Upload
others
View
4
Download
0
Embed Size (px)
Citation preview
TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÀNG HẢI VIỆT NAM
KHOA ĐÓNG TÀU
THUYẾT MINH
ĐỀ TÀI NCKH CẤP TRƯỜNG
ĐỀ TÀI
NGHIÊN CỨU LẬP PHƯƠNG ÁN HẠ THỦY CHO TÀU DỊCH
VỤ DẦU KHÍ PSV3000 TẠI ĐƯỜNG TRIỀN HẠ THỦY DỌC
50000T CỦA CÔNG TY ĐÓNG TÀU HẠ LONG.
Chủ nhiệm đề tài: NGUYỄN GIA THẮNG
Thành viên tham gia:
Hải Phòng, tháng 4/2016
i
MỤC LỤC
MỞ ĐẦU ............................................................................................................... 1
1. Tính cấp thiết của vấn đề nghiên cứu ............................................................ 1
2. Tổng quan về tình hình nghiên cứu thuộc lĩnh vực đề tài ............................. 1
3. Mục tiêu, đối tượng, phạm vi nghiên cứu ...................................................... 1
4. Phương pháp nghiên cứu, kết cấu của công trình nghiên cứu ....................... 2
5. Kết quả đạt được của đề tài ............................................................................ 2
CHƯƠNG 1 GIỚI THIỆU VỀ TÀU DỊCH VỤ DẦU KHÍ PSV3000 ................ 3
1.1. Thông số cơ bản của tàu.............................................................................. 3
1.2. Bố trí chung của tàu .................................................................................... 3
1.3. Bố trí khoang két tàu dịch vụ dầu khí PSV3000 ........................................ 6
1.4. Trọng lượng tàu không của tàu ................................................................... 7
CHƯƠNG 2 GIỚI THIỆU VỀ KHU VỰC HẠ THỦY VÀ ĐƯỜNG TRIỀN HẠ
THỦY DỌC 50000T CỦA CÔNG TY ĐÓNG TÀU HẠ LONG ........................ 9
2.1. Bố trí đường triền hạ thủy dọc .................................................................... 9
2.2. Chiều sâu vùng nước hạ thủy .................................................................... 12
CHƯƠNG 3 TÍNH TOÁN LỰA CHỌN PHƯƠNG ÁN HẠ THỦY CHO TÀU
PSV3000 TRÊN ĐƯỜNG TRIỀN HẠ THỦY DỌC 50000T CỦA CÔNG TY
ĐÓNG TÀU HẠ LONG ..................................................................................... 13
3.1. Mớn nước hạ thủy ..................................................................................... 13
3.2. Trọng lượng hạ thủy .................................................................................. 13
3.3. Tư thế tàu và các thiết bị hạ thủy ở trạng thái nổi hoàn toàn .................... 16
3.4. Trọng lượng hạ thủy có kể đến giảm trọng lượng phía mũi ..................... 19
3.5. Tải trọng tác dụng lên các dầm đỡ mũi (lái) ............................................. 20
3.6. Các phương án dằn lái ............................................................................... 21
ii
3.7. Tính toán hạ thủy cho các phương án dằn ................................................ 22
3.8. Phương án bổ sung lực nổi phía mũi nhờ gắn thêm ponton ..................... 24
KẾT LUẬN ......................................................................................................... 29
TÀI LIỆU THAM KHẢO ................................................................................... 30
PHỤ LỤC ............................................................................................................ 31
1. Kết quả tính toán hạ thủy cho phương án 1 (không có Ponton) ................. 31
2. Kết quả tính toán hạ thủy cho phương án 2 (không có Ponton) ................. 32
3. Kết quả tính toán hạ thủy cho phương án 3 (không có Ponton) ................. 33
4. Kết quả tính toán hạ thủy cho phương án 4 (không có Ponton) .................. 35
5. Kết quả tính toán hạ thủy cho phương án 2 (có Ponton) mực nước 3.5m ... 36
6. Kết quả tính toán hạ thủy cho phương án 2 (có Ponton) mực nước 3.6m ... 39
iii
DANH SÁCH BẢNG BIỂU
Bảng 1: Bảng thông số các két dằn phía lái tàu dịch vụ dầu khí PSV3000 7
Bảng 2: Thống kê mực nước lớn thủy triều năm 2016 tại khu vực hạ thủy 13
Bảng 3: Tổng hợp trọng lượng hạ thủy 15
Bảng 4: Chiều chìm cần thiết tại mép sau máng trượt 18P/S 19
Bảng 5: Trọng lượng thân tàu tác dụng lên các dầm đỡ mũi (lái) 21
Bảng 6: Các phương án dằn lái 22
Bảng 7: Tổng hợp kết quả tính toán cho các phương án dằn lái 23
Bảng 8: Kết quả tính toán cho phương án dằn 2 (có gắn Ponton) 28
iv
DANH SÁCH HÌNH ẢNH
Hình 1: Bố trí chung tàu dịch vụ dầu khí PSV3000 (bản vẽ 01) 4
Hình 2: Bố trí chung tàu dịch vụ dầu khí PSV3000 (bản vẽ 02) 5
Hình 3: Bố trí khoang két tàu dịch vụ dầu khí PSV3000 6
Hình 4: Phân bố trọng lượng tàu không tàu dịch vụ dầu khí PSV3000 8
Hình 5: Bố trí tàu trên đường triền hạ thủy dọc 50000T (bản vẽ 01) 10
Hình 6: Bố trí tàu trên đường triền hạ thủy dọc 50000T (bản vẽ 02) 11
Hình 7: Chiều sâu vùng nước hạ thủy 12
Hình 8: Phân bố trọng lượng thân tàu trên các dầm đỡ mũi (lái) 20
Hình 9: Mô phỏng tàu, máng trượt, dầm ngang mũi, dầm ngang lái 22
Hình 10: Mô phỏng tàu, máng trượt, dầm ngang mũi – lái, và Ponton mũi 24
Hình 11: Bố trí Ponton phía mũi 25
Hình 12: Kết cấu Ponton 16S-P 26
Hình 13: Kết cấu Ponton 17S-P 27
Trang 1
MỞ ĐẦU
1. Tính cấp thiết của vấn đề nghiên cứu
Tàu dịch vụ dầu khí PSV3000 có đặc điểm thượng tầng, buồng máy đều đặt ở
khu vực mũi, hình dáng đáy tàu phía lái được cất chéo để giảm hiện tượng slamming.
Với đặc điểm này, tàu sẽ có tư thế chúi mũi khi xuống nước. Đây là đặc điểm rất khác
biệt so với các tàu hạ thủy thông thường.
Loạt series tàu dịch vụ dầu khí PSV3000 do Darmen đặt đóng tại Công ty đóng
tàu Hạ Long là loạt sản phẩm đầu tiên của Công ty cho loại tàu này. Do Công ty không
có Âu tàu, mặt khác đường triền hạ thủy ngang nhờ hệ thống xe gòng đang được sử
dụng để thi công series tàu khác, do đó Công ty phải tiến hành hạ thủy tàu trên đường
triền hạ thủy dọc 50000T của Công ty. Việc hạ thủy trên đường triền dọc 50000T cho
tàu có tư thế chúi mũi chưa từng được thực hiện tại Công ty đóng tàu Hạ Long.
Chính vì lẽ đó, việc nghiên cứu để đưa ra phương án hạ thủy an toàn cho tàu và
hệ thống chân vịt đạo lưu của tàu trên đường triền hạ thủy dọc 50000T là một vấn đề
hết sức cấp thiết.
