1-PhanTichThietKeHeThong

Embed Size (px)

Citation preview

  • 8/18/2019 1-PhanTichThietKeHeThong

    1/35

    BÀI GI ẢNG

    PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HỆ

    THỐNG THÔNG TIN

    Nguyễn Văn V

    ỵ   Nguyễn Thị Nhật Thanh

    Khoa Công nghệ thông tin, Đại học Công nghệ

  • 8/18/2019 1-PhanTichThietKeHeThong

    2/35

    9-Nov-07 Khoa Công nghệ Thông tin - Đại học Công nghệ 2 

    Nguy ễ n V ăn V ỵ – Nguy ễ n th ị Nhật Thanh

    Bài 1. Phân tích thiết kế hệ thống

    Vai trò, tầm quan tr ọng của môn học

    Nghề phân tích và thiết kế HTTT Tổ chức, thực hiện môn học

    Khái niệm về HTTT

    Các cách tiếp cận phát triển HTTT Phương pháp luận tiến trình phát triển HTTT

    Nội dung

  • 8/18/2019 1-PhanTichThietKeHeThong

    3/35

    9-Nov-07 Khoa Công nghệ Thông tin - Đại học Công nghệ 3

    Nguy ễ n V ăn V ỵ – Nguy ễ n th ị Nhật Thanh

    Tài liệu tham khảo

    1. Nguyễn Văn Vy. Giáo trình phân tích thi ết k ế HTTT . Đại học Côngnghệ, 2007.

    2. Nguyên Văn Vỵ. Phân tích thi ế k ế HTTT. H ướ ng c ấu trúc và hướ ng đốit ượ ng. NXB Thống kê, 2002.

    3. Nguyễn Văn Vy. P hân tích và thi ết k ế HTTT quản lý . NXB Khoa họcTự nhiên và Công nghệ, Hà nội, 2007.

    4. Nguyễn văn Vy, Nguyễn Việt Hà. Giáo trình K ỹ nghệ phần mềm. Đạihọc Công nghệ, 2006.

    5. Grady Booch, James Rumbaugh, Ivar Jacobson. The Unified Modeling

    language User Guid . Addison-Wesley, 1998.6. Jeffrey A.Hoffer, Joey F.Gorge, Joseph S.Valacich. Modern Systems

     Analysis and Design. 2th Edition, Addison Wesley Longman, Inc. 1999.

    7. Sommerville. Software Engineering . 6th Edition, Addison- Wasley,2001.

  • 8/18/2019 1-PhanTichThietKeHeThong

    4/35

    9-Nov-07 Khoa Công nghệ Thông tin - Đại học Công nghệ 4

    Nguy ễ n V ăn V ỵ – Nguy ễ n th ị Nhật Thanh

    Vai trò và tầm quan tr ọng

    Tại sao phải thiết kế sản phẩm?

    Thiết kế phần mềm là gi?

    Thiết kế một hệ thống thông tin bao gồmnhững thiết kế gì?

    Tại sao kỹ sư CNTT cần biết phân tích &

    thiết kế? Nghề Phân tích & Thiết kế HTTT cần gì?

  • 8/18/2019 1-PhanTichThietKeHeThong

    5/35

    9-Nov-07 Khoa Công nghệ Thông tin - Đại học Công nghệ 5 

    Nguy ễ n V ăn V ỵ – Nguy ễ n th ị Nhật Thanh

    Vai trò và tầm quan tr ọng

    Tại sao phải thiết kế sản phẩm? Hình dung được sản phẩm 1 cách đầy đủ   Đưa vào sản phẩm những yêu cầu, ý tưởng hay

    Sử dụng tài nguyên thích hợp hiệu quả Chuẩn bị 1 quy trình sản xuất hữu hiệu Tạo kiến trúc tốt cho phần mềm (vì mục tiêu lâu dài)

    Thiết kế phần mềm là gi? chuy ển yêu c ầu c ủ a bài toán thành một đặc t ả để 

    ng ườ i l ậ p trình có thể chuy ển nó thành chươ ng trìnhv ận hành đượ c, đ áp ứ ng yêu c ầu đặt ra

