Upload
phan-dinh-hung
View
117
Download
8
Embed Size (px)
Citation preview
Seminar Phòng Noc Đề tài: Bts 3012
I. Tổng quan về BTS 3012:1. Đặc điểm chức năng:o Hỗ trợ tối đa 12 TRX o Hỗ trợ các băng tần 850 Mhz, 900Mhz,
1800Mhz, 1900Mhz.o Hỗ trợ nhiều kiểu truyền dẫn: E1, T1,
STM1, vi ba và phát vệ tinh
II. Hình dáng tủ 3012: D D D D
Wiring & Air Inlet
Wiring
DDPU
DCOM
DCOM
DDPU
DCOM
DTRU
DTRU
DTRU
DTRU
DTRU
DTRU
Wiring
FAN
Air Inlet
MLC
Power and EMC
Transmission Unit
DDPU
ELC
ELC
SAC
Transmission Unit
DTMU
DTMU
DEMU
DC
CU
DC
SU
DAT
U
III. Cấu trúc phần cứng:
IV. Các loại card:1) DDPU ( Dual duplexer unit for DTRU BTS )
o Cung cấp bảo vệ chống sét qua port ANT
o Phát hiện và cảnh báo lỗi sóng đứng ( VSWR )
trên hệ thống antenna
o Thu tín hiệu điều khiển cho khuếch đại nhiễu thấp
o Gửi tín hiệu RF từ bộ thu phát trong card DTRU
tới antenna qua bộ chuyển mạch thu phát ( Duplexer )
o Thu tín hiệu từ antenna khuếch đại và sau đó
truyền tín hiệu đến bộ thu của card DTRU.
RUNALM
VSWRA
RXA1
RXA2
RXA3
RXA4
RXB1
RXB2
RXB3
RXB4
DDPU
TXA
TXB
COM
POWER
VSWRB
ANTAANTB
a) Sơ đồ thành phần chức năng card DDUP:o DDLC: thu tín hiệu từ antenna khuếch
đại những tín hiệu này sau đó gửi tín hiệu
đến card DTRU, cũng có khẳ năng tự dò
tìm lỗi,
o Duplexer: dùng để lọc tín hiệu thu và
lọc tín hiệu phát
o Power coupler: dùng để cảnh báo sóng đứng
2) DTRU ( Double transceiver unit ) o Xử lý tín hiệu băng tần gốc Mã hóa, giải mã, điều chế, giải điều chế Hỗ trợ loop RF Khuếch đại công suất đầu rao Truyền tín hiệu RFo Thu tín hiệu RF
DTRU
TX1
IN1
TCOM
IN2
TX2
RST
RUN
ACT
ALM
RF_IND
PWR
RXM1
RXD1
RXM2
RXD2
a) Sơ đồ thành phần chức năng:
DBRU ( DTRU baseband and RF unit )
Thực hiện điều chế và giải điều chế, xử lý dữ liệu,
kết hợp và phân chia giữa tín hiệu băng tần gốc
và tín hiệu RF. DPAU ( DTRU power amplifier unit )
Khuếch đại tín hiệu TX từ DBRU lên mức yêu cầu
Đo nhiệt độ và khuếch đại công suất
Tách tín hiệu công suất đầu ra để kiểm tra loop test
xác định mức công suất DTPS ( DTRU power supply unit )
Cung cấp nguồn cho card DTRU. Chuyển đổi nguồn
-48 VDC thành nguồn + 28 VDC cung cấp cho DPAU
3) DTMU ( Transmission timing& management unit for DTRU BTS )
Cung cấp nhiều port thu tín hiệu clock, cung cấp công suất, bảo dưỡng tín hiệu
Điều khiển và quản lý toàn bộ BTS Cung cấp 4 hoặc 8 đường tín hiệu E1 đầu
vào giữa board active và standby Quản lý lỗi, quản lý cấu hình, quản lý an