2. Tổng quan về tình hình nghiên cứu thuộc lĩnh vực đề tài
Bài toán tính toán hạ thủy tàu trên đà trượt máng trượt đã được nghiên cứu và
trình bày trong nhiều tài liệu ([1], [2], [3]). Tuy nhiên, khi áp dụng lý thuyết vào thực
tế, mỗi bài toán tính toán hạ thủy đều có những đặc điểm riêng biệt do sự khác biệt về
hình dạng tàu, trọng lượng hạ thủy, vùng nước, mực nước hạ thủy, …
Đối với đường triền hạ thủy dọc 50000T của Công ty đóng tàu Hạ Long, từ trước
tới nay, Công ty chỉ sử dụng để hạ thủy cho các tàu hàng có trọng lượng phía lái lớn
(tàu chúi lái ở trạng thái cân bằng). Việc hạ thủy cho tàu dịch vụ dầu khí có trọng
lượng phía mũi lớn (tàu chúi mũi ở trạng thái cân bằng) chưa từng được thực hiện ở
Công ty đóng tàu Hạ Long.
Đối với các tàu dịch vụ dầu khí tương tự như tàu PSV3000, Công ty VARD
Vũng tàu đã và đang sử dụng phương pháp hạ thủy nhờ âu tàu, đây là phương pháp hạ
thủy rất an toàn và tiện lợi.
Hiện chưa thấy có nghiên cứu tính toán hạ thủy tàu có trọng lượng phía mũi lớn
trên đường triền hạ thủy dọc nhờ đà trượt máng trượt được công bố.
3. Mục tiêu, đối tượng, phạm vi nghiên cứu
Xây dựng phương án hạ thủy cho tàu dịch vụ dầu khí PSV3000 trên đường triền
hạ thủy dọc 50000T của Công ty đóng tàu Hạ Long.
Trang 2
4. Phương pháp nghiên cứu, kết cấu của công trình nghiên cứu
Đề tài được thực hiện sử dụng phương pháp phân tích, đánh giá kết quả của các
trường hợp tính toán, từ đó đề xuất phương án hạ thủy an toàn.
Kết cấu của đề tài cụ thể như sau:
Mở đầu
Chương 1: Giới thiệu về tàu dịch vụ dầu khí PSV3000,
Chương 2: Giới thiệu về khu vực hạ thủy và đường triền hạ thủy dọc 50000T của
Công ty đóng tàu Hạ Long
Chương 3: Tính toán lựa chọn phương án hạ thủy cho tàu PSV3000 trên đường
triền hạ thủy dọc 50000T của Công ty đóng tàu Hạ Long.
Kết luận
5. Kết quả đạt được của đề tài
Đề tài đã tổng hợp, phân tích các phương án hạ thủy và đề xuất được phương án
hạ thủy an toàn.
Đề tài góp phần khẳng định năng lực thi công đóng tàu của Công ty đóng tàu Hạ
Long, cũng như khả năng vận dụng linh hoạt trang thiết bị sẵn có để thi công các sản
phẩm tàu không phải là những sản phẩm truyền thống của Công ty.
Đề tài là một tài liệu tham khảo thiết thực phục vụ cho sinh viên ngành Thiết kế
thân tàu thủy, cũng như ngành Đóng mới và sửa chữa tàu thủy trong quá trình học các
học phần Công nghệ đóng tàu.
Trang 3
CHƯƠNG 1
GIỚI THIỆU VỀ TÀU DỊCH VỤ DẦU KHÍ PSV3000
1.1. Thông số cơ bản của tàu
Chiều dài toàn bộ 80.0 m
Chiều dài giữa 2 đường vuông góc 74.8 m
Chiều rộng thiết kế 16.2 m
Chiều chìm làm dịch vụ 5.00 m
Chiều chìm ở đường nước mùa hè 6.15 m
Chiều cao mạn ở vị trí sườn giữa 7.50 m
Tốc độ ở chiều chìm làm dịch vụ 13.5 hải lý
Trọng tải tại chiều chìm mùa hè 3500 t
1.2. Bố trí chung của tàu
Trên boong chính (cách chuẩn đáy 7500mm):
- Từ Sn-5 đến Sn76: Là khu vực sàn công tác
- Từ Sn76 đến Sn107: Là khu vực buồng ở.
- Từ Sn107 đến mũi: Là két dằn mũi
Trên boong A (cách chuẩn đáy 10300mm):
- Từ Sn76 đến mũi: Khu vực thượng tầng buồng ở của thuyền viên
Trên boong B (cách chuẩn đáy 13100mm):
- Từ Sn76 đến Sn105: Là khu vực thượng tầng buồng ở của thuyền viên
- Từ Sn105 đến mũi: Là khu vực bố trí tời neo
Trên boong C (cách chuẩn đáy 15900mm):
- Từ Sn76 đến Sn100: Là khu vực thượng tầng buồng ở của sỹ quan
Boong lầu lái (cách chuẩn đáy 18600mm) nằm từ Sn74 đến Sn99
Nóc lầu lái (cách chuẩn 21800mm) nằm từ Sn74 đến Sn98
Trang 4
Hình 1: Bố trí chung tàu dịch vụ dầu khí PSV3000 (bản vẽ 01)
Trang 5
Hình 2: Bố trí chung tàu dịch vụ dầu khí PSV3000 (bản vẽ 02)
Trang 6
1.3. Bố trí khoang két tàu dịch vụ dầu khí PSV3000
Hình 3: Bố trí khoang két tàu dịch vụ dầu khí PSV3000
Trang 7
STT Vị trí Tên két Dung tích Trọng tâm
(m3) VCG (m) LCG (m)
1 Từ Sn-5 đến Sn-2
(từ mạn trái sang phải) Két dằn 66 60.116 6.292 -2.058
2 Từ Sn-2 đến Sn13
(mạn trái) Két dằn 62 36.646 4.177 3.918
3 Từ Sn-2 đến Sn13
(mạn phải) Két dằn 74 36.633 4.177 3.919
4 Từ Sn-2 đến Sn10
(mạn trái)
Két nước
ngọt 64 64.547 5.965 3.243
5 Từ Sn-2 đến Sn10
(mạn phải)
Két nước
ngọt 63 64.547 5.965 3.243
6 Từ Sn6 đến Sn29
(tại dọc tâm) Két dằn 61 28.706 0.595 12.078
7 Từ Sn13 đến Sn16
(từ mạn trái sang phải)
Két chống
lắc 60 124.303 5.531 8.888
8 Từ Sn16 đến Sn21
(mạn trái) Két dằn 56 40.680 3.645 11.170
9 Từ Sn16 đến Sn21
(mạn phải) Két dằn 57 40.680 3.645 11.170
10 Từ Sn21 đến Sn29
(mạn trái) Két dằn 52 63.026 3.077 16.284
11 Từ Sn21 đến Sn29
(mạn phải) Két dằn 53 63.026 3.077 16.284
12 Từ Sn29 đến Sn41
(tại tâm) Két dằn 41 79.575 0.878 23.053
Bảng 1: Bảng thông số các két dằn phía lái tàu dịch vụ dầu khí PSV3000
1.4. Trọng lượng tàu không của tàu
Số liệu về phân bố trọng lượng tàu không của tàu được lấy từ tài liệu do Công ty