  • 8/18/2019 1-PhanTichThietKeHeThong

    6/35

  • 8/18/2019 1-PhanTichThietKeHeThong

    7/35

    9-Nov-07 Khoa Công nghệ Thông tin - Đại học Công nghệ 7 

    Nguy ễ n V ăn V ỵ – Nguy ễ n th ị Nhật Thanh

    Phân tích, thiết kế HTTT là 1 nghề

    Các tiêu chí xác định nghề PT&TK Nội dung, thời gian đào tạo:

    • Sau tốt nghiệp CNTT cần từ 2 3 năm tr ợ lý Các kỹ năng yêu cầu:

    • Công nghệ thông tin• Phân tích hệ thống (system thinhking )• Nghiệp vụ, quản lý• Giao tiếp

    Các vị trí làm việc trong xã hội – tiền lương• Chức danh: tr ợ lý, phân tích viên, phân tích viên chính,

     phân tích viên cao c ấ p• Chức trách được giao: nhóm tr ưở ng, tr ưở ng d ự án, CIO

  • 8/18/2019 1-PhanTichThietKeHeThong

    8/35

    9-Nov-07 Khoa Công nghệ Thông tin - Đại học Công nghệ 8 

    Nguy ễ n V ăn V ỵ – Nguy ễ n th ị Nhật Thanh

    Phân tích, thiết kế HTTT là 1 nghề

    Tại sao kỹ sư CNTT cần biết thiết kế

    Nhu c ầu c ủ a công vi ệc, dù  ở bấ t k ỳ v  ị trí nào

    Có đ óng góp x ứ ng đ áng khi phát tri ển, bảo trì HTTT 

    Khẳng đị nh vai trò k ỹ  sư  CNTT hi ện tai, sau này, ti ế  p t ụ chọc lên

  • 8/18/2019 1-PhanTichThietKeHeThong

    9/35

    9-Nov-07 Khoa Công nghệ Thông tin - Đại học Công nghệ 9

    Nguy ễ n V ăn V ỵ – Nguy ễ n th ị Nhật Thanh

    HTTT: Khái niệm và định ngh ĩ a

     Định ngh ĩ a: Dữ liệu? Các loại? Thông tin?

    Xử lý và các hoạt động xử lý? Trình diễn dữ liệu – thông tin? Các hoạt động thông tin?

    Hệ thống thông tin (HTTT) và HTTT quản lý làgì? Các bộ phân cấu thành? Các cách phân loại HTTT? Các loại?

  • 8/18/2019 1-PhanTichThietKeHeThong

    10/35

    9-Nov-07 Khoa Công nghệ Thông tin - Đại học Công nghệ 10 

    Nguy ễ n V ăn V ỵ – Nguy ễ n th ị Nhật Thanh

    HTTT: Khái niệm và định ngh ĩ a

    Dữ liệu (data): mô t ả sự ki ện, con ng ườ i thế gi ớ i thự c  Thông tin (information): hi ểu bi ết t ừ d ữ li ệu Xử lý ( processing ), các hoạt động xử lý:

    Hoạt động tác động lên dữ liệu làm nó biến đổi Theo lô, tương tác, tr ực tuyến, thời gian thực, phân tán

    Các hoạt động thông tin (information activities): thuthậ p, l ư u tr ữ và tìm ki ếm, phân phối, x ử lý, trình di ễn

    Trình diễn dữ liệu – thông tin (information presentation): Bi ểu di ễn d ữ li ệu ở một d ạng mà ng ườ inhận bi ết đượ c (ra màn hình, loa, trên gi ấy, khác)

  • 8/18/2019 1-PhanTichThietKeHeThong

    11/35

    9-Nov-07 Khoa Công nghệ Thông tin - Đại học Công nghệ 11

    Nguy ễ n V ăn V ỵ – Nguy ễ n th ị Nhật Thanh

    HTTT: Khái niệm và định ngh ĩ a

    Hệ thống thông tin dựa trên máy tính(computer based system-CBS):là một t ậ p hợ  p các thành phần đượ c t ổ chứ c để thu thậ p,

     x ử  lý, l ư u tr ữ , phân phối và bi ểu di ễn thông tin, tr ợ giúpvi ệc ra quy ết đị nh và ki ểm soát hoạt động trong một t ổchứ c .

