45
HƯỚNG DN SDNG PHN MM GIAO DCH TRC TUYN SSI SMART TRADING 1 HƯỚNG DN SDNG PHN MM GIAO DCH TRC TUYN SSI SMART TRADING V3.0.20100208 MC LC Đăng nhp hthng .................................................................................................................. 1 Đổi mt mã đăng nhp: shift+f9 ................................................................................................ 2 Mt squy ước chung ............................................................................................................... 3 Đặt lnh mua chng khoán ....................................................................................................... 5 Đặt lnh bán chng khoán ........................................................................................................ 5 Hy lnh..................................................................................................................................... 5 F91: Tra cu thông tin lnh đặt trong ngày ........................................................................... 7 F93: Tra cu sdư tin ......................................................................................................... 8 Tra cu chc năng khác ........................................................................................................... 8 F1: Màn hình giao din chính................................................................................................ 8 F2: Xem giá chng khoán ................................................................................................... 10 F3: Xếp loi chng khoán theo giá trgiao dch.................................................................. 12 F4: Lit kê nhng chng khoán tăng / gim giá nhiu nht ca 3 sàn Hostc, Hastc & Upcom 14 F6: Theo dõi chi tiết thông tin khp lnh ca tng mã chng khoán ngay trong thi gian khp lnh ............................................................................................................................................. 15 F8: Xem thông báo/ tin tc tsàn giao dch Hostc/Hastc/Upcom ...................................... 20 F9: Thông tin tài khon khách hàng .................................................................................... 20 F10: Xem chbáo thtrường ............................................................................................... 30 F11: Xem thông tin giao dch chi tiết ca tng mã chng khoán bao gm các mc giá khp lnh, sdeal khp, khi lượng mua/ bán tương ng, giá mua/ bán bình quân , dư mua/ dư bán sau khi thtrường đóng ca các mc giá ......................................................................................... 32 F12: xem giá chào mua/ chào bán tt nht ......................................................................... 36 Shift + F1: Xem lch sgiá chng khoán ............................................................................ 37 Shift + F4: Sp xếp chng khoán theo xu thế mua/ bán ca thtrường (mua hay bán chiếm ưu thế và tl% tương ng) .................................................................................................................. 38 Ctrl + F5: Xem giao dch toàn thtrường ............................................................................. 39 Ctrl +F6: Xem biu đồ khi lượng khp lnh các bước giá cthvi các dliu tc thi40 Alt + F1: To phím nóng...................................................................................................... 41 Alt + F5: Xem biu đồ hình nến........................................................................................... 41 Alt + F8: Theo dõi bng giá chng khoán ngay trên màn hình đặt lnh Smart Trading ..... 42 Liên hvà htr...................................................................................................................... 45 ĐĂNG NHP HTHNG

ƯỚ Ẫ Ử Ụ Ầ ỀM GIAO D N SSI SMART TRADING · Màu xanh lá Lệnh mua Màu đỏ Lệnh bán Màu vàng Lệnh h ủy Ký hi ệu c ủa giá ch ứng khoán (+) Giá

  • Upload
    others

  • View
    2

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: ƯỚ Ẫ Ử Ụ Ầ ỀM GIAO D N SSI SMART TRADING · Màu xanh lá Lệnh mua Màu đỏ Lệnh bán Màu vàng Lệnh h ủy Ký hi ệu c ủa giá ch ứng khoán (+) Giá

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG PHẦN MỀM GIAO DỊCH TRỰC TUYẾN SSI SMART TRADING

1

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG PHẦN MỀM GIAO DỊCH TRỰC TUYẾN

SSI SMART TRADING

V3.0.20100208

MỤC LỤC Đăng nhập hệ thống .................................................................................................................. 1 Đổi mật mã đăng nhập: shift+f9 ................................................................................................ 2 Một số quy ước chung ............................................................................................................... 3 Đặt lệnh mua chứng khoán ....................................................................................................... 5 Đặt lệnh bán chứng khoán ........................................................................................................ 5 Hủy lệnh ..................................................................................................................................... 5 F9�1: Tra cứu thông tin lệnh đặt trong ngày ........................................................................... 7 F9�3: Tra cứu số dư tiền ......................................................................................................... 8 Tra cứu chức năng khác ........................................................................................................... 8

F1: Màn hình giao diện chính ................................................................................................ 8 F2: Xem giá chứng khoán ................................................................................................... 10 F3: Xếp loại chứng khoán theo giá trị giao dịch .................................................................. 12 F4: Liệt kê những chứng khoán tăng / giảm giá nhiều nhất của 3 sàn Hostc, Hastc & Upcom 14 F6: Theo dõi chi tiết thông tin khớp lệnh của từng mã chứng khoán ngay trong thời gian khớp lệnh ............................................................................................................................................. 15 F8: Xem thông báo/ tin tức từ sàn giao dịch Hostc/Hastc/Upcom ...................................... 20 F9: Thông tin tài khoản khách hàng .................................................................................... 20 F10: Xem chỉ báo thị trường ............................................................................................... 30 F11: Xem thông tin giao dịch chi tiết của từng mã chứng khoán bao gồm các mức giá khớp lệnh, số deal khớp, khối lượng mua/ bán tương ứng, giá mua/ bán bình quân , dư mua/ dư bán sau khi thỊ trường đóng cửa ở các mức giá ......................................................................................... 32 F12: xem giá chào mua/ chào bán tốt nhất ......................................................................... 36 Shift + F1: Xem lịch sử giá chứng khoán ............................................................................ 37 Shift + F4: Sắp xếp chứng khoán theo xu thế mua/ bán của thị trường (mua hay bán chiếm ưu thế và tỉ lệ % tương ứng) .................................................................................................................. 38 Ctrl + F5: Xem giao dịch toàn thị trường ............................................................................. 39 Ctrl +F6: Xem biểu đồ khối lượng khớp lệnh ở các bước giá cụ thể với các dữ liệu tức thời40 Alt + F1: Tạo phím nóng ...................................................................................................... 41 Alt + F5: Xem biểu đồ hình nến........................................................................................... 41 Alt + F8: Theo dõi bảng giá chứng khoán ngay trên màn hình đặt lệnh Smart Trading ..... 42

Liên hệ và hỗ trợ ...................................................................................................................... 45

ĐĂNG NHẬP HỆ THỐNG

Page 2: ƯỚ Ẫ Ử Ụ Ầ ỀM GIAO D N SSI SMART TRADING · Màu xanh lá Lệnh mua Màu đỏ Lệnh bán Màu vàng Lệnh h ủy Ký hi ệu c ủa giá ch ứng khoán (+) Giá

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG PHẦN MỀM GIAO DỊCH TRỰC TUYẾN SSI SMART TRADING

2

- Đối với Khách hàng chưa cài đặt phần mềm đặt lệnh trực tuyến (SSI Smart Trading): Truy cập trang web: http://www.ssi.com.vn/SecuritiesServices/E-Trading/SSISmartTrading/Installation.aspx để đtrợ.

- Đối với Khách hàng đã cài đặt thành công phần mềm đặt lệnh trực tuyến: Truy cập trang web: https://smarttrading.ssi.com.vn

- Login name: tên đăng nhập gồm 7 ký tự: Mã tài khoản+1 hoặc 6 Ví dụ: tài khoản 003C015808, tên đăng nhập sẽ là 0158081 hoặc 0158086

- Password: nhập mật mã (từ 6 -10 ký tự) - Chọn OK. - Đối với Khách hàng đăng nhập hệ thống SSI Smart Trading lần đầu tiên sẽ được yêu cầu thay đổi

mật mã.

ĐỔI MẬT MÃ ĐĂNG NHẬP: SHIFT+F9

- Để đảm bảo an toàn và bảo mật cho tài khoản của quý khách, SSI khuyến khích quý khách nên thường xuyên thay đổi mật mã đăng nhập hệ thống SSI Smart Trading.

- Để thay đổi mật mã, chỉ cần nhấn phím Shift+F9 sẽ thấy màn hình như bên dưới:

- Khi màn hình báo như bên dưới tức là quý khách đã đổi mật khẩu thành công.

Nhập mật mã hiện tại

hập mật mã mới

Nhập lại mật mã mới để xác nhận rồi enter

Page 3: ƯỚ Ẫ Ử Ụ Ầ ỀM GIAO D N SSI SMART TRADING · Màu xanh lá Lệnh mua Màu đỏ Lệnh bán Màu vàng Lệnh h ủy Ký hi ệu c ủa giá ch ứng khoán (+) Giá

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG PHẦN MỀM GIAO DỊCH TRỰC TUYẾN SSI SMART TRADING

3

MỘT SỐ QUY ƯỚC CHUNG Đơn v ị tính

- Khối lượng (Volume): 1 chứng khoán - Giá trị (Value): 1.000 VND.

LOT: đơn vị giao dịch của cổ phiếu, số lượng cổ phiếu của 1 lô

- HOSTC: Lô = 10 cp - HASTC: Lô = 100 cp - UPCOM: khối lượng giao dịch tối thểu là 10 cp hoặc 10 trái phiếu

VD: SSI là cổ phiếu của sàn HOSTC, 1 Lô = 10 cp ACB là cổ phiếu sàn HASTC, 1 Lô = 100 cp

APS là cổ phiếu sàn UPCOM, có thể đặt lệnh 10, 11, 12… cổ phiếu (nhưng tối thểu phải là từ 10 cp trở lên)

Time out Để đảm bảo an toàn và bảo mật cho tài khoản của quý khách, cứ mỗi 15 phút phần mềm sẽ hiện lên bảng thông báo như bên dưới.

- Nếu quý khách muốn tiếp tục sử dụng chương trình, chọn OK - Nếu quý khách chọn CANCEL hoặc không trả lời, chương trình sẽ tự động thoát ra trong vòng 1

phút sau đó.

