách.9. Mô tả cách đánh giá học phần: (các thành phần, các bài đánh giá, và tỷ lê đánh giá, thể hiên sự liên quan với các CĐR của học phần)

Thành phần đánh giá [1]

Bài đánh giá (X.x)[2]

CĐR học phần (Gx.x)[3]

Tỷ lệ (%)[4]

X. Đánh giá quá trình

X1 điểm đi học chuyên cần G1.2; G2.1; G2.3; 12.5%X2 Các bài kiểm tra G3.1-G3.6; G4.1-G4.2 12.5%X3 Điểm thực hành G3.4; G3.5; G3.6 25%

Y. Đánh giá cuối kỳ

Y Thi cuối học kỳThi vấn đáp và tự luận

G1.2-G1.3; G2.1-G2.3; G3.1-G3.6; G4.1-G4.2

50%

[1]: Liêt kê một cách có hê thống các thành phần đánh giá của môn học. [2]: Liêt một cách có hê thống các bài đánh giá. [3]: Các CĐR được đánh giá. [4]: Tỷ lê điểm đối với các bài đánh giá trong tổng điểm môn học.Ngoài ra bổ sung thêm các yêu cầu về điều kiên để hoàn thành học phần.

Điểm đánh giá học phần:Z = 0.5X + 0.5Y

10. Nội dung giảng dạyGiảng dạy trên lớp (bao gồm giảng dạy lý thuyết, bài tập, kiểm tra và hướng dẫn BTL, ĐAMH)

NỘI DUNG GIẢNG DẠY [1] Số tiết [2]

CĐR học

phần (Gx.x)

[3]

Hoạt động dạy và học [4]

Bài đánh

giá X.x [5]

Chương 1. Sự hình thành và phát triển của quy tắc quốc tế phòng ngưa đâm va tàu thuyền trên biển 1972

01 G1.1 Dạy: 1.2Trình chiếu và thuyết trình, thảo luận kết cấu của COLREG 1972

167

Page 168: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

1.1.Lịch sử hình thành và phát triển của quy tắc 1.2.Kết cấu của COLREG 19721.3.Các thỏa thuận về COLREG 1972

Yêu cầu SV nắm được kết cấu của môn họcHọc ở lớp: 1.2Ghi chép, thảo luận, trình bày kết cấu của COLREG 1972, Học ở nhà: 1.1;1.3Đọc lịch sử phát triển và các thỏa thuận của COLREG 1972 giáo trình [2]

Chương 2. Phần A. Các quy định chung áp dụng cho COLREG 1972

02

2.1.Điều 1. Phạm vi áp dụng của COLREG 19722.2. Điều 2. Trách nhiêm tuân thủ của COLREG 19722.3. Điều 3. Các định nghĩa và thuật ngữ sử dụng trong COLREG 1972

02G1.2;G

1.3

Dạy:2.1;2.2;2.3 Trình chiếu, thuyết trình, phân tích, đặt câu hỏiGiải thích các định nghĩa theo điều 3Học ở lớp:2.1;2.2;2.3Ghi chép, thảo luận và trả lời câu hỏi với các nội dung như:- Phạm vi áp dụng- Trách nhiêm các bên- Định nghĩa- Hướng dẫn sinh viên

tên các loại tàu thuyền bằng tiếng anh

Học ở nhà:Xem thêm phần giải thích các phần định nghĩa trong luật hàng hải 2015 và trong giáo trình

X1

Chương 3. Phần C – Đèn và dấu hiệu 12 X1

3.1. Điều 20. Phạm vi áp dụng3.2.Điều 21. Định nghĩa3.3.Điều 22. Tầm nhìn xa của các đèn3.4.Điều 23. Tàu thuyền máy đang hành trình

3 G2.1;G2.2

Dạy:3.1;3.2;3.3;3.4Trình chiếu, phân tích, thảo luận, đặt câu hỏi với các nội dung sau:

- Thông số các đèn và dấu hiêu

- Vẽ hình các đèn và dấu

X1

168

Page 169: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

hiêu- Đèn hành trình của tàu

thuyền máy đang hành trình

- Hướng dẫn sinh viên tên các đèn hành trình bằng tiếng anh.

Học ở lớp:3.1;3.2;3.3;3.4Vẽ hình cung chiếu sang các loại đèn.Vẽ hình tàu thuyền máy đang hành trình với các góc tương quan khác nhau.Làm viêc nhóm và trả lời câu hỏiHọc thuộc các thuật ngữ bằng tiếng anhHọc ở nhà:Xem thêm phần giải thích các mục trong giáo trình và tài liêu tham khảo [1],[2] và [3]xem thêm phần phụ lụcXem trên youtube“Marine online”

3.4.Điều 23. Tàu thuyền máy đang hành trình (tiếp theo)3.5.Điều 24. Tàu thuyền lai kéo và lai đẩy3.6.Điều 25.Tàu thuyền buồm

3 G2.2;G2.3

Dạy: 3.4;3.5;3.6.Trình chiếu, thuyết trình, phân tích giải thích, chia nhóm thảo luận, đặt câu hỏi với nội dung như:

- Đèn hành trình của tàu thuyền máy đang hành trình

- Đèn hành trình, đèn tín hiêu và dấu hiêu tàu thuyền lai kéo và lai đẩy theo chiều dài tàu lai, chiều dài đoàn lai

- Đèn và dấu hiêu tàu thuyền buồm theo chiều dài

- Hướng dẫn vẽ hình đèn và

X1

169

Page 170: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

dấu hiêu với các góc tương quan khác nhau.

- Hướng dẫn sinh viên tên các đèn hành trình bằng tiếng anh.

Học ở lớp:3.4;3.5;3.6Vẽ hình đền và dấu hiêu Chia nhóm thảo luận và đại diên nhóm lên trình bày và trả lời câu hỏi về “ khoản a điều 24”Học các thuật ngữ bằng tiếng anhHọc ở lớp: 3.4;3.5;3.6Học ở nhà: xem thêm phần giải thích các hạng mục trong giáo trình và tài liêu tham khảo [1],[2] và [3] xem video trên youtube “Marine online”Học thuộc các thuật ngữ bằng tiếng anh

3.7.Điều 26. Tàu thuyền đánh cá3.8.Điều 27.Tàu thuyền mất khả năng chủ động và tàu thuyền bị hạn chế khả năng điều độngĐiều 30 (a) Đèn và dấu hiêu của tàu thuyền neo

3 G2.2;G2.3;

Dạy:3.7;3.8;Trình chiếu, thuyết trình, phân tích giải thích, chia nhóm thảo luận, đặt câu hỏi với nội dung như:

- Đèn và dấu hiêu tàu thuyền đang đánh cá

- Đèn và dấu hiêu của tàu thuyền neo với các chiều dài.

- Đèn hành trình, đèn tín hiêu và dấu hiêu tàu thuyền mất khả năng điều động và tàu thuyền hạn chế khả năng điều động

- Hướng dẫn vẽ hình đèn và dấu hiêu với các góc tương quan khác nhau.

- Hướng dẫn sinh viên tên các loại tàu thuyền

X1

170

Page 171: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

bằng tiếng anhHọc ở lớp:3.7;3.8Vẽ hình đền và dấu hiêu Chia nhóm thảo luận và đại diên nhóm lên trình bày và trả lời câu hỏi về “tàu thuyền lai kéo bị hạn chế khả năng điều động tàu”.Học các thuật ngữ bằng tiếng anhHọc ở nhà: xem thêm phần giải thích các hạng mục trong giáo trình và tài liêu tham khảo [1],[2] và [3] xem video trên youtube “Marine online”Học thuộc các thuật ngữ bằng tiếng anh

3.9.Điều 28. Tàu thuyền bị hạn chế bởi mớn nước3.10.Điều 29. Tàu thuyền hoa tiêu3.11.Điều 30. Tàu thuyền bị mắc cạn3.12.Điều 31. Thủy phi cơ

3 G2.2;G2.3

Dạy: 3.9;3.10;3.11;3.12Trình chiếu, thuyết trình, phân tích giải thích, chia nhóm thảo luận, đặt câu hỏi với nội dung như:

- Đèn và dấu hiêu tàu thuyền bị hạn chế bởi mớn nước

- Đèn hành trình, đèn tín hiêu và dấu hiêu tàu thuyền hoa tiêu.

- Đèn và dấu hiêu tàu thuyền mắc cạn

- Hướng dẫn vẽ hình đèn và dấu hiêu với các góc tương quan khác nhau.

- Hướng dẫn sinh viên tên các loại tàu thuyền bằng tiếng anh

Học ở lớp: 3.9;3.10;3.11;3.12Vẽ hình đèn và dấu hiêu Chia nhóm thảo luận và đại diên nhóm lên trình

X1

171

Page 172: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

bày và trả lời câu hỏi về “tàu thuyền lai kéo bị hạn chế khả năng điều động tàu”.Học các thuật ngữ bằng tiếng anhHọc ở nhà: xem thêm phần giải thích các hạng mục trong giáo trình và tài liêu tham khảo [1],[2] và [3] xem video trên youtube “Marine online”Học thuộc các thuật ngữ bằng tiếng anh

Chương 4. Phần D – Tín hiệu âm thanh và tín hiệu ánh sáng 3

G2.2;G2.3;

X1

4.1.Điều 32. Định nghĩa4.2.Điều 33. Tín hiêu âm thanh4.3.Điều 34. Tín hiêu điều động và loan báo4.4.Điều 35. Tín hiêu âm thanh trong tầm nhìn xa hạn chế của các loại tàu thuyền4.5.Điều 36. Tín hiêu thu hút sự chú ý4.6.Điều 37. Tín hiêu kêu cứu(Phụ lục 4)

3 Day: 4.1;4.2;4.3;4.4;4.5;4.6Trình chiếu, thuyết trình, phân tích giải thích, chia nhóm thảo luận, đặt câu hỏi với nội dung như:

- Giới thiêu còi trang bị trên tàu và tiêu chuẩn trang bị

- Quy định về tín hiêu âm thanh và ánh sáng

- Các tín hiêu điều động- Các tín hiêu loan báó- Trong tầm nhìn xa bị hạn

chế tín hiêu sa mu các loại tàu thuyền.

- Hướng dẫn sinh viên tên tiếng còi ngắn, tiếng còi dài, một chớp,.. ý nghĩa của chúng bằng tiếng anh.

Học ở lớp:4.1;4.2;4.3;4.4;4.5Nghe nhìn, ghi chép nội dung điều luậtChia nhóm thảo luận

172

Page 173: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

Kẻ bảng các tín hiêu diều động và loan báo liên quán đến điều 34.35 và ý nghĩa các tín hiêuHọc các thuật ngữ còi, ánh sáng bằng tiếng anhHọc ở nhà: xem thêm phần giải thích các hạng mục trong giáo trình và tài liêu tham khảo [1],[2] và [3] xem video trên youtube “Marine online”Học thuộc các thuật ngữ còi, ánh sáng bằng tiếng anh

Kiểm tra tư cách giữa kỳ 1Chương 5. Phần B - Quy tắc hành trình và điều động

14

5.1.Quy định hành trình trong mọi điều kiện tầm nhìn xa5.1.1.Điều 4. Phạm vi áp dụng5.1.2.Điều 5. Cảnh giới5.1.3.Điều 6. Tốc độ an toàn5.1.4.Điều 7. Nguy cơ va chạm giữa các mục tiêu5.1.5.Điều 8. Hành động tránh va

3 G3.1;G3.2;G3.

3;G3.4;G

3.5

Dạy: 5.1.1;5.1.2;5.1.3;5.1.4;5.1.5.Trình chiếu, thuyết trình, phân tích, thảo luận, chia nhóm, đặt câu hỏi, ra bài tập với các nội dung như sau:- Tình huống có nguy cơ đâm va trên biển nguyên nhân xảy ra đâm va.- BTM (Bridge Team Management)- Công tác cảnh giới- Xác định tốc độ an toàn- Phân biêt các loại mục tiêu tìm ra các mục tiêu nguy hiểm- Đánh giá nguy cơ đâm va xảy ra khi nhìn thấy nhau bằng mắt thường- lên kế hoạch tránh va cho các tàu mục tiêu nguy hiểm- Hành động tránh va

X2

173

Page 174: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

- Quay trở lại hướng đi của tàu.- Các thuật ngữ bằng tiếng anh liên quanđến điều động tránh vaHọc ở lớp:5.1.1;5.1.2;5.1.3;5.1.4;5.1.5Nghe nhìn, thảo luận theo nhóm, vẽ hình, trả lời câu hỏi với các nội dung như sau:- Tình huống có nguy cơ đâm va- Vai trò và trách nhiêm trong viêc cảnh giới- Quy trình cho một bài toán tránh va.- Lên kế hoạch hành động tránh va và hành động- Học các thuật ngữ liên quan đến điều động tránh vaHọc ở nhà: xem thêm phần giải thích các hạng mục trong giáo trình và tài liêu tham khảo [1],[2] và [3] xem video trên youtube “ Collision avoidance radar plotting”Học thuộc các thuật ngữ điều động tránh va liên quan

5.1.6. Hành trình trong luồng lạch hẹp5.1.7.Điều 10. Hành trình trong hê thống phân luồng5.2.Điều khiển tàu trong phạm vi nhìn thấy nhau bằng mắt thường5.2.1.Điều 11. Phạm vi áp dụng5.2.2.Điều 12. Tàu thuyền buồm5.2.3.Điều 13. Tàu thuyền vượt

3 G3.1;G3.2;

G3.3;G3.4;G3.5G3.6

;

Dạy: 5.1.6;5.1.7;5.2.1;5.2.2;5.2.3;5.2.4Trình chiếu, thuyết trình, phân tích, chia nhóm thảo luận, đặt câu hỏi và ra bài tập với các nội dung như sau:- Giới thiêu các luồng lạch, kênh đào và, hê

X2

174

Page 175: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

5.2.4.Điều 14. Tàu thuyền đi đối hướng nhau

thống phân luồng.- nội dung của điều 9 và 10 và các điều luật liên quan đến điều 9,10.- Điều động tàu với tàu thuyền buồm.- Định ngĩa tàu thuyền vượt, tàu thuyền đi đối hướng, vẽ được hình các tình huống.- Điều động tránh va trong các tình huống trên.- Hướng dẫn các thuật ngữ bằng tiếng anh liên quan đến các điều luật.-Học ở lớp: 5.1.6;5.1.7;5.2.1;5.2.2;5.2.3;5.2.4.Nghe nhìn thuyết trình nắm bắt được nội dung của điều luậtVẽ hình các tình huống cắt luồng, vào và ra các hê thống phân luồngVẽ hình các tình huống vượt nhau và đi đối hướng nhau.Điều động tranh va trong các tình huống trên.Học các thuật ngữ bằng tiếng anh liên quan đến các điều luật.Học ở nhà: xem thêm các phần giải thích các hạng mục trong giáo trình và và tài liêu tham khảo, [1],[2] và [3] xem video trên youtube “Rule 13,14 of COLREG72”.Học thuộc các thuật ngữ tiếng anh liên quan đến các điều luật

175

Page 176: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

5.2.5.Điều 15. Tàu thuyền đi cắt hướng5.2.6.Điều 16. Hành động của tàu thuyền phải nhường đường5.2.7.Điều 17. Hành động của tàu thuyền được nhường đường5.2.8.Điều 18. Trách nhiêm tương quan giữa các tàu thuyền

3 G3.5;G3.6

Dạy:5.2.5;5.2.6;5.2.7;5.2.8Trình chiếu, thuyết trình, Phân tích, giải thích, chia nhóm thảo luận, đặt câu hỏi, ra bài tập với các nội dung như sau:- Tàu thuyền đi cắt hướng mạn phải và hành động- Tàu thuyền đi cắt hướng mạn trái và hành động- Trách nhiêm và Hành động của tàu thuyền phải nhường đường- Trách nhiêm và Hành động của tàu thuyền được nhường đường.Trách nhiêm của tàu thuyền máy với các loại tàu thuyền.Học ở lớp:5.2.5;5.2.6;5.2.7;5.2.8Nghe nhìn, ghi chép, vẽ hình các tình huống đi cắt hướng giữa hai tàu.Hành động cho các tình huống cắt hướngPhân biêt tàu thuyền được nhường đường và tàu thuyền phải nhường đường.Hành động của tàu thuyền nhường đườngHành động của tàu thuyền được nhường đườngHành động của tàu thuyền máy với các loại tàu thuyền.Học các thuật ngữ liên quan đến các điều luật trên bằng tiếng anh. Học ở nhà: xem thêm các phần giải thích các hạng

X2

176

Page 177: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

mục trong giáo trình và tài liêu tham khảo [1], [2] và 3], xem thêm trên mạng youtube các điều luật liên quan

5.3. Điều khiển tàu trong tầm nhìn xa bị hạn chếĐiều 19.Điều khiển tàu trong tầm nhìn xa bị hạn chế

3

G3.1;G3.2;G3.

3;G3.4;G3.5;G3.

6

Dạy:5.3.Trình chiếu, thuyết trình, phân tích, chia nhóm thảo luận, ra bài tập và đặt câu hỏi với các nội dung sau:Định nghĩa tầm nhìn xa bị hạn chếCông tác cảnh giới trong tầm nhìn xa bị hạn chếSơ lược các thông số về đồ giải tránh va trên Radar/ARPALuật tránh va trong tầm nhìn xa bị hạn chế Học ở lớp:5.3Nghe nhìn, ghi chép, vẽ hình đồ giải tránh va Cách tính CPA và TCPAChia nhóm thảo luận Trả lời câu hỏi liên quan đến điều luậtHọc các thuật ngữ bằng tiếng anh liên quan đến đồ giải, hành động tránh va.Làm bài kiểm tra cuối kỳHọc ở nhà:3.1.2 và xem thêm các phần giải thích các hạng mục trong giáo trình và tài liêu tham khảo., xem thêm trên mạng youtube “ Rule 19 of COLREG72” và “Collision avoidance radar plotting”Học thuộc các thuật ngữ liên quan đến điều 19 bằng tiếng anh

X2

Bài kiểm tra cuối kỳ.

177

Page 178: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

Sử dụng được tiếng Anh chuyên ngành cho công tác tránh va trên biển

4G4.1;G

4.2

Dạy: Các thuật ngữ tiếng anh trong tránh va.Xem các video về tránh vaHọc: Học thuộc các thuật ngữỞ nhà : Luyên nghe các thuật ngữ tránh va VHF trên youtube

Chương 6. Phần E – Miễn trư6.1.Điều 38. Miễn trừChương 7. Phần F – Kiểm tra sự tuân thủ theo các điều khoản7.1.Điều 39. Các định nghĩa7.2.Điều 40. Phạm vi áp dụng7.3.Điều 41. Kiểm tra sự tuân thủ

2

Dạy:6.1Trình chiếu, thuyết trình, giải thích, đặt câu hỏi Học ở lớp:6.1Nghe nhìn và trả lời câu hỏiHọc ở nhà:7.1;7.2;7.3

Giảng dạy thực hành

NỘI DUNG GIẢNG DẠY [1] Số tiết [2]

CĐR học

phần (Gx.x)

[3]

Hoạt động dạy và học [4]

Bài đánh

giá X.x [5]

Nhận dạng đèn và dấu hiêu các loại tàu thuyềnTín hiêu âm thanh và ánh sáng

4

G 2.1;G2.

2;G2.3

Dạy:Trình chiếu, thuyết trình đặt câu hỏiHọc ở lớp:Nghe nhìn, trả lời câu hỏi Học ở nhà: Thiết kế đèn và dấu hiêu các loại tàu thuyền trên PP

X2

Hành trình và điều động trong mọi điều kiên tầm nhìn xaHành trình và điều động trong tầm nhìn thấy nhau

2

G3.1; G3.2; G3.3;

G4.1;G4.2

Dạy:Trình chiếu, thuyết trình, ra bài tập đặt câu hỏiHọc ở lớp:Nghe nhìn, Trải nghiêm, làm bài tập và trả lời câu hỏi Học ở nhà:Làm bài tập

X2

Phòng ngừa đâm va trong tầm nhìn xa bị hạn chế

3 G3.4;G3.5;

G3.6;

Dạy:Trình chiếu, thuyết trình, ra bài tập đặt câu hỏiHọc ở lớp:

X2

178

Windows User, 04/10/20,
Chỗ này chưa co hoạt động dạy và học
Page 179: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

Nghe nhìn, trải nghiêm làm bài tập trả lời câu hỏiHọc ở nhà:Làm bài thu hoạch kết thúc thực hành

Kiểm tra tư cách thực hành1

Đánh giá kết quả thực hành

[1]: Liêt kê nội dung giảng dạy theo chương, mục. [2]: Phân bổ số tiết giảng dạy.[3]: Liêt kê các CĐR liên quan của môn học (ghi ký hiêu Gx.x).[4]: Liêt kê các hoạt động dạy và học (ở lớp và ở nhà), bao gồm đọc trước tài liêu (nếu có yêu cầu).[5]: Liêt kê các bài đánh giá liên quan (ghi ký hiêu X.x).Lưu ý: - Số tiết hướng dẫn BTL trên lớp là 15 tiết. Khối lượng BTL tính bằng 1 tín chỉ.- Số tiết hướng dẫn ĐAMH trên lớp là 30 tiết. Khối lượng ĐAMH tính bằng 2 tín chỉ.- Công thức tính số tiết giảng dạy của học phần như sau:

Số tín chỉ của học phần x 15 = số tiết giảng dạy trên lớp + (số tiết giảng dạy thực hành : 2)- Số tiết giảng dạy trên lớp bao gồm số tiết giảng dạy lý thuyết, làm bài tập, kiểm tra và hướng dẫn BTL, ĐAMH.11. Ngày phê duyệt: ...../....../......12. Cấp phê duyệt:

Trưởng Khoa/Viện/Trung tâm Trưởng Bộ môn Người biên soạn

13. Tiến trình cập nhật Đề cương:Cập nhật lần 1: ngày22/06/2020.Nội dung: “Chỉnh sửa mục tiêu học phần, chuẩn đầu ra, cách đánh giá học phần và nội dung giảng dạy theo thông báo 195 “Hướng dẫn rà soát, đánh giá chỉnh sửa Chuẩn đầu ra,Chương trình đào tạo đại học chính quy”

Người cập nhật

Trưởng Bộ môn

Cập nhật lần 2: ngày....../....../......Nội dung:

Người cập nhật

Trưởng Bộ môn

Cập nhật lần .....: ngày....../....../......Nội dung:

Người cập nhật

Trưởng Bộ môn

179

Page 180: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

180

Page 181: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

5.2.11. Ổn định tàu Mã HP: 11124

1. Số tín chỉ: 4 TC BTL ĐAMH2. Đơn vị giảng dạy: Bộ môn Cơ sở Hàng hải Email:

3. Phân bổ thời gian:

- Tổng số (TS): 60 tiết. - Lý thuyết (LT): 37 tiết.- Thực hành (TH): 00 tiết. - Bài tập (BT): 0 tiết.- Hướng dẫn BTL/ĐAMH (HD): 15 tiết. - Kiểm tra (KT): 08 tiết.

4. Điều kiện tiên quyết của học phần:

- Học phần “Thiết kế tàu”

5. Mô tả nội dung học phần:

Ổn định tàu là học phần chuyên ngành trong chương trình đào tạo kỹ sư Điều khiển tàu biển. Đây là học phần lý thuyết thuộc lĩnh vực khoa học hàng hải.

Học phần sẽ trang bị cho sinh viên kiến thức cơ bản về các kích thước, khái niệm, thông số khai thác chủ yếu của tàu, phương pháp tính toán ổn định, mớn nước và hiệu số mớn nước, sức bền thân tàu theo các công ước và tiêu chuẩn liên quan của IMO.

Kết thúc học phần, sinh viên phải hiểu được các khái niệm, thuật ngữ và thông số, kích thước cơ bản của tàu, các thuật ngữ cũng như các vấn đề cơ bản về ổn định tàu, mớn nước, hiệu số mớn nước, sức bền thân tàu để có thể đọc và hiểu nội dung hồ sơ của một số loại tàu khác nhau. Sinh viên phải vận dụng kiến thức đã học để tính toán, kiểm tra, đánh giá ổn định tàu theo tiêu chuẩn IMO.

6. Nguồn học liệu:

Giáo trình

[1]. PGS.TS. Đinh Xuân Mạnh, ThS. Phạm Quang Thuỷ, ThS. Phạm Tất Tiệp, Ổn định tàu, NXB Hàng hải, Trường Đại học Hàng hải Việt Nam, 2020.

Tài liệu tham khảo[1] IMO Model Course 7.03, Module 7 - Ship Construction and Stability, Module 8 - Cargo

Handling and Stowage[2] D.R. Derret, Ships Stability for Master and Mates, 4th edition (revised), Oxford, Heinemann

Professional Publishing, 1990[3] Nguyễn Viết Thành, Đào Quang Dân, Ổn định tàu, Trường Đại học Hàng hải Việt Nam, 2014[4] Nguyễn Hiệp Đoàn, Lý thuyết tàu, Trường Đại học Hàng hải[5] Nguyễn Trọng Võ, Lý thuyết tàu và Kết cấu tàu, Khoa Đóng tàu, Trường Đại học Hàng hải VN.

7. Mục tiêu của học phần:

(Các mục tiêu tổng quát của môn học, thể hiện sự liên quan với các chủ đề CĐR (X.x.x) của CTĐT được phân nhiệm cho học phần, tối đa 5 mục tiêu)

Mục tiêu (Gx) [1]

Mô tả mục tiêu [2]Các CĐR của CTĐT

(X.x.x) [3]

G1 Giải thích được các thuật ngữ, khái niệm về ổn định, mớn nước và sức bền của tàu.

1.5.10

181

X

Page 182: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

G2Phân tích được dữ liệu, bảng biểu, đồ thị có trong hồ sơ tàu.

1.5.10; 2.1

G3Phân tích để giải quyết vấn đề liên quan tới việc đánh giá, điều chỉnh ổn định của tàu.

1.5.10; 2.1.1; 2.1.2;2.1.3

G4Có kỹ năng tìm kiếm thông tin trong hồ sơ tàu để minh chứng cho kiến thức về thông số kích thước tàu, ổn định và mớn nước của tàu

1.5.10; 2.4.2

G5Giải thích được một số thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành liên quan đến ổn định tàu

3.3.2

[1]: Ký hiêu mục tiêu của môn học. [2]: Mô tả mục tiêu bao gồm các động từ chủ động, các chủ đề CĐR (X.x.x) và bối cảnh áp dụng

tổng quát. [3]: Ký hiêu CĐR của CTĐT.

8. Chuẩn đầu ra của học phần:(các mục tiêu cụ thể/ CĐR của học phần, mức độ giảng dạy I, T, U và trình độ năng lực mà học phần đảm trách )Mục tiêu (Gx) [1]

Mô tả mục tiêu [2]Các CĐR của CTĐT

(X.x.x) [3]G1.1 Giải thích được các thông số kích thước cơ bản của tàu T3/U3

G1.2Giải thích được các thông số về khối lượng và dung tích của tàu

T3/U3

G 1.3Thể hiện được các khái niệm về mớn nước và hiệu số mớn nước của tàu

T3/U3

G1.4 Thể hiện được khái niệm về ổn định của tàu T3/U3

G2.1Sử dụng bảng/ đồ thị thông số hầm hàng trong hồ sơ tàu xác định tọa độ trọng tâm tàu

T4/U4

G2.2Sử dụng bảng thủy tĩnh để xác định các thông số thủy tĩnh của tàu

T3.5/U3.5

G2.3Hiệu chỉnh mớn nước bằng phương pháp tính toán và phương pháp tra bảng

T3.5/U3.5

G3.1Chỉ ra được các yếu tố ảnh hưởng đến ổn định tàu trong các điều kiện tải trọng và điều kiện thời tiết

T4/U4

G3.2 Phân tích các yếu tố ảnh hưởng đến ổn định tàu T3.5/U3.5

G3.3Đưa ra các giải pháp nâng cao ổn định tàu phù hợp với tiêu chuẩn của IMO

T4/U4

G3.4 Tính toán được các bài toán liên quan đến ổn định tàu T3.5/U3.4G3.5 Tính toán được các bài toán liên quan đến mớn nước của tàu T3.5/U3.5

G4.1Có kỹ năng tìm kiếm thông tin trong hồ sơ tàu để minh chứng cho kiến thức về thông số kích thước, ổn định và mớn nước của tàu

U3

G 5.1 Giải thích được một số thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành liên quan đến ổn định tàu

T3/U3

182

Page 183: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

[1]: Ký hiêu CĐR của môn học. [2]: Mô tả CĐR, bao gồm các động từ chủ động, các chủ đề CĐR cấp độ 4 (X.x.x.x) và bối cảnh áp dụng cụ thể. [3]: Mức độ giảng dạy I (Introduce): giới thiêu, T (Teach): dạy, U (Utilize): sử dụng và trình độ năng lực mà học phần đảm trách.

9. Mô tả cách đánh giá học phần: (các thành phần, các bài đánh giá, và tỷ lê đánh giá, thể hiên sự liên quan với các CĐR của học phần)

Thành phần đánh giá [1]

Bài đánh giá (X.x)[2]

CĐR học phần (Gx.x)[3]

Tỷ lệ (%)[4]

X. Đánh giá quá trình

X1 Bài kiểm tra giữa kỳG1.1; G1.2; G1.3; G1.4

G2.1;G2.2G3.4

12.5%

X2 Bài kiểm tra cuối kỳG1.3; G2.3; G3.5

12.5%

X3 Điểm Bài tập lớnG3.1;G3.2;G3.3;G3.4;G3.

5G 4.1; G5.1

25%

Y. Đánh giá cuối kỳ

Y1 Thi cuối học kỳG1.1; G1.2; G1.3; G1.4;

G2.1; G2.2; G2.3G3.4; G3.5

50%

[1]: Liêt kê một cách có hê thống các thành phần đánh giá của môn học. [2]: Liêt một cách có hê thống các bài đánh giá. [3]: Các CĐR được đánh giá. [4]: Tỷ lê điểm đối với các bài đánh giá trong tổng điểm môn học.Ngoài ra bổ sung thêm các yêu cầu về điều kiên để hoàn thành học phần.

Điểm đánh giá học phần:Z = 0.5X + 0.5Y

10. Nội dung giảng dạyGiảng dạy trên lớp (bao gồm giảng dạy lý thuyết, bài tập, kiểm tra và hướng dẫn BTL, ĐAMH)

NỘI DUNG GIẢNG DẠY [1]Số tiết [2]

CĐR học

phần (Gx.x)

[3]

Hoạt động dạy và học [4]

Bài đánh

giá X.x [5]

Chương 1. Một số khái niệm cơ bản và thông số khai thác tàu

8

183

Page 184: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

NỘI DUNG GIẢNG DẠY [1]Số tiết [2]

CĐR học

phần (Gx.x)

[3]

Hoạt động dạy và học [4]

Bài đánh

giá X.x [5]

1.1 Một số thông số khai thác của tàu1.2 Khai thác hồ sơ tàu

25.5

G1.1;G1.2G2.1; G2.2

Dạy:+ Giới thiệu thông tin về giáo viên+ Tổng hợp danh sách sinh viên+ Giới thiệu đề cương môn học, cách đánh giá môn học+ Giải thích các hoạt động cá nhân ( Chia nhóm nhỏ từ 6-8 sv hoạt động theo học kì)+ Đưa ra đề bài tiểu luận- Thuyết giảng các thông số kích thước, các thông số về khối lượng và dung tích tàu- Giới thiệu hồ sơ một số loại tàu hàng chuyên dụng.- Yêu cầu sinh viên tìm hiểu một số bảng/đồ thị có trong hồ sơ tàu Gemini Forest.Học ở lớp:+ Tìm hiểu về cách đánh giá môn học+ Lựa chọn và đăng ký các nhóm làm bài tập chuyên đề, bài lớn theo nhóm+ Lắng nghe, trao đổi- Vẽ hình minh họa được các thông số kích thước của tàu.- Làm việc nhóm để tìm hiểu ý nghĩa và cách sử dụng các bảng/đồ thị có trong hồ sơ tàuHọc ở nhà:- Từ tìm hiểu thêm một số hồ sơ tàu khác.

X1

Giải thích được một số thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành liên quan đến các thông số cơ bản của tàu

0.5 G5.1 Dạy:- Hướng dẫn sinh viên một số thuật ngữ tiếng Anh liên quan đến ổn định tàu.- Yêu cầu sinh viên tìm hiểu các nội dung có trong hồ sơ

184

Page 185: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

NỘI DUNG GIẢNG DẠY [1]Số tiết [2]

CĐR học

phần (Gx.x)

[3]

Hoạt động dạy và học [4]

Bài đánh

giá X.x [5]

các tàu- Yêu cầu sinh viên tham khảo tài liêu “Ships Stability for Master and Mates”Học ở lớp:- Làm viêc nhóm tìm hiểu hồ sơ tàuHọc ở nhà:- Đọc tài liêu tham khảo theo yêu cầu.

Chương 2. Ổn định tàu 11Phương pháp lập luận phân tích và giải quyết một đề phức tạp

1

G 3.1,G3.2,G3.3,G3.4,

Dạy:- Trình bày cách phân tích vấn đề, cách xác định các yếu tố tác động lên vấn đề.- Trình bày các giải pháp để giải quyết vấn đề phức tạp theo nhiều yêu cầu khác nhau- Lấy ví dụ minh họa về một vấn đề phức tạp trong việc lập sơ đồ xếp hàng cho tàu hàng.-Đưa ra một số bài tập cho sinh viên thực hànhHọc ở lớp: Làm bài tập rèn luyện kỹ năng do giảng viên đưa ra. Học ở nhà: Tự áp dụng kỹ năng giải quyết vấn đề phức tạp cho các vấn đề gặp phải trong đời sống.

2.1. Khái niêm về ổn định tàu2.2 Tính toán ổn định tàu2.3. Ảnh hưởng của mặt thoáng chất lỏng đến ổn định tàu2.4. Một số phương pháp hiêu chỉnh

1.54

1.0

2.0

G1.4; G2.1;G2.2G3.1G3.1

Dạy:- Thuyết giảng: Khái niệm về ổn định tàu. Các yếu tố làm thay đổi ổn định của tàu.

X1

185

Page 186: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

NỘI DUNG GIẢNG DẠY [1]Số tiết [2]

CĐR học

phần (Gx.x)

[3]

Hoạt động dạy và học [4]

Bài đánh

giá X.x [5]

chiều cao thế vững2.5. Ổn định tai nạn2.6. Góc lêch (angle of loll) và ổn định của tàu

1.0

G3.2;G3.3;G3.4;

- Trình bày cách tính toán ổn định tàu và đưa ra các bài tập minh họa.- Yêu cầu sinh viên làm việc nhóm “phân tích ảnh hưởng của mặt thoáng chất lỏng và các phương pháp hiệu chỉnh chiều cao thế vững” Học ở lớp:- Làm bài tập theo yêu cầu.- Hoạt động nhóm và làm các bài tập về sự thay đổi chiều cao thế vững của tàu.Học ở nhà:2.5:- Sinh viên làm thêm các bài tập trong chương 4,5 giáo trình ổn định tàu.- Tự nghiên cứu tài liệu về ổn định tai nạn của tàu

Giải thích được một số thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành liên quan đến ổn định của tàu

0.5

G5.1

Dạy:- Hướng dẫn sinh viên một số thuật ngữ tiếng Anh liên quan đến ổn định tàu.- Yêu cầu sinh viên tìm hiểu các nội dung có trong hồ sơ các tàu- Yêu cầu sinh viên tham khảo tài liêu “Ships Stability for Master and Mates”Học ở lớp:- Làm viêc nhóm tìm hiểu hồ sơ tàuHọc ở nhà:- Đọc tài liêu tham khảo theo yêu cầu.

Bài kiểm tra tư cách giữa kỳ 2.0Chương 3. Mớn nước và hiệu số 10

186

Page 187: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

NỘI DUNG GIẢNG DẠY [1]Số tiết [2]

CĐR học

phần (Gx.x)

[3]

Hoạt động dạy và học [4]

Bài đánh

giá X.x [5]

mớn nước3.1 Mớn nước; Bảng hiêu chỉnh mớn nước số đọc mớn nước

2.0

G1.3;G2.3;G3.5

Dạy: -Thuyết giảng về mớn nước và cách tính toán mớn nước từ sơ đồ xếp hàng.- Yêu cầu sinh viên tính toán mớn nước từ sơ đồ xếp hàng của một số tàu hàng chuyên dụng- Trình chiếu các Video hoặc hiệu ứng về sự thay đổi mớn nước do: sự thay đổi tỷ trọng, dịch chuyển hàng hoặc xếp/dỡ hàng hóa. Yêu cầu sinh viên thảo luận để đưa ra cách xác định mớn nước mới khi có có sự thay đổi.- Thuyết giảng về dấu chuyên chở và bản đồ vùng mùaHọc ở lớp:- Làm bài tập và thảo luận theo yêu cầu.Học ở nhà:- Sinh viên làm thêm các bài tập trong chương 6,8 giáo trình ổn định tàu.

X2

3.2. Hiêu số mớn nước 0.53.3 Tính mớn nước mũi, lái của tàu thông qua mớn nước tương đương và hiêu số mớn nước

1.0

3.4 Tính mớn nước mũi, lái sau khi dịch chuyển hàng

1.0

3.5 Tính lượng thay đổi mớn nước khi tàu nhận/dỡ một lượng hàng nhỏ

1.0

3.6 Xác định vị trí xếp hàng không làm thay đổi mớn nước mũi lái

1.0

3.7 Quan hê giữa tỷ trọng nước biển và mớn nước của tàu

1.0

3.8 Dấu đường chuyển chở và bản đồ vung mua

1.5

3.9 Thước/Bảng điều chỉnh mớn nước mũi lái khi xếp 100 tấn hàng

0.5

Trình bày được một số thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành liên quan mớn nước của tàu

0.5 G5.1 Dạy:- Hướng dẫn sinh viên một số thuật ngữ tiếng Anh liên quan đến mớn nước của tàu.- Yêu cầu sinh viên tìm hiểu các nội dung có trong hồ sơ các tàu- Yêu cầu sinh viên tham khảo tài liêu “Ships Stability for Master and

187

Page 188: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

NỘI DUNG GIẢNG DẠY [1]Số tiết [2]

CĐR học

phần (Gx.x)

[3]

Hoạt động dạy và học [4]

Bài đánh

giá X.x [5]

Mates”Học ở lớp:- Làm viêc nhóm tìm hiểu hồ sơ tàuHọc ở nhà:- Đọc tài liêu tham khảo theo yêu cầu.

Chương 4: Kiểm tra sức bền thân tàu

2.0

4.1 Kiểm tra sức bền cục bộ 1.0 Dạy:- Trình chiếu các slide giới thiệu về sức bền cục bộ và sức bền dọc thân tàuHọc ở lớp:- Tóm tắt được các kiến thức cơ bản liên quan tới sức bền thân tàu.Học ở nhà:- Tìm hiểu cách tính toán sức bền cho các tàu thông qua hướng dẫn trong hồ sơ tàu.

X24.2 Kiểm tra sức bền dọc thân tàu bằng phương pháp tính toán

1.0

Chương 5: Tính toán ổn định và mớn nước cho chuyến đi

6

Kỹ năng tìm kiếm thông tin trong hồ sơ tàu để minh chứng cho kiến thức về thông số kích thước, ổn định và mớn nước của tàu

1G4.1;

Dạy:+ Chia nhóm yêu cầu sinh viên thực hành các bài tập liên quan

5.1 Hướng dẫn cách tính toán và đánh giá ổn định từ sơ đồ xếp hàng

4G2.1;G2.2;G2.3;G3.1;G3.2;G3.3;G3.4G3.5G4.1;G5.1;

Dạy: - Thuyết giảng các bước lập sơ đồ xếp hàng, phương pháp tính toán và đánh giá ổn định từ sơ đồ xếp hàng- Đưa ra các bài toán mẫu để sinh viên thực hành và kiểm tra kết quảHọc ở lớp:- Tính toán và đánh giá ổn

X2

5.2 Bài toán mẫu 1

188

Page 189: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

NỘI DUNG GIẢNG DẠY [1]Số tiết [2]

CĐR học

phần (Gx.x)

[3]

Hoạt động dạy và học [4]

Bài đánh

giá X.x [5]

định cho các bài toán mẫu trong hồ sơ tàu Gemini ForestHọc ở nhà:- Tính toán và đánh giá ổn

Hướng dẫn làm bài tập lớn (BÀI TẬP LỚN CÁ NHÂN)

15

G2.1;G2.2;G2.3;G3.1;G3.2;G3.3;G3.4G3.5G4.1;G5.1;

Dạy:- Chia nhóm sinh viên làm bài tập lớn- Hướng dẫn sinh viên làm bài tập lớn.Học ở lớp:- Xác định các yêu cầu của bài tập lớn- Phân công nhiệm vụ cho các thành viên trong nhómHọc ở nhà:- Sinh viên chủ động thời gian để hoàn thành bài tập lớn đúng hạn

X3

Bài kiểm tra tư cách cuối kỳBảo vệ Bài tập lớn

6.0

G2.1;G2.2;G2.3;G3.1;G3.2;G3.3;G3.4G3.5G4.1;G5.1;

[1]: Liêt kê nội dung giảng dạy theo chương, mục. [2]: Phân bổ số tiết giảng dạy.

189

Page 190: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

[3]: Liêt kê các CĐR liên quan của môn học (ghi ký hiêu Gx.x).[4]: Liêt kê các hoạt động dạy và học (ở lớp và ở nhà), bao gồm đọc trước tài liêu (nếu có yêu cầu).[5]: Liêt kê các bài đánh giá liên quan (ghi ký hiêu X.x).

Giảng dạy thực hành[1]: Liêt kê nội dung giảng dạy theo chương, mục. [2]: Phân bổ số tiết giảng dạy.[3]: Liêt kê các CĐR liên quan của môn học (ghi ký hiêu Gx.x).[4]: Liêt kê các hoạt động dạy và học (ở lớp và ở nhà), bao gồm đọc trước tài liêu (nếu có yêu cầu).[5]: Liêt kê các bài đánh giá liên quan (ghi ký hiêu X.x).

Lưu ý: - Số tiết hướng dẫn BTL trên lớp là 15 tiết. Khối lượng BTL tính bằng 1 tín chỉ.- Số tiết hướng dẫn ĐAMH trên lớp là 30 tiết. Khối lượng ĐAMH tính bằng 2 tín chỉ.- Công thức tính số tiết giảng dạy của học phần như sau:

Số tín chỉ của học phần x 15 = số tiết giảng dạy trên lớp + (số tiết giảng dạy thực hành : 2)- Số tiết giảng dạy trên lớp bao gồm số tiết giảng dạy lý thuyết, làm bài tập, kiểm tra và hướng dẫn BTL, ĐAMH.11. Ngày phê duyệt: ...../....../......12. Cấp phê duyệt:

Trưởng Khoa/Viện/Trung tâm Trưởng Bộ môn Người biên soạn

13. Tiến trình cập nhật Đề cương:Cập nhật lần 1: ngày26/06/2020.Nội dung: “Chỉnh sửa mục tiêu học phần, chuẩn đầu ra, cách đánh giá học phần và nội dung giảng dạy theo thông báo 195 “Hướng dẫn rà soát, đánh giá chỉnh sửa Chuẩn đầu ra,Chương trình đào tạo đại học chính quy”

Người cập nhậtPhạm Tất Tiệp

Trưởng Bộ môn

Cập nhật lần 2: ngày....../....../......Nội dung:

Người cập nhật

Trưởng Bộ môn

Cập nhật lần .....: ngày....../....../......Nội dung:

Người cập nhật

Trưởng Bộ môn

190

Page 191: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

191

Page 192: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

5.2.12 Luật biển Mã HP: 114021. Số tín chỉ: 2 TC XMN HD2. Đơn vị giảng dạy: Bộ môn Luật Hàng hải

3. Phân bổ thời gian:- Tổng số (TS): 30 tiết - Lý thuyết (LT): 23 tiết- Xêmina (XMN): 10 tiết - Bài tập (BT): 0 tiết- Hướng dẫn BTL/ĐAMH (HD): 0 tiết - Kiểm tra (KT): 02 tiết

4. Điều kiện tiên quyết của học phần: Không5. Mô tả nội dung học phần:

Môn học Luật biển là học phần bắt buộc dành cho sinh viên chuyên ngành Điều khiển tàu biển và chuyên ngành Luật hàng hải. Đây là học phần thuộc lĩnh vực khoa học hàng hải mang tính lý thuyết và thực tế tổng hợp.

Học phần trang bị cho sinh viên các kiến thức về khái niệm và chế độ pháp lý của các vùng nội thủy; cảng biển; lãnh hải trong luật biển quốc tế; lãnh hải Việt Nam; vùng tiếp giáp lãnh hải; vùng đặc quyền kinh tế; thềm lục địa; khái niệm về biển cả; chế độ pháp lý về biển cả; các eo biển, kênh đào quốc tế và các vùng biển thuộc quyền tài phán của Việt Nam tuân theo nội dung công ước Luật biển quốc tế UNCLOS 1982.

Kết thúc môn học, sinh viên phải nắm rõ và hiểu được tính chất pháp lý của các khu vực biển Việt Nam cũng như quốc tế, ứng dụng trong công tác khai thác tàu biển quốc tế sau này.

Sinh viên cần có thái độ tích cực trong việc tìm hiểu thêm thông tin ngoài những giờ học, các nguồn tài liệu phiên bản gốc bằng tiếng Anh, liên tục cập nhập các bản tin để nắm được xu thế phát triển, khai thác và bảo vệ vùng biển thuộc quyền tài phán từ các quốc gia ven biển trên thế giới, đồng thời có khả năng đánh giá chiến lược phát triển và bảo vệ chủ quyền, quyền chủ quyền biển đảo Việt Nam.6. Nguồn học liệu:6.1. Giáo trìnhTLGD Luật biển. Bộ môn Luật hàng hải6.2. Tài liệu tham khảo1. Bộ luật Hàng hải Viêt Nam. NXB Giao thông vận tải - 2015.2. Lưu Văn Lợi biên tập; Vũ Phi Hoàng dịch, Công ước của liên hợp quốc về luật biển 1982, Chính trị Quốc gia, 20163. Brice M.Claget (Văn phòng luật sư Covingtin and Burling Washington D.C), Những yêu sách đối kháng của Viêt Nam và Trung Quốc ở khu vực Bãi Ngầm Tư Chính và Thanh Long trong Biển Đông, Chính trị Quốc gia, 20144. Donal C.Baur, Tim Eichenberg, Michael Sutton, Ocean and coastal law and policy, Chicago: ABA Publishing, 20087. Mục tiêu của học phần:

Mục tiêu (Gx) Mô tả mục tiêu Các CĐR của

CTĐT (X.x.x)

G1

Hiểu được những vấn đề cơ bản về các vùng biển, eo biển, kênh đào quốc tế. Tự nghiên cứu Luật Biển Việt Nam 2012 trên cơ sở áp dụng UNCLOS 1982 vào vùng biển Việt Nam.Hiểu biết về sự khác nhau giữa các eo biển, kênh đào và hệ thống pháp luật chi phối của mỗi khu vực liên quan.

1.5.11

192

Page 193: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

Mục tiêu (Gx) Mô tả mục tiêu Các CĐR của

CTĐT (X.x.x)

G2 Nhận thức các vấn đề pháp lý về biển đảo một cách khách quan, có trách nhiệm.

2.5.1

G3 Nhận thức được tình hình tranh chấp trên biển và trách nhiệm của một công dân đối với vấn đề này.

4.1.1, 4.1.2

8. Chuẩn đầu ra của học phần:CĐR

(G.x.x)Mô tả CĐR

Mức độ giảng dạy (I, T, U)

G1.1 Hiểu được khái niệm, cách phân định các vùng biển tài phán, vùng biển cả theo luật biển quốc tế T3

G1.2 Hiểu được vị trí và hiểu chế độ pháp lý các khu vực eo biển, kênh đào đặc biệt trên thế giới, T3

G2.1 Nhận thức được tính chất phức tạp và cấp thiết của các tranh chấp về biển đảo giữa Việt Nam và các nước. T3

G2.2 Trên cơ sở Luật Biển 1982, bày tỏ được thái độ khách quan về các tranh chấp biển đảo đang diễn ra. T3

G3.1Trên cơ sở nhận diện tranh chấp trên biển giữa Việt Nam với các nước, xác định thái độ đúng đắn trong các tranh chấp và trách nhiệm của một công dân trong tình hình mới.

T2

9. Mô tả cách đánh giá học phần: Thành phần

đánh giá Bài đánh giá (X.x) CĐR học phần (Gx.x) Tỷ lệ (%)

X. Đánh giá quá trình

X1: Bài kiểm tra viết trên lớp hoặc tiểu luận thay thế đánh giá quá trình hiều kiến thức, kỹ năng tổng hợp, đánh giá của sinh viên

G1.1, G2.2, G3.1 25

X2: Bài kiểm tra viết hoặc bài tập thay thế trên lớp đánh giá quá trình hiều kiến thức, kỹ năng tổng hợp, đánh giá của sinh viên

G1.1, G1.2, G2.1, G3.1

25

Y. Đánh giá cuối kỳ

Y: Bài thi viết cuối học kỳ: Đánh giá việc hiểu và áp dụng kiến thức toàn bộ quá trình học tập học phần của sinh viên.

G1.1, G1.2, G2.1, G2.2 50

Điểm đánh giá học phần:Z = 0.5X + 0.5Y

10. Nội dung giảng dạyNỘI DUNG GIẢNG

DẠYSố tiết

CĐR học phần (Gx.x)

Hoạt động dạy và học

Bài đánh giá X.x

Chương 1. Vùng nội thủy. 6 G1.1; G2.1;

G2.2; G3.1X1

1.1. Khái niệm về vùng nội thủy1.2. Chế độ pháp lý vùng nội thủy1.3. Chế độ pháp lý cảng biển

1

2

2

G1.1; G2.1; G2.2; G3.1

Dạy: GV thuyết giảng về khái niệm về vùng nội thủy; chế độ pháp lý vùng nội thủy; chế độ pháp lý cảng biểnHọc ở lớp: SV tham gia phát biểu và xây dựng bài học.

X1

193

Page 194: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

NỘI DUNG GIẢNG DẠY

Số tiết

CĐR học phần (Gx.x)

Hoạt động dạy và học

Bài đánh giá X.x

1.4. Vùng nội thủy của Việt Nam 1

Học ở nhà: SV tự nghiên cứu Luật Biển Việt Nam 2012 về vùng nội thủy của Việt Nam

Chương 2. Lãnh hải. 4 G1.1; G2.1; G2.2; G3.1

X1

2.1. Khái niệm về lãnh hải trong luật biển quốc tế2.2. Lãnh hải Việt Nam

1

3

G1.1; G2.1; G2.2; G3.1

Dạy: GV thuyết giảng các nội dung liên quan đến vùng lãnh hải, bao gồm:- Khái niệm về lãnh hải.- Đường cơ sở dùng để tính chiều rộng lãnh hải- Xác định ranh giới phía ngoài của lãnh hải- Chiều rộng lãnh hải.- Chế độ pháp lý của lãnh hải trong luật quốc tế.Học ở lớp: SV tham gia phát biểu và xây dựng bài học.Học ở nhà: SV tự nghiên cứu Luật Biển Việt Nam 2012 về Chiều rộng lãnh hải của Việt Nam; chế độ pháp lý của vùng lãnh hải Việt Nam.

X1

Kiểm tra 1 G1.1, G2.2, G3.1

X1

Chương 3. Vùng TGLH và ĐQKT.

G1.1; G2.1; G3.1

X1

3.1. Vùng tiếp giáp lãnh hải3.2. Vùng đặc quyền kinh tế

4

G1.1; G2.1; G3.1

Dạy: GV thuyết giảng về các nội dung liên quan đến vùng tiếp giáp lãnh hải và vùng đặc quyền kinh tế, bao gồm: khái niệm và chế độ pháp lý.Học ở lớp: SV thảo luận và phân biệt:- Nội thủy, Lãnh hải, Vùng đặc quyền kinh tế- Quyền, nghĩa vụ của Quốc gia ven biển và Quyền, nghĩa vụ của các quốc gia khácHọc ở nhà: SV tự nghiên cứu Luật Biển Việt Nam 2012 về Vùng tiếp giáp lãnh hải Việt Nam và vùng đặc quyền kinh tế Việt Nam.

X1

Chương 4. Thềm lục G1.1; G2.1; X1

194

Page 195: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

NỘI DUNG GIẢNG DẠY

Số tiết

CĐR học phần (Gx.x)

Hoạt động dạy và học

Bài đánh giá X.x

địa. G3.14.1. Khái niệm thềm lục địa trong luật biển quốc tế4.2. Chế độ pháp lý thềm lục địa4.3. Phân chia thềm lục địa giữa các nước

4

G1.1; G2.1; G3.1

Dạy: GV thuyết giảng các nội dung liên quan tới Thềm lục địa, bao gồm:- Thềm lục địa theo khái niệm địa chất.- Thềm lục địa pháp lý.- Chế độ pháp lý của thềm lục địa.- Quyền của các quốc gia ven biển.Học ở lớp: SV thảo luận và xác định quyền của các quốc gia khác tại vùng thềm lục địaHọc ở nhà: SV dọc tài liệu theo hướng dẫn của giáo viên về phân chia thềm lục địa giữa Việt Nam và các nước.

X1

Chương 5. Biển cả. G1.1 X25.1. Khái niệm biển cả5.2. Chế độ pháp lý biển cả

4

G1.1 Dạy: GV thuyết giảng các nội dung liên quan tới Biển cả, bao gồm:- Khái niệm về biển cả- Chế độ pháp lý của biển cả.- Quốc tịch tầu biển và nguyên tắc đặc quyền tài phán của nước tầu mang cờ trên biển cả. Học ở lớp: SV đọc UNCLOS 1982 và xác định quy định về khai thác vùng đáy biển của biển cả.Học ở nhà: SV đọc UNCLOS 1982 và xác định quy chế pháp lý của biển đóng hoặc nửa đóng (kín hoặc nửa kín).

X2

Chương 6. Các eo biển và kênh đào quốc tế.

G1.2 X2

6.1. Các eo biển quốc tế6.2. Kênh đào quốc tế

6 G1.2 Dạy: GV thuyết giảng về:- Khái niệm về các eo biển quốc tế và chế độ pháp lý.- Chế độ pháp lý của một số eo biển quan trọng.- Khái niệm chung và chế độ pháp lý một số kênh đào quốc tế

X2

195

Page 196: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

NỘI DUNG GIẢNG DẠY

Số tiết

CĐR học phần (Gx.x)

Hoạt động dạy và học

Bài đánh giá X.x

quan trọng.Học ở lớp: SV thảo luận và s so sánh sự khác nhau giữa các kênh đào và eo biển với nhau về những điểm chung và riêng.Học ở nhà: Sinh viên tự học theo nội dung giảng viên đã giao trên lớp

Kiểm tra 1 G1.1, G1.2, G2.1, G3.1

X2

11. Ngày phê duyệt: ...../....../......12. Cấp phê duyệt:

Trưởng khoa

TS. Nguyễn Mạnh Cường

Trưởng Bộ môn

TS. Nguyễn Thành Lê

Người biên soạn

ThS. Vũ Đăng Thái13. Tiến trình cập nhật Đề cương:Cập nhật lần 1: ngày27/07/2020.Nội dung: “Chỉnh sửa mục tiêu học phần, chuẩn đầu ra, cách đánh giá học phần và nội dung giảng dạy theo thông báo 195 “Hướng dẫn rà soát, đánh giá chỉnh sửa Chuẩn đầu ra, Chương trình đào tạo đại học chính quy”

Người cập nhật

Trưởng Bộ môn

196

Page 197: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

5.2.13 . Luật Hàng hải Mã HP:114651. Số tín chỉ: 2 TC BTL ĐAMH2. Đơn vị giảng dạy: Bộ môn Luật Hàng hải Email:3. Phân bổ thời gian:- Tổng số (TS): 30 tiết. - Lý thuyết (LT): 30 tiết.- Thực hành (TH): 00 tiết. - Bài tập (BT): 00 tiết.- Hướng dẫn BTL/ĐAMH (HD): 00 tiết. - Kiểm tra (KT): 00 tiết.4. Điều kiện tiên quyết của học phần: Không.5. Mô tả nội dung học phần:- Nội dung học phần:

Pháp luật hàng hải là học phần chuyên ngành trong chương trình đào tạo kỹ sư Điều khiển tàu biển. Đây là học phần thuộc lĩnh vực khoa học hàng hải với kiến thức về các quy định của Luật Hàng hải Việt Nam cũng như Luật hàng hải quốc tế.

Học phần sẽ trang bị cho sinh viên kiến thức và kỹ năng về các vấn đề hàng hải cơ bản bao gồm: tàu biển, thuyền bộ tàu biển, hợp đồng vận chuyển hàng hóa bằng đường biển, vận đơn đường biển, tổn thất chung, tổn thất riêng, tai nạn va chạm tàu biển, cứu hộ hàng hải, trục vớt tài sản chìm đắm, giới hạn trách nhiệm dân sự của chủ tàu, chống ô nhiễm biển, kháng nghị hàng hải, giải quyết tranh chấp hàng hải.

Kết thúc học phần, sinh viên phải hiểu rõ và ứng dụng hiệu quả các kiến thức luật hàng hải cơ bản liên quan đến tàu biển, thuyền bộ tàu biển, hợp đồng vận chuyển hàng hóa bằng đường biển, vận đơn đường biển, tổn thất chung, tổn thất riêng, tai nạn va chạm tàu biển, cứu hộ hàng hải, trục vớt tài sản chìm đắm, giới hạn trách nhiệm dân sự của chủ tàu, chống ô nhiễm biển, kháng nghị hàng hải, giải quyết tranh chấp hàng hải trong quá trình khai thác tàu an toàn.6. Nguồn học liệu:Giáo trình[1] Bùi Thanh Sơn 2010. Pháp luật hàng hải 1. Nhà xuất bản Trường Đại học Hàng hải Việt Nam.Tài liệu tham khảo[1] Tên tác giả (năm xuất bản).Tên tài liêu tham khảo. Nhà xuất bản.[1] Bộ luật Hàng hải Việt Nam 2015.[2] Công ước quốc tế về tiêu chuẩn huấn luyện cấp bằng và trực ca cho thuyền viên – STCW 78/2010.[3] Công ước quốc tế về chống ô nhiễm biển do tàu gây ra, MARPOL 1973-1978.[4] Công ước quốc tế về tìm kiếm và cứu nạn hàng hải SAR-1979; [5] Công ước Brussel 1924;[6] Công ước Brussel 1968;[7] Công ước Hamburg 1978;[8] Công ước Rotterdam 2010;[9] York-Antwerp Rules 2016;[10] Nghị định 171/2016/NĐ-CP ngày 27/12/2016 về đăng ký, xóa đăng ký và mua, bán, đóng mới tàu biển.[11] Thông tư số 40/2016/TT-BGTVT ngày 07/12/2016 về đăng kiểm tàu biển Việt Nam Quy định về đăng kiểm tàu biển;

197

Page 198: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

[12] Thông tư số 37/2016/BGTVT ngày 25/11/2016 quy định về tiêu chuẩn chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn của thuyền viên, đào tạo huấn luyện thuyền viên và định biên an toàn tối thiểu của tàu biển Việt Nam.[13] Thông tư số 41/2016/TT-BGTVT ngày 16/12/2016 Quy định về danh mục giấy chứng nhận, tài liệu tàu biển, tàu biển công vụ, tàu ngầm, tàu lặn, kho chứa nổi, giàn di động Việt Nam.[14] Thông tư số 30/2016/TT-BGTVT ngày 28/10/2016 quy định về trình tự, thủ tục xác nhận việc trình kháng nghị hàng hải.[15] Thông tư số 07/2012/TT-BGTVT ngày 21/3/2012 của Bộ trưởng bộ Giao thông vận tải quy định về chức danh, nhiệm vụ theo chức danh của thuyền viên và đăng ký thuyền viên làm việc trên tàu biển Việt Nam.7. Mục tiêu của học phần:Mục tiêu (Gx) [1]

Mô tả mục tiêu [2]Các CĐR của CTĐT

(X.x.x) [3]

G1

Phác thảo được những kiến thức cơ bản nhất về tàu biển, thuyền bộ tàu biển, hợp đồng vận chuyển hàng hóa bằng đường biển, vận đơn đường biển và một số dịch vụ hang hải

1.5.12

G2

Vận dụng được các kiến thức về tổn thất chung và tổn thất riêng, tai nạn va chạm tàu biển, cứu hộ hàng hải, trục vớt tài sản chìm đắm, giới hạn trách nhiệm dân sự của chủ tàu, chống ô nhiễm biển, kháng nghị hàng hải, giải quyết tranh chấp hàng hải vào trong các sự cố hàng hải

1.5.12

G3

Thực hiện rèn luyện tuân theo các trách nhiệm và các hành xử trong xã hội, đồng thời nhận thức được bản chất đa dạng về văn hóa và lịch sử của xã hội loài người, sự quốc tế hóa của hoạt động con người liên quan đến các hoạt động hàng hải

2.5.1;4.1.1;4.1.2

G4

Nhận thức được sự khác biệt về quy trình, văn hóa, và yêu cầu về kỷ luật trong các nền văn hóa doanh nghiệp khác nhau; Xác định được nghĩa vụ của các bên liên quan (chủ sở hữu tàu, công ty quản lý tàu, chủ hàng , v.v.) và mối liên hệ với các bên trong những sự cố hàng hải

4.2.1; 4.2.2

[1]: Ký hiêu mục tiêu của môn học. [2]: Mô tả mục tiêu bao gồm các động từ chủ động, các chủ đề CĐR (X.x.x) và bối cảnh áp dụng tổng quát. [3]: Ký hiêu CĐR của CTĐT.

8. Chuẩn đầu ra của học phần:CĐR

(G.x.x) [1]

Mô tả CĐR [2]Mức độ

giảng dạy (I, T, U) [3]

198

Page 199: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

G1.1Nêu được những khái niệm chung về tàu biển trong luật hàng hải, đăng ký tàu biển, những giấy tờ có ý nghĩa pháp lý quan trọng

T2

G1.2Trình bày được những nét chung về thuyền bộ tàu biển, danh hiệu bằng cấp của cán bộ chỉ huy tàu biển, quyền hạn và trách nhiệm của thuyền trưởng

T3

G1.3Nêu được khái niệm chung, các bên liên quan đến hợp đồng vận chuyển hàng hóa bằng đường biển; các quy định về hợp đồng vận chuyển hàng hóa theo chứng từ vận chuyển

T2

G1.4Trình bày được các khái niệm, chức năng của vận đơn; nội dung của vận đơn; ý nghĩa của vận đơn; phân loại vận đơn đường biển và một số dịch vụ hang hải

T2

G2.1Giải thích được về tổn thất chung và tổn thất riêng trong các sự cố hàng hải

T3.5

G2.2Trình bày được tai nạn tàu biển hàng hải cũng như các vấn đề liên quan đến cứu hộ hàng hải

T3

G2.3Trình bày được các vấn đề liên quan đến trục vớt tài sản chìm đắm cũng như giới hạn trách nhiệm dân sự của chủ tàu

T3

G2.4 Trình bày được các vấn đề liên quan đến ô nhiễm biển T3

G2.5Trình bày được các kiến thức liên quan đến kháng nghĩ hang hải cũng như ý nghĩa của kháng nghị hàng hải

T3

G2.6 Giải thích được các hình thức giải quyết tranh chấp hàng hải T3

G3.1Nhận thức được đạo đức, liêm chính, trung thực, nhận thức được các tiêu chuẩn và nguyên tắc về đạo đức của bản thân, phong cách chuyên nghiệp, tính kỷ luật cao.

U3

G3.2Nhận thức được vai trò và trách nhiệm của người kỹ sư điều khiển tàu biển đối với xã hội.

T3

G3.3Nhận biết được bản chất đa dạng và lịch sử của xã hội loài người cũng như các truyền thống văn học, triết học và nghệ thuật của các vùng, miền, nhận thức được sự quốc tế hóa của hoạt động hàng hải.

T3

G4.1Nhận thức được sự khác biệt về quy trình, văn hóa, và yêu cầu về kỷ luật trong các nền văn hóa doanh nghiệp khác nhau, đặc biệt trong môi trường làm việc đa quốc tịch.

T2

G4.2Xác định được nghĩa vụ của các bên liên quan; phân biệt mối quan hệ giữa các bên liên quan (chủ sở hữu tàu, công ty quản lý tàu, chủ hàng...) trong bảo hiểm hàng hải

T2

[1]: Ký hiêu CĐR của môn học. [2]: Mô tả CĐR, bao gồm các động từ chủ động, các chủ đề CĐR cấp độ 4 (X.x.x.x) và bối cảnh áp dụng cụ thể. [3]: Mức độ giảng dạy I (Introduce): giới thiêu, T (Teach): dạy, U (Utilize): sử dụng và trình độ năng lực mà học phần đảm trách.

9. Mô tả cách đánh giá học phần:

199

Page 200: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

(các thành phần, các bài đánh giá, và tỷ lê đánh giá, thể hiên sự liên quan với các CĐR của học phần)

Thành phần đánh giá [1]

Bài đánh giá [2]CĐR học phần

[3]Tỷ lệ (%)

[4]

X. Đánh giá quá trình

X1 Kiểm tra, đánh giá quá trình hiểu kiến thức, kỹ năng giải quyết một vấn đề tổng quan bao gồm nhiều vấn đề nhỏ liên quan đến tổ chức Hàng hải thế giới, các công ước quốc tế về an toàn hàng hải.

G1.1, G1.2, G1.3, G1.4, G3.1, G3.2,

G3.3

25

X2 Làm bài tập, thuyết trình đánh giá khả năng áp dụng kiến thức vào tình huống thực tiễn.

G2.1, G2.2, G2.3, G2.4, G2.5, G2.6, G3.1, G3.2, G4.1, G4.2

25

Y. Đánh giá cuối kỳ

Y1 Bài thi viết cuối học kỳ: Đánh giá việc hiểu và áp dụng kiến thức

G1.1, G1.2, G1.3, G1.4, G2.1, G2.2, G2.3, G2.4, G2.5, G2.6, G4.1, G4.2

50

[1]: Liêt kê một cách có hê thống các thành phần đánh giá của môn học. [2]: Liêt một cách có hê thống các bài đánh giá. [3]: Các CĐR được đánh giá. [4]: Tỷ lê điểm đối với các bài đánh giá trong tổng điểm môn học.Ngoài ra bổ sung thêm các yêu cầu về điều kiên để hoàn thành học phần.

Điểm đánh giá học phần:Z = 0.5X + 0.5Y

10. Nội dung giảng dạyGiảng dạy trên lớp (bao gồm giảng dạy lý thuyết, bài tập, kiểm tra và hướng dẫn BTL, ĐAMH)

NỘI DUNG GIẢNG DẠY [1]Số tiết [2]

CĐR học

phần (Gx.x)

[3]

Hoạt động dạy và học [4]Bài

đánh giá X.x [5]

Chương 1. Khai thác tàu biển 101.1. Tàu biển 2 G1.1,

G3.1Dạy:- Thuyết giảng: Khái niệm chung về tàu biển trong luật hàng hải.- Yêu cầu sinh viên thảo luận

X1

200

Page 201: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

theo nhóm tìm hiểu về đăng ký tàu biển vàn hững giấy tờ có ý nghĩa pháp lý quan trọng.Học ở lớp:- Nghe giảng và thảo luận nhómHọc ở nhà:- Tìm hiểu quy định trong Chương II về Tàu biển, Bộ luật Hàng hải Việt Nam 2015.Thông tư số 41/2016/TT-BGTVT ngày 16/12/2016 Quy định về danh mục giấy chứng nhận, tài liệu tàu biển, tàu biển công vụ, tàu ngầm, tàu lặn, kho chứa nổi, giàn di động Việt Nam.Nghị định 171/2016/NĐ-CP ngày 27/12/2016 về đăng ký, xóa đăng ký và mua, bán, đóng mới tàu biển.

1.2. Thuyền bộ tàu biển 2 G1.2, G3.1, G3.2, G3.3, G4.1

Dạy:Thuyết giảng kết hợp với trình chiếu powerpoint nội dung: Những nét chung về thuyền bộ tàu biển; Danh hiệu bằng cấp của cán bộ chỉ huy tàu biển; Quyền hạn và trách nhiệm của thuyền trưởng.Học ở lớp:- Nghe giảng và ghi chép ý chínhHọc ở nhà:Tự tìm hiểu:- Công ước quốc tế về tiêu chuẩn huấn luyện cấp bằng và trực ca cho thuyền viên – STCW 78/2010.Tìm hiểu nội dung Chương III về Thuyền Bộ và Thuyền viên, Bộ luật Hàng hải Việt Nam 2015.Thông tư số 37/2016/BGTVT ngày 25/11/2016 quy định về

X1

201

Page 202: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

tiêu chuẩn chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn của thuyền viên, đào tạo huấn luyện thuyền viên và định biên an toàn tối thiểu của tàu biển Việt Nam.Thông tư số 07/2012/TT-BGTVT ngày 21/3/2012 của Bộ trưởng bộ Giao thông vận tải quy định về chức danh, nhiệm vụ theo chức danh của thuyền viên và đăng ký thuyền viên làm việc trên tàu biển Việt Nam.

1.3. Hợp đồng vận chuyển hàng hóa bằng đường biển

2 G1.3, G4.1

Dạy:- Thuyết giảng nội dung kiến thức về các bên liên quan đến hợp đồng vận chuyển hàng hóa bằng đường biển; Các quy định về hợp đồng vận chuyển hàng hóa theo chứng từ vận chuyển.Học ở lớp:- Nghe giảng và đặt các hỏi cần quan tâmHọc ở nhà:Đọc tài liêuCông ước Brussel 1924;Công ước Brussel 1968;Công ước Hamburg 1978;Công ước Rotterdam 2010;Chương VII, VIII,IX Bộ luật Hàng hải Việt Nam 2015.

X1

1.4. Vận đơn đường biển 3 G1.4, G4.1

Dạy:- Thuyết giảng nội dung: Khái niệm; Chức năng của vận đơn;Nội dung của vận đơn;Ý nghĩa của vận đơn; Phân loại vận đơn đường biển.Học ở lớp:- Nghe giảng và trả lời câu hỏi liên quanHọc ở nhà: Đọc tài liêu: Công ước quốc tế để thống nhất một số thể lệ về vận đơn

X1

202

Page 203: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

đường biển, gọi tắt là Công ước Brussels 1924 và hai Nghị định thử sửa đổi Công ước Brussels 1924 là: + Nghị định thư sửa đổi Công ước Brussels 1924 gọi tắt là nghị định thư 1968. (Visby Rules – 1968) + Nghị định thư năm 1978.Công ước của Liên hợp quốc về vận chuyển hàng hoá bằng đường biển, gọi tắt là Công ước Hamburg 1978.

1.5 Một số dịch vụ hàng hải G1.4 Dạy:Học ở lớp:Học ở nhà:Công tác đại lý tàu biển;Môi giới hàng hải;Hoa tiêu hàng hải;Lai dắt hàng hải;Một số dịch vụ hàng hải khác.

X1

1.6 Sự khác biệt về quy trình, văn hóa, và yêu cầu về kỷ luật trong các nền văn hóa doanh nghiệp khác nhau.

1 G4.1 X2

Chương 2. Các sự cố hàng hải 202.1. Tổn thất chung và tổn thất riêng

3 G2.1, G4.2

Dạy:Thuyết giảng nội dung: Khái niệm chung; Tổn thất chung;Tổn thất riêng.Học ở lớp:- Nghe giảng và ghi chép ý chínhHọc ở nhà: tự đọc tài liêuYork – Antwerp 1974;Quy tắc York-Antwerp 2004;Quy tắc York – Antwerp 2016.

X2

2.2. Tai nạn va chạm tàu biển 1 G2.2, G4.2

Dạy:Thuyết giảng và minh họa về kiến thức liên quan tới tai nạn va chạm tàu biểnMột số nét chung về tai nạn va chạm tàu biển;

X2

203

Page 204: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

- Yêu cầu sinh viên trả lời các câu hỏi liên quan tới: Các trường hợp bồi thường và nguyên tắc bồi thường;Những thiệt hại phải bồi thườngHọc ở lớp:- Nghe giảng và trả lời câu hỏi của giảng viênHọc ở nhà:Chương XV, Bộ luật Hàng hải Việt Nam 2015

2.3. Cứu hộ hàng hải 2 G2.2, G4.2

Dạy:- Thuyết giảng nội dung: Nghĩa vụ dối với công tác cứu hộ; Tiền công cứu hộ; Hợp đồng cứu hộ và những điểm cần chú ý trong công tác cứu hộ. - Đặt câu hỏi liên quan tới công tác cứu hộ hàng hảiHọc ở lớp:- Nghe giảng và trả lời các câu hỏi liên quanHọc ở nhà:- Công ước quốc tế về tìm kiếm và cứu nạn hàng hải SAR-1979; - Chương XIII Bộ luật Hàng hải Việt Nam 2015.

X2

2.4. Trục vớt tài sản chìm đắm 2 G2.3, G4.2

Dạy:- Thuyết giảng nội dung: Trục vớt tài sản chìm đắm; Nghĩa vụ của chủ tài sản bị chìm đắm.Học ở lớp:- Nghe giảng và đặt các câu hỏi về các vấn đề quan tâmHọc ở nhà:- Chương XIV, Bộ luật Hàng hải Việt Nam 2015 về Trục vớt tài sản chìm đắm.

X2

2.5. Giới hạn trách nhiệm dân sự của chủ tàu

3 G2.3, G4.2

Dạy:- Yêu cầu sinh chia nhóm và

X2

204

Page 205: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

thảo luận các nội dung: Khái niệm về giới hạn trách nhiệm dân sự của chủ tàu; Các công ước quốc tế về giới hạn trách nhiệm dân sự của chủ tàu; Áp dụng mức giới hạn trách nhiệm dân sự của chủ tàu trong các vụ tai nạn đâm va tàu biển.Học ở lớp:- Thảo luận nhóm và báo cáo nội dung thảo luậnHọc ở nhà:Chương XVII, Bộ luật Hàng hải Việt Nam 2015 về Giới hạn trách nhiệm dân sự đối với các khiếu nại hàng hải.

2.6. Chống ô nhiễm biển 2 G2.4, G4.2

Dạy:- Thuyết giảng nội dung: Tầm quan trọng của công tác chống ô nhiễm biển;Vấn đề chống ô nhiễm biển trong luật hàng hải.Học ở lớp:- Nghe giảng và tóm tắt nội dụng Công ước MARPOL 73/78Học ở nhà:- Công ước quốc tế về chống ô nhiễm biển do tàu gây ra, MARPOL 73/78.

X2

2.7. Kháng nghị hàng hải 2 G2.5, G4.2

Dạy:- Thuyết giảng nội dung: Kháng nghị và ý nghĩa của kháng nghị hàng hải; Thủ tục công bố kháng nghị hàng hải; Nội dung của kháng nghị hàng hải.Học ở lớp:- Nghe giảng và trả lời các câu hỏi liên quanHọc ở nhà:- Thông tư số 30/2016/TT-BGTVT ngày 28/10/2016 quy định về trình tự, thủ tục xác

X2

205

Page 206: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

nhận việc trình kháng nghị hàng hải.

2.8. Giải quyết tranh chấp hàng hải

3 G2.6, G4.2

Dạy:-Đưa ra các tình huống và hướng dẫn sinh viên cách Giải quyết tranh chấp bằng thương lượng trực tiếp giữa hai bên; Giải quyết tranh chấp bằng hòa giải; Giải quyết tranh chấp bằng trọng tài; Giải quyết tranh chấp bằng tòa án.Học ở lớp:- Thực hành giải quyết một tranh chấp hàng hải đơn giảnHọc ở nhà:Chương XIX, Bộ luật Hàng hải Việt Nam 2015 về Giải quyết tranh chấp Hàng hải.

X2

2.9 Nghĩa vụ của các bên liên quan (chủ sở hữu tàu, công ty quản lý tàu, chủ hàng , v.v.) và mối liên hệ với các bên trong những sự cố hàng hải

1 G4.2 X2

[1]: Liêt kê nội dung giảng dạy theo chương, mục. [2]: Phân bổ số tiết giảng dạy.[3]: Liêt kê các CĐR liên quan của môn học (ghi ký hiêu Gx.x).[4]: Liêt kê các hoạt động dạy và học (ở lớp và ở nhà), bao gồm đọc trước tài liêu (nếu có yêu cầu).[5]: Liêt kê các bài đánh giá liên quan (ghi ký hiêu X.x).

Lưu ý: - Số tiết hướng dẫn BTL trên lớp là 15 tiết. Khối lượng BTL tính bằng 1 tín chỉ.- Số tiết hướng dẫn ĐAMH trên lớp là 30 tiết. Khối lượng ĐAMH tính bằng 2 tín chỉ.- Công thức tính số tiết giảng dạy của học phần như sau:

Số tín chỉ của học phần x 15 = số tiết giảng dạy trên lớp + (số tiết giảng dạy thực hành : 2)- Số tiết giảng dạy trên lớp bao gồm số tiết giảng dạy lý thuyết, làm bài tập, kiểm tra và hướng dẫn BTL, ĐAMH.

206

Page 207: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

11. Ngày phê duyệt: ...../....../......12. Cấp phê duyệt:

Trưởng Khoa/Viện/Trung tâm Trưởng Bộ môn Người biên soạn

TS. Nguyễn Mạnh Cường TS. Nguyễn Thành Lê ThS. Trần Văn Sáng13. Tiến trình cập nhật Đề cương:Cập nhật lần 1: ngày27/07/2020.Nội dung: “Chỉnh sửa mục tiêu học phần, chuẩn đầu ra, cách đánh giá học phần và nội dung giảng dạy theo thông báo 195 “Hướng dẫn rà soát, đánh giá chỉnh sửa Chuẩn đầu ra, Chương trình đào tạo đại học chính quy”

Người cập nhật

Trưởng Bộ môn

Cập nhật lần 2: ngày....../....../......Nội dung:

Người cập nhật

Trưởng Bộ môn

Cập nhật lần .....: ngày....../....../......Nội dung:

Người cập nhật

Trưởng Bộ môn

207

Page 208: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

5.2.14 Pháp luật quốc tế về an toàn hàng hải Mã HP: 114491. Số tín chỉ: 3 TC XMN HD2. Đơn vị giảng dạy: Bộ môn Luật Hàng hải

3. Phân bổ thời gian:- Tổng số (TS): 45 tiết - Lý thuyết (LT): 38 tiết- Thực hành (TH): 10 tiết - Bài tập (BT): 0 tiết- Hướng dẫn BTL/ĐAMH (HD): 0 tiết - Kiểm tra (KT): 2 tiết

4. Điều kiện tiên quyết của học phần: Không5. Mô tả nội dung học phần:

Học phần Pháp luật quốc tế về an toàn hàng hải thuộc khối kiến thức, kỹ năng chuyên ngành là một môn học bắt buộc trong chương trình đào tạo kỹ sư Điều khiển tàu biển .

Nội dung chính của học phần: Giới thiệu tổng quan về tổ chức Hàng hải Quốc tế và các công ước về hàng hải của Tổ chức Hàng hải quốc tế và các tổ chức khác có liên quan như: Công ước quốc tế về an toàn sinh mạng con người trên biển SOLAS 74, Công ước quốc tế về ngăn ngừa ô nhiễm do tàu gây ra MARPOL – 73/78, Công ước quốc tế về tiêu chuẩn huấn luyện, chứng chỉ và trực ca cho thuyền viên – STCW 78/2010, Công ước quốc tế về Lao động hàng hải, …

Bên cạnh đó cũng giới thiệu chi tiết một số Bộ luật quốc tế quan trọng như Bộ luật IMDG, Bộ luật ISM, Bộ luật ISPS, Bộ luật điều tra tai nạn và sự cố hàng hải, …và công tác kiểm tra nhà nước cảng biển.

Kết thúc học phần, sinh viên đạt được: + Kiến thức: hiểu được những kiến thức cơ bản về cơ cấu , tổ chức và hoạt động của Tổ

chức hàng hải quốc tế, hiểu được các công ước quốc tế về Hàng hải để vận dụng trong công tác sau này trong quá trình sản xuất vận tải biển trong và ngoài nước.

+ Kỹ năng: Hình thành và phát triển kỹ năng tìm kiếm thông tin, xử lý thông tin và đánh giá thông tin. Đồng thời vận dụng kiến thức vào các tình huống cụ thể liên quan đến quá trình khai thác tàu biển.

+ Thái độ: Nâng cao năng lực tư duy logic, độc lập suy nghĩ của sinh viên; hình thành niềm say mê nghiên cứu khoa học, tinh thần không ngừng học hỏi; hình thành thái độ học tập đúng và nâng cao ý thức học tập6. Nguồn học liệu:

Giáo trình1. Bộ môn Luật Hàng hải, Giáo trình Pháp luật Hàng hải 2. NXB Trường Đại học Hàng hải

Việt Nam – 2010.Tài liệu tham khảo1. International Convention on Standards of Training, Certification and Watchkeeping for

Seafarers (STCW), 1998 (IMO Sales No. 938), and 1997 as Amended;2. Nguyen Thanh Le, Monograph Book Law Regime on Seafarers, NXB Hàng hải3. International Convention for the Safety of Life At Sea, 1974, as amended (SOLAS -

Consolidated Edition,2009);4. International Convention on Loadlines, 1966 (LOADLINES-1966 );5. International Convention on Tonnage Measurement of Ship, 1969 (TONNAGE-1969) ;6. International Convention for the Prevention of Pollution from Ship, 1973, as amended in

1978 (MARPOL - Consolidated Edition, 2011);7. International Ship and Port Facility Security Code (ISPS Code-2003 Edition) 8. International Safety Management Code 2002 (ISM - 2010 Edition);

208

Page 209: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

9. Code of International Standards and Recommended Practices for a Safety Investigation into a Marine Casualty or Marine Incident (Casualty Investigation Code - 2008 Edition);

10. Convention on Facilitation of International Maritime Traffic, 1965, as amended (FAL Convention - 2011 Edition);

11. International Convention Relating to Intervention on the High Seas in Case of Oil Pollution Casualties (Intervention 1969 - 1977 Edition);

12. International Convention on Civil Liability for Oil Pollution Damage, 1969 (CLC 1969 - 1977 Edition);

13. Conference on thr Establishment of an International Compensation Fund for Oil Pollution Damage, 1971 (FUND 1971 - 1972 Edition);

14. Convention on Limitation of Liability for Maritime Claims , 1976 (LLMC - 2007 Edition);15. International Conference on Salvage, 1989 (1989 Edition);16. International Conference on the Suppression of Unlawful Acts Against the Safety of

Maritime Navigation, 1988 (2006 Edition);17. International Convention on Civil Liability for Bunker Oil Pollution Damage, 2001 (2004

Edition);18. International Convention for the Prevention of Poluttion of the Sea by Oil, 1954 (OILPOL -

1981 Edition);19. The Convention on the Prevention of Marine Pollution by Dumping of Wastes and Other

Matter, 1972 (London Convention - 2003 Edition);20. International Convention on Oil Pollution Preparedness, Response and Co-operation, 1990

(OPRC - 1991 Edition);21. Ballast Water Management Convention (2004 Edition);22. Ballast Water Management Convention and the Guidelines for Its Implementation (2009

Edition);23. The Convention on the International Regulations for Preventing Collisions at Sea, 1972

(COLREG - Consolidated Edition 2003);24. International Convention on Search and Rescue, 1979 (SAR - 2006 Edition);25. IMO/ILO Guideline for the Development of Tables of Seafarers’ Shipboard Working

Arrangements and Formats of Records of Seafarers’ Hours of Work of Hours of Rest (1999 Edition).

Văn bản quy phạm pháp luật Việt Nam1. Quốc hội Khóa 13, Luật số 95/2015/QH13 ngày 25 tháng 11 năm 2015, Bộ luật Hàng hải

Viêt Nam.7. Mục tiêu của học phần:Mục tiêu Mô tả mục tiêu Các CĐR của

CTĐT (X.x.x)

G1 Hiểu được các khái niệm về tổ chức Hàng hải Quốc tế và các công ước về hàng hải. 1.5.13

G2 Thực hiện lập luận phân tích và giải quyết một vấn đề từ đơn giản đến phức tạp. 2.4.1, 2.4.2

G3Xác định được nghĩa vụ của các bên liên quan và mối liên hệ với các bên về an toàn hàng hải trong bối cảnh toàn cầu.

4.1.1, 4.1.2, 4.2.1, 4.2.2

8. Chuẩn đầu ra của học phần:CĐR

(G.x.x) Mô tả CĐR

Mức độ giảng dạy (I, T, U)

G1.1 Hiểu và áp dụng các kiến thức cơ bản về pháp luật quốc tế về an toàn hàng hải để giải quyết các vấn đề liên quan.

T3

209

Page 210: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

G2.1 Có kỹ năng xác định vấn đề, đặt giả thiết, nghiên cứu và giải quyết vấn đề lý luận pháp luật quốc tế về an toàn hàng hải.

U3

G2.2 Nhận thức được các thái độ, tư tưởng cần thiết trong học tập và làm việc đa quốc gia, tuân thủ luật pháp quốc tế về an toàn hàng hải.

U3

G3.1

Nhận thức được bản chất đa dạng về văn hóa và lịch sử của xã hội loài người, sự quốc tế hóa của hoạt động con người liên quan đến hoạt động hàng hải;Xác định được vai trò và trách nhiệm của người cử nhân ngành luật hàng hải đối với xã hội.

U2

G3.2

Nhận thức được sự khác biệt về quy trình, văn hóa, và yêu cầu về kỷ luật trong các nền văn hóa doanh nghiệp khác nhau liên quan đến hoạt động vận tải biển;Xác định được nghĩa vụ của các bên liên quan chủ sở hữu tàu, công ty quản lý tàu, chủ hàng , thuyên viên… và mối liên hệ với các bên.

U2

9. Mô tả cách đánh giá học phần: Thành phần

đánh giá Bài đánh giá (X.x) CĐR học phần (Gx.x) Tỷ lệ (%)

X. Đánh giá quá trình

X1 Kiểm tra, đánh giá quá trình hiểu kiến thức, kỹ năng giải quyết một vấn đề tổng quan bao gồm nhiều vấn đề nhỏ liên quan đến tổ chức Hàng hải thế giới, các công ước quốc tế về an toàn hàng hải.

G1.1; G2.1; G2.2 20%

X2 Làm bài tập, thuyết trình đánh giá khả năng áp dụng kiến thức vào tình huống thực tiễn.

G4.1; G4.2 30%

Y. Đánh giá cuối kỳ

Y1 Bài thi viết cuối học kỳ: Đánh giá việc hiểu và áp dụng kiến thức

G1.1; G2.1; G2.2; G4.1; G4.2 50%

Điểm đánh giá học phần:Z = 0.5X + 0.5Y

10. Nội dung giảng dạyNỘI DUNG GIẢNG

DẠYSố tiết

CĐR học phần Hoạt động dạy và học Bài đánh

giá X.xChương 1. Giới thiệu về tổ chức Hàng hải Quốc tế và các công ước về hàng hải

10 G1.1, G2.2, G3.1, G3.2 X1

1.1. Giới thiệu về Tổ chức Hàng hải Quốc tế (IMO)

04 G1.1 Dạy: GV Giới thiệu về Tổ chức Hàng hải Quốc tế (IMO)Học ở lớp: SV thảo luận về vai trò Tổ chức Hàng hải Quốc tế (IMO)Học ở nhà: SV tìm hiểu về Lịch sử hình thành tổ chức Hàng hải quốc tế

210

Page 211: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

NỘI DUNG GIẢNG DẠY

Số tiết

CĐR học phần Hoạt động dạy và học Bài đánh

giá X.x1.2. Giới thiệu chung các công ước về hàng hải

06 G1.1, G2.2, G3.1, G3.2

Dạy:GV giới thiệu chung các công ước về hàng hải; Thực hiện nghĩa vụ của quốc gia mang cờ đối với Công ước; Thực hiện nghĩa vụ của quốc gia mang cờ và Quốc gia có cảng; . Nghĩa vụ của chủ tàu và thuyền viên trong việc thực hiện các Công ướcHọc ở lớp: SV thảo luận và tìm hiểu các công ước về hàng hải; Thực hiện nghĩa vụ của quốc gia mang cờ đối với Công ước; Thực hiện nghĩa vụ của quốc gia mang cờ và Quốc gia có cảng; . Nghĩa vụ của chủ tàu và thuyền viên trong việc thực hiện các Công ướcHọc ở nhà: SV tìm hiểu về Lịch sử hình thành các CƯQT và Bổ sung sửa đổi một số CUWQT về an toàn và an ninh hàng hải mới nhất.

Chương 2. Những Công ước chính của IMO

18 G1.1, G2.1, G2.2, G3.1,

G3.2 X1

2.1. Công ước quốc tế về an toàn sinh mạng con người trên biển SOLAS 74

03 G1.1, G2.1, G2.2, G3.1,

G3.2

Dạy:GV thuyết giảng về Công ước quốc tế về an toàn sinh mạng con người trên biển SOLAS 74: Phạm vi áp dụng,Nội dung các chương chính của công ước.

211

Page 212: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

NỘI DUNG GIẢNG DẠY

Số tiết

CĐR học phần Hoạt động dạy và học Bài đánh

giá X.xHọc ở lớp: SV thảo luận về Công ước quốc tế về an toàn sinh mạng con người trên biển SOLAS 74: Phạm vi áp dụng,Nội dung các chương chính của công ước.Học ở nhà: SV tìm hiểu về lịch sử hình thành và các bổ sung sửa đổi chính của công ước quốc tế SOLAS 74

2.2. Công ước quốc tế về ngăn ngừa ô nhiễm do tàu gây ra MARPOL – 73/78

03 G1.1, G2.1, G2.2, G3.1,

G3.2

Dạy: GV thuyết giảng về Công ước quốc tế về ngăn ngừa ô nhiễm do tàu gây ra MARPOL – 73/78: Phạm vi áp dụng, Cấu trúc nội dung chính công ước;Nội dung chính các Phụ lục của công ước.Học ở lớp: SV thảo luận tìm hiểu Công ước quốc tế về ngăn ngừa ô nhiễm do tàu gây ra MARPOL – 73/78: Phạm vi áp dụng, Cấu trúc nội dung chính công ước;Nội dung chính các Phụ lục của công ước.Học ở nhà: SV tìm hiểu về công ước quốc tế MARPOL – 73/78: Các bổ sung sửa đổi quan trọng của Công ước; Các giấy chứng nhận liên quan đến Công ước có trên tàu biển; Các vùng đặc biệt theo các phụ lục của Công ước.

2.3. Công ước quốc tế về mạn khô tàu biển – LOADLINE 66

01 G1.1, G2.1, G2.2, G3.1,

G3.2

Dạy:GV thuyết giảng Công ước quốc tế về mạn khô tàu biển – LOADLINE 66: Phạm vi áp dụng, Cấu trúc và nội dung chính của công ước; Cấp giấy chứng nhận theo Công ướcHọc ở lớp: SV thảo luân tìm hiểu Công ước quốc tế về mạn khô tàu biển – LOADLINE 66: Phạm vi áp dụng, Cấu trúc và nội dung chính của công ước; Cấp giấy chứng nhận theo Công ướcHọc ở nhà:

212

Page 213: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

NỘI DUNG GIẢNG DẠY

Số tiết

CĐR học phần Hoạt động dạy và học Bài đánh

giá X.xSV tìm hiểu về công ước quốc tế LOADLINE 66: Bản đồ vùng mùa theo Công ước; Qui định vùng mùa của Việt Nam

2.4. Công ước quốc tế về đo dung tích tàu biển TONNAGE 69

01 G1.1, G2.1, G2.2, G3.1,

G3.2

Dạy:GV thuyết giảng vè Công ước quốc tế về đo dung tích tàu biển TONNAGE 69:Phạm vi áp dụng, Mục đích trị số đo dung tích; Nội dung chính của Công ướcHọc ở lớp: SV thảo luận tìm hiểu về Công ước quốc tế về đo dung tích tàu biển TONNAGE 69:Phạm vi áp dụng, Mục đích trị số đo dung tích; Nội dung chính của Công ướcHọc ở nhà: SV tìm hiểu về công ước quốc tế TONNAGE 69: Cấp giấy chứng nhận và các loại giấy chứng nhận đo dung tích trên tàu biển.

2.5. Công ước quốc tế về tiêu chuẩn huấn luyện, chứng chỉ và trực ca cho thuyền viên – STCW 78/2010.

03 G1.1, G2.1, G2.2, G3.1,

G3.2

Dạy:GV thuyết giảng vè Công ước quốc tế về tiêu chuẩn huấn luyện, chứng chỉ và trực ca cho thuyền viên – STCW 78/2010: Cấu trúc và tóm tắt một số nội dung kỹ thuật Công ước STCW 78/2010; Phạm vi áp dụng của công ước. Học ở lớp: SV thảo luận tìm hiểu về Cấu trúc và tóm tắt một số nội dung kỹ thuật Công ước STCW 78/2010; Phạm vi áp dụng của công ước.Học ở nhà: SV tìm hiểu về công ước quốc tế STCW 78/2010: Bổ sung sủa đổi của Công ước STCW năm 1995 và 2010.

2.6. Công ước quốc tế về phòng ngừa tai nạn va chạm tàu thuyền trên biển COLREG – 72

01 G1.1, G2.1, G2.2, G3.1,

G3.2

Dạy:GV thuyết giảng vè Cấu trúc của Công ước quốc tế về phòng ngừa tai nạn va chạm tàu thuyền trên biển COLREG – 72Học ở lớp: SV thảo luận tìm hiểu về Công ước

213

Page 214: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

NỘI DUNG GIẢNG DẠY

Số tiết

CĐR học phần Hoạt động dạy và học Bài đánh

giá X.xquốc tế về phòng ngừa tai nạn va chạm tàu thuyền trên biển COLREG – 72Học ở nhà: SV tìm hiểu về công ước quốc tế COLREG – 72: Tìm đọc và ghi nhớ các điều luật của Công ước

2.7. Công ước quốc tế về vệ tinh Hàng hải INMARSAT 76

01 G1.1, G2.1, G2.2, G3.1,

G3.2

Dạy:GV thuyết giảng về Công ước quốc tế về vệ tinh Hàng hải INMARSAT 76:Lịch sử phát triển và các bổ sung sửa đổi công ước.Nội dung chính của INMARSAT 76Học ở lớp: SV thảo luận tìm hiểu Công ước quốc tế về vệ tinh Hàng hải INMARSAT 76:Lịch sử phát triển và các bổ sung sửa đổi công ước.Nội dung chính của INMARSAT 76Học ở nhà: SV tìm hiểu về công ước quốc tế INMARSAT 7:

2.7. Các công ước khác có liên quan (SAR 79, FUND 92…)

04 G1.1, G2.1, G2.2, G3.1,

G3.2

Dạy:GV thuyết giảng về Công ước SAR 79: Nội dung và các bổ sung sửa đổi của Công ước; Công ước FUND 92: Nội dung và các bổ sung sửa đổi của Công ước.Học ở lớp: SV thảo luận tìm hiểu Công ước SAR 79: Nội dung và các bổ sung sửa đổi của Công ước; Công ước FUND 92: Nội dung và các bổ sung sửa đổi của Công ướcHọc ở nhà: SV tìm hiểu về công ước quốc tế SAR 79 được triển khai ở Việt Nam, Tài liệu hướng dẫn trên tàu về SAR 79; tình hình thiệt hại do ô nhiễm dầu và tình hình bồi thường do ô nhiễm dầu ở Việt Nam.

Kiểm tra 01 X1Chương 3. Một số bộ luật quốc tế có liên

12 G1.1; G2.2; G3.1; G3.2

X2

214

Page 215: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

NỘI DUNG GIẢNG DẠY

Số tiết

CĐR học phần Hoạt động dạy và học Bài đánh

giá X.xquan3.1. Bộ luật IMDG 03 G1.1; G2.2;

G3.1; G3.2Dạy: GV thuyết giảng về cấu trúc Bộ luật IMDGHọc ở lớp: SV thảo luận tìm hiểu cấu trúc Bộ luật IMDGHọc ở nhà: SV tìm hiểu tài liệu về Bộ luật IMDG trên tàu biển:

3.2.Bộ luật ISM 03 G1.1; G2.2; G3.1; G3.2

Dạy: GV thuyết giảng về cấu trúc về Bộ luật ISM, Hệ thống quản lý an toàn.Học ở lớp: SV thảo luận tìm hiểu cấu trúc về Bộ luật ISM, Hệ thống quản lý an toàn.Học ở nhà: SV tìm hiểu về Bộ luật ISM: Các giấy chứng nhận cấp cho tàu và công ty theo bộ luật này.

3.3. Bộ luật ISPS 02 G1.1; G2.2; G3.1; G3.2

Dạy: GV hướng dẫn sinh viên tìm hiểu nội dung bài họcHọc ở lớp: SV thảo luận tìm hiểu về sự cần thiết ra đời, Phạm vi áp dụng, Nội dung chính của Bộ Luật ISPSHọc ở nhà: SV tìm hiểu về Bộ luật : Các giấy nhận cấp cho tàu, Các mẫu báo cáo theo bộ luật này phải duy trì trên tàu; Kế hoạch an ninh tàu biển.

3.4. Kiểm tra nhà nước cảng biển, PSC

02 G1.1; G2.2; G3.1; G3.2

Dạy: GV thuyết giảng về Khái niệm về PSC; Cơ sở pháp lý để thực hiện PSC; Công việc PSCHọc ở lớp: SV thảo luận tìm hiểu Khái niệm về PSC; Cơ sở pháp lý để thực hiện PSC; Công việc PSCHọc ở nhà: SV tìm hiểu về Kiểm tra nhà nước cảng biển, PSC

3.5. Bộ luật điều tra tai nạn và sự cố hàng hải

02 G1.1; G2.2; G3.1; G3.2

Dạy: GV thuyết giảng về Sự ra đời bộ luật; Nội dung chính ; Phụ lục Hướng dẫn điều tra viên thực hiện bộ luậtHọc ở lớp: SV thảo luận và tìm hiểu Sự ra đời bộ luật; Nội dung chính ; Phụ lục Hướng dẫn điều tra viên thực hiện bộ luậtHọc ở nhà: SV tìm hiểu về Bộ luật điều tra tai nạn và sự cố hàng hải:

215

Page 216: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

NỘI DUNG GIẢNG DẠY

Số tiết

CĐR học phần Hoạt động dạy và học Bài đánh

giá X.xTìm hiểu các tình huống sự cố trên tàu biển.

Kiểm tra 01 X211. Ngày phê duyệt: ...../....../......12. Cấp phê duyệt:

Trưởng Khoa Trưởng Bộ môn Người biên soạn

TS. Nguyễn Mạnh Cường TS. Nguyễn Thành Lê ThS. Đỗ Công Hoan13. Tiến trình cập nhật Đề cương:Cập nhật lần 1: ngày27/07/2020.Nội dung: “Chỉnh sửa mục tiêu học phần, chuẩn đầu ra, cách đánh giá học phần và nội dung giảng dạy theo thông báo 195 “Hướng dẫn rà soát, đánh giá chỉnh sửa Chuẩn đầu ra, Chương trình đào tạo đại học chính quy”

Người cập nhật

Trưởng Bộ môn

216

Page 217: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

5.2.15 Bảo hiểm hàng hải Mã HP: 114541. Số tín chỉ: 3 TC XMN HD2. Đơn vị giảng dạy: Bộ môn Luật Hàng hải

3. Phân bổ thời gian:- Tổng số (TS): 45 tiết - Lý thuyết (LT): 38 tiết- Thực hành (TH): 10 tiết - Bài tập (BT): 0 tiết- Hướng dẫn BTL/ĐAMH (HD): 0 tiết - Kiểm tra (KT): 2 tiết

4. Điều kiện tiên quyết của học phần: Không5. Mô tả nội dung học phần:Bảo hiểm Hàng hải là môn học chuyên ngành bắt buộc của chương trình đào tạo ngành Luật Hàng hải. Học phần cung cấp cho sinh viên những kiến thức về pháp luật hàng hải nói chung và nghiệp vụ Bảo hiểm hàng hải nói riêng bao gồm: Bảo hiểm thân tàu, bảo hiểm P&I, bảo hiểm hàng hóa vận chuyển bằng đường biển, bảo hiểm tai nạn thuyền viên. Trên cơ sở làm quen các kỹ năng giải quyết các sự kiện bảo hiểm, giúp sinh viên khi ra trường có khả năng đáp ứng được yêu cầu làm việc trong lĩnh vực bảo hiểm và vận tải biển.6. Nguồn học liệu:6.1. Giáo trìnhBộ môn Luật Hàng hải, Bài giảng Bảo hiểm hàng hải7. Mục tiêu của học phần:

Mục tiêu (Gx) Mô tả mục tiêu Các CĐR của

CTĐT (X.x.x)

G1Hiểu được những vấn đề pháp lý và nghiệp vụ cơ bản của bảo hiểm thân tàu, bảo hiểm P&I, bảo hiểm hàng hóa vận chuyển bằng đường biển

1.5.14

G2

Chủ động trong công việc. Tôn trọng và tuân thủ pháp luật. Trung thực trong hoạt động bảo hiểm. Có thái độ tích cực trong việc nghiên cứu tài liệu, nghiên cứu các tình huống điển hình và có khả năng ứng dụng trong giải quyết vụ việc liên quan đến bảo hiểm.

1.5.14; 2.4.1, 2.4.3

G3Có kỹ năng độc lập giải quyết vụ việc liên quan đến sự kiện bảo hiểm; biết phối hợp cùng các bộ phân liên quan để khắc phục sự cố và giảm thiểu thiệt hại.

4.1.1, 4.1.2

G4Vận dụng các kiến thức đã học để giải quyết bồi thường bảo hiểm đối với những trường hợp cơ bản, đảm bảo lợi ích cho các bên.

