33
Sở Giáo Dục Và Đào Tạo Quảng Nam Trường THPT Lê Quý Đôn BÀI TẬP THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN

1 · Web viewTrường THPT Lê Quý Đôn BÀI TẬP THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN GIÁO VIÊN : TRƯƠNG QUANG THÀNH Tổ : Toán - Tin Trường THPT Lê Quý Đôn Trong chương

  • Upload
    others

  • View
    2

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

1

·

Sở Giáo Dục Và Đào Tạo Quảng Nam

Trường THPT Lê Quý Đôn

BÀI TẬP THỂ TÍCH

KHỐI ĐA DIỆN

GIÁO VIÊN : TRƯƠNG QUANG THÀNH

Tổ : Toán - Tin

Trường THPT Lê Quý Đôn

Trong chương trình giáo dục phổ thông thì môn toán được nhiều học sinh yêu thích và say mê, nhưng nói đến phân môn hình học thì lại mang nhiều khó khăn và trở ngại cho không ít học sinh, thậm trí ta có thể dùng tứ ” SỢ” học.Đặc biệt là hình học không gian tổng hợp. Đây là phần có trong cấu trúc thi cao đẳng và đại học và thường xuyên xuất hiện trong các đề thi tuyển chọn học sinh giỏi vì kiến thức phần này yêu cầu học sinh phải tư duy cao,khả năng phân tích tổng hợp và tưởng tượng mà một chủ điểm của quan trọng của hình học không gian tổng hợp đó là tính thể tích khối đa diện. Nhằm giúp học sinh vượt qua khó khăn và trở ngại đó và ngày càng yêu thích và học toán hơn yêu cầu các thầy cô chúng ta phải có nhiều tâm huyết giảng dạy và nghiên cứu .Qua thực tế giảng dạy tôi có chút kinh nghiệm giảng dạy phần này mong được chia sẻ cùng các thầy cô đồng nghiệp và những người yêu thích môn toán.

I )TÍNH THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN THEO CÔNG THỨC

Việc áp dụng công thức thông thường yêu cầu

a) xác định đường cao

b) tính độ dài đường cao và diện tích mặt đáy

Để xác định đường cao ta lưu ý

Hình chóp đều có chân đường cao trùng với tâm của đáy.

·

Hình chóp có các cạnh bên bằng nhau thì chân đường cao trùng với tâm đường tròn ngoại tiếp mặt đáy.

·

Hình chóp có các mặt bên cùng tạo với đáy những góc bằng nhau thì chân đường cao chính là tâm đường tròn nội tiếp mặt đáy.

·

Hình chóp có một mặt bên vuông góc với đáy thì chân đường cao nằm trên giao tuyến của mặt phẳng đó và đáy.

·

Hình chóp có hai mặt bên cùng vuông góc với đáy thì đường cao nằm trên giao tuyến của hai mp đó

Để tính độ dài đường cao và diện tích mặt đáy cần lưu ý

·

Các hệ thức lượng trong tam giác đặc biệt là hệ thức lượng trong tam giác vuông.

·

Các khái niệm về góc, khoảng cách và cách xác định.

Sau đây là các bài tập

Bài1

Chóp tam giác đều SABC có đáy là tam giác đều cạnh bằng a, các cạnh bên tạo với đáy một góc 600.Hãy tính thể tích của khối chóp đó.

Bài giải

Gọi D là trung điểm của BC và E là tâm đáy

Khi đó

A

B

C

S

D

E

AE=

3

2

AD=

3

3

a

Ta có

Ð

SAD=600 nên SE=AE.tan600=a

SABC=

4

3

2

a

Do đó VSABC=

3

1

SE.SABC=

12

3

3

a

BÀI 2: Cho hình chóp tam giác SABC có SA=5a,BC=6a,CA=7a. Các mặt bên SAB,SBC,SCA cùng tạo với đáy một góc 600.Tính thể tích của khối chóp

Bài giải

Ta có hình chiếu của đỉnh S trùng tâm D đường tròn nội tiếp đáy

Ta có p=

2

CA

BC

AB

+

+

=9a Nên SABC=

)

)(

)(

(

c

p

b

p

a

p

p

-

-

-

=6a2.

6

mặt khác SABC=pr

Þ

r=

p

S

=

6

3

2

a

trong

D

SDK có SD=KDtan600 = r.tan600= 2a.

2

Do đó VSABC=

3

1

SD.SABC=8a3.

3

A

B

C

S

D

k

Bài 3

Cho hình chóp SABC có các cạnh bên bằng nhau cùng hợp với đáy góc 600, đáy là tam giác cân AB=AC=a và

Ð

BAC=1200 .Tính thể tích khối chóp đó. Bài giải

O

A

C

B

S

O

Gọi D là trung BC và O là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC

Có SO chính là đường cao

SABC=1/2.AB.AC.sin1200=

4

3

2

a

và BC=2BD=2.ABsin600=a.

