Upload
dangnhu
View
231
Download
0
Embed Size (px)
Citation preview
DANH SÁCH CÁ NHÂN THUỘC VKSND CẤP TỈNH
ĐƢỢC VIỆN TRƢỞNG VKSND TỐI CAO TẶNG BẰNG KHEN
Phong trào thi đua thực hiện cuộc vận động xây dựng đội ngũ cán bộ,
Kiểm sát viên “Vững về chính trị, giỏi về nghiệp vụ, tinh thông về pháp luật,
công tâm và bản lĩnh, kỷ cƣơng và trách nhiệm” năm 2016 (Kem theo Quyết định số 428/QĐ-VKSTC ngay 21/7/2016 cua Viên trương VKSND tối cao)
VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
1. Bùi Thị Hồng Anh Phó Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân thành
phố Hà Nội;
2. Đào Văn Cƣờng Phó Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân thành
phố Hà Nội;
3. Đào Thịnh Cƣờng Phó Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân thành
phố Hà Nội;
4. Nguyễn Quang Thành Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân thành phố
Hà Nội;
5. Nguyễn Thanh Sơn Phó Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân thành
phố Hà Nội;
6. Nguyễn Văn Dũng Phó Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân thành
phố Hà Nội;
7. Nguyễn Thị Hồng Vân Kiểm sát viên trung cấp,Viện kiểm sát nhân
dân thành phố Hà Nội;
8. Lê Thị Bảo Yên Phó Trƣởng phòng THQCT, KSĐT, KSXXST
án hình sự về trật tự xã hội,Viện kiểm sát nhân
dân thành phố Hà Nội;
9. Nguyễn Công Trung Kiểm sát viên trung cấp,Viện kiểm sát nhân
dân thành phố Hà Nội;
10. Hàn Thị Diễm Kiểm sát viên trung cấp,Viện kiểm sát nhân
dân thành phố Hà Nội;
11. Nguyễn Viết Cƣờng Phó Trƣởng phòng THQCT, KSĐT, KSXXST
án hình sự về tham nhũng, Viện kiểm sát nhân
dân thành phố Hà Nội;
12. Nguyễn Trung Hiếu Kiểm sát viên trung cấp, Viện kiểm sát nhân
dân thành phố Hà Nội;
2
13. Nguyễn Tuyết Mai Kiểm sát viên trung cấp, Viện kiểm sát nhân
dân thành phố Hà Nội;
14. Nguyễn Văn Hồng Kiểm sát viên trung cấp, Viện kiểm sát nhân
dân thành phố Hà Nội;
15. Nguyễn Long Giang Kiểm sát viên trung cấp, Viện kiểm sát nhân
dân thành phố Hà Nội;
16. Lê Vân Hà Chuyên viên, Viện kiểm sát nhân dân thành
phố Hà Nội;
17. Dƣơng Thị Xuân Cảnh Kiểm sát viên trung cấp, Viện kiểm sát nhân
dân thành phố Hà Nội;
18. Đỗ Đức Sơn Kiểm sát viên trung cấp, Viện kiểm sát nhân
dân thành phố Hà Nội;
19. Phùng Xuân Giang Phó Trƣởng phòng Tổ chức cán bộ, Viện kiểm
sát nhân dân thành phố Hà Nội;
20. Ngô Thị Thu Thủy Kiểm sát viên trung cấp, Viện kiểm sát nhân
dân thành phố Hà Nội;
21. Chử Văn Thƣởng Trƣởng phòng Kế hoạch tài chính, Viện kiểm
sát nhân dân thành phố Hà Nội;
22. Nguyễn Thị Minh Nghĩa Trƣởng phòng Kiểm sát việc giải quyết các vụ
án hành chính, vụ việc kinh doanh, thƣơng
mại, lao động và những việc khác theo quy
định của pháp luật, Viện kiểm sát nhân dân
thành phố Hà Nội;
23. Phạm Thành Vân Kiểm sát viên trung cấp, Viện kiểm sát nhân
dân thành phố Hà Nội;
24. Phan Thu Hằng Phó Trƣởng phòng Thống kê tội phạm và công
nghệ thông tin, Viện kiểm sát nhân dân thành
phố Hà Nội;
25. Ngô Hồng Sơn Chánh văn phòng, Viện kiểm sát nhân dân
thành phố Hà Nội;
26. Trần Mạnh Hà Phó Chánh văn phòng, Viện kiểm sát nhân dân
thành phố Hà Nội;
27. Huỳnh Phƣơng Linh Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
thành phố Hà Nội;
3
28. Nguyễn Hoài Thu Chuyên viên, Viện kiểm sát nhân dân thành
phố Hà Nội;
29. Đỗ Minh Tuấn Phó Chánh Thanh tra, Viện kiểm sát nhân dân
thành phố Hà Nội;
30. Nguyễn Thị Phƣợng Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
quận Ba Đình, thành phố Hà Nội;
31. Nguyễn Thị Thanh Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
quận Ba Đình, thành phố Hà Nội;
32. Hoàng Thu Trang, Chuyên viên, Viện kiểm sát nhân dân quận Ba
Đình, thành phố Hà Nội;
33. Trần Đăng Thành Phó Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân quận
Bắc Từ Liêm, thành phố Hà Nội;
34. Nguyễn Thị Quỳnh Kiểm tra viên, Viện kiểm sát nhân dân quận
Bắc Từ Liêm, thành phố Hà Nội;
35. Đặng Thị Sinh Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội;
36. Nguyễn Thị Kim Anh Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội;
37. Phạm Thị Duyên Chuyên viên, Viện kiểm sát nhân dân quận
Cầu Giấy, thành phố Hà Nội;
38. Phan Thị Thanh Nga Phó Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân quận
Đống Đa, thành phố Hà Nội;
39. Phạm Thúy Tình Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
quận Đống Đa, thành phố Hà Nội;
40. Đoàn Thị Lệ Hằng Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
quận Đống Đa, thành phố Hà Nội;
41. Nguyễn Thị Thanh Tuyền Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
quận Đống Đa, thành phố Hà Nội;
42. Tạ Thị Minh Hƣơng Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
quận Hà Đông, thành phố Hà Nội;
43. Ngô Thanh Bình Kiểm tra viên, Viện kiểm sát nhân dân quận
Hà Đông, thành phố Hà Nội;
44. Lê Thị Thu Huyền Kiểm tra viên, Viện kiểm sát nhân dân quận
4
Hà Đông, thành phố Hà Nội;
45. Vũ Thị Thu Hà Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
quận Hai Bà Trƣng, thành phố Hà Nội;
46. Giang Thị Ánh Tuyết Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
quận Hai Bà Trƣng, thành phố Hà Nội;
47. Nguyễn Bích Thảo Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
quận Hai Bà Trƣng, thành phố Hà Nội;
48. Hà Văn Bắc Phó Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân quận
Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội;
49. Nguyễn Thị Lan Hƣơng Phó Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân quận
Hoàn Kiến, thành phố Hà Nội;
50. Nguyễn Thị Hiền Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
quận Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội;
51. Phan Thị Minh Trâm Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân quận
Hoàng Mai, thành phố Hà Nội;
52. Trần Xuân Huệ Phó Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân quận
Hoàng Mai, thành phố Hà Nội;
53. Nguyễn Hoàng Giang Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
quận Hoàng Mai, thành phố Hà Nội;
54. Trần Thu Hằng Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
quận Hoàng Mai, thành phố Hà Nội;
55. Nguyễn Thế Triệu Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân quận
Long Biên, thành phố Hà Nội;
56. Vũ Hồng Vân Phó Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân quận
Long Biên, thành phố Hà Nội;
57. Lê Đăng Hùng Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
quận Long Biên, thành phố Hà Nội;
58. Tăng Bùi Quốc Nam Phó Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân quận
Nam Từ Liêm, thành phố Hà Nội;
59. Nguyễn Thị Thúy Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
quận Nam Từ Liêm, thành phố Hà Nội;
60. Triệu Mai Quỳnh Kiểm tra viên, Viện kiểm sát nhân dân quận
Tây Hồ, thành phố Hà Nội;
5
61. Dƣơng Tuấn Anh Chuyên viên, Viện kiểm sát nhân dân quận
Tây Hồ, thành phố Hà Nội;
62. Nguyễn Xuân Minh Hà Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội;
63. Nguyễn Bích Thủy Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội;
64. Nguyễn Duy Soạn Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân huyện
Chƣơng Mỹ, thành phố Hà Nội;
65. Nguyễn Thị Mai Kiểm sát viên sơ cấp Viện kiểm sát nhân dân
huyện Chƣơng Mỹ, thành phố Hà Nội;
66. Nguyễn Văn Định Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân huyện
Đan Phƣợng, thành phố Hà Nội;
67. Nguyễn Khả Nghĩa Phó Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân
huyện Đông Anh, thành phố Hà Nội;
68. Dƣơng Thị Hiệp Kiểm tra viên, Viện kiểm sát nhân dân huyện
Đông Anh, thành phố Hà Nội;
69. Nguyễn Thị Đoan Trang Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
huyện Đông Anh, thành phố Hà Nội;
70. Bùi Thị Hải Lý Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân huyện Gia
Lâm, thành phố Hà Nội;
71. Vƣơng Thị Thanh Hà Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
huyện Gia Lâm, thành phố Hà Nội;
72. Nguyễn Duy Hùng Phó Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân
huyện Hoài Đức, thành phố Hà Nội;
73. Phạm Thu Phƣơng Anh Kiểm tra viên, Viện kiểm sát nhân dân huyện
Hoài Đức, thành phố Hà Nội;
74. Trần Quyết Chiến Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân huyện Mê
Linh, thành phố Hà Nội;
75. Đào Văn Luận Phó Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân
huyện Phú Xuyên, thành phố Hà Nội;
76. Nguyễn Văn Thùy Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
huyện Phúc Thọ, thành phố Hà Nội;
77. Đỗ Mạnh Hà Phó Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân
6
huyện Quốc Oai, thành phố Hà Nội;
78. Nguyễn Thị Tuyết Lan Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội;
79. Lê Thị Thúy Kiểm tra viên, Viện kiểm sát nhân dân huyện
Sóc Sơn, thành phố Hà Nội;
80. Phùng Văn Chung Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
huyện Thạch Thất, thành phố Hà Nội;
81. Nguyễn Thị Hạnh Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
huyện Thanh Oai, thành phố Hà Nội;
82. Trần Chí Thành Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân huyện
Thanh Trì, thành phố Hà Nội;
83. Nguyễn Triệu Nhƣ
Thƣờng
Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
huyện Thanh Trì, thành phố Hà Nội;
84. Nguyễn Đức Toàn Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
huyện Thƣờng Tín, thành phố Hà Nội;
85. Trần Bá Nam Phó Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân
huyện Ứng Hòa, thành phố Hà Nội;
VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÕNG
86. Nguyễn Văn Thuận Kiểm sát viên, Viện kiểm sát nhân dân thành
phố Hải Phòng;
87. Lƣơng Thị Thúy Dung Phó Trƣởng phòng THQCT, KSĐT, KSXXST
án hình sự về trật tự xã hội, Viện kiểm sát nhân
dân thành phố Hải Phòng;
88. Nguyễn Thị Thu Hà Kiểm sát viên, Viện kiểm sát nhân dân thành
phố Hải Phòng;
89. Đinh Quyết Thắng Kiểm sát viên, Viện kiểm sát nhân dân thành
phố Hải Phòng;
90. Nguyễn Thị Thanh Bình Kiểm sát viên, Viện kiểm sát nhân dân thành
phố Hải Phòng;
91. Hà Văn Dỏn Kiểm sát viên, Viện kiểm sát nhân dân thành
phố Hải Phòng;
92. Nguyễn Đình Bộ Kiểm sát viên, Viện kiểm sát nhân dân thành
phố Hải Phòng;
7
93. Mai Thạch Bảo Trƣởng phòng Kiểm sát và giải quyết đơn
khiếu nại, tố cáo trong hoạt động tƣ pháp, Viện
kiểm sát nhân dân thành phố Hải Phòng;
94. Bùi Đình Lành Kiểm sát viên, Viện kiểm sát nhân dân thành
phố Hải Phòng;
95. Nguyễn Thị Lan Kế toán trƣởng, Viện kiểm sát nhân dân thành
phố Hải Phòng;
96. Trịnh Thị Nhật Huyên Chuyên viên, Viện kiểm sát nhân dân thành
phố Hải Phòng;
97. Trịnh Văn Thảo Kiểm sát viên, Viện kiểm sát nhân dân thành
phố Hải Phòng;
98. Nguyễn Thị Bích Nga Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân quận
Hồng Bàng, thành phố Hải Phòng;
99. Hoàng Đại Thắng Kiểm sát viên, Viện kiểm sát nhân dân quận
Lê Chân, thành phố Hải Phòng;
100. Đoàn Thị Hồng Ngọc Kiểm sát viên, Viện kiểm sát nhân dân quận
Lê Chân, thành phố Hải Phòng;
101. Phạm Thị Mỹ Hằng Kiểm sát viên, Viện kiểm sát nhân dân quận
Ngô Quyền, thành phố Hải Phòng;
102. Trần Việt Tú Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân quận Hải
An, thành phố Hải Phòng;
103. Nguyễn Thị Hồng Ly Kiểm sát viên, Viện kiểm sát nhân dân quận
Hải An, thành phố Hải Phòng;
104. Nguyễn Thùy Chi Kiểm sát viên, Viện kiểm sát nhân dân quận
Kiến An, thành phố Hải Phòng;
105. Đặng Thị Đậm Kiểm sát viên, Viện kiểm sát nhân dân quận
Dƣơng Kinh, thành phố Hải Phòng;
106. Hoàng Mai Liên Kiểm sát viên, Viện kiểm sát nhân dân quận
Đồ Sơn, thành phố Hải Phòng;
107. Lê Thị Hoài Linh Kiểm sát viên, Viện kiểm sát nhân dân huyện
Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng;
108. Đặng Minh Phƣợng Kiểm sát viên, Viện kiểm sát nhân dân huyện
Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng;
8
109. Đồng Thị Yến Kiểm sát viên, Viện kiểm sát nhân dân huyện
Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng;
110. Nguyễn Văn Khải Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân huyện
Kiến Thụy, thành phố Hải Phòng;
111. Đỗ Thu Hƣơng Kiểm sát viên, Viện kiểm sát nhân dân huyện
An Dƣơng, thành phố Hải Phòng;
112. Nguyễn Văn Lam Kiểm sát viên, Viện kiểm sát nhân dân huyện
Cát Hải, thành phố Hải Phòng;
VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
113. Nguyễn Hữu Linh Phó Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân thành
phố Đà Nẵng;
114. Ngô Thị Bích Phƣợng Kiểm sát viên trung cấp, Viện kiểm sát nhân
dân thành phố Đà Nẵng;
115. Nguyễn Thị Ngọc Kiểm sát viên trung cấp, Viện kiểm sát nhân
dân thành phố Đà Nẵng;
116. Nguyễn Hữu Đãi Em Kiểm sát viên trung cấp, Viện kiểm sát nhân
dân thành phố Đà Nẵng;
117. Thái Duy Khanh Phó Trƣởng phòng Kiểm sát việc tạm giữ, tạm
giam và thi hành án hình sự, Viện kiểm sát
nhân dân thành phố Đà Nẵng;
118. Ngô Văn Hùng Phó Trƣởng phòng Kiểm sát việc giải quyết
các vụ án dân sự, hôn nhân và gia đình, Viện
kiểm sát nhân dân thành phố Đà Nẵng;
119. Nguyễn Văn Giáp Phó Trƣởng phòng, Kiểm sát thi hành án dân
sự, Viện kiểm sát nhân dân thành phố Đà
Nẵng;
120. Nguyễn Mạnh Long Phó Trƣởn, phòng Tổ chức cán bộ, Viện kiểm
sát nhân dân thành phố Đà Nẵng;
121. Đinh Thị Việt Hồng Phó Trƣởng phòng Thống kê tội phạm và công
nghệ thông tin, Viện kiểm sát nhân dân thành
phố Đà Nẵng;
122. Trần Thị Ngọc Hƣơng Chuyên viên, Viện kiểm sát nhân dân thành
phố Đà Nẵng;
123. Bùi Thị Hải Phó Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân quận
9
Hải Châu, thành phố Đà Nẵng;
124. Lê Viết Sĩ Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
quận Hải Châu, thành phố Đà Nẵng;
125. Nguyễn Phƣớc Toán Phó Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân quận
Thanh Khê, thành phố Đà Nẵng;
126. Trƣơng Quang Vƣơng Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
quận Thanh Khê, thành phố Đà Nẵng;
127. Nguyễn Văn Khánh Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
quận Liên Chiểu, thành phố Đà Nẵng;
128. Đinh Thị Mân Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
quận Sơn Trà, thành phố Đà Nẵng;
129. Nguyễn Văn Hiệp Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân quận Ngũ
Hành Sơn, thành phố Đà Nẵng;
130. Nguyễn Duy Hùng Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
quận Cẩm Lệ, thành phố Đà Nẵng;
131. Chu Thị Mai Phƣơng Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
huyện Hòa Vang, thành phố Đà Nẵng;
VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
132. Huỳnh Thị Hon Phó Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân thành
phố Hồ Chí Minh;
133. Phạm Văn Đức Kiểm sát viên trung cấp, Viện kiểm sát nhân
dân thành phố Hồ Chí Minh;
134. Đồng Thị Hiền Kiểm sát viên trung cấp, Viện kiểm sát nhân
dân thành phố Hồ Chí Minh;
135. Nguyễn Đình hội Kiểm sát viên trung cấp, Viện kiểm sát nhân
dân thành phố Hồ Chí Minh;
136. Trần Hải Nam Kiểm sát viên trung cấp, Viện kiểm sát nhân
dân thành phố Hồ Chí Minh;
137. Nguyễn Văn Tài Kiểm sát viên trung cấp, Viện kiểm sát nhân
dân thành phố Hồ Chí Minh;
138. Nguyễn Quỳnh Lan Kiểm sát viên trung cấp, Viện kiểm sát nhân
dân thành phố Hồ Chí Minh;
10
139. Lê Thị Đông Kiểm sát viên trung cấp, Viện kiểm sát nhân
dân thành phố Hồ Chí Minh;
140. Nguyễn Thanh Thuận Kiểm sát viên trung cấp, Viện kiểm sát nhân
dân thành phố Hồ Chí Minh;
141. Bùi Quỳnh Chi Kiểm sát viên trung cấp, Viện kiểm sát nhân
dân thành phố Hồ Chí Minh;
142. An Triệu Hùng Phó Trƣởng phòng Kiểm sát việc tạm giữ, tạm
giam và thi hành án hình sự, Viện kiểm sát
nhân dân thành phố Hồ Chí Minh;
143. Nguyễn Quốc Huân Kiểm sát viên trung cấp, Viện kiểm sát nhân
dân thành phố Hồ Chí Minh;
144. Phan Văn Kiền Kiểm sát viên trung cấp, Viện kiểm sát nhân
dân thành phố Hồ Chí Minh;
145. Đào Thị Xuân Hồng Kiểm sát viên trung cấp, Viện kiểm sát nhân
dân thành phố Hồ Chí Minh;
146. Hồ Thị Thanh Hƣơng Kiểm sát viên trung cấp, Viện kiểm sát nhân
dân thành phố Hồ Chí Minh;
147. Phạm Thị Út Kiểm sát viên trung cấp, Viện kiểm sát nhân
dân thành phố Hồ Chí Minh;
148. Châu Hiệp Phát Kiểm sát viên trung cấp, Viện kiểm sát nhân
dân thành phố Hồ Chí Minh;
149. Huỳnh Thị Kim Tuyến Kiểm sát viên trung cấp, Viện kiểm sát nhân
dân thành phố Hồ Chí Minh;
150. Nguyễn Thị Bảo Trân Kiểm tra viên, Viện kiểm sát nhân dân thành
phố Hồ Chí Minh;
151. Dƣơng Phƣớc Hòa Kiểm sát viên trung cấp, Viện kiểm sát nhân
dân thành phố Hồ Chí Minh;
152. Phạm Quang Hƣng Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
thành phố Hồ Chí Minh;
153. Võ Cao Trí Kiểm sát viên trung cấp, Viện kiểm sát nhân
dân thành phố Hồ Chí Minh;
154. Trần Văn Tùng Kiểm sát viên trung cấp, Viện kiểm sát nhân
dân thành phố Hồ Chí Minh;
11
155. Đào Thị Ánh Tuyết Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
thành phố Hồ Chí Minh;
156. Trịnh Ngọc Hồng Nhung Kiểm tra viên, Viện kiểm sát nhân dân thành
phố Hồ Chí Minh;
157. Nguyễn Thị Vân Hƣơng Kế toán, Viện kiểm sát nhân dân thành phố Hồ
Chí Minh;
158. Đoàn Xuân Lâm Chuyên viên, Viện kiểm sát nhân dân thành
phố Hồ Chí Minh;
159. Lê Quảng Thái Phó Chánh văn phòng, Viện kiểm sát nhân dân
thành phố Hồ Chí Minh;
160. Đặng Văn Sỹ Chuyên viên, Viện kiểm sát nhân dân thành
phố Hồ Chí Minh;
161. Nguyễn Thụy Ánh Châu Chuyên viên, Viện kiểm sát nhân dân thành
phố Hồ Chí Minh;
162. Nguyễn Thị Gấm Chuyên viên, Viện kiểm sát nhân dân thành
phố Hồ Chí Minh;
163. Lê Phạm Minh Hiếu Nhân viên, Viện kiểm sát nhân dân thành phố
Hồ Chí Minh;
164. Trƣơng Hoài Bảo Nhân viên, Viện kiểm sát nhân dân thành phố
Hồ Chí Minh;
165. Phạm Thị Lý Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
quận 1, thành phố Hồ Chí Minh;
166. Nguyễn Kim Oanh Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
quận 1, thành phố Hồ Chí Minh;
167. Mai Đức Hùng Chuyên viên, Viện kiểm sát nhân dân quận 1,
thành phố Hồ Chí Minh;
168. Trƣơng Thị Thúy Hồng Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
quận 2, thành phố Hồ Chí Minh;
169. Phạm Văn Khải Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
quận 2, thành phố Hồ Chí Minh;
170. Nguyễn Thế Hạo Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
quận 3, thành phố Hồ Chí Minh;
171. Vi Văn Đại Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
12
quận 3, thành phố Hồ Chí Minh;
172. Ngô Kim Quyên Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
quận 4, thành phố Hồ Chí Minh;
173. Võ Kế Út Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
quận 4, thành phố Hồ Chí Minh;
174. Trần Phƣơng Thảo Chuyên viên, Viện kiểm sát nhân dân quận 5,
thành phố Hồ Chí Minh;
175. Trần Mai Hảo Chuyên viên, Viện kiểm sát nhân dân quận 5,
thành phố Hồ Chí Minh;
176. Huỳnh Phƣớc Hƣng Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
quận 6, thành phố Hồ Chí Minh;
177. Võ Thị Ngọc Châu Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
quận 7, thành phố Hồ Chí Minh;
178. Trƣơng Hoài Ninh Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
quận 7, thành phố Hồ Chí Minh;
179. Nguyễn Quang Duyệt Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
quận 8, thành phố Hồ Chí Minh;
180. Đỗ Văn Khá Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
quận 8, thành phố Hồ Chí Minh;
181. Phan Tuyết Trinh Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
quận 8, thành phố Hồ Chí Minh;
182. Đinh Thị Thu Mùi Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
quận 9, thành phố Hồ Chí Minh;
183. Trần Thị Hằng Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
quận 9, thành phố Hồ Chí Minh;
184. Tôn Mạnh Hùng Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
quận 10, thành phố Hồ Chí Minh;
185. La Quang Vinh Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
quận 10, thành phố Hồ Chí Minh;
186. Nguyễn Thị Bích Tâm Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
quận 11, thành phố Hồ Chí Minh;
187. Trƣơng Võ Thùy Dung Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
quận 11, thành phố Hồ Chí Minh;
13
188. Nguyễn Xuân Nhẫm Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
quận 12, thành phố Hồ Chí Minh;
189. Đặng Thị Tuyết Mai Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
quận 12, thành phố Hồ Chí Minh;
190. Bạch Ngọc Hiếu Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
quận Bình Tân, thành phố Hồ Chí Minh;
191. Hà Văn Sơn Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
quận Bình Tân, thành phố Hồ Chí Minh;
192. Lê Thị Tĩnh Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
quận Bình Tân, thành phố Hồ Chí Minh;
193. Vũ Minh Hùng Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
quận Bình Thạnh, thành phố Hồ Chí Minh;
194. Võ Thị Thu Thủy Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
quận Bình Thạnh, thành phố Hồ Chí Minh;
195. Đinh Thị Thảo Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
quận Bình Thạnh, thành phố Hồ Chí Minh;
196. Mai Thị Khoa Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
quận Gò Vấp, thành phố Hồ Chí Minh;
197. Trần Thị Cẩm Anh Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
quận Gò Vấp, thành phố Hồ Chí Minh;
198. Trƣơng Thị Xuân Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
quận Gò Vấp, thành phố Hồ Chí Minh;
199. Ngô Thị Chất Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
quận Phú Nhuận, thành phố Hồ Chí Minh;
200. Nguyễn Thị Bạch Tuyết Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
quận Phú Nhuận, thành phố Hồ Chí Minh;
201. Nguyễn Văn Hiếu Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
quận Tân Bình, thành phố Hồ Chí Minh;
202. Vũ Thị Giang Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
