Upload
theduyet-pham
View
272
Download
0
Embed Size (px)
Citation preview
Tổng quan về Mạng máy tính 1-1
Mạng máy tính
Bộ môn Kỹ thuật máy tính và Mạng
Khoa Công nghệ Thông tin
Đại học Sư phạm Hà Nội
Tổng quan về Mạng máy tính 1-2
Chương 1: Tổng quan về mạng máy tính
Khái niệm Internet Khái niệm giao thưc Network edge Network core Access net, physical media Câu truc Internet/ISP Tâng giao thưc, mô hinh dich vu Mô hinh mạng
Tổng quan về Mạng máy tính 1-3
Chương 1: Tổng quan về Mạng máy tính
1.1 Một số khái niệm cơ bản trong Internet
1.2 Network edge: Ria mạng
1.3 Network core: Nhân mạng
1.4 Network access và physical media
1.5 Câu truc Internet và ISP
1.6 Độ trễ và độ mât gói trong mạng chuyển mạch gói
1.7 Các tâng giao thưc, các mô hinh dich vu
1.8 Lich sử
Tổng quan về Mạng máy tính 1-4
Hinh dung về Internet Kêt nôi hàng ty thiêt bi tính
toán: host = hệ thống cuối Host chạy các ứng dụng
mạng Liên kết truyền thông
Cáp quang, cáp đông, sóng vô tuyên, vệ tinh
Tôc độ truyền (transmission rate) = bandwidth
Router: chuyển tiêp các gói tin (đoạn dư liệu)
local ISP
companynetwork
regional ISP
router workstation
servermobile
Tổng quan về Mạng máy tính 1-5
Hinh dung về Internet
Giao thưc Điều khiển việc truyền, nhận các ban tin Ví du: TCP, IP, HTTP, FTP,
PPP
Internet: Mạng cua các mạng Phân câp long leo Public Internet và private intranet
Các chuẩn trong Internet RFC: Request for comments IETF: Internet Engineering Task
Force
local ISP
companynetwork
regional ISP
router workstation
servermobile
Tổng quan về Mạng máy tính 1-6
Sự tiêu chuẩn hóa Internet
International Telecommunications Union (ITU) Các chuẩn truyền (ví du: modem - V.90) Các dich vu điện thoại, fax truyền thông
Internet Engineering Task Force (IETF) Core: Internet Protocol, transport (TCP) Ứng dung: email, HTTP, FTP, SSH, NFS, VoIP
W3C HTML, XML, schema, SOAP, semantic web, …
OASIS XML schema cho các ưng dung cu thể
Nhiều các tổ chưc khác
Tổng quan về Mạng máy tính 1-7
Góc nhin dich vu Hạ tâng truyền thông
Cho phep các ưng dung phân tán: Web, email, games, thương
mại điện tử, chia se file
Các dich vu truyền thông Cung câp cho các ưng dung: Truyền không tin cậy không
hương kêt nôi Truyền tin cậy hương kêt nôi
Tổng quan về Mạng máy tính 1-8
Khái niệm giao thưc
Giao thưc cua con người:
“what’s the time?” “I have a question”
… Các ban tin nào đó gửi đi
… Hành động nào đó khi các ban tin nhận
Các giao thưc mạng (network protocol):
Tât ca các hoạt động trong Internet dựa trên các giao thưc
Cac giao thức đinh nghia đinh dạng, thứ tư cua cac ban tin gưi va nhân giưa cac thưc thê mạng va cac hoạt đông truyền nhân ban tin
Tổng quan về Mạng máy tính 1-9
Khái niệm giao thưc
Giao thưc cua con người và giao thưc cua mạng máy tính:
Các giao thưc khác cua con người?
Hi
Hi
Got thetime?
