Upload
trinhhuong
View
217
Download
1
Embed Size (px)
Citation preview
SINH LI HOC ĐÔNG VÂ T Phâ n 1: Chuye n hoâ VC & NL
Đinh Văn Tiên Trang 1
MUC LUC
MUC LUC .................................................................................................................................................... 1
CHUYÊN ĐÊ SINH LI ĐÔNG VÂT ......................................................................................................... 2
CHƯƠNG I: TIÊU HÓA ............................................................................................................................... 2
I. Ý NGHĨA CỦA SINH LÝ TIÊU HOÁ ................................................................................................. 2
II. TIÊU HÓA Ở CÁC NHÓM ĐỘNG VẬT ............................................................................................ 3
CÂU HỎI ÔN TÂP .................................................................................................................................... 14
CHƢƠNG II: HÔ HẤP ............................................................................................................................. 15
I. Ý NGHĨA CỦA HÔ HẤP TRONG QUÁ TRÌNH PHÁT TRIỂN ..................................................... 15
II. CƠ CHÊ TRAO ĐÔI KHI Ơ ĐÔNG VÂT BÂC CAO (NGƯƠI) ..................................................... 17
CÂU HỎI ÔN TÂP .................................................................................................................................... 21
CHƢƠNG III: TUẦN HOÀN ................................................................................................................... 22
I. TIẾN HÓA CỦA HTH ......................................................................................................................... 22
II. SINH LÝ TIM ..................................................................................................................................... 26
III. SINH LÝ MẠCH: ............................................................................................................................. 30
IV. ĐIỀU HÕA HOẠT ĐỘNG TIM - VẬN MẠCH .............................................................................. 33
CÂU HỎI ÔN TÂP .................................................................................................................................... 35
CHƢƠNG III: CÂN BẰNG NÔI MÔI .................................................................................................... 36
I. KHÁI NIÊM & Ý NGHĨA CỦA CÂN BĂNG NỘI MÔI ................................................................... 36
II. CƠ CHÊ ĐAM BAO CÂN BĂNG NÔI MÔI .................................................................................... 36
CÂU HỎI ÔN TÂP .................................................................................................................................... 44
SINH LI HOC ĐÔNG VÂ T Phâ n 1: Chuye n hoâ VC & NL
Đinh Văn Tiên Trang 2
CHUYÊN ĐE SINH LI ĐÔNG VÂT
CHƯƠNG I: TIÊU HÓÂ
I. Ý NGHĨÂ CỦÂ SINH LÝ TIÊU HOÁ - Đ}y l{ qu| trình biến đổi v{ ph}n giải thức ăn từ miệng đến ruột gi{.
- Biến đổi những chất hữu cơ phức tạp của thức ăn th{nh những chất đơn giản nhất m{ cơ thể con
người v{ động vật có thể sử dụng v{ hấp thu.
SINH LI HOC ĐÔNG VÂ T Phâ n 1: Chuye n hoâ VC & NL
Đinh Văn Tiên Trang 3
- Diễn ra với ba loai t|c động:
Tiêu hóa cơ học thức ăn: cắn, xé, nhai, nghiền thức ăn của miệng, co bóp của dạ d{y, cử
động nhu động của ruột l{m thức ăn nhỏ ra ,thấm dịch tiêu ho| giúp tiêu ho| dễ d{ng.
Tiêu hoá hoá học thức ăn: l{ c|c t|c động của enzim có trong dịch tiêu ho| v{ trong thức ăn
để ph}n giải c|c hợp chất hữu cơ phức tạp của thức ăn th{nh những chất đơn giản để cơ thể có
thể hấp thu được.
Tiêu hoá vi sinh vật thức ăn: t|c động của c|c vi sinh vật hữu ích có trong dạ d{y v{ ruột để
tiêu ho| thức ăn.
II. TIÊU HÓÂ Ở CÁC NHÓM ĐÔNG VÂT
1. Sơ lược lịch sử tiến hóâ
- Động vật đơn b{o: bắt giữ v{ thu nhận mồi bằng c|c
ch}n giả, tiết enzim lizoxôm để tiêu ho| thức ăn
trong các không bào tiêu hóa.
- Từ động vật ruột khoang trở lên, xuất hiên túi tiêu
hóa đặc biệt , chưa có hậu môn, thông với bên ngo{i
nhờ một lỗ thủng (vưa thưc hie n chưc na ng cua
mie ng va ha u mo n ). Thanh te bao chưa te bao tuyen
co kha na ng tiet enzim.
Câ u tâo tui tiêu hoâ ơ Thuy Tưc Tiêu hoâ ngoâi bâo Tiêu hoâ no i bâo
SINH LI HOC ĐÔNG VÂ T Phâ n 1: Chuye n hoâ VC & NL
Đinh Văn Tiên Trang 4
- Từ động vật da gai ống tiêu hóa đ~ ph|t triển hơn v{ đ~ có miệng, hậu môn. Ống tiêu ho| c{ng
ph|t triển thì phần miệng có thêm nhiều phần phụ.
- Động vật c{ng ở thang tiến ho| cao thì hệ tiêu ho| c{ng được ph|t triển v{ đ~ ph}n ho| th{nh
nhiều phần phức tạp hơn từ miệng đến hậu môn v{ đ~ có c|c tuyến tiêu ho|.
- Cấu tạo hệ tiêu ho| của con người nói chung l{ ho{n chỉnh nhất về mặt cấu tạo v{ chức năng
sinh lý.
SINH LI HOC ĐÔNG VÂ T Phâ n 1: Chuye n hoâ VC & NL
Đinh Văn Tiên Trang 5
2. Tiêu hóâ ở Người
â. Khoâng miệng:
- Tiếp nhận thức ăn.
- Có c|c loại răng cắm v{o hai h{m, lưỡi v{ ba đôi tuyến nước bọt.
Răng:
- Chức năng: cắn, xé, nhai, nghiền nhỏ thức ăn.
- Hình dạng v{ kích thước c|c loại răng l{ kh|c nhau nhưng có cấu tạo chung giống nhau.
- Cấu tạo răng:
+ Th}n răng, ch}n răng, cổ răng.
+ Trong lòng răng: khoang rỗng, chứa chất tuỷ, mạch
m|u v{ thần kinh.
- Ở động vật ăn thịt (chó, mèo, sói, cọp,…) h{m răng có sự
kh|c biệt với kiểu h{m răng của người (động vật ăn tạp):
răng của động vật ăn thịt thích nghi với việc tấn công, bắt
giữ con mồi v{ cắt xé, nhai nhỏ c|c phần cứng như xương
trước khi nuốt, thể hiện ở sự ph}n hóa của bộ răng (răng
nanh nhọn sắc, răng trước h{m có nhiều mấu sắc, răng h{m có nhiều mấu chắc khỏe).
Câ u tâo cuâ răng vâ xương so cho
Lưỡi:
• - L{ 1 khối cơ v}n, bên ngo{i phủ lớp m{ng nhầy.
• - Có 2 mặt, phần đầu lưỡi cử động tự do.
SINH LI HOC ĐÔNG VÂ T Phâ n 1: Chuye n hoâ VC & NL
Đinh Văn Tiên Trang 6
• - Mặt trên của lưỡi nh|m.
• do cấu tạo của c|c loại gai cảm gi|c.
• Có 3 loại:
• + Gai chi: bé nhất, tiếp nhận cảm gi|c chung từ
bề mặt của lưỡi.
• + Gai khuẩn: tiếp nhận cảm gi|c vị gi|c.
• + Gai vòng: có kích thước lớn nhất, xen trong
lớp thượng bì của gai n{y có cơ quan thụ cảm.
Các tuyến nước bọt:
• Nằm xung quanh ổ miệng,
gồm 3 đôi:
• - Đôi tuyến mang tai.
• - Đôi tuyến dưới h{m.
• - Đôi tuyến dưới lưỡi.
•
Hầu:
• - L{ một ống ngắn, nối tiếp
với khoang miệng.
• - Phía trên liên quan với
khoang mũi, phía dưới liên
quan đến thanh quản, khí
quản v{ thực quản.
• - Sụn thanh thiệt: đóng kín khí quản khi nuốt thức ăn
• - Nhiệm vụ: dẫn thức ăn v{o thực quản, dẫn không khí qua thanh quản v{o phổi.
Thực quản:
• - L{ 1 ống cơ d{i,tiếp theo hầu.
• - Nhiệm vụ: dồn đẩy thức ăn từ miệng v{o dạ d{y.
