106

3. Quyết định số 428/QĐ-VKSTC ngày 21/7/2016

  • Upload
    dangnhu

  • View
    231

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: 3. Quyết định số 428/QĐ-VKSTC ngày 21/7/2016
Page 2: 3. Quyết định số 428/QĐ-VKSTC ngày 21/7/2016

DANH SÁCH CÁ NHÂN THUỘC VKSND CẤP TỈNH

ĐƢỢC VIỆN TRƢỞNG VKSND TỐI CAO TẶNG BẰNG KHEN

Phong trào thi đua thực hiện cuộc vận động xây dựng đội ngũ cán bộ,

Kiểm sát viên “Vững về chính trị, giỏi về nghiệp vụ, tinh thông về pháp luật,

công tâm và bản lĩnh, kỷ cƣơng và trách nhiệm” năm 2016 (Kem theo Quyết định số 428/QĐ-VKSTC ngay 21/7/2016 cua Viên trương VKSND tối cao)

VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI

1. Bùi Thị Hồng Anh Phó Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân thành

phố Hà Nội;

2. Đào Văn Cƣờng Phó Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân thành

phố Hà Nội;

3. Đào Thịnh Cƣờng Phó Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân thành

phố Hà Nội;

4. Nguyễn Quang Thành Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân thành phố

Hà Nội;

5. Nguyễn Thanh Sơn Phó Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân thành

phố Hà Nội;

6. Nguyễn Văn Dũng Phó Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân thành

phố Hà Nội;

7. Nguyễn Thị Hồng Vân Kiểm sát viên trung cấp,Viện kiểm sát nhân

dân thành phố Hà Nội;

8. Lê Thị Bảo Yên Phó Trƣởng phòng THQCT, KSĐT, KSXXST

án hình sự về trật tự xã hội,Viện kiểm sát nhân

dân thành phố Hà Nội;

9. Nguyễn Công Trung Kiểm sát viên trung cấp,Viện kiểm sát nhân

dân thành phố Hà Nội;

10. Hàn Thị Diễm Kiểm sát viên trung cấp,Viện kiểm sát nhân

dân thành phố Hà Nội;

11. Nguyễn Viết Cƣờng Phó Trƣởng phòng THQCT, KSĐT, KSXXST

án hình sự về tham nhũng, Viện kiểm sát nhân

dân thành phố Hà Nội;

12. Nguyễn Trung Hiếu Kiểm sát viên trung cấp, Viện kiểm sát nhân

dân thành phố Hà Nội;

Page 3: 3. Quyết định số 428/QĐ-VKSTC ngày 21/7/2016

2

13. Nguyễn Tuyết Mai Kiểm sát viên trung cấp, Viện kiểm sát nhân

dân thành phố Hà Nội;

14. Nguyễn Văn Hồng Kiểm sát viên trung cấp, Viện kiểm sát nhân

dân thành phố Hà Nội;

15. Nguyễn Long Giang Kiểm sát viên trung cấp, Viện kiểm sát nhân

dân thành phố Hà Nội;

16. Lê Vân Hà Chuyên viên, Viện kiểm sát nhân dân thành

phố Hà Nội;

17. Dƣơng Thị Xuân Cảnh Kiểm sát viên trung cấp, Viện kiểm sát nhân

dân thành phố Hà Nội;

18. Đỗ Đức Sơn Kiểm sát viên trung cấp, Viện kiểm sát nhân

dân thành phố Hà Nội;

19. Phùng Xuân Giang Phó Trƣởng phòng Tổ chức cán bộ, Viện kiểm

sát nhân dân thành phố Hà Nội;

20. Ngô Thị Thu Thủy Kiểm sát viên trung cấp, Viện kiểm sát nhân

dân thành phố Hà Nội;

21. Chử Văn Thƣởng Trƣởng phòng Kế hoạch tài chính, Viện kiểm

sát nhân dân thành phố Hà Nội;

22. Nguyễn Thị Minh Nghĩa Trƣởng phòng Kiểm sát việc giải quyết các vụ

án hành chính, vụ việc kinh doanh, thƣơng

mại, lao động và những việc khác theo quy

định của pháp luật, Viện kiểm sát nhân dân

thành phố Hà Nội;

23. Phạm Thành Vân Kiểm sát viên trung cấp, Viện kiểm sát nhân

dân thành phố Hà Nội;

24. Phan Thu Hằng Phó Trƣởng phòng Thống kê tội phạm và công

nghệ thông tin, Viện kiểm sát nhân dân thành

phố Hà Nội;

25. Ngô Hồng Sơn Chánh văn phòng, Viện kiểm sát nhân dân

thành phố Hà Nội;

26. Trần Mạnh Hà Phó Chánh văn phòng, Viện kiểm sát nhân dân

thành phố Hà Nội;

27. Huỳnh Phƣơng Linh Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

thành phố Hà Nội;

Page 4: 3. Quyết định số 428/QĐ-VKSTC ngày 21/7/2016

3

28. Nguyễn Hoài Thu Chuyên viên, Viện kiểm sát nhân dân thành

phố Hà Nội;

29. Đỗ Minh Tuấn Phó Chánh Thanh tra, Viện kiểm sát nhân dân

thành phố Hà Nội;

30. Nguyễn Thị Phƣợng Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

quận Ba Đình, thành phố Hà Nội;

31. Nguyễn Thị Thanh Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

quận Ba Đình, thành phố Hà Nội;

32. Hoàng Thu Trang, Chuyên viên, Viện kiểm sát nhân dân quận Ba

Đình, thành phố Hà Nội;

33. Trần Đăng Thành Phó Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân quận

Bắc Từ Liêm, thành phố Hà Nội;

34. Nguyễn Thị Quỳnh Kiểm tra viên, Viện kiểm sát nhân dân quận

Bắc Từ Liêm, thành phố Hà Nội;

35. Đặng Thị Sinh Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội;

36. Nguyễn Thị Kim Anh Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội;

37. Phạm Thị Duyên Chuyên viên, Viện kiểm sát nhân dân quận

Cầu Giấy, thành phố Hà Nội;

38. Phan Thị Thanh Nga Phó Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân quận

Đống Đa, thành phố Hà Nội;

39. Phạm Thúy Tình Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

quận Đống Đa, thành phố Hà Nội;

40. Đoàn Thị Lệ Hằng Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

quận Đống Đa, thành phố Hà Nội;

41. Nguyễn Thị Thanh Tuyền Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

quận Đống Đa, thành phố Hà Nội;

42. Tạ Thị Minh Hƣơng Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

quận Hà Đông, thành phố Hà Nội;

43. Ngô Thanh Bình Kiểm tra viên, Viện kiểm sát nhân dân quận

Hà Đông, thành phố Hà Nội;

44. Lê Thị Thu Huyền Kiểm tra viên, Viện kiểm sát nhân dân quận

Page 5: 3. Quyết định số 428/QĐ-VKSTC ngày 21/7/2016

4

Hà Đông, thành phố Hà Nội;

45. Vũ Thị Thu Hà Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

quận Hai Bà Trƣng, thành phố Hà Nội;

46. Giang Thị Ánh Tuyết Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

quận Hai Bà Trƣng, thành phố Hà Nội;

47. Nguyễn Bích Thảo Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

quận Hai Bà Trƣng, thành phố Hà Nội;

48. Hà Văn Bắc Phó Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân quận

Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội;

49. Nguyễn Thị Lan Hƣơng Phó Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân quận

Hoàn Kiến, thành phố Hà Nội;

50. Nguyễn Thị Hiền Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

quận Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội;

51. Phan Thị Minh Trâm Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân quận

Hoàng Mai, thành phố Hà Nội;

52. Trần Xuân Huệ Phó Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân quận

Hoàng Mai, thành phố Hà Nội;

53. Nguyễn Hoàng Giang Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

quận Hoàng Mai, thành phố Hà Nội;

54. Trần Thu Hằng Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

quận Hoàng Mai, thành phố Hà Nội;

55. Nguyễn Thế Triệu Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân quận

Long Biên, thành phố Hà Nội;

56. Vũ Hồng Vân Phó Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân quận

Long Biên, thành phố Hà Nội;

57. Lê Đăng Hùng Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

quận Long Biên, thành phố Hà Nội;

58. Tăng Bùi Quốc Nam Phó Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân quận

Nam Từ Liêm, thành phố Hà Nội;

59. Nguyễn Thị Thúy Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

quận Nam Từ Liêm, thành phố Hà Nội;

60. Triệu Mai Quỳnh Kiểm tra viên, Viện kiểm sát nhân dân quận

Tây Hồ, thành phố Hà Nội;

Page 6: 3. Quyết định số 428/QĐ-VKSTC ngày 21/7/2016

5

61. Dƣơng Tuấn Anh Chuyên viên, Viện kiểm sát nhân dân quận

Tây Hồ, thành phố Hà Nội;

62. Nguyễn Xuân Minh Hà Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội;

63. Nguyễn Bích Thủy Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội;

64. Nguyễn Duy Soạn Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân huyện

Chƣơng Mỹ, thành phố Hà Nội;

65. Nguyễn Thị Mai Kiểm sát viên sơ cấp Viện kiểm sát nhân dân

huyện Chƣơng Mỹ, thành phố Hà Nội;

66. Nguyễn Văn Định Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân huyện

Đan Phƣợng, thành phố Hà Nội;

67. Nguyễn Khả Nghĩa Phó Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân

huyện Đông Anh, thành phố Hà Nội;

68. Dƣơng Thị Hiệp Kiểm tra viên, Viện kiểm sát nhân dân huyện

Đông Anh, thành phố Hà Nội;

69. Nguyễn Thị Đoan Trang Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

huyện Đông Anh, thành phố Hà Nội;

70. Bùi Thị Hải Lý Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân huyện Gia

Lâm, thành phố Hà Nội;

71. Vƣơng Thị Thanh Hà Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

huyện Gia Lâm, thành phố Hà Nội;

72. Nguyễn Duy Hùng Phó Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân

huyện Hoài Đức, thành phố Hà Nội;

73. Phạm Thu Phƣơng Anh Kiểm tra viên, Viện kiểm sát nhân dân huyện

Hoài Đức, thành phố Hà Nội;

74. Trần Quyết Chiến Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân huyện Mê

Linh, thành phố Hà Nội;

75. Đào Văn Luận Phó Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân

huyện Phú Xuyên, thành phố Hà Nội;

76. Nguyễn Văn Thùy Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

huyện Phúc Thọ, thành phố Hà Nội;

77. Đỗ Mạnh Hà Phó Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân

Page 7: 3. Quyết định số 428/QĐ-VKSTC ngày 21/7/2016

6

huyện Quốc Oai, thành phố Hà Nội;

78. Nguyễn Thị Tuyết Lan Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội;

79. Lê Thị Thúy Kiểm tra viên, Viện kiểm sát nhân dân huyện

Sóc Sơn, thành phố Hà Nội;

80. Phùng Văn Chung Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

huyện Thạch Thất, thành phố Hà Nội;

81. Nguyễn Thị Hạnh Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

huyện Thanh Oai, thành phố Hà Nội;

82. Trần Chí Thành Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân huyện

Thanh Trì, thành phố Hà Nội;

83. Nguyễn Triệu Nhƣ

Thƣờng

Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

huyện Thanh Trì, thành phố Hà Nội;

84. Nguyễn Đức Toàn Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

huyện Thƣờng Tín, thành phố Hà Nội;

85. Trần Bá Nam Phó Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân

huyện Ứng Hòa, thành phố Hà Nội;

VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÕNG

86. Nguyễn Văn Thuận Kiểm sát viên, Viện kiểm sát nhân dân thành

phố Hải Phòng;

87. Lƣơng Thị Thúy Dung Phó Trƣởng phòng THQCT, KSĐT, KSXXST

án hình sự về trật tự xã hội, Viện kiểm sát nhân

dân thành phố Hải Phòng;

88. Nguyễn Thị Thu Hà Kiểm sát viên, Viện kiểm sát nhân dân thành

phố Hải Phòng;

89. Đinh Quyết Thắng Kiểm sát viên, Viện kiểm sát nhân dân thành

phố Hải Phòng;

90. Nguyễn Thị Thanh Bình Kiểm sát viên, Viện kiểm sát nhân dân thành

phố Hải Phòng;

91. Hà Văn Dỏn Kiểm sát viên, Viện kiểm sát nhân dân thành

phố Hải Phòng;

92. Nguyễn Đình Bộ Kiểm sát viên, Viện kiểm sát nhân dân thành

phố Hải Phòng;

Page 8: 3. Quyết định số 428/QĐ-VKSTC ngày 21/7/2016

7

93. Mai Thạch Bảo Trƣởng phòng Kiểm sát và giải quyết đơn

khiếu nại, tố cáo trong hoạt động tƣ pháp, Viện

kiểm sát nhân dân thành phố Hải Phòng;

94. Bùi Đình Lành Kiểm sát viên, Viện kiểm sát nhân dân thành

phố Hải Phòng;

95. Nguyễn Thị Lan Kế toán trƣởng, Viện kiểm sát nhân dân thành

phố Hải Phòng;

96. Trịnh Thị Nhật Huyên Chuyên viên, Viện kiểm sát nhân dân thành

phố Hải Phòng;

97. Trịnh Văn Thảo Kiểm sát viên, Viện kiểm sát nhân dân thành

phố Hải Phòng;

98. Nguyễn Thị Bích Nga Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân quận

Hồng Bàng, thành phố Hải Phòng;

99. Hoàng Đại Thắng Kiểm sát viên, Viện kiểm sát nhân dân quận

Lê Chân, thành phố Hải Phòng;

100. Đoàn Thị Hồng Ngọc Kiểm sát viên, Viện kiểm sát nhân dân quận

Lê Chân, thành phố Hải Phòng;

101. Phạm Thị Mỹ Hằng Kiểm sát viên, Viện kiểm sát nhân dân quận

Ngô Quyền, thành phố Hải Phòng;

102. Trần Việt Tú Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân quận Hải

An, thành phố Hải Phòng;

103. Nguyễn Thị Hồng Ly Kiểm sát viên, Viện kiểm sát nhân dân quận

Hải An, thành phố Hải Phòng;

104. Nguyễn Thùy Chi Kiểm sát viên, Viện kiểm sát nhân dân quận

Kiến An, thành phố Hải Phòng;

105. Đặng Thị Đậm Kiểm sát viên, Viện kiểm sát nhân dân quận

Dƣơng Kinh, thành phố Hải Phòng;

106. Hoàng Mai Liên Kiểm sát viên, Viện kiểm sát nhân dân quận

Đồ Sơn, thành phố Hải Phòng;

107. Lê Thị Hoài Linh Kiểm sát viên, Viện kiểm sát nhân dân huyện

Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng;

108. Đặng Minh Phƣợng Kiểm sát viên, Viện kiểm sát nhân dân huyện

Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng;

Page 9: 3. Quyết định số 428/QĐ-VKSTC ngày 21/7/2016

8

109. Đồng Thị Yến Kiểm sát viên, Viện kiểm sát nhân dân huyện

Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng;

110. Nguyễn Văn Khải Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân huyện

Kiến Thụy, thành phố Hải Phòng;

111. Đỗ Thu Hƣơng Kiểm sát viên, Viện kiểm sát nhân dân huyện

An Dƣơng, thành phố Hải Phòng;

112. Nguyễn Văn Lam Kiểm sát viên, Viện kiểm sát nhân dân huyện

Cát Hải, thành phố Hải Phòng;

VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG

113. Nguyễn Hữu Linh Phó Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân thành

phố Đà Nẵng;

114. Ngô Thị Bích Phƣợng Kiểm sát viên trung cấp, Viện kiểm sát nhân

dân thành phố Đà Nẵng;

115. Nguyễn Thị Ngọc Kiểm sát viên trung cấp, Viện kiểm sát nhân

dân thành phố Đà Nẵng;

116. Nguyễn Hữu Đãi Em Kiểm sát viên trung cấp, Viện kiểm sát nhân

dân thành phố Đà Nẵng;

117. Thái Duy Khanh Phó Trƣởng phòng Kiểm sát việc tạm giữ, tạm

giam và thi hành án hình sự, Viện kiểm sát

nhân dân thành phố Đà Nẵng;

118. Ngô Văn Hùng Phó Trƣởng phòng Kiểm sát việc giải quyết

các vụ án dân sự, hôn nhân và gia đình, Viện

kiểm sát nhân dân thành phố Đà Nẵng;

119. Nguyễn Văn Giáp Phó Trƣởng phòng, Kiểm sát thi hành án dân

sự, Viện kiểm sát nhân dân thành phố Đà

Nẵng;

120. Nguyễn Mạnh Long Phó Trƣởn, phòng Tổ chức cán bộ, Viện kiểm

sát nhân dân thành phố Đà Nẵng;

121. Đinh Thị Việt Hồng Phó Trƣởng phòng Thống kê tội phạm và công

nghệ thông tin, Viện kiểm sát nhân dân thành

phố Đà Nẵng;

122. Trần Thị Ngọc Hƣơng Chuyên viên, Viện kiểm sát nhân dân thành

phố Đà Nẵng;

123. Bùi Thị Hải Phó Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân quận

Page 10: 3. Quyết định số 428/QĐ-VKSTC ngày 21/7/2016

9

Hải Châu, thành phố Đà Nẵng;

124. Lê Viết Sĩ Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

quận Hải Châu, thành phố Đà Nẵng;

125. Nguyễn Phƣớc Toán Phó Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân quận

Thanh Khê, thành phố Đà Nẵng;

126. Trƣơng Quang Vƣơng Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

quận Thanh Khê, thành phố Đà Nẵng;

127. Nguyễn Văn Khánh Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

quận Liên Chiểu, thành phố Đà Nẵng;

128. Đinh Thị Mân Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

quận Sơn Trà, thành phố Đà Nẵng;

129. Nguyễn Văn Hiệp Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân quận Ngũ

Hành Sơn, thành phố Đà Nẵng;

130. Nguyễn Duy Hùng Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

quận Cẩm Lệ, thành phố Đà Nẵng;

131. Chu Thị Mai Phƣơng Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

huyện Hòa Vang, thành phố Đà Nẵng;

VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

132. Huỳnh Thị Hon Phó Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân thành

phố Hồ Chí Minh;

133. Phạm Văn Đức Kiểm sát viên trung cấp, Viện kiểm sát nhân

dân thành phố Hồ Chí Minh;

134. Đồng Thị Hiền Kiểm sát viên trung cấp, Viện kiểm sát nhân

dân thành phố Hồ Chí Minh;

135. Nguyễn Đình hội Kiểm sát viên trung cấp, Viện kiểm sát nhân

dân thành phố Hồ Chí Minh;

136. Trần Hải Nam Kiểm sát viên trung cấp, Viện kiểm sát nhân

dân thành phố Hồ Chí Minh;

137. Nguyễn Văn Tài Kiểm sát viên trung cấp, Viện kiểm sát nhân

dân thành phố Hồ Chí Minh;

138. Nguyễn Quỳnh Lan Kiểm sát viên trung cấp, Viện kiểm sát nhân

dân thành phố Hồ Chí Minh;

Page 11: 3. Quyết định số 428/QĐ-VKSTC ngày 21/7/2016

10

139. Lê Thị Đông Kiểm sát viên trung cấp, Viện kiểm sát nhân

dân thành phố Hồ Chí Minh;

140. Nguyễn Thanh Thuận Kiểm sát viên trung cấp, Viện kiểm sát nhân

dân thành phố Hồ Chí Minh;

141. Bùi Quỳnh Chi Kiểm sát viên trung cấp, Viện kiểm sát nhân

dân thành phố Hồ Chí Minh;

142. An Triệu Hùng Phó Trƣởng phòng Kiểm sát việc tạm giữ, tạm

giam và thi hành án hình sự, Viện kiểm sát

nhân dân thành phố Hồ Chí Minh;

143. Nguyễn Quốc Huân Kiểm sát viên trung cấp, Viện kiểm sát nhân

dân thành phố Hồ Chí Minh;

144. Phan Văn Kiền Kiểm sát viên trung cấp, Viện kiểm sát nhân

dân thành phố Hồ Chí Minh;

145. Đào Thị Xuân Hồng Kiểm sát viên trung cấp, Viện kiểm sát nhân

dân thành phố Hồ Chí Minh;

146. Hồ Thị Thanh Hƣơng Kiểm sát viên trung cấp, Viện kiểm sát nhân

dân thành phố Hồ Chí Minh;

147. Phạm Thị Út Kiểm sát viên trung cấp, Viện kiểm sát nhân

dân thành phố Hồ Chí Minh;

148. Châu Hiệp Phát Kiểm sát viên trung cấp, Viện kiểm sát nhân

dân thành phố Hồ Chí Minh;

149. Huỳnh Thị Kim Tuyến Kiểm sát viên trung cấp, Viện kiểm sát nhân

dân thành phố Hồ Chí Minh;

150. Nguyễn Thị Bảo Trân Kiểm tra viên, Viện kiểm sát nhân dân thành

phố Hồ Chí Minh;

151. Dƣơng Phƣớc Hòa Kiểm sát viên trung cấp, Viện kiểm sát nhân

dân thành phố Hồ Chí Minh;

152. Phạm Quang Hƣng Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

thành phố Hồ Chí Minh;

153. Võ Cao Trí Kiểm sát viên trung cấp, Viện kiểm sát nhân

dân thành phố Hồ Chí Minh;

154. Trần Văn Tùng Kiểm sát viên trung cấp, Viện kiểm sát nhân

dân thành phố Hồ Chí Minh;

Page 12: 3. Quyết định số 428/QĐ-VKSTC ngày 21/7/2016

11

155. Đào Thị Ánh Tuyết Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

thành phố Hồ Chí Minh;

156. Trịnh Ngọc Hồng Nhung Kiểm tra viên, Viện kiểm sát nhân dân thành

phố Hồ Chí Minh;

157. Nguyễn Thị Vân Hƣơng Kế toán, Viện kiểm sát nhân dân thành phố Hồ

Chí Minh;

158. Đoàn Xuân Lâm Chuyên viên, Viện kiểm sát nhân dân thành

phố Hồ Chí Minh;

159. Lê Quảng Thái Phó Chánh văn phòng, Viện kiểm sát nhân dân

thành phố Hồ Chí Minh;

160. Đặng Văn Sỹ Chuyên viên, Viện kiểm sát nhân dân thành

phố Hồ Chí Minh;

161. Nguyễn Thụy Ánh Châu Chuyên viên, Viện kiểm sát nhân dân thành

phố Hồ Chí Minh;

162. Nguyễn Thị Gấm Chuyên viên, Viện kiểm sát nhân dân thành

phố Hồ Chí Minh;

163. Lê Phạm Minh Hiếu Nhân viên, Viện kiểm sát nhân dân thành phố

Hồ Chí Minh;

164. Trƣơng Hoài Bảo Nhân viên, Viện kiểm sát nhân dân thành phố

Hồ Chí Minh;

165. Phạm Thị Lý Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

quận 1, thành phố Hồ Chí Minh;

166. Nguyễn Kim Oanh Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

quận 1, thành phố Hồ Chí Minh;

167. Mai Đức Hùng Chuyên viên, Viện kiểm sát nhân dân quận 1,

thành phố Hồ Chí Minh;

168. Trƣơng Thị Thúy Hồng Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

quận 2, thành phố Hồ Chí Minh;

169. Phạm Văn Khải Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

quận 2, thành phố Hồ Chí Minh;

170. Nguyễn Thế Hạo Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

quận 3, thành phố Hồ Chí Minh;

171. Vi Văn Đại Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

Page 13: 3. Quyết định số 428/QĐ-VKSTC ngày 21/7/2016

12

quận 3, thành phố Hồ Chí Minh;

172. Ngô Kim Quyên Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

quận 4, thành phố Hồ Chí Minh;

173. Võ Kế Út Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

quận 4, thành phố Hồ Chí Minh;

174. Trần Phƣơng Thảo Chuyên viên, Viện kiểm sát nhân dân quận 5,

thành phố Hồ Chí Minh;

175. Trần Mai Hảo Chuyên viên, Viện kiểm sát nhân dân quận 5,

thành phố Hồ Chí Minh;

176. Huỳnh Phƣớc Hƣng Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

quận 6, thành phố Hồ Chí Minh;

177. Võ Thị Ngọc Châu Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

quận 7, thành phố Hồ Chí Minh;

178. Trƣơng Hoài Ninh Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

quận 7, thành phố Hồ Chí Minh;

179. Nguyễn Quang Duyệt Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

quận 8, thành phố Hồ Chí Minh;

180. Đỗ Văn Khá Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

quận 8, thành phố Hồ Chí Minh;

181. Phan Tuyết Trinh Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

quận 8, thành phố Hồ Chí Minh;

182. Đinh Thị Thu Mùi Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

quận 9, thành phố Hồ Chí Minh;

183. Trần Thị Hằng Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

quận 9, thành phố Hồ Chí Minh;

184. Tôn Mạnh Hùng Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

quận 10, thành phố Hồ Chí Minh;

185. La Quang Vinh Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

quận 10, thành phố Hồ Chí Minh;

186. Nguyễn Thị Bích Tâm Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

quận 11, thành phố Hồ Chí Minh;

187. Trƣơng Võ Thùy Dung Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

quận 11, thành phố Hồ Chí Minh;

Page 14: 3. Quyết định số 428/QĐ-VKSTC ngày 21/7/2016

13

188. Nguyễn Xuân Nhẫm Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

quận 12, thành phố Hồ Chí Minh;

189. Đặng Thị Tuyết Mai Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

quận 12, thành phố Hồ Chí Minh;

190. Bạch Ngọc Hiếu Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

quận Bình Tân, thành phố Hồ Chí Minh;

191. Hà Văn Sơn Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

quận Bình Tân, thành phố Hồ Chí Minh;

192. Lê Thị Tĩnh Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

quận Bình Tân, thành phố Hồ Chí Minh;

193. Vũ Minh Hùng Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

quận Bình Thạnh, thành phố Hồ Chí Minh;

194. Võ Thị Thu Thủy Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

quận Bình Thạnh, thành phố Hồ Chí Minh;

195. Đinh Thị Thảo Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

quận Bình Thạnh, thành phố Hồ Chí Minh;

196. Mai Thị Khoa Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

quận Gò Vấp, thành phố Hồ Chí Minh;

197. Trần Thị Cẩm Anh Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

quận Gò Vấp, thành phố Hồ Chí Minh;

198. Trƣơng Thị Xuân Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

quận Gò Vấp, thành phố Hồ Chí Minh;

