4-MohinhNV PTTK Ctruc

Embed Size (px)

Citation preview

  • 8/18/2019 4-MohinhNV PTTK Ctruc

    1/34

    BÀI GI ẢNG

    PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HỆ

    THỐNG THÔNG TIN

    Nguyễn Văn V

    ỵ   Nguyễn Thị Nhật Thanh

    Khoa Công nghệ thông tin, Đại học Công nghệ

  • 8/18/2019 4-MohinhNV PTTK Ctruc

    2/34

    Oct-2007 Khoa Công nghệ thông tin - Đại học Công nghệ 2

    Nguy ễn V ăn V ỵ  – Nguy ễn th ị Nhật ThanhBài 4 - Mô hình nghiệp vụ

    Khái niệm mô hình nghiệp vụ

    Các thành phần mô hình vụCác bước để xây dựng

    Sử dụng mô hình nghiệp vụ đểphân tích

    Ví dụ

    Nội dung

  • 8/18/2019 4-MohinhNV PTTK Ctruc

    3/34

    Oct-2007 Khoa Công nghệ thông tin - Đại học Công nghệ 3

    Nguy ễn V ăn V ỵ  – Nguy ễn th ị Nhật Thanh

    Tài liệu tham khảo

    1. Nguyễn Văn Vy. Giáo trình phân tích thi ết k ế HTTT . Đại học Côngnghệ, 2007.

    2. Nguyên Văn Vỵ. Phân tích thi ế k ế HTTT. H ướ ng c ấu trúc và hướ ng đốit ượ ng. NXB Thống kê, 2002.

    3. Nguyễn Văn Vy. P hân tích và thi ết k ế HTTT quản lý . NXB Khoa họcTự nhiên và Công nghệ, Hà nội, 2007.

    4. Nguyễn văn Vy, Nguyễn Việt Hà. Giáo trình K ỹ nghệ phần mềm. Đạihọc Công nghệ, 2006.

    5. Grady Booch, James Rumbaugh, Ivar Jacobson. The Unified Modelinglanguage User Guid . Addison-Wesley, 1998.

    6. Jeffrey A.Hoffer, Joey F.Gorge, Joseph S.Valacich. Modern Systems Analysis and Design. 2th Edition, Addison Wesley Longman, Inc. 1999.

    7. Sommerville. Software Engineering . 6th Edition, Addison- Wasley,2001.

  • 8/18/2019 4-MohinhNV PTTK Ctruc

    4/34Oct-2007 Khoa Công nghệ thông tin - Đại học Công nghệ 4

    Nguy ễn V ăn V ỵ  – Nguy ễn th ị Nhật ThanhMô hình nghiệp vụ - Vận dụng

    Câu hỏiMô hình nghiệp vụ là gì?

    Các bộ phận cấu thành? Vai trò?Các bước phát triển mô hình nghiệp vụ?

    Các mô hình và phương pháp sử dụng?

    Sử dụng mô hình nghiệp làm gì?

  • 8/18/2019 4-MohinhNV PTTK Ctruc

    5/34Oct-2007 Khoa Công nghệ thông tin - Đại học Công nghệ 5

    Nguy ễn V ăn V ỵ  – Nguy ễn th ị Nhật ThanhMô hình nghiệp vụ

    Mô hình nghi ệ p v ụ ( business model  )-( MHNV): là 1 mô tả về các hoạt động chứcnăng nghiệp vụ của 1 tổ chức và những mối

    quan hệ giữa chúng, và với môi tr ường.Nó được sử dụng:

     để nắm bắt yêu c ầu của hệ thống cần xây

    dựng, giao tiếp  đầu vào cho pha phân tích

  • 8/18/2019 4-MohinhNV PTTK Ctruc

    6/34Oct-2007 Khoa Công nghệ thông tin - Đại học Công nghệ 6

    Nguy ễn V ăn V ỵ  – Nguy ễn th ị Nhật ThanhCác phần cấu thành MHNV

    1. Biểu đồ ngữ cảnh

    2. Biểu đồ phân rã chức năng

    3. Mô tả chi tiết các chức năng lá4. Ma tr  ận thực thể dữ liệu - chức năng

    5. Danh sách các hồ sơ dữ liệu sử dụng6. Các biểu đồ hoạt động

  • 8/18/2019 4-MohinhNV PTTK Ctruc

    7/34

    Oct-2007 Khoa Công nghệ thông tin - Đại học Công nghệ 7

    Nguy ễn V ăn V ỵ  – Nguy ễn th ị Nhật Thanh1. Biểu đồ ngữ cảnh

    Biểu đồ ngữ cảnh (context diagram) mô tả hệthống trong môi tr ường của nó

    Các phần tử: 1 tiến trình duy nhất

    mô tả hệ thống

    Các tác nhân - môitr ường

    Các tương tác giữa

    hệ thống & tác nhân

    KHÁCHHÀNG

    NHÀBẾP

    NHÀ QLÝKHÁCH S ẠN

    Hệ thống

    đặt bữa ăn

    đơnhàng

    thựcđơn

    hoá đơn

    thu tiềnbáo cáo

  • 8/18/2019 4-MohinhNV PTTK Ctruc

    8/34

    Oct-2007 Khoa Công nghệ thông tin - Đại học Công nghệ 8

    Nguy ễn V ăn V ỵ  – Nguy ễn th ị Nhật Thanh1.1 Biểu đồ ngữ cảnh-Các phần tử

    Khái niệm Ký pháp Tên gọi   Đối tượng mô tả

    tiến trình HTHệ thống +(động từ +bổ

    ngữ)

    1bộ phân, 1tổ chứcđược nghiên cứu

    tác nhân Danh từ1 người, bộ phận, tổchức, hệ khác

    tương tác –luồng dữ liệu

    Danh từ (haytên 1 hồ sơ)

    dữ liệu trên vậtmang & di chuyển

    tên

    tên

    tên

  • 8/18/2019 4-MohinhNV PTTK Ctruc

    9/34

    Oct-2007 Khoa Công nghệ thông tin - Đại học Công nghệ 9

    Nguy ễn V ăn V ỵ  – Nguy ễn th ị Nhật Thanh2. Biểu đồ phân rã chức năng

    Mô tả chức năng nghiệp vụ của toàn hệ thốngphân thành các mức # ở dạng cây phân cấp

    Nắm hiểu tổ chức và hoạt động của nó Hỗ tr ợ xác định miền nghiên cứu

    Thể hiện vị trí công việc trong hệ thống

    Cơ sở để cấu trúc hệ thống chương trình

  • 8/18/2019 4-MohinhNV PTTK Ctruc

    10/34

    Oct-2007 Khoa Công nghệ thông tin - Đại học Công nghệ 10

    Nguy ễn V ăn V ỵ  – Nguy ễn th ị Nhật Thanh

    2.1 Các phần tử của biểu đồ

    Khái niệm Ký pháp Tên gọi   Đối tượng mô tả

    Chức năng –

    Công việc

    động từ +bổngữ

    x: số thứ tự

    tập hoạt động tổchức thực hiện

    trong một phạm vi

    Liên kếtMối quan hệ giữachức năng 2 mức

    x.tên

    Chức năng mức cao nhất: chức năng gốc (mức 0) Chức năng mức thấp nhất: chức năng lá Số chức năng gồm 2 phần: m.n, m- số chứ c năng cha, n - số

    thứ t ự chứ c năng con

  • 8/18/2019 4-MohinhNV PTTK Ctruc

    11/34

    Oct-2007 Khoa Công nghệ thông tin - Đại học Công nghệ 11

    Nguy ễn V ăn V ỵ  – Nguy ễn th ị Nhật Thanh

    2.2 Xây dựng biểu đồ

    Xây dựng biểu đồ tương ứng với tiếp cận: Từ trên xuống: phân rã mỗi chứ c năng nhận đượ c

    thành các chứ c năng mứ c thấ p hơ n nếu có thể Từ dưới lên: g ộ p d ần các chứ c năng cùng mứ c có