• - Gồm 3 lớp:
• + Lớp trong cùng l{ niêm mạc v{ dưới niêm mạc.
• + Lớp giữa l{ lớp cơ.
• + Lớp ngo{i cùng l{ lớp liên kết đ{n hồi
SINH LI HOC ĐÔNG VÂ T Phâ n 1: Chuye n hoâ VC & NL
Đinh Văn Tiên Trang 7
b. Dạ dày:
Da day ơ ngƣơi
• - Hình d|ng dạ d{y thay đổi tuỳ theo lúc no, đói v{ lứa tuổi.
• - Có 2 bờ cong: lớn v{ nhỏ.
• - Th{nh dạ d{y: lớp tương mạc, lớp cơ trơn, lớp dưới niêm mạc v{ lớp niêm mạc. (từ ngo{i
vào trong).
• - Chia thành 3 vùng: vùng thượng vị, vùng th}n vị v{ vùng hạ vị.
• - Thông với t| tr{ng qua lỗ hạ vị.
* Tiêu hóa cơ học ở dạ dày
- Ở tâm vị: Cơ thắt co thắt TV.
Yếu tố chi phối: Cơ ho{nh kẹp thắt TV.
Nếp niêm mạc van đóng/mở TV.
T}m vị mở: khi TĂ chạm v{o niêm mạc.
T}m vị đóng: Do nồng độ acid trong dạ d{y.
- Phần thân vị
Khi dạ d{y không có thức ăn co bóp thưa v{ yếu.
Sau khi ăn khoảng 10-20 phút thì bắt đầu có c|c cử động nhu động theo chiều từ trên xuống
dưới tần số 20 nhịp/s l{m TĂ được chuyển động theo chiều từ trên xuống dưới.
Áp lực trong dạ d{y tăng dần từ phần th}n khoảng 10-40mmHg.
[H+] dạ d{y co bóp TĂ ngấm đều dịch vị Hạ vị.
- Hạ vị: th{nh cơ d{y, co bóp mạnh hơn TĂ được nghiền n|t, nh{o trộn với dịch vị vị trấp
môn vị tá tràng.
SINH LI HOC ĐÔNG VÂ T Phâ n 1: Chuye n hoâ VC & NL
Đinh Văn Tiên Trang 8
- Môn vị:
Dây Tk X mở môn vị, d}y giao cảm đóng môn vị.
Cơ chế: môn vị đóng/mở do độ acid v{ độ kiềm của t| tr{ng:
o TĂ vị trấp.
o Acid dạ d{y co bóp mở môn vị.
o [H+] vị trấp đóng môn vị
bài tiết Dịch tụy chứa OH-
Vâi trò Môn vị: đóng mở từng đợt tr|nh cho vị trấp xuống t| tr{ng v{ ruột non một c|ch ồ ạt.
* Tiêu hóa hóa học ở dạ dày
- Thành phần tính chất củâ dịch vị
Do c|c tuyến trong niêm mạc dạ d{y b{i xuất ra.
o Vùng quanh t}m vị b{i tiết ra nhiều chất nhầy v{ một ít pepsinogen.
o Vùng đ|y v{ th}n b{i tiết th{nh phần chính của dịch vị l{ HCl, pepsinogen, c|c men tiêu hóa
khác.
o Vùng hang vị b{i xuất ra vị tố Gastrin.
o Dịch vị do 4 loại tế b{o niêm mạc b{i xuất.
- Tb niêm dịch b{i tiết Muxin.
- Tb chính b{i xuất tiền pepsinogen.
- Tb viền b{i xuất HCl.
- Tb nội tiết b{i xuất Gastrin
Câ u tâo dâ dây vâ lơp niêm mâc cuâ no
SINH LI HOC ĐÔNG VÂ T Phâ n 1: Chuye n hoâ VC & NL
Đinh Văn Tiên Trang 9
o Tính chất của dịch vị; trong suốt, không m{u không mùi, vị chua, pH: 1.5-3, tỷ trọng 1.001-
1.01.
o Th{nh phần: 1ml dịch vị có 993g H2O, 3.5g vô cơ, 3.5g hữu cơ.
- Kết quả tiêu hóâ trong dạ dày
TĂ + HCl vị trấp.
• Trong vị trấp, Protein tan ra, t|ch rời từng đoạn, TĂ TV được hòa tan, cơm được t|ch ra
Gluten +Tinh bột. Mỡ bị ph| vỡ v{ nhũ tương hóa.
Tinh bột chín Dextrin +mantoza
• Protid được hòa tan v{ 1 phần ph}n hủy pepton + polypeptide
c. Ruột:
* Ruột non:
- L{ đoạn d{i nhất của ống tiêu ho| (dài 3-6m,rộng 4m). Gồm: T| tr{ng (dài 20cm, ống tuỵ v{ ống
mật được đổ v{o đ}y), hỗng tr{ng (chiếm 2/5 chiều d{i ruột non), hồi tr{ng (chiếm 3/5 chiều d{i
ruột non).
Câ u tâo ruo t non vâ lông ruo t
- Th{nh ruột non cấu tạo bởi c|c lớp cơ, trong cùng l{ lớp niêm mạc.
SINH LI HOC ĐÔNG VÂ T Phâ n 1: Chuye n hoâ VC & NL
Đinh Văn Tiên Trang 10
- Lớp niêm mạc có: lông ruột, tuyến b{i tiết chất nhầy, dịch ruột, hệ thống thần kinh, mạch bạch
huyết, tuyến Brunner (chất nhầy), tuyến Lieberkuhn (dịch ruột).
- Vì ở miệng v{ dạ d{y TĂ chỉ mới được biến đổi chủ yếu về mặt cơ học nhờ răng v{ cơ th{nh dạ
d{y, tạo điều kiện thuận lợi cho sự biến đổi hóa học chủ yếu của ruột. Ở ruột nhờ có đầy đủ c|c
loại enzim để biến đổi tất cả c|c loại thức ăn chưa được biến đổi (lipit) hoặc chỉ mới được biến
đổi một phần th{nh c|c ph}n tử tương đối đơn giản như maltose v{ chuỗi polipeptid ngắn.
- Chỉ riêng protein l{ loại thức ăn có cấu trúc phức tạp phải trải qua qu| trình biến đổi cũng rất
phức tạp, cần tới 7 loại enzim kh|c nhau, trong đó ở dạ d{y chỉ có pepsin biến đổi th{nh c|c
polipeptid ngắn (8-10a.a). Còn lại l{ do c|c enzim từ tuyến tụy v{ tuyến ruột tiết ra ph}n cắt c|c
chuỗi polopeptid đó ở vi trí x|c định, cuối cùng th{nh c|c a.a. C|c en zim đó l{: tripsin,
chimotripsin, cacboxipeptidase, aminopeptidase, tripeptidaze, dipeptidase,…
- Cấu trúc ruột nón cũng phù hợp chức năng hấp thụ chất dinh dưỡng, đ}y cũng chính l{ nơi chủ
yếu diễn ra qu| trình hấp thụ c|c chất: mặt trong của ruột non được phủ bởi những nhung mao
có hình dạng giống như những sợi vải của khăn bông. Những nhung mao n{y l{m gia tăng đ|ng
kể bề mặt tiếp xúc của ruột non để hấp thu c|c chất dinh dưỡng. Trong mỗi nhung mao có c|c
mao mạch v{ mạch bạch huyết. C|c ph}n tử thức ăn đ~ được tiêu hóa sẽ được hấp thu qua th{nh
của c|c nhung mao v{o trong c|c mao mạch v{ mạch bạch huyết.
- Cơ chế hấp thụ: theo cơ chế khuếch t|n (glixerin v{ a.béo, c|c vitamin tan trong dầu). Phần lớn
c|c chất còn lại như glucose, a.a được hấp thu theo cơ chế vận chuyển chủ động.
- C|c chất được hấp thu được vận chuyển theo con đường m|u (đi qua gan) v{ đường bạch huyết
trở về tim v{ ph}n phối tới c|c TB.
* Ruột già
- Ruột gi{ kéo d{i từ đầu cuối của ruột non cho đến hậu môn v{ d{i khoảng 1.5m, đường kính
khoảng 7.5cm. Ruột gi{ chia ra l{m 3 phần chính: manh tr{ng, kết tr{ng v{ trực tr{ng.