4.2.1, 4.2.2

8. Chuẩn đầu ra của học phần:CĐR

(G.x.x)Mô tả CĐR

Mức độ giảng dạy (I, T, U)

G1.1Hiểu được thực trạng bảo hiểm hàng hải ở phạm vi quốc tế nói chung và Việt Nam nói riêng. Thực tiễn của công tác giải quyết bảo hiểm hàng hải trên thế giới và Việt Nam

T3

G1.2 Hiểu được mối quan hệ giữa môn học với các môn học thuộc lĩnh vực T3

217

Page 218: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

CĐR (G.x.x)

Mô tả CĐRMức độ

giảng dạy (I, T, U)

luật chuyên ngành hàng hải khác.G1.3 Hiểu và phân biệt được các loại bảo hiểm hàng hải T3

G1.4 Hiểu và xác định được vai trò của các bên liên quan trong bảo hiểm hàng hải T3

G1.5 Hiểu các quy tắc, điều kiện và quy trình giải quyết bảo hiểm hàng hải T3

G2.1 Hình thành khả năng tháo vát, linh hoạt trong lập một bộ hồ sơ giải quyết vụ việc liên quan đến bảo hiểm hàng hải. U3

G2.2 Hình thành sự kiên trì trong thu thập chứng cứ để giải quyết vụ việc liên quan đến bảo hiểm hàng hải. U3

G2.3 Có thái độ tích cực trong việc nghiên cứu tài liệu, nghiên cứu các tình huống điển hình U3

G3.1 Có tư duy, kỹ năng và thái độ chủ động trong việc nghiên cứu các quy định của pháp luật, quy tắc bảo hiểm, tình huống bảo hiểm thực tế. U2

G3.2 Có tư duy, kỹ năng và thái độ chủ động trong việc lập hồ sơ giải quyết vụ việc, thu thập chứng cứ. U2

G4.1 Có kỹ năng trao đổi, phản biện để giải quyết các vụ tranh chấp cụ thể. U29. Mô tả cách đánh giá học phần:

Thành phần đánh giá Bài đánh giá (X.x) CĐR học phần (Gx.x) Tỷ lệ (%)

X. Đánh giá quá trình

X1 - Kiểm tra cá nhân- Tự luận

G1.1, G1.2, G1.3, G1.4, G1.5, G2.3 25

X2 - Tiểu luận cá nhân

G1.1, G1.2, G1.3, G1.4, G1.5, G2.1, G2.3, G3.1, G3.2

25

Y. Đánh giá cuối kỳY- Tự luận

G1.1, G1.2, G1.3, G1.4, G1.5, G2.3 50

Điểm đánh giá học phần:Z = 0.5X + 0.5Y

10. Nội dung giảng dạyNỘI DUNG GIẢNG

DẠYSố tiết

CĐR học phần Hoạt động dạy và học Bài đánh

giá X.xChương 1. Khái niệm chung về bảo hiểm

5G1.1;G1.2;G1.3;G1.4;

G1.5X1, Y

1.1. Khái niệm về bảo hiểm nói chung và bảo hiểm hàng hải nói riêng 1

Dạy: GV thuyết giảng về Khái niệm, chức năng, nguyên tắc, phân loại bảo hiểmHọc ở lớp: SV tham gia phát biểu và xây dựng bài học Học ở nhà: SV tự học theo nội dung giảng viên đã giao trên lớp

218

Page 219: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

NỘI DUNG GIẢNG DẠY

Số tiết

CĐR học phần Hoạt động dạy và học Bài đánh

giá X.x1.2. Giải thích một số khái niệm trong bảo hiểm hàng hải

1

Dạy: GV thuyết trình về Khái niệm về đối tượng bảo hiểm, giá trị bảo hiểm, số tiền bảo hiểm, rủi ro, điều lệ bảo hiểmHọc ở lớp: SV tham gia phát biểu và xây dựng bài học Học ở nhà: SV tự học theo nội dung giảng viên đã giao trên lớp

1.3. Quyền và nghĩa vụ của các bên tham gia hợp đồng bảo hiểm hàng hải 1

Dạy: GV thuyết trình về Quyền và nghĩa vụ của các bên theo luật, theo hợp đồngHọc ở lớp: SV tham gia phát biểu và xây dựng bài họcHọc ở nhà: SV đọc Bộ luật Hàng hải năm 2015

1.4. Bồi thường tổn thất trong bảo hiểm hàng hải

2

Dạy: GV thuyết trình về Khái niệm, phân loại tổn thất. Nguyên tắc bồi thường và bồi thường cụ thểHọc ở lớp: SV tham gia phát biểu và xây dựng bài họcHọc ở nhà: SV đọc Bộ luật Hàng hải năm 2015

Chương 2. Bảo hiểm thân tàu biển 12

G2.1; G2.2; G2.3; G3.1; G3.2; G4.1

X1, X2, Y

2.1. Sự ra đời và phát triển của bảo hiểm thân tàu biển

1

Dạy: GV thuyết trình về Sự ra đời bảo hiểm ở Anh và ở Việt NamHọc ở lớp: SV tham gia phát biểu và xây dựng bài học Học ở nhà: SV tự học theo nội dung giảng viên đã giao trên lớp

2.2. Đối tượng bảo hiểm và quyền lợi bảo hiểm

2

Dạy: GV thuyết trình về Những thiết bị, tài sản là đối tượng của bảo hiểm Hull, khái niệm về quyền lợi đượcbảo hiểm.Học ở lớp: SV tham gia phát biểu và xây dựng bài học Học ở nhà: SV tự học theo nội dung giảng viên đã giao trên lớp

2.3. Giá trị bảo hiểm và số tiền bảo hiểm

1 Dạy: GV thuyết trình về Khái niệm pháp lý về gái trị bảo hiểm và số tiền bảo hiểm Hull, mối quan hệ của nóHọc ở lớp: SV tham gia phát biểu

219

Page 220: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

NỘI DUNG GIẢNG DẠY

Số tiết

CĐR học phần Hoạt động dạy và học Bài đánh

giá X.xvà xây dựng bài họcHọc ở nhà: SV đọc Bộ luật Hàng hải năm 2015

2.4. Phí bảo hiểm thân tàu 1

Dạy: Khái niệm phí bảo hiểm, cách tính phí, tỷ lệ phí, thời hạn nộp phí và hoàn phí.Học ở lớp: SV tham gia phát biểu và xây dựng bài họcHọc ở nhà: SV đọc Bộ luật Hàng hải năm 2015

2.5. Rủi ro bảo hiểm 2

Dạy: Những rủi ro được bảo hiểm, và những rủi ro bị loại trừHọc ở lớp: SV tham gia phát biểu và xây dựng bài học Học ở nhà: SV tự học theo nội dung giảng viên đã giao trên lớp

2.6. Điều kiện bảo hiểm 2

Dạy: GV thuyết giảng về Nội dung các điều kiện bảo hiểmITC 1/10/70, 1/10/83, 1/11/95, các điều kiện trong quy tắc bảo hiểm thân tàu ở Việt NamHọc ở lớp: SV tham gia phát biểu và xây dựng bài họcHọc ở nhà: SV đọc Quy tắc bảo hiểm

2.7. Mức khấu trừ và hiệu lực của đơn bảo hiểm

1

Dạy: GV thuyết giảng về Khái niệm miễn giảm bồi thường, hiệu lực của bảo hiểmHọc ở lớp: SV tham gia phát biểu và xây dựng bài học Học ở nhà: SV tự học theo nội dung giảng viên đã giao trên lớp

2.8. Bảo hiểm thân tàu ở Việt Nam 2

Dạy: GV thuyết giảng về Quy tắc bảo hiểm thân tàu của Việt NamHọc ở lớp: SV tham gia phát biểu và xây dựng bài học Học ở nhà: SV đọc Quy tắc bảo hiểm của Bảo Việt, Bảo Minh

Chương 3: Bảo hiểm trách nhiệm dân sự chủ tàu (P&I)

10G2.1; G2.2; G2.3; G3.1; G3.2; G4.1

X1, X2, Y

3.1.Trách nhiệm dân sự chủ tàu và sự cần thiết của bảo hiểm P&I

1 Dạy: GV thuyết giảng về Các trách nhiệm dân sự của chủ tàu, sự cần thiết ra đời bảo hiểm P&IHọc ở lớp: SV tham gia phát biểu

220

Page 221: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

NỘI DUNG GIẢNG DẠY

Số tiết

CĐR học phần Hoạt động dạy và học Bài đánh

giá X.xvà xây dựng bài học Học ở nhà: SV tự học theo nội dung giảng viên đã giao trên lớp

3.2. Nguồn gốc Hội P&I, khái niệm P&I 2

Dạy: GV thuyết giảng về P&I là gì, nguồn gốc của Hội P&IHọc ở lớp: SV tham gia phát biểu và xây dựng bài học Học ở nhà: SV tự học theo nội dung giảng viên đã giao trên lớp

3.3. Tổ chức và hoạt động của Hội P&I 1

Dạy: GV thuyết giảng về Cơ cấu tổ chức, hoạt động tài chính, sự giúp đỡ của HộiHọc ở lớp: SV tham gia phát biểu và xây dựng bài học Học ở nhà: SV tự học theo nội dung giảng viên đã giao trên lớp

3.4. Các nhóm rủi ro thuộc trách nhiệm của bảo hiểm P&I

4

Dạy: GV thuyết giảng về Nội dung 5 nhóm rủi ro thuộc trách nhiệm của bảo hiểm P&IHọc ở lớp: SV tham gia phát biểu và xây dựng bài họcHọc ở nhà: SV đọc Quy tắc của Hội

3.5. Bảo hiểm P&I ở Việt Nam 2

Dạy: Quy tắc bảo hiểm P&I ở Việt NamHọc ở lớp: Quy tắc bảo hiểm P&I ở Việt NamHọc ở nhà: Quy tắc bảo hiểm P&I ở Việt Nam

Chương 4: Bảo hiểm hàng hóa vận chuyển bằng đường biển

10G2.1; G2.2; G2.3; G3.1; G3.2; G4.1

X1, X2, Y

4.1. Khái niệm chung về bảo hiểm hàng hóa vận chuyển bằng đường biển

1

Dạy: GV thuyết giảng những vấn đề pháp lý về đối tượng bảo hiểm, giá trị bảo hiểm, số tiền bảo hiểm …Học ở lớp: SV tham gia phát biểu và xây dựng bài học Học ở nhà: SV tự học theo nội dung giảng viên đã giao trên lớp

4.2. Các điều kiện bảo hiểm

5 Dạy: GV thuyết giảng Nội dung các điều kiện ICC(A), ICC(B), ICC(C) 1/1/82Học ở lớp: SV tham gia phát biểu và xây dựng bài học

221

Page 222: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

NỘI DUNG GIẢNG DẠY

Số tiết

CĐR học phần Hoạt động dạy và học Bài đánh

giá X.xHọc ở nhà: SV tự học theo nội dung giảng viên đã giao trên lớp

4.3. Thời gian và hành trình bảo hiểm 2

Dạy: GV thuyết giảng nội dung điều khoản “từ kho đến kho”Học ở lớp: SV tham gia phát biểu và xây dựng bài học Học ở nhà: SV tự học theo nội dung giảng viên đã giao trên lớp

4.4. Bảo hiểm hàng hóa vận chuyện bằng đường biển ở Việt Nam

2

Dạy: GV thuyết giảng Quy tắc bảo hiểm hàng hóa vận chuyển bằng đường biển ở Việt NamHọc ở lớp: SV tham gia phát biểu và xây dựng bài họcHọc ở nhà: SV đọc Quy tắc bảo hiểm hàng hóa vận chuyển bằng đường biển ở Việt Nam

Chương 5: Bảo hiểm tai nạn thuyền viên 6

G2.1; G2.2; G2.3; G3.1; G3.2; G4.1

X1, X2, Y

5.1. Khái niệm chung về bảo hiểm con người

1

Dạy: GV thuyết giảng về Sự cần thiết của bảo hiểm con người. Luật chi phối bảo hiểm con ngườiHọc ở lớp: SV tham gia phát biểu và xây dựng bài học Học ở nhà: SV tự học theo nội dung giảng viên đã giao trên lớp

5.2. Giải thích các khái niệm trong bảo hiểm tai nạn thuyền viên

1

Dạy: GV thuyết giảng về Nội dung các khái niệm, định nghĩa trong quy tắc bảo hiểm tại nạn thuyền viên của Bảo MinhHọc ở lớp: SV tham gia phát biểu và xây dựng bài họcHọc ở nhà: SV đọc Quy tắc bảo hiểm của Bảo Minh

5.3. Rủi ro và quyền lợi bảo hiểm 2

Dạy: GV thuyết giảng về Nội dung rủi ro loại trừ, các phạm vi bảo hiểm A B C D E Học ở lớp: SV tham gia phát biểu và xây dựng bài họcHọc ở nhà: SV đọc các quy tắc bảo hiểm

5.4. Giải quyết bồi thường

2 Dạy: GV thuyết giảng về trình tự xét chi trả bảo hiểm. luật chi phốiHọc ở lớp: SV tham gia phát biểu và xây dựng bài học

222

Page 223: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

NỘI DUNG GIẢNG DẠY

Số tiết

CĐR học phần Hoạt động dạy và học Bài đánh

giá X.xHọc ở nhà: SV đọc tài liệu về thừa kế, ủy quyền

Ôn tập + kiểm tra 211. Ngày phê duyệt: ...../....../......12. Cấp phê duyệt:

Trưởng khoa

TS. Nguyễn Mạnh Cường

Trưởng Bộ môn

TS. Nguyễn Thành Lê

Người biên soạn

13. Tiến trình cập nhật Đề cương:Cập nhật lần 1: ngày27/07/2020.Nội dung: “Chỉnh sửa mục tiêu học phần, chuẩn đầu ra, cách đánh giá học phần và nội dung giảng dạy theo thông báo 195 “Hướng dẫn rà soát, đánh giá chỉnh sửa Chuẩn đầu ra, Chương trình đào tạo đại học chính quy”

Người cập nhật

Trưởng Bộ môn

223

Page 224: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

5.2.6 Kinh tế khai thác thương vụ Mã HP: 114061. Số tín chỉ: 2 TC XMN HD2. Đơn vị giảng dạy: Bộ môn Luật Hàng hải

3. Phân bổ thời gian:- Tổng số (TS): 30 tiết - Lý thuyết (LT): 23 tiết- Thực hành (TH): 10 tiết - Bài tập (BT): 0 tiết- Hướng dẫn BTL/ĐAMH (HD): 0 tiết - Kiểm tra (KT): 2 tiết

4. Điều kiện tiên quyết của học phần: Không5. Mô tả nội dung học phần:Kinh tế khai thác thương vụ là học phần chuyên ngành trong chương trình đào tạo kỹ sư Điều khiển tàu biển và cử nhân Luật Hàng Hải. Đây là học phần lý thuyết thuộc lĩnh vực luật hàng hải.Học phần sẽ cung cấp kiến thức nền tảng về nghiệp vụ khai thác tàu biển bao gồm: Những đặc trưng khai thác kỹ thuật của tàu vận tải biển, các hình thức tổ chức khai thác tàu, nội dung, ý nghĩa của các khoản mục Chi phí trong tổng chi phí khai thác tàu, nội dung, ý nghĩa của các loại giá thành vận tải biển; Nội dung, ý nghĩa của các chứng từ liên quan đến hàng hoá vận chuyển, tàu vận chuyển đường biển , nội dung các điều khoản trong các loại hợp đồng thuê tàu mẫu, giới hạn của một số công tác phục vụ tàu và hàng tại Cảng.Kết thúc học phần, sinh viên phải nắm vững nội dung, ý nghĩa của các giấy tờ cũng như một số công việc liên quan đến tàu và hàng tại Cảng, để có thể thực hiện các mệnh lệnh khai thác tàu của chủ tàu/người thuê tàu một cách chính xác, mang lại hiệu quả kinh tế, tránh những sai sót, nhầm lẫn đáng tiếc.6. Nguồn học liệu:6.1. Giáo trìnhBùi Thanh Sơn, Nguyễn Kim Phương, Phạm Vũ Tuấn. Giáo trình Kinh tế Khai thác thương vụ. Đại học hàng hải 2012.6.2. Tài liệu tham khảo:1. Bills of lading: a guide to good practice. Stephen Mills. UK: The Norht of England P&I Association, 20142. Shipping law. London: Institute of Chartered Shipbrokers, 2014 7. Mục tiêu của học phần:Mục tiêu

(Gx) Mô tả mục tiêu Các CĐR của CTĐT (X.x.x)

G1 Hiểu, nắm vững những kiến thức nền tảng về nghiệp vụ khai thác tàu biển

1.5.15

G2

Tiếp cận các nghiệp vụ khai thác tàu biển theo hướng tìm ra những điểm bất hợp lý, chưa rõ ràng chính xác; từ đó đặt ra các giả thiết có thể giải đáp cho thắc mắc. Tra cứu văn bản pháp luật liên quan đến vấn đề đang đặt ra ở trênTập lấy ý kiến của các bên hữu quan như chủ tàu, người thuê tàu…. Đưa ra quan điểm cá nhân về vụ việc (phân tích, so sánh, bình luận,..) và bảo vệ quan điểm của mình bằng các luận cứ, luận chứng đã thu được.

2.1.1, 2.1.2, 2.1.3, 4.1.2

224

Page 225: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

8. Chuẩn đầu ra của học phần:CĐR

(G.x.x)Mô tả CĐR

Mức độ giảng dạy (I, T, U)

G1.1 Giải thích được các vấn đề cơ bản trong sản xuất vận tải nói chung, vận tải biển nói riêng T3

G1.2Giải thích được nội dung của các khoản mục chi phí trong các nhóm chi phí khai thác tàuPhân tích vai trò của mỗi nhóm chi phí đối với hoạt động khai thác tàu

T3

G1.3Giải thích được nội dung của giá thành vận tải biển Phân tích được các nhân tố chi phối giá thành

T3

G1.4 Phân tích được mối quan hệ giữa các bên hữu quan trong ngành vận tải biển T3

G1.5 Phân tích được đặc điểm của các hình thức khai thác tàu T3

G2.1

Biết cách xác định các mệnh lệnh khai thác của chủ tàu/ người thuê tàu trong quá trình xếp/ dỡ / vận chuyển trong các trường hợp cụ thể. Biết cách xử lý các chứng từ liên quan đến quá trình vận chuyển một cách nhanh chóng, chính xác, hạn chế sai sót, nhầm lẫn

U3

G2.2

Hình thành kỹ năng tìm hiểu các quy định pháp luật và các vụ việc đã được giải quyết liên quan đến vận đơn đích danh và vận đơn theo lệnh, hay các tranh chấp xảy ra liên quan đến việc áp dụng các điều kiện cơ sở giao hàng dùng cho vận tải biển

U3

G2.3

Thuần thục trong việc tham vấn các bên hữu quan chính trong nghành vận tải biển như chủ tàu, người thuê tàu, chủ hàng, người vận chuyển….về các vấn đề liên quan đến nghiệp vụ khai thác tàu nói chung hay các điều khoản chính trong các hợp đồng vận chuyển, hợp đồng thuê tàu nói riêng.

U3

G2.4Biết cách đưa ra quan điểm cá nhân về vụ việc thực tế như phân tích, so sánh….và bảo vệ quan điểm của mình bằng các luận cứ, luận chứng đã thu được.

TU2

9. Mô tả cách đánh giá học phần: Thành phần

đánh giá Bài đánh giá (X.x) CĐR học phần (Gx.x) Tỷ lệ (%)

X. Đánh giá quá trình

X1 Tiểu luận cá nhân, đánh giá quá trình hiểu kiến thức, kỹ năng tổng hợp, đánh giá của sinh viên

G1.1; G1.2; G1.3; G1.4;G1.5;

30%

X2 Thuyết trình theo nhóm đánh giá khả năng áp dụng kiến thức vào tình huống thực tiễn

G2.1; G2.2;G2.3;G2.4

20%

Y. Đánh giá cuối kỳ

Y1 Bài thi viết cuối học kỳ: Đánh giá việc hiểu và áp dụng kiến thức

G1.1; G1.2; G1.3;G1.4;G1.5

G2.1; G2.2;G2.3; G2.4

50%

Điểm đánh giá học phần:Z = 0.5X + 0.5Y

225

Page 226: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

10. Nội dung giảng dạyNỘI DUNG

GIẢNG DẠY Số tiết CĐR học phần Hoạt động dạy và học Bài đánh

giá X.xChương 1: Khái niệm chung về vận tải

2

1.1Định nghĩa, phân loại vận tải

0.5 G1.1 Dạy: GV thuyết giảng về định nghĩa vận tảiHọc ở lớp:SV lấy VD vận tải, phân tích VD; tự đọc, hiểu các căn cứ phân loại vận tải Học ở nhà: SV tự học theo nội dung giảng viên đã giao trên lớp

X1

1.2 Đặc điểm sản xuất vận tải

1 G1.1 Dạy: GV thuyết giảng về Đặc điểm sản xuất vận tải:- Tính phục vụ- Tính thống nhất sản xuất, tiêu thụ- Không có sản xuất dự trữ- Không có hoạt động trung gian giữa sản xuất, tiêu thụ- Gồm nhiều bộ phận hợp thànhHọc ở lớp:SV chia nhóm: Phân tích mối quan hệ giữa đặc điểm 2 và hai đặc điểm hệ quả 3,4Học ở nhà: SV tự học theo nội dung giảng viên đã giao trên lớp

X1

1.3. Đặc điểm vận tải biển

0.5 G1.1 Dạy: GV thuyết giảng về đặc điểm Vận tải biểnHọc ở lớpSV chia Nhóm : Tìm và phân tích ưu nhược điểm của vận tải biểnHọc ở nhà: SV đọc hiểu vai trò VTB đối với nền KTQD - Tài liệu giảng dạy

X1

Chương 2 Cơ sở vật chất kỹ thuật ngành vận tải biển

3

2.1 Đội tàu 1.5 G1.1 Dạy : GV thuyết giảng về lợi ích của các xu hướng phát triển đội tàu; Điều kiên xu hướng phát triển đội tàu

X1

226

Page 227: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

NỘI DUNG GIẢNG DẠY Số tiết CĐR học

phần Hoạt động dạy và học Bài đánh giá X.x

Học ở lớp:SV chia Nhóm tìm hiểu các xu hướng phát triển đội tàu Học ở nhà: SV tự học theo nội dung giảng viên đã giao trên lớp

2.2 Hải cảng 0.5 G1.1 Dạy : GV thuyết giảng về -Khái niệm cảng đóng, cảng mở-Tầm quan trọng của việc phát triển Cảng biển

Học ở lớp: SV tham gia phát biểu và xây dựng bài họcHọc ở nhà: SV xem lại khái niệm Cảng biển, cũng như hệ thống pháp luật mà tàu phải tuân theo khi ở trong Cảng nước địa phương trong Tài liệu giảng dạy môn Luật Biển

X1

2.3 Nhà máy đóng, sửa chữa tàu

0.5 G1.1 Dạy : GV thuyết giảng về Các hoạt động sản xuất của nhà máy đóng/ sứa chữa tàu; Hình thức và chế độ sửa chữa định kìHọc ở lớp: SV tham gia phát biểu và xây dựng bài họcHọc ở nhà: SV tự học theo nội dung giảng viên đã giao trên lớp

X1

2.4 Luồng lạch, thiết bị trên luồng2.5 Phương tiện thông tin liên lạc

0.25

0.25

G1.1 Dạy:GV thuyết giảng về luồng lạch, thiết bị trên luồng, phương tiện thông tin liên lạcHọc trên lớp:Chia nhóm tìm hiểu, phân tích vai trờ của luồng lạch cũng như các phương tiện thông tin liên lạc trong mục 2.4, 2.5 -Tài liệu giảng dạyHọc ở nhà: SV tự học theo nội dung giảng viên đã giao trên lớp

X1

Chương 3 Chi phí khai thác, giá thành vận chuyển

3

3.1 Chi phí khai thác

1.5 G1.2 Dạy: X1

227

Page 228: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

NỘI DUNG GIẢNG DẠY Số tiết CĐR học

phần Hoạt động dạy và học Bài đánh giá X.x

GV thuyết giảng về Định nghĩa, phân loại chi phí cố định; Định nghĩa, phân loại chi phí biến đổiHọc trên lớp:SV chia nhóm tìm hiểu nội dung chi phí khấu hao, chi phí nhiên liệu, chi phí xếp dỡHọc ở nhà :SV đọc hiểu cách tính tống chi phí khai thác tàu- mục 3.1.3 Tài liệu giảng dạy

3.2 Gía thành vận chuyển

1.5 G1.3 DạyGV thuyết giảng về - Định nghĩa, phân loại, cách tính:+ Gía thành vận chuyển+ Gía thành luân chuyển- Định nghĩa, cách tính, ý nghĩa giá thành ngoại tệHọc ở lớp: SV tham gia phát biểu và xây dựng bài họcHọc ở nhà :SV đọc mục 3.2.2- Tài liệu giảng dạy" Các yếu tố ảnh hướng giá thành vận chuyển"

X1

Chương 4 Các bên hữu quan trong ngành vận tải biển

3

4.1 Khái niệm chung các bên hữu quan trong ngành vận tải biển

2 G1.4 Dạy:GV thuyết giảng về Các bên hữu quan chính:- Chủ tàu- Người thuê tàu- Chủ hàng- Người vận chuyểnHọc trên lớp:SV chia nhóm tìm hiểu "Các bên hữu quan khác"Học ở nhà: SV tự học theo nội dung giảng viên đã giao trên lớp

X1

4.2 Các cơ quan hữu quan liên

0.5 G1.4 Dạy: GV giới thiệu chức năng, nhiệm vụ

X1

228

Page 229: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

NỘI DUNG GIẢNG DẠY Số tiết CĐR học

phần Hoạt động dạy và học Bài đánh giá X.x

quan trực tiếp đến ngành vận tải biển Việt Nam

một số cơ quan liên quan trực tiếp đến ngành VTB Việt NamHọc ở lớp: SV tham gia phát biểu và xây dựng bài họcHọc ở nhà: SV tự học theo nội dung giảng viên đã giao trên lớp

4.3 Các tổ chức hàng hải quốc tế

0.5 G1.4 Dạy: GV hướng dẫn SV nghiên cứu, tìm hiểu nội dung bài họcHọc trên lớp:SV chia nhóm tìm hiểu chức năng, nhiệm vụ của các tổ chức hàng hải quốc tếHọc ở nhà: SV tự học theo nội dung giảng viên đã giao trên lớp

X1

Chương 5 Các hình thức khai thác tàu

4

5.1 Khái niệm tàu buôn

1 G1.5 Day:GV thuyết giảng về định nghĩa tàu buôn theo UNCLOS 1982; Phân loại tàu buôn; Đặc điểm một số loại tàu hàng khôHọc ở lớp: SV tham gia phát biểu và xây dựng bài họcHọc ở nhà: SV tự học theo nội dung giảng viên đã giao trên lớp

X1

5.2 Khai thác tàu chuyến

1 G1.5 Dạy:GV thuyết giảng về Đặc điểm hình thức khai thác tàu chuyếnHọc trên lớp :SV tổng kết ưu, nhược điểm hình thức khai thác tàu chuyếnHọc ở nhà:SV đọc hiểu mục 5.3.2 - Tài liệu giảng dạy " Tổ chức chuyến đi tàu chuyến"

X1

5.3 Khai thác tàu định chuyến

1 G1.5 Dạy:GV thuyết giảng đặc điểm hình thức

X1

229

Page 230: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

NỘI DUNG GIẢNG DẠY Số tiết CĐR học

phần Hoạt động dạy và học Bài đánh giá X.x

khai thác tàu định chuyếnHọc trên lớp : SV tổng kết ưu, nhược điểm hình thức khai thác tàu định chuyếnSV đọc mục 5.4.3- Tài liệu giảng dạyHọc ở nhà:SV đọc hiểu mục 5.4.4, 5.4.9 - Tài liệu giảng dạy

5.4 Khai thác tàu dưới hình thức cho thuê

1 G1.5 Dạy:GV thuyết giảng đặc điểm hình thức khai thác tàu dưới hình thức cho thuêHọc trên lớp : SV chia nhóm tìm hiểu: Quyền hạn, trách nhiệm hai bên trong thuê tàu định hạnHọc ở nhà:SV đọc mục 5.5.3 - Tài liệu giảng dạy

X1

Chương 6 Tài liệu chuyến đi, giấy tờ liên quan đến hàng hoa

5

6.1 Tài liệu chuyến đi

1.5 G2.1, G2.2 Dạy:GV thuyết giảng về nội dung một số tài liệu chuyến đi: Kế hoạch chuyến đi, lịch chạy tàu, bản hướng dẫn của công ty VTB về tuyến đường tàu chạy…Học trên lớp:SV chia nhóm tìm hiểu nội dung Báo cáo chuyến đi của thuyền trưởng, Báo cáo của đại lý tàuHọc ở nhà: SV tự học theo nội dung giảng viên đã giao trên lớp

X2

6.2 Giấy tờ liên quan đến hàng hóa

2.5 G2.1,G2.2 Dạy:GV thuyết giảng về Nội dung, ý nghĩa của các giấy tờ liên quan đến hàng hóa, bao gồm:- Định nghĩa, chức năng cơ bản, phân loại vận đơn- Nội dung, ý nghĩa NOR- Một số lưu ý khi trao/ nhận NORHọc trên lớp:SV thảo luận nhóm:So sánh vận đơn

X2

230

Page 231: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

NỘI DUNG GIẢNG DẠY Số tiết CĐR học

phần Hoạt động dạy và học Bài đánh giá X.x

và biên lai thuyền phóHọc ở nhà:SV xem một số mẫu giấy tờ liên quan đến hàng hóa- Phần Phụ Lục - Tài liệu giảng dạy

Kiểm tra 1.0 G1.1, G1.2, G1.3, G1.4, G1.5

X1

Chương 7. Tính chất và giới hạn một số công tác phục vụ tàu và hàng

4

7.1 Đại lý tàu biển và môi giới hàng hải

2 G2.1, G2.2 Dạy:GV thuyết giảng vè Khái niệm về đại lý tàu biển; Khái niệm về môi giới hàng hảiHọc trên lớp:SV phân biệt đại lý tàu biển và môi giới hàng hảiHọc ở nhà:SV đọc mục 7.2- Tài liệu giảng dạy

X2

7.3 Công tác giao nhận hàng hóa

2 G2.1, G2.2 Dạy:GV thuyết giảng nội dùng của công tác nhận hàng để vận chuyểnHọc trên lớp:SV tìm hiểu nội dung công tác giao hàng cho người nhậnHọc ở nhà:SV đọc mục 7.4, 7.5- Tài liệu giảng dạy

X2

Chương 8. Một số loại hợp đồng liên quan đến VTB

6

8.1. Hợp đồng mua bán ngoại thương

2.5 G2.1, G2.2,G2.3,G2.4

Dạy:GV thuyết giảng về Khái niệm, phân loại hợp đồng mua bán ngoại thương; giới thiệu về điều kiện cơ sở giao hàng Incoterms 2000 và Incoterms 2010 ( Cấu trúc, sửa đổi, bổ sung ) Học trên lớp:SV chia nhóm tìm hiểu điều kiện FOB, CIF Incoterms 2010 (về:Trách

X2

231

Page 232: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

NỘI DUNG GIẢNG DẠY Số tiết CĐR học

phần Hoạt động dạy và học Bài đánh giá X.x

nhiệm hai bên)Học ở nhà:SV tìm hiểu 2 điều khoản DAT, DAP Incoterms 2010

8.2 Đơn lưu khoang

1 G2.1, G2.2,G2.3,G2.4

Day:GV thuyết trình về định nghĩa, Nội dung đơn lưu khoangHọc trên lớp:SV tìm hiểu Đơn lưu khoang Mẫu trong phần Phụ lục- Tài liệu giảng dạyHọc ở nhà: SV tự học theo nội dung giảng viên đã giao trên lớp

X2

8.3 Hợp đồng thuê tàu

1.5 G2.1, G2.2,G2.3,G2.4

Day:GV thuyết giảng về Khái niệm hợp đồng thuê tàu chuyến; Một số điều khoản trong hợp đồng thuê tàu chuyến: Lay time, Lay day…; Khái niệm hợp đồng thuê tàu định hạn/ trầnHọc trên lớp:SV tìm hiểu hợp đồng thuê tàu chuyến theo mẫu GENCON - Phần Phụ lục- Tài liệu giảng dạyHọc ở nhà:SV tìm hiểu hợp đồng thuê tàu định hạn theo Mẫu “BALTIME 1939” và thuê tàu trần theo mẫu “BARECON 1989/2001”- Phần Phụ lục- Tài liệu giảng dạy

X2

Kiểm tra 1.0 G2.1, G2.2,G2.3,G2.4

X2

232

Page 233: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

11. Ngày phê duyệt: ...../....../......12. Cấp phê duyệt:

Trưởng khoa

TS. Nguyễn Mạnh Cường

Trưởng Bộ môn

TS. Nguyễn Thành Lê

Người biên soạn

ThS. Nguyễn Tuấn Anh13. Tiến trình cập nhật Đề cương:Cập nhật lần 1: ngày27/07/2020.Nội dung: “Chỉnh sửa mục tiêu học phần, chuẩn đầu ra, cách đánh giá học phần và nội dung giảng dạy theo thông báo 195 “Hướng dẫn rà soát, đánh giá chỉnh sửa Chuẩn đầu ra, Chương trình đào tạo đại học chính quy”

Người cập nhật

Trưởng Bộ môn

233

Page 234: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

5.3. Khối kiến thức, kỹ năng chuyên ngành

5.3.1 Địa văn hàng hải 1 Mã HP: 112311. Số tín chỉ: 3 TC BTL ĐAMH2. Đơn vị giảng dạy: Bộ môn Hàng hải Email:3. Phân bổ thời gian:- Tổng số (TS): 52 tiết. - Lý thuyết (LT): 36 tiết.- Thực hành (TH): 14 tiết. - Bài tập (BT):00 tiết.- Hướng dẫn BTL/ĐAMH (HD): 00 tiết. - Kiểm tra (KT): 02 tiết.4. Điều kiện tiên quyết của học phần: Không5. Mô tả nội dung học phần:

Địa văn hàng hải 1 là học phần chuyên ngành trong chương trình đào tạo kỹ sư Điều khiển tàu biển. Đây là học phần thuộc lĩnh vực khoa học hàng hải, tích hợp giữa kiến thức lý thuyết và kỹ năng thực hành.

Học phần sẽ cung cấp kiến thức về hàng hải địa văn bao gồm: Cách khái niệm cơ bản trong địa văn hàng hải; cách xác định phương hướng và quãng đường tàu chạy trên biển; hải đồ và các vấn đề liên quan đến hải đồ; hệ thống phao đèn hàng hải và các ấn phẩm hàng hải trên tàu biển.

Kết thúc học phần, sinh viên phải trình bày được các loại tọa độ của một điểm trên bề mặt trái đất; tính được hiệu kinh độ, hiệu vĩ độ giữa hai điểm bất kì; Xác định được hướng đi của tàu, phương vị của mục tiêu, góc mạn của mục tiêu và viết được mối quan hệ giữa chúng; Tính được tốc độ tàu và quãng đường tàu chạy được trên biển; Biết phân biệt từng loại hải đồ, nêu được những thông số quan trọng ghi trên hải đồ, nhận biết được các kí hiệu ghi trên hải đồ; Biết đánh giá và lựa chọn hải đồ phù hợp, biết tu chỉnh cập nhật hải đồ; Biết sử dụng các ấn phẩm hàng hải phục vụ công tác dẫn tàu an toàn. Sinh viên phải hiểu và thực hiện được quy trình chuẩn bị hải đồ, ấn phẩm hàng hải cho các tuyến hành trình.6. Nguồn học liệu:Giáo trình[1] TS. Nguyễn Thái Dương – PGS.TS. Phạm Kỳ Quang – PGS.TS. Nguyễn Phùng Hưng (2014). Địa văn hàng hải 1. NXB Trường Đại học Hàng hải.Tài liệu tham khảo [1] Nathaniel Bowditch. American Practical Navigator. Defence Mapping Agency Hydrographic Center, 1977.[2] David House. Navigation For Master. London Witherby & Co Ltd, 1988.[3] David House. Navigation For Second Mate. London Witherby & Co Ltd,Phần mềm: Không

7. Mục tiêu của học phần:(các mục tiêu tổng quát của môn học, thể hiện sự liên quan với các chủ đề CĐR (X.x.x) của CTĐT được phân nhiệm cho học phần, tối đa 5 mục tiêu)Mục tiêu (Gx) [1]

Mô tả mục tiêu [2]Các CĐR của CTĐT

(X.x.x) [3]G1 Giải thích được các khái niêm cơ bản về tọa độ một

điểm trên trái đất; đơn vị đo chiều dài và tốc độ trên 1.6.1

234

Page 235: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

biển; tầm nhìn xa trên biển.

G2Tính toán phương hướng, quãng đường tàu chạy trên biển, sai số la bàn bằng địa văn, tốc độ tàu

1.6.1

G3Giải thích được nguyên lý xây dựng hải đồ đi biển, hải đồ tham khảo, đặc điểm và ứng dụng của từng loại hải đồ

1.6.1; 2.1.1; 2.1.2; 2.1.3

G4Thực hành thành thạo hải đồ giấy, hải đồ điên tử và các ấn phẩm hàng hải trên tàu, hê thống phao đèn hàng hải

1.6.1

G5Phân tích, tư duy hệ thống để giải quyết vấn đề liên quan đến lập tuyến hành trình và dẫn tàu an toàn

2.1.1;2.1.2;2.1.3;2.2.1;2.2.2

[1]: Ký hiêu mục tiêu của môn học. [2]: Mô tả mục tiêu bao gồm các động từ chủ động, các chủ đề CĐR (X.x.x) và bối cảnh áp dụng tổng quát. [3]: Ký hiêu CĐR của CTĐT.

8. Chuẩn đầu ra của học phần:(các mục tiêu cụ thể/ CĐR của học phần, mức độ giảng dạy I, T, U và trình độ năng lực mà học phần đảm trách )

CĐR (G.x.x)

[1]Mô tả CĐR [2]

Mức độ giảng dạy

(I, T, U) [3]G1.1 Mô tả được cách xác định tọa độ một điểm trên Trái đất T3.5

G1.2Giải thích được các khái niệm về đơn vị đo chiều dài và tốc độ trên biển

T4

G1.3 Giải thích được khái niệm về tầm nhìn xa trên biển T3.5

G2.1Giải thích được các khái niệm hướng đi của tàu, phương vị và góc mạn tới mục tiêu; chập tiêu hàng hải; tốc độ tàu; quãng đường tàu chạy

T3.5

G2.2 Tính toán được hướng đi của tàu, phương vị và góc mạn tới mục tiêu T4/U4G2.3 Phân tích được các phương pháp xác định sai số la bàn T4

G2.4Minh họa được các phương pháp xác định tốc độ tàu và quãng đường tàu chạy

T3.5

G3.1 Giải thích về các loại phép chiếu hải đồ T3.5

G3.2Phân biệt được từng loại hải đồ, những thông số quan trọng ghi trên hải đồ, các kí hiệu ghi trên hải đồ

T3.5/U3.5

G3.3 Thực hành tu chỉnh hải đồ T4G3.4 Phác thảo được phương pháp lập tuyến hàng hải dự tính T3.5

G.4.1Sử dụng được hải đồ giấy, hải đồ điện tử và các ấn phẩm hàng hải trên tàu

T4/U4

G4.2 Phân biệt được các loại phao đèn trong hệ thống phao đèn hàng hải T3.5

235

Page 236: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

G5.1Xác định các yếu tố ảnh hưởng đến việc lập tuyến hành trình và dẫn tàu an toàn trong các điều kiện hàng hải

T3/U3

G5.2Xác định yếu tố chính yếu quyết định đến việc lập tuyến hành trình và dẫn tàu an toàn

T3/U3

G5.3Xác định được các vấn đề ảnh hưởng đến quá trình dẫn tàu an toàn và đưa ra biện pháp khắc phục

T3/U3

G5.4Lập được tuyến hành trình để dẫn tàu an toàn trong điều kiện hàng hải cụ thể.

T3/U3

[1]: Ký hiêu CĐR của môn học. [2]: Mô tả CĐR, bao gồm các động từ chủ động, các chủ đề CĐR cấp độ 4 (X.x.x.x) và bối cảnh áp dụng cụ thể. [3]: Mức độ giảng dạy I (Introduce): giới thiêu, T (Teach): dạy, U (Utilize): sử dụng và trình độ năng lực mà học phần đảm trách.9. Mô tả cách đánh giá học phần: (các thành phần, các bài đánh giá, và tỷ lê đánh giá, thể hiên sự liên quan với các CĐR của học phần)

Thành phần đánh giá [1]

Bài đánh giá (X.x)[2]

CĐR học phần (Gx.x)[3]

Tỷ lệ (%)[4]

X. Đánh giá quá trình

X1 Bài kiểm tra giữa học kỳ G1.1, G1.2, G1.3, 15%X2 Bài kiểm tra cuối học kỳ G2.1, G2.2, G3.3, G4.1,

G4.2 15%

X3 Bài kiểm tra thực hành G3.2, G3.3, G4.1 20%Y. Đánh giá cuối kỳ

Y1 Thi cuối học kỳ G2.3, G2.4, G3.1, G3.2, G3.3, G3.4, G4.1, G4.2, G5.1

50%

[1]: Liêt kê một cách có hê thống các thành phần đánh giá của môn học. [2]: Liêt một cách có hê thống các bài đánh giá. [3]: Các CĐR được đánh giá. [4]: Tỷ lê điểm đối với các bài đánh giá trong tổng điểm môn học.Ngoài ra bổ sung thêm các yêu cầu về điều kiên để hoàn thành học phần.

Điểm đánh giá học phần:Z = 0.5X + 0.5Y

10. Nội dung giảng dạyGiảng dạy trên lớp (bao gồm giảng dạy lý thuyết, bài tập, kiểm tra và hướng dẫn BTL, ĐAMH)

NỘI DUNG GIẢNG DẠY [1]

Số tiết [2]

CĐR học phần

(Gx.x) [3]Hoạt động dạy và học [4]

Bài đánh giá X.x [5]

236

Page 237: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

Chương 1. Khái niệm cơ bản

6

1.1. Hình dạng và kích thước trái đất1.2. Toạ độ một điểm trên bề mặt trái đất1.3. Hệ trắc địa sử dụng trong hàng hải1.4. Bán kính cong chính của trái đất1.5. Đơn vị đo chiều dài và tốc độ trên biển1.6. Tầm nhìn xa trên biển

6G1.1;G1.2

;G1.3

Dạy:- Giới thiệu thông tin về giảng viên- Tổng hợp danh sách sinh viên- Giới thiệu đề cương môn học, cách đánh giá môn học- Giải thích các hoạt động cá nhân (Chia nhóm nhỏ từ 6-8 sv hoạt động theo học kì)- Vấn đáp SV những hiểu biết ban đầu về môn học- Trình bày ứng dụng và tầm quan trọng của môn học Địa văn trong hàng hải- Giới thiệu nội dung môn học, chương, mục- Trình bày hình dạng và kích thước Trái đất, các loại hệ tọa độ của một điểm trên bề mặt Trái đất và ứng dụng trong hàng hải- Thuyết giảng về các hệ trắc địa sử dụng trong hàng hải- Giải thích nguyên nhân tại sai phải tính bán kính cong kinh tuyến, nêu ý nghĩa; thuyết giảng cách thành lập công thức- Giới thiệu các loại đơn vị đo khoảng cách trên biển; nêu ứng dụng trong thực tế.- Thuyết giảng về tầm nhìn xa trên biển, công thức tầm nhìn xa, cách xác định tầm nhìn xa, ứng dụng của tầm nhìn xa.- Hướng dẫn SV thảo luận nhóm tính tầm nhìn xa sử dụng các tài liệu tham khảoHọc ở lớp:Tìm hiểu về cách đánh giá môn học+ Lựa chọn và đăng ký các nhóm làm bài tập chuyên đề- Đọc tài liệu nội dung bài học trong giáo trình- Thảo luận theo nhóm theo hướng dẫn của GV, hỏi đáp với GV và các nhóm khác để được giải đáp thắc mắc.- Tìm hiểu về các tài liệu phục vụ cho việc tính tầm nhìn xa theo hướng dẫn của GV- Làm việc theo nhóm để tính tầm nhìn xaHọc ở nhà:- Tìm hiểu thêm về các hệ trắc địa sử dụng trong hàng hải- Nghiên cứu trước nội dung bài học mới

X1

Chương 2. Xác định phương hướng và quãng

6

237

Page 238: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

đường tàu chạy trên biển2.1. Nguyên tắc xác định phương hướng trên biển2.2. Độ lệch la bàn từ2.3. Hướng đi của tàu, phương vị và góc mạn tới mục tiêu2.4. Chập tiêu hàng hải2.5. Phương pháp xác định sai số la bàn2.6. Khái niệm tốc độ tàu2.7. Phương pháp xác định tốc độ tàu2.8. Xác định quãng đường tàu chạy

6 G2.1;G2.2; G2.3; G2.4

Dạy:- Nêu ý nghĩa của việc xác định phương hướng trên biển trong hàng hải- Giới thiệu các hệ thống xác định phương hướng trên biển và ứng dụng trong thực tế Hướng dẫn SV làm bài tập xác định phương vị của một mục tiêu theo các hệ thống khác nhau; thực hành cách chuyển đổi giữa các hệ phương vị.- Trình bày và giải thích độ lệch la bàn từ- Hướng dẫn sinh viên thảo luận nhóm thực hiện các bài toán chuyển đổi phương vị, tính độ lệch địa từ, độ lệch la bàn từ.- Giới thiệu ứng dụng cụ thể của hướng đi, phương vị, góc mạn trong thực tế.- Thuyết giảng về các khái niệm hướng đi, phương vị, góc mạn (thật, địa từ, la bàn); giải thích mối quan hệ giữa chúng- Nêu ứng dụng của chập tiêu hàng hải- Minh họa các loại chập tiêu trên thực địa và trên hải đồ.- Thuyết giảng khái niệm, độ nhạy, phân loại chập tiêu- Giải thích sự cần thiết phải xác định sai số la bàn- Thuyết giảng các phương pháp xác định sai số la bàn- Giới thiệu các loại tốc độ tàu, ứng dụng của chúng trong thực tế.- Thuyết giảng về khái niệm và cách phân loại tốc độ tàu- Thuyết giảng về các phương pháp xác định tốc độ tàu và quãng đường tàu chạy trên biểnHọc ở lớp:- Vẽ lại hình minh họa về phương hướng- Làm bài tập cho GV đưa ra về cách xác định phương vị của một mục tiêu cụ thể theo các hệ khác nhau, bài tập về cách chuyển đổi giữa các hệ công thức.- Vẽ lại hình minh họa về độ lệch địa tự, độ lệch riêng la bàn từ và độ lệch la bàn từ- Thực hành bài tập tính độ lệch địa từ, trao đổi kết quả trước lớp.- Đọc kỹ tài liệu, thảo luận theo nhóm, vẽ hình minh họa và giải thích các khái niệm hướng đi,

X1

238

Page 239: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

phương vị, góc mạn; rút ra mối liên hệ giữa các khái niệm nêu trên- Làm việc theo nhóm, chứng minh công thức tình độ nhạy chập tiêu; thuyết trình, hỏi đáp trước lớp- Đọc nội dung bài học trong giáo trình- Làm việc theo nhóm, thảo luận thứ tự các bước xác định sai số la bàn theo từng phương pháp khác nhau, lựa chọn và giải thích điều kiện áp dụng phương pháp khả thi nhất trong từng hoàn cảnh cụ thể, thuyết trình và hỏi đáp trước lớp.- Phân biệt được các loại tốc độ, ứng dụng của chúng, phương tiện đo- Thảo luận theo nhóm để tìm và giải thích các yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ tàu; tư duy biện pháp làm tăng tốc độ tàu; thuyết trình, hỏi đáp trước lớp.- Đọc kỹ nội dung bài học trong giáo trình về các phương pháp xác định tố độ tàu, quãng đường tàu chạy trên biển.- Thảo luận nhóm, xây dựng công thức nêu trên, báo cáo kết quả trước lớp.

Học ở nhà:- Làm thêm các bài tập về chuyển đổi giữa các hệ phương vị, tính độ lệch địa từ - Sưu tập thêm các hình ảnh về các loại chập tiêu trên các vùng biển khác nhau- Tìm hiểu thêm về các yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ tàu, biện pháp khắc phục- Làm các bài tập áp dụng về việc xác định vị trí tàu và quãng đường tàu chạy từ công thức sẵn có và các số liệu cho trước.

Chương 3. Phép chiếu hải đồ

6

3.1. Khái niệm chung về phép chiếu hải đồ3.2. Phân loại phép chiếu hải đồ3.3. Các đường cơ bản trên bề mặt trái đất3.4. Phép chiếu Mercator3.5. Phương pháp

6 G3.1 Dạy:- Giới thiệu tầm quan trọng của hải đồ trong hàng hải, các loại hải đồ phổ biến- Thuyết giảng về khái niệm và phân loại phép chiếu hải đồ Trình bày về về các đường cơ bản trên bề mặt Trái đất- Giới thiệu ứng dụng của phép chiếu Mercator, ý nghĩa của vĩ độ tiến - Thuyết giảng cụ thể về nguyên lý phép chiếu Mercator, vĩ độ tiến và phương trình đường hằng hướng trên hải đồ Mercator.

X2

239

Page 240: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

đo khoảng cách trên hải đồ Mercator3.6. Phương pháp dựng hải đồ Mercator3.7. Phép chiếu mercator ngang3.8. Phép chiếu Gnomonic

- Giới thiệu về đặc điểm đường cung vòng lớn trên hải đồ Mercator- Thuyết giảng, nêu ưu, nhược điểm, điều kiện áp dụng các phương pháp đo khoảng cách trên hải đồ Mercator.- Nêu ứng dụng của phép chiếu Mercator ngang, Gnomonic trong thực tế- Thuyết trình về nguyên lý, đặc điểm, ưu, nhược điểm của phép chiếu Mercator ngang, Gnomonic.- Hướng dẫn sinh viên thảo luận nhóm phân biệt, ưu, nhược điểm của mỗi phép chiếu nêu trên.Học ở lớp:- Lắng nghe, trao đổi- Thảo luận nhóm trả lời nội dung theo yêu cầu của giảng viênHọc ở nhà:- Sưu tập tài tài liệu, tìm hiểu thêm về các loại hải đồ và các loại phép chiếu.- Tìm kiếm tài liệu để nghiên cứu rõ hơn về các đường cơ bản trên bề mặt Trái đất- Tìm hiểu thêm về phép chiếu Mercator, sử dụng máy tính bỏ túi hoặc máy vi tính để tính vĩ độ tiến từ vĩ độ cho trước.- Tìm hiểu thêm về phép chiếu Merator ngang, Gnomonic- Tải các loại hải đồ nêu trên để tìm hiểu thêm

Chương 4. Hải đồ đi biển

6

4.1. Phân loại hải đồ4.2. Thông tin trên hải đồ4.3. Độ chính xác của hải đồ4.4. Tu chỉnh hải đồ4.5. Lập tuyến hàng hải dự tính4.6. Hải đồ điện tử

6 G3.2;G3.3; G3.4; G4.1; G5.1

Dạy:- Thuyết giảng về cách phân loại hải đồ giấy, ứng dụng trong thực tế.- Minh họa các thông tin trên hải đồ- Chia nhóm SV tìm hiểu về các thông tin trên hải đồ, yêu cầu SV trả lời về các thông tin trên hải đồ.- Nêu ý nghĩa của độ chính xác của hải đồ, thuyết giảng để giải thích về khái niệm độ chính xác cực hạn của hải đồ- Nêu tầm quan trọng của việc tu chỉnh hải đồ và các ấn phẩm hàng hải; trình chiếu, giới thiệu các loại tài liệu, ấn phẩm hàng hải phục vụ công tác tu chỉnh hải đồ; thuyết giảng hướng dẫn cách sắp xếp, bảo quản, tu chỉnh hải đồ; chiếu video clip hướng dẫn cách tu chỉnh hải đồ.- Nêu tầm quan trọng của việc thiết lập tuyến hành trình trước mỗi chuyến đi; Trình chiếu

X2

240

Page 241: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

minh họa nội dung một bản lập tuyến hành trình thực tế, các thao tác trên hải đồ; giới thiệu các tài liệu liên quan đến việc thiết lập tuyến hành trình; Thuyết giảng hướng dẫn SV thiết lập tuyến hành trình.- Nêu tình hình áp dụng trong thực tế của hải đồ điện tử, tính pháp lý và xu hướng phát triển trong tương lai; Trình chiếu giới thiệu sơ lược về một loại hải đồ điên tử; Chiếu slide, thuyết giảng giới thiệu về hải đồ điện tử; phân biệt các loại hải đồ điện tử. Học ở lớp:- Lắng nghe, trao đổi- Thảo luận theo nhóm, tìm hiểu cách phân loại hải đồ theo đặc điểm riêng biệt của chúng.- Tìm hiểu các tài liệu, ấn phẩm phục vụ công tác tu chỉnh hải đồ; Quan sát các video clip hướng dẫn cách tu chỉnh hải đồ và các ấn phẩm hàng hải.- Nghiên cứu nội dung của một tuyến hành trình cần thiết lập; Thảo luận theo nhóm tìm hiểu từng nhiệm vụ cần thực hiện khi thiết lập tuyến hành trình; Hỏi đáp thắc mắc với GV và các nhóm khác.- Thảo luận theo nhóm, tìm hiểu về đặc điểm, ưu, nhược điểm của mỗi loại hải đồ điện tử.Học ở nhà:- Sưu tầm tài liệu, nghiên cứu thêm về việc phân loại hải đồ, thông tin trên hải đồ.- Xem thêm các video clip hướng dẫn cách tu chỉnh hải đồ và các ấn phẩm hàng hải.- Sưu tầm tài liệu, nghiên cữu kỹ hơn về nội dung một bản lập tuyến hành trình, các tài liệu liên quan.- Sưu tầm tài liệu, cài đặt phần mềm hải đồ điện tử mô phỏng, nghiên cứu về cấu tao hệ thống, thực hành các thao tác cơ bản trên hải đồ điện tử.

Phân tích, tư duy hệ thống để giải quyết vấn đề liên quan đến lập tuyến hành trình và dẫn tàu an toàn

1 G5.1G5.2G5.3G5.4

Dạy:- Trình bày cách phân tích vấn đề, cách xác định các yếu tố tác động lên vấn đề.- Trình bày các giải pháp để giải quyết vấn đề phức tạp theo nhiều yêu cầu khác nhau- Lấy ví dụ minh họa về một vấn đề phức tạp trong việc lập kế hoạch hành trình-Đưa ra một số bài tập cho sinh viên thực

241

Page 242: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

hànhHọc ở lớp: Làm bài tập rèn luyện kỹ năng do giảng viên đưa ra. Học ở nhà: Tự áp dụng kỹ năng giải quyết vấn đề phức tạp cho các vấn đề gặp phải trong đời sống.

Chương 5. Hệ thống phao đèn hàng hải

2

5.1. Giới thiệu hệ thống phao đèn quốc tế5.2. Phao định luồng5.3. Phao chỉ hướng an toàn5.4. Phao nguy hiểm độc lập5.5. Phao an toàn5.6. Phao đặc biệt

3 G4.2

Dạy:- Nêu ứng dụng và tầm quan trọng của hệ thống phao đèn trong hàng hải; thuyết giảng về hệ thống phao đèn quốc tế, cách phân loại đặc điểm, khu vực phao đèn vùng A, vùng B, công dụng, cấu tạo, đặc điểm, cách nhận dạng vào ban ngày và ban đêm đối với mỗi phao và đèn.- Chuẩn bị slide bộ câu hỏi trắc nghiệm kiểm tra kiến thức SV.Học ở lớp:- Bắt cặp, kiểm tra chéo ghi nhớ về đặc điểm hệ thống phao đèn vùng A và B.- Bắt cặp, kiểm tra chéo những ghi nhớ về cấu tạo, đặc điểm nhận dạng, công dụng cụ thể của mỗi loại phao đèn.- Chuẩn bị trả lời câu hỏi trắc nghiệm của GV.Học ở nhà:- Xem lại cách phân vùng hệ thống phao đèn vùng A và B.- Sưu tầm tài liệu, ghi nhớ chi tiết hơn về cấu tạo, đặc điểm nhận dạng của mỗi loại phao đèn.

X2

Chương 6. Ấn phẩm hàng hải trên tàu biển

3

6.1. Giới thiệu chung6.2. Một số ấn phẩm tối thiểu cho chuyến đi biển theo yêu cầu của SOLAS6.3. Ấn phẩm hàng hải tham khảo

3 G4.1 Dạy:- Giới thiệu về các ấn phẩm hàng hải được sử dụng trên tàu biển.- Thuyết giảng giới thiệu chi tiết cấu tạo, cách tra cứu thông tin của các ấn phẩm tối thiểu cho một chuyến hành trình; vấn đá SV cách tra tài liệu.- Giới thiệu qua về các ấn phẩn hàng hải tham khảo.Học ở lớp:- Lắng nghe thuyết giảng, trình bày của GV; bắt cặp, kiểm tra chéo lẫn nhau về kiến thức nêu trên.

X2

242

Page 243: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

Học ở nhà:- Sưu tầm các ấn phẩm hàng hải nêu trên, tìm hiểu cấu tạo và cách tra cứu thông tin trong mỗi ấn phẩm.

[1]: Liêt kê nội dung giảng dạy theo chương, mục. [2]: Phân bổ số tiết giảng dạy.[3]: Liêt kê các CĐR liên quan của môn học (ghi ký hiêu Gx.x).[4]: Liêt kê các hoạt động dạy và học (ở lớp và ở nhà), bao gồm đọc trước tài liêu (nếu có yêu cầu).[5]: Liêt kê các bài đánh giá liên quan (ghi ký hiêu X.x).

Giảng dạy thực hànhNỘI DUNG

GIẢNG DẠY [1]

Số tiết [2]

CĐR học phần (Gx.x)

[3]Hoạt động dạy và học [4]

Bài đánh giá X.x [5]

Cách đọc thông tin trên hải đồ Anh

2 G3.2; G3.3

Dạy:- Chiếu slide giới thiệu về các thông tin trên hải đồ Anh, cuốn danh mục các chữ viết tắt trên hải đồ Anh- Hướng dẫn thực hành tra cứu cuốn danh mục các chữ viết tắt trên hải đồ Anh, cách đọc các thông tin trên hải đồ AnhHọc ở lớp:- Lắng nghe hướng dẫn, chia nhóm thực hành đọc thông tin trên hải đồ Anh.Học ở nhà:

X3

Thao tác hải đồ cơ bản

6 G3.2; G3.3 Dạy:- Chiếu video clip hướng dẫn thao thác hải đồ- Chiếu slide, giới thiệu các thông tin thao tác cần thiết trên hải đồ, các dụng cụ thao thác hải đồ- Hướng dẫn SV thực hành sử dụng các dụng cụ thao tác hải đồ, thao tác hải đồ theo yêu cầu cụ thể.Học ở lớp:- Quan sát video clip, slide trình chiếu, hướng dẫn thực hành của GV.- Thực hành thao tác hải đồ theo yêu cầu cụ thể của GV.

X3

243

Page 244: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

Học ở nhà:

Tu chỉnh hải đồ và ấn phẩm hàng hải

2 G3.2; G3.3

Dạy:- Chiếu video clip hướng dẫn cách tu chỉnh hải đồ và ấn phẩm hàng hải- Chiếu slide giới thiệu về tài liệu hướng dẫn chỉnh hải đồ, giới thiệu cách tu chỉnh hải đồ và ấn phẩm hàng hải.- Hướng dẫn Sv thực hành tu chỉnh hải đồ và các ấn phẩmHọc ở lớp:- Quan sát video clip, slide trình chiếu, hướng dẫn thực hành của GV.- Thực hành thao tác tu chỉnh hải đồ và các ấn phẩm hàng hải theo yêu cầu cụ thể của GV.Học ở nhà:

X3

Giới thiệu các ấn phẩm hàng hải (hàng hải chỉ nam, danh mục tín hiêu đèn và sương mu,…)

2 G4.1

Dạy:- Giới thiệu lại thông tin trong mỗi ấn phẩm hàng hải- Hướng dẫn SV thực hành tìm kiếm thông tin trong các ấn phẩm hàng hải nêu trên.Học ở lớp:- Thực hành tra cứu tài liệu, tìm kiếm thông tin liên quan.Học ở nhà:

X3

Kiểm tra tư cách thực hành

2

[1]: Liêt kê nội dung giảng dạy theo chương, mục. [2]: Phân bổ số tiết giảng dạy.[3]: Liêt kê các CĐR liên quan của môn học (ghi ký hiêu Gx.x).[4]: Liêt kê các hoạt động dạy và học (ở lớp và ở nhà), bao gồm đọc trước tài liêu (nếu có yêu cầu).[5]: Liêt kê các bài đánh giá liên quan (ghi ký hiêu X.x).Lưu ý: - Số tiết hướng dẫn BTL trên lớp là 15 tiết. Khối lượng BTL tính bằng 1 tín chỉ.- Số tiết hướng dẫn ĐAMH trên lớp là 30 tiết. Khối lượng ĐAMH tính bằng 2 tín chỉ.- Công thức tính số tiết giảng dạy của học phần như sau:

Số tín chỉ của học phần x 15 = số tiết giảng dạy trên lớp + (số tiết giảng dạy thực hành : 2)- Số tiết giảng dạy trên lớp bao gồm số tiết giảng dạy lý thuyết, làm bài tập, kiểm tra và hướng dẫn BTL, ĐAMH.

244

Page 245: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

11. Ngày phê duyệt: ...../....../......12. Cấp phê duyệt:

Trưởng Khoa/Viện/Trung tâm Trưởng Bộ môn Người biên soạn

13. Tiến trình cập nhật Đề cương:Cập nhật lần 1: ngày26/06/2020.Nội dung: “Chỉnh sửa mục tiêu học phần, chuẩn đầu ra, cách đánh giá học phần và nội dung giảng dạy theo thông báo 195 “Hướng dẫn rà soát, đánh giá chỉnh sửa Chuẩn đầu ra, Chương trình đào tạo đại học chính quy”

Người cập nhật

Trưởng Bộ môn

Cập nhật lần 2: ngày....../....../......Nội dung:

Người cập nhật

Trưởng Bộ môn

Cập nhật lần .....: ngày....../....../......Nội dung:

Người cập nhật

Trưởng Bộ môn

245

Page 246: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

5.3.2. Địa văn hàng hải 2 Mã HP: 112321. Số tín chỉ: 4 TC BTL ĐAMH2. Đơn vị giảng dạy: Bộ môn Hàng hải Email:3. Phân bổ thời gian:- Tổng số (TS): 70 tiết. - Lý thuyết (LT): 50 tiết.- Thực hành (TH): 20 tiết. - Bài tập (BT):00 tiết.- Hướng dẫn BTL/ĐAMH (HD): 00 tiết. - Kiểm tra (KT):00 tiết.4. Điều kiện tiên quyết của học phần: Không5. Mô tả nội dung học phần:

Địa văn hàng hải 2 là học phần chuyên ngành trong chương trình đào tạo kỹ sư Điều khiển tàu biển. Đây là học phần thuộc lĩnh vực khoa học hàng hải, tích hợp giữa kiến thức lý thuyết và kỹ năng thực hành.

Học phần này sẽ trang bị những kiến thức chính trong công tác dẫn tàu an toàn. Kiến thức được cung cấp bao gồm: Tính toán đường đi của tàu; Dự đoán đường đi của tàu; Xác định vị trí tàu bằng mục tiêu địa văn; Cách kiểm tra, phân tích và đánh giá độ chính xác của vị trí tàu có được sau khi thực hiện từng phương pháp xác định vị trí tàu; Các phương pháp tính toán thủy triều; Hướng dẫn phương pháp hàng hải trong các tình huống khác nhau; Hướng dẫn phương pháp lập kế hoạch chuyến đi.

Sau khi học xong học phần này, sinh viên phải thao tác được đường đi sơ bộ từ cảng xuất phát tới cảng đích; Trình bày được cách lập tuyến đường tối ưu sau khi đã tính đến yếu tố khí tượng thủy văn, tính toán thủy triều và dòng triều; Thao tác được các bước xác định và đánh giá độ chính xác vị trí tàu bằng mục tiêu địa văn trên hải đồ; Tính toán được các thông số thủy triều theo từng hoàn cảnh cụ thể phục vụ công tác dẫn tàu an toàn; Nắm được sơ bộ các phương án hàng hải trong các tình huống khác nhau. Sinh viên phải xây dựng, thực hiện và đánh giá sơ bộ được quy trình lập tuyến hàng hải kết hợp hằng hướng và cung vòng lớn dự tính.6. Nguồn học liệu:Giáo trình[1] TS. Nguyễn Thái Dương – PGS.TS. Phạm Kỳ Quang – PGS.TS. Nguyễn Phùng Hưng (2014).Địa văn hàng hải 2. NXB Trường Đại học Hàng hải.Tài liệu tham khảo [1] Nathaniel Bowditch. American Practical Navigator. Defence Mapping Agency Hydrographic Center, 1977.[2] David House. Navigation For Master. London Witherby & Co Ltd, 1988.[3] David House. Navigation For Second Mate. London Witherby & Co Ltd,Phần mềm: Không7. Mục tiêu của học phần:(các mục tiêu tổng quát của môn học, thể hiện sự liên quan với các chủ đề CĐR (X.x.x) của CTĐT được phân nhiệm cho học phần, tối đa 5 mục tiêu)Mục tiêu (Gx) [1]

Mô tả mục tiêu [2]Các CĐR của CTĐT

(X.x.x) [3]G1 Mô tả được các phương pháp tính toán đường đi của

tàu; các phương pháp dự đoán đường đi của tàu; thao 1.6.1

246

Page 247: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

tác được các bước xác định và đánh giá độ chính xác vị trí tàu bằng mục tiêu địa văn trên hải đồ

G2Tính toán dự tính được thủy triều bằng lịch thủy triều Anh: Độ cao thủy triều; Tốc độ và hướng dòng triều

1.6.1

G3Phân tích và so sánh được các phương pháp hàng hải trong các tình huống khác nhau và phương pháp lập kế hoạch chuyến đi

1.6.1; 2.1.1;2.1.2;2.1.3

G4Thực hiên được hoạt động nhóm và giao tiếp hiêu quả 3.1.1;3.1.2;3.2.1;3.2.2

G5Giải thích được một số thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành trong các ấn phẩm hàng hải

3.3.2

[1]: Ký hiêu mục tiêu của môn học. [2]: Mô tả mục tiêu bao gồm các động từ chủ động, các chủ đề CĐR (X.x.x) và bối cảnh áp dụng tổng quát. [3]: Ký hiêu CĐR của CTĐT.

8. Chuẩn đầu ra của học phần:(các mục tiêu cụ thể/ CĐR của học phần, mức độ giảng dạy I, T, U và trình độ năng lực mà học phần đảm trách )

CĐR (G.x.x)

[1]Mô tả CĐR [2]

Mức độ giảng dạy

(I, T, U) [3]G1.1 Trình bày được các phương pháp tính toán đường đi của tàu T3G1.2 Trình bày được các phương pháp dự tính đường đi của tàu T3

G1.3Thao tác được các phương pháp xác định vị trí tàu bằng các mục tiêu địa văn

T4

G1.4Thực hiên được đánh giá độ chính xác vị trí tàu bằng các mục tiêu địa văn

T4

G2.1 Giải thích được các khái niêm cơ bản về thủy triều T3G2.2 Tính toán dự tính được độ cao thủy triều bằng lịch thủy triều Anh T3/U3

G2.3Tính toán dự tính được tốc độ và hướng dòng triều bằng lịch thủy triều Anh

T3/U3

G3.1

Phân tích và so sánh được phương pháp hàng hải trong các tình huống khác nhau: Hàng hải ven bờ; Nhập bờ; Hàng hải trong luồng hoặc phân luồng; Tính toán quay trở trong luồng hẹp; Hàng hải trong vung cực; Hàng hải trong tầm nhìn xa hạn chế; Hàng hải trong vung san hô; Hàng hải khí tượng

T3.5

G3.2 Thực hiên được phương pháp lập kế hoạch chuyến đi T3.5

G4.1Tổ chức thảo luận nhóm về các phương pháp tính toán đường đi của tàu; các phương pháp xác định vị trí tàu bằng các mục tiêu địa văn; phương pháp hàng hải trong các tình huống khác nhau

U3

G4.2 Tổ chức nhóm và thực hiên báo cáo thuyết trình theo nhóm về công U3

247

Page 248: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

tác lập tuyến hàng hải kết hợp hằng hướng và cung vòng lớn dự tính

G5.1Giải thích được một số thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành trong về địa văn hàng hải.

T2

[1]: Ký hiêu CĐR của môn học. [2]: Mô tả CĐR, bao gồm các động từ chủ động, các chủ đề CĐR cấp độ 4 (X.x.x.x) và bối cảnh áp dụng cụ thể. [3]: Mức độ giảng dạy I (Introduce): giới thiêu, T (Teach): dạy, U (Utilize): sử dụng và trình độ năng lực mà học phần đảm trách.9. Mô tả cách đánh giá học phần: (các thành phần, các bài đánh giá, và tỷ lê đánh giá, thể hiên sự liên quan với các CĐR của học phần)

Thành phần đánh giá [1]

Bài đánh giá (X.x)[2]

CĐR học phần (Gx.x)[3]

Tỷ lệ (%)[4]

X. Đánh giá quá trình

X1 Chấm điểm thuyết trình nhóm cuối kỳ (Nhóm 4-5 sinh viên thực hiện trong nửa học kỳ cuối)

G1.1; G1.2; G1.3; G1.4; G3.1; G3.2; G4.1; G4.2;

G5.1;

20 %

X2 Chấm bài tập tính thủy triều và dòng triều bằng lịch thủy triều Anh

G2.1; G2.2; G2.3 15%

X3 Điểm thực hành G1.3; G1.4 15%Y. Đánh giá cuối kỳ

Y1 Thi cuối học kỳ G1.1; G1.2; G1.3; G1.4; G2.1; G2.2; G2.3; G3.1; G3.2;

50%

[1]: Liêt kê một cách có hê thống các thành phần đánh giá của môn học. [2]: Liêt một cách có hê thống các bài đánh giá. [3]: Các CĐR được đánh giá. [4]: Tỷ lê điểm đối với các bài đánh giá trong tổng điểm môn học.Ngoài ra bổ sung thêm các yêu cầu về điều kiên để hoàn thành học phần.

Điểm đánh giá học phần:Z = 0.5X + 0.5Y

248

Page 249: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

10. Nội dung giảng dạyGiảng dạy trên lớp (bao gồm giảng dạy lý thuyết, bài tập, kiểm tra và hướng dẫn BTL, ĐAMH)

NỘI DUNG GIẢNG DẠY

[1]

Số tiết [2]

CĐR học phần

(Gx.x) [3]Hoạt động dạy và học [4]

Bài đánh giá X.x [5]

Chương 1. Tính toán đường đi của tàu

8

1.1. Hàng hải theo vĩ tuyến1.2. Hàng hải hằng hướng gần đúng1.3. Hàng hải Mercator 1.4. Hàng hải cung vòng lớn1.5. Hàng hải hỗn hợp

8 G1.1 Dạy:- Nêu tầm quan trọng của việc tính toán đường đi của tàu trong hàng hải- Nêu điều kiện áp dụng của phương pháp hàng hải theo vĩ tuyến; chiếu slide minh họa, thuyết giảng về cách thành lập công thức tính các yếu tố đường đi của tàu theo phương pháp này; gợi mở để các nhóm SV tự thành lập công thức.- Nêu điều kiện áp dụng của phương pháp hàng hải Mercator; ứng dụng trong thực tiễn hàng hải; chiếu slide minh họa thao tác đường đi của tàu trên hải đồ Mercator, thuyết giảng về cách thành lập công thức tính các yếu tố đường đi của tàu theo phương pháp này; gợi mở để các nhóm SV tự thành lập công thức.- Nêu điều kiện áp dụng của phương pháp hàng hải cung vòng lớn; ưu và nhược điểm của phương pháp; ứng dụng trong thực tiễn hàng hải; chiếu slide minh họa thao tác đường đi của tàu theo phương pháp này trên hải đồ Mercator, hải đồ Gnomonic, thuyết giảng về cách thành lập công thức tính các yếu tố đường đi của tàu theo phương pháp này; gợi mở để các nhóm SV tự thành lập công thức.- Nêu điều kiện áp dụng của phương pháp hàng hải hỗn hợp; chiếu slide minh họa thao tác đường đi của tàu theo phương pháp này trên hải đồ Mercator, thuyết giảng về cách thành lập công thức tính các yếu tố đường đi của tàu theo phương pháp này; gợi mở để

X1

249

Page 250: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

các nhóm SV tự thành lập công thức.Học ở lớp:- Quan sát slide, lắng nghe thuyết giảng, đọc kỹ nội dung bài học trong giáo trình.- Thảo luận theo nhóm để phân tích các ưu nhược điểm của từng phương pháp, thành lập lại công thức tính các yếu tố đường đi của tàu theo các phương pháp hàng hải khác nhau, thứ tự các bước tính toán, thao tác; Thuyết trình trước lớp, tham gia hỏi – đáp.Học ở nhà:- Thiết lập chương trình tính các yếu tố đường đi của tàu theo các phương pháp hàng hải khác nhau bằng phần mềm excel.- Đọc kỹ nội dung bài 1.2 trong giáo trình, tham khảo các nguồn tài liệu khác tìm hiểu về phương pháp hàng hải hằng hướng gần đúng

Chương 2. Dự đoán đường đi của tàu

3

2.1. Vị trí dự đoán của tàu2.2. Vị trí tính toán của tàu2.3. Thao tác đường đi của tàu khi có ảnh hưởng của gió và dòng chảy

3G1.2 Dạy:

- Nêu tầm quan trọng và điều kiện áp dụng của các phương pháp dự đoán đường đi của tàu.- Giải thích trường hợp nào cần dự đoán vị trí tàu; chiếu slide minh họa về vị trí dự đoán và vị trí xác định; nêu các yếu tố ảnh hưởng đến vị trí dự đoán của tàu; yêu cầu SV đánh giá độ chính xác của vị trí dự đoán, vị trí xác định; giơi thiệu các phương pháp dự đoán vị trí tàu.- Giải thích điều kiện áp dụng của việc tính toán vị trí tàu; biện pháp nâng cao độ chính xác vị trí tàu tính toán được; chiếu slide, thuyết giảng cách thành lập công thức tính toán vị trí tàu.- Nêu các yếu tố ảnh hưởng đến đường đi của tàu; thuyết giảng khái niệm, đặc điểm và cách xác định các yếu tố gió và dòng; thuyết giảng phương pháp đồ giải vị trí tàu khi có ảnh hưởng riêng rẽ, tổng hợp của gió và dòng; hướng dẫn SV đồ giải vị trí tàu từ các

X1

250

Page 251: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

yếu tố cho trước; giới thiệu cho SV biết tính ứng dụng trong thực tiễn.Học ở lớp:- Quan sát slide, lắng nghe thuyết giảng- Làm việc theo nhóm thảo luận về điều kiện áp dụng của việc xác định vị trí dự đoán, vị trí tính toán; thảo luận cách thức thực hiện việc dự đoán, tính toán vị trí tàu; thảo luận để thành lập lại công thức tính toán vị trí tàu.- Đọc kỹ tài liệu, thảo luận theo nhóm về cách đồ giải vị trí tàu dưới ảnh hưởng riêng rẽ, tổng hợp của gió, dòng chảy.Học ở nhà:- Sưu tầm tài liệu tìm hiểu thêm về vị trí dự đoán, vị trí tính toán, ký hiệu của các loại vị trí này trên hải đồ.- Xây dựng chương trình tính toán vị trí tàu bằng phần mềm excel- Hoàn thành các bài tập thao tác vị trí tàu khi có ảnh hưởng của các yếu tố gió và dòng chảy với các dữ liệu cho trước.

Chương 3. Cơ sở lý thuyết xác định vị trí tàu bằng mục tiêu địa văn

8

3.1. Khái niệm xác định vị trí tàu bằng mục tiêu địa văn3.2. Đánh giá sai số của phép đo hàng hải3.3. Yêu cầu của IMO về độ chính xác và thời gian xác định vị trí tàu3.4. Đánh giá độ chính xác của vị trí tàu xác định

8 G1.4 Dạy:- Giới thiệu tầm quan trọng và ứng dụng của việc xác định vị trí tàu bằng mục tiêu địa văn, so sánh độ chính xác với các phương pháp khác, yêu cầu bắt buộc của việc xác định vị trí tàu bằng mục tiêu địa văn theo vị trí và tần suất, tổng quan các phương pháp xác định vị trí tàu bằng mục tiêu địa văn có tính thực tiễn cao.- Thuyết giảng khái niệm về xác định vị trí tàu, bản chất của vị trí xác định và bản chất của việc xác định vị trí tàu; giới thiệu các đường đẳng trị dùng trong hàng hải; thuyết giảng về khái niệm đường vị trí, cách xây dựng phương trình đường vị trí và nhấn

X1

251

Page 252: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

bằng hai đường vị trí địa văn3.5. Đánh giá độ chính xác của vị trí tàu xác định bằng ba đường vị trí địa văn3.6. Đánh giá độ chính xác của vị trí tàu xác định bằng bốn đường vị trí địa văn trở lên

mạnh các yếu tố của phương trình này.- Thuyết giảng về gradient của một số đường vị trí trong hàng hải.- Thuyết giảng về nguồn gốc sai số vị trí tàu, khái niệm về sai số sai sót, sai số hệ thống và phương pháp loại trừ các loại sai số trên, khái niệm về sai số ngẫu nhiên và tính chất của sai số ngẫu nhiên; Giới thiệu về công thức tính sai số bình phương trung bình, nêu ứng dụng của công thức dùng trong đánh giá sai số ngẫu nhiên.- Giới thiệu về giá trị sai số đối với các phép đo hàng hải và phương pháp tổng hợp, đánh giá các sai số đó- Thuyết giảng giới thiệu về các yêu cầu của IMO về độ chính xác vị trí tàu xác định theo các nghị quyết khác nhau- Nêu khả năng ứng dụng của phương phap xác định vị trí tàu bằng hai đường vị trí địa văn trong thực tế; vẽ hình thuyết giảng việc đánh giá vị trí tàu xác định được khi có ảnh hưởng của sai số ngẫu nhiên theo các phương pháp hình bình hành sai số, vòng tròn sai số, elip sai số; thuyết giảng về cách đánh giá vị trí tàu xác định khi có ảnh hưởng của sai số hệ thống; đánh giá trị trí tàu xác định khi có ảnh hưởng đồng thời của sai số hệ thống, sai số ngẫu nhiên.- Giới thiệu khả năng ứng dụng của phương pháp xác định vị trí tàu bằng ba đường vi trí; chiếu slide minh họa các thao tác xác định vị trí tàu và đánh giá sai số bằng ba đường vị trí; thuyết giảng về phương pháp và cách thành lập công thức đánh giá độ chính xác của vị trí tàu xác định bằng ba đường vị trí.Học ở lớp:- Lắng nghe thuyết giảng, thảo luận theo nhóm tìm hiểu về đặc điểm của các đường đẳng trị dùng trong hàng hải; đọc kỹ nội dung bài học liên quan đến khái niệm đường vị trí, các yêu cầu cơ bản của đường vị trí; Làm việc theo nhóm để thành lập phương trình của đường vị trí, tìm hiểu ý nghĩa của

252

Page 253: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

các yếu tố trong phương trình đường vị trí; thành lập công thức tính gradient của các đường vị trí.- Lắng nghe thuyết giảng, đọc kỹ nội dung bài học liên quan, thảo luận nhóm để phân biệt giữa các loại sai số, phương pháp loại trừ hoặc làm giảm sai số; Tìm hiểu về tính chất của sai số ngẫu nhiên và rút ra phương pháp làm giảm sai số ngẫu nhiên; tìm hiểu về sai số bình phương trung bình.- Đọc kỹ nội dung tài liệu, ghi nhớ giá trị các sai số đối với mỗi phép đo hàng hải, thực hiện phép tính sai số tổng hợp với nhiều phép đo đồng thời.- Đọc kỹ và ghi nhớ về các yêu cầu về độ chính xác an toàn hàng hải của IMO theo các nghị quyết khác nhau.- Thảo luận theo nhóm rút ra các bước thực hiện đánh giá vị trí tàu xác định khi có ảnh hưởng của sai số ngẫu nhiên bằng hình bình hành, vòng tròn hoặc elip sai số; nghiên cứu cách thành lập công thức tính sai số bán kính bình phương trung bình, công thức tính bán trục lớn, bán trục nhỏ elip sai số.- Đọc kỹ nội dung bài học trong giáo trình về cách đánh giá trị trí xác định khi có ảnh hưởng của sai số hệ thống, ảnh hưởng tổng hợp của sai số hệ thống và sai số ngẫu nhiên; thảo luận nhóm để rút ra quy trình đánh giá sai số tổng hợp; thuyết trình báo cáo trước lớp.- Đọc kỹ nội dung bài học, thảo luận nhóm, hỏi đáp GV để rút ra các bước thực hiện thao tác đánh giá vị trí tàu bằng ba đường vị trí.Học ở nhà:- Làm bài tập tính gradient của các đường vị trí- Nghiên cứu thêm về khả năng xảy ra sai số sai sót, sai số hệ thống, sai số ngẫu nhiên trong các trường hợp khác nhau trong thực tế hàng hải.- Sưu tầm tài liệu tiếng Anh về các nghị

253

Page 254: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

quyết của IMO liên quan.- Làm bài tập đánh giá vị trí tàu xác suất nhất khi có ảnh hưởng tổng hợp của sai số hệ thống, sai số ngẫu nhiên theo các phương pháp hình bình hành, elip, vòng tron sai số từ dữ liệu cho trước.- Sư tầm tài liệu, nghiên cứu nội dung bài 3.6

Chương 4. Phương pháp xác định vị trí tàu bằng các đường vị trí địa văn đồng thời

8

4.1. Nguyên tắc chung của phương pháp xác định vị trí tàu bằng mục tiêu địa văn.4.2. Xác định vị trí tàu bằng một khoảng cách và một phương vị loxo đồng thời4.3. Xác định vị trí tàu bằng hai khoảng cách đồng thời4.4. Xác định vị trí tàu bằng ba khoảng cách đồng thời4.5. Xác định vị trí tàu bằng hai phương vị Loxo đồng thời4.6. Xác định vị trí tàu bằng ba phương vị Loxo đồng thời4.7. Xác định vị trí tàu bằng hai

8 G1.3 Dạy:- Nêu khả năng ứng dụng trong thực tiễn của phương pháp xác định vị trí tàu bằng các đường vị trí địa văn đồng thời; thuyết giảng nguyên tắc chung của phương pháp.- Giới thiệu tính thực tiễn và độ chính xác, tin cậy của phương pháp xác định vị trí tàu bằng một phương vị, một khoảng cách; chiếu slide minh họa các thao tác thực hiện xác định vị trí bằng phương pháp nêu trên trên hải đồ; chia nhóm sinh viên, yêu cầu thảo luận các bước thực hiện mỗi phương pháp cụ thể dựa theo nguyên tắc chung (điệu kiện áp dụng, cơ sở lý thuyết, quan trắc, thao tác, đánh giá sai số), yêu cầu báo cáo các bước thực hiện trước lớp; tổng hợp vấn đề và phác họa lại các bước thực hiện.Học ở lớp:- Đọc kỹ nội dung bài học trong giáo trình, thảo luận theo nhóm để tìm hiểu cụ thể các bước thực hiện mỗi phương pháp; rút ra điều kiện áp dụng, độ chính xác, độ tin cậy của mỗi phương pháp; thuyết trình báo cáo các bước thực hiện trước lớp.Học ở nhà:- Nghiên cứu khả năng áp dụng, độ chính xác, tin cậy, các bước thao tác xác định vị trí tàu bằng ba phương vị đồng thời, hai góc kẹp ngang đồng thời.

X1

254

Page 255: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

góc kẹp ngang đồng thờiChương 5. Phương pháp xác định vị trí tàu trong các trường hợp đặc biệt

3

5.1. Xác định vị trí tàu bằng phương vị loxo không đồng thời tới một mục tiêu5.2. Xác định vị trí tàu bằng góc kẹp ngang không đồng thời5.3. Xác định vị trí tàu bằng khoảng cách không đồng thời tới một mục tiêu5.4. Kiểm soát vị trí tàu bằng một đường vị trí địa văn

3 G1.3

Dạy:- Giới thiệu về tính thực tiễn của phương pháp xác định vị trí tàu bằng đường vị trí không đồng thời; Thuyết trình quy tắc quy các đường vị trí quy các điểm không đồng thời về cùng một thời điểm;- Nêu trường hợp áp dụng phương pháp xác định vị trí tàu bằng đường vị trí phương vị, góc kẹp ngang, khoảng cách không đồng thời ; chiếu slide minh họa thao tác của phương pháp trên trên hải đồ; Chia nhóm SV yêu cầu thảo luận để tìm hiểu điều kiện áp dụng, cơ sở lý thuyết, các bước quan trắc, thao tác và đánh giá độ chính xác của mỗi phương pháp; giải đáp thắc mắc của SV; tổng hợp kiến thức đối với mỗi phương pháp.Học ở lớp:- Quan sát slide, lắng nghe thuyết giảng- Làm việc theo nhóm, thảo luận về trường hợp áp dụng mỗi phương pháp, phân tích độ chính xác, tin cậy, tìm hiểu về điều kiện áp dụng, cơ sở lý thuyết, thực hiện các bước quan trắc, thao tác và đánh giá độ chính xác của vị trí xác định; thuyết trình báo cáo cách thức thực hiện trước lớp, tham gia hỏi đáp với GV và các nhóm khác.Học ở nhà:- Tự nghiên cứu về phương pháp kiểm soát vị trí tàu bằng một đường vị trí địa văn (phương vị, khoảng cách); nêu điều kiện áp dụng; cách thức thực hiện trong thực tế.

X1

Chương 6. Thủy triều

6

6.1. Khái niệm 6 G2.1;G2.2 Dạy: X2

255

Page 256: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

thủy triều6.2. Giới thiệu lịch thủy triều Anh6.3. Sử dụng lịch thủy triều Anh dự tính độ cao thủy triều6.4. Sử dụng lịch thủy triều Anh dự tính hướng và tốc độ dòng triều6.5. Bảng thủy triều Việt Nam

;G2.3 - Giới thiệu tầm quan trọng của thủy triều trong hàng hải- Chiếu slide minh họa, thuyết giảng về khái niệm thủy triều, nguyên nhân hình thành thủy triều, các thuật ngữ về thủy triều; phân nhóm sinh viên yêu cầu tìm hiểu về các thuật ngữ về thủy triều, trả lời các câu hỏi trắc nghiệm về thủy triều.- Trình chiếu giới thiệu về cấu tạo lịch thủy triều Anh; hướng dẫn SV thực hành tra cứu thông tin thủy triều cảng chính, cảng phụ, các bảng phục vụ phương pháp tính thủy triều bằng hằng số điều hòa.- Trình chiếu minh họa các bước dự tính thủy triều bằng lịch thủy triều Anh qua slide và các file, phần mềm phù hợp; hướng dẫn SV thực hành các bài toán cảng chính, phụ về dự tính thời gian, độ cao thủy triều theo các phương pháp dùng đồ thị, quy tắc 1/12.- Nêu tầm quan trọng của việc dự tính dòng triều, giới thiệu các phương pháp dự tính dòng triều sử dụng lịch thủy triều Anh, lịch thủy triều Anh kết hợp với hải đồ, atlas dòng triều qua slide và các file trình chiếu minh họa; hướng dẫn SV thực hành các bài tập nêu trên.- Chiếu slide giới thiệu cấu tạo lịch thủy triều Việt Nam; yêu cầu sinh viên nghiên cứu tài liệu ở nhà.Học ở lớp:- Làm việc theo nhóm, giải thích nguyên nhân hình thành thủy triều, các loại thủy triều trả lời câu hỏi trắc nghiệm của GV. - Quan sát nội dung trình chiếu, thực hành theo hướng dẫn của GV.- Làm việc theo nhóm, thực hành tính độ cao, thời gian thủy triều; thuyết trình báo cáo các bước làm, kết quả trước lớp.- Quan sát slide, lắng nghe thuyết giảng, làm việc theo nhóm thực hành dự tính dòng triều sử dụng lịch thủy triều Anh, kết hợp với hải đồ Anh và atlas dòng triều.Học ở nhà:

256

Page 257: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

- Chuẩn bị slide hình ảnh, hình vẽ, mô phỏng hiện tượng và nguyên nhân hình thành thủy triều, giải thích đặc điểm, nguyên nhân tạo nên các loại thủy triều.- Tìm hiểu thêm về cấu tạo của lịch thủy triều Anh- Sưu tầm tài liệu, tìm hiểu về cách dự tính dòng triều, độ cao, thời gian thủy triều bằng phần mềm Admiralty Total Tide.- Sưu tầm tài liệu, nghiên cứu cách dự tính độ cao thủy triều, hướng và tốc độ dòng triều bằng phương pháp hằng số điều hòa- Sưu tầm tài liệu, đọc kỹ nội dung giáo trình thực hành dự tính độ cao thủy triều sử dụng lịch thủy triều Việt Nam.

Chương 7. Hàng hải trong các tình huống khác nhau

6

7.1. Hàng hải ven bờ7.2. Nhập bờ7.3. Hàng hải trong luồng hoặc tuyến phân luồng7.4. Tính toán quay trở trong luồng hẹp7.5. Hàng hải trong vùng cực7.6. Hàng hải trong tầm nhìn xa hạn chế7.7. Hàng hải trong vùng san hô7.8. Hàng hải khí tượng7.9. Lập kế hoạch chuyến đi

6 G3.1;G3.2 Dạy:- Chia nhóm SV, yêu cầu đọc tài liệu, thảo luận nhóm tìm hiểu đặc điểm và những lưu ý khi tàu hàng hải ven bờ, thuyết trình báo cáo; tổng hợp lại vấn đề đưa ra để thảo luận.- Yêu cầu SV đọc tài liệu tìm hiểu về các bước thực hiện các phương pháp nhập bờ khác nhau; báo cáo tóm tắt các bước thực hiện, điều kiện áp dụng mỗi phương pháp trước lớp.- Giới thiệu về đặc điểm khi hàng hải trong luồng hoặc hệ thống phân luồng; chia nhóm sinh viên yêu cầu tìm hiểu về quy định khi hành hải trong các vùng nêu trên theo COLREG 72, yêu cầu SV thảo luận tìm hiểu các lưu ý khi hành hải trong luồng hoặc hệ thống phân luồng.- Nêu sự cần thiết phải tính toán quay trở trong luồng hẹp; Chiếu slide minh họa các thông số tính điểm quay trở trong luồng hẹp trên passage plan và hải đồ; thuyết giảng cách tính các yếu tố quay trở.- Chia nhóm SV, yêu cầu thảo luận để tìm ra đặc điểm khi hành hải trong vùng cực, công

X1

257

Page 258: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

tác chuẩn bị khi hành hải vào khu vực này; tổng hợp kết quả thu được từ các nhóm.Nêu tầm quan trọng và tính pháp lý của việc lập kế hoạch chuyến đi; chiếu slide và file minh họa các nhiệm vụ cần hoàn thiện trong việc lập kế hoạch chuyến đi; giới thiệu các tài liệu phục vụ việc lập kế hoạch chuyến đi.Học ở lớp:- Đọc tài liệu, thảo luận theo nhóm vấn đề GV nêu ra; thuyết trình báo cáo trước lớp.- Thảo luận theo nhóm tìm hiểu về quy định khi hàng hải trong luồng hoặc hệ thống phân luồng theo COLREG 72, và các lưu ý khi hành hải.- Quan sát slide, thảo luận theo nhóm thành lập lại công thức tính các yếu tố quay trở; giải tích cách thực hiện trước lớp.- Làm việc theo nhóm thảo luận về đặc điểm và công tác chuẩn bị khi hành hải trong vùng cực; báo cáo trước lớp kết quả đạt được.- Quan sát slide, file trình chiếu, lắng nghe thuyết giảng, tìm hiểu về quy trình lập kế hoạch chuyến đi, các tài liệu dùng để lập kế hoạch chuyến đi và nội dung cần thực hiện.Học ở nhà:- Sưu tầm tài liệu tìm hiểu thêm về đặc điểm và những lưu ý khi hàng hải ven bờ, trong luồng hoặc hệ thống phân luồng, hàng hải trong vùng cực- Làm bài tập tính toán quay trở trong luồng hẹp.- Sưu tầm tài liệu và tự nghiên cứu về đặc điểm và những lưu ý khi tàu hành hải trong khu vực tầm nhìn han chế, khu vực san hô.- Tìm hiểu thêm về quy trình thiết lập một kế hoạch chuyến đi đầy đủ, cụ thể.

Báo cáo thuyết trình công tác lập tuyến hàng hải kết hợp hằng hướng và cung vòng lớn

8 G4.2;G5.1 X1

258

Page 259: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

dự tính (Thao tác tuyến đường, lập bảng tính quãng đường, sử dụng các tài liêu tham khảo để có lựa chọn tối ưu)

[1]: Liêt kê nội dung giảng dạy theo chương, mục. [2]: Phân bổ số tiết giảng dạy.[3]: Liêt kê các CĐR liên quan của môn học (ghi ký hiêu Gx.x).[4]: Liêt kê các hoạt động dạy và học (ở lớp và ở nhà), bao gồm đọc trước tài liêu (nếu có yêu cầu).[5]: Liêt kê các bài đánh giá liên quan (ghi ký hiêu X.x).

Giảng dạy thực hành

NỘI DUNG GIẢNG DẠY [1]

Số tiết [2]

CĐR học phần

(Gx.x) [3]Hoạt động dạy và học [4]

Bài đánh giá X.x [5]

Thao tác xác định vị trí tàu trên hải đồ

4 G1.3;

Dạy:- Trình chiếu minh họa các thao tác xác định vị trí tàu trên hải đồ theo các phương pháp khác nhau- Thao tác xác định vị trí tàu theo các phương pháp khác nhau từ dữ liệu cho trước để thị phạm hướng dẫn SV- Hướng dẫn trực tiếp mỗi SV thực hiện thao tác xác định vị trí tàu trên hải đồ.Học ở lớp:- Quan sát hướng dẫn của GV- Thực hành thao tác xác định vị trí tàu trên hải đồHọc ở nhà:

X3

Đánh giá độ chính xác của vị trí xác định

4 G1.4 Dạy:- Nhắc lại công thức tính sai số, thao tác vẽ trên hải đồ để đánh giá độ chính xác của vị trí xác định.- Hướng dẫn sinh viên tính toán sai số, thao tác trên hải đồ

X3

259

Page 260: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

để xác định định chính xác vị trí tàu. Học ở lớp:- Viết và ghi nhớ công thức tính các sai số, quan sát thao tác của GV.- Thực hành các bước đánh giá độ chính xác của vị trí tàu xác địnhHọc ở nhà:

Tính toán thuỷ triều

4 G2.2;G2.3

Dạy:- Giới thiệu lại cấu tạo của lịch thủy triều Anh- Hướng dẫn chi tiết cách tra thông tin trong lịch thủy triều Anh- Thuyết giảng làm các loại bài tập về thủy triều để hướng dẫn SV cách làm kết hợp với trình chiếu minh họaHọc ở lớp:- Quan sát nội dung trình chiếu, nghiên cứu lại bài tập ví dụ trong giáo trình.- Thực hành làm các bài tập về thủy triều theo hướng dẫn của GV.Học ở nhà:

X3

Thao tác tuyến hàng hải dự tính (sử dụng các tài liêu ấn phẩm tham khảo)

4 G4.2 Dạy:- Trình chiếu giới thiệu nộ dung công việc cần thực hiện trong thao tác tuyến hàng hải dự tính.- Giới thiệu các loại tài liệu dùng cho việc thao tác tuyến hàng hải dự tính- Thuyết giảng các bước trong thao tác tuyến hàng hải dự tính- Đưa ra môt ví dụ cụ thể, thực hành các công việc cho sinh viên quan sát.- Hướng dẫn cụ thể từng SV trong quá trình họ thao tác.

X3

260

Page 261: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

Học ở lớp:- Quan sát trình chiếu minh họa, lắng nghe thuyết giảng, hướng dẫn.- Thực hành thao tác tuyến hàng hải dự tính- Trao đổi thắc mắc với GV và các SV khácHọc ở nhà:

Kiểm tra tư cách thực hành

4

G4.2; G1.3;G1.4

G2.2; G2.3

11. Ngày phê duyệt: ...../....../......12. Cấp phê duyệt:

Trưởng Khoa/Viện/Trung tâm Trưởng Bộ môn Người biên soạn

13. Tiến trình cập nhật Đề cương:Cập nhật lần 1: ngày26/06/2020.Nội dung: “Chỉnh sửa mục tiêu học phần, chuẩn đầu ra, cách đánh giá học phần và nội dung giảng dạy theo thông báo 195 “Hướng dẫn rà soát, đánh giá chỉnh sửa Chuẩn đầu ra, Chương trình đào tạo đại học chính quy”

Người cập nhật

Trưởng Bộ môn

Cập nhật lần 2: ngày....../....../......Nội dung:

Người cập nhật

Trưởng Bộ môn

Cập nhật lần .....: ngày....../....../......Nội dung:

Người cập nhật

Trưởng Bộ môn

261

Page 262: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

5.3.3. Thiên văn hàng hải Mã HP: 112331. Số tín chỉ: 3 TC BTL ĐAMH2. Đơn vị giảng dạy: Bộ môn Hàng hải Email:3. Phân bổ thời gian:- Tổng số (TS): 50 tiết. - Lý thuyết (LT): 40 tiết.- Thực hành (TH): 10 tiết. - Bài tập (BT): 0 tiết.- Hướng dẫn BTL/ĐAMH (HD): 00 tiết. - Kiểm tra (KT): 00 tiết.4. Điều kiện tiên quyết của học phần:5. Mô tả nội dung học phần:

Thiên văn hàng hải là học phần chuyên ngành trong chương trình đào tạo kỹ sư Điều khiển tàu biển. Đây là học phần thuộc lĩnh vực khoa học hàng hải, tích hợp giữa kiến thức lý thuyết và kỹ năng thực hành.

Học phần sẽ cung cấp cho sinh viên cơ sở lý thuyết, quy trình thực hiện, phương pháp đánh giá độ chính xác các nhiệm vụ và các bài toán Thiên văn hàng hải: Bài toán xác định sai số thời kế, sai số đồng hồ, chuyển đổi thời gian trên tàu, đổi giờ, đổi ngày; bài toán xác định sai số la bàn, bài toán xác định vị trí tàu trên biển bằng phương pháp thiên văn.

Kết thúc học phần, sinh viên phải có cái nhìn tổng quan về nhiệm vụ của môn học Thiên văn hàng hải và các nhiệm vụ mà người sỹ quan hàng hải phải thực hiện trên tàu khi hành trình trên biển, như: sử dụng thành thạo Lịch thiên văn hàng hải, Sextant hàng hải và các tài liệu, bảng toán chuyên môn, quả cầu sao, đĩa tìm sao, bảng toán chọn sao, các dụng cụ, tài liệu thiên văn cần thiết trang bị trên tàu. Thực hành giải thành thạo bài toán xác định sai số la bàn, hiểu và thực hành giải được bài toán xác định vị trí tàu bằng phương pháp Thiên văn trong trường hợp cần thiết, đánh giá độ được chính xác của sai số la bàn và vị trí tàu xác định trong trường hợp này.6. Nguồn học liệu:Giáo trình[1] PGS. TS. Nguyễn Cảnh Sơn, ThS.Nguyễn Thái Dương, ThS. Lã Văn Hải, ThS. Mai Văn Hoàng (2014).Thiên văn hàng hải 1,2 NXB Đại học Hàng hải.Tài liệu tham khảo[1] B.Krasavtsev and B. Khlyustin (1970). Nautical Astronomy; MR Publishers, Moscow 1970Phần mềm: Không7. Mục tiêu của học phần:(các mục tiêu tổng quát của môn học, thể hiên sự liên quan với các chủ đề CĐR (X.x.x) của CTĐT được phân nhiêm cho học phần, tối đa 5 mục tiêu)Mục tiêu chung:Mục tiêu (Gx) [1]

Mô tả mục tiêu [2]Các CĐR của CTĐT

(X.x.x) [3]G1 Giải thích được cơ sở lý thuyết, các khái niệm cơ bản

của thiên văn trong hàng hải: thiên cầu và các hệ tọa độ của thiên thể; chuyển động nhìn thấy của các thiên thể; nguyên lý đo thời gian và công tác phục vụ thời gian trên biển; nguyên lý thành lập Lịch thiên văn hàng hải; nguyên lý xây dựng quả cầu sao, đĩa tìm sao và bản đồ sao; nguyên lý xác định sai số la bàn bằng phương pháp

1.6.2

262

Page 263: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

thiên văn; nguyên lý xác định vị trí tàu bằng phương pháp đường cao vị trí.

G2Giải thích được nguyên nhân và đánh giá được ảnh hưởng của các sai số tác động đến sai số la bàn và vị trí tàu xác định bằng phương pháp thiên văn hàng hải.

1.6.2

G3

Sử dụng thành thạo sextant hàng hải, lịch thiên văn hàng hải, thời kế, đồng hồ tàu, quả cầu sao, đĩa tìm sao… và các máy móc dụng cụ, tài liệu có liên quan trên tàu biển.

1.6.2

G4

Hiểu được các bước hình thành ý tưởng, xây dựng, và thực hiện quy trình giải các bài toán thiên văn hàng hải: xác định sai số la bàn, xác định vị trí tàu trên biển bằng phương pháp thiên văn hàng hải và đánh giá ảnh hưởng của các sai số tác động đến sai số la bàn và vị trí tàu xác định bằng phương pháp thiên văn hàng hải.

1.6.2; 4.3.1; 4.3.2; 4.4.1;4.4.2; 4.5.1; 4.5.2;

4.5.3

[1]: Ký hiêu mục tiêu của môn học. [2]: Mô tả mục tiêu bao gồm các động từ chủ động, các chủ đề CĐR (X.x.x) và bối cảnh áp dụng tổng quát. [3]: Ký hiêu CĐR của CTĐT.8. Chuẩn đầu ra của học phần:(các mục tiêu cụ thể/ CĐR của học phần, mức độ giảng dạy I, T, U và trình độ năng lực mà học phần đảm trách )

CĐR (G.x.x)

[1]Mô tả CĐR [2]

Mức độ giảng dạy

(I, T, U) [3]

G1.1

Trình bày được định nghĩa, giải thích được việc ký hiệu các đường điểm trên thiên cầu; Các hệ toạ độ của thiên thể trên thiên cầu và các đại lượng xác định vị trí của thiên thể trên thiên cầu ở trong mỗi hệ tọa độ.

T3.5

G1.2Trình bày được định nghĩa, nắm được việc xây dựng Tam giác cầu vị trí; thực hiện giải tam giác cầu thiên văn và các bài toán Thiên văn hàng hải bằng cách vẽ và giải tích

T3

G1.3Giải thích được cơ sở lý thuyết, khái niệm, quy luật chuyển động của các thiên thể trên bầu trời và các ảnh hưởng của nó đến đời sống con người trên trái đất nói chung và với những người đi biển nói riêng.

T3.5

G1.4Mô tả được cơ sở lý thuyết, khái niệm, nguyên lý đo thời gian, các đơn vị đo thời gian và công tác phục vụ thời gian trên tàu biển;

T3.5

G1.5Trình bày được cơ sở lý thuyết, khái niệm, nguyên lý thành lập Lịch thiên văn hàng hải; cơ sở để xây dựng các bài toán vị trí của thiên thể trên thiên cầu.

T3.5

G1.6Giải thích được cơ sở lý thuyết, khái niệm, nguyên lý để xây dựng quả cầu sao, đĩa tìm sao và bản đồ sao.

T3.5

G1.7 Trình bày được cơ sở lý thuyết, khái niệm, nguyên lý cấu tạo sextant T3.5263

Page 264: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

hàng hải, các phương pháp đo độ cao trên biển

G1.8Trình bày được cơ sở lý thuyết xác định sai số la bàn bằng phương pháp thiên văn

T3.5

G1.9Trình bày được cơ sở lý thuyết xác định vị trí tàu bằng phương pháp đường cao vị trí

T3.5

G2.1Giải thích được nguyên nhân và đánh giá được ảnh hưởng của các sai số tác động đến sai số la bàn xác định bằng phương pháp thiên văn hàng hải.

T3.5/U3.5

G2.2Giải thích được nguyên nhân và đánh giá được ảnh hưởng của các sai số tác động đến vị trí tàu xác định bằng thiên văn hàng hải

T3.5/U3.5

G3.1Sử dụng thành thạo thời kế, các loại đồng hồ tàu và các máy móc dụng cụ, tài liệu có liên quan trên tàu biển.