Thiết b ị bảo mật (token) Thiết bị bảo mật (token) là thiết bị xác thực nguời dùng (chữ ký điện tử)

- Chức năng hoạt động: tạo những dãy mật mã khác nhau. Khách hàng sử dụng mật mã để xác thực lệnh khi đặt lệnh mua/bán qua hệ thống SSI Smart Trading

- Lưu ý: o 01 Token chỉ có hiệu lực đối với 1 tài khoản. o 01 mật mã chỉ có hiệu lực đối với 1 lệnh đặt

Page 4: ƯỚ Ẫ Ử Ụ Ầ ỀM GIAO D N SSI SMART TRADING · Màu xanh lá Lệnh mua Màu đỏ Lệnh bán Màu vàng Lệnh h ủy Ký hi ệu c ủa giá ch ứng khoán (+) Giá

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG PHẦN MỀM GIAO DỊCH TRỰC TUYẾN SSI SMART TRADING

4

o Thiết bị sẽ tự động xóa mật khẩu sau 30 giây hoặc quý khách có thể nhấn và giữ nút tròn trên thiết bị trong 3 giây để xóa mật khẩu.

Màu sắc và ký hi ệu trong h ệ thống Màu của Index Màu trắng Chỉ số Index không thay đổi Màu xanh Chỉ số Index tăng so với ngày giao dịch trước Màu đỏ Chỉ số Index giảm so với ngày giao dịch trước Màu của chứng khoán Màu trắng Giá chứng khoán không thay đổi so với giá tham chiếu Màu xanh Giá chứng khoán tăng so với giá tham chiếu Màu đỏ Giá chứng khoán giảm so với giá tham chiếu Chữ số màu đen, tô đậm màu đỏ Giá chứng khoán giảm sàn Chữ số màu đen, tô đậm màu xanh lá Giá chứng khoán tăng trần Màu của lệnh Màu xanh lá Lệnh mua Màu đỏ Lệnh bán Màu vàng Lệnh hủy Ký hi ệu của giá ch ứng khoán (+) Giá chứng khoán tăng so với giá tham chiếu (-) Giá chứng khoán giảm so với giá tham chiếu Ký hi ệu của số lượng ch ứng khoán trong ph ần qu ản lý danh m ục đầu tư (+) Số chứng khoán đã mua (-) Số chứng khoán đã bán Ký hi ệu của dòng ti ền trong ph ần qu ản lý danh m ục đầu tư (+) Số tiền sẽ phải thanh toán sau giao dịch mua chứng khoán (-) Số tiền sẽ nhận được sau giao dịch bán chứng khoán

Trong trường hợp không nhớ chức năng của các phím nóng, từ bất kỳ màn hình nào, nhấn F1 để trở về màn hình giao diện chính. Chỉ số VNIndex và HASTC luôn thể hiện trên hai dòng cuối cùng của tất cả các màn hình chức năng như bên dưới.

Page 5: ƯỚ Ẫ Ử Ụ Ầ ỀM GIAO D N SSI SMART TRADING · Màu xanh lá Lệnh mua Màu đỏ Lệnh bán Màu vàng Lệnh h ủy Ký hi ệu c ủa giá ch ứng khoán (+) Giá

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG PHẦN MỀM GIAO DỊCH TRỰC TUYẾN SSI SMART TRADING

5

ĐẶT LỆNH MUA CHỨNG KHOÁN Có 3 cách:

- Cách1: nhấn phím “*” trên phần “Num pad” của bàn phím - Cách 2: nhấn Ctrl+B - Cách 3: click chuột vào dòng “Buy Order Entry” trên màn hình giao diện chính F1

Thông tin lệnh đặt thể hiện phía dưới màn hình

ĐẶT LỆNH BÁN CHỨNG KHOÁN Có 3 cách:

- Cách 1: nhấn phím “-” trên phần “Num pad” của bàn phím - Cách 2: nhấn Ctrl+S - Cách 3: click chuột vào dòng “Sell Order Entry” trên màn hình giao diện chính F1

Thông tin lệnh đặt thể hiện phía dưới màn hình

NHẬP THÔNG TIN LỆNH MUA HOẶC BÁN

- Mã CK: Mã chứng khoán - Khối lượng: số lượng cổ phiếu (đơn vị cp) - Giá: giá đặt (đơn vị ngàn đồng), nếu đặt giá ATO � nhập A;

nếu đặt giá ATC � nhập C : mật mã gồm 1 dãy chữ số do token cung cấp.

Nhấn ENTER 2 lần, lần 1 để xác nhận lệnh, lần 2 để chuyển lệnh vào hệ thống. Lưu ý: Nhấn phím “ENTER” hoặc “Tab” hoặc “�” để chuyển sang ô trống tiếp theo khi đặt lệnh. Nhấn phím “” để trở về ô phía trước. Khi màn hình thông báo “Order is Sent,…”, tức là lệnh đã chuyển thành công.

HỦY LỆNH Hủy lệnh trực tuyến sử dụng mã số OTP của Token với tốc độ nhanh như đặt lệnh Mua/ Bán

- Sau khi đặt lệnh thành công, Quý khách nhấn F9 �1 để xem tình trạng lệnh đặt

- Chọn lệnh cần Hủy, nhập nút “Hủy lệnh ” hoặc nhấn “Ctrl + C ”

- Nhập mã số OTP từ Token, enter

- Nhấp “Confirm” hoặc Enter để xác nhận Hủy lệnh

Page 6: ƯỚ Ẫ Ử Ụ Ầ ỀM GIAO D N SSI SMART TRADING · Màu xanh lá Lệnh mua Màu đỏ Lệnh bán Màu vàng Lệnh h ủy Ký hi ệu c ủa giá ch ứng khoán (+) Giá

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG PHẦN MỀM GIAO DỊCH TRỰC TUYẾN SSI SMART TRADING

6

Trạng thái lệnh được Hủy thành công:

Giải thích thuật ngữ

- Số dư tiền: số dư tiền khả dụng (đơn vị 1.000 đồng) - Tổng Bán: tổng số tiền bán trong ngày - Tổng Mua: tổng số tiền mua trong ngày - Time: thời gian nhập lệnh vào hệ thống - LL: Loại lệnh - Bán: lệnh bán - Mua: lệnh mua - Mã CK: mã chứng khoán - Khối lượng: khối lượng đặt - Giá: giá đặt - Đã khớp: khối lượng cổ phiếu khớp lệnh - Chưa khớp: khối lượng cổ phiếu chưa khớp

Hủy thành công

Nhập Mã OTP từ Token, enter Nhấp “Confirm” hoặc enter để xác nhận Hủy lệnh

Page 7: ƯỚ Ẫ Ử Ụ Ầ ỀM GIAO D N SSI SMART TRADING · Màu xanh lá Lệnh mua Màu đỏ Lệnh bán Màu vàng Lệnh h ủy Ký hi ệu c ủa giá ch ứng khoán (+) Giá

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG PHẦN MỀM GIAO DỊCH TRỰC TUYẾN SSI SMART TRADING

7

- KLGD – Giá CT: khối lượng khớp kèm giá khớp tương ứng - TT Lệnh: Tình trạng lệnh - OPEN: lệnh chờ trên hệ thống (lệnh chưa khớp hoặc khớp 1 phần) - MATCH: lệnh đã khớp - PEND: lệnh đang chờ xác nhận hủy - CANCEL: lệnh đã hủy - REJECT: lênh bị từ chối do hết giờ hoặc không hợp lệ - S (Service Type): phương thức nhập lệnh - I (Internet): lệnh nhập qua internet - D (Dealer): lệnh nhập thông qua nhân viên môi giới - Cancel Order: Hủy lệnh - OTP: dãy số sinh từ Token - Confirm: xác nhận hủy lệnh

F9����1: TRA CỨU THÔNG TIN LỆNH ĐẶT TRONG NGÀY Xem chi tiết lệnh mua/ bán/ hủy, thời gian nhập lệnh, tình trạng lệnh khớp/ chưa khớp, giá, khối lượng khớp lệnh, tổng tiền bán/ mua trong ngày, lệnh nhập từ đâu… Nhấn F9����1: Tình tr ạng lệnh GD trong phiên : màn hình sẽ hiển thị tất cả những lệnh đặt trong ngày

Giải thích các thuật ngữ:

- Số dư tiền: số dư tiền khả dụng (đơn vị 1.000 đồng) - Tổng Bán: tổng số tiền bán trong ngày - Tổng Mua: tổng số tiền mua trong ngày - Time: thời gian nhập lệnh vào hệ thống - LL: Loại lệnh - Bán: lệnh bán - Mua: lệnh mua - Mã CK: mã chứng khoán - Khối lượng: khối lượng đặt - Giá: giá đặt - Đã khớp: khối lượng cổ phiếu khớp lệnh - Chưa khớp: khối lượng cổ phiếu chưa khớp - KLGD – Giá CT: khối lượng khớp kèm giá khớp tương ứng - TT Lệnh: Tình trạng lệnh - OPEN: lệnh chờ trên hệ thống (lệnh chưa khớp hoặc khớp 1 phần) - MATCH: lệnh đã khớp - PEND: lệnh đang chờ xác nhận hủy - CANCEL: lệnh đã hủy - REJECT: lênh bị từ chối do hết giờ hoặc không hợp lệ - S (Service Type): phương thức nhập lệnh - I (Internet): lệnh nhập qua internet - D (Dealer): lệnh nhập thông qua nhân viên môi giới - Cancel Order: Hủy lệnh - OTP: dãy số sinh từ Token

Page 8: ƯỚ Ẫ Ử Ụ Ầ ỀM GIAO D N SSI SMART TRADING · Màu xanh lá Lệnh mua Màu đỏ Lệnh bán Màu vàng Lệnh h ủy Ký hi ệu c ủa giá ch ứng khoán (+) Giá

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG PHẦN MỀM GIAO DỊCH TRỰC TUYẾN SSI SMART TRADING

8

- Confirm: xác nhận hủy lệnh

F9����3: TRA CỨU SỐ DƯ TIỀN Xem số dư tiền đã mua trong ngày, số dư tiền mặt còn lại có thể sử dụng Nhấn F9 ����3: Số dư tiền: số dư tiền khả dụng

Giải thích các thuật ngữ:

- Có thể GD: số dư tiền mặt - Mã TK: số tài khoản, tên chủ tài khoản - A/O: mã nhân viên quản lý tài khoản - TK: số tài khoản - INITIAL_CREDIT: hạn mức thấu chi (hiện tại dịch vụ này chưa áp dụng,hệ thống mặc định là