toàn Download software cho BTS Giám sát điều khiển quạt và nguồn
RUN
ACT
PLL
LIU1
LIU2
LIU3
LIU4
SWT
ALM
RST
MMI
T2M
FCLK
T13M
DTMU
a) Sơ đồ thành phần chức năng: BIU ( BTS interface Unit ) Khối này có nhiệm vụ kết nối giữa BTS & BSC hỗ trợ 4 hoặc 8 đường E1 cho cấu hình dự phòng Active/standby giữa 2 DTMUThực hiện trao đổi dữ liệu TS giữa luồng E1 và DBUS MCU ( Main control unit ) Hỗ trợ các giao thức truyền thông khác nhau như UART & HDLC Điều khiển khối BIU để thiết lập truyền thông giữaBSC & BTS MCK ( Main clock board ) Cung cấp nguồn đồng bộ có độ chính xác caoDự đoán trạng thái khóa pha, cung cấp phần mềm khóa
pha và điều chỉnh DA truyền tín hiệu đồng hộ và tín hiệu đồng bộ giữa DTMU Active/ standby
4) DCCU (Cable Connection Unit for DTRU BTS )
Chuyển đổi tín hiệu đầu vào và đầu ra của subrack chung
Truyền tín hiệu E1 Phân phối nguồn cho các card trong subrack chung
POWER
DCCU
To_FAN
TO_TOP1
TRAN
5) DCSU (Combined cabinet Signal connection Unit for DTRU BTS
Truyền tín hiệu clock tín hiệu dữ liệu và tín hiệu điều khiển từ DTMU đến DTRU
Ngoài ra chúng ta còn có hai card trên đỉnh tủ là card DSAC & DELC
CC_IN
CC_OUT
TO_DTRB
TOP2
DCSUDELC
TR
DSAC
COM
1EA
CSY
NCCO
M 2
S1+S
1-S2
+S2-
6) Truyền tín hiệu đường xuống:
Conmon module
backplane for DTRU BTS
DTRU backplane
Cabinet top backplane for DTRU BTS
7) Truyền tín hiệu đường lên:
Cabinet top backplane for DTRU BTS
Conmon module
backplane for DTRU BTS
DTRU backplane
8) Lưu đồ xử lý báo hiệu:
II. Các mode thu & phát của DTRU DTRU transmit mode No combining Diversity transmitter PBT ( Power booster technology ) Wide band combining DTRU receive mode Independence receive Diversity receive 4-way diversity receive
1) No combining
TCOM
TRX0TRX0
TX
TRX1TRX1
TX
TX1
IN1
IN2
TX2
RXM1
RXD1
RXM2
RXD2
combinercombiner
2) Diversity transmitter
TRX1TRX1
TRX0TRX0
TX
TX
TX1
IN1
TCOM
IN2
TX2
Man made multi way
combinercombiner
3) PBT ( Power booster technology )
TRX1TRX1
TRX0TRX0
TX
TX
TX1
IN1
TCOM
IN2
TX2
Same phase
combinercombiner
4) Wide band combining
TRX0TRX0
TX
TRX1TRX1
TX
TX1
IN1
TCOM
IN2
TX2
combinercombiner
5) Independence receive
TRX1TRX1
TRX0TRX0
TX
TX
TX1
IN1
TCOM
IN2
TX2
RXM1
RXD1
RXM2
RXD2
dividerdivider
combinercombiner
dividerdivider
6) Diversity receive
TRX0TRX0
TX
TRX1TRX1
TX
TX1
IN1
TCOM
IN2
TX2
RXM1
RXD1
RXM2
RXD2
combinercombiner
dividerdivider
dividerdivider
7) 4-way diversity receive
TRX0TRX0
TX
TRX1TRX1
TXdividerdivider
