Upload
dothihanh
View
260
Download
5
Embed Size (px)
Citation preview
100 Bài Học Tiếng Nhật Kien Maiko
www.facebook.com/groups/chiasevayeucautailieu 1
1 [Một]
Người
(File 100 bài nghe tải tại đây)
( File 100 bài có HD tiếng việt tại đây)
1 [一]
人称
Tôi 私
watashi
Tôi và bạn 私とあなた
watashi to anata
Chúng tôi 私達
watashi tachi
Anh ấy 彼
kare
Anh ấy và cô ấy 彼と彼女
kare to kanojo
Hai người bọn họ 彼ら
karera
Người đàn ông 男性
dansei
Người đàn bà 女性
josei
Đứa trẻ con 子供
kodomo
Một gia đình 家族
kazoku
Gia đình của tôi 私の家族
watashi no kazoku
Gia đình của tôi đang ở đây. 私の家族はここにいます。
watashi no kazoku ha koko ni i masu
100 Bài Học Tiếng Nhật Kien Maiko
www.facebook.com/groups/chiasevayeucautailieu 2
Tôi ở đây. 私はここにいます。
watashi ha koko ni i masu
Bạn ở đây. あなたはここにいます。
anata ha koko ni i masu
Anh ấy ở đây và cô ấy ở đây. 彼はここにいます。そして彼女はここにいます。
kare ha koko ni i masu soshite kanojo ha koko ni i masu
Chúng tôi ở đây. 私達はここにいます。
watashi tachi ha koko ni i masu
Các bạn ở đây. あなた達はここにいます。
anata tachi ha koko ni i masu
Họ ở đây hết. 彼らは皆ここにいます。
karera ha mina koko ni i masu
2 [Hai]
Gia đình
Người ông 祖父 / おじいさん
sofu / ojiisan
Người bà 祖母 / おばあさん
sobo / obaasan
ông và bà 彼と彼女
kare to kanojo
Người cha 父 / お父さん
chichi / otousan
Người mẹ 母 / お母さん
haha / okaasan
Cha và mẹ 彼と彼女
kare to kanojo
Người con trai 息子
musuko
100 Bài Học Tiếng Nhật Kien Maiko
www.facebook.com/groups/chiasevayeucautailieu 3
Người con gái 娘
musume
Con trai và con gái 彼と彼女
kare to kanojo
Người em / anh trai 兄弟
kyoudai
Người em / chị gái 姉妹
shimai
Anh và chị / anh và em / chị và em 彼と彼女
kare to kanojo
Người cậu / chú / bác おじ
oji
Người dì / cô / bác おば
oba
Chú và cô 彼と彼女
kare to kanojo
Chúng tôi là một gia đình. 私達は家族です。
watashi tachi ha kazoku desu
Gia đình không phải nhỏ. 家族は小さくありません。
kazoku ha chiisaku ari mase n
Gia đình lớn. 家族は大きいです。
kazoku ha ookii desu
100 Bài Học Tiếng Nhật Kien Maiko
www.facebook.com/groups/chiasevayeucautailieu 4
3 [Ba]
Làm quen
3 [三]
知り合う
Xin chào! こんにちは!
konnichiha !
Xin chào! こんにちは!
konnichiha !
Khỏe không? お元気ですか?
o genki desu ka
Bạn từ châu Âu đến à? ヨーロッパからこられたのですか?
yoroppa kara ko rare ta no desu ka
Bạn từ châu Mỹ đến à? アメリカからこられたのですか?
amerika kara ko rare ta no desu ka
Bạn từ châu Á đến à? アジアからこられたのですか?
ajia kara ko rare ta no desu ka
Bạn ở khách sạn nào vậy? どちらのホテルにお泊りですか?
dochira no hoteru ni o tomari desu ka
Bạn ở đây bao lâu rồi? こちらにはもうどれくらいご滞在ですか?
kochira ni ha mou dore kurai go taizai desu ka
Bạn ở bao lâu? どれくらいご滞在の予定ですか?
dore kurai go taizai no yotei desu ka
Bạn có thích ở đây không? ここは気に入りましたか?
koko ha kiniiri mashi ta ka
Bạn đi du lịch ở đây à? こちらでは休暇ですか?
kochira de ha kyuuka desu ka
Bạn hãy đến thăm tôi đi! 一度来てください。
ichido ki te kudasai
100 Bài Học Tiếng Nhật Kien Maiko
www.facebook.com/groups/chiasevayeucautailieu 5
Đây là địa chỉ của tôi. これが私の住所です。
kore ga watashi no juusho desu
Ngày mai chúng ta có gặp nhau không? 明日会えますか?
ashita ae masu ka
Xin lỗi, ngày mai tôi đã có việc. 残念ながら明日は先約があります。
zannen nagara ashita ha senyaku ga ari masu
Tạm biệt! バイバイ!
baibai !
Hẹn gặp lại nhé! さようなら!
sayounara !
Hẹn sớm gặp lại nhé!
またね!
mata ne !
4 [Bốn]
Ở trường học
4 [四]
学校で
Chúng ta ở đâu? ここはどこですか?
koko ha doko desu ka
Chúng ta ở trường học. 学校です。
gakkou desu
Chúng ta có giờ học. 授業があります。
jugyou ga ari masu
Đây là các học sinh. こちらが生徒です。
kochira ga seito desu
Đây là cô giáo. こちらが先生です。
kochira ga sensei desu
Đây là lớp học. こちらがクラスです。
kochira ga kurasu desu
100 Bài Học Tiếng Nhật Kien Maiko
www.facebook.com/groups/chiasevayeucautailieu 6
Chúng ta làm gì? 何をしますか?
nani o shi masu ka
Chúng ta học. 勉強をします。
benkyou o shi masu
Chúng ta học một ngôn ngữ. 言語を習います。
gengo o narai masu
Tôi học tiếng Anh. 私は英語を習います。
watashi ha eigo o narai masu
Bạn học tiếng Tây Ban Nha. あなたはスペイン語を習います。
anata ha supein go o narai masu
Anh ấy học tiếng Đức. 彼はドイツ語を習います。
kare ha doitsu go o narai masu
Chúng tôi học tiếng Pháp. 私達はフランス語を習います。
watashi tachi ha furansugo o narai masu
Các bạn học tiếng Ý . あなた達はイタリア語を習います。
anata tachi ha itaria go o narai masu
Họ học tiếng Nga. 彼らはロシア語を習います。
karera ha roshia go o narai masu
Học ngôn ngữ rất là thú vị. 語学を学ぶのは面白いです。
gogaku o manabu no ha omoshiroi desu
Chúng tôi muốn hiểu những người khác. 私達は人を理解できるようになりたいのです。
watashi tachi ha hito o rikai dekiru you ni nari tai no desu
Chúng tôi muốn nói chuyện với những người khác. 私達は人と話をしたいのです。
watashi tachi ha hito to hanashi o shi tai no desu
100 Bài Học Tiếng Nhật Kien Maiko
www.facebook.com/groups/chiasevayeucautailieu 7
5 [Năm]
Đất nước và ngôn ngữ
5 [五]
国と言語
John từ London đến. ジョンはロンドン出身です。
jon ha rondon shusshin desu
London ở bên Anh. ロンドンはイギリスにあります。
rondon ha igirisu ni ari masu
Anh ấy nói tiếng Anh. 彼は英語を話します。
kare ha eigo o hanashi masu
Maria từ Madrid đến. マリアはマドリッド出身です。
maria ha madoriddo shusshin desu
Madrid ở bên Tây Ban Nha. マドリッドはスペインにあります。
madoriddo ha supein ni ari masu
Cô ấy nói tiếng Tây Ban Nha. 彼女はスペイン語を話します。
kanojo ha supein go o hanashi masu
Peter và Martha từ Berlin đến. ピーターとマルタはベルリン出身です。
pita to maruta ha berurin shusshin desu
Berlin ở bên Đức. ベルリンはドイツにあります。
berurin ha doitsu ni ari masu
Hai bạn nói tiếng Đức à? あなた達は二人ともドイツ語を話しますか?
anata tachi ha ni nin tomo doitsugo o hanashi masu ka
London là một thủ đô. ロンドンは首都です。
rondon ha shuto desu
Madrid và Berlin cũng là thủ đô. マドリッドとベルリンも首都です。
madoriddo to berurin mo shuto desu
Các thủ đô vừa lớn vừa ồn. 首都は大きくてうるさいです。
shuto ha ookiku te urusai desu
100 Bài Học Tiếng Nhật Kien Maiko
www.facebook.com/groups/chiasevayeucautailieu 8
Nước Pháp ở châu Âu. フランスはヨーロッパにあります。
furansu ha yoroppa ni ari masu
Nước Ai Cập ở châu Phi. エジプトはアフリカにあります。
ejiputo ha afurika ni ari masu
Nước Nhật Bản ở châu Á. 日本はアジアにあります。
nippon ha ajia ni ari masu
Canađa ở Bắc Mỹ. カナダは北米にあります。
kanada ha hokubei ni ari masu
Panama ở Trung Mỹ. パナマは中米にあります。
panama ha chuubei ni ari masu
Braxin ở Nam Mỹ. ブラジルは南米にあります。
burajiru ha nanbei ni ari masu
6 [Sáu]
Đọc và viết
6 [六]
読み書き
Tôi đọc. 私は読みます。
watashi ha yomi masu
Tôi đọc một chữ cái. 私は文字を読みます。
watashi ha moji o yomi masu
Tôi đọc một từ. 私は単語を読みます。
watashi ha tango o yomi masu
Tôi đọc một câu. 私は文を読みます。
watashi ha bun o yomi masu
Tôi đọc một lá thư. 私は手紙を読みます。
watashi ha tegami o yomi masu
100 Bài Học Tiếng Nhật Kien Maiko
www.facebook.com/groups/chiasevayeucautailieu 9
Tôi đọc một quyển sách. 私は本を読みます。
watashi ha hon o yomi masu
Tôi đọc. 私は読みます。
watashi ha yomi masu
Bạn đọc. あなたは読みます。
anata ha yomi masu
Anh ấy đọc. 彼は読みます。
kare ha yomi masu
Tôi viết. 私は書きます。
watashi ha kaki masu
Tôi viết một chữ cái. 私は文字を書きます。
watashi ha moji o kaki masu
Tôi viết một từ. 私は単語を書きます。
watashi ha tango o kaki masu
Tôi viết một câu. 私は文を書きます。
watashi ha bun o kaki masu
Tôi viết một lá thư. 私は手紙を書きます。
watashi ha tegami o kaki masu
Tôi viết một quyển sách. 私は本を書きます。
watashi ha hon o kaki masu
Tôi viết. 私は書きます。
watashi ha kaki masu
Bạn viết. あなたは書きます。
anata ha kaki masu
Anh ấy viết. 彼は書きます。
kare ha kaki masu
100 Bài Học Tiếng Nhật Kien Maiko
www.facebook.com/groups/chiasevayeucautailieu 10
7 [Bảy]
Số
7 [七]
数
Tôi đếm: 数えます:
kazoe masu ::::
một, hai, ba いち、に、さん
ichi , ni , san
Tôi đếm đến ba. 三まで数えます。
san made kazoe masu
Tôi đếm tiếp: 引き続き数えます:
hikitsuduki kazoe masu ::::
bốn, năm, sáu, し、ご、ろく、
shi , go , ro ku ,
bảy, tám, chín しち、はち、く
shi chi , ha chi , ku
Tôi đếm. 私は数えます。
watashi ha kazoe masu
Bạn đếm. あなたは数えます。
anata ha kazoe masu
Anh ấy đếm. 彼は数えます。
kare ha kazoe masu
Một. Người thứ nhất. いち。第一
ichi dai ichi
Hai. Người thứ hai / nhì. に。第二
ni dai ni
Ba. Người thứ ba. さん。第三
san dai san
Bốn. Người thứ tư. し。第四
shi dai yon
100 Bài Học Tiếng Nhật Kien Maiko
www.facebook.com/groups/chiasevayeucautailieu 11
Năm. Người thứ năm. ご。第五
go dai go
Sáu. Người thứ sáu. ろく。第六
ro ku dai roku
Bảy. Người thứ bảy. しち。第七
shi chi dai nana
Tám. Người thứ tám. はち。第八
ha chi dai hachi
Chín. Người thứ chín. く。第九
ku dai kyuu
8 [Tám]
Giờ
8 [八]
時刻
Xin lỗi bạn! すみません!
sumimasen !
Bây giờ là mấy giờ ạ? 今、何時ですか?
ima , nan ji desu ka
Cảm ơn nhiều. どうもありがとうございます。
doumo arigatou gozai masu
Bây giờ là một giờ. 一時です。
ichiji desu
Bây giờ là hai giờ. 二時です。
ni ji desu
Bây giờ là ba giờ. 三時です。
san ji desu
Bây giờ là bốn giờ. 四時です。
yon ji desu
Bây giờ là năm giờ. 五時です。
go ji desu
100 Bài Học Tiếng Nhật Kien Maiko
www.facebook.com/groups/chiasevayeucautailieu 12
Bây giờ là sáu giờ. 六時です。
roku ji desu
Bây giờ là bảy giờ. 七時です。
nana ji desu
Bây giờ là tám giờ. 八時です。
hachi ji desu
Bây giờ là chín giờ. 九時です。
kyuu ji desu
Bây giờ là mười giờ. 十時です。
juu ji desu
Bây giờ là mười một giờ. 十一時です。
juu ichi ji desu
Bây giờ là mười hai giờ. 十二時です。
juu ni ji desu
Một phút có sáu mươi giây. 一分は六十秒です。
ichi fun ha roku juu byou desu
Một tiếng có sáu mươi phút. 一時間は六十分です。
ichi jikan ha roku juu fun desu
Một ngày có hai mươi bốn
tiếng. 一日は二十四時間です。
ichi nichi ha ni juu yon jikan desu
100 Bài Học Tiếng Nhật Kien Maiko
www.facebook.com/groups/chiasevayeucautailieu 13
9 [Chín]
Ngày trong tuần
9 [九]
曜日
Thứ hai 月曜日
getsuyoubi
Thứ ba 火曜日
kayoubi
Thứ tư 水曜日
suiyoubi
Thứ năm 木曜日
mokuyoubi
Thứ sáu 金曜日
kinyoubi
Thứ bảy 土曜日
doyoubi
Chủ nhật 日曜日
nichiyoubi
Tuần 週
shuu
Từ thứ hai đến chủ nhật 月曜日から日曜日まで
getsuyoubi kara nichiyoubi made
Ngày thứ nhất là thứ hai. 一日目は月曜日です。
ichi nichi me ha getsuyoubi desu
Ngày thứ hai là thứ ba. 二日目は火曜日です。
ni nichi me ha kayoubi desu
Ngày thứ ba là thứ tư. 三日目は水曜日です。
san nichi me ha suiyoubi desu
Ngày thứ tư là thứ năm. 四日目は木曜日です。
yon nichi me ha mokuyoubi desu
100 Bài Học Tiếng Nhật Kien Maiko
www.facebook.com/groups/chiasevayeucautailieu 14
Ngày thứ năm là thứ sáu. 五日目は金曜日です。
go nichi me ha kinyoubi desu
Ngày thứ sáu là thứ bảy. 六日目は土曜日です。
roku nichi me ha doyoubi desu
Ngày thứ bảy là chủ nhật. 七日目は日曜日です。
nana nichi me ha nichiyoubi desu
Một tuần có bảy ngày. 一週間は七日です。
ichi shuukan ha nana nichi desu
Chúng ta chỉ làm việc năm ngày thôi. 私達は五日間だけ働きます。
watashi tachi ha go nichikan dake hataraki masu
10 [Mười]
Hôm qua – Hôm nay – Ngày mai
10 [十]
昨日-今日-明日
Hôm qua là thứ bảy. 昨日は土曜日でした。
kinou ha doyoubi deshi ta
Hôm qua tôi ở rạp chiếu
phim. 昨日、私は映画館に行きました。
kinou , watashi ha eiga kan ni iki mashi ta
Bộ phim hay. 映画は面白かったです。
eiga ha omoshirokat ta desu
Hôm nay là chủ nhật. 今日は日曜日です。
kyou ha nichiyoubi desu
Hôm nay tôi không làm việc. 私は今日は働きません。
watashi ha kyou ha hataraki mase n
Tôi ở nhà. 私は家にいます。
watashi ha ie ni i masu
100 Bài Học Tiếng Nhật Kien Maiko
www.facebook.com/groups/chiasevayeucautailieu 15
Ngày mai là thứ hai. 明日、月曜日です。
ashita , getsuyoubi desu
Ngày mai tôi làm việc lại. 明日、私はまた働きます。
ashita , watashi ha mata hataraki masu
Tôi làm ở trong văn phòng. 私はオフィスで働きます。
watashi ha ofisu de hataraki masu
Đây là ai? 誰ですか?
dare desu ka
Đây là Peter. ピーターです。
pita desu
Peter là sinh viên. ピーターは学生です。
pita ha gakusei desu
Đây là ai? 誰ですか?
dare desu ka
Đây là Martha. マルタです。
maruta desu
Martha là thư ký. マルタは秘書です。
maruta ha hisho desu
Peter và Martha là bạn bè. ピーターとマルタは友達です。
pita to maruta ha tomodachi desu
Peter là bạn của Martha. ピーターはマルタの友人です。
pita ha maruta no yuujin desu
Martha là bạn của Peter. マルタはペーターの友人です。
maruta ha peta no yuujin desu
100 Bài Học Tiếng Nhật Kien Maiko
www.facebook.com/groups/chiasevayeucautailieu 16
11 [Mười một]
Tháng
11 [十一]
月
Tháng giêng 一月
ichigatsu
Tháng hai 二月
nigatsu
Tháng ba 三月
sangatsu
Tháng tư 四月
shigatsu
Tháng năm 五月
gogatsu
Tháng sáu 六月
rokugatsu
Đó là sáu tháng. これで六ヶ月です。
kore de roku kagetsu desu
Tháng giêng, tháng hai, tháng
ba, 一月、二月、三月
ichigatsu , nigatsu , sangatsu
Tháng tư, tháng năm và tháng
sáu. 四月、五月と六月。
shigatsu , gogatsu to rokugatsu
Tháng bảy 七月
shichigatsu
Tháng tám 八月
hachigatsu
Tháng chín 九月
kugatsu
Tháng mười 十月
juugatsu
100 Bài Học Tiếng Nhật Kien Maiko
www.facebook.com/groups/chiasevayeucautailieu 17
Tháng mười một 十一月
juuichigatsu
Tháng mười hai 十二月
juunigatsu
Đó cũng là sáu tháng. これも六ヶ月です。
kore mo roku kagetsu desu
Tháng bảy, tháng tám, tháng
chín, 七月、八月、九月、
shichigatsu , hachigatsu , kugatsu ,
Tháng mười, tháng mười một và
tháng mười hai.
十月、十一月と十二月。
juugatsu , juuichigatsu to juunigatsu
100 Bài Học Tiếng Nhật Kien Maiko
www.facebook.com/groups/chiasevayeucautailieu 18
12 [Mười hai]
Đồ uống
12 [十二]
飲み物
Tôi uống chè / trà. 私は紅茶を飲みます。
watashi ha koucha o nomi masu
Tôi uống cà phê. 私はコーヒーを飲みます。
watashi ha kohi o nomi masu
Tôi uống nước khoáng. 私はミネラルウォーターを飲みます。
watashi ha mineraru wota o nomi masu
Bạn uống chè / trà với chanh không? あなたはレモンティーを飲む?
anata ha remonti o nomu
Bạn có uống cà phê với đường
không? あなたはコーヒーに砂糖を入れて飲む?
anata ha kohi ni satou o ire te nomu
Bạn có uống nước với đá không? あなたは水に氷を入れて飲む?
anata ha mizu ni koori o ire te nomu
Ở đây có buổi tiệc. ここでパーティーがあります。
koko de pati ga ari masu
Mọi người uống rượu sâm banh. 人々はシャンペンを飲んでいます。
hitobito ha shanpen o non de i masu
Mọi người uống rượu vang và bia. 人々はワインとビールを飲んでいます。
hitobito ha wain to biru o non de i masu
Bạn có uống rượu cồn không? あなたはアルコールを飲みますか?
anata ha arukoru o nomi masu ka
Bạn có uống rượu uýt-ky không? あなたはウィスキーを飲みますか?
anata ha wisuki o nomi masu ka
Bạn có uống cô la với rượu rum
không? あなたはラム酒いりコーラを飲みますか?
anata ha ramu sake iri kora o nomi masu ka
100 Bài Học Tiếng Nhật Kien Maiko
www.facebook.com/groups/chiasevayeucautailieu 19
Tôi không thích rượu sâm banh. 私はシャンペンは好きではありません。
watashi ha shanpen ha suki de ha ari mase n
Tôi không thích rượu vang. 私はワインは好きではありません。
watashi ha wain ha suki de ha ari mase n
Tôi không thích bia. 私はビールは好きではありません。
watashi ha biru ha suki de ha ari mase n
Em bé thích sữa. 赤ちゃんはミルクが好きです。
akachan ha miruku ga suki desu
Đứa trẻ thích cacao và nước táo. 子供はココアとりんごジュースが好きです。
kodomo ha kokoa to ringo jusu ga suki desu
Bà ấy thích nước cam và nước bưởi.
女性はオレンジジュースとグレープフルーツジュースが好きで
す。
josei ha orenji jusu to gurepufurutsu jusu ga suki desu
13 [Mười ba]
Công việc
13 [十
三]
仕事
Martha làm gì? マルタは何をしていますか?
maruta ha nani o shi te i masu ka
Cô ấy làm việc trong văn phòng. 彼女はオフィスで働いています。
kanojo ha ofisu de hatarai te i masu
Cô ấy làm việc với máy vi tính. 彼女はコンピューターで仕事をしています。
kanojo ha konpyuta de shigoto o shi te i masu
Martha đâu rồi? マルタはどこですか?
maruta ha doko desu ka
Ờ trong rạp chiếu phim. 映画館にいます。
eiga kan ni i masu
100 Bài Học Tiếng Nhật Kien Maiko
www.facebook.com/groups/chiasevayeucautailieu 20
Cô ấy xem / coi phim. 彼女は映画を見ています。
kanojo ha eiga o mi te i masu
Peter làm gì? ピーターは何をしていますか?
pita ha nani o shi te i masu ka
Anh ấy học đại học. 彼は大学で勉強しています。
kare ha daigaku de benkyou shi te i masu
Anh ấy học về ngôn ngữ. 彼は言語を勉強しています。
kare ha gengo o benkyou shi te i masu
Peter đâu rồi? ピーターはどこですか?
pita ha doko desu ka
Ở trong quán cà phê. カフェにいます。
kafe ni i masu
Anh ấy uống cà phê. 彼はコーヒーを飲んでいます。
kare ha kohi o non de i masu
Họ thích đi đâu ư? 彼らはどこへ行くのが好きですか?
karera ha doko he iku no ga suki desu ka
Nghe hòa nhạc. / Xem biểu diễn ca nhạc. コンサートです。
konsato desu
Họ thích nghe nhạc. 彼らは音楽を聴くのが好きです。
karera ha ongaku o kiku no ga suki desu
Họ không thích đi đâu? 彼らは行くのが嫌いなところはありますか?
karera ha iku no ga kirai na tokoro ha ari masu ka
Đi đến sàn nhảy. ディスコです。
disuko desu
Họ không thích nhảy. 彼らはダンスは好きではないのです。
karera ha dansu ha suki de ha nai no desu
100 Bài Học Tiếng Nhật Kien Maiko
www.facebook.com/groups/chiasevayeucautailieu 21
14 [Mười bốn]
Màu
14 [十四]
色
Tuyết màu trắng. 雪は白い。
yuki ha shiroi
Mặt trời màu vàng. 太陽は黄色い。
taiyou ha kiiroi
Quả / trái cam màu da cam. オレンジはオレンジ色。
orenji ha orenji shoku
Quả / trái anh đào màu đỏ. さくらんぼうは赤い。
sakura n bou ha akai
Bầu trời màu xanh nước biển. 空は青い。
sora ha aoi
Cỏ màu xanh lá cây. 草は緑。
kusa ha midori
Đất màu nâu. 地面は茶色。
jimen ha chairo
Mây màu xám. 雲は灰色。
kumo ha haiiro
Lốp xe màu đen. タイヤは黒い。
taiya ha kuroi
Tuyết màu gì? Màu trắng. 雪は何色ですか? 白。
yuki ha nan shoku desu ka shiro
Mặt trời màu gì? Màu vàng. 太陽は何色ですか? 黄色。
taiyou ha nan shoku desu ka kiiro
Quả / trái cam màu gì? Màu da cam. オレンジは何色ですか? オレンジ色。
orenji ha nan shoku desu ka orenji shoku
100 Bài Học Tiếng Nhật Kien Maiko
www.facebook.com/groups/chiasevayeucautailieu 22
Quả / trái anh đào màu gì? Màu đỏ. さくらんぼうは何色ですか? 赤。
sakura n bou ha nan shoku desu ka aka
Bầu trời màu gì? Màu xanh nước
biển. 空は何色ですか? 青。
sora ha nan shoku desu ka ao
Cỏ màu gì? Màu xanh lá cây. 草は何色ですか? 緑。
kusa ha nan shoku desu ka midori
Đất màu gì? Màu nâu. 地面は何色ですか? 茶色。
jimen ha nan shoku desu ka chairo
Mây màu gì? Màu xám. 雲は何色ですか? 灰色。
kumo ha nan shoku desu ka haiiro
Lốp xe màu gì? Màu đen. タイヤは何色ですか? 黒。
taiya ha nan shoku desu ka kuro
15 [Mười lăm]
Hoa quả / Trái cây và thực phẩm
15 [十五]
果物と食品
Tôi có một quả / trái dâu đất. イチゴがあります。
ichigo ga ari masu
Tôi có một quả / trái kiwi và một quả / trái dưa hấu. キウイとメロンがあります。
kiui to meron ga ari masu
Tôi có một quả / trái cam và một quả / trái bưởi. オレンジとグレープフルーツがあります。
orenji to gurepufurutsu ga ari masu
Tôi có một quả / trái táo và một quả / trái xoài. リンゴとマンゴーがあります。
ringo to mango ga ari masu
100 Bài Học Tiếng Nhật Kien Maiko
www.facebook.com/groups/chiasevayeucautailieu 23
Tôi có một quả / trái chuối và một quả / trái dứa. バナナとパイナップルがあります。
banana to painappuru ga ari masu
Tôi làm món hoa quả / trái cây trộn. 私はフルーツサラダを作ります。
watashi ha furutsu sarada o tsukuri masu
Tôi ăn một miếng bánh mì. 私はトーストを食べます。
watashi ha tosuto o tabe masu
Tôi ăn một miếng bánh mì với bơ. 私はバタートーストを食べます。
watashi ha bata tosuto o tabe masu
Tôi ăn một miếng bánh mì với bơ và mứt. 私はバターとジャム付きトーストを食べます。
watashi ha bata to jamu tsuki tosuto o tabe masu
Tôi ăn một miếng săng uých. 私はサンドイッチを食べます。
watashi ha sandoicchi o tabe masu
Tôi ăn một miếng săng uých với bơ thực vật. 私はマーガリン付きサンドイッチを食べます。
watashi ha magarin tsuki sandoicchi o tabe masu
Tôi ăn một miếng săng uých với bơ thực vật và cà chua.