đóng tàu Hạ Long cung cấp, cụ thể như sau:
Trọng lượng tàu không của tàu: 2211.001 t
Tọa độ trọng tâm của tàu:
VCG 6.913 m (từ đường cơ bản)
LCG 40.762 m (từ Sn0)
TCG 0.006 m (chiều dương ở mạn phải)
Trang 8
Hình 4: Phân bố trọng lượng tàu không tàu dịch vụ dầu khí PSV3000
Trang 9
CHƯƠNG 2
GIỚI THIỆU VỀ KHU VỰC HẠ THỦY VÀ ĐƯỜNG TRIỀN HẠ
THỦY DỌC 50000T CỦA CÔNG TY ĐÓNG TÀU HẠ LONG
2.1. Bố trí đường triền hạ thủy dọc
- Khoảng cách giữa 2 đường đà trượt 7.60 m
- Chiều rộng mặt tanh đà 1.4 m
- Chiều cao tanh đà (tính từ mặt triền) 0.85 m
- Độ cao mặt tanh đà tại cuối đường triền 0.65 m
(so với mực nước 0)
- Chiều cao từ đáy tàu tới mặt đường triền 1.830 m
- Tổng chiều dài máng trượt 66.452 m
- Vị trí mép trước của máng trượt 1S(1P) 5.088 m
- Khoảng cách từ Sn0 đến mút cuối đường triền 58.168 m
- Khoảng cách từ vị trí đặt khóa cò đến mút cuối đường triền 90.236 m
Trang 10
Hình 5: Bố trí tàu trên đường triền hạ thủy dọc 50000T (bản vẽ 01)
Trang 11
Hình 6: Bố trí tàu trên đường triền hạ thủy dọc 50000T (bản vẽ 02)
Trang 12
2.2. Chiều sâu vùng nước hạ thủy
Hình 7: Chiều sâu vùng nước hạ thủy
Trang 13
CHƯƠNG 3
TÍNH TOÁN LỰA CHỌN PHƯƠNG ÁN HẠ THỦY CHO TÀU
PSV3000 TRÊN ĐƯỜNG TRIỀN HẠ THỦY DỌC 50000T CỦA
CÔNG TY ĐÓNG TÀU HẠ LONG
3.1. Mớn nước hạ thủy
Tàu PSV3000 được dự kiến hạ thủy trước trong khoảng từ tháng 2/2016 đến tháng
5/2016. Tra bảng thủy triều năm 2016 tại khu vực hạ thủy của Công ty đóng tàu Hạ
Long ta được bảng tổng hợp các ngày, giờ có mực nước lớn như sau:
STT Ngày Mực nước lớn nhất (m) Giờ
Tháng 2
1 7/2/2016 3.4 3am – 4am
2 8/2/2016 3.5 4am - 5am
3 9/2/2016 3.5 4am – 5am
4 10/2/2016 3.4 5am – 6am
Tháng 3
7 7/3/2016 3.3 3am
8 8/3/2016 3.3 4am
Tháng 4
9 12/4/2016 3.3 8pm
10 13/4/2016 3.3 8pm – 10pm
11 14/4/2016 3.3 10pm – 11pm
Tháng 5
15 9/5/2016 3.5 6pm
16 10/5/2016 3.6 7pm
17 11/5/2016 3.6 8pm
18 12/5/2016 3.5 8pm-9pm
Bảng 2: Thống kê mực nước lớn thủy triều năm 2016 tại khu vực hạ thủy
Do đó, việc tính toán hạ thủy sẽ được tiến hành ở các mớn nước 3.3m, 3.5m,
3.6m và trên cơ sở đó lựa chọn phương án an toàn.
3.2. Trọng lượng hạ thủy
Trọng lượng hạ thủy bao gồm: Trọng lượng tàu không, trọng lượng của các dầm đỡ
mũi, dầm đỡ lái, máng trượt, đế kê gỗ, … cụ thể như sau:
Trang 14
ITEMS LCG VCG TCG Weight MX MZ MY
m m t tm tm
Dầm đỡ lái 01C 6.228 -0.502 0.000 14.400 89.683 -7.229 0.000
Dầm đỡ lái 02C 8.569 -0.502 0.000 14.400 123.394 -7.229 0.000
Dầm đỡ lái 03C 10.909 -0.502 0.000 14.400 157.090 -7.229 0.000
Dầm đỡ lái 05C 15.591 -0.502 0.000 14.400 224.510 -7.229 0.000
Dầm đỡ lái 07C 20.273 -0.502 0.000 14.400 291.931 -7.229 0.000
Dầm đỡ lái 08C 22.974 -0.502 0.000 14.400 330.826 -7.229 0.000
Dầm đỡ lái 09C 26.028 -0.502 0.000 14.400 374.803 -7.229 0.000
Dầm đỡ mũi 16C 58.104 -0.509 0.000 17.000 987.768 -8.653 0.000
Dầm đỡ mũi 17C 63.227 -0.509 0.000 17.000 1074.859 -8.653 0.000
Dầm đỡ mũi 18C1 67.558 -0.509 0.000 17.000 1148.486 -8.653 0.000
Dầm đỡ mũi 18C2 70.262 -0.509 0.000 20.500 1440.371 -10.435 0.000
Máng trượt 1S 6.228 -0.862 0.000 1.760 10.961 -1.517 0.000
Máng trượt 1P 6.228 -0.862 0.000 1.760 10.961 -1.517 0.000
Máng trượt 2S 8.569 -0.862 0.000 1.760 15.081 -1.517 0.000
Máng trượt 2P 8.569 -0.862 0.000 1.760 15.081 -1.517 0.000
Máng trượt 3S 10.909 -0.862 0.000 1.760 19.200 -1.517 0.000
Máng trượt 3P 10.909 -0.862 0.000 1.760 19.200 -1.517 0.000
Máng trượt 4S 13.250 -0.862 0.000 1.760 23.320 -1.517 0.000
Máng trượt 4P 13.250 -0.862 0.000 1.760 23.320 -1.517 0.000
Máng trượt 5S 15.591 -0.862 0.000 1.760 27.440 -1.517 0.000
Máng trượt 5P 15.591 -0.862 0.000 1.760 27.440 -1.517 0.000
Máng trượt 6S 17.932 -0.862 0.000 1.760 31.560 -1.517 0.000
Máng trượt 6P 17.932 -0.862 0.000 1.760 31.560 -1.517 0.000
Máng trượt 7S 20.273 -0.862 0.000 1.760 35.680 -1.517 0.000
Máng trượt 7P 20.273 -0.862 0.000 1.760 35.680 -1.517 0.000
Máng trượt 8S 22.974 -0.895 0.000 2.300 52.840 -2.059 0.000
Máng trượt 8P 22.974 -0.895 0.000 2.300 52.840 -2.059 0.000
Máng trượt 9S 26.028 -0.895 0.000 2.300 59.864 -2.059 0.000
Máng trượt 9P 26.028 -0.895 0.000 2.300 59.864 -2.059 0.000
Máng trượt 10S 28.977 -0.641 0.000 2.800 81.136 -1.795 0.000
Máng trượt 10P 28.977 -0.641 0.000 2.800 81.136 -1.795 0.000
Máng trượt 11S 31.780 -0.641 0.000 2.800 88.984 -1.795 0.000
Máng trượt 11P 31.780 -0.641 0.000 2.800 88.984 -1.795 0.000
Máng trượt 12S 35.979 -0.641 0.000 5.570 200.403 -3.570 0.000
Máng trượt 12P 35.979 -0.641 0.000 5.570 200.403 -3.570 0.000
Máng trượt 13S 41.586 -0.641 0.000 5.570 231.634 -3.570 0.000
Máng trượt 13P 41.586 -0.641 0.000 5.570 231.634 -3.570 0.000
Máng trượt 14S 47.193 -0.641 0.000 5.570 262.865 -3.570 0.000
Máng trượt 14P 47.193 -0.641 0.000 5.570 262.865 -3.570 0.000