3

OA=R=

s

c

b

a

4

.

.

=a

Þ

SO=OA.tan600=a.

3

Do vậy VSABC=

3

1

SO.SABC=1/4a3.

Bài 4

Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a,SA=a, SB=a

3

và mpSAB vuông góc với mặt đáy. Gọi M,N lần lượt là trung điểm của AB,BC. Hãy tính thể tích khối chóp SBMDN.

Bài giải

B

A

D

C

S

H

M

N

Hạ SH

^

AB tại H thì SH chính là đường cao

SADM=1/2AD.AM=a2

SCDN=1/2.CD.CN=.a2

Nên SBMDN=SABCD-SADM-SCDN=4a2 -2a2=2a2.

mặt khác

2

2

2

1

1

1

SB

SA

SH

+

=

EMBED Equation.3

Þ

SH=

2

2

2

2

.

SB

SA

SB

SA

+

=

2

3

a

do đó VSBMDN=

3

1

.SH.SBMDN=

3

3

3

a

Bài 5

Cho hình chóp S.ABCD, đáy ABCD là hình thang vuông tại A,D; AB=AD=2a,CD=a. Góc giữa hai mpSBC và ABCD bằng 600. Gọi I là trung điểm của AD, Biết hai mp SBI,SCI cùng vuông góc với mpABCD. Tính thể tích khối chóp S.ABCD.

Bài giải

A

B

D

C

S

I

H

J

Gọi H trung điểm là của I lên BC, J là trung điểm AB.

Ta có SI

^

mpABCD

IC=

2

2

DC

ID

+

=a

2

IB=

2

2

AB

IA

+

=a

5

và BC=

2

2

JB

CJ

+

=a

5

SABCD=1/2AD(AB+CD)=3a2

SIBA=1/2.IA.AB=a2 và SCDI=1/2.DC.DI=1/2

Þ

SIBC=SABCD-SIAB-SDIC=

2

3

2

a

mặt khác SIBC=

2

1

.IH.BC nên IH =

a

BC

S

IBC

5

3

3

2

=

SI=IH.tan600=

a

5

3

.

9

.

Do đó VABCD=

3

1

SI.SABCD=

5

15

3

a3

Bài 6

Cho chóp SABC có SA=SB=SC=a,

Ð

ASB= 600,

Ð

CSB=900,

Ð

CSA=1200

CMR tam giác ABC vuông rồi tính thể tích chóp.

Bài giải

Gọi E,D lần lượt là AC,BC

A

C

B

S

E

D

D

SAB đều AB=a,

D

SBC Vuông BC=a.

2

D

SAC có AE=SA.sin600=

EMBED Equation.3

2

3

a

Þ

AC=a

3

và SE=SAcos600=

2

1

a.

Þ

EMBED Equation.3

D

ABC có AC2=BA2+BC2 =3a2 vậy

D

ABC vuông tại B

Có SABC=

2

1

.BA.BC=

2

2

2

a

D

SBE có BE=

2

1

AC=

2

3

a

SB2=BE2+SE2=a2 nên BE

^

SE

AC

^

SE

Do đó SE chính là đường cao

VSABC=

3

1

SE.SABC=

3

12

2

a

Bài 7

Cho khối lăng trụ đứng ABC.A1B1C1 có đáy là tam giác vuông tại A,AC=a,

Ð

ACB=600

Đường thẳng BC1 tạo với mp(A1ACC1)một góc 300.Tính thể tích khối lăng trụ.

Bài giải

AB

C

A1B1

C1

Trong tam giác ABC có AB=AC.tan600=a

3

AB

^

AC và AB

^

A1A

Nên AB

^

mp(ACC1A) do đó

Ð

AC1B=300 và AC1=AB.cot300=3a.

Á.D pitago cho tam giác ACC1 : CC1=

2

2

1

AC

AC

-

=2a

2

Do vậy VLT=CC1.SABC= 2a

2

.

2

1

.a.a

3

=a3.

6

Bài 8

Cho khối trụ tam giác ABCA1B1C1 có đáy là tam giác đều cạnh a, điểm A1 cách đều ba

điểm A,B.C,cạnh bên A1A tạo với mp đáy một góc 600.Hãy tính thể tích khối trụ đó.