    Cụ thể gồm: Các thành phần được tổ chức Thực hiện các chức năng thông tin Tr ợ giúp một tổ chức

  • 8/18/2019 1-PhanTichThietKeHeThong

    12/35

    9-Nov-07 Khoa Công nghệ Thông tin - Đại học Công nghệ 12 

    Nguy ễ n V ăn V ỵ – Nguy ễ n th ị Nhật Thanh

    Hệ thống thông tin quản lý

    HTTT quản l ý l à sự phát triển v à sử dụngHTTT có hiệu quả trong một tổ chức

    Phần cứngPhần cứng Phần mềmPhần mềm Thủ tụcThủ tục Con ngườiCon ngườidữ liệudữ liệu

    Nhân tố sẵn có Nhân tố thiết lập

    Công cụ Nguồn lựcCầu nối

  • 8/18/2019 1-PhanTichThietKeHeThong

    13/35

    9-Nov-07 Khoa Công nghệ Thông tin - Đại học Công nghệ 13

    Nguy ễ n V ăn V ỵ – Nguy ễ n th ị Nhật Thanh

    Phân loại hệ thống thông tin

    Phân loại theo l ĩ nh vực nghiệp vụ Hệ thống tự động văn phòng (Office Automation

    System - OAS)

    Hệ thống truyền thông (Communication System -CS ) Hệ thống thông tin thực hiện ( Executive Information

    System - EIS )

    Hệ thống xử lý giao dịch (Transaction ProcessingSystem -TPS )

    Hệ thống tin quản lý ( Management IS - MIS )

  • 8/18/2019 1-PhanTichThietKeHeThong

    14/35

    9-Nov-07 Khoa Công nghệ Thông tin - Đại học Công nghệ 14

    Nguy ễ n V ăn V ỵ – Nguy ễ n th ị Nhật Thanh

    Phân loại hệ thống thông tin

    Phân loại theo l ĩ nh vực nghiệp vụ Hệ tr ợ giúp quyết định (Decision Support System -

    DSS)

    Hệ chuyên gia ( Expert System - ES ) Hệ tr ợ giúp điều hành (Execution Support System -

    ESS)

    Hệ tr ợ giúp làm việc theo nhóm (GroupwareSystem - GS )

    H ệ ki ến thứ c làm vi ệc ( Knowledge Work System –KWS )

  • 8/18/2019 1-PhanTichThietKeHeThong

    15/35

    9-Nov-07 Khoa Công nghệ Thông tin - Đại học Công nghệ 15 

    Nguy ễ n V ăn V ỵ – Nguy ễ n th ị Nhật Thanh

    Phân loại hệ thống thông tin

    Phân loại theo qui mô kỹ thuật Hệ thông tin cá nhân (Personal Information

    Systems )

    Hệ thông tin làm việc theo nhóm (WorkgroupInformation Systems )

    Hệ thông tin doanh nghiệp (Enterprise

    Information Systems )

  • 8/18/2019 1-PhanTichThietKeHeThong

    16/35

    9-Nov-07 Khoa Công nghệ Thông tin - Đại học Công nghệ 16 

    Nguy ễ n V ăn V ỵ – Nguy ễ n th ị Nhật Thanh

    Phân loại Hệ thống thông tin

    Phân loại theo đặc tính kỹ thuật Hệ thống thông thường (general systems)

    Hệ thống thời gian thực (real time systems) Hệ thống nhúng (embedded systems)