quận Tân Bình, thành phố Hồ Chí Minh;
203. Lâm Nhƣ Quỳnh Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
quận Tân Bình, thành phố Hồ Chí Minh;
204. Đặng Thị Thu Hƣơng Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
14
quận Tân Phú, thành phố Hồ Chí Minh;
205. Nguyễn Huy Thắng Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
quận Tân Phú, thành phố Hồ Chí Minh;
206. Ngô Anh Hồng Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
quận Thủ Đức, thành phố Hồ Chí Minh;
207. Trần Thủy Quỳnh Trang Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
quận Thủ Đức, thành phố Hồ Chí Minh;
208. Nguyễn Lê Anh Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
huyện Bình Chánh, thành phố Hồ Chí Minh;
209. Nguyễn Thị Hải Vân Kiểm tra viên, Viện kiểm sát nhân dân huyện
Bình Chánh, thành phố Hồ Chí Minh;
210. Trịnh Thị Minh Chuyên viên, Viện kiểm sát nhân dân huyện
Bình Chánh, thành phố Hồ Chí Minh;
211. Nguyễn Thị Thanh
Phƣơng
Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
huyện Cần Giờ, thành phố Hồ Chí Minh;
212. Lê Phan Mỹ Hà Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
huyện Củ Chi, thành phố Hồ Chí Minh;
213. Nguyễn Thị Hạnh Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
huyện Củ Chi, thành phố Hồ Chí Minh;
214. Châu Hoàng Sơn Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
huyện Hóc Môn, thành phố Hồ Chí Minh;
215. Bùi Thị Thu Chuyên viên, Viện kiểm sát nhân dân huyện
Hóc Môn, thành phố Hồ Chí Minh;
216. Nguyễn Hữu Hậu Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân huyện
Nhà Bè, thành phố Hồ Chí Minh;
217. Võ Trần Thanh Xuân Phó Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân
huyện Nhà Bè, thành phố Hồ Chí Minh;
VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
218. Hoàng Lƣơng Bộ Phó Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân tỉnh
Cao Bằng;
219. Doanh Thiêm Công Trƣởng phòng Kiểm sát việc tạm giữ, tạm
giam và thi hành án hình sự, Viện kiểm sát
nhân dân tỉnh Cao Bằng;
15
220. Trịnh Nguyễn Huyên Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
tỉnh Cao Bằng;
221. Hoàng Văn Huynh Kiểm sát viên trung cấp, Viện kiểm sát nhân
dân tỉnh Cao Bằng;
222. Nông Thị Quỳnh Trang Phó Trƣởng phòng Thống kê tội phạm và công
nghệ thông tin, Viện kiểm sát nhân dân tỉnh
Cao Bằng;
223. Lâm Thị Yên Kiểm sát viên trung cấp, Viện kiểm sát nhân
dân tỉnh Cao Bằng;
224. Linh Đức Hợp Phó Trƣởng phòng THQCT, KSXX phúc thẩm
án hình sự, Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Cao
Bằng;
225. Nguyễn Thúy Loan Trƣởng phòng Kiểm sát việc giải quyết án dân
sự, hành chính và những việc khác theo quy
định của pháp luật, Viện kiểm sát nhân dân
tỉnh Cao Bằng;
226. Hà Thị Bào Phó Trƣởng phòng Kiểm sát thi hành án dân
sự, Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Cao Bằng;
227. Nông Văn Cƣờng Phó Chánh văn phòng, Viện kiểm sát nhân dân
tỉnh Cao Bằng;
228. Hoàng Cao Đức Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân thành phố
Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng;
229. Nguyễn Đức Hùng Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân huyện
Bảo Lạc, tỉnh Cao Bằng;
230. Đàm Minh Thƣ Phó Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân
huyện Hòa An, tỉnh Cao Bằng;
231. Hoàng Văn Đức Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
huyện Hòa An, tỉnh Cao Bằng;
232. Hoàng Văn Giang Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng;
233. Nông Thùy Diệu Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
huyện Thông Nông, tỉnh Cao Bằng;
234. Hoàng Minh Hƣơng Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
huyện Hạ Lang, tỉnh Cao Bằng;
16
235. Nguyễn Văn Quyến Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân huyện
Quảng Uyên, tỉnh Cao Bằng;
236. Nông Vũ Hiệp Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
huyện Phục Hòa, tỉnh Cao Bằng;
237. Bế Sƣ Chƣởng Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
huyện Trà Lĩnh, tỉnh Cao Bằng;
238. Nông Quốc Toản Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
huyện Trà Lĩnh, tỉnh Cao Bằng;
239. Hoàng Thị Hạnh Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng;
240. Nông Thị Thủy Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
huyện Trùng Khánh, tỉnh Cao Bằng;
VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG
241. Nguyễn Văn Cƣờng Phó Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân tỉnh
Hà Giang;
242. Lý Văn Thu Phó Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân tỉnh
Hà Giang;
243. Trần Thị Thanh Huyền Phó Trƣởng phòng THQCT, KSĐT, KSXXST
án hình sự về an ninh, ma túy, Viện kiểm sát
nhân dân tỉnh Hà Giang;
244. Vũ Thị Thanh Nga Kiểm sát viên trung cấp, Viện kiểm sát nhân
dân tỉnh Hà Giang;
245. Trần Thị Quế Phó Trƣởng phòng THQCT, KSĐT, KSXXST
án hình sự về trật tự xã hội, Viện kiểm sát nhân
dân tỉnh Hà Giang;
246. Lục Chí Cƣờng Phó Trƣởng phòng THQCT, KSĐT, KSXXST
án hình sự về trật tự xã hội, Viện kiểm sát nhân
dân tỉnh Hà Giang;
247. Trần Quốc Hùng Trƣởng phòng THQCT, KSXX phúc thẩm án
hình sự, Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Hà
Giang;
248. Nguyễn Thị Thu Hà Phó Trƣởng phòng THQCT, KSXX phúc thẩm
án hình sự, Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Hà
Giang;
17
249. Nguyễn Đức Dân Trƣởng phòng Kiểm sát việc tạm giữ, tạm
giam và thi hành án hình sự, Viện kiểm sát
nhân dân tỉnh Hà Giang;
250. Phùng Bá Thuận Phó Trƣởng phòng Kiểm sát việc tạm giữ, tạm
giam và thi hành án hình sự, Viện kiểm sát
nhân dân tỉnh Hà Giang;
251. Lâm Thị Thanh Thảo Trƣởng phòng Kiểm sát việc giải quyết các vụ,
việc dân sự, hôn nhân và gia đình, Viện kiểm
sát nhân dân tỉnh Hà Giang;
252. Hoàng Ngọc Long Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
tỉnh Hà Giang;
253. Đỗ Quốc Bảo Phó Chánh văn phòng, Viện kiểm sát nhân dân
tỉnh Hà Giang;
254. Nguyễn Ngọc Chiến Phó Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân thành
phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang;
255. Hà Quang Huy Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang;
256. Vƣơng Thị Chiêm Phó Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân
huyện Vị Xuyên, tỉnh Hà Giang;
257. Nùng Xuân Dỉ Phó Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân
huyện Mèo Vạc, tỉnh Hà Giang;
258. Dƣơng Đức Thiên Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
huyện Quản Bạ, tỉnh Hà Giang;
259. Hồ Đức Tuyên Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
huyện Bắc Mê, tỉnh Hà Giang;
260. Hà Trƣờng Xuân Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân huyện
Quang Bình, tỉnh Hà Giang;
VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN TỈNH LẠNG SƠN
261. Hồ Thị Lan Anh Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Lạng
Sơn;
262. Nông Văn Quảng Phó Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân tỉnh
Lạng Sơn;
263. Phạm Duy Lý Phó Trƣởng phòng THQCT, KSĐT, KSXXST
án hình sự về an ninh, ma túy, trật tự xã hội,
18
Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Lạng Sơn;
264. Hoàng Thị Minh Tuệ Kiểm sát viên trung cấp, Viện kiểm sát nhân
dân tỉnh Lạng Sơn;
265. Tống Văn Giang Trƣởng phòng THQCT, KSXX phúc thẩm án
hình sự, Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Lạng
Sơn;
266. Triệu Trung Mậu Phó Trƣởng phòng THQCT, KSXX phúc thẩm
án hình sự, Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Lạng
Sơn;
267. Triệu Văn Tráng Trƣởng phòng Kiểm sát việc tạm giữ, tạm
giam và thi hành án hình sự, Viện kiểm sát
nhân dân tỉnh Lạng Sơn;
268. Nguyễn Thị Ngọc Anh Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
tỉnh Lạng Sơn;
269. Hoàng Thị Nga Phó Trƣởng phòng Tổ chức cán bộ, Viện kiểm
sát nhân dân tỉnh Lạng Sơn;
270. Nguyễn Thúy Liễu Chánh văn phòng, Viện kiểm sát nhân dân tỉnh
Lạng Sơn;
271. Hoàng Hữu Sỹ Phó Chánh văn phòng, Viện kiểm sát nhân dân
tỉnh Lạng Sơn;
272. Phạm Thu Huyền Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
tỉnh Lạng Sơn;
273. Phạm Thị Thoa Trƣởng phòng Thống kê tội phạm và công
nghệ thông tin, Viện kiểm sát nhân dân tỉnh
Lạng Sơn;
274. Lâm Thị Lệ Hằng Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân thành phố
Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn;
275. Lăng Thị Hƣơng Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn;
276. La Đăng Quang Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
huyện Tràng Định, tỉnh Lạng Sơn;
277. Hoàng Thị Tuyết Phó Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân
huyện Chi Lăng, tỉnh Lạng Sơn;
278. Vi Doanh Hoàng Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
19
huyện Văn Quan, tỉnh Lạng Sơn;
279. Chu Xuân Hải Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
huyện Cao Lộc, tỉnh Lạng Sơn;
280. Trần Minh Sơn Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân huyện
Bắc Sơn, tỉnh Lạng Sơn;
281. Lƣơng Thị Kiều Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
huyện Bình Gia, tỉnh Lạng Sơn;
VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU
282. Bàn Cao Sinh Phó Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân tỉnh
Lai Châu;
283. Nguyễn Huy Thắng Phó Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân tỉnh
Lai Châu;
284. Nguyễn Thị Bích Hạnh Phó Chánh văn phòng, Viện kiểm sát nhân dân
tỉnh Lai Châu;
285. Hoàng Kim Thoa Kế toán, Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Lai
Châu;
286. Nguyễn Trọng Hùng Phó Trƣởng phòng THQCT, KSĐT, KSXXST
án hình sự về an ninh, ma túy, Viện kiểm sát
nhân dân tỉnh Lai Châu;
287. Vũ Thị Quyên Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
tỉnh Lai Châu;
288. Trần Thị Bích Ngọc Phó Trƣởng phòng Kiểm sát việc giải quyết
các vụ án dân sự, hôn nhân gia đình, hành
chính, vụ việc kinh doanh, thƣơng mại, lao
động và những việc khác theo quy định của
pháp luật, Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Lai
Châu;
289. Đỗ Văn Hiếu Trƣởng phòng Tổ chức cán bộ - Thanh tra,
Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Lai Châu;
290. Đinh Nhƣ Quỳnh Phó Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân
huyện Tân Uyên, tỉnh Lai Châu;
291. Nguyễn Hùng Khánh Phó Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân
huyện Tam Đƣờng, tỉnh Lai Châu;
292. Trƣơng Thị Thanh Nga Kiểm tra viên, Viện kiểm sát nhân dân huyện
20
Phong Thổ, tỉnh Lai Châu;
293. Vũ Hồng Phong Phó Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân
huyện Sìn Hồ, tỉnh Lai Châu;
294. Lò Văn Nhiệm Phó Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân
huyện Nậm Nhùn, tỉnh Lai Châu;
295. Đỗ Mạnh Quang Quyền Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân
huyện Mƣờng Tè, tỉnh Lai Châu;
296. Mai Thị Hòe Phó Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân
huyện Than Uyên, tỉnh Lai Châu;
297. Nguyễn Thị Dịu Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
thành phố Lai Châu, tỉnh Lai Châu;
VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI
298. Dƣơng Hùng Yên Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Lào
Cai;
299. Bùi Xuân Xanh Phó Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân tỉnh
Lào Cai;
300. Đào Thị Thủy Kiểm sát viên trung cấp, Viện kiểm sát nhân
dân tỉnh Lào Cai;
301. Lê Thị Khánh Vân Kiểm sát viên trung cấp, Viện kiểm sát nhân
dân tỉnh Lào Cai;
302. Phạm Văn Huỳnh Phó Trƣởng phòng THQCT, KSXX phúc thẩm
án hình sự, Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Lào
Cai;
303. Hoàng Đình Cẩn Phó Trƣởng phòng Kiểm sát việc tạm giữ, tạm
giam và thi hành án hình sự, Viện kiểm sát
nhân dân tỉnh Lào Cai;
304. Nguyễn Thị Hồng Oanh Phó Trƣởng phòng Kiểm sát việc giải quyết
các vụ, việc dân sự, hôn nhân và gia đình, Viện
kiểm sát nhân dân tỉnh Lào Cai;
305. Nguyễn Văn Hoan Kiểm tra viên chính, Viện kiểm sát nhân dân
tỉnh Lào Cai;
306. Vũ Minh Việt Trƣởng phòng Tổ chức cán bộ, Viện kiểm sát
nhân dân tỉnh Lào Cai;
21
307. Trƣơng Văn Trƣờng Chuyên viên, Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Lào
Cai;
308. Phạm Ngọc Toàn Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
tỉnh Lào Cai;
309. Phạm Thúy Quỳnh Kiểm tra viên, Viện kiểm sát nhân dân tỉnh
Lào Cai;
310. Trần Quốc Tiến Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân thành phố
Lào Cai, tỉnh Lào Cai;
311. Ngô Thị Kim Thoa Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
thành phố Lào Cai, tỉnh Lào Cai;
312. Nguyễn Anh Tuấn Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
thành phố Lào Cai, tỉnh Lào Cai;
313. Nguyễn Thị Ngọc Anh Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
huyện Bảo Thắng, tỉnh Lào Cai;
314. Dƣơng Thị Mai Ngọc Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
huyện Bảo Thắng, tỉnh Lào Cai;
315. Hồ Hà Hải Huyền Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
huyện Bảo Yên, tỉnh Lào Cai;
316. Trần Thị Kim Dung Phó Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân
huyện Bắc Hà, tỉnh Lào Cai;
317. Lê Tiến Dũng Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân huyện Si
Ma Cai, tỉnh Lào Cai;
318. Lê Thu Nga Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
huyện Văn Bàn, tỉnh Lào Cai;
VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI
319. Lƣơng Văn Thức Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Yên
Bái;
320. Phạm Thị Loan Kiểm sát viên trung cấp, Viện kiểm sát nhân
dân tỉnh Yên Bái;
321. Lê Thu Hà Trƣởng phòng THQCT, KSĐT, KSXXST án
hình sự về trật tự xã hội, kinh tế chức vụ, tham
nhũng, Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Yên Bái;
322. Ngô Đức Chi Trƣởng phòng THQCT, KSXX phúc thẩm án
22
hình sự, Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Yên Bái;
323. Nguyễn Thị Hải Kiểm sát viên trung cấp, Viện kiểm sát nhân
dân tỉnh Yên Bái;
324. Nông Văn Tập Phó Trƣởng phòng Kiểm sát giải quyết các vụ
án dân sự, Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Yên
Bái;
325. Nguyễn Đức Thắng Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
tỉnh Yên Bái;
326. Nguyễn Anh Thúy Kiểm sát viên trung cấp, Viện kiểm sát nhân
dân tỉnh Yên Bái;
327. Ngô Thị Ngọc Bích Trƣởng phòng Kiểm sát và giải quyết đơn
khiếu nại, tố cáo trong hoạt động tƣ pháp, Viện
kiểm sát nhân dân tỉnh Yên Bái;
328. Nguyễn Tiến Lƣợng Phó Trƣởng phòng Tổ chức cán bộ, Viện kiểm
sát nhân dân tỉnh Yên Bái;
329. Phạm Thị Nguyệt Trƣởng phòng Thống kê tội phạm và công
nghệ thông tin, Viện kiểm sát nhân dân tỉnh
Yên Bái;
330. Trần Anh Đào Phó Chánh văn phòng, Viện kiểm sát nhân dân
tỉnh Yên Bái;
331. Nguyễn Phƣơng Nhung Chuyên viên, Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Yên
Bái;
332. Nguyễn Đình Bắc Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân thành phố
Yên Bái, tỉnh Yên Bái;
333. Lê Thị Hoài Phó Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân thành
phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái;
334. Trần Ngọc Quang Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân huyện
Văn Chấn, tỉnh Yên Bái;
335. Hoàng Văn Hiếu Kiểm tra viên, Viện kiểm sát nhân dân huyện
Yên Bình, tỉnh Yên Bái;
336. Lý Văn Duy Phó Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân
huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái;
337. Trần Tuấn Anh Phó Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân thị xã
Nghĩa Lộ, tỉnh Yên Bái;
23
338. Hoàng Xuân Bắc Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân huyện Mù
Cang Chải, tỉnh Yên Bái;
VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
339. Nguyễn Đình Đức Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Sơn
La;
340. Trần Quốc Tuấn Phó Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân tỉnh
Sơn La;
341. Lê Thị Thu Hà Trƣởng phòng THQCT, KSĐT, KSXXST án
hình sự an ninh, ma túy, Viện kiểm sát nhân
dân tỉnh Sơn La;
342. Trần Thị Thanh Lý Phó Trƣởng phòng THQCT, KSĐT, KSXXST
án hình sự về trật tự xã hội, Viện kiểm sát nhân
dân tỉnh Sơn La;
343. Tăng Thị Hồng Liên Trƣởng phòng THQCT, KSĐT, KSXXST án
hình sự về kinh tế, chức vụ, tham nhũng, Viện
kiểm sát nhân dân tỉnh Sơn La;
344. Hoàng Thị Xuân Trƣởng phòng THQCT, KSXX phúc thẩm án
hình sự, Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Sơn La;
345. Nguyễn Thanh Hƣơng Trƣởng phòng Kiểm sát việc tạm giữ, tạm
giam và thi hành án hình sự, Viện kiểm sát
nhân dân tỉnh Sơn La;
346. Hoàng Thị Hoa Phó Trƣởng phòng Kiểm sát việc giải quyết
các vụ án dân sự, hành chính, vụ việc kinh
doanh, thƣơng mại, lao động và những việc
khác theo quy định của pháp luật, Viện kiểm
sát nhân dân tỉnh Sơn La;
347. Nguyễn Văn Phƣớc Phó Trƣởng phòng Kiểm sát thi hành án dân
sự, Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Sơn La;
348. Phạm Văn Vinh Phó Trƣởng phòng Tổ chức cán bộ, thanh tra,
Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Sơn La;
349. Vũ Sơn Hùng Chánh văn phòng, Viện kiểm sát nhân dân tỉnh
Sơn La;
350. Lê Thị Thùy Hƣơng Phó Chánh văn phòng, Viện kiểm sát nhân dân
tỉnh Sơn La;
24
351. Nguyễn Thanh Hải Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân huyện
Thuận Châu, tỉnh Sơn La;
352. Đinh Thị Hằng Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
huyện Phù Yên, tỉnh Sơn La;
353. Tạ Hữu Huy Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
huyện Mộc Châu, tỉnh Sơn La;
354. Nguyễn Hùng Cƣờng Phó Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân
huyện Yên Châu, tỉnh Sơn La;
355. Nguyễn Thị Lan Hƣơng Phó Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân
huyện Mai Sơn, tỉnh Sơn La;
356. Nguyễn Chí Công Phó Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân
huyện Mƣờng La, tỉnh Sơn La;
357. Lò Thị Thanh Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
huyện Sông Mã, tỉnh Sơn La;
358. Điêu Luyện Chính Phó Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân
huyện Quỳnh Nhai, tỉnh Sơn La;
359. Phạm Thanh Tuyền Chuyên viên, Viện kiểm sát nhân dân huyện
Vân Hồ, tỉnh Sơn La;
VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN
360. Nguyễn Văn Hải Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Điện
Biên;
361. Phan Văn Kỷ Phó Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân tỉnh
Điện Biên;
362. Trịnh Ngọc Minh Phó Trƣởng phòng THQCT, KSĐT, KSXXST
án hình sự về an ninh, ma túy, Viện kiểm sát
nhân dân tỉnh Điện Biên;
363. Ngôn Thị Hảo Phó Trƣởng phòng THQCT, KSXX phúc thẩm
án hình sự, Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Điện
Biên;
364. Nguyễn Thanh Hải Phó Trƣởng phòng Kiểm sát việc tạm giữ, tạm
giam và thi hành án hình sự, Viện kiểm sát
nhân dân tỉnh Điện Biên;
365. Nguyễn Xuân Kiểm Trƣởng phòng Kiểm sát việc giải quyết các vụ
án dân sự, hôn nhân gia đình, hành chính, vụ
25
việc kinh doanh, thƣơng mại, lao động và
những việc khác theo quy định của pháp luật,
Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Điện Biên;
366. Phạm Thị Chung Phó Trƣởng phòng Kiểm sát thi hành án dân
sự, Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Điện Biên;
367. Trần Đức Sơn Kiểm sát viên trung cấp, Viện kiểm sát nhân
dân tỉnh Điện Biên;
368. Vũ Đức Hùng Chánh văn phòng, Viện kiểm sát nhân dân tỉnh
Điện Biên;
369. Lê Thanh Hải Phó Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân thành
phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên;
370. Lƣu Ngọc Thắng Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên;
371. Phan Anh Tuấn Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân huyện
Điện Biên, tỉnh Điện Biên;
372. Bùi Văn Thành Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân Điện Biên
Đông, tỉnh Điện Biên;
373. Lê Thị Ánh Nguyệt Phó Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân
huyện Tủa Chùa, tỉnh Điện Biên;
374. Nguyễn Thị Yến Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
huyện Mƣờng Chà, tỉnh Điện Biên;
375. Thào A Di Phó Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân
huyện Mƣờng Nhé, tỉnh Điện Biên;
376. Nguyễn Ngọc Kiên Kiểm tra viên, Viện kiểm sát nhân dân huyện
Nậm Pồ, tỉnh Điện Biên;
VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
377. Ngụy Thị Hảo Phó Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân tỉnh
Tuyên Quang;
378. Nguyễn Thị Tú Anh Kiểm sát viên trung cấp Viện kiểm sát nhân
dân tỉnh Tuyên Quang;
379. Đinh Quốc Hƣng Trƣởng phòng THQCT, KSĐT, KSXXST án
hình sự về kinh tế, chức vụ, tham nhũng, Viện
kiểm sát nhân dân tỉnh Tuyên Quang;
26
380. Trần Thị Bích Hạnh Phó Trƣởng phòng THQCT, KSXX phúc thẩm
án hình sự, Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Tuyên
Quang;
381. Nguyễn Thị An Trƣởng phòng Kiểm sát việc giải quyết các vụ
án dân sự, hôn nhân gia đình, hành chính, vụ
việc kinh doanh, thƣơng mại, lao động và
những việc khác theo quy định của pháp luật,
Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Tuyên Quang;
382. Lƣu Tiến Độ Trƣởng phòng Kiểm sát việc tạm giữ, tạm
giam và thi hành án hình sự, Viện kiểm sát
nhân dân tỉnh Tuyên Quang;
383. Ngô Xuân Tho Phó Chánh văn phòng, Viện kiểm sát nhân dân
tỉnh Tuyên Quang;
384. Phùng Gia Tự Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân huyện
Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang;
385. Nguyễn Tiến Đƣờng Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân thành phố
Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang;
VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
386. Bàn Văn Thạch Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Bắc
Kạn