私はマーガリンとトマトのサンドイッチを食べ
ます。
watashi ha magarin to tomato no sandoicchi o tabe
masu
Chúng ta cần bánh mì và cơm. 私達はパンとお米が必要です。
watashi tachi ha pan to o bei ga hitsuyou desu
Chúng ta cần cá và thịt bít tết. 私達は魚とステーキが必要です。
watashi tachi ha sakana to suteki ga hitsuyou desu
Chúng ta cần bánh Pizza và mì Spaghetti. 私達はピザとスパゲッティが必要です。
watashi tachi ha piza to supagetti ga hitsuyou desu
Chúng ta còn cần gì nữa? 他に何がいりますか?
ta ni nani ga iri masu ka
100 Bài Học Tiếng Nhật Kien Maiko
www.facebook.com/groups/chiasevayeucautailieu 24
Chúng ta cần cà rốt và cà chua cho món xúp. スープ用ににんじんとトマトがいります。
supu you ni ninjin to tomato ga iri masu
Ở đâu có siêu thị? スーパーマーケットはどこにありますか?
supamaketto ha doko ni ari masu ka
16 [Mười sáu]
Mùa trong năm và thời tiết
16 [十六]
季節と天気
Đó là những mùa trong năm: 季節があります。
kisetsu ga ari masu
Mùa xuân, mùa hạ, 春、夏、
haru , natsu ,
Mùa thu và mùa đông. 秋、冬。
aki , fuyu
Mùa hè nóng. 夏は暑いです。
natsu ha atsui desu
Mùa hè trời nắng. 夏には太陽が照ります。
natsu ni ha taiyou ga teri masu
Chúng tôi thích đi dạo vào mùa hè. 私達は夏には好んで散歩に行きます。
watashi tachi ha natsu ni ha konon de sanpo ni iki masu
Mùa đông lạnh. 冬は寒いです。
fuyu ha samui desu
Mùa đông tuyết rơi hay trời mưa. 冬には雪や雨が降ります。
fuyu ni ha yuki ya ame ga ori masu
Chúng tôi thích ở trong nhà vào mùa đông. 私達は冬は家にいるのが好きです。
watashi tachi ha fuyu ha ie ni iru no ga suki desu
100 Bài Học Tiếng Nhật Kien Maiko
www.facebook.com/groups/chiasevayeucautailieu 25
Trời lạnh. 寒いです。
samui desu
Trời mưa. 雨が降っています。
ame ga fut te i masu
Trời gió. 風が強いです。
kaze ga tsuyoi desu
Trời ấm. 暖かいです。
atatakai desu
Trời nắng. 日が照っています。
hi ga tet te i masu
Trời đẹp. よく晴れています。
yoku hare te i masu
Hôm nay thời tiết ra sao? 今日の天気はどうですか?
kyou no tenki ha dou desu ka
Hôm nay trời lạnh. 今日は寒いです。
kyou ha samui desu
Hôm nay trời ấm. 今日は暖かいです。
kyou ha atatakai desu
100 Bài Học Tiếng Nhật Kien Maiko
www.facebook.com/groups/chiasevayeucautailieu 26
17 [Mười bảy ]
Ở trong nhà
17 [十七]
家で
Đây là nhà của chúng tôi. ここが私達の家です。
koko ga watashi tachi no ie desu
Ở trên là mái nhà. 上は屋根です。
ue ha yane desu
Ở dưới là tầng hầm. 下には地下室があります。
shita ni ha chika shitsu ga ari masu
Ở đằng sau nhà là vườn. 家の裏には庭があります。
ie no ura ni ha niwa ga ari masu
Trước nhà không có đường. 家の前には道路はありません。
ie no mae ni ha douro ha ari mase n
Ở bên cạnh nhà có nhiều cây. 家の横に木があります。
ie no yoko ni ki ga ari masu
Đây là căn hộ của tôi. これが私のマンション / アパートです。
kore ga watashi no manshon / apato desu
Ở đây là phòng bếp và phòng tắm. ここが台所と風呂場です。
koko ga daidokoro to furo jou desu
Ở kia là phòng khách và phòng ngủ. あそこが居間と寝室です。
asoko ga ima to shinshitsu desu
Cửa nhà đã khóa. 玄関は閉まっています。
genkan ha shimat te i masu
Nhưng cửa sổ còn mở. でも窓は開いています。
demo mado ha hirai te i masu
100 Bài Học Tiếng Nhật Kien Maiko
www.facebook.com/groups/chiasevayeucautailieu 27
Hôm nay trời nóng. 今日は暑いです。
kyou ha atsui desu
Chúng tôi vào phòng khách. 私達は居間に行きます。
watashi tachi ha ima ni iki masu
Ở kia là cái ghế sô pha và một cái ghế
bành. そこにソファーと肘掛け椅子があります。
soko ni sofa to hijikake isu ga ari masu
Bạn hãy ngồi xuống đi! お掛けになってください。
o kake ni nat te kudasai
Máy tính của tôi ở đó. そこにあるのは私のコンピューターです。
soko ni aru no ha watashi no konpyuta desu
Ở kia là máy âm thanh của tôi. そこに私のステレオがあります。
soko ni watashi no sutereo ga ari masu
Vô tuyến còn rất mới. そのテレビはとても新しいものです。
sono terebi ha totemo atarashii mono desu
18 [Mười tám]
Dọn dẹp nhà
18 [十八]
掃除
Hôm nay là thứ bảy. 今日は土曜日です。
kyou ha doyoubi desu
Hôm nay chúng tôi rảnh rỗi. 今日は時間があります。
kyou ha jikan ga ari masu
Hôm nay chúng tôi lau dọn nhà. 今日はアパートの掃除をします。
kyou ha apato no souji o shi masu
Tôi lau phòng tắm. 私は風呂場を掃除します。
watashi ha furo jou o souji shi masu
100 Bài Học Tiếng Nhật Kien Maiko
www.facebook.com/groups/chiasevayeucautailieu 28
Chồng tôi rửa xe hơi. 夫は車を洗います。
otto ha kuruma o arai masu
Trẻ con lau xe đạp. 子供達は自転車をきれいにします。
kodomo tachi ha jitensha o kirei ni shi masu
Bà tưới hoa. おばあちゃんは花に水をやります。
o baachan ha hana ni mizu o yari masu
Những đứa bé dọn dẹp phòng trẻ em. 子供達は子供部屋を片付けます。
kodomo tachi ha kodomobeya o kataduke masu
Chồng của tôi dọn dẹp bàn làm việc của anh
ấy. 夫は自分の机を片付けます。
otto ha jibun no tsukue o kataduke masu
Tôi cho quần áo vào máy giặt. 私は洗濯物を洗濯機に入れます。
watashi ha sentaku butsu o sentaku ki ni ire masu
Tôi phơi quần áo. 私は洗濯物を干します。
watashi ha sentaku butsu o hoshi masu
Tôi là / ủi quần áo. 私は洗濯物にアイロンをかけます。
watashi ha sentaku butsu ni airon o kake masu
Cửa sổ bẩn. 窓が汚れています。
mado ga yogore te i masu
Nền nhà bẩn. 床が汚れています。
yuka ga yogore te i masu
Bát đĩa bẩn. 食器が汚れています。
shokki ga yogore te i masu
Ai lau cửa sổ? だれが窓掃除をしますか?
dare ga mado souji o shi masu ka
Ai hút bụi? だれが掃除機をかけますか?
dare ga souji ki o kake masu ka
Ai rửa bát đĩa? だれが食器を洗いますか?
dare ga shokki o arai masu ka
100 Bài Học Tiếng Nhật Kien Maiko
www.facebook.com/groups/chiasevayeucautailieu 29
19 [Mười chín]
Ở trong bếp
19 [十九]
台所で
Bạn có một bộ bếp mới à? 台所を新しくしましたか?
daidokoro o atarashiku shi mashi ta ka
Hôm nay bạn muốn nấu món gì? 今日、何を料理しますか?
kyou , nani o ryouri shi masu ka
Bạn nấu bằng điện hay bằng ga? コンロは電気?それともガスで料理しますか?
konro ha denki soretomo gasu de ryouri shi masu ka
Có cần tôi thái hành tây không? たまねぎを切りましょうか?
tamanegi o kiri masho u ka
Có cần tôi gọt khoai tây không? ジャガイモの皮をむきましょうか?
jagaimo no kawa o muki masho u ka
Có cần tôi rửa rau không? サラダ菜を洗いましょうか?
saradana o arai masho u ka
Cốc chén đâu rồi? コップはどこですか?
koppu ha doko desu ka
Bát đĩa ở đâu? 食器はどこですか?
shokki ha doko desu ka
Thìa dĩa ở đâu? ナイフやフォークはどこですか?
naifu ya foku ha doko desu ka
Bạn có đồ mở hộp không? 缶切りを持っていますか?
kankiri o mot te i masu ka
Bạn có đồ mở chai không? 栓抜きを持っていますか?
sen nuki o mot te i masu ka
Bạn có đồ mở nút bần không? ワインの栓抜きを持っていますか?
wain no sen nuki o mot te i masu ka
100 Bài Học Tiếng Nhật Kien Maiko
www.facebook.com/groups/chiasevayeucautailieu 30
Bạn nấu xúp ở trong nồi này à? このなべでスープを作りますか?
kono nabe de supu o tsukuri masu ka
Bạn rán / chiên cá ở trong chảo này à? このフライパンで魚を焼きますか?
kono furaipan de sakana o yaki masu ka
Bạn nướng rau ở trên lò này à? このグリルで野菜をグリルしますか?
kono guriru de yasai o guriru shi masu ka
Tôi dọn / bầy bàn ăn. 食べる用意をします。
taberu youi o shi masu
Đây là những con dao, dĩa và thìa. ナイフ、フォーク、スプーンはここです。
naifu , foku , supun ha koko desu
Đây là những cái cốc / ly, đĩa và khăn
ăn. コップ、お皿、ナプキンはここです。
koppu , o sara , napukin ha koko desu
20 [Hai mươi]
Cuộc nói chuyện nhỏ 1
20 [二十]
スモール・トーク1
Xin bạn hãy tự nhiên. 楽にしてください!
raku ni shi te kudasai !
Bạn hãy coi như là ở nhà.
自宅のつもりで、ゆっくりしてくださ
い!
jitaku no tsumori de , yukkuri shi te kudasai !
Bạn muốn uống gì? 飲み物は何にしますか?
nomimono ha nani ni shi masu ka
Bạn có thích nhạc không? 音楽は好きですか?
ongaku ha suki desu ka
Tôi thích nhạc cổ điển. 私はクラシックが好きです。
watashi ha kurashikku ga suki desu
100 Bài Học Tiếng Nhật Kien Maiko
www.facebook.com/groups/chiasevayeucautailieu 31
Đây là các đĩa CD của tôi. これが私の CD です。
kore ga watashi no CD desu
Bạn có chơi nhạc cụ không? 何か楽器を演奏しますか?
nani ka gakki o ensou shi masu ka
Đây là đàn ghi-ta của tôi. これが私のギターです。
kore ga watashi no gita desu
Bạn có thích hát không? 歌うのは好きですか?
utau no ha suki desu ka
Bạn có con chưa? お子さんはいますか?
okosan ha i masu ka
Bạn có chó không? 犬を飼っていますか?
inu o kat te i masu ka
Bạn có mèo không? 猫を飼っていますか?
neko o kat te i masu ka
Đây là những quyển sách của tôi. これは私の本です。
kore ha watashi no hon desu
Tôi đang đọc quyển sách này. 今、この本を読んでいます。
ima , kono hon o yon de i masu
Bạn có thích đọc không? 好きな読み物は何ですか?
suki na yomimono ha nani desu ka
Bạn có thích đi nghe hòa nhạc / xem biểu diễn ca nhạc không? コンサートに行くのは好きですか?
konsato ni iku no ha suki desu ka
Bạn có thích đi xem / coi kịch không? 劇場に行くのは好きですか?
gekijou ni iku no ha suki desu ka
Bạn thích đi xem nhạc kịch / ôpêra không? オペラを観るのは好きですか?
opera o miru no ha suki desu ka
100 Bài Học Tiếng Nhật Kien Maiko
www.facebook.com/groups/chiasevayeucautailieu 32
21 [Hai mươi mốt]
Cuộc nói chuyện nhỏ 2
21 [二十一]
スモール・ト
ーク2
Bạn từ đâu đến? 出身はどちらですか?
shusshin ha dochira desu ka
Từ Basel. ベイゼルです。
beizeru desu
Basel ở bên Thụy Sĩ. ベイゼルはスイスにあります。
beizeru ha suisu ni ari masu
Tôi xin giới thiệu với bạn ông Müller. ミィラー氏をご紹介させてください。
mira shi o go shoukai sa se te kudasai
Ông ấy là người ngoại quốc. 彼は外国人です。
kare ha gaikoku jin desu
Ông ấy nói được nhiều ngôn ngữ. 彼は複数の外国語を話します。
kare ha fukusuu no gaikoku go o hanashi masu
Bạn tới đây lần đầu à? ここへは初めてですか?
koko he ha hajimete desu ka
Không, tôi năm ngoái đã ở đây rồi. いいえ、去年来たことがあります。
iie , kyonen ki ta koto ga ari masu
Nhưng chỉ có một tuần thôi. でもわずか一週間でした。
demo wazuka ichi shuukan deshi ta
Bạn có thích ở đây không? こちらは気に入りましたか?
kochira ha kiniiri mashi ta ka
Rất thích. Mọi người rất là dễ mến. ええ、とても。人々がとても親切です。
ee , totemo hitobito ga totemo shinsetsu desu
Và tôi cũng thích quang cảnh ở đây. 景色も気に入りました。
keshiki mo kiniiri mashi ta
100 Bài Học Tiếng Nhật Kien Maiko
www.facebook.com/groups/chiasevayeucautailieu 33
Bạn làm nghề gì vậy? ご職業は?
go shokugyou ha
Tôi là phiên dịch. 私は翻訳家です。
watashi ha honyaku ka desu
Tôi dịch sách. 私は書物の翻訳をしています。
watashi ha shomotsu no honyaku o shi te i masu
Bạn ở đây một mình à? こちらでは一人ですか?
kochira de ha ichi nin desu ka
Không, vợ / chồng tôi cũng ở đây. いいえ、妻 / 夫も一緒です。
iie , tsuma / otto mo issho desu
Và đó là hai đứa con tôi. あそこにいるのが私の二人の子供です。
asoko ni iru no ga watashi no ni nin no kodomo desu
22 [Hai mươi hai]
Cuộc nói chuyện nhỏ 3
22 [二十二]
スモール・トーク3
Bạn có hút thuốc không? タバコを吸いますか?
tabako o sui masu ka
Hồi xưa thì có. 昔は吸っていました。
mukashi ha sut te i mashi ta
Nhưng bây giờ tôi không hút thuốc nữa. でも今はもう吸っていません。
demo ima ha mou sut te i mase n
Có làm phiền bạn không nếu tôi hút thuốc? タバコを吸ってもかまいませんか?
tabako o sut te mo kamai mase n ka
Không đâu. ぜんぜんかまいませんよ。
zenzen kamai mase n yo
Cái đó không làm phiền tôi. 私は気になりません。
watashi ha ki ni nari mase n
100 Bài Học Tiếng Nhật Kien Maiko
www.facebook.com/groups/chiasevayeucautailieu 34
Bạn có uống gì không? 何かお飲みになりますか?
nani ka o nomi ni nari masu ka
Một cốc Cognac nhé? ブランデーはいかがですか?
burande ha ikaga desu ka
Không, bia thì thích hơn. いえ、ビールがいいです。
ie , biru ga ii desu
Bạn có đi lại nhiều không? よく旅行をしますか?
yoku ryokou o shi masu ka
Có, đa số là đi công tác. はい、たいていは出張です。
hai , taitei ha shucchou desu
Nhưng bây giờ thì chúng tôi đi du lịch. でもここへは休暇で来ています。
demo koko he ha kyuuka de ki te i masu
Trời nóng quá! なんていう暑さでしょう!
nan teiu atsu sa desho u !
Vâng, hôm nay nóng thật. ええ、今日は本当に暑いです。
ee , kyou ha hontouni atsui desu
Chúng ta đi ra ban công đi. バルコニーへ行きましょう。
barukoni he iki masho u
Ngày mai ở đây có một buổi tiệc. 明日、ここでパーティーがあります。
ashita , koko de pati ga ari masu
Các bạn cũng đến chứ? あなたも来ますか?
anata mo ki masu ka
Có, chúng tôi cũng được mời. ええ、私達も招待されています。
ee , watashi tachi mo shoutai sa re te i masu
100 Bài Học Tiếng Nhật Kien Maiko
www.facebook.com/groups/chiasevayeucautailieu 35
23 [Hai mươi ba]
Học ngôn ngữ
23 [二十三]
外国語を学ぶ
Bạn học tiếng Tây Ban Nha ở đâu vậy? どこでスペイン語を勉強したのですか?
doko de supein go o benkyou shi ta no desu ka
Bạn có biết cả tiếng Bồ Đào Nha không? ポルトガル語も話せますか?
porutogaru go mo hanase masu ka
Có, và tôi cũng biết một chút tiếng Ý. ええ、イタリア語も少し出来ます。
ee , itaria go mo sukoshi deki masu
Tôi thấy bạn nói rất là giỏi. あなたはとても上手に話しますね。
anata ha totemo jouzu ni hanashi masu ne
Các ngôn ngữ đó khá là giống nhau. これらの言葉はとてもよく似ています。
korera no kotoba ha totemo yoku ni te i masu
Tôi hiểu những ngôn ngữ đó tốt. あなたの言うことはとても理解しやすいです。
anata no iu koto ha totemo rikai shi yasui desu
Nhưng nói và viết thì khó. でも話すことと書くことは難しいです。
demo hanasu koto to kaku koto ha muzukashii desu
Tôi vẫn có nhiều lỗi lắm. まだ、たくさん間違えます。
mada , takusan machigae masu
Bạn hãy làm ơn luôn sửa cho tôi. (間違えたら)必ず訂正してください。
( machigae tara ) kanarazu teisei shi te kudasai
Cách phát âm rõ ràng của bạn rất tốt. あなたの発音はとても良いです。
anata no hatsuon ha totemo yoi desu
100 Bài Học Tiếng Nhật Kien Maiko
www.facebook.com/groups/chiasevayeucautailieu 36
Bạn nói hơi pha tiếng địa phưong. あなたは少しアクセントがありますね。
anata ha sukoshi akusento ga ari masu ne
Người ta biết bạn từ đâu đến. あなたがどこの出身だかわかります。
anata ga doko no shusshin da ka wakari masu
Tiếng mẹ đẻ của bạn là gì? あなたの母国語は何ですか?
anata no bokoku go ha nani desu ka
Bạn có tham gia một khóa học ngoại ngữ
không? 語学教室に通っていますか?
gogaku kyoushitsu ni kayot te i masu ka
Bạn dùng sách giáo khoa nào? どんな教材を使っていますか?
donna kyouzai o tsukat te i masu ka
Bây giờ tôi không biết cái đó gọi là gì. どういう名前だか、今はわかりません。
douiu namae da ka , ima ha wakari mase n
Tôi không nhớ ra tên. 題名が思い浮かびません。
daimei ga omoi ukabi mase n
Tôi đã quên cái đó mất rồi. 忘れてしまいました。
wasure te shimai mashi ta
100 Bài Học Tiếng Nhật Kien Maiko
www.facebook.com/groups/chiasevayeucautailieu 37
24 [Hai mươi tư]
Cuộc hẹn
24 [二十四]
約束
Bạn bị nhỡ xe buýt rồi à? バスに乗り遅れたのですか?
basu ni noriokure ta no desu ka
Tôi đã đợi bạn nửa tiếng rồi. 私は 30 分もあなたを待っていました。
watashi ha 30 fun mo anata o mat te i mashi ta
Bạn không mang theo điện thoại di động sao? あなたは携帯電話を持ってないのですか?
anata ha keitai denwa o mot te nai no desu ka
Lần sau hãy đến đúng giờ nhé! 今度は遅れないように!
kondo ha okure nai you ni !
Lần sau lấy xe tắc xi đi nhé! 今度はタクシーで来なさい!
kondo ha takushi de ki nasai !
Lần sau nhớ mang theo một cái ô / dù! 今度は傘を持ってくるように!
kondo ha kasa o mot te kuru you ni !
Ngày mai tôi được nghỉ. 明日は時間があります。
ashita ha jikan ga ari masu
Ngày mai chúng ta có gặp nhau không? 明日、会いましょうか?
ashita , ai masho u ka
Xin lỗi nhé, ngày mai tôi không rảnh rỗi. 残念ながら、明日は都合が悪いです。
zannen nagara , ashita ha tsugou ga warui desu
Cuối tuần này bạn có dự định gì chưa? 今週末、もう予定が入っていますか?
konshuu matsu , mou yotei ga hait te i masu ka
Hay bạn đã có hẹn rồi? それとも、先約があるのですか?
soretomo , senyaku ga aru no desu ka
Tôi đề nghị, chúng ta gặp nhau vào cuối tuần. 週末に会おうと思いますが、どうですか。
shuumatsu ni ao u to omoi masu ga , dou desu ka
100 Bài Học Tiếng Nhật Kien Maiko
www.facebook.com/groups/chiasevayeucautailieu 38
Chúng ta đi dã ngoại không? ピクニックに行きましょうか?
pikunikku ni iki masho u ka
Chúng ta ra bờ biển không? 浜辺に行きましょうか?
hamabe ni iki masho u ka
Chúng ta đi lên núi không? 山に行きましょうか?
yama ni iki masho u ka
Tôi đón bạn ở văn phòng nhé. オフィスに迎えに行きます。
ofisu ni mukae ni iki masu
Tôi đón bạn ở nhà. 家に迎えに行きます。
ie ni mukae ni iki masu
Tôi đón bạn ở bến / trạm xe buýt. バス停まで迎えに行きます。
basutei made mukae ni iki masu
25 [Hai mươi lăm]
Ở trong phố
25 [二十五]
街で
Tôi muốn đến nhà ga. 駅に行きたいのですが。
eki ni iki tai no desu ga
Tôi muốn đến sân bay / phi trường. 空港に行きたいのですが。
kuukou ni iki tai no desu ga
Tôi muốn vào trung tâm. 都心に行きたいのですが。
toshin ni iki tai no desu ga
Tôi đến nhà ga như thế nào? 駅へはどうやって行けばいいですか?
eki he ha dou yat te ike ba ii desu ka
Tôi đến phi trường như thế nào? 空港へはどうやって行けばいいですか?
kuukou he ha dou yat te ike ba ii desu ka
100 Bài Học Tiếng Nhật Kien Maiko
www.facebook.com/groups/chiasevayeucautailieu 39
Tôi vào trung tâm thành phố như thế nào? 都心へはどうやって行けばいいですか?
toshin he ha dou yat te ike ba ii desu ka
Tôi cần một chiếc xe tắc xi. 私はタクシーが必要です。
watashi ha takushi ga hitsuyou desu
Tôi cần một cái bản đồ thành phố. 私は市街地図が必要です。
watashi ha shigai chizu ga hitsuyou desu
Tôi cần một khách sạn. 私はホテルが必要です。
watashi ha hoteru ga hitsuyou desu
Tôi muốn thuê một chiếc xe hơi. 私はレンタカーを借りたいです。
watashi ha rentaka o kari tai desu
Đây là thẻ tín dụng của tôi. 私のクレジットカードです。
watashi no kurejittokado desu
Đây là bằng lái xe của tôi. 私の免許証です。
watashi no menkyo shou desu
Trong thành phố có gì để xem không? 街の見所はありますか?
machi no midokoro ha ari masu ka
Bạn hãy đi vào khu phố cổ. 旧市街へ行ってごらんなさい。
kyuu shigai he it te goran nasai
Bạn hãy đi một chuyến vòng quanh thành phố. 市内観光ツアーに参加してごらんなさい。
shinai kankou tsua ni sanka shi te goran nasai
Bạn hãy đi ra bến cảng. 港へ行ってごらんなさい。
minato he it te goran nasai
Bạn hãy đi quanh bến cảng. 港の遊覧観光ツアーに行ってごらんなさい。
minato no yuuran kankou tsua ni it te goran nasai
Ngoài ra còn có cảnh đẹp nào nữa không? 他に、どんな見所がありますか?
ta ni , donna midokoro ga ari masu ka
100 Bài Học Tiếng Nhật Kien Maiko
www.facebook.com/groups/chiasevayeucautailieu 40
26 [Hai mươi sáu]
Trong thiên nhiên
26 [二十六]
自然の中で
Bạn có thấy tháp ở đó không? あそこの塔が見えますか?
asoko no tou ga mie masu ka
Bạn có thấy núi ở đó không? あそこの山が見えますか?
asoko no yama ga mie masu ka
Bạn có thấy làng ở đó không? あそこの村が見えますか?
asoko no mura ga mie masu ka
Bạn có thấy con sông ở đó không? あそこの川が見えますか?
asoko no kawa ga mie masu ka
Bạn có thấy cái cầu ở đó không? あそこの橋が見えますか?
asoko no hashi ga mie masu ka
Bạn có thấy hồ ở đó không? あそこの湖が見えますか?
asoko no mizuumi ga mie masu ka
Tôi thích con chim kia. あそこの鳥が気に入りました。
asoko no tori ga kiniiri mashi ta
Tôi thích cây kia. あそこの木が気に入りました。
asoko no ki ga kiniiri mashi ta
Tôi thích đá này. この石が気に入りました。
kono ishi ga kiniiri mashi ta
Tôi thích công viên này. あそこの公園が気に入りました。
asoko no kouen ga kiniiri mashi ta
Tôi thích vườn hoa kia. あそこの庭が気に入りました。
asoko no niwa ga kiniiri mashi ta
Tôi thích bông hoa này. この花が気に入りました。
kono hana ga kiniiri mashi ta
Tôi thấy cái đó đẹp. きれいですね。
kirei desu ne
100 Bài Học Tiếng Nhật Kien Maiko
www.facebook.com/groups/chiasevayeucautailieu 41
Tôi thấy cái này hay. 面白いですね。
omoshiroi desu ne
Tôi thấy cái này tuyệt đẹp. とても美しいですね。
totemo utsukushii desu ne
Tôi thấy cái đó xấu. 醜いですね。
minikui desu ne
Tôi thấy cái đó chán. 退屈ですね。
taikutsu desu ne
Tôi thấy cái này khủng khiếp. ひどいですね。
hidoi desu ne
27 [Hai mươi bảy]
Ở khách sạn – sự tới nơi
27 [二十七]
ホテルで-到着
Bạn có một phòng trống không? 部屋は空いてますか?
heya ha ai te masu ka
Tôi đã đặt trước một phòng. 部屋を予約してあります。
heya o yoyaku shi te ari masu
Tên của tôi là Müller. 私の名前はミィラーです。
watashi no namae ha mira desu
Tôi cần một phòng đơn. シングルルーム一部屋お願いします。
shinguru rumu ichi heya onegai shi masu
Tôi cần một phòng đôi. ダブルルーム一部屋お願いします。
daburu rumu ichi heya onegai shi masu
Giá phòng bao nhiêu tiền một đêm? 一泊いくらですか?
ichi haku ikura desu ka
100 Bài Học Tiếng Nhật Kien Maiko
www.facebook.com/groups/chiasevayeucautailieu 42
Tôi muốn một phòng với buồng tắm. バスタブ付きの部屋をお願いします。
basu tabu tsuki no heya o onegai shi masu
Tôi muốn một phòng với vòi tắm hoa sen. シャワー付きの部屋をお願いします。
shawa tsuki no heya o onegai shi masu
Cho tôi xem phòng được không? 部屋を見せてもらえますか?
heya o mise te morae masu ka
Ở đây có ga ra để xe không? 車庫はありますか?
shako ha ari masu ka
Ở đây có tủ khóa an toàn không? 金庫はありますか?
kinko ha ari masu ka
Ở đây có máy fax không? ファックスはありますか?
fakkusu ha ari masu ka
Tốt, tôi lấy căn phòng này. この部屋にします。
kono heya ni shi masu
Đây là các chìa khóa. 鍵はこちらです。
kagi ha kochira desu
Đây là hành lý của tôi. これが私の荷物です。
kore ga watashi no nimotsu desu
Mấy giờ có bữa ăn sáng / điểm tâm? 朝食は何時ですか?
choushoku ha nan ji desu ka
Mấy giờ có bữa ăn trưa? 昼食は何時ですか?
chuushoku ha nan ji desu ka
Mấy giờ có bữa cơm chiều? 夕食は何時ですか?
yuushoku ha nan ji desu ka
100 Bài Học Tiếng Nhật Kien Maiko
www.facebook.com/groups/chiasevayeucautailieu 43
28 [Hai mươi tám]
Ở khách sạn – sự than phiền
28 [二十八]
ホテルで-苦情
Vòi hoa sen không dùng được. シャワーが壊れています。
shawa ga koware te i masu
Không có nước nóng. お湯が出ません。
oyu ga de mase n
Bạn có thể gọi người đến để sửa không? 修理してもらえますか?
shuuri shi te morae masu ka
Ở trong phòng không có điện thoại. 部屋に電話がついていません。
heya ni denwa ga tsui te i mase n
Ở trong phòng không có vô tuyến. 部屋にテレビがありません。
heya ni terebi ga ari mase n
Phòng không có ban công. 部屋にバルコニーがありません。
heya ni barukoni ga ari mase n
Căn phòng ồn quá. 部屋がうるさすぎます。
heya ga urusa sugi masu
Căn phòng nhỏ quá. 部屋が小さすぎます。
heya ga chiisa sugi masu
Căn phòng tối quá. 部屋が暗すぎます。
heya ga kura sugi masu
Lò sưởi không dùng được. 暖房が効きません。
danbou ga kiki mase n
Máy điều hòa không dùng được. エアコンが効きません。
eakon ga kiki mase n
Cái vô tuyến hỏng / hư rồi. テレビが壊れています。
terebi ga koware te i masu
100 Bài Học Tiếng Nhật Kien Maiko
www.facebook.com/groups/chiasevayeucautailieu 44
Tôi không thích cái này. 気に入りません。
kiniiri mase n
Cái này đắt quá. 高すぎます。
taka sugi masu
Bạn có gì rẻ hơn không? もっと安いのはありますか?
motto yasui no ha ari masu ka
Ở gần đây có nhà nghỉ cho thanh niên không? 近くにユースホステルはありますか?
chikaku ni yusuhosuteru ha ari masu ka
Ở gần đây có nhà trọ không? 近くにペンションはありますか?
chikaku ni penshon ha ari masu ka
Ở gần đây có quán ăn không? 近くにレストランはありますか?
chikaku ni resutoran ha ari masu ka
29 [Hai mươi chín]
Ở trong quán ăn 1
29 [二十九]
レストランで1
Bàn này còn trống không? このテーブルは空いていますか?
kono teburu ha ai te i masu ka
Tôi muốn xin tờ thực đơn. メニューをお願いします。
menyu o onegai shi masu
Bạn có thể giới thiệu cho tôi món gì? お勧めは何ですか?