T4/U4

G3.2Sử dụng thành thạo Lịch thiên văn hàng hải để giải các bài toán xác định vị trí của thiên thể trên thiên cầu

T4/U4

G3.3Sử dụng thành thạo quả cầu sao, đĩa tìm sao và bản đồ sao để chọn sao và xác định tên sao lúc quan sát.

T4/U4

G3.4 Sử dụng thành thạo Sextant hàng hải T4/U4

G4.1Xác định được mục đích và yêu cầu đối với một bài toán thiên văn hàng hải: bài toán xác định sai số la bàn và xác định vị trí tàu

T2/U2

G4.2

Viết tiểu luận và thuyết trình theo hướng dẫn của giảng viên về quy trình khai thác sử dụng các máy móc, dụng cụ, trang thiết bị Thiên văn hàng hải được trang bị trên tàu biển: cách chỉnh lí sextant hàng hải, cách lập bầu trời sao, sử dụng Lịch thiên văn hàng hải, các bảng toán chuyên môn, sử dụng và xác định được sai số thời kế và các đồng hồ trang bị trên tàu…

T2/U2

G4.3

Tổ chức nhóm thực hiên viêc xây dựng được sơ đồ tính toán và thực hiên các quy trình giải các bài toán thực hành thiên văn theo hướng dẫn của giảng viên: xác định sai số la bàn, xác định vị trí tàu trên biển bằng phương pháp thiên văn hàng hải và đánh giá ảnh hưởng của các sai số tác động đến sai số la bàn và vị trí tàu xác định bằng phương pháp thiên văn hàng hải.

T2/U2

[1]: Ký hiêu CĐR của môn học. [2]: Mô tả CĐR, bao gồm các động từ chủ động, các chủ đề CĐR cấp độ 4 (X.x.x.x) và bối cảnh áp dụng cụ thể. [3]: Mức độ giảng dạy I (Introduce): giới thiêu, T (Teach): dạy, U (Utilize): sử dụng và trình độ năng lực mà học phần đảm trách.9. Mô tả cách đánh giá học phần: (các thành phần, các bài đánh giá, và tỷ lê đánh giá, thể hiên sự liên quan với các CĐR của học phần)

Thành phần đánh giá [1]

Bài đánh giá (X.x)[2]

CĐR học phần (Gx.x)[3]

Tỷ lệ (%)[4]

X. Đánh giá X1 Chấm điểm bài tập giữa kỳ G1.1; G1.2; G1.3; G1.4; 12.5%

264

Page 265: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

quá trình G1.5; G3.2X2 Chấm điểm bài báo cáo cuối kỳ G1.6; G1.7; G1.8; G1.9;

G4.1; G4.2; G4.312.5%

X3 Điểm thực hành G3.1; G3.2; G3.3; G3.4 25%Y. Đánh giá cuối kỳ Y1 Thi cuối học kỳ

G1.1; G1.2; G1.3; G1.4; G1.5; G1.6; G1.7; G1.8;

G1.9; G3.250%

[1]: Liêt kê một cách có hê thống các thành phần đánh giá của môn học. [2]: Liêt một cách có hê thống các bài đánh giá. [3]: Các CĐR được đánh giá. [4]: Tỷ lê điểm đối với các bài đánh giá trong tổng điểm môn học.Ngoài ra bổ sung thêm các yêu cầu về điều kiên để hoàn thành học phần.

Điểm đánh giá học phần:Z = 0.5X + 0.5Y

10. Nội dung giảng dạy

Giảng dạy trên lớp (bao gồm giảng dạy lý thuyết, bài tập, kiểm tra và hướng dẫn BTL, ĐAMH)

NỘI DUNG GIẢNG DẠY [1]

Số tiết [2]

CĐR học phần

(Gx.x) [3]Hoạt động dạy và học [4]

Bài đánh

giá X.x [5]

Chương 1. THIÊN VĂN HỌC

1

1.1. KHÁI NIỆM VỀ THIÊN VĂN HỌC

1.1.1. Lịch sử phát triển Thiên văn học

1.1.2. Khái niệm về Vũ trụ - Ngân hà, Thiên hà.

1.1.3. Hệ Mặt trời

0.5

Dạy:- Tự giới thiệu về bản thân- Làm công tác tổ chức lớp- Yêu cầu sinh viên giới thiệu về bản thân

mình- Nêu ứng dụng của thiên văn trong các

lĩnh vực của đời sống và sản xuất, đặc biệt nhấn mạnh ngành hàng hải.

- Hướng dẫn SV các đọc tài liệu và tra cứu, tải tài liệu liên quan đến môn học

Học ở lớp:- Giới thiệu bản thân- Nghiên cứu cách đọc tài liệu, cách tra

cứu, tải tài liệu môn họcHọc ở nhà:- Đọc tài liệu được hướng dẫn, tải tài liệu

trên mạng internet tìm hiểu về thiên văn học

X1

1.2. THIÊN VĂN HÀNG HẢI

0.5 Dạy:- Nêu ứng dụng của thiên văn trong ngành hành hàng hải- Thuyết giảng lịch sử phát triển của

X1

265

Page 266: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

thiên văn hàng hảiHọc ở lớp:- Lắng nghe thuyết giảng, đọc tài liệu nội dung của bài học trong giáo trình- Làm việc theo nhóm, thảo luận những hiểu biết về thiên văn hàng hảiHọc ở nhà:- Tìm thêm các nguồn tài liệu trên mạng internet có liên quan đến thiên văn hàng hải, đọc và tham khảo các nội dung đó.

Chương 2. THIÊN CẦU VÀ CÁC HỆ TỌA ĐỘ CỦA THIÊN THỂ

4

2.1. KHÁI NIỆM VỀ THIÊN CẦU, CÁC ĐƯỜNG VÀ ĐIỂM CHÍNH TRÊN THIÊN CẦU2.1.1. Khái niệm về thiên cầu 2.1.2. Các hệ thống đường, điểm, mặt phẳng và vòng tròn chính, phụ trên thiên cầu

1.0 G1.1

Dạy:- Trình chiếu mô phỏng và thuyết giảng về thiên cầu.- Chiếu slide hoặc từng bước vẽ, thuyết giảng thiên cầu và các đường, điểm, mặt phẳng và vòng tròn chính, phụ trên thiên cầu. Học ở lớp:- Thảo luận theo nhóm, vẽ và thuyết trình cấu tạo thiên cầu và định nghĩa các đường điểm, mặt phẳng trên đó.- Chiếu slide hoặc từng bước vẽ, thuyết giảng các hệ tọa độ trên thiên cầu.Học ở nhà:- Tải phần mềm mô phỏng thiên cầu và quan sát cấu tạo của thiên cầu.

X1

2.2. CÁC HỆ TỌA ĐỘ TRÊN THIÊN CẦU2.2.1 Hệ tọa độ chân trời2.2.2 Hệ tọa độ xích đạo loại 12.2.3 Hệ tọa độ xích đạo loại 2

2.0 G1.1

Dạy:- Trình chiếu mô phỏng và thuyết giảng về các hệ tọa độ.- Chiếu slide hoặc vẽ cấu tạo, thuyết giảng các hệ tọa độ trên thiên cầu.- Yêu cầu sinh viên vẽ và trình bày một hệ tọa độ cụ thể với các thông số cho trước.Học ở lớp:- Xem lướt qua mô phỏng, slide, giáo trình.- Thảo luận theo nhóm, vẽ và trình bày các hệ tọa độ cụ thể theo yêu cầu của GV.Học ở nhà:- Xem mô phỏng về các hệ tọa độ trên thiên cầu qua phần mềm mô phỏng, thay đổi các thông số cần thiết để quan sát sự thay đổi vị trí tương quan của thiên thể.- Làm bài tập về nhà.

X1

2.3. TAM GIÁC 1.0 G1.2 Dạy:- Thuyết giảng lướt qua về tam giác

X1

266

Page 267: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

THIÊN VĂN, HỆ CÔNG THỨC TÍNH ĐỘ CAO, PHƯƠNG VỊ2.3.1. Khái niệm tam giác thiên văn2.3.2. Hệ công thức tính độ cao và phương vị của thiên thể 2.3.3. Các phương pháp tính độ cao và phương vị của thiên thể

thiên văn, cách giải, các hệ công thức cơ bản trong lượng giác cầu, các hệ công thức tính độ cao, phương vị.- Đưa bài tập cụ thể yêu cầu SV vẽ lại tam giác thiên văn từ dữ liệu cho trước.- Yêu cầu sinh viên áp dụng các công thức lượng giác cầu cho các trường hợp còn lại.- Giao bài tập về nhà tính độ cao, phương vị thiên thể theo các công thức khác nhau từ dữ liệu cho trước.Học ở lớp:- Xem lướt qua các slide, đọc kỹ nội dung trong giáo trình.- Thảo luận nhóm và trình bày kết quả bài tập được giao.Học ở nhà:- Hoàn thành bài tập được giao.

Chương 3. CHUYỂN ĐỘNG NHÌN THẤY CỦA CÁC THIÊN THỂ

6

3.1. CHUYỂN ĐỘNG NHÌN THẤY NGÀY ĐÊM CỦA THIÊN THỂ3.1.1. Khái niệm về chuyển động nhìn thấy ngày đêm của thiên thể3.1.2. Điều kiện thiên thể đi qua các điểm đặc biệt 3.1.3. Các bài toán đặc biệt liên quan đến chuyển động hàng ngày của thiên thể3.1.4. Biến thiên độ cao và phương vị của thiên thể trong chuyển động nhìn thấy hàng ngày

1.5 G1.3 Dạy:- Trình chiếu mô phỏng bằng phần mềm chuyển động nhìn thấy ngày đêm của thiên thể, các trường hợp thiên thể đi qua các điểm đặc biệt, thứ tự đi qua các phương trời trong một số trường hợp khác nhau.- Thuyết giảng kết hợp với chiếu slide hoặc từng bước vẽ hình minh họa lướt qua chuyển động tự quay của trái đất và chuyển động nhìn thấy ngày đêm của thiên cầu, điều kiện đi qua các điểm đặc biệt, bài toán liên quan đến chuyển động hàng ngày của thiên thể, biến thiên độ cao và phương vị của thiên thể trong chuyển động nhìn thấy hàng ngày.- Yêu cầu SV chứng minh công thức, đặt câu hỏi và giải đáp về điều kiện đi qua các điểm đặc biệt, thành lập công thức tính biến thiên độ cao, phương vị.- Giao bài tập về nhà để SV vận dụng công thức đã học.- Học ở lớp:- Quan sát phần mềm mô phỏng.- Lắng nghe lời thuyết giảng của giảng viên, lướt qua các slide hoặc hình vẽ.- Thảo luận nhóm, chứng minh công thức điều kiện đi qua các điểm đặc biệt, biến thiên độ cao, phương vị và thuyết trình trả lời yêu cầu chứng minh công thức và ý nghĩa

X1

267

Page 268: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

của các công thức mà GV đưa ra.Học ở nhà:- Xem mô phỏng về hiện tượng thiên thể đi qua các điểm đặc biệt, thứ tự đi qua các phương trời trong một số trường hợp cụ thể, biến thiên độ cao, phương vị.- Làm bài tập về nhà GV giao.

3.2. CHUYỂN ĐỘNG CỦA TRÁI ĐẤT VÀ CÁC HÀNH TINH TRONG HỆ MẶT TRỜI 3.2.1 Định luật hấp dẫn vũ trụ của Newton

3.2.2. Các định luật của Kepler

0.5 G1.3

Dạy:- Chiếu clip về chuyển động của Trái đất và các hành tinh trong hệ Mặt trời.- Chiếu và thuyết giảng lướt qua các slide về chuyển động quỹ đạo và chuyển động nhìn thấy của các hành tinh trong hệ Mặt trời.- Thuyết giảng lướt qua định luật hấp dẫn vũ trụ của Newton và các định luật của Kepler.- Yêu cầu SV vận dụng các định luật để giải thích các hiện tượng liên quan.Học ở lớp:- Lắng nghe lời thuyết giảng và quan sát các slide.- Ghi nhớ các định luật- Thảo luận nhóm và thuyết trình về ý nghĩa của các định luật trong việc giải thích các hiện tượng liên quan.Học ở nhà:- Xem các clip về chuyển động của Trái đất và các hành tinh trong hệ Mặt trời.

X1

3.3. CHUYỂN ĐỘNG NHÌN THẤY HÀNG NĂM CỦA MẶT TRỜI 3.3.1. Đặc điểm của chuyển động nhìn thấy hàng năm của Mặt Trời 3.3.2. Các hiện tượng liên quan đến chuyển động nhìn thấy hàng năm của Mặt Trời 3.3.3. Khái niệm về hệ tọa độ hoàng đạo3.3.4. Sự thay đổi tọa độ xích đạo của

2.0 G1.3 Dạy:- Trình chiếu mô phỏng về đặc điểm chuyển động nhìn thấy hàng năm của Mặt trời.- Thuyết giảng kết hợp với trình chiếu slide hoặc vẽ hình minh họa về đặc điểm chuyển động nhìn thấy hàng năm của Mặt trời.- Yêu cầu SV giải thích và rút ra bảng kết luận về tọa độ của Mặt trời và các ngày phân điểm, chí điểm.- Giải thích chuyển động tổng hợp hàng năm của Mặt trời trên quỹ đạo qua slide minh họa.- Thuyết giảng lướt qua về các đới khí hậu, các mùa trong năm và yêu cầu SV giải thích các hiện tượng đó.- Thuyết giảng lướt qua về hệ tọa độ hoàng đạo và đưa ra kết luận về sự thay đổi tọa độ xích đạo mặt trời.- Yêu cầu SV làm các bài toán gần đúng về mặt trời.Học ở lớp:

X1

268

Page 269: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

Mặt Trời

- Quan sát mô phỏng- Lắng nghe lời thuyết giảng- Thảo luận nhóm để xác định biến thiên tọa độ và tọa độ của mặt trời vào các ngày phân điểm, chí điểm, thuyết trình trả lời trước lớp.Học ở nhà:- Xem mô phỏng về chuyển động nhìn thấy hàng năm của mặt trời- Nghiên cứu kỹ về hệ tọa độ hoàng đạo và chứng minh các công thức.- Làm các bài tập về nhà.

3.4. CHUYỂN ĐỘNG NHÌN THẤY CỦA CÁC HÀNH TINH3.4.1. Chuyển động quỹ đạo của các hành tinh quanh Mặt Trời3.4.2. Chuyển động nhìn thấy của các hành tinh trên thiên cầu

0.5 G1.3

Dạy:- Thuyết giảng lướt qua về chuyển động quỹ đạo của các hành tinh quanh Mặt Trời.- Yêu cầu SV vận dụng các định luật của Kepler giải thích quy luật chuyển động của các hành tinh trong hệ Mặt trời.Học ở lớp:- Làm việc theo nhóm giải thích quy luật chuyển động của các hành tinh trong hệ Mặt trời- Ghi nhớ thứ tự xắp xếp của các hành tinh trong hệ Mặt trời.Học ở nhà:- Chuyển động nhìn thấy của các hành tinh trên thiên cầu

X1

3.5. CHUYỂN ĐỘNG NHÌN THẤY CỦA MẶT TRĂNG3.5.1. Đặc điểm chuyển động nhìn thấy của Mặt Trăng3.5.2. Các chu kỳ trong chuyển động của Mặt Trăng3.5.3. Tuần và tuổi trăng - Điều kiện nhìn thấy Mặt Trăng3.5.4. Khái niệm về thủy triều

1.0 G1.3

Dạy:- Thuyết giảng lướt qua kết hợp với chiếu slide minh họa chuyển động nhìn thấy của Mặt trăng, tuần và tuổi trăng, điều kiện nhìn thấy trăng.- Thuyết giảng kết hợp với chiếu slide hoặc vẽ hình minh họa chu kỳ chuyển động của Mặt trăng; Nêu các khái niệm và sự khác nhau giữa tháng sao, tháng trăng.- Yêu cầu SV giải thích hình dạng nhìn thấy của mặt trăng theo chu kỳ.Học ở lớp:- Lắng nghe thuyết giảng.- Thảo luận nhóm giải thích sự khác nhau giữa chu kỳ tháng sao, tháng trăng, đặc điểm điều kiện nhìn thấy trăng, trả lời và đặt câu hỏi với nhóm khác.Học ở nhà:- Tìm hiểu về hiện tượng nhật thực, nguyệt thưc.

X1

269

Page 270: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

3.6 THỊ SAI HÀNG NĂM, HÀNG NGÀY VÀ QUANG SAI CỦA CÁC THIÊN THỂ, TUẾ SAI VÀ CHƯƠNG ĐỘNG (HIỆN TƯỢNG CHUYỂN ĐỘNG TỊNH TIẾN VÀ DAO ĐỘNG ĐỊA TRỤC CỦA TRÁI ĐẤT)

0.5 G1.3

Dạy:- Thuyết giảng lướt qua về hiện tượng tuế sai chương động.- Yêu cầu SV nghiên cứu thên về thị sai hàng năm, hàng ngày, quang sai của thiên thể. Học ở lớp:- Thảo luận nhóm về hiện tượng tuế sai, chương động- Thuyết trình, hỏi đáp với các nhóm khác.Học ở nhà:- Tìm hiểu thêm về thị sai hàng năm, hàng ngày, quang sai, tuế sai và chương động.

X2

Chương 4. ĐO THỜI GIAN, CÔNG TÁC PHỤC VỤ THỜI GIAN TRÊN TÀU BIỂN

5

4.1. THỜI GIAN VÀ CƠ SỞ ĐỂ ĐO THỜI GIAN

0.5 G1.4

Dạy:- Thuyết giảng lướt qua về thời gian và cơ sở của việc đo thời gian- Giải thích cách chuyển đổi từ đơn vị đo góc sang đơn vị đo thời gian Học ở lớp:- Làm bài tập về chuyển đổi đơn vị đo góc sang thời gian và ngược lại.Học ở nhà:- Tìm hiểu thêm về cơ cở lý thuyết, khái niệm, nguyên lý đo thời gian.

X2

4.2. HỆ THỐNG TÍNH GIỜ SAO - CÔNG THỨC CƠ BẢN CỦA THỜI GIAN 4.2.1. Ngày sao, giờ sao (Sidereal time) 4.2.2. Công thức cơ bản của thời gian

0.5 G1.4

Dạy:- Thuyết trình lướt qua khái niệm về ngày sao, giờ sao, các đơn vị đo thời gian cơ bản, công thức cơ bản của thời gian kết hợp chiếu slide hình ảnh hoặc vẽ hình minh họa.- Nêu ứng dụng của công thức cơ bản của thời gian. Học ở lớp:- Suy nghĩ-bắt cặp-chia sẻ về khái niệm ngày sao, giờ sao, chứng minh công thức cơ bản của thời gian.Học ở nhà:- Làm bài tập liên quan đến việc tính một yếu tố trong công thức cơ bản của thời gian từ hai yếu tố cho trước.

X2

4.3. HỆ THỐNG TÍNH GIỜ MẶT TRỜI TRUNG BÌNH

1 G1.4 Dạy: 4.3.1; 4.3.2; 4.3.3;3.3.4; - Thuyết giảng lướt qua về khái niệm ngày mặt trời thật, mặt trời trung bình, ngày mặt trời trung bình và thời sai kết hợp vẽ hình minh họa hoặc chiếu slide hình vẽ.

X2

270

Page 271: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

4.3.1. Ngày Mặt Trời thật - Giờ Mặt Trời thật 4.3.2. Ngày Mặt Trời trung bình - Giờ trung bình 4.3.3. Thời sai 4.3.4. Đổi giờ trung bình sang giờ sao và ngược lại

- Yêu cầu SV làm bài tập chuyển đổi giữa góc giờ mặt trời và thời gian, vận dụng công thức thời sai. Yêu ý nghĩa và ứng dụng của thời sai.Học ở lớp:- Lắng nghe thuyết giảng, lướt qua các slide và nội dung giáo trình.- Suy nghĩ-bắt cặp-chia sẻ về các khái niệm nêu trong bài.- Làm bài tập theo yêu cầu của GV.Học ở nhà:- Làm thêm bài tập liên quan đến công thức thời sai, chuyển đổi giữa các đơn vị góc và thời gian.

4.4. THỜI GIAN TRÊN CÁC KINH TUYẾN KHÁC NHAU4.4.1. Giờ địa phương, giờ thế giới4.4.2. Mối quan hệ giữa thời gian trên các kinh tuyến khác nhau

0.5 G1.4

Dạy:- Trình chiếu slide hoặc vẽ hình minh họa, thuyết giảng về mối quan hệ giữa giờ địa phương và giờ thế giới qua sự chênh lênh kinh độ.- Thành lập công thức mối quan hệ giữa giờ địa phương và giờ thế giới.- Phân nhóm sinh viên yêu cầu vẽ lại hình minh họa và chứng minh công thức. Học ở lớp:- Xem qua các slide, hình vẽ minh họa và lời thuyết giảng, xem kỹ nội dung bài học trong giáo trình.- Thảo luận nhóm để chứng minh mối quan hệ giữa các loại giờ nêu trên và kinh độ người quan sát.Học ở nhà:- Làm bài tập về công thức mối quan hệ giữa giờ địa phương và giờ thế giới.

4.5. GIỜ MÚI, GIỜ CHUẨN, GIỜ MÙA HÈ 4.5.1 Giờ múi – Cách tính giờ múi 4.5.2 Giờ chuẩn, Giờ luật, Giờ mùa hè

0.5 G1.4

Dạy:- Nêu tầm quan trọng của việc xác định giờ múi, giờ chuẩn, giờ mùa hè- Trình chiếu minh họa bản đồ múi giờ, bảng giờ chuẩn cho trong lịch thiên văn, tài liệu danh mục tín hiệu vô tuyến NP282 phần “Legal Time”- Thuyết trình về cách xác định giờ múi, giờ chuẩn, giờ mùa hè.Học ở lớp:- Lắng nghe thuyết giảng, lướt qua các slide và phần trình chiếu.- Tính số múi giờ mà giờ múi từ dữ liệu cho trướcHọc ở nhà:- Tìm hiểu cách xác định giờ chuẩn, giờ mùa hè từ các tài liệu liên quan.

X2

4.6. GIỜ TÀU – 0.5 G1.4; Dạy:4.5.1; 4.5.2; - Đặt vấn đề ứng dụng của giờ tàu, đổi

X2

271

Page 272: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

CÁCH ĐIỀU CHỈNH ĐỒNG HỒ TÀU, ĐƯỜNG ĐỔI NGÀY- CÁCH ĐỔI NGÀY 4.6.1. Giờ tàu và cách điều chỉnh đồng hồ tàu 4.6.2. Đường đổi ngày - Cách đổi ngày

giờ, đổi ngày trong thực tế hàng hải.- Thuyết giảng lướt qua về giờ tàu, cách điều chỉnh đồng hồ tàu, đường đổi ngày, cách đổi ngày kết hợp trình chiếu các slide minh họa.- Phân nhóm và yêu cầu các nhóm thực hiện bài toán xác định đường đổi giờ, bài toán tính dự kiến thời gian tàu đến (ETA) bao gồm đổi giờ và đổi ngày, áp dụng giờ mùa hè.Học ở lớp:- Lướt qua các slide trình chiếu.- Thảo luận nhóm để thực hiện bài toán theo yêu cầu của GV.Học ở nhà:- Làm thêm các bài tập về tính ETA và tính đường kinh tuyến đổi giờ cho các trường hợp khác.

4.7. KHÁI NIỆM VỀ LỊCH

0.0

Dạy:Học ở lớp:Học ở nhà:- Tìm hiểu các khái niệm về âm lịch, dương lịch, cách xác định.

- 4.8. DỤNG CỤ CHỈ THỜI GIAN- CÔNG TÁC PHỤC VỤ THỜI GIAN TRÊN TÀU BIỂN

4.8.1. Thời kế và các dụng cụ chỉ thời gian ở trên tàu 4.8.2. Số hiệu chỉnh thời kế và sai số của đồng hồ, Tích sai, Nhật sai 4.8.3. Xác định số hiệu chính thời gian ở trên tàu 4.8.4. Sử dụng, bảo quản Thời kế và các đồng hồ khác ở trên tàu

1.5G1.4; G3.1; G4.1

Dạy:- Nêu ứng dung của thời kế và các dụng cụ chỉ thời gian trên tàu- Thuyết giảng lướt qua kế hợp với slide hình ảnh minh họa về thời kế, các dụng cụ chỉ thời gian trên tàu, số hiệu chỉnh thời kế và sai số của đồng hồ.- Hướng dẫn Sv thực hành sử dụng và bảo quản thời kế.Học ở lớp:- Lắng nghe thuyết giảng về thời kế, các dụng cụ chỉ thời gian trên tàu.- Lướt qua các slide, đọc kỹ đề mục trong giáo trình về cách xác định sô hiệu chỉnh thời kế, sai số đồng hồ, tích sai, nhật sai.- Quan sát hướng dẫn của GV, thực hành cách sử dụng, bảo quản thời kếHọc ở nhà:- Tìm hiểu về cách xác định số hiệu chỉnh thời gian trên tàu

Chương 5. LỊCH THIÊN VĂN HÀNG HẢI

5

5.1. KHÁI NIỆM VỀ LỊCH THIÊN

0.5 G1.5 Dạy:- Thuyết giảng lướt qua về khái niệm lịch thiên văn hàng hải.

X1

272

Page 273: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

VĂN VÀ LỊCH THIÊN VĂN HÀNG HẢI 5.1.1. Khái niệm về Lịch thiên văn5.1.2. Lịch thiên văn hàng hải

- Trình bày cấu tạo lịch thiên văn hàng hải kết hợp với hình ảnh trình chiếu bằng slide và lịch thiên văn hàng hải thực tế.- Chia nhóm để SV thực hành tìm hiểu cấu tạo lịch thiên văn hàng hải.Học ở lớp:- Lướt qua các slide, đọc kỹ nội dung trong giáo trình.- Thảo luận nhóm và thực hành tìm hiểu cấu tạo của lịch thiên văn hàng hải.- Hỏi đáp với GV và các nhóm khác.Học ở nhà:- Tìm hiểu thêm về cầu tạo lịch thiên văn hàng hải

5.2. TÍNH GÓC GIỜ VÀ XÍCH VĨ CỦA CÁC THIÊN THỂ TỪ LỊCH THIÊN VĂN HÀNG HẢI 5.2.1. Tính giờ sao của điểm Xuân phân γ 5.2.2. Tính góc giờ và xích vĩ của các ngôi sao 5.2.2. Tính góc giờ và xích vĩ của Mặt Trời, các Hành tinh & Mặt Trăng

1.0G1.5; G3.2

Dạy:- Nêu ứng dụng của giá trị xích vĩ và góc giờ của thiên thể.- Thuyết giảng cách tính xích vĩ và góc giờ của thiên thể sử dụng lịch thiên văn hàng hải.- Hướng dẫn cụ thể bài toán tính góc giờ xích vĩ.- Phân nhóm, yêu cầu SV làm bài tập cụ thểHọc ở lớp:- Thảo luận nhóm, thực hành tính góc giờ và xích vĩ của thiên thể.- Trình bày trước lớp, hỏi và trả lời.Học ở nhà:- Làm bài tập tính góc giờ, xích vĩ cho các trường hợp khác.

X1

5.3. XÁC ĐỊNH GIỜ QUA KINH TUYẾN NGƯỜI QUAN SÁT CỦA CÁC THIÊN THỂ

0.5G1.5; G3.2

Dạy:- Nêu ứng dụng của việc xác định giời qua kinh tuyến người quan sát của các thiên thể- Hướng dẫn thực hành xác định giờ qua kinh tuyến người quan sátHọc ở lớp:- Làm việc theo nhóm xác định giờ qua kinh tuyến người quan sát theo chỉ dẫn của GV và giáo trình.Học ở nhà:- Làm thêm các bài tập xác định giờ qua kinh tuyến người quan sát.

5.4. XÁC ĐỊNH GIỜ MỌC LẶN, NHÌN THẤY CỦA MẶT TRỜI, MẶT TRĂNG, GIỜ HOÀNG HÔN, BÌNH MINH

0.5 G1.5; G3.2

Dạy:- Nêu ứng dụng của việc xác định giờ mọc, lặn của Mặt Trời, Mặt Trăng, hoàng hôn, bình minh dân dụng và hàng hải trong thực tế hàng hải.- Trình chiếu mô phỏng về hiện tượng mọc, lặn của Mặt Trời, Mặt Trăng, hoàng

X1

273

Page 274: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

BẰNG LTV5.4.1. Khái niệm về mọc lặn nhìn thấy của Mặt Trời, Mặt Trăng, hoàng hôn, bình minh dân dụng và hàng hải5.4.2. Cơ sở tính toán giờ (Tt) mọc lặn của Mặt Trời, Mặt Trăngvà giờ hoàng hôn, bình minh5.4.3. Tính toán giờ (Tt) mọc lặn của Mặt Trời, Mặt Trăng và giờ hoàng hôn, bình minh theo Lịch thiên văn

hôn, bình minh.- Thuyết giảng lướt qua các khái niệm nêu trên, cơ sở tính toán kết hợp chiếu trình chiếu slide minh họa.- Giới thiệu về các bảng số liệu giờ mọc, lặn của mặt trời, mặt trăng, bình minh hoàng hôn và các phụ phụ trợ cho trong lịch thiên văn hàng hải.- Hướng dân SV thực hành xác định các yếu tố nêu trên.- Phân nhóm và yêu cầu SV trình bày lại các bước làm và đáp án.Học ở lớp:- Lướt qua các slide và đọc kỹ nội dung liên quan trong giáo trình.- Làm việc theo nhóm thực hành xác định giờ mọc lặn của mặt trời, mặt trăng, giờ bình minh hoàng hôn.- Trình bày các bước làm trước lớp.Học ở nhà:- Làm thêm các bài tập khác về giờ mọc lặn của mặt trời, mặt trăng, giờ bình minh, hoàng hôn.

5.5. SỬ DỤNGLỊCH THIÊN VĂN HÀNG HẢI TÍNH ĐỘ CAO VÀ PHƯƠNG VỊ THIÊN THỂ

1.5G1.5; G3.2

Dạy: - Nêu ứng dụng của độ cao và phương vị của thiên thể trong thực tế hàng hải- Thuyết giảng lướt qua các hệ công thức tính độ cao và phương vị- Giới thiệu các bảng toán liên quan trong lịch thiên văn hàng hải phục vụ cho việc tính độ cao và phương vị thiên thể- Phân nhóm và hướng dẫn SV thực hành tính toán cụ thểHọc ở lớp:- Lướt qua các slide và giáo trình.- Làm việc theo nhóm nghiên cứu cấu tạo các bảng phục vụ tính độ cao và phương vị thiên thể, tính toán cụ thể bài toán đặt ra của GV, trình bày trước lớp.Học ở nhà:- Làm thêm các bài tập khác về tính độ cao và phương vị thiên thể.

X1

Hướng dẫn quy trình triển khai vận hành một quy trình thực hiện công tác hàng hải

Giới thiệu quy trình đánh giá một quy trình thực hiện một

1.0 G4.1; G4.2; G4.3

X2

274

Page 275: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

công tác hàng hải

Chương 6.BẦU TRỜI SAO, ĐĨA TÌM SAO – CÁC PHƯƠNG PHÁP CHỌN SAO ĐỂ QUAN SÁT

3

6.1 KHÁI NIỆM VỀ BẦU TRỜI SAO- NGUYÊN TẮC NHẬN DẠNG CÁC VÌ SAO

1.0 G1.6

Dạy:- Nêu tầm quan trọng của việc xác định vị trí của một ngôi sao cụ thể trên bầu trời.- Trình chiếu mô phỏng về bầu trời sao.- Thuyết giảng về bầu trời sao, nguyên tắc nhận dạng sao.- Giới thiệu các chòm sao được ứng dụng phổ biến trong hàng hải ở các khu vực, vào các mùa khác nhau kết hợp với phần mềm mô phỏng và slide trình chiếuHọc ở lớp:- Lướt qua phần trình chiếu mô phỏng, các slide thuyết giảng và giáo trình.- Làm việc theo nhóm thảo luận về cách ghi nhớ nhận dạng vị trí các ngôi sao trên bầu trời.Học ở nhà:- Sử dụng phần mềm mô phỏng về bầu trời sao để xác định hình dạng các chòm sao, vị trí các ngôi sao trong chòm.

X1

6.2 BẦU TRỜI SAO, ĐĨA TÌM SAO VÀ CÁC BÀI TOÁN NHẬN DẠNG SAO 6.2.1 Bầu trời sao và các bài toán gần đúng giải nhờ quả cầu sao 6.2.2 Đĩa tìm sao và các tài liệu thay thế để nhận dạng sao

2.0 G1.6; G3.3

Dạy:- Giới thiệu các công cụ nhận dạng sao- Thuyết giảng cấu tạo của quả cầu sao, đĩa tìm sao- Hướng dẫn thực hành sử dụng quả cầu sao, đĩa tìm sao để nhận dạng sao. Học ở lớp:- Lướt qua các slide và giáo trình- Làm việc theo nhóm tìm hiểu cấu tạo của quả cầu sao, đĩa tìm sao, thực hành cách nhận dạng sao sử dụng quả cầu sao, đĩa tìm sao từ các đối số cho trước.Học ở nhà:

X1

Chương 7. ĐO ĐỘ CAO THIÊN THỂ

4

7.1 . SEXTANT HÀNG HẢI7.1.1 Nguyên lý cấu tạo của sextant7.1.2 Kiểm tra và

1.25 G1.7 Dạy:- Nêu ứng dụng của sextant hàng hải- Trình chiếu slide hình ảnh sextant hàng hải kết hợp với dụng cụ trực quan- Thuyết giảng cấu tạo sextant kết hợp slide minh họa

X1

275

Page 276: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

chỉnh lý sextant7.1.3 Sai số và xác định sai số của sextant hàng hải7.1.4 Làm giảm sai số vạch chuẩn i của sextant hàng hải

- Hướng dẫn cách kiểm tra và chỉnh lý sextant- Thuyết giảng các sai số sextant và hướng dẫn cách xác định sai số qua slide hình ảnh và dụng cụ trực quan- Hướng dẫn cách làm giảm sai số vạch chuẩn iHọc ở lớp:- Lướt qua các slide và giáo trình- Làm việc theo nhóm, thực hành tìm hiểu cấu tạo sextant, thực hành cách kiểm tra, chỉnh lý sextant, cách xác định sai số và làm giảm sai số vạch chuẩn i.Học ở nhà:- Xem chi tiết cấu tạo sextant hàng hải từ nguồn tài liệu trên internet

7.2 . PHƯƠNG PHÁP ĐO ĐỘ CAO THIÊN THỂ TRÊN BIỂN7.2.1 Kéo ảnh của thiên thể xuống đường chân trời (động tác sơ bộ)7.2.2 Làm chập ảnh thiên thể với đường chân trời (động tác chủyếu)7.2.3 Thực hành đo độ cao thiên thể trên đường chân trời nhìn thấy.

0.5 G1.7; G3.4

Dạy:- Trình chiếu slide minh họa các phương pháp đo độ cao thiên thể- Hướng dẫn SV các phương pháp đo độ cao thiên thể sử dụng dụng cụ trực quan- Yêu cầu SV thực hành sử dụng sextant để đo độ cao một mục tiêu nào đó.Học ở lớp:- Lướt qua các slide và giáo trình- Mỗi SV tự thực hành sử dụng sextant đo độ cao một mục tiêu nhất định, báo cáo số liệu đo để đối chiếu.Học ở nhà:- Xem lại chi tiết hơn nội dung giáo trình

X1

7.3 HIỆU CHỈNH ĐỘ CAO THIÊN THỂ 7.3.1 Sự cần thiết phải hiệu chỉnh độ cao thiên thể.7.3.2 Các số hiệu chỉnh độ cao thiên thể7.3.3 Hiệu chỉnh độ cao thiên thể trên chân trời nhìn thấy

1.0 G1.7

Dạy:- Thuyết giảng kết hợp với vẽ hình minh họa hoặc trình chiếu slide hình vẽ về sự cần thiết phải hiệu chỉnh độ cao thiên thể, các số hiệu chỉnh độ cao thiên thể.- Giới thiệu và hướng dẫn các tài liệu trong lịch thiên văn phục vụ công tác hiệu chỉnh độ cao thiên thể.- Hướng dẫn bài toán hiệu chỉnh đồ cao thiên thể trên chân trời nhìn thấy sử dụng lịch thiên văn hàng hải.Học ở lớp:- Lướt qua các slide, giáo trình- Thực hành cách sử dụng lịch thiên văn hiệu chỉnh độ cao thiên thểHọc ở nhà:- Làm thêm các bài tập về hiệu chỉnh độ cao thiên thể

X1

276

Page 277: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

7.4 ĐÁNH GIÁ ĐỘ CHÍNH XÁC CỦA ĐỘ CAO ĐO Ở TRÊN BIỂN7.4.1 Quy độ cao về cùng một thời điểm, một thiên đỉnh7.4.2 Sai số trong độ cao đo và cách xác định

0.25 G1.7

Dạy:- Nêu nguyên nhân tại sao phải quy độ cao về cùng một thiên đỉnh, một thời điểm, một xích vĩ.- Hướng dẫn SV đọc tài liệu- Giải thích công thức quy độ cao về cùng một thiên đỉnh, thời điểm, xích vĩ.- Nêu các sai số trong đo độ cao thiên thể và cách xác định Học ở lớp:- Lắng nghe hướng dẫn của GV.- Viết lại và hiểu các công thức quy độ caoHọc ở nhà:- Nghiên cứu kỹ nội dung bài học- Thành lập công thức quy độ cao về cùng một thiên đỉnh, thời điểm, xích vĩ; Chứng minh công thức; Hiểu được ứng dụng.- Tìm hiểu và thực hành cách xác định sai số trong đo độ cao.

X1

Chương 8. XÁC ĐỊNH SAI SỐ LA BÀN BẰNG PHƯƠNG PHÁP THIÊN VĂN

4

8.1 CƠ SỞ CỦA PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH SAI SỐ LA BÀN BẰNG PHƯƠNG PHÁP THIÊN VĂN8.1.1 Phương pháp giờ8.1.2 Phương pháp độ cao8.1.3 Phương pháp độ cao và giờ

0.5

G1.8G4.1; G4.2; G4.3

Dạy:- Nêu tầm quan trọng của việc xác định sai số la bàn bằng phương pháp thiên văn- Giải thích công thức tính sai số la bàn bằng phương pháp thiên văn- Thuyết giảng cách thành lập công thức tính phương vị thiên thể theo các phương pháp khác nhau; Ứng dụng của mỗi phương pháp trong thực tếHọc ở lớp:- Làm việc theo nhóm, vẽ hình, chứng minh công thức tính độ cao thiên thể theo các phương pháp khác nhau. Thuyết trình trước lớp, hỏi và giải đáp.- Làm bài tập áp dụng tính độ cao thiên thể dựa vào các yếu tố đã biếtHọc ở nhà:- Viết lại và ghi nhớ các công thức tính độ cao- Làm thêm các bài tập áp dụng tính độ cao

X1

8.2 ẢNH HƯỞNG CỦA SAI SỐ

0.5 G2.1 Dạy:- Nêu ý nghĩa của việc xác định sai số

X1

277

Page 278: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

TRONG VỊ TRÍ DỰ ĐOÁN CỦA TÀU TỚI PHƯƠNG VỊ CỦA THIÊN THỂ - ĐIỀU KIỆN LỢI NHẤT ĐỂ QUAN SÁT PHƯƠNG VỊ8.2.1 Ảnh hưởng của sai số vĩ độ dự đoán lên phương vị tính 8.2.2 Ảnh hưởng của sai số kinh độ dự đoán lên phương vị tính 8.2.3 Điều kiện lợi nhất để quan sát phương vị của thiên thể

G4.1; G4.2; G4.3

- Hướng dẫn cách đọc tài liệu- Viết và giải thích công thức xác định sai số trong vị trí dự đoán của tàu tới phương vị của thiên thể.- Giải thích điều kiện lợi nhất để quan sát phương vị Học ở lớp:- Làm việc theo nhóm, thành lập các công thức xác định sai số do ảnh hưởng của kinh độ và vĩ độ dự đoán tới phương vị thiên thể.- Rút ra kết luận về điều kiện lợi nhất quan sát phương vị thiên thể- Thuyết trình trước lớp, hỏi và giải đápHọc ở nhà:- Đọc kỹ nội dung bài học trong giáo trình

8.3 CÁC SAI SỐ KHI ĐO PHƯƠNG VỊ CỦA THIÊN THỂ 8.3.1 Các sai số hệ thống trong khi đo phương vị của các thiên thể8.3.2 Các sai số ngẫu nhiên trong khi đo phương vị tới thiên thể

0.5 G2.1

Dạy:- Thuyết trình về các loại sai số hệ thống và sai số ngẫu nhiên khi đo phương vị thiên thể- Nêu phương pháp làm giảm sai sốHọc ở lớp:- Bắt cặp, chia sẻ về các loại sai số hệ thống và sai số nhẫu nhiên, cách làm giảm các loại sai số nêu trên; Chia sẻ với các cặp khácHọc ở nhà:- Tìm hiểu thêm về sai số hệ thống và sai số ngẫu nhiên

X1

8.4 XÁC ĐỊNH SAI SỐ LA BÀN BẰNG PHƯƠNG PHÁP THIÊN VĂN TRONG TRƯỜNG HỢP CHUNG8.4.1 Các bước tiến hành xác định sai số la bàn trong trường hợp chung8.4.2 Các phương pháp tính phương vị thật của thiên thể

1.0 G4.1; G4.2; G4.3

Dạy:- Nêu công thức tính sai số la bàn bằng phương pháp thiên văn, công thưc tổng quát tính phương vị thiên thể theo phương pháp giờ.- Thuyết giảng các bước tiến hành xác định sai số la bàn trong trường hợp chung.- Hướng dẫn các phương pháp tính phương vị thật thiên thể sử dụng công cụ hỗ trợ khác nhau Học ở lớp:- Bắt cặp, chia sẻ các bước xác định sai số la bàn trong trường hợp chung- Làm việc theo nhóm thực hành tính phương vị thật thiên thể sử dụng các công cụ hỗ trợ khác nhau

Học ở nhà:

X1

278

Page 279: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

- Làm các bài tập tín phương vị thật thiên thể sử dụng các công cụ hỗ trợ khác nhau

8.5 CÁC TRƯỜNG HỢP ĐẶC BIỆT XÁC ĐỊNH SAI SỐ LA BÀN PHƯƠNG PHÁP THIÊN VĂN8.5.1 Xác định sai số la bàn bằng mọc lặn của Mặt Trời 8.5.2 Xác định sai số la bàn bằng sao Bắc Đẩu

1.5G4.1; G4.2; G4.3

Dạy:- Nêu ưu điểm của việc xác định sai số la bàn trong các trường hợp đặc biệt.- Giải thích công thức xác định sai số la bàn trong các trường hợp đặc biệt.- Thuyết giảng các bước xác định sai số la bàn trong các trường hợp đặc biệt.- Hướng dẫn sử dụng máy tính bỏ túi, máy vi tính, giới thiệu và hướng dẫn sử dụng các bảng trong lịch thiên văn để tính sai số la bàn.- Hướng dẫn bài tập xác định sai số la bàn trong các trường hợp đặc biệt.Học ở lớp:- Lướt qua các slide, lắng nghe lời thuyết giảng.- Làm việc theo nhóm thảo luận về các bước thực hiện và làm bài tập xác định sai số la bàn trong các trường hợp đặc biệt, thuyết trình, hỏi và giải đáp.Học ở nhà:- Xem thêm cấu tạo các bảng trong lịch thiên văn, tự lập chương trình tính sai số la bàn bằng phần mềm excel, làm bài tập cụ thể giảng viên giao.

X1

Chương 9. XÁC ĐỊNH VỊ TRÍ TÀU BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐƯỜNG CAO VỊ TRÍ

8

9.1 CƠ SỞ NGUYÊN LÝ CỦA VIỆC XÁC ĐỊNH VỊ TRÍ NGƯỜI QUAN SÁT BẰNG PHƯƠNG PHÁP THIÊN VĂN9.1.1 Quan hệ giữa vị trí tàu và vị trí thiên đỉnh của nó trên thiêncầu9.1.2 Nguyên lý xác định vị trí thiên đỉnh trên thiên cầu

1.0 G1.9G4.1; G4.2; G4.3

Dạy:- Nêu tầm quan trọng và bản chất của việc xác định vị trí tàu bằng phương pháp thiên văn- Thuyết giảng mối quan hệ giữa vị trí tàu và vị trí thiên đỉnh của nó trên thiên cầu kết hợp với slide trình chiếu hình vẽ hoặc vẽ hình minh họa- Trình bày nguyên lý của các phương pháp xác định vị trí thiên đỉnh trên thiên cầu hay vị trí người quan sát trên trái đất.- Thuyết giảng khái niệm đường đẳng trị và đường vị trí thiên văn, đương cao trị trí.Học ở lớp:- Lướt qua các slide, giáo trình- Thảo luận theo nhóm, vẽ hình, chứng

X1

279

Page 280: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

hay vị trí của người quan sát trên trái đất 9.1.3 Đường đẳng trị, Đường vị trí thiên văn

minh mối quan hệ giữa vị trí tàu và thiên đỉnh của nó trên thiên cầu; Thảo luận các phương pháp xác định vị trí thiên đỉnh hoặc vị trí người quan sát.- Thuyết trình, hỏi và giải đáp trước lớp.- Bắt cặp, chia sẻ về đường đẳng trị và đường vị trí thiên văn, đường cao vị trí.Học ở nhà:- Tìm hiểu thêm về đường đẳng trị, đường vị trí thiên văn, bản chất của phương pháp xác định vị trí tàu bằng phương pháp thiên văn.

9.2 PHƯƠNG PHÁP ĐƯỜNG CAO VỊ TRÍ 9.2.1 Bản chất của phương pháp đường cao vị trí (Line of Position) 9.2.2 Tính chất của đường cao vị trí 9.2.3 Tính toán các yếu tố của đường cao vị trí (LOP) 9.2.4 Thao tác đường cao vị trí 9.2.5 Sai số phương pháp của đường cao vị trí

1.0

G1.9G4.1; G4.2; G4.3

Dạy:- Nêu sự cần thiết phải thay thế đường đẳng trị vị trí tàu bằng đường cao vị trí.- Thuyết giảng về bản chất của phương pháp đường cao vị trí, các tính chất của đường cao vị trí, cách tính toán các yếu tố, thao tác vẽ đường cao vị trí và sai số phương pháp đường cao vị trí.Học ở lớp:- Lướt qua slide, đọc kỹ nội dung bài học trong giáo trình- Thảo luận theo nhóm về khái niệm, tính chất đường cao vị trí, cách tính các yếu tố, thao tác vẽ đường cao vị trí.Học ở nhà:- Tìm hiểu về sai số phương pháp của đường cao vị trí- Thực hành vẽ đường cao vị trí với các yếu tố khác nhau.

X1

9.3 ĐÁNH GIÁ ĐỘ CHÍNH XÁC CỦA VỊ TRÍ XÁC ĐỊNH BẰNG PHƯƠNG PHÁP THIÊN VĂN 9.3.1 Xác định vị trí người quan sát khi chỉ có sai số hệ thống tác động 9.3.2 Xác định vị trí người quan sát khi chỉ có sai số ngẫu nhiên tác động

1.0 G2.2G4.1; G4.2; G4.3

Dạy:- Nêu đặc điểm của sai số hệ thống- Thuyết giảng các loại sai số hệ thống khi xác định vị trí người quan sát và cách xác định vị trí người quan sát khi có sai số hệ thống tác động.- Thuyết giảng các loại sai số ngẫu nhiên khi xác định vị trí người quan sát và cách xác định vị trí người quan sát khi có sai số ngẫu nhiên tác động. Học ở lớp:- Lướt qua các slide, giáo trình- Thảo luận theo nhóm, thực hành xác định vị trí người quan sát khi chịu ảnh hưởng của sai số hệ thống, sai số ngẫu nhiên.Học ở nhà:- Nghiên cứu kỹ nội dung bài học

X1

280

Page 281: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

9.3.3 Xác định vị trí người quan sát khi có ảnh hưởng tổng hợp của sai số hệ thống và sai số ngẫu nhiên tác động

trong giáo trình.- Thực hành các bước xác định vị trí tàu khi có ảnh hưởng tổng hợp của sai số hệ thống và sai số ngẫu nhiên.

9.4. BÀI TOÁN XÁC ĐỊNH VỊ TRÍ TÀU BẰNG QUAN SÁT CÁC VÌ SAO 9.4.1 Đặc điểm khi xác định vị trí tàu bằng sao9.4.2 Công tác chuẩn bị 9.4.3 Quan sát 9.4.4 Tính toán 9.4.5 Thao tác 9.4.6 Đánh giá độ chính xác vị trí xác định

1.0G4.1; G4.2; G4.3

Dạy:- Thuyết giảng về đặc điểm khi xác định vị trí tàu bằng sao, công tác chuẩn bị, tính toán, thao tác, đánh giá độ chính xác khi xác định vị trí tàu bằng sao.- Chia SV theo nhóm và hướng dẫn các nhóm thực hành các bước xác định vị trí tàu bằng saoHọc ở lớp:- Lắng nghe thuyết giảng, hướng dẫn của GV.- Làm việc theo nhóm thực hành các bước xác định vị trí tàu bằng sao.Học ở nhà:- Làm thêm các bài toán tính toán, thao tác xác định vị trí tàu bằng sao từ các dữ kiện cho trước.

X1

9.5. THỰC HÀNH XÁC ĐỊNH VỊ TRÍ TÀU BẰNG QUAN SÁT ĐỒNG THỜI HAI SAO, BA SAO 9.5.1 Công tác chuẩn bị 9.5.2 Quan sát 9.5.3 Tính toán 9.5.4 Thao tác 9.5.5 Đánh giá độ chính xác

1.0G4.1; G4.2; G4.3

Dạy:- Hướng dẫn thực hành xác định vị trí tàu bằng hai sao, ba saoHọc ở lớp:- Đọc kỹ các bước thực hiện trong giáo trình, quan sát thao tác mô phạm của GV- Làm việc theo nhóm thực hành xác định vị trí tàu.- Báo cáo kết quả, hỏi và giải đáp.Học ở nhà:- Làm thêm các bài tập xác định vị trí tàu bằng hai sai, ba sao.

X1

9.6 XÁC ĐỊNH VỊ TRÍ TÀU BẰNG CÁC QUAN SÁT MẶT TRỜI KHÔNG ĐỒNG THỜI 9.6.1 Nguyên lý của bài toánXác định vị trí tàu bằng

1.0 G4.1; G4.2; G4.3

Dạy:- Nêu nguyên nhân phải xác định vị trí tàu bằng mặt trời không đồng thời- Thuyết giảng nguyên lý của bài toán xác định vị trí tàu bằng mặt trời không đồng thời- Hướng dẫn các bước thực hành xác định vị trí tàu bằng mặt trời không đồng thời.Học ở lớp:- Lắng nghe thuyết giảng, đọc kỹ nội dung giáo trình

X1

281

Page 282: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

quan sát độ cao Mặt Trời không đồng thời 9.6.2 Xác định vị trí tàu bằng quan sát độ cao Mặt Trời không đồng thời

- Làm việc theo nhóm thảo luận, thực hành các bước xác định vị trí tàu bằng mặt trời không đồng thời.- Thuyết trình báo cáo kết quả, hỏi và giải đáp.

Học ở nhà:- Làm thêm các bài tâp về xác định vị trí tàu bằng mặt trời không động thời từ các dự kiện cho trước.

9.7 XÁC ĐỊNH VỊ TRÍ TÀU BẰNG ĐỘ CAO MẶT TRỜI LỚN HƠN 880

9.7.1. Nguyên lý bài toán xác định vị trí tàu bằng độ cao Mặt trời lớn hơn 880

9.7.2. Thực hành xác định vị trí tàu bằng độ cao Mặt trời lớn hơn 880

9.7.3.Đánh giá độ chính xác vị trí

1.0G4.1; G4.2; G4.3

Dạy:- Nêu điều kiện áp dụng bài toán- Thuyết giảng nguyên lý của bài toán kèm slide hình vẽ minh họa- Hướng dẫn thực hành các bước xác định vị trí tàu bằng độ cao mặt trời lớn hơn 880

Học ở lớp:- Lướt qua các slide, đọc nội dung bài học- Làm việc theo nhóm thực hành các bước xác định vị trí tàu theo phương pháp nêu trên- Thuyết trình báo cáo kết quả, tham gia hỏi – đáp.Học ở nhà:- Làm thêm các bài tập về xác định vị trí tàu theo phương pháp nêu trên.

X1

9.8.CÁC BÀI TOÁN XÁC ĐỊNH RIÊNG VĨ ĐỘ NGƯỜI QUAN SÁT BẰNG THIÊN VĂN 9.8.1 Xác định vĩ độ người quan sát bằng độ cao Mặt Trời qua kinh tuyến 9.8.2 Xác định riêng vĩ độ người quan sát bằng độ cao sao Bắc đẩu

1.0 G4.1; G4.2; G4.3

Dạy: - Nêu ứng dụng của bài toán xác định riêng vĩ độ người quan sát bằng thiên văn- Thuyết giảng về phương pháp xác định vĩ độ người quan sát bằng độ cao sao Bắc đẩu.- Giới thiệu các bảng toán trong Lịch thiên văn hàng hải phục vụ cho bài toán trên.- Hướng dẫn thực hành các bước xác định vị trí người quan bằng độ cao sao bắc đẩu.Học ở lớp:- Lướt qua các slide, nội dung giáo trình- Làm việc theo nhóm thực hiện theo hướng dẫn của giảng viên.- Thuyết trình báo cáo kết quả đạt được, tham gia hỏi-đápHọc ở nhà:- Tìm hiểu về phương pháp xác định riêng vĩ độ người quan bằng độ cao mặt trời qua kinh tuyến.- Làm thêm các bài tập về xác định vị

X1

282

Page 283: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

trí tàu bằng độ cao sao bắc đẩu.TỔNG 40

Giảng dạy thực hành

NỘI DUNG GIẢNG DẠY [1]

Số tiết [2]

CĐR học

phần (Gx.x)

[3]

Hoạt động dạy và học [4]

Bài đánh giá X.x [5]

Sử dụng lịch thiên văn hàng hải để tính:

- Góc giờ ( ) và xích

vĩ ( ) của các thiên thể; Giờ qua kinh tuyến người quan sát của thiên thể; Giờ mọc, lặn của Mặt Trời, Mặt Trăng, giờ bình minh,hoàng hôn.

- Tính độ cao và phương vị của thiên thể.

- Lập bầu trời sao, chọn sao để quan sát; 3

G3.1; G3.2; G3.3

Dạy:- Giới thiệu cấu tạo lịch thiên văn

hàng hải và các bảng trong lịch.- Hướng dẫn SV thực hành tính

xích vĩ, góc giờ của thiên thể; Giờ qua kinh tuyến người quan sát của thiên thể; Giờ mọc, lặn của Mặt trời, Mặt trăng, giờ bình minh, hoàng hôn, độ cao, phương vị của thiên thể.

- Giới thiệu về quả cầu sao, đĩa tìm sao

- Hướng dẫn SV cách lập bầu trời sao và chọn sao quan sát.

Học ở lớp:- Làm việc theo nhóm, thực hành

theo hướng dẫn của GV.- Thuyết trình trước lớp để trả lời

kết quả thực hiện được, tham gia hỏi đáp với các nhóm khác.

Học ở nhà:- Làm thêm các dạng bài tập nêu

trên.

X3

Thực hành Sextant:- Kiểm tra, chỉnh lý và xác định sai số vạch chuẩn của Sextant.- Thực hành đo độ cao thiên thể bằng Sextant hàng hải.- Hiêu chỉnh độ cao thiên thể bằng lịch thiên văn hàng hải.

4 G3.1; G3.2; G3.4

Dạy:- Giới thiệu về cấu tạo của sextant

hàng hải.- Hướng dẫn SV cách kiểm tra,

chỉnh lý và xác định sai số vạch chuẩn của sextant hàng hải.

- Hướng dẫn SV thực hành sử dụng sextant để đo độ cao của thiên thể hoặc góc kẹp đứng của một mục tiêu cụ thể.

- Hướng dẫn sinh viên thực hành sử dụng các bảng cho trong lịch thiên văn hàng hải để hiệu chỉnh độ cao thiên

X3

283

Page 284: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

thể.Học ở lớp:- Làm việc theo nhóm- Tìm hiểu về cấu tạo của sextant

hàng hải.- Quan sát hướng dẫn và thị phạm

của GV, mỗi SV tự mình kiểm tra, chỉnh lý sextant, xác định sai số vạch chuẩn.

- Làm theo hướng dẫn của GV để thực hiện các bài toán nêu trên.

- Thuyết trình báo cáo các bước làm và kết quả đạt được, tham gia hỏi đáp với các nhóm khác.

Học ở nhà:- Làm thêm các dạng bài tập nêu

trên.

Thực hành xác định số hiệu chỉnh la bàn (L) và vị trí tàu bằng phương pháp thiên văn: - Thực hành bài toán xác định số hiêu chỉnh la bàn (L) bằng thiên văn- Bài toán tổng hợp xác định vị trí tàu bằng phương pháp đồng thời đối với định tinh (Bằng 2, 3 sao);- Bài toán tổng hợp xác định vị trí tàu bằng phương pháp không đồng thời đối với mặt trời.

3

G3.1; G3.2; G3.3; G3.4

Dạy: - Nêu các bước của bài toán xác

định sai số la bàn và xác định vị trí tàu bằng phương pháp thiên văn.

- Hướng dẫn SV từng bước xác định sai số la bàn và vị trí tàu bằng phương pháp thiên văn trong các trường hợp khác nhau.

Học ở lớp:- Xem lại các bước xác định sai số

la bàn và xác định vị trí tàu bằng phương pháp thiên văn sử dụng các phương pháp khác nhau được trình bày trong giáo trình.

- Thực hành theo hướng dẫn của GV để thực hiện các nhiệm vụ nêu trên.

- Tham gia thuyết trình báo cáo kết quả trược lớp, hỏi, đáp.

Học ở nhà:- Làm thêm các dạng bài tập nêu

trên.

X3

11. Ngày phê duyệt: ...../....../......12. Cấp phê duyệt:

Trưởng Khoa/Viện/Trung tâm Trưởng Bộ môn Người biên soạn

284

Page 285: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

13. Tiến trình cập nhật Đề cương:Cập nhật lần 1: ngày26/06/2020.Nội dung: “Chỉnh sửa mục tiêu học phần, chuẩn đầu ra, cách đánh giá học phần và nội dung giảng dạy theo thông báo 195 “Hướng dẫn rà soát, đánh giá chỉnh sửa Chuẩn đầu ra, Chương trình đào tạo đại học chính quy”

Người cập nhật

Trưởng Bộ môn

Cập nhật lần 2: ngày....../....../......

Nội dung:

Người cập nhật

Trưởng Bộ môn

Cập nhật lần .....: ngày....../....../......

Nội dung:

Người cập nhật

Trưởng Bộ môn

285

Page 286: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

5.3.4. Thông tin liên lạc hàng hải Mã HP: 112341. Số tín chỉ: 3 TC BTL ĐAMH2. Đơn vị giảng dạy: Bộ môn Hàng hải Email:3. Phân bổ thời gian:- Tổng số (TS): 55 tiết. - Lý thuyết (LT): 30 tiết.- Thực hành (TH): 20 tiết. - Bài tập (BT): 00 tiết.- Hướng dẫn BTL/ĐAMH (HD): 0 tiết. - Kiểm tra (KT): 05 tiết.4. Điều kiện tiên quyết của học phần: Không5. Mô tả nội dung học phần:Thông tin liên lạc hàng hải là học phần chuyên ngành trong chương trình đào tạo kỹ sư Điều khiển tàu biển và là học phần cơ sở chuyên ngành trong chương trình đào tạo cử nhân Quản lý hàng hải . Đây là học phần thuộc lĩnh vực khoa học hàng hải, tích hợp giữa kiến thức lý thuyết và kỹ năng thực hành.Học phần sẽ cung cấp cho sinh viên cơ sở lý thuyết của kỹ thuật thu phát sóng điện từ và truyền tin. Ngoài ra, học phần cũng cung cấp cho sinh viên kiến thức về chức năng cấu trúc nguyên lý hoạt động của các hệ thống thông tin liên lạc hàng hải và kỹ năng khai thác vận hành các thiết bị thông tin liên lạc vô tuyến điện hàng hải trên tàu biển: các hệ thống thông tin liên lạc mặt đất, các hệ thống thông tin vệ tinh, các hệ thống thông tin an toàn, báo nạn và phục vụ tìm kiếm cứu nạn (hệ thống MF/HF; hệ thống VHF; hệ thống NAVTEX, thiết bị SART, hệ thống FACSIMILE, hệ thống INMARSAT; hệ thống COSPAS-SARSAT, hệ thống LRIT, hệ thống SSAS; hệ thống thông tin an toàn MSI, hệ thống báo nạn và phục vụ tìm kiếm cứu nạn toàn cầu GMDSS)Kết thúc học phần này, sinh viên phải hiểu được các phương thức thông tin liên lạc trên tàu biển hiện nay; từ đó thực hiện được các quy trình khai thác vận hành các trang thiết bị thông tin liên lạc hàng hải trên tàu trong từng trường hợp cụ thể.6. Nguồn học liệu:Giáo trình[1] ThS. Lê Quốc An – ThS Bùi Thanh Huân (2014). Máy điên vô tuyến điên hàng hải 3. NXB Trường Đại học Hàng hải.Tài liệu tham khảo[1]. IMO (2013), GMDSS MANUAL 2017 Edition, IMO;[2]. IMO (2012), SOLAS 1974/88 Consolidated Edition, IMO;Phần mềm

7. Mục tiêu của học phần:Mục tiêu (Gx) [1]

Mô tả mục tiêu [2]Các CĐR của CTĐT

(X.x.x) [3]

G1Trình bày được các kiến thức chung về thông tin vô tuyến điện và kỹ thuật cơ bản sử dụng trong việc thu phát truyền tin

1.6.4;

G2Trình bày được các quy phạm của các hệ thống thông tin liên lạc hàng hải

1.6.4; 2.2.1; 2.2.2;

G3Phân biệt được các hệ thống thông tin mặt đất cũng như thông tin vệ tinh sử dụng trong hàng hải.

1.6.4; 2.2.1; 2.2.2; 3.1.1; 3.1.2; 3.2.2;

286

Page 287: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

Mục tiêu (Gx) [1]

Mô tả mục tiêu [2]Các CĐR của CTĐT

(X.x.x) [3]

G4Khai thác được các trang thiết bị của hệ thống báo nạn và an toàn hàng hải toàn cầu (GMDSS) lắp đặt trên tàu

1.6.4; 4.3.1; 4.3.2; 4.4.1; 4.4.2; 4.4.3;.4.5.1;.4.5.2;

G5Thực hiện được hoạt động nhóm và giao tiếp bằng các hình thức khác nhau

3.1.1; 3.1.2; 3.2.2; 3.3.2

[1]: Ký hiêu mục tiêu của môn học. [2]: Mô tả mục tiêu bao gồm các động từ chủ động, các chủ đề CĐR (X.x.x) và bối cảnh áp dụng tổng quát. [3]: Ký hiêu CĐR của CTĐT.

8. Chuẩn đầu ra của học phần:CĐR

(G.x.x) [1]

Mô tả CĐR [2]Mức độ

giảng dạy (I, T, U) [3]

G1.1Trình bày được các khái niệm về trường điện từ, đặc tính lan truyền của sóng điện từ, nguyên lý truyền tin.

T3

G1.2Mô tả được các kỹ thuật cơ bản sử dụng trong thu phát sóng điện từ và truyền tin.

T3

G2.1Trình bày được các quy định của SOLAS đối với hệ thống báo động an ninh tàu biển (SSAS)

T3

G2.2Trình bày được quy phạm lắp đặt các trang thiết bị thông tin liên lạc theo yêu cầu của hệ thống báo nạn và an toàn hàng hải (GMDSS)

T3

G2.3Giải thích được các yêu cầu cơ bản đối với các trang thiết bị thông tin liên lạc hàng hải được lắp đặt trên tàu.

T3/U2

G3.1Giải thích được chức năng, cấu trúc và nguyên lý hoạt động của hệ thống VHF, MF/HF đài tàu

T3/U2

G3.2Giải thích được chức năng, cấu trúc và nguyên lý hoạt động của hệ thống NAVTEX, FACSIMILE trên tàu.

T3/U2

G3.3Giải thích được chức năng, cấu trúc và nguyên lý hoạt động của hệ thống VTS

T3/U2

G3.4Giải thích được chức năng, cấu trúc và nguyên lý hoạt động của các hệ thống INMARSAT

T3/U2

G3.5Giải thích được chức năng, cấu trúc và nguyên lý hoạt động của hệ thống vệ tinh COSPAS-SARSAT

T3/U2

G3.6Giải thích được chức năng, cấu trúc và nguyên lý hoạt động của hệ thống nhận dạng tầm xa (LRIT)

T3/U2

G3.7Giải thích được chức năng, cấu trúc và nguyên lý hoạt động của hệ thống báo động an ninh (SSAS)

T3/U2

G4.1Giải thích được chức năng, cấu trúc và nguyên lý hoạt động của hệ thống báo nạn và an toàn hàng hải (GMDSS)

T3/U2

G4.2 Giải thích được chức năng, cấu trúc và nguyên lý hoạt động của dịch T3/U2

287

Page 288: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

CĐR (G.x.x)

[1]Mô tả CĐR [2]

Mức độ giảng dạy

(I, T, U) [3]vụ thông tin an toàn hàng hải (MSI)

G4.3Khai thác được các trang thiết bị của hệ thống báo nạn và an toàn hàng hải (GMDSS) được lắp đặt trên tàu

T3.5/U3

G4.4 Sử dụng được các dịch vụ thông tin an toàn hàng hải MSI T3/U3G5.1 Thực hiện được hoạt động nhóm và giao tiếp điện tử đa truyền thông T3/U3

G5.2Thực hiện được bài thuyết trình báo cáo nhóm về hệ thống báo nạn và an toàn hàng hải (GMDSS)

T3/U3

G5.3Thực hiện được giao tiếp bằng tiếng Anh chuyên ngành trên các thiết bị thông tin liên lạc thoại trên tàu

T3/U2

[1]: Ký hiêu CĐR của môn học. [2]: Mô tả CĐR, bao gồm các động từ chủ động, các chủ đề CĐR cấp độ 4 (X.x.x.x) và bối cảnh áp dụng cụ thể. [3]: Mức độ giảng dạy I (Introduce): giới thiêu, T (Teach): dạy, U (Utilize): sử dụng và trình độ năng lực mà học phần đảm trách.

9. Mô tả cách đánh giá học phần: Thành phần đánh giá [1]

Bài đánh giá (X.x)[2]

CĐR học phần (Gx.x)[3]

Tỷ lệ (%)[4]

X. Đánh giá quá trình

X1 Bài kiểm tra tư cách giữa kỳ (Kiến thức từ phần 1 đến phần 3)

G1.1;G1.2;G1.3;G1.4;G1.5;G2.1:G5.1

15%

X2 Chấm điểm thuyết trình nhóm cuối kỳ (Nhóm 4-5 sinh viên thực hiện trong nửa học kỳ cuối)

G1.1;G1.2;G1.3;G1.4;G1.5;G2.1; G2.2;

G2.3;G3.1;G3.2;G3.3; G4.1; G4.2; G5.1; G5.2

15%

X3 Điểm thực hành G1.1;G1.2;G1.3;G1.4;G1.5;G2.1;G4.2;G5.1

20%

Y. Đánh giá cuối kỳ

Y1 Thi cuối học kỳ G2.1; G2.2; G3.1; G3.2; G3.3; G4.1; G4.2

50%

[1]: Liêt kê một cách có hê thống các thành phần đánh giá của môn học. [2]: Liêt một cách có hê thống các bài đánh giá. [3]: Các CĐR được đánh giá. [4]: Tỷ lê điểm đối với các bài đánh giá trong tổng điểm môn học.Ngoài ra bổ sung thêm các yêu cầu về điều kiên để hoàn thành học phần. Điểm đánh giá học phần:

Z = 0.5X + 0.5Y

288

Page 289: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

10. Nội dung giảng dạyGiảng dạy trên lớp (bao gồm giảng dạy lý thuyết, bài tập, kiểm tra và hướng dẫn BTL, ĐAMH)

NỘI DUNG GIẢNG DẠY [1]

Số tiết [2]

CĐR học

phần (Gx.x)

[3]

Hoạt động dạy và học [4]

Bài đánh

giá X.x [5]

Chương 1. Giới thiệu chung về thông tin vô tuyến điện

6

1.1. Trường điện từ1.1.1. Khái niêm về trường điên từ1.1.2. Đặc tính lan truyền của sóng điên từ1.2. Kỹ thuật thu phát sóng điện từ và truyền tin1.2.1. Điều chế và phát xạ1.2.2. Kỹ thuật truyền tin1.2.3. Nguyên lý thu phát vô tuyến điên

4

G1.1;G1.2; G5.1;G5.2;

Dạy:- Tự giới thiệu về bản thân- Làm công tác tổ chức lớp- Phân nhóm học tập trên lớp- Thiết lập nhóm làm việc trên mạng xã

hội, thống nhất địa chỉ email- Hướng dẫn SV làm việc trên mạng, gửi

trả lời các yêu cầu của giáo viên- Hướng dẫn SV cách đọc tài liệu và tra

cứu tài liệu liên quan đến môn học - Thuyết giảng về khái quát về trường

điện từ, các đặc tính của trường điện từ- Thuyết giảng về các kiểu điều chế, phát

xạ và các kỹ thuật truyền tin- Thuyết giảng về nguyên lý thu phát vô

tuyến điệnHọc ở lớp:- Làm theo hướng dẫn của giáo viên- Nghe giảng, tra cứu tài liệu và trình bày

nội dung theo yêu cầu của giáo viênHọc ở nhà:- Giới thiệu bản thân qua nhóm trên mạng- Nghiên cứu cách tìm tài liệu môn học,

cách đọc và tra cứu tài liệu - Tập tra cứu tìm tài liệu trên internet - Đọc tài liệu được hướng dẫn

X1

1.3. Nguyên lý truyền tin1.3.1. Nguyên lý chung về thông tin mặt đất

2 G1.1;G1.2;

Dạy:- Nhận xét về các giới thiệu bản thân- Thuyết giảng nguyên lý chung về thông

X1

289

Page 290: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

NỘI DUNG GIẢNG DẠY [1]

Số tiết [2]

CĐR học

phần (Gx.x)

[3]

Hoạt động dạy và học [4]

Bài đánh

giá X.x [5]

1.3.2. Nguyên lý chung về thông tin vê tinh

tin mặt đất- Thuyết giảng nguyên lý chung về thông

tin vệ tinh- Yêu cầu SV làm việc ở nhàHọc ở lớp:- Nghe giảng, tra cứu tài liệu và trình bày

nội dung theo yêu cầu của giáo viên- Đọc tài liệu và trình bày hiểu biết về ưu

nhược điểm của các phương thức truyền tin

Học ở nhà:- Nghiên cứu ảnh hưởng của môi trường

truyền sóng đến truyền tin từ tài liệu và trên mạng, đưa ra các lưu ý trong khai thác thiết bị

- Tìm hiểu các kỹ thuật cơ bản sử dụng trong thông tin vệ tinh

Chương 2. Các hệ thống thông tin mặt đất sử dụng trong hàng hải

12

Hướng dẫn phương pháp tư duy suy xét lập luận giải quyết vấn đềHướng dẫn phương pháp trình bày bản thuyết trình

1 G5.2;

Dạy:- Đưa ra một vấn đề liên quan đến thông

tin liên lạc hàng hải, hướng dẫn phương pháp tập hợp thông tin liên quan, tiến hành lập luận đưa ra giải pháp

- Hướng dẫn cách thức trình bày một bản thuyết trình báo cáo nhóm

Học ở lớp:- Nghe giảng, làm theo hướng dẫn của

giáo viênHọc ở nhà:- Thực hành tìm giải pháp giải quyết vấn

đề theo yêu cầu của giáo viên- Chuẩn bị thiết bị, tập trình bày bản báo

cáo theo yêu cầu của giáo viên

X2

2.1. Hệ thống VHF2.1.1. Giới thiêu chung về hê thống VHF

2 G3.1;G4.3;G5.1;

Dạy:- Thuyết giảng hệ thống thông tin VHF

X1

290

Page 291: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

NỘI DUNG GIẢNG DẠY [1]

Số tiết [2]

CĐR học

phần (Gx.x)

[3]

Hoạt động dạy và học [4]

Bài đánh

giá X.x [5]

2.1.2. Khai thác sử dụng các máy thu phát VHF trên tàu

- Phân biệt các thiết bị VHF trên tàu- Hướng dẫn khai thác sử dụng thiết bị

VHF trên tàu- Yêu cầu SV làm việc ở nhàHọc ở lớp:- Nghe giảng, tra cứu tài liệu và trình bày

nội dung theo yêu cầu của giáo viên- Đọc tài liệu, nghiên cứu các quy trình

liên lạc bằng thiết bị VHF và DSC của thiết bị VHF trên tàu

Học ở nhà:- Đọc, tra cứu các tài liệu, làm việc nhóm

và trình bày hiểu biết về các quy trình liên lạc sử dụng thiết bị VHF trên tàu, đưa ra các lưu ý trong khai thác thiết bị

- Gửi bài theo yêu cầu của giáo viên

2.2. Hệ thống MF/HF2.2.1. Giới thiêu chung về hê thống MF/HF2.2.2. Khai thác sử dụng hê thống MF/HF đài tàu

3G3.1;G4.3;G5.1;

Dạy:- Thuyết giảng hệ thống thông tin MF/HF- Phân tích các tính năng của thiết bị

MF/HF trên tàu- Hướng dẫn khai thác thiết bị MF/HF

trên tàu- Yêu cầu SV làm việc ở nhàHọc ở lớp:- Nghe giảng, tra cứu tài liệu và trình bày

nội dung theo yêu cầu của giáo viên- Đọc tài liệu, nghiên cứu các quy trình

liên lạc bằng thiết bị MF/HF và DSC của thiết bị MF/HF trên tàu

Học ở nhà:- Đọc, tra cứu các tài liệu, làm việc nhóm

và trình bày hiểu biết về các quy trình liên lạc sử dụng thiết bị MF/HF trên tàu, đưa ra các lưu ý trong khai thác thiết bị

- Gửi bài theo yêu cầu của giáo viên

X1

2.3. Hệ thống NAVTEX2.3.1. Cấu trúc và nguyên lý hoạt động của hê thống

2 G3.2;G4.3;G4.4;

Dạy:- Thuyết giảng cấu trúc và hoạt động của

hệ thống NAVTEX

X1

291

Page 292: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

NỘI DUNG GIẢNG DẠY [1]

Số tiết [2]

CĐR học

phần (Gx.x)

[3]

Hoạt động dạy và học [4]

Bài đánh

giá X.x [5]

NAVTEX2.3.2. Khai thác sử dụng máy thu NAVTEX trên tàu

G5.1;

- Hướng dẫn khai thác thiết bị NAVTEX- Phân tích các nội dung cơ bản của bản

tin NAVTEX- Yêu cầu SV làm việc ở nhàHọc ở lớp:- Nghe giảng, tra cứu tài liệu và trình bày

nội dung theo yêu cầu của giáo viên- Đọc tài liệu, nghiên cứu cách cài đặt

trạm và loại bản tin cho thiết bị NAVTEX trên tàu

Học ở nhà:- Đọc, tra cứu các tài liệu, làm việc nhóm

và trình bày nội dung của một số bản tin NAVTEX, trình bày các quy định khai thác thiết bị NAVTEX trên tàu

- Gửi bài theo yêu cầu của giáo viên

2.4. Hệ thống FACSIMILE2.4.1. Giới thiêu chung về hê thống FACSIMILE2.4.2. Khai thác sử dụng máy thu thời tiết FACSIMILE trên tàu2.4.3. Các chú ý khi sử dụng máy thu thời tiết FACSIMILE

2

G3.2;G4.3;G4.4;G5.1;

Dạy:- Thuyết giảng hệ thống FACSIMILE- Hướng dẫn khai thác sử dụng máy thu

FACSIMILE trên tàu- Phân tích các loại bản đồ thời tiết của

FACSIMILE- Yêu cầu SV làm việc ở nhàHọc ở lớp:- Nghe giảng, tra cứu tài liệu và trình bày

nội dung theo yêu cầu của giáo viênHọc ở nhà:- Đọc tài liệu, nghiên cứu cách cài đặt

khởi động và điều chỉnh thiết bị FACSIMILE

- Đọc, tra cứu các tài liệu, làm việc nhóm và trình bày nội dung của một số bản tin FACSIMILE, trình bày các quy định khai thác thiết bị FACSIMILE trên tàu, các lưu ý trong khai thác thiết bị

- Gửi bài theo yêu cầu của giáo viên

X1

2.5. Thiết bị phát đáp radar sử dụng cho tìm kiếm và

1 G4.3;G5.1;

Dạy:- Tóm tắt nguyên lý hoạt động của SART

X1

292

Page 293: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

NỘI DUNG GIẢNG DẠY [1]

Số tiết [2]

CĐR học

phần (Gx.x)

[3]

Hoạt động dạy và học [4]

Bài đánh

giá X.x [5]

cứu nạn SART2.5.1. Giới thiêu chung về SART2.5.2. Khai thác sử dụng và bảo quản SART trên tàu

- Hướng dẫn khai thác, bảo quản SART- Yêu cầu SV làm việc ở nhàHọc ở lớp:- Nghe giảng, tra cứu tài liệu và trình bày

nội dung theo yêu cầu của giáo viênHọc ở nhà:- Đọc, tra cứu các tài liệu, làm việc nhóm

và trình bày các quy định liên quan đến SART, các lưu ý trong khai thác thiết bị

- Gửi bài theo yêu cầu của giáo viên

2.6. Hệ thống VTS2.6.1. Giới thiêu chung về hê thống VTS2.6.2. Các thiết bị sử dụng trong hê thống VTS2.6.3. Các công viêc chính và chú ý khi làm viêc với VTS 1

G3.3;G5.1;

Dạy:- Thuyết giảng cấu trúc của hệ thống VTS- Phân tích chức năng của hệ thống VTS- Yêu cầu SV làm việc ở nhàHọc ở lớp:- Nghe giảng, tra cứu tài liệu và trình bày

nội dung theo yêu cầu của giáo viênHọc ở nhà:- Đọc các tài liệu, tìm thông tin trên mạng

internet, tham khảo kinh nghiệm của những người đi biển, làm việc nhóm, tìm hiểu cấu trúc của hệ thống, tác dụng của các thiết bị sử dụng trong hệ thống và trình bày các lưu ý khi làm việc với VTS

- Gửi bài theo yêu cầu của giáo viên

X1

Chương 3. Các hệ thống thông tin vệ tinh sử dụng trong hàng hải

7

3.1. Hệ thống INMARSAT3.1.1. Cấu tạo hê thống INMARSAT3.1.2. Các thiết bị INMARSAT3.1.3. Bảng mã dịch vụ và mã trạm bờ 3.1.4. Các phương pháp xác định (Az, β)

4 G3.4;G4.3;G5.1;

Dạy:- Thuyết giảng cấu tạo và hoạt động của

hệ thống thông tin INMARSAT- Phân biệt các thiết bị INMARSAT- Hướng dẫn khai thác các phương thức

thông tin liên lạc qua INMARSAT- Yêu cầu SV làm việc ở nhàHọc ở lớp:- Nghe giảng, tra cứu tài liệu và trình bày

nội dung theo yêu cầu của giáo viên

X1

293

Page 294: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

NỘI DUNG GIẢNG DẠY [1]

Số tiết [2]

CĐR học

phần (Gx.x)

[3]

Hoạt động dạy và học [4]

Bài đánh

giá X.x [5]

3.1.5. Thủ tục thông tin liên lạc qua hê thống INMASAT

- Làm bài tập tra cứu, tìm phương vị và góc ngẩng của vệ tinh (Az, β)

Học ở nhà:- Đọc tài liệu và trình bày hiểu biết về ưu

nhược điểm của các phương thức truyền tin sử dụng thiết bị INMARSAT

- Đọc, tra cứu các tài liệu, làm việc nhóm và trình bày hiểu biết về các quy trình liên lạc sử dụng thiết bị INMARSAT trên tàu, đưa ra các lưu ý trong khai thác thiết bị

- Gửi bài theo yêu cầu của giáo viên

3.2. Hệ thống vệ tinh COSPAS-SARSAT3.2.1. Lịch sử ra đời và vai trò của hê thống vê tinh COSPAS-SARSAT3.2.2.Cấu trúc và hoạt động của hê thống COSPAS-SARSAT3.2.3. Khai thác sử dụng EPIRB-406Mhz trên tàu biển 2

G3.5;G4.3;G5.1;

Dạy:- Thuyết giảng cấu tạo và hoạt động của

hệ thống thông tin COSPAS-SARSAT- Hướng dẫn sử dụng và bảo quản thiết bị

EPIRB-406Mh - Yêu cầu SV làm việc ở nhàHọc ở lớp:- Nghe giảng, tra cứu tài liệu và trình bày

nội dung theo yêu cầu của giáo viên- Đọc tài liệu và trình bày hiểu biết về vai

trò của hệ thống vệ tinh COSPAS-SARSAT

Học ở nhà:- Đọc, tra cứu các tài liệu, làm việc nhóm

và trình bày hiểu biết về hoạt động của hệ thống COSPAS-SARSAT, tìm hiểu trên các nguồn tin khác nhau về một số loai EPIRB-406Mh thường được lắp đặt trên tàu đồng thời đưa ra các lưu ý trong khai thác loại thiết bị đó

- Gửi bài theo yêu cầu của giáo viên

X1

3.3. Hệ thống SSAS3.4.1. Giới thiêu về hê thống SSAS3.4.2.Cấu trúc và hoạt động của hê thống SSAS

1 G3.7;G5.1;

Dạy:- Thuyết giảng cấu trúc và hoạt động của

hệ thống báo động an ninh SSAS- Yêu cầu SV làm việc ở nhàHọc ở lớp:

X1

294

Page 295: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

NỘI DUNG GIẢNG DẠY [1]

Số tiết [2]

CĐR học

phần (Gx.x)

[3]

Hoạt động dạy và học [4]

Bài đánh

giá X.x [5]

- Nghe giảng, tra cứu tài liệu và trình bày nội dung theo yêu cầu của giáo viên

Học ở nhà:- Đọc, tra cứu các tài liệu, làm việc nhóm

và trình bày hiểu biết về các quy trình phát báo cấp cứu và thử hệ thống SSAS trên tàu và đưa ra các lưu ý trong khai thác thiết bị

- Gửi bài theo yêu cầu của giáo viên

Bài kiểm tra tư cách giữa kỳ

1 X1

Chương 4. Hệ thống thông tin cứu nạn và an toàn hàng hải toàn cầu GMDSS

5

4.1. Giới thiệu chung về GMDSS4.1.1. Khái niêm chung4.1.2. Lịch sử ra đời4.2. Cấu trúc và hoạt động của hệ thống thông tin cứu nạn và an toàn hàng hải toàn cầu GMDSS4.2.1. Sơ đồ tổng quát của hê thống GMDSS4.2.2. Phân vung biển theo quy định của SOLAS4.2.3. Hoạt động của hê thống GMDSS4.2.4. Mức độ ưu tiên và tính chất của các loại bức điên trong hê thống GMDSS4.3. Quy định lắp đặt các thiết bị thuộc hệ thống GMDSS trên tàu4.3.1. Quy định về lắp đặt

3 G4.1;G5.2;

Dạy:- Thuyết giảng cấu tạo và hoạt động của

hệ thống GMDSS- Phân tích các chức năng của GMDSS- Thuyết giảng các loại bức điện và mức

độ ưu tiên trong hệ thống GMDSS- Phân tích các quy định lắp đặt thiết bị,

hướng dẫn SV nghiên cứu các quy định của SOLAS về việc trang bị cho tàu các thiết bị của hệ thống GMDSS

- Yêu cầu SV làm việc ở nhàHọc ở lớp:- Nghe giảng, tra cứu tài liệu và trình bày

nội dung theo yêu cầu của giáo viênHọc ở nhà:- Đọc tài liệu và trình bày hiểu biết về

phân vùng và trang thiết bị lắp đặt trên tàu theo quy định của SOLAS

- Đọc, tra cứu các tài liệu, làm việc nhóm và trình bày hiểu biết về các quy định lắp đặt các thiết bị thuộc hệ thống GMDSS trên tàu, các quy định về duy trì trực canh của các thiết bị

X2

295

Page 296: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

NỘI DUNG GIẢNG DẠY [1]

Số tiết [2]

CĐR học

phần (Gx.x)

[3]

Hoạt động dạy và học [4]

Bài đánh

giá X.x [5]

tối thiểu các trang thiết bị cho tàu hoạt động tại các vung biển theo quy định tại SOLAS 19744.3.2. Yêu cầu, chức năng của các trang thiết bị lắp đặt theo hê thống GMDSS

- Chuẩn bị bài thuyết trình

4.4. Khai thác hệ thống thông tin cứu nạn và an toàn hàng hải toàn cầu GMDSS4.4.1. Quy trình xử lý chung4.4.2. Quy trình xử lý khi nhận tín hiêu báo động cấp cứu4.4.3. Sơ đồ quy trình hành động của tàu khi gặp sự cố

1G4.1;G4.3;

Dạy:- Thuyết giảng nguyên tắc chung khi phát

loan báo cấp cứu hoặc khẩn cấp, hành động khi nhận được tín hiệu cấp cứu hoặc khẩn cấp, nhận được yêu cầu trong hệ thống GMDSS

- Thuyết giảng sơ đồ quy trình hành động của tàu khi gặp sự cố

- Thuyết giảng sơ đồ quy trình hướng dẫn xử lý tình huống phát nhầm báo động

- Yêu cầu SV làm việc ở nhàHọc ở lớp:- Nghe giảng, tra cứu tài liệu và trình bày

nội dung theo yêu cầu của giáo viênHọc ở nhà:- Đọc tài liệu và trình bày hiểu biết về các

quy trình xử lý khi nhận tín hiệu báo động cấp cứu qua các thiết bị khác nhau trong hệ thống GMDSS

- Đọc các tài liệu, tra cứu các tư liệu trên mạng internet, làm việc nhóm và trình bày hiểu biết về các quy trình hành động, xử lý tình huống khi tàu gặp sự cố, khi phát tín hiệu báo động sai. Đưa ra các lưu ý khi khai thác thiết bị

- Chuẩn bị bài thuyết trình

X2

4.5. Dịch vụ thông tin an toàn hàng hải MSI4.5.1. Giới thiêu chung về hê thống thông tin an toàn hàng hải MSI

1 G4.3;G4.4;

Dạy:- Thuyết giảng cấu trúc và hoạt động của

hệ thống thông tin an toàn hàng hải MSI- Phân tích các phương pháp phát truyền

tin và các dịch vụ của hệ thống MSI

X2

296

Page 297: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

NỘI DUNG GIẢNG DẠY [1]

Số tiết [2]

CĐR học

phần (Gx.x)

[3]

Hoạt động dạy và học [4]

Bài đánh

giá X.x [5]

4.5.2. Cấu trúc và hoạt động của hê thống MSI

- Yêu cầu SV làm việc ở nhàHọc ở lớp:- Nghe giảng, tra cứu tài liệu và trình bày

nội dung theo yêu cầu của giáo viênHọc ở nhà:- Đọc tài liệu, nghiên cứu các quy trình

thu thập thông tin, sử lý và truyền tin- Đọc, tra cứu các tài liệu, làm việc nhóm

và trình bày hiểu biết về các quy trình khai thác sử dụng các thiết bị thu nhận thông tin MSI ở trên tàu, đưa ra các lưu ý trong khai thác thiết bị

- Chuẩn bị bài thuyết trình

Báo cáo thuyết trình về quy phạm lắp đặt một trang thiết bị thông tin liên lạc hàng hải

4

G2.2;G2.3;G5.1;G5.2;

- Sinh viên trình bày quy trình được phân công thiết kế- Giáo viên nhận xét đánh giá

X2

[1]: Liêt kê nội dung giảng dạy theo chương, mục. [2]: Phân bổ số tiết giảng dạy.[3]: Liêt kê các CĐR liên quan của môn học (ghi ký hiêu Gx.x).[4]: Liêt kê các hoạt động dạy và học (ở lớp và ở nhà), bao gồm đọc trước tài liêu (nếu có yêu cầu).[5]: Liêt kê các bài đánh giá liên quan (ghi ký hiêu X.x).

Giảng dạy thực hành

NỘI DUNG GIẢNG DẠY [1]

Số tiết [2]

CĐR học

phần (Gx.x)

[3]

Hoạt động dạy và học [4]

Bài đánh

giá X.x [5]

-Khai thác sử dụng MF/HF, MF/HF-DSC, NBDP- Khai thác sử dụng VHF, VHF-DSC và VHF Two Way

8 G3.1;G4.3;G5.3;

Dạy:- Khái quát về khai thác MF/HF, VHF

trong hàng hải- Giới thiệu chức năng và cách sử dụng

các núm nút điều khiển chính trên các máy thu phát MF/HF, VHF phòng thực hành

- Giới thiệu khai thác chức năng DSC trên

X3

297

Page 298: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

NỘI DUNG GIẢNG DẠY [1]

Số tiết [2]

CĐR học

phần (Gx.x)

[3]

Hoạt động dạy và học [4]

Bài đánh

giá X.x [5]

các máy thu phát MF/HF, VHF phòng thực hành

- Giới thiệu các quy trình thiết lập cuộc gọi, thủ tục gọi và kết thúc cuộc gọi

Học ở lớp:- Nghe giảng, tra cứu tài liệu và trình bày

nội dung theo yêu cầu của giáo viên- Thao tác điều khiển các máy thu phát

MF/HF, VHF phòng thực hành thực hiện cuộc gọi liên lạc

Học ở nhà:- Đọc các tài liệu, tra cứu thông tin trên

internet, làm việc nhóm và trình bày khai thác chức năng DSC trên các máy thu phát MF/HF, VHF

- Đọc các tài liệu, tra cứu thông tin trên internet, tham khảo kinh nghiệm của những người đi biển, làm việc nhóm và trình bày các quy trình thiết lập cuộc gọi, thủ tục gọi và kết thúc cuộc gọi trong các tình huống hàng hải, đưa ra các chú ý đảm bảo chất lượng cuộc gọi liên lạc

Khai thác máy thu NAVTEX 3 G3.2;G4.2;G4.3;G4.4;

Dạy:- Khái quát về khai thác máy thu

NAVTEX- Giới thiệu chức năng và cách sử dụng

các núm nút điều khiển trên máy thu NAVTEX phòng thực hành

- Giới thiệu khởi động và đặt thu nhận bản tin trên máy thu NAVTEX phòng thực hành

- Giới thiệu cách đọc nội dung bản tinHọc ở lớp:- Nghe giảng, tra cứu tài liệu và trình bày

nội dung theo yêu cầu của giáo viên- Thao tác điều khiển máy thu NAVTEX

phòng thực hànhHọc ở nhà:

X3

298

Page 299: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

NỘI DUNG GIẢNG DẠY [1]

Số tiết [2]

CĐR học

phần (Gx.x)

[3]

Hoạt động dạy và học [4]

Bài đánh

giá X.x [5]

- Đọc các tài liệu, tra cứu thông tin trên internet, làm việc nhóm và trình bày quy trình khởi động và đặt thu nhận bản tin trên một số máy thu NAVTEX đang thịnh hành

- Đọc các tài liệu, tra cứu thông tin trên internet, tham khảo kinh nghiệm của những người đi biển, làm việc nhóm và trình bày nội dung một số bản tin NAVTEX, quy trình làm việc sau khi nhận được một bản tin NAVTEX

Khai thác sử dụng Thiết bị phát đáp tín hiêu Radar (SART) phục vụ tìm kiếm cứu nạn, Phao báo vị trí sự cố vô tuyến lên vê tinh (EPIRB)

1G3.5;G4.1;G4.3;

Dạy:- Khái quát về khai thác các thiết bị

SART và EPIRB trong hàng hải- Giới thiệu chức năng và cách sử dụng

thiết bị SART và EPIRB phòng thực hành

Học ở lớp:- Nghe giảng, tra cứu tài liệu và trình bày

nội dung theo yêu cầu của giáo viên- Thao tác điều khiển sử dụng thiết bị

SART và EPIRB phòng thực hànhHọc ở nhà:- Đọc các tài liệu, tra cứu thông tin trên

internet, làm việc nhóm và trình bày quy trình kiểm tra bảo quản và sử dụng các thiết bị SART và EPIRB trên tàu

X3

Khai thác sử dụng thiết bị Inmarsat C

4 G3.4;G4.1;G4.2;G4.3;G4.4;

Dạy:- Khái quát về khai thác thiết bị Inmarsat

C trong hàng hải- Giới thiệu chức năng và cách sử dụng

các núm nút điều khiển chính trên thiết bị Inmarsat C phòng thực hành

- Giới thiệu quy trình khởi động thiết bị Inmarsat C

- Giới thiệu thao tác khai thác các chức năng Inmarsat C trong phòng thực hành

Học ở lớp:- Nghe giảng, tra cứu tài liệu và trình bày

X3

299

Page 300: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

NỘI DUNG GIẢNG DẠY [1]

Số tiết [2]

CĐR học

phần (Gx.x)

[3]

Hoạt động dạy và học [4]

Bài đánh

giá X.x [5]

nội dung theo yêu cầu của giáo viên- Thao tác điều khiển thiết bị Inmarsat C

phòng thực hành phòng thực hành thực hiện khai thác các chức năng Inmarsat C

Học ở nhà:- Đọc các tài liệu, tra cứu thông tin trên

internet, làm việc nhóm và trình bày khai thác các chức năng Inmarsat C trên tàu

- Đọc các tài liệu, tra cứu thông tin trên internet, tham khảo kinh nghiệm của những người đi biển, làm việc nhóm và trình bày các quy trình soạn và gửi một bản tin trên các phương thức khác nhau, quy trình TEST các chức năng của Inmarsat C

Kiểm tra tư cách thực hành- Thao tác thiết lập cuộc gọi sử dụng MF/HF, VHF- Thao tác thu nhận và đọc bản tin NAVTEX- Thao tác gửi một bản tin qua Inmasat C

4

G3.1;G3.2;G3.4;G4.1;G4.2;G4.3;G4.4;G5.3;

- Sinh viên trình bày quy trình khai thác, thao tác điều khiển thiết bị theo yêu cầu của giáo viên- Giáo viên nhận xét đánh giá

X3

[1]: Liêt kê nội dung giảng dạy theo chương, mục. [2]: Phân bổ số tiết giảng dạy.[3]: Liêt kê các CĐR liên quan của môn học (ghi ký hiêu Gx.x).[4]: Liêt kê các hoạt động dạy và học (ở lớp và ở nhà), bao gồm đọc trước tài liêu (nếu có yêu cầu).[5]: Liêt kê các bài đánh giá liên quan (ghi ký hiêu X.x).Lưu ý: - Số tiết hướng dẫn BTL trên lớp là 15 tiết. Khối lượng BTL tính bằng 1 tín chỉ.- Số tiết hướng dẫn ĐAMH trên lớp là 30 tiết. Khối lượng ĐAMH tính bằng 2 tín chỉ.- Công thức tính số tiết giảng dạy của học phần như sau:

Số tín chỉ của học phần x 15 = số tiết giảng dạy trên lớp + (số tiết giảng dạy thực hành : 2)- Số tiết giảng dạy trên lớp bao gồm số tiết giảng dạy lý thuyết, làm bài tập, kiểm tra và hướng dẫn BTL, ĐAMH.11. Ngày phê duyệt: ...../....../......12. Cấp phê duyệt:

300

Page 301: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

Trưởng Khoa/Viện/Trung tâm Trưởng Bộ môn Người biên soạn

13. Tiến trình cập nhật Đề cương:Cập nhật lần 1: ngày26/06/2020.Nội dung: “Chỉnh sửa mục tiêu học phần, chuẩn đầu ra, cách đánh giá học phần và nội dung giảng dạy theo thông báo 195 “Hướng dẫn rà soát, đánh giá chỉnh sửa Chuẩn đầu ra, Chương trình đào tạo đại học chính quy”

Người cập nhật

Trưởng Bộ môn

Cập nhật lần 2: ngày....../....../......Nội dung:

Người cập nhật

Trưởng Bộ môn

Cập nhật lần .....: ngày....../....../......Nội dung:

Người cập nhật

Trưởng Bộ môn

301

Page 302: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

5.3.5. Máy vô tuyến điện hàng hải Mã HP: 112351. Số tín chỉ: 5 TC BTL ĐAMH2. Đơn vị giảng dạy: Bộ môn Hàng hải Email:3. Phân bổ thời gian:- Tổng số (TS): 75 tiết. - Lý thuyết (LT): 55 tiết.- Thực hành (TH): 30 tiết. - Bài tập (BT): 00 tiết.- Hướng dẫn BTL/ĐAMH (HD): 00 tiết. - Kiểm tra (KT): 05 tiết.4. Điều kiện tiên quyết của học phần: Thông tin liên lạc hàng hải5. Mô tả nội dung học phần:Máy vô tuyến điện hàng hải là học phần chuyên ngành trong chương trình đào tạo kỹ sư Điều khiển tàu biển. Đây là học phần thuộc lĩnh vực khoa học hàng hải, tích hợp giữa kiến thức lý thuyết và kỹ năng thực hành.

Học phần sẽ cung cấp cho sinh viên chức năng, cấu trúc và nguyên lý hoạt động của hệ thống cũng như kỹ năng khai thác vận hành các thiết bị vô tuyến điện hàng hải: hệ thống định vị toàn cầu GPS và các hệ thống vi phân GPS (DGPS); hệ thống nhận dạng tầm xa (LRIT); hệ thống tự động nhận dạng tàu thuyền (AIS); thiết bị Radar hàng hải. Đồng thời, học phần đưa ra được nguyên nhân, bản chất các sai số ảnh hưởng đến độ chính xác vị trí GPS và các yếu tố ảnh hưởng đến khả năng khai thác của Radar hàng hải, đưa ra các chú ý trong quá trình khai thác của các trang thiết bị đó.

Sau khi học xong học phần này, sinh viên phải hiểu tổng quan về các hệ thống GPS, LRIT, AIS, và thiết bị Radar hàng hải; phải đưa ra và thực hiện được các quy trình khai thác vận hành từng loại máy riêng biệt trên tàu biển đảm bảo hiệu quả cao trong công tác dẫn tàu an toàn.

6. Nguồn học liệu:Giáo trình[1] TTr Trần Thanh Bình (2018). Tài liệu học tập môn Máy Vô tuyến điện Hàng hải; NXB Trường Đại học Hàng hải.[2] Tài liệu hướng dẫn thực hành máy VTĐ 1 Bộ môn Máy điện – VTĐ Hàng hải Trường Đại học Hàng hải[3] Tài liệu hướng dẫn thực hành máy VTĐ 2 Bộ môn Máy điện – VTĐ Hàng hải Trường Đại học Hàng hảiTài liệu tham khảo[1] TTr. Trần Thanh Bình (2015). Khai thác hiêu quả Radar; NXB Trường Đại học Hàng hải

[2] MFD Radar User Manual –Transas Ltd., December 2010;

Phần mềm

7. Mục tiêu của học phần:

(Các mục tiêu tổng quát của môn học, thể hiện sự liên quan với các chủ đề CĐR (X.x.x) của CTĐT được phân nhiệm cho học phần, tối đa 5 mục tiêu)

302

Page 303: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

Mục tiêu (Gx) [1] Mô tả mục tiêu [2] Các CĐR của CTĐT

(X.x.x) [3]

G1

Phân tích được nguyên lý hoạt động, chức năng và cấu trúc của hệ thống, nguyên nhân, bản chất các sai số ảnh hưởng đến độ chính xác của hệ thống hàng hải vệ tinh định vị toàn cầu GPS và các hệ thống vi phân GPS (DGPS)

1.6.3

G2Phân tích được nguyên lý hoạt động, chức năng và cấu trúc của hệ thống nhận dạng tầm xa (LRIT), hệ thống tự động nhận dạng tàu thuyền (AIS)

1.6.3;

G3Phân tích được nguyên lý hoạt động, chức năng và cấu tạo của Radar hàng hải, các yếu tố ảnh hưởng đến khả năng khai thác Radar trong hàng hải

1.6.3;

G4

Áp dụng quy trình khai thác thực hiên vận hành thành thục khai thác các chức năng cơ bản của các trang thiết bị vô tuyến hàng hải trên tàu: Máy thu GPS hàng hải, thiết bị AIS trên tàu biển, Radar hàng hải.

1.6.3; 3.3.2; 4.5.1; 4.5.2; 4.5.3

G5

Thực hiên kỹ năng làm viêc nhóm và kỹ năng giao tiếp để tìm hiểu các quy trình khai thác, sử dụng thiết bị vô tuyến hàng hải bằng tiếng Anh.

3.1.1; 3.1.2; 3.2.1; 3.2.24.5.1; 4.5.2; 4.5.3

[1]: Ký hiêu mục tiêu của môn học. [2]: Mô tả mục tiêu bao gồm các động từ chủ động, các chủ đề CĐR (X.x.x) và bối cảnh áp dụng tổng quát. [3]: Ký hiêu CĐR của CTĐT.

8. Chuẩn đầu ra của học phần:

(Các mục tiêu cụ thể/ CĐR của học phần, mức độ giảng dạy I, T, U và trình độ năng lực mà học phần đảm trách )

CĐR (G.x.x)

[1]Mô tả CĐR [2]

Mức độ giảng dạy

(I, T, U) [3]

G1.1Phân tích được chức năng, cấu trúc và nguyên lý hoạt động của hê thống hàng hải vê tinh định vị toàn cầu GPS và hê thống vi phân GPS (DGPS)

T3

G1.2 Phân tích được nguyên nhân, bản chất các sai số ảnh hưởng đến độ chính xác vị trí GPS T3

G2.1 Phân tích được chức năng, cấu trúc và nguyên lý hoạt động của hê thống theo dõi tàu biển tầm xa LRIT T3

G2.2 Phân tích được chức năng, cấu trúc và nguyên lý hoạt động của hê thống tự động nhận dạng tàu biển AIS T3

G2.3 Phân tích được cấu tạo và nguyên lý hoạt động của các trạm thu phát trong hê thống tự động nhận dạng tàu biển AIS T3

G3.1 Phân tích được cấu tạo và nguyên lý hoạt động của Radar hàng hải T3

G3.2 Phân tích được các yếu tố ảnh hưởng đến khả năng khai thác Radar trong hàng hải T3

G3.3 Phân tích được các quy trình điều chỉnh, chỉnh định hoạt động Radar hàng hải T3

G4.1 Xác định được mục tiêu xây dựng một quy trình khai thác một trang thiết bị máy vô tuyến điên hàng hải trong một hoàn cảnh hàng hải T3

303

Page 304: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

G4.2Thực hiên thành thạo viêc xây dựng, triển khai vận hành một quy trình khai thác một trang thiết bị máy vô tuyến điên hàng hải trong các điều kiên hàng hải khác nhau

T3/U3

G4.3 Trình bày được cách thức đánh giá một quy trình khai thác một trang thiết bị máy vô tuyến điên hàng hải T2/U2

G4.4 Thực hiên thành thạo các kỹ năng cơ bản khai thác máy thu GPS T4/U3

G4.5 Thực hiên thành thạo các kỹ năng cơ bản khai thác máy thu AIS đài tàu T4/U3

G4.6 Thực hiên thành thạo các kỹ năng cơ bản khai thác Radar hàng hải T4/U3

G5.1Tổ chức nhóm thực hiên hiêu quả triển khai vận hành một quy trình khai thác một hoặc vài trang thiết bị máy vô tuyến điên hàng hải cho một mục đích trong hàng hải

U3

G5.2 Tìm hiểu các quy trình khai thác, sử dụng thiết bị vô tuyến hàng hải bằng tiếng Anh. T2/U2

G5.3 Viết báo cáo phân tích quy trình khai thác trang thiết bị máy vô tuyến điên hàng hải đã được xây dựng U3

G5.4 Thuyết trình một quy trình khai thác trang thiết bị máy vô tuyến điên hàng hải đã được xây dựng U3

[1]: Ký hiêu CĐR của môn học. [2]: Mô tả CĐR, bao gồm các động từ chủ động, các chủ đề CĐR cấp độ 4 (X.x.x.x) và bối cảnh áp dụng cụ thể. [3]: Mức độ giảng dạy I (Introduce): giới thiêu, T (Teach): dạy, U (Utilize): sử dụng và trình độ năng lực mà học phần đảm trách.