387. Nguyễn Văn Cƣờng Kiểm sát viên trung cấp, Viện kiểm sát nhân
dân tỉnh Bắc Kạn;
388. Hứa Hoa Quỳnh Kiểm sát viên trung cấp, Viện kiểm sát nhân
dân tỉnh Bắc Kạn;
389. Dƣơng Thị Dƣ Kiểm sát viên trung cấp, Viện kiểm sát nhân
dân tỉnh Bắc Kạn;
390. Nguyễn Xuân Thắng Phó Trƣởng phòng Kiểm sát việc giải quyết
các vụ án dân sự, hôn nhân gia đình, Viện
kiểm sát nhân dân tỉnh Bắc Kạn;
391. Hoàng Ánh Dƣơng Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
tỉnh Bắc Kạn;
392. Phƣơng Quốc Thành Trƣởng phòng Kiểm sát và giải quyết đơn
khiếu nại, tố cáo trong hoạt động tƣ pháp, Viện
kiểm sát nhân dân tỉnh Bắc Kạn;
27
393. Hứa Đình Hiên Phó Trƣởng phòng Tổ chức cán bộ, Viện kiểm
sát nhân dân tỉnh Bắc Kạn;
394. Nông Quốc Toản Phó Trƣởng phòng Thống kê tội phạm và công
nghệ thông tin, Viện kiểm sát nhân dân tỉnh
Bắc Kạn;
395. Nguyễn Cao Thắng Chánh văn phòng, Viện kiểm sát nhân dân tỉnh
Bắc Kạn;
396. Bế Thị Trâm Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
tỉnh Bắc Kạn;
397. Hoàng Văn Hòa Phó Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân
huyện Bạch Thông, tỉnh Bắc Kạn;
398. Hứa Thị Hồng Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn;
399. Lê Thị Dịu Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
huyện Chợ Mới, tỉnh Bắc Kạn;
400. Triệu Văn Hằng Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn;
401. Mạc Văn Tiến Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
huyện Na Rì, tỉnh Bắc Kạn;
VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
402. Hoàng Văn Tiến Phó Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân tỉnh
Thái Nguyên;
403. Thái Thị Hải Yến Kiểm tra viên, Viện kiểm sát nhân dân tỉnh
Thái Nguyên;
404. Lƣơng Thị Bích Hồng Trƣởng phòng THQCT, KSXX phúc thẩm án
hình sự, Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Thái
Nguyên;
405. Tô Ngọc Thận Kiểm sát viên trung cấp, Viện kiểm sát nhân
dân tỉnh Thái Nguyên;
406. Hoàng Thị Hào Trƣởng phòng Kiểm sát việc tạm giữ, tạm
giam và thi hành án hình sự, Viện kiểm sát
nhân dân tỉnh Thái Nguyên;
407. Lê Văn Mạnh Trƣởng phòng Kiểm sát việc giải quyết các vụ
án hành chính, vụ việc kinh doanh, thƣơng
28
mại, lao động và các việc khác theo quy định
của pháp luật, Viện kiểm sát nhân dân tỉnh
Thái Nguyên;
408. Lê Thị Hƣơng Giang Kiểm sát viên trung cấp, Viện kiểm sát nhân
dân tỉnh Thái Nguyên;
409. Trịnh Đình Thế Trƣởng phòng Tổ chức cán bộ và thanh tra,
Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Thái Nguyên;
410. Đinh Công Uyển Trƣởng phòng Kiểm sát giải quyết khiếu nại,
tố cáo, Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Thái
Nguyên;
411. Trần Hà Chung Chuyên viên, Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Thái
Nguyên;
412. Nguyễn Thị Hoàng Anh Kiểm tra viên, Viện kiểm sát nhân dân tỉnh
Thái Nguyên;
413. Trần Thị Điệp Phó Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân thành
phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên;
414. Trịnh Thị Huyền Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên;
415. Phạm Thị Thu Hƣơng Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên;
416. Nguyễn Đức Sơn Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
huyện Võ Nhai, tỉnh Thái Nguyên;
417. Ngô Quốc Hƣng Kiểm tra viên, Viện kiểm sát nhân dân thị xã
Phổ Yên, tỉnh Thái Nguyên;
418. Phạm Thu Trâm Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
huyện Đại Từ, tỉnh Thái Nguyên;
419. Nguyễn Thị Huyền Trang Chuyên viên, Viện kiểm sát nhân dân huyện
Định Hóa, tỉnh Thái Nguyên;
420. Dƣơng Thị Mai Hạnh Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
thành phố Sông Công, tỉnh Thái Nguyên;
VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
421. Lƣơng Phúc Sơn Phó Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân tỉnh
Quảng Ninh;
29
422. Mai Thị Tân Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
tỉnh Quảng Ninh;
423. Nguyễn Huy Thắng Trƣởng phòng THQCT, KSĐT, KSXXST án
hình sự về trật tự xã hội, Viện kiểm sát nhân
dân tỉnh Quảng Ninh;
424. Nguyễn Mai Thúy Trƣởng phòng THQCT, KSĐT, KSXXST án
hình sự về kinh tế, chức vụ, Viện kiểm sát
nhân dân tỉnh Quảng Ninh;
425. Lê Xuân Lƣợng Trƣởng phòng Kiểm sát việc tạm giữ, tạm
giam và thi hành án phạt tù, Viện kiểm sát
nhân dân tỉnh Quảng Ninh;
426. Vi Thị Kim Ngân Phó Trƣởng phòng Kiểm sát việc tạm giữ, tạm
giam và thi hành án phạt tù, Viện kiểm sát
nhân dân tỉnh Quảng Ninh;
427. Nguyễn Thị Thu Hòa Kiểm sát viên trung cấp, Viện kiểm sát nhân
dân tỉnh Quảng Ninh;
428. Trƣơng Văn Hậu Phó Trƣởng phòng Tổ chức cán bộ, Viện kiểm
sát nhân dân tỉnh Quảng Ninh;
429. Trần Thị Minh Hảo Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
tỉnh Quảng Ninh;
430. Đỗ Thị Dung Chánh văn phòng, Viện kiểm sát nhân dân tỉnh
Quảng Ninh;
431. Vũ Thị Toan Phó Chánh Thanh tra, Viện kiểm sát nhân dân
tỉnh Quảng Ninh;
432. Nguyễn Thị Quyên Kiểm tra viên, Viện kiểm sát nhân dân tỉnh
Quảng Ninh;
433. Đỗ Văn Hải Phó Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân thành
phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh;
434. Nguyễn Ngọc Thắng Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh;
435. Nguyễn Thị Viên Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh;
436. Ngô Văn Hà Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
thành phố Móng Cái, tỉnh Quảng Ninh;
30
437. Ngô Mạnh Tú Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
thành phố Móng Cái, tỉnh Quảng Ninh;
438. Nguyễn Thị Ngân Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
thành phố Cẩm Phả, tỉnh Quảng Ninh;
439. Trần Xuân Vọng Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
thành phố Cẩm Phả, tỉnh Quảng Ninh;
440. Đỗ Hoàng Giang Kiểm tra viên, Viện kiểm sát nhân dân thành
phố Cẩm Phả, tỉnh Quảng Ninh;
441. Lê Thị Kiều Oanh Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
thành phố Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh;
442. Hoàng Thị Kim Dung Kiểm tra viên, Viện kiểm sát nhân dân thị xã
Quảng Yên, tỉnh Quảng Ninh;
443. Tạ Thanh Bình Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân thị xã
Đông Triều, tỉnh Quảng Ninh;
444. Nguyễn Văn Định Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
huyện Vân Đồn, tỉnh Quảng Ninh;
445. Phạm Quỳnh Hoa Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
huyện Hoành Bồ, tỉnh Quảng Ninh;
VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN TỈNH HOÀ BÌNH
446. Nguyễn Tuấn Thảo Phó Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân tỉnh
Hòa Bình;
447. Mai Thị Thủy Phó Trƣởng phòng THQCT, KSĐT, KSXXST
án hình sự về an ninh, ma túy, Viện kiểm sát
nhân dân tỉnh Hòa Bình;
448. Vũ Bình Minh Kiểm tra viên, Viện kiểm sát nhân dân tỉnh
Hòa Bình;
449. Phạm Văn Minh Phó trƣởng phòng THQCT, KSXX phúc thẩm
án hình sự, Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Hòa
Bình;
450. Nguyễn Lực Bình Phó Trƣởng phòng Kiểm sát việc tạm giữ, tạm
giam và thi hành án hình sự, Viện kiểm sát
nhân dân tỉnh Hòa Bình;
451. Lê Quý Thanh Kiểm sát viên trung cấp, Viện kiểm sát nhân
dân tỉnh Hòa Bình;
31
452. Đinh Văn Bình Trƣởng phòng Kiểm sát thi hành án dân sự,
Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Hòa Bình;
453. Nguyễn Thị Phƣợng Trƣởng phòng Tổ chức cán bộ, Viện kiểm sát
nhân dân tỉnh Hòa Bình;
454. Hoàng Xuân Tân Phó Chánh văn phòng, Viện kiểm sát nhân dân
tỉnh Hòa Bình;
455. Nguyễn Thu Hằng Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
tỉnh Hòa Bình;
456. Nguyễn Thị Hằng Chuyên viên, Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Hòa
Bình;
457. Trần Ngọc Quang Phó Trƣởng phòng Kiểm sát việc giải quyết án
hành chính, lao động, vụ việc kinh doanh,
thƣơng mại và những việc khác theo quy định
của pháp luật, Viện kiểm sát nhân dân tỉnh
Hòa Bình;
458. Nguyễn Hữu Chuyền Trƣởng phòng Kiểm sát giải quyết khiếu nại,
tố cáo trong hoạt động tƣ pháp, Viện kiểm sát
nhân dân tỉnh Hòa Bình;
459. Nguyễn Thanh Sơn Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
thành phố Hòa Bình, tỉnh Hòa Bình;
460. Hoàng Mạnh Cƣờng Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
thành phố Hòa Bình, tỉnh Hòa Bình;
461. Nguyễn Thị Châm Phó Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân
huyện Lƣơng Sơn, tỉnh Hòa Bình;
462. Triệu Phúc Hiệp Phó Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân
huyện Đà Bắc, tỉnh Hòa Bình;
463. Nguyễn Thị Ƣớc Phó Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân
huyện Cao Phong, tỉnh Hòa Bình;
464. Nguyễn Quang Vinh Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
huyện Tân Lạc, tỉnh Hòa Bình;
465. Nguyễn Đức Long Phó Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân
huyện Mai Châu, tỉnh Hòa Bình;
466. Bùi Tất Thắng Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
huyện Lạc Sơn, tỉnh Hòa Bình;
32
467. Đinh Thị Thu Hà Phó Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân
huyện Kim Bôi, tỉnh Hòa Bình;
VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
468. Nguyễn Xuân Hùng Phó Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân tỉnh
Bắc Giang;
469. Bùi Thị Ngân Phó Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân tỉnh
Bắc Giang;
470. Nguyễn Thị Hồng Phó Trƣởng phòng THQCT, KSĐT, KSXXST
án hình sự về an ninh, ma túy, Viện kiểm sát
nhân dân tỉnh Bắc Giang;
471. Nguyễn Thị Huệ Anh Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
tỉnh Bắc Giang;
472. Dƣơng Thị Hồng Tiến Kiểm sát viên trung cấp, Viện kiểm sát nhân
dân tỉnh Bắc Giang;
473. Lƣơng Kim Thanh Phó Trƣởng phòng Kiểm sát việc tạm giữ, tạm
giam và thi hành án hình sự, Viện kiểm sát
nhân dân tỉnh Bắc Giang;
474. Nguyễn Đức Sơn Kiểm sát viên trung cấp, Viện kiểm sát nhân
dân tỉnh Bắc Giang;
475. Nguyễn Thị Huệ Trƣởng phòng Kiểm sát việc giải quyết các vụ
án hành chính, vụ việc kinh doanh, thƣơng mại
và những việc khác theo quy định của pháp
luật, Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Bắc Giang;
476. Phạm Thành An Trƣởng phòng Kiểm sát thi hành án dân sự,
Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Bắc Giang;
477. Vi Xuân Vƣợng Kiểm tra viên, Viện kiểm sát nhân dân tỉnh
Bắc Giang;
478. Ngô Văn Tuấn Chánh văn phòng, Viện kiểm sát nhân dân tỉnh
Bắc Giang;
479. Dƣơng Mạnh Hùng Kiểm tra viên, Viện kiểm sát nhân dân tỉnh
Bắc Giang;
480. Nhữ Đức Dũng Phó Trƣởng phòng Thống kê tội phạm và công
nghệ thông tin, Viện kiểm sát nhân dân tỉnh
Bắc Giang;
33
481. Hoàng Trung Kiên Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
huyện Sơn Động, tỉnh Bắc Giang;
482. Nguyễn Địch Binh Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
huyện Lạng Giang, tỉnh Bắc Giang;
483. Vũ Hồng Sơn Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
huyện Yên Dũng, tỉnh Bắc Giang;
484. Nguyễn Thị Thùy Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
huyện Việt Yên, tỉnh Bắc Giang;
485. Giáp Văn Hùng Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
huyện Tân Yên, tỉnh Bắc Giang;
486. Hà Thị Hải Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
thành phố Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang;
487. Đoàn Thế Đức Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
thành phố Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang;
VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN TỈNH BẮC NINH
488. Nguyễn Tiến Long Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Bắc
Ninh
489. Chu Nguyệt Ánh Phó Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân tỉnh
Bắc Ninh;
490. Đoàn Xuân Chanh Phó Trƣởng phòng THQCT, KSĐT, KSXXST
án hình sự về an ninh ma túy, Viện kiểm sát
nhân dân tỉnh Bắc Ninh;
491. Đinh Văn Bình Phó Trƣởng phòng THQCT, KSĐT, KSXXST
án trật tự xã hội, Viện kiểm sát nhân dân tỉnh
Bắc Ninh;
492. Nguyễn Văn Quân Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
tỉnh Bắc Ninh;
493. Vũ Viết Tuấn Phó Trƣởng phòng THQCT, KSXX phúc thẩm
án hình sự, Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Bắc
Ninh;
494. Nguyễn Thị Tuyết Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
tỉnh Bắc Ninh;
495. Nguyễn Thị Nhàn Phó Trƣởng phòng Kiểm sát việc giải quyết
các vụ án dân sự và hôn nhân gia đình, Viện
34
kiểm sát nhân dân tỉnh Bắc Ninh;
496. Vũ Sỹ Đẳng Phó Trƣởng phòng Kiểm sát các vụ án hành
chính, vụ việc kinh doanh, thƣơng mại, lao
động và các việc khác theo quy định của pháp
luật, Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Bắc Ninh;
497. Vũ Huy Lanh Trƣởng phòng Kiểm sát thi hành án dân sự,
Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Bắc Ninh;
498. Vũ Văn Mạnh Chánh văn phòng, Viện kiểm sát nhân dân tỉnh
Bắc Ninh;
499. Hoàng Thị Điều Kiểm tra viên, Viện kiểm sát nhân dân tỉnh
Bắc Ninh;
500. Vũ Công Thập Phó Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân thành
phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh;
501. Lƣu Hồng Anh Phó Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân thị xã
Từ Sơn, tỉnh Bắc Ninh;
502. Nguyễn Hoàng Dũng Phó Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân
huyện Tiên Du, tỉnh Bắc Ninh;
503. Lê Huy Lệ Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
huyện Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh;
504. Nguyễn Huy Đức Phó Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân
huyện Thuận Thành, tỉnh Bắc Ninh;
505. Nguyễn Thị Thu Kế toán trƣởng, Viện kiểm sát nhân dân huyện
Gia Bình, tỉnh Bắc Ninh;
506. Lê Thị Hoàn Phó Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân
huyện Lƣơng Tài, tỉnh Bắc Ninh;
VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN TỈNH PHÖ THỌ
507. Đoàn Minh Hƣơng Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Phú
Thọ;
508. Đỗ Đình Chữ Phó Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân tỉnh
Phú Thọ;
509. Phạm Thị Kim Hoa Phó Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân tỉnh
Phú Thọ;
510. Trần Thị Thu Hƣơng Phó Trƣởng phòng THQCT, KSĐT, KSXXST
án hình sự về kinh tế, chức vụ, Viện kiểm sát
35
nhân dân tỉnh Phú Thọ;
511. Hoàng Thanh Phƣơng Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
tỉnh Phú Thọ;
512. Vũ Thị Năm Phó Trƣởng phòng Kiểm sát việc tạm giữ, tạm
giam và thi hành án hình sự, Viện kiểm sát
nhân dân tỉnh Phú Thọ;
513. Thiều Thị Thanh Huyền Phó Trƣởng phòng Kiểm sát việc giải quyết
các vụ án dân sự, hôn nhân và gia đình, Viện
kiểm sát nhân dân tỉnh Phú Thọ;
514. Phạm Thị Bích Liên Kiểm sát viên trung cấp, Viện kiểm sát nhân
dân tỉnh Phú Thọ;
515. Lê Thị Bích Hạnh Phó Trƣởng phòng Kiểm sát việc giải quyết
các vụ án hành chính, vụ việc kinh doanh,
thƣơng mại, lao động và những việc khác theo
quy định của pháp luật, Viện kiểm sát nhân
dân tỉnh Phú Thọ;
516. Đinh Mạnh Hùng Phó Trƣởng phòng Kiểm sát thi hành án dân
sự, Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Phú Thọ;
517. Hoàng Nguyễn Thái Việt Trƣởng phòng Thống kê tội phạm và công
công nghệ thông tin, Viện kiểm sát nhân dân
tỉnh Phú Thọ;
518. Nguyễn Huy Hoàng Trƣởng phòng Tổ chức cán bộ, Viện kiểm sát
nhân dân tỉnh Phú Thọ;
519. Lê Đỗ Quyên Chánh văn phòng, Viện kiểm sát nhân dân tỉnh
Phú Thọ;
520. Nguyễn Thị Lan Anh Phó Chánh văn phòng, Viện kiểm sát nhân dân
tỉnh Phú Thọ;
521. Lê Hồng Minh Phó Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân thành
phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ;
522. Trần Minh Hải Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ;
523. Phạm Khắc Việt Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ;
524. Nguyễn Thị Tuyết Lan Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
huyện Phù Ninh, tỉnh Phú Thọ;
36
525. Nguyễn Thúy Hằng Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
huyện Phù Ninh, tỉnh Phú Thọ;
526. Đặng Nguyễn Hải Ninh Kiểm tra viên, Viện kiểm sát nhân dân huyện
Lâm Thao, tỉnh Phú Thọ;
527. Phạm Thị Thùy Linh Phó Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân
huyện Tam Nông, tỉnh Phú Thọ;
528. Phạm Xuân Cát Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân thị xã Phú
Thọ, tỉnh Phú Thọ;
529. Bùi Thị Hồng Yến Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân huyện
Thanh Ba, tỉnh Phú Thọ;
530. Trần Thị Minh Huệ Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
huyện Đoan Hùng, tỉnh Phú Thọ;
531. Nguyễn Thị Thu Hà Phó Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân
huyện Cẩm Khê, tỉnh Phú Thọ;
532. Nguyễn Nhân Đạo Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
huyện Thanh Thủy, tỉnh Phú Thọ;
533. Triệu Ngọc Sơn Kiểm tra viên, Viện kiểm sát nhân dân huyện
Tân Sơn, tỉnh Phú Thọ;
VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÖC
534. Nguyễn Hồng Quân Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Vĩnh
Phúc;
535. Bùi Văn Dũng Phó Trƣởng phòng THQCT, KSĐT, KSXXST
án hình sự về an ninh, ma túy, Viện kiểm sát
nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc;
536. Nguyễn Phƣơng Nam Trƣởng phòng Kiểm sát việc giải quyết các vụ,
việc dân sự, hôn nhân và gia đình, Viện kiểm
sát nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc;
537. Nguyễn Thị Đào Hoa Kiểm sát viên trung cấp, Viện kiểm sát nhân
dân tỉnh Vĩnh Phúc;
538. Trần Minh Sơn Trƣởng phòng Kiểm sát và giải quyết đơn
khiếu nại, tố cáo trong hoạt động tƣ pháp, Viện
kiểm sát nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc;
539. Nguyễn Vĩnh Sơn Nhân viên, Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Vĩnh
Phúc
37
540. Đặng Thanh Nhàn Chánh văn phòng, Viện kiểm sát nhân dân tỉnh
Vĩnh Phúc;
541. Lê Ngọc Thanh Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân thị xã
Phúc Yên, tỉnh Vĩnh Phúc;
542. Hoàng Tuấn Ninh Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân huyện
Bình Xuyên, tỉnh Vĩnh Phúc;
543. Nguyễn Văn Đạo Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
huyện Tam Dƣơng, tỉnh Vĩnh Phúc;
544. Trần Xuân Tƣ Phó Trƣởng phòng THQCT, KSĐT, KSXXST
án hình sự về kinh tế, chức vụ, Viện kiểm sát
nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc;
545. Nguyễn Văn Nhâm Phó Trƣởng phòng THQCT. KSXX phúc thẩm
án hình sự, Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Vĩnh
Phúc;
546. Nguyễn Việt Vƣơng Trƣởng phòng Kiểm sát việc tạm giữ, tạm
giam và thi hành án hình sự, Viện kiểm sát
nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc;
547. Nguyễn Thu Trang Chuyên viên, Viện kiểm sát nhân dân tỉnh
Vĩnh Phúc;
548. Kiều Thị Mai Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
tỉnh Vĩnh Phúc;
549. Đào Quang Soạn Phó Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân thành
phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc;
550. Nguyễn Văn Toàn Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc;
551. Lê Thị Phƣơng Chuyên viên, Viện kiểm sát nhân dân huyện
Tam Đảo, tỉnh Vĩnh Phúc;
VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH
552. Lê Trung Mƣu Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Thái
Bình;
553. Nguyễn Xuân Huy Phó Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân tỉnh
Thái Bình;
554. Trần Mạnh Toàn Trƣởng phòng THQCT, KSĐT, KSXXST án
hình sự về an ninh, ma túy, Viện kiểm sát nhân
38
dân tỉnh Thái Bình;
555. Phạm Thanh Phong Kiểm sát viên trung cấp, Viện kiểm sát nhân
dân tỉnh Thái Bình;
556. Nguyễn Thị Sơn Phó Trƣởng phòng THQCT, KSXX phúc thẩm
án hình sự, Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Thái
Bình;
557. Nguyễn Thị Vân Anh Trƣởng phòng Kiểm sát việc giải quyết các vụ,
việc dân sự, hôn nhân và gia đình, Viện kiểm
sát nhân dân tỉnh Thái Bình;
558. Hoàng Thị Thanh Bình Kiểm sát viên trung cấp, Viện kiểm sát nhân
dân tỉnh Thái Bình;
559. Lê Thị Thúy Ngọc Kiểm sát viên trung cấp, Viện kiểm sát nhân
dân tỉnh Thái Bình;
560. Đặng Đức Hạnh Chuyên viên, Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Thái
Bình;
561. Vũ Thuần Long Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
tỉnh Thái Bình;
562. Nguyễn Văn Tam Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
thành phố Thái Bình, tỉnh Thái Bình;
563. Phạm Thị Hoài Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
huyện Vũ Thƣ, tỉnh Thái Bình;
564. Vũ Minh Hải Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
huyện Kiến Xƣơng, tỉnh Thái Bình;
565. Nguyễn Việt Hạnh Kiểm tra viên, Viện kiểm sát nhân dân huyện
Tiền Hải, tỉnh Thái Bình;
566. Phạm Thị Yến Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
huyện Đông Hƣng, tỉnh Thái Bình;
567. Nguyễn Thị Lan Phƣơng Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
huyện Hƣng Hà, tỉnh Thái Bình;
568. Lê Thị Thảo Phó Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân
huyện Thái Thụy, tỉnh Thái Bình;
VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƢƠNG
569. Phạm Văn Quang Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Hải
39
Dƣơng;
570. Chu Văn Tập Phó Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân tỉnh
Hải Dƣơng;
571. Nguyễn Ngọc Đức Chánh văn phòng, Viện kiểm sát nhân dân tỉnh
Hải Dƣơng;
572. Phạm Thị Quyên Kiểm sát viên trung cấp, Viện kiểm sát nhân
dân tỉnh Hải Dƣơng;
573. Đàm Thị Hạnh Kiểm sát viên trung cấp, Viện kiểm sát nhân
dân tỉnh Hải Dƣơng;
574. Nguyễn Thị Dung Trƣởng phòng THQCT, KSXX phúc thẩm án
hình sự, Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Hải
Dƣơng;
575. Đào Thị Huế Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
tỉnh Hải Dƣơng;
576. Nguyễn Thị Hoa Trƣởng phòng Kiểm sát giải quyết các vụ, việc
dân sự, hôn nhân và gia đình, Viện kiểm sát