Bài giải

G

A1

B1

C1

AB

C

H

I

Ta có tam giác ABC đều cạnh a nên SABC=

4

3

2

a

mặt khác A1A= A1B= A1C

Þ

A1ABC là tứ diện đều

gọi G là trọng tâm tam giác ABC có A1G là đường cao

Trong tam giác A1AG có AG=2/3AH=

3

3

a

Ð

A1AG=600

A1G=AG.tan600=a. vậy VLT=A1G.SABC=

4

3

.

3

a

Bài 9

Cho khối trụ tam giác ABCA1B1C1 có đáy là ABC là tam giác vuông cân với cạnh huyền AB=

2

.Cho biết mpABB1vuông góc với đáy,A1A=

3

,Góc A1AB nhọn, góc giữa mpA1AC và đáy bằng 600. hãy tính thể tích trụ.

Bài giải

Tam giác ABC có cạnh huyền AB=

2

và cân nên CA=CB=1;

SABC=1/2.CA.CA=1/2.

. MpABB1vuông góc với ABC từ A1 hạ A1G

^

AB tại G.

A1G chính là đường cao

Từ G hạ GH

^

AC tại H

Gt

Þ

góc A1HG=600

Đặt AH=x(x>0)

Do

D

AHG vuông cân tại H nên HG=x và AG=x

2

D

HGA1 có A1G=HG.tan600=x.

3

D

A1AG có A1A2=AG2+A1G2

Û

3=2x2+3x2 hay x=

5

15

Do đó A1G=

5

5

3

vậy VLT=A1G.SABC=

10

5

3

A1

B1

C1

A

C

B

G

H

Bài 10

Cho khối hộp ABCD.A1B1C1D1 có đáy là hcn với AB=

3

và AD=

7

. Các mặt bên ABB1A1 và A1D1DA lần lượt tạo với đáy những góc 450 và 600. Hãy tính thể tích khối hộp đó biết cạnh bên bằng 1.

giải

A1

D1C1

A

D

B

C

F

B1

N

H

M

Gọi H là hình chiếu của A1 lên mpABCD

Từ H hạ HM

^

AD tại M và HN

^

AB tại N

Theo gt

Ð

Þ

A1MH=600 và

Ð

A1NH=450

Đặt A1H=x(x>0) ta có A1M=

0

60

sin

x

=

3

2

x

tứ giác AMHN là hcn( góc A,M,N vuông)

Nên HN=AM mà AM=

2

1

2

1

M

A

AA

-

=

3

4

3

2

x

-

Mặt khác trong tam giác A1HN có HN=x.cot450

Suy ra x =

3

4

3

2

x

-

hay x=

7

3

vậy VHH=AB.AD.x= 3.

II ) TÍNH GIÁN TIẾP

Nghĩa là ta sử dụng phân chia lắp ghép khối đa diện, để đưa về bài toán áp dụng tính thể tích theo công thức hoặc dùng bài toán tính tỉ lệ hai khối tứ diện(chóp tam giác)

Cho hình chóp SABC. Trên các đoạn thẳng SA,SB,SC lấy lần lượt ba điểm A1,B1,C1 khác với S thì

SC

SC

SB

SB

SA

SA

V

V

ABC

C

B

A

1

1

1

1

1

1

1

=

Chứng minh bài toán Tỉ số thể tích hai khối tứ diện(chóp tam giác)

S

A

B

C

E

H

A1

B1

C1

Gọi H,E lần lượt là hình chiếu của A,A1 trên mpSBC

Þ

AH / / A1E nên

D

SAH và

D

SA1E đồng dạng

1

1

SA

SA

E

A

AH

=

Khi đó VSABC=

3

1

AH.SSBC=

3

1

AH.SB.SC.sinBSC.

VSA

1

B

1

C

1

=

3

1

A1E.SSB

1

C

1

=

3

1

A1E.SB1.SC1.sinBSC.

Do vậy

1

1

1

1

1

1

.

.

sin

.

.

.

.

3

1

sin

.

.

.

.

3

1

1

1

1

SC

SC

SB

SB

E

A

AH

BSC

SC

SB

E

A

BSC

SC

SB

AH

V

V

C

B

SA

SABC

=

=

Nên

SC

SC

SB

SB

SA

SA

V

V

ABC

C

B

A

1

1

1

1

1

1

1

=

Bài 1

Cho hình chóp SABC có SA=a,SB=2a,SC=3a và

Ð

BSA=600,

Ð

ASC=1200,

Ð

CSB=900. Hãy tính thể tích chóp

Bài giải

Nhận xét các mặt ở đây không có các lưu ý nên việc xác định đường cao là khó nhưng ta thấy các góc ở đỉnh S là rất quen thuộc. Ta liên tưởng đến bài 6 phần I

Vây ta có lời giải sau

S

C

B

A

C1

B1

Trên SB lấy B1 Sao cho SB1=a,

Trên SC lấy C1 sao cho SC1=a,

Ta có

12

2

.

