30
Seminar Phòng Noc Đề tài: Bts 3012 I. Tổng quan về BTS 3012: 1. Đặc điểm chức năng: o Hỗ trợ tối đa 12 TRX o Hỗ trợ các băng tần 850 Mhz, 900Mhz, 1800Mhz, 1900Mhz. o Hỗ trợ nhiều kiểu truyền dẫn: E1, T1, STM1, vi ba và phát vệ tinh

3012

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: 3012

Seminar Phòng Noc Đề tài: Bts 3012

I. Tổng quan về BTS 3012:1. Đặc điểm chức năng:o Hỗ trợ tối đa 12 TRX o Hỗ trợ các băng tần 850 Mhz, 900Mhz,

1800Mhz, 1900Mhz.o Hỗ trợ nhiều kiểu truyền dẫn: E1, T1,

STM1, vi ba và phát vệ tinh

Page 2: 3012

II. Hình dáng tủ 3012: D D D D

Wiring & Air Inlet

Wiring

DDPU

DCOM

DCOM

DDPU

DCOM

DTRU

DTRU

DTRU

DTRU

DTRU

DTRU

Wiring

FAN

Air Inlet

MLC

Power and EMC

Transmission Unit

DDPU

ELC

ELC

SAC

Transmission Unit

DTMU

DTMU

DEMU

DC

CU

DC

SU

DAT

U

Page 3: 3012

III. Cấu trúc phần cứng:

Page 4: 3012

IV. Các loại card:1) DDPU ( Dual duplexer unit for DTRU BTS )

o Cung cấp bảo vệ chống sét qua port ANT

o Phát hiện và cảnh báo lỗi sóng đứng ( VSWR )

trên hệ thống antenna

o Thu tín hiệu điều khiển cho khuếch đại nhiễu thấp

o Gửi tín hiệu RF từ bộ thu phát trong card DTRU

tới antenna qua bộ chuyển mạch thu phát ( Duplexer )

o Thu tín hiệu từ antenna khuếch đại và sau đó

truyền tín hiệu đến bộ thu của card DTRU.

RUNALM

VSWRA

RXA1

RXA2

RXA3

RXA4

RXB1

RXB2

RXB3

RXB4

DDPU

TXA

TXB

COM

POWER

VSWRB

ANTAANTB

Page 5: 3012

a) Sơ đồ thành phần chức năng card DDUP:o DDLC: thu tín hiệu từ antenna khuếch

đại những tín hiệu này sau đó gửi tín hiệu

đến card DTRU, cũng có khẳ năng tự dò

tìm lỗi,

o Duplexer: dùng để lọc tín hiệu thu và

lọc tín hiệu phát

o Power coupler: dùng để cảnh báo sóng đứng

Page 6: 3012

2) DTRU ( Double transceiver unit ) o Xử lý tín hiệu băng tần gốc Mã hóa, giải mã, điều chế, giải điều chế Hỗ trợ loop RF Khuếch đại công suất đầu rao Truyền tín hiệu RFo Thu tín hiệu RF

DTRU

TX1

IN1

TCOM

IN2

TX2

RST

RUN

ACT

ALM

RF_IND

PWR

RXM1

RXD1

RXM2

RXD2

Page 7: 3012

a) Sơ đồ thành phần chức năng:

DBRU ( DTRU baseband and RF unit )

Thực hiện điều chế và giải điều chế, xử lý dữ liệu,

kết hợp và phân chia giữa tín hiệu băng tần gốc

và tín hiệu RF. DPAU ( DTRU power amplifier unit )

Khuếch đại tín hiệu TX từ DBRU lên mức yêu cầu

Đo nhiệt độ và khuếch đại công suất

Tách tín hiệu công suất đầu ra để kiểm tra loop test

xác định mức công suất DTPS ( DTRU power supply unit )

Cung cấp nguồn cho card DTRU. Chuyển đổi nguồn

-48 VDC thành nguồn + 28 VDC cung cấp cho DPAU

Page 8: 3012

3) DTMU ( Transmission timing& management unit for DTRU BTS )

