57
TMĐT 2008 Chương 1: Tổng quan về TMĐT – p2 Gv: Nguyễn Thị Hồng Vân [email protected]

012 chuong 1_phan_2_-_van

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: 012 chuong 1_phan_2_-_van

TMĐT 2008

Chương 1: Tổng quan về TMĐT – p2

Gv: Nguyễn Thị Hồng Vân

[email protected]

Page 2: 012 chuong 1_phan_2_-_van

Nội dung

1. Phân loại các mô hình kinh doanh TMĐT

2. Một số mô hình kinh doanh TMĐT điển hình

3. Đánh giá các website thương mại điện tử

4. Thương mại điện tử Việt Nam 2007

Page 3: 012 chuong 1_phan_2_-_van

2. Phân loại các mô hình kinh doanh TMĐT

Theo đối tượng tham gia: B2B, B2C, C2C... Theo mức độ số hóa Theo mô hình doanh thu Theo phương thức kết nối

Page 4: 012 chuong 1_phan_2_-_van

Phân loại theo đối tượng tham giaChính phủ

G

Doanh nghiệp

B

Người tiêu dùng

CChính phủ

GG2GG2GELVISELVIS

(vn – usa)(vn – usa)

G2BG2BHải quan điện Hải quan điện

tửtử

G2CG2CE-GovernmentE-Government

Doanh nghiệp

BB2GB2G

Đấu thầu côngĐấu thầu công

B2BB2BEcvn.gov.vnEcvn.gov.vn

B2C B2C Amazon.comAmazon.com

Người tiêu dùng

C

C2GC2G C2B C2B Priceline.comPriceline.com

C2CC2CE-bayE-bay

Page 5: 012 chuong 1_phan_2_-_van

Các loại hình B2B

Page 6: 012 chuong 1_phan_2_-_van

B2C

Page 7: 012 chuong 1_phan_2_-_van

B2C

Page 8: 012 chuong 1_phan_2_-_van

Phân loại theo mức độ số hóa

Brick and mortal: TM truyền thống

Click and mortal/ Partial e-commerce

Click and browse/ Pure e-commerce

Page 9: 012 chuong 1_phan_2_-_van

Brick and mortal: TM truyền thống

Click and mortal/ Partial e-commerce

Click and browse/ Pure e-commerce

Page 10: 012 chuong 1_phan_2_-_van

Phân loại theo phương thức kết nối

Thương mại điện tử Thương mại điện tử di động: M-commerce

Page 11: 012 chuong 1_phan_2_-_van

Phân loại theo mô hình doanh thu

Bán hàng (amazon)Phí giao dịch (ebay)Phí thuê bao (magazine)Phí quảng cáo (google, alibaba)Phí liên kết (amazon & toyRus)Các nguồn thu khác

Page 12: 012 chuong 1_phan_2_-_van
Page 13: 012 chuong 1_phan_2_-_van

Mô hình KD Mô tả Ví dụ Doanh thu

Cổng nối Cung cấp các dịch vụ trọn gói và nội dung tìm kiếm, tin tức, âm nhạc, đối tượng chủ yếu là người sử dụng tại nhà.

Yahoo!iBoats.com

Quảng cáoPhí đăng kýPhí giao dịch

Bán lẻ trực tuyến (e-tailer)

Khách hàng có thể mua sắm trực tuyến.- TMĐT thuần túy- TMĐT kết hợp TM truyền thống- Các nhà sản xuất bán hàng trực tiếp

Amazon.comWalmart.comDell.com

Bán hàng

Cung cấp nội dung

Các nhà cung cấp thông tin, các chương trình giải trí Vnexpress.netVtv.comNhacso.net

Quảng cáoPhí đăng kýPhí liên kết

Trung gian giao dịch

Các trung gian giao dịch cung cấp những bộ xử lý giao dịch bán hàng trực tuyến, môi giới chứng khoán, đại lý du lịch.

bvsc.com.vntravel.com.vn

Phí giao dịch

Người tạo lập thị trường

Các mô hình đấu giá: giúp người mua, người bán gặp nhau Ebay.comAlibaba.com

Phí dịch vụ

Nhà cung cấp dịch vụ

Cung cấp các dịch vụ cho khách hàng: đào tạo trực tuyến, Hosting.net.vn Bán dịch vụ

Nhà cung cấp cộng đồng

Nơi các cá nhân có mối quan tâm, sở thích riêng biệt chia sẻ kinh nghiệm, thảo luận những vấn đề cùng quan tâm