9. Mô tả cách đánh giá học phần: (các thành phần, các bài đánh giá, và tỷ lê đánh giá, thể hiên sự liên quan với các CĐR của học phần)

Thành phần đánh giá [1]

Bài đánh giá (X.x)[2]

CĐR học phần (Gx.x)[3]

Tỷ lệ (%)[4]

X. Đánh giá quá trình

X1 Bài kiểm tra tư cách giữa kỳ (Kiến thức chương 1, chương 2)

G1.1; G1.2; G2.1; G2.2; G2.3; G3.2; 15%

X2 Chấm điểm làm việc và báo cáo nhóm cuối kỳ (Nhóm 4-6 sinh viên thực hiện trong nửa học kỳ)

G1.2; G2.3; G3.1; G3.2; G3.3; G4.1; G4.2; G4.3; G4.4; G4.5; G4.6; G5.1; G5.2; G5.3;

15%

X3 Điểm kiểm tra thực hành G4.4; G4.5; G4.6; G5.3 20%Y. Đánh giá cuối kỳ

Y1 Thi cuối học kỳ G1.1; G1.2; G2.1; G2.2; G2.3; G3.1; G3.2; G3.3; G4.4; G4.5; G4.6

50%

[1]: Liêt kê một cách có hê thống các thành phần đánh giá của môn học. [2]: Liêt một cách có hê thống các bài đánh giá. [3]: Các CĐR được đánh giá. [4]: Tỷ lê điểm đối với các bài đánh giá trong tổng điểm môn học.Ngoài ra bổ sung thêm các yêu cầu về điều kiên để hoàn thành học phần. Điểm đánh giá học phần:

Z = 0.5X + 0.5Y

304

Page 305: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

10. Nội dung giảng dạy

Giảng dạy trên lớp (bao gồm giảng dạy lý thuyết, bài tập, kiểm tra và hướng dẫn BTL, ĐAMH)

NỘI DUNG GIẢNG DẠY [1]

Số tiết [2]

CĐR học

phần (Gx.x)

[3]

Hoạt động dạy và học [4]

Bài đánh

giá X.x [5]

Chương 1. Các hệ thống dẫn đường hàng hải

12

1.1. Khái quát chung về hệ thống vô tuyến dẫn đường trong hàng hải1.1.1. Tầm quan trọng và lịch sử ra đời của các hê thống vô tuyến dẫn đường1.1.2. Các hê thống vô tuyến dẫn đường mặt đất1.1.3. Các hê thống vô tuyến dẫn đường vê tinh

4 G1.1;

Dạy:- Tự giới thiệu về bản thân- Làm công tác tổ chức lớp- Phân nhóm học tập trên lớp- Thiết lập nhóm làm việc trên mạng xã hội,

thống nhất địa chỉ email- Hướng dẫn SV làm việc trên mạng, gửi trả

lời các yêu cầu của giáo viên- Hướng dẫn SV cách đọc tài liệu và tra cứu

tài liệu liên quan đến môn học - Thuyết giảng về việc dẫn tàu trên biển và

tầm quan trọng của các hệ thống dẫn đường- Giới thiệu các hệ thống dẫn đường đã và

đang hoạt động- Yêu cầu SV làm việc ở nhà

Học ở lớp:- Giới thiệu bản thân- Nghiên cứu cách đọc tài liệu, cách tra cứu

và tải tài liệu môn học

Học ở nhà:- Giới thiệu bản thân qua nhóm trên mạng- Đọc tài liệu được hướng dẫn- Tra cứu tìm tài liệu trên mạng internet - Đọc, tra cứu các tài liệu tìm hiểu về nguyên

lý cấu tạo và các ưu nhược điểm của các hệ thống định vị đang hoạt động: Loran-C, Omega, Glonass, Galileo

- Chuẩn bị tài liệu và kiến thức cho buổi học tiếp theo

X1

1.2. Hệ thống định vị toàn cầu GPS1.2.1. Nguyên lý xác định vị trí của máy thu GPS 1.2.2. Cấu tạo và hoạt động của hê thống GPS

6 G1.1;G1.2;G4.4;

Dạy:- Nhận xét về các giới thiệu bản thân- Thuyết giảng nguyên lý xác định vị trí của

máy thu GPS- Giới thiệu toàn bộ cấu trúc hệ thống GPS- Trình bày nguyên lý hoạt động của hệ thống

X1

305

Page 306: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

1.2.3. Độ chính xác của vị trí xác định bằng hê thống GPS1.2.4. Khai thác máy thu GPS trên tàu biển

GPS- Phân tích các yếu tố ảnh hưởng tới độ chính

xác của GPS- Trình bày máy thu GPS trên tàu và các chức

năng khai thác của máy thu GPS hàng hải- Yêu cầu SV làm việc ở nhàHọc ở lớp:- Đọc tài liệu và trình bày hiểu biết về cấu tạo

của khâu vệ tinh, khâu mặt đất và khâu sử dụng của hệ thống GPS

- Đọc tài liệu và trình bày hiểu biết về cấu tạo và hoạt động của máy thu GPS hàng hải

Học ở nhà:- Nghiên cứu độ chính xác của GPS từ tài liệu

và trên mạng, phương pháp nâng cao độ chính xác của vị trí xác định bởi GPS

- Tìm hiểu mặt máy của một số loại máy thu GPS hàng hải, tính năng và cách điều khiển thiết bị

- Chuẩn bị thiết bị, thực tập trình bày và gửi bản báo cáo theo yêu cầu của giáo viên

- Chuẩn bị tài liệu và kiến thức cho buổi học tiếp theo

1.3. Các hệ thống vi phân GPS1.3.1. Khái quát chung về vi phân GPS1.3.2. Các hê thống vi phân GPS ven bờ1.3.3. Các hê thống vi phân GPS tầm xa1.3.4. Độ chính xác của vi phân GPS1.3.5. Khai thác vi phân GPS

2 G1.1;G1.2;G4.4;

Dạy:- Khái quát về yêu cầu độ chính xác của vị trí

khi dẫn tàu trên luồng và cập cầu. - Giới thiệu các hệ thống vi phân GPS ven

biển, các hệ thống vi phân GPS tăng cường diện rộng

- Thuyết giảng các nguyên lý phát số hiệu chỉnh của các hệ thống vi phân GPS

- Trình bày cấu tạo và hoạt động của hệ thống vi phân GPS ven biển

- Phân tích các nguyên nhân gây sai số cho vi phân GPS và cho vị trí GPS đã có hiệu chỉnh vi phân GPS

- Yêu cầu SV làm việc ở nhà

Học ở lớp:- Nghe giảng, tra cứu tài liệu và trình bày nội

dung theo yêu cầu của giáo viên

Học ở nhà:- Đọc, tra cứu các tài liệu, làm việc nhóm và

trình bày hiểu biết về các hệ thống vi phân GPS ven bờ và các hệ thống vi phân GPS diện rộng, khai thác vi phân GPS trên máy thu GPS hàng hải

X1

306

Page 307: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

- Gửi báo cáo theo yêu cầu của giáo viên

Chương 2. Các hệ thống theo dõi hoạt động tàu biển

8

2.1. Khái quát chung về các hệ thống theo dõi hoạt động tàu biển 2.2.1. Các hê thống theo dõi tàu biển2.2.2. Cấu trúc và hoạt động của hê thống LRIT 2 G3.1

Dạy:- Khái quát về tầm quan trọng của các hệ

thống theo dõi hoạt động tàu biển- Giới thiệu các hệ thống theo dõi hoạt động

tàu biển đang sử dụng- Giới thiệu cấu trúc và hoạt động của hệ

thống LRIT

Học ở lớp:- Nghe giảng, tra cứu tài liệu và trình bày nội

dung theo yêu cầu của giáo viên

Học ở nhà:- Đọc các tài liệu, tra cứu thông tin trên

internet, làm việc nhóm và trình bày các lưu ý với LRIT trong hoạt động hàng hải

X1

2.2. Hệ thống tự động nhận dạng tàu biển AIS2.3.1. Tổng quan về hê thống tự động nhận dạng tàu biển AIS2.3.2. Cấu trúc và nguyên lý hoạt động của hê thống2.3.3. Cấu tạo và nguyên lý hoạt động của các trạm phát AIS2.3.4. Khai thác AIS trong hàng hải

6G3.1;G3.2

Dạy:- Khái quát về việc tầm quan trọng và kiểm

soát tàu biển, đảm bảo an toàn luồng lạch và vùng ven cảng biển

- Giới thiệu cấu trúc và nguyên lý hoạt động của hệ thống AIS

- Thuyết giảng chức năng, cấu tạo và hoạt động của các loại trạm AIS

Học ở lớp:- Nghe giảng, tra cứu tài liệu và trình bày nội

dung theo yêu cầu của giáo viên

Học ở nhà:- Đọc các tài liệu, tra cứu thông tin trên

internet, làm việc nhóm và trình bày các lưu ý khai thác AIS trong hàng hải

X1

Xây dựng và đánh giá quy trình khai thác một thiết bị vô tuyến điện hàng hải

2 G4.1;G4.2;G4.3;G5.1; G5.2; G5.3;G5.4;

Dạy:- Hướng dẫn đọc hiểu các chức năng và cách

điều khiển một thiết bị VTĐ hàng hải- Xác định mục tiêu khai thác thiết bị- Đưa ra quy trình thao tác điều khiển thiết bị

để có được các thông tin cần thiết- Đánh giá chất lượng thông tin- Điều chỉnh quy trình, đề ra các chú ý để

nâng cao chất lượng

Học ở lớp:- Nghe giảng, tra cứu tài liệu và trình bày nội

X2

307

Page 308: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

dung theo yêu cầu của giáo viên

Học ở nhà:- Nghiên cứu các tài liệu, tra cứu thông tin

trên internet, làm việc nhóm để tìm hiểu các chức năng và cách điều khiển một thiết bị VTĐ hàng hải theo yêu cầu của giáo viên

- Làm việc nhóm bàn luận phương pháp khai thác một số tính năng của thiết bị VTĐ hàng hải để giải quyết một vấn đề theo yêu cầu của giáo viên

- Xây dựng một quy trình khai thác một thiết bị VTĐ hàng hải để giải quyết một vấn đề theo yêu cầu của giáo viên

- Thực hành thuyết trình một quy trình khai thác trang thiết bị máy vô tuyến điện hàng hải đã được xây dựng

- Đánh giá một quy trình mà nhóm SV khác đã xây dựng

- Gửi nội dung làm việc theo yêu cầu của giáo viên

Chương 3. Radar hàng hải

34

3.1. Lý thuyết về radar hàng hải3.1.1. Nguyên lý về radar hàng hải3.1.2. Các thông số của radar hàng hải3.1.3. Mục tiêu và khả năng tạo ảnh3.1.4. Các loại ảnh ảo trên màn ảnh radar3.1.5. Một số ảnh không mong muốn3.1.6. Tầm xa của radar và khả năng phát hiên mục tiêu3.1.7. Các vung hạn chế hiên ảnh

17 G4.1 Dạy:- Khái quát về Radar hàng hải- Giới thiệu cấu trúc của trạm radar trên tàu

và sơ đồ khối của radar hàng hải- Thuyết giảng nguyên lý của radar hàng hải- Thuyết giảng khái niệm, các đặc tính, phân

tích các nguyên nhân tác động ảnh hưởng và cách nâng cao chất lượng của các thông số radar hàng hải

- Thuyết giảng khái niệm, các đặc tính/đặc điểm, phân tích các nguyên nhân tác động và các lưu ý, cách nâng cao chất lượng - hiệu quả trong khai thác radar của:

+ Mục tiêu radar và khả năng tạo ảnh+ Ảnh mục tiêu trên mành hình, các loại ảnh ảo, ảnh không mong muốn của radar + Tầm xa và khả năng phát hiện mục tiêu của radar+ Các vùng hạn chế hiện ảnh của radar

Học ở lớp:- Nghe giảng, tra cứu tài liệu và trình bày nội

dung theo yêu cầu của giáo viên- Học thảo luận theo nhóm, trình bày nội

dung theo yêu cầu của giáo viên

Học ở nhà:

X1

308

Page 309: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

- Đọc các tài liệu, tra cứu thông tin trên internet, tham khảo kinh nghiệm của những người đi biển, làm việc nhóm và trình bày các phần nội dung, các lưu ý trong việc quan sát ảnh mục tiêu trên màn ảnh radar và đối chiếu với mục tiêu trên hải đồ

Bài kiểm tra tư cách giữa kỳ

1 X1

3.2. Cấu tạo và hoạt động của radar hàng hải3.2.1. Tổng quan về một trạm radar được lắp đặt trên tàu biển3.2.2. Thiết bị truyền dẫn3.2.3. Anten radar tàu biển3.2.4. Chuyển mạch anten3.2.5. Máy phát radar tàu biển3.2.6. Máy thu radar tàu biển3.2.7. Máy chỉ báo radar tàu biển3.2.8. Mặt máy chỉ báo radar tàu biển

10 G4.1

Dạy:- Giới thiệu trạm radar được lắp đặt trên tàu- Giới thiệu nguyên lý truyền dẫn/tổn hao

năng lượng truyền dẫn- Giới thiệu anten radar hàng hải- Giới thiệu chuyển mạch anten- Giới thiệu máy phát radar hàng hải, thuyết

giảng sơ đồ khối và hoạt động của máy phát radar hàng hải

- Giới thiệu máy thu radar hàng hải, thuyết giảng sơ đồ khối và hoạt động của máy thu radar hàng hải

- Giới thiệu máy chỉ báo radar hàng hải, thuyết giảng sơ đồ khối và hoạt động của máy chỉ báo radar hàng hải

Học ở lớp:- Nghe giảng, tra cứu tài liệu và trình bày nội

dung theo yêu cầu của giáo viên- Học thảo luận theo nhóm, trình bày nội

dung theo yêu cầu của giáo viên

Học ở nhà:- Đọc các tài liệu, tra cứu thông tin trên

internet, làm việc nhóm và trình bày nguyên lý cấu tạo và hoạt động của các khối chức năng trong radar, lưu ý trong khi khai thác sử dụng chúng

- Đọc các tài liệu, tra cứu thông tin trên internet, làm việc nhóm và trình bày các chú ý trong kiểm tra bảo quản thiết bị

- Đọc các tài liệu, tra cứu thông tin trên internet, tham khảo kinh nghiệm của những người đi biển, làm việc nhóm và trình bày các quy trình, chú ý khi thực hành chỉnh định trong radar trong hàng hải

X2

3.3. Khai thác radar hàng hải3.3.1. Quy trình chung khởi động, điều chỉnh máy thu

6 G4.2; G5.1;G5.2

Dạy:- Khái quát về khai thác radar trong hàng hải- Giới thiệu chức năng các núm nút điều

X2

309

Page 310: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

và tắt radar3.3.2. Các thao tác cơ bản đo đạc các thông tin trên màn hiên ảnh radar3.3.3. Các thao tác điều chỉnh quang cảnh màn hiên ảnh3.3.4. Các chức năng mở rộng chính của radar hàng hải

G5.3G5.4

khiển chính trên bảng điều khiển radar- Giới thiệu các thao tác cơ bản khi khai thác

radar hàng hải- Thuyết giảng khai thác các chức năng mở

rộng chính của radar hàng hải- Hướng dẫn sinh viên đánh giá tình trạng

hoàn cảnh, đưa ra ý tưởng và phương pháp sử lý giải quyết hoàn cảnh, tự thiết lập quy trình thao tác khai thác radar để có các thông tin cần thiết

Học ở lớp:- Nghe giảng, tra cứu tài liệu và trình bày nội

dung theo yêu cầu của giáo viên- Học thảo luận theo nhóm, trình bày nội

dung theo yêu cầu của giáo viên

Học ở nhà:- Đọc các tài liệu, tra cứu thông tin trên

internet, làm việc nhóm và trình bày các lưu ý khi điều khiển radar, khai thác các chức năng của radar trong hàng hải

- Đọc các tài liệu, tra cứu thông tin trên internet, tham khảo kinh nghiệm của những người đi biển, làm việc nhóm và trình bày các quy trình, chú ý khi thực hành khai thác radar trong một hoàn cảnh hàng hải

Đánh giá, nhận xét quy trình khai thác một trang thiết bị hàng hải đã được các nhóm sinh viên xây dựng

4G5.2G5.3;G5.4

- Nhóm sinh viên trình bày quy trình được phân công thiết kế- Giáo viên chất vấn và nhận xét đánh giá

X2

[1]: Liêt kê nội dung giảng dạy theo chương, mục. [2]: Phân bổ số tiết giảng dạy.[3]: Liêt kê các CĐR liên quan của môn học (ghi ký hiêu Gx.x).[4]: Liêt kê các hoạt động dạy và học (ở lớp và ở nhà), bao gồm đọc trước tài liêu (nếu có yêu cầu).[5]: Liêt kê các bài đánh giá liên quan (ghi ký hiêu X.x).

Giảng dạy thực hành

NỘI DUNG GIẢNG DẠY [1]

Số tiết [2]

CĐR học

phần (Gx.x)

[3]

Hoạt động dạy và học [4]

Bài đánh

giá X.x [5]

Khai thác máy thu GPS 4 G3.3 Dạy:- Khái quát về khai thác GPS trong hàng hải- Giới thiệu chức năng các núm nút điều

khiển chính trên bảng điều khiển máy thu

X3

310

Page 311: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

GPS trên phòng thực hành- Giới thiệu các thao tác điều khiển, nhập dữ

liệu, chỉnh sửa dữ liệu trên máy thu GPS phòng thực hành

Học ở lớp:- Nghe giảng, tra cứu tài liệu và trình bày nội

dung theo yêu cầu của giáo viên- Thao tác điều khiển máy thu GPS trên

phòng thực hành: khởi động, lựa chọn, nhập dữ liệu, chỉnh sửa dữ liệu và tắt máy

Học ở nhà:- Đọc các tài liệu, tra cứu thông tin trên

internet, làm việc nhóm và trình bày chức năng của các núm nút điều khiển của một số loại máy thu GPS đang được dùng phổ biến trên các đội tàu theo yêu cầu của giáo viên

- Đọc các tài liệu, tra cứu thông tin trên internet, tham khảo kinh nghiệm của những người đi biển, làm việc nhóm và trình bày các quy trình khởi động, nhập hoặc chỉnh sửa dữ liệu và tắt máy thu GPS, đưa ra các chú ý nâng cao độ chính xác và sử lý tình huống mất vị trí GPS

Khai thác máy thu GPS 4 G3.3 Dạy:- Giới thiệu các ký tự, dữ liệu hiển thị trên các

chế độ hoạt động của máy thu GPS trên phòng thực hành

- Giới thiệu các chức năng khai thác, mở rộng của máy thu GPS trên phòng thực hành

- Giới thiệu các thao tác điều khiển, nhập dữ liệu, chỉnh sửa dữ liệu và khởi động các chức năng khai thác, mở rộng trên máy thu GPS phòng thực hành

Học ở lớp:- Nghe giảng, tra cứu tài liệu và trình bày nội

dung theo yêu cầu của giáo viên- Thao tác điều khiển máy thu GPS trên

phòng thực hành: nhập dữ liệu, chỉnh sửa dữ liệu, khởi động các chức năng khai thác, mở rộng và cài đặt các chế độ báo động

Học ở nhà:- Đọc các tài liệu, tra cứu thông tin trên

internet, làm việc nhóm và trình bày hiểu biết về các dữ kiệu hiển thị trên mặt máy của một số loại máy thu GPS đang được dùng phổ biến trên các đội tàu theo yêu cầu

X3

311

Page 312: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

của giáo viên- Đọc các tài liệu, tra cứu thông tin trên

internet, tham khảo kinh nghiệm của những người đi biển, làm việc nhóm và trình bày các quy trình khởi động, nhập hoặc chỉnh sửa dữ liệu và khởi động các chế độ hai thác máy thu GPS, đưa ra các chú ý sử lý các tình huống trong khai thác máy thu GPS

Khai thác máy thu AIS

2 G4.2

Dạy:- Khái quát về khai thác AIS trong hàng hải- Giới thiệu chức năng các núm nút điều

khiển chính trên bảng điều khiển máy thu AIS phòng thực hành

- Giới thiệu các thao tác điều khiển tìm tàu mục tiêu, xem thông tin tàu mục tiêu và bản tin SMS trên máy thu AIS phòng thực hành

- Giới thiệu các ký tự, dữ liệu hiển thị trên các chế độ hoạt động của máy thu AIS phòng thực hành

Học ở lớp:- Nghe giảng, tra cứu tài liệu và trình bày nội

dung theo yêu cầu của giáo viên- Thao tác điều khiển máy thu AIS trên phòng

thực hành: khởi động, gửi và xem nội dung bản tin SMS, tìm tàu mục tiêu và xem các thông tin của tàu mục tiêu

Học ở nhà:- Đọc các tài liệu, tra cứu thông tin trên

internet, làm việc nhóm và trình bày chức năng của các núm nút điều khiển của một số loại máy thu AIS đang được dùng phổ biến trên các đội tàu theo yêu cầu của giáo viên

- Đọc các tài liệu, tra cứu thông tin trên internet, làm việc nhóm và trình bày các quy trình khởi động, gửi và xem nội dung bản tin SMS, tìm tàu mục tiêu và xem các thông tin của tàu mục tiêu trên một số loại máy thu AIS đang được dùng phổ biến

X3

Khai thác Radar hàng hải (Các chức năng cơ bản; Khởi động, điều chỉnh ảnh rõ nét)

4 G2.2 Dạy:- Giới thiệu chức năng các núm nút trên bảng

điều khiển radar phòng thực hành- Giới thiệu các thao tác khởi động, điều

chỉnh máy thu và tắt radar của radar trên phòng thực hành

Học ở lớp:- Nghe giảng, tra cứu tài liệu và trình bày nội

X3

312

Page 313: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

dung theo yêu cầu của giáo viên- Thao tác điều khiển radar trên phòng thực

hành khởi động, điều chỉnh máy thu và tắt

Học ở nhà:- Đọc các tài liệu, tra cứu thông tin trên

internet, làm việc nhóm và trình bày chức năng của các núm nút điều khiển radar của một số loại radar đang được dùng phổ biến trên các đội tàu theo yêu cầu của giáo viên

- Đọc các tài liệu, tra cứu thông tin trên internet, tham khảo kinh nghiệm của những người đi biển, làm việc nhóm và trình bày các quy trình khởi động, điều chỉnh máy thu và tắt radar, chú ý khi thực hành khai thác radar trong một hoàn cảnh hàng hải

Khai thác Radar hàng hải (Các đo đạc cần thiết, các chức năng mở rộng khai thác của radar)

4 G2.2

Dạy:- Giới thiệu các công cụ đo đạc, các thao tác

đo phương vị/khoảng cách trên radar phòng thực hành

- Giới thiệu các chức năng mở rộng chính của radar trên phòng thực hành, các thao tác để thiết lập điều khiển chúng

- Hướng dẫn sinh viên đánh giá tình trạng hoàn cảnh, đưa ra ý tưởng và phương pháp sử lý giải quyết hoàn cảnh, tự thiết lập quy trình thao tác khai thác radar để có các thông tin cần thiết

Học ở lớp:- Nghe giảng, tra cứu tài liệu và trình bày nội

dung theo yêu cầu của giáo viên- Học thảo luận theo nhóm, trình bày nội

dung theo yêu cầu của giáo viên

Học ở nhà:- Đọc các tài liệu, tra cứu thông tin trên

internet, làm việc nhóm và trình bày các lưu ý khi điều khiển radar, khai thác các chức năng của radar trong hàng hải

- Đọc các tài liệu, tra cứu thông tin trên internet, tham khảo kinh nghiệm của những người đi biển, làm việc nhóm: thiết lập và trình bày các quy trình thao tác, các chú ý khi thực hành khai thác các chức năng radar trong một hoàn cảnh hàng hải

X3

Khai thác Radar hàng hải (Nhận dạng mục tiêu so sánh trên hải đồ; Thao tác

4 G2.2 Dạy:- Khái quát chung về mô phỏng và các chức

X3

313

Page 314: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

đo đạc khoảng cách và phương vị tới các mục tiêu trên phòng mô phỏng)

năng khai thác được trên mô phỏng- Giới thiệu chức năng các núm nút và cách

điều khiển mô phỏng - Giới thiệu radar trên mô phỏng, nhận dạng

mục tiêu- Giới thiệu các thao tác điều khiển mô phỏng

để đo đạc trên màn hiển thị radar và thao tác trên hải đồ

Học ở lớp:- Nghe giảng, tra cứu tài liệu và trình bày nội

dung theo yêu cầu của giáo viên- Thao tác điều khiển mô phỏng trên phòng

thực hành: thao tác đo đạc phương vị và khoảng cách, nhận dạng và xác định mục tiêu trên màn hiển thị radar mô phỏng

Học ở nhà:- Đọc các tài liệu, tra cứu thông tin trên

internet, làm việc nhóm và trình bày theo yêu cầu của giáo viên

- Đọc các tài liệu, tra cứu thông tin trên internet, tham khảo kinh nghiệm của những người đi biển, làm việc nhóm và trình bày các lưu ý khi nhận dạng mục tiêu trên màn ảnh radar, cách nâng cao độ chính xác khi đo đạc trên màn ảnh radar trong một số hoàn cảnh hàng hải.

Khai thác máy radar hàng hải + Khai thác máy thu GPS + Khai thác máy thu AIS trên phòng mô phỏng

4 G2.2;G3.3;G4.2

Dạy:- Khái quát về khai thác việc kết hợp các thiết

bị GPS, AIS, Radar, ECDIS trong hàng hải- Giới thiệu chức năng các núm nút điều

khiển chính trên bảng điều khiển mô phỏng GPS, AIS và Radar trên phòng thực hành

- Giới thiệu các chức năng khai thác được nhờ sự kết hợp các thiết bị

- Giới thiệu các thao tác điều khiển mô phỏng khai thác các chức năng trên màn hiển thị radar mô phỏng

Học ở lớp:- Nghe giảng, tra cứu tài liệu và trình bày nội

dung theo yêu cầu của giáo viên- Thao tác điều khiển mô phỏng trên phòng

thực hành: khởi động thiết bị, tìm tàu mục tiêu và xem các thông tin của mục tiêu của AIS và thao tác khai thác các chức năng trên trên màn hiển thị radar mô phỏng

Học ở nhà:- Đọc các tài liệu, tra cứu thông tin trên

X3

314

Page 315: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

internet, làm việc nhóm và trình bày theo yêu cầu của giáo viên

- Đọc các tài liệu, tra cứu thông tin trên internet, tham khảo kinh nghiệm của những người đi biển, làm việc nhóm và trình bày cách tìm tàu mục tiêu và xem các thông tin của tàu mục tiêu trên máy thu AIS, trên Radar hoặc ECDIS. Trình bày khai thác các chức năng có được nhờ sự kết hợp các thiết bị trên màn ảnh radar. Đưa ra các lưu ý khai thác sử dụng chức năng của AIS, radar trong một số hoàn cảnh hàng hải.

Kiểm tra tư cách thực hành (theo nhóm 4-5 sv trên lớp lý thuyết)- Thay đổi các dữ liệu để nâng cao độ chính xác, đảm bảo máy thu GPS hoạt động hiệu quả- Nhập tuyến hành trình cho trước trên GPS, kích hoạt hàng hải theo tuyến và đặt cảnh giới thích hợp- Nhận dạng mục tiêu trên màn ảnh Radar và đo đạc thao tác vị trí trên hải đồ- Thao tác khai thác chức năng mở rộng của radar

4

- Sinh viên trình bày quy trình khai thác, thao tác điều khiển thiết bị theo yêu cầu của giáo viên- Giáo viên nhận xét đánh giá

11. Ngày phê duyệt: ...../....../......

12. Cấp phê duyệt:

Trưởng Khoa/Viện/Trung tâm Trưởng Bộ môn Người biên soạn

13. Tiến trình cập nhật Đề cương:Cập nhật lần 1: ngày26/06/2020.Nội dung: “Chỉnh sửa mục tiêu học phần, chuẩn đầu ra, cách đánh giá học phần và nội dung giảng dạy theo thông báo 195 “Hướng dẫn rà soát, đánh giá chỉnh sửa Chuẩn đầu ra, Chương trình đào tạo đại học chính quy”

Người cập nhật

Trưởng Bộ môn

315

Page 316: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

Cập nhật lần 2: ngày....../....../......

Nội dung:

Người cập nhật

Trưởng Bộ môn

Cập nhật lần .....: ngày....../....../......

Nội dung:

Người cập nhật

Trưởng Bộ môn

316

Page 317: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

5.3.6. Máy điện hàng hải Mã HP: 11236

1. Số tín chỉ: 4 TC BTL ĐAMH

2. Đơn vị giảng dạy: Bộ môn Hàng hải Email:

3. Phân bổ thời gian:

- Tổng số (TS): 68 tiết. - Lý thuyết (LT): 59 tiết.

- Thực hành (TH): 16 tiết. - Bài tập (BT): 0 tiết.

- Hướng dẫn BTL/ĐAMH (HD): 0 tiết. - Kiểm tra (KT): 01 tiết.

4. Điều kiện tiên quyết của học phần: Không

5. Mô tả nội dung học phần:

Máy điện hàng hải là học phần chuyên ngành trong chương trình đào tạo kỹ sư Điều khiển tàu biển. Đây là học phần thuộc lĩnh vực khoa học hàng hải, tích hợp giữa kiến thức lý thuyết và kỹ năng thực hành.

Học phần sẽ cung cấp cho sinh viên cơ sở lý thuyết, nguyên lý hoạt động, cấu tạo và kỹ năng khai thác vận hành các thiết bị máy điện hàng hải: máy đo sâu, tốc độ kế, hệ thống máy lái tự động, hệ thống la bàn con quay, thiết bị ghi dữ liệu hành trình, hệ thống báo động nước vào hầm hàng và các khoang kín, hệ thống báo động trực ca buồng lái. Đồng thời, học phần đưa ra được nguyên nhân, bản chất các sai số khi sử dụng của các thiết bị máy điện hàng hải, đưa ra các chú ý trong quá trình khai thác của các trang thiết bị đó.

Kết thúc học phần, sinh viên phải có cái nhìn tổng quan về các trang thiết bị máy điện hàng hải, từ đó có thể ứng dụng đưa ra được các quy trình khai thác vận hành đảm bảo hiệu quả cao trong công tác dẫn tàu an toàn cho từng loại máy riêng biệt trên tàu biển.

6. Nguồn học liệu:

Giáo trình

[1] ThS. Nguyễn Xuân Long – ThS Trần Đức Lễ (2013). Máy điên hàng hải 1. NXB Trường Đại học Hàng hải.

[2] ThS. Trần Đức Lễ – ThS Nguyễn Hoàng Thái (2014). Máy điên hàng hải 2. NXB Trường Đại học Hàng hải.

Tài liệu tham khảo

[1] L.Tetley and D. Calcutt (1992). Electronic Aids to Navigation. Van Nostrand Reinhold Publisher

[2] A. Frost (1982). Marine Gyro Compass for Officers. Brown.Son & Ferguson Nautical Publisher

Phần mềm

- Không

7. Mục tiêu của học phần:

317

Page 318: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

(các mục tiêu tổng quát của môn học, thể hiện sự liên quan với các chủ đề CĐR (X.x.x) của CTĐT được phân nhiệm cho học phần, tối đa 5 mục tiêu)Mục tiêu (Gx) [1]

Mô tả mục tiêu [2]Các CĐR của CTĐT

(X.x.x) [3]

G1

Kiến thức chuyên môn về các loại máy điên hàng hải: cơ sở lý thuyết, nguyên lý hoạt động, cấu tạo và chức năng các máy điên hàng hải: máy đo sâu, tốc độ kế, hê thống máy lái tự động, hê thống la bàn con quay.

1.6.5;

G2Áp dụng quy trình khai thác thực hiên vận hành thành thạo các thiết bị máy điên

1.6.5; 4.5.1; 4.5.2; 4.5.3

G3Thực hiên được hoạt động nhóm và giao tiếp hiêu quả

Trong viêc xây dựng, triển khai vận hành một quy trình khai thái một trang thiết bị máy điên hàng hải

1.6.5; 3.2.1; 3.2.2

G4Diễn giải được một quy trình kiểm tra đánh giá quy trình khai thác hoàn thiên cho các loại máy điên hàng hải

1.6.5; 4.6.1; 4.6.2

[1]: Ký hiêu mục tiêu của môn học.

[2]: Mô tả mục tiêu bao gồm các động từ chủ động, các chủ đề CĐR (X.x.x) và bối cảnh áp dụng tổng quát.

[3]: Ký hiêu CĐR của CTĐT.

8. Chuẩn đầu ra của học phần:

(các mục tiêu cụ thể/ CĐR của học phần, mức độ giảng dạy I, T, U và trình độ năng lực mà học phần đảm trách )

CĐR

(G.x.x) [1]

Mô tả CĐR [2]Mức độ

giảng dạy (I, T, U) [3]

G1.1 Trình bày được cấu tạo, chức năng các loại máy điên hàng hải T3.5

G1.2 Phân tích được nguyên lý hoạt động của các loại máy điên hàng hải T3.5

G2.1 Trình bày quy trình khai thác chung cho các máy điên T3.5

G2.2Sử dụng thành thạo và hiêu quả máy đo sâu trong thực hành quy trình khai thác

U3

G2.3Sử dụng thành thạo và hiêu quả máy đo tốc độ hàng hải trong thực hành quy trình khai thác

T3

318

Page 319: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

G2.4Sử dụng thành thạo và hiêu quả la bàn con quay trong thực hành quy trình khai thác

T3

G2.5Sử dụng thành thạo và hiêu quả máy lái tự động trong thực hành quy trình khai thác

T3

G3.1Tổ chức nhóm thực hiên được viêc hình thành ý tưởng, xây dựng, triển khai vận hành một quy trình khai thái một trang thiết bị máy điên hàng hải

T3.5/U3.5

G3.2Viết báo cáo và thuyết trình về quy trình khai thác trang thiết bị máy điên hàng hải đã được xây dựng

T3.5/U3.5

G4.1 Đưa ra quy trình kiểm tra đánh giá các loại máy điên hàng hải T2/U2

G4.2Giải thích được các nguyên nhân gây sai số cho các loại máy điên hàng hải

T2/U2

G4.3Đánh giá độ chính xác của thiết bị hàng hải trong các điều kiên khai thác

T2/U2

G4.4Đưa ra các biên pháp để nâng cao độ chính xác của các thiết bị hàng hải

T2/U2

[1]: Ký hiêu CĐR của môn học.

[2]: Mô tả CĐR, bao gồm các động từ chủ động, các chủ đề CĐR cấp độ 4 (X.x.x.x) và bối cảnh áp dụng cụ thể.

[3]: Mức độ giảng dạy I (Introduce): giới thiêu, T (Teach): dạy, U (Utilize): sử dụng và trình độ năng lực mà học phần đảm trách.

9. Mô tả cách đánh giá học phần:

(các thành phần, các bài đánh giá, và tỷ lê đánh giá, thể hiên sự liên quan với các CĐR của học phần)

Thành phần đánh giá [1]

Bài đánh giá (X.x)

[2]

CĐR học phần (Gx.x)

[3]

Tỷ lệ (%)

[4]

X. Đánh giá quá trình

X1 Bài kiểm tra tư cách giữa kỳ (Kiến thức từ phần 1 đến phần 3)

G1.1; G1.2; G4.1; G4.2; G4.3; G4.4

10 %

X2 Chấm điểm báo cáo và thuyết trình nhóm cuối kỳ (Nhóm 3-4 sinh viên thực hiện trong nửa học kỳ cuối)

G2.1; G2.2; G2.3; G2.4; G2.5; G2.6; G3.1; G3.2

20%

X3 Điểm thực hành G2.1; G2.2; G2.3; G2.4; G2.5; G2.6

20%

319

Page 320: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

Y. Đánh giá cuối kỳ

Y Thi cuối học kỳ G1.1; G1.2; G2.1; G2.2; G2.3; G2.4; G2.5; G4.1; G4.2; G4.3; G4.4

50%

[1]: Liêt kê một cách có hê thống các thành phần đánh giá của môn học.

[2]: Liêt một cách có hê thống các bài đánh giá.

[3]: Các CĐR được đánh giá.

[4]: Tỷ lê điểm đối với các bài đánh giá trong tổng điểm môn học.

Ngoài ra bổ sung thêm các yêu cầu về điều kiên để hoàn thành học phần.

Điểm đánh giá học phần:

X = (X1 + 2X2 + 2X3)/5

Z = 0.5X + 0.5Y

10. Nội dung giảng dạy

Giảng dạy trên lớp (bao gồm giảng dạy lý thuyết, bài tập, kiểm tra và hướng dẫn BTL, ĐAMH)

NỘI DUNG GIẢNG DẠY [1]Số tiết [2]

CĐR học

phần (Gx.x)

[3]

Hoạt động dạy và học [4]

Bài đánh

giá X.x [5]

Phần 1. Máy đo sâu hàng hải 12

Chương 1. Giới thiệu chung

Chương 2. Cơ sở lý thuyết máy đo sâu

2.1. Sóng âm

2.2 Tính chất cơ bản của sóng âm

Chương 3. Nguyên lý cấu tạo và hoạt động máy đo sâu

3.1. Cấu tạo và vị trí lắp đặt máy đo sâu trên tàu

4 G1.1 Dạy:

- Giới thiệu sơ lược về máy đo sâu và các yêu cầu của IMO đối với máy đo sâu.

- Trình bày khái niệm chung về sóng âm, những thông số, tính chất cơ bản của sóng âm.

- Giới thiệu sơ đồ hệ thống máy đo sâu, vị trí lắp đặt các khối trên tàu biển.

Học ở lớp:

- Hiểu được khái niệm và phân loại sống âm.

- Nắm vững các thông số, tính chất cơ bản của sóng âm. Phân tích được sự ảnh hưởng của chúng tới kết quả đo sâu bằng sóng âm.

X1

320

Page 321: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

- Vẽ sơ đồ hệ thống và mô tả chức năng của các thành phần trong sơ đồ.

Học ở nhà:

Tìm hiểu thêm lý thuyết về sóng âm.

3.2. Nguyên lý hoạt động của máy đo sâu hồi âm

3.3. Nguyên lý hoạt động theo sơ đồ khối máy đo sâu

3.4. Màng dao động thu phát sóng siêu âm

3.5. Vị trí lắp đặt màng dao động thu phát

3.6. Những thông số cơ bản của máy đo sâu hàng hải

4 G.1.2

Dạy:

- Trình bày nguyên lý đo sâu bằng sóng âm, nguyên lý hoạt động theo sơ đồ khối của máy đo sâu. Lưu ý về độ chính xác của kết quả đo sâu.

- Giới thiệu hiệu ứng từ thuận, hiệu ứng từ nghịch và ứng dụng để chế tạo màng dao động thu phát sóng âm.

- Trình bày những thông số khai thác và kỹ thuật của máy đo sâu.

Học ở lớp:

- Nắm vững nguyên lý đo sâu bằng sóng âm, phân tích sai số phát sinh khi sử dụng công thức tính độ sâu áp dụng trong máy đo sâu.

- Vẽ hình mô tả cấu tạo và giải thích hoạt động của màng dao động thu phát.

- Chứng minh các công thức mô tả các thông số khai thác và kỹ thuật của máy đo sâu hàng hải.

Học ở nhà:

Tìm hiểu về màng dao động thu phát sóng âm, vị trí lắp đặt chúng trên tàu.

X1

3.7. Các sai số của máy đo sâu

3.8. Những chú ý khi sử dụng máy đo sâu

Chương 4. Nguyên lý thực hành chung

4.1. Nguyên lý đo sâu bằng bút ghi di động

4 G4.1,

G4.2

G4.3, G4.4

Dạy:

- Giới thiệu các sai số của máy đo sâu hàng hải, nguyên nhân gây ra sai số.

- Trình bày nguyên lý đo và hiển thị độ sâu bằng bút ghi di động và chỉ thị đèn hình.

X1

321

Page 322: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

4.2. Nguyên lý đo sâu bằng chỉ thị đèn hình

4.3. Khái thác và sử dụng máy đo sâu

4.4. Máy đo sâu FURUNO FE 700

4.5. Máy đo sâu JRC FE-582 200kHZ / FE-585 50kHz

4.6. Máy đo sâu FURUNO FE-600

G2.1

G2.2

- Nêu cách khai thác sử dụng máy đo sâu nói chung.

Học ở lớp:

- Nắm vững các sai số của máy đo sâu, chứng minh được các công thức tính sai số, biết cách làm giảm sai số.

- Vẽ sơ đồ hoạt động của máy đo sâu dạng bút ghi di động và chỉ thị đèn hình, giải thích nguyên lý hoạt động các thành phần trong sơ đồ. Phân tích ưu nhược điểm của từng dạng máy.

- Biết cách vận hành, thao tác, bảo quản bảo dưỡng máy đo sâu nói chung.

Học ở nhà:

Tìm hiểu việc khai thác sử dụng một số loại máy đo sâu cụ thể như FURUNO FE 700, JRC FE-582 200kHZ / FE-585 50kHz, FURUNO FE-600.

Phần 2. Máy đo tốc độ hàng hải 8

Chương 1. Giới thiệu chung

Chương 2. Tốc độ kế cảm ứng điện tư

2.1. Cơ sở vật lý ứng dụng trong tốc độ kế cảm ứng điên từ

2.2. Nguyên lý của máy đo tốc độ tàu thủy bằng cảm ứng điên từ

2.3. Nguyên lý đo tốc độ và góc dạt bằng cảm ứng điên từ

2.4. Sai số tốc độ kế cảm ứng điên từ

2.5. Sơ đồ khối tổng quan của máy đo tốc độ cảm ứng

2.6. Khai thác sử dụng tốc độ kế cảm ứng từ EML 500

4 G1.1 Dạy:

- Nêu khái niệm tốc độ tuyệt đối, tốc độ tương đối. Giới thiệu loại tốc độ kế có thể đo được tốc độ tuyệt đối, tốc độ tương đối.

- Trình bày cơ sở hiệu ứng cảm ứng điện từ để chế tạo tốc độ kế.

- Trình bày nguyên lý hoạt động, đo tốc độ và góc dạt bằng cảm ứng điện từ.

- Giới thiệu các sai số có thể gặp khi sử dụng tốc độ kế cảm ứng điện từ, sơ đồ khối tổng quan của tốc độ kế cảm ứng điện từ.

Học ở lớp:

- Hiểu cơ sở lý thuyết đo tốc độ

X1

322

Page 323: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

bằng hiệu ứng cảm ứng từ.

- Vẽ cấu tạo của bộ phận nhạy cảm, thiết lập công thức tính tốc độ khi sử dụng một cặp điện cực.

- Thiết lập công thức tính tốc độ và độ dạt với bộ phận nhạy cảm có hai cặp điện cực.

- Nắm vững các nguyên nhân gây ra sai số và cách làm giảm các sai số đó.

- Vẽ sơ đồ khối tổng quát của máy đo tốc độ kế cảm ứng điện từ, mô tả chức năng nhiệm vụ của từng khối và hoạt động của máy theo sơ đồ khối.

Học ở nhà:2.6

Tìm hiểu cấu tạo và cách khai thác sử dụng đo tốc độ cảm ứng từ EML 500

Chương 3. Tốc độ kế Doppler

3.1. Cơ sở vật lý ứng dụng trong tốc độ kế Doppler

3.2. Nguyên lý hoạt động

3.3. Sơ đồ khối máy đo tốc độ Doppler một tia

3.4. Tốc độ kế Doppler hai tia

3.5. Tốc độ kế Doppler 4 tia

3.6. Độ chính xác của tốc độ kế Doppler

3.7. Sơ đồ khối của tốc độ kế 4 tia

3.8. Chọn tần số làm viêc của máy đo tốc độ Doppler

3.9. Lý thuyết thực hành chung máy đo tốc độ Doppler

3.10. Khai thác sử dụng máy đo tốc độ FURUNO DS-50

3.11. Khai thác sử dụng máy đo tốc độ SKIPPER DL850

4 G1.1

G1.2

G 2.3

Dạy:

- Trình bày cơ sở dùng hiệu ứng Doppler để đo tốc độ.

- Trình bày nguyên lý hoạt động của tốc độ kế Doppler loại 1 tia, 2tia và 4 tia phát sóng.

- Giới thiệu các sai số có thể xảy ra với tốc độ kế Doppler, giới thiệu sơ đồ khối của tốc độ kế Doppler loại 1 tia và 4 tia phat sóng.

- Nêu cách vận hành chung đối với tốc độ kế Doppler.

Học ở lớp:

- Vẽ hình mô tả nguyên lý hoạt động của tốc độ kế loại 1 tia và 2 tia, thiết lập công thức tính tốc độ dựa vào hiệu ứng Doppler, phân tích ưu điểm của việc dùng 2 tia so với 1 tia.

- Vẽ hình mô tả nguyên lý hoạt

X1

323

Page 324: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

động của tốc độ kế loại 4 tia, thiết lập công thức tính tốc độ và góc dạt, phân tích ưu điểm khi sử dụng 4 tia.

- Vẽ sơ đồ khối tốc độ kế loại 1 tia và 4 tia, giải thích hoạt động của tốc độ kế theo sơ đồ khối.

- Nắm vững những nguyên nhân gây ra sai số với tốc độ kế Doppler, cách làm giảm các sai số đó.

- Biết được cách vận hành chung đối với tốc độ kế Doppler.

Học ở nhà:

Tìm hiểu cách sử dụng tốc độ kế doppler FURUNO DS-50, SKIPPER DL850

Phần 3. Máy lái tự động 10

Chương 1. Giới thiệu chung

Chương 2. Cơ sở lý thuyết máy lái tự động

2.1. Yêu cầu máy lái tự động

2.2. Phương trình vi phân chuyển động của tàu

Chương 3. Nguyên lý cấu tạo và hoạt động của máy lái tự động

3.1. Nguyên lý cấu tạo máy lái tự động

4

G1.1

G1.2

Dạy:

- Giới thiệu máy lái dùng trên tàu biển, các chế độ lái tự động, lái tay, lái cần, lái từ xa.

- Giới thiệu phương trình mô tả mối liên hệ giữa góc bẻ lái β và góc lêch hướng α.

- Trình bày sơ đồ hoạt động của hệ thống máy lái tự động.

Học ở lớp:

- Vẽ sơ đồ hoạt động của hệ thống máy lái tự động.

- Nắm vững nhiệm vụ, chức năng và vị trí bố trí trên tàu của các thành phần trong sơ đồ. Mô tả hoạt động của hệ thống theo sơ đồ.

Học ở nhà:

Tìm hiểu về thiết lập phương trình vi phân mô tả chuyển động của tàu. Các yêu cầu của IMO đối với hệ thống máy lái tự động.

X1

3.2. Nguyên lý hoạt động của máy 6 G2.5 Dạy: X1324

Page 325: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

lái tự động

3.3. Một số phương pháp truyền động máy lái

Chương 4. Lý thuyết thực hành chung

4.1. Kiểm tra và thử hê thống máy lái

4.2. Khai thác sử dụng máy lái GYLOT 107

4.3. Khai thác sử dụng máy lái YOKOGAWA PT 500A

4.4. Khai thác sử dụng máy lái TOKIMEC PR-6000

- Trình bày nguyên lý hoạt động của máy lái tự động thông qua sơ đồ khối.

- Nêu cách khai thác sử dụng máy lái nói chung. Nhấn mạnh những nhầm lẫn mà người vận hành có thể mắc phải khi lái tay hoặc chuyển từ lái tay sang lái tự động.

Học ở lớp:

- Vẽ sơ đồ khối của hệ thống máy lái tự động, hiểu chức năng nhiệm vụ của các thành phần trong sơ đồ và hoạt động của máy lái theo sơ đồ.

- Nắm vững các phương thức lái tay, lái tự động, lái cần, lái từ xa. Biết cách chuyển đổi giữa các chế độ lái chuẩn xác.

Học ở nhà:

- Tìm hiểu một số phương pháp truyền động máy lái.

- Tìm hiểu cách khai thác sử dụng máy lái tự động GYLOT 107, YOKOGAWA PT 500A, YOKOGAWA PT 500A.

Bài kiểm tra tư cách giữa kỳ 1

Hướng dẫn xây dựng một quy trình khai thác một thiết bị máy điện hàng hải cho các điều kiện hàng hải khác nhau

Hướng dẫn cách đánh giá một quy trình khai thác một trang thiết bị máy điện hàng hải

1G 3.1

G3.2X2

Phần 4. La bàn con quay 13

Chương 1. Giới thiệu chung

Chương 2. Cơ sở lý thuyết

2.1. Khái niêm chung về con quay

2.2. Các hê tọa độ dung để khảo sát con quay

3 G1.1 Dạy:

- Giới thiệu sơ bộ các loại la bàn sử dụng trên tàu biển (la bàn từ, la bàn con quay, la bàn vệ tinh GPS), nêu khái niệm về con quay.

X2

325

Page 326: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

2.3. Các tính chất cơ bản và ứng dụng của con quay

2.4. Mômen động lượng con quay và các định lý

2.5. Mômen kháng con quay

- Trình bày 2 hệ tọa độ dùng độ dùng để khảo sát chuyển động của con quay.

- Trình bày 3 tính chất cơ bản và 3 định lý mô men động lượng con quay.

- Nêu khái niệm mô men kháng, hướng dẫn cách lập công thức tính. Nêu các nhận xét về sự hình thành, độ lớn, phương chiều của mô men kháng.

Học ở lớp:

- Vẽ 2 hệ tọa độ dùng để khảo sát chuyển động của con quay, xác định các yếu tố liên hệ giữa 2 hệ tọa độ đó.

- Thiết lập công thức tính mô men động lượng con quay, cách làm tăng mô men động lượng.

- Nắm vững 3 tính chất và 3 định lý mô men động lượng con quay, ứng dụng định lý mô men động lượng để chứng minh tính chất con quay.

- Nắm vững khái niệm, công thức tính mô men kháng.

Học ở nhà

Tìm hiểu về cách thiết lập công thức tính mô men kháng.

2.6. Mômen quán tính và phương trình cân bằng con quay

2.7. Lập phương trình chuyển động của con quay 3 bậc tự do

2.8. Con quay tự do đặt trên nền cố định của Trái đất

2.9. Thí nghiêm Phucô

2.10. Các phương pháp biến con quay thành la bàn con quay

4

G1.2

Dạy:

- Nêu khái niệm mô men quán tính, tổng hợp các mô men tác động vào con quay để đưa ra phương trình cân bằng con quay.

- Hướng dẫn cách lập phương trình mô tả chuyển động của con quay 3 bậc tự do.

- Nêu ảnh hưởng chuyển động quay của trái đất đến sự định hướng của con quay.

X2

326

Page 327: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

- Trình bày thí nghiệm 1 Phu cô, nêu các nhận xét.

- Hướng dẫn 2 phương pháp đưa trục chính con quay chỉ theo hướng bắc khi có tác động chuyển động quay của trái đất (phương pháp hạ thấy trọng tâm hoặc dùng bình thủy lực thông nhau).

Học ở lớp:

- Vẽ hình mô tả sự thay đổi góc phương vị và góc nghiêng của trục chính con quay do ảnh hưởng của chuyển động quay trái đất. Thiết lập công thức tính.

- Nắm vững nội dung thí nghiệm 1 Phu cô, hiểu các bước thiết lập phương trình, ghi nhớ kết luận và ứng dụng của thí nghiệm.

- Vẽ hình mô tả các mô men xuất hiện có tác dụng đưa trục chính con quay về hướng bắc trong các phương pháp hạ thấy trọng tâm hoặc dùng bình thủy lực thông nhau. Thiết lập công thức tính mô men, vận tốc góc tiến động. Vẽ chuyển động của trục chính con quay khi áp dụng các phương pháp này.

Học ở nhà:

- Lập phương trình mô tả chuyển động của con quay 3 bậc tự do.

- Tìm hiểu về thí nghiệm 2 của phu cô.

2.11. Các phương pháp dập dao động không tắt trong la bàn con quay

2.12. Khảo sát dao động của la bàn con quay

2.13. La bàn con quay điều khiển điên từ trường

3

G1.2

Dạy:

- Hướng dẫn cách dập dao động không tắt của truc chính con quay bằng phương pháp dùng bình thủy lực thông nhau và gắn vật nặng phái tây.

- Giới thiệu sơ bộ cách lập phương trình khảo sát chuyển động của con

X2

327

Page 328: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

Chương 3. Sai số của la bàn con quay

3.1. Sai số tốc độ của la bàn con quay

3.2. Sai số quán tính của la bàn con quay

G4.1,

G4.2

G4.3, G4.4

quay khi chưa dập dao động không tắt và khi đã dập dao động không tắt.

- Giới thiệu loại la bàn con quay điều khiển điện từ trường.

- Giới thiệu sai số tốc độ và sai số quán tính.

Học ở lớp:

- Vẽ hình mô tả các mô men xuất hiện có tác dụng dập dao động không tắt của trục chính con quay, thiết lập công thức tính các mô men đó. Vẽ hình mô tả quỹ đạo của trục chính con quay khi được dập dao động không tắt.

- Vẽ sơ đồ hoạt động, nắm vững tác dụng của các mô men do các động cơ tạo môn men đứng và mô men ngang đối với trục chính con quay trong la bàn con quay điều khiển điện từ trường.

- Nắm vững khái niệm, công thức tính, các nhận xét, cách làm giảm sai số tốc độ và sai số quán tính.

Học ở nhà:

- Tìm hiểu cách thiết lập phương trình mô tả dao động của la bàn con quay.

- Thiết lập phương trình tính sai số tốc độ, sai số quán tính.

3.3. Sai số lắc của la bàn con quay

3.4. Sai số vĩ độ của la bàn con quay

Chương 4. Nguyên lý thực hành chung

4.1. Nguyên lý khai thác cơ bản la bàn con quay

4.2. La bàn con quay TOKIMEX

3 G2.4 Dạy:

- Giới thiệu sai số lắc, sai số vĩ độ của la bàn con quay.

- Trình bày cách vận hành, khai thác nói chung đối với la bàn con quay (kiểm tra trước khi khởi động, làm đồng bộ các la bàn phản ảnh và la bàn chính, khởi động và đua vào sử dụng la bàn).

Học ở lớp:

X2

328

Page 329: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

INC

4.3. La bàn con quay SPERRY MARK 37

4.4. La bàn con quay TOKYO KEIKY ES – 11A

4.5. La bàn con quay HOKUSHIN CMZ

4.6. Hê thống nâng quả cầu và làm mát

4.7. La bàn con quay TOKYO KEIKY TG 5000

4.8. La bàn con quay YOKOGAWA CMZ 900

- Nắm vững nguyên nhân, công thức tính sai số lắc, sai số vĩ độ, nhận xét các yếu tố ảnh hưởng đến sai số và cách làm giảm.

Biết cách khai thác sử dụng la bàn con quay.

Học ở nhà:

Tìm hiểu cách sử dụng một số la bàn con quay như TOKIMEX INC, SPERRY MARK 3, TOKYO KEIKY ES – 11A, HOKUSHIN CMZ, YOKOGAWA CMZ 900

Phần 5. Một số trang thiết bị hàng hải khác

6

Chương 1. Thiết bị ghi dữ liệu hành trình

1.1. Khái niêm thiết bị ghi dữ liêu hành trình

1.2. Tiêu chuẩn của IMO về thiết bị ghi dữ liêu hành trình

1.3. Nguyên lý cấu tạo

1.4. Ứng dụng của hộp đen tàu thủy

Chương 2. Hệ thống báo động nước vào hầm hàng và khoang kín

2.1. Những yêu cầu về lắp đặt hê thống

2.2. Cấu tạo hê thống báo động nước vào hầm hàng và khoang kín

2.3. Nguyên lý hoạt động của hê thống

2.4. Một số hê thống báo động nước vào hầm hàng và khoang kín

Chương 3. Hệ thống báo động trực ca buồng lái

2

2

2

G1.1

G1.2

Dạy:

- Nêu nguyên lý cấu tạo của thiết bị Voyage Data Recorder, nhấn mạnh các bộ phận chính, vị trí lắp đặt.

- Nêu cấu tạo của hệ thống báo động nước vào hầm hàng và khoang kín. Nhấn mạnh vị trí lắp đặt các cảm biến, các mức báo động.

- Nêu nguyên lý hoạt động hệ thống trực ca buồng lái. Nhấn mạnh các mức báo động.

Học ở lớp:

- Vẽ được sơ đồ cấu tạo của hệ thống VDR, nắm vững chức năng của các khối trong hệ thống, vị trí lắp đặt.

- Vẽ được sơ đồ bố trí hệ thống phát hiện báo động nước hầm hàng, phân biệt các tín hiệu báo động trên bảng báo động tương ứng với mức báo động nào.

- Nắm vững nguyên lý hoạt động, đặt khoảng thời gian baó động, các

X2

329

Page 330: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

3.1. Giới thiêu chung về hê thống

3.2. Nguyên lý hoạt động của hê thống

3.3. Tiêu chuẩn hoạt động

3.4. Thiết kế và lắp đặt

mức báo động của hệ thống báo động trực ca buồng lái.

Học ở nhà:

- Tìm hiểu yêu cầu của IMO đối với hệ thống VDR và các ứng dụng của hệ thống.

- Tìm hiểu yêu cầu của IMO đối với hệ thống báo động nước vào hầm hàng và khoang kín, một số loại cảm biến thường dùng.

- Tìm hiểu yêu cầu về tiêu chuẩn hoạt động của hệ thống báo động trực ca buồng lái, thiết kế và lắp đặt hệ thống.

Báo cáo thuyết trình về quy trình khai thác một trang thiết bị hàng hải

8 X2

[1]: Liêt kê nội dung giảng dạy theo chương, mục.

[2]: Phân bổ số tiết giảng dạy.

[3]: Liêt kê các CĐR liên quan của môn học (ghi ký hiêu Gx.x).

[4]: Liêt kê các hoạt động dạy và học (ở lớp và ở nhà), bao gồm đọc trước tài liêu (nếu có yêu cầu).

[5]: Liêt kê các bài đánh giá liên quan (ghi ký hiêu X.x).

Giảng dạy thực hành

NỘI DUNG GIẢNG DẠY [1] Số tiết [2]

CĐR học

phần (Gx.x)

[3]

Hoạt động dạy và học [4]

Bài đánh

giá X.x [5]

Khai thác máy đo sâu hàng hải và tốc độ kế hàng hải

4 G2.2, G2.3

Dạy:

Giới thiệu các máy đo sâu và tốc độ kế trên phòng thực hành, hướng dẫn cách khai thác sử dụng chúng.

Học ở lớp:

Thao tác sử dụng các máy đo sâu

X3

330

Page 331: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

NỘI DUNG GIẢNG DẠY [1] Số tiết [2]

CĐR học

phần (Gx.x)

[3]

Hoạt động dạy và học [4]

Bài đánh

giá X.x [5]

và tốc độ kế bao gồm kiểm tra trước khi khởi động, khởi động máy, chuyển các chế độ hoạt động, tìm hiểu các thông số cần thiết.

Học ở nhà:

Tìm hiểu thêm phần khai thác sử dụng máy đo sâu và tốc độ kế trong tài liệu giảng dạy.

Khai thác máy lái tự động

5 G2.5

Dạy:

Giới thiệu các máy lái tự động trên phòng thực hành, hướng dẫn cách khai thác sử dụng chúng.

Học ở lớp:

Thao tác sử dụng các máy lái tự động bao gồm kiểm tra trước khi khởi động, khởi động máy, chuyển các chế độ lái tay, lái tự động, lái cần, lái từ xa, tìm hiểu các thông số cần thiết.

Học ở nhà:

Tìm hiểu thêm phần khai thác sử dụng máy lái tự động trong tài liệu giảng dạy.

X3

Khai thác la bàn con quay 4 G2.4 Dạy:

Giới thiệu các loại la bàn con quay trên phòng thực hành, hướng dẫn cách khai thác sử dụng chúng.

Học ở lớp:

Thao tác sử dụng la bàn con quay bao gồm kiểm tra trước khi khởi động, khởi động la bàn, đồng bộ la bàn chính và la bàn phản ảnh, tìm hiểu các thông số cần thiết.

X3

331

Page 332: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

NỘI DUNG GIẢNG DẠY [1] Số tiết [2]

CĐR học

phần (Gx.x)

[3]

Hoạt động dạy và học [4]

Bài đánh

giá X.x [5]

Học ở nhà:

Tìm hiểu thêm phần khai thác sử dụng các loại la bàn con quay trong tài liệu giảng dạy.

Kiểm tra tư cách thực hành

3

G2.2; G2.3; G2.4; G2.5

11. Ngày phê duyệt: ...../....../......

12. Cấp phê duyệt:

Trưởng Khoa/Viện/Trung tâm Trưởng Bộ môn Người biên soạn

13. Tiến trình cập nhật Đề cương:Cập nhật lần 1: ngày26/06/2020.Nội dung:

“Chỉnh sửa mục tiêu học phần, chuẩn đầu ra, cách đánh giá học phần và nội dung giảng dạy theo thông báo 195 “Hướng dẫn rà soát, đánh giá chỉnh sửa Chuẩn đầu ra, Chương trình đào tạo đại học chính quy”

Người cập nhật

Trưởng Bộ môn

Cập nhật lần 2: ngày....../....../......

Nội dung:

Người cập nhật

Trưởng Bộ môn

Cập nhật lần .....: ngày....../....../......

Nội dung:

Người cập nhật

Trưởng Bộ môn

332

Page 333: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

5.3.7. Vận chuyển Hàng hóa. Mã HP: 112371. Thông tin chung về học phần- Tên học phần: Vận chuyển hàng hóa- Tên tiếng Anh: Cargo Handling- Mã học phần: 11237 Số tín chỉ: 4- Loại học phần: Bắt buộc 2. Đơn vị giảng dạy: Bộ môn Hàng hải3. Điều kiện tiên quyết của học phần:

- Trước khi đăng ký học học phần Vận chuyển Hàng hóa, sinh viên phải đã học các học phần:

+ Ổn định tàu+ An toàn lao động hàng hải

4. Phân bổ thời gian đối với các hoạt động:- Tổng số (TS): 60 tiết. - Nghe giảng lý thuyết (LT): 31 tiết.- Làm bài tập trên lớp (BT): 02 - Thảo luận: 10 tiết- Thực hành (TH): 00 tiết. - Kiểm tra (KT): 02 tiết.- Hoạt động theo nhóm: - Tự học: 62 tiết- Hướng dẫn bài tập lớn: 15 tiết.

5. Mô tả học phần:Xếp dỡ và Vận chuyển hàng hóa là học phần chuyên ngành trong chương trình đào tạo kỹ sư

Điều khiển tàu biển. Đây là học phần thuộc lĩnh vực khoa học hàng hải, tích hợp giữa kiến thức lý thuyết và kỹ năng ứng dụng kiến thức lý thuyết hoàn thành bài tập lớn.

Học phần này cung cấp những kiến thức cơ bản về tính chất, cách phân loại hàng hóa, các yếu tố ảnh hưởng đến hàng hóa trong quá trình vận chuyển và các biện pháp phòng tránh hư hỏng, thiếu hụt hàng hóa; phương pháp vận chuyển một số loại hàng hóa thường gặp trong vận tải biển; giới thiệu chung về các Công ước và Bộ luật quốc tế liên quan đến vận chuyển hàng hóa bằng đường biển. Ngoài ra học phần còn cung cấp kiến thức về cách lập sơ đồ xếp hàng tàu hàng khô và hàng rời và trình tự các bước lập sơ đồ xếp hàng.

Sau khi học xong học phần này, sinh viên phải phân biệt được từng loại hàng hóa vận chuyển trên tàu biển, nắm vững cách thức nhằm hạn chế hư hỏng và thiếu hụt hàng hóa. Sinh viên phải thiết lập được phương án xếp hàng tận dụng hết dung tích và tải trọng của tàu; Tính sức bền chung than tàu và vận dụng thành công các phương án xếp hàng, cố định, chằng buộc và bảo quản đối với từng loại hàng cụ thể chuyên chở trên tàu, từng loại tàu; Thực hiện giải bài toán xác định khối lượng hàng hóa bằng phương pháp giám định mớn nước; Tính toán ổn định cho tàu chở hàng hạt rời cho các điều kiện của chuyến đi đối với các trạng thái trước khi xuất phát, trong khi hành trình trên biển và khi đến cảng đích.6. Nguồn học liệu:Giáo trình:

333

Page 334: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

[1] Nguyễn Viết Thành, Đào Quang Dân, Trần Quốc Chuẩn, Giáo trình Vận chuyển hàng hóa 1, NXB Đại học Hàng hải Việt Nam, 2015.

[2] Nguyễn Viết Thành, Đào Quang Dân, Trần Quốc Chuẩn, Giáo trình Vận chuyển hàng hóa 2, NXB Đại học Hàng hải Việt Nam, 2015.

[3] ThS. Thuyền trưởng Đinh Xuân Mạnh, Giáo trình Xếp dỡ và bảo quản hàng hoá trên tàu biển. NXB Trường Đại học Hàng hải, 2005.

Tài liệu tham khảo

[1] IMO, International Convention for the Safety of Life at Sea (SOLAS), 1974[2] IMO, Code of Safe Practice for Cargo Stowage and Securing 2011 Edition. [3] IMO, Convention for Safe Containers (CSC 1972), 1972.[4] IMO, International Convention for the Prevention of Pollution from Ships (MARPOL), October

1983[5] IMO, International Convention on Tonnage, 1969[6] IMO, International Convention on Load lines, 1966[7] IMO, International Convention on Standards of Training, Certification and Watchkeeping for

Seafarers 1978, as amended in 1995, 1997 and 2010.[8] IMO, Code of Safe Practice for Ships Carrying Timber Deck Cargoes, 2011

(2011 TDC CODE)[9] IMO, International Code for the Safe Carriage of Grain in Bulk, 1991[10] IMO, International Maritime Dangerous Goods (IMDG) Code, 2020 Edition.[11] IMO, International Maritime Solid Bulk Cargoes (IMSBC) CODEPhần mềm: Không 7. Mục tiêu của học phần:(các mục tiêu tổng quát của môn học, thể hiện sự liên quan với các chủ đề CĐR (X.x.x) của CTĐT được phân nhiệm cho học phần, tối đa 5 mục tiêu)Mục tiêu (Gx) [1]

Mô tả mục tiêu [2](Học phần này trang bị cho sinh viên)

Các CĐR của CTĐT (X.x.x) [3]

Về kiến thức

G1

Nắm vững kiến thức về hàng hóa khi vận chuyển bằng đường biển, bao gồm: kiến thức về tính chất của từng loại hàng hóa cung phương thức vận chuyển chúng bằng đường biển; Một số thuật ngữ thường dung bằng tiếng Anh; Phân biêt được sự khác nhau giữa từng loại hàng hóa vận chuyển trên tàu biển; Áp dụng các phương pháp cụ thể nhằm hạn chế hư hỏng và thiếu hụt hàng hóa.

1.6.7

G2

Phác thảo những nội dung chính các bộ luật liên quan đến hàng hóa vận chuyển bằng đường biển; Phân tích, áp dụng từng bộ luật vào công tác xếp dỡ và vận chuyển hàng hóa trong vận tải biển.

1.6.7

Về kỹ năng

334

Page 335: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

G3

Xây dựng được phương án xếp hàng đảm bảo yêu cầu trong các tình huống khác nhau; Có khả năng phân tích, tính toán để xác định khối lượng hàng hóa bằng phương pháp giám định mớn nước trong các tình huống khác nhau.

1.6.7; 2.1.1; 2.1.2; 2.1.3;

G4Có khả năng làm viêc nhóm và thuyết trình bằng miêng đối với lĩnh vực hàng hóa vận tải biển.

3.1.1; 3.1.2, 3.2.1, 3.3.2

Về thái độ

G5Đề xuất, đưa ra ý kiến về cách thức bố trí thời gian phu hợp với các công viêc cụ thể dựa trên nền tảng khoa học và tư duy logic.

2.4.31.6.7

[1]: Ký hiêu mục tiêu của môn học. [2]: Mô tả mục tiêu bao gồm các động từ chủ động, các chủ đề CĐR (X.x.x) và bối cảnh áp dụng tổng quát. [3]: Ký hiêu CĐR của CTĐT.8. Chuẩn đầu ra của học phần:(các mục tiêu cụ thể/ CĐR của học phần, mức độ giảng dạy I, T, U và trình độ năng lực mà học phần đảm trách )

CĐR (G.x.x)

[1]

Mô tả CĐR [2]

Mức độ giảng dạy

(I, T, U) [3]

G1.1Phân loại được hàng hóa trong vận tải biển theo tính chất lý hóa; theo phương thức vận chuyển. Có thể đề xuất phân loại hàng hóa theo các hình thức khác.

T3

G1.2Giải thích các nguyên nhân dẫn đến hư hỏng và thiếu hụt hàng hóa; Phân tích được các biên phòng ngừa hư hỏng, thiếu hụt hàng hóa

T3.5/U3.5

G.1.3

Trình bày quy trình xếp, dỡ, vận chuyển và bảo quản từng loại hàng hóa khác nhau bao gồm hàng ngũ cốc, hàng quặng, hàng than, hàng gỗ, hàng container, hàng ghép kiên, hàng mau hỏng, động vật tươi sống, hàng hạt rời và hàng hóa phi tiêu chuẩn

G1.4Đề xuất một quy trình xếp, dỡ, vận chuyển và bảo quản hàng hóa trong từng trường hợp cụ thể được vận chuyển bằng đường biển.

T3/U3

G2.1

Tóm tắt được đối tượng, phạm vi áp dụng, nội dung chính các điều khoản của các bộ luật quốc tế liên quan đến vận chuyển hàng hóa bằng đường biển bao gồm, Công ước SOLAS 74, Bộ luật IS 2008, Bộ luật IMSBC, Bộ luật CSS, Bộ luật TDC 2011, Bộ luật IMDG, Bộ luật IG, Bộ luật CSC, Công ước Loadline 66, Công ước Tonnage 69. Giải thích được các thuật ngữ tiếng Anh trong các Bộ luật

T3

G2.2Phân tích, áp dụng những điều luật của từng bộ luật vào công tác xếp dỡ, vận chuyển và bảo quản hàng hóa trong vận tải biển.

T3.5/U3.5

G3.1 Trình bày quy trình xếp, dỡ, vận chuyển và bảo quản hàng ngũ cốc T3.5/U3.5G3.2 Trình bày quy trình xếp, dỡ, vận chuyển và bảo hàng quặng và hàng T3.5/U3.5

335

Page 336: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

than. G3.3 Trình bày quy trình xếp, dỡ, vận chuyển và bảo quản hàng gỗ. T3.5/U3.5

G3.4Trình bày quy trình xếp, dỡ, vận chuyển và bảo quản hàng container, hàng ghép kiên.

T3.5/U3.5

G3.5Trình bày quy trình xếp, dỡ, vận chuyển và bảo quản hàng mau hỏng, động vật tươi sống

T3/U3

G3.6Trình bày quy trình xếp, dỡ, vận chuyển và bảo quản dầu mỏ và sản phẩm của dầu mỏ

T3/U3

G3.7 Trình bày quy trình xếp, dỡ, vận chuyển và bảo quản hàng hạt rời T3.5/U3.5G3.8 Trình bày quy trình xếp, dỡ, vận chuyển và bảo quản hàng nguy hiểm T3/U3

G3.9Trình bày quy trình xếp, dỡ, vận chuyển và bảo quản hàng hóa phi tiêu chuẩn

T3

G3.10Phân tích các quy trình vận chuyển từng loại hàng hóa rút ra những điểm chung và những điểm khác biêt từ đó xây dựng một quy trình vận chuyển trong các tình huống khác nhau.

T3.5

G3.11Có thể thực hiên tính toán mớn nước, hiêu số mớn nước, ổn định và sức bền của tàu theo từng phương án xếp hàng khác nhau.

T3.5/U3.5

G3.12Có khả năng thực hiên được bài toán xác định khối lượng hàng hóa bằng phương pháp giám định mớn nước trong các tình huống khác nhau

T3.5/U3.5

G4.1 Làm viêc hiêu quả trong một nhóm. T3.5/U3.5

G4.2Tự tin thuyết trình trước đám đông về phương án và cách thức tính toán kiểm tra ổn định, sức chung thân tàu trong các giai đoạn của mỗi chuyến hành trình.

T3.5/U3.5

G4.3Có khả năng sử dụng trình chiếu thuyết trình trước đám đông về cách thức xây dựng và tính toán kiểm tra ổn định, sức chung thân tàu trong các giai đoạn của mỗi chuyến hành trình

T3.5/U3.5

G5.1Đưa ra quan điểm của mình về xây dựng phương án xếp, dỡ và vận chuyển hàng hóa trên cơ sở phân tích, chứng minh khoa học

T3.5/U3.5

G5.2

Xây dựng kế hoạch làm viêc cá nhân và làm viêc nhóm theo đúng trình tự ưu tiên một cách logic và khoa học dựa theo cách thức đã được học thông qua viêc thực hiên bài tập lớn liên quan đế công tác vận chuyển hàng hóa bằng đường biển .

T3.5/U3.5

[1]: Ký hiêu CĐR của môn học. [2]: Mô tả CĐR, bao gồm các động từ chủ động, các chủ đề CĐR cấp độ 4 (X.x.x.x) và bối cảnh áp dụng cụ thể. [3]: Mức độ giảng dạy I (Introduce): giới thiêu, T (Teach): dạy, U (Utilize): sử dụng và trình độ năng lực mà học phần đảm trách.

9. Mô tả cách đánh giá học phần: (các thành phần, các bài đánh giá, và tỷ lê đánh giá, thể hiên sự liên quan với các CĐR của học phần)

336

Page 337: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

Thành phần đánh giá [1]

Bài đánh giá (X.x)[2]

Thời điểm CĐR học phần (Gx.x) [3]

Tỷ lệ (%)[4]

X. Đánh giá quá trình

X1 Thực hiện thông qua các hình thức:- Hỏi đáp trong các tiết học trên lớp- Thuyết trình theo nhóm- Nhận xét thuyết trình của nhóm khác.- Phân tích, tranh luận bảo vệ quan điểm. - Chấm báo cáo của sinh viên gửi qua Email.- Bài kiểm tra tư cách giữa kỳ

Các tiết học

Tuần 3 trở điTuần 3 trở đi

Tuần 3 trở đi

Tuần 7

G1.1, G1.2; G1.3; G1.4; G1.5;

G2.1, G2.2, G3.3; G3.4;

G3.5; G3.6; G3.6; G3.7; G3.8; G3.9;

G3.10; G4.1; G4.2; G4.3,G5.1, G5.2

12.5%

X2 Bài kiểm tra tư cách cuối kỳ Tuần 13 G3.11; G3.12 12.5%X3 Điểm bài tập lớn theo nhóm- Thuyết trình báo cáo- Nhận xét, chấm điểm nhóm

khác.- Tranh luận, bảo vệ quan điểm.

Tuần 14 và 15

G3.11; G3.12, G4.1; G4.2; G4.3,

G5.1, G5.2 25%

Y. Đánh giá cuối kỳ

Y1 Thi cuối học kỳ Theo lịch thi cuối học kỳ của

Nhà trường

G1.4, G1.5, G2.1, G2.2, G3.1, G3.2, G3.3, G3.4, G3.5, G3.6, G3.7, G3.8,

G3.9, G3.10, G3.11,

G5.1, G5.2

50%

[1]: Liêt kê một cách có hê thống các thành phần đánh giá của môn học. [2]: Liêt một cách có hê thống các bài đánh giá. [3]: Các CĐR được đánh giá. [4]: Tỷ lê điểm đối với các bài đánh giá trong tổng điểm môn học.Ngoài ra bổ sung thêm các yêu cầu về điều kiên để hoàn thành học phần.

Điểm đánh giá học phần:X = (X1 + X2+ 2X3)/4

Z = 0.5X + 0.5Y10. Nội dung giảng dạyGiảng dạy trên lớp (bao gồm giảng dạy lý thuyết, bài tập, kiểm tra và hướng dẫn BTL, ĐAMH)

NỘI DUNG GIẢNG DẠY [1] Số tiết [2]

CĐR học

phần

Hoạt động dạy và học [4] Bài đánh giá

337

Page 338: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

(Gx.x) [3]

X.x [5]

Chương 1: Hàng hóa trong vận tải biển.

6.0

1.1. Khái niêm và phân loại hàng hóa1.1.1 Khái niêm1.1.2 Phân loại1.2. Tính chất chung về hàng hóa1.3. Bao bì và ký mã hiêu hàng hóa1.3.1 Bao bì1.3.2 Nhãn hiêu

2.0 G1.1

Dạy:- Giới thiệu về giảng viên và môn học.- Chia lớp thành 6 nhóm để sinh viên thực hiện hoạt động theo nhóm.- Trình chiếu các slide giới thiệu về khái niệm, phân loại và tính chất của hàng hóa- Trình chiếu hình ảnh về bao bì và ký mã hiệu hàng hóa. - Đặt câu hỏi vấn đáp về mục đích và yêu cầu sử dụng bao bì.- Yêu cầu sinh viên trả lời câu hỏi trắc nghiệm về nghĩa của một số ký mã hiệu hàng hóa.Học ở lớp:- Tham gia trả lời câu hỏi vấn đáp, câu hỏi trắc nghiệm để hiểu rõ bài họcHọc ở nhà:- Tìm hiểu nội dung Nghị định về nhãn mác hàng hóa.- Sưu tập các hình ảnh về ký mã hiệu hàng hóa hàng nguy hiểm

X1

1.4. Các dạng và nguyên nhân hư hỏng, thiếu hụt hàng hóa, biên pháp phòng ngừa1.4.1 Hư hỏng hàng hoá1.4.2 Thiếu hụt hàng hóa1.4.3 Phòng ngừa, hạn chế hư hỏng thiếu hụt hàng hóa1.4.3.1 Chuẩn bị tàu1.4.3.2 Vật liêu đêm lót, cách ly1.4.3.3 Một số điểm lưu ý khi làm hàng1.4.3.4. Phân bố hàng xuống các hầm hợp lý1.4.3.5 Phương pháp chất xếp

2.0 G1.2; G1.3

Dạy:- Chiếu clip và thuyết trình về hư hỏng và thiếu hụt hàng hóa- Đặt câu hỏi vấn đáp giải thích – minh họa về các dạng hư hỏng và thiếu hụt hàng hóa- Thảo luận theo nhóm sinh viên trong mỗi bàn (từ 3-4) về biện pháp phòng ngừa và hạn chế hư hỏng, thiếu hụt hàng hóa Học ở lớp:- Trả lời câu hỏi vấn đáp để tìm ra nguyên nhân gây ra hư hỏng hàng hóa trong vận tải biển

338

Page 339: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

của một số loại hàng1.4.4 Bảo quản hàng trong quá trình vận chuyển

- Thảo luận nhóm để rút ra biện pháp phòng ngừa hư hỏng, thiếu hụt hàng hóa.- Giảng viên tổng kếtHọc ở nhà:- Luật về chất lượng hàng hóa.- Sưu tầm hình ảnh và clip về hư hỏng, thiếu hụt hàng hóa

1.5. Ảnh hưởng khí hậu và hầm hàng đối với hàng hóa.1.5.1 Các đại lượng đặc trưng của không khí1.5.2. Mồ hôi thân tàu và mồ hôi hàng hóa1.6. Thông gió, nguyên tắc thông gió hầm hàng1.6.1. Nguyên tắc thông gió1.6.2. Mục đích và phương pháp thông gió

2.0G1.2; G1.3

Dạy:- Thuyết trình kết hợp với phân tích về ảnh hưởng của khí hậu đối với hầm hàng- Đặt vấn đề mồ hôi hầm hàng.- Đưa ra ví dụ minh họa về ảnh hưởng của mồ hôi hầm hàng- Đưa ra bài tập về cách xác định điểm sương.- Mục đích và các phương pháp thông gió.Học ở lớp:- Yêu cầu sinh viên cho ví dụ thực tiễn về hiện tượng mồ hôi thân tàu và mồ hôi hàng hóa.- Giải thích và đưa ra được biện pháp phòng ngừa mồ hôi hầm hàng.- Nguyên tắc thông gió.- Làm bài tập về các xác định điểm sươngHọc ở nhà:- Làm bài tập trắc nghiệm- Xem trước các tài liệu liên quan đến nội dung về ngũ cốc và vận chuyển ngữ cốc bằng đường biển.

Chương 2: Phương thức vận chuyển một số loại hàng trong vận tải biển

22

2.1. Vận chuyển ngũ cốc2.1.1. Thuộc tính sinh học, tính chất lý học của hàng ngũ cốc2.1.2. Vận chuyển

1.5 G3.1 Dạy:- Đưa ra sơ đồ tư duy về quy trình vận chuyển một loại hàng hóa trong vận tải biển- Thuyết giảng về quy trình vận

339

Page 340: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

chuyển hàng ngũ cốcHọc ở lớp:- Phân tích sơ đồ tư duy để hiểu rõ quy trình vận chuyển hàng ngũ cốc- Tham gia nhóm và phân công công việc để chuẩn bị làm bài thuyết trình về quy trình vận chuyển hàng hóa một loại hàng mà giảng viên yêu cầuHọc ở nhà:- Hoạt động nhóm để chuẩn bị báo cáo thuyết trình về vận chuyển hàng than.

2.2. Vận chuyển than2.2.1. Phân loại2.2.2. Tính chất2.2.3. Vận chuyển

1.0 G3.2

Dạy:- Yêu cầu nhóm 1 thuyết trình về quy trình vận chuyển than- Yêu cầu nhóm 2, 3 nhận xét- Yêu cầu sinh viên tham gia đặt câu hỏi theo gợi ý đã chuẩn bị- Giảng viên tổng kết, góp ý để học sinh hoàn thiện quy trình vận chuyển hàng than.Học ở lớp:- Nhóm 1 thuyết trình- Nhóm 2,3 nhận xét và chấm điểm.- Nhóm 1 và nhóm 2, 3 có thể tranh luận bảo vệ quan điểm của mình.- Tham gia tích cực đặt câu hỏi vấn đáp.Học ở nhà:- Sưu tập hình ảnh, clip về vận chuyển than- Các nhóm chuẩn bị để thuyết trình về quặng và công tác vận chuyển quặng như quy trình vận chuyển ngũ cốc và than.

2.3. Vận chuyển Quặng2.3.1. Phân loại2.3.2. Tính chất2.3.3. Vận chuyển

1.0 G3.2 Dạy:- Yêu cầu nhóm 2 thuyết trình về quy trình vận chuyển quặng- Yêu cầu nhóm 3, 4 nhận xét

340

Page 341: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

- Yêu cầu sinh viên tham gia đặt câu hỏi theo gợi ý đã chuẩn bị- Giảng viên tổng kết, góp ý để học sinh hoàn thiện quy trình vận chuyển hàng QuặngHọc ở lớp:- Nhóm 2 thuyết trình- Nhóm 3,4 nhận xét và chấm điểm.- Nhóm 2 và nhóm 3,4 có thể tranh luận về quan điểm của mình.- Tham gia tích cực đặt câu hỏi vấn đáp.Học ở nhà:- Sưu tập hình ảnh, clip về vận chuyển quặng.- Các nhóm chuẩn bị để thuyết trình về gỗ và công tác vận chuyển gỗ

2.4. Vận chuyển Gỗ2.4.1. Phân loại2.4.2. Tính chất2.4.3. Vận chuyển

2.5 G3.3 Dạy:- Yêu cầu nhóm 3 thuyết trình về quy trình vận chuyển gỗ- Yêu cầu nhóm 4, 5 nhận xét- Yêu cầu sinh viên tham gia đặt câu hỏi theo gợi ý đã chuẩn bị- Giảng viên tổng kết, góp ý để học sinh hoàn thiện quy trình vận chuyển hàng gỗHọc ở lớp:- Nhóm 3 thuyết trình- Nhóm 4,5 nhận xét và chấm điểm.- Các nhóm có thể tranh luận bảo vệ quan điểm của mình.- Tham gia tích cực đặt câu hỏi vấn đápHọc ở nhà:- Sưu tập hình ảnh, clip về vận chuyển gỗ- Các nhóm chuẩn bị để thuyết trình về container và hàng ghép kiện, công tác vận chuyển

341

Page 342: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

container và hàng ghép kiện

2.5. Vận chuyển hàng Container, hàng ghép kiên2.5.1. Giới thiêu về phương pháp vận chuyển Container2.5.2. Vận chuyển hàng Container2.5.3. Sơ đồ xếp hàng tàu Container2.5.4. Vận chuyển hàng ghép kiên, trong ca bản

2.0 G3.4

Dạy:- Yêu cầu nhóm 4 thuyết trình về quy trình vận chuyển Container và hàng ghép kiện- Yêu cầu nhóm 5, 6 nhận xét- Yêu cầu sinh viên tham gia đặt câu hỏi theo gợi ý đã chuẩn bị- Giảng viên tổng kết, góp ý để học sinh hoàn thiện quy trình vận chuyển hàng ContainerHọc ở lớp:- Nhóm 4 thuyết trình- Nhóm 5,6 nhận xét và chấm điểm.- Các nhóm có thể tranh luận, đưa ra ý kiến bảo vệ quan điểm. - Tham gia tích cực đặt câu hỏi vấn đáp.Học ở nhà:- Đọc thêm tài liệu “A Master's Guide to Container Securing”.- Các nhóm chuẩn bị để thuyết trình về hàng mau hỏng và động vật tươi sống, công tác vận chuyển hàng mau hỏng và động vật tươi sống.

2.6. Vận chuyển hàng mau hỏng và động vật sống

1.0 G3.5

Dạy: 2.6- Trình chiếu slide và thuyết trình về vận chuyển hàng mau hỏng và động vật tươi sốngHọc ở lớp:- Trả lời câu hỏi trắc nghiệm về Vận chuyển động vật tươi sốngHọc ở nhà:- Sưu tập hình ảnh, clip về vận chuyển hàng mau hỏng và động vật tươi sống.- Các nhóm chuẩn bị để thuyết trình về hàng lỏng và cách vận chuyển chúng.

2.7. Vận chuyển hàng lỏng (dầu mỏ và sản phẩm dầu mỏ)

2.5 G3.6 Dạy: 2.7- Yêu cầu nhóm 5 thuyết trình về

342

Page 343: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

2.7.1. Phân loại dầu và tính chất của dầu2.7.2. Những khái niêm cơ bản về tàu dầu2.7.3. Các phương pháp vê sinh hầm hàng tàu dầu2.7.4. Tính toán hàng hóa trên tàu dầu

quy trình vận chuyển dầu- Yêu cầu nhóm 6, 1 nhận xét và chấm điểm.- Yêu cầu sinh viên tham gia đặt câu hỏi theo gợi ý đã chuẩn bị- Giảng viên tổng kết, góp ý để học sinh hoàn thiện quy trình vận chuyển hàng dầu mỏHọc ở lớp:- Nhóm 5 thuyết trình- Nhóm 6,1 nhận xét và chấm điểm.- Tham gia tích cực đặt câu hỏi vấn đápHọc ở nhà:- Sưu tập hình ảnh, clip về vận chuyển dầu mỏ.- Các nhóm chuẩn bị để thuyết trình về hàng hạt rời và cách vận chuyển chúng.- Ôn lại các dạng bài toán tính toán mớn nước và ổn định đã học tại học phần ổn định tàu.

2.8. Vận chuyển hàng hạt rời (Carriage of Grain in bulk)2.8.1 Chuẩn bị tàu trước khi nhận vận chuyển hàng hạt rời2.8.2 Chuẩn bị hầm hàng trước khi nhận vận chuyển hàng hạt rời2.8.3 Kiểm tra của chính quyền hành chính đối với tàu xếp hàng hạt2.8.4 Xác định khối lượng hàng hóa bằng phương pháp Giám định mớn nước

4.5 G3.7G3.12

Dạy: 2.8- Yêu cầu nhóm 6 thuyết trình về quy trình vận chuyển hàng hạt rời- Yêu cầu nhóm 1, 2 nhận xét- Yêu cầu sinh viên tham gia đặt câu hỏi theo gợi ý đã chuẩn bị- Giảng viên tổng kết, góp ý để học sinh hoàn thiện quy trình vận chuyển hàng hạt rời.- Thứ tự các bước để xác định khối lượng hàng từ mớn nước biểu kiến. Học ở lớp:- Nhóm 6 thuyết trình- Nhóm 1,2 nhận xét và chấm điểm.- Tham gia tích cực đặt câu hỏi vấn đáp.- Làm bài tập tính lượng giãn

343

Page 344: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

nước của tàu từ mớn nước biểu kiến.Học ở nhà:- Sưu tập hình ảnh, clip về vận chuyển rời.- Mỗi nhóm sinh viên làm 3 bài tập tính lượng giãn nước của tàu từ mớn nước biểu kiến với các điều kiện khác nhau.- Các nhóm chuẩn bị để thuyết trình về hàng nguy hiểm

2.9. Vận chuyển hàng nguy hiểm2.9.1. Thuật ngữ nguy hiểm, độc hại2.9.2 "Hàng nguy hiểm" Có nghĩa là gì?

2.0 G3.8

Dạy: 2.9- Giới thiệu bộ luật hàng nguy hiểm.- Thuyết giảng các thuật ngữ về hàng nguy hiểm.Học ở lớp:- Nêu được ý nghĩa của bộ luật hàng nguy hiểm. Áp dụng của bộ luật- Tóm tắt nội dung, cấu trúc của bộ luật hàng nguy hiểm.- Giải thích được các thuật ngữ về vận chuyển hàng nguy hiểmHọc ở nhà:- Đọc và tự nghiên cứu Part 3 và Part 7 của bộ luật IMDG code- Các nhóm chuẩn bị để thuyết trình về hàng hóa phi tiêu chuẩn

2.10. Hàng hóa phi chuẩn (hàng có kích thước không được tiêu chuẩn hóa)2.10.1 Các thuật ngữ và nguyên tắc cơ bản trong viêc chằng buộc hàng hoá2.10.2 Các nguyên tắc cơ bản trong viên chẳng buộc hàng hóa2.10.3 Các trang thiết bị chằng buộc hàng hoá

4.0 G3.9G3.10

Dạy:2.10- Giới thiệu về sổ tay chằng buộc hàng hóa- Thuyết giảng các thuật ngữ và nguyên tắc chằng buộc hàng hóa.- Trình chiếu các clip, hình ảnh để minh họa về thiết bị và phương pháp chằng buộc hàng hóa.- Yêu cầu sinh viên tính toán để xác định lực tác dụng lên một khối hàngHọc ở lớp:

344

Page 345: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

- Lắng nghe để hiểu rõ các thuật ngữ về chằng buộc hàng hóa.- Xác định được nguyên tắc chằng buộc hàng hóa.- Tính toán và phân tích được các lực tác dụng lên khối hàng.- Xem clip để có kiến thức thực tế về hoạt động chằng buộc hàng hóa trên tàu.Học ở nhà:- Tự tìm hiểu về Sổ tay chằng buộc hàng hóa.- Viết báo cáo liệt kê tên (bằng tiếng Anh và tiếng Việt) và công dụng của các trang thiết bị chằng buộc hàng hóa, gửi qua Email cho giảng viên chấm.

Chương 3: Các Công ước và Bộ luật Quốc tế liên quan đến vận chuyển hàng hóa bằng đường biển.

10

3.1. Công ước quốc tế về an toàn sinh mạng con người trên biển (SOLAS 1974).3.1.1 Cấu trúc3.1.2 Nội dung chính

1.0G2.1G2.2

Dạy:- Trình chiếu, thuyết trình giới thiệu Công ước quốc tế về an toàn sinh mạng con người trên biển (SOLAS 1974).Học ở lớp:- Nêu được cấu trúc và tóm tắt được nội dung chính của Công ước quốc tế về an toàn sinh mạng con người trên biển (SOLAS 1974).Học ở nhà:- Tìm hiểu về các lần sửa đổi, bổ sung của Công ước SOLAS. Viết báo cáo tóm tắt gửi Email cho giảng viên.

3.2. Bộ luật quốc tế về ổn định nguyên vẹn ( 2008 IS Code).3.2.1 Cấu trúc3.2.2 Nội dung chính

1.0 G2.1G2.2

Dạy:- Trình chiếu, , thuyết trình giới thiệu về Bộ luật quốc tế về ổn định nguyên vẹn.- Giới thiệu một số tiêu chuẩn ổn định cho một số tàu hàng chuyên

345

Page 346: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

dụngHọc ở lớp:- Nêu được cấu trúc và nội dung chính của bộ luật.- Tóm tắt tiêu chuẩn ổn định cho các tàu hàng Học ở nhà:- Xem thêm một số tiêu chuẩn ổn định khác của IMO.- Tổng kết những nội dung chính của bộ luật để áp dụng đánh giá ổn định cho từng loại tàu cụ thể. Viết báo cáo gửi Email cho giảng viên.

3.3. Bộ luật quốc tế về vận chuyển hàng rắn dạng rời (IMSBC Code).3.2.1 Cấu trúc3.3.2 Nội dung chính

1.0G2.1G2.2

Dạy:- Giới thiệu về Bộ luật quốc tế về vận chuyển hàng rắn dạng rời (IMSBC Code).Học ở lớp:- Ghi lại cấu trúc và nội dung chính của bộ luật.Học ở nhà:- Tự tìm hiểu thêm về bộ luật.- Viết báo cáo phân loại hàng hóa theo bộ luật (IMSBC Code) gửi Email cho giảng viên

3.4. Bộ luật quốc tế về thực hành an toàn cho viêc xếp và cố định hàng hóa (CSS).3.4.1 Cấu trúc3.4.2 Nội dung chính

1.0G2.1G2.2

Dạy:- Trình chiếu giới thiệu về bộ luật quốc tế về thực hành an toàn cho việc xếp và cố định hàng hóaHọc ở lớp:- Ghi lại cấu trúc và nội dung chính bộ luật.Học ở nhà:- Tự tìm hiểu thêm về bộ luật.- Viết báo cáo so sánh giữa nội dung của bộ luật này với nội dung Sổ tay chằng buộc hàng hóa gửi Email cho giảng viên.

3.5. Bộ luật quốc tế về thực hành an toàn cho viêc vận chuyển gỗ trên boong (2011 TDC Code).

1.0 G2.1G2.2

Dạy:3.5- Đặt câu hỏi liên quan đến Bộ luật về thực hành an toàn cho

346

Page 347: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

3.5.1 Cấu trúc3.5.2 Nội dung chính

việc vận chuyển gỗ trên boongHọc ở lớp:- Trả lời câu hỏi của giảng viên.- Tóm tắt nội dung chính của bộ luậtHọc ở nhà:- Tự tìm hiểu thêm về bộ luật.- Viết báo cáo bằng kèm hình ảnh minh họa về phân loại gỗ theo bộ luật và làm rõ một số thuật ngữ thiết bị chằng buộc, gửi Email cho giảng viên.

3.6. Bộ luật Quốc tế về vận chuyển hàng nguy hiểm bằng đường biển (IMDG Code).3.6.1 Cấu trúc3.6.2 Nội dung chính

1.5G2.1G2.2

Dạy:- Yêu cầu sinh viên làm bài tập trắc nghiệm về Bộ luật Quốc tế về vận chuyển hàng nguy hiểm bằng đường biển (IMDG Code). Học ở lớp:- Tìm hiểu bộ luật, trả lời các câu hỏi trắc nghiệmHọc ở nhà:- Tóm tắt nội dung bộ luật.- Mỗi sinh viên được giao làm rõ nội dung tất cả các cột trong DGL về một chất nguy hiểm. Danh mục các chất được giảng viên giao cho từng nhóm. Nhóm trưởng tổng kết gửi Email cho giảng viên.

3.7. Bộ luật quốc tế về vận chuyển hàng hạt rời ( International Grain Code).3.7.1 Cấu trúc3.7.2 Nội dung chính

1.5 G2.1G2.2

Dạy:- Yêu cầu sinh viên làm bài tập trắc nghiệm về Bộ luật quốc tế về vận chuyển hàng hạt rời ( International Grain Code)Học ở lớp:- Tìm hiểu bộ luật, trả lời các câu hỏi trắc nghiệmHọc ở nhà:- Tóm tắt nội dung bộ luật.- Các nhóm tìm hiểu về 3 Công ước quốc tế đó là Công ước quốc tế về An toàn Container, Công ước quốc tế về mạn khô tàu biển

347

Page 348: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

và Công ước quốc tế về Đo dung tích tàu biển.

3.8. Công ước quốc tế về An toàn Container ( CSC 1972).3.8.1 Cấu trúc3.8.2 Nội dung chính3.9. Công ước quốc tế về mạn khô

tàu biển ( Loadline 1966).3.9.1 Cấu trúc3.9.2 Nội dung chính3.10. Công ước quốc tế về Đo

dung tích tàu biển (Tonnage 1969).

3.10.1 Cấu trúc3.10.2 Nội dung chính

2.0

G2.1G2.2

Dạy:- Trả lời các câu hỏi của giảng viên liên quan đến Công ước quốc tế về An toàn Container ( CSC 1972), Công ước quốc tế về mạn khô tàu biển ( Loadline 1966) và Công ước quốc tế về Đo dung tích tàu biển (Tonnage 1969).Học ở lớp:- Sinh viên trả lời tóm tắt nội dung và phạm vi áp dụng các bộ luật.Học ở nhà:- Nghiên cứu trả lời câu hỏi Bộ luật quốc tế về vận chuyển hàng hạt rời và Bộ luật quốc tế về vận chuyển hàng rắn dạng rời có những điểm giống và khác nhau như thế nào khi áp dụng chở hàng rời.- Nghiên cứu trả lời câu hỏi khi tàu chở hàng nguy hiểm sẽ áp dụng bộ luật nào? Vì sao. Gửi Email cho giảng viên.

Chương 4: Sơ đồ xếp hàng tàu hàng khô.

07

4.1. Khái niêm chung về sơ đồ xếp hàng tàu hàng khô.4.2. Các yêu cầu của sơ đồ xếp hàng.

3.0 G3.11 Dạy:- Giới thiệu sơ đồ xếp hàng của một tàu hàng chuyên dụng- Yêu cầu sinh viên tìm hiểu sơ đồ xếp hàng và trả lời các câu hỏi của giảng viên.- Trả lời câu hỏi tính mớn nước, hiệu số mớn nước và ổn định tàu theo sơ đồ xếp hàngHọc ở lớp:- Trả lời, viết và giải thích các thành phần trong từng công thức tính hiệu số mớn nước, mớn nước và ổn định của tàu.

348

Page 349: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

- Trả lời các câu hỏi và ghi lại các yêu cầu của sơ đồ xếp hàng.Học ở nhà:- Xem thêm một số sơ đồ xếp hàng của các tàu hàng chuyên dụng.- Tính mớn nước và hiệu số mớn nước theo điều kiện xếp hàng do giảng viên giao.

4.3. Phương pháp kiểm tra sức bền chung thân tàu.4.4. Thứ tự các bước lập sơ đồ xếp hàng

4.0 G3.11

Dạy:- Thuyết giảng phương pháp kiểm tra sức bền chung thân tàu.- Đưa ra sơ đồ tư duy về các bước lập sơ đồ xếp hàng.Học ở lớp:- Làm bài tập minh họa tính, kiểm tra sức bền chung tân tàu và trả lời các câu hỏi.Học ở nhà:- Làm bài tập chương 7 giáo trình ổn định tàu.- Tính mớn nước, hiệu số mớn nước và ổn định tàu theo các tình huống, điều kiện do giảng viên giao.- Viết báo cáo chứng minh tầm quan trọng của công tác lập sơ đồ hàng hóa, gửi Email cho giảng viên.

X2

Hướng dẫn bài tập lớn 15 G3.11; G3.12; G4.1; G4.2;G4.3; G5.1;G5.2

Dạy:- Hướng dẫn các bước làm bài tập lớn trên lớpHọc ở lớp:- Lên kế hoạch và phân chia nhiệm vụ làm bài tập lớn.- Từng nhóm báo cáo về bài tập lớn được giao.- Các nhóm khác nhận xét, đặt câu hỏi, đánh giá đối với từng thành viên trong nhóm báo cáo.- Trả lời, bảo vệ quan điểm của mình bằng những lập luận, chứng minh khoa học.

X3

349

Page 350: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

- Phân tích đưa ra phương án tối ưu cho bài tập lớnHọc ở nhà:- Từng nhóm làm bài tập lớn theo yêu cầu.

11. Ngày phê duyệt: ...../....../......12. Cấp phê duyệt:

Trưởng Khoa/Viện/Trung tâm Trưởng Bộ môn Người biên soạn

Đào Quang Dân

13. Tiến trình cập nhật Đề cương:Cập nhật lần 1: ngày26/06/2020.Nội dung: “Chỉnh sửa mục tiêu học phần, chuẩn đầu ra, cách đánh giá học phần và nội dung giảng dạy theo thông báo 195 “Hướng dẫn rà soát, đánh giá chỉnh sửa Chuẩn đầu ra, Chương trình đào tạo đại học chính quy”/

Người cập nhật

Trưởng Bộ môn

Cập nhật lần 2: ngày....../....../......Nội dung:

Người cập nhật

Trưởng Bộ môn

Cập nhật lần .....: ngày....../....../......Nội dung:

Người cập nhật

Trưởng Bộ môn

350

Page 351: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

5.3.8. Điều Động Tàu (Ship Handling) Mã HP: 112381. Số tín chỉ: 4 TC BTL ĐAMH2. Đơn vị giảng dạy: Bộ môn Hàng hải Email:3. Phân bổ thời gian:- Tổng số (TS): 90 tiết. - Lý thuyết (LT): 43 tiết.- Thực hành (TH): 30 tiết. - Bài tập (BT): 0 tiết.- Hướng dẫn BTL/ĐAMH (HD): 15 tiết. - Kiểm tra (KT): 2 tiết.4. Điều kiện tiên quyết của học phần:

Sinh viên không phải học môn nào trước môn này. 5. Mô tả nội dung học phần:

Điều động tàu là học phần chuyên ngành trong chương trình đào tạo kỹ sư Điều khiển tàu biển. Đây là học phần thuộc lĩnh vực kỹ thuật hàng hải, tích hợp giữa kiến thức lý thuyết và kỹ năng thực hành. Học phần này không có kiến thức hàn lâm, không khó để học, nhưng khi thực hành lại phụ thuộc "nhân tố con người", vì vậy không dễ khi làm trong thực tế.

Học phần phần này cung cấp kiến thức về tính năng điều động của tàu thủy; các yếu tố ảnh hưởng đến tính năng điều động của tàu; Các phương pháp sử dụng neo trong điều động tàu.