    Hệ thống thông tin tích hợp

  • 8/18/2019 1-PhanTichThietKeHeThong

    17/35

    9-Nov-07 Khoa Công nghệ Thông tin - Đại học Công nghệ 17 

    Nguy ễ n V ăn V ỵ – Nguy ễ n th ị Nhật Thanh

    Lý do tổ chức phát triển HTTT

    Khắc phục hạn chế, khó khăn cản tr ởviệc đạt mục tiêu hiện tại

    Tạo ưu thế để vượt qua thách thức vàtận dụng cơ hội trong tương lai

     Để hợp tác với đối tác

  • 8/18/2019 1-PhanTichThietKeHeThong

    18/35

    9-Nov-07 Khoa Công nghệ Thông tin - Đại học Công nghệ 18 

    Nguy ễ n V ăn V ỵ – Nguy ễ n th ị Nhật Thanh

    Nội dung phát triển HTTT

    Các nhân tố chính phát triển HTTT?

    Các cách tiếp cận phát triển HTTT và đặctr ưng của nó?

    Vòng đời phát triển HTTT (chung, c ụ thể) ?

  • 8/18/2019 1-PhanTichThietKeHeThong

    19/35

    9-Nov-07 Khoa Công nghệ Thông tin - Đại học Công nghệ 19

    Nguy ễ n V ăn V ỵ – Nguy ễ n th ị Nhật Thanh

    Nội dung phát triển HTTT

    Ba nhân tố chính:

    Các hoạt động và trình tự phát triển mộtHTTT ( phươ ng pháp luận phát tri ển hệthống )

    Các phương pháp, công nghệ và công cụđược sử dụng

    Tổ chức và quản lý quá trình phát triển

  • 8/18/2019 1-PhanTichThietKeHeThong

    20/35

    9-Nov-07 Khoa Công nghệ Thông tin - Đại học Công nghệ 20 

    Nguy ễ n V ăn V ỵ – Nguy ễ n th ị Nhật Thanh

    Tiếp cận định hướng tiến trình

    Xuất hiện vào thời điểm máy tính mới ra đời Tập trung vào hiệu quả xử lý của chương trình Dữ liệu được tổ chức khi có tiến trình cần Hạn chế: Dữ liệu

    thay đổi theo tiến trình, dư thừa, tốn nhiều công tổ chức không chia sẻ, đắt

  • 8/18/2019 1-PhanTichThietKeHeThong

    21/35

    9-Nov-07 Khoa Công nghệ Thông tin - Đại học Công nghệ 21

    Nguy ễ n V ăn V ỵ – Nguy ễ n th ị Nhật Thanh

    Tiếp cận định hướng dữ liệu

    Tập trung tổ chức dữ liệu một cách lý tưởng: Tách dữ liệu ra khỏi quá trình xử lý Tổ chức cơ sở dữ liệu chung cho các ứng dụng

    Cơ sở dữ liệu

    Ứng dụng 1   Ứng dụng 2   Ứng dụng kT ầng  ứ ng d ụng 

    T ầng d ữ li ệu

  • 8/18/2019 1-PhanTichThietKeHeThong

    22/35

    9-Nov-07 Khoa Công nghệ Thông tin - Đại học Công nghệ 22 

    Nguy ễ n V ăn V ỵ – Nguy ễ n th ị Nhật Thanh

    Tiếp cận định hướng cấu trúc

    Hệ thống phân thành các mô đun chức năng Tr ạng thái thể hiện qua CSDL tập trung và

    chia sẻ cho các chức năng thao tác trên nó

    Cơ sở dữ liệu

    ứng dụng 1   ứng dung 2   ứng dung k

    T ầng d ữ li ệu 

    T ầng ứ ngd ụ ng  . . . .