o susume ha nani desu ka
Tôi muốn một cốc / ly bia. ビールをください。
biru o kudasai
Tôi muốn một cốc / ly nước khoáng. ミネラルウォーターをください。
mineraru wota o kudasai
Tôi muốn một cốc / ly nước cam. オレンジジュースをください。
orenji jusu o kudasai
100 Bài Học Tiếng Nhật Kien Maiko
www.facebook.com/groups/chiasevayeucautailieu 45
Tôi muốn một cốc / ly cà phê. コーヒーをください。
kohi o kudasai
Tôi muốn một cốc / ly cà phê với
sữa. コーヒーをミルク付きでお願いします。
kohi o miruku tsuki de onegai shi masu
Xin đường ạ! 砂糖もお願いします。
satou mo onegai shi masu
Tôi muốn một chén / ly trà. 紅茶をください。
koucha o kudasai
Tôi muốn một ly trà với chanh. レモンティーをください。
remonti o kudasai
Tôi muốn một ly trà với sữa. ミルクティーをください。
miruku ti o kudasai
Bạn có thuốc lá không? タバコはありますか?
tabako ha ari masu ka
Bạn có gạt tàn không? 灰皿はありますか?
haizara ha ari masu ka
Bạn có bật lửa không? ライターはありますか?
raita ha ari masu ka
Tôi cần cái dĩa / nĩa. フォークが足りません。
foku ga tari mase n
Tôi cần con dao. ナイフが足りません。
naifu ga tari mase n
Tôi cần cái thìa / muỗng. スプーンが足りません。
supun ga tari mase n
100 Bài Học Tiếng Nhật Kien Maiko
www.facebook.com/groups/chiasevayeucautailieu 46
30 [Ba mươi]
Ở trong quán ăn 2
30 [三十]
レストランで2
Một cốc / ly nước táo ạ! リンゴジュースをお願いします。
ringo jusu o onegai shi masu
Một cốc / ly nước chanh ạ! レモネードをお願いします。
remonedo o onegai shi masu
Một cốc / ly nước cà chua ạ! トマトジュースをお願いします。
tomato jusu o onegai shi masu
Tôi muốn một ly rượu vang đỏ. 赤ワインを一杯ください。
akawain o ippai kudasai
Tôi muốn một ly rượu vang trắng. 白ワインを一杯ください。
shiro wain o ippai kudasai
Tôi muốn một chai rượu sâm banh. シャンペンを一杯ください。
shanpen o ippai kudasai
Bạn có thích cá không? 魚は好きですか?
sakana ha suki desu ka
Bạn có thích thịt bò không? 牛肉は好きですか?
gyuuniku ha suki desu ka
Bạn có thích thịt lợn / heo không? 豚肉は好きですか?
butaniku ha suki desu ka
Tôi muốn món gì không có thịt. 何か、肉料理以外のものをお願いします。
nani ka , niku ryouri igai no mono o onegai shi masu
Tôi muốn một đĩa rau. 野菜の盛り合わせをお願いします。
yasai no moriawase o onegai shi masu
Tôi muốn món gì mà không cần lâu. 早くできるものをお願いします。
hayaku dekiru mono o onegai shi masu
100 Bài Học Tiếng Nhật Kien Maiko
www.facebook.com/groups/chiasevayeucautailieu 47
Bạn có muốn món đó với cơm không? ライス付きにしますか?
raisu tsuki ni shi masu ka
Bạn có muốn món đó với mì không? ヌードル付きにしますか?
nudoru tsuki ni shi masu ka
Bạn có muốn món đó với khoai tây
không? ジャガイモ付きにしますか?
jagaimo tsuki ni shi masu ka
Tôi không thích món đó. 口に合いません。
kuchi ni ai mase n
Thức ăn nguội rồi. 料理が冷めています。
ryouri ga same te i masu
Tôi đã không đặt / gọi món đó. これは注文していません。
kore ha chuumon shi te i mase n
31 [Ba mươi mốt]
Ở trong quán ăn 3
31 [三十一]
レストランで3
Tôi muốn một món khai vị. 前菜をください。
zensai o kudasai
Tôi muốn một đĩa rau / xà lát trộn. サラダをください。
sarada o kudasai
Tôi muốn một bát xúp. スープをください。
supu o kudasai
Tôi muốn một món tráng miệng. デザートをください。
dezato o kudasai
Tôi muốn một xuất kem với kem tươi. アイスクリーム生クリーム添えをお願いします。
aisukurimu namakurimu soe o onegai shi masu
100 Bài Học Tiếng Nhật Kien Maiko
www.facebook.com/groups/chiasevayeucautailieu 48
Tôi muốn hoa quả / trái cây hoặc phó mát. 果物かチーズをお願いします。
kudamono ka chizu o onegai shi masu
Chúng tôi muốn ăn bữa sáng / điểm tâm. 朝食にしましょう。
choushoku ni shi masho u
Chúng tôi muốn ăn bữa trưa. 昼ご飯にしましょう。
hiru gohan ni shi masho u
Chúng tôi muốn ăn bữa cơm chiều. 夕食にしましょう。
yuushoku ni shi masho u
Bạn muốn ăn gì vào bữa sáng. 朝食には何がいいですか?
choushoku ni ha nani ga ii desu ka
Bánh mì tròn với mứt và mật ong à? ジャムと蜂蜜のついたロールパンはいかがですか?
jamu to hachimitsu no tsui ta rorupan ha ikaga desu ka
Bánh mì gối nướng với xúc xích và phó mát à?
ソーセージとチーズを載せたトーストはいかがです
か?
soseji to chizu o nose ta tosuto ha ikaga desu ka
Một quả trứng luộc à? ゆで卵はいかがですか?
yude tamago ha ikaga desu ka
Một quả trứng chiên à? 目玉焼きはいかがですか?
medamayaki ha ikaga desu ka
Một quả trứng tráng à? オムレツはいかがですか?
omuretsu ha ikaga desu ka
Xin một phần sữa chua nữa ạ. ヨーグルトをもう一つお願いします。
yoguruto o mou hitotsu onegai shi masu
Xin muối và hạt tiêu nữa ạ. 塩コショウをお願いします。
shio koshou o onegai shi masu
Xin một ly nước nữa ạ. 水をもう一杯お願いします。
mizu o mou ichi hai onegai shi masu
100 Bài Học Tiếng Nhật Kien Maiko
www.facebook.com/groups/chiasevayeucautailieu 49
32 [Ba mươi hai]
Ở trong quán ăn 4
32 [三十二]
レストランで4
Một xuất khoai tây chiên với xốt cà chua. フライドポテト、ケチャップ付き。
furaidopoteto , kechappu tsuki
Và hai xuất với xốt mayonne. マヨネーズ付きで二つ。
mayonezu tsuki de futatsu
Và ba xuất xúc xích với tương mù tạt. マスタード付き焼きソーゼージを三つ。
masutado tsuki yaki sozeji o mittsu
Bạn có rau gì? 野菜は何がありますか?
yasai ha nani ga ari masu ka
Bạn có đậu không? 豆はありますか?
mame ha ari masu ka
Bạn có xúp lơ không? カリフラワーはありますか?
karifurawa ha ari masu ka
Tôi thích ăn ngô / bắp. とうもろこしが好きです。
toumorokoshi ga suki desu
Tôi thích ăn dưa chuột. きゅうりが好きです。
kyuuri ga suki desu
Tôi thích ăn cà chua. トマトが好きです。
tomato ga suki desu
Bạn cũng thích ăn tỏi tây à? ねぎも好きですか?
negi mo suki desu ka
Bạn cũng thích ăn món dưa bắp cải à? ザウアークラウトも好きですか?
zauakurauto mo suki desu ka
Bạn cũng thích ăn đậu lăng à? レンズマメも好きですか?
renzu mame mo suki desu ka
Bạn cũng thích ăn cà rốt à? にんじんも好きですか?
ninjin mo suki desu ka
100 Bài Học Tiếng Nhật Kien Maiko
www.facebook.com/groups/chiasevayeucautailieu 50
Bạn cũng thích ăn xúp lơ xanh à? ブロッコリーも好きですか?
burokkori mo suki desu ka
Bạn cũng thích ăn ớt à? パプリカも好きですか?
papurika mo suki desu ka
Tôi không thích hành tây. たまねぎは嫌いです。
tamanegi ha kirai desu
Tôi không thích quả ôliu. オリーブは嫌いです。
oribu ha kirai desu
Tôi không thích nấm. きのこは嫌いです。
kinoko ha kirai desu
33 [Ba mươi ba]
Ở nhà ga
33 [三十三]
駅で
Bao giờ có chuyến tàu hỏa tiếp theo đi Berlin? 次のベルリン行きの列車はいつですか?
tsugi no berurin iki no ressha ha i tsu desu ka
Bao giờ có chuyến tàu hỏa tiếp theo đi Paris? 次のパリ行きの列車はいつですか?
tsugi no pari iki no ressha ha i tsu desu ka
Bao giờ có chuyến tàu hỏa tiếp theo đi London? 次のロンドン行きの列車はいつですか?
tsugi no rondon iki no ressha ha i tsu desu ka
Lúc mấy giờ có chuyến tàu hỏa đi Warsawa? ワルシャワ行きの列車は何時発ですか?
warushawa iki no ressha ha itsu hatsu desu ka
Lúc mấy giờ có chuyến tàu hỏa đi Stockholm? ストックホルム行きの列車は何時発ですか?
sutokkuhorumu iki no ressha ha itsu hatsu desu ka
Lúc mấy giờ có chuyến tàu hỏa đi Budapest? ブダペスト行きの列車は何時発ですか?
budapesuto iki no ressha ha itsu hatsu desu ka
100 Bài Học Tiếng Nhật Kien Maiko
www.facebook.com/groups/chiasevayeucautailieu 51
Tôi muốn một vé đến Madrid. マドリッドまで一枚お願いします。
madoriddo made ichi mai onegai shi masu
Tôi muốn một vé đến Prag. プラハまで一枚お願いします。
puraha made ichi mai onegai shi masu
Tôi muốn một vé đến Bern. ベルンまで一枚お願いします。
berun made ichi mai onegai shi masu
Tầu hỏa khi nào đến Wien? 列車は何時にウィーンに着きますか?
ressha ha nan ji ni win ni tsuki masu ka
Tầu hỏa khi nào đến Moskau? 列車は何時にモスクワに着きますか?
ressha ha nan ji ni mosukuwa ni tsuki masu ka
Tầu hỏa khi nào đến Amsterdam? 列車は何時にアムステルダムに着きますか?
ressha ha nan ji ni amusuterudamu ni tsuki masu ka
Tôi có phải đổi tàu không? 乗り換えはありますか?
norikae ha ari masu ka
Tàu chạy từ đường ray số mấy? 何番ホームから発車ですか?
nan ban homu kara hassha desu ka
Trên tàu có toa nằm không? 寝台車はありますか?
shindai sha ha ari masu ka
Tôi chỉ muốn vé một chiều đi Brüssel thôi. ブリュッセルまで片道お願いします。
buryusseru made katamichi onegai shi masu
Tôi muốn một vé khứ hồi về Kopenhagen. コペンハーゲンまで帰りの切符をお願いします。
kopenhagen made kaeri no kippu o onegai shi masu
Bao nhiêu tiền một chỗ ở trong toa nằm? 寝台車の料金はいくらですか?
shindai sha no ryoukin ha ikura desu ka
100 Bài Học Tiếng Nhật Kien Maiko
www.facebook.com/groups/chiasevayeucautailieu 52
34 [Ba mươi tư]
Ở trong tàu hỏa / xe lửa
34 [三十四]
列車で
Đây là tàu hỏa đến Berlin phải không? これはベルリン行きですか?
kore ha berurin iki desu ka
Bao giờ tàu chạy? 列車は何時発ですか?
ressha ha itsu hatsu desu ka
Bao giờ tàu đến Berlin? ベルリンには何時に到着ですか?
berurin ni ha nan ji ni touchaku desu ka
Xin lỗi, cho tôi đi qua được không? すみません、通してください。
sumimasen , tooshi te kudasai
Tôi nghĩ rằng đây là chỗ của tôi. それは私の席だと思いますが。
sore ha watashi no seki da to omoi masu ga
Tôi nghĩ rằng bạn ngồi nhầm chỗ của tôi. あなたが座っているのは、私の席だと思います。
anata ga suwat te iru no ha , watashi no seki da to omoi
masu
Toa nằm ở đâu? 寝台車はどこですか?
shindai sha ha doko desu ka
Toa nằm ở cuối tàu. 寝台車は、列車の最後尾です。
shindai sha ha , ressha no sai koubi desu
Toa ăn ở đâu? – Ở đầu tầu. 食堂車はどこですか? - 一番前です。
shokudou sha ha doko desu ka ---- ichi ban mae desu
Tôi ngủ ở tầng dưới đuợc không? 下段に寝たいのですが。
gedan ni ne tai no desu ga
Tôi ngủ ở tầng giữa được không? 中段に寝たいのですが。
chuudan ni ne tai no desu ga
Tôi ngủ ở tầng trên được không? 上段に寝たいのですが。
joudan ni ne tai no desu ga
100 Bài Học Tiếng Nhật Kien Maiko
www.facebook.com/groups/chiasevayeucautailieu 53
Bao giờ chúng ta đến biên giới? 国境にはいつ着きますか?
kokkyou ni ha itsu tsuki masu ka
Chuyến đi đến Berlin mất bao lâu? ベルリンまではどのくらいかかりますか?
berurin made ha dono kurai kakari masu ka
Tàu hỏa bị muộn / trễ phải không? 列車は遅れていますか?
ressha ha okure te i masu ka
Bạn có gì để đọc không? 何か読むものを持っていますか?
nani ka yomu mono o mot te i masu ka
Ở đây có gì để ăn và uống được không? ここで、何か食べ物や飲み物が買えますか?
koko de , nani ka tabemono ya nomimono ga kae masu ka
Bạn sẽ đánh thức tôi vào lúc 7.00 giờ được không? 朝 7 時に起こしてもらえますか?
asa 7 ji ni okoshi te morae masu ka
35 [Ba mươi lăm]
Ở sân bay
35 [三十五]
空港で
Tôi muốn đăng ký một chuyến bay sang Athen. アテネ行きの便を予約したいのですが。
atene iki no bin o yoyaku shi tai no desu ga
Đây có phải là chuyến bay thẳng không? 直行便ですか?
chokkou bin desu ka
Làm ơn cho chỗ cạnh cửa sổ, không hút thuốc. 窓際、禁煙席をお願いします。
madogiwa , kinen seki o onegai shi masu
Tôi muốn xác nhận việc đặt vé của tôi. 予約の確認をお願いしたいのですが。
yoyaku no kakunin o onegai shi tai no desu ga
Tôi muốn xóa bỏ việc đặt vé của tôi. 予約の取り消しをお願いします。
yoyaku no torikeshi o onegai shi masu
Tôi muốn đổi lại việc đặt vé của tôi. 予約の変更をお願いします。
yoyaku no henkou o onegai shi masu
100 Bài Học Tiếng Nhật Kien Maiko
www.facebook.com/groups/chiasevayeucautailieu 54
Bao giờ có chuyến bay tới sang Rôm? 次のローマ行きは何時ですか?
tsugi no roma iki ha nan ji desu ka
Còn hai chỗ trống nữa không? まだ二席空いてますか?
mada ni seki ai te masu ka
Không, chúng tôi chỉ còn có một chỗ trống nữa thôi. いえ、あと一席しかありません。
ie , ato ichi seki shika ari mase n
Bao giờ chúng ta hạ cánh? 到着はいつですか?
touchaku ha i tsu desu ka
Bao giờ chúng ta đến nơi? 何時につきますか?
nan ji ni tsuki masu ka
Bao giờ có xe buýt đi vào trung tâm thành phố? 都心へのバスは何時ですか?
toshin he no basu ha nan ji desu ka
Đây là va li của bạn phải không? これはあなたのスーツケースですか?
kore ha anata no sutsukesu desu ka
Đây là túi của bạn phải không? これはあなたの鞄ですか?
kore ha anata no kaban desu ka
Đây là hành lý của bạn phải không? これはあなたの荷物ですか?
kore ha anata no nimotsu desu ka
Tôi có thể mang theo bao nhiêu hành lý? 荷物はどれくらい持っていけますか?
nimotsu ha dore kurai mot te ike masu ka
Hai mươi kilô. 20キロです。
20 kiro desu
Sao, hai mươi kilô thôi ư? えっ、たったの20キロですか?
e, , tatta no 20 kiro desu ka
100 Bài Học Tiếng Nhật Kien Maiko
www.facebook.com/groups/chiasevayeucautailieu 55
36 [Ba mươi sáu]
Giao thông công cộng khu vực gần
36 [三十六]
公共交通機関
Bến / trạm xe buýt ở đâu? バス停はどこですか?
basutei ha doko desu ka
Xe buýt nào đi vào trung tâm? 中心部へのバスはどれですか?
chuushin bu he no basu ha dore desu ka
Tôi phải đi tuyến xe buýt nào? どの路線に乗らなければいけませんか?
dono rosen ni nora nakere ba ike mase n ka
Tôi có phải đổi tuyến không? 乗り換えはありますか?
norikae ha ari masu ka
Tôi phải đổi xe ở đâu? どこで乗り換えなければいけませんか?
doko de norikae nakere ba ike mase n ka
Bao nhiêu tiền một vé xe? 切符は一枚いくらですか?
kippu ha ichi mai ikura desu ka
Bao nhiêu bến / trạm là đến trung tâm? 中心部は、幾つ目のバス停ですか?
chuushin bu ha , ikutsu me no basutei desu ka
Bạn phải xuống ở đây. ここで降りてください。
koko de ori te kudasai
Bạn phải xuống đằng sau. 後ろから降りてください。
ushiro kara ori te kudasai
Chuyến tàu điện ngầm tiếp theo 5 phút nữa đến. 次の地下鉄は 5 分後です。
tsugi no chikatetsu ha 5 fun go desu
Chuyến tàu điện ngầm tiếp theo 10 phút nữa đến. 次の市電は 10 分後です。
tsugi no shiden ha 10 fun go desu
Chuyến xe buýt tiếp theo 15 phút nữa đến. 次のバスは 15 分後です。
tsugi no basu ha 15 fun go desu
Khi nào chuyến tàu điện ngầm cuối cùng sẽ chạy? 地下鉄の終電は何時ですか?
chikatetsu no shuuden ha nan ji desu ka
100 Bài Học Tiếng Nhật Kien Maiko
www.facebook.com/groups/chiasevayeucautailieu 56
Khi nào chuyến tàu điện ngầm cuối cùng sẽ chạy? 市電の終電は何時ですか?
shiden no shuuden ha nan ji desu ka
Khi nào chuyến xe buýt cuối cùng sẽ chạy? バスの最終は何時ですか?
basu no saishuu ha nan ji desu ka
Bạn có vé xe không? 乗車券をお持ちですか?
jousha ken o o mochi desu ka
Vé xe? – Không, tôi không có. 乗車券? いいえ、持っていません。
jousha ken iie , mot te i mase n
Vây bạn phải trả tiền phạt. では、罰金をいただきます。
deha , bakkin o itadaki masu
37 [Ba mươi bảy ]
Đang trên đường đi
37 [三十七]
外出中に
Anh ấy đi xe máy. 彼はオートバイを運転します。
kare ha otobai o unten shi masu
Anh ấy đạp xe đạp. 彼は自転車に乗ります。
kare ha jitensha ni nori masu
Anh ấy đi bộ. 彼は歩きます。
kare ha aruki masu
Anh ấy đi bằng tàu thủy. 彼は船で行きます。
kare ha fune de iki masu
Anh ấy đi bằng thuyền. 彼はボートで行きます。
kare ha boto de iki masu
Anh ấy bơi. 彼は泳ぎます。
kare ha oyogi masu
Ở đây có nguy hiểm không? ここは危険ですか?
koko ha kiken desu ka
100 Bài Học Tiếng Nhật Kien Maiko
www.facebook.com/groups/chiasevayeucautailieu 57
Có nguy hiểm nếu đi nhờ xe không? 一人でヒッチハイクするのは危険ですか?
ichi nin de hicchihaiku suru no ha kiken desu ka
Có nguy hiểm nếu đi dạo buổi đêm không? 夜中に散歩するのは危険ですか?
yachuu ni sanpo suru no ha kiken desu ka
Chúng tôi đã đi lạc đường. 迷いました。
mayoi mashi ta
Chúng tôi nhầm đường rồi. 道を間違えました。
michi o machigae mashi ta
Chúng tôi phải quay lại. 引き返さなければいけません。
hikikaesa nakere ba ike mase n
Ở đâu có thể đỗ xe? このあたりはどこに駐車できますか?
kono atari ha doko ni chuusha deki masu ka
Ở đây có chỗ đỗ xe không? 駐車場はありますか?
chuusha jou ha ari masu ka
Có thể đỗ xe bao lâu? どのくらいここに駐車できますか?
dono kurai koko ni chuusha deki masu ka
Bạn có trượt tuyết không? スキーをしますか?
suki o shi masu ka
Bạn đi lên trên bằng thang máy phải không? スキーリフトで上へあがりますか?
suki rifuto de ue he agari masu ka
Ở đây có thể thuê đồ trượt tuyết không? ここでスキーをレンタルできますか?
koko de suki o rentaru deki masu ka
100 Bài Học Tiếng Nhật Kien Maiko
www.facebook.com/groups/chiasevayeucautailieu 58
8 [Ba mươi tám]
Ở trong tắc xi
38 [三十八]
タクシーで
Bạn làm ơn gọi tắc xi. タクシーを呼んでください。
takushi o yon de kudasai
Bao nhiêu tiền đến nhà ga? 駅までいくらですか?
eki made ikura desu ka
Bao nhiêu tiền đến sân bay? 空港までいくらですか?
kuukou made ikura desu ka
Làm ơn đi thẳng. まっすぐ行ってください。
massugu it te kudasai
Làm ơn rẽ phải ở đây. ここで右にお願いします。
koko de migi ni onegai shi masu
Làm ơn góc kia rẽ trái. そこの角を左にお願いします。
soko no kaku o hidari ni onegai shi masu
Tôi vội. 急いでいます。
isoi de i masu
Tôi có thì giờ. 時間はあります。
jikan ha ari masu
Bạn làm ơn lái chậm hơn. もっとゆっくり運転してください。
motto yukkuri unten shi te kudasai
Bạn làm ơn dừng lại ở đây. ここで停めてください。
koko de tome te kudasai
Bạn làm ơn đợi một lát. ちょっと待っていてください。
chotto mat te i te kudasai
Tôi quay trở lại ngay. すぐに戻ります。
sugu ni modori masu
Bạn làm ơn đưa cho tôi hóa đơn / biên lai. 領収書をお願いします。
ryoushuu sho o onegai shi masu
100 Bài Học Tiếng Nhật Kien Maiko
www.facebook.com/groups/chiasevayeucautailieu 59
Tôi không có tiền lẻ. 小銭がありません。
kozeni ga ari mase n
Không sao, bạn giữ phần còn lại. おつりはいりません。
o tsuri hairi mase n
Bạn hãy đưa tôi đến địa chỉ này. この住所までお願いします。
kono juusho made onegai shi masu
Bạn hãy đưa tôi đến khách sạn của tôi. 私のホテルまでお願いします。
watashi no hoteru made onegai shi masu
Bạn hãy đưa tôi đến bãi biển. 浜辺までお願いします。
hamabe made onegai shi masu
39 [Ba mươi chín]
Hỏng xe
39 [三十九]
車の故障
Trạm xăng tiếp sau ở đâu? 一番近いガソリンスタンドはどこですか?
ichiban chikai gasorinsutando ha doko desu ka
Lốp xe của tôi bị thủng. パンクしました。
panku shi mashi ta
Bạn thay bánh xe được không? タイヤを交換してもらえますか?
taiya o koukan shi te morae masu ka
Tôi cần vài lít dầu điêzen. ディーゼルが数リッター必要です。
dizeru ga suu ritta hitsuyou desu
Tôi không còn xăng nữa. ガソリンがもうありません。
gasorin ga mou ari mase n
Bạn có can dự trữ không? 予備のガソリンタンクはありますか?
yobi no gasorin tanku ha ari masu ka
Tôi gọi điện thoại ở đâu được? どこか電話をかけられるところはありますか?
doko ka denwa o kake rareru tokoro ha ari masu ka
Tôi cần dịch vụ kéo xe. レッカー移動が必要です。
rekka idou ga hitsuyou desu
100 Bài Học Tiếng Nhật Kien Maiko
www.facebook.com/groups/chiasevayeucautailieu 60
Tôi tìm xưởng sửa chữa. 修理工場を探しています。
shuuri koujou o sagashi te i masu
Đã xảy ra tai nạn. 事故がありました。
jiko ga ari mashi ta
Trạm điện thoại gần đây ở đâu? 一番近い電話はどこですか?
ichiban chikai denwa ha doko desu ka
Bạn có mang theo điện thoại di động không? 携帯電話を持っていますか?
keitai denwa o mot te i masu ka
Chúng tôi cần sự giúp đỡ. 助けてください。
tasuke te kudasai
Bạn hãy gọi bác sĩ! 医者を呼んでください。
isha o yon de kudasai
Bạn hãy gọi công an! 警察を呼んでください。
keisatsu o yon de kudasai
Xin đưa giấy tờ của bạn. 書類を見せてください。
shorui o mise te kudasai
Xin đưa bằng lái xe của bạn. 免許証を見せてください。
menkyo shou o mise te kudasai
Xin đưa phiếu đăng ký xe của bạn. 自動車登録書を見せてください。
jidousha touroku sho o mise te kudasai
100 Bài Học Tiếng Nhật Kien Maiko
www.facebook.com/groups/chiasevayeucautailieu 61
40 [Bốn mươi]
Hỏi thăm đường
40 [四十]
道を尋ねる
Xin lỗi bạn! すみません!
sumimasen !