Sau khi học xong học phần này, sinh viên phải diễn giải được các đặc tính điều động của tàu thủy; các yếu tố ảnh hưởng đến tính năng điều động của tàu; trình bầy được cơ bản về phương pháp sử dụng neo trong điều động tàu. Đồng thời sinh viên cũng phải trình bày được các phương pháp điều động khi có người rơi xuống nước. 6. Nguồn học liệu:Giáo trình[1] PGS TS. Nguyễn Viết Thành. Điều Động Tàu. NXB Trường Đại học Hàng hải.Tài liệu tham khảo[1] Japan Captain’s Association (2008). A Guide to Ship Handling.[2] Charles W. Roberts; C.E.N Frankcom - London, 1985. Maritime meteorology a guide for deck officers.[3] Daniel H. MacElrevey - Cornell maritime press, 1988. Shiphandling for the mariners.[4] Đoàn Quang Thái - Đại học hàng hải, 1998. Điều động tàu thuỷ, Tập 1 và 2.[5] Graham Danton - Routledge and Kegan Paul, 1983. The theory and practice of seamanship.[6] Henk Hensen-The nautical institute Rotterdam, 1997. Tug use in port.[7] Henry H. Hooyer - Cornell maritime press, Centreville, Maryland. Behavior and handling of ships.[8] Malcom C. Armstrong - Glasgow, 1980. Practical ship handling.[9] Nguyen Viet Thanh - Ph.D Thesis, Moscow - Haiphong, 2002. Simulation and optimization of cargo ship control system in case of the influence of sea wave disturbance.[10] Phạm Văn Minh - Điều động tàu - Đại học hàng hải, 1987. Điều động tàu.[11] Phạm Văn Hội - Nhà xuất bản giao thông vận tải- Hà Nội, 1986. Sổ tay thiết bị tàu thuỷ, tập 1 và 2.[12] Phùng Văn Khánh - Đại học hàng hải, 1990. Sử dụng thông báo khí tượng thuỷ văn trong điều khiển tàu.[13] R.W. Rowe - The nautical institute, Rotterdam, 1996. The shiphandler’s guide.[14] Trương Sỹ Cáp - Nhà xuất bản giao thông vận tải, Hà Nội, 1987. Lực cản tàu thuỷ.[15] The nautical institute Rotterdam, 1997. Ship handling manual.

351

Page 352: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

7. Mục tiêu của học phần:(các mục tiêu tổng quát của môn học, thể hiện sự liên quan với các chủ đề CĐR (X.x.x) của CTĐT được phân nhiệm cho học phần, tối đa 5 mục tiêu)Mục tiêu (Gx) [1]

Mô tả mục tiêu [2]Các CĐR của CTĐT

(X.x.x) [3]

G1

Liêt kê được các thông số của đặc tính điều động của con tàu (ship’s maneuvering characteristic) và phân tích rõ ràng về các thông số đó.Liêt kê và phân tích được các yếu tố ảnh hưởng đến tính năng điều động của tàu

1.6.6; 2.1; 2.2; 2.3

G2Trình bày được các tình huống cần sử dụng neo và trình bày chi tiết từng tình huống đó.

1.6.6

G3Nắm rõ những nguyên tắc vàng (golden rules) trong điều động tàu

1.6.6

G4Thực hành được viêc giải tam giác vector để tìm các thông số của tàu mục tiêu. Thực hiên tư duy hê thống để tìm hiểu sự hoạt động của ARPA.

2.2.1; 2.2.2

G5Thực hiên được hoạt động nhóm hiêu quả trong viêc triển khai và đánh giá quy trình điều động tàu trong các tình huống.

3.1; 4.5; 4.6

[1]: Ký hiêu mục tiêu của môn học. [2]: Mô tả mục tiêu bao gồm các động từ chủ động, các chủ đề CĐR (X.x.x) và bối cảnh áp dụng tổng quát. [3]: Ký hiêu CĐR của CTĐT.

8. Chuẩn đầu ra của học phần:(các mục tiêu cụ thể/ CĐR của học phần, mức độ giảng dạy I, T, U và trình độ năng lực mà học phần đảm trách )

CĐR (G.x.x)

[1]Mô tả CĐR [2]

Mức độ giảng dạy

(I, T, U) [3]G1.1 Trình bày được về phương trình chuyển động của con tàu. T2

G1.2Trình bày được các thông số của vòng quay trở và ứng dụng của thông số vòng quay trở trong điều động tàu.Thực hiên được viêc xác định vòng quay trở của tàu

T2/U2

G1.3 Phân tích được tác dụng của bánh lái (rudder) T3

G1.4Phân tích được hiêu ứng/ảnh hưởng của “propeller” đến chuyển động của tàu

T3

G1.5 Trình bày được tính năng dừng tàu. T3G1.6 Phân tích được ảnh hưởng của các yếu tố ngoại lực đến tính năng T3

352

Page 353: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

điều động của tàu

G1.7Trình bày được ảnh hưởng của hình dáng và tư thế của tàu đến tính năng điều động của tàu

I

G2.1 Liêt kê được các tình huống cần sử dụng neo T3

G2.2Trình bày được cách lựa chọn khu vực neo đậu, các yếu tố ảnh hưởng đến lực giữ của neo

I3

G2.3 Trình bày được cách tính độ dài lỉn neo cần thả T3G2.4 Trình bày được cách tính toán bán kính quay trở trên neo T3

G2.5Trình bày được cách thực hiên trực neo bằng Radar, trực neo bằng ECDIS.

T3/U3

G3.1 Liêt kê được các nguyên tắc vàng trong điều động tàu T3G3.2 Phân tích được về nguyên tắc vàng thứ nhất: Tốc độ chậm T3G3.3 Phân tích được về nguyên tắc vàng thứ hai: Kiểm soát viêc tiếp cận T3G3.4 Phân tích được về nguyên tắc vàng thứ ba: Lập kế hoạch T3G3.5 Phân tích được về nguyên tắc vàng thứ tư: Phối hợp đồng đội T3

G3.6Phân tích được về nguyên tắc vàng thứ năm: Kiểm tra và đảm bảo mọi thiết bị hoạt động tốt.

T3

G4.1 Thực hành được giải tam giác vector xác định CPA, TCPA T4/U4G4.2 Thực hiên được đánh giá nguy cơ va chạm T4/U4

G4.3Thực hiên được viêc xác định phương án tránh nguy cơ va chạm và tìm được phương án trở về sau tránh va

T4/U4

G5.1 Có kỹ năng trong điều động tàu ra vào cầu, phao, neo T3/U3G5.2 Đánh giá quy trình điều động tàu trong các tình huống khác nhau T3/U3

G5.3Tổ chức nhóm theo học kỳ để thực hành quy trình điều động tàu trên các phòng mô

T3

[1]: Ký hiêu CĐR của môn học. [2]: Mô tả CĐR, bao gồm các động từ chủ động, các chủ đề CĐR cấp độ 4 (X.x.x.x) và bối cảnh áp dụng cụ thể. [3]: Mức độ giảng dạy I (Introduce): giới thiêu, T (Teach): dạy, U (Utilize): sử dụng và trình độ năng lực mà học phần đảm trách.

9. Mô tả cách đánh giá học phần: (các thành phần, các bài đánh giá, và tỷ lê đánh giá, thể hiên sự liên quan với các CĐR của học phần)

Thành phần đánh giá [1]

Bài đánh giá (X.x)[2]

CĐR học phần (Gx.x)[3]

Tỷ lệ (%)[4]

X1 Bài kiểm tra tư cách lần 1 G1.1; G1.2; G1.3; G1.4; G1.5; G1.6; G1.7

10%

X2 Bài kiểm tra tư cách lần 2 G2.1; G2.2; G2.3; G2.4; G2.5; G3.1: G3.2; G3.3;

10%

353

Page 354: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

X. Đánh giá quá trình

G3.4; G3.5; G3.6X3 Điểm thực hành G4.1; G4.2; G4.3; G5.1 10%X4 Điểm bài tập lớn G2.1;G2.2;G2.3;G3.1;

G3.2;G3.3;G3.4G3.5G4.1;G5.1;

20%

Y. Đánh giá cuối kỳ

Y1 Thi cuối học kỳ G1.1; G1.2; G1.3; G1.4; G1.5; G1.6; G1.7; G2.1; G2.2; G2.3; G2.4; G2.5; G3.1: G3.2; G3.3; G3.4; G3.5; G3.6

50%

[1]: Liêt kê một cách có hê thống các thành phần đánh giá của môn học. [2]: Liêt một cách có hê thống các bài đánh giá. [3]: Các CĐR được đánh giá. [4]: Tỷ lê điểm đối với các bài đánh giá trong tổng điểm môn học.Ngoài ra bổ sung thêm các yêu cầu về điều kiên để hoàn thành học phần.

Điểm đánh giá học phần:Z = 0.5X + 0.5Y

10. Nội dung giảng dạyGiảng dạy trên lớp (bao gồm giảng dạy lý thuyết, bài tập, kiểm tra và hướng dẫn BTL, ĐAMH)

NỘI DUNG GIẢNG DẠY [1]Số tiết

[2]

CĐR học

phần (Gx.x)

[3]

Hoạt động dạy và học [4]

Bài đánh giá X.x [5]

Chương 1: Tính năng điều động tàu (Ship’s Maneuvering Characteristic)

15

1.1. Khái niệm về điều động tàu1.2. Các tính năng điều động của tàu1.3. Tính năng của bánh lái 1.4. Chuyển động quay trở của tàu

5 G1.1G1.2G1.3

G2.4

Dạy: + Giới thiệu thông tin về giáo viên+ Tổng hợp danh sách sinh viên+ Giới thiệu đề cương môn học, cách đánh giá môn học+ Giải thích các hoạt động cá nhân ( Chia nhóm nhỏ từ 6-8 sv hoạt động theo học kì)+ Đưa ra đề bài tiểu luận- Thuyết giảng các yếu tố cơ bản trong điều động tàu và phương trình chuyển động của tàu. - Thuyết giảng tác dụng của bánh lái như: hình dạng, góc

X1

354

Page 355: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

NỘI DUNG GIẢNG DẠY [1]Số tiết

[2]

CĐR học

phần (Gx.x)

[3]

Hoạt động dạy và học [4]

Bài đánh giá X.x [5]

bẻ bánh lái đến tính năng điều động tàu.- Giới thiệu một số loại tàu có các loại bánh lái chuyên dụng.- Thuyết giảng tính năng quay trở và quá trình quay trở của tàu, cũng như các yếu tố ảnh hưởng đến vòng quay trở của tàu. - Yêu cầu sinh viên tìm hiểu một số phương pháo để xác định vòng quay trở của tàu. Học ở lớp:- Vẽ hình minh họa thể hiện các thông số trong vòng quay trở của tàu. - Làm việc nhóm để đưa các phương pháp xác định vòng quay trở của tàu. Học ở nhà:- Tự tìm hiểu thêm các phương pháp xác định tốc độ tàu và tính điều khiển được của con tàu.

1.5. “Chân vịt” và tác dụng của nó trong điều động tàu

5 G1.4

Dạy:- Thuyết giảng hiệu ứng chân vịt tới đặc tính điều động tàuHọc ở lớp:- Phân tích các thành phần lực sinh ra khi chân vịt quay và tác dụng của nóHọc ở nhà:- Yêu cầu sinh viên nghiên cứu mối tương quan của chân vịt đối với sự thay đổi chế độ hoạt động của máy tàu.

X1

1.6. Tính năng dừng tàu - Quán 5 G1.5 Dạy: X1

355

Page 356: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

NỘI DUNG GIẢNG DẠY [1]Số tiết

[2]

CĐR học

phần (Gx.x)

[3]

Hoạt động dạy và học [4]

Bài đánh giá X.x [5]

tính tàu

- Thuyết giảng quán tính của tàu và sự cần thiết phải xác định quán tính của tàu. Học ở lớp:- Phân tích và đưa ra phương trình quán tính của tàu. - Phân tích tính năng dừng tàu. Học ở nhà:- Yêu cầu sinh viên nghiên cứu những biện pháp nhằm nâng cao hiệu quả hãm tàu.

1.7. Điều động tàu nhiều "Chân vịt"

Học ở nhà tham khảo:- Yêu cầu sinh viên nghiên cứu đặc tính điều động của một số loại tàu có 2 hoặc 3 hoặc nhiều chân vịt.

1.8. “Chân vịt” biến bước

Học ở nhà tham khảo:- Yêu cầu sinh viên nghiên cứu đặc tính điều động của một số loại tàu chân vịt biến bước và những chú ý khi sử dụng chân vịt biến bước.

1.9. Tự động hóa quá trình điều động

Học ở nhà tham khảo:- Yêu cầu sinh viên nghiên cứu xu thế phất triển và mục đích của việc tự động hóa trong công tác điều động tàu.

1.10. Các dạng điều động cơ bản

Học ở nhà tham khảo:- Yêu cầu sinh viên nghiên cứu một số dạng điều động tàu cơ bản

Chương 2: Các yếu tố ảnh hưởng tới đặc tính điều động tàu

5

2.1. Ảnh hưởng của ngoại lực 3 G1.6; G1.7

Dạy:- Thuyết giảng các yếu tố ảnh hưởng đến đặc tính điều động

X12.2. Ảnh hưởng do hình dáng thiết 2

356

Page 357: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

NỘI DUNG GIẢNG DẠY [1]Số tiết

[2]

CĐR học

phần (Gx.x)

[3]

Hoạt động dạy và học [4]

Bài đánh giá X.x [5]

kế và tư thế của tàutàu: gió, dòng chảy, và sóng.- Thuyết trình sự ảnh hưởng của luồng cũng như hiện tượng tăng và biến đổi mớn nước khi tàu hành trình trong luồng. - Thuyết giảng hiện tượng hút nhau giữa 2 tàu khi hành trình trong luồng lạch hẹp, và hiệu ứng đệm bờ. - Thuyết giảng ảnh hưởng của hình dáng và thiết kế của tàu đến đặc tính điều động tàu.

Kiểm tra bài tư cách lần 1 1

Chương 3: Sử dụng neo trong điều động

5

3.1. Lựa chọn khu vực neo đậu 1G2.1; G2.2; G2.3; G2.4; G2.5

Dạy:- Thuyết giảng các điều kiện khi lựa chọn điểm neo các lưu ý khi thả neo. - Thuyết giảng các phương pháp điều động tàu để neo tàu bằng 1 neo và 2 neo.

X23.2. Lực giữ của neo 0.5

3.3. Điều động neo tàu đơn giản 1

3.4. Điều động neo tàu 2 neo 1

357

Page 358: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

NỘI DUNG GIẢNG DẠY [1]Số tiết

[2]

CĐR học

phần (Gx.x)

[3]

Hoạt động dạy và học [4]

Bài đánh giá X.x [5]

- Thuyết giảng tác dụng của việc sử dụng neo trong công tác điều động tàu ra vào cầu và phao. - Yêu cầu sinh viên tìm hiểu đưa các tình huống khẩn cấp cần sử dụng neo khi điều động tàu.

3.5. Sử dụng neo trong điều động 1

3.6. Công tác trực neo 0.5

Chương 4: Điều động tàu vào ra cầu cảng và buộc, rời phao

4

4.1. Điều động tàu tiếp cận điểm buộc và hành trình trong cảng

4

G3.1; G3.2; G3.3; G3.4; G3.5; G3.6.

Dạy:- Thuyết giảng các nguyên tắc cơ bản khi cập cầu và những lưu ý chung. - Yêu cầu sinh viên phân tích và đưa ra các tình huống và phân tích quá trình cập cẩu. Học ở lớp:- Phân tích và thảo luận theo yêu cầu của giảng viên. Học ở nhà:- Nghiên cứu sự ảnh hưởng của gió và dòng chảy đến quá trình điều động tàu cập cầu và hành trình trong cảng.

X2

4.2. Phương pháp tự cập cầu Học ở nhà tham khảo:- Nghiên cứu quá trình tự điều động cập cầu hoặc buộc phao. - Nghiên cứu quá trình rời

4.3. Cặp cầu nhờ sự hỗ trợ của tàu lai

4.4. Điều động tàu vào buộc phao

358

Page 359: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

NỘI DUNG GIẢNG DẠY [1]Số tiết

[2]

CĐR học

phần (Gx.x)

[3]

Hoạt động dạy và học [4]

Bài đánh giá X.x [5]

cầu hoặc rời phao.- Nghiên cứu quá trình điều động cập, rời cầu có tàu lai hỗ

4.5. Điều động tàu rời cầu, phao

4.6. Chuyển cầu, quay trở tại chỗ

Chương 5: Điều động tàu trên biển

4

5.1. Chạy tàu trong sóng to gió lớn

2 G5.2

Dạy:- Thuyết giảng các nguyên tắc và sự ảnh hưởng của sóng gió khi tàu hành trình trên biển. - Yêu cầu sinh viên phân tích sự ảnh hưởng của sóng to gió lớn, từ đó đề ra những biện pháp nhằm làm giảm thiểu tối đa sự ảnh hưởng của sóng gió khi tàu hành trình trên biển.Học ở lớp:- Phân tích và thảo luận theo yêu cầu của giảng viên. Học ở nhà:- Nghiên cứu các phương án điều động nhằm đảm bảo sự an toàn cho tàu khi hành trình trong điều kiện thời tiết xấu.

X2

5.2. Chạy tàu trong bão

Học ở nhà tham khảo:- Nghiên cứu quá trình và những triệu chứng của bão. - Nghiên cứu các phương pháp cổ điển để xác định đường đi của bão. - Nghiên cứu quá trình chuẩn bị cho tàu chống bão. - Nghiên cứu các phương pháp điểu động để tránh bão trên biển

5.3. Chạy tàu trong khu vực tầm nhìn xa bị hạn chế, giải tam giác vector

2G4.1;G4.2;G4.3

Dạy:- Thuyết giảng biện pháp điều động tàu trong tầm nhìn xa

X2

359

Page 360: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

NỘI DUNG GIẢNG DẠY [1]Số tiết

[2]

CĐR học

phần (Gx.x)

[3]

Hoạt động dạy và học [4]

Bài đánh giá X.x [5]

hạn chế. - Thuyết giảng các phương pháp tránh va trong tầm nhìn xa hạn chế khi đồ giải bằng RADAR. Học ở lớp:- Phân tích và vẽ tam giác vecto xác định nguy cơ đâm va trong điều kiện tầm nhìn xa hạn chế. - Thực hành các phương pháp điều động tránh va bằng đồ giải RADAR, sau đó đưa ra phương án dẫn tàu trở về sau tránh va. - Phân tích theo yêu cầu của giảng viên. Học ở nhà:- Nghiên cứu thêm các bài tập đồ giải tránh va bằng RADAR khi tàu hành trình trong điều kiện tầm nhìn xa hạn chế

Chương 6: Điều động tàu trong vùng nước đặc biệt

5

6.1. Điều động tàu khi chạy trong vùng nước nông, hiện tượng Squat

1G5.2 Dạy:

- Thuyết giảng biện pháp điều động tàu trong các trường hợp đặc biệt.- Phân tích hiện tượng Squat khi tàu hành trình trong vùng nước nông. Học ở lớp:- Phân tích theo yêu cầu của giảng viên. Học ở nhà:- Nghiên cứu thêm về công tác chuẩn bị an toàn cho tàu

X2

6.2. Điều động tàu trong vùng băng

1

6.3. Điều động tàu ra vào cửa hẹp và các khúc cong của luồng

1

6.4. Điều động tàu khi đón, trả hoa tiêu

1

6.5. Điều động tàu trong vùng nước có nhiều đá ngầm

1

360

Page 361: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

NỘI DUNG GIẢNG DẠY [1]Số tiết

[2]

CĐR học

phần (Gx.x)

[3]

Hoạt động dạy và học [4]

Bài đánh giá X.x [5]

trước khi vào các vùng nước đặc biệt. Chương 7: Xử lý và điều động

tàu trong các tình huống đặc biệt

4

7.1. Điều động tàu khi bị mắc cạn 1 G5.2

Dạy:- Thuyết giảng các lực tác dụng lên tàu khi bị cạn và biện pháp khắc phục khi tàu bị mắc cạn, cùng với các phương pháp tự ra cạn.- Phân tích và các lưu ý trong trường hợp phải đưa tàu vào cạn. Học ở lớp:- Phân tích theo yêu cầu của giảng viên. Học ở nhà:- Nghiên cứu thêm về công tác đảm bảo an toàn cho tàu khi tàu bị mắc cạn.

X2

7.2. Điều động tàu cứu thủngHọc ở nhà tham khảo:- Nghiên cứu quá trình tự điều động khi tàu bị thủng.

7.3. Điều động tàu khi gặp hoả hoạn

1

G5.2

Dạy:- Thuyết giảng biện pháp điều động tàu khi tàu gặp hỏa hoạn trên biển. - Thuyết giảng biện pháp điều động tàu khi tàu gặp trường hợp cứu nạn. Học ở lớp:- Phân tích theo yêu cầu của giảng viên. Học ở nhà:- Nghiên cứu thêm các phương pháp cứu người rơi xuống biển

X2

7.4. Điều động tàu khi cứu nạn 2

361

Page 362: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

NỘI DUNG GIẢNG DẠY [1]Số tiết

[2]

CĐR học

phần (Gx.x)

[3]

Hoạt động dạy và học [4]

Bài đánh giá X.x [5]

Kiểm tra bài tư cách lần 2 1

Chương 8: Lai dắt trên biển 1

8.1. Giới thiệu công tác lai dắt trên biển

1 G5.2

Dạy:- Thuyết giảng các phương pháp lai dắt trên biển. - Yêu cầu sinh viên phân tích ưu và nhược điểm của quá trình lai dắt trên biển. Học ở lớp:- Phân tích theo yêu cầu của giảng viên. Học ở nhà:- Nghiên cứu thêm những dao động và các yếu tố ảnh hưởng đến an toàn của quá trình lai dắt trên biển.

8.2. Cơ sở lí thuyết của việc lai kéo và lai đẩy trên biển

Học ở nhà tham khảo:- Nghiên cứu quá trình lai kéo và lai đẩy trên biển. - Các dấu hiệu và tín hiệu cho tàu lai kéo và lai đẩy trên biển.

8.3. Điều động tàu lai kéo và các chú ý

Học ở nhà tham khảo:- Nghiên cứu ứng dụng và các điều kiện áp dụng của bánh lái khẩn cấp.

Hướng dẫn làm bài tập lớn (BÀI TẬP LỚN CÁ NHÂN)

15 G2.1;G2.2;G2.3;G3.1;G3.2;G3.3;G3.4G3.5G4.1;G5.1;

Dạy:- Chia nhóm sinh viên làm bài tập lớn- Hướng dẫn sinh viên làm bài tập lớn.Học ở lớp:- Xác định các yêu cầu của bài tập lớn- Phân công nhiệm vụ cho các thành viên trong nhómHọc ở nhà:

X4

362

Page 363: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

NỘI DUNG GIẢNG DẠY [1]Số tiết

[2]

CĐR học

phần (Gx.x)

[3]

Hoạt động dạy và học [4]

Bài đánh giá X.x [5]

- Sinh viên chủ động thời gian để hoàn thành bài tập lớn đúng hạn

[1]: Liêt kê nội dung giảng dạy theo chương, mục. [2]: Phân bổ số tiết giảng dạy.[3]: Liêt kê các CĐR liên quan của môn học (ghi ký hiêu Gx.x).[4]: Liêt kê các hoạt động dạy và học (ở lớp và ở nhà), bao gồm đọc trước tài liêu (nếu có yêu cầu).[5]: Liêt kê các bài đánh giá liên quan (ghi ký hiêu X.x).

Giảng dạy thực hành

NỘI DUNG GIẢNG DẠY [1]

Số tiết [2]

CĐR học phần

(Gx.x) [3]Hoạt động dạy và học [4]

Bài đánh giá X.x [5]

Xác định “Quán tính khẩn cấp”Xác định “Vòng quay trở” Turning Circle

6 G1.2

Dạy:- Thuyết giảng các phương pháp xác định quán tính của tàu khi tàu đang tới hết máy chuyển sang lùi hết máy. - Xác định các thông số vòng quay trở của tàu. - Yêu cầu thu thập các dữ liệu dựa trên cơ sở các phương pháp đã học trên phòng mô phỏng. Học ở lớp:- Phân tích theo yêu cầu của giảng viên va thu thập dữ liệuHọc ở nhà:- Viết báo cáo, tính toán xác định quán tính, vẽ vòng quay trở của tàu.

X3

Đồ giải ARPA 6 G4.1 Dạy:- Thuyết giảng nguyên lý và phương pháp đồ giải tránh va. - Yêu cầu thu thập các dữ liệu dựa trên cơ sở các phương pháp đã học.

X3

363

Page 364: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

Học ở lớp:- Phân tích theo yêu cầu của giảng viên va thu thập dữ liệu trên phòng mô phỏngHọc ở nhà:- Viết báo cáo và trình bày thao tác tránh va trên tờ đồ giải RADAR/ARPA.

Thực hành điều động tàu tránh va trong các tính huống khác nhau (điều kiên thời tiết tốt, điều kiên thời tiết xấu, điều kiên sương mu tầm nhìn xa hạn chế; điều kiên tránh va với mật độ tàu thuyền đông)

12

G4.2G4.3G5.1G5.2

Dạy:- Thuyết giảng các tình huống và điều kiện áp dụng khi tránh va. - Yêu cầu thu thập các dữ liệu dựa trên cơ sở các phương pháp đã học. Học ở lớp:- Phân tích theo yêu cầu của giảng viên va thu thập dữ liệu trên phòng mô phỏngHọc ở nhà:- Nghiên cứu thêm các tín hiệu, dấu hiệu khi tàu hành trình trong các điều kiện tầm nhìn xa khác nhau.

X3

Kiểm tra tư cách thực hành 6

G5.1G5.2

1 nhóm thực hiên điều động1 nhóm đánh giá kết quả điều động

X3

[1]: Liêt kê nội dung giảng dạy theo chương, mục. [2]: Phân bổ số tiết giảng dạy.[3]: Liêt kê các CĐR liên quan của môn học (ghi ký hiêu Gx.x).[4]: Liêt kê các hoạt động dạy và học (ở lớp và ở nhà), bao gồm đọc trước tài liêu (nếu có yêu cầu).[5]: Liêt kê các bài đánh giá liên quan (ghi ký hiêu X.x).Lưu ý: - Số tiết hướng dẫn BTL trên lớp là 15 tiết. Khối lượng BTL tính bằng 1 tín chỉ.- Số tiết hướng dẫn ĐAMH trên lớp là 30 tiết. Khối lượng ĐAMH tính bằng 2 tín chỉ.- Công thức tính số tiết giảng dạy của học phần như sau:

Số tín chỉ của học phần x 15 = số tiết giảng dạy trên lớp + (số tiết giảng dạy thực hành : 2)- Số tiết giảng dạy trên lớp bao gồm số tiết giảng dạy lý thuyết, làm bài tập, kiểm tra và hướng dẫn BTL, ĐAMH.

364

Page 365: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

11. Ngày phê duyệt: ...../....../......12. Cấp phê duyệt:

Trưởng Khoa/Viện/Trung tâm Trưởng Bộ môn Người biên soạn

13. Tiến trình cập nhật Đề cương:Cập nhật lần 1: ngày26/06/2020.Nội dung: “Chỉnh sửa mục tiêu học phần, chuẩn đầu ra, cách đánh giá học phần và nội dung giảng dạy theo thông báo 195 “Hướng dẫn rà soát, đánh giá chỉnh sửa Chuẩn đầu ra, Chương trình đào tạo đại học chính quy”

Người cập nhật

Trưởng Bộ môn

Cập nhật lần 2: ngày....../....../......Nội dung:

Người cập nhật

Trưởng Bộ môn

Cập nhật lần .....: ngày....../....../......Nội dung:

Người cập nhật

Trưởng Bộ môn

365

Page 366: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

5.3.9. Học phần thực tập tốt nghiệp Mã HP: 115011. Số tín chỉ: 4 TC BTL ĐAMH2. Đơn vị giảng dạy: Email:3. Phân bổ thời gian:- Tổng số (TS): 60 tiết. - Lý thuyết (LT): 00 tiết.- Thực hành (TH): 50 tiết. - Bài tập (BT): 00 tiết.- Hướng dẫn viết đồ án (HD): 10 tiết. - Kiểm tra (KT): 00 tiết.4. Điều kiện tiên quyết của học phần:

Sinh viên sau khi hoàn thành tất cả các học phần của chuyên ngành5. Mô tả nội dung học phần:

Học phần tốt nghiệp là học phần chuyên ngành trong chương trình đào tạo kỹ sư Điều khiển tàu biển. Đây là học phần thuộc lĩnh vực khoa học hàng hải liên quan đến kỹ năng thực hành.

Sau khi hoàn thành xong các nội dung học phần này, sinh viên phải nắm được đầy đủ và toàn diện tất cả nội dung của nhiệm vụ hành hải bao gồm: Thiết lập tuyến hải trình an toàn, hiệu quả kinh tế; Cách thức để duy trì, sử dụng các trang thiết bị buồng lái như Ra-đa, ARPA, hải đồ điện tử … để đảm bảo trực ca hành hải an toàn; Xử lý được tình huống khẩn cấp, các tín hiệu cứu nạn trên biển; Cách thức thu, phát các tín hiệu thông tin nhìn thấy; làm quen với quy trình điều đồng tàu và thực hành sử dụng các cụm từ ngữ tiếng Anh hàng hải tiêu chuẩn theo quy định của IMO.

Bên cạnh đó, sinh viên phải nắm được cách thức thực hiện các quy trình xếp, dỡ và vận chuyển hàng hóa như: Kiếm soát quá trình xếp, dỡ, chằng buộc và chăm sóc hàng hóa trong suốt chuyến đi; Kiểm tra và báo cáo những khiếm khuyết, hư hỏng khu vực chứa hàng, nắp hầm hàng và két nước dằn.

Ngoài ra, sinh viên phải làm quen với quy trình kiểm soát hoạt động của tàu và chăm sóc con người trên tàu với các mục tiêu: Đảm bảo thỏa mãn các yêu cầu chống ô nhiễm; Duy trì khả năng đi biển của tàu; Ngăn ngừa, kiểm soát và cứu hỏa trên tàu; Khai thác các trang thiết bị cứu sinh; Chăm sóc y tế trên tàu; Kiểm soát thực thi các quy định của pháp luật; Áp dụng khả năng lãnh đạo và kỹ năng làm việc nhóm; và đóng góp vào an toàn cho tàu và con người trên tàu.

6. Nguồn học liệu:Tài liệu tham khảo[1] Captain R. E. Thomas, Thomas Stowage, Brown, Son & Ferguson Nautical Publisher, 2012[2] A J Swift, Bridge Team Management, London Nautical Institude, 2004[3] World Health Organization, International Health Regulation, WHO Press, 2008[4] World Health Organization, International Medical Guide for Ships, WHO Press, 2007[5] Maritime & Coastguard Agency, MCA Code of Safe Working Practices for Merchant Seafarers, Standing Order Department, 2015[6] Witherby Seamanship, Effective Mooring OCIMF, 2010[7] International Labour Organization, Guidelines on the Application of the ILO Maritime Labour Convention, 2012[8] International Chamber of Shipping, Guide to helicopter / Ship Operations, Hyperion Books Publisher, 2008[9] Captain David Salson, Passages Planning Guidelines,Witherby Publishing Group Ltd Publisher, 2015[10] Internatioanl Chamber of Shipping, Peril At Sea & Salvage a Guide for Masters, Witherby Publishing Group Ltd, 1998[11] International Chamber of Shipping, Bridge Procedure Guide, Marisec publishcations, 2016[12] International Maritime Organization, SOLAS 2004 Amendments, 2014

366

Page 367: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

[13] International Maritime Organization, ISM Code with Guidelines, 2014[14] International Maritime Organization, FSS Code – International Code fr Fire Safety System (Resolution MSC.98(73)), 2015[15] International Maritime Organization, IMDG Code, 2016[16] International Maritime Organization, International Grain Code for the Safe Carriage of Grain Bulk, 1991[17] International Maritime Organization, IMSBC Code (International Maritime Solid Bulk Cargoes Code) and Suppliment, 2018[18] International Maritime Organization, BLUE CODE including BLUE Manual (IMO), 2011[19] International Maritime Organization, Code of Safe Practice for Ships Carrying Timber Deck Cargoes, 2012[20] International Maritime Organization, CSS Code – Code of Practice for Cargo Stowage and Securing, 2011[21] International Maritime Organization, MARPOL 73/78, 2009[22] International Maritime Organization, Guidelines for the Development of Shipboard Marine Pollution Emergency Plans (SOPEP/SMPEP), 2010[23] International Maritime Organization, BWM Convention & Guidelines, 2009[24] International Maritime Organization, MARPOL – How to do it, 2013[25] International Maritime Organization, Guidelines for Implementation of MARPOL Annex V, 2012[26] International Maritime Organization, MARPOL Annex VI & NTC, 2008[27] International Maritime Organization, International Convention on Load Lines 1966 and Protocol of 1988 as amended in 2003 Consolidated, 2005 [28] International Maritime Organization, COLREG – Convention on the International Regulation for Preventing Collision at Sea 1972, 2003[29] International Maritime Organization, Ship’s Routeing, 2017[30] International Maritime Organization, STCW Including 2010 Manila Amendments, 2017[31] International Maritime Organization, IAMSAR Manual: Volume III, 2016[32] International Maritime Organization, Life Saving Appliances Including LSA Code, 2010[33] International Maritime Organization, SMCP – IMO Standard Marine Communication Phrases, 2002[34] International Maritime Organization, International Code of Signals, 2005[35] UKHO, NP 100 The Mariner’s Handbook, 2016[36] UKHO, Catalogue of Admiralty Charts & Publications, 2018[37] UKHO, NP 136 Ocean Passages of the World, 2018[38] UKHO, NP 231 Admiralty Guide to the Practical use of ENCs, 2018[39] UKHO, NP 232 Admiralty Guide to ECDIS Implementation Policy & Procedure, 2016[40] UKHO, NP 294 How to keep your Admiralty Product Up To Date, 2017[41] UKHO, NP 735 IALA Maritime Buoyage System – Combined Cardinal & Lateral System, 2012[42] UKHO, NP 5011 SYMBOLS and Abbreviations used on Admiralty Charts , 2016[43] UKHO, NP 5012 Admiralty Guide to ENC Symbols Used in ECDIS, 2015

7. Mục tiêu của học phần:

367

Page 368: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

(các mục tiêu tổng quát của môn học, thể hiện sự liên quan với các chủ đề CĐR (X.x.x) của CTĐT được phân nhiệm cho học phần, tối đa 5 mục tiêu)Mục tiêu (Gx) [1] Mô tả mục tiêu [2] Các CĐR của CTĐT

(X.x.x) [3]

G1 Tổng quát được các kiến thức liên quan tới nhiêm vụ của thuyền viên để duy trì hành hải an toàn.

2.1; 2.2; 2.3;2.43.2; 3.3

G2 Thực hiên được một số quy trình liên quan tới công tác xếp, dỡ và vận chuyển hàng hóa.

2.1; 2.2; 2.3;2.43.2; 3.3

4.3;4.4;4.5;4.6

G3

Mô tả được quy trình kiểm soát hoạt động của tàu và chăm sóc con người trên tàu với các mục tiêu: Đảm bảo thỏa mãn các yêu cầu chống ô nhiễm; Duy trì khả năng đi biển của tàu; Ngăn ngừa, kiểm soát và cứu hỏa trên tàu; Khai thác các trang thiết bị cứu sinh; Chăm sóc y tế trên tàu; Kiểm soát thực thi các quy định của pháp luật; Áp dụng khả năng lãnh đạo và kỹ năng làm việc nhóm; và đóng góp vào an toàn cho tàu và con người trên tàu.

2.1; 2.2; 2.3;2.43.2; 3.3

4.3;4.4;4.5;4.6

G4 Thực hành sử dụng các cụm từ ngữ tiếng Anh hàng hải tiêu chuẩn theo quy định của IMO. 3.3

G5 Viết báo cáo thực tập tốt nghiệp và thuyết trình2.1; 2.2; 2.3;2.4

3.2; 3.34.3;4.4;4.5;4.6

[1]: Ký hiêu mục tiêu của môn học. [2]: Mô tả mục tiêu bao gồm các động từ chủ động, các chủ đề CĐR (X.x.x) và bối cảnh áp dụng tổng quát. [3]: Ký hiêu CĐR của CTĐT.8. Chuẩn đầu ra của học phần:(các mục tiêu cụ thể/ CĐR của học phần, mức độ giảng dạy I, T, U và trình độ năng lực mà học phần đảm trách)

CĐR (G.x.x)

[1]Mô tả CĐR [2]

Mức độ giảng dạy

(I, T, U) [3]G1.1 Thiết lập tuyến hải trình an toàn, hiệu quả kinh tế T3.5/U3.5

G1.2Mô tả được cách thức để duy trì, sử dụng các trang thiết bị buồng lái như Ra-đa, ARPA, hải đồ điện tử … để đảm bảo trực ca hành hải an toàn;

T3.5/U3.5

G1.3 Xử lý được tình huống khẩn cấp, các tín hiệu cứu nạn trên biển T3.5/U3.5

G1.4 Thực hành quy trình điều đồng tàu trên phòng mô phỏng và trên tàu thực tập và

U3.5

G2.1 Thực hiện được quy trình xếp/dỡ và bảo quản hàng hóa trong suốt chuyến đi. U3.5

G2.2 Thực hiện được quy trình “Kiểm tra và báo cáo những khiếm khuyết, hư hỏng khu vực chứa hàng, nắp hầm hàng và két nước dằn”. T3.5/U3.5

G3.1 Mô tả được quy trình kiểm soát hoạt động của tàu trong việc đảm bảo thỏa mãn các yêu cầu chống ô nhiễm;

T3.5/U3.5

368

Page 369: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

G3.2 Mô tả được quy trình kiểm soát hoạt động của tàu trong việc “Duy trì khả năng đi biển của tàu” T3.5/U3.5

G3.3 Mô tả được quy trình “Ngăn ngừa, kiểm soát và cứu hỏa trên tàu” T3.5/U3.5

G3.4 Mô tả được quy trình “ Kiểm tra, bảo dưỡng và vận hành các trang thiết bị cứu sinh trên tàu” T3.5/U3.5

G3.5 Mô tả được quy trình “Chăm sóc y tế trên tàu” T3.5/U3.5G3.6 Kiểm soát thực thi các quy định của pháp luật; T3.5/U3.5

G3.7 Áp dụng khả năng lãnh đạo và kỹ năng làm việc nhóm; và đóng góp vào an toàn cho tàu và con người trên tàu. U3.5

G 4.1 Thực hành sử dụng các cụm từ ngữ tiếng Anh hàng hải tiêu chuẩn theo quy định của IMO. T3.5/U3.5

G5.1 Thực hiện viết báo cáo thực tập tốt nghiệp. T3.5/U3.5G5.2 Thuyết trình báo cáo thực tập tốt nghiệp T3.5/U3.5

[1]: Ký hiêu CĐR của môn học. [2]: Mô tả CĐR, bao gồm các động từ chủ động, các chủ đề CĐR cấp độ 4 (X.x.x.x) và bối cảnh áp dụng cụ thể. [3]: Mức độ giảng dạy I (Introduce): giới thiêu, T (Teach): dạy, U (Utilize): sử dụng và trình độ năng lực mà học phần đảm trách.

9. Mô tả cách đánh giá học phần: (các thành phần, các bài đánh giá, và tỷ lê đánh giá, thể hiên sự liên quan với các CĐR của học phần)

Thành phần đánh giá [1]

Bài đánh giá (X.x)[2]

CĐR học phần (Gx.x)[3]

Tỷ lệ (%)[4]

Y. Đánh giá cuối kỳ

Y: Hỏi thi vấn đáp đánh giá báo cáo thực tập tốt nghiệp

G1.1;G1.2;G1.3;G1.4G2.1;G2.2;

G3.1;G3.2;G3.3;G3.4; G3.5; G3.6;G3.7; G.4.1;

G5.1;G5.2

100%

[1]: Liêt kê một cách có hê thống các thành phần đánh giá của môn học. [2]: Liêt một cách có hê thống các bài đánh giá. [3]: Các CĐR được đánh giá. [4]: Tỷ lê điểm đối với các bài đánh giá trong tổng điểm môn học.Ngoài ra bổ sung thêm các yêu cầu về điều kiên để hoàn thành học phần.

Điểm đánh giá học phần:Z = Y

10. Nội dung giảng dạyGiảng dạy thực hành

NỘI DUNG GIẢNG DẠY [1] Số tiết [2]CĐR học

phần (Gx.x) [3]

Hoạt động dạy và học [4]

Bài đánh giá X.x [5]

Chương 1. Hành hải 25

1.1. Lập kế hoạch, thực hiện chuyến hải 10 G1.1

369

Page 370: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

trình và xác định vị trí

G1.2G1.3G1.4G4.1

1.2. Duy trì trực ca hành hải an toàn 5

1.3. Sử dụng Radar, ARPA duy trì an toàn hành hải

1

1.4. Sử dụng hải đồ điện tử (ECDIS) duy trì an toàn hành hải

1

1.5. Xử lý tình huống khẩn cấp 2

1.6. Xử lý tín hiệu cứu nạn trên biển 1

1.7. Sử dụng các cụm từ tiếng Anh hàng hải tiêu chuẩn (IMO SMCP)

2

1.8. Thu, phát thông tin tín hiệu nhìn thấy 1

1.9. Điều động tàu 2

Chương 2. Xếp, dỡ và vận chuyển hàng hóa

10

2.1. Kiếm soát quá trình xếp, dỡ, chằng buộc và chăm sóc hàng hóa trong suốt chuyến đi

5

G2.1G2.22.2. Kiểm tra và báo cáo những khiếm

khuyết, hư hỏng khu vực chứa hàng, nắp hầm hàng và két nước dằn

5

Chương 3. Kiểm soát hoạt động của tàu và chăm sóc con người trên tàu

15

3.1. Đảm bảo thỏa mãn các yêu cầu chống ô nhiễm 2

G3.1G3.2G3.3G3.4G3.5G3.6G3.7

3.2. Duy trì khả năng đi biển của tàu 2

3.3. Ngăn ngừa, kiểm soát và cứu hỏa trên tàu 2

3.4. Khai thác các trang thiết bị cứu sinh 2

3.5. Chăm sóc y tế trên tàu 2

3.6. Kiểm soát thực thi các quy định của pháp luật

2

370

Page 371: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

3.7. Áp dụng khả năng lãnh đạo và kỹ năng làm việc nhóm 2

3.8. Đóng góp vào an toàn cho tàu và con người trên tàu 1

Hướng dẫn viết báo cáo thực tập tốt nghiệp 10

G5.1G5.2

11. Ngày phê duyệt: ...../....../......12. Cấp phê duyệt:

Trưởng Khoa/Viện/Trung tâm Trưởng Bộ môn Người biên soạn

13. Tiến trình cập nhật Đề cương:Cập nhật lần 1: ngày26/06/2020.Nội dung: “Chỉnh sửa mục tiêu học phần, chuẩn đầu ra, cách đánh giá học phần và nội dung giảng dạy theo thông báo 195 “Hướng dẫn rà soát, đánh giá chỉnh sửa Chuẩn đầu ra, Chương trình đào tạo đại học chính quy”

Người cập nhật

Trưởng Bộ môn

Cập nhật lần 2: ngày....../....../......Nội dung:

Người cập nhật

Trưởng Bộ môn

Cập nhật lần .....: ngày....../....../......Nội dung:

Người cập nhật

Trưởng Bộ môn

371

Page 372: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

5.3.10. Đồ án tốt nghiệp Mã HP: 115021. Số tín chỉ: 06 TC BTL ĐAMH2. Đơn vị giảng dạy: Email:3. Phân bổ thời gian:- Tổng số (TS): 90 tiết. - Lý thuyết (LT): 00 tiết.- Thực hành (TH): tiết. - Bài tập (BT): 00 tiết.- Hướng dẫn viết tiểu luận (HD): tiết. - Kiểm tra (KT): 00 tiết.4. Điều kiện tiên quyết của học phần:

Sinh viên sau khi hoàn thành tất cả các học phần của chuyên ngành5. Mô tả nội dung học phần:

Đồ án tốt nghiệp là học phần chuyên ngành trong chương trình đào tạo kỹ sư Điều khiển tàu biển. Đây là học phần thuộc lĩnh vực khoa học hàng hải, tích hợp giữa kiến thức lý thuyết, và kỹ năng chuyên môn để vận dụng giải quyết các vấn đề liên quan tới thực tế nghề nghiệp

Đồ án tốt nghiệp trang bị cho người học những kiến thức và kỹ năng tổng quát về quytrình xây dựng, triển khai, vận hành và đánh giá các quy trình khai thác tàu biển. Đồ án tốt nghiệp kiểm tra việc nắm vững toàn bộ những kiến thức, kỹ năng tích lũy trong suốt quá trình học để vận dụng vào việc điều khiển và khai thác tàu biển

Học phần gồm: Tổng quan về nhiệm vụ của đồ án tốt nghiệp; Cơ sở lý thuyết của đồ án tốt nghiệp; Thực hiện đồ án; Kết luận và kiến nghị.6. Nguồn học liệu:Tài liệu tham khảo

7. Mục tiêu của học phần:(các mục tiêu tổng quát của môn học, thể hiện sự liên quan với các chủ đề CĐR (X.x.x) của CTĐT được phân nhiệm cho học phần, tối đa 5 mục tiêu)Mục tiêu (Gx) [1]

Mô tả mục tiêu [2]Các CĐR của CTĐT

(X.x.x) [3]

G1Kiến thức chuyên môn tổng hợp về quá trình xây dựng, triển khai, vận hành và đánh giá các quy trình khai thác tàu biển.

1.4; 1.5; 1.6

G2Kỹ năng phân tích, giải thích, lập luận giải quyết các vấn đề kỹ thuật

2.1; 2.2; 2.3;2.43.2; 3.3

4.3;4.4;4.5;4.6

G3Kỹ năng giao tiếp và khả năng đọc hiểu các tài liệu bằng tiếng anh

2.1; 2.2; 2.3;2.43.2; 3.3

4.3;4.4;4.5;4.6

G4Khả năng xây dựng, triển khai, vận hành và đánh giá các quy trình khai thác tàu biển

2.1; 2.2; 2.3;2.43.2; 3.3

4.3;4.4;4.5;4.6[1]: Ký hiêu mục tiêu của môn học. [2]: Mô tả mục tiêu bao gồm các động từ chủ động, các chủ đề CĐR (X.x.x) và bối cảnh áp dụng tổng quát.

372

X

Page 373: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

[3]: Ký hiêu CĐR của CTĐT.

8. Chuẩn đầu ra của học phần:(các mục tiêu cụ thể/ CĐR của học phần, mức độ giảng dạy I, T, U và trình độ năng lực mà học phần đảm trách)

CĐR (G.x.x)

[1]Mô tả CĐR [2]

Mức độ giảng dạy

(I, T, U) [3]G1.1 Giải thích được cơ sở lý thuyết vận dụng trong các nội dung của đồ án TU4G2.1 Khả năng phân tích và giải quyết các vấn đề kỹ thuật TU3.5

G2.2Thực hiện được việc tìm hiểu và cập nhật các kiến thức kỹ thuật mới trong lĩnh vực hàng hải

TU3

G2.3 Có tinh thần trách nhiệm trong công việc TU3G3.1 Trình bày đồ án một cách khoa học theo form hướng dẫn TU3G3.2 Thể hiện được sự tự tin trong thuyết trình và bảo vệ đồ án TU3G3.3 Giải thích được các thuật ngữ hàng hải bằng tiếng anh chuyên ngành U3

G4.1Trình bày được quy trình xây dựng, triển khai, vận hành và đánh giá các quy trình khai thác tàu biển.

U3

G4.2Xây dựng, triển khai một quy trình để điều khiển tàu an toàn, hiệu quả, kinh tế trên một tuyến hành trình hoặc “Xây dựng, triển khai, đánh giá một hệ thống hoặc một công tác hàng hải”

TU3

[1]: Ký hiêu CĐR của môn học. [2]: Mô tả CĐR, bao gồm các động từ chủ động, các chủ đề CĐR cấp độ 4 (X.x.x.x) và bối cảnh áp dụng cụ thể. [3]: Mức độ giảng dạy I (Introduce): giới thiêu, T (Teach): dạy, U (Utilize): sử dụng và trình độ năng lực mà học phần đảm trách.

9. Mô tả cách đánh giá học phần: (các thành phần, các bài đánh giá, và tỷ lê đánh giá, thể hiên sự liên quan với các CĐR của học phần)

Thành phần đánh giá [1]

Bài đánh giá (X.x)[2]

CĐR học phần (Gx.x)[3]

Tỷ lệ (%)[4]

Y. Đánh giá cuối kỳ

Y Điểm đồ án G1.1; G2.1-3; G3.1-3; G4.1; G4.2

100%

[1]: Liêt kê một cách có hê thống các thành phần đánh giá của môn học. [2]: Liêt một cách có hê thống các bài đánh giá.

373

Page 374: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

[3]: Các CĐR được đánh giá. [4]: Tỷ lê điểm đối với các bài đánh giá trong tổng điểm môn học.Ngoài ra bổ sung thêm các yêu cầu về điều kiên để hoàn thành học phần.

Điểm đánh giá học phần:Z = 0.5X + 0.5Y

10. Nội dung giảng dạyGiảng dạy thực hành

NỘI DUNG GIẢNG DẠY [1]Số tiết

[2]

CĐR học

phần (Gx.x)

[3]

Hoạt động dạy và học [4]

Bài đánh giá X.x [5]

Chương 1. Tổng quan10

G2.1G2.2G2.3

Dạy:

- Giao nhiệm vụ của Đồ án và hướng dẫn sinh viên lập đề cương chi tiết;

- Giới thiệu tài liệu sử dụng;

- Hướng dẫn sinh viên thực hiện đề tài;

- Kiểm tra tiến độ thực hiện

- Nhận xét sinh viên thực hiện đồ án.Học:

- Xây dựng đề cương chi tiết;- Nghiên cứu tài liệu;- Thực hiện các nội dung, tiến độ theo yêu cầu của đồ án;- Thuyết trình, bảo vệ đồ án tốt nghiệp

Y

1.1. Đặt vấn đề khi chọn đề tài

1.2. Mục tiêu và nội dung nghiên cứu

1.3. Phạm vi nghiên cứu

1.4 Phương pháp nghiên cứu

1.5. Ý nghĩa khoa học và ý nghĩa thực tiễnChương 2. Cơ sở lý thuyết 10 G1.1Chương 3. Thực hiện đồ án

60

G3.1; G3.2;G3.3.G4.1;G4.2

Chương 4: Kết luận - Kiến nghị 10

4.1. Đánh giá kết quả thực hiện4.2. Kết luận và kiến nghị

G3.1; G3.2;G3.3.G4.1;G4.2

[1]: Liêt kê nội dung giảng dạy theo chương, mục. [2]: Phân bổ số tiết giảng dạy.

374

Page 375: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

[3]: Liêt kê các CĐR liên quan của môn học (ghi ký hiêu Gx.x).[4]: Liêt kê các hoạt động dạy và học (ở lớp và ở nhà), bao gồm đọc trước tài liêu (nếu có yêu cầu).[5]: Liêt kê các bài đánh giá liên quan (ghi ký hiêu X.x).

Lưu ý: - Số tiết hướng dẫn BTL trên lớp là 15 tiết. Khối lượng BTL tính bằng 1 tín chỉ.- Số tiết hướng dẫn ĐAMH trên lớp là 30 tiết. Khối lượng ĐAMH tính bằng 2 tín chỉ.- Công thức tính số tiết giảng dạy của học phần như sau:

Số tín chỉ của học phần x 15 = số tiết giảng dạy trên lớp + (số tiết giảng dạy thực hành : 2)- Số tiết giảng dạy trên lớp bao gồm số tiết giảng dạy lý thuyết, làm bài tập, kiểm tra và hướng dẫn BTL, ĐAMH.

11. Ngày phê duyệt: ...../....../......12. Cấp phê duyệt:

Trưởng Khoa/Viện/Trung tâm Trưởng Bộ môn Người biên soạn

13. Tiến trình cập nhật Đề cương:Cập nhật lần 1: ngày26/06/2020.Nội dung: “Chỉnh sửa mục tiêu học phần, chuẩn đầu ra, cách đánh giá học phần và nội dung giảng dạy theo thông báo 195 “Hướng dẫn rà soát, đánh giá chỉnh sửa Chuẩn đầu ra, Chương trình đào tạo đại học chính quy”

Người cập nhật

Trưởng Bộ môn

Cập nhật lần 2: ngày....../....../......Nội dung:

Người cập nhật

Trưởng Bộ môn

Cập nhật lần .....: ngày....../....../......Nội dung:

Người cập nhật

Trưởng Bộ môn

375

Page 376: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

5.4 Khối kiến thức, kỹ năng tự chọn5.4.1 Anh văn cơ bản 1 Mã HP: 251011. Số tín chỉ: 3TC BTL ĐAMH2. Đơn vị giảng dạy: Bộ môn tiếng anh đại cương Email:3. Phân bổ thời gian:- Tổng số (TS): 45 tiết. - Lý thuyết (LT): 41 tiết.- Thực hành (TH): 0 tiết. - Bài tập (BT): 0 tiết.- Hướng dẫn BTL/ĐAMH (HD): 0 tiết. - Kiểm tra (KT): 4 tiết.4. Điều kiện tiên quyết của học phần: Không5. Mô tả nội dung học phần:Học phần này cung cấp kiến thức về các hiện tượng ngữ pháp cơ bản trong giao tiếp, gồm các vấn đề về cấu trúc câu, thời động từ, mệnh đề quan hệ, liên từ, các cấp so sánh., v.v. Chương trình cũng bao gồm các hoạt động giúp củng cố kĩ năng nghe, nói, đọc viết dưới nhiều chủ đề khác nhau. Kĩ năng nghe gồm các bài hội thoại, phỏng vấn, chương trình phát thanh, v.v. Kĩ năng nói gồm các chủ đề nói về bản thân, một bức ảnh/ tranh nổi tiếng, giấc mơ, địa điểm yêu thích, v.v Đọc gồm các bài báo ngắn về gia đình, các địa điểm du lịch, các câu chuyện kể về những bức ảnh đẹp, những giấc mơ, v.v. Bên cạnh đó là những bài luyện phát âm các phụ âm, nguyên âm, trọng âm từ và ngữ điệu câu. Ngoài giờ học trên lớp, sinh viên có nghĩa vụ tự học bổ sung kiến thức theo sự định hướng của giáo viên trực tiếp giảng dạy. Nội dung tự học có liên quan, bổ trợ cho nội dung giảng dạy trên lớp theo đường hướng đi sâu hoặc nâng cao; trong đó có các bài tập bám sát những kiến thức ngữ pháp đã học, các bài tập luyện phát âm, các phần từ vựng và bài đọc cùng chủ đề học trên lớp để sinh viên mở rộng thêm vốn từ vựng và củng cố kĩ năng đọc hiểu. Kết thúc học phần sinh viên đạt trình độ năng lực A2 theo khung trình độ Châu Âu.6. Nguồn học liệu:Giáo trìnhClive Oxenden, Christina Latham-Koenig, và Paul Seligson (2007).American English File –student book 2. Oxford University Press.Tài liệu tham khảo1. O. Clive & L-K Christina (2005), New English File Pre-intermediate, Oxford University Press. 2. O. Clive & L-K Christina (2008), American English File Workbook 2, Oxford University Press.3. S. Lara, New English File Intermediate Test Booklet, Oxford University Press, 2007.4. M. Malcolm & T-K. Steve, Destination B1 Grammar & Vocabulary, Macmillan, 2015.5. M. Malcolm & T-K. Steve, Destination B2 Grammar & Vocabulary, Macmillan, 2015.6. www.oup.com/elt/englishfile/intermediate 7. Raymond Murphy and William R. Smalzer, Grammar in Use, Cambridge University Press, Cambridge, 2000.Phần mềmKhông7. Mục tiêu của học phần:Mục tiêu (Goals)

Mô tả mục tiêu (Học phần này trang bị cho sinh viên:)

Các CĐR của CTĐT

376

Page 377: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

G1

Kĩ năng nghe: Có thể nghe hiểu được các diễn ngôn tiêu chuẩn chậm, rõ ràng, với nội dung liên quan và gần gũi với cá nhân (ví dụ: các thông tin cơ bản về bản thân, gia đình, mua sắm…); có thể nghe được các thông tin chính ở các đoạn thông báo, tin nhắn ngắn gọn, rõ ràng và đơn giản

3.3.1

G2

Kĩ năng đọc: Có thể đọc hiểu được các bài đọc ngắn (150-200 từ), đơn giản, với lượng từ vựng và cấu trúc quen thuộc, lặp lại thường xuyên; có thể nhận biết các thông tin cụ thể, dễ đoán xuất hiện ở các tài liệu đơn giản hàng ngày như mục quảng cáo, tờ rao, lịch trình…

3.3.2

G3

Kĩ năng nói: Có thể giao tiếp ở các tình huống hàng ngày đơn giản, trao đổi trực tiếp thông tin về các chủ đề và hoạt động quen thuộc; có thể sử dụng các cụm từ và câu ngắn để mô tả bản thân, gia đình, con người, công việc…

3.3.3

G4Kĩ năng viết: có thể đặt các câu đơn, ngắn mô tả bản thân, gia đình …. 3.3.4

G5Thái độ học tập trên lớp và tự học nghiêm túc, tự giác, năng động và sáng tạo

3.3.5

8. Chuẩn đầu ra của học phần:

CĐR Mô tả CĐR (Sau khi học xong học phần này, người học có thể: )

Mức độ giảng dạy (I, T, U)

G1.1Nghe hiểu được các cụm tư, câu ngắn và ghi chép nhanh các từ, cụm từ vựng đơn giản

T2.5

G1.2Nghe hiểu được các đoạn hội thoại ngắn, đơn giản về các tình huống hàng ngày quen thuộc như: làm quen, chào hỏi, tạm biệt, tình huống trong khách sạn, nhà hàng, hỏi – chỉ đường…

T2.5

G1.3Nghe hiểu được các bài nói ngắn về các chủ đề giới thiệu bản thân, gia đình, miêu tả người, du lịch, giấc mơ, mua sắm…

T2.5

G2.1Đọc hiểu và nắm được ý chính các bài đọc ngắn về các chủ đề gia đình, bạn bè, kỳ nghỉ, du lịch, âm nhạc, người nổi tiếng, thành phố….

T2.5

G2.2Đọc hiểu và phát hiện các tư, cụm tư, các cấu trúc, hiện tượng ngữ pháp cốt yếu xuất hiện thường xuyên trong bài đọc

T2.5

G2.3Đọc hiểu và phát hiện các chi tiết quan trọng, xuyên suốt bài đọc theo yêu cầu của bài (đọc trả lời câu hỏi, chọn đúng sai, điền từ…)

T2.5

G3.1Nói chuyện, trao đổi trực tiếp về các chủ đề hàng ngày như giới thiệu bản thân, gia đình, sở thích, thói quen, âm nhạc, du lịch, thời trang, người nổi tiếng, quê hương, đất nước…

T2.5

G3.2 Sử dụng các từ, cụm từ thông dụng, các câu ngắn, đơn giản để tự T2.5377

Page 378: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

mình trình bày các bài nói ngắn về các chủ đề miêu tả bản thân, miêu tả người, các chuyến đi, giấc mơ, quê hương, giới thiệu về sở thích, kế hoạch tương lai…

G4.1Đặt các câu đơn, ngắn cùng hướng về một chủ đề: miêu tả bản thân, gia đình, miêu tả bức ảnh yêu thích, miêu tả quê hương….

T2.5

G5.1Hình thành thái độ học tập trên lớp nghiêm túc, có trách nhiệm, tích cực tham gia các hoạt động trên lớp do giảng viên đề xuất, các hoạt động trao đổi, làm việc nhóm

T2.5

G5.2Hình thành thái độ tự học ở nhà tự giác, hoàn thành đầy đủ yêu cầu của giảng viên, tích cực trao đổi, học hỏi bạn bè để nắm vững kiến thức trên lớp

T2.5

9. Mô tả cách đánh giá học phần: Thành phần

đánh giá Bài đánh giá CĐR học phần Tỷ lệ (%)

X. Đánh giá quá trình

X1: điểm chuyên cần, ý thức thái độ học tập trên lớp:X1 = 10 nếu 95 ≤ d ≤ 100

9 nếu 90 ≤ d < 958 nếu 85 ≤ d < 907 nếu 80 ≤ d < 856 nếu 75 ≤ d < 800 nếu 0 ≤ d < 75

trong đó (%)d là tỷ lệ số tiết có mặt trên lớp.

G5.1 5

X2: điểm bài kiểm tra đánh giá lần 1 tại lớp (kiểm tra 03 kĩ năng: nghe, đọc, viết).

G1.1, G1.2, G1.3G2.1, G2.2, G2.3

G4.1, G4.2

12.5

X3: điểm bài kiểm tra đánh giá lần 2 tại lớp (kiểm tra 03 kĩ năng: nghe, đọc, viết).

G1.1, G1.2, G1.3G2.1, G2.2, G2.3 G4.1, G4.2

12.5

X4: điểm đánh giá thái độ tự học, làm việc nhóm của sinh viên – bài kiểm tra nói tại lớp

G3.1, G3.2, G5.2 20

Y. Đánh giá cuối kỳ

Y: Bài kiểm tra tự luận tích hợp 03 kĩ năng nghe, đọc, viết

G1.1, G1.2, G1.3G2.1, G2.2, G2.3 G4.1, G4.2

50

Điểm đánh giá học phần:Z = 0.5X + 0.5Y

Trong đó:378

Page 379: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

X = 0.1X1 + 0.25X2 + 0.25X3 + 0.4X4

10. Kế hoạch giảng dạyGiảng dạy trên lớp (lý thuyết, bài tập, kiểm tra và hướng dẫn BTL, ĐAMH)NỘI DUNG GIẢNG DẠY

Số tiết

CĐR học phần

Hoạt động dạy và học Bài

đánh giá Chương 1. Who is who? 10

1.1 Who’s who (1A) / Who knows you better?(1B)

3,0 G1.1, G1.2, G1.3, G2.1, G2.2, G2.3, G3.1, G3.2, G5.1, G5.2

Dạy:1.1.1. Speaking & Listening : Introducing yourself & getting to know each other: Teachers teach students necessary structures to ask and introduce about themselves and others, then require students to practice based on the given tasks on the textbook.1.1.2 Grammar: Word order in questions, present simple: Teachers present the theory of question words and present simple tense, then ask students to do exercises on page 127 – 1A1.1.3 Pronunciation : - s: Teachers play the track 1.5 and ask students to repeat the sentences1.1.4 Vocabulary: Common verb phrases, family and adjectives: Teachers ask students to work in pair or group to do vocabulary exercises in the textbook, then check and present the meaning of difficult words or phrases 1.1.5 Reading: Who knows you better, your family or your friends?: Teachers present difficult words or structures in the reading text, then ask them to work in pairs or groups to do reading comprehension tasks to understand the text

X2,X3, X4, Y

379

Page 380: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

Học ở lớp:- Speaking & Listening: Do listening exercises / Introduce yourself in groups or in front of the class- Grammar: Do exercises on present simple tense- Vocabulary: Do exercises on verb phrases, family, adjectives- Reading: Do exercises of the textHọc ở nhà: Do exercises in workbook- Who’s who?- Who knows you better?

1.2 At the Moulin Rouge (1C)

2,0 G1.1, G1.2, G1.3, G2.1, G2.2, G2.3, G3.1, G3.2, G5.1, G5.2

Dạy:1.2.1 Vocabulary : The body: Teachers use visual aids to teach students about parts of the body1.2.2 Pronunciation : vowel sounds: Teachers present vowel sounds, then play the track 1.7, ask students to listen carefully to arrange the vowels in the correct columns1.2.3 Grammar: present continuous: Teachers present the theory of present continuous tense, then asks students to do exercises on page 127-1C 1.2.4 Listening & Speaking: Teachers play the track 1.8, ask students to listen to a guide in an art gallery talking about “At the Moulin Rouge”, then answer the questions. Teachers check after listeningHọc ở lớp:- Vocabulary: Do exercises on “the body”- Pronunciation: Practise pronouncing vowels- Grammar: Do exercises on

X2, X3, X4, Y

380

Page 381: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

present continuous tense- Listening and speaking: Do listening and speaking exercisesHọc ở nhà: Do exercises in workbook- At the Moulin Rouge

1. 3 The Devil’s Dictionary (1D)

2,0 G1.1, G1.2, G1.3, G2.1, G2.2, G2.3, G3.1, G3.2, G5.1, G5.2

Dạy:1.3.1. Reading: A different kind of dictionary: Teachers teach some new and difficult words or structures, then ask students to read the short text and answer the questions. Teachers check after students complete1.3.2 Grammar : defining relative clauses: Teachers present the theory of defining relative clauses, then ask students to do exercises on page 127-1D1.3.3 Listening & Speaking: Teachers play the track 1.10, ask students to listen to the show and write down the six answers. Teachers check after the listening task.1.3.4 Vocabulary : paraphrasing:Teachers present useful expressions explaining a word that you don’t know, then ask students to do the task in the textbook 1.3.5 Pronunciation : using a dictionaryHọc ở lớp:- Reading: Do exercises on the text- Grammar: Do exercises on defining relative clauses- Listening & speaking: Do listening & speaking exercises- Vocabulary: Do exercises on paraphrasingHọc ở nhà: Do exercises in

X2, X3, X4, Y

381

Page 382: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

workbook- The Devil’s Dictionary

1. 4 Practical English : At the airport

1,0G1.1, G1.2, G1.3, G5.1, G5.2

Dạy:Listening: dialogues: Teachers play the tracks 1.15, 1.16, 1.18; ask students to listen and finish the tasks. After listening, teachers reminds students of useful expressions in situations such as meeting at the airport, or at immigrationHọc ở lớp:Listening: Do different kinds of dialogue exercisesHọc ở nhà: Do exercises in workbookAt the airport

X2, X3, X4, Y

1.5 Writing: Describing yourself

1,0G4.1, G4.2, G5.1, G5.2

Dạy:Writing: Teachers teach students how to write an email describing yourselfHọc ở lớp:Writing: do exercise on textbook, work in pairs or groups to prepare an outlineHọc ở nhà: Write an email introducing yourself

X2, X3, X4, Y

1.6 Revise and check: What do you remember? What can you do?

1,0

G1.1, G1.2, G1.3, G2.1, G2.2, G2.3, G5.1, G5.2

Dạy:Reading and listening “Not next to me, please”: Teachers present difficult words or structures in the text, then ask students to do the reading tasksHọc ở lớp:Do exercises on grammar, vocabulary, reading, listeningHọc ở nhà: Learn new words, structures from the reading text

X2, X3, X4, Y

Chương 2. Right place, wrong time

10

2.1. Right place, wrong time (2A)

1,5 G1.1, G1.2, G1.3, G2.1, G2.2, G2.3,

Dạy:2.1.1. Vocabulary: vacations: Teachers ask students to work in

382

Page 383: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

G3.1, G3.2, G5.1, G5.2

pairs or in groups to do vocabulary exercises on page 147, then check and present the meaning of the words about vacations 2.1.2. Reading: The Holiday Magazine: Teachers present difficult words or structures in the text, then ask students to do the reading tasks. Teachers check after students complete 2.1.3. Grammar: past simple regular and irregular verbs: Teachers present the theory of past simple; then ask students to do exercises on page 129-2A2.1.4. Pronunciation: regular and irregular verbs: Teachers play the track 2.1, then ask students to repeat the “ed” ending2.1.5. Listening: story about Bill’s uncle and aunt: Teachers play the track 2.3, ask students to listen to the interview and correct the wrong information. Teachers check after listening activity 2.1.6. Speaking: your last holiday: Teachers ask students to work in pairs, based on the questions in the textbook, take turns to ask and aswer questions about your last vacation. Teachers move around to check students’ speaking activityHọc ở lớp:- Vocabulary: Do exercises on holidays- Reading: Do exercises of the text- Grammar: Do exercises on past simple tense- Listening: Listen and answer

X2, X3, X4, Y

383

Page 384: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

the questions about the story- Speaking: Work in pairs or groups to prepare ideas; make a speech about your last holidayHọc ở nhà: Do exercises in workbookRight place, wrong time

2.2. A moment in time (2B) 1,5 G1.1, G1.2, G1.3, G2.1, G2.2, G2.3, G3.1, G3.2, G5.1, G5.2

Dạy:2.2.1. Grammar: past continuous: Teahcers present the theory of past continuous tense; then ask students to do the exercises on page 129-2B2.2.2. Reading and Listening: Harry Benson talk about his most famous photo: Teachers present difficult words or structures in the text, ask students to read the text and do the reading task. After that, teachers play the track 2.4 and ask students to do the true-false task2.2.3. Vocabulary: at, in, on: Teachers present the uses of prepositions “at, in, on”; then ask students to do the exercise in the textbook2.2.4. Pronunciation: Teachers play the track 2.5, 2.6 and ask students to repeat the sounds 2.2.5. Speaking: a famous photo: Teachers teach students words or structures to describe a favourite photo; then ask students to work in pairs to describe their favourite photos. teachers move around to check and helpHọc ở lớp:- Grammar: Do exercises on past continuous tense- Reading and listening: Do

X2, X3, X4, Y

384

Page 385: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

designed reading exercises/ Listen and do True-False exercise- Vocabulary: Do exercise on preposition “in, at, on”- Speaking: Work in pairs, ask and answer about your favourite photosHọc ở nhà: Do exercises in workbookA moment in life

2.3 Fifty years of pop, (2C) 1,5 G1.1, G1.2, G1.3, G2.1, G2.2, G2.3, G3.1, G3.2, G5.1, G5.2

Dạy:2.3.1. Vocabulary & Speaking:question words, pop music: Teachers ask students to work in groups to answer the questions concerning music knowledge; then teachers check2.3.2. Grammar: questions with and without auxiliaries: Teachers present the theory of question words and ask students to do exercises on page 129-2C2.3.3 Pronunciation: /w/, /h/: Teachers ask student to read aloud and write the words in the correct columns2.3.4. Speaking: music quiz 2.3.5. Reading: Who wrote Imagine: Teachers present difficult words or structures in the text, then ask students to do the reading tasks. Teachers check after students completeHọc ở lớp:- Vocabulary: Do exercises on question words- Speaking: Using question words to ask and answer about music- Grammar: Do exercises on questions with aand without auxiliaries

X2, X3, X4, Y

385

Page 386: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

- Reading: Read the text and do exercisesHọc ở nhà: Học ở nhà: Do exercises in workbookFifty years of pop

2.4 One October evening (2D)

1,5 G1.1, G1.2, G1.3, G2.1, G2.2, G2.3, G3.1, G3.2, G5.1, G5.2

Dạy:2.4.1. Reading: One October evening: Teachers present difficult words or structures in the text, then ask students to do the reading tasks. Teachers check after students complete2.4.2. Grammar: so, because, but, although: Teachers present the theory of “so, because, but, although”; then ask students to do exercises on page 129 – 2D2.4.3 Vocabulary: verb phrases: Teachers ask students to do the matching task to find the correct verb phrases 2.4.4. Pronunciation: the letter a: Teachers play the track 2.12, 2.13; then ask students to repeat the sound2.4.5. Speaking: re-tell a story: Teachers ask students to work in groups, based on the given pictures to retell the story; then teachers ask each group to present in front of the class 2.4.6. Listening: conversations: teachers play the track 2.14 and ask students to listen and complete the sentencesHọc ở lớp:- Reading: Read the text and answer the questions- Grammar: Do the exercise on “so, because, but, although”- Vocabulary: Do the exercise on verb phrases- Speaking: Work in pairs or

X2, X3, X4, Y

386

Page 387: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

groups; retell the story basing on pictures- Listening: Do the listening exerciseHọc ở nhà: Do exercises in workbookOne October evening

2.5 Practical English : At the conference hotel

1,0G1.1, G1.2,G1.3, G5.1,G5.2

Dạy:Listening: dialogues: - Checking in- Calling reception- Social EnglishTeachers play the dialogues, ask students to complete them; then teach useful expressions after listening taskHọc ở lớp:Listening: Do different kinds of dialogue exercisesHọc ở nhà: Do exercises in workbookAt the conference hotel

X2, X3, X4, Y

2.6 Writing: The story behind a photo

2,0G4.1, G4.2, G5.1, G5.2

Dạy:Writing: Teachers teach students how to describe your favourite photoHọc ở lớp:Writing: do exercise on textbook, work in pairs or groups to prepare an outlineHọc ở nhà: Make up sentences to describe your favourite photos

X2, X3, X4, Y

2.7 Revise and check: What do you remember? What can you do?

1,0 G1.1, G1.2, G1.3, G2.1, G2.2, G2.3, G5.1, G5.2

Dạy:Reading and listening “Mountain climbers rescued by text message”: teachers present difficult words or structures; them ask students to do the reading tasks. Teachers check after thatHọc ở lớp:Do exercises on grammar, vocabulary, reading, listening

X2, X3, X4, Y

387

Page 388: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

Học ở nhà: Learn new words, structures from the reading text

Review + Test 1

1,0

G1.1, G1.2, G1.3, G2.1, G2.2, G2.3, G4.1, G4.2

X2

Chương 3. Where are you going?

10

3.1. Where are you going? (3A)

1,5 G1.1, G1.2, G1.3, G2.1, G2.2, G2.3, G3.1, G3.2, G5.1, G5.2

Dạy:3.1.1. Reading: Airport stories: teachers present difficult words or structures; them ask students to do the reading tasks. Teachers check after that 3.1.2. Grammar: going to, present continuous: teachers present the theory of going to and present continuous; then ask students to do exercises on page 131-3A3.1.3. Listening: Interviewing Marina: teachers play the track 3.1, ask students to listen and do the true-false task3.1.4. Vocabulary: look: teachers present the meanings of “look for, look through, look forward to”; then ask students to do the tasks on the textbook3.1.5. Pronunciation: sentence stress: teachers play the track 3.2; then ask students to repeat 3.1.6. Speaking: your future plans: teachers ask students to work in pairs to talk about their future plans. Teachers move around to check and helpHọc ở lớp:- Reading: Read the text and do exercises of the text- Grammar: Do exercises on present continuous and be going to

X3, X4, Y

388

Page 389: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

- Listening: Listen to the interview and tick True or False- Vocabulary: Do the exercise relating to the verb “look”- Speaking: Work in pairs or groups to prepare ideas; make a speech about your future plansHọc ở nhà: Do exercises in workbookWhere are you going?

3.2. The pessimist’s phrase book (3B)

1,5

G1.1, G1.2, G1.3, G2.1, G2.2, G2.3, G3.1, G3.2, G5.1, G5.2

Dạy:3.2.1. Grammar: will/ won’t for predictions: teachers present the theory of future simple tense; then ask students to do exercises on page 131-3B3.2.2. Vocabulary: opposite verbs: Teachers ask students to do vocabulary tasks on page 149; then explain difficult words or phrases if necessary3.2.3. Pronunciation3.2.4. Listening: radio programme: teachers play the track 3.7; then ask students to listen and fill in the missin words 3.2.5. Speaking: positive phrases; teachers ask students to work in pairs to repeat positive phrasesHọc ở lớp:- Grammar: Do exercises on simple future- Vocabulary: Do exercise on opposite verbs- Listening: Listen to the radio program and fill in the missing words- Speaking: Work in pairs, make up positive phrases/sentencesHọc ở nhà: Do exercises in workbookThe pessimist’s phrase book

X3, X4, Y

389

Page 390: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

3.3 I’ll always love you (3C)

1,5

G1.1, G1.2, G1.3, G2.1, G2.2, G2.3, G3.1, G3.2, G5.1, G5.2

Dạy:3.3.1. Reading: Promises, promises: teachers present difficult words or structures; them ask students to do the reading tasks. Teachers check after that3.3.2. Pronunciation: word stress: teachers play the track 3.9, and ask students to repeat3.3.3. Grammar: will/ won’t for promises, offers, decisions: teachers present the theory; then ask students to do exercises on page 131-3C3.3.4. Vocabulary: verb + back: teachers present the meaning of some words with “back”; then ask students to do the task in the textbook 3.3.5. Speaking: I shall/ Shall I?: teachers ask students to work in pairs to prractice the structure “Ishall/ Shall I?”Học ở lớp:- Reading: Read the text and do the exercise- Grammar: Do the exercises on will/ won’t for promises, offers, decisions- Vocabulary: Do exercises on verb + back- Speaking: Using t to ask and answer about musice structure “I shall/ Shall I?” to make promises, offers, decisionsHọc ở nhà: Học ở nhà: Do exercises in workbookI’ll always love you

X3, X4, Y

3.4. I was only dreaming (3D)

1,5 G1.1, G1.2, G1.3, G2.1, G2.2, G2.3, G3.1, G3.2,

Dạy:3.4.1. Reading & Listeing: a patient’s dreams: teachers present difficult words or

390

Page 391: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

G5.1, G5.2

structures; them ask students to do the reading tasks. Teachers check after that3.4.2. Grammar: review of tenses: teachers ask students to do exercises on page 131-3D, and check3.4.3. Pronunciation: sentences stress: teachers play the track 3.14, and ask students to repeat3.4.4. Speaking: dreams: teachers ask students to work in pairs to take turns to interprete each other’s dream. Teachers move around to check and help 3.4.5. Vocabulary: verbs + prepositions: teachers ask students to do the task first; then explain difficult phrasesHọc ở lớp:- Reading: Read, listen and fill in the missing words- Grammar: Do the exercise on tenses- Vocabulary: Do the exercise on verb + prepositions- Speaking: Work in pairs or groups; prepare to talk about your dreamHọc ở nhà: Do exercises in workbookI was only dreaming

X3, X4, Y

3.5 Practical English : Restaurant problems

1,0 G1.1, G1.2,G1.3, G5.1,G5.2

Dạy:Listening: dialogues: - Ordering a meal- Problems with a meal- Social EnglishTeachers play the tracks; ask students to complete the dialogues; then explain useful expressionsHọc ở lớp:Listening: Do different kinds of

X3, X4, Y

391

Page 392: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

dialogue exercisesHọc ở nhà: Do exercises in workbookRestaurant problems

3.6 Writing: An informal letter

2,0G4.1, G4.2, G5.1, G5.2

Dạy:Writing: teachers teach students how to write an informal letterHọc ở lớp:Writing: do exercise on textbook, work in pairs or groups to prepare an outline for an informal letterHọc ở nhà: Write an informal letter to thank someone

X3, X4, Y

3.7 Revise and check: What do you remember? What can you do?

1,0

G1.1, G1.2, G1.3, G2.1, G2.2, G2.3, G5.1, G5.2

Dạy:Reading and listening “2020 woman the hunter, man the househusband”: teachers present difficult words or structures; them ask students to do the reading tasks. Teachers check after thatHọc ở lớp:Do exercises on grammar, vocabulary, reading, listeningHọc ở nhà: Learn new words, structures from the reading text

X3, X4, Y

Test 2

1,0

G1.1, G1.2, G1.3, G2.1, G2.2, G2.3, G4.1, G4.2

X3

Chương 4. From rags to riches

10

4.1. From rags to riches (4A)

1,5 G1.1, G1.2, G1.3, G2.1, G2.2, G2.3, G3.1, G3.2, G5.1, G5.2

Dạy:4.1.1. Reading & Vocabulary: Zara: teachers present difficult words or structures; them ask students to do the reading tasks. Teachers check after that 4.1.2. Pronunciation: vowel sounds: Teachers play the track 4.1, and ask students to repeat the sounds

X4, Y

392

Page 393: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

4.1.3. Listening: Interviews: Teachers play the track 4.2, ask students to listen to the interview and fill in the chart4.1.4. Grammar: present perfect or past simple?: teachers present the differences between past simple and present perfect tense; then ask students to do exercises on page 133-4A 4.1.5. Speaking: Interview a partner: teachers ask students to work in pairs to interview each other, based on the questions given. teachers move around to checkHọc ở lớp:- Reading: Read the text and answer the questions about the text- Grammar: Do exercises on present perfect and past simple- Listening: Listen to the interview about Zara and take note- Speaking: Work in pairs; interview each other about fashionHọc ở nhà: Do exercises in workbookFrom rags to riches

4.2. Family conflicts (4B)

1,5 G1.1, G1.2, G1.3, G2.1, G2.2, G2.3, G3.1, G3.2, G5.1, G5.2

Dạy:4.2.1. Vocabulary: verb phrases: teachers ask students to read the magazine article, then fill in the suitable phrase verbs; after that, teachers present new phrases or structures4.2.2. Grammar: present perfect + just, yet, already: Teachers present the theory; then ask students to do exercises on page 133-4B

X4, Y

393

Page 394: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

4.2.3. Pronunciation & Speaking: Has he done it yet?: teachers play the track 4.5, and ask students to repeat 4.2.4. Reading: Problems with your teenage children: teachers present difficult words or structures; them ask students to do the reading tasks. Teachers check after thatHọc ở lớp:- Grammar: Do exercises on present perfect- Vocabulary: Do exercise on verb phrases- Pronunciation & Speaking: Listen and repeat- Reading: Read the text and do the exerciseHọc ở nhà: Do exercises in workbookFamily conflicts

4.3. Faster, faster! (4C)

1,5 G1.1, G1.2, G1.3, G2.1, G2.2, G2.3, G3.1, G3.2, G5.1, G5.2

Dạy:4.3.1. Grammar: comparatives, as…as, less…than: teachers present the theory of comparatives; then ask students to do exercises on page 133-4C4.3.2. Pronunciation: sentence stress: teachers play the track 4.7; then ask students to repeat4.3.3. Reading & Vocabulary: We’re living faster: teachers present difficult words or structures; them ask students to do the reading tasks. Teachers check after that 4.3.4. Listening & Speaking: But we are living better?: teachers play the track 4.8; then ask students to listen and do the listening taskHọc ở lớp:

X4, Y

394

Page 395: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

- Grammar: Do the exercises on comparatives- Reading & Vocabulary: Read the text, learn new words and expressions- Listening: Listen and guess - Speaking: Work in pairs; answer six questionsHọc ở nhà: Học ở nhà: Do exercises in workbookFaster, faster

4.4. The world’s friendliest city (4D)

1,5 G1.1, G1.2, G1.3, G2.1, G2.2, G2.3, G3.1, G3.2, G5.1, G5.2

Dạy:4.4.1. Reading & Listening: Big cities: teachers present difficult words or structures; them ask students to do the reading tasks. Teachers check after that4.4.2. Grammar: superlatives: Teachers teach the theory of superlatives, then ask students to do exercises on page 133-4D4.4.3. Vocabulary: opposite adjectives: Teachers ask students to do vocabulary exercises on page 145; them check and present the meanings of word pairs4.4.4. Pronunciation: word stress 4.4.5. Speaking: the best and the worst: teachers ask students to work in pairs to say about the worst or the best places, people, …Teachers move around to check and helpHọc ở lớp:- Reading: Read the text and do the exercise- Listening: Listen to Tim Moore’s story and answer the questions- Grammar: Do the exercise on superlatives- Vocabulary: Do the exercise on

X4, Y

395

Page 396: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

opposite adjectives- Speaking: Work in pairs; do the task “the best and the worst”Học ở nhà: Do exercises in workbookThe world’s friendliest city

4.5 Practical English : Lost in San Francisco

1,0G1.1, G1.2,G1.3, G5.1,G5.2

Dạy:Listening: dialogues: - Directions- Asking for information- Social EnglishTeachers play the dialogues, ask students to complete them; then after listening task, present useful expressions Học ở lớp:Listening: Do different kinds of dialogue exercisesHọc ở nhà: Do exercises in workbookLost in San Francisco

X1

4.6 Writing: Describing where you live

2,0G4.1, G4.2, G5.1, G5.2

Dạy:Writing: Teachers teach students how to describe your hometownHọc ở lớp:Writing: do exercise on textbook, work in pairs or groups to prepare an outline Học ở nhà: Make up sentences; connect to have a paragraph about your hometown.

X1

4.7 Revise and check: What do you remember? What can you do?

1,0

G1.1, G1.2, G1.3, G2.1, G2.2, G2.3, G5.1, G5.2

Dạy:Reading and listening the text about Audrey Hepburn: teachers present difficult words or structures; them ask students to do the reading tasks. Teachers check after that Học ở lớp:Do exercises on grammar, vocabulary, reading, listeningHọc ở nhà: Learn new words, structures from the reading text

X4, Y

396

Page 397: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

Oral test 3,0

G3.1, G3.2, G3.3, G5.2

X4

397

Page 398: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

11. Ngày phê duyệt: ...../....../......12. Cấp phê duyệt:

Trưởng Khoa/Viện/Trung tâm Trưởng Bộ môn Người biên soạn

13. Tiến trình cập nhật Đề cương:Cập nhật lần 1: ngày......../....../.....Nội dung:

Người cập nhật

Trưởng Bộ môn

Cập nhật lần 2: ngày....../....../......Nội dung:

Người cập nhật

Trưởng Bộ môn

Cập nhật lần .....: ngày....../....../......Nội dung:

Người cập nhật

Trưởng Bộ môn

398

Page 399: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

5.4.2 Anh văn cơ bản 2 Mã HP: 251021. Số tín chỉ: 3TC BTL ĐAMH2. Đơn vị giảng dạy: Bộ môn tiếng anh đại cương Email:3. Phân bổ thời gian:- Tổng số (TS): 45 tiết. - Lý thuyết (LT): 41 tiết.- Thực hành (TH): 0 tiết. - Bài tập (BT): 0 tiết.- Hướng dẫn BTL/ĐAMH (HD): 0 tiết. - Kiểm tra (KT): 4 tiết.4. Điều kiện tiên quyết của học phần: Không5. Mô tả nội dung học phần:Học phần này tiếp tục cung cấp kiến thức cao hơn về các hiện tượng ngữ pháp trong giao tiếp, gồm các thời động từ (quá khứ, hiện tại hoàn thành, quá khứ hoàn thành), danh động từ, động từ nguyên mẫu, động từ khuyết thiếu, thành ngữ động từ, giới từ, đại từ, câu bị động, câu trực tiếp, gián tiếp ., v.v. Các chủ đề từ vựng tiếp tục trải rộng từ thể thao, động vật, trường học, phát minh, sức khỏe, ..v..v. Chương trình cũng bao gồm các hoạt động giúp củng cố kĩ năng nghe, nói, đọc viết dưới nhiều chủ đề khác nhau. Kĩ năng nghe gồm các bài hội thoại, phỏng vấn, chương trình phát thanh, v.v. Kĩ năng nói luyện chuyên sâu kĩ năng trả lời interview (phỏng vấn) và tự trình bày ngắn về các chủ đề quen thuộc với cuộc sống như gia đình, sở thích, quê hương, lễ hội, du lịch, phát thanh, truyền hình, thời tiết, v.v. Kĩ năng viết chuyên sâu về việc sử dụng đúng ngữ pháp , đúng cấu trúc câu để viết đoạn văn có độ dài trung bình (80-100 từ). Đọc gồm các bài báo ngắn về thể thao, động vật, trường học, phát minh, sức khỏe, lối sống, v.v. Bên cạnh đó là những bài luyện phát âm các phụ âm, nguyên âm, trọng âm từ và ngữ điệu câu. Ngoài giờ học trên lớp, sinh viên có nghĩa vụ tự học bổ sung kiến thức theo sự định hướng của giáo viên trực tiếp giảng dạy. Nội dung tự học có liên quan, bổ trợ cho nội dung giảng dạy trên lớp theo đường hướng đi sâu hoặc nâng cao; trong đó có các bài tập bám sát những kiến thức ngữ pháp đã học, các bài tập luyện phát âm, các phần từ vựng và bài đọc cùng chủ đề học trên lớp để sinh viên mở rộng thêm vốn từ vựng và củng cố kĩ năng đọc hiểu. Kết thúc học phần sinh viên đạt trình độ năng lực A2-B1 theo khung trình độ Châu Âu.6. Nguồn học liệu:Giáo trình1. Clive Oxenden, Christina Latham-Koenig, và Paul Seligson (2007).American English File –student book 2. Oxford University Press.Tài liệu tham khảo1. O. Clive & L-K Christina (2005), New English File Pre-intermediate, Oxford University Press. 2. O. Clive & L-K Christina (2008), American English File Workbook 2, Oxford University Press.3. S. Lara, New English File Intermediate Test Booklet, Oxford University Press, 2007.4. M. Malcolm & T-K. Steve, Destination B1 Grammar & Vocabulary, Macmillan, 2015.5. M. Malcolm & T-K. Steve, Destination B2 Grammar & Vocabulary, Macmillan, 2015.6. www.oup.com/elt/englishfile/intermediate 7. Raymond Murphy and William R. Smalzer, Grammar in Use, Cambridge University Press, Cambridge, 2000Phần mềmKhông7. Mục tiêu của học phần:

399

Page 400: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

Mục tiêu (Goals)

Mô tả mục tiêu (Học phần này trang bị cho sinh viên:)

Các CĐR của CTĐT

G1

Kĩ năng nghe: Có thể nghe hiểu được các diễn ngôn tiêu chuẩn và rõ ràng, có độ dài trung bình với nội dung liên quan và gần gũi trong học tập, giao tiếp hàng ngày (ví dụ: ngôn ngữ, thể thao, thế giới tự nhiên, …các tình huống mua sắm, khám bệnh, đi du lịch, giao tiếp hàng ngày trên điện thoại…); có thể nghe được các thông tin chính ở các bài phỏng vấn ngắn, các đoạn hội thoại tốc độ trung bình, các chương trình phát thanh

3.3.1

G2

Kĩ năng đọc: Có thể đọc hiểu được các bài đọc có độ dài từ ngắn đến trung bình (200-250 từ), với lượng từ vựng nhiều hơn, cấu trúc đa dạng hơn; có thể nắm bắt các thông tin chính ở các bài báo ngắn về các chủ đề xã hội như thể thao, ngôn ngữ, lối sống, thế giới tự nhiên,….; có thể đọc và hiểu các lời nhắn, thư tín, quảng cáo, các bản mô tả, trích dẫn ngắn gọn…

3.3.2

G3

Kĩ năng nói: Có thể giao tiếp tương đối trôi chảy ở các tình huống hàng ngày đơn giản, trao đổi trực tiếp thông tin về các chủ đề và hoạt động quen thuộc; có thể tự mình trình bày một bài nói về các chủ đề liên quan đến bản thân, gia đình, xã hội.

3.3.3

G4

Kĩ năng viết: có thể viết một đoạn văn có độ dài trung bình (80-100 từ) theo các chủ đề liên quan đến bản thân, gia đình; làm quen cấu trúc các loại thư trang trọng và không trang trọng, viết email các chủ đề liên quan đến cá nhân

3.3.4

G5Thái độ học tập trên lớp và tự học nghiêm túc, tự giác, năng động và sáng tạo

3.3.5

8. Chuẩn đầu ra của học phần:

CĐR Mô tả CĐR (Sau khi học xong học phần này, người học có thể: )

Mức độ giảng dạy (I, T, U)

G1.1Nghe hiểu được các cụm tư, câu và ghi chép nhanh các từ, cụm từ vựng

T3.0

G1.2Nghe hiểu được các đoạn hội thoại về các tình huống liên quan đến cá nhân và công việc như: mua sắm, tình huống trong khách sạn, nhà hàng, thăm khám bệnh, dự tiệc, trao đổi công việc…

T3.0

G1.3Nghe hiểu được các bài phỏng vấn, các bài phát thanh về các chủ đề phức tạp hơn như âm nhạc, ngôn ngữ, thể thao, thế giới tự nhiên,sức khỏe, trường học, phát minh…

T3.0

400

Page 401: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

G2.1Đọc hiểu và nắm được ý chính các bài đọc có độ dài từ ngắn đến trung bình về các chủ đề xã hội phức tạp hơn như âm nhạc, ngôn ngữ, thể thao, thế giới tự nhiên,sức khỏe, trường học, phát minh ….

T3.0

G2.2Đọc hiểu và phát hiện các tư, cụm tư, các cấu trúc, hiện tượng ngữ pháp cốt yếu xuất hiện thường xuyên trong bài đọc

T3.0

G2.3Đọc hiểu và phát hiện các chi tiết quan trọng, xuyên suốt bài đọc theo yêu cầu của bài (đọc trả lời câu hỏi, chọn đúng sai, điền từ…)

T3.0

G3.1Nói chuyện, trao đổi trực tiếp một cách trôi chảy về các chủ đề mang tính chất học thuật hơn như âm nhạc, ngôn ngữ, thể thao, thế giới tự nhiên,sức khỏe, trường học, phát minh ….

T3.0

G3.2Sử dụng từ, cụm từ, câu đúng ngữ pháp và cấu trúc để tự mình trình bày các bài nói về các chủ đề như âm nhạc, ngôn ngữ, thể thao, thế giới tự nhiên,sức khỏe, trường học, phát minh ….

T3.0

G4.1Viết đúng cấu trúc, ngữ pháp một đoạn văn miêu tả có độ dài trung bình (100 – 150 từ); nhận biết hình thức và biết cách trình bày một bức thư (không trang trọng, trang trọng).

T3.0

G5.1Hình thành thái độ học tập trên lớp nghiêm túc, có trách nhiệm, tích cực tham gia các hoạt động trên lớp do giảng viên đề xuất, các hoạt động trao đổi, làm việc nhóm

T3.0

G5.2Hình thành thái độ tự học ở nhà tự giác, hoàn thành đầy đủ yêu cầu của giảng viên, tích cực trao đổi, học hỏi bạn bè để nắm vững kiến thức trên lớp

T3.0

9. Mô tả cách đánh giá học phần:

Thành phần đánh giá

Bài đánh giá CĐR học phần Tỷ lệ (%)

X. Đánh giá quá trình

X1: điểm chuyên cần, ý thức thái độ học tập trên lớp:X1 = 10 nếu 95 ≤ d ≤ 100

9 nếu 90 ≤ d < 958 nếu 85 ≤ d < 907 nếu 80 ≤ d < 856 nếu 75 ≤ d < 800 nếu 0 ≤ d < 75

trong đó (%)d là tỷ lệ số tiết có mặt trên lớp.

G5.1 5

X2: điểm bài kiểm tra đánh giá lần 1 tại lớp (kiểm tra 03 kĩ năng: nghe, đọc, viết).

G1.1, G1.2, G1.3G2.1, G2.2, G2.3

G4.1, G4.2

12.5

401

Page 402: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

X3: điểm bài kiểm tra đánh giá lần 2 tại lớp (kiểm tra 03 kĩ năng: nghe, đọc, viết).

G1.1, G1.2, G1.3G2.1, G2.2, G2.3 G4.1, G4.2

12.5

X4: điểm đánh giá thái độ tự học, làm việc nhóm của sinh viên – bài kiểm tra nói tại lớp

G3.1, G3.2, G5.2 20

Y. Đánh giá cuối kỳ

Y: Bài kiểm tra tự luận tích hợp 03 kĩ năng nghe, đọc, viết

G1.1, G1.2, G1.3G2.1, G2.2, G2.3 G4.1, G4.2

50

Điểm đánh giá học phần:Z = 0.5X + 0.5Y

Trong đó:X = 0.1X1 + 0.25X2 + 0.25X3 + 0.4X4

10. Kế hoạch giảng dạyGiảng dạy trên lớp (lý thuyết, bài tập, kiểm tra và hướng dẫn BTL, ĐAMH)NỘI DUNG GIẢNG DẠY

Số tiết

CĐR học phần

Hoạt động dạy và học Bài

đánh giá Chương 5. Are you a party animal?

8

5.1. Are you a party animal?(5A)

1,5 G1.1, G1.2, G1.3, G2.1, G2.2, G2.3, G3.1, G3.2, G5.1, G5.2

Dạy:5.1.1. Speaking: How to survive at a party: Teachers ask students to work in pairs, take turn to ask and answer the questions in the textbook; then teachers check 5.1.2. Grammar: uses of the infinitive ( with to): Teachers teach the theory of the infinitive, then asks students to do the exercises in the books and the exercises in Grammar bank 5A (p.134); then teachers check5.1.3. Reading and Listening : What to say to people at parties: Teachers ask sstudents to read the article about the right things to say to different people at parties, and work in pairs to guess the missing phrases; then teachers play track

X2, X3, X4, Y

402

Page 403: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

5.1 to check5.1.4. Vocabulary: Verbs + infinitive: Teachers ask students to do the exercises in Vocabulary bank “Verb forms” (p.154), then check 5.1.5. Pronunciation & Speaking: Teachers teach the theory of word stress; then play track 5.2 for students to say the wordsHọc ở lớp:- Speaking & Listening: Do listening exercises / Take turns to interview abour topic “party”, prepare and speak in front of the class about some topics, ex: “Do you think it’s important to learn to cook?”, “What’s most interesting place in your hometown?”……- Grammar: Do exercises on infinitives- Vocabulary: Do exercises on verb forms- Reading: Do exercises of the textHọc ở nhà: Do exercises in workbook- Are you a party animal?

5.2 What makes you feel good?(5B)

1,5 G1.1, G1.2, G1.3, G2.1, G2.2, G2.3, G3.1, G3.2, G5.1, G5.2

Dạy:5.2.1. Reading: article: Teachers ask students to read the article and do the exercises in the book 5.2.2. Grammar: verb + -ing: Teachers teach the theory of “Verb + -ing”, then ask the students to do the exercises in Grammar bank 5B (p.134), and check5.2.3. Pronunciation: -ing: Teachers play track 5.3, ask students to listen and repeat the

X2, X3, X4, Y

403

Page 404: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

words5.2.4. Vocabulary & Speaking: verb forms: Teachers ask students to work in pairs, choose five things from the list in the book to talk about; then teachers check 5.2.5. Listening: interview with a director: Teachers play track 5.5, then ask students to listen and do the exercises in the book, and checkHọc ở lớp:- Reading: Do the exercises of the text- Grammar: Do exercises on Gerunds- Vocabulary: Do exercises on verb forms- Speaking: Work in groups, choose two or three topics on the book to prepare a speech (Ex: Describe a sport you enjoy watching)Học ở nhà: Do exercises in workbook- What makes you feel good- Prepare speeches for all topics in “4.Vocabulary and speaking” (p.55)

5. 3 How much can you learn in a month? (5C)

1,5 G1.1, G1.2, G1.3, G2.1, G2.2, G2.3, G3.1, G3.2, G5.1, G5.2

Dạy:5.3.1. Grammar: have to, don’t have to, must, mustn’t: Teachers teach the theory, then ask students to do the exercises in the book and the exercises in Grammar bank 5C (p.134)5.3.2. Pronunciation: sentence stress: Teachers teach the theory of sentence stress, play track 5.6, then ask students to listen and repeat the sentences5.3.3. Reading & Listening:

X2, X3, X4, Y

404

Page 405: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

How much can you learn in a month?: Teachers ask students to read the introduction of the listening task, check their understanding, then play track 5.7 to ask students to do the True/False exercise5.3.4. Speaking: have you ever…: Teachers ask students to work in pairs, take turns to ask and answer the questions in the book.5.3.5. Vocabulary: modifiers: Teachers teach the theory of modifiers, then ask students to do the exercises in the bookHọc ở lớp:- Grammar: Do exercises on modal verbs: must/have to- Reading &Listening: Do listening & reading exercises of the text “How much can you learn in a month?”- Speaking: Work in pairs, take turns to answer all the questions “Have you ever…?”- Vocabulary: Do exercises on modifiersHọc ở nhà: Do exercises in workbook- How much can you learn in a month?