  • 8/18/2019 1-PhanTichThietKeHeThong

    23/35

    9-Nov-07 Khoa Công nghệ Thông tin - Đại học Công nghệ 23

    Nguy ễ n V ăn V ỵ – Nguy ễ n th ị Nhật Thanh

    Tiếp cận định hướng cấu trúc

    là sự kết hợp định hướng chức năng & địnhhướng dữ liệu

    Lợi ích:

    Làm giảm sự phức tạp Tập trung vào ý tưởng Chuẩn mực hoá tiến trình Hướng về tương lai (kiến trúc) Giảm tính nghệ thuật trong thiết kế

  • 8/18/2019 1-PhanTichThietKeHeThong

    24/35

    9-Nov-07 Khoa Công nghệ Thông tin - Đại học Công nghệ 24

    Nguy ễ n V ăn V ỵ – Nguy ễ n th ị Nhật Thanh

    Tiếp cận định hướng đối tượng

    Hệ thống gồm các lớp đối tượng tương tác vớinhau bằng truyền thông (liên k ết l ỏng )

    Mỗi đối tượng được bao gói cả dữ liệu và các thao

    tác trên dữ liệu đó (độc l ậ p và che d ấu thông tin) Một lớp có thể kế thừa các đặc tr ưng của lớp khác

    (sử d ụng l ại )

  • 8/18/2019 1-PhanTichThietKeHeThong

    25/35

    9-Nov-07 Khoa Công nghệ Thông tin - Đại học Công nghệ 25 

    Nguy ễ n V ăn V ỵ – Nguy ễ n th ị Nhật Thanh

    Tiếp cận định hướng đối tượng

    Mô hình hệ thống hướng đối tượng

    Lợi ích: Khả năng sử dụng lại cao

    Cho phép phát triển hệ có

    quy mô tùy ý bằng lắp ghép Bảo trì thuận lợi

    bao gói

    thông tin

    liên kết =truyền thông

  • 8/18/2019 1-PhanTichThietKeHeThong

    26/35

    9-Nov-07 Khoa Công nghệ Thông tin - Đại học Công nghệ 26 

    Nguy ễ n V ăn V ỵ – Nguy ễ n th ị Nhật Thanh

    Quan hệ 2 hướng tiếp cận

    Hạn chế của tiếp cận hướng đối tượng Chưa có CSDL hướng đối tượng chuẩn Phương pháp chưa hoàn thiện, nhiều tùy biến Chưa quen, thiếu kinh nghiệm

    Hai hướng bổ tr ợ cho nhau Hướng ĐT. thích hợp hệ lớn, phức tạp Hướng CTr. thích hợp cho các bài toán quản lý,

    xử lý trên bảng biểu. Hướng CTr. hoàn chỉ nh, có nhiều kinh nghiệm, sử

    dụng hiệu quả, cần để bảo trì các hệ cũ

  • 8/18/2019 1-PhanTichThietKeHeThong

    27/35

    9-Nov-07 Khoa Công nghệ Thông tin - Đại học Công nghệ 27 

    Nguy ễ n V ăn V ỵ – Nguy ễ n th ị Nhật Thanh

    Vòng đời phát triển một HTTT

    Là quá trình phát triển một HTTT kể từ lúcnó sinh ra đến khi nó tàn lụi.

    Xác địnhyêu cầuXác địnhyêu cầu Phát triểnPhát triển Thẩm địnhThẩm định

    Tiến hóaTiến hóa   đư a vàoứ ng d ụng 

    trong x ưở ng 

    Sơ đồ chung

  • 8/18/2019 1-PhanTichThietKeHeThong

    28/35

    9-Nov-07 Khoa Công nghệ Thông tin - Đại học Công nghệ 28 

    Nguy ễ n V ăn V ỵ – Nguy ễ n th ị Nhật Thanh

    Vòng đời phát triển một HTTT

    Mô hình thác nước (waterfall model)Khởi tạo và

    lập kế hoạch

    Phân tíchThiết kế

    Mã hóa

    Vận hanh,bảo trì

    Kiểm thử

    h

     pha c ột mốc 

  • 8/18/2019 1-PhanTichThietKeHeThong

    29/35

    9-Nov-07 Khoa Công nghệ Thông tin - Đại học Công nghệ 29

    Nguy ễ n V ăn V ỵ – Nguy ễ n th ị Nhật Thanh

    Khởi tạo v à lập kế hoạch dự án

    Nghiên cứu hệ thống: Các chức năng chính Phạm vi

    Các ràng buộc chung Phát triển dự án khả thi:

    Khả thi kỹ thuật Khả thi kinh tế Khả thi về thời gian Khả thi pháp lý và hoạt động…

    Xây dựng kế hoạch dự án cơ sở

    Hệ thống

    Hệ

    con1

    Hệ

    con2

    Hệ

    con3

    Các tác nhân ngoài

  • 8/18/2019 1-PhanTichThietKeHeThong

    30/35

    9-Nov-07 Khoa Công nghệ Thông tin - Đại học Công nghệ 30 

    Nguy ễ n V ăn V ỵ – Nguy ễ n th ị Nhật Thanh

    Phân tích hệ thống

    Xác định yêu cầu thông tin của tổchức, bao gồm các bước: Xác định yêu cầu (chứ c năng, phi

    chứ c năng ) Nghiên cứu v à cấu trúc nó (đặc t ả)

    Tìm giải pháp cho các thiết kế banđầu (gi ải pháp t ổng thể: ki ến trúc vàcông nghệ)

  • 8/18/2019 1-PhanTichThietKeHeThong

    31/35

    9-Nov-07 Khoa Công nghệ Thông tin - Đại học Công nghệ 31

    Nguy ễ n V ăn V ỵ – Nguy ễ n th ị Nhật Thanh

    Thiết kế hệ thống

    Tìm các giải pháp công nghệ thông tin cụthể để đáp ứng yêu cầu đặt ra, và

    Chuyển đặc tả yêu cầu thành bản thiết kế

    mô tả hệ thống như nó sẽ tồn tại trong thếgiới thực, bao gồm:

    Thiết kế logic

    Thiết kế vật lý

  • 8/18/2019 1-PhanTichThietKeHeThong

    32/35

    9-Nov-07 Khoa Công nghệ Thông tin - Đại học Công nghệ 32 

    Nguy ễ n V ăn V ỵ – Nguy ễ n th ị Nhật Thanh

    Mã hóa

    Chọn hệ thống nền ( plaform): Cấu hình phần cứng Phần mềm hệ thống, ngôn ngữ LT, hệ QTCSDL

    Chuyển thiết kế thành chương trình Kiểm thử đợn vị

    Kiểm thử tích hợp: Các mô đun Các hệ con

  • 8/18/2019 1-PhanTichThietKeHeThong

    33/35

    9-Nov-07 Khoa Công nghệ Thông tin - Đại học Công nghệ 33

    Nguy ễ n V ăn V ỵ – Nguy ễ n th ị Nhật Thanh

    Kiểm thử

    Kiểm thử hệ thống Kiểm thử chức năng-giao diện Kiểm thử thi hành/hiệu năng

    Kiểm thử phục hồi Kiểm thử chịu tải Kiểm thử an toàn, bảo mật

    Kiểm thử chấp nhận (thẩm đị nh) Kiểm thử Alpha Kiểm thử Beta

  • 8/18/2019 1-PhanTichThietKeHeThong

    34/35

    9-Nov-07 Khoa Công nghệ Thông tin - Đại học Công nghệ 34

    Nguy ễ n V ăn V ỵ – Nguy ễ n th ị Nhật Thanh

    Vận hành và bảo trì

    Lắp đặt hệ thống: Lắp đặt phần cứng Cài đặt phần mềm

    Chuyển đổi hệ cũ sang hệ mới: Chuyển đổi dữ liệu Bố trí cán bộ

    Lập tài liệu hướng dẫn   Đào tạo Vận hành

  • 8/18/2019 1-PhanTichThietKeHeThong

    35/35

    9-Nov-07 Khoa Công nghệ Thông tin - Đại học Công nghệ 35 

    Nguy ễ n V ăn V ỵ – Nguy ễ n th ị Nhật Thanh

    Vận hành, bảo trì

    Bảo trì hệ thống: Sửa lỗi

    Làm thích nghi

    Hoàn thiện Phát triển, bổ sung