nhân dân tỉnh Hải Dƣơng;
577. Ngô Thị Minh Chính Phó Trƣởng phòng Kiểm sát và giải quyết đơn
khiếu nại, tố cáo trong hoạt động tƣ pháp, Viện
kiểm sát nhân dân tỉnh Hải Dƣơng;
578. Nguyễn Mạnh Tuấn Trƣởng phòng Tổ chức cán bộ, Viện kiểm sát
nhân dân tỉnh Hải Dƣơng;
579. Vũ Thị Lệ Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
thị xã Chí Linh, tỉnh Hải Dƣơng;
580. Nguyễn Quang Hóa Phó Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân
huyện Gia Lộc, tỉnh Hải Dƣơng;
581. Nguyễn Đình Khoa Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
huyện Tứ Kỳ, tỉnh Hải Dƣơng;
582. Nguyễn Ánh Dƣơng Phó Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân
huyện Cẩm Giàng, tỉnh Hải Dƣơng;
583. Trần Thị Chinh Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
huyện Thanh Miện, tỉnh Hải Dƣơng;
40
VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN TỈNH HƢNG YÊN
584. Dƣơng Văn Cảnh Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Hƣng
Yên
585. Đỗ Thanh Bình Phó Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân tỉnh
Hƣng Yên;
586. Phạm Đức Kiên Chánh văn phòng, Viện kiểm sát nhân dân tỉnh
Hƣng Yên;
587. Nguyễn Thị Hà Kiểm tra viên, Viện kiểm sát nhân dân tỉnh
Hƣng Yên;
588. Vũ Đức Thủy Phó Trƣởng phòng THQCT, KSĐT, KSXXST
án hình sự về trật tự xã hội, Viện kiểm sát nhân
dân tỉnh Hƣng Yên;
589. Phạm Thị Sáu Kiểm sát viên trung cấp, Viện kiểm sát nhân
dân tỉnh Hƣng Yên;
590. Nguyễn Thị Ngọc Anh Kiểm tra viên, Viện kiểm sát nhân dân tỉnh
Hƣng Yên;
591. Hoàng Thị Ngọc Tú Phó Trƣởng phòng Kiểm sát việc giải quyết
các vụ án dân sự, hôn nhân gia đình, Viện
kiểm sát nhân dân tỉnh Hƣng Yên;
592. Nguyễn Thị Huyền Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
tỉnh Hƣng Yên;
593. Đinh Văn Dũng Trƣởng phòng Kiểm sát thi hành án dân sự,
Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Hƣng Yên;
594. Dƣơng Thị Nhung Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
tỉnh Hƣng Yên;
595. Bùi Duy Hƣng Phó Trƣởng phòng Thống kê tội phạm và công
nghệ thông tin, Viện kiểm sát nhân dân tỉnh
Hƣng Yên;
596. Vũ Minh Khoa Trƣởng phòng Tổ chức cán bộ, Viện kiểm sát
nhân dân tỉnh Hƣng Yên;
597. Nguyễn Anh Tuấn Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
thành phố Hƣng Yên, tỉnh Hƣng Yên;
598. Lê Lƣơng Chƣởng Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân huyện
Yên Mỹ, tỉnh Hƣng Yên;
41
599. Nguyễn Thị Phƣơng
Thảo
Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân huyện Mỹ
Hào, tỉnh Hƣng Yên;
600. Lý Thị Lan Kiểm tra viên, Viện kiểm sát nhân dân huyện
Văn Giang, tỉnh Hƣng Yên;
601. Nguyễn Thị Hữu Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
huyện Ân Thi, tỉnh Hƣng Yên;
602. Nguyễn Hữu Tuấn Anh Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
huyện Khoái Châu, tỉnh Hƣng Yên;
603. Nguyễn Mạnh Hà Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
huyện Tiên Lữ, tỉnh Hƣng Yên;
604. Nguyễn Khắc Hùng Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
huyện Phù Cừ, tỉnh Hƣng Yên;
605. Hoàng Thị Thanh Huyền Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
huyện Kim Động, tỉnh Hƣng Yên;
VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN TỈNH HÀ NAM
606. Nguyễn Ngọc Tuyến Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Hà
Nam;
607. Phan Văn Minh Phó Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân tỉnh
Hà Nam;
608. Hà Văn Thịnh Chánh văn phòng, Viện kiểm sát nhân dân tỉnh
Hà Nam;
609. Nguyễn Văn Đào Phó Trƣởng phòng THQCT, KSĐT, KSXXST
án hình sự về an ninh, ma túy, Viện kiểm sát
nhân dân tỉnh Hà Nam;
610. Nguyễn Tuấn Linh Kiểm sát viên trung cấp, Viện kiểm sát nhân
dân tỉnh Hà Nam;
611. Vũ Văn Toàn Phó Trƣởng phòng THQCT, KSXX phúc thẩm
án hình sự, Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Hà
Nam;
612. Trần Đình Tuấn Trƣởng phòng Kiểm sát việc tạm giữ, tạm
giam và thi hành án hình sự, Viện kiểm sát
nhân dân tỉnh Hà Nam;
613. Trần Thị Đông Phó Trƣởng phòng Kiểm sát việc giải quyết
các vụ án dân sự, hôn nhân gia đình, hành
42
chính, kinh tế, lao động và những việc khác
theo quy định của pháp luật, Viện kiểm sát
nhân dân tỉnh Hà Nam;
614. Lê Thị Thu Thủy Trƣởng phòng Tổ chức cán bộ, Viện kiểm sát
nhân dân tỉnh Hà Nam;
615. Trần Thế Kính Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân thành phố
Phủ Lý, tỉnh Hà Nam;
616. Nguyễn Thị Hải Yến Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
huyện Thanh Liêm, tỉnh Hà Nam;
617. Nguyễn Anh Bình Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân huyện
Bình Lục, tỉnh Hà Nam;
618. Lê Văn Hùng Phó Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân
huyện Kim Bảng, tỉnh Hà Nam;
619. Nguyễn Chí Quyết Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân huyện Lý
Nhân, tỉnh Hà Nam;
VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
620. Nguyễn Ngọc Hùng Phó Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân tỉnh
Nam Định;
621. Trần Quốc Hoàn Phó Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân tỉnh
Nam Định;
622. Trần Viết Kiên Phó Trƣởng phòng THQCT, KSĐT, KSXXST
án hình sự về an ninh, ma túy, Viện kiểm sát
nhân dân tỉnh Nam Định;
623. Trần Xuân Hoàn Phó Trƣởng phòng THQCT, KSĐT, KSXXST
án hình sự về trật tự xã hội, Viện kiểm sát nhân
dân tỉnh Nam Định;
624. Đặng Tiến Kiểm sát viên, Viện kiểm sát nhân dân tỉnh
Nam Định;
625. Lê Thanh Hà Kiểm sát viên, Viện kiểm sát nhân dân tỉnh
Nam Định;
626. Bùi Huy Toàn Thắng Kiểm sát viên, Viện kiểm sát nhân dân tỉnh
Nam Định;
627. Trƣơng Thị Minh Thúy Trƣởng phòng Kiểm sát việc giải quyết các vụ,
việc dân sự, hôn nhân và gia đình, Viện kiểm
43
sát nhân dân tỉnh Nam Định;
628. Lƣu Thị Nga Trƣởng phòng Kiểm sát việc giải quyết các vụ
án hành chính, vụ việc kinh doanh, thƣơng mại
và những việc khác theo quy định của pháp
luật, Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Nam Định;
629. Trần Hữu Oanh Trƣởng phòng Kiểm sát và giải quyết đơn
khiếu nại, tố cáo trong hoạt động tƣ pháp, Viện
kiểm sát nhân dân tỉnh Nam Định;
630. Bùi Ngọc Đán Trƣởng phòng Thống kê tội phạm và công
nghệ thông tin, Viện kiểm sát nhân dân tỉnh
Nam Định;
631. Vũ Đức Thịnh Phó Chánh văn phòng, Viện kiểm sát nhân dân
tỉnh Nam Định;
632. Vũ Thị Thu Hiền Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân thành phố
Nam Định, tỉnh Nam Định;
633. Đỗ Thị Hƣơng Giang Kiểm sát viên, Viện kiểm sát nhân dân thành
phố Nam Định, tỉnh Nam Định;
634. Nguyễn Ích Sáng Kiểm sát viên, Viện kiểm sát nhân dân thành
phố Nam Định, tỉnh Nam Định;
635. Hoàng Thị Hằng Kiểm sát viên, Viện kiểm sát nhân dân huyện
Nghĩa Hƣng, tỉnh Nam Định;
636. Nguyễn Thị Huê Kiểm tra viên, Viện kiểm sát nhân dân huyện
Vụ Bản, tỉnh Nam Định;
637. Trần Văn Trƣờng Kiểm sát viên, Viện kiểm sát nhân dân huyện
Giao Thủy, tỉnh Nam Định;
638. Thiều Thị Lan Anh Kiểm sát viên, Viện kiểm sát nhân dân huyện
Mỹ Lộc, tỉnh Nam Định;
639. Nguyễn Quỳnh Phƣợng Kiểm sát viên, Viện kiểm sát nhân dân huyện
Trực Ninh, tỉnh Nam Định;
VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
640. Lê Thị Mai Phó Chánh văn phòng, Viện kiểm sát nhân dân
tỉnh Ninh Bình;
641. Vƣơng Đại Thành Phó Chánh văn phòng, Viện kiểm sát nhân dân
tỉnh Ninh Bình;
44
642. Phạm Thị Nhƣ Quỳnh Trƣởng phòng Kiểm sát thi hành án dân sự,
Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Ninh Bình;
643. Đặng Cao Sơn Kiểm sát viên trung cấp, Viện kiểm sát nhân
dân tỉnh Ninh Bình;
644. Bùi Thị Cam Phó Trƣởng phòng Kiểm sát việc tạm giữ, tạm
giam và thi hành án hình sự,Viện kiểm sát
nhân dân tỉnh Ninh Bình;
645. Vũ Thị Thu Hƣờng Kiểm sát viên trung cấp, Viện kiểm sát nhân
dân tỉnh Ninh Bình;
646. Đinh Thị Nga Phó Trƣởng phòng Kiểm sát việc giải quyết
các vụ án dân sự, hôn nhân gia đình, vụ việc
kinh doanh, thƣơng mại, lao động, hành chính
và những việc khác theo quy định của pháp
luật, Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Ninh Bình;
647. Vũ Thị Minh Nguyệt Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
tỉnh Ninh Bình;
648. Trần Văn Tuấn Phó Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân
huyện Gia Viễn, tỉnh Ninh Bình;
649. Phan Văn Dũng Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân huyện
Nho Quan, tỉnh Ninh Bình;
650. Trần Thị Đào Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
huyện Hoa Lƣ, tỉnh Ninh Bình;
651. Phạm Ngọc Cảnh Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân thành phố
Ninh Bình, tỉnh Ninh Bình;
652. Đoàn Thị Thúy Ngân Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
thành phố Ninh Bình, tỉnh Ninh Bình;
653. Đinh Thị Hoài Chinh Phó Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân
huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình;
654. Đào Thị Ngoan Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
huyện Yên Mô, tỉnh Ninh Bình;
VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN TỈNH THANH HOÁ
655. Đỗ Văn Phƣơng Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân tỉnh
Thanh Hóa;
656. Lê Văn Đông Phó Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân tỉnh
45
Thanh Hóa;
657. Đặng Thị Thanh Thắm Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
tỉnh Thanh Hóa;
658. Nguyễn Thị Thu Kiểm sát viên trung cấp, Viện kiểm sát nhân
dân tỉnh Thanh Hóa;
659. Nguyễn Mạnh Loan Trƣởng phòng THQCT, KSĐT, KSXXST án
hình sự về kinh tế, chức vụ, Viện kiểm sát
nhân dân tỉnh Thanh Hóa;
660. Nguyễn Hằng Thu Phó Trƣởng phòng THQCT, KSXX phúc thẩm
án hình sự, Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Thanh
Hóa;
661. Nguyễn Thị Hƣơng Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
tỉnh Thanh Hóa;
662. Nguyễn Thị Thu Phó Trƣởng phòng Kiểm sát việc tạm giữ, tạm
giam và thi hành án hình sự, Viện kiểm sát
nhân dân tỉnh Thanh Hóa;
663. Phạm Thị Hoàn Phó Trƣởng phòng Kiểm sát việc giải quyết
các vụ, việc dân sự, hôn nhân và gia đình, Viện
kiểm sát nhân dân tỉnh Thanh Hóa;
664. Lê Đình Tiến Phó Trƣởng phòng Kiểm sát việc giải quyết
các vụ án hành chính, vụ việc kinh doanh,
thƣơng mại, lao động và những việc khác theo
quy định của pháp luật, Viện kiểm sát nhân
dân tỉnh Thanh Hóa;
665. Phạm Mai Phƣơng Thảo Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
tỉnh Thanh Hóa;
666. Vũ Thị Châm Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
tỉnh Thanh Hóa;
667. Nguyễn Duy Nam Trƣởng phòng Tổ chức cán bộ, Viện kiểm sát
nhân dân tỉnh Thanh Hóa;
668. Nugyễn Văn Khóe Trƣởng phòng Thông kê tội phạm và công
nghệ thông tin, Viện kiểm sát nhân dân tỉnh
Thanh Hóa;
669. Mai Thị Nam Chánh Thanh tra, Viện kiểm sát nhân dân tỉnh
Thanh Hóa;
46
670. Lê Đức Tùng Chánh văn phòng, Viện kiểm sát nhân dân tỉnh
Thanh Hóa;
671. Lê Thị Ngọc Hà Phó Chánh văn phòng, Viện kiểm sát nhân dân
tỉnh Thanh Hóa;
672. Hoàng Thị Minh Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
huyện Thiệu Hóa, tỉnh Thanh Hóa;
673. Trƣơng Xuân Dũng Phó Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân
huyện Nhƣ Xuân, tỉnh Thanh Hóa;
674. Cao Duy Phục Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
huyện Cẩm Thủy, tỉnh Thanh Hóa;
675. Trịnh Thị Lý Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
huyện Thọ Xuân, tỉnh Thanh Hóa;
676. Lê Thị Nguyệt Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
huyện Vĩnh Lộc, tỉnh Thanh Hóa;
677. Võ Minh Toàn Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân huyện Bá
Thƣớc, tỉnh Thanh Hóa;
678. Nguyễn Văn Thành Phó Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân
huyện Quảng Xƣơng, tỉnh Thanh Hóa;
679. Nguyễn Thị Thanh Phó Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân thành
phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa;
680. Lê Văn Bắc Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa;
681. Đào Thanh Hải Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa;
682. Hoàng Đình Hồng Phó Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân
huyện Nga Sơn, tỉnh Thanh Hóa;
683. Nguyễn Thụy Cầm Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
huyện Hậu Lộc, tỉnh Thanh Hóa;
684. Nguyễn Xuân Kiều Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân huyện
Thƣờng Xuân, tỉnh Thanh Hóa;
685. Nguyễn Thị Thu Hà Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
huyện Nông Cống, tỉnh Thanh Hóa;
686. Nguyễn Thị Thúy Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
47
huyện Triệu Sơn, tỉnh Thanh Hóa;
687. Mai Ngọc Sơn Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân thị xã
Bỉm Sơn, tỉnh Thanh Hóa;
688. Trần Thị Thêm Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
huyện Hà Trung, tỉnh Thanh Hóa;
689. Nguyễn Văn Nhung Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
thị xã Sầm Sơn, tỉnh Thanh Hóa;
690. Phạm Hùng Tâm Phó Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân
huyện Yên Định, tỉnh Thanh Hóa;
691. Phạm Thị Phƣơng Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
huyện Quan Sơn, tỉnh Thanh Hóa;
692. Đinh Văn Len Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
huyện Lang Chánh, tỉnh Thanh Hóa;
693. Lê Văn Thiện Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
huyện Tĩnh Gia, tỉnh Thanh Hóa;
VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
694. Hoàng Thị Liên Phó Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân tỉnh
Nghệ An;
695. Phan Quý Hƣơng Phó Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân tỉnh
Nghệ An;
696. Dƣơng Thị Liên Phó Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân tỉnh
Nghệ An;
697. Trần Xuân Trƣờng Chánh văn phòng, Viện kiểm sát nhân dân tỉnh
Nghệ An;
698. Nguyễn Thanh Hiến Phó Chánh văn phòng, Viện kiểm sát nhân dân
tỉnh Nghệ An;
699. Nguyễn Thị Hiền Lƣơng Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
tỉnh Nghệ An;
700. Trƣơng Thị Kim Duyên Kiểm sát viên trung cấp, Viện kiểm sát nhân
dân tỉnh Nghệ An;
701. Từ Thị Ngân Trƣởng phòng Kiểm sát việc giải quyết các vụ,
việc dân sự, hôn nhân và gia đình, Viện kiểm
sát nhân dân tỉnh Nghệ An;
48
702. Nguyễn Cảnh Nga Trƣởng phòng Kiểm sát việc tạm giữ, tạm
giam và thi hành án hình sự, Viện kiểm sát
nhân dân tỉnh Nghệ An;
703. Hoàng Thị Bích Hợp Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
tỉnh Nghệ An;
704. Nguyễn Đào Nguyên Chánh Thanh tra, Viện kiểm sát nhân dân tỉnh
Nghệ An;
705. Phạm Tiến Niệm Trƣởng phòng THQCT, KSĐT, KSXXST án
hình sự về kinh tế, chức vụ, Viện kiểm sát
nhân dân tỉnh Nghệ An;
706. Trần Thanh Bình Phó Trƣởng phòng THQCT, KSĐT, KSXXST
án hình sự về trật tự xã hội, Viện kiểm sát nhân
dân tỉnh Nghệ An;
707. Phan Thị Hoa Lý Kiểm sát viên trung cấp, Viện kiểm sát nhân
dân tỉnh Nghệ An;
708. Dƣơng Ánh Hồng Kiểm sát viên trung cấp, Viện kiểm sát nhân
dân tỉnh Nghệ An;
709. Phạm Thị Bằng Giang Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
tỉnh Nghệ An;
710. Nguyễn Duy Việt Phó Trƣởng phòng THQCT, KSĐT, KSXXST
án hình sự về an ninh, ma túy, Viện kiểm sát
nhân dân tỉnh Nghệ An;
711. Nguyễn Thái Hòa Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
huyện Thanh Chƣơng, tỉnh Nghệ An;
712. Trần Minh Thắng Chuyên viên, Viện kiểm sát nhân dân huyện
Nam Đàn, tỉnh Nghệ An;
713. Lầu Nỏ Tu Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân huyện Kỳ
Sơn, tỉnh Nghệ An;
714. Phạm Thị Xuân Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
huyện Kỳ Sơn, tỉnh Nghệ An;
715. Lƣơng Văn Hiếu Chuyên viên, Viện kiểm sát nhân dân huyện
Quỳ Châu, tỉnh Nghệ An;
716. Ngô Thị Loan Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
huyện Anh Sơn, tỉnh Nghệ An;
49
717. Nguyễn Thị Ngân Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
thị xã Thái Hòa, tỉnh Nghệ An;
718. Nguyễn Thị Lan Anh Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
huyện Nghi Lộc, tỉnh Nghệ An;
719. Trần Văn Nguyên Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
huyện Hƣng Nguyên, tỉnh Nghệ An;
720. Lê Hữu Danh Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân huyện
Con Cuông, tỉnh Nghệ An;
721. Nguyễn Văn Lợc Phó Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân
huyện Quỳnh Lƣu, tỉnh Nghệ An;
722. Chu Văn Truyền Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân huyện
Nghĩa Đàn, tỉnh Nghệ An;
723. Lữ Văn Sơn Phó Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân
huyện Quế Phong, tỉnh Nghệ An;
724. Trần Thanh Thủy Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân huyện
Yên Thành, tỉnh Nghệ An;
725. Trần Văn Thập Kiểm sát viên sơ cấp Viện kiểm sát nhân dân
thị xã Cửa Lò, tỉnh Nghệ An;
726. Lô Văn Thuyết Phó Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân
huyện Tƣơng Dƣơng, tỉnh Nghệ An;
727. Trần Mai Châu Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân thị xã
Hoàng Mai, tỉnh Nghệ An;
728. Nguyễn Trung Giang Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
huyện Tân Kỳ, tỉnh Nghệ An;
729. Nguyễn Văn Thành Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân huyện
Diễn Châu, tỉnh Nghệ An;
730. Hoàng Bá Thọ Kiểm sát viên sơ cấp,Viện kiểm sát nhân dân
huyện Diễn Châu, tỉnh Nghệ An;
731. Lang Văn Bảo Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân huyện
Quỳ Hợp, tỉnh Nghệ An;
732. Trƣơng Ngọc Ký Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
huyện Quỳ Hợp, tỉnh Nghệ An;
50
VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN TỈNH HÀ TĨNH
733. Lê Thị Quỳnh Hoa Phó Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân tỉnh
Hà Tĩnh;
734. Nguyễn Văn Thọ Phó Trƣởng phòng THQCT, KSĐT, KSXXST
án hình sự về an ninh, ma túy, Viện kiểm sát
nhân dân tỉnh Hà Tĩnh;
735. Nguyễn Thị Tâm Kiểm sát viên trung cấp, Viện kiểm sát nhân
dân tỉnh Hà Tĩnh;
736. Phan Thanh Hoa Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
tỉnh Hà Tĩnh;
737. Từ Thị Hóa Kiểm sát viên trung cấp, Viện kiểm sát nhân
dân tỉnh Hà Tĩnh;
738. Nguyễn Minh Thâng Phó Trƣởng phòng Kiểm sát việc giải quyết
các vụ, việc dân sự, hôn nhân và gia đình, Viện
kiểm sát nhân dân tỉnh Hà Tĩnh;
739. Phan Thị Hòa Phó Trƣởng phòng Kiểm sát việc giải quyết
các vụ án hành chính, vụ việc kinh doanh,
thƣơng mại và và những việc khác theo quy
định của pháp luật, Viện kiểm sát nhân dân
tỉnh Hà Tĩnh;
740. Trần Thị Tố Nga Phó Trƣởng phòng Tổ chức cán bộ, Viện kiểm
sát nhân dân tỉnh Hà Tĩnh;
741. Phan Hồng Vị Chuyên viên, Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Hà
Tĩnh
742. Đặng Anh Tuấn Phó Chánh văn phòng, Viện kiểm sát nhân dân
tỉnh Hà Tĩnh;
743. Lê Thị Lan Anh Phó Chánh văn phòng, Viện kiểm sát nhân dân
tỉnh Hà Tĩnh;
744. Nguyễn Minh Hải Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
huyện Nghi Xuân, tỉnh Hà Tĩnh;
745. Nguyễn Hùng Mai Phó Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân thị xã
Hồng Lĩnh, tỉnh Hà Tĩnh;
746. Nguyễn Văn Đức Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
huyện Đức Thọ, tỉnh Hà Tĩnh;
51
747. Lê Anh Tuấn Phó Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân
huyện Hƣơng Sơn, tỉnh Hà Tĩnh;
748. Lê Thị Nga Phó Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân
huyện Hƣơng Khê, tỉnh Hà Tĩnh;
749. Đinh Thị Phƣơng Thanh Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
huyện Can Lộc, tỉnh Hà Tĩnh;
750. Nguyễn Văn Việt Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
huyện Thạch Hà, tỉnh Hà Tĩnh;
751. Nguyễn Văn Đức Quyền Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân
thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh;
752. Nguyễn Văn Hải Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh;
753. Nguyễn Thị Nhung Phó Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân
huyện Cẩm Xuyên, tỉnh Hà Tĩnh;
754. Nguyễn Ngọc Bính Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân huyện Kỳ
Anh, tỉnh Hà Tĩnh;
755. Quách Thùy Linh Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
thị xã Kỳ Anh, tỉnh Hà Tĩnh;
VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
756. Hoàng Thị Hồng Doãn Phó Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân tỉnh
Quảng Bình;
757. Nguyễn Tiến Hùng Phó Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân tỉnh
Quảng Bình;
758. Nguyễn Khánh Hà Phó Trƣởng phòng THQCT, KSĐT, KSXXST
án hình sự về an ninh, ma túy, Viện kiểm sát
nhân dân tỉnh Quảng Bình;
759. Dƣơng Thị Liên Trƣởng phòng THQCT, KSĐT, KSXXST án
hình sự về trật tự xã hội, Viện kiểm sát nhân
dân tỉnh Quảng Bình;
760. Nguyễn Thị Diệu Thúy Kiểm sát viên trung cấp, Viện kiểm sát nhân
dân tỉnh Quảng Bình;
761. Phạm Thị Thúy Hà Phó Trƣởng phòng Kiểm sát việc tạm giữ, tạm
giam và thi hành án hình sự, Viện kiểm sát
nhân dân tỉnh Quảng Bình;
52
762. Trần Thị Tuyết Nhung Trƣởng phòng Kiểm sát việc giải quyết các vụ,
việc dân sự, hôn nhân và gia đình, Viện kiểm
sát nhân dân tỉnh Quảng Bình;
763. Trần Thị Trung Trƣởng phòng Kiểm sát việc giải quyết các vụ
án hành chính, vụ việc kinh doanh, thƣơng mại
và những việc khác theo quy định của pháp
luật, Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Quảng Bình;
764. Nguyễn Tấn Hòa Trƣởng phòng Kiểm sát thi hành án dân sự,
Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Quảng Bình;
765. Lê Đắc Thanh Trƣởng phòng Kiểm sát và giải quyết đơn
khiếu nại, tố cáo trong hoạt động tƣ pháp, Viện
kiểm sát nhân dân tỉnh Quảng Bình;
766. Bùi Ngọc Anh Phó Trƣởng phòng Tổ chức cán bộ, Viện kiểm
sát nhân dân tỉnh Quảng Bình;
767. Nguyễn Ngọc Phƣợng Chánh văn phòng, Viện kiểm sát nhân dân tỉnh
Quảng Bình;
768. Dƣơng Đại Phong Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
