49
Tài liu hc tp chia sBcâu hi trc nghim Hóa hc - Trang | 1 - I. ĐẠI CƢƠNG VỀ HÓA HC HỮU CƠ 1. Hợp chất hữu cơ là hợp chất của cacbon A. với hiđro. B. với oxi. C. với hiđro, oxi và nhiều nguyên tố khác. D. trừ CO, CO 2 , muối cacbonat, xianua,... 2. Theo thành phần nguyên tố, hợp chất hữu cơ được chia thành A. hiđrocacbon và các chất không phải hiđrocacbon. B. hiđrocacbon và các hợp chất chứa oxi. C. hiđrocacbon và dẫn xuất của hiđrocacbon. D. hiđrocacbon và các hợp chất có nhóm chức. 3. Trong thành phần phân tử chất hữu cơ nhất thiết phải có A. nguyên tố cacbon và hiđro. B. nguyên tố cacbon. C. nguyên tố cacbon, hiđro và oxi. D. nguyên tố cacbon và nitơ. 4. Các chất hữu cơ có điểm nào sau đây chung? A. Tan tốt trong nước. B. Bền với nhiệt. C. Khả năng phản ứng cao. D. Dễ bay hơi. 5. Liên kết hoá học trong phân tử chất hữu cơ A. chủ yếu là liên kết cộng hoá trị. B. chủ yếu là liên kết ion. C. chủ yếu là liên kết cho nhận. D. chỉ gồm các liên kết cộng hoá trị. 6. Các chất hữu cơ có điểm chung là A. phân tử luôn có cacbon, hiđro và oxi. B. nhiệt độ nóng chảy cao. C. khả năng phản ứng cao. D. phân tử luôn có cacbon. 7. Phản ứng hoá học của các chất hữu cơ thường A. xảy ra nhanh và tạo ra hỗn hợp sản phẩm. B. xảy ra chậm và tạo ra một sản phẩm duy nhất. C. xảy ra chậm và tạo ra hỗn hợp sản phẩm. D. xảy ra chậm và tạo ra hỗn hợp sản phẩm đồng phân của nhau. BCÂU HI TRC NGHIM HÓA HC PHN 3: HÓA HC HỮU CƠ Giáo viên: PHM NGỌC SƠN

BỘ CÂU HỎI TRẮC NGHI M HÓA H C PHẦN 3: HÓA …i.vietnamdoc.net/.../19/trac-nghiem-hoa-phan3-huco.pdfTài liệu học tập chia sẻ Bộcâu hỏi trắc nghiệm Hóa

  • Upload
    others

  • View
    15

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: BỘ CÂU HỎI TRẮC NGHI M HÓA H C PHẦN 3: HÓA …i.vietnamdoc.net/.../19/trac-nghiem-hoa-phan3-huco.pdfTài liệu học tập chia sẻ Bộcâu hỏi trắc nghiệm Hóa

Tài liệu học tập chia sẻ Bộ câu hỏi trắc nghiệm Hóa học

Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 1 -

I. ĐẠI CƢƠNG VỀ HÓA HỌC HỮU CƠ

1. Hợp chất hữu cơ là hợp chất của cacbon

A. với hiđro.

B. với oxi.

C. với hiđro, oxi và nhiều nguyên tố khác.

D. trừ CO, CO2, muối cacbonat, xianua,...

2. Theo thành phần nguyên tố, hợp chất hữu cơ được chia thành

A. hiđrocacbon và các chất không phải hiđrocacbon.

B. hiđrocacbon và các hợp chất chứa oxi.

C. hiđrocacbon và dẫn xuất của hiđrocacbon.

D. hiđrocacbon và các hợp chất có nhóm chức.

3. Trong thành phần phân tử chất hữu cơ nhất thiết phải có

A. nguyên tố cacbon và hiđro.

B. nguyên tố cacbon.

C. nguyên tố cacbon, hiđro và oxi.

D. nguyên tố cacbon và nitơ.

4. Các chất hữu cơ có điểm nào sau đây chung?

A. Tan tốt trong nước.

B. Bền với nhiệt.

C. Khả năng phản ứng cao.

D. Dễ bay hơi.

5. Liên kết hoá học trong phân tử chất hữu cơ

A. chủ yếu là liên kết cộng hoá trị.

B. chủ yếu là liên kết ion.

C. chủ yếu là liên kết cho nhận.

D. chỉ gồm các liên kết cộng hoá trị.

6. Các chất hữu cơ có điểm chung là

A. phân tử luôn có cacbon, hiđro và oxi.

B. nhiệt độ nóng chảy cao.

C. khả năng phản ứng cao.

D. phân tử luôn có cacbon.

7. Phản ứng hoá học của các chất hữu cơ thường

A. xảy ra nhanh và tạo ra hỗn hợp sản phẩm.

B. xảy ra chậm và tạo ra một sản phẩm duy nhất.

C. xảy ra chậm và tạo ra hỗn hợp sản phẩm.

D. xảy ra chậm và tạo ra hỗn hợp sản phẩm đồng phân của nhau.

BỘ CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC PHẦN 3: HÓA HỌC HỮU CƠ

Giáo viên: PHẠM NGỌC SƠN

Page 2: BỘ CÂU HỎI TRẮC NGHI M HÓA H C PHẦN 3: HÓA …i.vietnamdoc.net/.../19/trac-nghiem-hoa-phan3-huco.pdfTài liệu học tập chia sẻ Bộcâu hỏi trắc nghiệm Hóa

Tài liệu học tập chia sẻ Bộ câu hỏi trắc nghiệm Hóa học

Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 2 -

8. Các chất hữu cơ có điểm chung là

A. phân tử luôn có cacbon, hiđro và oxi.

B. nhiệt độ nóng chảy cao.

C. khả năng phản ứng chậm và không theo một hướng xác định.

D. phân tử luôn có cacbon, nitơ và hiđro.

9. Nhóm chất nào dưới đây đều là dẫn xuất của hiđrocacbon ?

A. CH2Cl2, CH2Br–CH2Br, NaCl, CH3Br, CH3CH2Br.

B. CH2Cl2, CH2Br–CH2Br, CH2=CHCOOH, CH3Br, CH3CH2OH.

C. FeCl2, CH2Br–CH2Br, CH2=CHCl, CH3Br, CH3CH2Br.

D. Hg2Cl2, CH2Br–CH2Br, CH2=CHCl, Na2SO4, CH3CH2Br.

10. Mục đích của phân tích định tính là

A. tìm công thức phân tử của chất hữu cơ.

B. tìm công thức đơn giản nhất của chất hữu cơ.

C. xác định phân tử khối của chất hữu cơ.

D. xác định các nguyên tố trong phân tử chất hữu cơ.

11. Mục đích của phân tích định lượng là

A. tìm công thức phân tử của chất hữu cơ.

B. xác định thành phần phần trăm khối lượng các nguyên tố trong phân tử chất hữu cơ.

C. xác định phân tử khối của chất hữu cơ.

D. xác định các nguyên tố trong phân tử chất hữu cơ.

12. Công thức đơn giản nhất cho biết

A. số nguyên tử của các nguyên tố trong phân tử.

B. tỉ lệ tối giản về số nguyên tử của các nguyên tố trong phân tử.

C. phân tử khối của chất hữu cơ.

D. thứ tự liên kết giữâ các nguyên tử trong phân tử.

13. Công thức phân tử cho biết

A. số nguyên tử của các nguyên tố trong phân tử.

B. tỉ lệ tối giản về số nguyên tử của các nguyên tố trong phân tử.

C. phân tử Khối của chất hữu cơ.

D. thứ tự liên kết giữâ các nguyên tử trong phân tử.

14. Khi đốt cháy chất hữu cơ X bằng oxi không khí thu được hỗn hợp khí và hơi gồm CO2, H2O, N2.

Điều đó chứng tỏ :

A. Phân tử chất X chắc chắn phải có các nguyên tố C, H, O, N.

B. Phân tử chất X chắc chắn phải có các nguyên tố C, H, có thể có các nguyên tố O, N.

C. Phân tử chất X chỉ có các nguyên tố C, H.

D. Phân tử chất X chắc chắn phải có các nguyên tố C, H, O.

15. Kết luận nào sau đây đúng ?

A. Các chất có cùng công thức đơn giản nhất sẽ có cùng công thức phân tử.

B. Nhiều chất khác nhau có công thức đơn giản nhất giống nhau.

C. Các chất khác nhau có thể có cùng công thức đơn giản nhất nhưng sẽ có công thức phân tử khác

nhau.

Page 3: BỘ CÂU HỎI TRẮC NGHI M HÓA H C PHẦN 3: HÓA …i.vietnamdoc.net/.../19/trac-nghiem-hoa-phan3-huco.pdfTài liệu học tập chia sẻ Bộcâu hỏi trắc nghiệm Hóa

Tài liệu học tập chia sẻ Bộ câu hỏi trắc nghiệm Hóa học

Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 3 -

D. Các chất đồng phân của nhau sẽ có công thức đơn giản nhất khác nhau.

16. Hai chất CH3COOH và HCOOCH3 khác nhau về

A. công thức phân tử. B. công thức cấu tạo.

C. loại liên kết hoá học. D. số nguyên tử hiđro.

17. Hai chất CH3COOH và HCOOCH3 giống nhau về

A. công thức phân tử. B. công thức cấu tạo.

C. loại nhóm chức. D. mạch cacbon.

18. Hai chất CH3COOH và CH2=CHCH2COOH giống nhau về

A. công thức phân tử. B. công thức cấu tạo.

C. loại liên kết hoá học. D. loại nhóm chức.

19. Hai chất CH3COOH và CH3CH2CH2COOH khác nhau về

A. công thức phân tử. B. loại nhóm chức.

C. loại liên kết hoá học. D. loại mạch cacbon.

20. Trong phân tử chất hữu cơ, các nguyên tử cacbon có thể liên kết với nhau tạo thành mạch

A. thẳng có nhánh, thẳng không nhánh hoặc mạch vòng.

B. hở (không nhánh, có nhánh) hoặc mạch vòng.

C. thẳng hoặc mạch vòng.

D. mạch vòng hoặc mạch không vòng, có nhánh.

21. Đồng đẳng là hiện tượng các chất

A. có công thức phân tử khác nhau một số nhóm CH2, nhưng có tính chất hoá học tương tự nhau do

chúng có cấu tạo hoá học giống nhau.

B. có cùng công thức phân tử và có tính chất hoá học tương tự nhau do chúng có cấu tạo hoá học

giống nhau.

C. có công thức phân tử khác nhau một số nhóm CH2, có tính chất hoá học khác nhau mặc dù chúng

có cấu tạo hoá học giống nhau.

D. có công thức phân tử khác nhau một số nhóm CH2, nhưng có tính chất hoá học tương tự nhau

mặc dù chúng có cấu tạo hoá học không giống nhau.

22. Các chất CH3COOH và CH3CH2CH2COOH là

A. đồng phân của nhau. B. đồng đẳng của nhau.

C. đồng dạng của nhau. D. đồng hình của nhau.

23. Đồng phân là hiện tượng các hợp chất khác nhau

A. có công thức phân tử khác nhau nhưng có tính chất giống nhau.

B. có cùng công thức phân tử.

C. có công thức cấu tạo khác nhau, có tính chất giống nhau.

D. có công thức phân tử khác nhau và có công thức cấu tạo khác nhau.

24. Các chất CH3CH(CH3)COOH và CH3CH2CH2COOH là

A. đồng phân nhóm chức của nhau.

B. đồng đẳng của nhau.

C. đồng dạng của nhau.

D. đồng phân cùng chức, khác nhau về mạch cacbon.

Page 4: BỘ CÂU HỎI TRẮC NGHI M HÓA H C PHẦN 3: HÓA …i.vietnamdoc.net/.../19/trac-nghiem-hoa-phan3-huco.pdfTài liệu học tập chia sẻ Bộcâu hỏi trắc nghiệm Hóa

Tài liệu học tập chia sẻ Bộ câu hỏi trắc nghiệm Hóa học

Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 4 -

25. Các chất CH3CH2COOCH3 và CH3CH2CH2COOH là

A. đồng phân cùng chức, khác nhau về mạch cacbon.

B. đồng đẳng của nhau.

C. đồng phân khác chức của nhau.

D. đồng phân về vị trí nhóm chức.

26. Để tách các chất rắn ra khỏi hỗn hợp có thể dùng phương pháp

A. chưng cất thường. B. chưng cất phân đoạn.

C. kết tinh lại. D. chưng cất

27. Đồng phân cấu tạo gồm

A. đồng phân mạch cacbon, đồng phân nhóm chức và đồng phân không gian.

B. đồng phân khác nhau về vị trí không gian.

C. đồng phân mạch cacbon, đồng phân nhóm chức và đồng phân vị trí nhóm chức.

D. đồng phân nhóm chức và đồng phân vị trí nhóm chức.

28. Các chất đồng phân mạch cacbon của nhau

A. hoàn toàn khác nhau về tính chất hoá học.

B. chỉ khác nhau về tính chất hoá học.

C. có tính chất hoá học tương tự nhau.

D. có các tính chất hoàn toàn khác nhau.

29. Cho các chất có công thức cấu tạo sau

CH3CH2CHCHCH3

CH3

CH3

(X)

CH3CH2CH2C CH3

CH3

CH3

(Z)

CH3CH2

CH2CH2CH2CH2

CH3

(M)

CH3CH2CHCH2CH3

CH3 (Q)

CH3CHCH2CHCH3

CH3

CH3 (T) Các công thức biểu diễn các chất đồng phân của nhau là

A. X, Z, Q. B. X, Z, M, Q.

C. X, M, Q. D. X, Z, M, T.

30. Cho các chất CH4O, C2H6O,....Công thức chung của các chất trong dãy đồng đẳng của X là

A. CnH2n+2O. B. CnHn+2.2O.

C. CnH2n+4O. D. CnH2nO2.

31. Hợp chất hữu cơ X có phần trăm khối lượng C, H bằng 53,33%, 6,67 % còn lại là oxi. Tỉ khối hơi

của X so với hiđro bằng 30. Công thức phân tử của X là

A. CH2O. B. C2H4O2.

C. C3H8O. D. C3H6O.

Page 5: BỘ CÂU HỎI TRẮC NGHI M HÓA H C PHẦN 3: HÓA …i.vietnamdoc.net/.../19/trac-nghiem-hoa-phan3-huco.pdfTài liệu học tập chia sẻ Bộcâu hỏi trắc nghiệm Hóa

Tài liệu học tập chia sẻ Bộ câu hỏi trắc nghiệm Hóa học

Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 5 -

32. Cho các chất sau :

CH3CH2CH2CHCH3

CH3

CH3CH2CHCH2CH3

CH3

CH3CH2CHCHCH3

CH3

CH3

(X) (Y) (Z)

Kết luận nào sau đây đúng ?

A. Ba chất là đồng đẳng của nhau.

B. Ba chất là đồng phân của nhau.

C. Ba chất thuộc ba dãy đồng đẳng khác nhau.

D. Z là đồng đẳng của X và Y ; X và Y là đồng phân của nhau.

33. Cho các công thức cấu tạo sau :

CH3CH2CHCHCH3

CH3

CH3

(X)

CH3CH2CHCHCH3

CH3

CH3 (Y)

CH3CH2CH2C CH3

CH3

CH3

(Z)

(M)

CH3CH2CH CHCH3

CH3CH3

CH3CHCH2CHCH3

CH3

CH3 (T) Những công thức cấu tạo nào biểu thị cùng một chất ?

A. Các công thức X, Y, Z. B. Các công thức X, Y, Z, T.

C. Các công thức X, Y, T. D. Các công thức X, Y, M.

34. Cho các chất có công thức cấu tạo sau :

CH3CH2CHCHCH3

CH3

CH3

(X)

CH3CH2CHCHCH3

CH3

CH3 (Y)

CH3CH2CH2C CH3

CH3

CH3

(Z)

CH3CHCH2CHCH3

CH3

CH3 (T) Kết luận nào sau đây là đúng ?

A. Các chất X, Y, Z là đồng đẳng của nhau..

B. Các chất Z, T là đồng đẳng của X.

C. Các chất X, Y, T là đồng đẳng của nhau.

D. Các chất X, Y, Z, T là đồng phân của nhau.

35. Cho các công thức cấu tạo sau :

CH3CH2CH2CH2CH3

CH3CH2

CH2CH2CH2CH3

CH3CH2

CH2CH2CH3 (X) (Y) (Z)

Page 6: BỘ CÂU HỎI TRẮC NGHI M HÓA H C PHẦN 3: HÓA …i.vietnamdoc.net/.../19/trac-nghiem-hoa-phan3-huco.pdfTài liệu học tập chia sẻ Bộcâu hỏi trắc nghiệm Hóa

Tài liệu học tập chia sẻ Bộ câu hỏi trắc nghiệm Hóa học

Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 6 -

CH3

CH2CH2CH2

CH3

CH3

CH2CHCH3

CH3

CH3CH2

CH2CH2CH2CH2

CH3

(M) (R) (T)

Những công thức cấu tạo nào biểu thị cùng một chất ?