    quan hệ v ớ i nhau thành 1 chứ c năng mứ c trên

    Nguyên tắc phân rã đảm bảo: Tính thực chất: mỗi chức năng con thực sự tham

    gia thực hiện chức năng cha Tính đầy đủ: mọi chức năng con được thực hiện

    đảm bảo thực hiện chức năng cha

  • 8/18/2019 4-MohinhNV PTTK Ctruc

    12/34

    Oct-2007 Khoa Công nghệ thông tin - Đại học Công nghệ 12

    Nguy ễn V ăn V ỵ  – Nguy ễn th ị Nhật Thanh

    2.3 Biểu diễn biểu đồ

     Đặt tên chức năng: Tên duy nhất Là mệnh đề động từ: động từ +bổ ngữ

    Bố trí cân đối, cùng mức nếu cùng kiểu  Đánh số chức năng:

    Số của 1 chức năng gồm 2 phần: m.n• m là số chức năng cha• n là số tứ tự của chức năng con đó

  • 8/18/2019 4-MohinhNV PTTK Ctruc

    13/34

    Oct-2007 Khoa Công nghệ thông tin - Đại học Công nghệ 13

    Nguy ễn V ăn V ỵ  – Nguy ễn th ị Nhật Thanh

    2.4 Các dạng biểu đồ

    Có 2 dạng: Dạng chuẩn: hình cây Dạng bảng: mỗi dòng 1 chức năng, chức năng 2 mức

    khác nhau thuộc 2 cột khác nhau

    Biểu đồ dạng cây1. Bộ phận kế hoạch

    1.1. Lập kế hoach chiến lược

    1.2, Lập kế hoạch hàng năng…

    2. Bộ phận tài chính

    2.1. Lập kế hoạch ngân sách

    ……3. ……

    Kinh doanh bán hàng

    1. Mua hàng 2. Bán hàng

    1.1 Lập đơn mua

    1.2

    2.1 Nhận đơn đặt

    2.2

    Biểu đồ dạng bảng

  • 8/18/2019 4-MohinhNV PTTK Ctruc

    14/34

    Oct-2007 Khoa Công nghệ thông tin - Đại học Công nghệ 14

    Nguy ễn V ăn V ỵ  – Nguy ễn th ị Nhật Thanh

    2.4 Xây dựng biểu đồ từ dưới lên

     Áp dụng cho hệ thống nhỏ, qua khảo sát cóthể biết ngay nội dung công việc cụ thể

    Cách làm: Liệt kê các chức năng nghiệp vụ chi tiết

    Nhóm dần các chức năng từ dưới lên theo ngữ

    ngh ĩ a, đặt tên thích hợp cho mỗi nhóm Vẽ biểu đồ cây phân rã chức năng

  • 8/18/2019 4-MohinhNV PTTK Ctruc

    15/34

    Oct-2007 Khoa Công nghệ thông tin - Đại học Công nghệ 15

    Nguy ễn V ăn V ỵ  – Nguy ễn th ị Nhật Thanh

    2.4 Nhóm chức năng từ dưới lên

    Các chức năng chi tiết (lá) Nhóm lần 1 Nhóm lần 21. Nhận dạng loại xe vào gửi

    2. Kiểm tra chỗ tr ống trong bãi

    3. Ghi vé cho khách

    4. Ghi sổ xe vào, cho xe vào5. Kiểm tra vé

    6. Đối chiếu vé với xe

    7. Thanh toán tiền, cho xe ra

    8. Ghi sổ xe ra9. Kiểm tra xe sự cố trong sổ

    10. Kiểm tra sự cố hiện tr ường

    11. Lập biên bản sự cố

    12. Giải quyết hay bồi thường

    Giải quyết sự cố

    Tr ả xe cho khách

    Nhận xe vào bãi

    Trông gửi xe ởbãi

  • 8/18/2019 4-MohinhNV PTTK Ctruc

    16/34

    Oct-2007 Khoa Công nghệ thông tin - Đại học Công nghệ 16

    Nguy ễn V ăn V ỵ  – Nguy ễn th ị Nhật Thanh3 Mô tả chức năng lá

    Mô tả chi tiết chức năng lá: Tên chức năng