- Kết tr{ng l{ th{nh phần chính của ruột gi{, được chia l{m 4 phần: kết tr{ng lên, kết tr{ng ngang,
kết tr{ng xuống v{ kết tr{ng xích ma. Sau khi uốn cong 2 lần. kết tr{ng xích ma nối tiếp với trực
tr{ng, l{ một ống thẳng, d{i khoảng 15 cm v{ kết thúc ở hậu môn mở ra ngo{i cơ thể. Có 2 cơ
vòng để kiểm so|t hoạt động đóng mở của hậu môn.
- Có khoảng 1.5 lít vật chất dạng lỏng đi qua ruột gi{ mỗi ng{y. Ở ruột gi{ không có c|c hoạt động
tiêu hóa diễn ra m{ chỉ có sự t|i hấp thu nước. Những chất dịch nhầy được c|c tế b{o niêm mạch
của ruột gi{ sản xuất giúp đẩy những chất cặn b~ đi theo chúng. Do nước c{ng bị lấy đi khỏi
những chất n{y ng{y c{ng nhiều nên nó kết lại th{nh những khối mềm được gọi l{ ph}n. Ph}n
SINH LI HOC ĐÔNG VÂ T Phâ n 1: Chuye n hoâ VC & NL
Đinh Văn Tiên Trang 11
bao gồm nước, cellulose v{ những chất không thể tiêu hóa được cùng với vi khuẩn còn sống hay
đ~ chết. Những mảnh thừa của c|c tế b{o hồng cầu bị hư hại l{m cho ph}n có m{u n}u. Chỉ có
khoảng 85 đến 200 gram ph}n đặc còn sót lại sau khi ruột gi{ đ~ hấp thu gần như to{n bộ nước.
Chúng được tống xuất ra ngo{i cơ thể qua hậu môn, qu| trình n{y được gọi l{ đi đại tiện.
3. Tiêu hóâ ở ĐV ăn Thực vật
a. Răng
- Bề mặt nghiền rộng v{ nhiều nếp men răng cứng phù hợp với nguồn thứa ăn nhiều chất xơ, khó
tiêu hóa v{ ít chất dinh dưỡng.
- Gồm: răng cửa, răng nanh, răng cạnh h{m, răng h{m v{ tấm sừng ở h{m trên giúp h{m dưới tì v{o
để giữ v{ giật cỏ.
Hàm răng ở thú ăn cỏ
SINH LI HOC ĐÔNG VÂ T Phâ n 1: Chuye n hoâ VC & NL
Đinh Văn Tiên Trang 12
b. Dạ dày
* Ở động vật nhâi lại: dạ dày gồm 4 ngăn
Thức ăn → miệng → dạ cỏ → dạ tổ ong → miệng (nhai lại) → dạ l| s|ch → dạ múi khế.
Dạ dày 4 ngăn cuâ Trâu
- Thức ăn được nhai sơ rồi nuốt v{o dạ cỏ l{ ngăng lớn nhất. Ở đ}y thức ăn được nh{o trộn với
nước bọt. Khi dạ cỏ đ~ đầy, con vật ngừng ăn v{ thức ăn từ dạ cỏ chuyển dần sang dạ tổ ong,
từng búi thức ăn được ợ lên miệng để nhai kĩ lại. Đ}y l{ qu| trình biến đổi cơ học chủ yếu v{
quan trọng đối với thức ăn xellulose. Chính thời gian thức ăn lưu lại dạ cỏ tạo điều kiện cho hệ
VSV ph|t triển mạnh g}y nên sự biến đổi sinh học đối với thức ăn gi{u xellulose..
- Thứa ăn sau khi được nhai kĩ lại được chuyển xuống dạ l| s|ch để hấp thụ bớt nước v{ đưa sang
dạ múi khế. Ở đ}y, thức ăn cùng với VSV l{ nguồn cung cấp phần lớn protein cho nhu cầu của cơ
thể vật chủ.
* Động vật có dạ dày đơn
SINH LI HOC ĐÔNG VÂ T Phâ n 1: Chuye n hoâ VC & NL
Đinh Văn Tiên Trang 13
- Thứa ăn được tiêu hóa một phần ở dạ d{y v{ ruột như c|c động vật kh|c. Riêng thức ăn xellulose
trải qua qu| trình biến đổi sinh học nhờ VSV diễn ra chủ yếu trong ruột tịt – manh tr{ng. Ruột tịt rất
ph|t triển v{ được coi như dạ d{y thứ 2, chứa một lượng VSV lớn.
Dạ dày 4 ngăn (Trâu, bò) Dạ dày đơn (Thỏ, Ngựâ)
* Dạ cỏ: Chứa, l{m mềm, lên men thức ăn v{ tiêu hóa sinh
học nhờ c|c VSV
* Dạ tổ ong: đưa thức ăn lên miệng nhai lại
* Dạ l| s|ch: hấp thụ bớt nước
* Dạ múi khế: Tiết enzim Pepsin và HCl tiêu hóa prôtêin có
ở VSV v{ cỏ
* Dạ d{y: to, 1 ngăn chứa thức ăn tiêu
hóa cơ học v{ tiêu hóa hóa học
* Manh tr{ng: rất ph|t triển, có nhiều
VSV cộng sinh tiêu hóa xenlulôzơ v{ c|c
chất dinh dưỡng kh|c
c. Ruột
- Ruột non d{i: tiêu hóa v{ hấp thụ thức ăn.
- Ruột gi{ d{i: hấp thụ lại nước v{ thải chất cặn b~.
- Manh tr{ng ph|t triển: có hệ vi sinh vật ph|t triển.
- Ruột ở thú ăn thực vật rất d{i vì thức ăn khó tiêu hóa v{ khó hấp thụ (ruột của động vật ăn cỏ d{i
tới 50m).
SINH LI HOC ĐÔNG VÂ T Phâ n 1: Chuye n hoâ VC & NL
Đinh Văn Tiên Trang 14
CÂU HỎI ÔN TÂP
Câu 1: Tie u hoa la gi ? Ne u nhưng đie m khac nhau cơ ban cua tie u hoa cơ hoc vơi tie u hoa hoa hoc
trong o ng tie u hoa?
Câu 2: Ne u cac hương chinh trong sư tie n hoa ve tie u hoa ơ đo ng va t?
Câu 3: Tai sao pepsin va HCL trong dich vi lai kho ng pha huy thanh da day?
C}u 4: Ở ĐV ăn thịt v{ ăn tạp, qu| trình tiêu hóa quan trong nha t xay ra ơ đa u trong cac cơ quan tie u
hoa? Giai thich? Lập bảng liệt kê c|c men tiêu hóa quan trọng ở trong ống tiêu hóa của người cùng
chức năng của chúng?
C}u 5: Ở ruột gi{ của ĐV có xảy ra qu| trình tiêu hóa hay hấp thụ chất dinh dưỡng không? Trình b{y
diễn biến của qu| trình đó?
Câu 6: Pha n tich sư thich nghi ve ca u tao va hoat đo ng cua he tie u hoa ơ đo ng va t nhai lai vơi thưc a n
la co.
Câu 7: Ngươi ma c be nh gan , da va ma t thương co mau gi ? Giai thich . Bac si se chi đinh che đo a n
kiêng đie n hinh cho nhưng ngươi nay như the nao?
Câu 8: Vi sao sau khi a n ta can nghi ngơi mo t luc, kho ng ne n hoat đo ng tich cưc ngay?
Câu 9: Ne u cơ che đong mơ cơ vong mo n vi. Tac dung cua vie c đong mơ nay la gi?
SINH LI HOC ĐÔNG VÂ T Phâ n 1: Chuye n hoâ VC & NL
Đinh Văn Tiên Trang 15
CHƯƠNG II: HÔ HẤP
I. Ý NGHĨÂ CỦÂ HÔ HẤP TRONG QUÁ TRÌNH PHÁT TRIỂN 1/ Khái niệm:
• Hô hấp l{ tập hợp những qu| trình, trong đó cơ thể lấy O2 từ bên ngo{i v{o đẻ ôxi hóa c|c
chất trong tế b{o v{ giải phóng năng lượng cho c|c hoạt động sống, đồng thời thải CO2 ra
ngoài.
• Hô hấp ở động vật gồm: hô hấp ngo{i v{ hô hấp trong.
2/ Be mâ t trâo đo i khi:
- Bề mặt trao đổi l{ bộ phận cho O2 từ môi trường ngo{i khuếch t|n v{o trong tế b{o(m|u) v{
cho CO2 khuếch t|n từ tế b{o(m|u) ra ngo{i.
- Đặc điểm bề mặt trao đổi khí:
+ Diện tích bề mặt lớn.
+ Mỏng v{ luôn ẩm ướt.
+ Có rất nhiều mao mạch v{ sắc tố hô hấp.