5. 4 The name of the game (5D)

1,5 G1.1, G1.2, G1.3, G2.1, G2.2, G2.3, G3.1, G3.2, G5.1, G5.2

Dạy:5.4.1. Vocabulary & Speaking: sport, prepositions of movement: Teachers teach the use of verbs “play, go, do” with kinds of sports, then ask students to work in pairs to ask and answer the questions in the book5.4.2. Grammar: expressing movement: Teachers ask students to work in groups to read the X2, X3,

405

Page 406: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

article and draw out the rules of the use of exxpressing movement, then do the exercises in Grammar bank 5D (p.134)5.4.3. Pronunciation: prepositions: Teachers play track 5.10, then ask students to practise saying prepositions5.4.4. Reading & Speaking: your most exciting sporting moments…: Teachers ask students to read the article and do the exercises in the book, then checkHọc ở lớp:- Vocabulary: do the vocabulary exercises on sports, prepositions of movement- Speaking: work in groups to take turns to interview about sports, then answer the teacher’s questions; prepare cards “describe the sport you like/dislike”- Reading: Do exercises of the text “The most exciting sport moments”Học ở nhà: Do exercises in workbook- The name of the game

X4, Y

5.5 Practical English: at a department store

0,5 G1.1, G1.2, G3.1, G5.1

Dạy: 5.5.1. Buying clothes5.5.2. Taking something back5.5.3. Social EnglishTeachers play track 5.12, 5.13, 5.15; then ask students to listen and complete the tasks. After listening, teachers remind students of useful expressions in situations such as buying clothes at a store, having conversations at a conference partyHọc ở lớp:

X2. X3, X4, Y

406

Page 407: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

- Listen and do listening exercises- Play roles, take turns to repeat the dialoguesHọc ở nhà: - Learn the vocabulary - At a department store – Workbook

5.6 Writing: A formal e-mail

0,5G4.1, G5.1, G5.2

Dạy:Teachers teach students how to write a formal email: Structure, word useHọc ở lớp:Do writing exercises on the textbookHọc ở nhà: Write a formal email based on the topic on the textbook

X2, X3, X4, Y

5.7 Revise and check

1,0G2.1, G2.2, G2.3, G5.1, G5.2

Dạy:Teachers review grammar and vocabularyHọc ở lớp:Do grammar, vocabulary and reading comprehension exercises on the textbookHọc ở nhà: Learn grammar and vocabulary

X2, X3, X4, Y

Chương 6. If something bad can happen, it will

8

6.1. If something bad can happen, it will (6A)

1,5 G1.1, G1.2, G1.3, G2.1, G2.2, G2.3, G3.1, G3.2, G5.1, G5.2

Dạy:6.1.1. Grammar: if + present, will + infinitive: Teachers ask students to work in pairs, number the story, draw out the rule of conditional I; then do the exercises in Grammar bank 6A (p.136) 6.1.2. Vocabulary: confusing verbs: Teachers help students to distinguish some confusing verb pairs, then ask students to do the exercises in Vocabulary bank “Verbs” (p.149)

X2, X3, X4, Y

407

Page 408: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

6.1.3. Reading: Murphy’s Law: Teachers ask students to read the article and do the exercises in the book6.1.4. Pronunciation: long and short vowels: Teachers play track 6.2 and ask students to repeat the sound 6.1.5. Speaking: invent some new Murphy’s Laws: Teachers ask students to work in groups to invent some new Murphy’s Laws, beginning with the sentence halves in the bookHọc ở lớp:- Vocabulary: Do exercises on confusing verbs- Reading: Do exercises of the text- Grammar: Do exercises on conditional 1- Listening: Listen and complete the story- Speaking: Work in pairs or groups, take turns to complete sentences based on Murphy’s Law.Học ở nhà: Do exercises in workbookIf something bad can happen, it will – Workbook

6.2. Never smile at a crocodile (6B)

1,5 G1.1, G1.2, G1.3, G2.1, G2.2, G2.3, G3.1, G3.2, G5.1, G5.2

Dạy:6.2.1. Speaking & Listening: would you survive?: Teachers ask students to work in pairs to discuss three situations in the book, then play track 6.4 to check6.2.2. Grammar: if + past, would + infinitive: Teachers teach the theory of conditional 2, then ask students to do the exercises in Grammar bank 6B (p.136)

X2, X3, X4, Y

408

Page 409: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

6.2.3. Pronunciation: stress and rhythm: Teachers play track 6.5, then ask students to listen and repeat the sentence halves.6.2.4. Vocabulary: animals: Teachers ask students to do the exercises on Vocabulary bank “animals” (p.151)6.2.5. Speaking: What would you do…: Teachers ask students to work in pairs, choose five questions and take turns to ask and answer, then teachers check 6.2.6. Reading: Nature’s perfect killing machine: Teachers ask students do read the text, do the exercises in the book, then teach new words and expressions.Học ở lớp:- Grammar: Do exercises on conditional 2- Reading: Do designed reading exercises (True-False-Doesn’t say exercise)- Vocabulary: Do exercise on animals- Speaking: Work in pairs, interview each other about the toipc “animals”- Listening: Listen to the radio program and choose the correct answerHọc ở nhà: Do exercises in workbookNever smile at a crocodile – Workbook

6.3 Decisions, decisions (6C)

1,5 G1.1, G1.2, G1.3, G2.1, G2.2, G2.3, G3.1, G3.2, G5.1, G5.2

Dạy:6.3.1. Speaking: Are you indecisive?: Teachers ask students to work in pairs to interview each other based on the questionnaire in the book6.3.2. Grammar: may/ might:

X2, X3, X4, Y

409

Page 410: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

Teachers ask students to complete the dialogue with “may, might”, then check and explain how to use “may, might”; then ask students to do the exercises in Grammar bank 6C.6.3.3. Pronunciation & Speaking: may/ might: Teachers play track 6.9 and ask students to repeat “may, might”6.3.4. Reading: How to make decisions: Teachers ask students to work in groups to complete the article, then explain new words and expressions 6.3.5. Vocabulary: noun formation: teachers guide students how to form a noun by adding some suffixes, then ask them to do the tasks in the bookHọc ở lớp:- Vocabulary: Do exercises on noun formation- Speaking: Work in pairs, using suggested question to ask and answer about topic “Making decisions”-Listening: Listen to the dialogue and fill in the missing words- Grammar: Do exercises on modal verbs “may/might”- Reading: Read the text and fill in the gaps with the suggested wordsHọc ở nhà: Do exercises in workbookDecisions, decisions – Workbook

6.4 What should I do? (6D) 1,5 G1.1, G1.2, G1.3, G2.1, G2.2, G2.3, G3.1, G3.2,

Dạy:6.4.1. Listening & Reading: Radio Guide: Teachers play track 6.11, then ask students to

410

Page 411: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

G4.1, G5.1, G5.2

do the listening task. Next, teachers ask students to work in pairs, read the text and do the matching task6.4.2. Grammar: should/ shouldn’t: Teachers teach the use of “should / shouldn’t”, then ask students to do the exercises in Grammar bank 6D (p.136)6.4.3 Pronunciation & Speaking: Teachers play track 6.12, then ask students to listen and repeat6.4.4. Writing & Speaking: a short note: Teachers ask students to work in pairs or groups, choose one problem, then write a short note giving advice. 6.4.5. Vocabulary: get: Teachers ask students to guess the meanings of phrases with “get”, then ask them to work in pairs to ask and answer the questionsHọc ở lớp:- Listening & Reading: Listen to the radio gramme and get the main idea; Then read the text and do the exercise- Grammar: Do the exercise on “should/shouldn’t”- Vocabulary: Do the exercise on phrasal verbs with “get” - Writing and Speaking: Work in pairs or groups to write an advice note; read and discuss the notesHọc ở nhà: Do exercises in workbookWhat should I do? – Workbook

X2, X3, X4, Y

6.5 Practical English : at the pharmacy

0,5 G1.1, G1.2,G1.3, G3.1, G5.1,G5.2

Dạy:6.5.1. Asking for help6.5.2. Asking for medicine6.5.3. Social English X2, X3,

411

Page 412: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

Teachers play track 6.14, 6.15, 6.17; then ask students to listen and complete the tasks. After listening, teachers remind students of useful expressions in situations such as asking for help, asking for medicine.Học ở lớp:- Listen and do listening exercises- Play roles, take turns to repeat the dialoguesHọc ở nhà: - Learn the vocabulary- At the pharmacy – Workbook

X4, Y

6.6 Writing: writing to a friend

1,0G4.1, G5.1,

G5.2

Dạy:Writing: Teachers teach students how to write an informal letter to ask for informationHọc ở lớp:Writing: do exercise on textbook, work in pairs or groups to prepare an outlineHọc ở nhà: Write a letter to your friends to ask some information about his/her country/hometown

X2, X3, X4, Y

6.7 Revise and check: What do you remember? What can you do?

0,5

G1.1, G1.2, G1.3, G2.1, G2.2, G2.3, G5.1, G5.2

Dạy:Reading and listening “A question of principles”: Teachers ask students do read the text, do the tasks; then explain new words and expressionsHọc ở lớp:Do exercises on grammar, vocabulary, reading, listeningHọc ở nhà: Learn new words, structures from the reading text

X2, X3, X4, Y

Review + Test 1

1,0

G1.1, G1.2, G1.3, G2.1, G2.2, G2.3,

G4.1

X2

Chương 7. Famous fears and phobias

8

412

Page 413: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

7.1. Famous fears and phobias (7A)

1,5 G1.1, G1.2, G1.3, G2.1, G2.2, G2.3, G3.1, G3.2, G5.1, G5.2

Dạy:7.1.1. Reading & vocabulary: we’re all afraid: Teachers ask students to find the meanings of the words in the book by matching with the given pictures, then read the article and complete7.1.2. Grammar: present perfect + for and since: Teachers teach the theory of present perfect tense, then ask students to do the exercises in Grammar bank 7A (p.138)7.1.3. Listening: Scott’s cat phobia: Teachers play track 7.1 and ask students to listen and answer the questions7.1.4. Pronunciation: sentence stress: Teachers play track 7.2, then ask students to listen and repeat 7.1.5. Speaking: How long?: Teachers ask students to work in pairs, use clues in the book to ask questions with “How long” and answer with “for, since”Học ở lớp:- Vocabulary: Learn new words by doing the matching excersise- Reading: Read and complete the text with the word you’ve learned from vocabulary exercise.- Grammar: Do exercises on present perfect tense- Listening: Listen to the doctor’s story and answer the given questions- Speaking: Work in pairs, take turns to ask and answer the questions with How long..?Học ở nhà: Do exercises in

X3, X4, Y

413

Page 414: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

workbookFamous fears and phobias – Workbook

7.2. Born to direct (7B) 1,5 G1.1, G1.2, G1.3, G2.1, G2.2, G2.3, G3.1, G3.2, G5.1, G5.2

Dạy:7.2.1. Vocabulary & Pronunciation: events in your life: Teachers ask students to underline the stressed syllable in the highlighted words, then play track 7.4 to check; then help students to know the meaning of those words7.2.2. Reading & Speaking: Hitchcock or Tarantino: Teachers ask students to work in groups, read fifteen facts about two famous directors, then choose which one is about Hitchcock or Tarantino7.2.3. Grammar: present perfect or past simple?: Teachers compare the use of present perfect tense and past simple tense, then ask students to do the exercises in Grammar bank 7B (p.138)7.2.4. Speaking: a member of your family: Teachers ask students to work in pairs, think about a family member, then answer the questions in the books 7.2.5. Listening: a TV programme: Teachers play track 7.5, then ask students to listen and do the task in the book.Học ở lớp:- Vocabulary: Learn vocabulary about “events in your life”- Reading & Speaking: Read the text about two directors and do the exercise/ Talk in pairs to retell the life of the two directors

X3, X4, Y

414

Page 415: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

- Grammar: Do exercises on present perfect and past simple- Listening: Listen to a TV program about Sofia Coppola and take notes- Speaking: Work in pairs, ask and answer questions about the life of a family member of yoursHọc ở nhà: Do exercises in workbookBorn to direct – Workbook

7.3 I used to be a rebel (7C) 1,5 G1.1, G1.2, G1.3, G2.1, G2.2, G2.3, G3.1, G3.2, G5.1, G5.2

Dạy:7.3.1. Reading: A famous rebel: Teachers ask students to read the text, understand the content, guess the meaning of the highlighted words, then check7.3.2. Listening: Melissa’s school days: Teachers play track 7.6 and ask students to listen and do the true-false task7.3.3. Pronunciation: sentence stress: Teachers play track 7.7, then ask students to listen and underline the stressed words7.3.4. Vocabulary: school subjects: Teachers ask students to work in pairs to guess the meaning of the school subjects, then check 7.3.5. Speaking: how you used to be Học ở lớp:- Reading: Read the text , guess the meaning of the highlighted words, then answer the questions- Grammar: Do the exercises on used to- Vocabulary: Do exercises on school objects- Speaking: Use the structure “used to” to talk about your past in pairs

X3, X4, Y

415

Page 416: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

- Listening: Listen to Melissa talking about her school days and make True or Failse Học ở nhà: Học ở nhà: Do exercises in workbookI used to be a rebel – Workbook

7.4. The mothers of invention (7D)

1,5

G1.1, G1.2, G1.3, G2.1, G2.2, G2.3, G3.1, G3.2, G5.1, G5.2

Dạy:7.4.1. Listening: things invented by women: Teachers play track 7.11, then ask students to listen and do the task7.4.2. Grammar: passive: teachers teach the theory of passive voice, then ask students to do the tasks in the book and in Grammar bank 7D (p.138)7.4.3. Reading & Vocabulary: Did you know?: Teachers ask students to work in pairs or groups to complete the text with the correct form of the verbs7.4.4. Pronunciation: -ed, sentence stress: teachers explain how to pronounce “-ed”, then play track 7.12, 7.13, and ask students to listen and repeat 7.4.5. Speaking: Passives quizHọc ở lớp:- Listening: Listen to the talk and complete the sentences, then answer the questions- Reading: Read, and fill in the missing verbs- Grammar: Do the exercise on passive- Speaking: Work in pairs to do the passive quizHọc ở nhà: Do exercises in workbookThe mothers of envention – Workbook

X3, X4, Y

7.5 Practical English: A boat trip

0,5 G1.1, G1.2,G1.3,

Dạy:Listening: dialogues:

416

Page 417: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

G3.1, G5.1,G5.2

7.5.1. How to get there7.5.2. Buying tickets7.5.3. Social EnglishTeachers play track 7.14, 7.15, 7.17; then ask students to listen and complete the tasks. After listening, teachers remind students of useful expressions in situations such as buying ticketsHọc ở lớp:- Listen and do listening exercises- Play roles, take turns to repeat the dialoguesHọc ở nhà: - Learn the vocabulary- A boat trip – Workbook

X3, X4, Y

7.6 Writing: Describing a building

1,0G4.1, G5.1,

G5.2

Dạy:Writing: Teachers teach students how to write a paragraph to describe a buildingHọc ở lớp:Writing: do exercise on textbook, work in pairs or groups to prepare an outline for a paragraph of building descriptionHọc ở nhà: Write a paragraph to describe a building you like

X3, X4, Y

7.7 Revise and check: What do you remember? What can you do?

0,5

G1.1, G1.2, G1.3, G2.1, G2.2, G2.3, G5.1, G5.2

Dạy:Reading and listening “The world’s most experienced driver”: Teachers ask students to read the text, do the tasks in the book; then teachers explain useful words and expressionsHọc ở lớp:Do exercises on grammar, vocabulary, reading, listeningHọc ở nhà: Learn new words, structures from the reading text

X3, X4, Y

Chương 8. I hate weekends!

8

417

Page 418: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

8.1. I hate weekends! (8A) 1,5 G1.1, G1.2, G1.3, G2.1, G2.2, G2.3, G3.1, G3.2, G5.1, G5.2

Dạy:8.1.1. Reading: I hate weekends: Teachers ask students to read and complete the text8.1.2. Grammar: something, aything, nothing, etc.: Teachers explain the use of indefinite pronouns, then ask students to do the exercises in Grammar bank 8A (p.140) 8.1.3. Pronunciation: vowels: Teachers guide students how to pronoun three sounds, then play track 8.2 and ask students to listen and do the task8.1.4. Vocabulary: adjectives ending in –ed and –ing: Teachers teach students the use of adjectives ending in –ed and –ing, then ask students to do the exercises 8.1.5. Speaking: weekend: teachers ask students to work in pairs, take turns to ask and answer the questions in the book 8.1.6. Listening: pictures: Teachers play track 8.3, ask students to listen and number the picturesHọc ở lớp:- Reading: Read and complete the text - Grammar: Do exercises on undefinite pronouns “something, anything, nothing, etc.”- Vocabulary: Do exercises on adjectives ending in –ed and -ing- Listening: Listen and number the pictures- Speaking: Work in pairs; interview each other about your weekendHọc ở nhà: Do exercises in

X3, X4, Y

418

Page 419: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

workbookI hate weekends! – Workbook

8.2. How old is your body? (8B)

1,5

G1.1, G1.2, G1.3, G2.1, G2.2, G2.3, G3.1, G3.2, G5.1, G5.2

Dạy:8.2.1. Reading: How old is your body?: Teachers ask students to read the text and do the tasks, then explain useful words and expressions8.2.2. Grammar: quantifiers, too, not enough: teachers teach the use of quantifiers, too, enough; then ask students to do the exercises in Grammar bank 8B (p.140)8.2.3. Pronunciation: vowels: Teachers play track 8.4, then ask students to listen and do the task 8.2.4. Speaking: questionaire: Teachers ask students to work in pairs to do the questionnaireHọc ở lớp:- Reading: Read the text and answer the questions- Grammar: Do exercises on quantifiers, too, not enough- Speaking: work in pairs, take turns to ask and answer the questionaireHọc ở nhà: Do exercises in workbookHow old is your body? – Workbook

X3, X4, Y

8.3. Waking up is hard to do (8C)

1,5 G1.1, G1.2, G1.3, G2.1, G2.2, G2.3, G3.1, G3.2, G5.1, G5.2

Dạy:8.3.1. Vocabulary: phrasal verbs: teachers ask students to work in groups, base on the pictures to guess the meanings of phrasal verbs, then teachers explain and ask students to do the Vocabulary bank “Phrasal verbs” (p.153)8.3.2. Grammar: word order of phrasal verbs: teachers explain

X3, X4, Y

419

Page 420: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

the order of phrasal verbs, then ask students to do the exercises in Grammar bank 8C (p.140)8.3.3. Reading: Are you allergic to mornings?: Teachers ask students to read the text and do the tasks8.3.4. Listening & Speaking: morning or evening person?: teachers play track 8.6, then ask students to listen and answer the questions 4.3.5. Pronunciation: consonants: Teachers play track 8.7 and ask students to listen and do the taskHọc ở lớp:- Vocabulary: Do exercises on phrasal verbs- Grammar: Do the exercises on word order of phrasal verbs- Reading: Read the text, learn new words and expressions, do the multiple choice exercise- Listening: Listen to the interview and answer the question “is David a morning or evening person?”, then answer the given questions - Speaking: Work in pairs; take turns to interview each other based on the given questionsHọc ở nhà: Học ở nhà: Do exercises in workbookWaking up is hard to do – Workbook

8.4. “I’m Jim.” “So am I.” (8D)

1,5 G1.1, G1.2, G1.3, G2.1, G2.2, G2.3, G3.1, G3.2, G5.1, G5.2

Dạy:8.4.1. Listening: “I’m Jim.” “So am I.”: teachers play track 8.9, then ask students to listen and complete the dialogue8.4.2. Grammar: so, neither + auxiliaries: Teachers teach the

420

Page 421: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

use of so, neither + auxiliaries, then ask students to do the exercises in Grammar bank 8D (p.140)8.4.3. Reading & Vocabulary: similarities: teachers ask students to read the text and do the task8.4.4. Pronunciation: sounds, sentence stress: Teachers play track 8.10, 8.11 and do the tasks 8.4.5. Speaking: like and dislike: Teachers ask students to work in pairs to ask and answer about their likes and dislikesHọc ở lớp:- Listening: Listen and complete the dialogue- Grammar: Do the exercise on so, neither + auxiliaries- Reading & Vocabulary: Read the text to answer the questions/ Learn new words of the text by doing vocab exercise- Speaking: Work in pairs; take turns to ask and answer the questions about your likes and dislikesHọc ở nhà: Do exercises in workbook“I’m Jim.” “So am I.” – Workbook

X3, X4, Y

8.5 Practical English : On the phone

0,5 G1.1, G1.2,G1.3, G3.1, G5.1,G5.2

Dạy:Listening: dialogues: 8.5.1. Checking out8.5.2. Making phone calls8.5.3. Social EnglishTeachers play track 8.13, 8.14, 8.16; then ask students to listen and complete the tasks. After listening, teachers remind students of useful expressions in situations such as checking out,

X3, X4, Y

421

Page 422: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

making phone calls, saying goodbyeHọc ở lớp:- Listen and do listening exercises- Play roles, take turns to repeat the dialoguesHọc ở nhà: - Learn the vocabulary- On the phone – Workbook

8.6 Writing: giving your opinion

1,0G4.1, G5.1,

G5.2

Dạy:Writing: Teachers teach students how to write an article to give your opinionHọc ở lớp:Writing: do exercise on textbook, work in pairs or groups to prepare an outline Học ở nhà: Write an article about your weekend.

X3, X4, Y

8.7 Revise and check: What do you remember? What can you do?

0,5

G1.1, G1.2, G1.3, G2.1, G2.2, G2.3, G5.1, G5.2

Dạy:Reading and listening the text “Born to run”Học ở lớp:Do exercises on grammar, vocabulary, reading, listeningHọc ở nhà: Learn new words, structures from the reading text

X3, X4, Y

Test 2

1,0

G1.1, G1.2, G1.3, G2.1, G2.2, G2.3, G4.1, G4.2

X3

Chương 9. What a week 89.1. What a week! (9A) 3,0 G1.1, G1.2,

G1.3, G2.1, G2.2, G2.3, G3.1, G3.2, G5.1, G5.2

Dạy:9.1.1. Speaking & Reading: Fact is always stranger than fiction: Teachers ask students to read the text and do the task9.1.2. Grammar: past perfect: Teachers teach the use of past perfect, then ask students to do the exercises in Grammar bank 9A (p.142)

X4, Y

422

Page 423: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

9.1.3. Pronunciation: vowels sounds, sentence stress: Teachers play track 9.1 and ask students to listen and do the task9.1.4. Vocabulary: adverbs: teachers explain the use of adverbs, then ask students to do the tasks 9.1.5. Speaking: what had happened?Học ở lớp:- Reading: Read and complete the text - Grammar: Do exercises on past perfect - Vocabulary: Do exercises on adverbs- Listening: Listen and number the pictures- Speaking: Work in pairs; do exercise on “what had happened?”Học ở nhà: Do exercises in workbookWhat a week!– Workbook

9.2. Then he kissed me (9B)

3,0 G1.1, G1.2, G1.3, G2.1, G2.2, G2.3, G3.1, G3.2, G5.1, G5.2

Dạy:9.2.1. Speaking & Listening: Then he kissed me: Teachers ask students to work in pairs to complete the song themselves, then play track 9.2 and ask students to listen and check9.2.2. Grammar: reported speech: teachers teach the use of reported speech, then ask students to do the exercises in Grammar bank 9B (p.142)9.2.3. Vocabulary: say, tell, or ask?: teachers help students to distinguish the use of say, tell, ask; then ask them to do the task9.2.4. Pronunciation: rhyming verbs: teachers play track 9.3,

X4, Y

423

Page 424: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

then ask students to do the task 9.2.5. Speaking: reported questions: teachers ask students to work in pairs to ask and answer the questions; then report the answers to the teachersHọc ở lớp:- Speaking and Listening: Listen and fill in the missing words/ Re tell the story- Grammar: Do exercises on reported speech- vocabulary: Do exercises on “say, tell, ask”- speaking: Work in pairs, ask and aswer the questions in the textHọc ở nhà: Do exercises in workbookThen he kissed me – Workbook

9.3. Revise and check

2,0G2.1, G2.2, G2.3, G5.1,

G5.2

Dạy:- Correct the grammar and vocabulary exercisesHọc ở lớp:- Vocabulary: Do reviewing exercises - Grammar: Do reviewing exercises

X4, Y

Oral test 3,0

G3.1, G3.2, G3.3, G5.2

X4

424

Page 425: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

11. Ngày phê duyệt: ...../....../......12. Cấp phê duyệt:

Trưởng Khoa/Viện/Trung tâm Trưởng Bộ môn Người biên soạn

13. Tiến trình cập nhật Đề cương:Cập nhật lần 1: ngày......../....../.....Nội dung:

Người cập nhật

Trưởng Bộ môn

Cập nhật lần 2: ngày....../....../......Nội dung:

Người cập nhật

Trưởng Bộ môn

Cập nhật lần .....: ngày....../....../......Nội dung:

Người cập nhật

Trưởng Bộ môn

425

Page 426: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

5.4.3 Anh văn cơ bản 3 Mã HP: 251031. Số tín chỉ: 3TC BTL ĐAMH2. Đơn vị giảng dạy: Bộ môn tiếng anh đại cương Email:3. Phân bổ thời gian:- Tổng số (TS): 45 tiết. - Lý thuyết (LT): 41 tiết.- Thực hành (TH): 0 tiết. - Bài tập (BT): 0 tiết.- Hướng dẫn BTL/ĐAMH (HD): 0 tiết. - Kiểm tra (KT): 4 tiết.4. Điều kiện tiên quyết của học phần: Không5. Mô tả nội dung học phần:Học phần này tiếp tục củng cố và mở rộng kiến thức ngữ pháp phức tạp hơn trong giao tiếp, gồm các thời động từ (thể hiện tại, quá khứ, tương lai), so sánh, động từ khuyết thiếu, v.v. Các chủ đề từ vựng tiếp tục trải rộng từ thể thao, thực phẩm, gia đình, tiền bạc, lối sống, du lịch, giao thông, văn hóa ..v..v. Chương trình cũng bao gồm các hoạt động giúp củng cố kĩ năng nghe, nói, đọc viết dưới nhiều chủ đề khác nhau. Kĩ năng nghe gồm các bài hội thoại, phỏng vấn, chương trình phát thanh, v.v.có đô dài và độ khó hơn. Kĩ năng nói luyện chuyên sâu kĩ năng trả lời interview (phỏng vấn) và tự trình bày ngắn về các chủ đề xã hội như học tập, công việc, du lịch, sức khỏe, sự kiện, tài sản v.v. Kĩ năng viết chuyên sâu đoạn văn có độ dài trung bình (100-150 từ). Đọc gồm các bài báo có kết cấu từ vựng và ngữ pháp phức tạp hơn về thể thao, thực phẩm, gia đình, tiền bạc, lối sống, du lịch, giao thông, văn hóa, ..v..v. Bên cạnh đó là những bài luyện phát âm các phụ âm, nguyên âm, trọng âm từ và ngữ điệu câu. Ngoài giờ học trên lớp, sinh viên có nghĩa vụ tự học bổ sung kiến thức theo sự định hướng của giáo viên trực tiếp giảng dạy. Nội dung tự học có liên quan, bổ trợ cho nội dung giảng dạy trên lớp theo đường hướng đi sâu hoặc nâng cao; trong đó có các bài tập bám sát những kiến thức ngữ pháp đã học, các bài tập luyện phát âm, các phần từ vựng và bài đọc cùng chủ đề học trên lớp để sinh viên mở rộng thêm vốn từ vựng và củng cố kĩ năng đọc hiểu. Kết thúc học phần sinh viên đạt trình độ năng lực B1 theo khung trình độ Châu Âu.6. Nguồn học liệu:Giáo trình1. Clive Oxenden, Christina Latham-Koenig, và Paul Seligson (2007).American English File –student book 3. Oxford University Press.Tài liệu tham khảo1. O. Clive & L-K Christina (2005), New English File Pre-intermediate, Oxford University Press. 2. O. Clive & L-K Christina (2008), American English File Workbook 3, Oxford University Press.3. S. Lara, New English File Intermediate Test Booklet, Oxford University Press, 2007.4. M. Malcolm & T-K. Steve, Destination B1 Grammar & Vocabulary, Macmillan, 2015.5. M. Malcolm & T-K. Steve, Destination B2 Grammar & Vocabulary, Macmillan, 2015.6. www.oup.com/elt/englishfile/intermediate 7. Raymond Murphy and William R. Smalzer, Grammar in Use, Cambridge University Press, Cambridge, 2000Phần mềmKhông7. Mục tiêu của học phần:Mục tiêu (Goals)

Mô tả mục tiêu (Học phần này trang bị cho sinh viên:)

Các CĐR của CTĐT

426

Page 427: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

G1

Kĩ năng nghe: Có thể nghe hiểu được các diễn ngôn tiêu chuẩn và rõ ràng, có độ dài trung bình với nội dung liên quan nhiều hơn đến giao tiếp xã hội, công việc (ví dụ: ăn uống, thể thao, tin tức, …các tình huống giao tiếp trong công ty, trao đổi công việc,…); có thể nghe hiểu được nội dung các bài phỏng vấn , các đoạn hội thoại, các chương trình phát thanh

3.3.1

G2

Kĩ năng đọc: có thể đọc hiểu được các bài đọc dài tương đối (250-300 từ) , với lượng từ vựng và cấu trúc đa dạng, phức tạp ; có thể nắm bắt các thông tin chính ở các bài báo dài về các chủ đề xã hội như thể thao, giao thông, lối sống, văn hóa,….; có thể đọc và hiểu nhanh các lời nhắn, thư tín công việc, quảng cáo, tin tức, …

3.3.2

G3

Kĩ năng nói: có thể giao tiếp trôi chảy ở các tình huống hàng ngày, trao đổi trực tiếp thông tin về các chủ đề và hoạt động quen thuộc; có thể tự mình trình bày mạch lạc một bài nói về các chủ đề liên quan đến bản thân, gia đình, xã hội.

3.3.3

G4

Kĩ năng viết: Có thể viết hoàn chỉnh một đoạn văn có độ dài (100-150 từ) theo các chủ đề liên quan đến bản thân, gia đình, nghề nghiệp, xã hội; có thể viết mạch lạc các loại thư trang trọng và không trang trọng, viết email các chủ đề cá nhân và công việc

3.3.4

G5Thái độ học tập trên lớp và tự học nghiêm túc, tự giác, năng động và sáng tạo

3.3.5

8. Chuẩn đầu ra của học phần:

CĐR Mô tả CĐR (Sau khi học xong học phần này, người học có thể: )

Mức độ giảng dạy (I, T, U)

G1.1Nghe hiểu được các cụm tư, câu và ghi chép nhanh các từ, cụm từ vựng

T3.5

G1.2Nghe hiểu được các đoạn hội thoại về các tình huống trong môi trường làm việc như giao tiếp với đồng nghiệp, trao đổi xử lý công việc…

T3.5

G1.3Nghe hiểu được các bài phỏng vấn, các bài phát thanh về các chủ đề phức tạp như thực phẩm, kinh doanh nhà hàng, thể thao, giao thông, văn hóa…; nghe hiểu được các tin vắn.

T3.5

G2.1Đọc hiểu và nắm được ý chính các bài đọc có độ dài trung bình về các chủ đề xã hội phức tạp như thể thao, giao thông, lối sống, văn hóa ….

T3.5

G2.2 Đọc hiểu và phát hiện các tư, cụm tư, các cấu trúc, hiện tượng ngữ T3.5

427

Page 428: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

pháp cốt yếu xuất hiện thường xuyên trong bài đọc

G2.3Đọc hiểu và phát hiện các chi tiết quan trọng, xuyên suốt bài đọc theo yêu cầu của bài (đọc trả lời câu hỏi, chọn đúng sai, điền từ…)

T3.5

G3.1Nói chuyện, trao đổi trực tiếp một cách trôi chảy về các chủ đề học tập, công việc, du lịch, sức khỏe, sự kiện, tài sản, thể thao, giao thông, văn hóa…

T3.5

G3.2Sử dụng từ, cụm từ, câu đúng ngữ pháp và cấu trúc để tự mình trình bày các bài nói về các chủ đề học tập, công việc, du lịch, sức khỏe, sự kiện, tài sản, thể thao, giao thông, văn hóa……

T3.5

G4.1Viết đúng cấu trúc, ngữ pháp một đoạn văn miêu tả có độ dài trung bình (150 từ); nhận biết hình thức và biết cách trình bày một bức thư (không trang trọng, trang trọng).

T3.5

G5.1Hình thành thái độ học tập trên lớp nghiêm túc, có trách nhiệm, tích cực tham gia các hoạt động trên lớp do giảng viên đề xuất, các hoạt động trao đổi, làm việc nhóm

T3.5

G5.2Hình thành thái độ tự học ở nhà tự giác, hoàn thành đầy đủ yêu cầu của giảng viên, tích cực trao đổi, học hỏi bạn bè để nắm vững kiến thức trên lớp

T3.5

9. Mô tả cách đánh giá học phần:

Thành phần đánh giá

Bài đánh giá CĐR học phần Tỷ lệ (%)

X. Đánh giá quá trình

X1: điểm chuyên cần, ý thức thái độ học tập trên lớp:X1 = 10 nếu 95 ≤ d ≤ 100

9 nếu 90 ≤ d < 958 nếu 85 ≤ d < 907 nếu 80 ≤ d < 856 nếu 75 ≤ d < 800 nếu 0 ≤ d < 75

trong đó (%)d là tỷ lệ số tiết có mặt trên lớp.

G5.1 5

X2: điểm bài kiểm tra đánh giá lần 1 tại lớp (kiểm tra 03 kĩ năng: nghe, đọc, viết).

G1.1, G1.2, G1.3G2.1, G2.2, G2.3

G4.1, G4.2

12.5

X3: điểm bài kiểm tra đánh giá lần 2 tại lớp (kiểm tra 03 kĩ năng: nghe, đọc, viết).

G1.1, G1.2, G1.3G2.1, G2.2, G2.3 G4.1, G4.2

12.5

X4: điểm đánh giá thái độ tự học, làm

428

Page 429: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

việc nhóm của sinh viên – bài kiểm tra nói tại lớp

G3.1, G3.2, G5.2 20

Y. Đánh giá cuối kỳ

Y: Bài kiểm tra tự luận tích hợp 03 kĩ năng nghe, đọc, viết

G1.1, G1.2, G1.3G2.1, G2.2, G2.3 G4.1, G4.2

50

Điểm đánh giá học phần:Z = 0.5X + 0.5Y

Trong đó:X = 0.1X1 + 0.25X2 + 0.25X3 + 0.4X4

10. Kế hoạch giảng dạyGiảng dạy trên lớp (lý thuyết, bài tập, kiểm tra và hướng dẫn BTL, ĐAMH)NỘI DUNG GIẢNG DẠY

Số tiết

CĐR học phần

Hoạt động dạy và học Bài

đánh giá Chương 1. Food: fuel or pleasure?

14

1. 1. Food: fuel or pleasure?(1A)

4,0 G1.1, G1.2, G1.3, G2.1, G2.2, G2.3, G3.1, G3.2, G3.3, G5.1, G5.2

Dạy:1.1.1. Reading & Speaking: Teachers ask students to work in pairs, play roles (one as an interviewer, one as Alice, then Jacqueline ) read the interview and match the answer with the questions 1.1.2. Grammar: present simple and continuous, action and non-action verbs: Teachers teach the use of present simple and present continuous tense; then ask students to do the exercises in Grammar bank 1A (p.130)1.1.3. Vocabulary: food and restaurants: Teachers ask students to do the exercises in Vocabulary bank “Food and restaurants”(p.144), then check and explain necessary words or expressions 1.1.4. Pronunciation : /ʊ/ and /u:/, understanding phonetics: Teachers play track 1.2 and ask

X2, X3, X4, Y

429

Page 430: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

students to listen and do the task. 1.1.5. Listening: Teachers play track 1.5, then ask students to listen and answer the questions 1.1.6. Speaking: Teachers ask students to work in groups, choose one statement to discussHọc ở lớp:- Reading & Speaking: Read the two texts of twwo women talking about their relationship with food and match the questions with the right answers.- Grammar: Do exercises on present tenses (simple and continuous, action and non-action verbs)- Vocabulary: Do exercises on food and restaurants- Listening: Listen and answer the questions- Speaking: Work in pairs and discuss six topicsHọc ở nhà: Do exercises in workbook- Food: fuel or pleasure? – Workbook

1. 2. If you really want to win, cheat (1B)

4,0 G1.1, G1.2, G1.3, G2.1, G2.2, G2.3, G3.1, G3.2, G3.3, G5.1,

G5.2

Dạy:1.2.1. Grammar: past tenses: simple, continuous, perfect: teachers teach the use of past tenses, then ask students to do the exercises in Grammar bank 1B (p.130)1.2.2. Speaking 1: Teacher ask students to work in small groups, choose one topic, make outline, then make up a complete story1.2.3. Listening: Teachers play track 1.6, then ask students to listen and choose the correct answer 1.2.4. Vocabulary: sports:

X2, X3, X4, Y

430

Page 431: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

Teachers ask students to do the exercises in Vocabulary bank “Sports” (p.145) 1.2.5. Pronunciation: / ɔ:/ and / ɜ:/: Teachers play track 1.7, then ask students to listen and do the task.1.2.6. Speaking 2: Teachers ask students to work in pairs, take turns to ask and asnwer the questions in the questionnaire. 1.2.7. Reading: When you hear the final whistle: Teachers ask students to read the text and do the tasks, then checkHọc ở lớp:- Grammar: Do exercises on past tenses- Speaking 1: Work in groups or pairs to tell a story based on suggested questions.- Listening: Listen to an interview with a former Champions League referee and choose the correct answer.- Vocabulary: Do exercises on sports- Speaking 2: Work in pairs, take turn to interview each other about sports- Reading: Read the text and choose the suitable topic sentencesHọc ở nhà: Do exercises in workbook- If you really want to win, cheat

1. 3. We are family (3C) 4,0 G1.1, G1.2, G1.3, G2.1, G2.2, G2.3, G3.1, G3.2, G3.3, G5.1, G5.2

Dạy:1.3.1. Vocabulary & Speaking: family, personality: Teachers ask students to read the text, do the vocabulary exercise to know the meanings of the words about

431

Page 432: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

topic “family”, then ask students to work in pairs to ask and answer about their family1.3.2. Grammar: future forms: going to, present continuous, will/shall: Teachers teach the use of future forms, then ask students to do the exercises in Grammar bank 1C (p.130) 1.3.3. Reading: We are family: Teachers ask students to read the text and do the tasks 1.3.4. Pronunciation: prefixes and suffixes: Teachers play track 1.10, then ask students to listen and do the task. 1.3.5. Listening & Speaking: Teachers play track 1.11, then ask students to listen and complete the table 1.3.6. Song: We are familyHọc ở lớp:- Vocabulary: Do exercises on topic “family”, “personality- Grammar: Do exercises on future forms- Reading: Read the text “We are family” and answer the questions - Listening: Listen to an interview and fill in the chartHọc ở nhà: Do exercises in workbook- We are family

X2, X3, X4, Y

1.4. Practical English: Introductions

0,5 G1.1, G1.2, G3.1, G5.1

Dạy:1.4.1. Meeting people 1.4.2. Social English: It’s a secretTeachers play the tracks 1.13, 1.14, 1.16; ask students to listen and finish the tasks. After listening, teachers reminds students of useful expressions in situations such as meeting

X2, X3, X4, Y

432

Page 433: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

people for the first timeHọc ở lớp:- Listen and do listening exercises- Play roles, take turns to repeat the dialoguesHọc ở nhà: - Learn the vocabulary - Introductions – Workbook

1.5 Writing: Describing a person

1,0G4.1, G5.1, G5.2

Dạy:Teachers teach how to write an email to describe a person: words and structures to describe peopleHọc ở lớp:Do writing exercises on the textbookHọc ở nhà: Write an email based on the topic on the textbook

X2, X3, X4, Y

1.6 Revise and check

0,5G2.1, G2.2, G2.3, G5.1, G5.2

Dạy:Review grammar and vocabularyHọc ở lớp:Do grammar, vocabulary and reading comprehension exercises on the textbookHọc ở nhà: Learn grammar and vocabulary

X2, X3, X4, Y

Chương 2. Ka-ching! 132.1. Ka-ching! (2A) 3,5 G1.1, G1.2,

G1.3, G2.1, G2.2, G2.3, G3.1, G3.2, G3.3, G5.1,

G5.2

Dạy:2.1.1. Vocabulary and listening: money, phrasal verbs: Teachers play track 2.1, ask students to listen to complete the songs, then learn new words by doing task b in the book; then teachers ask students to do the exercises in Vocabulary bank “Money” (p.147)2.1.2. Grammar: present perfect and past simple: Teachers teach the use of present perfect and past simple tense, then ask students to do the exercises in Grammar bank

X2, X3, X4, Y

433

Page 434: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

2A (p.132) 2.1.3. Speaking: Teachers ask students to work in pairs, take turns to ask and answer questions in the “Money questionnaire” 2.1.4. Reading: My life without money: teachers ask students to read the text and do the tasks 2.1.5. Vocabulary and pronunciation : saying numbers: Teachers play track 2.3, then ask students to listen, write the numbers and repeat 2.1.6. Listening and speaking: teachers play track 2.5, ask students to listen and answer the questionsHọc ở lớp:- Vocabulary: Do exercises on money, phrasal verbs- Grammar: Do exercises on present perfect and past simple- Reading: Read the text and answer the questions- Listening & Speaking: Listen to a news program and answer the questionsHọc ở nhà: Do exercises in workbookKa-ching!

2.2. Changing your life (2B)

3,5 G1.1, G1.2, G1.3, G2.1, G2.2, G2.3, G3.1, G3.2,

G3.3, G5.1, G5.2

Dạy:2.2.1. Listening: Teachers play track 2.6, then ask students to listen and answer the questions2.2.2. Grammar: present perfect continuous with for/since: teachers teach the use of present perfect continuous tense, then ask students to do the exercise in Grammar bank 2B (p.132) 2.2.3. Pronunciation : sentence stress: Teachers play tracks 2.8, 2.9, then ask students to listen and

X2, X3, X4, Y

434

Page 435: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

do the tasks 2.2.4. Speaking: Teachers ask students to work in small groups, each groups choose one different situation to discuss, then present in front of the class 2.2.5. Reading: It was just a holiday, but it changed my life: Teachers ask students to read the text and do the tasks 2.2.6. Vocabulary and pronunciation: strong adjectives: Teachers ask students to do the exercises in the book 2.2.7. Grammar: present perfect continuous Học ở lớp:- Listening: Listen to Angela’s story and answer the questions- Grammar: Do exercises on present perfect continuous- Reading: Read the two texts and answer the questions- Speaking: Work in pairs, and describe the objects listed on the text book- Vocabulary: Do exercise on strong adjectivesHọc ở nhà: Do exercises in workbookChanging your life

2.3. Race to the sun (2C) 3,5 G1.1, G1.2, G1.3, G2.1, G2.2, G2.3, G3.1, G3.2, G3.3, G5.1,

G5.2

Dạy:2.3.1. Reading: race to the sun: teachers ask students to read the text and do the tasks2.3.2. Listening: Teachers play track 2.12, then ask students to listen and do the task 2.3.3. Grammar: comparatives and superlatives: teachers teach the use of comparison and ask students to do the exercises in Grammar bank 2C (p.132)

X2, X3, X4, Y

435

Page 436: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

2.3.4. Vocabulary: transport and travel: Teachers ask students to do the exercises in Vocabulary bank “Transportation and Travel” (p.148) 2.3.5. Pronunciation and speaking: stress in compound nouns: Teachers play track 2.14 and ask students to listen and do the task 2.3.6. Listening and speaking: Teachers play track 2.15, then ask students to listen and do the tasksHọc ở lớp:- Reading: Read the text and rearrange it in the right order- Listening: Listen to a talk and check True or False- Grammar: Do exercises on comparatives and superlatives- Vocabulary: Do exercises on transport and travel- Speaking: Work in pairs or groups to discuss the answer for the question “Which of these things is the most dangerous when you’re driving a car?”Học ở nhà: Do exercises in workbookRace to the Sun

2.4 Practical English : In the office

0,5 G1.1, G1.2,G1.3, G3.1, G5.1,G5.2

Dạy:2.4.1. Requests and permission 2.4.2. Social English: Office gossipTeachers play the tracks 2.16, 2.17, 2.18; ask students to listen and finish the tasks. After listening, teachers reminds students of useful expressions in situations such as office gossip, requests and permissionsHọc ở lớp:- Listen and do listening

X2, X3, X4, Y

436

Page 437: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

exercises- Play roles, take turns to repeat the dialoguesHọc ở nhà: - Learn the vocabulary- In the office – Workbook

2.5 Writing: telling a story

1,0G4.1, G5.1,

G5.2

Dạy:Writing: Teachers teach how to write a story telling about a nightmare tripHọc ở lớp:Writing: do exercise on textbook, work in pairs or groups to prepare an outlineHọc ở nhà: Write a story telling about a nightmare trip

X2, X3, X4, Y

2.6 Revise and check: What do you remember? What can you do?

1,0

G1.1, G1.2, G1.3, G2.1, G2.2, G2.3, G5.1, G5.2

Dạy:Reading and listening “Why I didn’t want to be a millionaire”Học ở lớp:Do exercises on grammar, vocabulary, reading, listeningHọc ở nhà: Learn new words, structures from the reading text

X2, X3, X4, Y

Review + Test 1

1,0

G1.1, G1.2, G1.3, G2.1, G2.2, G2.3,

G4.1

X2

Chương 3. Modern Manners

13

3.1. Modern manners (3A) 4,0 G1.1, G1.2, G1.3, G2.1, G2.2, G2.3, G3.1, G3.2, G3.3, G5.1,

G5.2

Dạy:3.1.1. Vocabulary and speaking : mobile phones: Teachers ask students to do the vocabulary task in the book, then work in pairs, take turns to ask and answer questions in the “Cell phone questionnaire” 3.1.2. Grammar: must, have to, should: Teachers teach the theory, then ask students to do the exercises in Grammar bank 3A (p.134)

X3, X4, Y

437

Page 438: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

3.1.3. Pronunciation and speaking: sentence stress: Teachers play track 3.3, then ask students to listen and repeat the sentences 3.1.4. Reading : culture shock: Teachers ask students to read the text, then do the tasks 3.1.5. Listening: Teachers play track 3.4, then ask students to listen and do the tasks 3.1.6. Speaking: Teachers ask students to work in small groups, read five situations in the book, then discuss and present in front of the class Học ở lớp:- Vocabulary: Learn new words by doing the matching excersise about topic “cell phones”- Grammar: Do exercises on must, have to, should- Reading: Read the text and do the True or False exercise- Listening: Listen to an interview and do the “Yes/No” exercise- Speaking: Read the five situations, work in pairs or groups to decide wether the manners are good or bad in your cultureHọc ở nhà: Do exercises in workbookModern manners

3.2. Judging by appearances (3B)

4,0 G1.1, G1.2, G1.3, G2.1, G2.2, G2.3, G3.1, G3.2, G3.3, G5.1,

G5.2

Dạy:3.2.1. Reading: Do I really look like this?: Teachers ask students to read the text and do the tasks 3.2.2. Vocabulary: describing people: Teachers ask students to do the exercises in Vocabulary bank “Describing people” (p.149) 3.2.3. Pronunciation : -eigh, -aigh,

X3, X4, Y

438

Page 439: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

-igh: Teachers play track 3.6, then ask students to listen and do the task3.2.4. Grammar: must, may, might, can’t: Teachers teach the theory and ask students to do the exercises in Grammar bank 3B (p.134) 3.2.5. Listening: Teachers play track 3.8, ask students to listen and do the tasksHọc ở lớp:- Reading: Read the text and answer the questions- Vocabulary: Learn words to describe people- Grammar: Do exercises on must, may, might, can’t- Listening: Listen to a radio interview and complete the tableHọc ở nhà: Do exercises in workbookJudging by appearances

3.3. If at first you don’t succeed, … (3C)

3,0 G1.1, G1.2, G1.3, G2.1, G2.2, G2.3, G3.1, G3.2, G3.3, G5.1,

G5.2

Dạy:3.3.1. Grammar: can, could, be able to: teachers teach the theory, then ask students to listen and do the exercises in Grammar bank 3C (p.134)3.3.2. Pronunciation: sentence stress: Teachers play tracks 3.10, 3.11, then ask students to listen and do the tasks 3.3.3. Speaking: Teachers ask students to work in pairs, take turns to interview each other using the chart in the book 3.3.4. Vocabulary : -ed/-ing adjectives: teachers explain the use of –ed/-ing adjectives, then ask students to do the tasks 3.3.5. Listening: Teachers play track 3.13, then ask students to

X3, X4, Y

439

Page 440: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

listen and do the tasks 3.3.6. Reading: Never give up: teachers ask students to read the text, and do the tasks, then check 3.3.7. Song: You can get it if you really want Học ở lớp:- Grammar: Do the exercises on can, could, be able to- Vocabulary: Do exercises on –ed/-ing adjectives- Speaking: Work in pairs, take turn to interview each other with the chart- Listening: Listen to a psychologist talking about how to succeed at learning to do something new and tick the five things he says (Listen to the main idea) Học ở nhà: Học ở nhà: Do exercises in workbookIf at first you don’t succeed, …

Test 2

1,0

G1.1, G1.2, G1.3, G2.1, G2.2, G2.3, G4.1, G4.2

X3

3.4 Practical English: Renting a flat

0,5 G1.1, G1.2,G1.3, G3.1, G5.1,G5.2

Dạy:3.4.1. How to get there 3.4.2. Social English: What’s going on Teachers play the tracks 3.15, 3.16; ask students to listen and finish the tasks. After listening, teachers reminds students of useful expressions in situations such as asking the way, renting an apartmentHọc ở lớp:- Listen and do listening exercises- Play roles, take turns to repeat the dialogues

X4, Y

440

Page 441: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

Học ở nhà: - Learn the vocabulary- Renting a flat – Workbook

3.5 Writing: An informal letter

1,0G4.1, G5.1,

G5.2

Dạy:Writing: Teachers teach how to write an informal letter to thank someoneHọc ở lớp:Writing: do exercise on textbook, work in pairs or groups to prepare an outline for an informal letter to thank someoneHọc ở nhà: Write a letter according to the topic required in the text book

X4, Y

3.6 Revise and check: What do you remember? What can you do?

0,5

G1.1, G1.2, G1.3, G2.1, G2.2, G2.3, G5.1, G5.2

Dạy:Reading and listening “Good news – Bad news”Học ở lớp:Do exercises on grammar, vocabulary, reading, listeningHọc ở nhà: Learn new words, structures from the reading text

X4, Y

Oral test 3,0

G3.1, G3.2, G3.3, G5.2

X4

441

Page 442: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

11. Ngày phê duyệt: ...../....../......12. Cấp phê duyệt:

Trưởng Khoa/Viện/Trung tâm Trưởng Bộ môn Người biên soạn

o. Tiến trình cập nhật Đề cương:Cập nhật lần 1: ngày......../....../.....Nội dung:

Người cập nhật

Trưởng Bộ môn

Cập nhật lần 2: ngày....../....../......Nội dung:

Người cập nhật

Trưởng Bộ môn

Cập nhật lần .....: ngày....../....../......Nội dung:

Người cập nhật

Trưởng Bộ môn

442

Page 443: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

5.4.4. Quản trị doanh nghiệp Mã HP: 282141. Số tín chỉ: 3 TC BTL ĐAMH2. Đơn vị giảng dạy: Bộ môn Quản trị Kinh doanh3. Phân bổ thời gian:- Tổng số (TS): 45 tiết - Lý thuyết (LT): 35 tiết. - Thực hành (TH): 0 tiết. - Bài tập (BT): 08 tiết.- Hướng dẫn BTL/ĐAMH (HD): 0 tiết. - Kiểm tra (KT): 02 tiết.4. Điều kiện đăng ký học phần:

Không5. Mô tả nội dung học phần:

Học phần cung cấp những kiến thức căn bản về những nguyên lý quản trị doanh nghiệp và sự vận dụng trong thực tiễn. Những khái niệm cơ bản về doanh nghiệp, các loại hình doanh nghiệp; các giai đoạn phát triển của quản trị doanh nghiệp; các chức năng cơ bản của nhà quản lý trong doanh nghiệp; nghiệp vụ quản lý nhân sự; nghiệp vụ quản lý chi phí và kết quả; đánh giá hiệu quả kinh doanh.6. Nguồn học liệu:Giáo trình[1] Phạm Vũ Luận (1995), Quản trị doanh nghiêp thương mại, NXB Giáo dục[2] PGS,TS Ngô Kim Thanh (2013), Giáo trình quản trị doanh nghiêp, NXB Đại học Kinh tế Quốc dân[3] Lê Văn Tâm (2014), Quản trị doanh nghiêp, NXB Giáo dục 7. Mục tiêu của học phần:(các mục tiêu tổng quát của môn học, thể hiện sự liên quan với các chủ đề CĐR (X.x.x) của CTĐT được phân nhiệm cho học phần, tối đa 5 mục tiêu)

Mục tiêu [1]

Mô tả mục tiêu [2]Các CĐR của

CTĐT [3]

G1 Cung cấp khái niệmvề doanh nghiệp và quản trị doanh nghiệp;Nắm bắt, tư duy có hệ thống và có khả năng lập kế hoạch, tổ chức thực hiện, lãnh đạo và kiểm soát các hoạt động của doanh nghiệp

1.2.3

G2Sinh viên phân tích được các tình huống QTDN từ nhiều quan điểm khác nhau từ đó tư duy toàn cục các vấn đề trong QTDN

2.1.3, 2.2.1

G3Sinh viên sử dụng được các kỹ năng giao tiếp và làm việc nhóm hiệu quả

3.1.1, 3.2.2

[1]: Ký hiêu mục tiêu của môn học. [2]: Mô tả mục tiêu bao gồm các động từ chủ động, các chủ đề CĐR (X.x.x) và bối cảnh áp dụng tổng quát. [3]: Ký hiêu CĐR của CTĐT.

8. Chuẩn đầu ra của học phần:

443

Page 444: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

(các mục tiêu cụ thể/ CĐR của học phần, mức độ giảng dạy I, T, U và trình độ năng lực mà học phần đảm trách )

CĐR (G.x.x)

[1]Mô tả CĐR [2]

Mức độ giảng dạy

(I, T, U) [3]

G1.1Giải thích được các kiến thức nền tảng, cốt lõi về quản trị doanh nghiệp: khái niệm quản trị, tổ chức, quản trị doanh nghiệp và các loại hình doanh nghiệp.

T3

G1.2Phân biệt được cách phân chia theo lĩnh vực và phân chia theo các chức năng quản trị

T3

G1.3 Giải thích được chức năng hoạch định T3G1.4 Giải thích được chức năng tổ chức T3

G1.5Xác định và phân biệt được các phương pháp, tố chất, phong cách lãnh đạo cơ bản của giám đốc doanh nghiệp

T3

G1.6 Phân biệt được các phương pháp quản trị chi phí kết quả T3G1.7 Giải thích được kế hoạch nhân lực trong doanh nghiệp T3G1.8 Giải thích được chức năng kiểm soát T3

G2.1Lựa chọn được cách quản trị các lĩnh vực và các chức năng quản trị doanh nghiệp cho phù hợp.

T3

G2.2Phát triển được kỹ năng lập luận của sinh viên khi phân tích, so sánh các vấn đề của QTDN: hoạch định, tổ chức, lãnh đạo, kiểm soát.

T2.5

G2.3Vận dụng được các phương pháp quản trị chi phí kết quả trong doanh nghiệp

T3

G3.1Có khả năng giao tiếp và thuyết trình nhóm về một vấn đề quản trị doanh nghiệp

TU2.5

[1]: Ký hiêu CĐR của môn học. [2]: Mô tả CĐR, bao gồm các động từ chủ động, các chủ đề CĐR cấp độ 4 (X.x.x.x) và bối cảnh áp dụng cụ thể. [3]: Mức độ giảng dạy I (Introduce): giới thiêu, T (Teach): dạy, U (Utilize): sử dụng và trình độ năng lực mà học phần đảm trách.

9. Mô tả cách đánh giá học phần: (các thành phần, các bài đánh giá, và tỷ lê đánh giá, thể hiên sự liên quan với các CĐR của học phần)

Thành phần đánh giá [1]

Bài đánh giá (X.x)[2]

CĐR học phần (Gx.x)[3]

Tỷ lệ (%)[4]

XX1: trung bình 2 bài KTTC G1.1, G1.5 25%X2: điểm thuyết trình nhóm G2.1, G2.2, G2.3, G3.1 25%

YĐánh giá cuối kỳ bằng hình thức thi

tự luậnG1.2, G1.3, G1.4, G1.6,

G1.7, G1.850%

444

Page 445: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

[1]: Liêt kê một cách có hê thống các thành phần đánh giá của môn học. [2]: Liêt một cách có hê thống các bài đánh giá. [3]: Các CĐR được đánh giá. [4]: Tỷ lê điểm đối với các bài đánh giá trong tổng điểm môn học.Ngoài ra bổ sung thêm các yêu cầu về điều kiên để hoàn thành học phần.

Điểm đánh giá học phần:Z = 0.5X + 0.5Y

10. Nội dung giảng dạyGiảng dạy trên lớp (bao gồm giảng dạy lý thuyết, bài tập, kiểm tra và hướng dẫn BTL, ĐAMH)

NỘI DUNG GIẢNG DẠY [1]

Số tiết [2]

CĐR học phần

(Gx.x) [3]

Hoạt động dạy và học [4] Đánh giá X.x [5]

Chương 1.Tổng quan về quản trị doanh nghiệp

6

1.1. Các quan điểm về doanh nghiêp

1 G1.1 Dạy: Sử dụng các công cụ đa phương tiện để giới thiệu, giảng dạy về các nội dung.Học ở lớp:Theo dõi nội dung giáo viên trình bàyHọc ở nhà:Tìm kiếm thêm thông tin trên các cơ sở dữ liệu.

X1

1.2. Phân loại doanh nghiêp

3

1.3. Các giai đoạn phát triển của khoa học quản trị doanh nghiêp

2

Chương 2. Các chức năng và lĩnh vực của quản trị doanh nghiệp

7

2.1. Quản trị các hoạt động của doanh nghiêp

1 G1.2G2.1

Dạy: Sử dụng các công cụ đa phương tiện để giới thiệu, giảng dạy về các nội dung.Học ở lớp:Theo dõi nội dung giáo viên trình bàyHọc ở nhà:Tìm kiếm thêm thông tin trên các cơ sở dữ liệu.

Y

2.2. Các lĩnh vực quản trị 32.3. Các chức năng quản trị

2

2.4. Mối quan hê giữa phân loại theo chức năng và phân loại theo lĩnh vực

1

Chương 3. Hoạch định chương trình quản trị

4

3.1. Hoạch định mục tiêu doanh nghiêp

1 G1.3G2.2

Dạy: Sử dụng các công cụ đa phương tiện để giới thiệu, giảng dạy về các nội dung.

Y

3.2. Các loại kế hoạch 1

445

Page 446: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

doanh nghiêp

Học ở lớp:Theo dõi nội dung giáo viên trình bàyHọc ở nhà:

3.3. Dự thảo chiến lược kinh doanh

2

Chương 4. Cơ cấu tổ chức quản trị doanh nghiệp

5

4.1. Cơ chế quản trị doanh nghiêp

1 G1.4 Dạy: Sử dụng các công cụ đa phương tiện để giới thiệu, giảng dạy về các nội dung.Học ở lớp:Theo dõi nội dung giáo viên trình bàyHọc ở nhà:Tìm kiếm thêm thông tin trên các cơ sở dữ liệu.

Y4.2. Xây dựng cơ cấu tổ chức quản trị

1

4.3. Các kiểu cơ cấu tổ chức

2

4.4 Chế độ một thủ trưởng

1

Chương 5. Giám đốc điều hành doanh nghiệp

7

5.1. Khái niêm 1 G1.5 Dạy: Sử dụng các công cụ đa phương tiện để giới thiệu, giảng dạy về các nội dung.Học ở lớp:Theo dõi nội dung giáo viên trình bàyHọc ở nhà:Tìm kiếm thêm thông tin trên các cơ sở dữ liệu.

X1

5.2. Vai trò 15.3. Đặc điểm 15.4. Phương pháp lãnh đạo

1

5.5Phong cách lãnh đạo 25.6 Tiêu chuẩn của giám đốc doanh nghiêp

1

Chương 6.Quản trị chi phí và kết quả

6

6.1. Các khái niêm 2 G1.6G2.3

Dạy: Sử dụng các công cụ đa phương tiện để giới thiệu, giảng dạy về các nội dung.Học ở lớp:Theo dõi nội dung giáo viên trình bàyHọc ở nhà:Tìm kiếm thêm thông tin trên các cơ sở dữ liệu.

Y6.2. Quản trị chi phí và kết quả theo phương thức phân bổ truyền thống

3

6.3. Quản trị chi phí và kết quả theo phương thức mức lãi thô

1

Chương 7.Quản trị nhân sự trong doanh nghiệp

5

7.1. Khái niêm, tầm quan 1 G1.7 Dạy: Sử dụng các công cụ đa X2,Y

446

Page 447: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

trọng của quản trị nhân sự

G3.1 phương tiện để giới thiệu, giảng dạy về các nội dung.Học ở lớp:Theo dõi nội dung giáo viên trình bàyHọc ở nhà:Tìm kiếm thêm thông tin trên các cơ sở dữ liệu.

7.2.Chức năng quản trị nhân sự

2

7.3.Nội dung của quản trị nhân sự

2

Chương 8.Công tác kiếm soát trong doanh nghiệp

5

8.1.Khái niêm và mục đích

1 G1.8 Dạy: Sử dụng các công cụ đa phương tiện để giới thiệu, giảng dạy về các nội dung.Học ở lớp:Theo dõi nội dung giáo viên trình bàyHọc ở nhà:Tìm kiếm thêm thông tin trên các cơ sở dữ liệu.- Ôn tập

Y

8.2.Trình tự và nội dung 28.3.Hình thức và phương pháp

1

8.4.Điều kiên kiểm soát 1

11. Ngày phê duyệt:...../....../......12. Cấp phê duyệt:

Trưởng Khoa/Viện/Trung tâm Trưởng Bộ môn Người biên soạn

o. Tiến trình cập nhật Đề cương:Cập nhật lần 1: ngày......../....../.....Nội dung:

Người cập nhật

Trưởng Bộ môn

Cập nhật lần 2: ngày....../....../......Nội dung:

Người cập nhật

Trưởng Bộ môn

Cập nhật lần .....: ngày....../....../......Nội dung:

Người cập nhật

447

Page 448: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

Trưởng Bộ môn

5.4.5.Tin học văn phòng Mã HP: 171021. Số tín chỉ: 3 TC BTL ĐAMH2. Đơn vị giảng dạy: Bộ môn Tin học đại cương Email:3. Phân bổ thời gian:- Tổng số (TS): 55 tiết. - Lý thuyết (LT): 33 tiết.- Thực hành (TH): 20 tiết. - Bài tập (BT): 0 tiết.- Hướng dẫn BTL/ĐAMH (HD): 0 tiết. - Kiểm tra (KT): 2 tiết.4. Điều kiện tiên quyết của học phần:

Không.5. Mô tả nội dung học phần:Học phần cung cấp các kiến thức cơ bản về soạn thảo và định dạng văn bản với MS Word 2013, thao tác và xử lý dữ liệu trên bảng tính với MS Excel 2013; từ đó hình thành cho sinh viên các kỹ năng để có thể làm việc trên văn bản và bảng tính như sau:- Thành thạo kỹ năng soạn thảo và định dạng văn bản cơ bản (định dạng kí tự, định dạng đoạn, định dạng trang văn bản) với Word 2013.- Thành thạo các kỹ năng thao tác với bảng biểu và đối tượng đồ họa trong Word 2013.- Thành thạo việc kiểm duyệt nội dung, tạo tham chiếu và liên kết trong Word 2013.- Có thể thực hiện trộn thư với Word 2013.- Thành thạo kỹ năng tạo bảng tính và định dạng dữ liệu, trang in trong Excel 2013.- Thành thạo việc sử dụng các hàm cơ bản trong Excel 2013 (hàm thống kê, hàm logic, hàm tìm kiếm).6. Nguồn học liệu: Giáo trìnhBộ môn Tin học đại cương, Bài giảng Tin học văn phòng – Microsoft Office 2013.Lê Quốc Định, Phạm Trung Minh, Lê Trí Thành, Nguyễn Bình Minh, Giáo trình tin học văn phòng – Microsoft Office 2010, Nhà xuất bản Hàng Hải, 2014.Tài liệu tham khảo1. Joan Lambert, Microsoft Word 2013 Step by Step, Microsoft Press, 2013.2. Curtis Frye, Microsoft Excel 2013 Step by Step, Microsoft Press, 2013.3. Joan Lambert and Curtis Frye, Microsoft Office 2013 Step by Step, Microsoft Press, 2013Phần mềm[1] Microsoft Corporation (2013).Microsoft Office 2013 software. Verion 2013.7. Mục tiêu của học phần:(các mục tiêu tổng quát của môn học, thể hiện sự liên quan với các chủ đề CĐR (X.x.x) của CTĐT được phân nhiệm cho học phần, tối đa 5 mục tiêu)Mục tiêu (Gx) [1]

Mô tả mục tiêu [2]Các CĐR của CTĐT

(X.x.x) [3]G1 Biết được các thành phần trên giao diện của MS

Word 2013. 448

Page 449: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

Thực hiện được các thao các cơ bản về tạo mới, mở và lưu, xuất bản và in ấn tài liệu.Có khả năng thay đổi các tùy chọn (Option) mặc định của Word và Excel.

G2

Có khả năng soạn thảo và thực hiện các thao tác định dạng cho tài liệu, bao gồm định dạng kí tự, định dạng đoạn và định dạng trang văn bản.Có khả năng thao tác với các đối tượng đồ họa và bảng biểu trong Word 2013.Biết cách thực hiện trộn thư trong văn bản.

G3Có khả năng thực hiện các thao tác kiểm duyệt nội dung, bảo vệ tài liệu, tạo liên kết và tham chiếu cho văn bản trong Word 2013.

G4

Biết được các thành phần trên giao diện của MS Excel 2013. Biết cách tạo bảng tính và thao tác trên các trang tính.Có khả năng nhập, hiệu chỉnh và định dạng dữ liệu cơ bản và nâng cao (định dạng có điều kiện, định dạng bảng) trên bảng tính.Có khả năng sắp xếp và lọc dữ liệu trên bảng tính.Biết cách tạo liên kết trong trang tính.Biết cách định dạng trang in trong Excel.

G5

Có khả năng sử dụng các hàm cơ bản (hàm thống kê, hàm logic, hàm tìm kiếm) để tính toán trên bảng tính Excel.Có khả năng tạo biểu đồ và thêm các đối tượng đồ họa cho bảng tính.

[1]: Ký hiêu mục tiêu của môn học. [2]: Mô tả mục tiêu bao gồm các động từ chủ động, các chủ đề CĐR (X.x.x) và bối cảnh áp dụng tổng quát. [3]: Ký hiêu CĐR của CTĐT.8. Chuẩn đầu ra của học phần:(các mục tiêu cụ thể/ CĐR của học phần, mức độ giảng dạy I, T, U và trình độ năng lực mà học phần đảm trách )

CĐR (G.x.x)

[1]Mô tả CĐR [2]

Mức độ giảng dạy

(I, T, U) [3]

G1.1Biết được các thành phần trên giao diện và có khả năng tùy biến giao diện Word 2013 theo nhu cầu cá nhân.

TU3

G1.2 Biết cách tạo mới, mở và lưu tài liệu trong Word 2013. TU3G1.3 Biết cách xuất bản và in ấn tài liệu trong Word 2013. TU3G1.4 Biết thay đổi một số tùy chọn mặc định của Word 2013. TU3G2.1 Biết các chế độ hiển thị tài liệu và cách di chuyển trong tài liệu, thực TU3

449

Page 450: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

hiện tìm kiếm và thay thế nội dung.

G2.2Có kỹ năng soạn thảo văn bản, thực hiện các thao tác sao chép, cắt dán nội dung, chèn kí tự đặc biệt và công thức toán học.

TU3

G2.3Có khả năng định dạng kí tự, định dạng đoạn và định dạng trang văn bản.

TU3

G2.4 Có khả năng làm việc với bảng biểu trong văn bản. TU3

G2.5Có khả năng chèn và định dạng cho các đối tượng đồ họa trong văn bản.

TU3

G2.6 Biết cách trộn thư trong Word 2013. TU3G3.1 Có khả năng tạo tham chiếu và liên kết trong tài liệu. TU3G3.2 Biết cách thực hiện kiểm duyệt nội dung và bảo vệ tài liệu. TU3

G4.1Biết và có khả năng tùy biến các thành phần giao diện của Excel 2013, thực hiện được các thao tác trên WordBook và WorkSheet trong Excel 2013.

TU3

G4.2Biết cách nhập, tìm kiếm, thay thế và định dạng dữ liệu, định dạng có điều kiện trong trang tính.

TU3

G4.3Có khả năng thực hiện các thao tác sắp xếp và lọc dữ liệu trong trang tính.

TU3

G4.4Có khả năng xác thực các dữ liệu vào và loại bỏ dữ liệu trùng trong trang tính.

TU3

G4.5 Biết cách tạo liên kết trong trang tính. TU3G4.6 Biết cách định dạng trang in trong Excel 2013. TU3

G5.1Biết cách sử dụng công thức và hàm trong Excel 2013, các chế độ địa chỉ trong công thức.

TU3

G5.2Có khả năng sử dụng các hàm cơ bản (hàm điều kiện, hàm thống kê, hàm tìm kiếm) trong Excel 2013.

TU3

G5.3 Có khả năng sử dụng đồ thị, Sparklines trong Excel 2013. TU3G5.4 Có khả năng sử dụng các đối tượng minh họa trong Excel 2013. TU3

[1]: Ký hiêu CĐR của môn học. [2]: Mô tả CĐR, bao gồm các động từ chủ động, các chủ đề CĐR cấp độ 4 (X.x.x.x) và bối cảnh áp dụng cụ thể. [3]: Mức độ giảng dạy I (Introduce): giới thiêu, T (Teach): dạy, U (Utilize): sử dụng và trình độ năng lực mà học phần đảm trách.9. Mô tả cách đánh giá học phần: (các thành phần, các bài đánh giá, và tỷ lệ đánh giá, thể hiện sự liên quan với các CĐR của học phần)Thành phần đánh giá [1]

Bài đánh giá (X.x)[2]

CĐR học phần (Gx.x)[3]

Tỷ lệ (%)[4]

X. Đánh giá quá trình

X1.1, X1.2 G1.1-G3.3 20% 50%X.2.1, X2.2 G4.1-G5.4 20%X3.1-X3.11, G4.1-G5.4 60%

450

Page 451: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

X3.BTHW, X3.BTHE, X3.TL1, X3.TL2, X3.TL3

Y. Đánh giá thi hết học

phầnY G1.1-G5.4 50%

[1]: Liêt kê một cách có hê thống các thành phần đánh giá của môn học. [2]: Liêt một cách có hê thống các bài đánh giá. [3]: Các CĐR được đánh giá. [4]: Tỷ lê điểm đối với các bài đánh giá trong tổng điểm môn học.Ngoài ra bổ sung thêm các yêu cầu về điều kiên để hoàn thành học phần: Sinh viên được yêu cầu phải tham dự giờ giảng trên lớp ít nhất 75%, ngoài ra sinh viên phải hoàn thành tất cả các bài thực hành, thảo luận được giao. Điểm đánh giá học phần:

Z = 0.5 X + 0.5Y10. Nội dung giảng dạyGiảng dạy trên lớp (bao gồm giảng dạy lý thuyết, minh họa, thảo luận, bài tập và kiểm tra)

NỘI DUNG GIẢNG DẠY [1] Số tiết [2]CĐR học

phần (Gx.x) [3]

Hoạt động dạy và học

[4]

Bài đánh giá X.x [5]

Phần 1 : Mircosoft Word 2013Chương 1. Tổng quan về chương trình MS Word 2013

2

1.1. Khởi động và giới thiêu giao diên chương trình

0.5 G1.1 Giới thiêu X1.1

1.2. Tạo mới, mở và các thao tác căn bản với nội dung tài liêu

0.5 G1.2Giới thiêuMinh họa

X1.1

1.3. Lưu/đóng tài liêu/chương trình0.5 G1.3

Giới thiêuMinh họa

X1.1

1.4. In ấn tài liêu0.5 G1.3

Giới thiêuMinh họa

X1.1

1.5. Thay đổi tuy chọn của WordG1.4

Giới thiêuMinh họa

X1.1

Chương 2. Soạn thảo tài liệu 22.1. Thay đổi chế độ hiển thị và di chuyển trong tài liêu

0.5 G2.1Giới thiêuMinh họa

X1.1

2.2. Tìm kiếm và thay thế nội dung0.5 G2.1

Giới thiêuMinh họa

X1.1

2.3. Sao chép, cắt, dán nội dung0.5 G2.2

Giới thiêuMinh họa

X1.1

2.4. Chèn ý tự đặc biêt và công thức 0.5 G2.2 Giới thiêu X1.1

451

Page 452: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

toán học Minh họaChương 3. Định dạng tài liệu 63.1. Định dạng ký tự3.1.1. Thay đổi kiểu chữ, kích thước, mầu sắc ký tự

0.5 G2.3Giới thiêuMinh họa

X1.1, X1.2

3.1.2. Sử dụng kiểu chỉ số trên/dưới, chế độ gạch ngang

0.25 G2.3Giới thiêuMinh họa

X1.1

3.1.3. Áp dụng hiêu ứng TextEffect và mầu nền ký tự

0.25 G2.3Giới thiêuMinh họa

X1.1, X1.2

3.1.4. Chuyển đổi chữ hoa/chữ thường0.25 G2.3

Giới thiêuMinh họa

X1.1, X1.2

3.1.5. Sao chép định dạng và thiết lập định dạng mặc định cho tài liêu

0.5 G2.3Giới thiêuMinh họa

X1.1

3.2. Định dạng đoạn văn bản3.2.1. Thiết lập định dạng cho đoạn văn bản

0.5 G2.3Giới thiêuMinh họa

X1.1, X1.2

3.2.2. Thiết lập chế độ dãn dòng và khoảng cách giữa các đoạn văn bản

0.25 G2.3Giới thiêuMinh họa

X1.1, X1.2

3.2.3. Tạo danh sách kiểu Bullet và Numbering

0.5 G2.3Giới thiêuMinh họa

X1.1, X1.2

3.2.4. Thiết lập và tuy chỉnh Tabs0.25 G2.3

Giới thiêuMinh họa

X1.1, X1.2

3.2.5. Định dạng phong cách bằng Style0.5 G2.3

Giới thiêuMinh họa

X1.1, X1.2

3.3. Định dạng trang văn bản3.3.1. Thiết lập các chủ đề(Themes)

0.25 G2.3Giới thiêuMinh họa

X1.1

3.3.2. Thiết lập Header và Footer0.5 G2.3

Giới thiêuMinh họa

X1.1, X1.2

3.3.3. Sử dụng Quick Part0.25 G2.3

Giới thiêuMinh họa

X1.1

3.3.4. Định dạng nền trang văn bản0.25 G2.3

Giới thiêuMinh họa

X1.1, X1.2

3.4. Quản lý luồng nội dung văn bản3.4.1. Trình bày trang văn bản – Page Layout

0.5 G2.3Giới thiêuMinh họa

X1.1, X1.2

3.4.2. Các chế độ ngắt văn bản – Breaks

0.25 G2.3Giới thiêuMinh họa

X1.1, X1.2

3.4.3. Kiểm soát sự phân trang0.25 G2.3

Giới thiêuMinh họa

X1.1

Chương 4. Làm việc với bảng biểu và đối tượng đồ họa

3

4.1. Làm viêc với bảng biểu4.1.1. Tạo xóa bảng.

0.25 G2.4Giới thiêuMinh họa

X1.1

452

Page 453: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

4.1.2. Định dạng bảng.0.5 G2.4

Giới thiêuMinh họa

X1.1

4.1.3. Các thao tác làm viêc và quản lý bảng

0.25 G2.4Giới thiêuMinh họa

X1.1

4.2. Đối tượng đồ họa4.2.1. Làm viêc với ảnh – Picture.

1 G2.5Giới thiêuMinh họa

X1.1, X1.2

4.2.2. Làm viêc với Shapes, Word Art và Smart Art

0.5 G2.5Giới thiêuMinh họa

X1.1, X1.2

4.2.4. Làm viêc với TextBox0.5 G2.5

Giới thiêuMinh họa

X1.1, X1.2

Chương 5. Tham chiếu và liên kết 25.1. Làm viêc với siêu liên kết – hyperlink

0.5 G3.1Giới thiêuMinh họa

X1.2

5.2. Sử dụng Footnotes và Endnotes0.25 G3.1

Giới thiêuMinh họa

X1.2

5.3. Tạo mục lục - Table of Contents0.25 G3.1

Giới thiêuMinh họa

X1.2

Chương 6. Kiểm duyệt nội dung và bảo vệ tài liệu

2

6.1. Kiểm tra nội dung với Using Spelling and Grammar

0.5 G3.2Giới thiêuMinh họa

X1.2

6.2. Thiết lập tự động sửa lỗi – AutoCorrect

0.5 G3.2Giới thiêuMinh họa

X1.2

6.3. Sử dụng ghi chú trong văn bản – Comment

0.5 G3.2Giới thiêuMinh họa

X1.2

6.4. Bảo vê tài liêu0.5 G3.2

Giới thiêuMinh họa

X1.2

Chương 7. Trộn thư - Mail Merges 27.1. Giới thiêu Mail Merge

0.5 G2.6Giới thiêuMinh họa

X1.2

7.2. Trộn thư bằng Mail Merge Wizard1 G2.6

Giới thiêuMinh họa

X1.2

7.3. Trộn thư thủ công0.5 G2.6

Giới thiêuMinh họa

X1.2

Phần 2 : Mircosoft Excel 2013Chương 1. Tổng quan về chương trình MS Excel 2013

2

1.1. Cách mở và giới thiêu giao diên chương trình

0.5 G4.1Giới thiêuMinh họa

X2.1

1.2. Làm viêc với Workbook0.25 G4.1

Giới thiêuMinh họa

X2.1

1.3. Ô vung dữ liêu trong Excel 0.5 G4.1 Giới thiêu X2.1

453

Page 454: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

Minh họa1.4. Làm viêc với Worksheet

0.25 G4.1Giới thiêuMinh họa

X2.1

Chương 2. Thao tác dữ liệu trong MS Excel 2013

3

2.1. Nhập, hiêu chỉnh dữ liêu.0.5 G4.2

Giới thiêuMinh họa

X2.1

2.2. Định dạng dữ liêu 0.5 G4.2

Giới thiêuMinh họa

X2.1

2.3. Định dạng có điều kiên0.5 G4.2

Giới thiêuMinh họa

X2.1, X2.2

2.4. Tìm kiếm và thay thế dữ liêu0.5 G4.2

Giới thiêuMinh họa

X2.1

2.5. Sắp xếp và lọc dữ liêu0.5 G4.3

Giới thiêuMinh họa

X2.1, X2.2

2.6. Xác thực dữ liêu và loại bỏ dữ liêu trung

0.5 G4.4Giới thiêuMinh họa

X2.1

Chương 3. Sử dụng hàm trong MS Excel 2013

5

3.1. Giới thiêu công thức, hàm và các chế độ địa chỉ, nhập công thức/hàm

2 G5.1Giới thiêuMinh họa

X2.2

3.2. Các hàm điều kiên1.5 G5.2

Giới thiêuMinh họa

X2,2

3.3. Một số hàm toán học, thống kê, xử lý văn bản, ngày tháng

1.5 G5.2Giới thiêuMinh họa

X2.2

Chương 4. Thêm các đối tượng trong MS Excel 2013

2

4.1. Sử dụng đồ thị (Charts)0.5 G5.3

Giới thiêuMinh họa

X2.2

4.2. Sử dụng Sparklines0.5 G5.3

Giới thiêuMinh họa

X2.2

4.3. Sử dụng các đối tượng đồ họa và hộp văn bản

0.5 G5.4Giới thiêuMinh họa

X2.2

4.4. Tạo liên kết0.5 G4.5

Giới thiêuMinh họa

X2.1

Chương 5. Định dạng trang in trong MS Excel 2013

2

5.1. Các chế độ hiển thị trang và đặt header/footer.

1 G4.6Giới thiêuMinh họa

X2.1

5.2. Các thiết lập trong quá trình in ấn1 G4.6

Giới thiêuMinh họa

X2.1

[1]: Liêt kê nội dung giảng dạy theo chương, mục. [2]: Phân bổ số tiết giảng dạy.

454

Page 455: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

[3]: Liêt kê các CĐR liên quan của môn học (ghi ký hiêu Gx.x).[4]: Liêt kê các hoạt động dạy và học (ở lớp và ở nhà), bao gồm đọc trước tài liêu (nếu có yêu cầu).[5]: Liêt kê các bài đánh giá liên quan (ghi ký hiêu X.x).

Hướng dẫn thực hành

NỘI DUNG GIẢNG DẠY [1] Số tiết [2]CĐR học

phần (Gx.x) [3]

Hoạt động dạy và học

[4]

Bài đánh giá X.x [5]

Chương 1. Tổng quan về Word 2013Chương 2. Soạn thảo tài liệuThực hành bài tập thực hành số 1, 2 (bài w11) – Tài liệu thực hành Tin học văn phòng

2

G1.1-G1.4, G2.1, G2.2

Hướng dẫn Thảo luậnTthực hànhĐánh giá

X3.1, X3.2,

X3.BHTW

X3.TL1Chương 3. Định dạng tài liệuThực hành bài tập thực hành số 3 (bài w31) – Tài liệu thực hành Tin học văn phòng

2 G2.3

Hướng dẫn Thảo luậnTthực hànhĐánh giá

X3.3, X3.BTH

W, X3.TL1

Chương 4. Làm việc với bảng biểu và đối tượng đồ họaThực hành bài tập thực hành số 4 – Tài liệu thực hành Tin học văn phòng

2G2.4, G2.5

Hướng dẫn Thảo luậnTthực hànhĐánh giá

X3.4, X3.BTH

W, X3.TL1

Chương 5. Tham chiếu và liên kếtChương 6. Kiểm duyệt nội dung và bảo vệ tài liệuThực hành bài tập thực hành số 5, 6 – Tài liệu thực hành Tin học văn phòng

2G3.1, G3.2

Hướng dẫn Thảo luậnTthực hànhĐánh giá

X3.5, X3.6,

X3.BTHW,

X3.TL2Chương 7. Trộn thư - Mail MergesThực hành bài tập thực hành số 7 – Tài liệu thực hành Tin học văn phòngÔn tập tổng kết phần Word Thực hành bài thực hành tổng hợp phần Word WTH1– Tài liệu thực hành

2 G2.6

Hướng dẫn Thảo luậnTthực hànhĐánh giá

X3.7, X3.BTH

W, X3.TL2

Chương 1. Tổng quan về chương trình MS Excel 2013Thực hành bài tập thực hành số 8 (số w81) – Tài liệu thực hành Tin học văn phòng

2 G4.1

Hướng dẫn Thảo luậnTthực hànhĐánh giá

X3.8, X3.BTHE, X3.TL3

Chương 2. Thao tác dữ liệu trong MS Excel 2013Thực hành bài tập thực hành số 8 (số w82) – Tài liệu thực hành Tin học văn phòng

2 G4.2-G4.5

Hướng dẫn Thảo luậnTthực hànhĐánh giá

X3.8, X3.BTHE, X3.TL3

Chương 3. Sử dụng hàm trong MS 2 G5.1, Hướng dẫn X3.9,

455

Page 456: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

Excel 2013Thực hành bài tập thực hành số 9 – Tài liệu thực hành Tin học văn phòng

G5.2Thảo luậnThực hànhĐánh giá

X3.BTHE, X3.TL3

Chương 4. Thêm các đối tượng trong MS Excel 2013Thực hành bài tập thực hành số 10 – Tài liệu thực hành Tin học văn phòng

2G5.3, G5.4

Hướng dẫn Thảo luậnTthực hànhĐánh giá

X3.10, X3.BTHE, X3.TL3

Chương 5. Định dạng trang in trong MS Excel 2013Thực hành bài tập thực hành số 11 – Tài liệu thực hành Tin học văn phòngÔn tập tổng kết phần Excel Thực hành bài tổng hợp phần Excel – Tài liệu thực hành THVP

2 G4.6

Hướng dẫn Thảo luậnTthực hànhĐánh giá

X3.11, X3.BTHE, X3.TL3

11. Ngày phê duyệt: ...../....../......12. Cấp phê duyệt:

Trưởng Khoa

TS. Nguyễn Hữu Tuân

Trưởng Bộ môn

TS. Hồ Thị Hương Thơm

Người biên soạn

o. Tiến trình cập nhật Đề cương:Cập nhật lần 1: ngày: 31 / 07 / 2017.Nội dung:

Người cập nhật

Trưởng Bộ môn

TS. Hồ Thị Hương ThơmCập nhật lần 2: ngày....../....../......Nội dung:

Người cập nhật

Trưởng Bộ môn

Cập nhật lần .....: ngày....../....../......Nội dung:

Người cập nhật

Trưởng Bộ môn

456

Page 457: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

5.4.6. Môi trường và bảo vệ môi trường Mã HP: 261011. Số tín chỉ: 2 TC BTL � ĐAMH �2. Đơn vị giảng dạy: Bộ môn Kỹ thuật môi trường Email: [email protected]. Phân bổ thời gian:- Tổng số (TS): 30 tiết. - Lý thuyết (LT): 29 tiết.- Thực hành (TH): 0 tiết. - Bài tập (BT): 0 tiết.- Hướng dẫn BTL/ĐAMH: 0 tiết. - Kiểm tra (KT): 1 tiết.4. Điều kiện đăng ký học phần: Không.5. Mô tả nội dung học phần:(vị trí của môn học đối với CTĐT, những mục đích và nội dung chính yếu của môn học)

- Vị trí của môn học: là học phần thuộc nhóm kiến thức hỗ trợ của chương trình đào tạo.- Mục đích của môn học là trang bị các kiến thức và kỹ năng cho sinh viên nhằm: Hiểu được các kiến thức cơ bản về môi trường và tài nguyên; giải thích được một số dạng ô

nhiễm các thành phần môi trường và vấn đề biến đối khí hậu; hiểu được mối quan hệ giữa dân số với các áp lực tài nguyên và môi trường, biết được các giải pháp về mặt chiến lược, quản lý và kỹ thuật đối với nhiệm vụ bảo vệ tài nguyên và môi trường. Nhận thức được vai trò của bản thân và có thái độ ứng xử đúng đắn trong vấn đề bảo vệ môi

trường và sử dụng tài nguyên hợp lý. - Nội dung chính của môn học: Học phần Môi trường và bảo vệ môi trường cung cấp cho sinh

viên một số kiến thức cơ bản về tài nguyên và môi trường, một số dạng ô nhiễm nhiễm môi trường, biến đổi khí hậu; mối quan hệ giữa dân số và môi trường, môi trường và phát triển bền vững; một số luật pháp đang được áp dụng trên thế giới và tại Việt Nam nhằm bảo vệ môi trường.6. Nguồn học liệu, bài giảng:Giáo trình, bài giảng[1] Bộ môn Kỹ thuật Môi trường (2017), Bài giảng Môi trường và bảo vê môi trường, trường Đại học Hàng hải Việt Nam.Tài liệu tham khảo [1] Lê Diên Dực, Nguyễn Thị Hà, (2003), Giáo trình dân số và môi trường, NXB Đại học Quốc gia Hà Nội[2] Lưu Đức Hải (2009), Giáo trình Cơ sở khoa học môi trường, NXB Đại học quốc gia Hà Nội[3] Quốc hội Khóa XIII, Luật Bảo vê môi trường 2014 [4] Lê Thị Thanh Mai (2007), Giáo trình Môi trường và con người, NXB Đại học Quốc gia thành phố Hồ Chí Minh[5] J. Roger and P. Feiss (1998), People and the Earth, Cambridge Univ. Press

457

Page 458: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

7. Mục tiêu của học phần:(các mục tiêu tổng quát của môn học, thể hiên sự liên quan với các chủ đề CĐR (X.x.x) của CTĐT được phân nhiêm cho học phần, tối đa 5 mục tiêu)

Mục tiêu (Gx) [1]

Mô tả mục tiêu [2]Các CĐR của CTĐT

(X.x.x) [3]

G1

Hiểu được các kiến thức cơ bản về môi trường và tài nguyên; giải thích được một số dạng ô nhiễm các thành phần môi trường và vấn đề biến đối khí hậu; hiểu được mối quan hệ giữa dân số với các áp lực tài nguyên và môi trường, biết được các giải pháp về mặt chiến lược, quản lý và kỹ thuật đối với nhiệm vụ bảo vệ tài nguyên và môi trường.Nhận thức được vai trò của bản thân và có thái độ ứng xử đúng đắn trong vấn đề bảo vệ môi trường và sử dụng tài nguyên hợp lý.

(theo CĐR của từng CTĐT)

G2Đặt ra được các nguyên tắc đạo đức của bản thân trong việc bảo vệ môi trường

2.4.1

G3 Thực hành kỹ năng làm việc nhóm 3.1.1, 3.1.2, 3.2.2[1]: Ký hiêu mục tiêu của môn học. [2]: Mô tả mục tiêu bao gồm các động từ chủ động, các chủ đề CĐR (X.x.x) và bối cảnh áp dụng tổng quát. [3]: Ký hiêu CĐR của CTĐT.8. Chuẩn đầu ra của học phần:(các mục tiêu cụ thể/ CĐR của môn học, mức độ giảng dạy I, T, U và trình độ năng lực mà học phần đảm trách )

CĐR (G.x.x)

[1]Mô tả CĐR [2]

Mức độ giảng dạy

(I, T, U) [3]

G1.1Hiểu được các khái niệm cơ bản về tài nguyên, môi trường, ô nhiễm môi trường và phát triển bền vững

T3

G1.2Xác định được các dạng ô nhiễm môi trường điển hình; mối quan hệ giữa sự gia tăng dân số với môi trường, và môi trường với phát triển bền vững

TU3

G1.3

Nắm được một số quy định của Luật pháp quốc tế và Luật, chính sách của Việt Nam về bảo vệ tài nguyên và môi trường; các giải pháp về mặt kỹ thuật nhằm mục đích giảm thiểu ô nhiễm các thành phần môi trường

T3

G2.1Đặt ra được các nguyên tắc đạo đức của bản thân trong vấn đề bảo vệ môi trường

TU2

G3.1 Có khả năng thiết lập nhóm và phân công nhiệm vụ cho các thành U2

458

Page 459: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

viên trong nhóm theo thế mạnh của từng thành viên để giải quyết nhiệm vụ được giao trong học phần

G3.2Có khả năng hợp tác tốt và giao tiếp hiệu quả trong nhóm để giải quyết nhiệm vụ được giao

U2

G3.3Có khả năng soạn thảo một bài báo cáo nhóm (sử dụng 1 phần mềm trình chiếu hỗ trợ ppt, prezi, video…) và thuyết trình để giải quyết 1 nhiệm vụ được giao với kết quả đạt yêu cầu

U2

[1]: Ký hiêu CĐR của môn học. [2]: Mô tả CĐR, bao gồm các động từ chủ động, các chủ đề CĐR cấp độ 4 (X.x.x.x) và bối cảnh áp dụng cụ thể. [3]: Mức độ giảng dạy I (Introduce): giới thiêu, T (Teach): dạy, U (Utilize): sử dụng và trình độ năng lực mà MH đảm trách.9. Mô tả cách đánh giá học phần:(các thành phần, các bài đánh giá, và tỷ lê đánh giá, thể hiên sự liên quan với các CĐR của học phần)

Thành phần đánh

giá [1]

Bài đánh giá (X.x)[2]

CĐR học phần (Gx.x) [3]

Tỷ lệ (%) [4]

X. Đánh giá quá trình

X1: Điểm chuyên cần, đánh giá bằng cách quan sát thái độ học tập trên lớp và % số tiết có mặt trên lớp.Điều kiện: sinh viên phải tham dự ít nhất 75% số giờ trên lớp.Tham dự 95% - 100% số tiết: X1 = 10Tham dự 90% - 94% số tiết: X1 = 9Tham dự 85% - 89% số tiết: X1 = 8Tham dự 80% - 84% số tiết: X1 = 7Tham dự 75% - 79% số tiết: X1 = 6Tham dự dưới 75% số tiết: X1 = 0

5%

X2: Bài đánh giá số 1. Thuyết trình điện tử nội dung làm việc nhóm về một chủ đề cho trước.

Điều kiện:(X2 + X3)/2 ≥ 4

G1.1, G1.2 22,5%

X3: Bài đánh giá số 2. Trắc nghiệm.

G1.2, G1.3, G2.1 22,5%

Y. Đánh giá cuối kỳ

Y: Thi kết thúc học phần.Thời gian làm bài: 60 phútHình thức: trắc nghiệmĐiều kiện: Y ≥ 4

G1.1, G1.2, G1.3, G1.4

50%

[1]: Liêt kê một cách có hê thống các thành phần đánh giá của môn học. [2]: Liêt một cách có hê thống các bài đánh giá. [3]: Các CĐR được đánh giá. [4]: Tỷ lê điểm đối với các bài đánh giá trong tổng điểm môn học.Ngoài ra bổ sung thêm các yêu cầu về điều kiên để hoàn thành học phần.

459

Page 460: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

Điểm đánh giá học phần: Z = 0.5X + 0.5YThang điểm đánh giá học phần: A+, A, B+, B, C+, C, D+, D, F10. Nội dung giảng dạyGiảng dạy trên lớp (bao gồm giảng dạy lý thuyết, bài tập, kiểm tra và hướng dẫn BTL, ĐAMH)

NỘI DUNG GIẢNG DẠY [1]

Số tiết[2]

CĐR học phần

(Gx.x) [3]

Hoạt động dạy và học [4] Bài đánh giá X.x [5]

Chương 1. Môi trường và tài nguyên

7,0 G1.1, G2.1, G3.1

Dạy: - Làm quen với sinh viên, các quy định trong lớp học, phương pháp học tập hiệu quả, phương pháp đánh giá và tài liệu tham khảo;- Giới thiệu mục tiêu và cấu trúc môn học;- Chia các nhóm học tập.- Giảng dạy lý thuyết theo tài liệu học tập;- Thảo luận về vai trò một số loại tài nguyên đối với đời sống và sự phát triển kinh tế. Qua đó, giúp sinh viên nhận thức được vai trò của tài nguyên với cuộc sống, và trách nhiệm của mỗi người trong việc sử dụng tài nguyên tiết kiệm, hiệu quả và bảo vệ môi trường.- GV chú ý nhấn mạnh tác động của con người đến môi trường.Học ở lớp: SV nghe giảng, thảo luận và ghi chú các vấn đề trọng tâm.Học ở nhà:- Tìm hiểu thêm về các quá trình hình thành đất, đá và các quá trình vận động của lớp vỏ trái đất;- Tìm hiểu thêm về các quy luật vận động của khí quyển;- Tìm hiểu thêm về cấu trúc của sinh quyển.

X2, Y

1.1. Môi trường 4,01.2. Tài nguyên 3,0

Chương 2. Suy thoái và ô nhiễm môi trường

12,0 G1.1, G1.2, G2.1, G3.2,

Dạy:- Giảng dạy lý thuyết theo tài liệu học tập.- Đưa chủ đề, giúp các nhóm thảo luận và

X2, X3, Y

2.1. Khái niêm 1,0

460

Page 461: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

suy thoái và ô nhiễm môi trường

G3.3 kết luận.Học ở lớp:- SV nghe giảng và ghi chú các vấn đề trọng tâm;- Thảo luận phân biệt các khái niệm liên quan: ô nhiễm, suy thoái, sự cố , khủng hoảng môi trường;- Thảo luận về hiện trạng ô nhiễm môi trường ở Việt Nam;- Thuyết trình nhóm theo chủ đề được giao.Học ở nhà:- Tìm hiểu thêm về các biện pháp giảm thiểu ô nhiễm không khí (giảm thiểu bụi, SO2, CO2, CFC…)- Tìm hiểu thêm về các thông số đánh giá chất lượng nước.

2.2. Ô nhiễm môi trường không khí

4,0

Kiểm tra 1,02.2. Ô nhiễm môi trường nước

4,0

2.3. Ô nhiễm môi trường đất

2,0

Chương 3. Bảo vệ môi trường

11,0 G1.3, G2.1, G3.2, G3.3

Dạy:- Giảng dạy lý thuyết theo tài liệu học tập.- THảo luận về một số vấn đề liên quan đến buôn bán động vật hoang dã, vai trò của hệ thống đất ngập nước, đa dạng sinh học, phòng chống ô nhiễm và vận chuyển chất thải xuyên biên giới, …- Giới thiệu nguyên lý và hoàn cảnh áp dụng một số giải pháp kỹ thuật về giảm thiểu ô nhiễm tại nguồn.Học ở lớp:- SV nghe giảng và ghi chú các vấn đề trọng tâm. - Thuyết trình nhóm theo chủ đề được giao.Học ở nhà:- Tìm hiểu thêm về các nguyên tắc phát triển bền vững;- Tìm hiểu thêm các công ước quốc tế về bảo vệ môi trường trên thế giới.

X3, Y

3.1. Dân số và môi trường

1,0

3.2. Môi trường và Phát triển bền vững

1,0

3.3. Luật pháp quốc tế về bảo vê tài nguyên và môi trường

4,0

3.4. Luật và chính sách môi trường ở Viêt Nam

3,0

3.5. Một số giải pháp kỹ thuật nhằm ngăn ngừa và xử lý ô nhiễm môi trường

2,0

[1]: Liêt kê nội dung giảng dạy theo chương, mục. [2]: Phân bổ số tiết giảng dạy.[3]: Liêt kê các CĐR liên quan của môn học (ghi ký hiêu Gx.x).[4]: Liêt kê các hoạt động dạy và học (ở lớp và ở nhà), bao gồm đọc trước tài liêu (nếu có yêu cầu).

461

Page 462: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

[5]: Liêt kê các bài đánh giá liên quan (ghi ký hiêu X.x).

462

Page 463: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

11. Ngày phê duyệt: ...../...../…...12. Cấp phê duyệt:

Viện trưởng Trưởng Bộ môn Người biên soạn

13. Tiến trình cập nhật Đề cương:Cập nhật lần 1: ngày 29/5/2018Nội dung: - Rà soát nội dung học phần để tích hợp một số kỹ năng với nội dung giảng dạy về kiến thức lý thuyết.- Điều chỉnh theo biểu mẫu BM.02.QT.PDT.01

Người cập nhậtThS. Đinh Thị Thuý Hằng

Trưởng Bộ mônThS. Trần Hữu Long

Cập nhật lần 2: ngày ...../...../......Nội dung:

Người cập nhật

Trưởng Bộ môn

Cập nhật lần 3: ngày....../....../......Nội dung:

Người cập nhật

Trưởng Bộ môn

Cập nhật lần 4: ngày....../....../......Nội dung:

Người cập nhật

Trưởng Bộ môn

463

Page 464: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

5.4.7. Kỹ năng mềm 1 Mã HP: 291011. Số tín chỉ: 2 TC XMN ĐAMH2. Đơn vị giảng dạy: IMET 3. Phân bổ thời gian:- Tổng số (TS): 30 tiết. - Lý thuyết (LT): 12 tiết.- Thực hành (TH): 0 tiết. - Bài tập (BT): 16 tiết.- Hướng dẫn BTL/ĐAMH (HD): 0 tiết. - Kiểm tra (KT): 02 tiết.4. Điều kiện tiên quyết của học phần: Không5. Mô tả nội dung học phần:(Mục đích và nội dung chính yếu của môn học)- Mục đích của môn học là trang bị cho sinh viên các kiến thức và kỹ năng nhằm:

+ Hiểu được các nguyên tắc, quy trình giao tiếp và vận dụng trong thực tiễn.+ Nắm được cách thức, kỹ năng xây dựng và thực hiện hoàn chỉnh bài thuyết trình.+ Nhận diện và giải quyết một cách tích cực, triệt để những vấn đề nảy sinh trong quá trình

làm việc nhóm.- Nội dung chính của môn học:

Môn học cung cấp các kiến thức cơ bản về nguyên tắc, quy trình trong giao tiếp. Nắm được các phương pháp thuyết trình hiệu quả, sinh động, lôi cuốn. Trang bị các kỹ năng xử lý tình huống, giải quyết vấn đề trong quá trình làm việc nhóm. Qua đó ứng dụng các kiến thức đã học trong công việc và cuộc sống.6. Nguồn học liệu:Giáo trình, bài giảng[1] Bộ môn Kỹ năng mềm (2018), Tài liêu học tập, Trường Đại học Hàng hải Việt Nam;[2] Bộ môn Phát triển kỹ năng - Trường ĐH Thủy lợi (2012), Kỹ năng giao tiếp và thuyết trình, NXB Khoa học tự nhiên và công nghệ Hà Nội.[3] PGS. TS Dương Thị Liễu (2009), Kỹ năng thuyết trình, NXB ĐH Kinh tế quốc dân.[4] Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội (2005), Giáo trình Kỹ năng giao tiếp (dùng trong các trường THCN), NXB Hà Nội.Tài liệu tham khảo[1] Business Edge (2007), Hội họp và thuyết trình, NXB Trẻ.[2] Dale Carnegie (2008), Đắc nhân tâm, NXB Trẻ, Hà Nội.[3] Dịch giả Nghiêm Việt Anh (2002), Bách thuật giao tiếp, NXB Văn hóa thông tin.[4] Đào Công Bình (2008), Kỹ năng quản trị nguồn nhân lực, NXB Trẻ.[5] Erik J. Van Slyke (2002), Nghê thuật lắng nghe để xử lý xung đột, NXB Trẻ, Hà Nội. [6] John C. Maxwell (2008), 17 nguyên tắc vàng trong làm viêc nhóm, NXB Lao động – Xã hội.[7] Stephen R. Cove (2010), Bảy thói quen để thành đạt, NXB Trẻ, Hà Nội.7. Mục tiêu của học phần: (Các mục tiêu tổng quát của môn học, thể hiên sự liên quan với các chủ đề CĐR (X.x.x) của CTĐT được phân nhiêm cho học phần, tối đa 5 mục tiêu)

464

Page 465: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

Mục tiêu (Gx) [1]

Mô tả mục tiêu [2]Các CĐR của CTĐT

(X.x.x) [3]

G1

Nắm được những kiến thức cơ bản nhất về giao tiếp như khái niệm, các yếu tố cấu thành quá trình giao tiếp, phân loại hoạt động giao tiếp, các phong cách trong giao tiếp; Vận dụng được các kỹ năng đặt câu hỏi, lắng nghe… vào thực tiễn.

1.1, 1.1.2, 1.2, 1.2.1, 1.3, 1.3.2

G2Hiểu được các khái niệm, tầm quan trọng của thuyết trình, các bước chuẩn bị thuyết trình; Xây dựng phong cách thuyết trình lôi cuốn.

2.1, 2.1.1, 2.1.2, 2.1.3, 2.2.2, 2.2.3

G3

Hiểu rõ vai trò của làm việc nhóm, các giai đoạn hình thành và phát triển của nhóm, các tiêu chí đối với một nhóm làm việc hiệu quả; Có các kỹ năng cần thiết khi tham gia làm việc nhóm.

3.1.1, 3.2.1, 3.2.2, 3.4.2

[1]: Ký hiêu mục tiêu của môn học. [2]: Mô tả mục tiêu bao gồm các động từ chủ động, các chủ đề CĐR (X.x.x) và bối cảnh áp dụng tổng quát. [3]: Ký hiêu CĐR của CTĐT.8. Chuẩn đầu ra của học phần:(Các mục tiêu cụ thể/ CĐR của học phần, mức độ giảng dạy I, T, U và trình độ năng lực mà học phần đảm trách)

CĐR (G.x.x)

[1]Mô tả CĐR [2]

Mức độ giảng dạy

(I, T, U) [3]

G1.1 Hiểu và nắm vững các khái niệm về kỹ năng giao tiếp T3

G1.2 Nắm được các yếu tố cấu thành quá trình giao tiếp T3

G1.3Phân loại được các hoạt động giao tiếp; cho ví dụ đối với từng loại mục đích giao tiếp

T3

G1.4Hiểu rõ các rào cản trong giao tiếp, từ đó khắc phục các rào cản để đạt hiệu quả giao tiếp

T3

G1.5 Tìm hiểu một số phong cách giao tiếp thường gặp; liên hệ với bản thân. T3

G1.6Phân tích ấn tượng ban đầu trong giao tiếp; Các cách gây ấn tượng tốt trong lần gặp gỡ đầu tiên.

T3

G1.7Thiết lập các cách đặt câu hỏi hiệu quả trong giao tiếp theo mô hình 5W1H

T3

G1.8Hiểu được tầm quan trọng của việc lắng nghe; nắm rõ quy trình lắng nghe hiệu quả trong giao tiếp

T3

G2.1 Nắm được các khái niệm cơ bản về kỹ năng thuyết trình T3

G2.2 Xây dựng các bước chuẩn bị cho bài thuyết trình T3.5

465

Page 466: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

CĐR (G.x.x)

[1]Mô tả CĐR [2]

Mức độ giảng dạy

(I, T, U) [3]

G2.3Vận dụng một số kỹ năng vào quá trình thuyết trình: chuẩn bị công cụ hỗ trợ, tâm lý, hình thức v.v…

T3

G2.4 Nắm được một số cách mở đầu bài thuyết trình ấn tượng T3G2.5 Xây dựng phong cách tự tin khi thuyết trình; Thực hành thuyết trình. T3G3.1 Nắm rõ các khái niệm trong kỹ năng làm việc nhóm T3G3.2 Hiểu được đặc điểm, ý nghĩa, tầm quan trọng của làm việc nhóm T3G3.3 Phân tích được các giai đoạn hình thành và phát triển của nhóm T3G3.4 Sử dụng các tiêu chí để xây dựng một nhóm làm việc hiệu quả T3

G3.5

Áp dụng được các kiến thức, kỹ năng đã học trong việc xử lý một số tình huống khi làm việc nhóm: tổ chức hoạt động, điều hành cuộc họp, quản lý xung đột, thảo luận và ra quyết định, hoàn thiện bản thân trong làm việc nhóm v.v…

T3.5

G3.6 Tìm hiểu các cách quản lý nhóm kém hiệu quả. Cho ví dụ minh họa. T3[1]: Ký hiêu CĐR của môn học. [2]: Mô tả CĐR, bao gồm các động từ chủ động, các chủ đề CĐR cấp độ 4 (X.x.x.x) và bối cảnh áp dụng cụ thể. [3]: Mức độ giảng dạy I (Introduce): giới thiêu, T (Teach): dạy, U (Utilize): sử dụng và trình độ năng lực mà học phần đảm trách.9. Mô tả cách đánh giá học phần: (Các thành phần, các bài đánh giá, tỷ lệ đánh giá, thể hiện sự liên quan với các CĐR của học phần)Thành phần đánh giá [1]

Bài đánh giá (X.x)[2]

CĐR học phần (Gx.x) [3]

Tỷ lệ (%) [4]

X. Đánh giá quá trình

X1: Điểm chuyên cần, đánh giá bằng cách quan sát thái độ học tập trên lớp và % số tiết có mặt trên lớp.Điều kiện: sinh viên phải tham dự ít nhất 75% số giờ trên lớp.Tham dự 95% - 100% số tiết: X1 = 10Tham dự 90% - 94% số tiết: X1 = 9Tham dự 85% - 89% số tiết: X1 = 8Tham dự 80% - 84% số tiết: X1 = 7Tham dự 75% - 79% số tiết: X1 = 6Tham dự dưới 75% số tiết: X1 = 0

G1.1, G2.2, G3.1 10%

X2.1: Bài đánh giá số 1. Kiểm tra trên lớp về các phương pháp giao tiếp hiệu quả, cách thức xử lý tình huống phát sinh trong thực tế.