huyện Lệ Thủy, tỉnh Quảng Bình;
769. Hoàng Anh Vũ Phó Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân
huyện Quảng Ninh, tỉnh Quảng Bình;
770. Nguyễn Xuân Kỉnh Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình;
771. Phan Mạnh Giang Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
huyện Bố Trạch, tỉnh Quảng Bình;
772. Lê Thị Phƣơng Nhung Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
thị xã Ba Đồn, tỉnh Quảng Bình;
773. Nguyễn Xuân Hƣng Phó Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân
huyện Quảng Trạch, tỉnh Quảng Bình;
774. Hoàng Thị Gia Khƣơng Phó Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân
huyện Tuyên Hóa, tỉnh Quảng Bình;
775. Nguyễn Tiến Tài Phó Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân
huyện Minh Hóa, tỉnh Quảng Bình;
VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
776. Phạm Văn Cần Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân tỉnh
53
Quảng Trị;
777. Trần Hữu Ân Phó Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân tỉnh
Quảng Trị;
778. Đỗ Hoàng Sâm Kiểm sát viên trung cấp Viện kiểm sát nhân
dân tỉnh Quảng Trị;
779. Thái Thị Phƣơng Lan Phó Trƣởng phòng Kiểm sát việc giải quyết
các vụ, việc dân sự, Viện kiểm sát nhân dân
tỉnh Quảng Trị;
780. Đặng Thị Thanh Hoằng Phó Trƣởng phòng Kiểm sát việc giải quyết
các vụ án hành chính, vụ việc kinh doanh,
thƣơng mại, lao động và những việc khác theo
quy định của pháp luật, Viện kiểm sát nhân
dân tỉnh Quảng Trị;
781. Vi Thị Nhì Phụ trách phòng Khiếu tố, Viện kiểm sát nhân
dân tỉnh Quảng Trị;
782. Nguyễn Cƣờng Quân Trƣởng phòng Tổ chức cán bộ, Viện kiểm sát
nhân dân tỉnh Quảng Trị;
783. Trần Văn Dũng Phó Chánh văn phòng, Viện kiểm sát nhân dân
tỉnh Quảng Trị;
784. Phan Lê Thành Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
huyện Hƣớng Hóa, tỉnh Quảng Trị;
785. Nguyễn Văn Đông Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
huyện Đakrông, tỉnh Quảng Trị;
786. Trần Nhật Tân Chuyên viên, Viện kiểm sát nhân dân huyện
Cam Lộ, tỉnh Quảng Trị;
787. Đặng Hƣng Tuyền Phó Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân thành
phố Đông Hà, tỉnh Quảng Trị;
788. Phạm Tiến Quân Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
huyện Hải Lăng, tỉnh Quảng Trị;
789. Nguyễn Thị Thu Hà Phó Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân
huyện Triệu Phong, tỉnh Quảng Trị;
790. Phạm Hồng Ánh Phó Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân
huyện Vĩnh Linh, tỉnh Quảng Trị;
791. Lê Bá Vẻ Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân thị xã
54
Quảng Trị, tỉnh Quảng Trị;
792. Trần Hữu Lân Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
huyện Gio Linh, tỉnh Quảng Trị;
VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
793. Hồ Thanh Hải Trƣởng phòng THQCT, KSĐT, KSXXST án
hình sự về trật tự xã hội, an ninh ma túy, Viện
kiểm sát nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế;
794. Đặng Trần Sơn Kiểm sát viên trung cấp, Viện kiểm sát nhân
dân tỉnh Thừa Thiên Huế;
795. Lê Hồng Khanh Phó Trƣởng phòng THQCT, KSXX phúc thẩm
án hình sự, Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Thừa
Thiên Huế;
796. Trƣơng Đình Tờ Trƣởng phòng Kiểm sát việc tạm giữ, tạm
giam và thi hành án hình sự, Viện kiểm sát
nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế;
797. Lê Xuân Phúc Trƣởng phòng Kiểm sát việc giải quyết các vụ
án dân sự, hành chính, kinh tế, lao động và
những việc khác theo quy định của pháp luật,
Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế;
798. Lê Viết Hải Phó Chánh văn phòng, Viện kiểm sát nhân dân
tỉnh Thừa Thiên Huế;
799. Trần Minh Châu Chuyên viên, Viện kiểm sát nhân dân huyện
Quảng Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế;
800. Nguyễn Thành Long Phó Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân thị xã
Hƣơng Thủy, tỉnh Thừa Thiên Huế;
801. Nguyễn Đức Toàn Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
huyện Phú Vang, tỉnh Thừa Thiên Huế;
802. Nguyễn Hữu Lành Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
huyện Phú Lộc, tỉnh Thừa Thiên Huế;
803. Nguyễn Ngọc Hiếu Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
thị xã Hƣơng Trà, tỉnh Thừa Thiên Huế;
804. Nguyễn Dƣ Thắng Phó Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân
huyện Phong Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế;
805. Nguyễn Thanh Minh Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
55
thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế;
806. Dƣơng Phƣớc An Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế;
807. Lê Ngọc Hƣơi Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
huyện A Lƣới, tỉnh Thừa Thiên Huế;
VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
808. Trần Đình Lân Phó Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân tỉnh
Quảng Nam;
809. Nguyễn Văn Đính Phó Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân tỉnh
Quảng Nam;
810. Huỳnh Thị Thủy Phó Chánh văn phòng, Viện kiểm sát nhân dân
tỉnh Quảng Nam;
811. Võ Thị Thanh Thúy Phó Trƣởng phòng THQCT, KSĐT, KSXXST
án hình sự về an ninh, ma túy, Viện kiểm sát
nhân dân tỉnh Quảng Nam;
812. Lƣơng Quốc Phòng Kiểm sát viên trung cấp, Viện kiểm sát nhân
dân tỉnh Quảng Nam;
813. Bùi Thanh Bình Phó Trƣởng phòng THQCT, KSĐT, KSXXST
án hình sự về kinh tế, chức vụ, Viện kiểm sát
nhân dân tỉnh Quảng Nam;
814. Nguyễn Quyết Thắng Trƣởng phòng THQCT, KSXX phúc thẩm án
hình sự, Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Quảng
Nam;
815. Phạm Văn Danh Trƣởng phòng Kiểm sát việc tạm giữ, tạm
giam và thi hành án hình sự, Viện kiểm sát
nhân dân tỉnh Quảng Nam;
816. Nguyễn Thị Hồng Liên Trƣởng phòng Kiểm sát việc giải quyết các vụ,
việc dân sự, hôn nhân và gia đình, Viện kiểm
sát nhân dân tỉnh Quảng Nam;
817. Nguyễn Quang Minh Phó Trƣởng phòng Kiểm sát việc giải quyết
các vụ án hành chính, vụ việc kinh doanh,
thƣơng mại và những việc khác theo quy định
của pháp luật, Viện kiểm sát nhân dân tỉnh
Quảng Nam;
818. Nguyễn Đình Thứ Phó Trƣởng phòng Kiểm sát thi hành án dân
56
sự, Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Quảng Nam;
819. Trần Các Trƣởng phòng Kiểm sát và giải quyết đơn
khiếu nại, tố cáo trong hoạt động tƣ pháp, Viện
kiểm sát nhân dân tỉnh Quảng Nam;
820. Nguyễn Ngọc Tuấn Phó Trƣởng phòng Tổ chức cán bộ, Viện kiểm
sát nhân dân tỉnh Quảng Nam;
821. Nguyễn Đình Tiên Chuyên viên, Viện kiểm sát nhân dân tỉnh
Quảng Nam;
822. Lê Thị Xuân Hƣơng Phó Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân thành
phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam;
823. Nguyễn Quốc Hùng Phó Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân
huyện Phú Ninh, tỉnh Quảng Nam;
824. Đoàn Minh Lộc Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân thành phố
Hội An, tỉnh Quảng Nam;
825. Bùi Tấn Sinh Phó Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân thị xã
Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam;
826. Ngô Thị Thanh Hiền Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
huyện Đại Lộc, tỉnh Quảng Nam;
827. Hồ Văn Minh Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân huyện
Quế Sơn, tỉnh Quảng Nam;
828. Mai Hữu Phƣơng Phó Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân
huyện Nông Sơn, tỉnh Quảng Nam;
829. Bùi Thị Hƣơng Giang Kiểm tra viên, Viện kiểm sát nhân dân huyện
Hiệp Đức, tỉnh Quảng Nam;
830. Nguyễn Thị Ngọc Lan Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
huyện Thăng Bình, tỉnh Quảng Nam;
831. Trần Cƣ Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam;
832. Đỗ Thị Minh Nguyệt Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
huyện Bắc Trà My, tỉnh Quảng Nam;
833. Hồ Thanh Vấn Phó Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân
huyện Nam Trà My, tỉnh Quảng Nam;
834. Đặng Tuấn Vũ Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
57
huyện Tiên Phƣớc, tỉnh Quảng Nam;
835. Lê Văn Thành Phó Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân
huyện Phƣớc Sơn, tỉnh Quảng Nam;
836. Đặng Văn Thảo Phó Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân
huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Nam;
VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
837. Phùng Thanh Liễu Phó Trƣởng phòng THQCT, KSXX phúc thẩm
án hình sự, Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Quảng
Ngãi;
838. Nguyễn Thẩm Phó Trƣởng phòng Kiểm sát việc tạm giữ, tạm
giam và thi hành án hình sự, Viện kiểm sát
nhân dân tỉnh Quảng Ngãi;
839. Nguyễn Thị Đào Kiểm sát viên trung cấp, Viện kiểm sát nhân
dân tỉnh Quảng Ngãi;
840. Phạm Thị Kim Phƣợng Trƣởng phòng Kiểm sát việc giải quyết các vụ
án hành chính, vụ việc kinh doanh, thƣơng mại
và những việc khác theo quy định của pháp
luật, Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Quảng Ngãi;
841. Phạm Bá Ngân Trƣởng phòng Kiểm sát thi hành án dân sự,
Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Quảng Ngãi;
842. Trần Ngọc Bình Trƣởng phòng Kiểm sát giải quyết đơn khiếu
nại, tố cáo trong hoạt động tƣ pháp, Viện kiểm
sát nhân dân tỉnh Quảng Ngãi;
843. Nguyễn Hàn My Kiểm tra viên, Viện kiểm sát nhân dân tỉnh
Quảng Ngãi;
844. Đinh Văn Ngãi Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
huyện Ba Tơ, tỉnh Quảng Ngãi;
845. Huỳnh Tấn Hoàng Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
huyện Bình Sơn, tỉnh Quảng Ngãi;
846. Ngô Thanh Hiển Chuyên viên, Viện kiểm sát nhân dân huyện
Đức Phổ, tỉnh Quảng Ngãi;
847. Trần Văn Hùng Chuyên viên, Viện kiểm sát nhân dân huyện
Đức Phổ, tỉnh Quảng Ngãi;
848. Nguyễn Văn Cƣờng Phó Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân
58
huyện Lý Sơn, tỉnh Quảng Ngãi;
849. Trần Thị Thu Hiền Chuyên viên, Viện kiểm sát nhân dân huyện
Minh Long, tỉnh Quảng Ngãi;
850. Bùi Thị Tuyết Mai Phó Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân
huyện Mộ Đức, tỉnh Quảng Ngãi;
851. Đinh Văn Thi Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
huyện Sơn Hà, tỉnh Quảng Ngãi;
852. Nguyễn Công Hồng Kiểm tra viên, Viện kiểm sát nhân dân huyện
Sơn Tây, tỉnh Quảng Ngãi;
853. Võ Văn Quyền Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
huyện Tƣ Nghĩa, tỉnh Quảng Ngãi;
854. Nguyễn Thị Bích Thủy Phó Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân thành
phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi;
VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN TỈNH BÌNH ĐỊNH
855. Trần Minh Quốc Phó Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân tỉnh
Bình Định;
856. Nguyễn Phạm Tố Phong Phó Chánh văn phòng, Viện kiểm sát nhân dân
tỉnh Bình Định;
857. Huỳnh Kim Bình Kiểm sát viên trung cấp, Viện kiểm sát nhân
dân tỉnh Bình Định;
858. Trần An Vinh Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
tỉnh Bình Định;
859. Nguyễn Thị Bích Hòa Chuyên viên, Viện kiểm sát nhân dân tỉnh
Bình Định;
860. Nguyễn Xuân Hợp Kiểm sát viên trung cấp, Viện kiểm sát nhân
dân tỉnh Bình Định;
861. Hồ Kim Yến Phó Trƣởng phòng THQCT, KSXX phúc thẩm
án hình sự, Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Bình
Định;
862. Mai Văn Cƣờng Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
tỉnh Bình Định;
863. Lữ Thị Xuân Dƣơng Q. Trƣởng phòng Kiểm sát việc tạm giữ, tạm
giam và thi hành án hình sự, Viện kiểm sát
59
nhân dân tỉnh Bình Định;
864. Hồ Nhật Nam Chuyên viên, Viện kiểm sát nhân dân huyện
An Lão, tỉnh Bình Định;
865. Nguyễn Trƣờng Minh Lý Chuyên viên, Viện kiểm sát nhân dân huyện
Hoài Ân, tỉnh Bình Định;
866. Nguyễn Chánh Thân Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
huyện Hoài Nhơn, tỉnh Bình Định;
867. Nguyễn Hùng Cƣờng Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
huyện Phù Mỹ, tỉnh Bình Định;
868. Lê Đức Anh Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
huyện Phù Cát, tỉnh Bình Định;
869. Phạm Công Tuấn Phó Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân thị xã
An Nhơn, tỉnh Bình Định;
870. Trần Duy Hà Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
huyện Tuy Phƣớc, tỉnh Bình Định;
871. Nguyễn Đồng Việt Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
huyện Tây Sơn, tỉnh Bình Định;
872. Dƣơng Văn Nhất Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định;
873. Nguyễn Minh Hoàng Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định;
VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN TỈNH PHÖ YÊN
874. Hồ Minh Tâm Phó Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân tỉnh
Phú Yên;
875. Lê Trung Hƣng Phó Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân tỉnh
Phú Yên;
876. Nguyễn Đông Phó Trƣởng phòng THQCT, KSĐT, KSXXST
án hình sự về trật tự xã hội, an ninh, ma túy,
Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Phú Yên;
877. Lê Văn Đẳng Kiểm sát viên trung cấp, Viện kiểm sát nhân
dân tỉnh Phú Yên;
878. Nguyễn Thị Kim Loan Chuyên viên, Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Phú
Yên
60
879. Dƣơng Văn Tốn Trƣởng phòng Kiểm sát việc tạm giữ, tạm
giam và thi hành án hình sự, Viện kiểm sát
nhân dân tỉnh Phú Yên;
880. Nguyễn Hùng Việt Phó Trƣởng phòng Kiểm sát việc giải quyết
các vụ án dân sự, hôn nhân gia đình, kinh
doanh thƣơng mại, lao động và những việc
khác theo quy định của pháp luật, Viện kiểm
sát nhân dân tỉnh Phú Yên;
881. Lê Thị Tuấn Minh Trƣởng phòng Kiểm sát và giải quyết đơn
khiếu nại, tố cáo trong hoạt động tƣ pháp, Viện
kiểm sát nhân dân tỉnh Phú Yên;
882. Đặng Thái Phong Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
tỉnh Phú Yên;
883. Trần Thanh Tùng Phó Trƣởng phòng Thống kê tội phạm và công
nghệ thông tin, Viện kiểm sát nhân dân tỉnh
Phú Yên;
884. Lê Nữ Oanh Kiều Nhân viên Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Phú
Yên;
885. Huỳnh Châu Phúc Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
huyện Tây Hòa, tỉnh Phú Yên;
886. Lê Thị Thu Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
thị xã Sông Cầu, tỉnh Phú Yên;
887. Nguyễn Thị Thanh Tâm Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
huyện Đồng Xuân, tỉnh Phú Yên;
888. Lê Văn Hùng Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân huyện
Sơn Hòa, tỉnh Phú Yên;
889. Trần Thị Kim Minh Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
huyện Sông Hinh, tỉnh Phú Yên;
890. Trần Đình Toản Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
huyện Phú Hòa, tỉnh Phú Yên;
891. Nguyễn Văn Bƣởi Phó Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân
huyện Đông Hòa, tỉnh Phú Yên;
VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HOÀ
61
892. Nguyễn Văn Kháng Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân tỉnh
Khánh Hòa;
893. Nguyễn Văn Minh Phó Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân tỉnh
Khánh Hòa;
894. Lê Quang Trung Kiểm sát viên trung cấp, Viện kiểm sát nhân
dân tỉnh Khánh Hòa;
895. Trƣơng Quang Thu Kiểm sát viên trung cấp, Viện kiểm sát nhân
dân tỉnh Khánh Hòa;
896. Nguyễn Thanh Hùng Phó Trƣởng phòng Kiểm sát việc tạm giữ, tạm
giam và thi hành án hình sự ,Viện kiểm sát
nhân dân tỉnh Khánh Hòa;
897. Nguyễn Đình Nhật Kiểm sát viên trung cấp, Viện kiểm sát nhân
dân tỉnh Khánh Hòa;
898. Ngô Văn Hiếu Phó Trƣởng phòng Kiểm sát thi hành án dân
sự, Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Khánh Hòa;
899. Bùi Thị Mỹ Phƣơng Kiểm tra viên, Viện kiểm sát nhân dân tỉnh
Khánh Hòa;
900. Trần Quốc Tuấn Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
tỉnh Khánh Hòa;
901. Phạm Thị Minh Tuyến Chánh văn phòng, Viện kiểm sát nhân dân tỉnh
Khánh Hòa;
902. Huỳnh Tấn Trung Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
tỉnh Khánh Hòa;
903. Lữ Thanh Vân Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân thành phố
Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa;
904. Thiều Thanh Thủy Phó Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân thành
phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa;
905. Lê Đình Mai Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa;
906. Lê Hoàng Anh Kiểm sát viên sơ cấp Viện kiểm sát nhân dân
thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa;
907. Trần Văn Thƣờng Phó Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân thành
phố Cam Ranh, tỉnh Khánh Hòa;
62
908. Nguyễn Đình Thảo Kiểm tra viên, Viện kiểm sát nhân dân thành
phố Cam Ranh, tỉnh Khánh Hòa;
909. Huỳnh Bá Sử Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
huyện Vạn Ninh, tỉnh Khánh Hòa;
910. Triệu Hoàng Hùng Kiểm tra viên, Viện kiểm sát nhân dân thị xã
Ninh Hòa, tỉnh Khánh Hòa;
911. Phạm Thanh Thoại Phó Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân
huyện Cam Lâm, tỉnh Khánh Hòa;
912. Nguyễn Minh Thái Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân huyện
Khánh Vĩnh, tỉnh Khánh Hòa;
VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
913. Võ Tấn Lam Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
tỉnh Ninh Thuận;
914. Nguyễn Huệ Khanh Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
tỉnh Ninh Thuận;
915. Nguyễn Văn Hiếu Phó Trƣởng phòng THQCT, KSXX phúc thẩm
án hình sự, Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Ninh
Thuận;
916. Nguyễn Thị Trang Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
tỉnh Ninh Thuận;
917. Nguyễn Hồng Hiển Phó Trƣởng phòng Kiểm sát việc giải quyết
các vụ án dân sự, hôn nhân gia đình, vụ việc
kinh doanh, thƣơng mại, lao động, hành chính
và những việc khác theo quy định của pháp
luật, Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Ninh Thuận;
918. Vũ Thị Trinh Kiểm sát viên trung cấp, Viện kiểm sát nhân
dân tỉnh Ninh Thuận;
919. Nguyễn Mạnh Hƣng Trƣởng phòng Kiểm sát và giải quyết đơn
khiếu nại, tố cáo trong hoạt động tƣ pháp, Viện
kiểm sát nhân dân tỉnh Ninh Thuận;
920. Nguyễn Văn Phú Trƣởng phòng Tổ chức cán bộ - Thanh tra,
Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Ninh Thuận;
921. Từ Sỹ Trần Thuyết Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
thành phố Phan Rang Tháp Chàm, tỉnh Ninh
63
Thuận;
922. Nguyễn Lƣơng Bằng Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân huyện
Ninh Phƣớc, tỉnh Ninh Thuận;
923. Huỳnh Phƣơng Mỹ Hạnh Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân huyện
Ninh Hải, tỉnh Ninh Thuận;
924. Huỳnh Đức Trung Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân huyện
Bác Ái, tỉnh Ninh Thuận;
925. Trƣơng Viết Hƣờng Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
huyện Thuận Nam, tỉnh Ninh Thuận;
926. Võ Hữu Lục Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
huyện Thuận Bắc, tỉnh Ninh Thuận;
VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
927. Lại Văn Loan Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Bình
Thuận;
928. Phạm Thị Hậu Kiểm sát viên trung cấp, Viện kiểm sát nhân
dân tỉnh Bình Thuận;
929. Trần Ân Đông Phó Trƣởng phòng THQCT, KSĐT, KSXXST
án hình sự về trật tự xã hội, Viện kiểm sát nhân
dân tỉnh Bình Thuận;
930. Lê Thị Tâm Trƣởng phòng THQCT, KSXX phúc thẩm án
hình sự, Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Bình
Thuận;
931. Ngô Thị Sƣớng Kiểm sát viên trung cấp, Viện kiểm sát nhân
dân tỉnh Bình Thuận;
932. Phạm Thị Thanh Thủy Phó Trƣởng phòng Kiểm sát việc giải quyết
các vụ việc dân sự, hôn nhân và gia đình, Viện
kiểm sát nhân dân tỉnh Bình Thuận;
933. Nguyễn Thị Hằng Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
tỉnh Bình Thuận;
934. Tiếu Oai Nông Trƣởng phòng Kiểm sát và giải quyết đơn
khiếu nại, tố cáo trong hoạt động tƣ pháp, Viện
kiểm sát nhân dân tỉnh Bình Thuận;
935. Lê Văn Kỷ Trƣởng phòng Tổ chức cán bộ, Viện kiểm sát
nhân dân tỉnh Bình Thuận;
64
936. Dƣơng Văn Nhiên Phó Chánh văn phòng, Viện kiểm sát nhân dân
tỉnh Bình Thuận;
937. Nguyễn Thị Hƣơng Lan Phó Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân thành
phố Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận;
938. Lƣơng Thị Mai Chăm Kiểm tra viên, Viện kiểm sát nhân dân thành
phố Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận;
939. Trần Thị Hòa Thƣơng Chuyên viên, Viện kiểm sát nhân dân thành
phố Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận;
940. Nguyễn Nam Trung Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
huyện Tánh Linh, tỉnh Bình Thuận;
941. Nguyễn Thị Lạc Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
huyện Phú Quý, tỉnh Bình Thuận;
942. Nguyễn Thị Bích Truyền Kiểm tra viên, Viện kiểm sát nhân dân huyện
Hàm Thuận Bắc, tỉnh Bình Thuận;
943. Nguyễn Thị Thu Kiều Kiểm tra viên, Viện kiểm sát nhân dân huyện
Hàm Thuận Bắc, tỉnh Bình Thuận;
944. Trƣơng Thị Minh Uyên Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
huyện Hàm Thuận Nam, tỉnh Bình Thuận;
945. Võ Thị Phƣơng Linh Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
huyện Hàm Thuận Nam, tỉnh Bình Thuận;
946. Nguyễn Thanh Tú Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
huyện Đức Linh, tỉnh Bình Thuận;
947. Mai Văn Hùng Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
thị xã LaGi, tỉnh Bình Thuận;
948. Hoàng Kim Đức Kiểm tra viên, Viện kiểm sát nhân dân thị xã
LaGi, tỉnh Bình Thuận;
949. Võ Ngọc Cƣờng Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
huyện Bắc Bình, tỉnh Bình Thuận;
VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN TỈNH GIA LAI
950. Trần Công Hùng Phó Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân tỉnh
Gia Lai;
951. Huỳnh Minh Khánh Phó Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân tỉnh