    Các sự kiện kích hoạt

    Trình tự thực hiện Yêu cầu giao diện

    Dữ liệu vào

    Công thức (thuật toán) Dữ liệu ra

    Qui tắc nghiệp vụ

    nội dung, trìnhtự xử lý

    hồ sơDL vào

    hồ sơDL ra

    Giao diệnQuy tắc

    nghiệp vụ

    Sư kiệnkích hoạt

  • 8/18/2019 4-MohinhNV PTTK Ctruc

    17/34

    Oct-2007 Khoa Công nghệ thông tin - Đại học Công nghệ 17

    Nguy ễn V ăn V ỵ  – Nguy ễn th ị Nhật Thanh4. Ma tr ận dữ liệu - chức năng

    Ma tr ận thể hiện mối quan hệ (tác động) giữa cácchức năng và hồ sơ dữ liệu (nguyên liệu/sản phẩm) Cấu trúc: gồm các dòng, các cột:

    Mỗi cột ghi tên 1 thực thể dữ liệu Mỗi dòng ghi tên 1 chức năng Mỗi Ô ghi chữ R(Read)/ U(Update)/ C(Create)Dòng/cột không có chữ chỉ ra thực thể dữ liệu/ chức

    năng cô lập Phân tích & loại đi dòng chức năng hay cột thực thể dữ liệu

    cô lập. Ma tr ận nhận được là một thành phần của MHNV Ma tr ận: 1 công cụ phân tích phạm vi – mô tả tương tác

  • 8/18/2019 4-MohinhNV PTTK Ctruc

    18/34

    Oct-2007 Khoa Công nghệ thông tin - Đại học Công nghệ 18

    Nguy ễn V ăn V ỵ  – Nguy ễn th ị Nhật Thanh

    Các thực thể dữ liệua. Kế hoạch chiến lược

    b. Kế hoạch hàng năm

    c. Kế hoạch điều hành

    …h Nguyên liệu

    Các chức năng nghiệp vụ a b c … h

    1.1. Lập kế hoạch chiên lượcC1.2. Lập kế hoạch hàng năm C

    1.3. Lập kế hoạch tác nghiệp C….. …

    9.2. Ký hợp đồng mua nguyên liệu R R

    4. Ví dụ: Ma tr ận DL- chức năng

  • 8/18/2019 4-MohinhNV PTTK Ctruc

    19/34

    Oct-2007 Khoa Công nghệ thông tin - Đại học Công nghệ 19

    Nguy ễn V ăn V ỵ  – Nguy ễn th ị Nhật Thanh

    5. Danh sách hồ sơ DLsử dụng

    Sau khi lập được ma tr ận thực thể chứcnăng (đã loại các thực thể cô lập), các hồ sơ dữ liệu trong các cột cho ta danh dách

    hồ sơ dữ liệu được sử dụng Nếu bài toán đặt ra cần thêm các chức

    năng mới thì cần bổ sung vào danh sách

    này nhưng hồ sơ dữ liệu liên quan cònchưa có

  • 8/18/2019 4-MohinhNV PTTK Ctruc

    20/34

    Oct-2007 Khoa Công nghệ thông tin - Đại học Công nghệ 20

    Nguy ễn V ăn V ỵ  – Nguy ễn th ị Nhật Thanh6. Biểu đồ hoạt động

    Biểu đồ hoạt động được xây dựng từ việctổng hợp dữ liệu khảo sát sẽ chuyển sangđây sau khi: Chọn lọc cái thích hợp

    Sửa đổi, hoàn thiện

  • 8/18/2019 4-MohinhNV PTTK Ctruc

    21/34

    Oct-2007 Khoa Công nghệ thông tin - Đại học Công nghệ 21

    Nguy ễn V ăn V ỵ  – Nguy ễn th ị Nhật ThanhCác bước xây dựng MHNV

      Đầu vào: các dữ liệu mô tả bài toán từ khảo sát Các bước tiến hành:

    1. Lập bảng phân tích

    • Bảng gồm 3 cột: Cột 1: “ Động từ + bổ ngữ”nhận xét:

    C ột 2” “Danh t ừ ” 

    C ột 3: “Nhận xét” 