199. Ngô Thị Chất Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

quận Phú Nhuận, thành phố Hồ Chí Minh;

200. Nguyễn Thị Bạch Tuyết Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

quận Phú Nhuận, thành phố Hồ Chí Minh;

201. Nguyễn Văn Hiếu Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

quận Tân Bình, thành phố Hồ Chí Minh;

202. Vũ Thị Giang Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

quận Tân Bình, thành phố Hồ Chí Minh;

203. Lâm Nhƣ Quỳnh Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

quận Tân Bình, thành phố Hồ Chí Minh;

204. Đặng Thị Thu Hƣơng Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

Page 15: 3. Quyết định số 428/QĐ-VKSTC ngày 21/7/2016

14

quận Tân Phú, thành phố Hồ Chí Minh;

205. Nguyễn Huy Thắng Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

quận Tân Phú, thành phố Hồ Chí Minh;

206. Ngô Anh Hồng Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

quận Thủ Đức, thành phố Hồ Chí Minh;

207. Trần Thủy Quỳnh Trang Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

quận Thủ Đức, thành phố Hồ Chí Minh;

208. Nguyễn Lê Anh Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

huyện Bình Chánh, thành phố Hồ Chí Minh;

209. Nguyễn Thị Hải Vân Kiểm tra viên, Viện kiểm sát nhân dân huyện

Bình Chánh, thành phố Hồ Chí Minh;

210. Trịnh Thị Minh Chuyên viên, Viện kiểm sát nhân dân huyện

Bình Chánh, thành phố Hồ Chí Minh;

211. Nguyễn Thị Thanh

Phƣơng

Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

huyện Cần Giờ, thành phố Hồ Chí Minh;

212. Lê Phan Mỹ Hà Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

huyện Củ Chi, thành phố Hồ Chí Minh;

213. Nguyễn Thị Hạnh Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

huyện Củ Chi, thành phố Hồ Chí Minh;

214. Châu Hoàng Sơn Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

huyện Hóc Môn, thành phố Hồ Chí Minh;

215. Bùi Thị Thu Chuyên viên, Viện kiểm sát nhân dân huyện

Hóc Môn, thành phố Hồ Chí Minh;

216. Nguyễn Hữu Hậu Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân huyện

Nhà Bè, thành phố Hồ Chí Minh;

217. Võ Trần Thanh Xuân Phó Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân

huyện Nhà Bè, thành phố Hồ Chí Minh;

VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG

218. Hoàng Lƣơng Bộ Phó Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân tỉnh

Cao Bằng;

219. Doanh Thiêm Công Trƣởng phòng Kiểm sát việc tạm giữ, tạm

giam và thi hành án hình sự, Viện kiểm sát

nhân dân tỉnh Cao Bằng;

Page 16: 3. Quyết định số 428/QĐ-VKSTC ngày 21/7/2016

15

220. Trịnh Nguyễn Huyên Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

tỉnh Cao Bằng;

221. Hoàng Văn Huynh Kiểm sát viên trung cấp, Viện kiểm sát nhân

dân tỉnh Cao Bằng;

222. Nông Thị Quỳnh Trang Phó Trƣởng phòng Thống kê tội phạm và công

nghệ thông tin, Viện kiểm sát nhân dân tỉnh

Cao Bằng;

223. Lâm Thị Yên Kiểm sát viên trung cấp, Viện kiểm sát nhân

dân tỉnh Cao Bằng;

224. Linh Đức Hợp Phó Trƣởng phòng THQCT, KSXX phúc thẩm

án hình sự, Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Cao

Bằng;

225. Nguyễn Thúy Loan Trƣởng phòng Kiểm sát việc giải quyết án dân

sự, hành chính và những việc khác theo quy

định của pháp luật, Viện kiểm sát nhân dân

tỉnh Cao Bằng;

226. Hà Thị Bào Phó Trƣởng phòng Kiểm sát thi hành án dân

sự, Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Cao Bằng;

227. Nông Văn Cƣờng Phó Chánh văn phòng, Viện kiểm sát nhân dân

tỉnh Cao Bằng;

228. Hoàng Cao Đức Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân thành phố

Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng;

229. Nguyễn Đức Hùng Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân huyện

Bảo Lạc, tỉnh Cao Bằng;

230. Đàm Minh Thƣ Phó Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân

huyện Hòa An, tỉnh Cao Bằng;

231. Hoàng Văn Đức Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

huyện Hòa An, tỉnh Cao Bằng;

232. Hoàng Văn Giang Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng;

233. Nông Thùy Diệu Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

huyện Thông Nông, tỉnh Cao Bằng;

234. Hoàng Minh Hƣơng Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

huyện Hạ Lang, tỉnh Cao Bằng;

Page 17: 3. Quyết định số 428/QĐ-VKSTC ngày 21/7/2016

16

235. Nguyễn Văn Quyến Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân huyện

Quảng Uyên, tỉnh Cao Bằng;

236. Nông Vũ Hiệp Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

huyện Phục Hòa, tỉnh Cao Bằng;

237. Bế Sƣ Chƣởng Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

huyện Trà Lĩnh, tỉnh Cao Bằng;

238. Nông Quốc Toản Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

huyện Trà Lĩnh, tỉnh Cao Bằng;

239. Hoàng Thị Hạnh Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng;

240. Nông Thị Thủy Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

huyện Trùng Khánh, tỉnh Cao Bằng;

VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG

241. Nguyễn Văn Cƣờng Phó Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân tỉnh

Hà Giang;

242. Lý Văn Thu Phó Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân tỉnh

Hà Giang;

243. Trần Thị Thanh Huyền Phó Trƣởng phòng THQCT, KSĐT, KSXXST

án hình sự về an ninh, ma túy, Viện kiểm sát

nhân dân tỉnh Hà Giang;

244. Vũ Thị Thanh Nga Kiểm sát viên trung cấp, Viện kiểm sát nhân

dân tỉnh Hà Giang;

245. Trần Thị Quế Phó Trƣởng phòng THQCT, KSĐT, KSXXST

án hình sự về trật tự xã hội, Viện kiểm sát nhân

dân tỉnh Hà Giang;

246. Lục Chí Cƣờng Phó Trƣởng phòng THQCT, KSĐT, KSXXST

án hình sự về trật tự xã hội, Viện kiểm sát nhân

dân tỉnh Hà Giang;

247. Trần Quốc Hùng Trƣởng phòng THQCT, KSXX phúc thẩm án

hình sự, Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Hà

Giang;

248. Nguyễn Thị Thu Hà Phó Trƣởng phòng THQCT, KSXX phúc thẩm

án hình sự, Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Hà

Giang;

Page 18: 3. Quyết định số 428/QĐ-VKSTC ngày 21/7/2016

17

249. Nguyễn Đức Dân Trƣởng phòng Kiểm sát việc tạm giữ, tạm

giam và thi hành án hình sự, Viện kiểm sát

nhân dân tỉnh Hà Giang;

250. Phùng Bá Thuận Phó Trƣởng phòng Kiểm sát việc tạm giữ, tạm

giam và thi hành án hình sự, Viện kiểm sát

nhân dân tỉnh Hà Giang;

251. Lâm Thị Thanh Thảo Trƣởng phòng Kiểm sát việc giải quyết các vụ,

việc dân sự, hôn nhân và gia đình, Viện kiểm

sát nhân dân tỉnh Hà Giang;

252. Hoàng Ngọc Long Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

tỉnh Hà Giang;

253. Đỗ Quốc Bảo Phó Chánh văn phòng, Viện kiểm sát nhân dân

tỉnh Hà Giang;

254. Nguyễn Ngọc Chiến Phó Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân thành

phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang;

255. Hà Quang Huy Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang;

256. Vƣơng Thị Chiêm Phó Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân

huyện Vị Xuyên, tỉnh Hà Giang;

257. Nùng Xuân Dỉ Phó Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân

huyện Mèo Vạc, tỉnh Hà Giang;

258. Dƣơng Đức Thiên Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

huyện Quản Bạ, tỉnh Hà Giang;

259. Hồ Đức Tuyên Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

huyện Bắc Mê, tỉnh Hà Giang;

260. Hà Trƣờng Xuân Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân huyện

Quang Bình, tỉnh Hà Giang;

VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN TỈNH LẠNG SƠN

261. Hồ Thị Lan Anh Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Lạng

Sơn;

262. Nông Văn Quảng Phó Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân tỉnh

Lạng Sơn;

263. Phạm Duy Lý Phó Trƣởng phòng THQCT, KSĐT, KSXXST

án hình sự về an ninh, ma túy, trật tự xã hội,

Page 19: 3. Quyết định số 428/QĐ-VKSTC ngày 21/7/2016

18

Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Lạng Sơn;

264. Hoàng Thị Minh Tuệ Kiểm sát viên trung cấp, Viện kiểm sát nhân

dân tỉnh Lạng Sơn;

265. Tống Văn Giang Trƣởng phòng THQCT, KSXX phúc thẩm án

hình sự, Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Lạng

Sơn;

266. Triệu Trung Mậu Phó Trƣởng phòng THQCT, KSXX phúc thẩm

án hình sự, Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Lạng

Sơn;

267. Triệu Văn Tráng Trƣởng phòng Kiểm sát việc tạm giữ, tạm

giam và thi hành án hình sự, Viện kiểm sát

nhân dân tỉnh Lạng Sơn;

268. Nguyễn Thị Ngọc Anh Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

tỉnh Lạng Sơn;

269. Hoàng Thị Nga Phó Trƣởng phòng Tổ chức cán bộ, Viện kiểm

sát nhân dân tỉnh Lạng Sơn;

270. Nguyễn Thúy Liễu Chánh văn phòng, Viện kiểm sát nhân dân tỉnh

Lạng Sơn;

271. Hoàng Hữu Sỹ Phó Chánh văn phòng, Viện kiểm sát nhân dân

tỉnh Lạng Sơn;

272. Phạm Thu Huyền Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

tỉnh Lạng Sơn;

273. Phạm Thị Thoa Trƣởng phòng Thống kê tội phạm và công

nghệ thông tin, Viện kiểm sát nhân dân tỉnh

Lạng Sơn;

274. Lâm Thị Lệ Hằng Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân thành phố

Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn;

275. Lăng Thị Hƣơng Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn;

276. La Đăng Quang Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

huyện Tràng Định, tỉnh Lạng Sơn;

277. Hoàng Thị Tuyết Phó Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân

huyện Chi Lăng, tỉnh Lạng Sơn;

278. Vi Doanh Hoàng Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

Page 20: 3. Quyết định số 428/QĐ-VKSTC ngày 21/7/2016

19

huyện Văn Quan, tỉnh Lạng Sơn;

279. Chu Xuân Hải Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

huyện Cao Lộc, tỉnh Lạng Sơn;

280. Trần Minh Sơn Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân huyện

Bắc Sơn, tỉnh Lạng Sơn;

281. Lƣơng Thị Kiều Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

huyện Bình Gia, tỉnh Lạng Sơn;

VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU

282. Bàn Cao Sinh Phó Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân tỉnh

Lai Châu;

283. Nguyễn Huy Thắng Phó Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân tỉnh

Lai Châu;

284. Nguyễn Thị Bích Hạnh Phó Chánh văn phòng, Viện kiểm sát nhân dân

tỉnh Lai Châu;

285. Hoàng Kim Thoa Kế toán, Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Lai

Châu;

286. Nguyễn Trọng Hùng Phó Trƣởng phòng THQCT, KSĐT, KSXXST

án hình sự về an ninh, ma túy, Viện kiểm sát

nhân dân tỉnh Lai Châu;

287. Vũ Thị Quyên Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

tỉnh Lai Châu;

288. Trần Thị Bích Ngọc Phó Trƣởng phòng Kiểm sát việc giải quyết

các vụ án dân sự, hôn nhân gia đình, hành

chính, vụ việc kinh doanh, thƣơng mại, lao

động và những việc khác theo quy định của

pháp luật, Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Lai

Châu;

289. Đỗ Văn Hiếu Trƣởng phòng Tổ chức cán bộ - Thanh tra,

Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Lai Châu;

290. Đinh Nhƣ Quỳnh Phó Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân

huyện Tân Uyên, tỉnh Lai Châu;

291. Nguyễn Hùng Khánh Phó Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân

huyện Tam Đƣờng, tỉnh Lai Châu;

292. Trƣơng Thị Thanh Nga Kiểm tra viên, Viện kiểm sát nhân dân huyện

Page 21: 3. Quyết định số 428/QĐ-VKSTC ngày 21/7/2016

20

Phong Thổ, tỉnh Lai Châu;

293. Vũ Hồng Phong Phó Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân

huyện Sìn Hồ, tỉnh Lai Châu;

294. Lò Văn Nhiệm Phó Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân

huyện Nậm Nhùn, tỉnh Lai Châu;

295. Đỗ Mạnh Quang Quyền Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân

huyện Mƣờng Tè, tỉnh Lai Châu;

296. Mai Thị Hòe Phó Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân

huyện Than Uyên, tỉnh Lai Châu;

297. Nguyễn Thị Dịu Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

thành phố Lai Châu, tỉnh Lai Châu;

VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI

298. Dƣơng Hùng Yên Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Lào

Cai;

299. Bùi Xuân Xanh Phó Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân tỉnh

Lào Cai;

300. Đào Thị Thủy Kiểm sát viên trung cấp, Viện kiểm sát nhân

dân tỉnh Lào Cai;

301. Lê Thị Khánh Vân Kiểm sát viên trung cấp, Viện kiểm sát nhân

dân tỉnh Lào Cai;

302. Phạm Văn Huỳnh Phó Trƣởng phòng THQCT, KSXX phúc thẩm

án hình sự, Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Lào

Cai;

303. Hoàng Đình Cẩn Phó Trƣởng phòng Kiểm sát việc tạm giữ, tạm

giam và thi hành án hình sự, Viện kiểm sát

nhân dân tỉnh Lào Cai;

304. Nguyễn Thị Hồng Oanh Phó Trƣởng phòng Kiểm sát việc giải quyết

các vụ, việc dân sự, hôn nhân và gia đình, Viện

kiểm sát nhân dân tỉnh Lào Cai;

305. Nguyễn Văn Hoan Kiểm tra viên chính, Viện kiểm sát nhân dân

tỉnh Lào Cai;

306. Vũ Minh Việt Trƣởng phòng Tổ chức cán bộ, Viện kiểm sát

nhân dân tỉnh Lào Cai;

Page 22: 3. Quyết định số 428/QĐ-VKSTC ngày 21/7/2016

21

307. Trƣơng Văn Trƣờng Chuyên viên, Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Lào

Cai;

308. Phạm Ngọc Toàn Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

tỉnh Lào Cai;

309. Phạm Thúy Quỳnh Kiểm tra viên, Viện kiểm sát nhân dân tỉnh

Lào Cai;

310. Trần Quốc Tiến Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân thành phố

Lào Cai, tỉnh Lào Cai;

311. Ngô Thị Kim Thoa Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

thành phố Lào Cai, tỉnh Lào Cai;

312. Nguyễn Anh Tuấn Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

thành phố Lào Cai, tỉnh Lào Cai;

313. Nguyễn Thị Ngọc Anh Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

huyện Bảo Thắng, tỉnh Lào Cai;

314. Dƣơng Thị Mai Ngọc Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

huyện Bảo Thắng, tỉnh Lào Cai;

315. Hồ Hà Hải Huyền Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

huyện Bảo Yên, tỉnh Lào Cai;

316. Trần Thị Kim Dung Phó Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân

huyện Bắc Hà, tỉnh Lào Cai;

317. Lê Tiến Dũng Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân huyện Si

Ma Cai, tỉnh Lào Cai;

318. Lê Thu Nga Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

huyện Văn Bàn, tỉnh Lào Cai;

VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI

319. Lƣơng Văn Thức Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Yên

Bái;

320. Phạm Thị Loan Kiểm sát viên trung cấp, Viện kiểm sát nhân

dân tỉnh Yên Bái;

321. Lê Thu Hà Trƣởng phòng THQCT, KSĐT, KSXXST án

hình sự về trật tự xã hội, kinh tế chức vụ, tham

nhũng, Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Yên Bái;

322. Ngô Đức Chi Trƣởng phòng THQCT, KSXX phúc thẩm án

Page 23: 3. Quyết định số 428/QĐ-VKSTC ngày 21/7/2016

22

hình sự, Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Yên Bái;

323. Nguyễn Thị Hải Kiểm sát viên trung cấp, Viện kiểm sát nhân

dân tỉnh Yên Bái;

324. Nông Văn Tập Phó Trƣởng phòng Kiểm sát giải quyết các vụ

án dân sự, Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Yên

Bái;

325. Nguyễn Đức Thắng Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

tỉnh Yên Bái;

326. Nguyễn Anh Thúy Kiểm sát viên trung cấp, Viện kiểm sát nhân

dân tỉnh Yên Bái;

327. Ngô Thị Ngọc Bích Trƣởng phòng Kiểm sát và giải quyết đơn

khiếu nại, tố cáo trong hoạt động tƣ pháp, Viện

kiểm sát nhân dân tỉnh Yên Bái;

328. Nguyễn Tiến Lƣợng Phó Trƣởng phòng Tổ chức cán bộ, Viện kiểm

sát nhân dân tỉnh Yên Bái;

329. Phạm Thị Nguyệt Trƣởng phòng Thống kê tội phạm và công

nghệ thông tin, Viện kiểm sát nhân dân tỉnh

Yên Bái;

330. Trần Anh Đào Phó Chánh văn phòng, Viện kiểm sát nhân dân

tỉnh Yên Bái;

331. Nguyễn Phƣơng Nhung Chuyên viên, Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Yên

Bái;

332. Nguyễn Đình Bắc Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân thành phố

Yên Bái, tỉnh Yên Bái;

333. Lê Thị Hoài Phó Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân thành

phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái;

334. Trần Ngọc Quang Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân huyện

Văn Chấn, tỉnh Yên Bái;

335. Hoàng Văn Hiếu Kiểm tra viên, Viện kiểm sát nhân dân huyện

Yên Bình, tỉnh Yên Bái;

336. Lý Văn Duy Phó Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân

huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái;

337. Trần Tuấn Anh Phó Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân thị xã

Nghĩa Lộ, tỉnh Yên Bái;

Page 24: 3. Quyết định số 428/QĐ-VKSTC ngày 21/7/2016

23

338. Hoàng Xuân Bắc Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân huyện Mù

Cang Chải, tỉnh Yên Bái;

VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA

339. Nguyễn Đình Đức Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Sơn

La;

340. Trần Quốc Tuấn Phó Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân tỉnh

Sơn La;

341. Lê Thị Thu Hà Trƣởng phòng THQCT, KSĐT, KSXXST án

hình sự an ninh, ma túy, Viện kiểm sát nhân

dân tỉnh Sơn La;

342. Trần Thị Thanh Lý Phó Trƣởng phòng THQCT, KSĐT, KSXXST

án hình sự về trật tự xã hội, Viện kiểm sát nhân

dân tỉnh Sơn La;

343. Tăng Thị Hồng Liên Trƣởng phòng THQCT, KSĐT, KSXXST án

hình sự về kinh tế, chức vụ, tham nhũng, Viện

kiểm sát nhân dân tỉnh Sơn La;

344. Hoàng Thị Xuân Trƣởng phòng THQCT, KSXX phúc thẩm án

hình sự, Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Sơn La;

345. Nguyễn Thanh Hƣơng Trƣởng phòng Kiểm sát việc tạm giữ, tạm

giam và thi hành án hình sự, Viện kiểm sát

nhân dân tỉnh Sơn La;

346. Hoàng Thị Hoa Phó Trƣởng phòng Kiểm sát việc giải quyết

các vụ án dân sự, hành chính, vụ việc kinh

doanh, thƣơng mại, lao động và những việc

khác theo quy định của pháp luật, Viện kiểm

sát nhân dân tỉnh Sơn La;

347. Nguyễn Văn Phƣớc Phó Trƣởng phòng Kiểm sát thi hành án dân

sự, Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Sơn La;

348. Phạm Văn Vinh Phó Trƣởng phòng Tổ chức cán bộ, thanh tra,

Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Sơn La;

349. Vũ Sơn Hùng Chánh văn phòng, Viện kiểm sát nhân dân tỉnh

Sơn La;

350. Lê Thị Thùy Hƣơng Phó Chánh văn phòng, Viện kiểm sát nhân dân

tỉnh Sơn La;

Page 25: 3. Quyết định số 428/QĐ-VKSTC ngày 21/7/2016

24

351. Nguyễn Thanh Hải Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân huyện

Thuận Châu, tỉnh Sơn La;

352. Đinh Thị Hằng Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

huyện Phù Yên, tỉnh Sơn La;

353. Tạ Hữu Huy Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

huyện Mộc Châu, tỉnh Sơn La;

354. Nguyễn Hùng Cƣờng Phó Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân

huyện Yên Châu, tỉnh Sơn La;

355. Nguyễn Thị Lan Hƣơng Phó Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân

huyện Mai Sơn, tỉnh Sơn La;

356. Nguyễn Chí Công Phó Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân

huyện Mƣờng La, tỉnh Sơn La;

357. Lò Thị Thanh Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

huyện Sông Mã, tỉnh Sơn La;

358. Điêu Luyện Chính Phó Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân

huyện Quỳnh Nhai, tỉnh Sơn La;

359. Phạm Thanh Tuyền Chuyên viên, Viện kiểm sát nhân dân huyện

Vân Hồ, tỉnh Sơn La;

VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN

360. Nguyễn Văn Hải Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Điện

Biên;

361. Phan Văn Kỷ Phó Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân tỉnh

Điện Biên;

362. Trịnh Ngọc Minh Phó Trƣởng phòng THQCT, KSĐT, KSXXST

án hình sự về an ninh, ma túy, Viện kiểm sát

nhân dân tỉnh Điện Biên;

363. Ngôn Thị Hảo Phó Trƣởng phòng THQCT, KSXX phúc thẩm

án hình sự, Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Điện

Biên;

364. Nguyễn Thanh Hải Phó Trƣởng phòng Kiểm sát việc tạm giữ, tạm

giam và thi hành án hình sự, Viện kiểm sát

nhân dân tỉnh Điện Biên;

365. Nguyễn Xuân Kiểm Trƣởng phòng Kiểm sát việc giải quyết các vụ

án dân sự, hôn nhân gia đình, hành chính, vụ

Page 26: 3. Quyết định số 428/QĐ-VKSTC ngày 21/7/2016

25

việc kinh doanh, thƣơng mại, lao động và

những việc khác theo quy định của pháp luật,

Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Điện Biên;

366. Phạm Thị Chung Phó Trƣởng phòng Kiểm sát thi hành án dân

sự, Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Điện Biên;

367. Trần Đức Sơn Kiểm sát viên trung cấp, Viện kiểm sát nhân

dân tỉnh Điện Biên;

368. Vũ Đức Hùng Chánh văn phòng, Viện kiểm sát nhân dân tỉnh

Điện Biên;

369. Lê Thanh Hải Phó Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân thành

phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên;

370. Lƣu Ngọc Thắng Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên;

371. Phan Anh Tuấn Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân huyện

Điện Biên, tỉnh Điện Biên;

372. Bùi Văn Thành Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân Điện Biên

Đông, tỉnh Điện Biên;

373. Lê Thị Ánh Nguyệt Phó Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân

huyện Tủa Chùa, tỉnh Điện Biên;

374. Nguyễn Thị Yến Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

huyện Mƣờng Chà, tỉnh Điện Biên;

375. Thào A Di Phó Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân

huyện Mƣờng Nhé, tỉnh Điện Biên;

376. Nguyễn Ngọc Kiên Kiểm tra viên, Viện kiểm sát nhân dân huyện

Nậm Pồ, tỉnh Điện Biên;

VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG

377. Ngụy Thị Hảo Phó Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân tỉnh

Tuyên Quang;

378. Nguyễn Thị Tú Anh Kiểm sát viên trung cấp Viện kiểm sát nhân

dân tỉnh Tuyên Quang;

379. Đinh Quốc Hƣng Trƣởng phòng THQCT, KSĐT, KSXXST án

hình sự về kinh tế, chức vụ, tham nhũng, Viện

kiểm sát nhân dân tỉnh Tuyên Quang;

Page 27: 3. Quyết định số 428/QĐ-VKSTC ngày 21/7/2016

26

380. Trần Thị Bích Hạnh Phó Trƣởng phòng THQCT, KSXX phúc thẩm

án hình sự, Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Tuyên

Quang;

381. Nguyễn Thị An Trƣởng phòng Kiểm sát việc giải quyết các vụ

án dân sự, hôn nhân gia đình, hành chính, vụ

việc kinh doanh, thƣơng mại, lao động và

những việc khác theo quy định của pháp luật,

Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Tuyên Quang;

382. Lƣu Tiến Độ Trƣởng phòng Kiểm sát việc tạm giữ, tạm

giam và thi hành án hình sự, Viện kiểm sát

nhân dân tỉnh Tuyên Quang;

383. Ngô Xuân Tho Phó Chánh văn phòng, Viện kiểm sát nhân dân

tỉnh Tuyên Quang;

384. Phùng Gia Tự Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân huyện

Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang;

385. Nguyễn Tiến Đƣờng Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân thành phố

Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang;

VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN

386. Bàn Văn Thạch Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Bắc

Kạn

387. Nguyễn Văn Cƣờng Kiểm sát viên trung cấp, Viện kiểm sát nhân

dân tỉnh Bắc Kạn;

388. Hứa Hoa Quỳnh Kiểm sát viên trung cấp, Viện kiểm sát nhân

dân tỉnh Bắc Kạn;

389. Dƣơng Thị Dƣ Kiểm sát viên trung cấp, Viện kiểm sát nhân

dân tỉnh Bắc Kạn;

390. Nguyễn Xuân Thắng Phó Trƣởng phòng Kiểm sát việc giải quyết

các vụ án dân sự, hôn nhân gia đình, Viện

kiểm sát nhân dân tỉnh Bắc Kạn;

391. Hoàng Ánh Dƣơng Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

tỉnh Bắc Kạn;

392. Phƣơng Quốc Thành Trƣởng phòng Kiểm sát và giải quyết đơn

khiếu nại, tố cáo trong hoạt động tƣ pháp, Viện

kiểm sát nhân dân tỉnh Bắc Kạn;

Page 28: 3. Quyết định số 428/QĐ-VKSTC ngày 21/7/2016

27

393. Hứa Đình Hiên Phó Trƣởng phòng Tổ chức cán bộ, Viện kiểm

sát nhân dân tỉnh Bắc Kạn;