A. X, Y, Z, T. B. X, Y, M, R.

C. X, Z, M. D. X, Y, Z, M.

36. Chất có công thức cấu tạo nào dưới đây là đồng phân của CH3CH2COOH ?

A. CH3CH2OCOCH3. B. HOCH2COCH3.

C. CH3CH2OCH2CHO. D. HOCH2COOCH3.

37. Chất có công thức cấu tạo nào dưới đây là đồng đẳng của CH3CH2COOH ?

A. CH3CH2OCOCH3. B. HOCH2COCH3.

C. CH3CH= CH–COOH. D. CH3CH(CH3)CH2COOH.

38. Oxi hoá hoàn toàn 5,90 gam chất hữu cơ X chứa một nguyên tử nitơ trong phân tử thu được 8,10

gam nước, 6,72 lít khí CO2 và 1,12 lít khí nitơ (thể tích khí đo ở đktc). Công thức phân tử của X là

A. C2H7N. B. C3H7N.

C. C3H9N. D. C2H2NO2.

39. Đốt cháy hoàn toàn 3,70 gam chất hữu cơ X phân tử chứa C, H, O rồi dẫn sản phẩm cháy lần lượt

qua bình (1) đựng axit H2SO4 đặc sau đó đi vào bình (2) đựng nước vôi trong (dư), thấy khối lượng

dung dịch axit tăng 4,50 gam, trong bình (2) có 20,00 gam kết tủa. Ở cùng điều kiện, thể tích hơi của

3,70 gam X bằng thể tích của 1,40 gam khí nitơ. Công thức phân tử của X là

A. C2H6O. B. C4H8O.

C. C4H10O. D. C3H6O2.

40. Hợp chất hữu cơ X có công thức đơn giản nhất là C2H4O. Tỉ khối hơi của X so với không khí xấp xỉ

3,03. Công thức phân tử của X là

A. C2H4O. B. C5H12O.

C. C4H8O2. D. C3H9O3.

41. Cho các quá trình phân cắt liên kết hoá học sau :

a. 2CH3CH3 CH3

b.C2H5MgBr C2H5 MgBr

++

c. CH3CH2MgCl → C2H5– + MgCl+

d. ClCl2 2

Quá trình nào là phân cắt đồng li ?

A. Quá trình a, b, c. B. Quá trình b, c, d.

C. Quá trình a, b, d. D. Quá trình a, d.

42. Cho các quá trình phân cắt liên kết hoá học sau :

a. 2CH3CH3 CH3

b. C2H5MgBr C2H5 MgBr

++

c. CH3CH2MgCl → C2H5– + MgCl+

Page 7: BỘ CÂU HỎI TRẮC NGHI M HÓA H C PHẦN 3: HÓA …i.vietnamdoc.net/.../19/trac-nghiem-hoa-phan3-huco.pdfTài liệu học tập chia sẻ Bộcâu hỏi trắc nghiệm Hóa

Tài liệu học tập chia sẻ Bộ câu hỏi trắc nghiệm Hóa học

Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 7 -

d. ClCl2 2

Quá trình nào là phân cắt dị li ?

A. Quá trình a, b, c. B. Quá trình b, c.

C. Quá trình a, b, d. D. Quá trình a, d.

43. Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng thế ?

A. CH2=CH2 + Br2 → CH2BrCH2Br

B. C2H6 + 2Cl2 askt C2H4Cl2 + 2 HCl

C. C6H6 + Br2 CtFe 0, C6H5Br + HBr

D. C2H6O + HBr Ctxt 0, C2H5Br + H2O

44. Phản ứng nào sau đây là phản ứng thế ?

A. CH2=CH2 + Br2 → CH2BrCH2Br

B. C2H4 + 2Cl2 askt C2H4Cl2

C. C6H6 + 3Cl2 askt C6H6Cl6

D. C2H6O + HBr Ctxt 0, C2H5Br + H2O

45. Cho phản ứng 2CH3CH2OH xtto , CH3CH2OCH2CH3 + H2O

Phản ứng trên thuộc loại phản ứng

A. cộng. B. thế.

C. tách. D. este hoá.

46. Cho phản ứng CH≡CH + CH3COOH xtto , CH3COOCH=CH2

Phản ứng trên thuộc loại phản ứng

A. cộng. B. thế.

C. tách. D. este hoá.

47. Phản ứng giữa axetilen và bạc nitrat trong dung dịch amoniac thuộc loại phản ứng

A. cộng. B. thế.

C. tách. D. este hoá.

48. Phát biểu nào sau đây về phản ứng trong hoá hữu cơ là đúng ?

A. Phản ứng thế luôn thuộc loại phản ứng oxi hoá khử.

B. Phản ứng cộng không thuộc loại phản ứng oxi hoá khử.

C. Phản ứng tách thuộc loại phản ứng oxi hoá khử.

D. Phản ứng thế có thể thuộc loại phản ứng oxi hoá khử.

49. Cho các phản ứng sau :

a. clo tác dụng với metan ;

b. hiđro tác dụng với etilen.

c. axit axetic tác dụng với etanol.

d. axit HBr tác dụng với etanol,

e. etanol tác dụng với H2SO4 đặc sinh ra etilen.

g. brom tác dụng với benzen khi có mặt bột sắt.

Những phản ứng nào thuộc loại phản ứng thế ?

A. Các phản ứng a, b, c, d. B. Các phản ứng a, b, c, d, e.

Page 8: BỘ CÂU HỎI TRẮC NGHI M HÓA H C PHẦN 3: HÓA …i.vietnamdoc.net/.../19/trac-nghiem-hoa-phan3-huco.pdfTài liệu học tập chia sẻ Bộcâu hỏi trắc nghiệm Hóa

Tài liệu học tập chia sẻ Bộ câu hỏi trắc nghiệm Hóa học

Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 8 -

C. Các phản ứng a, c, d, g. D. Các phản ứng b, c, d, e.

50. Cho các phản ứng sau :

a. clo tác dụng với metan ;

b. hiđro tác dụng với etilen.

c. axit axetic tác dụng với etanol.

d. axit HBr tác dụng với etanol,

e. brom tác dụng với axetilen.

g. brom tác dụng với benzen khi có mặt bột sắt.

Những phản ứng nào thuộc loại phản ứng cộng ?

A. Các phản ứng b, e. B. Các phản ứng b, c, d, e.

C. Các phản ứng a, c, d, g. D. Các phản ứng b, d, e.

II. HIĐROCACBON

ANKAN

1. Ankan là hiđrocacbon trong phân tử có

A. liên kết đơn C–C dạng mạch hở và C–H.

B. liên kết đơn C–C dạng mạch hở hoặc mạch vòng.

C. liên kết đôi cacbon –cacbon.

D. liên kết ba cacbon –cacbon.

2. Hiđrocacbon no là những hiđrocacbon

A. trong phân tử chỉ có liên kết đơn.

B. trong phân tử chỉ có một liên kết đôi.

C. trong phân tử có một vòng no.

D. trong phân tử có ít nhất một liên kết đôi.

3. Ankan là hiđrocacbon có công thức phân tử dạng

A. CnH2n. B. CnH2n+2.

C. CnH2n–2. D. CnH2n–6.

4. Ankan có đồng phân cấu tạo

A. mạch cacbon không nhánh và mạch cacbon có nhánh.

B. mạch vòng và không vòng.

C. khác nhau về vị trí liên kết đôi.

D. mạch vòng và mạch hở.

5. Phần trăm khối lượng cacbon trong phân tử ankan Y bằng 83,33%. Công thức phân tử của Y là

A. C2H6. B. C3H8.

C. C4H10. D. C5H12.

6. Phần trăm khối lượng cacbon trong phân tử ankan Y bằng 82,76%. Công thức phân tử của Y là

A. C2H6. B. C3H8.

C. C4H10. D. C5H12.

7. Theo chiều tăng số nguyên tử cacbon trong phân tử, phần trăm khối lượng cacbon trong phân tử

ankan

Page 9: BỘ CÂU HỎI TRẮC NGHI M HÓA H C PHẦN 3: HÓA …i.vietnamdoc.net/.../19/trac-nghiem-hoa-phan3-huco.pdfTài liệu học tập chia sẻ Bộcâu hỏi trắc nghiệm Hóa

Tài liệu học tập chia sẻ Bộ câu hỏi trắc nghiệm Hóa học

Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 9 -

A. không đổi. B. giảm dần.

C. tăng dần. D. biến đổi không theo quy luật.

8. Cho công thức cấu tạo của ankan X :

CH3CHCH2CH3

CH3 Tên của X là :

A. neopentan. B. isobutan.

C. 2–metylbutan. D. 3–metylbutan.

9. Cho hợp chất X có công thức cấu tạo :

CH3CH CH2C CH2CH3

CH2CH3

CH3

CH2CH3 Tên gọi của hợp chất X là :

A. 2,4–đietyl–4–metylhexan B. 3–etyl–3,5–đimetylheptan

C. 5–etyl–3,5–đimetylheptan D. 2,2,3–trietylpentan.

10. Có bao nhiêu ankan đồng phân cấu tạo có công thức phân tử C5H12 ?

A. 3 đồng phân. B. 4 đồng phân.

C. 5 đồng phân. D. 6 đồng phân.

11. Ankan 2–metylbutan tạo được bao nhiêu gốc ankyl (gốc hoá trị I) ?

A. Hai gốc. B. Ba gốc.

C. Bốn gốc. D. Năm gốc.

12. Phân tử hiđrocacbon nào sau đây có nguyên tử cacbon bậc IV ?

A. CH3CH2CH2CH2CH3 B.

CH3CH2CH2CH2CH2CH3

C.

CH3CH2CHCH3

CH3 D.

CH3 C CH3

CH3

CH3

13. Khi cho butan tác dụng với brom thu được sản phẩm monobrom nào sau đây là sản phẩm chính ?

A. CH3CH2CH2CH2Br. B. CH3CH2CHBrCH3.

C. CH3CH2CH2CHBr2. D. CH3CH2CBr2CH3.

14. Khi nhiệt phân một ankan X trong điều kiện không có không khí thu được khí hiđro và muội than,

thấy thể tích khí thu được gấp 5 lần thể tích ankan X (đo ở cùng điều kiện về nhiệt độ, áp suất).

Công thức phân tử của X là

A. CH4. B. C2H6.

C. C3H8. D. C4H10.

15. Đốt cháy hoàn toàn 2,20 gam một ankan X thu được 3,36 lít khí CO2 (đktc). Công thức phân tử của

X là

A. CH4. B. C2H6.

C. C3H8. D. C4H10.

Page 10: BỘ CÂU HỎI TRẮC NGHI M HÓA H C PHẦN 3: HÓA …i.vietnamdoc.net/.../19/trac-nghiem-hoa-phan3-huco.pdfTài liệu học tập chia sẻ Bộcâu hỏi trắc nghiệm Hóa

Tài liệu học tập chia sẻ Bộ câu hỏi trắc nghiệm Hóa học

Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 10 -

16. Hiđrocacbon X có công thức cấu tạo sau :

CH3 - CH -CH -CH2 - CH3

CH3CH3 Tên của X là

A. 3,4 –Đimetylpentan. B. 2,3–Đimetylpentan.

C. 2,2,3–trimetylpentan. D. 2,2,3–trimetylbutan.

17. Khi butan tác dụng với brom theo tỉ lệ mol 1 : 1 thu được sản phẩm chính là

A. CH3CH2CH2CH2Br. B. CH3CH2CH2CHBr2.

C. CH3CH2CHBrCH3. D. CH3CH2CBr2CH3.

18. Ankan X có công thức phân tử C5H12 tác dụng với clo tạo được 4 dẫn xuất monoclo. Tên của X là

A. pentan. B. isopentan.

C. neopentan. D. 2,2–đimetylpropan.

19. Cho isopentan tác dụng với Br2 theo tỉ lệ số mol 1 :1, có ánh sáng khuếch tán thu được sản phẩm

chính monobrom có công thức cấu tạo là

A. CH3CHBrCH(CH3)2 B. CH3 CH2CBr(CH3)2

C. (CH3)2CHCH2CH2Br D. CH3CH(CH3)CH2Br.

20. Hiđrocacbon X có công thức phân tử C5H12 khi tác dụng với clo tạo được 1 dẫn xuất monoclo duy

nhất. Tên của X là

A. pen tan. B. isopentan.

C. 2,2–đimetylpropan. D. 2,3–đimetylpropan.

21. Hiđrocacbon Y có công thức cấu tạo

CH3 C CH2CH2CH3

CH3

CH3

Khi tác dụng với clo, Y có thể tạo được bao nhiêu dẫn xuất monoclo đồng phân cấu tạo của nhau ?

A. 3 đồng phân. B. 4 đồng phân.

C. 5 đồng phân. D. 6 đồng phân.

22. Brom hoá ankan X chỉ tạo được một dẫn xuất monobrom Y duy nhất. Y có tỉ khối hơi so với không

khí bằng 5,207. Ankan X có tên là

A. n– pentan B. isobutan

C. isopentan D. neopentan.

23. Hiđrocacbon X có công thức phân tử C5H12 khi tác dụng với clo tạo được 3 dẫn xuất monoclo đồng

phân của nhau. Tên của X là

A. isopentan. B. n–pentan.

C. neopentan. D. 2–metylbutan.

24. Hiđrocacbon C3H8 tác dụng với clo có thể tạo được bao nhiêu dẫn xuất điclo đồng phân của nhau ?

A. 2 đồng phân. B. 3 đồng phân.

C. 4 đồng phân. D. 6 đồng phân.

25. Ankan Y tác dụng với brom sinh ra hỗn hợp 2 dẫn xuất monobrom có tỉ khối hơi so với hiđro bằng

61,5. Tên của Y là

A. butan. B. propan.

Page 11: BỘ CÂU HỎI TRẮC NGHI M HÓA H C PHẦN 3: HÓA …i.vietnamdoc.net/.../19/trac-nghiem-hoa-phan3-huco.pdfTài liệu học tập chia sẻ Bộcâu hỏi trắc nghiệm Hóa

Tài liệu học tập chia sẻ Bộ câu hỏi trắc nghiệm Hóa học

Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 11 -

C. isobutan. D. 2–metylbutan.

26. Hiđrocacbon X có công thức phân tử C5H12 tác dụng với clo tạo được 2 dẫn xuất điclo duy nhất

đồng phân của nhau. Tên của X là

A. isopentan. B. pentan.

C. neopentan. D. 2–metylbutan

27. Đốt cháy hoàn toàn 2,24 lít ankan X (đktc) sau đó dẫn toàn bộ sản phẩm cháy sục vào dung dịch

nước vôi trong dư, thấy có 40,00 gam kết tủa. Công thức phân tử của X là

A. C2H6. B. C4H10.

C. C3H6. D. C3H8.

28. Đốt cháy hoàn toàn 2,24 lít hỗn hợp 2 ankan X và Y kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng thu được 5,60

lít khí CO2. Các thể tích khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Công thức phân tử của X và Y là

A. C2H6 và C3H8. B. C2H6 và C4H10.

C. C2H6 và C3H6. D. C3H8 và C4H10.

29. Đốt cháy hoàn toàn 2,24 lít hỗn hợp X gồm propan và butan thu được 7,84 lít khí CO2. Các thể tích

khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Phần trăm thể tích của propan trong hỗn hợp bằng

A. 25%. B. 50%.

C. 75%. D. 60%.

30. Khi phân hủy hoàn toàn hiđrocacbon X trong điều kiện không có không khí, thu được sản phẩm có

thể tích tăng gấp 3 lần thể tích của hiđrocacbon X (ở cùng điều kiện). Công thức phân tử của X là

A. C2H6. B. C4H10.

C. C5H12. D. C6H14.

31. Đốt cháy hoàn toàn 4,84 lít hỗn hợp X (đktc) gồm metan và cacbon oxit thu được hỗn hợp khí và

hơi. Thể tích của metan trong hỗn hợp bằng

A. 2,24 lít. B. 3,36 lít.

C. 4,48 lít. D. 5,60 lít.

32. Đốt cháy hoàn toàn 2,24 lít hỗn hợp X (đktc) gồm metan và cacbon oxit thu được hỗn hợp khí và

hơi có khối lượng 6,2 gam. Phần trăm thể tích của metan trong hỗn hợp bằng

A. 25%. B. 30%.

C. 45%. D. 50%.

33. Nhiệt phân nhanh khí metan thu được hỗn hợp X gồm hiđro và axetilen (giả sử hiệu suất phản ứng

nhiệt phân metan bằng 100%). Hỗn hợp X có tỉ khối so với hiđro bằng

A. 4. B. 5. C. 8. D. 10.

34. Để tách riêng rẽ từng chất từ hỗn hợp gồm pentan (nhiệt độ sôi bằng 360C), octan (nhiệt độ sôi bằng

1260C) có thể dùng phương pháp

A. kết tinh lại.

B. chưng cất thường.

C. chưng cất dưới áp suất thấp.

D. chiết.

35. Trong phòng thí nghiệm có thể điều chế metan bằng cách nào sau đây ?

A. Nhiệt phân natri axetat với vôi tôi xút.

Page 12: BỘ CÂU HỎI TRẮC NGHI M HÓA H C PHẦN 3: HÓA …i.vietnamdoc.net/.../19/trac-nghiem-hoa-phan3-huco.pdfTài liệu học tập chia sẻ Bộcâu hỏi trắc nghiệm Hóa