+ Có sự lưu thông khí.
3/ Quá trình phát triển củâ hô hấp
• Động vật đơn b{o v{ đa b{o bậc thấp nhận O2 v{ thải CO2 qua m{ng tế b{o theo kiểu khuếch
t|n trực tiếp qua m{ng: trùng biến hình, thủy tức, giun đa t…
Trùng biến hình Thủy tức Giun đâ t
Côn trùng
SINH LI HOC ĐÔNG VÂ T Phâ n 1: Chuye n hoâ VC & NL
Đinh Văn Tiên Trang 16
Ở côn trùng có 1 hệ thống khí quản ph}n bố to{n th}n. C|c khí quản ph}n nh|nh đến
từng tế b{o để cung cấp O2 v{ lấy đi CO2.
Ở tôm, cua, c|, th}n mềm, sống trong nước, sự trao đổi khí thực hiện qua mang, lấy O2
hòa tan trong nước v{ thải CO2 v{o nước.
Động vật có xương sống từ lưỡng thê trở lên , hô hấp thực hiện qua phổi.
o Lưỡng thê trao đổi khí 1 phần qua da.
o Từ bò s|t trở đi trao đổi khí qua phổi.
Sư trâo đo i O2 ở phôi củâ ếch Hô hâ p bâ ng pho i ơ e ch
Ở chim, qu| trình hô hấp được thực hiện nhờ c|c ống khí nằm trong phổi với hệ thống mao
mạch bao chung quanh. Sự lưu thông khí qua c|c ống khí thực hiện nhờ sự co d~n c|c túi khí
SINH LI HOC ĐÔNG VÂ T Phâ n 1: Chuye n hoâ VC & NL
Đinh Văn Tiên Trang 17
thông với c|c ống khí. Không khí lưu thông liên tục qua phổi theo một chiều nhất định kể cả
lúc hít v{o lẫn lúc thở ra. Chim l{ động vật trên cạn có sự hô hấp hiệu quả nhất.
Sự hô hấp ở người v{ động vật bậc cao gồm:
a/ Hô hấp ngo{i: trao đổi khí giữa môi trường ngo{i v{ phế nang.
b/ Hô hấp trong: trao đổi khí giữa không khí phế nang với m|u v{ giữa m|u với mô.
c/ Vận chuyển khí trong m|u.
d/ Hô hấp tế b{o: tế b{o sử dụng O2 v{ thải CO2.
II. CƠ CHE TRÂO ĐO I KHI Ơ ĐO NG VÂ T BÂ C CÂO (NGƯƠI) Â. HÔ HẤP NGOÀI
- Cơ quân hô hấp ở người và đông vật có vú gồm c|c đường dẫn khí v{ phổi.
a) Đường dẫn khí
• Mũi, họng, hầu, khí quản, phế quản v{ tiểu phế quản.
• Trong mũi có hệ thống lông cản bụi.
• Niêm mạc khí quản, phế quản v{ c|c tiểu phế quản có c|c tuyến tiết dịch nhầy, c|c vi mao.
Sơ đồ hô hấp ơ chim
SINH LI HOC ĐÔNG VÂ T Phâ n 1: Chuye n hoâ VC & NL
Đinh Văn Tiên Trang 18
• Không khí từ ngo{i v{o phổi qua đường dẫn khí đ~ được lọc sạch nhờ hệ thống cản bụi được
sưởi ấm nhờ hệ thống mao mạch v{ được b~o hòa hơi nước nhờ c|c tuyến tiết nước.
• Phổi nằm trong lồng ngực (4/5 thể tích lồng ngực), chia th{nh c|c thùy (phổi phải 3 thùy,
tr|i 2 thùy), tiểu thùy , phế nang , túi phế nang.
• Bao quanh phế nang l{ 1 mạng lưới mao mạch Ở người có
750 triệu phế nang v{ bề mặt tiếp xúc của mao mạch v{ phế
nang rất lớn : 100m2 khi hít vào và 30m2 khi thở ra.
• Phổi nằm trong lồng ngực v{ bọc trong 2 m{ng phổi l{ l|
tạng dính v{o phổi v{ l| th{nh dính với lồng ngực .Giữa 2 l|
của m{ng phổi l{ khoang m{ng phổi , chứa 1 lớp dịch l{m
cho l| tạng v{ l| th{nh dễ d{ng trượt lên nhau.
* Lồng ngực
• L{ 1 khung xương gồm: xương ức , đoạn ngực của x. sống, 12 đôi xương sườn , 2 xương đòn
1 hộp kín có thể thay đổi thể tích khi c|c cơ dính trên đó co, gi~n.
* Thành phần không khí trong phổi
Không khí O2 ( %) CO2 ( %) N2 ( % )
Khí hít vào Khí thở râ Khí phế nâng
20,94 16,3 14,2 – 14,6
0,03 4 5,5 – 5,7
79,03 79,7 80
B. Sự trâo đôi khí ở phôi và ở mô (hô hấp trong) – Sự vận chuyển khí trong máu
- Sự trao đổi khí giữa phổi v{ m|u diễn ra ở phế nang.
- Sự trao đổi khí ở mô diễn ra tại c|c mao mạch mô.
SINH LI HOC ĐÔNG VÂ T Phâ n 1: Chuye n hoâ VC & NL
Đinh Văn Tiên Trang 19
1/ Sự vận chuyển O2
- Cơ thể mỗi ng{y cần 300 lít O2 để thở.
- O2 trong m|u được vận chuyển dưới 2 phương thức:
- Dạng hòa tan trong huyết tương: 0,3%.
- Dạng kết hợp:
o Đại bộ phận O2 nằm trong hồng cầu dưới dạng HbO2.
o Mỗi 1g Hb gắn với 1,34ml O2. Trong 100ml máu có 14- 15 g Hb.Thể tích O2 ở dạng kết
hợp hóa học l{ 19- 20% O2 /100ml m|u gọi l{ 19- 20%.
Hb + O2 HbO2
Tại mao mạch phổi: O2 từ phế nang v{o m|u l{m ph}n |p O2 100mmHg, CO2 khuếch t|n từ
m|u v{o phế nang, ph}n |p CO2 trong máu , 98% Hb + O2 HbO2
Tại mao mạch mô: ph}n |p O2: 20 – 40 mmHg, phân áp CO2 cao, HbO2 Hb + O2 nhường O2
cho tế b{o.
Tốc độ ph}n ly HbO2 còn phụ thuộc v{o nhiệt độ. Nhiệt độ m|u phân ly HbO2
2/ Sự vận chuyển CO2
- Lượng CO2 trong m|u khoảng 55-58%
Trong đó 2,5% ở dạng hòa tan
4-5% ở dạng kết hợp với Hb
Đại bộ phận CO2 ở dưới dạng muối bicarbonate.
a) Sự liên kết củâ CO2 trong máu tại mâo mạch mô:
Huyết tƣơng Tế bao Hồng cầu
H2O
HbCO2
CO2 CO2 CO2
H2CO3
H2O
HCO3-
HCO3-
H+
HHb
Hb-
O2 O2
HbO2
Cl- Cl
-
SINH LI HOC ĐÔNG VÂ T Phâ n 1: Chuye n hoâ VC & NL
Đinh Văn Tiên Trang 20
b) Sự thải CO2 trong máu ở mâo mạch phôi
(Yêu cầu HS vẽ sơ đồ tóm tắt theo c|ch như trên dựa v{o sự giảng giải của GV)
C. SỰ ĐIỀU HÒÂ HÔ HẤP
- Cơ chế thần kinh:
H{nh tủy
vỏ n~o
cầu n~o
- Cơ chế thể dịch
• Ảnh hưởng của nồng độ CO2 : Thí nghiệm Frederic (1890) tuần ho{n chéo ở thỏ.
• Ảnh hưởng của nồng độ ion H+: tiêm v{o động mạch đến n~o dung dịch H2CO3, c|c cử
động hô hấp.
• Ảnh hưởng của nồng độ O2: Nồng độ O2 trong m|u đến n~o kích thích trung t}m hô hấp
cường độ hô hấp.
- Ảnh hưởng củâ các nội thụ quân
• Nồng độ CO2 t|c động lên c|c thụ quan hóa học ở động mạch cảnh v{ động mạch chủ
hô hấp.
• Huyết |p ở động mạch cảnh v{ động mạch chủ hô hấp.
• Khi hít v{o, c|c thụ quan cơ học ở phổi bị kích thích l{m xuất hiện xung động hướng t}m
h{nh tủy ức chế trung t}m hít v{o, kích thích trung t}m thở ra.