10,000,000.00) - Tiền đã sử dụng: tổng số tiền bị phong tỏa do đặt lệnh mua chứng khoán trong ngày bao gồm cả

phí giao dịch (được tính ngay khi đặt lệnh) - Có thể GD: có 2 dòng:

Dòng trên, màu vàng, nền xanh: luôn đúng bằng số tiền ở phần “Tiền đã sử dụng” và có dấu “-” Dòng dưới, màu trắng, nền đen: số tiền mặt còn lại có thể sử dụng

Chú ý : những số dư tiền trong phần này đều được tính bằng đơn vị 1.000 đồng

TRA CỨU CHỨC NĂNG KHÁC

F1: MÀN HÌNH GIAO DIỆN CHÍNH

Tổng số tiền đặt mua trong ngày

Số dư tiền mặt còn lại có thể sử dụng

Page 9: ƯỚ Ẫ Ử Ụ Ầ ỀM GIAO D N SSI SMART TRADING · Màu xanh lá Lệnh mua Màu đỏ Lệnh bán Màu vàng Lệnh h ủy Ký hi ệu c ủa giá ch ứng khoán (+) Giá

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG PHẦN MỀM GIAO DỊCH TRỰC TUYẾN SSI SMART TRADING

9

Bảng di ễn giải các ch ức năng trên ph ần mềm SSI Smart Trading

Phím tắt Chức năng Di ễn gi ải chức năng

F1 Trợ giúp Trở về màn hình giao diện chính

F2 Giá chứng khoán Theo dõi giá thị trường của từng mã chứng khoán

F3 Biến động CK Xếp loại chứng khoán theo giá trị giao dịch theo % dao động giá, theo khối lượng giao dịch

F4 CK tăng/giảm nhất Chứng khoán tăng/ giảm giá nhiều nhất

F6 Thống kê giao dịch Thông tin giao dịch khớp lệnh chi tiết

F8 Thông tin từ SGD Thông báo/tin tức từ sàn giao dịch HOSTC/HASTC/UPCOM

F9 Thông tin TK Thông tin tài khoản khách hàng

F10 Chỉ số thị trường Chỉ báo thị trường

F11 Thông tin GD CK Giá chi tiết của cổ phiếu

F12 Lựa chọn CK Xem giá chào mua/ chào bán tốt nhất

Shift+F1 Giá quá khứ Xem lịch sử giá chứng khoán

Shift+F4 Xếp loại theo KL khớp Những mã chứng khoán có khối lượng mua/bán cao nhất

Shift+F9 Đổi mật khẩu Đổi mật mã đăng nhập

Ctrl+F5 Giao dịch thị trường Xem giao dịch toàn thị trường

Ctrl + F6 Biểu đồ giao dịch Xem biểu đồ giao dịch của thị trường, mã chứng khoán theo thời gian thực

Alt+F1 Phím tắt Tạo phím nóng

Page 10: ƯỚ Ẫ Ử Ụ Ầ ỀM GIAO D N SSI SMART TRADING · Màu xanh lá Lệnh mua Màu đỏ Lệnh bán Màu vàng Lệnh h ủy Ký hi ệu c ủa giá ch ứng khoán (+) Giá

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG PHẦN MỀM GIAO DỊCH TRỰC TUYẾN SSI SMART TRADING

10

Alt+F5 Biểu đồ hình nến Xem biểu đồ hình nến

Alt + F8 Bảng giá Xem bảng giá mini

Minus (-) Đặt lệnh bán Đặt lệnh bán chứng khoán

Star (*) Đặt lệnh mua Đặt lệnh mua chứng khoán

Ctrl + C Cancel Order Hủy lệnh

Ctrl + L Switch to English Chuyển đổi sang tiếng Anh

- Click chuột váo các chức năng mà mình muốn sử dụng trên màn hình F1.

- Nhấn các phím tắt tương ứng trên bàn phím để chọn các chức năng cần xem.

Ví dụ: Click chuột vào dòng “Market By Price” hoặc nhấn phím F2 để xem giá chứng khoán.

F2: XEM GIÁ CHỨNG KHOÁN Theo dõi chi tiết 3 giá đặt mua, đặt bán tốt nhất; giá trung bình, giá khớp lệnh, khối lượng và giá trị giao dịch tương ứng của từng mã chứng khoán; giao dịch thỏa thuận của toàn thị trường…

MARKET BY PRICE có 3 trang giao diện khác nhau, nhấn phím Insert để chuyển từ trang giao diện này qua trang giao diện khác. MARKET BY PRICE (trang giao diện 1)

Nhập mã CK cần xem � enter

Page 11: ƯỚ Ẫ Ử Ụ Ầ ỀM GIAO D N SSI SMART TRADING · Màu xanh lá Lệnh mua Màu đỏ Lệnh bán Màu vàng Lệnh h ủy Ký hi ệu c ủa giá ch ứng khoán (+) Giá

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG PHẦN MỀM GIAO DỊCH TRỰC TUYẾN SSI SMART TRADING

11

Giải thích các thuật ngữ:

- GN: giá khớp lệnh gần nhất - Khối lượng – Mua: 3 giá chào mua tốt nhất cùng với khối lượng chào mua tương ứng - Bán–Khối lượng: 3 giá chào bán tốt nhất cùng với khối lượng chào bán tương ứng - Trần: giá trần - Sàn: giá sàn - ĐC: giá đóng cửa - T.Chiếu: Giá tham chiếu. - Mở cửa: giá mở cửa - Cao/Thấp: giá khớp lệnh cao nhất/ thấp nhất - TB: giá khớp lệnh bình quân (dựa theo phương pháp bình quân gia quyền dựa trên các mức giá

khớp lệnh và khối lượng tương ứng) - Lô: đơn vị giao dịch của cổ phiếu, số lượng cổ phiếu của 1 lô

VD: SSI là cổ phiếu của sàn HOSTC, 1 Lô = 10 cp ACB là cổ phiếu sàn HASTC, 1 Lô = 100 cp - %TT: % giao dịch so với toàn thị trường - KL mua: khối lượng mua, % mua so với tổng khối lượng khớp lệnh - KL bán: khối lượng bán, % bán so với tổng khối lượng khớp lệnh - Số LK: tổng số lượng giao dịch khớp lệnh - GTGD: tổng giá trị giao dịch khớp lệnh - KLGD: tổng khối lượng giao dịch khớp lệnh - SL lô lớn: tổng số lượng giao dịch thỏa thuận được thực hiện thành công - GT lô lớn: tổng giá trị giao dịch thỏa thuận được thực hiện thành công (triệu đồng) - KL lô lớn: tổng khối lượng giao dịch thỏa thuận được thực hiện thành công

MARKET BY PRICE (trang giao diện 2) Trang này cũng hiển thị 3 giá chào mua, chào bán tốt nhất và các thông tin như phần MARKET BY PRICE (trang giao diện 1).

Giá dự kiến khớp lệnh kèm khối lượng

7 giao dịch khớp lệnh gần nhất của mã CK đang xem

Màu đỏ: Room còn lại của NĐT nước ngoài Màu trắng: Buy room của NĐT nước ngoài

7 giao dịch khớp lệnh gần nhất của các cp trên sàn HOSTC/HASTC/UPCOM

Page 12: ƯỚ Ẫ Ử Ụ Ầ ỀM GIAO D N SSI SMART TRADING · Màu xanh lá Lệnh mua Màu đỏ Lệnh bán Màu vàng Lệnh h ủy Ký hi ệu c ủa giá ch ứng khoán (+) Giá

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG PHẦN MỀM GIAO DỊCH TRỰC TUYẾN SSI SMART TRADING

12

MARKET BY PRICE (trang giao diện 3)

Trang này cũng hiển thị 3 giá chào mua, chào bán tốt nhất và các thông tin như phần MARKET BY PRICE (trang giao diện 1) nhưng được sắp xếp theo trật tự khác.

- MAIN: giao dịch khớp lệnh

- BIG: giao dịch thỏa thuận

F3: XẾP LOẠI CHỨNG KHOÁN THEO GIÁ TR Ị GIAO DỊCH Chứng khoán được sắp xếp giảm dần theo giá trị giao dịch, độ biến động giá trong ngày, khối lượng giao dịch… của sàn HOSTC, HASTC & UPCOM Để theo dõi những cổ phiếu giao dịch sôi động trên thị trường, nhấn F3

Chỉ số điểm tăng/giảm % tăng giảm của mã CK đang xem

Chọn sàn cần xem

Page 13: ƯỚ Ẫ Ử Ụ Ầ ỀM GIAO D N SSI SMART TRADING · Màu xanh lá Lệnh mua Màu đỏ Lệnh bán Màu vàng Lệnh h ủy Ký hi ệu c ủa giá ch ứng khoán (+) Giá

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG PHẦN MỀM GIAO DỊCH TRỰC TUYẾN SSI SMART TRADING

13

Phía dưới màn hình, có dòng chữ màu vàng được đánh số theo thứ tự từ 1 đến 3 Nhấn các phím số 1 đến 3 trên bàn phím để theo dõi cổ phiếu theo những mục đích tương ứng.