3

1

1

a

V

C

SAB

=

(theo bài 6)

.

.

.

.

1

1

1

1

C

SAB

SABC

V

SC

SC

SB

SB

SA

SA

V

=

=

2

2

.

3

a

Bài 2 : Cho khối trụ tam giác ABCA1B1C1 có đáy là tam giác đều cạnh a. A1A =2a và A1A tạo với mpABC một góc 600. Tính thể tích khối tứ diện A1B1CA.

giải

A1C1

B1

A

B

C

H

K

Gọi H là hình chiếu của A1 trên mpABC

Khi đó A1H=A1A.sinA1AH=2a.sin600=a.

3

Mà VLT=A1H.SABC=

4

3

4

3

.

.

3

.

3

2

a

a

a

=

nhận thấy khối lăng trụ được chia làm ba khối chóp

khối chóp CA1B1C1 có

1

1

1

C

B

CA

V

=

3

1

VLT

khối chóp B1ABC có

ABC

B

V

1

=

3

1

VLT

Khối chóp A1B1CA do đó

AC

B

A

V

1

1

=

3

1

VLT =

4

3

a

Bài 3 :Cho khối hộp chữ nhật ABCD.A1B1C1D1 có AB=a,A1A=c,BC=b. Gọi E,F lần lượt là trung điểm của B1C1 và C1D1. Mặt phẳng FEA chia khối hộp thành hai phần. hãy tính tỉ số thể tích hai khối đa diện đó

Bài giải

DDF

Mp(FEA) cắt các đoạn thẳng A1D1,A1B1,B1B,D1D lần lượt tại J,I,H,K(hv)

Gọi V1,V2 lần lượt là thể tích phần trên và phần dưới mp

Ta nhận thấy rằng hai phần khối đa diện chưa phải khối hình quen thuộc nhưng khi ghép thêm hai phần chóp HIEB1 và chóp KFJD1 thì phần dưới là hình chóp AIJA1

Ba tam giác IEB1,EFC1,FJD1 bằng nhau “ c.g.c”

Theo TA-LET

3

1

1

1

1

1

=

=

IA

IB

AA

HB

3

1

1

1

1

1

=

=

JA

JD

AA

KD

1

1

72

3

.

2

.

2

.

2

1

.

3

1

.

.

.

3

1

1

1

1

KFJD

HIEB

V

abc

c

b

a

I

B

E

B

HB

V

=

=

=

=

8

3

.

2

3

.

2

3

.

2

1

.

3

1

.

.

2

1

.

.

3

1

1

abc

c

b

a

JA

AI

AA

V

JI

AA

J

=

=

=

V1=

JI

AA

J

V

-2.

1

HIEB

V

=

72

25

72

.

2

8

3

abc

abc

abc

=

-

V2= Vhh-V1=

72

47

abc

do vậy

47

25

2

1

=

V

V

III) BÀI TOÁN ÔN TẬP

Sau khi đã trang bị phần phương pháp như vậy ta cũng giúp học sinh đưa ra cách giải một bài toán linh hoạt bằng cả hai phương pháp để học sinh so sánh đối chiếu lựa chọn và đưa ra bài tập ở mức độ tổng hợp

Bài 1

Cho khối lăng trụ đứng ABC.A1B1C1 có tất cả các cạnh đều bằng a.

a) hãy tính thể tích khối tứ diện A1BB1C.

b) Mp đi qua A1B1và trọng tâm tamgiác ABC cắt AC,BC lần lượt tại E,F. Hãy tính thể tích chóp C.A1B1FE.

Giải

a) Cách 1 tính trực tiếp

gọi H là trung điểm B1C1 suy ra Vtd=

12

3

.

2

.

2

3

.

.

3

1

.

.

3

1

3

2

1

1

a

a

a

S

H

A

BCB

=

=

AC

B

A1

B1

C1

K

H

Tương tự gọi K là trung điểm AB

Cách 2

LT

ABC

A

C

B

CA

V

V

V

.

3

1

1

1

1

1

=

=

Nên

12

3

.

4

3

.

.

.

3

1

.

3

1

3

2

1

1

a

a

a

V

V

LT

B

BCA

=

=

=

b) cách 1 Tính trực tiếp

gọi Q là trung điểm của A1B1,G là trọng tâm tam giác ABC

Khi đó qua G kẻ d // với AB thì E=AC

Ç

d và F=BC

Ç

d

MpCKQ chính là mp trung trực của AB,FE

Nên khoảng cách từ C đến QG chính là khoảng cách từ C đến mpA1B1FE

Ta có

12

13

.