• C|c xung động đi từ c|c thụ quan cơ học của cơ ho{nh v{ cơ liên sườn cũng tham gia điều
hòa hô hấp.
• Kích thích c|c d}y cảm gi|c của cơ ho{nh v{ cơ liên sườn ức chế trung t}m hít v{o , hưng
phấn trung t}m thở ra.
* Các phản xạ bảo vệ
• Hơi NH3 g}y ngừng thở ở giaiđoạn thở ra v{ l{m co phế quản.
• Bụi v{ vật lạ kích thích niêm mạc mũi, g}y phản xạ hắt hơi.
• Đờm, vật lạ ở cổ kích thích d}y thần kinh thanh quản g}y phản xạ ho.
C|c phản xạ trên giúp cơ thể loại bỏ những vật lạ v{ chất bẩn ra khỏi đường hô hấp.
SINH LI HOC ĐÔNG VÂ T Phâ n 1: Chuye n hoâ VC & NL
Đinh Văn Tiên Trang 21
CÂU HỎI ÔN TÂP
Câu 1: Be ma t trao đo i khi co cac đa c đie m như the nao se giup trao đo i khi cua cơ the đat hie u qua
cao? Ne u va pha n tich cac đa c đie m đo.
C}u 2: Vì sao nói sự trao đổi khí ở chim l{ hiệu quả nhất trong so cac đo ng va t tre n can?
Câu 3: Ơ loai ong qua trinh trao đoi khi vơi mo i trương dien ra như the nao?
Câu 4: Vi sao khi buon ngu hay me t moi ngươi ta thương hay ngap?
Câu 5: Khi nao ho hap la 1 cư đo ng phan xa, khi nao ho ha p la cư đo ng co y thưc?
Câu 6: Giai thich vi sao cư đo ng ho hap đau tie n cua tre khi sinh ra đươc goi la “tie ng khoc chao đơi”?
Câu 7: Giai thich vi sao khi bat giun đat bo le n tre n ma t đat kho rao giun se nhanh bi chet?
Câu 8: Trong so cac đo ng va t so ng dươi nươc, loai đo ng va t nao trao đoi khi hie u qua nhat? Giai thich
vi sao?
SINH LI HOC ĐÔNG VÂ T Phâ n 1: Chuye n hoâ VC & NL
Đinh Văn Tiên Trang 22
CHƯƠNG III: TUẦN HOÀN
I. TIẾN HÓÂ CỦÂ HTH - Ở c|c ĐV chưa có HTH:
ĐV đơn b{o hay đa b{o: thủy tức, giun dẹp.
Kích thước nhỏ, S/V lớn, c|c TB trao đổi chất trực tiếp với môi trường bên ngo{i (lấy thức
ăn, thu nhận oxy, thải bả,…).
- Ở c|c ĐV đ~ xuất hiện HTH.
C|c ĐV đa b{o kích thước lớn.
Nhờ m|u v{ dịch mô (được hình th{nh từ m|u nhờ qu| trình lọc qua th{nh mao mạch) + sự
co bóp của tim v{ sự vận chuyển của hệ thống mạch.
- HTH có 2 loại:
HTH hở
He tua n hoan hơ ơ cha u cha u
+ Đặc trưng ở th}n mềm v{ ch}n khớp.
+ M|u chảy dưới |p lực thấp, được tim bơm v{o động mạch v{ sau đó tr{n v{o khoang cơ thể . Ở
đ}y m|u trộn lẫn với dịch mô tạo th{nh hỗn hợp m|u – dịch mô. M|u tiếp xúc v{ trao đổi chất trực
tiếp với c|c tế b{o, sau đó trở về tim.. Tốc độ m|u chảy chậm.
HTH kín:
+ Có ở mực ống, bạch tuộc, giun đốt, ch}n đầu v{ ĐVCXS.
SINH LI HOC ĐÔNG VÂ T Phâ n 1: Chuye n hoâ VC & NL
Đinh Văn Tiên Trang 23
+ M|u được tim bơm đi lưu thông liên tục trong mạch kín, từ động mạch qua mao mạch, tĩnh mạch
v{ sau đó về tim. M|u trao đổi chất qua th{nh mao mạch.
+ M|u chảy trong động mạch dưới |p lực cao hoặc trung bình,tốc độ m|u chảy nhanh.
(?) Ưu điểm của HTH kín so với HTH đơn.
He tuâ n hoân hơ He tuâ n hoân kin
+ HTH kín ở ĐVCXS gồm 2 dạng: HTH đơn v{ HTH kép. HTH đơn có ở c|, HTH kép có ở nhóm động
vật có phổi như lượng cư, bò s|t, chim, thú.
SINH LI HOC ĐÔNG VÂ T Phâ n 1: Chuye n hoâ VC & NL
Đinh Văn Tiên Trang 24
+ Ở c|:
Bắt đầu xuất hiện tim 2 ngăn :
1TN+1TT, một vòng tuần ho{n kín.
T}m thất v{ t}m nhĩ đ~ có chu kỳ v{ |p lực co bóp riêng rẽ.
M|u lưu chuyển một vòng, hiệu suất trao đổi khí cao.
He tuâ n hoân ơ câ vâ nòng nòng.
SINH LI HOC ĐÔNG VÂ T Phâ n 1: Chuye n hoâ VC & NL
Đinh Văn Tiên Trang 25
+ Ở lưỡng cư:
Hệ TH có sự tiến hóa mạnh.
Tim 3 ngăn: 2 t}m nhĩ+ 1 T}m
thất, m|u pha, xuất hiện 2 vòng tuần
hoàn.
Riêng c| sấu, c|c v|ch ngăn của
tim đ~ hình th{nh ho{n chỉnh. Đ}y l{
SV đầu tiên có tim cấu tạo 4 ngăn
riêng biệt với 2 t}m thất 2 t}m nhĩ, 2
vòng tuần ho{n.
Cơ chế hoạt động của tim mạch
gần giống như ở động vật bậc cao.
Vòng tuần hoàn củâ lưỡng cư trưởng thành và hầu hết các loài bò sát
+ Chim, thú:
HTH ho{n chỉnh, tim có 4 ngăn, HTH 2 vòng khép kín.
Gồm ĐM, TM, MM đảm bảo m|u lu}n chuyển khắp cơ thể thực hiện nhiệm vụ.
HTH ở người và ĐVBC gồm 2 vòng tuần hoàn:
+ Vòng tuần ho{n lớn:
Từ t}m thất trái m|u đỏ tươi có chứa O2 v{ chất dinh dưỡng theo động mạch chủ đi khắp cơ
thể. Tại c|c mao mạch m|u được pha lo~ng, cung cấp cho tế b{o c|c dưỡng chất v{ oxy, đồng
thời nhận lại khí CO2 cùng c|c chất thải theo tĩnh mạch chủ trở về tim.
+ Vòng tuần hòan nhỏ:
Động mạch phổi nhận m|u tĩnh mạch từ tim vận chuyển tới phổi. Tại c|c phế nang phổi,
máu nhả CO2 v{ nhận O2 sau đó theo tĩnh mạch phổi về tim.
SINH LI HOC ĐÔNG VÂ T Phâ n 1: Chuye n hoâ VC & NL
Đinh Văn Tiên Trang 26
Vòng tuần hoàn kep ở Chim – Thú và Người
II. SINH LÝ TIM
• 1. Cấu tạo củâ tim:
* Sơ lược về cấu tạo
– Tim l{ 1 khối cơ rỗng, kích thước tùy lo{i . Tim nằm trong lồng ngực, bao tim bằng mô liên
kết.
– Gốc nằm ở phía trên giữa xương ức, mỏm tim nằm ở phía dưới, lệch về bên tr|i 400, giữa
gian sườn thứ 5 – 6. Từ gốc đến mõm tim : 12cm.P= 300g ( nam) v{ 250g (nư), ở người Việt
Nam : 240g - 270g).
– Tim có v|ch ngăn chia th{nh 2 nửa riêng biệt: tim tr|i v{ tim phải. Tim tr|i > tim phải (2/3
tim): tr|i m|u đỏ tươi, phải m|u đỏ thẫm.
– Giữa t}m nhĩ v{ t}m thất có van nhĩ thất, bên tr|i: van 2 l|, bên phải: van 3 l|. Giữa t}m thất -
động mạch có van b|n nguyệt. Giữa t}m nhĩ - tĩnh mạch có van tổ chim. Van giúp m|u đi theo 1
chiều.