394. Nông Quốc Toản Phó Trƣởng phòng Thống kê tội phạm và công

nghệ thông tin, Viện kiểm sát nhân dân tỉnh

Bắc Kạn;

395. Nguyễn Cao Thắng Chánh văn phòng, Viện kiểm sát nhân dân tỉnh

Bắc Kạn;

396. Bế Thị Trâm Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

tỉnh Bắc Kạn;

397. Hoàng Văn Hòa Phó Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân

huyện Bạch Thông, tỉnh Bắc Kạn;

398. Hứa Thị Hồng Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn;

399. Lê Thị Dịu Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

huyện Chợ Mới, tỉnh Bắc Kạn;

400. Triệu Văn Hằng Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn;

401. Mạc Văn Tiến Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

huyện Na Rì, tỉnh Bắc Kạn;

VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN

402. Hoàng Văn Tiến Phó Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân tỉnh

Thái Nguyên;

403. Thái Thị Hải Yến Kiểm tra viên, Viện kiểm sát nhân dân tỉnh

Thái Nguyên;

404. Lƣơng Thị Bích Hồng Trƣởng phòng THQCT, KSXX phúc thẩm án

hình sự, Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Thái

Nguyên;

405. Tô Ngọc Thận Kiểm sát viên trung cấp, Viện kiểm sát nhân

dân tỉnh Thái Nguyên;

406. Hoàng Thị Hào Trƣởng phòng Kiểm sát việc tạm giữ, tạm

giam và thi hành án hình sự, Viện kiểm sát

nhân dân tỉnh Thái Nguyên;

407. Lê Văn Mạnh Trƣởng phòng Kiểm sát việc giải quyết các vụ

án hành chính, vụ việc kinh doanh, thƣơng

Page 29: 3. Quyết định số 428/QĐ-VKSTC ngày 21/7/2016

28

mại, lao động và các việc khác theo quy định

của pháp luật, Viện kiểm sát nhân dân tỉnh

Thái Nguyên;

408. Lê Thị Hƣơng Giang Kiểm sát viên trung cấp, Viện kiểm sát nhân

dân tỉnh Thái Nguyên;

409. Trịnh Đình Thế Trƣởng phòng Tổ chức cán bộ và thanh tra,

Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Thái Nguyên;

410. Đinh Công Uyển Trƣởng phòng Kiểm sát giải quyết khiếu nại,

tố cáo, Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Thái

Nguyên;

411. Trần Hà Chung Chuyên viên, Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Thái

Nguyên;

412. Nguyễn Thị Hoàng Anh Kiểm tra viên, Viện kiểm sát nhân dân tỉnh

Thái Nguyên;

413. Trần Thị Điệp Phó Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân thành

phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên;

414. Trịnh Thị Huyền Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên;

415. Phạm Thị Thu Hƣơng Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên;

416. Nguyễn Đức Sơn Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

huyện Võ Nhai, tỉnh Thái Nguyên;

417. Ngô Quốc Hƣng Kiểm tra viên, Viện kiểm sát nhân dân thị xã

Phổ Yên, tỉnh Thái Nguyên;

418. Phạm Thu Trâm Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

huyện Đại Từ, tỉnh Thái Nguyên;

419. Nguyễn Thị Huyền Trang Chuyên viên, Viện kiểm sát nhân dân huyện

Định Hóa, tỉnh Thái Nguyên;

420. Dƣơng Thị Mai Hạnh Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

thành phố Sông Công, tỉnh Thái Nguyên;

VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH

421. Lƣơng Phúc Sơn Phó Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân tỉnh

Quảng Ninh;

Page 30: 3. Quyết định số 428/QĐ-VKSTC ngày 21/7/2016

29

422. Mai Thị Tân Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

tỉnh Quảng Ninh;

423. Nguyễn Huy Thắng Trƣởng phòng THQCT, KSĐT, KSXXST án

hình sự về trật tự xã hội, Viện kiểm sát nhân

dân tỉnh Quảng Ninh;

424. Nguyễn Mai Thúy Trƣởng phòng THQCT, KSĐT, KSXXST án

hình sự về kinh tế, chức vụ, Viện kiểm sát

nhân dân tỉnh Quảng Ninh;

425. Lê Xuân Lƣợng Trƣởng phòng Kiểm sát việc tạm giữ, tạm

giam và thi hành án phạt tù, Viện kiểm sát

nhân dân tỉnh Quảng Ninh;

426. Vi Thị Kim Ngân Phó Trƣởng phòng Kiểm sát việc tạm giữ, tạm

giam và thi hành án phạt tù, Viện kiểm sát

nhân dân tỉnh Quảng Ninh;

427. Nguyễn Thị Thu Hòa Kiểm sát viên trung cấp, Viện kiểm sát nhân

dân tỉnh Quảng Ninh;

428. Trƣơng Văn Hậu Phó Trƣởng phòng Tổ chức cán bộ, Viện kiểm

sát nhân dân tỉnh Quảng Ninh;

429. Trần Thị Minh Hảo Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

tỉnh Quảng Ninh;

430. Đỗ Thị Dung Chánh văn phòng, Viện kiểm sát nhân dân tỉnh

Quảng Ninh;

431. Vũ Thị Toan Phó Chánh Thanh tra, Viện kiểm sát nhân dân

tỉnh Quảng Ninh;

432. Nguyễn Thị Quyên Kiểm tra viên, Viện kiểm sát nhân dân tỉnh

Quảng Ninh;

433. Đỗ Văn Hải Phó Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân thành

phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh;

434. Nguyễn Ngọc Thắng Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh;

435. Nguyễn Thị Viên Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh;

436. Ngô Văn Hà Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

thành phố Móng Cái, tỉnh Quảng Ninh;

Page 31: 3. Quyết định số 428/QĐ-VKSTC ngày 21/7/2016

30

437. Ngô Mạnh Tú Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

thành phố Móng Cái, tỉnh Quảng Ninh;

438. Nguyễn Thị Ngân Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

thành phố Cẩm Phả, tỉnh Quảng Ninh;

439. Trần Xuân Vọng Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

thành phố Cẩm Phả, tỉnh Quảng Ninh;

440. Đỗ Hoàng Giang Kiểm tra viên, Viện kiểm sát nhân dân thành

phố Cẩm Phả, tỉnh Quảng Ninh;

441. Lê Thị Kiều Oanh Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

thành phố Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh;

442. Hoàng Thị Kim Dung Kiểm tra viên, Viện kiểm sát nhân dân thị xã

Quảng Yên, tỉnh Quảng Ninh;

443. Tạ Thanh Bình Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân thị xã

Đông Triều, tỉnh Quảng Ninh;

444. Nguyễn Văn Định Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

huyện Vân Đồn, tỉnh Quảng Ninh;

445. Phạm Quỳnh Hoa Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

huyện Hoành Bồ, tỉnh Quảng Ninh;

VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN TỈNH HOÀ BÌNH

446. Nguyễn Tuấn Thảo Phó Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân tỉnh

Hòa Bình;

447. Mai Thị Thủy Phó Trƣởng phòng THQCT, KSĐT, KSXXST

án hình sự về an ninh, ma túy, Viện kiểm sát

nhân dân tỉnh Hòa Bình;

448. Vũ Bình Minh Kiểm tra viên, Viện kiểm sát nhân dân tỉnh

Hòa Bình;

449. Phạm Văn Minh Phó trƣởng phòng THQCT, KSXX phúc thẩm

án hình sự, Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Hòa

Bình;

450. Nguyễn Lực Bình Phó Trƣởng phòng Kiểm sát việc tạm giữ, tạm

giam và thi hành án hình sự, Viện kiểm sát

nhân dân tỉnh Hòa Bình;

451. Lê Quý Thanh Kiểm sát viên trung cấp, Viện kiểm sát nhân

dân tỉnh Hòa Bình;

Page 32: 3. Quyết định số 428/QĐ-VKSTC ngày 21/7/2016

31

452. Đinh Văn Bình Trƣởng phòng Kiểm sát thi hành án dân sự,

Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Hòa Bình;

453. Nguyễn Thị Phƣợng Trƣởng phòng Tổ chức cán bộ, Viện kiểm sát

nhân dân tỉnh Hòa Bình;

454. Hoàng Xuân Tân Phó Chánh văn phòng, Viện kiểm sát nhân dân

tỉnh Hòa Bình;

455. Nguyễn Thu Hằng Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

tỉnh Hòa Bình;

456. Nguyễn Thị Hằng Chuyên viên, Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Hòa

Bình;

457. Trần Ngọc Quang Phó Trƣởng phòng Kiểm sát việc giải quyết án

hành chính, lao động, vụ việc kinh doanh,

thƣơng mại và những việc khác theo quy định

của pháp luật, Viện kiểm sát nhân dân tỉnh

Hòa Bình;

458. Nguyễn Hữu Chuyền Trƣởng phòng Kiểm sát giải quyết khiếu nại,

tố cáo trong hoạt động tƣ pháp, Viện kiểm sát

nhân dân tỉnh Hòa Bình;

459. Nguyễn Thanh Sơn Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

thành phố Hòa Bình, tỉnh Hòa Bình;

460. Hoàng Mạnh Cƣờng Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

thành phố Hòa Bình, tỉnh Hòa Bình;

461. Nguyễn Thị Châm Phó Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân

huyện Lƣơng Sơn, tỉnh Hòa Bình;

462. Triệu Phúc Hiệp Phó Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân

huyện Đà Bắc, tỉnh Hòa Bình;

463. Nguyễn Thị Ƣớc Phó Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân

huyện Cao Phong, tỉnh Hòa Bình;

464. Nguyễn Quang Vinh Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

huyện Tân Lạc, tỉnh Hòa Bình;

465. Nguyễn Đức Long Phó Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân

huyện Mai Châu, tỉnh Hòa Bình;

466. Bùi Tất Thắng Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

huyện Lạc Sơn, tỉnh Hòa Bình;

Page 33: 3. Quyết định số 428/QĐ-VKSTC ngày 21/7/2016

32

467. Đinh Thị Thu Hà Phó Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân

huyện Kim Bôi, tỉnh Hòa Bình;

VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG

468. Nguyễn Xuân Hùng Phó Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân tỉnh

Bắc Giang;

469. Bùi Thị Ngân Phó Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân tỉnh

Bắc Giang;

470. Nguyễn Thị Hồng Phó Trƣởng phòng THQCT, KSĐT, KSXXST

án hình sự về an ninh, ma túy, Viện kiểm sát

nhân dân tỉnh Bắc Giang;

471. Nguyễn Thị Huệ Anh Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

tỉnh Bắc Giang;

472. Dƣơng Thị Hồng Tiến Kiểm sát viên trung cấp, Viện kiểm sát nhân

dân tỉnh Bắc Giang;

473. Lƣơng Kim Thanh Phó Trƣởng phòng Kiểm sát việc tạm giữ, tạm

giam và thi hành án hình sự, Viện kiểm sát

nhân dân tỉnh Bắc Giang;

474. Nguyễn Đức Sơn Kiểm sát viên trung cấp, Viện kiểm sát nhân

dân tỉnh Bắc Giang;

475. Nguyễn Thị Huệ Trƣởng phòng Kiểm sát việc giải quyết các vụ

án hành chính, vụ việc kinh doanh, thƣơng mại

và những việc khác theo quy định của pháp

luật, Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Bắc Giang;

476. Phạm Thành An Trƣởng phòng Kiểm sát thi hành án dân sự,

Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Bắc Giang;

477. Vi Xuân Vƣợng Kiểm tra viên, Viện kiểm sát nhân dân tỉnh

Bắc Giang;

478. Ngô Văn Tuấn Chánh văn phòng, Viện kiểm sát nhân dân tỉnh

Bắc Giang;

479. Dƣơng Mạnh Hùng Kiểm tra viên, Viện kiểm sát nhân dân tỉnh

Bắc Giang;

480. Nhữ Đức Dũng Phó Trƣởng phòng Thống kê tội phạm và công

nghệ thông tin, Viện kiểm sát nhân dân tỉnh

Bắc Giang;

Page 34: 3. Quyết định số 428/QĐ-VKSTC ngày 21/7/2016

33

481. Hoàng Trung Kiên Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

huyện Sơn Động, tỉnh Bắc Giang;

482. Nguyễn Địch Binh Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

huyện Lạng Giang, tỉnh Bắc Giang;

483. Vũ Hồng Sơn Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

huyện Yên Dũng, tỉnh Bắc Giang;

484. Nguyễn Thị Thùy Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

huyện Việt Yên, tỉnh Bắc Giang;

485. Giáp Văn Hùng Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

huyện Tân Yên, tỉnh Bắc Giang;

486. Hà Thị Hải Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

thành phố Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang;

487. Đoàn Thế Đức Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

thành phố Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang;

VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN TỈNH BẮC NINH

488. Nguyễn Tiến Long Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Bắc

Ninh

489. Chu Nguyệt Ánh Phó Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân tỉnh

Bắc Ninh;

490. Đoàn Xuân Chanh Phó Trƣởng phòng THQCT, KSĐT, KSXXST

án hình sự về an ninh ma túy, Viện kiểm sát

nhân dân tỉnh Bắc Ninh;

491. Đinh Văn Bình Phó Trƣởng phòng THQCT, KSĐT, KSXXST

án trật tự xã hội, Viện kiểm sát nhân dân tỉnh

Bắc Ninh;

492. Nguyễn Văn Quân Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

tỉnh Bắc Ninh;

493. Vũ Viết Tuấn Phó Trƣởng phòng THQCT, KSXX phúc thẩm

án hình sự, Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Bắc

Ninh;

494. Nguyễn Thị Tuyết Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

tỉnh Bắc Ninh;

495. Nguyễn Thị Nhàn Phó Trƣởng phòng Kiểm sát việc giải quyết

các vụ án dân sự và hôn nhân gia đình, Viện

Page 35: 3. Quyết định số 428/QĐ-VKSTC ngày 21/7/2016

34

kiểm sát nhân dân tỉnh Bắc Ninh;

496. Vũ Sỹ Đẳng Phó Trƣởng phòng Kiểm sát các vụ án hành

chính, vụ việc kinh doanh, thƣơng mại, lao

động và các việc khác theo quy định của pháp

luật, Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Bắc Ninh;

497. Vũ Huy Lanh Trƣởng phòng Kiểm sát thi hành án dân sự,

Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Bắc Ninh;

498. Vũ Văn Mạnh Chánh văn phòng, Viện kiểm sát nhân dân tỉnh

Bắc Ninh;

499. Hoàng Thị Điều Kiểm tra viên, Viện kiểm sát nhân dân tỉnh

Bắc Ninh;

500. Vũ Công Thập Phó Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân thành

phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh;

501. Lƣu Hồng Anh Phó Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân thị xã

Từ Sơn, tỉnh Bắc Ninh;

502. Nguyễn Hoàng Dũng Phó Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân

huyện Tiên Du, tỉnh Bắc Ninh;

503. Lê Huy Lệ Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

huyện Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh;

504. Nguyễn Huy Đức Phó Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân

huyện Thuận Thành, tỉnh Bắc Ninh;

505. Nguyễn Thị Thu Kế toán trƣởng, Viện kiểm sát nhân dân huyện

Gia Bình, tỉnh Bắc Ninh;

506. Lê Thị Hoàn Phó Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân

huyện Lƣơng Tài, tỉnh Bắc Ninh;

VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN TỈNH PHÖ THỌ

507. Đoàn Minh Hƣơng Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Phú

Thọ;

508. Đỗ Đình Chữ Phó Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân tỉnh

Phú Thọ;

509. Phạm Thị Kim Hoa Phó Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân tỉnh

Phú Thọ;

510. Trần Thị Thu Hƣơng Phó Trƣởng phòng THQCT, KSĐT, KSXXST

án hình sự về kinh tế, chức vụ, Viện kiểm sát

Page 36: 3. Quyết định số 428/QĐ-VKSTC ngày 21/7/2016

35

nhân dân tỉnh Phú Thọ;

511. Hoàng Thanh Phƣơng Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

tỉnh Phú Thọ;

512. Vũ Thị Năm Phó Trƣởng phòng Kiểm sát việc tạm giữ, tạm

giam và thi hành án hình sự, Viện kiểm sát

nhân dân tỉnh Phú Thọ;

513. Thiều Thị Thanh Huyền Phó Trƣởng phòng Kiểm sát việc giải quyết

các vụ án dân sự, hôn nhân và gia đình, Viện

kiểm sát nhân dân tỉnh Phú Thọ;

514. Phạm Thị Bích Liên Kiểm sát viên trung cấp, Viện kiểm sát nhân

dân tỉnh Phú Thọ;

515. Lê Thị Bích Hạnh Phó Trƣởng phòng Kiểm sát việc giải quyết

các vụ án hành chính, vụ việc kinh doanh,

thƣơng mại, lao động và những việc khác theo

quy định của pháp luật, Viện kiểm sát nhân

dân tỉnh Phú Thọ;

516. Đinh Mạnh Hùng Phó Trƣởng phòng Kiểm sát thi hành án dân

sự, Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Phú Thọ;

517. Hoàng Nguyễn Thái Việt Trƣởng phòng Thống kê tội phạm và công

công nghệ thông tin, Viện kiểm sát nhân dân

tỉnh Phú Thọ;

518. Nguyễn Huy Hoàng Trƣởng phòng Tổ chức cán bộ, Viện kiểm sát

nhân dân tỉnh Phú Thọ;

519. Lê Đỗ Quyên Chánh văn phòng, Viện kiểm sát nhân dân tỉnh

Phú Thọ;

520. Nguyễn Thị Lan Anh Phó Chánh văn phòng, Viện kiểm sát nhân dân

tỉnh Phú Thọ;

521. Lê Hồng Minh Phó Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân thành

phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ;

522. Trần Minh Hải Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ;

523. Phạm Khắc Việt Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ;

524. Nguyễn Thị Tuyết Lan Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

huyện Phù Ninh, tỉnh Phú Thọ;

Page 37: 3. Quyết định số 428/QĐ-VKSTC ngày 21/7/2016

36

525. Nguyễn Thúy Hằng Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

huyện Phù Ninh, tỉnh Phú Thọ;

526. Đặng Nguyễn Hải Ninh Kiểm tra viên, Viện kiểm sát nhân dân huyện

Lâm Thao, tỉnh Phú Thọ;

527. Phạm Thị Thùy Linh Phó Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân

huyện Tam Nông, tỉnh Phú Thọ;

528. Phạm Xuân Cát Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân thị xã Phú

Thọ, tỉnh Phú Thọ;

529. Bùi Thị Hồng Yến Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân huyện

Thanh Ba, tỉnh Phú Thọ;

530. Trần Thị Minh Huệ Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

huyện Đoan Hùng, tỉnh Phú Thọ;

531. Nguyễn Thị Thu Hà Phó Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân

huyện Cẩm Khê, tỉnh Phú Thọ;

532. Nguyễn Nhân Đạo Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

huyện Thanh Thủy, tỉnh Phú Thọ;

533. Triệu Ngọc Sơn Kiểm tra viên, Viện kiểm sát nhân dân huyện

Tân Sơn, tỉnh Phú Thọ;

VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÖC

534. Nguyễn Hồng Quân Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Vĩnh

Phúc;

535. Bùi Văn Dũng Phó Trƣởng phòng THQCT, KSĐT, KSXXST

án hình sự về an ninh, ma túy, Viện kiểm sát

nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc;

536. Nguyễn Phƣơng Nam Trƣởng phòng Kiểm sát việc giải quyết các vụ,

việc dân sự, hôn nhân và gia đình, Viện kiểm

sát nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc;

537. Nguyễn Thị Đào Hoa Kiểm sát viên trung cấp, Viện kiểm sát nhân

dân tỉnh Vĩnh Phúc;

538. Trần Minh Sơn Trƣởng phòng Kiểm sát và giải quyết đơn

khiếu nại, tố cáo trong hoạt động tƣ pháp, Viện

kiểm sát nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc;

539. Nguyễn Vĩnh Sơn Nhân viên, Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Vĩnh

Phúc

Page 38: 3. Quyết định số 428/QĐ-VKSTC ngày 21/7/2016

37

540. Đặng Thanh Nhàn Chánh văn phòng, Viện kiểm sát nhân dân tỉnh

Vĩnh Phúc;

541. Lê Ngọc Thanh Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân thị xã

Phúc Yên, tỉnh Vĩnh Phúc;

542. Hoàng Tuấn Ninh Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân huyện

Bình Xuyên, tỉnh Vĩnh Phúc;

543. Nguyễn Văn Đạo Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

huyện Tam Dƣơng, tỉnh Vĩnh Phúc;

544. Trần Xuân Tƣ Phó Trƣởng phòng THQCT, KSĐT, KSXXST

án hình sự về kinh tế, chức vụ, Viện kiểm sát

nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc;

545. Nguyễn Văn Nhâm Phó Trƣởng phòng THQCT. KSXX phúc thẩm

án hình sự, Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Vĩnh

Phúc;

546. Nguyễn Việt Vƣơng Trƣởng phòng Kiểm sát việc tạm giữ, tạm

giam và thi hành án hình sự, Viện kiểm sát

nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc;

547. Nguyễn Thu Trang Chuyên viên, Viện kiểm sát nhân dân tỉnh

Vĩnh Phúc;

548. Kiều Thị Mai Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

tỉnh Vĩnh Phúc;

549. Đào Quang Soạn Phó Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân thành

phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc;

550. Nguyễn Văn Toàn Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc;

551. Lê Thị Phƣơng Chuyên viên, Viện kiểm sát nhân dân huyện

Tam Đảo, tỉnh Vĩnh Phúc;

VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH

552. Lê Trung Mƣu Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Thái

Bình;

553. Nguyễn Xuân Huy Phó Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân tỉnh

Thái Bình;

554. Trần Mạnh Toàn Trƣởng phòng THQCT, KSĐT, KSXXST án

hình sự về an ninh, ma túy, Viện kiểm sát nhân

Page 39: 3. Quyết định số 428/QĐ-VKSTC ngày 21/7/2016

38

dân tỉnh Thái Bình;

555. Phạm Thanh Phong Kiểm sát viên trung cấp, Viện kiểm sát nhân

dân tỉnh Thái Bình;

556. Nguyễn Thị Sơn Phó Trƣởng phòng THQCT, KSXX phúc thẩm

án hình sự, Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Thái

Bình;

557. Nguyễn Thị Vân Anh Trƣởng phòng Kiểm sát việc giải quyết các vụ,

việc dân sự, hôn nhân và gia đình, Viện kiểm

sát nhân dân tỉnh Thái Bình;

558. Hoàng Thị Thanh Bình Kiểm sát viên trung cấp, Viện kiểm sát nhân

dân tỉnh Thái Bình;

559. Lê Thị Thúy Ngọc Kiểm sát viên trung cấp, Viện kiểm sát nhân

dân tỉnh Thái Bình;

560. Đặng Đức Hạnh Chuyên viên, Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Thái

Bình;

561. Vũ Thuần Long Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

tỉnh Thái Bình;

562. Nguyễn Văn Tam Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

thành phố Thái Bình, tỉnh Thái Bình;

563. Phạm Thị Hoài Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

huyện Vũ Thƣ, tỉnh Thái Bình;

564. Vũ Minh Hải Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

huyện Kiến Xƣơng, tỉnh Thái Bình;

565. Nguyễn Việt Hạnh Kiểm tra viên, Viện kiểm sát nhân dân huyện

Tiền Hải, tỉnh Thái Bình;

566. Phạm Thị Yến Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

huyện Đông Hƣng, tỉnh Thái Bình;

567. Nguyễn Thị Lan Phƣơng Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

huyện Hƣng Hà, tỉnh Thái Bình;

568. Lê Thị Thảo Phó Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân

huyện Thái Thụy, tỉnh Thái Bình;

VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƢƠNG

569. Phạm Văn Quang Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Hải

Page 40: 3. Quyết định số 428/QĐ-VKSTC ngày 21/7/2016

39

Dƣơng;

570. Chu Văn Tập Phó Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân tỉnh

Hải Dƣơng;

571. Nguyễn Ngọc Đức Chánh văn phòng, Viện kiểm sát nhân dân tỉnh

Hải Dƣơng;

572. Phạm Thị Quyên Kiểm sát viên trung cấp, Viện kiểm sát nhân

dân tỉnh Hải Dƣơng;

573. Đàm Thị Hạnh Kiểm sát viên trung cấp, Viện kiểm sát nhân

dân tỉnh Hải Dƣơng;

574. Nguyễn Thị Dung Trƣởng phòng THQCT, KSXX phúc thẩm án

hình sự, Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Hải

Dƣơng;

575. Đào Thị Huế Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

tỉnh Hải Dƣơng;

576. Nguyễn Thị Hoa Trƣởng phòng Kiểm sát giải quyết các vụ, việc

dân sự, hôn nhân và gia đình, Viện kiểm sát

nhân dân tỉnh Hải Dƣơng;

577. Ngô Thị Minh Chính Phó Trƣởng phòng Kiểm sát và giải quyết đơn

khiếu nại, tố cáo trong hoạt động tƣ pháp, Viện

kiểm sát nhân dân tỉnh Hải Dƣơng;

578. Nguyễn Mạnh Tuấn Trƣởng phòng Tổ chức cán bộ, Viện kiểm sát

nhân dân tỉnh Hải Dƣơng;

579. Vũ Thị Lệ Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

thị xã Chí Linh, tỉnh Hải Dƣơng;

580. Nguyễn Quang Hóa Phó Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân

huyện Gia Lộc, tỉnh Hải Dƣơng;

581. Nguyễn Đình Khoa Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

huyện Tứ Kỳ, tỉnh Hải Dƣơng;

582. Nguyễn Ánh Dƣơng Phó Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân

huyện Cẩm Giàng, tỉnh Hải Dƣơng;

583. Trần Thị Chinh Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

huyện Thanh Miện, tỉnh Hải Dƣơng;

Page 41: 3. Quyết định số 428/QĐ-VKSTC ngày 21/7/2016

40

VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN TỈNH HƢNG YÊN

584. Dƣơng Văn Cảnh Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Hƣng

Yên

585. Đỗ Thanh Bình Phó Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân tỉnh

Hƣng Yên;

586. Phạm Đức Kiên Chánh văn phòng, Viện kiểm sát nhân dân tỉnh

Hƣng Yên;

587. Nguyễn Thị Hà Kiểm tra viên, Viện kiểm sát nhân dân tỉnh

Hƣng Yên;

588. Vũ Đức Thủy Phó Trƣởng phòng THQCT, KSĐT, KSXXST

án hình sự về trật tự xã hội, Viện kiểm sát nhân

dân tỉnh Hƣng Yên;

