55
Tổng quan về Mạng máy tính 1-1 Mạng máy tính Bộ môn Kỹ thuật máy tính và Mạng Khoa Công nghệ Thông tin Đại học Sư phạm Hà Nội

9849ed58 0205-4740-8040-8c6f33761cb3 computernetworkc1

Embed Size (px)

Citation preview

Tổng quan về Mạng máy tính 1-1

Mạng máy tính

Bộ môn Kỹ thuật máy tính và Mạng

Khoa Công nghệ Thông tin

Đại học Sư phạm Hà Nội

Tổng quan về Mạng máy tính 1-2

Chương 1: Tổng quan về mạng máy tính

Khái niệm Internet Khái niệm giao thưc Network edge Network core Access net, physical media Câu truc Internet/ISP Tâng giao thưc, mô hinh dich vu Mô hinh mạng

Tổng quan về Mạng máy tính 1-3

Chương 1: Tổng quan về Mạng máy tính

1.1 Một số khái niệm cơ bản trong Internet

1.2 Network edge: Ria mạng

1.3 Network core: Nhân mạng

1.4 Network access và physical media

1.5 Câu truc Internet và ISP

1.6 Độ trễ và độ mât gói trong mạng chuyển mạch gói

1.7 Các tâng giao thưc, các mô hinh dich vu

1.8 Lich sử

Tổng quan về Mạng máy tính 1-4

Hinh dung về Internet Kêt nôi hàng ty thiêt bi tính

toán: host = hệ thống cuối Host chạy các ứng dụng

mạng Liên kết truyền thông

Cáp quang, cáp đông, sóng vô tuyên, vệ tinh

Tôc độ truyền (transmission rate) = bandwidth

Router: chuyển tiêp các gói tin (đoạn dư liệu)

local ISP

companynetwork

regional ISP

router workstation

servermobile

Tổng quan về Mạng máy tính 1-5

Hinh dung về Internet

Giao thưc Điều khiển việc truyền, nhận các ban tin Ví du: TCP, IP, HTTP, FTP,

PPP

Internet: Mạng cua các mạng Phân câp long leo Public Internet và private intranet

Các chuẩn trong Internet RFC: Request for comments IETF: Internet Engineering Task

Force

local ISP

companynetwork

regional ISP

router workstation

servermobile

Tổng quan về Mạng máy tính 1-6

Sự tiêu chuẩn hóa Internet

International Telecommunications Union (ITU) Các chuẩn truyền (ví du: modem - V.90) Các dich vu điện thoại, fax truyền thông

Internet Engineering Task Force (IETF) Core: Internet Protocol, transport (TCP) Ứng dung: email, HTTP, FTP, SSH, NFS, VoIP

W3C HTML, XML, schema, SOAP, semantic web, …

OASIS XML schema cho các ưng dung cu thể

Nhiều các tổ chưc khác

Tổng quan về Mạng máy tính 1-7

Góc nhin dich vu Hạ tâng truyền thông

Cho phep các ưng dung phân tán: Web, email, games, thương

mại điện tử, chia se file

Các dich vu truyền thông Cung câp cho các ưng dung: Truyền không tin cậy không

hương kêt nôi Truyền tin cậy hương kêt nôi

Tổng quan về Mạng máy tính 1-8

Khái niệm giao thưc

Giao thưc cua con người:

“what’s the time?” “I have a question”

… Các ban tin nào đó gửi đi

… Hành động nào đó khi các ban tin nhận

Các giao thưc mạng (network protocol):

Tât ca các hoạt động trong Internet dựa trên các giao thưc

Cac giao thức đinh nghia đinh dạng, thứ tư cua cac ban tin gưi va nhân giưa cac thưc thê mạng va cac hoạt đông truyền nhân ban tin

Tổng quan về Mạng máy tính 1-9

Khái niệm giao thưc

Giao thưc cua con người và giao thưc cua mạng máy tính:

Các giao thưc khác cua con người?

Hi

Hi

Got thetime?