Điều kiện:

X2 ≥ 4G1.1, G1.2, G1.4,

G1.620%

X2.2: Bài đánh giá số 2. Kiểm tra về cách G2.1, 20%

466

Page 467: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

Thành phần đánh giá [1]

Bài đánh giá (X.x)[2]

CĐR học phần (Gx.x) [3]

Tỷ lệ (%) [4]

thức xây dựng bài thuyết trình và phương pháp thuyết trình hiệu quả bằng cách thảo luận và thuyết trình theo nhóm trước lớp. Trong đó, các sinh viên tự đánh giá % tham gia của mỗi cá nhân vào bài làm của nhóm

G2.2,G3.1,G3.3

Y. Đánh giá cuối kỳ

Y: Bài kiểm tra kết thúc học phần. Thời gian: 60 phútHình thức: Trắc nghiệm và tự luậnĐiều kiện: Y ≥ 4

G1.1, G1.2, G1.3, G1.4, G1.5,

G2.1,G2.2,G2.5,G3.2, G3.5, G3.6

50%

[1]: Liêt kê một cách có hê thống các thành phần đánh giá của môn học. [2]: Liêt một cách có hê thống các bài đánh giá. [3]: Các CĐR được đánh giá. [4]: Tỷ lê điểm đối với các bài đánh giá trong tổng điểm môn học.Ngoài ra bổ sung thêm các yêu cầu về điều kiên để hoàn thành học phần. Điểm đánh giá học phần:

Z = 0.5X + 0.5YThang điểm đánh giá học phần: A+, A, B+, B, C+, C, D+, D, F10. Nội dung giảng dạyGiảng dạy trên lớp (bao gồm giảng dạy lý thuyết, bài tập, kiểm tra)NỘI DUNG GIẢNG DẠY

[1]

Số tiết [2]

CĐR học phần

(Gx.x) [3]Hoạt động dạy và học [4]

Bài đánh giá X.x [5]

Chương 1: Kỹ năng giao tiếp

10 Dạy: - Làm quen với sinh viên, giới thiệu mục tiêu môn học, các quy định trong lớp học, phương pháp học tập hiệu quả, phương pháp đánh giá và tài liệu tham khảo.- Giảng dạy lý thuyết theo tài liệu học tập.- Giảng viên đưa ra các tình huống trong giao tiếp Học ở lớp: SV nghe giảng, thảo luận và ghi chú các vấn đề trọng tâm.- Sinh viên vận dụng lý thuyết để xử lý các tình huống

X2.1,Y

1.1. Tổng quan về giao tiếp, khái niệm, vai trò, phân loại, rào cản, nguyên tắc phong cách trong giao tiếp.

4,0 G1.1, G1.2, G1.3, G1.4,

G1.5

1.2. Phân tích ấn tượng ban đầu trong giao tiếp; Các cách gây ấn tượng tốt trong lần gặp gỡ đầu tiên.

2,0 G1.6

1.3. Kỹ năng giao tiếp hiệu quả: Kỹ năng đặt câu hỏi, kỹ năng lắng nghe.

4,0 G1.7, G1.8

Chương 2: Kỹ năng 10 Dạy: X2.2,Y

467

Page 468: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

NỘI DUNG GIẢNG DẠY [1]

Số tiết [2]

CĐR học phần

(Gx.x) [3]Hoạt động dạy và học [4]

Bài đánh giá X.x [5]

thuyết trình - Giảng dạy lý thuyết theo tài liệu học tập.- Giảng viên xây dựng bài thuyết trình mẫu dựa trên đề tài thực tế Học ở lớp: - SV nghe giảng và ghi chú các vấn đề trọng tâm.- SV trình bày vắn tắt các nội dung đã thảo luận nhóm (10 phút/nhóm) theo đề tài được giao. Học ở nhà: Tìm hiểu trước các phong cách khi thuyết trình

2.1. Tổng quan về thuyết trình; Khái niệm, vai trò, và lịch sử

2,0 G2.1

2.2. Các bước chuẩn bị thuyết trình: chuẩn bị về nội dung, hình thức, rèn luyện

2,0 G2.2, G2.3

2.3. Phương pháp thuyết trình hiệu quả: mở đầu ấn tượng, thân bài logic, kết thúc thuyết phục

6,0 G2.4, G2.5

Chương 3: Kỹ năng làm việc nhóm

10 Dạy: - Giảng dạy lý thuyết theo tài liệu học tập.- Giảng viên phân nhỏ lớp thành các nhóm, mỗi nhóm từ 5-7 sinh viên và giao đề tài cho các nhóm thực hành. Học ở lớp: - SV nghe giảng và ghi chú các vấn đề trọng tâm.- SV tham gia các hoạt động của nhóm.

X2.2,Y

3.1. Tổng quan về làm việc nhóm, Khái niệm, vai trò, đặc điểm, quá trình hình thành và phát triển nhóm

4,0 G3.1, G3.2, G3.3

3.2. Các kỹ năng khi tham gia làm việc nhóm, tổ chức hoạt động, điều hành cuộc họp, quản lý xung đột, thảo luận và ra quyết định, hoàn thiện bản thân

4,0 G3.4, G3.5

3.3. Các cách quản lý nhóm kém hiệu quả, nhà quản lý lười biếng, lạm dụng quyền lực, độc tài

2,0 G3.6

[1]: Liêt kê nội dung giảng dạy theo chương, mục. [2]: Phân bổ số tiết giảng dạy.[3]: Liêt kê các CĐR liên quan của môn học (ghi ký hiêu Gx.x).[4]: Liêt kê các hoạt động dạy và học (ở lớp và ở nhà), bao gồm đọc trước tài liêu (nếu có yêu cầu).[5]: Liêt kê các bài đánh giá liên quan (ghi ký hiêu X.x).

468

Page 469: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

11. Ngày phê duyệt: 24/5/2018.

12. Cấp phê duyệt:Thủ trưởng đơn vị

ThS. Trần Thị Xuân

Phụ trách Bộ môn

ThS .Nguyễn Thị Thanh Hương

Người biên soạn

ThS. Nguyễn Thị Hồng Nhungo. Tiến trình cập nhật Đề cương:Cập nhật lần .....: ngày....../....../......Nội dung:

Người cập nhật

Phụ trách Bộ môn

Cập nhật lần .....: ngày....../....../......Nội dung:

Người cập nhật

Phụ trách Bộ môn

Cập nhật lần .....: ngày....../....../......Nội dung:

Người cập nhật

Phụ trách Bộ môn

469

Page 470: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

5.4.8 Kỹ năng mềm 2 Mã HP: 291021. Số tín chỉ: 2 TC XMN ĐAMH2. Đơn vị giảng dạy: IMET 3. Phân bổ thời gian:- Tổng số (TS): 30 tiết. - Lý thuyết (LT): 15 tiết.- Thực hành (TH): 0 tiết. - Bài tập (BT): 14 tiết.- Hướng dẫn BTL/ĐAMH (HD): 0 tiết. - Kiểm tra (KT): 01 tiết.4. Điều kiện tiên quyết của học phần: Không5. Mô tả nội dung học phần:(Mục đích và nội dung chính yếu của môn học)- Mục đích của môn học là trang bị cho sinh viên các kiến thức và kỹ năng nhằm:

+ Định hướng được mục tiêu nghề nghiệp phù hợp với bản thân, nắm bắt xu thế của thị trường lao động.+ Nắm rõ cách thức xây dựng và hoàn thiện bộ hồ sơ ứng tuyển.+ Hiểu rõ quy trình tuyển dụng, kỹ năng trả lời phỏng vấn một cách hiệu quả.+ Nhận biết và giải quyết các vấn đề trong quá trình làm việc thông qua kỹ năng sắp xếp công việc, quản lý thời gian; nắm được các quy tắc ứng xử nơi công sở.- Nội dung chính của môn học:

Môn học cung cấp các kiến thức cơ bản về việc xác định mục tiêu nghề nghiệp, cách thức xây dựng một bộ hồ sơ hoàn chỉnh nhằm gây ấn tượng với nhà tuyển dụng, nắm được kỹ năng trả lời phỏng vấn đạt hiệu quả cao; đồng thời có khả năng quản lý tốt công việc của bản thân.6. Nguồn học liệu:Giáo trình, bài giảng[1] Bộ môn Kỹ năng mềm (2018), Tài liêu học tập, Trường Đại học Hàng hải Việt Nam;Tài liệu tham khảo[1] Đỗ Thanh Năm (2000), Nghê thuật xâm nhập vào thị trường lao động, NXB Trẻ.[2] Lawrence K. Jones (2000), Những kỹ năng nghề nghiêp bước vào thế kỷ 21, NXB Tp. Hồ Chí Minh.[3] Richard Templar (2009), Những quy tắc trong công viêc, NXB Lao động - Xã hội.[4] Tiêu Yến Trinh (2016), Cẩm nang viêc làm, NXB Thanh niên.[5] Trần Hồng Nhật (2000), Dự phỏng vấn xin viêc làm, NXB Lao động – Xã hội.[6] Viện giáo dục quốc tế (Institute of International Euducation – IIE) (2001), Hướng nghiêp Viêt Nam, NXB Văn hóa – Thông tin.[7] Viện nghiên cứu và đào tạo về quản lý (VIM) (2001), Làm gì để có viêc làm và giữ được viêc làm?, NXB Lao động – Xã hội.7. Mục tiêu của học phần: (Các mục tiêu tổng quát của môn học, thể hiên sự liên quan với các chủ đề CĐR (X.x.x) của CTĐT được phân nhiêm cho học phần, tối đa 5 mục tiêu)

470

Page 471: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

Mục tiêu (Gx) [1]

Mô tả mục tiêu [2]Các CĐR của CTĐT

(X.x.x) [3]

G1Có khả năng xác định được mục tiêu nghề nghiệp cho bản thân, đánh giá nhu cầu của thị trường lao động

1.1, 1.1.1, 1.1.2, 1.1.3

G2

Nắm vững quy trình tuyển dụng, cách lập hồ sơ ứng tuyển (bao gồm Đơn ứng tuyển, CV, các loại giấy tờ cần thiết khác…), phương pháp gửi hồ sơ trực tiếp và trực tuyến v.v…

2.1, 2.1.2, 2.1.3, 2.2.1, 2.2.2, 2.2.4

G3

Vận dụng các kiến thức, kỹ năng đã học để tự tin trả lời phỏng vấn. Thông qua việc chuẩn bị hình thức, tâm lý, nội dung trả lời, ứng viên gây ấn tượng tốt với nhà tuyển dụng;

3.1, 3.1.1, 3.1.2, 3.1.4, 3.1.5

G4Hiểu được những quy tắc trong công việc, từ đó có cách quản lý thời gian, sắp xếp công việc một cách hợp lý.

4.1, 4.1.1, 4.1.2

[1]: Ký hiêu mục tiêu của môn học. [2]: Mô tả mục tiêu bao gồm các động từ chủ động, các chủ đề CĐR (X.x.x) và bối cảnh áp dụng tổng quát. [3]: Ký hiêu CĐR của CTĐT.8. Chuẩn đầu ra của học phần:(Các mục tiêu cụ thể/ CĐR của học phần, mức độ giảng dạy I, T, U và trình độ năng lực mà học phần đảm trách)

CĐR (G.x.x)

[1]Mô tả CĐR [2]

Mức độ giảng dạy

(I, T, U) [3]

G1.1 Đánh giá được nhu cầu của thị trường lao động T3

G1.2 Xác định được ngành nghề phù hợp với bản thân T3

G2.1 Nắm vững quy trình tuyển dụng tại doanh nghiệp T3

G2.2Hiểu được cách lập hồ sơ ứng tuyển (viết Đơn ứng tuyển, CV, chuẩn bị các loại giấy tờ cần thiết khác…); thiết kế bộ hồ sơ đẹp về hình thức, chuẩn về nội dung.

T3.5

G2.3Thành thạo các bước gửi hồ sơ ứng tuyển trực tiếp và trực tuyến cho nhà tuyển dụng

T3

G3.1Nắm rõ cách thức chuẩn bị cho buổi phỏng vấn: hình thức, tác phong, tâm lý, nội dung trả lời v.v…

T3.5

G3.2Nắm được các dạng câu hỏi của nhà tuyển dụng và cách thức trả lời khi tham gia phỏng vấn

T3.5

G3.3 Biết cách gây ấn tượng tốt với nhà tuyển dụng trong và sau phỏng vấn. T3

471

Page 472: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

CĐR (G.x.x)

[1]Mô tả CĐR [2]

Mức độ giảng dạy

(I, T, U) [3]

G4.1 Nhận biết được các vấn đề liên quan đến công việc T3

G4.2Có khả năng giải quyết vấn đề, sắp xếp công việc, quản lý thời gian hiệu quả

T3

[1]: Ký hiêu CĐR của môn học. [2]: Mô tả CĐR, bao gồm các động từ chủ động, các chủ đề CĐR cấp độ 4 (X.x.x.x) và bối cảnh áp dụng cụ thể. [3]: Mức độ giảng dạy I (Introduce): giới thiêu, T (Teach): dạy, U (Utilize): sử dụng và trình độ năng lực mà học phần đảm trách.9. Mô tả cách đánh giá học phần: (Các thành phần, các bài đánh giá, tỷ lệ đánh giá, thể hiện sự liên quan với các CĐR của học phần)Thành phần đánh giá [1]

Bài đánh giá (X.x)[2]

CĐR học phần (Gx.x) [3]

Tỷ lệ (%) [4]

X. Đánh giá quá trình

X1: Điểm chuyên cần, đánh giá bằng cách quan sát thái độ học tập trên lớp và % số tiết có mặt trên lớp.Điều kiện: sinh viên phải tham dự ít nhất 75% số giờ trên lớp.Tham dự 95% - 100% số tiết: X1 = 10Tham dự 90% - 94% số tiết: X1 = 9Tham dự 85% - 89% số tiết: X1 = 8Tham dự 80% - 84% số tiết: X1 = 7Tham dự 75% - 79% số tiết: X1 = 6Tham dự dưới 75% số tiết: X1 = 0

G1.1, G2.2, G3.1, G4.1

10%

X2.1: Bài đánh giá số 1. Kiểm tra trên lớp về cách thức chuẩn bị bộ hồ sơ ứng tuyển Điều

kiện:X2 ≥ 4

G2.2, G2.3 20%

X2.2: Bài đánh giá số 2. Kiểm tra về cách thức trả lời phỏng vấn trực tiếp trên lớp. Giảng viên đóng vai trò nhà tuyển dụng, phỏng vấn từng sinh viên.

G3.1, G3.2,G3.3 20%

Y. Đánh giá cuối kỳ

Y: Bài kiểm tra kết thúc học phần. Thời gian: 60 phútHình thức: Tự luậnĐiều kiện: Y ≥ 4

G2.2, G2.3, G3.1, G3.2,G3.3

50%

[1]: Liêt kê một cách có hê thống các thành phần đánh giá của môn học. [2]: Liêt một cách có hê thống các bài đánh giá. [3]: Các CĐR được đánh giá. [4]: Tỷ lê điểm đối với các bài đánh giá trong tổng điểm môn học.

472

Page 473: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

Ngoài ra bổ sung thêm các yêu cầu về điều kiên để hoàn thành học phần. Điểm đánh giá học phần:

Z = 0.5X + 0.5YThang điểm đánh giá học phần: A+, A, B+, B, C+, C, D+, D, F10. Nội dung giảng dạyGiảng dạy trên lớp (bao gồm giảng dạy lý thuyết, bài tập, kiểm tra)

NỘI DUNG GIẢNG DẠY [1]

Số tiết [2]

CĐR học phần

(Gx.x) [3]Hoạt động dạy và học [4]

Bài đánh giá X.x [5]

Chương 1: Xác định mục tiêu nghề nghiệp

04 Dạy: - Làm quen với sinh viên, giới thiệu mục tiêu môn học, các quy định trong lớp học, phương pháp học tập hiệu quả, phương pháp đánh giá và tài liệu tham khảo.- Giảng dạy lý thuyết theo tài liệu học tập.- Giảng viên cung cấp một số mẫu bài test nhằm đánh giá mức độ phù hợp của sinh viên với ngành nghề. Học ở lớp: SV nghe giảng, thảo luận và ghi chú các vấn đề trọng tâm.- Sinh viên thực hiện các bài test, qua đó nhận định lại mức độ phù hợp của bản thân với công việc.

1.1. Đánh giá nhu cầu của thị trường lao động về các nhóm ngành nghề

2,0 G1.1, G1.2,

1.2. Xác định ngành nghề phù hợp với bản thân

2,0

Chương 2: Kỹ năng lập hồ sơ ứng tuyển

12 Dạy: - Giảng dạy lý thuyết theo tài liệu học tập.- Giảng viên hướng dẫn sinh viên cách thức viết Đơn ứng tuyển, CV, thiết kế bộ hồ sơ. Học ở lớp: - SV nghe giảng và ghi lại cách thức trình bày bộ hồ sơ.- SV thực hành viết viết Đơn ứng tuyển, CV, thiết kế bộ hồ sơ. Học ở nhà: Sinh viên hoàn thiện bộ hồ sơ ứng tuyển

X2.1,Y

2.1. Giới thiệu quy trình tuyển dụng tại doanh nghiệp.

1,0 G2.1

2.2. Tổng quan về bộ hồ sơ ứng tuyển; Cách thức viết Đơn ứng tuyển, CV, thiết kế bộ hồ sơ.

7,0 G2.2, G2.3

2.3. Các bước gửi hồ sơ ứng tuyển trực tiếp và trực tuyến cho nhà tuyển dụng2.4. Kiểm tra bộ hồ sơ ứng tuyển

2,0

2,0

G2.1, G2.3

G2.2, G2.3

473

Page 474: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

NỘI DUNG GIẢNG DẠY [1]

Số tiết [2]

CĐR học phần

(Gx.x) [3]Hoạt động dạy và học [4]

Bài đánh giá X.x [5]

Chương 3: Kỹ năng tham gia phỏng vấn

10

X2.2,Y3.1. Các bước chuẩn bị cho buổi phỏng vấn (hình thức, tác phong, tâm lý, nội dung trả lời phỏng vấn…)

1,0 G3.1

Học ở lớp: - SV nghe giảng và ghi chú các vấn đề trọng tâm.- SV tham gia trả lời phỏng vấn

3.2. Các dạng câu hỏi của nhà tuyển dụng và cách thức trả lời.

2,0 G3.2

3.3. Cách gây ấn tượng tốt với nhà tuyển dụng trong và sau buổi phỏng vấn.3.4. Kiểm tra phỏng vấn

1,0

6,0

G3.6

Chương 4: Kỹ năng quản lý công việc4.1. Kỹ năng sắp xếp công việc, quản lý thời gian hiệu quả4.2. Văn hóa giao tiếp nơi công sở

04

2,0

2,0

Dạy: - Giảng dạy lý thuyết theo tài liệu học tập.- Giảng viên đưa ra các tình huống thực tế trong công việc.Học ở lớp: - SV nghe giảng và ghi lại cách thức trình bày bộ hồ sơ.- SV thực hành xử lý các tình huống.

[1]: Liêt kê nội dung giảng dạy theo chương, mục. [2]: Phân bổ số tiết giảng dạy.[3]: Liêt kê các CĐR liên quan của môn học (ghi ký hiêu Gx.x).[4]: Liêt kê các hoạt động dạy và học (ở lớp và ở nhà), bao gồm đọc trước tài liêu (nếu có yêu cầu).[5]: Liêt kê các bài đánh giá liên quan (ghi ký hiêu X.x).

474

Page 475: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

11. Ngày phê duyệt: 24/5/201812. Cấp phê duyệt:

Thủ trưởng đơn vị

ThS. Trần Thị Xuân

Phụ trách Bộ môn

ThS. Nguyễn Thị Thanh Hương

Người biên soạn

ThS. Trần Thị Hoàno. Tiến trình cập nhật Đề cương:Cập nhật lần .....: ngày....../....../......Nội dung:

Người cập nhật

Phụ trách Bộ môn

Cập nhật lần .....: ngày....../....../......Nội dung:

Người cập nhật

Phụ trách Bộ môn

Cập nhật lần .....: ngày....../....../......Nội dung:

Người cập nhật

Phụ trách Bộ môn

475

Page 476: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

5.4.9. Thu nhận và phân tích thông tin thời tiết trên biển Mã HP: 112161. Số tín chỉ: 2 TC BTL ĐAMH2. Đơn vị giảng dạy: Bộ môn Hàng hải Email:3. Phân bổ thời gian:- Tổng số (TS): 30 tiết. - Lý thuyết (LT): 28 tiết.- Thực hành (TH): tiết. - Bài tập (BT): tiết.- Hướng dẫn BTL/ĐAMH (HD): tiết. - Kiểm tra (KT): 02 tiết.4. Điều kiện tiên quyết của học phần: Không 5. Mô tả nội dung học phần:

Thu nhận và phân tích các thông tin thời tiết trên tàu biển là học phần tự chọn chuyên ngành trong chương trình đào tạo kỹ sư Điều khiển tàu biển. Đây là học phần lý thuyết thuộc lĩnh vực khoa học hàng hải.

Học phần này sẽ trang bị kiến thức về các cách thức phát và thu nhận các bản tin, bản đồ thời tiết trên tàu biển (hệ thống NAVTEX, INMARSAT và hệ thống FACSIMILE) và phương pháp phân tích dự đoán điều kiện thời tiết hàng hải từ các bản tin thời tiết thu nhận được trên tàu biển và từ sự biến đổi của các điều kiện thời tiết; giới thiệu về các dịch vụ khí tượng hàng hải.

Kết thúc học phần, sinh viên phải hiểu được cách thức thu nhận các bản tin thời tiết bằng các thiết bị được lắp đặt trên tàu biển; đọc hiểu, phân tích dự đoán được các điều kiện thời tiết hàng hải từ các bản tin thời tiết thu nhận được trên tàu biển và từ sự biến đổi của các điều kiện thời tiết.6. Nguồn học liệu:Giáo trình[1] TS. Nguyễn Thái Dương (2013). Thu thập và phân tích thông tin thời tiết trên biển. NXB Trường Đại học Hàng hải.Tài liệu tham khảoPhần mềm

7. Mục tiêu của học phần:(các mục tiêu tổng quát của môn học, thể hiện sự liên quan với các chủ đề CĐR (X.x.x) của CTĐT được phân nhiệm cho học phần, tối đa 5 mục tiêu)Mục tiêu (Gx) [1]

Mô tả mục tiêu [2]Các CĐR của CTĐT

(X.x.x) [3]

G1Giải thích được các thuật ngữ, khái niêm của các bản tin thời tiết đến hoạt động hàng hải

1.6.17

G2Phân tích các bản tin thời tiết và giải quyết vấn đề liên quan tới các hiên tượng thời tiết trên biển

1.6.17; 2.1

G3Phân tích để giải quyết vấn đề liên quan đến các bản tin thời tiết và bản đồ thời tiết

1.6.17; 2.1.1; 2.1.2; 2.1.3; 2.1.4

G4Có kỹ năng thu nhận và phân tích thông tin trên bản tin thời tiết và bản đồ thời tiết

1.6.17; 2.3.2

G5Thực hiên lập luận, phân tích và dự đoán được một số yếu tố thời tiết quan trọng

3.3.2

[1]: Ký hiêu mục tiêu của môn học. 476

Page 477: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

[2]: Mô tả mục tiêu bao gồm các động từ chủ động, các chủ đề CĐR (X.x.x) và bối cảnh áp dụng tổng quát. [3]: Ký hiêu CĐR của CTĐT.

8. Chuẩn đầu ra của học phần:(các mục tiêu cụ thể/ CĐR của học phần, mức độ giảng dạy I, T, U và trình độ năng lực mà học phần đảm trách )

CĐR (G.x.x)

[1]Mô tả CĐR [2]

Mức độ giảng dạy

(I, T, U) [3]

G1.1Trình bày được ảnh hưởng của gió, sóng, dòng chảy đến hoạt động hàng hải của tàu

T3

G1.2Giải thích được các lưu ý để đảm bảo an toàn của tàu khi có ảnh hưởng của thời tiết

T3/U3

G2.1Giải thích được khái niêm và điều kiên thời tiết của front, xoáy thuận ôn đới, xoáy thuận nhiêt đới

T3/U3

G2.2Sử dụng các bản tin thời tiết phân tích quá trình hình thành và đường di chuyển của xoáy thuận ôn đới, xoáy thuật nhiêt đới

T3/U3

G3.1 Mô tả được các hê thống phát các bản tin thời tiết cho tàu biển T3/U3

G3.2Thực hiên được các kỹ năng khai thác máy thu NAVTEX và INMARSAT để thu được các bản tin thời tiết

T3/U3

G3.3Thực hiên được viêc phân tích thông tin thời tiết trên một bản tin thời tiết thu nhận được trên tàu biển

T3/U3

G3.4 Mô tả được hê thống phát các bản đồ thời tiết cho tàu biển T3

G3.5Thực hiên được các kỹ năng khai thác máy thu FACSIMILE để thu được các bản đồ thời tiết

T3/U3

G3.6Thực hiên được viêc phân tích thông tin thời tiết trên một bản đồ thời tiết thu nhận được trên tàu biển

T3/U3

G4.1Thực hiên được một cách thuần thục các bài thuyết trình nhóm về một dịch vụ khí tượng trong hàng hải bằng cách trình chiếu powerpoint

U3

G5.1Giải thích được các thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành trên bản tin, bản đồ thời tiết thời tiết

T3/U3

[1]: Ký hiêu CĐR của môn học. [2]: Mô tả CĐR, bao gồm các động từ chủ động, các chủ đề CĐR cấp độ 4 (X.x.x.x) và bối cảnh áp dụng cụ thể. [3]: Mức độ giảng dạy I (Introduce): giới thiêu, T (Teach): dạy, U (Utilize): sử dụng và trình độ năng lực mà học phần đảm trách.

9. Mô tả cách đánh giá học phần: (các thành phần, các bài đánh giá, và tỷ lê đánh giá, thể hiên sự liên quan với các CĐR của học phần)

477

Page 478: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

Thành phần đánh

giá [1]

Bài đánh giá (X.x)[2]

CĐR học phần (Gx.x)[3]

Tỷ lệ (%)[4]

X. Đánh giá quá trình

X1 Bài kiểm tra tư cách giữa kỳ (Kiến thức từ chương 1 đến chương 3)

G1.1;G1.2;G2.1;G2.2;G3.1;G3.2;G3.3

25 %

X2 Bài kiểm tra tư cách cuối kỳ (Kiến thức từ chương 3 đến chương 7)

G3.4;G3.5;G3.6;G5.1;G5.2;

25%

Y. Đánh giá cuối kỳ

Y1 Thi cuối học kỳ G1.1;G1.2;G2.1;G2.2;G3.1;G3.2;G3.3

G3.4;G3.5;G3.6;G4.1;G4.2;G5.1;

50%

[1]: Liêt kê một cách có hê thống các thành phần đánh giá của môn học. [2]: Liêt một cách có hê thống các bài đánh giá. [3]: Các CĐR được đánh giá. [4]: Tỷ lê điểm đối với các bài đánh giá trong tổng điểm môn học.Ngoài ra bổ sung thêm các yêu cầu về điều kiên để hoàn thành học phần.

Điểm đánh giá học phần:Z = 0.5X + 0.5Y

10. Nội dung giảng dạyGiảng dạy trên lớp (bao gồm giảng dạy lý thuyết, bài tập, kiểm tra và hướng dẫn BTL, ĐAMH)

NỘI DUNG GIẢNG DẠY [1]Số tiết [2]

CĐR học

phần (Gx.x)

[3]

Hoạt động dạy và học [4]

Bài đánh

giá X.x [5]

Chương 1. Ảnh hưởng của thời tiết đến hoạt động hàng hải

4

1.1 Ảnh hưởng của gió1.2 Ảnh hưởng của dòng chảy

2 G1.1 Dạy:+ Giới thiệu thông tin về giáo viên+ Tổng hợp danh sách sinh viên+ Giới thiệu đề cương môn học, cách đánh giá môn học+ Giải thích các hoạt động cá nhân ( Chia nhóm nhỏ từ 6-8 sv hoạt động theo học kì)+ Đưa ra đề bài tiểu luận- Thuyết giảng các thông

X1

478

Page 479: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

số về gió, ảnh hưởng của gió và dòng chảy đến hướng đi của tàu- Cách tính lục của gió và sóng tác động đến tàu.-. Yêu cầu sinh viên tìm hiểu một số hướng tác động của gió tới tàuHọc ở lớp:-. Tính được lực của gió, dòng chảy tác động lên một số tàu.- Làm việc nhóm để tìm hiểu ý nghĩa và cách sử dụng công thức tính lức của gió, dòng chảy lên tàu Học ở nhà:- Từ tìm hiểu thêm một số tàu khác.

1.3 Ảnh hưởng của sóng1.4 Ngập nước và suy giảm tính ổn định1.5 Đảm bảo an toàn tàu khi có ảnh hưởng của thời tiết

2G1.1;G

1.2

Dạy:- Thuyết giảng các ảnh hưởng của sóng đến hướng đi, sự suy giảm tính ổn định của tàu.- Thuyết giảng cách đảm bảo an toàn khi có ảnh hưởng của thời tiết đến điều động tàuHọc ở lớp:-. Vẽ hình minh họa về uốn, võng của tàu. Tính chu kỳ lắc của tàuHọc ở nhà:-. Tìm hiểu thêm các giao đoạn lắc của một số tàu

X1

Chương 2. Một số yếu tố thời tiết quan trọng

6

2.1 Front và xoáy thuận frontal 4 G2.1;G2.2

Dạy:- Thuyết giảng: Khái niêm và phân loại Front. Khái niêm và phân loại

X1

479

Page 480: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

xoáy thuận frontalHọc ở lớp:-. Làm bài tập phân loại các Front và xoáy thuận frontal- Hoạt động nhóm và làm các bài tập về sự hình thành và phát triển của các Front và xoáy thuận frontalHọc ở nhà:- Sinh viên làm thêm các bài tập trong bản tin thời tiết.-. Tự nghien cứu tài liệu về Front và xoáy thuận frontal

2.2 Xoáy thuận nhiêt đới

2G2.1;G

2.2

Dạy:2.2- Thuyết giảng: Khái niêm, sự hình thành, vung phát sinh, đường đi và tốc độ của xoáy thuận nhiêt đới.- Thuyết giảng: Các dấu hiêu đến gần, các thuật ngữ của xuays thuận nhiêt đới Học ở lớp:-. Đọc các bản tin thời tiết, vẽ được hướng di chuyển của các xoáy thuận nhiêt đớiHọc ở nhà: -. Tìm hiểu về xoáy thuận nhiêt đới. dự báo hướng di chuyển của các xoáy thuận nhiêt đới

X1

Chương 4. Navtex, Inmarsat và bản tin thời tiết

6

4.1 Hê thống thông tin an toàn hàng hải MSI4.2 Hê thống NAVTEX

2 G3.1;G3.2;G3.

3

Dạy:- Thuyết giảng: Khái niêm cảu hê thống thông

X1

480

Page 481: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

tin an toàn hàng hải và NAVTEXHọc ở lớp: Đọc các bản tin Navtex, tìm hiểu hê thống, cấu tạo và hoạt động của hê thốngHọc ở nhà: Tìm hiểu về các bản tin Navtex

4.3 Dịch vụ gọi nhóm tăng cường EGC của hê thống INMARSAT4.4 Phân tích bản tin thời tiết trên tàu biển

4G3.1;G3.2;G3.

3

Dạy: Thuyết giảng về Dịch vụ gọi nhóm tăng cường EGC của hê thống INMARSAT, Phân tích bản tin thời tiết trên tàu biểnHọc ở lớp: Đọc nội dung bản tin thời tiết, các thông tin trong bản tin Học ở nhà:Học các thuật ngữ được sử dụng trong bản tin thời tiết

X1

Bài kiểm tra tư cách giữa kỳ 1Chương 5. Thu thập và phân tích thông tin trên bản đồ thời tiết 6

5.1. . Bản đồ thời tiết Facsimile

4G3.4; G3.5

Dạy: Thuyết trình về bản đồ thời tiết Facsimile, Cấu tạo Cách thu các bản đồ thời tiếtHọc ở lớp: Học cấu tạo, hoạt động của máy thu Facsimile, các loại bản đồ FacsimileHọc ở nhà: Đọc các loại bản đồ thời tiết Facsimile

X2

5.2. Quy trình phân tích các yếu tố và thông tin thời tiết

2 G3.6 Dạy: Thuyết trình Quy trình phân tích các yếu tố và thông tin thời tiếtHọc ở lớp: Học các bước thực hiên phân tích về các yếu tố và thông tin thời tiết

X2

481

Page 482: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

Học ở nhà: Đọc các loại bản đồ thời tiết Facsimile

Chương 6. Dự đoán các yếu tố gió2

6.1 Lý thuyết chung về sự hình thành gió6.2 Dự đoán tốc độ gió

2G3.1; G3.3

Dạy: Thuyết giảng Lý thuyết chung về sự hình thành gió, dự đoán tốc độ gió; Học ở lớp: Học các lực tạo ra gió, các loại gió, dự đoán tốc độ gióHọc ở nhà: Đọc các bản tin về gió

X2

Chương 8. Dự đoán đơn giản về bão nhiệt đới

2

81. Dự đoán sự hình thành của bão8.2. Dự đoán cường độ gió trong xoáy thuận nhiêt đới8.3 Xác định gần đúng vị trí tâm của xoáy thuận nhiêt đới8.4 Dự đoán cường độ bão/xoáy thuận nhiêt đới8.5 Thực hành phân tích và dự đoán sự phát triển của bão nhiêt đới

2G3.2; G3.3

Dạy: Thuyết trình sự hình thành của bão, cường độ gió trong xoáy thuận nhiêt đới, xác định gần đúng vị trí tâm của xoáy thuận nhiêt đới, cường độ bão/xoáy thuận nhiêt đới, sự phát triển của bão nhiêt đới Học ở lớp:Học về sự hình thành và phát triển của bãoHọc ở nhà: Đọc các bản tin báo bão

X2

Chương 9. Dự đoán thời tiết bằng quan trắc trên tàu

2

9.1. Sự thay đổi khí áp9.2. Mây9.3. Quy tắc 1-2-3 trong tránh bão nhiêt đới

2 G3.3

Dạy: Thuyết trình sự thay đổi khí áp, mây, Quy tắc 1-2-3 trong tránh bão nhiêt đới

Học ở lớp: Sự thay đổi khí, mây, quy tắc 1-2-3 trong tránh bão nhiêt đới Học ở nhà: các bản tin về khí áp, mây

X2

Bài kiểm tra tư cách cuối kỳ 1Chương 10. Dịch vụ khí tượng G3.1; Dạy: Thuyết trình về

482

Page 483: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

10.1. Dịch vụ ChartCO METManager10.2. Ship Performance Optimization System (SPOS)10.3 Một số hê thống khác

G3.2

Dịch vụ ChartCO METManager, Ship Performance Optimization System (SPOS)

Học ở lớp: Các hê thống cung cấp dịch vụ Sơ đồ, nguyên lý hoạt độngHọc ở nhà: Các Dịch vụ khí tượng cho hàng hải

11. Ngày phê duyệt: ...../....../......12. Cấp phê duyệt:

Trưởng Khoa/Viện/Trung tâm Trưởng Bộ môn Người biên soạn

13. Tiến trình cập nhật Đề cương:Cập nhật lần 1: ngày26/06/2020.Nội dung: “Chỉnh sửa mục tiêu học phần, chuẩn đầu ra, cách đánh giá học phần và nội dung giảng dạy theo thông báo 195 “Hướng dẫn rà soát, đánh giá chỉnh sửa Chuẩn đầu ra, Chương trình đào tạo đại học chính quy”

Người cập nhật

Trưởng Bộ môn

Cập nhật lần 2: ngày....../....../......Nội dung:

Người cập nhật

Trưởng Bộ môn

Cập nhật lần .....: ngày....../....../......Nội dung:

Người cập nhật

Trưởng Bộ môn

483

Page 484: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

5.4.10. Nghiệp vụ khai thác tàu Container. Mã HP: 112181. Số tín chỉ: 2 TC BTL ĐAMH2. Đơn vị giảng dạy: Bộ môn Hàng hải Email:3. Phân bổ thời gian:- Tổng số (TS): 30 tiết. - Lý thuyết (LT): 14 tiết.- Thực hành (TH): 00 tiết. - Bài tập (BT): 0 tiết.- Hướng dẫn BTL/ĐAMH (HD): 15 tiết. - Kiểm tra (KT): 01 tiết.4. Điều kiện tiên quyết của học phần: Không5. Mô tả nội dung học phần:

Nghiệp vụ khai thác tàu Container là học phần chuyên ngành tự chọn nằm trong chương trình đào tạo kỹ sư Điều khiển tàu biển và một số các ngành khác phục vụ cho công tác xếp và cố định hàng hóa nhằm khai thác và vận chuyển Container an toàn và đạt hiệu quả kinh tế. Đây là học phần thuộc lĩnh vực khoa học hàng hải, tích hợp giữa kiến thức lý thuyết và kỹ năng ứng dụng kiến thức lý thuyết hoàn thành bài tập lớn và khai thác hiệu quả hồ sơ tàu mỗi con tàu Container cụ thể.

Học phần Nghiệp vụ khai thác tàu Conatiner cung cấp các kiến thức về: Phương thức vận tải container; Giới thiệu và Hướng dẫn sử dụng thiết bị chằng buộc trên tàu container; Hướng dẫn cách lập sơ đồ xếp/dỡ container; Hướng dẫn quy trình làm hàng trên tàu container; Hướng dẫn tính toán ổn định cho tàu container cùng các tiêu chuẩn quốc tế áp dụng cho từng loại tàu container. Giúp sinh viên nhanh chóng nắm bắt, tiếp quản, làm chủ, khai thác hiệu quả các con tàu conatiner chuyên dụng thế hệ mới sau khi tốt nghiệp. Hạn chế tới mức thấp nhất các rủi ro gây ra do sự thiếu hiểu biết về tàu cũng như về loại hàng đặc thù này.

Sau khi học xong học phần này, sinh viên phải trình bày được cách phân loại container theo tiêu chuẩn ISO và tiêu chuẩn của Mỹ, kí mã hiệu ghi trên container; Chỉ rõ được vị trí của từng container trên tàu chuyên dụng theo con số đã được mã hóa; Phải nêu được từng thiết bị chằng buộc container và ứng dụng của chúng; Lập được sơ đồ Bay xếp/dỡ container, lập và tính được các thông số trong bảng Departure/Arrival Condition theo sơ đồ xếp/dỡ, đảm bảo ổn định cho tàu trong các điều kiện của chuyến đi đối với các trạng thái trước khi xuất phát, trong khi hành trình trên biển và khi đến cảng đích.

6. Nguồn học liệu:Giáo trình:[1] Đào Quang Dân (2018) .Giáo trình Nghiêp vụ khai thác tàu Container. NXB Trường Đại học Hàng hảiTài liệu tham khảo[1] A Master Guide to Container Securing – The Standard Club;[2] www.containerhandbuch.dePhần mềm[1] M/V Nasico Blue Stability Calculator[2] M/V Prosper Stability Calcuator

7. Mục tiêu của học phần:

484

v

Page 485: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

(các mục tiêu tổng quát của môn học, thể hiện sự liên quan với các chủ đề CĐR (X.x.x) của CTĐT được phân nhiệm cho học phần, tối đa 5 mục tiêu)Mục tiêu (Gx) [1]

Mô tả mục tiêu [2]Các CĐR của CTĐT

(X.x.x) [3]

G1Phân biêt được các loại Container khác nhau, để có thể xếp, dỡ và bảo quản phu hợp an toàn, hiêu quả trong suốt chuyến đi.

1.6.18

G2

Phân biêt được từng loại thiết bị chằng buộc cũng như cách sử dụng và ứng dụng của mỗi thiết bị, nhằm hạn chế mọi rủi ro liên quan, đảm bảo an toàn cho người, tàu và hàng hóa cũng như môi trường biển.

1.6.18

G3

Hiểu được quy trình làm hàng trên tàu chở container chuyên dụng và các lưu ý an toàn khi xếp dỡ hàng container. Biết cách sử dụng các phần mềm làm hàng chuyên dụng được trang bị trên tàu; Có thể xây dựng Bảng Departure/Arrival Condition bằng tay hoặc trên bảng tính Excel.

1.6.18

G4

Thực hiên được các tính toán liên quan đến xếp dỡ và vận chuyển Container: Thiết lập được sơ đồ chất xếp Container trên tàu đảm bảo yêu cầu về mớn nước, hiêu số mớn nước; Tính toán và kiểm tra được tính ổn định, sức bền chung thân tàu trước khi hành trình, trong quá trình vận chuyển và khi đến cảng đích.

1.6.18

G5 Tổ chức nhóm thực hiên bài tập lớp hiêu quả 3.1.1;3.1.2[1]: Ký hiêu mục tiêu của môn học. [2]: Mô tả mục tiêu bao gồm các động từ chủ động, các chủ đề CĐR (X.x.x) và bối cảnh áp dụng tổng quát. [3]: Ký hiêu CĐR của CTĐT.

8. Chuẩn đầu ra của học phần:(các mục tiêu cụ thể/ CĐR của học phần, mức độ giảng dạy I, T, U và trình độ năng lực mà học phần đảm trách )

CĐR (G.x.x)

[1]Mô tả CĐR [2]

Mức độ giảng dạy

(I, T, U) [3]G1.1 Phân biêt được các loại container được vận chuyển bằng đường biển T2G1.2 Trình bày được đặc điểm cơ bản của container nói chung T2

G1.3Phân biêtc sự khác nhau của các loại container và đưa ra các lưu ý để xếp, dỡ và bảo quản phu hợp cho từng loại container

T3/ U3

G 2.1 Trình bày các loại thiết bị chằng buộc sử dụng trên tàu container T3G 2.2 Sử dụng của từng thiết bị chằng buộc để cố định container trên tàu T3/U3

485

Page 486: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

G 3.1 Trình bày quy trình của viêc xếp, dỡ và vận chuyển container T3G 3.2 Trình bày sơ đồ xếp hàng và các bước lập sơ đồ xếp hàng T3G 3.3 Sử dụng một số phần mềm làm hàng trên tàu I

G 3.4 Xây dựng Bảng Departure/Arrival Condition bằng tay hoặc trên bảng tính Excel.

T3/ U3

G 4.1Thực hiên được các tính toán liên quan đến xếp dỡ và vận chuyển Container

T3/U3

G 4.2Thiết lập được sơ đồ chất xếp Container trên tàu đảm bảo yêu cầu về mớn nước, hiêu số mớn nước

T3/U3

G 4.3Tính toán và kiểm tra được tính ổn định, sức bền chung thân tàu trước khi hành trình, trong quá trình vận chuyển và khi đến cảng đích.

T3/U3

G 5.1 Tổ chức nhóm thảo luận về “Quy trình lập sơ đồ xếp hàng và quy trình tính toán, kiểm tra ổn định, mớn nước và sức bền cho tàu Container chuyên dụng”

T3/U3

G 5.2 Tổ chức nhóm đề làm bài tập lớn hiêu quả U3

[1]: Ký hiêu CĐR của môn học. [2]: Mô tả CĐR, bao gồm các động từ chủ động, các chủ đề CĐR cấp độ 4 (X.x.x.x) và bối cảnh áp dụng cụ thể. [3]: Mức độ giảng dạy I (Introduce): giới thiêu, T (Teach): dạy, U (Utilize): sử dụng và trình độ năng lực mà học phần đảm trách.

9. Mô tả cách đánh giá học phần: (các thành phần, các bài đánh giá, và tỷ lê đánh giá, thể hiên sự liên quan với các CĐR của học phần)

Thành phần đánh giá [1]

Bài đánh giá (X.x)[2]

CĐR học phần (Gx.x)[3]

Tỷ lệ (%)[4]

X. Đánh giá quá trình

X1 Bài kiểm tra tư cách giữa kỳ G1.1;G1.2;G1.3;G2.1;G2.2;G2.3;G3.1;G3.2;G5.1

25 %

X3 Điểm bài tập lớn theo nhóm G3.4;G4.1;G4.2;G4.3;G5.2

25%

Y. Đánh giá cuối kỳ

Y1 Thi cuối học kỳ G1.1;G1.2;G1.3;G2.1;G2.2;G2.3;

G3.1;G3.2; G3.4;G4.1;G4.2;G4.3

50%

[1]: Liêt kê một cách có hê thống các thành phần đánh giá của môn học. [2]: Liêt một cách có hê thống các bài đánh giá. [3]: Các CĐR được đánh giá. [4]: Tỷ lê điểm đối với các bài đánh giá trong tổng điểm môn học.Ngoài ra bổ sung thêm các yêu cầu về điều kiên để hoàn thành học phần.

486

Page 487: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

Điểm đánh giá học phần:Z = 0.5X + 0.5Y

10. Nội dung giảng dạyGiảng dạy trên lớp (bao gồm giảng dạy lý thuyết, bài tập, kiểm tra và hướng dẫn BTL, ĐAMH)

NỘI DUNG GIẢNG DẠY [1]Số tiết

[2]

CĐR học

phần (Gx.x)

[3]

Hoạt động dạy và học [4]

Bài đánh giá X.x [5]

Chương 1. Lịch sử phát triển và phương thức vận chuyển Container bằng đường biển.1.1. Quá trình hình thành vận tải container trên thế giới.1.2. Quá trình hình thành vận tải container tại Viêt Nam.1.3. Phương thức vận chuyển Container trên biển.

Dạy: - Làm quen với sinh viên, các quy định trong lớp học, phương pháp học tập hiệu quả, phương pháp đánh giá và tài liệu tham khảo;- Giới thiệu mục tiêu và cấu trúc môn học;- Chia các nhóm học tập.- Yêu cầu sinh viên tự tìm hiểu lịch sử phát triển và phương thức vận chuyển Container bằng đường biểnHọc ở lớp:- Xác định đước mục tiêu môn học và phương pháp đánh giá học phần để có kế hoạch học tập chủ động- Làm quen với các thành viên trong nhómHọc ở nhà: - Tự nghiên cứu tài liệu

487

Page 488: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

1.4. Một số hãng tàu và liên minh vận tải container trên thế giới.

Chương 2. Giới thiệu phương thức vận chuyển Container bằng đường biển.

3

2.1. Khái niêm, phân loại và đặc điểm cấu tạo Container2.2. Đặc điểm, phân loại tàu Container2.3. Giới thiêu sơ đồ xếp hàng trên tàu Container

111

G 1.1G 1.2G 1.3

Dạy:- Thuyết giảng các nội dung: Khái niệm, phân loại và đặc điểm cấu tạo container. - Đặt vấn đề về ký mã hiệu trên vỏ Container, yêu cầu sinh viên thảo luận ý nghĩa và cách tính số kiểm tra cho một ContainerHọc ở lớp:- Tham gia thảo luận, phát biểu xây dựng bài- Tự nghiên cứu tài liệu về đặc điểm và phân loại tàu containerHọc ở nhà: - Sưu tầm hình ảnh về các loại container và tàu container

X1

Chương 3. Giới thiệu và hướng dẫn sử dụng thiết bị chằng buộc trên tàu Container.

3

3.1. Tầm quan trọng của công tác cố định hàng hóa3.2. Tính toán chằng buộc trên tàu3.3. Giới thiêu các thiết bị chằng buộc trên tàu Container3.4 Xếp, dỡ và cố định Container trên tàu3.5 Sổ tay hướng dẫn chằng buộc hàng hóa3.6 Những lưu ý chằng buộc và cố định Container trên tàu

0,50,50,50,50,50,5

G 2.1G 2.2G 2.3

Dạy:- Trình chiếu các clip, hình ảnh về tai nạn liên quan tới chằng buộc trên tàu Container.- Đặt vấn đề nguyên nhân gây tai nạn trong các clip, từ đó yêu cầu sinh viên rút

X1

488

Page 489: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

ra tầm quan trọng của công tác chằng buộc hàng hóa.- Đưa bài tập và hướng dẫn sinh viên tính toán chằng buộc trên tàu.- Trình chiếu các clip về cách sử dụng các thiết bị chằng buộc, yêu cầu sinh viên nêu cách sử dụng từng thiết bị.- Giới thiệu sổ tay chằng buộc và các lưu ý chằng buộc và cố định hàng hóaHọc ở lớp:- Tham gia trả lời câu hỏi và rút ra kiến thức về chằng buộc cho bản thân- Tham gia làm bài tập theo yêu cầu của giảng viênHọc ở nhà: - Tìm hiểu cấu trúc và tóm tắt nội dung trong sổ tay chằng buộc hàng hóa

Chương 4. Quy trình làm hàng trên tàu Container.

4

4.1. Các công viêc chuẩn bị trước khi tàu cập cầu làm hàng4.2. Các công viêc cần thiết khi nhận Container lên tàu. Sơ đồ làm hàng4.3. Các công viêc cần thực hiên trong quá trình làm hàng4.4. Các công viêc cần thực hiên khi kết thúc làm hàng4.5. Khi tàu chạy biển4.6. Các chú ý đối với những Container đặc biêt

11

0,50,50,50,5

G 3.1G.3.2G 5.1

Dạy:- Trình chiếu các clip liên quan tới xếp, dỡ và bảo quản container.- Đưa ra sơ đồ tư duy tóm tắt về quy trình làm hàng trên tàu Container, yêu cầu sinh viên làm việc nhóm: phân tích

X1

489

Page 490: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

và hoàn thiện quy trình làm hàng chi tiết.- Nhận xét quy trình làm hàng do sinh viên thực hiện, đánh giá và góp ý cho nhóm sinh viên.Học ở lớp:- Xem clip và nghiên cứu tài liệu để hoàn thiện quy trình làm hàng chi tiết theo mẫu mà giảng viên đưa raHọc ở nhà: - Nghiên cứu quy trình làm hàng của một số hãng tàu biển trên thế giới

Chương 5. Tính toán ổn định cho tàu container.

4

5.1. Các tiêu chuẩn ổn định áp dụng cho tàu Container theo quy định của tổ chức Hàng hải quốc tế (IMO)5.2. Phân tích số liêu trong hồ sơ tàu, phục vụ cho tính toán ổn định và sức bền của tàu5.3. Quy trình tính toán ổn định và sức bền cho tàu Container

1

2

1

G 3.3G 3.4G 4.1G 4.2G 4.3G 4.4G 5.1

Dạy:- Đưa ra bài tập và hướng dẫn tính toán ổn định cho tàu container- Hướng dẫn sinh viên quy trình lập sơ đồ xếp hàng cho tàu container Học ở lớp: - Làm bài tập trên lớp.- Nghiên cứu các số liệu, bảng biểu trong hồ sơ tàu containerHọc ở nhà: - Làm bài tập trong giáo trình

X1

Bài kiểm tra tư cách giữa kỳ 1Hướng dẫn bài tập lớn 15 G 5.1

G 5.2Dạy:- Chia nhóm và

X3

490

Page 491: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

hướng dẫn sinh viên làm bài tập lớn.- Chấm điểm bài tập lớn, nhận xét kết quả thực hiện của các nhóm.Học:- Phân công nhiệm vụ, lập kế hoạch để hoàn thiện bài tập lớn.

11. Ngày phê duyệt: ...../....../......12. Cấp phê duyệt:

Trưởng Khoa/Viện/Trung tâm P.Trưởng Bộ môn Người biên soạn

Đào Quang Dân Nguyễn Văn Thịnh13. Tiến trình cập nhật Đề cương:Cập nhật lần 1: ngày26/06/2020.Nội dung: “Chỉnh sửa mục tiêu học phần, chuẩn đầu ra, cách đánh giá học phần và nội dung giảng dạy theo thông báo 195 “Hướng dẫn rà soát, đánh giá chỉnh sửa Chuẩn đầu ra, Chương trình đào tạo đại học chính quy”

Người cập nhật

Trưởng Bộ môn

Cập nhật lần 2: ngày....../....../......Nội dung:

Người cập nhật

Trưởng Bộ môn

Cập nhật lần .....: ngày....../....../......Nội dung:

Người cập nhật

Trưởng Bộ môn

491

Page 492: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

5.4.11. Tin học Hàng hải Mã HP: 111141. Số tín chỉ: 2 TC BTL ĐAMH2. Đơn vị giảng dạy:Bộ môn Cơ sở Hàng hải Email:3. Phân bổ thời gian:- Tổng số (TS): 40 tiết. - Lý thuyết (LT): 18 tiết.- Thực hành (TH): 20 tiết. - Bài tập (BT): 0 tiết.- Hướng dẫn BTL/ĐAMH (HD): 0 tiết. - Kiểm tra (KT): 02 tiết.4. Điều kiện tiên quyết của học phần: Không 5. Mô tả nội dung học phần:

Tin học hàng hải là học phần chuyên ngành trong chương trình đào tạo kỹ sư Điều khiển tàu biển. Đây là học phần thuộc lĩnh vực khoa học hàng hải, tích hợp giữa kiến thức lý thuyết, và kỹ năng thực hành.

Học phần sẽ cung cấp cho sinh viên các kiến thức căn bản về bảng tính điện tử excel và phương pháp xây dựng chương trình tính toán trên bảng tính excel. Ngoài ra học phần trang bị kiến thức để sinh viên có thể sử dụng các phần mềm, chương trình tính toán trong lĩnh vực hàng hải.

Kết thúc học phần, sinh viên cần thực hiện được tự thiết lập bài toán và giải các bài toán chuyên ngành trong bảng tính điện tử Excel. 6. Nguồn học liệu:Giáo trình[1] ThS. Đào Quang Dân. Tin học Hàng hải. NXB Trường Đại học Hàng hải.Tài liệu tham khảo[1]. Ths, TTr, Đinh Xuân Mạnh,“Giáo trình Xếp dỡ và bảo quản hàng hóa trên tàu biển” - Trường Đại học Hàng hải Việt Nam, 2005.[2]. Ths Đào Quang Dân, “Bài giảng Tin học chuyên ngành” -Trường Đại học Hàng Hải Việt Nam, 2005.7. Mục tiêu của học phần:(các mục tiêu tổng quát của môn học, thể hiện sự liên quan với các chủ đề CĐR (X.x.x) của CTĐT được phân nhiệm cho học phần, tối đa 5 mục tiêu)Mục tiêu (Gx) [1]

Mô tả mục tiêu [2]Các CĐR của CTĐT

(X.x.x) [3]

G1Tính toán được một số bài toán chuyên ngành hàng hải và làm quen với một số phần mềm hiên có dung để giải các bài toán này

1.3.1; 1.3.2

G2 Sử dụng thành thạo phần mềm Excel 1.3.1; 1.3.2

G3Thiết lập bài toán chuyên ngành và giải các bài toán trong bảng tính excel

1.3.1; 1.3.2

G4Thực hiên được hoạt động nhóm để rèn luyên kỹ năng phân tích và xây dựng một bài toán tin học hoàn thiên

2.1; 3.1.1; 3.1.2

[1]: Ký hiêu mục tiêu của môn học. [2]: Mô tả mục tiêu bao gồm các động từ chủ động, các chủ đề CĐR (X.x.x) và bối cảnh áp dụng tổng quát. [3]: Ký hiêu CĐR của CTĐT.

492

Page 493: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

8. Chuẩn đầu ra của học phần:(các mục tiêu cụ thể/ CĐR của học phần, mức độ giảng dạy I, T, U và trình độ năng lực mà học phần đảm trách )

CĐR (G.x.x)

[1]Mô tả CĐR [2]

Mức độ giảng dạy

(I, T, U) [3]G1.1 Tính toán được một số bài toán địa văn IG1.2 Tính toán được một số bài toán thiên văn cơ bản IG1.3 Tính toán một số bài toán xếp/dỡ hàng hóa cơ bản I

G2.1Trình bày được ứng dụng, tính năng của nhóm phần mềm bảng tính điên tử Excel.

T3

G2.2Thực hiên được các thao tác cơ bản với phần mềm Excel như: đóng, mở ứng dụng; tạo mới, mở, đóng tập tin văn bản, thiết lập các tuy chọn, v.v..

T3/U3

G2.3Trình bày được cấu trúc bảng tính excel, ý nghĩa của các loại địa chỉ, các kiểu dữ liêu để sử dụng phu hợp với yêu cầu bài toán.

T3/U3

G2.4Thực hiên các thao tác soạn thảo dữ liêu: Nhập, sửa, xóa, định dạng,…

T3/U3

G2.5Trình bày được ý nghĩa, cú pháp của các hàm phổ biến của Excel để vận dụng giải quyết các bài toán.

T3/U3

G2.6Lập được biểu đồ từ bảng dữ liêu.Thực hiên được các thao tác định dạng trang và in ấn.

T3/U3

G2.7Giải thích được khái niêm cơ sở dữ liêu, tổ chức cơ sở dữ liêu trong Excel. Hiểu được tác dụng, cú pháp của các hàm cơ sở dữ liêu trong Excel để vận dụng vào thực tế.

T3/U3

G3.1Trình bày được các bước thiết lập bài toán và giải các bài toán trong bảng tính excel

T3/U3

G3.2Thiết lập và giải được một số bài toán chuyên ngành hàng hải trong bảng tính excel

T3/U3

G4.1Thực hiên được hoạt động nhóm để rèn luyên kỹ năng phân tích và xây dựng một bài toán tin học hoàn thiên

T3/U3

[1]: Ký hiêu CĐR của môn học. [2]: Mô tả CĐR, bao gồm các động từ chủ động, các chủ đề CĐR cấp độ 4 (X.x.x.x) và bối cảnh áp dụng cụ thể. [3]: Mức độ giảng dạy I (Introduce): giới thiêu, T (Teach): dạy, U (Utilize): sử dụng và trình độ năng lực mà học phần đảm trách.

9. Mô tả cách đánh giá học phần: (các thành phần, các bài đánh giá, và tỷ lê đánh giá, thể hiên sự liên quan với các CĐR của học phần)

493

Page 494: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

Thành phần đánh giá [1]

Bài đánh giá (X.x)[2]

CĐR học phần (Gx.x)[3]

Tỷ lệ (%)[4]

X. Đánh giá quá trình

X1 Kiểm tra tư cách giữa kỳ G2.1;G2.2;G2.3;G2.4;G2.5;G2.6;G2.7

12.5%

X2 Kiểm tra tư cách cuối kỳ G3.1;G3.2;G4.1 12.5%X3 Điểm thực hành G3.1;G3.2;G4.1 25%

Y. Đánh giá cuối kỳ

Y1 Thi cuối học kỳ G2.1;G2.2;G2.3;G2.4;G2.5;G2.6;G2.7; G3.1;G3.2;G4.1

50%

[1]: Liêt kê một cách có hê thống các thành phần đánh giá của môn học. [2]: Liêt một cách có hê thống các bài đánh giá. [3]: Các CĐR được đánh giá. [4]: Tỷ lê điểm đối với các bài đánh giá trong tổng điểm môn học.Ngoài ra bổ sung thêm các yêu cầu về điều kiên để hoàn thành học phần.

Điểm đánh giá học phần:Z = 0.5X + 0.5Y

10. Nội dung giảng dạyGiảng dạy trên lớp (bao gồm giảng dạy lý thuyết, bài tập, kiểm tra và hướng dẫn BTL, ĐAMH)

NỘI DUNG GIẢNG DẠY [1]Số tiết

[2]

CĐR học

phần (Gx.x)

[3]

Hoạt động dạy và học [4]

Bài đánh giá X.x [5]

Chương 1. Giới thiệu một số bài toán chuyên ngành cơ bản

1

1.1 Giới thiêu một số bài toán địa văn hàng hải1.2 Giới thiêu các bài toán thiên văn cơ bản1.3. Giới thiêu các bài toán xếp/dỡ hàng hóa cơ bản1.4 Một số bài toán chuyên ngành khác

0,25

0,25

0,25

0,25

G1.1;G1.2;G1.3

Dạy: Trình chiếu Slide giới thiêu các bài toán chuyên ngành.- Lấy ví dụ về các bài toán chuyên ngành- Giới thiêu các phần mềm, chương trình phục vụ tính toán các bài toán chuyên ngành Hàng hải Học ở lớp: - Nghe giảng và làm bài tập do giảng viên yêu cầu

494

Page 495: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

NỘI DUNG GIẢNG DẠY [1]Số tiết

[2]

CĐR học

phần (Gx.x)

[3]

Hoạt động dạy và học [4]

Bài đánh giá X.x [5]

Học ở nhà:- Tìm hiểu các sử dụng một số chương trình phục vụ tính toán các bài toán chuyên ngành

Chương 2. Hướng dẫn sử dụng MS – Excel

5

2.1. Giới thiêu MS_EXCEL2.2 Làm viêc với các hàm của Excel2.3. Các thao tác định dạng2.4. Một số thao tác với dữ liêu2.5. Một số chức năng đồ thị trong Excel2.6. In ấn2.7 Chức năng Solver2.8 VBA in Excel

0,51,50,50,50,50,50,50,5

G2.1;G2.2;G2.3;G2.4;G2.5;G2.6;

G2.7

Dạy:-Hướng dẫn các thao tác cơ bản sử dụng MS_Excel ( Định dạng, in ấn, dữ liêu…) - Hướng dẫn sử dụng các hàm của Excel ( Chức năng, cú pháp và ví dụ)- Giới thiêu chức năng Solver và VBA Học ở lớp:- Xem hướng dẫn và thực hành theo hướng dẫn của giảng viênHọc ở nhà:- Tự tìm hiểu và thực hành các hàm khác trong excel.- Viết 1 chương trình nhỏ sử dụng VBA

X1

Bài kiểm tra tư cách giữa kỳ 1Chương 3. Hướng dẫn xây dựng chương trình giải một số bài toán chuyên ngành

12

3.1 Bài 1. Tính độ lêch địa từ năm hàng hải

2G3.1;G3.

2Dạy:- Hướng dẫn quy trình xây dựng chương trình tính toán trên Excel- Thực hiên các bước xây dựng chương trình

3.2. Bài 2. Tính khoảng cách và hướng đi Locxo của tàu

1

Thảo luận nhóm để hoàn thiện bài toán đáp ứng các yêu cầu của người sử dụng

0,5

495

Page 496: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

NỘI DUNG GIẢNG DẠY [1]Số tiết

[2]

CĐR học

phần (Gx.x)

[3]

Hoạt động dạy và học [4]

Bài đánh giá X.x [5]

G3.1;G3.2;G4.1

tính độ lêch địa từ năm hàng hải trên bảng tính excel- Chia nhóm yêu cầu sinh viên thực hiên “Xây dựng chương trình tính giải một số bài toán chuyên ngành”- Trình chiếu sản phẩm của sinh viên, góp ý và sửa lỗi để hoàn thiên chương trình Học ở lớp:- Xem hướng dẫn của giảng viên để năm vững quy trình xây dựng 1 chương trinh tính toán trên bảng tính excel

3.3 Bài 3. Xây dựng chương trình tính tọa độ điểm đến

1

Thảo luận nhóm để hoàn thiện bài toán đáp ứng các yêu cầu của người sử dụng

01

3.4 Bài 4. Xây dựng chương trình Departure/Arrival Condition

1

Thảo luận nhóm để hoàn thiện bài toán đáp ứng các yêu cầu của người sử dụng

0,5

3.5 Bài 5. Xây dựng chương trình tính toán ổn định và mớn nước của tàu từ sơ đồ xếp/dỡ hàng hóa

1 X2

Thảo luận nhóm để hoàn thiện bài toán đáp ứng các yêu cầu của người sử dụng

0,5

3.6 Bài 6. Xây dựng chương trình theo dõi hạn sử dụng thiết bị, vật tư trên tàu

1

Thảo luận nhóm để hoàn thiện bài toán đáp ứng các yêu cầu của người sử dụng

0,5

3.7 Bài 7. Xây dựng chương trình xác định khối lượng hàng bằng phương pháp giám định mớn nước

1

Thảo luận nhóm để hoàn thiện bài toán đáp ứng các yêu cầu của người sử dụng

0,5

3.8 Dung VBA xây dựng hàm chuyên ngành

1

Bài kiểm tra tư cách cuối kỳ 1 X2

[1]: Liêt kê nội dung giảng dạy theo chương, mục. [2]: Phân bổ số tiết giảng dạy.

496

Page 497: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

[3]: Liêt kê các CĐR liên quan của môn học (ghi ký hiêu Gx.x).[4]: Liêt kê các hoạt động dạy và học (ở lớp và ở nhà), bao gồm đọc trước tài liêu (nếu có yêu cầu).[5]: Liêt kê các bài đánh giá liên quan (ghi ký hiêu X.x).

Giảng dạy thực hành

NỘI DUNG GIẢNG DẠY [1] Số tiết [2]CĐR học

phần (Gx.x) [3]

Hoạt động dạy và học [4]

Bài đánh giá X.x [5]

Thiết lập bảng tính “ Độ lêch địa từ năm hàng hải”

4 G3.2

Dạy:- Đưa bài tập và hướng dẫn sinh viên thực hành trên máy tínhHọc ở lớp:- Thực hành trên máy tínhHọc ở nhà:- Thao tác thành thạo trên máy tính

X3

Thiết lập bảng tính “Khoảng cách và hướng đi Locxo của giữa hai điểm”

4 G3.2

Dạy:- Đưa bài tập và hướng dẫn sinh viên thực hành trên máy tínhHọc ở lớp:- Thực hành trên máy tínhHọc ở nhà:- Thao tác thành thạo trên máy tính

X3

Thiết lập bảng tính “Tọa độ trọng tâm tàu”

4 G3.2 Dạy:- Đưa bài tập và hướng dẫn sinh viên thực hành trên máy tínhHọc ở lớp:- Thực hành trên máy tínhHọc ở nhà:- Thao tác thành

X3

497

Page 498: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

thạo trên máy tính

Thiết lập bảng tính “Hiêu số mớn nước, mớn nước mũi và mớn nước lái của tàu”

4 G3.2

Dạy:- Đưa bài tập và hướng dẫn sinh viên thực hành trên máy tínhHọc ở lớp:- Thực hành trên máy tínhHọc ở nhà:- Thao tác thành thạo trên máy tính

X3

Thiết lập bảng tính “Tọa độ điểm đến”

3 G3.2

Dạy:- Đưa bài tập và hướng dẫn sinh viên thực hành trên máy tínhHọc ở lớp:- Thực hành trên máy tínhHọc ở nhà:- Thao tác thành thạo trên máy tính

X3

Thiết lập bảng tính “Cánh tay đòn ổn định tĩnh và vẽ đường cong”

G3.2

Dạy:- Đưa bài tập và hướng dẫn sinh viên thực hành trên máy tínhHọc ở lớp:- Thực hành trên máy tínhHọc ở nhà:- Thao tác thành thạo trên máy tính

X3

Kiểm tra tư cách thực hành 1 X3Lưu ý: - Số tiết hướng dẫn BTL trên lớp là 15 tiết. Khối lượng BTL tính bằng 1 tín chỉ.- Số tiết hướng dẫn ĐAMH trên lớp là 30 tiết. Khối lượng ĐAMH tính bằng 2 tín chỉ.- Công thức tính số tiết giảng dạy của học phần như sau:

Số tín chỉ của học phần x 15 = số tiết giảng dạy trên lớp + (số tiết giảng dạy thực hành : 2)

498

Page 499: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

- Số tiết giảng dạy trên lớp bao gồm số tiết giảng dạy lý thuyết, làm bài tập, kiểm tra và hướng dẫn BTL, ĐAMH.

499

Page 500: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

11. Ngày phê duyệt: ...../....../......12. Cấp phê duyệt:

Trưởng Khoa/Viện/Trung tâm Trưởng Bộ môn Người biên soạn

13. Tiến trình cập nhật Đề cương:Cập nhật lần 1: ngày26/06/2020.Nội dung: “Chỉnh sửa mục tiêu học phần, chuẩn đầu ra, cách đánh giá học phần và nội dung giảng dạy theo thông báo 195 “Hướng dẫn rà soát, đánh giá chỉnh sửa Chuẩn đầu ra, Chương trình đào tạo đại học chính quy”

Người cập nhật

Trưởng Bộ môn

Cập nhật lần 2: ngày....../....../......Nội dung:

Người cập nhật

Trưởng Bộ môn

Cập nhật lần .....: ngày....../....../......Nội dung:

Người cập nhật

Trưởng Bộ môn

500

Page 501: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

5.4. 12. Tự động điều khiển tàu thủy Mã HP: 111221. Số tín chỉ: 2 TC BTL ĐAMH2. Đơn vị giảng dạy: Bộ môn Cơ sở Hàng hải Email:3. Phân bổ thời gian:- Tổng số (TS): 30 tiết. - Lý thuyết (LT): 29 tiết.- Thực hành (TH): 0 tiết. - Bài tập (BT): 00 tiết.- Hướng dẫn BTL/ĐAMH (HD): 0 tiết. - Kiểm tra (KT): 01 tiết.4. Điều kiện tiên quyết của học phần: Toán giải tích 5. Mô tả nội dung học phần:

Tự động điều khiển tàu thủy là học phần chuyên ngành trong chương trình đào tạo kỹ sư Điều khiển tàu biển. Đây là học phần thuộc lĩnh vực khoa học hàng hải, giới thiệu những lý thuyết điều khiển tự động được ứng dụng vào điều khiển tàu.

Học phần sẽ cung cấp cho sinh viên những kiến thức sau: cơ sở cơ bản của lý thuyết tự động điều khiển, giới thiệu các hệ thống điều khiển đã được ứng dụng trong lĩnh vực điều khiển tàu thủy như: máy lái tự động giữ hướng tàu, máy lái tự động giữ đường đi, hệ thống điều khiển định vị động, hệ thống điều khiển giảm rung lắc trên tàu. Ngoài ra, xu hướng phát triển của các hệ thống tự động điều khiển tàu cũng sẽ được giới thiệu cho sinh viên.

Kết thúc học phần, sinh viên phải có cái nhìn cơ bản về hệ thống điều khiển tự động, hiểu được nhiệm vụ, chức năng cũng như ưu nhược điểm của các hệ thống tự động điều khiển tàu đã được sử dụng trên tàu để từ đó khai thác một cách hiệu quả các hệ thống tự động điều khiển tàu góp đảm bảo an toàn hàng hải cũng như nâng cao năng suất lao động của thuyền viên. 6. Nguồn học liệu:Giáo trình [1]. Tự động điều khiển tàu thủy. TS. Nguyễn Văn SướngTài liệu tham khảo [1]. Nguyễn Doãn Phước (2016). Cơ sở lý thuyết điều khiển tuyến tính. Nhà xuất bản Đại học Bách khoa Hà Nội [2]. Nguyễn Doãn Phước (2015). Phân tích và điều khiển Hệ phi tuyến. Nhà xuất bản Đại học Bách khoa Hà Nội [3]. Nguyễn Xuân Long (2014). Nguyên lý tự động điều khiển tàu. Trường Đại học hàng hải. [4]. Thor. Fossen (2011). Handbook of marine craft hydrodynamics and motion control. Jonh Wiley and Sons Ltd. Published [5]. Van Suong Nguyen (2016). A Study on automatic ship berthing based on artificial neural network controller using head-up coordinate system.

7. Mục tiêu của học phần:(các mục tiêu tổng quát của môn học, thể hiện sự liên quan với các chủ đề CĐR (X.x.x) của CTĐT được phân nhiệm cho học phần, tối đa 5 mục tiêu)

501

Page 502: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

Mục tiêu (Gx) [1]

Mô tả mục tiêu [2]Các CĐR của CTĐT

(X.x.x) [3]

G1Thực hiên được quy trình lập luận, phân tích và giải quyết vấn đề; cách thức tư duy tầm hê thống vấn đề

G2

Nắm được cơ sở lý thuyết điều khiển tự động: cấu trúc hê thống tự động điều khiển; nguyên lý làm viêc; các tiêu chí chất lượng của hê thống tự động; các hê thống tự động điều khiển, bộ điều khiển khác nhau được ứng dụng hiên nay.

G3Hiểu biết về các hê thống điều khiển tự động được ứng dụng để điều khiển tàu thủy như: hê thống máy lái tự động, định vị động, giảm rung lắc.

G4Hiểu biết về xu hướng tự động hóa để giải quyết các bài toán điều khiển tàu như: tự động bám đường đi đã định, tự động cập cầu, tự động tránh va.

G5Tổ chức nhóm thực hiên một bài thuyết trình nhóm hiêu quả

[1]: Ký hiêu mục tiêu của môn học. [2]: Mô tả mục tiêu bao gồm các động từ chủ động, các chủ đề CĐR (X.x.x) và bối cảnh áp dụng tổng quát. [3]: Ký hiêu CĐR của CTĐT.8. Chuẩn đầu ra của học phần:(các mục tiêu cụ thể/ CĐR của học phần, mức độ giảng dạy I, T, U và trình độ năng lực mà học phần đảm trách )

CĐR (G.x.x) [1]

Mô tả CĐR [2]Mức độ

giảng dạy (I, T, U) [3]

G1.1Trình bày được quy trình lập luận, phân tích và giải quyết vấn đề; cách thức tư duy tầm hê thống vấn đề

T3

G1.2Thực hiên được lập luận, phân tích và giải quyết vấn đề; tư duy tầm hê thống về các hê thống tự động điều khiển trên buồng lái tàu thủy

T3/U3

G2.1Trình bày được cấu trúc của một hê thống tự động điều khiển, nhiêm vụ và vai trò của từng thành phần trong hê thống, phương trình toán học mô tả hê thống tự động điều khiển.

T3

G2.2Trình bày được đặc tính chất lượng của hê thống tự động điều khiển, đánh giá tính ổn định của hê thống dựa trên các tiêu chí ổn định.

T3

G2.3Trình bày được phương pháp thiết kế bộ điều khiển cho hê thống tự động điều khiển

T3

G2.4 Trình bày được các phương pháp điều khiển, bộ điều khiển khác nhau đã được ứng dụng cho đến ngày nay

T3

G3.1 Giải thích được nguyên lý hoạt động và cấu trúc của hê thống tự động điều khiển giữ hướng tàu (Máy lái tự động)

T3

502

Page 503: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

G3.2Trình bày được nguyên lý hoạt động và cấu trúc của hê thống tự động điều khiển định vị động (Tự động giữ vị trí)

T3

G3.3Giải thích được nguyên lý hoạt động và cấu trúc của hê thống tự động giảm lắc.

T3

G4.1Giải thích được nguyên lý hoạt động và cấu trúc của hê thống tự động bám đường đi đã định của tàu

I

G4.2Mô tả được nguyên lý hoạt động và cấu trúc của hê thống tự động điều khiển tàu cập cầu

I

G4.3Trình bày được nguyên lý hoạt động và cấu trúc của hê thống tự động tránh va chạm giữa các tàu

I

G5.1Thực hiên cách tổ chức hoạt động nhóm, cách thức chuẩn bị một bài thuyết trình

T3

G5.1 Thực hiên một bài thuyết trình theo nhóm T3/U3

[1]: Ký hiêu CĐR của môn học. [2]: Mô tả CĐR, bao gồm các động từ chủ động, các chủ đề CĐR cấp độ 4 (X.x.x.x) và bối cảnh áp dụng cụ thể. [3]: Mức độ giảng dạy I (Introduce): giới thiêu, T (Teach): dạy, U (Utilize): sử dụng và trình độ năng lực mà học phần đảm trách.9. Mô tả cách đánh giá học phần: (các thành phần, các bài đánh giá, và tỷ lê đánh giá, thể hiên sự liên quan với các CĐR của học phần)

Thành phần đánh giá [1]

Bài đánh giá (X.x)[2]

CĐR học phần (Gx.x)[3]

Tỷ lệ (%)[4]

X. Đánh giá quá trình

X1 Bài kiểm tra tư cách số 1 G2.1; G2.2; G2.3; G2.4

25%

X2 Điểm thuyết trình theo nhóm (nhóm từ 4-5sv)

G1.1; G1.2; G3.1 G3.2; G3.3; G4.1;G4.2; G4.3;

G5.1;G5.2;

25%

Y. Đánh giá cuối kỳ

Y1 Thi cuối học kỳ G2.1; G2.2; G2.3; G2.4; G3.1; G3.2; G3.3; G4.1;

G4.2; G4.3

50%

[1]: Liêt kê một cách có hê thống các thành phần đánh giá của môn học. [2]: Liêt một cách có hê thống các bài đánh giá. [3]: Các CĐR được đánh giá. [4]: Tỷ lê điểm đối với các bài đánh giá trong tổng điểm môn học.Ngoài ra bổ sung thêm các yêu cầu về điều kiên để hoàn thành học phần.

Điểm đánh giá học phần: Z = 0.5X + 0.5Y

503

Page 504: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

10. Nội dung giảng dạyGiảng dạy trên lớp (bao gồm giảng dạy lý thuyết, bài tập, kiểm tra và hướng dẫn BTL, ĐAMH)

NỘI DUNG GIẢNG DẠY [1]Số tiết [2]

CĐR

học phầ

n (Gx.

Hoạt động dạy và học [4]

Bài đánh giá X.x [5]

Chương 1: Cơ sở lý thuyết điều khiển tự động

1.1. Một số khái niệm cơ bản trong điều khiển tự động

1.1.1 Vai trò của điều khiển tự động

1.1.2. Các thành phần cơ bản của hệ thống tự động điều khiển

1.1.3. Nguyên lý hoạt động của hệ thống tự động điều khiển

1.1.4. Một số ví dụ minh họa về hệ thống điều khiển tự động

2

G2.1;

G2.2;

G2.3;

Dạy:

- Thuyết giảng vai trò của điều khiển tự động, chỉ rõ cấu trúc cơ bản của một hệ thống tự động, và nguyên lý hoạt động chung của một hệ tự động điều khiển.

- Lấy các ví dụ về hệ thống tự động điều khiển trong cuộc sống.

Học ở lớp:

- Vẽ các sơ đồ khối giải thích các cấu trúc hệ tự động, nguyên lý hoạt động của hệ

- Đưa ra các vấn đề thảo luận với sinh viên để hiểu rõ về khái niệm tự động điều khiển

Học ở nhà:

- Sinh viên tự tìm hiểu các ví dụ minh họa liên quan

X1

504

Page 505: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

1.2. Mô tả động học hệ thống điều khiển tự động

1.2.1. Mô hình hóa hệ thống điều khiển tự động

2

G2.1;

G2.2;

G2.3;

Dạy:

- Thuyết giảng: khái quát sự cần thiết phải xây dựng được các phương trình toán học biểu diễn quan hệ giữa đầu vào và đầu ra của hệ thống. Đưa ra phân tích về mô hình của hệ thống tự động

- Nhắc lại kiến thức phương trình vi phân, và đưa ra kết luận

Học ở lớp:

- Học những kiến thức của mục và thảo luận những vấn đề đưa ra

Học ở nhà:

X1

1.2.2. Biến đổi Laplace và chuỗi Furie

1.2.3. Hàm truyền và các phương pháp xác định hàm truyền

1.2.4. Khảo sát hệ thống điều khiển tự động trong miền tần số

1.2.5. Các phần tử động học đặc trưng trong bộ điều khiển 8

G2.1;

G2.2;

G2.3;

Dạy:

- Thuyết giảng: Khái niệm và ứng dụng của các biến Laplace và Furie trong tự động điều khiển. Cách xây dựng hàm truyền và ứng dụng của hàm truyền trong việc thiết kế bộ điều khiển tự động. Khảo sát hệ thống tự động và cách thiết kế bộ điều khiển trong miền tần số, các phần tử động hoc trong bộ điều khiển

Học ở lớp:

Học ở nhà:

X1

505

Page 506: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

Học ở lớp:

- Học những kiến thức như đã đề ra, và đưa ra các thảo luận cho sinh viên hiểu về các kiến thức

- Sinh viên được làm bài tập rèn luyện kiến thức về biến đổi chuỗi Laplace

Học ở nhà:

- Sinh viên tự làm bài tập liên quan đến biến đổi Laplace

X1

1.3. Khảo sát tính ổn định của hệ thống điều khiển tự động

1.3.1. Khảo sát tính ổn định của hệ thống điều khiển tự động

1.3.2. Giới thiệu các tiêu chuẩn đại số để đánh giá tính ổn định của hệ thống điều khiển tự động

2

G2.3;

G2.4

Dạy:

-Thuyết giảng: sự quan trọng của tính ổn định của hệ thống điều khiển tự động, minh họa tính ổn định hệ thống tự động qua các ví dụ thực tế, khảo sát tính ổn định của hệ thống

- Thuyết giảng: các tiêu chuẩn hiện nay dùng để đánh giá tính ổn định của một hệ thống điều khiển tự động

Học ở lớp:

Yêu cầu sinh viên nắm được các tiêu chuẩn Hurwith, Routh

Học ở nhà:

X1

506

Page 507: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

1.4. Phương pháp thiết kế bộ điều khiển và các hệ thống điều khiển được ứng dụng hiện nay

1.4.1. Việc cần thiết phải thiết kế bộ điều khiển động

1.4.2. Các phương pháp thiết kế bộ khiển cho hệ thống điều khiển tự động

1.4.3. Các hệ thống điều khiển được ứng dụng hiện nay

2

Dạy:

- Thuyết giảng: Sự cần thiết của bộ điều khiển trong hệ thống tự động, giới thiệu các phương pháp khác nhau để thiết kế hệ thống tự động điều khiển

Học ở lớp:

- Yêu cầu sinh viên nắm vững được phương pháp điều khiển cơ bản PIDHọc ở nhà:

X1

Kiểm tra bài số 1 1

Chương 2: Các hệ thống điều khiển tự động chuyển động tàu thủy

2.1. Hệ thống tự động giữ hướng tàu

2.1.1. Cấu trúc hệ thống điều khiển tự động giữ hướng tàu

2.1.2. Nguyên lý hoạt động của hệ thống tự động giữ hướng tàu

2 G3.1

Dạy:

- Thuyết giảng: Vai trò của hệ thống máy lái tự động giữ hướng, sơ đồ khối cấu trúc, và nguyên lý hoat động của hệ thống

Học ở lớp:

- Yêu cầu: sinh viên cần nắm được vai trò của máy lái tự động trong đối với việc giữ hướng tàu.

Học ở nhà:

X2

507

Page 508: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

2.2. Hệ thống điều khiển ổn định lắc ngang

2.2.1. Cấu trúc hệ thống điều khiển ổn định lắc ngang

2.2.2. Nguyên lý hoạt động của hệ thống tự động ổn định lắc ngang

3 G3.2

Dạy:

- Thuyết giảng: giới thiệu cấu trúc của hệ thống điều khiển giảm lắc tàu thủy, nguyên lý hoạt động của hệ thống

Học ở lớp:

- Yêu cầu: sinh viên cần vẽ được sơ đồ cấu trúc và hiểu được nguyên lý làm việc của hệ thống.

Học ở nhà:

X2

2.3. Hệ thống điều khiển định vị động tàu thủy

2.3.1. Cấu trúc hệ thống điều khiển định vị động tàu thủy

2.2.2. Nguyên lý hoạt động của hệ thống điều khiển định vị động tàu thủy

3 G3.3

Dạy:

- Thuyết giảng: giới thiệu cấu trúc của hệ thống định vị tàu thủy, nguyên lý hoạt động của hệ thống và ý nghĩa trong hoạt động khai thác ngoài khơi.

Học ở lớp:

- Yêu cầu: sinh viên cần vẽ được sơ đồ cấu trúc và hiểu được nguyên lý làm việc của hệ thống.

Học ở nhà:

X2

508

Page 509: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

Hướng dẫn quy trình lập luận, phân tích và giải quyết vấn đề; cách thức tư duy tầm hệ thống vấn đề

Thực hiện được lập luận, phân tích và giải quyết vấn đề; tư duy tầm hệ thống các hệ thống điều khiển tàu hiện nay

1G5.1

; G5.2

Dạy:

- Trình bày cách phân tích vấn đề, cách xác định các yếu tố tác động lên vấn đề.

- Trình bày các giải pháp để giải quyết vấn đề phức tạp trong việc nghiên cứu các bài toán điều khiển tàu tự động

Học ở lớp: Làm bài tập rèn luyện kỹ năng do giảng viên đưa ra.

Học ở nhà:

X2

509

Page 510: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

Hướng dẫn phương pháp tổ chức và hoạt động nhóm hiệu quả

Hướng dẫn phương pháp chuẩn bị một thuyết trình hiệu quả

1G5.1

; G5.2

Dạy:

- Hướng dẫn phương pháp tổ chức và hoạt động nhóm.

- Hướng dẫn phân nhóm chuẩn bị các bài thuyết trình theo các chủ đề nhất định

Học ở lớp:

- Phân nhóm, phân nhiệm vụ cho từng thành viên của nhóm.

- Đưa ra các yêu cầu về nội dung đối với các bài thuyết trình

Học ở nhà:

- Sinh viên chủ động thời gian để hoàn thiện bài thuyết trình theo yêu cầu.

X2

Chương 3: Xu hướng tự động hóa giải quyết các bài toán điều khiển chuyển động tàu thủy

3.1. Điều khiển tự động tàu thủy bám đường đi

3.2. Điều khiển tự động cập cầu

3.3. Điều khiển tàu tự động tránh va chạm với các tàu thuyền khác

2

G4.1;

G4.2;

G4.3;

Dạy:

Thuyết giảng: giới thiệu các xu hướng ứng dụng tự động trong các bài toán điều khiển tàu như: tự động bám đường đi cho sẵn, tự động tránh va, tự động cập cầu.

X2

Thực hiện việc thuyết trình lấy điểm X2 1 Học ở lớp:

- Những kiến thức giáo viên đề ra.

Học ở nhà:

510

Page 511: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

- Ôn tập những kiến thức đã học

11. Ngày phê duyệt: ...../....../......12. Cấp phê duyệt:

Trưởng Khoa/Viện/Trung tâm Trưởng Bộ môn Người biên soạn

TS. Nguyễn Mạnh Cường ThS. Mai Xuân Hương TS. Nguyễn Văn Sướng13. Tiến trình cập nhật Đề cương:Cập nhật lần 1: ngày26/06/2020.Nội dung: “Chỉnh sửa mục tiêu học phần, chuẩn đầu ra, cách đánh giá học phần và nội dung giảng dạy theo thông báo 195 “Hướng dẫn rà soát, đánh giá chỉnh sửa Chuẩn đầu ra, Chương trình đào tạo đại học chính quy”

Người cập nhật

Trưởng Bộ môn

Cập nhật lần 2: ngày....../....../......Nội dung:

Người cập nhật

Trưởng Bộ môn

Cập nhật lần .....: ngày....../....../......Nội dung:

Người cập nhật

Trưởng Bộ môn

511

Page 512: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

5.4.13 Tiếng Anh chuyên ngành Hàng Hải: Mã HP: 254581. Số tín chỉ: 3 TC BTL ĐAMH2. Đơn vị giảng dạy:Bộ môn Tiếng Anh chuyên ngành Email:3. Phân bổ thời gian:- Tổng số (TS): 45 tiết. - Lý thuyết (LT): 39 tiết.- Thực hành (TH): 0 tiết. - Bài tập (BT):0 tiết.- Hướng dẫn BTL/ĐAMH (HD): 0 tiết. - Kiểm tra (KT): 06 tiết.4. Điều kiện tiên quyết của học phần: 5. Mô tả nội dung học phần:Học phần tiếng Anh chuyên ngành Hàng Hải cung cấp cho sinh viên các thuật ngữ tiếng Anh phổ biến và một số kiến thức cơ bản về lĩnh vực hàng hải qua các chủ đề như: ship organization, life saving applicances, fire fighting equipment navigational instrument, safety at work, maintenance work on deck, steering gear system, pilotage, anchoring and mooring. Các nội dung này sẽ được thực hiện thông qua các bài tập về từ vựng, các hoạt động nghe hiểu, đọc hiểu và thảo luận. Sinh viên có cơ hội được làm quen với những tình huống trên tàu, những công việc thường ngày của một thủy thủ và sỹ quan qua các bài đọc hiểu cũng như bài nghe được xây dựng từ thực tế công việc trên tàu qua đó hiểu được công việc mình sẽ làm và ứng dụng được kiến thức vào những công việc đó. Ngoài ra sinh viên hiểu và ý thức được về những quy định và điều luật khi làm việc trên tàuKết thúc học phần sinh viên có thể đạt trình độ Sơ trung cấp (Pre-Intermediate) về tiếng Anh Hàng Hải.6. Nguồn học liệu:Giáo trình: Do Thi Phuong Lan (2015). English for Navigators, Vietnam Maritime UniversityTài liệu tham khảo1. Sularahas, ülekandega. (1975).Business English for seamen.Tallinn, Pelgurand.2. CBT language programme.3. Cengiz, Demir. (2003). Maritime English. Kocaeli: Kocaeli Universitesi. 4. Code of Safe Working Practices for merchant seamen.5. Convention on Facilitation of International Maritime Traffic (FAL), 1965.6. Dokkum, Van, K. (2005). Ship Knowledge. 2nd edition. Enkhiuzen: Dokmar. 7. IMO Standard Marine Communication Phrases, 2002.8. International Code for Fire Safety Systems (FSS Code) 2007.9. International Convention for the Prevention of Pollution from ships, 1973, as modified by the Protocol of 1978 relating thereto (MARPOL 73/78).

10. International Convention for the Safety of Life at Sea (SOLAS), 1974.7. Mục tiêu của học phần:

Mục tiêu (Goals)

Mô tả mục tiêu (Học phần này trang bị cho sinh viên:)

Các CĐR của CTĐT

G1 - Hiểu và sử dụng được các thuật ngữ hàng hải phổ biếnvề các trang thiết bị trên tàu.- Áp dụng các kỹ thuật đọc để đọc hiểu nội dung các bài đọc có độ dài vừa phải ở trình độ tiền trung cấp (Pre-

512

X

Page 513: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

Intermediate) dưới dạng các bài khóa, bài hướng dẫn về quy trình làm việc trên tàu.- Áp dụng các kỹ thuật nghe để nghe hiểu được nội dung các bài nghe ở trình độ tiền trung cấp (Pre-Intermediate) dưới dạng các cuộc hội thoại trên tàu để trao đổi các thông tin trong môi trường làm việc.- Sinh viên cũng có kiến thức về môi trường làm việc trên tàu, công việc trên tàuqua các bài đọc, bài nghe và thảo luận.

G2

- Biết tư duy suy xét và đưa ra các giải pháp cho một tình huống được đưa ra trong bài qua phần thảo luận .- Thái độ học tập trên lớp và tự học nghiêm túc và tự giác.- Có đạo đức nghề nghiệp.

G3- Trình bày được một vấn đề trong nhóm. Thuyết trình theo nhóm về một chủ đề được giảng viên giao.

8. Chuẩn đầu ra của học phần:CĐR Mô tả CĐR

(Sau khi học xong học phần này, người học có thể: )

Mức độ giảng dạy (I, T, U)

G1.1

Hiểu và sử dụng được các thuật ngữ và cụm từ dùng trong các chủ đề phổ biến trong hàng hải như: : ship organization, life saving applicances, fire fighting equipment navigational instrument, safety at work, maintenance work on deck, steering gear system, pilotage, anchoring and mooring.

TU3.0

G1.2

Áp dụng các kỹ thuật đọc đã học như đọc quét, đọc lướt, đoán nghĩa từ, suy luậnđể đọc hiểu được các chi tiết, ý chính và ngụ ý của các bài đọc về các chủ đề quen thuộc và thông dụng trong công việc trên tàunhưtổ chức tàu, thiết bị cứu sinh, cứu hỏa, thiết bị hàng hải, các công viêc thường ngày của thủy thủ như bảo dưỡng tàu, lái tàu, thả neo, buộc tàu…để làm các bài tập theo yêu cầu của bài như tìm định nghĩa cho các từ, đọc trả lời câu hỏi, điền từ, chọn đúng sai, chọn câu trả lời đúng.

U3.0

G1.3

Áp dụng các kỹ năng nghe điền từ, nghe lấy thông tin chi tiếtđể nghe được các thuật ngữ, cụm tư chuyên ngành phổ biến dùng trong các hội thoại trên tàu về các chủ đề liên quan như giới thiêu bản thân với thuyền trưởng, diễn tập bỏ tàu, diễn tập cứu hỏa, đàm thoại trên VHF, buồng lái, huấn luyên an toàn trên boong, tra mỡ, qua luồng hẹp, vào cảng, thả neo, rời cảng…

U3.0

G1.4Học một số kiến thức cơ bản về lĩnh vực hàng hải T3.0

513

Page 514: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

G2.1

Dựa trên các tình huống được nêu trong bàithảo luậnnêuđược ra các giải phápcho các vấn đề thông thường trong môi trường làm việc được đặt ra trong bài như:làm thế nào để làm viêc an toàn trên boong; các biên pháp phòng cháy chữa cháy, công viêc bảo dưỡng được lên kế hoạch và tiến hành như thế nào, xử lý như thế nào trong trường hợp máy lái gặp sự cố, trong trường hợp nào cần phải thả neo, công tác chuẩn bị cho hoa tiêu lên tàu

U2.5

G2.2Hình thành thái độ nghiêm túc, tự giác trong học tập ở trên lớp cũng như ở nhà để có thể tự trau dồi kiến thức và rèn luyện kỹ năng trong công việc cụ thể trong tương lai.

U2.5

G2.3Có đạo đức nghề nghiệp dựa trên các hiểu biết về yêu cầu và trách nhiệm trong công việc được giao.

U2.5

9. Mô tả cách đánh giá học phần: (các thành phần, các bài đánh giá, và tỷ lê đánh giá, thể hiên sự liên quan với các CĐR của học phần)

Thành phần đánh giá [1]

Bài đánh giá (X.x)[2]

CĐR học phần (Gx.x)[3]

Tỷ lệ (%)[4]

X. Đánh giá quá trình

X1: chuyên cần 5

X2, X3 Vấn đápLần 1: Kiểm tra từ vựngLần 2: SMCP

G1.1, G1.2, G1.3, G1.4, G2.1

25

X4: Tự học G1.1, G1.2, G1.3, G2.2, G2.3

20

Điểm trung bình X2 và X3 dưới 4 hoặc X4 dưới 4 thì sinh viên ko đủ điều kiện dự thi cuối kỳ

Y. Đánh giá cuối kỳ

Y:Vấn đáp (từ vựng, dịch SMCP) G1.1, G1.2, G1.3 50Y…

Điểm đánh giá học phần:Z = 0.5X + 0.5Y

10. Kế hoạch giảng dạyGiảng dạy trên lớp (lý thuyết, bài tập, kiểm tra và hướng dẫn BTL, ĐAMH)

NỘI DUNG GIẢNG DẠY [1]

Số tiết [2]

CĐR học phần (Gx.x)

[3]Hoạt động dạy và học [4]

Bài đánh giá X.x [5]

Chương 1. Ship 3

514

Page 515: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

organization1.1. Starting up 0,5

G3.1.2, G1.3.1, G1.3.4

Dạy: Ask students to talk about changes in ship organizationHọc ở lớp: talk about changes in ship organization

X2

1.2. Vocabulary 0,5

G1.3.4

Dạy: Ship organization/watch keeping systemHọc ở lớp: Do exercises A, DHọc ở nhà: Do exercises B, C

X2, Y

1.3. Reading 0,5

G1.2.1, G1.3.1, G1.3.4

Dạy:Third Officer’s DutiesHọc ở lớp: Instruct students to do reading exercisesHọc ở nhà: Do reading excises and translate the text into Vietnamese

X4

1.4. Listening 0,5 G1.2.2, G1.3.1,

G1.3.4

Dạy: The Captain’s cabin’s Học ở lớp: Listen and do exercisesHọc ở nhà: Function

X2, X3

1.5. Skills 1

G1.3.4, G3.1.2

Dạy: SMCP relating to ship organizationHọc ở lớp: Listen and translate SMCPHọc ở nhà: Listen and practice SMCP

X3, Y

Chương 2. Life – saving appliances and arrangements

3

1.1. Starting up 1

G3.1.2, G1.3.4

Dạy: Ask students to talk about saving life at seaHọc ở lớp: talk about saving life at sea

X2

1.2. Vocabulary 1

G1.3.1, G1.3.4

Dạy: Life - saving appliances & functions Học ở lớp: Do exercises AHọc ở nhà: Do exercises B, C

X2, Y

1.3. Reading 1

G1.2.1, G1.3.1, G1.3.4

Dạy:Abandon ship drillHọc ở lớp: Instruct students to do reading exercisesHọc ở nhà: Do reading excises and translate the text into Vietnamese

X4

1.4. Listening 1 G1.2.2, G1.3.1, Dạy: The drill for abandoning X2, X3

515

Page 516: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

G1.3.4

ship Học ở lớp: Listen and do exercisesHọc ở nhà: Expressing obligation

1.5. Skills 1

G1.3.4, G3.1.2

Dạy: SMCP relating to ship lifesaving appliancesHọc ở lớp: Listen and translate SMCPHọc ở nhà: Listen and practice SMCP

X3, Y

Chương 3. Fire fighting

3

1.1. Starting up 0,5G3.1.2, G1.3.1,

G1.3.4

Dạy: Ask students to talk about fire triangleHọc ở lớp: talk about fire triangle

X2

1.2. Vocabulary 0,5

G1.3.1, G1.3.4

Dạy: Fire classes, fire extinguishing agentsHọc ở lớp: Do exercises AHọc ở nhà: Do exercises B

X2, Y

1.3. Reading 0,5

G1.2.1, G1.3.1, G1.3.4

Dạy:Firefighting appliances and systemsHọc ở lớp: Instruct students to do reading exercisesHọc ở nhà: Do reading excises and translate the text into Vietnamese

X4

1.4. Listening 0,5 G1.2.2, G1.3.1,

G1.3.4

Dạy: Fire fighting drillHọc ở lớp: Listen and do exercisesHọc ở nhà: Purpose links

X2, X3

1.5. Skills 1

G1.3.4, 3.1.2

Dạy: SMCP relating to ship firefighting equipmentHọc ở lớp: Listen and translate SMCPHọc ở nhà: Listen and practice SMCP

X3, Y

Chương 4. Maritime Communication

3

1.1. Starting up 0,5 G3.1.2, G1.3.1, G1.3.4

Dạy: Ask students to talk about Urgent actions on board ships

X2

516

Page 517: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

Học ở lớp: talk about Urgent actions on board ships

1.2. Vocabulary 0,5

G1.3.1, G1.3.4

Dạy: GMDSS equipment and functions, Maritime VHF exchangeHọc ở lớp: Do exercises A,BHọc ở nhà: Do exercises C, D, E

X2, Y

1.3. Reading 0,5

G1.2.1, G1.3.1, G1.3.4

Dạy:Distress message / Noon report at seaHọc ở lớp: Instruct students to do reading exercisesHọc ở nhà: Do reading excises and translate the text into Vietnamese

X4

1.4. Listening 0,5

G1.2.2, G1.3.1, G1.3.4

Dạy: Talking on VHF radio before entering portHọc ở lớp: Listen and do exercisesHọc ở nhà: Present continuous tense

X2, X3

1.5. Skills 1

G1.3.4, 3.1.2

Dạy: SMCP relating to maritime communicationHọc ở lớp: Listen and translate SMCPHọc ở nhà: Listen and practice SMCP

X3, Y

Chương 5. Navigational Instrument

3

1.1. Starting up 0,5

G3.1.2, G1.3.1, G1.3.4

Dạy: Ask students to talk about the importanceofnavigational instrumentsHọc ở lớp: talk about the importanceofnavigational instruments

X2

1.2. Vocabulary 0,5

G1.3.1, G1.3.4

Dạy: Navigational instruments- abbreviations& function Học ở lớp: Do exercises A, BHọc ở nhà: Do exercises C

X2, Y

1.3. Reading 0,5 G1.2.1, G1.3.1, G1.3.4

Dạy:Ship’s radarHọc ở lớp: Instruct students to do reading exercisesHọc ở nhà: Do reading excises

X4

517

Page 518: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

and translate the text into Vietnamese

1.4. Listening 0,5

G1.2.2, G1.3.1, G1.3.4

Dạy: Getting to know the ship - The bridge Học ở lớp: Listen and do exercisesHọc ở nhà: Logical connective - and, or but

X2, X3

1.5. Skills 1

G1.3.4, G3.1.2

Dạy: SMCP relating to navigational instrumentsHọc ở lớp: Listen and translate SMCPHọc ở nhà: Listen and practice SMCP

X3, Y

Review 1

3

Dạy: Review the contents from chapter 1 to chapter 5Học ở lớp: Review the contents from chapter 1 to chapter 5

Test 1 3 Oral Test X2Chương 6. Safety at work

3

1.1. Starting up 0,5

G3.1.2, G1.3.4

Dạy: Ask students to talk about Health and safety on board shipsHọc ở lớp: talk about Health and safety on board ships

X2

1.2. Vocabulary 0,5

G1.3.1, G1.3.4

Dạy: Body parts & personal protective equipment, work activitiesHọc ở lớp: Do exercises A,BHọc ở nhà: Do exercises C

X2, Y

1.3. Reading 0,5

G1.2.1, G1.3.1, G1.3.4

Dạy:Enclosed space procedureHọc ở lớp: Instruct students to do reading exercisesHọc ở nhà: Do reading excises and translate the text into Vietnamese

X4

1.4. Listening 0,5 G1.2.2, G1.3.1,

G1.3.4

Dạy: Safety training - On deck Học ở lớp: Listen and do exercisesHọc ở nhà: Unreal subject “it”

X2, X3

1.5. Skills 1 G1.3.4, G3.1.2 Dạy: SMCP relating to safetyHọc ở lớp: Listen and translate SMCP

X3, Y

518

Page 519: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

Học ở nhà: Listen and practice SMCP

Chương 7. Maintenance work on deck

3

1.1. Starting up 0,5G3.1.2, G1.3.1,

G1.3.4

Dạy: Ask students to talk about Maintenance objectivesHọc ở lớp: talk about Maintenance objectives

X2

1.2. Vocabulary 0,5

G1.3.1, G1.3.4

Dạy: Chipping, painting & greasing operation Học ở lớp: Do exercises A, BHọc ở nhà: Do exercises C

X2, Y

1.3. Reading 0,5

G1.2.1, G1.3.1, G1.3.4

Dạy:Maintenance on board shipsHọc ở lớp: Instruct students to do reading exercisesHọc ở nhà: Do reading excises and translate the text into Vietnamese

X4

1.4. Listening 0,5 G1.2.2, G1.3.1,

G1.3.4

Dạy: Greasing up Học ở lớp: Listen and do exercisesHọc ở nhà: Gerund

X2, X3

1.5. Skills 1

G1.3.4, G3.1.2

Dạy: SMCP relating to Maintenance on boardHọc ở lớp: Listen and translate SMCPHọc ở nhà: Listen and practice SMCP

X3, Y

Chương 8. Steering gear system

3

1.1. Starting up 0,5G3.1.2, G1.3.1,

G1.3.4

Dạy: Ask students to talk about Steering gearHọc ở lớp: talk about Steering gear

X2

1.2. Vocabulary 0,5

G1.3.1, G1.3.4

Dạy: System components, types of steering modesHọc ở lớp: Do exercises A, CHọc ở nhà: Do exercises B

X2, Y

1.3. Reading 0,5 G1.2.1, G1.3.1, G1.3.4

Dạy:Steering gear failureHọc ở lớp: Instruct students to do reading exercisesHọc ở nhà: Do reading excises

X4

519

Page 520: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

and translate the text into Vietnamese

1.4. Listening 0,5

G1.2.2, G1.3.1, G1.3.4

Dạy: Passing a narrow channel ship Học ở lớp: Listen and do exercisesHọc ở nhà: Time relates – Sequence: first, next, after that

X2, X3

1.5. Skills 1

G1.3.4, G3.1.2

Dạy: SMCP relating to wheel ordersHọc ở lớp: Listen and translate SMCPHọc ở nhà: Listen and practice SMCP

X3, Y

Chương 9. Pilotage 31.1. Starting up 0,5

G3.1.2, G1.3.1, G1.3.4

Dạy: Ask students to talk about asking for a pilotHọc ở lớp: talk about asking for a pilot

X2

1.2. Vocabulary 0,5

G1.3.1, G1.3.4

Dạy: Life - Pilot boarding arrangement, Helicopter operation checklistHọc ở lớp: Do exercises AHọc ở nhà: Do exercises B, C, D

X2, Y

1.3. Reading 0,5

G1.2.1, G1.3.1, G1.3.4

Dạy:Pilot on boardHọc ở lớp: Instruct students to do reading exercisesHọc ở nhà: Do reading excises and translate the text into Vietnamese

X4

1.4. Listening 0,5

G1.2.2, G1.3.1, G1.3.4

Dạy: Entering port Học ở lớp: Listen and do exercisesHọc ở nhà: Modal expressions of possibility & certainty

X2, X3

1.5. Skills 1

G1.3.4, G3.1.2

Dạy: SMCP relating to pilotageHọc ở lớp: Listen and translate SMCPHọc ở nhà: Listen and practice SMCP

X3, Y

Chương 10. Anchoring

3

1.1. Starting up 0,5 G3.1.2, G1.3.1, Dạy: Ask students to talk about X2

520

Page 521: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

G1.3.4Reasons for letting go anchorsHọc ở lớp: talk about Reasons for letting go anchors

1.2. Vocabulary 0,5G1.3.1, G1.3.4

Dạy: Anchor gear,cable leading Học ở lớp: Do exercises B, CHọc ở nhà: Do exercises A

X2, Y

1.3. Reading 0,5

G1.2.1, G1.3.1, G1.3.4

Dạy:Anchoring procedureHọc ở lớp: Instruct students to do reading exercisesHọc ở nhà: Do reading excises and translate the text into Vietnamese

X4

1.4. Listening 0,5 G1.2.2, G1.3.1,

G1.3.4

Dạy: Anchoring Học ở lớp: Listen and do exercisesHọc ở nhà: When & while

X2, X3

1.5. Skills 1

G1.3.4, G3.1.2

Dạy: SMCP relating to anchoring Học ở lớp: Listen and translate SMCPHọc ở nhà: Listen and practice SMCP

X3, Y

Chương 11. Mooring

3

1.1. Starting up 0,5G3.1.2, G1.3.1,

G1.3.4

Dạy: Ask students to talk about mooringHọc ở lớp: talk about mooring

X2

1.2. Vocabulary 0,5G1.3.1, G1.3.4

Dạy: Mooring gearHọc ở lớp: Do exercises B, C, DHọc ở nhà: Do exercises A

X2, Y

1.3. Reading 0,5

G1.2.1, G1.3.1, G1.3.4

Dạy:MooringHọc ở lớp: Instruct students to do reading exercisesHọc ở nhà: Do reading excises and translate the text into Vietnamese

X4

1.4. Listening 0,5

G1.2.2, G1.3.1, G1.3.4

Dạy: Stations for leaving port at the bridge Học ở lớp: Listen and do exercisesHọc ở nhà: Time relaters - after, when, while

X2, X3

1.5. Skills 1 G1.3.4, G3.1.2 Dạy: SMCP relating to mooring X3, Y

521

Page 522: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

Học ở lớp: Listen and translate SMCPHọc ở nhà: Listen and practice SMCP

Test 2 3 G1.3.4, G3.1.2, G3.2.2

Oral Test X3

Review 3 Dạy: Review the contents from chapter 6 to chapter 11Học ở lớp: Review the contents from chapter 6 to chapter 11

11. Ngày phê duyệt:……/....../......12. Cấp phê duyệt:

Trưởng Khoa/Viện/Trung tâm Trưởng Bộ môn Người biên soạn

Đỗ Thị Phương Lan Đỗ Hữu Trường

13. Tiến trình cập nhật Đề cương:Cập nhật lần 1: ngày......../....../.....Nội dung:

Người cập nhật

Trưởng Bộ môn

Cập nhật lần 2: ngày....../....../......Nội dung:

Người cập nhật

Trưởng Bộ môn

Cập nhật lần .....: ngày....../....../......Nội dung:

Người cập nhật

Trưởng Bộ môn

522

Page 523: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

5.4.14. Lập kế hoạch chuyến đi Mã HP: 112211. Số tín chỉ: 2 TC BTL ĐAMH2. Đơn vị giảng dạy: Bộ môn Hàng hải Email:3. Phân bổ thời gian:- Tổng số (TS) : 30 tiết. - Lý thuyết (LT): 13 tiết.- Thực hành (TH): 0 tiết. - Bài tập (BT) : 0 tiết.- Hướng dẫn BTL/ĐAMH (HD): 15 tiết. - Kiểm tra (KT) : 02 tiết.4. Điều kiện tiên quyết của học phần: Không5. Mô tả nội dung học phần:

Lập kế hoạch chuyến đi là học phần chuyên ngành tự chọn trong chương trình đào tạo kỹ sư Điều khiển tàu biển. Đây là học phần lý thuyết thuộc lĩnh vực khoa học hàng hải.