Tài liệu học tập chia sẻ Bộ câu hỏi trắc nghiệm Hóa học

Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 12 -

B. Crackinh butan.

C. Từ phản ứng của cacbon với hiđro.

D. Chưng cất từ khí mỏ dầu.

36. Trong đời sống hằng ngày có thể điều chế metan bằng cách nào sau đây ?

A. Phân hủy yếm khí các chất hữu cơ.

B. Crackinh butan.

C. Từ phản ứng của nhôm cacbua với nước.

D. Chưng cất phân đoạn dầu mỏ.

37. Trong công nghiệp, metan được lấy từ

A. khí dầu mỏ và khí thiên nhiên.

B. sự phân hủy yếm khí các hợp chất hữu cơ.

C. quá trình chưng cất phân đoạn dầu mỏ.

D. quá trình tổng hợp từ C và H.

XICLOANKAN

38. Kết luận nào sau đây đúng ?

A. Xicloankan là những hiđrocacbon no mạch vòng.

B. Các chất có mạch vòng no đều gọi là xicloankan.

C. Những hiđrocacbon có công thức phân tử dạng CnH2n đều thuộc loại xicloankan.

D. Các xicloankan đều là chất khí ở điều kiện thường.

39. Công thức phân tử chung của các monoxicloankan là

A. CnH2n+2, n ≤ 3. B. CnH2n, n ≤ 3.

C. CnH2n , n ≥ 3. D. CnH2n–2, n ≤ 3.

40. Theo chiều tăng số nguyên tử cacbon trong phân tử, phần trăm khối lượng cacbon trong phân tử

xicloankan

A. tăng dần. B. giảm dần.

C. không đổi. D. biến đổi không theo quy luật.

41. Hợp chất X

CH3

CH3

có tên là

A. 1,4–đimetylxiclopentan. B. 1,3– đimetylxiclopentan.

C. đimetylxiclopentan. D. 3–đimetylxiclopentan.

42. Hợp chất

CH3

CH3 có tên là

A. 1,3–đimetylxiclohexan B. 1,5– đimetylxiclohexan

C. 3-metylmetylxiclohexan. D. m-xilen.

43. Metylxiclohexan tạo được bao nhiêu gốc hoá trị I ?

Page 13: BỘ CÂU HỎI TRẮC NGHI M HÓA H C PHẦN 3: HÓA …i.vietnamdoc.net/.../19/trac-nghiem-hoa-phan3-huco.pdfTài liệu học tập chia sẻ Bộcâu hỏi trắc nghiệm Hóa

Tài liệu học tập chia sẻ Bộ câu hỏi trắc nghiệm Hóa học

Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 13 -

A. Hai gốc. B. Ba gốc.

C. Bốn gốc. D. Năm gốc.

44. Metylxiclohexan tạo được bao nhiêu dẫn xuất monoclo ?

A. Hai. B. Bốn.

C. Sáu. D. Năm.

45. Xicloankan X có công thức phân tử C5H10 khi tác dụng với clo có thể tạo được 4 dẫn xuất monoclo.

X làm mất màu dung dịch brom. Tên của X là

A. metylxiclobutan B. etylxiclopropan

C. xiclopentan. D. 1,2–đimetylxiclopropan.

46. Xicloankan X có công thức phân tử C5H10 khi tác dụng với clo có thể tạo được 3 dẫn xuất monoclo.

X làm mất màu dung dịch brom. Công thức cấu tạo của X là

A. CH3

B. CH2CH3

C. D. CH3

CH3

47. Đốt cháy hoàn toàn 2,24 lít xicloankan X (đktc) thu được 17,60 gam CO2. X tác dụng được với

brom trong dung dịch. Tên của X là

A. xiclobutan. B. xiclopentan.

C. xiclopropan. D. metylxiclopropan.

48. Đốt cháy hoàn toàn một thể tích hỗn hợp khí gồm hai hiđrocacbon X và Y là đồng phân của nhau

thuộc hai dãy đồng đẳng khác nhau thu được 13,44 lít khí CO2 và 10,80 gam nước. Các thể tích khí

đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Hai hiđrocacbon đó thuộc dãy đồng đẳng

A. anken và xicloankan. B. ankin và ankađien.

C. benzen và ankađiin. D. anken và ankan.

49. Hiđrocacbon X có tỉ khối so với nitơ bằng 2,00. X không làm mất màu dung dịch brom. Công thức

cấu tạo của X là

A. CH3

B. CH3CH2CH2CH3

C. D.CH3

50. Hỗn hợp M gồm xiclobutan và propilen. Khi đun nóng có niken xúc tác, 4,48 lít hỗn hợp M (đktc)

tác dụng hết bao nhiêu lít hiđro (đktc) ?

A. 2,24 lít. B. 4,48 lít.

C. 3,36 lít. D. 1,12 lít.

51. Hỗn hợp M gồm xiclobutan và propilen. Khi cho 4,48 lít hỗn hợp M (đktc) sục vào dung dịch brom

(dư) thấy có 24,00 gam brom phản ứng. Phần trăm thể tích của propilen trong hỗn hợp bằng

A. 20,00%. B. 50,00%.

C. 75,00%. D. 25,00%.

52. Ứng với công thức phân tử C5H10 có bao nhiêu xicloankan đồng phân cấu tạo của nhau tác dụng

được với hiđro ?

Page 14: BỘ CÂU HỎI TRẮC NGHI M HÓA H C PHẦN 3: HÓA …i.vietnamdoc.net/.../19/trac-nghiem-hoa-phan3-huco.pdfTài liệu học tập chia sẻ Bộcâu hỏi trắc nghiệm Hóa

Tài liệu học tập chia sẻ Bộ câu hỏi trắc nghiệm Hóa học

Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 14 -

A. Ba chất. B. Hai chất.

C. Bốn chất. D. Năm chất.

53. Xicloankan X tác dụng với brom/dung dịch tạo được dẫn xuất đibrom có tỉ khối hơi so với nitơ xấp

xỉ 7,71. Tên của X là

A. xiclobutan. B. xiclopentan.

C. xiclopropan. D. metylxiclopropan.

54. Xicloankan X tác dụng với hiđro tạo được ankan có tỉ khối hơi so với X xấp xỉ 1,05. Tên của X là

A. xiclobutan. B. xiclopentan.

C. metylxiclopropan. D. xiclopropan.

55. Khi cho metylxiclopropan tác dụng với brom, sản phẩm chính thu được là

A.1,2–đibrombutan. B. 1,3–đibrombutan.

C. 1,3–đibrom–2–metylpropan. D. 1,4–đibrombutan.

56. Xicloankan có phân tử khối nhỏ nhất có đồng phân hình học có công thức phân tử là

A. C4H8. B. C5H10.

C. C5H8. D. C6H12.

57. Kết luận nào sau đây là đúng ?

A. Xicloankan vừa có khả năng tham gia phản ứng thế, vừa có khả năng tham gia phản ứng cộng.

B. Xicloankan chỉ có khả năng tham gia phản ứng thế, không có khả năng tham gia phản ứng cộng.

C. Xicloankan không có khả năng tham gia phản ứng thế, chỉ có khả năng tham gia phản ứng cộng.

D. Xicloankan vừa không có khả năng tham gia phản ứng thế, vừa không có khả năng tham gia phản

ứng cộng.

58. Cho các chất sau: propan, xiclopropan, khí SO2. Chỉ dùng một hoá chất nào sau đây có thể phân biệt

được ba khí trên đựng trong ba bình riêng rẽ ?

A. Nước. B. Nước brom.

C. Hiđro, xúc tác niken. D. Oxi không khí.

59. Xicloankan X tác dụng với dung dịch brom tạo thành dẫn xuất đibrom có phần trăm khối lượng

brom bằng 74,07%. Tên của X là

A. xiclopropan. B. xiclobutan.

C. metylxiclopropan. D. đimetylxiclopropan.

60. Đốt cháy hoàn toàn 2,24 lít hỗn hợp gồm etan và xiclopropan (đktc) thu được sản phẩm có bao

nhiêu gam nước ?

A. 1,80 gam. B. 2,70 gam.

C. 3,60 gam. D. 5,40 gam.

61. Xiclopentan có thể tạo được mấy dẫn xuất thế điclo đồng phân cấu tạo của nhau ?

A. Hai. B. Ba.

C. Bốn. D. Năm.

ANKEN

62. Theo chiều tăng số nguyên tử cacbon trong phân tử, phần trăm khối lượng cacbon trong phân tử

anken

A. tăng dần. B. giảm dần.

C. không đổi. D. biến đổi không theo quy luật.

Page 15: BỘ CÂU HỎI TRẮC NGHI M HÓA H C PHẦN 3: HÓA …i.vietnamdoc.net/.../19/trac-nghiem-hoa-phan3-huco.pdfTài liệu học tập chia sẻ Bộcâu hỏi trắc nghiệm Hóa

Tài liệu học tập chia sẻ Bộ câu hỏi trắc nghiệm Hóa học

Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 15 -

63. Anken là những hiđrocacbon

A. không no, mạch hở, phân tử có ít nhất một liên kết đôi C=C.

B. không no, mạch vòng, phân tử có một liên kết đôi C=C.

C. không no, mạch hở, phân tử có một liên kết đôi C=C.

D. không no, mạch hở, phân tử có một hoặc hai liên kết đôi C=C.

64. Công thức phân tử của các anken có dạng:

A. CnH2n+2., n ≤ 2. B. CnH2n n ≥ 3.

C. CnH2n n ≥ 2. D. CnH2n–2. n ≤ 3.

65. Có bao nhiêu anken đồng phân cấu tạo của nhau có cùng công thức phân tử C4H8 ?

A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.

66. Anken CH3CH=CHCH2CH3 có tên là

A. metylbuten–2. B. penten–3.

C. pent–2–en. D. pent–3–en.

67. Anken 3–metylpent–2–en có công thức cấu tạo nào dưới đây ?

A.

CH3CH CH=CHCH2CH3

CH3 B.

CH3CH CH=CHCH3

CH3

C.

CH3CH2CH=CCH3

CH3 D.

CH3CH2C=CHCH3

CH3

68. Cho các anken có công thức cấu tạo dưới đây :

CH3CH CH=CHCH2CH3

CH3 (X)

CH3CH CH=CHCH3

CH3 (Y)

CH3CH2CH=CCH3

CH3 (Z)

CH3CH2C=CHCH3

CH3 (T)

Anken không có đồng phân hình học là

A. X. B. Y. C. Z D. T.

69. Trong số các anken C5H10 đồng phân cấu tạo của nhau, bao nhiêu chất có đồng phân hình học ?

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

70. Đồng phân hình học là những chất có cùng công thức cấu tạo nhưng

A. khác nhau về độ lớn của mạch chính.

B. khác nhau về sự phân bố trong không gian của mạch chính xung quanh liên kết đôi C=C.

C. khác nhau về độ lớn của mạch chính nhưng giống nhau về sự phân bố trong không gian của mạch

chính xung quanh liên kết đôi C=C.

D. khác nhau về tính chất hoá học.

71. Công thức nào dưới đây là của cis–pent–2–en ?

A.

CH3CH2

C=CH

CH3 B.

C=C

CH3CH2

H H

CH3

Page 16: BỘ CÂU HỎI TRẮC NGHI M HÓA H C PHẦN 3: HÓA …i.vietnamdoc.net/.../19/trac-nghiem-hoa-phan3-huco.pdfTài liệu học tập chia sẻ Bộcâu hỏi trắc nghiệm Hóa

Tài liệu học tập chia sẻ Bộ câu hỏi trắc nghiệm Hóa học

Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 16 -

C.

C=C

CH3CH2 H

H CH3 D.

C=CCH3CH2

H

H

CH3

72. Có bao nhiêu anken đồng phân cấu tạo của nhau khi cộng hiđro đều tạo thành 2–metylbutan ?

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

73. Ứng với công thức phân tử C4H8 có bao nhiêu đồng phân cấu tạo đều tác dụng được với hiđro ?

A. Hai. B. Ba. C. Năm. D. Sáu.

74. Các anken đồng phân hình học của nhau

A. giống nhau về tính chất hoá học, khác nhau về một vài tính chất vật lí.

B. giống nhau về tính chất vật lí, khác nhau về một vài tính chất hoá học.

C. khác nhau về tính chất hoá học và một vài tính chất vật lí.

D. giống nhau về tính chất hoá học và tính chất vật lí.

75. Anken X có tỉ khối so với nitơ bằng 2,00. Khi X tác dụng với nước (xúc tác axit) tạo ra hỗn hợp 2

ancol đồng phân của nhau. Tên của X là:

A. isobuten. B. but–1–en.

C. but–2–en. D. pent–1–en.

76. Khi but–2–en tác dụng với HBr có xúc tác axit thu được:

A. một sản phẩm cấu tạo duy nhất chứa một nguyên tử brom trong phân tử.

B. hỗn hợp hai sản phẩm đồng phân cấu tạo chứa một nguyên tử brom trong phân tử.

C. sản phẩm thế brom.

D. sản phẩm chứa hai nguyên tử brom trong phân tử.

77. Anken X tác dụng với HBr được chất Y; Y có tỉ khối so với X bằng 2,446. Công thức phân tử của X

là:

A. C3H6. B. C4H8.

C. C4H10. D. C5H10.

78. Đốt cháy hoàn toàn 4,48 lít hỗn hợp X gồm propan và xiclopropan thu được bao nhiêu lít khí CO2 ?

Thể tích khí đo ở đktc.

A. 4,48 lít. B. 8,96 lít.

C. 13,44 lít. D. 15,92 lít.

79. Cho 2,24 lít anken X (đktc) tác dụng với brom (trong dung dịch) thu được sản phẩm có khối lượng

lớn hơn khối lượng anken là:

A. 8,0 gam. B. 10,0 gam.

C. 12,0 gam. D. 16,0 gam.

80. Anken Y tác dụng với brom tạo thành dẫn xuất đibrom trong đó phần trăm khối lượng cacbon bằng

17,82%. Công thức phân tử của Y là:

A. C3H6. B. C4H8.

C. C4H10. D. C5H10.

81. Đốt cháy hoàn toàn 1,12 lít một anken X (đktc) thu được 5,60 lít khí CO2 (đktc). Công thức phân tử

của X là:

A. C3H6. B. C4H8.

C. C4H10. D. C5H10.

Page 17: BỘ CÂU HỎI TRẮC NGHI M HÓA H C PHẦN 3: HÓA …i.vietnamdoc.net/.../19/trac-nghiem-hoa-phan3-huco.pdfTài liệu học tập chia sẻ Bộcâu hỏi trắc nghiệm Hóa

Tài liệu học tập chia sẻ Bộ câu hỏi trắc nghiệm Hóa học

Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 17 -

82. Đốt cháy hoàn toàn 2,24 lít hỗn hợp hai anken X và Y (đktc) kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng thu

được 5,60 lít khí CO2 (đktc). Công thức phân tử của X và Y là:

A. C2H4 và C3H6. B. C3H6 và C4H8.

C. C2H4 và C4H10. D. C3H6 và C5H10.

83. Đốt cháy hoàn toàn một thể tích hỗn hợp gồm anken X và hiđrocacbon Y thu được 5,60 lít khí CO2

(đktc) và 5,40 gam nước. Y thuộc loại hiđrocacbon có công thức phân tử dạng:

A. CnH2n. B. CnH2n–2.

C. CnH2n+2. D. CnH2n–4.

84. Dẫn từ từ 5,60 lít hỗn hợp Y gồm C2H4 và C2H6 đi vào dung dịch brom thấy dung dịch brom nhạt

màu và còn 4,48 lít khí thoát ra. Các thể tích khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Phần trăm thể tích của

etilen trong hỗn hợp Y bằng:

A. 20%. B. 25%. C. 75%. D. 50%.

85. Để tách riêng metan khỏi hỗn hợp với etilen và khí SO2 có thể dẫn hỗn hợp sục vào:

A. dung dịch natri hiđroxit. B. dung dịch axit H2SO4.

C. dung dịch nước brom. D. dung dịch HCl.

86. Cho anken X có công thức cấu tạo sau :

C=CH

CH2CH3

CH3

H

Tên đầy đủ của X là

A. cis–pent–2–en. B. trans–pent–2–en.

C. trans–pent–3–en. D. cis–pent–3–en.

87. Cho 4,48 lít hỗn hợp etilen và propilen (đktc) tác dụng với oxi dư thu được 22,0 gam khí CO2. Phần

trăm thể tích của etilen trong hỗn hợp bằng:

A. 25%. B. 40%. C. 75%. D. 50%.

88. Cho một thể tích khí anken X (đktc) tác dụng với nước (xúc tác axit) được 4,60 gam ancol Y ; nếu

cho lượng anken X trên tác dụng với HBr được 10,90 gam chất Z. Công thức phân tử của anken X

là:

A. C2H4. B. C3H6. C. C4H8. D. C5H10.

89. Trong phòng thí nghiệm có thể điều chế một lượng nhỏ khí etilen theo cách nào sau đây?

A. Đề hiđro hoá etan.

B. Đun sôi hỗn hợp gồm etanol với axit H2SO4.

C. Cho axetilen tác dụng với hiđro có xúc tác là Pd/PbCO3.

D. Crackinh butan.

90. Trong công nghiệp, etilen có thể được điều chế bằng phương pháp nào sau đây?

A. Từ sản phẩm của quá trình crackinh dầu mỏ.

B. Đun sôi hỗn hợp gồm etanol với axit H2SO4đặc.

C. Nhiệt phân metan.

D. Cho hiđro tác dụng với cacbon.

91. 4,48 lít hỗn hợp X gồm propilen và xiclopropan (đktc) có thể tác dụng hết bao nhiêu lít dung dịch

brom 0,10 M?