Bạn giúp tôi được không? ちょっといいですか?
chotto ii desu ka
Ở đâu có quán ăn ngon không? この辺にいいレストランはありますか?
kono atari ni ii resutoran ha ari masu ka
Bạn rẽ trái góc đó. そこの角を左に行ってください。
soko no kaku o hidari ni it te kudasai
Rồi bạn đi thẳng một đoạn. それからしばらく真っ直ぐに行ってください。
sorekara shibaraku massugu ni it te kudasai
Rồi bạn rẽ phải đi một trăm mét nữa. それから100メートル右に行ってください。
sorekara 100 metoru migi ni it te kudasai
Bạn cũng có thể đón xe buýt. バスでも行けます。
basu de mo ike masu
Bạn cũng có thể đi bằng tàu điện luôn. 市電でも行けます。
shiden de mo ike masu
Bạn cũng có thể đi theo sau tôi. 私の後ろからついて来てもらってもいいです。
watashi no ushiro kara tsui te ki te morat te mo ii desu
Tôi đến sân bóng đá bằng đường nào? サッカー場へはどうやっていけばいいですか?
sakka jou he ha dou yat te ike ba ii desu ka
Bạn đi qua cầu! 橋を渡ってください。
hashi o watat te kudasai
Bạn đi qua đường hầm! トンネルをくぐってください。
tonneru o kugut te kudasai
Bạn lái đến đèn xanh đèn đỏ thứ ba. 三つ目の信号まで行ってください。
mittsu me no shingou made it te kudasai
100 Bài Học Tiếng Nhật Kien Maiko
www.facebook.com/groups/chiasevayeucautailieu 62
Rồi bạn rẽ phải đường thứ nhất. そこから一つ目の通りを右折してください。
soko kara hitotsu me no toori o usetsu shi te kudasai
Rồi bạn lái thẳng qua ngã tư tiếp theo. そのまま真っ直ぐ、交差点を渡ってください。
sonomama massugu , kousaten o watat te kudasai
Xin lỗi, tôi đến sân bay như thế nào? すみません、空港へはどうやって行けばいいですか?
sumimasen , kuukou he ha dou yat te ike ba ii desu ka
Tốt nhất là bạn đi bằng tàu điện ngầm. 地下鉄が一番簡単です。
chikatetsu ga ichiban kantan desu
Bạn hãy đi đến trạm cuối. 終点まで行ってください。
shuuten made it te kudasai
41 [Bốn mươi mốt]
Sự định hướng
41 [四十一]
場所を尋ねる
Trạm hướng dẫn giao thông cho khách du lịch ở đâu? 観光局はどこですか?
kankou kyoku ha doko desu ka
Bạn có bản đồ thành phố cho tôi không? 市街地図はありますか?
shigai chizu ha ari masu ka
Ở đây có thể đặt trước phòng khách sạn được không? ここでホテルの予約は出来ますか?
koko de hoteru no yoyaku ha deki masu ka
Khu phố cổ ở đâu? 旧市街はどこですか?
kyuu shigai ha doko desu ka
Nhà thờ lớn ở đâu? 大聖堂はどこですか?
dai seidou ha doko desu ka
Viện bảo tàng ở đâu? 美術館はどこですか?
bijutsukan ha doko desu ka
Ở đâu có thể mua tem thư? 切手はどこで買えますか?
kitte ha doko de kae masu ka
100 Bài Học Tiếng Nhật Kien Maiko
www.facebook.com/groups/chiasevayeucautailieu 63
Ở đâu có thể mua hoa? 花はどこで買えますか?
hana ha doko de kae masu ka
Ở đâu có thể mua vé tàu xe? 乗車券はどこで買えますか?
jousha ken ha doko de kae masu ka
Bến cảng ở đâu? 港はどこですか?
minato ha doko desu ka
Chợ ở đâu? 市場はどこですか?
shijou ha doko desu ka
Lâu đài ở đâu? お城はどこですか?
o shiro ha doko desu ka
Khi nào phần hướng dẫn bắt đầu? ツアーは何時に始まりますか?
tsua ha nan ji ni hajimari masu ka
Khi nào phần hướng dẫn kết thúc. ツアーは何時に終わりますか?
tsua ha nan ji ni owari masu ka
Phần hướng dẫn kéo dài bao lâu? ツアーはどれくらいかかりますか?
tsua ha dore kurai kakari masu ka
Tôi muốn một người hướng dẫn nói tiếng Đức. ドイツ語を話すガイドさんがいいです。
doitsu go o hanasu gaido san ga ii desu
Tôi muốn một người hướng dẫn nói tiếng Ý . イタリア語を話すガイドさんがいいです。
itaria go o hanasu gaido san ga ii desu
Tô muốn một người hướng dẫn nói tiếng Pháp. フランス語を話すガイドさんがいいです。
furansugo o hanasu gaido san ga ii desu
100 Bài Học Tiếng Nhật Kien Maiko
www.facebook.com/groups/chiasevayeucautailieu 64
42 [Bốn mươi hai]
Thăm quan thành phố
42 [四十二]
市内観光
Chợ có mở cửa chủ nhật không? 市場は日曜は開いていますか?
shijou ha nichiyou ha hirai te i masu ka
Triển lãm / hội chợ có mở cửa thứ hai không? フェアは月曜は開いていますか?
fea ha getsuyou ha hirai te i masu ka
Cuộc trưng bày có mở cửa thứ ba không? 展覧会は火曜は開いてますか?
tenran kai ha kayou ha hirai te masu ka
Sở thú có mở cửa thứ tư không? 動物園は水曜は開いていますか?
doubutsu en ha suiyou ha hirai te i masu ka
Viện bảo tàng có mở cửa thứ năm không? 美術館は木曜は開いていますか?
bijutsukan ha mokuyou ha hirai te i masu ka
Phòng tranh có mở cửa thứ sáu không? ギャラリーは金曜は開いていますか?
gyarari ha kinyou ha hirai te i masu ka
Được phép chụp ảnh không? 写真をとってもいいですか?
shashin o tot te mo ii desu ka
Có phải trả tiền vào cửa không? 入場料はかかりますか?
nyuujou ryou ha kakari masu ka
Vé vào cửa bao nhiêu tiền? 入場料はいくらですか?
nyuujou ryou ha ikura desu ka
Có giảm giá dành cho nhóm không? 団体割引はありますか?
dantai waribiki ha ari masu ka
Có giảm giá dành cho trẻ em không? 子供割引はありますか?
kodomo waribiki ha ari masu ka
Có giảm giá dành cho sinh viên không? 学生割引はありますか?
gakusei waribiki ha ari masu ka
Đây là tòa nhà gì? これは何の建物ですか?
kore ha nani no tatemono desu ka
100 Bài Học Tiếng Nhật Kien Maiko
www.facebook.com/groups/chiasevayeucautailieu 65
Toà nhà này xây bao lâu rồi? この建物はどれぐらい古いのですか?
kono tatemono ha dore gurai furui no desu ka
Ai đã xây dựng toà nhà này? だれがこの建物を建てたのですか?
dare ga kono tatemono o tate ta no desu ka
Tôi quan tâm đến kiến trúc. 建築に興味があります。
kenchiku ni kyoumi ga ari masu
Tôi quan tâm đến mỹ thuật. 芸術に興味があります。
geijutsu ni kyoumi ga ari masu
Tôi quan tâm đến hội hoạ. 絵画に興味があります。
kaiga ni kyoumi ga ari masu
43 [Bốn mươi ba]
Ở sở thú
43 [四十三]
動物園で
Sở thú ở kia. あそこが動物園です。
asoko ga doubutsu en desu
Con hươu cao cổ ở kia. キリンがいます。
kirin ga i masu
Những con gấu ở đâu? 熊はどこですか?
kuma ha doko desu ka
Nhũng con voi ở đâu? 象はどこですか?
zou ha doko desu ka
Những con rắn ở đâu? 蛇はどこですか?
hebi ha doko desu ka
Những con sư tử ở đâu? ライオンはどこですか?
raion ha doko desu ka
Tôi có một máy chụp ảnh. カメラを持っています。
kamera o mot te i masu
Tôi cũng có một máy quay phim. 私もビデオカメラを持っています。
watashi mo bideokamera o mot te i masu
100 Bài Học Tiếng Nhật Kien Maiko
www.facebook.com/groups/chiasevayeucautailieu 66
Pin ở đâu? 電池はどこですか?
denchi ha doko desu ka
Ở đâu có chim cánh cụt? ペンギンはどこですか?
pengin ha doko desu ka
Ở đâu có con chuột túi? カンガルーはどこですか?
kangaru ha doko desu ka
Ở đâu có con tê giác? サイはどこですか?
sai ha doko desu ka
Nhà vệ sinh ở đâu vậy? トイレはどこですか?
toire ha doko desu ka
Ở kia có một quán cà phê. あそこにカフェがあります。
asoko ni kafe ga ari masu
Ở kia có một quán ăn. あそこにレストランがあります。
asoko ni resutoran ga ari masu
Nhũng con lạc đà ở đâu? らくだはどこですか?
rakuda ha doko desu ka
Nhũng con đười ươi và nhũng con ngựa vằn ở đâu? ゴリラとシマウマはどこですか?
gorira to shimauma ha doko desu ka
Nhũng con hổ và nhũng con cá sấu ở đâu? トラとワニはどこですか?
tora to wani ha doko desu ka
44 [Bốn mươi tư]
Đi chơi buổi tối.
44 [四十四]
夜の外出
Ở đây có sàn nhảy không? この辺にディスコはありますか?
kono atari ni disuko ha ari masu ka
Ở đây có hộp đêm không? この辺にナイトクラブはありますか?
kono atari ni naitokurabu ha ari masu ka
100 Bài Học Tiếng Nhật Kien Maiko
www.facebook.com/groups/chiasevayeucautailieu 67
Ở đây có quán bia không? この辺に飲み屋はありますか?
kono atari ni nomiya ha ari masu ka
Buổi tối hôm nay có gì ở nhà hát? 今夜は劇場では何をやっていますか?
konya ha gekijou de ha nani o yat te i masu ka
Buổi tối hôm nay có gì ở rạp chiếu phim? 今夜は映画館で何をやっていますか?
konya ha eiga kan de nani o yat te i masu ka
Buổi tối hôm nay có gì ở trên vô tuyến? 今夜、テレビでは何をやっていますか?
konya , terebi de ha nani o yat te i masu ka
Có còn vé cho nhà hát nữa không? 劇場のチケットはまだありますか?
gekijou no chiketto ha mada ari masu ka
Có còn vé xem phim không? 映画のチケットはまだありますか?
eiga no chiketto ha mada ari masu ka
Có còn vé xem thi đấu bóng đá không? サッカーの試合のチケットはまだありますか?
sakka no shiai no chiketto ha mada ari masu ka
Tôi muốn ngồi ở phía sau. 一番後ろの席がいいです。
ichiban ushiro no seki ga ii desu
Tôi muốn ngồi ở giữa. 真中あたりの席がいいです。
mannaka atari no seki ga ii desu
Tôi muốn ngồi ở đằng trước. 一番前の席がいいです。
ichiban mae no seki ga ii desu
Bạn có thể giới thiệu cho tôi chút gì
không? 何かお勧めはありますか?
nani ka o susume ha ari masu ka
Khi nào buổi biểu diễn bắt đầu? 開演は何時ですか?
kaien ha nan ji desu ka
Bạn có thể mua cho tôi một vé không? チケットを一枚用意してもらえますか?
chiketto o ichi mai youi shi te morae masu ka
Ở gần đây có sân đánh gôn không? 近くにゴルフ場はありますか?
chikaku ni gorufu jou ha ari masu ka
Ở gần đây có sân quần vợt không? 近くにテニスコートはありますか?
chikaku ni tenisu koto ha ari masu ka
Ở gần đây có một bể bơi trong nhà không? 近くにプールはありますか?
chikaku ni puru ha ari masu ka
100 Bài Học Tiếng Nhật Kien Maiko
www.facebook.com/groups/chiasevayeucautailieu 68
45 [Bốn mươi lăm]
Ở trong rạp chiếu phim
45 [四十五]
映画館で
Chúng tôi muốn đi đến rạp chiếu phim. 映画館に行きましょう。
eiga kan ni iki masho u
Hôm nay có phim rất hay. 今日はいい映画をやっています。
kyou ha ii eiga o yat te i masu
Phim rất mới. その映画は最新作です。
sono eiga ha saishin saku desu
Quầy bán vé ở đâu? チケット売り場はどこですか?
chiketto uriba ha doko desu ka
Còn chỗ trống không? まだ席は空いていますか?
mada seki ha ai te i masu ka
Vé vào cửa bao nhiêu tiền? 入場料はいくらですか?
nyuujou ryou ha ikura desu ka
Khi nào phim bắt đầu? 開演は何時ですか?
kaien ha nan ji desu ka
Phim dài bao lâu? 上映時間はどれくらいですか?
jouei jikan ha dore kurai desu ka
Có thể đặt vé trước không? チケットを予約できますか?
chiketto o yoyaku deki masu ka
Tôi muốn ngồi ở đằng sau. 後ろのほうに座りたいのですが。
ushiro no hou ni suwari tai no desu ga
Tôi muốn ngồi ở đằng trước. 前のほうに座りたいのですが。
mae no hou ni suwari tai no desu ga
Tôi muốn ngồi ở giữa. 真中あたりに座りたいのですが。
mannaka atari ni suwari tai no desu ga
Phim hồi hôp. どきどきする映画でした。
dokidoki suru eiga deshi ta
100 Bài Học Tiếng Nhật Kien Maiko
www.facebook.com/groups/chiasevayeucautailieu 69
Phim không chán. 映画はつまらなくはなかったです。
eiga ha tsumaranaku ha nakat ta desu
Nhưng quyển sách về phim này hay hơn. でも、原作のほうが良かったです。
demo , gensaku no hou ga yokat ta desu
Nhạc thế nào? 音楽はどうでしたか?
ongaku ha dou deshi ta ka
Diễn viên diễn thế nào? 俳優はどうでしたか?
haiyuu ha dou deshi ta ka
Có phụ đề bằng tiếng Anh không? 英語の字幕付きですか?
eigo no jimaku tsuki desu ka
46 [Bốn mươi sáu]
Ở trong sàn nhảy
46 [四十六]
ディスコで
Chỗ này còn trống không? この席、空いてますか?
kono seki , ai te masu ka
Tôi có thể ngồi bên cạnh bạn không? あなたの横に座ってもいいですか?
anata no yoko ni suwat te mo ii desu ka
Xin mời. どうぞ。
douzo
Bạn thấy nhạc thế nào? この音楽は好きですか?
kono ongaku ha suki desu ka
Hơi ồn quá. ちょっとうるさいですね。
chotto urusai desu ne
Nhưng ban nhạc chơi rất hay. でもバンドの演奏は上手ですね。
demo bando no ensou ha jouzu desu ne
Bạn có hay tới đây không? ここにはよく来るのですか?
koko ni ha yoku kuru no desu ka
Không, lần này là lần đầu. いいえ、初めてです。
iie , hajimete desu
100 Bài Học Tiếng Nhật Kien Maiko
www.facebook.com/groups/chiasevayeucautailieu 70
Tôi chưa bao giờ ở đây. 来たことがありません。
ki ta koto ga ari mase n
Bạn có nhảy không? 踊りますか?
odori masu ka
Có thể tí nữa. 多分、あとで。
tabun , ato de
Tôi nhảy không giỏi. あまりうまく踊れません。
amari umaku odore mase n
Cái này dễ lắm. とても簡単ですよ。
totemo kantan desu yo
Tôi chỉ cho bạn. やって見せましょう。
yat te mise masho u
Không, hôm khác đi. いいえ、また今度。
iie , mata kondo
Bạn đang đợi ai à? 誰かを待っているのですか?
dare ka o mat te iru no desu ka
Phải, bạn trai của tôi. ええ、ボーイフレンドです。
ee , boifurendo desu
Ở đằng sau kia, anh ấy đến kìa. あそこから来るのがそうです。
asoko kara kuru no ga sou desu
100 Bài Học Tiếng Nhật Kien Maiko
www.facebook.com/groups/chiasevayeucautailieu 71
47 [Bốn mươi bảy]
Chuẩn bị đi du lịch
47 [四十七]
旅行の準備
Bạn phải xếp / sắp cái va li của chúng ta!
あなたは私達のスーツケースを準備しなくてはい
けません。
anata ha watashi tachi no sutsukesu o junbi shi naku te
ha ike mase n
Bạn không được quên gì hết! 忘れ物のないように!
wasuremono no nai you ni !
Bạn cần một cái va li to! あなたには大きなスーツケースが必要です。
anata ni ha ookina sutsukesu ga hitsuyou desu
Đừng quên hộ chiếu! パスポートを忘れないように!
pasupoto o wasure nai you ni !
Đừng có quên vé máy bay! 航空券を忘れないように!
koukuu ken o wasure nai you ni !
Đừng quên ngân phiếu du lịch! トラベラーズチェックを忘れないように!
toraberazuchekku o wasure nai you ni !
Nhớ mang theo kem chống nắng. 日焼け止めクリームを持っていきなさい。
hiyake tome kurimu o mot te iki nasai
Nhớ mang theo kính râm. サングラスを持っていきなさい。
sangurasu o mot te iki nasai
Nhớ mang theo mũ. サンバイザーを持っていきなさい。
sanbaiza o mot te iki nasai
Bạn muốn mang theo bản đồ đường không? 市街地図を持っていきたいですか?
shigai chizu o mot te iki tai desu ka
Bạn muốn có người hướng dẫn không? ガイドブックを持っていきたいですか?
gaidobukku o mot te iki tai desu ka
Bạn muốn mang theo ô / dù không? (君は)傘を持っていきたいですか?
( kun ha ) kasa o mot te iki tai desu ka
100 Bài Học Tiếng Nhật Kien Maiko
www.facebook.com/groups/chiasevayeucautailieu 72
Nhớ đến quần, áo sơ mi, tất. ズボン、シャツ、靴下を忘れないように!
zubon , shatsu , kutsushita o wasure nai you ni !
Nhớ đến ca vát, thắt lưng / dây lưng, áo khoác.
ネクタイ、ベルト、ジャケットを忘れないよう
に!
nekutai , beruto , jaketto o wasure nai you ni !
Nhớ đến quần áo ngủ và áo sơ mi. パジャマ、ガウン、Tシャツを忘れないように!
pajama , gaun , Ttishatsu o wasure nai you ni !
Bạn cần giày, dép và giày cao cổ. (君は)靴、サンダル、ブーツもいります。
( kun ha ) kutsu , sandaru , butsu mo iri masu
Bạn cần khăn tay, xà phòng và một kéo cắt móng
tay. (君は)ティッシュ、石鹸、爪きりもいります。
( kun ha ) tisshu , sekken , tsume kiri mo iri masu
Bạn cần một cái lược, một bàn chải đánh răng và
thuốc đánh răng. (君は)櫛、歯ブラシ、歯磨き粉もいります。
( kun ha ) kushi , haburashi , hamigakiko mo iri masu
48 [Bốn mươi tám]
Hoạt động khi nghỉ hè
48 [四十八]
休暇中の活動
Bờ biển có sạch không? 浜辺はきれいですか?
hamabe ha kirei desu ka
Có thể tắm ở đó không? そこでは泳げますか?
soko de ha oyoge masu ka
Tắm ở đó không nguy hiểm sao? そこで泳いでも危なくないですか?
sokode oyoi de mo abunaku nai desu ka
Ở đây có thể thuê ô che nắng không? ここでビーチパラソルをレンタル出来ますか?
koko de bichiparasoru o rentaru deki masu ka
Ở đây có thể thuê ghế võng không? ここでビーチチェアをレンタルできますか?
koko de bichi chea o rentaru deki masu ka
Ở đây có thể thuê thuyền không? ここでボートをレンタルできますか?
koko de boto o rentaru deki masu ka
100 Bài Học Tiếng Nhật Kien Maiko
www.facebook.com/groups/chiasevayeucautailieu 73
Tôi rất muốn lướt sóng. サーフィンがしたいです。
safin ga shi tai desu
Tôi rất muốn lặn. スキューバダイビングをしたいです。
sukyubadaibingu o shi tai desu
Tôi rất muốn lướt ván. 水上スキーをしたいです。
mizukami suki o shi tai desu
Có thể thuê một ván lướt sóng không? サーフボードをレンタルできますか?
safu bodo o rentaru deki masu ka
Có thể thuê đồ lặn dưới nước không? ダイビング用装備をレンタルできますか?
daibingu you soubi o rentaru deki masu ka
Có thể thuê ván lướt không? 水上スキーをレンタルできますか?
mizukami suki o rentaru deki masu ka
Tôi là người mới tập môn này. 私は初心者です。
watashi ha shoshinsha desu
Tôi hạng trung bình. 私は中級です。
watashi ha chuukyuu desu
Tôi có quen với môn này. 私はベテランです。
watashi ha beteran desu
Thang kéo trượt tuyết ở đâu? スキーリフトはどこですか?
suki rifuto ha doko desu ka
Bạn có mang đồ trượt tuyết theo không? スキーを持っていますか?
suki o mot te i masu ka
Bạn có mang giày trượt tuyết theo
không? スキー靴を持っていますか?
suki kutsu o mot te i masu ka
100 Bài Học Tiếng Nhật Kien Maiko
www.facebook.com/groups/chiasevayeucautailieu 74
49 [Bốn mươi chín]
Thể thao
49 [四十九]
スポーツ
Bạn có tập thể thao không? 何かスポーツをしますか?
nani ka supotsu o shi masu ka
Có, tôi cần phải vận động. ええ、体を動かさなくちゃ。
ee , karada o ugokasa naku cha
Tôi ở trong một câu lạc bộ thể thao. スポーツクラブに行ってます。
supotsu kurabu ni it te masu
Chúng tôi chơi đá bóng. 私達はサッカーをします。
watashi tachi ha sakka o shi masu
Thỉnh thoảng chúng tôi đi bơi. 時々泳ぎにも行きます。
tokidoki oyogi ni mo iki masu
Hay là đạp xe dạp. サイクリングをすることもあります。
saikuringu o suru koto mo ari masu
Ở trong thành phố của chúng tôi có sân vận động. 私達の町には、サッカースタジアムがあります。
watashi tachi no machi ni ha , sakka sutajiamu ga ari masu
Cũng có bể bơi cùng với phòng tắm hơi. サウナ付きのプールもあります。
sauna tsuki no puru mo ari masu
Và có một sân đánh gôn. ゴルフ場もあります。
gorufu jou mo ari masu
Ở trên vô tuyến có gì? テレビでは何をやっていますか?
terebi de ha nani o yat te i masu ka
Hiện giờ có một cuộc thi đấu bóng đá. ちょうどサッカーをやっています。
choudo sakka o yat te i masu
Đội Đức đá với đội Anh. ドイツ対イギリスです。
doitsu tai igirisu desu
Ai thắng? どっちが勝っていますか?
docchi ga kat te i masu ka
100 Bài Học Tiếng Nhật Kien Maiko
www.facebook.com/groups/chiasevayeucautailieu 75
Tôi không biết. わかりません。
wakari mase n
Hiện giờ hòa. 今はまだ勝負がついていません。
ima ha mada shoubu ga tsui te i mase n
Trọng tài đến từ Bỉ. 審判はベルギー人です。
shinpan ha berugi jin desu
Bây giờ có một cú đá phạt đền. 今から、ペナルティーキックです。
ima kara , penaruti kikku desu
Vào! Một không! 入った! 1対0だ!
hait ta ! 1 tai 0 da !
50 [Năm mươi]
Trong bể bơi
50 [五十]
プールで
Hôm nay nóng. 今日は暑いですね。
kyou ha atsui desu ne
Chúng ta đi bơi không? プールに行きましょうか?
puru ni iki masho u ka
Bạn có hứng đi bơi không? 泳ぎに行きたいですか?
oyogi ni iki tai desu ka
Bạn có khăn tắm không? タオルを持っていますか?
taoru o mot te i masu ka
Bạn có quần bơi không? 水泳パンツを持っていますか?
suiei pantsu o mot te i masu ka
Bạn có áo tắm không? 水着を持っていますか?
mizugi o mot te i masu ka
Bạn biết bơi không? 泳げるますか?
oyogeru masu ka
100 Bài Học Tiếng Nhật Kien Maiko
www.facebook.com/groups/chiasevayeucautailieu 76
Bạn biết lặn không? 潜れるますか?
sen reru masu ka
Bạn có thể nhảy xuống nước được không? 飛び込みが出来ますか?
tobikomi ga deki masu ka
Vòi tắm hoa sen ở đâu? シャワーはどこですか?
shawa ha doko desu ka
Phòng thay quần áo ở đâu? 更衣室はどこですか?
koui shitsu ha doko desu ka
Kính bơi ở đâu? 水中メガネはどこですか?
suichuu megane ha doko desu ka
Nước sâu không? 水は深いですか?
mizu ha fukai desu ka
Nước sạch không? 水はきれいですか?
mizu ha kirei desu ka
Nước này nóng không? 水は暖かいですか?
mizu ha atatakai desu ka
Tôi lạnh quá. 寒いです。
samui desu
Nước này lạnh quá. 水が冷たすぎます。
mizu ga tsumeta sugi masu
Tôi lên bờ đây. もう水から上がります。
mou mizu kara agari masu
100 Bài Học Tiếng Nhật Kien Maiko
www.facebook.com/groups/chiasevayeucautailieu 77
51 [Năm mươi mốt]
Công việc nhỏ
51 [五十一]
調達 / 買い物
Tôi muốn vào thư viện. 図書館に行きたいです。
toshokan ni iki tai desu
Tôi muốn vào hiệu sách. 本屋に行きたいです。
honya ni iki tai desu
Tôi muốn đến quầy tạp hoá. キオスクに行きたいです。
kiosuku ni iki tai desu
Tôi muốn mượn một quyển sách. 本を借りたいです。
hon o kari tai desu
Tôi muốn mua một quyển sách. 本を買いたいです。
hon o kai tai desu
Tôi muốn mua một tờ báo. 新聞を買いたいです。
shinbun o kai tai desu
Tôi muốn vào thư viện để mượn sách. 本を借りに図書館に行きたいです。
hon o kari ni toshokan ni iki tai desu
Tôi muốn vào hiệu sách để mua một quyển sách. 本を買いに本屋に行きたいです。
hon o kai ni honya ni iki tai desu
Tôi muốn vào quầy tạp hoá để mua một tờ báo. 新聞を買いにキオスクに行きたいです。
shinbun o kai ni kiosuku ni iki tai desu
Tôi muốn đến cửa hàng / tiệm kính. メガネ屋に行きたいです。
megane ya ni iki tai desu
Tôi muốn đến siêu thị. スーパーマーケットに行きたいです。
supamaketto ni iki tai desu
Tôi muốn đến cửa hàng bánh mì. パン屋に行きたいです。
pan ya ni iki tai desu
Tôi muốn mua một cái kính. 眼鏡を買いたいです。
megane o kai tai desu
100 Bài Học Tiếng Nhật Kien Maiko
www.facebook.com/groups/chiasevayeucautailieu 78
Tôi muốn mua hoa quả / trái cây và rau. 果物と野菜を買いたいです。
kudamono to yasai o kai tai desu
Tôi muốn mua bánh mì tròn nhỏ và bánh mì. プチパンとパンを買いたいです。
puchipan to pan o kai tai desu
Tôi muốn đến cửa hàng / tiệm kính để mua kính. 眼鏡を買いに眼鏡屋に行きたいです。
megane o kai ni megane ya ni iki tai desu
Tôi muốn đến siêu thị để mua hoa quả / trái cây và
rau.
果物と野菜を買いに、スーパーマーケットに行
きたいです。
kudamono to yasai o kai ni , supamaketto ni iki tai
desu
Tôi muốn đến cửa hàng bánh mì để mua bánh mì tròn
và bánh mì đen.
ロールパンとパンを買いに、パン屋に行きたい
です。
rorupan to pan o kai ni , pan ya ni iki tai desu
52 [Năm mươi hai]
Ở trong cửa hàng bách hóa
tổng hợp
52 [五十二]
デパートで
Chúng ta đi cửa hàng bách hóa tổng hợp
không? デパートに行きましょうか?
depato ni iki masho u ka
Tôi phải đi mua hàng. 買い物をしなくてはいけません。
kaimono o shi naku te ha ike mase n
Tôi muốn mua nhiều. たくさん買いたいです。
takusan kai tai desu
Đồ văn phòng phẩm ở đâu? 文房具売り場はどこですか?
bunbougu uriba ha doko desu ka
Tôi cần phong bì và giấy viết thư. 封筒と便箋が要ります。
fuutou to binsen ga iri masu
100 Bài Học Tiếng Nhật Kien Maiko
www.facebook.com/groups/chiasevayeucautailieu 79
Tôi cần bút bi và bút dạ.
ボールペンとフェルトペンが要りま
す。
borupen to feruto pen ga iri masu
Đồ gỗ ở đâu? 家具売り場はどこですか?
kagu uriba ha doko desu ka
Tôi cần một cái tủ cao và một tủ ngăn kéo. タンスと整理ダンスが要ります。
tansu to seiri dansu ga iri masu
Tôi cần một bàn giấy và một cái giá sách. 机と棚が要ります。
tsukue to tana ga iri masu
Đồ chơi ở đâu? おもちゃ売り場はどこですか?
omocha uriba ha doko desu ka
Tôi cần một con búp bê và một con gấu
bông. 人形とテディベアが要ります。
ningyou to tedibea ga iri masu
Tôi cần một quả bóng đá và một bộ cờ quốc
tế / vua. サッカーボールとチェスが要ります。
sakka boru to chesu ga iri masu
Dụng cụ ở đâu? 工具売り場はどこですか?
kougu uriba ha doko desu ka
Tôi cần một cái búa và một cái kìm. ハンマーとペンチが要ります。
hanma to penchi ga iri masu
Tôi cần một cái máy khoan và một cái tuốc
nơ vít / chìa vít. ドリルとねじ回しが要ります。
doriru to neji mawashi ga iri masu
Đồ trang sức ở đâu? アクセサリー売り場はどこですか?
akusesari uriba ha doko desu ka
Tôi cần một dây chuyền và một vòng tay.
ネックレスとブレスレットが要りま
す。
nekkuresu to buresuretto ga iri masu
Tôi cần một cái nhẫn và hoa tai. 指輪とイアリングが要ります。
yubiwa to iaringu ga iri masu
100 Bài Học Tiếng Nhật Kien Maiko
www.facebook.com/groups/chiasevayeucautailieu 80
53 [Năm mươi ba]
Các cửa hàng
53 [五
十三]
店
Chúng tôi tìm một cửa hàng thể thao. スポーツ店を探しています。
supotsu ten o sagashi te i masu
Chúng tôi tìm một cửa hàng / tiệm bán thịt. 肉屋を探しています。
nikuya o sagashi te i masu
Chúng tôi tìm một hiệu thuốc. 薬局を探しています。
yakkyoku o sagashi te i masu
Vì chúng tôi muốn mua một quả bóng đá. サッカーボールを買いたいです。
sakka boru o kai tai desu
Vì chúng tôi muốn mua xúc xích Ý . サラミを買いたいです。
sarami o kai tai desu
Vì chúng tôi muốn mua thuốc / dược phẩm. 薬を買いたいです。
kusuri o kai tai desu
Chúng tôi tìm một cửa hàng thể thao để mua một quả
bóng đá.
サッカーボールを買うのに、スポーツ店を
探しています。
sakka boru o kau noni , supotsu ten o sagashi te
i masu
Chúng tôi tìm một cửa hàng / tiệm bán thịt để mua xúc
xích Ý. サラミを買うのに、肉屋を探しています。
sarami o kau noni , nikuya o sagashi te i masu
Chúng tôi tìm một cửa hàng / tiệm thuốc tây / dược
khoa để mua thuốc / dược phẩm.
薬を買うのに、薬局を探しています。
kusuri o kau noni , yakkyoku o sagashi te i
masu
Tôi tìm một tiệm bán đồ trang sức. 宝石店を探しています。
houseki ten o sagashi te i masu
Tôi tìm một hiệu ảnh. 写真屋を探しています。
shashin ya o sagashi te i masu
100 Bài Học Tiếng Nhật Kien Maiko
www.facebook.com/groups/chiasevayeucautailieu 81
Tôi tìm một cửa hàng / tiệm bánh ngọt. ケーキ屋を探しています。
keki ya o sagashi te i masu
Vì tôi muốn mua một cái nhẫn. 指輪を買うつもりなんです。
yubiwa o kau tsumori na n desu
Vì tôi muốn mua một cuốn phim. フィルムを買うつもりなんです。
firumu o kau tsumori na n desu
Vì tôi muốn mua một bánh ga tô. ケーキを買うつもりなんです。
keki o kau tsumori na n desu
Tôi tìm một cửa hàng / tiệm bán đồ trang sức để mua
một cái nhẫn.
指輪を買うのに、宝石店を探しています。
yubiwa o kau noni , houseki ten o sagashi te i
masu
Tôi tìm một hiệu ảnh để mua một cuốn phim.
フィルムを買うのに、写真屋を探していま
す。
firumu o kau noni , shashin ya o sagashi te i
masu
Tôi tìm một cửa hàng / tiệm bánh ngọt để mua một bánh
ga tô.