2:00
TCP connection req
TCP connectionresponse
Get http://www.hnue.edu.vn
<file>
Thời gian
Tổng quan về Mạng máy tính 1-10
Chương 1: Tổng quan về Mạng máy tính
1.1 Một sô khái niệm cơ ban trong Internet
1.2 Network edge
1.3 Network core
1.4 Mạng truy cập và phương tiện vật lý
1.5 Câu truc Internet và ISP
1.6 Độ trễ và độ mât gói trong mạng chuyển mạch gói
1.7 Các tâng giao thưc, các mô hinh dich vu
1.8 Lich sử
Tổng quan về Mạng máy tính 1-11
Câu truc mạng: Nhin cu thể hơn
Network edge: các ưng dung và các host
Network core: Các thiêt bi đinh
tuyên Mạng cua các mạng
Mạng truy cập, phương tiện vật lý: các liên kêt truyền thông
Tổng quan về Mạng máy tính 1-12
Network edge: Hệ thông cuôi (hosts):
Chạy các chương trinh ưng dung
Ví du: Web, email tại “edge of network”
Mô hinh client/server Client gửi yêu câu và nhận dich
vu từ server Ví du: Web browser/server,
email client/server
Mô hinh peer-peer: Sử dung rât ít hoăc không sử
dung các server dành riêng
Tổng quan về Mạng máy tính 1-13
Network edge: Dich vu hương kêt nôi
Mục đích: truyền dư liệu giưa các hệ thông cuôi
Handshaking: thiêt lập (chuẩn bi) cho việc truyền dư liệu Giao thưc cua con người:
A: Hello, B: hello Thiêt lập trạng thái trong
hai host truyền thông
TCP - Transmission Control Protocol Dich vu hương kêt nôi
cua Internet
Dich vu TCP [RFC 793] Tin cây, truyền dư liệu
dòng byte có thứ tư Mât gói: báo nhận (ACK) và
truyền lại
Điều khiên luồng: Bên gửi không truyền vượt
quá kha năng bên nhận
Điều khiên tắc ngẽn: Bên gửi giam tôc độ gửi khi
mạng tắc ngẽn
Tổng quan về Mạng máy tính 1-14
Network edge: Dich vu không hương kêt nôi
Mục đích: Truyền dư liệu giưa các hệ thông cuôi
UDP - User Datagram Protocol [RFC 768]: Không hương kêt nôi Truyền dư liệu không
tin cậy Không điều khiển
luông Không điều khiển tắc
ngẽn
Các ưng dung sử dung TCP:
HTTP (Web), FTP (file transfer), Telnet (remote login), SMTP (email)
Các ưng dung sử dung UDP:
Truyền dòng media, hội nghi truyền hinh, DNS, điện thoại Internet
Tổng quan về Mạng máy tính 1-15
Chương 1: Tổng quan về Mạng máy tính
1.1 Một sô khái niệm cơ ban trong Internet
1.2 Network edge
1.3 Network core
1.4 Network access và physical media
1.5 Câu truc Internet và ISP
1.6 Độ trễ và độ mât gói trong mạng chuyển mạch gói
1.7 Các tâng giao thưc, các mô hinh dich vu
1.8 Lich sử
Tổng quan về Mạng máy tính 1-16
Network Core
Mạng lươi cua các router kêt nôi vơi nhau
Câu hỏi: Dư liệu truyền qua mạng như thê nào? Chuyển mạch kênh:
đường dành riêng cho mỗi cuộc gọi: mạng điện thoại
Chuyển mạch gói: dư liệu gửi qua mạng dươi các đoạn riêng rẽ
Tổng quan về Mạng máy tính 1-17
Network Core: Chuyển mạch kênh
Tài nguyên end-end dành riêng cho cuộc gọi
Băng thông đường truyền, kha năng chuyển mạch
Tài nguyên dành riêng: không chia se khi rỗi
Chuyển mạch kênh đam bao hiệu năng
Đòi hoi thiêt lập cuộc gọi
Tổng quan về Mạng máy tính 1-18
Network Core: Chuyển mạch kênh
Các tài nguyên mạng (ví du: bandwidth) được chia thành các phân
Các phân này câp cho các cuộc gọi
Các phân tài nguyên rỗi nêu không được sử dung bởi cuộc gọi mà tài nguyên đó đã câp phát cho cuộc gọi này (no sharing)
Chia các bandwidth cua đường truyền thành các phân Chia theo tân sô Chia theo thời gian
Tổng quan về Mạng máy tính 1-19
Chuyển mạch kênh: FDM và TDM
FDM
Tân sô
Thời gian
TDM
Tân sô
Thời gian
4 users
Ví du:
Tổng quan về Mạng máy tính 1-20
Câu hoi bài tập
Tính thời gian để gửi một file 640.000 bits từ host A tơi host B qua mạng chuyển mạch kênh? Các đường truyền là 1.536 Mbps Mỗi đường truyền sử dung TDM 24 slot Thời gian thiêt lập kênh giưa hai host là 500 msec
Tổng quan về Mạng máy tính 1-21
Network Core: Chuyển mạch gói
Mỗi dòng dư liệu end-end chia thành các gói tin
Gói tin cua user A, B dùng chung tài nguyên mạng
Mỗi gói tin sử dung toàn bộ băng thông đường truyền
Tài nguyên sử dung theo yêu câu
Sự tranh giành tài nguyên: Yêu câu tài nguyên cua
tât ca user có thể vượt quá kha năng cung câp
Tắc ngẽn: hàng đợi gói tin, đợi để sử dung đường truyền
Store-and-forward: Các gói tin chuyển tơi hop tại một thời điểm Nut nhận đây đu gói tin
trươc khi chuyển tiêp đi
Tổng quan về Mạng máy tính 1-22
Chuyển mạch gói: Ghep kênh tĩnh
Chuỗi gói tin A và B không có mẫu cô đinh ghep kênh tĩnh.