2:00

TCP connection req

TCP connectionresponse

Get http://www.hnue.edu.vn

<file>

Thời gian

Tổng quan về Mạng máy tính 1-10

Chương 1: Tổng quan về Mạng máy tính

1.1 Một sô khái niệm cơ ban trong Internet

1.2 Network edge

1.3 Network core

1.4 Mạng truy cập và phương tiện vật lý

1.5 Câu truc Internet và ISP

1.6 Độ trễ và độ mât gói trong mạng chuyển mạch gói

1.7 Các tâng giao thưc, các mô hinh dich vu

1.8 Lich sử

Tổng quan về Mạng máy tính 1-11

Câu truc mạng: Nhin cu thể hơn

Network edge: các ưng dung và các host

Network core: Các thiêt bi đinh

tuyên Mạng cua các mạng

Mạng truy cập, phương tiện vật lý: các liên kêt truyền thông

Tổng quan về Mạng máy tính 1-12

Network edge: Hệ thông cuôi (hosts):

Chạy các chương trinh ưng dung

Ví du: Web, email tại “edge of network”

Mô hinh client/server Client gửi yêu câu và nhận dich

vu từ server Ví du: Web browser/server,

email client/server

Mô hinh peer-peer: Sử dung rât ít hoăc không sử

dung các server dành riêng

Tổng quan về Mạng máy tính 1-13

Network edge: Dich vu hương kêt nôi

Mục đích: truyền dư liệu giưa các hệ thông cuôi

Handshaking: thiêt lập (chuẩn bi) cho việc truyền dư liệu Giao thưc cua con người:

A: Hello, B: hello Thiêt lập trạng thái trong

hai host truyền thông

TCP - Transmission Control Protocol Dich vu hương kêt nôi

cua Internet

Dich vu TCP [RFC 793] Tin cây, truyền dư liệu

dòng byte có thứ tư Mât gói: báo nhận (ACK) và

truyền lại

Điều khiên luồng: Bên gửi không truyền vượt

quá kha năng bên nhận

Điều khiên tắc ngẽn: Bên gửi giam tôc độ gửi khi

mạng tắc ngẽn

Tổng quan về Mạng máy tính 1-14

Network edge: Dich vu không hương kêt nôi

Mục đích: Truyền dư liệu giưa các hệ thông cuôi

UDP - User Datagram Protocol [RFC 768]: Không hương kêt nôi Truyền dư liệu không

tin cậy Không điều khiển

luông Không điều khiển tắc

ngẽn

Các ưng dung sử dung TCP:

HTTP (Web), FTP (file transfer), Telnet (remote login), SMTP (email)

Các ưng dung sử dung UDP:

Truyền dòng media, hội nghi truyền hinh, DNS, điện thoại Internet

Tổng quan về Mạng máy tính 1-15

Chương 1: Tổng quan về Mạng máy tính

1.1 Một sô khái niệm cơ ban trong Internet

1.2 Network edge

1.3 Network core

1.4 Network access và physical media

1.5 Câu truc Internet và ISP

1.6 Độ trễ và độ mât gói trong mạng chuyển mạch gói

1.7 Các tâng giao thưc, các mô hinh dich vu

1.8 Lich sử

Tổng quan về Mạng máy tính 1-16

Network Core

Mạng lươi cua các router kêt nôi vơi nhau

Câu hỏi: Dư liệu truyền qua mạng như thê nào? Chuyển mạch kênh:

đường dành riêng cho mỗi cuộc gọi: mạng điện thoại

Chuyển mạch gói: dư liệu gửi qua mạng dươi các đoạn riêng rẽ

Tổng quan về Mạng máy tính 1-17

Network Core: Chuyển mạch kênh

Tài nguyên end-end dành riêng cho cuộc gọi

Băng thông đường truyền, kha năng chuyển mạch

Tài nguyên dành riêng: không chia se khi rỗi

Chuyển mạch kênh đam bao hiệu năng

Đòi hoi thiêt lập cuộc gọi

Tổng quan về Mạng máy tính 1-18

Network Core: Chuyển mạch kênh

Các tài nguyên mạng (ví du: bandwidth) được chia thành các phân

Các phân này câp cho các cuộc gọi

Các phân tài nguyên rỗi nêu không được sử dung bởi cuộc gọi mà tài nguyên đó đã câp phát cho cuộc gọi này (no sharing)

Chia các bandwidth cua đường truyền thành các phân Chia theo tân sô Chia theo thời gian

Tổng quan về Mạng máy tính 1-19

Chuyển mạch kênh: FDM và TDM

FDM

Tân sô

Thời gian

TDM

Tân sô

Thời gian

4 users

Ví du:

Tổng quan về Mạng máy tính 1-20

Câu hoi bài tập

Tính thời gian để gửi một file 640.000 bits từ host A tơi host B qua mạng chuyển mạch kênh? Các đường truyền là 1.536 Mbps Mỗi đường truyền sử dung TDM 24 slot Thời gian thiêt lập kênh giưa hai host là 500 msec