ケーキを買うのに、ケーキ屋を探していま
す。
keki o kau noni , keki ya o sagashi te i masu
54 [Năm mươi tư]
Mua sắm
54 [五十四]
買い物
Tôi muốn mua một món quà. プレゼントを買いたいのですが。
purezento o kai tai no desu ga
Nhưng mà đừng có đắt quá. 高すぎないものを。
taka sugi nai mono o
Có lẽ một túi xách tay? ハンドバッグはいかがですか?
handobaggu ha ikaga desu ka
100 Bài Học Tiếng Nhật Kien Maiko
www.facebook.com/groups/chiasevayeucautailieu 82
Bạn muốn màu gì? どんな色がいいですか?
donna iro ga ii desu ka
Đen, nâu hay là trắng? 黒、茶、白?
kuro , cha , shiro
To hay là nhỏ? 大きいのですか、それとも小さいのですか?
ookii no desu ka , soretomo chiisai no desu ka
Tôi xem cái này được không? ちょっと見せていただけますか?
chotto mise te itadake masu ka
Cái này bằng da phải không? これは皮ですか?
kore ha kawa desu ka
Hay là bằng chất nhựa? それとも合皮ですか?
soretomo gou gawa desu ka
Dĩ nhiên là bằng da. もちろん、皮です。
mochiron , kawa desu
Chất lượng đặc biệt. これは特に良い品質のものです。
kore ha tokuni yoi hinshitsu no mono desu
Và túi xách tay thực sự là rất rẻ. このハンドバッグは本当にお買い得です。
kono handobaggu ha hontouni okaidoku desu
Tôi thích cái này. 気に入りました。
kiniiri mashi ta
Tôi lấy cái này. これ、いただきます。
kore , itadaki masu
Tôi đổi được không? 交換は出来ますか?
koukan ha deki masu ka
Tất nhiên. もちろんです。
mochiron desu
Chúng tôi gói lại thành quà
tặng. 贈り物としてお包みいたします。
okurimono toshite o tsutsumi itashi masu
Quầy trả tiền ở bên kia. レジはあちらです。
reji ha achira desu
100 Bài Học Tiếng Nhật Kien Maiko
www.facebook.com/groups/chiasevayeucautailieu 83
55 [Năm mươi lăm]
Làm việc
55 [五十五]
仕事
Bạn làm công việc gì? ご職業は?
go shokugyou ha
Chồng tôi có công việc là bác sĩ. 夫は医者です。
otto ha isha desu
Tôi làm y tá nửa ngày. パートタイムの看護師として勤務しています。
patotaimu no kango shi toshite kinmu shi te i masu
Chúng tôi sắp được tiền hưu trí. もうすぐ年金生活です。
mousugu nenkin seikatsu desu
Nhưng mà thuế cao. でも税金が高いです。
demo zeikin ga takai desu
Và bảo hiểm sức khoẻ cao. 健康保険も高いです。
kenkou hoken mo takai desu
Bạn muốn trở thành gì? あなたは、将来何になりたいですか?
anata ha , shourai nani ni nari tai desu ka
Tôi muốn thành kỹ sư. エンジニアになりたい。
enjinia ni nari tai
Tôi muốn học ở trường đại học. 大学で勉強するつもりです。
daigaku de benkyou suru tsumori desu
Tôi là thực tập sinh. 研修生です。
kenshuusei desu
Tôi không kiếm được nhiều tiền. 稼ぎはあまり多くありません。
kasegi ha amari ooku ari mase n
Tôi làm thực tập ở nước ngoài. 外国でインターンシップをします。
gaikoku de intanshippu o shi masu
Đây là người lãnh đạo của tôi. こちらが私の上司です。
kochira ga watashi no joushi desu
100 Bài Học Tiếng Nhật Kien Maiko
www.facebook.com/groups/chiasevayeucautailieu 84
Tôi có bạn đồng nghiệp tốt. 同僚は親切です。
douryou ha shinsetsu desu
Chúng tôi buổi trưa nào cũng đi căng tin. お昼はいつも社員食堂に行きます。
ohiru ha itsumo shain shokudou ni iki masu
Tôi tìm một chỗ làm. 仕事を探しています。
shigoto o sagashi te i masu
Tôi thất nghiệp một năm rồi. もう一年も失業中です。
mou ichi nen mo shitsugyou chuu desu
Ở nước này có nhiều người thất nghiệp quá. この国は失業者が多すぎます。
kono kuni ha shitsugyou sha ga oo sugi masu
56 [Năm mươi sáu]
Cảm giác
56 [五十六]
感情
Có hứng thú やる気がある
yaruki ga aru
Chúng tôi có hứng thú. 私達はやる気があります。
watashi tachi ha yaruki ga ari masu
Chúng tôi không có hứng thú. 私達はやる気がありません。
watashi tachi ha yaruki ga ari mase n
Bị hoảng sợ 不安である
fuan de aru
Tôi bị hoảng sợ. 不安です。
fuan desu
Tôi không sợ. 怖くありません。
kowaku ari mase n
Có thời gian 時間がある
jikan ga aru
Anh ấy có thời gian. 彼は時間があります。
kare ha jikan ga ari masu
100 Bài Học Tiếng Nhật Kien Maiko
www.facebook.com/groups/chiasevayeucautailieu 85
Anh ấy không có thời gian. 彼は時間がありません。
kare ha jikan ga ari mase n
Buồn chán 退屈する
taikutsu suru
Chị ấy buồn chán. 彼女は退屈しています。
kanojo ha taikutsu shi te i masu
Chị ấy không buồn chán. 彼女は退屈していません。
kanojo ha taikutsu shi te i mase n
Bị đói. おなかがすく
onaka ga suku
Các bạn có đói không? おなかがすいていますか?
onaka ga sui te i masu ka
Các bạn không đói hả? おなかはすいてないのですか?
onaka ha sui te nai no desu ka
Bị khát. のどが渇く
nodo ga kawaku
Các bạn khát. 彼らはのどが渇いていますね。
karera ha nodo ga kawai te i masu ne
Các bạn không khát. 彼らはのどが渇いていません。
karera ha nodo ga kawai te i mase n
57 [Năm mươi bảy ]
Ở phòng khám bệnh
57 [五十七]
医者にて
Tôi có hẹn với bác sĩ. 医者に予約を入れてあります。
isha ni yoyaku o ire te ari masu
Tôi có hẹn lúc mười giờ. 10時に予約があります。
10 ji ni yoyaku ga ari masu
Bạn tên gì? お名前は?
o namae ha
100 Bài Học Tiếng Nhật Kien Maiko
www.facebook.com/groups/chiasevayeucautailieu 86
Mời bạn ngồi trong phòng đợi. 待合室でお待ちください。
machiaishitsu de omachi kudasai
Bác sĩ đến ngay lập tức. 医者はすぐに参ります。
isha ha sugu ni mairi masu
Bạn có bảo hiểm ở đâu? どこの健康保険に加入していますか?
doko no kenkou hoken ni kanyuu shi te i masu ka
Tôi có thể giúp gì cho bạn? どうしましたか?
dou shi mashi ta ka
Bạn có đau không? 痛みはありますか?
itami ha ari masu ka
Chỗ nào đau? どこが痛みますか?
doko ga itami masu ka
Tôi lúc nào cũng bị đau lưng. 背中がいつも痛みます。
senaka ga itsumo itami masu
Tôi thường xuyên bị nhức đầu. よく頭痛がします。
yoku zutsuu ga shi masu
Tôi đôi khi bị đau bụng. 時々腹痛があります。
tokidoki haraita ga ari masu
Bạn hãy cởi áo ra! 上を脱いでください。
ue o nui de kudasai
Bạn hãy nằm lên giường! 検査ベットに横になってください。
kensa betto ni yoko ni nat te kudasai
Huyết áp bình thường. 血圧は大丈夫です。
ketsuatsu ha daijoubu desu
Tôi tiêm cho bạn một mũi. 注射を打ちましょう。
chuusha o uchi masho u
Tôi cho bạn thuốc viên. 薬を出しましょう。
kusuri o dashi masho u
Tôi viết đơn thuốc cho bạn mua ở hiệu / quầy thuốc. 薬局へ出す処方箋を出しましょう。
yakkyoku he dasu shohousen o dashi masho u
100 Bài Học Tiếng Nhật Kien Maiko
www.facebook.com/groups/chiasevayeucautailieu 87
58 [Năm mươi tám]
Các bộ phận thân thể
58 [五十八]
体の部分
Tôi vẽ một người đàn ông. 男性の絵を描きます。
dansei no e o egaki masu
Trước tiên là cái đầu. まず頭。
mazu atama
Người đàn ông ấy đội một cái mũ. 男性は帽子をかぶっています。
dansei ha boushi o kabut te i masu
Không nhìn thấy được tóc. 髪の毛は見えません。
kaminoke ha mie mase n
Cũng không nhìn thấy được tai. 耳も見えません。
mimi mo mie mase n
Cái lưng cũng không nhìn thấy được. 背中も見えません。
senaka mo mie mase n
Tôi vẽ mắt và miệng. 目と口を描きます。
mokuto guchi o egaki masu
Người đàn ông ấy nhảy và cười. 男性は踊りながら笑っています。
dansei ha odori nagara warat te i masu
Người đàn ông ấy có mũi dài. 男性の鼻は長いです。
dansei no hana ha nagai desu
Ông ấy cầm một cái gậy trong tay. 手に杖を持っています。
te ni tsue o mot te i masu
Ông ấy cũng đeo khăn quàng cổ. 首にショールを巻いています。
kubi ni shoru o mai te i masu
Đang là mùa đông và lạnh. 冬なので寒いです。
fuyu na node samui desu
Cánh tay này khỏe. 腕はたくましいです。
ude ha takumashii desu
100 Bài Học Tiếng Nhật Kien Maiko
www.facebook.com/groups/chiasevayeucautailieu 88
Chân này cũng khỏe. 脚もたくましいです。
ashi mo takumashii desu
Người đàn ông ấy làm bằng tuyết. 男性は雪で出来ています。
dansei ha yuki de deki te i masu
Ông ấy không mặt quần và áo khoác. 彼はズボンもコートも着ていません。
kare ha zubon mo koto mo ki te i mase n
Nhưng mà Ông ấy không bị lạnh
cóng. でも男性は震えていません。
demo dansei ha furue te i mase n
Ông ấy là một ông già tuyết. 彼は雪だるまです。
kare ha yukidaruma desu
59 [Năm mươi chín]
Ở bưu điện
59 [五十九]
郵便局で
Bưu điện gần nhất ở đâu? 一番近い郵便局はどこですか?
ichiban chikai yuubin kyoku ha doko desu ka
Đến bưu điện gần nhất có xa không? 次の郵便局までは遠いですか?
tsugi no yuubin kyoku made ha tooi desu ka
Thùng / hộp thư gần nhất ở đâu? 一番近いポストはどこですか?
ichiban chikai posuto ha doko desu ka
Tôi cần vài cái tem. 切手を二枚ください。
kitte o ni mai kudasai
Cho một cái thiếp và một bức thư. はがきと封書です。
hagaki to fuusho desu
Cước phí / Bưu phí sang Mỹ bao nhiêu tiền? アメリカまでの送料はいくらですか?
amerika made no souryou ha ikura desu ka
Bưu phẩm nặng bao nhiêu? 小包の重さは?
kodutsumi no omo sa ha
Tôi gửi / gởi bưu phẩm bằng máy bay được không? それを航空便で送れますか?
sore o koukuu bin de okure masu ka
100 Bài Học Tiếng Nhật Kien Maiko
www.facebook.com/groups/chiasevayeucautailieu 89
Bao nhiêu lâu mới đến? 何日ぐらいで着きますか?
nan nichi gurai de tsuki masu ka
Tôi có thể gọi điện thoại ở đâu? どこか電話できるところはありますか?
doko ka denwa dekiru tokoro ha ari masu ka
Trạm điện thoại công cộng gần nhất ở đâu? 一番近い電話ボックスはどこですか?
ichiban chikai denwa bokkusu ha doko desu ka
Bạn có thẻ điện thoại không? テレフォンカードはありますか?
terefon kado ha ari masu ka
Bạn có quyển danh bạ điện thoại không? 電話帳はありますか?
denwa chou ha ari masu ka
Bạn có biết mã điện thoại của nước Áo không? オーストリアの国番号がわかりますか?
osutoria no kuni bangou ga wakari masu ka
Chờ một chút, tôi xem lại. お待ちください。調べてみます。
omachi kudasai shirabe te mi masu
Đường dây lúc nào cũng bận. ずっと話中です。
zutto hanashi chuu desu
Bạn đã gọi số nào? どの番号にお掛けになりましたか?
dono bangou ni o kake ni nari mashi ta ka
Bạn phải gọi số không trước. まず初めにゼロをかけなければいけません。
mazu hajime ni zero o kake nakere ba ike mase n
100 Bài Học Tiếng Nhật Kien Maiko
www.facebook.com/groups/chiasevayeucautailieu 90
60 [Sáu mươi]
Trong ngân hàng
60 [六十]
銀行で
Tôi muốn mở một tài khoản ngân hàng. 口座を開きたいのですが。
kouza o hiraki tai no desu ga
Đây là hộ chiếu của tôi. パスポートはこれです。
pasupoto ha kore desu
Và đây là địa chỉ của tôi. これが私の住所です。
kore ga watashi no juusho desu
Tôi muốn gửi / gởi tiền vào tài khoản của tôi. 口座に現金を入金したいのですが。
kouza ni genkin o nyuukin shi tai no desu ga
Tôi muốn rút tiền từ tài khoản của tôi. 口座から現金を下ろしたいのですが。
kouza kara genkin o oroshi tai no desu ga
Tôi muốn lấy các phiếu ghi trương mục chuyển khoản. 口座明細書をお願いします。
kouza meisai sho o onegai shi masu
Tôi muốn thanh toán séc du lịch. トラベラーズチェックを換金したいのですが。
toraberazuchekku o kankin shi tai no desu ga
Lệ phí bao nhiêu? 手数料はいくらですか?
tesuuryou ha ikura desu ka
Tôi phải ký tên vào đâu? どこにサインすればいいですか?
doko ni sain sure ba ii desu ka
Tôi đợi một khoản tiền chuyển từ Đức. ドイツからの送金を待っています。
doitsu kara no soukin o mat te i masu
Đây là số tài khoản của tôi. これが私の口座番号です。
kore ga watashi no kouza bangou desu
Tiền đã đến chưa? 入金はありましたか?
nyuukin ha ari mashi ta ka
Tôi muốn đổi tiền này. これを両替したいのですが。
kore o ryougae shi tai no desu ga
100 Bài Học Tiếng Nhật Kien Maiko
www.facebook.com/groups/chiasevayeucautailieu 91
Tôi cần đô-la Mỹ. 米ドルが要ります。
amerikadoru ga iri masu
Bạn làm ơn đưa tôi tiền giấy nhỏ. 小額紙幣でお願いします。
shougaku shihei de onegai shi masu
Ở đây có máy rút tiền tự động không? ATMはここにありますか?
ATM ha koko ni ari masu ka
Có thể lấy bao nhiêu tiền. 引き出し限度額はいくらですか?
hikidashi gendo gaku ha ikura desu ka
Thẻ tín dụng nào dùng được? どのクレジットカードが使えますか?
dono kurejittokado ga tsukae masu ka
61 [Sáu mươi mốt]
Số thứ tự
61 [六十一]
序数
Tháng thứ nhất là tháng giêng. 一番目の月は一月です。
ichi banme no tsuki ha ichigatsu desu
Tháng thứ hai là tháng hai. 二番目の月は二月です。
ni banme no tsuki ha nigatsu desu
Tháng thứ ba là tháng ba. 三番目の月は三月です。
san banme no tsuki ha sangatsu desu
Tháng thứ tư là tháng tư. 四番目の月は四月です。
yon banme no tsuki ha shigatsu desu
Tháng thứ năm là tháng năm. 五番目の月は五月です。
go banme no tsuki ha gogatsu desu
Tháng thứ sáu là tháng sáu. 六番目の月は六月です。
roku banme no tsuki ha rokugatsu desu
Sáu tháng là nửa năm. 六ヶ月で半年です。
roku kagetsu de hantoshi desu
Tháng giêng, tháng hai, tháng ba, 一月、二月、三月、
ichigatsu , nigatsu , sangatsu ,
100 Bài Học Tiếng Nhật Kien Maiko
www.facebook.com/groups/chiasevayeucautailieu 92
Tháng tư, tháng năm và tháng sáu. 四月、五月、六月。
shigatsu , gogatsu , rokugatsu
Tháng thứ bảy là tháng bảy . 七番目の月は七月です。
nana banme no tsuki ha shichigatsu desu
Tháng thứ tám là tháng tám. 八番目の月は八月です。
hachi banme no tsuki ha hachigatsu desu
Tháng thứ chín là tháng chín. 九番目の月は九月です。
kyuu banme no tsuki ha kugatsu desu
Tháng thứ mười là tháng mười. 十番目の月は十月です。
juu banme no tsuki ha juugatsu desu
Tháng thứ mười một là tháng mười một. 十一番目の月は十一月です。
juu ichi banme no tsuki ha juuichigatsu desu
Tháng thứ mười hai là tháng mười hai. 十二番目の月は十二月です。
juu ni banme no tsuki ha juunigatsu desu
Mười hai tháng là một năm. 十二ヶ月で一年です。
juu ni kagetsu de ichi nen desu
Tháng bảy, tháng tám, tháng chín, 七月、八月、九月、
shichigatsu , hachigatsu , kugatsu ,
Tháng mười, tháng mười một và tháng mười hai. 十月、十一月、十二月。
juugatsu , juuichigatsu , juunigatsu
100 Bài Học Tiếng Nhật Kien Maiko
www.facebook.com/groups/chiasevayeucautailieu 93
62 [Sáu mươi hai]
Đặt câu hỏi 1
62 [六十二]
質問する 1
Học tập 学ぶ
manabu
Học sinh học nhiều không? 生徒はよく勉強しますか?
seito ha yoku benkyou shi masu ka
Không, họ học ít. いいえ、あまり勉強しません。
iie , amari benkyou shi mase n
Hỏi 質問
shitsumon
Bạn hỏi thầy giáo nhiều không? 先生によく質問しますか?
sensei ni yoku shitsumon shi masu ka
Không, tôi không hỏi thầy ấy nhiều. いいえ、あまりしません。
iie , amari shi mase n
Trả lời 答え
kotae
Xin bạn hãy trả lời. 答えなさい。
kotae nasai
Tôi trả lời. 答えます。
kotae masu
Làm việc 働く
hataraku
Anh ấy có đang làm việc không? 彼は今仕事中ですか?
kare ha kon shigoto chuu desu ka
Vâng, anh ấy đang làm việc. ええ、ちょうど働いています。
ee , choudo hatarai te i masu
Đến 来る
kuru
100 Bài Học Tiếng Nhật Kien Maiko
www.facebook.com/groups/chiasevayeucautailieu 94
Bạn đến không? あなたたちは来ますか?
anata tachi ha ki masu ka
Vâng, chúng tôi đến ngay. ええ、すぐ行きます。
ee , sugu iki masu
Sống 住む
sumu
Bạn sống ở Berlin à? ベルリンにお住まいですか?
berurin ni o sumai desu ka
Vâng, tôi sống ở Berlin. ええ、ベルリンに住んでいます。
ee , berurin ni sun de i masu
63 [Sáu mươi ba]
Đặt câu hỏi 2
63 [六十三]
質問する 2
Tôi có một sở thích riêng. 趣味があります。
shumi ga ari masu
Tôi đánh quần vợt. テニスをします。
tenisu o shi masu
Sân quần vợt ở đâu? テニス場はどこですか?
tenisu jou ha doko desu ka
Bạn có sở thích riêng không? あなたは何か趣味がありますか?
anata ha nani ka shumi ga ari masu ka
Tôi chơi bóng đá. サッカーをします。
sakka o shi masu
Sân bóng đá ở đâu? サッカー場はどこですか?
sakka jou ha doko desu ka
Cánh tay tôi bị đau. 腕が痛いです。
ude ga itai desu
Chân tôi và tay tôi cũng bị đau. 足と手も痛いです。
ashi to te mo itai desu
100 Bài Học Tiếng Nhật Kien Maiko
www.facebook.com/groups/chiasevayeucautailieu 95
Ở đâu có bác sĩ? 医者はどこですか?
isha ha doko desu ka
Tôi có một chiếc xe hơi. 車があります。
kuruma ga ari masu
Tôi cũng có một chiếc xe máy. バイクもあります。
baiku mo ari masu
Ở đâu là bãi đỗ xe? 駐車場はどこですか?
chuusha jou ha doko desu ka
Tôi có một áo len. セーターがあります。
seta ga ari masu
Tôi cũng có một áo khoác và một quần bò. 上着とジーンズもあります。
uwagi to jinzu mo ari masu
Ở đâu có máy giặt? 洗濯機はどこですか?
sentaku ki ha doko desu ka
Tôi có một cái đĩa. お皿があります。
o sara ga ari masu
Tôi có một con dao, một cái dĩa và một cái thìa. ナイフ、フォーク、スプーンがあります。
naifu , foku , supun ga ari masu
Muối và hạt tiêu ở đâu? 塩と胡椒はどこですか?
shio to koshou ha doko desu ka
100 Bài Học Tiếng Nhật Kien Maiko
www.facebook.com/groups/chiasevayeucautailieu 96
64 [Sáu mươi bốn]
Phủ định 1
64 [六十四]
否定形 1
Tôi không hiểu từ này. その単語がわかりません。
sono tango ga wakari mase n
Tôi không hiểu câu này. その文章がわかりません。
sono bunshou ga wakari mase n
Tôi không hiểu ý nghĩa này. その意味がわかりません。
sono imi ga wakari mase n
Thầy giáo 男性教師
dansei kyoushi
Bạn hiểu thầy giáo không? 先生の言っていることがわかりますか?
sensei no it te iru koto ga wakari masu ka
Vâng, tôi hiểu thầy ấy tốt. ええ、よくわかります。
ee , yoku wakari masu
Cô giáo 女性教師
josei kyoushi
Bạn hiểu cô giáo không? 先生の言っていることがわかりますか?
sensei no it te iru koto ga wakari masu ka
Vâng, tôi hiểu cô ấy tốt. ええ、よくわかります。
ee , yoku wakari masu
Mọi người 人々
hitobito
Bạn hiểu mọi người không? 人々の言うことがわかりますか?
hitobito no iu koto ga wakari masu ka
Không, tôi không hiểu mọi người mấy. いいえ、あまり良くわかりません。
iie , amari yoku wakari mase n
Bạn gái ガールフレンド
garufurendo
Bạn có bạn gái không? ガールフレンドはいますか?
garufurendo ha i masu ka
100 Bài Học Tiếng Nhật Kien Maiko
www.facebook.com/groups/chiasevayeucautailieu 97
Vâng, tôi có. ええ、います。
ee , i masu
Con gái 娘
musume
Bạn có con gái không? あなたに娘さんはいますか?
anata ni musume san ha i masu ka
Không, tôi không có. いいえ、いません。
iie , i mase n
65 [Sáu mươi lăm]
Phủ định 2
65 [六十五]
否定形 2
Cái nhẫn này có đắt không? その指輪は高いですか?
sono yubiwa ha takai desu ka
Không, cái này có một trăm Euro thôi. いいえ、たったの100ユーロですよ。
iie , tatta no 100 yuro desu yo
Nhưng mà tôi chỉ có năm chục. でも50しか持っていないんです。
demo 50 shika mot te i nai n desu
Bạn đã xong chưa? もう終わりましたか?
mou owari mashi ta ka
Chưa, chưa xong. いいえ、まだです。
iie , mada desu
Nhưng mà tôi sắp xong rồi. でももうじきに終わります。
demo mou jiki ni owari masu
Bạn có muốn thêm xúp nữa không? スープをもっといかがですか?
supu o motto ikaga desu ka
Không, tôi không muốn nữa. いいえ、もう結構です。
iie , mou kekkou desu
Nhưng mà một xuất kem nữa. でもアイスをお願いします。
demo aisu o onegai shi masu
100 Bài Học Tiếng Nhật Kien Maiko
www.facebook.com/groups/chiasevayeucautailieu 98
Bạn sống ở đây lâu chưa? もうここに住んで長いのですか?
mou koko ni sun de nagai no desu ka
Chưa lâu, mới được một tháng. いいえ、まだ一ヶ月目です。
iie , mada ichi kagetsu me desu
Nhưng mà tôi đã quen nhiều người rồi. でも既にいろんな人たちと知り合いになりました。
demo sudeni ironna hito tachi to shiriai ni nari mashi ta
Bạn ngày mai đi xe về nhà à? 明日、家へ運転して帰りますか?
ashita , ie he unten shi te kaeri masu ka
Chưa, cuối tuần cơ. いいえ、週末です。
iie , shuumatsu desu
Nhưng mà chủ nhật tôi đã về rồi. でも、日曜にはもう戻ってきます。
demo , nichiyou ni ha mou modot te ki masu
Con gái bạn đã trưởng thành chưa? あなたの娘はもう大人ですか?
anata no musume ha mou otona desu ka
Chưa, nó mới mười bảy thôi. いいえ、まだ17です。
iie , mada 17 desu
Nhưng mà nó đã có bạn trai rồi. でもすでにボーイフレンドがいます。
demo sudeni boifurendo ga i masu
100 Bài Học Tiếng Nhật Kien Maiko
www.facebook.com/groups/chiasevayeucautailieu 99
66 [Sáu mươi sáu]
Đại từ sở hữu 1
66 [六十六]
所有代名詞 1
tôi – của tôi 私―私の
watashi watashi no
Tôi không tìm thấy chìa khoá của tôi. 私の鍵が見つかりません。
watashi no kagi ga mitsukari mase n
Tôi không tìm thấy vé xe của tôi. 私の乗車券が見つかりません。
watashi no jousha ken ga mitsukari mase n
Bạn – của bạn あなた―あなたの
anata anata no
Bạn đã tìm thấy chìa khóa của bạn chưa? あなたの鍵は見つかりましたか?
anata no kagi ha mitsukari mashi ta ka
Bạn đã tìm thấy vé xe của bạn chưa? あなたの乗車券は見つかりましたか?
anata no jousha ken ha mitsukari mashi ta ka
Anh ấy – của anh ấy 彼―彼の
kare kare no
Bạn biết chìa khóa của anh ấy ở đâu không? 彼の鍵がどこだか知っていますか?
kare no kagi ga doko da ka shit te i masu ka
Bạn biết vé xe của anh ấy ở đâu không? 彼の乗車券がどこだか知っていますか?
kare no jousha ken ga doko da ka shit te i masu ka
Cô ấy – của cô ấy 彼女―彼女の
kanojo kanojo no
Tiền của cô ấy mất rồi. 彼女のお金がなくなってしまいました。
kanojo no okane ga nakunat te shimai mashi ta
Và thẻ tín dụng cũng mất rồi. 彼女のクレジットカードもなくなりました。
kanojo no kurejittokado mo nakunari mashi ta
chúng tôi – của chúng tôi 私達ー私達の
watashi tachi watashi tachi no
100 Bài Học Tiếng Nhật Kien Maiko
www.facebook.com/groups/chiasevayeucautailieu 100
Ông của chúng tôi bị ốm. 私達の祖父は病気です。
watashi tachi no sofu ha byouki desu
Bà của chúng tôi mạnh khỏe. 私達の祖母は健康です。
watashi tachi no sobo ha kenkou desu
các bạn – của các bạn あなた達―あなた達の
anata tachi anata tachi no
Các cháu ơi, bố của các cháu ở đâu? 子供たち、あなた達のお父さんはどこ?
kodomo tachi , anata tachi no otousan ha doko
Các cháu ơi, mẹ của các cháu ở đâu? 子供たち、あなた達のお母さんはどこ?
kodomo tachi , anata tachi no okaasan ha doko
67 [Sáu mươi bảy ]
Đại từ sở hữu 2
67 [六十七]
所有代名詞 2
Kính 眼鏡
megane
Anh ấy đã quên kính của anh ấy. 彼は彼の眼鏡を忘れました。
kare ha kare no megane o wasure mashi ta
Kính của anh ấy ở đâu? 彼の眼鏡はどこにあるのですか?
kare no megane ha doko ni aru no desu ka
Đồng hồ 時計
tokei
Đồng hồ của anh ấy hỏng rồi. 彼の時計は壊れています。
kare no tokei ha koware te i masu
Đồng hồ treo trên tường. 時計が壁にかかっています。
tokei ga kabe ni kakat te i masu
Hộ chiếu パスポート
pasupoto
Anh ấy đã đánh mất hộ chiếu của anh ấy. 彼は彼のパスポートを無くしました。
kare ha kare no pasupoto o nakushi mashi ta
100 Bài Học Tiếng Nhật Kien Maiko
www.facebook.com/groups/chiasevayeucautailieu 101
Hộ chiếu của anh ấy ở đâu? ではどこに彼のパスポートはあるのでしょう?
deha doko ni kare no pasupoto ha aru no desho u
Họ – của họ, của chúng 彼ら―彼らの
karera karera no
Những đứa trẻ đã không tìm được cha mẹ của
chúng.
子供達は自分の両親を見つけられません。
kodomo tachi ha jibun no ryoushin o mitsuke rare mase
n
Nhưng mà cha mẹ của các em đang đến kia kìa! でも、彼らの両親が来ましたよ!
demo , karera no ryoushin ga ki mashi ta yo !