Trong TDM, mỗi host nhận cùng sô slot trong quy vòng TDM frame.
A
B
C10 Mb/sEthernet
1.5 Mb/s
D E
Ghép kênh tĩnh
Hàng đợi gói tinĐợi đường truyền ra
Tổng quan về Mạng máy tính 1-24
So sánh chuyển mạch góivà chuyển mạch kênh
Tôt cho dư liệu truyền thay đổi Chia se tài nguyên Đơn gian, không thiêt lập cuộc gọi
Tắc nghẽn tăng: độ trễ và độ mât gói tin Các giao thưc cân đam bao truyền dư liệu tin cậy,
điều khiển tẵc ngẽn Cung câp hành vi giông circuit swiching như thê nào?
Đam bao băng thông cân cho ưng dung audio/video Vân đề chưa được giai quyêt (chương 6)
Chuyển mạch gói là sự lựa chọn?
Tổng quan về Mạng máy tính 1-26
Mạng chuyển mạch gói: forwarding
Mục đích: Chuyển các gói tin qua các router từ nguôn tơi đích Nhiều thuật toán chọn đường (chương 4)
Mạng datagram: Đia chỉ đích trong gói tin xác đinh next hop Route có thể thay đổi trong phiên Tương tự: lái xe, hoi đường
Mạng virtual circuit: Mỗi gói tin mạng giá tri tag (virtual circuit ID), tag xác đinh next
hop Đường đi cô đinh xác đinh tại thời điểm thiết lâp cuôc gọi, cô
đinh suôt cuộc gọi Router duy trì trạng thai cua mỗi cuôc gọi
Tổng quan về Mạng máy tính 1-27
Phân loại mạng
Mạng viễn thông
Mạng chuyển mạch kênh
FDM TDM
Mạng chuyểnmạch gói
MạngVC
MạngDatagram
• Mạng Datagram không là hương kêt nôi hay không hương kêt nôi.• Internet cung câp ca dich vu hương kêt nôi (TCP) và dich vu không
hương kêt nôi (UDP) cho các ưng dung.
Tổng quan về Mạng máy tính 1-28
Chương 1: Tổng quan về Mạng máy tính
1.1 Một sô khái niệm cơ ban trong Internet
1.2 Network edge
1.3 Network core
1.4 Mạng truy cập và phương tiện vật lý
1.5 Câu truc Internet và ISP
1.6 Độ trễ và độ mât gói trong mạng chuyển mạch gói
1.7 Các tâng giao thưc, các mô hinh dich vu
1.8 Lich sử
Tổng quan về Mạng máy tính 1-29
Mạng truy cập và phương tiện vật lý
Kết nối hệ thống cuối tới router thế nao?
Mạng truy cập dân cư Mạng truy cập cơ quan
(trường học, công ty) Mạng truy cập di động
Lam quen với: Băng thông (bits per
second) cua mạng truy cập?
Dùng chung hay dành riêng?