Page 18: BỘ CÂU HỎI TRẮC NGHI M HÓA H C PHẦN 3: HÓA …i.vietnamdoc.net/.../19/trac-nghiem-hoa-phan3-huco.pdfTài liệu học tập chia sẻ Bộcâu hỏi trắc nghiệm Hóa

Tài liệu học tập chia sẻ Bộ câu hỏi trắc nghiệm Hóa học

Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 18 -

A. 2,0 lít. B. 1,0 lít. C. 1,5 lít. D. 2,5 lít.

92. Để đốt cháy 2,24 lít hỗn hợp gồm propilen và xiclopropan (đktc) cần bao nhiêu lít khí oxi (đktc)?

A. 6,72 lít. B. 8,96 lít. C. 10,08 lít. D. 11,20 lít.

93. Có bao nhiêu chất đồng phân cấu tạo có cùng công thức phân tử C4H8 tác dụng được với brom (dung

dịch)?

A. Năm chất. B. Sáu chất. C. Bốn chất. D. Ba chất.

ANKIN

94. Theo chiều tăng số nguyên tử cacbon trong phân tử, phần trăm khối lượng cacbon trong phân tử

ankin:

A. tăng dần. B. giảm dần.

C. không đổi. D. biến đổi không theo quy luật.

95. Trong phân tử ankin X, hiđro chiếm 11,765% khối lượng. Công thức phân tử của X là :

A. C2H2. B. C3H4. C. C4H6. D. C5H8.

96. Ankin là những hiđrocacbon:

A. không no, mạch hở, phân tử có ít nhất một liên kết ba C C.

B. không no, mạch vòng, phân tử có một liên kết ba C C

C. không no, mạch hở, phân tử có một liên kết ba C C.

D. không no, mạch hở, phân tử có một hoặc hai liên kết ba C C.

97. Có bao nhiêu ankin ứng với công thức phân tử C5H8 ?

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

98. Cho ankin X có công thức cấu tạo sau :

CH3C C CH CH3

CH3 Tên của X là:

A. 4–metylpent–2–in. B. 2–metylpent–3–in.

C. 4–metylpent–3–in. D. 2–metylpent–4–in.

99. Công thức cấu tạo của 3–metylhex–1–in là

A.

C C CHCH3CH3

CH3 B.

C C CHCH2CH3H

CH3

C.

C C CHCH2CH2CH3H

CH3 D.

C C CHCH2CH3CH3

CH3

100. Có bao nhiêu ankin đồng phân của nhau khi cộng hiđro dư, xúc tác niken tạo thành 2–metylhexan ?

A. 2. B. 3. C.4. D. 5.

101. Hợp chất X mạch hở, có công thức phân tử C4H8 khi tác dụng với HBr chỉ cho một sản phẩm duy

nhất. Công thức cấu tạo của X là:

A. CH2=CHCH2CH3. B. CH3CH=CHCH3.

C. CH2=C(CH3)2. D. CH3CH=C(CH3)2.

102. Hai chất X, Y mạch hở có công thức phân tử C3H6 và C4H8 đều tác dụng được với dung dịch brom.

X và Y có thể là:

Page 19: BỘ CÂU HỎI TRẮC NGHI M HÓA H C PHẦN 3: HÓA …i.vietnamdoc.net/.../19/trac-nghiem-hoa-phan3-huco.pdfTài liệu học tập chia sẻ Bộcâu hỏi trắc nghiệm Hóa

Tài liệu học tập chia sẻ Bộ câu hỏi trắc nghiệm Hóa học

Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 19 -

A. hai anken hoặc xicloankan. B. hai anken hoặc ankan.

C. hai anken. D. hai xicloankan.

103. Có bao nhiêu chất mạch hở đồng phân cấu tạo (gồm ankin và ankađien liên hợp) có cùng công thức

phân tử C5H8 ?

A. Năm chất. B. Sáu chất.

C. Bốn chất. D. Ba chất.

104. Có tối đa bao nhiêu hiđrocacbon mạch hở khi cộng hiđro tạo thành butan ?

A. 2. B. 3. C.5. D. 6.

105. Đốt cháy hoàn toàn 1,3 gam ankin X thu được 2,24 lít khí CO2 (đktc). Công thức phân tử của X là

A. C2H2. B. C3H4. C. C4H6. D. C5H8.

106. Cho 2,24 lít hỗn hợp khí X (đktc) gồm axetilen và etilen sục chậm qua dung dịch AgNO3 trong NH3

(lấy dư) thấy có 6,0 gam kết tủa. Phần trăm thể tích của khí etilen trong hỗn hợp bằng:

A. 75%. B. 40%. C. 50%. D. 25%.

107. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp khí gồm ankin X và hiđrocacbon Y mạch hở, có cùng số nguyên tử

cacbon trong phân tử, thu được sản phẩm cháy trong đó thể tích hơi nước bằng thể tích khí CO2 (các

thể tích đo ở cùng điều kiện). Y thuộc loại:

A. ankin. B. anken. C. xicloankan. D. ankan.

108. Trong bình kín chứa hiđrocacbon X và hiđro. Nung nóng bình đến khi phản ứng hoàn toàn thu được

khí Y duy nhất. Ở cùng nhiệt độ, áp suất trong bình trước khi nung nóng gấp 3 lần áp suất trong bình

sau khi nung. Đốt cháy một lượng Y thu được 8,8 gam CO2 và 5,4 gam nước. Công thức phân tử của

X là:

A. C2H2. B. C2H4. C. C4H6. D. C3H4.

109. Khi cho propin tác dụng với brom trong dung dịch tạo thành chất X trong đó phần trăm khối lượng

cacbon bằng 18,00%. Công thức phân tử của X là:

A. C3H4Br4. B. C3H4Br2.

C. C3H3Br. D. C3H4Br.

110. Để có một lượng nhỏ axetilen làm thí nghiệm, người ta có thể dùng phương pháp nào sau đây?

A. Tách HCl từ CH2=CHCl trong dung dịch KOH – etanol.

B. Cho canxi cacbua tác dụng với nước.

C. Nhiệt phân metan.

D. Cho hiđro tác dụng với cacbon.

111. Trong công nghiệp, axetilen có thể được điều chế bằng phương pháp nào sau đây ?

A. Tách HCl từ CH2=CHCl trong dung dịch KOH – etanol.

B. Cho canxi cacbua tác dụng với nước.

C. Nhiệt phân metan.

D. Cho hiđro tác dụng với cacbon.

ANKAĐIEN

112. Ankađien là đồng phân cấu tạo của:

A. ankan. B. anken. C. ankin. D. xicloankan.

113. Theo chiều tăng số nguyên tử cacbon trong phân tử, phần trăm khối lượng cacbon trong phân tử

ankađien:

Page 20: BỘ CÂU HỎI TRẮC NGHI M HÓA H C PHẦN 3: HÓA …i.vietnamdoc.net/.../19/trac-nghiem-hoa-phan3-huco.pdfTài liệu học tập chia sẻ Bộcâu hỏi trắc nghiệm Hóa

Tài liệu học tập chia sẻ Bộ câu hỏi trắc nghiệm Hóa học

Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 20 -

A. tăng dần. B. giảm dần.

C. không đổi. D. biến đổi không theo quy luật.

114. Kết luận nào sau đây là đúng?

A. Ankađien có công thức phân tử dạng CnH2n–2.

B. Các hiđrocacbon có công thức phân tử dạng CnH2n–2 đều thuộc loại ankađien.

C. Ankađien không có đồng phân hình học.

D. Ankađien phân tử khối lớn không tác dụng với brom (dung dịch).

115. Kết luận nào sau đây là không đúng?

A. Ankađien là những hiđrocacbon không no mạch hở, phân tử có hai liên kết đôi C=C.

B. Ankađien có khả năng cộng hợp hai phân tử hiđro.

C. Những hợp chất có khả năng cộng hợp hai phân tử hiđro thuộc loại ankađien.

D. Những hiđrocacbon không no mạch hở, phân tử có hai liên kết đôi cách nhau một liên kết đơn

được gọi là ankađien liên hợp.

116. Đốt cháy hoàn toàn 5,40 gam ankađien X thu được 8,96 lít CO2 (đktc). Công thức phân tử của X là:

A. C4H6. B. C4H8.

C. C4H4. D. C4H10.

117. Ứng với công thức phân tử C5H8 có mấy chất thuộc loại ankađien liên hợp đồng phân của nhau?

A. Hai chất. B. Ba chất.

C. Bốn chất. D. Năm chất.

118. Khi buta–1,3–đien tác dụng với brom có thể tạo được mấy chất đồng phân cấu tạo của nhau có 2

nguyên tử brom trong phân tử?

A. Hai chất. B. Ba chất.

C. Bốn chất. D. Năm chất.

119. Khi cho buta–1,3–đien tác dụng với axit bromhiđric có thể thu được mấy chất đồng phân cấu tạo của

nhau chứa 1 nguyên tử brom trong phân tử?

A. Hai chất. B. Ba chất.

C. Bốn chất. D. Năm chất.

120. Đốt cháy hoàn toàn 3,40 gam ankađien X, thu được 5,60 lít CO2 (đktc). Công thức phân tử của X là:

A. C4H6. B. C4H8.

C. C4H6. D. C5H8.

121. Ankađien liên hợp X có công thức phân tử C5H8. Khi X tác dụng với H2 có thể tạo được

hiđrocacbon Y C5H10 có đồng phân hình học. Công thức cấu tạo của X là:

A. CH2=CHCH=CHCH3. B. CH2=C=CHCH2CH3.

C. CH2=C(CH3)CH=CH2. D. CH2=CHCH2CH=CH2.

122. Hiện nay trong công nghiệp, buta–1,3–đien được tổng hợp bằng cách:

A. tách nước của etanol.

B. tách hiđro của các hiđrocacbon.

C. cộng mở vòng xiclobuten.

D. cho sản phẩm đime hoá axetilen, sau đó tác dụng với hiđro (xúc tác Pd–PbCO3).

123. Cao su buna là sản phẩm có thành phần chính là polime thu được từ quá trình:

A. trùng hợp butilen, xúc tác natri.

Page 21: BỘ CÂU HỎI TRẮC NGHI M HÓA H C PHẦN 3: HÓA …i.vietnamdoc.net/.../19/trac-nghiem-hoa-phan3-huco.pdfTài liệu học tập chia sẻ Bộcâu hỏi trắc nghiệm Hóa

Tài liệu học tập chia sẻ Bộ câu hỏi trắc nghiệm Hóa học

Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 21 -

B. trùng hợp buta–1,3–đien, xúc tác natri.

C. polime hoá cao su thiên nhiên.

D. đồng trùng hợp buta–1,3–đien với natri.

124. Cao su buna S là sản phẩm có thành phần chính là polime thu được từ quá trình:

A. đồng trùng hợp butilen với stiren.

B. đồng trùng hợp buta–1,3–đien với stiren.

C. đồng trùng hợp buta–1,3–đien với sunfu (lưu huỳnh).

D. đồng trùng hợp buta–1,3–đien với xilen.

125. Khi trùng hợp một ankađien X thu được polime M có cấu tạo như sau:

...– CH2CH=CHCH2CH2CH=CHCH2CH2CH=CHCH2–...

Công thức phân tử của monome X ban đầu là

A. C3H4. B. C4H6.

C. C5H8. D. C4H8.

126. Khi trùng hợp một ankađien Y thu được polime Z có cấu tạo như sau :

...– CH2C(CH3)=CHCH2CH2C(CH3)=CHCH2CH2C(CH3)=CHCH2–...

Công thức phân tử của monome Y là

A. C3H4. B. C4H6.

C. C5H8. D. C4H8.

127. 2,24 lít hỗn hợp X gồm buta–1,3–đien và but–1–in (đktc) có thể tác dụng hết tối đa bao nhiêu lít

dung dịch brom 0,10 M?

A. 2 lít. B. 1 lít.

C. 1,5 lít. D. 2,5 lít.

128. Đốt cháy hoàn toàn 10,80 gam hỗn hợp X gồm buta–1,3–đien và but–1–in thu được bao nhiêu lít khí

CO2 (đktc) ?

A. 8,96 lít. B. 11,20 lít.

C. 16,80 lít. D. 17,92 lít.

129. Kết luận nào sau đây là không đúng?

A. Buta–1,3–đien và đồng đẳng có công thức phân tử chung CxH2x–2 với x ≥ 3.

B. Các hiđrocacbon có công thức phân tử dạng CxH2x–2 với x ≥ 3 đều thuộc dãy đồng đẳng của

ankađien.

C. Buta–1,3–đien là một ankađien liên hợp.

D. Trùng hợp buta–1,3–đien (có natri làm xúc tác) được cao su buna.

130. Đốt cháy hoàn toàn 2,24 lít khí X (đktc) gồm buta–1,3–đien và etan sau đó dẫn toàn bộ sản phẩm

cháy hấp thụ vào dung dịch H2SO4 đặc thì khối lượng dung dịch axit tăng thêm bao nhiêu gam ?

A. 3,60 gam. B. 5,40 gam.

C. 9,00 gam. D. 10,80 gam.

131. Dẫn 2,24 lít hỗn hợp X gồm but–1–in và buta–1,3–đien vào dung dịch AgNO3 trong NH3 (lấy dư)

thấy có 8,05 gam kết tủa. Trong X, phần trăm thể tích của but–1–in bằng

A. 25,00%. B. 50,00%.

C. 75,00%. D. 80,00%.

Page 22: BỘ CÂU HỎI TRẮC NGHI M HÓA H C PHẦN 3: HÓA …i.vietnamdoc.net/.../19/trac-nghiem-hoa-phan3-huco.pdfTài liệu học tập chia sẻ Bộcâu hỏi trắc nghiệm Hóa

Tài liệu học tập chia sẻ Bộ câu hỏi trắc nghiệm Hóa học

Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 22 -

132. Đốt cháy hoàn toàn 3,40 gam một ankađien liên hợp X thu được 5,6 lít khí CO2 (đktc). Khi X cộng

hiđro tạo thành isopentan. Tên gọi của X là:

A. 2–metylpenta–1,3–đien. B. penta–1,4–đien.

C. 2–metylbuta–1,3–đien D. isopenten.

Hidrocacbon thơm

133. Kết luận nào sau đây là không đúng?

A. Benzen và đồng đẳng có công thức phân tử chung CxH2x–6 với x ≥ 6.

B. Các hiđrocacbon có công thức phân tử dạng CxH2x–6 với x ≥ 6 đều thuộc dãy đồng đẳng của

benzen.

C. Benzen và đồng đẳng vừa có khả năng tham gia phản ứng thế và phản ứng cộng.

D. Benzen không làm mất màu dung dịch brom và dung dịch KMnO4.

134. Nhận xét hoặc kết luận nào sau đây là đúng ?

A. Benzen và đồng đẳng chỉ có khả năng tham gia phản ứng thế.

B. Benzen và đồng đẳng chỉ có khả năng tham gia phản ứng cộng.

C. Benzen và đồng đẳng vừa có khả năng tham gia phản ứng thế, vừa có khả năng tham gia phản

ứng cộng.

D. Benzen và đồng đẳng không có khả năng tham gia phản ứng thế, cũng không có khả năng tham

gia phản ứng cộng.

135. Đốt cháy hoàn toàn 1,30 gam hiđrocacbon X là chất lỏng ở điều kiện thường, thu được 2,24 lít khí

CO2 (đktc). Công thức phân tử của X là

A. C7H8. B. C6H6.

C. C5H8. D. C6H14.

136. Hiđrocacbon X có công thức cấu tạo:

CH3

CH3 Tên của X là

A. 1,4–đimetylbenzen. B. đimetylbenzen.

C. 1,3–đimetylbenzen. D. xilen.

137. Hiđrocacbon X có công thức cấu tạo

CH3

CH3 Khi tác dụng với brom có mặt bột sắt, X có thể tạo được mấy dẫn xuất monobrom?

A. Một. B. Hai.

C. Ba. D. Bốn.

Page 23: BỘ CÂU HỎI TRẮC NGHI M HÓA H C PHẦN 3: HÓA …i.vietnamdoc.net/.../19/trac-nghiem-hoa-phan3-huco.pdfTài liệu học tập chia sẻ Bộcâu hỏi trắc nghiệm Hóa

Tài liệu học tập chia sẻ Bộ câu hỏi trắc nghiệm Hóa học

Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 23 -

138. Hiđrocacbon X có công thức cấu tạo:

CH2CH3

CH3

1

2

34

5

6

Khi tác dụng với brom không có mặt bột sắt, X tạo được mấy dẫn xuất monobrom ?

A. Một. B. Hai.

C. Ba. D. Bốn.

139. Hiđrocacbon X đồng đẳng của benzen có công thức phân tử C8H10. Khi X tác dụng với brom có

hoặc không có mặt bột sắt, trong mỗi trường hợp chỉ tạo thành một dẫn xuất monobrom duy nhất.

Công thức cấu tạo của X là:

A.

CH3

CH3 B.

CH3

CH3 C.

CH3

CH3

D.