Ông – của ông. あなたーあなたの
anata anata no
Chuyến du lịch của ông thế nào, ông Müller? ミィラーさん、旅行はいかがでしたか?
mira san , ryokou ha ikaga deshi ta ka
Vợ của ông ở đâu rồi, ông Müller? ミィラーさん、奥様はどこですか?
mira san , okusama ha doko desu ka
Bà – của bà あなたーあなたの
anata anata no
Chuyến du lịch của bà thế nào, bà Schmidt? スミスさん、旅行はいかがでしたか?
sumisu san , ryokou ha ikaga deshi ta ka
Chồng của bà ở đâu rồi, bà Schmidt? スミスさん、ご主人はどこですか?
sumisu san , go shujin ha doko desu ka
100 Bài Học Tiếng Nhật Kien Maiko
www.facebook.com/groups/chiasevayeucautailieu 102
68 [Sáu mươi tám]
To – nhỏ
68 [六十八]
小さい―大きい
to va nhỏ 大と小
dai to shou
Con voi to. 象は大きい。
zou ha ookii
Con chuột nhỏ. ねずみは小さい。
nezumi ha chiisai
tối và sáng 明るいと暗い
akarui to kurai
Ban đêm tối. 夜は暗い。
yoru ha kurai
Ban ngày sáng. 昼は明るい。
hiru ha akarui
già và trẻ 年を取ったと若い
toshi o tot ta to wakai
Ông của chúng tôi rất già. 私達の祖父はとても高齢です。
watashi tachi no sofu ha totemo kourei desu
70 năm về trước ông còn trẻ. 70年前は彼はまだ若かったです。
70 nen mae ha kare ha mada wakakat ta desu
đẹp và xấu 美しいと醜い
utsukushii to minikui
Con bướm đẹp. 蝶は美しい。
chou ha utsukushii
Con nhện xấu. 蜘蛛は醜い。
kumo ha minikui
béo và gầy / Mập và ốm 肥満と細身
himan to hosomi
100 Bài Học Tiếng Nhật Kien Maiko
www.facebook.com/groups/chiasevayeucautailieu 103
Phụ nữ nặng 100 ki lô là béo / mập. 女性で100キロは肥満です。
josei de 100 kiro ha himan desu
Nam giới nặng 50 ki lô là gầy / ốm. 男性で50キロは細身です。
dansei de 50 kiro ha hosomi desu
đắt và rẻ 高いと安い
takai to yasui
Xe hơi đắt. 自動車は高い。
jidousha ha takai
Tờ báo rẻ. 新聞は安い。
shinbun ha yasui
69 [Sáu mươi chín]
Cần – muốn
69 [六十九]
必要とする―欲する
Tôi cần một cái giường. ベッドが要ります。
beddo ga iri masu
Tôi muốn ngủ. 眠りたいです。
nemuri tai desu
Ở đây có một cái giường không? ここにはベッドはありますか?
koko ni ha beddo ha ari masu ka
Tôi cần một cái đèn. 電灯が要ります。
dentou ga iri masu
Tôi muốn đọc. 読みたいです。
yomi tai desu
Ở đây có một cái đèn không? ここには電灯はありますか?
koko ni ha dentou ha ari masu ka
Tôi cần điện thoại. 電話が要ります。
denwa ga iri masu
Tôi muốn gọi điện thoại. 電話をしたいです。
denwa o shi tai desu
100 Bài Học Tiếng Nhật Kien Maiko
www.facebook.com/groups/chiasevayeucautailieu 104
Ở đây có điện thoại không? ここには電話はありますか?
koko ni ha denwa ha ari masu ka
Tôi cần máy ảnh. カメラが要ります。
kamera ga iri masu
Tôi muốn chụp ảnh. 写真をとりたいです。
shashin o tori tai desu
Ở đây có máy ảnh không? ここにはカメラはありますか?
koko ni ha kamera ha ari masu ka
Tôi cần một cái máy tính. コンピューターが要ります。
konpyuta ga iri masu
Tôi muốn gửi / gởi thư điện tử. Eメールを送りたいです。
E meru o okuri tai desu
Ở đây có máy tính không? ここにはコンピューターはありますか?
koko ni ha konpyuta ha ari masu ka
Tôi cần một cái bút bi. ボールペンが要ります。
borupen ga iri masu
Tôi muốn viết. 書きたいことがあります。
kaki tai koto ga ari masu
Ở đây có giấy và bút không? ここには紙とボールペンはありますか?
koko ni ha kami to borupen ha ari masu ka
100 Bài Học Tiếng Nhật Kien Maiko
www.facebook.com/groups/chiasevayeucautailieu 105
70 [Bảy mươi]
Muốn gì đó
70 [七十]
何かを望む
Bạn muốn hút thuốc lá không? タバコを吸いたいですか?
tabako o sui tai desu ka
Bạn muốn nhảy không? 踊りたいですか?
odori tai desu ka
Bạn muốn đi dạo không? 散歩に行きたいですか?
sanpo ni iki tai desu ka
Tôi muốn hút thuốc lá. タバコが吸いたい〔です〕。
tabako ga sui tai desu
Bạn muốn một điếu thuốc không? タバコ、要りますか?
tabako , iri masu ka
Anh ấy muốn có lửa. 彼はライターが必要です。
kare ha raita ga hitsuyou desu
Tôi muốn uống gì đó. 何か飲みたいのですが。
nani ka nomi tai no desu ga
Tôi muốn ăn gì đó. 何か食べたいのですが。
nani ka tabe tai no desu ga
Tôi muốn nghỉ một lúc. 少し休憩したいのですが。
sukoshi kyuukei shi tai no desu ga
Tôi muốn hỏi bạn vài chuyện. あなたにちょっとお聞きしたいのですが。
anata ni chotto o kiki shi tai no desu ga
Tôi muốn nhờ bạn vài chuyện. あなたにちょっとお願いがあるのですが。
anata ni chotto onegai ga aru no desu ga
Tôi muốn mời bạn đến chơi. あなたをちょっとご招待したいのですが。
anata o chotto go shoutai shi tai no desu ga
Xin cho biết bạn muốn gì? 何が欲しいですか?
nani ga hoshii desu ka
Bạn có muốn một cốc / ly cà phê không? コーヒーはいかがですか?
kohi ha ikaga desu ka
100 Bài Học Tiếng Nhật Kien Maiko
www.facebook.com/groups/chiasevayeucautailieu 106
Hay là bạn muốn một ly trà hơn? それともお茶のほうがいいですか?
soretomo ocha no hou ga ii desu ka
Chúng tôi muốn đi về nhà. 私達は運転して家へ帰りたいです。
watashi tachi ha unten shi te ie he kaeri tai desu
Các bạn muốn đi tắc xi không? タクシーは要りますか?
takushi ha iri masu ka
Các bạn ấy muốn gọi điện thoại. 彼らは電話をしたいのですね。
karera ha denwa o shi tai no desu ne
71 [Bảy mươi mốt]
Muốn gì đó
71 [七十一]
何かを欲する
Các bạn muốn gì? 何がしたいのですか?
nani ga shi tai no desu ka
Các bạn muốn chơi bóng đá không? サッカーがしたいのですか?
sakka ga shi tai no desu ka
Các bạn muốn thăm bạn bè không? 友達を訪ねたいのですか?
tomodachi o tazune tai no desu ka
Muốn 要望
youbou
Tôi không muốn đến muộn / trễ. 遅刻したくないです。
chikoku shi taku nai desu
Tôi không muốn đến đó. そこへは行きたくないです。
soko he ha iki taku nai desu
Tôi muốn đi về nhà. 家へ帰りたいです。
ie he kaeri tai desu
Tôi muốn ở nhà. 家にいたいです。
ie ni i tai desu
100 Bài Học Tiếng Nhật Kien Maiko
www.facebook.com/groups/chiasevayeucautailieu 107
Tôi muốn ở một mình. 一人でいたいです。
ichi nin de i tai desu
Bạn muốn ở lại đây không? あなたはここにいるつもりですか?
anata ha koko ni iru tsumori desu ka
Bạn muốn ăn ở đây không? あなたはここで食べるつもりですか?
anata ha koko de taberu tsumori desu ka
Bạn muốn ngủ ở đây không? あなたはここで寝るつもりですか?
anata ha koko de neru tsumori desu ka
Bạn muốn ngày mai ra đi hả? 明日、出発なさいますか?
ashita , shuppatsu nasai masu ka
Bạn muốn ở lại đến mai không? 滞在は明日までですか?
taizai ha ashita made desu ka
Bạn muốn ngày mai mới trả tiền hóa đơn phải không? お会計は明日、お支払いにしますか?
o kaikei ha ashita , o shiharai ni shi masu ka
Các bạn muốn đi nhảy không? ディスコに行きたいですか?
disuko ni iki tai desu ka
Các bạn muốn đi xem phim không? 映画館に行きたいですか?
eiga kan ni iki tai desu ka
Các bạn muốn vào quán / tiệm cà phê không? カフェに行きたいですか?
kafe ni iki tai desu ka
100 Bài Học Tiếng Nhật Kien Maiko
www.facebook.com/groups/chiasevayeucautailieu 108
72 [Bảy mươi hai]
Bắt buộc cái gì đó
72 [七十二]
何かをしなければならな
い
Phải 必然/必要
hitsuzen / hitsuyou
Tôi phải gửi lá thư. 手紙を発送しなければならない。
tegami o hassou shi nakere ba nara nai
Tôi phải trả tiền khách sạn. ホテルの支払いをしなければならない。
hoteru no shiharai o shi nakere ba nara nai
Bạn phải thức dậy sớm. あなたは早起きしなければならない。
anata ha hayaoki shi nakere ba nara nai
Bạn phải làm việc nhiều. あなたはたくさん働かなければならない。
anata ha takusan hataraka nakere ba nara nai
Bạn phải đến đúng giờ. あなたは時間を守らなければならない。
anata ha jikan o mamora nakere ba nara nai
Anh ấy phải đổ xăng. 彼はガソリンを入れなければならない。
kare ha gasorin o ire nakere ba nara nai
Anh ấy phải sửa xe. 彼は車を修理しなければならない。
kare ha kuruma o shuuri shi nakere ba nara nai
Anh ấy phải rửa xe. 彼は洗車をしなければならない。
kare ha sensha o shi nakere ba nara nai
Chị ấy phải mua đồ. 彼女は買い物に行かなければならない。
kanojo ha kaimono ni ika nakere ba nara nai
Chị ấy phải lau chùi nhà cửa. 彼女はアパートを掃除しなければならない。
kanojo ha apato o souji shi nakere ba nara nai
Chị ấy phải giặt quần áo. 彼女は洗濯物を洗濯しなければならない。
kanojo ha sentaku butsu o sentaku shi nakere ba nara nai
Chúng tôi phải đến trường học ngay. 私達はもう学校に行かなければならない。
watashi tachi ha mou gakkou ni ika nakere ba nara nai
100 Bài Học Tiếng Nhật Kien Maiko
www.facebook.com/groups/chiasevayeucautailieu 109
Chúng tôi phải đi làm ngay. 私達はもう仕事に行かなければならない。
watashi tachi ha mou shigoto ni ika nakere ba nara nai
Chúng ta phải đi bác sĩ ngay. 私達はもう医者に行かなければならない。
watashi tachi ha mou isha ni ika nakere ba nara nai
Các bạn phải chờ xe buýt. あなた達はバスを待たなければいけない。
anata tachi ha basu o mata nakere ba ike nai
Các bạn phải chờ tàu hỏa. あなた達は列車を待たなければいけない。
anata tachi ha ressha o mata nakere ba ike nai
Các bạn phải chờ tắc xi. あなた達はタクシーを待たなければいけない。
anata tachi ha takushi o mata nakere ba ike nai
73 [Bảy mươi ba]
Được phép làm gì đó
73 [七十三]
何かをしても良い
Bạn được phép lái xe chưa? あなたはもう、運転してもいいのですか?
anata ha mou , unten shi te mo ii no desu ka
Bạn được phép uống rượu chưa? あなたはもう、お酒を飲んでもいいのですか?
anata ha mou , o sake o non de mo ii no desu ka
Bạn được phép đi ra nước ngoài một mình
chưa?
あなたはもう、一人で外国に行ってもいいのです
か?
anata ha mou , ichi nin de gaikoku ni it te mo ii no desu ka
Được 許可
kyoka
Chúng tôi được hút thuốc lá ở đây không? ここでタバコを吸ってもかまいませんか?
koko de tabako o sut te mo kamai mase n ka
Hút thuốc lá ở đây được không? ここではタバコを吸ってもいいのですか?
koko de ha tabako o sut te mo ii no desu ka
Trả tiền bằng thẻ tín dụng ở đây được không? クレジットカードで払っても良いですか?
kurejittokado de harat te mo yoi desu ka
100 Bài Học Tiếng Nhật Kien Maiko
www.facebook.com/groups/chiasevayeucautailieu 110
Trả tiền bằng séc được không? 小切手で払っても良いですか?
kogitte de harat te mo yoi desu ka
Chỉ được trả tiền mặt thôi hả? 現金払いのみですか?
genkin harai nomi desu ka
Tôi bây giờ gọi điện thoại nhanh được không? ちょっと電話してもいいですか?
chotto denwa shi te mo ii desu ka
Tôi bây giờ hỏi nhanh vài chuyện được không? ちょっとお聞きしてもいいですか?
chotto o kiki shi te mo ii desu ka
Tôi bây giờ nói nhanh vài chuyện được không? ちょっと言いたいことがあるのですが。
chotto ii tai koto ga aru no desu ga
Anh ấy không được phép ngủ trong công viên. 彼は公園で寝てはいけません。
kare ha kouen de ne te ha ike mase n
Anh ấy không được phép ngủ trong xe hơi. 彼は車の中で寝てはいけません。
kare ha kuruma no naka de ne te ha ike mase n
Anh ấy không được phép ngủ trong nhà ga. 彼は駅で寝てはいけません。
kare ha eki de ne te ha ike mase n
Chúng tôi ngồi được không? 座ってもいいですか?
suwat te mo ii desu ka
Chúng tôi xem thực đơn được không? メニューを見せていただけますか?
menyu o mise te itadake masu ka
Chúng tôi trả tiền riêng được không? 支払いは別々でもいいですか?
shiharai ha betsubetsu demo ii desu ka
100 Bài Học Tiếng Nhật Kien Maiko
www.facebook.com/groups/chiasevayeucautailieu 111
74 [Bảy mươi tư]
Xin cái gì đó
74 [七十四]
何かをお願いする
Bạn cắt tóc cho tôi được không? 髪のカットをお願いします。
kami no katto o onegai shi masu
Làm ơn đừng ngắn quá. 短すぎないよう、お願いします。
mijika sugi nai you , onegai shi masu
Làm ơn ngắn hơn một chút. 少し、短めにお願いします。
sukoshi , mijikame ni onegai shi masu
Bạn rửa ảnh được không? 写真を現像してもらえますか?
shashin o genzou shi te morae masu ka
Mấy bức / tấm ảnh ở trong đĩa CD. 写真はCDに入っています。
shashin ha CD ni hait te i masu
Mấy bức / tấm ảnh ở trong máy ảnh. 写真はカメラに入っています。
shashin ha kamera ni hait te i masu
Bạn sửa đồng hồ được không? 時計を修理してもらえますか?
tokei o shuuri shi te morae masu ka
Kính thủy tinh bị vỡ. ガラスが壊れました。
garasu ga koware mashi ta
Pin hết rồi. 電池が切れました。
denchi ga kire mashi ta
Bạn là / ủi áo sơ mi được không? シャツにアイロンをかけてもらえますか?
shatsu ni airon o kake te morae masu ka
Bạn giặt quần được không? ズボンを洗濯してもらえますか?
zubon o sentaku shi te morae masu ka
Bạn sửa giày được không? 靴を修理してもらえますか?
kutsu o shuuri shi te morae masu ka
Bạn đưa bật lửa cho tôi được không? 火を貸してもらえますか?
hi o kashi te morae masu ka
Bạn có diêm hoặc bật lửa không? マッチかライターはありますか?
macchi ka raita ha ari masu ka
100 Bài Học Tiếng Nhật Kien Maiko
www.facebook.com/groups/chiasevayeucautailieu 112
Bạn có gạt tàn không? 灰皿はありますか?
haizara ha ari masu ka
Bạn hút xì gà không? 葉巻を吸いますか?
hamaki o sui masu ka
Bạn hút thuốc lá không? タバコを吸いますか?
tabako o sui masu ka
Bạn hút tẩu không? パイプを吸いますか?
paipu o sui masu ka
75 [Bảy mươi lăm]
Biện hộ cái gì đó 1
75 [七十五]
何かを理由付ける 1
Tại sao bạn không đến? あなたはなぜ来ないのですか?
anata ha naze ko nai no desu ka
Thời tiết xấu quá. 天気が悪すぎるので。
tenki ga waru sugiru node
Tôi không đến, bởi vì thời tiết xấu quá. 天気が悪いので行きません。
tenki ga warui no de iki mase n
Tại sao anh ấy không đến? 彼はなぜ来ないのですか?
kare ha naze ko nai no desu ka
Anh ấy đã không được mời. 彼は招待されていないので。
kare ha shoutai sa re te i nai node
Anh ấy không đến, bởi vì anh ấy đã không được mời. 彼は招待されてないので来ません。
kare ha shoutai sa re te nai node ki mase n
Tại sao bạn không đến? あなたはなぜ来ないのですか?
anata ha naze ko nai no desu ka
Tôi không có thời gian. 時間がないので。
jikan ga nai node
Tôi không đến, bởi vì tôi không có thời gian. 時間がないので、行きません。
jikan ga nai node , iki mase n
100 Bài Học Tiếng Nhật Kien Maiko
www.facebook.com/groups/chiasevayeucautailieu 113
Tại sao bạn không ở lại? なぜあなたは残らないのですか?
naze anata ha nokora nai no desu ka
Tôi còn phải làm việc nữa. まだ仕事があるので。
mada shigoto ga aru node
Tôi không ở lại, bởi vì tôi còn phải làm việc nữa. まだ仕事があるので、残りません。
mada shigoto ga aru node , nokori mase n
Tại sao bạn đi rồi? あなたはなぜもう帰るのですか?
anata ha naze mou kaeru no desu ka
Tôi mệt. 眠いので。
nemui node
Tôi đi, bởi vì tôi mệt. 眠いので、帰ります。
nemui node , kaeri masu
Tại sao bạn đi rồi? あなたはなぜもう帰るのですか?
anata ha naze mou kaeru no desu ka
Đã muộn / trễ rồi. もう夜遅いので。
mou yoru osoi node
Tôi đi, bởi vì đã muộn / trễ rồi. もう夜遅いので、帰ります。
mou yoru osoi node , kaeri masu
76 [Bảy mươi sáu]
Biện hộ cái gì đó 2
76 [七十六]
何かを理由付ける 2
Tại sao bạn đã không đến? あなたはなぜ来なかったの?
anata ha naze ko nakat ta no
Tôi đã bị ốm. 病気だったので。
byouki dat ta node
Tôi đã không đến, bởi vì tôi đã bị ốm. 病気だったので行きませんでした。
byouki dat ta node iki mase n deshi ta
Tại sao chị ấy đã không đến? なぜ彼女は来なかったの?
naze kanojo ha ko nakat ta no
100 Bài Học Tiếng Nhật Kien Maiko
www.facebook.com/groups/chiasevayeucautailieu 114
Chị ấy đã bị mệt. 疲れていたので。
tsukare te i ta node
Chị ấy đã không đến, bởi vì chị ấy đã bị mệt. 彼女は疲れていたので来ませんでした。
kanojo ha tsukare te i ta node ki mase n deshi ta
Tại sao anh ấy đã không đến? なぜ彼は来なかったの?
naze kare ha ko nakat ta no
Anh ấy đã không có hứng thú. 興味がなかったので。
kyoumi ga nakat ta node
Anh ấy đã không đến, bởi vì anh ấy đã không có hứng
thú. 彼は興味がなかったので、来ませんでした。
kare ha kyoumi ga nakat ta node , ki mase n deshi ta
Tại sao các bạn đã không đến? なぜあなた達は来なかったの?
naze anata tachi ha ko nakat ta no
Xe hơi của chúng tôi đã bị hỏng. 車が壊れているので。
kuruma ga koware te iru node
Chúng tôi đã không đến, bởi vì xe hơi của chúng tôi
đã bị hỏng.
私達は、車が壊れているで来ませんでした。
watashi tachi ha , kuruma ga koware te iru de ki mase
n deshi ta
Tại sao họ đã không đến? なぜ人々は来なかったの?
naze hitobito ha ko nakat ta no
Họ đã lỡ chuyến tàu hỏa. 彼らは列車に乗り遅れたので。
karera ha ressha ni noriokure ta node
Họ đã không đến, bởi vì họ đã bị lỡ tàu.
彼らは、列車に乗り遅れたので来ませんでし
た。
karera ha , ressha ni noriokure ta node ki mase n deshi
ta
Tại sao bạn đã không đến? なぜあなたは来なかったの?
naze anata ha ko nakat ta no
Tôi đã không được phép. 来てはいけなかったので。
ki te ha ike nakat ta node
Tôi đã không đến, bởi vì tôi đã không được phép. 来てはいけなかったので、来ませんでした。
ki te ha ike nakat ta node , ki mase n deshi ta
100 Bài Học Tiếng Nhật Kien Maiko
www.facebook.com/groups/chiasevayeucautailieu 115
77 [Bảy mươi bảy ]
Biện hộ cái gì 3
77 [七十七]
何かを理由付ける 3
Tại sao bạn không ăn bánh ngọt? あなたはなぜケーキを食べないのですか?
anata ha naze keki o tabe nai no desu ka
Tôi phải giảm cân. 痩せないといけないので。
yase nai to ike nai node
Tôi không ăn, bởi vì tôi phải giảm cân. 痩せないといけないので、食べません。
yase nai to ike nai node , tabe mase n
Tại sao bạn không uống bia? あなたはなぜビールを飲まないのですか?
anata ha naze biru o noma nai no desu ka
Tôi còn phải đi nữa. 運転しないといけないので。
unten shi nai to ike nai node
Tôi không uống, bởi vì tôi còn phải đi nữa. 運転しないといけないので、飲みません。
unten shi nai to ike nai node , nomi mase n
Tại sao bạn không uống cà phê? あなたはなぜコーヒーを飲まないのですか?
anata ha naze kohi o noma nai no desu ka
Nó lạnh. 冷めてるから。
same teru kara
Tôi không uống, bởi vì nó lạnh. コーヒーが冷めてるので、飲みません。
kohi ga same teru node , nomi mase n
Tại sao bạn không uống trà? あなたはなぜ紅茶を飲まないのですか?
anata ha naze koucha o noma nai no desu ka
Tôi không có đường. 砂糖がないので。
satou ga nai node
Tôi không uống, bởi vì tôi không có đường. 砂糖がないので、紅茶を飲みません。
satou ga nai node , koucha o nomi mase n
Tai sao bạn không ăn xúp? あなたはなぜスープを飲まないのですか?
anata ha naze supu o noma nai no desu ka
Tôi đã không gọi món đó. 注文していないからです。
chuumon shi te i nai kara desu
100 Bài Học Tiếng Nhật Kien Maiko
www.facebook.com/groups/chiasevayeucautailieu 116
Tôi không ăn, bởi vì tôi đã không gọi món đó. スープは注文していないので、飲みません。
supu ha chuumon shi te i nai node , nomi mase n
Tại sao bạn không ăn thịt? なぜあなたは肉を食べないのですか?
naze anata ha niku o tabe nai no desu ka
Tôi là người ăn chay. ベジタリアンだからです。
bejitarian da kara desu
Tôi không ăn thịt, bởi vì tôi là người ăn chay. ベジタリアンなので、肉は食べません。
bejitarian na node , niku ha tabe mase n
78 [Bảy mươi tám]
Tính từ 1
78 [七十八]
形容詞 1
Một bà già 年取った(年老いた)女性
toshitot ta ( toshioi ta ) josei
Một người phụ nữ to béo / mập 太った女性
futot ta josei
Một người phụ nữ tò mò 好奇心旺盛な女性
kouki shin ousei na josei
Một chiếc xe mới 新しい自動車
atarashii jidousha
Một chiếc xe nhanh 速い自動車
hayai jidousha
Một chiếc xe thoải mái 快適な自動車
kaiteki na jidousha
Một chiếc váy màu xanh nước biển 青いドレス
aoi doresu
Một chiếc váy màu đỏ 赤いドレス
akai doresu
100 Bài Học Tiếng Nhật Kien Maiko
www.facebook.com/groups/chiasevayeucautailieu 117
Một chiếc váy màu xanh lá cây 緑のドレス
midori no doresu
Một cái túi màu đen 黒い鞄
kuroi kaban
Một cái túi màu nâu 茶色の鞄
chairo no kaban
Một cái túi màu trắng 白い鞄
shiroi kaban
Những người tử tế 親切な人々
shinsetsu na hitobito
Những người lịch sự 礼儀正しい人々
reigi tadashii hitobito
Những người thú vị 面白い人々
omoshiroi hitobito
Những đứa bé đáng yêu 愛らしい子供達
airashii kodomo tachi
Những đứa bé hư đốn 生意気な子供達
namaiki na kodomo tachi
Những đứa bé ngoan ngoãn 行儀のよい子供達
gyougi no yoi kodomo tachi
100 Bài Học Tiếng Nhật Kien Maiko
www.facebook.com/groups/chiasevayeucautailieu 118
79 [Bảy mươi chín]
Tính từ 2
79 [七十九]
形容詞 2
Tôi đang mặc một chiếc váy màu xanh nước biển. 青いドレスを着ています。
aoi doresu o ki te i masu
Tôi đang mặc một chiếc váy màu đỏ. 赤いドレスを着ています。
akai doresu o ki te i masu
Tôi đang mặc một chiếc váy màu xanh lá cây. 緑のドレスを着ています。
midori no doresu o ki te i masu
Tôi mua một cái túi màu đen. 黒い鞄を買います。
kuroi kaban o kai masu
Tôi mua một cái túi màu nâu. 茶色の鞄を買います。
chairo no kaban o kai masu
Tôi mua một cái túi màu trắng. 白い鞄を買います。
shiroi kaban o kai masu
Tôi cần một chiếc xe mới. 新しい車が要ります。
atarashii kuruma ga iri masu
Tôi cần một chiếc xe nhanh. 速い車が要ります。
hayai kuruma ga iri masu
Tôi cần một chiếc xe thoải mái. 快適な車が要ります。
kaiteki na kuruma ga iri masu
Một bà già sống ở trên đó. 上には年取った(年老いた)女性が住んでいます。
ue ni ha toshitot ta ( toshioi ta ) josei ga sun de i masu
Một người phụ nữ to béo sống ở trên đó. 上には太った女性が住んでいます。
ue ni ha futot ta josei ga sun de i masu
Một người phụ nữ tò mò sống ở dưới đó. 下には好奇心旺盛な女性が住んでいます。
shita ni ha kouki shin ousei na josei ga sun de i masu
Khách của chúng tôi là những người tử tế. お客さんは親切な人たちでした。
okyaku san ha shinsetsu na hito tachi deshi ta
Khách của chúng tôi là những người lịch sự. お客さんは礼儀正しい人たちでした。
okyaku san ha reigi tadashii hito tachi deshi ta
100 Bài Học Tiếng Nhật Kien Maiko
www.facebook.com/groups/chiasevayeucautailieu 119
Khách của chúng tôi là những người thú vị. お客さんは面白い人たちでした。
okyaku san ha omoshiroi hito tachi deshi ta
Tôi có những đứa con đáng yêu. 私には愛らしい子供達がいます。
watashi ni ha airashii kodomo tachi ga i masu
Nhưng mà người hàng xóm có những đứa con hư đốn. でも隣人には生意気な子供達がいます。
demo rinjin ni ha namaiki na kodomo tachi ga i masu
Các con của bạn có ngoan không? あなたの子供はお行儀がいいですか?
anata no kodomo ha o gyougi ga ii desu ka
80 [Tám mươi]
Tính từ 3
80 [八十]
形容詞 3
Chị ấy có một con chó. 彼女は犬を飼っています。
kanojo ha inu o kat te i masu
Con chó này to. その犬は大きいです。
sono inu ha ookii desu
Chị ấy có một con chó to. 彼女は大きい犬を飼っています。
kanojo ha ookii inu o kat te i masu
Chị ấy có một căn nhà. 彼女は家を持っています。
kanojo ha ie o mot te i masu
Căn nhà này nhỏ. その家は小さいです。
sono ie ha chiisai desu
Chị ấy có một căn nhà nhỏ. 彼女は小さい家を持っています。
kanojo ha chiisai ie o mot te i masu
Anh ấy ở trong khách sạn. 彼はホテル住まいです。
kare ha hoteru zumai desu
Khách sạn này rẻ tiền. ホテルは安いです。
hoteru ha yasui desu
Anh ấy sống trong một khách sạn rẻ tiền, 彼は安いホテルに住んでいます。
kare ha yasui hoteru ni sun de i masu
100 Bài Học Tiếng Nhật Kien Maiko
www.facebook.com/groups/chiasevayeucautailieu 120
Anh ấy có một chiếc xe hơi. 彼は車を持っています。
kare ha kuruma o mot te i masu
Xe hơi này đắt tiền. その車は高いです。
sono kuruma ha takai desu
Anh ấy có một chiếc xe hơi đắt tiền. 彼は高い車を持っています。
kare ha takai kuruma o mot te i masu
Anh ấy đọc một quyển / cuốn tiểu thuyết. 彼は小説を読んでいます。
kare ha shousetsu o yon de i masu
Quyển tiểu thuyết này chán. その小説は退屈です。
sono shousetsu ha taikutsu desu
Anh ấy đọc một quyển tiểu thuyết chán. 彼は退屈な小説を読んでいます。
kare ha taikutsu na shousetsu o yon de i masu
Chị ấy xem một bộ phim. 彼女は映画を見ています。
kanojo ha eiga o mi te i masu
Bộ phim này hấp dẫn. その映画はハラハラします。
sono eiga ha harahara shi masu
Chị ấy xem một bộ phim hấp dẫn. 彼女はハラハラする映画を見ています。
kanojo ha harahara suru eiga o mi te i masu
100 Bài Học Tiếng Nhật Kien Maiko
www.facebook.com/groups/chiasevayeucautailieu 121
81 [Tám mươi mốt]
Quá khứ 1
81 [八十一]
過去形 1
Viết 書く
kaku
Anh ấy đã viết một lá thư. 彼は手紙を書きました。
kare ha tegami o kaki mashi ta
Và chị ấy đã viết một cái thiếp. そして彼女ははがきを書きました。
soshite kanojo ha hagaki o kaki mashi ta
Đọc 読む
yomu
Anh ấy đã đọc một quyển tạp chí. 彼は画報を読みました。
kare ha ga hou o yomi mashi ta
Và chị ấy đã đọc một quyển sách. そして彼女は本を読みました。
soshite kanojo ha hon o yomi mashi ta
Lấy 取る
toru
Anh ấy đã lấy một điếu thuốc. 彼はタバコを取った。
kare ha tabako o tot ta
Chị ấy đã lấy một miếng sô cô la. 彼女はチョコレートを一かけ取った。
kanojo ha chokoreto o ichi kake tot ta
Anh ấy đã không chung thủy, nhưng mà chị ấy đã
chung thủy. 彼は不誠実だったが、彼女は誠実だった。
kare ha fuseijitsu dat ta ga , kanojo ha seijitsu dat ta
Anh ấy đã lười biếng, nhưng mà chị ấy đã siêng năng. 彼は怠け者だったが、彼女は勤勉だった。
kare ha namakemono dat ta ga , kanojo ha kinben
dat ta
Anh ấy đã nghèo, nhưng mà chị ấy đã giàu có. 彼は貧乏だったが、彼女は裕福だった。
kare ha binbou dat ta ga , kanojo ha yuufuku dat ta
Anh ấy đã không có tiền, mà lại còn nợ. 彼にはお金はなく、借金があった。
kare ni ha okane ha naku , shakkin ga at ta
100 Bài Học Tiếng Nhật Kien Maiko
www.facebook.com/groups/chiasevayeucautailieu 122
Anh ấy đã không có may mắn, mà lại gặp hạn. 彼は幸運にめぐまれず、不運だった。
kare ha kouun ni megumare zu , fuun dat ta
Anh ấy đã không có thành công, mà lại thất bại. 彼は成功せず、失敗した。
kare ha seikou se zu , shippai shi ta
Anh ấy đã không bằng lòng, mà lại bất mãn. 彼は満足せず、不満足だった。
kare ha manzoku se zu , fumanzoku dat ta
Anh ấy đã không hạnh phúc, mà lại bất hạnh. 彼は幸福ではなく、不幸だった。
kare ha koufuku de ha naku , fukou dat ta
Anh ấy không dễ mến, mà lại mất cảm tình. 彼は好感が持てず、友好的でない人だった。
kare ha koukan ga mote zu , yuukou teki de nai hito
dat ta
82 [Tám mươi hai]
Quá khứ 2
82 [八十二]
過去形 2
Bạn đã phải gọi xe cứu thương chưa? あなたは救急車を呼ばざるを得なかったのですか?
anata ha kyuukyuu sha o yoba zaru o e nakat ta no desu ka
Bạn đã phải gọi bác sĩ chưa? あなたは医者を呼ばざるを得なかったのですか?
anata ha isha o yoba zaru o e nakat ta no desu ka
Bạn đã phải gọi công an chưa? あなたは警察を呼ばざるを得なかったのですか?
anata ha keisatsu o yoba zaru o e nakat ta no desu ka
Bạn có số điện thoại không? Vừa xong tôi
vẫn còn.