Tổng quan về Mạng máy tính 1-30
Mạng truy cập dân cư: Truy cập điểm tơi điểm
Dialup qua modem 56Kbps (thường nho hơn), truy
cập trực tiêp tơi router Không thể vừa sử dung mạng
vừa sử dung điện thoại tại một thời điểm
ADSL: asymmetric digital subscriber line 1 Mbps đường lên (thường < 256 kbps) 8 Mbps đường xuông (thường < 1 Mbps) FDM: 50 kHz - 1 MHz cho đường xuông 4 kHz - 50 kHz cho đường lên
0 kHz - 4 kHz cho điện thoại
Tổng quan về Mạng máy tính 1-31
Mạng truy cập dân cư: cable modem
HFC: hybrid fiber coax Không đôi xưng: 30Mbps đường xuông, 2
Mbps đường lên Mạng cáp và HFC kêt nôi gia đinh tơi ISP router
Các gia đinh chia se truy cập tơi router Triển khai: qua các công ty truyền hinh cáp
Tổng quan về Mạng máy tính 1-33
Kiên truc mạng cáp: Tổng quan
Gia đinh
cable headend
cable distributionnetwork (simplified)
Thường 500 tơi 5,000 gia đinh
Tổng quan về Mạng máy tính 1-34
Kiên truc mạng cáp: Tổng quan
Gia đinh
cable headend
cable distributionnetwork (simplified)
Tổng quan về Mạng máy tính 1-35
Kiên truc mạng cáp: Tổng quan
Gia đinh
cable headend
cable distributionnetwork
server(s)
Tổng quan về Mạng máy tính 1-36
Kiên truc mạng cáp: Tổng quan
Gia đinh
cable headend
cable distributionnetwork
Channels
VIDEO
VIDEO
VIDEO
VIDEO
VIDEO
VIDEO
DATA
DATA
CONTROL
1 2 3 4 5 6 7 8 9
FDM:
Tổng quan về Mạng máy tính 1-37
Mạng truy cập công ty: Local area network
Mạng LAN cua công ty/trường học kêt nôi các hệ thông cuôi tơi edge router
Ethernet: Đường truyền dùng
chung hoăc dành riêng kêt nôi các hệ thông cuôi và router
10 Mbs, 100Mbps, Gigabit Ethernet
LAN: Chương 5
Tổng quan về Mạng máy tính 1-38
Mạng truy cập không dây
Mạng truy cập không dây kêt nôi hệ thông cuôi tơi router Qua Base station còn gọi là
Access Point
Wireless LAN: 802.11b (WiFi): 11 Mbps
Wider-area wireless access Được cung câp bởi nhà cung câp
mạng điện thoại 3G ~ 384 kbps
• Hiện thực?? WAP/GPRS
BaseStation
MobileHost
Router
Tổng quan về Mạng máy tính 1-39
Mạng công ty
Các thành phân mạng gia đinh phổ biên: ADSL hoăc Cable Modem Router/Firewall/NAT Ethernet Wireless Access Point
WirelessAccess
Point
WirelessLaptop
Router/Firewall
CableModem
Kêt nôi vơiCable
Headend
Ethernet
Tổng quan về Mạng máy tính 1-40
Phương tiện vật lý
Bit: Lan truyền giưa thiêt bi truyền và nhận
Đường truyền vật lý: kêt nôi giưa thiêt bi phát và thu
Guided Media: Tín hiệu lan truyền trong
phương tiện vật lý rắn: cáp Twisted Pair, cáp quang, cáp đông truc
Unguided Media: Tín hiệu lan truyền tự do, ví
du như tín hiệu radio
Twisted Pair (TP) Hai dây đông xoắn
thành từng căp Category 3: dây điện
thoại truyền thông, 10 Mbps Ethernet
Category 5: 100Mbps Ethernet
Tổng quan về Mạng máy tính 1-41
Phương tiện vật lý: cáp đông truc, cáp quang
Cáp đông truc: Hai dây dẫn bằng đông,
đông truc Hai chiều Baseband:
Một kênh trên cáp Kê thừa Ethernet
Broadband: Nhiều kênh trên cáp HFC
Cáp quang: Mang tín hiệu ánh sáng Tôc độ cao:
Truyền điểm tơi điểm tôc độ cao (ví du: 5 Gps)
Ty lệ lỗi thâp: không anh hưởng bởi nhiễu điện từ
Tổng quan về Mạng máy tính 1-42
Phương tiện vật lý: Sóng Radio
Tín hiệu mang trong phổ điện từ
Không có dây dẫn vật lý Hai chiều Ảnh hưởng cua môi