12

6

3

,

2

3

2

2

2

2

a

a

a

KG

KQ

QG

a

GK

a

CK

=

+

=

+

=

Þ

=

=

6

3

.

2

3

.

.

.

3

1

.

.

2

1

.

3

2

3

2

2

a

a

a

QK

CK

S

S

CQK

CQG

=

=

=

=

Mặt khác

54

3

.

5

12

13

.

).

2

3

.(

2

1

.

13

13

2

.

3

1

).

,

(

.

3

1

13

13

2

12

13

.

6

3

2

.

2

)

,

(

)

,

(

.

.

2

1

3

.

2

1

1

1

1

a

a

a

a

a

S

QG

C

d

V

a

a

a

QG

S

QG

C

d

QG

C

d

QG

S

B

FEA

B

FEA

C

CQG

CQG

=

+

=

=

Þ

=

=

=

Þ

=

Cách 2 dùng gián tiếp (sử dụng bài toán tỉ lệ thể tích )

G

AC

B

A1

B1

C1

K

E

F

C

2

Q

54

3

.

2

.

2

3

.

2

1

.

3

1

.

3

2

.

3

2

.

2

.

.

2

2

3

2

1

1

1

1

a

a

a

V

CB

CF

CK

CG

V

V

B

CKQB

CGQB

B

CFEA

=

=

=

=

Bài 2 :Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hcn,AB=a,AD=a

3

,SA=2a và SA

^

ABCD, Một mp đi qua A và vuông góc với SC,cắt SB,SC,SD lần lượt tại H,I,K. Hãy tính thể tích khối chóp S.AHIK theo a

Bài giải

Cách 1 tính trực tiếp

Ta có

a

AC

a

a

a

CD

AD

AC

2

4

3

2

2

2

2

2

2

=

Þ

=

+

=

+

=

Nên

^

D

SAC

cân tại A mà AI

^

SC nên I là trung điểm SC

AI=SI=

2

.

2

2

2

2

1

a

a

SC

=

=

SAB

BC

ABCD

SA

SA

BC

AB

BC

^

Þ

^

^

^

)

(

,

SC

AH

^

cho nên

ABC

5

2

.

1

1

1

2

2

2

2

2

a

AB

SA

BA

SA

AH

AS

AB

AH

=

+

=

Þ

+

=

Trong tam giác vuông HAI có

5

6

5

4

2

2

2

2

2

a

a

a

AH

AI

HI

=

-

=

-

=

Tương tự ta có

A

D

BC

S

I

K

H

AK=

7

14

a

35

3

.

8

)

7

14

.

7

3

2

5

6

.

5

2

(

2

.

6

1

)

.

.

.(

6

1

.

2

1

.

.

3

1

.

.

2

1

.

.

3

1

3

a

a

a

a

a

a

V

KI

AK

HI

AH

SI

KI

AK

SI

HI

AH

SI

V

V

V

SAHIK

SIKA

SIHA

SAHIK

=

+

=

Þ

+

=

+

=

+

=

Cách 2 tính gián tiếp

Tương tự như các 1 ta chỉ lập luận AH

^

SB, AK

^

SD

35

3

.

4

3

.

.

2

.

3

1

..

5

4

.

2

1

.

.

2

1

.

.

.

.

3

2

2

2

2

a

a

a

a

a

V

SB

SA

V

SC

SB

SI

SH

V

SABC

SABC

SAHI

=

=

=

=

Tương tự

35

3

.

4

3

a

V

SAIK

=

Do đó VSAHIK=

35

3

.

8

3

a

Bài 3

Cho hai đường thẳng chéo nhau x và y. lấy đoạn thẳng AB có độ dài a trượt trên x, đoạn thẳng CD có độ dài b trượt trên y. CMR VABCD không đổi

giải

nhận xét các yếu tố không đổi a,b,góc và khoảng cách giữa hai đường thẳng x và y

đặt (x,y)=

a

và d(x,y)=d

Ta dựng hình lăng trụ ABF.CED như (hv)

Khi đó d=d(x,y)=d(AB,CD)=d(AB,CDE)=d(B,CDE) hay d chính là chiều cao lăng trụ

VLT= d.SCDE=d.