589. Phạm Thị Sáu Kiểm sát viên trung cấp, Viện kiểm sát nhân

dân tỉnh Hƣng Yên;

590. Nguyễn Thị Ngọc Anh Kiểm tra viên, Viện kiểm sát nhân dân tỉnh

Hƣng Yên;

591. Hoàng Thị Ngọc Tú Phó Trƣởng phòng Kiểm sát việc giải quyết

các vụ án dân sự, hôn nhân gia đình, Viện

kiểm sát nhân dân tỉnh Hƣng Yên;

592. Nguyễn Thị Huyền Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

tỉnh Hƣng Yên;

593. Đinh Văn Dũng Trƣởng phòng Kiểm sát thi hành án dân sự,

Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Hƣng Yên;

594. Dƣơng Thị Nhung Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

tỉnh Hƣng Yên;

595. Bùi Duy Hƣng Phó Trƣởng phòng Thống kê tội phạm và công

nghệ thông tin, Viện kiểm sát nhân dân tỉnh

Hƣng Yên;

596. Vũ Minh Khoa Trƣởng phòng Tổ chức cán bộ, Viện kiểm sát

nhân dân tỉnh Hƣng Yên;

597. Nguyễn Anh Tuấn Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

thành phố Hƣng Yên, tỉnh Hƣng Yên;

598. Lê Lƣơng Chƣởng Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân huyện

Yên Mỹ, tỉnh Hƣng Yên;

Page 42: 3. Quyết định số 428/QĐ-VKSTC ngày 21/7/2016

41

599. Nguyễn Thị Phƣơng

Thảo

Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân huyện Mỹ

Hào, tỉnh Hƣng Yên;

600. Lý Thị Lan Kiểm tra viên, Viện kiểm sát nhân dân huyện

Văn Giang, tỉnh Hƣng Yên;

601. Nguyễn Thị Hữu Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

huyện Ân Thi, tỉnh Hƣng Yên;

602. Nguyễn Hữu Tuấn Anh Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

huyện Khoái Châu, tỉnh Hƣng Yên;

603. Nguyễn Mạnh Hà Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

huyện Tiên Lữ, tỉnh Hƣng Yên;

604. Nguyễn Khắc Hùng Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

huyện Phù Cừ, tỉnh Hƣng Yên;

605. Hoàng Thị Thanh Huyền Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

huyện Kim Động, tỉnh Hƣng Yên;

VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN TỈNH HÀ NAM

606. Nguyễn Ngọc Tuyến Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Hà

Nam;

607. Phan Văn Minh Phó Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân tỉnh

Hà Nam;

608. Hà Văn Thịnh Chánh văn phòng, Viện kiểm sát nhân dân tỉnh

Hà Nam;

609. Nguyễn Văn Đào Phó Trƣởng phòng THQCT, KSĐT, KSXXST

án hình sự về an ninh, ma túy, Viện kiểm sát

nhân dân tỉnh Hà Nam;

610. Nguyễn Tuấn Linh Kiểm sát viên trung cấp, Viện kiểm sát nhân

dân tỉnh Hà Nam;

611. Vũ Văn Toàn Phó Trƣởng phòng THQCT, KSXX phúc thẩm

án hình sự, Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Hà

Nam;

612. Trần Đình Tuấn Trƣởng phòng Kiểm sát việc tạm giữ, tạm

giam và thi hành án hình sự, Viện kiểm sát

nhân dân tỉnh Hà Nam;

613. Trần Thị Đông Phó Trƣởng phòng Kiểm sát việc giải quyết

các vụ án dân sự, hôn nhân gia đình, hành

Page 43: 3. Quyết định số 428/QĐ-VKSTC ngày 21/7/2016

42

chính, kinh tế, lao động và những việc khác

theo quy định của pháp luật, Viện kiểm sát

nhân dân tỉnh Hà Nam;

614. Lê Thị Thu Thủy Trƣởng phòng Tổ chức cán bộ, Viện kiểm sát

nhân dân tỉnh Hà Nam;

615. Trần Thế Kính Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân thành phố

Phủ Lý, tỉnh Hà Nam;

616. Nguyễn Thị Hải Yến Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

huyện Thanh Liêm, tỉnh Hà Nam;

617. Nguyễn Anh Bình Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân huyện

Bình Lục, tỉnh Hà Nam;

618. Lê Văn Hùng Phó Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân

huyện Kim Bảng, tỉnh Hà Nam;

619. Nguyễn Chí Quyết Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân huyện Lý

Nhân, tỉnh Hà Nam;

VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH

620. Nguyễn Ngọc Hùng Phó Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân tỉnh

Nam Định;

621. Trần Quốc Hoàn Phó Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân tỉnh

Nam Định;

622. Trần Viết Kiên Phó Trƣởng phòng THQCT, KSĐT, KSXXST

án hình sự về an ninh, ma túy, Viện kiểm sát

nhân dân tỉnh Nam Định;

623. Trần Xuân Hoàn Phó Trƣởng phòng THQCT, KSĐT, KSXXST

án hình sự về trật tự xã hội, Viện kiểm sát nhân

dân tỉnh Nam Định;

624. Đặng Tiến Kiểm sát viên, Viện kiểm sát nhân dân tỉnh

Nam Định;

625. Lê Thanh Hà Kiểm sát viên, Viện kiểm sát nhân dân tỉnh

Nam Định;

626. Bùi Huy Toàn Thắng Kiểm sát viên, Viện kiểm sát nhân dân tỉnh

Nam Định;

627. Trƣơng Thị Minh Thúy Trƣởng phòng Kiểm sát việc giải quyết các vụ,

việc dân sự, hôn nhân và gia đình, Viện kiểm

Page 44: 3. Quyết định số 428/QĐ-VKSTC ngày 21/7/2016

43

sát nhân dân tỉnh Nam Định;

628. Lƣu Thị Nga Trƣởng phòng Kiểm sát việc giải quyết các vụ

án hành chính, vụ việc kinh doanh, thƣơng mại

và những việc khác theo quy định của pháp

luật, Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Nam Định;

629. Trần Hữu Oanh Trƣởng phòng Kiểm sát và giải quyết đơn

khiếu nại, tố cáo trong hoạt động tƣ pháp, Viện

kiểm sát nhân dân tỉnh Nam Định;

630. Bùi Ngọc Đán Trƣởng phòng Thống kê tội phạm và công

nghệ thông tin, Viện kiểm sát nhân dân tỉnh

Nam Định;

631. Vũ Đức Thịnh Phó Chánh văn phòng, Viện kiểm sát nhân dân

tỉnh Nam Định;

632. Vũ Thị Thu Hiền Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân thành phố

Nam Định, tỉnh Nam Định;

633. Đỗ Thị Hƣơng Giang Kiểm sát viên, Viện kiểm sát nhân dân thành

phố Nam Định, tỉnh Nam Định;

634. Nguyễn Ích Sáng Kiểm sát viên, Viện kiểm sát nhân dân thành

phố Nam Định, tỉnh Nam Định;

635. Hoàng Thị Hằng Kiểm sát viên, Viện kiểm sát nhân dân huyện

Nghĩa Hƣng, tỉnh Nam Định;

636. Nguyễn Thị Huê Kiểm tra viên, Viện kiểm sát nhân dân huyện

Vụ Bản, tỉnh Nam Định;

637. Trần Văn Trƣờng Kiểm sát viên, Viện kiểm sát nhân dân huyện

Giao Thủy, tỉnh Nam Định;

638. Thiều Thị Lan Anh Kiểm sát viên, Viện kiểm sát nhân dân huyện

Mỹ Lộc, tỉnh Nam Định;

639. Nguyễn Quỳnh Phƣợng Kiểm sát viên, Viện kiểm sát nhân dân huyện

Trực Ninh, tỉnh Nam Định;

VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH

640. Lê Thị Mai Phó Chánh văn phòng, Viện kiểm sát nhân dân

tỉnh Ninh Bình;

641. Vƣơng Đại Thành Phó Chánh văn phòng, Viện kiểm sát nhân dân

tỉnh Ninh Bình;

Page 45: 3. Quyết định số 428/QĐ-VKSTC ngày 21/7/2016

44

642. Phạm Thị Nhƣ Quỳnh Trƣởng phòng Kiểm sát thi hành án dân sự,

Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Ninh Bình;

643. Đặng Cao Sơn Kiểm sát viên trung cấp, Viện kiểm sát nhân

dân tỉnh Ninh Bình;

644. Bùi Thị Cam Phó Trƣởng phòng Kiểm sát việc tạm giữ, tạm

giam và thi hành án hình sự,Viện kiểm sát

nhân dân tỉnh Ninh Bình;

645. Vũ Thị Thu Hƣờng Kiểm sát viên trung cấp, Viện kiểm sát nhân

dân tỉnh Ninh Bình;

646. Đinh Thị Nga Phó Trƣởng phòng Kiểm sát việc giải quyết

các vụ án dân sự, hôn nhân gia đình, vụ việc

kinh doanh, thƣơng mại, lao động, hành chính

và những việc khác theo quy định của pháp

luật, Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Ninh Bình;

647. Vũ Thị Minh Nguyệt Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

tỉnh Ninh Bình;

648. Trần Văn Tuấn Phó Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân

huyện Gia Viễn, tỉnh Ninh Bình;

649. Phan Văn Dũng Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân huyện

Nho Quan, tỉnh Ninh Bình;

650. Trần Thị Đào Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

huyện Hoa Lƣ, tỉnh Ninh Bình;

651. Phạm Ngọc Cảnh Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân thành phố

Ninh Bình, tỉnh Ninh Bình;

652. Đoàn Thị Thúy Ngân Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

thành phố Ninh Bình, tỉnh Ninh Bình;

653. Đinh Thị Hoài Chinh Phó Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân

huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình;

654. Đào Thị Ngoan Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

huyện Yên Mô, tỉnh Ninh Bình;

VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN TỈNH THANH HOÁ

655. Đỗ Văn Phƣơng Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân tỉnh

Thanh Hóa;

656. Lê Văn Đông Phó Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân tỉnh

Page 46: 3. Quyết định số 428/QĐ-VKSTC ngày 21/7/2016

45

Thanh Hóa;

657. Đặng Thị Thanh Thắm Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

tỉnh Thanh Hóa;

658. Nguyễn Thị Thu Kiểm sát viên trung cấp, Viện kiểm sát nhân

dân tỉnh Thanh Hóa;

659. Nguyễn Mạnh Loan Trƣởng phòng THQCT, KSĐT, KSXXST án

hình sự về kinh tế, chức vụ, Viện kiểm sát

nhân dân tỉnh Thanh Hóa;

660. Nguyễn Hằng Thu Phó Trƣởng phòng THQCT, KSXX phúc thẩm

án hình sự, Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Thanh

Hóa;

661. Nguyễn Thị Hƣơng Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

tỉnh Thanh Hóa;

662. Nguyễn Thị Thu Phó Trƣởng phòng Kiểm sát việc tạm giữ, tạm

giam và thi hành án hình sự, Viện kiểm sát

nhân dân tỉnh Thanh Hóa;

663. Phạm Thị Hoàn Phó Trƣởng phòng Kiểm sát việc giải quyết

các vụ, việc dân sự, hôn nhân và gia đình, Viện

kiểm sát nhân dân tỉnh Thanh Hóa;

664. Lê Đình Tiến Phó Trƣởng phòng Kiểm sát việc giải quyết

các vụ án hành chính, vụ việc kinh doanh,

thƣơng mại, lao động và những việc khác theo

quy định của pháp luật, Viện kiểm sát nhân

dân tỉnh Thanh Hóa;

665. Phạm Mai Phƣơng Thảo Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

tỉnh Thanh Hóa;

666. Vũ Thị Châm Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

tỉnh Thanh Hóa;

667. Nguyễn Duy Nam Trƣởng phòng Tổ chức cán bộ, Viện kiểm sát

nhân dân tỉnh Thanh Hóa;

668. Nugyễn Văn Khóe Trƣởng phòng Thông kê tội phạm và công

nghệ thông tin, Viện kiểm sát nhân dân tỉnh

Thanh Hóa;

669. Mai Thị Nam Chánh Thanh tra, Viện kiểm sát nhân dân tỉnh

Thanh Hóa;

Page 47: 3. Quyết định số 428/QĐ-VKSTC ngày 21/7/2016

46

670. Lê Đức Tùng Chánh văn phòng, Viện kiểm sát nhân dân tỉnh

Thanh Hóa;

671. Lê Thị Ngọc Hà Phó Chánh văn phòng, Viện kiểm sát nhân dân

tỉnh Thanh Hóa;

672. Hoàng Thị Minh Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

huyện Thiệu Hóa, tỉnh Thanh Hóa;

673. Trƣơng Xuân Dũng Phó Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân

huyện Nhƣ Xuân, tỉnh Thanh Hóa;

674. Cao Duy Phục Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

huyện Cẩm Thủy, tỉnh Thanh Hóa;

675. Trịnh Thị Lý Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

huyện Thọ Xuân, tỉnh Thanh Hóa;

676. Lê Thị Nguyệt Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

huyện Vĩnh Lộc, tỉnh Thanh Hóa;

677. Võ Minh Toàn Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân huyện Bá

Thƣớc, tỉnh Thanh Hóa;

678. Nguyễn Văn Thành Phó Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân

huyện Quảng Xƣơng, tỉnh Thanh Hóa;

679. Nguyễn Thị Thanh Phó Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân thành

phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa;

680. Lê Văn Bắc Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa;

681. Đào Thanh Hải Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa;

682. Hoàng Đình Hồng Phó Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân

huyện Nga Sơn, tỉnh Thanh Hóa;

683. Nguyễn Thụy Cầm Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

huyện Hậu Lộc, tỉnh Thanh Hóa;

684. Nguyễn Xuân Kiều Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân huyện

Thƣờng Xuân, tỉnh Thanh Hóa;

685. Nguyễn Thị Thu Hà Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

huyện Nông Cống, tỉnh Thanh Hóa;

686. Nguyễn Thị Thúy Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

Page 48: 3. Quyết định số 428/QĐ-VKSTC ngày 21/7/2016

47

huyện Triệu Sơn, tỉnh Thanh Hóa;

687. Mai Ngọc Sơn Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân thị xã

Bỉm Sơn, tỉnh Thanh Hóa;

688. Trần Thị Thêm Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

huyện Hà Trung, tỉnh Thanh Hóa;

689. Nguyễn Văn Nhung Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

thị xã Sầm Sơn, tỉnh Thanh Hóa;

690. Phạm Hùng Tâm Phó Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân

huyện Yên Định, tỉnh Thanh Hóa;

691. Phạm Thị Phƣơng Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

huyện Quan Sơn, tỉnh Thanh Hóa;

692. Đinh Văn Len Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

huyện Lang Chánh, tỉnh Thanh Hóa;

693. Lê Văn Thiện Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

huyện Tĩnh Gia, tỉnh Thanh Hóa;

VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN

694. Hoàng Thị Liên Phó Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân tỉnh

Nghệ An;

695. Phan Quý Hƣơng Phó Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân tỉnh

Nghệ An;

696. Dƣơng Thị Liên Phó Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân tỉnh

Nghệ An;

697. Trần Xuân Trƣờng Chánh văn phòng, Viện kiểm sát nhân dân tỉnh

Nghệ An;

698. Nguyễn Thanh Hiến Phó Chánh văn phòng, Viện kiểm sát nhân dân

tỉnh Nghệ An;

699. Nguyễn Thị Hiền Lƣơng Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

tỉnh Nghệ An;

700. Trƣơng Thị Kim Duyên Kiểm sát viên trung cấp, Viện kiểm sát nhân

dân tỉnh Nghệ An;

701. Từ Thị Ngân Trƣởng phòng Kiểm sát việc giải quyết các vụ,

việc dân sự, hôn nhân và gia đình, Viện kiểm

sát nhân dân tỉnh Nghệ An;

Page 49: 3. Quyết định số 428/QĐ-VKSTC ngày 21/7/2016

48

702. Nguyễn Cảnh Nga Trƣởng phòng Kiểm sát việc tạm giữ, tạm

giam và thi hành án hình sự, Viện kiểm sát

nhân dân tỉnh Nghệ An;

703. Hoàng Thị Bích Hợp Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

tỉnh Nghệ An;

704. Nguyễn Đào Nguyên Chánh Thanh tra, Viện kiểm sát nhân dân tỉnh

Nghệ An;

705. Phạm Tiến Niệm Trƣởng phòng THQCT, KSĐT, KSXXST án

hình sự về kinh tế, chức vụ, Viện kiểm sát

nhân dân tỉnh Nghệ An;

706. Trần Thanh Bình Phó Trƣởng phòng THQCT, KSĐT, KSXXST

án hình sự về trật tự xã hội, Viện kiểm sát nhân

dân tỉnh Nghệ An;

707. Phan Thị Hoa Lý Kiểm sát viên trung cấp, Viện kiểm sát nhân

dân tỉnh Nghệ An;

708. Dƣơng Ánh Hồng Kiểm sát viên trung cấp, Viện kiểm sát nhân

dân tỉnh Nghệ An;

709. Phạm Thị Bằng Giang Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

tỉnh Nghệ An;

710. Nguyễn Duy Việt Phó Trƣởng phòng THQCT, KSĐT, KSXXST

án hình sự về an ninh, ma túy, Viện kiểm sát

nhân dân tỉnh Nghệ An;

711. Nguyễn Thái Hòa Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

huyện Thanh Chƣơng, tỉnh Nghệ An;

712. Trần Minh Thắng Chuyên viên, Viện kiểm sát nhân dân huyện

Nam Đàn, tỉnh Nghệ An;

713. Lầu Nỏ Tu Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân huyện Kỳ

Sơn, tỉnh Nghệ An;

714. Phạm Thị Xuân Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

huyện Kỳ Sơn, tỉnh Nghệ An;

715. Lƣơng Văn Hiếu Chuyên viên, Viện kiểm sát nhân dân huyện

Quỳ Châu, tỉnh Nghệ An;

716. Ngô Thị Loan Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

huyện Anh Sơn, tỉnh Nghệ An;

Page 50: 3. Quyết định số 428/QĐ-VKSTC ngày 21/7/2016

49

717. Nguyễn Thị Ngân Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

thị xã Thái Hòa, tỉnh Nghệ An;

718. Nguyễn Thị Lan Anh Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

huyện Nghi Lộc, tỉnh Nghệ An;

719. Trần Văn Nguyên Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

huyện Hƣng Nguyên, tỉnh Nghệ An;

720. Lê Hữu Danh Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân huyện

Con Cuông, tỉnh Nghệ An;

721. Nguyễn Văn Lợc Phó Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân

huyện Quỳnh Lƣu, tỉnh Nghệ An;

722. Chu Văn Truyền Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân huyện

Nghĩa Đàn, tỉnh Nghệ An;

723. Lữ Văn Sơn Phó Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân

huyện Quế Phong, tỉnh Nghệ An;

724. Trần Thanh Thủy Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân huyện

Yên Thành, tỉnh Nghệ An;

725. Trần Văn Thập Kiểm sát viên sơ cấp Viện kiểm sát nhân dân

thị xã Cửa Lò, tỉnh Nghệ An;

726. Lô Văn Thuyết Phó Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân

huyện Tƣơng Dƣơng, tỉnh Nghệ An;

727. Trần Mai Châu Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân thị xã

Hoàng Mai, tỉnh Nghệ An;

728. Nguyễn Trung Giang Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

huyện Tân Kỳ, tỉnh Nghệ An;

729. Nguyễn Văn Thành Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân huyện

Diễn Châu, tỉnh Nghệ An;

730. Hoàng Bá Thọ Kiểm sát viên sơ cấp,Viện kiểm sát nhân dân

huyện Diễn Châu, tỉnh Nghệ An;

731. Lang Văn Bảo Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân huyện

Quỳ Hợp, tỉnh Nghệ An;

732. Trƣơng Ngọc Ký Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

huyện Quỳ Hợp, tỉnh Nghệ An;

Page 51: 3. Quyết định số 428/QĐ-VKSTC ngày 21/7/2016

50

VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN TỈNH HÀ TĨNH

733. Lê Thị Quỳnh Hoa Phó Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân tỉnh

Hà Tĩnh;

734. Nguyễn Văn Thọ Phó Trƣởng phòng THQCT, KSĐT, KSXXST

án hình sự về an ninh, ma túy, Viện kiểm sát

nhân dân tỉnh Hà Tĩnh;

735. Nguyễn Thị Tâm Kiểm sát viên trung cấp, Viện kiểm sát nhân

dân tỉnh Hà Tĩnh;

736. Phan Thanh Hoa Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

tỉnh Hà Tĩnh;

737. Từ Thị Hóa Kiểm sát viên trung cấp, Viện kiểm sát nhân

dân tỉnh Hà Tĩnh;

738. Nguyễn Minh Thâng Phó Trƣởng phòng Kiểm sát việc giải quyết

các vụ, việc dân sự, hôn nhân và gia đình, Viện

kiểm sát nhân dân tỉnh Hà Tĩnh;

739. Phan Thị Hòa Phó Trƣởng phòng Kiểm sát việc giải quyết

các vụ án hành chính, vụ việc kinh doanh,

thƣơng mại và và những việc khác theo quy

định của pháp luật, Viện kiểm sát nhân dân

tỉnh Hà Tĩnh;

740. Trần Thị Tố Nga Phó Trƣởng phòng Tổ chức cán bộ, Viện kiểm

sát nhân dân tỉnh Hà Tĩnh;

741. Phan Hồng Vị Chuyên viên, Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Hà

Tĩnh

742. Đặng Anh Tuấn Phó Chánh văn phòng, Viện kiểm sát nhân dân

tỉnh Hà Tĩnh;

743. Lê Thị Lan Anh Phó Chánh văn phòng, Viện kiểm sát nhân dân

tỉnh Hà Tĩnh;

744. Nguyễn Minh Hải Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

huyện Nghi Xuân, tỉnh Hà Tĩnh;

745. Nguyễn Hùng Mai Phó Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân thị xã

Hồng Lĩnh, tỉnh Hà Tĩnh;

746. Nguyễn Văn Đức Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

huyện Đức Thọ, tỉnh Hà Tĩnh;

Page 52: 3. Quyết định số 428/QĐ-VKSTC ngày 21/7/2016

51

747. Lê Anh Tuấn Phó Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân

huyện Hƣơng Sơn, tỉnh Hà Tĩnh;

748. Lê Thị Nga Phó Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân

huyện Hƣơng Khê, tỉnh Hà Tĩnh;

749. Đinh Thị Phƣơng Thanh Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

huyện Can Lộc, tỉnh Hà Tĩnh;

750. Nguyễn Văn Việt Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

huyện Thạch Hà, tỉnh Hà Tĩnh;

751. Nguyễn Văn Đức Quyền Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân

thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh;

752. Nguyễn Văn Hải Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh;

753. Nguyễn Thị Nhung Phó Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân

huyện Cẩm Xuyên, tỉnh Hà Tĩnh;

754. Nguyễn Ngọc Bính Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân huyện Kỳ

Anh, tỉnh Hà Tĩnh;

755. Quách Thùy Linh Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

thị xã Kỳ Anh, tỉnh Hà Tĩnh;

VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH

756. Hoàng Thị Hồng Doãn Phó Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân tỉnh

Quảng Bình;

757. Nguyễn Tiến Hùng Phó Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân tỉnh

Quảng Bình;

758. Nguyễn Khánh Hà Phó Trƣởng phòng THQCT, KSĐT, KSXXST

án hình sự về an ninh, ma túy, Viện kiểm sát

nhân dân tỉnh Quảng Bình;

759. Dƣơng Thị Liên Trƣởng phòng THQCT, KSĐT, KSXXST án

hình sự về trật tự xã hội, Viện kiểm sát nhân

dân tỉnh Quảng Bình;

760. Nguyễn Thị Diệu Thúy Kiểm sát viên trung cấp, Viện kiểm sát nhân

dân tỉnh Quảng Bình;

761. Phạm Thị Thúy Hà Phó Trƣởng phòng Kiểm sát việc tạm giữ, tạm

giam và thi hành án hình sự, Viện kiểm sát

nhân dân tỉnh Quảng Bình;

Page 53: 3. Quyết định số 428/QĐ-VKSTC ngày 21/7/2016

52

762. Trần Thị Tuyết Nhung Trƣởng phòng Kiểm sát việc giải quyết các vụ,

việc dân sự, hôn nhân và gia đình, Viện kiểm

sát nhân dân tỉnh Quảng Bình;

763. Trần Thị Trung Trƣởng phòng Kiểm sát việc giải quyết các vụ

án hành chính, vụ việc kinh doanh, thƣơng mại

và những việc khác theo quy định của pháp

luật, Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Quảng Bình;

764. Nguyễn Tấn Hòa Trƣởng phòng Kiểm sát thi hành án dân sự,

Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Quảng Bình;

765. Lê Đắc Thanh Trƣởng phòng Kiểm sát và giải quyết đơn

khiếu nại, tố cáo trong hoạt động tƣ pháp, Viện

kiểm sát nhân dân tỉnh Quảng Bình;

766. Bùi Ngọc Anh Phó Trƣởng phòng Tổ chức cán bộ, Viện kiểm

sát nhân dân tỉnh Quảng Bình;

767. Nguyễn Ngọc Phƣợng Chánh văn phòng, Viện kiểm sát nhân dân tỉnh

Quảng Bình;

768. Dƣơng Đại Phong Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

huyện Lệ Thủy, tỉnh Quảng Bình;

769. Hoàng Anh Vũ Phó Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân

huyện Quảng Ninh, tỉnh Quảng Bình;

770. Nguyễn Xuân Kỉnh Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình;

771. Phan Mạnh Giang Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

huyện Bố Trạch, tỉnh Quảng Bình;

772. Lê Thị Phƣơng Nhung Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

thị xã Ba Đồn, tỉnh Quảng Bình;

773. Nguyễn Xuân Hƣng Phó Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân

huyện Quảng Trạch, tỉnh Quảng Bình;

774. Hoàng Thị Gia Khƣơng Phó Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân

huyện Tuyên Hóa, tỉnh Quảng Bình;

775. Nguyễn Tiến Tài Phó Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân

huyện Minh Hóa, tỉnh Quảng Bình;

VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ

776. Phạm Văn Cần Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân tỉnh

Page 54: 3. Quyết định số 428/QĐ-VKSTC ngày 21/7/2016

53

Quảng Trị;

777. Trần Hữu Ân Phó Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân tỉnh

Quảng Trị;