* Thành tim: được cấu tạo bởi 3 lớp
– Màng ngoài tim: bao bọc tim : l| th{nh dày ở ngo{i, l| tạng mỏng ở trong
– Sợi cơ tim: có tính chất cơ vân+ cơ trơn.
– Màng trong tim ( nội t}m mạc): mỏng , nhẵn lót mặt trong của c|c ngăn tim v{ phủ lên c|c
van tim.
* Mạch máu và thần kinh
– Động mạch cung cấp m|u cho tim: 2 ĐM v{nh tr|i v{ phải ( động mạch chủ).
– Thần kinh chi phối tim: d}y giao cảm + phó giao cảm.
SINH LI HOC ĐÔNG VÂ T Phâ n 1: Chuye n hoâ VC & NL
Đinh Văn Tiên Trang 27
• Câ u tâo tim – van tim
2. Hoạt động củâ tim
a. Theo quy luật “không hoặc tất”
- Kích thích < ngưỡng = không co
SINH LI HOC ĐÔNG VÂ T Phâ n 1: Chuye n hoâ VC & NL
Đinh Văn Tiên Trang 28
- Kích thích = ngưỡng = co tối đa
- Kích thích > ngưỡng = không co thêm nữa.
b. Tính tự hoạt động củâ tim
- Nhờ 2 hạch (nút) tự động: nút xoang nhĩ, nút nhĩ thất.
- Tim có tính tự động l{ do c|c hạch. HP xuất hiện tại c|c hạch xoang nhĩ, sau sẽ lan truyền
đến c|c phần của t}m nhĩ phải rồi t}m nhĩ tr|i v{ đến hạch nhĩ that.
- Nút nhĩ thất nhận xung động từ hạch xoang v{ truyền theo bó His đến t}m thất tr|i v{ phải
rồi đến c|c sợi cơ tim để g}y co cơ.
- Hạch xoang nhĩ l{ trung t}m tự động cấp 1, quyết định nhịp tim 70_ 75l/ph.. Hạch nhĩ thất,
trung t}m tự động cấp 2, dẫn nhịp tim 40_60 lần/phút.. Bó His 30 – 40l/ph. Mạng lưới
Purkinje 15- 40l/ph.
Câ u tâo he dâ n truye n tim
c. Tính trơ có chu kì
- Hưng phấn bắt nguồn từ nút xoang t}m nhĩ theo kiểu nan hoa, kéo d{i 10- 20ms ,V= 1m/s.
Hưng phấn truyền tới t}m nhĩ tr|i chậm hơn t}m nhĩ phải 20_ 30ms.
- Hưng phấn truyền từ t}m nhĩ nút nhĩ thất 12_13ms, V= 0,1_0,2m/s. Hưng phấn được giữ
lại ở nút nhĩ thất 90-100ms, truyền theo bó His đến c|c sợi Purkinje.
- Tốc độ dẫn truyền ở th}n bó His 2m/s, ở c|c nh|nh của bó His 3_4 m/s, ở c|c sợi Purkinje
5m/s. . Khi tới c|c sợi cơ tim tốc độ dẫn truyền HP chậm lại, chỉ còn 0,3_0,4m/s.
SINH LI HOC ĐÔNG VÂ T Phâ n 1: Chuye n hoâ VC & NL
Đinh Văn Tiên Trang 29
3. Chu kì tim
a) Kh|i niệm:
- Chu kỳ tim l{ sự phối hợp những hoạt động của tim, đồng thời hoặc kế tiếp, bắt đầu bằng 1
chuyển động x|c định (t}m nhĩ co) v{ kết thúc khi t|i xuất hiện chuyển động đó.
b) Thời gian 1 chu kỳ tim
- Khởi đầu l{ sự co t}m nhĩ. T}m nhĩ co 0,1s, nghỉ 0,7s. (Nhịp tim 75l/ph). 2 t}m thất co trong
0,3s , nghỉ 0,5s.
- Thời gian 1 chu kỳ tim l{ 0,8s. thời gian nghỉ chung l{ 0,4s.
- Khi nhịp tim , thời gian 1 chu kỳ tim .
*Ví dụ: tim co 120l/ph, thời gian 1 chu kỳ tim : 0,5s. Bình thường nhịp tim 60_80l/ph , có thể .
40_60l/ph hoặc 100_150l/ph
1-Tâm nhĩ co
2-Tâm nhĩ giãn
3-Tâm thất co
4-Tâm thất giãn
5- Nghỉ chung
a: Tâm thu
b: Tâm trương
Quan he giưa nhip tim va kho i lương cơ the ? Giai thích tại sao?
SINH LI HOC ĐÔNG VÂ T Phâ n 1: Chuye n hoâ VC & NL
Đinh Văn Tiên Trang 30
III. SINH LÝ MẠCH: 1/ Cấu tạo củâ hệ mạch:
- Động mạch: hình trụ, xuất ph|t : động mạch chủ + động mạch phổi, dẫn m|u từ t}m thất phải
lên phổi , từ t}m thất tr|i đi đến c|c cơ quân.
- Động mạch có th{nh d{y v{ cấu tạo gồm 3 lớp: ngo{i cùng l{ lớp sợi xốp (sợi keo v{ sợi
chun), ở giữa l{ lớp cơ trơn v{ trong cùng l{ lớp nội mô v{ mô liên kết.
- Tĩnh mạch: Kh|c với động mạch . Cấu tạo gồm 3 lớp như động mạch , nhưng lớp cơ trơn ở
giữa ít ph|t triển, lòng mạch > động mạch tương đương. Một số tĩnh mạch như:
Câ u tâo các loại mạch máu
Tĩnh mạch phôi: gồm 4 tĩnh mạch
Tĩnh mạch tim: thu m|u ở th{nh tim xoang tĩnh mạch t}m nhĩ phải
Tĩnh mạch chủ trên ngắn t}m nhĩ phải
Tĩnh mạch chủ dưới : d{i hơn, thu m|u ở c|c tĩnh mạch của vùng than.
- Mao mạch: C|c mạch m|u nhỏ nhất, dẫn m|u từ động mạch tĩnh mạch.Th{nh của mao
mạch rất mỏng gồm 1 lớp tế b{o nội mô, có c|c lỗ nhỏ nên qu| trình khuếch t|n c|c chất qua
th{nh mạch rất dễ d{ng.Diện tiếp xúc của mao mạch rất mỏng, tiết diện của hệ mao mạch rất
lớn m|u lưu thông rất chậm ,v= 0,3 – 0,5mm/s.
2/ Tuần hoàn máu trong động mạch:
SINH LI HOC ĐÔNG VÂ T Phâ n 1: Chuye n hoâ VC & NL
Đinh Văn Tiên Trang 31
• â) Nguyên tắc chuyển động máu trong mạch:
• Q= P/ R
• Q: lưu lượng m|u do tim tống ra
• P: trị số huyết |p trung bình trong ĐM chủ
• R : trị số sức cản của th{nh mạch
• P= Q. R
• -Số lượng động mạch tận cùng 566.000.000.
• -Tổng thiết diện = 90 lần động mạch chủ m|u chảy chậm.
• -Tốc độ m|u chảy trong động mạch chủ:
• 500 – 600mm/s (giai đoạn thu t}m),
• 150 – 200mm/s (Giai đoạn trương t}m).
• -Động mạch nhỏ : 5mm/s
b/ Huyết áp động mạch
• Áp lực máu lên thành mạch
• Huyết |p tối đa: huyết |p t}m thu
HATĐ trung bình: 110 – 120 mmHg, > 140mmHg: cao huyết p
• Huyết |p tối thiểu: Huyết |p t}m trương
HATT= HATĐ/2 + 10 mmHg. Trung bình 70 – 80 mmHg, > 90 mmHg: cao huyết |p.
Bie n đo ng huye t âp trong he mâch
SINH LI HOC ĐÔNG VÂ T Phâ n 1: Chuye n hoâ VC & NL
Đinh Văn Tiên Trang 32
c/ Những biến đôi sinh lý củâ huyết áp
• Lực co tim: mạnh lưu lượng m|u HA áp
• Yếu tố về m|u:
+ Độ nhớt của m|u huyết |p
+ Thể tích m|u huyết |p
• Yếu tố của mạch:
+ Mạch co huyết |p
+ Mạch m|u kém đ{n hồi huyết |p
• Yếu tố sinh lý:
+ Tuổi gi{: huyết |p
+ Ăn mặn, nhiều thịthuyết |p
3/ Tuần hoàn máu trong mâo mạch:
• Mao mạch nôi tiến h{nh TÑC giữa m|u v{ mô. Th{nh mao mạch có 1 lớp tế b{o rất mỏng, c|c
chất hòa tan trong m|u khue|ch t|n v{o dịch kẽ rồi v{o c|c tế b{o.