Tổng quan về Mạng máy tính 1-21

Network Core: Chuyển mạch gói

Mỗi dòng dư liệu end-end chia thành các gói tin

Gói tin cua user A, B dùng chung tài nguyên mạng

Mỗi gói tin sử dung toàn bộ băng thông đường truyền

Tài nguyên sử dung theo yêu câu

Sự tranh giành tài nguyên: Yêu câu tài nguyên cua

tât ca user có thể vượt quá kha năng cung câp

Tắc ngẽn: hàng đợi gói tin, đợi để sử dung đường truyền

Store-and-forward: Các gói tin chuyển tơi hop tại một thời điểm Nut nhận đây đu gói tin

trươc khi chuyển tiêp đi

Tổng quan về Mạng máy tính 1-22

Chuyển mạch gói: Ghep kênh tĩnh

Chuỗi gói tin A và B không có mẫu cô đinh ghep kênh tĩnh.

Trong TDM, mỗi host nhận cùng sô slot trong quy vòng TDM frame.

A

B

C10 Mb/sEthernet

1.5 Mb/s

D E

Ghép kênh tĩnh

Hàng đợi gói tinĐợi đường truyền ra

Tổng quan về Mạng máy tính 1-24

So sánh chuyển mạch góivà chuyển mạch kênh

Tôt cho dư liệu truyền thay đổi Chia se tài nguyên Đơn gian, không thiêt lập cuộc gọi

Tắc nghẽn tăng: độ trễ và độ mât gói tin Các giao thưc cân đam bao truyền dư liệu tin cậy,

điều khiển tẵc ngẽn Cung câp hành vi giông circuit swiching như thê nào?

Đam bao băng thông cân cho ưng dung audio/video Vân đề chưa được giai quyêt (chương 6)

Chuyển mạch gói là sự lựa chọn?

Tổng quan về Mạng máy tính 1-26

Mạng chuyển mạch gói: forwarding

Mục đích: Chuyển các gói tin qua các router từ nguôn tơi đích Nhiều thuật toán chọn đường (chương 4)

Mạng datagram: Đia chỉ đích trong gói tin xác đinh next hop Route có thể thay đổi trong phiên Tương tự: lái xe, hoi đường

Mạng virtual circuit: Mỗi gói tin mạng giá tri tag (virtual circuit ID), tag xác đinh next

hop Đường đi cô đinh xác đinh tại thời điểm thiết lâp cuôc gọi, cô

đinh suôt cuộc gọi Router duy trì trạng thai cua mỗi cuôc gọi

Tổng quan về Mạng máy tính 1-27

Phân loại mạng

Mạng viễn thông

Mạng chuyển mạch kênh

FDM TDM

Mạng chuyểnmạch gói

MạngVC

MạngDatagram

• Mạng Datagram không là hương kêt nôi hay không hương kêt nôi.• Internet cung câp ca dich vu hương kêt nôi (TCP) và dich vu không

hương kêt nôi (UDP) cho các ưng dung.

Tổng quan về Mạng máy tính 1-28

Chương 1: Tổng quan về Mạng máy tính

1.1 Một sô khái niệm cơ ban trong Internet

1.2 Network edge

1.3 Network core

1.4 Mạng truy cập và phương tiện vật lý

1.5 Câu truc Internet và ISP

1.6 Độ trễ và độ mât gói trong mạng chuyển mạch gói

1.7 Các tâng giao thưc, các mô hinh dich vu

1.8 Lich sử

Tổng quan về Mạng máy tính 1-29

Mạng truy cập và phương tiện vật lý

Kết nối hệ thống cuối tới router thế nao?

Mạng truy cập dân cư Mạng truy cập cơ quan

(trường học, công ty) Mạng truy cập di động

Lam quen với: Băng thông (bits per

second) cua mạng truy cập?

Dùng chung hay dành riêng?