CH2CH3

140. Hiđrocacbon X có phần trăm khối lượng C xấp xỉ bằng 92,31%. Tỉ khối hơi của X so với oxi bằng

3,25. Công thức phân tử của X là:

A. C8H8. B. C8H10.

C. C7H20. D. C9H9.

141. Hiđrocacbon thơm X có phần trăm khối lượng C xấp xỉ bằng 92,31%. Khi X tác dụng với brom

trong dung dịch tạo ra dẫn xuất đibrom Y trong phân tử có phần trăm khối lượng brom bằng

60,61%. Công thức cấu tạo của X là:

A.

CH=CH2

CH3 B.

CH=CH2

C.

CH=CH2

CH3

D.

CH2CH3

142. Khi đun nóng hợp chất thơm X có công thức phân tử C8H10 với dung dịch KMnO4 sau đó axit hoá

dung dịch, thu được chất kết tủa M. Trong M, phần trăm khối lượng oxi bằng 26,23%. Công thức

cấu tạo của X là:

Page 24: BỘ CÂU HỎI TRẮC NGHI M HÓA H C PHẦN 3: HÓA …i.vietnamdoc.net/.../19/trac-nghiem-hoa-phan3-huco.pdfTài liệu học tập chia sẻ Bộcâu hỏi trắc nghiệm Hóa

Tài liệu học tập chia sẻ Bộ câu hỏi trắc nghiệm Hóa học

Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 24 -

A.

CH3

CH3 B.

CH3

CH3 C.

CH3

CH3

D.

CH2CH3

143. Stiren có công thức cấu tạo nào dưới đây?

A.

CH=CH2

CH3 B.

CH2CH3

C.

CH=CH2

CH3

D.

CH=CH2

144. Cho etylbenzen tác dụng với brom có mặt bột sắt, chất nào dưới đây không phải là sản phẩm chính

?

A.

CH2CH3

Br

B.

CH2CH3

Br

C.

CH2CH3Br

D.

CH2CH3

Br

CH2CH3Br

145. Công thức cấu tạo nào dưới đây không phải là của naphtalen?

A. B.

C. D. .

Page 25: BỘ CÂU HỎI TRẮC NGHI M HÓA H C PHẦN 3: HÓA …i.vietnamdoc.net/.../19/trac-nghiem-hoa-phan3-huco.pdfTài liệu học tập chia sẻ Bộcâu hỏi trắc nghiệm Hóa

Tài liệu học tập chia sẻ Bộ câu hỏi trắc nghiệm Hóa học

Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 25 -

146. Khi cho naphtalen tác dụng với axit HNO3 (có axit H2SO4 làm xúc tác) có thể thu được sản phẩm

chính là:

A.

NO2

. B.

NO2

.

C.

NO2O2N

. D.

NO2

NO2 .

147. Mặc dù không bị oxi hoá bởi dung dịch thuốc tím, khi có mặt xúc tác V2O5 naphtalen bị oxi hoá bởi

oxi tạo thành anhiđrit phtalic M. Công thức cấu tạo của M là

A.

O

O

O . B.

COOH

COOH .

C.

O

C

C

O

O

O . D.

O

C

C

O

O .

148. Oximen là thành chính trong tinh dầu húng quế có công thức cấu tạo sau :

1

3

24

56

7

8 Khi tác dụng với brom theo tỉ lệ số mol 1 : 1, oximen có thể tạo thành mấy sản phẩm đồng phân cấu

tạo của nhau trong phân tử có hai nguyên tử brom?

A. Hai. B. Ba. C. Bốn. D. Năm.

III. DẪN XUẨT HALOGEN – ANCOL – PHENOL

1. Cho các chất : ancol 2–metylbutan–2–ol (I) ; ancol acrylic (II) ; ancol but–2–en–1–ol (III) ; ancol

but–3–en–1–ol (IV) ; ancol 2–metylprop–2–en–1–ol (V) ; pentan–1–ol (VI). Những chất trong số

các chất đã cho là đồng phân của nhau là:

A. (I) và (VI) ; (III) và (IV), (V).

B. (I) và (VI) ; (III) và (IV), (VI).

C. (I) và (VI) ; (III) và (IV), (VI).

Page 26: BỘ CÂU HỎI TRẮC NGHI M HÓA H C PHẦN 3: HÓA …i.vietnamdoc.net/.../19/trac-nghiem-hoa-phan3-huco.pdfTài liệu học tập chia sẻ Bộcâu hỏi trắc nghiệm Hóa

Tài liệu học tập chia sẻ Bộ câu hỏi trắc nghiệm Hóa học

Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 26 -

D. (I) và (VI) ; (II) và (IV), (V).

2. Có bao nhiêu ancol đồng phân của nhau có cùng công thức phân tử C3H8Oz ?

A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.

4. Có bao nhiêu ancol bậc I đồng phân của nhau có cùng công thức phân tử C5H12O ?

A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.

5. Có bao nhiêu ancol bậc II đồng phân cấu tạo của nhau có cùng công thức phân tử C5H12O ?

A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.

6. Trong phân tử chất hữu cơ X phần trăm khối lượng cacbon, hiđro lần lượt bằng 38,71% và 9,68%,

còn lại là oxi. Khi X tác dụng với natri dư thu được số mol H2 bằng số mol X phản ứng. Công thức

phân tử của X là:

A. C2H6O2. B. C3H8O2. C. C2H2O4. D. C4H10O2.

7. Ancol no đơn chức X có phần trăm khối lượng cacbon bằng 52,174%. Đốt cháy hoàn toàn m gam

hỗn hợp gồm X và Y (là đồng đẳng của X) được 8,96 lít khí CO2 (đktc) và 12,6 gam nước. Khối

lượng của hỗn hợp đã đốt và công thức của Y là:

A. 4,9 gam ; CH3OH. B. 9,4 gam ; CH4O.

C. 7,4 gam ; C2H6O. D. 6,0 gam ; C3H8O.

8. Cho 10,8 gam ancol X no, đơn chức, mạch hở và ancol Y no, mạch hở có số mol bằng nhau tác dụng

với natri dư thu được 3,36 lít khí H2 (đktc). Công thức phân tử của X là:

A. C2H6O và C2H6O2. B. C3H6O và C3H8O.

C. C3H8O và C3H8O3. D. C3H8O và C3H8O2.

10. Hỗn hợp M gồm hai ancol no, đơn chức, mạch hở X và Y là đồng đẳng kế tiếp nhau ; tỉ khối hơi của

M so với oxi bằng 1,91. Công thức phân tử của hai chất X và Y là

A. CH3OH và C2H6O. B. CH4O và C3H8O

C. C2H6O và C3H8O. D. C3H8O và C4H10O.

11. Khi đun ancol X với H2SO4 đặc thu được anken Y duy nhất mạch không nhánh. Tỉ khối hơi của X

so với Y bằng 1,321. Tên của X và Y là:

A. propan–1–ol và propen.

B. butan–1–ol và but–1–en.

C. butan–2–ol và but–2–en.

D. 2–metylpropan–2–ol và isobutilen.

12. Đun ancol no đơn chức X trong H2SO4 đặc thu được chất hữu cơ Y có tỉ khối hơi so với X bằng

1,4375. Công thức của X và Y là:

A. C2H6O và C4H10O. B. CH4O và C2H6O.

C. CH4O và C3H8O. D. CH4O và C3H6O.

13. Khi oxi hoá không hoàn toàn ancol X đơn chức thu được chất hữu cơ Y có phản ứng tráng bạc. Tỉ

khối hơi của X so với Y bằng 1,0345. Công thức phân tử của X là:

A. CH4O. B. C2H6O.

C. C3H8O. D. C3H6O

14. Hợp chất X trong phân tử chỉ có một loại nhóm chức, có phần trăm khối lượng cacbon, hiđro lần

lượt bằng 55,81% và 6,98%, còn lại là oxi. Tỉ khối hơi của X so với không khí gần bằng 2,9655. Khi

Page 27: BỘ CÂU HỎI TRẮC NGHI M HÓA H C PHẦN 3: HÓA …i.vietnamdoc.net/.../19/trac-nghiem-hoa-phan3-huco.pdfTài liệu học tập chia sẻ Bộcâu hỏi trắc nghiệm Hóa

Tài liệu học tập chia sẻ Bộ câu hỏi trắc nghiệm Hóa học

Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 27 -

cho 4,3 gam X tác dụng với natri dư thu được 1,12 lít khí H2 (đktc) và hòa tan được Cu(OH)2. Công

thức cấu tạo của X là:

A. HC≡C–CH(OH)CH2OH B. HOCH2–C≡C–CH2OH

C. CH2=CHCH2COOH D. CH3CH=CHCOOH

15. Khi đun ancol X đơn chức, mạch hở với H2SO4 đặc tạo được ete Y ; trong phân tử Y có phần trăm

khối lượng cacbon, hiđro lần lượt bằng 64,865% và 13,51% ; còn lại là oxi. Công thức cấu tạo của X

là:

A. CH3CH2CH2CH2OH. B. CH3CH2OH

C. CH3CH2CH2OH. D. CH3CH2CH(OH)CH3.

16. Có mấy ancol đồng phân cấu tạo của nhau có công thức phân tử C5H12O khi tách nước đều cho hỗn

hợp 2 anken?

A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.

17. Có bao nhiêu ancol no, mạch hở, trong phân tử có phần trăm khối lượng cacbon, hiđro lần lượt bằng

53,33% và 11,11% đều tác dụng được với Cu(OH)2 tạo thành dung dịch màu xanh ?

A. 4. B. 3. C. 5. D. 6.

18. Có 4 chất lỏng đựng trong 4 lọ bị mất nhãn: toluen, ancol etylic, dung dịch phenol, dung dịch axit

fomic. Để nhận biết 4 chất đó có thể dùng các thuốc thử nào sau đây?

A. Nước brom, natri hiđroxit.

B. Natri cacbonat, natri kim loại.

C. Quỳ tím, nước brom, dd kali cacbonat.

D. Quỳ tím, nước brom.

19. Khi tách 2 phân tử H2O từ glixerol ta thu được

A. CH≡C-CH2-OH.

C. CH3-CH2-CHO.

B. CH2=CH-CHO.

D. CH3CH=CHCHO

20. Trong dung dịch C6H5OH (1) tan trong CH3OH (2), liên kết hiđro bền nhất và kém bền nhất thuộc về

liên kết giữa

A. nguyên tử H của (1) và nguyên tử O của (1).

B. nguyên tử H của (2) và nguyên tử O của (2).

C. nguyên tử H của (1) và nguyên tử O của (2).

D. nguyên tử H của (2) và nguyên tử O của (1).

21. Chất hữu cơ X có CTPT C7H8O2, X phản ứng được với Na, NaOH thấy số mol H2 bay ra luôn bằng số

mol NaOH phản ứng. Trong X có

A. 2 chức phenol.

C. 2 chức ancol

B. 1 chức axit.

D. 1 chức phenol, 1chức ancol.

22. Một hợp chất hữu cơ đơn chức Y, khi đốt cháy Y chỉ thu được CO2 và H2O có số mol như nhau và thu

được số mol CO2 gấp 4 lân số mol của Y. Biết Y làm mất màu dung dịch nước brom, và khi cộng hợp

hi®ro thì thu được ancol đơn chức. Công thức cấu tạo mạch hở của Y là

A. CH3CH2CH2CHO.

C. CH2=CH-CHO.

B. CH2=CH-CH2OH.

D. CH2=CH-CH2-CHO.

23. Hợp chất hữu cơ CxHyOz có M= 60 đvC, chuyển hoá được theo sơ đồ:

Page 28: BỘ CÂU HỎI TRẮC NGHI M HÓA H C PHẦN 3: HÓA …i.vietnamdoc.net/.../19/trac-nghiem-hoa-phan3-huco.pdfTài liệu học tập chia sẻ Bộcâu hỏi trắc nghiệm Hóa

Tài liệu học tập chia sẻ Bộ câu hỏi trắc nghiệm Hóa học

Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 28 -

CxHyOz X Y Z Glixerol

X có thể là :

A. CH3COOH. B. CH3COCH3 C. CH3CH2CH2OH D. CH2=CHCH2OH

24. Sản phẩm chính khi tách nước của (CH3)2CHCH(OH)CH3 là

A. 2 metylbut-1-en

C. 3-metylbut-1en

B.2-metylbut-2-en

D. 3-metylbut-2-en

25. Khi đun nóng hỗn hợp ancol etylic và ancol isopropylic với H2SO4 đặc ở nhiệt độ thích hợp thu được

A. 1 ete B. 2 ete C. 3 ete D. 4ete

26. Đốt cháy 1 ancol X ta thu được hỗn hợp sản phẩm cháy trong đó nCO2 < nH2O. Kết luận nào sau đây

không đúng?

A. X là ankanol.

C. X là ankadiol

B. X là ancol 3 lần ancol.

D. X là ancol không no.

27. Đun nóng hỗn hợp 2 ancol đơn chức mạch hở với H2SO4 đặc ở 140oC thu được hỗn hợp các ete. Đốt

cháy hoàn toàn 1 trong số các ete đó tháy có tỷ lệ số mol ete: số mol O2 : số mol CO2 = 0,25 : 1,625 : 1.

Công thức cấu tạo của ete đó là:

A. CH3OC2H5

C. C2H5OCH2-CH=CH2

B. CH3OCH2-CH=CH2

D. C2H5OC3H7

28. Một ancol no có công thức đơn giản nhất là C2H5O. Công thức phân tử của anol là

A. C4H10O B. C4H10O2 C. C6H15O3 D. C8H20O4.

29. Cho 1,24g hỗn hợp 2 ancol đơn chức tác dụng vừa đủ với Na thấy thoát ra 336ml H2 (đktc) và m gam

muối. Giá trị của m là

A. 1,93. B. 2,93. C. 1,9. D.1,47.

30. Cho 3,38 gam hỗn hợp Y gồm CH3OH, CH3COOH, C6H5OH tác dụng vừa đủ với Na thấy thoát ra

672ml khí (đktc) và dung dịch. Cô cạn dung dịch thu được hỗn hợp rắn Y1. Khối lượng Y1 là

A. 3,61g B. 4,7g C. 4,76 g D. 4,04g

31. Các chất theo dãy CH3CHO, C2H5OH, CH3COOH, C2H5COOH có nhiệt độ sôi

A. tăng dần.

C. không

B. giảm dần.

D. thay đổi không theo quy luật.

IV. Anđehit – xeton – Axit – Este

1. Kết luận nào sau đây là đúng?

A. Hợp chất hữu cơ trong phân tử có nhóm C=O là anđehit.

B. Anđehit là hợp chất hữu cơ trong phân tử có nhóm–CH=O.

C. Anđehit và xeton đều có phản ứng tráng bạc.

D. Các chất trong phân tử chứa C, H, O đều thuộc loại anđehit.

2. Anđehit no đơn chức, mạch hở có công thức phân tử chung

A. CnH2nO, n ≥ 0. B. CnH2nO, n ≥ 2.

C. CnH2nO, n ≥ 3. D. CnH2nO, n ≥ 1.

Page 29: BỘ CÂU HỎI TRẮC NGHI M HÓA H C PHẦN 3: HÓA …i.vietnamdoc.net/.../19/trac-nghiem-hoa-phan3-huco.pdfTài liệu học tập chia sẻ Bộcâu hỏi trắc nghiệm Hóa

Tài liệu học tập chia sẻ Bộ câu hỏi trắc nghiệm Hóa học

Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 29 -

3. Theo chiều tăng số nguyên tử cacbon trong phân tử, phần trăm khối lượng cacbon trong phân tử

anđehit no đơn chức, mạch hở.

A. tăng dần. B. giảm dần.

C. không đổi. D. biến đổi không theo quy luật.

4. Theo chiều tăng số nguyên tử cacbon trong phân tử, phần trăm khối lượng oxi trong phân tử anđehit

no đơn chức, mạch hở.

A. tăng dần. B. giảm dần.

C. không đổi. D. biến đổi không theo quy luật.

5. Trong phân tử anđehit no, đơn chức, mạch hở X có phần trăm khối lượng oxi bằng 27,586%. X có

công thức phân tử là:

A. CH2O. B. C2H4O.

C. C3H6O. D. C4H8O.

6. Trong phân tử anđehit no, đơn chức, mạch hở X có phần trăm khối lượng cacbon bằng 66,67%. X có

công thức phân tử là:

A. CH2O. B. C2H4O.

C. C3H6O. D. C4H8O.

7. Anđehit là hợp chất hữu cơ có nhóm C=O

A. liên kết với một gốc hiđrocacbon và hai nguyên tử hiđro.

B. liên kết với hai gốc hiđrocacbon.

C. liên kết với hai gốc hiđrocacbon và một nguyên tử hiđro.

D. liên kết với một gốc hiđrocacbon và một nguyên tử hiđro.

8. Ứng với công thức phân tử C5H10O có bao nhiêu anđehit đồng phân cấu tạo ?

A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.

9. Ứng với công thức phân tử C5H10O có bao nhiêu xeton đồng phân cấu tạo ?

A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.

10. Anđehit có công thức phân tử C5H10O thuộc loại:

A. no, đơn chức, mạch hở.

B. không no, đơn chức, mạch hở.

C. không no, đơn chức, mạch vòng.

D. no, đơn chức, mạch vòng.

11. Xeton là hợp chất hữu cơ phân tử có nhóm C=O

A. liên kết với một gốc hiđrocacbon và hai nguyên tử hiđro.

B. liên kết với hai gốc hiđrocacbon và một nguyên tử hiđro.

C. liên kết với hai gốc hiđrocacbon.

D. liên kết với một gốc hiđrocacbon và một nguyên tử hiđro.

12. Ứng với công thức phân tử C4H8O có bao nhiêu chất hữu cơ no đơn chức đồng phân của nhau ?