• Trong cơ thể người có 12 tỉ mao mạch. Tồng thiết diện 6 000 cm2, > thiết diện của động
mạch chủ 500 – 600 lần tốc độ m|u chảy trong mao mạch rất chậm 0,3 – 0,5mm/s .
• Số lượng, hình d|ng , kích thước mao mạch kh|c nhau, tùy mức độ trao đổi chất của từng cơ
quan. Số lượng mao mạch trong 1mm2 cơ tim > trong cơ v}n 2 lần
* Sự trâo đôi chất ở mâo mạch
• O2 v{ c|c chất dung dịch từ mao mạch v{o dịch gian b{o
• CO2 v{ chất thải từ dịch ngoại b{o th{nh mao mạch máu
- Cơ chế: khuếch t|n nhờ 2 loại |p suất:
+ Huyết |p: đẩy nước v{ c|c chất hòa tan từ m|u dịch ngoại b{o
+ Áp suất keo: giữ nước, c|c chất hòa tan trong mao mạch
• Ở đoạn đầu của mao mạch HA > Áp suất keo nước bị đẩy ra ngo{i
• Ở đoạn cuối HA < Áp suất keo nước kéo v{o trong lượng nước trong mạch không đổi
3/Tuần hoàn máu trong tĩnh mạch
• Tĩnh mạch dẫn m|u từ c|c mao mạch ở mô về tim trong thời gian tim gi~n
• Lớp cơ ở th{nh tĩnh mạch mỏng , co gi~n nhiều,số lượng tĩnh mạch > động mạch , có nhiều
xoang tĩnh mạch tĩnh mạch chứa 1 khối lượng m|u lớn.
• Thiết diện tĩnh mạch > động mạch tốc độ m|u chậm, ở tĩnh mạch vừa: 60-140mm/s, ở
tĩnh mạch chủ; 200mm/s
- M|u chảy trong tĩnh mạch về tim nhờ yếu tố:
SINH LI HOC ĐÔNG VÂ T Phâ n 1: Chuye n hoâ VC & NL
Đinh Văn Tiên Trang 33
• Ở đoạn đầu tĩnh mạch , |p lực15mmHg,ở t}m nhĩ phải,|p lực =0. sự chênh lệch n{y l{m cho
m|u từ c|c tĩnh mạch chủ đổ về tim.
• Ở c|c tĩnh mạch có van tổ chim,khi cơ co ép tĩnh mạch dồn m|u đi v{ phối hợp c|c van tĩnh
mạch dồn m|u về tim.
• Khi hít v{o, |p lực (-) trong lồng ngực tạo ra sức hút l{m cho m|u từ c|c tĩnh mạch lớn
chảy về tim.
IV. ĐIỀU HÒÂ HOẠT ĐÔNG TIM - VÂN MẠCH 1. Điều hòâ tim bằng cơ chế TK:
- D}y phó giao cảm nhịp tim. D}y giao cảmnhịp tim.
2. Điều hòâ phản xạ hoạt động củâ tim
- Phản xạ quâ các áp thụ quân:
o Tại quai động mạch chủ v{ xoang động mạch cảnh có c|c |p thụ quan, khi huyết áp tại đ}y ,
HP truyền về h{nh tủy v{ kích thích trung t}m phó giao cảm l{m tim đập chậm lại, làm
huyết áp.
- Phản xạ quâ các hóâ thụ quân:
o Ở quai động mạch chủ v{ xoang động mạch cảnh có c|c hóa thụ quan nhậy cảm với sự thay
đổi nồng độ O2 v{ CO2 trong m|u.
o Khi nồng độ O2 hoặc CO2 Hưng phấn c|c hóa thụ quan . Xung động từ đ}y hành
tủy, g}y ra phản xạ hoạt động của tim.
3. Điều hòâ hoạt động tim bằng cơ chế thể dịch:
- Chất l{m tăng hoạt động của tim.
• Adrenaline của thượng thận.
• Thyroxin của tuyến gi|p , glucagons của tuyến tụy Nồng độ O2 , CO2, lượng Ca 2+ trong
máu cao.
- Chất l{m giảm hoạt động của tim:
• Acetylcholine, lượng K+ thừa trong m|u.
2. Điều hòâ vận mạch
Â/ Điều hòâ tuần hoàn động mạch và mâo mạch:
â. Bằng thần kinh:
• Trung t}m co mạch ở tủy sống v{ h{nh tủy.Trung khu gi~n mạch ở đ|y n~o thất thứ IV. C|c
sợi giao cảm g}y co mạch, c|c sợi phó giao cảm g}y gi~n mạch. Lúc bình thường mạch m|u
hơi co, khi cắt đứt d}y giao cảm, mạch m|u gi~n ra (1856 thí nghiệm Claude Bernard).
b. Bằng thể dịch:
SINH LI HOC ĐÔNG VÂ T Phâ n 1: Chuye n hoâ VC & NL
Đinh Văn Tiên Trang 34
• Các chất gây co mạch: adrenalin, noradrenalin, vasopressin (ADH).
• Các chất gây giãn mạch: acetylcholine, bradykinin , axit lactic, histamine, K+….,. O2, CO2
trong máu.
B/Điều hòâ tĩnh mạch
- Chất gây co mạch: Adrenalin l{m co tĩnh mạch. Histamin l{m co tĩnh mạch lớn.
- Chất gây giãn mạch: Nồng độ O2 trong máu l{m co tĩnh mạch nội tạng, gi~n tĩnh mạch ngoại vi.
Nồng độ CO2 trong máu l{m gi~n tĩnh mạch ngoại vi.
SINH LI HOC ĐÔNG VÂ T Phâ n 1: Chuye n hoâ VC & NL
Đinh Văn Tiên Trang 35
CÂU HỎI ÔN TÂP
Câu 1: Ne u sư khac nhau ve ca u tao cua he tua n hoan hơ va he tua n hoan kin.
Câu 2: Cho bie t ưu the cua tua n hoan mau trong he tua n hoan kin so vơi he tua n hoan hơ.
Câu 3: Cho bie t ưu the cua tua n hoan mau trong he tua n hoan kep so vơi he tua n hoan đơn.
Câu 4: Cho cac loai đo ng va t: Ga, ca Coc Tam Đao va rua. Hay cho biet:
a. Loai nao co sư pha tro n giưa mau giau O2 va mau giau CO2 nhie u nha t? Giai thich.
b. Loai nao kho ng co sư pha tro n giưa mau giau O2 va mau giau CO2? Giai thich.
Câu 5: Khi ta nhin thơ vai phut nhip tim co thay đoi kho ng? Tai sao?
Câu 6: Giai thich tai sao ca ton tai he tuan hoan đơn , trong khi đo ng va t co xương so ng ba c cao
(chim, thu) co vong tuan hoan kep?
Câu 7: Tai sao huyet ap lai giam dan trong he mach?
Câu 8: Đung hay sai khi cho ra ng sư hoat đo ng cua he tua n hoan ơ ca kem hie u qua hơn so vơi hoat
đo ng cua he tua n hoan kep ơ lương cư? Giai thich tai sao?
Câu 9: mo t ngươi chuye n tư đo ng ba ng le n so ng 1 thơi gian ơ vung cao. Hay cho biet nhưng thay đoi
nao ve ma t hoat đo ng va cau truc cua he ho hap , tua n hoan va mau co the xay ra trong cơ the ngươi
đo?
Câu 10: Nha n da n ta thương noi: “Khơp đơp tim”. Em hay giai thich cơ sơ khoa hoc cua ca u noi tre n?
Câu 11: Trình b{y c|c quy luật hoạt động của tim? Vì sao tim hoạt động suốt đời m{ không biết mệt mỏi?
SINH LI HOC ĐÔNG VÂ T Phâ n 1: Chuye n hoâ VC & NL
Đinh Văn Tiên Trang 36
CHƯƠNG III: CÂN BẰNG NÔI MÔI
I. KHÁI NIÊM & Ý NGHĨÂ CỦÂ CÂN BẰNG NÔI MÔI
• L{ sự duy trì ổn định v{ c}n bằng môi trường bên trong cơ thể = c}n bằng nội môi.