Quảng cáoPhí đăng kýPhí liên kết

Page 14: 012 chuong 1_phan_2_-_van

Những người tạo điều kiện cho TMĐT phát triển

7Cs

Page 15: 012 chuong 1_phan_2_-_van

2. Một số mô hình kinh doanh TMĐT điển hình

2.1. Alibaba.com

2.2. Google

Page 16: 012 chuong 1_phan_2_-_van

2.1. Alibaba.com

Thành lập: 1999, tập trung vào thị trường Trung Quốc

Hiện nay có hơn 5 triệu doanh nghiệp từ hơn 200 quốc gia và vùng lãnh thổ đăng ký kinh doanh trên alibaba

Trở thành website xúc tiến B2B thành công nhất

Page 17: 012 chuong 1_phan_2_-_van

Tính đến tháng 1 năm 2007, Alibaba Group gồm có 5 công ty: Alibaba.com: Website thương mại quốc tế phục vụ các doanh

nghiệp vừa và nhỏ Taobao - Đối thủ chính của eBay ở Trung Quốc về đấu giá trực

tuyến. Hiện tại Taobao đã có trên 65% thị trường đấu giá (tại TQ)

Yahoo! China - Search portal của Trung Quốc AliPay – Đối thủ chính của PayPal về thanh toán trực tuyến ở

Trung Quốc Alisoft - Hoạt động từ tháng 1 năm 2007, Alisoft cung cấp các

dịch vụ web cho thị trường các doanh nghiệp vừa và nhỏ

Page 18: 012 chuong 1_phan_2_-_van

Alibaba.com

Cơ sở dữ liệu Đấu thầu Chức năng và dịch vụ Doanh thu

Page 19: 012 chuong 1_phan_2_-_van

Cơ sở dữ liệu của Alibaba

Trung tâm của Alibaba là một cơ sở dữ liệu khổng lồ Là cổng thông tin của 27 nhóm sản phẩm lớn như nông

sản, dệt may, ô tô xe máy, đồ chơi,… Hơn 700 danh mục sản phẩm con, ví dụ trong nhóm đồ

chơi chia thành: búp bê, đồ chơi điện tử, đồ chơi bằng gỗ,…

Trong mỗi danh mục sản phẩm lại phân loại các cấp độ nhỏ hơn, chi tiết hơn về các công ty.

Website cung cấp công cụ tìm kiếm theo ngành hàng, công ty, quốc gia, loại quảng cáo, thời gian post bài…

Page 20: 012 chuong 1_phan_2_-_van

Đấu thầu

Alibaba cho phép khách hàng post RFQs – Request for Quotation (yêu cầu chào hàng)

Người bán có thể gửi giá đấu cho người mua, tiến hành thỏa thuận và chấp nhận đơn hàng

Xem chi tiết tại mục My Trade Activity

Page 21: 012 chuong 1_phan_2_-_van

Đặc điểm và dịch vụ Alibaba cung cấp các dịch vụ: free email, dịch vụ

chứng thực (trust), FAQ, hướng dẫn giao dịch, thông báo email miễn phí, thành viên câu lạc bộ TQ, tin tức (liên quan tới XNK), thông tin về các hội chợ triển lãm, thông tin pháp luật, trọng tài, diễn đàn và thảo luận.

Ngoài ra, thành viên còn có thể tạo các trang web riêng trên Alibaba để quảng cáo, xúc tiến Marketing.

Các ngôn ngữ: Anh, Trung, Nhật, Hàn

Page 22: 012 chuong 1_phan_2_-_van

Doanh thu

Trước đây, nguồn thu chính chủ yếu đến từ quảng cáo

Từ năm 2004 nguồn thu mở rộng từ các dịch vụ có thu phí: tín dụng doanh nghiệp, báo cáo xuất nhập khẩu, trung tâm thông tin về dịch vụ vận tải,…

Lợi thế: chi phí vận hành thấp

Page 23: 012 chuong 1_phan_2_-_van

2.2 Google

Giới thiệu về Google Các dịch vụ của Google Phương thức kinh doanh của Google

Page 25: 012 chuong 1_phan_2_-_van

Các dịch vụ của Google

Sản phẩm chính của công ty này là công cụ tìm kiếm Google, được nhiều người đánh giá là công cụ tìm kiếm hữu ích và mạnh mẽ nhất trên Internet

Trong năm 2000, Google đã bắt đầu bán quảng cáo bằng từ khóa để đem lại kết quả thích hợp hơn cho người dùng.

Page 26: 012 chuong 1_phan_2_-_van

Phương thức kinh doanh của Google Google hiện nay đã phát triển nhiều dịch

vụ và công cụ cho cộng đồng chung cũng như trong lĩnh vực kinh doanh, bao gồm các ứng dụng Web, mạng lưới Quảng cáo và giải pháp kinh doanh.