2

1

CD .CE.sin

a

=

2

1

d.b.a.sin

a

mặt khác Khối lăng trụ được ghép từ 3 khối tứ diện gồm

Tứ diện BCDE có VBCDE=

3

1

.d(B,CDE).SCDE=

3

1

.VLT

Tứ diện BACD và BAFD có thể tích bằng nhau

Do vậy VABCD=

3

1

.VLT=

6

1

.d.a.b.sin

a

= hằng số

l

E

F

A

C

D

B

Cách 2 Dựng hình hộp, cách 3 dựng hbh “ Như hai hv sau”

H

A

G

B

E

C

C

E

A

B

D

D

F

Bài 4 Bài toán thể tích liên quan đến cực trị

Cho hình chóp S.ABCD,SA là đường cao,đáy là hcn với SA=a,AB=b, AD=c. Trong mpSDB lấy G là trọng tâm tam giác SDB qua G kẻ đường thẳng d cắt cạnh BS tại M, cắt cạnh SD tại N,mpAMN cắt SC tại K . Xác định M thuộc SB sao cho VSAMKN đạt giá trị lớn nhất và nhỏ nhất, Hãy tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất đó

Bài giải

G

O

D

B

S

A

C

K

M

N

Gọi O Là tâm hcn ABCD

Ta có SG=

3

2

.SO và K=A G

Ç

SC và K là trung điểm SC

c

b

a

SB

SM

V

SB

SM

V

SB

SM

V

SC

SK

SA

SA

SB

SM

V

V

SABCD

SBAC

SMAK

SBAC

SMAK

.

.

.

12

1

.

.

4

1

.

.

2

1

.

.

=

=

=

Þ

=

Tương tự

c

b

a

SC

SN

V

SNAK

.

.

.

.

12

1

=

Do đó

c

b

a

SC

SN

SB

SM

V

SAMKN

.

.

).

.(

12

1

+

Trong mpSBD

B

S

D

O

G

H

M

N

)

(

3

1

.

.

.

.

2

.

.

.

2

.

2

2

2

.

SC

SN

SB

SM

SC

SB

SN

SM

SC

SO

SN

SG

SB

SO

SM

SG

S

S

S

S

S

S

S

SC

SN

SB

SM

S

S

SOD

SGN

SBO

SGM

SBO

SGN

SMG

SBD

SMN

+

=

Þ

+

=

+

=

+

=

=

Do M,N lần lượt nằm trên cạnh SB,SD nên

1

2

1

2

£

£

Û

£

£

SB

SM

SB

SM

SB

Đặt t=

SN

SM

(

1

2

1

£

£

t

) thì

1

3

)

(

3

1

.

-

=

Û

+

=

t

t

SC

SN

SC

SN

t

SC

SN

t

Nhận thấy VSAMKN đạt GTLN,GTNN nếu f(t)=

1

3

-

+

=

+

t

t

t

SC

SN

SB

SM

với

1

2

1

£

£

t

Ta có

2

2

2

)

1

3

(

6

9

)

1

3

(

1

1

)

(

-

-

=

-

-

=

¢

t

t

t

t

t

f

Nên

0

,

3

2

0

)

(

=

=

Û

=

¢

t

t

t

f

(loại)

f(1/2)=3/2 , f(1)=3/2 f(2/3)=4/3

do vậy VSAMKN =

8

abc

là GTLN khi M là trung điểm SB hoặc M trùng với B

VSAMKN =

9

abc

là GTNN khi MB chiếm 1 phần SB

III. BÀI TẬP TỰ GIẢI

Bài 1 Cho tam giác ABC vuông cân ở A và AB=a. Trên đường thẳngqua C và vuông góc với mp(ABC) lấy điểm D sao cho CD=a. Mặt phẳng qua C vuông góc với BD,cắt BD tại F và cắt AD tại E. tính thể tích khối tứ diện CDEF.

Bài 2 cho hình chóp S.ABC có tam giác ABC vuông tại C,AC=a,AB=2a,SA vuông góc với đáy.Góc giữa mpSAB và mpSBC bằng 600. Gọi H,K lần lượt là hình chiếu của A lên SB,SC. Chứng minh rằng SA vuông KH và tính thể tích khối chóp S.ABC

Bài 3

Cho hình chóp đều S.ABC cạnh đáy bằng a, Hãy tính thể tích khối chóp S.ABC biết

a) MpSBA vuông góc với mpSCA

b) Gọi M,N lần lượt là trung điểm SA,SC và mpBMN vuông góc mpSAC

Bài 4 Cho khối lăng trụ ABC.A1B1C1 có BB1=a. Góc giữa đường thẳng BB1và mpABC bằng 600. Tam giác ABC vuông tại C và góc BAC bằng 600. Hình chiếu vuông góc của điểm B1 lên mpABC trùng với trọng tâm tam giác ABC, tính thể tích khối tứ diện A1ABC theo a

Bài 5 Cho khối lăng trụ đều ABC.A1B1C1 có cạnh đáy bằng a,khoảng cách từ tâm O của tam giác ABC đến mpA1BC bằng

6

a

.hãy tính thể tích khối trụ đó

Bài 6 Cho khối lăng trụ đứng ABC.A1B1C1 có đáy ABC là tam giác cân tại A,góc giữa A1A và BC1 bằng 300, khoảng cách giữa chúng bằng a. Góc giữa hai mặt bên qua A1A bằng 600. hãy tính thể tích khối trụ

Bài 7 Cho lăng trụ xiên ABC.A1B1C1 có đáy ABC là tam giác vuông tại A,AB=a,BC=2a. Mặt bênABB1A1 là hình thoi nằm trong mp vuông góc với đáy và hợp với mặt bên một góc

a

. hãy tính thể tích khối lăng trụ.