778. Đỗ Hoàng Sâm Kiểm sát viên trung cấp Viện kiểm sát nhân

dân tỉnh Quảng Trị;

779. Thái Thị Phƣơng Lan Phó Trƣởng phòng Kiểm sát việc giải quyết

các vụ, việc dân sự, Viện kiểm sát nhân dân

tỉnh Quảng Trị;

780. Đặng Thị Thanh Hoằng Phó Trƣởng phòng Kiểm sát việc giải quyết

các vụ án hành chính, vụ việc kinh doanh,

thƣơng mại, lao động và những việc khác theo

quy định của pháp luật, Viện kiểm sát nhân

dân tỉnh Quảng Trị;

781. Vi Thị Nhì Phụ trách phòng Khiếu tố, Viện kiểm sát nhân

dân tỉnh Quảng Trị;

782. Nguyễn Cƣờng Quân Trƣởng phòng Tổ chức cán bộ, Viện kiểm sát

nhân dân tỉnh Quảng Trị;

783. Trần Văn Dũng Phó Chánh văn phòng, Viện kiểm sát nhân dân

tỉnh Quảng Trị;

784. Phan Lê Thành Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

huyện Hƣớng Hóa, tỉnh Quảng Trị;

785. Nguyễn Văn Đông Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

huyện Đakrông, tỉnh Quảng Trị;

786. Trần Nhật Tân Chuyên viên, Viện kiểm sát nhân dân huyện

Cam Lộ, tỉnh Quảng Trị;

787. Đặng Hƣng Tuyền Phó Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân thành

phố Đông Hà, tỉnh Quảng Trị;

788. Phạm Tiến Quân Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

huyện Hải Lăng, tỉnh Quảng Trị;

789. Nguyễn Thị Thu Hà Phó Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân

huyện Triệu Phong, tỉnh Quảng Trị;

790. Phạm Hồng Ánh Phó Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân

huyện Vĩnh Linh, tỉnh Quảng Trị;

791. Lê Bá Vẻ Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân thị xã

Page 55: 3. Quyết định số 428/QĐ-VKSTC ngày 21/7/2016

54

Quảng Trị, tỉnh Quảng Trị;

792. Trần Hữu Lân Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

huyện Gio Linh, tỉnh Quảng Trị;

VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ

793. Hồ Thanh Hải Trƣởng phòng THQCT, KSĐT, KSXXST án

hình sự về trật tự xã hội, an ninh ma túy, Viện

kiểm sát nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế;

794. Đặng Trần Sơn Kiểm sát viên trung cấp, Viện kiểm sát nhân

dân tỉnh Thừa Thiên Huế;

795. Lê Hồng Khanh Phó Trƣởng phòng THQCT, KSXX phúc thẩm

án hình sự, Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Thừa

Thiên Huế;

796. Trƣơng Đình Tờ Trƣởng phòng Kiểm sát việc tạm giữ, tạm

giam và thi hành án hình sự, Viện kiểm sát

nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế;

797. Lê Xuân Phúc Trƣởng phòng Kiểm sát việc giải quyết các vụ

án dân sự, hành chính, kinh tế, lao động và

những việc khác theo quy định của pháp luật,

Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế;

798. Lê Viết Hải Phó Chánh văn phòng, Viện kiểm sát nhân dân

tỉnh Thừa Thiên Huế;

799. Trần Minh Châu Chuyên viên, Viện kiểm sát nhân dân huyện

Quảng Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế;

800. Nguyễn Thành Long Phó Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân thị xã

Hƣơng Thủy, tỉnh Thừa Thiên Huế;

801. Nguyễn Đức Toàn Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

huyện Phú Vang, tỉnh Thừa Thiên Huế;

802. Nguyễn Hữu Lành Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

huyện Phú Lộc, tỉnh Thừa Thiên Huế;

803. Nguyễn Ngọc Hiếu Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

thị xã Hƣơng Trà, tỉnh Thừa Thiên Huế;

804. Nguyễn Dƣ Thắng Phó Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân

huyện Phong Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế;

805. Nguyễn Thanh Minh Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

Page 56: 3. Quyết định số 428/QĐ-VKSTC ngày 21/7/2016

55

thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế;

806. Dƣơng Phƣớc An Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế;

807. Lê Ngọc Hƣơi Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

huyện A Lƣới, tỉnh Thừa Thiên Huế;

VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM

808. Trần Đình Lân Phó Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân tỉnh

Quảng Nam;

809. Nguyễn Văn Đính Phó Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân tỉnh

Quảng Nam;

810. Huỳnh Thị Thủy Phó Chánh văn phòng, Viện kiểm sát nhân dân

tỉnh Quảng Nam;

811. Võ Thị Thanh Thúy Phó Trƣởng phòng THQCT, KSĐT, KSXXST

án hình sự về an ninh, ma túy, Viện kiểm sát

nhân dân tỉnh Quảng Nam;

812. Lƣơng Quốc Phòng Kiểm sát viên trung cấp, Viện kiểm sát nhân

dân tỉnh Quảng Nam;

813. Bùi Thanh Bình Phó Trƣởng phòng THQCT, KSĐT, KSXXST

án hình sự về kinh tế, chức vụ, Viện kiểm sát

nhân dân tỉnh Quảng Nam;

814. Nguyễn Quyết Thắng Trƣởng phòng THQCT, KSXX phúc thẩm án

hình sự, Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Quảng

Nam;

815. Phạm Văn Danh Trƣởng phòng Kiểm sát việc tạm giữ, tạm

giam và thi hành án hình sự, Viện kiểm sát

nhân dân tỉnh Quảng Nam;

816. Nguyễn Thị Hồng Liên Trƣởng phòng Kiểm sát việc giải quyết các vụ,

việc dân sự, hôn nhân và gia đình, Viện kiểm

sát nhân dân tỉnh Quảng Nam;

817. Nguyễn Quang Minh Phó Trƣởng phòng Kiểm sát việc giải quyết

các vụ án hành chính, vụ việc kinh doanh,

thƣơng mại và những việc khác theo quy định

của pháp luật, Viện kiểm sát nhân dân tỉnh

Quảng Nam;

818. Nguyễn Đình Thứ Phó Trƣởng phòng Kiểm sát thi hành án dân

Page 57: 3. Quyết định số 428/QĐ-VKSTC ngày 21/7/2016

56

sự, Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Quảng Nam;

819. Trần Các Trƣởng phòng Kiểm sát và giải quyết đơn

khiếu nại, tố cáo trong hoạt động tƣ pháp, Viện

kiểm sát nhân dân tỉnh Quảng Nam;

820. Nguyễn Ngọc Tuấn Phó Trƣởng phòng Tổ chức cán bộ, Viện kiểm

sát nhân dân tỉnh Quảng Nam;

821. Nguyễn Đình Tiên Chuyên viên, Viện kiểm sát nhân dân tỉnh

Quảng Nam;

822. Lê Thị Xuân Hƣơng Phó Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân thành

phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam;

823. Nguyễn Quốc Hùng Phó Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân

huyện Phú Ninh, tỉnh Quảng Nam;

824. Đoàn Minh Lộc Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân thành phố

Hội An, tỉnh Quảng Nam;

825. Bùi Tấn Sinh Phó Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân thị xã

Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam;

826. Ngô Thị Thanh Hiền Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

huyện Đại Lộc, tỉnh Quảng Nam;

827. Hồ Văn Minh Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân huyện

Quế Sơn, tỉnh Quảng Nam;

828. Mai Hữu Phƣơng Phó Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân

huyện Nông Sơn, tỉnh Quảng Nam;

829. Bùi Thị Hƣơng Giang Kiểm tra viên, Viện kiểm sát nhân dân huyện

Hiệp Đức, tỉnh Quảng Nam;

830. Nguyễn Thị Ngọc Lan Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

huyện Thăng Bình, tỉnh Quảng Nam;

831. Trần Cƣ Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam;

832. Đỗ Thị Minh Nguyệt Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

huyện Bắc Trà My, tỉnh Quảng Nam;

833. Hồ Thanh Vấn Phó Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân

huyện Nam Trà My, tỉnh Quảng Nam;

834. Đặng Tuấn Vũ Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

Page 58: 3. Quyết định số 428/QĐ-VKSTC ngày 21/7/2016

57

huyện Tiên Phƣớc, tỉnh Quảng Nam;

835. Lê Văn Thành Phó Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân

huyện Phƣớc Sơn, tỉnh Quảng Nam;

836. Đặng Văn Thảo Phó Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân

huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Nam;

VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI

837. Phùng Thanh Liễu Phó Trƣởng phòng THQCT, KSXX phúc thẩm

án hình sự, Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Quảng

Ngãi;

838. Nguyễn Thẩm Phó Trƣởng phòng Kiểm sát việc tạm giữ, tạm

giam và thi hành án hình sự, Viện kiểm sát

nhân dân tỉnh Quảng Ngãi;

839. Nguyễn Thị Đào Kiểm sát viên trung cấp, Viện kiểm sát nhân

dân tỉnh Quảng Ngãi;

840. Phạm Thị Kim Phƣợng Trƣởng phòng Kiểm sát việc giải quyết các vụ

án hành chính, vụ việc kinh doanh, thƣơng mại

và những việc khác theo quy định của pháp

luật, Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Quảng Ngãi;

841. Phạm Bá Ngân Trƣởng phòng Kiểm sát thi hành án dân sự,

Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Quảng Ngãi;

842. Trần Ngọc Bình Trƣởng phòng Kiểm sát giải quyết đơn khiếu

nại, tố cáo trong hoạt động tƣ pháp, Viện kiểm

sát nhân dân tỉnh Quảng Ngãi;

843. Nguyễn Hàn My Kiểm tra viên, Viện kiểm sát nhân dân tỉnh

Quảng Ngãi;

844. Đinh Văn Ngãi Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

huyện Ba Tơ, tỉnh Quảng Ngãi;

845. Huỳnh Tấn Hoàng Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

huyện Bình Sơn, tỉnh Quảng Ngãi;

846. Ngô Thanh Hiển Chuyên viên, Viện kiểm sát nhân dân huyện

Đức Phổ, tỉnh Quảng Ngãi;

847. Trần Văn Hùng Chuyên viên, Viện kiểm sát nhân dân huyện

Đức Phổ, tỉnh Quảng Ngãi;

848. Nguyễn Văn Cƣờng Phó Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân

Page 59: 3. Quyết định số 428/QĐ-VKSTC ngày 21/7/2016

58

huyện Lý Sơn, tỉnh Quảng Ngãi;

849. Trần Thị Thu Hiền Chuyên viên, Viện kiểm sát nhân dân huyện

Minh Long, tỉnh Quảng Ngãi;

850. Bùi Thị Tuyết Mai Phó Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân

huyện Mộ Đức, tỉnh Quảng Ngãi;

851. Đinh Văn Thi Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

huyện Sơn Hà, tỉnh Quảng Ngãi;

852. Nguyễn Công Hồng Kiểm tra viên, Viện kiểm sát nhân dân huyện

Sơn Tây, tỉnh Quảng Ngãi;

853. Võ Văn Quyền Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

huyện Tƣ Nghĩa, tỉnh Quảng Ngãi;

854. Nguyễn Thị Bích Thủy Phó Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân thành

phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi;

VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN TỈNH BÌNH ĐỊNH

855. Trần Minh Quốc Phó Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân tỉnh

Bình Định;

856. Nguyễn Phạm Tố Phong Phó Chánh văn phòng, Viện kiểm sát nhân dân

tỉnh Bình Định;

857. Huỳnh Kim Bình Kiểm sát viên trung cấp, Viện kiểm sát nhân

dân tỉnh Bình Định;

858. Trần An Vinh Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

tỉnh Bình Định;

859. Nguyễn Thị Bích Hòa Chuyên viên, Viện kiểm sát nhân dân tỉnh

Bình Định;

860. Nguyễn Xuân Hợp Kiểm sát viên trung cấp, Viện kiểm sát nhân

dân tỉnh Bình Định;

861. Hồ Kim Yến Phó Trƣởng phòng THQCT, KSXX phúc thẩm

án hình sự, Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Bình

Định;

862. Mai Văn Cƣờng Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

tỉnh Bình Định;

863. Lữ Thị Xuân Dƣơng Q. Trƣởng phòng Kiểm sát việc tạm giữ, tạm

giam và thi hành án hình sự, Viện kiểm sát

Page 60: 3. Quyết định số 428/QĐ-VKSTC ngày 21/7/2016

59

nhân dân tỉnh Bình Định;

864. Hồ Nhật Nam Chuyên viên, Viện kiểm sát nhân dân huyện

An Lão, tỉnh Bình Định;

865. Nguyễn Trƣờng Minh Lý Chuyên viên, Viện kiểm sát nhân dân huyện

Hoài Ân, tỉnh Bình Định;

866. Nguyễn Chánh Thân Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

huyện Hoài Nhơn, tỉnh Bình Định;

867. Nguyễn Hùng Cƣờng Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

huyện Phù Mỹ, tỉnh Bình Định;

868. Lê Đức Anh Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

huyện Phù Cát, tỉnh Bình Định;

869. Phạm Công Tuấn Phó Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân thị xã

An Nhơn, tỉnh Bình Định;

870. Trần Duy Hà Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

huyện Tuy Phƣớc, tỉnh Bình Định;

871. Nguyễn Đồng Việt Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

huyện Tây Sơn, tỉnh Bình Định;

872. Dƣơng Văn Nhất Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định;

873. Nguyễn Minh Hoàng Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định;

VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN TỈNH PHÖ YÊN

874. Hồ Minh Tâm Phó Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân tỉnh

Phú Yên;

875. Lê Trung Hƣng Phó Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân tỉnh

Phú Yên;

876. Nguyễn Đông Phó Trƣởng phòng THQCT, KSĐT, KSXXST

án hình sự về trật tự xã hội, an ninh, ma túy,

Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Phú Yên;

877. Lê Văn Đẳng Kiểm sát viên trung cấp, Viện kiểm sát nhân

dân tỉnh Phú Yên;

878. Nguyễn Thị Kim Loan Chuyên viên, Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Phú

Yên

Page 61: 3. Quyết định số 428/QĐ-VKSTC ngày 21/7/2016

60

879. Dƣơng Văn Tốn Trƣởng phòng Kiểm sát việc tạm giữ, tạm

giam và thi hành án hình sự, Viện kiểm sát

nhân dân tỉnh Phú Yên;

880. Nguyễn Hùng Việt Phó Trƣởng phòng Kiểm sát việc giải quyết

các vụ án dân sự, hôn nhân gia đình, kinh

doanh thƣơng mại, lao động và những việc

khác theo quy định của pháp luật, Viện kiểm

sát nhân dân tỉnh Phú Yên;

881. Lê Thị Tuấn Minh Trƣởng phòng Kiểm sát và giải quyết đơn

khiếu nại, tố cáo trong hoạt động tƣ pháp, Viện

kiểm sát nhân dân tỉnh Phú Yên;

882. Đặng Thái Phong Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

tỉnh Phú Yên;

883. Trần Thanh Tùng Phó Trƣởng phòng Thống kê tội phạm và công

nghệ thông tin, Viện kiểm sát nhân dân tỉnh

Phú Yên;

884. Lê Nữ Oanh Kiều Nhân viên Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Phú

Yên;

885. Huỳnh Châu Phúc Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

huyện Tây Hòa, tỉnh Phú Yên;

886. Lê Thị Thu Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

thị xã Sông Cầu, tỉnh Phú Yên;

887. Nguyễn Thị Thanh Tâm Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

huyện Đồng Xuân, tỉnh Phú Yên;

888. Lê Văn Hùng Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân huyện

Sơn Hòa, tỉnh Phú Yên;

889. Trần Thị Kim Minh Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

huyện Sông Hinh, tỉnh Phú Yên;

890. Trần Đình Toản Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

huyện Phú Hòa, tỉnh Phú Yên;

891. Nguyễn Văn Bƣởi Phó Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân

huyện Đông Hòa, tỉnh Phú Yên;

VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HOÀ

Page 62: 3. Quyết định số 428/QĐ-VKSTC ngày 21/7/2016

61

892. Nguyễn Văn Kháng Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân tỉnh

Khánh Hòa;

893. Nguyễn Văn Minh Phó Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân tỉnh

Khánh Hòa;

894. Lê Quang Trung Kiểm sát viên trung cấp, Viện kiểm sát nhân

dân tỉnh Khánh Hòa;

895. Trƣơng Quang Thu Kiểm sát viên trung cấp, Viện kiểm sát nhân

dân tỉnh Khánh Hòa;

896. Nguyễn Thanh Hùng Phó Trƣởng phòng Kiểm sát việc tạm giữ, tạm

giam và thi hành án hình sự ,Viện kiểm sát

nhân dân tỉnh Khánh Hòa;

897. Nguyễn Đình Nhật Kiểm sát viên trung cấp, Viện kiểm sát nhân

dân tỉnh Khánh Hòa;

898. Ngô Văn Hiếu Phó Trƣởng phòng Kiểm sát thi hành án dân

sự, Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Khánh Hòa;

899. Bùi Thị Mỹ Phƣơng Kiểm tra viên, Viện kiểm sát nhân dân tỉnh

Khánh Hòa;

900. Trần Quốc Tuấn Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

tỉnh Khánh Hòa;

901. Phạm Thị Minh Tuyến Chánh văn phòng, Viện kiểm sát nhân dân tỉnh

Khánh Hòa;

902. Huỳnh Tấn Trung Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

tỉnh Khánh Hòa;

903. Lữ Thanh Vân Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân thành phố

Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa;

904. Thiều Thanh Thủy Phó Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân thành

phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa;

905. Lê Đình Mai Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa;

906. Lê Hoàng Anh Kiểm sát viên sơ cấp Viện kiểm sát nhân dân

thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa;

907. Trần Văn Thƣờng Phó Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân thành

phố Cam Ranh, tỉnh Khánh Hòa;

Page 63: 3. Quyết định số 428/QĐ-VKSTC ngày 21/7/2016

62

908. Nguyễn Đình Thảo Kiểm tra viên, Viện kiểm sát nhân dân thành

phố Cam Ranh, tỉnh Khánh Hòa;

909. Huỳnh Bá Sử Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

huyện Vạn Ninh, tỉnh Khánh Hòa;

910. Triệu Hoàng Hùng Kiểm tra viên, Viện kiểm sát nhân dân thị xã

Ninh Hòa, tỉnh Khánh Hòa;

911. Phạm Thanh Thoại Phó Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân

huyện Cam Lâm, tỉnh Khánh Hòa;

912. Nguyễn Minh Thái Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân huyện

Khánh Vĩnh, tỉnh Khánh Hòa;

VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN

913. Võ Tấn Lam Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

tỉnh Ninh Thuận;

914. Nguyễn Huệ Khanh Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

tỉnh Ninh Thuận;

915. Nguyễn Văn Hiếu Phó Trƣởng phòng THQCT, KSXX phúc thẩm

án hình sự, Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Ninh

Thuận;

916. Nguyễn Thị Trang Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

tỉnh Ninh Thuận;

917. Nguyễn Hồng Hiển Phó Trƣởng phòng Kiểm sát việc giải quyết

các vụ án dân sự, hôn nhân gia đình, vụ việc

kinh doanh, thƣơng mại, lao động, hành chính

và những việc khác theo quy định của pháp

luật, Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Ninh Thuận;

918. Vũ Thị Trinh Kiểm sát viên trung cấp, Viện kiểm sát nhân

dân tỉnh Ninh Thuận;

919. Nguyễn Mạnh Hƣng Trƣởng phòng Kiểm sát và giải quyết đơn

khiếu nại, tố cáo trong hoạt động tƣ pháp, Viện

kiểm sát nhân dân tỉnh Ninh Thuận;

920. Nguyễn Văn Phú Trƣởng phòng Tổ chức cán bộ - Thanh tra,

Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Ninh Thuận;

921. Từ Sỹ Trần Thuyết Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

thành phố Phan Rang Tháp Chàm, tỉnh Ninh

Page 64: 3. Quyết định số 428/QĐ-VKSTC ngày 21/7/2016

63

Thuận;

922. Nguyễn Lƣơng Bằng Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân huyện

Ninh Phƣớc, tỉnh Ninh Thuận;

923. Huỳnh Phƣơng Mỹ Hạnh Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân huyện

Ninh Hải, tỉnh Ninh Thuận;

924. Huỳnh Đức Trung Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân huyện

Bác Ái, tỉnh Ninh Thuận;

925. Trƣơng Viết Hƣờng Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

huyện Thuận Nam, tỉnh Ninh Thuận;

926. Võ Hữu Lục Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

huyện Thuận Bắc, tỉnh Ninh Thuận;

VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN

927. Lại Văn Loan Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Bình

Thuận;

928. Phạm Thị Hậu Kiểm sát viên trung cấp, Viện kiểm sát nhân

dân tỉnh Bình Thuận;

929. Trần Ân Đông Phó Trƣởng phòng THQCT, KSĐT, KSXXST

án hình sự về trật tự xã hội, Viện kiểm sát nhân

dân tỉnh Bình Thuận;

930. Lê Thị Tâm Trƣởng phòng THQCT, KSXX phúc thẩm án

hình sự, Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Bình

Thuận;

931. Ngô Thị Sƣớng Kiểm sát viên trung cấp, Viện kiểm sát nhân

dân tỉnh Bình Thuận;

932. Phạm Thị Thanh Thủy Phó Trƣởng phòng Kiểm sát việc giải quyết

các vụ việc dân sự, hôn nhân và gia đình, Viện

kiểm sát nhân dân tỉnh Bình Thuận;

933. Nguyễn Thị Hằng Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

tỉnh Bình Thuận;

934. Tiếu Oai Nông Trƣởng phòng Kiểm sát và giải quyết đơn

khiếu nại, tố cáo trong hoạt động tƣ pháp, Viện

kiểm sát nhân dân tỉnh Bình Thuận;

935. Lê Văn Kỷ Trƣởng phòng Tổ chức cán bộ, Viện kiểm sát

nhân dân tỉnh Bình Thuận;

Page 65: 3. Quyết định số 428/QĐ-VKSTC ngày 21/7/2016

64

936. Dƣơng Văn Nhiên Phó Chánh văn phòng, Viện kiểm sát nhân dân

tỉnh Bình Thuận;

937. Nguyễn Thị Hƣơng Lan Phó Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân thành

phố Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận;

938. Lƣơng Thị Mai Chăm Kiểm tra viên, Viện kiểm sát nhân dân thành

phố Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận;

939. Trần Thị Hòa Thƣơng Chuyên viên, Viện kiểm sát nhân dân thành

phố Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận;

940. Nguyễn Nam Trung Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

huyện Tánh Linh, tỉnh Bình Thuận;

941. Nguyễn Thị Lạc Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

huyện Phú Quý, tỉnh Bình Thuận;

942. Nguyễn Thị Bích Truyền Kiểm tra viên, Viện kiểm sát nhân dân huyện

Hàm Thuận Bắc, tỉnh Bình Thuận;

943. Nguyễn Thị Thu Kiều Kiểm tra viên, Viện kiểm sát nhân dân huyện

Hàm Thuận Bắc, tỉnh Bình Thuận;

944. Trƣơng Thị Minh Uyên Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

huyện Hàm Thuận Nam, tỉnh Bình Thuận;

945. Võ Thị Phƣơng Linh Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

huyện Hàm Thuận Nam, tỉnh Bình Thuận;

946. Nguyễn Thanh Tú Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

huyện Đức Linh, tỉnh Bình Thuận;

947. Mai Văn Hùng Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

thị xã LaGi, tỉnh Bình Thuận;

948. Hoàng Kim Đức Kiểm tra viên, Viện kiểm sát nhân dân thị xã

LaGi, tỉnh Bình Thuận;

949. Võ Ngọc Cƣờng Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

huyện Bắc Bình, tỉnh Bình Thuận;

VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN TỈNH GIA LAI

950. Trần Công Hùng Phó Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân tỉnh

Gia Lai;

951. Huỳnh Minh Khánh Phó Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân tỉnh

Page 66: 3. Quyết định số 428/QĐ-VKSTC ngày 21/7/2016

65

Gia Lai;

952. Võ Văn Cƣờng Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

tỉnh Gia Lai;

953. Võ Thế Dân Kiểm sát viên trung cấp, Viện kiểm sát nhân

dân tỉnh Gia Lai;

954. Tạ Trung Kiên Kiểm sát viên trung cấp, Viện kiểm sát nhân

dân tỉnh Gia Lai;

955. Đỗ Thị Hòa Kiểm sát viên trung cấp, Viện kiểm sát nhân

dân tỉnh Gia Lai;

956. Trịnh Xuân Thu Trƣởng phòng Kiểm sát việc tạm giữ, tạm

giam và thi hành án hình sự, Viện kiểm sát

nhân dân tỉnh Gia Lai;

957. Đoàn Thanh Lƣơng Kiểm sát viên trung cấp, Viện kiểm sát nhân

dân tỉnh Gia Lai;

958. Nguyễn Trần Hùng Chuyên viên, Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Gia

Lai;

959. Tạ Thị Hiền Kế toán trƣởng, Viện kiểm sát nhân dân tỉnh

Gia Lai;

960. Hồ Kim Ngọc Phó Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân thành

phố Pleiku, tỉnh Gia Lai;

961. Dƣ Quang Đạo Phó Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân thị xã

An Khê, tỉnh Gia Lai;

962. Lê Trung Dũng Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân huyện

Chƣ Păh, tỉnh Gia Lai;

963. Nguyễn Thị Mai Lan Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân huyện

Chƣ Prông, tỉnh Gia Lai;

964. Nguyễn Chí Đại Phó Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân

huyện Đak Pơ, tỉnh Gia Lai;

965. Nguyễn Thị Thanh Tâm Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

huyện Đức Cơ, tỉnh Gia Lai;

966. Lê Ngọc Phƣớc Phó Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân

huyện Ia Pa, tỉnh Gia Lai;

967. Lê Thị Kim Dung Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

Page 67: 3. Quyết định số 428/QĐ-VKSTC ngày 21/7/2016

66

huyện Ia Grai, tỉnh Gia Lai;

968. Trà Thanh Đức Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân huyện

Phú Thiện, tỉnh Gia Lai;

VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN TỈNH KON TUM

969. Phan Minh Cự Phó Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân tỉnh

Kon Tum;

970. Đinh Công Phức Phó Trƣởng phòng 2 Viện kiểm sát nhân dân

tỉnh Kon Tum;

971. Bùi Thùy Linh Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

tỉnh Kon Tum;

972. Lê Văn Vân Trƣởng phòng Kiểm sát việc tạm giữ, tạm

giam và thi hành án hình sự, Viện kiểm sát

nhân dân tỉnh Kon Tum;