• Bao gồm: Sự c}n bằng nước; c}n bằng nồng độ c|c chất như glucose, ion, a.a, a.béo, c|c muối
kho|ng,…
• Giúp duy trì |p suất thẩm thấu, huyết |p v{ độ pH của môi trường bên trong được ổn định,
đảm bảo cho sự tồn tại v{ thực hiện chức năng sinh lí của TB với sự tham gia của h{ng chục
ngàn enzyme khác nhau.
II. CƠ CHE ĐÂM BÂO CÂN BÂ NG NO I MÔI
Sơ đồ cơ chế điều hòa cân bằng nội môi
Kích thích
Kích thích; Liên hệ ngược
SINH LI HOC ĐÔNG VÂ T Phâ n 1: Chuye n hoâ VC & NL
Đinh Văn Tiên Trang 37
1. Cân bằng áp suất thẩm thấu
• L{ sự c}n bằng nước v{ c|c chất điện giải.
• Điều hòa lượng nước:
– Nước lấy v{o: từ thức ăn, do oxy hóa hydro trong thức ăn.
– Nước ra: không khí thở ra, mồ hôi, ph}n, nước tiểu.
• Sự điều hòa lượng nước phụ thuộc v{o 2 nh}n tố: |p suất thẩm thấu v{ huyết |p.
SINH LI HOC ĐÔNG VÂ T Phâ n 1: Chuye n hoâ VC & NL
Đinh Văn Tiên Trang 38
Điều hòa lượng nước
• Cảm gi|c kh|t thường xảy ra khi n{o? Biểu hiện rõ nhất của cảm gi|c n{y l{ gì?
• Vì sao c|c thủy thủ đắm t{u trên biển không thể sống bằng c|ch uống nước biển qua ng{y?
Khi lượng nước nội dịch giảm: áp suất thẩm thấu tăng, huyết áp giảm
TK điều hòa nước ở vùng dưới đồi thị
Thùy sau tuyến yên
Kích thích
Tăng cảm giác khát
Tăng tiết
ADH
Tăng tái hấp thu nước ở ống thận
Co ĐM thận
SINH LI HOC ĐÔNG VÂ T Phâ n 1: Chuye n hoâ VC & NL
Đinh Văn Tiên Trang 39
* Điều hòa muối khoáng
• L{ sự điều hòa h{m lượng Na+ trong máu (NaCl l{ th{nh phần chủ yếu tạo nên |p suất thẩm
thấu cho m|u).
* Điều hòa đường huyết
Sau khi ăn: ăn nhie u tinh bo t
Xa bưa ăn: cơ the đoi hoa c hoat đo ng nhie u
Lượng Na+ giảm Vỏ tuyến thượng thận Bài tiết
Aldosterol Tăng khả năng tái hấp thu Na
+ của thận
Lượng Na+ tăng: tăng áp suất thẩm thấu – gây cảm giác khát, uống nhiều nước
NaCl, nước thừa
Thải ra ngoài qua nước tiểu - ổn định nội môi
SINH LI HOC ĐÔNG VÂ T Phâ n 1: Chuye n hoâ VC & NL
Đinh Văn Tiên Trang 40
Tom lai:
Điều hòa đường huyết
SINH LI HOC ĐÔNG VÂ T Phâ n 1: Chuye n hoâ VC & NL
Đinh Văn Tiên Trang 41
* Điều hòa protein trong huyết tương
1. Được thực hiện ở gan.
2. Quan trọng nhất l{ protein albumin: có t|c dụng như hệ đệm, tăng |p suất thẩm thấu của
huyết tương > dịch mô, có t|c dụng giữ nước v{ l{m cho dịch mô thấm trở lại m|u.
2. Cân bằng pH nội môi
• L{ điều hòa c}n bằng axit – baz (c}n bằng toan kiềm)
• pH người: 7.35 – 7.45.
• Ổn định pH nhờ hệ thống đệm.
• Chất đệm: l{ chất có khả năng lấy ion H+ hay OH- khi c|c ion n{y xuất hiện trong nội môi
l{m thay đổi pH của nội môi rất ít.
* Hệ đệm bicâcbonât : NaHCO3/H2CO3
• L{ hệ đệm đóng vai trò quan trọng vì:
– Nồng độ CO2 được điều chỉnh bởi phổi.
– Nồng độ bicacbonat được thận điều chỉnh.
– Tốc độ điều chỉnh nhanh
• Có ở ngoại b{o lẫn trong tế b{o
H+ tăng: HCO3- + H+ H2CO3
H+ giảm: H2CO3 H+ + CO2
* Hệ đệm photphât: NaH2PO4/NaHPO4-
• Có ở ngoại b{o lẫn trong tế b{o
• L{ hệ đệm quan trọng trong dịch ống thận,có khả năng đệm tối đa ở vùng n{y.
• Nống độ đệm = 1/6 hệ đệm bicacbonat.
* Hệ đệm protein
• Protein trong huyết tương tồn tại 3 dạng chủ yếu: albumin, globulin, fibrinogen.
• Thuộc hệ đệm có albumin: chiếm 60% tổng số prtotein trong huyết tương.
• C|c a.a có 2 gốc: - COOH và – NH2.
• Khi pH trong cơ thể tăng: một số a.a trong ph}n tử protein chứa gốc - COOH tự do sẽ ion hóa
cho H+.
• Khi pH trong cơ thể giảm: - NH2 tự do có thể nhận thêm H+ nhằm l{m tăng độ pH trở lại bình
thường: - NH2 + H+ = - NH3+.
• Đ}y l{ hệ đệm mạnh nhất của cơ thể.
SINH LI HOC ĐÔNG VÂ T Phâ n 1: Chuye n hoâ VC & NL
Đinh Văn Tiên Trang 42
* Ngo{i ra hô hấp v{ b{i tiết góp phần điều hòa pH của m|u
• Vd: khi lao động nặng CO2 sản sinh ra nhiều l{m giảm pH do:
CO2 + H2O H+ + HCO3-
• H+ được hình th{nh sẽ kích thích trung khu hô hấp l{m tăng cường thông khí ở phổi = tăng
nhịp thở v{ thở s}u để thải nhanh CO2 ra khỏi phổi lập lại c}n bằng pH nội môi, hô hấp cũng
trở lại bình thường.
3. Cân bằng nhiệt
• Động vật biến nhiệt: có nhiệt độ cơ thể thay đổi theo nhiệt độ của môi trường, có thể nhiệt độ
cao hơn môi trường v{i độ C
• Động vật đẳng nhiệt (hằng nhiệt): sự thay đối than nhiệt ở c|c ĐVHN có thể g}y rối loạn c|c
quá trình sinh lý. Do đó, cơ thể phải có cơ chế đảm bảo sự c}n bằng giữa qu| trình sinh nhiệt
v{ tỏa nhiệt đảm bảo cho th}n nhiệt ổn định.
SINH LI HOC ĐÔNG VÂ T Phâ n 1: Chuye n hoâ VC & NL
Đinh Văn Tiên Trang 43
Quá trình cân bằng nhiệt
Vùng dưới đồi
Cơ quan thụ cảm nhiệt độ ở da
Quá lạnh
Run, giảm tiết mồ hôi
Tăng chuyển hóa
Co mạch
Quá nóng
Giãn mạch
Giảm chuyển hóa
Tăng tiết mồ hôi
Môi trường ngoài
SINH LI HOC ĐÔNG VÂ T Phâ n 1: Chuye n hoâ VC & NL
Đinh Văn Tiên Trang 44
CÂU HỎI ÔN TÂP
Câu 1: Trình b{y cơ chế điều hòa pH nội môi thông qua hệ đệm proteinat?
Câu 2: Sơ đồ hóa c|c cơ chế điều hòa nước v{ muối kho|ng của thận?
Câu 3: Tai sao khi chay nhanh: ma t thương đo bưng, mo ho i ra nhie u, thơ ga p?
Câu 4: Mo t be nh nha n nam bi be nh tie u đương co 1 la n do tie m qua nhie u insulin anh ta cam tha y
choang vang va cơ the run ray. Bac si chi đinh tie m ngay cho anh ta 1 lie u glucagon.
a. Tai sao tie m qua nhieu insulin lai ga y choang vang va run ray?
b. Tie m glucagon co tac dung gi?
Câu 5: Trong cac he đe m bicacbonat , photphat, proteinat he đe m nao la manh nhat vơi sư ca n bang
pH no i mo i? Tai sao?
Câu 6: Ne u vai tro cua gan trong đie u hoa va chuye n hoa cac cha t.
Câu 7: Ne u vai tro cua tha n trong vie c đie u hoa ca n ba ng no i mo i.