65
Gia Lai;
952. Võ Văn Cƣờng Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
tỉnh Gia Lai;
953. Võ Thế Dân Kiểm sát viên trung cấp, Viện kiểm sát nhân
dân tỉnh Gia Lai;
954. Tạ Trung Kiên Kiểm sát viên trung cấp, Viện kiểm sát nhân
dân tỉnh Gia Lai;
955. Đỗ Thị Hòa Kiểm sát viên trung cấp, Viện kiểm sát nhân
dân tỉnh Gia Lai;
956. Trịnh Xuân Thu Trƣởng phòng Kiểm sát việc tạm giữ, tạm
giam và thi hành án hình sự, Viện kiểm sát
nhân dân tỉnh Gia Lai;
957. Đoàn Thanh Lƣơng Kiểm sát viên trung cấp, Viện kiểm sát nhân
dân tỉnh Gia Lai;
958. Nguyễn Trần Hùng Chuyên viên, Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Gia
Lai;
959. Tạ Thị Hiền Kế toán trƣởng, Viện kiểm sát nhân dân tỉnh
Gia Lai;
960. Hồ Kim Ngọc Phó Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân thành
phố Pleiku, tỉnh Gia Lai;
961. Dƣ Quang Đạo Phó Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân thị xã
An Khê, tỉnh Gia Lai;
962. Lê Trung Dũng Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân huyện
Chƣ Păh, tỉnh Gia Lai;
963. Nguyễn Thị Mai Lan Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân huyện
Chƣ Prông, tỉnh Gia Lai;
964. Nguyễn Chí Đại Phó Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân
huyện Đak Pơ, tỉnh Gia Lai;
965. Nguyễn Thị Thanh Tâm Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
huyện Đức Cơ, tỉnh Gia Lai;
966. Lê Ngọc Phƣớc Phó Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân
huyện Ia Pa, tỉnh Gia Lai;
967. Lê Thị Kim Dung Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
66
huyện Ia Grai, tỉnh Gia Lai;
968. Trà Thanh Đức Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân huyện
Phú Thiện, tỉnh Gia Lai;
VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
969. Phan Minh Cự Phó Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân tỉnh
Kon Tum;
970. Đinh Công Phức Phó Trƣởng phòng 2 Viện kiểm sát nhân dân
tỉnh Kon Tum;
971. Bùi Thùy Linh Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
tỉnh Kon Tum;
972. Lê Văn Vân Trƣởng phòng Kiểm sát việc tạm giữ, tạm
giam và thi hành án hình sự, Viện kiểm sát
nhân dân tỉnh Kon Tum;
973. Đào Thế Kao Trƣởng phòng Kiểm sát việc giải quyết các vụ,
việc dân sự, hôn nhân và gia đình, Viện kiểm
sát nhân dân tỉnh Kon Tum;
974. Trần Bá Hải Chánh văn phòng, Viện kiểm sát nhân dân tỉnh
Kon Tum;
975. Phạm Thị Thoa Kế toán, Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Kon
Tum;
976. Hồ Huy Dƣơng Phó Trƣởng phòng Tổ chức cán bộ, Viện kiểm
sát nhân dân tỉnh Kon Tum;
977. Vũ Văn Hiếu Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum;
978. Nguyễn Thùy An Kiểm tra viên, Viện kiểm sát nhân dân huyện
Đắk Glei, tỉnh Kon Tum;
979. Hà Sỹ Thái Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
huyện Ngọc Hồi, tỉnh Kon Tum;
980. Đàm Công Tƣ Chuyên viên, Viện kiểm sát nhân dân huyện
Ngọc Hồi, tỉnh Kon Tum;
981. Vũ Kiên Cƣờng Kiểm tra viên, Viện kiểm sát nhân dân huyện
Kon Plông, tỉnh Kon Tum;
982. Nguyễn Văn Sơn Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân huyện Sa
67
Thầy, tỉnh Kon Tum;
VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK
983. Trần Đình Sơn Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Đắk
Lắk;
984. Lê Quang Tiến Phó Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân tỉnh
Đắk Lắc;
985. Hồ Đình Hiền Trƣởng phòng THQCT, KSĐT, KSXXST hình
sự án an ninh, ma túy, Viện kiểm sát nhân dân
tỉnh Đắk Lắk;
986. Nguyễn Thị Thanh Tâm Kiểm sát viên trung cấp, Viện kiểm sát nhân
dân tỉnh Đắk Lắk;
987. Phan Văn Sơn Kiểm sát viên trung cấp, Viện kiểm sát nhân
dân tỉnh Đắk Lắk;
988. Hoàng Phong Lan Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
tỉnh Đắk Lắk;
989. Huỳnh Thị Ngọc Dung Trƣởng phòng Kiểm sát việc giải quyết án dân
sự, Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Đắk Lắk;
990. Chu Văn Tuấn Trƣởng phòng Kiểm sát việc giải quyết các vụ
án hành chính, lao động, vụ việc kinh doanh,
thƣơng mại và những việc khác theo quy định
của pháp luật, Viện kiểm sát nhân dân tỉnh
Đắk Lắk;
991. Đỗ Thị Mƣời Trƣởng phòng Kiểm sát giải quyết khiếu tố,
Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Đắk Lắk;
992. Lê Thị Thủy Phó Trƣởng phòng Thống kê tội phạm và công
nghệ thông tin, Viện kiểm sát nhân dân tỉnh
Đắk Lắk;
993. Dƣơng Quang Tuyển Chánh Thanh tra, Viện kiểm sát nhân dân tỉnh
Đắk Lắk;
994. Nguyễn Hữu Thức Phó Chánh văn phòng, Viện kiểm sát nhân dân
tỉnh Đắk Lắk;
995. Nguyễn Thị Nga Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
tỉnh Đắk Lắk;
996. Lê Viết Bình Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
68
thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk;
997. Nguyễn Thị Thu Trang Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk;
998. Nguyễn Tiến Long Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk;
999. Y Mi Niê Phó Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân thị xã
Buôn Hồ, tỉnh Đắk Lắk;
1000. Phạm Thị Thủy Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
huyện Buôn Đôn, tỉnh Đắk Lắk;
1001. Nguyễn Hồng Nam Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân huyện Cƣ
Kuin, tỉnh Đắk Lắk;
1002. Giản Đình Việt Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân huyện Cƣ
Mgar, tỉnh Đắk Lắk;
1003. Nguyễn Văn Tuấn Chuyên viên, Viện kiểm sát nhân dân huyện
Cƣ Mgar, tỉnh Đắk Lắk;
1004. Trần Thị Minh Nguyệt Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
huyện Ea Kar, tỉnh Đắk Lắk;
1005. Trƣơng Thị Thủy Phó Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân
huyện Ea H’leo, tỉnh Đắk Lắk;
1006. Mai Xuân Huân Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
huyện Ea H’leo, tỉnh Đắk Lắk;
1007. Phạm Thị Khang Phó Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân
huyện Ea Súp, tỉnh Đắk Lắk;
1008. Mã Văn Tƣơng Phó Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân
huyện Krông Búk, tỉnh Đắk Lắk;
1009. Phan Xuân Tạo Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
huyện Krông Năng, tỉnh Đắk Lắk;
1010. Giản Thị Chung Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
huyện Krông Năng, tỉnh Đắk Lắk;
1011. Nguyễn Hữu Thanh Kiểm sát viên sơ, cấp Viện kiểm sát nhân dân
Krông Ana, tỉnh Đắk Lắk;
1012. Huỳnh Ngọc Hoàng Hải Phó Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân
huyện Krông Pắk, tỉnh Đắk Lắk;
69
1013. Đỗ Thị Quỳnh Hoa Chuyên viên, Viện kiểm sát nhân dân huyện
Krông Pắk, tỉnh Đắk Lắk;
1014. Nguyễn Tiến Dũng Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
huyện Lắk, tỉnh Đắk Lắk;
VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN TỈNH ĐĂK NÔNG
1015. Lƣơng Hồng Thái Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
tỉnh Đắk Nông;
1016. Trần Quốc Sơn Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
tỉnh Đắk Nông;
1017. Đào Thị Óng Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
tỉnh Đắk Nông;
1018. Nguyễn Văn Hƣng Phó Trƣởng phòng Kiểm sát việc tạm giữ, tạm
giam và thi hành án hình sự, Viện kiểm sát
nhân dân tỉnh Đắk Nông;
1019. Nguyễn Thị Thanh Hòa Kiểm sát viên trung cấp, Viện kiểm sát nhân
dân tỉnh Đắk Nông;
1020. Nguyễn Hữu Cần Trƣởng phòng Kiểm sát thi hành án dân sự,
Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Đắk Nông;
1021. Đào Thị Hằng Chuyên viên, Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Đắk
Nông;
1022. Nguyễn Thị Nguyên Kiểm sát viên sơ cấp Viện kiểm sát nhân dân
tỉnh Đắk Nông;
1023. Nguyễn Thị Hồng Nhung Phó Chánh văn phòng, Viện kiểm sát nhân dân
tỉnh Đắk Nông;
1024. Cáp Trọng Hân Trung cấp kỹ thuật mật mã, Viện kiểm sát
nhân dân tỉnh Đắk Nông;
1025. Lại Hồng Khanh Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân huyện Đắk
Mil, tỉnh Đắk Nông;
1026. Phan Văn Chiến Phó Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân
huyện Đắk Mil, tỉnh Đắk Nông;
1027. Hồ Thị Hƣơng Lan Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
thị xã Gia Nghĩa, tỉnh Đắk Nông;
1028. Nguyễn Văn Tám Phó Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân
70
huyện Đắk G’Long, tỉnh Đắk Nông;
1029. Lục Văn Đông Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
huyện Cƣ Jút, tỉnh Đắk Nông;
1030. Nguyễn Thành Sơn Phó Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân
huyện Đắk R’lấp, tỉnh Đắk Nông;
1031. Lê Thanh Hƣng Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân huyện
Đắk Song, tỉnh Đắk Nông;
1032. Nông Quốc Hùng Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
huyện Krông Nô, tỉnh Đắk Nông;
VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
1033. Vũ Văn Diến Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Lâm
Đồng;
1034. Nguyễn Thanh Bình Kiểm sát viên sơ cấp Viện kiểm sát nhân dân
tỉnh Lâm Đồng;
1035. Nguyễn Trung Kiên Kiểm sát viên trung cấp, Viện kiểm sát nhân
dân tỉnh Lâm Đồng;
1036. Nguyễn Thị Thanh An Kiểm sát viên trung cấp, Viện kiểm sát nhân
dân tỉnh Lâm Đồng;
1037. Lê Thị Tân Kiểm sát viên trung cấp, Viện kiểm sát nhân
dân tỉnh Lâm Đồng;
1038. Lê Thị Lƣơng Trƣởng phòng Kiểm sát việc tạm giữ, tạm
giam và thi hành án hình sự, Viện kiểm sát
nhân dân tỉnh Lâm Đồng;
1039. Nguyễn Minh Tâm Kiểm sát viên trung cấp, Viện kiểm sát nhân
dân tỉnh Lâm Đồng;
1040. Vũ Ngọc Thôi Kiểm sát viên trung cấp, Viện kiểm sát nhân
dân tỉnh Lâm Đồng;
1041. Nguyễn Thành Minh Chánh văn phòng, Viện kiểm sát nhân dân tỉnh
Lâm Đồng;
1042. Nguyễn Văn Tƣ Kiểm sát viên trung cấp, Viện kiểm sát nhân
dân tỉnh Lâm Đồng;
1043. Ngô Đình Phong Trƣởng phòng Kiểm sát và giải quyết đơn
khiếu nại, tố cáo trong hoạt động tƣ pháp, Viện
71
kiểm sát nhân dân tỉnh Lâm Đồng;
1044. Nguyễn Thị Thanh Hƣơng Phó Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân thành
phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng;
1045. Chu Thị Dịu Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng;
1046. Nguyễn Văn Du Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân huyện Đạ
Tẻh, tỉnh Lâm Đồng;
1047. Đậu Thị Thành Vinh Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân huyện Cát
Tiên, tỉnh Lâm Đồng;
1048. Phạm Quang Tuyên Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
huyện Di Linh, tỉnh Lâm Đồng;
1049. Nguyễn Duy Hảo Phó Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân
huyện Đơn Dƣơng, tỉnh Lâm Đồng;
1050. Nguyễn Thanh Lĩnh Chuyên viên, Viện kiểm sát nhân dân thành
phố Bảo Lộc, tỉnh Lâm Đồng;
1051. Phan Văn Hƣng Chuyên viên, Viện kiểm sát nhân dân thành
phố Bảo Lộc, tỉnh Lâm Đồng;
1052. Đặng Văn Đông Phó Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân
huyện Bảo Lâm, tỉnh Lâm Đồng;
1053. Phạm Thị Thành Tâm Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng;
1054. Trần Văn Nam Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân huyện
Đam Rông, tỉnh Lâm Đồng;
1055. Vũ Văn Mƣời Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
huyện Lạc Dƣơng, tỉnh Lâm Đồng;
1056. Đinh Thị Thúy Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
huyện Lâm Hà, tỉnh Lâm Đồng;
VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN TỈNH TÂY NINH
1057. Lê Văn Lành Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Tây
Ninh;
1058. Ngô Văn Hối Phó Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân tỉnh
Tây Ninh;
72
1059. Nguyễn Hoàng Dũng Kiểm sát viên trung cấp, Viện kiểm sát nhân
dân tỉnh Tây Ninh;
1060. Nguyễn Văn Thảo Kiểm sát viên trung cấp Viện kiểm sát nhân
dân tỉnh Tây Ninh;
1061. Nguyễn Thị Minh Trang Kiểm sát viên trung cấp, Viện kiểm sát nhân
dân tỉnh Tây Ninh;
1062. Thân Văn Danh Trƣởng phòng THQCT, KSXX phúc thẩm án
hình sự, Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Tây
Ninh;
1063. Lê Kim Phƣợng Trƣởng phòng Kiểm sát việc giải quyết các vụ,
việc dân sự, hôn nhân gia đình, Viện kiểm sát
nhân dân tỉnh Tây Ninh;
1064. Nguyễn Thị Bé Thi Kiểm sát viên trung cấp, Viện kiểm sát nhân
dân tỉnh Tây Ninh;
1065. Võ Thị Loan Trƣởng phòng Kiểm sát việc giải quyết các vụ
án hành chính, vụ việc kinh doanh, thƣơng
mại, lao động và những việc khác theo quy
định của pháp luật, Viện kiểm sát nhân dân
tỉnh Tây Ninh;
1066. Trần Thị Thụy Vũ Kiểm sát viên trung cấp, Viện kiểm sát nhân
dân tỉnh Tây Ninh;
1067. Lê Thị Thu Hồng Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
tỉnh Tây Ninh;
1068. Trần Anh Minh Kiểm sát viên sơ cấp Viện kiểm sát nhân dân
tỉnh Tây Ninh;
1069. Nguyễn Thị Lệ Quyên Phó Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân
huyện Trảng Bàng, tỉnh Tây Ninh;
1070. Phạm Thanh Giúp Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh;
1071. Khổng Thị Thu Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh;
1072. Lê Xuân Hồng Vinh Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
huyện Châu Thành, tỉnh Tây Ninh;
1073. Nguyễn Văn Thiên Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân huyện
73
Dƣơng Minh Châu, tỉnh Tây Ninh;
1074. Huỳnh Thị Mộng Thúy Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
huyện Hòa Thành, tỉnh Tây Ninh;
1075. Lê Thiện Phong Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
huyện Gò Dầu, tỉnh Tây Ninh;
1076. Nguyễn Thị Hằng Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
huyện Tân Biên, tỉnh Tây Ninh;
1077. Nguyễn Văn Vịnh Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
huyện Tân Châu, tỉnh Tây Ninh;
VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN TỈNH BÌNH PHƢỚC
1078. Lê Đức Xuân Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Bình
Phƣớc;
1079. Phạm Thị Bích Thủy Phó Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân tỉnh
Bình Phƣớc;
1080. Lê Phụ Vũ Kiểm sát viên trung cấp, Viện kiểm sát nhân
dân tỉnh Bình Phƣớc;
1081. Bùi Văn Thi Trƣởng phòng Kiểm sát việc giải quyết các vụ
án dân sự, hành chính, vụ việc kinh doanh,
thƣơng mại, lao động và những việc khác theo
quy định của pháp luật, Viện kiểm sát nhân
dân tỉnh Bình Phƣớc;
1082. Nguyễn Minh Đức Phó Trƣởng phòng Kiểm sát việc tạm giữ, tạm
giam và thi hành án hình sự, Viện kiểm sát
nhân dân tỉnh Bình Phƣớc;
1083. Võ Thị Kim Ánh Kiểm sát viên trung cấp, Viện kiểm sát nhân
dân tỉnh Bình Phƣớc;
1084. Nguyễn Thị Thúy Phó Chánh văn phòng, Viện kiểm sát nhân dân
tỉnh Bình Phƣớc;
1085. Vũ Thanh Tâm Trƣởng phòng Tổ Chức cán bộ - Thanh tra,
Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Bình Phƣớc;
1086. Tạ Văn Phú Kiểm sát viên sơ cấp Viện kiểm sát nhân dân
huyện Đồng Phú, tỉnh Bình Phƣớc;
1087. Bùi Quang Hoàng Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
huyện Bù Đốp, tỉnh Bình Phƣớc;
74
1088. Phạm Ngọc Hải Phó Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân thị xã
Bình Long, tỉnh Bình Phƣớc;
1089. Lê Hồng Toản Phó Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân
huyện Bù Đăng, tỉnh Bình Phƣớc;
1090. Phan Văn Khải Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
huyện Bù Đăng, tỉnh Bình Phƣớc;
1091. Nguyễn Đức Đƣơng Phó Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân thị xã
Đồng Xoài, tỉnh Bình Phƣớc;
1092. Nguyễn Trƣờng Lƣu Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
thị xã Đồng Xoài, tỉnh Bình Phƣớc;
1093. Trần Văn Thành Phó Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân
huyện Lộc Ninh, tỉnh Bình Phƣớc;
1094. Trƣơng Văn Sa Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
huyện Chơn Thành, tỉnh Bình Phƣớc;
1095. Trần Thị Huệ Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
huyện Chơn Thành, tỉnh Bình Phƣớc;
1096. Nguyễn Trọng Giáo Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân huyện
Hớn Quản, tỉnh Bình Phƣớc;
1097. Nguyễn Văn Sơn Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
huyện Hớn Quản, tỉnh Bình Phƣớc;
VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN TỈNH BÌNH DƢƠNG
1098. Huỳnh Trung Hiếu Kiểm sát viên trung cấp, Viện kiểm sát nhân
dân tỉnh Bình Dƣơng;
1099. Trần Thị Phƣớc Kiểm sát viên trung cấp, Viện kiểm sát nhân
dân tỉnh Bình Dƣơng;
1100. Trần Trí Thức Kiểm sát viên trung cấp, Viện kiểm sát nhân
dân tỉnh Bình Dƣơng;
1101. Thái Văn Sơn Trƣởng phòng Kiểm sát việc tạm giữ, tạm
giam và thi hành án hình sự, Viện kiểm sát
nhân dân tỉnh Bình Dƣơng;
1102. Đặng Hà Nhung Kiểm sát viên trung cấp, Viện kiểm sát nhân
dân tỉnh Bình Dƣơng;
1103. Trần Văn Bé Phó Trƣởng phòng Kiểm sát việc giải quyết
75
các vụ án hành chính, vụ việc kinh doanh,
thƣơng mại, lao động và những việc khác theo
quy định của pháp luật, Viện kiểm sát nhân
dân tỉnh Bình Dƣơng;
1104. Nguyễn Thị Hải Kiểm tra viên, Viện kiểm sát nhân dân tỉnh
Bình Dƣơng;
1105. Lê Thành Lợi Trƣởng phòng Khiếu tố, Viện kiểm sát nhân
dân tỉnh Bình Dƣơng;
1106. Đỗ Xuân Lƣợng Phó Trƣởng phòng Tổ chức cán bộ, Viện kiểm
sát nhân dân tỉnh Bình Dƣơng;
1107. Nguyễn Tấn Đức Trƣởng phòng Thống kê tội phạm và công
nghệ thông tin, Viện kiểm sát nhân dân tỉnh
Bình Dƣơng;
1108. Nguyễn Thanh Hải Kế toán, Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Bình
Dƣơng;
1109. Nghiêm Đức Hƣng Phó Chánh văn phòng, Viện kiểm sát nhân dân
tỉnh Bình Dƣơng;
1110. Nguyễn Văn Hùng Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân thị xã
Thuận An, tỉnh Bình Dƣơng;
1111. Nguyễn Thị Liễu Phó Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân thị xã
Dĩ An, tỉnh Bình Dƣơng;
1112. Lê Hoàng Dƣơng Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
thị xã Dĩ An, tỉnh Bình Dƣơng;
1113. Nguyễn Đức Linh Phó Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân thị xã
Bến Cát, tỉnh Bình Dƣơng;
1114. Võ Văn Nam Phó Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân thị xã
Bến Cát, tỉnh Bình Dƣơng;
1115. Phạm Thị Ngọc Giàu Phó Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân thị xã
Tân Uyên, tỉnh Bình Dƣơng;
1116. Nguyễn Đình Tuyên Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
huyện Phú Giáo, tỉnh Bình Dƣơng;
1117. Thái Hoàng Giang Chuyên viên, Viện kiểm sát nhân dân huyện
Bàu Bàng, tỉnh Bình Dƣơng;
1118. Bùi Xuân Hiền Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
76
huyện Bắc Tân Uyên, tỉnh Bình Dƣơng;
1119. Hoàng Văn Hiền Chuyên viên, Viện kiểm sát nhân dân huyện
Dầu Tiếng, tỉnh Bình Dƣơng;
VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
1120. Huỳnh Văn Lƣu Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Đồng
Nai;
1121. Trần Trung Nhân Phó Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân tỉnh
Đồng Nai;
1122. Trần Huy Hùng Phó Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân tỉnh
Đồng Nai;
1123. Nguyễn Thị Trang Hoàng Phó Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân tỉnh
Đồng Nai;
1124. Nguyễn Hùng Cƣờng Trƣởng phòng THQCT, KSĐT, KSXXST án
an ninh, ma túy, Viện kiểm sát nhân dân tỉnh
Đồng Nai;
1125. Nguyễn Nhƣ Quang Nhật Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
tỉnh Đồng Nai;
1126. Thái Thị Thúy Ngần Phó Trƣởng phòng THQCT, KSĐT, KSXXST
án trật tự xã hội, Viện kiểm sát nhân dân tỉnh
Đồng Nai;
1127. Đặng Ngọc Dung Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
tỉnh Đồng Nai;
1128. Dƣơng Văn Tín Trƣởng phòng THQCT và KSXX phúc thẩm
án hình sự, Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Đồng
Nai;
1129. Đỗ Thị Yến Kiểm sát viên trung cấp, Viện kiểm sát nhân
dân tỉnh Đồng Nai;
1130. Phạm Thị Hợp Kiểm sát viên trung cấp, Viện kiểm sát nhân
dân tỉnh Đồng Nai;
1131. Nguyễn Viết Hạnh Trƣởng phòng Kiểm sát thi hành án dân sự,
Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Đồng Nai;
1132. Đặng Thành Hƣng Phó Trƣởng phòng Kiểm sát việc tạm giữ, tạm
giam và thi hành án hình sự, Viện kiểm sát
nhân dân tỉnh Đồng Nai;
77
1133. Ngô Hữu Nghĩa Trƣởng phòng Tổ chức cán bộ, Viện kiểm sát
nhân dân tỉnh Đồng Nai;
1134. Đặng Xuân Toàn Kiểm tra viên, Viện kiểm sát nhân dân tỉnh
Đồng Nai;
1135. Phan Văn Thắng Chánh văn phòng, Viện kiểm sát nhân dân tỉnh
Đồng Nai;
1136. Phan Hoàng Quân Phó Chánh văn phòng, Viện kiểm sát nhân dân
tỉnh Đồng Nai;
1137. Trần Thị Loan Kiểm tra viên, Viện kiểm sát nhân dân tỉnh
Đồng Nai;
1138. Nguyễn Thị Thành Phó Trƣởng phòng Thống kê tội phạm và công
nghệ thông tin, Viện kiểm sát nhân dân tỉnh
Đồng Nai;
1139. Hoàng Thị Thùy Giang Phó Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân thành
phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai;
1140. Trƣơng Tùng Sơn Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai;
1141. Võ Hồng Toàn Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai;
1142. Nguyễn Thị Nhài Phó Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân
huyện Thống Nhất, tỉnh Đồng Nai;
1143. Đào Thị Quỳnh Giang Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
huyện Thống Nhất, tỉnh Đồng Nai;
1144. Phan Mạnh Hùng Phó Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân
huyện Vĩnh Cửu, tỉnh Đồng Nai;
1145. Lê Thị Thanh Mai Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai;
1146. Phạm Thị Thu Hiền Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
huyện Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai;
1147. Đặng Hoàng Thanh Kiểm tra viên, Viện kiểm sát nhân dân huyện
Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai;
1148. Trƣơng Khắc Thiện Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân huyện
Tân Phú, tỉnh Đồng Nai;
78
1149. Nguyễn Anh Tuân Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
thị xã Long Khánh, tỉnh Đồng Nai;
1150. Nguyễn Thị Hà Kiểm tra viên, Viện kiểm sát nhân dân huyện
Cẩm Mỹ, tỉnh Đồng Nai;
1151. Võ Ngọc Thạch Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
huyện Xuân Lộc, tỉnh Đồng Nai;