Máng trượt 15S 52.800 -0.641 0.000 5.570 294.096 -3.570 0.000
Máng trượt 15P 52.800 -0.641 0.000 5.570 294.096 -3.570 0.000
Máng trượt 16S 58.104 -0.862 0.000 4.550 264.373 -3.922 0.000
Máng trượt 16P 58.104 -0.862 0.000 4.550 264.373 -3.922 0.000
Trang 15
Máng trượt 17S 63.227 -0.791 0.000 6.350 401.491 -5.023 0.000
Máng trượt 17P 63.227 -0.791 0.000 6.350 401.491 -5.023 0.000
Máng trượt 18S 68.800 -0.791 0.000 6.350 436.880 -5.023 0.000
Máng trượt 18P 68.800 -0.791 0.000 6.350 436.880 -5.023 0.000
Đế kê gỗ 1P 6.228 -0.655 0.000 0.101 0.631 -0.066 0.000
Đế kê gỗ 1S 6.228 -0.655 0.000 0.101 0.631 -0.066 0.000
Đế kê gỗ 3P 10.909 -0.655 0.000 0.101 1.105 -0.066 0.000
Đế kê gỗ 3S 10.909 -0.655 0.000 0.101 1.105 -0.066 0.000
Đế kê gỗ 5P 15.591 -0.655 0.000 0.101 1.579 -0.066 0.000
Đế kê gỗ 5S 15.591 -0.655 0.000 0.101 1.579 -0.066 0.000
Đế kê gỗ 7P 20.273 -0.655 0.000 0.101 2.053 -0.066 0.000
Đế kê gỗ 7S 20.273 -0.655 0.000 0.101 2.053 -0.066 0.000
Đế kê gỗ 8P 22.974 -0.655 0.000 0.101 2.326 -0.066 0.000
Đế kê gỗ 8S 22.974 -0.655 0.000 0.101 2.326 -0.066 0.000
Đế kê gỗ 9P 26.028 -0.655 0.000 0.101 2.635 -0.066 0.000
Đế kê gỗ 9S 26.028 -0.655 0.000 0.101 2.635 -0.066 0.000
Đế kê gỗ 1C 6.228 -0.085 0.000 0.150 0.934 -0.013 0.000
Đế kê gỗ 2C 8.569 -0.085 0.000 0.150 1.285 -0.013 0.000
Đế kê gỗ 3C 10.909 -0.085 0.000 0.150 1.636 -0.013 0.000
Đế kê gỗ 5C 15.591 -0.085 0.000 0.150 2.339 -0.013 0.000
Đế kê gỗ 7C 20.273 -0.085 0.000 0.150 3.041 -0.013 0.000
Đế kê gỗ 8C 22.974 -0.085 0.000 0.150 3.446 -0.013 0.000
Đế kê gỗ 9C 26.028 -0.085 0.000 0.150 3.904 -0.013 0.000
Đế kê gỗ 10P 29.887 -0.118 0.000 0.155 4.640 -0.018 0.000
Đế kê gỗ 10S 29.887 -0.118 0.000 0.155 4.640 -0.018 0.000
Đế kê gỗ 11P 31.780 -0.118 0.000 0.311 9.868 -0.037 0.000
Đế kê gỗ 11S 31.780 -0.118 0.000 0.311 9.868 -0.037 0.000
Đế kê gỗ 12P 35.979 -0.118 0.000 0.621 22.343 -0.073 0.000
Đế kê gỗ 12S 35.979 -0.118 0.000 0.621 22.343 -0.073 0.000
Đế kê gỗ 13P 41.586 -0.118 0.000 0.621 25.825 -0.073 0.000
Đế kê gỗ 13S 41.586 -0.118 0.000 0.621 25.825 -0.073 0.000
Đế kê gỗ 14P 47.193 -0.118 0.000 0.621 29.307 -0.073 0.000
Đế kê gỗ 14S 47.193 -0.118 0.000 0.621 29.307 -0.073 0.000
Đế kê gỗ 15P 52.800 -0.118 0.000 0.621 32.789 -0.073 0.000
Đế kê gỗ 15S 52.800 -0.118 0.000 0.621 32.789 -0.073 0.000
Đế kê gỗ 16C 58.104 -0.139 0.000 0.699 40.593 -0.097 0.000
Đế kê gỗ 17C 63.227 -0.139 0.000 0.699 44.172 -0.097 0.000
Đế kê gỗ 18C1 67.558 -0.109 0.000 0.233 15.733 -0.025 0.000
Đế kê gỗ 18C2 70.262 -0.109 0.000 0.233 16.362 -0.025 0.000
Thân tàu 40.762 6.913 0.000 2211.000 90124.782 15284.643 0.000
Các trọng lượng khác (cáp, xích, …)
36.000 2.000 0.000 4.000 144.000 8.000 0.000
Total Weight 40.450 5.993 0.000 2521.428 101991.767 15110.670 0.000
Bảng 3: Tổng hợp trọng lượng hạ thủy
Trang 16
3.3. Tư thế tàu và các thiết bị hạ thủy ở trạng thái nổi hoàn toàn
Floating Status
Draft FP 3.440 m Heel 0.02 deg. GM(Solid) 2.274 m
Draft MS 3.024 m Equil Yes F/S Corr. 0.000 m
Draft AP 2.608 m Wind Off GM(Fluid) 2.274 m
Trim fwd 0.831/75.084 Wave No KMt 8.267 m
LCG 2.888f m VCG 5.993 m TPcm 9.20
Displacement 2,521.43 MT WaterSpgr 1.015
Loading Summary
Item Weight
(MT)
LCG
(m)
TCG
(m)
VCG
(m)
Light Ship 2,521.43 2.888f 0.001p 5.993
Displacement 2,521.43 2.888f 0.001p 5.993
Fixed Weight Status
Item Weight
(MT)
LCG
(m)
TCG
(m)
VCG
(m)
LIGHT SHIP 2,521.43 2.888f 0.001p 5.993u
Total Weight: 2,521.43 2.888f 0.001p 5.993u
Displacer Status
Item Status Spgr Displ
(MT)
LCB
(m)
TCB
(m)
VCB
(m)
Eff
/Perm
HULL.C Intact 1.015 2,330.64 3.177f 0.003p 1.655 1.000
Dầm đỡ lái 02C Intact 1.015 8.56 28.974a 0.000 -0.502 0.985
Dầm đỡ lái 01C Intact 1.015 8.56 31.314a 0.000 -0.502 0.985
Dầm đỡ lái 03C Intact 1.015 8.56 26.633a 0.000 -0.502 0.985
Dầm đỡ lái 05C Intact 1.015 8.56 21.951a 0.000 -0.502 0.985
Dầm đỡ lái 07C Intact 1.015 8.56 17.269a 0.000 -0.502 0.985
Dầm đỡ lái 08C Intact 1.015 7.99 14.568a 0.000 -0.502 0.985
Dầm đỡ lái 09C Intact 1.015 7.99 11.514a 0.000 -0.502 0.985
Dầm đỡ mũi 16C Intact 1.015 8.54 20.562f 0.000 -0.509 0.985
Dầm đỡ mũi 17C Intact 1.015 8.54 25.685f 0.000 -0.509 0.985
Dầm đỡ mũi 18C1 Intact 1.015 8.54 30.016f 0.000 -0.509 0.985
Trang 17
Dầm đỡ mũi 18C2 Intact 1.015 8.54 32.720f 0.000 -0.509 0.985
MANG1.S Intact 1.015 0.82 31.314a 4.445s -0.862 0.985
MANG1.P Intact 1.015 0.82 31.314a 4.445p -0.862 0.985
MANG2.S Intact 1.015 0.83 28.978a 4.445s -0.862 0.985
MANG2.P Intact 1.015 0.83 28.978a 4.445p -0.862 0.985
MANG3.S Intact 1.015 0.82 26.633a 4.445s -0.862 0.985
MANG3.P Intact 1.015 0.82 26.633a 4.445p -0.862 0.985
MANG4.S Intact 1.015 0.82 24.292a 4.445s -0.862 0.985