- 1-Theo GTGD: những cổ phiếu có giá trị giao dịch lớn nhất sàn HOSTC/HASTC/UPCOM - 2-Theo biến động giá: những cổ phiếu có dao động giá lớn nhất sàn - 3-Theo KLGD: những cổ phiếu có khối lượng giao dịch lớn nhất sàn

Do màn hình có giới hạn, không thể hiển thị tất cả các mã cổ phiếu, để xem những trang kế tiếp, nhấn phím Page up, Page down trên bàn phím hoặc click chuột vào biểu tượng sang trang ở góc trên, bên phải màn hình

Giải thích các thuật ngữ:

- HOSTC: cổ phiếu sàn Hồ Chí Minh - HASTC: cổ phiếu sàn Hà Nội - OTC: cổ phiếu sàn UPCOM - Giá trị GD TT: giá trị giao dịch toàn thị trường (đơn vị đồng) - Mã CK: mã chứng khoán - Khối lượng: khối lượng khớp lệnh - GT(1000VND): giá trị khớp lệnh (đơn vị ngàn đồng) - %TT: % giá trị giao dịch so với toàn thị trường - TB: giá bình quân - Cao: giá khớp lệnh cao nhất - Thấp: giá khớp lệnh thấp nhất - GN: giá khớp lệnh gần nhất - T/Đổi: thay đổi giá - % T/Đổi: % giá thay đổi so với giá tham chiếu

Page 14: ƯỚ Ẫ Ử Ụ Ầ ỀM GIAO D N SSI SMART TRADING · Màu xanh lá Lệnh mua Màu đỏ Lệnh bán Màu vàng Lệnh h ủy Ký hi ệu c ủa giá ch ứng khoán (+) Giá

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG PHẦN MỀM GIAO DỊCH TRỰC TUYẾN SSI SMART TRADING

14

- Mua: giá chào mua cao nhất - Bán: giá chào bán thấp nhất - D.Động: dao động giá trong ngày - %D.Động: % dao động giá trong ngày so với giá tham chiếu

F4: LIỆT KÊ NHỮNG CHỨNG KHOÁN TĂNG / GIẢM GIÁ NHIỀU NHẤT CỦA 3 SÀN HOSTC, HASTC & UPCOM Để theo dõi những cổ phiếu nào đang tăng/ giảm giá nhấn F4

Màn hình sẽ được chia làm 2 phần, nửa trên (chữ số màu xanh lá) hiển thị những cổ phiếu đang tăng giá, nửa dưới (chữ số màu đỏ) hiển thị những cổ phiếu đang giảm giá theo thứ tự giảm dần. Phía trên (giữa màn hình), có các tùy chọn sàn HOSTC/ HASTC/OTC để theo dõi

- HOSTC: cổ phiếu đang tăng/giảm giá của sàn HO - HASTC: cổ phiếu đang tăng/giảm giá của sàn HASTC - OTC: cổ phiếu đang tăng/giảm giá của sàn UPCOM

Do màn hình có giới hạn, không thể hiển thị tất cả các mã cổ phiếu, để xem những trang kế tiếp, nhấn phím Page up, Page down trên bàn phím hoặc click chuột vào biểu tượng sang trang ở góc trên, bên phải màn hình

Giải thích các thuật ngữ:

Chọn sàn cần xem

Page 15: ƯỚ Ẫ Ử Ụ Ầ ỀM GIAO D N SSI SMART TRADING · Màu xanh lá Lệnh mua Màu đỏ Lệnh bán Màu vàng Lệnh h ủy Ký hi ệu c ủa giá ch ứng khoán (+) Giá

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG PHẦN MỀM GIAO DỊCH TRỰC TUYẾN SSI SMART TRADING

15

- Mã CK: mã chứng khoán - Khối lượng: khối lượng khớp lệnh - TB: giá bình quân - Cao: giá khớp lệnh cao nhất - Thấp: giá khớp lệnh thấp nhất - Mua: giá chào mua cao nhất - Bán: giá chào bán thấp nhất - GN: giá khớp lệnh gần nhất - T/Đổi: thay đổi giá - % T/Đổi: % giá thay đổi so với giá tham chiếu

F6: THEO DÕI CHI TIẾT THÔNG TIN KHỚP LỆNH CỦA TỪNG MÃ CHỨNG KHOÁN NGAY TRONG THỜI GIAN KHỚP LỆNH

- Liệt kê chi tiết từng Deal khớp lệnh

- Tại mỗi mức giá khớp lệnh có khối lượng, giá trị giao dịch và số deal tương ứng

- Sổ lệnh giao dịch thống kê theo thời gian

- Tổng hợp các giao dịch (khớp lệnh, thỏa thuận, lô lẻ)

Lưu ý: Để sử dụng chức năng F6, đầu tiên nhấn F2 � nhập mã chứng khoán � F6

Page 16: ƯỚ Ẫ Ử Ụ Ầ ỀM GIAO D N SSI SMART TRADING · Màu xanh lá Lệnh mua Màu đỏ Lệnh bán Màu vàng Lệnh h ủy Ký hi ệu c ủa giá ch ứng khoán (+) Giá

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG PHẦN MỀM GIAO DỊCH TRỰC TUYẾN SSI SMART TRADING

16

Stock Transaction có 4 trang giao diện khác nhau, nhấn phím 1, 2, 3, 4 để chuyển từ trang giao diện này qua trang giao diện khác TRANSACTION BY TIME (F6 ����1): Liệt kê chi tiết từng Deal khớp lệnh gồm mức giá khớp lệnh, khối lượng và thời gian tương ứng

Page 17: ƯỚ Ẫ Ử Ụ Ầ ỀM GIAO D N SSI SMART TRADING · Màu xanh lá Lệnh mua Màu đỏ Lệnh bán Màu vàng Lệnh h ủy Ký hi ệu c ủa giá ch ứng khoán (+) Giá

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG PHẦN MỀM GIAO DỊCH TRỰC TUYẾN SSI SMART TRADING

17

Khách hàng nhập mã chứng khoán cần xem thông tin vào ô trống Nhập Mã CK và khoảng thời gian vào ô trống TừTG… ĐếnTG Sau khi nhập các thông tin cần thiết, trên màn hình sẽ hiển thị chi tiết các giao dịch đã thực hiện của mã chứng khoán đó được sắp theo thứ tự thời gian bao gồm: Giá khớp lệnh, khối lượng khớp và thời gian khớp lệnh tương ứng Giải thích các thuật ngữ:

- GN: Giá khớp lệnh gần nhất - TB: Giá khớp lệnh bình quân (dựa theo phương pháp bình quân gia quyền dựa trên các mức giá

khớp lệnh và khối lượng tương ứng) - Tổng G.Trị: Tổng giá trị giao dịch khớp lệnh - TổngKL: Tổng khối lượng giao dịch khớp lệnh - Khối lượng: Khối lượng khớp lệnh - Giá: Giá khớp lệnh tương ứng theo thời gian - T.Gian: Thời gian khớp lệnh (giờ:phút:giây)

TRANSACTION BY PRICE (F6 ����2) - Thông tin giao dịch theo Gía: Ở mỗi mức giá khớp lệnh sẽ có khối lượng mua/ bán, giá trị giao dịch, số deal khớp tương ứng của mã chứng khoán đó.

Page 18: ƯỚ Ẫ Ử Ụ Ầ ỀM GIAO D N SSI SMART TRADING · Màu xanh lá Lệnh mua Màu đỏ Lệnh bán Màu vàng Lệnh h ủy Ký hi ệu c ủa giá ch ứng khoán (+) Giá

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG PHẦN MỀM GIAO DỊCH TRỰC TUYẾN SSI SMART TRADING

18

Khách hàng nhập mã chứng khoán cần xem thông tin vào ô trống Nhập Mã CK và khoảng thời gian vào ô trống TừTG… ĐếnTG Sau khi nhập mã chứng khoán và khoảng thời gian, trên màn hình sẽ hiển thị thông tin tổng hợp các giao dịch đã thực hiện của mã chứng khoán đó thống kê theo từng mức giá khớp lệnh. Giải thích các thuật ngữ:

- GN: Giá khớp lệnh gần nhất - TB: Giá khớp lệnh bình quân (dựa theo phương pháp bình quân gia quyền dựa trên các mức giá

khớp lệnh và khối lượng tương ứng) - Giá: Giá khớp lệnh được sắp theo chiều giảm dần - Khối lượng: Khối lượng khớp lệnh tương ứng với từng mức giá - Giá trị(Tr): Giá trị giao dịch tương ứng với từng mức giá khớp lệnh (đơn vị: triệu VNĐ) - Số lệnh: Số giao dịch khớp lệnh tương ứng

SUMMARY TRANSACTION BY TIME (F6 ����3): Sổ lệnh giao dịch thống kê theo thời gian

Page 19: ƯỚ Ẫ Ử Ụ Ầ ỀM GIAO D N SSI SMART TRADING · Màu xanh lá Lệnh mua Màu đỏ Lệnh bán Màu vàng Lệnh h ủy Ký hi ệu c ủa giá ch ứng khoán (+) Giá

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG PHẦN MỀM GIAO DỊCH TRỰC TUYẾN SSI SMART TRADING

19

Sau khi nhập mã chứng khoán trên màn hình sẽ hiển thị thống kê giao dịch trong ngày của chứng khoán đó trong từng khoảng thời gian. Giải thích các thuật ngữ:

- GN: Giá khớp lệnh gần nhất - TB: Giá khớp lệnh bình quân (dựa theo phương pháp bình quân gia quyền dựa trên các mức giá

khớp lệnh và khối lượng tương ứng) - Kết thúc – Bắt đầu: Khoảng thời gian bất kỳ (giờ:phút:giây) - Giá: Giá khớp lệnh tương ứng - Khối lượng: Khối lượng khớp lệnh tương ứng

TOTAL BY PERIOD (F6 ���� 4): Tổng hợp các giao dịch (khớp lệnh, thỏa thuận, lô lẻ) của mã chứng khoán trong khoảng thời gian chọn.

Sau khi nhập mã chứng khoán và chọn khoảng thời gian Từ… đến… màn hình sẽ hiển thị các thông tin giao dịch tổng hợp của mã chứng khoán đó trong khoảng thời gian khách hàng lựa chọn. Giải thích các thuật ngữ:

- GN: Giá khớp lệnh gần nhất - TB: Giá khớp lệnh bình quân (dựa theo phương pháp bình quân gia quyền dựa trên các mức giá

khớp lệnh và khối lượng tương ứng) - Từ-Đến: Khoảng thời gian khách hàng lựa chọn (giờ:phút:giây) - BOARD:

o MAIN: Giao dịch khớp lệnh o BIGLOT: Giao dịch thoả thuận o ODDLOT: Giao dịch lô lẻ o Tổng GT: Tổng giao dịch o LOCAL + FOREIGN: Giao dịch trong nước và nước ngoài

- Khối lượng: Khối lượng khớp lệnh trong khoảng thời gian chọn - AVG.PR: Giá bình quân của cổ phiếu trong khoảng thời gian chọn - CURRENT VOLUME: Khối lượng khớp lệnh đến thời điểm hiện tại - CURRENT AVG.PR: Giá bình quân của cổ phiếu đến thời điểm hiện tại

Lưu ý:

Page 20: ƯỚ Ẫ Ử Ụ Ầ ỀM GIAO D N SSI SMART TRADING · Màu xanh lá Lệnh mua Màu đỏ Lệnh bán Màu vàng Lệnh h ủy Ký hi ệu c ủa giá ch ứng khoán (+) Giá

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG PHẦN MỀM GIAO DỊCH TRỰC TUYẾN SSI SMART TRADING

20

- Khách hàng có thể qua lại các trang bằng cách nhấn vào mũi tên ở góc phải trên cùng của màn hình hoặc nhấn phím Page up/ Page Down trên bàn phím.