A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.

13. Anđehit tác dụng được với nhóm chất nào dưới đây?

A. Hiđro (xúc tác Ni), HCN, AgNO3 trong dung dịch NH3 (còn gọi là dung dịch [Ag(NH3)2]OH),

nước brom, NaCl.

B. Hiđro (xúc tác Ni), HCN, AgNO3 trong dung dịch NH3, nước brom, khí nitơ.

Page 30: BỘ CÂU HỎI TRẮC NGHI M HÓA H C PHẦN 3: HÓA …i.vietnamdoc.net/.../19/trac-nghiem-hoa-phan3-huco.pdfTài liệu học tập chia sẻ Bộcâu hỏi trắc nghiệm Hóa

Tài liệu học tập chia sẻ Bộ câu hỏi trắc nghiệm Hóa học

Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 30 -

C. Hiđro (xúc tác Ni), HCN, AgNO3 trong dung dịch NH3 (còn gọi là dung dịch [Ag(NH3)2]OH),

nước brom, oxi.

D. Hiđro (xúc tác Ni), HCN, AgNO3 trong dung dịch NH3 (còn gọi là dung dịch [Ag(NH3)2]OH),

nước đường, NaOH.

14. Hiđro hoá hoàn toàn anđehit no, đơn chức mạch hở X, thu được ancol Y. Tỉ khối hơi của Y so với X

xấp xỉ 1,045. Công thức của X là:

A. C2H4O. B. C3H6O. C. C3H4O. D. C3H4O.

15. Khi cho xeton X tác dụng với brom trong axit axetic thu được dẫn xuất monobrom Y. Trong Y, phần

trăm khối lượng brom bằng 58,39%. Công thức cấu tạo của X là:

A. CH3COCH3. B. CH3COCH2CH3.

C. CH3COCH2CH2CH3. D. CH3COCH(CH3)2.

16. Đốt cháy hoàn toàn 5,8 gam một anđehit X no, đơn chức, mạch hở thu được 6,72 lít khí CO2 (đktc).

Công thức phân tử của X là

A. CH2O. B. C2H4O.

C. C3H6O. D. C4H8O.

17. Cho 6,6 gam một anđehit X thuộc dãy đồng đẳng của anđehit fomic, tác dụng với lượng dư AgNO3

trong dung dịch NH3 (còn gọi là dung dịch [Ag(NH3)2]OH) thu được 32,4 gam bạc kết tủa. Công

thức phân tử của X là

A. CH2O. B. C2H4O.

C. C3H6O. D. C4H8O.

18. Khi anđehit no X tác dụng với hiđro dư (xt Ni) thu được ancol Y đồng đẳng của metanol. Trong

phân tử Y, oxi chiếm 21,62% khối lượng. X có công thức phân tử là:

A. CH2O. B. C2H4O.

C. C3H6O. D. C4H8O.

19. Hợp chất X,CTPT C3H6O tác dụng được với dung dịch brom ; khi tác dụng với AgNO3 trong dung

dịch NH3 sinh ra Ag kết tủa. Công thức cấu tạo của X là:

A.CH3CH=CHOH B.CH3CH2CH=O

C.CH3COCH3 D.CH2=CHCH2OH

20. Một thể tích hơi anđehit X mạch hở cộng hợp tối đa hai thể tích H2 tạo thành Y. Cho toàn bộ lượng

Y tác dụng hết với natri, thu được thể tích khí H2 đúng bằng thể tích hơi anđehit ban đầu. Biết các

thể tích khí và hơi được đo trong cùng nhiệt độ và áp suất. X thuộc loại hợp chất:

A. anđehit no, đơn chức.

B. anđehit đơn chức, chưa no, có một liên kết đôi C=C.

C. anđehit no, hai chức.

D. anđehit không no, hai chức.

21. Hợp chất X có công thức phân tử C4H8O. X tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 (còn gọi là dung

dịch [Ag(NH3)2]OH) sinh ra bạc kết tủa. Khi X tác dụng với hiđro tạo thành Y. Đun Y với H2SO4

sinh ra anken mạch không nhánh. Tên của X là:

A. butanal. B. anđehit isobutiric.

C. 2–metylpropanal. D. butan–2–on.

Page 31: BỘ CÂU HỎI TRẮC NGHI M HÓA H C PHẦN 3: HÓA …i.vietnamdoc.net/.../19/trac-nghiem-hoa-phan3-huco.pdfTài liệu học tập chia sẻ Bộcâu hỏi trắc nghiệm Hóa

Tài liệu học tập chia sẻ Bộ câu hỏi trắc nghiệm Hóa học

Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 31 -

22. Trong phân tử anđehit X no, đơn chức, mạch hở có phần trăm khối lượng oxi bằng 27,586%. X có

công thức phân tử là:

A. CH2O. B. C2H4O.

C. C3H6O. D. C4H8O.

23. Trong phân tử anđehit X no, đơn chức, mạch hở, phần trăm khối lượng cacbon, hiđro lần lượt bằng

66,67%, 11,11% còn lại là oxi. X có công thức phân tử là:

A. CH2O. B. C2H4O.

C. C3H6O. D. C4H8O.

24. Cho 3 chất X, Y, Z đều đơn chức mạch hở đồng phân khác chức của nhau có công thức phân tử

C3H6O. Các chất đó là:

A. axeton, anđehit propionic và ancol anlylic.

B. axeton, anđehit isopropionic và ancol propylic.

C. axeton, anđehit propionic và ancol metylvinylic.

D. propanon, axetanđehit, ancol anlylic.

25. Khi cho butan–2–on (butanon) tác dụng với hiđro thu được

A. ancol butylic. B. ancol sec–butylic.

C. butan–1–ol. D. ancol metylpropylic.

26. Trong công nghiệp, axeton được điều chế bằng cách nào sau đây?

A. Oxi hoá propan–1–ol. B. Oxi hoá propan–2–ol.

C. Oxi hoá cumen (isopropylbenzen). D. Oxi hoá propan.

27. Hỗn hợp X gồm hai axit no, đơn chức, mạch hở kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Cho 10,6 gam X

tác dụng vừa đủ với 200 gam dung dịch NaOH 4%. Hai axit đó là:

A. axit fomic và axit axetic. B. axit fomic và axit propionic.

C. axit butanoic và axit propionic. D. axit axetic và axit propionic.

28. Hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ đơn chức, phân tử có cùng số nguyên tử cacbon. Cho 10,4 gam X

tác dụng với dung dịch NaOH 1M thì hết 100 ml dung dịch ; nếu cho 10,4 gam X tác dụng với dung

dịch AgNO3/NH3 dư thấy có 21,6 gam Ag kết tủa. Hai chất đó là:

A. anđehit axetic và axit axetic. B. anđehit fomic và axit fomic.

C. anđehit butanoic và axit butanoic. D. axit axetic và anđehit fomic

29. Axit cacboxylic X no đơn chức mạch hở, trong phân tử có phần trăm khối lượng cacbon bằng

54,54%. Công thức phân tử của X là:

A. C2H4O2. B. C3H6O2.

C. C4H6O2. D. C4H8O2.

30. Theo chiều tăng số nguyên tử cacbon trong phân tử, phần trăm khối lượng cacbon trong phân tử axit

cacboxylic no đơn chức, mạch hở.

A. tăng dần. B. giảm dần.

C. không đổi. D. biến đổi không theo quy luật.

31. Cho axit X có CTCT :

CH3CHCH2CH2COOH

CH3 Tên của X là :

Page 32: BỘ CÂU HỎI TRẮC NGHI M HÓA H C PHẦN 3: HÓA …i.vietnamdoc.net/.../19/trac-nghiem-hoa-phan3-huco.pdfTài liệu học tập chia sẻ Bộcâu hỏi trắc nghiệm Hóa

Tài liệu học tập chia sẻ Bộ câu hỏi trắc nghiệm Hóa học

Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 32 -

A. axit 2–metylbutiric. B. axit 2–metylbutanoic.

C. axit isohexanoic. D. axit 4–metylpentanoic.

32. Axit cacboxylic X no, đơn chức, mạch hở có phần trăm khối lượng oxi xấp xỉ bằng 36,364%. Công

thức phân tử của X là

A. C2H4O2. B. C3H6O2.

C. CH2O2. D. C4H8O2.

33. Axit cacboxylic X no, đơn chức, mạch hở có phần trăm khối lượng cacbon, hiđro lần lượt bằng

54,54% và 9,10%, còn lại là oxi. Công thức phân tử của X là:

A. C2H4O2.. B. C3H6O2.

C. CH2O2. D. C4H8O2.

34. Công thức nào dưới đây là công thức cấu tạo của axit 2,4–đimetylpentanoic?

CH3CHCHCH2COOH

CH3

CH3

A.

CH3CHCH2CHCOOH

CH3 CH3

B.

CH3CCH2CHCOOH

CH3 CH3

CH3

C.

CHCH2CH2COOH

CH3

CH3

D.

35. Trung hoà 500 ml dung dịch axit hữu cơ đơn chức X cần dùng 200 ml dung dịch NaOH 0,10M. Từ

dung dịch sau khi trung hoà thu được 1,92 gam muối khan. Trong dung dịch X có:

A. axit C2H5COOH nồng độ 0,04M.

B. axit CH3COOH nồng độ 0,04M.

C. axit C3H7COOH nồng độ 0,04M.

D. axit C2H5COOH nồng độ 0,2M.

36. Hợp chất đơn chức X có phần trăm khối lượng cacbon, hiđro lần lượt bằng 54,54% và 9,09% còn lại

là oxi. Dung dịch X làm đỏ quỳ tím. Công thức phân tử của X là:

A. C2H4O2. B. C3H6O2. C. C4H8O2. D. C4H6O2.

37. Trung hoà 20,00 gam dung dịch axit hữu cơ đơn chức X nồng độ 1,85% cần dùng 100,00 ml dung

dịch KOH 0,05M. X có công thức cấu tạo là

A. CH3CH2COOH. B. CH3COOH.

C. HCOOH. D. CH3CH2CH2COOH.

38. Hợp chất đơn chức X có công thức phân tử C4H6O2. X tác dụng được với dung dịch bazơ và với

natri. X thuộc loại hợp chất nào sau đây ?

A. Ancol. B. Phenol.

C. Axit cacboxylic. D. Este.

39. Cho 9,20 gam hỗn hợp gồm etanol và axit fomic tác dụng với natri dư thu được bao nhiêu lít khí

hiđro (ở đktc)?

A. 2,24 lít. B. 3,36 lít.

C. 2,48 lít. D. 2,80 lít.

40. Cho a gam hỗn hợp gồm etanol và axit fomic tác dụng với natri dư thu được 3,36 lít khí hiđro ở đktc

? Giá trị của a bằng:

Page 33: BỘ CÂU HỎI TRẮC NGHI M HÓA H C PHẦN 3: HÓA …i.vietnamdoc.net/.../19/trac-nghiem-hoa-phan3-huco.pdfTài liệu học tập chia sẻ Bộcâu hỏi trắc nghiệm Hóa

Tài liệu học tập chia sẻ Bộ câu hỏi trắc nghiệm Hóa học

Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 33 -

A. 9,20. B. 13,80.

C. 4,60. D. 18,40.

41. Có bao nhiêu chất hữu cơ đơn chức, mạch hở phân tử chứa C, H, O có phân tử khối bằng 60 tác

dụng được với natri sinh ra khí hiđro?

A. Ba chất. B. Bốn chất.

C. Năm chất. D. Sáu chất.

42. Cho 12,00 gam hỗn hợp hai axit no đơn chức X và Y tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 8,00 gam

NaOH. Mặt khác, 12,00 gam hỗn hợp trên còn tác dụng được với dung dịch AgNO3 trong NH3 (còn

gọi là dung dịch [Ag(NH3)2]OH) sinh ra 21,60 gam Ag. Hai axit trong hỗn hợp là:

A. axit fomic và axit axetic. B. axit axetic và axit propionic.

C. axit fomic và axit propionic. D. axit fomic và axit butiric.

43. Este X có ông khí â c axit Y và

. Tên gọi của X là:

A. metyl axetat. B. etyl fomat.

C. etyl axetat. D. metyl fomat.

44. :

A. HCOOC2H5. B. CH3COOC2H5.

C. CH3COOCH3. D. HCOOC3H7.

V. Cacbohiđrat

1. Glucozơ (có tên hệ thống là 2,3,4,5,6–pentahiđroxihexanal) thuộc loại hợp chất:

A. đa chức. B. thuần chức.

C. tạp chức. D. đơn chức.

2. Khi cho fructozơ (có tên hệ thống là 1,3,4,5,6–pentahiđroxihexan–2–on) vào dung dịch AgNO3

trong NH3 (còn gọi là dung dịch [Ag(NH3)2]OH) thấy có kết tủa bạc kim loại. Điều đó chứng tỏ

A. fructozơ là hợp chất có nhóm chức anđehit trong phân tử.

B. fructozơ bị biến đổi thành glucozơ dưới tác dụng của môi trường bazơ.

C. trong fructozơ có lẫn glucozơ.

D. fructozơ là một anđehit.

3. Để phân biệt các dung dịch riêng biệt sau : glucozơ, fomol, etanol và glixerol có thể dùng chỉ một

hoá chất nào dưới đây?

A. Dung dịch AgNO3 trong NH3.

B. Hiđro, có niken làm xúc tác.

C. Cu(OH)2 trong môi trường kiềm.

D. Natri kim loại.

4. Phản ứng nào sau đây chứng tỏ monosaccarit có tính chất của ancol đa chức?

A. Tác dụng với natri sinh ra khí hiđro.

B. Tác dụng với hiđro tạo thành ancol sáu chức.

C. Tác dụng với Cu(OH)2 tạo thành dung dịch màu xanh lam.

D. Tác dụng với Cu(OH)2 sinh ra kết tủa đỏ gạch Cu2O.

Page 34: BỘ CÂU HỎI TRẮC NGHI M HÓA H C PHẦN 3: HÓA …i.vietnamdoc.net/.../19/trac-nghiem-hoa-phan3-huco.pdfTài liệu học tập chia sẻ Bộcâu hỏi trắc nghiệm Hóa

Tài liệu học tập chia sẻ Bộ câu hỏi trắc nghiệm Hóa học

Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 34 -

5. Phản ứng nào sau đây chứng tỏ monosaccarit có cấu tạo mạch vòng?

A. Tác dụng với natri sinh ra khí hiđro.

B. Tác dụng với hiđro tạo thành ancol sáu chức.

C. Tác dụng với Cu(OH)2 tạo thành dung dịch màu xanh lam.

D. Tác dụng với metanol khi có mặt khí HCl tạo ra monometyl ete.

6. Cho 500,00 gam dung dịch glucozơ 9,00% tác dụng với dung dịch AgNO3 trong dung dịch NH3

(còn gọi là dung dịch [Ag(NH3)2]OH) (lấy dư) đến khi phản ứng hoàn toàn, khối lượng bạc kết tủa

thu được là:

A. 54,0 gam. B. 10,80 gam.

C. 21,60 gam. D. 32,40 gam.

7. Lên men dung dịch glucozơ có xúc tác enzim (men) thành etanol. Lấy 50,00 gam dung dịch glucozơ

sau khi lên men cho tác dụng với AgNO3 trong dung dịch NH3 (còn gọi là dung dịch

[Ag(NH3)2]OH) thấy có 0,432 gam Ag kết tủa. Nồng độ phần trăm của glucozơ chưa phản ứng còn

lại trong dung dịch sau khi lên men bằng

A. 0,36%. B. 0,72%.

C. 7,20%. D. 3,60%.

8. Saccarozơ được gọi là đisaccarit vì lí do nào sau đây?

A. Khi thủy phân saccarozơ thu được 2 đơn vị monosaccarit.

B. Saccarozơ được tổng hợp từ hai đơn vị monosaccarit.

C. Phân tử khối của saccarozơ gấp hai lần phân tử khối của monosaccarit.

D. Kích thước phân tử saccarozơ lớn gấp hai lần kích thước phân tử của monosaccarit.

9. Để phân biệt các dung dịch riêng biệt sau : saccarozơ, glucozơ, fructozơ, etanol có thể dùng các hoá

chất nào dưới đây?

A. Dung dịch AgNO3 trong NH3; hiđro/Ni.

B. Hiđro, có niken làm xúc tác.

C. Cu(OH)2 trong môi trường kiềm; nước brom.

D. Natri kim loại; Cu(OH)2/kiềm.

10. Glucozơ tác dụng được với nhóm chất nào dưới đây?

A. Natri, hiđro, natri cacbonat, đồng II hiđroxit, AgNO3 trong dung dịch NH3 (còn gọi là dung dịch

[Ag(NH3)2]OH).

B. Natri, hiđro, natri cacbonat, AgNO3 trong dung dịch NH3 (còn gọi là dung dịch [Ag(NH3)2]OH).

C. Natri, hiđro, natri cacbonat, đồng II hiđroxit, AgNO3 trong dung dịch NH3 (còn gọi là dung dịch

[Ag(NH3)2]OH), dung dịch nước brom

D. Natri, hiđro, đồng II hiđroxit, AgNO3 trong dung dịch NH3 (còn gọi là dung dịch

[Ag(NH3)2]OH), dung dịch nước brom.