MANG4.P Intact 1.015 0.82 24.292a 4.445p -0.862 0.985
MANG5.S Intact 1.015 0.82 21.951a 4.445s -0.862 0.985
MANG5.P Intact 1.015 0.82 21.951a 4.445p -0.862 0.985
MANG6.S Intact 1.015 0.82 19.610a 4.445s -0.862 0.985
MANG6.P Intact 1.015 0.82 19.610a 4.445p -0.862 0.985
MANG7.S Intact 1.015 0.82 17.269a 4.445s -0.862 0.985
MANG7.P Intact 1.015 0.82 17.269a 4.445p -0.862 0.985
MANGLAI1.S Intact 1.015 0.80 14.568a 4.441s -0.895 0.985
MANGLAI1.P Intact 1.015 0.80 14.568a 4.441p -0.895 0.985
MANGLAI2.S Intact 1.015 0.80 11.514a 4.441s -0.895 0.985
MANGLAI2.P Intact 1.015 0.80 11.514a 4.441p -0.895 0.985
MANGGIUA1.S Intact 1.015 2.72 8.565a 4.459s -0.641 0.985
MANGGIUA1.P Intact 1.015 2.72 8.565a 4.459p -0.641 0.985
MANGGIUA2.S Intact 1.015 2.72 5.762a 4.459s -0.641 0.985
MANGGIUA2.P Intact 1.015 2.72 5.762a 4.459p -0.641 0.985
MANGGIUA3.S Intact 1.015 5.54 1.563a 4.459s -0.641 0.985
MANGGIUA3.P Intact 1.015 5.54 1.563a 4.459p -0.641 0.985
MANGGIUA4.S Intact 1.015 5.54 4.044f 4.459s -0.641 0.985
MANGGIUA4.P Intact 1.015 5.54 4.044f 4.459p -0.641 0.985
MANGGIUA5.S Intact 1.015 5.54 9.651f 4.459s -0.641 0.985
MANGGIUA5.P Intact 1.015 5.54 9.651f 4.459p -0.641 0.985
MANGGIUA6.S Intact 1.015 5.54 15.258f 4.459s -0.641 0.985
MANGGIUA6.P Intact 1.015 5.54 15.258f 4.459p -0.641 0.985
MANGMUI1.S Intact 1.015 1.69 20.457f 4.445s -0.862 0.985
MANGMUI1.P Intact 1.015 1.69 20.457f 4.445p -0.862 0.985
MANGMUI2.S Intact 1.015 3.17 25.651f 4.443s -0.791 0.985
MANGMUI2.P Intact 1.015 3.17 25.651f 4.443p -0.791 0.985
MANGMUI3.S Intact 1.015 3.17 31.258f 4.443s -0.791 0.985
MANGMUI3.P Intact 1.015 3.17 31.258f 4.443p -0.791 0.985
DEKEMTDNL1.P Intact 1.015 0.13 31.314a 4.462p -0.655 0.985
DEKEMTDNL1.S Intact 1.015 0.13 31.314a 4.462s -0.655 0.985
Trang 18
DEKEMTDNL2.P Intact 1.015 0.13 26.633a 4.462p -0.655 0.985
DEKEMTDNL2.S Intact 1.015 0.13 26.633a 4.462s -0.655 0.985
DEKEMTDNL3.P Intact 1.015 0.13 21.951a 4.462p -0.655 0.985
DEKEMTDNL3.S Intact 1.015 0.13 21.951a 4.462s -0.655 0.985
DEKEMTDNL4.P Intact 1.015 0.13 17.269a 4.462p -0.655 0.985
DEKEMTDNL4.S Intact 1.015 0.13 17.269a 4.462s -0.655 0.985
DEKEMTDNL5.P Intact 1.015 0.13 14.568a 4.462p -0.655 0.985
DEKEMTDNL5.S Intact 1.015 0.13 14.568a 4.462s -0.655 0.985
DEKEMTDNL6.P Intact 1.015 0.13 11.533a 4.462p -0.655 0.985
DEKEMTDNL6.S Intact 1.015 0.13 11.533a 4.462s -0.655 0.985
DEKEDNLDT1.C Intact 1.015 0.17 31.314a 0.000 -0.085 0.985
DEKEDNLDT2.C Intact 1.015 0.17 26.633a 0.000 -0.085 0.985
DEKEDNLDT3.C Intact 1.015 0.17 21.951a 0.000 -0.085 0.985
DEKEDNLDT4.C Intact 1.015 0.17 17.269a 0.000 -0.085 0.985
DEKEDNLDT5.C Intact 1.015 0.17 14.556a 0.000 -0.085 0.985
DEKEDNLDT6.C Intact 1.015 0.17 11.516a 0.000 -0.085 0.985
DEKEMTG271.P Intact 1.015 0.32 8.741a 4.500p -0.118 0.985
DEKEMTG271.S Intact 1.015 0.32 8.741a 4.500s -0.118 0.985
DEKEMTG272.P Intact 1.015 0.32 5.940a 4.500p -0.118 0.985
DEKEMTG272.S Intact 1.015 0.32 5.940a 4.500s -0.118 0.985
DEKEMTG551.P Intact 1.015 0.74 1.742a 4.500p -0.118 0.985
DEKEMTG551.S Intact 1.015 0.74 1.742a 4.500s -0.118 0.985
DEKEMTG552.P Intact 1.015 0.74 3.858f 4.500p -0.118 0.985
DEKEMTG552.S Intact 1.015 0.74 3.858f 4.500s -0.118 0.985
DEKEMTG553.P Intact 1.015 0.74 9.944f 4.500p -0.118 0.985
DEKEMTG553.S Intact 1.015 0.74 9.944f 4.500s -0.118 0.985
DEKEMTG554.P Intact 1.015 0.74 14.758f 4.500p -0.118 0.985
DEKEMTG554.S Intact 1.015 0.74 14.758f 4.500s -0.118 0.985
DEKEDNMDT1.C Intact 1.015 0.83 20.562f 0.000 -0.139 0.985
DEKEDNMDT2.C Intact 1.015 0.83 25.685f 0.000 -0.139 0.985
DEKEDNMDT3.C Intact 1.015 0.22 30.016f 0.000 -0.109 0.985
DEKEDNMDT4.C Intact 1.015 0.22 32.720f 0.000 -0.109 0.985
SubTotals: 2,521.43 2.939f 0.003p 1.486
Với khoảng cách từ mặt tanh đà tới mớn nước tối đa là 2.95m (ứng với
mớn nước 3.6m), mà chiều cao của máng trượt + đế kê là 1.83 – 0.85 = 0.98 (m),
để tàu không bị nhảy mũi khi hạ thủy, mớn nước mũi của tàu tại vị trí mép sau
máng trượt 18P/S phải thỏa mãn giá trị bảng dưới đây:
Trang 19
STT Mớn nước Khoảng cách từ mặt
tanh đà – mớn nước
Chiều chìm tại mép sau máng trượt
18P/S cần thiết để không nhảy mũi
(m) (m) (m)
1 3.3 2.65 1.67
2 3.4 2.75 1.77
3 3.5 2.85 1.87
4 3.6 2.95 1.97
Bảng 4: Chiều chìm cần thiết tại mép sau máng trượt 18P/S
Với tư thế tàu khi nổi hoàn toàn (mớn nước mũi là 3.44m), tàu sẽ bị nhảy mũi
tối thiểu 3.44 – 1.97 = 1.47 m (ứng với mớn nước cao nhất 3.6 m), điều này
không có lợi cho quá trình hạ thủy.
Để giảm hiện tượng này có thể thực hiện các biện pháp sau đây:
- Giảm khối lượng hạ thủy phía mũi
- Dằn phía lái tàu để giảm chiều chìm mũi
- Tăng lực nổi phía mũi nhờ gắn thêm phao (túi khí), bịt lỗ chân vịt mũi.
- Tiến hành đồng thời nhiều biện pháp trên.