Page 27: 012 chuong 1_phan_2_-_van

Phương thức kinh doanh của Google

Google AdWords cho phép các đối tượng có nhu cầu Quảng cáo đăng Quảng cáo của mình trên kết quả tìm kiếm của Google và trên Google Content Network qua phương thức

cost-per-click hoặc cost-per-view

https://adwords.google.com/select/Login

Page 28: 012 chuong 1_phan_2_-_van

Phương thức kinh doanh của Google

Chủ các trang web Google AdSense cũng có thể hiển thị quảng cáo trên trang của họ và kiếm tiền mỗi lần banner quảng cáo được Click.

https://www.google.com/adsense

Page 29: 012 chuong 1_phan_2_-_van

Dịch vụ Google Gmail: Dịch vụ thư điện tử Google Reader: Trình đọc tin trực tuyến. Google Personalized: Trang chủ Google cá nhân tùy biến Google Docs and Spreadsheets: Công cụ soạn thảo văn bản và

bảng tính trực tuyến Google Code: Phát triển mã nguồn. Google Web Albums: Quản lý lưu trữ hình ảnh, xuất bản hình

ảnh trên web. Google Pages Creator: Upload, lưu trữ file, tạo trang web trực

tuyến miễn phí. Google Blogger: Dịch vụ blog Google Calendar: Lịch làm việc Google Video Upload video Google Alerts: Nhận tin tức và kết quả tìm kiếm qua thư điện tử Google Answers: Dịch vụ trả lời có lệ phí ( đã huỷ bỏ ) Google Blog Search: Tìm kiếm trên các Blog

Page 30: 012 chuong 1_phan_2_-_van

Google Catalogs Google Directory: Thư mục lấy từ Open Directory Project Froogle: Tìm hàng hóa để mua Google Groups: Diễn đàn Google Images: Tìm kiếm hình ảnh Google Labs: Thử nghiệm dụng cụ mới Google Local Google Maps: Bản đồ, chỉ hướng, hình từ vệ tinh toàn Thế

giới(Riêng với dịch vị tìm kiếm đường đi có giới chỉ trong một số quốc gia ví dụ như Hoa Kỳ, Canada, Anh, Ireland, và Nhật Bản).

Google Mobile: Sử dụng Google trên điện thoại di động Google News: Tin tức Google Print, Google Scholar , Google SMS Google Apps (tiếng Việt)

Dịch vụ

Page 31: 012 chuong 1_phan_2_-_van

Case study1. Dell – eCollaboration 2. Amazon.com – B2B 3. P&G - n7 - p744. Covisint - nhóm 3 a Hải – p765. Asite, GTN, Chemconect - n4 - p786. General Motor – eSCM, B2B - n3 - 847. Cisco – elearning - n1 - p868. 7-Eleven – n5 - p889. eBay – n2 - p9110. Search war - Nhóm a. Chiến - p9511. Cigna12. Wal-mart – Click and mortal

Page 32: 012 chuong 1_phan_2_-_van

1. Dell - eCollaboration

Page 33: 012 chuong 1_phan_2_-_van
Page 34: 012 chuong 1_phan_2_-_van

Minh ho¹: Quy tr×nh kinh doanh cña DELL

§Æt hµng qua Internet, Phone, trang web cña KH DN

Tæng hîp c¸c ®¬n hµng

th«ng tin cho NCC

Mét sè s¶n phÈm giao trùc tiÕp speakers, external zip drivers

Giao hµng cho

kh¸ch hµng

§Æc ®iÓm:

- Nguyªn liÖu l u kho thÊp, ko

- Thµnh phÈm l u kho th¸p, ko

- S¶n phÈm kh«ng phæ biÕn ® îc

giao ngay tõ Nhµ s¶n xuÊt kh¸c

®Õn KH

L¾p r¸p vµ Ph©n phèi

1

2

3

4

4

2

Page 35: 012 chuong 1_phan_2_-_van

2. Amazon.com – B2B

Page 36: 012 chuong 1_phan_2_-_van
Page 37: 012 chuong 1_phan_2_-_van

C¸c ®èi t¸c tham gia vµo quy tr×nh b¸n hµng trùc tuyÕn

Authormarketing

Authormarketing

Ph©n phèil u kho

Ph©n phèil u kho

Amazon.comsales

Information systemscoordination

contents

Amazon.comsales

Information systemscoordination

contents

VËn chuyÓntransporttracking

VËn chuyÓntransporttracking

§èi t¸cb¸n hµng

§èi t¸cb¸n hµng

Kh¸ch hµngmua s¾m

Kh¸ch hµngmua s¾m

Ng©n hµngthanh to¸n

Ng©n hµngthanh to¸n

Giao hµng deliver

Göi ®¬n hµng

cung cÊp ®Æt hµngb¸n hµng

b×nh luËn

ThÎ tÝn dông / Credit cardbï trõ / clearance

tr¶ l¹i hµng

12

3

4

5 6

Page 38: 012 chuong 1_phan_2_-_van

6. General Motor – eSCM, B2BCovisint

Page 39: 012 chuong 1_phan_2_-_van

Cisco – elearning

Page 40: 012 chuong 1_phan_2_-_van

7-Eleven

Page 41: 012 chuong 1_phan_2_-_van

eBay

Page 42: 012 chuong 1_phan_2_-_van
Page 43: 012 chuong 1_phan_2_-_van

1.Search war

Page 44: 012 chuong 1_phan_2_-_van

Wal-mart – Click and mortal

Page 45: 012 chuong 1_phan_2_-_van

3. Đánh giá các website TMĐTMô hình - 7C

Content – Nội dungContent – Nội dung

Commerce – Thương mạiCommerce – Thương mại

Context – Thẩm mỹContext – Thẩm mỹ

Communication – Giao tiếpCommunication – Giao tiếp

Customization – Cá biệt hóaCustomization – Cá biệt hóa

Community – Cộng đồngCommunity – Cộng đồng

Connection – Liên kếtConnection – Liên kết

Some KeyFactorsfor Successin E-commerce

Page 46: 012 chuong 1_phan_2_-_van

4. Thương mại điện tử VN 2007

Page 47: 012 chuong 1_phan_2_-_van

eMatrixeMatrix

Nhµ s¶n xuÊt

Ng êi ph©n phèi

Ng êi cung cÊp

Ng êi Ng êi gom gom hµnghµng ChuyÓn

ph¸t nhanh

Ng êi b¸n lÎ

Ng êi b¸n

bu«n

Cöa hµng trùc

tuyÕn

Công cụ đánh giá sự sẵn sàng Công cụ đánh giá sự sẵn sàng của TMĐTcủa TMĐT

4N cho TMĐT4N cho TMĐT Nhận thứcNhận thức Nhân lựcNhân lực Nối mạngNối mạng Nội dungNội dung

Page 48: 012 chuong 1_phan_2_-_van

Báo cáo TMĐT Việt Nam 2007

Nhận thức

Page 49: 012 chuong 1_phan_2_-_van

Báo cáo TMĐT Việt Nam 2007

Nhân lực

Page 50: 012 chuong 1_phan_2_-_van

Báo cáo TMĐT Việt Nam 2007

Nhân lực

Page 51: 012 chuong 1_phan_2_-_van

Báo cáo TMĐT Việt Nam 2007

Nối mạng

Page 52: 012 chuong 1_phan_2_-_van

Báo cáo TMĐT Việt Nam 2007

Nối mạng

Page 53: 012 chuong 1_phan_2_-_van

Báo cáo TMĐT Việt Nam 2007

Nối mạng

Page 54: 012 chuong 1_phan_2_-_van

Báo cáo TMĐT Việt Nam 2007

Tham gia tại SGD

Nội dung

Page 55: 012 chuong 1_phan_2_-_van

Báo cáo TMĐT Việt Nam 2007

Nội dung

Page 56: 012 chuong 1_phan_2_-_van

EcomViet, đơn vị sở hữu nhãn hiệu TrustVn, là thành viên của Liên minh các tổ chức gắn nhãn tín nhiệm website khu vực Châu Á – Thái Bình Dương (ATA – Asia Pacific Trustmark Alliance). TrustVn là biểu tượng cho các website giao dịch trực tuyến tin cậy.

Page 57: 012 chuong 1_phan_2_-_van

Các mô hình kinh doanh TMĐT (Based on Weill and Vitale 2001, Straub 2004)

Mô hình KD Mô tả

1. Cung cấp thông tin

Cung cấp thông tin ví dụ: tin tức, sản phẩm số hóa, dịch vụ thông qua trung gian

2. Trực tiếp tới khách hàng

Cung cấp hàng hóa hoặc dịch vụ trực tiếp tới cho khách hàng (VD: tài chính, chăm sóc sức khỏe)

3. Nhà cung cấp dịch vụ trọn gói

Cung cấp đầy đủ các dịch vụ trên một tên miền (ví dụ: chăm sóc sức khỏe, tài chính)

4. Nhà trung gian Giúp người mua, người bán gặp nhau (công cụ tìm kiếm, đấu giá)

5. Chia sẻ cơ sở hạ tầng

Tập hợp nhiều đối tác chia sẻ hệ thống thông tin (IT)

6. Tích hợp chuỗi giá trị

Tập hợp, tổng hợp và chia sẻ thông tin trong chuỗi giá trị

7. Cộng đồng ảo Tạo các cộng đồng trực tuyến giữa những người có cùng sở thích, cung cấp các dịch vụ hỗ trợ và tương tác. Cộng đồng ảo tạo điều kiện thuận lợi cho việc bán hàng cùng loại và các sản phẩm hỗ trợ.

8. Hợp đồng đơn nhất

Cung cấp 1 hợp đồng duy nhất điều chỉnh mọi dịch vụ do nhiều tổ chức cung cấp.