11. Tinh bột và xenlulozơ khác nhau về:

A. thành phần phần trăm nguyên tố.

B. sản phẩm của phản ứng thuỷ phân.

C. tính tan.

D. cấu trúc phân tử.

12. Phát biểu nào sau đây không đúng?

Page 35: BỘ CÂU HỎI TRẮC NGHI M HÓA H C PHẦN 3: HÓA …i.vietnamdoc.net/.../19/trac-nghiem-hoa-phan3-huco.pdfTài liệu học tập chia sẻ Bộcâu hỏi trắc nghiệm Hóa

Tài liệu học tập chia sẻ Bộ câu hỏi trắc nghiệm Hóa học

Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 35 -

A. Tinh bột và xenlulozơ có cùng thành phần phần trăm khối lượng các nguyên tố.

B. Tinh bột và xenlulozơ sinh ra cùng loại sản phẩm khi bị thuỷ phân hoàn toàn.

C. Tinh bột và xenlulozơ khác nhau về tính tan.

D. Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân cấu trúc của nhau.

13. Hợp chất X có công thức phân tử C6H12O6, làm mất màu nước brom, tác dụng với hiđro/Ni tạo thành

ancol 6 chức mạch không nhánh. Tên gäi của X là:

A. 1,2,3,4,5–pentahiđroxihexanal.

B. axit 1,2,3,4,5–pentahiđroxihexanoic.

C. 1,2,3,4,5–pentahiđroxihexanal.

D. 1,2,3,4,5–pentahiđroxihexanal.

14. Đun 200 gam dung dịch glucozơ với dung dịch phức bạc–amoniac dư đến khi phản ứng hoàn toàn

thu được 21,6 gam bạc. Nồng độ phần trăm của glucozơ bằng:

A. 9,0%. B. 18,0%. C. 13,5%. D. 16,2 %.

15. Cho 250 gam dung dịch fructozơ 4,5% vào dung dịch phức bạc – amoniac dư đến khi phản ứng xảy

ra hoàn toàn thu được Ag kết tủa có khối lượng là

A. 10,8 gam B. 13,5 gam.

C. 21,6 gam. D. 26,1 gam.

16. Hoà tan 18 gam hỗn hợp X gồm glucozơ và fructozơ vào nước được dung dịch Y. 1/2 dung dịch X

vừa đủ làm mất màu nước brom chứa 4,8 gam brom. Phần trăm khối lượng của fructozơ trong hỗn

hợp X là

A. 30%. B. 70%. C. 40%. D. 50%.

17. Cho 200 gam dung dịch X gồm glucozơ và fructozơ thực hiện phản ứng tráng bạc với lượng phức

bạc–amoniac dư thu được 21,6 gam bạc kết tủa. Mặt khác, 200 ml dung dịch X vừa đủ làm mất màu

nước brom chứa 6,4 gam brom. Nồng độ phần trăm của glucozơ và fructozơ tương ứng bằng

A. 3,6% và 5,4%. B. 4,5% và 3,6%.

C. 5,4% và 3,6%. D. 3,6% và 5,4%.

18. Thuỷ phân hoàn toàn saccarozơ trong 200 gam dung dịch X sau đó cho từ từ nước brom vào thì thấy

đung dịch vừa đủ làm mất màu 6,4 gam brom. Nồng độ phần trăm của saccarozơ trong dung dịch X

A. 4,68%. B. 6,64%. C. 6,48%. D. 6,84%.

19. 2 đơn

:

A. 21,6 gam. B. 10,8 gam.

C. 32,4 gam. D. 26,1 gam.

20.

A. 25%. B. 50%. C. 75%. D. 60%.

21.

A. 297 kg. B. 216 kg. C. 162 kg. D. 324 kg.

Page 36: BỘ CÂU HỎI TRẮC NGHI M HÓA H C PHẦN 3: HÓA …i.vietnamdoc.net/.../19/trac-nghiem-hoa-phan3-huco.pdfTài liệu học tập chia sẻ Bộcâu hỏi trắc nghiệm Hóa

Tài liệu học tập chia sẻ Bộ câu hỏi trắc nghiệm Hóa học

Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 36 -

22.

:

A. 25%. B. 50%. C. 75%. D. 60%.

23.

:

A. 43,2 gam ; 50% B. 21,6 gam ; 66,67%

C. 64,8 gam ; 66,67%. D. 48,6 gam ; 50%.

24.

:

A. 21,6 gam. B. 43,2 gam.

C. 32,4 gam. D. 37,8 gam.

25. –

không ?

A. .

B. .

C. .

D. .

26. không ?

A. .

B. .

C. Lên men.

D. (OH)2 .

27. :

A. –glucozơ.

B. –fructozơ.

C. –fructozơ.

D. – –glucozơ.

28.

:

A. 1,4–glicozit.

B. 1,1–glicozit.

C. 1,4–glicozit.

D. 1,6–glicozit.

29.

:

Page 37: BỘ CÂU HỎI TRẮC NGHI M HÓA H C PHẦN 3: HÓA …i.vietnamdoc.net/.../19/trac-nghiem-hoa-phan3-huco.pdfTài liệu học tập chia sẻ Bộcâu hỏi trắc nghiệm Hóa

Tài liệu học tập chia sẻ Bộ câu hỏi trắc nghiệm Hóa học

Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 37 -

A. C6H12O6 .

B. C12H22O11 1,1–glicozit.

C. C12H22O11 1,4–

glicozit.

D. (C6H10O5)n 1,4–glicozit.

30.

:

A. 200 ml. B. 1200 ml.

C. 500 ml. D. 750 ml.

31.

A. 20%. B. 80%. C. 40%. D. 60%.

32.

:

A. 40 gam. B. 80 gam. C. 60 gam. D. 250 gam.

33. Hợp chất X tác dụng với Cu(OH)2/NaOH cho dung dịch màu xanh lam, khi đun nóng thì cho kết tủa

đỏ gạch. X không phải là chất nào trong số các chất sau?

A. Glucozơ. B. Fructozơ.

C. Saccarozơ. D. Mantozơ.

34. Không dùng thêm thuốc thử, có thể nhận đựơc mấy dung dịch loãng trong số các dung dịch sau :

NaOH, NaCl, MgCl2, FeCl2, AlCl3, FeCl3.

A. 2 B. 3 C. 6 D. 4

35. Quá trình nào sau đây không có phản ứng hoá học xảy ra ?

A. Quả xanh biến thành quả chín. B. Rượu để lâu ngày bị hoá chua.

C. Sự thăng hoa của muối NH4Cl. D. Hoà tan muối ăn vào nước.

: amin, amino axit, peptit, protein

1. 5H13 :

A. 8. B. 7. C. 5. D. 6.

2. 7H9 :

A. 4. B. 3. C. 5. D. 2.

3. :

A. 4. B. 3. C. 5. D. 2.

4.

:

A. 4. B. 3. C. 5. D. 2.

Page 38: BỘ CÂU HỎI TRẮC NGHI M HÓA H C PHẦN 3: HÓA …i.vietnamdoc.net/.../19/trac-nghiem-hoa-phan3-huco.pdfTài liệu học tập chia sẻ Bộcâu hỏi trắc nghiệm Hóa

Tài liệu học tập chia sẻ Bộ câu hỏi trắc nghiệm Hóa học

Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 38 -

5. : natri hiđroxit, anilin, etyla

:

A. natri hiđroxit, anilin, etylamin, amoniac.

B. natri hiđroxit, anilin, etylamin, amoniac.

C. natri hiđroxit, anilin, etylamin, amoniac.

D. natri hiđroxit, anilin, etylamin, amoniac.

4. 1

– – – :

A. Gly–Phe– Phe–Ala B. Gly–Phe Ala– Phe.

C. Ala–Gly–Phe–Phe. D. Phe–Ala– Gly–Phe.

5. –

:

A. H2NCH2CONHCH2CONHCH2COOH.

B. H2NCH(CH3) CONHCH(CH3) CONHCH(CH3) COOH.

C. H2NCH2CONHCH2CH(CH3) CONHCH2COOH.

D. H2NCH2CH(CH3) CONHCH2CONHCH2COOH.

6. 22,5 gam –amino

:

A. H2NCH2CONHCH2CONHCH2COOH.

B. H2NCHCH3) CONHCHCH3) CONHCHCH3) COOH.

C. H2NCH2CONHCH2CHCH3) CONHCH2COOH.

D. H2NCH2CHCH3) CONHCH2CONHCH2COOH.

7.

:

A. HN[CH2]5CO. B. HN[CH2]4CO.

C. HN[CH2]6CO D. HNCH(CH3)[CH2]3CO.

8. 4H11

axit HNO2 nitơ?

A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.

9.

– – – :

A. Gly–Phe– Phe–Ala B. Gly–Phe Ala– Phe.

C. Ala–Gly–Phe–Phe. D. Phe–Ala– Gly–Phe.

10. –amino axit

:

A. H2NCH2CONHCH2CONHCH2COOH.

B. H2NCH(CH3)CONHCH(CH3) CONHCH(CH3) COOH.

C. H2NCH2CONHCH2CH(CH3)CONHCH2COOH.

D. H2NCH2CH(CH3)CONHCH2CONHCH2COOH.

Page 39: BỘ CÂU HỎI TRẮC NGHI M HÓA H C PHẦN 3: HÓA …i.vietnamdoc.net/.../19/trac-nghiem-hoa-phan3-huco.pdfTài liệu học tập chia sẻ Bộcâu hỏi trắc nghiệm Hóa

Tài liệu học tập chia sẻ Bộ câu hỏi trắc nghiệm Hóa học

Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 39 -

11. - 2 . Cho

:

A. C6H5 - CHNH2 – COOH. B. CH2NH2 – COOH.

C. C3H7 - CHNH2 – COOH. D. CH3 - CHNH2 - CH2 – COOH.

12. 3,08 gam CO2, 0,99 gam H2 336ml

N2

toluen. Tên :

A. phenylamin. B. benzylamin.

C. o-aminotoluen. D. 2,4,6- triaminotoluen.

13. (NH2)mCxHy(COOH)n

A. (NH2)2C2H3COOH. B. NH2 CH2 4COOH.

C. NH2CH(COOH)2. D. NH2CH2CH=CHCOOH.

14. - -NH2. C

:

A. C4H10N2O2. B. C5H12N2O2.

C. C6H14N2O2. D. C5H10N2O2.

15.

:

A. C2H7N, C3H9N, C4H11N. B. C3H9N, C4H11N, C5H13N.

C. C3H7N, C4H9N, C5H11N. D. CH5N, C2H7N, C3H9N.

16. 2SO4

:

A. CH3NH2 4H9NH2. B. C3H7NH2 4H9NH2.

C. C2H5NH2 4H9NH2. D. C3H5NH2 4H7NH2.

17. 7,3 gam 2

?

A. 2. B. 3. C. 5. D. 4.

18.

HNO2 :

A. 2. B. 3. C. 5. D. 4.

19.

:

A. 2. B. 3. C. 5. D. 4.

20. Trong phâ

. :

A. anilin. B. p–metylanilin.

Page 40: BỘ CÂU HỎI TRẮC NGHI M HÓA H C PHẦN 3: HÓA …i.vietnamdoc.net/.../19/trac-nghiem-hoa-phan3-huco.pdfTài liệu học tập chia sẻ Bộcâu hỏi trắc nghiệm Hóa

Tài liệu học tập chia sẻ Bộ câu hỏi trắc nghiệm Hóa học

Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 40 -

C. o–metylanilin. D. p–etylanilin.

21.

:

A. . B. 2 (đktc).

C. nitơ (đktc). D. .

22.

:

A. 1M. B. 2M. C. 4M. D. 0,8M.

23.

HCl 3,65%. Khi cho HNO2 50

:

A. C2H7 2H5NH2. B. C3H9 3H7NH2.

C. C3H9N v 3NHC2H5 D. C4H11 4H9NH2.

24. –

:

A. 3,3 gam. B. 6,6 gam. C. 1,32 gam. D. 2,64 gam

25. 1,07 p–CH3C6H4NH2

A. . B. .

C. . D. .

26. – 4H9NO2 ?

A. 5. B. 3. C. 4. D. 2.

27 –

1 : 1. :

A. axit 2–amionopropanoic.

B. axit 2–amino–2–metylpropanoic.

C. axit 3–aminopropanoic

D. axit 2–aminobutanoic

28.

:

A. 7,33%. B. 16,44%. C. 14,66% D. 1,81%.

29. Khi cho 6,675 gam – 2

:

A. alanin. B. glyxin. C. valin. D. lysin.

30.

. :

A. C2H5NO2. B. C3H5NO2. C. C3H7NO2. D. C2H7NO2.

31. –

:

A. H2NCH2CONHCH2 2NCH2CONHCH(CH3)COOH.

Page 41: BỘ CÂU HỎI TRẮC NGHI M HÓA H C PHẦN 3: HÓA …i.vietnamdoc.net/.../19/trac-nghiem-hoa-phan3-huco.pdfTài liệu học tập chia sẻ Bộcâu hỏi trắc nghiệm Hóa

Tài liệu học tập chia sẻ Bộ câu hỏi trắc nghiệm Hóa học

Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 41 -

B. H2NCH(CH3)CONHCH2 2NCH2CONHCH2COOH.

C. H2NCH(CH3)CONH(CH3 2N(CH3)CONHCH(CH3)COOH.

D. H2NCH(CH3)CONH(CH3 2NCH2CONHCH(CH3)COOH

32. –

:

A. H2NCH2CH2COOH.

B. H2NCH2 COOH

C. H2NCH(CH3) COOH.

D. H2NCH2CH(CH3) COOH.

1. Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Các chất trong phân tử có liên kết đôi hoặc vòng không bền hoặc có từ 2 nhóm chức trở lên được

gọi là monome.

B. Các chất tham gia phản ứng polime hoá được gọi là monome.

C. Các chất polime có phân tử khối lớn.

D. Các chất có phân tử khối lớn có thể thuộc loại hợp chất polime.

2. Nhóm gồm các polime bền trong môi trường kiềm là:

A. Polietilen, poli(vinyl clorua), polipeptit.

B. Xenlulozơ, polietilen, poli(butađien–stiren).

C. Protein, poli(vinyl clorua), polipeptit.

D. Polibutađien, poli(vinyl clorua), polipeptit.

3. Polime nào sau đây không tác dụng với nước brom?

A. Polibutađien. B. Poli(phenol–fomanđehit).

C. Xenlulozơ. D. Protein.

4 Cho các polime có công thức cấu tạo sau :

NHCH2C

On

(X)

NHCH2CH2CH2C

On

(Y)

nC

O

HN

(Z)

nNHCH C

OCH3 (M)

Những phân tử polime nào được tạo bởi các liên kết peptit ?

A. X, Y, Z, M. B. X, Y, Z.

C. Y, M. D. X, M.

5. Monome X tạo được polime có công thức cấu tạo :

CH2CH2CH2CH2CH2CH2CH2CH2

... ...

Monome X là

A. but–1–en. B. but–2–en.

C. etilen. D. buta–1,3–đien.

6. Monome Q tạo được polime có công thức cấu tạo:

Page 42: BỘ CÂU HỎI TRẮC NGHI M HÓA H C PHẦN 3: HÓA …i.vietnamdoc.net/.../19/trac-nghiem-hoa-phan3-huco.pdfTài liệu học tập chia sẻ Bộcâu hỏi trắc nghiệm Hóa

Tài liệu học tập chia sẻ Bộ câu hỏi trắc nghiệm Hóa học

Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 42 -

CH2CHCH2CHCH2CHCH2CH... ...

CH3 CH3 CH3 CH3 Monome Q là

A. isobutilen. B. propen.

C. 2–metylpropen. D. buta–1,3–đien.

7. Monome Y tạo được polime có công thức cấu tạo

CH2CH=CHCH2CH2CH=CHCH2

... ...

Monome Y là :

A. isobutilen. B. propen.

C. 2–metylpropen. D. buta–1,3–đien.

8. Monome nào tạo được polime có công thức cấu tạo dưới đây ?

n

OH

CH2( )

A.

OH

B. HCH=O.

C.

OH

CH2OH

D.

OH

CH=CH2

9. Polime X có công thức

CH2CHCl( )

n .

Tên gäi của polime đó là:

A. polivinylclorua. B. poli(vinyl clorua).

C. poli(vinylclorua). D. polivinyl clorua.

10. Trong phân tử poli(vinyl clorua), phần trăm khối lượng clo bằng:

A. 56,80%. B. 65,80%.

C. 47,50%. D. 50,00%.

11. Cho các polime sau : poli(vinyl clorua), polietilen, polibutađien, poli(metyl metacrylat). Những chất

nào không bền với dung dịch natri hiđroxit?