    (1) Động từ + bổ ngữ (2) Danh từ (3) Nhận xét

  • 8/18/2019 4-MohinhNV PTTK Ctruc

    22/34

    Oct-2007 Khoa Công nghệ thông tin - Đại học Công nghệ 22

    Nguy ễn V ăn V ỵ  – Nguy ễn th ị Nhật ThanhCác bước xây dựng MHNV

    1.Lập bảng phân tích (tiêp) Gạch chân các danh từ, động tư+bổ ngữ

    (bỏ qua nếu mệnh đề bắt đầu bằng t ừ “ khi ”,” để”, “ nế u ”) Ghi động tư+bổ ngữ vào cột 1, danh từ vào cột 2 Ghi vào cột 3 từ:

    “Tác nhân”: danh từ cột 2 chỉ  người, bộ phận, tổ chức, “Hồ sơ DL”: danh từ cột 2 chỉ  đối tượng mang dữ liệu

    Bảng này sẽ là đầu vào để xác định các thànhphần của mô hình nghiệp vụ

  • 8/18/2019 4-MohinhNV PTTK Ctruc

    23/34

    Oct-2007 Khoa Công nghệ thông tin - Đại học Công nghệ 23

    Nguy ễn V ăn V ỵ  – Nguy ễn th ị Nhật Thanh

    Mô tả bài toán

    Mét b·i tr«ng göi xe cã 2 cæng: Mét cæng xe vµo, mét cæng xe ra. B·i chiathµnh 4 khu dµnh cho 4 lo¹i xe kh¸c nhau: Xe m¸y, xe buýt, xe t¶i vµ c«ng-

    ten-n¬. Khi kh¸ch ®Õn göi xe, ng− êi coi xe nhËn d¹ng xe theo b¶ng ph©n lo¹i,

    sau ®ã kiÓm tra chç trèng trong b·i. NÕu chç dµnh cho lo¹i xe ®ã ®· hÕt th×th«ng b¸o cho kh¸ch. Ng− îc l¹i th× ghi vÐ ® − a cho kh¸ch vµ h− íng dÉn xevµo b·i, ®ång thêi ghi nh÷ng th«ng tin trªn vÐ vµo sæ xe vµo.

    Khi kh¸ch lÊy xe, ng− êi coi xe kiÓm tra vÐ xem vÐ lµ thËt hay gi¶, ®èi chiÕuvÐ víi xe. NÕu vÐ gi¶ hay kh«ng ®óng xe th× kh«ng cho nhËn xe. Ng− îc l¹i th×viÕt phiÕu thanh to¸n vµ thu tiÒn cña kh¸ch, ®ång thêi ghi c¸c th«ng tin cÇn

    thiÕt vµo sè xe ra..v.v..(Chó ý: c¸c chữ nghiªng, mµu ®á lµ ®éng tõ )

    Ví dụ: Lập bảng phân tích

  • 8/18/2019 4-MohinhNV PTTK Ctruc

    24/34

    Oct-2007 Khoa Công nghệ thông tin - Đại học Công nghệ 24

    Nguy ễn V ăn V ỵ  – Nguy ễn th ị Nhật ThanhVí dụ: Lập bảng phân tích

    Cụm đéng tõ + bæ ngữ Cụm danh tõ NhËn xÐt

    nhËn d¹ng  xekiÓm tra chç trèngth«ng b¸o cho kh¸chghi vÐ cho kh¸ch

    ghi th«ng tin vÐ vµo sæ  xe v μ okiÓm tra vЮèi chiÕu  vÐ víi xeviÕt phiÕu thanh to¸n, thu tiÒnghi sè xe ra

    kiÓm tra xe trong sæ kiÓm tra xe ë hiÖn tr − ênglËp biªn b¶nviÕt phiÕu chilËp b¸o c¸o

    b∙i xecångkhulo¹i xekh¸ch

    ng− êi coi xeb¶ng ph©n lo¹i xechç trèngvÐsæ xe vµosæ xe raphiÕu thanh to¸nbiªn b¶nphiÕu chic«ng tybé ph©n qu¶n lý

    b¸o c¸ol∙nh ®¹o c«ng ty

    ====

    (t¸c nh©n)