trường lan truyền: Phan xạ Vật can Nhiễu
Kiểu đường truyền Radio: Sóng Microwave(viba) măt
đât Đạt tơi 45 Mbps
LAN (ví du: Wifi) 2Mbps, 11Mbps
Wide-Area (Ví du:e.g., cellular) 3G: hàng trăm kbps
Satellite(vệ tinh) Đạt tơi 50Mbps (hoăc nhiều
kênh bandwidth nho hơn) Độ trễ end-end: 270 msec Các vùng đia lý xa
Tổng quan về Mạng máy tính 1-43
Chương 1: Tổng quan về Mạng máy tính
1.1 Một sô khái niệm cơ ban trong Internet
1.2 Network edge
1.3 Network core
1.4 Network access và physical media
1.5 Câu truc Internet và ISP
1.6 Độ trễ và độ mât gói trong mạng chuyển mạch gói
1.7 Các tâng giao thưc, các mô hinh dich vu
1.8 Lich sử
Tổng quan về Mạng máy tính 1-44
Câu truc Internet: Mạng cua các mạng
Phân câp tương đôi Mưc trung tâm: “Tier-1” ISPs (ví du: UUNet, BBN/Genuity,
Sprint, AT&T), phạm vi quôc gia/quôc tê Đôi xử vơi nhau ngang hàng
Tier 1 ISP
Tier 1 ISP
Tier 1 ISP
Tier-1 cung câp kêt nôi nội bộ
NAP
Tier-1 cũng cung câp kêt nôi vơi public network access point (NAP)
Tổng quan về Mạng máy tính 1-45
Câu truc Internet: Mạng cua các mạng
“Tier-2” ISP: các ISP nho hơn (thường mưc vùng) Kêt nôi tơi một hoăc nhiều Tier-1 ISP và các Tier-2 ISP
Tier 1 ISP
Tier 1 ISP
Tier 1 ISP
NAP
Tier-2 ISPTier-2 ISP
Tier-2 ISP Tier-2 ISP
Tier-2 ISP
Tier-2 ISP tra cho Tier-1 ISP chi phí kêt nôi tơi phân còn lại cua Internet Tier-2 ISP là khách hàng cua Tier-1 ISP
Tier-2 ISP cũng là ngang hàng vơi các Tier-2 ISP khác, liên kêt NAP
Tổng quan về Mạng máy tính 1-46
Câu truc Internet: Mạng cua các mạng
“Tier-3” ISP và local ISP Mạng gân nhât đôi vơi các hệ thông cuôi
Tier 1 ISP
Tier 1 ISP
Tier 1 ISP
NAP
Tier-2 ISPTier-2 ISP
Tier-2 ISP Tier-2 ISP
Tier-2 ISP
localISPlocal
ISPlocalISP
localISP
localISP Tier 3
ISP
localISP
localISP
localISP
Local ISP và Tier- 3 ISP là khách hàng cua các Tier ISP mưc cao hơn, các tier mưc cao hơn kêt nôi tier là khách hàng cua nó vơi phân còn lại cua Internet
Tổng quan về Mạng máy tính 1-47
Câu truc Internet: Mạng cua các mạng
Một gói tin chuyển qua nhiều mạng
Tier 1 ISP
Tier 1 ISP
Tier 1 ISP
NAP
Tier-2 ISPTier-2 ISP
Tier-2 ISP Tier-2 ISP
Tier-2 ISP
localISPlocal
ISPlocalISP
localISP
localISP Tier 3
ISP
localISP
localISP
localISP
Tổng quan về Mạng máy tính 1-48
Các tâng giao thưc
Mạng là phưc tạp! Nhiều thành phân:
Host Router Liên kêt cua các phương tiện truyền khác nhau Ứng dung Giao thưc Phân cưng, phân mềm
Tổng quan về Mạng máy tính 1-49
Tổ chưc cua chuyên bay
Một chuỗi các bươc
ticket (purchase)
baggage (check)
gates (load)
runway takeoff
airplane routing
ticket (complain)
baggage (claim)
gates (unload)
runway landing
airplane routing
airplane routing
Tổng quan về Mạng máy tính 1-50
ticket (purchase)
baggage (check)
gates (load)
runway (takeoff)
airplane routing
departureairport
arrivalairport
intermediate air-trafficcontrol centers
airplane routing airplane routing
ticket (complain)
baggage (claim
gates (unload)
runway (land)
airplane routing
ticket
baggage
gate
takeoff/landing
airplane routing
Phân tâng chưc năng cua chuyên bay
Layers: Mỗi lơp thực hiện một dich vu Hoạt động xử lý qua chính lơp nội bộ cua nó Phu thuộc vào các dich vu mà lơp dươi cung câp
Tổng quan về Mạng máy tính 1-51
Tại sao lại phân tâng?