Tổng quan về Mạng máy tính 1-30

Mạng truy cập dân cư: Truy cập điểm tơi điểm

Dialup qua modem 56Kbps (thường nho hơn), truy

cập trực tiêp tơi router Không thể vừa sử dung mạng

vừa sử dung điện thoại tại một thời điểm

ADSL: asymmetric digital subscriber line 1 Mbps đường lên (thường < 256 kbps) 8 Mbps đường xuông (thường < 1 Mbps) FDM: 50 kHz - 1 MHz cho đường xuông 4 kHz - 50 kHz cho đường lên

0 kHz - 4 kHz cho điện thoại

Tổng quan về Mạng máy tính 1-31

Mạng truy cập dân cư: cable modem

HFC: hybrid fiber coax Không đôi xưng: 30Mbps đường xuông, 2

Mbps đường lên Mạng cáp và HFC kêt nôi gia đinh tơi ISP router

Các gia đinh chia se truy cập tơi router Triển khai: qua các công ty truyền hinh cáp

Tổng quan về Mạng máy tính 1-32

Mạng truy cập dân cư: cable modem

Tổng quan về Mạng máy tính 1-33

Kiên truc mạng cáp: Tổng quan

Gia đinh

cable headend

cable distributionnetwork (simplified)

Thường 500 tơi 5,000 gia đinh

Tổng quan về Mạng máy tính 1-34

Kiên truc mạng cáp: Tổng quan

Gia đinh

cable headend

cable distributionnetwork (simplified)

Tổng quan về Mạng máy tính 1-35

Kiên truc mạng cáp: Tổng quan

Gia đinh

cable headend

cable distributionnetwork

server(s)

Tổng quan về Mạng máy tính 1-36

Kiên truc mạng cáp: Tổng quan

Gia đinh

cable headend

cable distributionnetwork

Channels

VIDEO

VIDEO

VIDEO

VIDEO

VIDEO

VIDEO

DATA

DATA

CONTROL

1 2 3 4 5 6 7 8 9

FDM:

Tổng quan về Mạng máy tính 1-37

Mạng truy cập công ty: Local area network

Mạng LAN cua công ty/trường học kêt nôi các hệ thông cuôi tơi edge router

Ethernet: Đường truyền dùng

chung hoăc dành riêng kêt nôi các hệ thông cuôi và router

10 Mbs, 100Mbps, Gigabit Ethernet

LAN: Chương 5

Tổng quan về Mạng máy tính 1-38

Mạng truy cập không dây

Mạng truy cập không dây kêt nôi hệ thông cuôi tơi router Qua Base station còn gọi là

Access Point

Wireless LAN: 802.11b (WiFi): 11 Mbps

Wider-area wireless access Được cung câp bởi nhà cung câp

mạng điện thoại 3G ~ 384 kbps

• Hiện thực?? WAP/GPRS

BaseStation

MobileHost

Router

Tổng quan về Mạng máy tính 1-39

Mạng công ty

Các thành phân mạng gia đinh phổ biên: ADSL hoăc Cable Modem Router/Firewall/NAT Ethernet Wireless Access Point

WirelessAccess

Point

WirelessLaptop

Router/Firewall

CableModem

Kêt nôi vơiCable

Headend

Ethernet

Tổng quan về Mạng máy tính 1-40

Phương tiện vật lý

Bit: Lan truyền giưa thiêt bi truyền và nhận

Đường truyền vật lý: kêt nôi giưa thiêt bi phát và thu

Guided Media: Tín hiệu lan truyền trong

phương tiện vật lý rắn: cáp Twisted Pair, cáp quang, cáp đông truc

Unguided Media: Tín hiệu lan truyền tự do, ví

du như tín hiệu radio

Twisted Pair (TP) Hai dây đông xoắn

thành từng căp Category 3: dây điện

thoại truyền thông, 10 Mbps Ethernet

Category 5: 100Mbps Ethernet

Tổng quan về Mạng máy tính 1-41

Phương tiện vật lý: cáp đông truc, cáp quang

Cáp đông truc: Hai dây dẫn bằng đông,

đông truc Hai chiều Baseband:

Một kênh trên cáp Kê thừa Ethernet

Broadband: Nhiều kênh trên cáp HFC

Cáp quang: Mang tín hiệu ánh sáng Tôc độ cao:

Truyền điểm tơi điểm tôc độ cao (ví du: 5 Gps)