973. Đào Thế Kao Trƣởng phòng Kiểm sát việc giải quyết các vụ,

việc dân sự, hôn nhân và gia đình, Viện kiểm

sát nhân dân tỉnh Kon Tum;

974. Trần Bá Hải Chánh văn phòng, Viện kiểm sát nhân dân tỉnh

Kon Tum;

975. Phạm Thị Thoa Kế toán, Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Kon

Tum;

976. Hồ Huy Dƣơng Phó Trƣởng phòng Tổ chức cán bộ, Viện kiểm

sát nhân dân tỉnh Kon Tum;

977. Vũ Văn Hiếu Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum;

978. Nguyễn Thùy An Kiểm tra viên, Viện kiểm sát nhân dân huyện

Đắk Glei, tỉnh Kon Tum;

979. Hà Sỹ Thái Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

huyện Ngọc Hồi, tỉnh Kon Tum;

980. Đàm Công Tƣ Chuyên viên, Viện kiểm sát nhân dân huyện

Ngọc Hồi, tỉnh Kon Tum;

981. Vũ Kiên Cƣờng Kiểm tra viên, Viện kiểm sát nhân dân huyện

Kon Plông, tỉnh Kon Tum;

982. Nguyễn Văn Sơn Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân huyện Sa

Page 68: 3. Quyết định số 428/QĐ-VKSTC ngày 21/7/2016

67

Thầy, tỉnh Kon Tum;

VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK

983. Trần Đình Sơn Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Đắk

Lắk;

984. Lê Quang Tiến Phó Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân tỉnh

Đắk Lắc;

985. Hồ Đình Hiền Trƣởng phòng THQCT, KSĐT, KSXXST hình

sự án an ninh, ma túy, Viện kiểm sát nhân dân

tỉnh Đắk Lắk;

986. Nguyễn Thị Thanh Tâm Kiểm sát viên trung cấp, Viện kiểm sát nhân

dân tỉnh Đắk Lắk;

987. Phan Văn Sơn Kiểm sát viên trung cấp, Viện kiểm sát nhân

dân tỉnh Đắk Lắk;

988. Hoàng Phong Lan Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

tỉnh Đắk Lắk;

989. Huỳnh Thị Ngọc Dung Trƣởng phòng Kiểm sát việc giải quyết án dân

sự, Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Đắk Lắk;

990. Chu Văn Tuấn Trƣởng phòng Kiểm sát việc giải quyết các vụ

án hành chính, lao động, vụ việc kinh doanh,

thƣơng mại và những việc khác theo quy định

của pháp luật, Viện kiểm sát nhân dân tỉnh

Đắk Lắk;

991. Đỗ Thị Mƣời Trƣởng phòng Kiểm sát giải quyết khiếu tố,

Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Đắk Lắk;

992. Lê Thị Thủy Phó Trƣởng phòng Thống kê tội phạm và công

nghệ thông tin, Viện kiểm sát nhân dân tỉnh

Đắk Lắk;

993. Dƣơng Quang Tuyển Chánh Thanh tra, Viện kiểm sát nhân dân tỉnh

Đắk Lắk;

994. Nguyễn Hữu Thức Phó Chánh văn phòng, Viện kiểm sát nhân dân

tỉnh Đắk Lắk;

995. Nguyễn Thị Nga Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

tỉnh Đắk Lắk;

996. Lê Viết Bình Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

Page 69: 3. Quyết định số 428/QĐ-VKSTC ngày 21/7/2016

68

thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk;

997. Nguyễn Thị Thu Trang Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk;

998. Nguyễn Tiến Long Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk;

999. Y Mi Niê Phó Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân thị xã

Buôn Hồ, tỉnh Đắk Lắk;

1000. Phạm Thị Thủy Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

huyện Buôn Đôn, tỉnh Đắk Lắk;

1001. Nguyễn Hồng Nam Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân huyện Cƣ

Kuin, tỉnh Đắk Lắk;

1002. Giản Đình Việt Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân huyện Cƣ

Mgar, tỉnh Đắk Lắk;

1003. Nguyễn Văn Tuấn Chuyên viên, Viện kiểm sát nhân dân huyện

Cƣ Mgar, tỉnh Đắk Lắk;

1004. Trần Thị Minh Nguyệt Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

huyện Ea Kar, tỉnh Đắk Lắk;

1005. Trƣơng Thị Thủy Phó Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân

huyện Ea H’leo, tỉnh Đắk Lắk;

1006. Mai Xuân Huân Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

huyện Ea H’leo, tỉnh Đắk Lắk;

1007. Phạm Thị Khang Phó Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân

huyện Ea Súp, tỉnh Đắk Lắk;

1008. Mã Văn Tƣơng Phó Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân

huyện Krông Búk, tỉnh Đắk Lắk;

1009. Phan Xuân Tạo Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

huyện Krông Năng, tỉnh Đắk Lắk;

1010. Giản Thị Chung Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

huyện Krông Năng, tỉnh Đắk Lắk;

1011. Nguyễn Hữu Thanh Kiểm sát viên sơ, cấp Viện kiểm sát nhân dân

Krông Ana, tỉnh Đắk Lắk;

1012. Huỳnh Ngọc Hoàng Hải Phó Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân

huyện Krông Pắk, tỉnh Đắk Lắk;

Page 70: 3. Quyết định số 428/QĐ-VKSTC ngày 21/7/2016

69

1013. Đỗ Thị Quỳnh Hoa Chuyên viên, Viện kiểm sát nhân dân huyện

Krông Pắk, tỉnh Đắk Lắk;

1014. Nguyễn Tiến Dũng Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

huyện Lắk, tỉnh Đắk Lắk;

VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN TỈNH ĐĂK NÔNG

1015. Lƣơng Hồng Thái Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

tỉnh Đắk Nông;

1016. Trần Quốc Sơn Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

tỉnh Đắk Nông;

1017. Đào Thị Óng Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

tỉnh Đắk Nông;

1018. Nguyễn Văn Hƣng Phó Trƣởng phòng Kiểm sát việc tạm giữ, tạm

giam và thi hành án hình sự, Viện kiểm sát

nhân dân tỉnh Đắk Nông;

1019. Nguyễn Thị Thanh Hòa Kiểm sát viên trung cấp, Viện kiểm sát nhân

dân tỉnh Đắk Nông;

1020. Nguyễn Hữu Cần Trƣởng phòng Kiểm sát thi hành án dân sự,

Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Đắk Nông;

1021. Đào Thị Hằng Chuyên viên, Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Đắk

Nông;

1022. Nguyễn Thị Nguyên Kiểm sát viên sơ cấp Viện kiểm sát nhân dân

tỉnh Đắk Nông;

1023. Nguyễn Thị Hồng Nhung Phó Chánh văn phòng, Viện kiểm sát nhân dân

tỉnh Đắk Nông;

1024. Cáp Trọng Hân Trung cấp kỹ thuật mật mã, Viện kiểm sát

nhân dân tỉnh Đắk Nông;

1025. Lại Hồng Khanh Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân huyện Đắk

Mil, tỉnh Đắk Nông;

1026. Phan Văn Chiến Phó Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân

huyện Đắk Mil, tỉnh Đắk Nông;

1027. Hồ Thị Hƣơng Lan Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

thị xã Gia Nghĩa, tỉnh Đắk Nông;

1028. Nguyễn Văn Tám Phó Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân

Page 71: 3. Quyết định số 428/QĐ-VKSTC ngày 21/7/2016

70

huyện Đắk G’Long, tỉnh Đắk Nông;

1029. Lục Văn Đông Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

huyện Cƣ Jút, tỉnh Đắk Nông;

1030. Nguyễn Thành Sơn Phó Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân

huyện Đắk R’lấp, tỉnh Đắk Nông;

1031. Lê Thanh Hƣng Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân huyện

Đắk Song, tỉnh Đắk Nông;

1032. Nông Quốc Hùng Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

huyện Krông Nô, tỉnh Đắk Nông;

VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG

1033. Vũ Văn Diến Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Lâm

Đồng;

1034. Nguyễn Thanh Bình Kiểm sát viên sơ cấp Viện kiểm sát nhân dân

tỉnh Lâm Đồng;

1035. Nguyễn Trung Kiên Kiểm sát viên trung cấp, Viện kiểm sát nhân

dân tỉnh Lâm Đồng;

1036. Nguyễn Thị Thanh An Kiểm sát viên trung cấp, Viện kiểm sát nhân

dân tỉnh Lâm Đồng;

1037. Lê Thị Tân Kiểm sát viên trung cấp, Viện kiểm sát nhân

dân tỉnh Lâm Đồng;

1038. Lê Thị Lƣơng Trƣởng phòng Kiểm sát việc tạm giữ, tạm

giam và thi hành án hình sự, Viện kiểm sát

nhân dân tỉnh Lâm Đồng;

1039. Nguyễn Minh Tâm Kiểm sát viên trung cấp, Viện kiểm sát nhân

dân tỉnh Lâm Đồng;

1040. Vũ Ngọc Thôi Kiểm sát viên trung cấp, Viện kiểm sát nhân

dân tỉnh Lâm Đồng;

1041. Nguyễn Thành Minh Chánh văn phòng, Viện kiểm sát nhân dân tỉnh

Lâm Đồng;

1042. Nguyễn Văn Tƣ Kiểm sát viên trung cấp, Viện kiểm sát nhân

dân tỉnh Lâm Đồng;

1043. Ngô Đình Phong Trƣởng phòng Kiểm sát và giải quyết đơn

khiếu nại, tố cáo trong hoạt động tƣ pháp, Viện

Page 72: 3. Quyết định số 428/QĐ-VKSTC ngày 21/7/2016

71

kiểm sát nhân dân tỉnh Lâm Đồng;

1044. Nguyễn Thị Thanh Hƣơng Phó Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân thành

phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng;

1045. Chu Thị Dịu Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng;

1046. Nguyễn Văn Du Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân huyện Đạ

Tẻh, tỉnh Lâm Đồng;

1047. Đậu Thị Thành Vinh Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân huyện Cát

Tiên, tỉnh Lâm Đồng;

1048. Phạm Quang Tuyên Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

huyện Di Linh, tỉnh Lâm Đồng;

1049. Nguyễn Duy Hảo Phó Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân

huyện Đơn Dƣơng, tỉnh Lâm Đồng;

1050. Nguyễn Thanh Lĩnh Chuyên viên, Viện kiểm sát nhân dân thành

phố Bảo Lộc, tỉnh Lâm Đồng;

1051. Phan Văn Hƣng Chuyên viên, Viện kiểm sát nhân dân thành

phố Bảo Lộc, tỉnh Lâm Đồng;

1052. Đặng Văn Đông Phó Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân

huyện Bảo Lâm, tỉnh Lâm Đồng;

1053. Phạm Thị Thành Tâm Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng;

1054. Trần Văn Nam Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân huyện

Đam Rông, tỉnh Lâm Đồng;

1055. Vũ Văn Mƣời Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

huyện Lạc Dƣơng, tỉnh Lâm Đồng;

1056. Đinh Thị Thúy Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

huyện Lâm Hà, tỉnh Lâm Đồng;

VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN TỈNH TÂY NINH

1057. Lê Văn Lành Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Tây

Ninh;

1058. Ngô Văn Hối Phó Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân tỉnh

Tây Ninh;

Page 73: 3. Quyết định số 428/QĐ-VKSTC ngày 21/7/2016

72

1059. Nguyễn Hoàng Dũng Kiểm sát viên trung cấp, Viện kiểm sát nhân

dân tỉnh Tây Ninh;

1060. Nguyễn Văn Thảo Kiểm sát viên trung cấp Viện kiểm sát nhân

dân tỉnh Tây Ninh;

1061. Nguyễn Thị Minh Trang Kiểm sát viên trung cấp, Viện kiểm sát nhân

dân tỉnh Tây Ninh;

1062. Thân Văn Danh Trƣởng phòng THQCT, KSXX phúc thẩm án

hình sự, Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Tây

Ninh;

1063. Lê Kim Phƣợng Trƣởng phòng Kiểm sát việc giải quyết các vụ,

việc dân sự, hôn nhân gia đình, Viện kiểm sát

nhân dân tỉnh Tây Ninh;

1064. Nguyễn Thị Bé Thi Kiểm sát viên trung cấp, Viện kiểm sát nhân

dân tỉnh Tây Ninh;

1065. Võ Thị Loan Trƣởng phòng Kiểm sát việc giải quyết các vụ

án hành chính, vụ việc kinh doanh, thƣơng

mại, lao động và những việc khác theo quy

định của pháp luật, Viện kiểm sát nhân dân

tỉnh Tây Ninh;

1066. Trần Thị Thụy Vũ Kiểm sát viên trung cấp, Viện kiểm sát nhân

dân tỉnh Tây Ninh;

1067. Lê Thị Thu Hồng Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

tỉnh Tây Ninh;

1068. Trần Anh Minh Kiểm sát viên sơ cấp Viện kiểm sát nhân dân

tỉnh Tây Ninh;

1069. Nguyễn Thị Lệ Quyên Phó Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân

huyện Trảng Bàng, tỉnh Tây Ninh;

1070. Phạm Thanh Giúp Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh;

1071. Khổng Thị Thu Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh;

1072. Lê Xuân Hồng Vinh Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

huyện Châu Thành, tỉnh Tây Ninh;

1073. Nguyễn Văn Thiên Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân huyện

Page 74: 3. Quyết định số 428/QĐ-VKSTC ngày 21/7/2016

73

Dƣơng Minh Châu, tỉnh Tây Ninh;

1074. Huỳnh Thị Mộng Thúy Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

huyện Hòa Thành, tỉnh Tây Ninh;

1075. Lê Thiện Phong Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

huyện Gò Dầu, tỉnh Tây Ninh;

1076. Nguyễn Thị Hằng Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

huyện Tân Biên, tỉnh Tây Ninh;

1077. Nguyễn Văn Vịnh Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

huyện Tân Châu, tỉnh Tây Ninh;

VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN TỈNH BÌNH PHƢỚC

1078. Lê Đức Xuân Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Bình

Phƣớc;

1079. Phạm Thị Bích Thủy Phó Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân tỉnh

Bình Phƣớc;

1080. Lê Phụ Vũ Kiểm sát viên trung cấp, Viện kiểm sát nhân

dân tỉnh Bình Phƣớc;

1081. Bùi Văn Thi Trƣởng phòng Kiểm sát việc giải quyết các vụ

án dân sự, hành chính, vụ việc kinh doanh,

thƣơng mại, lao động và những việc khác theo

quy định của pháp luật, Viện kiểm sát nhân

dân tỉnh Bình Phƣớc;

1082. Nguyễn Minh Đức Phó Trƣởng phòng Kiểm sát việc tạm giữ, tạm

giam và thi hành án hình sự, Viện kiểm sát

nhân dân tỉnh Bình Phƣớc;

1083. Võ Thị Kim Ánh Kiểm sát viên trung cấp, Viện kiểm sát nhân

dân tỉnh Bình Phƣớc;

1084. Nguyễn Thị Thúy Phó Chánh văn phòng, Viện kiểm sát nhân dân

tỉnh Bình Phƣớc;

1085. Vũ Thanh Tâm Trƣởng phòng Tổ Chức cán bộ - Thanh tra,

Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Bình Phƣớc;

1086. Tạ Văn Phú Kiểm sát viên sơ cấp Viện kiểm sát nhân dân

huyện Đồng Phú, tỉnh Bình Phƣớc;

1087. Bùi Quang Hoàng Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

huyện Bù Đốp, tỉnh Bình Phƣớc;

Page 75: 3. Quyết định số 428/QĐ-VKSTC ngày 21/7/2016

74

1088. Phạm Ngọc Hải Phó Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân thị xã

Bình Long, tỉnh Bình Phƣớc;

1089. Lê Hồng Toản Phó Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân

huyện Bù Đăng, tỉnh Bình Phƣớc;

1090. Phan Văn Khải Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

huyện Bù Đăng, tỉnh Bình Phƣớc;

1091. Nguyễn Đức Đƣơng Phó Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân thị xã

Đồng Xoài, tỉnh Bình Phƣớc;

1092. Nguyễn Trƣờng Lƣu Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

thị xã Đồng Xoài, tỉnh Bình Phƣớc;

1093. Trần Văn Thành Phó Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân

huyện Lộc Ninh, tỉnh Bình Phƣớc;

1094. Trƣơng Văn Sa Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

huyện Chơn Thành, tỉnh Bình Phƣớc;

1095. Trần Thị Huệ Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

huyện Chơn Thành, tỉnh Bình Phƣớc;

1096. Nguyễn Trọng Giáo Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân huyện

Hớn Quản, tỉnh Bình Phƣớc;

1097. Nguyễn Văn Sơn Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

huyện Hớn Quản, tỉnh Bình Phƣớc;

VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN TỈNH BÌNH DƢƠNG

1098. Huỳnh Trung Hiếu Kiểm sát viên trung cấp, Viện kiểm sát nhân

dân tỉnh Bình Dƣơng;

1099. Trần Thị Phƣớc Kiểm sát viên trung cấp, Viện kiểm sát nhân

dân tỉnh Bình Dƣơng;

1100. Trần Trí Thức Kiểm sát viên trung cấp, Viện kiểm sát nhân

dân tỉnh Bình Dƣơng;

1101. Thái Văn Sơn Trƣởng phòng Kiểm sát việc tạm giữ, tạm

giam và thi hành án hình sự, Viện kiểm sát

nhân dân tỉnh Bình Dƣơng;

1102. Đặng Hà Nhung Kiểm sát viên trung cấp, Viện kiểm sát nhân

dân tỉnh Bình Dƣơng;

1103. Trần Văn Bé Phó Trƣởng phòng Kiểm sát việc giải quyết

Page 76: 3. Quyết định số 428/QĐ-VKSTC ngày 21/7/2016

75

các vụ án hành chính, vụ việc kinh doanh,

thƣơng mại, lao động và những việc khác theo

quy định của pháp luật, Viện kiểm sát nhân

dân tỉnh Bình Dƣơng;

1104. Nguyễn Thị Hải Kiểm tra viên, Viện kiểm sát nhân dân tỉnh

Bình Dƣơng;

1105. Lê Thành Lợi Trƣởng phòng Khiếu tố, Viện kiểm sát nhân

dân tỉnh Bình Dƣơng;

1106. Đỗ Xuân Lƣợng Phó Trƣởng phòng Tổ chức cán bộ, Viện kiểm

sát nhân dân tỉnh Bình Dƣơng;

1107. Nguyễn Tấn Đức Trƣởng phòng Thống kê tội phạm và công

nghệ thông tin, Viện kiểm sát nhân dân tỉnh

Bình Dƣơng;

1108. Nguyễn Thanh Hải Kế toán, Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Bình

Dƣơng;

1109. Nghiêm Đức Hƣng Phó Chánh văn phòng, Viện kiểm sát nhân dân

tỉnh Bình Dƣơng;

1110. Nguyễn Văn Hùng Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân thị xã

Thuận An, tỉnh Bình Dƣơng;

1111. Nguyễn Thị Liễu Phó Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân thị xã

Dĩ An, tỉnh Bình Dƣơng;

1112. Lê Hoàng Dƣơng Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

thị xã Dĩ An, tỉnh Bình Dƣơng;

1113. Nguyễn Đức Linh Phó Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân thị xã

Bến Cát, tỉnh Bình Dƣơng;

1114. Võ Văn Nam Phó Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân thị xã

Bến Cát, tỉnh Bình Dƣơng;

1115. Phạm Thị Ngọc Giàu Phó Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân thị xã

Tân Uyên, tỉnh Bình Dƣơng;

1116. Nguyễn Đình Tuyên Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

huyện Phú Giáo, tỉnh Bình Dƣơng;

1117. Thái Hoàng Giang Chuyên viên, Viện kiểm sát nhân dân huyện

Bàu Bàng, tỉnh Bình Dƣơng;

1118. Bùi Xuân Hiền Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

Page 77: 3. Quyết định số 428/QĐ-VKSTC ngày 21/7/2016

76

huyện Bắc Tân Uyên, tỉnh Bình Dƣơng;

1119. Hoàng Văn Hiền Chuyên viên, Viện kiểm sát nhân dân huyện

Dầu Tiếng, tỉnh Bình Dƣơng;

VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI

1120. Huỳnh Văn Lƣu Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Đồng

Nai;

1121. Trần Trung Nhân Phó Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân tỉnh

Đồng Nai;

1122. Trần Huy Hùng Phó Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân tỉnh

Đồng Nai;

1123. Nguyễn Thị Trang Hoàng Phó Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân tỉnh

Đồng Nai;

1124. Nguyễn Hùng Cƣờng Trƣởng phòng THQCT, KSĐT, KSXXST án

an ninh, ma túy, Viện kiểm sát nhân dân tỉnh

Đồng Nai;

1125. Nguyễn Nhƣ Quang Nhật Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

tỉnh Đồng Nai;

1126. Thái Thị Thúy Ngần Phó Trƣởng phòng THQCT, KSĐT, KSXXST

án trật tự xã hội, Viện kiểm sát nhân dân tỉnh

Đồng Nai;

1127. Đặng Ngọc Dung Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

tỉnh Đồng Nai;

1128. Dƣơng Văn Tín Trƣởng phòng THQCT và KSXX phúc thẩm

án hình sự, Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Đồng

Nai;

1129. Đỗ Thị Yến Kiểm sát viên trung cấp, Viện kiểm sát nhân

dân tỉnh Đồng Nai;

1130. Phạm Thị Hợp Kiểm sát viên trung cấp, Viện kiểm sát nhân

dân tỉnh Đồng Nai;

1131. Nguyễn Viết Hạnh Trƣởng phòng Kiểm sát thi hành án dân sự,

Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Đồng Nai;

1132. Đặng Thành Hƣng Phó Trƣởng phòng Kiểm sát việc tạm giữ, tạm

giam và thi hành án hình sự, Viện kiểm sát

nhân dân tỉnh Đồng Nai;

Page 78: 3. Quyết định số 428/QĐ-VKSTC ngày 21/7/2016

77

1133. Ngô Hữu Nghĩa Trƣởng phòng Tổ chức cán bộ, Viện kiểm sát

nhân dân tỉnh Đồng Nai;

1134. Đặng Xuân Toàn Kiểm tra viên, Viện kiểm sát nhân dân tỉnh

Đồng Nai;

1135. Phan Văn Thắng Chánh văn phòng, Viện kiểm sát nhân dân tỉnh

Đồng Nai;

1136. Phan Hoàng Quân Phó Chánh văn phòng, Viện kiểm sát nhân dân

tỉnh Đồng Nai;

1137. Trần Thị Loan Kiểm tra viên, Viện kiểm sát nhân dân tỉnh

Đồng Nai;

1138. Nguyễn Thị Thành Phó Trƣởng phòng Thống kê tội phạm và công

nghệ thông tin, Viện kiểm sát nhân dân tỉnh

Đồng Nai;

1139. Hoàng Thị Thùy Giang Phó Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân thành

phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai;

1140. Trƣơng Tùng Sơn Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai;

1141. Võ Hồng Toàn Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai;

1142. Nguyễn Thị Nhài Phó Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân

huyện Thống Nhất, tỉnh Đồng Nai;

1143. Đào Thị Quỳnh Giang Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

huyện Thống Nhất, tỉnh Đồng Nai;

1144. Phan Mạnh Hùng Phó Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân

huyện Vĩnh Cửu, tỉnh Đồng Nai;

1145. Lê Thị Thanh Mai Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai;

1146. Phạm Thị Thu Hiền Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

huyện Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai;

1147. Đặng Hoàng Thanh Kiểm tra viên, Viện kiểm sát nhân dân huyện

Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai;

1148. Trƣơng Khắc Thiện Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân huyện

Tân Phú, tỉnh Đồng Nai;

Page 79: 3. Quyết định số 428/QĐ-VKSTC ngày 21/7/2016

78

1149. Nguyễn Anh Tuân Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

thị xã Long Khánh, tỉnh Đồng Nai;

1150. Nguyễn Thị Hà Kiểm tra viên, Viện kiểm sát nhân dân huyện

Cẩm Mỹ, tỉnh Đồng Nai;

1151. Võ Ngọc Thạch Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

huyện Xuân Lộc, tỉnh Đồng Nai;

1152. Phạm Văn Luật Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai;

VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU

1153. Ngô Đức Thành Phó Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân tỉnh

Bà Rịa – Vũng Tàu;

1154. Vũ Xuân Rồng Phó Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân tỉnh

Bà Rịa – Vũng Tàu;

1155. Nguyễn Thành Lê Phó Trƣởng phòng THQCT, KSĐT, KSXXST

án hình sự về an ninh ma túy, Viện kiểm sát

nhân dân tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu;

1156. Trần Văn Lân Phó Trƣởng phòng THQCT, KSĐT, KSXXST

án hình sự về trật tự xã hội, Viện kiểm sát nhân

dân tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu;

1157. Trƣơng Minh Nghị Phó Trƣởng phòng Kiểm sát việc tạm giữ, tạm

giam và thi hành án hình sự, Viện kiểm sát

nhân dân tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu;

1158. Phạm Thị Thanh Hoa Phó Trƣởng phòng Kiểm sát việc giải quyết

các vụ, việc dân sự, hôn nhân và gia đình, Viện

kiểm sát nhân dân tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu;

1159. Nguyễn Văn Trìu Phó Trƣởng phòng Kiểm sát việc giải quyết

các vụ án hành chính, vụ việc kinh doanh,

thƣơng mại, lao động và những việc khác theo

quy định của pháp luật, Viện kiểm sát nhân

dân tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu;

1160. Trịnh Thị Nghiêm Trƣởng phòng Kiểm sát thi hành án dân sự,

Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Bà Rịa – Vũng

Tàu;

1161. Thành Thị Linh Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu;

Page 80: 3. Quyết định số 428/QĐ-VKSTC ngày 21/7/2016

79

1162. Thái Quốc Bảo Trƣởng phòng Thống kê tội phạm và công

nghệ thông tin, Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Bà

Rịa – Vũng Tàu;

1163. Vũ Thị Hồng Hạnh Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu;

1164. Nguyễn Thị Hồng Cẩm Chuyên viên, Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Bà

Rịa – Vũng Tàu;

1165. Nguyễn Văn Tuyền Phó Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân thành

phố Vũng Tàu, tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu;

1166. Hoàng Sỹ Tiến Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

thành phố Vũng Tàu, tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu;

1167. Trƣơng Thị Hƣơng

Giang

Phó Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân thành

phố Bà Rịa, tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu;