- Nếu ở phần From Time… To Time, khách hàng để trống không điền thông tin, màn hình sẽ hiển thị toàn bộ các giao dịch đã thực hiện của mã chứng khoán đó

F8: XEM THÔNG BÁO/ TIN TỨC TỪ SÀN GIAO D ỊCH HOSTC/HASTC/UPCOM Thông báo giờ mở cửa/ đóng cửa phiên giao dịch, quảng cáo chào bán thỏa thuận, các giao dịch trái phiếu, giao dịch thỏa thuận thành công… được sắp xếp theo trình tự thời gian. Nhấn F8 để xem các thông tin được gửi về Trung tâm giao dịch chứng khoán HOSTC và HASTC theo trình tự thời gian. Để xem những trang kế tiếp, nhấn phím Page up, Page down trên bàn phím hoặc click chuột vào biểu tượng sang trang ở góc trên, bên phải màn hình

F9: THÔNG TIN TÀI KHOẢN KHÁCH HÀNG Thông tin về tiền, chứng khoán, lệnh đặt, lãi/ lỗ danh mục đầu tư, thông tin khách hàng, tiền và chứng khoán đang về/ chuyển đi ngày T0 – T+3, in báo cáo giao dịch tài khoản khách hàng… Để xem tất cả thông tin về tài khoản của quý khách, nhấn F9, màn hình sẽ hiển thị tất cả các chức năng chi tiết. Để vào xem từng chức năng chi tiết, nhấn phím số tương ứng trên bàn phím.

Bảng di ễn giải các ch ức năng chi ti ết trên màn hình F9-Thông tin TK

Page 21: ƯỚ Ẫ Ử Ụ Ầ ỀM GIAO D N SSI SMART TRADING · Màu xanh lá Lệnh mua Màu đỏ Lệnh bán Màu vàng Lệnh h ủy Ký hi ệu c ủa giá ch ứng khoán (+) Giá

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG PHẦN MỀM GIAO DỊCH TRỰC TUYẾN SSI SMART TRADING

21

Phím tắt Chức năng chi tiết Diễn giải chức năng

1 Tình trạng lệnh GD trong phiên: Thông tin lệnh giao dịch trong ngày

2 Lệnh đặt trước: (đang xây dựng)

3 Số dư tiền: Số dư tiền khả dụng

4 Thông tin TK: Danh mục đầu tư

5 GD chờ thanh toán: Giao dịch chờ thanh toán

6 Thông tin khách hàng: Thông tin khách hàng

7 In báo cáo: In báo cáo

8 Tổng hợp giao dịch: Tổng hợp giao dịch khách hàng

9 Credit balance and purchasing Thông tin tài khoản ký quỹ (Margin) Để vào xem từng chức năng chi tiết, nhấn phím số tương ứng trên bàn phím. F9����2: Lệnh đặt trước: (đang xây dựng) F9����4: Thông tin TK: (Tra cứu số dư Chứng khoán) Nhấn F9�4 để xem tình trạng danh mục cổ phiếu, màn hình sẽ có 2 chọn lựa như bên dưới

F9����4����1 Danh mục: thể hiện số dư danh mục cổ phiếu hiện tại và phần tạm tính lãi/lỗ của từng mã cổ phiếu

Page 22: ƯỚ Ẫ Ử Ụ Ầ ỀM GIAO D N SSI SMART TRADING · Màu xanh lá Lệnh mua Màu đỏ Lệnh bán Màu vàng Lệnh h ủy Ký hi ệu c ủa giá ch ứng khoán (+) Giá

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG PHẦN MỀM GIAO DỊCH TRỰC TUYẾN SSI SMART TRADING

22

Giải thích các thuật ngữ:

- QL: Mã số, tên nhân viên quản lý tài khoản - TK: Số tài khoản, tên chủ tài khoản - Số dư tiền: số dư tiền khả dụng (đơn vị 1.000đồng) - Tổng Bán: tổng giá trị tiền bán - Tổng Mua: tổng giá trị tiền mua - Mã CK: mã chứng khoán - Lo: loại chứng khoán, gồm 3 loại (ký hiệu này chỉ xuất hiện cho những giao dịch trong ngày) - U (Wait to receive): chứng khoán chờ mua, - W (Wait to send): chứng khoán chờ bán - L (Loan): chứng khoán cầm cố - Số dư CK: số dư chứng khoán thực tế có trong tài khoản - CK được GD: số dư chứng khoán có thể đặt bán - Giá TB: Chi phí bình quân (giá bình quân mua vào bao gồm phí giao dịch) - B.Khống: bán khống (chưa áp dụng) - Mua: giá chào mua tốt nhất cao nhất - Bán: giá chào bán thấp nhất - Lãi/lỗ dự kiến: Lãi/lỗ dự kiến, được tính như sau:

tổng giá trị thị trường - tổng chi phí mua – phí GD - Lãi/lỗ thực tế: Lãi/lỗ thực tế (của những giao dịch đã khớp lệnh trong ngày)

tổng giá trị tiền bán – tổng chi phí mua – phí GD F9����4����2 Tình trạng lãi lỗ: thể hiện giá trị thị trường hiện tại của toàn bộ danh mục và tổng lợi nhuận (lãi/lỗ) tạm tính của toàn danh mục.

Page 23: ƯỚ Ẫ Ử Ụ Ầ ỀM GIAO D N SSI SMART TRADING · Màu xanh lá Lệnh mua Màu đỏ Lệnh bán Màu vàng Lệnh h ủy Ký hi ệu c ủa giá ch ứng khoán (+) Giá

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG PHẦN MỀM GIAO DỊCH TRỰC TUYẾN SSI SMART TRADING

23

Giải thích các thuật ngữ:

- Giá TT: giá thị trường (theo giá chào mua cao nhất) - GT Mua: tổng chi phí mua vào bao gồm phí giao dịch - Giá TB: chi phí bình quân

tổng chi phí / số lượng cổ phiếu) � làm tròn 2 chữ số thập phân - GT thực tế: tổng giá trị thị trường = số lượng cổ phiếu x giá thị trường - Lãi/lỗ dự kiến: Giá trị lãi/ lỗ tạm tính, “-” tức là lỗ, “không dấu” tức là lãi

= tổng giá trị thị trường – tổng chi phí – phí giao dịch - %Lãi/lỗ: % lãi/ lỗ tạm tính = % giá trị lãi lỗ tạm tính/ tổng chi phí

Chú ý : Tiền trong phần này đều được tính bằng đơn vị 1.000 đồng Chứng khoán trong phần này được tính bằng đơn vị cổ phiếu F9����5 GD chờ thanh toán: Tình trạng lệnh khớp chưa đến ngày thanh toán Theo quy định của TTGDCK, giao dịch sẽ được thanh toán sau 3 ngày giao dịch kể từ khi giao dịch khớp lệnh thành công.

Page 24: ƯỚ Ẫ Ử Ụ Ầ ỀM GIAO D N SSI SMART TRADING · Màu xanh lá Lệnh mua Màu đỏ Lệnh bán Màu vàng Lệnh h ủy Ký hi ệu c ủa giá ch ứng khoán (+) Giá

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG PHẦN MỀM GIAO DỊCH TRỰC TUYẾN SSI SMART TRADING

24

Giải thích các thuật ngữ:

- TK: Số tài khoản, tên chủ tài khoản - QL: Mã số, tên nhân viên quản lý tài khoản - Tiền chưa đến hạn thanh toán: “-” là số tiền sẽ nhận, “không dấu” là số tiền phải trả - TK: Mã tài khoản - Có thể GD: Số dư tiền có thể sử dụng - Kí quỹ: tổng số tiền phải trả do mua chứng khoán trong ngày bao gồm cả phí giao dịch. - Quá hạn: nợ quá hạn (chưa áp dụng) - T+1: còn 1 ngày nữa là đến hạn thanh toán - T+2: còn 2 ngày nữa là đến hạn thanh toán - T+3: còn 3 ngày nữa là đến hạn thanh toán

Chứng khoán chưa đến hạn thanh toán: “-” là giao dịch bán, “không dấu” là giao dịch mua

- Mã CK: Mã chứng khoán - Có thể GD: Số dư chứng khoán có thể đặt bán - GT thị trường: tổng giá trị thị trường - Mua trong ngày: khối lượng cổ phiếu mua trong ngày - Bán trong ngày: khối lượng cổ phiếu bán trong ngày - M/B: khối lượng cổ phiếu giao dịch trong ngày - T+1: còn 1 ngày nữa là đến hạn thanh toán - T+2: còn 2 ngày nữa là đến hạn thanh toán - T+3: còn 3 ngày nữa là đến hạn thanh toán

F9����6: Thông tin khách hàng Trong phần F9�6 thể hiện những thông tin cá nhân của tài khoản khách hàng như:

Tiền chưa đến hạn thanh toán

Chứng khoán chưa đến hạn thanh toán

Page 25: ƯỚ Ẫ Ử Ụ Ầ ỀM GIAO D N SSI SMART TRADING · Màu xanh lá Lệnh mua Màu đỏ Lệnh bán Màu vàng Lệnh h ủy Ký hi ệu c ủa giá ch ứng khoán (+) Giá

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG PHẦN MỀM GIAO DỊCH TRỰC TUYẾN SSI SMART TRADING

25

Giải thích các thuật ngữ:

- Loại TK: loại tài khoản - Loại KH: loại khách hàng - Loại HM: hạn mức thấu chi - Có thể mua (Y: có; N: không) - Có thể bán (Y: có; N: không) - Mã CN: mã chi nhánh quản lý tài khoản - QL: mã nhân viên quản lý tài khoản - Gói phí: gói phí đang áp dụng cho tài khoản - Chi nhánh: chi nhánh quản lý tài khoản - Mã NVQL: mã nhân viên quản lý tài khoản - Tên NVQL: Tên nhân viên quản lý tài khoản - Min Comm./Ord: phí giao dịch tối thiểu/ 1 lệnh đặt - Min Comm./Day: phí giao dịch tối thiểu/ 1 ngày - Approced Credit: hạn mức thấu chi được duyệt - Init.LineAvail: số dư tiền có thể sử dụng - Cashbalance = Số dư tiền có thể sử dụng (F9-3) + Số tiền sẽ chuyển đi của giao dịch Mua chứng

khoán (Đơn vị: đồng) - Portfolio Value: giá trị danh mục - SETTLEMENT DATE: ngày thanh toán (nếu giao dịch hôm nay) - ĐT nhà riêng: điện thoại nhà - ĐT văn phòng.: điện thoại liên lạc tại nơi làm việc - FAX: số fax - EMAIL: địa chỉ thư điện tử của chủ tài khoản - Tên chủ TK: tên chủ tài khoản - Số tài khoản: mã tài khoản giao dịch tại TTGDCK - Số CMT/Hộ chiếu: số SMND hoặc Passport của chủ tài khoản - Người được UQ: tên người được ủy quyền

Page 26: ƯỚ Ẫ Ử Ụ Ầ ỀM GIAO D N SSI SMART TRADING · Màu xanh lá Lệnh mua Màu đỏ Lệnh bán Màu vàng Lệnh h ủy Ký hi ệu c ủa giá ch ứng khoán (+) Giá

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG PHẦN MỀM GIAO DỊCH TRỰC TUYẾN SSI SMART TRADING

26

- CMT Người được UQ: số CMND hoặc Passport của người được ủy quyền - ĐT Người được UQ: số điện thoại người được ủy quyền

F9����7: In báo cáo Nhấn F9�7 màn hình sẽ hiển thị 4 lựa chọn cho 4 loại báo cáo như bên dưới, nhấn phím số tương ứng trên bàn phím để chọn xuất loại báo cáo cần xem.

- In giao dịch trong ngày: Xác nhận lệnh giao dịch trong ngày (gồm tất cả các lệnh khớp, chưa khớp, lệnh hủy) giống màn hình F9/1

- In khớp lệnh trong ngày: kết quả giao dịch khớp lệnh tạm thời trong ngày (có tính phí giao dịch) - In danh mục TK: trạng thái danh mục tài khoản, có thể hiện lãi/ lỗ tạm tính, giống màn hình F9/4/2 - In danh mục chờ thanh toán (số 4): những giao dịch chứng khoán chưa đến hạn thanh toán, giống

màn hình F9/5 Quý khách có thể in hoặc lưu các loại báo cáo này dưới dạng file bằng cách chọn vào các biểu tượng trên góc trái màn hình báo cáo. F9����8. Tổng hợp giao dịch khách hàng Nhấn F9/8 màn hình sẽ hiển thị 3 lựa chọn như bên dưới, nhấn phím số tương ứng trên bàn phím để xem

F9����8����1: Tổng hợp lệnh đặt trong ngày: Tổng hợp lệnh đặt trong ngày theo chứng khoán, theo giá

Page 27: ƯỚ Ẫ Ử Ụ Ầ ỀM GIAO D N SSI SMART TRADING · Màu xanh lá Lệnh mua Màu đỏ Lệnh bán Màu vàng Lệnh h ủy Ký hi ệu c ủa giá ch ứng khoán (+) Giá

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG PHẦN MỀM GIAO DỊCH TRỰC TUYẾN SSI SMART TRADING

27

Giải thích các thuật ngữ:

- QL: Mã số, tên nhân viên quản lý tài khoản - TK: Số tài khoản, tên chủ tài khoản - Số dư tiền: số dư tiền khả dụng (đơn vị ngàn đồng) - Tổng Bán: tổng số tiền bán trong ngày (số lượng cổ phiếu X giá khớp) - Tổng Mua: tổng số tiền mua trong ngày (số lượng cổ phiếu X giá khớp) - Mã CK: mã chứng khoán - LL: Loại lệnh - S (Sell): lệnh bán - B (Buy): lệnh mua - Giá: giá đặt - ORD.VOL: khối lượng đặt - Đã khớp: khối lượng cổ phiếu khớp lệnh - GT mua: giá trị giao dịch (số lượng cổ phiếu x giá khớp) - Chưa khớp: khối lượng cổ phiếu chưa khớp - Hủy: khối lượng cổ phiếu hủy - ACL.VOL - : tổng khối lượng cổ phiếu khớp lệnh - MKT_AVG: giá khớp lệnh bình quân trên thị trường

F9����8����2: Tổng hợp lệnh khớp trong ngày: Tổng hợp kết quả khớp lệnh giao dịch trong ngày

Giải thích các thuật ngữ:

Page 28: ƯỚ Ẫ Ử Ụ Ầ ỀM GIAO D N SSI SMART TRADING · Màu xanh lá Lệnh mua Màu đỏ Lệnh bán Màu vàng Lệnh h ủy Ký hi ệu c ủa giá ch ứng khoán (+) Giá

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG PHẦN MỀM GIAO DỊCH TRỰC TUYẾN SSI SMART TRADING

28

- Lệnh #: số hiệu lệnh, số thứ tự nhập lệnh vào hệ thống do hệ thống đánh số - Khối lượng – Giá (1): khối lượng đặt kèm giá đặt tương ứng - Đã khớp: tổng khối lượng cổ phiếu khớp lệnh - Khối lượng – Giá (2): khối lượng khớp kèm giá khớp tương ứng - STATUS - ST: Tình trạng lệnh, ký hiệu tắt - OPEN (O): lệnh chờ trên hệ thống (lệnh chưa khớp hoặc khớp 1 phần) - MATCH (M): lệnh đã khớp - PEND (P): lệnh đang chờ xác nhận hủy - CANCEL (X): lệnh đã hủy - REJECT (R): lênh bị từ chối do hết giờ hoặc không hợp lệ

F9����8����3: Tổng hợp lệnh khớp theo loại lệnh

Giải thích các thuật ngữ:

- Khối lượng – AVG PRICE: khối lượng khớp kèm giá khớp lệnh bình quân - GT Mua: giá trị khớp lệnh (số lượng cổ phiếu x giá khớp) - Phí + VAT: phí giao dịch + thuế VAT (nếu có)

Page 29: ƯỚ Ẫ Ử Ụ Ầ ỀM GIAO D N SSI SMART TRADING · Màu xanh lá Lệnh mua Màu đỏ Lệnh bán Màu vàng Lệnh h ủy Ký hi ệu c ủa giá ch ứng khoán (+) Giá

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG PHẦN MỀM GIAO DỊCH TRỰC TUYẾN SSI SMART TRADING

29

- M/B: Giá trị thanh toán (sau khi cộng/trừ phí giao dịch) o Là số tiền sẽ phải trả nếu là giao dịch mua o Là số tiền sẽ nhận được nếu là giao dịch bán

- MKT_AVG: giá khớp lệnh bình quân trên thị trường F9����9: Tổng hợp thông tin tài khoản ký quỹ (Margin)

1. ACC EE: Giá trị tài sản ròng sau khi trừ đi vốn đối ứng cần cho các mã CK trong TK. Đây là số tiền có thể mua đối với các mã CK mà tỷ lệ hỗ trợ = 0%

2. BUY-CR 50%: Giá trị số tiền có thể mua với mã CK mà tỷ lệ ký quỹ 50%. Tương tự, với Buy-CR 60%, 70%: là số tiền có thể mua với mã CK mà tỷ lệ ký quỹ tương ứng của mã CK đó là 60%, 70%.

3. ASSETS: Tổng tài sản = Giá trị cổ phiếu theo giá thị trường trong TK Margin + tiền thực rút + tiền bán CK đang chờ về + giá trị quyền cổ phiếu chưa về tính theo giá thị trường+ cổ tức chưa về + Tài sản cầm cố

Page 30: ƯỚ Ẫ Ử Ụ Ầ ỀM GIAO D N SSI SMART TRADING · Màu xanh lá Lệnh mua Màu đỏ Lệnh bán Màu vàng Lệnh h ủy Ký hi ệu c ủa giá ch ứng khoán (+) Giá

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG PHẦN MỀM GIAO DỊCH TRỰC TUYẾN SSI SMART TRADING

30

4. EQUITY: Tài sản ròng của KH (Tổng tài sản - Nợ) 5. CASH BAL: Số tiền thực, số tiền có thể rút 6. LMV: Tổng giá trị thị trường của CK ký quỹ trong tài khoản (Số lượng mỗi mã CK x Giá thị trường) 7. COLLATERAL: Giá trị tài sản cầm cố thế chấp (gồm cả cổ tức bằng tiền chưa về tài khoản..) 8. LIABILITIES = DEBT: tổng nợ 9. SMV: Giá trị thị trường của CK bán khống trong TK (hiện TTCK Việt Nam chưa áp dụng) 10. AR: Tiền mua CK chờ thanh toán vào ngày T+3 11. AR T1: Tiền mua CK chờ thanh toán vào ngày mai 12. AR T2: Tiền mua CK chờ thanh toán vào ngày T+2 13. AP: Tiền bán CK chờ về vào ngày T+3 14. AP T1: Tiền bán CK chờ về vào ngày mai 15. AP T2: Tiền bán CK chờ về vào ngày T+2 16. BUY UNMATCH: giá trị mua chưa khớp 17. SELL UNMATCH: giá trị bán chưa khớp 18. MR: Giá trị tài sản ròng của KH cần để đối ứng theo các mã CK với tỷ lệ hỗ trợ tương ứng và giá

trị tài sản cầm cố thế chấp 19. BUY MR: Giá trị kỹ quỹ cần thiết cho các GD mua chưa khớp 20. SELL MR: Giá trị kỹ quỹ cần thiết cho các GD bán khống chưa khớp (chưa áp dụng tại Việt Nam) 21. EE: Giá trị tài sản ròng sau khi trừ đi vốn đối ứng cần cho các mã CK trong TK. Đây là số tiền có

thể mua đối với các mã CK mà tỷ lệ hỗ trợ = 0% (Equity – MR) 22. PP: Tổng sức mua tối đa KH còn được dùng (Số tiền có thể mua (EE) tính với mã CK mà tỷ lệ hỗ

trợ cao nhất hiện có) 23. CALL MARGIN: Giá trị tài sản ròng cần thiết để đảm bảo tỷ lệ ký quỹ duy trì 24. SHORTAGE CALL: Chênh lệch giữa tài sản ròng và mức Call Margin (nếu số tiền này âm, đồng

nghĩa với KH phải nộp số tiền tương ứng vào để tài khoản đảm bảo tỷ lệ ký quỹ duy trì) 25. ACTION: hành động cảnh báo từ hệ thống khi tài khoản vi phạm tỷ lệ kỹ quỹ duy trì hoặc tỷ lệ ép

bán (yêu cầu nộp thêm tiền hoặc ép bán) 26. CALL FORCESELL: giá trị tài sản ròng khi chạm tỷ lệ ép bán 27. SHORTAGE FORCE: Chênh lệch giữa tài sản ròng và mức Call forcesell. Nếu số này âm nghĩa là