Ty lệ lỗi thâp: không anh hưởng bởi nhiễu điện từ

Tổng quan về Mạng máy tính 1-42

Phương tiện vật lý: Sóng Radio

Tín hiệu mang trong phổ điện từ

Không có dây dẫn vật lý Hai chiều Ảnh hưởng cua môi

trường lan truyền: Phan xạ Vật can Nhiễu

Kiểu đường truyền Radio: Sóng Microwave(viba) măt

đât Đạt tơi 45 Mbps

LAN (ví du: Wifi) 2Mbps, 11Mbps

Wide-Area (Ví du:e.g., cellular) 3G: hàng trăm kbps

Satellite(vệ tinh) Đạt tơi 50Mbps (hoăc nhiều

kênh bandwidth nho hơn) Độ trễ end-end: 270 msec Các vùng đia lý xa

Tổng quan về Mạng máy tính 1-43

Chương 1: Tổng quan về Mạng máy tính

1.1 Một sô khái niệm cơ ban trong Internet

1.2 Network edge

1.3 Network core

1.4 Network access và physical media

1.5 Câu truc Internet và ISP

1.6 Độ trễ và độ mât gói trong mạng chuyển mạch gói

1.7 Các tâng giao thưc, các mô hinh dich vu

1.8 Lich sử

Tổng quan về Mạng máy tính 1-44

Câu truc Internet: Mạng cua các mạng

Phân câp tương đôi Mưc trung tâm: “Tier-1” ISPs (ví du: UUNet, BBN/Genuity,

Sprint, AT&T), phạm vi quôc gia/quôc tê Đôi xử vơi nhau ngang hàng

Tier 1 ISP

Tier 1 ISP

Tier 1 ISP

Tier-1 cung câp kêt nôi nội bộ

NAP

Tier-1 cũng cung câp kêt nôi vơi public network access point (NAP)

Tổng quan về Mạng máy tính 1-45

Câu truc Internet: Mạng cua các mạng

“Tier-2” ISP: các ISP nho hơn (thường mưc vùng) Kêt nôi tơi một hoăc nhiều Tier-1 ISP và các Tier-2 ISP

Tier 1 ISP

Tier 1 ISP

Tier 1 ISP

NAP

Tier-2 ISPTier-2 ISP

Tier-2 ISP Tier-2 ISP

Tier-2 ISP

Tier-2 ISP tra cho Tier-1 ISP chi phí kêt nôi tơi phân còn lại cua Internet Tier-2 ISP là khách hàng cua Tier-1 ISP

Tier-2 ISP cũng là ngang hàng vơi các Tier-2 ISP khác, liên kêt NAP

Tổng quan về Mạng máy tính 1-46

Câu truc Internet: Mạng cua các mạng

“Tier-3” ISP và local ISP Mạng gân nhât đôi vơi các hệ thông cuôi

Tier 1 ISP

Tier 1 ISP

Tier 1 ISP

NAP

Tier-2 ISPTier-2 ISP

Tier-2 ISP Tier-2 ISP

Tier-2 ISP

localISPlocal

ISPlocalISP

localISP

localISP Tier 3

ISP

localISP

localISP

localISP

Local ISP và Tier- 3 ISP là khách hàng cua các Tier ISP mưc cao hơn, các tier mưc cao hơn kêt nôi tier là khách hàng cua nó vơi phân còn lại cua Internet

Tổng quan về Mạng máy tính 1-47

Câu truc Internet: Mạng cua các mạng

Một gói tin chuyển qua nhiều mạng

Tier 1 ISP

Tier 1 ISP

Tier 1 ISP

NAP

Tier-2 ISPTier-2 ISP

Tier-2 ISP Tier-2 ISP

Tier-2 ISP

localISPlocal

ISPlocalISP

localISP

localISP Tier 3

ISP

localISP

localISP

localISP

Tổng quan về Mạng máy tính 1-48

Các tâng giao thưc

Mạng là phưc tạp! Nhiều thành phân:

Host Router Liên kêt cua các phương tiện truyền khác nhau Ứng dung Giao thưc Phân cưng, phân mềm

Tổng quan về Mạng máy tính 1-49

Tổ chưc cua chuyên bay

Một chuỗi các bươc

ticket (purchase)

baggage (check)

gates (load)

runway takeoff

airplane routing

ticket (complain)

baggage (claim)

gates (unload)

runway landing

airplane routing

airplane routing

Tổng quan về Mạng máy tính 1-50

ticket (purchase)

baggage (check)

gates (load)

runway (takeoff)

airplane routing

departureairport

arrivalairport

intermediate air-trafficcontrol centers

airplane routing airplane routing

ticket (complain)

baggage (claim

gates (unload)

runway (land)

airplane routing

ticket

baggage

gate

takeoff/landing

airplane routing

Phân tâng chưc năng cua chuyên bay

Layers: Mỗi lơp thực hiện một dich vu Hoạt động xử lý qua chính lơp nội bộ cua nó Phu thuộc vào các dich vu mà lơp dươi cung câp

Tổng quan về Mạng máy tính 1-51

Tại sao lại phân tâng?