1168. Hoàng Thúy Hằng Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

huyện Tân Thành, tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu;

1169. Võ Thị Minh Nguyệt Phó Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân

huyện Châu Đức, tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu;

1170. Trần Thị Lành Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

huyện Long Điền, tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu;

1171. Nguyễn Đăng Chiến Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

huyện Xuyên Mộc, tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu;

1172. Nguyễn Minh Khuê Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

huyện Đất Đỏ, tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu;

VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN TỈNH LONG AN

1173. Đinh Văn Sang Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Long

An;

1174. Nguyễn Thị Mai Hân Kiểm sát viên trung cấp, Viện kiểm sát nhân

dân tỉnh Long An;

1175. Võ Thị Kim Nguyên Chuyên viên, Viện kiểm sát nhân dân tỉnh

Long An;

1176. Trịnh Thị Minh Kiểm tra viên, Viện kiểm sát nhân dân tỉnh

Long An;

1177. Nguyễn Thị Duyên Phó Trƣởng phòng Kiểm sát việc giải quyết

Page 81: 3. Quyết định số 428/QĐ-VKSTC ngày 21/7/2016

80

các vụ, việc dân sự, hôn nhân và gia đình, Viện

kiểm sát nhân dân tỉnh Long An;

1178. Nguyễn Văn Kiệp Trƣởng phòng Kiểm sát việc giải quyết các vụ

án hành chính, vụ việc kinh doanh, thƣơng mại

và những việc khác theo quy định của pháp

luật, Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Long An;

1179. Tô Văn Lộc Kiểm sát viên trung cấp, Viện kiểm sát nhân

dân tỉnh Long An;

1180. Tống Thị Kim Hƣơng Chánh văn phòng, Viện kiểm sát nhân dân tỉnh

Long An;

1181. Lƣơng Thị Thu Hà Phó Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân thành

phố Tân An, tỉnh Long An;

1182. Nguyễn Thị Ngọc Thảnh Chuyên viên, Viện kiểm sát nhân dân thành

phố Tân An, tỉnh Long An;

1183. Phạm Văn Trên Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

huyện Bến Lức, tỉnh Long An;

1184. Nguyễn Thị Giang Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

huyện Bến Lức, tỉnh Long An;

1185. Nguyễn Văn Còn Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

huyện Đức Hòa, tỉnh Long An;

1186. Nguyễn Thị Giang Châu Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

huyện Đức Huệ, tỉnh Long An;

1187. Lê Phƣơng Thanh Phó Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân

huyện Thủ Thừa, tỉnh Long An;

1188. Nguyễn Hƣơng Giang Phó Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân

huyện Châu Thành, tỉnh Long An;

1189. Đỗ Ngọc Lợi Phó Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân

huyện Cần Đƣớc, tỉnh Long An;

1190. Mai Thanh Tùng Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

huyện Cần Giuộc, tỉnh Long An;

1191. Nguyễn Ngọc Ái Chuyên viên, Viện kiểm sát nhân dân huyện

Tân Trụ, tỉnh Long An;

1192. Nguyễn Văn Vũ Phó Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân

huyện Thạnh Hóa, tỉnh Long An;

Page 82: 3. Quyết định số 428/QĐ-VKSTC ngày 21/7/2016

81

1193. Nguyễn Thanh Bình Phó Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân

huyện Tân Thạnh, tỉnh Long An;

1194. Mai Thị Hồng Vân Phó Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân

huyện Mộc Hóa, tỉnh Long An;

1195. Trần Văn Nhựt Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

thị xã Kiến Tƣờng, tỉnh Long An;

1196. Nguyễn Văn Tuấn Phó Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân

huyện Vĩnh Hƣng, tỉnh Long An;

1197. Trần Thị Nga Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

huyện Tân Hƣng, tỉnh Long An;

VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG

1198. Trần Văn Anh Phó Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân tỉnh

Tiền Giang;

1199. Võ Hải Phƣơng Kiểm sát viên trung cấp, Viện kiểm sát nhân

dân tỉnh Tiền Giang;

1200. Hà Thúy Thảo Kiểm sát viên trung cấp, Viện kiểm sát nhân

dân tỉnh Tiền Giang;

1201. Trần Thị Ánh Nguyệt Trƣởng phòng Kiểm sát việc giải quyết các vụ,

việc dân sự, hôn nhân gia đình, Viện kiểm sát

nhân dân tỉnh Tiền Giang;

1202. Từ Thị Kỳ Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

tỉnh Tiền Giang;

1203. Nguyễn Thạnh Nhị Chuyên viên, Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Tiền

Giang;

1204. Vũ Thanh Hiệp Phó Chánh văn phòng, Viện kiểm sát nhân dân

tỉnh Tiền Giang;

1205. Dƣơng Thanh Quang Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

tỉnh Tiền Giang;

1206. Huỳnh Văn Hiếu Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân huyện Cái

Bè, tỉnh Tiền Giang;

1207. Nguyễn Thị Diệu Hiền Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

huyện Cái Bè, tỉnh Tiền Giang;

1208. Nguyễn Việt Hùng Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân huyện Cai

Page 83: 3. Quyết định số 428/QĐ-VKSTC ngày 21/7/2016

82

Lậy, tỉnh Tiền Giang;

1209. Nguyễn Đức Hùng Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

huyện Cai Lậy, tỉnh Tiền Giang;

1210. Trần Văn Hùng Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân thị xã Cai

Lậy, tỉnh Tiền Giang;

1211. Dƣơng Thị Châu Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

huyện Châu Thành, tỉnh Tiền Giang;

1212. Hà Thị Hạnh Chuyên viên, Viện kiểm sát nhân dân huyện

Châu Thành, tỉnh Tiền Giang;

1213. Nguyễn Văn Tuấn Chuyên viên, Viện kiểm sát nhân dân huyện

Tân Phƣớc, tỉnh Tiền Giang;

1214. Nguyễn Việt Phƣơng Chuyên viên, Viện kiểm sát nhân dân huyện

Chợ Gạo, tỉnh Tiền Giang;

1215. Nguyễn Ngọc Phụng Chuyên viên, Viện kiểm sát nhân dân huyện

Chợ Gạo, tỉnh Tiền Giang;

1216. Phạm Thị Kim Trinh Phó Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân thị xã

Gò Công, tỉnh Tiền Giang;

1217. Đoàn Hữu Nhân Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

huyện Gò Công Tây, tỉnh Tiền Giang;

1218. Trƣơng Minh Kha Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

huyện Gò Công Đông, tỉnh Tiền Giang;

1219. Nguyễn Thị Cẩm Thúy Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang;

1220. Bùi Thị Thanh Bạch Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang;

1221. Nguyễn Văn Nơi Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân huyện

Tân Phú Đông, tỉnh Tiền Giang;

VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE

1222. Đoàn Hoàng Đệ Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Bến

Tre;

1223. Trần Văn Chí Phó Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân tỉnh

Bến Tre;

Page 84: 3. Quyết định số 428/QĐ-VKSTC ngày 21/7/2016

83

1224. Nguyễn Ngọc Vân Trƣởng phòng THQCT, KSĐT, KSXXST án

hình sự về an ninh, ma túy, trật tự xã hội, Viện

kiểm sát nhân dân tỉnh Bến Tre;

1225. Nguyễn Văn Điền Trƣởng phòng THQCT, KSĐT, KSXXST án

hình sự về kinh tế, chức vụ, Viện kiểm sát

nhân dân tỉnh Bến Tre;

1226. Nguyễn Văn Đoàn Trƣởng phòng THQCT, KSXX phúc thẩm án

hình sự, Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Bến Tre;

1227. Nguyễn Thị Minh

Phƣợng

Kiểm sát viên trung cấp, Viện kiểm sát nhân

dân tỉnh Bến Tre;

1228. Nguyễn Xuân Hòa Trƣởng phòng Tổ chức cán bộ – Kiểm sát giải

quyết đơn khiếu nại, tố cáo trong hoạt động tƣ

pháp, Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Bến Tre;

1229. Lê An Hiệp Kiểm tra viên, Viện kiểm sát nhân dân tỉnh

Bến Tre;

1230. Võ Thị Huỳnh Nhung Chuyên viên, Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Bến

Tre;

1231. Đặng Văn Hùng Trƣởng phòng Kiểm sát việc giải quyết các vụ

án hành chính, vụ việc kinh doanh, thƣơng

mại, lao động và những việc khác theo quy

định của pháp luật, Viện kiểm sát nhân dân

tỉnh Bến Tre;

1232. Hà Thu Thúy Kế toán, Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Bến Tre;

1233. Nguyễn Ánh Quang Nhân viên, Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Bến

Tre;

1234. Phạm Văn Cƣờng Trƣởng phòng Thống kê tội phạm và công

nghệ thông tin, Viện kiểm sát nhân dân tỉnh

Bến Tre;

1235. Cao Thanh Dũng Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân thành phố

Bến Tre, tỉnh Bến Tre;

1236. Huỳnh Thị Ngọc Điệp Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre;

1237. Đỗ Thị Thu Ngà Kiểm tra viên, Viện kiểm sát nhân dân huyện

Châu Thành, tỉnh Bến Tre;

Page 85: 3. Quyết định số 428/QĐ-VKSTC ngày 21/7/2016

84

1238. Lê Hoài Phong Phó Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân

huyện Mỏ Cày Nam, tỉnh Bến Tre;

1239. Phan Công Hậu Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

huyện Mỏ Cày Bắc, tỉnh Bến Tre;

1240. Hoàng Xuân Bảo Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

huyện Giồng Trôm, tỉnh Bến Tre;

1241. Phạm Hữu Thành Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

huyện Ba Tri, tỉnh Bến Tre;

1242. Huỳnh Trung Tính Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

huyện Chợ Lách, tỉnh Bến Tre;

1243. Trần Hoài Thƣơng Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

huyện Bình Đại, tỉnh Bến Tre;

VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG

1244. Trần Đắc Chiến Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Vĩnh

Long;

1245. Bùi Thị Cẩm Linh Phó Chánh văn phòng, Viện kiểm sát nhân dân

tỉnh Vĩnh Long;

1246. Nguyễn Thanh Hậu Trƣởng phòng THQCT, KSĐT, KSXXST án

hình sự về an ninh, ma túy, Viện kiểm sát nhân

dân tỉnh Vĩnh Long;

1247. Nguyễn Tấn Thông Phó Trƣởng phòng THQCT, KSĐT, KSXXST

án hình sự về kinh tế, chức vụ, Viện kiểm sát

nhân dân tỉnh Vĩnh Long;

1248. Lê Thị Mỹ Ngoan Phó Trƣởng phòng THQCT, KSXX phúc thẩm

án hình sự, Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Vĩnh

Long;

1249. Nguyễn Quốc Vĩnh Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

tỉnh Vĩnh Long;

1250. Nguyễn Quang Khải Trƣởng phòng Kiểm sát việc giải quyết các vụ,

việc dân sự, hôn nhân và gia đình, Viện kiểm

sát nhân dân tỉnh Vĩnh Long;

1251. Lê Thị Hồng Vân Trƣởng phòng Kiểm sát việc giải quyết các vụ

án hành chính, vụ việc kinh doanh, thƣơng mại

và những việc khác theo quy định của pháp

Page 86: 3. Quyết định số 428/QĐ-VKSTC ngày 21/7/2016

85

luật, Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Vĩnh Long;

1252. Lê Hồng Đức Trƣởng phòng Kiểm sát thi hành án dân sự,

Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Vĩnh Long;

1253. Nguyễn Văn Sang Phó Trƣởng phòng Kiểm sát và giải quyết đơn

khiếu nại, tố cáo trong hoạt động tƣ pháp, Viện

kiểm sát nhân dân tỉnh Vĩnh Long;

1254. Trần Văn Dũng Trƣởng phòng Tổ chức cán bộ, Viện kiểm sát

nhân dân tỉnh Vĩnh Long;

1255. Nguyễn Ngọc Dung Phó Trƣởng phòng Thống kê tội phạm và công

nghệ thông tin, Viện kiểm sát nhân dân tỉnh

Vĩnh Long;

1256. Lê Thị Hồng Phấn Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long;

1257. Lê Thị Tuyết Hoa Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

huyện Long Hồ, tỉnh Vĩnh Long;

1258. Nguyễn Lê Thành Vũ Phó Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân

huyện Mang Thít, tỉnh Vĩnh Long;

1259. Phạm Hồng Minh Phó Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân

huyện Vũng Liêm, tỉnh Vĩnh Long;

1260. Phạm Trung Hảo Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

huyện Tam Bình, tỉnh Vĩnh Long;

1261. Nguyễn Việt Hƣng Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân thị xã

Bình Minh, tỉnh Vĩnh Long;

1262. Trần Văn Minh Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

huyện Bình Tân, tỉnh Vĩnh Long;

1263. Bùi Thị Phƣơng Trang Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

huyện Trà Ôn, tỉnh Vĩnh Long;

VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH

1264. Phan Hoàng Hải Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Trà

Vinh;

1265. Nguyễn Văn Lâu Phó Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân tỉnh

Trà Vinh;

1266. Dƣơng Đại Xuân Kiểm tra viên, Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Trà

Page 87: 3. Quyết định số 428/QĐ-VKSTC ngày 21/7/2016

86

Vinh;

1267. Nguyễn Văn Tùng Trƣởng phòng THQCT, KSĐT, KSXXST án

hình sự về an ninh, ma túy, Viện kiểm sát nhân

dân tỉnh Trà Vinh;

1268. Mai Tƣ Trƣởng phòng Kiểm sát việc giải quyết các vụ,

việc dân sự, hôn nhân và gia đình, Viện kiểm

sát nhân dân tỉnh Trà Vinh;

1269. Trần Thanh Lan Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

tỉnh Trà Vinh;

1270. Nguyễn Thế Phong Trƣởng phòng Thống kê tội phạm và công

nghệ thông tin, Viện kiểm sát nhân dân tỉnh

Trà Vinh;

1271. Nguyễn Trí Dũng Phó Trƣởng phòng THQCT, KSXX phúc thẩm

án hình sự, Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Trà

Vinh;

1272. Võ Hoàng Dũng Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân huyện

Cầu Kè, tỉnh Trà Vinh;

1273. Nguyễn Văn Thƣơng Phó Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân

huyện Càng Long, tỉnh Trà Vinh;

1274. Nguyễn Xuân Linh Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

huyện Tiểu Cần, tỉnh Trà Vinh;

1275. Thân Thị Hồng Nở Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

huyện Cầu Ngang, tỉnh Trà Vinh;

1276. Nguyễn Thị Tú Anh Phó Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân

huyện Châu Thành, tỉnh Trà Vinh;

1277. Tăng Phƣớc Tới Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân huyện

Duyên Hải, tỉnh Trà Vinh;

1278. Tăng Thị Thơm Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

thị xã Duyên Hải, tỉnh Trà Vinh;

1279. Phạm Văn Luyến Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh;

1280. Huỳnh Tấn Đạt Phó Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân thành

phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh;

Page 88: 3. Quyết định số 428/QĐ-VKSTC ngày 21/7/2016

87

VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP

1281. Trần Văn Ngọc Vui Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Đồng

Tháp;

1282. Huỳnh Hoa Thanh Phó Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân tỉnh

Đồng Tháp;

1283. Trần Huỳnh Long Kiểm sát viên trung cấp, Viện kiểm sát nhân

dân tỉnh Đồng Tháp;

1284. Dƣơng Thanh Hải Kiểm sát viên trung cấp, Viện kiểm sát nhân

dân tỉnh Đồng Tháp;

1285. Đỗ Thành Sơn Phó Trƣởng phòng THQCT, KSXX phúc thẩm

án hình sự, Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Đồng

Tháp;

1286. Nguyễn Ngọc Thanh Phó Trƣởng phòng Kiểm sát việc giải quyết

các vụ, việc dân sự, hôn nhân và gia đình, Viện

kiểm sát nhân dân tỉnh Đồng Tháp;

1287. Nguyễn Văn Hiệp Trƣởng phòng Kiểm sát thi hành án dân sự,

Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Đồng Tháp;

1288. Nguyễn Hoàng Văn Chánh văn phòng, Viện kiểm sát nhân dân tỉnh

Đồng Tháp;

1289. Nguyễn Bạch Nga Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

tỉnh Đồng Tháp;

1290. Võ Văn Hiền Nhỏ Phó Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân

huyện Tân Hồng, tỉnh Đồng Tháp;

1291. Trần Thanh Tùng Phó Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân

huyện Hồng Ngự, tỉnh Đồng Tháp;

1292. Nguyễn Minh Hoài Kiểm sát viên, Viện kiểm sát nhân dân thị xã

Hồng Ngự, tỉnh Đồng Tháp;

1293. Đàm Thị Mỏl Kiểm sát viên, Viện kiểm sát nhân dân huyện

Tam Nông, tỉnh Đồng Tháp;

1294. Nguyễn Chí Công Phó Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân

huyện Thanh Bình, tỉnh Đồng Tháp;

1295. Nguyễn Văn Phiêu Kiểm sát viên, Viện kiểm sát nhân dân huyện

Thanh Bình, tỉnh Đồng Tháp;

Page 89: 3. Quyết định số 428/QĐ-VKSTC ngày 21/7/2016

88

1296. Huỳnh Hữu Nghi Kiểm sát viên, Viện kiểm sát nhân dân thành

phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp;

1297. Võ Thị Trang Kiểm sát viên, Viện kiểm sát nhân dân thành

phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp;

1298. Võ Thị Bích Phƣợng Phó Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân

huyện Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp;

1299. Nguyễn Ngọc Tân Kiểm sát viên, Viện kiểm sát nhân dân huyện

Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp;

1300. Trần Văn Nguyên Phó Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân

huyện Tháp Mƣời, tỉnh Đồng Tháp;

1301. Phạm Tuấn Kiệt Kiểm sát viên, Viện kiểm sát nhân dân huyện

Tháp Mƣời, tỉnh Đồng Tháp;

1302. Lê Minh Thông Kiểm sát viên, Viện kiểm sát nhân dân huyện

Lấp Vò, tỉnh Đồng Tháp;

1303. Huỳnh Thị Ngọc Bích Kiểm sát viên, Viện kiểm sát nhân dân huyện

Lấp Vò, tỉnh Đồng Tháp;

1304. Trần Văn Nhàn Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân huyện Lai

Vung, tỉnh Đồng Tháp;

1305. Lê Thị Thu Phƣơng Kiểm sát viên, Viện kiểm sát nhân dân thành

phố Sa Đéc, tỉnh Đồng Tháp;

1306. Lê Tiến Trung Kiểm sát viên, Viện kiểm sát nhân dân thành

phố Sa Đéc, tỉnh Đồng Tháp;

1307. Trần Thanh Cƣờng Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân huyện

Châu Thành, tỉnh Đồng Tháp;

VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ

1308. Nguyễn Thống Nhất Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân thành phố

Cần Thơ;

1309. Huỳnh Văn Ri Phó Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân thành

phố Cần Thơ;

1310. Trần Thị Tám Phó Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân thành

phố Cần Thơ;

1311. Huỳnh Việt Thanh Phó Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân thành

phố Cần Thơ;

Page 90: 3. Quyết định số 428/QĐ-VKSTC ngày 21/7/2016

89

1312. Lê Thị Ngọc Nguyên Phó Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân

huyện Phong Điền, thành phố Cần Thơ;

1313. Nguyễn Công Khánh Phó Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân

huyện Thới Lai, thành phố Cần Thơ;

1314. Nguyễn Hoàng Minh Kiểm sát viên, Viện kiểm sát nhân dân huyện

Cờ Đỏ, thành phố Cần Thơ;

1315. Trần Thị Thu Kiểm sát viên, Viện kiểm sát nhân dân huyện

Vĩnh Thạnh, thành phố Cần Thơ;

1316. Nguyễn Thị Anh Thƣ Kiểm sát viên, Viện kiểm sát nhân dân quận

Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ;

1317. Cao Văn Bền Phó Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân quận

Cái Răng, thành phố Cần Thơ;

1318. Võ Thị Ngọc Thủy Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân quận Bình

Thủy, thành phố Cần Thơ;

1319. Phạm Thành Lộc Kiểm sát viên, Viện kiểm sát nhân dân quận Ô

Môn, thành phố Cần Thơ;

1320. Nguyễn Thị Hoàng Mai Trƣởng phòng THQCT, KSĐT, KSXXST án

hình sự về an ninh, ma túy, Viện kiểm sát nhân

dân thành phố Cần Thơ;

1321. Bùi Trung Nam Phó Trƣởng phòng THQCT, KSXX phúc thẩm

án hình sự, Viện kiểm sát nhân dân thành phố

Cần Thơ;

1322. Đỗ Công Tâm Trƣởng phòng Kiểm sát việc tạm giữ, tạm

giam và thi hành án hình sự, Viện kiểm sát

nhân dân thành phố Cần Thơ;

1323. Nguyễn Văn Phi Kiểm sát viên, Viện kiểm sát nhân dân thành

phố Cần Thơ;

1324. Phạm Thị Tuyết Trƣởng phòng Kiểm sát việc giải quyết các vụ

án hành chính, vụ việc kinh doanh, thƣơng

mại, lao động và những việc khác theo quy

định của pháp luật, Viện kiểm sát nhân dân

thành phố Cần Thơ;

1325. Phạm Văn Đệ Phó Trƣởng phòng Kiểm sát thi hành án dân

sự, Viện kiểm sát nhân dân thành phố Cần

Thơ;

Page 91: 3. Quyết định số 428/QĐ-VKSTC ngày 21/7/2016

90

1326. Võ Thị Ngọc Thủy Trƣởng phòng Kiểm sát và giải quyết đơn

khiếu nại, tố cáo trong hoạt động tƣ pháp, Viện

kiểm sát nhân dân thành phố Cần Thơ;

1327. Trần Thị Thanh Thủy Phó Chánh văn phòng, Viện kiểm sát nhân dân

thành phố Cần Thơ;

VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN TỈNH HẬU GIANG

1328. Hồ Ánh Tuyết Phó Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân tỉnh

Hậu Giang;

1329. Võ Thị Lƣợt Trƣởng phòng Kiểm sát và giải quyết đơn

khiếu nại, tố cáo trong hoạt động tƣ pháp, Viện

kiểm sát nhân dân tỉnh Hậu Giang;

1330. Cao Thị Lan Trƣởng phòng Kiểm sát việc giải quyết các vụ

án hành chính, vụ việc kinh doanh, thƣơng

mại, lao động và những việc khác theo quy

định của pháp luật, Viện kiểm sát nhân dân

tỉnh Hậu Giang;

1331. Lƣu Minh Hây Phó Trƣởng phòng THQCT, KSĐT, KSXXST

án hình sự, Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Hậu

Giang;

1332. Hứa Minh Thạnh Phó Trƣởng phòng THQCT, KSXX phúc thẩm

án hình sự, Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Hậu

Giang;

1333. Đặng Kim Quang Phó Trƣởng phòng Kiểm sát việc tạm giữ, tạm

giam và thi hành án hình sự, Viện kiểm sát

nhân dân tỉnh Hậu Giang;

1334. Phạm Chi Lăng Phó Trƣởng phòng Kiểm sát thi hành án dân

sự, Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Hậu Giang;

1335. Nguyễn Thị Ngọc Hà Kiểm sát viên trung cấp, Viện kiểm sát nhân

dân tỉnh Hậu Giang;

1336. Nguyễn Văn Hữu Kiểm sát viên trung cấp, Viện kiểm sát nhân

dân tỉnh Hậu Giang;

1337. Lê Thị Hà Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

tỉnh Hậu Giang;

1338. Nguyễn Trúc Hà Chuyên viên, Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Hậu

Giang;

Page 92: 3. Quyết định số 428/QĐ-VKSTC ngày 21/7/2016

91

1339. Nguyễn Thị Phƣơng Lan Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

thành phố Vị Thanh, tỉnh Hậu Giang;

1340. Lê Ngọc Minh Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

thành phố Vị Thanh, tỉnh Hậu Giang;

1341. Nguyễn Thị Lƣợng Phó Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân thị xã

Long Mỹ, tỉnh Hậu Giang;

1342. Lê Hữu Nam Phó Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân

huyện Long Mỹ, tỉnh Hậu Giang;

1343. Hồ Bảo Quốc Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang;

1344. Ngô Thị Tám Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân thị xã

Ngã Bảy, tỉnh Hậu Giang;

1345. Nguyễn Thị Huyền Trang Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

huyện Châu Thành A, tỉnh Hậu Giang;

VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG

1346. Đinh Gia Hƣng Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Sóc

Trăng;

1347. Huỳnh Thế Đức Phó Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân tỉnh

Sóc Trăng;

1348. Nguyễn Hồng Phuông Phó Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân tỉnh

Sóc Trăng;

1349. Nguyễn Văn Phƣớc Trƣởng phòng THQCT, KSĐT, KSXXST án

hình sự về an ninh ma túy, kinh tế chức vụ,

tham nhũng, Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Sóc

Trăng;

1350. Lê Thị Bích Ngọc Chuyên viên, Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Sóc

Trăng;

1351. Lê Minh Thích Phó Trƣởng phòng THQCT, KSXX phúc thẩm

án hình sự, Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Sóc

Trăng;

1352. Trần Tân Khoa Phó Trƣởng phòng Kiểm sát việc tạm giữ, tạm

giam và thi hành án hình sự, Viện kiểm sát

nhân dân tỉnh Sóc Trăng;

1353. Đinh Văn Kiệt Kiểm sát viên trung cấp, Viện kiểm sát nhân

Page 93: 3. Quyết định số 428/QĐ-VKSTC ngày 21/7/2016

92

dân tỉnh Sóc Trăng;

1354. Lê Văn Ninh Trƣởng phòng Kiểm sát việc giải quyết các vụ

án hành chính, vụ việc kinh doanh, thƣơng

mại, lao động và những việc khác theo quy

định của pháp luật, Viện kiểm sát nhân dân

tỉnh Sóc Trăng;

1355. Nguyễn Minh Trí Phó Trƣởng phòng Kiểm sát thi hành án dân

sự, Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Sóc Trăng;

1356. Lý Hoàng Liệt Trƣởng phòng Kiểm sát và giải quyết đơn

khiếu nại, tố cáo trong hoạt động tƣ pháp, Viện

kiểm sát nhân dân tỉnh Sóc Trăng;

1357. Trầm Thiện Minh Trƣởng phòng Tổ chức cán bộ Viện kiểm sát

nhân dân tỉnh Sóc Trăng;