Cung cấp nhiều port thu tín hiệu clock, cung cấp công suất, bảo dưỡng tín hiệu

Điều khiển và quản lý toàn bộ BTS Cung cấp 4 hoặc 8 đường tín hiệu E1 đầu

vào giữa board active và standby Quản lý lỗi, quản lý cấu hình, quản lý an

toàn Download software cho BTS Giám sát điều khiển quạt và nguồn

RUN

ACT

PLL

LIU1

LIU2

LIU3

LIU4

SWT

ALM

RST

MMI

T2M

FCLK

T13M

DTMU

Page 9: 3012

a) Sơ đồ thành phần chức năng: BIU ( BTS interface Unit ) Khối này có nhiệm vụ kết nối giữa BTS & BSC hỗ trợ 4 hoặc 8 đường E1 cho cấu hình dự phòng Active/standby giữa 2 DTMUThực hiện trao đổi dữ liệu TS giữa luồng E1 và DBUS MCU ( Main control unit ) Hỗ trợ các giao thức truyền thông khác nhau như UART & HDLC Điều khiển khối BIU để thiết lập truyền thông giữaBSC & BTS MCK ( Main clock board ) Cung cấp nguồn đồng bộ có độ chính xác caoDự đoán trạng thái khóa pha, cung cấp phần mềm khóa

pha và điều chỉnh DA truyền tín hiệu đồng hộ và tín hiệu đồng bộ giữa DTMU Active/ standby

Page 10: 3012

4) DCCU (Cable Connection Unit for DTRU BTS )

Chuyển đổi tín hiệu đầu vào và đầu ra của subrack chung

Truyền tín hiệu E1 Phân phối nguồn cho các card trong subrack chung

POWER

DCCU

To_FAN

TO_TOP1

TRAN

Page 11: 3012

5) DCSU (Combined cabinet Signal connection Unit for DTRU BTS

Truyền tín hiệu clock tín hiệu dữ liệu và tín hiệu điều khiển từ DTMU đến DTRU

Ngoài ra chúng ta còn có hai card trên đỉnh tủ là card DSAC & DELC

CC_IN

CC_OUT

TO_DTRB

TOP2

DCSUDELC

TR

DSAC

COM

1EA

CSY

NCCO

M 2

S1+S

1-S2

+S2-

Page 12: 3012

6) Truyền tín hiệu đường xuống:

Conmon module

backplane for DTRU BTS

DTRU backplane

Cabinet top backplane for DTRU BTS

Page 13: 3012

7) Truyền tín hiệu đường lên:

Cabinet top backplane for DTRU BTS

Conmon module

backplane for DTRU BTS

DTRU backplane

Page 14: 3012

8) Lưu đồ xử lý báo hiệu:

Page 15: 3012

II. Các mode thu & phát của DTRU DTRU transmit mode No combining Diversity transmitter PBT ( Power booster technology ) Wide band combining DTRU receive mode Independence receive Diversity receive 4-way diversity receive

Page 16: 3012

1) No combining

TCOM

TRX0TRX0

TX

TRX1TRX1

TX

TX1

IN1

IN2

TX2

RXM1

RXD1

RXM2

RXD2

combinercombiner

Page 17: 3012

2) Diversity transmitter

TRX1TRX1

TRX0TRX0

TX

TX

TX1

IN1

TCOM

IN2

TX2

Man made multi way

combinercombiner

Page 18: 3012

3) PBT ( Power booster technology )

TRX1TRX1

TRX0TRX0

TX

TX

TX1

IN1

TCOM

IN2

TX2

Same phase

combinercombiner

Page 19: 3012

4) Wide band combining

TRX0TRX0

TX

TRX1TRX1

TX

TX1

IN1

TCOM

IN2

TX2

combinercombiner

Page 20: 3012

5) Independence receive

TRX1TRX1

TRX0TRX0

TX

TX

TX1

IN1

TCOM

IN2

TX2

RXM1

RXD1

RXM2

RXD2

dividerdivider

combinercombiner

dividerdivider

Page 21: 3012

6) Diversity receive

TRX0TRX0

TX

TRX1TRX1

TX

TX1

IN1

TCOM

IN2

TX2

RXM1

RXD1

RXM2

RXD2

combinercombiner

dividerdivider

dividerdivider

Page 22: 3012

7) 4-way diversity receive

TRX0TRX0

TX

TRX1TRX1

TXdividerdivider

dividerdivider

TX1

IN1

TCOM

IN2

TX2

RXM1

RXD1

RXM2

RXD2

combinercombiner

Page 23: 3012

III. Các kiểu đấu nối của BTS 3012

S1/1/1 ( Diversity transmitter & transmit diversity+4-way receive diversity)