Giai quyêt vơi các hệ thông phưc tạp: Câu truc rõ ràng cho phep đinh danh, quan hệ cua
các phân hệ thông phưc tạp Mô đun hóa để dễ bao tri, nâng câp hệ thông
Sự thay đổi trong việc thực hiện dich vu cua mỗi tâng là trong suôt vơi phân còn lại cua hệ thông
Ví du: Sự thay đổi trong thu tuc “in gate” không anh hưởng tơi phân còn lại cua hệ thông
Có hạn chê cua sự phân tâng ?
Tổng quan về Mạng máy tính 1-52
Ngăn xêp giao thưc Internet
Application: hỗ trợ các ưng dung mạng FTP, SMTP, …
Transport: truyền dư liệu host-host TCP, UDP
Network: dẫn đường các datagram từ nguôn tơi đích IP, các giao thưc dẫn đường
Link: truyền dư liệu giưa các thành phân mạng láng giềng PPP, Ethernet
Physical
application
transport
network
link
physical
Tổng quan về Mạng máy tính 1-53
messagesegment
datagram
frame
source
applicationtransportnetwork
linkphysical
HtHnHl M
HtHn M
Ht M
M
destination
applicationtransportnetwork
linkphysical
HtHnHl M
HtHn M
Ht M
M
networklink
physical
linkphysical
HtHnHl M
HtHn M
HtHnHl M
HtHn M
HtHnHl M HtHnHl M
router
switch
Đóng gói
Tổng quan về Mạng máy tính 1-54
Chương 1: Tổng quan về Mạng máy tính
1.1 Một sô khái niệm cơ ban trong Internet
1.2 Network edge
1.3 Network core
1.4 Network access và physical media
1.5 Câu truc Internet và ISP
1.6 Độ trễ và độ mât gói trong mạng chuyển mạch gói
1.7 Các tâng giao thưc, các mô hinh dich vu
1.8 Lich sử
Tổng quan về Mạng máy tính 1-55
Lich sử Internet
1961: Kleinrock – Lý thuyêt hàng đợi chưng minh hiệu qua cua chuyển mạch gói
1964: Baran – chuyển mạch gói trong mạng dùng trong quân sự
1967: ARPAnet xây dựng bởi Advanced Research Projects Agency
1969: Nut ARPAnet đâu tiên hoạt động
1972: ARPAnet công bô rộng rãi NCP (Network Control
Protocol) là giao thưc host-host đâu tiên
Chương trinh e-mail đâu tiên
ARPAnet có 15 nut
1961-1972: Nguồn gốc cua mạng chuyên mạch gói
Tổng quan về Mạng máy tính 1-56
Lich sử Internet
1970: Mạng vệ tinh ALOHAnet satellite tại Hawaii
1973: Luận văn tiên sỹ cua Metcalfe đề xuât mạng Ethernet
1974: Cerf và Kahn – kiên truc cho kêt nôi các mạng
Cuôi nhưng năm 70: kiên truc mơi: DECnet, SNA, XNA
Cuôi nhưng năm 70: chuyển mạch các gói tin chiều dài cô đinh (tiền thân cua ATM)
1979: ARPAnet có 200 nut
Quy tắc làm việc liên mạng cua Cerf và Kahn: Tôi thiểu, tự tri – không đòi
hoi có sự thay đổi bên trong để kêt nôi các mạng
Mô hinh dich vu best effort Stateless router Điều khiển không tập
chung
Đinh nghĩa kiên truc cua Internet ngày nay
1972-1980: Lam việc liên mạng, cac mạng mới
Tổng quan về Mạng máy tính 1-57
Lich sử Internet
Đâu nhưng năm 90: ARPAnet dừng làm việc
1991: NSF hạn chê sử dung thương mại NSFnet (dừng làm việc 1995)
Đâu nhưng năm 1990: Web Siêu văn ban [Bush 1945,
Nelson 1960] HTML, HTTP: Berners-Lee 1994: Mosaic sau đó là
Netscape Cuôi nhưng năm 90: thương
mại hóa Web
Cuôi 90 cho đên nhưng năm 2000:
Instant messaging, chia se file P2P
An toàn bao mật mạng đăt lên hàng đâu
Khoang 50 triệu host, hơn 100 triệu người sử dung
Đường truyền backbone đạt tôc độ Gbps
1990, 2000’s: thương mại hóa, Web, cac ứng dụng mới