    (t¸c nh©n)hå s¬ DL=hå s¬ DLhå s¬ DLhå s¬ DLhå s¬ DLhå s¬ DLhå s¬ DL(t¸c nh©n)(t¸c nh©n)

    hå s¬(t¸c nh©n)

  • 8/18/2019 4-MohinhNV PTTK Ctruc

    25/34

    Oct-2007 Khoa Công nghệ thông tin - Đại học Công nghệ 25

    Nguy ễn V ăn V ỵ  – Nguy ễn th ị Nhật ThanhCác bước xây dựng MHNV

    2.Lập biểu đồ ngữ cảnh Xác định tác nhân của hệ thống:

    Tác nhân có tên là nhữ ng danh t ừ ở c ột 2 có nhận xét ở c ột 3 là “ tác nhân”. C ần phân tích thêm hai đ i ều ki ện: Không thuộc phạm vi hệ thống được xét: không thực

    hiện chức năng nào của hệ thống Có tương tác với HT: nhận hay gửi thông tin vào hệ

    thống

    Xác định các luồng dữ liệu (các hồ sơ) di chuyển giữamỗi tác nhân và hệ thống

    Vẽ biểu đồ

  • 8/18/2019 4-MohinhNV PTTK Ctruc

    26/34

    Oct-2007 Khoa Công nghệ thông tin - Đại học Công nghệ 26

    Nguy ễn V ăn V ỵ  – Nguy ễn th ị Nhật ThanhVí dụ: Biểu đồ ngữ cảnh

    t.t. vÒ xe 0

    HÖ thèngqu¶n lý

    tr«ng göixe

    kh¸chL∙nh®¹o

    c«ng ty

    t.t.ph¶n håi

    vÐ xe

    phiÕu t.to¸n

    vÐ xe

    y/c b¸o c¸o

    b¸o c¸o

    t.t.sù cè biªn b¶n sù cè 

    phiÕu chi

  • 8/18/2019 4-MohinhNV PTTK Ctruc

    27/34

    Oct-2007 Khoa Công nghệ thông tin - Đại học Công nghệ 27

    Nguy ễn V ăn V ỵ  – Nguy ễn th ị Nhật ThanhCác bước xây dựng MHNV

    3. Lập danh sách hồ sơ dữ liệu Danh sách các hồ sơ dữ liệu được lấy từ các danh

    từ ở cột 2 (từ bảng phân tích) có nhận xét ở cột 3là “hồ sơ DL”

    •   Đây chưa phải là danh sách hồ sơ sử dụng của môhình nghiệp vụ cuối cùng

    4. Lập biểu đồ phân rã chức năng

    Phương pháp tiếp cận từ dưới: Các chức năng cơ sở được chọn từ cột 1 của bảng phân tích

    Khi chọn cần loại đi các chức năng gộp: bao gồmtrong nó các chức năng khác

  • 8/18/2019 4-MohinhNV PTTK Ctruc

    28/34

    Oct-2007 Khoa Công nghệ thông tin - Đại học Công nghệ 28

    Nguy ễn V ăn V ỵ  – Nguy ễn th ị Nhật ThanhVí dụ: Danh sách hồ sơ dữ liệu

    a. B¶ng gi¸ (vµ ph©n lo¹i xe)b. VÐ xec. Sæ ghi xe vµod. Sæ ghi xe rae. PhiÕu thanh to¸nf. Biªn b¶n sù cè g. PhiÕu chih. B¸o c¸o