S2/2/2 ( No combining mode & PBT mode ) S2/2/2 ( Power booster technology ) S4/4/4 ( Wide band combining ) S1/2/1 Typical Configuration S8/8/8 Typical configuration

Page 24: 3012

1) S1/1/1 ( Diversity transmitter & transmit diversity+4-way receive diversity)

DDPU

TX B

RXB1

RXA1

RXA2

RXA3

RXA4

RXB2

RXB3

RXB4

TX A

DTRU

TX 1

TCOM

RXM 1

RXM 2

RXD 1

RXD 2

TX 2

IN2

IN 1

DTRU

DDPU

TX B

RXB1

RXA1

RXA2

RXA3

RXA4

RXB2

RXB3

RXB4

TX A

DDPU

TX B

RXB1

RXA1

RXA2

RXA3

RXA4

RXB2

RXB3

RXB4

TX A

TX 1

TCOM

RXM 1

RXM 2

RXD 1

RXD 2

TX 2

IN2

IN 1

No combining

Independence receive

Diversity transmiter

4-Way diversity reveive

Page 25: 3012

2) S2/2/2 ( No combining mode & PBT mode )

DDPU

TX B

RXB1

RXA1

RXA2

RXA3

RXA4

RXB2

RXB3

RXB4

TX A

DTRU

TX 1

TCOM

RXM 1

RXM 2

RXD 1

RXD 2

TX 2

IN2

IN 1

DDPU

TX B

RXB1

RXA1

RXA2

RXA3

RXA4

RXB2

RXB3

RXB4

TX A

DTRU

TX 1

TCOM

RXM 1

RXM 2

RXD 1

RXD 2

TX 2

IN2

IN 1

DTRU

TX 1

TCOM

RXM 1

RXM 2

RXD 1

RXD 2

TX 2

IN2

IN 1

No combining

Dividing receiver

Power booster

technology

Independent

receiver

Page 26: 3012

3) S4/4/4 ( Wide band combining ) DDPU

TX B

RXB1

RXA1

RXA2

RXA3

RXA4

RXB2

RXB3

RXB4

TX A

DTRU

TX 1

TCOM

RXM 1

RXM 2

RXD 1

RXD 2

TX 2

IN2

IN 1

DTRU

TX 1

TCOM

RXM 1

RXM 2

RXD 1

RXD 2

TX 2

IN2

IN 1

Wide band combining

Diversity receive

Page 27: 3012

4) S1/2/1 Typical Configuration

DTRU

TX 1

TCOM

RXM 1

RXM 2

RXD 1

RXD 2

TX 2

IN2

IN 1

DDPU

TX B

RXB1

RXA1

RXA2

RXA3

RXA4

RXB2

RXB3

RXB4

TX A

DDPU

TX B

RXB1

RXA1

RXA2

RXA3

RXA4

RXB2

RXB3

RXB4

TX A

DDPU

TX B

RXB1

RXA1

RXA2

RXA3

RXA4

RXB2

RXB3

RXB4

TX A

DTRU

TX 1

TCOM

RXM 1

RXM 2

RXD 1

RXD 2

TX 2

IN2

IN 1

Independent receiver

Diversity receive

No combining

Page 28: 3012

5) S8/8/8 Typical configuration

DTRU

TX 1

TCOM

TX 2

IN2

IN 1

TX 2

TX1

DTRU

TX 1

TCOM

TX 2

IN2

IN 1

Tx-com

DTRU

TX 1

TCOM

TX 2

IN2

IN 1

DDPU

TX B

RXB1

RXA1

RXA2

RXA3

RXA4

RXB2

RXB3

RXB4

TX A

TX 2

TX1

DTRU

TX 1

TCOM

TX 2

IN2

IN 1

Tx-com

Wideband combining

Diversity receive

Page 29: 3012

3) O & M của BTS 3012

Page 30: 3012

3) Cấu trúc sortware của tủ 3012:

• Truyền thông báo giữa giao diện Um & Abis• Help BSC quản lý tài nguyên vô tuyến• Cung cấp chức năng LAPD & LAPm trên giao diệu Abis & Um

• Mã hóa/giải mã tiếng dữ liệu & báo hiệu• Giải điều chế tín hiệu thu được

• Download phần mềm cho BTS• Khởi động cho BTS• Giám sát và quản lý thao tác của BTS• Tổng hợp thông tin cảnh báo