1358. Lâm Thị Ngọc Sƣơng Chánh văn phòng, Viện kiểm sát nhân dân tỉnh

Sóc Trăng;

1359. Thạch Minh Mẫn Phó Chánh văn phòng Viện kiểm sát nhân dân

tỉnh Sóc Trăng;

1360. Lâm Hol Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

thành phố Sóc Trăng, tỉnh Sóc Trăng;

1361. Phạm Thúy Trang Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

thành phố Sóc Trăng, tỉnh Sóc Trăng;

1362. Tô Hoàng Ơn Phó Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân

huyện Long Phú, tỉnh Sóc Trăng;

1363. Lâm Minh Duy Quyền Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân

huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng;

1364. Đào Tiến Thắng Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

huyện Mỹ Xuyên, tỉnh Sóc Trăng;

1365. Đặng Phƣớc Thiện Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

huyện Mỹ Xuyên, tỉnh Sóc Trăng;

1366. Lâm Sà Phƣơng Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

huyện Thạnh Trị, tỉnh Sóc Trăng;

1367. Nguyễn Văn Giỏi Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

huyện Mỹ Tú, tỉnh Sóc Trăng;

1368. Nguyễn Thanh Nhị Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

Page 94: 3. Quyết định số 428/QĐ-VKSTC ngày 21/7/2016

93

huyện Trần Đề, tỉnh Sóc Trăng;

VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN TỈNH CÀ MAU

1369. Đàm Hoàng Vũ Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Cà

Mau;

1370. Phan Văn Lƣơng Phó Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân tỉnh

Cà Mau;

1371. Nguyễn Anh Dũng Chánh văn phòng, Viện kiểm sát nhân dân tỉnh

Cà Mau;

1372. Hồ Thanh Sang Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

tỉnh Cà Mau;

1373. Nguyễn Ngọc Lan Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

tỉnh Cà Mau;

1374. Ngô Chí Nguyện Kiểm tra viên, Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Cà

Mau;

1375. Phạm Văn Hợp Trƣởng phòng Kiểm sát thi hành án dân sự,

Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Cà Mau;

1376. Trần Công Quyết Phó Trƣởng phòng Tổ chức cán bộ, Viện kiểm

sát nhân dân tỉnh Cà Mau;

1377. Trịnh Ngọc Giàu Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau;

1378. Dƣơng Phi Cát Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau;

1379. Phạm Trúc Mai Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau;

1380. Nguyễn Văn Dũng Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân huyện

Trần Văn Thời, tỉnh Cà Mau;

1381. Võ Quốc Dƣơng Kiểm tra viên Viện kiểm sát nhân dân huyện

Trần Văn Thời, tỉnh Cà Mau;

1382. Nguyễn Minh Thùy Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

huyện Đầm Dơi, tỉnh Cà Mau;

1383. Phan Đình Khoa Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

huyện Năm Căn, tỉnh Cà Mau;

Page 95: 3. Quyết định số 428/QĐ-VKSTC ngày 21/7/2016

94

1384. Nguyễn Thị Hằng Mơ Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

huyện Cái Nƣớc, tỉnh Cà Mau;

1385. Trịnh Tùng Kháng Phó Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân

huyện Phú Tân, tỉnh Cà Mau;

1386. Võ Hồng Quân Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau;

1387. Lê Vũ Linh Chuyên viên, Viện kiểm sát nhân dân huyện U

Minh, tỉnh Cà Mau;

1388. Trƣơng Hoàng Mạnh Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

huyện Ngọc Hiển, tỉnh Cà Mau;

VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN TỈNH BẠC LIÊU

1389. Trần Minh Tạo Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Bạc

Liêu;

1390. Tiêu Dân Trí Phó Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân tỉnh

Bạc Liêu;

1391. Nguyễn Đức Tuấn Chánh văn phòng, Viện kiểm sát nhân dân tỉnh

Bạc Liêu;

1392. Võ Quốc Trƣờng Phó Chánh văn phòng, Viện kiểm sát nhân dân

tỉnh Bạc Liêu;

1393. Dƣơng Quốc Nghĩa Kiểm sát viên trung cấp, Viện kiểm sát nhân

dân tỉnh Bạc Liêu;

1394. Triệu Ngọc Nhi Phó Trƣởng phòng THQCT, KSXX phúc thẩm

án hình sự Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Bạc

Liêu;

1395. Lâm Văn Thành Trƣởng phòng Kiểm sát việc tạm giữ, tạm

giam và thi hành án hình sự, Viện kiểm sát

nhân dân tỉnh Bạc Liêu;

1396. Lê Kim Đính Kiểm sát viên trung cấp, Viện kiểm sát nhân

dân tỉnh Bạc Liêu;

1397. Dƣơng Thị Tiểu My Kiểm tra viên, Viện kiểm sát nhân dân tỉnh

Bạc Liêu;

1398. Quan Tuấn Nghĩa Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu;

Page 96: 3. Quyết định số 428/QĐ-VKSTC ngày 21/7/2016

95

1399. Nguyễn Thị Ngọc Hân Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

huyện Vĩnh Lợi, tỉnh Bạc Liêu;

1400. Đoàn Vũ Loan Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

huyện Phƣớc Long, tỉnh Bạc Liêu;

1401. Huỳnh Thanh Tốt Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

huyện Hồng Dân, tỉnh Bạc Liêu;

1402. Nguyễn Thị Bích Kiều Kế toán trƣởng, Viện kiểm sát nhân dân huyện

Giá Rai, tỉnh Bạc Liêu;

1403. Trần Thanh Thuận Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

huyện Đông Hải, tỉnh Bạc Liêu;

1404. Trịnh Út Mƣời Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

huyện Hòa Bình, tỉnh Bạc Liêu;

VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG

1405. Lê Minh Phƣơng Phó Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân tỉnh

An Giang;

1406. Trần Văn Thìn Phó Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân tỉnh

An Giang;

1407. Nguyễn Trí Khôn Trƣởng phòng Phòng THQCT, KSĐT,

KSXXST án hình sự về an ninh, ma túy, Viện

kiểm sát nhân dân tỉnh An Giang;

1408. Nguyễn Văn Chúc Kiểm sát viên trung cấp, Viện kiểm sát nhân

dân tỉnh An Giang;

1409. Trịnh Thị Mỹ Tâm Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

tỉnh An Giang;

1410. Trần Hữu Tài Phó Trƣởng phòng THQCT, KSXX phúc thẩm

án hình sự, Viện kiểm sát nhân dân tỉnh An

Giang;

1411. Hồ Tiến Dũng Phó Trƣởng phòng Tổ chức cán bộ, Viện kiểm

sát nhân dân tỉnh An Giang;

1412. Lƣơng Thúy Hạnh Kiểm sát viên trung cấp, Viện kiểm sát nhân

dân tỉnh An Giang;

1413. Trần Chí Tâm Chuyên viên, Viện kiểm sát nhân dân tỉnh An

Giang;

Page 97: 3. Quyết định số 428/QĐ-VKSTC ngày 21/7/2016

96

1414. Lê Hoàng Anh Chánh văn phòng, Viện kiểm sát nhân dân tỉnh

An Giang;

1415. Lê Việt Phƣơng Phó Chánh văn phòng, Viện kiểm sát nhân dân

tỉnh An Giang;

1416. Nguyễn Công Ninh Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

huyện Châu Phú, tỉnh An Giang;

1417. Phạm Trƣờng San Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

huyện Phú Tân, tỉnh An Giang;

1418. Lƣơng Quốc Danh Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang;

1419. Phạm Hoàng Phong Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

huyện Tịnh Biên, tỉnh An Giang;

1420. Lê Thị Tố Anh Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

huyện Châu Thành, tỉnh An Giang;

1421. Lâm Thị Thanh Thúy Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

huyện An Phú, tỉnh An Giang;

1422. Nguyễn Minh Hoàng Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

thành phố Châu Đốc, tỉnh An Giang;

1423. Lâm Văn Nối Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

thành phố Châu Đốc, tỉnh An Giang;

1424. Cù Ngọc Sang Kiểm sát viên sơ cấp Viện kiểm sát nhân dân

thị xã Tân Châu, tỉnh An Giang;

VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG

1425. Trần Ngọc Hải Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Kiên

Giang;

1426. Huỳnh Đông Bắc Chánh văn phòng, Viện kiểm sát nhân dân tỉnh

Kiên Giang;

1427. Phạm Hoàng Thái Bình Kiểm sát viên trung cấp, Viện kiểm sát nhân

dân tỉnh Kiên Giang;

1428. Bùi Thị Kim Anh Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

tỉnh Kiên Giang;

1429. Nguyễn Nghĩa Biên Phó Trƣởng phòng THQCT, KSXX phúc thẩm

án hình sự, Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Kiên

Page 98: 3. Quyết định số 428/QĐ-VKSTC ngày 21/7/2016

97

Giang;

1430. Trƣơng Thanh Triều Kiểm sát viên trung cấp Viện kiểm sát nhân

dân tỉnh Kiên Giang;

1431. Trần Thị Lành Kiểm sát viên trung cấp, Viện kiểm sát nhân

dân tỉnh Kiên Giang;

1432. Châu Thùy Tam Kiểm sát viên trung cấp, Viện kiểm sát nhân

dân tỉnh Kiên Giang;

1433. Nguyễn Thị Loan Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

tỉnh Kiên Giang;

1434. Lê Quốc Tuấn Trƣởng phòng Kiểm sát và giải quyết đơn

khiếu nại, tố trong hoạt động tƣ pháp, Viện

kiểm sát nhân dân tỉnh Kiên Giang;

1435. Phạm Minh Ngoan Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

tỉnh Kiên Giang;

1436. Trần Văn Tùng Phó Trƣởng phòng Thống kê tội phạm và công

nghệ thông tin, Viện kiểm sát nhân dân tỉnh

Kiên Giang;

1437. Lƣơng Quang Hùng Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

thành phố Rạch Giá, tỉnh Kiên Giang;

1438. Huỳnh Minh Khởi Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

thành phố Rạch Giá, tỉnh Kiên Giang;

1439. Nguyễn Thế Nam Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

thị xã Hà Tiên, tỉnh Kiên Giang;

1440. Lý Minh Tồn Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân huyện

Châu Thành, tỉnh Kiên Giang;

1441. Phạm Văn Tuấn Viện trƣởng Viện kiểm sát nhân dân huyện

Tân Hiệp, tỉnh Kiên Giang;

1442. Nguyễn Thị Ngọc Điệp Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

huyện Giồng Riềng, tỉnh Kiên Giang;

1443. Thị Kim Lài Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

huyện Gò Quao, tỉnh Kiên Giang;

1444. Lai Thị Ngọc Thúy Kiểm tra viên, Viện kiểm sát nhân dân huyện

An Minh, tỉnh Kiên Giang;

Page 99: 3. Quyết định số 428/QĐ-VKSTC ngày 21/7/2016

98

1445. Trần Văn Sên Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

huyện An Minh, tỉnh Kiên Giang;

1446. Phạm Hoàng Anh Kiểm tra viên, Viện kiểm sát nhân dân huyện

U Minh Thƣợng, tỉnh Kiên Giang;

1447. Trần Ngọc Năm Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

huyện Vĩnh Thuận, tỉnh Kiên Giang;

1448. Huỳnh Văn Nhân Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

huyện Hòn Đất, tỉnh Kiên Giang;

1449. Nguyễn Hoàng Thành Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

huyện Kiên Lƣơng, tỉnh Kiên Giang;

1450. Danh Sâm Nang Kiểm tra viên, Viện kiểm sát nhân dân huyện

Giang Thành, tỉnh Kiên Giang;

1451. Nguyễn Thị Mỹ Nga Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

huyện Kiên Hải, tỉnh Kiên Giang;

1452. Nguyễn Trúng Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

huyện Phú Quốc, tỉnh Kiên Giang;

1453. Đặng Mỹ Phƣơng Kiểm sát viên sơ cấp, Viện kiểm sát nhân dân

huyện Phú Quốc, tỉnh Kiên Giang./.

Page 100: 3. Quyết định số 428/QĐ-VKSTC ngày 21/7/2016

DANH SÁCH CÁ NHÂN THUỘC VKSND CẤP CAO

ĐƯỢC VIỆN TRƯỞNG VKSND TỐI CAO TẶNG BẰNG KHEN

Phong trào thi đua thực hiện cuộc vận động xây dựng đội ngũ cán bộ,

Kiểm sát viên “Vững về chính trị, giỏi về nghiệp vụ, tinh thông về

pháp luật, công tâm và bản lĩnh, kỷ cương và trách nhiệm” năm 2016 (Kem theo Quyết định số 428/QĐ-VKSTC ngay 21/7/2016 cua Viên trương VKSND tối cao)

VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN CẤP CAO TẠI HÀ NỘI

1. Nguyễn Hoài Nam Phó Viện trưởng;

2. Trần Thị Thanh Thủy Kiểm sát viên cao cấp;

3. Nguyễn Văn Hòa Kiểm sát viên cao cấp;

4. Ngụy Thế Nho Kiểm sát viên cao cấp;

5. Nguyễn Văn Trọng Kiểm sát viên trung cấp;

6. Lê Thị Thanh Nga Kiểm sát viên trung cấp;

7. Vũ Thục Anh Kiểm sát viên trung cấp;

8. Nguyễn Thái Hưng Kiểm sát viên sơ cấp;

9. Nguyễn Văn Tấn Kiểm sát viên sơ cấp;

10. Lê Minh Cường Kiểm tra viên chính;

11. Vũ Thị Thúy Kiểm tra viên chính;

VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN CẤP CAO TẠI ĐÀ NẴNG

12. Phan Văn Sơn Viện trưởng;

13. Nguyễn Văn Cường Kiểm sát viên cao cấp;

14. Nguyễn Văn Chiến Kiểm sát viên trung cấp;

15. Quách Đức Dũng Kiểm sát viên trung cấp;

16. Trần Viết Tuấn Kiểm sát viên sơ cấp;

17. Ngô Duy Tuyên Nhân viên;

VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN CẤP CAO TẠI THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

18. Cao Thị Hạnh Kiểm sát viên cao cấp;

19. Bùi Văn Thành Kiểm sát viên trung cấp;

20. Trương Vũ Tùng Kiểm tra viên;

21. Hà Văn Hừng Kiểm sát viên trung cấp;

22. Phạm Công Minh Kiểm sát viên trung cấp;

Page 101: 3. Quyết định số 428/QĐ-VKSTC ngày 21/7/2016

2

23. Trần Thị Ngọc Dung Kiểm sát viên sơ cấp;

24. Nguyễn Thị Ngát Kiểm tra viên;

25. Nguyễn Đức Minh Chuyên viên./.

Page 102: 3. Quyết định số 428/QĐ-VKSTC ngày 21/7/2016

DANH SÁCH CÁ NHÂN THUỘC CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC VKSND TỐI CAO

ĐƢỢC VIỆN TRƢỞNG VKSND TỐI CAO TẶNG BẰNG KHEN

Phong trào thi đua thực hiện cuộc vận động xây dựng đội ngũ cán bộ,

Kiểm sát viên “Vững về chính trị, giỏi về nghiệp vụ, tinh thông về

pháp luật, công tâm và bản lĩnh, kỷ cƣơng và trách nhiệm” năm 2016 (Kem theo Quyết định số 428/QĐ-VKSTC ngay 21/7/2016 cua Viên trương VKSND tối cao)

VỤ THQCT VÀ KSĐT ÁN AN NINH

1. Khuất Hữu Ánh Trưởng phòng THQCT và KSĐT các vụ án về an

ninh kinh tế;

2. Nguyễn Văn Thuận Phó Trưởng phòng THQCT và KSĐT các vụ án

về an ninh xã hội ;

VỤ THQCT VÀ KSĐT ÁN TRẬT TỰ XÃ HỘI

3. Nguyễn Thị Thu Quỳ Trưởng phòng Hành chính, tổng hợp;

4. Lê Thị Ngọc Dung Phó Trưởng phòng KSĐT án xâm phạm sở hữu;

5. Văn Thị Bích Huệ Phó Trưởng phòng KSĐT án xâm phạm quyền tự

do, dân chủ của công dân, chế độ hôn nhân gia

đình;

VỤ THQCT VÀ KSĐT ÁN KINH TẾ

6. Trần Huy Phó Vụ trưởng;

7. Phạm Đức Long Phó Trưởng phòng THQCT và KSĐT các tội

xâm phạm về môi trường;

8. Cao Anh Đức Trưởng phòng THQCT và KSĐT các tội xâm

phạmsở hữu liên quan đến pháp nhân;

VỤ THQCT VÀ KSĐT ÁN MA TUÝ

9. Quách Quỳnh Dung Kiểm tra viên;

10. Nguyễn Quang Vịnh Kiểm tra viên;

VỤ THQCT VÀ KSĐT ÁN THAM NHŨNG, CHỨC VỤ

11. Nguyễn Mạnh Thường Kiểm sát viên cao cấp;

12. Nguyễn Minh Đồng Kiểm sát viên trung cấp;

VỤ THQCT VÀ KSĐT ÁN XÂM PHẠM HOẠT ĐỘNG TƢ PHÁP, THAM NHŨNG,

CHỨC VỤ XẢY RA TRONG HOẠT ĐỘNG TƢ PHÁP

13. Trịnh Thị Lan Anh Kiểm sát viên sơ cấp;

14. Phạm Bích Liên Kiểm tra viên;

VỤ THQCT VÀ KSXX HÌNH SỰ

15. Tống Thị Minh Hương Kiểm sát viên cao cấp;

16. Lê Ngọc Khánh Kiểm sát viên cao cấp;

17. Phạm Đức Kiểm tra viên;

Page 103: 3. Quyết định số 428/QĐ-VKSTC ngày 21/7/2016

2

VỤ KIỂM SÁT VIỆC TẠM GIỮ, TẠM GIAM VÀ THI HÀNH ÁN HÌNH SỰ

18. Hoàng Văn Long Kiểm sát viên cao cấp;

19. Quàng Thị Tuyết Kiểm sát viên trung cấp;

VỤ KIỂM SÁT VIỆC GIẢI QUYẾT CÁC VỤ, VIỆC DÂN SỰ, HÔN NHÂN VÀ GIA

ĐÌNH

20. Phùng Thị Mai Hoa Kiểm sát viên sơ cấp;

21. Hoàng Thị Thúy Kiểm sát viên cao cấp;

22. Lê Thị Phương Thảo Kiểm tra viên;

23. Bùi Quý Sửu Kiểm tra viên chính;

VỤ KIỂM SÁT VIỆC GIẢI QUYẾT CÁC VỤ ÁN HÀNH CHÍNH, VỤ VIỆC KINH

DOANH, THƢƠNG MẠI, LAO ĐỘNG VÀ NHỮNG VIỆC KHÁC THEO QUY ĐỊNH

CỦA PHÁP LUẬT

24. Nguyễn Tá Cơ Trưởng phòng Kiểm sát việc giải quyết án hành

chính;

25. Trần Thị Luận Kiểm tra viên;

VỤ KIỂM SÁT THI HÀNH ÁN DÂN SỰ

26. Nguyễn Văn Nông Vụ trưởng;

27. Chu Công Khanh Kiểm tra viên chính;

VỤ KIỂM SÁT VÀ GIAIR QUYẾT ĐƠN KHIẾU NẠI, TỐ CÁO TRONG HOẠT

ĐỘNG TƢ PHÁP

28. Nguyễn Thị Hạnh Kiểm tra viên;

29. Nguyễn Thị Hằng Hạnh Kiểm tra viên;

VỤ HỢP TÁC QUỐC TẾ VÀ TƢƠNG TRỢ TƢ PHÁP VỀ HÌNH SỰ

30. Hoàng Thị Thúy Hòa Trưởng phòng Quản lý các dự án quốc tế;

31. Phạm Quỳnh Anh Chuyên viên;

VỤ PHÁP CHẾ VÀ QUẢN LÝ KHOA HỌC

32. Lại Thị Thu Hà Trưởng phòng;

33. Nguyễn Xuân Hà Trưởng phòng;

VỤ TỔ CHỨC CÁN BỘ

34. Vũ Thị Sao Mai Kiểm tra viên;

35. Mai Văn Nam Trưởng phòng Tổ chức cán bộ phía Bắc;

36. Đào Lê Văn Kiểm tra viên;

37. Hà Duy Thảo Phó Trưởng phòng Tổ chức cán bộ phía Nam;

VỤ THI ĐUA – KHEN THƢỞNG

38. Phạm Thị Kiều Nga Chuyên viên;

Page 104: 3. Quyết định số 428/QĐ-VKSTC ngày 21/7/2016

3

39. Nguyễn Thị Huệ Kiểm tra viên;

CƠ QUAN ĐIỀU TRA VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN TỐI CAO

40. Lê Minh Long Phó Thủ trưởng Cơ quan Điều tra;

41. Lại Viết Quang Phó Thủ trưởng Cơ quan Điều tra;

42. Nguyễn Toàn Thắng Phó Trưởng phòng tiếp nhận và thu thập thông

tin tội phạm;

43. Phan Hùng Kiểm sát viên sơ cấp;

44. Lê Văn Đường Trưởng phòng Tham mưu, tổng hợp;

45. Lê Thị Kiều Nga Phó Trưởng phòng Tham mưu, tổng hợp;

46. Phạm Văn Thắng Trưởng phòng Điều tra tội phạm xảy ra tại các

tỉnh phía Bắc;

47. Lê Xuân Thu Điều tra viên trung cấp;

48. Chu Đức Anh Điều tra viên trung cấp;

CỤC THỐNG KÊ TỘI PHẠM VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

49. Trần Thị Quế Anh Trưởng phòng Tham mưu, tổng hợp;

50. Trần Văn Tuân Phó Trưởng phòng Thống kê hình sự;

CỤC KẾ HOẠCH - TÀI CHÍNH

51. Nguyễn Văn Ý Phó Cục trưởng;

52. Nguyễn Thị Huệ Trưởng phòng Tài sản và Trang phục;

53. Trần Thị Thu Thủy Phó Trưởng phòng Tài chính kế toán;

54. Trần Mạnh Quân Phó Trưởng phòng Đầu tư xây dựng;

VĂN PHÒNG

Lãnh đạo Văn phòng

55. Trần Anh Tuấn Chánh Văn phòng;

56. Nguyễn Hữu Thanh Phó Chánh Văn phòng;

57. Nguyễn Công Đức Phó Chánh Văn phòng;

58. Bùi Xuân Ngọc Phó Chánh Văn phòng;

Phòng Tổng hợp

59. Dương Viết Nghĩa Kiểm tra viên;

Ban Thƣ ký

60. Nguyễn Thị Kiều Diễm Trưởng phòng;

Phòng Hành chính

61. Trần Thị Hương Chuyên viên;

62. Vũ Tiến Anh Nhân viên;

Page 105: 3. Quyết định số 428/QĐ-VKSTC ngày 21/7/2016

4

63. Trần Quang Hùng Nhân viên;

Phòng Quản trị

64. Hoàng Quốc Khánh Phó Trưởng phòng ;

65. Đoàn Thị Thủy Nhân viên;

66. Kiều Hải Yến Nhân viên;

Phòng Lƣu Trữ

67. Phạm Thị Lan Hương Trưởng phòng;

Phòng Tài vụ

68. Đặng Thị Quỳnh Thi Chuyên viên chính;

69. Phạm Phương Thúy Chuyên viên;

Đội xe

70. Trần Hoàng Dũng Đội phó;

71. Nguyễn Hoài Đức Đội phó;

72. Nguyễn Minh Châu Lái xe;

73. Đỗ Viết Hân Lái xe;

Phòng Cơ yếu

74. Nguyễn Nam Phong Chuyên viên;

Ban dự án xây dựng

75. Nguyễn Thanh Dũng Phó Trưởng phòng;

THANH TRA VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN TỐI CAO

76. Lại Ngọc Văn Trưởng phòng Giải quyết khiếu nại, tố cáo;

77. Trần Thị Lan Kiểm sát viên sơ cấp;

TRƢỜNG ĐẠI HỌC KIỂM SÁT HÀ NỘI

78. Vũ Thị Hồng Vân Phó Hiệu trưởng;

79. Nguyễn Đức Hạnh Phó Hiệu trưởng;

80. Mai Đắc Biên Trưởng khoa Pháp luật hình sự;

81. Nguyễn Thị Hải Yến Giảng viên;

82. Trần Đình Hải Giảng viên;

83. Lê Thị Anh Xuân Giảng viên;

84. Bùi Thị Hạnh Trưởng khoa Đào tạo, bồi dưỡng nghiệp vụ Kiểm

sát;

85. Hà Thị Hằng Giảng viên;

86. Nguyễn Thị Thế Giảng viên;

Page 106: 3. Quyết định số 428/QĐ-VKSTC ngày 21/7/2016

5

87. Mai Thị Lương Uyên Phó Trưởng phòng Tổ chức - Hành chính;

88. Nguyễn Thị Thúy Hồng Kiểm tra viên;

89. Nguyễn Thị Ngọc Bích Kế toán;

90. Trần Quốc Ánh Phó Giám đốc Trung tâm Thông tin – Thư viện;

91. Lê Hữu Du Phụ trách Trung tâm bảo đảm chất lượng đào tạo;

92. Triệu Tiến Sơn Trưởng phòng Quản trị;

93. Nguyễn Minh Đức Kiểm tra viên;

TRƢỜNG ĐÀO TẠO, BỒI DƢỠNG NGHIỆP VỤ KIỂM SÁT TẠI THÀNH PHỐ

HỒ CHÍ MINH

94. Đỗ Thị Quý Kiểm tra viên;

95. Nguyễn Thị Phương Chuyển viên;

96. Vũ Minh Hằng Trưởng khoa Tội phạm học và Điều tra tội phạm;

97. Bùi Thị Tươi Nhân viên;

98. Hoàng Thị Hoa Giảng viên;

TẠP CHÍ KIỂM SÁT

99. Nguyễn Như Hùng Tổng Biên tập;

100. Huỳnh Ngọc Long Phó Trưởng Cơ quan Đại diện phía Nam;

101. Nguyễn Thị Thu Hải Biên tập viên;

BÁO BẢO VỆ PHÁP LUẬT

102. Phạm Xuân Chiến Tổng Biên tập;

103. Hoàng Thế Anh Phó Tổng Biên tập;

104. Trần Thị Phượng Phó Trưởng phòng Trị sự - Hành chính

105. Trần Trân Định Phóng viên;

VĂN PHÒNG ĐẢNG ỦY

106. Trần Hữu Thanh Chánh Văn Phòng./.