Giai quyêt vơi các hệ thông phưc tạp: Câu truc rõ ràng cho phep đinh danh, quan hệ cua

các phân hệ thông phưc tạp Mô đun hóa để dễ bao tri, nâng câp hệ thông

Sự thay đổi trong việc thực hiện dich vu cua mỗi tâng là trong suôt vơi phân còn lại cua hệ thông

Ví du: Sự thay đổi trong thu tuc “in gate” không anh hưởng tơi phân còn lại cua hệ thông

Có hạn chê cua sự phân tâng ?

Tổng quan về Mạng máy tính 1-52

Ngăn xêp giao thưc Internet

Application: hỗ trợ các ưng dung mạng FTP, SMTP, …

Transport: truyền dư liệu host-host TCP, UDP

Network: dẫn đường các datagram từ nguôn tơi đích IP, các giao thưc dẫn đường

Link: truyền dư liệu giưa các thành phân mạng láng giềng PPP, Ethernet

Physical

application

transport

network

link

physical

Tổng quan về Mạng máy tính 1-53

messagesegment

datagram

frame

source

applicationtransportnetwork

linkphysical

HtHnHl M

HtHn M

Ht M

M

destination

applicationtransportnetwork

linkphysical

HtHnHl M

HtHn M

Ht M

M

networklink

physical

linkphysical

HtHnHl M

HtHn M

HtHnHl M

HtHn M

HtHnHl M HtHnHl M

router

switch

Đóng gói

Tổng quan về Mạng máy tính 1-54

Chương 1: Tổng quan về Mạng máy tính

1.1 Một sô khái niệm cơ ban trong Internet

1.2 Network edge

1.3 Network core

1.4 Network access và physical media

1.5 Câu truc Internet và ISP

1.6 Độ trễ và độ mât gói trong mạng chuyển mạch gói

1.7 Các tâng giao thưc, các mô hinh dich vu

1.8 Lich sử

Tổng quan về Mạng máy tính 1-55

Lich sử Internet

1961: Kleinrock – Lý thuyêt hàng đợi chưng minh hiệu qua cua chuyển mạch gói

1964: Baran – chuyển mạch gói trong mạng dùng trong quân sự

1967: ARPAnet xây dựng bởi Advanced Research Projects Agency

1969: Nut ARPAnet đâu tiên hoạt động

1972: ARPAnet công bô rộng rãi NCP (Network Control

Protocol) là giao thưc host-host đâu tiên

Chương trinh e-mail đâu tiên

ARPAnet có 15 nut

1961-1972: Nguồn gốc cua mạng chuyên mạch gói

Tổng quan về Mạng máy tính 1-56

Lich sử Internet

1970: Mạng vệ tinh ALOHAnet satellite tại Hawaii

1973: Luận văn tiên sỹ cua Metcalfe đề xuât mạng Ethernet

1974: Cerf và Kahn – kiên truc cho kêt nôi các mạng

Cuôi nhưng năm 70: kiên truc mơi: DECnet, SNA, XNA

Cuôi nhưng năm 70: chuyển mạch các gói tin chiều dài cô đinh (tiền thân cua ATM)

1979: ARPAnet có 200 nut

Quy tắc làm việc liên mạng cua Cerf và Kahn: Tôi thiểu, tự tri – không đòi

hoi có sự thay đổi bên trong để kêt nôi các mạng

Mô hinh dich vu best effort Stateless router Điều khiển không tập

chung

Đinh nghĩa kiên truc cua Internet ngày nay

1972-1980: Lam việc liên mạng, cac mạng mới

Tổng quan về Mạng máy tính 1-57

Lich sử Internet

Đâu nhưng năm 90: ARPAnet dừng làm việc

1991: NSF hạn chê sử dung thương mại NSFnet (dừng làm việc 1995)

Đâu nhưng năm 1990: Web Siêu văn ban [Bush 1945,

Nelson 1960] HTML, HTTP: Berners-Lee 1994: Mosaic sau đó là

Netscape Cuôi nhưng năm 90: thương

mại hóa Web

Cuôi 90 cho đên nhưng năm 2000:

Instant messaging, chia se file P2P

An toàn bao mật mạng đăt lên hàng đâu

Khoang 50 triệu host, hơn 100 triệu người sử dung

Đường truyền backbone đạt tôc độ Gbps

1990, 2000’s: thương mại hóa, Web, cac ứng dụng mới