Bài 8 cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bầng a, cạnh bên hợp với đáy góc 600, gọi M là điểm đối xứng với C qua D. N là trung điểm SC.mpBMN chia khối S.ABCD thành hai phần. Hãy tính tỉ số thể tích của hai phần đó

Bài 9 cho hình hộp chữ nhật ABCD.A1B1C1D1 có AB=a,BC=2a,A1A=a,M thuộc đoạn AD sao cho AM=3MD.Hãy tính thể tích khối tứ diện MAB1C1,

Bài 10 Cho hlp ABCD.A1B1C1D1 có cạnh a, điểm K thuộc CC1 sao cho CK=2/3.a.Mặt phẳng (P) qua A,K và song song với BD chia khối lập phương thành hai phần. Tính tỉ số thể tích hai phần đó.

Bài 11 Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang vuông tại Avà D. Tam giác SAD là tam giác đều cạnh 2a, cạnh BC =3a. Các mặt bên tạo với đáy các góc bằng nhau. Hãy tính thể tích khối chóp.

Bài 12 Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang với các cạnh AB=BC=CD=1/2.AD

Tam giác SBD vuông nằm trong mp vuông góc với đáy và có các cạnh góc vuông là SB=8a,SD=15a. hãy tính thể tích khối chóp

Bài 13 Cho tứ diện ABCD có tam giác ABC,ABD là hai tam giác đều cạnh a,mpADC vuông góc mpBCD. Tính VABCD.

Bài 14

Cho tứ diện ABCD, các điểm M,N,P lần lượt BC,BD,AC sao cho BC=4BM, BD=2BN,AC=3AP. MpMNP chia tứ diện làm hai phần tính tỉ số thể tích hai phần đó.

Bài 15 Cho khối lăng trụ ABC.A1B1C1 có các mặt bên (A1AB),(A1BC),(A1CA) hợp với đáy (ABC) góc 600,gócACB=600,AB=a

7

,AC=2a. tính VLT.

Bài 16 Cho hlp ABCD.A1B1C1D1 có cạnh a.Gọi M,N,P lần lượt thuộc các đoạn A1A,BC,CD sao cho A1A=3A1M,BC=3BN,CD=3DP.MpMNP chia khối lập phương làm hai phần. tính thể tích từng phần.

Bài 17 Cho tứ diện ABCD.Gọi M là trung điểm DA.Các điểm N,P thuộc BD sao cho BN=NP=PD.Hãy tính tỉ số thể tích của hai phần tứ diện cắt bởi

a) mp

a

qua MN và song song với trung tuyến AI của tam giác ABC

b) mp

b

qua MP và song song với AI

c) mp

g

qua MN song song với trung tuyến CE của tam giác ABC

Bài 18 Cho tứ diện ABCD có AB=BD=AC=CD=

3

, Cạnh BC=x, khoảng cách giữa BC và AD bằng y.Tính VABCD theo x và y,tìm x,y để VABCD đạt giá trị Max,min.

Baì 19 Trong mp(P) cho hình vuông ABCD có cạnh AB=a, tia Ax và tia Cy cùng vuông góc với mp(P) và cùng thuộc nửa mp bờ AC. Lấy điểm M bất kỳ thuộc tia Ax và chọn điểm N thuộc tia Cy sao cho mpBDM vuông góc với mpBDN

a) Tính AM.CN theo a.

b) Xác định vị trí của điểm M để thể tích khối tứ diện BDMN đạt min.

Bài 20 Hai nửa đường thẳng Am,Bn vuông góc với nhau và nhận AB=a làm đoạn vuông góc chung. Các điểm M,N lần lượt chuyển động trên Am,Bn sao cho MN=AM+BN.

a) CMR VABMN không đổi, tính giá trị đó

b) Goi O là trung điểm AB,H là hình chiếu của O trên MN. CMR

NH

MH

V

V

HOBN

HOAM

=

.

....HẾT...