3.4. Trọng lượng hạ thủy có kể đến giảm trọng lượng phía mũi
Cân nhắc các hạng mục vùng mũi có thể để lại lắp ráp sau khi tàu đã hạ thủy tàu
xuống nước, Công ty đóng tàu Hạ Long đã cung cấp số liệu phần dỡ bỏ khỏi trọng
lượng tàu không như sau:
ITEMS LCG VCG TCG Weight MX MZ MY
m m t tm tm
Trọng lượng ban đầu
40.450 5.993 0.000 2521.428 101991.767 15110.670 0.000
Trọng lượng dỡ bỏ phía mũi
55.073 9.348 0.118 -120.096 -6614.047 -1122.657 -14.171
Trọng lượng sau dỡ bỏ khối lượng
39.719 5.825 -0.001 2401.332 95377.720 13988.013 -14.171
Trang 20
3.5. Tải trọng tác dụng lên các dầm đỡ mũi (lái)
Hình 8: Phân bố trọng lượng thân tàu trên các dầm đỡ mũi (lái)
D?m
d?
lái 1
C
Mán
g tru
?t 1
P/S
D?m
d?
lái 2
C
Mán
g tru
?t 2
P/S
D?m
d?
lái 5
C
Mán
g tru
?t 5
P/S
D?m
d?
lái 8
C
Mán
g tru
?t 8
P/S
D?m
d?
lái 9
C
Mán
g tru
?t 9
P/S
Mán
g tru
?t 4
P/S
Mán
g tru
?t 6
P/S
D?m
d?
lái 7
C
Mán
g tru
?t 7
P/S
dÇ
m Ð
? M
UI 1
6C
dÇ
m Ð
? M
UI 1
7C
dÇ
m Ð
? M
UI 1
8C
1 d
Çm
Ð?
MU
I 18C
2
Weight on
Beam 1C
Weight on
Beam 2C
Weight on
Beam 3C
Weight on
Beam 5C
Weight on
Beam 7C
Weight on
Beam 8C
Weight on
Beam 9C
Weight on Beam 16C
Weight on Beam 17C
Weight on Beam 18C1
Weight on Beam 18C2
D?m
d?
lái 3
C
Mán
g tru
?t 3
P/S
Trang 21
STT Hạng mục Trọng lượng thân tàu tác dụng lên dầm đỡ (t)
1 Dầm đỡ lái 1C 225.5006
2 Dầm đỡ lái 2C 41.69046
3 Dầm đỡ lái 3C 61.90147
4 Dầm đỡ lái 5C 87.05653
5 Dầm đỡ lái 7C 88.62463
6 Dầm đỡ lái 8C 67.81306
7 Dầm đỡ lái 9C 70.77907
8 Dầm đỡ mũi 16C 184.9596
9 Dầm đỡ mũi 17C 182.2107
10 Dầm đỡ mũi 18C1 121.6011
11 Dầm đỡ mũi 18C2 133.895
Bảng 5: Trọng lượng thân tàu tác dụng lên các dầm đỡ mũi (lái)
Ở đây các trọng lượng tác dụng lên dầm đỡ đều nhỏ hơn tải trọng cho phép
của dầm đỡ là 420t.
3.6. Các phương án dằn lái
Việc dằn lái sẽ giảm độ nhảy mũi của tàu khi hạ thủy, tuy nhiên phải đảm
bảo tải trọng tác dụng lên các dầm đỡ lái nhỏ hơn tải trọng cho phép của dầm đỡ
lái là 420t.
Ngoài ra, nếu việc dằn lái cũng có thể làm xuất hiện hiện tượng tàu quay
quanh mút triền trong quá trình hạ thủy, vì vậy cần phải tính toán kiểm tra cụ thể
cho từng phương án dằn lái.
STT Hạng mục Trọng lượng Tải trọng tác dụng lên dầm đỡ lái (t)
(t) 1C 2C 3C 5C
Phương án 1
1 Thân tàu 2401.332 225.5006 41.69046 61.90147 87.05653
2 Két 66 61.0177 61.0177
Tổng 2462.3497 286.5183 41.69046 61.90147 87.05653
Phương án 2
1 Thân tàu 2401.332 225.5006 41.69046 61.90147 87.05653
2 Két 66 61.0177 61.0177
3 Két 62 37.1957 37.1957
4 Két 74 37.1825 37.1825
Tổng 2536.7279 360.8965 41.69046 61.90147 87.05653
Phương án 3 – Loại do không thỏa mãn bền cho dầm đỡ 1C
1 Thân tàu 2401.332 225.5006 41.69046 61.90147 87.05653
2 Két 66 61.0177 61.0177
3 Két 62 37.1957 37.1957
Trang 22
4 Két 74 37.1825 37.1825
5 Két 63 64.547 64.547
6 Két 64 64.547 64.547
Tổng 489.99 41.69046 61.90147 87.05653
Phương án 4 – Loại do hệ số an toàn về độ bền đối với dầm đỡ lái 1C quá thấp
1 Thân tàu 2401.332 225.5006 41.69046 61.90147 87.05653
2 Két 66 61.0177 61.0177
3 Két 63 64.547 64.547
4 Két 64 64.547 64.547
Tổng 415.6123 41.69046 61.90147 87.05653
Bảng 6: Các phương án dằn lái
3.7. Tính toán hạ thủy cho các phương án dằn
Việc tính toán hạ thủy được thực hiện bằng phần mềm Aveva Marine.
Hình 9: Mô phỏng tàu, máng trượt, dầm ngang mũi, dầm ngang lái
Kết quả tính toán cho các phương án dằn ứng với mực nước 3.3m được tổng
hợp ở bảng dưới đây:
Trang 23
K
ét d
ằn
Trọ
ng
lượ
ng
Ch
iều
ch
ìm m
ũi
Ch
iều
ch
ìm lá
i
Nh
ảy m
ũi
Áp
su
ất lớ
n n
hất
tạ
i mú
t tr
iền
Tải t
rọn
g tạ
i m
ép m
áng
trư
ợt
mũ
i kh
i nổ
i lái
(tons) (t/m2) (t)
P/án 1 Tank 66 61.619 2.97 3.18 1.398 78.018 376.19
Total 2462.3497
P/án 2 Tank 66 61.619
Tank 74 37.562
Tank 62 37.562
Total 2536.7279 2.74 3.56 1.175 661.697 322.718
P/án 3 Tank 66 61.619
Tank 74 37.562
Tank 62 37.562
Tank 63 64.547
Tank 64 64.547
Total 2662.983 2.37 4.12 0.824 ****** 230.745
P/án 4 Tank 66 61.619
Tank 63 64.547
Tank 64 64.547 2.57 3.81 1.015 ****** 282.71
Total 2587.859
Bảng 7: Tổng hợp kết quả tính toán cho các phương án dằn lái
Ta thấy, phương án 3, 4 khi tăng lượng dằn phía lái, độ nhảy mũi giảm đi so
với phương án 1, 2 tuy nhiên xuất hiện tình huống thân tàu quay quanh mép cuối
đường triền (áp suất lên cuối đường triền tiến ra vô cùng – biểu diễn bằng ký tự
**** ở bảng trên). Hiện tượng này đặc biệt nguy hiểm, cần phải tránh không để
Trang 24
xảy ra hiện tượng này. Để giảm hiện tượng tàu xoay quanh mút triền, cũng như
giảm độ nhảy mũi, cần chọn thời điểm hạ thủy ở các mực nước lớn hơn (3.5m,
3.6m)
3.8. Phương án bổ sung lực nổi phía mũi nhờ gắn thêm ponton
Với kết quả tính toán cho các phương án dằn ở trên, có thể thấy việc dằn lái
mặc dù giúp giảm hiện tượng nhảy mũi, nhưng có thể dẫn đến hiện tượng tàu
quay quanh mép triền (trường hợp phương án 3, 4).