1152. Phạm Văn Luật Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai;
VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
1153. Ngô Đức Thành Phó Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân tỉnh
Bà Rịa – Vũng Tàu;
1154. Vũ Xuân Rồng Phó Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân tỉnh
Bà Rịa – Vũng Tàu;
1155. Nguyễn Thành Lê Phó Trƣởng phòng THQCT, KSĐT, KSXXST
án hình sự về an ninh ma túy, Viện kiểm sát
nhân dân tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu;
1156. Trần Văn Lân Phó Trƣởng phòng THQCT, KSĐT, KSXXST
án hình sự về trật tự xã hội, Viện kiểm sát nhân
dân tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu;
1157. Trƣơng Minh Nghị Phó Trƣởng phòng Kiểm sát việc tạm giữ, tạm
giam và thi hành án hình sự, Viện kiểm sát
nhân dân tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu;
1158. Phạm Thị Thanh Hoa Phó Trƣởng phòng Kiểm sát việc giải quyết
các vụ, việc dân sự, hôn nhân và gia đình, Viện
kiểm sát nhân dân tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu;
1159. Nguyễn Văn Trìu Phó Trƣởng phòng Kiểm sát việc giải quyết
các vụ án hành chính, vụ việc kinh doanh,
thƣơng mại, lao động và những việc khác theo
quy định của pháp luật, Viện kiểm sát nhân
dân tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu;
1160. Trịnh Thị Nghiêm Trƣởng phòng Kiểm sát thi hành án dân sự,
Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Bà Rịa – Vũng
Tàu;
1161. Thành Thị Linh Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu;
79
1162. Thái Quốc Bảo Trƣởng phòng Thống kê tội phạm và công
nghệ thông tin, Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Bà
Rịa – Vũng Tàu;
1163. Vũ Thị Hồng Hạnh Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu;
1164. Nguyễn Thị Hồng Cẩm Chuyên viên, Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Bà
Rịa – Vũng Tàu;
1165. Nguyễn Văn Tuyền Phó Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân thành
phố Vũng Tàu, tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu;
1166. Hoàng Sỹ Tiến Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
thành phố Vũng Tàu, tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu;
1167. Trƣơng Thị Hƣơng
Giang
Phó Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân thành
phố Bà Rịa, tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu;
1168. Hoàng Thúy Hằng Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
huyện Tân Thành, tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu;
1169. Võ Thị Minh Nguyệt Phó Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân
huyện Châu Đức, tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu;
1170. Trần Thị Lành Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
huyện Long Điền, tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu;
1171. Nguyễn Đăng Chiến Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
huyện Xuyên Mộc, tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu;
1172. Nguyễn Minh Khuê Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
huyện Đất Đỏ, tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu;
VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN TỈNH LONG AN
1173. Đinh Văn Sang Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Long
An;
1174. Nguyễn Thị Mai Hân Kiểm sát viên trung cấp, Viện kiểm sát nhân
dân tỉnh Long An;
1175. Võ Thị Kim Nguyên Chuyên viên, Viện kiểm sát nhân dân tỉnh
Long An;
1176. Trịnh Thị Minh Kiểm tra viên, Viện kiểm sát nhân dân tỉnh
Long An;
1177. Nguyễn Thị Duyên Phó Trƣởng phòng Kiểm sát việc giải quyết
80
các vụ, việc dân sự, hôn nhân và gia đình, Viện
kiểm sát nhân dân tỉnh Long An;
1178. Nguyễn Văn Kiệp Trƣởng phòng Kiểm sát việc giải quyết các vụ
án hành chính, vụ việc kinh doanh, thƣơng mại
và những việc khác theo quy định của pháp
luật, Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Long An;
1179. Tô Văn Lộc Kiểm sát viên trung cấp, Viện kiểm sát nhân
dân tỉnh Long An;
1180. Tống Thị Kim Hƣơng Chánh văn phòng, Viện kiểm sát nhân dân tỉnh
Long An;
1181. Lƣơng Thị Thu Hà Phó Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân thành
phố Tân An, tỉnh Long An;
1182. Nguyễn Thị Ngọc Thảnh Chuyên viên, Viện kiểm sát nhân dân thành
phố Tân An, tỉnh Long An;
1183. Phạm Văn Trên Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
huyện Bến Lức, tỉnh Long An;
1184. Nguyễn Thị Giang Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
huyện Bến Lức, tỉnh Long An;
1185. Nguyễn Văn Còn Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
huyện Đức Hòa, tỉnh Long An;
1186. Nguyễn Thị Giang Châu Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
huyện Đức Huệ, tỉnh Long An;
1187. Lê Phƣơng Thanh Phó Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân
huyện Thủ Thừa, tỉnh Long An;
1188. Nguyễn Hƣơng Giang Phó Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân
huyện Châu Thành, tỉnh Long An;
1189. Đỗ Ngọc Lợi Phó Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân
huyện Cần Đƣớc, tỉnh Long An;
1190. Mai Thanh Tùng Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
huyện Cần Giuộc, tỉnh Long An;
1191. Nguyễn Ngọc Ái Chuyên viên, Viện kiểm sát nhân dân huyện
Tân Trụ, tỉnh Long An;
1192. Nguyễn Văn Vũ Phó Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân
huyện Thạnh Hóa, tỉnh Long An;
81
1193. Nguyễn Thanh Bình Phó Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân
huyện Tân Thạnh, tỉnh Long An;
1194. Mai Thị Hồng Vân Phó Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân
huyện Mộc Hóa, tỉnh Long An;
1195. Trần Văn Nhựt Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
thị xã Kiến Tƣờng, tỉnh Long An;
1196. Nguyễn Văn Tuấn Phó Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân
huyện Vĩnh Hƣng, tỉnh Long An;
1197. Trần Thị Nga Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
huyện Tân Hƣng, tỉnh Long An;
VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG
1198. Trần Văn Anh Phó Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân tỉnh
Tiền Giang;
1199. Võ Hải Phƣơng Kiểm sát viên trung cấp, Viện kiểm sát nhân
dân tỉnh Tiền Giang;
1200. Hà Thúy Thảo Kiểm sát viên trung cấp, Viện kiểm sát nhân
dân tỉnh Tiền Giang;
1201. Trần Thị Ánh Nguyệt Trƣởng phòng Kiểm sát việc giải quyết các vụ,
việc dân sự, hôn nhân gia đình, Viện kiểm sát
nhân dân tỉnh Tiền Giang;
1202. Từ Thị Kỳ Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
tỉnh Tiền Giang;
1203. Nguyễn Thạnh Nhị Chuyên viên, Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Tiền
Giang;
1204. Vũ Thanh Hiệp Phó Chánh văn phòng, Viện kiểm sát nhân dân
tỉnh Tiền Giang;
1205. Dƣơng Thanh Quang Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
tỉnh Tiền Giang;
1206. Huỳnh Văn Hiếu Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân huyện Cái
Bè, tỉnh Tiền Giang;
1207. Nguyễn Thị Diệu Hiền Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
huyện Cái Bè, tỉnh Tiền Giang;
1208. Nguyễn Việt Hùng Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân huyện Cai
82
Lậy, tỉnh Tiền Giang;
1209. Nguyễn Đức Hùng Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
huyện Cai Lậy, tỉnh Tiền Giang;
1210. Trần Văn Hùng Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân thị xã Cai
Lậy, tỉnh Tiền Giang;
1211. Dƣơng Thị Châu Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
huyện Châu Thành, tỉnh Tiền Giang;
1212. Hà Thị Hạnh Chuyên viên, Viện kiểm sát nhân dân huyện
Châu Thành, tỉnh Tiền Giang;
1213. Nguyễn Văn Tuấn Chuyên viên, Viện kiểm sát nhân dân huyện
Tân Phƣớc, tỉnh Tiền Giang;
1214. Nguyễn Việt Phƣơng Chuyên viên, Viện kiểm sát nhân dân huyện
Chợ Gạo, tỉnh Tiền Giang;
1215. Nguyễn Ngọc Phụng Chuyên viên, Viện kiểm sát nhân dân huyện
Chợ Gạo, tỉnh Tiền Giang;
1216. Phạm Thị Kim Trinh Phó Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân thị xã
Gò Công, tỉnh Tiền Giang;
1217. Đoàn Hữu Nhân Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
huyện Gò Công Tây, tỉnh Tiền Giang;
1218. Trƣơng Minh Kha Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
huyện Gò Công Đông, tỉnh Tiền Giang;
1219. Nguyễn Thị Cẩm Thúy Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang;
1220. Bùi Thị Thanh Bạch Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang;
1221. Nguyễn Văn Nơi Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân huyện
Tân Phú Đông, tỉnh Tiền Giang;
VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
1222. Đoàn Hoàng Đệ Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Bến
Tre;
1223. Trần Văn Chí Phó Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân tỉnh
Bến Tre;
83
1224. Nguyễn Ngọc Vân Trƣởng phòng THQCT, KSĐT, KSXXST án
hình sự về an ninh, ma túy, trật tự xã hội, Viện
kiểm sát nhân dân tỉnh Bến Tre;
1225. Nguyễn Văn Điền Trƣởng phòng THQCT, KSĐT, KSXXST án
hình sự về kinh tế, chức vụ, Viện kiểm sát
nhân dân tỉnh Bến Tre;
1226. Nguyễn Văn Đoàn Trƣởng phòng THQCT, KSXX phúc thẩm án
hình sự, Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Bến Tre;
1227. Nguyễn Thị Minh
Phƣợng
Kiểm sát viên trung cấp, Viện kiểm sát nhân
dân tỉnh Bến Tre;
1228. Nguyễn Xuân Hòa Trƣởng phòng Tổ chức cán bộ – Kiểm sát giải
quyết đơn khiếu nại, tố cáo trong hoạt động tƣ
pháp, Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Bến Tre;
1229. Lê An Hiệp Kiểm tra viên, Viện kiểm sát nhân dân tỉnh
Bến Tre;
1230. Võ Thị Huỳnh Nhung Chuyên viên, Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Bến
Tre;
1231. Đặng Văn Hùng Trƣởng phòng Kiểm sát việc giải quyết các vụ
án hành chính, vụ việc kinh doanh, thƣơng
mại, lao động và những việc khác theo quy
định của pháp luật, Viện kiểm sát nhân dân
tỉnh Bến Tre;
1232. Hà Thu Thúy Kế toán, Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Bến Tre;
1233. Nguyễn Ánh Quang Nhân viên, Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Bến
Tre;
1234. Phạm Văn Cƣờng Trƣởng phòng Thống kê tội phạm và công
nghệ thông tin, Viện kiểm sát nhân dân tỉnh
Bến Tre;
1235. Cao Thanh Dũng Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân thành phố
Bến Tre, tỉnh Bến Tre;
1236. Huỳnh Thị Ngọc Điệp Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre;
1237. Đỗ Thị Thu Ngà Kiểm tra viên, Viện kiểm sát nhân dân huyện
Châu Thành, tỉnh Bến Tre;
84
1238. Lê Hoài Phong Phó Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân
huyện Mỏ Cày Nam, tỉnh Bến Tre;
1239. Phan Công Hậu Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
huyện Mỏ Cày Bắc, tỉnh Bến Tre;
1240. Hoàng Xuân Bảo Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
huyện Giồng Trôm, tỉnh Bến Tre;
1241. Phạm Hữu Thành Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
huyện Ba Tri, tỉnh Bến Tre;
1242. Huỳnh Trung Tính Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
huyện Chợ Lách, tỉnh Bến Tre;
1243. Trần Hoài Thƣơng Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
huyện Bình Đại, tỉnh Bến Tre;
VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG
1244. Trần Đắc Chiến Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Vĩnh
Long;
1245. Bùi Thị Cẩm Linh Phó Chánh văn phòng, Viện kiểm sát nhân dân
tỉnh Vĩnh Long;
1246. Nguyễn Thanh Hậu Trƣởng phòng THQCT, KSĐT, KSXXST án
hình sự về an ninh, ma túy, Viện kiểm sát nhân
dân tỉnh Vĩnh Long;
1247. Nguyễn Tấn Thông Phó Trƣởng phòng THQCT, KSĐT, KSXXST
án hình sự về kinh tế, chức vụ, Viện kiểm sát
nhân dân tỉnh Vĩnh Long;
1248. Lê Thị Mỹ Ngoan Phó Trƣởng phòng THQCT, KSXX phúc thẩm
án hình sự, Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Vĩnh
Long;
1249. Nguyễn Quốc Vĩnh Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
tỉnh Vĩnh Long;
1250. Nguyễn Quang Khải Trƣởng phòng Kiểm sát việc giải quyết các vụ,
việc dân sự, hôn nhân và gia đình, Viện kiểm
sát nhân dân tỉnh Vĩnh Long;
1251. Lê Thị Hồng Vân Trƣởng phòng Kiểm sát việc giải quyết các vụ
án hành chính, vụ việc kinh doanh, thƣơng mại
và những việc khác theo quy định của pháp
85
luật, Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Vĩnh Long;
1252. Lê Hồng Đức Trƣởng phòng Kiểm sát thi hành án dân sự,
Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Vĩnh Long;
1253. Nguyễn Văn Sang Phó Trƣởng phòng Kiểm sát và giải quyết đơn
khiếu nại, tố cáo trong hoạt động tƣ pháp, Viện
kiểm sát nhân dân tỉnh Vĩnh Long;
1254. Trần Văn Dũng Trƣởng phòng Tổ chức cán bộ, Viện kiểm sát
nhân dân tỉnh Vĩnh Long;
1255. Nguyễn Ngọc Dung Phó Trƣởng phòng Thống kê tội phạm và công
nghệ thông tin, Viện kiểm sát nhân dân tỉnh
Vĩnh Long;
1256. Lê Thị Hồng Phấn Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long;
1257. Lê Thị Tuyết Hoa Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
huyện Long Hồ, tỉnh Vĩnh Long;
1258. Nguyễn Lê Thành Vũ Phó Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân
huyện Mang Thít, tỉnh Vĩnh Long;
1259. Phạm Hồng Minh Phó Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân
huyện Vũng Liêm, tỉnh Vĩnh Long;
1260. Phạm Trung Hảo Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
huyện Tam Bình, tỉnh Vĩnh Long;
1261. Nguyễn Việt Hƣng Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân thị xã
Bình Minh, tỉnh Vĩnh Long;
1262. Trần Văn Minh Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
huyện Bình Tân, tỉnh Vĩnh Long;
1263. Bùi Thị Phƣơng Trang Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
huyện Trà Ôn, tỉnh Vĩnh Long;
VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
1264. Phan Hoàng Hải Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Trà
Vinh;
1265. Nguyễn Văn Lâu Phó Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân tỉnh
Trà Vinh;
1266. Dƣơng Đại Xuân Kiểm tra viên, Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Trà
86
Vinh;
1267. Nguyễn Văn Tùng Trƣởng phòng THQCT, KSĐT, KSXXST án
hình sự về an ninh, ma túy, Viện kiểm sát nhân
dân tỉnh Trà Vinh;
1268. Mai Tƣ Trƣởng phòng Kiểm sát việc giải quyết các vụ,
việc dân sự, hôn nhân và gia đình, Viện kiểm
sát nhân dân tỉnh Trà Vinh;
1269. Trần Thanh Lan Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
tỉnh Trà Vinh;
1270. Nguyễn Thế Phong Trƣởng phòng Thống kê tội phạm và công
nghệ thông tin, Viện kiểm sát nhân dân tỉnh
Trà Vinh;
1271. Nguyễn Trí Dũng Phó Trƣởng phòng THQCT, KSXX phúc thẩm
án hình sự, Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Trà
Vinh;
1272. Võ Hoàng Dũng Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân huyện
Cầu Kè, tỉnh Trà Vinh;
1273. Nguyễn Văn Thƣơng Phó Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân
huyện Càng Long, tỉnh Trà Vinh;
1274. Nguyễn Xuân Linh Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
huyện Tiểu Cần, tỉnh Trà Vinh;
1275. Thân Thị Hồng Nở Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
huyện Cầu Ngang, tỉnh Trà Vinh;
1276. Nguyễn Thị Tú Anh Phó Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân
huyện Châu Thành, tỉnh Trà Vinh;
1277. Tăng Phƣớc Tới Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân huyện
Duyên Hải, tỉnh Trà Vinh;
1278. Tăng Thị Thơm Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
thị xã Duyên Hải, tỉnh Trà Vinh;
1279. Phạm Văn Luyến Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh;
1280. Huỳnh Tấn Đạt Phó Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân thành
phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh;
87
VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP
1281. Trần Văn Ngọc Vui Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Đồng
Tháp;
1282. Huỳnh Hoa Thanh Phó Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân tỉnh
Đồng Tháp;
1283. Trần Huỳnh Long Kiểm sát viên trung cấp, Viện kiểm sát nhân
dân tỉnh Đồng Tháp;
1284. Dƣơng Thanh Hải Kiểm sát viên trung cấp, Viện kiểm sát nhân
dân tỉnh Đồng Tháp;
1285. Đỗ Thành Sơn Phó Trƣởng phòng THQCT, KSXX phúc thẩm
án hình sự, Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Đồng
Tháp;
1286. Nguyễn Ngọc Thanh Phó Trƣởng phòng Kiểm sát việc giải quyết
các vụ, việc dân sự, hôn nhân và gia đình, Viện
kiểm sát nhân dân tỉnh Đồng Tháp;
1287. Nguyễn Văn Hiệp Trƣởng phòng Kiểm sát thi hành án dân sự,
Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Đồng Tháp;
1288. Nguyễn Hoàng Văn Chánh văn phòng, Viện kiểm sát nhân dân tỉnh
Đồng Tháp;
1289. Nguyễn Bạch Nga Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
tỉnh Đồng Tháp;
1290. Võ Văn Hiền Nhỏ Phó Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân
huyện Tân Hồng, tỉnh Đồng Tháp;
1291. Trần Thanh Tùng Phó Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân
huyện Hồng Ngự, tỉnh Đồng Tháp;
1292. Nguyễn Minh Hoài Kiểm sát viên, Viện kiểm sát nhân dân thị xã
Hồng Ngự, tỉnh Đồng Tháp;
1293. Đàm Thị Mỏl Kiểm sát viên, Viện kiểm sát nhân dân huyện
Tam Nông, tỉnh Đồng Tháp;
1294. Nguyễn Chí Công Phó Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân
huyện Thanh Bình, tỉnh Đồng Tháp;
1295. Nguyễn Văn Phiêu Kiểm sát viên, Viện kiểm sát nhân dân huyện
Thanh Bình, tỉnh Đồng Tháp;
88
1296. Huỳnh Hữu Nghi Kiểm sát viên, Viện kiểm sát nhân dân thành
phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp;
1297. Võ Thị Trang Kiểm sát viên, Viện kiểm sát nhân dân thành
phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp;
1298. Võ Thị Bích Phƣợng Phó Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân
huyện Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp;
1299. Nguyễn Ngọc Tân Kiểm sát viên, Viện kiểm sát nhân dân huyện
Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp;
1300. Trần Văn Nguyên Phó Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân
huyện Tháp Mƣời, tỉnh Đồng Tháp;
1301. Phạm Tuấn Kiệt Kiểm sát viên, Viện kiểm sát nhân dân huyện
Tháp Mƣời, tỉnh Đồng Tháp;
1302. Lê Minh Thông Kiểm sát viên, Viện kiểm sát nhân dân huyện
Lấp Vò, tỉnh Đồng Tháp;
1303. Huỳnh Thị Ngọc Bích Kiểm sát viên, Viện kiểm sát nhân dân huyện
Lấp Vò, tỉnh Đồng Tháp;
1304. Trần Văn Nhàn Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân huyện Lai
Vung, tỉnh Đồng Tháp;
1305. Lê Thị Thu Phƣơng Kiểm sát viên, Viện kiểm sát nhân dân thành
phố Sa Đéc, tỉnh Đồng Tháp;
1306. Lê Tiến Trung Kiểm sát viên, Viện kiểm sát nhân dân thành
phố Sa Đéc, tỉnh Đồng Tháp;
1307. Trần Thanh Cƣờng Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân huyện
Châu Thành, tỉnh Đồng Tháp;
VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
1308. Nguyễn Thống Nhất Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân thành phố
Cần Thơ;
1309. Huỳnh Văn Ri Phó Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân thành
phố Cần Thơ;
1310. Trần Thị Tám Phó Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân thành
phố Cần Thơ;
1311. Huỳnh Việt Thanh Phó Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân thành
phố Cần Thơ;
89
1312. Lê Thị Ngọc Nguyên Phó Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân
huyện Phong Điền, thành phố Cần Thơ;
1313. Nguyễn Công Khánh Phó Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân
huyện Thới Lai, thành phố Cần Thơ;
1314. Nguyễn Hoàng Minh Kiểm sát viên, Viện kiểm sát nhân dân huyện
Cờ Đỏ, thành phố Cần Thơ;
1315. Trần Thị Thu Kiểm sát viên, Viện kiểm sát nhân dân huyện
Vĩnh Thạnh, thành phố Cần Thơ;
1316. Nguyễn Thị Anh Thƣ Kiểm sát viên, Viện kiểm sát nhân dân quận
Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ;
1317. Cao Văn Bền Phó Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân quận
Cái Răng, thành phố Cần Thơ;
1318. Võ Thị Ngọc Thủy Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân quận Bình
Thủy, thành phố Cần Thơ;
1319. Phạm Thành Lộc Kiểm sát viên, Viện kiểm sát nhân dân quận Ô
Môn, thành phố Cần Thơ;
1320. Nguyễn Thị Hoàng Mai Trƣởng phòng THQCT, KSĐT, KSXXST án
hình sự về an ninh, ma túy, Viện kiểm sát nhân
dân thành phố Cần Thơ;
1321. Bùi Trung Nam Phó Trƣởng phòng THQCT, KSXX phúc thẩm
án hình sự, Viện kiểm sát nhân dân thành phố
Cần Thơ;
1322. Đỗ Công Tâm Trƣởng phòng Kiểm sát việc tạm giữ, tạm
giam và thi hành án hình sự, Viện kiểm sát
nhân dân thành phố Cần Thơ;
1323. Nguyễn Văn Phi Kiểm sát viên, Viện kiểm sát nhân dân thành
phố Cần Thơ;
1324. Phạm Thị Tuyết Trƣởng phòng Kiểm sát việc giải quyết các vụ
án hành chính, vụ việc kinh doanh, thƣơng
mại, lao động và những việc khác theo quy
định của pháp luật, Viện kiểm sát nhân dân
thành phố Cần Thơ;
1325. Phạm Văn Đệ Phó Trƣởng phòng Kiểm sát thi hành án dân
sự, Viện kiểm sát nhân dân thành phố Cần
Thơ;
90
1326. Võ Thị Ngọc Thủy Trƣởng phòng Kiểm sát và giải quyết đơn
khiếu nại, tố cáo trong hoạt động tƣ pháp, Viện
kiểm sát nhân dân thành phố Cần Thơ;
1327. Trần Thị Thanh Thủy Phó Chánh văn phòng, Viện kiểm sát nhân dân
thành phố Cần Thơ;
VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN TỈNH HẬU GIANG
1328. Hồ Ánh Tuyết Phó Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân tỉnh
Hậu Giang;
1329. Võ Thị Lƣợt Trƣởng phòng Kiểm sát và giải quyết đơn
khiếu nại, tố cáo trong hoạt động tƣ pháp, Viện
kiểm sát nhân dân tỉnh Hậu Giang;
1330. Cao Thị Lan Trƣởng phòng Kiểm sát việc giải quyết các vụ
án hành chính, vụ việc kinh doanh, thƣơng
mại, lao động và những việc khác theo quy
định của pháp luật, Viện kiểm sát nhân dân
tỉnh Hậu Giang;
1331. Lƣu Minh Hây Phó Trƣởng phòng THQCT, KSĐT, KSXXST
án hình sự, Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Hậu