KH phải nộp thêm tiền vào TK số tiền tương ứng, nếu không TK sẽ bị ép bán để đảm bảo tỷ lệ ký quỹ duy trì

28. CALL-LMV: tỷ lệ ký quỹ duy trì 29. CALL-SMV: (chưa áp dụng tại Việt Nam) 30. FORCE-LMV: tỷ lệ ký quỹ ép bán 31. FORCE-SMV: (chưa áp dụng tại Việt Nam) 32. MARGIN RATIO: tỷ lệ kỹ quỹ hiện tại 33. WITHDRAWAL: số tiền thực có thể rút 34. STOCK: các mã CK tài khoản hiện có và được phép mua bán trên TK margin

F10: XEM CHỈ BÁO TH Ị TRƯỜNG Cung cấp thông tin chi tiết của chỉ số VN-Index/ HASTC-Index/ UPCOM-Index bao gồm Giá trị, khối lượng, thời điểm cao nhất, thấp nhất, tỷ lệ %... Chức năng này cho phép chúng ta xem được các chỉ số quan trọng trong phiên giao dịch của VN-Index, HASTC-Index, UPCOM-Index Chọn sàn cần xem

Page 31: ƯỚ Ẫ Ử Ụ Ầ ỀM GIAO D N SSI SMART TRADING · Màu xanh lá Lệnh mua Màu đỏ Lệnh bán Màu vàng Lệnh h ủy Ký hi ệu c ủa giá ch ứng khoán (+) Giá

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG PHẦN MỀM GIAO DỊCH TRỰC TUYẾN SSI SMART TRADING

31

Market Indicators có 3 trang giao diện

- HOSTC: xem các chỉ số quan trọng của VN-Index - HASTC: xem các chỉ số quan trọng của HA-Index - OTC: xem các chỉ số quan trọng của UPCOM-Index

Giao di ện 1 (HOSTC)

Giao di ện 2 (HASTC):

Tổng khối lượng giao dịch HOSE

Tổng giá trị giao dịch HOSE

Tổng khối lượng giao dịch HASTC

Tổng giá trị giao dịch HASTC

Page 32: ƯỚ Ẫ Ử Ụ Ầ ỀM GIAO D N SSI SMART TRADING · Màu xanh lá Lệnh mua Màu đỏ Lệnh bán Màu vàng Lệnh h ủy Ký hi ệu c ủa giá ch ứng khoán (+) Giá

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG PHẦN MỀM GIAO DỊCH TRỰC TUYẾN SSI SMART TRADING

32

Giao di ện 3 (OTC):

Giải thích các thuật ngữ:

- HOSTC: Chỉ số VN-Index - HASTC: Chỉ số HASTC-Index - OTC: Chỉ số UPCOM-Index - Cao: Chỉ số cao nhất - Thấp: Chỉ số thấp nhất - UP: Số lượng chứng khoán lên giá - DOWN: Số lượng chứng khoán xuống giá - UNCHG: Số lượng chứng khoán đứng giá - Khối lượng: Số lượng cổ phiếu khớp thành công - GT thực tế: Giá trị cổ phiếu khớp thành công - %Giá trị: Tỷ lệ % giá trị - MAIN: Giao dịch khớp lệnh - ODD: Giao dịch lô lẻ - BIG: Giao dịch thỏa thuận - FOREIGN: Giao dịch của nước ngoài

F11: XEM THÔNG TIN GIAO D ỊCH CHI TIẾT CỦA TỪNG MÃ CHỨNG KHOÁN BAO G ỒM CÁC MỨC GIÁ KHỚP LỆNH, SỐ DEAL KHỚP, KHỐI LƯỢNG MUA/ BÁN TƯƠNG ỨNG, GIÁ MUA/ BÁN BÌNH QUÂN , DƯ MUA/ DƯ BÁN SAU KHI TH Ị TRƯỜNG ĐÓNG CỬA Ở CÁC MỨC GIÁ Stock Active có 2 trang giao diện khác nhau, nhấn phím Insert để chuyển từ trang giao diện này qua trang giao diện khác. STOCK ACTIVE (giao di ện 1)

Page 33: ƯỚ Ẫ Ử Ụ Ầ ỀM GIAO D N SSI SMART TRADING · Màu xanh lá Lệnh mua Màu đỏ Lệnh bán Màu vàng Lệnh h ủy Ký hi ệu c ủa giá ch ứng khoán (+) Giá

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG PHẦN MỀM GIAO DỊCH TRỰC TUYẾN SSI SMART TRADING

33

Nhập mã CK cần xem � enter

Page 34: ƯỚ Ẫ Ử Ụ Ầ ỀM GIAO D N SSI SMART TRADING · Màu xanh lá Lệnh mua Màu đỏ Lệnh bán Màu vàng Lệnh h ủy Ký hi ệu c ủa giá ch ứng khoán (+) Giá

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG PHẦN MỀM GIAO DỊCH TRỰC TUYẾN SSI SMART TRADING

34

Khối lượng Bán khớp lệnh toàn thị trường theo từng mức giá

Số lượng Deal

Room còn lại của nhà đầu tư nước ngoài

Buy room của nhà đầu tư nước ngoài

Giá trị giao dịch Mua – Bán toàn thị trường của cổ phiếu

Tổng khối lượng khớp lệnh Mua – Bán toàn thị trường

Giá Mua – Bán bình quân

Phần trăm tương ứng

Giá khớp lệnh cao nhất/ thấp nhất 5 ngày giao dịch gần nhất trước đó

Khối lượng khớp lệnh bình quân 5 ngày giao dịch gần nhất trước đó

Page 35: ƯỚ Ẫ Ử Ụ Ầ ỀM GIAO D N SSI SMART TRADING · Màu xanh lá Lệnh mua Màu đỏ Lệnh bán Màu vàng Lệnh h ủy Ký hi ệu c ủa giá ch ứng khoán (+) Giá

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG PHẦN MỀM GIAO DỊCH TRỰC TUYẾN SSI SMART TRADING

35

Giải thích các thuật ngữ:

- EXPECT: Mức giá có khối lượng khớp lớn nhất - GN: Giá khớp gần nhất - MG: Đơn vị tiền - T.Chiếu: Giá tham chiếu - Giá MC #1: Giá mở cửa - Giá MC #2: Giá đóng cửa - Cao: Giá cao nhất trong ngày - Thấp: Giá thấp nhất trong ngày - Trần: Giá trần - Sàn: Giá sàn - TB: Giá trung bình - Lô: số lượng cổ phiếu của 1 lô - GD lô lớn: Giao dịch thỏa thuận - GD lô lẻ: Giao dịch lô lẻ

Tổng giá trị khớp lệnh

5 giao dịch khớp lệnh gần nhất của mã CK đang xem

Tổng Khối lượng khớp lệnh

Tổng số Deal

Page 36: ƯỚ Ẫ Ử Ụ Ầ ỀM GIAO D N SSI SMART TRADING · Màu xanh lá Lệnh mua Màu đỏ Lệnh bán Màu vàng Lệnh h ủy Ký hi ệu c ủa giá ch ứng khoán (+) Giá

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG PHẦN MỀM GIAO DỊCH TRỰC TUYẾN SSI SMART TRADING

36

STOCK ACTIVE (giao di ện 2)

Điểm khác biệt giữa 2 giao diện là giao diện 2 không có Các Deal tương ứng với từng mức giá khớp lệnh. Ở giao diện này có thêm phần TOTAL EXE – Tổng khối lượng Mua và Bán tương ứng với từng mức giá. F12: XEM GIÁ CHÀO MUA/ CHÀO BÁN T ỐT NHẤT Cho phép khách hàng có thể chọn theo dõi cùng lúc nhiều mã chứng khoán ở cả 3 sàn HOSTC/HASTC/UPCOM giống như 1 bảng giá mini với thông tin được cập nhật tức thời. Với mỗi trang màn hình có thể xem 22 mã chứng khoán. F12 có tất cả 10 trang, khách hàng có thể xem 220 mã chứng khoán (qua lại bằng phím Page up/ Page Down) Quý khách có thể tự tạo một danh mục chứng khoán riêng để tự theo dõi bằng cách nhấn F12 rồi nhập mã chứng khoán cần theo dõi vào cột “Stock” ở khoảng giữa màn hình.