電話番号わかりますか?さっきまで持っていたのです
が。
denwa bangou wakari masu ka sakki made mot te i ta no desu
ga
100 Bài Học Tiếng Nhật Kien Maiko
www.facebook.com/groups/chiasevayeucautailieu 123
Bạn có địa chỉ không? Vừa xong tôi vẫn
còn. 住所はありますか?さっきまで持っていたのですが。
juusho ha ari masu ka sakki made mot te i ta no desu ga
Bạn có bản đồ thành phố không? Vừa xong
tôi vẫn còn. 地図はありますか?さっきまで持っていたのですが。
chizu ha ari masu ka sakki made mot te i ta no desu ga
Anh ấy đã đến đúng giờ không? Anh ấy đã
không đến được đúng giờ.
彼は時間どおりに来ましたか? 彼は時間どおりに来れ
ませんでした。
kare ha jikan doori ni ki mashi ta ka kare ha jikan doori ni kore
mase n deshi ta
Anh ấy đã tìm được đường không? Anh ấy
đã không tìm được đường.
彼は道がわかりましたか?彼は道を見つけることが出来
ませんでした。
kare ha michi ga wakari mashi ta ka kare ha michi o mitsukeru
koto ga deki mase n deshi ta
Anh ấy đã hiểu được bạn không? Anh ấy đã
không hiểu được tôi.
彼はあなたの言うことを理解出来ましたか?彼は私の言
うことは理解できなかったです。
kare ha anata no iu koto o rikai deki mashi ta ka kare ha watashi
no iu koto ha rikai deki nakat ta desu
Tại sao bạn đã không đến được đúng giờ? なぜあなたは時間どおりに来れなかったのですか?
naze anata ha jikan doori ni kore nakat ta no desu ka
Tại sao bạn đã không tìm được đường? なぜあなたは、道を見つけられなかったのですか?
naze anata ha , michi o mitsuke rare nakat ta no desu ka
Tại sao bạn đã không hiểu được anh ấy?
なぜあなたは、かれを理解することが出来なかったので
すか?
naze anata ha , kare o rikai suru koto ga deki nakat ta no desu ka
Tôi đã không đến được đúng giờ, bởi vì xe
buýt không chạy.
バスが来なかったので、時間どおりに来れませんでし
た。
basu ga ko nakat ta node , jikan doori ni kore mase n deshi ta
100 Bài Học Tiếng Nhật Kien Maiko
www.facebook.com/groups/chiasevayeucautailieu 124
Tôi đã không tìm được đường, bởi vì tôi
không có bản đồ thành phố.
地図を持っていなかったので、道がわかりませんでし
た。
chizu o mot te i nakat ta node , michi ga wakari mase n deshi ta
Tôi đã không hiểu được anh ấy, bởi vì nhạc
ồn quá.
音楽がうるさかったので、彼の言うことがわかりません
でした。
ongaku ga urusakat ta node , kare no iu koto ga wakari mase n
deshi ta
Tôi đã phải đi tắc xi. タクシーを呼ばねばならなかった。
takushi o yoba ne ba nara nakat ta
Tôi đã phải mua bản đồ thành phố. 地図を買わねばならなかった。
chizu o kawa ne ba nara nakat ta
Tôi đã phải tắt đài. ラジオを消さねばならなかった。
rajio o kesa ne ba nara nakat ta
83 [Tám mươi ba]
Quá khứ 3
83 [八十三]
過去形 3
Gọi điện thoại 電話する
denwa suru
Tôi đã gọi điện thoại. 電話した。
denwa shi ta
Tôi đã gọi điện thoại suốt. ずっと電話していた。
zutto denwa shi te i ta
Hỏi 質問する
shitsumon suru
Tôi đã hỏi. 質問した。
shitsumon shi ta
100 Bài Học Tiếng Nhật Kien Maiko
www.facebook.com/groups/chiasevayeucautailieu 125
Tôi lúc nào cũng đã hỏi. いつも質問した。
itsumo shitsumon shi ta
Kể 語る
kataru
Tôi đã kể. 語った。
katat ta
Tôi đã kể hết câu chuyện. お話すべてを語った。
ohanashi subete o katat ta
Học tập 学ぶ
manabu
Tôi đã học. 学んだ。
manan da
Tôi đã học suốt buổi tối. 一晩中勉強した。
ichi ban chuu benkyou shi ta
Làm việc 働く
hataraku
Tôi đã làm việc. 働いた。
hatarai ta
Tôi đã làm việc suốt cả ngày. 一日中働いた。
ichi nichi chuu hatarai ta
Ăn 食べる
taberu
Tôi đã ăn rồi. 食べた。
tabe ta
Tôi đã ăn tất cả đồ ăn rồi. 料理を全部食べた。
ryouri o zenbu tabe ta
100 Bài Học Tiếng Nhật Kien Maiko
www.facebook.com/groups/chiasevayeucautailieu 126
84 [Tám mươi tư]
Quá khứ 4
84 [八十四]
過去形 4
Đọc 読む
yomu
Tôi đã đọc. 読んだ。
yon da
Tôi đã đọc cả cuốn tiểu thuyết rồi. 小説全編を読んだ。
shousetsu zenpen o yon da
Hiểu 理解する
rikai suru
Tôi đã hiểu. 理解した。
rikai shi ta
Tôi đã hiểu cả bài đọc. テキスト全部を理解した。
tekisuto zenbu o rikai shi ta
Trả lời 答える
kotaeru
Tôi đã trả lời. 答えた。
kotae ta
Tôi đã trả lời tất cả các câu hỏi. 全部の質問に答えた。
zenbu no shitsumon ni kotae ta
Tôi biết cái này – tôi đã biết cái này. それを知っている―それを知っていた。
sore o shit te iru sore o shit te i ta
Tôi viết cái này – tôi đã viết cái này. それを書く―それを書いた。
sore o kaku sore o kai ta
Tôi nghe cái này – tôi đã nghe cái này. それを聞く―それを聞いた。
sore o kiku sore o kii ta
Tôi lấy cái này – tôi đã lấy cái này. それを取る―それを取った。
sore o toru sore o tot ta
100 Bài Học Tiếng Nhật Kien Maiko
www.facebook.com/groups/chiasevayeucautailieu 127
Tôi mang cái này – tôi đã mang cái này. それを持ってくる―それを持ってきた。
sore o mot te kuru sore o mot te ki ta
Tôi mua cái này – tôi đã mua cái này. それを買う―それを買った。
sore o kau sore o kat ta
Tôi mong chờ cái này – tôi đã mong chờ cái này. それを期待する―それを期待した。
sore o kitai suru sore o kitai shi ta
Tôi giải thích điều này – tôi đã giải thích điều này. それを説明する―それを説明した。
sore o setsumei suru sore o setsumei shi ta
Tôi biết cái này – tôi đã biết cái này. それを知っている―それを知っていた。
sore o shit te iru sore o shit te i ta
85 [Tám mươi lăm]
Câu hỏi – Quá khứ 1
85 [八十五]
質問―過去形1
Bạn đã uống bao nhiêu rồi? どれくらい飲んだのですか?
dore kurai non da no desu ka
Bạn đã làm việc bao nhiêu rồi? どれくらい働いたのですか?
dore kurai hatarai ta no desu ka
Bạn đã viết bao nhiêu rồi? どれくらい書いたのですか?
dore kurai kai ta no desu ka
Bạn đã ngủ như thế nào? どうやって寝ましたか?
dou yat te ne mashi ta ka
Bạn đã đỗ / đậu kỳ thi như thế nào? どうやって試験に合格したのですか?
dou yat te shiken ni goukaku shi ta no desu ka
Bạn đã tìm thấy đường như thế nào? どうやって道を見つけたのですか?
dou yat te michi o mitsuke ta no desu ka
Bạn đã nói với ai? 誰と話したのですか?
dare to hanashi ta no desu ka
100 Bài Học Tiếng Nhật Kien Maiko
www.facebook.com/groups/chiasevayeucautailieu 128
Bạn đã hẹn với ai? 誰と待ち合わせをしたのですか?
dare to machiawase o shi ta no desu ka
Bạn đã tổ chức sinh nhật với ai? 誰と誕生日を祝ったのですか?
dare to tanjou bi o iwat ta no desu ka
Bạn đã ở đâu? どこにいたのですか?
doko ni i ta no desu ka
Bạn đã sống ở đâu? どこに住んでいたのですか?
doko ni sun de i ta no desu ka
Bạn đã làm việc ở đâu? どこで働いていたのですか?
doko de hatarai te i ta no desu ka
Bạn đã khuyên cái gì? 何を薦めたのですか?
nani o susume ta no desu ka
Bạn đã ăn gì? 何を食べましたか?
nani o tabe mashi ta ka
Bạn đã được biết những gì? あなたは何を知りにきたのですか?
doko de shit ta no desu ka
Bạn đã lái xe nhanh như thế nào? どれぐらい速く運転したのですか?
dore gurai hayaku unten shi ta no desu ka
Bạn đã bay bao lâu? 飛行時間はどれくらいでしたか?
hikou jikan ha dore kurai deshi ta ka
Bạn đã nhảy cao bao nhiêu? どれくらい高くジャンプしましたか?
dore kurai takaku janpu shi mashi ta ka
100 Bài Học Tiếng Nhật Kien Maiko
www.facebook.com/groups/chiasevayeucautailieu 129
86 [Tám mươi sáu]
Câu hỏi – Quá khứ 2
86 [八十六]
質問―過去形2
Bạn đã đeo ca vát nào? あなたはどんなネクタイをしていたのですか?
anata ha donna nekutai o shi te i ta no desu ka
Bạn đã mua xe hơi nào? あなたはどんな車を買ったのですか?
anata ha donna kuruma o kat ta no desu ka
Bạn đã đặt báo nào? あなたは何の新聞を定期購読したのですか?
anata ha nani no shinbun o teiki koudoku shi ta no desu ka
Bạn đã nhìn thấy ai? 誰を見かけましたか?
dare o mikake mashi ta ka
Bạn đã gặp ai? 誰に会いましたか?
dare ni ai mashi ta ka
Bạn đã nhận ra ai? 誰か見覚えのある人はいましたか?
dare ka mioboe no aru hito ha i mashi ta ka
Bạn đã thức dậy khi nào? 何時に起きましたか?
nan ji ni oki mashi ta ka
Bạn đã bắt đầu khi nào? いつ始めましたか?
itsu hajime mashi ta ka
Bạn đã dừng khi nào? いつ中止しましたか?
itsu chuushi shi mashi ta ka
Tại sao bạn đã thức dậy? なぜ目を覚ましたのですか?
naze me o samashi ta no desu ka
Tại sao bạn đã trở thành giáo viên? なぜ教師になったのですか?
naze kyoushi ni nat ta no desu ka
Tại sao bạn đã đi tắc xi? なぜタクシーで行ったのですか?
naze takushi de okonat ta no desu ka
Bạn đã đến từ đâu? どちらからお越しですか?
dochira kara okoshi desu ka
100 Bài Học Tiếng Nhật Kien Maiko
www.facebook.com/groups/chiasevayeucautailieu 130
Bạn đã đi đến đâu? どちらへ行かれたのですか?
dochira he ika re ta no desu ka
Ban đã ở đâu? どこにいたのですか?
doko ni i ta no desu ka
Bạn đã giúp đỡ ai? あなたは誰を手助けしたのですか?
anata ha dare o tedasuke shi ta no desu ka
Bạn đã viết cho ai? あなたは誰宛に手紙を書いたのですか?
anata ha dare ate ni tegami o kai ta no desu ka
Bạn đã trả lời ai? あなたは誰に返事をしたのですか?
anata ha dare ni henji o shi ta no desu ka
87 [Tám mươi bảy ]
Quá khứ của động từ cách
thức 1
87 [八十七]
助詞の過去形1
Chúng tôi đã phải tưới hoa. 私達は花に水をやらねばなりませんでした。
watashi tachi ha hana ni mizu o yara ne ba nari mase n deshi
ta
Chúng tôi đã phải dọn dẹp nhà. 私達はアパートを掃除せねばなりませんでした。
watashi tachi ha apato o souji se ne ba nari mase n deshi ta
Chúng tôi đã phải rửa bát. 私達は食器を洗わねばなりませんでした。
watashi tachi ha shokki o arawa ne ba nari mase n deshi ta
Các bạn đã phải trả hoá đơn chưa? 君達は請求書を払わなくてはならなかったの?
kimi tachi ha seikyuu sho o harawa naku te ha nara nakat ta
no
100 Bài Học Tiếng Nhật Kien Maiko
www.facebook.com/groups/chiasevayeucautailieu 131
Các bạn đã phải trả tiền vào cửa chưa? 君達は入場料を払わなくてはならなかったの?
kimi tachi ha nyuujou ryou o harawa naku te ha nara nakat ta
no
Các bạn đã phải trả tiền phạt chưa? 君達は罰金を払わなくてはならなかったの?
kimi tachi ha bakkin o harawa naku te ha nara nakat ta no
Ai đã phải chào tạm biệt? 別れを告げねばならなかったのは誰ですか?
wakare o tsuge ne ba nara nakat ta no ha dare desu ka
Ai đã phải đi về nhà sớm? 早く家に帰らねばならなかったのは誰ですか?
hayaku ie ni kaera ne ba nara nakat ta no ha dare desu ka
Ai đã phải đi tàu hỏa? 列車で行かねばならなかったのは誰ですか?
ressha de ika ne ba nara nakat ta no ha dare desu ka
Chúng tôi đã không định ở lâu.
私達はあまり長くとどまるつもりはありませんでし
た。
watashi tachi ha amari nagaku todomaru tsumori ha ari mase
n deshi ta
Chúng tôi đã không muốn uống gì. 私達は何も飲みたくありませんでした。
watashi tachi ha nani mo nomi taku ari mase n deshi ta
Chúng tôi đã không muốn làm phiền. 私達は邪魔するつもりはありませんでした。
watashi tachi ha jama suru tsumori ha ari mase n deshi ta
Tôi đã muốn gọi điện thoại. ちょうど電話をしたかったところです。
choudo denwa o shi takat ta tokoro desu
Tôi đã muốn gọi tắc xi. タクシーを呼ぶつもりでした。
takushi o yobu tsumori deshi ta
Tôi đã muốn đi về nhà. なぜなら運転して家に帰りたかったので。
nazenara unten shi te ie ni kaeri takat ta node
100 Bài Học Tiếng Nhật Kien Maiko
www.facebook.com/groups/chiasevayeucautailieu 132
Tôi đã nghĩ rằng, bạn đã muốn gọi điện thoại
cho vợ của bạn.
あなたが奥さんに電話するものだと、私は思っていま
した。
anata ga okusan ni denwa suru mono da to , watashi ha omot
te i mashi ta
Tôi đã nghĩ rằng, bạn đã muốn gọi điện thoại
cho phòng chỉ dẫn.
あなたは案内サ-ビスに電話するものだと、私は思っ
ていました。
anata ha annai sa ---- bisu ni denwa suru mono da to ,
watashi ha omot te i mashi ta
Tôi đã nghĩ rằng, bạn đã muốn đặt một cái
bánh pizza.
あなたはピザを注文するつもりだと、私は思っていま
した。
anata ha piza o chuumon suru tsumori da to , watashi ha
omot te i mashi ta
88 [Tám mươi tám]
Quá khứ của động từ cách
thức 2
88 [八十八]
助詞の過去形2
Con trai tôi đã không muốn chơi với búp
bê.
私の息子は人形では遊びたがりませんでした。
watashi no musuko ha ningyou de ha asobi ta gari mase n deshi
ta
Con gái tôi đã không muốn chơi bóng đá. 私の娘はサッカーをしたがりませんでした。
watashi no musume ha sakka o shi ta gari mase n deshi ta
Vợ tôi đã không muốn đánh cờ với tôi. 妻は、私とはチェスをしたがりませんでした。
tsuma ha , watashi to ha chesu o shi ta gari mase n deshi ta
Mấy đứa con tôi đã không muốn đi dạo. 子供達は、散歩をしたがりませんでした。
kodomo tachi ha , sanpo o shi ta gari mase n deshi ta
100 Bài Học Tiếng Nhật Kien Maiko
www.facebook.com/groups/chiasevayeucautailieu 133
Các bạn ấy đã không muốn dọn dẹp căn
phòng. 彼らは部屋を掃除したくなかったのですね。
karera ha heya o souji shi taku nakat ta no desu ne
Các bạn ấy đã không muốn đi ngủ. 彼らは寝に行きたくなかったのですね。
karera ha ne ni iki taku nakat ta no desu ne
Anh ấy đã không được phép ăn kem. 彼はアイスを食べてはいけませんでした。
kare ha aisu o tabe te ha ike mase n deshi ta
Anh ấy đã không được phép ăn sô cô la. 彼はチョコレートを食べてはいけませんでした。
kare ha chokoreto o tabe te ha ike mase n deshi ta
Anh ấy đã không được phép ăn kẹo. 彼はキャンディーを食べてはいけませんでした。
kare ha kyandi o tabe te ha ike mase n deshi ta
Tôi đã được phép ước điều gì đó. 私は何か望んでも良かったのです。
watashi ha nani ka nozon de mo yokat ta no desu
Tôi đã được phép mua một cái váy cho
mình. 私は自分にドレスを買うことができました。
watashi ha doresu o kat te ha ike mase n deshi ta
Tôi đã được phép lấy cho tôi một kẹo sô cô
la có nhân. 私はチョコレートをもらうことができました。
watashi ha purarine o tabe te ha ike mase n deshi ta
Bạn đã được phép hút thuốc lá ở trên máy
bay chưa?
あなたは飛行機の中でタバコを吸っても良かったのです
か?
anata ha hikouki no naka de tabako o sut te mo yokat ta no desu
ka
Bạn đã được phép uống bia ở trong bệnh
viện chưa? あなたは病院でビールを飲んでも良かったのですか?
anata ha byouin de biru o non de mo yokat ta no desu ka
Bạn đã được phép mang con chó vào khách
sạn chưa?
あなたは犬をホテルに連れて行っても良かったのです
か?
anata ha inu o hoteru ni tsure te it te mo yokat ta no desu ka
100 Bài Học Tiếng Nhật Kien Maiko
www.facebook.com/groups/chiasevayeucautailieu 134
Trong kỳ nghỉ mấy đứa con tôi đã được
phép ở ngoài lâu.
休暇中、子供達は遅くまで外にいることが許されていまし
た。
kyuuka chuu , kodomo tachi ha osoku made soto ni iru koto ga
yurusa re te i mashi ta
Mấy đứa ấy đã được phép chơi ở ngoài sân
lâu.
彼らは長時間、中庭で遊ぶことが許されていました。
karera ha choujikan , nakaniwa de asobu koto ga yurusa re te i
mashi ta
Mấy đứa ấy đã được phép thức khuya. 彼らは、遅くまで起きていることを許されていました。
karera ha , osoku made oki te iru koto o yurusa re te i mashi ta
89 [Tám mươi chín]
Mệnh lệnh 1
89 [八十九]
命令形1
Bạn lười biếng quá – đừng có lười biếng quá! あなたは本当に怠け者です。そんなに怠けないように!
anata ha hontouni namakemono desu sonnani namake nai you
ni !
Bạn ngủ lâu quá – đừng có ngủ lâu quá! あなたは良く寝ますね。そんなに寝過ぎないように!
anata ha yoku ne masu ne sonnani ne sugi nai you ni !
Bạn tới muộn / trễ quá – đừng có tới muộn /
trễ quá!
あなたは来るのが遅すぎます。そんなに遅く来ないよう
に!
anata ha kuru no ga oso sugi masu sonnani osoku ko nai you
ni !
Bạn cười to quá – đừng có cười to quá!
あなたの笑い声は大きいです。そんなに大きい声で笑わ
ないように!
anata no waraigoe ha ookii desu sonnani ookii koe de warawa
nai you ni !
100 Bài Học Tiếng Nhật Kien Maiko
www.facebook.com/groups/chiasevayeucautailieu 135
Bạn nói nhỏ quá – đừng có nói nhỏ quá!
あなたの話し声は小さいです。そんなに小声で話さない
ように!
anata no hanashigoe ha chiisai desu sonnani kogoe de hanasa
nai you ni !
Bạn uống nhiều quá – đừng có uống nhiều
quá! あなたは飲みすぎです。そんなに飲み過ぎないように!
anata ha nomi sugi desu sonnani nomi sugi nai you ni !
Bạn hút thuốc lá nhiều quá – đừng có hút
thuốc nhiều quá!
あなたはタバコの吸いすぎです。そんなに吸い過ぎない
ように!
anata ha tabako no sui sugi desu sonnani sui sugi nai you ni !
Bạn làm việc nhiều quá – đừng có làm việc
nhiều quá! あなたは働きすぎです。そんなに働き過ぎないように!
anata ha hataraki sugi desu sonnani hataraki sugi nai you ni !
Bạn lái xe nhanh quá – đừng có lái xe nhanh
quá!
あなたの運転は速すぎます。そんなに速く運転しないよ
うに!
anata no unten ha haya sugi masu sonnani hayaku unten shi nai
you ni !
Xin ông đứng dậy, ông Müller! ミィラーさん、起立願います。
mira san , kiritsu negai masu
Xin ông ngồi xuống, ông Müller! ミィラーさん、ご着席ください。
mira san , go chakuseki kudasai
Xin ông cứ ngồI, ông Müller! ミィラーさん、座ったままでいてください。
mira san , suwat ta mama de i te kudasai
Bạn hãy kiên nhẫn! お待ちください!
omachi kudasai !
Bạn cứ thong thả! 時間をかけなさい!(ゆっくりどうぞ)
jikan o kake nasai !(!(!(!( yukkuri douzo )
Bạn chờ một lát! 少々お待ちください!
shoushou omachi kudasai !
Bạn hãy cẩn thận! 気をつけて!
ki o tsuke te !
100 Bài Học Tiếng Nhật Kien Maiko
www.facebook.com/groups/chiasevayeucautailieu 136
Bạn hãy đúng giờ! 時間厳守でお願いします!
jikan genshu de onegai shi masu !
Bạn đừng dốt thế! 馬鹿なことはしないように!
baka na koto ha shi nai you ni !
90 [Chín mươi]
Mệnh lệnh 2
90 [九十]
命令形2
Cạo râu đi! ひげをそりなさい!
hi ge o sori nasai !
Tắm đi! 体を洗いなさい!
karada o arai nasai !
Chải đầu đi! 髪を梳かしなさい!
kami o tokashi nasai !
Gọi đi! Bạn hãy gọi đi! 電話しなさい!
denwa shi nasai !
Bắt đầu đi! Bạn hãy bắt đầu đi! 始めなさい!
hajime nasai !
Dừng / Ngừng lại! Bạn hãy dừng lại! 止めなさい!
tome nasai !
Bỏ đi! Bạn hãy bỏ đi! おいておきなさい!
oi te oki nasai !
Nói cái này đi! Bạn hãy nói cái này đi! 言いなさい!
ii nasai !
Mua cái này đi! Bạn hãy mua cái này đi! 買いなさい!
kai nasai !
Đừng bao giờ không thành thật! 決して不誠実であるな!
kesshite fuseijitsu de aru na !
100 Bài Học Tiếng Nhật Kien Maiko
www.facebook.com/groups/chiasevayeucautailieu 137
Đừng bao giờ hư hỗn! 決して生意気になるな!
kesshite namaiki ni naru na !
Đừng bao giờ bất lịch sự! 決して礼儀知らずになるな!
kesshite reigi shirazu ni naru na !
Hãy luôn thật thà! 常に誠実であれ!
tsuneni seijitsu de are !
Hãy luôn tử tế! いつも親切に!
itsumo shinsetsu ni !
Hãy luôn lễ phép! いつも礼儀正しく!
itsumo reigi tadashiku !
Bạn về nhà an toàn nhé! お気をつけて帰ってきて!
oki o tsuke te kaet te ki te !
Bạn hãy cẩn thận / bảo trọng! 気をつけてください。
ki o tsuke te kudasai
Bạn hãy sớm đến thăm lại chúng tôi! またすぐに訪ねてきてください!
mata sugu ni tazune te ki te kudasai !