dividerdivider
TX1
IN1
TCOM
IN2
TX2
RXM1
RXD1
RXM2
RXD2
combinercombiner
III. Các kiểu đấu nối của BTS 3012
S1/1/1 ( Diversity transmitter & transmit diversity+4-way receive diversity)
S2/2/2 ( No combining mode & PBT mode ) S2/2/2 ( Power booster technology ) S4/4/4 ( Wide band combining ) S1/2/1 Typical Configuration S8/8/8 Typical configuration
1) S1/1/1 ( Diversity transmitter & transmit diversity+4-way receive diversity)
DDPU
TX B
RXB1
RXA1
RXA2
RXA3
RXA4
RXB2
RXB3
RXB4
TX A
DTRU
TX 1
TCOM
RXM 1
RXM 2
RXD 1
RXD 2
TX 2
IN2
IN 1
DTRU
DDPU
TX B
RXB1
RXA1
RXA2
RXA3
RXA4
RXB2
RXB3
RXB4
TX A
DDPU
TX B
RXB1
RXA1
RXA2
RXA3
RXA4
RXB2
RXB3
RXB4
TX A
TX 1
TCOM
RXM 1
RXM 2
RXD 1
RXD 2
TX 2
IN2
IN 1
No combining
Independence receive
Diversity transmiter
4-Way diversity reveive
2) S2/2/2 ( No combining mode & PBT mode )
DDPU
TX B
RXB1
RXA1
RXA2
RXA3
RXA4
RXB2
RXB3
RXB4
TX A
DTRU
TX 1
TCOM
RXM 1
RXM 2
RXD 1
RXD 2
TX 2
IN2
IN 1
DDPU
TX B
RXB1
RXA1
RXA2
RXA3
RXA4
RXB2
RXB3
RXB4
TX A
DTRU
TX 1
TCOM
RXM 1
RXM 2
RXD 1
RXD 2
TX 2
IN2
IN 1
DTRU
TX 1
TCOM
RXM 1
RXM 2
RXD 1
RXD 2
TX 2
IN2
IN 1
No combining
Dividing receiver
Power booster
technology
Independent
receiver
3) S4/4/4 ( Wide band combining ) DDPU
TX B
RXB1
RXA1
RXA2
RXA3
RXA4
RXB2
RXB3
RXB4
TX A
DTRU
TX 1
TCOM
RXM 1
RXM 2
RXD 1
RXD 2
TX 2
IN2
IN 1
DTRU
TX 1
TCOM
RXM 1
RXM 2
RXD 1
RXD 2
TX 2
IN2
IN 1
Wide band combining
Diversity receive
4) S1/2/1 Typical Configuration
DTRU
TX 1
TCOM
RXM 1
RXM 2
RXD 1
RXD 2
TX 2
IN2
IN 1
DDPU
TX B
RXB1
RXA1
RXA2
RXA3
RXA4
RXB2
RXB3
RXB4
TX A
DDPU
TX B
RXB1
RXA1
RXA2
RXA3
RXA4
RXB2
RXB3
RXB4
TX A
DDPU
TX B
RXB1
RXA1
RXA2
RXA3
RXA4
RXB2
RXB3
RXB4
TX A
DTRU
TX 1
TCOM
RXM 1
RXM 2
RXD 1
RXD 2
TX 2
IN2
IN 1
Independent receiver
Diversity receive
No combining
5) S8/8/8 Typical configuration
DTRU
TX 1
TCOM
TX 2
IN2
IN 1
TX 2
TX1
DTRU
TX 1
TCOM
TX 2
IN2
IN 1
Tx-com
DTRU
TX 1
TCOM
TX 2
IN2
IN 1
DDPU
TX B
RXB1
RXA1
RXA2
RXA3
RXA4
RXB2
RXB3
RXB4
TX A
TX 2
TX1
DTRU
TX 1
TCOM
TX 2
IN2
IN 1
Tx-com
Wideband combining
Diversity receive
3) O & M của BTS 3012
3) Cấu trúc sortware của tủ 3012:
• Truyền thông báo giữa giao diện Um & Abis• Help BSC quản lý tài nguyên vô tuyến• Cung cấp chức năng LAPD & LAPm trên giao diệu Abis & Um
• Mã hóa/giải mã tiếng dữ liệu & báo hiệu• Giải điều chế tín hiệu thu được
• Download phần mềm cho BTS• Khởi động cho BTS• Giám sát và quản lý thao tác của BTS• Tổng hợp thông tin cảnh báo