Giang;
1332. Hứa Minh Thạnh Phó Trƣởng phòng THQCT, KSXX phúc thẩm
án hình sự, Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Hậu
Giang;
1333. Đặng Kim Quang Phó Trƣởng phòng Kiểm sát việc tạm giữ, tạm
giam và thi hành án hình sự, Viện kiểm sát
nhân dân tỉnh Hậu Giang;
1334. Phạm Chi Lăng Phó Trƣởng phòng Kiểm sát thi hành án dân
sự, Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Hậu Giang;
1335. Nguyễn Thị Ngọc Hà Kiểm sát viên trung cấp, Viện kiểm sát nhân
dân tỉnh Hậu Giang;
1336. Nguyễn Văn Hữu Kiểm sát viên trung cấp, Viện kiểm sát nhân
dân tỉnh Hậu Giang;
1337. Lê Thị Hà Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
tỉnh Hậu Giang;
1338. Nguyễn Trúc Hà Chuyên viên, Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Hậu
Giang;
91
1339. Nguyễn Thị Phƣơng Lan Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
thành phố Vị Thanh, tỉnh Hậu Giang;
1340. Lê Ngọc Minh Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
thành phố Vị Thanh, tỉnh Hậu Giang;
1341. Nguyễn Thị Lƣợng Phó Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân thị xã
Long Mỹ, tỉnh Hậu Giang;
1342. Lê Hữu Nam Phó Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân
huyện Long Mỹ, tỉnh Hậu Giang;
1343. Hồ Bảo Quốc Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang;
1344. Ngô Thị Tám Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân thị xã
Ngã Bảy, tỉnh Hậu Giang;
1345. Nguyễn Thị Huyền Trang Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
huyện Châu Thành A, tỉnh Hậu Giang;
VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG
1346. Đinh Gia Hƣng Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Sóc
Trăng;
1347. Huỳnh Thế Đức Phó Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân tỉnh
Sóc Trăng;
1348. Nguyễn Hồng Phuông Phó Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân tỉnh
Sóc Trăng;
1349. Nguyễn Văn Phƣớc Trƣởng phòng THQCT, KSĐT, KSXXST án
hình sự về an ninh ma túy, kinh tế chức vụ,
tham nhũng, Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Sóc
Trăng;
1350. Lê Thị Bích Ngọc Chuyên viên, Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Sóc
Trăng;
1351. Lê Minh Thích Phó Trƣởng phòng THQCT, KSXX phúc thẩm
án hình sự, Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Sóc
Trăng;
1352. Trần Tân Khoa Phó Trƣởng phòng Kiểm sát việc tạm giữ, tạm
giam và thi hành án hình sự, Viện kiểm sát
nhân dân tỉnh Sóc Trăng;
1353. Đinh Văn Kiệt Kiểm sát viên trung cấp, Viện kiểm sát nhân
92
dân tỉnh Sóc Trăng;
1354. Lê Văn Ninh Trƣởng phòng Kiểm sát việc giải quyết các vụ
án hành chính, vụ việc kinh doanh, thƣơng
mại, lao động và những việc khác theo quy
định của pháp luật, Viện kiểm sát nhân dân
tỉnh Sóc Trăng;
1355. Nguyễn Minh Trí Phó Trƣởng phòng Kiểm sát thi hành án dân
sự, Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Sóc Trăng;
1356. Lý Hoàng Liệt Trƣởng phòng Kiểm sát và giải quyết đơn
khiếu nại, tố cáo trong hoạt động tƣ pháp, Viện
kiểm sát nhân dân tỉnh Sóc Trăng;
1357. Trầm Thiện Minh Trƣởng phòng Tổ chức cán bộ Viện kiểm sát
nhân dân tỉnh Sóc Trăng;
1358. Lâm Thị Ngọc Sƣơng Chánh văn phòng, Viện kiểm sát nhân dân tỉnh
Sóc Trăng;
1359. Thạch Minh Mẫn Phó Chánh văn phòng Viện kiểm sát nhân dân
tỉnh Sóc Trăng;
1360. Lâm Hol Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
thành phố Sóc Trăng, tỉnh Sóc Trăng;
1361. Phạm Thúy Trang Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
thành phố Sóc Trăng, tỉnh Sóc Trăng;
1362. Tô Hoàng Ơn Phó Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân
huyện Long Phú, tỉnh Sóc Trăng;
1363. Lâm Minh Duy Quyền Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân
huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng;
1364. Đào Tiến Thắng Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
huyện Mỹ Xuyên, tỉnh Sóc Trăng;
1365. Đặng Phƣớc Thiện Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
huyện Mỹ Xuyên, tỉnh Sóc Trăng;
1366. Lâm Sà Phƣơng Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
huyện Thạnh Trị, tỉnh Sóc Trăng;
1367. Nguyễn Văn Giỏi Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
huyện Mỹ Tú, tỉnh Sóc Trăng;
1368. Nguyễn Thanh Nhị Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
93
huyện Trần Đề, tỉnh Sóc Trăng;
VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN TỈNH CÀ MAU
1369. Đàm Hoàng Vũ Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Cà
Mau;
1370. Phan Văn Lƣơng Phó Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân tỉnh
Cà Mau;
1371. Nguyễn Anh Dũng Chánh văn phòng, Viện kiểm sát nhân dân tỉnh
Cà Mau;
1372. Hồ Thanh Sang Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
tỉnh Cà Mau;
1373. Nguyễn Ngọc Lan Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
tỉnh Cà Mau;
1374. Ngô Chí Nguyện Kiểm tra viên, Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Cà
Mau;
1375. Phạm Văn Hợp Trƣởng phòng Kiểm sát thi hành án dân sự,
Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Cà Mau;
1376. Trần Công Quyết Phó Trƣởng phòng Tổ chức cán bộ, Viện kiểm
sát nhân dân tỉnh Cà Mau;
1377. Trịnh Ngọc Giàu Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau;
1378. Dƣơng Phi Cát Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau;
1379. Phạm Trúc Mai Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau;
1380. Nguyễn Văn Dũng Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân huyện
Trần Văn Thời, tỉnh Cà Mau;
1381. Võ Quốc Dƣơng Kiểm tra viên Viện kiểm sát nhân dân huyện
Trần Văn Thời, tỉnh Cà Mau;
1382. Nguyễn Minh Thùy Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
huyện Đầm Dơi, tỉnh Cà Mau;
1383. Phan Đình Khoa Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
huyện Năm Căn, tỉnh Cà Mau;
94
1384. Nguyễn Thị Hằng Mơ Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
huyện Cái Nƣớc, tỉnh Cà Mau;
1385. Trịnh Tùng Kháng Phó Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân
huyện Phú Tân, tỉnh Cà Mau;
1386. Võ Hồng Quân Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau;
1387. Lê Vũ Linh Chuyên viên, Viện kiểm sát nhân dân huyện U
Minh, tỉnh Cà Mau;
1388. Trƣơng Hoàng Mạnh Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
huyện Ngọc Hiển, tỉnh Cà Mau;
VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN TỈNH BẠC LIÊU
1389. Trần Minh Tạo Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Bạc
Liêu;
1390. Tiêu Dân Trí Phó Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân tỉnh
Bạc Liêu;
1391. Nguyễn Đức Tuấn Chánh văn phòng, Viện kiểm sát nhân dân tỉnh
Bạc Liêu;
1392. Võ Quốc Trƣờng Phó Chánh văn phòng, Viện kiểm sát nhân dân
tỉnh Bạc Liêu;
1393. Dƣơng Quốc Nghĩa Kiểm sát viên trung cấp, Viện kiểm sát nhân
dân tỉnh Bạc Liêu;
1394. Triệu Ngọc Nhi Phó Trƣởng phòng THQCT, KSXX phúc thẩm
án hình sự Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Bạc
Liêu;
1395. Lâm Văn Thành Trƣởng phòng Kiểm sát việc tạm giữ, tạm
giam và thi hành án hình sự, Viện kiểm sát
nhân dân tỉnh Bạc Liêu;
1396. Lê Kim Đính Kiểm sát viên trung cấp, Viện kiểm sát nhân
dân tỉnh Bạc Liêu;
1397. Dƣơng Thị Tiểu My Kiểm tra viên, Viện kiểm sát nhân dân tỉnh
Bạc Liêu;
1398. Quan Tuấn Nghĩa Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu;
95
1399. Nguyễn Thị Ngọc Hân Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
huyện Vĩnh Lợi, tỉnh Bạc Liêu;
1400. Đoàn Vũ Loan Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
huyện Phƣớc Long, tỉnh Bạc Liêu;
1401. Huỳnh Thanh Tốt Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
huyện Hồng Dân, tỉnh Bạc Liêu;
1402. Nguyễn Thị Bích Kiều Kế toán trƣởng, Viện kiểm sát nhân dân huyện
Giá Rai, tỉnh Bạc Liêu;
1403. Trần Thanh Thuận Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
huyện Đông Hải, tỉnh Bạc Liêu;
1404. Trịnh Út Mƣời Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
huyện Hòa Bình, tỉnh Bạc Liêu;
VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG
1405. Lê Minh Phƣơng Phó Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân tỉnh
An Giang;
1406. Trần Văn Thìn Phó Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân tỉnh
An Giang;
1407. Nguyễn Trí Khôn Trƣởng phòng Phòng THQCT, KSĐT,
KSXXST án hình sự về an ninh, ma túy, Viện
kiểm sát nhân dân tỉnh An Giang;
1408. Nguyễn Văn Chúc Kiểm sát viên trung cấp, Viện kiểm sát nhân
dân tỉnh An Giang;
1409. Trịnh Thị Mỹ Tâm Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
tỉnh An Giang;
1410. Trần Hữu Tài Phó Trƣởng phòng THQCT, KSXX phúc thẩm
án hình sự, Viện kiểm sát nhân dân tỉnh An
Giang;
1411. Hồ Tiến Dũng Phó Trƣởng phòng Tổ chức cán bộ, Viện kiểm
sát nhân dân tỉnh An Giang;
1412. Lƣơng Thúy Hạnh Kiểm sát viên trung cấp, Viện kiểm sát nhân
dân tỉnh An Giang;
1413. Trần Chí Tâm Chuyên viên, Viện kiểm sát nhân dân tỉnh An
Giang;
96
1414. Lê Hoàng Anh Chánh văn phòng, Viện kiểm sát nhân dân tỉnh
An Giang;
1415. Lê Việt Phƣơng Phó Chánh văn phòng, Viện kiểm sát nhân dân
tỉnh An Giang;
1416. Nguyễn Công Ninh Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
huyện Châu Phú, tỉnh An Giang;
1417. Phạm Trƣờng San Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
huyện Phú Tân, tỉnh An Giang;
1418. Lƣơng Quốc Danh Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang;
1419. Phạm Hoàng Phong Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
huyện Tịnh Biên, tỉnh An Giang;
1420. Lê Thị Tố Anh Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
huyện Châu Thành, tỉnh An Giang;
1421. Lâm Thị Thanh Thúy Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
huyện An Phú, tỉnh An Giang;
1422. Nguyễn Minh Hoàng Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
thành phố Châu Đốc, tỉnh An Giang;
1423. Lâm Văn Nối Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
thành phố Châu Đốc, tỉnh An Giang;
1424. Cù Ngọc Sang Kiểm sát viên sơ cấp Viện kiểm sát nhân dân
thị xã Tân Châu, tỉnh An Giang;
VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG
1425. Trần Ngọc Hải Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Kiên
Giang;
1426. Huỳnh Đông Bắc Chánh văn phòng, Viện kiểm sát nhân dân tỉnh
Kiên Giang;
1427. Phạm Hoàng Thái Bình Kiểm sát viên trung cấp, Viện kiểm sát nhân
dân tỉnh Kiên Giang;
1428. Bùi Thị Kim Anh Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
tỉnh Kiên Giang;
1429. Nguyễn Nghĩa Biên Phó Trƣởng phòng THQCT, KSXX phúc thẩm
án hình sự, Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Kiên
97
Giang;
1430. Trƣơng Thanh Triều Kiểm sát viên trung cấp Viện kiểm sát nhân
dân tỉnh Kiên Giang;
1431. Trần Thị Lành Kiểm sát viên trung cấp, Viện kiểm sát nhân
dân tỉnh Kiên Giang;
1432. Châu Thùy Tam Kiểm sát viên trung cấp, Viện kiểm sát nhân
dân tỉnh Kiên Giang;
1433. Nguyễn Thị Loan Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
tỉnh Kiên Giang;
1434. Lê Quốc Tuấn Trƣởng phòng Kiểm sát và giải quyết đơn
khiếu nại, tố trong hoạt động tƣ pháp, Viện
kiểm sát nhân dân tỉnh Kiên Giang;
1435. Phạm Minh Ngoan Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
tỉnh Kiên Giang;
1436. Trần Văn Tùng Phó Trƣởng phòng Thống kê tội phạm và công
nghệ thông tin, Viện kiểm sát nhân dân tỉnh
Kiên Giang;
1437. Lƣơng Quang Hùng Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
thành phố Rạch Giá, tỉnh Kiên Giang;
1438. Huỳnh Minh Khởi Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
thành phố Rạch Giá, tỉnh Kiên Giang;
1439. Nguyễn Thế Nam Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
thị xã Hà Tiên, tỉnh Kiên Giang;
1440. Lý Minh Tồn Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân huyện
Châu Thành, tỉnh Kiên Giang;
1441. Phạm Văn Tuấn Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân huyện
Tân Hiệp, tỉnh Kiên Giang;
1442. Nguyễn Thị Ngọc Điệp Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
huyện Giồng Riềng, tỉnh Kiên Giang;
1443. Thị Kim Lài Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
huyện Gò Quao, tỉnh Kiên Giang;
1444. Lai Thị Ngọc Thúy Kiểm tra viên, Viện kiểm sát nhân dân huyện
An Minh, tỉnh Kiên Giang;
98
1445. Trần Văn Sên Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
huyện An Minh, tỉnh Kiên Giang;
1446. Phạm Hoàng Anh Kiểm tra viên, Viện kiểm sát nhân dân huyện
U Minh Thƣợng, tỉnh Kiên Giang;
1447. Trần Ngọc Năm Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
huyện Vĩnh Thuận, tỉnh Kiên Giang;
1448. Huỳnh Văn Nhân Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
huyện Hòn Đất, tỉnh Kiên Giang;
1449. Nguyễn Hoàng Thành Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
huyện Kiên Lƣơng, tỉnh Kiên Giang;
1450. Danh Sâm Nang Kiểm tra viên, Viện kiểm sát nhân dân huyện
Giang Thành, tỉnh Kiên Giang;
1451. Nguyễn Thị Mỹ Nga Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
huyện Kiên Hải, tỉnh Kiên Giang;
1452. Nguyễn Trúng Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
huyện Phú Quốc, tỉnh Kiên Giang;
1453. Đặng Mỹ Phƣơng Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân
huyện Phú Quốc, tỉnh Kiên Giang./.
DANH SÁCH CÁ NHÂN THUỘC VKSND CẤP CAO
ĐƯỢC VIỆN TRƯỞNG VKSND TỐI CAO TẶNG BẰNG KHEN
Phong trào thi đua thực hiện cuộc vận động xây dựng đội ngũ cán bộ,
Kiểm sát viên “Vững về chính trị, giỏi về nghiệp vụ, tinh thông về
pháp luật, công tâm và bản lĩnh, kỷ cương và trách nhiệm” năm 2016 (Kem theo Quyết định số 428/QĐ-VKSTC ngay 21/7/2016 cua Viên trương VKSND tối cao)
VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN CẤP CAO TẠI HÀ NỘI
1. Nguyễn Hoài Nam Phó Viện trưởng;
2. Trần Thị Thanh Thủy Kiểm sát viên cao cấp;
3. Nguyễn Văn Hòa Kiểm sát viên cao cấp;
4. Ngụy Thế Nho Kiểm sát viên cao cấp;
5. Nguyễn Văn Trọng Kiểm sát viên trung cấp;
6. Lê Thị Thanh Nga Kiểm sát viên trung cấp;
7. Vũ Thục Anh Kiểm sát viên trung cấp;
8. Nguyễn Thái Hưng Kiểm sát viên sơ cấp;
9. Nguyễn Văn Tấn Kiểm sát viên sơ cấp;
10. Lê Minh Cường Kiểm tra viên chính;
11. Vũ Thị Thúy Kiểm tra viên chính;
VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN CẤP CAO TẠI ĐÀ NẴNG
12. Phan Văn Sơn Viện trưởng;
13. Nguyễn Văn Cường Kiểm sát viên cao cấp;
14. Nguyễn Văn Chiến Kiểm sát viên trung cấp;
15. Quách Đức Dũng Kiểm sát viên trung cấp;
16. Trần Viết Tuấn Kiểm sát viên sơ cấp;
17. Ngô Duy Tuyên Nhân viên;
VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN CẤP CAO TẠI THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
18. Cao Thị Hạnh Kiểm sát viên cao cấp;
19. Bùi Văn Thành Kiểm sát viên trung cấp;
20. Trương Vũ Tùng Kiểm tra viên;
21. Hà Văn Hừng Kiểm sát viên trung cấp;
22. Phạm Công Minh Kiểm sát viên trung cấp;
2
23. Trần Thị Ngọc Dung Kiểm sát viên sơ cấp;
24. Nguyễn Thị Ngát Kiểm tra viên;
25. Nguyễn Đức Minh Chuyên viên./.
DANH SÁCH CÁ NHÂN THUỘC CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC VKSND TỐI CAO
ĐƢỢC VIỆN TRƢỞNG VKSND TỐI CAO TẶNG BẰNG KHEN
Phong trào thi đua thực hiện cuộc vận động xây dựng đội ngũ cán bộ,
Kiểm sát viên “Vững về chính trị, giỏi về nghiệp vụ, tinh thông về
pháp luật, công tâm và bản lĩnh, kỷ cƣơng và trách nhiệm” năm 2016 (Kem theo Quyết định số 428/QĐ-VKSTC ngay 21/7/2016 cua Viên trương VKSND tối cao)
VỤ THQCT VÀ KSĐT ÁN AN NINH
1. Khuất Hữu Ánh Trưởng phòng THQCT và KSĐT các vụ án về an
ninh kinh tế;
2. Nguyễn Văn Thuận Phó Trưởng phòng THQCT và KSĐT các vụ án
về an ninh xã hội ;
VỤ THQCT VÀ KSĐT ÁN TRẬT TỰ XÃ HỘI
3. Nguyễn Thị Thu Quỳ Trưởng phòng Hành chính, tổng hợp;
4. Lê Thị Ngọc Dung Phó Trưởng phòng KSĐT án xâm phạm sở hữu;
5. Văn Thị Bích Huệ Phó Trưởng phòng KSĐT án xâm phạm quyền tự
do, dân chủ của công dân, chế độ hôn nhân gia
đình;
VỤ THQCT VÀ KSĐT ÁN KINH TẾ
6. Trần Huy Phó Vụ trưởng;
7. Phạm Đức Long Phó Trưởng phòng THQCT và KSĐT các tội
xâm phạm về môi trường;
8. Cao Anh Đức Trưởng phòng THQCT và KSĐT các tội xâm
phạmsở hữu liên quan đến pháp nhân;
VỤ THQCT VÀ KSĐT ÁN MA TUÝ
9. Quách Quỳnh Dung Kiểm tra viên;
10. Nguyễn Quang Vịnh Kiểm tra viên;
VỤ THQCT VÀ KSĐT ÁN THAM NHŨNG, CHỨC VỤ
11. Nguyễn Mạnh Thường Kiểm sát viên cao cấp;
12. Nguyễn Minh Đồng Kiểm sát viên trung cấp;
VỤ THQCT VÀ KSĐT ÁN XÂM PHẠM HOẠT ĐỘNG TƢ PHÁP, THAM NHŨNG,
CHỨC VỤ XẢY RA TRONG HOẠT ĐỘNG TƢ PHÁP
13. Trịnh Thị Lan Anh Kiểm sát viên sơ cấp;
14. Phạm Bích Liên Kiểm tra viên;
VỤ THQCT VÀ KSXX HÌNH SỰ
15. Tống Thị Minh Hương Kiểm sát viên cao cấp;
16. Lê Ngọc Khánh Kiểm sát viên cao cấp;
17. Phạm Đức Kiểm tra viên;
2
VỤ KIỂM SÁT VIỆC TẠM GIỮ, TẠM GIAM VÀ THI HÀNH ÁN HÌNH SỰ
18. Hoàng Văn Long Kiểm sát viên cao cấp;
19. Quàng Thị Tuyết Kiểm sát viên trung cấp;
VỤ KIỂM SÁT VIỆC GIẢI QUYẾT CÁC VỤ, VIỆC DÂN SỰ, HÔN NHÂN VÀ GIA
ĐÌNH
20. Phùng Thị Mai Hoa Kiểm sát viên sơ cấp;
21. Hoàng Thị Thúy Kiểm sát viên cao cấp;
22. Lê Thị Phương Thảo Kiểm tra viên;
23. Bùi Quý Sửu Kiểm tra viên chính;
VỤ KIỂM SÁT VIỆC GIẢI QUYẾT CÁC VỤ ÁN HÀNH CHÍNH, VỤ VIỆC KINH
DOANH, THƢƠNG MẠI, LAO ĐỘNG VÀ NHỮNG VIỆC KHÁC THEO QUY ĐỊNH
CỦA PHÁP LUẬT
24. Nguyễn Tá Cơ Trưởng phòng Kiểm sát việc giải quyết án hành
chính;
25. Trần Thị Luận Kiểm tra viên;
VỤ KIỂM SÁT THI HÀNH ÁN DÂN SỰ
26. Nguyễn Văn Nông Vụ trưởng;
27. Chu Công Khanh Kiểm tra viên chính;
VỤ KIỂM SÁT VÀ GIAIR QUYẾT ĐƠN KHIẾU NẠI, TỐ CÁO TRONG HOẠT
ĐỘNG TƢ PHÁP
28. Nguyễn Thị Hạnh Kiểm tra viên;
29. Nguyễn Thị Hằng Hạnh Kiểm tra viên;
VỤ HỢP TÁC QUỐC TẾ VÀ TƢƠNG TRỢ TƢ PHÁP VỀ HÌNH SỰ
30. Hoàng Thị Thúy Hòa Trưởng phòng Quản lý các dự án quốc tế;
31. Phạm Quỳnh Anh Chuyên viên;
VỤ PHÁP CHẾ VÀ QUẢN LÝ KHOA HỌC
32. Lại Thị Thu Hà Trưởng phòng;
33. Nguyễn Xuân Hà Trưởng phòng;
VỤ TỔ CHỨC CÁN BỘ
34. Vũ Thị Sao Mai Kiểm tra viên;
35. Mai Văn Nam Trưởng phòng Tổ chức cán bộ phía Bắc;
36. Đào Lê Văn Kiểm tra viên;
37. Hà Duy Thảo Phó Trưởng phòng Tổ chức cán bộ phía Nam;
VỤ THI ĐUA – KHEN THƢỞNG
38. Phạm Thị Kiều Nga Chuyên viên;
3
39. Nguyễn Thị Huệ Kiểm tra viên;
CƠ QUAN ĐIỀU TRA VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN TỐI CAO
40. Lê Minh Long Phó Thủ trưởng Cơ quan Điều tra;
41. Lại Viết Quang Phó Thủ trưởng Cơ quan Điều tra;
42. Nguyễn Toàn Thắng Phó Trưởng phòng tiếp nhận và thu thập thông
tin tội phạm;
43. Phan Hùng Kiểm sát viên sơ cấp;
44. Lê Văn Đường Trưởng phòng Tham mưu, tổng hợp;
45. Lê Thị Kiều Nga Phó Trưởng phòng Tham mưu, tổng hợp;
46. Phạm Văn Thắng Trưởng phòng Điều tra tội phạm xảy ra tại các
tỉnh phía Bắc;
47. Lê Xuân Thu Điều tra viên trung cấp;
48. Chu Đức Anh Điều tra viên trung cấp;
CỤC THỐNG KÊ TỘI PHẠM VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
49. Trần Thị Quế Anh Trưởng phòng Tham mưu, tổng hợp;
50. Trần Văn Tuân Phó Trưởng phòng Thống kê hình sự;
CỤC KẾ HOẠCH - TÀI CHÍNH
51. Nguyễn Văn Ý Phó Cục trưởng;
52. Nguyễn Thị Huệ Trưởng phòng Tài sản và Trang phục;
53. Trần Thị Thu Thủy Phó Trưởng phòng Tài chính kế toán;
54. Trần Mạnh Quân Phó Trưởng phòng Đầu tư xây dựng;
VĂN PHÒNG
Lãnh đạo Văn phòng
55. Trần Anh Tuấn Chánh Văn phòng;
56. Nguyễn Hữu Thanh Phó Chánh Văn phòng;
57. Nguyễn Công Đức Phó Chánh Văn phòng;
58. Bùi Xuân Ngọc Phó Chánh Văn phòng;
Phòng Tổng hợp
59. Dương Viết Nghĩa Kiểm tra viên;
Ban Thƣ ký
60. Nguyễn Thị Kiều Diễm Trưởng phòng;
Phòng Hành chính
61. Trần Thị Hương Chuyên viên;
62. Vũ Tiến Anh Nhân viên;
4
63. Trần Quang Hùng Nhân viên;
Phòng Quản trị
64. Hoàng Quốc Khánh Phó Trưởng phòng ;
65. Đoàn Thị Thủy Nhân viên;
66. Kiều Hải Yến Nhân viên;
Phòng Lƣu Trữ
67. Phạm Thị Lan Hương Trưởng phòng;
Phòng Tài vụ
68. Đặng Thị Quỳnh Thi Chuyên viên chính;
69. Phạm Phương Thúy Chuyên viên;
Đội xe
70. Trần Hoàng Dũng Đội phó;
71. Nguyễn Hoài Đức Đội phó;
72. Nguyễn Minh Châu Lái xe;
73. Đỗ Viết Hân Lái xe;
Phòng Cơ yếu
74. Nguyễn Nam Phong Chuyên viên;
Ban dự án xây dựng
75. Nguyễn Thanh Dũng Phó Trưởng phòng;
THANH TRA VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN TỐI CAO
76. Lại Ngọc Văn Trưởng phòng Giải quyết khiếu nại, tố cáo;
77. Trần Thị Lan Kiểm sát viên sơ cấp;
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KIỂM SÁT HÀ NỘI
78. Vũ Thị Hồng Vân Phó Hiệu trưởng;
79. Nguyễn Đức Hạnh Phó Hiệu trưởng;
80. Mai Đắc Biên Trưởng khoa Pháp luật hình sự;
81. Nguyễn Thị Hải Yến Giảng viên;
82. Trần Đình Hải Giảng viên;
83. Lê Thị Anh Xuân Giảng viên;
84. Bùi Thị Hạnh Trưởng khoa Đào tạo, bồi dưỡng nghiệp vụ Kiểm
sát;
85. Hà Thị Hằng Giảng viên;
86. Nguyễn Thị Thế Giảng viên;
5
87. Mai Thị Lương Uyên Phó Trưởng phòng Tổ chức - Hành chính;
88. Nguyễn Thị Thúy Hồng Kiểm tra viên;
89. Nguyễn Thị Ngọc Bích Kế toán;
90. Trần Quốc Ánh Phó Giám đốc Trung tâm Thông tin – Thư viện;
91. Lê Hữu Du Phụ trách Trung tâm bảo đảm chất lượng đào tạo;
92. Triệu Tiến Sơn Trưởng phòng Quản trị;
93. Nguyễn Minh Đức Kiểm tra viên;
TRƢỜNG ĐÀO TẠO, BỒI DƢỠNG NGHIỆP VỤ KIỂM SÁT TẠI THÀNH PHỐ
HỒ CHÍ MINH
94. Đỗ Thị Quý Kiểm tra viên;
95. Nguyễn Thị Phương Chuyển viên;
96. Vũ Minh Hằng Trưởng khoa Tội phạm học và Điều tra tội phạm;
97. Bùi Thị Tươi Nhân viên;
98. Hoàng Thị Hoa Giảng viên;
TẠP CHÍ KIỂM SÁT
99. Nguyễn Như Hùng Tổng Biên tập;
100. Huỳnh Ngọc Long Phó Trưởng Cơ quan Đại diện phía Nam;
101. Nguyễn Thị Thu Hải Biên tập viên;
BÁO BẢO VỆ PHÁP LUẬT
102. Phạm Xuân Chiến Tổng Biên tập;
103. Hoàng Thế Anh Phó Tổng Biên tập;
104. Trần Thị Phượng Phó Trưởng phòng Trị sự - Hành chính
105. Trần Trân Định Phóng viên;
VĂN PHÒNG ĐẢNG ỦY
106. Trần Hữu Thanh Chánh Văn Phòng./.