Do vậy, để giảm hiện tượng nhảy mũi, cần có phương án bổ sung lực nổi
phía mũi. Giải pháp đưa ra là bố trí thêm các ponton được gắn vào các máng
trượt 16P/S và 17P/S, cùng hạ thủy với tàu xuống nước. Hình dáng, kích thước
và bố trí Ponton được đưa ra như sau:
Hình 10: Mô phỏng tàu, máng trượt, dầm ngang mũi – lái, và Ponton mũi
Trang 25
Hình 11: Bố trí Ponton phía mũi
Trang 26
Hình 12: Kết cấu Ponton 16S-P
Trang 27
Hình 13: Kết cấu Ponton 17S-P
Trang 28
Kết quả tính toán cho phương án dằn 2 trong trường hợp gắn thêm Ponton
phía mũi ứng với mực nước 3.5m, 3.6m được tổng hợp ở bảng dưới đây:
Két
dằn
Trọ
ng
lượ
ng
Ch
iều
ch
ìm m
ũi
Ch
iều
ch
ìm lá
i
Nh
ảy m
ũi
Áp
su
ất lớ
n n
hất
tạ
i mú
t tr
iền
Tải t
rọn
g tạ
i m
ép m
áng
trư
ợt
mũ
i kh
i nổ
i lái
(tons) (t/m2) (t)
P/án 2 Thân tàu 2401.332
Ponton 14.464
Tank 66 61.619
Tank 74 37.562
Tank 62 37.562
Total 2551.191
Mớn nước 3.5m 2.28 3.81 0.503 115.563 264.909
Mớn nước 3.6m 2.28 3.81 0.396 71.235 264.909
Bảng 8: Kết quả tính toán cho phương án dằn 2 (có gắn Ponton)
Ta thấy, độ nhảy trong trường hợp mực nước 3.6m đã giảm xuống 0.396m,
giá trị áp lực lên cuối đường trượt là 71.235 t/m2 hoàn toàn thỏa mãn giới hạn
áp suất của mỡ bôi trơn (75 t/m2). Tải trọng tại mép máng trượt khi nổi lái là
264.909 t < tải trọng cho phép tác dụng lên dầm xoay mũi 1000 t.
Do đó phương án dằn 2, trong trường hợp có gắn thêm Ponton mũi là
phương án hạ thủy khả thi với mực nước hạ thủy an toàn là 3.6m.
Trang 29
KẾT LUẬN
Đề tài đã phân tích, tính toán kiểm tra cho nhiều phương án hạ thủy khác
nhau, và đã đưa ra được 01 phương án khả thi với độ nhảy mũi thấp, các giá trị
áp lực lên lớp mỡ, áp lực lên dầm xoay mũi, áp lực lên các dầm ngang lái đều
nằm trong các giới hạn an toàn.
Kết quả tính toán của đề tài khẳng định khả năng hạ thủy trên đường triền
hạ thủy dọc 50000t của Công ty đóng tàu Hạ Long đối với các gam tàu không
phải là các gam tàu hàng thông thường.
Đề tài là một tài liệu tham khảo thiết thực cho các sinh viên chuyên ngành
thiết kế thân tàu thủy, cũng như sinh viên ngành đóng tàu.
Trang 30
TÀI LIỆU THAM KHẢO
[1]. PGS. TS. Nguyễn Đức Ân, KS. Nguyễn Bân “Lý thuyết tàu thủy – Tập 1”,
Nhà xuất bản Giao thông vận tải, Hà Nội, 2004.
[2]. KS. Nguyễn Thị Hiệp Đoàn, PGS. TS. Trương Sỹ Cáp “Lý thuyết tàu”,
Trường Đại học Hàng Hải, Hải Phòng, 1997.
[3]. Hoàng Diệp “Sổ tay thiết kế tàu thủy”, Nhà xuất bản khoa học và kỹ thuật,
Hà Nội, 2003.
Trang 31
PHỤ LỤC
1. Kết quả tính toán hạ thủy cho phương án 1 (không có Ponton)
Launching Calculations (3.3m) 2458.765t
(1) Length of ways 240.0000 metres
(2) Declivity of ways(tangent of angle) 0.0500
(3) Camber of ways 0.0000 metres
(4) Height of water over way ends 2.6500 metres
(5) Declivity of baseline (tangent of angle) 0.0500
(6) Height of baseline above chord of ways at A.P. 0.9800 metres
(7) A.P. from way ends 58.1680 metres
(8) Density of water 1.0140 tonnes/cu.m
(9) Launch weight 2458.765 tonnes
(10) L.C.G. from the origin 38.6300 metres
(11) Fore poppet from the origin 71.5400 metres
(12) Intervals of travel 0.5000 metres
(13) Length of sliding surface 66.4500 metres
(14) Width of sliding surface 1.5000 metres
(15) Draft at midships 3.0762 metres
(16) Trim -0.2170 metres
(17) Buoyancy 2458.754 tonnes
(18) LCB 38.6346 metres
At stern lift:
Travel = 113.067 metres
Load on fore poppet = 376.193 tonnes
Draft at aft perp.(from baseline) = 4.418 metres
Draft at fore perp.(from baseline) = 0.682 metres
Draft at aft marks = 4.418 metres
Trang 32
Travel = 113.067 metres
Draft at fwd marks = 0.682 metres
L.C.G. passes way ends before stern lifts
Minimum antitipping moment = 3734.341 tonnes-metres
and occurs at travel = 106.000 metres
Maximum pressure on way ends = 78.018 tonnes/sq.m
and occurs at travel = 101.500 metres
Static drop off to reach = 1.398 metres
free float drafts
Static pressure = 24.668 tonnes/sq.m
Minimum allowable static
pressure against sticking = 11.987 tonnes/sq.m
2. Kết quả tính toán hạ thủy cho phương án 2 (không có Ponton)
Launching Calculations (3.3m) 2533.889t
(1) Length of ways 240.0000 metres
(2) Declivity of ways(tangent of angle) 0.0500
(3) Camber of ways 0.0000 metres
(4) Height of water over way ends 2.6500 metres
(5) Declivity of baseline (tangent of angle) 0.0500
(6) Height of baseline above chord of ways at A.P. 0.9800 metres
(7) A.P. from way ends 58.1680 metres
(8) Density of water 1.0140 tonnes/cu.m
(9) Launch weight 2533.889 tonnes
(10) L.C.G. from the origin 37.6000 metres
(11) Fore poppet from the origin 71.5400 metres
(12) Intervals of travel 0.5000 metres
(13) Length of sliding surface 66.4500 metres
Trang 33
(1) Length of ways 240.0000 metres
(14) Width of sliding surface 1.5000 metres
(15) Draft at midships 3.1455 metres
(16) Trim -0.8200 metres
(17) Buoyancy 2534.785 tonnes
(18) LCB 37.6178 metres
At stern lift:
Travel = 115.656 metres
Load on fore poppet = 322.718 tonnes
Draft at aft perp.(from baseline) = 4.548 metres
Draft at fore perp.(from baseline) = 0.812 metres
Draft at aft marks = 4.548 metres
Draft at fwd marks = 0.812 metres
L.C.G. passes way ends before stern lifts
Minimum antitipping moment = 387.688 tonnes-metres
and occurs at travel = 107.000 metres
Maximum pressure on way ends = 661.697 tonnes/sq.m
and occurs at travel = 106.500 metres
Static drop off to reach = 1.175 metres
free float drafts
Static pressure = 25.422 tonnes/sq.m
Minimum allowable static
pressure against sticking = 11.987 tonnes/sq.m
3. Kết quả tính toán hạ thủy cho phương án 3 (không có Ponton)
Launching Calculations (3.3m) 2662.98t
Trang 34
(1) Length of ways 240.0000 metres
(2) Declivity of ways(tangent of angle) 0.0500
(3) Camber of ways 0.0000 metres
(4) Height of water over way ends 2.6500 metres
(5) Declivity of baseline (tangent of angle) 0.0500
(6) Height of baseline above chord of ways at A.P. 0.9800 metres
(7) A.P. from way ends 58.1680 metres
(8) Density of water 1.0140 tonnes/cu.m
(9) Launch weight 2662.980 tonnes
(10) L.C.G. from the origin 35.9350 metres
(11) Fore poppet from the origin 71.5400 metres
(12) Intervals of travel 0.5000 metres
(13) Length of sliding surface 66.4500 metres
(14) Width of sliding surface 1.5000 metres
(15) Draft at midships 3.2462 metres
(16) Trim -1.7525 metres
(17) Buoyancy 2663.265 tonnes
(18) LCB 35.9756 metres
At stern lift:
Travel = 120.026 metres
Load on fore poppet = 230.745 tonnes
Draft at aft perp.(from baseline) = 4.766 metres
Draft at fore perp.(from baseline) = 1.030 metres
Draft at aft marks = 4.766 metres
Draft at fwd marks = 1.030 metres
L.C.G. passes way ends before stern lifts
Maximum tipping moment = 5564.047 tonnes-metres
and occurs at travel = 108.000 metres
Maximum pressure on way ends = ******* tonnes/sq.m
Trang 35
Maximum tipping moment = 5564.047 tonnes-metres
and occurs at travel = 98.000 metres
Static drop off to reach = 0.824 metres
free float drafts
Static pressure = 26.717 tonnes/sq.m
Minimum allowable static
pressure against sticking = 11.987 tonnes/sq.m
Note: '*****' means that the centre of weight is outside the limits of the active
length of ways, resulting in a large pressure.