  • 8/18/2019 4-MohinhNV PTTK Ctruc

    29/34

    Oct-2007 Khoa Công nghệ thông tin - Đại học Công nghệ 29

    Nguy ễn V ăn V ỵ  – Nguy ễn th ị Nhật ThanhVí dụ: Biểu đồ phân rã chức năng

    Các chức năng chi tiết (lá) Nhóm lần 1 Nhóm lần 21. Nhận dạng loại xe vào gửi

    2. Kiểm tra chỗ tr ống trong bãi

    3. Ghi vé cho khách

    4. Ghi sổ xe vào, cho xe vào5. Kiểm tra vé

    6. Đối chiếu vé với xe

    7. Thanh toán tiền, cho xe ra

    8. Ghi sổ xe ra9. Kiểm tra xe sự cố trong sổ

    10. Kiểm tra sự cố hiện tr ường

    11. Lập biên bản sự cố

    12. Giải quyết hay bồi thường

    Giải quyết sự cố

    Tr ả xe cho khách

    Nhận xe vào bãi

    Quản lý trông gửixe ở bãi

  • 8/18/2019 4-MohinhNV PTTK Ctruc

    30/34

    Oct-2007 Khoa Công nghệ thông tin - Đại học Công nghệ 30

    Nguy ễn V ăn V ỵ  – Nguy ễn th ị Nhật ThanhVí dụ: Biểu đồ phân rã chức năng

    Qu¶n lý tr«ng, göi xe ë b∙i

    1. NhËn xe

    1.2. K.tra chç trèng

    1.3. Ghi vÐ

    1.4. Ghi sæ xe vµo

    1.1. NhËn d¹ng xe

    2. Tr¶ xe

    2.1. KiÓm tra vÐ

    2.3. Thanh to¸n vÐ

    2.2. §èi chiÕu vÐ-xe

    2.4. Ghi sæ xe ra

    3.Gi¶i quyÕt sù cè 

    3.3. LËp biªn b¶n

    3.2. K.tra hiÖn tr − êng

    3.1. KiÓm tra sæ göi

    3.4. ViÕt phiÕu chi

    4. B¸o c¸o

    4.1. LËp b¸o c¸o

  • 8/18/2019 4-MohinhNV PTTK Ctruc

    31/34

    Oct-2007 Khoa Công nghệ thông tin - Đại học Công nghệ 31

    Nguy ễn V ăn V ỵ  – Nguy ễn th ị Nhật ThanhCác bước xây dựng MHNV

    C¸c thùc thÓ dữ  liệu

    3. Gi¶i quyÕt sù cè  R R C C

    a Bảng gi¸ (ph©n lo¹i xe)

    b VÐ xe

    c Sæ xe vµo

    d Sæ xe ra

    e PhiÕu than to¸n

    f Biªn bản sù cè 

    g PhiÕu chi

    h B¸o c¸o

    C¸c chøc năng nghiÖp vô a b c d e f g h1. NhËn xe R C U R

    2. Tr¶ xe R R U C

    4. B¸o c¸o l¸nh ®¹o R R R R R R C

    5. Lập matr ận thựcthể DL-chức năng

  • 8/18/2019 4-MohinhNV PTTK Ctruc

    32/34

    Oct-2007 Khoa Công nghệ thông tin - Đại học Công nghệ 32

    Nguy ễn V ăn V ỵ  – Nguy ễn th ị Nhật ThanhCác bước xây dựng MHNV

    6. Lập các biểu đồ hoạt động (nếu có)Các biểu đồ này có thế nhận được từ kết quả tổnghợp dữ liệu khi khảo sát. Lúc này chỉ cần chuyển

    sang mô hình nghiệp vụ có chọn lọc và hoàn thiện.

  • 8/18/2019 4-MohinhNV PTTK Ctruc

    33/34

    Oct-2007 Khoa Công nghệ thông tin - Đại học Công nghệ 33

    Nguy ễn V ăn V ỵ  – Nguy ễn th ị Nhật ThanhVí du: Biểu đồ hoạt động

    Sự kiện Nhân viên Bảo vệ Kế toán S¶n phÈmKhách đếnbáo sự cố

    Biªn b¶n,PhiÕu chi

    Kiểm tra sổ

    đúng Kiểm tra hiệntr ường

    đúng

    Lập biên bảnViết phiếu

    chi

    1

    1

    0

    0

  • 8/18/2019 4-MohinhNV PTTK Ctruc

    34/34

    Oct-2007 Khoa Công nghệ thông tin - Đại học Công nghệ 34

    Nguy ễn V ăn V ỵ  – Nguy ễn th ị Nhật ThanhVận dụng

    1. Khi một tổ chức lớn sử dụng tiếp cận nào:từ trên xuống hay từ dưới lên?

    2. Hình dung biểu đồ phân rã của nó sẽ như thế nào?

    3. Các mô hình/ phương pháp đã sử dụng?