91 [Chín mươi mốt]
Mệnh đề phụ với rằng 1
91 [九十一]
副文1
Thời tiết ngày mai có thể tốt hơn. 明日の天気は多分良くなるだろう。
ashita no tenki ha tabun yoku naru daro u
Tại sao bạn biết? どうしてわかるのですか?
doushite wakaru no desu ka
Tôi hy vọng rằng sẽ tốt hơn. 良くなればいいなと思っています。
yoku nare ba ii na to omot te i masu
Anh ấy chắc chắn tới. 彼は絶対に来ます。
kare ha zettai ni ki masu
Chắc chắn không? 確かですか?
tashika desu ka
100 Bài Học Tiếng Nhật Kien Maiko
www.facebook.com/groups/chiasevayeucautailieu 138
Tôi biết rằng anh ấy tới. 彼が来ることはわかっています。
kare ga kuru koto ha wakat te i masu
Anh ấy chắc chắn gọi điện thoại. 彼は必ず電話してきます。
kare ha kanarazu denwa shi te ki masu
Thật à? 本当ですか?
hontou desu ka
Tôi tin rằng anh ấy gọi điện thoại. 彼は電話してくると思います。
kare ha denwa shi te kuru to omoi masu
Rượu vang này chắc cũ rồi. このワインは絶対古いものです。
kono wain ha zettai furui mono desu
Bạn biết chắc không? 本当に知っているのですか?
hontouni shit te iru no desu ka
Tôi đoán rằng nó cũ rồi. 古いものだと思います。
furui mono da to omoi masu
Ông chủ chúng tôi trông đẹp trai. 私達の上司は格好いいです。
watashi tachi no joushi ha kakkouii desu
Bạn thấy vậy sao? そう思いますか?
sou omoi masu ka
Tôi thấy rằng ông ấy quả thật rất đẹp trai. それどころか、ものすごく格好いいと私は思います。
soredokoroka , monosugoku kakkouii to watashi ha omoi masu
Ông chủ này chắc chắn có bạn gái. 上司には絶対ガールフレンドがいますね。
joushi ni ha zettai garufurendo ga i masu ne
Bạn thật nghĩ vậy sao? 本当にそう思いますか?
hontouni sou omoi masu ka
Rất có thể rằng ông ấy có bạn gái. 彼にガールフレンドがいるのは充分ありえます。
kare ni garufurendo ga iru no ha juubun ari e masu
100 Bài Học Tiếng Nhật Kien Maiko
www.facebook.com/groups/chiasevayeucautailieu 139
92 [Chín mươi hai]
Mệnh đề phụ với rằng 2
92 [九十二]
副文2
Tôi bực mình vì bạn ngáy. あなたのいびきが頭に来る。
anata no ibiki ga atama ni kuru
Tôi bực mình vì bạn uống nhiều bia quá.
あなたがそんなにたくさんビールを飲むので腹が立
つ。
anata ga sonnani takusan biru o nomu node hara ga tatsu
Tôi bực mình vì bạn đến muộn. あなたが遅くに来るので腹が立つ。
anata ga osoku ni kuru node hara ga tatsu
Tôi nghĩ rằng anh ấy cần bác sĩ. 彼には医者が必要だと思います。
kare ni ha isha ga hitsuyou da to omoi masu
Tôi nghĩ rằng anh ấy bị ốm. 彼は病気だと思います。
kare ha byouki da to omoi masu
Tôi nghĩ rằng anh ấy đang ngủ. 彼は今寝ていると思います。
kare ha ima ne te iru to omoi masu
Chúng tôi hy vọng rằng anh ấy kết hôn với con
gái của chúng tôi.
彼が私達の娘と結婚してくれることを願っています。
kare ga watashi tachi no musume to kekkon shi te kureru
koto o negat te i masu
Chúng tôi hy vọng rằng anh ấy có nhiều tiền. 彼がお金持ちであることを願っています。
kare ga o kanemochi de aru koto o negat te i masu
Chúng tôi hy vọng rằng anh ấy là triệu phú. 彼が百万長者であることを願っています。
kare ga hyakumanchouja de aru koto o negat te i masu
Tôi đã nghe nói rằng vợ của bạn đã gặp tai nạn. あなたの奥さんが事故に遭ったって聞きました。
anata no okusan ga jiko ni at tatte kiki mashi ta
100 Bài Học Tiếng Nhật Kien Maiko
www.facebook.com/groups/chiasevayeucautailieu 140
Tôi đã nghe nói rằng chị ấy nằm ở bệnh viện. 彼女は病院に居るって聞きました。
kanojo ha byouin ni iru tte kiki mashi ta
Tôi nghe nói rằng xe hơi của bạn bị hỏng hoàn
toàn. あなたの車は完全に壊れたって聞きました。
anata no kuruma ha kanzen ni koware ta tte kiki mashi ta
Tôi rất vui, vì bạn đã đến. あなたが来てくれて嬉しいです。
anata ga ki te kure te ureshii desu
Tôi rất vui, vì bạn quan tâm. あなたが興味を持ってくれて嬉しいです。
anata ga kyoumi o mot te kure te ureshii desu
Tôi rất vui, vì bạn muốn mua căn nhà. あなたが家を購入予定なので嬉しいです。
anata ga ie o kounyuu yotei na node ureshii desu
Tôi sợ rằng chuyến xe buýt cuối cùng chạy mất
rồi. 最終バスが行ってしまったかもしれない。
saishuu basu ga okonat te shimat ta kamo shire nai
Tôi sợ rằng chúng tôi phải lấy tắc xi. タクシーを呼ばなくてはいけないかもしれない。
takushi o yoba naku te ha ike nai kamo shire nai
Tôi sợ rằng tôi không mang theo tiền. お金の持ちあわせがないかもしれない。
okane no mochi awase ga nai kamo shire nai
100 Bài Học Tiếng Nhật Kien Maiko
www.facebook.com/groups/chiasevayeucautailieu 141
93 [Chín mươi ba]
Mệnh đề phụ với liệu
93 [九十三]
副文
Tôi không biết liệu anh ấy có yêu tôi không. 彼が私を愛しているのかわからない。
kare ga watashi o aishi te iru no ka wakara nai
Tôi không biết liệu anh ấy có trở lại không. 彼が戻ってくるのかわからない。
kare ga modot te kuru no ka wakara nai
Tôi không biết liệu anh ấy có gọi cho tôi không. 彼が電話してくるのかわからない。
kare ga denwa shi te kuru no ka wakara nai
Liệu anh ấy có yêu tôi không? 彼は私を愛しているのかしら?
kare ha watashi o aishi te iru no kashira
Liệu anh ấy có trở lại không? 彼は戻ってくるのかしら?
kare ha modot te kuru no kashira
Liệu anh ấy có gọi cho tôi không? 彼は電話してくるのかしら?
kare ha denwa shi te kuru no kashira
Tôi tự hỏi, liệu anh ấy có nghĩ đến tôi không. 彼は私のことを想っているのかと思います。
kare ha watashi no koto o omot te iru no ka to omoi masu
Tôi tự hỏi liệu anh ấy có người khác không? 彼には他の女の人がいるのではと思います。
kare ni ha ta no onna no hito ga iru no de ha to omoi masu
Tôi tự hỏi liệu anh ấy có nói dối không. 彼はうそをついているのではと思います。
kare ha uso o tsui te iru no de ha to omoi masu
100 Bài Học Tiếng Nhật Kien Maiko
www.facebook.com/groups/chiasevayeucautailieu 142
Liệu anh ấy có nghĩ đến tôi không? 彼は私のことを想っているのかしら?
kare ha watashi no koto o omot te iru no kashira
Liệu anh ấy có người khác không? 彼には他の女の人がいるのかしら?
kare ni ha ta no onna no hito ga iru no kashira
Liệu anh ấy có nói thật không? 彼は、本当のことを言ってくれるのかしら?
kare ha , hontou no koto o it te kureru no kashira
Tôi nghi ngờ, liệu anh ấy có thực sự thích /
thương tôi không.
彼が本当に私のことを好きなのか、疑問に思いま
す。
kare ga hontouni watashi no koto o suki na no ka , gimon
ni omoi masu
Tôi nghi ngờ, liệu anh ấy có viết cho tôi không. 彼が私に手紙を書いてくれるのか疑問に思います。
kare ga watashi ni tegami o kai te kureru no ka gimon ni
omoi masu
Tôi nghi ngờ, liệu anh ấy có cưới tôi không. 彼が私と結婚してくれるのか疑問に思います。
kare ga watashi to kekkon shi te kureru no ka gimon ni
omoi masu
Liệu anh ấy có thực sự thích / thương tôi thật
không? 彼は本当に私のことを好きなのかしら?
kare ha hontouni watashi no koto o suki na no kashira
Liệu anh ấy có viết cho tôi không? 彼は私に手紙を書いてくれるのかしら?
kare ha watashi ni tegami o kai te kureru no kashira
Liệu anh ấy có cưới tôi không? 彼は私と結婚してくれるのかしら?
kare ha watashi to kekkon shi te kureru no kashira
100 Bài Học Tiếng Nhật Kien Maiko
www.facebook.com/groups/chiasevayeucautailieu 143
94 [Chín mươi tư]
Liên từ 1
94 [九十四]
接続詞1
Chờ đến khi tạnh mưa. 雨がやむまで、待って。
ame ga yamu made , mat te
Chờ đến khi tôi xong. 私が終わるまで、待って。
watashi ga owaru made , mat te
Chờ đến khi anh ấy trở lại. 彼が戻ってくるまで、待って。
kare ga modot te kuru made , mat te
Tôi chờ đến khi tóc của tôi khô. 髪が乾くまで待ちます。
kami ga kawaku made machi masu
Tôi chờ đến khi phim hết. 映画が終わるまで待ちます。
eiga ga owaru made machi masu
Tôi chờ đến khi đèn xanh. 信号が青に変わるまで待ちます。
shingou ga ao ni kawaru made machi masu
Bao giờ bạn đi du lịch? あなたはいつ旅行に行くのですか?
anata ha i tsu ryokou ni iku no desu ka
Còn trước kỳ nghỉ hè à? 夏休み前?
natsuyasumi zen
Vâng, còn trước khi kỳ nghỉ hè bắt đầu. ええ、夏休みが始まる前に。
ee , natsuyasumi ga hajimaru mae ni
Hãy sửa chữa lại mái nhà, trước khi mùa đông bắt
đầu. 冬が来る前に屋根を直して!
fuyu ga kuru mae ni yane o naoshi te !
Hãy rửa tay, trước khi bạn ngồi vào bàn ăn. テーブルにつく前に手を洗って!
teburu ni tsuku mae ni te o arat te !
Hãy đóng cửa sổ, trước khi bạn đi ra ngoài. 出て行く前に窓を閉めて!
de te iku mae ni mado o shime te !
Bao giờ bạn về nhà? あなたはいつ家に帰ってくるのですか?
anata ha itsu ka ni kaet te kuru no desu ka
100 Bài Học Tiếng Nhật Kien Maiko
www.facebook.com/groups/chiasevayeucautailieu 144
Sau giờ học à? 授業の後?
jugyou no nochi
Vâng, sau khi hết giờ học. ええ、次の授業が終わったら。
ee , tsugi no jugyou ga owat tara
Sau khi anh ấy bị tai nạn, anh ấy đã không làm việc
được nữa.
事故の後、彼はもう仕事をすることが出来なかっ
た。
jiko no nochi , kare ha mou shigoto o suru koto ga deki
nakat ta
Sau khi anh ấy bị mất việc làm, anh ấy đã đi sang
Mỹ. 彼は失業後、アメリカへ行った。
kare ha shitsugyou go , amerika he it ta
Sau khi anh ấy đi sang Mỹ, anh ấy đã trở nên giàu
có. アメリカへ行った後、彼はお金持ちになった。
amerika he it ta nochi , kare ha o kanemochi ni nat ta
95 [Chín mươi lăm]
Liên từ 2
95 [九十五]
接続詞2
Từ khi nào chị ấy không làm việc nữa? 彼女はいつから仕事をしていないのですか?
kanojo ha i tsu kara shigoto o shi te i nai no desu
ka
Từ lúc chị ấy kết hôn à? 結婚以来?
kekkon irai
Vâng, chị ấy không làm việc nữa, từ khi chị ấy đã kết
hôn. ええ、結婚してから彼女は働いていません。
ee , kekkon shi te kara kanojo ha hatarai te i mase n
Từ khi chị ấy đã kết hôn, chị ấy không làm việc nữa. 結婚してから彼女は働いていません。
kekkon shi te kara kanojo ha hatarai te i mase n
100 Bài Học Tiếng Nhật Kien Maiko
www.facebook.com/groups/chiasevayeucautailieu 145
Từ khi họ quen nhau, họ hạnh phúc. 知り合って以来、彼らは幸せです。
shiriat te irai , karera ha shiawase desu
Từ khi họ có con, họ ít khi ra ngoài.
子供が出来てから彼らはあまり外出しなくな
りました。
kodomo ga deki te kara karera ha amari gaishutsu
shi naku nari mashi ta
Bao giờ chị ấy gọi điện thoại? 彼女はいつ電話するのですか?
kanojo ha i tsu denwa suru no desu ka
Trong lúc lái xe. 運転中ですか?
unten chuu desu ka
Vâng, trong lúc chị ấy lái xe hơi. ええ、運転中です。
ee , unten chuu desu
Chị ấy gọi điện thoại, trong lúc chị ấy lái xe hơi. 彼女は運転しながら電話をします。
kanojo ha unten shi nagara denwa o shi masu
Chị ấy xem vô tuyến, trong lúc chị ấy là quần áo.
彼女はアイロンをかけながらテレビを見ま
す。
kanojo ha airon o kake nagara terebi o mi masu
Chị ấy nghe nhạc, trong lúc chị ấy làm việc nhà. 彼女は宿題をしながら音楽を聴いています。
kanojo ha shukudai o shi nagara ongaku o kii te i
masu
Tôi không nhìn thấy gì nếu tôi không đeo kính. 眼鏡をしていなかったら何も見えません。
megane o shi te i nakat tara nani mo mie mase n
Tôi không hiểu gì nếu nhạc to quá. 音楽がうるさいので聞こえません。
ongaku ga urusai node kikoe mase n
Tôi không ngửi thấy gì nếu tôi bị chứng sổ mũi. 鼻かぜのときは匂いがわかりません。
hanakaze no toki ha nioi ga wakari mase n
100 Bài Học Tiếng Nhật Kien Maiko
www.facebook.com/groups/chiasevayeucautailieu 146
Chúng tôi đón tắc xi khi trời mưa. 雨のときは、タクシーで行きます。
ame no toki ha , takushi de iki masu
Chúng tôi làm một cuộc hành trình vòng quanh thế giới,
nếu chúng tôi trúng xổ số. 宝くじに当たったら世界旅行に行きます。
takarakuji ni atat tara sekai ryokou ni iki masu
Chúng tôi sẽ bắt đầu ăn, nếu anh ấy không đến ngay.
もうしばらくしても彼が来ないなら食事を始
めましょう。
mou shibaraku shi te mo kare ga ko nai nara
shokuji o hajime masho u
96 [Chín mươi sáu]
Liên từ 3
96 [九十六]
接続詞3
Tôi thức dậy ngay khi đồng hồ báo thức kêu. 目覚ましがなったらすぐに起きます。
mezamashi ga nat tara sugu ni oki masu
Tôi thấy mệt mỗi khi tôi phải học.
勉強しなければいけなくなるとすぐに眠くなってしま
います。
benkyou shi nakere ba ike naku naru to sugu ni nemuku nat te
shimai masu
Tôi ngừng làm việc ngay khi nào tôi 60 tuổi. 60になったら退職します。
60 ni nat tara taishoku shi masu
Bao giờ bạn gọi điện thoại? いつ電話しますか?
itsu denwa shi masu ka
Ngay khi nào tôi có một chút thì giờ. 時間が出来次第すぐに。
jikan ga deki shidai sugu ni
100 Bài Học Tiếng Nhật Kien Maiko
www.facebook.com/groups/chiasevayeucautailieu 147
Anh ấy gọi điện thoại ngay khi nào anh ấy có
một ít thì giờ. 彼は時間が出来次第電話してきます。
kare ha jikan ga deki shidai denwa shi te ki masu
Các bạn sẽ làm việc bao lâu? あとどれぐらい働く予定ですか?
ato dore gurai hataraku yotei desu ka
Tôi sẽ làm việc, khi tôi còn làm được. 出来る限り働くつもりです。
dekiru kagiri hataraku tsumori desu
Tôi sẽ làm việc, khi tôi còn mạnh khỏe. 健康な限り働くつもりです。
kenkou na kagiri hataraku tsumori desu
Anh ấy nằm trên giường thay cho làm việc. 彼は働く代わりにベッドに横になっています。
kare ha hataraku kawari ni beddo ni yoko ni nat te i masu
Chị ấy đọc báo thay cho nấu ăn. 彼女は料理する代わりに新聞を読んでいます。
kanojo ha ryouri suru kawari ni shinbun o yon de i masu
Anh ấy ngồi trong quán bia thay cho đi về nhà. 彼は家に帰る代わりに飲み屋にいます。
kare ha ie ni kaeru kawari ni nomiya ni i masu
Theo tôi biết, anh ấy ở đây. 私の知る限り彼はここに住んでいます。
watashi no shiru kagiri kare ha koko ni sun de i masu
Theo tôi biết, vợ của anh ấy bị ốm. 私の知る限り彼の奥さんは病気です。
watashi no shiru kagiri kare no okusan ha byouki desu
Theo tôi biết, anh ấy đang thất nghiệp. 私の知る限り彼は失業中です。
watashi no shiru kagiri kare ha shitsugyou chuu desu
Tôi đã ngủ quên, nếu không tôi đã đến đúng
giờ.
寝過ごしました。そうでなければ時間に間に合ったの
ですが。
nesugoshi mashi ta sou de nakere ba jikan ni maniat ta no
desu ga
100 Bài Học Tiếng Nhật Kien Maiko
www.facebook.com/groups/chiasevayeucautailieu 148
Tôi đã bị lỡ xe buýt, nếu không tôi đã đến
đúng giờ.
バスに乗り遅れました。そうでなければ時間に間に合
ったのですが。
basu ni noriokure mashi ta sou de nakere ba jikan ni maniat ta
no desu ga
Tôi đã không tìm thấy đường, nếu không tôi đã
đến đúng giờ.
道がわからなかったです。そうでなければ時間に間に
合ったのですが。
michi ga wakara nakat ta desu sou de nakere ba jikan ni
maniat ta no desu ga
97 [Chín mươi bảy ]
Liên từ 4
97 [九十七]
接続詞4
Anh ấy đã ngủ, mặc dù vô tuyến vẫn bật. テレビがついていたのに彼は寝入った。
terebi ga tsui te i ta noni kare ha neit ta
Anh ấy vẫn còn ở lại, mặc dù đã muộn rồi. もう遅かったのに彼はまだ残っていた。
mou osokat ta noni kare ha mada nokot te i ta
Anh ấy đã không đến, mặc dù chúng tôi đã hẹn
trước. 約束していたのに彼は来なかった。
yakusoku shi te i ta noni kare ha ko nakat ta
Vô tuyến vẫn bật. Tuy vậy anh ấy vẫn ngủ.
テレビはついていた。にもかかわらず、彼は寝入っ
た。
terebi ha tsui te i ta ni mo kakawara zu , kare ha neit ta
Đã muộn / trễ rồi. Tuy vậy anh ấy vẫn còn ở lại.
もう遅かった。にもかかわらず、彼はまだ残ってい
た。
mou osokat ta ni mo kakawara zu , kare ha mada nokot te i ta
100 Bài Học Tiếng Nhật Kien Maiko
www.facebook.com/groups/chiasevayeucautailieu 149
Chúng tôi đã hẹn trước. Tuy vậy anh ấy vẫn
không đến.
私達は約束していた。にもかかわらず、彼は来なかっ
た。
watashi tachi ha yakusoku shi te i ta ni mo kakawara zu ,
kare ha ko nakat ta
Mặc dù anh ấy không có bằng lái xe, anh ấy
vẫn lái xe hơi. 免許を持っていないのに彼は車を運転する。
menkyo o mot te i nai noni kare ha kuruma o unten suru
Mặc dù đường trơn, anh ấy vẫn đi nhanh. 道が凍っているのに彼は速く運転する。
michi ga koot te iru noni kare ha hayaku unten suru
Mặc dù anh ấy bị say rượu, anh ấy vẫn đạp xe
đạp. 酔っ払っているのに彼は自転車で行く。
yopparat te iru noni kare ha jitensha de iku
Anh ấy không có bằng lái xe. Tuy vậy anh ấy
vẫn lái xe hơi.
彼は免許を持っていません。にもかかわらず、自動車
を運転します。
kare ha menkyo o mot te i mase n ni mo kakawara zu ,
jidousha o unten shi masu
Đường trơn. Tuy vậy anh ấy vẫn đi nhanh.
道が凍っています。 にもかかわらず、彼は速く運転
します。
michi ga koot te i masu ni mo kakawara zu , kare ha hayaku
unten shi masu
Anh ấy đã say. Tuy vậy anh ấy vẫn đạp xe đạp.
彼は酔っ払っています。 にもかかわらず、自転車で
行きます。
kare ha yopparat te i masu ni mo kakawara zu , jitensha de
iki masu
Chị ấy không tìm được chỗ làm, mặc dù chị ấy
có bằng đại học.
大学で勉強したのに彼女は仕事が見つかりません。
daigaku de benkyou shi ta noni kanojo ha shigoto ga
mitsukari mase n
Chị ấy không đi bác sĩ, mặc dù chị ấy bị đau. 痛みがあるのに彼女は医者に行きません。
itami ga aru noni kanojo ha isha ni iki mase n
100 Bài Học Tiếng Nhật Kien Maiko
www.facebook.com/groups/chiasevayeucautailieu 150
Chị ấy mua một chiếc xe hơi, mặc dù chị ấy
không có tiền. お金がないのに彼女は車を買います。
okane ga nai noni kanojo ha kuruma o kai masu
Chị ấy có bằng đại học. Tuy vậy chị ấy không
tìm được việc.
彼女は大学を出た。にもかかわらず、仕事が見つかり
ません。
kanojo ha daigaku o de ta ni mo kakawara zu , shigoto ga
mitsukari mase n
Chị ấy bị đau. Tuy vậy chị ấy không đi bác sĩ.
痛みがあります。にもかかわらず、彼女は医者に行き
ません。
itami ga ari masu ni mo kakawara zu , kanojo ha isha ni iki
mase n
Chị ấy không có tiền. Tuy vậy chị ấy mua một
chiếc xe hơi.
彼女はお金がありません。にもかかわらず、車を買い
ます。
kanojo ha okane ga ari mase n ni mo kakawara zu , kuruma o
kai masu
98 [Chín mươi tám]
Liên từ kép
98 [九十八]
複接続詞
Chuyến du lịch tuy rất đẹp, nhưng mà quá mệt. 旅行は素敵だったけれど、疲れ過ぎた。
ryokou ha suteki dat ta keredo , tsukare sugi ta
Tàu hỏa tuy đến sớm, nhưng mà đông người quá. 列車は時間どおりだったが、人が多すぎた。
ressha ha jikan doori dat ta ga , hito ga oo sugi ta
Khách sạn tuy thoải mái, nhưng mà đắt / mắc quá. ホテルは快適だったが、高すぎた。
hoteru ha kaiteki dat ta ga , taka sugi ta
100 Bài Học Tiếng Nhật Kien Maiko
www.facebook.com/groups/chiasevayeucautailieu 151
Anh ấy hoặc là đón xe buýt hoặc là đón tàu hỏa. 彼はバスか電車で行きます。
kare ha basu ka densha de iki masu
Anh ấy hoặc là đến buổi chiều hoặc là buổi sáng ngày
mai. 彼は今夜か明日の朝に来ます。
kare ha konya ka ashita no asa ni ki masu
Anh ấy hoặc là ở chỗ chúng tôi hoặc là ở khách sạn. 彼は私達のところかホテルにいます。
kare ha watashi tachi no tokoro ka hoteru ni i masu
Chị ấy vừa nói tiếng Tây Ban Nha vừa nói tiếng Anh.
彼女はスペイン語だけでなく、英語も話しま
す
kare ha furansugo mo eigo mo hanashi masu
Chị ấy đã từng sống ở Madrid và ở cả London nữa.
彼女はマドリッドとロンドンに住んでいまし
た。
kanojo ha madoriddo to rondon ni sun de i mashi ta
Chị ấy vừa biết nước Tây Ban Nha, vừa biết nước Anh. 彼女はスペインもイギリスも知っています。
kanojo ha supein mo igirisu mo shit te i masu
Anh ấy không chỉ dốt, mà còn lười biếng nữa. 彼は愚かなだけでなく、怠け者です。
kare ha oroka na dake de naku , namakemono desu
Chị ấy không chỉ xinh đẹp, mà còn thông minh nữa. 彼女は美人なだけでなく、頭もいいです。
kanojo ha bijin na dake de naku , atama mo ii desu
Chị ấy không chỉ nói tiếng Đức, mà cả tiếng Pháp nữa.
彼女はドイツ語だけでなく、フランス語も話
します。
kanojo ha doitsu go dake de naku , furansugo mo
hanashi masu
Tôi không biết chơi dương cầm mà cũng không biết chơi
đàn ghi ta. 私はピアノもギターも弾けません。
watashi ha piano mo gita mo hike mase n
100 Bài Học Tiếng Nhật Kien Maiko
www.facebook.com/groups/chiasevayeucautailieu 152
Tôi không biết nhảy điệu vanxơ mà cũng không biết
nhảy điệu xam ba. 私はワルツもサンバも踊れません。
watashi ha warutsu mo sanba mo odore mase n
Tôi không thích ô pê ra mà cũng không thích múa ba lê. オペラもバレエも好きではありません。
opera mo baree mo suki de ha ari mase n
99 [Chín mươi chín]
Cách sở hữu
99 [九十九]
2格
Con mèo của bạn gái tôi 私のガールフレンドの猫
watashi no garufurendo no neko
Con chó của bạn tôi 私のボーイフレンドの犬
watashi no boifurendo no inu
Đồ chơi của các con tôi. 私の子供達のおもちゃ
watashi no kodomo tachi no omocha
Đây là áo khoác của đồng nghiệp tôi. これは私の同僚のコートです。
kore ha watashi no douryou no koto desu
Đây là chiếc xe hơi của đồng nghiệp tôi. これは私の同僚の車です。
kore ha watashi no douryou no kuruma desu
Đây là công việc của đồng nghiệp tôi. これは私の同僚の仕事です。
kore ha watashi no douryou no shigoto desu
Cúc áo sơ mi bị rơi ra. ワイシャツのボタンが取れた。
waishatsu no botan ga tore ta
Chìa khóa của nhà xe bị mất. 車庫の鍵がなくなった。
shako no kagi ga nakunat ta
Máy tính của ông chủ bị hỏng. 上司のコンピューターが壊れた。
joushi no konpyuta ga koware ta
100 Bài Học Tiếng Nhật Kien Maiko
www.facebook.com/groups/chiasevayeucautailieu 153
Ai là cha mẹ của bé gái này? この少女の両親は誰ですか?
kono shoujo no ryoushin ha dare desu ka
Tôi đến nhà cha mẹ của nó như thế nào? 彼女の両親の家にはどうやって行けばいいですか?
kanojo no ryoushin no ie ni ha dou yat te ike ba ii desu ka
Căn nhà nằm ở cuối đường. 家は通りの最後にあります。
ie ha toori no saigo ni ari masu
Thủ đô nước Thụy Sĩ tên là gì? スイスの首都の名前はなんですか?
suisu no shuto ha doko desu ka
Nhan đề quyển sách này là gì? その本の題名は何ですか?
sono hon no daimei ha nani desu ka
Những đứa con của người hàng xóm tên là gì? お隣さんの子供はなんと言う名前ですか?
otonari san no kodomo ha nanto iu namae desu ka
Bao giờ là kỳ nghỉ học của các cháu? 子供達の学校の休みはいつですか?
kodomo tachi no gakkou no yasumi ha i tsu desu ka
Bao giờ là giờ tiếp khách của bác sĩ? 医者の診療時間はいつですか?
isha no shinryou jikan ha i tsu desu ka
Bao giờ là giờ mở cửa của bảo tàng? 美術館の開館時間はいつですか?
bijutsukan no kaikan jikan ha i tsu desu ka
100 Bài Học Tiếng Nhật Kien Maiko
www.facebook.com/groups/chiasevayeucautailieu 154
100 [Một trăm]
Trạng từ
100 [百]
副詞
Một lần rồi – chưa bao giờ すでに―まだ~していない
sudeni mada - hi te i nai
Bạn đã từng đến Berlin chưa?
ベルリンに行ったことはあります
か?
berurin ni it ta koto ha ari masu ka
Chưa, chưa bao giờ. いいえ、まだありません。
iie , mada ari mase n
Ai – không có ai 誰か―誰も
dare ka dare mo
Bạn có quen ai ở đây không?
誰かここで知っている人はいます
か?
dare ka koko de shit te iru hito ha i
masu ka
Không, tôi không quen ai ở đây.
いいえ、ここでは誰も知りませ
ん。
iie , koko de ha dare mo shiri mase n
Còn – không nữa まだ―もう~ない
mada mou - nai
Bạn còn ở đây lâu nữa không? まだしばらくここにいますか?
mada shibaraku koko ni i masu ka
100 Bài Học Tiếng Nhật Kien Maiko
www.facebook.com/groups/chiasevayeucautailieu 155
Không, tôi không ở đây lâu nữa. いいえ、もう長くはいません。
iie , mou nagaku ha i mase n
Gì nữa – không gì nữa 何か他に、もう何も
mada mou - nai
Bạn muốn uống gì nữa không? まだ何かお飲みになりますか?
mada nani ka o nomi ni nari masu ka
Không, tôi không muốn gì nữa. いいえ、もう何も要りません。
iie , mou nani mo iri mase n
Có gì rồi – chưa có gì hết もう何かーまだ何も
sudeni mada - nai
Bạn ăn gì chưa? もう何か食べましたか?
mou nani ka tabe mashi ta ka
Chưa, tôi chưa ăn gì hết.
いいえ、まだ何も食べていませ
ん。
iie , mada nani mo tabe te i mase n
Ai nữa – không ai nữa. 誰か―誰も~ない
dare ka dare mo - nai
Có ai còn muốn cà phê nữa không?
まだ誰かコーヒーのいる方はいま
すか?
mada dare ka kohi no iru hou ha i
masu ka
Không, không ai nữa. いいえ、誰もいません。
iie , dare mo i mase n