4. Kết quả tính toán hạ thủy cho phương án 4 (không có Ponton)
Launching Calculations (3.3m) 2587.85t
(1) Length of ways 240.0000 metres
(2) Declivity of ways(tangent of angle) 0.0500
(3) Camber of ways 0.0000 metres
(4) Height of water over way ends 2.6500 metres
(5) Declivity of baseline (tangent of angle) 0.0500
(6) Height of baseline above chord of ways at A.P. 0.9800 metres
(7) A.P. from way ends 58.1680 metres
(8) Density of water 1.0140 tonnes/cu.m
(9) Launch weight 2587.850 tonnes
(10) L.C.G. from the origin 36.8640 metres
(11) Fore poppet from the origin 71.5400 metres
(12) Intervals of travel 0.5000 metres
(13) Length of sliding surface 66.4500 metres
(14) Width of sliding surface 1.5000 metres
(15) Draft at midships 3.1893 metres
(16) Trim -1.2398 metres
(17) Buoyancy 2588.407 tonnes
Trang 36
(1) Length of ways 240.0000 metres
(18) LCB 36.8917 metres
At stern lift:
Travel = 117.526 metres
Load on fore poppet = 282.710 tonnes
Draft at aft perp.(from baseline) = 4.641 metres
Draft at fore perp.(from baseline) = 0.905 metres
Draft at aft marks = 4.641 metres
Draft at fwd marks = 0.905 metres
L.C.G. passes way ends before stern lifts
Maximum tipping moment = 2132.847 tonnes-metres
and occurs at travel = 107.500 metres
Maximum pressure on way ends = ******* tonnes/sq.m
and occurs at travel = 101.500 metres
Static drop off to reach = 1.015 metres
free float drafts
Static pressure = 25.963 tonnes/sq.m
Minimum allowable static
pressure against sticking = 11.987 tonnes/sq.m
Note: '*****' means that the centre of weight is outside the limits of the active
length of ways, resulting in a large pressure.
5. Kết quả tính toán hạ thủy cho phương án 2 (có Ponton) mực nước 3.5m
Launching Calculations (3.5m)
(1) Length of ways 240.0000 metres
(2) Declivity of ways(tangent of angle) 0.0500
(3) Camber of ways 0.0000 metres
Trang 37
(1) Length of ways 240.0000 metres
(4) Height of water over way ends 2.8500 metres
(5) Declivity of baseline (tangent of angle) 0.0500
(6) Height of baseline above chord of ways at A.P. 0.9800 metres
(7) A.P. from way ends 58.1680 metres
(8) Density of water 1.0150 tonnes/cu.m
(9) Launch weight 2553.457 tonnes
(10) L.C.G. from the origin 37.8210 metres
(11) Fore poppet from the origin 71.5400 metres
(12) Intervals of travel 0.5000 metres
(13) Length of sliding surface 66.4500 metres
(14) Width of sliding surface 1.4000 metres
(15) Draft at midships 3.0443 metres
(16) Trim -1.5350 metres
(17) Buoyancy 2554.117 tonnes
(18) LCB 37.8527 metres
At stern lift:
Travel = 111.792 metres
Load on fore poppet = 264.909 tonnes
Draft at aft perp.(from baseline) = 4.555 metres
Draft at fore perp.(from baseline) = 0.819 metres
Draft at aft marks = 4.555 metres
Draft at fwd marks = 0.819 metres
L.C.G. passes way ends before stern lifts
Minimum antitipping moment = 1931.097 tonnes-metres
and occurs at travel = 104.500 metres
Maximum pressure on way ends = 115.563 tonnes/sq.m
and occurs at travel = 102.000 metres
Static drop off to reach = 0.503 metres
free float drafts
Static pressure = 27.448 tonnes/sq.m
Trang 38
Static pressure = 27.448 tonnes/sq.m
Minimum allowable static
pressure against sticking = 11.987 tonnes/sq.m
Coefficient of friction of ways = 0.03360
Coefficient of friction of drags = 0.55000
Coefficient for water resistance = 0.00150
Trang 39
5. Kết quả tính toán hạ thủy cho phương án 2 (có Ponton) mực nước 3.6m
(1) Length of ways 240.0000 metres
(2) Declivity of ways(tangent of angle) 0.0500
(3) Camber of ways 0.0000 metres
(4) Height of water over way ends 2.9500 metres
(5) Declivity of baseline (tangent of angle) 0.0500
(6) Height of baseline above chord of ways at A.P. 0.9800 metres
(7) A.P. from way ends 58.1680 metres
Trang 40
(1) Length of ways 240.0000 metres
(8) Density of water 1.0150 tonnes/cu.m
(9) Launch weight 2553.457 tonnes
(10) L.C.G. from the origin 37.8210 metres
(11) Fore poppet from the origin 71.5400 metres
(12) Intervals of travel 0.5000 metres
(13) Length of sliding surface 66.4500 metres
(14) Width of sliding surface 1.4000 metres
(15) Draft at midships 3.0443 metres
(16) Trim -1.5350 metres
(17) Buoyancy 2554.117 tonnes
(18) LCB 37.8527 metres
At stern lift:
Travel = 109.789 metres
Load on fore poppet = 264.909 tonnes
Draft at aft perp.(from baseline) = 4.555 metres
Draft at fore perp.(from baseline) = 0.819 metres
Draft at aft marks = 4.555 metres
Draft at fwd marks = 0.819 metres
L.C.G. passes way ends before stern lifts
Minimum antitipping moment = 3127.525 tonnes-metres
and occurs at travel = 103.500 metres
Maximum pressure on way ends = 71.235 tonnes/sq.m
and occurs at travel = 98.500 metres
Static drop off to reach = 0.396 metres
free float drafts
Static pressure = 27.448 tonnes/sq.m
Minimum allowable static
pressure against sticking = 11.987 tonnes/sq.m
Coefficient of friction of ways = 0.03360
Coefficient of friction of drags = 0.55000
Trang 41
Coefficient of friction of ways = 0.03360
Coefficient for water resistance = 0.00150
Trang 42