Tổng khối lượng Mua - Bán tương ứng với từng mức giá

Page 37: ƯỚ Ẫ Ử Ụ Ầ ỀM GIAO D N SSI SMART TRADING · Màu xanh lá Lệnh mua Màu đỏ Lệnh bán Màu vàng Lệnh h ủy Ký hi ệu c ủa giá ch ứng khoán (+) Giá

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG PHẦN MỀM GIAO DỊCH TRỰC TUYẾN SSI SMART TRADING

37

Phần này sẽ hiển thị 1 dòng giá chào mua/chào bán tốt nhất kèm theo khối lượng chào mua/chào bán tương ứng. Chức năng F12 này có thể kết hợp với các chức năng khác như F2, F8, F9 và chức năng đặt lệnh để giúp quý khách có thể vừa kiểm tra tài khoản, vừa đặt lệnh mà vẫn theo dõi được giá chứng khoán trên thị trường. SHIFT + F1: XEM L ỊCH SỬ GIÁ CHỨNG KHOÁN Liệt kê chi tiết thông tin về giá, khối lượng, giá trị giao dịch toàn thị trường của từng mã chứng khoán Chức năng này cho phép quý khách hàng theo dõi giá của các mã chứng khoán trong các ngày giao dịch trước đó bằng cách nhấn Shift+F1 rồi nhập mã chứng khoán cần xem. Để xem những trang kế tiếp, nhấn phím Page up, Page down trên bàn phím hoặc click chuột vào biểu tượng sang trang ở góc trên, bên phải màn hình

Nhập mã CK vào đây

Page 38: ƯỚ Ẫ Ử Ụ Ầ ỀM GIAO D N SSI SMART TRADING · Màu xanh lá Lệnh mua Màu đỏ Lệnh bán Màu vàng Lệnh h ủy Ký hi ệu c ủa giá ch ứng khoán (+) Giá

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG PHẦN MỀM GIAO DỊCH TRỰC TUYẾN SSI SMART TRADING

38

Giải thích các thuật ngữ:

- Ngày: ngày giao dịch - Cao: giá khớp lệnh cao nhất - Thấp: giá khớp lệnh thấp nhất - Mở cửa: giá mở cửa - GN: giá đóng cửa - T/Đổi: thay đổi giá so với giá tham chiếu - %T/Đổi: % thay đổi giá so với giá tham chiếu - TB: giá khớp lệnh bình quân - Khối lượng: tổng khối lượng khớp lệnh - GT thực tế: tổng giá trị khớp lệnh - % GT mua: % mua so với tổng khối lượng khớp lệnh

SHIFT + F4: SẮP XẾP CHỨNG KHOÁN THEO XU THẾ MUA/ BÁN CỦA THỊ TRƯỜNG (MUA HAY BÁN CHI ẾM ƯU THẾ VÀ TỈ LỆ % TƯƠNG ỨNG) Chức năng này cho phép quý khách xem những cổ phiếu có % khối lượng mua cao nhất (nửa màn hình trên) và % khối lượng bán cao nhất (nửa màn hình dưới) theo thứ tự giảm dần.

Page 39: ƯỚ Ẫ Ử Ụ Ầ ỀM GIAO D N SSI SMART TRADING · Màu xanh lá Lệnh mua Màu đỏ Lệnh bán Màu vàng Lệnh h ủy Ký hi ệu c ủa giá ch ứng khoán (+) Giá

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG PHẦN MỀM GIAO DỊCH TRỰC TUYẾN SSI SMART TRADING

39

CTRL + F5: XEM GIAO D ỊCH TOÀN THỊ TRƯỜNG

• Phần trên: thể hiện chi tiết thông tin 3 giá đặt mua, đặt bán tốt nhất; giá trung bình, giá khớp lệnh,khối lượng và giá trị giao dịch tương ứng của từng mã chứng khoán;

• Phần dưới: thể hiện các giao dịch khớp lệnh gần nhất của toàn thị trường Chức năng này cho phép quý khách theo dõi các giao dịch khớp lệnh gần nhất của toàn thị trường. (cả sàn HOSE và sàn HASTC).

Page 40: ƯỚ Ẫ Ử Ụ Ầ ỀM GIAO D N SSI SMART TRADING · Màu xanh lá Lệnh mua Màu đỏ Lệnh bán Màu vàng Lệnh h ủy Ký hi ệu c ủa giá ch ứng khoán (+) Giá

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG PHẦN MỀM GIAO DỊCH TRỰC TUYẾN SSI SMART TRADING

40

CTRL +F6: XEM BIỂU ĐỒ KHỐI LƯỢNG KHỚP LỆNH Ở CÁC BƯỚC GIÁ CỤ THỂ VỚI CÁC DỮ LIỆU TỨC THỜI Chức năng này cho phép chúng ta theo dõi khối lượng khớp tương ứng với từng mức giá của các mã Chứng khoán theo thời gian thực. Nhấn tổ hợp phiếm Ctrl + F6, nhập mã chứng khoán cần theo dõi

Giải thích các thuật ngữ:

- Ceil: Giá trần - Floor: Giá sàn - Giá MC#1: Giá mở cửa - Giá MC#2: Giá đóng cửa - Cao: Giá khớp lệnh cao nhất - Thấp: Giá khớp lệnh thấp nhất - Avg: Giá trung bình - T.Chiếu: Giá tham chiếu - Index: Giá cuối cùng trong ngày - T/Đổi: Thay đổi giá

Nhập mã chứng khoán, Enter

Page 41: ƯỚ Ẫ Ử Ụ Ầ ỀM GIAO D N SSI SMART TRADING · Màu xanh lá Lệnh mua Màu đỏ Lệnh bán Màu vàng Lệnh h ủy Ký hi ệu c ủa giá ch ứng khoán (+) Giá

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG PHẦN MỀM GIAO DỊCH TRỰC TUYẾN SSI SMART TRADING

41

- %T/Đổi: Phần trăm thay đổi giá - Mdeal: Số lượng Deal khớp lệnh - T.KL: Khối lượng khớp lệnh - MVAL: Giá trị khớp lệnh

ALT + F1: TẠO PHÍM NÓNG Cho phép khách hàng tự tạo phím nóng dễ nhớ cho các mã chứng khoán thường xuyên giao dịch

ALT + F5: XEM BI ỂU ĐỒ HÌNH NẾN Theo dõi giá chứng khoán dưới dạng đồ thị và một số đường chỉ báo quan trọng trong Phân tích kỹ thuật như MACD, RSI, Stochastics, Moving Avg. Nhấn phím Alt + F5 rồi nhập mã chứng khoán:

Nhập ký tự tắt Nhập mã CK muốn tạo phím tắt

Page 42: ƯỚ Ẫ Ử Ụ Ầ ỀM GIAO D N SSI SMART TRADING · Màu xanh lá Lệnh mua Màu đỏ Lệnh bán Màu vàng Lệnh h ủy Ký hi ệu c ủa giá ch ứng khoán (+) Giá

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG PHẦN MỀM GIAO DỊCH TRỰC TUYẾN SSI SMART TRADING

42

ALT + F8: THEO DÕI B ẢNG GIÁ CHỨNG KHOÁN NGAY TRÊN MÀN HÌNH ĐẶT LỆNH SMART TRADING

Page 43: ƯỚ Ẫ Ử Ụ Ầ ỀM GIAO D N SSI SMART TRADING · Màu xanh lá Lệnh mua Màu đỏ Lệnh bán Màu vàng Lệnh h ủy Ký hi ệu c ủa giá ch ứng khoán (+) Giá

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG PHẦN MỀM GIAO DỊCH TRỰC TUYẾN SSI SMART TRADING

43

Nhấp vào “Lock Symbol” sẽ hiện ra cửa sổ sau:

Chuyển đổi qua lại để xem bảng giá HOSTC/ HASTC/UPCOM

Page 44: ƯỚ Ẫ Ử Ụ Ầ ỀM GIAO D N SSI SMART TRADING · Màu xanh lá Lệnh mua Màu đỏ Lệnh bán Màu vàng Lệnh h ủy Ký hi ệu c ủa giá ch ứng khoán (+) Giá

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG PHẦN MỀM GIAO DỊCH TRỰC TUYẾN SSI SMART TRADING

44

Khách hàng chỉ cần chọn các mã chứng khoán cần xem và nhấp OK. Khi đó bảng giá mới chỉ gồm những chứng khoán đã chọn sẽ xuất hiện. Giải thích các thuật ngữ:

- Giá trị GD TT: Giá trị giao dịch toàn thị trường (HOSTC/ HASTC/UPCOM) - BID: 3 giá chào mua tốt nhất cùng với khối lượng chào mua tương ứng - OFFER: 3 giá chào bán tốt nhất cùng với khối lượng chào bán tương ứng - Scroll Time: Chu kỳ cuộn của bảng giá - Lock Symbol: chọn cố định những chứng khoán cần xem - Scroll: Bảng giá cuộn tự động - Lock Scroll: giữ nguyên bảng giá

Lưu ý: - Một bảng giá hiển thị mặc định là 20 mã chứng khoán. Nếu số mã chứng khoán

khách hàng chọn <20 thì những mã chứng khoán còn lại sẽ hiển thị bên dưới những mã chứng khoán khách hàng chọn trên cùng 1 giao diện.

- Khách hàng có thể thay đổi chu kỳ cuộn của màn hình bằng cách gõ vào ô Scroll Time thời gian bất kỳ mà khách hàng muốn (đơn vị: giây)

Ở màn hình này khách hàng có thể vừa xem bảng giá mini, vừa có thể đặt lệnh Mua – Bán chứng khoán

Chọn mã chứng khoán cần xem và nhấp OK

Mã chứng khoán xếp theo thứ tự từ trái qua phải

Page 45: ƯỚ Ẫ Ử Ụ Ầ ỀM GIAO D N SSI SMART TRADING · Màu xanh lá Lệnh mua Màu đỏ Lệnh bán Màu vàng Lệnh h ủy Ký hi ệu c ủa giá ch ứng khoán (+) Giá

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG PHẦN MỀM GIAO DỊCH TRỰC TUYẾN SSI SMART TRADING

45

Các ký hi ệu ở thanh Menu d ưới:

- M: S - Market Session (Start Maket) - M: P - Market Preopen: Phiên 1 - M: O - Market Open: Phiên 2 liên tục - M: A - Call Market: Phiên 3 - M: R - Run off: Giao dịch thỏa thuận - M: C - Market Close: Thị trường đóng cửa

Liên h ệ và hỗ trợ Mọi yêu cầu hỗ trợ kỹ thuật trong quá trình cài đặt, sử dụng, xin quý Khách hàng sử dụng một trong số các phương tiện sau:

- Tham khảo mục “Hỏi đáp thường gặp”, mục “Giao dịch trực tuyến”

- Gửi yêu cầu hỗ trợ trực tuyến tại hệ thống hỗ trợ trực tuyến SSI Support (http://support.ssi.com.vn/)

- Hỗ trợ qua điện thoại: Hotline 1900 5454 71 / (08) 39 141 678 – nhánh 5 – Hỗ trợ giao dịch điện tử.

- Hỗ trợ trực tiếp: xin liên hệ tại các quầy giao dịch của SSI