Học phần này sẽ trang bị kiến thức lý thuyết cơ bản về lập tuyến hàng hải dự tính, lập kế hoạch chuyến đi bao gồm: Hướng dẫn chi tiết các tài liệu, ấn phẩm hàng hải liên quan, nguyên tắc và phương pháp lập tuyến hàng hải dự tính, tính toán các yếu tố cơ bản, nguyên tắc và phương pháp lập kế hoạch chuyến đi, đánh giá tính an toàn và kinh tế của chuyến đi.

Sau khi học xong học phần này, sinh viên phải biết cách áp dụng kiến thức đã học của học phần Địa văn 1, Địa văn 2, Ổn định tàu, Xếp dỡ và vận chuyển hàng hóa để xây dựng lên được kế hoạch chuyến đi an toàn, kinh tế nhất.6. Nguồn học liệu:Giáo trình[1] TS. Nguyễn Thái Dương – PGS.TS. Phạm Kỳ Quang – PGS.TS. Nguyễn Phùng Hưng (2014). Địa văn hàng hải 1. NXB Trường Đại học Hàng hải.Tài liệu tham khảo[1] Seamanship International, Passage Planning Principles, Witherbys Publishing Limited, 2006[2] Seamanship International, Passage Planning Practice, Witherbys Publishing Limited, 20067. Mục tiêu của học phần:(các mục tiêu tổng quát của môn học, thể hiện sự liên quan với các chủ đề CĐR (X.x.x) của CTĐT được phân nhiệm cho học phần, tối đa 5 mục tiêu)Mục tiêu (Gx) [1]

Mô tả mục tiêu [2]Các CĐR của CTĐT

(X.x.x) [3]

G1 Trình bày được nguyên lý lập tuyến hàng hải dự tính 4.5.1; 4.5.2

G2Sử dụng được các tài liêu, ấn phẩm cần thiết để thu thập thông tin phục vụ lập tuyến hàng hải dự tính

3.3.2

G3Thực hiên được lập kế hoạch chuyến đi cho một tuyến tuyến hàng hải dự tính cụ thể

2.5.2

G4Phân tích và giải quyết được vấn đề đảm bảo và đánh giá tính an toàn, kinh tế của chuyến đi

2.1.1; 2.1.2; 2.1.3; 4.6.1; 4.6.2

G5Có khả năng giao tiếp được bằng văn bản, đa phương tiên và khả năng đọc hiểu tài liêu tiếng Anh chuyên ngành liên quan đến lập kế hoạch chuyến đi

3.2.1; 3.2.2; 3.3.2

[1]: Ký hiêu mục tiêu của môn học.

523

x

Page 524: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

[2]: Mô tả mục tiêu bao gồm các động từ chủ động, các chủ đề CĐR (X.x.x) và bối cảnh áp dụng tổng quát. [3]: Ký hiêu CĐR của CTĐT.

8. Chuẩn đầu ra của học phần:(các mục tiêu cụ thể/ CĐR của học phần, mức độ giảng dạy I, T, U và trình độ năng lực mà học phần đảm trách )

CĐR (G.x.x)

[1]Mô tả CĐR [2]

Mức độ giảng dạy

(I, T, U) [3]G1.1 Mô tả được quy trình lập tuyến hàng hải dự tính T3G1.2 Giải thích được nguyên lý lập tuyến hàng hải dự tính T3.5/U3.5G2.1 Liêt kê được các tài liêu cần thiết để lập tuyến hàng hải dự tính I2G2.2 Sử dụng được các tài liêu cần thiết để lập tuyến hàng hải dự tính T4/U4

G3.1 Thực hiên được lập kế hoạch chuyến đi cho một tuyến hàng hải dự tính cụ thể

T4/U4

G4.1Phân tích được các yếu tố ảnh hưởng đến tính an toàn và kinh tế của chuyến đi

T3.5/U3.5

G4.2 Đánh giá được tính an toàn và kinh tế của chuyến đi T2/U2G5.1 Thực hành được giao tiếp được bằng văn bản và đa phương tiên U3.5

G5.2Dịch được nội dung các tài liêu tiếng Anh chuyên ngành liên quan đến lập kế hoạch chuyến đi

U3

[1]: Ký hiêu CĐR của môn học. [2]: Mô tả CĐR, bao gồm các động từ chủ động, các chủ đề CĐR cấp độ 4 (X.x.x.x) và bối cảnh áp dụng cụ thể. [3]: Mức độ giảng dạy I (Introduce): giới thiêu, T (Teach): dạy, U (Utilize): sử dụng và trình độ năng lực mà học phần đảm trách.9. Mô tả cách đánh giá học phần: (các thành phần, các bài đánh giá, và tỷ lệ đánh giá, thể hiện sự liên quan với các CĐR của học phần)Thành phần đánh giá [1]

Bài đánh giá (X.x)[2]

CĐR học phần (Gx.x)[3]

Tỷ lệ (%)[4]

X. Đánh giá quá trình

X1: Điểm kiểm tra giữa kỳ G1.1; G1.2; G2.1; G2.2 12.5%

X2: Điểm kiểm tra cuối kỳ G3.1; G4.1; G4.2 12.5%X3: Điểm Bài tập lớn G2.2; G3.1; G5.1; G5.2 25%

Y. Đánh giá cuối kỳ

Y1: Điểm thi cuối học kỳ G1.1; G1.2; G2.1; G2.2; G4.1; G4.2

50%

[1]: Liêt kê một cách có hê thống các thành phần đánh giá của môn học. [2]: Liêt một cách có hê thống các bài đánh giá. [3]: Các CĐR được đánh giá. [4]: Tỷ lê điểm đối với các bài đánh giá trong tổng điểm môn học.

524

Page 525: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

Ngoài ra bổ sung thêm các yêu cầu về điều kiên để hoàn thành học phần. Điểm đánh giá học phần:

Z = 0.5X + 0.5Y

525

Page 526: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

10. Nội dung giảng dạyGiảng dạy trên lớp (bao gồm giảng dạy lý thuyết, bài tập, kiểm tra và hướng dẫn BTL, ĐAMH)NỘI DUNG GIẢNG DẠY

[1]

Số tiết [2]

CĐR học phần (Gx.x)

[3]Hoạt động dạy và học [4]

Bài đánh giá X.x [5]

Chương 1. Kiến thức cơ sở 81.1. 1.1 Quy trình lập tuyến hàng

hải dự tính1.2. 1.2 Các tài liệu, ấn phẩm

cần thiết để lập tuyến hàng hải dự tính

1.3. 1.3 Hiệu ứng Squat và cách xác định

1.4. 1.4 Chân hoa tiêu và yêu cầu về chân hoa tiêu tối thiểu

1.5. 1.5 Phương pháp xác định vị trí “Wheel Over”

1.6. 1.6 Đường giới hạn an toàn và vùng tránh đi vào

1.7. 1.7 Vị trí “Abort” và vị trí neo khẩn cấp1.8 Các phương pháp giám sát hành trình của tàu1.9 Đánh giá rủi ro và quản lý nguồn lực buồng lái

8 G1.1;G1.2; G2.1; G2.2

Dạy:- Giới thiệu thông tin về giảng viên- Tổng hợp danh sách sinh viên- Giới thiệu đề cương môn học, cách đánh giá môn học- Giải thích các hoạt động cá nhân ( Chia nhóm nhỏ từ 6-8 sv hoạt động theo học kì)- Đưa ra đề bài của bài tập lớn- Trình bày quy trình lập tuyến hàng hải dự tính- Giới thiệu các tài liệu, ấn phẩm cần thiết để lập tuyến hàng hải dự tính- Giải thích về hiệu ứng Squat và hướng dẫn cách tính- Trình bày về chân hoa tiêu và công thức tính chân hoa tiêu tối thiểu- Yêu cầu SV làm bài tập cụ thể về tính chân hoa tiêu- Thuyết giảng về khái niệm các thuật ngữ: Wheel Over, Safety Margin, No Go Area, Abort- Yêu cầu sinh viên thảo luận nhóm nghiên cứu các phương pháp giám sát hành trình tàu- Cho ví dụ minh họa về một đánh giá rủi ro, hướng dẫn SV thực hiện đánh giá rủi ro- Thuyết giảng về quản lý nguồn lực buồng láiHọc ở lớp:- Thực hiện chia nhóm, tìm hiểu phương pháp làm việc theo nhóm.- Lắng nghe, trao đổi- Làm bài tập theo hướng dẫn- Thảo luận nhóm về các phương pháp kiểm soát hành trình của tàuHọc ở nhà:- Sưu tầm các tài liệu liên quan đến lập kế hoạch tuyến hàng hải

X1

526

Page 527: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

dự tính - Nghiên cứu thêm về các thông tin, cách xử lý thông tin thu thập được phục vụ công tác lập kế hoạch tuyến hàng hải dự tính đầy đủ, hiệu quả.- Nghiên cứu nội dung tài liệu tham khảo “Passage Planning Principles và Passage Planning Practice”

1.8. Bài kiểm tra giữa kỳ

1 X1

Chương 2. Lập tuyến hàng hải dự tính

16

2.1. Lập tuyến hàng hải dự tính trên hải đồ giấy2.2. Lập tuyến hàng hải dự tính trên hải đồ điện tử

16G3.1; G5.1;

G5.2

Dạy:- Hướng dẫn thực hành lập kế hoạch tuyến hàng hải dự tính trên hải đồ giấy-Hướng dẫn thực lập kế hoạch tuyến hàng hải dự tính trên hải đồ điện tử.- Yêu cầu SV làm việc nhóm để hoàn thành nội dung bài tập lớn về lập tuyến hàng hải dự tính theo yêu cầuHọc ở lớp:- Tìm hiểu nội dung của các tài liệu, ấn phẩm phục vụ lập kế hoạch tuyến hàng hải dự tính, nội dung cần hiển thị trong bản Passage Plan hoàn chỉnh.- Lắng nghe, trao đổi- Làm việc theo nhóm, thực hành thiết lập kế hoạch tuyến hàng hải dự tính trên hải đồ giấy và hải đồ điện tử; thuyết trình báo cáo kết quả đạt được; tham gia hỏi đáp tới GV và các nhóm khác.Học ở nhà:- Sưu tầm và tham khảo tài liệu về kế hoạch chuyến đi của các công ty vận tải biển lớn trên thế giới.

X2

Chương 3. Lập kế hoạch 4

527

Page 528: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

chuyến đi3.1. Nguyên tắc lập kế hoạch chuyến đi3.2. Đánh giá tính an toàn và kinh tế của chuyến đi

4 G4.1;G4.2

Dạy:- Giới thiệu các công việc cần thực hiện trong lập kế hoạch chuyến đi ngoài việc thiết lập tuyến hàng hải dự tính;- Hướng dẫn cách thu thập thông tin phục vụ việc lập kế hoạch chuyến đi.- Giới thiệu các quy định của một số công ty vận tải biển lớn về lập kế hoạch chuyến đi được quy đinh trong hệ thống quản lý quan toàn (SMS) của công ty.- Hướng dẫn thực hành lập kế hoạch chuyến đi cho một tuyến hành trình cụ thể từ các dữ kiện cho trước.- Thuyết giảng tính an toàn, kinh tế của chuyến đi; phân nhóm SV thảo luận về việc pháp đảm bảo và nâng cao tính an toàn và kinh tế cho chuyến đi.Học ở lớp:- Tìm hiểu quy định các nhiệm vụ cần thực hiện trong việc lập kế hoạch chuyến đi.- Tìm hiểu cách thức thu thập tài liệu, phân tích, đánh giá thông tin để lập kế hoạch chuyến đi- Làm việc theo nhóm thực hành lập kế hoạch chuyến đi theo hướng dẫn và yêu cầu của GV; tham gia báo cáo, hỏi đáp thắc mắc tới GV và các nhóm khác.- Thảo luận theo nhóm tìm hiểu về biện pháp đảm bảo và nâng cao tính an toàn và kinh tế cho chuyến đi; báo cáo kết quả trước lớp; chia sẻ thông tin với các nhóm khác.Học ở nhà:- Sưu tầm tài liệu, tìm hiểu thêm về các bản lập kế hoạch chuyến đi hoàn chỉnh của một số công ty vận tải biển cỡ lớn trên thế giới

X2

528

Page 529: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

Kiểm tra cuối Kỳ 1 X2

11. Ngày phê duyệt: ...../....../......12. Cấp phê duyệt:

Trưởng Khoa/Viện/Trung tâm Trưởng Bộ môn Người biên soạn

13. Tiến trình cập nhật Đề cương:Cập nhật lần 1: ngày26/06/2020.Nội dung: “Chỉnh sửa mục tiêu học phần, chuẩn đầu ra, cách đánh giá học phần và nội dung giảng dạy theo thông báo 195 “Hướng dẫn rà soát, đánh giá chỉnh sửa Chuẩn đầu ra, Chương trình đào tạo đại học chính quy”

Người cập nhật

Trưởng Bộ môn

Cập nhật lần 2: ngày....../....../......Nội dung:

Người cập nhật

Trưởng Bộ môn

Cập nhật lần .....: ngày....../....../......Nội dung:

Người cập nhật

Trưởng Bộ môn

529

Page 530: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

5.4.15. Xử lý tình huống khẩn cấp trên biển Mã HP: 112151. Số tín chỉ: 2 TC BTL ĐAMH2. Đơn vị giảng dạy: Bộ môn Hàng hải3. Phân bổ thời gian:- Tổng số (TS): 30 tiết. - Lý thuyết (LT): 28 tiết.- Thực hành (TH): 0 tiết. - Bài tập (BT): 00 tiết.- Hướng dẫn BTL/ĐAMH (HD): 0 tiết. - Kiểm tra (KT): 02 tiết.4. Điều kiện tiên quyết của học phần: Không5. Mô tả nội dung học phần:

Xử lý tình huống khẩn cấp trên biển là học phần tự chọn trong chương trình đào tạo kỹ sư Điều khiển tàu biển. Đây là học phần thuộc lĩnh vực khoa học hàng hải, tích hợp giữa kiến thức lý thuyết và kỹ năng xử lý tình huống nhanh chóng, chính xác và hiệu quả trong các điều kiện đặc biệt khó khăn và nhiều áp lực.

Học phần sẽ cung cấp cho sinh viên cơ sở lý thuyết về những nhu cầu thực tiễn, sự cần thiết và tính chất pháp lý của việc xây dựng và tuân thủ các nguyên tắc và quy trình Xử lý tình huống khẩn cấp trên biển. Do các quy trình đều được xây dựng dựa trên nguyên tắc đánh giá rủi ro và các tình huống giả định nên rất đa dạng và việc xử lý cũng sẽ khác nhau với mỗi tình huống cụ thể. Vì vậy việc thường xuyên tiến hành thực tập, huấn luyện trên tàu là rất cần thiết để tạo nên sự sẵn sàng, phản xạ nhanh chóng cho thuyền viên khi có tình xuống xảy ra.

Kết thúc học phần, sinh viên phải nắm vững các nguyên tắc và quy trình Xử lý tình huống khẩn cấp trên biển của thuyền bộ nói chung và nhiệm vụ của từng chức danh trên tàu nói riêng đề có thể phối kết hợp hiệu quả trong việc xử lý tình huống. Sinh viên cũng cần nắm vững các tín hiệu báo động và các quy định có liên quan của Quốc tế, Quốc gia hay Công ty về tần suất tiến hành thực tập, huấn luyện trên tàu.6. Nguồn học liệu:Giáo trình[1]) Tài liệu học tập (2018). Xử lý tình huống khẩn cấp trên biển.Trường ĐHHH Việt NamTài liệu tham khảo[1] Company’s SMS Manual& Procedures. New Ocean Ship Management Co., Ltd.[2] Company’s SMS Manual & Procedures. Misuga Ship Management Co., Ltd.Phần mềm: Không

7. Mục tiêu của học phần:(các mục tiêu tổng quát của môn học, thể hiện sự liên quan với các chủ đề CĐR (X.x.x) của CTĐT được phân nhiệm cho học phần, tối đa 5 mục tiêu)Mục tiêu (Gx) [1]

Mô tả mục tiêu [2]Các CĐR của CTĐT

(X.x.x) [3]

G1

Hiểu được cơ sở lý thuyết về những nhu cầu thực tiễn, mức độ quan trọng, sự cần thiết và tính chất pháp lý của viêc xây dựng và tuân thủ các nguyên tắc và quy trình Xử lý tình huống khẩn cấp trên biển. Phân tích được dữ liêu và các tình huống khẩn cấp trên biển,

1.6.17;

530

Page 531: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

G2Phân tích được dữ liêu và các tình huống khẩn cấp trên biển

1.6.17; 2.1

G3Phân tích để giải quyết vấn đề liên quan tới viêc đánh giá, xử lý các tình huống khẩn cấu trên tàu

1.6.17; 2.1.1; 2.1.2;2.1.3;2.1.4

G4Có kỹ năng tìm kiếm thông tin trong các tình huống khẩn cấp để minh chứng cho kiến thức xư lý các tình huốn khác nhau

1.6.17; 2.3.2

G5Giải thich được một số thuật ngữ tiếng anh chuyên ngành về xử lý các tình huống khẩn cấp trên tàu

3.3.2

[1]: Ký hiêu mục tiêu của môn học. [2]: Mô tả mục tiêu bao gồm các động từ chủ động, các chủ đề CĐR (X.x.x) và bối cảnh áp dụng tổng quát. [3]: Ký hiêu CĐR của CTĐT.

8. Chuẩn đầu ra của học phần:(các mục tiêu cụ thể/ CĐR của học phần, mức độ giảng dạy I, T, U và trình độ năng lực mà học phần đảm trách )

CĐR (G.x.x)

[1]Mô tả CĐR [2]

Mức độ giảng dạy

(I, T, U) [3]

G1.1Trình bày được cơ sở lý thuyết và nhu cầu thực tiễn của viêc xây dựng và tuân thủ các nguyên tắc và quy trình Xử lý tình huống khẩn cấp trên biển

T3/U3

G1.2Giải thích được cơ sở pháp lý của viêc xây dựng và tuân thủ các nguyên tắc và quy trình Xử lý tình huống khẩn cấp trên biển

T3/U3

G2.1 Trình bày được các nguyên tắc xử lý tình huống chữa cháy trên tàu T3/U3.5

G2.2Trình bày được các nguyên tắc và quy trình xử lý tình huống rời bỏ tàu

T3/U3.5

G2.3Trình bày được các nguyên tắc và quy trình xử lý tình huống cứu người rơi xuống nước

T3/U3.5

G2.4Trình bày được các nguyên tắc và quy trình xử lý tình huống cứu người bị thương, bị nạn

T3/U3.5

G2.5Trình bày được các nguyên tắc và quy trình xử lý tình huống đâm va trên biển

T3/U3.5

G2.6Trình bày các nguyên tắc và quy trình xử lý tình huống nước vào tàu (cứu thủng)

T3/U3.5

G2.7 Trình bày được các nguyên tắc và quy trình xử lý tình huống mắc cạn T3/U3.5

G2.8Trình bày được các nguyên tắc và quy trình xử lý tình huống máy lái hỏng

T3/U3.5

G2.9Trình bày được các nguyên tắc và quy trình xử lý tình huống máy chính, máy đèn hỏng

T3/U3.5

G2.10 Trình bày được các nguyên tắc và quy trình xử lý tình huống hàng hóa T3/U3.5

531

Page 532: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

bị dịch chuyểnG2.11 Trình bày được các nguyên tắc và quy trình xử lý tình huống tràn dầu

hoặc rò rỉ khí độcT3/U3.5

G2.12Trình bày được các nguyên tắc và quy trình xử lý tình huống yêu cầu cứu hộ

T3/U3.5

G2.13Trình bày được các nguyên tắc và quy trình xử lý tình huống tàu bị cướp biển

T3/U3.5

G3.1 Trình bày được các tín hiêu báo động trong các tình huống khác nhau T3/U3.5

G3.2Trình bày được các quy định có liên quan của Quốc tế, Quốc gia hay Công ty về tần suất tiến hành thực tập, huấn luyên trên tàu

T3/U3.5

G4.1Có kỹ năng tìm kiếm thông tin trong các tình huống khẩn cấp để minh chứng cho kiến thức xư lý các tình huốn khác nhau

U3

G5.1Giải thich được một số thuật ngữ tiếng anh chuyên ngành về xử lý các tình huống khẩn cấp trên tàu

T2/U2

[1]: Ký hiêu CĐR của môn học. [2]: Mô tả CĐR, bao gồm các động từ chủ động, các chủ đề CĐR cấp độ 4 (X.x.x.x) và bối cảnh áp dụng cụ thể. [3]: Mức độ giảng dạy I (Introduce): giới thiêu, T (Teach): dạy, U (Utilize): sử dụng và trình độ năng lực mà học phần đảm trách.9. Mô tả cách đánh giá học phần: (các thành phần, các bài đánh giá, và tỷ lê đánh giá, thể hiên sự liên quan với các CĐR của học phần)

Thành phần đánh giá [1]

Bài đánh giá (X.x)[2]

CĐR học phần (Gx.x)[3]

Tỷ lệ (%)[4]

X. Đánh giá quá trình

X1 Bài kiểm tra tư cách số 1 G1.1;G1.2;G2.1;G2.2;

G3.4

12.5%

X2 Bài kiểm tra tư cách số 2 G1.3; G2.3; G3.5 12.5%

X3 Điểm bài tập lớn G3.1;G3.2;G3.3;G3.4;G3.5G 4.1; G5.1

25%

Y. Đánh giá cuối kỳ

Y Bài thi cuối học kỳ G1.1; G1.2; G1.3; G1.4;G2.1; G2.2; G2.3

G3.4; G3.5

50%

[1]: Liêt kê một cách có hê thống các thành phần đánh giá của môn học. [2]: Liêt một cách có hê thống các bài đánh giá. [3]: Các CĐR được đánh giá. [4]: Tỷ lê điểm đối với các bài đánh giá trong tổng điểm môn học.Ngoài ra bổ sung thêm các yêu cầu về điều kiên để hoàn thành học phần.

Điểm đánh giá học phần:532

Page 533: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

Z = 0.5X + 0.5Y10. Nội dung giảng dạyGiảng dạy trên lớp (bao gồm giảng dạy lý thuyết, bài tập, kiểm tra và hướng dẫn BTL, ĐAMH)

NỘI DUNG GIẢNG DẠY [1]Số tiết

[2]

CĐR học

phần (Gx.x)

[3]

Hoạt động dạy và học [4]

Bài đánh giá X.x [5]

Chương1. Giới thiệu chung 21.1 1.1 Cơ sở lý thuyết và thực tiễn 1

G1.1; G1.2

Dạy: + Giới thiệu thông tin về giáo viên+ Tổng hợp danh sách sinh viên+ Giới thiệu đề cương môn học, cách đánh giá môn học+ Giải thích các hoạt động cá nhân ( Chia nhóm nhỏ từ 6-8 sv hoạt động theo học kì)+ Đưa ra đề bài tiểu luận- Thuyết giảng tính cấp thiết và tầm quan trọng của các quy trình xử lý tình huống khẩn cấp trên biển. - Giải thích cơ sở pháp lý của việc xây dựng và tuân thủ các quy trìnhHọc ở lớp:- Tìm hiểu cách thức quản lý an toàn tàu của công ty thông qua bộ luật quản lý an toàn.- Phân tích và thảo luận theo yêu cầu của giảng viên. Học ở nhà:- Tìm hiểu thêm bộ luật quản lý an toàn ISM Code

X1

1.2 Cở sở pháp lý

1

Chương 2. Các quy trình xử lý tình 26533

Page 534: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

huống khẩn cấp trên biển2.1. Chữa cháy trên tàu

2G2.1; G3.1; G3.2

Dạy:- Các tín hiệu báo cháy trên tàu- Thuyết trình quy trình xử lý của thuyền viên khi gặp cháy trên tàu biểnHọc ở lớp:- Phân tích và thảo luận theo yêu cầu của giảng viên. Học ở nhà:- Tìm hiểu thêm các trang thiết bị chữa cháy trên tàu.

X1

2.2 Rời bỏ tàu

1G2.2; G3.1; G3.2

Dạy:- Các tín hiệu rời bỏ tàu. - Thuyết trình quy trình xử lý của thuyền viên khi phải rời bỏ tàu. Học ở lớp:- Phân tích và thảo luận theo yêu cầu của giảng viên. Học ở nhà:- Tìm hiểu thêm các hành động phù hợp khi rời bỏ tàu và kỹ năng sống sót trên biển

X1

2.3 Cứu người rơi xuống nước 1 G2.3; G3.1; G3.2

Dạy:- Các phương pháp điều động tàu để cứu người rơi xuống nước. - Thuyết trình quy trình xử lý của thuyền viên khi cứu người rơi xuống nước. Học ở lớp:- Phân tích và thảo

X1

534

Page 535: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

luận theo yêu cầu của giảng viên. - Vẽ và phân tích các phương pháp điều động cứu người rơi xuống nước. Học ở nhà:- Tìm hiểu thêm các hành động phù hợp nhằm hồi phục sức khỏe cho người rơi xuống nước được cứu sống.

2.4 Cứu người bị thương, bị nạn

1G2.4; G3.1; G3.2

Dạy:- Các nguy cơ xảy ra tai nạn trong quá trình làm việc trên tàu biển. - Thuyết trình quy trình xử lý của thuyền viên khi có thuyển viên gặp tai nạn, bị thương. Học ở lớp:- Phân tích và thảo luận theo yêu cầu của giảng viên. Học ở nhà:- Tìm hiểu thêm các phương pháp sơ cứu phù hợp nhằm hồi phục sức khỏe cho người bị thương, bị nạn

X1

2.5 Đâm va trên biển 1 G2.5; G3.1; G3.2

Dạy:- Các nguy cơ xảy ra đâm va trên biển. - Thuyết trình quy trình xử lý của thuyền viên khi tàu bị đâm va trên biển. Học ở lớp:- Phân tích và thảo luận theo yêu cầu của

X1

535

Page 536: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

giảng viên. Học ở nhà:- Tìm hiểu thêm các hành động và biện pháp khắc phục nhằm làm giảm tối thiểu tác động của đâm va đến an toàn sinh mạng thuyền viên trên tàu.

2.6 Nước vào tàu (cứu thủng)

2G2.6; G3.1; G3.2

Dạy:- Các trường hợp dẫn đến nguy cơ thủng tàu.- Các biện pháp chung phát hiện chỗ thủng của tàu.- Thuyết trình quy trình xử lý của thuyền viên khi tàu bị thủng. Học ở lớp:- Phân tích và thảo luận theo yêu cầu của giảng viên. Học ở nhà:- Tìm hiểu thêm các hành động và biện pháp khắc phục khi tàu bị thủng.

X1

Bài kiểm tra tư cách số 1 1 G1.1; G1.2

G2.1; G3.1; G3.2G2.2; G3.1; G3.2G2.3; G3.1; G3.2G2.4; G3.1;

X1

536

Page 537: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

G3.2G2.5; G3.1; G3.2G2.6; G3.1; G3.2

2.7 Mắc cạn

2G2.7; G3.1; G3.2

Dạy:- Các nguyên nhân và nguy cơ khi tàu mắc cạn. - Các biện pháp chung phát hiện vị trí mắc cạn của tàu.- Thuyết trình quy trình xử lý của thuyền viên khi tàu mắc cạn. Học ở lớp:- Phân tích và thảo luận theo yêu cầu của giảng viên. Học ở nhà:- Tìm hiểu thêm các hành động và biện pháp khắc phục khi tàu bị mắc cạn.

X2

2.8 Máy lái hỏng

2G2.8; G3.1; G3.2

Dạy:- Các nguy cơ phải đối diện khi máy lái hỏng. - Thuyết trình quy trình xử lý của thuyền viên khi máy lái của tàu gặp sự cố.Học ở lớp:- Phân tích và thảo luận theo yêu cầu của giảng viên. Học ở nhà:- Tìm hiểu thêm các hành động và biện pháp khắc phục khi máy lái của tàu gặp sự cố.

X2

537

Page 538: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

2.9 Máy chính và máy đèn hỏng

2G2.9; G3.1; G3.2

Dạy:- Các nguy cơ phải đối diện khi máy chính hoặc máy đèn của tàu gặp sự cố. - Thuyết trình quy trình xử lý của thuyền viên khi máy chính hoặc máy đèn của tàu hỏng. Học ở lớp:- Phân tích và thảo luận theo yêu cầu của giảng viên. Học ở nhà:- Tìm hiểu thêm các hành động và biện pháp khắc phục khi máy chính hoặc máy đèn của tàu gặp sự cố.

X2

2.10 Hàng hóa bị dịch chuyển 2 G2.10;G3.1; G3.2

Dạy:- Nguyên nhân gây ra sự dịch chuyển hàng hóa. - Các nguy cơ phải đối diện khi hàng hóa trên tàu bị dịch chuyển. - Thuyết trình quy trình xử lý của thuyền viên khi hàng hóa trên tàu bị dịch chuyển. Học ở lớp:- Phân tích và thảo luận theo yêu cầu của giảng viên. Học ở nhà:- Tìm hiểu thêm các hành động và biện pháp điều động tàu nhằm hạn chế tối thiểu tác động của hàng hóa bị dịch chuyển đến an toàn của tàu và thuyền

X2

538

Page 539: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

viên. 2.11 Xử lý tràn dầu hoặc rò rỉ khí độc

2G2.11;G3.1; G3.2

Dạy:- Nguyên nhân gây ra tràn dầu hoặc rò rỉ khí độc trên tàu biển - Các nguy cơ phải đối diện khi tràn dầu trên biển. - Thuyết trình quy trình xử lý của thuyền viên khi tràn dầu hoặc rò rỉ khí độc trên tàu. Học ở lớp:- Phân tích và thảo luận theo yêu cầu của giảng viên. Học ở nhà:- Tìm hiểu thêm công ước MARPOL

X2

2.12 Yêu cầu cứu hộ

2G2.12;G3.1; G3.2

Dạy:- Thuyết trình quy trình xử lý của thuyền viên khi tàu cần yêu cầu cứu hộ từ tàu khác hoặc từ bờ. Học ở lớp:- Phân tích và thảo luận theo yêu cầu của giảng viên. Học ở nhà:- Tìm hiểu thêm quy trình tìm kiếm cứu nạn trên biển

X2

2.13. Tàu bị cướp biển 2 G2.13;G3.1; G3.2

Dạy:- Cập nhật tình hình an ninh trên biển hiện nay và các khu vực có nguy cơ cướp biển cao.- Các biện pháp nhằm đề phòng cướp biển.- Thuyết trình quy trình xử lý của thuyền

X2

539

Page 540: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

viên khi tàu gặp cướp biển. Học ở lớp:- Phân tích và thảo luận theo yêu cầu của giảng viên. Học ở nhà:- Tìm hiểu thêm những vụ cướp biển thực tế để rút ra kinh nghiệm và bài học.

Bài kiểm tra tư cách số 2

1

G2.7; G3.1; G3.2G2.8; G3.1; G3.2G2.9; G3.1; G3.2

G2.10;G3.1; G3.2

G2.11;G3.1; G3.2

G2.12;G3.1; G3.2

G2.13;G3.1; G3.2

Hướng dẫn làm bài tập lớn (BÀI TẬP LỚN CÁ NHÂN) 4

G2.1;G2.2;G2.3;G3.1;G3.2;G3.3;

Dạy:- Chia nhóm sinh viên làm bài tập lớn- Hướng dẫn sinh viên làm bài tập lớn.Học ở lớp:- Xác định các yêu cầu của bài tập lớn- Phân công nhiệm

X3

540

Page 541: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

G3.4G3.5G4.1;G5.1;

vụ cho các thành viên trong nhómHọc ở nhà:- Sinh viên chủ động thời gian để hoàn thành bài tập lớn đúng hạn

[1]: Liêt kê nội dung giảng dạy theo chương, mục. [2]: Phân bổ số tiết giảng dạy.[3]: Liêt kê các CĐR liên quan của môn học (ghi ký hiêu Gx.x).[4]: Liêt kê các hoạt động dạy và học (ở lớp và ở nhà), bao gồm đọc trước tài liêu (nếu có yêu cầu).[5]: Liêt kê các bài đánh giá liên quan (ghi ký hiêu X.x).

Lưu ý: - Số tiết hướng dẫn BTL trên lớp là 15 tiết. Khối lượng BTL tính bằng 1 tín chỉ.- Số tiết hướng dẫn ĐAMH trên lớp là 30 tiết. Khối lượng ĐAMH tính bằng 2 tín chỉ.- Công thức tính số tiết giảng dạy của học phần như sau:

Số tín chỉ của học phần x 15 = số tiết giảng dạy trên lớp + (số tiết giảng dạy thực hành: 2)- Số tiết giảng dạy trên lớp bao gồm số tiết giảng dạy lý thuyết, làm bài tập, kiểm tra và hướng dẫn BTL, ĐAMH.

11. Ngày phê duyệt: ...../....../......

12. Cấp phê duyệt:Trưởng Khoa/Viện/Trung tâm Trưởng Bộ môn Người biên soạn

13. Tiến trình cập nhật Đề cương:Cập nhật lần 1: ngày26/06/2020.Nội dung: “Chỉnh sửa mục tiêu học phần, chuẩn đầu ra, cách đánh giá học phần và nội dung giảng dạy theo thông báo 195 “Hướng dẫn rà soát, đánh giá chỉnh sửa Chuẩn đầu ra, Chương trình đào tạo đại học chính quy”

Người cập nhật

Trưởng Bộ môn

Cập nhật lần 2: ngày....../....../......Nội dung:

Người cập nhật

Trưởng Bộ môn

Cập nhật lần .....: ngày....../....../...... Người cập nhật

541

Page 542: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

Nội dung:

Trưởng Bộ môn

542

Page 543: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

5.4.16. Chính sách về biển và đại dương Mã HP: 114281. Số tín chỉ: 2 TC BTL ĐAMH2. Đơn vị giảng dạy: Bộ môn Luật Hàng hải Email:3. Phân bổ thời gian:- Tổng số (TS): 30 tiết. - Lý thuyết (LT): 30 tiết.- Thực hành (TH): 00 tiết. - Bài tập (BT): 00 tiết.- Hướng dẫn BTL/ĐAMH (HD): 00 tiết. - Kiểm tra (KT): 00 tiết.4. Điều kiện tiên quyết của học phần: Không5. Mô tả nội dung học phần:

Chính sách về biển và đại dương là một môn học tự chọn nhằm cung cấp cho người học những hiểu biết chung, khái quát nhất về chính sách về biển và đại dương, tạo nền tảng kiến thức pháp lý cho việc triển khai các kiến thức chuyên ngành về hàng hải. Cụ thể, nội dung học được xây dựng theo chuỗi chuyên đề về: Khái niệm cơ bản về biển và đại dương; Chính sách về biển và đại dương trên thế giới; Chính sách về biển và đại dương của Việt Nam; Phụ lục một số văn bản pháp luật của Việt Nam về biển và đại dương. Môn học không chỉ giúp cho sinh viên nhận thức rõ về những chính sách, chiến lược của của Việt Nam cũng như một số nước về biển và đại dương. Kết hợp với việc xemina trên lớp sẽ giúp cho người học hiểu được tầm quan trọng của biển, đại dương sẽ giúp người học trong việc phát triển kinh tế đất nước, cũng như chính sách và chiến lược của một số nước trong việc phát triển biển và đại dương.

Sinh viên cần có thái độ tích cực trong việc tìm hiểu thêm thông tin ngoài những giờ học, các nguồn tài liệu phiên bằng tiếng Anh, liên tục cập nhập các bản tin để nắm được các hiệp định và chính sách mới liên quan đến biển và đại dương. 6. Nguồn học liệu:Giáo trình[1] TS. Nguyễn Mạnh Cường (chủ biên), “Chính sách về biển và đại dương”, NXB Đại học Hàng hải Việt Nam, 2017.Tài liệu tham khảo[1] Luật biển Việt Nam - NXB Lao động, năm 2012.[2] Thomas A. “The Law of the Sea: Ocean Law and Policy”- Clingan 1995. 7. Mục tiêu của học phần:Mục tiêu (Gx) [1]

Mô tả mục tiêu [2]Các CĐR của CTĐT

(X.x.x) [3]

G1Kiến thức tổng quan về các khái niêm cơ bản trong Chính sách biển và đại dương

G2Xác định, phân tích và so sánh được các khái niêm cơ bản trong Chính sách biển và đại dương

G3Đánh giá và bình luận một số vấn đề thực tiễn trong Chính sách biển và đại dương của Viêt Nam

G4Xác định được kiến thức, kỹ năng, thái độ và phương pháp cần thiết để học tập và nghiên cứu khoa học trong Chính sách biển và đại dương

[1]: Ký hiêu mục tiêu của môn học.

543

Page 544: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

[2]: Mô tả mục tiêu bao gồm các động từ chủ động, các chủ đề CĐR (X.x.x) và bối cảnh áp dụng tổng quát. [3]: Ký hiêu CĐR của CTĐT.

8. Chuẩn đầu ra của học phần:CĐR

(G.x.x) [1]

Mô tả CĐR [2]Mức độ

giảng dạy (I, T, U) [3]

G1.1Giải thích được các khái niêm cơ bản trong Chính sách biển và đại dương

I

G1.2 Mô tả được tính đặc thu trong các khái niêm T3

G2.1Phân tích mối tương quan giữa các yếu tố trong Chính sách biển và đại dương

T3

G2.2Đánh giá, nhận xét viêc áp dụng các khái niêm trong Chính sách biển và đại dương

T3

G2.3So sánh sự giống và khác nhau giữa các khái niêm trong Chính sách biển và đại dương

T3

G3.1Nhận diên được vấn đề pháp lý nằm trong tình huống thực tiễn của Chính sách biển và đại dương

U3

G3.2Bình luận vấn đề pháp lý nằm trong tình huống thực tiễn của Chính sách biển và đại dương

T3, U3

G3.3Đánh giá vấn đề pháp lý nằm trong tình huống thực tiễn của Chính sách biển và đại dương

T3, U3

G4.1 Có tinh thần, thái độ hào hứng khi nghiên cứu và học tập môn học I

G4.2Có tư duy trong viêc xác định và nắm bắt các phương pháp nghiên cứu khoa học thông qua quá trình học tập môn học

I

[1]: Ký hiêu CĐR của môn học. [2]: Mô tả CĐR, bao gồm các động từ chủ động, các chủ đề CĐR cấp độ 4 (X.x.x.x) và bối cảnh áp dụng cụ thể. [3]: Mức độ giảng dạy I (Introduce): giới thiêu, T (Teach): dạy, U (Utilize): sử dụng và trình độ năng lực mà học phần đảm trách.9. Mô tả cách đánh giá học phần: (các thành phần, các bài đánh giá, và tỷ lê đánh giá, thể hiên sự liên quan với các CĐR của học phần)

Thành phần đánh giá [1]

Bài đánh giá (X.x)[2]

CĐR học phần (Gx.x)[3]

Tỷ lệ (%)[4]

X. Đánh giá quá trình

X1 Đánh giá trực tiếp bằng câu hỏi trên lớp (tình huống, trắc nghiệm, giải thích vấn đề) đối với từng sinh viên

G1.1; G1.2; G2.1; G4.1; 30%

X2 Thuyết trình theo nhóm đánh giá G3.1; G3.2; 10%

544

Page 545: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

khả năng áp dụng kiến thức vào tình huống thực tiễn X3 Tiểu luận cá nhân, đánh giá quá trình hiều kiến thức, kỹ năng tổng hợp, đánh giá của sinh viên

10%

Y. Đánh giá cuối kỳ

Y1 Bài thi viết cuối học kỳ: Đánh giá việc hiểu và áp dụng kiến thức

G2.2; G2.3; G3.3; G4.2 50%

[1]: Liêt kê một cách có hê thống các thành phần đánh giá của môn học. [2]: Liêt một cách có hê thống các bài đánh giá. [3]: Các CĐR được đánh giá. [4]: Tỷ lê điểm đối với các bài đánh giá trong tổng điểm môn học.

Điểm đánh giá học phần:Z = 0.5X + 0.5Y

10. Nội dung giảng dạyGiảng dạy trên lớp (bao gồm giảng dạy lý thuyết, bài tập, kiểm tra và hướng dẫn BTL, ĐAMH)

NỘI DUNG GIẢNG DẠY [1]Số tiết

[2]

CĐR học phần

(Gx.x) [3]Hoạt động dạy và học [4]

Bài đánh

giá X.x [5]

Chương 1. Những hiểu biết cơ bản về biển và đại dương

04Dạy: - Thuyết giảng phân tích các đặc điểm của đại dương, biển, eo biển và vịnhHọc ở lớp:- Thảo luận đánh giá, nhận xét về địa hình đáy đại dươngHọc ở nhà: - Hiểu và lấy ví dụ cho phần các vịnh trên thế giới

X1

1.1. Đại dương thế giới G1.11.1.1 Khái niêm G1.11.1.2 Đặc điểm của đại dương G2.11.1.3 Địa hình đáy đại dương G2.31.1.4 Ảnh hưởng của đại dương G2.21.1.5 Đại dương cổ G1.11.1.6 Đại dương ngoài Trái đất G1.11.2 Biển G1.11.2.1 Khái niêm G1.21.2.2 Tính chất nước biển G1.21.2.3 Vai trò của biển G2.11.2.4 Biển ngoài trái đất G1.1

1.2.5 Vịnh, eo biểnG1.2, G2.1

Chương 2. Chính sách biển và đại dương của Việt Nam.

11 Dạy:- Thuyết giảng phân tích,

X1

545

Page 546: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

đánh giá và nhận xét Chính sách biển đối với kinh tế, chính trị-xã hội và trên phương diện pháp lý-chính trịHọc ở lớp:- Thông qua thảo luận xemina, nhận diện, bình luận và đánh giá chính sách phát triển kinh tế; thực trạng môi trường và sinh thái biển đảo; các mục tiêu và giải pháp bảo vệ môi trường và sinh thái bền vững biển đảo Việt Nam; chính sách “Kinh tế xanh lam”Học ở nhà: - Nêu vị trí địa kinh tế-chính trị của biển Việt NamDạy: Nắm được đặc thù của UNCITRALHọc ở nhà: Nắm được khái quát về các dự án thống nhất pháp luật nội dung

2.1 Một số vấn đề về biển của Viêt Nam

G1.2

2.1.1 Vị trí địa kinh tế và địa chính trị của biển Viêt Nam

G1.2

2.1.2 Tiềm năng tài nguyên biển G2.32.1.3 Những thành tựu chủ yếu về phát triển các lĩnh vực liên quan đến biển, đảo Viêt Nam

G2.3

2.2 Chính sách và chiến lược của Viêt Nam đối với biển, đại dương

G1.2

2.2.1 Biển đối với sự nghiêp xây dựng và bảo vê tổ quốc Viêt Nam

G2.1

2.2.2 Chính sách phát triển kinh tế biển của Viêt Nam

G2.3, G3.1, G3.2

2.3 Chính sách và chiến lược trong bảo vê môi trường và sinh thái biển, đảo Viêt Nam

G3.1, G3.2, G3.3

2.3.1 Thực trạng môi trường và sinh thái biển, đảo Viêt Nam

G3.1, G4.1

2.3.2 Mục tiêu và giải pháp BVMT và sinh thái bền vững biển, đảo Viêt Nam

G1.2

2.4 Chính sách biển và đại dương phát triển theo định hướng "Kinh tế xanh lam"

G3.2

2.4.1 Khái niêm G1.12.4.2 Đặc trưng của phát triển theo định hướng "Kinh tế xanh lam"

G3.1

2.5 Chính sách biển của Viêt Nam tại một số khu vực, lĩnh vực cụ thể

G3.2

2.5.1 Chính sách phát triển kinh tế biển Quảng Ngãi

G1.1, G4.1

2.5.2 Chính sách phát triển kinh tế biển Kiên Giang

G1.1, G4.1

2.5.3 Chính sách phát triển kinh tế biển Phú Quốc

G1.1, G4.1

2.5.4 Chính sách phát triển kinh tế biển đối với ngành dầu khí

G3.1

546

Page 547: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

Viêt NamChương 3. Cơ sở pháp lý để Việt Nam thực hiện chính sách, chiến lược biển và đại dương

04 Dạy: - Thuyết giảng giới thiệu các đặc thù của UNCLOS 1982 - Đánh giá nội dung phát triển kinh tế biển trong các bộ luậtHọc ở nhà:- Đánh giá và nêu nhận xét về phạm vi áp dụng của UNCLOS 1982

X2, X3

3.1 Công ước Luật biển 1982 G1.23.1.1 Sự ra đời của Luật biển 1982

G1.2

3.1.2 Một số nội dung quan trọng trong Công ước Luật biển 1982

G2.2

3.1.3 Công ước Luật biển 1982 đối với Viêt Nam

G2.2

3.2 Luật Biển Viêt Nam - cơ sở pháp lý tạo đà cho phát triển

G1.2

Chương 4. Tuyên bố chung của Việt Nam và một số nước trong khu vực về chính sách biển và đại dương

11Dạy: - Trình chiếu giới thiệu nguyên tắc vận hành, đặc thù và đánh giá nhận xét về Hiệp định nghề cá vịnh Bắc bộ, các hiệp định giữa Việt Nam và Trung Quốc, Campuchia, Philippines, MalaysiaHọc ở nhà: - Tóm tắt nội dung của Hiệp định nghề cá vịnh Bắc bộ, các hiệp định giữa Việt Nam và Trung Quốc, Campuchia, Philippines, Malaysia

X2, X3

4.1 Hiêp định phân định Vịnh Bắc Bộ giữa Viêt Nam và Trung Quốc

G1.2, G2.2, G4.1

4.1.1 Các nội dung và yếu tố liên quan đến phân định

G1.2, , G4.1

4.1.2 Kết quả đàm phán và nội dung Hiêp định phân định

G1.2, G4.1

4.1.3 Kết quả và ý nghĩa của viêc ký kết các hiêp định trong vịnh Bắc Bộ giữa Viêt Nam và Trung Quốc

G1.2

4.2 Hiêp định hợp tác nghề cá ở Vịnh Bắc Bộ Giữa Viêt Nam và Trung Quốc

G1.2

4.2.1 Tình hình và kết quả đàm phán về Hiêp định hợp tác nghề cá ở vịnh Bắc Bộ giữa Viêt Nam và Trung Quốc

G1.2, G4.1

4.2.2 Nội dung Hiêp định hợp tác nghề cá ở vịnh Bắc Bộ giữa Viêt Nam và Trung Quốc

G1.2

4.2.3 Triển khai thực hiên Hiêp định hợp tác nghề cá ở vịnh Bắc Bộ giữa Viêt Nam và Trung

G2.2, G4.2

547

Page 548: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

Quốc4.3 Hiêp định về vung nước lịch sử Viêt Nam – Campuchia

G1.2

4.3.1 Tình hình tranh chấp về chủ quyền các đảo và ranh giới biển trước khi ký kết Hiêp định vung nước lịch sử năm 1982

G1.2, G2.3

4.3.2 Ý nghĩa và nội dung Hiêp định về vung nước lịch sử Viêt Nam – Campuchia

G3.2

4.4 Hiêp định phân định thềm lục địa Viêt Nam – Inđônêxia

G1.2

4.4.1 Bối cảnh chung và quá trình đàm phán giải quyết

G1.2, G2.3

4.4.2 Kết quả đàm phán G3.14.4.3 Ý nghĩa của Hiêp định phân định thềm lục địa Viêt Nam – Inđônêxia

G3.2

4.5 Phân định biển giữa Viêt Nam và Philippines

G1.2

4.5.1 Bối cảnh chung G1.2, G2.3

4.5.2 Tình hình và kết quả đàm phán

G1.2

4.6 Phân định biển giữa giữa Viêt Nam và Malaysia

G3.1

4.6.1 Bối cảnh chung G3.24.6.2 Tình hình và kết quả đàm phán

G3.1

4.7 Phân định phân định ranh giới trên biển giữa Viêt Nam và Thái Lan

G1.2

4.7.1 Bối cảnh chung G1.2, G2.3

4.7.2 Tình hình và kết quả đàm phán

G3.1

[1]: Liêt kê nội dung giảng dạy theo chương, mục. [2]: Phân bổ số tiết giảng dạy.[3]: Liêt kê các CĐR liên quan của môn học (ghi ký hiêu Gx.x).[4]: Liêt kê các hoạt động dạy và học (ở lớp và ở nhà), bao gồm đọc trước tài liêu (nếu có yêu cầu).[5]: Liêt kê các bài đánh giá liên quan (ghi ký hiêu X.x).

548

Page 549: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

Giảng dạy thực hành[1]: Liêt kê nội dung giảng dạy theo chương, mục. [2]: Phân bổ số tiết giảng dạy.[3]: Liêt kê các CĐR liên quan của môn học (ghi ký hiêu Gx.x).[4]: Liêt kê các hoạt động dạy và học (ở lớp và ở nhà), bao gồm đọc trước tài liêu (nếu có yêu cầu).[5]: Liêt kê các bài đánh giá liên quan (ghi ký hiêu X.x).

Lưu ý: - Số tiết hướng dẫn BTL trên lớp là 15 tiết. Khối lượng BTL tính bằng 1 tín chỉ.- Số tiết hướng dẫn ĐAMH trên lớp là 30 tiết. Khối lượng ĐAMH tính bằng 2 tín chỉ.- Công thức tính số tiết giảng dạy của học phần như sau:

Số tín chỉ của học phần x 15 = số tiết giảng dạy trên lớp + (số tiết giảng dạy thực hành : 2)- Số tiết giảng dạy trên lớp bao gồm số tiết giảng dạy lý thuyết, làm bài tập, kiểm tra và hướng dẫn BTL, ĐAMH. 11. Ngày phê duyệt: ...../....../......12. Cấp phê duyệt:

Trưởng Khoa/Viện/Trung tâm Trưởng Bộ môn Người biên soạn

13. Tiến trình cập nhật Đề cương:Cập nhật lần 1: ngày26/06/2020.Nội dung: “Chỉnh sửa mục tiêu học phần, chuẩn đầu ra, cách đánh giá học phần và nội dung giảng dạy theo thông báo 195 “Hướng dẫn rà soát, đánh giá chỉnh sửa Chuẩn đầu ra, Chương trình đào tạo đại học chính quy”

Người cập nhật

Trưởng Bộ môn

Cập nhật lần 2: ngày....../....../......Nội dung:

Người cập nhật

Trưởng Bộ môn

Cập nhật lần .....: ngày....../....../......Nội dung:

Người cập nhật

Trưởng Bộ môn

549

Page 550: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

5.4.17. Trang thiết bị cứu sinh trên tàu thủy Mã HP: 111251. Số tín chỉ: 2 TC BTL ĐAMH2. Đơn vị giảng dạy: Bộ môn Cơ sở Hàng hải Email:3. Phân bổ thời gian:- Tổng số (TS): 35 tiết. - Lý thuyết (LT): 24 tiết.- Thực hành (TH): 10 tiết. - Bài tập (BT): 00 tiết.- Hướng dẫn BTL/ĐAMH (HD): 00 tiết. - Kiểm tra (KT): 01 tiết.4. Điều kiện tiên quyết của học phần: Không5. Mô tả nội dung học phần:

Trang thiết bị cứu sinh trên tàu thủy là học phần chuyên ngành tự chọn trong chương trình đào tạo kỹ sư Điều khiển tàu biển. Đây là học phần thuộc lĩnh vực kỹ thuật hàng hải, tích hợp giữa kiến thức lý thuyết và kỹ năng thực hành.

Học phần giới thiệu chung về các trang thiết bị cứu sinh trên tàu thủy, giới thiệu về trang thiết bị cứu sinh cá nhân, các trang thiết bị phát tín hiệu cứu sinh cứu hộ nhìn thấy. Giới thiệu về các trang thiết bị cứu nạn, xuồng cứu hộ, hệ thống thu và hạ xuồng cứu hộ. và các thiết bị cứu sinh khác. Học phần cũng giới thiệu các quy định của Công ước quốc tế về an toàn sinh mạng trên biển đối với các trang thiết bị cứu sinh nói trên. Giới thiệu quy trình kiểm tra, đánh giá, bảo quản các trang thiết bị đó.6. Nguồn học liệu:Giáo trình[1] Giáo trình trang thiết bị cứu sinh trên tàu thủy – NXB Hàng hảiTài liệu tham khảo[1] Consolidated text of the International Conventional for the Safety of Life at Sea, 1974, and its Protocol 1988, annexes and certificates - IMO, 2007.[2] International Life-Saving Appliance Code - Maritime Safety Committee (MSC), 1988.[3] SOLAS Training Manual.7. Mục tiêu của học phần:Mục tiêu (Gx) [1]

Mô tả mục tiêu [2]Các CĐR của CTĐT

(X.x.x) [3]

G1Kiến thức tổng quan về các khái niêm cơ bản liên quan quan tới công tác cứu sinh trên biển.

G2Sử dụng được các trang thiết bị cứu sinh cá nhân và thực hiên được công tác kiểm tra, bảo dưỡng các trang thiết bị cứu sinh cá nhân.

G3Sử dụng được các trang thiết bị cứu sinh tập thể và thực hiên được nhiêm vụ được phân công khi nâng/hạ phương tiên cứu sinh tập thể.

G4Sử dụng được các thiết bị phát tín hiêu cứu sinh trong các tình huống khẩn cấp

G5Áp dụng quy trình kiểm tra đánh giá trong hoạt động bảo dưỡng và kiểm tra các trang thiết bị cứu sinh

4.6.1; 4.6.2

[1]: Ký hiêu mục tiêu của môn học. [2]: Mô tả mục tiêu bao gồm các động từ chủ động, các chủ đề CĐR (X.x.x) và bối cảnh áp dụng tổng quát.

550

Page 551: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

[3]: Ký hiêu CĐR của CTĐT.

8. Chuẩn đầu ra của học phần:CĐR

(G.x.x) [1]

Mô tả CĐR [2]Mức độ

giảng dạy (I, T, U) [3]

G1.1Phát biểu và giải thích được các thuật ngữ, các khái niêm cơ bản liên quan tới công tác cứu sinh trên tàu.

T2

G1.2Trình bày được các yêu cầu chung đối với các trang thiết bị cứu sinh trên tàu biển.

T3

G2.1Xác định được các yêu cầu cơ bản đối với từng trang thiết bị cứu sinh cá nhân

T2

G2.2Sử dụng thành thạo các trang thiết bị cứu sinh trên tàu trong các tình huống cứu nạn

T3

G3.1 Mô tả cấu tạo và phân loại được các trang thiết bị cứu sinh tập thể T3G3.2 Mô tả được quy trình vận hành các phương tiên cứu sinh tập thể T3

G4.1Nhận dạng và phân biêt được các thiết bị phát tín hiêu cứu sinh trong các tình huống khẩn cấp

T3, U3

G4.2Thao tác thực hiên được viêc phát tín hiêu cấp cứu bằng các thiết bị phát tín hiêu nhìn thấy.

T3, U3

G5.1Trình bày được quy trình kiểm tra đánh giá một thiết bị cứu sinh hàng hải

U2

G5.2Áp dụng quy trình kiểm tra đánh giá trong hoạt động bảo dưỡng và kiểm tra các trang thiết bị cứu sinh

T2

[1]: Ký hiêu CĐR của môn học. [2]: Mô tả CĐR, bao gồm các động từ chủ động, các chủ đề CĐR cấp độ 4 (X.x.x.x) và bối cảnh áp dụng cụ thể. [3]: Mức độ giảng dạy I (Introduce): giới thiêu, T (Teach): dạy, U (Utilize): sử dụng và trình độ năng lực mà học phần đảm trách.9. Mô tả cách đánh giá học phần: (các thành phần, các bài đánh giá, và tỷ lê đánh giá, thể hiên sự liên quan với các CĐR của học phần)

Thành phần đánh giá [1]

Bài đánh giá (X.x)[2]

CĐR học phần (Gx.x)[3]

Tỷ lệ (%)[4]

X. Đánh giá quá trình

X1 Đánh giá trực tiếp bằng câu hỏi trên lớp (tình huống, trắc nghiệm, giải thích vấn đề, làm việc nhóm, thuyết trình) đối với từng sinh viên

G1.1; G1.2; G2.1; G2.2; 25%

X2 Điểm các bài tập vận dụng ngoài giờ ( Điểm thực hành+ Điểm tìm hiểu theo chuyên đề)

G2.1; G2.2;G 5.1; G5.2

25%

551

Page 552: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

Y. Đánh giá cuối kỳ

Y Bài thi viết cuối học kỳ: Đánh giá việc hiểu và áp dụng kiến thức

G2.1; G2.2; G3.1; G3.2; G4.1; G4.2

50%

[1]: Liêt kê một cách có hê thống các thành phần đánh giá của môn học. [2]: Liêt một cách có hê thống các bài đánh giá. [3]: Các CĐR được đánh giá. [4]: Tỷ lê điểm đối với các bài đánh giá trong tổng điểm môn học.

Điểm đánh giá học phần:Z = 0.5X + 0.5Y

10. Nội dung giảng dạyGiảng dạy trên lớp (bao gồm giảng dạy lý thuyết, bài tập, kiểm tra và hướng dẫn BTL, ĐAMH)NỘI DUNG GIẢNG DẠY [1]

Số tiết [2]

CĐR học

phần (Gx.x)

[3]

Hoạt động dạy và học [4]

Bài đánh

giá X.x [5]

Chương 1. Các khái niệm cơ bản

6,0

1.1. Các định nghĩa cơ bản 1,0 G1.1G1.2

Dạy:- Thuyết giảng các định nghĩa, yêu cầu, và cách bố trí các trang thiết bị cứu sinh- Đưa hình ảnh, video minh họa và yêu cầu sinh viên nhận biết các trang thiết bị cứu sinh.Đặt câu hỏi cho sinh viên suy nghĩ và trả lờiHọc trên lớp:- Nghe giảng và trả lời các câu hỏi của giảng viênHọc ở nhà: - Đọc thêm tài liệu: SOLAS chương 3: điều 1, 2, 3, 4, 9; Bộ luật LSA điều 1, 2, 13.

1.2. Yêu cầu chung cho các tàu và các trang thiết bị cứu sinh

1,0

1.3.Yêu cầu bổ sung đối với Tàu khách

0,5

1.4.Yêu cầu bổ sung đối với tàu hàng

1,0

1.5. Yêu cầu đối với trang bị và hê thống cứu sinh

1,0

1.6. Các yêu cầu về sổ tay huấn luyên, phương tiên huấn luyên, hướng dẫn bảo dưỡng và bảng phân công nhiêm vụ trên tàu

1,0

1.7. Thiết kế và bố trí thay thế 0,31.8. Yêu cầu đối với trang thiết bị cứu sinh

0,2

Chương 2. Trang thiết bị cứu sinh cá nhân

4,0

2.1. Phao cứu sinh 0,5 G2.1G2.2

Dạy:- Mô phỏng hướng dẫn sử dụng các trang thiết bị cứu sinh cá nhân, đặt câu hỏi vấn đáp- Đưa ra một số “Case study”

2.2. Phao áo cứu sinh 0,52.3. Bộ quần áo bơi chống mất nhiêt

1,5

2.4. Bộ quần áo chống tiếp xúc 0,32.5. Dụng cụ chống mất nhiêt 1,2

552

Page 553: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

liên quan tới việc sử dụng trang thiết bị cứu sinh cá nhân trong các tình huốn thực têHọc trên lớp:- Thảo luận trả lời câu hỏi của Giảng viên- Tham gia nhóm tìm ra cách giải quyết các vấn đề do giảng viên đưa ra ở Case studyHọc ở nhà:Xem video minh họa quá trình vận hành, sử dụng các trang thiết bị cứu sinh cá nhân. - Đọc thêm tài liêu : SOLAS chương 3 điều: 7, 8; LSA điều 2, 3, 13.

Chương 3. Trang thiết bị phát tín hiệu nhìn thấy

4,0

3.1. Pháo du 2,0 G4.1G4.2

Dạy:- Trình chiếu clip và thuyết giảng về trang thiết bị phát tín hiệu nhìn thấy- Đặt câu hỏi cho sinh viên suy nghĩ và trả lờiHọc ở lớp:- Trả lời câu hỏi của giáo viên- Đặt câu hỏi các vấn đề quan tâmHọc ở nhà:- Xem video minh họa quá trình vận hành, sử dụng các trang thiết bị cứu sinh phát tín hiệu nhìn thấy. - Đọc thêm tài liệu : LSA điều 7, 8, 9.

3.2. Đuốc cầm tay 1,53.3. Pháo khói 0,5

Chương 4. Trang thiết bị cứu sinh tập thể

15,0

4.1. Phao bè cứu sinh 3,0 G3.1G3.2 Dạy:

- Trình chiếu, thuyết giảng các trang thiết bị cứu sinh tập thể- Role Playing Teaching: Tạo tình huống liên quan đến quy

4.2. Xuồng cứu sinh 2,54.3. Xuồng cứu sinh loại thả rơi tự do

1,5

4.4. Xuồng cứu hộ 2,04.5. Thiết bị nâng hạ 1,5

553

Page 554: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

trình vận hành các trang thiết bị cứu sinh tập thể, phân công nhiệm vu cho các sinh viênHọc ở lớp:- Một số sinh viên được giao nhiệm vụ thực hiện kịch bản- Các sinh viên còn lại quan sát và đưa ra đánh giá. Học ở nhà: - Self- study: Xem video minh họa quá trình vận hành, sử dụng các trang thiết bị cứu sinh tập thể. - Đọc thêm tài liệu : SOLAS chương 3 điều 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18; LSA điều 4, 5, 6, 10, 11.

4.6. Hê thống sơ tán hàng hải 1,54.7. Các trang thiết bị cứu sinh khác

2,0

Kiểm tra 1,0Chương 5. Sẵn sàng hoạt động, bảo dưỡng và kiểm tra

6,0 G5.1G5.2

5.1 Những chú ý 0,25 Dạy:- Trình chiếu và thuyết giảng quy trình kiểm tra, bảo dưỡng các trang thiết bị cứu sinh- Đặt câu hỏi cho sinh viên suy nghĩ và trả lờiHọc ở lớp:- Thảo luận theo cặp và trả lời câu hỏi của giảng viên- Đặt câu hỏi về các vấn đề quan tâmHọc ở nhà:-Tự học (8): Xem video minh họa quá trình bảo quản bảo dưỡng và kiểm tra các trang thiết bị cứu sinh- Đọc thêm tài liệu : SOLAS chương 3 điều 19, 20

5.2 Sẵn sàng hoạt động 0,25

5.3 Bảo dưỡng 0,255.4 Bảo quản xuồng cứu sinh

rơi tự do1,0

5.5 Phụ tung và trang bị sửa

chữa0,75

5.6 Kiểm tra hàng tuần 0,255.7 Kiểm tra hàng tháng 0,255.8 Dịch vụ kiểm tra, bảo dưỡng bè cứu sinh, phao áo cá nhân, hê thống thoát hiểm, xuồng cứu nạn.

1,0

5.9 Dịch vụ bảo dưỡng định kỳ thiết bị nhả thủy tĩnh

0,75

5.10 Đánh dấu vị trí để thiết bị cứu sinh

0,5

5.11 Dịch vụ bảo dưỡng định kỳ thiết bị phóng và cơ cấu hạ xuồng

0,75

[1]: Liêt kê nội dung giảng dạy theo chương, mục. [2]: Phân bổ số tiết giảng dạy.

554

Page 555: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

[3]: Liêt kê các CĐR liên quan của môn học (ghi ký hiêu Gx.x).[4]: Liêt kê các hoạt động dạy và học (ở lớp và ở nhà), bao gồm đọc trước tài liêu (nếu có yêu cầu).[5]: Liêt kê các bài đánh giá liên quan (ghi ký hiêu X.x).

Giảng dạy thực hành

Nội dung Số tiếtCĐR học phần

Hoạt động dạy và họcBài đánh giá

Sử dụng các trang thiết bị cứu sinh cá nhân và xem video sử dụng các thiết bị cứu sinh cá nhân

2 G2.1; G2.2

Dạy:- Chiếu slide và hướng dẫn thực hành sử dụng các trang thiết bị cứu sinh cá nhânHọc ở lớp:- Lắng nghe hướng dẫn, chia nhóm thực hành theo hướng dẫn của giảng viên

X2

Sử dụng các trang thiết bị cứu sinh cá nhân và xem video sử dụng các thiết bị cứu sinh cá nhân

2 G2.1; G2.2

Dạy:- Chiếu slide và hướng dẫn thực hành sử dụng các trang thiết bị cứu sinh cá nhânHọc ở lớp:- Lắng nghe hướng dẫn, chia nhóm thực hành theo hướng dẫn của giảng viên

X2

Sử dụng các thiết bị phát tín hiêu nhìn thấy

2 G3.1; G3.2

Dạy:- Chiếu slide và hướng dẫn thực hành sử dụng các các thiết bị phát tín hiệu nhìn thấy Học ở lớp:- Lắng nghe hướng dẫn, chia nhóm thực hành theo hướng dẫn của giảng viên

X2

Sử dụng các trang thiết bị tập thể

2 G4.1; G4.2

Dạy:- Chiếu slide và hướng dẫn thực hành sử dụng các trang thiết bị tập thể Học ở lớp:- Lắng nghe hướng dẫn, chia nhóm thực hành theo hướng dẫn của giảng viên

X2

555

Page 556: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

Xem video về thực hành bảo dưỡng trên tàu

2 G5.1; G5.2

Dạy:- Chiếu slide và hướng thực hành bảo dưỡng trên tàu Học ở lớp:- Lắng nghe hướng dẫn, chia nhóm thực hành theo hướng dẫn của giảng viên

X2

11. Ngày phê duyệt: ...../....../......12. Cấp phê duyệt:

Trưởng Khoa/Viện/Trung tâm Trưởng Bộ môn Người biên soạn

13. Tiến trình cập nhật Đề cương:Cập nhật lần 1: ngày26/06/2020.Nội dung: “Chỉnh sửa mục tiêu học phần, chuẩn đầu ra, cách đánh giá học phần và nội dung giảng dạy theo thông báo 195 “Hướng dẫn rà soát, đánh giá chỉnh sửa Chuẩn đầu ra, Chương trình đào tạo đại học chính quy”

Người cập nhật

Trưởng Bộ môn

Cập nhật lần 2: ngày....../....../......Nội dung:

Người cập nhật

Trưởng Bộ môn

Cập nhật lần .....: ngày....../....../......Nội dung:

Người cập nhật

Trưởng Bộ môn

556

Page 557: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

5.4.18. Hệ thống thông tin và chỉ báo hải đồ điện tử Mã HP: 112221. Số tín chỉ: 2 TC BTL ĐAMH2. Đơn vị giảng dạy: Bộ môn Hàng hải Email:3. Phân bổ thời gian:- Tổng số (TS) : 37 tiết. - Lý thuyết (LT): 21 tiết.- Thực hành (TH): 14 tiết. - Bài tập (BT) : 00 tiết.- Hướng dẫn BTL/ĐAMH (HD): 0 tiết. - Kiểm tra (KT) : 02 tiết.4. Điều kiện tiên quyết của học phần: Không5. Mô tả nội dung học phần:

Hệ thống thông tin và chỉ báo hải đồ điện tử là học phần chuyên ngành tự chọn trong chương trình đào tạo kỹ sư Điều khiển tàu biển. Đây là học phần lý thuyết thuộc lĩnh vực khoa học hàng hải.

Học phần này sẽ trang bị kiến thức lý thuyết cơ bản về hệ thống thông tin và hiển thị hải đồ điện tử (ECDIS), khái niệm về hải đồ điện tử, phân loại, cấu tạo và đặc điểm hải đồ Raster, hải đồ Vector. Ngoài ra, học phần này cũng trang bị kiến thức về cấu tạo và nguyên lý hoạt động của hệ thống ECDIS, các thông tin hàng hải cơ bản trên ECDIS, hướng dẫn cách lập tuyến và thực hiện tuyến hàng hải dự tính, cài đặt, cập nhật, tu chỉnh, quản lý thông tin trên ECDIS. Bên cạnh đó, học phần cũng cung cấp kiến thức về khái niệm hàng hải điện tử và xu hướng phát triển của hàng hải điện tử trong tương lai.

Sau khi học xong học phần này, sinh viên phải biết được nguyên lý cấu tạo và nguyên lý hoạt động cơ bản của hệ thống thông tin và hiển thị hải đồ điện tử; phân biệt được cấu tạo, đặc điểm của hải đồ Raster và hải đồ Vector, ưu, nhược điểm của mỗi loại hải đồ; hiểu và ghi nhớ được các thông tin hàng hải cơ bản trên ECDIS; sử dụng được ECDIS để lập và thực hiện tuyến hàng hải dự tính; và hiểu biết khái niệm hàng hải điện tử.6. Nguồn học liệu:Tài liệu giảng dạy[1] Nguyễn Thái Dương, Lã Văn Hải. Hê thống thông tin và chỉ báo hải đồ điên tử. NXB Trường Đại học Hàng hải.Tài liệu tham khảo[1] Trần Cảnh Vinh, Đỗ Thành Sen, Nguyễn Văn Cang. Thiết bị điên tử dẫn đường NXB Giao thông vận tải, 2015.[2] Admiralty Guide to ECDIS Implementation, Policy and Procedures – NP232, United Kingdom Hydrograpphic Office, 2016[3] Admiralty Guide to ENC Symbols used in ECDIS – NP5012, United Kingdom Hydrograpphic Office, 2015Phần mềm: Không7. Mục tiêu của học phần:(các mục tiêu tổng quát của môn học, thể hiện sự liên quan với các chủ đề CĐR (X.x.x) của CTĐT được phân nhiệm cho học phần, tối đa 5 mục tiêu)Mục tiêu (Gx) [1]

Mô tả mục tiêu [2]Các CĐR của CTĐT

(X.x.x) [3]G1 Trình bày được các quy định và tiêu chuẩn đối với hải

557

Page 558: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

đồ điên tử

G2Giải thích được các thuật ngữ, các khái niêm cơ bản liên quan đến Hải đồ điên tử

G3Mô tả được cấu tạo và nguyên lý hoạt động của hê thống thông tin và hiển thị hải đồ điên tử

G4Thực hiên được quy trình khai thác hê thống thông tin và hiển thị hải đồ điên tử để thiết lập và kiểm soát tuyến hàng hải dự tính

G5Khái quát được xu hướng phát triển của hàng hải điên tử

[1]: Ký hiêu mục tiêu của môn học. [2]: Mô tả mục tiêu bao gồm các động từ chủ động, các chủ đề CĐR (X.x.x) và bối cảnh áp dụng tổng quát. [3]: Ký hiêu CĐR của CTĐT.

8. Chuẩn đầu ra của học phần:(các mục tiêu cụ thể/ CĐR của học phần, mức độ giảng dạy I, T, U và trình độ năng lực mà học phần đảm trách )

CĐR (G.x.x)

[1]Mô tả CĐR [2]

Mức độ giảng dạy

(I, T, U) [3]

G1.1 Trình bày được các quy định và tiêu chuẩn đối với hải đồ điên tử I2

G2.1 Nêu được khái niêm hải đồ điên tử I2/T2

G2.2Giải thích được các thuật ngữ về hê thống thông tin và hiển thị hải đồ điên tử

T2

G3.1 Mô tả được cấu trúc của hê thống thông tin và hiển thị hải đồ điên tử T3

G3.2Giải thích được nguyên lý hoạt động của hê thống thông tin và hiển thị hải đồ điên tử

T3

G4.1Thao tác được các bước khởi động, cài đặt, cập nhật và tu chỉnh trên ECDIS

U3.5

G4.2 Tóm tắt được các chức năng chính của ECDIS T3G4.3 Nêu được các thông tin hàng hải cơ bản trên ECDIS T2

G4.4Thực hiên được quy trình lập tuyến hàng hải dự tính và dẫn tàu theo tuyến hàng hải dự tính trên ECDIS

T3/U3.5

G5.1 Khái quát được xu hướng phát triển của hàng hải điên tử I2[1]: Ký hiêu CĐR của môn học. [2]: Mô tả CĐR, bao gồm các động từ chủ động, các chủ đề CĐR cấp độ 4 (X.x.x.x) và bối cảnh áp dụng cụ thể. [3]: Mức độ giảng dạy I (Introduce): giới thiêu, T (Teach): dạy, U (Utilize): sử dụng và trình độ năng lực mà học phần đảm trách.9. Mô tả cách đánh giá học phần:

558

Page 559: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

(các thành phần, các bài đánh giá, và tỷ lê đánh giá, thể hiên sự liên quan với các CĐR của học phần)

Thành phần đánh giá [1]

Bài đánh giá (X.x)[2]

CĐR học phần (Gx.x)[3]

Tỷ lệ (%)[4]

X. Đánh giá quá trình

X1: Điểm đánh giá kiến thức lý thuyết

G2.1; G2.2; G3.1; G3.2; G3.1; G3.2

25%

X2: Điểm đánh giá kiến thức thực hành

G4.1; G4.2; G4.2; G4.4 25%

Y. Đánh giá cuối kỳ

Y: Điểm hỏi thi vấn đáp cuối kỳ G1.1; G2.1; G2.2; G3.1; G3.2; G3.1; G3.2; G5.1

50%

[1]: Liêt kê một cách có hê thống các thành phần đánh giá của môn học. [2]: Liêt một cách có hê thống các bài đánh giá. [3]: Các CĐR được đánh giá. [4]: Tỷ lê điểm đối với các bài đánh giá trong tổng điểm môn học.Ngoài ra bổ sung thêm các yêu cầu về điều kiên để hoàn thành học phần.

Điểm đánh giá học phần:Z = 0.5X + 0.5Y

10. Nội dung giảng dạyGiảng dạy trên lớp (bao gồm giảng dạy lý thuyết, bài tập, kiểm tra và hướng dẫn BTL, ĐAMH)

NỘI DUNG GIẢNG DẠY [1]

Số tiết [2]

CĐR học

phần (Gx.x)

[3]

Hoạt động dạy và học [4]Bài đánh

giá X.x [5]

Chương 1: Giới thiệu hệ thống thông tin và chỉ báo hải đồ điện tử

2

1.1 Khái niệm ECDIS 1 G1.1 Dạy:- Giới thiệu bản thân, làm quen lớp, tổ chức lớp học- Giới thiệu vai trò của ECDIS trong hàng hải- Giới thiệu tổng quan học phần, mục tiêu học phần cần đạt được- Chiếu hình ảnh minh họa cấu trúc hệ thống, thông tin hiển thị cơ bản trên ECDIS kết hợp với thuyết giảng- Yêu cầu SV trả lời bộ câu hỏi trắc nghiệm về nội dung bài học

X1

559

Page 560: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

Học ở lớp:- Quan sát hình ảnh trình chiếu, lắng nghe thuyết giảng- Tham gia trả lời câu hỏi trắc nghiệmHọc ở nhà:- Sưu tầm tài liệu, tìm hiểu thêm về khái niệm ECDIS

1.2 Qui định về trang bị ECDIS cho tàu biển

1 G1.1

Dạy:- Giới thiệu quy định về trang bị ECDIS cho tàu biển trong SOLAS- Giới thiệu trình độ năng lực cần đạt được đối với thuyền viên khi khai thác ECDIS được quy định trong STCW 78/2010- Giới thiệu về yêu cầu trang bị và sử dụng ECDIS trong SMS của một công ty quản lý tàu.Học ở lớp:- Nghiên cứu nội dung bài trong giáo trình, ghi nhớ công ước quy định việc trang bị ECDIS trên tàu biểnHọc ở nhà:- Tìm hiểu thêm về quy định trang bị ECDIS trên tàu biển

X1

Chương 2: Hải đồ điện tử5

2.1 Khái niệm hải đồ điện tử

1 G2.1

Dạy:- Chiếu slide minh họa và giới thiệu về hai loại hải đồ Raster, vector.- Nêu khái niệm về hải đồ điện tử- Giới thiệu nguyên lý thành lập các loại hải đồ điện tử- Giới thiệu một số loại hải đồ điện tử được sử dụng phổ biếnHọc ở lớp:- Đọc kỹ nội dung giáo trình, quan sát slide giới thiệu- Thảo luận nhóm để tìm hiểu đặc điểm, nguyên lý, cấu tạo hải đồ điện tử; phân loại hải đồ điện tử; thuyết trình, hỏi đáp trước lớp.Học ở nhà:- Sưu tầm tài liệu, tìm hiểu thêm về đặc điểm cấu tạo hải đồ Raster, Vector

X1

560

Page 561: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

2.2 Hải đồ Raster (RNC)

2G2.1; G2.2

Dạy:- Chiếu slide giới thiệu về đặc điểm cấu tạo hải đồ Raster- So sánh hải đồ Raster và hải đồ giấy- Phân tích ưu, nhược điểm của hải đồ Raster- Nêu khả năng ứng dụng của hải đồ Raster trong thực tiếnHọc ở lớp:- Lắng nghe thuyết giảng, quan sát slide minh họa- Thảo luận nhóm để nghiên cứu về cấu tạo, đặc điểm, ưu và nhược điểm của hải đồ Raster; thuyết trình và hỏi đáp trước lớp.Học ở nhà:- Sưu tầm bản demo phần mềm hải đồ Raster, thực hành khai thác sử dụng phần mềm này.

X1

2.3 Hải đồ Vector (ENC)

2G2.1; G2.2

Dạy:- Nêu khả năng ứng dụng của hải đồ Vector trong thực tiễn- Chiếu slide minh họa và thuyết giảng về cấu tạo, nguyên lý, đặc điểm của hải đồ Vector- Kết luận ưu, nhược điểm của hải đồ Vector- Giới thiệu các bộ tiêu chuẩn hải đồ điện tử (VD: S52, S57, S63, C-Map…)Học ở lớp:- - Lắng nghe thuyết giảng, quan sát slide minh họa- Thảo luận nhóm để nghiên cứu về cấu tạo, đặc điểm, ưu và nhược điểm của hải đồ Vector; thuyết trình và hỏi đáp trước lớp.Học ở nhà:- Sưu tầm bản demo phần mềm hải đồ Vector, tài liệu ký mã hiệu hải đồ điện tử, hướng dẫn sử dụng hải đồ điện tử. Thực hành khai thác sử dụng các tài liệu nêu trên

X1

Chương 3: Cấu tạo và nguyên lý hoạt động của hệ thống thông tin và chỉ

3

561

Page 562: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

báo hải đồ điện tử

3.1 Cấu tạo ECDIS

2 G3.1

Dạy:- Chiếu slide giới thiệu một số hệ thống ECDIS được sử dụng phổ biến trên tàu biển- Chiếu slide minh họa về hình ảnh giao diện các thiết bị trong hệ thống ECDIS- Chiếu slide minh họa và thuyết giảng về sơ độ khối, cấu tạo hệ thống ECDIS- Yêu càu SV trả lợi bộ câu hỏi trắc nghiệm về nội dung bài họcHọc ở lớp:- Quan sát slide minh họa- Đọc kỹ giáo trình, lắng nghe thuyết giảng- Thảo luận theo nhóm, tìm hiểu cấu tạo và ghi nhớ các bộ phận trong cấu tạo hệ thống.- Trả lời bộ câu hỏi trắc nghiệm của GV.Học ở nhà:- Sưu tầm tài liệu, nghiên cứu thêm về cấu tạo hệ thống ECDIS

X1

3.2 Nguyên lý hoạt động của ECDIS

1 G3.2

Dạy:- Thuyết giảng về nguyên lý hoạt động của hệ thống ECDISHọc ở lớp:- Chia nhóm thảo luận về nguyên lý hoạt động của hệ thống ECDIS- Tìm hiểu về chức năng của mỗi khối trong hệ thống ECDIS, cách kết nối tín hiệuHọc ở nhà:- Tìm hiểu kỹ hơn về nguyên lý hoạt động của hệ thống

X1

Chương 4: Khai thác sử dụng hệ thống thông tin và chỉ báo hải đồ điện tử

9

4.1 Thông tin hàng hải cơ bản trên ECDIS

2 G4.2; G4.3

Dạy:- Chiếu slide giới thiệu giao diện của hệ thống ECDIS- Hướng dẫn SV tìm hiểu các thông tin hàng hải cơ bản của hệ thống ECDIS- Vấn đáp SV để kiểm tra việc ghi nhớ

X1

562

Page 563: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

thông tinHọc ở lớp:- Nghiên cứu giáo trình, quan sát slide hướng dẫn về các thông tin hàng hải cơ bản trên ECDIS- Ghi nhớ các thông tin hàng hải cơ bản, trả lời vấn đáp với GVHọc ở nhà:- Tìm hiểu thêm về các thông tin hàng hải trên ECDIS qua các phần mềm demo và hình ảnh minh họa

4.2 Lập tuyến hàng hải dự tính trên ECDIS

3 G4.4

Dạy:- Trình chiếu minh họa và giải thích các yêu cầu cần đạt được khi lập tuyến hàng hải dự tínhGiới thiệu quy định về lập tuyến hàng hải dự tính trong SOLAS, SMS của công ty quản lý tàu- Giới thiệu các bước lập tuyến hàng hải dự tính- Hướng dẫn sinh viên thực hành thu thập thông tin lập tuyến hàng hải dự tính.Hướng dẫn sinh viên thực hành các thao tác lập tuyến hàng hải dự tínhHọc ở lớp:- Nghiên cứu tài liệu, quan sát trình chiếu, lắng nghe hướng dẫn.- Chia nhóm thực hành thu thập thông tin và các thao tac lập tuyến hàng hải dự tính- Báo có kết quả đạt được tới GV và các nhóm khácHọc ở nhà:- Thao tác lập tuyến hàng hải dự tính trên phầm mềm demo

X1

4.3 Thực hiện tuyến hàng hải dự tính trên ECDIS

3 G4.4 Dạy:- Nêu vai trò của việc thực hiên tuyến hàng hải dự tính trên ECDIS- Trình chiếu minh họa các nhiệm vụ cần đạt được khi thực hiện tuyến hàng hải dự tính- Hướng dẫn SV thực hành thực hiện tuyến hàng hải dự tínhHọc ở lớp:- Làm việc theo nhóm, thực hành thực

X1

563

Page 564: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

hiện tuyến hàng hải dự tính, sử dụng các thông tin được tích hợp trên ECDIS, các công cụ hỗ trỡ của ECDIS để kiểm soát hải trình.Học ở nhà:- Tìm hiểu thêm về việc thực hiện tuyến hàng hải dự tính trên ECDIS

4.4 Hướng dẫn cài đặt, cập nhật, tu chỉnh, quản lý thông tin trên ECDIS

1 G4.4

Dạy:- Giới thiệu nhiệm vụ cài đặt, cập nhật, tu chỉnh, quản lý thông tin trên ECDIS- Chiếu slide minh họa các thao tác thực hiện các nhiệm vụ nêu trên- Hướng dẫn SV thực hiện các thao tácHọc ở lớp:- Đọc kỹ nội dung trong giáo trình, quan sát hướng dẫn- Chia nhóm thực hành thực hiện các nhiệm vụ nêu trênHọc ở nhà:- Sưu tầm tài liệu, video hướng dẫn các thao tác trên

X1

Chương 5: Hàng hải điện tử

2

5.1 Khái niệm hàng hải điện tử

1 G5.1

Dạy:- Chiếu slide minh họa và hướng dẫn về sự tích hợp các trang thiết bị buồng lái phục vụ tự động hành hải.- Thuyết giảng khái niệm về hàng hải điện tử- Phân tích ưu, nhược điểm, biện pháp khắc phục của phương pháp hàng hải điện tửHọc ở lớp:- Quan sát trình chiếu, lắng nghe thuyết giảng- Thảo luận theo nhóm tìm hiểu về phương pháp hàng hải điện tửHọc ở nhà:- Sưu tầm tài liệu, tìm hiểu thêm về hàng hải điện tử

X1

5.2 Xu hướng phát triển hàng hải điện tử

1 G5.1 Dạy:- Giới thiệu về xu hướng phát triển của hàng hải điện tửHọc ở lớp:- Thảo luận theo nhóm tìm hiểu về xu hướng phát triển của hảng hải điện tử;

X1

564

Page 565: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

Kiến thức cần đạt được và các biện pháp cải thiện, nâng cao độ tin cậy khi hàng hải điện tử cả hiện tại và tương laiHọc ở nhà:- Tìm hiểu thêm về xu thế phát triển hàng hải điện tử từ các nguông tài liệu trên internet.

Bài kiểm tra lý thuyết cuối kỳ

1

Giảng dạy thực hànhNỘI DUNG GIẢNG DẠY [1]

Số tiết [2]

CĐR học phần (Gx.x) [3]

Hoạt động dạy và học [4] Bài đánh giá X.x [5]

Giới thiệu cấu tạo hệ thống ECDIS

1 G3.1

Dạy:- Giới thiệu cấu tạo hệ thống ECDIS qua trình chiếu và trực tiếp thao tác trên máyHọc ở lớp:- Nghiên cứu lại nội dung bài học trong giáo trình- Chia nhóm thực hành tìm hiểu cấu tạo hệ thống ECDISHọc ở nhà:

X2

Giới thiệu thông tin hàng hải cơ bản trên ECDIS

3 G4.3

Dạy:- Giới thiệu các thông tin cơ bản trên ECDIS qua máy chiếu- Hướng dẫn SV thực hành tìm hiểu thông tin và cách hiển thị thông tin hàng hải trên ECDISHọc ở lớp:- Thực hành cách hiển thị thông tin trên ECDIS- Ghi nhớ các thông tin hàng hải cơ bản trên ECDISHọc ở nhà:- Thực hành khai thác sử dụng ECDIS trên phần mềm Demo

X2

Giới thiệu cấu tạo và đặc điểm hải đồ Raster, Vector

2 G2.1 Dạy:- Hiển thị hai loại hải đồ Raster và Vector; giới thiệu cho SV về cấu tạo và đặc điểm của các loại hải đồ nêu

X2

565

Page 566: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

trênHọc ở lớp:- Tìm hiểu cấu tạo và đặc điểm của các loại hải đồ Raster và Vector- Thực hành cách hiển trị hải đồ Vector, Raster trên màn hình hiển thị- Nhận xét ưu, nhược điểm của mỗi loại hải đồ; đưa ra kết luận về một hải đồ ưu việt trong hàng hảiHọc ở nhà:-

Hướng dẫn khởi động, cài đặt, cập nhật, sao chép dữ liệu trên ECDIS

1 G4.4

Dạy:- Trình chiếu minh họa các thao tác khởi động, cài đặt, cập nhật và sao chép dữ liệu trên ECDIS- Hướng dãn Sv thực hiện các thao tác trên trên máy.Học ở lớp:- Quan sát hướng dẫn- Thực hành các thao các trên trên máyHọc ở nhà:-

X2

Hướng dẫn lựa chọn, đặt mua, tu chỉnh hải đồ điện tử

1 G4.4

Dạy:- Trình chiếu minh họa việc lựa chọn, đặt mua, tu chỉnh hải đồ điện tử- Hướng dẫn SV thực hành các nhiệm vụ nêu trênHọc ở lớp:- Thực hành thao tác trên máy tính, trên ECDIS các nhiệm vụ nêu trênHọc ở nhà:-

X2

Hướng dẫn lập tuyến hàng hải dự tính trên hải đồ điện tử

3 G4.4 Dạy:- Trình chiếu minh họa về một tuyến hàng hải dự tính trên ECDIS; nêu các nhiệm vụ cần thực hiện- Giới thiệu các công cụ phục vụ việc lập tuyến hàng hải dự tính- Hướng dẫn SV thực hành cách sử dụng các công cụ và thực hành thao tác lập tuyến hàng hải dự tính trên ECDISHọc ở lớp:

X2

566

Page 567: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

- Thực hành sử dụng các công cụ trên ECDIS- Thực hành thao tác tuyến hàng hải dự tínhHọc ở nhà:-

Hướng dẫn sử dụng các chức năng của hệ thống ECDIS để thực hiện tuyến hàng hải dự tính

3 G4.4

Dạy:- Trình chiếu minh họa các nhiệm vụ khi thực hiện tuyến hàng hải dự tính trên ECDIS.- Hướng dẫn sử dụng các chức năng để thực hiện tuyến hàng hải dự tínhHọc ở lớp:- Ghi nhớ các nhiệm vụ để thực hiện tuyến hàng hải dự tính trên ECDIS- Thực hành sử dụng các công cụ, chức năng trên ECDIS để thực hiện tuyến hàng hải dự tínhHọc ở nhà:-

X2

Kiểm tra thực hành cuối kỳ 1

11. Ngày phê duyệt: ...../....../......12. Cấp phê duyệt:

Trưởng Khoa/Viện/Trung tâm Trưởng Bộ môn Người biên soạn

13. Tiến trình cập nhật Đề cương:Cập nhật lần 1: ngày26/06/2020.Nội dung: “Chỉnh sửa mục tiêu học phần, chuẩn đầu ra, cách đánh giá học phần và nội dung giảng dạy theo thông báo 195 “Hướng dẫn rà soát, đánh giá chỉnh sửa Chuẩn đầu ra, Chương trình đào tạo đại học chính quy”

Người cập nhật

Trưởng Bộ môn

Cập nhật lần 2: ngày....../....../......Nội dung:

Người cập nhật

Trưởng Bộ môn

Cập nhật lần .....: ngày....../....../......Nội dung:

Người cập nhật

567

Page 568: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

Trưởng Bộ môn

568

Page 569: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

5.4.19. Tổn thất chung Mã HP: 114565.40. Tổn thất chung Mã HP: 114561. Số tín chỉ: 2 TC XMN HD2. Đơn vị giảng dạy: Bộ môn Luật Hàng hải

3. Phân bổ thời gian:- Tổng số (TS): 30 tiết - Lý thuyết (LT): 23 tiết- Thực hành (TH): 10 tiết - Bài tập (BT): 0 tiết- Hướng dẫn BTL/ĐAMH (HD): 0 tiết - Kiểm tra (KT): 2 tiết

4. Điều kiện tiên quyết của học phần: Không5. Mô tả nội dung học phần:Môn học Tổn thất chung thuộc khối kiến thức, kỹ năng chuyên ngành là một môn học thay thế học phần khóa luận tốt nghiệp. Học phần trang bị cho sinh viên những kiến tức cơ bản về tổn thất trong hàng hải nói chung và những kiến thức cần thiết về tổn thất chung cũng như các bước tính toán phân bổ tổn thất chung để vận dụng trong công tác sau này trong quá trình sản xuất vận tải biển, đặc biệt là trong thương mại quốc tế bằng đường biểnKết thúc học phần, sinh viên đạt được: + Kiến thức: hiểu và vận dụng được các kiến thức cơ bản về tổn thất chung và tính toán phân bổ tổn thất chung+ Kỹ năng: Hình thành và phát triển kỹ năng tìm kiếm thông tin, xử lý thông tin và đánh giá thông tin. Đồng thời vận dụng kiến thức vào các tình huống cụ thể.+ Thái độ: Nâng cao năng lực tư duy logic, độc lập suy nghĩ của sinh viên; hình thành niềm say mê nghiên cứu khoa học, tinh thần không ngừng học hỏi; hình thành thái độ học tập đúng và nâng cao ý thức học tập.6. Nguồn học liệu:6.1. Giáo trìnhBộ môn Luật Hàng hải, Bài giảng Tổn thất chung6.2. Tài liệu tham khảo1. Bộ luật hàng hải Việt Nam 2015.2. York- Antwerp Rules 1974.3. York – Antwerp Rules 1994.4. York – Antwerp Rules 2004.5. York – Antwerp Rules 2016.7. Mục tiêu của học phần:

Mục tiêu (Gx) Mô tả mục tiêu Các CĐR của

CTĐT (X.x.x)

G1 Hiểu được các vấn đề cơ bản về tổn thất, tổn thất chung trong hàng hải

1.5.?

G2Kỹ năng nghiên cứu, phân tích và giải quyết vấn đề về tổn thất chung trong hàng hảiGiải quyết những vấn đề thực tế có liên quan

2.2.1, 2.2.2

G3 Tham gia hoạt động nhómKỹ năng giao tiếp bằng văn bản, thuyết trình, đối thoại và đàm

3.2.1, 3.2.2

569

Page 570: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

Mục tiêu (Gx) Mô tả mục tiêu Các CĐR của

CTĐT (X.x.x)phán trong quá trình giải quyết các vấn đề liên quan tới tổn thất chung trong hàng hải

G4Thiết lập mục tiêu và yêu cầu của các vấn đề pháp lý, lập kế hoạch để giải quyết những vấn đề pháp ký và đánh giá thực hiện kế hoạch.

3.3.2

8. Chuẩn đầu ra của học phần:CĐR

(G.x.x)Mô tả CĐR

Mức độ giảng dạy (I, T, U)

G1.1 Mô tả, phân tích và minh họa được khái niệm về tổn thất và phân loại tổn thất trong hàng hải T?

G1.2 Giải thích được khái niệm tổn thất chung và cơ sở pháp lý của tổn thất chung T?

G1.3 Mô tả và phân tích được các dấu hiệu đặc trưng của tổn thất chung T?G1.4 Phân tích và minh họa từng dấu hiệu đặc trưng của tổn thất chung T?

G1.5 Nhận diện và phân tích được tổn thất chung trong từng tình huống cụ thể T?

G2.1 Mô tả và minh họa dược từng dạng chủ yếu của tổn thất chung U3G2.2 Phân tích ý nghĩa của tổn thất chung trong hoạt động hàng hải U3

G3.1

Giải thích được những vấn đề liên quan của tổn thất chung: Tuyên bố tổn thất chung và chỉ định người phân bổ tổn thất chung; đảm bảo thanh toán tổn thất chung; mối quan hệ giữa tổn thất chung và bảo hiểm; giám định tổn thất chung; tai nạn hàng hải dẫn đến tổn thất chung; tài liệu, chứng từ phục vụ phân bổ tổn thất chung; phí phân bổ tổn thất chung.

U3.5

G3.2 Trình bày và giải thích được trình tự tính toán phân bổ tổn thất chung U3.5

G4.1 Thực hành giải bài tập phân bổ tổn thất chung trong tình huống cụ thể, đánh giá kết quả tính toán. U3

G4.2 Độc lập suy nghĩa làm bài tập tình huống nhận diện tổn thất chung, tính toán phân bổ tổn thất chung U3

G4.3 Tự kiểm tra, đánh giá độ chính xác của kết quả tính toán phân bổ tổn thất chung trong từng tình huống cụ thể U3

9. Mô tả cách đánh giá học phần: Thành phần đánh

giá Bài đánh giá (X.x) CĐR học phần (Gx.x)Tỷ lệ (%)

[4]X. Đánh giá quá trình

X1 Bài kiểm tra giữa kỳ G1.1 – G1.3 15 %X2 Bài kiểm tra cuối kỳ G1.1 – G1.5 15 %X3 Điểm bài tập G2.1, G2.2, G3.1, G3.2

G4.1 – G4.320 %

Y. Đánh giá cuối kỳ Y1 Thi cuối học kỳ G1.1 – G1.5 50 %

Điểm đánh giá học phần:570

Page 571: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

Z = 0.5X + 0.5Y10. Nội dung giảng dạy

NỘI DUNG GIẢNG DẠY

Số tiết

CĐR học phần Hoạt động dạy và học Bài đánh

giá X.xChương 1. Khái niệm về tổn thất chung

3 G1.1, G1.2

X1

1.1. Khái niệm và phân loại tổn thất trong hàng hải1.2. Khái niệm về tổn thất chung1.3. Cơ sở pháp lý về tổn thất chung

1.0

1.0

1.0

Dạy: GV thuyết giảng các nội dung:-Khái niệm và phân loại tổn thất -Khái niệm về tổn thất chungHọc ở lớp: SV tham gia phát biểu và xây dựng bài họcHọc ở nhà: SV tìm các văn bản làm cơ sở pháp lý về tổn thất chung

Chương 2. Các dấu hiệu của tổn thất chung

4 G1.3, G1.4 X1

2.1. Các dấu hiệu đặc trưng của tổn thất chung2.2. Bài tập nhận diện tổn thất chung

2

1

Dạy: GV thuyết giảng về các dấu hiệu đặc trưngHọc ở lớp: SV tham gia phát biểu và xây dựng bài họcHọc ở nhà: SV làm Bài tập nhận diện

Kiểm tra 1 X1Chương 3. Các dạng tổn thất chung, ý nghĩa tổn thất chung và các vấn đề liên quan

6 G1.1, G1.5G2.1, G2.2

X2

3.1. Các dạng chủ yếu của tổn thất chung3.2. Ý nghĩa của tổn thất chung3.3. Các vấn đề liên quan của tổn thất chung

2

2

2

Dạy: GV thuyết giảng các dạng chủ yếuHọc ở lớp: SV thảo luận tìm ra ý nghĩaHọc ở nhà: SV tìm hiểu các vấn đề liên quan

Kiểm tra 1 X2Chương 4. Tính toán phân bổ tổn thất chung

15 G1.2, G1.5,G3.1, G3.2,G4.1, G4.2, G4.3

X3

4.1. Các bước tính toán phân bổ tổn thất

5 Dạy:GV thuyết giảng về-Các bước tính toán phân bổ tổn thất

571

Page 572: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢInav.vimaru.edu.vn/sites/nav.vimaru.edu.vn/files/bm_05_qt...  · Web view2021. 5. 22. · 1.6 Kiến thức chuyên ngành K1,K2,K3,K43a,3b,3e,3j,3k 1.6.1

NỘI DUNG GIẢNG DẠY

Số tiết

CĐR học phần Hoạt động dạy và học Bài đánh

giá X.xchung4.2. Làm bài tập tính toán phân bổ tổn thất chung

9 chung- Thực hành làm bài tậpHọc ở lớp: SV tham gia phát biểu và xây dựng bài họcHọc ở nhà: SV tự học theo nội dung giảng viên đã giao trên lớp

Kiểm tra 1 X311. Ngày phê duyệt: ...../....../......12. Cấp phê duyệt:

Trưởng khoa

TS. Nguyễn Mạnh Cường

Trưởng Bộ môn

TS. Nguyễn Thành Lê

Người biên soạn

13. Tiến trình cập nhật Đề cương:Cập nhật lần 1: ngày......../....../.....Nội dung:

Người cập nhật

Trưởng Bộ môn

572