H

K

A

D

B

C

B1

C1

D1

A1

I

E

F

J

_1332539471.unknown
_1332622248.unknown
_1332685911.unknown
_1332769766.unknown
_1332783306.unknown
_1332785185.unknown
_1332785943.unknown
_1332793021.unknown
_1332956507.unknown
_1336434547.unknown
_1336434587.unknown
_1336434617.unknown
_1336434650.unknown
_1336434566.unknown
_1332956576.unknown
_1336434356.unknown
_1332956544.unknown
_1332793311.unknown
_1332793592.unknown
_1332795273.unknown
_1332793284.unknown
_1332788864.unknown
_1332791930.unknown
_1332787042.unknown
_1332785591.unknown
_1332785812.unknown
_1332785285.unknown
_1332784642.unknown
_1332784752.unknown
_1332785028.unknown
_1332784681.unknown
_1332783836.unknown
_1332784482.unknown
_1332783378.unknown
_1332772904.unknown
_1332773592.unknown
_1332782357.unknown
_1332782904.unknown
_1332773612.unknown
_1332771295.unknown
_1332770906.unknown
_1332771184.unknown
_1332769788.unknown
_1332763022.unknown
_1332767422.unknown
_1332768034.unknown
_1332769270.unknown
_1332769406.unknown
_1332768092.unknown
_1332768724.unknown
_1332767915.unknown
_1332767964.unknown
_1332767600.unknown
_1332765253.unknown
_1332766818.unknown
_1332767312.unknown
_1332765301.unknown
_1332764523.unknown
_1332764541.unknown
_1332764155.unknown
_1332698335.unknown
_1332702683.unknown
_1332703707.unknown
_1332762764.unknown
_1332703635.unknown
_1332702089.unknown
_1332702433.unknown
_1332698379.unknown
_1332697594.unknown
_1332698144.unknown
_1332698189.unknown
_1332698051.unknown
_1332696727.unknown
_1332696944.unknown
_1332696562.unknown
_1332678594.unknown
_1332680912.unknown
_1332684722.unknown
_1332685416.unknown
_1332685811.unknown
_1332685255.unknown
_1332685354.unknown
_1332684796.unknown
_1332683047.unknown
_1332683122.unknown
_1332682665.unknown
_1332679889.unknown
_1332680681.unknown
_1332680889.unknown
_1332680233.unknown
_1332679833.unknown
_1332679866.unknown
_1332679342.unknown
_1332624532.unknown
_1332625196.unknown
_1332625590.unknown
_1332678386.unknown
_1332678234.unknown
_1332625336.unknown
_1332624897.unknown
_1332624945.unknown
_1332624671.unknown
_1332622744.unknown
_1332624207.unknown
_1332624273.unknown
_1332622771.unknown
_1332622497.unknown
_1332622584.unknown
_1332622341.unknown
_1332575488.unknown
_1332577563.unknown
_1332617238.unknown
_1332620122.unknown
_1332621914.unknown
_1332622105.unknown
_1332621296.unknown
_1332621525.unknown
_1332621805.unknown
_1332620250.unknown
_1332618688.unknown
_1332618970.unknown
_1332619239.unknown
_1332618935.unknown
_1332617479.unknown
_1332618441.unknown
_1332617401.unknown
_1332578310.unknown
_1332616635.unknown
_1332616860.unknown
_1332617140.unknown
_1332578594.unknown
_1332588387.unknown
_1332616514.unknown
_1332578468.unknown
_1332577969.unknown
_1332578284.unknown
_1332577585.unknown
_1332576331.unknown
_1332577410.unknown
_1332577525.unknown
_1332577423.unknown
_1332577260.unknown
_1332577281.unknown
_1332577179.unknown
_1332576349.unknown
_1332575903.unknown
_1332576091.unknown
_1332575789.unknown
_1332575847.unknown
_1332575649.unknown
_1332540956.unknown
_1332541376.unknown
_1332541828.unknown
_1332575399.unknown
_1332541731.unknown
_1332541786.unknown
_1332541282.unknown
_1332539650.unknown
_1332539779.unknown
_1332539589.unknown
_1332534078.unknown
_1332535146.unknown
_1332537170.unknown
_1332538726.unknown
_1332539370.unknown
_1332537662.unknown
_1332536905.unknown
_1332537105.unknown
_1332536778.unknown
_1332534518.unknown
_1332534750.unknown
_1332534842.unknown
_1332534581.unknown
_1332534215.unknown
_1332534396.unknown
_1332534185.unknown
_1332532475.unknown
_1332532936.unknown
_1332533712.unknown
_1332533820.unknown
_1332533005.unknown
_1332532645.unknown
_1332532837.unknown
_1332532507.unknown
_1332512227.unknown
_1332513097.unknown
_1332513259.unknown
_1332512241.unknown
_1332512174.unknown
_1332512215.unknown
_1332512126.unknown
_1332445295.unknown