A. Poli(vinyl clorua), polietilen, polibutađien, poli(metyl metacrylat).

B. Poli(vinyl clorua), polietilen, polibutađien.

C. Poli(vinyl clorua), polietilen, poli(metyl metacrylat).

D. Poli(vinyl clorua), poli(metyl metacrylat).

Page 43: BỘ CÂU HỎI TRẮC NGHI M HÓA H C PHẦN 3: HÓA …i.vietnamdoc.net/.../19/trac-nghiem-hoa-phan3-huco.pdfTài liệu học tập chia sẻ Bộcâu hỏi trắc nghiệm Hóa

Tài liệu học tập chia sẻ Bộ câu hỏi trắc nghiệm Hóa học

Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 43 -

12. Cho các polime sau : poli(vinyl clorua), polietilen, polibutađien, poliisopren, poli(metyl metacrylat).

Dãy gồm các chất kém bền trong không khí là :

A. Poli(vinyl clorua), polietilen, polibutađien, poli(metyl metacrylat).

B. Poliisopren, polibutađien.

C. Poli(vinyl clorua), polietilen, poli(metyl metacrylat).

D. Poli(vinyl clorua), poli(metyl metacrylat).

13. Các loại tơ có nguồn gốc xenlulozơ là:

A. tơ tằm, tơ nilon, tơ visco.

B. len, tơ tằm, tơ axetat, sợi bông.

C. tơ visco, sợi bông, tơ axetat.

D. len, tơ tằm, tơ axetat, sợi bông, tơ enang.

14. Từ monome nào sau đây có thể tổng hợp được poli(vinyl ancol) qua không quá 2 phản ứng?

A. CH2 =CHCOOCH3. B. CH2=CH–O–COCH3.

C. CH2 =C(CH3) COOCH3. D. CH2=CH2.

15. Cho công thức cấu tạo một đoạn mạch của polime X sau :

hc =c

c h 2

h

h c h 2

c =ch

hc =c

c h 2c h 2h

hc h 2c h 2

c h 2c h 2

c =ch

Polime X có cấu trúc

A. không điều hoà. B. điều hoà.

C. vô định hình. D. tinh thể.

16. Cho công thức cấu tạo một đoạn mạch của polime sau :

c h 3 c h2

c =ch

hc =c

c h2c h 2c h3

hhc h 3

c =cc h 2c h 2

c h 2

c h 3c h 2c h 2

c =c

Polime trên thuộc loại polime có cấu trúc

A. không điều hoà. B. điều hoà.

C. vô định hình. D. tinh thể.

17. Cho cấu tạo của một đoạn mạch protein

HNCHCO HN CH CO

CH2

OH

CH2

COOH

HN CH CO

CH2

OH

HN CH CO

CH2

COOH

Page 44: BỘ CÂU HỎI TRẮC NGHI M HÓA H C PHẦN 3: HÓA …i.vietnamdoc.net/.../19/trac-nghiem-hoa-phan3-huco.pdfTài liệu học tập chia sẻ Bộcâu hỏi trắc nghiệm Hóa

Tài liệu học tập chia sẻ Bộ câu hỏi trắc nghiệm Hóa học

Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 44 -

Khi thủy phân protein trên trong dung dịch axit H2SO4 loãng làm xúc tác thu được các chất nào sau

đây ?

A.

H2N CH COOH

CH2

COOH

H2N CH COOH

CH2

OH

B.

H3N CH COO

CH2

COOH

H3N CH COO

CH2

OH

vµ+ +

C.

H2N CH COOH

CH2

COOH

H2N CH COOH

CH2

OH

vµ+ +

D.

H2N CH COOH

CH2

COOH

H3N CH COOH

CH2

OH

vµ+

18. Poli(vinyl clorua) được điều chế từ vinyl clorua bằng phản ứng:

A. trùng hợp. B. trùng ngưng.

C. oxi hoá – khử. D. trao đổi.

19. Cho các phản ứng:

H2N – CH2 – COOH + HCl → H3N+– CH2 – COOH Cl .

H2N – CH2COOH + NaOH → H2N – CH2 – COONa + H2O.

Hai phản ứng trên chứng tỏ axit aminoaxetic

A. chỉ có tính axit. B. chỉ có tính bazơ.

C. có tính lưỡng tính. D. có tính oxi hoá và tính khử.

20. Chất cố thể tham gia phản ứng trùng ngưng là

A. H2NCH2COOH. B. H2NCH2CH2COOH

C. H2N[CH2]5COOH D. CH2 = CHCOOH.

21. Chất có thể tham gia phản ứng trùng hợp là

A. toluen. B. vinyl clorua.

C. propan. D. etan.

22. Trung hoà 7,20 gam axit cacboxylic no đơn chức, mạch hở cần dùng 100 ml dung dịch NaOH 1M.

Công thức cấu tạo của axit là:

A. CH3COOH. B. CH2 = CHCOOH.

C. C2H5COOH. D. HCOOH.

23. Hai chất đều có thể tham gia phản ứng trùng ngưng là:

A. C6H5CH = CH2 và H2NCH2COOH.

B. H2N[CH2]6NH2 và H2N[CH2]5COOH.

C. C6H5CH = CH2 và H2N[CH2]6NH2.

D. H2N[CH2]5COOH và CH2= CHCOOH.

Page 45: BỘ CÂU HỎI TRẮC NGHI M HÓA H C PHẦN 3: HÓA …i.vietnamdoc.net/.../19/trac-nghiem-hoa-phan3-huco.pdfTài liệu học tập chia sẻ Bộcâu hỏi trắc nghiệm Hóa

Tài liệu học tập chia sẻ Bộ câu hỏi trắc nghiệm Hóa học

Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 45 -

24. Polietilen được tổng hợp từ monome có công thức cấu tạo

A. CH2 = CHCl. B. CH2 = CH2.

C. CH2 = CH – CH3. D. CH2 = CH – CH = CH2.

25. Chất nào dưới đây khi tham gia phản ứng trùng ngưng tạo thành tơ nilon–6 ?

A. H2N[CH2]6COOH. B. C6H5OH.

C. C6H5NH2. D. H2N[CH2]5COOH.

26. Polime dùng để sản xuất cao su buna–S được điều chế bằng cách đồng trùng hợp buta–1,3–đien với

A. etilen. B. stiren.

C. axetilen. D. vinyl clorua.

27. Clo hoá PVC thu được một polime chứa 63,96% clo về khối lượng, trung bình 1 phân tử clo phản

ứng với k mắt xích trong mạch PVC. Giá trị của k là (cho H = 1, C = 12, Cl = 35,5)

A. 5. B. 3. C. 6. D. 4.

28. Một trong những điểm khác nhau của protein so với lipit và glucozơ là:

A. protein luôn chứa nitơ.

B. protein có khối lượng phân tử lớn hơn.

C. protein luôn chứa chức hiđroxyl.

D. protein luôn là chất hữu cơ no.

29. Xenlulozơ trinitrat được điều chế từ xenlulozơ và axit nitric đặc có xúc tác axit sunfuric đặc, nóng.

Để có 29,7 kg xenlulozơ trinitrat, cần dùng dung dịch chứa m kg axit nitric (hiệu suất phản ứng đạt

90%). Giá trị của m là

A. 10. B. 21. C. 42. D. 30.

30. Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Dung dịch fructozơ hoà tan được Cu(OH)2.

B. Sản phẩm thủy phân xenlulozơ (xúc tác H+, to

) có thể tham gia phản ứng tráng gương.

C. Thủy phân (xúc tác H+, to

) saccarozơ cũng như mantozơ đều cho cùng một monosaccarit.

D. Dung dịch mantozơ tác dụng với Cu(OH)2 khi đun nóng cho kết tủa Cu2O.

31. Dãy gồm các chất được dùng để tổng hợp polime sản xuất cao su buna–S là:

A. CH2 = CH–CH = CH2, C6H5CH = CH2.

B. CH2 = C(CH3)–CH = CH2, C6H5CH = CH2.

C. CH2 = CH–CH = CH2, CH3–CH = CH2.

D. CH2 = CH–CH = CH2, lưu huỳnh.

32. Thuỷ tinh hữu cơ được điều chế từ:

A. butađien và stiren.

B. etylen glicol và axit terephtalic.

C. metyl metacrylat.

D. axit –aminoenantoic.

33. Cho các polime tổng hợp :

–(CH2–CH = CH–CH2)–n (I)

2 n( CH CH)

CHI

(II)

(III) 2 2 n(O CH CH O CO CO)

Page 46: BỘ CÂU HỎI TRẮC NGHI M HÓA H C PHẦN 3: HÓA …i.vietnamdoc.net/.../19/trac-nghiem-hoa-phan3-huco.pdfTài liệu học tập chia sẻ Bộcâu hỏi trắc nghiệm Hóa

Tài liệu học tập chia sẻ Bộ câu hỏi trắc nghiệm Hóa học

Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 46 -

–(NH–[CH2]5–CO)n– (IV)

Polime được điều chế từ phản ứng trùng hợp là

A. I, II, III. B. II, III, IV.

C. I, II, IV. D. I, III, IV.

34. Chỉ từ n–butan (các dụng cụ thiết bị, xúc tác coi như đầy đủ, không dùng thêm hợp chất hữu cơ

khác) và chỉ thực hiện không quá 4 phản ứng trong mỗi trường hợp có thể điều chế được những

polime nào ?

A. PE, PVC, poli(butađien–stiren).

B. PE, PP, poli(butađien–stiren).

C. PE, polibutađien, poli(vinyl axetat).

D. PE, PVA, poliisopren.

35. Cho các chất sau : (CH3)2C = CH CH3 (1) ; Cl CH2 CH = CHBr (2) ;

CH2 = CH CH3 (3) ; CH3 CH = CH C CH (4).

Những chất nào có đồng phân hình học?

A. 2, 4. B. 1, 2. C. 2, 3. D. 1, 3, 4.

36. Polime có cấu tạo mạch như sau : CH2 CH CH2 CH CH2 CH CH2 .

CH3 CH3 CH3

Công thức chung của polime đó là

A. ( CH2 )n B. (–CH2CH(CH3)CH–)n.

C. ( CH2

3

CH

CHI

CH2

3

CH

CHI

)n D. ( CH2

3

CH

CHI

CH2

3

CH

CHI

CH2 )n

37. Để điều chế ancol polivinylic người ta có thể:

A. thuỷ phân poli(vinyl axetat) trong dung dịch kiềm.

B. thuỷ phân poli(vinyl clorua) trong môi trường kiềm.

C. trùng hợp ancol vinylic ở điều kiện thích hợp.

D. thuỷ phân poli(metyl acrylat) trong dung dịch kiềm.

38. Thuỷ phân chuỗi peptit :

...–HN–CH2–CO–NH–CH(CH3)–CO–NH–CH(CH2C6H5)–CO–NH–CH2–CO–...

thu được các amino axit

A. H2N–CH2–COOH, H2N–CH(CH3)–COOH, H2N–CH(CH2C6H5)–COOH.

B. H2N–CH2–COOH, H2N– CH2]2–COOH.

C. H2N–CH2–COOH, H2N–CH(CH3)–COOH.

D. H2N–CH(CH3)–COOH, H2N–CH(CH2C6H5)–COOH.

39. Dãy gồm các polime có cấu tạo mạch không nhánh là

A. PE, polibutađien, poliisopren, amilozơ, xenlulozơ, cao su lưu hoá.

B. PE, polibutađien, poliisopren, PVC, xenlulozơ, caosu lưu hoá.

C. PE, polibutađien, poliisopren, amilozơ, xenlulozơ, PVC.

D. PE, polibutađien, poliisopren, amilozơ, xenlulozơ, amilopectin.

40. Dung dịch chứa 1,0 gam cao su buna hòa tan trong CCl4 tác dụng vừa hết 1,92 gam brom. Phần

trăm polibutađien trong cao su bằng

Page 47: BỘ CÂU HỎI TRẮC NGHI M HÓA H C PHẦN 3: HÓA …i.vietnamdoc.net/.../19/trac-nghiem-hoa-phan3-huco.pdfTài liệu học tập chia sẻ Bộcâu hỏi trắc nghiệm Hóa

Tài liệu học tập chia sẻ Bộ câu hỏi trắc nghiệm Hóa học

Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 47 -

A. 56,8% B. 64,8% C. 72,6% D. 76,4%

Page 48: BỘ CÂU HỎI TRẮC NGHI M HÓA H C PHẦN 3: HÓA …i.vietnamdoc.net/.../19/trac-nghiem-hoa-phan3-huco.pdfTài liệu học tập chia sẻ Bộcâu hỏi trắc nghiệm Hóa

Tài liệu học tập chia sẻ Bộ câu hỏi trắc nghiệm Hóa học

Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 48 -

ĐẠI CƢƠNG VỀ HÓA HỌC HỮU CƠ

1. D. 2. C. 3. B. 4. D. 5. A. 6. D. 7. C. 8. C. 9. B.

10. D. 11. B. 12. B. 13. A. 14. B. 15. B. 16. B. 17. A. 18. D.

19. A. 20. B. 21. A. 22. B. 23. B. 24. D. 25. C. 26. C. 27. C.

28. C. 29. D. 30. A. 31. C. 32. D. 33. D. 34. D. 35. C. 36. B. 37. D. 38. C. 39. C. 40. C. 41. D. 42. B. 43. A. 44. D. 45. B.

46. A. 47. B. 48. D. 49. C. 50. A.

ANKAN

1. A. 2. A. 3. B. 4. A. 5. D. 6. C. 7. C. 8. C. 9. B. 10. A.

11. C. 12. D. 13. B. 14. D. 15. C. 16. B. 17. C. 18. B. 19. B. 20. C.

21. B. 22. D. 23. B. 24. C. 25. B. 26. C. 27. B. 28. A. 29. B. 30. A.

31. A. 32. D. 33. A. 34. B. 35. A. 36. A. 37. A.

XICLOANKAN

38. A. 39. C. 40. C. 41. B. 42. A. 43. D. 44. D. 45. B. 46. D. 47. D

48. A. 49. C. 50. B 51. C 52. C. 53. D. 54. D. 55. C 56. B 57. A.

58. B. 59. C. 60. D. 61. B.

ANKEN

62. C. 63. C. 64. C. 65. B. 66. C. 67. D. 68. C 69. A 70. B. 71. B

72. C. 73. C. 74. A. 75. B. 76. A. 77. B. 78. C. 79. D. 80. A. 81. D.

82. A. 83. C 84. A. 85. C. 86. A. 87. D. 88. A. 89. B. 90. A 91. A.

92. C. 93. C.

ANKIN

94. A. 95. D. 96. C. 97. C. 98. B. 99. C. 100. B. 101. B. 102. C.

103. C. 104. D. 105. A. 106.D. 107.D. 108.A. 109.B. 110.B. 111.C.

ANKADIEN

112.C. 113.A. 114.A. 115.C. 116.A. 117.B. 118.A. 119.B. 120.D.

121.A. 122.B. 123.B. 124.B. 125.B. 126.C. 127.A. 128.D. 129.B.

130.B. 131.B. 132.C.

Hidrocacbon thơm

133. B 134.C. 135.B. 136.C. 137.C. 138.C. 139.A. 140.A. 141.A. 142.B. 143.D.

144.B. 145.C. 146.B. 147.A. 148.B.

Dẫn xuất HALOGEN – ANCOL – PHENOL

1.A. 2.C. 3.B. 4.A. 5.A. 6.B. 7.A. 8.C. 9.B. 10.B.

11.C. 12.A. 13.B. 14.B. 15.A. 16.D. 17.B. 18.C. 19.D. 20. A.

21.C. 22. B. 23.C 24.D. 25.B. 26.B. 27.C. 28.B. 29.A. 30.C.

Andehit – Xeton – Axit – Este

1. B. 2. D 3. A 4. B 5. C 6. D 7. D 8. C 9. B 10. A 11.C 12. B

13.C. 14. A 15. A 16. C 17. B 18. D 19. B 20. C 21. A 22. C 23. D 24.A

25.B. 26. C 27. A 28. A 29. D 30. A. 31. D 32. C 33. D 34. B 35. A 36. C

37.A. 38. C 39. A 40.B 41. A. 42. C. 43. B. 44. C

Page 49: BỘ CÂU HỎI TRẮC NGHI M HÓA H C PHẦN 3: HÓA …i.vietnamdoc.net/.../19/trac-nghiem-hoa-phan3-huco.pdfTài liệu học tập chia sẻ Bộcâu hỏi trắc nghiệm Hóa

Tài liệu học tập chia sẻ Bộ câu hỏi trắc nghiệm Hóa học

Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 49 -

Cacbohidrat

1. C 2. B 3. C 4. C 5. D 6. A 7. B 8. A 9. C 10.D 11.D

12. D 13. A 14. A. 15. B 16. B 17. D 18.D 19.A 20.C 21.B 22.A

23.C 24.B 25.A 26.C 27.D 28.B 29.B 30.D 31.D 32.B 33.C

34.C 35.D

Hợp chất chứa Nito : amin, amino axit, peptit, protein

1.A 2.A 3.A 4.B 5.C 6.A 7.A 8.C 9.D 10.A 11.A 12.D 13.B

14.B 15.C 16.C 17.B 18.B 19.D 20.B 21.C 22.D 23.B 24.C 25.B 26.D

27.A 28.C 29.A 30.C 31.D 32.C 33.D

Polime – Vật liệu Polime

1. A 2. B 3. C 4. D 5. C 6. B 7. D 8. C 9.B 10. A

11. D 12. B 13. C 14. B 15. B 16. A 17. C 18. A 19. C 20. C

21. B 22. B 23. B 24. B 25. D 26. B 27. B 28. A 29. B 30. C

31. A 32. C 33. C 34. C 35. A 36. D 37. A 38. A 39. C 40. B

Giáo viên: Phạm Ngọc Sơn

Nguồn : Hocmai.vn